Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Chinh phục từ vựng Tiếng Anh dành cho học sinh thi THPTQG và sinh viên các trường đại học, cao đẳng". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.
PHẦN 1:
MỘT SỐ CÁCH HỌC TỪ VỰNG HIỆU QUẢ
1. Các yếu tố để nhớ từ vựng
2. Làm thế nào khi gặp từ vựng khó
3. Cách học từ vựng qua ví dụ
4. Cách ghi chép.
UNIT 1: CÁC YẾU TỐ ĐỂ NHỚ TỪ VỰNG
Học từ vựng tốt chưa bao giờ là dễ bởi: từ vựng cần trí nhớ. Để có trí nhớ tốt, các em cần kết hợp một số yếu tố sau:
Tính chủ động
Khi các em chủ động, các em sẽ nhớ tốt hơn. Thay vì lấy cái có sẵn, các em nên tự tra cứu từ điển và tạo thói quen thấy từ mới là ngay lập tức tự tra cứu. Nếu các em có tài liệu cho sẵn thì cũng cần ghi chép lại một cách cẩn thận và khoa học. Khi đã tra cứu bằng từ điển Anh-Việt tốt, các em hãy nâng trình độ lên một bậc là tra cứu từ điển Anh-Anh. Cuốn từ điển Anh-Anh các em nên dùng là cuốn từ điển giải thích nghĩa kèm các từ đồng nghĩa/ trái nghĩa.
Lưu ý:
Các em không nên dùng Google dịch - nhiều khi không chính xác mà lại làm cho các em mất dần đi cách tư duy về từ. Các em có thể tham khảo một số cuốn từ điển Anh - Việt Online uy tín như: tratu.vn, vdict. com hay các từ điển Anh - Anh như: macmillandictionary.com, dictionary.cambridge.org. Ngoài ra, khi dùng offline, các em có thể tải phần mềm Lạc Việt cho máy tính hay laptop và Tflat cho điện thoại di động.
Tính liên kết
Các em hẳn đều có kinh nghiệm học thuộc các từ tiếng Anh một cách đơn lẻ, nhưng hiệu quả của phương pháp này chưa cao. Các em có biết vì sao không? Bởi các từ đó thiếu tính liên kết. Khi các từ liên kết với nhau trong một ngữ cảnh, nó sẽ cung cấp cho các em nhiều thông tin hơn, giúp em có được bức tranh toàn cảnh và có chiều sâu. Nhờ sự liên kết này các em có thể nhớ từ nhanh hơn và nhớ lâu hơn.
Sachmoi24h.comTrang 1
PHẦN 1:
MỘT SỐ CÁCH HỌC TỪ VỰNG HIỆU QUẢ
1. Các yếu tố để nhớ từ vựng
2. Làm thế nào khi gặp từ vựng khó
3. Cách học từ vựng qua ví dụ
4. Cách ghi chép.
Sachmoi24h.comTrang 2
UNIT 1: CÁC YẾU TỐ ĐỂ NHỚ TỪ VỰNG
Học từ vựng tốt chưa bao giờ là dễ bởi: từ vựng cần trí nhớ. Để có trí nhớ tốt, các em cần kết hợp một
số yếu tố sau:
Tính chủ động
Khi các em chủ động, các em sẽ nhớ tốt hơn. Thay vì lấy cái có sẵn, các em nên tự tra cứu từ điển và tạo
thói quen thấy từ mới là ngay lập tức tự tra cứu. Nếu các em có tài liệu cho sẵn thì cũng cần ghi chép
lại một cách cẩn thận và khoa học. Khi đã tra cứu bằng từ điển Anh-Việt tốt, các em hãy nâng trình độ lên
một bậc là tra cứu từ điển Anh-Anh. Cuốn từ điển Anh-Anh các em nên dùng là cuốn từ điển giải thích
nghĩa kèm các từ đồng nghĩa/ trái nghĩa.
Lưu ý:
Các em không nên dùng Google dịch - nhiều khi không chính xác mà lại làm cho các em mất dần đi cách
tư duy về từ. Các em có thể tham khảo một số cuốn từ điển Anh - Việt Online uy tín như: tratu.vn, vdict.
com hay các từ điển Anh - Anh như: macmillandictionary.com, dictionary.cambridge.org. Ngoài ra,
khi dùng offline, các em có thể tải phần mềm Lạc Việt cho máy tính hay laptop và Tflat cho điện thoại di
động.
Tính liên kết
Các em hẳn đều có kinh nghiệm học thuộc các từ tiếng Anh một cách đơn lẻ, nhưng hiệu quả của phương
pháp này chưa cao. Các em có biết vì sao không? Bởi các từ đó thiếu tính liên kết. Khi các từ liên kết với
nhau trong một ngữ cảnh, nó sẽ cung cấp cho các em nhiều thông tin hơn, giúp em có được bức tranh toàn
cảnh và có chiều sâu. Nhờ sự liên kết này các em có thể nhớ từ nhanh hơn và nhớ lâu hơn.
Ví dụ:
Enlated: phấn chấn, tự hào, hãnh diện
Khi các em đọc câu: She was elated at the resuilt of last term
Cô ấy rất tự hào về kết quả học tập của kỳ học trước.
Trong câu này, giả sử từ elated là từ mới, các em chưa biết. Vì vậy, khi các em học từ elated các em sẽ
nhớ đến cả câu, cô ấy là ai, cô ấy tự hào về cái gì,... cứ như vậy bằng các thông tin bổ sung này các em
đặt từ vào ngữ cảnh đó và nhớ từ, nghĩa của từ cũng như những từ vựng liên quan được tốt hơn.
Tính khoa học
Thể hiện trong việc các em ghi chép. Những nghiên cứu mới đây đã kết luận việc ghi chép khoa học giúp
các em nhớ tốt hơn. Các em có thể tham khảo phương pháp ghi chép khoa học ở bài tiếp theo trong cuốn
sách này.
UNIT 2: LÀM THẾ NÀO KHI GẶP TỪ VỰNG KHÓ?
Các em nhìn lại bảng tóm tắt mô tả khi các em gặp những từ vựng khó và mới trong quá trình học tiếng
Anh dưới đây nhé!
Sachmoi24h.comTrang 3
Ví dụ
Các em hãy đọc các câu hỏi sau đây:
Although the company’s income from sales was higher than expected, its high costs in the form of
salaries and other overheads put it in a disadvantageous position.
Nhiệm vụ của các em là đoán nghĩa của từ: “disadvantageous”.
• Các em hãy dựa vào ngữ cảnh sau để đoán:
+ Có hai mệnh đề: Mệnh đề phụ, Mệnh đề chính
+ Là một tính từ, vì nó đứng trước danh từ “position”
+ Mang nghĩa phủ định vì có tiền tố “dis”,
+ Từ gốc là “advantage” là lợi ích, vậy có tiền tố dis, ta đoán từ này có thể là không tốt
+ Câu hỏi này có mệnh đề trạng ngữ chỉ sự nhượng bộ, đối lập “Although”, vậy ý của mệnh đề trái
ngược với mệnh đề thứ nhất - mệnh đề phụ.
• Mệnh đề phụ: Mặc dù doanh thu bán hàng cao hơn mong đợi
• Mệnh đề chính: Chi trả lương và các chi phí khác đã đưa công ty vào một vị thế “disadvantageous”
Như vậy ta có thể đoán từ disadvantageous có thể là “bad” = “Không tốt, bất lợi” vì nó trái ngược
với ý đầu là “doanh thu cao thì tốt”.
Sachmoi24h.comTrang 4
UNIT 3: CÁCH HỌC TỪ VỰNG QUA VÍ DỤ
Các em có trong tay những bí quyết có thể giúp các em nhớ từ vựng một cách dễ dàng hơn, việc còn lại là
lấy ví dụ với các từ vựng đó. Việc này giúp các em nhớ từ sâu hơn và hiệu quả hơn rất nhiều. Các em
cùng thử nhé!
Ví dụ 1:
Earn one’s living: kiếm sống
* Các em có thể tự lấy ví dụ đơn giản như sau:
He earns his living by driving a taxi.
Ông ấy kiếm sống bằng nghề lái taxi.
She earned her living by selling flowers.
Cô ấy kiếm sống bằng việc bán hoa.
Ví dụ 2:
Have (no) intention of doing sth: có (không có) ý định làm gì.
He has intention of buying a new car.
Ông ta có ý định mua một chiếc xe mới.
They had no intention of giving up.
Họ không có ý định bỏ cuộc.
Lưu ý: Ngoại trừ những từ hay cấu trúc phức tạp, khó nhớ, còn lại các em có thể không cần ghi phần dịch
cho mỗi ví dụ.
Các em thân mến, để lấy ví dụ cho các từ hay cụm từ mới không khó như các em nghĩ. Điều quan
trọng là các em chủ động thay đổi phương pháp học để đạt hiệu quả tốt nhất.
Trên đây là những chia sẻ về kinh nghiệm đối với phương pháp học từ vựng của các Thầy, Cô. Hy
vọng các em sẽ tìm được phương pháp học tốt nhất cho mình để tăng thêm vốn từ và khả năng ghi nhớ từ
vựng. Đây cũng là mong muốn của các Thầy, Cô và là mục đích khi biên soạn cuốn sách này.
Sachmoi24h.comTrang 5
UNIT 4: CÁCH GHI CHÉP TỪ VỰNG
Việc học tiếng Anh sẽ trở nên dễ dàng hơn bao giờ khi các em đã sở hữu một kho từ vựng khổng lồ.
Các em sẽ chuẩn bị cho mình một cuốn sổ để ghi chép lại nhé!
I. Các em nên ghi chép từ vựng theo từng chủ đề khác nhau, ví dụ: Sports, Health, Education,
Music,... Mỗi chủ đề các em có các từ vựng, cấu trúc và các ví dụ liên quan. Nếu có thể, các em cho thêm
một số hình vẽ minh họa tạo sự hứng thú cho mỗi chủ đề.
II. Một cách ghi chép khác cũng rất khoa học mà dễ nhớ đó là các em sử dụng các loại biểu đồ như:
biểu đồ hình cá, biểu đồ hình con nhện, hay biểu đồ hình cây để mô phỏng lại chuỗi từ vựng hoặc cấu trúc
của mỗi chủ đề.
III. Một cách nữa là các em có thể liệt kê từ vựng theo từ loại danh từ, tính từ, động từ,... Cách này
không chỉ giúp các em nắm được các từ loại mà còn giúp các em mở rộng vốn từ một cách nhanh chóng.
Sachmoi24h.comUNIT 1: CHỦ ĐỀ CÔNG VIỆC
WORD 001 Application /æpli'keiʃn/ n. sự ứng tuyển, ứng dụng
Please send in your applications early as places are limited.
Hãy nộp đơn ứng tuyển sớm bởi vì các vị trí chỉ có giới hạn.
collocations: - formal, written |successful| unsuccessful| job, membership,
patent, planning, etc.
- file, lodge, make, send in, submit | withdraw | consider,
examine, process, screen | invite | refuse | reject, turn down
other word forms: n. applicant v. apply
WORD 002 Construct /kən'strʌkt/ v. xây dựng
When was the bridge constructed?
Cây cầu được xây dựng lúc nào?
collocations: - construct something
- construct something from/out of/of something
other word forms: n. construction adj. constructive
WORD 003 Enthusiasm /in'θju:ziæzm/ n. sự nhiệt tình
He had a real enthusiasm for the work.
Anh ấy rất tâm huyết với công việc.
collocations: - enthusiasm (for doing something)
- be full of, feel, have | convey, express, show | conceal, hide
| share | maintain | lose
- a lack of enthusiasm
other word forms: adj. enthusiastic
WORD 004 Imaginary /i'mædʤinəri/ adj. tưởng tượng, không có thực, ảo
The equator is an imaginary line around the middle of the Earth.
Đường xích đạo là đường kẻ tưởng tượng xung quanh vùng trung tâm trái đất.
collocations: - completely, purely, wholly
other word forms: n. imagination adj. imaginative
v. imagine
WORD 005 Impression /im'preʃn/ n. sự ấn tượng
She gives the impression of being very busy.
Cô ấy gây ấn tượng là đang cực kì bận rộn.
collocations: - considerable, deep, powerful, profound, strong, tremendous
| superficial | abiding, indelible, lasting | excellent,
favourable, good, great | bad, poor, unfavourable | false,
misleading, wrong | right | first, immediate
-create, leave, make
Sachmoi24h.com-on/upon
other word forms: v. impress
WORD 006 Interview /'intəvju:/ n. cuộc phỏng vấn
Yesterday, in an interview on German television, the minister denied the reports.
Hôm qua, trong một cuộc phỏng vấn trên kênh truyền hình Đức, ngài bộ trưởng đã
phủ nhận những bài báo đó.
collocations: - face-to-face | telephone | group | in-depth | police |
newspaper, press, radio, television | job
- carry out, conduct, do, hold | do, give (sb), grant (sb) |
attend, be called for, have
- in an/the ~ | ~ about | ~ between | ~ for | ~ with
other word forms: n. interviewer v. interview
interviewee
WORD 007 Irrigation /,iri'geiʃn/ n. sự tưới tiêu
Irrigation has increased the area of cultivable land.
Việc tưới tiêu đã làm tăng diện tích đất trồng trọt được.
collocations: - large-scale, small-scale
- project, scheme, system | canal, channel, ditch | pump
other word forms: v. irrigate adj. irritable
WORD 008 Pressure /'preʃə/ n. áp lực
The nurse applied pressure to his arm to stop the bleeding.
Y tá tạo áp lực lên cánh tay của anh ấy để ngăn máu chảy.
collocations: - gentle, light | firm | downward
- apply, put | reduce
other word forms: v. pressure
WORD 009 Qualification /kwɔlifi'keiʃn/ n. bằng cấp, học vị
In this job, experience counts for more than paper qualifications.
Với công việc này thì kinh nghiệm còn quan trọng hơn nhiều so với bằng cấp.
collocations: - formal, paper, recognized | basic, minimum | entry | further
| appropriate, necessary | special, specialist, etc.
- acquire, gain, obtain | have, hold
- ~ for | ~ in
other word forms: v. qualify adj. qualified
WORD 010 Recommendation /,rekəmen'deiʃn/ n. sự giới thiệu, cải tiến
The committee made recommendations to the board on teachers' pay and conditions.
Ủy ban đưa ra các đề xuất với liên đoàn về việc trả lương và các điều kiện khác dành
cho giáo viên.
Sachmoi24h.com collocations: - firm, strong | clear | unanimous | detailed | specific | broad,
general, wide-ranging
- come up with, make, produce | give, offer, put forward,
submit | publish | consider, discuss, review | agree with |
disagree with | accept, adopt, approve, endorse | reject | act
on, carry out, follow, implement | enforce | support | oppose |
ignore | be in accordance with, be in line with
- on/upon sb/sth’s - | ~ about/as to/conceming/on | - by/from
| ~ for
other word forms: v. recommend
WORD 011 Reference /'refrəns/ n. sự nói đến, nhắc đến, đề cập đến
She made no reference to her illness but only to her future plans.
Cô ấy không đề cập gì đến việc cô ấy ốm mà chỉ nói đến những kế hoạch trong
tương lai của cô ấy.
collocations: - extensive | brief, casual, passing | occasional | frequent,
repeated | constant | further
- general | particular, special, specific
- ~to
other word forms: n. referent v. refer
WORD 012 Responsibility /ris,pɔnsə'biliti/ n. trách nhiệm
We are recruiting a sales manager with responsibility for the European market.
Chúng tôi đang tuyển quản lí bán hàng phụ trách thị trường châu Âu.
collocations: - full, total | awesome, great, heavy, weighty | direct | overall
| primary | ultimate
- have | accept, assume, bear, shoulder, take (on/over) | share
| lay, place | delegate, devolve, hand over
- ~ for | ~ towards
other word forms: adj. responsible
WORD 013 Suitable /'sju:təbl/ adj. phù hợp
This programme is not suitable for children.
Chương trình này không phù hợp cho trẻ em.
collocations: - suitable for something/somebody
- suitable to do something
other word forms: n. suitability
WORD 014 Vacancy /'veikənsi/ n. vị trí trống, chỗ khuyết
There's 3 vacancy in the accounts department.
Có một vị trí chưa có người làm ở phòng kế toán.
collocations: - unfilled | suitable | casual, temporary | job, presidential,
Sachmoi24h.comsenate, staff
- have | create, leave | fill
- arise, exist, occur
- ~ for | ~ in
other word forms: adj. vacant
CÁC TỪ VỤNG VÀ CẤU TRÚC KHÁC
1. Application Form: mẫu đơn xin việc
2. Blue-collar worker: người lao động chân tay
3. Candidate /'kændidit/ ứng cử viên, thí sinh
4. Challenging /'tʃælindʤ/ đầy thách thức
5. Effort /'efət/ sự nỗ lực
6. Experience /iks'piəriəns/ kinh nghiệm, trải nghiệm
7. Fascinating /'fæsineitiɳ/ cực kì thú vị, hấp dẫn
8. Fulfill /ful'fil/ hoàn thành, đạt được
9. Manual work /'mænjuəl wə:k/ công việc chân tay
10. Mental work /'mentl wə:k/ công việc trí óc
11. Résumé /ri'zju:m/ sơ yểu lí lịch
12. Rewarding /ri'wɔ:diɳ/ đáng làm
13. Wholesale /'houlseil/ bán sỉ
14 Workforce /'wə:k'fɔ:s/ lực lượng lao động
15 White-collar worker nhân viên văn phòng, người
làm công việc nhẹ nhàng
16 Have a part-time job có một công việc bán thời gian
17 Have a nine-to-five job = To work nine- làm hành chính (từ 9h sáng đến
5h chiều)
18 Have a full-time job có một công việc toàn thời gian
19 Make an effort nỗ lực
20 Work extra hours = Work overtime làm thêm giờ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỪ VỰNG
1. She never ________ her ambition of becoming a doctor.
A. reached B. completed C. obtained D. achieved
2. Although we’ve been interviewing all day, we haven’t managed to find a suitable ________
for the position of sales consultan
A. applying B. application C. applicant D. applicator
Sachmoi24h.com3. Our Human Resource Department will let you know if we have any suitable ________
A. redundancies B. vacancies C. abilities D. capabilities
4. I did not take that job offer because I was not ________ to work at weekends.
A. available B. capable C. acceptable D. accessible
5. Hundreds of young people may face ________ because the number of graduates is increasing.
A. unemployment B. employment C. unemployed D. employed
6. He put on smart clothes because he really wanted to create a good ________ at the interview.
A. B. C. D.
7. During the interview, you should show your interest in work and your sense of________.
A. responsible B. responsibility C. responsive D. respond
8. Despite her________as an accountant, she was still the best employee we could ever hope for.
A. advantages B. shortcomings C. qualifications D. experiences
9. Her job is________ of the mentally retarded children in the area.
A. cooking B. taking care C. taking part D. watching
10. She used to________her living by selling seafood at the beach.
A. earn B. gain C. get D. win
11. The government should have special policies to help the sick, the elderly and the________.
A. disable B. disabled C. disability D. disablement
12. She is a________biologist. She spends all her life studying sea plants and animals.
A. ocean B. marine C. botany D. sea
13. The staff should be able to work ________.
A. dependency B. independence C. independent D. independently
14. He does not know much about IT but he is very________.
A. enthusiastic B. enthusiast C. enthusiasm D. enthusiastically
15. The company must reduce costs to compete________.
A. effect B. affect C. effective D. effectively
16. Wage rates should depend on levels of________.
A. produce B. productivity C. product D. producer
17. The singer was________on the piano by her boyfriend.
A. played B. performed C. accompanied D. helped
18. Choose the word with a similar meaning to the underlined word in the following sentence:
My uncle, who is an accomplished guitarist, taught me how to play.
A. skilful B. famous C. perfect D. modest
19. You need a ________who has special training to sort out your financial issues.
A. professional B. profession C. professionalism D. professor
20. The central purpose of management is to make every action or decision to________a carefully chosen
goal.
A. get B. achieve C. gain D. meet
21. We’ve run into ________ with our new project.
A. matters B. trouble C. inconvenience D. issues
Sachmoi24h.com22. Our immediate ________ is extra staff during this peak season.
A. requirement B. require C. required D. requisite
23. This price reduction is due to high ________ among suppliers.
A. competitiveness B. competition C. competitor D. compete
24. To encourage the staff to work more efficiently, the company should pay them ________.
A. appropriate B. appropriately C. appropriation D. appropriating
25. My qualifications and previous ________ helped me to get a job in that well-known company.
A. politeness B. experience C. attention D. impression
Sachmoi24h.comĐÁP ÁN
Câu Đáp
án
Giải thích
1. D achieve one’s ambition: Đạt được ước mơ, hoài bão, nếu dùng reach thì đi với
a goal; obtain thì đi với danh từ chỉ bằng cấp, chứng chỉ, complete đi với một
khóa học.
2. C applicant: Người nộp đơn xin (việc hay học bổng...); apply (v): nộp đơn xin...,
application (n): dự nộp đơn xin..., applicator (n): vật dùng để bôi cái gì đó.
3. B Cụm have vacancies: chỗ trống, khuyết, trong công việc thì vị trí chưa tuyển
được nhân viên, vẫn đang tìm kiếm ứng viên. (“Phòng nhân sự của chúng tôi
sẽ cho anh biết nếu chúng tôi còn vị trí cần tuyển.”)
4. A to be available to do sth: Rảnh để làm gì. “Tôi không nhận lời mời làm việc
đó vì tôi không rảnh để làm việc vào ngày cuối tuần”.
5. A unemployment (n): Nạn thất nghiệp, employment (n): có việc làm,
unemployed (a): thất nghiệp, employed (a): được thuê làm tức có việc làm.
Face + N: Đối mặt với cái gì.
6. B Cấu trúc to create ... impression:Tạo/Gây ấn tượng
7. B Ta cần một Danh từ sau giới từ hoặc V_ing. Cụm từ “Sense of responsibility”:
Tinh thần trách nhiệm
8. B shortcomings (n): Những hạn chế. “Mặc dù còn những hạn chế khi là một kế
toán, cô ấy vẫn là nhân viên tốt nhất mà chúng tôi có thể hy vọng”.
9. B Cụm từ: take care of sth/sbd: Chăm sóc, trông nom. “Công việc của cô ấy là
chăm sóc những trẻ em bị chậm triển trí tuệ ở trong vùng”.
10. A Cụm từ “Earn one’s living”: Kiếm sống
11. B The + Tính từ: Mang nghĩa danh từ, cả một nhóm người. The elderly: Những
người già, The disabled: Những người bị khuyết tật.
12. C A botany biologist: Một nhà sinh vật học nghiên cứu về động thực vật
13. D Work independently: làm việc một cách độc lập, tự lập
14. A Ta cần một tính từ sau động từ To be: enthusiastic: Nhiệt tình
15. D Ta cần một trạng từ sau động từ thường. Effectively: Một cách hiệu quả.
16. B Sau Giới từ ta cần một Danh từ hoặc V-ing. Productivity: năng suất, hiệu suất.
Product: Hàng hóa, Producer: Nhà sản xuất. “Tỷ lệ lương nên phụ thuộc vào
hiệu suất công việc.
17. C To be accompanied on sth: được đệm đàn bởi ai. Ngoài ra, accompany còn
mang nghĩa, đồng hành, đi theo.
18. A Accomplished (a): Có đầy đủ tài năng = Skilful: khéo léo, tài tình, có kỹ năng
19. A Ta cần một danh từ sau mạo từ a/an. Cả 4 lựa chọn đều là danh từ, nhưng xét về
nghĩa ta chọn professional: Chuyên gia (người được đào tạo đặc biệt, có trình
độ giáo dục/ học vấn cao.), Protesssional còn là một tính từ mang nghĩa:
Sachmoi24h.comChuyên nghiệp, Profession: Nghề, Professionalism: Sự chuyên nghiệp,
Professor: Giáo sư
20. B Cụm từ: Achieve/Reach a goal: Đạt mục tiêu.
21. B Cụm từ: run into trouble: Gặp khó khăn.
22. A Ta cần một danh từ sau tính từ « Immediate » Requirement
23. B Sau due to ta cần một cụm danh từ. Competitiveness (n): Tính cạnh tranh;
Competition (n): Sự cạnh tranh, Competitor (n): Người cạnh tranh, đối thủ;
compete (v): Cạnh tranh. “Việc giảm giá này là do sự cạnh tranh giữa các nhà
cung cấp.”
24. B Ta cần một trạng từ sau động từ thường: Appropriately (adv): Một cách hợp
lý.
25. B Ta cần một danh từ sau tính từ. Experience: Kinh nghiệm: “Bằng cấp và kinh
nghiệm trước đây của tôi đã giúp tôi có được một công việc trong công ty danh
tiếng đó.”
Sachmoi24h.comUNIT 2: CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH
WORD 001 Gathering /'gæðəriɳ/ n. sự tụ họp, cuộc hội họp
He had an impressive speech in front of a large gathering of world leaders.
Anh ta có một bài phát biểu hết sức ấn tượng trước một cuộc họp lớn của các
nhà lãnh đạo trên toàn thế giới.
collocations: - big, large | small | informal, private, public | illegal |
family gathering
- gathering of
other word forms: v. gather
WORD 002 Obedience /ə'bi:djəns/ n. sự vâng lời, sự nghe lời, sự tuân lệnh,
sự phục tùng
They, of course, are not figures of blind obedience.
Tất nhiên, họ không phải là những con người phục tùng mù quáng.
collocations: - absolute, complete, total obedience
- blind, passive, unquestioning obedience
- in obedience to somebody/ obedience to something
other word forms: adv. obediently adj. obedient
WORD 003 Permit /'pə:mit/ v. cho phép, cho cơ hội, thừa nhận
She will not permit them to go out.
Cô ta không cho phép bọn chúng ra ngoài.
collocations: - refuse to | be designed to permit
- legally | generally, normally permit
- permit somebody to do something | permit doing
something | ask permission
other word forms: v. permission adj. permissive
WORD 004 Resemblance /ri'zembləns/ n. sự giống nhau, sự tương đồng
There is no resemblance between his and his older brother.
Không có điểm nào giống nhau giữa anh ấy và anh trai
collocations: - close, physical | family resemblance
- resemblance between/ to
other word forms: v. resemble
WORD 005 Responsibility /ris,pɔnsə'biliti/ n. trách nhiệm, bổn phận, nghĩa vụ
I did it on my own responsibility.
Tôi làm nó là vì trách nhiệm của tôi.
collocations: - have | accept, assume, take (on/over) responsibility
to somebody for something/ doing something
Sachmoi24h.com- responsibility for/ towards
- a sense of responsibility, the burden of
responsibility
other word forms: v. respond adj. responsible
adv. responsibly
WORD 006 Sacrifice /'sækrifais/ v. hi sinh
She always sacrifices everything for her children.
Cô ấy luôn hy sinh mọi thứ cho những đứa con của mình.
collocations: - be obliged to, have to | be prepared to, be willing to
sacrifice
- sacrifice something (for somebody/something)
- sacrifice something for the sake of something
other word forms: n. sacrifice adj. sacrificial
adv. sacrificially
WORD 007 Rivalry /'raivəlri/ n. sự cạnh tranh, sự ganh đua, sự tranh tài
David and Venus insist they do not have a sibling rivalry.
David và Venus nhấn mạnh rằng họ không có cuộc ganh đua giữa các anh chị
em.
collocations: - friendly | international | ethnic, personal, political,
professional, sibling rivalry
- rivalry between/ for/ with
other word forms: n. rival (a person) adj. rivalrous
v. rival
WORD 008 Secure adj. an toàn, vững chắc
One of the most important things is to keep his documents secure.
Một trong những điều quan trọng nhất là giữ an toàn cho tài liệu của anh ta.
collocations: - be, feel | become | make sth | keep sth | give
somebody upbringing/ have upbringing
- extremely, very | absolutely, completely, entirely,
perfectly, quite, totally, utterly | fairly, pretty,
reasonably, relatively | enough, sufficiently
- | apparently | economically, financially | socially
other word forms: n. security adv. securely
v. secure
WORD 009 Stable /si'kjuə/ adj. vững vàng, ổn định, kiên định, bền bỉ
At this point, he is quite stable.
Về điểm này, anh ấy hoàn toàn kiên định.
collocations: - be, feel, look, seem | make sth | keep sth
Sachmoi24h.com- extremely, very | perfectly, quite | fairly, pretty |
enough, sufficiently
- be, look, seem | become | remain | keep sth
- extremely, highly, remarkably, very | completely,
perfectly
- broadly, comparatively, fairly, more or less, quite,
reasonably, relatively, roughly | enough, sufficiently
| apparently | emotionally, financially, politically
other word forms: n. stability adv. stably
v. stabilize
WORD 010 Support /sə'pɔ:t/ n. sự ủng hộ, nơi nương tựa
The pipeline is to be built with international support.
Đường ống này được xây dựng với sự hỗ trợ của Quốc tế
collocations: - complete, full, total | active, considerable,
enthusiastic, firm, generous, good, great, loyal, solid,
strong, unqualified | growing, increased, increasing |
continued, continuing | broad, community, general,
majority, mass, popular, public, wide/ widespread |
main | limited, qualified | adequate, sufficient |
direct, indirect | long-term
- | personal | mutual
- enjoy, have | derive, draw, get, receive | count on,
rely on
- in ~ of | with/without... ~ | ~ against | ~ among | ~
between | ~ for ~ from
- a base of support | a cut/decline in support, an
expression of support | a lack of support, a source of
support
other word forms: v. support adj. supportive
WORD 011 Upbringing /'ʌpbriηiη/ n. sự giáo dục, sự dạy dỗ
She is a product of a strict upbringing.
Cô ta là sản phẩm của một nền giáo dục nghiêm khắc.
collocations: - | sheltered, strict | cultural | middle-class upbringing
- give somebody upbringing/ have upbringing
- upbringing give somebody something, prepare
somebody (for something)
- part of your upbringing
WORD 012 Willing /'wiliη/ adj. bằng lòng, quyết tâm, sẵn sàng, có thiện
ý, tự nguyện
That is the reason why we are not willing to give up.
Sachmoi24h.comĐó chính là lý do vì sao chúng tôi không sẵn sàng từ bỏ.
collocations: - appear, be, prove, seem willing
- increasingly | perfectly, quite | apparently | always |
no longer willing
- to be willing to do something
other word forms: n. willingness adv. willingly
v. will
CÁC TỪ VỤNG VÀ CẤU TRÚC KHÁC
1. All over the world | ɔ:l ˈəʊvə ðə wɜːld/ khắp mọi nơi
2. Be crowded with /bi ˈkraʊdɪd wɪð/ đông đúc
3. Close-nit /close-nit/ quan hệ khăng khít, đoàn kết
4. Family rule /ˈfæməli ruːl/ quy tắc trong gia đình
5. Frankly /ˈfræŋkli/ thẳng thắn, trung thực
6. Give someone a hand = help some
one
giúp ai một tay
7. Great grandfather /ˌgreɪt ˈɡrænfɑːðə/ ông cố
8. Harmonious /hɑːˈməʊnɪəs/ không có sự bất đồng hoặc ác
cảm
9. Household chores /ˈhaʊshəʊld tʃɔːz/ việc nhà, việc vặt trong nhà
10. Mischief /ˈmɪstʃɪf/ trò tinh nghịch, tinh quái
11. Night shift /naɪt ʃɪft/ ca đêm
12. Join hands = work together /dʒɔɪn hændz = ˈwɜ:k
təˈɡeðə/
cùng làm việc, chung sức
13. Project /prəˈdʒekt/ dự án, đề án
14 Run the household /ˈrʌn ðə ˈhaʊshəʊld/ trông nom việc nhà
15 To be allowed to do sth / əˈlaʊd du: sth/ được phép làm gì
16 To be under pressure / ˈʌndə ˈpreʃə/ dưới sức ép, áp lực
17 To be willing to sb / ˈwɪlɪŋ sb/ sẵn lòng làm việc gì
18 To get on well with /ˈget ˈɒn ˌwel wɪð/ sống hòa thuận
19 To get together /ˈget təgeðə/ tụ họp lại
20 To leave home to school /ˈli:v həʊm skuːl/ đến trường
21 To let sb to do sth để cho ai làm việc gì
22 To make a decision = to decide /ˈmeɪk ə dɪˈsɪʒn̩/ quyết định
23 To permit sb to do sth / pəˈmɪt/ cho phép ai làm gì
24 To permit doing sth cho phép làm gì
Sachmoi24h.com25 To play trick (on sb) / pleɪ trɪk/ chơi xỏ ai
26 To rush to / rʌʃ ː/ xông tới, lao tới
27 To share one’s feeling / ˈʃeər wʌnz ˈfiːlɪŋ/ chia sẻ tình cảm
28 To take the responsibility for doing / rɪˌspɒnsəˈbɪlɪti / chịu trách nhiệm làm gì
29 Take out= remove / rɪˈmuːv/ xoá sạch, tẩy sạch, làm mất đi
30 Well behaved /ˌwel bɪˈheɪvd/ cư xử phải phép
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỪ VỰNG
1. It was quite another to trick her ________ betraying her father
A. in B. to C. into D. for
2. She didn’t want the ________ of a baby.
A. responsible B. responsibility C. respond D. responsibly
3. He strongly ________ his mom in appearance and in temperament.
A. resemble B. is resembled C. resembles D. resembled
4. Mom always had a good ________ with her sisters and brothers in her family.
A. relationship B. link C. tie-in D. connection
5. They often ________ more time on playing with the first child.
A. exhaust B. run C. use D. spend
6. She has two older ________ to learn from, but she may also depend on them too much.
A. friend B. siblings C. elder D. people
7. Working as a doctor would be fascinating job because I would have a chance to ________ people's
health.
A. look after B. pay attention to C. focus on D. heal
8. Don’t make noise, children! Parents are ________ .
A. sleep B. sleeping C. being slept D. slept
9. Children are ________ in gardening, they can work in the garden for hours.
A. excited B. interesting C. exciting D. interested
10. You won’t be allowed ________ the church unless you wear a suit and tie.
A. into B. in C. to D. on
11. She couldn’t imagine an ________ with no parents, a clan of brothers who hated him, and no ability
to change his nature.
A. upbringing B. training C. nurture D. instruction
12. Parents help their children ________ more social and emotional skills than friends do.
A. developed B. develop C. developing D. development
13. She was on her way to meet her parents at a ________ gathering.
A. family B. meeting C. assembly D. group
14. If parents play with their children more then they will learn how to be more ________ .
A. sociably B. social C. sociable D. unsociable
15. They become extremely self-conscious and may be overly ________ about their appearance.
Sachmoi24h.comA. nervous B. sensitive C. unstable D. emotional
16. Within a year, boys and girls can gain an average of 4.1 inches and 3.5 inches in ________
respectively.
A. height B. tall C. short D. high
17. Watching too much ________ on TV and in video games is the main reason which increases in
violence among young people.
A. violences B. violent C. violence D. violently
18. She is very close ________ her mother-in-law and I am happy about that.
A. to B. in C. down D. up
19. Does your son really enjoy ________ with his mom on every single weekend?
A. hanging up B. hanging out C. hanging off D. hanging around
20. The study found a strong between a lack of friends and sibling ________ .
A. rival B. rivalled C. rivaling D. rivalry
21. I have a lot more in ________ with my friends than with my family.
A. ordinary B. exceptional C. common D. familiar
22. He has established a close ________ with an older member of his family.
A. stranger B. gap C. friend D. connection
23. To raise a child to ________ requires your heart, energy, time and wealth.
A. adulthood B. old C. girlhood D. childhood
24. Who are you most ________ to in your family?
A. like B. same C. similar D. resemble
25. The final stage before adulthood is ________.
A. adolescence B. baby C. middle-age D. old
Sachmoi24h.comĐÁP ÁN TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH (FAMILY)
Câu Đáp
án
Giải thích
1. C Into: trong cấu trúc: Trick sb into st/doing st = Lừa ai làm gì
2. B Responsibility: trách nhiệm. Câu cần một danh từ sau mạo từ the.
3. C Resemble: giống ai. Câu cần một động từ chia ở thì hiện tại đơn giản với
chủ ngữ he diễn ra một sự thật. Lưu ý: động từ resemble không dùng ở dạng
bị động.
4. A Have a good relationship with somebody: có mối quan hệ tốt với ai
5. D Spend: trong cấu trúc: spend something on something/on doing
something = dành cái gì để làm gì
6. B Sibling: anh chị em ruột, phù hợp với nghĩa của câu: Cô ta có hai người chị
để học hỏi nhưng cô ấy lại dựa dẫm vào họ quá nhiều.
7. A Look after: chăm sóc, phù hợp với nghĩa của câu: Bác sĩ là một công việc
tuyệt vời, nó cho ta cơ hội được chăm sóc sức khỏe cho mọi người.
8. B Sleeping: đang ngủ. Câu cần một động từ chia ở thì tiếp diễn để miêu tả một
hành động đang diễn ra. Dấu hiệu nhận biết thì là câu mệnh lệnh “Don’t
make noise, children!”
Công thức thì HTTD: S + be + V-ing
9. D Interested: trong cấu trúc: Be interested in st/doing st = hứng thú làm việc
gì
10. A Into: giới từ chỉ về sự chuyển động đi vào trong, phù hợp với ngữ cảnh câu:
Bạn không được phép vào trong nhà thờ nếu không mặc vest và đeo cà vạt
In: giới từ chỉ trạng thái đang ở bên trong; To: giới từ chỉ hướng, phía nào
đó; On: giới từ chỉ vị trí bên trên
11. A Upbringing: sự dạy dỗ/ giáo dục, phù hợp với ngữ cảnh và nghĩa của câu.
Nurture: cũng là sự dạy dỗ nhưng không phù hợp vì nurture không đứng sau
mạo từ an
12. B Develop: phát triển. Phù hợp với cấu trúc: help somebody (to) do
something: giúp đỡ ai làm gì
13. A Family: trong cụm từ cố định family gathering: hội tụ gia đình
14. C Sociable: hòa đồng. Phù hợp với nghĩa của câu cần một tính từ mang nghĩa
tích cực. Unsociable: cũng là tính từ nhưng mang nghĩa trái ngược và không
phù hợp với nghĩa của câu.
15. B Sensitive: nhạy cảm. Phù hợp với nghĩa của câu: Họ trở nên tự ái và quá
nhạy cảm về vẻ bề ngoài của mình.
16. A Height: trong cấu trúc (number) in height: cao bao nhiêu. Ví dụ: 2 metres
in height: cao 2 mét Cách diễn đạt khác: (number) tall/short/hight. Ví dụ: 2
metres tall, 2 metres short, 2 metres high.
Sachmoi24h.com17. C Violence: sự/ cảnh bạo lực. Câu cần một danh từ đứng sau động từ watch:
watch st.
Đáp án A: Violences là sai do violence là danh từ không đếm được, nên
không có “s”
18. A To: trong cấu trúc: be close to sb: gần gũi, thân thiết với ai
19. B Hanging out: đi chơi. Phù hợp với nghĩa của câu. Hanging up: tắt máy (điện
thoại), kết thúc cuộc trò chuyện; Hang around with sb: dành thời gian cùng
ai; Hang off: không có cụm động từ này.
20. D Rivalry: trong cụm từ cố định sibling rivalry: sự ganh đua với các anh chị
em ruột.
21. C Common: trong cấu trúc: have st in common with sb = có nét giống nhau,
có điểm tương đồng.
22. D Connection: mối liên hệ/ quan hệ. Phù hợp với nghĩa của câu: Anh ta có
quan hệ gần gũi với một thành viên lớn tuổi hơn trong gia đình.
23. A Adulthood: tuổi trưởng thành. Phù hợp nghĩa của câu: Nhiều nghiên cứu chỉ
ra rằng áp lực ở tuổi trưởng thành có thể là do tuổi thơ không mấy hạnh
phúc.
Girlhood (n): thời con gái; Boyhood (n): thời niên thiếu (của con trai)
24. C Similar: trong cấu trúc: be similar to sb/st = giống ai, giống cái gì
25. A Adolescence: thời niên thiếu, tuổi thiếu niên. Phù hợp với nghĩa của câu:
Giai đoạn cuối cùng trước khi bước vào tuổi trưởng thành gọi là tuổi niên
thiếu
Sachmoi24h.comUNIT 3: CHỦ ĐỀ GIÁO DỤC
WORD 001 Academic [‚ækə'demɪk] adj. có tính học thuật, hàn lâm
The students return in October for the start of the new academic year.
Sinh viên quay lại vào tháng Mười để bắt đầu một năm học mới.
collocations: - be | become
- merely, purely, strictly | largely, rather, somewhat
other word forms: n. academic, academy
WORD 002 Assessment /ə'sesmənt/ n. sự đánh giá
Objective assessment of the severity of the problem was difficult.
Thật khó đánh giá khách quan về tính nghiêm trọng của vấn đề.
collocations: - quick, rapid | external, internal | initial | final | accurate,
balanced, fair, good, proper, realistic | careful,
comprehensive, detailed, formal, systematic, thorough |
independent, objective | personal, subjective | adequate |
critical | optimistic, pessimistic | environmental, financial,
medical, psychiatric, scientific
- carry out, do, give, make, undertake
- a form/method of assessment
other word forms: n. assessor
WORD 003 Attend [ə'tend] v. tham gia
We’d like as many people as possible to attend.
Chúng tôi muốn có càng nhiều người tham gia càng tốt.
collocations: - regularly
- well attended: có nhiều người tham gia
- be able/unable to | be asked to, be invited to
other word forms: n. attendee
WORD 004 Compulsory /kəm'pʌlsəri/ adj. bắt buộc
English is a compulsory subject at this level.
Tiếng Anh là môn học bắt buộc ở trình độ này.
collocations: NA
WORD 005 Chemistry /'kemistri/ n. môn hóa học
Jane is studying Chemistry at school at the moment.
Giờ Jane đang học hóa ở trường.
collocations: - study, teach
- analytical, applied, theoretical | environmental, physical |
industrial | inorganic, organic
other word forms: n. chemist, chemical
Sachmoi24h.comWORD 006 Demonstration /deməns'treiʃn/ n. sự minh họa, giải thích
We were given a brief demonstration of the computer's functions.
Chúng tôi được giới thiệu qua về các chức năng của máy tính.
collocations: - do, give sb | watch
other word forms: v. demonstrate n. demonstrator
WORD 007 Disabled /dis'eibl/ adj. khuyết tật
He was born disabled.
Anh ấy sinh ra đã bị khuyết tật.
collocations: - be | be born | become | leave sb
- badly, profoundly, seriously, severely, very | partially,
slightly | chronically, permanently | mentally, physically
other word forms: n. disability
WORD 008 Disruptive /dis'rʌptiv/ adj. phá vỡ
She had a disruptive influence on the rest of the class.
Cô ấy đã có một ảnh hưởng gây rối đối với phần còn lại của lớp.
collocations: - extremely, highly, very | slightly | potentially | socially
- be disruptive to something
other word forms: n. disruption
WORD 009 Education /edju:'keiʃn/ n. giáo dục
She completed her formal education in 1995.
Cô ấy hoàn thành việc học chính khóa của mình vào năm 1995.
collocations: - good | poor | compulsory | fornial | adult, further, higher,
pre-school, primary, secondary | university | professional,
vocational | all-round | health, religious, sex | full-time, part-
time | public, state | private
- have, receive | give sb, provide (sb with) | enter | continue,
extend | leave | complete, finish
other word forms: v. educate adj educational
n. educator
WORD 010 Effective [i'fektiv] adj. hiệu quả
I admire the effective use of colour in her paintings.
Tôi ngưỡng mộ việc sử dụng màu sắc hiệu quả của cô ấy trong các bức vẽ.
collocations: - brilliantly, especially, extremely, highly, particularly,
really, remarkably, very | completely, fully, perfectly |
increasingly | fairly, moderately, partially, pretty, quite,
rather, reasonably | enough
- be effective in/at
other word forms: n. effect v. affect
Sachmoi24h.comWORD 011 Eliminate /i'limineit/ v. loại bỏ
The police have eliminated two suspects from their investigation.
Cảnh sát vừa loại 2 người khỏi diện tình nghi.
collocations: - altogether, completely, entirely, totally | virtually | largely |
effectively
- from
other word forms: n. elimination
WORD 012 Eradicate /i'rædikeit/ v. loại bỏ, trừ tiệt
We are determined to eradicate racism from our sport.
Chúng tôi quyết tâm loại bỏ nạn phân biệt chủng tộc ra ngoài thể thao.
collocations: - completely, entirely, totally | successfully
- from
- an attempt/effort to eradicate sth
other word forms: n. eradication
WORD 013 Examination /ig,zæmi'neiʃn/ n. sự kiểm tra, nghiên cứu, xem xét
Your proposals are still under examination.
Những đề xuất của bạn vẫn đang được xem xét.
collocations: - carry out, conduct, do, make, perform | come under, have,
be subject/subjected to, undergo | stand up to
- careful, close, detailed, full, lengthy, rigorous, thorough
other word forms: v. examine n. examiner, examinee
WORD 014 Geography /dʤi'ɔgrəfi/ n. địa lý
Some people think the future will be determined not by geography but by culture.
Nhiều người nghĩ rằng tương lai sẽ không còn được xác định bởi địa lý mà được xác
định bởi văn hóa.
collocations: - economic, historical, human, physical, political, social
other word forms: adj. geographical
WORD 015 History /'histəri/ n. lịch sử
Many people throughout history have dreamt of a world without war.
Nhiều người xuyên suốt các giai đoạn lịch sử đều mơ ước về một thế giới không chiến
tranh.
collocations: - cultural, economic, human, literary, military, political,
social, etc.
- apiece of history
other word forms: n. historian adj. historic, historical
adv. historically
WORD 016 Humanitarian /hju:,mæni'teəriən/ n./ adj. nhân đạo
Sachmoi24h.comTwo of the hostages were released on humanitarian grounds.
Hai trong số các con tin được thả trên tinh thần nhân đạo.
collocations: - purely | essentially
other word forms: n. human,
humanitarianism
WORD 017 Illiteracy /i'litərəsi/ n. sự mù chữ, nạn mù chữ
The illiteracy rate on the island is still unacceptably high.
Tỉ lệ mù chữ trên đảo vẫn ở mức cao.
collocations: - illiteracy rate
other word forms: adj. illiterate
WORD 018 Independent /,indi'pendənt/ adj. độc lập
The police force should be independent of direct government control.
Lực lượng cảnh sát nên độc lập khỏi sự kiểm soát của chính phủ.
collocations: - become | remain | make sth | declare sth
- completely, entirely, fully, genuinely, quite, totally, truly,
wholly | almost, fairly, largely, virtually | increasingly |
effectively, essentially
- from | of
other word forms: n. independence
WORD 019 International /,intə'næʃənl/ adj. quốc tế
Tiếng Pháp đã trở thành ngôn ngữ dùng trong các vấn đề liên quan đến ngoại giao và
quốc tế.
collocations: NA
WORD 020 Language /'læɳgwidʤ/ n. ngôn ngữ
It takes a long time to learn to speak a language well.
Mất nhiều thời gian để nói tốt một ngôn ngữ.
collocations: - first, native | foreign, second | original | source, target |
national | international | minority | spoken, written | body,
non-verbal
- speak | understand | use | learn, study | master | be couched
in, be expressed in | enrich
- command/knowledge/mastery of (a) language | use of
language
other word forms: n. linguist, linguistics
WORD 021 Methodical /mi'θɔdikəl/ adj. có phương pháp, ngăn nắp, cẩn thận
She is very slow but methodical in her work.
Cô ấy chậm nhưng làm việc cẩn thận.
Sachmoi24h.com collocations: NA
WORD 022 National /'neiʃənl/ adj. thuộc về quốc gia
These buildings are a part of our national heritage.
Những tòa nhà này là một phần di sản quốc gia.
collocations: NA
other word forms: n. nationality, nation
WORD 023 Opposition /,ɔpə'ziʃn/ n. sự chống lại, chống đối
Delegates expressed strong opposition to the plans.
Các đại biểu kịch liệt phản đối kế hoạch đó.
collocations: N/A
other word forms: n. oppose adj. opposite, oppositional
WORD 024 Optional /'ɔpʃənl/ adj. có thể lựa chọn, không bắt buộc
Certain courses are compulsory; others are optional.
Một số khóa học thì bắt buộc, số khác thì tùy chọn.
collocations: - entirely, purely
other word forms: n. option v. opt
WORD 025 Passion /'pæʃn/ n. niềm đam mê
The English have a passion for gardens.
Người Anh có đam mê với vườn tược.
collocations: - considerable, great, high, real
other word forms: adj. passionate
WORD 026 Professional [prə'fe∫ənl] n. tay nhà nghề, người chuyên nghiệp
You need a professional to sort out your finances.
Bạn cần một chuyên gia để giúp anh giải quyết vấn đề tài chính.
collocations: - committed, dedicated, experienced
other word forms: adj. professional n. profession
WORD 027 Proficiency [prə'fi∫nsi] n. sự tài giỏi, sự thành thạo
Candidates must be able to demonstrate a high level of proficiency in both languages.
Các thí sinh phải có khả năng thể hiện khả năng ngôn ngữ thành thạo.
collocations: - proficiency in something/in doing something
- considerable, great | technical | language, oral, reading,
written | cycling, skiing, etc.
- acquire, develop, increase | demonstrate, show
other word forms: adj. proficient adv. proficiently
WORD 028 Physics /'fiziks/ n. môn vật lí
He is my Physics teacher.
Sachmoi24h.comThầy ấy là thầy giáo dạy môn Vật Lý của tớ.
collocations: - study, teach
other word forms: adj. physical adv. physically
WORD 029 Regulation [,regju'lei∫n] n. luật định, quy định
Under the new regulations, spending on office equipment will be strictly
controlled.
Theo quy định mới, việc chi tiêu dành cho các thiết bị văn phòng sẽ bị kiểm soát nghiêm
ngặt.
collocations: - strict, tight, tough | increased | government, international,
official, professional, public, state || economic,
environmental, financial | price, temperature - call for,
demand | introduce | be subject to
other word forms: v. regulate n. regulator
WORD 030 Require /ri'kwaiə/ v. yêu cầu
These pets require a lot of care and attention.
Những con vật này cần nhiều sự quan tâm và chăm sóc.
collocations: - require something
- require somebody/something to do something
- require doing something
other word forms: n. requirement, requisite
WORD 031 Retard /ri'tɑ:d/ v. làm cho, chậm lại
The progression of the disease can be retarded by early surgery.
Phẫu thuật sớm có thể làm chậm sự phát triển thêm của căn bệnh.
collocations: NA
other word forms: n. retardation
WORD 032 Stimulate /'stimjuleit/ v. kích thích
The article can be used to stimulate discussions among students.
Có thể sử dụng bài báo để khơi dậy các cuộc thảo luận giữa học sinh với nhau.
collocations: - stimulate somebody to do something
- greatly, significantly, strongly | further | effectively |
directly | intellectually
other word forms: n. stimulation
CÁC TỪ VỤNG VÀ CẤU TRÚC KHÁC
1. Algebra /'ældʤibrə/ đại số
2. Boarding school /'bɔ:diɳ sku:l/ trường nội trú
3. Campaign /kæm'pein/ chiến dịch, cuộc vận động
Sachmoi24h.com4. Certificate /sə'tifikit/ chứng chỉ
5. Computing [kəm'pju:tiη] tin học
6. Curriculum /kə'rikjuləm/ chương trình giảng dạy
7. Degree /di'gri:/ bằng cấp
8. Diploma /di'ploumə/ bằng cấp, văn bằng
9. Dumb /dʌm/ câm
10. Fee /fi:/ chi phí
11. Further education học cao hơn
12. General education chương trình học chung
13. High school trường cấp 3
14 Kindergarten /'kində,gɑ:tn/ mẫu giáo
15 Lower secondary trường cấp 2
16 Memorize ['meməraiz] ghi nhớ, học thuộc
17 Nursery /'nə:sri/ nhà trẻ
18 Preschool /'pri:'sku:l/ trường mẫu giáo
19 Primary Education giáo dục tiểu học
20 Public school trường công
21 Separate /'seprit/ tách biệt
22 Standard /'stændəd/ tiêu chuẩn
23 State school trường công
24 Statistics /stə'tistiks/ số liệu thống kê
25 Undergraduate course khóa học dành cho sinh viên
chưa tốt nghiệp
26 Upper secondary (10-12): cấp 3
27 Well-behaved /'wel bi'heivd/ cư xử lịch sự, đúng đắn
28 To do/take a course: học khóa học gì
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỪ VỰNG
Choose the best answer to complete the following sentences.
1. A: “What was your favourite________at high school?”
B: “I was keen on Computer Science.”
A. subject B. topic C. lesson D. theme
2. In Vietnam it is________for children to start their primary school at the age of six.
A. enforced B. compulsory C. obliged D. made
3. The new library was built in the centre of the________.
A. application B. campus C. creativity D. accommodation
Sachmoi24h.com4. English students usually________their GCSEs at the age of sixteen.
A. pass B. make C. take D. follow
5. The________year in England runs from September to July and is divided into three terms.
A. academic B. academy C. academically D. academia
6. A(n)________school is a school that is not financed by local or national government.
A. state B. independent C. secondary D. primary
7. Primary children in Vietnam don’t have to pay fees if they go to________schools.
A. public B. independent C. state D. private
8. She was such a________candidate that all of the members in the Board of Management
A. well-qualified B. well-behaved C. well-known D. well-mannered
9. Several students failed to reach the________standard.
A. require B. required C. requisite D. requirement
10. A university degree has become a________for entry into most professions.
A. registration B. requisite C. receipt D. reference
11. She failed to gain________to the university of her choice.
A. admission B. acceptance C. decision D. attendant
12. She completed her formal________in 1982.
A. educational B. education C. educated D. educator
13. _________is the scientific study of the life and structure of plants and animals.
A. Physics B. History C. Geography D. Biology
14. ________films should be made for school.
A. Educational B. Educating C. Educated D. Educate
15. Parents realized that young teachers were making great________to help their poor kids.
A. efforts B. sorrow C. exhibition D. opposition
16. This semester in geography we have studied rock________.
A. information B. formations C. formal D. formality
17. Despite the poverty, they________to send their children to college.
A succeeded B. obtained C. completed D. managed
18. ________is the state of not knowing how to read or write.
A. Literacy B. Illiteracy C. campaign D. struggle
19. Nam was________the first prize in the speaking competition.
A. disappointed B. completed C. excited D. awarded
20. The________rate was unacceptably high in the mountainous areas of Vietnam fifty years ago.
A. illiteracy B. literate C. illiterate D. literacy
21. No one from these educationally________groups has a chance of getting to university.
A. handicapped B. unfortunate C. underprivileged D. illiterate
22. Vietnam has taken moves to make its illiteracy________efforts productive.
A. removal B. eradication C. deletion D. fight
23. In state schools, students have to follow a national________specified by the Ministry of Education
and Training.
Sachmoi24h.comA. curriculum B. program C. subject D. compulsory
24. She lives on________, so it is very convenient to commute to school.
A. campus B. hostel C. guest house D. dormitory
25. We must start a________for illiteracy eradication immediately
A. contest B. company C. champion D. campaign
Sachmoi24h.comĐÁP ÁN TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ GIÁO DỤC (EDUCATION)
Câu Đáp
án
Giải thích
1. A Subject: Môn học. Câu trả lời “Tôi thích môn Khoa học Máy tính.” thì câu
hỏi là bạn thích môn học gì.
2. B Compulsory: bắt buộc. Ở Việt Nam, học sinh bắt buộc phải đi học Tiểu học
khi 6 tuổi.
3. B In the centre of the campus: Ta cần tìm danh từ chỉ nơi chốn. “Thư viện
mới được xây ở trung tâm trường học”. Các đáp án còn lại không hợp lý về
nghĩa.
4. C Take + tên một chương trình học/ khóa học. “Học sinh Anh thường học
Chương trình THCS vào độ tuổi 16”.
5. A Cụm từ “Academic year” là niên học
6. B An independent school: Trường tư lập, độc lập về tài chính, không được
nhà nước bao cấp về tài chính
7. A Puclic schools: Trường công. “Học sinh Tiểu học ở Việt Nam không phải
nộp học phí nếu học ở trường công”.
8. A Well-qualified: Có năng lực. “Cô ấy là một ứng viên có năng lực tốt nên
Ban Quản Lý đồng ý tuyển cô ấy vào làm việc”.
9. B Reach the required Standard: Đạt yêu cầu (theo các tiêu chí, tiêu chuẩn,
yêu cầu đã đề ra.)
10. B Requisite for sth: điều kiện cần thiết cho công việc gì đó. “Bằng Đại học đã
trở thành một điều kiện không thể thiếu trong bất cứ ngành nghề nào”.
11. A Gain admission to: Sự nhận vào một tổ chức nào đó. “Cô ấy không được
nhận vào trường mà cô ấy thích”.
12. B Formal education: Đào tạo chính quy. “Cô ấy hoàn thành chương trình đào
tạo chính quy vào năm 1982”.
13. D Biology: Môn sinh học. “Môn sinh là môn học nghiên cứu về cuộc sống và
cấu trúc của động thực vật”.
14. A Educational films: các bộ phim mang tính giáo dục.
15. A Cụm từ Make efforts: Nỗ lực. “Cha mẹ đã nhận ra rằng, các giáo viên trẻ
đang nỗ lực giúp các trẻ em nghèo”.
16. B Rock formation: Sự hình thành của đá, formality: sự trang trọng
17. D Cấu trúc Manage to do sth: Xoay sở làm được việc gì (thường là trong tình
huống khó khăn). “Mặc dù nghèo, họ đã cố gắng cho con học đại học.”
18. B Illiteracy: Sự mù chữ (Không biết đọc, biết viết)
19. D To be awarded: Được trao giải
20. A Illiteracy rate: “Tỷ lệ mù chữ ở các vùng núi Việt Nam cao một cách khó
Sachmoi24h.comcó thể chấp nhận được”.
21. C Educationally underprivileged groups: Các nhóm đối tượng bị thiệt thòi
về mặt giáo dục.
22. B Cụm từ Make sth + ADJ. Illiteracy eradication: Việc xóa bỏ nạn mù chữ.
“Việt Nam đã có những chuyển dịch nhằm xóa nạn mù chữ một cách hiệu
quả”.
23. A National curriculum: Chương trình học Quốc gia (được Bộ GD & ĐT
thông qua)
24. A Cụm từ On campus: Khu trường sở (trong khuôn viên của trường học). “Cô
ấy sống trong trường nên rất tiện lợi cho việc đi học”.
25. D Start a campaign: Bắt đầu một chiến dịch. “Chúng ta nên bắt đầu chiến
dịch xóa nạn mù chữ ngay”.
Sachmoi24h.comUNIT 4: CHỦ ĐỀ MÔI TRƯỜNG
WORD 001 Abundant /ə'bʌndənt/ adj. dồi dào, phong phú
Fish are abundant in the lake.
Hồ có nhiều cá.
collocations: NA
other word forms: n. abundance adv. abundantly
WORD 002 Agriculture /'ægrikʌltʃə/ n. nông nghiệp
50% of the country's population depends on agriculture.
Một nửa dân số đất nước phụ thuộc vào nông nghiệp.
collocations: - modem | efficient | intensive | organic | sustainable |
traditional | peasant | subsistence
- be employed in, be engaged in, work in | depend
other word forms: adj. agricultural
WORD 003 Alternative /ɔ:l'tə:nətiv/ adj. có thể thay thế
Do you have an alternative solution?
Bạn có giải pháp thay thế không?
collocations: - attractive, constructive, effective, good, radical, useful |
acceptable, available, credible, possible, practical, real,
realistic, reasonable, satisfactory, serious, suitable | clear,
obvious | cheap, healthy, interesting, safe
- have | offer, provide | seek | find
- for | to
other word forms: n. alternative adv. alternatively
v. after
WORD 004 Available /ə'veiləbl/ adj. sẵn có, rảnh rỗi
We'll send you a copy as soon as it becomes available.
Chúng tôi sẽ gửi bạn một bản sao ngay khi có.
Will she be available this afternoon?
Cô ấy có rảnh để gặp vào chiều nay không?
collocations: - be | become | make
- easily, freely, readily | widely
- for, from, to
other word forms: n. availability
WORD 005 Biodiversity n. hệ sinh thái
The mining project threatens one of the world's richest areas of biodiversity.
Dự án đào mỏ đe dọa một trong những khu vực hệ sinh thái phong phú nhất của thế giới.
collocations: NA
Sachmoi24h.comWORD 006 Conserve /kən'sə:v/ v. bảo tồn
Renewable energy resources can help conserve fossil fuels and reduce carbon emissions.
Những nguồn năng lượng tái sinh có thể giúp bảo tồn nguồn năng lượng hóa thạch và
giảm thiểu phát thải khí CO2
collocations: NA
other word forms: n. conservation
WORD 007 Consumption [kən'sʌmp∫n] n. sự tiêu thụ
Gas and oil consumption always increases in cold weather.
Lượng tiêu thụ ga và dầu luôn tăng vào mùa lạnh.
collocations: - heavy, high | low | average | overall, total | excessive | annual,
daily
- boost, encourage, increase, stimulate | cut down, reduce
- go up, increase, rise | decline, decrease, fall, go down
other word forms: v. consume
WORD 008 Contaminate /kən'tæmineit/ v. làm bẩn, làm ô nhiễm
The drinking water has become contaminated with lead.
Nước uống đã bị ô nhiễm bởi chì.
collocations: - be | become | remain
- badly, heavily, highly | potentially
- with
other word forms: n. contamination, contaminant
WORD 009 Chemical /'kemikəl/ n. hóa chất
Farmers are being urged to reduce their use of chemicals.
Nông dân đang bị hối thúc phải giảm sử dụng hóa chất.
collocations: - pure | organic | inorganic, synthetic | dangerous, harmful,
hazardous, poisonous, toxic | agricultural, household,
industrial
- manufacture, produce | discharge, dump
- factory, plant, works | business, company | industry,
manufacturing
other word forms: n. chemistry, chemist adj. chemical
WORD 010 Damage /'dæmidʤ/ v. làm hỏng, gây thiệt hại
Smoking seriously damages your health.
Hút thuốc lá phá hủy nghiêm trọng sức khỏe của bạn.
collocations: badly, seriously, severely
other word forms: n. damage
Sachmoi24h.comWORD 011 Deforestation /di,fɔris'teiʃn/ n. sự chặt phá rừng
Land erosion is caused by widespread deforestation.
Xói mòn đất xảy ra do chặt phá rừng ngày càng gia tăng.
collocations: N/A
other word forms: v. deforest
WORD 012 Desert /di'zə:t/ n. sa mạc
He became the first person to cross the desert on foot.
Ông ấy là người đầu tiên đi bộ qua sa mạc.
collocations: - arid, barren, dry | vast | inhospitable | Arctic, polar | cultural
- become, turn into/to | cross
- stretch
- across/through the ~
other word forms: v. desert adj. deserted
WORD 013 Destruction /dis'trʌkʃn/ n. sự phá hủy
Many people are very concerned about the destruction of the rainforests.
Nhiều người lo ngại về việc những cánh rừng bị phá hủy.
collocations: - complete, total, wholesale | large-scale, mass, massive,
widespread | environmental, forest, habitat
- bring (about), cause, lead to, result in | prevent
other word forms: v. destroy adj. destroyable,
destructive
WORD 014 Disappearance /,disə'piərəns/ n. sự biến mất
Modern farming practice has led to the virtual disappearance of this bird.
Các hoạt động trồng trọt của hiện đại đã dẫn đến sự biến mất hoàn toàn của loài chim
này.
collocations: - rapid | gradual | complete, total | virtual | apparent |
mysterious
- lead to | investigate | explain
other word forms: v. disappear
WORD 015 Discharge /dis'tʃɑ:dʤ/ v. xuất, thải
The factory was fined for discharging chemicals into the river.
Nhà máy bị phạt vì thải hóa chất ra sông.
collocations: - directly
- from, into
other word forms: n. discharge
WORD 016 Ecologist /i'kɔlədʤist/ n. nhà sinh thái học
Ecologists argue that the benefits of treating sewage with disinfectants are doubtful.
Sachmoi24h.comCác nhà sinh thái học tranh cãi rằng những lợi ích mà việc xử lý nước thải bằng nước tẩy
uế mang lại không chắc chắn.
collocations: N/A
other word forms: n. ecology adj. ecological
WORD 017 Electricity /ilek'trisiti/ n. điện
The electricity is cut off.
Điện bị cắt.
collocations: - generate, produce | provide, supply | conduct | be powered
by, use | cut off, disconnect | save
- bill | charges, costs, prices | consumption, demand | generator
| cable, line, wire
other word forms: n. electrician adj. electrical, electric
WORD 018 Eliminate /i'limineit/ v. loại bỏ
The police have eliminated two suspects from their investigation.
Cảnh sát vừa loại 2 người khỏi diện tình nghi.
collocations: - altogether, completely, entirely, totally | virtually | largely |
effectively
- from
other word forms: n. elimination
WORD 019 Employment /im'plɔimənt/ n. tình trạng được thuê làm công, công việc
Graduates are finding it more and more difficult to find employment.
Nhiều sinh viên tốt nghiệp ngày càng thấy khó tìm việc.
collocations: N/A
- paid, salaried | full-time, part-time | lifelong, lifetime
- look for, seek | find, gain, get, obtain, secure | take up | give
up, lose | give sb, offer sb | create, generate, provide | boost,
increase, raise, stimulate
- in ~ | out of ~
other word forms: n. employer, employee adj. employed
v. employ
WORD 020 Endangered [in'deindʒə(r)] adj. gặp nguy hiểm
14% of primate species are highly endangered.
14% các loài linh trưởng đang gặp nguy hiểm.
collocations: N/A
other word forms: n. danger adj. dangerous
WORD 021 Energy /'enədʤi/ n. năng lượng
It is important to conserve energy.
Sachmoi24h.comBảo tồn nguồn năng lượng là quan trọng.
collocations: - renewable | atomic, nuclear, solar, wave, wind
- generate, produce | harness | provide, supply | consume, use |
store | conserve, save | waste | need, require
- a demand for energy | energy-saving | a form of energy, a
source of energy
other word forms: adj. energetic
WORD 022 Environment /in'vaiərənmənt/ n. môi trường
An unhappy home environment can affect a child’s behaviour.
Một môi trường gia đình không hạnh phúc có thể ảnh hưởng tới cách cư xử của trẻ.
collocations: - create, provide | adapt to | improve | explore
- conservation/protection of the environment, damage to the
environment | harmful to the environment | pollution of the
environment up, improve | have an impact on | damage, harm,
pollute
other word forms: n. environmentalist adj. environmental
WORD 023 Exhaust /ig'zɔ:st/ n. khí thải, khói thải
Car exhaust is the main reason for the city's pollution.
Khí thải từ ô tô là nguyên nhân chính gây ra ô nhiễm trong thành phố.
collocations: - emission, fumes, gas, pollution, smoke | pipe, system
WORD 024 Exploit /'eksplɔit/ v. khai thác
No minerals have yet been exploited in Antarctica.
Chưa chất khoáng nào được khai thác ở Nam Cực.
collocations: - be determined to, be keen to, hope to, seek to | be quick to
other word forms: n. exploitation
WORD 025 Extinction /iks'tiɳkʃn/ n. tuyệt chủng
The mountain gorilla is on the verge of extinction.
Khỉ đột núi đang trên bờ vực tuyệt chủng.
collocations: - cause, lead to | be doomed to, be in danger of, be on the
brink/ edge/verge of, be threatened with, face | be saved from
other word forms: adj. extinct
WORD 026 Fertilizer /'fə:tilaizə/ n. phân bón
He spread fertilizer on the field with a rake.
Anh ấy dùng cào để trải phân bón trên ruộng.
collocations: - natural | artificial, chemical | liquid
- spray, spread, use
other word forms: adj. fertile n. fertility
Sachmoi24h.comWORD 027 Geographical /dʤiə'græfik/ adj. thuộc về địa lý
The importance of the town is due to its geographical location.
Thị trấn quan trọng vì vị trí địa lý của nó.
collocations: N/A
other word forms: n. geography
WORD 028 Geothermal [,dʒi:ou'θə:məl] adj. thuộc về địa nhiệt
Geothermal energy is thermal energy generated and stored in the Earth.
Năng lượng địa nhiệt là năng lượng được tách ra từ nhiệt trong lòng đất.
collocations: N/A
other word forms:
WORD 029 Harmful /'hɑ:mful/ adj. gây hại
Many household products are potentially harmful.
Nhiều sản phẩm gia dụng có nguy cơ gây hại tiềm tàng.
collocations: - extremely, particularly, positively, very
other word forms: n./v. harm
WORD 030 Habitat /'hæbitæt/ n. môi trường sống
The panda's natural habitat is the bamboo forest.
Môi trường sống tự nhiên của gấu trúc là rừng cây tre.
collocations: - native, natural
- important | endangered, fragile, threatened
- provide, conserve, protect, damage
other word forms: n. inhabitant adj. inhabited
v. inhabit
WORD 031 Interference /,intə'fiərəns/ n. sự can thiệp
They resent foreign interference in the internal affairs of their country
Họ phẫn nộ vì sự can thiệp của nước ngoài vào các vấn đề trong nước của nước họ.
collocations: - bureaucratic, government, political, state | external, outside
other word forms: v. interfere
WORD 032 Limited /'limitid/ adj. có giới hạn, hạn chế
We are doing our best with the limited resources available.
Chúng tôi đang làm hết sức với nguồn năng lượng hạn chế.
collocations: - in | to
other word forms: v. limit n. limitation
WORD 033 Nature /'neitʃə/ n. tự nhiên, thiên nhiên
Enjoy the beauties of nature.
Tận hưởng vẻ đẹp của tự nhiên.
Sachmoi24h.com collocations: - commune with | be/get back to | be found
- endow (sb with) sth | produce sth
- conservation | reserve | trail
other word forms: adj. natural
WORD 034 Pesticide /'pestisaid/ n. thuốc diệt, côn trùng
Many farmers are using dangerous pesticides, which is not good for people's health.
Nhiều nông dân đang sử dụng thuốc diệt côn trùng, và không tốt cho sức khỏe con người.
collocations: - chemical | dangerous, hazardous | approved | banned,
unapproved
WORD 035 Pollution /pə'lu:ʃn/ n. sự ô nhiễm
The level of pollution in the river was falling.
Mức độ ô nhiễm của sông đang giảm xuống.
collocations: - air, atmospheric, environmental, marine, river, water |
chemical, industrial, nuclear | lead, nitrate, noise, oil, ozone,
sewage, vehicle, etc. | airborne
other word forms: v. pollute n. pollutant
adj. polluted
WORD 036 Protect [prə'tekt] v. bảo vệ
Each company is fighting to protect its own commercial interests.
Mỗi công ty đang đấu tranh để bảo vệ lợi ích thương mại của công ty đó.
collocations: - protect somebody/something/youiself (against/from
something)
other word forms: n. protection adj. protective
WORD 037 Renewable /ri'nju:əbl/ adj. tái sinh
Renewable resources are natural ones such as wind, water, and sunlight which are always
available.
Những nguồn tái sinh là những nguồn luôn sẵn có như gió, nước, ánh sáng mặt trời.
collocations: N/A
other word forms: v. renew
WORD 038 Reserve /ri'zə:v/ v. đặt trước, đăng ký trước
I'd like to reserve a table for three for eight o'clock.
Tôi muốn đặt bàn cho 3 người vào 8 giờ
collocations: -for
- great, huge, large, substantial, vast | sufficient | low, small |
existing | additional | last
other word forms: n. reservation
WORD 039 Survival /sə'vaivəl/ n. sự tồn tại
Sachmoi24h.comSurvivals skills are so necessary that everyone should know.
Kỹ năng sinh tồn rất cần thiết mà ai cũng nên biết.
collocations: - long-term, short-term | continued | day-to-day | sheer |
improved | chance, miraculous | business, economic, human,
national, physical, political
- fight for | ensure | improve, prolong | threaten | be crucial
for/to, be essential to, be necessary for, be vital for/to
other word forms: v. survive
WORD 040 Temperate /'tempərit/ adj. có nhiệt độ ôn hòa, điều độ
Dalat has temperate climate without extremes of heat or cold.
Đà Lạt có khí hậu ôn hòa, không quá nóng hay quá lạnh.
collocations: N/A
other word forms: n. temperature
WORD 041 Territory /'teritəri/ n. lãnh thổ
They have refused to allow UN troops to be stationed in their territory.
Họ không cho phép quân đội Liên Hợp Quốc đóng quân ở lãnh thổ của họ.
collocations: - neighbouring, surrounding | home, national | alien, foreign,
overseas | enemy, hostile | neutral | colonial, dependent |
sovereign | unoccupied | disputed | familiar | uncharted,
unexplored, unknown, virgin | dangerous
- hold | control, govern, rule
other word forms: adj. territorial
WORD 042 Toxic /'tɔksik/ adj. độc hại
Many pesticides are highly toxic.
Nhiều thuốc diệt cỏ cực kì độc.
collocations: - extremely, highly, very | quite | potentially
- be toxic to something
other word forms: n. toxin
WORD 043 Threaten /'θretn/ v. đe dọa
They broke my windows and threatened me.
Họ đập vỡ cửa sổ nhà tôi và đe dọa tôi.
collocations: - threaten somebody
- threaten somebody with something
- threaten something
- threaten to do something
other word forms: n. threat
WORD 044 Tropical /'trɔpikəl/ adj. (thuộc) nhiệt đới
Sachmoi24h.comWe lose millions of acres of tropical forests a year.
Một năm chúng ta mất đi hàng triệu hecta rừng nhiệt đới.
collocations: N/A
other word forms: n. the tropics
WORD 045 Vulnerable /'vʌlnərəbl/ adj. dễ bị ảnh hưởng, dễ bị tổn thương
Many polar bear populations will be vulnerable to extinction within the next century if
warming trends in the Arctic continue at the current pace.
Nhiều quần thế gấu Bắc cực sẽ dễ bị tuyệt chủng trong thế kỷ tiếp theo nếu xu hướng
nóng lên ở Bắc Cực tiếp tục như tốc độ hiện nay.
collocations: - appear, be, feel, look, seem ~
- become | remain | leave sb/sth, make sb/sth ~
- acutely, especially, extremely, highly, intensely, particularly,
very | completely, totally, utterly | increasingly | quite, rather ~
- potentially | peculiarly, uniquely ~
- oddly, sTrangely ~
- somehow | economically, militarily, politically ~
-~to
other word forms: n. vulnerability adv. vulnerably
WORD 046 Wilderness /'wild nis/ n. vùng hoang vu, hoang dã
The garden was a wilderness of weeds and overgrown bushes.
Khu vườn đó là vùng hoang vu đầy cỏ dại và bụi rậm mọc um tùm.
collocations: - last | great | barren, desert, desolate | frozen | uncharted |
unspoilt | political
- transform | explore
- in the ~
CÁC TỪ VỤNG VÀ CẤU TRÚC KHÁC
1. Abandon /ə'bændən/ bỏ rơi ai, bỏ lại cái gì
2. Capture /'kæptʃə(r)/ bắt giữ, đoạt được, chiếm được
3. Carnivorous /kɑ:'nivərəs/ ăn thịt
4. Co-exist /kouig'zist/ cùng tồn tại
5. Commercial /kə'mə:ʃl/ thuộc về thương mại
6. Decline /di'klain/ giảm
7. Develop /di'veləp/ phát triển
8. Discourage /dis'kʌridʤ/ làm nản lòng, không khuyến khích
9. Elevation /,eli'veiʃn/ sự nâng lên
10. Enforce /in'fɔ:s/ làm cho có hiệu lực
Sachmoi24h.com11. Entertainment /,entə'teinmənt/ sự giải trí
12. Establish /is'tæbliʃ/ thiết lập
13. Expedition /,ekspi'diʃn/ chuyến thám hiểm
14. Explore /iks'plɔ:/ khảm phá
15. Growth /grouθ/ sự tăng trưởng
16. Heat /hi:t/ nhiệt
17. Illegal /i'li:gəl/ bất hợp pháp
18. Injure /'indʤə/ làm bị thương ai đó
19. Lose /lu:z/ làm mất
20. Marine /mə'ri:n/ thuộc về biển, liên quan đến biển
21. Measure /'meʤə/ đo lường, đánh giá, biện pháp
22. Moisture /'mɔistʃə/ độ ẩm
23. Offspring /'ɔ:fspriɳ/ con cháu
24. Peace /pi:s/ hòa bình
25. Plentiful /'plentifl/ nhiều, đa dạng
26. Poach /poutʃ/ săn bắn
27. Potential /pə'tenʃəl/ tiềm năng
28. Prevent /pri'vent/ ngăn cản
29. Prohibit /prohibit/ cấm
30. Recreation /,rekri'eiʃn/ sự giải trí
31. Reduce /ri'dju:s/ giảm
32. Release /ri'li:s/ thải ra
33. Scene /si:n/ khung cảnh, sự kiện
34. Scientists /'saiəntist/ nhà khoa học
35. Solar /'soulə/ thuộc về mặt trời
36. Species /'spi:ʃi:z/ các loài động thực vật
37. Urbanization [,ə:bənai'zei∫n] đô thị hóa
38. Variety /və'raiəti/ sự đa dạng
39. Be on the verge of sắp sửa làm gì, trên bờ ...
40. Be on the edge of sắp sửa làm gì
41. Be under threat đang bị đe dọa
42. Be in danger đang gặp nguy hiểm
43. Be at risk có nguy cơ rủi ro
44. Be at stake đang bị đe dọa, gặp lâm nguy
Sachmoi24h.com45. Enact a law thi hành một đạo luật
46. Pass a law thông qua một đạo luật
47. Prevent sb from doing sth cản trở ai làm gì
48. Protect sb from doing sth/
against sth
bảo vệ ai bị làm sao, khỏi cái gì
49. Take measures thực hiện các biện pháp để giải quyết
vấn đề gì đó
50. Take actions: cần hành động đê giải quyết vấn đề gì
đó
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỪ VỰNG
1. ________is a branch of Natural Science, and is the study of living organisms and how they
interact with their environment.
A. Biology B. Biologist C. Biological D. Biologically
2. An endangered species is a population of an organism which is at risk of becoming________.
A. extinction B. extinct C. extinctive D. extensively.
3. Choose a word with a similar meaning to the underlined word in the following sentence.
It is found that endangered species are often concentrated in poor and densely populated areas such as
Asia and Africa.
A. threatened B. reduced C. dangerous D. disappeared
4. Choose a word with a similar meaning to the underlined word in the following sentences.
Life on Earth is disappearing fast and will continue to do so unless urgent action is taken.
A. vanishing B. damaging C. polluting D. destroying
5. Energy________should be promoted; otherwise we will run out of natural resources.
A. survival B. reserve C. conservation D. supply
6. Hunting for meat and burning forests for soil cause destruction to wildlife.
A. organization B. contamination C. protection D. damage
7. Measures have been taken to deal with________issues.
A. environment B. environmental C. environmentally D. environmentalist
8. The act of cutting down or burning the trees in an area is called________.
A. deforest B. deforestation C. forest D. forestry
9. The________of natural resources is the use of natural resources for economic growth.
A. exploitation B. exploit C. exploitative D. exploiter
10. ________wastes from factories are pollutants that cause serious damage to species habitats.
A. Chemists B. Chemistry C. Chemical D. Chemist’s
11. Many species of animals are in________of extinction.
A. danger B. dangerous C. endanger D. endangered
12. Our health is being threatened by air________.
A. pollute B. pollution C. pollutant D. polluted
Sachmoi24h.com13. ________is the existence of a large number of different kinds of animals and plants which make a
balanced environment.
A. Biodiversity B. Biology C. Nature D. Creature
14. The panda’s natural________is the bamboo forest.
A. inhabit B. habitat C. inhabitant D. living
15. The primary causes of species extinction are habitat________, commercial exploitation and pollution.
A. destroy B. destructive C. destruction D. destroyer
16. Pesticides can________rivers and land.
A. contaminate B. contaminated C. contaminant D. contaminator
17. Increased water temperatures have driven many species to the________of extinction.
A. verge B. edge C. bank D. side
18. This species has nearly died out because its habitat is being destroyed.
A. appeared B. disappeared C. existed D. destroyed
19. Laws have been introduced to prohibit the killing of endangered animals.
A. advised B. decreased C. ban D. encouraged
20. We are having less fresh air/ water by adding________to it.
A. polluted B. pollutions C. polluters D. pollutants
21. That part of the city is a________of run-down houses and derelict factories.
A. wilderness B. wildlife C. wild D. wildness
22. It is estimated that by 2040, the world's________consumption will have increased by almost 50%.
A.energy B. energetic C. reenergize D. energetically
23. Scientists may have more________to the mars to find life.
A. expedition B. travel C. voyage D. excursion
24. We were proud to be the world’s first school to be________energy from wind.
A. powered C. supplied C. given D. provided
25. A________is a large area of land that has very little water and very few plants growing on it.
A. pond B. soil C. desert D. sea
Sachmoi24h.comĐÁP ÁN TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ MÔI TRƯỜNG (ENVIRONMENT)
Câu Đáp
án
Giải thích
1. A Ta cần một danh từ hoặc V-ing đứng trước động từ Tobe. Biology (n): Sinh
học; Biologist (n); Nhà sinh học; Biological (a): Thuộc về sinh học;
Biologically (adv). “Sinh học là một nhánh của Khoa học tự nhiên và là sự
nghiên cứu về các sinh vật sống và cách chúng tương tác với môi trường”.
2. B Cụm từ To become extinct: Bị tuyệt chủng
3. A Cụm từ Endangered species: Bị đe dọa, bị nguy hiểm = To be threatened
4. A Động từ Disappear = Vanish: Biến mất.
5. C Ta cần một danh từ sau một danh từ. Cả 4 lựa chọn đều là danh từ, ta cần
đọc câu để chọn từ có nghĩa phù hợp. Conservation: Sự bảo tồn/bảo toàn;
Survival: Sự sống sót; Reserve: sự dự trữ; Supply: Sự cung cấp. “Sự bảo
toàn năng lượng nên được thúc đẩy; nếu không chúng ta sẽ cạn kiệt nguồn
tài nguyên thiên nhiên.”
6. D Destruction = damage: Sự phá hoại, sự phá hủy
7. B Cụm từ hay đi với nhau Environmental issues: Các vấn đề về môi trường
8. B Ta cần một danh từ sau cụm to be called: Được gọi là... Deforestation = The
act of cutting down or buring the trees/ forest (n): Sự chặt phá rừng
9. A Ta cần một danh từ sau mạo từ a/an/the. Exploitation: Sự khai thác; Exploit
(v): Khai thác; Exploitative (adj): Có xu hướng khai thác; Exploiter (n):
Người khai thác. Trong câu đang mô tả hành động khai thác, chứ không phải
người nên chọn A
10. C Ta cần một tính từ trước Danh từ. Chemical waste: Chất thải hóa học. “Các
chất thải hóa học là các chất gây ra sự hủy hoại nghiêm trọng với môi trường
sống của các loài”
11. A Cụm từ: To be in danger of + N: Có nguy cơ. “Nhiều loại động vật có nguy
cơ tuyệt chủng”
12. B Cụm từ Air pollution: Sự ô nhiễm môi trường
13. A Biodiversity (n): Sự đa dạng sinh học
14. B Habitat (n): Môi trường sống; inhabit (v): Sống ở một nơi nào đó; inhabitant
(n): Người sinh sống ở một nơi nào đó; living (n): việc sinh sống.
15. C Cần một danh từ cho phù hợp cấu trúc song song Danh từ 1, Danh từ 2 và
Danh từ 3. “Nguyên nhân cơ bản của sự tuyệt chủng ở các loài là do sự hủy
hoại môi trường sống, khai thác với mục đích thương mại và sự ô nhiễm môi
trường”
16. A Cần một động từ thường không chia sau động từ khuyết thiếu “Can”;
Contaminate (v): gây ô nhiễm, làm bẩn. “Thuốc trừ sâu có thể gây ô nhiễm
các dòng sông và đất”
Sachmoi24h.com17. A Cấu trúc to the verge of extinction: Trên bờ tuyệt chủng (sắp tuyệt chủng)
18. B Động từ Die out = Disappear = Stop existing: Biến mất
19. C To prohibit = to ban: cấm
20. D Pollutant (n): chất gây ô nhiễm, đặc biệt ô nhiễm không khí và nước
21. A A wilderness of + Danh từ: Vùng hoang vu chỉ có...: “Khu phố đó là một
vùng hoang vu chỉ có nhà đổ nát và các nhà máy bỏ hoang”
22. A Ta cần một danh từ sau tính từ sở hữu hay sở hữu cách, trước danh từ có thể
là tính từ hoặc danh từ: Cụm từ Energy consumption: Sự tiêu thụ năng
lượng
23. A Expedition (n): Chuyến thám hiểm (Một chuyến đi với một mục đích cụ thể,
tới nơi khó tới, ít người đi đến đó)
Travel (v/n): Việc đi lại nói chung; Voyage (n): chuyến đi dài bằng đường
biển hoặc trên vũ trụ; Excursion (n): Chuyến đi ngắn (đi dã ngoại)
24. A To be powered by: được cung cấp năng lượng...; To be supplied with; to be
provided with, Không dùng give energy
25. C Desert (n): Sa mạc, pond (n): ao nước, soil (n): đất; sea (n): biển
Sachmoi24h.comUNIT 5: CHỦ ĐỀ VĂN HÓA
WORD 001 Apologize /ə'pɔlədʤaiz/ v. xin lỗi, tạ lỗi
We apologize for the late departure of this flight.
Chúng tôi xin lỗi vì sự chậm trễ của chuyến bay.
collocations: - sincerely | profusely | humbly | publicly apologize
- ought to, should | want to, wish to, would like to apologize
- apologize (to somebody) (for something)
other word forms: n. apology
WORD 002 Approve /ə'pru:v/ v. tán thành, đồng ý, chấp thuận
His boss did not approve of that plan.
Sếp của anh ta không chấp nhận bản kế hoạch đó.
collocations: - heartily, thoroughly, very much, wholeheartedly
- approve of
- formally, officially
- | overwhelmingly, unanimously
other word forms: n. approval adv. approvingly
WORD 003 Believe /bi'li:v/ v. tin, tin rằng
I coundn't believe a word of what he said.
Tôi không thể tin nổi một lời nào của hắn ta.
collocations: - firmly, really, seriously sincerely | mistakenly
- can’t/cannot, could not | be hard to | give sb to | have reason
to | be inclined to | lead sb to
- can/could hardly/scarcely believe sth, not believe a word of
sth
other word forms: n. belief adj. believable
adv. believably
WORD 004 Compliment /'kɔmplimənt/ n. lời khen, lời tán dương, lời chúc mừng
My old friend sent me many flowers with his compliments on opening ceremony of my
shop.
Một người bạn cũ đã gửi cho tôi rất nhiều hoa kèm với những lời chúc mừng nhân dịp
khai trương cửa hàng.
collocations: - great, tremendous | pretty | unexpected compliment
- give somebody, present (somebody with), send somebody
compliment
- compliment on something/to somebody
other word forms: v. compliment adj. complimentary
WORD 005 Concern /kən'sə:n/ n. sự liên quan, dính líu
I was really surprised by his lack of concern.
Sachmoi24h.comTôi thực sự bất ngờ trước sự thiếu quan tâm của hắn ta.
collocations: - considerable, deep, grave, great, major, serious | growing,
mounting | common, widespread | national, public
- feel | express, show, voice | cause
- in sb’s ~ | out of ~ | ~ about/over | ~ for
- be of (no) concern to sb | (a) cause for concern | a lack of
concern | a matter of concern
- be none of sb’s concern
other word forms: v. concern
WORD 006 Confide /kən'faid/ v. thổ lộ, giãi bày tâm sự, kể
She confided all her secrets to her best friend.
Cô ấy thổ lộ mọi bí mật với người bạn thân của cô ấy.
collocations: - confide something (to somebody)
- confide (to somebody) that...
- confide in somebody
other word forms: n. confidence adj. confiding
adv. confidingly
WORD 007 Dependent /di'pendənt/ adj. phụ thuộc, lệ thuộc, dựa vào
The economy of this country is heavily dependent on oil and gas exports.
Nền kinh tế của nước này phụ thuộc rất nhiều vào việc xuất khẩu dầu khí.
collocations: - be, feel | become | remain dependent
- closely, deeply, greatly, heavily, highly, very | critically,
crucially | absolutely, completely, entirely, solely, totally,
utterly, wholly | increasingly | essentially, largely, mainly |
partially, partly | directly | mutually | economically,
financially | emotionally
- ~ on/upon
other word forms: n. dependence
v. depend adv. dependently
WORD 008 Determine /di'tə:min/ v. xác định, định rõ, quyết định
An inquiry was set up to determine the cause of the accident.
Một cuộc điều tra đã được thực hiện để xác định nguyên nhân vụ tai nạn.
collocations: - exactly, precisely determine
- try to | be used to, help to | be easy to, be possible to | be
difficult to, be impossible to | be necessary to | be able to
determine
- determine something | determine to do something |
determine on something
other word forms: n. determination adj. determined
Sachmoi24h.comadv. determinedly
WORD 009 Diversity /dai'və:siti/ v. sự đa dạng, loại khác nhau
The producer was under pressure to maintain a diversity in his output.
Nhà sản xuất chịu sức ép để duy trì sự đa dạng trong sản phẩm.
collocations: - considerable, enormous, extraordinary, great, immense,
rich, wide | growing, increased, increasing | biological,
genetic | cultural, ethnic, linguistic, political, regional
- create | encourage, promote | maintain, preserve, protect |
decrease, increase | allow (for)
- ~ in | ~ of
other word forms: v. diversify adj. diverse
adv. diversely
WORD 010 Influence /'influəns/ n. sự ảnh hưởng, uy thế, uy quyền
He has a huge amount of influence over the city council.
Anh ta có tầm ảnh hưởng lớn đối với hội đồng thành phố.
collocations: - big, considerable, enormous, great | beneficial, positive
influence
- influence (on/upon somebody/something)
- influence (over somebody/something)
other word forms: v. influence adj. influential
WORD 011 Maintain /men'tein/ v. giữ, duy trì, chu cấp, cưu mang, bảo vệ
The two countries have always maintained close relations.
Hai quốc gia vẫn luôn duy trì mối quan hệ thân thiết.
collocations: - have to, need to | strive to, try to | help (to) | be able to | be
difficult to maintain
- properly, well | poorly maintain
- maintain somebody/something
other word forms: n. maintenance
WORD 012 Pray /prei/ v. cầu nguyện
We will pray for you to recover soon.
Chúng tôi sẽ cầu nguyện cho bạn sớm bình phục.
collocations: - earnestly, fervently, hard | quietly, silently | regularly |
together pray
- pray for somebody/something
- pray to somebody (for somebody/something)
- pray to do something
other word forms: n. prayer
WORD 013 Protect [prə'tekt] v. bảo vệ, che chở, bảo hộ
Sachmoi24h.comThey believed that it was their duty to protect the children.
