Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Câu hỏi về phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.
PHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU
Phương trình của chuyển động thẳng biến đổi đều là:
x = x0 + vt.
x = x0 + v0t.
x = x0 + v0t + at2
x = v0t + at2
Phương trình của chuyển động thẳng biến đổi đều, nếu vật bắt đầu xuất phát từ gốc tọa độ là:
x = at2
x = x0 + v0t + at2
x = v0t + at2
x = x0 + v0t
Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox theo phương trình x = 2t + 3t2 (x đo bằng mét và t đo bằng giây). Gia tốc của chất điểm là:
3m/s2
6m/s2
2m/s2
4m/s2
Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox theo phương trình x = 3t + 2t2 (x đo bằng mét và t đo bằng giây). Gia tốc của chất điểm là:
3m/s2
6m/s2
2m/s2
4m/s2
Phương trình của chuyển động thẳng biến đổi đều, nếu vật không có vận tốc đầu là:
x = x0 + v0t
x = x0 + v0t + at2
x = v0t + at2
x = x0 + at2
Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox theo phương trình x = 3t + 2t2 (x đo bằng mét và t đo bằng giây). Vận tốc đầu của chất điểm là:
3m/s
6m/s
2m/s
4m/s
Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox theo phương trình x = 2t + 3t2 (x đo bằng mét và t đo bằng giây). Vận tốc ban đầu của chất điểm là:
3m/s
-3m/s
2m/s
- 2m/s
Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox theo phương trình x = 2t + 3t2 (x đo bằng mét và t đo bằng giây). Tọa độ ban đầu của chất điểm là:
0m
3m
2m
4m
Phương trình của chuyển động thẳng chậm dần đều là:
PHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU
<$> x = x0 + vt.
<$> x = x0 + v0t.
<$> x = x0 + v0t + at2
<$> x = v0t + at2
<$> x = at2
<$> x = x0 + v0t + at2
<$> x = v0t + at2
<$> x = x0 + v0t
<$> 3m/s2
<$> 6m/s2
<$> 2m/s2
<$> 4m/s2
<$> 3m/s2
<$> 6m/s2
<$> 2m/s2
<$> 4m/s2
<$> x = x0 + v0t
<$> x = x0 + v0t + at2
<$> x = v0t + at2
<$> x = x0 + at2
<$> 3m/s
<$> 6m/s
<$> 2m/s
<$> 4m/s
<$> 3m/s
<$> -3m/s
<$> 2m/s
<$> - 2m/s
<$> 0m
<$> 3m
<$> 2m
<$> 4m
<$> x = x0+ v0t + eq \f(at2,2) (a > 0 và v0 > 0 )
<$> x = x0+ v0t + eq \f(at2,2) (a < 0 và v0 > 0)
<$> s = v0t + eq \f(at2,2) (a và vo cùng dấu)
<$> s = v0t + eq \f(at2,2) (a và vo trái dấu)
<$> x = x0+ v0t + eq \f(at2,2) (a > 0 và v0 > 0 )
<$> x = x0+ v0t + eq \f(at2,2) (a < 0 và v0 > 0)
<$> s = v0t + eq \f(at2,2) (a và vo cùng dấu)
<$> s = v0t + eq \f(at2,2) (a và vo trái dấu)
<$> x = 4t
<$> x = -3t2 - t
<$> x = 5t + 4
<$> x = t2 - 3t
<$> Vật chuyển động ngược chiều dương của trục tọa độ.
<$> Gốc tọa độ đã được chọn là vị trí lúc vật bắt đầu chuyển động (v0 = 0)
<$> Gốc thời gian đã được chọn là vị trí lúc vật bắt đầu chuyển động (v0 = 0)
<$> Gốc thời gian đã được chọn là vị trí lúc vật có vận tốc v = 6m/s
<$> Vật chuyển động nhanh dần đều.
<$> Vật chuyển động ngược chiều dương của trục tọa độ.
<$> Vật chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ.
<$> Vận tốc ban đầu của vật là 6m/s.
