CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 1 TOÁN 10 0D6-1 Contents PHẦN A. CÂU HỎI ......................................................................................................................................................... 1 DẠNG 1. MỐI LIÊN HỆ GIỮA RADIAN VÀ ĐỘ ........................................................................................................ 1 DẠNG 2. ĐƯỜNG TRÒN LƯỢNG GIÁC VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN........................................................... 2 PHẦN B. LỜI GIẢI ......................................................................................................................................................... 4 DẠNG 1. MỐI LIÊN HỆ GIỮA RADIAN VÀ ĐỘ ........................................................................................................ 4 DẠNG 2. ĐƯỜNG TRÒN LƯỢNG GIÁC VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN........................................................... 5 PHẦN A. CÂU HỎI DẠNG 1. MỐI LIÊN HỆ GIỮA RADIAN VÀ ĐỘ Câu 1. Số đo theo đơn vị rađian của góc 315 là A. 7 2 . B. 7 4 . C. 2 7 . D. 4 7 . Câu 2. Cung tròn có số đo là 5 4 . Hãy chọn số đo độ của cung tròn đó trong các cung tròn sau đây. A. 5 . B. 15 . C. 172 . D. 225 . Câu 3. Cung tròn có số đo là . Hãy chọn số đo độ của cung tròn đó trong các cung tròn sau đây. A. 30 . B. 45 . C. 90 . D. 180 . Câu 4. Góc 0 63 48 ' bằng (với 3,1416 ) A. 1,113 r a d . B. 1,108 r a d . C. 1,107 r a d . D. 1,114 r a d . Câu 5. Góc có số đo 2 5 đổi sang độ là: A. 0 135 . B. 0 72 . C. 0 270 . D. 0 240 . Câu 6. Góc có số đo 0 108 đổi ra rađian là: A. 3 5 . B. 10 . C. 3 2 . D. 4 . Câu 7. Góc có số đo 9 đổi sang độ là: A. 0 25 . B. 0 15 . C. 0 18 . D. 0 20 . Câu 8. Cho 2 2 a k . Tìm k để 10 11 a A. 7 k . B. 5 k . C. 4 k . D. 6 k . Câu 9. Một bánh xe có 72 răng. Số đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyển 10 răng là: GÓC VÀ CUNG LƯỢNG GIÁC CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 2 A. 0 60 . B. 0 30 . C. 0 40 . D. 0 50 . Câu 10. Đổi số đo góc 0 105 sang rađian. A. 7 12 . B. 9 12 . C. 5 8 . D. 5 12 . Câu 11. Số đo góc 0 22 30’ đổi sang rađian là: A. 5 . B. 8 . C. 7 12 . D. 6 . Câu 12. Một cung tròn có số đo là 0 45 . Hãy chọn số đo radian của cung tròn đó trong các cung tròn sau đây. A. 2 B. C. 4 D. 3 Câu 13. Góc có số đo 24 đổi sang độ là: A. 0 7 . B. 0 7 30 . C. 0 8 . D. 0 8 30 . Câu 14. Góc có số đo 0 120 đổi sang rađian là: A. 2 3 . B. 3 2 . C. 4 . D. 10 . DẠNG 2. ĐƯỜNG TRÒN LƯỢNG GIÁC VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN Câu 15. Một đồng hồ treo tường, kim giờ dài 10,57 c m và kim phút dài 13,34 c m .Trong 30 phút mũi kim giờ vạch lên cung tròn có độ dài là A. 2, 78 c m . B. 2, 77 c m . C. 2, 76 c m . D. 2,8 c m . Câu 16. Cung tròn bán kính bằng 8, 43 c m có số đo 3,85 r a d có độ dài là A. 32, 46 c m . B. 32, 47 c m . C. 32,5 c m . D. 32, 45 c m . Câu 17. Trên đường tròn với điểm gốc là A . Điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác A M có số đo 60 . Gọi N là điểm đối xứng với điểm M qua trục O y , số đo cung A N là A. 120 hoặc 240 . B. 120 360 , k k . C. 120 . D. 240 . Câu 18. Trong 20 giây bánh xe của xe gắn máy quay được 60 vòng.Tính độ dài quãng đường xe gắn máy đã đi được trong vòng 3 phút,biết rằng bán kính bánh xe gắn máy bằng 6,5 c m (lấy 3,1416 ) A. 22043 c m. B. 22055 c m . C. 22042 c m . D. 22054 c m . Câu 19. Trên đường tròn bán kính 15 r , độ dài của cung có số đo 0 50 là: A. 180 15. l . B. 15 . 180 l C. 180 15. .50 l . D. 750 l . Câu 20. Cho bốn cung (trên một đường tròn định hướng): 5 25 19 , , , 6 3 3 6 , Các cung nào có điểm cuối trùng nhau: A. và ; và . B. , , . C. , , . D. và ; và . CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 3 Câu 21. Cho L , M , N , P lần lượt là điểm chính giữa các cung A B , B C , CD , D A . Cung có mút đầu trùng với A và số đo 3 4 k . Mút cuối của ở đâu? A. L hoặc N . B. M hoặc P . C. M hoặc N . D. L hoặc P . Câu 22. Trên đường tròn bán kính 5 r , độ dài của cung đo 8 là: A. 8 l . B. 8 r l . C. 5 8 l . D. kết quả khác. Câu 23. Một đường tròn có bán kính 10 R c m . Độ dài cung 40 o trên đường tròn gần bằng A. 11cm. B. 13cm . C. 7cm . D. 9cm . Câu 24. Biết một số đo của góc 3 , 2001 2 O x O y . Giá trị tổng quát của góc , O x O y là: A. 3 , 2 Ox O y k . B. , 2 O x O y k . C. , 2 O x O y k . D. , 2 2 O x O y k . Câu 25. Cung nào sau đây có mút trung với B hoặc B’? A. 0 0 90 360 a k . B. 0 0 –90 180 a k . C. 2 2 k . D. 2 2 k . Câu 26. Cung có mút đầu là A và mút cuối là M thì số đo của là: A. 3 2 4 k . B. 3 2 4 k . C. 3 4 k . D. 3 4 k . Câu 27. (KSCL lần 1 lớp 11 Yên Lạc-Vĩnh Phúc-1819) Trên hình vẽ hai điểm , M N biểu diễn các cung có số đo là: A. 2 3 x k . B. 3 x k . C. 3 x k . D. . 3 2 x k . Câu 28. Trên đường tròn lượng giác gốc A, cho điểm M xác định bởi sđ 3 A M þ . Gọi 1 M là điểm đối xứng của M qua trục O x . Tìm số đo của cung lượng giác 1 . AM þ A. sđ 1 5 2 , 3 AM k k þ B. sđ 1 2 , 3 AM k k þCÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 4 C. sđ 1 2 , 3 AM k k þ D. sđ 1 , 3 AM k k þ Câu 29. Góc lượng giác nào sau đây có cùng điểm cuối với góc 7 4 ? A. 4 . B. 4 . C. 3 4 . D. 3 4 . Câu 30. Có bao nhiêu điểm M trên đường tròn định hướng gốc A thỏa mãn 2 6 3 k AM , k . A. 6 . B. 4 . C. 3 . D. 8 . PHẦN B. LỜI GIẢI DẠNG 1. MỐI LIÊN HỆ GIỮA RADIAN VÀ ĐỘ Câu 1. Chọn B Ta có 315 7 315 . 180 4 (rađian). Câu 2. Chọn D Ta có: 5 4 .180 .180 225 a . Câu 3. Chọn D Ta có: .180 180 a . Câu 4. Chọn D Ta có 0 0 0 0 63,8 3,1416 63 48' 63,8 1,114 180 rad Câu 5. Chọn B Ta có: 0 0 2 2.180 72 . 5 5 Câu 6. Chọn A Ta có: 0 0 0 108 . 3 108 . 180 5 Câu 7. Chọn D Ta có: 0 0 180 20 . 9 9 Câu 8. Chọn B + Để 10 11 a thì 19 21 2 5 2 2 k k Câu 9. Chọn D + 1 bánh răng tương ứng với 0 0 360 5 72 10 bánh răng là 0 50 . Câu 10. Chọn A 0 0 0 105 . 7 105 180 12 .CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 5 Câu 11. Chọn B 0 0 0 22 30'. 22 30' 180 8 . Câu 12. Chọn C Ta có: . 180 4 a . Câu 13. Chọn B Ta có: 0 0 180 7 30'. 24 24 Câu 14. Chọn A Ta có: 0 0 0 120 . 2 120 3 180 . DẠNG 2. ĐƯỜNG TRÒN LƯỢNG GIÁC VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN Câu 15. Chọn B 6 giờ thì kim giờ vạch lên 1 cung có số đo nên 30 phút kim giờ vạch lên 1 cung có số đo là 1 12 , suy ra độ dài cung tròn mà nó vạch lên là 3,14 10,57 2,77 12 l R Câu 16. Chọn A Độ dài cung tròn là 8, 43 3,85 32, 4555 l R Câu 17. Chọn C Ta có: 60 A ON , 60 M O N nên 120 AO M . Khi đó số đo cung A N bằng 120 . Câu 18. Chọn D 3 phút xe đi được 3 60 60 540 20 vòng. Độ dài 1 vòng bằng chu vi bánh xe là 2 2 3,1416 6,5 40,8408 R . Vậy quãng đường xe đi được là 540 40,8408 22054, 032 c m Câu 19. Chọn C 0 0 . .n 15.50 180 180 r l . Câu 20. Chọn A C1: Ta có: 4 2 cung và có điểm cuối trùng nhau. 8 hai cung và có điểm cuối trùng nhau. C2: Gọi là điểm cuối của các cung , , , Biểu diễn các cung trên đường tròn lượng giác ta có , B C A D . Câu 21. Chọn A Nhìn vào đường tròn lượng giác để đánh giá. Câu 22. Chọn C CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 6 Độ dài cung AB có số đo cung AB bằng n độ: . 5. 8 l r n . Câu 23. Chọn C Đổi đơn vị 40. 2 40 180 9 o độ dài cung 2 20 .10 6,9813 7 9 9 cm cm . Câu 24. Chọn D 3 , 2001 2002 2 2 2 2 Ox O y k Câu 25. Chọn B Nhìn vào đường tròn lượng giác để đánh giá. Câu 26. Chọn B Ta có O M là phân giác góc A OB 0 45 MOB 0 135 AO M góc lượng giác 3 , 2 4 O A O M k (theo chiều âm). hoặc 5 , 2 4 O A O M k (theo chiều dương). Câu 27. Lời giải Chọn C Câu 28. Chọn C Vì 1 M là điểm đối xứng của M qua trục O x nên có 1 góc lượng giác 1 , 3 O A O M sđ 1 2 , 3 AM k k þ . Câu 29. Chọn A Ta có 7 2 4 4 . Góc lượng giác có cùng điểm cuối với góc 7 4 là 4 . Câu 30. Chọn C Có 3 điểm M trên đường tròn định hướng gốc A thỏa mãn 2 6 3 k AM , k , ứng với các giá trị là số dư của phép chia k cho 3. y x - π 3 π 3 -K M 1 K H O A MCÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 7 CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 1 TOÁN 10 0D6-2 Contents PHẦN A. CÂU HỎI ......................................................................................................................................................... 1 DẠNG 1. XÉT DẤU CỦA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC ............................................................................................ 1 DẠNG 2. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC CUNG CÓ LIÊN QUAN ĐẶC BIỆT .................................................. 