Họ tin rằng trách nhiệm của họ là bảo vệ những đứa trẻ.
collocations: - fully | adequately, properly, suitably | inadequately |
carefully | effectively, successfully | jealously, rigorously
- need to | seek to, strive to, try to | act to, fight to | take steps
to
- | help (to) | serve to | be designed to
- against | from | with
- be aimed at protecting sth, a desire/duty/need to protect sb/
sth | heavily/highly protected | legally/officially/specially
protected | measures to protect sb/sth, poorly/well protected
other word forms: n. protection adj. protective
WORD 014 Reject /'ri:dʤekt/ v. bác bỏ, loại bỏ, không chấp nhận, loại ra
He rejected any her apologies.
Anh ta không chấp nhận bất kỳ lời xin lỗi nào của cô ấy.
collocations: - firmly, roundly, strongly | immediately, instantly | quickly |
consistently | eventually, finally | deliberately | formally |
publicly reject
- vote to | be free to, have the right to | urge somebody to
reject
- reject something/somebody
other word forms: n. rejection
WORD 015 Represent /,repri'zent/ n. thể hiện, biểu hiện, miêu tả, thay mặt, đại diện
The competition attracted over 500 contestants representing 8 different countries.
Cuộc thi đã thu hút được hơn 500 thí sinh đại diện cho 8 quốc gia khác nhau.
collocations: - accurately | fairly | falsely | diagrammatically, graphically
represent
- be intended to represent
- choose somebody to, elect somebody to, select somebody to
represent
- represent somebody/something | represent somebody/
something doing something
other word forms: n. representation, representative
adj. representative
CÁC TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC KHÁC
1. Agrarian /ə'greəriən/ thuộc nghề nông
2. Altar /'ɔ:ltə/ bàn thờ
3. Ancestor /'ænsistə/ tổ tiên
Sachmoi24h.com4. Apoplectic /,æpə'plektik/ hối lỗi
5. Apricot blossom /'eiprikɔt 'blɔsəm/ hoa mai
6. Banquet /'bæɳkwit/ buổi yến tiệc
7. Blessing /'blesiɳ/ lời cầu chúc
8. Ceremony /'seriməni/ nghi lễ
9. Cauliflower /'kɔliflauə/ súp lơ, bông cải
10. Decent /'di:snt/ đứng đắn
11. Do a clean up /kli:n/ dọn dẹp sạch sẽ
12. Evil spirit /'i:vl 'spirit/ ma quỷ
13. Fatty pork /'fæti pɔ:k/ mỡ lợn
14. French fries /frentʃ fraiz/ khoai tây chiên
15. Good spirit /gud 'spirit/ thần thánh
16. Groceries /'grousəri/ cửa hàng tạp hóa
17. In return /in ri'tə:n/ đền đáp lại
18. Kumquat tree ['kʌmkwɔt] cây quất vàng
19. Master of ceremonies /'mɑ:stə 'seriməni/ mc, chủ lễ
20. Longevity /lɔn'dʤeviti/ trường thọ
21. Lucky money /'lʌki 'mʌni/ tiền lì xì
22. Lunar calendar /'lu:nə 'kælində/ âm lịch
23. National Independence Day /'neiʃənl
indi'pendəns dei/
ngày quốc khánh
24. Oblige to do sth /ə'blaidʤ/ bắt buộc, cưỡng bách
25. Overthrow /'ouvəθrou/ lật đổ
26. Parade /pə'reid/ diễu hành
27. Peach blossom /pi:tʃ 'blɔsəm/ hoa đào
28. Pine tree /pain tri:/ cây thông
29. Shrine /ʃrain/ đền thờ
30. Solar calendar /'soulə 'kælində/ dương lịch
31. Sticky rice /'stiki rais/ nếp
32. Startling /'stɑ:tliɳ/ rất ngạc nhiên, làm sửng sốt
33. Thanksgiving /'θæɳks,giviɳ/ lễ tạ ơn
34. The newly wedded couples /'nju:li 'wedid
'kʌpl/
những cặp vợ chồng mới cưới
35. The shank of the evening /ʃæɳk/ lúc sẩm tối
36. To argue with with sb about /'ɑ:gju:/ tranh luận với ai về cái gì
Sachmoi24h.comsth
37. To ask their ancestors /'ænsistə/ xin phép ông bà
38. To be wrapped /ræp/ được bọc, gói
39. To confide in sb /kən'faid/ giao phó, tin tưởng ai
40. To talk sth over /tɔ:k/ thảo luận cái gì
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỪ VỰNG
1. Your behavior and comments in the party last night were inappropriate and fell below the
________standards.
A. accept B. acceptable C. acceptance D. acceptably
2. Many scientists have________all their life for their scientific research.
A. spent B. had C. sacrificed D. devoted
3. The meeting was attended by the Prime Minister and the________ from Asian countries.
A. representatives B. representation C. represents D. representable
4. Some species of rare animals are in ________of extinction.
A. danger B. threat C. risk D. hazard
5. We stopped at the homestay________have a rest.
A. so as B. in order that C. in order to D. in order
6. The________of a modem water system will take several days.
A. install B. installing C. instalment D. installation
7. Asia has a big population and it is a region of________cultures.
A. authentic B. diverse C. popular D. identical
8. She apologized________me________interrupting my work.
A. to/for B. to/by C. x/for D. to/to
9. “Please don’t misunderstand me. I just want to pay you a (n)________”
A. insult B. admiration C. compliment D. praise
10. The manager has decided to try a different________to the customers in this marketing campaign.
A. access B. approach C. method D. decision
11. The companies nationwide are obliged________decent wages for their employees.
A. to pay B. paying C. pay D. to paying
12. Her teacher advised her to________her research with a brief introduction.
A. preceding B. precedence C. precede D. preceded
13. There are small ________between British and American English.
A. differences B. changes C. contrasts D. disparities
14. Newcomers will certainly get into trouble if they do not________to the norms of social behaviors in
the host country.
A. follow B. avoid C. understand D. conform
15. I found it difficult to________into the university life when I was a freshman.
A. go B. blend C. get D. come
Sachmoi24h.com16. The essay is aimed at discussing the similarities and the differences between English pronouns and
the Vietnamese________.
A. counterparts B. partners C. fellows D. twins
17. Fulfilling a dream, besides good luck, requires a strong________.
A. determine B. determined C. determining D. determination
18. It is important to have someone that you can________whenever you have a problem.
A. rely on B. give in C. live on D. confide in
19. Mike is a________boy. He usually plays tricks on the others.
A. caring B. helpful C. generous D. mischievous
20. They had absolutely no________when picking their teeth and placing their elbows on the table.
A. charm B. table manners C. kindness D. openness
21. The big gap between their two families seems to be the considerable________on their love.
A. power B. influence C. authority D. control
22. She prayed________God________her son’s recovery.
A. to/for B. with/for C. on/to D. with/to
23. Vietnam asked for________to ASEAN in 1995.
A. admit B. admission C. admissive D. admissibility
24. Japan,________the land of the rising sun, attracts many tourists every year.
A. is B. known as C. is known as D. that is
25. Our professors would like us________more time in the laboratory to prepare for the competition.
A. spending B. spend C. to spending D. to spend
Sachmoi24h.comĐÁP ÁN TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ VĂN HÓA (CULTURE)
Câu Đáp
án
Giải thích
1. B Acceptable: có thể chấp nhận. Câu cần một tính từ bổ nghĩa cho danh từ
standards
2. C Sacrifice: hy sinh, cấu trúc: sacrifice st for st = hi sinh cái gì cho cái gì. Câu
chia ở thì hiện tại hoàn thành: Have + P
n
nên sẽ là have sacrificed.
Các đáp án khác không phù hợp; spend st on st = dành cái gì cho cái gì,
devote st to st = dành hết cho cái gì, hiến dâng cái gì cho cái gì
3. A Representative: Người đại diện. Câu cần một danh từ chỉ người theo sau
mạo từ the. Các đáp án khác không phù hợp.
4. A Danger: nguy hiểm, cấu trúc: be in danger of st = đứng trước nguy cơ
5. C In order to: Cốt để. Cụm in order to do st: để làm gì. Các đáp án khác
không đúng vì: In order that + clause, so as + to
6. D Installation: sự cài/ lắp đặt. Câu cần một danh từ đi sau mạo từ the làm chủ
ngữ trong câu. instalment (n): kỳ (báo), tiền trả góp, đúng về từ loại nhưng
không phù hợp về nghĩa.
7. B Diverse: đa dạng, phong phú. Câu cần một tính từ đứng trước danh từ
cultures để hoàn thiện nghĩa của câu: Châu Á là khu vực có lượng dân số lớn
và đa văn hóa
8. A To/for: trong cấu trúc: apologize to sb for st/doing st = xin lỗi ai về việc gì
9. C Compliment: lời khen ngợi. Câu cần một danh từ theo sau mạo từ a để hoàn
thiện nghĩa. Các đáp án khác là danh từ nhưng không phù hợp về nghĩa
10. B Approach: trong cụm approach to st = tiếp cận với cái gì. Các đáp án khác
không phù hợp, Access là danh từ không đếm được, không đi sau mạo từ a,
method for st/doing st: phương pháp cho cái gì, Decision on st: sự quyết
định làm gì
11. A To pay: trong cấu trúc bị động: be obliged to do st = bị bắt buộc phải làm gì
Chủ động: oblige sb to do st = buộc ai phải làm gì
12. C Precede: đi trước, đến trước. Câu cần một động từ đi theo cấu trúc: advise
sb to do st = khuyên ai làm gì
13. A Differences: sự khác nhau, phù hợp với nghĩa của câu: Có những sự khác
biệt nhỏ giữa Anh Anh và Anh Mỹ.
14. D Conform: hợp/ thuận theo trong cụm: conform to st = hợp với, thuận theo
cái gì
follow st/sb: theo cái gì, understand st: hiểu cái gì
15. B Blend: hòa nhập trong cụm blend into: hòa nhập/ hòa mình và phù hợp về
nghĩa
Go into: gia nhập, Get into: tham gia, Come into: thừa kế
Sachmoi24h.com16. A Counterparts: vật ngang hàng (giống với vật khác)/ người đồng cấp, và phù
hợp với nghĩa của câu: Bài viết nhằm mục đích đưa ra những điểm giống và
khác nhau giữa các đại từ trong tiếng Anh và các từ tương đương trong
tiếng Việt
17. D Determination: sự quả quyết, sự kiên định. Câu cần một danh từ theo sau
tính từ strong và mạo từ a.
18. D Confide: trong cụm confide in sb = tin tưởng vào ai, và phù hợp với nghĩa
của câu
Rely on: dựa dẫm, dựa vào; Live on: sống dựa vào; Give in: nhượng bộ,
khuất phục
19. D Mischievous: tinh nghịch, lém lỉnh. Phù hợp với nghĩa của câu
20. B Table manners: phong thái ngồi ăn, phép lịch sự khi ăn. Phù hợp với nghĩa
của câu
21. B Influence: sự ảnh hưởng trong cụm influence (n) on st: sự ảnh hưởng lên
cái gì. Các đáp án khác không phù hợp. Power over st = sức mạnh/ ảnh
hưởng lên điều gì; Authority over st = (có) quyền hạn với cái gì; Control
over st = sự kiểm soát với cái gì
22. A To/ for: trong cấu trúc: pray to sb for st = cầu xin ai cái gì
23. B Admission: sự nhận vào/ gia nhập. Phù hợp về nghĩa và cấu trúc ask for st
cần một danh từ theo sau.
24. B Known as: được biết đến như là.... Đây là câu rút gọn mệnh đề quan hệ ở
dạng bị động. Câu chưa rút gọn: Japan, which is known as the land of the
rising sun, attracts many tourists every year
25. D To spend: sử dụng. Phù hợp với cấu trúc Would like sb to do st = muốn ai
đó làm gì
Sachmoi24h.comUNIT 6: CHỦ ĐỀ XÃ HỘI
WORD 001 Accelerate /æk'seləreit/ v. thúc đẩy, đẩy nhanh
The Aids epidemic is accelerating dramatically.
Dịch Aids đang gia tăng đáng kể.
collocations: - hard, quickly | smoothly
- | suddenly | away
- dramatically, greatly, rapidly, sharply
other word forms: n. acceleration adj. accelerative
WORD 002 Advise /əd'vaiz/ v. khuyên bảo, bảo, thông báo
The doctor advised me to take a rest.
Bác sĩ khuyên tôi nên nghỉ ngơi.
collocations: - strenuously, strongly | badly, wrongly | properly | legally
advise
- advise somebody to do something
- advise (somebody) on/against/about something/ doing
something
- be pleased to | regret to
other word forms: n. advice, advisor adj. advisable, advisory
v. advise adv. advisedly
WORD 003 Ambitious /æm'biʃəs/ adj. khát vọng, tham vọng
He is a highly ambitious politician.
Ông ta là một chính trị gia đầy tham vọng.
collocations: - be, seem
- extremely, highly, very | socially ambitious
- hugely, very | rather | overly
- ambitious for
- promote something as something
other word forms: n. ambition adv. ambitiously
WORD 004 Appoint /ə'pɔint/ v. bổ nhiệm, tín nhiệm, chỉ định, ấn định
A date for the meeting has been appointed.
Ngày diễn ra cuộc họp đã được ấn định.
collocations: - appoint somebody
- appoint somebody to something
- appoint somebody as something
- appoint ambassador, chairman, governor, leader, manager,
representative, etc.
other word forms: n. appointment, appointee
Sachmoi24h.comWORD 005 Argue /'ɑ:gju:/ v. tranh luận, bàn cãi, tranh cãi
We're always arguing with each other about money.
Chúng tôi lúc nào cũng cãi nhau vì tiền.
collocations: - fiercely, furiously, heatedly | endlessly argue
- be disposed to, wish to | attempt to, try to | go on to argue
- argue against, for, about, over something argue with
somebody
other word forms: n. argument adj. arguable
adv. arguably
WORD 006 Attract /ə'trækt/ v. thu hút, hấp dẫn, lôi cuốn
The exhibition has attracted thousands of visitors.
Cuộc triển lãm đã thu hút được hàng nghìn người tham quan.
collocations: - attract applicant, attention, audience, capital, sponsorship,
etc.
- attract somebody/something (to something)
other word forms: n. attraction adj. attractive
adv. attractively
WORD 007 Challenge /'tʃælindʤ/ n. v. thách, thách thức, thử thách
Mike challenged me to a game of chess.
Mike thách thức tôi đánh cờ.
collocations: Challenge (v)
- Directly | seriously | effectively | successfully challenge
- challenge somebody (to something)/to do something
- challenge assumption, decision, competence, wisdom, etc.
Challenge (n)
- considerable, huge, significant, strong | difficult, economic,
environmental, intellectual, political challenge
- be, pose, present | face, meet, respond to, rise to, take on/up
challenge
other word forms: adj. challenging
WORD 008 Contribute /kən'tribju:t/ v. góp, đóng góp, góp phần
We hope everyone will contribute to the discussion.
Chúng tôi hy vọng mọi người cùng đóng góp cho cuộc thảo luận.
collocations: - generously, greatly | fully (effectively | further | actively,
directly contribute
- be asked to, be encouraged to contribute
- have little/a lot/much to contribute (to something)
- contribute something (to/towards something)
Sachmoi24h.com other word forms: n. contributor, adj. contributive
contribution adv. contributively
WORD 009 Co-operate /kau-'ɔpəreit/ v. hợp tác, chung sức
The two groups agreed to co-operate with each other.
Hai nhóm đồng ý hợp tác cùng nhau.
collocations: - fully | closely co-operate
- will/would | agree to, be prepared to, be willing to | refuse
to co-operate
- cooperate (with somebody) (in/on something)
other word forms: n. co-operation adj. co-operative
adv. co-operatively
WORD 010 Donation /dou'neiʃn/ n. khoản cho/ tặng, vật tặng
They often make a generous donation to the charity.
Họ thường xuyên thực hiện một khoản đóng góp hào phóng cho tổ chức từ thiện.
collocations: - generous, handsome, large, substantial | small | company,
corporate | personal, private | public | voluntary | charitable,
political | cash, financial | blood, organ donation
- give, make, send | get, receive | appeal for, ask for | depend
on, need, rely on donation
- in ~s | - to | ~ towards
other word forms: n. donor n. donate
WORD 011 Efficient /i'fiʃənt/ adj. hiệu quả, có năng suất, có khả năng, có năng lực
We offer a fast, friendly and efficient service.
Chúng tôi cung cấp một dịch vụ nhanh, thân thiện và hiệu quả.
collocations: - appear, be, look, seem, sound | become | make something
efficient
- extremely, highly, really, remarkably, very, reasonably,
relatively efficient
- efficient at/in something
- efficient administration, delivery, method, operation,
management, etc.
other word forms: n. efficiency adv. efficiently
WORD 012 Formal /'fɔ:məl/ adj. theo nghi thức, hình thức, chính thức
He has no formal teaching qualifications.
Anh ta không có một chứng chỉ sư phạm chính thức nào.
collocations: - be, seem, sound, become formal
- extremely, fairly, very, rather, relatively | oddly formal
- formal acceptance, agreement, introduction, reception,
Sachmoi24h.comlanguage, evaluation, etc.
other word forms: n. formality adv. formally
v. formalize
WORD 013 Frighten /'fraitn/ v. làm hoảng sợ, làm sợ
Sorry, I didn't mean to frighten you.
Xin lỗi, tôi không cố ý làm cô hoảng sợ.
collocations: - really | quite | almost | easily frighten
- frighten (somebody) | frighten somebody to do something
- frighten somebody into doing something/ out of doing
something
- frighten/scare the life out of somebody/ somebody to death
other word forms: n. fright adj. frightening
adv. frighteningly
WORD 014 Gratitude /'grætitju:d/ n. lòng biết ơn, sự biết ơn
I would like to express my gratitude to all teachers.
Tôi muốn thể hiện lòng biết ơn của mình tới tất cả các thầy cô giáo.
collocations: - deep, profound | heartfelt, real, sincere | eternal, undying
gratitude
- express, show | earn (somebody) gratitude
- a debt of gratitude to somebody | a feeling/sense of
gratitude
- gratitude (to somebody) (for something)
WORD 015 Integration /,inti'grei∫n/ n. sự hợp nhất, sự hội nhập
The government's aim is to promote economic integration.
Mục đích của chính phủ là thúc đẩy hội nhập kinh tế.
collocations: - true | greater, improved, increased | rapid | economic,
political integration
- a move towards integration | a need for integration, a
process of integration
- Integration between/with/ within
other word forms: v. integrate adj. integrated
WORD 016 Intervention /,intə'venʃn/ n. sự can thiệp, sự xen ngang
People resented his interventions in the debate.
Mọi người khó chịu vì sự xen ngang của anh ta trong buổi tranh luận.
collocations: - direct | active, decisive, forceful | early, immediate, timely
intervention
- make | call for, demand | resist intervention
- intervention against/ in/ on behalf of something
Sachmoi24h.com other word forms: v. intervene adj. interventional
WORD 017 Interrupt /,intə'rʌpt/ v. gián đoạn
The morning's work was constantly interrupted by phone calls.
Công việc buổi sáng hôm nay liên tục bị gián đoạn bởi những cuộc điện thoại.
collocations: - impatiently | rudely | harshly, sharply
- abruptly, suddenly | temporarily | constantly, repeatedly
- occasionally, periodically
- be sorry to | (not) dare (to) interrupt
other word forms: n. interruption adv. interruptively
adj. interruptive/ interruptible
WORD 018 Promote /prə'mout] v. quảng bá, đẩy mạnh, thăng tiến
She worked hard and was soon promoted.
Cô ta làm việc chăm chỉ và nhanh chóng được thăng tiến.
collocations: - strongly | actively, directly | indirectly | deliberately,
intentionally promote
- aim to, seek to, try to | help (to) | be designed to | be likely
to | serve to, tend to promote
- promote something as something
- promote somebody (from something) (to something)
other word forms: n. promotion adj. promotional
adv. promotionatly
WORD 019 Society /sə'saiəti/ n. xã hội, sự giao thiệp, đoàn thể
He felt isolated from the rest of society.
Anh ta cảm thấy bị cô lập với phần còn lại của xã hội.
collocations: - wider | contemporary, modem | traditional | advanced |
primitive | egalitarian, free, just, open | closed | civilized,
humane | affluent | consumer, consumerist | throwaway |
permissive | multicultural, multiracial, pluralistic | divided,
stratified | civil
- | secular | human | class | classless | tribal | matriarchal,
patriarchal | bourgeois | capitalist, democratic, feudal,
socialist, etc. | industrial, post-industrial, pre-industrial |
agricultural, technological | Western | rural, urban, village |
polite.
- build, create, shape | permeate, pervade | fit into | polarize
-| a member of society | the rest of society | the structure of a
society | society as a whole
other word forms: v. socialize adj. social
adv. socially
Sachmoi24h.comWORD 020 Volunteer /,vɔlən'tiə/ n. quân/ người tình nguyện/ xung phong
He has been working as a volunteer for international organizations for many years.
Ông ta đã làm việc như một tình nguyện viên cho các tổ chức Quốc tế nhiều năm nay.
collocations: - unpaid | full-time, part-time | committed, dedicated,
enthusiastic, willing | qualified, trained potential, prospective,
would-be | conservation, Red Cross
- appeal for, ask for, call for, look for | find, get, recruit |
provide | encourage | need, want | work as
- come forward | man sth, staff sth | carry sth out | provide
support, support sb
- staff, worker | career, driver, helper
- ~ for
other word forms: v. volunteer adv. voluntarily
adj. voluntary
CÁC TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC KHÁC
1. A.D (Anno Domini) /'ænou'dɔminai/ sau công nguyên
2. Affection /ə'fekʃn/ yêu mến
3. Agency /'eidʤənsi/ cơ quan, tác dụng
4. Ambiguous /æm'bigjuəs/ mơ hồ
5. Appal /ə'pɔ:l/ kinh hoảng
6. Applaud /ə'plɔ:d/ vỗ tay, ca ngợi
7. Attract somebody’s
attention
/ə'trækt 'sʌmbədi
ə'tenʃn/
gây sự chú ý của ai
8. B. C. (Before Christ) trước công nguyên
9. Biography /bai'ɔgrəfi/ tiểu sử
10. Birth control method /bə:θ kən'troul
'meθəd/
phương pháp hạn chế sinh con
11. Burial /'beriəl/ sự mai táng
12. Catch one’s eye /kætʃ/ thu hút sự chú ý của ai
13. Catholicism /kə'θɔlisizm/ đạo thiên chúa
14. Centenarian /,senti'neəriən/ người sống trăm tuổi
15. Charity (n) /'tʃæriti/ tổ chức từ thiện
16. Christianity /,kristi'æniti/ đạo cơ đốc
17. Come true /kʌm tru:/ thành sự thật
18. Commitment /kə'mitmənt/ lời hứa, cam kết
19. Convention (n) /kən'venʃn/ hiệp định
Sachmoi24h.com20. Cross the road /krɔs ðə roud/ băng qua đường
21. Death rate /deθ reit/ ti lệ tử vong
22. Delegate /'deligit/ người đại diện, người đại biểu
23. Demographic /,di:mə'græfik/ thuộc nhân khẩu học
24. Depression /di'pre∫n/ sự suy yếu
25. Development country /di'veləpmənt 'kʌntri/ nước đang phát triển
26. Disaster-stricken /di'zɑ:stə straik/ bị thiên tai tàn phá
27. Direct the traffic /di'rekt ðə træfik/ chỉ dẫn giao thông
28. Dominate / 'dɔmineit/ chi phối, thống trị
29. Donation /dou'neiʃn/ khoản tăng/ đóng góp
30. Dynasty /'dinəsti/ triều đại
31. Ease /i:z/ giảm nhẹ, vơi bớt
32. Eliminate sth/ sb from sth /i'limineit/ loại bỏ/ loại trừ
33. Emphasis /'emfəsis/ sự nhấn mạnh
34. Enclose /in'klouz/ dựng tường rào (xung quanh cái gì)
35. Encounter /in'kauntə/ chạm trán
36. Enterprise /'entəpraiz/ luật doanh nghiệp
37. Epidemic /,epi'demik/ bệnh dịch
38. Eradicate /i'rædikeit/ nhổ rễ, bị tiêu hủy
39. Eternal /i:'tə:nl/ sự bất diệt, vĩnh cửu
40. Ethnic minority /'eθnik mai'nɔriti/ dân tộc thiểu số
41. Excursion /iks'kə:ʃn/ chuyến chơi ngắn ngày
42. Explosion /iks'plouʤn/ sự bùng nổ
43. Express gratitude /iks'pres 'grætitju:d/ bày tỏ lòng biết ơn
44. Family planning /'fæmili 'plæniη / kế hoạch hóa gia đình
45. From then on /frɔm ðen ɔn/ từ đó trở đi
46. Fund-rasing /fʌnd reiz/ gây quỹ
47. GDP (Gross Domestic
Product)
/'grous dou'mestik'
prɔdʌkt/
tổng sản lượng nội địa
48. Gratitude /'grætitju:d/ lòng biết ơn
49. Guideline /'gaidlain/ nguyên tắc chỉ đạo
50. Handicapped /'hændikæp/ tật nguyền
51. Headquarters /'hed'kwɔ:təz/ sở chỉ huy
52. Hesitation /,hezi'teiʃn/ sự do dự
Sachmoi24h.com53. Homeless /'houmlisnis/ vô gia cư
54. Humanitarian /hju:,mæni'teəriən/ nhân đạo
55. Impartial /im'pɑ:ʃəl/ công bằng, vô tư
56. Inflation /im'pɑ:ʃəl/ sự lạm phát
57. Inhabitant /in'hæbitənt/ dân cư
58. Insurance /in'∫uərəns/ sự bảo hiểm
59. Intersections /,intə'sek∫n/ giao lộ
60. Islam /'izlɑ:m/ đạo hồi
61. Jump up and down /dʤʌmp ʌp ənd
daun/
nhảy lên
62. Orientation /,ɔ:fien'teiʃn/ sự định hướng
63. Labour-saving /'leibə 'seiviɳ/ tiết kiệm sức lao động
64. Land law /lænd lɔ:/ luật đất đai
65. Lawn /lɔ:n/ bãi cỏ
66. Lead a life /li:d ə laif/ sống một cuộc sống
67. Legal ground /'li:gəl graund / cơ sở pháp lý
68. Living condition /'liviɳ kən'diʃn / điều kiện sống
69. Livelihood (n) /'laivlihud/ cách kiếm sống
70. Local /'loukəl/ địa phương
71. Magnificence /mæg'nifisns/ vẻ tráng lệ
72. Make less severe /meik les si'viə / làm cho bớt nghiêm trọng
73. Mandarin /'mændərin / vị quan
74. Marble /'mɑ:bl/ cẩm thạch
75. Materialistic /mə,tiəriə'listik/ quá thiên về vật chất
76. Mature /mə'tjuə / chín chắn, trưởng thành
77. Martyr /'mɑ:tə/ liệt sỹ
78. Micro-technology /tek'nɔlədʤi/ công nghệ vi mô
79. Mission /'miʃn/ sứ mệnh, nhiệm vụ
80. Mysterious /mis'tiəriəs/ sự huyền bí
81. Name after (v) /neim 'ɑ:ftə / đặt tên theo
82. Natural disaster /'nætʃrəl di'zɑ:stə/ thiên tai
83. Neutral /'nju:trəl/ (nước) trung lập
84. Obtain /əb'tein/ giành được, nhận được
85. Organization for
Educational Development
tổ chức phát triển giáo dục
Sachmoi24h.com86. Orphanage /'ɔ:fənidʤ/ trại mồ côi
87. Overcome difficulties /,ouvə'kʌm 'difikəlti/ vượt qua khó khăn
88. Overpopulated /'ouvə'pɔpjuleitid/ quá đông dân
89. Policy /'pɔlisi/ chính sách
90. Place of interest /pleis əv 'intrist/ danh lam thắng cảnh
91. Plane crash (n) /plein kræʃ/ vụ rơi máy bay
92. Psychological tense /,saikə'lɔdʤikəl tens/ tâm lý căng thẳng
93. Pyramid /'pirəmid/ kim tự tháp
94. Quote /kwout/ lời trích dẫn
95. Quarrel /'kwɔrəl/ cãi nhau
96. Raise one’s hand /reiz -/ giơ tay
97. Raise money /reiz 'mʌni/ / quyên góp tiền
98. Reform /ri'fɔ:m/ cải tổ, cải cách
99. Renovation /,renou'veiʃn/ sự đổi mới
100. Religion /ri'lidʤn/ tôn giáo
101. Resource /ri'sɔ:s/ tài nguyên
102. Set foot on /set fu:d ɔn/ đặt chân lên
103. Socio-economic thuộc kinh tế xã hội
104. Stagnant /'stægnənt/ trì trệ
105. Sandstone /'sændstoun/ sa thạch (đá do cát kết lại thành)
106. Statue /'stætju:/ tượng
107. Stand for /stænd fɔ / viết tắt của cái gì...
108. Stand in /stænd in/ đại diện cho
109. State intervention /steit intə'venʃn/ sự can thiệp của nhà nước
110. Stimulate /'stimjuleit/ kích thích
111. Strike /straik/ cuộc đình công
112. Subsidy /'sʌbsidi/ sự bao cấp
113. To be awarded /ə'wɔ:did/ được trao giải
114. Tomb /tu:m/ ngôi mộ
115. Technical failure /'teknikəl 'feiljə / trục trặc kỹ thuật
116. The Green Saturday phong trào thứ bảy xanh
117. The third World thế giới thứ 3
118. Throne /θroun/ ngai vàng
119. Tragic /'trædʤik/ bi thảm
Sachmoi24h.com120. Treasure /'treʤə/ kho báu
121. United Nations /ju:'naitid 'neiʃn/ liên hiệp quốc
122. Venture /'ventʃə/ việc mạo hiểm
123. War invalid /wɔ: 'invəli:d/ thương binh
124. Wonder /'wʌndə/ kỳ quan
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỪ VỰNG
1. The more________you are, the better results you will get.
A. afraid B. confident C. shy D. confidential
2. Many people agree that physical________ does not play a crucial part in maintaining a long-lasting
relationship.
A. ability B. feature C. attractiveness D. condition
3. Studies found that the autistic children seem to have poor linguistic ability and________.
A communicate B. communication C. communicative D. communicator
4. She sent me a________thank-you letter for my invitation.
A. polite B. politely C. politeness D. impoliteness
5. I find it quite________to talk in front of a group of people.
A. embarrassingly B. embarrass C. embarrassment D. embarrassing
6. Police have________for ensuring safety in our society.
A. burden B. authority C. responsibility D. obligation
7. In recent years a policy has been introduced to control the pollution caused by automobile
manufacturers. Both domestic and imported automobiles must________anti-pollution devices.
A. equip with B. be equipped with C. equip by D. be
8. The rising________can result in a host of troublesome problems.
A. employment B. unemployment C. employ D. unemployed
9. The ongoing tourism industry has contributed millions of dollars________the country s economy.
A. to B. into C. for D. on
10. Sales and________are two key elements in a marketing campaign.
A. promote B. promotion C. promotional D. promotionally
11. On behalf of our company, I would like to send my gratitude________all the collaborators
________their contribution today.
A. to/for B. to/to C. on/for D. on/to
12. Would you mind if I________the door?
A. to open B. opened C. opening D. open
13. Luckily, my dad________smoking a few years ago.
A. gave in B. gave away C. gave up D. gave up on
14. Some French buildings in the Old Quarter promoted the________in architecture of Hanoi.
A. diversity B. likeness C. similarity D. deviation
Sachmoi24h.com15. The government are trying to increase the________use of energy to deal with the alarming
environmental issues.
A. efficiency B. efficient C. efficiently D. effectiveness
16. They had cooperated closely________the investors________the planning of the upcoming project.
A. with/for B. with/towards C. to/in D. with/in
17. Teacher is a career that is considered both________and rewarding.
A. interested B. challenging C. excited D. destitute
18. They advised us________on a trip due to the harsh weather conditions
A. to go B. going C. not to go D. to going
19. Jane got into a heated________with her husband over the financial difficulties.
A. argument B. support C. agreement D. rivalry
20. All the efforts has been made to promote the country’s economic________.
A. unification B. combination C. integration D. alliance
21. My 75 year-old grandpa is mostly living on his retirement________
A. payment B. money C. income D. pension
22. His mother strongly objected________his decision on leaving home.
A. on B. to C. against D. over
23. A new project run by the Red Cross has attracted a lot of________worldwide.
A. volunteer B. voluntary C. voluntarily D. volunteers
24. You should be________for your presentation tomorrow.
A. ill-mannered B. ill-prepared C. well-prepared D. well-mannered
25. Most of the patients make an astonishing recovery without any further medical________.
A. intervention B. intervene C. intervening D. interventional
Sachmoi24h.comĐÁP ÁN TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ XÃ HỘI (SOCIAL ISSUES)
Câu Đáp án Giải thích
1. B Confident: tự tin. Đây là cấu trúc so sánh kép: The + comparative + S + V, the +
comparative + S + V, để hoàn thiện thì câu cần một tính từ dài
2. C Physical attractiveness: sự hấp dẫn về ngoại hình. Các đáp án còn lại không phù hợp
về nghĩa
3. B Communication: sự giao tiếp. Theo cấu trúc đồng đẳng trong tiếng Anh, trong trường
hợp này, sau liên từ and cần một danh từ
4. A Polite: lịch sự. Câu cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ thank-you letter. Trong 4
đáp án chỉ có A là tính từ
5. D Embrassing: bối rối, lo lắng. Cấu trúc: Find it + adj + to do st nên câu này cần một
tính từ. Các đáp án còn lại không phù hợp
6. C Responsibility: Trách nhiệm. To have responsibility for doing st = có trách nhiệm
làm gì
7. B Be equipped with: được trang bị. Đây là cấu trúc câu bị động với động từ equip.
8. B Unemployment: thất nghiệp. Câu này cần một danh từ để kết hợp với từ rising tạo
thành danh từ ghép và theo sau mạo từ the.
9. A To: trong cấu trúc: contribute st to st = đóng góp cái gì cho cái gì
10. B Promotion: sự thăng tiến. Theo cấu trúc đồng đẳng, câu này cần một danh từ theo sau
liên từ and. Các đáp án khác không phù hợp
11. A To/ for: trong cấu trúc: gratitude to sb for st = sự biết ơn đối với ai vì cái gì
12. B Opened. Theo cấu trúc: Would you mind if + clause (past tense) = Bạn có phiền
nếu…
13. C Gave up: từ bỏ. Phù hợp với nghĩa của câu.
14. A Diversity: sự đa dạng. Phù hợp với nghĩa của câu.
15. B Efficient: hiệu quả. Câu cần một tính từ đi kèm bổ nghĩa cho danh từ use. Các đáp án
còn lại không phù hợp.
16. D With/ in: trong cấu trúc: cooperate with sb in st = hợp tác cùng ai trong việc gì
17. B Challenging: thử thách. Tính từ có dạng -ing dùng để môt tả sự việc, hoàn cảnh, (tính từ
_ed dùng để diễn tả cảm nghĩ của ai đó..). Hơn nữa, theo cấu trúc đồng đẳng, thì cần
thêm một tính từ có đuôi -ing để phù hợp với tính từ khác the sau liên từ and cũng có
dạng -ing.
18. C Not to go: trong cấu trúc: advise sb (not) to do st = khuyên ai nên/không nên làm gì.
19. A Argument: tranh luận, cấu trúc: Get into an argument with sb over/about st = tranh
cãi với ai về việc gì
20. C Integration: sự thống nhất. Phù hợp với nghĩa của câu.
21. D Pension: lương hưu. Trong cụm từ retirement pension: lương hưu
Sachmoi24h.com22. B To: trong cấu trúc: object to st = phản đối điều gì
23. D Volunteers: các tình nguyện viên. Câu cần một danh từ số nhiều đi sau a lot of
24. C Well-prepared: chuẩn bị kỹ. Phù hợp với nghĩa của câu
25. A Intervention: sự can thiệp. Câu cần một danh từ đi kèm với tính từ medical. Các đáp án
còn lại không phù hợp.
Sachmoi24h.comUNIT 7: CHỦ ĐỀ THỂ THAO
WORD 001 Athlete /'æθli:t/ n. vận động viên (thể thao, điền kinh)
She was once a Olympic athlete.
Bà ấy từng là một vận động viên Ô-lim-píc.
collocations: - fine, good, great, Olympic, outstanding, talented, top,
world-class | suddenly | away
other word forms: n. athletics adj. athletic
WORD 002 Appreciate /ə'pri:ʃieit/ v. đánh giá, cảm kích, nhận thức được
We should appreciate the difficulties our players are facing.
Chúng ta nên nhận thức được những khó khăn các cầu thủ đang đối mặt.
collocations: - really, fully, properly
- deeply, greatly, really, very much
- fully, properly
- fail to appreciate
- be generally/widely appreciated
other word forms: n. appreciation adj. appreciative
WORD 003 Compete /kəm'pi:t/ v. thi đấu, cạnh tranh
A lot of tennis players have gathered to compete in a new tournament.
Nhiều vận động viên quần vợt đã tập hợp để tranh tài tại 1 giải đấu mới.
collocations: - effectively, successfully | directly
- internationally, nationally
- compete against/with sb, compete for sth
other word forms: n. competition, competitiveness
adj. competitive adv. competitively
WORD 004 Champion /'tʃæmpjən/ n. nhà vô địch, đội vô địch
The former champion was defeated in the final by a weaker opponent.
Nhà cựu vô địch đã bị đánh bại ở trận chung kết bởi 1 đối thủ yếu hơn.
collocations: - great, supreme, undisputed | defending, reigning
- former | national, world | Olympic
- become, be crowned
other word forms: n. championship
WORD 005 Eliminate /i'limineit/ v. loại, loại ra, đánh bại
Their team was eliminated in the quarter-final.
Đội của họ đã bị loại trong trận tứ kết.
collocations: - altogether, completely, entirely, totally
- eliminate sth from sth
WORD 006 Enthusiasm /in'θju:ziæzm/ v. sự nhiệt tình, sự nhiệt huyết
Sachmoi24h.comThe Vietnamese always participate in the SEA GAMES with great enthusiasm.
Việt Nam luôn tham dự SEA GAMES với sự nhiệt tình cao.
collocations: - burning, considerable, enormous, extraordinary, great,
immense, passionate, tremendous | genuine, real |
growing | boundless, unbounded, unbridled |
undiminished | excessive | spontaneous, sudden - a lack
of enthusiasm
other word forms: adj. enthusiastic
WORD 007 Final /'fainl/ adj. n. cuối cùng, chung cuộc; trận chung kết
The final will be held in a famous stadium.
Trận chung kết sẽ được tổ chức ở 1 sân vận động nổi tiếng.
collocations: - grand
- hold, stage | be/get through to, go through to, make it
to, qualify for, reach
other word forms: adv. finally
WORD 008 Glory /'glɔ:ri/ v. vinh quang
Many people try their best to seek glory in their sports.
Nhiều người cố gắng hết mình để tìm kiếm vinh quang trong môn thể thao của họ.
collocations: - full, personal
- for/ to the glory of
other word forms: adj. glorious
WORD 009 Participate /pɑ:'tisipeit/ v. tham gia, tham dự
Would you like to participate in the volleyball contest at our school next week?
Bạn muốn tham gia vào cuộc thi bóng rổ ở trường chúng ta tuần tới không?
collocations: - be able to, have the opportunity to | be allowed to, be
encouraged to, be invited to
- participate in
other word forms: adj. participant, participation
WORD 010 Perform /pə'fɔ:m/ v. thi đấu, biểu diễn
Our athletes performed well and won a lot of medals.
Các vận động viên của chúng ta đã thi đấu tốt và giành được nhiều huy chương.
collocations: - brilliantly, efficiently, excellently, faultlessly,
successfully, well
- poorly | adequately, competently, reliably, satisfactorily
| correctly | duly, faithfully
other word forms: n. performance
performer
WORD 011 Popular /'pɔpjulə/ adj. phổ biến, được ưa chuộng
Sachmoi24h.comFootball is the most popular sport all over the world.
Bóng đá là môn thể thao được ưa chuộng nhất trên khắp thế giới.
collocations: - be, prove, seem | become | remain | make sth
- enormously, especially, extremely, genuinely, highly,
hugely, immensely, incredibly, massively, particularly,
phenomenally, really, vastly, very, wildly | increasingly |
less than, not exactly
- fairly, pretty, quite, rather, relatively | deservedly
other word forms: n. popularity
WORD 012 Promote /prə'mout/ adj. đẩy mạnh, tăng cường, thăng chức
Most international sports competitions can promote friendship and solidarity.
Hầu hết các giải đấu thể thao quốc tế đều có thể tăng thêm tình bạn và sự đoàn kết.
collocations: - actively, directly | indirectly | deliberately, intentionally,
strongly
other word forms: n. promotion
WORD 013 Organize /'ɔ:gənaiz/ n. tổ chức
My university has decided to organize a meeting between its students and some
famous volleyball stars.
Trường đại học của tôi đã quyết định tổ chức 1 buổi gặp gỡ giữa sinh viên trường
và một vài ngôi sao bóng chuyền.
collocations: - effectively, efficiently, properly, successfully, well |
badly, poorly | carefully, neatly | locally, nationally |
centrally | jointly
other word forms: n. organization (organisation), organizer/ organiser
WORD 014 Sportsman /'spɔ:tsmən/ n. vận động viên thể thao
The president is talking to the sportsmen who won medals in the Olympic Games.
Tổng thống đang nói chuyện với những vận động viên thể thao đã giành được huy
chương tại Thế vận hội Ô-lim-píc.
collocations: - famous | great, outstanding | keen | amateur,
professional
other word forms:
WORD 015 Victory /'viktəri/ n. sự chiến thắng
Vietnam U23 Football team had a historic victory over Qatar in the semi-final of the
AFC U23 championship.
Đội tuyển bóng đá U23 Việt Nam đã có chiến thắng lịch sử trước Qatar trong trận
bán kết giải bóng đá U23 Châu Á.
collocations: - famous, glorious, great, historic, impressive, notable,
outstanding, remarkable, significant, superb | clear, clear-
cut, comfortable, convincing, crushing, easy, emphatic,
Sachmoi24h.comhandsome, landslide, massive, overwhelming,
resounding, sweeping
other word forms: n. victor adj. victorious
CÁC TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC KHÁC
1. Association /ə,sousi'eiʃn/ hiệp hội, liên đoàn
2. Eject /'i:dʤekt/ đuổi ra (khỏi trận đấu)
3. Event /i'vent/ sự kiện
4. Facilities /fə'siliti/ phương tiện
5. Foul /faul/ lỗi (thể thao)
6. Goal /goul/ bàn thắng; khung thành
7. Match /mætʃ/ trận đấu
8. Medal /'medl/ huy chương
9. Opponent /ə'pounənt/ đối thủ
10. Outstanding /aut'stændiɳ/ nổi trội, nổi bật
11. Quarter-final /'kwɔ:tə'fainl/ tứ kết
12. Rank /ræɳk/ xếp hạng
13. Record /'rekɔ:d/ kỷ lục
14. Referee /,refə'ri:/ trọng tài
15. Runner-up /'rʌnə ʌp/ người, đội về nhì (trong trận chung kết)
16. Semi-final /semi 'fainl/ bán kết
17. Solidarity /,sɔli'dæriti/ sự đoàn kết
18. Stadium /'steidjəm/ sân vận động
19. Support /sə'pɔ:t/ ủng hộ, cổ vũ
20. Tie /tai/ trận có tỉ số hòa
21. Title /'taitl/ danh hiệu, tước hiệu
22. Trophy /'troufi/ cúp vô địch
23. Tournament /'tuənəmənt/ giải đấu (gồm nhiều vòng đấu)
24. Whistle /'wisl/ cái còi (của trọng tài)
CẤU TRÚC HAY COLLOCATIONS
1. Aquatic sports các môn thể thao dưới nước
2. Commit a foul phạm lỗi
3. Sporting/ sports event sự kiện thể thao
4. Score a goal ghi bàn
5. Governing body cơ quan chủ quản, cơ quan tổ chức
Sachmoi24h.com6. The first half: hiệp 1
7. The second half hiệp 2
8. Host country nước chủ nhà (đăng cai 1 sự kiện thể thao)
9. The most outstanding athlete title danh hiệu Vận Động Viên Xuất Sắc Nhất
10. Friendly match trận đấu giao hữu
11. Win a medal giành huy chương.
12. Rank second, third... xếp hạng 2, hạng 3
13. Defend the championship title bảo vệ danh hiệu vô địch
14. Break the record: phá kỷ lục
15. Gold medal huy chương vàng
16. Silver medal huy chương bạc
17. Bronze medal huy chương đồng
TÊN MỘT SỐ MÔN THỂ THAO
1. Athletics môn điền kinh
2. Bodybuilding thể dục thể hình
3. Fencing môn đấu kiếm
4. Freestyle sự bơi tự do
5. Rugby bóng bầu dục
6. Squash bóng quần
7. Scuba-diving lặn sâu có bình khí
8. Snorkelling lặn nông có ống thở
9. Sprinting chạy nước rút
10. Synchronized swimming bơi nghệ thuật
11. Water polo bóng nước
12. Windsurfing môn lướt ván buồm
13. Wrestling môn đấu vật
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ BÓNG ĐÁ
1. Attack /ə'tæk/ hàng tấn công
2. Attacker /ə'tækə/ tiền đạo
3. Captain /'kæptin/ đội trưởng
4. Coach /koutʃ/ huấn luyện viên
5. Defence /di'fens/ hàng hậu vệ hậu vệ
6. Defender /di'fendə/ đội hình
Sachmoi24h.com7. Formation /fɔ:'meiʃn/ khung thành; sự ghi bàn, bàn thắng
8. Goal /goul/ thủ môn ( = goalie /'gouli:/)
9. Goalkeeper /'goulki:pə/ hàng tiền vệ
10. Midfield /mid'fi:ld/ tiền vệ
11. Midfielder /mid'fi:ldə(r)/ loạt đá luân lưu 11 mét
12. Penalty shoot-out /'penlti ʃu:t aut/ sân bóng (= football’s field)
13. Pitch /pitʃ/ hàng tấn công
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỪ VỰNG
1. They ranked________in the Local Golf Tournament last week.
A. the three B. three C. the third D. third
2. Try not to________a foul unless there is no other choice.
A. commit B. limit C. submit D. admit
3. We had a________football match with the neighbouring school yesterday.
A. friend B. friendship C. friendly D. friendless
4. He was defeated in the final and officially became the________champion this year.
A. former B. formerly C. formal D. formally
5. Usain________the 100 metres world record at 9.58 seconds in Berlin in 2009.
A destroyed B. broke C. damaged D. smashed
6. It is necessary to show respect for our________in any kind of sports.
A. opponents B. enemies C. foes D. villains
7. The Vietnam National under-23 football team was only the________in the AFC U-23 Championship,
but their efforts were much appreciated.
A. second-hand B. breadwinner C. runner-up D. onlooker
8. How many gold medals did Vietnam________at the 2017 SEA GAMES ?
A. put B. win C. catch D. test
9. They are always strong opponents to anyone that competes________them.
A. to B. at C. with D. of
10. Russia is the________country for The FIFA World Cup from 14 June to 15 July 2018.
A. house B. home C. host D. hall
11. The weaker team had a victory________their opponents in the final match.
A. with B. at C. onto D. over
12. A swimming championship is going to be________in the centre of the city next week.
A. taken B. held C. kept D. built
13. The football match between our school and their school ended in a________with no goal.
A. tie B. tip C. tap D. task
14. A new organization has been set up as a governing________for sports.
A. head B. back C. body D. heart
15. The first goal was only scored in________second half.
Sachmoi24h.comA. a B. an C. the D. 0
16. In football, no player except the goalkeeper can touch the ball with their________.
A. legs B. hands C. heads D. backs
17. Synchronized swimming, windsurfing and water polo are________sports.
A. athletic B. academic C. politic D. aquatic
18. That football player received the second yellow card at the end of the first half and was ________
from the match by the referee.
A. detected B. rejected C. ejected D. expected
19. They are trying to________the championship title they got last year, but it seems to be a hard task in
this tournament.
A. collect B. research C. promise D. defend
20. The News mentioned a lot of________events which took place during this month.
A. sportsman B. sporting C. sportsmanship D. sported
Sachmoi24h.comĐÁP ÁN TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ THỂ THAO (SPORTS)
Câu Đáp
án
Giải thích
1. D cấu trúc Rank + số thứ tự (first, second, third ...) - khi muốn nói ai đó xếp
hạng mấy trong một cuộc thi. "Họ xếp hạng 3 trong giải gôn địa phương
tuần trước".
2. A Commit a foul: phạm lỗi (trong thể thao)
“Cố gắng không phạm lỗi trong 1 ván đấu trừ khi không có lựa chọn nào
khác”.
3. C Friendly match: trận đấu giao hữu.
“Chúng tôi có 1 trận đấu giao hữu bóng đá với trường bên hôm qua”.
4. A Former: cựu, cũ, trước đây. Cụm the former Champion: nhà cựu vô địch.
“Anh ấy đã bị đánh bại trong trận chung kết và chính thức trở thành nhà cựu
vô địch”.
5. B Break a world record: phá kỷ lục thế giới (môn nào đó)
“Usain - vận động viên chạy nước rút người Gia-mai-ca - đã phá kỷ lục thế
giới ở môn chạy 100 mét với thành tích 9,58 giây tại Béc-lin năm 2009”.
6. A ta dùng từ Opponent khi muốn nói về đối thủ trong các môn đối kháng nói
chung. “Chúng ta cần tôn trọng đối thủ của mình trong bất kỳ môn thể thao
nào”.
Enemy: kẻ thù; Foe: kẻ thù ; Villain: nhân vật phản diện, kẻ xấu.
7. C Runner-up (số nhiều Runners-up): người, đội về nhì; á quân (trong 1 giải
đấu) “Đội tuyển bóng đá U23 Việt Nam chỉ là đội về nhì trong giải vô địch
bóng đá U23 Châu Á, nhưng những nỗ lực của họ được đánh giá cao".
Second-hand: kim giây (đồng hồ); Bread-winner: người trụ cột trong gia
đình; Onlooker: người đứng xem, người bàng quan.
8. B Win a medal: giành được huy chương.
“Việt Nam giành được bao nhiêu huy chương vàng ở SEA GAMES 2017?”
9. C Compete with/ against sb: thi đấu với ai.
“Họ luôn là những đối thủ mạnh đối với bất kỳ ai thi đấu với họ”.
10. C Host country: nước chủ nhà, nước đăng cai 1 giải đấu.
“Nga là nước chủ nhà cho World Cup từ 14/06 đến 15/07/2018”.
11. D Had a victory over sb: giành chiến thắng trước ai.
"Đội yếu hơn đã giành chiến thắng trước đối thủ của họ trong trận chung
kết”.
12. B ta dùng Hold - mang nghĩa "tổ chức" - khi đi với các sự kiện, nhất là sự kiện
thể thao.
"Một giải vô địch bơi lội sắp được tổ chức ở trung tâm thành phố tuần sau".
13. A Tie: trận đấu có tỉ số hòa
Sachmoi24h.com"Trận bóng đá giữa trường chúng tôi và trường họ kết thúc với tỉ số hòa
không bàn thắng".
14. C Governing Body: cơ quan chủ quản, cơ quan quản lý.
"Một tổ chức đã được thành lập với tư cách là cơ quan chủ quản cho các
môn thể thao".
15. C Với các hiệp đấu trong 1 trận đấu, ta luôn dùng The: The first half: hiệp 1;
The second half: hiệp 2
"Bàn thắng đầu tiên chỉ được ghi trong hiệp 2".
16. B Hand: bàn tay. Phù hợp với nghĩa của câu về kiến thức bóng đá.
“Trong bóng đá, không có cầu thủ nào ngoại trừ thủ môn được phép chạm
bóng bằng tay”.
17. D Aquatic sports: các môn thể thao dưới nước.
“Bơi nghệ thuật, lướt ván buồn và môn bóng nước đều là các môn thể thao
dưới nước". Athletic: thuộc điền kinh; Academic: thuộc học viện; Politic:
thuộc chính trị.
18. C Reject sb from a macth: đuổi ai ra khỏi trận đấu (vì người đó phạm luật)
“Cầu thủ bóng đá đó đã bị nhận thẻ vàng thứ 2 ở cuối hiệp 1 và bị đuổi khỏi
trận đấu bởi trọng tài".
19. D Defend the championship title: bảo vệ danh hiệu vô địch
"Họ đang cố gắng bảo vệ danh hiệu vô địch giành được năm ngoái, nhưng
xem ra đó là một nhiệm vụ khó khăn trong giải đấu này".
20. B Sporting event: sự kiện thể thao, (có thể dùng cả cụm: Sports event)
"Bản tin thời sự nhắc đến nhiều sự kiện thể thao diễn ra trong suốt tháng
này".
Sachmoi24h.comUNIT 8: CHỦ ĐỀ GIẢI TRÍ – SỞ THÍCH – SÁCH
WORD 001 Collection /kəˈlekʃn̩/ n. sự sưu tầm, bộ sưu tầm, bộ sưu tập
I have a good collection of stamps.
Tôi có một bộ sưu tầm tem kha khá.
collocations: - big, extensive, huge, large, major, substantial, vast |
small | growing | complete, comprehensive | core,
permanent
- amazing, extraordinary, fascinating, fine, good, great,
important, impressive, interesting, magnificent,
outstanding, remarkable, rich, stunning, superb, unique,
useful, valuable | bizarre, disparate, diverse,
heterogeneous, jumbled, miscellaneous, motley, odd,
random, strange, varied | representative
- boast, have | acquire, amass, assemble, build up,
compile, make
other word forms: n. collector adj. collective
v. collect adv. collectively
WORD 002 Communicate /kəˈmjuːnɪkeɪt/ v. liên lạc, giao tiếp
Music is a good way to communicate among people all over the world.
Âm nhạc là 1 phươmg thức tốt để giao tiếp của mọi người khắp thế giới.
collocations: - clearly,effectively, successfully, well | directly | easily |
verbally
- by, through, with
other word forms: n. communication, communicator
adj. communicative adv. communicatively
WORD 003 Describe /dɪˈskraɪb/ v. miêu tả, cho là, gọi là
Can you describe the amusement park which you visited last week?
Con có thể miêu tả khu vui chơi con đến thăm tuần trước không?
collocations: - accurately,exactly, in detail | fully | adequately | briefly |
vividly
- cannot | be difficult to, be hard to, be impossible to | go
on to
other word forms: n. description adj. descriptive
WORD 004 Imagine /ɪˈmædʒɪn/ v. tưởng tượng, hình dung, cho là
Imagine that you are playing the guitar in front of a crowd.
Hãy tưởng tượng bạn đang chơi đàn ghi-ta trước 1 đám đông.
collocations: - clearly, easily, readily | hardly, scarcely | just | actually |
always | fondly, naively
- can/could (well) | can/could not (possibly) | try to | be
Sachmoi24h.comdifficult to, be hard to, be impossible to | be easy to
- really, seriously | almost | actually | fondly, naively
- be easy to
other word forms: n. imagination
adj. imaginative (có trí tưởng tượng)
imaginary (không có thật, chỉ là tưởng tượng)
WORD 005 Information /ɪnfəˈmeɪʃn̩ / n. thông tin
Reading books can give us a lot of useful information.
Đọc sách có thể cung cấp cho ta nhiều thông tin hữu ích.
collocations: - accurate, correct, precise | false | relevant, useful,
valuable | useless | available | missing | fresh, new | latest,
up-to-date | additional, extra, further | general | basic |
background | detailed | factual | classified, confidential,
secret | price- sensitive | bibliographic, economic,
educational, financial, social, technological, etc.
- contain | have | retain, store | need, require | ask for,
request | look for, seek | find, gain, get, obtain | collect,
gather | receive | dig up | extract, retrieve | access |
download | disclose, give, impart, make available,
provide (sb with), supply (sb with) | leak | pass on |
circulate, disseminate | exchange
other word forms: n. informant adj. informative
v. inform
WORD 006 Introduce /ɪntrəˈdjuːs/ v. giới thiệu
Can I introduce my wife?
Tôi có thể giới thiệu vợ mình được chứ ?
collocations: - formally, properly
- allow me to, can, let me, may
- as | to
other word forms: n. introduction
WORD 007 Joy /dʒɔɪ/ n. sự vui vẻ, sự vui sướng
She jumped for joy after knowing her parents will take her to the zoo.
Cô ấy nhảy lên vì vui sướng sau khi biết bố mẹ sẽ đưa cô đi vườn thú.
collocations: - delirious, ecstatic, fierce, great, heady, overwhelming,
pure, real, sheer, true, wild, wonderful | simple | sudden |
inner | physical
- bring sb | experience, feel | be filled with, be full of |
express | find, get, take dance, jump, sing, weep, etc. for
joy
Sachmoi24h.com other word forms: n. joyfulness adj. joyful
WORD 008 Knowledge /nɒlɪdʒ/ n. kiến thức
The old man had vast knowledge of the history of the village. Ông cụ có kiến thức
rất lớn về lịch sử của ngôi làng.
collocations: - considerable, great, vast | complete, comprehensive,
sound, thorough | deep, detailed, intimate, profound |
broad, encyclopedic, extensive, wide | unrivalled | expert,
specialist | inside | local | direct, first-hand | up-to-date |
limited, | general | factual | practical | working | common
| public | full
- acquire, gain | have | demonstrate, flaunt, parade, show
(off) | test | apply | share | spread | broaden, extend,
improve, increase | deny
other word forms: v. know
adj. knowledgeable
WORD 009 Entertainment /entəˈteɪnmənt/ n. sự giải trí, tiêu khiển
There are not many forms of entertainment in the countryside.
Không có nhiều loại hình giải trí ở vùng nông thôn.
collocations: - pure| free | live | evening, nightly | mass, popular |
family, light, musical | home, public, street
- business, industry, world | centre, venue | programme |
value
- a form of entertainment, a place of entertainment
other word forms: v. entertain adj. entertaining
CÁC TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC KHÁC
1. Accompany / əˈkʌmpəni / đệm đàn (cho ai hát)
2. Accomplished / əˈkʌmplɪʃt / tài giỏi, có tài năng
3. Avid / ˈævɪd / khao khát, say mê, cuồng
4. Chew / tʃuː / nhai
5. Convey / kənˈveɪ / truyền đạt (tư tưởng, suy nghĩ, mơ ước)
6. Cricket / ˈkrɪkɪt / môn cờ-rích-kê (một môn đánh bóng bằng
gậy)
7. Darts / dɑːts / trò chơi ném phi tiêu
8. Delight / dɪˈlaɪt / làm vui thích
9. Digest / daɪˈdʒest /
/ dɪˈdʒest /
tiêu hóa
10. Emotion / ɪˈməʊʃn̩ / cảm xúc, tình cảm
11. Express / ɪkˈspres / thể hiện
Sachmoi24h.com12. Funeral / ˈfjuːnərəl / đám tang, đám ma
13. Household / ˈhaʊshəʊld / hộ gia đình
14. Integral / ˈɪntɪɡrəl / rất quan trọng, thiết yếu
15. Leisure / ˈleʒə(r) / lúc rảnh rỗi
16. Mournful / ˈmɔːnfəl / tang thương, buồn bã
17. Pastime / ˈpɑːstaɪm / trò giải trí, sự tiêu khiển
18. Pool / puːl / một lối chơi bi-a
19. Pursuit / pəˈsjuːt / sở thích, thú vui theo đuổi
20. Recreation / rekrɪˈeɪʃn̩ / sự giải trí
21. Reviewer / rɪˈvjuːə / nhà phê bình (sách)
22. Sense / sens / giác quan
23. Shoemaking / ˈʃuːmeɪkɪŋ / sự chế tạo giày dép, sự đóng giày
24. Snooker / ˈsnuːkə(r) / một lối chơi bi-a (sử dụng nhiều bóng hơn lối
chơi pool)
25. Solemn / ˈsɒləm / trang nghiêm
26. Swallow / ˈswɒləʊ / nuốt chửng
27. Taste / teɪst / nếm
28. Trend / trend / xu hướng
29. Tune / tjuːn / giai điệu
.
CẤU TRÚC HAY COLLOCATIONS
1. By far dùng để nhấn mạnh so sánh hơn nhất của tính
từ
2. Describe sth as miêu tả cái gì như thế nào
3. Dip into đọc lướt, đọc các ý chính
4. Entry qualification tiêu chuẩn đầu vào, tiêu chuẩn để có thể tham gia
5. Fish tank bể cá
6. Form of entertainment hình thức giải trí
7. Glass engraving sự khắc hình lên đồ thủy tinh
8. Hard-to-pick-up-again không thể đọc tiếp (miêu tả sách không hay)
9. Hard-to-put-down không thể đặt xuống (miêu tả sách hay)
10. Here and there đây đó, khắp nơi
11. Home based ở nhà, trong nhà
12. In fact thực tế là, thực ra là
13. Indulge in say mê, say sưa
Sachmoi24h.com14. Keep sb occupied làm ai bận rộn
15. Lull sb to sleep ru ai ngủ
16. On offer được bày bán; được giao bán, quảng cáo
17. Once in a while thỉnh thoảng
18. Pick up chọn, lấy ra
19. A sequence of sth một chuỗi, một dãy; cảnh quay
20. Set sth in motion cho cái gì chuyển động liên tục
21. Source of knowledge nguồn cung cấp kiến thức
22. Source of pleasure nguồn giải trí
23. Spectator sport môn thể thao có đông người xem
24. Stamp collector người sưu tầm tem
25. Take part in tham gia, tham dự
26. Television set cái ti vi
27. Television viewing time thời gian xem truyền hình
28. Wake sb up đánh thức ai dậy
29. All work and no play makes jack a
dull boy
nếu chỉ làm mà không chơi thì bạn sẽ thấy chán và
người khác cùng chán bạn. (ngạn ngữ Anh).
TÊN CÁC LOẠI SÁCH
1. Biography tiểu sử
2. Comic book truyện tranh
3. Craft book sách dạy kỹ thuật (đan, thêu, khắc ...)
4. Fiction book truyện viễn tưởng
5. Novel tiểu thuyết
6. Romance truyện tình cảm lãng mạn
7. Science fiction book truyện khoa học viễn tưởng
8. Thriller truyện trinh thám; truyện giật gân, li kỳ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỪ VỰNG
1. The boy dipped_________the book and then placed it on the table.
A. on B. in C. onto D. into
2. The atmosphere at a funeral is usually quite_________.
A. cheerful B. mournful C. careful D. graceful
3. If a book is thought to be "hard-to-put-down", that book is a_________one.
A. good B. bad C. cheap D. expensive
4. He indulged_________playing computer games so much that he neglected most of his lessons.
Sachmoi24h.comA. at B. on C. from D. in
5. This piece of music is_________the best one I have ever heard.
A. by the way B. by all means C. by far D. by accident
6. When her new novel came out, it was described_________uninteresting.
A. like B. as C. with D. for
7. He is an_________boy with a lot of surprising ideas.
A. imagine B. imagination C. imaginative D. imaginatively
8. His research kept him _________, and he didn't even have time to have lunch.
A. occupy B. occupation C. occupied D. occupying
9. There are always a lot of good new films_________offer at the National Cinema Center.
A. to B. of C. about D. on
10. What is the most interesting form of_________can we find in this city?
A. entertains B. entertainment C. entertaining D. entertained
11 Music really helps us _________our emotions easily to others without our speaking dừectly.
A. convert B. conserve C. convey D. concrete
12. The mother tried to lull her baby_________sleep.
A. to B. in C. from D. with
13. He has an avid coin_________. He always tries to get rare coins at all cost.
A. collect B. collection C. collector D. collective
14. The boy jumped_________joy when he knew he had passed the exam.
A. for B. of C. at D. to
15. I have just bought a_________. The book includes a lot of short stories about a detective who
tries to discover the truth about some crimes.
A craft book B. novel C. romance D. thriller
16. Football seems to be the most popular_________ sport all around the world.
A. audience B. spectator C. onlooker D. viewer
17. He goes fishing in this lake once in a_________.
A. when B. which C. while D. what
18. In Vietnam, almost all of the households have at least a television_________.
A. box B. set C. machine D. bag
19. A lot of leisure activities in this city are_________.
A. basing home B. based home C. home basing D. home based
20. Not only do books provide us with knowledge, but they are also a wonderful_________of pleasure.
A. position B. change C. source D. side
Sachmoi24h.comĐÁP ÁN TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ GIẢI TRÍ (ENTERTAINMENT) – SỞ THÍCH (HOBBIES) – SÁCH
(BOOKS)
Câu Đáp án Giải thích
1. D Dip into: đọc lướt qua
Cậu bé đọc lướt qua quyển sách rồi đặt nó lên trên bàn.
2. B Mournful: buồn bã, tang thương. Phù hợp với nghĩa của câu:
Không khí ở một đám tang thì thường là buồn bã.
Cheerful: vui tươi; Careful: cần thận; Graceful: duyên dáng
3. A Người ta dùng cụm Hard-to-put-down (khó đặt xuống, khó ngừng đọc) để miêu tả 1
quyển sách hay.
4. D Indulge in sth: say mê làm gì
"Nó say mê chơi điện tử trên máy tính đến nỗi nó bỏ bê hầu hết các bài học".
5. C dùng By far để nhấn mạnh cho So sánh hơn nhất của Tính từ. Nó không có nghĩa cụ
thể mà chỉ ngầm hiểu là nó nhấn mạnh thêm ý của câu đó.
“Bản nhạc này là bản hay nhất tôi từng nghe"
6. B Describe sth as + adj: đánh giá cái gì như thế nào
“Khi cuốn sách mới của bà ấy xuất bản, nó được đánh giá là không hay".
7. C Imaginative: giàu trí tưởng tượng. Phù hợp với nghĩa của câu:
"Cậu ta là 1 cậu bé giàu trí tưởng tượng với nhiều ý tưởng đáng ngạc nhiên".
8. C Keep sb occupied: làm ai bận rộn
Nghiên cứu của ông ấy làm ông ấy bận rộn, và thậm chí ông ấy còn không có thời gian
ăn trưa.
9. D On offer: được bày ra, có thể mua, để mua.
“Luôn có nhiều phim hay để mua vé xem ở Rạp chiếu phim quốc gia".
10. B Form of entertainment: hình thức giải trí.
"Cái nào là hình thức giải trí thú vị nhất chúng tôi có thể tìm thấy trong thành phố" ?
11. C Convey: truyền đạt. Convey sth to sb: truyền đạt cái gì đến với ai.
“Âm nhạc có thể giúp chúng ta truyền đạt tư tưởng đến người khác một cách dễ dàng
mà không cần nói ra trực tiếp”.
12. A Lull sb to sleep: ru ai ngủ
"Người mẹ cố gắng ru đứa con ngủ".
13. C Coin collector: nhà sưu tầm đồng xu. Phù hợp với nghĩa của câu:
Ông ấy là một nhà sưu tầm đồng xu rất say mê. Ông ấy luôn cố gắng tìm được các
đồng xu hiếm bằng mọi giá.
Collect: sưu tầm; Collection: bộ sưu tập; Collective: tập hợp.
14. A Jump for joy: nhảy lên vì vui sướng.
"Cậu bé nhảy lên vì vui sướng khi biết tin mình đã thi đỗ".
Sachmoi24h.com15. D Thriller: truyện trinh thám. Phù hợp với nghĩa của câu:
"Tôi vừa mua 1 quyển truyện trinh thám. Quyển truyện bao gồm các truyện ngắn về 1
người thám tử cố gắng tìm ra sự thật về các tội ác".
Craft book: sách dạy kỹ thuật; Novel: tiểu thuyết (nói chung); Romance: truyện tình
cảm lãng mạn
16. B Spectator sport: môn thể thao có đông người xem.
"Bóng đá dường như là môn thể thao có đông người xem phổ biến nhất trên toàn thế
giới".
17. C Once in a while: thỉnh thoảng
"Thỉnh thoảng ông ấy đi câu cá ở hồ".
18. B Television set: cái ti vi.
"Ở Việt Nam, gần như tất cả các hộ gia đình đều có ít nhất 1 cái ti vi".
19. D Home based: trong nhà, tại nhà.
"Nhiều hoạt động giải trí lúc rảnh rỗi ở thành phố này là tại nhà".
20. C Source of pleasure: nguồn giải trí
"Sách không chỉ cung cấp cho chúng ta kiến thức mà nó còn là nguồn giải trí tuyệt
vời".
Sachmoi24h.comUNIT 9: CHỦ ĐỀ NƠI CHỐN
WORD 001 Architecture / ˈɑːkɪtektʃə / n. kiểu/ thuật kiến trúc
This church acquires a reputation for its architecture.
Nhà thờ này nổi tiếng nhờ vào kiểu kiến trúc của nó.
collocations: - classical, medieval, modem | vernacular | Gothic,
Romanesque, etc. | church, domestic, ecclesiastical,
landscape, naval, railway
- a school/style of architecture
other word forms: n. architect adj. architectural adv. architectually
WORD 002 Charming /ˈtʃɑːmɪŋ / adj. duyên dáng, yêu kiều, đẹp, quyến rũ
His sister is a charming person.
Chị gái cô ấy là một cô gái duyên dáng.
collocations: - be, look, seem | find sb/sth
- extremely, really, very | absolutely, altogether, perfectly,
quite, thoroughly, utterly | rather | exquisitely
other word forms: n. charm adv. charmingly
WORD 003 Comprise /kəmˈpraɪz / v. gồm có, bao gồm
This collection comprises 25 famous paintings all over the world.
Bộ sưu tập này bao gồm 25 bức tranh nổi tiếng trên khắp thế giới.
collocations: - be comprised of
- comprise something
WORD 004 Cosmopolitan /ˌkɒzməˈpɒlɪtən / adj. n. (thuộc) toàn thế giới, (người) theo
chủ nghĩa thế giới
London has a cosmopolitan city.
London luôn là một thành phố dạng mang tính quốc tế.
My boss is a cosmopolitan.
Sếp của tôi là một người đã đến nhiều nơi trên thế giới.
collocations: - (a) cosmopolitan city | resort
- distinctly, truly, very
WORD 005 Dense /dens / adj. dày đặc, đông đúc
Hanoi is a dense city.
Hà Nội là một thành phố đông đúc.
collocations: - dense forest | wood | woodland | jungle
- a dense crowd | population
- a dense fog | smoke | fume
- a dense covering of something | network of something
other word forms: n. density adv. densely
Sachmoi24h.comWORD 006 Destination /ˌdestɪˈneɪʃn / n. đích đến, điểm đến
Danang is a must- go destination in Vietnam for foreign tourists.
Đối với du khách nước ngoài, Đà Nẵng là nơi nhất định phải đến tại Việt Nam.
collocations: - eventual, final, ultimate | favourite, popular | ideal, perfect
| intended | holiday, tourist | unknown
- arrive at, reach
- to a/the| ~ for
- (phrases) the country/port/state of destination
other word forms:
WORD 007 Derelict /ˈderəlɪkt / adj. bị bỏ hoang, bỏ rơi, vô chủ
The house has been derelict for 120 years.
Căn nhà đã bị bỏ hoang 120 năm nay rồi.
collocations: - be, lie, look, seem, stand
- | become | make sth
- totally | almost, virtually | partially, partly
other word forms: n. derelict
WORD 008 Dull /dʌl / adj. xám xịt, trì trệ, tối tăm
The small town looks deadly dull in the dark.
Thị trấn nhỏ trông thật tối tăm ảm đạm lúc chiều tà.
collocations: - appear, be, look, seem, sound | become, get
- make sth | find sth
- deadly, extremely, stupefyingly, very
- | a bit, a little, fairly, pretty, rather, somewhat |
disappointingly
other word forms: v. dull
WORD 009 Engrave /ɪnˈɡreɪv / v. khắc, trổ, chạm
His mother's name was engraved on the silver ring.
Tên thân mẫu của anh ta được khắc lên chiếc nhẫn bạc.
collocations: - engrave A with B = engrave B on A
- (idiom) be engraved on/in your heart, memory, mind, etc.:
sẽ luôn được khắc ghi vào tâm trí
other word forms: n. engraver
WORD 010 Enlighten /ɪnˈlaɪtn / v. soi sáng, làm sáng tỏ, khai sáng
He was not enlightened about his past.
Anh ta không được làm sáng tỏ về quá khứ của mình.
collocations: - (formal) enlighten somebody
Sachmoi24h.com other word forms: n. enlightenment adj. enlightened
WORD 011 Flourish /ˈflʌrɪʃ / n. hưng thịnh, thịnh vượng, sự phát triển tốt
She managed her company with a flourish at that time.
Thời kỳ đó, cô ta đã lãnh đạo công ty phát triển mạnh mẽ.
collocations: - final | dramatic, rhetorical, theatrical
- end in/with, finish with | start (off) with | sign with
- with a ~
- a flourish of trumpets
other word forms: v. flourish
WORD 012 Glorious /ˈɡlɔːrɪəs / adj. vinh quang, huy hoàng, đẹp đẽ
Her first movie was about Greece's glorious time.
Bộ phim đầu tay của cô ấy nói về thời gian huy hoàng của Hy Lạp.
collocations: - a glorious victory | time | hero
- a glorious summer day
other word forms: n. glory adj. gloriously
WORD 013 Locate /ləʊˈkeɪt / v. (vị trí) đặt tại, tọa lạc tại, xác định đúng vị trí
His coffee shop is located in a crowded busy street.
Quán cà phê của anh ấy tọa lạc trên một cung đường rất nhộn nhịp.
collocations: - accurately, precisely | quickly | easily
- be able/unable to, can/could| try to| fail to
- centrally | conveniently, ideally, strategically | physically |
abroad
- at, between, close to, in, on, near, outside, within, etc.
other word forms: n. location adj. local
adv. locally
WORD 014 Mingle /ˈmɪŋɡl / v. trộn lẫn, hòa vào
All of his emotions mingled together when his name was announced.
Tất cả cảm xúc của anh ấy hòa vào nhau khi giây phút tên mình được xướng lên.
collocations: - freely | together
- with
WORD 015 Origin /ˈɒrɪdʒɪn / n. nguồn gốc, căn nguyên
That some Vietnamese customs have their origins in China is a common thought.
Thường thấy ý kiến cho rằng một số phong tục của Việt Nam có nguồn gốc từ Trung
Quốc.
collocations: - common | doubtful, obscure, unknown | true | ancient,
early, primitive | recent immediate | foreign | local | mixed |
natural | supernatural | environmental, geographical,
historical, intellectual | animal, human, plant, vegetable
Sachmoi24h.com- have, share | investigate, trace | owe| explain | reflect
- go back to sth, lie in sth
- in| of
- (phrases) sth’s country of origin | have its origin in sth
other word forms: v. originate adj. original
adv. originally
WORD 016 Reserved /rɪˈzɜːvd / adj. dè dặt
She is always reserved when she has to interact with others.
Cô ấy luôn dè dặt khi phải tiếp xúc với người xung quanh.
collocations: - be, seem
- deeply, extremely, very | quite, rather | naturally
WORD 017 Section /ˈsekʃn / adj. khu vực, đoạn cắt ra, lát cắt
That section of the house is still being repaired.
Khu vực đó của ngôi nhà vẫn đang được sửa.
collocations: - large, long | short, small | main | personnel | business,
finance, travel, etc. (of trong báo) | biology, history,
reference, etc. (trong thư viện) | brass, percussion, rhythm,
string, wind, woodwind (trong dàn hợp xướng) | cello, hom,
etc. (in an orchestra)
- devide sth into
- section manager
- in a | the | under
- (phrase) a section of society (?)
other word forms: v. section
WORD 018 Spacious /ˈspeɪʃəs / adj. rộng lớn, rộng rãi
We need a spacious room for our meeting next week.
Chúng tôi cần một căn phòng rộng rãi cho buổi gặp mặt vào tuần tới.
collocations: - be, feel, look, seem
- extremely, very | fairly, quite, reasonably | deceptively,
surprisingly
other word forms: n. spaciousness, space adv. spaciously
WORD 019 Symbol /ˈsɪmbl / n. biểu tượng, vật tượng trưng
What does that symbol mean?
Biểu tượng đó mang ý nghĩa gì?
collocations: - clear, dramatic, perfect, potent, powerful, supreme,
ultimate | universal | outward, physical, visual | ancient,
traditional | national | cultural, military, political | status |
written, graphic | linguistic, musical, etc.
Sachmoi24h.com- adopt sth as, regard sth as, see sth as, use sth as
- bear, be marked with, have] display, show, use| look out
for, see| decipher, interpret, understand
- denote sth, indicate sth, mean sth, represent sth
- in | for
other word forms: n. symbolism adj. symbolic
v. symbolize adv. symbolically
WORD 020 Unspoiled /ʌnˈspɔɪld / adj. nguyên vẹn, không bị tổn hại
My hometown is still an unspoiled countryside.
Quê hương tôi vẫn còn là một vùng nông thôn nguyên sơ.
collocations: - unspoiled beach | beauty | coastline
- | countryside | island
other word forms:
WORD 021 Vibrant /ˈvaɪbrənt / adj. sôi nổi, đầy khí lực
Bangkok is a vibrant city during the night.
Bangkok là một thành phố vô cùng sôi nổi về đêm.
collocations: - vibrant personality |
- vibrant color | community | culture | economy |
neigbourhood
other word forms: n. vibrancy adv. vibrantly
WORD 022 Well-known /ˈwel nəʊn / adj. nổi tiếng, nổi danh
Song Joong Ki, a well-known Korean actor, has got married recently.
Diễn viên nổi tiếng Hàn Quốc Song Joong Ki đã kết hôn gần đây.
collocations: - painting | fact | voice of love | performer
- people | performer
CÁC TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC KHÁC
1. At the point /ət ðə pɔɪnt/ tại điểm
2. Be situated /sɪtʃʊeɪtɪd/ nằm ở
3. Boat trip /bəʊt / chuyến đi bằng tàu thủy
4. By one’s self một mình
5. Car-sickness / kɑ:r ˈsɪknəs / say xe
6. Cave /keɪv/ hang, động
7. Central park /ˈsentrəl pɑːk/ công viên trung tâm
8. Co Loa Citadel /kəʊ loa ˈsɪtədəl/ di tích thành cổ loa
9. Cottage /ˈkɒtɪdʒ/ nhà tranh
10. Den Hung Remains /den hʌŋ rɪˈmeɪnz/ khu di tích đền hùng
Sachmoi24h.com11. Dynasty /ˈdɪnəsti/ triều đại
12. Flourish /ˈflʌrɪʃ/ hưng thịnh, phát triển mạnh mẽ
13. Get sunburn /ˈget ˈsʌnbɜːn/ bị cháy nắng
14. Get away /ˈget əˈweɪ/ tránh xa
15. Grassland /ˈɡrɑːslænd/ bãi cỏ
16. In the shape of /ɪn ðə ʃeɪp ɒv/ có hình dáng
17. Independence Palace /ˌɪndɪˈpendəns ˈpælɪs/ dinh độc lập
18. Occupied /ˈɒkjʊpaɪd/ đã có người
19. On the grounds of /ˈɒn ðə ɡraʊndz ɒv/ trên khu đất
20. Picturesque /ˌpɪktʃəˈresk/ đẹp như tranh vẽ
21. Harbour /ˈhɑːbə/ cảng
22. Have a day off có một ngày nghỉ
23. Have difficulty + Ving khó khăn trong việc gì đó
24. Ho Chi Minh’s
Mausoleum
/ˌmɔːsəˈliːəm/ lăng chủ tịch Hồ Chí Minh
25. Hoa Lu capital /ˈkæpɪtəl/ cố đô Hoa Lư
26. House of Parliament /haʊz əv ˈpɑːləmənt/ tòa nghị viện
27. Hue imperial City /ɪmˈpɪərɪəl / kinh thành Huế
28. Metropolitan /ˌmetrəˈpɒlɪtən/ thuộc về đô thị
29. Pack up /pæk ʌp/ gói ghém
30. Prefer sth to sth else /prɪˈfɜː(r)/ thích một điều gì hơn một điều gì khác
31. Representative /ˌreprɪˈzentətɪv/ biểu tượng
32. Reunification Hall /ri:ˌjuːnɪfɪˈkeɪʃn/ dinh thống nhất
33. Sacred /ˈseɪkrɪd/ thiêng liêng
34. Stay the night away
from home
ở xa nhà một đêm
35. Suitable for sb /suːtəbl/ phù hợp với ai
36. Time was up hết thời gian
37. The Imperial Enclosure /ɪmˈpɪərɪəl ɪnˈkləʊʒə/ tử cấm thành
38. The Statue of liberty /stætʃuː əv ˈlɪbəti/ tượng nữ thần tự do
39. The Royal Citadel /ˈrɔɪəl ˈsɪtədəl/ hoàng thành
40. Thong Nhat Conference /ˈkɒnfərəns/ hội trường thống nhất
41. Valley of love /ˈvæli/ thung lũng tình yêu
42. Well-preserved /ˌwel prɪˈzɜːvd/ được bảo toàn tốt
Sachmoi24h.comBÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỪ VỰNG
1. Thailand has recently emerged as a tourist__________.
A. attraction B. attractiveness C. attractive D. attractively
2. Vernacular__________, the simplest form of addressing human needs, is seemingly forgotten in
modem architecture.
A. symbol B. way C. architecture D. design
3. She warmly welcomed us in a tiny but very__________room.
A. charm B. charming C. charmingly D. charmer
4. That area of the town is__________mainly of Chinese families.
A. contained B. included C. combined D. comprised
5. My sister-in-law is a true__________. She had experiences in various places all over the world.
A. tourist B. cosmopolitan C. traveler D. visitor
6. What is the most__________populated city in the world?
A. dense B. crowd C. densely D. crowded
7. This island is an ideal__________for cat lovers.
A. destination B. department C. faculty D. visitation
8. Several rumors about that__________house were created after the death of their daughter.
A. new B. derelict C. beautiful D. modem
9. Unfortunately, the first day we came back to the town was__________, which made me fell lazy all
day long.
A. sunny B. windy C. dull D. dry
10. The day he went away will always be__________in my mind.
A. save B. saved C. engrave D. engraved
11. She is a very helpful friend who__________me every school subject.
A. enlighten B. enlightening C. enlightens D. enlightened
12. Choose a word with a similar meaning to the underlined word in the following sentence.
These kinds of plant can grow well in tropical climate.
A. plant B. flourish C. harvest D. exist
13. Dien Bien Phu Battle is one of the most__________victories in the modem history.
A. wonderful B. exciting C. glorious D. tragic
14. When I was young, I went to a__________primary school.
A. location B. locally C. locate D. local
15. At first, no one believed that those two ingredients could__________well.
A. smell B. taste C. mingle D. stir
16 The__________movie was released in 1964, which gained a lot of controversial sentiments.
A. originate B. original C. origin D. originally
17. Even though we have already met at the English club, she was still quite__________ when talking to
me.
A. energetic B. talkative C. mysterious D. reserved
18. Where did you find that news? - In the sports__________of a magazine.
Sachmoi24h.comA. section B. department C. field D. centre
19. Only our living-room is__________enough for my niece to play in.
A. spaciousness B. spacious C. spaciously D. space
20. Pigeon is the__________of peace.
A. picture B. reflection C. symbol D. character
21. This beach used to be a(n)__________one until some unsustainable investment damaged the whole
area.
A. normal B. unspoiled C. good D. quiet
22. Siam Niramit is a must-see show in Bangkok, showing Thai history__________.
A. vibrantly B. vibrant C. vibrancy D. vibrato
23. Choose a word with a similar meaning to the underlined word in the following sentence.
The man on the black suit over there is very famous for his study on applied science.
A. handsome B. well-known C. great D. outstanding
24. A man helped her to engrave the silver cup__________her family name.
A. on B. with C. in D. above
25. This kind of Lunar New Year customs is probably__________from Cambodian culture.
A. originated B. original C. origin D. originally
Sachmoi24h.comĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ NƠI CHỐN (PLACES)
Câu Đáp án Giải thích
1. A Attraction: Lôi cuốn, hấp dẫn, trong cụm từ tourist attraction muốn nói đến sự lôi
cuốn của điểm đến du lịch, câu B “attractiveness” cũng là danh từ (sự hấp dẫn) nhưng
không phù hợp về nghĩa.
2. C Architecture: kiến trúc trong collocation Vernacular architecture = kiến trúc địa
phương.
3. B Charming: Đẹp, hấp dẫn. Câu cần một tính từ, các từ còn lại không phù hợp về từ loại.
4. D
Comprise: trong cụm từ be comprised of = bao gồm. Các từ còn lại cũng có nghĩa bao
gồm nhưng không kết hợp với of nên không chọn.
5. B
Cosmopolitan: Người có trải nghiệm nhiều (vì đi nhiều nơi trên thế giới). Phù hợp về
nghĩa và câu giải thích phía sau: Cô ấy có nhiều kinh nghiệm ở nhiều nơi trên thế giới.
6. C Densely: trong cụm từ densely populated city = thành phố có mật độ dân số cao.
7. A Destination: điểm đến, đích đến, collocation ideal destination = điểm đến lý tưởng
Các đáp án còn lại không phù hợp về nghĩa
8. B Derelict: bỏ hoang. Phù hợp về nghĩa khi đề cập đến căn nhà bỏ hoang bị đồn đại trong
quá khứ (mang nghĩa tiêu cực) = dereclict house. Các đáp còn lại mang nghĩa tích cực.
9. C Dull: ảm đạm. Phù hợp ngữ cảnh khi có cụm make me feel lazy
10. D Engraved: trong cụm từ be engraved in my mind = luôn khắc sâu trong tâm trí.
11. C Enlightens: làm sáng tỏ. Câu cần một động từ hiện tại chia ở ngôi thứ ba số ít đứng sau
đại từ quan hệ who
12. B Flourish = grow well = phát triển tươi tốt). Các đáp án còn lại không phù hợp về nghĩa.
13. C Glorious: huy hoàng. Phù hợp về nghĩa.
14. D Local: địa phương. Câu cần một tính từ để hoàn thiện nghĩa của cụm từ local primary
school. Các đáp án còn lại không phù hợp về từ loại.
15. C Mingle: hòa, trộn. Phù hợp với ngữ cảnh của câu khi có two ingredients
16. B Original: (thuộc) nguồn gốc. Câu cần một tính từ để hoàn thiện cụm chủ ngữ the
original movie. Các đáp án còn lại không phù hợp về từ loại.
17. D Reserved: ngại ngùng. Phù hợp về nghĩa và đúng với cấu trúc nhượng bộ
(eventhough), hai mệnh đề phải mang nghĩa đối lập nhau.
18. A Section: phần, mục (báo). Phù hợp về nghĩa
19. B Spacious: rộng rãi, thoáng đãng. Câu cần một tính từ đứng trước enough. Các đáp án
còn lại không phù hợp về từ loại.
20. C Symbol: biểu tượng. Phù hợp với nghĩa của câu
21. B Unspoiled: chưa bị tàn phá, còn nguyên sơ. Phù hợp với ngữ cảnh của câu
22. A Vibrantly: sôi nổi, đầy hứng thú. Câu cần một trạng ngữ để bổ nghĩa cho động từ show.
23. B Well-known = famous = nổi tiếng. Các đáp án còn lại không phù hợp về nghĩa.
24. B With: trong cụm engrave A with B = khắc lên thứ gì cái gì đó
Sachmoi24h.com25. A Originated: trong cụm từ originate from = xuất phát từ ....đâu đó
Sachmoi24h.comUNIT 10: CHỦ ĐỀ CÔNG NGHỆ
WORD 001 Adjust /əˈdʒʌst / v. điều chỉnh, chỉnh sửa
If students find the lesson too difficult, she needs to adjust her syllabus.
Nếu học sinh cảm thấy bài giảng quá khó hiểu, cô ấy cần phải điều chỉnh lại giáo
án.
collocations: - slightly | finely | automatically | carefully accordingly |
downwards, upwards | quickly, rapidly | gradually,
slowly adjust
- adjust for | to
- be difficult/hard to| need/take time to| try to adjust
other word forms: n. adjustment adj. adjustable
WORD 002 Calculation /ˌkælkjʊˈleɪʃn / n. tính toán, phép toán, phép tính
According to her doctor's calculation, she still has time.
Theo tính toán của bác sĩ, cô ấy vẫn còn thời gian.
collocations: - accurate, correct, exact, precise | incorrect, wrong |
approximate, rough | complex, detailed | simple | quick,
rapid | arithmetical, mathematical | economic, financial
calculation
- do, make calculation
other word forms: n. calculator, calculability
v. calculate adj. calculable
WORD 003 Convert /kənˈvɜːt / v. chuyển đổi, hoán đổi
This bedroom will be converted into a reading room.
Phòng ngủ này sẽ được chuyển thành phòng đọc sách.
collocations: - convert something into something
- convert (from something) (into/to something)
- convert somebody (from something) (to something)
- (intransitive) convert into/to something
other word forms: n. convert, converter adj. convertible
convertibility
WORD 004 Crash /kræʃ / v. ngừng hoạt động (đột ngột)
My laptop crashed when | was doing my assignment.
Máy tính bỗng ngừng hoạt động khi tôi đang viết bài tiểu luận của mình.
collocations: - crash into something
- crash something into something
- crash something adj
other word forms: n. crash
WORD 005 Data /ˈdeɪtə / n. dữ kiện, dữ liệu, số liệu
Sachmoi24h.comTo complete the research, data must be collected by students before Monday.
Để hoàn thành bản báo cáo, học sinh phải thu thập được dữ liệu trước thứ Hai.
collocations: - accurate, reliable | comprehensive, detailed, extensive |
raw | factual, hard | experimental, | demographic,
environmental, financial, geological, historical, technical
- acquire, collect, gather, get, obtain | enter, feed in |
have, hold, record, store | access, retrieve | analyse,
examine, interpret, look at, study | handle, manage,
manipulate, process | exchange, share, transfer data
- present (sb with) | provide (sb with)
- data acquisition, capture, collection | entry, input
- in the | about | for | from | on data
- (phrases) the acquisition/ handling/ storage, etc. of data,
a source of data
other word forms: n. datum (singular)
WORD 006 Design /dɪˈzaɪn / v. thiết kế, phác thảo
Her dream is to design a wedding dress for her own.
Mơ ước của cô ấy là được thiết kế một bộ váy cưới cho riêng mình
collocations: - carefully, cleverly | specially, specifically
- design for
(n)
- graphic | computer-aided | architectural, industrial,
interior
- business, company, consultancy, firm | consultant,
engineer, staff, team | centre, department, studio | work |
process | program, software | project | ability, expertise,
skills
- art and design
other word forms: n. designer
WORD 007 Download /ˌdaʊnˈləʊd / v. tải xuống (từ Internet)
Can you show me how to download a video from Youtube?
Cậu có thể chỉ cho tớ cách tải xuống một video từ Youtube không?
collocations: - a computer program | information
- download st from
other word forms: n. download adj. downloadable
WORD 008 Hardware /ˈhɑːdweə / v. ổ cứng, phần cứng (máy tính/thiết bị điện
tử)
The hardware of this computer is very expensive.
