Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Các đề kiểm tra 1 tiết chương 2 môn Hóa học lớp 12 (có đáp án)". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA – ĐỀ 1
Câu 1: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ.
Câu 2: Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 3: Có thể chuyển hóa trực tiếp từ lipit lỏng sang lipit rắn bằng phản ứng:
A. Tách nước B. Hidro hóa C. Đề hidro hóa D. Xà phòng hóa
Câu 4: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO.
Câu 5: Cho các chất lỏng: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, chỉ cần dùng
A. nước và quỳ tím B. nước và dd NaOH C. dd NaOH D. nước brom
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Triolein có khả năng tham gia pứ cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
C. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dd kiềm.
D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
Câu 7: Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình
A. Hidro hóa(có Ni xt) B. Cô cạn ở nhiệt độ cao. C. Làm lạnh D. Xà phòng hóa
Câu 8: Chất béo là trieste của axit béo với: A. ancol etylic. B. ancol metylic. C. etylen glicol. D. glixerol.
Câu 9: Cho 12 gam hỗn hợp gồm anđehit fomic và metyl fomiat (có khối lượng bằng nhau) tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Khối lượng Ag sinh ra là
A. 108,0 gam. B. 64,8 gam. C. 86,4 gam. D. 43,2 gam.
Câu 10: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dd) nào sau đây?
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
C. Dd NaOH (đun nóng). D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA – ĐỀ 1
Họ tên:……………………………………….Lớp:……………
Câu12345678910Đáp ánCâu11121314151617181920Đáp án
Câu 1: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ.
Câu 2: Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 3: Có thể chuyển hóa trực tiếp từ lipit lỏng sang lipit rắn bằng phản ứng:
A. Tách nước B. Hidro hóa C. Đề hidro hóa D. Xà phòng hóa
Câu 4: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO.
Câu 5: Cho các chất lỏng: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, chỉ cần dùng
A. nước và quỳ tím B. nước và dd NaOH C. dd NaOH D. nước brom
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Triolein có khả năng tham gia pứ cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
C. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dd kiềm.
D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
Câu 7: Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình
A. Hidro hóa(có Ni xt) B. Cô cạn ở nhiệt độ cao. C. Làm lạnh D. Xà phòng hóa
Câu 8: Chất béo là trieste của axit béo với: A. ancol etylic. B. ancol metylic. C. etylen glicol. D. glixerol.
Câu 9: Cho 12 gam hỗn hợp gồm anđehit fomic và metyl fomiat (có khối lượng bằng nhau) tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Khối lượng Ag sinh ra là
A. 108,0 gam. B. 64,8 gam. C. 86,4 gam. D. 43,2 gam.
Câu 10: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dd) nào sau đây?
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
C. Dd NaOH (đun nóng). D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
Câu 11: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. B. C15H31COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 12: Cho sơ đồ chuyển hóa:
Tên của Z là: A. axit oleic B. axit linoleic C. axit stearic D. axit panmitic.
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2?
A. Chất béo. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Protein.
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 20 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là:
A. HCOOCH3 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. CH3COOC2H5.
Câu 15: Một este no, đơn chức, mạch hở khi cháy cho 3,6 g H2O và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
Câu 16: Glicogen còn được gọi là
A. tinh bột động vật B. glixin C. glixerin D. tinh bột thực vật
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng nước vôi trong, thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam. Số mol CO2 và H2O sinh ra lần lượt là
A. 0,1 và 0,1. B. 0,1 và 0,01. C. 0,01 và 0,1. D. 0,01 và 0,01.
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hỗn hợp este gồm metyl propionat và etyl axetat cần V lít khí oxi (đktc). Giá trị của V là : A. 1,12 B. 2,24. C. 3,36. D. 5,60.
Câu 19: Vinyl axetat có công thức là:
A. C2H5COOCH3. B. HCOOC2H5.
C. CH3COOCH3 D. CH3COOCH=CH2.
Câu 20: Một hỗn hợp X gồm 2 este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2 và đều chứa vòng benzen. Xà phòng hóa hết 0,2 mol X, ta cần 0,3 lít dung dịch NaOH 1M thu được 3 muối. Khối lượng mỗi muối là
A. 4,1 gam CH3COONa; 14,4 gam C6H5COONa; 11,6 gam C6H5ONa.
B. 8,2 gam CH3COONa; 7,2 gam C6H5COONa; 17,4 gam C6H5ONa.
C. 8,2 gam CH3COONa; 14,4 gam C6H5COONa; 11,6 gam C6H5ONa.
D. 4,1 gam CH3COONa; 7,2 gam C6H5COONa; 17,4 gam C6H5ONa.
Câu 21: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C.C2H5COOCH3. D.CH2=CHCOOCH3.