2 DẠNG 3. TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC ...................................................................................................................... 3 DẠNG 4. RÚT GỌN BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC ....................................................................................................... 6 PHẦN B. LỜI GIẢI ......................................................................................................................................................... 9 DẠNG 1. XÉT DẤU CỦA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC ............................................................................................ 9 DẠNG 2. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC CUNG CÓ LIÊN QUAN ĐẶC BIỆT ................................................ 10 DẠNG 3. TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC .................................................................................................................... 11 DẠNG 4. RÚT GỌN BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC ..................................................................................................... 15 PHẦN A. CÂU HỎI DẠNG 1. XÉT DẤU CỦA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC Câu 1. Cho 2 a . Kết quả đúng là A. sin 0 a , cos 0 a . B. sin 0 a , cos 0 a . C. sin 0 a , cos 0 a . D. sin 0 a , cos 0 a . Câu 2. Trong các giá trị sau, sin có thể nhận giá trị nào? A. 0,7 . B. 4 3 . C. 2 . D. 5 2 . Câu 3. Cho 5 2 . 2 a Chọn khẳng định đúng. A. tan 0, cot 0. a a B. tan 0, cot 0. a a C. tan 0, cot 0. a a D. tan 0, cot 0 a a . Câu 4. Ở góc phần tư thứ nhất của đường tròn lượng giác. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây. A. cot 0 . B. sin 0 . C. cos 0 . D. tan 0 . Câu 5. Ở góc phần tư thứ tư của đường tròn lượng giác. hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây. A. cot 0 . B. tan 0 . C. sin 0 . D. cos 0 . Câu 6. Cho 7 2 4 .Xét câu nào sau đây đúng? A. tan 0 . B. cot 0 . C. cos 0 . D. sin 0 . Câu 7. Xét câu nào sau đây đúng? GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 2 A. 2 cos 45 sin cos 60 3 . B. Hai câu A và C. Nếu a âm thì ít nhất một trong hai số cos ,sin a a phải âm. D. Nếu a dương thì 2 sin 1 cos a a . Câu 8. Cho . Kết quả đúng là: A. ; . B. ; . C. ; . D. ; . Câu 9. Xét các mệnh đề sau: I. cos 0 2 . II. sin 0 2 . III. tan 0 2 . Mệnh đề nào sai? A. Chỉ I. B. Chỉ II. C. Chỉ II và III. D. Cả I, II và III. Câu 10. Xét các mệnh đề sau đây: I. cos 0 2 . II. sin 0 2 . III. cot 0 2 . Mệnh đề nào đúng? A. Chỉ II và III. B. Cả I, II và III. C. Chỉ I. D. Chỉ I và II. Câu 11. Cho góc lượng giác 2 . Xét dấu sin 2 và tan . Chọn kết quả đúng. A. sin 0 2 tan 0 . B. sin 0 2 tan 0 . C. sin 0 2 tan 0 . D. sin 0 2 tan 0 . DẠNG 2. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC CUNG CÓ LIÊN QUAN ĐẶC BIỆT Câu 12. Cho hai góc nhọn và phụ nhau. Hệ thức nào sau đây là sai? A. cot tan . B. cos sin . C. cos sin . D. sin cos . Câu 13. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A. 0 sin 180 – – cos a a . B. 0 sin 180 – sin a a . C. 0 180 – n si i n s a a . D. 0 180 – s si o n c a a . Câu 14. Chọn đẳng thức sai trong các đẳng thức sau A. sin cos 2 x x . B. sin cos 2 x x . C. tan cot 2 x x . D. tan cot 2 x x . Câu 15. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. cos cos x x . B. sin sin x x . 2 sin 0 cos 0 sin 0 cos 0 sin 0 cos 0 sin 0 cos 0 CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 3 C. cos cos x x . D. sin cos 2 x x . Câu 16. Khẳng định nào sau đây là sai? A. sin sin . B. cot cot . C. cos cos . D. tan tan . Câu 17. Khẳng định nào sau đây đúng? A. sin sin . x x B. cos cos . x x C. cot cot . x x D. tan tan . x x Câu 18. Chọn hệ thức sai trong các hệ thức sau. A. 3 tan cot 2 x x . B. sin 3 sin x x . C. cos 3 cos x x . D. cos cos x x . Câu 19. cos( 2017 ) x bằng kết quả nào sau đây? A. cos x . B. sin x . C. sin x . D. cos x . DẠNG 3. TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC Câu 20. Giá trị của cot1458 là A. 1. B. 1 . C. 0 . D. 5 2 5 . Câu 21. Giá trị cot 89 6 là A. 3 . B. 3 . C. 3 3 . D. – 3 3 . Câu 22. Giá trị của tan180 là A. 1. B. 0 . C. –1. D. Không xác định. Câu 23. Cho biết 1 tan 2 . Tính cot A. cot 2 . B. 1 cot 4 . C. 1 cot 2 . D. cot 2 . Câu 24. Cho 3 sin 5 và 2 . Giá trị của cos là: A. 4 5 . B. 4 5 . C. 4 5 . D. 16 25 . Câu 25. Cho 4 cos 5 với 0 2 . Tính sin . A. 1 sin 5 . B. 1 sin 5 . C. 3 sin 5 . D. 3 sin 5 . Câu 26. Tính biết cos 1 A. k k . B. 2 k k . CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 4 C. 2 2 k k . D. 2 k k . Câu 27. Cho 4 tan 5 với 3 2 2 . Khi đó: A. 4 sin 41 , 5 cos 41 . B. 4 sin 41 , 5 cos 41 . C. 4 sin 41 5 cos 41 . D. 4 sin 41 , 5 cos 41 . Câu 28. Cho 0 2 3 cos15 2 . Giá trị của tan15 bằng: A. 3 2 B. 2 3 2 C. 2 3 D. 2 3 4 Câu 29. Cho 2 cos 5 2 . Khi đó tan bằng A. 21 3 . B. 21 5 . C. 21 5 . D. 21 2 . Câu 30. Cho tan 5 , với 3 2 . Khi đó cos bằng: A. 6 6 . B. 6 . C. 6 6 . D. 1 6 . Câu 31. Cho 3 sin 90 180 5 . Tính cot . A. 3 cot 4 . B. 4 cot 3 . C. 4 cot 3 . D. 3 cot 4 . Câu 32. Trên nửa đường tròn đơn vị cho góc sao cho 2 sin 3 và cos 0 . Tính tan . A. 2 5 5 . B. 2 5 5 . C. 2 5 . D. 1. Câu 33. Cho 1 sin 3 và 2 . Khi đó cos có giá trị là. A. 2 cos 3 . B. 2 2 cos 3 . C. 8 cos 9 . D. 2 2 cos 3 . Câu 34. Cho cot 3 2 với 2 . Khi đó giá trị tan cot 2 2 bằng: A. 2 19 . B. 2 19 . C. 19 . D. 19 . Câu 35. Nếu 3 sin cos 2 thì si n 2 bằng CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 5 A. 5 4 . B. 1 2 . C. 1 3 4 . D. 9 4 . Câu 36. Cho 1 sin cos 2 x x và 0 2 x . Tính giá trị của sin x . A. 1 7 sin 6 x . B. 1 7 sin 6 x . C. 1 7 sin 4 x . D. 1 7 sin 4 x . Câu 37. Cho sinx = 1 2 . Tính giá trị của 2 cos x . A. 2 3 cos 4 x B. 2 3 cos 2 x C. 2 1 cos 4 x D. 2 1 cos 2 x Câu 38. Cho 3sin cos sin 2cos x x P x x với tan 2 x . Giá trị của P bằng A. 8 9 . B. 2 2 3 . C. 8 9 . D. 5 4 . Câu 39. Cho 1 sinx 2 và cosx nhận giá trị âm, giá trị của biểu thức sin cos sin x x A x cox bằng A. 2 3 B. 2 3 C. 2 3 D. 2 3 Câu 40. Cho tan 2 x .Giá trị biểu thức 4sin 5cos 2sin 3cos x x P x x là A. 2. B. 13 . C. 9 . D. 2 . Câu 41. Cho tam giác A BC đều. Tính giá trị của biểu thức P cos , cos , cos , A B B C B C C A CA A B . A. 3 P 2 . B. 3 P 2 . C. 3 3 P 2 . D. 3 3 P 2 . Câu 42. Cho tan 2 a . Tính giá trị biểu thức 2sin cos sin cos a a P a a . A. 2 P . B. 1 P . C. 5 3 P . D. 1 P . Câu 43. Cho cung lượng giác có số đo x thỏa mãn tan 2 x .Giá trị của biểu thức 3 3 sin 3cos 5sin 2cos x x M x x bằng A. 7 30 . B. 7 32 . C. 7 33 . D. 7 31 . Câu 44. Cho 1 sin 2 x và cos x nhận giá trị âm, giá trị của biểu thức sin cos sin cos x x A x x bằng A. 2 3 . B. 2 3 . C. 2 3 . D. 2 3 . Câu 45. Giá trị của biểu thức 0 0 0 0 cos 750 sin 420 sin 330 cos 390 A bằng CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 6 A. 3 3 . B. 2 3 3 . C. 2 3 3 1 . D. 1 3 3 . Câu 46. Cho 3 sin 5 và 0 0 90 180 . Giá trị của biểu thức cot 2 tan tan 3cot E là: A. 2 57 . B. 2 57 . C. 4 57 . D. 4 57 . Câu 47. Cho tan 2 . Giá trị của 3sin cos sin cos A là: A. 5 . B. 5 3 . C. 7 . D. 7 3 . Câu 48. Giá trị của 2 2 2 2 3 5 7 A cos cos cos cos 8 8 8 8 bằng A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 1 . Câu 49. Rút gọn biểu thức 0 0 0 0 0 sin 234 cos 216 .tan 36 sin144 cos126 A , ta có A bằng A. 2 . B. 2 . C. 1. D. 1 . Câu 50. Biểu thức 0 0 0 0 0 0 cot 44 tan 226 .cos 406 cot 72 .cot18 cos316 B có kết quả rút gọn bằng A. 1 . B. 1. C. 1 2 . D. 1 2 . Câu 51. Biết tan 2 và 180 270 . Giá trị cos sin bằng A. 3 5 5 . B. 1– 5 . C. 3 5 2 . D. 5 1 2 . Câu 52. Cho biết 1 cot 2 x . Giá trị biểu thức 2 2 2 sin sin .cos cos A x x x x bằng A. 6. B. 8. C. 10. D. 12. DẠNG 4. RÚT GỌN BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC Câu 53. Trong các công thức sau, công thức nào sai? A. 2 2 sin cos 1 . B. 2 2 1 1 tan , cos 2 k k . C. 2 2 1 1 cot , sin k k . D. tan cot 1 , 2 k k . Câu 54. Biểu thức rút gọn của A = 2 2 2 2 tan sin cot cos a a a a bằng: A. 6 tan a . B. 6 cos a . C. 4 tan a . D. 6 sin a . Câu 55. Biểu thức 2 2 2 2 2 cos .cot 3cos – cot 2sin D x x x x x không phụ thuộc x và bằng A. 2. B. –2 . C. 3. D. –3 . CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 7 Câu 56. Biểu thức 0 0 0 0 0 0 sin 328 .sin 958 cos 508 .cos 1022 cot 572 tan 212 A rút gọn bằng: A. 1 . B. 1. C. 0 . D. 2 . Câu 57. Biểu thức 0 0 0 0 0 0 0 0 sin 515 .cos 475 cot 222 .cot 408 cot 