Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Các đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 8". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.
ĐỀ 01
Câu 1(1,0đ): Tìm tập xác định của hàm số
Câu 2(1 đ): Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
Câu 3(2đ): Giải các phương trình lượng giác sau:
Câu 4(2,0đ): Giải phương trình lượng giác sau:
Câu 5.(4đ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,cho hai điểm B(2;-1) đường thẳng d có phương trình 2x-3y+5=0 và vector v(1;-3)
Biết A là ảnh của N qua phép tịnh tiến theo veotor v=(1;3).Tìm tọa độ của N.
Viết phương trình đường thắng d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vector v=(1;-3)
Tìm ảnh của đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm D(1;1),tỷ số k=2
ĐỀ 02
Câu 1(1,0đ): Tìm tập xác định của hàm số
Câu 2(1đ): Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
Câu 3(2đ): Giải các phương trình lượng giác sau:
a. b. cos2x + 3sinx – 2 = 0
Câu 4(2,0đ): Giải phương trình lượng giác sau:
Câu 5.(4đ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vector v=(2;-3),M(1;5)và đường thắng d 3x+y-3=0
Tìm tọa độ của A,B sao cho A=Tv(M)và M=T2v(B)
2,Viết phường trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vector
3,cho (C) x2+y2+4x-4y+4=0 (C’)x-102+y+62=36 Tìm tọa độ điểm I biết I là tâm vị tự tỉ số k<0 biến C thành C’
ĐỀ 03
Câu 1(1,0đ): Tìm tập xác định của hàm số
Câu 2(1,5đ): Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
Câu 3(5,5đ): Giải các phương trình lượng giác sau:
a. b. cos2x + 3cosx – 4 = 0
Câu 4(2,0đ): Giải phương trình lượng giác sau:
ĐỀ 04
Câu 1(1,0đ): Tìm tập xác định của hàm số
Câu 2(1,5 đ): Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
ĐỀ 01
Câu 1(1,0đ): Tìm tập xác định của hàm số
Câu 2(1 đ): Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
Câu 3(2đ): Giải các phương trình lượng giác sau:
c)
d)
Câu 4(2,0đ): Giải phương trình lượng giác sau:
Câu 5.(4đ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,cho hai điểm B(2;-1) đường thẳng d có phương trình 2x-3y+5=0 và vector v(1;-3)
Biết A là ảnh của N qua phép tịnh tiến theo veotor v=(1;3).Tìm tọa độ của N.
Viết phương trình đường thắng d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vector v=(1;-3)
Tìm ảnh của đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm D(1;1),tỷ số k=2
ĐỀ 02
Câu 1(1,0đ): Tìm tập xác định của hàm số
Câu 2(1đ): Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
Câu 3(2đ): Giải các phương trình lượng giác sau:
a. b. cos2x + 3sinx – 2 = 0
c. d.
Câu 4(2,0đ): Giải phương trình lượng giác sau:
Câu 5.(4đ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vector v=(2;-3),M(1;5)và đường thắng d 3x+y-3=0
Tìm tọa độ của A,B sao cho A=Tv(M)và M=T2v(B)
2,Viết phường trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vector
3,cho (C) x2+y2+4x-4y+4=0 (C’)x-102+y+62=36 Tìm tọa độ điểm I biết I là tâm vị tự tỉ số k<0 biến C thành C’
ĐỀ 03
Câu 1(1,0đ): Tìm tập xác định của hàm số
Câu 2(1,5đ): Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
Câu 3(5,5đ): Giải các phương trình lượng giác sau:
a. b. cos2x + 3cosx – 4 = 0
c. d.
Câu 4(2,0đ): Giải phương trình lượng giác sau:
ĐỀ 04
Câu 1(1,0đ): Tìm tập xác định của hàm số
Câu 2(1,5 đ): Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
Câu 3(5,5đ): Giải các phương trình lượng giác sau:
a. c. cos2x + 1 = sinx
b. d.
Câu 4(2,0đ): Giải phương trình lượng giác sau:
Câu 5 trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d 3x-4y+12=0,đường tròn C x2+y2-2x+4y-4=0
a.viết phương trình d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến vector v(1,3)
b,Viết phương trình đường tròn (c’) là ảnh của C qua phép vị tự tâm E(3;-4) tỉ số K=-1/2
c,viết phương trình đường thắng b là ảnh của đường thăng d qua phép quay tâm O góc quay 90độ