Ổ cứng máy tính này rất đắt tiền.
Sachmoi24h.com collocations: - computer hardware
- design, develop | provide, supply
- hardware component, device, product | environment,
platform, system | configuration | design, development |
company, manufacturer, supplier, vendor
WORD 009 Insert /ɪnˈsɜːt / v. lồng vào, lắp ghép vào, đưa (dữ kiện) vào
My son is learning how to insert a table on a Microsoft Word document at school.
Con trai tôi đang học cách lồng bảng vào một văn bản Word tại trường.
collocations: - carefully | gently insert
- insert between | in/into | through
other word forms: n. insert
WORD 010 Interact /ˌɪntəˈrækt / v. tương tác, tác động qua lại
There are not enough time for a teacher to interact with all children in one lesson.
Không có đủ thời gian cho một giáo viên để tương tác với tất cả học sinh trong một
giờ học.
collocations: - closely | directly interact
- interact with
other word forms: n. interaction adj. interactive
adv. interactively
WORD 011 Enormous /ɪˈnɔːməs / adj. to lớn
The environmental problems in our city are enormous.
Những vấn đề về môi trường tại thành phố là rất lớn.
collocations: - enormous problem, amount, interest, cost
other word forms: adv. enormously
WORD 012 Memory /ˈmeməri / n. trí nhớ, bộ nhớ (máy điện toán)
Have you got enough memory to save these videos?
Cậu còn đủ bộ nhớ để lưu mấy cái video này không?
collocations: - excellent, good, long, prodigious, retentive | bad, poor,
short | long-term, short-term
-| visual | photographic
- jog, refresh | lose | commit sth to
- from ~ | ~ for
- in living/recent memory
other word forms: v. memorize
adj. memorable
WORD 013 Multiply /ˈmʌltɪplaɪ / v. nhân thêm, tăng thêm
Cigarette smoking multiplies the risk of lung cancer.
Sachmoi24h.comHút thuốc lá làm tăng nguy cơ mắc ung thư phổi.
collocations: - fourfold, fivefold, manifold, etc. | endlessly,
indefinitely | quickly, rapidly | together, up
- multiply A by B
- multiply A and B (together)
- multiply something
other word forms: n. multiplicity
WORD 014 Navigate /ˈnævɪɡeɪt / v. định vị, tìm đường
How do you navigate your way without a compass?
Bạn định vị đường như thế nào khi không có la bàn?
collocations: - accurately, successfully
- across, by | through
- navigate your way
other word forms: n. navigation, navigator, navigability
adj. navigational, navigable
WORD 015 Occur /əˈkɜː / v. xảy ra, xảy đến, nảy ra
When exactly did the accident occur?
Chính xác là vụ tai nạn xảy ra khi nào?
collocations: - commonly, frequently | infrequently, rarely |
sporadically naturally | spontaneously
- be likely to, tend to | be unlikely to
other word forms: n. occurence
WORD 016 Press /pres / v. ấn, nén
Press this button to turn off the machine.
Ấn nút này để tắt máy.
collocations: - firmly, hard | gently, lightly | close/closely | back,
down, forward, together, up
- against | into | on | to
- press sth flat/open/shut
WORD 017 Program /ˈprəʊɡræm / n. chương trình (máy tính)
Apple has launched a new computer program to facilitate the download process
Apple vừa tung ra một phần mềm máy tính mới nhằm hỗ trợ quá trình tải ứng dụng.
collocations: - computer, software | analysis, database, design, desktop
publishing, drawing, graphics, image-editing, page
make-up, simulation, spreadsheet, video-editing, word-
processing, etc. | shareware
- run, use | design, develop, write | download, execute,
install, load | uninstall | copy
Sachmoi24h.com- program crash | allow sth | contain sth | require sth |
create sth | operate, run | close
other word forms: v. program n. programmer
WORD 018 React /rɪˈækt / n. phản ứng
The way he reacted to the problem makes me dubious.
Cách anh ta phản ứng với vấn đề này khiến tôi nghi ngờ.
collocations: - strongly | favourably, positively, sympathetically |
adversely, badly, negatively, unfavourably | aggressively,
angrily, violently | cautiously, coolly | sharply |
appropriately | immediately, instantly | quickly, swiftly |
differently | accordingly | automatically, instinctively,
spontaneously | physically
- tend to | be slow to | not know how to
- against | by | to | with
other word forms: n. reaction
WORD 019 Software /ˈsɒftweə / n. phần mềm
Zing mp3 is one of the most popular music-sharing softwares.
Zing mp3 là một trong những phần mềm âm nhạc được ưa chuộng nhất.
collocations: - computer | application accounting, design, educational,
management, music-sharing, etc. | anti-virus | proprietary
| pirated software
- use, run | design, develop, write | download, install
- run
- application, package, product, program, system, tool |
development, engineering | developer, engineer |
company, firm, house
other word forms:
WORD 020 Store /stɔː / v. lưu trữ
Thousands of pieces of data are stored in a computer's memory.
Hàng nghìn mẫu dữ liệu được lưu trữ trên bộ nhớ máy.
collocations: - carefully, properly, safely | conveniently, easily |
electronically
- | separately | together | away, up
other word forms: n. storage adj. storable
WORD 021 Surf /sɜːf / v. lướt (mạng)
How often do children surf the Internet nowadays?
Trẻ em ngày nay lướt mạng thường xuyên như thế nào?
collocations: - surf (something)
Sachmoi24h.com- to surf the net
other word forms: n. surf
WORD 022 Upgrade /ˌʌpˈɡreɪd / v. nâng cấp
If you want to run this program, your computer needs upgrading.
Nếu bạn muốn chạy chương trình này thì máy tính của bạn cần phải được nâng cấp.
collocations: - significantly, substantially | constantly
- upgrade from ... to | with
other word forms: n. upgradation
CÁC TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC KHÁC
1. A desktop PC /ˈdesktɒp/ máy tính để bàn
2. A gadget /ˈɡædʒɪt/ công cụ
3. A techie /ˈteki/ người đam mê công nghệ
4. Act on /ækt, ɒn/ ảnh hưởng
5. Adjust the volume /əˈdʒʌst ðə ˈvɒljuːm/ điều chỉnh âm lượng
6. Air-conditioner /eəkənˈdɪʃənə/ máy điều hòa
7. Authority work /ɔːˈθɒrəti ˈwɜːk/ công việc tạo ra các điểm truy cập
8. Camcorder /ˈkæmkɔːdə/ máy quay phim
9. Cell-phone /Sel fəʊn / điện thoại di động
10. Central processing unit
(CPU)
/ˈsentrəl ˈprəʊsesɪŋ/ thiết bị xử lý trung tâm
11. Chief source of
information
/tʃiːf sɔːs əv ˌɪnfəˈmeɪʃn̩/ nguồn thông tin chính
12. Computer age /kəmˈpjuːtər eɪdʒ/ thời đại máy tính
13. Computer buff /kəmˈpjuːtə bʌf/ người giỏi sử dụng máy tính
14. Configuration /kənˌfɪɡəˈreɪʃn̩/ cấu hình
15. Cord /kɔːd/ rắc cắm tivi
16. Cutting - edge /kʌtɪŋ edʒ/ tiên tiến, dẫn đầu
17. Dial tone /ˈdaɪəl təʊn/ tiếng chuông điện thoại
18. Gateway /ˈɡeɪtˌweɪ/ cổng kết nối mạng internet
19. Electric cooker /ɪˈlektrɪk ˈkʊkə/ nồi cơm điện
20. Fax machine / fæks məˈʃiːn/ máy fax
21. Floppy dish /ˈflɒpi dɪʃ/ đĩa mềm
22. Fire service /faɪə ˈsɜːvɪs/ dịch vụ cứu hỏa
23. High - spec (lap-top) máy tính mạnh, chất lượng cao
Sachmoi24h.com24. Internet security /ˈɪntənet sɪˈkjʊərɪti/ an ninh mạng
25. Intranet / ˈɪntrənet / mạng nội bộ
26. Lightning speed /ˈlaɪtnɪŋ spiːd/ tóc độ tia chớp
27. Miraculous device /mɪˈrækjʊləs dɪˈvaɪs/ thiết bị kỳ diệu
28. Microprocessor /ˌmaɪkrəʊˈprəʊsesə/ bộ vi xử lý
29. Modem invention /ˈməʊdem ɪnˈvenʃn̩/ phát minh hiện đại
30. Multi-user đa người sử dụng
31. Plug in /plʌɡ ɪn/ cắm vào
32. Public telephone /ˌpʌblɪk ˈtelɪfəʊn/ điện thoại công cộng
33. Remote access /rɪˈməʊt ˈækses/ truy cập từ xa qua mạng
34. Remote control /rɪˈməʊt kənˈtrəʊl/ điều khiển từ xa
35. Speed up /spi:d ˈʌp/ tăng tốc, xúc tiến
36. Social media /ˈsəʊʃl ˈmiːdɪə/ mạng xã hội
37. Source code /sɔːs kəʊd/ mã nguồn
38. To back up files /tu bæk ˈʌp faɪlz/ tạo file dự phòng
39. To be stuck behind a
computer
/ stʌk/ sử dụng máy tính trong một thời gian
dài
40. To be used for + Ving/
V1
được dùng để...
41. To book mark a
webpage
/ ˈweb peɪdʒ/ đánh dấu một trang web
42. To boot up /buːt ʌp/ khởi động
43. To browse websites /braʊz websites/ tìm kiếm trên những website
44. To navigate a website /ˈnævɪɡeɪt ə ˈwebsaɪt/ tìm kiếm thông tin cần thiết trên
45. To go online = to use
the internet
sử dụng mạng
46. To surf the web /sɜːf web/ lướt web
47. VDU (visual display
unit) = Computer
screen
/ kəmˈpjuːtə skriːn/ màn hình máy tinh
48. Video conferencing /ˈkɒnfərənsɪŋ/ cuộc họp qua video
49. Wireless hotspot /ˈwaɪəlɪs / trạm phát wifi
50. Wireless network /ˈwaɪəlɪs ˈnetwɜːk/ mạng không dây
51. Word processing /ˈwɜ:d ˈprəʊsesɪŋ/ xử lý văn bản
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỪ VỰNG
Sachmoi24h.com1. Her final paper needs a few minor________.
A. adjustments B. adjusts C. adjusting D. adjusted
2. Excuse me, can I use your pocket________?
A. calculation B. calculate C. calculator D. calculating
3. What rate will I get if I convert my dongs________dollars?
A. on B. into C. with D. by
4. I guess you should have your laptop repaired. It is________again.
A. crash B. crashing C. crashed D. crashes
5. Personal computers can be used as a store of________.
A. datum B. letters C. data D. information
6. Tom Green, who is a famous architectural________, is my uncle-in-law.
A designer B. engineer C. doctor D. astronaut
7 Have you________that audio from the website yet? I can’t find it in any folders.
A. got B. had C. owned D. downloaded
8. What do we call the physical part of a computer system?
A. mouse B. software C. hardware D. keyboard
9. Choose a word with a similar meaning to the underlined word in the following sentence.
After finishing your personal information part, please add your comments about our service manners.
A. insert B. write C. bonus D. merge
10. When he was at the age of 12, he started his interest in________between two chemical elements.
A. interact B. interaction C. interactor D. interacting
11. Rumor has it that her husband’s family is________rich.
A. enormously B. enormous C. enormousness D. enormouslessly
12. Choose a word with a similar meaning to the underlined word in the following sentence.
Have your phone had enough available space for another application?
A. area B. zone C. memory D. field
13. What do you get when you multiply 4________3?
A. with B. to C. off D. by
14. A person finding the right way during an adventure on the ocean.
A. crew B. sailor C. navigator D. captain
15. Choose a word with a similar meaning to the underlined word in the following sentence. When exactly
do the eclipses happen this year?
A. come B. occur C. arrive D. visit
16. His team is now working on a new computer________which helps users manage their work more
efficiently.
A. game B. data C. information D. program
17. I couldn’t help laughing when I saw his________to the news.
A. reaction B. react C. reactivate D. reactivity
18. Her husband used to work in a________company located in Silicon Valley.
A. floppy disk B. software C. program D. speaker
Sachmoi24h.com19. If you want to open that door,________the red button on the left.
A. play B. touch C. press D. punch
20. Young generation nowadays spend their time________the Internet rather than reading books.
A. playing B. surfing C. appearing D. watching
21. Your account needs to be________or you are not allowed to download these premium templates.
A. renewed B. opened C. restarted D. upgraded
22. A computer’s memory is able to________thousands pieces of data.
A. store B. get C. have D. make
23. Our website links to more than 100 other sites which offer________.
A. information B. pages C. clip arts D. documents
24. Some computers have their USB________in the back, which is hard to recognize.
A. wires B. sockets C. chips D. disks
25. He inserted more papers into his colour________and waited to see his first masterpiece.
A. computer B. speaker C. printer D. mouse
Sachmoi24h.comĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ CÔNG NGHỆ (TECHNOLOGY)
Câu Đáp án Giải thích
1. A Adjustments: sự điều chỉnh. Câu cần moth danh từ the sau tính từ minor. Các đáp án
còn lại không phù hợp về từ loại.
2. C Calculator: trong cụm pocket calculator = là máy tính cầm tay.
3. B Into: trong cấu trúc convert something into something = chuyển đổi... sang...
4. C Crashed: dừng hoạt đông. Câu bị động to be crashed = bị dừng đột ngột
5. C Data: tài liệu, dữ liệu. Phù hợp về nghĩa
6. A Designer: trong cụm từ fashion designer = nhà thiết kế thời trang. Các đáp án còn lại
không phù hợp về nghĩa.
7. D Downloaded: trong cấu trúc download something from something = tải cái gì từ đâu
xuống
8. C Hardware: ổ cứng (là phần cứng của hệ thống máy tính). Các đáp án khác khác không
đúng với câu hỏi.
9. A Insert = add = lồng vào, điền thêm vào
10. B Interaction: trong cấu trúc câu interaction between... = phản ứng giữa...
11. A Enormously: to, lớn .... Câu cần một phó từ bổ sung ý nghĩa cho tính từ rich.
12. C Memory = space = bộ nhớ (điện thoại).
13. D By: trong cấu trúc multiply A by B = nhân A với B
14. C Navigator: Hoa tiêu (người dẫn đường). Phù hợp về nghĩa trong câu. Các đáp án còn lại
không phù hợp
15. B Occur = happen = xảy ra
16. D Program: trong cụm từ computer program = chương trình máy tính
17. A Reaction: Sự phản ứng. Câu cần một danh từ. Reactivity (khả năng phản ứng) sai vì
không hợp ngữ cảnh
18. B Software: trong cụm từ software company = Công ty phần mềm.
19. C Press: trong cụm từ press a button = ấn nút
20. B Surf: trong cụm từ surf the Internet = Lướt mạng
21. D Upgrade: trong cụm từ upgrade an account = nâng cấp tài khoản
22. A Store: trong cụm từ store data = lưu trữ dữ liệu
23. C Clip arts: các bức tranh hoặc biểu tượng được cung cấp sẵn để người sử dụng có thể
dùng trong các tài liệu của mình. Các đáp án còn lại không phù hợp.
24. B Sockets trong cụm từ USB socket = ổ cắm USB
25. C Printer: máy in. Câu cần một danh từ theo sau tính từ colour, và dựa vào cụm inserted
more papers (cho thêm giấy vào) để chọn printer hoàn thiện nghĩa của câu Anh ta cho
Sachmoi24h.comthêm giấy in vào máy in màu ...
Sachmoi24h.comPHẦN 3:
PHÂN BIỆT CÁC TỪ, CỤM TỪ DỄ NHẦM
Các em cứ nhớ không nhất thiết cặp từ nào cũng sẽ xuất hiện trong đề thi chính thức.
Việc phân biệt các từ dễ nhầm ngoài phân biệt cách dùng riêng của từng từ hay cụm từ, các
em chú ý đến thêm các cấu trúc riêng của chúng, thì việc phân biệt sẽ dễ hơn rất nhiều.
Ví dụ: He is always ________ me from my homework.
A. disturbing B. distracting C. bothering D. annoying
Nếu như các em chỉ biết nghĩa của 4 lựa chọn thì không thể chọn được đáp án, mà nghĩa của
4 từ cũng na ná như nhau. Vậy câu hỏi trên chọn được đáp án là do đâu?
Đáp án B. distracting
Đó là vì duy nhất từ này có cấu trúc: distract sb from (doing) sth: làm ai xao nhãng việc gì.
UNIT 1: DO – MAKE – HAVE – GIVE – GO – TAKE AWAY
PHÂN BIỆT THEO TÍNH CHẤT
Những tính chất sau không hoàn toàn đúng 100% nhưng lại áp dụng cho rất nhiều trường hợp nên các em
có thể lấy đó để suy luận.
MAKE: sáng tạo ra 1 cái chưa có và cái đó do chính chủ ngữ tạo ra
Ví dụ: make a decision: (đưa ra) quyết định
Việc này tự tạo ra chứ không có sẵn
DO: làm 1 việc có sẵn, thường là làm do nghĩa vụ - mang tính hoàn thành nó.
Ví dụ: do housework: làm việc nhà.
ở đây là thực hiện việc có sẵn
HAVE: đã có sẵn 1 việc và hưởng hay chịu đựng điều đấy - mang tính sở hữu.
Ví dụ: have a headache: bị đau đầu.
ở đây là chịu đựng việc có sẵn.
GIVE: đưa cho ai cái gì mình có sẵn hoặc người ta được hưởng cái đó.
Ví dụ: give way to: nhượng bộ, nhường cho.
cho đi cái mình có
TAKE: đã có sẵn 1 việc và thực hiện hành động liên quan đến việc đấy để nó là của mình -
thường đều là 1 việc tích cực hay có lợi cho bản thân.
Ví dụ: take a shower: tắm (dưới vòi hoa sen)
việc này có sẵn và mình thực hiện việc đấy để nó là của mình.
LƯU Ý:
have và take khá giống nhau nên đôi khi chỉ nên phân biệt theo cụm có sẵn.
Lưu ý về cấu trúc: nếu như cấu trúc tổng quát chỉ có a/ an + số ít mà trong câu hỏi biến đổi có số
nhiều thì tự hiểu là: nó được biến đổi tùy theo câu hỏi.
Ví dụ: cấu trúc: make an effort
Sachmoi24h.comnhưng: He has made a lot of efforts in his study.
DO
- do housework: làm việc nhà
- do homework: làm bài tập về nhà
- do an assignment: làm bài tập được giao
- do business: làm kinh doanh
- do well/badly: thực hiện tốt/dở
- do exercises: tập thể dục, làm bài tập
- do an experiment: thực hiện thí nghiệm
- do sth right/ wrong: làm việc đúng/ sai
- do one’s best: làm hết sức mình
- do sb/ sth harm: làm hại ai, có hại cho ai
- do sb a favour: giúp đỡ ai
- do sb good: có lợi cho ai
- do research (on sth): nghiên cứu (về cái gì)
do + the + v-ing
- do the cooking: nấu ăn
- do the ironing: là, ủi
- do the washing up: giặt rửa
- do the shopping: đi mua sắm
- do the cleaning: lau dọn
do + một số môn thể thao
- do karate: tập karate
- do yoga: tập yoga
- do aerobics: tập aerobics
- do judo: tập judo
MAKE
- make amends: bù đắp
- make an appointment: (tạo ra) hẹn gặp ai
- make an attempt: nỗ lực, cố gắng
- make the bed: dọn giường (gấp lại chăn màn)
- make a choice: lựa chọn
- make a mistake: mắc lỗi
- make a difference: tạo ra sự khác biệt
- make a discovery: khám phá
- make an excuse: biện minh
- make an effort: nỗ lực, cố gắng
- make a fuss (about sth): làm om sòm (về điều gì)
- make a decision: quyết định
- make a profit: kiếm lời
- make a loss: bị thua lỗ
- make money: kiếm tiền
- make a fortune: kiếm được rất nhiều tiền
- make friends (with sb): kết bạn (với ai)
- make war (on sb): gây chiến tranh (với ai)
- make a noise: gây ồn
- make a mess: làm bừa bãi, làm lộn xộn
- make fun of sb: trêu trọc ai
- make a phone call: gọi điện thoại
- make progress: tiến bộ
- make a difference: tạo ra sự khác biệt
- make a suggestion: gợi ý
- make a proposal: đề xuất
- make sense of: hiểu
- make a living: kiếm sống
HAVE
* HAVE đôi khi có những từ giống với những từ khác. Dùng have khi mình đang có nó rồi.
Ví dụ: - Yesterday, they made an appointment to meet the next day.
Hôm qua, họ (quyết định) hẹn gặp nhau ngày hôm sau.
They have an appointment today.
Sachmoi24h.comHọ có cuộc hẹn hôm nay.
- have a look: nhìn (có thể dùng: take a look)
- have a bath: tắm
- have breakfast/ lunch/ dinner: ăn sáng/trưa/ tối
- have a chat: tán gẫu
- have a conversation: trò chuyện
- have a discussion: thảo luận (có lúc sẽ dùng
make)
- have a fever: bị sốt
- have a headache: bị đau đầu
- have a party: có 1 bừa tiệc
- have a picnic: đi picnic
- have a barbecue: có 1 bữa tiệc ngoài trời
have an appointment: có cuộc hẹn have fun: thấy
vui vẻ
have (no) intention of doing sth: (không) có ý
định làm gì
have difficulty with sth: gặp khó khăn với việc gì.
have difficulty (in) doing sth: có khó khăn trong
việc làm gì
have trouble (with sth): có vấn đề (với...)
have sth in common (with sb): có chung cái gì
(với ai)
have a quarrel/ row/ argument (with sb): tranh
cãi với ai
TAKE
* Take có nhiều cụm giống have. Ví dụ: have/ take a shower, have/ take a rest
thường là chúng tương đương và không ai bắt phân biệt 2 từ này.
- take action: thực hiện
- take a bath: tắm
- take a shower: tắm bằng vòi hoa sen
- take a chance: liều mình
- take care: bảo trọng
- take care of sb: quan tâm, chăm sóc ai
- take a photo: chụp ảnh
- take advantage of sth: tận dụng
- take place: diễn ra
- take sth into account: xem xét cái gì
- take your time: không cần làm gấp, cứ từ từ
- take notice of sth: để ý đến
- take note of để ý đến và ghi nhớ
- take part in sth: tham gia việc gì
- take the opportunity: tận dụng cơ hội
- take an exam: dự thi
- take a rest: nghỉ ngơi
- take a break: nghỉ giải lao
- take a look (at): nhìn
- take a swim: bơi
- take a nap: ngủ giấc ngắn (ngủ trưa)
- take a risk: liều, làm liều
- take a measure (to do sth): thực hiện giải pháp,
giải quyết
GO
GO + V-ing
(V bao gồm các hoạt động)
- go swimming
- go walking
- go shopping
- go fishing
Cấu trúc khác:
- go mad/ go crazy: nổi điên
GO FOR A + N
(hoạt động)
- go for a picnic: đi dã ngoại
- go for a jog: chạy bộ
- go for a ride: cưỡi ngựa, đi xe đạp, đi xe máy
- go for a run: đi chạy
- go for a swim: đi bơi
- go for a walk: đi dạo
Sachmoi24h.comGIVE
- give (sb) a smile: cười với ai
- give (sb) a kiss: hôn ai
- give (sb) a hug: ôm ai
- give a speech: nói chuyện, thuyết giảng
- give a talk: nói chuyện
- give (sb) advice: khuyên bảo ai
- give an answer: trả lời
- give way to: nhường đường, nhượng bộ
- give a lecture: thuyết trình, giảng bài
- give report: báo cáo
- give sb a complimet: khen ngợi ai
- give a warning about/ against (doing) sth: cảnh
báo về cái gì/ cấm (làm) cái gì
PAY
- pay attention to: để ý đến
- pay tax: đóng thuế
- pay a bill/ a check: thanh toán hóa đơn
- pay (sb) a visit: đến thăm ai
- pay sb a compliment: khen ngợi ai
- pay (sb) a call/ pay a call on sb: gọi điện cho ai
EXERCISE 1
1. How often do you________swimming?
A. do B. make C. pay D. go
2. The surgeons________a lot of effort to save the patient.
A. made B. paid C. took D. had
3. A good coach driver should never________a risk when carrying a lot of passengers.
A. go B. take C. make D. pay
4. Did you________difficulty in finding a lodging there?
A. make B. go C. have D. pay
5. Could you________me a favour? I am having trouble with my bike.
A. have B. do C. go D. pay
6. The manager________the new employee a lot of compliment on the first day he worked there.
A. paid B. have C. take D. make
7. We are going to ________ an important exam in June.
A. give B. do C. make D. take
8. The girl started ________ yoga 2 months ago, but she gave up after some days.
A. paying B. giving C. doing D. making
9. What about ________ for a walk now?
A. having B. going C. doing D. giving
10. I ________ a headache and I couldn’t go to work this morning.
A. made B. did C. gave D. had
11. You look tired. I think you should ________ a nap now.
A. take B. go C. do D. give
12. It’s hard to________a decision about where to go this summer.
Sachmoi24h.comA. pay B. go C. do D. make
13. I________some hobbies in common with my cousin.
A. go B. do C. have D. take
14. She often helps her mother________the washing-up.
A. pay B. go C. do D. make
15. Yoghurt can________you good
A. have B. do C. give D. take
16. Most enterprises try to avoid ________ enough tax.
A. doing B. paying C. making D. having
17. He________some proposals in the meeting yesterday but they were all ignored.
A. made B. went C. paid D. took
18. The man left home after________a quarrel with his wife.
A. doing B. going C. taking D. having
19. A lot of discoveries have been________by accident.
A. done B. paid C. made D. taken
20. Could you________me some advice in this situation?
A. do B. have C. take D. give
Sachmoi24h.comExercise 1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CÁC ĐỘNG TỪ DỄ NHẦM LẪN “DO, MAKE, HAVE,
GIVE, GO, TAKE, PAY”:
Câu Đáp án Giải thích
1. D go đi với một loạt các động từ chỉ hoạt động thể thao; Go swimming: đi bơi
2. A make effort: Nỗ lực
3. B take a risk: mạo hiểm, liều lĩnh
4. C Have difficulty in doing sth: Gặp khó khăn khi làm gì
5. B do sb a favor: giúp đỡ ai
6. A Pay sbd a compliment on sth: Khen ngợi ai vì điều gì
7. D Take an exam: tham gia kỳ thi
8. C Do yoga: Tập yoga
9. B Go for a + danh từ chỉ hoạt động thể thao: Go for a walk: Đi dạo
10. D Have + danh từ chỉ các bệnh, đau ở bộ phận nào đó trên cơ thể: have a
headache: bị đau đầu
11. A Take a nap: nghỉ ngơi ngắn, nghỉ trưa
12. D Make a decision: đưa ra quyết định
13. C Have sth in common: có cái gì chung
14. C Do the washing up: rửa bát đĩa
15. B Do sb good: tốt cho ai, lợi cho ai (chủ yếu về sức khoẻ)
16. B Pay taxes: Trả tiền thuế
17. A Make a proposal: đưa ra đề xuất
18. D Have a quarrel with sbd: Cãi nhau với ai
Sachmoi24h.comC Make discoveries: khám phá ra điều gì, cái gì
20. D Give sb some advice: Cho ai lời khuyên
Sachmoi24h.comUNIT 2: PHÂN BIỆT SAY – TELL – SPEAK – TALK
SAY
* Chú trọng đến nội dung cụ thể được nói ra. Thường đứng 1 mình và không có tân ngữ trực tiếp là
người, nhưng có thể dùng SAY TO SB.
Ví dụ:
He said: “I am leaving now.”
She said (that) she would return soon.
They said to me that they wanted to leave.
Anh ta nói: “Tôi đi bây giờ.”
Cô ấy nói rằng cô ấy sẽ sớm quay lại.
Họ nói với tôi họ muốn rời đi.
* Say dùng cho cấu trúc bị động: “người ta nói rằng”
Ví dụ:
People say that he died 3 years ago. Người ta nói rằng ông ấy đã chết 3 năm trước.
It is said that he died 3 years ago.
He is said to have died 3 years ago.
* Các cấu trúc khác với say:
- say hello: chào gặp gỡ
- say thank you: nói lời cảm ơn
- say a few words: nói vài lời
- say no: nói không
- say goodbye: chào tạm biệt
- say a word: nói một lời
- say yes: nói có
- say nothing...: chá nói gì ...
TELL
* Tell có tân ngữ ở sau, và ở những dạng như các ví dụ dưới đây:
Ví dụ:
- He told me: “Your father is here.”
- My grandmother is telling a story.
- She told him all the secrets.
- Don’t tell her about his death.
Anh ta bảo tôi: “Bố bạn kìa.”
Mẹ tôi đang kể chuyện.
Nàng kể cho chàng tất cả bí mật.
Đừng nói cho bà ấy về cái chết của ông ta.
Cấu trúc:
tell sb to do sth (bảo/ yêu cầu ai làm gì)
Ví dụ: He told US not to come there anymore.
Ông ta bảo chúng ta không được đến đó nữa.
Cấu trúc:
tell a lie/ tell lies (nói dối)
Ví dụ: Don’t believe him. He is telling lies.
Đừng tin nó. Nó đang nói dối đấy.
Cấu trúc:
tell sb/sth from sb/sth:(phân biệt ai/cái gì với ai/ cái gì)
Ví dụ: I can’t tell this boy from his brother They look alike.
Tôi không phân biệt được thằng bé này với anh nó. Chúng trông giống nhau.
Sachmoi24h.comCấu trúc:
tell the difference between... (phân biệt sự khác nhau giữa...)
Ví dụ: Can you tell the difference between a genuine Iphone X and a Chinese one?
Bạn phân biệt được sự khác nhau giữa Iphone X thật và Tàu không?
Cấu trúc:
tell the time (xem giờ (đồng hồ)
Ví dụ: Her son could tell the time when he was five.
Con trai bà ấy biết xem giờ khi nó 5 tuổi.
SPEAK
* Speak chú ý đến khả năng nói được và cách nói.
Ví dụ: He cannot speak because he is mute.
Nó không thể nói vì nó bị câm.
Don’t speak to him like that. It’s rude.
Không được nói với ông ấy như thể. Thế là hỗn đấy.
Cấu trúc:
speak + ngôn ngữ
Vi dụ: Can you speak Vietnamese?
Bạn có thể nói tiếng Việt không?
* Speaking dùng khi trả lời điện thoại - xác nhận người đang nghe điện thoại là mình:
Ví dụ: “- Hello. Is Tom there, please?” “Xin chào. Tom ở đó không?”
“- Speaking” “Chính là tôi (đang nghe máy) đây.”
* Cụm: speak to/ with sb: nói với ai.
* Cụm: generally speaking/ broadly speaking: nói chung là.
Ví dụ: Broadly speaking, most students fear exams.
Nói chung là hầu hết học sinh đều sợ các kỳ thi.
TALK
* Talk thiên về cuộc nói chuyện qua lại giữa 2 hay nhiều người.
Ví dụ:
They talked a lot during the party.
Họ nói chuyện rất nhiều trong bữa tiệc.
Cấu trúc: talk nonsense: nói láo, nói xàm, nói sai.
Ví dụ:
Stop talking nonsense!
Ngừng nói xàm đi!
* Cụm từ: talk to sb/ talk about sth: nói với ai/ nói về cái gì.
EXERCISE 2
Choose the best answer to complete the following sentences.
1. Can you_________Spanish?
Sachmoi24h.comA. say B. tell C. speak D. talk
2. We couldn’t_________this girl from her sister at all. They are like two peas in a pod.
A. say B. tell C. speak D. talk
3. He will be banned from official meetings because he is always_________nonsense.
A. saying B. telling C. speaking D. talking
4. “- Hello. Is Jame there, please?”
“___________________”
A. Saying B. Telling C. Speaking D. Talking
5. The clock on the wall_________quarter to five.
A. said B. told C. spoke D. talked
6. The woman_________: “I will avenge my husband’s death.”
A. said B. told C. spoke D. talked
7. Her father_________a lie when she asked him about her health.
A. said B. told C. spoke D. talked
8. It is_________that the actor gave up his career at an early age.
A. said B. told C. spoke D. talked
9. Generally_________, those problems cannot be solved completely.
A. saying B. telling C. speaking D. talking
10. The villagers didn’t_________him about his burning house at the time.
A. say B. tell C. speak D. talk
Sachmoi24h.comExercise 2. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CÁC ĐỘNG TỪ HAY NHẦM LẪN “SAY – TELL –
SPEAK – TALK”
Câu Đáp án Giải thích
1. C Speak + ngôn ngữ: Nói thứ tiếng gì
2. B Tell sbd from sbd: phân biệt ai với ai
3. D Talk nonsense: Nói những điều vô nghĩa
4. C Khi trả lời điện thoại, chỉ cần nói Speaking = Tôi nghe đây!
5. A The clock says/said: Đồng hồ chỉ mấy giờ
6. A Sbd says/ said: Ai đó nói (Không có đối tượng được nói)
7. B Tell a lie: Nói dối
8. A Cấu trúc bị động đặc biệt dùng trong các tình huống trang trọng, không ám chỉ
ai nói: It’s said that + Mệnh đề
9. C Generally speaking: Nói chung
10. B Tell sbd about sth: nói cho ai về điều gì
Sachmoi24h.comUNIT 3: AS – LIKE
* Ngoài những cách phân biệt dưới đây, các em hãy sưu tầm thêm các cấu trúc cố định vì thường 2 từ
này phân biệt theo cấu trúc cố định
Giống nhau
* Cả as và like đều + Danh từ/ Cụm danh từ và Mệnh đề
- He works as a doctor.
- She ran like a rabbit.
- As you know we have little money. (Như bạn đã biết, chúng tôi không có nhiều tiền.)
- You need love, like I do.
Khác nhau
AS LIKE
as mang nghĩa: với tư cách là - hay chính
nó là nó.
Ví dụ:
He plays football as a player
Anh ấy là một cầu thủ chính thức.
As a doctor, I advise you to give up
smoking.
Với tư cách là một bác sĩ, tôi khuyên anh
bỏ thuốc.
like mang nghĩa giống - chỉ mang tính so sánh chứ không
phải
Ví dụ:
He plays football like a player.
Anh ấy không phải cầu thủ chính thức mà chỉ chơi giỏi như
vậy.
The child wore a blouse and held an injection needle like a
doctor.
Đứa bé mặc áo khoác và cầm một cây kim tiêm như 1 bác sĩ.
* MỘT SỐ CẤU TRÚC CỐ ĐỊNH VỚI AS:
- as if: như thể là
- describe sth as sth: miêu tả cái gì là cái gì
- regard sb/sth as sb/sth: coi ai/ cái gì như ai/ cái gì
- the same as: tương tự như
- work as a sb: làm nghề gì
* MỘT SỐ CẤU TRÚC CỐ ĐỊNH VỚI LIKE:
- look like: trông như thể là, trông giống như
- feel like doing sth: cảm thấy muốn làm gì
EXERCISE 3
Fill in the blank with “as” or “like”.
1. The man used to smoke_________a chimney, but now he has stopped doing it.
2. _________a lecturer, he works in a local university.
3. She never regarded him_________her father.
4. Do you feel_________going out tonight?
5. You’re late_________usual. Sachmoi24h.comExercise 3. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHÂN BIỆT “Like” và “as”
Câu Đáp án Giải thích
1. like Smoke like a chimney: Ý nói hút thuốc nhiều, (so sánh với khói bốc lên như ống khói)
2. As As + danh từ chỉ nghề nghiệp: Là một giảng viên, anh ấy làm việc tại một trường Đại
học trong vùng.
3. as Regard sbd as + Danh từ: Coi ai là...
4. like Feel like doing sth: Cảm thấy thích làm gì
5. as As usual: như thường lệ
Sachmoi24h.comUNIT 4: PHÂN BIỆT: LIKE VS ALIKE
* Trường hợp phân biệt khi chúng đều mang nghĩa “giống nhau”
LIKE ALIKE
* Sau like bao giờ cũng có một Tân ngữ hoặc có
THE ở trước - và nó có nhiều loại từ hơn: Giới
từ, Tính từ, Trạng từ và Danh từ:
- She looks like her mother. (Giới từ)
Nàng trông giống mẹ nàng.
- We are of like mind. (Tính từ)
Chúng ta có cùng tư tưởng.
- In the party I could see pop stars, film stars,
models, and the like. (Danh từ)
Ở bữa tiệc tôi có thể nhìn thấy các ngôi sao
nhạc pop, ngôi sao điện ảnh, người mẫu và
những người (nổi tiếng) tương tự.
* Cấu trúc it looks like: có vẻ như là.
- It looks like you have choosen the wrong way.
Có vẻ như là bạn đã chọn nhầm hướng.
* alike luôn đứng một mình cuối câu (không
có Tân ngữ) - trước nó luôn từ hai đối tượng trở
lên và nó chỉ có hai loại từ là: Tính từ và Trạng
từ:
- This book and that book aren’t alike. (Tính từ).
Quyển sách này và quyển kia không giống nhau.
- Both sisters look alike. (Tính từ)
Cả hai chị em trông giống nhau.
- We think alike. (Trạng từ)
Chúng ta suy nghĩ giống nhau.
EXERCISE 4
Fill in the blank with: “like” or “alike”.
1. My car and your car aren’t_________.
2. The child has a lot of toys, such as toy cars, wooden shapes, plastic animals and the
3. It looks_________they didn’t punished their son.
4. Your phone and my stolen phone look_________.
5. The boy and his father act_________. He seems to be mimicking his father.
Sachmoi24h.comExercise 4. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHÂN BIỆT “Like” và “alike”
Câu Đáp án Giải thích
1. alike Be (not) alike: giống (không giống) nhau
2. like the like: những cái tương tự như vậy
3. like It looks like: có vẻ như là
4. alike Look alike: Trông giống nhau
5. alike Act alike: hành động tương tự
Sachmoi24h.comUNIT 5: PHÂN BIỆT: ANOTHER – OTHER – OTHERS – THE ORTHER – THE OTHERS
Việc chọn mấy từ này chỉ phụ thuộc XÁC ĐỊNH hay KHÔNG XÁC ĐỊNH. Vậy thì phải hiểu thế nào là
XÁC ĐỊNH và thế nào là KHÔNG XÁC ĐỊNH.
1. Xác định là:
a. Đã được nhắc đến ở trước:
Ví dụ:
She has two sons. One is a teacher and the other is a doctor.
(the other = người con trai còn lại - được xác định trong số 2 người con trai.)
b. Bị giới hạn số lượng cố định:
Ví dụ:
Anna is holding her shopping bag with one hand and turning the door handle with the other.
(Bởi vì con người chỉ có hai tay thôi).
2. Không xác định là:
Không thể xác định đó là đối tượng nào - vì không có ngữ cảnh - mà chi nói chung chung hoặc nhắc đến
lần đầu.
Ví dụ:
If he drives too fast, his car may crash into others.
Nếu nó lái quá nhanh, xe nó có thể đâm xe khác.
ANOTHER
* Another đi với một Danh từ đếm được số ít, không xác định - dịch là: một .......... khác
Ví dụ:
This cup is dirty. I would like to have another cup please.
Cái ly này bần. Tôi muốn có mội cái ly khác.
* Another đứng một mình - dịch là: một cái/ người... khác - dùng để thay thế cho một Danh từ chỉ người/
vật cùng loại với người/ vật được nhắc đến từ trước
Ví dụ :
I don’t like this phone. Could you show me another?
Tôi không thích cái điện thoại này. Cậu có thể cho tôi xem (một) cái khác không?
* Another có thể + Danh từ số nhiều - thường là các từ chỉ số lượng về tiền bạc hay quãng đường - mang
nghĩa: thêm, nữa...
Ví dụ:
He gave the boy another ten dollars.
Ông ta đưa cho thằng bé 10 đô-la nữa.
OTHER
* Other đi với Danh từ không đếm được/ Danh từ số nhiều: ...khác - để nói về người, vật KHÔNG XÁC
ĐỊNH chung chung.
Ví dụ :
Be careful! Or else you will hit other people.
Sachmoi24h.comCẩn thận ! Không mày đâm vào người khác bây giờ.
THE OTHER
* The other đứng một mình - dùng để nói về một người/vật còn lại trong hai hay nhiều đối tượng được
nhắc đến từ trước - dịch:... còn lại
Ví dụ:
He has three farms. Two is large and the other is small.
Ông ta có ba nông trại. Hai cái thì rộng, cái còn lại thì nhỏ.
* The other đi với Danh từ số ít hoặc nhiều bất kỳ - dịch: ...còn lại
Dùng khi những người vật này đã xác định.
Ví dụ:
She is different from the other students in Class 12A because she speaks a Southern accent.
Cô ấy khác các học sinh còn lại trong lớp 12A vì cô ta nói giọng miền Nam.
OTHERS
* Others đứng một mình - dịch: những người/ vật khác - dùng để nói về người vật không xác định.
Ví dụ:
Some students like the headmaster while others hate him.
Có vài học sinh thích ông hiệu trưởng trong khi những người khác ghét ông ấy.
* Thường là: some ... others/ some others.......
(SOME OTHERS = một số khác - dùng khi liệt kê một phần của tổng thể chứ chưa hết)
Ví dụ:
Some people buy things at this shop while some others prefer the opposite one.
Một số người mua đồ ở cửa hàng này trong khi một số khác thích cửa hàng đối diện hơn.
THE OTHERS
* The others đứng một mình: những người/ vật còn lại - dùng khi đã xác định người, vật đang nói đến.
Ví dụ:
“Only half of the team members are training.”
Chi có một nửa thành viên của đội đang luyện tập.
“- What about the others ?”
Còn những người khác/còn lại thì sao?
NHỚ NHANH
- có the
- others, the others
- other + n
- the other, another
đã xác định
luôn đứng một mình
không bao giờ đứng một mình
có thể đứng một mình hoặc + Danh từ
EXERCISE 5
Sachmoi24h.comFill in the blank with: another, other, the other or the others.
1. This noodle is delicious. Could I have_________ dish?
2. When the girl goes shopping, she always compares prices in one shop to those in _________ shops.
3. They have two cars. One is quite cheap and_________is very expensive.
4. The supermarket is on_________side of the street.
5. There were three books on my table. One is here. Where are_________?
6. This is not the only answer to the question. There are_________.
7. Please give me_________chance. I won’t make mistakes anymore.
8. He is a wonderful actor. Everyone agrees it is hard to find_________actor like him.
9. Mr Harris and Mrs Bate and three_________teachers were there.
10. He crashed into a car coming the_________way.
Sachmoi24h.comExercise 5. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHÂN BIỆT “Another, other, the other, the others”
Câu Đáp án Giải thích
1. another Another + danh từ số ít đếm được: Một ...nữa
2. other Other + danh từ không đếm được/ danh từ số số nhiều
3. the other The other: Chiếc xe hơi còn lại
4. the other The other side of the street: Phía bên kia đường
5. the others The others: thay thế cho danh từ số nhiều đã xác định = 2 cuốn sách còn lại
6. others Others: thay thế cho danh từ số nhiều chưa xác định
7. another Another chance: thêm một cơ hội nữa
8. another Another + danh từ số ít đếm được: một ...khác
9. other Lượng từ + Other + danh từ số nhiều đếm được: Bao nhiêu...khác
10. other The other way: đường đối diện
Sachmoi24h.comUNIT 6: PHÂN BIỆT: BESIDE – BESIDES
BESIDE BESIDES
Beside sth/sb = bên cạnh; khi đặt bên, so với
(dùng cho so sánh tính chất).
Ví dụ:
- There is a bag beside the table.
Có một cái túi cạnh cái bàn.
- Our result is too bad beside hers.
Kết quả của bọn mình quá kém so với của cô ấy
Besides sth/ doing sth: ngoài ........ ra.
Ví dụ:
- He learns French besides English.
Ngoài tiếng Anh ra, ông ấy còn học tiếng Pháp.
- Besides writing books, she draws pictures to
sell. Ngoài viết sách ra, nàng còn vẽ tranh để bán.
Besides đứng trước dấu phẩy, sau nó là:
S + V + O: ngoài ra, bên cạnh đó
Ví dụ:
- Playing sports makes you healthier. Besides, it
can prevent a lot of diseases.
Chơi thể thao giúp bạn khỏe hơn. Ngoài ra, nó có
thể ngăn ngừa nhiều bệnh tật.
EXERCISE 6
Choose the best answer to complete the following sentences.
1. You have grown up._________, you are the eldest son in your family.
A. Beside B. Besides
2. Who is the girl standing_________the rich man?
A. beside B. besides
3. _________killing his father, the man beat him badly.
A. Beside B. Besides
4. Let’s move the table_________the cupboard to make room for the party.
A. beside B. besides
5. He sat_________her all night.
A. beside B. besides
Sachmoi24h.comExercise 6. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHÂN BIỆT “besides” và “beside”
Câu Đáp án Giải thích
1. B Besides đứng trước dầu phẩy, sau nó là S + V + O: ngoài ra, bên cạnh đó
2. A Beside + Danh từ: cạnh...
3. B Besides + V-ing: ngoài việc
4. A Beside + Danh từ: cạnh...
5. A Beside + Danh từ: cạnh...
Sachmoi24h.comUNIT 7: PHÂN BIỆT DRESS – PUT ON – WEAR
Hãy xem thứ tự sau:
CHƯA MẶC GÌ → PUT ON CLOTHES = DRESS → WEAR CLOTHES
Chúng ta phải put on trước rồi mới wear được.
PUT ON
PUT ON: mặc vào, khoác lên, đội vào + quần áo, trang sức, phụ kiện.
- Là ngoại động từ - có tân ngữ ở sau.
- Hành động lấy trang phục khoác lên người. Khi chưa có gì trên người thì mới bắt đầu put on nó lên.
Thường có ở câu mệnh lệnh.
Ví dụ:
It is cold outside. I think you should put on more clothes.
Ở ngoài trời lạnh. Tôi nghĩ bạn nên mặc thêm quần áo.
Put on the uniform now or you will be punished.
Mặc đồng phục vào đi, không bạn sẽ bị phạt bây giờ.
WEAR
WEAR: mặc, đeo, đội quần áo, trang sức, phụ kiện = trạng thái đang có trang phục, trang sức trên
người rồi. Wear là NGOẠI động từ - có tân ngữ ở sau và thường hay dùng ở các thì tiếp diễn nếu có ngữ
cảnh.
Ví dụ:
The girl likes wearing red skirts.
Cô gái thích mặc váy đỏ.
You will recognize me easily. I will be wearing a red hat.
Bạn sẽ nhận ra mình dễ dàng thôi. Mình sẽ đội mũ đỏ.
DRESS
DRESS: mặc quần áo = PUT ON CLOTHES
* Khi DRESS là một NỘI động từ (nghĩa là KHÔNG có tân ngữ) thì nó bao hàm nghĩa mặc quần áo.
Ví dụ:
It takes her 15 minutes to dress.
Nàng mất 15 phút để mặc quần áo.
* Khi DRESS là 1 ngoại động từ = mặc quần áo cho người khác và tân ngữ là người, nếu muốn mặc cho
mình thì có Đại từ phản thân làm tân ngữ (myself, yourself, himself...).
The mother is dressing her daughter.
Bà mẹ đang mặc quần áo cho con gái.
Our son is old enough and he can dress himself now.
Con trai chúng ta lớn rồi, và nó có thể tự mặc quần áo.
NHỚ DẠNG BỊ ĐỘNG:
get dressed (thay đồ) và dress up hoặc be dressed up (ăn mặc diện)
Sachmoi24h.comEXERCISE 7
Choose the best answer to complete the following sentences.
1. Do you see the man who is_________the black suit over there. He is trying to break that car.
A. putting on B. wearing C. dressing
2. The little can’t_________herself and needs help from her housemaid.
A. put on B. wear C. dress
3. The woman used to_________a lot of golden rings at parties when she was young.
A. put on B. wear C. dress
4. Stop the motorbike and_________the helmet right now. There are some traffic policemen there.
A. put on B. wear C. dress
5. You should_________in dark colours when going to a funeral.
A. put on B. wear C. dress
6. He didn’t_________his watch when he left home and it was still on the desk.
A. put on B. wear C. dress
7. Hurry up! Put_________your coat_________!
A. put... on B. wear ... X C. dress ...X
8. She always_________entirely in black.
A. puts on B. wears C. dresses
9. There’s no need to_________up - corneas you are.
A. put on B. wear C. dress
10. She_________a new coat when I saw her at Tom’s party last night.
A. was putting on B. was wearing C. was dressing
Sachmoi24h.comExercise 7. ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHÂN BIỆT “dress”, “put on” và “wear”
Câu Đáp án Giải thích
1. B Is wearing: đang mặc
2. C Dress herself: tự mặc quần áo
3. B Wear a lot of golden rings: đeo rất nhiều nhẫn vàng
4. B Wear the helmet: đội mũ bảo hiểm
5. C Dress in dark colours: mặc đồ tối màu
6. B Wear his watch: đeo đồng hồ
7. A Put sth on: mặc đồ vào (lúc này chưa mặc, chuẩn bị mặc vào)
8. C Dress in black: vận đồ màu đen
9. C Dress up: ăn mặc lịch sự, trang trọng
10. B Was wearing: khi đó đang mặc
Sachmoi24h.comUNIT 8: PHÂN BIỆT: FEW/ A FEW – LITTLE / A LITTLE
FEW/ A FEW
- Cả few và a few đều đi với Danh từ đếm được.
FEW A FEW
few: ít, không nhiều - mang ý chê bai sự ít =
not many
Ví dụ:
She has few friends
Cô ấy có ít bạn.
a few: một vài, một ít = some - mang tính kể lể chứ
không quan trọng chuyện ít, nhiều
Ví dụ:
She went out with a few friends.
Nó ra ngoài cùng một vài người bạn.
* Cấu trúc: only a few: chỉ một vài.
Ví dụ:
Only a few animals survived the storm. Chỉ vài động
vật sống sót qua cơn bão.
LITTLE / A LITTLE
- Cả few và a few đều đi với Danh từ không đếm được.
LITTLE A LITTLE
Little: ít, không nhiều - mang ý chê bai sự ít = not
much
Ví dụ:
We cannot buy more food because we have
little money.
Chúng tôi không thể mua thêm thức ăn vì
chúng tôi có ít tiền.
* Little khi là Trạng từ sẽ bổ nghĩa cho Động từ và
đứng sau Động từ - mang nghĩa ít.
Ví dụ:
We know little about the plan.
Chúng tôi biết ít về kế hoạch.
A little: một vài, một ít = some - mang tính kể lể
chứ không quan trọng chuyện ít, nhiều
Ví dụ:
Take a little money from my wallet and buy
some ice-creams.
Lấy một ít tiền từ ví bố và đi mua kem đi.
* A little khi là Trạng từ sẽ mang nghĩa “một chút,
hơi, một lát” và có thể bổ nghĩa cho cả Động từ,
Tính từ và Trạng từ.
Ví dụ :
I was a little nervous when talking to her.
Tôi hơi căng thẳng khi nói chuyện với nàng.
We should rest a little.
Chúng ta nên nghỉ một lát.
EXERCISE 8
Choose the best answer to complete the following sentences.
1. Could you give me_________water. I am thirsty.
A. few B. a few C. little D. a little
2. How can you study well while you have too_________reference books like that?
A. few B. a few C. little D. a little
3. They had_________powder, so they could not make cakes.
Sachmoi24h.comA. few B. a few C. little D. a little
4. There were so_________students that he had to close the class.
A. few B. a few C. little D. a little
5. Try as we might, we saved only_________people in the accident.
A. few B. a few C. little D. a little
6. She felt_________embarrassed when he showed the flowers.
A. few B. a few C. little D. a little
7. Gary is very busy with his job. He has_________time for other things.
A. few B. a few C. little D. a little
8. Listen carefully. I’m going to give you_________advice.
A. few B. a few C. little D. a little
9. Do you mind if I ask you_________questions?
A. few B. a few C. little D. a little
10. It’s not a very interesting place to visit, so_________tourists come here.
A. few B. a few C. little D. a little
Sachmoi24h.comExercise 8. ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHÂN BIỆT “few”, “a few”, “little” và “a little”
Câu Đáp án Giải thích
1. C Little + danh từ số ít, không đếm được: ít
2. B A few + danh từ đếm được: một vài
3. D A little + danh từ không đếm được số ít: một chút, một ít
4. A Few + danh từ đếm được, số nhiều: một vài (mang ý chê bai có quá ít học sinh nên anh
ta phải đóng cửa lớp học)
5. B Only a few: chỉ một vài
6. D A little embarrassesed: Một chút bối rối
7. C Little + danh từ số ít, không đếm được: ít
8. D A little + danh từ không đếm được số ít: một chút, một ít
9. B A few + danh từ đếm được: một vài (mang ý tích cực)
10. A Few + danh từ đếm được: ít
Sachmoi24h.comUNIT 9: PHÂN BIỆT: LACK OF – SHORTAGE OF
LACK OF SHORTAGE OF
* Lack of sth dùng khi không có hoàn toàn cái đầy,
hoặc có vô cùng ít và cũng coi như không giá trị.
Ví dụ:
His lack of experience made him work ineffectively.
Sự thiếu kinh nghiệm của anh ta làm anh ta làm việc
kém hiệu quả. (ở đây là hoàn toàn không có kinh
nghiệm hay cực kỳ ít.)
* Lack hay đi với các Danh từ trừu tượng như lack of
respect (thiếu tôn trọng), lack of sleep (thiếu ngủ).
* Cấu trúc: complete lack of sth: hoàn toàn không có
cái gì.
* Shortage of sth dùng khi muốn nói chưa đủ,
tức là vẫn có nhưng để hoàn chỉnh hơn thì cần
thêm; có thể dịch là KHÔNG ĐỦ.
Ví dụ:
The meeting hasn’t started because of shortage
of chairs.
Cuộc họp vẫn chưa tiến hành vì thiếu ghế. (ở
đây ghế vẫn có nhưng chưa đủ.)
* Cấu trúc: serious shortage of sth: thiếu
nghiêm trọng cái gì
EXERCISE 9
Choose the best answer to complete the following sentences.
1. He performed badly due to his_________sleep.
A. lack of B. shortage of
2. The crop may fail this year as there is_________rainfall. It only rains once or twice a month.
A. lack of B. shortage of
3. There was complete_________electricity in this area.
A. lack of B. shortage of
4. The army was defeated because of serious_________supplies.
A. lack of B. shortage of
5. There is no_________of things to do in the town. There are many places to visit, too.
A. lack of B. shortage of
Sachmoi24h.comExercise 9. ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHÂN BIỆT “lack” và “shortage”
Câu Đáp án Giải thích
1. A Lack of sleep: thiếu ngủ
2. B Shortage of rainfall: thiếu mưa
3. A Complete lack of electricity: Hoàn toàn không có điện
4. B Serious shortage of: Thiếu trầm trọng
5. B There is no shortage of sth = there are plenty of sth
Sachmoi24h.comUNIT 10: PHÂN BIỆT: MOST – MOST OF – THE MOST – ALMOST – MOSTLY
MOST
* Most đi trực tiếp với Danh Từ - không có of
Ví dụ :
Most students fear exams.
Hầu hết học sinh đều sợ các kỳ thi.
MOST OF
* Most of khi sau nó là Sở hữu cách + Danh Từ
Vi dụ:
Most of my students are poor.
Hầu hết học sinh của tôi đều nghèo.
* Most of us/ you/ them (đi với các Đại từ nhân xưng).
Ví dụ :
Most of them died in the battle.
Hầu hết bọn họ đều chết trong cuộc chiến.
* Most of đi với the - danh từ
Ví dụ:
Most of the books come from foreign countries.
Hầu hết các quyển sách là từ nước ngoài.
THE MOST
* The most dùng cho so sánh hơn nhất của much/ many - đứng 1 mình hoặc có Danh từ mang nghĩa:
nhiều nhất.
Ví dụ:
He earned the most money.
Nó kiếm được nhiều tiền nhất.
* The most đứng trước Tính từ hoặc Trạng từ trong so sánh hơn nhất
Ví dụ:
She is the most beautiful in the class.
Nàng xinh nhất lớp.
ALMOST
* Almost: gần như - luôn là 1 Trạng từ, tức là nó sẽ đi với Tính từ, Động từ, Trạng từ.
Ví dụ:
I had almost died if he hadn’t saved me.
Tôi gần như đã chết nếu nó không cứu tôi.
That tool is almost useless.
Cái dụng cụ đó thì gần như vô dụng.
Sachmoi24h.com* Almost all of the + Danh từ: gần như tất cả
Ví dụ:
Almost all of the plans are impractical.
Gần như tất cả các kế hoạch đều phi thực tế.
* Almost everyone (everybody)/ everything/ no one/ nothing: gần như tất cả mọi người/ mọi thứ/ gần
như không có ai/ không có gì.
Ví dụ:
Almost everyone in her family has blonde hair.
Gần như tất cả mọi người trong gia đình nó có tóc vàng hoe.
MOSTLY
* Mostly: chủ yếu, hầu hết; chủ yếu là, hầu hết là.
Ví dụ:
We’re mostly out on Sundays.
Hầu như chủ nhật nào chúng tôi cũng đi chơi.
We receive a lot of foreign visitors, mostly Americans.
Bọn tôi đón tiếp nhiều du khách nước ngoài, chủ yếu là người Mỹ.
* Cụm từ mostly because: chủ yếu là bởi vì.
EXERCISE 10
Choose the best answer to complete the following sentences.
1. He________fell asleep in the lecture.
A. most B. almost
2. He frequently walked here________because he wanted to see her.
A. almost B. mostly
3. They are________powerful in the competition. They can beat any opponents.
A. most B. mostly C. the most
4. ________of us come from middle-class families.
A. Most B. Almost
5. ________people know that smoking is harmful to their health.
A. The most B. Most C. Mostly D. Almost
Sachmoi24h.comExercise 10. ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHÂN BIỆT “Most/Most of/the
most/almost/mostly”
Câu Đáp án Giải thích
1. B Almost: trạng từ đi trước động từ có nghĩa gần như
2. B Mostly because: chủ yếu là vì
3. C The most: dùng trong cấp so sánh hơn nhất
4. A Most of us: hầu hết chúng tôi
5. B Most + danh từ
Sachmoi24h.comUNIT 11: PHÂN BIỆT: NEAR – NEARLY – NEARBY
- NEAR và NEARBY liên quan KHOẢNG CÁCH KHÔNG GIAN
- NEARLY liên quan TÍNH CHẤT
NEAR
* Near - khi là Giới từ: gần (cái gì đó) - phải có Danh từ đằng sau.
Ví dụ:
She lived near the market.
Cô ấy sống gần chợ.
* Near - khi là Tính từ: “gần, không xa” - nhưng lại chỉ dùng trong so sánh hơn và hơn nhất chứ không
dùng ở dạng nguyên gốc.
Ví dụ:
This is the nearest hospital.
Đây là bệnh viện gần nhất.
(không nói: a near hotel - mà phải dùng a nearby hotel.)
* Near - khi là Trạng từ: “gần lại” - bổ nghĩa cho 1 Động từ chỉ CHUYẾN ĐỘNG.
Vi dụ :
Come nearer! I won’t hurt you.
Tới gần đây! Ta sẽ không hại bạn đâu.
* Nếu có địa điểm ở sau thì có thể có hoặc không có to
Ví dụ:
Don’t come near (to) the dog.
Đừng tới gần con chó.
* Cấu trúc be near to sth = gần rơi vào trạng thái gì, khá là.
Ví dụ:
He was near to panic when seeing the ghost.
Ông ta khá là kinh sợ khi nhìn thấy con ma.
NEARLY
* Nearby - khi là Tính từ - có nghĩa giống near = “gần, không xa, gần đây” - bổ nghĩa cho 1 Danh từ -
nhưng không dùng dạng So sánh.
Ví dụ:
He went to a nearby hospital.
Ông ta đi đến 1 bệnh viện gần đây.
* Nearby - khi là Trạng từ - mang nghĩa: gần đây, không xa - đứng một mình cuối câu hỏi.
Ví dụ:
Do your parents live nearby?
Bố mẹ bạn sống gần đây không?
NEARBY
* Nearly - khi là Trạng từ: “gần như, suýt nữa” = almost
Ví dụ:
Sachmoi24h.comHe nearly died in the accident.
Ông ta suýt nữa chết trong vụ tai nạn.
This is nearly impossible.
Điều này gần như không thế.
EXERCISE 11
Choose the best answer to complete the following sentences.
1. Hey, guys! Is there any hotel ________?
A. near B. nearby C. nearly
2. We must find a________garage to have our car repaired right now.
A. near B. nearby C. nearly
3. That ex-champion was________unbeatable until this young boxer appeared.
A. near B. nearby C. nearly
4.It took them________ten hours to make the kite.
A. near B. nearby C. nearly
5. The gentleman sat ________ to the lady and smiled at her strangely.
A. near B. nearby C. nearly
6. He works for an export company________his flat.
A. near B. nearby C. nearly
7. The________agency may provide you with useful information.
A. near B. nearby C. nearly
8. I had________lost my way in the forest before they found me.
A. near B. nearby C. nearly
9. My house is ________ here.
A. near B. nearby C. nearly
10. He’s________as tall as you are.
A. near B. nearby C. nearly
Sachmoi24h.comExercise 11. ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHÂN BIỆT “Near – Nearly – Nearby”
Câu Đáp án Giải thích
1. B Nearby: gần đây (trạng từ đứng ở cuối)
2. B A nearby garage: gara gần đây (tính từ, đứng trước danh từ)
3. C Nearly + tính từ: suýt nữa, gần như
4. C Nearly ten hours: gần 10 tiếng
5. A Near (to) + danh từ: gần
6. A Near + danh từ
7. B Nearby + danh từ: gần đây
8. C Nearly lost my way: gần như bị lạc
9. A To be near: gần nơi nào đó
10. C Nearly + tính từ: Gần như...
Sachmoi24h.comUNIT 12: PHÂN BIỆT NO – NONE – NOT
NO
* No dùng cho trả lời câu hỏi nghi vấn
Ví dụ:
Do you live here? Bạn sống ở đây phải không?
No, I don’t. Không, tôi không sống ở đây.
* No đi trực tiếp với Danh từ - cả số ít, số nhiều, đếm được và không đếm được, mang nghĩa: không có
cái đấy.
Ví dụ:
I have no money. Tôi không có tiền.
No longer + Động từ: Không còn làm gì nữa
NONE
* None đứng 1 mình mà không cần Danh từ, nhưng ngầm hiểu nó có chứa Danh từ trong đó:
Ví dụ:
There were a lot of candidates at the interview but none was chosen.
Có nhiều ứng viên ở buổi phỏng vấn nhưng không ai được chọn.
* None of đi với Danh từ (cả số ít và số nhiều)
Ví dụ:
None of your money was found in the purse.
Không có tí tiền nào của bạn được tìm thấy trong bóp.
None of the students has/ have good results.
Không có học sinh nào có kết quả tốt.
* None có thể dùng trong cấu trúc có left ở cuối:
Ví dụ:
He tried to find something in the fridge to eat but there was none left.
Hắn tìm thứ gì đó trong tủ lạnh để ăn nhưng không còn gì hết.
NOT
* Not dùng cho tất cả Loại từ.
* Not dùng để phủ định Trợ động từ:
Ví dụ :
We do not know what to do now.
Chúng tôi không biết làm gì bây giờ.
* Nếu nó dùng cho Danh từ thì mang nghĩa không phải.
Ví dụ:
It was Tom, NOT Mary, who stole the money.
Chính Tom, không phải Mary, đã ăn cắp tiền.
* Not có thể đi với a/an + Danh từ, thường là cụm not a single:
Ví dụ:
Sachmoi24h.comNot a single letter has been sent to me over the last ten years.
Hơn 10 năm qua tôi chẳng nhận được lá thư nào.
* Not đứng 1 mình sau 1 số từ mang nghĩa: không như vậy.
Ví dụ:
“It looks as if it is going to rain.” - “I hope not.”
“Hình như sắp mưa.”Tôi hi vọng là không.”
NHỚ TẮT:
- có of none
- đứng một mình không có Danh từ ở sau none
- đi trực tiếp với Danh từ mang mang nghĩa không có no
- đi trực tiếp với Danh từ mang mang nghĩa không phải not
- ở sau có a/an + n not
EXERCISE 12
Choose the best answer to complete the following sentences.
1. ________amount of money can buy true friendship.
A. No B. Not C. None
2. ________of the girls he met last night was polite.
A. No B. Not C. None
3. Those children have________clothes on their body.
A. No B. Not C. None
4. My neighbor asked me for rice, but I had________left.
A. No B. Not C. None
5. It’s money________anything else, that can satisfy that obese man.
A. No B. Not C. None
6. ________a single word can describe my appreciation.
A. No B. Not C. None
7. He has found a lot of rings but________looks like the one he lost.
A. No B. Not C. None
8. ________of these pens works/work.
A. No B. Not C. None
9. I________longer love you.
A. No B. Not C. None
10. ________everybody agrees.
A. No B. Not C. None
Sachmoi24h.comExercise 12. ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHÂN BIỆT “No, None, Not”
Câu Đáp án Giải thích
1. A No + danh từ: Không
2. C None of: Không có cái nào trong số
3. A No + danh từ: Không
4. C None left: không còn gì
5. A No + danh từ: Không
6. B Not + a/an + danh từ
7. C None = none of a ring
8. C None of: Không có cái nào trong số...
9. A No longer + V: Không còn làm gì nữa = not any more
10. B Not everyone: không phải ai cũng làm gì đó
Sachmoi24h.comUNIT 13: PHÂN BIỆT: SUIT – FIT – MATCH – GO WITH
SUIT
* Suit - thường dùng để nói về thời trang - thích hợp về phong cách, kiểu dáng, màu sắc - Tân ngữ
thường là NGƯỜI.
Ví dụ:
The red hat suited her a lot.
Cái mũ đỏ hợp với cô ấy lắm = Cô ấy trông đẹp với cái mũ đỏ.
* Suit mang nghĩa “thích hợp, phù hợp” (thường về thời gian) cho ai.
Ví dụ:
Next Monday won’t suit us because we will be busy.
Thứ Hai tuần sau không thích hợp với chúng tôi vì chúng tôi bận rồi.
FIT
* Fit - dùng để nói quần áo, mũ, giày dép .... vừa vặn với người.
Ví dụ :
A pair of shoes with size 41 will fit you.
Một đôi giày cỡ 41 sẽ vừa (chân) bạn.
* Fit còn mang nghĩa thích hợp, phù hợp với - sau nó thường chỉ dùng vật.
Ví dụ:
That name doesn’t fit a picture at all.
Cái tên này không thích hợp với bức tranh tí nào.
MATCH
* Match mang nghĩa “hợp” trong sự kết hợp với cái gì, sóng đôi được với cái gì (trong sự kết hợp hay
trang trí).
Ví dụ:
Her necklace matched her earrings to make her more beautiful.
Cái vòng cổ cùa nàng hợp với đôi khuyên tai của nàng để làm nàng trông xinh hơn.
* Match còn mang nghĩa xứng với, đáp ứng được, là đối thủ của...
Ví dụ:
Will the supply match the demand?
Liệu Cung có đáp ứng được cầu?
* Match còn mang nghĩa khớp với, đứng với (dùng khi một đặc điểm nào đó đúng với cái liên quan nó)
Ví dụ:
His fingerprints match the ones the police found in the scene of the murder.
Dấu vân tay của nó khớp với dấu vân tay cảnh sát tìm được ở hiện trường vụ án.
GO WITH
* Go with kết hợp tốt với cái gì, sóng đôi được với cái gì (trong sự kết hợp hay trang trí)
(= match trong nghĩa thứ nhất ở trên.)
Sachmoi24h.comVí dụ:
The table doesn’t go with the chairs in the living-room.
Cái bàn không hợp với những cái ghế ngoài phòng khách.
* Sth go with Sth: đi đôi với, xảy ra đồng thời
TÓM TẮT
- vừa vặn về kích cỡ với người
- hợp thời trang, mặc đẹp với người
- thích hợp về điều kiện với ai, cái gì (thường về thời gian)
- thích hợp (về mọi thứ) với vật gì
- hợp nhau trong sự kết hợp đồng bộ, trang trí - dùng cho vật
fit
suit
suit
fit
go with, match
EXERCISE 13
Choose the best answer to complete the following sentences.
1. The trousers are too short. They don’t_________me.
A. match B. fit C. go with
2. I think the colour of the curtain doesn’t_________the window.
A go with B. suit C. match
3. I want to have a talk with you today. Will 3 p.m_________you?
A. match B. fit C. suit
4. Lavender seems to_________the walls in the garden the most.
A. match B. suit C. fit
5. We have proved that your shoes _________ the shoe prints on the ground.
A. suit B. match C. go with
6. He is trying to find a tie that________him for the formal ceremony.
A. fits B. suits C. goes with
7. Blue________you. You should wear it more often.
A. fits B. suits C. goes with
8. That jacket________well.
A. fits B. suits C. goes with
9. Does this jacket________this skirt?
A. fit B. suit C. go with
10. Disease often________poverty.
A. fits B. suits C. goes with
Sachmoi24h.comExercise 13. ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHÂN BIỆT “Suit – Fit – Match – Go with”
Câu Đáp án Giải thích
1. B fit sb: vừa vặn với ai (size)
2. A Sth goes with sth: ăn nhập, hợp với nhau
3. C Suit sb: thích hợp về điều kiện, thời gian
4. A Match st: hợp với (trong sự kết hợp, sự bài trí, trang trí)
5. C Match st: khớp với (đặc điểm)
6. B Suit sb: hợp với ai (trong điều kiện)
7. B Sth suits sbd: hợp với ai (mặc lên đẹp)
8. A Sth fits sbd: vừa vặn với ai (size)
9. C Sth goes with sth: ăn nhập, hợp với nhau, kết hợp với nhau hợp
10. C Sth goes with sth: đi đôi với
Sachmoi24h.comUNIT 14: PHÂN BIỆT: TRAVEL – TRIP – JOURNEY – TOUR – VOYAGE – EXCURSION –
EXPEDITION – PASSAGE
Đây là những từ đồng nghĩa, sự phân biệt giữa chúng chỉ mang tính chất tương đối. Các ví dụ và bài tập
dưới đây sẽ giúp các em hiểu rõ hơn để có thể đưa ra sự lựa chọn tốt nhất.
TRAVEL
* Travel - khi là Danh từ - mang nghĩa: sự đi lại nói chung (giữa hai nơi), sự đi du lịch.
Ví dụ:
I have never had foreign travel. Tôi chưa bao giờ đi du lịch nước ngoài,
* Travel - khi là Động từ mang nghĩa: đi du lịch, đi lại (= phương tiện giao thông), đi với tốc độ bao
nhiêu.
Ví dụ:
Do you travel abroad much?
Bạn có đi nước ngoài nhiều không ?
The motorbike is travelling at about 70 kilometres per hour.
Chiếc xe máy đang đi với tốc độ khoảng 70 km/h.
TRIP
* Trip - khi là Danh từ - mang nghĩa: sự đi đến đâu (với thời gian ngắn) và có nhắc đến việc quay về luôn
vì nó ngắn và thường có mục đích là: đi chơi, đi du lịch, đi công tác hay có mục đích cụ thể khác.
* Cấu trúc:
- go on a trip to somewhere: đi đâu với mục đích nghỉ ngơi, du lịch
Ví dụ:
For our wedding anniversary, we went on a trip to Paris last week.
Để kỷ niệm lễ cưới, chúng tôi đi du lịch đến Paris tuần trước.
- a day trip to: chuyến đi về trong ngày.
- a business trip to somewhere: đi công tác tới đâu.
* Trip ghép với các loại hình đặc biệt như: a boat trip (đi chơi băng thuyền)
JOURNEY
* Journey: khi là Danh từ - thường chuyến đi thường có khoảng cách dài và thường có địa điểm xác
định, nhưng không đề cập chuyện quay về.
Ví dụ:
Journey to the West: Tây Du Ký
* Journey - khi là Động từ - mang nghĩa: đi đến đâu - thường có các giới từ như TO, THROUGH ở sau.
TOUR
* Tour là thường chuyến đi du lịch đến nhiều nơi theo chương trình có sẵn.
tour of somewhere: đi đến nhiều nơi ở một địa điểm rộng với mục đích du lịch.
Ví dụ:
They went on a one-week tour of Vietnam.
Sachmoi24h.comHọ đi du lịch Việt Nam một tuần.
* Tour còn mang nghĩa: đi lưu diễn, nhất là trong cấu trúc: be on tour.
Ví dụ:
The Backstreet Boys are on tour in Japan.
Nhóm nhạc Backstreet Boys đang đi lưu diễn ở Nhật.
* Tour còn mang nghĩa: chuyến đi đến đâu đó với mục đích xem xét, tham quan - giới từ là: of, around,
around.
Ví dụ:
During our tour of the refinery, we could learn a lot of things about gasonline production.
Trong chuyến đi tham quan nhà máy lọc dầu của mình, bọn tôi học được nhiều điều về việc sản
xuất xăng dầu.
* Tour - khi là động từ - mang nghĩa: đi thăm, đi lưu diễn (nơi đến là 1 phần của chuyến đi nhiều nơi) - ít
gặp.
VOYAGE
* Voyage: chuyến đi dài ngày trên BIỂN hay trong KHÔNG GIAN.
Ví dụ:
Some luxury ships are protected well during their voyages.
Vài chiếc tàu đắt tiền được bảo vệ cẩn thận trong suốt chuyến đi của họ.
EXCURSION
* Excursion: cuộc tham quan du ngoạn - thường ngắn và có tổ chức cho một nhóm người, (thường không
cho vào lựa chọn không có phân biệt với các từ giống nghĩa nó mà gây rối)
EXPEDITION
* Expedition: sự thám hiểm, chuyến viễn chinh - với mục đích nghiên cứu hay quân sự. (Hiếm khi cho
lẫn với các từ trên để phân biệt)
PASSAGE
* Passage: sự đi qua cái gì. (thường + through)
TÓM TẮT
- thuộc đi nhiều nơi, đi xem xét, tham quan
- đi có mục đích, đi du lịch, đi công tác
- đi thuyền trên biển, đi tàu vũ trụ trong không gian
- động từ đứng một mình để chỉ việc đi lại, đi du lịch
- đi đến một nơi mà không đề cập chuyện quay về và
không liên quan đến giải trí
- dùng Giới từ (xem lại bài) để phân biệt.
tour
trip
voyage
travel
journey
EXERCISE 14
Choose the best answer to complete the following sentences.
Sachmoi24h.com1. The newly-married couple went on a_________to Hawaii on their honey-moon.
A. travel B. voyage C. trip D. journey
2. I hate the_________tto work. The train is always crowded.
A. trip B. excursion C. journey D. voyage
3. Thank you for your help during our students’_________tof your factory.
A. travel B. voyage C. trip D. tour
4. A spacecraft will take you on a_________tthrough space.
A. trip B. travel C. excursion D. voyage
5. Business_________tcan be very tiring especially to those who don’t like aircrafts.
A. journeys B. passages C. expeditions D. trips
6. The singer had an accident when he was on_________tin Asia.
A. tour B. trip C. voyage D. excursion
7. It’s much easier and cheaper to_________tnowadays.
A. trip B. tour C. travel
8. Christopher Columbus made many discoveries during his long sea_________.
A. trips B. voyages C. travels D. tours
9. The Titanic sank on its first_________.
A. tour B. trip C. voyage D. excursion
10. We always _________ first class.
A. tour B. travel C. voyage D. excursion
Sachmoi24h.comExercise 14. ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHÂN BIỆT TRAVEL, TRIP, JOURNEY,
TOUR, VOYAGE, EXCURSION, EXPEDITION, PASSAGE
Câu Đáp án Giải thích
1. C Go on a trip: đi với mục đích nghỉ ngơi, đi du lịch
2. C Journey thường đi kèm giới từ to
3. D Tour of: chuyến tham quan tới đâu đó
4. D On a voyage: chuyến tham quan
5. D Business trips: chuyến công tác
6. A To be on tour: Lưu diễn
7. C Travel: đi du lịch
8. B Voyage: du ngoạn bằng đường biển
9. C Voyage: chuyến đi bằng đường biển
10. B Travel first class: đi du lịch hạng Nhất (đắt nhất, dịch vụ tốt nhất)
Sachmoi24h.comPHẦN 4:
PHRASAL VERBS
Cụm từ gồm một động từ, tính từ hay danh từ đi với một tiểu từ như giới từ. Trong phần này
các em sẽ cùng ôn lại các cụm từ cơ bản và làm các bài tập luyện tập. Chúc các em học hiệu
quả.
Động từ đi với giới từ
Tính từ đi với giới từ
Danh từ đi với giới từ
Sachmoi24h.comUNIT 1: CÁCH HỌC HIỆU QUẢ
Các em thân mến, hẳn là nhiều em gặp khó khăn với các bài tập có chứa các cụm động từ phải không. Lý
do có thể là chúng có nhiều nghĩa và không có quy luật cụ thể. Vậy để giúp các em học phần này có hiệu
quả, ngoài cách trình bày các cụm từ trong sách theo cách khoa học, các em thử học theo cách sau xem
nhé!
GHI CHÉP THEO NHÓM:
Các em có thể chọn ra các cụm động từ có chung giới từ và ghi chép chúng chung vào một chỗ.
Ví dụ:
bring out:
go out:
make out:
put out:
turn out:
phát hành, cho ra sản phẩm
đi chơi: mất điện, tắt lửa
hiểu được
dập tắt
hóa ra là; sản xuất hàng loạt
GHI CHÉP CẢ VÍ DỤ:
Nếu như các em chỉ ghi nghĩa của cụm đó mà không ghi lại ví dụ thì khả năng nhớ sẽ bị hạn chế. Việc ghi
lại ví dụ sẽ giúp các em nhìn được cụm từ đó trong câu hỏi cũng như nhìn ra thêm các từ liên quan đến
nghĩa đó.
Ví dụ: nếu các em chỉ ghi cụm back sb up: ủng hộ ai - thì nhìn nó chưa thể rõ ràng, nhưng nếu có đọc và
ghi lại cả ví dụ ở sau nhìn nó sẽ rõ ràng hơn: His friends always back him up. (Bạn bè luôn ủng hộ ông
ấy.)
TỰ LẤY VÍ DỤ CHO CỤM KHÓ NHỚ:
Nếu gặp một cụm từ khó nhớ mà các em đã quên nhiều lần, hãy tự lấy ví dụ cho nó. Ví dụ không
cần hay hoặc từ mới nhiều, nhung nên có nhiều từ liên quan đến cụm đó.
Ví dụ: call off: hủy bỏ - hãy lấy các ví dụ liên quan đến hủy bỏ sự kiện:
- They called off the meeting. Họ đã hủy buổi họp.
- They will call off the party. Họ sẽ hủy bữa tiệc.
Chỉ với vài ví dụ đơn giản như vậy, các em sẽ tăng khả năng nhớ của mình lên rất nhiêu! Phần này
được trình bày theo thứ tự bảng chữ cái các động từ, tính từ và danh từ đi kèm giới từ.
Các em học lần lượt khoảng 20 cụm rồi làm bài tập thực hành cho các cụm đó ở cuối mỗi bảng từ.
Nhớ ghi chép các cụm chưa biết hay khó nhớ, ghi cả ví dụ và làm bài tập đầy đủ nhé các em!
Sachmoi24h.comUNIT 2: CÁC ĐỘNG TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪ
NO 001 Account for to be a particular amount; to explain
chiếm bao nhiêu; giải thích cho, là nguyên nhân của.
A Rice accounts for 30% of the exports.
Gạo chiếm 30% hàng xuất khẩu.
NO 002 Add up (to) to calculate the total of several numbers or amounts
NO
lấy tổng, lên tới
Our expenses add up to $10,000 this year.
Chi phí năm nay của chúng ta tổng là 10.000 đô-la.
NO 003 Agree with to have the same opinion as
đồng ý với
I agree with you about that.
Tôi đồng ý với bạn về điều đó.
NO 004 Apply for to make a formal request for sth (job, passport...)
xin (việc), xin cấp (hộ chiếu)
She didn't apply for that job.
Cô ấy không xin làm công việc đó.
NO 005 Apply to to make a formal request to sb for
liên hệ với ai để xin cái gì
Who do I have to apply to for a visa?
Tôi phải liên hệ với ai để xin hộ chiếu?
NO 006 Ask (sb) for sth to speak to sb that you want sth
đòi hỏi, xin
Don's ask me for money anymore.
Đừng xin tiền tôi nữa
NO 007 Back sb up to support sb
ủng hộ ai
His friends always back him up.
Bạn bè luôn ủng hộ ông ấy.
NO 008 Base on to use an idea or a feet as the point from which
something can be developed
dựa vào, dựa trên
The film is based on a true story.
Bộ phim dựa trên một câu chuyện có thật.
NO 009 Blow out to extinguish (candles)
Sachmoi24h.com thổi tắt nến
The little girl blew out the candles on the gateau.
Cô gái nhỏ thổi tắt nến trên chiếc bánh ga-tô.
NO 010 Break down to stop working
hỏng, không hoạt động
My car broke down just outside my office.
Xe của tôi hỏng ngay trước cơ quan.
NO 011 Break in to interrupt; to enter a place to steal things
ngắt lời, đột nhập
The strange woman broke in when the chairman was giving a speech.
Người phụ nữ lạ đã ngắt lời khi người chủ tọa đang phát biểu.
NO 012 Break into to enter a building by force
đột nhập, xông vảo (tòa nhà)
Their house was broken into last night.
Nhà họ đã bị đột nhập đêm qua.
NO 013 Break out to start suddenly
nổ ra, bùng phát
The epidemic broke out last month.
Bệnh dịch bùng phát tháng trước.
NO 014 Break up to end a relationship; (school) to end a term
kết thúc mối quan hệ; kết thúc học kỳ
They have broken up their marriage.
Họ đã kết thúc chuyện hôn nhân.
NO 015 Bring about to make sth happen
gây ra, mang lại
The new policy has brought about new social changes.
Chính sách mới đã mang lại những sự thay đổi xã hội mới.
NO 016 Bring along to take sth with sb
mang theo
Remember to bring along the water bottle.
Nhớ mang theo cái chai nước.
NO 017 Bring back to make sb remember sth
gợi lại, hiện về
A lot of memories was brought back when the old friends gathered.
Nhiều kỷ niệm lại hiện về khi những người bạn cũ tụ tập nhau.
NO 018 Bring down to make somebody lose power
Sachmoi24h.com lật đổ, hạ bệ
With the weak army, the new government is likely to be brought down.
Với quân đội khá yếu, chính phủ mới có thể bị lật đổ.
NO 019 Bring forward to move something to an earlier date or time
làm cho (1 sự kiện) xảy ra sớm hơn
They have decided to bring forward their wedding.
Họ quyết định cử hành lễ cưới sớm hơn.
NO 020 Bring in to introduce a new law
ban hành luật
The government should bring in new laws against poaching.
Chính phủ nên ban hành thêm luật mới chống lại nạn săn trộm.
NO 021 Bring out to produce sth and start to sell it
cho ra mắt, tung ra thị trường, phát hành
When will you bring out your new novel?
Bao giờ ngài sẽ cho phát hành cuốn tiểu thuyết mới.
NO 022 Bring round to make sb unconscious become conscious
làm ai hồi tỉnh
Some water was thrown in her face to bring her round.
Nước được dội vào mặt cô ấy để làm cô ấy hồi tỉnh.
NO 023 Bring up to look after a child until he or she becomes an adult
nuôi nấng
The boy was brought up by his aunt.
Cậu bé được nuôi nấng bởi người dì.
NO 024 Call sb after sb name someone after somebody else
đặt tên ai theo tên ai (thường là bị động)
The girl was called after her grandmother.
Cô gái được đặt theo tên người bà của mình.
NO 025 Call for to collect somebody in order to go somewhere; to need
something
đi đón ai; cần cái gì
He often calls for his girlfriend at 7 p.m.
Anh ta thường đi đón bạn gái lúc 7 giờ tối.
NO 026 Call off to cancel; to decide that something will not happen
hủy bỏ
They have call off the wedding.
Họ đã hủy bỏ lễ cưới.
Sachmoi24h.comNO 027 Call on visit sb; to formally ask someone to do something
đi thăm (ai); trang trọng yêu cầu ai làm gì
Please call on us when you have time.
Hãy đến thăm chúng tôi khi bạn có thời gian.
NO 028 Call up to telephone
gọi điện thoại cho (ai)
Stop calling me up at night!
Dừng ngay việc gọi cho tôi lúc nửa đêm.
NO 029 Calm down to begin to feel more relaxed and less emotional; to
make sb do so
bình tĩnh, làm ai bình tĩnh
Calm down and tell me what happened?
Bình tĩnh và nói cho tôi biết đã xảy ra chuyện gì?
EXERCISE 1
Choose the best answer to complete the following sentences.
1. His uncle_________the boy after his parents died.
A. call off B. bring about C. account for D. brought up
2. The show has been_________because of the heavy rain.
A. brought in B. called off C. based on D. blown out
3. Could you_________me at my house this evening? My bike is out of order.
A. call for B. call off C. call after D. call up
4. Will her fans still continue to_________after the scandal?
A. back her up B. bring her down C. break up her D. call after her
5. The boy was_________his great grandfather, Tom.
A. called off B. called for C. called after D. called up
6. When we were out, someone_________our house and took some valuable things.
A. broke out B. broke up C. broke into D. broke down
7. I don’t_________what they said. I need more persuasive suggestions.
A. add up to B. agree with C. blowout D. bringdown
8. More stricter laws against overhunting should be_________.
A. called on B. accounted for C. broken down D. brought in
9. Rural people_________80% of the population in this country.
A. bring about B. call up C. account for D. break up
10. When he visited the village, it _________lots of memories.
A. agreed with B. brought back C. broke into D. called for
Sachmoi24h.comNO 030 Carry on to continue doing sth
tiếp tụ
The girl carried on looking for her doll.
Cô gái tiếp tục tìm con búp bê của mình.
NO 031 Carry out to do and complete a task.
thực hiện
Do you know who is carrying out the investigation?
Bạn có biết ai đang thực hiện cuộc điều tra không?
NO 032 Catch on to become popular or fashionable
trở nên được yêu thích
His new novel immediately caught on.
Cuốn tiểu thuyết mới của ông ấy ngay lập tức được ưa chuộng.
NO 033 Catch up with (cath sb
up)
to reach sb ahead; to reach the same level as sb
bắt kịp; đuổi kịp
No athletes could catch up with our hero.
Không vận động viên nào có thể bắt kịp người anh hùng của chúng ta.
NO 034 Check in to go to a desk in a hotel and report that you have
arrived
đăng ký khi vào khách sạn
They waited for all the members to arrive at the hotel before checking in.
Họ đợi cho tất cả thành viên tới khách sạn rồi mới làm thủ tục.
NO 035 Check out to pay your bill and leave a hotel
thanh toán khi rời khách sạn.
The strange man left the hotel without checking out.
Người đàn ông lạ đã rời khách sạn mà không làm thủ tục.
NO 036 Cheer up; cheer sb/sth
up
to become more cheerful; to make sb/sth more
cheerful
vui lên; làm ai vui lên
Those children look sad; Let's cheer them up.
Bọn trẻ kia có vẻ buồn kìa; hãy làm chúng vui lên.
NO 037 Clear up; clear sth up to become fine or bright; to make something clean
trở nên tươi sáng; dọn dẹp
The sky cleared up after the heavy rain.
Bầu trời trở nên tươi sáng sau cơn mưa.
NO 038 Close down to stop doing business
ngừng kinh doanh, đóng cửa (công ty, cửa hàng)
A lot of shops have been closed down recently.
Sachmoi24h.comGần đây nhiều cửa hàng đã bị đóng cửa.
NO 039 Come along to arrive at a place
đến nơi
When the girl came along, the party had already begun.
Khi cô gái đến nơi, bữa tiệc đã được bắt đầu.
NO 040 Come across to meet or discover by chance
tình cờ gặp, tìm thấy
I came across my classmate at high school when I was walking.
Tôi tình cờ gặp bạn cùng lớp khi đang đi dạo.
NO 041 Come around/ round to become conscious; to visit; to happen again
hồi tỉnh; ghé thăm; lại xảy ra
The woman came around soon after her faint.
Người phụ nữ đã hồi tỉnh không lâu sau khi bị ngất.
NO 042 Come back to return
trở về
When did you come back home yesterday?
Hôm qua bạn trở về nhà khi nào?
NO 043 Come between to prevent sb from doing or getting sth
cản trở ai với việc gì
He never lets anything come between him and football matches.
Anh ta không bao giờ để cái gì cản trở việc anh ta xem bóng đá.
NO 044 Come by to make a short visit; to get sth
ghé thăm; có được
No one was at home when he came by.
Không ai ở nhà khi ông ta ghé thăm.
NO 045 Come down with to start to suffer from a disease
bị bệnh gì
Her son came down with a fever some days ago.
Con trai cỏ ấy bị sốt vài ngày trước.
NO 046 Come from to have as your place of birth; to have something as an
origin
tới từ; có nguồn gốc từ
This phrase comes from Greek language.
Cụm này có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp.
NO 047 Come in to enter
đi vào
Sachmoi24h.comCome in, please!
Mời vào.
NO 048 Come in for to receive sth such as criticism
gặp phải điều gì không tốt, thường là “lời chỉ trích”
His comment on the incident came in for a lot of criticisms.
Lời bình luận của anh ta về vụ việc gặp phải nhiều lời chỉ trích.
NO 049 Come into use to start being used
bắt đầu được sử dụng
This tractor came into use during the Agrarian Reform.
Loại máy cày này bắt đầu được sử dụng trong thời kỳ Cải Cách Nông Nghiệp.
NO 050 Come off to fall from; to succeed
ngã (xe, ngựa); thành công
The girl suddenly came off the horse.
Cô gái đột nhiên ngã ngựa.
NO 051 Come on! used to tell somebody to hurry or to try harder
nhanh lên!; cố lên
I am worrying about my coming exam." - "Come on!"
Mình đang lo lắng về kỳ thi sắp tới" - "Cố lên!"
NO 052 Come on to develop, to make progress
phát triển, tiến triển
Susan is coming on with her new job.
Susan đang tiến triển với công việc mới.
NO 053 Come out to become known; to become available
(bí mật) bị tiết lộ; (phim, sách) ra mắt
My new book will come out soon.
Cuốn sách mới của tôi sẽ sớm ra mắt.
NO 054 Come over (to) to visit
ghé thăm
I hope you will come over to my house someday.
Tôi hi vọng một ngày bạn sẽ ghé thăm nhà tôi.
NO 055 Come up to happen; to become available; to be mentioned
discussed
nảy sinh; lộ diện; được đề cập đến
He is always ready to help us whenever a problem comes up.
Anh ấy luôn sẵn sàng giúp chúng ta khi có vấn đề nảy sinh.
NO 056 Come up with to find or produce an answer
Sachmoi24h.com nảy ra, nghĩ ra
She always comes up with amazing ideas.
Cô ấy luôn nảy ra những ý tưởng đáng kinh ngạc.