Câu 22: Số đồng phân este ứng với CTPT C3H6O2 là: A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 23: Etyl axetat có công thức là:
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. CH3CH2OH.
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 1 este đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đem đốt. Tên gọi của este là
A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. propyl axetat. D. metyl fomat.
Câu 25: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C2H4O2 là: A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 26: Hai chất đồng phân của nhau là
A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ. C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 27: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.
C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat.
Câu 28: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na.
Câu 29: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là
A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ.
Câu 30: Để xác định trong nước tiểu của người bệnh nhân đái tháo đường người ta dùng:
A. Axit axetit B. Đồng (II) hidroxit C. Đồng oxit D. Natri hidroxit
Câu 31: Cho biết chất nào sau đây thuộc polisacarit:
A.Glucozơ B.Saccarozơ C.Mantozơ D.Xenlulozơ
Câu 32: Xà phòng hóa hoàn toàn 70 gam hỗn hợp gồm triglixerit và axit béo cần dùng V lít dd NaOH 2M, đun nóng. Sau phản ứng thu được 7,36 gam glixerol và 72,46 gam xà phòng. Giá trị của V là:
A. 0,130. B. 0,135. C. 0,120. D. 0,125.
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một Cacbohiđrat (cacbohidrat) X thu được 52,8gam CO2 và 19,8 gam H2O. Biết X có phản ứng tráng bạc, X là
A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ
Câu 34: Thể tích dung dịch HNO3 63 % (D = 1,52 g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ tạo 297 gam xenlulozơ trinitrat là A. 243,90 ml B. 300,0 ml C. 189,0 ml D. 197,4 ml
Câu 35: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam.
Câu 36: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 17,80 g. B. 18,24 g. C. 16,68 g. D. 18,38 g.
Câu 37: Propyl fomat được điều chế từ:
A. axit fomic và ancol metylic. B. axit fomic và ancol propylic.
C. axit axetic và ancol propylic. D. axit propionic và ancol metylic.
Câu 38: Thủy phân triglixerit X trong NaOH người ta thu được hỗn hợp 2 muối natrioleat và natristearat theo tỉ lệ mol 1: 2. Khi đốt cháy a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O. Liên hệ giữa a, b, c là
A. b – c = 4a B. b - c = a C. b – c = 2a D. b - c = 3a
Câu 39: Một loại mỡ chứa: 50% olein (glixerol trioleat), 30% panmitin (glixerol, tripanmitat), 20% stearin (glixerol tristearat). Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng xà phòng thu được từ 100kg loại mỡ đó là
A. 206,50 kg. B. 309,75 kg. C. 103,25 kg. D. 51, 63 kg
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Cũng m gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là :
A. 18,28 gam. B. 16,68 gam. C. 20,28 gam. D. 23,00 gam.
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA – ĐỀ 2
Họ tên:……………………………………….Lớp:……………
Câu12345678910Đáp ánCâu11121314151617181920Đáp án
Câu 1: Propyl fomat được điều chế từ:
A. axit fomic và ancol metylic. B. axit fomic và ancol propylic.
C. axit axetic và ancol propylic. D. axit propionic và ancol metylic.
Câu 2: Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình
A. Hidro hóa(có Ni xt) B. Cô cạn ở nhiệt độ cao. C. Làm lạnh D. Xà phòng hóa
Câu 3: Chất béo là trieste của axit béo với: A. ancol etylic. B. ancol metylic. C. etylen glicol. D. glixerol.
Câu 4: Cho 12 gam hỗn hợp gồm anđehit fomic và metyl fomiat (có khối lượng bằng nhau) tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Khối lượng Ag sinh ra là
A. 108,0 gam. B. 64,8 gam. C. 86,4 gam. D. 43,2 gam.
Câu 5: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.
C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat.
Câu 6: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na.
Câu 7: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là
A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ.
Câu 8: Để xác định trong nước tiểu của người bệnh nhân đái tháo đường người ta dùng:
A. Axit axetit B. Đồng (II) hidroxit C. Đồng oxit D. Natri hidroxit
Câu 9: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dd) nào sau đây?