415 .cot 505 tan197 .tan 73 A có kết quả rút gọn bằng A. 2 0 1 sin 25 2 . B. 2 0 1 cos 55 2 . C. 2 0 1 cos 25 2 . D. 2 0 1 sin 65 2 . Câu 58. Đơn giản biểu thức 2 2cos 1 sin cos x x A x ta có A. cos sin A x x . B. cos – sin A x x . C. sin – cos A x x . D. sin – cos A x x . Câu 59. Biết sin co 2 2 s . Trong các kết quả sau, kết quả nào sai? A. sin .cos – 1 4 . B. sin co 6 2 s . C. 4 4 7 sin cos 8 . D. 2 2 tan cot 12 . Câu 60. Biểu thức: 2003 cos 26 2sin 7 cos1,5 cos cos 1,5 .cot 8 2 A có kết quả thu gọn bằng: A. sin . B. sin . C. cos . D. cos . Câu 61. Đơn giản biểu thức 2 2 2 1– sin .cot 1– cot , A x x x ta có A. 2 sin A x . B. 2 cos A x . C. 2 – sin A x . D. 2 – cos A x . Câu 62. Đơn giản biểu thức A cos sin cos sin 2 2 2 2 , ta có: A. 2sin A a . B. 2cos A a . C. sin – cos A a a . D. 0 A . Câu 63. Biểu thức 3 sin cos cot 2 tan 2 2 P x x x x có biểu thức rút gọn là A. 2sin P x . B. 2sin P x . C. 0 P . D. 2cot P x . Câu 64. Cho tam giác A B C . Đẳng thức nào sau đây sai? A. A B C . B. cos cos A B C . C. sin cos 2 2 A B C . D. sin sin A B C . Câu 65. Đơn giản biểu thức A cos sin 2 , ta có A. s n cos i A a a . B. 2sin A a . C. os sin c – A a a . D. 0 A . Câu 66. Cho A, B, C là ba góc của một tam giác không vuông. Mệnh đề nào sau đây sai? A. tan cot 2 2 A B C . CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 8 B. cot tan 2 2 A B C . C. cot cot A B C . D. tan tan A B C . Câu 67. Tính giá trị của biểu thức 6 6 2 2 sin cos 3sin cos A x x x x . A. –1 A . B. 1 A . C. 4 A . D. –4 A . Câu 68. Biểu thức 2 2 2 2 2 1 tan 1 4 tan 4sin cos x x x x A không phụ thuộc vào x và bằng A. 1. B. –1. C. 1 4 . D. 1 4 . Câu 69. Biểu thức 2 2 2 2 2 2 cos sin cot .cot sin .sin x y B x y x y không phụ thuộc vào , x y và bằng A. 2 . B. –2 . C. 1. D. –1. Câu 70. Biểu thức 2 4 4 2 2 8 8 2 sin cos sin cos – sin cos C x x x x x x có giá trị không đổi và bằng A. 2 . B. –2 . C. 1. D. –1. Câu 71. Hệ thức nào sai trong bốn hệ thức sau: A. tan tan tan .tan cot cot x y x y x y . B. 2 2 1 sin 1 sin 4 tan 1 sin 1 sin a a a a a . C. 2 2 sin cos 1 cot cos sin cos sin 1 cot . D. sin cos 2cos 1 cos sin cos 1 . Câu 72. Nếu biết 4 4 98 3sin 2cos 81 x x thì giá trị biểu thức 4 4 2sin 3cos A x x bằng A. 101 81 hay 601 504 . B. 103 81 hay 603 405 . C. 105 81 hay 605 504 . D. 107 81 hay 607 405 . Câu 73. Nếu 1 sin cos 2 x x thì 3sin 2cos x x bằng A. 5 7 4 hay 5 7 4 . B. 5 5 7 hay 5 5 4 . C. 2 3 5 hay 2 3 5 . D. 3 2 5 hay 3 2 5 . Câu 74. Biết 2 tan b x a c . Giá trị của biểu thức 2 2 cos 2 sin .cos sin A a x b x x c x bằng A. – a . B. a . C. – b . D. b . Câu 75. Nếu biết 4 4 sin cos 1 a b a b thì biểu thức 8 8 3 3 sin cos A a b bằng A. 2 1 a b . B. 2 2 1 a b . C. 3 1 a b . D. 3 3 1 a b CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 9 Câu 76. Với mọi , biểu thức: 9 cos +cos ... cos 5 5 A nhận giá trị bằng: A. –10 . B. 10. C. 0 . D. 5 . Câu 77. Giá trị của biểu thức 2 2 2 2 3 5 7 sin sin sin sin 8 8 8 8 A bằng A. 2 . B. 2 . C. 1. D. 0 . Câu 78. Giá trị của biểu thức A = 0 0 0 0 0 2sin 2550 .cos 188 1 tan 368 2cos 638 cos98 bằng: A. 1. B. 2 . C. 1 . D. 0 . Câu 79. Cho tam giác ABC và các mệnh đề: I cos sin 2 2 B C A II tan .tan 1 2 2 A B C III cos – – cos 2 0 A B C C Mệnh đề đúng là: A. Chỉ I . B. II và III . C. I và II . D. Chỉ III . Câu 80. Rút gọn biểu thức 3 cos sin tan .sin 2 2 2 A ta được A. cos A . B. cos A . C. sin A . D. 3cos A . PHẦN B. LỜI GIẢI DẠNG 1. XÉT DẤU CỦA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC Câu 1. Chọn C Vì 2 a sin 0 a , cos 0 a . Câu 2. Chọn A. Vì 1 sin 1 . Nên ta chọn A. Câu 3. Chọn C Đặt 2 a b 5 2 2 a 5 2 2 2 b 0 2 b Có tan tan( 2 ) tan 0 a b b 1 cot 0 tan a a . Vậy tan 0, cot 0 a a . Câu 4. Chọn B Nhìn vào đường tròn lượng giác: CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 10 -Ta thấy ở góc phần tư thứ nhất thì: sin 0;cos 0;tan 0;cot 0 => chỉ có câu A thỏa mãn. Câu 5. Chọn D - Ở góc phần tư thứ tư thì: sin 0;cos 0;tan 0;cot 0 . chỉ có C thỏa mãn. Câu 6. Chọn C 7 3 2 2 4 2 4 nên α thuộc cung phần tư thứ IV vì vậy đáp án đúng là A Câu 7. Chọn A A sai vì 7 4 nhưng 2 sin cos = 0 2 . B sai vì 5 4 nhưng 2 sin 0 2 . C đúng vì 2 1 1 cos 45 ,sin cos 60 sin 2 3 6 2 Câu 8. Hướng dẫn giải Chọn A Vì nên Câu 9. Chọn C 0 2 2 nên α thuộc cung phần tư thứ IV nên chỉ II, II sai. Câu 10. Chọn B 3 2 2 2 nên đáp án là D Câu 11. Chọn C Ta có 3 cos 0 2 2 2 2 tan 0 2 . DẠNG 2. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC CUNG CÓ LIÊN QUAN ĐẶC BIỆT Câu 12. Chọn D 2 tan 0; cot 0 CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 11 Thường nhớ: các góc phụ nhau có các giá trị lượng giác bằng chéo nhau Nghĩa là cos sin ; cot tan và ngược lại. Câu 13. Chọn C. Theo công thức. Câu 14. Chọn D. Câu 15. Chọn C Ta có cos cos x x . Câu 16. Chọn C Dễ thấy C sai vì cos cos . Câu 17. Chọn A Ta có: sin sin x x . Câu 18. Chọn C cos 3 cos cos x x x . Câu 19. Chọn A Ta có cos 2017 x cos x . DẠNG 3. TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC Câu 20. Chọn D cot1458 cot 4.360 18 cot18 5 2 5 . Câu 21. Chọn B Biến đổi 89 cot 15 cot cot 3 c 6 o 6 6 t 6 . Câu 22. Chọn B Biến đổi tan180 tan 0 180 tan 0 0 . Câu 23. Chọn A Ta có: tan .cot 1 1 1 cot 2 1 tan 2 . Câu 24. Chọn B. Ta có: 2 2 sin cos 1 2 2 9 16 cos =1 sin 1 25 25 4 cos 5 4 cos 5 . Vì 2 4 cos 5 . Câu 25. Chọn C Ta có: 2 2 2 4 9 sin 1 cos 1 5 25 3 sin 5 . Do 0 2 nên sin 0 . Suy ra, 3 sin 5 . Câu 26. Chọn C Ta có: cos 1 2 2 k k . CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 12 Câu 27. Chọn C 2 2 1 1 tan cos 2 16 1 1 25 cos 2 1 41 cos 25 2 25 cos 41 5 cos 41 2 2 25 16 sin 1 cos 1 41 41 4 sin 41 3 2 2 5 cos 0 cos 41 4 sin 0 sin 41 . Câu 28. Chọn C 2 2 0 2 0 1 4 tan 15 1 1 2 3 cos 15 2 3 0 tan15 2 3 . Câu 29. Chọn D Với 2 tan 0 . Ta có 2 2 1 1 tan cos 2 2 1 tan 1 cos 25 21 1 4 4 21 tan 2 . Câu 30. Chọn A Ta có 2 2 1 1 tan cos 2 1 5 6 . Mặt khác 3 2 nên 6 cos 6 . Câu 31. Chọn C Ta có: 2 2 1 1 cot sin 2 16 cot 9 4 cot 3 . Vì 90 180 nên 4 cot 3 . Câu 32. Chọn A Có 2 2 cos 1 sin , mà 2 sin 3 . Suy ra 2 5 cos 9 , có cos 0 5 cos 3 . Có sin 2 5 tan cos 5 . Câu 33. Chọn D Vì 2 nên 0 c o s . Ta có 2 2 2 2 8 sin 1 1 sin 9 cos co s CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 13 8 2 2 cos 9 3 8 2 2 cos 9 3 l tm Câu 34. Chọn A 2 2 1 1 cot 1 18 19 sin 2 1 sin 19 1 sin 19 Vì 2 sin 0 1 sin 19 Suy ra 2 2 sin cos 2 2 2 tan cot 2 19 2 2 sin sin cos 2 2 . Câu 35. Chọn A Ta có: 2 3 9 9 5 sin cos sin cos 1 sin 2 sin 2 2 4 4 4 . Câu 36. Chọn C Từ 1 1 sin cos cos sin (1) 2 2 x x x x . Mặt khác: 2 2 sin cos 1 (2) x x . Thế (1) vào (2) ta được: 2 2 2 1 7 sin 1 3 4 sin sin 1 2sin sin 0 2 4 1 7 sin 4 x x x x x x Vì 1 7 0 sin 0 sin 2 4 x x x . Câu 37. Chọn A Ta có: 2 2 1 3 cos 1 sin 1 . 4 4 x x Câu 38. Chọn D Ta có 3sin cos 3tan 1 3.2 1 5 sin 2cos tan 2 2 2 4 x x x P x x x . Câu 39. Chọn A Vì cosx nhận giá trị âm. Ta có: 2 1 3 cos 1 sin 1 4 2 x x Suy ra: 1 3 1 3 2 2 2 3 1 3 1 3 2 2 A Câu 40. Chọn C Ta có: tan 2 cos 0 x x .Chia tử và mẫu cho cos x CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 14 Suy ra: 4sin 5cos 4 tan 5 4.2 5 13 2sin 3cos 2 tan 3 2.2 3 x x x P x x x . Câu 41. Chọn B Ta có: 0 3 P cos , cos , cos , 3cos120 2 A B B C B C C A C A A B Câu 42. Chọn B Ta có: 2sin cos 2tan 1 2.2 1 1 sin cos tan 1 2 1 a a a P a a a . Câu 43. Chọn A Do tan 2 cos 0 x x . Ta có 3 2 3 3 2 1 tan . 3 sin 3cos cos 2 5sin 2cos 5tan cos x x x x M x x x x 2 3 2 tan 1 tan 3 7 30 5 tan 2 1 tan x x x x . Câu 44. Chọn A Vì cos x nhận giá trị âm nên ta có 2 1 3 cos 1 sin 1 4 2 x x Suy ra: 1 3 1 3 2 2 2 3 1 3 1 3 2 2 A . Câu 45. Chọn A. 0 0 0 0 cos30 sin 60 2 3 3 3 sin 30 cos30 1 3 A . Câu 46. Chọn B. 2 2 sin cos 1 2 2 9 16 cos =1 sin 1 25 25 4 cos 5 4 cos 5 Vì 0 0 90 180 4 cos 5 . Vậy 3 tan 4 và 4 cot 3 . 4 3 2. cot 2 tan 2 3 4 3 4 tan 3cot 57 3. 4 3 E . Câu 47. Chọn C. 3sin cos 3tan 1 7 sin cos tan 1 A . Câu 48. Chọn C. 2 2 2 2 3 3 cos cos cos cos 8 8 8 8 A 2 2 3 2 cos cos 8 8 A 2 2 2 cos sin 2 8 8 A . Câu 49. Chọn C. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 15 0 0 0 0 0 sin 234 sin126 .tan 36 cos54 cos126 A 0 0 0 0 0 2cos180 .sin 54 .tan 36 2sin 90 sin 36 A 0 0 0 0 1.sin 54 sin 36 . cos36 1sin 36 A 1 A . Câu 50. Chọn B. 0 0 0 0 0 0 cot 44 tan 46 .cos 46 cot 72 .tan 72 cos 44 B 0 0 0 2cot 44 .cos 46 1 cos 44 B 2 1 1 B . Câu 51. Chọn A Do 180 270 nên sin 0 và cos 0 . Từ đó Ta có 2 2 1 1 tan 5 cos 2 1 cos 5 1 cos 5 . 1 2 sin tan .cos 2. 5 5 Như vậy, 2 1 3 5 cos sin 5 5 5 . Câu 52. Chọn C 2 2 2 2 2 2 1 2 2 1 2 1 cot 2 4 sin 10. 