EXERCISE 2
Choose the best answer to complete the following sentences.
1. The boy________his bike when he tried to reach the top of the slope.
A. came from B. came in for C. came down with D. came off
2. Because of encouragements from his parents, he________going to university.
A. carried on B. cheered up C. came off D. closed down
3. My son has________a fever and needs to take these pills.
A. come over to B. come in for C. come down with D. come up with
4. He ran so fast that other students couldn’t________him.
A. catch up with B. come in for C. cheer up D. close down
5 I have________a idea that is quite suitable in this situation. Do you want to hear?
A. come in for B. come up with C. come down with D. come over to
6. The important experiments were________by some famous professors.
A. carried out B. cheered up C. come off D. cleared up
7. Would you like to________the new house I have just moved to?
A. come over to B. come in for C. come down with D. come up with
8. I________a lovely old vase in the attic.
A. carried out B. cleared up C. closed down D. came across
9. His friends tried to________after he had failed his exam.
A. catch him up B. clear him up C. come him up D. cheer him up
10. The vice-president came________a lot of criticism after the scandal.
A. come over to B. come in for C. come down with D. come up with
NO 057 Cool off to become cooler
trở nên mát mẻ
We cooled off with a swim in the lake.
Chúng tôi trở nên mát mẻ khi bơi ở hồ.
NO 058 Count on to trust; to depend on
tin tưởng, phụ thuộc
Don't count too heavily on the new worker. He is still inexperienced.
Đừng tin tưởng quá mức vào người công nhân mới. Anh ta vẫn thiếu kinh nghiệm.
NO 059 Cut back (on) to reduce
cắt bớt, cắt giảm
Mom has cut back on my pocket money.
Mẹ đã cắt bớt số tiền tiêu của mình.
Sachmoi24h.comNO 060 Cut down (on) to reduce; to use sth less
làm giảm, sử dụng cái gì ít hơn
The new light system will cut down on traffic accidents.
Hệ thống đèn chiếu mới sẽ làm giảm tai nạn giao thông.
NO 061 Deal with to solve (a proplem)
giải quyết
There are a lot of problems to deal with.
Có nhiều vấn đề cần giải quyết.
NO 062 Decide on to choose
chọn
Which car did they decide on, the read one or the white one?
Họ chọn xe nào, đỏ hay trắng?
NO 063 Die away to become quieter or weaker and finally stop
tắt dần, lịm dần
The music from the guitar gradually died away.
Tiếng nhạc từ cây đàn từ từ lịm dần.
NO 064 Die off to die one by one until none exist
chết dần chết mòn
The birds around the lake are dying out.
Những loài chim quanh hồ đang chết dần chết mòn.
NO 065 Die out to stop existing
tuyệt chủng
Dinasours died out long ago.
Loài khủng long đã tuyệt chủng lâu rồi.
NO 066 Dip into to read, or watch only parts of something
đọc lướt, xem lướt
He just dipped into the newspaper.
Ông ta chi đọc lướt qua tờ báo.
NO 067 Do away with get rid of sth
loại bỏ, tống khứ
The government should do away with economic restriction.
Chính phủ nên loại bỏ những áp đặt giới hạn trong kinh tế
NO 068 Do over to decorate sth again
trang trí lại
They are doing over the house for the new year.
Họ đang trang trí lại ngôi nhà để đón năm mới.
Sachmoi24h.comNO 069 Do up to repair; to decorate .
sửa chữa, trang trí
His car needs doing up as it has been travelling too much.
Xe của ông ấy cần được sữa chữa vì nó đã đi quá nhiều.
NO 070 Doze off to start to sleep, especially during the day
ngủ gà ngủ gật, ngủ gục
The boy dozed off in front of the computer.
Cậu bé ngủ gục ngay trước máy vi tính.
NO 071 Drag on to go on for too long
kéo dài quá mức
Their argument has dragged on tor days.
Cuộc tranh luận của họ đã kéo dài mấy ngày rồi.
NO 072 Draw up to arrive and stop
(xe cộ) đến nơi và dừng lại
A strange car drew up outside my house.
1 chiếc xe lạ dừng ngay bên ngoài nhà tôi.
NO 073 Dress up to wear clothes that are more formal than you usually wear
ăn mặc diện
You should dress up for the party.
Bạn nên ăn diện khi đến bữa tiệc.
NO 074 Drive away to make sb not want to stay
đuổi đi
The gangsters threatened to drive away tourists.
Những gã côn đồ dọa đuổi du khách đi.
NO 075 Drop by/in to make a short visit
ghé thăm
We have moved to our new house. We hope you will drop in.
Chúng tôi đã chuyển đến nhà mới. Chúng tôi hi vọng bạn sẽ ghé thăm.
NO 076 Drop off to fall asleep; to become fewer or less
ngủ gật; giảm đi
A lot of students dropped off before the lecture ended.
Nhiều sinh viên đã ngủ gật trước khi bài giảng kết thúc.
NO 077 Drop out to leave school, college, cource etc. without finishing it
bỏ học giữa chừng
Bill Gates dropped out when he was studying at Havard University.
Bill Gates đã bỏ học khi ông ấy đang học ở Đại học Havard.
Sachmoi24h.comEXERCISE 3
Choose the best answer to complete the following sentences.
1. A strange car________near her house and a man got out of the car.
A. dropped off B. dozed off C. drew up D. dragged on
2. The dinosaur________millions of years ago.
A. died out B. cooled off C. dropped in D. cut back
3. We should not________the new player as he is still inexperienced.
A. deal with B. dip into C. count on D. do over
4. He registered for an English evening course, but then________after the first two lessons.
A. drew up B. died out C. cooled off D. dropped out
5. You are eating a lot of high-fat foods. Try to________if you want to lose weight.
A. cut back B. die off C. drop out D. doze off
6. He is capable of________complaints form customers quite well.
A. doing over B. dealing with C. counting on D. dressing up
7. A lot of species have________due to overhunting.
A. died off B. drawn up C. dozed off D. dropped in
8. When we passed our grandparents’ house, we________for coffee.
A. died away B. dragged on C. dropped in D. dozed off
9. Don’t let these problems________for weeks. We must finish them at once.
A. die out B. cool off C. draw up D. drag on
10. The water buffalo moved its body continously to________flies.
A. do over B. count on C. drive away D. decide on
NO 078 Eat out to have a meal in a restaurant instead of at home
ăn ngoài, ăn ở nhà hàng
How about eating out tonight?
Tối nay đi ăn ngoài được chứ?
NO 079 End up to be in a particular state or place
rốt cuộc thì, cuối cùng thì
The visitors ended up losing their ways in the forest.
Những du khách rốt cuộc lại bị lạc đường trong khu rừng.
NO 080 Embark on to start to do sth new or difficult
bắt tay vào, dấn thân vào 1 việc khó
The old man has embarked on a new adventure.
Ông già bắt đầu dấn thân vào 1 cuộc phiêu lưu mới.
NO 081 Evolve from to develop over time, often many generations, into
forms that are better adapted to survive changes in
their environment
Sachmoi24h.com tiến hóa từ, phát triển từ...
Did humans evolve from apes.
Có phải loài người tiến hóa từ loài vượn không?
NO 082 Explain sth to sb tell sb about sth in a way that makes it easier to
understand
giải thích cái gì cho ai
They are explaining the rules of the game to the children.
Họ đang giải thích luật của trò chơi cho bọn trẻ.
NO 083 Face up to to accept that a bad situation exists and try to deal with
it
đối mặt với, đương đầu với
We must face up to the reality that the current education is not effective.
Chúng ta phải đối mặt với thực tế là nền giáo dục hiện tại không hiệu quả.
NO 084 Fall behind to fail to keep speed or level with sb/ sth; to fail to pay
at the right time
bị thụt lùi, tụt lại phía sau
The schoolboy is falling behind with his school work.
Cậu học trò nam đang học không tốt.
NO 085 Fight back to resist an attack
đánh trả
This course will help you know how to fight back if attacked. Khóa học sẽ giúp bạn
biết cách đánh trả khi bị tấn công.
NO 086 Figure out to be able to understand
tìm ra, đoán ra
The children still can't figure out how to use the machine.
Bọn trẻ vẫn chưa tìm ra cách sử dụng cái máy.
NO 087 Fill in to complete a form
điền vào đơn
You must fill in the form.
Bạn phải điền vào đơn này.
NO 088 Fill out to complete a form; to become fatter
điền vào đơn, trở nên to béo hơn
Laura has filled out recently.
Gần đây Laura đã béo hơn.
NO 089 Fill up to make sth full
làm đầy
Fill up the tank with water now.
Sachmoi24h.comLàm bể đầy nước ngay đi.
NO 090 Find out to discover
làm đầy
The police are trying to find out whose knife that was.
Cảnh sát đang cố tìm ra chủ nhân của con dao đó.
NO 091 Focus on to pay particular attention to sth
tập trung vào
Her report focused on two main problems.
Bản báo cáo của cô ấy tập trung vào hai vấn đề chính.
EXERCISE 4
Choose the best answer to complete the following sentences.
1. Please________the application form first. Here is your pen.
A. figure out B. fill in C. fall behind with D. embark on
2. The police haven’t________why the criminal had left the picture at the scene.
A. figured out B. focused on C. ended up D. filled out
3. You must try harder in the next term. You________your study during the previous term.
A. found out B. filled up C. fell behind with D. ended up
4. The wife suggested________as she hadn’t bought anything at the market to cook dinner.
A. eating out B. finding out C. figuring out D. filling out
5. His proposals________some main points that were related directly to the problems
A. found out B. filled in C. ended up D. focused on
6. The boy________playing truant again despite the punishment he had received last week.
A. ended up B. figured out C. filled in D. fought back
NO 092 Get acros to sb/get sth
across to sb
make sb understand sth
làm ai hiểu cái gì
I have difficulty getting my spoken English across to foreigners.
Tôi gặp khó khăn trong việc nói tiếng Anh cho người nước ngoài hiểu.
NO 093 Get after to chase
đuổi theo
The dog is getting after the two boys.
Con chó đang đuổi theo hai cậu bé.
NO 094 Get ahead to make progress
tiến bộ, vượt tên
What should I do to get ahead in my career?
Tôi nên làm gì để tiến bộ trong sự nghiệp.
NO 095 Get along to make progress; to leave
Sachmoi24h.com tiến bộ; rời đi
I am getting along in my new job.
Tôi đang tiến bộ trong công việc mới.
NO 096 Get along (with) to have a friendly relationship (with sb)
hòa thuận (với ai)
She doesn't get along with her sister.
Cô ấy không hòa thuận với chị mình.
NO 097 Get around to move from place to place; to deal with
đi lại, di chuyển; giải quyết
The blind man gets around with the help of his dog.
Người đàn ông mù đi lại với sự giúp đỡ của con chó của mình.
NO 098 Get at to suggest something without saying it directly
ám chỉ (thường dùng ở các thì tiếp diễn)
What are you getting at?
Bạn đang ám chỉ điều gì?
NO 099 Get away (from) to escape; to leave
trốn thoát; rời khỏi
I can't get away from the office now.
Tôi không thể rời cơ quan bây giờ được.
NO 100 Get back to return; to have sth again
trở về; lấy lại
His dad always gets back home late.
Bố anh ấy luôn về nhà muộn.
NO 101 Get behind to support
ủng hộ
The students seem not to be getting behind the school's new policy.
Các học sinh có vẻ không ủng hộ chính sách mới của trường.
NO 102 Get behind with to fail to make enough progress or payment
làm không tốt; trả chậm tiền
The boy has got behind with his work recently.
Cậu bé gần đây học không tốt.
NO 103 Get by (on) to have just enough money to live on
sống với thu nhập vừa đủ
She get by on my salary.
Cô ấy sống tạm đủ với số lượng của mình.
NO 104 Get sb down to make somebody feel sad
Sachmoi24h.com làm ai buồn chán, thất vọng
Her exam results got the girl down.
Kết quả thi đã làm cô gái thất vọng.
NO 105 Get down to write, to make a note of
ghi chép lại
Did you get her address down?
Cậu có chép lại địa chỉ của bà ấy không?
NO 106 Get down to sth to start to do sth seriously
bắt đầu làm gì nghiêm túc
Let's get down to studying right now.
Chúng ta hãy bắt đầu học tập nghiêm túc ngay bây giờ.
NO 107 Get off to leave (bus, train ...)
rời, xuống (xe buýt, tàu...)
The woman got off the bus and walked.
Người phụ nữ xuống xe buýt và đi bộ.
NO 108 Get off with to receive no punishment
trốn tội, thoát tội
He got off with murder.
Ông ta thoát được tội giết người.
NO 109 Get on enter a bus, train
đi lên xe buýt, tàu
I saw him get on the train to London.
Tôi nhìn thấy anh ta đi lên tàu tới Luân-đôn.
NO 110 Get on (well) with to have a friendly relationship with sb
hòa thuận với ai
I don't get on well with my mother-in-law.
Tôi không hòa thuận với mẹ chồng.
NO 111 Get out to leave; to publish
rời khỏi; xuất bản (sách)
Get out of here immediately!
Ra khỏi đây ngay!
NO 112 Get over to recover; to feel better again
hồi phục (sau ốm); vượt qua (nỗi buồn)
It took her some weeks to get over her serious illness.
Bà ấy mất mấy tuần để hồi phục trận ốm nặng.
NO 113 Get through to deal with; to be successful in (an exam); (of a law)
Sachmoi24h.comto be accepted
giải quyết, vượt qua; thành công trong (thi cử); (luật)
được chấp thuận, thông qua
The villagers are collecting food to get through the winter this year.
Những người dân làng đang thu lượm thức ăn để qua được mùa đông năm nay.
The law is unlikely to get through.
Đạo luật có khả năng không được chấp thuận.
NO 114 Get up to get out of bed; to wake sb; to organize sth
thức dậy; đánh thức ai; tổ chức việc gì
He never gets up before noon.
Cậu ta chưa bao giờ dậy trước buổi trưa.
EXERCISE 5
Choose the best answer to complete the following sentences.
1. “Does he set________his father-in-law?” – “Yes, they have some hobbies in common”.
A. behind with B. along with C. down to D. away from
2. He wanted to know what I was getting________ when I said such a thing.
A. at B. back C. over D. after
3. The girl finally got her purse________after she had lost it for a week.
A. back B. off C. over D. behind
4. I think you should get________cleaning your car now. It is still too dirty.
A. behind with B. on with C. down to D. off with
5. Many people don’t get________the idea of rebuilding the museum.
A. over B. behind C. off D. by
6. Do you get________your wife?” - “No. We often have heated arguments.”
A. on with B. by on C. behind with D. down to
7. How could he get________a monthly salary of $100 like that?
A. by on B. off with C. down to D. behind with
8. The Prime Minister finally got________with corruption at the end of his trial.
A. up B. back C. off D. over
9. She quikly got________her serious illness.
A. over B. down C. off D. after
10. The new law didn’t get________because of its impracticality.
A. away B. through C. out D. back
NO 115 Give away to give sth as a gift; to reavel a secret
cho đi; tiết lộ bí mật
The spy gave away state secrets to the enemy.
Người điệp viên để lộ bí mật quốc gia cho quân địch.
Sachmoi24h.comNO 116 Give back to return sth to its owner.
trả lại, đưa lại
Could you give me my eraser and ruler back?
Bạn trả lại cục tẩy và thước kẻ của mình được không?
NO 117 Give in (to sb) to surrender
đầu hàng, nhượng bộ
The rebels decided to give in to the government.
Những người nổi loạn quyết định đầu hàng chính phủ.
NO 118 Give off to produce something such as a smell, heat, light
thải ra, tỏa ra (khí thải)
Rubbish piles give off unpleasant odours all the time.
Những bãi rác lúc nào cũng thải ra mùi khó chịu.
NO 119 Give up to stop trying to do something; to stop doing sth
bỏ cuộc, từ bỏ
Her husband finally gave up smoking.
Chồng bà ấy cuối cùng cũng bỏ thuốc.
NO 120 Give way to to be replaced by something
nhường chỗ, nhượng bộ
The rain has given way to bright sunshine.
Cơn mưa đã nhường chỗ cho ánh nắng mặt trời tỏa sáng.
NO 121 Glance at to look somewhere quickly and then look away
liếc nhìn, nhìn trộm
The girl sometimes glanced at him.
Cô gái thỉnh thoảng liếc nhìn ông ta.
NO 122 Go ahead to start or continue to do something, especially after
waiting for permission; to happen; to arrive before
others
bắt đầu tiến hành, tiếp tục (sau khi đợi sự cho phép);
xảy ra; đến trước
"May I start my lecture now?" - "Go ahead."
"Tôi có thể bắt đầu bài giảng bây giờ không?" – “Tiến hành đi."
NO 123 Go after to chase; to follow
đuổi theo; đi theo
The police are going after the suspect.
Cảnh sát đang đuổi theo nghi phạm.
NO 124 Go along to continue to happen; to travel with sb; to make
progress
Sachmoi24h.com tiếp tục diễn ra; đi theo ai; tiến triển, tiến bộ
Our construction was going along nicely until the rainy season came.
Việc xây dựng của chúng tôi diễn ra thuận lợi cho đến khi mùa mưa tới.
NO 125 Go along with to agree with sb or sth
đồng ý với
I don't really go along with what you said.
Tôi không đồng ý lắm với điều bạn nói.
NO 126 Go around/ round to visit; to move in a circle; to be enough (for
everyone)
đi thăm; di chuyển quanh; có đủ (cho mọi người)
Is there enough food to go around today?
Có đủ thức ăn cho hôm nay không?
NO 127 Go away to move away from
rời đi, ra đi
She never forgets the day her husband went away.
Bà ấy không bao giờ quên ngày người chồng ra đi.
NO 128 Go back to return
trở về
The child didn't want to go back to his parents.
Đứa bé không muốn quay về với bố mẹ.
NO 129 Go back on to fail to keep a promise
thất hứa
That man never goes back on his words.
Người đàn ông đó không bao giờ giữ lời.
NO 130 Go by to pass; to move past (a place)
trôi qua; đi ngang qua
A lot of things changes as time goes by.
Nhiều thứ thay đổi khi thời gian trôi.
NO 131 Go down (prices) to become less; to sink
(giá cả) hạ xuống; chìm, lặn
The prices of fruit are going down.
Giá hoa quả đang hạ xuống.
NO 132 Go down with to become ill with a disease
bị mắc bệnh gì
Our daughter has gone down with flu.
Con gái chúng tôi bị cúm rồi.
Sachmoi24h.comNO 133 Go in to enter
đi vào
Go in, it's cold outside.
Đi vào đi, bên ngoài trời đang lạnh.
NO 134 Go in for to take an exam or enter a competition; to enjoy; to
choose (a subject)
tham gia (cuộc thi), thích (cái gì), lựa chọn (nghề
nghiệp, chuyên ngành)
Would you like to go in for the English speaking competition in our school?
Các bạn có muốn tham gia cuộc thi nói tiếng Anh tại trường chúng ta không?
NO 135 Go into detail to explain something fully about sth
nói rõ ràng chi tiết về điều gì
The secretary refused to go into detail about the finance of the company.
Người thư ký từ chối nói rõ ràng về tài chính của công ty.
NO 136 Go off to explode; to starting ringing
nổ; đổ chuông
The bomb suddenly went off.
Quả bom bất ngờ phát nổ.
The alarm went off noisily.
Đồng hồ báo thức đổ chuông ồn ào.
NO 137 Go on to happen; to continue doing; to begin an activity
xảy ra; tiếp tục làm gì; bắt đầu 1 hoạt động
What is going on?
Cái gì đang diễn ra vậy?
We can't go on living here.
Chúng ta không thể tiếp tục sống ở đây.
She has gone on a diet.
Cô ấy bắt đầu chế độ ăn kiêng.
NO 138 Go out to leave your house to go to a social event; (of a fire or
a light) stop burning or shining
ra ngoài chơi; (đám cháy hoặc đèn điện) ngừng cháy
hoặc tắt
Let's go out for a meal tonight.
Hôm nay chúng ta hãy ra ngoài ăn đi.
The fire must have gone out
Hẳn là đám cháy đã tắt.
NO 139 Go over to check sth carefully
kiểm tra kỹ
Sachmoi24h.comYou should go over the reports before handing in them.
Bạn nên kiểm tra kỹ các bài báo cáo trước khi nộp chúng.
NO 140 Go through to experience or suffer something
trải qua, gặp phải, chịu đựng
We are going through a period of water shortage.
Chúng ta đang trải qua thời kỳ thiếu nước.
NO 141 Go up to increase, to become higher
(giá cả) tăng lên
The prices of petrol seem to be going up.
Giá xăng dầu có vẻ đang tăng lên.
NO 142 Go with to combine well with sth
hợp với, đồng bộ với
Your shoes really go with your skirt.
Đôi giày của bạn thực sự hợp với chiếc váy.
NO 143 Go without to manage without sth/ doing sth
vẫn ổn mà không có thứ gì
I can go without my salary this month's salary.
Tôi vẫn ổn mà không cần lương tháng này.
EXERCISE 6
Choose the best answer to complete the following sentences.
1. The secreatary_________the report carefully before handing it over to her director.
A. gave back B. gave off C. went around D. went over
2. Knowing that they could not win the battle, all the soldiers_________.
A. went on B. gave off C. went by D. gave in
3. A lot of people have_________malaria recently.
A. given way to B. given back C. gone down with D. gone around
4. Plants _________oxygen during the process of Photosynthesis.
A. give off B. go off C. give back D. go back
5. The board of directors decided to increase salary for workers, but they haven’t_________it.
A. gone through with B. given away to C. given in to D. gone in for
6. He finally_________his job and looked for a new job.
A. gave off B. went off C. gave up D. went up
7. All the cars on the road stopped to_________the ambulance.
A. go through with B. give way to C. go back on D. give in to
8. The alarm clock was_________, but she didn’t want to wake up.
A. going up B. going off C. going down D. going away
9. I don’t think his tie’s colour_________his black suit.
Sachmoi24h.comA. gives back B. goes with C. gives off D. goes without
10. Please _________! I am sorry for interrupting your speech.
A. go way B. go down C. go up D. go ahead
NO 144 Grow up to develop into an adult
trưởng thành, lớn lên
She grew up in a peaceful village.
Cô ấy lớn lên ở một làng quê yên bình.
NO 145 Grow out of to stop doing sth as you become older; to become too
big to fit into clothesp; to develop from
lớn rồi nên bỏ thói quen cũ; lớn quá nên mặc không
vừa quần áo; nảy sinh từ
The boy has grown out of toys.
Cậu bé đã không chơi đồ chơi nữa.
NO 146 Hand in to give something to a person in authority
nộp, giao nộp
Students must hand in their essays to the teacher before the weekend.
Học sinh phải nộp bài tập cho giáo viên trước cuối tuần.
NO 147 Hand over to give sth in hands to sb; to give sth formally
đưa tận tay; đệ trình
The boy handed over the letter to the girl and left.
Cậu bé trao lá thư tận tay cho cô gái và bỏ đi.
NO 148 Hang on to wait (on telephone);
giữ máy
Hang on a minute! I am having a call on another phone.
Giữ máy 1 lát! Mình đang có cuộc gọi ở máy khác.
NO 149 Hang up to stop using a telephone
cúp máy điện thoại
She hung up while I hadn't finished the story.
Cô ấy gác máy trong khi tôi vẫn chưa nói xong câu chuyện.
NO 150 Head for to go in a particular direction
đi về đâu, hướng về đâu
The soldiers are heading for the city.
Những người lính đang tiến về thành phố.
NO 151 Hear about to receive information about an event or fact
biết được thông tin gì về 1 sự kiện
Have you heard about the magic show?
Sachmoi24h.comBạn đã biết về buổi biểu diễn ảo thuật chưa?
NO 152 Hear from to receive a letter, email, phone call, etc. from sb
liên lạc với, giữ liên lạc với
I haven't heard from my close friend recently.
Gần đây tôi không liên lạc gì với người bạn thân của mình.
NO 153 Hear of to receive news about sb/ sth
biết về ai, nghe tin cái gì
He was shocked when he heard of her death. Ông ấy sốc khi nghe tin về cái chết của
bà ấy.
NO 154 Hold on to wait
chờ; giữ máy điện thoại
Can you hold on? I will come back soon.
Bạn giữ máy được không? Mình sẽ quay lại ngay
NO 155 Hold off (on) to delay; to stop sth from happening
trì hoãn; cản trở
The police held off arresting the man until the next day.
Cảnh sát trì hoãn việc bắt người đàn ông cho đến hôm sau.
NO 156 Hold up to delay
ngăn trở; làm bị kẹt
My bus was held up by a street accident
Xe buýt tôi đi bị kẹt bởi 1 tai nạn trên đường.
NO 157 Insist on to say firmly that sth must happen
khăng khăng điều gì
She insisted on being taken to the park.
Cô ấy cứ đòi được đưa đi công viên.
NO 158 Jump on to criticize
chỉ trích, phê bình
My boss usually jumps on me publicly.
Ông chủ của tôi hay chỉ trích tôi công khai.
NO 159 Keep away (from) to avoid
tránh xa
Keep away from the tiger cage!
Tránh xa cái chuồng hổ ra!
NO 160 Keep on to continue doing sth
tiếp tục, liên tục làm gì
The children kept on asking him stupid questions.
Sachmoi24h.comBọn trẻ liên tục hỏi ông ta những câu hỏi ngớ ngẩn.
NO 161 Keep up with to move or make progress at the same rate as
somebody/ something
bắt kịp, theo kịp
He is trying to keep up with his classmates.
Cậu ta đang cố gắng bắt kịp bạn cùng lớp.
NO 162 Knock down to destroy a building
phá sập (nhà)
Some of the old houses are going to be knocked down.
Một vài tòa nhà cũ sắp bị phá sập.
NO 163 Knock out to make sb unconscious; defeat
đánh bất tỉnh, đánh bại
The boxer knocked out his opponent easily.
Võ sĩ đấm bốc đã đánh bất tỉnh đối thủ dễ dàng.
NO 164 Laugh at to make sb/sth seem stupid by making jokes about
them
cười nhạo
Her classmates are laughing at her new shoes.
Bạn cùng lớp đang cười nhạo đôi giày mới của cô ấy.
NO 165 Lay down to establish a rule, a law
ban hành luật lệ
The school has just laid down some new rules.
Nhà trường vừa ban hành một số luật lệ mới.
NO 166 Lay off to stop emplying sb
sa thải, cho thôi việc
The financial crisis forced the company to lay off a lot of workers.
Cuộc khủng hoảng kinh tế khiến công ty phải cho nhiều công nhân thôi việc.
NO 167 Lead to to be the cause of; to result in
dẫn đến, dẫn tới
The heavy rains led to the floods all over the area.
Những cơn mưa lớn dẫn đến lũ lụt khắp vùng.
NO 168 Leak out to become known by the public
bị tiết lộ
The president's big secrets have leaked out.
Những bí mật lớn của tổng thống đã bị tiết lộ.
NO 169 Lean on to depend on
dựa vào, phụ thuộc vào
Sachmoi24h.comDon't lean heavily on your parents for such petty things.
Đừng phụ thuộc quá nhiều vào bố mẹ bạn ở những việc nhỏ bé vậy.
NO 170 Leave for to go away from a place to another place
rời đến, đi đến
We are going to leave for Singapore.
Chúng tôi sắp đi đến Sin-ga-po.
NO 171 Leave out to not include sb/ sth
không thêm ai, bỏ mặc
Leave me out of your constant messages.
Đừng gửi cho tôi những tin nhắn liên tục vậy.
NO 172 Let down to disappoint sb
làm ai thất vọng
His parents had expected him to pass the exam, but he finally let them down.
Bố mẹ đã mong cậu ấy thi đỗ, nhưng cậu ấy đã làm họ thất vọng.
NO 173 Let off to not punish sb
tha bổng, không phạt
Surprisingly, the traffic police let him off.
Thật kỳ lạ là cảnh sát giao thông đã không phạt ông ta.
EXERCISE 7
Choose the best answer to complete the following sentences.
1. Changes in the school’s rules can_________confusion among the students.
A. hold off B. hear from C. leave out D. lead to
2. My daughter’s study results really_________. I expected her to get much higher scores.
A. let me down B. held me off C. left me out D. kept me away
3. They were late for work because their train had been_________.
A. let off B. held off C. laid down D. handed over
4. We must_________our assignment to our teacher before Friday.
A. leave for B. hear of C. hand in D. jump on
5. I haven’t_________your son recently. The last time he phoned me was 2 months ago.
A. heard from B. let off C. led to D. knocked down
6. The rescue team_________searching for the missing girl, but they couldn’t find her.
A. grew up B. kept on C. laid down D. let off
7. The old lady felt_________when her children didn’t tell her about their plans anymore.
A. grown up B. let off C. held up D. left out
8. Smart businessmen must always find ways to_________changes in economy.
A. knocked down B. hang over C. keep up with D. keep away from
9. Why did all the things I had told you_________?
Sachmoi24h.comA. leak out B. grow up C. hang on D. keep away
10 We are sorry that we won’t be able to come to your party tomorrow. We are_________Japan tonight.
A. leaving for B. leaning on C. hearing from D. knocking down
NO 174 Lie around to spend time doing nothing
vật vờ không làm gì
Don't lie around all the time like this!
Đừng có vật vờ suốt như thế!
NO 175 Lie down to rest by lying
nằm nghỉ ngơi
I think you should lie down for a while.
Tôi nghĩ bạn nên nằm nghỉ một lát.
NO 176 Line up to form a row
xếp thành hàng
The instructor asked the trainees to line up.
Người hướng dẫn yêu cầu các học viên xếp thành hàng.z
NO 177 Listen to to pay attention to a sound
lắng nghe
She is listening to the lyrics of the song.
Cô ấy đang lắng nghe lời bài hát.
NO 178 Listen up used for getting the attention
nghe đây, chú ý này!
Listen up! You should try harder for the coming exam.
Nghe đây! Các em phải cố gắng hơn cho kỳ thi sắp tới.
NO 179 Live on to have enough money for the things you need to live;
to continue to live
sống với (số tiền bao nhiêu); vẫn tồn tại
Their family can't live on such small income.
Gia đình họ không thể sống với thu nhập ít ỏi vậy.
NO 180 Live up to to be as good as what was expected
như mong đợi, đáp ứng
The tour didn't live up to our expectations.
Chuyến du lịch không đúng như mong đợi của chúng ta.
NO 181 Log in to start using a Computer system
đăng nhập mạng
She logged in from a different computer to avoid being recognised.
Cô ấy đăng nhập từ cái máy tính khác để tránh bị phát hiện.
Sachmoi24h.comNO 182 Log out to finish using a Computer system
đăng xuất mạng
Remember to log out with your account when you leave the computer.
Nhớ đăng xuất tài khoản khi bạn không dùng máy tính nữa.
NO 183 Look at to direct the eye towards sb/sth
nhìn vào đâu
Look at those splendid those splendid waterfalls.
Hãy nhìn những ngọn thác kỳ vĩ kia kìa!
NO 184 Look after to take care of
trông nom, chăm sóc
Looking after these naughty kids is a nightmare.
Trông nom lũ trẻ nghịch ngợm này là 1 ác mộng.
NO 185 Look back on to think about sth in the past
hồi tưởng lại, nhìn lại quá khứ
The old man is looking back on the memories in his village.
Ông già đang hồi tưởng lại những kỷ niệm ở ngôi làng của mình.
NO 186 Look down to to think that you are better than sb
coi thường
The girl from the city seemed to look down on the other students in the class.
Cô gái đến từ thành thị có vẻ coi thường các học sinh khác trong lớp.
NO 187 Look for to search for
tìm kiếm
Her son is looking for a job as a driver.
Con trai bà ấy đang tìm công việc liên quan đến lái xe.
NO 188 Look forwart to
(doing) sth
to feel happy and excited about sth
mong đợi, chờ đợi điều gì
We are looking forward to our trip next month.
Chúng tôi đang mong đợi chuyến đi vào tháng tới.
NO 189 Look into to examine, to try to discover the fact about
điều tra
All the teachers are looking into the cause of the broken glass.
Tất cả các giáo viên đang điều tra nguyên nhân của việc vỡ kính.
NO 190 Look out used to warn sb to be careful
cẩn thận
Look out! A stone is failing down.
Cẩn thận! Một hòn đá đang rơi xuống kìa.
Sachmoi24h.comNO 191 Look out for to try to avoid something bad happening; to take care
of
để ý đến, trông chừng
The guards had to look out for the expensive cars all day.
Những vệ sĩ phải trông chừng những chiếc xe đắt tiền cả ngày.
NO 192 Look to (sb for sth) to consider about sth; to hope to get help from sb
xem xét việc gì; trông chờ vào ai
All the members were looking to the captain for solutions.
Tất cả các thành viên đều trông chờ vào giải pháp từ người đội trưởng.
NO 193 Look on to watch an event without involved in it
đứng xem, ngó xem
A lot of people were looking on around the scene of the accident.
Nhiều người đang đứng xem quanh hiện trường vụ tai nạn.
NO 194 Look on sb/sth as
sb/sth
to think of sb/sth in a particular way
coi ai/ cái gì như thế nào
She said she looked on him as a brother.
Cô ấy nói cô ấy coi anh ấy như người anh trai.
NO 195 Look through to read quickly
đọc lướt
The woman looked through the directory to find a number.
Người phụ nữ đọc lướt qua danh bạ để tìm sổ điện thoại nào đó.
NO 196 Look up to raise your eyes when you are looking down at
something
ngước lên, nhìn lên
She looked up from her book as I entered the room.
Cô ấy ngước lên khỏi cuốn sách của mình khi tôi bước vào phòng.
to try to find information in a dictionary, book to get
better; visit sb
tra cứu; trở nên tốt hơn; ghé thăm
You can look up this world in a dictionary.
Bạn có thể tra cứu từ này trong một quyển từ điển.
NO 197 Look up to to admire or respect sb
ngưỡng mộ, kính trọng ai
We all look up to him for his honesty.
Chúng tôi đều ngưỡng mộ ông ấy vì sự thật thà.
EXERCISE 8
Sachmoi24h.comChoose the best answer to complete the following sentences.
1. The peasants hate the landlord’s wife because she always_________them.
A. looks up to B. looks forward to C. looks down on D. looks back on
2. What you have done doesn’t_________to my expectations.
A. line up B. listen up C. live up D. look up
3. Tom just_________during his summer holiday.
A. lay around B. looked up C. checked out D. looked out
4. Customers_________in front of the shop and waited for their turns to enter.
A. logged out B. looked out C. listened up D. lined up
5. The old man is_________memories he had when he lived in the wooden house.
A. looking back on B. living on C. living up to D. looking up to
6. The children_________the nun because she taught them good things.
A. looked into B. looked up to C. looked over D. looked out for
7. The old man just wanted to_________a bit as the long journey was making him exhausted.
A. lie down B. log in C. look into D. look on
8. The Investigation Committee arrived at the scene to_________the cause of the plane crash.
A. look through B. look after C. look forward to D. look into
9. _________! A group of foreign students are going to visit our school. We need some students
who can speak English well.
A. Listen up B. Look up C. Lie down D. Look down
10. Why don’t you_________a job in the neighbourhood. More jobs are available there.
A. look back on B. look for C. look up to D. look after
NO 198 Make do with to manage with something that is not really good
enough
dùng tạm cái gì (mà vẫn tốt)
I made do with the old calculator during the exam.
Tôi dùng tạm cái máy tính cũ trong suốt kỳ thi.
NO 199 Make for to move towards sth; to help to make sth possible
đi hướng về đâu; làm cho việc gì có thể xảy ra
He put on the coat and made for the door.
Ông ta mặc cái áo khoác vào và tiến về phía cửa.
NO 200 Make it + a
preposition
to do sth related to the position following
thực hiện hành động liên quan đến Giới từ đi theo
During the escape, we made it out by ourselves.
Trong suốt cuộc đào tẩu, chủng tôi tự thoát ra ngoài.
NO 201 Make off to leave quickly
chuồn nhanh
Sachmoi24h.comThe robber stole the wallet and made off.
Tên trộm lấy cái ví rồi chuồn nhanh.
NO 202 Make off with to escape with sth, especially something stolen
lấy gì rồi bỏ đi
Susan's new boyfriend made off with her car.
Người bạn trai mới của Susan đã chuồn đi với chiếc xe của cô ta.
NO 203 Make out to manage to understand, see, or hear sth
cố gắng hiểu, nhìn thấy, hay nghe thấy
We couldn't make out what he was mentioning.
Chúng tôi không thể hiểu ý anh ta muốn đề cập đến là gì.
NO 204 Make up to invent a story, poem ...; to invent an explanation
sáng tác truyện, thơ...; bịa lý do
The students made up a poem for their teachers on the Teachers' Day.
Các bạn học sinh sáng tác 1 bài thơ tặng giáo viên trong ngày Nhà Giáo.
to form sth
tạo nên, tạo ra, tạo thành
This dish is made up of more than 20 different ingredients.
Món ăn này bao gồm hơn 20 nguyên liệu khác nhau.
to become friendly again
làm lành
The couple made up after a heated argument.
Đôi vợ chồng đã làm lành sau cuộc tranh cãi nảy lửa.
to put make-up on the face
trang điểm
She always makes up herself before going out.
Cô ấy luôn trang điểm trước khi ra ngoài.
NO 205 Make up for to compensate for
bù đắp, bù lại
The boy is trying hard to make up for the time he was absent from class.
Cậu bé đang cố gắng để bù đắp cho khoảng thời gian cậu nghỉ học.
NO 206 Name after to name a child using another family member's name
đặt tên theo
I was named after my grandfather.
Tôi được đặt tên theo ông của tôi.
NO 207 Nod off to fall asleep
ngủ gật
Sachmoi24h.comThe movie was so boring that I nodded off before it was finished.
Bộ phim quá chán đến nỗi tôi đã ngủ gật trước khi nó kết thúc.
NO 208 Open up to share feelings
chia sẻ (cảm xúc)
I'm glad that John feels comfortable enough around me to open up.
Tôi vui là John đã thoải mái chia sẻ khi bên tôi.
NO 209 Pass away to die
qua đời
After battling cancer for several years, he finally passed away at the age of 87.
Sau vài năm đấu tranh với bệnh ung thư, ông ấy qua đời ở tuổi 87.
NO 210 Pass by to go past
đi qua
Three buses passed by, but none of them was the one I was waiting for.
Ba cái xe buýt đi qua rồi, mà chẳng có cái nào là cái mà tôi đang đợi cả.
NO 211 Pass down to give knowledge or teach skills to your children or to
younger people
truyền lại (cho thế hệ sau)
These crafts have been passed down from generation to generation.
Những nghề thủ công này đã được truyền lại từ thế hệ này qua thế hệ khác.
NO 212 Pass out to distribute
phân phát
The hall was silent as the exam papers were passed out.
Cả hội trường im lặng khi giấy thi được phát.
NO 213 Pass out to become unconscious
bất tỉnh
He passed out because the room was too hot.
Anh ta ngất xỉu vì căn phòng quá nóng.
NO 214 Pay back to repay
trả lại tiền
If I loan you money, will you pay me back?
Nếu tớ cho cậu vay tiền, cậu sẽ trả lại tớ chứ?
NO 215 Pay off to complete payment on a debt
trả hết nợ
It took me ten years to pay off my credit card debt.
Phải mất 10 năm tôi mới trả hết nợ thẻ tín dụng.
NO 216 Pick out to choose
Sachmoi24h.com chọn
Diane picked out a lovely dress for the dance.
Diane chọn một chiếc váy đẹp cho buổi khiêu vũ.
NO 217 Pick up to lift an object with the hands
nhặt, nâng ...lên
Keep your back straight when you pick the TV up.
Hãy giữ thẳng lưng khi nâng cái ti vi lên nhé.
to come and get someone in a vihicle
đón ai đó
What time are you going to pick me up, mommy?
Mấy giờ mẹ sẽ đón con ạ?
NO 218 Point out to indicate
chỉ ra
I'd like to point out that figures in column two might be outdated.
Tôi muốn chỉ ra rằng các số liệu ở cột số 2 có thể đã cũ.
NO 219 Put across to communicate (an idea or suggestion) clearly so that
it is understood
trình bày rõ ràng
I thought Ms. Smith put her ideas across rather clearly in the meeting.
Tôi nghĩ cô Smith đã trình bày ý tưởng của mình khá rõ ràng tại buổi họp.
NO 220 Put aside to save money; to deliberately not consider or include
sth
tiết kiệm, để dành; bỏ qua, gạt sang một bên
You should put aside some money in case of illness.
Bạn nên để dành ít tiền phòng khi ốm đau.
NO 221 Put away to tidy
dọn dẹp
Please put away all your toys at once.
Con hãy cất hết đồ chơi ngay đi nào.
NO 222 Put sth down to put sth onto the surface; to write sth
đặt cái gì xuống; ghi chép lại cái gì
He put her name down on the list.
Ông ta viết tên cô ấy vào danh sách.
NO 223 Put sth down to sth to consider that sth is caused by sth
quy cái gì là do cái gì
His bad behaviour is put down to his lack of early education.
Sachmoi24h.comSự ứng xử kém của anh ta được cho là do sự thiếu giáo dục hồi nhỏ.
NO 224 Put forward to change the time or date of an event so that it
happens earlier
rời lịch sớm hơn, cho xảy ra sớm hơn
The meeting was put forward to Friday instead of Sunday
Buổi họp được đẩy xuống thứ sáu thay vì chủ nhật.
NO 225 Put sth on to dress yourself in something
mặc đồ vào
Please put on your coat. It's cold outside.
Con mặc áo khoác vào đi, ngoài trời lạnh đấy.
to apply sth on your skin, face, etc.
bôi cái gì lên mặt, da
She is putting on her make-up.
Cô ấy đang trang điểm.
to become heavier, especially by the amount
mentioned
tăng cân
She looks like she's put on weight.
Cô ấy trông có vẻ tăng cân.
NO 226 Put sth off to change something to a later time or date (postpone/
delay)
trì hoãn (lùi lại ngày/giờ khác)
We've had to put off our wedding until September.
Chúng tôi phải lùi giờ tổ chức lễ cưới tới tháng 9.
NO 227 Put out to extinguish (a fire)
dập lửa
Fire-fighters soon put the fire out.
Các lính cứu hóa sớm dập tắt trận hỏa hoạn.
NO 228 Put up to build
xây, dựng lên
Let's put up the tent now. Chúng ta dựng lều thôi.
NO 229 Put sb up to let sb stay in your house
cho ai ở nhờ nhà
He put me up when I went on business in his city.
Anh ta đã cho tôi ở nhờ nhà khi tôi đi công tác ở thành phố nơi anh ấy ở.
NO 230 Put up with put up with
Sachmoi24h.com chịu đựng
I'm not going to put up with their smoking any longer.
Tôi sẽ không chịu đựng việc hút thuốc của họ thêm nữa đâu.
EXERCISE 9
Choose the best answer to complete the following sentences.
1. I couldn’t_________out what he was saying. He spoke so unclearly.
A. make B. put C. turn D. take
2. They made_________a little poem and wrote it on the card.
A. off B. up C. out D. in
3. Nothing can make_________for the loss of a child.
A. up B. in C. out D. off
4. All the witnesses had been paid_________. Nobody told the truth at the court.
A. out B. in C. off D. over
5. I can’t put_________with such noise when I’m learning. I am easily distracted.
A. out B. up C. on D. over
6. The market was burnt, but the firefighters could come on time to_________the fire.
A. put up B. put away C. put off D. put out
7. We’ve had to_________the workshop until next Monday because the chairman is seriously sick.
A. put on B. put off C. put away D. put up
8. Ms. Hien often picks her children_________after she finishes work at Hanoi University.
A up B. out C. in D- off
9. His best friend is Nam, so his son was named_________that friend.
A. over B. after C. behind D. with
10. The fireman quickly_________the fire, and luckily nobody was injured or killed.
A. put up B. put away C. put out D. put off
11. They had to put the wedding_________because the bride’s mother had an accident.
A. out B. away C. up D. off
12. I will not_________your bad behaviour any longer!
A. put up with B. put out with C. put up over D. put on with
13. Hurry up! Put your coat_________! The train is coming!
A. off B. on C. up D. out
14. He must have_________several kilos.
A. got on B. put on C. weighed up D. turned up
15. His grandfather passed_________at the age of 88 though he was strong at that time.
A. off B. up C. over D. away
NO 231 Result from to be caused directly by sth that happened first
là hậu quả của việc gì, là do
Sachmoi24h.comHis illness results from his playing football in the rain yessterday.
Trận ốm của anh ta là do việc anh ta đá bóng dưới mưa hôm qua.
NO 232 Result in to make sth happen
gây ra
Global warming has resulted in climate changes.
Sự nóng lên của trái đất đã gây ra những biến đổi khí hậu.v
NO 233 Ring up telephone
gọi điện cho ai
Jack rang me up last night at 3:00 in the morning.
Jack gọi điện cho tôi lúc 3h sáng.
NO 234 Run across find or meet sb/ sth unexpectedly
tình cờ gặp ai, thấy cái gì
I ran across some old photos while I was cleaning my house.
Tôi tình cờ tìm thấy vài bức ảnh cũ khi tôi đang dọn nhà.
NO 235 Run against compete in an election
tranh cử
Gore ran against Bush in the 2000 election in the U.S.A.
Gore tranh cử với Bush trong lần tranh cử năm 2000 ở Mỹ.
NO 236 Run away leave home permanently before you are a legal adult
bỏ nhà đi
The child ran away because her parents beat her cruelly.
Đứa bé bỏ nhà đi vì bị bố mẹ bạo hành một cách tàn bạo.
NO 237 Run down criticize
chỉ trích
My boss always runs everyone down.
Sếp tôi lúc nào cũng chỉ trích mọi người.
NO 238 Run for campaign for a government position
vận động tranh cử
Gore is running for president of the U.S.A.
Gore đang vận động tranh cử tổng thống Mỹ.
NO 239 Run into meet sb unexpectedly
tình cờ gặp...
I ran into my English teacher at the movies last night.
Tôi tình cờ gặp cô giáo tiếng Anh của mình ở rạp chiếu phim tối hôm qua.
NO 240 Run out of not have any more of something
hết sạch
Sachmoi24h.comWe ran out of milk this morning, so we need to go to the store.
Sáng nay mình đã hết sạch sữa rồi, nên chúng ta cần đi cửa hàng mua.
NO 241 Run over to hit sb or sth with a vehicle and drive over them
(xe) cán qua
Her cat was run over by 3 truck in the street.
Con mèo của bà ấy đã bị xe tải cán qua trên phố.
NO 242 Save up to accumulate (money)
để dành tiền
We are saving up for our holiday this summer.
Chúng tôi đang để dành tiền cho chuyến nghỉ hè năm nay.
NO 243 See sb off go to the airport/ train station to say good bye to sb
tiễn ai
I'll come and see you off at the airport tomorrow.
Mai tớ sẽ đi tiễn cậu ở sân bay.
NO 244 Sell off to sell things cheaply because you want to get rid of
them or because you need the money
giảm giá, bán rẻ
The company will have to sell off assets to avoid bankruptcy.
Công ty sẽ phải bán rẻ tài sản của mình để tránh phá sản.
NO 245 Sell out to be all sold
bán hết sạch
The tickets sold out within hours.
Vé được bán hết sạch sau hai giờ.
NO 246 Set up to establish, to start a business
thành lập, bắt đầu sự nghiệp
The bank helps people who want to set up business.
Ngân hàng trợ giúp cho những ai muốn khởi nghiệp.
NO 247 Set aside to reserve, to save (money)
để dành
You should set aside some money for future use in the event of bad luck.
Bạn nên để dành tiền nếu sau này gặp rủi ro.
NO 248 Set sth back to delay the progress of something/ somebody by a
particular time
trì hoãn, làm chậm tiến trình
The storm has set the flight back by 2 hours.
Cơn bão đã làm chuyến bay bị hoãn lại 2 tiếng.
NO 249 Set off begin a journey
Sachmoi24h.com khởi hành
We should set off before dawn to get there on time.
Chúng ta nên khởi hành trước khi trời sáng.
NO 250 Set out begin work with a particular aim in mind
bắt đầu lên đường
He set out to climb Everest.
Anh ta đã bắt đầu leo đỉnh núi Everest.
NO 251 Settle down to start to have a quieter way of life, living in one
place
an cư, ổn định
When are you ever going to settle down and get married?
Khi nào anh mới ổn định và kết hôn vậy?
NO 252 Show off show to everybody with a lot of pride
thể hiện, khoe khoang
He likes to show off how well he speaks English.
Anh ta thích thể hiện khả năng nói tiếng Anh giỏi của mình.
boast, draw attention to oneself
khoe khoang
NO 253 Show up arrive without previous notice
xuất hiện, đến
I invited him for eight clock, but he did not show up until 9.30 p.m.
Tôi mời anh ta lúc 8 giờ nhưng mãi 9:30 anh ta mới tới.
NO 254 Shut up make quiet
trật tự. im lặng
Would someone shut him up? He's talking so loudly that we're going to get in
trouble.
Ai làm cho cậu ta im mồm giúp tôi? Cậu ta nói to đến nỗi chúng ta sẽ gặp rắc rối
đấy.
NO 255 Sit down to move from a standing position to sitting position
ngồi xuống
The teacher said to the students: "Sit down, please!".
Cô giáo nói với các em học sinh: "Mời các em ngồi xuống!"
NO 256 Slow down make move more slowly
chậm lại
Because Mary's level in English is lower than the rest of the students, she slows the
class down.
Sachmoi24h.comVì trình độ tiếng Anh của Mary thấp hơn cả lớp, nên cô ấy khiến cả lớp bị chậm lại.
NO 257 Sort sth out to deal with somebody s/your own problems
successfully
giải quyết được vấn đề.
If you can wait a moment, I'll sort it all out for you.
Nếu bạn có thể đợi, tôi sẽ giải quyết mọi vấn đề cho bạn.
NO 258 Stand by sb wait
chờ
I need you to stand by and answer the phone when my broker calls.
Tôi cần anh chờ ở đây và trả lời điện thoại khi người môi giới của tôi gọi điện.
to support sb, to be loyal to sb
ủng hộ, trung thành với ai
She stood by him through his troubled career.
Cô ấy đã ủng hộ anh ấy trong suốt quá trình anh ấy gặp khó khăn trong sự nghiệp.
NO 259 Stand for to represent, to be an abbreviation or symbol of
thay thế cho, viết tắt của
U.N. stands for "United Nations".
Chữ U.N là viết tắt của "United Nations = Liên Hợp Quốc ”
NO 260 Stand out to be very noticeable
nổi bật
H'Hen Niê is so beautiful! She really stands out in a crowd.
H Hen Niê thật xinh đẹp! Cô ấy thực sự nổi bật trước đám đông.
NO 261 Stand up for to defend (something one believes in)
bảo vệ, bênh vực
Always stand up for your friends.
Hãy luôn bảo vệ bạn bè của mình.
NO 262 Stand up to to remain in good condition despite bad treatment; to
resist sb
(sản phẩm) chống chịu tốt; chống lại ai
Will the lorries stand up to the journey over rough roads?
Mấy cái xe tải có chịu tốt qua hành trình trên đường gồ ghề không?
NO 263 Stay over to spend the night at a person's house
ở lại qua đêm
It takes you so long to take the bus home, so why don't you just stay over?
Mất khá nhiều thời gian để đi xe buýt về nhà, vậy tại sao cậu không qua đêm ở đây
nhỉ?
Sachmoi24h.comNO 264 Stick to to persevere, to keep trying
theo, lưu giữ, bão tồn
She finds it impossible to stick to a diet.
Cô ấy thấy việc tuân thủ một chế độ ăn thật là khó.
EXERCISE 10
Choose the best answer to complete the following sentences.
1. I_________a letter from my ex-boy friend when I was tidying up my bedroom.
A. ran over B. ran across C. ran into D. ran away
2. If you want to pass the National Final Exam, you should set a timetable and stick_________it.
A. with B. in C. to D.over
3. What docs “UFO” stand _________? It is the short abbreviation of Unidentified Flying Object.
A. for B. up C. out D. over
4. She is never on time for any meeting. I’ll be very surprised if she turns_________on time today.
A. in B. un C. off D. over
5. Their new orange sports car stood_________from all the rest. It is so beautiful and luxurious.
A. off B. up C. out D. over
6. I went to get some bread, but the shop had sold _________.
A. out B. off Cover D. up
7. Her one metre long hair made Lan _________ among other friends.
A. stand up B. stand out C. stand off D. stand over
8. When I came to my boy friend’s house, he asked me to stay_________ his house because the
weather was raining heavily, but I decided to take a taxi home.
A. in B. over C. on D. up
9. H&H English Centre was _________ in late October, and has attracted hundreds of students
to the centre just thanks to word of mouth marketing.
A. setoff B. set out C. set over D. setup
10. When you are at the intersection, you should slow_________ to avoid accidents.
A. up B. down C. off D. in
11. Our project ran_________ difficulties when we lost a sponsor.
A. on B. over C. into D. off
12. Many hospitals are running_________ money.
A. over with B. out of C. up to D. up with
13. While I was shopping on the street, I_________ an old friend at high school, and we talked for a long
time.
A. ran into B. ran off C. ran over D. ran up
14. You can’t keep running_________ from the problem.
A. off B. on C. up D. away
15. If you can wait a moment, I’ll sort it all_________ for you.
Sachmoi24h.comA. off B. out C. up D. over
NO 265 Be tacken aback to be shocked or surprised
rất ngạc nhiên, sửng sốt
We were taken aback by his sudden anger.
Chúng tôi rất ngạc nhiên với sự tức giận bất chợt của ông ấy.
NO 266 Take after to look or behave like an older member of your
family, especially your mother or father
giống ai (về ngoại hình hay cách cư xử)
Your daughter doesn't take after you at all.
Con gái bạn chẳng giống bạn gì cả.
NO 267 Take back to return an item to a store
trả lại
The dress my grandmother bought for me didn't fit, so I took it t a pair of pants.
Cái váy bà tôi mua cho tôi không vừa, nên tôi mang trả lại cho cửa hàng.
NO 268 Take in to learn, to understand
học được, thu được (kiến thức), hiểu được
Are you taking in all of these phrasal verbs?
Các em có học được tất cả các cụm động từ này không?
NO 269 Take sb in to trick sb into believing sth that is not true
lừa ai
He took you in when he said the door had been locked.
Hắn ta đã lừa bạn khi hắn ta nói cửa đã khóa.
NO 270 Take on to employ sb
tuyển, nhận ai đó vào làm việc gì
She was taken on as a secretary.
Cô ấy được tuyển vào vị trí thư ký.
NO 271 Take off to leave the ground and begin to fly
cất cánh
The plane took off an hour late.
Máy bay cất cánh muộn một giờ đồng hồ.
to remove clothing
cởi đồ
I'd better take my shoes off.
Tôi nên cởi giày ra.
NO 272 Take over to begin to have control of or responsibility for
Sachmoi24h.comsomething, especially in place of somebody else
tiếp quản
I need someone to take over my classes because I am too sick to continue to teach.
Tôi cần ai đó tiếp quản các lớp của tôi vì tôi quá ốm để tiếp tục dạy.
to gain control of a political party, a country, etc.
chiếm quyền kiểm soát
The army is threatening to take over if civil unrest continues.
Quân đội đe dọa chiếm quyền kiểm soát nếu tình trạng náo động trong dân chúng
tiếp tục tái diễn.
NO 273 Take up to learn or start to do something, especially for
pleasure .
bắt đầu chơi môn thể thao hay tham gia một hoạt
động giải trí nào đó
She has taken up golf because she has more free time.
Cô ấy đã bắt đầu chơi gôn vì cô ấy có thêm thời gian rảnh rỗi.
to fill or use an amount of space or tim
chiếm (khoảng trống, hay thời gian)
The table takes up too much room.
Cái bàn chiếm quá nhiều diện tích.
I won't take up any more of your time.
Tôi sẽ không làm mất thêm thời gian của anh đâu.
NO 274 Talk over to discuss
thảo luận
I hope my parents talk their relationship problems over before they get divorced.
Tôi hy vọng bố mẹ tôi sẽ thảo luận về các vấn đề gặp phải trong mối quan hệ của
họ trước khi ly hôn.
NO 275 Think over to consider
cân nhắc, suy nghĩ lại
Think over the job offer before you sign the contract.
Bạn hãy cân nhắc lại lời mời làm việc đó trước khi ký hợp đồng.
NO 276 Think through to consider carefully
suy nghĩ cẩn thận
You need to think this through before you decide what school to enrol in
Các em cần suy nghĩcẩn thận trước khi quyết định chọn trường.
NO 277 Throw away to discard
vứt đi
Sachmoi24h.comDon't throw away those bottles; we can recycle them.
Đừng vứt những chai này đi, chúng ta có thể tái chế chúng.
NO 278 Throw out to remove by force from (a room, school, a house,
etc.)
tống cổ ai ra ngoài
Mary threw out her boy friend because he betrayed her.
Mary tống cổ anh bạn trai ra khỏi phòng vì anh ta đã phản bội cô ấy.
NO 279 Tie up to tie securely
thắt chặt
When we dock, make sure you tie the boat up.
Khi chúng ta đưa tàu vào bến, nhớ thắt chặt thuyền nhé.
NO 280 Tire out to cause someone to be very tired
làm mệt lử
Speaking English all day tires me out.
Nói tiếng Anh cả ngày khiến tôi mệt lử.
NO 281 Try on to put on to make sure a piece of clothing fits
thử đồ
Try on the shoes before you buy them.
Hãy đi thử đôi giày trước khi bạn mua chúng nhé.
NO 282 Try out to test sth or sb to see whether they are effective or
suitable
thử nghiệm, kiểm tra
He is trying out his new computer.
Anh ta đang chạy thử chiếc máy tính mới.
NO 283 Turn sbd away to refuse to deal or give service
đuổi ai ra
Hundreds of people were turned away from the stadium because it was full.
Hàng trăm người bị đuổi khỏi sân vận động vì đã hết chỗ.
NO 284 Turn sbd/sth down to reject an offer, a job, a romantic proposa, to lower
the volume or intensity of a TV, radio, heater etc.
từ chối
He asked her to marry him but she turned him down.
Anh ấy cầu hôn cô ấy, nhưng cô ấy đã từ chối.
NO 285 Turn in = hand in to submit (a paper, homework, report etc.)
nộp bài
You must all turn in your projects by the end of next week.
Các em phải nộp bài tập lớn/tiểu luận vào cuối tuần sau.
Sachmoi24h.comNO 286 Turn into to become something different, change into something
else
biến thành, trở thành
In one year she turned from a problem child Into a model student.
Trong vòng một năm, cô ấy từ một đứa trẻ gây rắc rối thành một học sinh gương
mẫu.
The prince was turned into a frog by the witch.
Hoàng tử bị mụ phù thủy biến thành một con ếch.
NO 287 Turn off to shut; stop the function of (a TV, a car, a stove etc.)
tắt đi
Please turn the television off before you go to bed.
Con hãy tắt Ti vi đi trước khi đi ngủ nhé.
NO 288 Turn on to start the function of (a TV, a machine)
bật lên
It's hot inside; can I turn on the air-conditioner?
Trong này nóng quá, tôi có thể bật điều hòa lên không?
NO 289 Turn out to switch off a light
tắt đèn
Remember to turn out the lights when you go to bed.
Nhớ tắt đèn trước khi đi ngủ nhé.
to be discovered to be; to prove to be
hóa ra là...
It turned out that she was a friend of my sister.
Hóa ra cô ấy là bạn của chị gái tôi.
NO 290 Turn over to change position so that the other side is facing
towards the outside or the top
lật
If you turn over you might find it easier to get to sleep.
Nếu bạn lật người, bạn sẽ thấy dễ ngủ hơn đấy.
NO 291 Turn round to change position or direction so as to face the other
way; to make somebody/something do this
quay lại
She felt something behind her and turned round, but she saw nothing.
Bà ấy cảm thấy có gì đó sau lưng mình và quay lại, nhưng không thấy gì.
NO 292 Turn up to increase the volume or intensity of a TV, radio,
heater etc.
tăng âm lượng
Sachmoi24h.comPlease turn up the TV. I want to hear the news more clearly.
Bật to ti-vi lên đi. Tớ muốn nghe tin tức rõ hơn.
to appear unexpectedly, arrive
xuất hiện (một cách tình cờ), đến
I had invited her out for dinner, and she said "yes" but the did not turn up.
Tôi đã mời cô ấy đi ăn tối, và cô ấy đã đồng ý nhưng cô ấy đã không đến.
He'S still hoping something luck will turn up.
Anh ta vẫn đang hy vọng một điều gì đó may mắn sẽ đến.
EXERCISE 11
Choose the best answer to complete the following sentences.
1. She tries to set_________some money every month to buy a new mobile phone. Her old one
is not working very well.
A. up B. off C. aside D. down
2. The firm has been_________by one of its main competitors.
A. taken over B. taken off C. taken after D. taken up
3. We_________off for the VN103 flight quite late; luckily, we got to the airport on time.
A. took B. put C. set D. called
4. Please turn your research paper_________before next Sunday.
A. on B. off C. over D. in
5. A fund will be set_________for the disabled children by the new Miss Uniververse of Vietnam - H’Hen
Niê.
A. up B. off C. over D. in
6. She_________after me with her love of animals, especially dogs.
A. looks B. runs C. names D. takes
7. Don’t worry about it - something lucky will turn_________, you’ll see.
A. off B. over C. on D. up
8. I can’t sort_________this problem. Can you help me?
A. up B. out C. off D. over
9. I_________smoking when I was at High school.
A. took up B. took off C. took after D. took over
10. He offered her a trip to Australia but she turned it/him_________.
A. down B. up C. over D. off
NO 293 Use up use all of something
dùng hết
I used up all of the soap, so we need to buy some more.
Tôi đã dùng hết xà phòng, vì vậy chúng tôi cần mua thêm một ít nữa.
Sachmoi24h.comNO 294 Wait up (for) not sleep because you are waiting for something or
someone
thức đợi...
"Don't wait up for me. I'll be home late," my husband said."
Chồng tôi bảo đừng thức đợi anh ấy vì anh ấy sẽ về muộn.
NO 295 Wake up awaken
thức giấc
Wake up. It’s time to get ready for work.
Thức dậy đi, đã đến lúc sẵn sàng làm việc rồi.
NO 296 Wash-up do the dishes, to wash plates, glasses, etc. after a meal
rửa bát đĩa
My husband never helps me wash up.
Chồng tôi chả bao giờ giúp tôi rửa bát đĩa.
NO 297 Watch out be careful
hãy cẩn thận
Watch out - there's a snake in the garden!
Hãy cẩn thận! Có một con rắn ở trong vườn.
NO 298 Watch out for be careful of
canh chừng cái gì
Watch out for snakes while you are hiking In the desert.
Hãy canh chừng những con rắn khi bạn đi bộ trên sa mạc.
NO 299 Wear off disappear after a period of time
biến mất
The side-effects of the medicine will wear off after a few hours.
Phản ứng phụ của thuốc sẽ biến mất sau vài giờ.
NO 300 Wear out to become, or makesomething become, thin or no
longer able to be used, usually because it has been
used too much
sờn, mòn
He wore out two pairs of shoes last year.
Năm ngoái, anh ta đã đi mòn hai đôi giày.
to make yourself/ somebody feel very tired
(Exhausted)
mệt lử
The kids have totally worn me out.
Bọn trẻ đã làm tôi mệt lử rồi.
NO 301 Wind up tighten the spring of a watch or similar machine
Sachmoi24h.com lên dây cót
Anh ta lên dây cót con chó đồ chơi và để nó trên sàn nhà.
NO 302 Wipe sbd out (inf.) cause to be very tired
mệt mỏi
After surfing all day, I was completely wiped out.
Sau khi lướt sóng cả ngày, tôi mệt lử rồi.
NO 303 Work out solve
giải quyết
I hope you two can work out your problems.
Tôi hy vọng các bạn có thể giải quyết được vấn đề.
exercise
luyện tập
I work out three times a week at the fitness center.
Tôi luyện tập 3 lần 1 tuần ở phòng tập.
be successful
thành công
I am glad your new catering business is working out.
Tôi vui vì kinh doanh ăn uống của bạn đang thành công.
NO 304 Write down record
ghi lại
Write down the directions so you don't forget them.
Hãy ghi lại chỉ dẫn đi lại để bạn không quên.
NO 305 Zone out to fall asleep, become unconscious or stop paying
attention
ngủ gật, mất tập trung
He zoned out during Ms. Hien's English class.
Anh ta ngủ gật mất tập trung trong giờ học tiếng Anh của cô Hiền.
NO 306 Zoom in to show the object that is being photographed from
closer away, with the use of a zoom lens
thu gần (máy ảnh)
The camera zoomed in on the actor's face.
Máy ảnh phóng gần lại mặt của diễn viên nam.
NO 307 Zoom out to show the object that is being photographed from
further away, with the use of a zoom lens
phóng xa (ở máy ảnh)
In the last shot he zoomed out to a wide view of the garden.
Sachmoi24h.comTrong lần chụp ảnh trước, anh ta đã phóng xa máy ảnh để thu được hình ảnh rộng
của cái vườn.
EXERCISE 12
Choose the best answer to complete the following sentences.
1. The cashiers were asked to watch________for forged banknotes.
A. up B. out C. over D. off
2. All that travelling has wiped her________.
A. over B. off C. out D. off
3. Don’t________all the milk - we need some for breakfast.
A. use over B. use up C. use off D. use of
4. This method of learning Vocabulary really________out for me.
A. works B. puts C. wipes D. turns
5. You should write________the key points during the lectures before you forget it.
A. off B. over C. down D. out
6. Most patients find that the numbness from the injection________off after about an hour.
A. puts B. goes C. turns D. wears
7. You’ll wear yourself________if you carry on working so hard.
A. over B. out C. off D. down
8. She oftens waits________for her husband until late at night.
A. over B. out C. in D. up
9. The camera zoomed________on a cat stuck in the tree to see it more clearly.
A. out B. in Cover D. off
10. “________out!” he shouted, but it was too late - she had knocked the whole tray of drinks
onto the floor.
A. Go B. Watch C. Put D. Turn
Sachmoi24h.com1. ĐÁP ÁN PHẦN ĐỘNG TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪ
Exercise 1:
Câu Đáp án Giải thích
1. D. brought up Người chú đã nuôi nấng câu bé sau khi bố mẹ cậu mất.
2. B. called off Buổi biểu diễn đã bị hủy bỏ vì trời mưa to.
3. A. call for Bạn có thể đón tôi ở nhà tôi tối nay không? Xe đạp tôi đang hỏng.
4. A. back her up Liệu người hâm mộ cô ấy có tiếp xúc ủng hộ cô ấy sau vụ bê bối không?
5. C. called after Cậu bé đươc đặt theo tên người cụ cố, Tom.
6. C. broke into Khi chúng tôi ra ngoài, ai đó đã đột nhập vào nhà và lấy trộm vài đồ quý.
7. Agree with Tôi không đồng ý với những điều họ nói. Tôi cần những đề xuất thuyết phục
hơn.
8. D. brought in Nên có thêm nhiều luật nghiêm khắc chống lại nạn săn bắn bừa bãi được ban
hành.
9. C. account for Người ở vùng nông thôn chiếm 80% dân số của đất nước này.
10. B. brought back Khi ông ấy về thăm ngôi làng, nó gợi lại nhiều kỷ niêm.
Exercise 2:
Câu Đáp án Giải thích
1. D. came off Cậu bé ngã xe đạp khi cố gắng lên đỉnh dốc
2. A. caried on Do những lời động viên từ cha mẹ mình, anh ta tiếp tục đi học đại học.
3. C. come down with Con trai tôi đã bị sốt và cần uống những viên thuốc này.
4. A. catch up with Cậu ấy chạy nhanh đến mức các sinh viên khác không thể bắt kjp.
5. B. come up with Tớ vừa nảy ra một ý tưởng khá thích hợp trong hoàn cảnh này. Các cậu
có muốn nghe không?
6. A. carried out Các thí nghiệm quan trọng đó được thực hiên bởi một số giáo sư nổi
tiếng.
7. A. come over to Bạn có muốn tới thăm ngôi nhà tôi vừa chuyển đến không?
8. D. came across Tôi tình cờ tìm thấy 1 cái bình cũ đẹp trên gác mái.
9. Cheer him up Bạn của cậu ấy cố gắng làm cậu vui lên sau khi cậu thi trượt.
10. Come in for Phó tổng thống dính phải nhiều lời chỉ trích sau vụ bê bối.
Exercise 3.
Câu Đáp án Giải thích
1. C. drew up 1 chiếc xe lạ đỗ lại gần nhà cô ấy và 1 người đàn ông đi ra khỏi xe.
2. A. died out Loài khủng long đã tuyệt chủng hàng triệu năm trước
3. C. count on Chúng ta không nên tin tưởng vào người cầu thủ mới vì anh ta còn thiếu kinh
nghiệm
Sachmoi24h.com4. D. dropped out Anh ấy đăng ký 1 khóa học tiếng Anh buổi tối, nhưng sau đó đã bỏ giữa chừng
chỉ sau 2 bài học đầu tiên.
5. A. cut back Bạn đang ăn quá nhiều thực phẩm có hàm lượng chất béo cao. cố gắng giảm
bớt nếu bạn muốn giảm cân
6. B. dealing with Ông ta có khả năng giải quyết những lời phàn nàn của khách hàng khá tốt.
7. A. died off Nhiều loài đã dần tuyệt chủng vì nạn săn bắn quá mức.
8. C. dropped in Khi chúng tôi đi ngang qua nhà ông bà chúng tôi ghé vào thăm để uống cà phê
9. D. drag on Đừng để những vấn đề này kéo dài cả tuần. Chúng ta phải kết thúc chúng ngay.
10. C. drive away Con trâu nước liên tục lắc thân mình để đuổi lũ ruồi.
Exercise 4.
Câu Đáp án Giải thích
1. B. fill in Làm ơn điền vào mẫu đơn xin viêc trước. Bút của bạn đây.
2. A. figured out Cảnh sát vẫn chưa tìm ra nguyên nhân thủ phạm để lại bức tranh ở hiện
trường.
3. C. fell behind with Bạn phải cố gắng hơn trong học kỳ tới. Bạn đã học không tốt trong học kỳ
trước.
4. A. eating out Người vợ đề xuất đi ăn quán vì bà ấy không mua được thứ gì ở chợ để nấu
bữa tối.
5. D. focused on Những đề xuất của ông ta tập trung vào vài điểm chính liên quan trực tiếp
tới vấn đề.
6. A. ended up Cậu bé rốt cuộc lai trốn học dù đã bi phạt tuần trước.
Exercise 5.
Câu Đáp án Giải thích
1. B. along with Anh ta có hòa thuận với bố vợ không? – Có, họ có vài sở thích chung
2. A. at Anh ấy muốn biết tôi đang ám chỉ điều gì khi nói ra câu như vậy
3. A. back Cô gái cuối cùng đã lấy lại được chiếc túi xách sau 1 tuần mất nó
4. C. down to Tôi nghĩ cậu nên nghiêm túc rửa chiếc xe của mình. Nó vẫn rất bẩn
5. B. behind Nhiều người không ủng hộ ý tưởng xây lại viện bảo tàng.
6. A. on with Ông có hòa thuận với vợ không?
7. C. by on Làm sao ông ta có thể đủ sống với lương thánq 100 đô-la như vậy?
8. C. off Ngươi thủ tướng cuối cùng đã thoát được tội tham nhũng vào cuối vụ xử
án.
9. A. over Cô ấy nhanh chóng hồi phục sau trậ ốm nặng.
10. B. through Đạo luật mới không được thông qua vì nó thiếu tính thực tế.
Exercise 6.
Câu Đáp án Giải thích
Sachmoi24h.com1. D. went over Người thư ký kiểm tra lại bàn báo cáo cẩn thận trước khi nộp cho người
giám đốc.
2. D. gave in Biết rằng họ không thể thắng trận, tất cả những người lính đã đầu hàng.
3. C. gone down with Gần đây nhiều người đã mắc phải bệnh sốt rét.
4. A. give off Cây cối thải ra khí ô-xi tronq quá trình quang hợp.
5. A. gone through
with
Ban hội đồng quản trị quyết định tăng lương cho công nhân, nhưng họ vẫn
chưa thực hiện điều đó
6. C. gave up Anh ta cuối cùng đã bỏ việc đó và tìm kiếm 1 công việc mới.
7. B. give way to Tất cả các xe khác trên đường đã dừng lại để nhường đường cho chiếc xe
cứu thương.
8. B. going off Chiếc đồng hồ báo thức đổ chuông, nhưng cô ấy không muốn thức dậy.
9. B. goes with Tôi không nghĩ màu chiếc cà vạt của ông ấy hợp với bộ vét đen
10. D. go ahead Xin mời tiếp tục! Tôi xin lỗi vì đã cắt ngang bài nói của bạn.
Exercise 7.
Câu Đáp án Giải thích
1. D. lead to Xin mời tiếp tục! Tôi xin lỗi vì đã cắt ngang bài nói của bạn.
2. A. let me down Kết quả học tập của con gái tôi thực sự làm tôi thất vọng. Tôi đã mong đợi
nó đạt được điểm số cao hơn
3. B. held off Họ đi làm muộn vì chuyến tàu họ đi bị mắc kẹt.
4. C. hand in Chúng ta phải nộp bài tập cho giáo viên trước thứ Sáu.
5. A. heard from Gần đây cháu không liên lạc với con trai bác. Lần cuối anh ấy gọi cho cháu
là 2 tháng trước.
6. B. kept on Đội cứu hộ tiếp tục tìm kiếm cô gái mất tích, nhưng họ không thể tìm thấy
cô ấy
7. D. left out Bà lão cảm thấy bị bỏ mặc khi các con bà không nói cho bà các kế hoạch
của họ nữa.
8. C.keep up with Các doanh nhân thông minh phải luôn luôn bắt kịp với những thay đổi của
nền kinh tế
9. A. leak out Tại sao tất cả những điều tôi kể cho bạn bị tiết lộ ra ngoài?
10. A. leaving for Chúng tôi xin lỗi vì không thể đến dự bữa tiệc của bạn ngày mai. Chúng tôi
sẽ đi Nhật tối nay
Exercise 8.
Câu Đáp án Giải thích
1. C. locks down on Nhữna người nông dân ghét vợ của chúa đất vì bà ta luôn coi thường họ
2. C. live up (to) Những điều bạn đã làm không đúng như mong đợi của chúng tôi.
3. A. lay around Tom chỉ vật vờ không làm gì trong suốt kỳ nghỉ hè của nó.
Sachmoi24h.com4. D. lined up Khách hàng xếp hàng trước cửa hàng và đợi đến lượt của họ đi vào.
5. A. looking back on Ông lão hồi tưởng lại những kỷ niệm của mình khi sống trong ngôi nhà gỗ.
6. B. looked up to Bọn trẻ kính trọng bà xơ vì bà ấy dạy chúng những điều tốt.
7. A. lie down Ông lão chỉ muốn nằm nghỉ 1 lát vì cuộc hành trình đang làm ông kiệt sức.
8. D. look in to Ủy ban Điều tra đã đến hiện trường để điều tra nguyên nhân vụ rơi máy
bay.
9. A. listen up Nghe này! Một nhóm sinh viên nước ngoài sẽ tới thăm trường chúng ta.
Thầy cô cần một số bạn học sinh có thể nói tiếng Anh tốt
10. B. look for Tại sao bạn không tìm 1 công việc ở vùng lân cận? ở đó dễ tìm được nhiều
công việc hơn.
Exercise 9.
Câu Đáp án Giải thích
1. A. make out Tôi không thể hiểu anh ta đang nói cái gì. Anh ta nói không rõ ràng gì cả.
2. B. make up Họ đã nghĩ ra một bài thơ và viết chúng lên một tấm thiệp
3. A. make up for Không có gì có thể bù đắp cho việc mất một đứa con.
4. C. pay off Tất cả các nhân chứng đã bị hối lộ. Không ai nói đúng sự thật ở phiên tòa.
5. B. put up with Tôi không thể chịu được tiếng ồn đó khi tôi hoc bài. Tôi dễ bị phân tâm
6. D. put out Chợ bị cháy nhưng các lính cứu hỏa có thể đến kịp thời và dập tắt đám lửa.
7. B. put off Chúng tôi phải hoãn buổi hội thảo tới tận thứ Hai tuần sau bởi vì vị chủ tọa
bị ốm nặng
8. A. pick up Cô Hiền thường đón con mình sau khi hoàn thành công việc tại trường Đại
học Hà Nội
9. B. name after Bạn thân nhất của cậu ấy là Nam, vì thế con trai của cậu ấy được đặt tên
theo anh ấy.
10. C. put out Anh lính cứu hỏa nhanh chóng dập tắt ngọn lửa, và may mắn, không ai bị
thương nặng hay thiệt mạng
11. D. put off Họ phải hoãn đám cưới vì mẹ của cô dâu bị tai nạn
12. A. put up with Tôi sẽ không chịu đựng cách cư xử tồi tệ của anh thêm chút nào nữa!
13. B. put on Nhanh lên! Mặc áo khoác vào đi! Tàu đang tới rồi!
14. B. put on Hẳn là cậu ấy đã tăng lên vài cân.
15. D. pass away Ông của anh ấy qua đời ở tuổi 88 dù khi ấy ông khá khỏe mạnh.
Exercise 10.
Câu Đáp án Giải thích
1. B. ran across Tôi tình cờ thấy lá thư của bạn trai cũ khi tôi dọn dẹp phòng ngủ của mình
2. C. stick to Nếu các em muốn đậu kỳ thi THPTQG, các em nên lập một thời gian biểu
và thực hiện theo nó.
Sachmoi24h.com3. A. stand for Chữ “UFO” thay thế cho từ nào vâv? - Nó là từ viết tắt của “Unidentified
Flvina Object – Vật thể bay không xác định.”
4. B. turn up Cô ấy không bao giờ đi họp đúng giờ cả. Tôi sẽ rất ngạc nhiên nếu hôm nay
cô ấy đến đúng giờ đấy!
5. C. stand out Chiếc xe thể thao mới màu cam của họ nổi bật so với các chiếc xe còn lại.
Nó thật đẹp và sang trọng.
6. A. sell out Tôi đi mua một ít bánh mì. nhưng cửa hàng đã bán hết sạch rồi.
7. C. stand out Mái tóc dài 1 mét của Lan khiến cho cô ấy nổi bật so với các bạn khác.
8. B. stay over Khi tôi đến nhà bạn trai chơi, anh ấy đề nghị tôi ở lại vì khi ấy trời đang
mưa to, nhưng tôi quyết định bắt taxi đi về.
9. D. set up Trung tâm Anh ngữ H&H được thành lập vào cuối tháng 10. nhưng đã thu
hút hàng trăm học sinh nhờ các Phụ huynh giới thiệu nhau.
10. B. slow down Khi chúng ta đi tới các giao lộ, bạn nên đi chậm lại để tránh tai nạn.
11. C. run into
difficulties
Dự án của chúng tôi gặp phải khó khăn khi chúng tôi mất đi nhà tài trơ.
12. B. run out of Nhiều bệnh viện đang hết tiền
13. A. run into Khi tôi đang mua sắm trên nhố, tôi tình cờ gặp lại một người bạn cũ hồi
cấp 3, và chúng tôi đã nói chuyện khá lâu.
14. D. run away from Bạn không thể lúc nào cũng trốn chạy vấn đề được
15. B. sort out Nếu anh có thể đợi một lát, tôi sẽ giải quyết vấn đề cho anh.
Exercise 11.
Câu Đáp án Giải thích
1. C. set asdie Cô ấy cố gắng để dành tiền hàng tháng để mua một chiếc điện thọai di
động mới.
2. A. take over Công ty đó đã bị chính các nhà cạnh tranh chính tiếp quản.
3. C. set off Chúng tôi khởi hành để đi chuyến bay VN103 khá muộn, nhưng may mắn
đã đến sân bay kịp.
4. D. turn in Các em nhớ nộp bài nghiên cứu trước Chủ nhật tuần sau nhé.
5. A. set up Một quỹ dành cho các trẻ em khuyết tật sẽ được lập bởi hoa hậu Hoàn vũ
Việt Nam mới, H’Hen Niê
6. D. take after Cô ấy giống tôi về tình yêu dành cho động vât, đặc biệt là chó.
7. D. turn up Đừng lo lắng quá về điều đó. Môt điều gì đó may mắn sẽ xuất hiện, rồi cậu
xem!
8. B. sort out Tôi không thể giải quyết vấn đề này. Anh giúp tôi được không?
9. A. take up Tôi bắt đầu hút thuốc khi học ở trường cấp ba.
10. A. turn down Anh ấy đề nghi tặng cô ấy một chuyến đi Úc, nhưng cô ấy đã từ chối.
Exercise 12.
Sachmoi24h.comCâu Đáp án Giải thích
1. B. watch out Các thu ngân được đề nghị cảnh giác với các tờ tiền giả
2. C. wipe out Việc du lịch đã khiến cô ấy mệt lử.
3. B. use up Đừng dùng hết chỗ sữa đó- chúng ta cần một ít cho bữa sáng.
4. A. work out Cách học từ vựng này khá hiệu quả với tôi.
5. C. write down Hãy ghi lại những ý chính trong suốt bài giảng trước khi cậu quên nó.
6. D. wear of Hầu hết các bệnh nhân thấy rằng tình trạng tê do vết tiêm sẽ biến mất sau 1
giờ.
7. B. wear out Bạn sẽ kiệt sức nếu bạn tiếp tuc làm việc vất vả quá đấy.
8. D. wait up Cô ấy thường thức đợi chồng mình tới tận muộn vào ban đêm.
9. B. zoom in Máy ảnh phóng dần con mèo đang bị kẹt trên cây để nhìn thấy nó rõ hơn.
10. B. watch out “Hãy cẩn thận!” Anh ta hét lên, nhưng đã quá muộn vì cô ấy đã làm đổ cả
khay đồ uống xuống sàn nhà.
Sachmoi24h.comUNIT 3: CÁC TÍNH TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪ
Sau đây là các bài tập về cụm tính từ có kèm giới từ. Các em làm cẩn thận, nếu sai các em nhớ sửa lại có
kèm giải thích nhé!
TÍNH TỪ + GIỚI TỪ OF
NO 308 Afraid of feeling fear or worried about what might happen
e ngại/sợ điều gì
The kid started to feel afraid of going out alone at night.
Đứa nhỏ bắt đầu thấy sợ khi phải ra ngoài một mình vào ban đêm.
NO 309 Ashamed of feeling shame or guilt
xấu hổ/ hổ thẹn vì
She was deeply ashamed of her behavior at the party.
Cô ấy rất xấu hổ vì cách cư xử của cô ấy tại bữa tiệc.
NO 310 Aware of knowing or realizing something
nhận thức được
I suddenly became aware of people looking at me.
Tôi chợt nhận ra mọi người đang nhìn vào tôi.
NO 311 Capable of having the ability to do something
có khả năng
When he's drunk, he is capable of saying bad words.
Khi anh ta say, có thể anh ta sẽ nói những điều không hay.
NO 312 Confident of feeling certain
tin tưởng/tin chắc
Our team is confident of winning this competition.
Đội chúng tôi tin chắc sẽ thắng trong cuộc thi này.
NO 313 Fond of feeling affection for somebody or liking to do
something
thích ai/cái gì
She is very fond of travelling and taking photos.
Cô ấy rất thích đi du lịch và chụp ảnh.
NO 314 Full of having a lot, with no empty space
đầy cái gì, chứa nhiều cái gì
The room is full of furniture.
Căn phòng chứa đầy đồ nội thất.
NO 315 Guilty of having done something illegal
phạm tội về, có tội về
The police investigated that he was not guilty of the offence.
Cảnh sát điều tra được rằng anh ta không có tội trong việc vi phạm này.
Sachmoi24h.comNO 316 Hopeful of believing that something you want will happen
hi vọng
I am hopeful of completing this essay on time.
Tôi hi vọng hoàn thành bài luận này đúng hạn.
NO 317 Independent of not connected with or influenced by
something/somebody
độc lập
Vietnam became independent of the invaders in 1975.
Việt Nam trở thành một nước độc lập với giặc ngoại xâm vào năm 1975.
NO 318 Ignorant of lacking knowledge or information about something
thiếu kiến thức về
He's ignorant of the upcoming event in his company.
Anh ta không biết gì về sự kiện sắp tới của công ty.
NO 319 Jealous of unhappy and angry because someone has something
that you want
ghen tị
She is sometimes jealous of her sister's beauty.
Đôi khi cô ấy cảm thấy ghen tị với sắc đẹp của chị gái mình.
NO 320 Nervous of anxious about something or afraid of something
lo lắng về
She is always nervous of her career in the future.
Cô ấy luôn lo lắng về sự nghiệp trong tương lai.
NO 321 Proud of feeling pleased and satisfied about something that you
own or have done
tự hào về
Your achievements are something that you can be proud of.
Những thành tựu bạn đạt được là những điều đáng để bạn tự hào.
NO 322 Short of not enough
không đủ, thiếu
His last throw was only three centimetres short of the world record.
Cú ném cuối cùng của anh ấy chỉ kém 3 cm so với kỉ lục thế giới.
NO 323 Sick of bored with or annoyed about something
chán nản về
I am sick of those words that you are saying.
Tôi chán ngấy những lời mà cậu đang nói rồi.
NO 324 Sure of confident that you know something or that you are
right
Sachmoi24h.com chắc chắn về
I am sure of this piece of information
Tôi chắc chắn về thông tin này.
NO 325 Suspicious of feeling that somebody has done something wrong,
without having any proof
nghi ngờ về
They became suspicious of his weird attitude when he was asked about the accident.
Họ cảm thấy nghi ngờ thái độ bất thường của anh ta khi anh ta được hỏi về vụ tai
nạn.
NO 326 Tired of feeling not interesting
mệt mỏi, nhàm chán về
Please stop! I am tired of your complaints.
Làm ơn hãy dừng lại đi! Tôi quá mệt mỏi vì những lời phàn nàn của anh rồi.
NO 327 Terrified of being frightened
khiếp sợ về
I am terrified of losing you, my dear!
Anh rất sợ mất em, người yêu của anh!
EXERCISE 13
Choose the best answer to complete the following sentences.
1. John, who is_________living in a big city, is looking for a peaceful town for his holiday.
A. terrified of B. tired of C. nervous of D. fond of
2. His sister is_________dancing. She dances every day.
A. fond of B. sick of C. ashamed of D. capable of
3. Stop smoking, please! Are you_________the harm of smoking?
A. aware of B. suspicious of C. sick of D. short of
4. He felt_________his reaction last night when his wife came home late.
A. nervous of B. aware of C. guilty of D. ashamed of
5. We cannot restore those pieces of information because the phone is_________.
A. ignorant of B. full of C. short of D. jealous of
6. Are you_________talking in front of a group of people in the presentation?
A. suspicious of B. afraid of C. ashamed of D. sick of
7. With his excellent background knowledge, Mike is_________getting the job.
A. jealous of B. nervous of C.confident of D. proud of
8. She is always complaining about money, which makes me_________
A. sick of B. jealous of C. terrified of D. ignorant of
9. We all believe that he is_________overcoming this surgery.
A. confident of B. suspicious of C. proud of D. capable of
10. Bill is very_________his sister because she always gets good marks.
Sachmoi24h.comA. suspicious of B. afraid of C. guilty of D. jealous of
11. You should_________what you have tried for this semester.
A. capable of B. proud of C. tired of D. ashamed of
12. By the age of eighteen, he was totally_________his parents.
A. independent of B. proud of C. terrified of D. nervous of
13. She became_________his strange actions frequently.
A. afraid of B. guilty of C. suspicious of D. confident of
14. The village remained completely_________the dangers.
A. tired of B. hopeful of C. nervous of D. ignorant of
15. The authorities are quite_________the successful implementation of this new policy.
A. hopeful of B. afraid of C. full of D. sick of
16. The boy felt_________of the scary film that he watched last night.
A. Nervous of B. terrified of C. aware of D. suspicious of
17. This job is_________risks and challenges.
A. independent of B. full of C. short of D. capable of
18. His mother feels_________his trip this time because of the poor weather conditions.
A. proud of B. ignorant of C. nervous of D. suspicious of
19. The police found that she was_________murder.
A. Suspicious of B. independent of C. afraid of D. guilty of
20. I find it difficult to understand your research. Are you_________all the facts?
A. sure of B. aware of C. short of D. confident of
TÍNH TỪ + GIỚI TỪ TO
NO 328 Acceptable to being agreed or approved of
có thể chấp nhận
The principle should give a solution that is acceptable to all teachers.
Hiệu trưởng nên đưa ra một giải pháp mà mà tất cả giáo viên đều có thể chấp
nhận.
NO 329 Accustomed to familiar with something and accepting it as normal or
usual
quen với
She became accustomed to living without her mother.
Cô ấy đã quen với việc sống mà không có mẹ bên cạnh.
NO 330 Addicted to unable to stop doing something
đam mê, nghiện
He gets addicted to computer games.
Sachmoi24h.comCậu ấy nghiện chơi điện tử.
NO 331 Agreeable to willing to do something or allow something
có thể đồng ý
I am afraid that they will not agreeable to my proposal.
Tôi e là họ sẽ không đồng ý với đề xuất của tôi.
NO 332 Clear to obvious and leaving no doubt at all
rõ ràng
It was dear to me that she was the liar.
Với tôi, rõ ràng cô ta là kẻ nói dối.
NO 333 Delightful to very pleasant, attractive, or enjoyable
thú vị đối với ai
The play was indeed delightful to all the audience.
Vở kịch thực sự rất thú vị đối với tất cả khán giả.
NO 334 Equal to the same in size, quantity, value, etc. as something
else
tương đương, bằng
The supply is equal to the demand.
Cung bằng với cầu
NO 335 Familiar to well known to you; often seen or heard and therefore
easy to recognize
quen thuộc
His face looks so familiar to me, I bet that I have seen him somewhere.
Nhìn mặt anh ta rất quen, tôi cá là đã gặp ở đâu rồi.
NO 336 Grateful to showing thanks because somebody has done
something kind for you or has done as you asked
biết ơn ai
We are extremely grateful to all the collaborators for their contributions.
Chúng tôi vô cùng biết ơn tất cả các cộng tác viên vì những đóng góp của họ.
NO 337 Harmful to causing damage or injury to somebody/something
có hại
Eating too much sugar can be harmful to your health.
Ăn quá nhiều đường có thể có hại cho sức khỏe.
NO 338 Important to having a great effect on people or things; of great
value
quan trọng đối với ai
Family is always important to me.
Gia đình luôn luôn quan trọng đối với tôi.
Sachmoi24h.comNO 339 Pleasant to friendly and polite
thân thiện, lịch sự
I'm really impressed when she's pleasant to everyone.
Tôi thực sự ấn tượng khi cô ấy luôn thân thiện với tất cả mọi người.
NO 340 Rude to having or showing a lack of respect for other people
and their feelings
thô lỗ
Why are you so rude to me? Am I wrong?