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
C. Dd NaOH (đun nóng). D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
Câu 10: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. B. C15H31COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 11: Cho sơ đồ chuyển hóa:
Tên của Z là: A. axit oleic B. axit linoleic C. axit stearic D. axit panmitic.
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2?
A. Chất béo. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Protein.
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 20 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là:
A. HCOOCH3 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. CH3COOC2H5.
Câu 14: Một este no, đơn chức, mạch hở khi cháy cho 3,6 g H2O và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
Câu 15: Glicogen còn được gọi là
A. tinh bột động vật B. glixin C. glixerin D. tinh bột thực vật
Câu 16: Một hỗn hợp X gồm 2 este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2 và đều chứa vòng benzen. Xà phòng hóa hết 0,2 mol X, ta cần 0,3 lít dung dịch NaOH 1M thu được 3 muối. Khối lượng mỗi muối là
A. 4,1 gam CH3COONa; 14,4 gam C6H5COONa; 11,6 gam C6H5ONa.
B. 8,2 gam CH3COONa; 7,2 gam C6H5COONa; 17,4 gam C6H5ONa.
C. 8,2 gam CH3COONa; 14,4 gam C6H5COONa; 11,6 gam C6H5ONa.
D. 4,1 gam CH3COONa; 7,2 gam C6H5COONa; 17,4 gam C6H5ONa.
Câu 17: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C.C2H5COOCH3. D.CH2=CHCOOCH3.
Câu 18: Số đồng phân este ứng với CTPT C3H6O2 là: A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 19: Etyl axetat có công thức là:
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. CH3CH2OH.
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 1 este đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đem đốt. Tên gọi của este là
A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. propyl axetat. D. metyl fomat.
Câu 21: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C2H4O2 là: A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 22: Hai chất đồng phân của nhau là
A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ. C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 23: Cho biết chất nào sau đây thuộc polisacarit:
A.Glucozơ B.Saccarozơ C.Mantozơ D.Xenlulozơ
Câu 24: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ.
Câu 25: Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 26: Có thể chuyển hóa trực tiếp từ lipit lỏng sang lipit rắn bằng phản ứng:
A. Tách nước B. Hidro hóa C. Đề hidro hóa D. Xà phòng hóa
Câu 27: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO.
Câu 28: Cho các chất lỏng: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, chỉ cần dùng
A. nước và quỳ tím B. nước và dd NaOH C. dd NaOH D. nước brom
Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Triolein có khả năng tham gia pứ cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
C. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dd kiềm.
D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
Câu 30: Xà phòng hóa hoàn toàn 70 gam hỗn hợp gồm triglixerit và axit béo cần dùng V lít dd NaOH 2M, đun nóng. Sau phản ứng thu được 7,36 gam glixerol và 72,46 gam xà phòng. Giá trị của V là:
A. 0,130. B. 0,135. C. 0,120. D. 0,125.
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một Cacbohiđrat (cacbohidrat) X thu được 52,8gam CO2 và 19,8 gam H2O. Biết X có phản ứng tráng bạc, X là
A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ
Câu 32: Thể tích dung dịch HNO3 63 % (D = 1,52 g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ tạo 297 gam xenlulozơ trinitrat là A. 243,90 ml B. 300,0 ml C. 189,0 ml D. 197,4 ml
Câu 33: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam.
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng nước vôi trong, thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam. Số mol CO2 và H2O sinh ra lần lượt là
A. 0,1 và 0,1. B. 0,1 và 0,01. C. 0,01 và 0,1. D. 0,01 và 0,01.
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hỗn hợp este gồm metyl propionat và etyl axetat cần V lít khí oxi (đktc). Giá trị của V là : A. 1,12 B. 2,24. C. 3,36. D. 5,60.
Câu 36: Vinyl axetat có công thức là:
A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH=CH2.
C. CH3COOCH3 D. HCOOC2H5.
Câu 37: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 17,80 g. B. 18,24 g. C. 16,68 g. D. 18,38 g.
