Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề Ancol - Andehit - Axit Cacboxylic (có đáp án)". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.
TUYỂN TẬP CÂU HỎI ĐẶC SẮC
HÓA HỌC 11 – ANCOL – ANDEHIT – AXIT CACBOXYLIC
Câu 1. Công thức phân tử của ancol có tên 2-metylbutan-1-ol là
A. C4H10O. B. C4H8O. C. C5H10O. D. C5H12O.
Câu 2. Số đồng phân ancol có công thức C4H10O tác dụng với CuO tạo thành anđehit là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 3. Cho các phản ứng:
(1) CH3COOH + CaCO3 →
(3) CH3COONa + HCl →
(2) CH3COOH + NaCl →
(4) HCOOH + Ca(HCO3)2 →
Phản ứng không xảy ra được là
A. (2). B. (3) và (4). C. (2) và (4). D. (1) và (2).
Câu 4. Khi sản xuất C2H4 từ C2H5OH và H2SO4 đặc, nóng trong sản phẩm khí tạo ra có lẫn 2 tạp chất là CO2 và SO2. Hóa chất được chọn để loại bỏ hai tạp chất khí đó là
A. dung dịch KMnO4 dư. B. nước brom dư.
C. dung dịch NaHCO3 dư. D. nước vôi trong dư.
Câu 5. Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ có công thức C7H8O tác dụng với dung dịch NaOH?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 6. Hiđrat hóa 2-metylbut-2-en thu được sản phẩm chính là:
A. 2-metylbutan-2-ol. B. 3-metylbutan-2-ol.
C. 2-metylbutan-1-ol. D. 3-metylbutan-1-ol.
Câu 7. Khi cho 1 mol chất X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được 4 mol Ag. Chất X là
A. anđehit acrylic. B. fomanđehit.
C. anđehit propionic. D. axetanđehit.
Câu 8. Một ancol no đơn chức, mạch hở có 50% oxi về khối lượng. Công thức phân tử của ancol là
A. C3H8O2. B. C3H8O. C. C2H6O. D. CH4O.
Câu 9. Công thức chung của axit no, đơn chức mạch hở là
A. CnH2nO (n≥1). B. CnH2nO2 (n ≥ 1).
C. CnH2n+1COOH (n≥1). D. CnH2n+2O2 (n ≥ 1).
Câu 10. Số đồng phân cấu tạo của ancol thơm có công thức C8H10O là
A. 4. B. 5.
https://www.facebook.com/nguyenthanhsonhoahoc PAGE \* MERGEFORMAT 8
https://www.facebook.com/nguyenthanhsonhoahoc PAGE \* MERGEFORMAT 7
Biên soạn: Nguyễn Thanh Sơn – 039 450 2457
https://www.facebook.com/nguyenthanhsonhoahoc PAGE \* MERGEFORMAT 1
TUYỂN TẬP CÂU HỎI ĐẶC SẮC
HÓA HỌC 11 – ANCOL – ANDEHIT – AXIT CACBOXYLIC
Câu 1. Công thức phân tử của ancol có tên 2-metylbutan-1-ol là
A. C4H10O. B. C4H8O. C. C5H10O. D. C5H12O.
Câu 2. Số đồng phân ancol có công thức C4H10O tác dụng với CuO tạo thành anđehit là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 3. Cho các phản ứng:
(1) CH3COOH + CaCO3 →
(3) CH3COONa + HCl →
(2) CH3COOH + NaCl →
(4) HCOOH + Ca(HCO3)2 →
Phản ứng không xảy ra được là
A. (2). B. (3) và (4). C. (2) và (4). D. (1) và (2).
Câu 4. Khi sản xuất C2H4 từ C2H5OH và H2SO4 đặc, nóng trong sản phẩm khí tạo ra có lẫn 2 tạp chất là CO2 và SO2. Hóa chất được chọn để loại bỏ hai tạp chất khí đó là
A. dung dịch KMnO4 dư. B. nước brom dư.
C. dung dịch NaHCO3 dư. D. nước vôi trong dư.
Câu 5. Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ có công thức C7H8O tác dụng với dung dịch NaOH?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 6. Hiđrat hóa 2-metylbut-2-en thu được sản phẩm chính là:
A. 2-metylbutan-2-ol. B. 3-metylbutan-2-ol.
C. 2-metylbutan-1-ol. D. 3-metylbutan-1-ol.
Câu 7. Khi cho 1 mol chất X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được 4 mol Ag. Chất X là
A. anđehit acrylic. B. fomanđehit.
C. anđehit propionic. D. axetanđehit.
Câu 8. Một ancol no đơn chức, mạch hở có 50% oxi về khối lượng. Công thức phân tử của ancol là
A. C3H8O2. B. C3H8O. C. C2H6O. D. CH4O.
Câu 9. Công thức chung của axit no, đơn chức mạch hở là
A. CnH2nO (n≥1). B. CnH2nO2 (n ≥ 1).
C. CnH2n+1COOH (n≥1). D. CnH2n+2O2 (n ≥ 1).
Câu 10. Số đồng phân cấu tạo của ancol thơm có công thức C8H10O là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 11. Khi đun nóng butan-2-ol với H2SO4 đặc ở 170oC thì nhận được sản phẩm chính là
A. but-1-en. B. đibutyl ete. C. but-2-en. D. đietyl ete.
Câu 12. Bậc của ancol có tên gọi 2-metylbutan-2-ol là
A. bậc 3. B. bậc 4. C. bậc 2. D. bậc 1.
Câu 13. Chất nào sau đây tạo khí với dung dịch brom dư?
A. Anđehit fomic. B. Anđehit axetic. C. Etilen. D. Phenol.
Câu 14. Chất có tên là
A. 1,1-đimetyletan-1-ol. B. 2-metylpropan-2-ol.
C. isobutan-2-ol. D. 1,1-đimetyletanol.
Câu 15. Ancol nào sau đây là ancol bậc 2?
A. CH3-CH2OH. B. CH3-C(OH)(CH3)2. C. CH3-CH(OH)-CH3. D. CH3-CH2-CH2OH.
Câu 16. Chất nào sau đây khi đun với H2SO4 đặc, 170oC không tạo thành anken?
A. Metanol. B. Propan-1-ol. C. Etanol. D. Propan-2-ol.
Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn một anđehit no, đơn chức mạch hở thì số mol oxi tham gia phản ứng bằng số mol CO2 sinh ra. Tên gọi của anđehit đó là
A. Anđehit fomic. B. anđehit propionic.
C. anđehit butiric. D. anđehit axetic.
Câu 18. Trong công nghiệp phương pháp hiện đại nhất dùng để điều chế axit axetic đi từ chất nào sau đây?
A. Etanol. B. Anđehit axetic. C. Metanol. D. Butan.
Câu 19. Trong các chất sau, chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. Phenol. B. Etanol. C. Metanal. D. Etanal.
Câu 20. Công thức chung của axit no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n+2O2. B. CnH2n-2O2. C. CnH2nO. D. CnH2nO2.
Câu 21. Anđehit X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng chỉ thu được các hợp chất vô cơ. X là
A. anđehit fomic. B. anđehit propionic.
C. anđehit axetic. D. anđehit oxalic.
Câu 22. Trong số các dung dịch sau, dung dịch chất nào dùng để ngâm mẫu động vật dùng làm tiêu bản?
A. CH3COOH. B. CH3CHO. C. CH3OH. D. HCHO.
Câu 23. Công thức của 1 ancol no, mạch hở là CnHmOH. Mối quan hệ của m và n là
A. m = n. B. m = n + 2. C. m = 2n + 1. D. m = 2n.
Câu 24. Chất nào sau đây vừa tạo khí với dung dịch brom dư vừa tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3?
A. Axetilen. B. Axit acrylic. C. Metanal. D. Etanal.
Câu 25. Công thức phân tử axit benzoic là
A. HCOOH. B. (COOH)2. C. CH3COOH. D. C6H5COOH.
Câu 26. Chọn nhận định sai khi nói về ancol no, đơn chức mạch hở:
A. Khi đốt cháy hoàn toàn thì hiệu số mol H2O với CO2 tạo ra bằng 1.
B. Khi đốt cháy hoàn toàn thì số mol H2O lớn hơn số mol CO2 tạo ra.
C. Khi đốt hoàn toàn thì tỷ lệ số mol H2O và CO2 giảm dần khi số cacbon tăng dần.
D. Nhiệt độ sôi của chúng tăng khi số nguyên tử cacbon tăng
Câu 27. Dung dịch chất nào sau đây làm quí tím đổi màu?