1 1 sin sin .cos cos 1 cot cot 1 cot cot 1 2 4 x x A x x x x x x x x DẠNG 4. RÚT GỌN BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC Câu 53. Chọn D D sai vì: tan .cot 1 , 2 k k . Câu 54. Chọn A 2 2 2 2 tan sin cot cos a a A a a 2 2 2 2 6 2 2 2 1 sin 1 tan .tan cos tan 1 cot cos 1 sin a a a a A a a a . Câu 55. Chọn A 2 2 2 2 2 cos .cot 3cos – cot 2sin D x x x x x 2 2 2 cos 2 cot cos 1 x x x 2 2 2 cos 2 cot .sin x x x 2 2 cos 2 cos 2 x x . Câu 56. Chọn A 0 0 0 0 0 0 sin 328 .sin 958 cos 508 .cos 1022 cot 572 tan 212 A 0 0 0 0 0 0 sin 32 .sin 58 cos32 .cos58 cot 32 tan 32 A 0 0 0 0 2 0 2 0 0 0 sin 32 .cos32 cos32 .sin 32 sin 32 cos 32 1. cot 32 tan 32 A Câu 57. Chọn C. 0 0 0 0 0 0 0 0 sin155 .cos115 cot 42 .cot 48 cot 55 .cot 145 tan17 .cot17 A 0 0 0 0 0 0 sin 25 . sin 25 cot 42 .tan 42 cot 55 .tan 55 1 A CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 16 2 0 sin 25 1 2 A 2 0 cos 25 2 A . Câu 58. Chọn B Ta có 2 2 2 2 2 2 2cos sin cos 2cos 1 cos sin sin cos sin cos sin os c x x x x x x x x x x A x x cos sin cos sin cos sin sin cos x x x x x x x x Như vậy, cos – sin A x x . Câu 59. Chọn D Ta có sin co 2 2 s 2 sin co 1 2 s 1 1 2sin cos 2 1 sin cos 4 2 1 6 sin cos 1 2sin cos 1 2 4 4 6 sin cos 2 2 2 4 4 2 2 2 2 1 7 sin cos sin cos 2sin cos 1 2 4 8 4 4 2 2 2 2 2 7 sin cos 8 tan cot 14 sin cos 1 4 Như vậy, 2 2 tan cot 12 là kết quả sai. Câu 60. Chọn B cos 26 2sin 7 cos 1,5 cos 2003 cos 1,5 .cot 8 2 A cos 2sin cos cos( cos .cot 2 2 2 A cos 2sin 0 sin sin .cot cos sin cos sin . A Câu 61. Chọn A 2 2 2 1– sin .cot 1– cot A x x x 2 2 2 cot cos 1 cot x x x 2 sin x . Câu 62. Chọn A. sin cos sin cos A 2sin A . Câu 63. Chọn B 3 sin cos cot 2 tan sin sin cot cot 2sin . 2 2 P x x x x x x x x x Câu 64. Chọn B Xét tam giác A B C ta có: A B C A B C . cos cos cos A B C C . Câu 65. Chọn D. cos sin 2 A sin sin 0 A . Câu 66. Chọn D Do A,B,C là ba góc của một tam giác nên A B C A B C CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 17 tan tan cot 2 2 2 2 A B C C . cot cot tan 2 2 2 2 A B C C . cot cot cot A B C C . tan tan tan tan A B C C C . Chọn D Trong tam giác ABC ta có A B C A B C Do đó tan tan tan A B C C . Câu 67. Chọn B Ta có 3 3 6 6 2 2 2 2 2 2 sin cos 3sin cos sin cos 3sin cos A x x x x x x x x 2 3 2 2 2 2 2 2 2 sin cos 3 3 sin .cos si sin cos cos 1 n x x x x x x x x . Câu 68. Chọn B Ta có 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 tan 1 tan 1 1 1 4 tan 4sin cos 4 tan 4 tan cos x x x x x x x x A 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 tan 1 tan 1 tan 1 tan 4 tan 4 tan 4 tan x x x x x x x 2 2 4 tan 1 4 tan x x . Câu 69. Chọn D Ta có 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 cos sin cos sin cos .cos cot .cot sin .sin sin sin sin .sin x y x y x y B x y x y x y x y 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 cos 1 cos sin sin cos 1 cos sin sin 1 sin sin sin sin 1 cos sin x y y y x x y y x y x y x y . Câu 70. Chọn C Ta có 2 4 4 2 2 8 8 2 sin cos sin cos – sin cos C x x x x x x 2 2 2 4 2 2 4 2 2 4 4 2 sin cos sin cos – 2s s in cos in cos x x x x x x x x 2 2 2 2 2 2 2 4 4 2 2 2 1 sin cos – sin co sin cos 2sin cos s 2 x x x x x x x x 2 2 2 2 4 2 4 2 1 sin 2 1 sin cos 2sin cos cos – 2 x x x x x x 4 4 2 2 4 4 4 2 2 4 2 sin cos 1 sin cos 4sin cos 2sin cos 1 2 1 sin cos – 4 x x x x x x x x x x . Câu 71. Chọn D A đúng vì tan tan tan .tan 1 1 tan tany x y VT x y VP x B đúng vì 2 2 2 2 2 2 1 sin 1 sin 1 sin 1 sin 2 2sin 2 2 2 4 tan 1 sin 1 sin 1 sin cos a a a a a VT a V P a a a a C đúng vì 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 sin cos sin cos 1 cot cos sin sin cos 1 cot VT VP . CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 18 Câu 72. Chọn D Ta có 4 4 98 sin cos 81 x x A 98 cos 2 81 x A 4 4 98 5 sin cos 81 x x A 2 1 1 98 1 sin 2 2 5 81 x A 2 1 1 1 98 cos 2 2 2 5 81 x A 2 98 2 98 2 98 392 81 5 81 5 81 405 A A A Đặt 98 81 A t 2 2 13 0 5 405 t t 13 45 1 9 t t +) 13 607 45 405 t A +) 1 107 . 9 81 t A Câu 73. Chọn A 2 1 1 sin cos sin cos 2 4 x x x x 3 sin .cos 4 x x 3 sin .cos 8 x x Khi đó sin ,cos x x là nghiệm của phương trình 2 1 3 0 2 8 X X 1 7 sin 4 1 7 sin 4 x x Ta có 1 sin cos 2 sin cos 1 2 x x x x +) Với 1 7 sin 4 x 5 7 3sin 2cos 4 x x +) Với 1 7 5 7 sin 3sin 2cos 4 4 x x x . Câu 74. Chọn B 2 2 cos 2 sin .cos sin A a x b x x c x 2 2 2 tan tan cos A a b x c x x 2 2 1 tan 2 tan tan A x a b x c x 2 2 2 2 2 1 2 b b b A a b c a c a c a c 2 2 2 2 2 2 2 2 4 4 a c b a a c b a c c b A a c a c 2 2 2 2 2 2 2 2 2 . 4 2 4 a a c b a c b a a c b a A a c a c a c A a . Câu 75. Chọn C Đặt 2 2 2 1 1 cos t t t a b a b CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 19 2 2 1 ab b t at a b 2 2 2 ab at bt bt b a b 2 2 ab a b t bt b a b 2 2 2 2 0 a b t b a b t b b t a b Suy ra 2 2 cos ;sin b a a b a b Vậy: 8 8 4 4 3 3 3 sin cos 1 . a b a b a b a b a b Câu 76. Chọn C 9 cos +cos ... cos 5 5 A 9 4 5 cos cos ... cos cos 5 5 5 A 9 9 9 7 9 2cos cos 2cos cos ... 2cos cos 10 10 10 10 10 10 A 9 9 7 5 3 2cos cos cos cos cos cos 10 10 10 10 10 10 A 9 2 2cos 2cos cos 2cos cos cos 10 2 5 2 5 2 A 9 2cos .0 0. 10 A Câu 77. Chọn A 3 5 7 1 cos 1 cos 1 cos 1 cos 4 4 4 4 2 2 2 2 A 1 3 5 7 2 cos cos cos cos 2 4 4 4 4 1 3 3 2 cos cos cos cos 2. 2 4 4 4 4 Câu 78. Chọn D 0 0 0 0 0 2sin 2550 .cos 188 1 tan 368 2cos 638 cos98 A 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2sin 30 7.360 .cos 8 180 1 tan 8 360 2cos 82 2.360 cos 90 8 A 0 0 0 0 0 1 2sin 30 .cos8 tan 8 2cos82 sin8 A 0 0 0 0 0 0 1 2sin 30 .cos8 tan 8 2cos 90 8 sin8 A 0 0 0 0 0 1 2sin 30 .cos8 tan8 2sin8 sin 8 A 0 0 0 0 0 1.cos8 cot8 cot8 cot8 0 sin8 A . Câu 79. Chọn C +) Ta có: A B C B C A 2 2 2 B C A I cos cos sin 2 2 2 2 B C A A nên I đúng +) Tương tự ta có: 2 2 2 A B C CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 20 tan tan cot 2 2 2 2 A B C C tan .tan cot .tan 1 2 2 2 2 A B C C C nên II đúng. +) Ta có 2 A B C C cos cos 2 cos 2 A B C C C cos cos 2 0 A B C C nên III sai. Câu 80. Chọn B Ta có cos cos sin cos 2 cot .sin cos 3 tan tan tan cot 2 2 2 sin 2 sin A CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 1 TOÁN 10 0D6-3 Contents PHẦN A. CÂU HỎI ......................................................................................................................................................... 1 DẠNG 1. ÁP DỤNG CÔNG THỨC CỘNG ................................................................................................................... 1 DẠNG 2. ÁP DỤNG CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI – HẠ BẬC ........................................................................................ 4 DẠNG 3. ÁP DỤNG CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TÍCH THÀNH TỔNG, TỔNG THÀNH TÍCH ................................. 5 DẠNG 4. KẾT HỢP CÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC ............................................................................................. 7 DẠNG 5. MIN-MAX ....................................................................................................................................................... 9 DẠNG 6. NHẬN DẠNG TAM GIÁC ............................................................................................................................. 9 PHẦN B. LỜI GIẢI ....................................................................................................................................................... 12 DẠNG 1. ÁP DỤNG CÔNG THỨC CỘNG ................................................................................................................. 12 DẠNG 2. ÁP DỤNG CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI – HẠ BẬC ...................................................................................... 15 DẠNG 3. ÁP DỤNG CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TÍCH THÀNH TỔNG, TỔNG THÀNH TÍCH ............................... 17 DẠNG 4. KẾT HỢP CÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC ........................................................................................... 18 DẠNG 5. MIN-MAX ..................................................................................................................................................... 22 DẠNG 6. NHẬN DẠNG TAM GIÁC ........................................................................................................................... 