Tại sao cậu lại thô lỗ với tôi? Là tôi sai sao?
NO 341 Similar to like somebody/something but not exactly the same
giống với
Her teaching style is not similar to that of most other teachers.
Phong cách dạy học của cô ấy không giống như các giáo viên khác.
NO 342 Useful to that can help you to do or achieve what you want
có ích cho ai
The treatment seems to be useful to her.
Liệu pháp này dường như có ích với cô ấy.
EXERCISE 14
Choose the best answer to complete the following sentences.
1 It is very_________to me that I should equip many soft skills before leaving university.
A. useful B. preferable C. essential D. pleasant
2. Many studies illustrate that consuming too much sugar can be_________to your health.
A. helpful B. harmful C. bad D. good
3. “I decided to some new shoes that look like a pair I had before.”
Find the synonym of the italic phrase.
A. similar to B. different from C. familiar to D. take after
4. “Be unable to stop doing something” means:
A. dependent on B. rely on C. addicted to D. count on
5. Standard is a level of quality that is acceptable_________most of people in society.
A. for B. by C. with D. to
6. His parents’ agreement does not sound_________to him anymore.
A. useful B. delightful C. pleasant D. important
7. He was rude to us when we mentioned his unsolved crime 3 years ago. Find the antonym of the italic
phrase.
A. impolite to B. disrespectful to C. nice to D. ignorant to
8. Ballad is a piece of music that is_________to the ears with slow melody.
A. pleasant B. preferable C. familiar to D. harmful
Sachmoi24h.com9. She became_________the frequent use of computer.
A. similar to B. acquainted to C. delightful to D. clear to
10. It is_________to me that his actions are an act of betrayal.
A. clear B. suspicious C. open D. close
11. The contract must be agreeable to both sides. Agreeable to means:
A. delightful to B. acceptable to C. preferable to D. useful to
12. We are truly grateful _________ you and your family _________this special house-warming present.
A. for/for B. to/with C. for/with D.to/for
13. One dollar is roughly_________25,000 VND.
A. similar to B. familiar to C. equal to D. comparable to
14. The book entitled The fault in our stars seems to be ________ to her because it awakens her curiosity
about a true love.
A. delightful B. useful to C. clear to D. addicted to
15. This melody sounds so familiar_________me.
A. on B. to C. with D. for
TÍNH TỪ + GIỚI TỪ FOR
NO 343 Anxious for feeling worried or nervous
lo lắng cho
Each year, there are loads of graduates anxious for work.
Hàng ngàn sinh viên tốt nghiệp mỗi năm lo lắng về công ăn việc làm.
NO 344 Available for able to be bought or used
có sẵn, có thể dùng được
There are seats available for all of the students.
Chỗ ngồi có sẵn cho tất cả sinh viên.
NO 345 Bad for harmful to something/somebody
xấu cho
Smoking is bad for your health.
Hút thuốc có hại cho sức khỏe.
NO 346 Convenient for useful, easy or quick to do; not causing problems
thuận tiện cho
Luckily, the schedule seems to be convenient for my work.
May mắn là lịch trình khá thuận tiện cho công việc của tôi.
NO 347 Dangerous for likely to injure or harm somebody, or to damage or
destroy something
nguy hiểm cho
It is very dangerous for children to go out alone at night.
Rất nguy hiểm khi trẻ em ra ngoài một mình vào ban đêm.
Sachmoi24h.comNO 348 Difficult for not easy; needing effort or skill to do or to understand
khó khăn cho
This job became difficult for her as she had to seek for customers' information.
Công việc này trở nên khó khăn cho cô ấy khi cô ta phải tìm kiếm thông tin khách
hàng.
NO 349 Famous for known about by many people
nổi tiếng về
Nghe An is famous for its cuisines and beautiful beaches.
Nghệ An nổi tiếng về ẩm thực và những bãi biển đẹp.
NO 350 Fit for suitable for something/somebody
phù hợp với
This food is not fit for children' digestive system.
Loại đồ ăn này không phù hợp với hệ tiêu hóa của trẻ.
NO 351 Good for useful/helpful
có lợi cho
Global integration is good for the country's economy.
Hội nhập quốc tế có lợi cho nền kinh tế nước nhà.
NO 352 Grateful for feeling or showing thanks for something
biết ơn về điều gì
I am really grateful for your help in this project.
Tôi thực sự biết ơn sự giúp đỡ của cậu trong dự án lần này.
NO 353 Greedy for wanting more money, power, food, etc. than you
really need
tham lam
The company that was greedy for profits offered a host of poor-quality products.
Công ty tham lợi nhuận đã tung ra hàng loạt các sản phẩm kém chất lượng.
NO 354 Late for near the end of a period of time
muộn/trễ
Be quick! We are going to be late for school.
Nhanh lên! Chúng ta sắp muộn học rồi.
NO 355 Necessary for that is needed for a purpose or a reason
cần thiết vì một mục đích hay lý do nào đó
Knowledge and attitude are both necessary for a highly-paid job.
Kiến thức và thái độ đều cần thiết để có một công việc với mức lương cao.
NO 356 Perfect for exactly right for someone or something
hoàn hảo cho
Your linguistic capacity is totally perfect for this position.
Sachmoi24h.comNăng lực ngoại ngữ của bạn vô cùng hoàn hảo cho vị tri này.
NO 357 Qualified for having particular skills or experience
đủ khả năng, đủ kinh nghiệm
He is well qualified for the job but he does lack appropriate manners.
Anh ta đủ năng lực cho công việc nhưng lại hoàn toàn thiếu thái độ làm việc.
NO 358 Ready for prepared/available
sẵn sàng cho
Everything has been prepared to be ready for the trip.
Mọi thứ đã được chuẩn bị sẵn sàng cho chuyến đi.
NO 359 Responsible for having job/duty
có trách nhiệm
The criminal had to be responsible for what he had done.
Tên tội phạm đã phải chịu trách nhiệm cho những gì hắn đã làm.
NO 360 Sorry for feeling sad and ashamed about something that has
been done
xin lỗi, lấy làm tiếc cho
He felt sorry for leaving without saying a word.
Anh ta xin lỗi vì đã rời đi mà không nói một lời.
NO 361 Suitable for right or appropriate for a particular purpose or
occasion
phù hợp cho
The violent films are not suitable for children.
Những bộ phim bạo lực không phù hợp với trẻ em.
NO 362 Well-known for known about by many people
nổi tiếng về
The restaurant is well-known for its breath-taking views and excellent services.
Quán ăn này nổi tiếng với cảnh đẹp và dịch vụ tốt.
EXERCISE 15
Choose the best answer to complete the following sentences.
1. The exercise-with-answer-key format is_________self-study.
A. acceptable to B. suitable for C. bad for D. inappropriate for
2. “Well-known for” has the same meaning with:
A. famous for B. good for C. ready for D. perfect for
3. She did fall in love with a man that was greedy_________fame and money.
A. to B. with C. for D. in
4. “At least they felt sorry for being late.” Find the verb that has the similar meaning with the italic
phrase.
Sachmoi24h.comA. apologized B. regretted C. confessed D. admitted
5. Traffic accidents are_________about 90% of deaths.
A. dangerous for B. bad for C. sorry for D. responsible for
6. “Likely to injure or harm somebody, or to damage or destroy something” means:
A. harmful to B. dangerous for C. bad for D. difficult for
7. A comfortable environment is absolutely_________an adequate sleep.
A. bad for B. ready for C. perfect for D. grateful for
8. It doesn’t seem necessary_________us_________meet this strange guy.
A. for/to B. for/for C. to/to D. to/for
9. The opposite of “fit for” is:
A. good for B. inappropriate for C. suitable for D. proper for
10. It seemed to be_________for me to blend into the university life when I was a freshman.
A. bad B. suitable C. dangerous D. difficult
11. Parents are always_________for their children even though they are adults.
A. nervous B. sorry D. independent D. anxious
12. Find the phrase that fits the meaning of “useful, easy or quick to do; not causing problems”.
A. acceptable to B. agreeable to C. convenient for D. perfect for
13. I am extremely grateful_________you_________this job opportunity.
A. to/for B. for/for C. to/to D. for/to
14. Inflation is not only_________for the country’s economy but also causes the social insecurity.
A. good B. great C. bad D. convenient
15. What makes you think you is qualified for the job?
“Qualified for” means “having_________”
A. money B. experience/skills C. passion D. talent
16. She got up earlier this morning, getting_________for the interview.
A. good B. suitable C. late D. ready
17. It seems to be_________me to get back on track again.
A. good for B. good at C. good with D. good to
18. The new products are not_________for customer’s consumption.
A. available B. good C. ready D. perfect
19. She is renowned for her in-depth understanding. “Renowned for” means:
A. good for B. well-known for C. qualified for D. greedy for
20. We will be_________for the last train unless we leave in hurry.
A. sorry B. early C. late D. convenient
TÍNH TỪ + GIỚI TỪ AT
NO 363 Amzed at very surprised
ngạc nhiên về
I was absolutely amazed at her knowledge of English literature.
Sachmoi24h.comTôi hoàn toàn ngạc nhiên về vốn kiến thức văn học Anh của cô ấy.
NO 364 Angry at having strong feelings about something that you
dislike very much
giận dữ
He felt angry at me about the leak of information to the press.
Anh ta giận dữ với tôi về sự rỏ rỉ thông tin cho báo chí.
NO 365 Annoyed at slightly angry
khó chịu về
He was beginning to get very annoyed at my carelessness.
Anh ta bắt đầu khó chịu về sự bất cần của tôi.
NO 366 Bad at not good at something
không giỏi, dở về (cái gì)
Her friend is so bad at controlling her temper.
Bạn cô ta không giỏi kiềm chế cảm xúc.
NO 367 Exellent at extremely good at something
xuất sắc về
Jane is excellent at making handmade things.
Jane làm đồ handmade rất giỏi.
NO 368 Good at able to do something well
giỏi về
He is always good at finding potential customers.
Anh ta luôn giỏi trong việc tìm kiếm các khách hàng tiềm năng.
NO 369 Quick at done with speed
nhanh về
I am getting quite quick at using Photoshop apps.
Tôi dần trở nên nhanh nhạy trong việc sử dụng các phần mềm chỉnh sửa ảnh.
NO 370 Surprised at feeling or showing surprise
ngạc nhiên về
He was completely surprised at her excellent knowledge of designing websites.
Anh ta hoàn toàn ngạc nhiên về kiến thức thiết kế web của cô ấy.
NO 371 Terrible at of very bad quality; very bad
tệ hại về
He is really terrible at driving.
Anh ta lái xe rất tệ.
EXERCISE 16
Choose the best answer to complete the following sentences.
Sachmoi24h.com1. My manager was angry_________me_________making such a foolish mistake.
A. with/ to B. at/about C. at/by D. with/by
2. Amazed at means:
A. surprised at B. excellent at C. good at D. clever at
3. Find the antonyms.
A. good at & excellent at B. good at & bad at
C. surprised at & amazed at D. clever at & skillful at
4. Stephanie is really excellent_________baking.
A. in B. for C. at D. both A&C
5. He did the Math exercise in the blink of an eye. His mind is really_________at Math.
A. quick B. amazed C. good D. bad
6. Teacher is getting annoyed_________students_________their disobedience.
A. at/about B. with/at C. at/with B. at/at
7. The severe accident resulted from the fact that he was very_________at driving.
A. good B. excellent C. quick D. terrible
8. Everyone was totally_________her remarkable achievements last year.
A. amazed at B. angry at C. annoyed at D. bad at
9. “having or showing the ability to learn and understand things quickly and easily” means:
A. quick at B. good at C. clever at D. bad at
10. She has studied accounting for 10 years. This is the reason why she is so good________ working with
numbers.
A. for B. to C. with D. at
TÍNH TỪ + GIỚI TỪ WITH
NO 372 Bored with feeling tired and impatient because you have lost
interest in something
chán ngán, chán nản với
The children quickly got bored with staying indoors.
Lũ trẻ nhanh chóng chán việc phải ở trong nhà.
NO 373 Busy with having a lot to do
bận rộn với
Her daughter is always busy with assigments and projects.
Con gái bà ấy lúc nào cũng bận rộn với bài luận và các dự án.
NO 374 Careful with giving attention or thought to something to avoid
hurting yourself
cẩn thận với
I put the glasses inside this box, please be careful with it!
Tôi để những chiếc ly trong hộp. làm ơn hãy cẩn thận với nó.
NO 375 Crowded with full of something
Sachmoi24h.com đầy, đông
In the winter, Sapa is crowded with tourists.
Vào mùa đông, Sapa ngập tràn khách du lịch.
NO 376 Delighted with very pleased with something
vui với, hài lòng với
Mrs. Ha was really delighted with your presentation yesterday.
Cô Hà rất hài lòng với bài thuyết trình của cậu ngày hôm qua.
NO 377 Friendly with behaving in a pleasant, kind way towards someone
thân thiện với, thân mật với
He soon became friendly with the couple next door.
Anh ta nhanh chóng thân với đôi vợ chồng hàng xóm.
NO 378 Furious with very angry
giận dữ với
She was furious with herself for letting things get out of control.
Cô ấy giận chính bản thân mình đã khiến mọi thứ đi quá tầm kiểm soát.
NO 379 Popular with liked or enjoyed by a large number of people
phổ biến/ quen thuộc với
That song is very popular with people who are in the same generation with my
father.
Bài hát đó rất quen thuộc với những người cùng thế hệ với bố tôi.
NO 380 Satisfied with pleased because you have achieved something
hài lòng với
The person who is satisfied with what he has is the happiest.
Người biết tự hài lòng với những gì mình có là người hạnh phúc nhất.
EXERCISE 17
Choose the best answer to complete the following sentences.
1. How popular is smartphone_________youngsters?
A. with B. between C. on D. to
2. He was_________with his girlfriend for chatting with another strange guy frequently.
A. angry B. satisfied C. furious D. delighted
3. Some friends are getting bored with the game that she created. It means the game is_________.
A. normal B. fun C. amazing D. amusing
4. “Behaving in a pleasant, kind way towards someone” means:
A. delighted with B. friendly with C. satisfied with D. careful with
5. She loves this sandwich in which she covered_________the meat_________a layer of cheese.
A. with/by B. with/X C. X/with D. by/with
6. I wonder whether he’s satisfied with the new arrangement. Find the antonym of the italic phrase.
Sachmoi24h.comA. content B. fulfilled C. furious D. unhappy
7. Getting_________with work is the way for her to forget him.
A. busy B. covered C. popular D. delighted
8. Don’t go there in the peak season. It will be hot and_________visitors.
A. popular B. busy with C. crowded with D. friendly with
9. Please be_________with this steel knife which I sharpened yesterday.
A. careless B. careful C. carefully D. caring
10. Thanks for your help. I am absolutely delighted with my new house.
“Delighted with” in the sentence means:
A. very unsatisfied B. very furious C. very grateful D. very pleased
TÍNH TỪ + GIỚI TỪ ABOUT
NO 381 Anxious about feeling worried or nervous
lo lắng về
He looked anxious about the upcoming event.
Anh ta trông có vẻ lo lắng cho sự kiện sắp tới.
NO 382 Confused about unable to think clearly or to understand what is
happening
bối rối về
People are confused about the different explanations of "Block chain".
Mọi người bối rối về các cách giải thích khác nhau của "Block chain
NO 383 Crazy about very enthusiastic or excited about something
cuồng nhiệt, say mê với
My Spanish friend is crazy about Vietnamese food.
Người bạn Pháp của tôi nghiện đồ ăn Việt Nam.
NO 384 Disappointed about upset because something you hoped for has not
happened
thất vọng về
I am disappointed about Ricky not coming.
Tôi thất vọng vì Ricky đã không đến.
NO 385 Doubtful about not sure; uncertain and feeling doubt
nghi ngờ về
She became doubtful about his strange reaction.
Cô ấy cảm thấy nghi ngờ về phản ứng kì lạ của anh ta.
NO 386 Excited about feeling or showing happiness and enthusiasm
hào hứng về, hứng thú về
Fortunately, the kids were excited about the teaching style of the new teacher.
Thật may mắn khi lũ trẻ hứng thú với cách dạy của giáo viên mới.
Sachmoi24h.comNO 387 Happy about satisfied with
hài lòng với, vui với
His teacher is not happy about his performance this time.
Giáo viên của anh ta không hài lòng với bài thể hiện của anh ấy lần này.
NO 388 Serious about sincere about something; not joking
nghiêm túc về, nghiêm trọng về, chân thành về
Are you serious about wanting to get engaged with that guy?
Cậu có nghiêm túc với việc muốn đính hôn với hắn ta không đấy?
NO 389 Upset about unhappy or disappointed
buồn về, thất vọng về
She is still upset about her divorce.
Cô ấy vẫn còn buồn về chuyện li hôn.
NO 390 Worried about thinking about problems or unpleasant things that have
happened
lo lắng về
The test is over. Don't be worried about it.
Bài thi kết thúc rồi. Đừng lo lắng về nó nữa.
EXERCISE 18
Choose the best answer to complete the following sentences.
1. I am_________about his leaving without a word.
A. serious B. upset C. happy D. doubtful
2. “Worried about” has the same meaning with:
A. disappointed about B. upset about
C. anxious about D. serious about
3. I feel_________what she’s saying. Do you understand anything?
A. confused about B. excited about C. bored with D. suspicious of
4. The teacher was doubtful about his result in the English test last week. Find the synonym of the italic
phrase.
A. certain about B. dubious about C. clear about D. sure about
5. He was crazy_________football when he was seventeen.
A. of B. with C. by D. about
6. The team leader was not_________about the poor score that his team got in the last week’s match.
A. happy B. worried C. upset D. disappointed
7. Her voice proved that she was very serious about dismissing some unskilled employees. It means she
was:
A. joking B. determined C. untrustworthy D. funny
8. “thinking a lot about problems or unpleasant things then feeling unhappy and afraid” means:
A. suspicious of B. disappointed about
Sachmoi24h.comC. worried about D. afraid of
9. The new coffee shop is nothing to get excited________
A. about B. in C. at D. Both A & B
10. Making somebody disappointed about something means:
A. cheer her/him up B. sadden her/him
C. make her/him happy D. buoy her/him up
TÍNH TỪ + GIỚI TỪ IN
NO 391 Confident in feeling sure about your own ability to do things and be
successful
tin vào, tin cậy vào
Be confident in yourself can determine 60% of success.
Tin vào bản thân đã có thể thành công 60% rồi.
NO 392 Deficient in not having enough of something
thiếu hụt
A diet deficient in vitamin D may cause the disease rickets.
Một chế độ ăn thiếu vitamin D có thể dẫn đến bệnh còi xương.
NO 393 Engaged in busy doing something, involve in
bận, đắm chìm vào, hòa vào
Teacher highly appreciated her efforts even though the audience was not very
engaged in her presentation.
Mặc dù người nghe không thực sự hòa mình vào bài thuyết trình của cô ấy nhưng
giáo viên vẫn đánh giá cao sự nỗ lực của cô ấy.
NO 394 Experienced in having knowledge or skill in a particular job or
activity.
có kinh nghiệm trong
He's very experienced in designing banners and posters for events.
Anh ta có nhiều kinh nghiệm trong việc thiết kế banner và poster cho các sự kiện.
NO 395 Fortunate in having or bringing an advantage, an opportunity, a
piece of good luck
may mắn
We are fortunate in having a great father.
Chúng ta may mắn có được người cha thật vĩ đại.
NO 396 Honest in always telling the truth, and never stealing or cheating
thành thật, thẳng thắn
He is always scrupulously honest in his business activities.
Anh ấy luôn thành thật trong hoạt động kinh doanh của mình.
NO 397 Interested in showing attention, interest in something and finding it
Sachmoi24h.comexciting
quan lâm đến, hứng thú với
Here's some news you might be interested in.
Đây là một vài thông tin có thể bạn quan tâm.
NO 398 Rich in containing or providing a large supply of something
giàu về
Orange is a tropical fruit that is rich in vitamin C.
Cam là một loại quả nhiệt đới giàu vitamin C.
NO 399 Successful in achieving your aims or what was intended
thành công trong
That country was very successful in the political dialogue yesterday.
Quốc gia đó đã rất thành công trong đàm phán chính trị ngày hôm qua.
NO 400 Weak in not good at something
yếu về
He's weak in pronunciation.
Anh ta yếu về mặt phát âm.
EXERCISE 19
Choose the best answer to complete the following sentences.
1. Even though my family is not affluent, we are_________in happiness.
A. rich B. poor C. successful D. confident
2. She is very interested in learning culinary skills. It means she_________cooking.
A. hates B. loves C. wants D. needs
3. We are confident_________his ability to make a significant breakthrough in negotiation with our
partners.
A. of B. about C. in D. on
4. “Having knowledge or skill in a particular job or activity” means:
A. perfect for B. experienced in C. good at D. successful in
5. How amazing you are! You are fabulously_________winning this contract.
A. interested in B. independent of C. confident in D. successful in
6. “Weak in” has the same meaning with:
A. Bad at B. good at C. excellent at D. perfect for
7. He’s so_________in the talk that he can remember every detail the speaker delivered.
A. excited B. experienced C. occupied D. engaged
8. Despite deficient in professional techniques, he can identify the problem very quickly. Find the
synonym of the italic phrase.
A. full of B. skillful at C. inadequate for D. crowded with
9. They are fortunate________winning the lottery.
A. in B. for C. of D. on
Sachmoi24h.com10. Find the antonym of “honest in”.
A. trustworthy B. counterfeit C. reliable D. sincere
TÍNH TỪ + GIỚI TỪ FROM
NO 401 Absent from not in a place, not present in something
vắng mặt, không xuất hiện
John has been absent from school for three days.
John đã không đi học được 3 ngày rồi.
NO 402 Derived from coming and developing from something, causing by
được bắt nguồn từ, bị gây ra bởi
The word 'politics' is derived from a Greek word meaning 'city'.
Từ “politics " bắt nguồn từ một từ Hy Lạp có nghĩa là "thành phố".
NO 403 Different from not the same as somebody/something; not like
somebody/ something else
khác với, không giống với
English pronouns are significantly different from the Vietnamese counterparts.
Đại từ trong tiếng Anh khác hoàn toàn trong tiếng Việt.
NO 404 Divorced from appearing not to be affected by something; separate
from something
không phụ thuộc, không bị ảnh hưởng, tách biệt
Politicians seem to be divorced from reality.
Các chính trị gia dường như tách biệt với thực tế.
NO 405 Escorted from being protected from
được bảo vệ
They were escorted from the attack by terrorism.
Họ được bảo vệ khỏi sự tấn công của khủng bố.
NO 406 Estranged from no longer friendly, loyal or in contact with somebody
xa lánh, cắt đứt, không còn liên lạc
She has been estranged from her husband since 1999.
Cô ta cắt đứt với chồng từ năm 1999.
NO 407 Far from at a greater distance away from you
xa
My university is not far from my house.
Trường đại học cách không xa nhà tôi.
NO 408 Isolated form without much contact with other people
cô lập
The autistic child seem to be isolated from other children.
Sachmoi24h.comTrẻ tự kỉ thường bị cô lập bởi những đứa trẻ khác.
NO 409 Safe from protected from any danger or harm
an toàn, được bảo vệ
Their aim is to make the country safe from terrorist attacks.
Mục đích của họ nhằm bảo vệ quốc gia khỏi những vụ tấn công khủng bố.
NO 410 Tired from feeling that you would like to sleep or rest; needing
rest
mệt mỏi
I am still a little tired from the flight.
Tôi vẫn còn mệt một chút sau chuyến bay.
EXERCISE 20
Choose the best answer to complete the following sentences.
1. Luckily, their daughter was safe from the dreadful traffic accident. Find the synonym of the italic
phrase.
A. dangerous B. risky C. protected D. harmful
2. “Divorce from ” means:
A. separated from B. no longer married C. affected by D. associated with
3. Can you tell me what the homework is? I was_________school_________yesterday.
A. present in B. absent from C. isolated from D. late for
4. The real situation is totally different from what I expected. Find the antonym of the italic phrase.
A. similar to B. distinct from C. separated from D. isolated from
5. She is isolated_________her classmates as she doesn’t get involved in any activities.
A. to B. with C. by D. from
6. “Being protected from something” means:
A. estranged from B. escorted from C. disengaged from D. derived from
7. He became_________from his family after the heated argument.
A. tired B. different C. estranged D. far
8. The accident was derived from the driver’s carelessness. Find the synonym of the italic phrase.
A. resulted from B. resulted in C. caused by D. Both A & C
9. She doesn’t live_________from here. Just two kilometers.
A. far B. near C. long D. short
10. He became tired_________his long walk.
A. of B. from C.about D. with
TÍNH TỪ + GIỚI TỪ ON
NO 411 Dependent on needing somebody/something in order to survive or be
successful
lệ thuộc vào, dựa dẫm vào
Sachmoi24h.comYou can’t be dependent on your parents all your life.
Bạn không thể dựa dẫm vào cha mẹ cả đời được.
NO 412 Hard on to be difficult for or unfair to somebody/something or
to be likely to hurt or damage something
khó cho ai, hại cho, chỉ trích nặng nề
It's hard on people who are not equipped technical skills.
Nó khó cho những ai chưa được trang bị các kĩ năng kĩ thuật.
NO 413 Intent on giving all your attention to something
tập trung vào
He was so intent on his work that he didn't notice time.
Anh ta quá tập trung vào công việc đến nỗi không để ý đến thời gian.
NO 414 Keen on liking somebody/something very much
thích, say đắm, hứng thú về, hăm hở làm gì
She wasn’t too keen on going to the party.
Cô ấy không quá hứng thú với việc đi dự tiệc.
NO 415 Reliant on needing somebody/something in order to survive, be
successful, etc.
phụ thuộc vào
People have become more and more reliant on social networks.
Con người ngày càng lệ thuộc vào mạng xã hội.
EXERCISE 21
Choose the best answer to complete the following sentences.
1. Jack was so intent on his test that he didn’t know what had happened in class. It means Jack gave
all_________to the test.
A. attention B. money C. time D. energy
2. His eyes tell me that he’s so_________on her.
A. reliant B. dependent C. keen D. hard
3. “hard on” doesn’t mean:
A. difficult or unfair B. hurt or damage
C. treat or criticize severely D. very interested in
4. They arc making the transition towards the energy industry which is not_________fossil fuels.
A. hard on B. reliant on
C. intent on D. resulted from
5. Children who do not reach the age of eighteen are still_________on their parents.
A. independent B. influenced C. controlled D. dependent
Sachmoi24h.com1. B. watch out “Hãy cẩn thận!” Anh ta hét lên, nhưng đã quá muộn vì cô ấy đã làm đổ cả
khay đồ uống xuống sàn nhà.
ĐÁP ÁN TÍNH TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪ
1. TÍNH TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪ OF
Exercise 13:
Câu Đáp án Giải thích
1. B Tired of: mệt mỏi. Phù hợp với nghĩa của câu.
John, người mà cảm thấy mệt mỏi với cuộc sống ở thành phố lớn, đang tìm kiếm một thị
trấn yên bình cho kỳ nghỉ của mình.
2. A Fond of: thích. Chị gái anh ấy thích nhảy. Cô ta nhảy suốt ngày
3. A Aware of: nhận thức được.
Làm ơn dừng việc hút thuốc lại đi. Cậu không nhận thức được tác hại của việc này hay
sao?
4. D Ashamed of: hổ thẹn về
Anh ta cảm thấy hổ thẹn về phản ứng của mình tối qua khi vợ anh ta về nhà muộn.
5. C Short of: thiếu về.
Chúng ta không thể lưu những thông tin này do điện thoại thiếu bộ nhớ.
6. B Afraid of: sợ, e ngại
Bạn có ngại phải nói trước nhiều người trong buổi thuyết trình không?
7. C Confident of: tự tin về.
Với vốn kiến thức tuyệt vời, Mike tự tin sẽ giành được công việc này.
8. A Sick of: chán ngán, ngán ngẩm
Cô ta suốt ngày chỉ phàn nàn về vấn đề tiền bạc. Điều đó là tôi phát ngán.
9. D Capable of: có khả năng
Chúng tôi đều có niềm tin là anh ấy có thể vượt qua ca phẫu thuật này.
10. D Jealous of: ghen tị
Bill luôn ghen tị với chị của mình vì cô ấy luôn đạt điểm cao.
11. B Proud of: tự hào về
Bạn nên cảm thấy tự hào về những gì bạn cố gắng cho kì học này.
12. A Independent of: độc lập, không phụ thuộc
Bước vào tuổi 18, anh ta hoàn toàn không phụ thuộc vào cha mẹ
13. C Suspicious of: nghi ngờ về
Cô ấy bắt đầu nghi ngờ những hành động lạ của anh ta dạo gần đây.
14. D Ignorant of: không biết, thiếu kiến thức
Cả ngôi làng vấn hoàn toàn không hề biết về mối nguy hiểm.
15. A Hopeful of: hi vọng về
Sachmoi24h.comCác nhà lãnh đạo hi vọng vào sự thành công trong thực hiện chính sách mới
16. B Terrified of: hoảng sợ, kinh hãi
Cậu bé trở nên hoảng sợ về bộ phim kinh dị mà cậu ta xem tối hôm qua.
17. B Full of: đầy, nhiều
Công việc này đầy rẫy hiểm nguy và thách thức.
18. C Nervous of: lo lắng về
Bố mẹ anh ấy lo lắng về chuyến đi lần này của anh ta do thời tiết xấu.
19. D Guilty of: phạm tội về
Cảnh sát đã phát hiện ra cô ta phạm tội giết người.
20. A Sure of: chắc chắn về
Tôi thấy bài nghiên cứu của em khá khó hiểu. Em có chắc chắn về tất cả các dữ liệu
thực tế không?
2. TÍNH TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪ TO
Exercise 14.
Câu Đáp án Giải thích
1. A Useful to somebody: hữu dụng với ai. Phù hợp với nghĩa của câu.
Nó sẽ thật hữu ích cho tôi khi trang bị các kĩ năng mềm trước khi rời trường đại học
2. B Harmful to: có hại cho. Phù hợp với nghĩa của câu.
Nhiều nghiên cứu chỉ ra rằng ăn quá nhiều đường có thể có hại cho sức khỏe.
3. A Look like = Similar to: giống với
4. C Addicted to something means unable to stop doing something: quá đam mê, nghiện cái
gì
5. D Acceptable to: có thể được chấp nhận bởi
6. D Important to somebody: quan trọng với ai. Phù hợp với nghĩa của câu. Sự đồng ý của
cha mẹ dường như không còn quan trọng đối với anh ta
7. C Rude to somebody: thô lỗ với ai. Trái nghĩa với Nice to somebody: lịch sự, tốt với ai
8. A Pleasant to: dễ chịu với. Phù hợp với nghĩa của câu.
Ballad là một loại nhạc cho tai cảm giác dễ chịu bởi giai điệu chậm rãi.
9. B Acquainted to: quen với. Hợp với nghĩa của câu.
Cô ấy dần quen với việc sử dụng máy tính thường xuyên
10. A Clear to somebody: rõ ràng với ai. Phù hợp với nghĩa của câu.
Thật quá rõ ràng với tôi rằng những phản ứng của anh ta chính là minh chứng cho sự
phản bội
11. B Agreeable to: được đồng ý bởi, được chấp nhận bởi. Đồng nghĩa với Acceptable to:
được chấp nhận bởi
12. D Grateful to somebody for something: biết ơn ai vì điều gì
13. C Equal to: tương đương, bằng với. Phù hợp với nghĩa của câu. Một đô la Mỹ xấp xỉ bằng
Sachmoi24h.com25,000 đồng.
14. A Delightful to somebody: thú vị đối với ai. Phù hợp với nghĩa của câu.
Quyển sách mang tựa đề Lỗi thuộc về các vì sao làm cô ta thích thú vì nó đánh thức trí
tò mò của cô ấy về tình yêu.
15. B Familiar to: quen đối với
3. TÍNH TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪ FOR
Exercise 15.
Câu Đáp án Giải thích
1. B Suitable for: Phù hợp với. Hợp với nghĩa của câu
Sách theo dạng bài tập có đáp án phù hợp cho việc tự học
2. A Well-known for = famous for: nổi tiếng về
3. C Greedy for something: tham lam cái gì
4. A Sorry for something = Apologize for something: xin lỗi về
5. D Responsible for: chịu trách nhiên về.
Tai nạn giao thông chịu trách nhiệm cho 90% cái chết của con người.
6. B Dangerous for: nguy hiểm cho, gây hại cho
7. C Perfect for: hoàn hảo cho. Phù hợp với nghĩa của câu
Một không gian dễ chịu hoàn toàn lý tưởng cho một giấc ngủ đủ.
8. A Necessary for somebody to do something: cần thiết cho ai để làm gì
9. B Fit for: phù hợp với. Trái nghĩa với Inappropriate for: không phù hợp với
10. D Difficult for somebody: khó khăn cho ai. Phù hợp với nghĩa của câu
Nó dường như thật khó cho tôi để hòa nhập với cuộc sống đại học khi tôi mới vào năm
nhất.
11. D Anxious for = Nervous about/of: lo lắng về. Hợp với nghĩa của câu và giới từ “for” đi
kèm.
Cha mẹ luôn lo lắng cho con cái ngay cả khi chúng đã trưởng thành.
12. C Convenient for means useful, easy or quick to do; not causing problems: thuận tiện cho
13. A Grateful to somebody for something: biết ơn ai vì điều gì
14. C Bad for: có hại cho, không tốt cho. Phù hợp với nghĩa của câu
Lạm phát không những có hại cho nền kinh tế đất nước mà còn gây bất ổn xã hội.
15. B Qualified for means having a lot of experience and skills: có kinh nghiệm, có khả năng
16. D Ready for: sẵn sàng cho. Phù hợp với nghĩa của câu.
Sáng nay cô ấy dậy sớm hơn để chuẩn bị sẵn sàng cho buổi phỏng vấn.
17. A Good for: tốt cho
18. A Available for: có sẵn cho, đủ cho. Phù hợp với nghĩa của câu.
Dòng sản phẩm mới không có sẵn để phục vụ nhu cầu mua của khách hàng.
Sachmoi24h.com19. B Renowned for = well-known for: nổi tiếng về
20. C Late for: muộn. Phù hợp với nghĩa của câu.
Nếu chúng ta không nhanh, chúng ta sẽ muộn chuyến tàu cuối cùng mất.
4. TÍNH TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪ AT
Exercise 16
Câu Đáp án Giải thích
1. B Angry at somebody about something: Giận dữ với ai về điều gì
2. A Amazed at = Surprised at: Ngạc nhiên về
3. B Good at: giỏi về, Bad at: tệ về. Là cặp từ trái nghĩa
4. C Excellent at: giỏi, xuất sắc về
5. A Quick at: nhanh về. Phù hợp với nghĩa của câu.
Cậu ta giải quyết bài toán chỉ trong nháy mắt. Đầu óc cậu ta thực sự rất nhanh về Toán.
6. B Annoyed with somebody at something: khó chịu với ai về điều gì
7. D Terrible at: tệ hại về. Phù hợp với nghĩa của câu.
Cuộc tai nạn thảm khốc là hệ quả của việc lái xe tệ hại của tài xế.
8. A Amazed at: ngạc nhiên về. Phù hợp với nghĩa của câu.
Mọi người vô cùng ngạc nhiên về những thành tích vượt trội của cô ấy năm vừa qua.
9. C Clever at means having or showing the ability to learn and understand things quickly
and easily: giỏi về khéo léo về, thông minh về.
10. D Good at: giỏi về.
5. TÍNH TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪ WITH
Exercise 18
Câu Đáp án Giải thích
1. A Popular with: quen thuộc với, phổ biến với
2. C Furious with: giận dữ với, nổi khùng với. Phù hợp với nghĩa của câu.
Anh ta nổi khùng lên với cô bận gái vì thường xuyên nói chuyện với trai lạ.
3. A Bored with: chán, buồn chán. Đáp án Normal: bình thường, không có gì đặc sắc.
4. B Friendly with somebody means behaving in a pleasant, kind way towards somebody:
thân thiện với ai
5. C Cover something with something: bọc, phủ cái gì với/bằng cái gì
6. D Satisfied with something: hài lòng với, vui với. Trái nghĩa với Unhappy with
something: không vui với
7. A Busy with: bận rộn với. Phù hợp với nghĩa của câu.
Tự trở nên bận rộn với công việc là cách để cô ấy quên đi anh ta.
8. C Crowded with: đông đúc. Phù hợp với nghĩa của câu.
Đừng đến đó vào mùa cao điểm. Trời sẽ nóng và đông khách du lịch nữa.
Sachmoi24h.com9. B Careful with: cẩn thận với. Câu này cần một tính từ.
10. D Delighted with = very pleased: rất hài lòng, rất vui
6. TÍNH TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪ ABOUT
Exercise 18
Câu Đáp án Giải thích
1. B Upset about: buồn về. Phù hợp với nghĩa của câu.
Tôi buồn vì anh ta đi mà không nói một lời.
2. C Worried about = Anxious about: lo lắng về
3. A Confused about: bối rồi về. Phù hợp với nghĩa của câu.
Tao cảm thấy bối rối về những điều cô ta đang nói. Mày có hiểu chuyện gì không?
4. B Doubtful about = dubious about: nghi ngờ về
5. D Crazy about: say mê, đam mê cái gì
6. A Happy about: vui về. Phù hợp với nghĩa của câu.
Đội trưởng không mấy vui về điểm số thấp mà cả đội giành được trong trận đấu tuần
trước.
7. B Serious about: nghiêm túc về
Determined: nghiêm túc, kiên quyết, kiên định
8. C Worried about means thinking a lot about problems or unpleasant things then feeling
unhappy and afraid: lo lắng về, bất an về
9. A Excited about: hứng thú
10. B Make somebody disappointed about something: làm ai thất vọng, buồn vì điều gì =
sadden somebody: làm ai buồn về
7. TÍNH TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪ IN
Exercise 8
Câu Đáp án Giải thích
1. A Rich in: giàu về. Phù hợp với nghĩa của câu.
Gia đình tôi dù không giàu có về vật chất nhưng chúng tôi giàu về hạnh phúc, tình cảm
2. B Interested in: thích, thích thú, hào hứng với
3. C Confident in: tin vào, tin cậy vào.
4. B Experienced in means having knowledge or skill in a particular job or activity: có kinh
nghiệm trong việc gì
5. D Successful in: thành công trong. Phù hợp với nghĩa của câu
Cậu thật tuyệt vời. Cậu đã thành công rực rỡ khi thắng được bản hợp đồng đó.
6. A Weak in = Bad at: yếu về, kém về
7. D Engaged in: bận, hòa mình vào, đắm chìm. Phù hợp với nghĩa của câu.
Anh ta quá hòa mình vào bài nói chuyện đến nỗi mà có thể nhớ được từng chi tiết mà
diễn ra đưa ra.
Sachmoi24h.com8. C Deficient in = Inadequate for: thiếu hụt cái gì
9. A Fortunate in: may mắn trong việc gì
10. B Honest in: thành thật, chân thành. Trái nghĩa với Counterfeit: giả mạo, giả dối
8. TÍNH TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪ FROM
Exercise 20
Câu Đáp án Giải thích
1. C Safe from = protected from: được an toàn, được bảo vệ
2. A Divorced from = Separate from: tách biệt khỏi
3. B Absent from: vắng mặt. Phù hợp với nghĩa của câu
Bài tập về nhà hôm qua là gì thế? Hôm qua tao nghỉ học.
4. A Different from: khác với. Trái nghĩa với Similar to: giống với
5. D Isolated from: bị cô lập
6. B Escorted from = being protected from: được bảo vệ khỏi
7. C Estranged from: Xa lánh, không còn liên lạc. Phù hợp với nghĩa của câu.
Anh ta xa lánh gia đình sau cuộc cãi vã căng thẳng đó.
8. D Derived from = Resulted from = Caused by: Bắt nguồn từ, gây ra từ
9. A Far from: xa. Phù hợp với nghĩa của câu.
Cô ấy sống không xa đây lắm. Chỉ 2 cây số thôi.
10. B Tired from: mệt mỏi từ
9. TÍNH TỪ ĐI VỚI GIỜI TỪ ON
Exercise 21
Câu Đáp án Giải thích
1. A Intent on means giving a lot of attention: tập trung vào
2. C Keen on: say mê, hăm hở. Phù hợp với nghĩa của câu.
Ánh mắt của anh ta nói cho tôi biết rằng anh ta quá say đắm cô ấy rồi.
3. D Hard on: khó cho, hại cho, chỉ trích ai nặng nề. Không mang nghĩa Interested in: hứng
thú với cái gì
4. B Reliant on: phụ thuộc vào. Phù hợp với nghĩa của câu.
Họ đang nỗ lực tạo ra sự chuyển tiếp cho nền công nghiệp năng lượng mà không phụ
thuộc vào nhiên liệu hóa thạch
5. D Dependent on: phụ thuộc vào. Phù hợp với nghĩa của câu.
Những đứa con chưa đủ 18 tuổi vẫn còn phụ thuộc nhiều vào cha mẹ.
BÀI TẬP TỔNG HỢP CÁC IDIOMS
Câu Đáp án Giải thích
1. A. set fire to Cảnh sát đang tìm ra ai là người đã đốt căn biệt thự tuần trước.
2. A. lost touch with - Gần đây bạn có liên lạc với Jimmy không?
Sachmoi24h.com- Không. Tôi đã mất liên lạc với câu ta từ khi câu ta lên thành phố.
3. D. caught sight of Cô gái bắt gặp bạn trai mình ở ngã tư trong thành phố và đi theo anh ta.
4. C. take care of - Ai sẽ chăm sóc con trai ông bà khi ông bà đi côna tác?
- Chúng tôi đã thuê 1 chị trông trẻ.
5. C. made fun of Giáo viên phạt những học sinh đã trêu chọc người hoc sinh mới trong lớp
6. A. make room for Vài cái ahế trona phòna khách nên đươc di dời đi để có chỗ cho cái bàn mới.
7. D. took advantge of Những người nông dân đã tận dụng ánh nắng buổi sáng để phơi cỏ khô.
8. B. put an end to Chính phủ đã ban hành vài luật mới để chấm dứt nạn săn trộm trong các khu
rừng già
9. C. paying a visit to Người thị trưởng đang đi thăm môt số gia đình có nhà bị phá hủy trong trận
bão và tăng họ ít tiền.
10. B. made use of Họ tận dụng dòng chảy của con sông để xây những kênh tưới tiêu.
Sachmoi24h.comUNIT 4: DANH TỪ ĐI KÈM GIỚI TỪ
NO 001 Absence from vắng mặt khỏi
His absence from Ms. Hien's English class yesterday made him impossible to
complete the homework.
Việc vắng mặt khỏi lớp học tiếng Anh của cô Hiền hôm qua khiến anh ta không thể
hoàn thành bài tập về nhà được.
NO 002 Access to tiếp cận, gần gũi
She fights for free access to her children.
Cô ta đấu tranh vì quyền tự do tiếp cận với các con của cô ấy.
NO 003 Addiction to nghiện
He had an addiction to fast cars.
Anh ta nghiện các dòng xe hơi chạy nhanh.
NO 004 Admission to sự thu nạp, sự nhận vào
He has got admission to the Academy.
Anh ta vừa được nhận vào viện Hàn Lâm.
NO 005 Advantage of lợi thế
These students have the advantage of speaking English fluently.
Những em sinh viên này có lợi thế nói tiếng Anh trôi chảy.
NO 006 Anxiety about lo lắng về
Her anxiety about speaking in public caused her to lose the confidence.
Sự lo lắng của cô ta về việc nói trước công chúng khiến cô ấy mất tự tin.
NO 007 Appetite for ngon miệng, thèm ăn
They recognized that those animals had no appetite for further fighting.
Họ nhận ra rằng những con động vật đó không có sự thèm ăn để chiến đấu thêm
nữa.
NO 008 Authority over/ on quyền lực
Central government has extensive authority over citizens.
Chính quyền trung ương có thẩm quyền rộng rãi đối với công dân.
NO 009 Belief in tin tưởng về
His belief in not harming animals was something he learned from his mother.
Niềm tin của ông trong việc không làm hại động vật là điều ông đã học được từ mẹ
mình.
NO 010 Chance of cơ hội
The missing climber's chances of survival are slim.
Cơ hội sống sót của người leo núi bị mất tích là mong manh.
NO 011 Comparsion with so sánh với
These new books are not interesting in comparison with the old ones.
Sachmoi24h.comNhững cuốn sách mới này không thú vị so với những cuốn cũ.
NO 012 Compassion for thương hại
He was filled with overwhelming love and compassion for his wife.
Anh ta tràn ngập tình yêu và lòng từ bi dành cho vợ.
NO 013 Compensation for đền bù, bồi thường
She received a large amount of money as compensation for her injuries.
Cô ta đã nhận được một khoản tiền lớn như là sự bồi thường cho những thương tích
cô ấy.
NO 014 Control over kiểm soát
They have little control over that side of the business.
Họ có ít sự kiểm soát đối với hoạt động kinh doanh.
NO 015 Credit for công nhận, nhận (được tín dụng)
She took credit for improving the filing system.
Cô ta đã nhận được một khoản tín dụng để cải tiến hệ thống lưu trữ hồ sơ.
NO 016 Dedecation to cống hiến
His dedication to teaching was very impressive.
Sự cống hiến của anh ấy trong lĩnh vực giảng dạy là vô cùng ấn tượng.
NO 017 Delay in chậm trễ
The delay in processing the visa caused problems.
Sự chậm trễ trong quá trình xin thị thực gây ra nhiều rắc rối.
NO 018 Dependence on phụ thuộc
The country has a growing dependence on foreign aid.
Nước này ngày càng lệ thuộc vào sự viện trợ của nước ngoài.
NO 019 Desire for khát khao, mong muốn
Artists need to satisfy their desire for space and freedom.
Họa sĩ cần thỏa mãn ước muốn của họ về không gian và tự do.
NO 020 Difference in/ between khác biệt
What's the difference between an ape and a monkey?
Sự khác nhau giữa vượn và khỉ là gì?
NO 021 Devotion to tận tâm
His devotion to education allowed him to become the great teacher.
Sự cống hiến của ông ấy đối với giáo dục đã đưa ông trở thành một người thầy vĩ
đại.
NO 022 Disadvantage of không thuận lợi
The disadvantage of flying is that you can't see the scenery along the way.
Một điều bất lợi của máy bay là bạn không thể ngắm cảnh dọc đường đi.
NO 023 Experience in kinh nghiệm
Sachmoi24h.comShe wanted to broaden her experience in international affairs.
Cô ấy muốn mở rộng kinh nghiệm của mình trong các vấn đề quốc tế.
NO 024 Fear of sợ
His fear of flying made travel difficult.
Sự sợ hãi của ông ta về chuyến bay khiến du lịch trở nên khó khăn.
NO 025 Fondness for sự yêu mến
I've always had a certain fondness for her.
Tôi đã luôn luôn có một sự yêu mến nhất định đối với cô ấy.
NO 026 Glance at nhìn qua (cái gì)
A glance at my watch told me it was already past six o'clock.
Một nháy mắt trên đồng hồ của tôi nói với tôi rằng nó đã được sáu giờ.
NO 027 Gratitude for/to sự nhớ/biết ơn
I would like to express my deep sense of gratitude to the staff for their patience.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đối với nhân viên về sự kiên nhẫn của họ.
NO 028 Greed for tham lam
He was driven by greed for money and power.
Ông bị thúc đẩy bởi lòng tham vì tiền bạc và quyền lực.
NO 029 Habit of thói quen
His habit of smoking in restaurants caused many problems in California.
Thói quen hút thuốc trong nhà hàng của anh ta đã gây ra nhiều vấn đề ở
California.
NO 030 Indifference to thờ ơ, không quan tâm
It's a matter of indifference to me whether he goes or not.
Đó không phải là vấn đề với tôi cho dù ông ấy có đi hay không.
NO 031 Inquiry into cuộc điều tra
A public enquiry into the environmental effects of the proposed new road.
Một cuộc điều tra công khai về những tác động môi trường của con đường mới
được đề xuất.
NO 032 Insight into sự nhìn/hiểu thấu
The research will provide direct insight into molecular mechanisms.
Nghiên cứu sẽ cung cấp cái nhìn trực tiếp về cơ chế phân tử.
NO 033 Kindness to sự tử tế
I'll never forget your kindness to me.
Tôi sẽ không bao giờ quên sự tử tế của cậu với tôi.
NO 034 Knowledge of kiến thức, sự hiểu biết
Her knowledge of climbing has helped her during the competition.
Kiến thức về leo núi đã giúp cô ấy trong suốt cuộc thi.
Sachmoi24h.comNO 035 Love of tình yêu, sự yêu thích
She had a great love of painting.
Cô ấy đã có một tình yêu tuyệt vời về bức tranh
NO 036 Longing for lòng khát khao, sự ham muốn
People have a longing for normality.
Mọi người đều có một khao khát bình thường.
NO 037 Need for cần, cần thiết
The government has denied the need for economic reform.
Chính phủ đã phủ nhận sự cần thiết phải cải cách nền kinh tế.
NO 038 Memory of kỷ niệm
Their memories of traveling in Africa will stay with them forever.
Những kỷ niệm của họ về chuyến đi du lịch ở Châu Phi sẽ còn đọng lại mãi mãi.
NO 039 Preference for ưu tiên
The government's preference for education is reasonable.
Sự ưu tiên của Chính phủ đối với giáo dục là hoàn toàn hợp lý.
NO 040 Process of quá trình, quy trình, sự tiến triển
The process of painting such a large mural is more complicated than you might
think.
Quá trình vẽ bức tranh tường lớn như vậy phức tạp hơn bạn nghĩ.
NO 041 Reaction to sự phản ứng
A small minority of patients suffer an adverse reaction to the treatment, name.
Một số ít bệnh nhân có phản ứng bất lợi đối với việc điều trị.
NO 042 Reason for lý do
The main reason for taking the course is to improve your language skills.
Lý do chính để tham gia khóa học là nâng cao kỹ năng ngôn ngữ của bạn.
NO 043 Regret for sự hối tiếc
The criminal's regret for committing the crime did not convince the judge.
Sự hối tiếc của tội phạm về tội ác đã không thuyết phục được thẩm phán.
NO 044 Report on báo cáo
The magazine's report on choosing the right car was not well researched.
Báo cáo của tạp chí về việc chọn đúng loại xe chưa được nghiên cứu kỹ.
NO 045 Reply to thư trả lời
I will write a reply to your request for information on holidays in Italy.
Tôi sẽ viết thư trả lời yêu cầu của bạn về thông tin các kỳ nghỉ ở Ý.
NO 046 Reputation for danh tiếng về cái gì
The company has a well-deserved reputation for being reliable.
Công ty có một danh tiếng xứng đáng về sự tin cậy.
Sachmoi24h.comNO 047 Request for yêu cầu
The helpline was inundated with requests for information on the crash.
Đường dây trợ giúp đã bị tràn ngập với những yêu cầu thông tin về tai nạn.
NO 048 Resemblance to giống với, sự tương đồng
Crocodiles still have a strong resemblance to their long-lost ancestors.
Cá sấu vẫn có sự tương đồng mạnh mẽ với tổ tiên xa xưa của họ.
NO 049 Resignation from từ chức
A scandal led to his resignation from office.
Một vụ xì căng đan dẫn đến việc từ chức của ông ấy.
NO 050 Respect for tôn trọng
I have great respect for her judgment.
Tôi rất tôn trọng sự phán xét của cô ấy.
NO 051 Responsibility for trách nhiệm
His responsibility for completing the project on time was acknowledged by the
company.
Trách nhiệm hoàn thành dự án đúng thời hạn đã được công ty thừa nhận.
NO 052 Search for tìm kiếm
The search for oil off the coast is becoming more difficult
Việc tìm kiếm dầu ngoài khơi đang trở nên khó khăn hơn.
NO 053 Satisfaction with thỏa mãn, hài lòng
Both parties expressed their complete satisfaction with that decision.
Cả hai bên đều bày tỏ sự hài lòng hoàn toàn với quyết định đó.
NO 054 Story about chuyện về
I don't know if I believe his story about seeing a UFO.
Tôi không biết liệu tôi có tin câu chuyện của ông về việc nhìn thấy UFO.
NO 055 Success in thành ôcng
She has had some success in getting rid of the weeds.
Cô ấy đã có một số thành công trong việc loại bỏ cỏ dại.
NO 056 Testimony to bằng chứng, chứng tích
His thick, swollen fingers bore testimony to a lifetime of toil.
Những ngón tay dày và sưng lên của anh ta đã để lại chứng tích cho cả cuộc đời.
NO 057 Trust in sự tin tưởng
His trust in them was misplaced.
Sự tin tưởng của anh ta vào họ đã bị đặt nhầm chỗ.
NO 058 Vote for/against cuộc bỏ phiếu ủng hộ/chống lại ai
A vote for Daniel is a vote for freedom.
Cuộc bỏ phiếu cho Daniel là một cuộc bỏ phiếu cho tự do.
Sachmoi24h.comHe was a vote against his boss on the new project.
Hắn đã bỏ phiếu chống lại ông chủ về dự án mới.
NO 059 Wish for mong muốn
They are motivated by a wish for more freedom.
Mong muốn được tự do hơn nữa đã thôi thúc họ.
NO 060 Worry about/over lo lắng
They will not have worries over money.
Họ sẽ không phải lo lắng về tiền bạc.
Sachmoi24h.comUNIT 5: NHỮNG CỤM IDIOMS CẦN GHI NHỚ
Dưới đây là những cụm từ thường gặp. Các em hãy cố gắng ghi nhớ nhé.
NO 001 Catch sight of to to suddenly see sb/ sth
bắt gặp
She caught sight of her father entering a large building.
Cô ấy gặp bố mình đi vào một tòa nhà lớn.
NO 002 Give place to to be replaced by sb/sth
nhường chỗ cho
When he came back home, his old village had given place to a new city.
Khi ông ấy quay trở về nhà, ngôi làng cũ của ông đã nhường chỗ cho 1 thành phố
mới.
NO 003 Give way to to be replaced by somebody/something; to allow
another vehicle to go before; to agree to sth that
someone else wants instead of what you want
nhường chỗ cho; nhường đường; nhượng bộ
All other vehicles on the street gave way to the ambulance.
Tất cả các phương tiện khác trên đường đã nhường đường cho chiếc xe cứu thương.
NO 004 Keep pace with to progress at the same rate or to move at the same
speed as sth or sb
bắt kịp; đuổi kịp
We couldn't keep pace with the team, so we asked them to slow down.
Chúng tôi không thể đuổi kịp đội, do đó chúng tôi bảo họ đi chậm lại.
NO 005 Keep track of to have information about what is needed
theo dõi thông tin về
The company always keeps track of the changes in the market.
Công ty luôn luôn theo dõi những thay đổi của thị trường.
NO 006 Lose sight of to be no longer able to see sb/sth
mất dấu, không nhìn thấy nữa
He lost sight of the strange girl when she turned right.
Anh ta để mất dấu cô gái lạ khi cô ta rẽ phải.
NO 007 Lose touch with to no longer have contact with sb/sth
mất liên lạc
I have lost touch with some of my friends since we finished high school.
Tôi đã mất liên lạc với vài người bạn từ khi chúng tôi học xong phổ thông.
NO 008 Lose track of to lose information about where sb/sth is or what is
happening
mất dấu vết về; mất thông tin về
Sachmoi24h.comThe army have lost track of what the enemies are doing.
Quân đội đã không có thông tin về hoạt động của quân địch.
NO 009 Make allowance for to consider sth, when you are making a decision or a
plan; to accept behaviour that you would not normally
accept because you know the reason
xem xét, tính đến; chiếu cố
They finally made allowance for her lack of experience and admitted her to the
company.
Cuối cùng họ đã chiếu cố cho sự thiếu kinh nghiệm của cô ấy và nhận cô ấy vào
công ty.
NO 010 Make fun of to make jokes about sb/sth in an unkind way
trêu đùa, trêu chọc, biến thành trò hề
Her classmates made fun of her new skirt.
Bạn cùng lớp cô ấy trêu chọc chiếc váy mới của cô.
NO 011 Make a fuss over/
about
to make a lot of unnecessary excitement or worry
about sth
làm om sòm, làm ầm ĩ về việc gì
The students are making a fuss about the increase in school fees.
Đám sinh viên đang làm ầm ĩ về việc tăng học phí.
NO 012 Make room for to create space by moving other things for sth
tạo chỗ cho, tạo không gian cho
We should move this table to make room for the party.
Chúng ta nên chuyển chiếc bàn này để tạo không gian cho bữa tiệc.
NO 013 Make use of to use sb/sth, especially in order to get benefits
tận dụng
How can we make use of our time effectively.
Làm thế nào chúng ta có thể tận dụng thời gian của bản thân một cách hợp lý.
NO 014 Pay attention to to listen or consider sth very carefully
chú ý đến
The climbers paid no attention to the warnings and went on their climbing.
Những người leo núi không chú ý đến những cảnh báo và tiếp tục chuyến leo núi
của họ.
NO 015 Pay a visit to to visit sb/sth
đến thăm
The Prime Minister paid a visit to some poor ares in the countryside. Thủ tướng đã
tới thăm vài khu vực nghèo ở vùng nông thôn.
NO 016 Put a stop to/ put an
end to
to make sth stop happening
kết thúc, chấm dứt
Sachmoi24h.comA lot of efforts have been made to put a stop to school violence.
Nhiều nỗ lực đã được thực hiện để chấm dứt bạo lực học đường.
NO 017 Set fire to to make sth start burning
đốt cháy
The naughty boys set fire to the hut in the forest.
Những cậu bé nghịch ngợm đã đốt cháy ngôi nhà nhỏ trong rừng.
NO 018 Take account of to consider sth
xem xét, tính đến
The compensation took account of the degree of damage each victim had received
in the accident.
Tiền bồi thường có tính đến mức độ thiệt hại mà mỗi nạn nhận phải chịu trong vụ
tai nạn.
NO 019 Take advantage of to use a situation or opportunity to get what you want;
to get sth from sb in an unfair way
tận dụng cái gì; lợi dụng ai
The prisoners took advantage of the fog and escaped successfully.
Những tù nhân đã lợi dụng sương mù và tẩu thoát thành công.
NO 020 Take care of to care for sb/sth
quan tâm, chăm sóc
I can take care of myself.
Tôi có thể tự chăm sóc được bản thân mình.
NO 021 Take note of to notice sth and try to remember it (by writing it
down)
ghi chú, ghi lại (để nhớ)
You should take notes of what Mrs Ha says in her lesson.
Các em nên ghi chép lại những gì cô Hà giảng trong giờ của cô ấy.
NO 022 Take notice of to pay attention to sth
chú ý đến
Did you take notice of the lecture?
Các anh có chú ý đến bài giảng không ?
BÀI TẬP TỔNG HỢP CÁC IDIOMS
1. The police are trying to find out who________the villa last week.
A. took account of B. paid attention to C. caught sight of D. set fire to
2. Have you heard from Jimmy recently?”
No. I have________him since he moved to the city.”
A. lost touch with B. taken notice of C. made fun of D. kept track of
3. The girl________her boyfriend at the intersection downtown and followed him.
A. made use of B. paid a visit toC. put a stop to D. caught sight of
Sachmoi24h.com4. Who will________your son while you go on business?”
- We have hired a babysitter.
A. make fun of B. set fire to C. take care of D. keep track of
5. The teacher punished the students who had________the new student in the class.
A. caught sight of B. taken note of C. made fun of D. put a stop to
6. Some chairs in the living-room should be moved to________the new table.
A. make room for B. pay a visit to C. lose sight of D. take notice of
7. The farmers________the sunshine in the morning to dry the hay.
A set fire to B. made a fuss about C. gace way to D. took advantage of
8. The government has brought in some new laws to________poaching in the high forests.
A. pay a visit to B. put an end to C. lose touch with D. give place to
9 The mayor are________some families whose houses were destroyed in the storm and gave
them some money.
A. catching sight of B. losing touch with C. paying a visit to D- taking advantage
10. They________the flow of the river to build some irrigation channels.
A. set fire to B. made use of C. lost sight of D. took note of
Sachmoi24h.comBÀI TẬP TỔNG HỢP CÁC IDIOMS
Câu Đáp án Giải thích
1. A. set fire to Cảnh sát đang tìm ra ai là người đã đốt căn biệt thự tuần trước.
2. A. lost touch with - Gần đây bạn có liên lạc với Jimmy không?
- Không. Tôi đã mất liên lạc với câu ta từ khi câu ta lên thành phố.
3. D. caught sight of Cô gái bắt gặp bạn trai mình ở ngã tư trong thành phố và đi theo anh ta.
4. C. take care of - Ai sẽ chăm sóc con trai ông bà khi ông bà đi côna tác?
- Chúng tôi đã thuê 1 chị trông trẻ.
5. C. made fun of Giáo viên phạt những học sinh đã trêu chọc người hoc sinh mới trong lớp
6. A. make room for Vài cái ahế trona phòna khách nên đươc di dời đi để có chỗ cho cái bàn mới.
7. D. took advantge of Những người nông dân đã tận dụng ánh nắng buổi sáng để phơi cỏ khô.
8. B. put an end to Chính phủ đã ban hành vài luật mới để chấm dứt nạn săn trộm trong các khu
rừng già
9. C. paying a visit to Người thị trưởng đang đi thăm môt số gia đình có nhà bị phá hủy trong trận
bão và tăng họ ít tiền.
10. B. made use of Họ tận dụng dòng chảy của con sông để xây những kênh tưới tiêu.
Sachmoi24h.comUNIT 6: BÀI TẬP TỔNG HỢP CÁC CỤM ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ, DANH
TỪ ĐI KÈM VỚI GIỚI TỪ VÀ CÁC IDIOMS
EXERCISE 01
Choose the best answer to complete the following sentences.
1. She takes _________her father with her big nose and oval face.
A. up B. after C. off D. over
2. Chris has_________up jogging. He did not like it when he was younger.
A. taken B. picked C. put D. given
3. These files take_________a lot of disk space.
A. over B. off C. up D. on
4. We’re not taking_________any new staff at the moment.
A. over B. on C. up D. off
5. Vietnam Airlines’ planes often take_________on time.
A. on B.up C. off D. over
6. Can you take_________the cooking while I walk the dog?
A. over B. up C. after D. on
7. It’s warm inside, please_________off your coat and hang in over there.
A. put B. take C. call D. get
8. Many Vietnamese supporters saw them_________at the airport when they came to China to take part
in the 2018 AFC U23 Championship.
A. on B. at C. off D. out
9. If you want to come to Hanoi University, you should_________off the bus at the next stop.
A. go B. come C. take D. get
10. British weather can never be relied_________- it’s always changing.
A. at B. on C. off D. over
11. You can always_________on Michael. He is very reliable.
A. take B. put C. depend D. go
12. Vietnam’s U23 football team’s success_________the 2018 AFC u23 Championship made it the most
memorable events in its history.
A. on B. at C. about D. in
13. B&B stands_________Bed and Breakfast.
A. up B. out C. for D. off
14. We ran_________of fuel. We need to find the nearest gas station.
A. off B. out C. over D. into
15. She was worn_________from looking after her elderly mother.
A. out B. off C. over D. on
16. Let’s_________more clothes because it is snowing outside.
A. turn off B. hold up C. put on D. take after
Sachmoi24h.com17. Do you have to_________your younger sister when your mother is out?
A. take off B. give up C. go on D. look after
18. The bomber dropped a lot of bombs, but some of them didn’t_________.
A. give up B. wash up C. go off D. he down
19. The girl_________her mother so much that some people mistake her for her mother.
A. holds up B. takes after C. turn on D. gets over
20. The party is ready, but have all of our guests_________yet?
A. turned up B. hurried up C. gone off D. given up
21. Would you like to try these shoes_________? They may fit you.
A. up B. off C. in D. on
22. _________your clothes before going to bed and I will wash them tomorrow. They are too dirty.
A. Take off B. Go on C. Holdup D. Try out
23. Sorry, I am late. My bus was_________in a traffic jam.
A. put on B. turned off C. held up D. taken after
24. Mom I will help you_________the dishes when the meal is finished.
A. go on B. give up C. get over D. wash up
25. Mai: “I don’t know Lan’s phone number.”
Hoang: “You can_________her number in the directory.”
A. fill in B. lookup C. try out D. turnon
26. My neighbour and I have taken_________jogging. We meet three mornings a week.
A. over B. off C. up D. after
27. What do you like more,_________off or landing?
A. taking B. getting C. going D. turning
28. Do you like to get rid_________old clothes regularly or are your wardrobes full of things you haven’t
worn for years?
A. on B. for C. of D. off
29. If you were given the phone number of a long lost relative you hadn’t seen for over thirty years,
would you get_________touch right away?
A. in B. on C. out D. off
30. I had to do it_________because my computer crashed and I hadn’t saved it.
A. on B. over C. up D. out
31. Several years went_________before he saw his old wife again.
A. off B. on C. by D. over
32. “Please,_________on your good work!”, the teacher told Nam.
A. get B. keep C. go D. put
33. Please go_________. I’d like to be alone for a while.
A. up B. on C. away D. off
34. Why do they_________talking about money?
A. keep on B. give up C. take after D. stop by
35. The doctor advised him to_________up smoking.
Sachmoi24h.comA. stop B. give C. keep D. get
36. The smoke that vehicles give_________every day is very bad to people’s health.
A. away B. up C. in to D. off
37. Prisons these days are so crowded that most criminals are_________before serving their full
sentences.
A. given out B. given off C. turned down D. let out
38. If you want to be healthy, you should_________your bad habits in your lifestyles.
A give up B. call off C. break down D get over
39. “To give someone a ring” is to_________.
A. call him up B. marry him C. admire him D. pick him up
40. Remember to_________your shoes when you are in a Japanese house.
A. take care B. take on C. take over D. take off
41. the class while Miss Hien was away on business?
A. take away B. take over C. take up D. take_________off
42. If orders keep coming in like this, I’ll have to_________more staff.
A. give up B. add in C. gain on D. take on
43. It’s hot inside. Would you mind if I turned_________the air conditioner?
A. on B. off C. over D. out
44. The nurse has to_________the patients at the midnight.
A. look after B. take on C. take over D. take off
45. Shy people often find it difficult to_________group discussions.
A. take place in B. take part in C. get on with D. get in touch with
46. I just took it_________that he’d always be available.
A. into account B. for granted C. into consideration D. easy
47. The book gives US fascinating insights_________life in Mexico.
A. about B. into C. of D. over
48. Vietnamese supporters would like to express their gratitude_________the South Korean coach Park
Hang Seo for his devotion to the U23 Vietnam’s National Team.
A. to B. at C. about D. for
49. I couldn’t make_________all the words on the sign because my glasses were dirty.
A. up B. out C. clear D. up with
50. The memories_________playing in snow in the final football match of U23 Vietnam’s National Team
in China will stay with them forever.
A. about B. of C. for D. at
51. Nothing can_________the loss of the new bom elephant.
A. make up with B. make up for C. do with D. come up with
52. The building work was_________ by a local contractor.
A. turned out B. carried out C. kept on D. picked up
53. When the tenants failed to pay their bills, the authorities decided to_________the gas supply to the
fiat.
Sachmoi24h.comA. cut down B. cut out C. cut off D. cut up
54. We are recruiting a sales manager with responsibility_________the Vietnam market.
A. of B. about C. for D. to
55. I was bom in Scotland but I_________in Northern Ireland.
A. grew up B. raised C. brought up D. rose
56. It took him a long time to_________the death of his cat.
A. take away B. get over C. take off D. get through
57. Could you_________this report and check the mistakes for me?
A. go over B. go on C. go out D. go off
58. I wish I hadn’t said it. If only I could________
A. turn the clock round B. turn the clock down
C. turn the clock back D. turn the clock forward
59. I accidentally_________Mike when I was crossing a street downtown yesterday.
A. caught sight of B. kept an eye on C. paid attention to D. lost touch with
60. “Why don’t you sit down and__________
A. make yourself at peace B. make it your own home
c. make yourself at home D. make yourself at rest
61. My mother had to work 12 hours a day in a factory just to_________.
A. tighten the belt B. make ends meet C. call it a day D. break the ice
62. He came_________a lot of criticism for the remarks he made in a television interview.
A. out of B. off C. over D. in for
63. His honesty is_________; nobody can doubt it.
A. in question B. beside the question
C. without question D. out the question
64. He’s sometimes bad-tempered but he’s a good fellow_________.
A. at heart B. by heart C. with heart D. in heart
65. A large number of workmen_________because of the economic recession.
A. have laid down B. has laid aside C. have been laid off D. has been laid out
66. The government was finally_________by a minor scandal.
A. put back B. brought down c. pulled down D. taken down
67. We’ve already bought the house but won’t_________it until May, when the present occupants have
moved out.
A. take possession of B. catch sight of C. keep track of D. gain recognition of
68. The young lady sat still in the afternoon breeze, with her hair_________her back.
A. running over B. streaming down C. flowed down D. fallen against
69. We received a call from the teacher_________charge of our course.
A. to B. in C. at D. on
70. Global warming will result_________crop failures and famine.
A. of B. to C. from D. in
71. A large number of inventions and discoveries have been made_________accident.
Sachmoi24h.comA. by B. at C. on D. in
72. He_________till the early hours of the next morning listening to pop music.
A. took me up B. kept me up C. caught me up D. held me up
73. The US president Barack Obama_________an official visit to Vietnam in May 2016, which is of
great significance to the comprehensive bilateral partnership.
A. delivered B. paid C. offered D. gave
74. Candidates are requested to_________the form to the admissions officer by July 25th.
A. fill out B. show up C. pass over D. hand in
75. The manager_________his temper with the employees and shouted at them.
A. had B. lost C. took D. kept
76. Terry is a very imaginative boy. He always comes_________interesting ideas.
A. out of B. down on C. up with D. in for
EXERCISE 02
Choose the the word(s) which is/are CLOSEST in meaning to the underlined >vord(s) in each of the
following questions.
1. John, could you look after my handbag while I go out for a minute.
A. take part in B. take over C. take place D. take care of
2. Both Ann and her sister look like her mother.
A. take after B. take place C. take away D. take on
3.Poor old Mr. Hoang died peacefully on Tuesday.
A. passed out B. passed down C. passed away D. passed down
4.Low pressure coming in from the Mediterranean will cause a change on the weather.
A. bring round B. bring down C. bring up D. bring about
5.The effects of the drug will wear off soon.
A. disappear B. tolerate C. heal D. prevent
6. This opportunity is too good to refuse.
A. turn down B. turn away C. turn off D. turnover
7. Robert wanted to discuss a problem with his advisor.
A. take up B. look up C. talk over D. get through
8. My headache isn’t serious. It will disappear gradually.
A. break off B. wear off C. tear off D. put off
9. The meeting was postponed until next week.
A. put off B. put away C. put on D. put up
10. Frank never turns up on time for a meeting.
A. calls B. arrives C. reports D. prepares
11. Never put off until tomorrow what you can do today.
A. do B. let C. delay D. leave
12. My father still hasn’t really recovered from the death of my mother.
A. looked after B. taken after C. gone off D. got over
Sachmoi24h.com13. The bomb exploded with a loud bang which could be heard all over the town.
A. went on B. went out C. went off D. went away
14. I asked my girl friend to look after my lovely cat while I went on business for three days.
A. take part in B. take over C. take place D. take care of
15. Bill seems unhappy in his job because he doesn’t get along with his boss.
A. put up B. go on C. get on D. keep in touch
16. The prime minister rejected any idea of reforming the system.
A. turned down B. give up C. take after D. stop by
17. My father gave up smoking two years ago.
A. liked B. continued C. stopped D. enjoyed
18. We had to cancel the party last week.
A. break off B. let off C. put off D. call off
19. Let’s postpone the meeting till Friday.
A. put off B. call off C. hold off D. carry out
20. My father was raised in a small village.
A. called up B. brought up C. taken off D. come out
21. Sandy will not put up with smoking in her house. You should smoke outside.
A. tolertate B. get on C. give up D. turn down
22. When she got thinner, she had to make her dress smaller.
A. make for B. put off C. make over D. take in
23. I accidentally found some old pictures when I was cleaning my house.
A. came across B. saw off C. found out D. watched out
24. The FBI has been called in to investigate the case.
A. look on B. look over C. look to D. look into
25. The Prime Misnister established a committee to discuss ways of improving the Vietnamese economy.
A. set up B. put up C. stood up D. set about
EXERCISE 03
Complete with the following verbs in the right tense: COME - END - GIVE - LOOK -MAKE - PUT
- FIND - RUN - PICK - TURN - TRY
1. _________up with my paranoid boss is the worst part of my job.
2. Could you_________her telephone number up in the directory?
3. Could you get some more milk? We’re about to_________out.
4. Have you finished that cigarette? Yes, I have just_________it out.
5. I_________across an old school friend of mine when I was travelling in Canada.
6. I can’t_________up with her behaviour.
7. I didn’t really enjoy learning French so I_________it up.
8. I have just_________up his number in the phone book but I can’t find it.
9. I need to_________outexactly what went wrong.
10. I tried to persuade him to join me, but in the end I_________up.
Sachmoi24h.com11. I don’t think I can_________up with three small children in this car.
12. Could you_________up the times for trains to London?
13. I_________across my old school reports when I was clearing out my desk.
14. I can’t_________up with that awful noise!
15. I went to the library to_________out all I could about the life and work of Joe Meek.
16. If you really want to lose weight, you need to_________up eating desserts.
17. I can’t stand my husband’s mother, but I can’t complain. I only have to_________up with her two or
three times a year.
18. Some employees_________up excuses when they arrive late for work.
19. I’ll_________you up at the station when you arrive.
20. I’m going to_________these jeans on, but I don’t think they will fit.
21. Julie_________across some photographs of her grandparents in the attic.
22. It took the firemen 4 hours to_________out the fire.
23. Louise_________up a ghost story to entertain her friends.
24. Our cat_________up after we put posters up all over the neighbourhood.
25. It’s exciting to_________up in different cities.
26. It’s too dark in here. Let’s_________some lights on.
27. The doctor told him to_________up smoking and drinking.
28 We_________out of shampoo so I had to wash my hair with soap.
29. We don’t know where he lives. How can we_________out?
30. We need to_________up with a solution to this problem.
31. What a pain! We’ve_________out of coffee.
32. Will the last one to leave please_________out the candles?
33. You don’t think I believe that ridiculous story you_________up, do you?
34. You look great! Thanks. I_________up smoking, sweets, and late nights.
35. Your mother wants you to_________the TV off and come for dinner.
EXERCISE 04
TRÍCH ĐỀ THI ĐẠI HỌC CÁC NĂM
☆ TRÍCH ĐỀ THI ĐẠI HỌC NĂM 2010 (MÃ ĐỀ 469)
1. It is very important for a firm or a company to keep_________the changes in the market.
A. touch with B. up with C. pace of D. track about
2. The forecast has revealed that the world’s reserves of fossil fuels will have_________by 2015.
A. run out B. taken over C. caught up D. used off
3. Choose the option that needs correction.
Although smokers are aware that smoking is harmful to their health, they can’t get rid it.
A. Although B. are aware C. to D. get rid it
☆ TRÍCH ĐỀ THI TNPTTH NĂM 2010
4. He is disappointed at not being offered the job, but I think he will _________it.
A. turn off B. get over C. fill in D. take after
Sachmoi24h.com5. “Don’t forget to take_________your shoes when you are in a Japanese house.”
A. off B. apart C. in D. up
6. It was being able to fly_________space that attracted Sally Ride to the job of an astronaut.
A. to B. towards C. on D. into
7. The children were bored_________watching that film again and again.
A. with B. in C. about D. for
☆ TRÍCH ĐỀ THI TNPTTH NĂM 2011
8. Peter is fed up_________eating potatoes every day.
A. for B. on C. with D. in
9.1 was really worried_________my brother because he didn’t come home last night.
A. at B. of C. with D. about
10. When my parents were away, my grandmother would_________care of me.
A. get B. do C. take D. make
☆ TRÍCH ĐỀ THI ĐẠI HỌC 2011
11. The Second World War_________in 1939.
A. turned up B. took out C. brought about D. broke out
☆ TRÍCH ĐỀ THI TNPTTH NĂM 2012
12. The doctor advised him_________up smoking.
A. giving B. gave C. to give D. gives
13. My son is very good_________drawing.
A. about B. for C. at D. to
14. She was bom in London but she_________in Boston.
A. looked after B. went ahead C. tried on D. grew up.
15. I started to feel afraid_________going out alone at night.
A. of B. with C. about D. on
16. Mrs. Johnson is_________of doing the same things every day.
A. tired B. bored C. interested D. surprised
☆ TRÍCH ĐỀ THI ĐẠI HỌC 2012
17. He is coming_________a cold after a night out in the rain.
A. down with B. up with C. away from D. across with
18. It is interesting to take_________a new hobby such as collecting stamps or going fishing.
A. up B. in C. over D. on
☆ TRÍCH ĐỀ THI TNPTTH NĂM 2013
19. Tony is_________a new job because he is fed up with his present one.
A. looking for B. looking after C. turning off D. turning or
20. If I were you, I_________part in this competition.
A. have taken B. take C. would take D. will take
21. Tim's doctor advised him to_________smoking because of his health.
A. grow up B. give up C. stay up D. get up
Sachmoi24h.com22. I had to answer the questions quickly as I was running out_________time.
A. in B. with C. of D. on
☆ TRÍCH ĐỀ THI ĐẠI HỌC 2013
23. Regular exercise and good diet will bring_________fitness and health.
A. from B. to C. about D. up
24. I am sorry I have no time at present to__________________ detail of our plan.
A. bring in B. take into C. come in D. go into
☆ TRÍCH ĐỀ THI TNPTTH NĂM 2014
25. I woke up when the alarm clock_________.
A. took off B. turned off C. went off D. put off
26. We are worried_________the current situation of environmental pollution in our country.
A. of B. on C. about D. at
☆ TRÍCH ĐỀ THI ĐẠI HỌC NĂM 2014
27. While I was looking through my old albums the other day, I_________this photograph of my parents’
wedding.
A. took after B. made up C. turned down D. came across
28. Choose the the word(s) which is/are Opposite in meaning to the underlined word(s) in each of the
following questions.
Any student who neglects his or her homework is unlikely to do well at school.
A. puts off B. looks for C. attends to D. approves of
☆ TRÍCH ĐỀ THI THPTQG NĂM 2015
29. Nguyen Thi Anh Vien performed so well the 28
th
Sea Games Women’s 200m butterfly that none of
her rivals could_________her.
A. look up to B. come up to C. catch up with D. put up with
30. John has finally found a new job after being_________for three months.
A. out of reach B. out of order C. out of work D. out of mind
31. When asked about their preference for movies, many young people say that they are in favour
_________science fiction.
A. with B. of C. in D. for
☆ TRÍCH ĐỀ THI THPTQG 2016
32. The Government has brought_________a new law in an effort to prevent further environmental
deterioration.
A. on B. in C. about D. up
33. The table in the living room should be moved to_________the new TV set.
A. take hold of B. make room for C. get rid of D. pave the way for
34. Choose the the word(s) which is/are Closest in meaning to the underlined word(s) in each of the
following questions.
Not until all their demands had been turned down did the workers decide to go on strike for more
welfare.
A. deleted B. sacked C. rejected D. reviewed
Sachmoi24h.com☆ TRÍCH ĐỀ THI ĐẠI HỌC NĂM 2017
35. Peter is disappointed at not getting the job, but he will_________it soon. (MÃ ĐỀ 424)
A. get over B. go through C. come over D. take on
36. When the manager of our company retires, the deputy manager will_________that position.
(MÃ ĐỀ 423)
A. stand for B. catch on C. take over D. hold on
37. It is important for students to_________full use of university facilities. (MÃ ĐỀ 422)
A. do B. take C. find D. make
38. A lot of research in medical science has been_________to improve human health. (MÃ ĐỀ 422)
A. carried out B. given off C. made up D. taken up
39. The company management decided to_________more workers to meet the production schedule.
(MÃ ĐÊ421)
A. make up B. make out C. take on D. take over
40. Could you_________me a hand with the washing-up, Kent?
A. join B. shake C. hold D. give
41. Choose the the word(s) which is/are Closest in meaning to the underlined word(s) in each of the
following questions. (MÃ ĐỀ 402)
The place has rapidly evolved from a small fishing community into a thriving tourist resort.
A. developed B. generated C. created D. increased
☆ TRÍCH ĐỀ THI MẪU LẦN 1 - BỘ GD&ĐT 2017
42. “Sorry for being late. I was_________in the traffic for more than an hour.”
A. carried on B. held up C. put off D. taken after
43. She was tired and couldn’t keep_________the group.
A. up with B. up against C. on to D. out of
44. Peter is not a modest boy since he often shows_________his prizes.
A. around B. up C. off D. through
☆ TRÍCH ĐỀ THI MẪU LẦN 1 - BỘ GD&ĐT 2018
45. After several injuries and failures, things have eventually_________for Todd when he reached the
final round of the tournament.
A. looked up B. gone on C. taken up D. turned on
46. You shouldn't lose heart; success often comes to those who are not_________by failures.
A. left out B. put off C. switched off D. turned on
47. The school drama club is_________a play for the school's anniversary, which is due to take place
next month.
A. turning up B. making off C. putting on D. bringing down
48. Many parents tend to make their children study hard in the belief that good education will enable them
to_________in the future.
A. turn up B. get on C. get out D. turn away
49. The coastal city is_________extra buses during the summer because of a considerable increase in the
number of tourists.
Sachmoi24h.comA. making up B. turning out C. putting on D. taking off
Sachmoi24h.comBÀI TẬP TỔNG HỢP CÁC CỤM ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ, DANH TỪ ĐI KÈM VỚI GIỚI TỪ VÀ
IDIOMS.
Exercise 1. Choose the best answer to complete the flowing sentences.
Câu Đáp án Giải thích
1. B. take after Về ngoại hình, cô ấy giống bố mình nhưng có một cái mũi to và khuôn mặt
trái xoan.
2. A. take up Chris vừa bắt đầu chạy bô. Anh ấy không thích chạy khi còn trẻ.
3. C. take up Các tài liệu này chiếm dung lượng lớn quá.
4. B. take on Hiện nay chúng tôi không tuyển thêm nhân viên mới.
5. C. take off
Máy bay của Hãng Hàng Không Quốc Gia Việt Nam thường cất cánh đúng
giờ.
6. A. take over
Anh có thể nấu cơm giúp em/ đảm nhân việc nấu nướng khi em cho chó đi
dạo không?
7. B. take off
Trong này ấm mà, bạn có thể cởi áo khoác vào treo nó đằng kia kìa.
8. C. see sb off
Nhiều cổ động viên Việt Nam tiễn các cầu thủ ở sân bay khi họ đi Trung
Quốc thi đấu giải Cúp vô địch Châu Á U23.
9. D. get off Nếu bạn đến trường ĐH Hà Nội, bạn nên xuống xe buýt ở bến tiếp theo.
10.B. rely on Thời tiết ở Anh không thể tin được - nó luôn thay đổi.
11.C. depend on Bạn có thể luôn tin tưởng Michael. Anh ấy rất đáng tin cậy đấy.
12.D. success in Sự thành công của Đội tuyển Bóng đá U23 của Việt Nam tại giải Cúp châu
Á đã trở thành sự kiện đáng nhớ nhất trong lịch sử bóng đá Việt Nam.
13.C. stand for B&B thay thế cho từ “Bed and Breakfast” (thường ám chỉ một nơi ở khách
sạn, nhà nghỉ, nhà trọ cung cấp bữa sáng.)
14.B. run out of Chúng ta đã hết sạch nhiên liệu rồi. Chúng ta cần tìm trạm xăng gần nhất.
15.B. wear out Cô ấy mệt lử do trông nom mẹ già.
16.C. put on Chúng ta mặc thêm áo đi vì ngoài trời đang đổ tuyết.
17.D. look after Bạn có phải chăm sóc em mình khi mẹ bạn vắng nhà không?
18.C. go off Tên đánh bom thả rất nhiều bom, nhưng một số quả không nổ.
Sachmoi24h.com19.B. take after Cô bé giống mẹ mình đến nỗi một vài người nhầm cô bé với mẹ của mình.
20.A. turn up Buổi tiệc đã sẵn sàng, nhưng các vị khách đã đến hết chưa?
21.A. try sth on Anh có muốn đi thử đôi giày này không ạ? Chúng có thể vừa với anh đấy.
22.A. take off Con cởi/ thay quần áo trước khi đi ngủ và mai mẹ sẽ giặt chúng, chúng bẩn
quá rồi.
23.C. hold up Xin lỗi, tôi đến muộn. Xe buýt của tôi bị kẹt lại do tắc đường.
24.D. wash up Mẹ ơi, con sẽ giúp mẹ rửa bát đĩa khi mình ăn xong.
25.B. look up Mai: “ Em không biết số điện thoại của Lan.”
Hoàng: “Em có thể tra số của cô ấy trong danh bạ ấy.”
26.C. take up Hàng xóm tôi và tôi vừa mới tham gia chạy bộ. Chúng tôi gặp nhau ba buổi
sáng một tuần.
27.A. take off Bạn thích khi máy bay hạ cánh hay cất cánh?
28.C. get rid of Bạn có thích cho đi quần áo cũ không hay tủ của bạn đầy quần áo mà chả
bao giờ mặc?
29.A. get in touch Nếu bạn có số điện thoại của một người thân mất tích hơn 30 năm, bạn có
liên lạc ngay với người đó không?
30.B. do sth over Tôi phải làm lại nó vì máy tính của tôi bị hỏng mà tôi thì không lưu tài liệu
lại.
31.C. go by Vài năm qua đi trước khi anh ta gặp lại vợ cũ của mình.
32.B. keep on “Em hãy tiếp tục học tốt như vậy nhé.” Cô giáo nói với Nam.
33.C. go away Làm ơn hãy tránh xa ra. Tôi muốn ở một mình một lát
34.A. keep on Sao họ cứ liên tục nói về tiền vậy?
35.B. give up Bác sĩ khuyên anh ta bỏ thuốc lá.
36.D. give off Khói từ các phương tiện thải ra mỗi ngày rất có hại cho sức khỏe con người.
37.D. let out Nhà tù ngày nay quá đông đúc đến nỗi hầu hết tội phạm được thả ra trước
hạn tù.
38.A. give up Nếu bạn muốn khỏe mạnh, bạn nên từ bỏ các thói quen xấu trong lối sống
Sachmoi24h.comcủa mình.
39.A. call sb up Cụm từ “To give someone a ring” có nghĩa là gọi điện cho ai đó.
40.D. take off Nhớ cởi giày ra khi bạn vào nhà của người Nhật nhé.
41.D. take on Nếu các đơn đặt hàng tiếp tục đến như hiện nay thì chúng tôi cần tuyển thêm
nhân viên.
42.A. turn on Trong này nóng thế. Bạn có phiền nếu mình bật điều hòa không?
43.A. look after Y tá phải chăm sóc bệnh nhân.
44.B. take part in Những người nhút nhát thường thấy khó để tham gia các cuộc thảo luận
nhóm.
45.B. Take it for
granted
Take it for granted: cho việc gì xảy ra là điều tất nhiên, hiển nhiên.
Take sth into account: xem xét điều gì
Take sth into consideration: xem xét kỹ điều gì
Take it easy: cứ thoải mái đi, bình tĩnh lại.
46.
B. insights into sth
Quyển sách cho chúng tôi nhìn nhận về cuộc sống ở Mê-hi-cô sâu sắc hơn.
47.A. gratitude to sth Các cổ động viên Việt Nam muốn bày tỏ lòng biết ơn tới vị huấn luyện viên
người Hàn Quốc Park Hang Seo vì sự cống hiến của ông cho đội tuyển bóng
đá Quốc Gia U23 Việt Nam.
48.B. make out Tôi không thể hình dung ra được tất cả các từ trên bảng kia vì kính của tôi
bẩn quá.
49.B. memory of Những ký ức về việc thi đấu trên tuyết trong trận chung kết bóng đá của đội
tuyển U23 Việt Nam tại Trung Quốc sẽ mãi theo các cầu thủ.
50.B. make up for Không gì có thể bù đắp cho sự mất mát của một con voi mới sinh.
51.B. carry out Công việc xây dựng tòa nhà được tiến hành bởi một nhà thầu trong nước.
52.C. cut off Khi người thuê nhà không thanh toán các hóa đơn (điện nước, vv.), các nhà
chức trách đã quyết định cắt hẳn nguồn cung cấp khí đốt tới căn hộ đó.
53.C. responsibility
for sth
Chúng tôi đang tuyển một quản lý bán hàng chịu trách nhiệm thị trường
Việt Nam.
54.
A. grow up
Tôi được sinh ra ở Scotland, nhưng tôi lớn lên ở Bắc Ai-len.
55.
B. get over
Phải mất một thời gian dài anh ta mới vượt qua được cái chết của con mèo
của mình.
56.
A. go over
Bạn có thể kiểm tra lại bản báo cáo này và xem có lỗi nào không giúp tớ
Sachmoi24h.comvới.
57.
C. turn the clock
back
Tôi ước tôi đã không nói ra điều đó. Giá mà tôi có thể quay ngược thời
gian.
58.
A. caught sight of
Tôi tình cờ bắt gặp Mike khi tôi đang băng qua con đường trong trung tâm
thành phố hôm qua.
59.
C. make yourself at
home
Tại sao bạn không ngồi xuống và cứ tự nhiên như ở nhà.
60.
D. make ends meet
Mẹ tôi phải làm việc 12 tiếng 1 ngày trong nhà máy chỉ để kiếm đủ sống.
61.D. come in for Ông ta gặp phải nhiều lời chỉ trích vì những lời bình luận của mình trong
cuộc phỏng vấn trên truyền hình.
62.
C. without question
Sự thật thà của ông ấy thì không phải bàn cãi: không ai có thể nghi ngờ nó.
63.
A. at heart
Anh ta thỉnh thoảng nóng tính nhưng về bản chất anh ta là chàng trai tốt.
64.C. have been laid
off
Một số lượng lớn các công nhân đã bị cho nghỉ việc vì cuộc khủng hoảng
kinh tế.
65.
B. brought down
Chính phủ cuối cùng đã bị lật đổ vì một vụ bê bối nhỏ.
66.A. take possession
of
Chúng tôi đã mua ngôi nhà nhưng sẽ không sở hữu nó chính thức cho đến
tháng 5, khi những người sở hữu hiện tại chuyển ra ngoài.
67.
B. streaming down
Cô gái trẻ ngồi yên trong cơn gió chiều nhẹ, với mái tóc xõa xuống lưng.
68.
B. in charge of sth
Chúng tôi nhận được cuộc gọi từ người giáo viên phụ trách khóa học.
69.
D. result in sth Sự nóng lên của trái đất sẽ dẫn đến mất mùa và nạn đói.
70.
A. by accident
Rất nhiều các phát minh và khám phá được thực hiện do tình cờ.
71.
B. kept me up
Anh ta bắt tôi thức cho đến sáng sớm hôm sau nghe nhạc pop.
