Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Các thì trong Tiếng Anh". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.
CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH
- always
- usually
- often
- sometimes
- never- every…
Thì hiện tại đơn
- S + V/Vs / es + ………
- S + don’t/doesn’t + V+ …………..
- Do/Does + S + V + ……………?
- I, we, you, they >V(nguyên mẫu).
- She, he, it -> Vs
- she ,he,it động từ kết thúc bằng o,s,ch,sh -> Ves- now
- at the moment
- at present
- look
- listen
- Be careful !
- Where is/ are + S?Thì hiện tại tiếp diễn
S + is / am/ are + V-ing + …………
- S + is / am/ are + not + V-ing + …
- Is / Am / Are + S + V-ing + …?
- I -> am + V-ing
- we, you, they + are + V-ing
- she, he , it + is + V-ing
- V tận cùng là “e” thì bỏ “e” trước khi thêm “ing”.
- V là phụ âm- nguyên âm- phụ âm, thì gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm “ing”.
Eg: stop/ stopping- yesterday
- last ….
- ….ago
- in + năm đã qua
Thì quá khứ đơn
- S + V-ed/ C2 …………………..
- S + didn’t + V …………
- Did + S + V …………
Phát âm –ed:
- /id/ : động từ kết thúc t, d
- /t/: động từ kết thúc ch,s,k,f,x,p
- /d/: động từ kết thúc bằng những âm còn lại.
- since - for
- never - ever
- already - recently
- yet - just
- beforeThì hiện tại hoàn thành
- S + have/ has + V-ed/ C3 + …………….
- S + have/ has +not+ V-ed/ C3 + ………
- Have/ Has + S +not+ V-ed/ C3 + ……
- I, we, you, they -> have
- she, he, it -> has
- Ago, last, at/ in/ on + time in the past,…
- when, while, before, after
Thì quá khứ hoàn thành.
- S + had + V- ed / V3 + O.
- S + had + not + V- ed / V3 + O.
- Had + S + V- ed / V3 + O.?Ex
- When Henry came last Sunday, Ann had left for Paris
- at + giờ + last …/ yesterday
- whileThì quá khứ tiếp diễn
- S + was/ were + Ving + ………
- S + was/ were + not + Ving + ………
CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH
Dấu hiệu nhận biếtThì Cấu trúcGhi chú - always
- usually
- often
- sometimes
- never- every…Thì hiện tại đơn- S + V/Vs / es + ………
- S + don’t/doesn’t + V+ …………..
- Do/Does + S + V + ……………? - I, we, you, they >V(nguyên mẫu).
- She, he, it -> Vs
- she ,he,it động từ kết thúc bằng o,s,ch,sh -> Ves- now
- at the moment
- at present
- look
- listen
- Be careful !
- Where is/ are + S?Thì hiện tại tiếp diễn
S + is / am/ are + V-ing + …………
- S + is / am/ are + not + V-ing + …
- Is / Am / Are + S + V-ing + …?
- I -> am + V-ing
- we, you, they + are + V-ing
- she, he , it + is + V-ing
- V tận cùng là “e” thì bỏ “e” trước khi thêm “ing”.
- V là phụ âm- nguyên âm- phụ âm, thì gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm “ing”.
Eg: stop/ stopping- yesterday
- last ….
- ….ago
- in + năm đã quaThì quá khứ đơn- S + V-ed/ C2 …………………..
- S + didn’t + V …………
- Did + S + V …………Phát âm –ed:
- /id/ : động từ kết thúc t, d
- /t/: động từ kết thúc ch,s,k,f,x,p
- /d/: động từ kết thúc bằng những âm còn lại.- since - for
- never - ever
- already - recently
- yet - just
- beforeThì hiện tại hoàn thành- S + have/ has + V-ed/ C3 + …………….
- S + have/ has +not+ V-ed/ C3 + ………
- Have/ Has + S +not+ V-ed/ C3 + ……- I, we, you, they -> have
- she, he, it -> has- Ago, last, at/ in/ on + time in the past,…
- when, while, before, afterThì quá khứ hoàn thành.- S + had + V- ed / V3 + O.
- S + had + not + V- ed / V3 + O.
- Had + S + V- ed / V3 + O.?Ex
- When Henry came last Sunday, Ann had left for Paris- at + giờ + last …/ yesterday
- whileThì quá khứ tiếp diễn- S + was/ were + Ving + ………
- S + was/ were + not + Ving + ………
- Was/ Were + S + Ving + ………- I, she, he, it -> was
- we, you, they -> were- tomorrow
- tonight
- next …
- in + năm tương lai
- soon
- hope
- promiseThì tương lai đơn- S + Will + V + O.
- S + Will + not + V + O
- Will + S + V + O ? - I will = I’ll
We will = We’ll
You will = You’ll
Tương tự với she, he , it
- will not = won’t)
Question words (Từ để hỏi):
+ WHO (ai): hỏi người
+ WHERE (ở đâu): hỏi địa điểm/ nơi chốn
+ WHEN (khi nào): hỏi thời điểm/ thời gian
+ WHOSE (của ai): hỏi về chủ sở hữu
+ WHY (tại sao): hỏi lý do
+ WHAT (gì/cái gì): hỏi sự vật/ sự việc
+ WHAT TIME (mấy giờ): hỏi giờ/ thời gian làm việc gì đó
+ WHICH School/ Grade/ Class/ Floor: hỏi về trường/ khối/ lớp/ tầng nào