23 PHẦN A. CÂU HỎI DẠNG 1. ÁP DỤNG CÔNG THỨC CỘNG Câu 1. Trong các công thức sau, công thức nào đúng? A. cos cos .sin sin .sin a b a b a b . B. sin sin .cos cos .sin a b a b a b . C. sin sin .cos cos .sin a b a b a b . D. cos cos .cos sin .sin a b a b a b . Câu 2. Trong các công thức sau, công thức nào đúng? A. tan tan tan . 1 tan tan a b a b a b B. tan – tan tan . a b a b C. tan tan tan . 1 tan tan a b a b a b D. tan tan tan . a b a b Câu 3. Biểu thức sin cos cos sin x y x y bằng A. cos x y . B. cos x y . C. sin x y . D. sin y x . Câu 4. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. cos( ) cos cos sin sin a b a b a b . B. sin( ) sin cos cos sin a b a b a b . C. sin( ) sin cos cos sin a b a b a b . D. 2 cos 2 1 2sin a a . CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 2 Câu 5. (LƯƠNG TÀI 2 BẮC NINH LẦN 1-2018-2019) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. sin sin 2cos sin 2 2 a b a b a b . B. cos cos cos sin sin a b a b a b . C. sin sin cos cos sin a b a b a b . D. 2cos cos cos cos a b a b a b . Câu 6. Biểu thức sin sin a b a b bằng biểu thức nào sau đây? (Giả sử biểu thức có nghĩa) A. sin sin sin . sin sin sin a b a b a b a b B. sin sin sin . sin sin sin a b a b a b a b C. sin tan tan . sin tan tan a b a b a b a b D. sin cot cot . sin cot cot a b a b a b a b Câu 7. Rút gọn biểu thức: sin –17 .cos 13 – sin 13 .cos –17 a a a a , ta được: A. sin 2 . a B. cos 2 . a C. 1 . 2 D. 1 . 2 Câu 8. Giá trị của biểu thức 37 cos 12 bằng A. 6 2 . 4 B. 6 2 . 4 C. – 6 2 . 4 D. 2 6 . 4 Câu 9. Đẳng thức nào sau đây là đúng. A. 1 cos cos 3 2 . B. 1 3 cos sin cos 3 2 2 . C. 3 1 cos sin cos 3 2 2 . D. 1 3 cos cos sin 3 2 2 . Câu 10. (THUẬN THÀNH SỐ 2 LẦN 1_2018-2019) Cho tan 2 . Tính tan 4 . A. 1 3 . B. 1. C. 2 3 . D. 1 3 . Câu 11. Kết quả nào sau đây sai? A. s i n c o s 2 s i n 4 x x x . B. s i n c o s 2 c o s 4 x x x . C. s i n 2 c o s 2 2 s i n 2 4 x x x . D. s i n 2 c o s 2 2 c o s 2 4 x x x . Câu 12. Cho 3 sin 5 x với 2 x khi đó tan 4 x bằng. A. 2 7 . B. 1 7 . C. 2 7 . D. 1 7 . Câu 13. Cho sin 1 3 với 0 2 . Giá trị của 3 cos bằng CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 3 A. 2 6 2 6 . B. 6 3 . C. 1 1 2 6 . D. 1 6 2 . Câu 14. Cho hai góc , thỏa mãn 5 sin 13 , 2 và 3 cos 5 , 0 2 . Tính giá trị đúng của cos . A. 16 65 . B. 18 65 . C. 18 65 . D. 16 65 . Câu 15. (THPT Cộng Hiền - Lần 1 - 2018-2019) Cho 3 3 sin , ; 5 2 2 . Tính giá trị 21 cos 4 ? A. 2 10 . B. 7 2 10 . C. 2 10 . D. 7 2 10 . Câu 16. Biểu thức cos –53 .sin –337 sin 307 .sin113 M có giá trị bằng: A. 1 . 2 B. 1 . 2 C. 3 . 2 D. 3 . 2 Câu 17. Rút gọn biểu thức: cos 54 .cos 4 – cos36 .cos86 , ta được: A. cos50 . B. cos58 . C. sin 50 . D. sin 58 . Câu 18. Cho hai góc nhọn a và b với tan 1 7 a và tan 3 4 b . Tính a b . A. . 3 B. . 4 C. . 6 D. 2 . 3 Câu 19. Cho , x y là các góc nhọn, cot 3 4 x , 1 cot 7 y . Tổng x y bằng: A. . 4 B. 3 . 4 C. . 3 D. . Câu 20. Biểu thức 2 2 2 cos cos cos 3 3 x x A x không phụ thuộc x và bằng: A. 3 . 4 B. 4 . 3 C. 3 . 2 D. 2 . 3 Câu 21. Biết sin 4 5 , 0 2 và k . Giá trị của biểu thức: 4cos 3 sin 3 sin A không phụ thuộc vào và bằng A. 5 . 3 B. 5 . 3 C. 3 . 5 D. 3 . 5 Câu 22. Nếu tan 4 tan 2 2 thì tan 2 bằng: A. 3sin . 5 3cos B. 3sin . 5 3cos C. 3cos . 5 3cos D. 3cos . 5 3cos CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 4 Câu 23. Cho 3 cos 4 a ; sin 0 a ; 3 sin 5 b ; cos 0 b . Giá trị của cos . a b bằng: A. 3 7 1 . 5 4 B. 3 7 1 . 5 4 C. 3 7 1 . 5 4 D. 3 7 1 . 5 4 Câu 24. Biết 1 cos 2 2 b a và sin 0 2 b a ; 3 sin 2 5 a b và cos 0 2 a b . Giá trị cos a b bằng: A. 24 3 7 . 50 B. 7 24 3 . 50 C. 22 3 7 . 50 D. 7 22 3 . 50 Câu 25. Rút gọn biểu thức: cos 120 – cos 120 – cos x x x ta được kết quả là A. 0. B. – cos . x C. –2cos . x D. sin – cos . x x Câu 26. Cho 3 sin 5 a ; cos 0 a ; 3 cos 4 b ; sin 0 b . Giá trị sin a b bằng: A. 1 9 7 . 5 4 B. 1 9 7 . 5 4 C. 1 9 7 . 5 4 D. 1 9 7 . 5 4 Câu 27. Biết 2 và cot , cot , cot theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tích số cot .cot bằng: A. 2. B. –2. C. 3. D. –3. DẠNG 2. ÁP DỤNG CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI – HẠ BẬC Câu 28. Đẳng thức nào không đúng với mọi x ? A. 2 1 cos 6 cos 3 2 x x . B. 2 cos2 1 2sin x x . C. sin 2 2sin cos x x x . D. 2 1 cos 4 sin 2 2 x x . Câu 29. Trong các công thức sau, công thức nào sai? A. 2 cot 1 cot 2 2cot x x x . B. 2 2 tan tan 2 1 tan x x x . C. 3 cos3 4cos 3cos x x x . D. 3 sin 3 3sin 4sin x x x Câu 30. Trong các công thức sau, công thức nào sai? A. 2 2 cos 2 cos – sin . a a a B. 2 2 cos 2 cos sin . a a a C. 2 cos 2 2cos –1. a a D. 2 cos 2 1– 2sin . a a Câu 31. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 cos 2 cos sin a a a . B. 2 2 cos 2 cos sin a a a . C. 2 cos2 2cos 1 a a . D. 2 cos2 2sin 1 a a . Câu 32. Cho góc lượng giác . a Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định sai? A. 2 cos 2 1 2sin a a . B. 2 2 cos 2 cos sin a a a . C. 2 cos 2 1 2 cos a a . D. 2 cos 2 2 cos 1 a a .CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 5 Câu 33. (KSNLGV - THUẬN THÀNH 2 - BẮC NINH NĂM 2018 - 2019) Khẳng định nào dưới đây SAI? A. 2 2sin 1 cos 2 a a . B. cos 2 2cos 1 a a . C. sin 2 2sin cos a a a . D. sin sin cos sin .cos a b a b b a . Câu 34. Chọn đáo án đúng. A. sin 2 2sin cos x x x . B. sin 2 sin cos x x x . C. sin 2 2cos x x . D. sin 2 2sin x x . Câu 35. Cho 4 cos , ;0 5 2 x x . Giá trị của sin 2x là A. 24 25 . B. 24 25 . C. 1 5 . D. 1 5 . Câu 36. Nếu 1 sinx cos 2 x thì sin2x bằng A. 3 4 . B. 3 8 . C. 2 2 . D. 3 4 . Câu 37. Biết rằng 6 6 2 sin cos sin 2 x x a b x , với , a b là các số thực. Tính 3 4 T a b . A. 7 T . B. 1 T . C. 0 T . D. 7 T . Câu 38. Cho 3 sin 2 . 4 Tính giá trị biểu thức tan cot A A. 4 3 A . B. 2 3 A . C. 8 3 A . D. 16 3 A . Câu 39. Cho , a b là hai góc nhọn. Biết 1 1 cos ,cos 3 4 a b . Giá trị của biểu thức cos cos a b a b bằng A. 119 144 . B. 115 144 . C. 113 144 . D. 117 144 . Câu 40. (TOÁN HỌC TUỔI TRẺ SỐ 5) Cho số thực thỏa mãn 1 sin 4 . Tính sin 4 2sin 2 cos A. 25 128 . B. 1 16 . C. 255 128 . D. 225 128 . Câu 41. Cho cot 15 a , giá trị sin 2a có thể nhận giá trị nào dưới đây: A. 11 . 113 B. 13 . 113 C. 15 . 113 D. 17 . 113 DẠNG 3. ÁP DỤNG CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TÍCH THÀNH TỔNG, TỔNG THÀNH TÍCH Câu 42. Mệnh đề nào sau đây sai? A. 1 cos cos cos cos 2 a b a b a b . B. 1 sin cos sin cos 2 a b a b a b . CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 6 C. 1 sin sin cos cos 2 a b a b a b . D. 1 sin cos sin sin 2 a b a b a b . Câu 43. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai? A. ( ) cos .cos sin .sin cos a b a b a b . B. 1 cos .cos ( ) ( ) 2 a b cos a b cos a b . C. sin( ) sin .cos sin .cos a b a b b a . D. cos cos 2 ( ). ( ) a b cos a b cos a b . Câu 44. Công thức nào sau đây là sai? A. cos cos 2cos .cos 2 2 a b a b a b . B. cos cos 2sin .sin 2 2 a b a b a b . C. sin sin 2sin .cos 2 2 a b a b a b . D. sin sin 2sin .cos 2 2 a b a b a b . Câu 45. Rút gọn biểu thức sin 3 cos 2 sin sin 2 0;2sin 1 0 cos sin 2 cos3 x x x A x x x x x ta được: A. cot 6 A x . B. cot 3 A x . C. cot 2 A x . D. tan tan 2 tan 3 A x x x . Câu 46. Rút gọn biểu thức sin sin 4 4 P a a . A. 3 cos 2 2 a . B. 1 cos 2 2 a . C. 2 cos 2 3 a . D. 1 cos 2 2 a . Câu 47. Biến đổi biểu thức sin 1 thành tích. A. sin 1 2sin cos 2 2 . B. sin 1 2sin cos 2 4 2 4 . C. sin 1 2sin cos 2 2 . D. sin 1 2sin cos 2 4 2 4 . Câu 48. Rút gọn biểu thức cos 2 cos 3 cos 5 sin 2 sin 3 sin 5 a a a P a a a . A. tan P a . B. cot P a . C. cot 3 P a . D. tan3 P a . Câu 49. (THPT Phan Bội Châu - KTHK 1-17-18) Tính giá trị biểu thức sin 30 .cos 60 sin 60 .cos30 o o o o P . A. 1 P . B. 0 P . C. 3 P . D. 3 P . Câu 50. Giá trị đúng của 2 4 6 cos cos cos 7 7 7 bằng: A. 1 . 2 B. 1 . 2 C. 1 . 4 D. 1 . 4 Câu 51. Giá trị đúng của 7 tan tan 24 24 bằng: A. 2 6 3 . B. 2 6 3 . C. 2 3 2 . D. 2 3 2 . Câu 52. Biểu thức 0 0 1 2sin 70 2sin10 A có giá trị đúng bằng:CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 7 A. 1. B. –1. C. 2. D. –2. Câu 53. Tích số cos10 .cos30 .cos50 .cos 70 bằng: A. 1 . 16 B. 1 . 8 C. 3 . 16 D. 1 . 4 Câu 54. Tích số 4 5 cos .cos .cos 7 7 7 bằng: A. 1 . 8 B. 1 . 8 C. 1 . 4 D. 1 . 4 Câu 55. Giá trị đúng của biểu thức tan 30 tan 40 tan 50 tan 60 cos 20 A bằng: A. 2 . 3 B. 4 . 3 C. 6 . 3 D. 8 . 3 Câu 56. Cho hai góc nhọn a và b . Biết cos 1 3 a , cos 1 4 b . Giá trị cos .cos a b a b bằng: A. 113 . 144 B. 115 . 144 C. 117 . 144 D. 119 . 144 Câu 57. Rút gọn biểu thức sin sin 2 sin 3 cos cos 2 cos3 x x x A x x x A. tan 6 . A x B. tan 3 . A x C. tan 2 . A x D. tan tan 2 tan 3 . A x x x Câu 58. Biến đổi biểu thức sin 1 a thành tích. A. sin 1 2sin cos . 