72.B. paid a visit to
swh
Tổng thống Mỹ Barack Obama có chuyến thăm chính thức đến Việt Nam
vào tháng 5 năm 2016.
73.
D. hand in
Các ứng viên được yêu cầu nộp đơn cho nhân viên quản lý trước 25 tháng 7.
74.B. lost one’s
temper
Người quản lý mất bình tĩnh với các nhân viên và quát mắng họ.
75.C. come up with
sth
Terry là 1 rất cậu bé sáng tạo. Cậu ấy luôn luôn nảy ra những ý tưởng thú vị.
Sachmoi24h.comExercise 2. Choose the the word(s) which is/are CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in
each of the following questions.
Câu Đáp án Giải thích
1. D. take care of Đồng nghĩa với Look after: Chăm sóc, trông nom
John, anh có thể trông giúp em cái túi khi em ra ngoài một chút không?
2. A. take after Đồng nghĩa với Look like: Giống ai đó
Cả Anna và chị gái của mình đều trông giống mẹ của họ.
3. C. pass away Đồng nghĩa với: Die: Qua đời, chết
Ông Hoàng già tội nghiệp yên nghỉ vào hôm thứ Ba.
4. D. bring about Đồng nghĩa với: Cause
Áp suất thấp từ Địa Trung Hải sẽ gây ra/ mang lại sự thay đổi về thời tiết.
5. A. disappear Đồng nghĩa với Wear off: Biến mất
Những phản ứng của thuốc sẽ sớm biến mất thôi.
6. A. turn down Đồng nghĩa với: Refuse: Từ chối
Cơ hôi này quá tốt để từ chối.
7. C. talk over Đồng nghĩa với: Discuss: Thảo luận
Robert muốn thảo luận một vấn đề với cố vấn của mình.
8. B. wear off Đồng nghĩa với: Disappear: biến mất
Bệnh đau đầu của tôi không nghiêm trọng quá đâu. Nó sẽ dần khỏi thôi.
9.
A. put off
Đồng nghĩa với: Postpone: hoãn
Buổi họp đã bị hoãn tới tuần sau.
10.
B. arrive
Đồng nghĩa với: Turn up: đến, xuất hiện
Frank không bao giờ đến họp đúng giờ cả.
11.
C. delay
Đồng nghĩa với: Put off: Hoãn
Đừng bao giờ trì hoãn những thứ bạn có thể làm được hôm nay tới tận hôm
sau.
12.D. get over Đồng nghĩa với: Recover from: Phụ hồi, vượt qua
Bố tôi vẫn chưa vượt qua được trước sự ra đi của mẹ tôi.
13.C. go off Đồng nghĩa với: Explode: nổ
Quả bom phát nổ với tiếng bùm rất lớn mà có cả thị trấn có thể nghe thấy.
14.D. take care of Đồng nghĩa với: Look after: chăm sóc
Tôi nhờ bạn gái chăm sóc con mèo đáng yêu của tôi khi tôi đi công tác ba
ngày.
15.C. get on Đồng nghĩa với: Get along: Có mối quan hệ tốt, hòa thuận với
Bill có vẻ không vui lắm vì anh ta không có mối quan hệ tốt với sếp của
mình.
16.A. turn down Đồng nghĩa với: reject: phản đối
Thủ tướng phản đối bất cứ ý tưởng nào về cải cách hệ thống.
Sachmoi24h.com17.C. stop Đồng nghĩa với: Give up: từ bỏ
Bố tôi bỏ thuốc hai năm trước.
18.D. call off Đồng nghĩa với: call off: hủy
Chúng tôi phải hủy buổi tiệc vào tuần trước.
19.A. put off Đồng nghĩa với: postpone: hoãn
Chúng ta hãy hoãn buổi họp tới thứ Sáu tuần sau đi.
20.C. bring up Đồng nghĩa với: raise: Nuôi dưỡng, lớn lên, trưởng thành lên
Bố tôi được lớn lên trong một ngôi làng nhỏ.
21.A. tolerate Đồng nghĩa với: tolerate: chịu đựng
Cô ấy sẽ không chịu được việc hút thuốc trong nhà cô ấy. Bạn nên ra ngoài
hút đi.
22.D. take in Đồng nghĩa với: make sth smaller: Thu nhỏ lại
Khi cô ấy gầy đi, cô ấy phải bóp/ thu nhỏ chiếc váy lại.
23.A. came across Đồng nghĩa với: accidentally found: tình cờ thấy
Tôi tình cờ thấy vài bức ảnh cũ khi tôi dọn dẹp nhà cửa.
24.D. look into Đồng nghĩa với: investigate: xem xét, điều tra
Cục Điều Tra Liên Bang đã được triệu tập để điều tra vụ việc.
25.A. set up Đồng nghĩa với: establish: thành lập, lập
Thủ tướng đã lập một ủy ban để thảo luận các cách cải thiện nền kinh tế.
Exercise 3. Giải thích
Câu Đáp án Giải thích
1. Putting up with Động từ đứng đầu câu làm chủ ngữ thêm -Ing:
Việc chịu đựng một ông chủ hoang tưởng là điều tồi tệ nhất của công việc
của tôi.
2.
Look up Bạn có thể tra số điện thoại của cô ấy trong danh bạ không?
3. Run out Anh mua ít sữa nhé. Nhà chuẩn bị hết sữa rồi.
4. Put out Bạn hút xong điếu xì gà chưa? Rồi, tớ vừa dập tàn rồi.
5. Came across Tôi tình cờ thấy một người bạn cũ khi tôi đang đi du lịch Canada.
6. Put up with Tôi không thể chịu được cách cư xử của cô ấy.
7. Gave sth up Tôi không thực sự thích học tiếng Pháp. Nên tôi đã từ bỏ việc học nó.
8. Looked up sth Tôi vừa tra số điện thoại của anh ta trong danh bạ mà không thấy.
Sachmoi24h.com9. Find out Tôi cần tìm ra chính xác là chuyện gì đã xảy ra.
10.Gave up Tôi đã cố gắng thuyết phục anh ta tham gia với chúng tôi, nhưng cuối cùng
tôi từ bỏ.
11.Put up with Tôi không nghĩ là mình có thể chịu đựng được ba đứa nhỏ trong chiếc xe ô
tô này.
12.Look up sth) Bạn có thể tra giờ tàu đi London không?
13.Came across Tôi tình cờ thấy học bạ cũ của mình khi dọn dẹp bàn học của mình.
14.Put up with Tôi không thể chịu đựng được tiếng ồn kinh khủng đó.
15.Find out Tôi đến thư viên để tìm ra những thứ nói về cuộc đời và sự nghiệp của Joe
Meek.
16.Give up Nếu bạn thức sự muốn giảm cân, bạn phải từ bỏ việc ăn các món tráng
miệng đi.
17.Put up with Tôi không thể chịu nổi mẹ chồng tôi, nhưng tôi không thể phàn nàn. Tôi
phải chịu đựng bà ấy hai hoặc ba lần mỗi năm.
18.
Make up Một số nhân viên viện ra các lý do khi họ đi làm muộn.
19.Pick up sb Tớ sẽ đón cậu ở nhà ga khi cậu tới.
20.Try sth on Tôi sẽ mặc thử quần bò này, nhưng tôi không nghĩ chúng vừa với tôi đâu.
21.Came (across) Julie tình cờ tìm thấy một vài tấm ảnh của ông bà cô trên gác xép.
22.put (out) Các lính cứu hỏa mất 4 tiếng để dập tắt đám cháy.
23.Made (up) Louise bịa ra một chuyện ma để giúp các bạn giải trí.
24.Turned (up) Con mèo của chúng tôi xuất hiện sau khi chúng tôi dán thông báo khắp khu
dân cư.
25.End (up) Thật thú vị khi dừng chân ở các thành phố khác nhau.
26.Turn (on) Trong này tối quá. Mình hãy bật đèn lên đi.
27.Give (up) Bác sĩ khuyên anh ta bỏ thuốc và rượu.
28.Ran (out of) Chúng ta hết dầu gội đầu rồi, nên em phải gội đầu bằng xà phòng thơm đấy.
Sachmoi24h.com29.Find (out) Chúng ta không biết anh ta sống ở đâu. Làm thế nào chúng ta biết được?
30.Come (up with) Chúng ta cần nghĩ ra một giải pháp cho vấn đề này.
31.Run (out of) Chán thật! Chúng ta hết sạch cà phê rồi!
32.Put (out) Ai ra sau cùng nhớ tắt nến đi nhé.
33.Made (up) Bạn không nghĩ là tớ tin câu chuyện nực cười bạn bịa ra đó phải không?
34.Gave (up) Trông bạn tuyệt lắm! Cám ơn cậu, tớ vừa bỏ thuốc, kẹo và không thức
khuya nữa.
35.Turn (off) Mẹ con muốn con tắt ti vi và xuống ăn tối đi.
Exercise 4. Trích đề thi Đại học các năm
Câu Đáp án Giải thích
1.
B. keep up with
Rất quan trọng để một công ty duy trì những thay đổi ở thị trường.
2.
A. run out
Dự báo đã cho thấy rằng các mỏ dự trữ nhiên liệu hóa thạch sẽ hết sạch vào
năm 2015.
3.
D. get rid it
Sửa thành: get rid of: bỏ
4.
B. get over
Anh ta thất vọng vì không được mời làm việc, nhưng tôi nghĩ anh ta sẽ vượt
qua điều đó.
5.
A. take off
Cởi bỏ (đồ trên người)
6.
D. fly into
Bay vào
7.
A. be bored with
Chán
8.
C. be fed up with
Chán ngấy
9.
D. be worried
about
Lo lắng về
10.
C. take care of
Trông nom
11.
D. break out
Bùng nổ
Sachmoi24h.comC. give up
Cấu trúc: Advise sbd to do sth: khuyên ai làm gì; to give up doing sth: từ bỏ
làm điều gì.
13.
C. good at
Cấu trúc: to be good at doing sth: giỏi làm gì
14.
D. grow up
Trưởng thành, lớn lên
15.
A. be afraid of
Sợ
16.
A. be tired of
Mệt mỏi: Bà Johnson mệt mỏi vì ngày nào cũng làm cùng một thứ.
17.
A. come down with
Bị ốm làm sao, bệnh gì: Anh ta đang bị cảm lạnh sau một đêm dầm mưa.
18.
A. take up
Bắt đầu chơi một môn thể thao, một hoạt động, một sở thích nào đó.
19.
A. look for
Tìm kiếm: Tony đang tìm việc mới vì anh ta đã chán ngấy công việc hiện
tại.
20.
C. take part in
Câu điều kiện loại 2: If + s + V (2), s + would + V.
21.
B. give up
Từ bỏ
22.
B. run out of
Hết sạch: Tôi phải trả lời câu hỏi nhanh vì tôi hết thời gian.
23.
C. bring about
Mang lại: Thể dục thường xuyên và một chế độ ăn uống hợp lý sẽ mang lại
cơ thể khỏe mạnh, cân đối.
24.
D. go into detail
Đi vào chi tiết
25.
C. go off Đổ chuông: Tôi tỉnh giấc khi đồng hồ báo thức đổ chuông.
26.
C. be worried about Lo lắng về
27.
D. come across Tình cờ thấy
28.
C. attend to sth Chăm chú > < Trái nghĩa với neglect: Lơ là
29.
C. catch up with Bắt kịp, đuổi kịp
30.
C. out of work Thất nghiệp: Cuối cùng John cũng tìm được việc làm sau ba tháng thất
nghiệp.
31.
B. be in favour of Ủng hộ, thích
Sachmoi24h.com32.
B. bring in Đưa ra: Chính phủ đã đưa ra một luật mới nhằm nỗ lực tránh những ảnh
hưởng xấu tới môi trường.
33.
B. make room for Lấy chỗ cho: Cái bàn trong phòng khách nên được chuyển đi chỗ khác để
lấy chỗ đặt chiếc ti vi mới.
34.
C. reject Phản đối = Turn down: Mãi cho tới lúc các yêu cầu bị bác thì công nhân mới
quyết định đình công đòi thêm các phúc lợi.
35.
A. get over Vượt qua;
36.
C.take over Đảm nhận: Khi Giám đốc về hưu, Phó giám đốc sẽ đảm nhiệm vị trí này.
37.
D. make full use of Tận dụng tối đa
38.
A. carry out Tiến hành
39.
C.take on Tuyển thêm
40.
D. give sb a hand Giúp đỡ ai
41.
A. develop Phát triển = evolve: tiến hóa
42.
B. hold up Bị tắc đường
43.
A. keep up with Theo kịp;
44.
C. show off Khoe khoang
45.
A. look up Ngoài nghĩa phổ biến là Tra cứu, thì look up còn mang nghĩa tiến triển hơn,
tốt hơn. Sau những tổn thương và thất bại, mọi việc cuối cùng đã tốt đẹp hơn
với Todd khi anh ấy đã vào vòng chung kết của trận đấu.
46.
B. put off Put sb off: làm ai nản lòng.
Các bạn đừng nên nản lòng; thành công thường đến với những người không
bị nản lòng bởi thất bại.
47.
C. put on Put on a play: tổ chức 1 vở kịch, diễn 1 vở kịch.
Câu lạc bộ kịch của trường sẽ tổ chức diễn một vở kịch cho lễ kỷ niệm của
trường sẽ được diễn ra tuần tới.
48.
B. get on Tiến bộ, thành công
Nhiều bậc phụ huynh có xu hướng bắt con cái học hành chăm chỉ vì tin rằng
nền giáo dục tốt sẽ giúp chúng có thể thành công trong tương lai.
49.
C. put on: Cung cấp dịch vụ vận tải (xe buýt, tàu điện ...)
Thành phố ven biển đang cung cấp thêm các tuyến buýt trong suốt mùa hè
do số du khách tăng lên đáng kể.
Sachmoi24h.comSachmoi24h.comPHẦN 5:
CÁC TỪ/CỤM TỪ ĐỒNG NGHĨA – TRÁI NGHĨA
Từ/ cụm từ đồng nghĩa và trái nghĩa đôi lúc cũng tạo ra chút rắc rối cho các em trong quá
trình học tiếng Anh. Hy vọng, những bài tập dưới đây sẽ giúp các em tự tin hơn.
Sachmoi24h.comUNIT 1: MỘT SỐ BÀI TẬP TỪ/ CỤM TỪ ĐỒNG NGHĨA
Mark the letter A, B, c, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the
underlined part in each of the following questions.
1. The huge Olympic stadium in Beijing is called “The Bird’s Nest.”
A. rectangular B. new C. enormous D. tiny
2. Some of the spectators were holding bright banners to cheer the athletes.
A. light B. large C. colorful D. beautiful
3. Slim sportsmen climbed a memory tower (a tall scaffolding) placed in the middle of the field of The
Bird’s Nest Stadium.
A. brave B. young C. slender D. strong
4. International Olympic Committee President Jacques Rogge gave a delightful speech at the closing
ceremony of the Olympic Games in Beijing.
A. pleasing B. thankful C. wonderful D. satisfied
5. London’s mayor Boris Johnson received the Olympic flag.
A. gave B. took C. waved D. kept
6. When the gold medal winner Usain Bolt saw his 200-meter race played on TV, he thought: “That guy
is fast.”
A. first B. swift C. excellent D. slow
7. The Bulgarian rhythmic gymnasts were stunned by the Olympic Village in Beijing.
A. happy B. stupefied C. welcomed D. terrified
8. She speaks excellent French.
A. good B. extremely good C. merry D. cool
9. Bulgarian athlete Rumyana Neykova, Women’s Singles Sculls gold winner, was very excited about her
victory on August 16.
A. grateful B. very happy C. appreciative D. nervous
10. The overall aim of the book is to help bridge the gap between theory and practice, particularly in
language teaching.
A. increase the understanding B. construct a bridge
C. minimise the limitations D. reduce the differences
11. Thankful athletes, coaches and tourists gave a big hand at the closing ceremony of the 2018 AFC Cup
in China.
A. grateful B. greatful C. gratuitous D. cheerful
Các câu từ 12-36 trích từ các đề thi ĐH các năm trước 2018.
12. Environmentalists appeal to the government to enact laws to stop factories from discharging toxic
chemicals into the sea.
A. releasing B. dismissing C. obtaining D. producing
13. His new work has enjoyed a very good review from critics and readers.
A. viewing B. regard C. opinion D. look
14. Such problems as haste and inexperience are a universal feature of youth.
A. marked B. separated C. shared D. hidden
Sachmoi24h.com15. We have lived there for years and grown fond of the surroundings. That is why we do not want to
leave.
A. possessed by the surroundings B. planted many trees in the surroundings
C. loved the surroundings D. haunted by the surroundings
16. As tourism is more developed, people worry about the damage to the flora and fauna of the island.
A. mountains and forests B. flowers and trees
C. fruits and vegetables D. plants and animals
17. It is such a prestigious university that only excellent students are entitled are entitled Jo a full
scholarship each year.
A. are given the right to B. are refused the right to
C. have the right to refuse D. have the obligation to
18. The repeated commercials on TV distract many viewers from watching their favourite films.
A. businesses B. economics C. advertisements D. contests
19. The works of such men as the English philosophers John Locke and Thomas Hobbes helped pave the
way for academic freedom in the modem sense.
A. terminate B. prevent C. initiate D. lighten
20. E-cash cards are the main means of all transactions in a cashless society.
A. cash-starved B. cash-strapped C. cash-in-hand D. cash-free
21. Many scientists agree that global warming poses great threats to all species on Earth.
A. risks B. annoyances C. fears D. irritations
22. Although they hold similar political views, their religious beliefs present a striking contrast.
A. minor comparison B. interesting resemblance
C. significant difference D. complete coincidence
23. These were the people who advocated using force to stop school violence.
A. openly criticised B. publicly said
C. publicly supported D. strongly condemned
24. Within a week on display at the exhibition, the painting was hailed as a masterpiece.
A. an expensive work of art B. a down-to-earth work of art
C. an excellent work of art D. a large work of art
25. Many parents may fail to recognize and respond to their children’s needs until frustration explodes
into difficult or uncooperative behavior.
A. slowly reaches the boiling point B. suddenly becomes uncontrollable
C. stays under pressure D. remains at an unchanged level
26. Those children who stay longer hours at school than at home tend to spend their formative years in the
company of others with similar aims and interests.
A. forming a new business company B. being separated from peers
C. enjoying the care of parents D. being together with friends
27. “A friend in need is a friend indeed”: Our friends have voiced their strong criticism of China’s
escalation of tension on our continental shelf.
A. easing the tension B. improving the condition
Sachmoi24h.comC. facing the reality D. worsening the situation
28. Now many people who shop at a health food store instead of a local supermarket are much more
likely to find a healthy, sugar-free beverage.
A. full of preservatives B. harmful to heath
C. convenient to prepare D. beneficial to heath
29. Even though the mountain was very steep and the climb was hazardous, several adventurous tourists
managed to reach the top.
A. causing a lot of risks B. bringing excitement
C. resulting in depression D. costing a lot of money
30. Dozens of applicants showed up for the vacant position, but only a handful of them were shortlisted
for the interview.
A. class B. hand C. small number D. small amount
31. Just like hearing infants who start first with simple syllable babbling, then put more syllables together
to sound like real sentences and questions, deaf babies follow the same pattern.
A. able to hear B. physically abnormal
C. obedient to patterns D. hard of hearing
32. Thanks to the invention of the microscope, biologists can now gain insights into the nature of the
human cell.
A. far-sighted views B. spectacular sightings
C. deep understanding D. in-depth studies
33. When Susan invited us to dinner, she really showed off her culinary talents. She prepared a feast - a
huge selection of dishes that were simply mouth-watering.
A. concerning nutrition and health B. involving hygienic conditions and diseases
C. relating to medical knowledge D. having to do with food and cooking
34. Suddenly, it began to rain heavily, so all the summer hikers got drenched all over.
A. very tired B. refreshed C. completely wet D. cleansed
35. “It’s no use talking to me about metaphysics. It’s a closed book to me.”
A. an object that I really love B. a book that is never opened
C. a subject that I don’t understand D. a theme that I like to discuss
36. You have to weigh up all the pros and cons of the matter before you make a decision.
A. similarities and differences B. benefits and losses
C. finance and health D. advantages and disadvantages
37. My cousin tends to look on the dark side in any circumstance.
A. be optimistic B. be pessimistic C. be confident D. be smart
38. Father has lost his job, so we’ll have to tighten our belt to avoid getting into debt.
A. earn money B. save money C. sit still D. use up
39. I’m afraid our new product is out of stock at the moment.
A. available B. not available C. in process D. unfashionable
40. Please give us prior notice if you need an evening meal.
A. in front of B. before C. subsequent D. at the time of
Sachmoi24h.com41. There is convincing evidence of a link between exposure to sun and skin cancer.
A. clue B. dispute C. exhibit D. proof
42. Its members’ heads of government meet annually in an ASEAN summit to discuss and resolve
regional issues.
A. yearly B. weekly C. monthly D. daily
43. During the 1970s, the U.S. forged trade links with China.
A work B. commerce C. economy D. development
44. We should join hands to save endangered animals from extinction.
A. work together B. take action C. put together D. make decisions
45. Mobile houses have become more popular in recent years.
A. staying in one place B. being bent easily and quickly
C. being moved easily and quickly D. changing shape
46. This article is extracted from his new book.
A taken B. resulted C. differed D. referred
47 People of diverse backgrounds now go to different places for entertainment, business and education.
A. isolated B. distant C. various D. same
48. Disability is a physical limitation on your life.
A. possibility B. difference C. disadvantage D. benefit
49. The scene was one of breath-taking beauty.
A. spoilt B. impressive C. adorned D. touched
50. Is now an appropriate time to make a speech?
A. urgent B. correct C. healthy D. suitable
51. He finally fulfilled his dream of being a teacher.
A. researched B. donated C. achieved D. preserved
52. It’s her job to clean the class at weekends.
A. duty B. order C. exercise D. action
53. My sister has been out of work for 3 years.
A. unemployed B. outgoing C. hard-working D. reliable
54. Drinking water each morning may help get rid of toxic substances in the stomach.
A. eliminate B. create C. include D. pollute
55. Fish are abundant in the river flowing through the village.
A. having less amounts B. giving a lot of choices
C. causing congestion D. existing in large quantities
56. The student was broke at the weekend and had to go home.
A. having no lesson B. having no food
C. having no money D. having no accommodation.
57. The accident is thought to have occurred at midnight.
A. cancelled B. vanished C. happened D. collapsed
58. Do you know when this museum was constructed?
A. repaired B. begun C. heightened D. built
Sachmoi24h.com59. The catastrophic earthquake destroyed the whole city.
A. disastrous B. courageous C. simultaneous D. jealous
60. There is growing concern about school violence.
A. answer B. worry C. relation D. memory
61. The odour of the rotting apples was unpleasant. Let’s throw them away.
A. image B. origin C. quality D. smell
62a. His bad behaviour stemmed from his lack of early education.
A. recovered from B. retired from C. resulted from D. graduated from
62b. Her talent for music was really an unparalleled ability; she won most music prizes in the city.
A. incomparable B. compatible C. comprehensive D. inconclusive
63. I couldn’t make out what he was saying as his speech was unclear.
A. retell B. precede C. understand D. conserve
64. This theory is a synthesis of some old concepts and some modem ones.
A. movement B. combination C. elimination D. development
65. Most citizens show that they uphold the new law completely.
A. support B. disapprove C. increase D. reverse
66. A team will be penalized if its players commit fouls.
A. awarded B. punished C. defeated D. destroyed
67. Shops always prefer wholesale products as they are cheaper.
A. selling step by step B. selling only to some people
C. selling continuously D. selling in large quantities
68. This is quite a hard mission for young soldiers to complete.
A. task B. game C. chance D. situation
69. We have just received some urgent messages from the Supreme Court.
A. great B. dependent C. very important D. advanced
70. This is only a temporary solution to that problem.
A. slow B. compulsory C. limited D. serious
71. She has decided that there will be no wedding though they have been engaged for a long time.
A. very busy with preparation B. affected by traditional values
C. formally agreeing to get married D. sharing the same interest
72 A new hydroelectric power station will be built near the village.
A. using water power to produce electricity
B. using hydrogen and carbon to produce electricity
C. using heat to produce electricity
D. using nuclear energy to produce electricity
73. The pirates prefer attacking luxury liners around some islands on the Atlantic Ocean.
A. houses B. sharks C. coasts D. ships
74. It is such a big corporation that it has thousands of employees.
A. company B. factory C. programme D. club
75. There are some hard-to-pick-up-again books in the bookshelf. So, don’t mention them.
Sachmoi24h.comA. good B. scary C. useful D. bad
76. Looking after a naughty child is an uphill task for her.
A. well-paid B. difficult C. normal D. wonderful
77. The secrets about his private life have been disclosed to the press.
A. revealed B. returned C. stimulated D. raised
78. He is a miserly man who seldom spends money to buy things.
A. mean B. deaf C. fat D. rich
79. The teacher gave the students a hint so that they could find the answer.
A key B. scold C. suggestion D. condition
80. He was such a diligent student that he studied all day.
A. hard-working B. obedient C. punctual D. witty
81. They substituted the original painting with some copies and sold them to customers.
A. provided B. replaced C. considered D. distributed
82. I am not sure whether those mushrooms are edible.
A. unable to be picked up B. suitable to be eaten
C. able to be researched D. likely to cause harm
83. He tried a lot to get the hang of skiing, and finally succeeded.
A. start to research B. hang the equipment of
C. give up quickly D. learn how to do
84. My niece is the apple of my eve: I always want to be her side.
A. the person I love the most B. the person I fear a lot
C. the person I don’t take care of D. the person I don’t visit
85. He left home at the drop of a hat without saying a word.
A. thoroughly B. visually C. securely D. immediately
86. Thanks to the housemaid, their house is always spick and span.
A. clean and tidy B. high and large
C. cheap and convenient D. bright and clear
87. The new worker was reprimanded for his serious mistakes.
A. required B. blamed C. praised D. exchanged
88. I don’t believe she is really sad for his death; she is just putting an act.
A. waiting B. disappointing C. defending D. pretending
89. Those animals are susceptible to cold weather; Let’s make them warm.
A. vulnerable B. incredible C. inaccessible D. inevitable
90. The woman rushed to cook lunch after she had gone home from the market.
A. decided B. hurried C. learnt D. agreed
91. Most of them all felt exhausted after a day on the farm.
A. irritated B. excited C. convinced D. tired
92. My friend and I work in different cities, so I only see him once in a blue moon.
A. rarely B. often C. never D. always
93. The unusual weather had an effect on our crops a lot.
Sachmoi24h.comA. infected B. affected C. defected D. rejected
94. You shouldn’t participate in their journey. It’s quite hazardous.
A. exciting B. beneficial C. messy D. unsafe
95. This hall is for exclusive room of guests. Only rich people can enter it.
A. visible B. economic C. decorative D. limited
96. The trip to the village was fantastic. The local people were really hospitable.
A. dynamic B. strange C. controversial D. wonderful
97. When crops failed, a lot of people had to face famine.
A. crisis B. revolution C. starvation D. epidemic
98. After the sudden shower. a rainbow appeared in the sky.
A. storm B. wind C. rain D. flood
99. Some non-governmental organizations did some voluntary activities in Africa last month.
A. controlled by a government B. affected by a government
C. not belonging to a government D. not protecting a government
100. I don’t think the new changes will be implemented in the near future.
A. preserved B. executed C. insured D. rescued
101. Let’s stop here and look at those splendid waterfalls.
A. popular B. circular C. regular D. spectacular
102. The new policies really stimulate investment in some rural areas.
A. reflect B. encourage C. transmit D. guarantee
103. Could we have an alternative? This room is too small.
A. a choice B. an excuse C. a measure D. an order
104. They spent a lot of time making this enormous birthday cake
A. small B. low C. big D. soft
105. The heavy machines torn down the house in just some minutes.
A. demolished B. repaired C. polished D. elevated
106. It is customary to give children lucky money during the Lunar New Year in Vietnam.
A. strange B. traditional C. possible D. essential
107. He gave an outstanding speech about future jobs for high school students.
A. competitive B. impressive C. communicative D. extensive
108. You should not use your phone once the plane is airborne.
A. with our the air B. outside the air C. in the air D. off the air
109. Some comtemporary laws should be adjusted for an advanced society.
A. appropriate B. imperative C. current D. habitual
110. The lecture was so dull that most of the audience fell asleep.
A. frightening B. boring C. surprising D. amusing
111. She has a bee in her bonnet about jogging and it is the subject of most of her conversations.
A. keeps talking about it again and again B. has no idea about it
C. has intention of doing it soon D. gives others advice about it
112. We had unforgettable experiences during our tour of the museum.
Sachmoi24h.comA. forgetful B. memorable C. fortunate D. measurable
113. The tiger reached its prey so swiftly that the prey could not recognise it.
A. greatly B. fairly C. lately D. quickly
114. The millionaire possessed most of the houses around the lake.
A. owned B. sold C. lost D. founded
115. Each day, a lot of infants are born in hospitals.
A. adults B. teenagers C. elders D. babies
116. In place of those bulbs, you could buy energy-saving ones.
A. In front of B. Instead of C. In search of D. In respect of
117. Customers who will receive gifts have been chosen arbitrarily,
A. selectively B. randomly C. controversially D. comically
118. We are trying to console some sorrowful people whose beloved ones were killed in the earthquake.
A. sad B. poor C. bald D. kind
119. It is a big sporting event with a lot of professional participants.
A. conditional B. skillful C. eager D. adventurous
120. It was a red-letter day for the team as they won the first prize.
A. a boring day B. a happy day C. a uneasy day D. a tiring day
121. Some countries in this area were accused of providing the terroists with weapons.
A. cultivating B. alternating C. supplying D. dismissing
122. Why do you have to argue over such trivial matter?
A. adorable B. fabulous C. unimportant D. envious
123. We had a happy time at the amusement park and the gifts we recived from a game were just the icing
on the cake.
A. something that causes confusion to something else
B. something that is suitable for a specific purpose
C. something that has a lot of potential
D. something that makes a good situation even better
124. Nowadays, we don’t have to bring much cash with US.
A. money B. luggage C. furniture D. knowledge
125. She looked terrific in her new dress, which made her stand out in the party.
A. terrible B. wonderful C. tedious D. showy
126. Our teachers advise us to hit the books for the coming exam.
A. read more reference books B. arrange the bookshelf
C. stop playing sports D. study intensively
127. My teacher laid stress on the importance of textbooks in
A. ignored B. criticized C. emphasized D. inflict
128. He doesn’t have a healthy lifestyle as he frequently drinks.
A. never B. seldom C. often D. little
129. Please ring me when you arrive in the city.
A. ask B. lift C. hold D. phone
Sachmoi24h.com130. He was so annoyed with his daughter that he prevented her from entering their house.
A. amazed B. excited C. cheerful D. angry
131. We must verify her confession before leading her to the police.
A. delay B. check C. swap D. form
132. My grandfather said he was as right as rain after the time in hospital.
A. felt healthy again B. was protected from weather
C. did the right thing D. looked as young as teenagers
133. The soldiers overcame their fright and moved forward.
A. guess B. fear C. hope D. dream
134. Frogs are amphibians which can be easily found in wet fields.
A. animals that live both on land and in water
B. animals that can jump quite high
C. animals that like deep water
D. animals that eat smaller animals
135. Just take it easy and don’t make a fuss about such a small problem.
A. return B. resist C. relax D. reload
136. The new policy by the government face a lot of protests.
A. ageements B. concepts C. objections D. rumours
137. They formed a massive army to invade their neighbours.
A. extensive B. aggressive C. defensive D. comprehensive
138. He used to burn the midnight oil whenever he had an exam.
A. sleep through the night B. cook a midnight meal
C. work until very late at night D. wait for the night to pass
139. The man who joined theclub last week is very good-looking.
A. sporty B. intelligent C. active D. handsome
140. She finally got married to a well-off man.
A. rich B. poor C. strong D. weak
141. It is hard to estimate how much money we should invest in the project.
A. propose B. calculate C. develop D. separate
142. The father said to his children: “Let’s hit the sack now. It’s late.”
A. stop working B. do exercise C. go to bed D. have supper
143. The children used clay to create some objects around them.
A. toy B. pen C. book D. soil
144. He has made progress in his study recently.
A. got up B. got off C. got along D. got away
145. I used play computer game for recreation.
A. amusement B. situation C. endurance D. ornament
146. We had a triumph over our neighbours in a friendly football match.
A. escape B. victory C. force D. battle
147. The mudslide obstructed the road to the town.
Sachmoi24h.comA. loosened B. condensed C. blocked D. detached
148. Mr. John kicked the bucket last night and we are going to his funeral.
A. flew B. died C. jumped D. breathed
149. The villagers always showed their esteem for the old man who gave them good advice.
A. donation B. adjustment C. sympathy D. respect
150. He held her hand and put a blank sheet of paper on it.
A. empty B. colourful C. thin D. dry
Sachmoi24h.com1. Một số bài tập từ vựng đồng nghĩa
Câu Đáp án Giải thích
1. C Huge = enormous: rộng lớn; rectangular: hình tứ giác; new mới, tiny: nhỏ
2. C Bright = colorful: nhiều màu sắc
3. C Slim = slender: mảnh khảnh
4. A Delightful = pleasing: hài lòng, vui sướng; Thankful: biết ơn, wonderful:
tuyệt vời, satisfied: thỏa mãn
5. B Receive = took: nhận; Gave: cho, waved: vẫy tay, kept: giữ
6. B
Fast = swift: nhanh
First, đầu tiên, excellent: xuất sắc, slow: chậm
7. B Stun = stupefy: kinh ngạc, sửng sốt
8. B Excellent = extremely good: xuất sắc
short: ngắn, good: tốt, merry: vui, cool: ngầu
9. B Excited = very happy: vui sướng
Grateful: biết ơn, appreciative: đánh giá cao, nervous: lo lắng
10. D Bridge the gap = reduce the differences: nối khoảng cách, giảm sự khác
biệt
Increase the understading: tăng sự hiểu biết, construct a bridge: xây cầu,
minimize the limitations: giảm thiểu sự hạn chế
11. A
Thankful = grateful: biết ơn
Greaful: Không có trong từ điển, gratuitous: vô cớ, không mất tiền (mang
nghĩa tiêu cực, cheerful: vui vẻ
12. A
Discharge = release: thải ra
Dismiss: sa thải, obtain: đạt được, produce: sản xuất
13. C Opinion = review: ý kiến đánh giá
View: xem xét, regard: cái nhìn, sự quan tâm, look: cái nhìn
14. C Shared: được chia sẻ, có ở nhiều đối tượng = univeral: chung, toàn thể.
marked: rõ ràng, đáng chú ý, separated: riêng biệt, hidden: được giấu kín,
kín đáo
15. C To be/ become/ grow fond of sth (dần) thích cái gì = love (yêu thích)
Cấu trúc grow + tính từ = trở nên như thế nào (diễn đạt sự thay đổi)
Be possessed: bị sở hữu, be planted: được trồng cây, be haunted: bị ma ám
16. D Plants and animals: thực vật (cây cối) và động vật = flora and fauna: hệ
thực vật và hệ động vật
17. A To be entitled to sth = to be given the right to sth: được trao quyền cho,
Sachmoi24h.comđược ban cho
18. C Commercials = Advertisements: mục quảng cáo
19. C Pave the way for: mở đường, mở màn, mở đầu = initiate (Khởi xướng, bắt
đầu
20. D Cashless: không dùng tiền mặt = cash-free; Danh từ + hậu tố Free:
Không có cái gì đó
Cash-starved: thiếu tiền, khan hiếm tiền, cash-trapped: mắc bẫy tiền, bị lừa
tiền, cash-in-hand: sẵn tiền mặt
21. A Threats = risks: mối đe dọa, mối nguy hiểm
Annoyances: sự khó chịu, fears: nỗi sợ hãi; irritations: sự tức giận
22. C Striking contrast (sự tương phản lớn) = significatnt diference (sự khác nhau
đáng kể)
Minor comparison: sự so sánh nhỏ, interesting resemblance: sự giống nhau
một cách thú vị, complete coincidence: sự trùng hợp hoàn toàn
23. C Advocate (tán thành, ủng hộ) = publicly supported (ủng hộ một cách công
khai)
Openly criticized: phê phán một cách công khai, thẳng thắn, publicly said:
nói một cách công khai, strongly condemned: chỉ trích mạnh mẽ
24. C A masterpiece: một kiệt tác = an excellent work of art (một tác phẩm nghệ
thuật xuất sắc) (work đếm được mang nghĩa tác phẩm)
An expensive work of art: tác phẩm nghệ thuật đắt đỏ, a down-to-earth work
of art: tác phẩm nghệ thuật thực tế, a large work of art: tác phẩm nghệ thuật
lớn.
25. B Explode (bùng nổ) = suddenly become uncontrollable (đột nhiên trở nên
không kiểm soát được): câu này dựa vào tình huống ta dịch cụm từ:
frustration explodes: nổi giận đùng đùng
Slowly reach the boiling point: ý nói từ từ đến đỉnh điểm của sự tức giận,
stay under pressure: vẫn áp lực, remain at unchanged level: giữ nguyên ở
mức độ đó (Không biến đổi)
26. D In the company of (gắn bó với bạn bè) = being together with friends
(cùng bạn bè)
Forming a new business company: thành lập công ty kinh doanh mới, being
separated from peers: tách biệt khỏi bạn bè, enjoying the care of parents:
thích sự chăm sóc của cha mẹ
27. D Escalation of tension (sự làm căng thẳng thêm) = worsening the situation
(sự làm tình hình xấu thêm)
Ease the tention: làm dịu căng thẳng, improve the situation: cải thiện tình
hình, face the reality: đối mặt với sự thật
28. D Health food store (cửa hàng bán đồ ăn có lợi cho sức khỏe) = beneficial to
health (có lợi cho sức khỏe)
Sachmoi24h.comFull of preservatives: chứa đầy chất bảo quản, harmful to health: có hại cho
sức khỏe, convenient to prepare: tiện chuẩn bị
29.A Hazardous (đầy mạo hiểm, nguy hiểm) = Causing a lof of risk (gây ra nhiều rủi ro)
Bring excitement: mang lại sự hứng thú, result in depression: dẫn tới sự thất vọng, tuyệt
vọng, cost a lot of money: tốn tiền
30.C Handful (số lượng 1 nắm tay, số lượng nhỏ) = small number (lượng nhỏ)
Number + đi với danh từ số nhiều, đếm được, amount + đi với danh từ không đếm được
31.A Hearing (có khả năng nghe) = able to hear
Physical abnormal: mất bình thường về mặt thể chất, obedient to patterns: nghe theo
các mô hình, kiểu; hard of hearing: khó nghe, có vấn đề về thính giác.
Dịch: Cũng giống các trẻ sơ sinh có khả năng nghe mà bắt đầu bằng các tiết đơn lẻ, rồi
các âm tiết dài như một câu và câu hỏi, các em bé bị điếc cũng làm theo cách tương tự.
32.C Insights into sth = deep understanding: sự hiểu biết sâu sắc.
Far-sighted view: tầm nhìn xa, spectacular sightings: tầm nhìn kỳ ngoạn mục, in-depts
studies: học sâu
33.D Culinary (nấu nướng, bếp núc) = having to do with food and cooking (làm những thứ
liên quan đến đồ ăn và nấu nướng)
Có thể đoán nghĩa dựa vào từ: dinner (bữa tối), dishes (các món ăn bày trong đĩa) và
mouth-watering (chảy nước miếng vì nhìn ngon miệng)
34.C Drenched (ướt sũng) = completely wet
Very tired: rất mệt; refreshed: tươi mới, khỏe khoắn, cleansed: sạch sẽ
35.C A closed book to me (Một quyển sách được đóng, ý nói khi gấp sách thì chẳng biết gì)
= a subject that I don’t understand: Môn học mà mình không hiểu gì.
An object I really love: một thứ mình rất thích, a book that is never opened: một quyển
sách chưa bao giờ mở, a theme that I like to discuss: một chủ đề mình thích thảo luận
36.D Pros and cons = advantages and disadvantages = benefits and drawbacks: những
điểm lợi ích và bất lợi
37.B Look on the dark side = be pessimistic: lúc nào cũng nghĩ tới những điểm tiêu cực, bi
quan
Optimistic: lạc quan; confident: tự tin; smart: thông minh
38.B Tighten our belt = save money: thắt chặt chi tiêu, tiết kiệm tiền
Earn money: kiếm tiền, sit still: ngồi im một chỗ, use up: dùng hết
39.B Out of stock = not available: Hết hàng, không có sẵn
In process: trong quá trình, unfashionable: không thời trang
40.B Prior = before: trước đó (thời gian)
In front of: phía trước (vị trí), subsequent (xảy ra sau), at the time of: vào thời điểm
41.D
Evidence = proof: bằng chứng, chứng cứ
Clue: manh mối, dispute: tranh chấp, exhibit: vật trưng bày
42.A
Annually = yearly: hàng năm
Weekly: hàng tuần, monthly: hàng tháng, daily: hàng ngày
43.B
Trade = commerce: thương mại
44.A
Joind hands = work together: Chung tay, Chung sức, làm việc cùng nhau
Sachmoi24h.comTake action: hành động (thực hiện một việc nào đó), put together: cho cái gì vào chung
nhau, make decision: đưa ra quyết định
45.C
Mobile = being moved easily and quickly: di động, có thể di chuyển dễ dàng, nhanh
chóng
Staying in one place: ở một chỗ, cố định, being bent: được gặp, changing shape: thay đổi
hình dáng
46.A
Be extracted from = be taken from: Được trích từ, được lấy từ (nguồn tài liệu nào đó)
Resulted from: là do (nguyên nhân ...), differed: biệt ở, referred: ám chỉ tới
47.C
Diverse = various: đa dạng, khác nhau
Isolated: bị cách ly, distant: xa, same: như nhau
48.C
Limitations = disadvantages: những điểm hạn chế, bất lợi
Possibility: khả năng xảy ra điều gì, difference: sự khác biệt, benefit: lợi ích
49.B
Breath-taking = impressive: hấp dẫn đến ngập thở (ý nói rất đẹp, rất ấn tượng)
Spoilt: bị phá hủy, không còn nguyên sơ, adorned: được trang hoàng, touched: đã được
chạm tới
50.D
Appropriate = suitable: phù hợp
Urgent: khẩn cấp, correct: đúng, healthy: lành mạnh
51.C
fulfil = achieve: đạt được, hoàn thành
research: nghiên cứu; donate: tặng, biếu; preserve: bảo quản
52.A
duty = job = việc phải làm, nghĩa vụ (theo nghĩa trong câu)
order: mệnh lệnh; exercise: bài tập, bài thể dục; action: hành động
53.A
out of work = unemployed: thất nghiệp
outgoing: hòa đồng, hướng ngoại; hard-working: chăm chỉ; reliable: đáng tin cậy
54.A
get rid of = eliminate: loại bỏ, tống khứ
create: tạo ra; include: bao gồm; pollute: làm ô nhiễm
55.D
abundant (có nhiều) = existing in large quantities (tồn tại ở số lượng lớn)
having less amounts: có số lượng ít hơn; giving a lot of choices: đưa ra nhiều lựa chọn;
causing congestion: gây ra sự tắc nghẽn
56.C
broke = having no money: không có tiền, cháy túi
having no lesson: không có bài học; having no food: không có đồ ăn
having no accommodation: không có chỗ ở.
57.C
occur = happen: xảy ra
cancel: hủy bỏ; vanish: biến mất; collapse: sụp đổ
58.D
construct = build: xây dựng
repair: sửa chữa; begin: bắt đầu; heighten: làm cao lên
59.A
catastrophic = disastrous: gây thảm họa lớn.
courageous: dũng cảm; simultaneous: đồng thời, cùng lúc; jealous: đầy ghen tuông
60.B
concern = worry: sự lo lắng
answer: câu trả lời; relation: mối liên hệ; memory: trí nhớ, kỷ niệm.
61.D
odour = smell: mùi
image: hình ảnh; origin: nguồn gốc; quality: chất lượng
62.C
stem from = result from: có nguyên nhân từ, bị gây ra bởi
recover from: hồi phục lại từ; retire from: nghỉ hưu, rời khỏi; graduate from: tốt nghiệp
từ
Sachmoi24h.comC make out - understand: hiểu
retell: kể lại; precede: đi trước; conserve: bảo tồn
64.B synthesis = combination: sự kết hợp, sự tổng hợp
movement: sự chuyển động; elimination: sự loại bỏ; development: sự phát triển
65.A
uphold = support: ủng hộ
disapprove: không ủng hộ; increase: làm tăng lên; reverse: đảo ngược
66.B penalize = punish: phạt, trừng phạt
A. award: thưởng; defeat: đánh bại; destroy: phá hủy
67.D wholesale (bán sỉ) = selling in large quantities (bán theo số lượng lớn)
selling step by step: bán theo từng bước một; selling only to some people: chỉ bán cho
một số người; selling continuously: bán đi liên tục
68.A mission = task: nhiệm vụ
game: trò chơi; chance: cơ hội; situation: tình huống
69.C urgent (khẩn cấp) ~ very important (rất quan trọng)
great: tuyệt vời, lớn lao; dependent: phụ thuộc; advanced: tiên tiến
70.C temporary (tạm thời, trước mắt) ~ limited (bị hạn chế)
slow: chậm; compulsory: bắt buộc ; serious: nghiêm túc
71.C engaged (kết hôn) = formally agreeing to get married (chính thức đồng ý làm vợ
chồng)
very busy with preparation: rất bận rộn với sự chuẩn bị; affected by traditional values: bị
ảnh hưởng bởi các giá trị truyền thống ; sharing the same interest: có cùng sở thích
72.A hydroelectric (thủy điện) = using water power to produce electricity (dùng sức nước
để tạo ra điện)
using hydrogen and carbon to produce electricity: sử dụng khí hydro và carbon để tạo ra
điện; using heat to produce electricity: sử dụng nhiệt để tạo ra điện ;
using nuclear energy to produce electricity: sử dụng năng lượng hạt nhân để tạo ra điện
73.D
liner (tàu thủy lớn chở khách dài ngày) ~ ship (tàu)
house: nhà; shark: cá mập; coast: bờ biển
74.A
Corporation (công ty, doanh nghiệp lớn) ~ company (công ty)
factory: nhà máy; programme: chương trình; Club: câu lạc bộ
75.A
hard-to-pick-up-again (không chọn lần nữa) ~ bad (dở, không hay) (sách)
good: tốt; scary: đáng sợ ; useful: hữu ích
76.B
uphill = difficult: khó khăn
well-paid: được trả lương cao; normal: bình thường; wonderful: tuyệt vời
77.A
disclose = reveal: tiết lộ
return: trở về ; stimulate: kích thích, khuyến khích ; raise: nuôi, quyên góp
78.A
miserly = mean: keo kiệt, bủn xỉn
deaf: điếc; fat: béo; rích: giàu
79.C
hint = suggestion: lời gợi ý
key: chìa khóa, đáp án; scold: sự chửi bới; condition: điều kiện
80.A
diligent = hard-working: chăm chỉ
obedient: biết vâng lời; punctual: đúng giờ; witty: dí dỏm
Sachmoi24h.com81.B
substitute = replace: thay thế
provide: cung cấp; consider: xem xét; distribute: phân phối
82.B
edible = suitable to be eaten: có thể ăn được
unable to be picked up: không thể được hái; able to be researched: có thể được nghiên
cứu; likely to cause harm: có khả năng gây hại
83.D
get the hang of sth = learn to do sth: học làm gì
start to research: bắt đầu nghiên cứu; hang the equipment of: treo trang thiết bị của;
give up quickly: nhanh chóng từ bỏ
84.A
the apple of my eye (quả táo trong mắt tôi) ~ the person I love the most (người tôi yêu
thương nhất)
85.D
at the drop of a hat = immediately: ngay lập tức, rất nhanh.
thoroughly: một cách kỹ càng ; visually: về thị giác, theo bề ngoài;
securely: một cách an tâm, chắc chắn
86.A
spick and span = clean and tidy: sạch sẽ và ngăn nắp
high and large: cao và rộng lớn; cheap and convenient: rẻ và tiện lợi
bright and clear: sáng và rõ ràng
87.B
reprimand = blame: khiển trách, trách cứ
require: yêu cầu; praise: khen ngợi; exchange: trao đổi
88.D
put an act = pretend: giả bộ
wait: chờ đợi; disappoint: thất vọng, làm thất vọng
89.A
susceptible - vulnerable: dễ bị tổn thương, không chịu được cái gì
incredible: không thể tin được; inaccessible: không thể tiếp cận được,
inevitable: phải xảy ra, không thể tránh khỏi
90.B
rush to do = hurry to do: vội vã, gấp gáp làm gì
decide: quyết định; learn: học; agree: đồng ý
91.D
exhausted (rất mệt mỏi, kiệt sức) ~ tired (mệt mỏi)
irritated: bị kích động, nổi nóng; excited: háo hức; convinced: quả quyết, tin chắc
92.A
once in a blue moon ~ rarely: hiếm khi
93.B
have an effect on = affect: ảnh hưởng đến
infect: lây nhiễm; defect: đào ngũ; reject: loại bỏ
94.D
hazardous = unsafe: nguy hiểm, không an toàn
exciting: thú vị; beneficial: có lợi; messy: hỗn độn
95.D
exclusive (độc quyền, riêng biệt) ~ limited (hạn chế)
visible: có thể thấy được; economic: thuộc kinh tế; decorative: mang tính trang trí,
96.C fantastic = wonderful: rất tuyệt vời, dễ chịu
dynamic: sôi động; strange: kỳ lạ; controversial: gây tranh cãi
97.C famine = starvation: nạn đói
crisis: sự khủng hoảng; revolution: cuộc cách mạng; epidemic; dịch bệnh
98.C shower (cơn mưa rào) ~ rain (mưa)
storm: bão; wind: gió; flood: lụt
99.C non-governmental (phi chính phủ) = not belonging to a government (không thuộc về
chính phủ) controlled by a government: bị điều khiển bởi chính phủ; affected by a
Sachmoi24h.comgovernment: bị ảnh hưởng bởi chính phủ; not protecting a government: không bảo vệ
chính phủ
100. B implement = execute: tiến hành, thực hiện
preserve: bảo quản, dành riêng; insure: bảo hiểm; rescue: giải cứu
101. D splendid = spectacular: hùng vĩ, đẹp mắt
popular: phổ biến, được ưa thích; circular: có hình tròn; regular: đều đặn
102. B stimulate = encourgae: khuyến khích
reflect: phản ánh; transmit: truyền, phát; guarantee: đảm bảo, cam đoan
103. A alternative = choice: lựa chọn, sự thay thế
excuse: lời xin lỗi, bao biện; measure: biện pháp; order: mệnh lệnh, đơn hàng
104. C enormous (rất lớn) ~ big (lớn)
105. A tear down = demolish: phá sập
repair: sửa chữa; polish: đánh bóng; elevate: nâng lên
106. B customary = traditional: theo truyền thống
strange: kỳ lạ; possible: có thể; essential: thiết yếu, rất quan trọng
107. B outstanding = impressive: gây ấn tượng, nổi bật
competitive: có tính cạnh tranh; communicative: thuộc giao tiếp; extensive: rộng rãi, bao
quát
108. C airborne - in the air: ở trên không
109. C contemporary = current: hiện tại, đương thời, đương đại
appropriate: thích hợp; imperative: cấp bách, bắt buộc; habitual: thường lệ, quen thói
110. B dull = boring: chán, thiếu hấp dẫn
frightening: đáng sợ; surprising: đáng ngạc nhiên; amusing: vui vẻ
111. A have a bee in one's bonnet about sth: cứ nói đi nói lại về 1 vấn đề vì bạn thấy nó quan
trọng
112. B unforgettable = memorable: đáng nhớ
A. forgetful: đãng trí; fortunate: may mắn; measurable: có thể đo đếm được
113. D swiftly = quickly: nhanh
greatly: một cách lớn lao; fairly: một cách tương đối, công bằng; latley: gần đây
114. A possess = own: sở hữu
sold (sell): bán; lost (lose): mất, thua; found: thành lập
115. D infant = baby: trẻ rất nhỏ, trẻ sơ sinh
adult: người trưởng thành; teenager: thiếu niên; elder: người lớn tuổi
116. B in place of = instead of: thay vì
in front of: ở đằng trước; in search of: để tìm kiếm; in respect of: liên quan đến
117. B arbitrarily = randomly: một cách ngẫu nhiên
selectively: một cách có chọn lọc; controversially: có tính tranh luận; comically: một
cách khôi hài
Sachmoi24h.comA sorrowful = sad: buồn
poor: nghèo; bald: hói; kind: tử tế
119. B professional = skilful: có trình độ cao, chuyên nghiệp
conditional: thuộc về điều kiện; eager: háo hức; adventurous: thích phiêu lưu
120. B a red-letter day (một ngày hạnh phúc, đặc biệt, quan trọng) ~ a happy day
121. C provide = supply: cung cấp
cultivate: trồng trọt; alternate: luân phiên; dismiss: bác bỏ
122. C trivial = unimportant: không quan trọng, tầm phào
adorable: đáng yêu; fabulous: hoang đường, rất tuyệt; envious: ghen tỵ
123. D the icing on the cake = điều mà làm cho một chuyện đã tốt còn tốt hơn nữa.
124. A cash (tiền mặt) = money (tiền)
luggage: hành lý; furniture: đồ đạc; knowledge: kiến thức
125. B terrific = wonderful: tuyệt vời
terrible: kinh khủng; tedious: chán ngắt; showy: lòe loẹt, phô trương
126. D hit the books = study intensively: học hành nghiêm túc
127. C lay stress on = emphasize: nhấn mạnh
ignore: bỏ qua, làm ngơ; criticize: chỉ trích; inflict: nện, giáng, bắt phải chịu
128. C frequently = often: thường thường
never: không bao giờ; seldom: hiếm khi; little: ít khi
129. D ring = phone: gọi điện thoại
130. D annoyed = angry: giận dữ, tức giận
amazed: ngạc nhiên; excited: háo hức; cheerful: vui tươi
131. B verify (thẩm tra, xác nhận) ~ check (kiểm tra)
delay: trì hoãn; swap: hoán đổi; form: tạo thành
132. A
be as right as rain: khỏe mạnh trở lại, thấy rất khỏe
133. B
fright = fear: sự sợ hãi, nỗi sợ
guess: sự đoán; hope: sự hy vọng; dream: giấc mơ
134. A
amphibian: động vật lưỡng cư – có thể sống cả trên cạn và dưới nước
135. C
take it easy = relax: thư giãn, bình tĩnh
return: trở về; resist: kháng cự; reload: nạp lại
136. C
protest = objection: sự phản đối
ageement: sự đồng ý; concept: quan điểm; rumour: lời đồn
137. A
massive = extensive: đông đảo, nhiều
Sachmoi24h.comaggressive: hiếu chiến; defensive: có tính phòng thủ; comprehensive: bao hàm toàn diện
138. C
burn the midnight oil: thức rất khuya làm việc
139. D
good-looking (có vẻ đẹp ngoại hình) ~ handsome: đẹp trai
sporty: hay chơi thể thao; intelligent: thông minh; active: năng động
140. A
well-off = rich: giàu có
141. B
estimate (ước tính, tính toán) ~ calculate (tính toán)
propose: đề xuất; develop: phát triển; separate: chia cách
142. C
hit the sack = go to bed: đi ngủ
143. D
clay (đất sét) ~ soil (đất)
144. C
make progress = get along: tiến bộ
get up: thức dậy; get off: xuống xe; get away: bỏ đi.
145. A
recreation = amusement: sự giải trí, tiêu khiển.
situation: hoàn cảnh, tình huống; endurance: sức chịu đựng; ornament: đồ trang trí
146. B
triumph = victory: sự chiến thắng
escape: sự trốn thoát; force: lực; battle: trận chiến
147. C
obstruct = block: ngăn trở, chặn lại
loosen: nới lỏng; condense: làm đặc; detach: tách ra
148. B
kick the bucket = die: chết, qua đời
149. D
esteem = respect: sự kính trọng
donation: sự quyên góp; adjustment; sự điều chỉnh; sympathy: sự cảm thông
150. A
blank = empty: trống rỗng
colourful: đầy màu sắc; thin: mỏng; dry: khô
Sachmoi24h.comUNIT 2: MỘT SỐ BÀI TẬP TỪ/ CỤM TỪ TRÁI NGHĨA
Mark letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in
meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
1. Strongly advocating health foods, Jane doesn’t eat any chocolate.
A. denying B. impugning C. supporting D. advising
2. Unless the two signatures arc identical. the bank won’t honor the check.
A. different B. genuine C. fake D. similar
3. Pure water is often a fairly rare commodity that requires significant energy to produce.
A. Contaminated B. Clean C. Unadulterated D. Flawless
4. Why are being so arrogant?
A. humble B. Cuming C. naive D. snooty
5. The soldiers were told to commence firing in the mock battle.
A. continue B. stop C. begin D. evoke
6. The consequences of the typhoon were disastrous due to the lack of precautionary measures.
A. severe B. beneficial C. physical D. damaging
7. In big cities, animals should be kept under control.
A. out of dispute B. out of discipline C. out of hand D. out of order
8. We ought to keep these proposals secret from the chairman for the time being.
A. accessible B. revealed C. lively D. frequented
9. We left New York when I was six; so my recollections of it are rather faint.
A. misunderstood B. clear C. ambiguous D. explanatory
10. Phosphorus is used in paints for highway signs and markers because it is luminous. at night.
A. dim B. adequate C. bright D. attractive
11. Lugwig van Beethoven was one of the great composers in the history of music.
A. influential B. outstanding C. reliable D. unknown
12. His policies were beneficial to the economy on a whole.
A. innocent B. harmless C. crude D. detrimental
13. It was apparent from her face that she was really upset.
A. indistinct B. evident C. obvious D. transparent
14. The loss of his journals had caused him even more sorrow than his retirement from the military six
years earlier.
A. grief B. joy C. comfort D. sympathy
15. I’ll have to whisper to you, otherwise he will hear.
A. shout B. whistle C. talk D. say
16. The company is very successful in releasing a new customer driven product, which contains no
artificial colors.
A. natural B. false C. artful D. factual
17. Now when so many frogs were killed, there were more and more insects.
A. fewer and fewer B. less and less C. lesser and lesser D. lesser and fewer
18. Asa newspaper reporter she always wanted to get information at first hand.
Sachmoi24h.comA. indirectly B. directly C. easily D. slowly
19. In the 1980 census, New Jersey was the most densely populated state.
A. rigorously B. heavily C. wantonly D. sparsely
20. The ship went down although strenuous efforts were made to save it.
A. energetic B. forceful C. half-hearted D. exhausting
21. Do you know of any actual cases of this happening?
A. false B. untrue C. hypothetical D. imitate
22. One by one, the stars appeared in the sky.
A vanished B. blossomed C. broke out D. performed
23. My cousin tends to look on the bright side in any circumstance.
A. be confident B. be optimistic C. be pessimistic D. be smart
24. Their wedding party caused great disappointment but at least there was sufficient food for everyone.
A. worthless B. inadequate C. satisfying D. unpleasant
25. In many countries, military service is obligatory.
A. encouraged B. compulsory C. voluntary D. mandatory
26. Henry has found a temporary job in a factory.
A. genuine B. permanent C. eternal D. satisfactory
27. Primary education in the United States is compulsory.
A. selective B. optional C. free of charge D. required
28. I prefer secure jobs because I don’t like keeping on moving and changing all the time.
A. challenging B. demanding C. safe D. stable
29. We couldn’t roller-skate or skateboard on the road because it was too rough.
A. far B. bumpy C. cold D. smooth
30. Unless you water your indoor plants regularly and give them the necessary vitamins, you can’t expect
them to look healthy.
A. front-door B. outdoor C. side-door D. door
31. Travel insurance is sometimes mistaken for temporary health insurance, but the two are actually
different.
A. transitory B. passing C. mutable D. permanent
32. Although they hold similar political views, their religious beliefs present a striking contrast.
A. interesting resemblance B. complete coincidence
C. significant difference D. minor comparison
33. Mr. Smith’s new neighbors appear to be very friendly.
A. hostile B. nice C. aware D. popular
34. You can certainly set up a partnership with him as he is trustworthy.
A. unreliable B. indispensable C. unfavourable D. independent
35. Inadequate supply of oxygen to the blood can cause death within minutes.
A. Non-existent B. Sufficient C. Rich D. Useful
36. I would be happy to go along with the idea.
A. disagree with the idea B. agree with the idea
Sachmoi24h.comC. support the idea D. approve with the idea
37. The thieves hid their precious possession in the well.
A. priceless B. worthless C. valuable D. invaluable
38. “That is a well-behaved boy whose behaviour has nothing to complain about.”
A. behaving nice B. behaving cleverly
C. good behaviour D. behaving improperly
39. Last year, the rush hour delayed our trip to the airport and as a result, we had to change our flight.
A. a time of the year when people don’t like shopping
B. an hour in the afternoon when people do not travel on the road
C. an hour in the morning when the traffic is easy
D. a time during each day when traffic is at its easiest
40. Names of people in the book were changed to preserve anonymity.
A. cover B. conserve C. presume D. reveal
41. However, how to make full use of these sources of energy is a question for researchers all over the
world.
A. complete B. imperfect C. partial D. hungry
42. My little daughter would spend an inordinate amount of time in the shop, deciding which goods she
was going to buy.
A. excessive B. limited C. required D. abundant
43. This new magazine is known for its comprehensive coverage of news.
A. casual B. superficial C. indifferent D. inadequate
44. During the five-decade history the Asian Games have been advancing in all aspects.
A. holding at B. holding back C. encouraging D. pushing up
45. Their classmates are writing letters of acceptance,
A. agreement B. admission C. refusal D. confirmation
46. He was not afraid to pet the gentle dog, even though it was very big.
A. dirty B. cold C. calm D. fierce
47. I can’t stand people who treat animals cruelly.
A. cleverly B. gently C. reasonably D. brutally
48. Harry displays enthusiasm whenever he is posed with a problem.
A. eagerness B. weakness C. indifference D. softness
49. We strongly believe that he’s innocent of the crime. We do not think that he did it.
A. crimeless B. skillful C. clean D. guilty
50. Chinese and French have been made optional second foreign languages at some language universities
in Vietnam.
A. compulsory B. important C. comfortable D. necessary
51. Her health has improved dramatically since she met that doctor.
A. become quicker B. become better C. become slower D. become worse
52. Computer games are a source of pleasure to some young people.
A. sadness B. truth C. happiness D. belief
Sachmoi24h.com53. Young birds are quite vulnerable when their predators attack them.
A. safe B. gentle C. aware D. frightened
54. The new policy has brought about substantial changes to the country.
A. essential B. dangerous C. fast D. small
55. The drainage of wetlands may lead to natural habitat destruction.
A. exploration B. damage C. water filling D. change
56. It is the island’s cultural diversity that makes it unique.
A. beauty B. abundance C. movement D. similarity
57. The most energetic athletes participated in the westling competition last month.
A. weak B. cheerful C. enthusiastic D. worried
58. Those goods are imported directly from Thailand, so their prices are cheaper.
A. reported B. exported C. deported D. comported
59. The soldiers stood solemnly when the president passed by them.
A. cheerfully B. impressively C. carefully D. passively
60. This sentence has some figurative meanings and it is hard to understand it fully.
A. integral B. literal C. external D. federal
61. The coming exams caused her a lot of distress and exhaustion.
A. worry B. action C. ease D. doubt
62. The doctors try their best to save the wounded man. Unfortunately. he could not survive.
A. Ultimately B. Definitely C. Unbelievably D. Luckily
63. You should not wear casual clothes when coming to a job interview.
A. vital B. normal C. formal D. total
64. All characters in his novel were imaginary and they were created by himself.
A. scary B. real C. ugly D. illusory
65. Don’t eat that stale bread. You may have a stomach ache.
A. bad B. fresh C. old D. mild
66. The little girl used to feel carefree with her family before moving to the new place.
A. relaxed B. tired C. happy D. worried
67. The differences in the test’s results have caused discord among the students in the class.
A. harmony B. disagreement C. noise D. uncertainty
68. Some young people had a discourteous attitude towards the MC at the party, which made him
unhappy.
A. indifferent B. sociable C. impolite D. respectful
69. The hero had united all the people around him, and then they headed for the battlefield.
A. divided B. gathered C. altered D. displayed
70. A lot of young people were standing outside the hall waiting for their idol to come out.
A. someone they loved B. someone they hated
C. someone they feared D. someone they left
71. I would rather you stopped childish behaviour.
A. silly B. active C. sensible D. abstract
Sachmoi24h.com72. The singer refused to tell the reporters about her past.
A. denied B. regretted C. hoped D. agreed
73. The lady still keeps her old- fashioned purse as it was a present from her grandmother.
A. ancient B. modem C. realistic D. vital
74. Infinite crowds of people followed the procession to the square.
A. Limited B. Successive C. Chaotic D. Substantial
75. How could you make a reckless comment on her post?
A. thoughtful B. thoughtless C. helpful D. helpless
76. Do you believe in eternal friendship in which the friends never betray one another?
A. temporary B. lasting C. potential D. suitable
77. He is a broad-minded man who always listens to other people’s advice.
A. lively B. faithful C. nervous D. stubborn
78. City life always creates an unpleasant feeling of noise and pollution.
A. fuss B. cry C. silence D. image
79. The truck gradually vanished in the dense fog.
A. departed B. disappeared C. revolved D. appeared
80. We received a convivial welcome from the villagers, which made us feel at home.
A. cheerful B. unfriendly C. hospitable D. comfortable
81. How much will it be if we subtract the transport costs?
A. enter B. exclude C. add D. find
82. He was a brave man who fought against the gangsters to protect the girl.
A. lively B. lonely C. friendly D. cowardly
83. The decline in the national economy led to the recession in the country that year.
A. transmission B. improvement C. attrition D. exchange
84. He was once a benevolent man who gave a lot to charities.
A. selfish B. generous C. innocent D. knowledgeable
85. The captain ordered the soldiers to gather on the double, even though they were sleeping.
A. intensively B. increasingly C. hesitantly D. immediately
86. Some volunteers go to remote areas to teach illiterate people.
A. knowing how to read and write B. not knowing how to read or write
C. not knowing how to find the ways D. not knowing how to drive a car
87. Do you know where the entrance to this building?
A. exit B. gate C. balcony D. hall
88. I find it incomprehensible that they didn’t choose that excellent girl for the job.
A. impossible B. irritable C. understandable D. accessible
89. The heavy traffic prevented me from going to work on time this morning.
A. quick B. much C. light D. high
90. The old lady suffered a mental health problem after her illness.
A. physical B. digital C. central D. cultural
91. She made a futile attempt to escape from the kidnappers and was captured again.
Sachmoi24h.comA. thoughtless B. defensive C. unexpected D. successful
92. The more crowded a population is, the more energy they consume.
A. save B. use C. spend D. grow
93. There is a shallow lake near the village where the children can swim.
A. dirty B. large C. long D. deep
94. Don’t believe him. He is quite deceitful.
A. honest B. clever C. grateful D. hostile
95. During the Lunar New Year, people always wish their friends or relatives health, happiness, and
prosperity.
A. richness B. poverty C. danger D. anxiety
96. The main drawback of the project is its expense.
A. potential B. advantage C. velocity D. durability
97. His debts have been accumulating for the last few years.
A. increasing B. strengthening C. decreasing D. celebrating
98. Optimists always look on the bright side of a problem.
A. Socialists B. Novelists C. Artists D. Pessimists
99. This complicated problem can’t be solved within a few days.
A. complex B. simple C. unimportant D. secret
100. They were determined to resist without surrendering until the end.
A. limit B. submit C. struggle D. promise
101. They are launching a campaign to promote awareness of environmental issues.
A. encourage B. publicize C. hinder D. strengthen
102. Allow me to fill your glass.
A. remake B. empty C. refill D. repeat
103. He is over the moon about his examination result.
A. stressed B. very sad C. very happy D. satisfied
104. The only means of access to the station is through a dark subway.
A. arrival B. admission C. outlet D. output
105. They protested about the inhumane treatment of the prisoners.
A. vicious B. warm-hearted C. callous D. cold-blooded
106. She performed all her duties conscientiously. She didn’t give enough care to her work.
A. irresponsibly B. liberally C. responsibly D. insensitively
107. Their classmates are writing letters of acceptance.
A. agree B. confirmation C. refusal D. admission
108. This boy is poorly-educated and doesn’t know how to behave properly.
A. ignorant B. uneducated C. knowledgeable D. rude
109. Urbanization is the shift of people moving from rural to urban areas, and the result is the growth of
cities.
A. transposition B. maintenance C. variation D. movement
110. The Vietnamese consider it rude to interrupt a person while he is talking.
Sachmoi24h.comA. bad mannered B. polite C. uneducated D. ignorant
111. After their long-standing conflict had been resolved, the two families decided to bury the hatchet.
A. become enemies B. become friends C. give up weapons D. reach an agreement
112. Remember not to show your nervousness during a job interview.
A. confidence B. anxiety C. challenge D. creativeness
113. She was unhappy that she lost contact with a lot of her old friends when she went abroad to study.
A. lost control of B. put in charge of C. made room for D. got in touch with
114. The people at the party were busy playing some games.
A. doing something B. free C. eager D. making something
115. But what the most prevents women from reaching the boardroom, say bosses and head-hunters, is
lack of hands-on experience of a firm’s core business.
A. unavailable B. untested C. impractical D. insignificant
116. Nowadays, it was rather easy to buy a modem TV, and it does pack a punch to bring to life some
really awesome visuals.
A. have little effect on something.
B. make bad things happen.
C. prevent something from coming into use
D. produce the results that aren’t intended
117. The Red Cross is an international humanitarian agency dedicated to reducing the sufferings of
wounded soldiers, civilians and prisoners of war.
A. happiness B. loss C. sadness D. pain and sorrow
118. He had never experienced such discourtesy towards the president as it occurred at the annual
meeting in May.
A. rudeness B. measurement C. encouragement D. politeness
119. John was so insubordinate that he lost his job in one week.
A. understanding B. fresh C. obedient D. disobedient
120. Hundreds of people have become jobless when the foreign president of the company left the country
secretly.
A. employed B. busy C. unemployed D. highly-paid
121. A mediocre student who gets low grades will have trouble getting into an Ivy League College.
A. excellent B. lazy C. average D. moronic
122. The shop assistant has to break off the conversation to serve a customer.
A. interrupt B. hurry C. continue D. begin
123. Population growth rates vary among regions and even among countries within the same region.
A. restrain B. stay unchanged C. remain unstable D. fluctuate
124. All children can attend without paying fees at state schools.
A. primary schools B. secondary schools
C. high schools D. independent schools
125. The doctor asked John to exhale slowly.
A. imhale B. move in C. enter D. breathe in
Sachmoi24h.com126. A chronic lack of sleep may make us irritable and reduce our motivation to work.
A. calm B. uncomfortable C. miserable D. responsive
127 He found the course difficult so he had to spend most of his time on study.
A. memorable B. easy C. interesting D. hard
128. Because Jack defaulted on his loan, the bank took him to court
A. failed to pay B. paid in full
C. had a bad personality D. was paid much money
129. In the final match between Liverpool and Manchester United, viewers witnessed the deadly strike’s
11th goal of the season.
A. mortal B. unhealthy C. lethal D. immortal
130. His career in the illicit drug trade ended with the police raid this morning.
A. elicited B. irregular C. secret D. legal
131. Your experience with oil well fires will be invaluable to the company in case of trouble
A. precious B. priceless C. important D. worthless
132. A thrifty buyer chases fruits and vegetables in season.
A. professional B. economical C. careful D. extravagant
133 An employer must be very careful in dealing with subordinates and documenting their files in order
to avoid complaints.
A. bosses B. coordinators C. outside help D. employees
134. My friend and his soccer coach are incompatible. They are always arguing.
A. too different to work together B. almost exactly the same type
C. really disliking each other D. getting on very well
135. The motorist felt that the ticket for infraction was unwarranted.
A. conscientious B. justified C. inadvertent D. inevitable
136. Lakes occupy less than two per cent of the Earth’s surface, yet they help sustain life.
A. prolong B. obstruct C. support D. destroy
137. In remote communities, it’s important to replenish stocks before the winter sets in.
A. remake B. empty C. refill D. repeat
138. There has been no discernible improvement in the noise levels since lorries were banned.
A. clear B. obvious C. thin D. insignificant
139. The guests at the party last night refused to eat the raw fish.
A. fresh B. cooked C. rotten D. well- done
140. She decided to remain celibate and devote her life to helping the homeless and orphans.
A. divorced B. single C. separated D. married
141. She came for Christmas laden with gifts for everyone.
A. later B. provided C. unloaded D. lifted
142. The town is built on a tainted swamp.
A. sweet B. odorous C. ugly D. delicious
143. There has been a significant shortage of new homes in the region.
A. lack B. poverty C. abundance D. fall
Sachmoi24h.com144. People in Vietnam nod their head to show that they agree with something.
A. blink B. shake C. wave D. slump
145. The distinction between schooling and education implied by this remark is very important.
A. odd B. implicit C. obscure D. explicit
146. This kind of dress is becoming outmoded. If I were you, I wouldn’t dress it up at the party.
A. fashionable B. realistic C. unfashionable D. attractive
147. The soldier was demoted for improper behavior.
A. promoted B. lowered C. resigned D. let off
148. His replies were inconsistent with his previous testimony.
A. contradicted B. compatible C. enhanced D. incorporated
149. We were all in a good mood because the weather was good and we were going on holiday the next
day.
A. relaxed and comfortable B. at ease and refreshed
C. upset and disappointed D. sad and depressed
150. I think it’s impossible to eliminate school examinations. They are necessary to evaluate students’
progress.
A. stop B. extinguish C. continue D. organize
Sachmoi24h.com1. Các từ/ Cụm từ Trái nghĩa
Câu Đáp án Giải thích
1. B (to) advocate: ủng hộ công khai > < (to) impugn: công kích
A. (to) deny: phủ nhận; C. (to) support: hỗ trợ, trợ giúp; D. (to) advise: khuyên bảo ai
2. A identical (adj): giống hệt nhau > < different (adj): khác nhau
B. genuine(adj): xác thực, thành thật; C. fake(n); giả mạo; D. similar(adj): giống nhau
3. A pure (adj): tinh khiết, được lọc > < contaminated(adj): bị ô nhiễm.
B. Clean(adj): sạch; C. Unadulterated (adj): thuần khiết; D. Flawless(adj): hoàn mỹ
4. A arrogant(adj): kiêu ngạo > < humble (adj): khiêm tốn
B. cunning(adj): xảo quyệt; C. naive(adj): ngây thơ; D. Snooty(adj): kiêu kỳ
5. B (to) commence: bắt đầu > < (to) stop: kết thúc
A. (to) continue: tiếp tục; C. (to) begin: bắt đầu;
D. (to) evoke: gợi lên (kí ức, tình cảm...)
6. B Disastrous (adj): thảm khốc, thảm họa, bất hạnh > < beneficial (adj): có lợi, có ảnh
hưởng tốt.
A. severe(adj): khắt khe, gay gắt; C. physical (adj): (thuộc) vật chất, thể chất
D. damaging(adj): gây thiệt hại
7. C under control: trong vòng kiểm soát > < out of hand: không nắm được, không kiểm
soát được.
A. out of dispute: không có nghĩa; B. out of discipline: không có nghĩa;
D. out of order: xấu, bị hỏng
8. B secret(adj): bí mật > < revealed(adj): lộ ra
A. accessible(adj): có thể tới được, có thể gần/tiếp cận được
C. lively(adj): giống như thật, sinh động; D. frequented(adj): thường xuyên
9. B faint(adj): mờ nhạt, không rõ > < clear(adj): rõ rệt
A.(to) misunderstood: hiểu lầm; C. ambiguous(adj): mơ hồ, nhập nhằng
D. explanatory(adj): có tính giải thích
10.A luminous(adj): phát sáng > < dim(adj): tối lờ mờ
B.adequate(adj): đủ, đầy đủ; C. bright(adj): sáng, sáng chói
D. attractive(adj): có sức hấp dẫn
11.D
one of the great composers: một trong những nhà soạn nhạc vĩ đại > < unknown (adj):
vô danh
A. influential(adj): có tính ảnh hưởng; B. outstanding (adj): nổi bật
C. reliable(adj): chắc chắn, đáng tin cậy
12.D beneficial(adj): có lợi, có ảnh hưởng tốt > < detrimental (adj): có hại, bất lợi cho.
A. innocent(adj): vô tội, không có tội; B. harmless(adj): không có hại, vô hại;
C. crude(adj): thô bạo
13.A apparent(adj): dễ thấy > < indistinct(adj): không rõ ràng, mơ hồ
B. evident(adj): hiển nhiên; C. obvious(adj): rõ ràng, hiển nhiên;
D. transparent(adj): minh bạch
14.B Sorrow (n): nỗi đau khổ > < joy(n): niềm vui
A. grief (n): nỗi đau buồn; C. comfort(n): sự an ủi; D. sympathy(n): sự thông cảm
15.A Whisper (n): nói khẽ, nói thì thầm >< shout(n): la to, hét lớn.
Sachmoi24h.comB. whistle(n): sự huýt sáo; C talk(n): cuộc trò chuyện; D. say(n); tiếng nói
16.A Artificial (adj): nhân tạo > < natural (adj): tự nhiên
B. false (adj): sai; C. artful(adj): xảo quyệt, khéo léo; D. factual(adj): thực sự
17.A more and more: ngày càng nhiều > < fewer and fewer: ngày càng ít (dùng với danh từ
đếm được số nhiều)
B. less and less: càng ít đi; C. lesser and lesser: không có nghĩa;
D. lesser and fewer: không có nghĩa
18.A at first hand: trực tiếp > < indirectly (adv): gián tiếp
B. directly(adv): trực tiếp; C. easily(adv): dễ dàng; D. slowly(adv): chậm trễ
19.D Densely (adv): đông đúc > < sparsely(adv): thưa thớt
A. rigorous(adj): nghiêm khắc; B. heavily (adv): nặng;
C. wantonly (adv): bướng, ngang ngạnh
20.C Strenuous (adj): căng thẳng, vất vả > < half-hearted (adj): không nhiệt tình
A. energetic (adj): mạnh mẽ; B. forceful (adj): đầy sức thuyết phục;
D. exhausting (adj): làm kiệt sức
21.C Actual (adj): có thật > < hypothetical(adj): mang tính giả thuyết
A. false (adj): sai, nhầm; B. untrue (adj): không đúng;
D. imitate (V): theo gương, noi gương
22.A
(to) appear: xuất hiện > < (to) vanish: biến mất
B. blossom(n): nở hoa, C. break out(v): bùng nổ,
D. perform(v): thực hiện
23.C
look on the bright side = be optimistic: lạc quan > < be pessimistic: bi quan
A. be confident(adj): tự tin; B. be optimistic(adj): lạc quan; D. be smart(adj): thông minh
24.B
Sufficient (adj): đầy đủ, dư thừa > < inadequate(adj): không đủ
A. worthless(adj): không có giá trị; C. satisfying(adj): thỏa mãn;
D. unpleasant(adj): khó chịu
25.C
Obligatory (adj) = compulsory (adj): bắt buộc > < voluntary (adj): tự nguyện
A. encouraged(adj): khuyến khích; B. compuisory(adj): bắt buộc;
D. mandatory(adj): có tính bắt buộc
26.B Temporary (adj): tạm thời > < permanent(adj): cố định, thường xuyên
A. genuine(adj): xác thực; C. eternal(adj): tồn tại, vĩnh viễn;
D. satisfactory (adj): vừa lòng, thỏa mãn
27.B compulsory/required (adj): bắt buộc > < optional (adj): tùy ý, không bắt buộc
A. selective(adj): có tuyển chọn; C. free of charge: không phải trả chi phí;
D. (to) require: yêu cầu, đòi hỏi
28.A secure jobs: những công việc vững chắc, đảm bào > < challenging jobs: những công
việc thử thách năng lực.
B. demanding (adj): đòi hỏi khắt khe; C. safe(adj): an toàn;
D. stable(adj): vững chắc, ổn định
29.D
Rough (adj): gồ ghề > < smooth (adj): bằng phẳng
A. far(adj): xa; B. bumpy(adj): gập ghềnh, mấp mô; C. cold (adj): lạnh lẽo
30.B
Indoor (n): trong nhà > < outdoor (n): ngoài trời
A. front-door (n): cửa trước ra vào; C. side-door (n): cửa phụ; D. door(n): cửa chính
31.D
Temparory (adj): tạm thời > < permanent (adj): lâu dài
A. transitory (adj): tạm thời; B. passing (adj): thoáng qua, ngắn ngủi;
Sachmoi24h.comC. mutable (adj): không bền
32.B
a striking constrast (n): sự tương phản nổi bật > < complete coincidence: trùng hợp
hoàn toàn
A. interesting resemblance: sự giống nhau thú vị;
C. significant difference: sự khác biệt đáng kể; D. minor comparison: sự so sánh nhỏ
33.A
Friendly (adj): thân thiện > < hostile(adj): căm ghét, thù địch
B. nice (adj): tốt bụng; C. aware(adj): có nhận thức;
D.popular(adj): phổ biến
34.A
Trustworthy (adj): đáng tin cậy > < unreliable (adj): không đáng tin cậy
B. indispensable(adj): không thể thiếu được; C. unfavourable(adj): không thuận lợi
D. independent(adj): độc lập, không phụ thuộc
35.B
Inadequate (adj): không thích đáng, không đủ > < sufficient (adj): đầy đủ
A. nonexistent(adj): không tồn tại; C. rich (adj): giàu có; D. useful(adj): hữu ích
36.A
go along with the idea: đồng ý với ý kiến > < disagree with the idea: không đồng ý
với ý kiến
A. agree with the idea: đồng ý với ý kiến; B. support the idea: hỗ trợ kiến ý
D. approve with the idea: phê duyệt ý kiến
37.B
Precious (adj): quý giá > < worthless (adj): không có giá trị
A. priceless(adj): vô giá; C. valuable(adj): có giá trị;
D. invaluable(adj) = priceless(adj): vô giá
38.D
well-behaved: cư xử tốt > < behaving improperly: cư xử xấu
A. behaving nice: cư xử tốt; B. behaving cleverly: hành xử khéo léo;
C. good behaviour: hành vi tốt
39.D
Rush hour: Giờ cao điểm (là thời điểm mà giao thông khó khăn nhất) > < a time
during each day when traffic is at its easiest (Thời điểm giao thông dễ dàng nhất)
B. guess (n): dự đoán, phỏng đoán; C. complicated (adj): phức tạp, rắc rối;
D. soak (n,v): ngâm, chìm
40.D
(to) preserve: giữ gìn > < (to) reveal: tiết lộ;
A. (to) cover: bao phủ, bao bọc, B. conserve (n,v): giữ gìn, bảo tồn;
C. (to) presume: coi như là, đoán chừng
41.C
Full (adj): đầy, toàn diện > < partial (adj): một phần
Make full of something: tận dụng cái gì, A. (to) complete: hoàn thành;
B. imperfect (adj): không hoàn hảo; D. hungry (adj): đói bụng
42.B Inordinate (adj): quá mức > < limited(adj): hạn chế
A. excessive(adj): vượt quá; C. required(adj): cần thiết; D. abundant(adj): nhiều, dồi dào
43.B Comprehensive (adj): toàn diện, bao quát > < superficial (adj): hời hợt, nông cạn
A. casual (adj): không trịnh trọng, C. indifferent(adj): vô tư, thờ ơ.
D. inadequate(adj): không đủ
44.B Advance (n): tiến bộ > < hold back: ngăn lại, kiềm lại
A. holding at: giữ tại; C. (to) encourage: khuyến khích; D. pushing up: đẩy lên
45.C Acceptance (n): sự chấp thuận > < refusal(n): sự khước từ
A. agreement (n): sự đồng ý; B. admission (n): sự chấp nhận;
D. Confirmation (n): sự xác nhận
46.D Gentle (adj): hiền lành > < fierce (adj): hung dữ
A. dirty(adj): dơ bẩn; B. cold(adj): lạnh lùng; C. calm(adj): điềm tĩnh
47.B Cruelly (adv): một cách độc ác > < gently (adv): nhẹ nhàng, dịu dàng
A. cleverly (adv): thông minh, thông thái; C. reasonably(adv): hợp lý;
D. brutally(adv): tàn nhẫn
Sachmoi24h.comC Enthusiasm (n): sự hăng hái > < indifference (n): sự dửng dưng, sự vô tâm
A. cagerness(n): sự hãng hái; B. weakness(n): sự yếu kém; D. softness(n): sự mềm dẻo
49.D innocent(adj): vô tội > < guilty (adj): có tội
A. crimeless: không có nghĩa; B. skillful (adj): lành nghề; C. clean(adj): trong sạch
50.A Optional (adj): tự chọn, không bắt buộc > < compulsory (adj): bắt buộc
B. important (adj): quan trọng; C. comfortable (adj): thoải mái;
D. necessary (adj): cần thiết
51.D improve (v): cải thiện, trở nên tốt hơn > < become worse: trở nên tệ hơn
A. become quicker: trở nên nhanh hơn; B. become better: trở nên tốt hơn;
C. become slower: trở nên chậm hơn
52.A pleasure (n): sự hài lòng, sự vui vẻ > < sadness: sự buồn bã
B. truth (n): sự thật; C. happiness (n): niềm vui; D. belief (n): niềm tin
53.A vulnerable (adj): dễ gặp nguy hiểm, không an toàn > < safe (adj): an toàn
B. gentle (adj): hiền lành; c. aware (adj): có nhận thức; D. frightened (adj): sợ hãi
54.D substantial (adj): đáng kể, lớn > < small (adj): nhỏ
A. essential (adj): rất quan trọng; B. dangerous (adj): nguy hiểm; C. fast, (adj): nhanh
55.C drainage (n): sự tháo cạn nước > < water filling: sự làm đầy nước
A. exploration (n): sự khám phá, B. damage (n): thiệt hại; D. change (n): sự thay đổi
56.D diversity (n): sự đa dạng, sự khác nhau > < similarity (n): sự giống nhau
A. beauty (n): vẻ đẹp; B. abundance (n): sự phong phú; C. movement (n): sự di chuyển
57.A energetic (adj): đầy nãng lượng, khỏe mạnh > < weak (adj): yếu
B. cheerful (adj): vui tươi; C. enthusiastic (adj): hào hứng, nhiệt huyết;
D. worried (adj): lo lắng
58.B import (v): nhập khẩu > < export (v): xuất khẩu
A. report (v): báo cáo; C. deport (V): trục xuất; D. comport (V): xử sự
59.A solemnly (adv): một cách trang nghiêm > < cheerfully: một cách vui nhộn.
B. impressively (adv): một cách đầy ấn tượng; C. carefully (adv): một cách cẩn thận;
D. passively (adv): một cách thụ động
60.B figurative (adj): ẩn dụ, mang nghĩa bóng > < literal (adj): theo nghĩa đen
A. integral (adj): thiết yếu, C. external (adj): bên ngoài; D. federal (adj): thuộc liên
bang
61.C distress (n): sự lo lắng > < ease (n): sự thoải mái
A. worry (n): sự lo lắng; B. anxiety (n): sự lo lắng; D. doubt (n): sự nghi ngờ
62.D unfortunately (adv): thật không may > < luckily (adv): thật may mắn
A. ultimately (adv): cuối cùng thì; B. definitely (adv): nhất định, không nghi ngờ gì nữa;
C. unbelievably (Adv): không thể tin được
63.C casual (adj): thường (quần áo) > < formal (adj): trang trọng
A. vital (adj): rất quan trọng; B. normal (adj): bình thường; D. total (adj): tổng hợp
64.B imaginary (adj): tưởng tượng, không có thật > < real (adj): có thật
A. scary: đáng sợ; C. ugly: xấu xí; D. illusory: gây ảo giác
65.B stale (adj): cũ, mốc, thiu > < fresh (adj): tươi
Sachmoi24h.comA. bad (adj): kém, xấu; C. old (adj): cũ; D. mild (adj): nhẹ, dịu
66.D carefree (adj): vô tư lự, vui vẻ > < worried (adj): lo lắng
A. relaxed; B. tired; C. happy
67.A discord (n): sự bất hòa > < harmony (n): sự hòa hợp
B. disagreement (n) sự bất hòa; C. noise (n): sự ồn ào, tiếng ồn;
D. uncertainty (n): sự không chắc chắn
68.D discourteous (adj): bất lịch sự, khiếm nhã > < respectful (adj): lễ phép, kính cẩn
A. indifferent; B. sociable; C. impolite
69.A unite (v): liên kết, hợp nhất > < divide (v): chia rẽ
B. gather (v): tụ tập lại; C. alter (v): thay đổi; D. display (v): trưng bày
70.B idol (n): thần tượng > < someone you hate: người bạn không thích
71.C childish (adj): trẻ con, thiếu khôn ngoan > < sensible (adj): khôn ngoan
A. silly (adj): ngu ngốc; B. active (adj): năng động; D. abstract (adj): trừu tượng
72.D refuse (v): từ chối > < agree (v): đồng ý
A. deny (v): phủ nhận; B. regret (v): hối tiếc; C. hope (v): hi vọng
73.B old-fashioned (adj): cũ, lỗi thời > < modern (adj): mới, hiện đại
A. ancient (adj): cổ xưa; C. realistic (adj): hiện thực; D. vital (adj): thiết yếu
74.A
infinite (adj): vô tận, rất nhiều > < limited (adj): có giới hạn
A. successive (adj): liên tiếp; C. chaotic (adj): hỗn loạn;
D. substantial (adj): quan trọng, đáng kể
75.A reckless (adj): thiếu suy nghĩ, hấp tấp > < thoughtful (adj): có suy nghĩ, thận trọng
B. thoughtless (adj): thiếu suy nghĩ; C. helpful (adj): hay giúp đỡ;
D. helpless (adj): vô vọng, bất lực
76.A eternal (adj): vĩnh viễn, bất diệt > < temporary (adj): tạm thời.