A. Phenol. B. Axit metanoic. C. Etanol. D. Etanal.
Câu 28. Cho ancol etylic tác dụng lần lượt với: Na, NaOH, HCOOH, CH3OH, O2, CuO, Cu(OH)2 trong điều kiện thích hợp. Số chất trong dãy tham gia phản ứng là
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 29. Hiện nay, nguồn nguyên liệu chính để sản xuất anđehit axetic trong công nghiệp là
A. etanol. B. axetilen. C. etan. D. etilen.
Câu 30. Công thức của anđehit fomic là
A. CH3CHO. B. CH3CH2CHO. C. HCOOH. D. HCHO.
Câu 31. Trong các chất sau, chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là
A. CH3OH. B. HCOOH. C. CH3CHO. D. HCHO.
Câu 32. Số ancol bền có số nguyên tử C ≤ 2 là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 33. Tên gọi của hợp chất C2H5OH là
A. ancol propylic. B. ancol metylic.
C. ancol isopropylic. D. ancol etylic.
Câu 34. Phenol tác dụng với chất nào sau đây tạo kết tủa vàng?
A. HNO3 đặc/H2SO4 đặc. B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch brom. D. Na.
Câu 35. Số đồng phân cấu tạo của axit cacboxylic có công thức C4H8O2 là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 36. Trong các chất sau, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. HCOOH. B. CH3CHO. C. C2H5OH. D. CH3COOH.
Câu 37. Hãy chọn câu phát biểu sai?
A. Phenol có tính axit yếu nhưng mạnh hơn H2CO3.
B. Nhóm -OH và gốc phenyl trong phân tử phenol có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau.
C. Phenol phản ứng dễ dàng với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường.
D. Phenol là chất rắn kết tinh, bị oxi hoá trong không khí.
Câu 38. Số đồng phân cấu tạo của axit cacboxylic có công thức C5H10O2 là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 39. Khối lượng brom tối đa tác dụng với 5,6 gam anđehit acrylic là
A. 48 gam. B. 32 gam. C. 24 gam. D. 16 gam.
Câu 40. Chất nào sau đây (có vòng thơm) không là hợp chất phenol?
A. C6H5OH. B. m-HO-C6H4-CH3. C. C6H5-CH2OH. D. o-HO-C6H4-CH3.
Câu 41. Ancol nào sau đây tác dụng với CuO, đun nóng tạo xeton ?
A. Ancol isopropylic. B. Butan-1-ol.
C. Ancol etylic. D. Ancol propylic.
Câu 42. Tên gọi theo danh pháp thay thế của ancol có cấu tạo là CH3-CH(CH3)-CH(OH)CH3 là
A. 3-metylbutan-3-ol. B. 2-metylbutan-3-ol.
C. 3-metylbutan-1-ol. D. 3-metylbutan-2-ol.
Câu 43. Để tác dụng vừa đủ 3 gam một axit cacboxylic đơn chức X cần dùng vừa đủ 100 ml dung dịch KHCO3 0,5M. Tên gọi của X là
A. axit acrylic. B. axit propionic. C. axit fomic. D. axit axetic.
Câu 44. Tên gọi của ancol có công thức CH3-CH(OH)-CH3 là
A. ancol metylic. B. ancol isopropylic.
C. ancol propylic. D. ancol etylic.
Câu 45. Đốt cháy một ancol đơn chức X thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 4,5 gam nước. CTPT của X là
A. C2H6O. B. C4H10O. C. C5H12O. D. C3H8O.
Câu 46. Chất nào sau đây không tác dụng với H2 (Ni, to)?
A. CH3OH. B. CH3CHO. C. CH2=CH-COOH. D. HCHO.
Câu 47. Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH?
A. CH3COOH. B. C6H5OH (phenol). C. HCOOH. D. C2H5OH.
Câu 48. Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng bạc?
A. CH3OH. B. CH3CHO. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 49. Chất nào sau đây không tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3?
A. Propilen. B. Anđehit axetic. C. Axit fomic. D. Axetilen.
Câu 50. Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit?