2 4 2 4 a a a B. sin 1 2cos sin . 2 4 2 4 a a a C. sin 1 2sin cos . 2 2 a a a D. sin 1 2cos sin . 2 2 a a a DẠNG 4. KẾT HỢP CÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC Câu 59. Cho góc thỏa mãn 2 và 2 sin 2 5 .Tính giá trị của biểu thức tan 2 4 A . A. 1 3 A . B. 1 3 A . C. 3 A . D. 3 A . Câu 60. Cho 1 cos 0 3 2 x x . Giá trị của tan 2x là A. 5 2 . B. 4 2 7 . C. 5 2 . D. 4 2 7 . Câu 61. Cho cos 0 x . Tính 2 2 sin sin 6 6 A x x . A. 3 2 . B. 2. C. 1. D. 1 4 . CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 8 Câu 62. (KSCL lần 1 lớp 11 Yên Lạc-Vĩnh Phúc-1819) Cho biết 2 os 3 c . Giá trị của biểu thức cot 3tan 2cot tan P bằng bao nhiêu? A. 19 . 13 P B. 25 . 13 P C. 25 . 13 P D. 19 . 13 P Câu 63. Cho sin .cos sin với 2 k , 2 l , , k l . Ta có A. tan 2cot . B. tan 2cot . C. tan 2 tan . D. tan 2 tan . Câu 64. Biết rằng 2 2 2 cos 1 2.tan , cos sin 1 tan sin ax x a b x x x b ax . Tính giá trị của biểu thức P a b . A. 4 P . B. 1 P . C. 2 P . D. 3 P . Câu 65. Cho 2 cos 2 3 . Tính giá trị của biểu thức cos .cos3 P . A. 7 18 P . B. 7 9 P . C. 5 9 P . D. 5 18 . Câu 66. Cho tan 2 x 3 2 x . Giá trị của sin 3 x là A. 2 3 2 5 . B. 2 3 2 5 . C. 2 3 2 5 . D. 2 3 2 5 . Câu 67. Tổng tan 9 cot 9 tan15 cot15 – tan 27 – cot 27 A bằng: A. 4. B. –4. C. 8. D. –8. Câu 68. Cho hai góc nhọn a và b với sin 1 3 a , sin 1 2 b . Giá trị của sin 2 a b là: A. 2 2 7 3 . 18 B. 3 2 7 3 . 18 C. 4 2 7 3 . 18 D. 5 2 7 3 . 18 Câu 69. Biểu thức 2 2 2cos 2 3 sin 4 1 2sin 2 3 sin 4 1 A có kết quả rút gọn là: A. cos 4 30 . cos 4 30 B. cos 4 30 . cos 4 30 C. sin 4 30 . sin 4 30 D. sin 4 30 . sin 4 30 Câu 70. Kết quả nào sau đây SAI? A. sin 33 cos 60 co . s3 B. sin 9 sin12 . sin 48 sin81 C. 2 cos 20 2sin 55 1 2 sin 65 . D. 1 1 4 . cos 290 3 sin 250 3 Câu 71. Nếu 5sin 3sin 2 thì: A. tan 2 tan . B. tan 3tan . CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 9 C. tan 4 tan . D. tan 5 tan . Câu 72. Cho biểu thức 2 2 2 sin – sin – si . n A a b a b Hãy chọn kết quả đúng: A. 2cos .sin .sin . A a b a b B. 2sin .cos .cos . A a b a b C. 2cos .cos .cos . A a b a b D. 2sin .sin .cos . A a b a b Câu 73. Xác định hệ thức SAI trong các hệ thức sau: A. cos 40 cos 40 tan .sin 40 . cos B. 6 sin15 tan 30 .cos15 . 3 C. 2 2 2 cos – 2cos .cos .cos cos sin . x a x a x a x a D. 2 2 2 sin 2sin – .sin .cos sin s . – co x a x x a a a x DẠNG 5. MIN-MAX Câu 74. Giá trị nhỏ nhất của 6 6 sin cos x x là A. 0. B. 1 2 . C. 1 4 . D. 1 8 . Câu 75. Giá trị lớn nhất của 4 4 sin cos M x x bằng: A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3. Câu 76. Cho 3sin 4cosx M x . Chọn khẳng định đúng. A. 5 5 M . B. 5 M . C. 5 M . D. 5 M . Câu 77. Giá trị lớn nhất của 6 6 sin cos M x x bằng: A. 2 . B. 3 C. 0 . D. 1. Câu 78. Cho biểu thức 3 3 1 tan 1 tan x M x , , , 4 2 x k x k k , mệnh đề nào trong các mệnh đề sau đúng? A. 1 M . B. 1 4 M . C. 1 1 4 M . D. 1 M . Câu 79. Cho 2 2 6 cos 5 sin M x x . Khi đó giá trị lớn nhất của M là A. 11. B. 1. C. 5. D. 6 . Câu 80. Giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2 7 cos 2 sin M x x là A. 2 . B. 5. C. 7 . D. 16 . DẠNG 6. NHẬN DẠNG TAM GIÁC Câu 81. Cho , , A B C là các góc của tam giác ABC thì. A. sin 2 sin 2 2sin A B C . B. sin 2 sin 2 2sin A B C . C. sin 2 sin 2 2sin A B C . D. sin 2 sin 2 2sin A B C . Câu 82. Một tam giác ABC có các góc , , A B C thỏa mãn 3 3 sin cos sin cos 0 2 2 2 2 A B B A thì tam giác đó có gì đặc biệt? CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 10 A. Tam giác đó vuông. B. Tam giác đó đều. C. Tam giác đó cân. D. Không có gì đặc biệt. Câu 83. Cho A , B , C là các góc của tam giác ABC (không là tam giác vuông) thì cot .cot cot .cot cot .cot A B B C C A bằng : A. 2 cot .cot .cot A B C . B. Một kết quả khác các kết quả đã nêu trên. C. 1. D. 1 . Câu 84. Cho A , B , C là ba là các góc nhọn và 1 tan 2 A ; 1 tan 5 B , 1 tan 8 C . Tổng A B C bằng A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 6 . Câu 85. Biết , , A B C là các góc của tam giác , ABC khi đó. A. cot cot . 2 2 A B C B. cos cos . 2 2 A B C C. cos cos . 2 2 A B C D. tan cot . 2 2 A B C Câu 86. , A , B , C là ba góc của một tam giác. Hãy tìm hệ thức sai: A. sin sin 2 A A B C . B. 3 sin cos 2 A B C A . C. 3 cos sin 2 A B C C . D. sin sin 2 C A B C . Câu 87. Cho A , B , C là các góc của tam giác ABC (không phải tam giác vuông) thì: A. tan tan tan tan .tan .tan A B C A B C . B. tan tan tan tan .tan .tan 2 2 2 A B C A B C . C. tan tan tan tan .tan .tan A B C A B C . D. tan tan tan tan .tan .tan 2 2 2 A B C A B C . Câu 88. Biết , , A B C là các góc của tam giác , ABC khi đó. A. sin cos . 2 2 A B C B. sin cos . 2 2 A B C C. sin sin . 2 2 A B C D. sin sin . 2 2 A B C Câu 89. Nếu 2 a b và a b c . Hãy chọn kết quả đúng. A. sin sin sin sin 2 b b c a . B. 2 sin sin sin sin b b c a . C. 2 sin sin sin cos b b c a . D. sin sin sin cos 2 b b c a . Câu 90. Cho A , B , C là các góc của tam giác ABC thì: A. sin 2 sin 2 sin 2 4sin .sin .sin A B C A B C . B. sin 2 sin 2 sin 2 4cos .cos .cos A B C A B C . C. sin 2 sin 2 sin 2 4cos .cos .cos A B C A B C . D. sin 2 sin 2 sin 2 4sin .sin .sin A B C A B C . Câu 91. , A , B , C là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ hệ thức sai: A. 4 3 cot tan 2 2 A B C A . B. 2 cos sin 2 A B C B . CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 11 C. 3 sin cos 2 2 A B C C . D. 6 5 tan cot 2 2 A B C C . Câu 92. Biết , , A B C là các góc của tam giác ABC khi đó. A. cos cos C A B . B. tan tan C A B . C. cot cot C A B . D. sin sin C A B . Câu 93. Cho , , A B C là các góc của tam giác ABC (không là tam giác vuông) thì cot .cot cot .cot cot .cot A B B C C A bằng A. Một kết quả khác các kết quả đã nêu trên. B. 1. C. 1 . D. 2 cot .cot .cot A B C . Câu 94. Cho A , B , C là các góc của tam giác ABC (không phải tam giác vuông) thì: A. cot cot cot cot .cot .cot 2 2 2 2 2 2 A B C A B C . B. cot cot cot cot .cot .cot 2 2 2 2 2 2 A B C A B C . C. cot cot cot cot .cot .cot 2 2 2 A B C A B C . D. cot cot cot cot .cot .cot 2 2 2 A B C A B C . Câu 95. Cho A , B , C là ba góc của một tam giác. Hãy chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau. A. 2 2 2 cos cos cos 1 cos .cos .cos . A B C A B C B. 2 2 2 cos cos cos 1– cos .cos .cos . A B C A B C C. 2 2 2 cos cos cos 1 2cos .cos .cos . A B C A B C D. 2 2 2 cos cos cos 1– 2cos .cos .cos . A B C A B C Câu 96. Hãy chỉ ra công thức sai, nếu , , A B C là ba góc của một tam giác. A. cos cos sin sin sin 2 2 2 2 2 B C B C A . B. cos .cos sin .sin cos 0 B C B C A . C. sin cos sin cos cos 2 2 2 2 2 B C C C A . D. 2 2 2 cos cos cos 2 cos cos cos 1 A B C A B C . Câu 97. Cho tam giác ABC có sin sinC sin cos cos B A B C . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. Tam giác ABC vuông tại A . B. Tam giác ABC cân tại A . C. Tam giác ABC đều. D. Tam giác ABC là tam giác tù. Câu 98. Cho bất đẳng thức 4 1 13 2 2cos2 4sin 0 64cos 4 cos A B B A với , , A B C là ba góc của tam giác ABC .Khẳng định đúng là: A. 120 o B C . B. 130 o B C . C. 120 o A B . D. 140 o A C . Câu 99. Cho A , B , C là các góc nhọn và tan 1 2 A , 1 tan 5 B , tan 1 8 C . Tổng A B C bằng: A. . 6 B. . 5 C. . 4 D. . 3 Câu 100. Cho A , B , C là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ ra hệ thức SAI. A. 3 sin cos . 2 A B C C B. cos – – cos 2 . A B C C CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 12 C. 2 3 tan cot . 2 2 A B C C D. 2 cot tan . 2 2 A B C C Câu 101. Cho A , B , C là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ ra hệ thức SAI. A. cos sin . 2 2 A B C B. cos 2 – cos . A B C C C. sin – sin . A C B D. cos – cos . A B C Câu 102. Cho A , B , C là ba góc của một tam giác không vuông. Hệ thức nào sau đây SAI? A. cos cos sin sin sin . 2 2 2 2 2 B C B C A B. tan tan tan tan .tan .tan . A B C A B C C. cot cot cot cot .cot .cot . A B C A B C D. tan .tan tan .tan tan .tan 1. 2 2 2 2 2 2 A B B C C A PHẦN B. LỜI GIẢI DẠNG 1. ÁP DỤNG CÔNG THỨC CỘNG Câu 1. Chọn D Công thức cộng: sin sin .cos cos .sin a b a b a b Câu 2. Chọn B. Ta có tan tan tan . 1 tan tan a b a b a b Câu 3. Chọn C Áp dụng công thức cộng lượng giác ta có đáp án. C. Câu 4. Chọn A. Ta có công thức đúng là: cos( ) cos cos sin sin a b a b a b . Câu 5. Chọn B Câu A, D là công thức biến đổi đúng Câu C là công thức cộng đúng Câu B sai vì cos cos cos sin sin a b a b a b . Câu 6. Chọn C. Ta có : sin sin cos cos sin sin sin cos cos sin a b a b a b a b a b a b (Chia cả tử và mẫu cho cos cos a b ) tan tan tan tan a b a b . Câu 7. Chọn C. Ta có: sin –17 .cos 13 – sin 13 .cos –17 sin 17 13 a a a a a a 1 sin 30 . 