Câu 38: Thủy phân triglixerit X trong NaOH người ta thu được hỗn hợp 2 muối natrioleat và natristearat theo tỉ lệ mol 1: 2. Khi đốt cháy a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O. Liên hệ giữa a, b, c là
A. b – c = 4a B. b - c = 3a C. b – c = 2a D. b - c = a
Câu 39: Một loại mỡ chứa: 50% olein (glixerol trioleat), 30% panmitin (glixerol, tripanmitat), 20% stearin (glixerol tristearat). Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng xà phòng thu được từ 100kg loại mỡ đó là
A. 206,50 kg. B. 309,75 kg. C. 103,25 kg. D. 51, 63 kg
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Cũng m gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là :
A. 18,28 gam. B. 16,68 gam. C. 20,28 gam. D. 23,00 gam.
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA – ĐỀ 3
Họ tên:……………………………………….Lớp:……………
Câu12345678910Đáp ánCâu11121314151617181920Đáp án
Câu 1: Etyl axetat có công thức là:
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. CH3CH2OH.
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 1 este đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đem đốt. Tên gọi của este là
A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. propyl axetat. D. metyl fomat.
Câu 3: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.
C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat.
Câu 4: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là
A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ.
Câu 5: Để xác định trong nước tiểu của người bệnh nhân đái tháo đường người ta dùng:
A. Axit axetit B. Đồng (II) hidroxit C. Đồng oxit D. Natri hidroxit
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng nước vôi trong, thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam. Số mol CO2 và H2O sinh ra lần lượt là
A. 0,1 và 0,1. B. 0,1 và 0,01. C. 0,01 và 0,1. D. 0,01 và 0,01.
Câu 7: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dd) nào sau đây?
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
C. Dd NaOH (đun nóng). D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
Câu 8: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. B. C15H31COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 20 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là:
A. HCOOCH3 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. CH3COOC2H5.
Câu 10: Một este no, đơn chức, mạch hở khi cháy cho 3,6 g H2O và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
Câu 11: Propyl fomat được điều chế từ:
A. axit fomic và ancol metylic. B. axit fomic và ancol propylic.
C. axit axetic và ancol propylic. D. axit propionic và ancol metylic.
Câu 12: Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình
A. Hidro hóa(có Ni xt) B. Cô cạn ở nhiệt độ cao. C. Làm lạnh D. Xà phòng hóa
Câu 13: Chất béo là trieste của axit béo với:
A. ancol etylic. B. ancol metylic. C. etylen glicol. D. glixerol.
Câu 14: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na.
Câu 15: Cho 12 gam hỗn hợp gồm anđehit fomic và metyl fomiat (có khối lượng bằng nhau) tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Khối lượng Ag sinh ra là
A. 108,0 gam. B. 64,8 gam. C. 86,4 gam. D. 43,2 gam.
Câu 16: Glicogen còn được gọi là
A. tinh bột động vật B. glixin C. glixerin D. tinh bột thực vật
Câu 17: Một hỗn hợp X gồm 2 este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2 và đều chứa vòng benzen. Xà phòng hóa hết 0,2 mol X, ta cần 0,3 lít dung dịch NaOH 1M thu được 3 muối. Khối lượng mỗi muối là
A. 4,1 gam CH3COONa; 14,4 gam C6H5COONa; 11,6 gam C6H5ONa.
B. 8,2 gam CH3COONa; 7,2 gam C6H5COONa; 17,4 gam C6H5ONa.
C. 8,2 gam CH3COONa; 14,4 gam C6H5COONa; 11,6 gam C6H5ONa.
D. 4,1 gam CH3COONa; 7,2 gam C6H5COONa; 17,4 gam C6H5ONa.
Câu 18: Cho sơ đồ chuyển hóa:
Tên của Z là: A. axit oleic B. axit linoleic C. axit stearic D. axit panmitic.
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2?
A. Chất béo. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Protein.
Câu 20: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C.C2H5COOCH3. D.CH2=CHCOOCH3.
Câu 21: Số đồng phân este ứng với CTPT C3H6O2 là: A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 22: Thủy phân triglixerit X trong NaOH người ta thu được hỗn hợp 2 muối natrioleat và natristearat theo tỉ lệ mol 1: 2. Khi đốt cháy a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O. Liên hệ giữa a, b, c là
A. b – c = 4a B. b - c = 3a C. b – c = 2a D. b - c = a
Câu 23: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C2H4O2 là: A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 24: Cho biết chất nào sau đây thuộc polisacarit:
A.Glucozơ B.Saccarozơ C.Mantozơ D.Xenlulozơ
Câu 25: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ.
Câu 26: Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 27: Có thể chuyển hóa trực tiếp từ lipit lỏng sang lipit rắn bằng phản ứng:
A. Tách nước B. Hidro hóa C. Đề hidro hóa D. Xà phòng hóa
Câu 28: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO.
Câu 29: Thể tích dung dịch HNO3 6