A. CH3CH2OH + CuO B. CH2=CH2+ H2O
C. CH2=CH2 + O2 D. CH3CH2CH2OH + CuO
Câu 51. Cho 6 gam axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối thu được sau phản ứng là
A. 6,8 gam. B. 9,6 gam. C. 9,4 gam. D. 8,2 gam.
Câu 52. Công thức cấu tạo của axit acrylic là
A. CH2=C(CH3)COOH. B. CH2=CH-COOH. C. CH3COOH. D. CH3-CH2-COOH.
Câu 53. Trong các chất sau, chất nào sau đây có nhiệt độ sôi lớn nhất?
A. Etanol. B. Axit etanoic. C. Etanal. D. Metanol.
Câu 54. Ancol anlylic có công là
A. C4H7OH. B. C2H5OH. C. C3H5OH. D. C6H5OH.
Câu 55. Axit cacboxylic trong giấm ăn có công thức cấu tạo thu gọn là:
A. CH3-COOH. B. HOOC-COOH. C. HCOOH. D. CH3-CH(OH)-COOH.
Câu 56. Số đồng phân cấu tạo của anđêhit có công thức C4H8O là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 57. Tên gọi của hợp chất C6H5OH (có vòng benzen) là
A. o-crezol. B. ancol benzylic. C. phenol. D. ancol phenylic.
Câu 58. Số đồng phân cấu tạo ancol có công thức C3H8O là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 59. Đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam một axit no, đơn chức, mạch hở thì thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và m gam nước. Giá trị của m là
A. 8,1. B. 5,4. C. 7,2. D. 9,0.
Câu 60. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với Na và NaOH là
A. phenol, anđehit fomic, o- crezol. B. axit axetic, phenol, đimetyl ete.
C. axit axetic, phenol, ancol etylic. D. axit axetic, phenol, o-crezol.
Câu 61. Có bao nhiêu đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O, đều là dẫn xuất của benzen, khi tách nước cho sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime ?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 62. Công thức phân tử của anđehit acrylic là
A. C2H4O. B. C3H6O. C. C3H4O. D. C3H4O2.
Câu 63. Để phân biệt glixerol với etanol ta dùng thuốc thử
A. HBr, to. B. Na. C. Cu(OH)2. D. NaOH.
Câu 64. Cho 3 gam anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng thì thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 32,4. B. 10,8. C. 43,2. D. 21,6.
Câu 65. Cho 18 gam ancol propylic tác dụng với Na dư thì thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 6,72. B. 3,36. C. 4,48. D. 5,60.
Câu 66. Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được CaCO3?
A. Axit etanoic. B. Metanal. C. Etanal. D. Etanol.
Câu 67. Trong công nghiệp hiện nay, phương pháp điều chế axit axetic với giá thành rẻ dựa trên phản ứng
A. C2H5OH + O2 B. CH3OH + CO
C. CH3CHO + O2 D. C4H10 + O2
Câu 68. Để trung hoà 150 gam dung dịch 7,2% của axit mạch hở đơn chức X cần dùng 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Công thức cấu tạo của X là
A. CH2 = CH - COOH. B. CH3CH2COOH. C. HCOOH. D. CH3 – COOH.
Câu 69. Khi cho 1 mol chất X tác dụng với tối đa với 2 mol brom trong dung dịch. Chất X là
A. phenol. B. axit fomic. C. anđehit acrylic. D. anđehit axetic.
Câu 70. Chất nào sau đây không tác dụng được với dung dịch brom?
A. Etanol. B. Phenol. C. Axit fomic. D. Anđehit axetic.
Câu 71. Axit acrylic không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Br2. B. HCl. C. NaCl. D. CaCO3.
Câu 72. Ancol isobutylic có công thức cấu tạo nào sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 73. Chất X có công thức C2H4O2 tác dụng với NaOH thu được natri axetat. X thuộc loại
A. anđehit. B. phenol. C. ancol. D. axit cacboxylic.
Câu 74. Thể tích dung dịch NaOH 0,5M cần để trung hòa vừa đủ dung dịch chứa 4,7 gam phenol là
A. 0,10 lít. B. 0,20 lít. C. 0,20 lít. D. 0,05 lít.
Câu 75. Đun hỗn hợp gồm etanol, metanol với H2SO4 đặc ở 140oC thì tạo thành tối đa bao nhiêu ete?
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 76. Axit nào sau đây dùng làm giấm ăn?
A. axit oxalic. B. axit fomic. C. axit propionic. D. axit axetic.
Câu 77. Phản ứng nào sau đây không tạo thành ancol etylic?