2 Câu 8. Chọn C. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 13 37 cos 12 cos 2 12 cos 12 cos 12 cos 3 4 cos .cos sin .sin 3 4 3 4 6 2 4 . Câu 9. Chọn D Ta có 1 3 cos cos .cos sin .sin cos sin 3 3 3 2 2 . Câu 10. Chọn D Ta có tan tan 2 1 1 4 tan 4 1 2 3 1 tan tan 4 . Câu 11. Chọn C Ta có 1 1 s i n 2 c o s2 2 s i n 2 c o s2 2 2 x x x x 2 c o s s i n 2 s i n c o s 2 4 4 x x 2 s i n 2 2 s i n 2 4 4 x x Câu 12. Chọn D Từ 2 2 2 9 4 sin cos 1 cos 1 sin 1 25 5 x x x x . Vì 2 x nên 4 cos 5 x do đó sin 3 tan cos 4 x x x . Ta có: 3 tan tan 1 1 4 4 tan 3 4 7 1 tan .tan 1 4 4 x x x . Câu 13. Chọn A Ta có: 2 2 2 2 6 cos 1 cos cos 3 3 sin (vì 0 1 2 nên cos 0 ). Ta có: 3 1 6 3 1 1 1 2 6 sin 3 2 2 3 2 2 3 6 2 6 1 cos cos 2 . Câu 14. Chọn D 5 sin 13 , 2 nên 2 5 12 cos 1 13 13 . 3 cos 5 , 0 2 nên 2 3 4 sin 1 5 5 . cos cos cos sin sin 12 3 5 4 16 . . 13 5 13 5 65 . Câu 15. Chọn A CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 14 Ta có: 2 2 16 4 cos 1 sin cos 25 5 .Do 3 ; cos 0 2 2 nên 4 cos 5 . Vậy: 21 21 21 4 2 3 2 2 cos cos cos sin sin 4 4 4 5 2 5 2 10 . Câu 16. Chọn A. cos –53 .sin –337 sin 307 .sin113 M cos –53 .sin 23 – 360 sin 53 360 .sin 90 23 cos –53 .sin 23 sin 53 .cos 23 sin 23 53 1 sin 30 2 . Câu 17. Chọn D. Ta có: cos54 .cos 4 – cos36 .cos86 cos54 .cos 4 – sin 54 .sin 4 cos58 . Câu 18. Chọn B. tan tan tan 1 1 tan .tan a b a b a b , suy ra 4 a b Câu 19. Chọn C. Ta có : 4 7 tan tan 3 tan 1 4 1 tan .tan 1 .7 3 x y x y x y , suy ra 3 4 x y . Câu 20. Chọn C. Ta có : 2 2 2 2 cos cos cos 3 3 A x x x 2 2 3 1 3 1 cos cos sin cos sin 2 2 2 2 x x x x x 3 2 . Câu 21. Chọn B. Ta có 2 4 5 0 3 cos 5 sin , thay vào biểu thức 4cos 3 sin 5 3 sin 3 A . Câu 22. Chọn A. Ta có: 2 2 tan tan 3tan 3sin .cos 3sin 2 2 2 2 2 tan . 2 5 3cos 1 tan .tan 1 4 tan 1 3sin 2 2 2 2 Câu 23. Chọn A. Ta có : 2 3 cos 7 sin 1 cos 4 4 sin 0 a a a a . CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 15 2 3 sin 4 cos 1 sin . 5 5 cos 0 b b b b 3 4 7 3 3 7 cos cos cos sin sin . . 1 . 4 5 4 5 5 4 a b a b a b Câu 24. Chọn A. Ta có : 1 cos 2 2 sin 0 2 b a b a 2 3 sin 1 cos 2 2 2 b b a a . 3 sin 2 5 cos 2 a b a b 2 4 cos 1 sin 2 2 5 a a b b . cos cos cos sin sin 2 2 2 2 2 a b b a b a a b a b 1 4 3 3 3 3 4 . . . 2 5 5 2 10 2 24 3 7 cos 2cos 1 . 2 50 a b a b Câu 25. Chọn C. cos 120 – cos 120 – cos x x x 1 3 1 3 cos sin cos sin cos 2 2 2 2 x x x x x 2cos x Câu 26. Chọn A. Ta có : 3 sin 5 cos 0 a a 2 4 cos 1 sin 5 a a . 3 cos 4 sin 0 b b 2 7 sin 1 cos 4 b b . 3 3 4 7 1 9 sin sin cos cos sin . . 7 5 4 5 4 5 4 a b a b a b . Câu 27. Chọn C. Ta có : 2 , suy ra tan tan cot tan 1 tan tan cot cot 2cot cot cot 1 cot cot 1 cot cot 3. DẠNG 2. ÁP DỤNG CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI – HẠ BẬC Câu 28. Chọn D Ta có 2 1 cos 4 sin 2 2 x x . Câu 29. Chọn B.CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 16 Công thức đúng là 2 2 tan tan 2 1 tan x x x . Câu 30. Chọn B. Ta có 2 2 2 2 cos 2 cos – sin 2cos 1 1 2sin . a a a a a Câu 31. Chọn A Câu 32. Lờigiải Chọn C Ta có: 2 2 2 2 cos 2 cos sin 1 2sin 2cos 1 a a a a a . Câu 33. Chọn B Có 2 cos 2 2 cos 1 a a nên đáp án B sai. Câu 34. Chọn A Câu 35. Chọn B Ta có 2 2 16 9 sin 1 cos 1 25 25 x x 3 sin 5 x vì ;0 sin 0 2 x x . Vậy 4 3 24 sin 2 2sin .cos 2. . 5 5 25 x x x . Câu 36. Chọn D Ta có 1 sinx cos 2 x 2 2 1 sin 2sin cos cos 4 x x x x 3 sin 2 4 x Câu 37. Chọn C Ta có 3 6 6 2 2 2 2 2 2 sin cos sin cos 3sin .cos sin cos x x x x x x x x 2 2 2 3 1 3sin .cos 1 sin 2 4 x x x . Vậy 3 1, 4 a b . Do đó 3 4 0 T a b . Câu 38. Chọn C tan cot A 2 2 sin cos sin cos cos sin sin cos 1 1 8 1 1 3 3 sin 2 . 2 2 4 . Câu 39. Chọn A Từ 2 1 7 cos cos 2 2cos 1 3 9 a a a 2 1 7 cos cos 2 2cos 1 4 8 b b b Ta có 1 1 7 7 119 cos cos cos 2 cos 2 2 2 9 8 144 a b a b a b . Câu 40. Ta có sin 4 2sin 2 cos 2sin 2 cos 2 1 cos 2 4sin cos 1 2sin 1 cos 2 2 4sin 1 sin 2 2sin 2 2 8 1 sin sin 2 1 1 8 1 . 16 4 225 128 . Câu 41. Chọn C. cot 15 a 2 1 226 sin a 2 2 1 sin 226 225 cos 226 a a 15 sin 2 113 a . CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 17 DẠNG 3. ÁP DỤNG CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TÍCH THÀNH TỔNG, TỔNG THÀNH TÍCH Câu 42. Chọn B Ta có 1 sin cos sin sin 2 a b a b a b . Câu 43. Chọn D Ta có: cos cos 2 . . 2 2 a b a b a b cos cos Câu 44. Chọn D Ta có sin sin 2cos .sin 2 2 a b a b a b . Câu 45. Chọn C sin 3 cos 2 sin cos sin 2 cos 3 x x x A x x x 2cos 2 sin cos 2 2sin 2 sin sin 2 x x x x x x cos 2 (1 2sin ) cot 2 sin 2 (1 2sin ) x x x x x . Câu 46. Chọn D Ta có: 1 1 sin sin cos cos 2 cos 2 4 4 2 2 2 a a a a . Câu 47. Chọn B 2 2 sin 1 sin sin 2cos sin 2cos sin . 2 2 2 2 4 2 4 Câu 48. Chọn C cos 2 cos 3 cos 5 sin 2sin 3 sin 5 a a a P a a a 2cos 3 cos 2 cos 3 2sin 3 cos 2sin 3 a a a a a a 2 cos3 cos 1 2sin 3 cos 1 a a a a cos 3 cot 3 sin 3 a a a . Câu 49. Chọn A Ta có sin 30 60 sin 90 1 o o o P . Câu 50. Chọn B. Ta có 2 4 6 cos cos cos 7 7 7 2 4 6 sin cos cos cos 7 7 7 7 sin 7 3 5 3 5 sin sin sin sin sin sin 7 7 7 7 7 2sin 7 sin 1 7 2 2sin 7 . Câu 51. Chọn A. sin 7 3 3 tan tan 2 6 3 7 24 24 cos .cos cos cos 24 24 3 4 . Câu 52. Chọn A. 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 4sin10 .sin 70 2sin80 2sin10 2sin 70 1 2sin10 2sin10 2sin10 2sin10 A . Câu 53. Chọn C.CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 18 o o 1 cos10 .cos30 .cos50 .cos70 cos10 .cos30 . cos120 cos 20 2 3 cos10 cos30 cos10 4 2 2 3 1 3 . 4 4 16 . Câu 54. Chọn A. 4 5 cos .cos .cos 7 7 7 2 4 5 sin .cos .cos 7 7 7 2sin 7 2 2 4 sin .cos .cos 7 7 7 2sin 7 4 4 sin .cos 7 7 4sin 7 8 sin 1 7 8 8sin 7 . Câu 55. Chọn D. tan 30 tan 40 tan 50 tan 60 cos 20 A sin 70 sin110 cos30 .cos 40 cos50 .cos60 cos 20 1 1 cos30 .cos 40 cos50 .cos60 2 2 cos50 3 cos 40 cos50 3 cos 40 2 3 cos 40 .cos50 sin 40 3 cos 40 2 3 cos 40 .cos50 sin100 4 3 cos10 cos90 2 8cos10 8 3 cos10 3 . Câu 56. Chọn D. Ta có : 2 2 2 2 1 1 1 119 cos .cos cos 2 cos 2 cos cos 1 1 . 2 3 4 144 a b a b a b a b Câu 57. Chọn C. Ta có : sin sin 2 sin 3 cos cos 2 cos3 x x x A x x x 2sin 2 .cos sin 2 2cos 2 .cos cos 2 x x x x x x sin 2 2cos 1 tan 2 . cos 2 2cos 1 x x x x x Câu 58. Chọn D. Ta có sin 1 a 2 2 2sin cos sin cos 2 2 2 2 a a a a 2 sin cos 2 2 a a 2 2sin 2 4 a 2sin cos 2 4 4 2 a a 2sin cos . 2 4 2 4 a a DẠNG 4. KẾT HỢP CÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC Câu 59. Chọn A Vì góc thỏa mãn 2 nên 4 2 2 suy ra cos 0 2 . Do 2 sin 2 5 nên 2 1 cos 1 sin 2 2 5 .CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 19 Biểu thức tan 1 2 tan 2 4 tan 1 2 A . Do đó tan 2 2 . Vậy biểu thức 2 1 1 2 1 3 A . Câu 60. Chọn B 2 2 1 8 sin 1 cos 1 9 9 x x 2 2 sin 3 x ( vì 0 2 x ). tan 2 2 x 2 2 tan 4 2 4 2 tan 2 . 1 tan 7 7 x x x Câu 61. Chọn A Ta có 2 cos 2 2 cos 1 1 x x . Sử dụng công thức hạ bậc và công thức biến đổi tổng thành tích ta được: 1 cos 2 1 cos 2 1 3 3 3 1 cos 2 cos 1 2 3 2 2 x x A x Câu 62. Lời giải Chọn A Ta có: 2 2 2 2 1 1 5 cos tan 1 1 3 cos 4 2 3 2 2 2 2 1 1 3tan 5 3tan 1 3. cot 3tan 1 3tan 19 tan tan 4 2 5 2 tan 2cot tan 2 tan 13 tan 2 tan 4 tan P Câu 63. Chọn D Ta có 1 sin .cos sin sin 2 sin sin 2 sin 3sin sin cos sin cos 3sin sin 3sin cos sin cos cos (vì cos 0 ) sin 3sin sin * cos cos cos cos (vì cos 0 ) Mà sin sin cos (từ giả thiết), suy ra 3sin sin * tan 2tan cos cos Vậy tan 2 tan . Câu 64. Chọn D CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 20 Ta có: 2 2 2 2 2 2sin 1 2.tan 1 cos sin cos sin 1 tan cos 2 1 cos x x x x x x x x x 2 2 1 2sin .cos cos 2 cos sin x x x x x 2 1 sin 2 cos 2 1 sin 2 1 sin 2 cos 2 cos 2 cos 2 cos 2 x x x x x x x x 2 1 sin 2 cos 2 1 sin 2 x x x cos2 1 sin 2 x x . Vậy 2, 1 a b . Suy ra 3 P a b . Câu 65. Chọn D Ta có 2 2 1 1 1 2 2 5 cos .cos3 cos 2 cos 4 2cos 2 cos 2 1 2 1 2 2 2 3 3 18 P . Câu 66. Chọn B 3 2 x suy ra sin 0, cos 0 x x . Ta có: 2 2 1 1 tan cos x x 2 2 1 cos 1 tan x x 2 1 cos 5 x 1 cos 5 x Do cos 0 x nên nhận 1 cos 5 x . sin 2 tan sin tan .cos cos 5 x x x x x x 2 1 1 3 2 3 sin sin .cos cos .sin . . 3 3 3 2 2 5 5 2 5 x x x Câu 67. Chọn C. tan 9 cot 9 tan15 cot15 – tan 27 – cot 27 A tan 9 cot 9 – tan 27 – cot 27 tan15 cot15 tan 9 tan 81 – tan 27 – tan 63 tan15 cot15 . Ta có sin18 sin18 tan 9 – tan 27 tan81 – tan 63 cos9 .cos 27 cos81 .cos63 cos9 .cos 27 cos81 .cos63 sin18 cos81 .cos63 .cos9 .cos 27 sin18 cos9 .cos 27 sin 9 .sin 27 cos81 .cos63 .cos9 .cos 27 4sin18 .cos36 cos 72 cos90 cos36 cos90 4sin18 4 cos72 . 