B. lasting (adj): lâu dài, vĩnh cửu; C. potential (adj): có tiềm năng;
D. suitable (adj): thích hợp
77.D open-minded (adj): sẵn sàng tiếp thu cái mới > < stubborn: ngoan cố, bảo thủ
A. lively (adj): sôi nổi, sống động; B. faithful (adj): chung thủy;
C. nervous (adj): căng thẳng
78.C noise (n): sự ồn ào > < silence (n): sự yên tĩnh
A. fuss (n): sự om sòm; B. cry (n): sự khóc, sự kêu, tiếng rao;
D. image (n): hình ảnh
79.D vanish (v): biến mất > < appear (v): xuất hiện
A. depart (v); khởi hành; B. disappear (v): biến mất; C. revolve (v): quay tròn
80.B convivial (adj): thân thiện > < unfriendly (adj): thiếu thân thiện
A. cheerful (adj): hân hoan, vui tươi; C. hospitable (adj): hiếu khách;
D. comfortable (adj): thoải mái
81.C subtract (v): trừ đi > < add (v): cộng vào
A. enter (V): đi vào; B. exclude (v): loại trừ, không tính vào; D. find (V): tìm thấy
82.D brave (adj): dũng cảm > < cowardly: hèn nhát
Sachmoi24h.comA. lively (adj): sôi nổi; B. lonely (adj): cô đơn; C. friendly (adj): thân thiện
83.B decline (n): sự suy thoái > < improvement (n): sự tiến bộ
A. transmission (n): sự truyền dẫn; C. attrition (n): sự hao mòn;
D. exchange (n): sự trao đổi
84.A benevolent (adj): rộng lượng, hay giúp đỡ > < selfish (adj): ích kỷ
B. generous (adj): rộng rãi, phóng khoáng; C. innocent (adj): vô tội;
D. knowledgeable (adj): thông thạo, nhiều kiến thức
85.C on the spot: ngay lập tức > < hesitantly (adv): một cách chần chừ
A. intensively (adv): mạnh mẽ, sâu sắc;
B. increasingly (adv): tăng dần lên, theo hướng tăng lên;
D. immediately (adv): ngay lập tức
86.A illiterate (adj): mù chữ > < knowing how to read or write: biết đọc hoặc viết
B. not knowing how to read and write: Không biết đọc biết viết
C. not knowing howto find the ways: Không biết tìm đường.
D. not knowing how to drive a car: Không biết lái xe.
87.A
entrance (n): lối vào > < exit (n): lối ra
B. gate (n): cổng; C. balcony (n): ban công; D. hall (n): sảnh lớn
88.C incomprehensible (adj): khó hiểu > < understandable (adj): có thể hiểu được
A. impossible (adj): không thể; B. irritable (adj): dễ bị kích động, thiếu kiên nhẫn;
D. accessible (adj): dễ tiếp cận
89.C heavy (adj): nặng > < light (adj): nhẹ
A. quick (adj): nhanh nhẹn; B. much (adj): nhiều; D. high (adj): cao
90.A mental (adj): thuộc trí óc > < physical (adj): thuộc cơ thể
B. digital (adj): thuộc con số; C. central (adj): thuộc trung tâm;
D. cultural (adj): thuộc văn hóa
91.D futile (adj): thất bại > < successful (adj): thành công
A. thoughtless (adj): thiếu suy nghĩ; B. defensive (adj): có tính phòng thủ;
C. unexpected (adj): không mong đợi, bất ngờ
92.A consume (v): tiêu thụ > < save (v): để dành, tiết kiệm
B. use (V): sử dụng; C. spend (v): chi tiêu, sử dụng; D. grow (v): trồng trọt
93.D shallow (adj): nông > < deep (adj): sâu
A. dirty (adj): bẩn; B. large (adj): rộng lớn; C. long (adj): dài
94.A deceitful: có tính lừa đảo, dối trá > < honest (adj): thật thà
B. clever (adj): thông minh; C. grateful (adj): biết ơn; D. hostile (adj): thù địch
95.B prosperity (n): sự thịnh vượng > < poverty (n): sự nghèo khổ
A. richness (n): sự giàu có; C. danger (n): sự nguy hiểm; D. anxiety (n): sự lo âu
96.B drawback (n): điều trở ngại, hạn chế > < advantage (n): sự thuận lợi
A. potential (n): tiềm năng; C. velocity (n): tốc độ; D. durability (n): tính bền
97.C accumulate (v): chất đống, gom lại > < decrease (v): giảm đi
A. increase (v): làm tăng lên; B. strengthening (v): làm mạnh thêm;
D. celebrate (v): làm lễ kỷ niệm
98.D optimist (n): người lạc quan > < pessimist (n): người bi quan
Sachmoi24h.comA. socialists (n): người theo chủ nghĩa xã hội; B. novelists (n): tiểu thuyết gia;
C. artists (n): nghệ sĩ
99.B complicated (adj): phức tạp > < simple (adj): đơn giản
A. complex (adj): phức tạp; C. unimportant (adj): không quan trọng, nhỏ nhặt;
D. secret (adj): bí mật
100. B resist (v): kháng cự > < submit (v): quy phục
A. limit (v): làm giới hạn; C. struggle (V): đấu tranh; D. promise (V): hứa hẹn
101. C promote (v): đẩy mạnh, nâng cao > < hinder (v): cản trở
A. encourage (V): khuyến khích; B. publicize (V): quảng cáo;
D. strengthen (v): củng cố; tăng cường
102. B (to) fill: làm đầy > < (to) empty: làm trống rỗng
A. (to) remake: làm lại; C. (to) refill: làm đầy lại; D. (to) repeat: lặp lại
103. B Thành ngữ: over the moon (rất vui, rất phấn khởi) > < very sad: rất buồn
A. stressed (adj): căng thẳng; C. very happy(adj): rất vui; D. satisfied (adj): hài lòng
104. C access (n): lối vào, sự tiếp cận, sự truy cập > < outlet (n); lối ra
A. arrival (n): sự đến; B. admission (n): sự cho phép; D. output (n): sản lượng
105. B inhumane (adj): độc ác, vô nhân tính > < warm-hearted (adj): nhân ái, tốt bụng
A. vicious (adj): xấu xa, đầy ác ý; C. callous (adj): nhẫn tâm, tàn nhẫn;
D. cold-blooded (adj): máu lạnh
106. A conscientiously (adv): một cách tận tâm, chu đáo > < irresponsibly (adv): một cách
thiếu trách nhiệm.
B. liberally (adv): một cách tùy tiện; C. responsibly (adv): một cách có trách nhiệm.
D. insensitively (adv): một cách vô ý.
107. C acceptance (n): sự chấp thuận > < refusal (n): sự từ chối.
A. (to) agree: đồng ý; B. confirmation (n): sự xác nhận, bản xác nhận;
D. admission (n): sự thừa nhận, phí vào cửa.
108. C poorly-educated (adj): không được giáo dục, vô học > < knowledgeable (adj): am
hiểu, tinh thông.
A. ignorant (adj): ngu dốt;
B. uneducated (adj) = poorly-educated: vô học, không được giáo dục đàng hoàng;
D. rude (adj): thô lỗ
109. B shift (n): sự chuyển dịch, sự di chuyển > < maintenance (n): sự đứng yên
A. transposition (n): sự hoán vị; C. variation (n): sự biến đổi;
D. movement (n): sự chuyển động
110. B rude (adj): thô lỗ > < polite (adj): lịch sự
A. bad mannered (adj): hành xử tồi; C. uneducated (adj): không có học thức;
D. ignorant (adj): dốt
111. A bury the hatchet (trở thành bạn bè) > < become enemies (trở thành kẻ thù)
Ý C có vẻ dễ lừa nhưng vì đây là 2 families - nên vụ weapon (vũ khí) không hợp lắm.
112. A nervousness (n) = anxiety (n): sự bồn chồn, lo lắng >< confidence (n): sự tự tin
B. anxiety(n): sự bồn chồn, lo lang; C. challenge (n): thách thức;
D. creativeness (n): óc sáng tạo
113. D (to) lost contact with: mất liên lạc với ai > < (to) get in touch with: giữ liên lạc với ai
Sachmoi24h.comA. lost control of: mất kiểm soát; B. put in charge of: nắm quyền kiểm soát;
C. made room for: dành chỗ cho
114. B busy (adj): bận rộn > < free (adj): rảnh rỗi
A. doing something: làm gì đó; c. eager (adj): háo hức; D. making something: tạo ra thứ
gì đó
115. C hands-on (adj): thực tế > < impractical (adj): thiếu thực tế.
A. unavailable (adj): không có sẵn; B. untested (adj): chưa được kiểm chứng;
D. insignificant (adj): tầm thường.
116. A thành ngữ: (to) pack a punch: có hiệu quả, các tác động mạnh mẽ > < have little
effect on something: có ít tác động.
B. make bad things happen: làm cho điều xấu xảy ra.
C. prevent something from coming into use: ngăn cản cái gì đó được đưa vào sử dụng.
D. produce the results that aren’t intended: sinh ra hậu quả không tính trước.
117. A suffering (n): sự đau đớn, sự đau khổ > < happiness (n): sự vui vẻ, hạnh phúc
B. loss (n): sự mất mát; C. sadness (n): sự buồn, nỗi buồn;
D. pain and sorrow(n): đau đớn và đau buồn
118. D discourtesy(n): bất lịch sự, khiếm nhã > < politeness(n): phép lịch sự.
A. rudeness(n): sự thô lỗ; B. measurement(n): sự đo lường;
C. encouragement(n): sự khích lệ
119. C insubordinate (adj) = disobedient: không vâng lời > < obedient(adj): vâng lời.
A. understanding (n+adj): am hiểu, thấu cảm; B. fresh (adj): tươi mới.
D. disobedient (adj): không vâng lời
120. A Jobless: Thất nghiệp (adj) > < employed (adj/PII): Được thuê mướn, có việc làm
B. busy: bận rộn, unemployed (adj): thất nghiệp, highly-paid(adj): được trả lương cao
121. A mediocre (adj): xoàng, tầm thường, mức trung bình > < excellent (adj): xuất sắc, ưu
tú. B. lazy (adj): lười biếng; C. average (n+adj): trung bình; D. moronic (adj): khờ dại.
122. C (to) break off: ngắt lời, dừng lời > < continue (v): tiếp tục.
A. interrupt (v): ngắt lời, cản trở; B. hurry (n+v): vội vàng, thúc giục;
D. begin (v): bắt đầu
123. B vary (v): biến đổi, khác nhau > < stay unchanged: không thay đổi.
A. restrain (V): cản trở, kìm nén; C. remain unstable: không ổn định;
D. fluctuate (V): dao động.
124. D state school: trường công lập > < independent school: trường tư, trường tự chủ tài
chính.
A. primary schools: trường tiểu học (trường cấp 1).
B. secondary schools: trường trung học cơ sở (trường cấp 2).
C. high schools: trường trung học phổ thông (trường cấp 3).
125. D exhale (v): thở ra, nhả ra > < breathe in (v): hít vào
A. không có từ imhale (từ chính xác là inhale); B. move in (v): chuyển đến;
C. enter (v): bước vào
126. A irritable (adj): cáu kình > < calm (adj): bình tĩnh
B. uncomfortable (adj): không thoải mái; C. miserable (adj): buồn rầu
D. responsive (adj): dễ phản ứng lại
127. B difficult (a): khó > < easy (a): dễ dàng
Sachmoi24h.comA. memorable (a): đáng ghi nhớ, không thể nào quên; C. interesting (a): thú vị;
D. hard (a): khó, cứng
128. B (to) default: không thể trả nợ > < paid in full: trả đầy đủ nợ
A. failed to pay: không trả, ăn quỵt; C. had a bad personality: một nhân cách xấu;
D. was paid much money: đã được trả nhiều tiền
129. D Deadly (adj): đã chết > < immortal (adj): bất tử
A. mortal(adj): chết người; B. unhealthy (adj): không tốt cho sức khỏe;
C. lethal(adị): gây chết người
130. D Illicit (adj): bất hợp pháp > < legal (adj): hợp pháp
A. (to) elicite: khêu ra, gợi ra; B. irregular(adj): không đều, không đúng theo quy luật;
C. secret (n+adj): bí mật
131. D Invaluable (adj): vô cùng quý giá > < worthless (adj): không có giá trị
A. precious(adj): đắt giá; B. priceless(adj): vô giá; C. important(adj): quan trọng
132. D thrifty (adj): tiết kiệm, đạm bạc > < Extravagant(adj): hoang phí
A. professional: chuyên nghiệp; B. economical: tiết kiệm; C. careful: cẩn thận
133. A Subordinate (n): người cấp dưới, thuộc cấp > < boss(n): ông chủ, cấp trên
B. coordinator tn): người hợp tác; C. outside help (n): giúp đỡ từ bên ngoài;
D. employee (n): nhân viên
134. D incompatible(adj): không hòa hợp > < get on very well: hòa hợp với nhau rất tốt
A. too different to work together: quá khác biệt để làm việc với nhau
B. almost exactly the same type: gần như chính xác cùng một loại
C. really disliking each other: thật sự không thích nhau
135. B unwarranted(adj): không được đàm bảo > < justified(adj): công bằng, đảm bảo
A. conscientious(adj): chu đáo; C. inadvertent(adj): vô ý;
D. inevitable(adj): không thể tránh được
136. D (to) sustain: gìn giữ, duy trì > < (to) destroy: phá hủy
A. (to) prolong: kéo dài; B. (to) obstruct: gây trở ngại không thể đi qua;
c. (to) support: hỗ trợ, ủng hộ
137. B (to) replenish: bổ sung thêm > < (to) empty: làm trống rỗng
A. (to) remake: làm lại; C. (to) refill: làm đầy lại; D. (to) repeat: lặp lại
138. D discernible (adj): có thể thấy rõ > < insignificant (adj): không đáng kể
A. clear (adj): rõ ràng; B. obvious (adj): rõ ràng; C. thin (adj): gầy
139. B raw (adj): tươi sống > < cooked (adj): được nấu chín.
A. fresh (adj): tươi, trong sạch; C. rotten (adj): mục nát, thối rữa; D. well-done (adj): tốt
140. D celibate (adj) = single: độc thân > < married (adj): đã lập gia đình.
A. divorced (adj): li hôn; B. single(adj): độc thân; C. separated (adj): chia tay
141. C (to) lade: mang theo, chất đầy > < (to) unload: dỡ bỏ
A. later (adv): sau đó; B. (to) provide: cung cấp; D. (to) lift: nhấc
142. B
tainted (adj): hôi, thối > < odorous (adj): thơm
A. sweet (adj): ngọt; C. ugly (adj): xấu xí; D. delicious (adj): ngon
143. C shortage (n): sự thiếu > < abundance (n): sự phong phú, sự thừa thãi
A. lack (n): sự thiếu; B. poverty (n): sự nghèo nàn; D. fall (n): sự giảm sút
Sachmoi24h.comB (to) nod: gật (đầu) > < (to) shake: lắc
A. blink(n): cái nháy mắt; C. wave(n): sóng, gợn sóng; D. slump(v,n): sụt giảm
145. D implied (adj): ngụ ý > < explicit (adj): minh bạch, rõ ràng
A. odd (n): lẻ, dư, thừa; B. implicit(adj): tiềm ẩn; C. obscure(adj): tối, mờ mịt
146. A outmoded (adj): lỗi thời = unfashionable > < fashionable = hợp thời trang
A. fashionable (Adj): hợp thời trang, unfashionable (adj): không hợp thời trang,
attractive (adj): cuốn hút
147. A demote (v): giáng cấp > < promote (v): thăng chức
C. resign (V): từ chức, let off (V): buông bỏ, lower (v): hạ thấp, hạ xuống
148. B inconsistent (a): không phù hợp >< Compatible (a): tương thích
A. Contradicted (a): mâu thuẫn; C. Enhanced (a): được thúc đẩy;
D. Incorporated (a): được kết hợp.
149. D in a good mood: trong một tâm trạng tốt, vui vẻ > < sad and depressed: buồn, chán
A. relaxed and comfortable: thư giãn và thoải mái;
B. at ease and refreshed: thoải mái và sảng khoái;
D. upset and disappointed: buồn và thất vọng
150. C eliminate (v): loại bỏ, xóa bỏ > < continue: tiếp tục
A. stop (V): dừng lại; B. extinguish (v): dập tắt; D. organize (v): tổ chức
Sachmoi24h.comTrang 1
PHẦN 6
TRỌNG ÂM
Đối với những từ trong tiếng Anh có từ có hai âm tiết trở lên, có một âm tiết được nhấn
mạnh với cao độ và trường độ lớn hơn những âm tiết còn lại. Đó chính là âm tiết mang
trọng âm (stress) của từ đó.
Những từ có ba âm tiết trở lên thường có thêm trọng âm phụ (secondary stress) (,) được
nhấn nhẹ hơn so với trọng âm chính (primary stress) (').
Ta thường gặp bài tập tìm từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với ba từ còn
lại. Ngoài ra, có thể có bài tập tìm từ có trọng âm rơi vào âm tiết đầu, thứ hai… hoặc âm
tiết cuối trong mỗi từ.
Sachmoi24h.comTrang 2
1. Đa số các động từ hai âm tiết có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai:
attract, begin, deny, forget, enjoy, pollute, relax...
Ngoại lệ: answer, enter, happen, offer, open...
2. Đa số các danh từ và tính từ hai âm tiết có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất:
children, hobby, habit, labour, trouble, standard...
basic, busy, handsome, lucky, pretty, silly...
Ngoại lệ:
advice, reply, machine, mistake...
alone, abrupt, absorbed, amazed...
Một số từ có hai âm tiết vừa là danh từ và cũng là động từ thì danh từ có trọng âm ở âm tiết thứ nhất,
còn động từ thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
DANH TỪ ĐỘNG TỪ
'contrast (sự tương phản) con’trast (tương phản)
'decrease (sự giảm) de'crease (giảm)
'desert (sa mạc) de'sert (rời bỏ)
'export (hàng xuất khẩu) ex'port (xuất khẩu)
'import (hàng nhập khẩu) im'port (nhập khẩu)
'present (món quà) pre'sent (trình bày)
'produce (sản phẩm nói chung) pro'duce (sản xuất)
'progress (sự tiến bộ) pro'gress (tiến bộ)
'protest (sự phản đối) pro'test (phản đối)
'rebel (kẻ nổi loạn) re'bel (nổi loạn)
'record (hồ sơ, đĩa hát) re'cord (ghi lại, giữ lại)
'suspect (kẻ bị tình nghi) su'spect (nghi ngờ)
Ngoại lệ: Một số từ sau vừa là danh từ và động từ nhưng có trọng âm chính không đổi.
- ‘answer (n, V): câu trả lời/ trả lời
- ‘offer (n, v): lời đề nghị/ đề nghị
- ‘picture (n, v): bức tranh/ vẽ một bức tranh
- ‘promise (n, v): lời hứa/ hứa
- ‘travel (n, V): du lịch/ đi du lịch
- ‘visit (n, V): cuộc viếng thăm/ viếng thăm
- ad’vice (n, v): lời khuyên/ khuyên bảo
- re’ply (n, v): lời đáp/ trả lời
Đối với các danh từ ghép được viết liền nhau thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất. airport,
birthday, bookshop, gateway, guidebook, filmmaker...
Sachmoi24h.comTrang 3
Danh từ ghép tạo thành từ ngữ động từ (phrasal verbs) có trọng âm chính rơi vào thành phần thứ
nhất còn ngữ động từ tương ứng có trọng âm chính rơi vào thành phần thứ hai và động từ nhận trọng âm
phụ.
3. Danh từ ghép:
- ‘check-up: sự kiểm tra toàn bộ nhất là sức khỏe
- ‘check-in: sự đăng kí ở khách sạn, sự đăng kí đi máy bay
- ‘dropout: người nghỉ học nửa chừng
- ‘breakdown: sự hỏng máy
- ‘tryout: sự thử
- ‘walkout: sự đình công đột ngột
4. Ngữ động từ: check ‘up, check ‘in, drop ‘out, break 'down, try 'out, walk 'out...
5 Một số tính từ ghép có trọng âm chính rơi vào thành phần thứ nhất.
- ‘airsick: say máy bay
- ‘airtight: kín hơi
- ‘homesick: nhớ nhà
- ‘praiseworthy: đáng khen
- ‘trustworthy: đáng tin cậy)
- ‘waterproof: không thấm nước...
Ngoại lệ:
- duty-’free: miễn thuế
- snow-’white: trắng như tuyết
6. Các tính từ ghép có thành phần đầu tiên là tính từ hoặc trạng từ và thành phần thứ hai tận cùng
là -ed thì trọng âm chính rơi vào thành phần thứ hai.
bad-’tempered: xấu tính, dễ nổi nóng
short-’sighted: cận thị
ill-’treated: bị đối xử tệ
well-’done: tốt, được nấu kỹ
well-in’formed: thông thạo, có được thông tin
well-’known: nổi tiếng
7. Đối với các từ có tiền tố thì nhìn chung trọng âm không thay đổi so với từ gốc (nghĩa là trọng âm
ít khi rơi vào tiền tố).
UN- im'portant unim'portant
IM- 'perfect im’perfect
IN- com'plete income'pletc
IR- re'spectivc ire'spective
DIS- con'nect discon’nect
NON- 'smokers non'smokers
EN/EX- 'courage en'courage
Sachmoi24h.comTrang 4
RE- a'rrange rea'rcange
OVER- 'populated over'populated
UNDER- de'veloped underdeveloped
Tuy nhiên, có một số trường hợp ngoại lệ đặc biệt là các từ có tiền tố under-:
underlay [ʌndəleɪ] underpass /'ʌndəpɑ:s/
understatement (n) underground (adj)
8. Đối với các từ có hậu tố thì hầu hết trọng âm không thay đổi, và nếu có sự thay đổi về trọng âm
thì cũng có thể thay đổi về cách phát âm.
Các hậu tố sau đây không làm thay đổi trọng âm của từ:
-ment
-ship
-ness
-er/-or/-ant
-hood
-ing
-ies/-ize
-en
-ful
-less
-able
-ous
-al
agree
relation
happy
manage
neighbour
excite
modern
length
success
meaning
rely
poison
tradition
/əˈɡriː/
/rɪˈleɪʃn̩/
/ˈhæpi/
/ˈmænɪdʒ/
/ˈneɪbə/
/ɪkˈsaɪt/
/ˈmɒdn̩/
/leŋθ/
/səkˈses/
/ˈmiːnɪŋ/
/rɪˈlaɪ/
/pɔɪzn̩/
/trəˈdɪʃn̩/
agreement
relationship
happiness
manager
neighbourhood
exciting
modernize
lengthen
successful
meaningless
reliable
poisonous
traditional
/əˈɡriːmənt/
/rɪˈleɪʃnʃɪp/
/ˈhæpinəs/
/ˈmænɪdʒə/
/ˈneɪbəhʊd/
/ɪkˈsaɪtɪŋ/
/ˈmɒdənaɪz/
/ˈleŋθən/
/səkˈsesfəl/
/ˈmiːnɪŋləs/
/rɪˈlaɪəbl̩/
/ˈpɔɪzənəs/
/trəˈdɪʃn̩əl/
Chú ý:
Nếu thay đổi cách phát âm thì hậu tố làm thay đổi trọng âm của từ đó:
Environment / ɪnˈvaɪərənmənt/ Environmental /ɪnˌvaɪərənˈmentl̩/
9. Các danh từ có hậu tố là -sion, -tion, hoặc -cian thì trọng âm chính thường rơi vào âm tiết ngay
trước đó (chính là âm tiết thứ hai từ cuối lên).
precision /prɪˈsɪʒn̩/
communication /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn̩/
mathematician / ˌmæθəməˈtɪʃn̩/
10. Các danh từ có hậu tố là -ity, -logy, hoặc -graphy thì trọng âm chính thường rơi vào âm tiết thứ
ba từ cuối lên.
ability / əˈbɪləti/
technology / tekˈnɒlədʒi/
geography / dʒɪˈɒɡrəfi/
Sachmoi24h.comTrang 5
11. Các tính từ có hậu tố là -ic thì trọng âm chính thường rơi vào âm tiết ngay trước đó (chính là
âm tiết thứ hai từ cuối lên).
scientific /ˌsaɪənˈtɪfɪk/
Còn những tính từ có hậu tố là -ical thì trọng âm chính thường rơi vào âm tiết thứ ba từ cuối lên.
electrical / ɪˈlektrɪkl̩/
mathematical: /ˌmæθəˈmætɪkl̩/
Những từ có hậu tố như sau thì trọng âm chính thường rơi vào âm tiết cuối (chính là hậu tố đó).
-ee
-eer
-ese
-ique/-esque
-ain (đối với động từ)
Ngoại lệ:
agree /əˈɡriː/, trainee /treɪˈniː/
volunteer /ˌvɒlənˈtɪə/, engineer /ˌendʒɪˈnɪə/
Vietnamese /ˌvɪetnəˈmiːz/
Unique /juːˈniːk/, picturesque /ˌpɪktʃəˈresk/
Retain /rɪˈteɪn/, maintain /meɪnˈteɪn/
Committee /kəˈmɪti/, coffee /ˈkɒfi/, employee /ˌemploɪˈiː/
BÀI TẬP PHẦN TRỌNG ÂM
1. A. Vietnamese B. equipment C. understand D. volunteer
2. A. employment B. diversity C. dishonest D. difference
3. A. acceptable B. acquaintance C. friendliness D. suspicious
4. A. education B. disciplines C. influences D. customers
5. A. requirements B. applicants C. admissions D. financial
6. A. dangerous B. endangered C. pollution D. extinction
7. A. achievement B. beautiful C. suitable D. natural
8. A. excitement B. impression C. government D. production
9. A. environmental B. organization C. international D. communication
10. A. offer B. deny C. delay D. apply
11. A. conduct B. constant C. return D. dismay
12. A. habitat B. selection C. attention D. collection
13. A. breakfast B. pressure C. garbage. D. secure
14. A. supportive B. volunteer C. disabled D. obedient
15. A. overcome B. attitude C. languages D. decorate
16. A. secondary B. kingdom C. university D. forest
17. A. agriculture B. majority C. curriculum D. computers
18. A. society B. disadvantage C. informal D. opponent
19. A. perfect B. primary C. behave D. enter
20. A. reference B. September C. security D. domestic
21. A. favorite B. engineer C. pessimist D. operate
22. A. academic B. technology C. economic D. conversation
23. A. handicapped B. publicity C. appropriate D. advantage
24. A. photography B. possibility C. improvement D. experience
Sachmoi24h.comTrang 6
25. A. challenge B. carry C. active D. because
26. A. aquatic B. attempting C. diseases D. interview
27. A. establish B. development C. specializing D. foundation
28. A. individuals B. significance C. prediction D. political
29. A. currency B. religion C. potential D. career
30. A. benefit B. establish C. awareness D. machines
31. A. vegetables B. policemen C. compulsory D. Americans
32. A. position B. concentrate C. explained D. existence
33. A. scientists B. romantic C. secure D. effect
34. A. impossibly B. surprisingly C. unfortunately D. mentally
35. A. receive B. product C. retain D. advise
36. A. entertainment B. gorilla C. interaction D. understand
37. A. management B. successful C. example D. important
38. A. convenient B. comfortable C. incapable D. essential
39. A. cinema B. linguistics C. dependence D. excitement
40. A. tournament B. competition C. imagine D. facial
41. A. victory B. finalist C. continent D. detective
42. A. preference B. prefer C. solar D. preferably
43. A. industry B. restaurant C. industrial D. forestry
44. A. exhausted B. energy C. colorful D. plentiful
45. A. courteous B. actively C. available D. popular
46. A. identify B. existence C. scientist D. appearance
47. A. mutual B. impolite C. politics D. forestry
48. A. obliged B. sacrifice C. determine D. enjoyable
49. A. accidents B. resources C. restaurant D. offspring
50. A. alternative B. electricity C. potential D. renewable
51. A. politics B. college C. calendar D. politician
52. A. foreign B. reduce C. constant D. shortage
53. A. include B. stagnant C. reform D. invest
54. A. enterprise B. fertilize C. memorize D. surprise
55. A. species B. special C. specific D. specimen
56. A. resources B. prevention C. continue D. irrigate
57. A. abolish B. circulate C. envious D. regularly
58. A. athletic B. conference C. political D. geometry
59. A. epidemics B. initiative C. humanity D. emergency
60. A. humanitarian B. durability C. individual D. economical
61. A. official B. athletics C. intensive D. synchronized
62. A. biology B. philosophy C. biological D. photography
63. A. improve B. believe C. descend D. recent
Sachmoi24h.comTrang 7
64. A. primary B. identify C. chemical D. benefit
65. A. economy B. economical C. psychology D. geography
66. A. participate B. enthusiast C. enthusiastic D. psychology
67. A. pollution B. contaminant C. atmosphere D. researcher
68. A. unemployment B. energetic C. controversial D. facilities
69. A. temporary B. opponent C. delegate D. dedicated
70. A. referee B. volunteer C. refugee D. committee
71. A. adventure B. mechanic C. appointed D. service
72. A. president B. different C. enormous D. document
73. A. tolerate B. principal C. gymnasium D. excellent
74. A. compulsory B. supportive C. contractual D. kindergarten
75. A. abandonment B. corporative C. dependable D. commercial
76. A. artificial B. pioneer C. destination D. essential
77. A. dramatic B. resemble C. inconsistent D. amazing
78. A. departure B. capitalism C. monetary D. contrary
79. A. mysteriously B. originally C. necessarily D. elaborately
80. A. continuous B. malicious C. scandalous D. delicious
81. A. attractive B. chocolate C. decorate D. balcony
82. A. departure B. temperature C. centigrade D. agriculture
83. A. qualify B. beautify C. notify D. solidify
84. A. vacancy B. passionate C. malicious D. furniture
85. A. disappear B. memorial C. diplomatic D. presidential
86. A. interview B. processor C. essential D. compliment
87. A. salary B. discrepancy C. presidency D. ecstasy
88. A. consultant B. descendant C. redundant D. relevant
89. A. deficiency B. reference C. conference D. delicacy
90. A. ignorant B. horizon C. amazing D. adjacent
91. A. activate B. terrify C. discover D. normally
92. A. pollen B. police C. polite D. pollute
93. A. forget B. comet C. regret D. direct
94. A. longevity B. photograph C. consider D. uncertainty
95. A. definite B. audience C. entrance D. suppress
96. A. eventually B. capacity C. altogether D. particular
97. A. temptation B. property C. government D. beautiful
98. A. picturesque B. extradite C. interest D. incident
99. A. speculation B. evolution C. explosive D. instrumental
100. A. sensitive B. constant C. atmosphere D. magnetic
101. A. mountain B. maintain C. fountain D. certain
102. A. reply B. appeal C. offer D. support
Sachmoi24h.comTrang 8
103. A. answer B. allow C. agree D. deny
104. A compare B. approve C. enter D. pollute
105. A. mother B. relax C. father D. garden
106. A decide B. combine C. apply D. happen
107. A promise B. picture C. listen D. accept
108. A apple B. England C. shampoo D. grammar
109. A open B. provide C. complete D. prefer
110. A become B. promise C. suggest D. disorder
111. A flower B. exclude C. husband D. farmer
112. A. doctor B. simple C. castle D. enlarge
113. A. decide B. behave C. offer D. occur
114. A. exciting B. telephone C. tomorrow D. November
115. A. policeman B. cinema C. yesterday D. politics
116. A. hospital B. mischievous C. supportive D. special
117. A. family B. whenever C. obedient D. solution
118. A. biologist B. generally C. responsible D. security
119. A. confident B. important C. together D. exciting
120. A. possible B. university C. secondary D. suitable
121. A. partnership B. romantic C. actually D. attitude
122. A. believe B. marriage C. response D. maintain
123. A. summary B. different C. physical D. decision
124. A. attractiveness B. traditional C. generation D. American
125. A. certain B. couple C. decide D. equal
126. A. attract B. person C. signal D. instance
127. A. verbal B. suppose C. even D. either
128. A. example B. consider C. several D. attention
129. A. situation B. appropriate C. informality D. entertainment
130. A. across B. simply C. common D. brother
131. A. social B. meter C. notice D. begin
132. A. whistle B. table C. someone D. receive
133. A. discuss B. waving C. airport D. often
134. A. sentence B. pointing C. verbal D. attract
135. A. problem B. minute C. suppose D. dinner
136. A. noisy B. party C. social D. polite
137. A. restaurant B. assistance C. usually D. compliment
138. A. impolite B. exciting C. attention D. attracting
139. A. obvious B. probably C. finally D. approaching
140. A. waiter B. teacher C. slightly D. toward
141. A. general B. applicant C. usually D. October
Sachmoi24h.comTrang 9
142. A. parallel B. dependent C. educate D. primary
143. A. physical B. achievement C. government D. national
144. A. eleven B. history C. nursery D. different
145. A. expression B. easily C. depression D. disruptive
146. A. algebra B. musical C. politics D. apartment
147. A. mechanic B. chemistry C. cinema D. finally
148. A. typical B. favorite C. division D. organize
149. A. computer B. establish C. business D. remember
150. A. conference B. lecturer C. reference D. researcher
Sachmoi24h.comTrang 10
ĐÁP ÁN PHẦN TRỌNG ÂM
Câu Đáp án Giải thích
1. B
Equipment có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại: Vietnamese,
understand và volunteer trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba.
2. D
Difference có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: employment, diversity
và dishonest trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
3. C
Friendlines có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: acceptable,
acquaintance và suspicous có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
4. A
Education có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: disciplines, influences và
customers có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
5. B
Applicants có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: requirements,
admissions và financial có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
6. A
Dangerous có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: endangered, pollution
và extinction có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
7. A
Achievement có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại: beautiful, suitable và
natural có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
8. C
Government có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: excitement,
impression và production có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
9. C
International có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: environmental,
organization và communication có trọng âm rơi vào âm tiết thứ tư.
10. A
Offer có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: deny, delay và apply có trọng
âm rơi vào âm tiết thứ hai.
11. B
Constant có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: conduct, return và
dismay có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
12. A
Habitat có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: selection, attention và
collection có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
13. D
Secure có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại: breakfast, pressure và
garbage có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
14. B
Volunteer có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: supportive, disabled và
obedient có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
15. A
Overcome có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: attitude, languages và
decorate có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
16. C
University có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: secondary, kingdom và
forest có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Sachmoi24h.comTrang 11
17. A
Agriculture có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: majority, curriculum
và computers có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
18. B
Disadvantage có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: society, informal và
opponent có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
19. C
Behave có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại: perfect, primary và enter có
trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
20. A
Reference có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: September, security và
domestic có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
21. B
Engineer có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: favorite, pessimist và
operate có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
22. B
Technology có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại: academic, economic và
conversation có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba.
23. A
Handicapped có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: publicity,
appropriate và advantage có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
24. B
Possibility có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: photography,
improvement và experience có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
25. D
Because có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại: challenge, carry và active
có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
26.
D
Interview có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: aquatic, attempting và
diseases có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
27. C
Specializing có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: establish,
development và foundation có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
28. A
Individuals có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: significance, prediction
và political có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
29. A
Currency có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: religion, potential và
career có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
30. A
Benefit có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: establish, awareness và
machines có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
31. A
Vegetables có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: policemen, compulsory
và Americans có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
32. B
Concentrate có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: position, explained và
existence có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
33. A
Scientists có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: romatic, secure và effect
có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Sachmoi24h.comTrang 12
34. D
Mentally có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: impossibly, surprisingly
và unfortunately có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
35. B
Product có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: receive, retain và advise
có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
36. B
Gorilla có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại: entertainment, interaction
và understand có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba.
37. A
Management có trọng ầm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: sucessful, example
và important có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
38. B
Comfortable có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: covenient, incapable
và essential có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
39. A
Cinema có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: linguistics, dependence và
excitement có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
40. B
Competition có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: tournament, imagine
và facial có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
41. D
Detective có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại: victory, finalist và
continent có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
42. B
Prefer có trọng ầm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại: preference, solar và
preferably có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
43. C
Industrial có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại: industry, restaurant và
forestry có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
44. A
Exhausted có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại: energy,colorful và
plentiful có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
45. C
Available có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại: courteous,actively và
popular có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
46. C
Scientist có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: identify,existence và
appearance có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
47. B
Impolite có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: mutual, politics và forestry
có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
48. B
Sacrifice có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: obliged, determine và
enjoyable có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
49. B
Resources có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại: accidents, restaurant và
offspring có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
50.
B
Electricity có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: alternative, potential và
renewable có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Sachmoi24h.comTrang 13
51. D
Politician có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: politics, college và
calendar có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
52. B
Reduce có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại: foreign, constant và
shortage có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
53. B
Stagnant có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: include, reform và invest
có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
54. D
Surprise có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại: enterprise, fertilize và
memorize có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
55. C
Specific có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại: species, special và
specimen có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
56. D
Irrigate có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: resources, prevention và
continue có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
57. A
Abolish có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại: circulate, envious và
regularly có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
58. B
Conference có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: athletic, political và
geometry có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
59. A
Epidemics có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: initiative, humanity và
emergency có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
60. A
Humanitarian có trọng âm rơi vào âm tiết thứ tư, các từ còn lại: durability, individual
và economical có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba.
61. D
Synchronized có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: official, athletics và
intensive có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
62. C
Biological có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: biology, philosophy và
photography có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
63. D
Recent có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: improve, believe và
descend có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
64. B
Identify có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại: primary,chemical và
benefit có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
65. B
Economical có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: economy, psychology và
geography có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
66. C
Enthusiastic có trọng âm rơi vào âm tiết thứ tư, các từ còn lại: participate, enthusiast
và psychology có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
67. C
Atmosphere có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: pollution,
contaminant và researcher có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Sachmoi24h.comTrang 14
68. D
Facilities có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại: unemployment, energetic
và controversial có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba.
69. B
Opponent có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại: temporary, delegate và
dedicated có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
70. D
Committee có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại: referee, volunteer và
refugee có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba.
71. D
Service có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: adventure, mechanic và
appointed có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
72. C
Enormous có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại: president, different và
document có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
73. C
Gymnasium có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại: tolerate, principal và
excellent có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
74.
D
Kindergarten có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: compulsory,
supportive và contractual có trọng âm rơi vàũ âm tiết thứ hai.
75. B
Corporative có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: abandonment,
dependable và commercial có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
76. D
Essential có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại: artificial, pioneer và
destination có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba.
77. C
Inconsistent có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: dramatic, resemble và
amazing có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
78. A
Departure có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại: capitalism, monetary và
contrary có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
79. C
Necessarily có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: mysteriously, originally
và elaborately có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
80. C
Scandalous có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: continuous, malicious
và delicious có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
81. A
Attractive có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại: chocolate,decorate và
balcony có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
82. A
Departure có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại: temperature, centigrade
và agriculture có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
83. D
Solidify có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại: qualify, beautify và notify
có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
84. C
Malicious có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại: vacancy, passionate và
furniture có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Sachmoi24h.comTrang 15
85. B
Memorial có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại: disappear, diplomatic và
presidential có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba.
86. C
Essential có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại: interview, processor và
compliment có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhaasrt.
87. B
Discrepancy có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại: salary, presidency và
ecstasy có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
88. D
Relevant có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: consultant, descendant
và redundant có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
89. A
Deficiency có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại: reference, conference và
delicacy có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
90. A
Ignorant có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: horizon, amazing và
adjacent có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
91. C
Discover có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại: activate, terrify và
normally có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
92. A
Pollen có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: police, polite và pollute có
trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
93. B
Comet có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại:forget, regret và direct có
trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
94. B
Photograph có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: longevity, consider và
uncertainty có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
95. D
Suppress có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại: definite, audience và
entrance có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
96. C
Altogether có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: eventually, capacity và
particular có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
97. A
Temptation có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại: property, government
và beautiful có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
98.
A Picturesque có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: extradite, interest và
incident có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
99. C
Explosive có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại: speculation, evolution và
instrumental có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba.
100. D
Magnetic có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại: sensitive, constant và
atmosphere có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
101. B
Maintain có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại: mountain, fountain và
certain có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Sachmoi24h.comTrang 16
102. C
Offer có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: reply, appeal và support có
trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
103. A
Answer có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: allow, agree và deny có
trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
104. C
Enter có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: compare, approve và
pollute có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
105. B
Relax có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại: mother, father và garden có
trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
106. D
Happen có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại: decide, combine và
apply có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
107. D
Accept có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại: promise, picture và
listen có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
108. C
Shampoo có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại: apple, England và
grammar có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
109. A
Open có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại: provide, complete và
prefer có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
110. B
Promise có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại: become, suggest và
disorder có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
111. B
Exclude có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại: flower, husband và
farmer có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
112. D
Enlarge có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại: doctor, simple và
castle có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
113. C
Offer có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại: decide, behave và occur
có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
114. B
Telephone có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại: exciting, tomorrow
và November có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
115. A
Policeman có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại: cinema, yesterday
và politics có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
116. C
Supportive có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại: hospital,
mischievous và special có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
117. A
Family có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp ấn còn lại: whenever, obedient và
solution có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
118. B
Generally có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án cón lại: biologist,
responsible và security có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Sachmoi24h.comTrang 17
119. A
Confident có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại: important,
together và exciting có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
120. B
University có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các đáp án còn lại: possible, secondary
và suitable có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
121. B
Romantic có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại: partnership,
actually và attitude có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
122.
B
Marriage có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại: believe, response và
maintain có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
123. D
Decision có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại: summary, different và
physical có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
124. C Generation có trọng âm rợi vào âm tiết thứ ba, các đáp án còn lại: attractiveness,
traditional và American có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
125. C Decide có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại: certain, couple và equal
có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
126. A Attract có trọng âm rơi vào âm tiết hai, các đáp án còn lại: person, signal và instance
có trọng âm rơi vào tiết thứ nhất.
127. B Suppose có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại: verbal, even và either
có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
128. c
Several có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại: example, consider và
attention có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
129. B
Appropriate có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại: situation,
informality và entertainment có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba.
130. A
Across có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại: simply, common và
brother có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
131. D
Begin có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại: social, meter và notice có
trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
132. D
Receive có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại: whistle, table và
someone có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
133. A
Discuss có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại: waving, airport và
often có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
134. D
Attract có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại: sentence, pointing và
verbal có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
135. c
Suppose có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại: problem, minute và
dinner có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Sachmoi24h.comTrang 18
136. D
Polite có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại: noisy, party và social có
trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
137. B
Assistance có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại: restaurant, usually
và compliment có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
138. A
Impolite có trọng âm rơi vào tiết thứ ba, các đáp án còn lại: exciting, attention và
attracting có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
139. D
Approaching có trọng âm rơi vào âm tiết hai, các đáp án còn lại: obvious, probably và
finally có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
140. D
Toward có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại: waiter, teacher và
slightly có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
141. D
October có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại: general, applicant và
usually có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
142. B
Dependent có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại: parallel, educate và
primary có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
143. B
Achievement có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại: physical,
government và national có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
144. A
Eleven có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại: history, nursery và
different có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
145. B
Easily có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại: expression, depression
và disruptive có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
146.
D
Apartment có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại algebra, musical và
politics có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
147. A
Mechanic có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại: chemistry, cinema
và finally có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
148. C Division có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại: typical, favorite và
organize có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
149. C Business có trọng âm rơi vào tiết thứ nhất, các đáp án còn lại: computer, establish và
remember có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
150. D
Researcher có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại: conference,
lecturer và reference có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Sachmoi24h.comPHẦN 7:
NGỮ ÂM
Phần này các em sẽ làm quen với các âm nguyên âm đơn, âm nguyên âm đôi, các phụ âm
đặc biệt trong tiếng Anh mà người Việt chúng ta thường gặp khó khăn khi phát âm. Ngoài
ra, các em cùng ôn lại các chữ cái không được phát âm hay còn được gọi là âm câm.
Sachmoi24h.comUNIT 1: CÁCH PHÁT ÂM MỘT SỐ NGUYÊN ÂM ĐƠN
NGUYÊN ÂM /i:/
Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía
trước, khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng
miệng sang hai bên, nhìn hình vẽ dưới đây.
Các nhóm chữ cái thường được phát âm là /i:/
QUY TẮC VÍ DỤ PHIÊN ÂM NGOẠI LỆ
Nhóm chữ EE hoặc EE + phụ
âm trong từ một âm tiết thường
được phát âm là /i:/
Free
Cheese
Speed
/friː /
/tʃiːz/
/spiːd/
Beer, cheer, deer
EER đọc là /iə/
Nhóm chữ EA hoặc EA + phụ
âm trong từ một âm tiết thường
được phát âm là /i:/
East
Sea
Meat
/iːst/
/siː/
/miːt/
Great, weather, death, pleasure,
deaf, break, breakfast, measure,
breath
Nhóm chữ E-E khi đứng xen kẽ
với một chữ khác thường được
phát âm là /i:/.
Cede
Scence
Complete
/siːd/
/si:n/
/kəmˈpliːt/
Nhóm chữ EI thường được phát
âm là /i:/.
Ceiling
Seize
Receive
/ˈsiːlɪŋ/
/siːz/
/rɪˈsiːv/
Nhóm chữ IE đứng trước nhóm
chữ VE hoặc F thường được
phát âm là /i:/.
Believe
Relieve
Grief
/bɪˈliːv/
/rɪˈliːv/
/ˈɡriːf/
Nhóm hậu tố ESE chỉ quốc tịch
hay ngôn ngữ thường được phát
âm là /i:/.
Vietnamese
Chinese
Japanese
/ˌvɪetnəˈmiːz/
/tʃaɪˈniːz/
/ˌdʒæpəˈniːz/
NGUYÊN ÂM /ɪ/
Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng
miệng ra hai bên, so sánh với các phát âm /i:/
Khi phát âm âm /ɪ/ ngắn, vị trí lưỡi thấp hơn, khoảng cách môi trên – dưới rộng hơn và miệng mở
rộng 2 bên nhưng hẹp hơn một chút so với âm /i:/ dài.
- Các nhóm chữ cái được phát âm là /ɪ/
Sachmoi24h.comNGUYÊN ÂM VÍ DỤ PHIÊN ÂM
Chữ cái I trong từ có một âm tiết và tận cùng bằng một hoặc hai
phụ âm thường được phát âm là /i/
Bit
Sit
Twin
/bɪt/
/sɪt/
/twɪn/
Chữ cái A trong tiếp đầu ngữ “be”, “de” và “re” Begin
Defrost
remind
/bɪˈɡɪn/
/ˌdiːˈfrɒst/
/rɪˈmaɪnd/
Chữ cái A với những danh từ có hai âm tiết và tận cùng bằng “-
age” thường được phát âm là /i/
Damage
Passage
/ˈdæmɪdʒ/
/ˈpæsɪdʒ/
Nhóm chữ cái UI thường được phát âm là /i/ Build
Guitar
/bɪld/
/ɡɪˈtɑː/
NGUYÊN ÂM /ɔː/
Cách phát âm: lưỡi di chuyển về phía sau, phần lưỡi
phía sau nâng lên, môi tròn và mở rộng, nhìn hình vẽ
dưới đây.
Các nhóm chữ cái thường được phát âm là /ɔː/
QUY TẮC VÍ DỤ PHIÊN ÂM NGOẠI LỆ
Nhóm chữ OR đứng cuối từ
hoặc trước một phụ âm thường
được phát âm là /ɔː/
For
Horn
Pork
Mentor
/fɔː/
/hɔːn/
/pɔːk/
/ˈmentɔː/
doctor, translator, visitor
Nhóm chữ A trong các từ một
hoặc hai âm tiết, tận cùng bằng
“11” thường được phát âm là
/ɔː/.
Call
Tall
Football
/kɔːl/
/tɔːl/
/ˈfʊtbɔːl/
Shall
Nhóm chữ AU thường được
phát âm là /ɔː/
Fault
Audience
/fɔːlt/
/ˈɔːdiəns/
aunt, laugh
Nhóm chữ AW thường được
phát âm là /ɔː/ khi trong một từ
có tận cùng là “aw” + Phụ âm
Draw
Awful
/drɔː/
/ˈɔːfl/
Nhóm chữ cái OA được phát âm
là /ɔː/ khi đứng trước “r”
Board
Soar
/bɔːd/
/sɔː/
Sachmoi24h.comNGUYÊN ÂM / ɒ /
Cách phát âm: Nguyên âm này ở giữa âm nửa mở và
âm mở đối với vị trí của lưỡi, phát âm tròn môi, nhìn
hình dưới đây.
Các nhóm chữ cái thường được phát âm là /ɒ/
QUY TẮC VÍ DỤ PHIÊN ÂM NGOẠI LỆ
Chữ cái O thường được phát âm
là /ɒ/
Dog
Stop
Bottle
Bother
/ dɒɡ /
/stɒp /
/ˈbɒtl /
/ˈbɒðə /
NGUYÊN ÂM /ɑː/
Cách phát âm: đưa lưỡi xuống thấp và về phía sau,
miệng mở không rộng cũng không hẹp quá, nhìn hình vẽ
dưới đây.
Các nhóm chữ cái thường được phát âm là /ɑ:/
QUY TẮC VÍ DỤ PHIÊN ÂM NGOẠI LỆ
Nhóm chữ AR + phụ âm hoặc
đứng cuối từ thường được phát
âm là /ɑ:/
Bar
Hard
Smart
/bɑː /
/hɑːd /
/smɑːt /
Nhóm chữ AU + phụ âm hoặc
“UA” thường được phát âm là
/ɑ:/
Guard
Aunt
Draught
/ɡɑːd /
/ɑːnt /
/drɑːft /
Daughter /ˈdɔːtə/
NGUYÊN ÂM /æ/
Cách phát âm: Vị trí lưỡi thấp, chuyển động theo
hướng đi xuống, miệng mở rộng, nhìn hình vẽ dưới đây
Các nhóm chữ cái thường được phát âm là /æ/
Sachmoi24h.comQUY TẮC VÍ DỤ PHIÊN ÂM NGOẠI LỆ
Chữ A trong các từ có một âm tiết mà tận
cùng bằng một hay nhiều phụ âm
Fan
Have
/ fæn /
/hæv /
ask, path, aunt được phát âm là
/a:/.
Khi ở trong một âm tiết được nhấn mạnh và
đứng trước hai phụ âm thì phát âm sẽ là /æ/
Candle
Narrow
/ˈkændl /
/ˈnærəʊ /
LƯU Ý
Một số từ người Anh đọc là /a:/, người Mỹ đọc là /æ/
BRITISH ENGLISH AMERICAN ENGLISH
ask / ɑːsk / /ˈæsk /
Can’t /kɑːnt / /ˈkænt /
commander /kəˈmɑːndə / /kəˈmændər /
NGUYÊN ÂM /e/
Cách phát âm: gần giống như phát âm /i/, nhưng
khoảng cách môi trên – dưới mở rộng hơn, vị trí lưỡi
thấp hơn
Các nhóm chữ cái thường được phát âm là /e/
QUY TẮC VÍ DỤ PHIÊN ÂM NGOẠI LỆ
Chữ E + một hay nhiều phụ âm trong từ
có một âm tiết thường được phát âm là /e/.
Send
Debt
Pen
/ send /
/det /
/pen /
Me /mi:/, She / ʃi/
Term /tɜːm/
Interpret /ɪnˈtɜːprɪt/
Nhóm chữ EA thường được phát âm là /e/. Bread
Heavy
Leather
/bred /
/ˈhevi /
/ˈleðə /
Nhóm chữ A thường được phát âm là /e/. Many
Anyone
/ˈmeni /
/ˈeniwʌn /
NGUYÊN ÂM /ʌ/
Sachmoi24h.comCách phát âm: Mở miệng rộng bằng 1/2 so với khi phát
âm /æ/ đưa lưỡi về phía sau hơn một chút so với khi
phát âm /æ/, nhìn hình vẽ dưới đây.
Các nhóm chữ cái thường được phát âm là /ʌ/
QUY TẮC VÍ DỤ PHIÊN ÂM
O thường được phát âm là /ʌ/ trong những từ có một âm tiết, và trong
những âm tiết được nhấn mạnh cùa những từ có nhiều âm tiết.
Come
Among
Company
/ˈkʌm/
/əˈmʌŋ/
/ˈkʌmpəni/
U thường được phát âm là /ʌ/ đối với những từ có tận cùng bằng u +
phụ âm
But
Skull
/bʌt/
/skʌl/
Trong những tiếp đầu ngữ un, um Uneasy
Unhappy
/ʌnˈiːzi/
/ʌnˈhæpi/
OO thường được phát âm là /ʌ/ Blood /blʌd/
OU thường được phát âm là /ʌ/ đối với những từ có nhóm ou với một
hay hai phụ âm
Country
Flourish
/ˈkʌntri/
/ˈflʌrɪʃ/
NGUYÊN ÂM /ʊ/
Cách phát âm: lưỡi di chuyển về phía sau, môi mở hẹp
và tròn, nhìn hình vẽ dưới đây
Các nhóm chữ cái thường được phát âm là /ʊ/
QUY TẮC VÍ DỤ PHIÊN ÂM
O được phát âm là /ʊ/ Wolf
Woman
/ˈwʊlf/
/ˈwʊmən/
OO thường được phát âm là /ʊ/ Book
Look
/bʊk/
/ˈlʊk/
OU được phát âm là /ʊ/ Could
Should
Would
/kʊd/
/ʃʊd/
/wʊd/
NGUYÊN ÂM /u:/
Sachmoi24h.comCách phát âm: môi mở tròn, nhỏ. Lưỡi đưa về phía sau
nhiều hơn so với khi phát âm /ʊ/, nhìn hình vẽ dưới
đây.
Các nhóm chữ cái thường được phát âm là /u:/
QUY TẮC VÍ DỤ PHIÊN ÂM
O thường được phát âm là /u:/ trong một vài từ thông dụng có tận
cùng bằng o hay o với phụ âm.
Do
Move
/duː/
/muːv/
U còn được phát âm là /u:/ Blue
Lunar
/bluː/
/ˈluːnə/
OO còn được phát âm là /u:/ Food
Tooth
/fuːd/
/tuːθ/
OU được phát âm là /u:/ Group
Wounded
/ɡruːp/
/ˈwuːndɪd/
UI được phát âm là /u:/ Fruit
Bruise
/fruːt/
/bruːz/
NGUYÊN ÂM /ʊ/
Cách phát âm: đây là nguyên âm dài, khi phát âm
miệng mở vừa, vị trí lưỡi thấp, nhìn hình vẽ sau đây.
LƯU Ý
Ở một số sách /ɜː/ được phiên âm là /ə:/. Các nhóm chữ được phát âm là /ɜː/
QUY TẮC VÍ DỤ PHIÊN ÂM
Nhóm chữ IR thường được phát âm là /ɜː/ Bird
Girl
/ bɜːd /
/ɡɜːl /
Nhóm chữ ER thường được phát âm là /ɜː/ Her
Herd
/hə /
/hɜːd /
Nhóm chữ UR thường được phát âm là /ɜː/ Hurt
Curtain
/hɜːt /
/ˈkɜːtn /
Nhóm chữ OR thường được phát âm là /ɜː/ Work
World
/ˈwɜːk /
/wɜːld /
Sachmoi24h.comNGUYÊN ÂM / ə /
Cách phát âm: Đây là một nguyên âm rất ngắn. Khi
phát âm đưa lưỡi lên phía trước và hơi hướng lên trên,
nhìn hình vẽ dưới đây.
Các nhóm chữ cái được phát âm là /ə/
QUY TẮC VÍ DỤ PHIÊN ÂM
A được phát âm là /ə/ Answer
Separate
/ ˈɑːnsə /
/ˈseprət /
E được phát âm là /ə/ Silent
Different
/ˈsaɪlənt /
/ˈdɪfrənt /
O được phát âm là /ə/ Compare
Random
/kəmˈpeə /
/ˈrændəm /
U được phát âm là /ə/ Suggest
Survey
/səˈdʒest /
/səˈveɪ /
OU được phát âm là /ə/ Famous
Dangerous
/ˈfeɪməs /
/ˈdeɪndʒərəs /
Sachmoi24h.comSachmoi24h.comUNIT 2: CÁCH PHÁT ÂM MỘT SỐ NGUYÊN ÂM ĐÔI
NGUYÊN ÂM /ei/
Cách phát âm: phát âm hơi kéo dài từ /e/ dần dần
chuyển đến và kết thúc tại /i/. Âm /i/ phát âm rất ngắn
và nhanh, nhìn ảnh dưới đây.
Các nhóm chữ cái thường được phát âm là /ei/.
QUY TẮC VÍ DỤ PHIÊN ÂM NGOẠI LỆ
Nhóm chữ A-E thường được phát
âm là /ei/.
Gate
Late
/ɡeɪt/
/leɪt/
Nhóm chữ AY đứng cuối thường
được phát âm là /ei/.
Day
Play
/ˈdeɪ/
/ˈpleɪ/
Nhóm chữ EA thường được phát
âm là /ei/.
Great
Break
/ˈɡreɪt/
/breɪk/
Nhóm chữ AI + phụ âm đứng cuối
từ thường được phát âm là /ei/.
Wait
/meɪl/
/weɪt/
Nhóm chữ EI + phụ âm thường
được phát âm là /ei/.
Eight
Weight
/eɪt/
/weɪt/
Nhóm chữ EY đứng cuối từ thường
được phát âm là /ei/.
Obey
Grey
/əˈbeɪ/
/ɡreɪ/
Nhóm chữ tận cùng có đuôi “ion”
và “ian” thường được phát âm là
/ei/.
Nation
Asian
Invasion
/ˈneɪʃn/
/ˈeɪdʒn/
/ɪnˈveɪʒn/
Vegetarian /ˌvedʒɪˈteərɪən/ ,
Librarian /laɪˈbreərɪən/ , Companion
/kəmˈpænɪən/, Italian /ɪˈtæljən/;
Mansion /ˈmænʃn/
NGUYÊN ÂM /ai/
Cách phát âm: âm này bắt đầu bằng một nguyên âm ở
giữa lưỡi /a:/ và nâng lên trên đến chữ /i/, khi phát âm
/a:/ miệng mở rộng, đến /i/ miệng hẹp dần, nhìn ảnh
dưới đây.
Các nhóm chữ cái thường được phát âm là /ai/.
QUY TẮC VÍ DỤ PHIÊN ÂM NGOẠI LỆ
Nhóm chữ IE hoặc I-E thường được phát âm
là /ai/
Like
Bike
/ˈlaɪk/
/baɪk/
Sachmoi24h.comTide /taɪd/
Nhóm chữ EI thường được phát âm là /ai/. Height
Seismic
/haɪt/
/ˈsaɪzmɪk/
Nhóm chữ UI thường được phát âm là /ai/. Guide
Quite
/ɡaɪd/
/kwaɪt/
Nhóm chữ UY hay Y đứng cuối thường được
phát âm là /ai/.
Buy
Guy
Shy
/baɪ/
/ɡaɪ/
/ʃaɪ/
Copy /ˈkɒpi/
Gravity /ˈɡrævɪti/
NGUYÊN ÂM /ɔɪ/
Các nhóm chữ cái thường được phát âm là /ɔɪ/.
QUY TẮC VÍ DỤ PHIÊN ÂM
Nhóm chữ OW thường được phát âm là /ɔɪ/. Boy
Joy
/ˌbɔɪ/
/dʒɔɪ/
Nhóm chữ OI thường được phát âm là /ɔɪ/. Oil
Voice
/ɔɪl/
/vɔɪs/
NGUYÊN ÂM /aʊ/
Cách phát âm: đầu tiên phát âm /æ/ sau đó miệng hơi
đóng lại, lưỡi di chuyển lên trên và ra phía sau như khi
phát âm /u:/, âm đằng sau ngắn và thanh, nhìn hình dưới
đây.
Các nhóm chữ cái thường được phát âm là /aʊ/.
QUY TẮC VÍ DỤ PHIÊN ÂM
Nhóm chữ OU thường được phát âm là /aʊ/. Doubt
Cloud
Mountain
/daʊt/
/klaʊd/
/ˈmaʊntɪn/
Nhóm chữ OW thường được phát âm là /aʊ/. Tower
Crown
/ˈtaʊə/
/kraʊn/
NGUYÊN ÂM /əʊ/
Sachmoi24h.comCách phát âm: đầu tiên đặt lưỡi ở v ị trí phát âm âm /ə/
sau đó miệng tròn dần để phát âm /ʊ/, phát âm /ə/ dài,
/ʊ/ ngắn và nhanh, nhìn hình dưới đây.
Các nhóm chữ được phát âm là /əʊ/.
QUY TẮC VÍ DỤ PHIÊN ÂM Ngoại lệ
Chữ O đứng cuối một từ hoặc đứng trong từ có
một âm tiết tận cùng bằng hai phụ âm hoặc
một phụ âm + nguyên âm thường được phát
âm là /əʊ/.
No
Mode
Tomato
Mosquito
Potato
/nəʊ/
/məʊd/
/təˈmɑːtəʊ/
/məˈskiːtəʊ/
/pəˈteɪtəʊ/
Do / duː/
Soft / sɒft/
Bomb / ˈbɒm/
Fond / fɒnd/
Nhóm chữ OA thường được phát âm là /əʊ/. Coat
Moan
/ˈkəʊt/
/məʊn/
Nhóm chữ OU thường được phát âm là /əʊ/. Shoulder
Poultry
/ˈʃəʊldə/
/ˈpəʊltri/
Nhóm chữ OW thường được phát âm là /əʊ/. Grow
Tomorrow
/ɡrəʊ/
/təˈmɒrəʊ/
NGUYÊN ÂM /ɪə/
Cách phát âm: đặt lưỡi và môi ở vị trí phát âm /ə/ sau
đó di chuyển lưỡi đi lên và hướng ra phía ngoài một
chút, âm /ɪ/ bật ra rất ngắn, nhìn ảnh dưới đây
Các nhóm chữ được phát âm là /ɪə/.
QUY TẮC VÍ DỤ PHIÊN ÂM Ngoại lệ
EA được phát âm /ɪə/ trong những từ có nhóm
ear
Tear
Fear
/ˈtɪə(r)/
/fɪə(r)/
EE phát âm /ɪə/ khi đứng trước tận cùng là “r”
của mỗi từ
Beer
Deer
/bɪə(r)/
/dɪə(r)/
NGUYÊN ÂM /eə/
Sachmoi24h.comCách phát âm: bắt đầu phát âm âm /e/ phát âm âm /e/
dài hơn bình thường một chút sau đó them âm /ə/ vào
bằng cách dần dần di chuyển lưỡi lên trên và phát ra
phía sau. Âm /ə/ được bật ra ngắn và nhanh, nhìn hình
dưới đây.
LƯU Ý:
Trong một số sách /eə/ được kí hiệu là / ə/. Các nhóm chữ được phát âm là /eə/
QUY TẮC VÍ DỤ PHIÊN ÂM Ngoại lệ
Nhóm chữ EA thường được phát âm là /eə/ Bear
Wear
/beə/
/weə/
Nhóm chữ A trong từ có một âm tiết và tận
cùng là -ARE thường được phát âm là /eə/
Care
Fare
/keə/
/feə/
Are /a:(r)/
Nhóm chữ AI khi đứng trước R thường được
phát âm là /eə/
Air
Dairy
/eə/
/ˈdeəri/
NGUYÊN ÂM /ʊə/
Cách phát âm: phát âm âm /ʊ/ dài hơn một chút và sau
đó nâng lưỡi lên trên và ra phía sau tạo nên âm /ə/, âm
/ə/ phát ra âm nhanh và ngắn.
Các nhóm chữ được phát âm là /ʊə/.
QUY TẮC VÍ DỤ PHIÊN ÂM
Nhóm chữ OO thường được phát âm là /ʊə/ Poor
Spoor
/ pʊə/
/spʊə/
Nhóm chữ OU thường được phát âm là /ʊə/. Tourist
Tournament
/ˈtʊərɪst/
/ˈtɔːnəmənt/
Sachmoi24h.comUNIT 3: CÁC PHỤ ÂM ĐẶC BIỆT TRONG TIẾNG ANH HỌC SINH VIỆT NAM
HAY MẮC LỖI
PHỤ ÂM /ʃ/
Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant)
âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm miệng
(blade-aveolar), âm xát (fricative).
Cách phát âm: đây là âm xát mạnh. Đầu tiên nâng
cao vòm ngạc mềm để luồng hơi có thể đi qua vòm
miệng. Mặt trên lưỡi và chân rang tọa thành một khe
nhỏ hẹp khi luồng hơi đi qua.
Các nhóm chữ cái được phát âm là /ʃ/.
PHỤ ÂM VÍ DỤ PHIÊN ÂM
C được phát âm là /ʃ/ khi đứng trước ia, ie, io, iu, ea Special
Ancient
Conscious
Ocean
/speʃl/
/ˈeɪnʃənt/
/ˈkɒnʃəs/
/ˈəʊʃn/
C phát âm là /ʃ/ Ensure
Tension
/ɪnˈʃʊə/
/ˈtenʃn/
T phát âm là /ʃ/ khi nó ở bên trong một chữ và đứng trước ia,
io
Nation
Intention
/ˈneɪʃn/
/ɪnˈtenʃn/
Lưu ý: X có thể được phát âm là /kʃ/ Anxious
Luxury
/ˈæŋkʃəs/
/ˈlʌkʃəri/
CH được phát âm là /ʃ/ Machine
Champagne
/məˈʃiːn/
/ʃæmˈpeɪn/
SH luôn được phát âm là /ʃ/ Shake
Sheet
/ʃeɪk/
/ʃiːt/
PHỤ ÂM /ʒ/
Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant)
âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm miệng
(blade-aveolar), âm xát (fricative).
Cách phát âm: đây là âm xát yêu và ngắn, cách
phát âm tương tự /ʃ/ nhưng tạo ra âm kêu, nhìn hình
dưới đây.
Các nhóm chữ cái được phát âm là /ʒ/.
Sachmoi24h.comPHỤ ÂM VÍ DỤ PHIÊN ÂM
G được phát âm là /ʒ/ khi đứng cuối trước e Massage
Collage
/ˈmæsɑːʒ/
/ˈkɒlɑːʒ/
S được phát âm là /ʒ/ khi nó đi sau là một từ nguyên âm đứng
trước u, ia, io
Usual
Pleasure
/ˈjuːʒʊəl/
/ˈpleʒə/
T được phát âm là /ʒ/ Equation /ɪˈkweɪʒn/
PHỤ ÂM /tʃ/
Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant)
âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm miệng
(blade/front-paloto-aveolar), âm tắc xát (africative).
Cách phát âm: đây là một âm đơn bắt đầu với /t/
và kết thúc với /ʃ/. Đầu tiên đặt đầu lưỡi ở chân hàm
trên và nâng vòm ngạc mềm để giữ luồng hơi trong một
thời gian ngắn. Hạ đầu lưỡi xuống khỏi chân hàm một
cách nhẹ nhàng để luồng hơi trong miệng thoát ra
ngoài, một âm xát nổ sẽ được tạo ra ngay sau đó, nhìn
hình dưới.
Các nhóm chữ cái được phát âm là /tʃ/.
PHỤ ÂM VÍ DỤ PHIÊN ÂM
C được phát âm là /tʃ/ Cello /tʃeləʊ/
Tphát âm là /tʃ/ Century
Natural
/ˈsentʃəri/
/ˈnætʃrəl/
CH được phát âm là /tʃ/ Chicken
Chimney
/ˈtʃɪkɪn/
/ˈtʃɪmni/
PHỤ ÂM /dʒ/
Đặc tính: phụ âm kêu (voiceds consonant) âm
được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm miệng
(blade/front-paloto-aveolar), âm tắc xát (africative).
Cách phát âm: đây là một âm đơn bắt đầu với /d/
và kết thúc với /ʒ/. Đầu tiên đặt đầu lưỡi chạm vào phần
vòm miệng phía trước để ngăn luồng hơi trong một thời
gian ngắn. Dần dần hạ lưỡi xuống để luồng hơi thoát ra
ngoài, một âm xát nổ sẽ được tạo ra một cách tự nhiên
sau đó, nhìn hình dưới đây
Các nhóm chữ cái được phát âm là /dʒ/.
PHỤ ÂM VÍ DỤ PHIÊN ÂM NGOẠI LỆ
D được phát âm là /dʒ/ Soldier /ˈsəʊldʒə/ Get /get/
Sachmoi24h.comSchedule /ˈʃedjuːl/ Gesse /gi:s/
G được phát âm là /dʒ/ khi đứng trước e, i, y và
nếu một từ có dạng tận cùng là “ge”
Village
Geology
/ˈvɪlɪdʒ/
/dʒɪˈɒlədʒi/
PHỤ ÂM /θ/
Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant)
âm môi răng (tip-dental), phụ âm xát (fricative).
Cách phát âm: đặt đầu lưỡi ở giữa hai hàm răng
phía trước, đẩy luồng hơi ra ngoài qua răng và đầu lưỡi.
Các nhóm chữ cái được phát âm là /θ/.
PHỤ ÂM VÍ DỤ PHIÊN ÂM NGOẠI LỆ
TH được phát âm là /θ/ khi:
- Khi nó đứng đầu, giữa hay cuối từ
Think
Thing
/ˈθɪŋk/
/ˈθɪŋ/
Khi TH được them v ào một tính từ để chuyển
thành danh từ
Width
Depth
/wɪtθ/
/depθ/
PHỤ ÂM /ð/
Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant)
âm môi răng (tip-dental), phụ âm xát (fricative).
Cách phát âm: tương tự khi phát âm /θ/, dung
giọng tạo ra âm rung trong vòng miệng
Các nhóm chữ cái được phát âm là /ð/.
PHỤ ÂM VÍ DỤ PHIÊN ÂM NGOẠI LỆ
TH được phát âm là /ð/ They
Smooth
/ˈðeɪ/
/smuːð/
Sachmoi24h.comSachmoi24h.comUNIT 4: ÂM CÂM TRONG TIẾNG ANH
Âm câm là các chữ cái trong từ không được phát âm. Dưới đây là tổng hợp các chữ cái không được phát
âm.
Chữ cái A câm - ...ally
musically logically dramatically marriage
head bread deaf meant
board
Chữ cái B câm - mb, bt
climb crumb dumb numb
plumb thumb comb tomb
lamb limb doubt doubtful
plumber bomb debt subtle
Chữ cái C câm - sc-
muscle scissors scene scent
science acquaintance
Chữ cái D câm
badge edge, hedge handkerchief Wednesday
handsome grandson landscape sandwich
Windsor
Chữ cái E câm - ...e.
make hope love code
stage fate site rite
write drive gave more
bridge vehicle fame serve
clue asked phoned hoped
careful lonely every evening
perhaps literature interesting
Chữ cái G câm - gn, gh (t)
champagne foreign foreigner sign
sigh feign reign resign
design gnome gnat gnaw
gnu high thought through
weigh daughter light might
right fight night ought
taught
Chữ cái H câm - wh
what when where whether
why which while hour
honest honour heir herb
ghost white heir Thames
Sachmoi24h.comBirmingham might exhibition exhausting
khaki cheetah Sarah Messiah
vehicle vehement rhino rhyme
rhubarb rhythm chemistry
Chữ cái I câm
parliament business fashion cushion
Chữ cái K câm - kn....
knife knight knickers knee
know knock knot knob
knit knee knowledge knuckle
knick-knack
Chữ cái L câm -l+m/d/f/k
calm palm half calf
salmon almond talk balk
walk folk yolk would
could should
Chữ cái M câm
mnemonic
Chữ cái N câm - mn
autumn hymn column damn
chimney government
Chữ cái O câm
leopard jeopardy
Chữ cái P câm - ps, pn
psychiatrist pneumonia psychotherapy psychotic
psalm psalter pshaw pseudo
receipt Thompson raspberry
Chữ cái R câm - r+con,r.
diarrhoea card
Chữ cái S câm - si
island isle aisle
Chữ cái T câm
Christmas fasten soften often
listen match scratch butcher
witch whistle thistle castle
ballet thistle tsunami asthma
Chữ cái U câm - gu, u+vowel
guess guest guide guitar
guest guard building biscuit
tongue dialogue colleague catalogue
Sachmoi24h.com Chữ cái W câm - wr, wh-
wrap wreck wrestling write
writing wrist wrinkle wrong
two who whose whom
whole whore sword answer
Chữ cái X, Y câm
faux pas Sioux mayor
Chữ cái Z câm
rendezvous chez laissez-faire
Sachmoi24h.comSachmoi24h.comUNIT 5: CÁCH PHÁT ÂM ĐUÔI “ED”
A. Phát âm là /t/ nếu động từ kết thúc bằng: /p/, /f/, /k/, /s/, /∫/, /t∫/
B. Phát âm là /id/ nếu động từ kết thúc bằng /d/ hoặc /t/.
C. Phát âm là /d/ với những động từ có âm cuối là phụ âm hữu danh và nguyên âm.
LƯU Ý:
Xét âm cuối cùng, không phải là chữ cái cuối cùng
“fax” kết thúc bằng chữ “x” nhưng đó là âm /s/ hay “like” kết thúc bằng chữ “e” nhưng đó là âm
/k/.
/id/ /t/ /d/
- dedicated - stopped - opened
- devoted - laughed - arrived
- pretended - liked - discovered
- needed - washed - interviewed
- mended - sentenced - played
Phát âm “ed” với các tính từ có đuôi -ed ở cuối ta phát âm là /id/:
Naked /ˈneɪkɪd/ Blessed /blesɪd/
Learned /lɜːnɪd/ Dogged /dɒɡɪd/
Beloved /bɪˈlʌvɪd/ Crooked /krʊkɪd/
Aged /eɪdʒɪd/ Ragged /ræɡɪd/
Sacred /ˈseɪkrɪd/ Rugged /ˈrʌɡɪd/
Wicked /ˈwɪkɪd/ Cursed /kɜːsɪd/
Three-legged /ˈθriː leɡɪd/ Wretched /ˈretʃɪd/
Supposedly /səˈpəʊzɪdli/
Sachmoi24h.comSachmoi24h.comUNIT 6: CÁCH PHÁT ÂM ĐUÔI “-S/ -ES”
A. Phát âm là /s/ so với những động từ, danh từ có âm cuối là phụ âm vô thanh /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/.
Cách dễ nhớ là phụ âm đầu trong câu tiếng Việt sau: θời phong kiến fương tây
B. Phát âm là /z/ với những động từ, danh từ có âm cuối là phụ âm hữu danh, và các nguyên âm.
C. Phát âm là /iz/ với các danh từ, động từ có các chữ cái cuối là -s, -ss, -ch, -sh, -x, -z (hoặc -ze), -ge, -
ce
Để nhớ được khi nào phát âm “es” là /iz/, các em nhớ tới câu mẹo tiếng Việt này nhé: Sang Sung Sướng
Zờ CHạy Xe SH.
LƯU Ý:
Xét âm cuối cùng, không phải là chữ cái cuối cùng
Ex: từ “laugh” kết thúc bằng phụ âm “gh” nhưng lại được phiên âm là /la:f/ - có kết thúc bằng /f/ nên khi
them “s” ta đọc là /s/ chứ không phải là /z/.
/s/ /iz/ /z/
Develops /dɪˈveləps/
Meets /miːts/
Books /bʊks/
Laughs /lɑːfs/
Months /mʌnθs/
Dances /ˈdɑːnsɪz/
Kisses /ˈkɪsɪz/
Boxes /ˈbɒksɪz/
Roses /ˈrəʊzɪz/
Rouges /ˈruːʒɪz/
Dishes /ˈdɪʃɪz/
Watches /ˈwɒtʃɪz/
Changes /ˈtʃeɪndʒɪz/
Pubs /pʌbz/
Birds /bɜːdz/
Buildings /ˈbɪldɪŋz/
Dies /daɪz/
Days /ˈdeɪz/
Sự thay đổi cách phát âm ở một số từ khi thêm “s” hoặc “es”, thêm một trường hợp là:
Say /sei/ says /sez/
Do /du:/ does /dʌz/
House /haʊs/ houses / haʊziz/
Go /gəʊ/ goes /gəʊz/
BÀI TẬP LUYỆN TẬP PHẦN NGỮ ÂM
Exercise 1: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the
others.
1. A. pump B. stupid C. sum D. sun
2. A. shark B. large C. math D. park
3. A. stream B. head C. heavy D. ready
4. A. passenger B. several C. begin D. repair
5. A. send B. bed C. pen D. severe
6. A. husband B. another C. traffic D. mature
7. A. tragic B. humane C. ambitious D. background
Sachmoi24h.com8. A. chemistry B. degree C. receive D. prepare
9. A. shot B. short C. talk D. warn
10. A. lead B. deed C. dead D. read
11. A. robber B. rob C. drop D. sport
12. A. read B. deep C. seat D. keen
13. A. course B. force C. proper D. talk
14. A. job B. geography C. follow D. develop
15. A. second B. police C. wonder D. compare
16. A. know B. town C. flower D. cow
17. A. eradicate B. astronaut C. standard D. fatal
18. A. bowl B. sorrow C. low D. how
19. A. ought B. group C. soup D. through
20. A. popularize B. wild C. climb D. magazine
Exrcise 2: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the others.
1. A. floor B. cartoon C. door D. corner
2. A. burn B. shirt C. answer D. working
3. A. dominate B. biology C. college D. atmosphere
4. A. education B. way C. documentary D. stay
5. A. health B. speak C. each D. seat
6. A. already B. want C. awful D. although
7. A. allow B. however C. power D. flow
8. A. officer B. anger C. chapter D. fertilize
9. A. personal B. matter C.persuade D. oversea
10. A. choice B. coincide C.join D. voice
11. A. deny B. rely C. happy D. supply
12. A. mail B. paint C. rain D. said
13. A. button B. funny C. circus D. husband
14. A. connector B. inventor C. visitor D. work
15. A. above B. globe C. glove D. love
16. A. above B. son C. wonderful D. convenience
17. A. package B. marvel C. lastly D. farther
18. A. card B. hard C. warm D. mark
19. A. heat B. head C. meet D. field
20. A. cheese B. feed C. beer D. asleep
Exercise 3: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the others.
1. A. satisfaction B. facsimile C. punctuality D. spacious
2. A. subscribe B. noisy C. graphics D. service
3. A. transfer B. newspaper C. thousand D. relatives
Sachmoi24h.com4. A. stop B. post C. offer D. from
5. A. transferred B. delivered C. equipped D. received
6. A. helps B. texts C. documents D. provides
7. A. busy B. swim C. spacious D. post
8. A. best B. text C. exist D. letter
9. A. communication B. distribution C. commune D. punctuality
10. A. recipient B. express C. messenger D. secure
11. A. meat B. dead C. heat D. scream
12. A. east B. teacher C. Breakfast D. please
13. A. something B. other C. through D. thrilling
14. A. will B. going C. idea D. trip
15. A. face B. place C. prepared D. days
16. A. garden B. Germany C. gate D. gas
17. A. school B. Christ C. scholarship D. chicken
18. A. hour B. harm C. house D. husband
19. A. heat B. however C. exhausted D. hundred
20. A. weather B. mean C. head D. ready
Exercise 5: Circle the word which has the underlined part pronounced as:
1. /s/ A. chores B. brothers C. shifts
2. /z/ A. halves B. dates C. kits
3. /s/ A. speaks B. bags C. days
4. /s/ A. activities B. parents C. teelings
5. /z/ A. pets B. loves C. laughs
6. /s/ A. photographs B. stays C. questions
7. /z/ A. weekends B. bats C. months
8. /iz/ A. problems B. shares C. produces
9. /iz/ A. physics B. sandwiches C. nights
10. /iz/ A. jobs B. joins C. judges
Exrcise 6: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the others.
1. A. question B. mention C. motion D. fiction
2. A. again B. gather C. good D. large
3. A. children B. machine C. church D. change
4. A. written B. writing C. write D. writer
5. A. rare B. are C. declare D. share
6. A. university B. identity C. apply D. early
7. A. chemistry B. choice C. each D. achieve
8. A. choir B. cheap C. child D. chair
9. A. champagne B. teacher C. child D. charge
Sachmoi24h.com10. A. each B. clear C. reason D. Mean
11. A. against B. maneuver C. aquatic D. integral
12. A. psychology B. activity C. carry D. synchronized
13. A. variety B. exercise C. diving D. physics
14. A. water B. throwing C. swimming D. switch
15. A. movement B. improve C. lose D. oppose
16. A. uniform B. curriculum C. universal D. university
17. A. garage B. paperwork C. stationery D. vacancy
18. A. match B. chair C. church D. character
19. A. habitat B. campus C. danger D. cactus
20. A. question B. celebration C. education D. collection
Exercise 7: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the others.
1. A. female B. women C. legal D. equal
2. A. civilization B. discriminated C. enlightenment D. recognition
3. A. struggle B. public C. cultural D. human
4. A. civilization B. century D. society D. culture
5. A. doubt B. establish C. public D. basic
6. A. won B. gone C. none D. son
7. A. bear B. hear C. tear (v) D. pear
8. A. comfortable B. come C. some D. comb
9. A. transfer B. station C. cable D. stable
10. A. hit B. sting C. bite D. ship
11. A. summer B. include C. instruction D. compulsory
12. A. healthy B. grocery C. nearby D. energy
13. A. mount B. country C. ground D. found
14. A. good B. book C. foot D. school
15. A. seat B. beat C. creature D. widespread
16. A. intellectual B. natural C. righteous D. potential.
17. A. symbol B. emergency C. poverty D. qualify
18. A. promise B. realise C. surprise D. devise
19. A. delicate B. celebrate C. private D. communicate
20. A. foot B. wood C. flood D. book
Exercise 8: Choose the word underlined that are pronounced differently from the others.
1. A. neighbors B. friends C. relatives D. photographs
2. A. snacks B. follows C. titles D. writers
3. A. streets B. phones C. books D. makes
4. A. cities B. satellites C. series D. workers
5. A. develops B. takes. C. laughs D. volumes
Sachmoi24h.com6. A. explains B. wakes C. phones. D. names
7. A. phones B. streets C. books D. makes
8. A. proofs B. regions C. lifts D. rocks
9. A. involves B. believes C. suggests D. steals
10. A. serves B. blocks C. banks D. tourists
11. A. remembers B. cooks C. walls D. pyramids
12. A. miles B. words C. accidents D. names
13. A. sports B. plays C. households. D. minds
14. A. makes B. views C. reads D. decides
15. A. albums B. tanks C. shops D. plants
16. A. gets B. loves C. sings D. buys
17. A. collects B. cooks C. swims D. claps
18. A. stamps B. friends C. relatives D. guitars
19. A. envelops B. tunes C. books D. guitarists
20. A. athletics B. participants C. efforts D. skills
Exercisc 9: Silent letters
1. Which word do you not pronounce one consonant?
A. pencil B. window C. paint D. pink
2. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. kind B. phone C. known D. column
3. Which word you do not pronounce one consonant?
A. hundred B. green C. brown D. white
4. Choose ONE word that HAS silent letter B?
A. boy B. book C. lamb D. boat
5 Which word you do not pronounce one consonant?
A. science B. cave C. wall D. like
6. Which letter is silent in the word MORTGAGE?
A. E B. R C.T D.G
7. Which consonant is silent in the word KNOWLEDGE?
A. K B.N C. G D. O
8. Choose ONE word that HAS silent letter D.
A. Window B. Wednesday C. Couldn’t D. Midnight
9. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. kneel B. knock C. know D. kite
10. Pick out the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. home B. hand C. holiday D. honor
11. Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words.
A. pneumonia B. piece C. page D. cup
12. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Sachmoi24h.comA. half B. colourful C. label D. chemical
13 Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. hat B. ten C. cat D. whistle
14. Choose the letters which is NOT pronounced in the word VEHICLE.
A. V B. E C. H D. E
15. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. kind B. autumn C. known D. phone
16. Which letter is silent in the word ANSWER?
A. W B. E C. N D. S
17. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. girl B. sign C. go D. got
18. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. thumb B. lamb C. blue D. bomb
19. Choose the word whose underlined part is pronounced different from the others
A half B. milk C. folk D. walk
20. Choose the word whose underlined part is pronounced different from the others
A. knight B. know C. kilogram D. knife
Sachmoi24h.comExercise 1:
Câu Đáp án Giải thích
1. B “U” trong từ stupid được phát âm /ju/, “U” trong các từ còn lại được phát âm là /ʌ/.
2. C “AR” trong từ maths được phát âm /ae/, “AR” trong các từ còn lại được phát âm là /ɑ:/.
3. A “EA” trong từ stream được phát âm /i:/, “EA” trong các từ còn lại được phát âm là /e/.
4. B “E” trong từ severals được phát âm /e/, “E” trong các từ còn lại được phát âm là /i/.
5. D “E” trong từ severe được phát âm /i/, “E” trong các từ còn lại được phát âm là /e/.
6. C “A” trong từ traffic được phát âm /æ/, “A” trong các từ còn lại được phát âm là /ə/.
7. B “A” trong từ humance được phát âm /e/, “A” trong các từ còn lại được phát âm là /æ/.
8. A “E” trong từ chemistry được phát âm /e /, “E” trong các từ còn lại được phát âm là /i/.
9. A “O” trong từ shot được phát âm /ɔ/, các từ còn lại talk, short và warn được phát âm là
/ɔ:/.
10. B “EE” trong từ deed được phát âm /i:/, trong các từ còn lại lead, dead và read (quá khứ)
được phát âm là /e/.
11. D “O” trong từ sport được phát âm /ɔ:/, các từ còn lại được phát âm là /ɔ/.
12. A “EA” trong từ read được phát âm /e/, các từ còn lại được phát âm là /i:/.
13. C “O” trong từ course được phát âm /ɔ/, các từ còn lại được phát âm là /ɔ:/.
14. D “O” trong từ develop được phát âm /ə/, “O” trong các từ còn lại được phát âm là /ɔ/.
15. C “O” trong từ wonder được phát âm /ʌ/, “O” trong các từ còn lại được phát âm là /c/.
16. A “OW” trong từ know được phát âm /əʊ/, “OW” trong các từ còn lại được phát âm là
/aʊ/.
17. D “A” trong từ fatal được phát âm /ei/, “A” trong các từ còn lại được phát âm là /æ/.
18. D “OW” trong từ how được phát âm /aʊ/, “OW” trong các từ còn lại được phát âm là
/əʊ/.
19. A “OU” trong từ ought được phát âm /ɔ:/, “OU” trong các từ còn lại được phát âm là /u:/.
20. D “I” trong từ magazine được phát âm /i:/, “I” trong các từ còn lại được phát âm là /aɪ/.
Exercise 2:
Câu Đáp án Giải thích
1. B “OO” trong từ cartoon được phát âm là /u:/. “OO” trong các từ còn lại phát âm là /ɔ:/.
Sachmoi24h.com2. C “ER” trong từ answer được phát âm là /ə/. “ER” trong các từ còn lại phát âm là /ɜ:/.
3. D “O” trong từ atmosphere được phát âm là /ə/. “O” trong các từ còn lại được phát âm là
/ɒ/.
4. C “A” trong từ documentary được phát âm là /e/. “A” trong các từ còn lại được phát âm là
/ei/.
5. A “EA” trong từ healthy được phát âm là /e/. “EA” trong các từ còn lại được phát âm là
/i:/.
6. B “A” trong từ want được phát âm là /ɒ/. “A” trong các từ còn lại được phát âm là /ɔ:/.
7. D “OW” trong từ flow được phát âm là /əʊ/. “OW” trong các từ còn lại được phát âm là
/aʊ/.
8. D “ER” trong từ fertilize được phát âm là /ɜ:/. “ER” trong các từ còn lại được phát âm là
/ə/.
9. A “ER” trong từ personal được phát âm là /ɜ:/. “ER” trong các từ còn lại được phát âm là
/ə/.
10. B “OI” trong từ coincide được phát âm là /əʊɪ/. “OI” trong các từ còn lại được phát âm là
/ɔɪ/.
11. C “Y” trong từ happy được phát âm là /i/. “Y” trong các từ còn lại được phát âm là /aɪ/.
12. D “AI” trong từ said được phát âm là /e/. “AI” trong các từ còn lại được phát âm là /ei/.
13. C “U” trong từ circus được phát âm là /ə/. “U” trong các từ còn lại được phát âm là /ʌ/.
14. D “OR” trong từ work được phát âm là /ɜ:/. “OR” trong các từ còn lại được phát âm là /ə/.
15. B “O” trong từ globe được phát âm là /əʊ/. “O” trong các từ còn lại được phát âm là /ʌ/.
16. D “O” trong từ convenience được phát âm là /ə/. “O” trong các từ còn lại được phát âm là
/ʌ/.
17. A “A” trong từ package được phát âm là /æ/.“A” trong các từ còn lại được phát âm là /ɑ:/.
18. C “AR” trong từ warm được phát âm là /ɔ:/. “AR” trong các từ còn lại được phát âm là
/ɑ:/.
19. B “EA” trong từ head được phát âm là /e/. “EA” trong các từ còn lại được phát âm là /i:/.
20. C “EE” trong từ beer được phát âm là /iə/. “EE” trong các từ còn lại được phát âm là /i:/.
Exercise 3:
Câu Đáp án Giải thích
Sachmoi24h.com1. D “A” trong từ spacious được phát âm /ei/, “A” trong các từ còn lại được phát âm là /æ/.
2. B “S” trong từ noisy được phát âm /z/, “S” trong các từ còn lại được phát âm là /s/.
3. A “S” trong từ transfer được phát âm /s/, “S” trong các từ còn lại được phát âm là /z/.
4. B “O” trong từ post được phát âm /əʊ/, “O” trong các từ còn lại được phát âm là /ɒ/.
5. C Từ “equip” có âm cuối là /p/ là một phụ âm vô thanh, khi thêm “ed”, ta phát âm “ed” là
phụ âm vô thanh /t/, còn trong các từ còn lại, có âm cuối là phụ âm hữu thanh (hoặc
nguyên âm), ta phát âm “ed” là phụ âm hữu thanh /d/
6. D “S” trong từ provides được phát âm /z/, “S” trong các từ còn lại được phát âm là /s/.
7. A “S” trong từ busy được phát âm /z/, “S” trong các từ còn lại được phát âm là /s/.
8. C “E” trong từ exist được phát âm /ɪ/, “E” trong các từ còn lại được phát âm là /e/.
9. D “U” trong từ punctuality được phát âm /Ʌ/, “U” trong các từ còn lại được phát âm là
/ju:/.
10. B “E” trong từ express được phát âm /e/, “E” trong các từ còn lại được phát âm là /ɪ/.
11. B “EA” trong từ dead được phát âm /e/, “EA” trong các từ còn lại được phát âm là /i:/.
12. C “EA” trong từ breakfast được phát âm /e/,“EA” các từ còn lại được phát âm là /i:/.
13. B “TH” trong từ other được phát âm /ð/, “TH” các từ còn lại được phát âm là /θ/.
14. C “I” trong từ idea được phát âm /ai/, “I” trong các từ còn lại được phát âm là /ɪ/.
15. C “A” trong từ prepared được phát âm /eə/, “A" trong các từ còn lại được phát âm là /ei /.
16. B “G” trong từ germany được phát âm /dʒ/, “G” trong các từ còn lại được phát âm là /g/.
17. D “CH” trong từ chicken được phát âm /t∫/, “CH” trong các từ còn lại được phát âm là /k/.
18. A “H” trong từ hour là âm câm, “H” trong các từ còn lại được phát âm là /h/.
19. C “H” trong từ exhausted được phát âm /z /, “H” trong các từ còn lại được phát âm là /h/.
20. B “EA” trong từ mean được phát âm /i:/, “I” trong các từ còn lại được phát âm là /e/.
Exercise 4:
Câu Đáp án Giải thích
1. C Từ “finish” có âm cuối là /∫/ là một phụ âm vô thanh, khi thêm “ed”, ta phát âm “ed” là
phụ âm vô thanh /t/, còn trong các từ còn lại, có âm cuối là phụ âm hữu thanh (hoặc
nguyên âm), ta phát âm “ed” là phụ âm hữu thanh /d/.