A. CH3-CH2-Cl + NaOH B. C6H12O6 (glucozơ)
C. CH≡CH + H2O D. CH2=CH2 + H2O
Câu 78. Chất nào sau đây tạo kết tủa Ag với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng?
A. CH3COOH. B. HCHO. C. C6H5OH (phenol). D. C2H5OH.
Câu 79. Tính chất nào sau đây không phải của axit metacrylic (CH2=C(CH3)-COOH)?
A. Tính axit. B. Tham gia phản ứng tráng gương.
C. Tham gia phản ứng trùng hợp. D. Tham gia phản ứng cộng hợp.
Câu 80. Tên gọi nào sau đây không đúng với anđehit HCHO?
A. Etanal. B. Anđehit fomic. C. Metanal. D. Fomanđehit.
Câu 81. Khối lượng Cu thu được khi cho 6,9 gam ancol etylic tác dụng với CuO, dư đun nóng là
A. 6,4 gam. B. 9,6 gam. C. 12,0 gam. D. 12,8 gam.
Câu 82. Để phân biệt dung dịch anđehit fomic và dung dịch phenol ta không thể dùng
A. brom. B. HNO3 đặc. C. AgNO3/NH3. D. Na.
Câu 83. Khối lượng brom tối thiểu cần tác dụng với phenol để tạo thành 9,93 gam 2,4,6-tribromphenol là
A. 14,4 gam. B. 2,4 gam. C. 4,8 gam. D. 7,2 gam.
Câu 84. Chất nào không thể điều chế trực tiếp từ CH3CHO?
A. C2H5OH. B. C2H2. C. CH3COONH4. D. CH3COOH.
Câu 85. Cho 5,52 gam một ancol đơn chức X tác dụng với Na dư thì thu được 1,344 lít khí (đktc). Tên gọi của X là
A. metanol. B. etanol. C. ancol propylic. D. ancol anlylic.
Câu 86. Khi bị ong đốt, để giảm đau, giảm sưng, kinh nghiệm dân gian thường dùng chất nào sau đây để bôi trực tiếp lên vết thương ?
A. Nước vôi. B. Nước muối. C. Cồn. D. Giấm.
Câu 87. Chất nào sau đây là ancol thơm (các chất đều có vòng thơm)?
A. C6H5-CH2OH. B. C6H4(OH)2. C. C6H5OH. D. HO-C6H4-CH3.
Câu 88. Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol đơn chức X được 6,6 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Giá trị m là
A. 10,2. B. 3,0. C. 2,8. D. 2,0.
Câu 89. Số đồng phân cấu tạo của anđehit có công thức C3H6O là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 90. Để chứng minh ảnh hưởng của vòng benzen đến nhóm –OH trong phân tử phenol ta cho phenol tác dụng với
A. Na. B. dung dịch HCl. C. dung dịch brom. D. dung dịch NaOH.
Câu 91. Cho 10 gam CaCO3 tác dụng với lượng dư dung dịch axit axetic. Khối lượng axit axetic đã tham gia phản ứng là
A. 9,2 gam. B. 12,0 gam. C. 6,0 gam. D. 9,0 gam.
Câu 92. Axit axetic có công thức là
A. CH3CHO. B. C2H5COOH. C. CH3COOH. D. HCOOH.
Câu 93. Để chứng minh ảnh hưởng của nhóm –OH đến vòng benzen trong phân tử phenol ta cho phenol tác dụng với
A. dung dịch brom. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch HCl. D. Na.
Câu 94. Công thức chung của ancol no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2nO. B. CnH2n+2O2. C. CnH2nO2. D. CnH2n+2O.
Câu 95. Số đồng phân ancol có công thức C4H10O tách nước thu được 1 anken là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 96. Chất nào sau đây tác dụng với H2 dư (to, Ni) không tạo thành ancol propylic?
A. anđehit axetic. B. Ancol anlylic. C. Anđehit acrylic. D. Propanal.
Câu 97. Số đồng phân cấu tạo ancol của C4H10O là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 98. Số đồng phân cấu tạo của anđehit có công thức C5H10O là
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 99. Phương pháp sinh hóa điều chế ancol etylic từ chất nào sau đây?
A. Etyl clorua. B. Tinh bột. C. Anđehit axetic. D. Etilen.
------------- HẾT -------------