2 2 sin 15 cos 15 2 tan15 cot15 4 sin15 .cos15 sin 30 . Vậy 8 A . Câu 68. Chọn C. Ta có 0 2 2 2 cos 1 3 3 sin a a a ; 0 3 2 cos 1 s n 2 2 i b b b . CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 21 sin 2 2sin .cos a b a b a b 2 sin .cos sin .cos cos .cos sin .sin a b b a a b a b 4 2 7 3 18 . Câu 69. Chọn C. Ta có : 2 2 2cos 2 3 sin 4 1 2sin 2 3 sin 4 1 A cos 4 3 sin 4 3 sin 4 cos 4 sin 4 30 sin 4 30 . Câu 70. Chọn A. Ta có : sin 9 sin12 sin 48 sin81 sin 9 .sin 81 sin12 .sin 48 0 1 1 cos72 cos90 cos36 cos60 0 2 2 2cos 72 2cos36 1 0 2 4cos 36 2cos36 1 0 (đúng vì 1 5 cos36 4 ). Suy ra B đúng. Tương tự, ta cũng chứng minh được các biểu thức ở C và D đúng. Biểu thức ở đáp án A sai. Câu 71. Chọn C. Ta có : 5sin 3sin 2 5sin 3sin 5sin cos 5cos sin 3sin cos 3cos sin 2sin cos 8cos sin sin sin 4 cos cos tan 4 tan . Câu 72. Chọn D. Ta có : 2 2 2 sin – sin – sin A a b a b 2 1 cos 2 1 cos 2 sin 2 2 a b a b 2 1 sin 1 cos 2 cos 2 2 a b a b 2 cos cos cos a b a b a b cos cos cos a b a b a b 2sin sin cos . a b a b Câu 73. Chọn D. Ta có : sin cos 40 tan .sin 40 cos 40 .sin 40 cos cos 40 cos 40 cos sin 40 sin . cos cos A đúng. sin15 .cos30 sin 30 .cos15 sin 45 6 sin15 tan 30 .cos15 . cos30 cos30 3 B đúng. 2 2 cos – 2cos .cos .cos cos x a x a x a x 2 cos cos 2cos cos cos x a x a x a x 2 cos cos cos x a x a x 2 2 2 2 2 1 cos cos 2 cos 2 cos cos cos 1 sin . 2 x a x x a x a C đúng. 2 2 sin 2sin – .sin .cos sin – x a x x a a x 2 sin sin 2sin cos sin x a x x a a x 2 sin sin sin x a x a x 2 1 sin cos 2 cos 2 2 x x a CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 22 2 2 2 2 sin cos sin 1 sin x a x a . D sai. DẠNG 5. MIN-MAX Câu 74. Chọn C Ta có 3 6 6 2 2 2 2 2 2 2 3 3 1 sin cos sin cos 3sin cos (sin cos ) 1 sin 2 1 . 4 4 4 x x x x x x x x x Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 2 sin 2 1 cos2 0 2 . 2 4 2 x x x k x k k Câu 75. Hướng dẫn giải Chọn B Ta có 2 1 1 sin 2 2 M x Vì 2 0 sin 1 x 2 1 1 sin 2 0 2 2 x 2 1 1 1 sin 2 1 2 2 x . Nên giá trị lớn nhất là 1. Câu 76. Hướng dẫn giải Chọn A 3 4 5 sin cosx 5sin 5 5 M x x a với 3 4 cos ;sin 5 5 a a . Ta có: 1 sin 1 x a 5 5sin 5 x a . Câu 77. Hướng dẫn giải Chọn D Ta có. 2 2 4 2 2 4 sin cos sin sin cos cos M x x x x x x 2 2 cos 2 1 sin cos x x x 2 1 cos 2 1 sin 2 4 x x 2 2 3 1 3 1 3 1 cos 2 cos 2 cos 2 1 4 4 4 4 4 4 x x x cos 2 1 do x . Nên giá trị lớn nhất là 1. Câu 78. Hướng dẫn giải Chọn B Đặt tan , \ 1 t x t . Ta có: 3 2 3 2 1 1 2 1 1 t t t M t t t 2 1 2 1 1 0 M t M t M . (*). Với 1 M thì (*) có nghiệm 0 t . Với 1 M để (*) có nghiệm khác 1 thì. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 23 2 2 1 0 2 1 4 1 0 12 3 0 4 M M M M . Và 2 1 1 2 1 1 1 1 0 4 M M M . Câu 79. Hướng dẫn giải Chọn D 2 2 2 6 1 sin 5sin 6 sin M x x x Ta có: 2 0 sin 1 x , x R 2 0 sin 1, x x R 2 6 6 sin 5 x , x R . Gía trị lớn nhất là 6 . Câu 80. Hướng dẫn giải Chọn C 2 2 7 1 sin 2sin M x x 2 7 9 sin x Ta có: 2 0 sin 1 x 2 0 9sin 9, x x R 2 7 7 2 sin 2 x . Gía trị lớn nhất là 7 . DẠNG 6. NHẬN DẠNG TAM GIÁC Câu 81. Chọn B. Ta có: sin 2 sin 2 2sin .cos 2sin .cos A B A B A B C A B 2sin .cos 2sin . C A B C Dấu đẳng thức xảy ra khi cos 1 A B A B . Câu 82. Chọn C Ta có 3 3 2 3 sin sin 2 2 sin cos sin cos 0 2 2 2 2 cos cos 2 2 A B A B B A A B . 2 2 tan 1 tan tan 1 tan tan tan 2 2 2 2 2 2 2 2 A A B B A B A B A B . Câu 83. Chọn C Ta có cot .cot cot .cot cot .cot A B B C C A 1 1 1 tan tan tan tan .tan tan .tan tan .tan tan .tan .tan A B C A B B C C A A B C . Mặt khác tan tan tan A B C tan 1 tan .tan tan A B A B C tan 1 tan .tan tan C A B C tan 1 tan .tan tan C A B C tan .tan .tan C A B . Nên cot .cot cot .cot cot .cot 1 A B B C C A . Câu 84. Chọn B Ta có 1 1 tan tan 7 2 5 tan 1 1 1 tan .tan 9 1 . 2 5 A B A B A B . CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 24 Suy ra 7 1 tan tan 9 8 tan tan 1 7 1 1 tan .tan 1 . 9 8 A B C A B C A B C A B C Vậy 4 A B C . Câu 85. Hướng dẫn giải Chọn D Vì , , A B C là các góc của tam giác ABC nên 180 180 o o A B C C A B . 90 . 2 2 o C A B Do đó 2 C và 2 A B là 2 góc phụ nhau. sin cos ; cos sin ; tan cot ; cot tan . 2 2 2 2 2 2 2 2 C A B C A B C A B C A B Câu 86. Chọn D 0 0 sin 2 sin 180 2 sin 180 sin A B C C C C C . Câu 87. Chọn A Ta có: tan tan tan A B C tan tan tan A B C sin sin cos .cos cos A B C A B C . cos cos .cos sin . cos .cos .cos A B A B C A B C sin .sin .sin cos .cos .cos A B C A B C tan .tan .tan A B C . Câu 88. Hướng dẫn giải Chọn A Vì , , A B C là các góc của tam giác ABC nên 180 180 o o A B C C A B . 90 . 2 2 o C A B Do đó 2 C và 2 A B là 2 góc phụ nhau. sin cos ; cos sin ; tan cot ; cot tan . 2 2 2 2 2 2 2 2 C A B C A B C A B C A B Câu 89. Chọn B 2 3 , 2 ; 2 2 1 cos 2 cos(b c) cos(b c) sin sin sin sin sin .sin = 2 2 a a a b c a b b c b b b c b b c 2 1 cos cos cos 2 1 cos 2 = sin 2 2 a a a a a . Câu 90. Chọn D Ta có: sin 2 sin 2 sin 2 A B C sin 2 sin 2 sin 2 A B C 2sin .cos 2sin .cosC A B A B C 2sin .cos 2sin .cosC C A B C 2sin . cos cosC C A B 4sin .cos .cos C A B C A B C 4sin .cos .cos 2 2 A B C A B C C 4sin .cos .cos 2 2 C A B 4sin .sin .sin C A B . Câu 91. Chọn B CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 25 0 0 2 180 2 3 3 cos cos cos 90 sin 2 2 2 2 A B C B B B B . Câu 92. Chọn C Vì , , A B C là các góc của tam giác ABC nên 180 180 A B C C A B . Do đó A B và C là 2 góc bù nhau. sin sin ;cos cos C A B C A B . tan tan ;cot cot C A B C A B Câu 93. Chọn B. Ta có : cot .cot cot .cot cot .cot A B B C C A . 1 1 1 tan .tan tan .tan tan .tan A B B C C A tan tan tan tan .tan .tan A B C A B C . Mặt khác : tan tan tan tan 1 tan .tan tan A B C A B A B C . tan 1 tan .tan tan C A B C . tan 1 tan .tan tan C A B C tan tan .tan C A B . Nên cot .cot cot .cot cot .cot 1 A B B C C A . Câu 94. Chọn A. Ta có: cot cot cot 2 2 2 A B C cot cot cot 2 2 2 A B C sin cos 2 2 2 sin .sin sin 2 2 2 A B C A B C . sin sin .sin 2 2 2 cos . 2 sin .sin .sin 2 2 2 C A B C C A B cos sin .sin 2 2 2 2 cos . 2 sin .sin .sin 2 2 2 A B A B C C A B cos .cos .cos 2 2 2 sin .sin .sin 2 2 2 C B A C A B cot .cot .cot 2 2 2 A B C . Câu 95. Chọn C. Ta có : 2 2 2 cos cos cos A B C 2 1 cos 2 A 1 cos 2 cos 2 2 B C 2 1 cos cos cos A B A B C 1 cos cos cos cos C A B C A B 1 cos cos cos C A B A B 1 2cos cos cos . A B C Câu 96. Hướng dẫn giải Chọn C 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 cos cos cos .cos cos sin .sin cos .cos 2cos .cos .cos cos sin .sin 1 cos 1 cos 1 cos cos cos .cos cos cos cos 2cos .cos .cos 1 A B C A B C A B A B A B C C A B A B A B A B A B C A B C Câu 97. Chọn A CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 26 Ta có 2sin cos cos sin sinC 2 2 2 sin sin sin cos cos 2cos cos sin 2 2 2 B C B C A B A A A B C B C A B C 2 cos 2 2sin cos 2sin 1 2 2 2 sin 2 A A A A A ( cos 0 2 A vì 0 180 A ) cos 0 90 A A suy ra tam giác ABC vuông tại A . Câu 98. Chọn A Từ giả thiết suy ra: 2 2 4 1 13 2cos 2 4sin 4sin 0 64cos 4 A B B A 2 2 2 4 1 3 cos cos 4sin 4sin 1 * 64cos 4 A A B B A AD BĐT Cauchy thì 2 2 4 1 3 cos cos (1) 64cos 4 A A A Mặt khác 2 2 4sin 4sin 1 2sin 1 0 2 B B B Từ (*), (1) và (2) suy ra bđt thỏa mãn khi và chỉ khi dấu bằng ở (1) và (2) xảy ra 2 4 1 64 1 sin 2 cos A cos A B 1 60 2 30 . 1 sin 90 2 o o o A cosA B B C Nên 120 o B C Chọn A. Câu 99. Chọn C. tan tan tan tan tan 1 tan .tan tan 1 tan tan 1 tan .tan .tan 1 tan .tan A B C A B C A B A B C A B A B C C A B suy ra 4 A B C . Câu 100. Chọn D. Ta có: A B C 3 2 2 A B C C 3 sin sin cos . 2 2 A B C C C A đúng. 2 A B C C cos – cos 2 cos 2 . A B C C C B đúng. 2 3 2 2 2 A B C C 2 3 3 tan tan cot . 2 2 2 2 A B C C C C đúng. 2 2 2 2 A B C C 2 cot cot tan . 2 2 2 2 A B C C C D sai. Câu 101. Chọn C. Ta có: 2 2 2 A B C cos cos sin . 2 2 2 2 A B C C A đúng. 2 A B C C cos 2 cos cos . A B C C C B đúng. A C B sin sin sin . A C B B C sai. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489 Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 27 A B C cos cos cos . A B C C D đúng. Câu 102. Chọn C. Ta có : + cos cos sin sin cos cos sin . 2 2 2 2 2 2 2 2 2 B C B C B C A A A đúng. + tan tan tan tan .tan .tan A B C A B C tan 1 tan tan tan tan A B C B C tan tan tan 1 tan tan B C A B C tan tan A B C . B đúng. + cot cot cot cot .cot .cot A B C A B C cot cot cot 1 cot cot A B C B C 1 cot cot 1 cot cot cot B C A B C tan cot . A B C C sai. + tan .tan tan .tan tan .tan 1 2 2 2 2 2 2 A B B C C A tan . tan tan 1 tan .tan 2 2 2 2 2 A B C B C tan tan 1 2 2 tan 1 tan .tan 2 2 2 B C A B C cot tan 2 2 2 A B C . D đúng.