<$> v0 và a trái dấu, chất điểm chuyển động chậm dần đều.
<$> Công thức tính vận tốc tức thời v = 6 - t (m/s).
<$> Với t > 3s, chuyển động là thẳng nhanh dần đều.
<$> Đồ thị (x-t) là đường thẳng dốc nghiêng xuống.
<$> Gia tốc là một hằng số.
<$> Vận tốc là hàm số bậc nhất của thời gian.
<$> Phương trình chuyển động x = at2 + bt + c ( a,b,c là hằng số )
<$> Đồ thị toạ độ - thời gian là một đường thẳng.
<$> x = -10t2 + 8t + 5
<$> x = -t2 + t + 10
<$> x = -t2 + 10
<$> x = 2t2 - t2
<$> 16m
<$> 13m
<$> 17m
<$> 10m
<$> v =2( t- 2 ) ( m/s)
<$> v = 4(t - 1) ( m/s )
<$> v = 2( t -1 ) ( m/s)
<$> v = 2(t + 2 ) ( m/s)
x = 4t - 10 + t2 (x đo bằng mét và t đo bằng giây). Quãng đường đi được của chất điểm sau 2s chuyển động là bao nhiêu?
<$> -2m
<$> 12m
<$> - 8m
<$> 8km.
x= 4t - 10 + t2 (x đo bằng mét và t đo bằng giây). Vận tốc tức thời của chất điểm sau 2s chuyển động là bao nhiêu?
<$> -2m/s
<$> 12m/s
<$> - 8m/s
<$> 8m/s
<$> 4m/s
<$> 3m/s
<$> 7m/s
<$> 0m/s
<$> 130cm/s
<$> 210cm/s
<$> 300cm/s
<$> 140cm/s
<$> 130cm
<$> 210cm
<$> 140cm
<$> 310cm
<$> 40cm/s
<$> 20cm/s
<$> 32cm/s
<$> 44cm/s
<$> 144cm
<$> 20cm
<$> 32cm
<$> 40cm
<$> 30m và 20m/s
<$> 60 và 30m/s
<$> 33m và 20m/s
<$> 40m và 33m/s
<$> x = 10t – 0,1t2
<$> x = 10t + 0,1t2
<$> x = 560 + 0,2t2
<$> x = 560 - 0,2t2
<$> x = 10t – 0,1t2
<$> x = 10t + 0,1t2
<$> x = 560 + 0,2t2
<$> x = 560 - 0,2t2
<$> t = 2s
<$> t = 4s
<$> t = 3s
<$> t = 6s
<$> x = 0,5t2
<$> x = 0,25t2
<$> x = 10 + 0,5t2
<$> x = 10 – 0,25t2
<$> x = 0,3t2 + 18t
<$> x = 0,15t2 + 18t
<$> x= 0,3t2 + 5t
<$> x = 0,15t2 + 5t
<$> 28m/s
<$> 14m/s
<$> 12m/s
<$> 10m/s
<$> 55cm
<$> 130cm
<$> 30cm
<$> 10cm
<$> 40cm/s
<$> 20cm/s
<$> 32cm/s
<$> 48cm/s
<$> 280m
<$> 400m
<$> 120m
<$> 100m
<$> 15,2m/s và 80m
<$> 25m/s và 625m
<$> 10m/s và 500m
<$> 12m/s và 65m
<$> x = 320m
<$> x = 100m
<$> x = 240m
<$> x = 560m
<$> x = 450m
<$> x = 540m
<$> x = 90m
<$> x = 125m
<$> Lúc 8 giờ 1 phút 25 giây và lúc 8 giờ 10 giây.
<$> Lúc 8 giờ 10 phút 25 giây và lúc 8 giờ 15 giây.
<$> Lúc 8 giờ 22,5 giây và lúc 8 giờ 10 giây.
<$> Lúc 8 giờ 1 phút 12 giây và lúc 8 giờ 10 giây.
<$> 15m/s và 240m.
<$> 5m/s và 210m.
<$> 10m/s và 120m.
<$> 5m/s và 170m.