2. B Từ “appeal” có âm cuối là /1/ là một phụ âm hữu thanh, khi thêm “ed” ta phát âm “ed”
là phụ âm hữu thanh /d/, trong các từ còn lại có âm cuối là /t/ và /d/ khi thêm “ed” ta
Sachmoi24h.comphát âm “ed” là /ɪd/
3. D Từ “advance” có âm cuối là /s/ là một phụ âm vô thanh, khi thêm “ed”, ta phát âm “ed”
là phụ âm vô thanh /t/, còn trong các từ còn lại, có âm cuối là phụ âm hữu thanh (hoặc
nguyên âm), ta phát âm “ed” là phụ âm hữu thanh /d/.
4. A Từ “protected” có âm cuối là /t/ nên khi thêm “ed” ta phát âm là /ɪd/, còn trong các từ
còn lại, có âm cuối là phụ âm vô thanh (khác /t/), khi thêm “ed” ta phát âm là /t/
5. C Từ “impress” có âm cuối là /s/ là một phụ âm vô thanh, khi thêm “ed”, ta phát âm “ed”
là phụ âm vô thanh /t/, còn trong các từ còn lại, có âm cuối là phụ âm hữu thanh (hoặc
nguyên âm), ta phát âm “ed” là phụ âm hữu thanh /d/.
6. A Từ “miss” có âm cuối là “-ss” nên khi thêm “es” ta phát âm “es”là /ɪz/, các từ còn lại có
âm cuối là phụ âm hữu thanh (hoặc nguyên âm), khi thêm “es” ta phát âm “es” là “z”.
7. D Từ “sweep” có âm cuối là /p/ là phụ âm vô thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /s/, còn
lại có âm cuối là phụ âm hữu thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /z/.
8. A Từ “elephant” có phụ âm cuối là /t/ là phụ âm vô thanh, khi thêm “s” ta phát âm là /s/,
còn lại có âm cuối là phụ âm hữu thanh (hoặc nguyên âm), khi thêm “s” ta phát âm “s”
là /z/.
9. B Từ “country” có phụ âm cuối là nguyên âm /i/, khi thêm “es” ta phát âm là /z/, còn lại có
phụ âm cuối là phụ âm vô thanh nên khi thêm “s” ta phát âm “s” là /t/.
10. D Từ “pioneer” có phụ âm cuối là /r/ là phụ âm hữu thanh, khi thêm “s” ta phát âm là /z/.
Các từ còn lại có âm cuối là phụ âm vô thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /s/.
11. B
Từ “stop” có phụ âm cuối là /p/ là phụ âm vô thanh, khi thêm “ed” ta phát âm “ed” là /t/.
Các từ còn lại có âm cuối là /t/ hoặc /d/, khi thêm “ed” ta phát âm “ed” là /ɪd/
12. D Từ “arrest” có phụ âm cuối là /t/, khi thêm “ed” ta phát âm “ed” là /ɪd/. Các từ còn lại có
phụ âm cuối là các phụ âm vô thanh (khác /t/), khi thêm “ed” phát âm “ed” là /t/.
13. A Từ “help” có phụ âm cuối là /p/ là phụ âm vô thanh, khi thêm “ed” ta phát âm “ed” là
/t/. Các từ còn lại có phụ âm cuối là các phụ âm hữu thanh (hoặc nguyên âm), khi thêm
“ed” ta phát âm “ed” là/d/.
14. B Từ “arrive” có phụ âm cuối là /v/ là phụ âm hữu thanh, khi thêm “ed” ta phát âm “ed”
là /d/. Các từ còn lại có phụ âm cuối là các phụ âm /t/ hoặc /d/, khi thêm “ed” ta phát
âm “ed” là /ɪd/.
15. C Từ “advance” có phụ âm cuối là /s/ là phụ âm vô thanh, khi thêm “ed” ta phát âm “ed”
là /t/. Các từ còn lại có phụ âm cuối là /t/ hoặc /d/, khi thêm “ed” ta phát âm “ed” là /ɪd/.
Sachmoi24h.com16. A Từ “astonish” có phụ âm cuối là /∫/ là phụ âm vô thanh, khi thêm “ed” ta phát âm “ed”
là /t/. Các từ còn lại có phụ âm cuối là phụ âm hữu thanh (hoặc nguyên âm), khi thêm
“ed” ta phát âm “ed” là /d/.
17. C Từ “miss” có phụ âm cuối là /s/ là phụ âm vô thanh, khi thêm “ed” ta phát âm “ed” là
/t/. Các từ còn lại có phụ âm cuối là các phụ âm hữu thanh (hoặc nguyên âm), khi thêm
“ed” ta phát âm “ed” là/d/.
18. B Từ “advise” có phụ âm cuối là /z/ là phụ âm hữu thanh, khi thêm “ed” ta phát âm “ed”
là /d/. Các từ còn lại có phụ âm cuối là các phụ âm vô thanh (khác /V), khi thêm “ed” ta
phát âm “ed” là /t/.
19. C Từ “exceed” có phụ âm cuối là /d/, khi thêm “ed” ta phát âm “ed” là /id/. Các từ còn lại
có phụ âm cuối là các phụ âm vô thanh (khác /t/), khi thêm “ed” ta phát âm “ed” là /t/.
20. B Từ “decide” có phụ âm cuối là /d/, khi thêm “ed” ta phát âm “ed” là /id/. Các từ còn lại
có phụ âm cuối là các phụ âm vô thanh (khác /t/), khi thêm “ed” ta phát âm “ed” là /t/.
Exercise 5:
Câu Đáp án Giải thích
1. C Từ “shift” có phụ âm cuối là /t/ là phụ âm vô thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /s/.
Các từ còn lại có b âm cuối là phụ âm hữu thanh (hoặc nguyên âm), khi thêm “s” ta phát
âm “s” là /z/.
2. A Từ “halve” có phụ âm cuối là /v/ là phụ âm hữu thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /z/.
Các từ còn lại có phụ âm cuối là phụ âm vô thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /s/.
3. A Từ “speak” có phụ âm cuối là /k/ là phụ âm vô thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /s/.
Các từ còn lại có phụ âm cuối là các âm hữu thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /z/.
4. B Từ “parent” có phụ âm cuối là /t/ là phụ âm vô thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /s/.
Các từ còn lại có âm cuối là phụ âm hữu thanh và nguyên âm, khi thêm “s” ta phát âm
“s” là /z/.
5. A Từ “love” có âm cuối là /v/ là phụ âm hữu thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /z/. Các
từ còn lại có âm cuối là phụ âm vô thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /s/.
6. A Từ “photograph” có âm cuối là /f / là phụ âm vô thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là
/s/. Các từ còn lại có âm cuối là phụ âm hữu thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /z/.
7. A Từ “weekend” có âm cuối là /d/ là phụ âm hữu thanh, khi thêm “s” ta phát âm là/z/. Các
từ còn lại có âm cuối là các phụ âm vô thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /s/.
8. C Từ “produce” có âm cuối là “-ce”, khi thêm “s” ta phát âm là /iz/. Các từ còn lại có âm
Sachmoi24h.comcuối là phụ âm hữu thanh, ta phát âm “s” là /z/.
9. B Từ “sandwich” có âm cuối là “-ch”, khi thêm “es” ta phát âm “es” là /iz/. Các từ còn lại
có âm cuối là phụ âm vô thanh, ta phát âm “s” là /s/.
10. C Từ “judge” có âm cuối là “-ge”, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /iz/. Các từ còn lại có âm
cuối là phụ âm hữu thanh, ta phát âm “s” là /z/.
Exercise 6:
Câu Đáp án Giải thích
1. A “T” trong từ question được phát âm là /t∫/. “T” trong các từ còn lại được phát âm là /∫/.
2. D “G” trong từ large được phát âm là /dʒ/. “G” trong các từ còn lại được phát âm là /g/.
3. B “CH” trong từ machine được phát âm là /∫/. “CH” trong các từ còn lại được phát âm là
/t∫/.
4. A “I” trong từ written được phát âm là /ɪ/. “I” trong các từ còn lại được phát âm là /aɪ/.
5. B “ARE” trong từ are được phát âm là /a:(r)/, “ARE” trong các từ còn lại được phát âm
là /eə(r)/.
6. C “Y” trong từ apply được phát âm là /aɪ/. “Y” trong các từ còn lại được phát âm là /i/.
7. A “CH” trong từ chemistry được phát âm là /k/. “CH” trong các từ còn lại được phát âm
là /t∫/.
8. A “CH” trong từ choir được phát âm là /k/. “CH” trong các từ còn lại được phát âm là /t∫/.
9. A “CH” trong từ champagne được phát âm là /∫/. “CH” trong các từ còn lại được phát âm
là /t∫/.
10. B “EA” trong từ clear được phát âm là /iə/. “EA” trong các từ còn lại được phát âm là /i:/.
11. C “A” trong từ aquatic được phát âm là /æ/. “A” trong các từ còn lại được phát âm là /ə/.
12. A “Y” trong từ psychology được phát âm là /aɪ/. “T” trong các từ còn lại được phát âm là
/ɪ/.
13. D “I” trong từ physics được phát âm là /ɪ/. “I” trong các từ còn lại được phát âm là /aɪ/.
14. B “W” trong từ throwing không được phát âm. “W” trong các từ còn lại được phát âm là
/w/.
15. D “O” trong từ oppose được phát âm là /əʊ/. “O” trong các từ còn lại được phát âm là /u:/.
16. B “U” trong từ curriculum được phát âm là /ə/. “U” trong các từ còn lại được phát âm là
/ju:/.
17. A “A” trong từ garage được phát âm là /æ/. “A” trong các từ còn lại được phát âm là /ei/.
Sachmoi24h.com18. D “CH” trong từ character được phát âm là /k/. “CH” trong các từ còn lại được phát âm
là /t∫/.
19. C “A” trong từ danger được phát âm là /ei/. “A” trong các từ còn lại được phát âm là /æ/.
20. A “TION” trong từ question được phát âm là /t∫ən/. “TION” trong các từ còn lại được
phát âm là /∫n/.
Exercise 5:
Câu Đáp án Giải thích
1. B “I” trong từ women được phát âm là /ɪ/. “I” trong các từ còn lại được phát âm là /i:/.
2. C “I” trong từ enlightenment được phát âm là /aɪ/. “I” trong các từ còn lại được phát âm là
/ɪ/.
3. D “U” trong từ human được phát âm là /ju:/. “U” trong các từ còn lại được phát âm là /Ʌ/.
4. D “C” trong từ culture được phát âm là /k/. “C” trong các từ còn lại được phát âm là /s/.
5. A “B” trong từ doubt không được phát âm. “B” trong các từ còn lại được phát âm là /b/.
6. B “O” trong từ gone được phát âm là /ɒ/. “O” trong các từ còn lại được phát âm là /Ʌ/.
7. B “EA” trong từ hear được phát âm là /iə/. “EA” trong các từ còn lại được phát âm là
/eə/.
8. D “O” trong từ comb được phát âm là /əʊ/. “O” trong các từ còn lại được phát âm là /Ʌ/.
9. A “A” trong từ transfer được phát âm là /æ/. “A” trong các từ còn lại được phát âm là /ei/.
10. C “I” trong từ bite được phát âm là /aɪ/. “I” trong các từ còn lại được phát âm là /ɪ/.
11. B “U” trong từ include được phát âm là /u:/. “U” trong các từ còn lại được phát âm là /Ʌ/.
12. C “Y” trong từ nearby được phát âm là /aɪ/. “Y” trong các từ còn lại được phát âm là /i/.
13. B “OU” trong từ country được phát âm là /Ʌ/. “OU” trong các từ còn lại được phát âm là
/aʊ/.
14. D “OO” trong từ school được phát âm là /u:/. “I” trong các từ còn lại được phát âm là /ʊ/.
15. D “EA” trong từ widespread được phát âm là /e/. “EA” trong các từ còn lại được phát âm
là /i:/.
16. D “T” trong từ potential được phát âm là /∫/. “T” trong các từ còn lại được phát âm là /t∫/.
17. D “Y” trong từ qualify được phát âm là /aɪ/. “Y” trong các từ còn lại được phát âm là /ɪ/.
18. A “ISE” trong từ promise được phát âm là /ɪs/. “ISE” trong các từ còn lại được phát âm là
/aɪz/.
Sachmoi24h.com19. C “ATE” trong từ widespread được phát âm là /ət/. “ATE” trong các từ còn lại được phát
âm là /eɪt/.
20. C “OO” trong từ flood được phát âm là /Ʌ/. “OO” trong các từ còn lại được phát âm là /ʊ/.
Exercise 8:
Câu Đáp án Giải thích
1. D Từ “photograph” có âm cuối là /f/ là phụ âm vô thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /s/.
Các từ còn lại có âm cuối là phụ âm hữu thanh, ta phát âm “s” là /z/.
2. A Từ “snack” có âm cuối là /k/ là phụ âm vô thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là/s/. Các
từ còn lại có âm cuối là phụ âm hữu thanh (hoặc nguyên âm) ta phát âm “s” là /z/.
3. B Từ “phone” có âm cuối là /n/ là phụ âm hữu thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /z/.
Các từ còn lại có âm cuối là phụ âm vô thanh, ta phát âm “s” là /s/.
4. B Từ “satellite” có âm cuối là /t/ là phụ âm vô thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /s/.
Các từ còn lại có âm cuối là phụ âm hữu thanh (hoặc nguyên âm), ta phát âm “s” là /z/.
5. D Từ “volume” có âm cuối là/m/là phụ âm hữu thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /z/.
Các từ còn lại có âm cuối là phụ âm vô thanh, ta phát âm “s” là /s/.
6. B Từ “wake” có âm cuối là /k/ là phụ âm vô thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /s/. Các
từ còn lại có âm cuối là phụ âm hữu thanh (hoặc nguyên âm), ta phát âm “s” là /z/.
7. A Từ “phone” có âm cuối là /n/ là phụ âm hữu thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /z/.
Các từ còn lại có âm cuối là phụ âm vô thanh, ta phát âm “s” là /s/.
8. B Từ “region” có âm cuối là /n/ là phụ âm hữu thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /z/.
Các từ còn lại có âm cuối là phụ âm vô thanh, ta phát âm “s” là /s/.
9. C Từ “suggest” có âm cuối là /t/ là phụ âm vô thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /s/.
Các từ còn lại có âm cuối là phụ âm hữu thanh (hoặc nguyên âm), ta phát âm “s” là /z/.
10. A Từ “serve” có âm cuối là /v/ là phụ âm hữu thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /z/. Các
từ còn lại có âm cuối là phụ âm vô thanh, ta phát âm “s” là /s/.
11. B Từ “cook” có âm cuối là /k/ là phụ âm vô thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /s/. Các
từ còn lại có âm cuối là phụ âm hữu thanh, ta phát âm “s” là /z/.
12. C Từ “accident” có âm cuối là /t/ là phụ âm vô thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /s/.
Các từ còn lại có âm cuối là phụ âm hữu thanh (hoặc nguyên âm), ta phát âm “s” là /z/.
13. A Từ “sport" có âm cuối là /t/ là phụ âm vô thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /s/. Các
từ còn lại có âm cuối là phụ âm hữu thanh (hoặc nguyên âm), ta phát âm “s” là/z/.
Sachmoi24h.com14. A Từ “make” có âm cuối là /k/ là phụ âm vô thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /s/. Các
từ còn lại có âm cuối là phụ âm hữu thanh (hoặc nguyên âm), ta phát âm “s” là /z/.
15. A Từ “album” có âm cuối là /m/ là phụ âm hữu thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /z/.
Các từ còn lại có âm cuối là phụ âm vô thanh, ta phát âm “s” là /s/.
16. A Từ “get” có âm cuối là /t/ là phụ âm vô thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /s/. Các từ
còn lại có âm cuối là phụ âm hữu thanh (hoặc nguyên âm), ta phát âm “s” là /z/.
17. C Từ “swim” có âm cuối là /m/ là phụ âm hữu thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /z/.
Các từ còn lại có âm cuối là phụ âm vô thanh, ta phát âm “s” là /s/.
18. A Từ “stamp” có âm cuối là /p/ là phụ âm vô thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /s/. Các
từ còn lại có âm cuối là phụ âm hữu thanh, ta phát âm “s” là /z/.
19. B Từ “tune” có âm cuối là /n/ là phụ âm hữu thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /z/. Các
từ còn lại có âm cuối là phụ âm vô thanh, ta phát âm “s” là /s/.
20. D Từ “skill” có âm cuối là /l/ là phụ âm hữu thanh, khi thêm “s” ta phát âm “s” là /z/. Các
từ còn lại có âm cuối là phụ âm vô thanh, ta phát âm “s” là /s/.
Exercise 9:
Câu Đáp án Giải thích
1. B “W” thứ hai trong từ window là phụ âm câm và không được phát âm /'windou/.
2. D “N” trong từ column là phụ âm câm và không được phát âm /'kɔləm/.
3. C “W” trong tù brown là phụ âm câm và không được phát âm /braun/.
4. C “B” trong từ lamb là phụ âm câm và không được phát âm /læm/.
5. A “C” trong từ science là phụ âm câm và không được phát âm /'saiəns/.
6. C “T” trong từ mortgate là phụ âm câm và không được phát âm /'mɔ:gidʒ/.
7. A “K” trong từ knowledge là phụ âm câm và không được phát âm /'nɒlɪdʒ/.
8. B “D” trong từ Wednesday là phụ âm câm và không được phát âm /'wɛnz dei/.
9. D “K” trong từ kite được phát âm /k/ - /kait /, trong các từ còn lại kneel, knock, và know thì
“K” là phụ âm câm và không được phát âm.
10. D “H” trong từ honor là phụ âm câm và không được phát âm /'ɒnə/.
11. A “P” trong từ pneumonia là phụ âm câm và không được phát âm /nju'məuniə/.
12. A “L” trong từ half là phụ âm câm và không được phát âm /ha:f/.
13. D “T” trong từ whistle là phụ âm câm và không được phát âm /'wɪsəl/.
Sachmoi24h.com14. C “H” trong từ vehicle là phụ âm câm và không được phát âm /'vi: ɪkəl/.
15. B “N” trong từ autumn là phụ âm câm và không được phát âm /'ɔ:təm/.
16. A “W” trong từ answer là phụ âm câm và không được phát âm /'ɑ:nsə/.
17. B “G” trong từ sign là phụ âm câm và không được phát âm /saɪn/.
18. C “B” trong từ Blue được phát âm /b/- /blu:/, trong các từ còn lại “B” Là phụ âm câm và
không được phát âm.
19. B “L” trong từ milk được phát âm /l/ - /milk/, “L” trong các từ còn lại là phụ âm câm và
không được phát âm.
20. C “K” trong từ kilogram được phát âm /k/ - /'kiləgræm/, “K” trong các từ còn lại là phụ
âm câm và không được phát âm.
Sachmoi24h.comTrang 1
ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI THPTQG – ĐỀ THI SỐ 1
Mark the letter A, B, c or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning
to each of the following questions.
Question 1. It isn’t just that the level of education of this school is high. It’s that it’s also been consistent
for years.
A The standard of education is not high in this school, but at least all the students are at the same level.
B. Not only are the standards of education good in this school, but it has maintained those standards
over the years.
C. It isn’t fair to deny that this school is successful, as it has had the same high standards for many
years now.
D. The level of education in this school, which is usually quite high, shows only slight variations from
year to year.
Question 2. She tried very hard to pass the driving test. She could hardly pass it.
A. Despite being able to pass the driving test, she didn’t pass it.
B. No matter how hard she tried, she could hardly pass the driving test.
C. She tried very hard, so she passed the driving test satisfactorily.
D. Although she didn’t try hard to pass the driving test, she could pass it.
Question 3. “You had better see a doctor if the sore throat does not clear up”, she said to me.
A. She ordered me to see a doctor if the sore throat did not clear up.
B. She insisted that I see a doctor unless the sore throat did not clear up.
C. She suggested that I see a doctor if the sore throat did not clear up.
D. She reminded me of seeing a doctor if the sore throat did not clear up.
Question 4. Without her teacher’s advice, she would never have written such a good essay.
A. Her teacher didn’t advise her and she didn’t write a good essay.
B. She wrote a good essay as her teacher gave her some advice.
C. If her teacher didn’t advise her, she wouldn’t write such a good essay.
D. Her teacher advised him and she didn’t write a good essay.
Question 5. He shouldn’t have forgotten that yesterday was his wife’s birthday.
A. He had a birthday which his wife forgot.
B. Yesterday, he remembered when his wife’s birthday was.
C. He failed to remember the date of his wife’s birthday.
D. His wife forgot her own birthday.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to
the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 6. It’s a really difficult matter to decide how to solve now. I will need time to think it twice.
A. to think it over B. to make it better
C. to make up for it D. to think out of time
Question 7. “He insisted on listening to the entire story.”
A. part B. funny C. whole D. interesting
Sachmoi24h.comTrang 2
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning
to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 8. The news has been greeted with dismay by local business leaders.
A. disappointment B. depression C. happiness D. pessimism
Question 9. Allow me to fill your glass.
A. remake B. empty C. refill D. repeat
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the
correct word or phrases that best fits each of the numbered blanks.
Most Americans eat three meals (10) ______ the day: breakfast, lunch, and dinner. Breakfast begins
between 7:00 and 8:00am, lunch between 11:00 am and noon, and dinner between 6:00 and 8:00 pm. On
Sundays “brunch” is a (11) ______ of breakfast and lunch, typically beginning at 11:00 am. Students
often enjoy a “study break” or evening snack around 10:00 or 11:00 pm. Breakfast and lunch tend to be
light meals, with only one course. Dinner is the main meal.
For breakfast Americans will eat cereal with milk which are often mixed (12) ______ in a bowl, a
glass of orange juice, and toasted bread or muffin with jam, butter, or margarine. Another common
breakfast meal is scrambled eggs or an omelet with potatoes and breakfast meat (bacon or sausage).
People who are on a diet eat just a cup of yogurt. Lunch and dinner are more (13) ______. When eating at
a formal dinner, you may be overwhelmed by the number of utensils. How do you (14) ______ the
difference between a salad fork, a butter fork, and a dessert fork? Most Americans do not know the
answer. But knowing which fork or spoon to use first is simple: use the outermost utensils first and the
utensils closest to the plate last.
Question 10. A. in B. say C. on D. during
Question 11. A. addition B. say C. combination D. attachment
Question 12. A. each other B. together C. one another D. others
Question 13. A. vary B. variety C. varied D. various
Question 14. A. say B. talk C. speak D. tell
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word w hose underlined part
differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Question 15. A. condition B. option C. suggestion D. relation
Question 16. A. acquaintance B. acquire C. admirable D. arrival
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the three
in the position of primary stress in each of the following questions.
Question 17. A. economics B. regulation C. individual D. inspection
Question 18. A. evolution B. comprehend C. speculation D. explosive
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the
following questions.
Question 19. Tom looks so frightened and upset. He_______ something terrible.
A. must experience B. can have experienced
C. should have experienced D. must have experienced
Sachmoi24h.comTrang 3
Question 20. The job requires certain_________. You have to be good at operating computers and
dealing with people.
A. qualifications B. knowledge C. techniques D. skills
Question 21. Hana and Jenifer are talking about a book they have just read.
- Hana: “The book is really interesting and educational.”
- Jenifer: “_________”
A. I’d love it B. That’s nice of you to say so
C. I couldn’t agree with you more D. Don’t mention it
Question 22. “Excuse me. Where is the ________ office of UNICEF Vietnam located?’
A. leading B. head C. summit D. central
Question 23. He really deserved the award because he performed _________ what was expected of him.
A. much better which B. the most that
C. much more as D. much better than
Question 24. If you_________ less last night, you_________ so bad today.
A. had drunk - would not have felt B. drank - would not felt
C. had drunk - would not feel D. Don’t mention it
Question 25. After his illness, Robert had to work hard to_________ his classmates.
A. catch sight of B. keep pace with C. get in touch with D. make allowance for
Question 26. Do you know the woman who is wearing the_________?
A. gold watch very old valuable B. very valuable old gold watch
C. old gold watch very valuable D. very old gold valuable watch
Question 27. The accident is believed_________2 years ago.
A. to be investigated B. to have investigated
C. to investigate D. to have been investigated
Question 28. ________ our children may be, we cannot go picnic in this weather
A. Though excited B. Excited as
C. Because of excitement D. Exciting
Question 29. It is essential that every student________ to learn English at university.
A. had B. have C. has D. to have
Question 30. We went away on holiday last week, but it rained________.
A. every other day B. every single day C. every two days D. every second day
Question 31.1 felt over when I was riding and my sister had to________ a doctor.
A. call on B. bring C. take D. fetch
Question 32. Long lost his job________ no fault of his own.
A. through B. by C. it D. over
Question 33. that________ she stormed out of the house.
A. Such was angry girl B. So angry was she
C. She was angry so D. Her anger was so
Question 34. _______ over long distances is a fact that everyone knows.
Sachmoi24h.comTrang 4
A. That electricity transmitting B. That electricity can be transmitted
C. That electricity D. That can be transmitted
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the
correct answer to each of the questions.
Stars have been significant features in the design of many United States coins and their number has
varied from one to forty-eight stars. Most of the coins issued from about 1799 to the early years of the
twentieth century bore thirteen stars representing the thirteen original colonies.
Curiously enough, the first American silver coins, issued in 1794, had fifteen stars because by that
time Vermont and Kentucky has joined the Union. At that time, it was apparently the intention of mint
officials to add a star for each new state. Following the admission of Tennessee in 1796, for example,
some varieties of half dimes, dimes, and half-dollars were produced with sixteen stars.
As more states were admitted to the Union, however, it quickly became apparent that this scheme
would not prove practical and the coins from A798 on were issued with only thirteen stars-one for each of
the original colonies. Due to an error at the mint, one variety of the A828 half cent was issued with only
twelve stars. There is also a variety of the large cent with only A2 stars, but this is the result of a die break
and is not a true error.
Question 35. What is the main topic of the passage?
A. Stars on American coins.
B. The teaching of astronomy in state universities
C. The star as national symbol of the United States.
D. Colonial stamps and coins.
Question 36. The word “their” in line 1 refers to________.
A. coins B. features C. colonies D. stars
Question 37. The word “bore” in line 3 is closest in meaning to________.
A. carried B. drilled C. symbolized D. cost
Question 38. The expression “Curiously enough” is used because the author finds it strange that
________.
A. Silver coins with fifteen stars appeared before coins with thirteen.
B. Vermont and Kentucky joined the Union in 1794.
C. Tennessee was the first state to use half dimes.
D. No silver coins were issued until 1794.
Question 39. Which of the following can be inferred about the order in which Kentucky, Tennessee, and
Vermont joined the Union?
A. Vermont joined after Tennessee and Kentucky.
B. Kentucky joined before Tennessee and Vermont.
C. Tennessee joined Vermont and Kentucky.
D. Vermont and Kentucky joined at the same time.
Question 40. Why was a coin produced in 1828 with only twelve stars?
A. There was a change in design policy.
B. There were twelve states at the time.
Sachmoi24h.comTrang 5
C. The mint made a mistake.
D. Tennessee had left the Union.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs
correction in each of the following questions.
Question 41. Alike (A) other forms of energy, natural gas may be used (B) to heat homes (C), cook
food, and even run (D) automobiles.
Question 42. The federal government recommends that (A) all expectant (B) women will avoid (C)
place where other people smoke (D).
Question 43. The United States come (A) top of the list (B) of countries ranked (C) by economịc
(D) performances.
Question 44. The man, of whom the (A) red car is parked (B) in front of our house (C), is a (D)
prominent physician in this town.
Question 45. Almost (A) poetry is more enjoyable (B) when it is (C) read aloud (D).
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the
correct answer to each of the questions.
In the past, both men and women were expected to be married at quite young ages. Marriages were
generally arranged by parents and family, with their children having little chance to say no in the matter.
In the past, it was not surprising to find that a bride and groom had only just met on the day of their
engagement or marriage.
In modern Vietnam, this has changed completely as people choose their own marriage-partners
based on love, and in consideration primarily to their own needs and wants. More over early marriage is
quite illegal.
The traditional Vietnamese wedding is one of the most important of traditional Vietnamese
occasions. Regardless of westernization, many of the age-old customs practiced in a traditional
Vietnamese wedding continue to be celebrated by both Vietnamese in Vietnam and overseas, often
combining both western and eastern elements. Besides the wedding ceremony, there is also an
engagement ceremony which takes place usually half a year or so before the wedding. The number of
guests in attendance at these banquets is huge, usually in the hundreds. Several special dishes are served.
Guests are expected to bring gifts, often money, which the groom and bride at one point in the banquet
will go from table to table collecting.
Question 46. In the past, ___________.
A. Vietnamese couples were free to make a decision on the marriage
B. Vietnamese marriage was decided by parents and family
C. getting married at an early age was not allowed
D. parents had no right to interfere their children’s marriage
Question 47. In former days, the fact that a bride and groom had only first met just on the day of
their engagement or marriage was__________.
A. surprising B. popular C. uncommon D. strange
Question 48. Which sentence is referred Vietnamese modem marriage?
A. Most young people do not have their marriage based on love.
B. All marriages are arranged by parents and family.
Sachmoi24h.comTrang 6
C. Marriage is quite westernization.
D. Couples do not get married at quite young ages.
Question 49. According to the passage, __________.
A. oversea Vietnamese people do not like to organize a traditional wedding
B. there is an engagement ceremony which takes place usually half a year or so before the wedding
C. many of the age-old customs practiced in a traditional Vietnamese wedding do not exist
nowadays
D. Vietnamese people never ask a fortune teller the date and time of the marriage ceremony
Question 50. Which does not exist in a Vietnamese wedding party?
A. dishes B. firecrackers C. guests D. gifts
ĐÁP ÁN
Question 1 B Question 11 C Question 21 C Question 31 D Question 41 C
Question 2 B Question 12 B Question 22 B Question 32 A Question 42 C
Question 3 C Question 13 C Question 23 D Question 33 B Question 43 A
Question 4 C Question 14 D Question 24 C Question 34 B Question 44 A
Question 5 C Question 15 C Question 25 B Question 35 A Question 45 A
Question 6 A Question 16 C Question 26 B Question 36 D Question 46 B
Question 7 C Question 17 D Question 27 D Question 37 B Question 47 A
Question 8 C Question 18 D Question 28 B Question 38 A Question 48 D
Question 9 B Question 19 D Question 29 B Question 39 D Question 49 B
Question 10 D Question 20 D Question 30 B Question 40 C Question 50 B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu Đáp án Giải thích
1. B Dịch nghĩa: Trường này không chỉ có chất lượng giáo dục cao. Nó còn duy trì phong độ
trong suốt nhiều năm.
B. Không chỉ chất lượng đào tạo tốt ở trường này mà nó còn đã duy trì được chất lượng
này qua nhiều năm.
A. Chất lượng giáo dục trong trường này không cao, nhưng ít nhất tất cả các học sinh
đều ở cùng một trình độ.
C. Thật không công bằng khi phủ nhận rằng trường học này rất thành công, vì nó đã có
chất lượng cao trong nhiều năm nay.
D. Trình độ giáo dục tại trường này, thường là khá cao, cho thấy chỉ có sự thay đổi nhỏ
theo từng năm.
Các đáp án còn lại không đúng với nghĩa của câu gốc
Sachmoi24h.comTrang 7
2. B
Cấu trúc No matter + how + adj + S + V, clause: Dù có ... đi chăng nữa thì...
Đáp án B phù hợp.
A. despite + Ving/cụm N: mặc dù = đáp án D; C. S + V, so + S + V: ...nên;
D. although + S + V, S + V: mặc dù
3. C
Cấu trúc have/had better + V-inf: nên, tốt hơn là nên làm gì đó = suggest that: khuyên,
đề nghị.
A. order O to V: ra lệnh cho ai làm gì; B. insisted that + clause: khăng khăng rằng;
D. remind O of + Ving: nhắc nhở ai làm gì.
4. C
Cấu trúc câu điều kiện loại 3 với Without: Without + noun, S would + have + P2 dùng
để diễn tả sự việc không có thật trong quá khứ.
Đáp án C phù hợp.
5. C
Cấu trúc should not have + V(P.P) được dùng để nói về những sự việc có thể đã không
xảy ra trong quá khứ và có nghĩa là đáng lẽ ra không nên.
Các đáp án còn lại đều không đúng với nghĩa của câu gốc.
6. A
Giải thích: (to) think something twice = (to) think something over: suy nghĩ cẩn thận
B. to make it better: làm cho nó tốt hơn; C. to make up for it: bù đắp cho nó;
D. to think out of time: suy nghĩ hết thời gian
7. C
Giải thích: entire (adj) = whole (adj): toàn bộ
A. part (n): phần; B. funny (adj): vui nhộn; D. interesting (adj): thú vị
8. C
Giải thích: dismay (n): sự kinh hoàng > < happiness (n): sự sung sướng
A. disappoinment (n): sự thất vọng; B. depression (n): phiền muộn;
D. pessimism (n): chủ nghĩa bi quan
9. B
Giải thích: (to) fill: làm đầy > < (to) empty: làm trống rỗng
A. (to) remake: làm lại; C. (to) refill: làm đầy lại; D. (to) repeat: lặp lại
10. D
Câu hỏi giới từ.
during the day: trong cả ngày
Dịch nghĩa: Hầu hết mọi người ăn trưa tại bữa sáng, bữa trưa và bữa tối.
11. C
Giải thích: combination of: sự kết hợp của
A. addition (n): sự thêm vào; B. connection (n): sự kết nối; D. attachment (n): phụ tùng
Dịch nghĩa: Vào ngày chủ nhật "bữa nửa buổi" là một sự kết hợp của bữa sáng và bữa
trưa, thường bắt đầu từ 11:00 trưa.
12. B
Giải thích:(to) mix together: trộn cùng nhau
A. each other: lẫn nhau; C. one another: nhau; D. others: khác
each other, one another và together đều có nghĩa tương tự giống nhau nhưng chúng có
cách dùng khác nhau:
Sachmoi24h.comTrang 8
- Each other: dùng cho 2 đối tượng thực hiện hành động có tác động qua lại.
- One another: Cách dùng giống như “each other” nhưng dùng khi có 3 đối tượng trở
lên.
- Together: dùng khi các đối tượng cùng thực hiện hành động nào đó mà không có tác
động qua lại.
Dịch nghĩa: Đối với bữa sáng, người Mỹ sẽ ăn ngũ cốc với sữa, thường được trộn với
nhau trong một cái bát, với một ly nước cam, và bánh mì nướng hay bánh nướng xốp
với mứt, bơ hoặc bơ thực vật.
13. C
Giải thích: More + adj Chọn đáp án C. varied (adj): đa dạng
A. vary (v): thay đổi; B. variety (n): sự đa dạng; D. variously (adv): đa dạng
Dịch nghĩa: Bữa trưa và bữa tối thường đa dạng hơn.
14. D Giải thích: tell the difference: kể ra điểm khác biệt
A. say (V): nói; B. talk (v): nói chuyện; c. speak (v): nói
Cách phân biệt say, talk, speak và tell
- Say: là động từ mang nghĩa “nói ra” hoặc “nói rằng”, chú trọng nội dung được nói ra.
- Speak: nhấn mạnh đến việc “phát ra tiếng, phát ra lời” mang nghĩa “nói chuyện với ai
(speak to somebody), phát biểu, nói ra lời”. Speak thông thường theo sau nó không có
tân ngữ. Nếu có thì đó là danh từ chỉ thứ tiếng.
- Talk: mang nghĩa là “nói chuyện với ai”, “trao đổi với ai về chuyện gì” nhưng khác
speak ở chỗ nó nhấn mạnh đến động tác “nói” hơn.
- Tell: mang nghĩa “kể, nói với ai điều gì đó (tell somebody something), bảo ai làm gì
(tell somebody to do something), cho ai biết điều gì (tell somebody about something).”
Dịch nghĩa: Làm thế nào để kể ra sự khác biệt giữa một cái dĩa xiên salad, cái dĩa bơ và
một cái dĩa xiên món tráng miệng?
15. C Giải thích: Phần gạch chân ở đáp án C phát âm là /t∫/, các đáp án còn lại phát âm là /∫/.
A. condition /kən'dɪ∫n/: điều kiện; B. option /'ɒp∫n/: lựa chọn
C. suggestion /sə'dʒest∫ən/: đề nghị; D. relation /rɪ'leɪ∫n/: quan hệ
16. C Giải thích: Phần gạch chân ở đáp án C phát âm là /æ/, các đáp án còn lại phát âm là /ə/.
A. acquaintance /ə'kweintəns/: người quen; B. acquire /ə'kwaɪər/: đạt được
C. admirable /'ædmərəbl/: đáng ngưỡng mộ; D. arrival /ə'raɪvl/: đến
17. D Giải thích: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 3
A. economics /i:kə'nɒmɪks/: kinh tế học; B. regulation /regju'lei∫n/: quy định
Sachmoi24h.comTrang 9
C. individual /ɪndɪ'vɪdʒuə1/: cá nhân; D. inspection /ɪn'spek∫n/: kiểm tra
18. D Giải thích: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 3
A. evolution /i:və'lu:∫n/: sự phát triển; B. comprehend /kɒmpri'hend/: hiểu
c. speculation /spekju'lei∫n/: sự suy đoán; D. explosive /ik'spləʊsɪv/: bộc phát
19. D Giải thích: must have + V(P.P): chắc hẳn là đã Chỉ sự suy đoán logic dựa trên những
hiện tượng có thật ở quá khứ.
A. sai vì must để chỉ sự bắt buộc;
B. Không có cấu trúc can have + V(P.P) chỉ có could have + V(P.P): có lẽ ra;
C. sai vì should have + V(P.P): Lẽ ra phải, lẽ ra nên
20. D Câu hỏi từ vựng
A. qualification (n): năng lực; B. knowledge (n): kiến thức
C. technique (n): kỹ thuật; D. skill (n): kĩ năng
21. C Giải thích: Câu trả lời đưa ra ý kiến, quan điểm của người nói
C: I couldn’t agree with you more là cách nói khi bạn hoàn tòan đồng ý với ý kiến, quan
điểm nào đó.
A. I’d love it Dùng khi đồng ý với một lời mời nào đó.
B. That’s nice of you to say so Dùng để cảm ơn khi được khen.
D. Don’t mention it Dùng để đáp lại một lời cảm ơn
22. B Giải thích: head office(n): trụ sở chính
Các đáp còn lại không hợp nghĩa.
23. D Giải thích: Cấu trúc so sánh hơn của trạng từ: S1 + adv-er + than + S2
24.
C Giải thích: cấu trúc câu điều kiện trộn loại 1: If + S + had + V(P.P), S + would + V-inf
diễn tả giả thiết trái ngược với quá khứ, nhưng kết quả thì trái ngược với hiện tại.
25. B Giải thích:(to) keep pace with: theo kịp
A. (to) catch sight of: nhìn thấy
C. (to) get in touch with: bắt liên lạc với
D. (to) make allowance for: chiếu cố đến
26. B Danh từ phải đứng sau tính từ.
Trật tự của tính từ: Opinion - Size - Age - Shape - Color - Origin - Material - Purpose
valuable Opinion; old Age; gold Material
Sachmoi24h.comTrang 10
27. D Giải thích:
Cấu trúc bị động kép: It is + believed/thought/ supposed...+ that + clause
- V(hiện tại) = S + am/is/are + thought/ said/supposed... + to + Vinf
- V(quá khứ) = S + am/is/are + thought/ said/ supposed... + to + have + V(P2)
28. B Giải thích:
Cấu trúc Adj + as/though + S + V, S + V: dù.... đến thế nào
29. B Giải thích:
Cấu trúc bàng thái cách khi muốn nhấn mạnh câu với một thành ngữ:
It is important/ necessary that + S + V-inf.
30. B Giải thích:
every single day: mỗi ngày
A. every other day: cách ngày một; C. every two days: 2 ngày 1 lần;
D. every second day: mỗi ngày thứ hai
31. D Giải thích: (to) fetch: tìm về. Các đáp án còn lại:
A. (to) call on: ghé thăm; B. (to) bring: mang; C. (to) take: lấy
32. A Giải thích: through no fault of one's own: không phải lỗi của ai
33. B Giải thích:
Cấu trúc đảo ngữ: So...that và Such...that:
- So + adjective + be + N + that + clause
- Such + be + adj + N + that + clause
34. B Giải thích:
Cấu trúc mệnh đề danh từ - mệnh đề phụ có chức năng như 1 danh từ làm chủ ngữ trong
câu:
Where/ when/ why/ what/ that... + clause + V
35. A Chủ đề chính của đoạn văn là gì?
A. Các ngôi sao trên đồng tiền Mỹ.
B. Giảng dạy thiên văn học trong các trường đại học của bang.
C. Ngôi sao là biểu tượng quốc gia của Hoa Kỳ.
D. Tem và tiền xu thuộc địa.
Câu chủ đề của đoạn văn đề cập: “Stars have been significant features in the design of
many United States coins and their number has varied from one to forty-eight stars.”
Sachmoi24h.comTrang 11
(Các ngôi sao có những tính chất quan trọng trong việc thiết kế nhiều đồng tiền Hoa Kỳ
và số lượng của chúng đã biến đổi từ một cho đến bốn mươi tám ngôi sao.) Chủ đề
của đoạn văn là các ngôi sao trên đồng tiền Mỹ.
36. D Từ “their” ở dòng 1 đề cập đến _________.
A. những đồng xu; B. những tính chất; C. những thuộc địa; D. những ngôi sao
Thông tin ở câu: “Stars have been significant features in the design of many United
States coins and their number has varied from one to forty-eight stars.” (Các ngôi sao có
những tính chất quan trọng trong việc thiết kẾ nhiều đồng tiền Hoa Kỳ và số lượng của
chúng đã biến đổi từ một cho đến bốn mươi tám ngôi sao.) Từ nghĩa của câu ta có thể
suy ra their ở đây đang nói đến stars.
37. B Từ “bore” trong đoạn 3 gần nghĩa nhất với________.
A. carried: mang; B. drilled: khoan; C. symbolized: tượng trưng; D. cost: trị giá
bore = drilled: được khoan, khắc
Dịch nghĩa: Hầu hết các đồng tiền phát hành từ khoảng năm 1799 đến những năm đầu
của thế kỷ hai mươi đều được khắc mười ba ngôi sao đại diện cho mười ba thuộc địa
ban đầu.
38. A Cụm từ "Curiously enough" được sử dụng vì tác giả cảm thấy kỳ lạ là .
A. Đồng bạc với 15 ngôi sao xuất hiện trước tiền xu với 13 ngôi.
B. Vermont và Kentucky gia nhập Liên minh năm 1794.
C. Tennessee là tiểu bang đầu tiên sử dụng nửa hào.
D. Không có đồng bạc nào được phát hành cho đến tận năm 1794.
Thông tin ở câu: “Most of the coins issued from about 1799 to the early years of the
twentieth century bore thirteen stars representing the thirteen original colonies.
Curiously enough, the first American silver coins, issued in 1794, had fifteen stars...”
(Hầu hệt các đồng tiền phát hành từ khoảng năm 1799 đến những năm đầu của thế kỷ
hai mươi đều được khắc mười ba ngôi sao đại diện cho mười ba thuộc địa ban đầu. Thật
sự kỳ lạ khi những đồng bạc đầu tiên của Mỹ, được phát hành năm 1794, có tới mười
lăm ngôi sao...)
39. D Có thể suy ra những câu nào sau đây về thứ tự tham gia vào Liên minh của các tiểu
bang Kentucky, Tennessee và Vermont?
A. Vermont tham gia sau Tennessee và Kentucky;
B. Kentucky tham gia trước Tennessee và Vermont,
Sachmoi24h.comTrang 12
C. Tennessee gia nhập cùng Vermont và Kentucky.;
D. Vermont và Kentucky cùng tham gia một thời điểm.
Thông tin ở câu: “Curiously enough, the first American silver coins, issued in 1794, had
fifteen stars because by that time Vermont and Kentucky has joined the Union” (Thật kỳ
lạ, những đồng bạc đầu tiên của Mỹ được phát hành năm 1794 có mười lăm ngôi sao
bởi vì thời đó Vermont và Kentucky đều đã gia nhập Liên minh.)
40. C Tại sao một đồng xu được sản xuất vào năm 1828 lại chỉ có mười hai ngôi sao?
A. Có sự thay đổi trong chính sách thiết kế.; B. Có mười hai tiểu bang vào thời điểm đó.
C. ủy ban đúc tiền đã mắc lỗi; D. Tennessee đã rời khỏi Liên minh.
Thông tin ở câu: “Due to an error at the mint, one variety of the A828 half cent was
issued with only twelve stars.” (Do sai sót của ủy ban đúc tiền, một trong nhiều loại
A828 nửa xu đã được ban hành chỉ với mười hai ngôi sao.)
41. C Giải thích: Alike là tính từ có nghĩa là giống nhau nên không thể dùng ở vị trí này được.
Sửa lại: Alike Like
42. C Giải thích: (to) recommend somebody should do something: khuyên ai nên làm gì.
Sửa lại: will avoid should avoid
43. A Giải thích: The United States để chỉ hợp chúng quốc Hoa Kỳ (nước Mỹ) nên chủ ngữ ở
đây là số ít.
Sửa lại: come comes
44. A Giải thích:
- Whom sử dụng là hình thức bổ túc từ, khi từ đứng trước là tiếng chỉ người
- Whose sử dụng là hình thức sở hữu cách khi từ đứng trước là tiếng chỉ người
Sửa lại: of whom the whose the
45. A Giải thích:
Almost (hầu hết, gần như) là một Adverb (trạng từ), nó bổ nghĩa cho động từ, tính từ
hoặc một trạng từ khác. Vì vậy Almost không thể đi với danh từ poetry.
Sửa lại: Almost Most
46. B Trong quá khứ________.
A. Các cặp đôi ở Việt Nam được tự do quyết định về hôn nhân
B. Hôn nhân Việt Nam do cha mẹ và gia đình quyết định
C. Việc lập gia đình khi còn nhỏ là không được phép Sachmoi24h.comTrang 13
D. Cha mẹ không có quyền cản trở hôn nhân của con cái
Thông tin ở câu: “Marriages were generally arranged by parents and family, with their
children having little chance to say no in the matter.” (Các cuộc hôn nhân thường được
sắp xếp bởi cha mẹ và gia đình, con của họ thường có ít cơ hội để nói không trong việc
này.)
47. A Trước kia, thực tế là cô dâu và chú rể chỉ mới gặp nhau vào ngày cưới hay ngày đính
hôn của họ là_________.
A. đáng ngạc nhiên; B. phổ biến; C. không phổ biển; D. kì lạ
Thông tin ở câu: “In the past, it was not surprising to find that a bride and groom had
only just met on the day of their engagement or marriage.” (Trong quá khứ, không ngạc
nhiên khi phát hiện ra rằng cô dâu và chú rể chỉ vừa mới gặp nhau vào ngày cưới hay
ngày đính hôn của họ.)
48.
D Câu nào sau đây liên quan đến hôn nhân hiện đại của Việt Nam?
A. Hầu hết những người trẻ tuổi không có cuộc hôn nhân dựa trên tình yêu.
B. Tất cả các cuộc hôn nhân được bố trí bởi cha mẹ và gia đình.
C. Hôn nhân khá là Tây hóa.
D. Các cặp vợ chồng không kết hôn ở lứa tuổi khá trẻ.
Thông tin ở đoạn: “In modern Vietnam, this has changed completely as people choose
their own marriage-partners based on love, and in consideration primarily to their own
needs and wants. Moreover early marriage is quite illegal.” (ở Việt Nam hiện đại, điều
này đã thay đổi hoàn toàn khi mọi người chọn một nửa để kết hôn của họ dựa trên tình
yêu, và xem xét chủ yếu vào nhu cầu và mong muốn của họ. Hơn nữa tảo hôn là bất hợp
pháp.)
49. B Theo văn bản _________.
A. Người Việt Nam ở nước ngoài không thích tổ chức đám cưới truyền thống
B. Có một buổi lễ đính hôn thường diễn ra vào tầm nửa năm hoặc hơn trước đám cưới
C. Nhiều phong tục tập quán lâu đời được diễn ra trong đám cưới truyền thống Việt
Nam hiện nay không tồn tại
D. Người Việt Nam không bao giờ hỏi một thầy bói biết ngày và giờ của lễ cưới
Thông tin ở câu: “Besides the wedding ceremony, there is also an engagement
ceremony which takes place usually half a year or so before the wedding.” (Bên cạnh lễ
cưới, cũng có một lễ đính hôn thường diễn ra nửa năm trước đám cưới.)
Sachmoi24h.comTrang 14
50. B Cái gì không có trong một đám cưới Việt Nam?
A. các món ăn; B. pháo nổ; C. các vị khách; D. những món quà
Thông tin ở đoạn: “The number of guests in attendance at these banquets is huge,
usually in the hundreds. Several special dishes are served. Guests are expected to bring
gifts, often money, which the groom and bride at one point in the banquet will go from
table to table collecting.” (Số lượng khách mời tham dự các bữa tiệc rất lớn, thường là
hàng trăm người. Một số món ăn đặc biệt được phục vụ. Khách dự kiến sẽ mang quà,
thường là tiền, chú rể và cô dâu tại một thời điểm trong bữa tiệc sẽ đi từ bàn này tới bàn
khác để nhận.)
Sachmoi24h.comĐỀ THAM KHẢO KỲ THI THPTQG – ĐỀ THI SỐ 2
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs
from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Question 1: A. hydro B. lifestyle C. environment D. immigrant
Question 2: A. developed B. addicted C. influenced D. distinguished
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three
in the position of primary stress in each of the following questions.
Question 3: A. media B. belief C. culture D. newspaper
Question 4: A. preservation B. development C. computer D. communicate
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the
following question.
Question 15: Water pollution occurs when chemicals or substances that make water contaminated are
discharged directly or indirectly into water bodies without enough ______ to get rid of harmful compounds
A. treatable B. treated C. treating D. treatment
Question 6: They have lived next door to us for years ______ we hardly ever see them.
A. yet B. although C. so D. and
Question 7: Violence on TV can have a bad ______ on children.
A. affect B. consequence C. influence D. result
Question 8: ______ people in cities now choose to get married later than previous generations.
A. More and more B. Little by little C. Less and less D. Many and many
Question 9: Deforestation increases the evaporation of water from the ground ______ can lead to extensive
droughts
A. which B. who C. that D. whose
Question 10: ______ liked ao dai, kimono, hanbok help preserve a country’s heritage and educate people
about their history.
A. National costumes B. Tradition food
C. Traditions and customs D. Folktales
Question 11: People are encouraged to take bottles to bottle-banks, and only shops in supermarkets which use
______ packing.
A. environment-friendly B. environmental-friendly
C. environmentally-friendly D. friendly-environment
Question 12: ______ John message when you saw him?
A. Did you give B. Were you giving C. Have you given D. Had you given
Sachmoi24h.comQuestion 13: Three flights over Pacific ______ due to the poor weather conditions.
A. has been canceled B. have been canceled C. canceled D. was canceled
Question 14: I ______ to contact you for days but you seem to be elusive.
A. had been trying B. was trying C. have been trying D. have tried
Question 15: The ______ of modern technologies has undeniably brought so much comfort to the lives of
people.
A. interaction B. advent C. emergency D. identity
Question 16: A lack of numerical skills prevents people ______ applying for better paid job or retraining.
A. with B. in C. for D. from
Question 17: In developing centuries, many household depend ______ the use of the natural resources to
ensure the food supply or the income required to purchase food.
A. with B. on C. in D. at
Question 18: Carbon-dioxide traps______ in the atmosphere and increases global warming.
A. dirt B. snow C. heat D. ice
Question 19: Sue ______ a CD player last week and she ______ to music ever since.
A. has bought/listened B. bought/listened
C. has bought/has listened D. bought/has listened
Question 20: ______ builds strong school communities through class blogs, discussion forums and videos.
A. Networking society B. Social networking
C. Cyber bullying D. Internet addiction
Question 21: The burning of fossil fuels emits harmful gases, ______ people still use them for heating and
cooking
A. for B. and C. so D. but
Question 22: Teen may have access to the Internet through personal ______ like smart phone, but younger
children still use the family computer to get online.
A. information B. instruments C. devices D. document
Question 23: We are building the Internet to______ each other better, to share information, to collaborate, to
offer mutual support and so on.
A. connect with B. relate to C. search for D. consist of
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSET in meaning to the
underlined word(s) in each of the following questions.
Question 24: In 2012, 9% of the energy consumed in the USA came from the renewable sources. Out of this,
hydro-power accounted for 16%.
A. produced B. utilized C. costumed D. recycled
Sachmoi24h.comMark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the
underlined word(s) in each of the following questions.
Question 25: A loss of social values means our society is deteriorating.
A. improving B. expanding C. existing D. changing
Mark the letter A, B, C or D in your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction
in each of the following questions.
Question 26: Local people are advised to use economic boxes and reuse container such as glass jars and
cartons instead of wrapping food in plastic
A. economic B. and reuse C. cartons D. instead of
Question 27: When we arrived her house, I found she has been out with her new friend without leaving me a
note.
A. arrived B. has been C. leaving D. a note
Question 28: Clean Up Australia Day welcomes more than half a million volunteers who help to clear
thousand of tons garbage from beaches, parks, streets and waterway.
A. welcomes B. half a million C. garbage D. waterway
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete
each of the following exchanges.
Question 29: Mum and Ron are in the living room
-Mum: “Would you like a cheese cake I just made, darling”
-Ron: “______”
A. That would be lovely. B. Either, I don’t mind.
C. I could help you make it. D. I’m having a test tomorrow
Question 30: Debbie and Mary are in the canteen.
-Debbie: “Here’s a small gift for your birthday. It’s something I know you like”
-Mary: “______”
A. You are absent-minded but how can you know the gift I like?
B. So did you remember my birthday! Thank you so much!
C. You may be right but I don’t like it much.
D. Unbelievable! How much did you pay for it?
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to
each of the following questions.
Question 31: My sister and I dressed as quickly as we could, but we missed the school bus and we late for
school.
A. My sister and I could dress quickly but could not be in time for school.
Sachmoi24h.comB. My sister and I missed the school bus, so we were late for school.
C. My sister and I dressed quickly but we were late for school because we missed the school bus.
D. My sister and I were late for school because we dressed so quickly
Question 32: I last heard this song 10 years ago.
A. It has been 10 years when I have heard this song.
B. It was 10 years since I last heard this song.
C. It is 10 years since I last heard this song.
D. It is 10 years when I have heard this song.
Question 33: He now goes to work on his bicycle instead of by car.
A. Since he bought the car, he has never used the bicycle to go to work
B. He has now stopped driving to work and goes by bicycle.
C. He still goes to work by car but more often on his bicycle.
D. He has never gone to work in his car but always on his bicycle.
Question 34: Peter had very little money. He managed to make ends meet.
A. Peter found it hard to live on very little money.
B. Having a little money, Peter couldn’t make ends meet.
C. Peter could hardly live on little money.
D. Peter got by on very little money.
Question 35: I have never seen such beautiful pictures before.
A. They are the most beautiful pictures that I have ever seen.
B. This is the first time I saw beautiful pictures.
C. This is the first time I have never seen beautiful pictures
D. These pictures are the most beautiful I have never seen.
Read the following passage and mark A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the blanks.
Global warming is the current increase in temperature of the Earth’s surface (both land and water) as
well as its atmosphere. Average temperature around the world have risen by 0.75°C (1.4°F) (1) ______ the
last 100 years. About two thirds of this increase has occured since 1975 in the past, when the Earth
experienced increases in temperature it was the result of natural causes, but today it is being caused by
accumulation of greenhouse gases in the atmosphere produced by human (2) ______.
The natural greenhouse effect maintains the Earth’s temperature at a safe level making it (3) ______
for humans and many other life forms to exist. However, since The Industrial Revolution what benefits human
has significantly enhanced the greenhouse effect (4) ______ the Earth’s average temperature to rise by almost
1°C. This is creating the global warming (5) ______we see today
Sachmoi24h.comQuestion 36: A. of B. over C. with D. by
Question 37: A. behaviors B. relationships C. actions D. activities
Question 38: A. likely B. liable C. possible D. able
Question 39: A. causing B. making C. made D. caused
Question 40: A. what B. which C. who D. where
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the
correct answer to each of the questions.
As a result of pollution, Lake Erie, on the borders of the USA and Canada, is now without any living things.
Pollutions in water are not simply a matter of “poisons” killing large numbers of fish overnight. Very often the
effects of pollution are not noticed for many months or years because the first organisms to be affected are
either plants or plankton. But these organisms are the food of fish and birds and other creatures. When this
food disappears, the fish and birds die in this way a whole food chain can be wiped out, and it is not until dead
fish and water birds are seen at the river’s edge or on the sea shore that people realize what is happening.
Where do the substances which pollute the water come from? There are two main sources – sewage and
industrial waste. As more detergent is used in the home, so more of it is finally put into our rivers, lakes and
seas.
Detergents harm water birds dissolving the natural substance which keep their feather waterproof. Sewage
itself, if it is not properly treated, makes the water dirty and prevents all forms of life in rivers and the sea
from receiving the oxygen they need. Industrial waste is even more harmful since there are many high
poisonous things in it, such as copper and lead. So, if we want to stop this pollution, the answer is simple,
sewage and industrial waste must be made clean before flowing into the water. It may already be too late to
save some rivers and lakes, but others can still be saved if the correct action is taken at once.
Question 41: According to the passage, the way to stop water pollution is ______.
A. to make the waste material harmless.
B. to realize the serious situation clearly.
C. to make special room in the sea for our rubbish.
D. to put oxygen into the river.
Question 42: Which of the following is harmful according to the passage?
A. industrial waste B. water for cleaning C. Chemicals D. All of the above
Question 43: Pollution in water is noticed ______.
A. when the first organisms is affected.
B. as soon as the balance of nature is destroyed.
C. when poisons are poured into water. Sachmoi24h.comD. when a good many fish and birds die.
Question 44: The living things die because there is no ______ in the lake or river.
A. water B. poison C. oxygen D. fish
Question 45: What is the meaning of “waterproof” in the second paragraph?
A. not allowing water to go through B. covered with water
C. full of water D. cleaned by water
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the
correct answer to each of the questions.
How to protect children Web fans from unsuitable material online while encouraging them to use the
Internet has long been discussed in the US.
For some parents, the Internet can seem like a jungle, filled with danger for their children. But jungles
contain wonders as well as hazard and with good guides, some education, and a few precautions, the wilds of
the Internet can be safely navigated. “Kids have to be online. If we tell our kids they can’t be allowed to surf
the Internet, we’re cutting them off from their future,” said an expert. Most kids have started to use search
engines. Many of them are great for finding tons of interesting Internet sites, and they can also locate places
where you might not want your kids to go. There are search engines designed just for kids. A certain software
contains only sites that have been selected as safe. The most popular way would be to use what is known as a
“content screener”. But this can’t be wholly reliable, and the best thing parents can do is to talk to their kids
and let them know what is OK or not OK to see or do on the Internet. Another way is that mum or dad is
nearby when the child is surfing the Internet. A few other tips as follows:
Don’t put the PC in a child’s room but keep it in an area where mum or dad can keep an eye on things.
That also makes the Internet more of a family activity.
Ask your child what he or she has been doing and about any friends they make online.
Tell your child not to give online strangers personal information, especially like address and phone
number.
And tell your children never to talk to anyone they meet on line over the phone, send them anything,
accept anything from them or agree to meet with them unless you go along.
Question 46: Which of the following is right according to the passage?
A. Children’s not having access to Internet may have effect on their progress.
B. Searching engines can help children to select materials fit for them.
C. Using a content screener is most reliable for keeping children having access to Internet.
D. Surfing the Internet is the best method of educating children.
Question 47: The passage is mainly about the subject of _______.
A. Internet in America. B. appreciating Internet.
Sachmoi24h.comC. opposing children’s on-line. D. American children going on-line.
Question 48: According to the passage, we can infer that _______.
A. Internet is a jungle full of danger
B. a child who is on-line is in danger
C. Internet contains a lot of harmful sites
D. soft wares fit for children want programming
Question 49: The best way to protect children from improper material is _______.
A. to buy some search engines for the children
B. to talk to the children and persuade them to tell right from wrong
C. to be nearby when they are surfing the Internet
D. to install a content screener on the computer
Question 50: The word “hazard” in the passage means _______.
A. peril B. loss C. luck D. instruction
ĐÁP ÁN
Question 1 D Question 11 A Question 21 D Question 31 C Question 41 A
Question 2 B Question 12 A Question 22 C Question 32 C Question 42 D
Question 3 B Question 13 B Question 23 A Question 33 B Question 43 D
Question 4 A Question 14 C Question 24 B Question 34 D Question 44 C
Question 5 D Question 15 B Question 25 A Question 35 A Question 45 A
Question 6 A Question 16 D Question 26 A Question 36 B Question 46 A
Question 7 C Question 17 B Question 27 B Question 37 D Question 47 D
Question 8 A Question 18 C Question 28 D Question 38 C Question 48 C
Question 9 A Question 19 D Question 29 A Question 39 A Question 49 B
Question 10 A Question 20 B Question 30 B Question 40 B Question 50 A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu Đáp án Giải thích
1. D Giải thích: immigrant/'ɪ.mɪ.grənt/ (n): người nhập cư được phát âm là/i/, các đáp án còn
lại là/ai/.
A. hydro /haɪ.drəʊ/ (n): hydro; B. lifestyle /'laɪf.staɪl/ (n): lối sống, phong cách sống.
C. environment /ɪn'vaɪ.rən.mənt/ (n): môi trường.
2. B Giải thích: addicted /ə'dɪk.tɪd/ (adj+v): say mê, nghiện. Phần gạch chân được phát âm
Sachmoi24h.comlà/id/, các đáp án còn lại là /t/
A. developed /dɪ'vel.əpt/ (adj+v): phát triển.
C. influenced /'ɪn.flu.ənst/ (V): ảnh hưởng, chi phối.
D. distinguished /dɪ'stɪη.gwɪ∫t/ (adj+v): đàng hoàng, có phẩm giá, phân biệt.
Lưu ý: Phát âm cuối ‘ed’.
- Đuôi “ed” được phát âm là /id/: khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
- Đuôi ed được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/,
/th/, /∫/, /t∫/.
- Đuôi ed được phát âm là/d/trong các trường hợp còn lại.
3. B Giải thích: belief /bi'li:f/ (n): niềm tin có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn
lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
A. media /'mi:.di.ə/ (n): phương tiện truyền thông; C. culture /'kʌl.t∫ər/ (n): nền văn hóa.
D. newspaper /'nju:zpei.pər/ (n): tờ báo
4. A Giải thích: preservation /pre.zə'vei.∫ən/ (n): sự bảo tồn có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3,
các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
B. development /dɪ'vel.əp.mənt/(n): sự phát triển; C. computer /kəm'pju:.tər/: máy tính
D. communicate /kə'mju:.nɪ.keɪt/ (v): giao tiếp.
5. D Giải thích: sau “enough” ta cần 1 danh từ: enough + N, đáp án đúng là treatment (n):
cách xử lí.
A. treatable (adj): có thể chữa trị được; B. treated (v): chữa trị, đối xử;
C. treating (V): chữa trị, đối xử
6. A Giải thích: yet: vậy mà, tuy nhiên - liên từ chỉ sự đối lập giữa 2 mệnh đề.
B. although: mặc dù; C. so: nên, do đó; D. and: và
7. C Giải thích: have bad influence on sbd/smt: có ảnh hưởng xấu tới.
Các đáp án còn lại:
A. (to) affect sbd/smt: ảnh hưởng, tác động tới.
B. consequence (n): hậu quả, kết quả = D. result
8. A Giải thích: More and more: Càng ngày càng- So sánh kép.
Các đáp án còn lại:
Sachmoi24h.comB. little and little: từng chút một; C. less and less: càng ít đi (N đếm được).
D. Không tồn tại “Many and many”
9. A Giải thích: which - Thay thế cho “the evaporation of water from the ground”
Các đáp án còn lại:
B. who- ĐTQH chỉ người, đóng chức năng làm chủ ngữ.
C. that- ĐTQH chỉ người hoặc vật, hoặc cả người và vật, có thể đóng chức năng làm chủ
ngữ hoặc tân ngữ. “That” không dùng trong MĐQH không xác định và không đứng sau
dấu phẩy trong MĐQH xác định.
D. whose- ĐTQH chỉ sự sở hữu, đi với danh từ.
10. A Giải thích: national costumes: Trang phục truyền thống.
Các đáp án còn lại:
B. Tradition food: Thức ăn truyền thống;
C. Traditions and customs: Truyền thống và trang phục; D. Folktales: Truyện dân gian.
11. A Giải thích: environment - friendly (adj): thân thiện với môi trường
Các đáp án còn lại không đúng cấu trúc.
12. A Giải thích: Câu nghi vấn trong tình huống quá khứ: Did sbd do smt?
13. B Giải thích: “Three flights” là số nhiều và câu ở dạng bị động nên chỉ có đáp án C là phù
hợp.
14. C Giải thích: dấu hiệu “for days” - Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (diễn tả hành động
xảy ra trong quá khứ, tiếp diễn đến hiện tại) và để lại dấu hiệu ở hiện tại (Nhấn mạnh tới
quá trình).
15. B Giải thích: advent (n); sự xuất hiện, sự ra đời.
A. interaction (n): sự tương tác; C. emergency (n): tình trạng khẩn cấp;
D. identity (n): sự giống hệt.
16. D Cấu trúc: prevent sbd from smt: ngăn cản ai khỏi cái gì.
17. B Cấu trúc: (to) depend on: phụ thuộc vào
18. C Giải thích: heat (n): nhiệt.
A. dirt(n): bụi; B. snow(n): tuyết; D. ice(n): băng.
19. D Giải thích: “last week” Quá khứ đơn chia “bought”
Sachmoi24h.com“ever since” Hiện tại hoàn thành chia “has listened”
20. B Giải thích: Social networking: Mạng xã hội.
A. Không tồn tại Networking society, chỉ có Social network: Mạng lưới xã hội;
C. Cyber bullying: Bắt nạt qua mạng; D. Internet addiction: Nghiện lên mạng.
21. D Giải thích: but: nhưng - Liên từ chỉ sự đối lập giữa 2 mệnh đề.
Các đáp án còn lại:
A. for: bởi vì; B. and: và; C. so: nên, do đó.
22. C Giải nghĩa: personal devices: những thiết bị cá nhân.
A. information (n): thông tin; B. instruments (n): dụng cụ, nhạc cụ;
D. document (n): tài liệu.
23. A Giải thích: connect with: kết nối với.
B. relate to: liên quan tới; C. search for: tìm kiếm; D. consist of: bao gồm.
24. B Giải thích: consume (v): tiêu thụ = utilize (v): dùng, sử dụng.
Các đáp án còn lại:
A. produce (V): sản xuất; C. costume (v): mặc quần áo; D. recycle (v): tái chế.
25. A Giải thích: deteriorating (v): suy tàn, hư hỏng > < improving (v): cải thiện, tiến bộ.
Các đáp án còn lại:
B. expanding(v): mở rộng; C. existing(v): tồn tại; D. changing(v): thay đổi
26. A Giải nghĩa: Dùng trạng từ để bổ nghĩa cho động từ “use”.
economic (adj): thuộc về kinh tế
economically (adv): mang tính tiết kiệm (thời gian, tiền của)
Sửa: economic economically
27. B Giải thích: Hành động xảy ra trước quá khứ chia thì Qúa khứ hoàn thành (had PII)
Sửa: has been had been.
28. D Giải thích: Cấu trúc song hành, 1 loạt các danh từ ở dạng số nhiều: beaches, parks,
streets.
Sửa: waterway waterway.
29. A Mẹ và Ron đang ở trong phòng khách.
- Mẹ: “Con có muốn thử bánh phô mai mà mẹ vừa làm không con yêu?” Sachmoi24h.com- Ron: “ ______”
A. Chắc là sẽ ngon lắm; B. Con chả quan tâm.
C. Con có thể giúp mẹ làm nó; D. Con có 1 bài kiểm tra vào ngày mai.
Đáp án A là phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp
30. B Debbie và Mary đang ở trong căng-tin
- Debbie: “Đây là món quà sinh nhật tớ tặng cậu. Tớ biết là cậu sẽ thích nó”.
- Mary: “ ________”
A. Cậu thật là đãng trí nhưng làm sao cậu biết tớ sẽ thích món quà?
B. Cậu nhớ ngày sinh nhật của tớ sao, cảm ơn nhiều nhé!
C. Cậu có thể đúng nhưng tớ không thích nó lắm.
D. Thật không thể tin nổi! Cậu đã tốn bao nhiêu cho nó vậy?.
Đáp án B là phù hợp và thể hiện đúng tính lịch sự khi giao tiếp.
31. C Giải thích: Mệnh đề chỉ nguyên nhân, đáp án C là phù hợp nhất.
Các đáp án còn lại sai nghĩa.
32. C Cấu trúc: S + last V-ed + thời gian + ago = It is + thời gian + since + S V-ed (lần cuối
làm gì)
33. B Dịch nghĩa: đáp án B là phù hợp nhất. Các đáp án còn lại sai nghĩa.
34. D Giải thích: make ends met = get by: xoay sở, đối phó.
Các đáp án còn lại sai nghĩa.
35. A A Giải thích: cấu trúc S + have/has never P
II
such/so Adj + N + before = S + tobe the
most Adj N that S + has/have + ever II (Chưa từng làm gì trước đây)
= This is the first time S + have/has + P
II
36. B Giải thích: over the last 100 years: Trong vòng 100 năm qua.
Dịch: Nhiệt độ trung bình trên toàn thế giới đã tăng 0.75°C (vào khoảng 1,4°F) trong
vòng 100 năm qua
37. D Giải thích: human activities: các hoạt động của con người
A. behaviors (n): các hành vi; B. relationships (n): các mối quan hệ;
C. actions (n): các hành động,
38. C Giải thích: make it possible: làm cho có thể, làm cho có khả năng.
Sachmoi24h.comCác đáp án còn lại không đi với “make”.
39. A Giải thích: causing = which caused: gây ra. (Mệnh đề rút gọn)
40. B Giải thích: which - Đại từ quan hệ thay thế cho “the global warming”
Các đáp án còn lại không phù hợp.
41. A Theo như đoạn văn, cách để ngăn chặn ô nhiễm nguồn nước là _______.
A. làm cho các chất thải trở nên vô hại; B. nhận thức rõ ràng tầm nghiêm trọng.
C. dành 1 chỗ đặc biệt trên biển cho rác thải; D. sục khí ô-xi vào các dòng sông.
Dẫn chứng ở câu thứ 2 từ dưới lên: ‘‘if we want to stop this pollution, the answer is
simple, sewage and industrial waste must be made clean before flowing Into the water” -
(Nếu chúng ta muốn dừng việc ô nhiễm này lại, câu trả lời rất đơn giản, nước thải và
chất thải công nghiệp phải được làm sạch trước khi chảy vào nguồn nước)
42. D Cái nào sau đây là có hại theo như đoạn văn?
A. chất thải công nghiệp; B. nước tẩy; C. các chất hóa học; D. Tất cả các ý trên.
Dẫn chứng ở 2 câu cuối đoạn 1: ‘‘There are two main sources - sewage and industrial
waste. As more detergent is used in the home, so more of it is finally put into our rivers,
lakes and seas. ” - (Có 2 nguồn chính đó là nước thải và chất thải công nghiệp. Khi có
càng nhiều chất tẩy rửa được sử dụng trong các hộ gia đình thì cuối cùng nó vẫn sẽ được
đổ ra các sông, hồ và biển cả).
43. D Ô nhiễm chỉ được chú ý tới _______.
A. khi sinh vật đầu tiên bị ảnh hưởng; B. ngay sau khi sự cân bằng tự nhiên bị phá hủy.
C. khi chất độc bị đổ xuống nguồn nước; D. khi nhiều loài cá và chim bị chết.
Dẫn chứng câu 3-5 đoạn 1: “Very often the effects of pollution are not noticed for many
months or years because the first organisms to be affected are either plants or plankton.
But these organisms are the food of fish and birds and other creatures. When this food
disappears, the fish and birds die in this way a whole food chain can be wiped out, and it
is not until dead fish and water birds are seen at the river’s edge or on the sea shore that
people realize what is happening” - (Những tác động thường xuyên của ô nhiễm không
được chú ý tới trong vài tháng, thậm chí là vài năm bởi sinh vật đầu tiên bị ảnh hưởng
chỉ là các loài thực vật hoặc các sinh vật phù du. Nhưng đối với những sinh vật làm thức
ăn cho cá, chim hoặc và loài sinh vật khác. Khi chúng biến mất thì cá, chim cũng chết
theo như cách mà 1 chuỗi thức ăn bị xóa sổ, và cho đến khi xác chết chim, cá được nhìn
Sachmoi24h.comthấy trên mặt hồ hoặc bờ biển thì con người mới nhận thức được rằng điều gì đang xảy
ra).
44. C Các sinh vật sống bị chết bởi không có đủ _______ trên các sông hồ.
A. nước B. độc tố C. khí ô-xi D. cá
Dẫn chứng ở câu 2- đoạn 2: “Sewage itself, if it Is not properly treated, makes the water
dirty and prevents all forms of life in rivers and the sea from receiving the oxygen they
need”- (Bản thân nước thải, nếu chúng không được xử lí đúng cách thì sẽ làm cho nước
bị bẩn và ngăn mọi dạng sống dưới sông, biển không nhận được đủ lượng ô-xi cần thiết)
45. A Giải thích: waterproof (adj): không thấm nước = not allowing waterto go through: không
cho nước đi qua.
B. covered with water: bao phủ bởi nước; C. full of water: chứa đầy nước;
D. cleaned by water: được làm sạch bằng nước.
46. A Ý nào sau đây là đúng theo như đoạn văn?
A. Những đứa trẻ không truy cập Internet có thể có ảnh hưởng tới quá trình phát triển
của chúng;
B. Công cụ tìm kiếm có thể giúp trẻ lựa chọn được những thông tin thích hợp với chúng;
C. Sử dụng bộ lọc nội dung là đáng tin cậy nhất cho trẻ truy cập Internet;
D. Lướt web là phương pháp tốt nhất để giáo dục trẻ.
Dẫn chứng ở câu 3 - đoạn 2: ““Kids have to be online. If we tell our kids they can’t be
allowed to surf the Internet, we’re cutting them off from their future, ” said an expert” -
(“Trẻ em phải được lên mạng. Nếu chúng ta nói với chúng rằng chúng không được phép
lên mạng, thì chính chúng ta đang giới hạn tương lai của con em mình”- một chuyên gia
cho hay/biết).
47. D Đoạn văn chủ yếu bàn về .
A. Mạng Internet ở Mĩ; B. Đáng giá cao mạng Internet.
C. Phản đối việc trẻ em lên mạng; D. Trẻ em Mĩ lên mạng.
Dựa vào câu mở đầu: “How to protect children- Web fans from unsuitable material
online while encouraging them to use the Internet has long been discussed in the US. ” -
(Làm thế nào để bảo vệ trẻ em- những fan hâm mộ Web khỏi những tài liệu trực tuyến
không phù hợp trong khi khuyến khích chúng sử dụng Internet từ lâu đã được thảo luận
ở Hoa Kì.)
Sachmoi24h.comNgoài ra, nhận thấy những đoạn tiếp theo ngụ ý việc trẻ lên mạng như: “Kids have to be
online. If we tell our kids they can’t be allowed to surf the Internet, we’re cutting them
off from their future, ” said an expert” - (“Trẻ em phải được lên mạng. Nếu chúng ta nói
với chúng rằng chúng không được phép lên mạng, thì chính chúng ta đang giới hạn
tương lai của con em mình”-một chuyên gia cho rằng), “There are search engines
designed just for kids” - (Có những công cụ tìm kiếm được thiết kế dành riêng cho trẻ).
Và cuối cùng là cách kiểm soát để trẻ lên mạng đúng cách.
48. C Theo như đoạn văn, chúng ta có thể suy ra rằng:
A. Internet là 1 khu rừng với đầy mối nguy hiểm;
B. Trẻ em lên mạng đang gặp nguy hiểm;
C. Mạng Internet chứa nhiều trang web có hại;
D. Các phần mềm phù hợp cho những trẻ muốn lập trình.
Dẫn chứng ở 2 câu đầu - đoạn 2: “For some parents, the Internet can seem like a jungle,
filled with danger for their children. But jungles contain wonders as well as hazard”-
(Đối với nhiều bậc cha mẹ, Internet có vẻ như là 1 khu rừng chứa đầy nguy hiểm đối với
trẻ nhỏ. Nhưng khu rừng đó đồng thời chứa đựng cả những điều tuyệt vời cũng như là
có hại).
49. B Cách tốt nhất để bảo vệ trẻ khỏi những tài liệu không phù hợp là ______.
A. mua những công cụ tìm kiếm cho chúng;
B. nói chuyện và thuyết phục chúng nói đúng sai;
C. ở gần khi chúng lên mạng;
D. cài đặt bộ lọc nội dung trên máy tính.
Dẫn chứng ở câu thứ 3 từ dưới lên - đoạn 2: “the best thing parents can do is to talk to
their kids and let them know what is OK or not OK to see or do on the Internet" - (Điều
tốt nhất mà bố mẹ có thể làm là nói chuyện và giảng giải cho chúng biết cái gì là được,
cái gì là không được làm hoặc xem trên mạng Internet).
50. A Giải thích: hazard (n): mối nguy hại, rủi ro = peril (n): mối nguy hiểm, gây hại.
B. loss (n): mất mát; C. luck (n): điều may mắn; D. instruction (n): sự hướng dẫn.
Sachmoi24h.comĐỀ THAM KHẢO KỲ THI THPTQG – ĐỀ THI SỐ 3
Choose a word in each line that has different stress pattern
Question 1. A. catastrophic B. preservation C. fertilizer D. electronic
Question 2. A. participant B. individual C. publicity D. competitive
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs
correction in each of the following questions
Question 3. Vietnam exports (A) a lot of rice is grown (B) mainly in (C) the south of (D) the country.
Question 4. He passed (A) the exam with (B) high scores, that (C) made his parents happy (D).
Question 5. To attract (A) someone’s attention, we can use (B) either verbal and non-verbal (C) forms
of communication (D).
Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differrently from the rest
Question 6. A. fossil B. session C. discuss D. progress
Question 7. A. talked B. naked C. liked D. asked
Choose the best answer for each of the following sentences
Question 8. ________, no one was absent from the farewell party last night.
A. Heavily as it rained B. As it rained heavily
C. Though it rains heavily D. In spite of heavily rain
Question 9. He had changed so much since the last time we met that I _________ him.
A. could recognize B. could hardly recognize
C. wouldn’t have recognized D. don’t recognize
Question 10. Jane cooks well_________ she hates washing up afterwards.
A. however B. therefore C. so D. but
Question 11. _________ his brother, Petter is active and friendly.
A. Alike B. Unlike C. Dislike D. Liking
Question 12. Tom’s eyes were red _________he had been swimming in a chlorinated pool.
A. so B. but C. because D. in case
Question 13. Lucy was late for school this morning because the alarm didn’t ……..as usual.
A. ring off B. get off C. go off D. take off
Question 14. A sudden idea _________ to the cyclist that he might try the new method.
A. occurred B. happened C. took place D. took part
Question 15. She asked me_________ I was looking at.
A. when B. if C. what D. why
Question 16. We need to import_________ from abroad.
A. a great deal of sports equipment B. many sports equipments
C. a sports equipment D. many pieces of sports equipment
Question 17. _________ these books to the library, as they will soon overdue.
A. Bring B. Take C. Fetch D. Leave
Question 18. Larry was so_________ in his novel that he forgot about his dinner cooking in the oven.
A. absorbed B. attracted C. drawn D. obliged
Question 19. “Sorry for being late. I was_________ in the traffic for more than an hour.”
Sachmoi24h.comA. carried on B. held up C. put off D. taken after
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is CLOSEST in
meaning to each of the following questions
Question 20. I’m sure Luisa was very disappointed when she failed the exam
A. Luisa must be very disappointed when she failed the exam.
B. Luisa must have been very disappointed when she failed the exam.
C. Luisa may be very disappointed when she failed the exam.
D. Luisa could have been very disappointed when she failed the exam.
Question 21. “You had better see a doctor if the sore throat does not clear up.” she said to me.
A. She reminded me of seeing a doctor if the sore throat did not clear up.
B. She ordered me to see a doctor if the sore throat did not clear up.
C. She insisted that I see a doctor unless the sore throat did not clear up.
D. She suggested that I see a doctor if the sore throat did not clear up.
Question 22. Without her teacher’s advice, she would never have written such a good essay
A. Her teacher advised him and she didn't write a good essay.
B. Her teacher didn't advise her and she didn't write a good essay.
C. She wrote a good essay as her teacher gave her some advice.
D. If her teacher didn't advise her, she wouldn’t write such a good essay.
Mark the letter A, B, C, or D on you answer sheet to indicate the sentence that best combines each
pair of sentences in the following questions.
Question 23. She tried very hard to pass the driving test. She could hardly pass it.
A. Although she didn't try hard to pass the driving test, she could pass it.
B. Despite being able to pass the driving test, she didn’t pass it.
C. No matter how hard she tried, she could hardly pass the driving test.
D. She tried very hard, so she passed the driving test satisfactorily.
Question 24. Mary loved her stuffed animal when she was young. She couldn’t sleep without it.
A. When Mary was young, she loved her stuffed animal so much that she couldn’t sleep without it.
B. When Mary was young, she loved her stuffed animal so as not to sleep without it.
C. When Mary was young, she loved her stuffed animal though she couldn’t sleep without it.
D. As Mary couldn’t sleep without her stuffed animal when Mary was young, she loved it.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete
each of the following exchanges.
Question 25. - "Excuse me. Where’s the parking lot?" - “…………”
A. Why do you ask me? I don’t know. B. Do you get lost? I do too.
C. You missed the turn. It’s back that way D. You are going the wrong way. It’s not here.
Question 26. Mary is talking to a porter in the hotel lobby.
- Porter: "Shall I help you with your suitcase?” - Mary: “…………”
A. Not a chance. B. That’s very kind of you.
C. I can’t agree more. D. What a pity!
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to
Sachmoi24h.comthe underlined word(s) in each of the following questions.
Question 27. Students are expected to always adhere to school regulations.
A. question B. violate C. disregard D. follow
Question 28. A number of programs have been initiated to provide food and shelter for the
underprivileged in the remote areas of the country.
A. rich citizens B. active members C. poor inhabitants D. enthusiastic people
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to
the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 29. Driver are advised to get enough petrol because filling stations are few and far between
on the highway.
A. easy to find B. difficult to access C. unlikely to happen D. impossible to reach
Question 30. We managed to get to school in time despite the heavy rain.
A. earlier than a particular moment B. later than expected
C. early enough to do something D. as long as expected
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the
correct answer for each of the questions.
UNDERSTANDING INDIA'S CASTE SYSTEM
It has been said that life is what we make of it. In other words, if we work hard and focus on our
goals, we can have great careers and enjoy high status is society. However, these opportunities don’t
exist for everyone. In some places, the family you are born into will decide almost everything about
your life. India’s caste system is an example of this.
The caste system is a major part of the Hindu religion that has existed for thousands of years. It
is a way of organizing and grouping people based on the occupation of the family. Castes will
determine whom people can socialize with and their place in society. Originally, a person’s caste was
supposed to be determined by their personality, but over time it has been linked to their job and family.
There are four classes, also known as varnas, in India’s caste system. The highest one is
Brahmin. People in this class have jobs in education and religion. These are seen as extremely
important functions for the society as they deal with the knowledge. The second highest level is the
Kshatriya, or ruling class. People from this group can be soldiers, landowners, or have jobs in politics.
The class beneath this is the Vaishya. These people often work in the commercial sector as merchants.
The fourth class level is the Shudra. Shudras typically work as unskilled labourers doing factory or
farm work, or they may also be employed as artists.
There is another group, the Harijan, that is at the bottom and considered to be outside of the
caste system. For many years, they were known as Untouchables, people from this caste held the most
undesirable jobs in society, such as cleaning up garbage. Furthermore, they weren’t allowed to pray at
public temples or drink water from the same wells as other classes. If someone from another caste
came into contact with an Untouchable, they were considered dirty and would be expected to bathe
vigorously to clean themselves.
Although the caste system still exists in India, the government is taking steps to improve the
living conditions and decrease unemployment rates for the Shudras and Harijan. This includes
providing better health care, offering literacy programmes, and making sure that people from higher
social classes do not exploit them. It seems unlikely that the caste system will disappear any time soon,
but the overall conditions for those at the bottom do seem to be improving.
Sachmoi24h.comQuestion 31. Which of the following is not true about India’s caste system?
A. The caste system has been used in India for a long time.
B. The Kshatriya is the second highest class.
C. Hard work helps people move up in the caste system.
D. It is possible that a Shudra would work on a farm.
Question 32. The word “this” in paragraph 1 refers to .
A. the fact that your origin will mostly decide your future
B. the pleasure of life in India
C. the India’s caste system existing for thousands of years
D. the major part of the Hindu religion
Question 33. What is the caste system mainly based on?
A. What a person believes on B. When a person starts school
C. Who a person’s parents are D. Where a person was born
Question 34. What kind of job would a Brahmin likely have?
A. A priest B. A warrior C. An inventor D. A painter
Question 35. What could replace the word “ruling” in paragraph 3?
A. defeating B. guessing C. delaying D. governing
Question 36. All of the following are true about the Harijan EXCEPT that .
A. they used to be known as Untouchables
B. they had to do undesirable jobs in society
C. any contact between someone from another caste with an Untouchable was considered
unacceptable
D. anyone from another caste coming to contact with an Untouchable is not allowed to pray at
temples
Question 37. What does the passage suggest about the future of the caste system?
A. One day soon it won’t be used anymore in India.
B. It is probably going to get worse before it gets better.
C. The bottom groups will rise to rule over the top classes.
D. It will likely continue to exist for a long time in India.
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the
correct answer for each of the questions.
Throughout the world there are different ways for people to greet each other. In much of the
world, a handshake is the (38) ________ form of welcoming and greeting someone. In many
countries around the Mediterranean Sea a (39) ________ kiss on the cheek is the appropriate way to
welcome friends and family. It can be a very (40) ________ surprise if you expect to shake hands and
get a kiss or a hug instead.
At times, it is difficult to tell what sort of greeting (41) ________ is followed. People may bow,
grab another’s arm or even slap the other person on the back. In some places people just smile, look at
the other’s face and say nothing.
Most people in the world are tolerant of visitors and don’t mind what travellers do that seems
wrong as long as the visitors are (42) ________. A big part of the delightfulness of world travel is
Sachmoi24h.comexperiencing different customs.
Question 38. A. different B. unique C. common D. same
Question 39. A. light B. superficial C. fast D. heavy
Question 40. A. huge B. large C. big D. great
Question 41. A. habit B. routine C. custom D. tradition
Question 42. A. sincere B. truthful C. faithful D. hopeful
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the
correct answer for each of the questions
Humans have struggled against weeds since the beginnings of agriculture. Marring our gardens
is one of the milder effects of weeds – any plants that thrive where they are unwanted. They clog
waterways, destroy wildlife habitats, and impede farming. Their spread eliminates grazing areas and
accounts for one-third of all crop loss. They compete for sunlight, nutrients, and water with useful
plants.
The global need for weed control had been answered mainly by the chemical industry. Its
herbicides are effective and sometimes necessary, but some pose serious problems, particularly if
misused. Toxic compounds threaten animal and public health when they accumulate in food plants,
groundwater, and drinking water. They also harm workers who apply them.
In recent years, the chemical industry has introduced several herbicides that are more
ecologically sound. Yet new chemicals alone cannot solve the world’s weed problems. Hence,
scientists are exploring the innate weed-killing powers of living organisms, primarily insects and
microorganisms.
The biological agents now in use are environmentally benign and are harmless to humans. They
can be chosen for their ability to attack selected targets and leave crops and other plants untouched. In
contrast, some of the most effective chemicals kill virtually all the plants they come in contact with,
sparing only those that are naturally resistant or have been genetically modified for resistance.
Furthermore, a number of biological agents can be administered only once, after which no added
applications are needed. Chemicals typically must be used several times per growing season.
Question 43. With what topic does this passage primarily deal?
A. The dangers of toxic chemicals.
B. A proposal to ban the use of all herbicides.
C. The importance of the chemical industry.
D. Advantages of biological agents over chemical ones.
Question 44. The word ‘marring’ in bold is closest in meaning to
A. planting B. spoiling C. dividing D. replacing
Question 45. The word ‘clog’ in bold is closest in meaning to
A. drain B. grow along C. obstruct D. float on
Question 46. Which of the following terms does the author define in the first paragraph?
A. grazing area B. weeds C. nutrients D. wildlife habitats
Question 47. Which of the following statements about the use of chemical agents as herbicides would
the author most likely agree?
A. It has become more dangerous recently. B. It is occasionally required.
Sachmoi24h.comC. It is safe but inefficient. D. It should be increased.
Question 48. The word ‘innate’ in bold is closest in meaning to
A. effective B. natural C. active D. organic
Question 49. The word ‘applications’ in bold could best be replaced by which of the following?
B. treatments B. requests C. special purposes D. qualifications
Question 50. Which of the following best describes the organization of the passage?
A. Two possible causes of a phenomenon are compared.
B. A problem is described and possible solutions are discussed.
C. A general idea is introduced and several specific examples are given.
D. A recommendation is analyzed and rejected
ĐÁP ÁN
Question 1 C Question 11 B Question 21 D Question 31 C Question 41 A
Question 2 B Question 12 C Question 22 C Question 32 A Question 42 A
Question 3 B Question 13 C Question 23 C Question 33 C Question 43 D
Question 4 C Question 14 A Question 24 A Question 34 A Question 44 B
Question 5 C Question 15 C Question 25 D Question 35 D Question 45 C
Question 6 B Question 16 A Question 26 B Question 36 D Question 46 B
Question 7 B Question 17 A Question 27 D Question 37 D Question 47 B
Question 8 A Question 18 A Question 28 C Question 38 C Question 48 B
Question 9 B Question 19 B Question 29 A Question 39 A Question 49 A
Question 10 D Question 20 B Question 30 B Question 40 C Question 50 C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu Đáp án Giải thích
1. C Giải thích: fertilizer /'fɜ:təlaizə[r]/ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ ba:
A. catastrophic /kætə'strɒfik/; B. preservation /prezə'vei∫n/; D. electronic /ilek'trɒnik/
2. B Giải thích: individual /indi'vidʒʊə1/ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba.
Các đáp án còn lại có trọng âm rơi vào ấm tiết thứ hai:
A. participant /pa:'tisipənt/ c. publicity /pʌb'lisəti/ D. competitive /kəm'petətiv/
3. B Giải thích:
Ở đây ta cần phải có một mệnh đề quan hệ “which” để thay thế cho “rice”
Sửa lại: is grown which is grown
4. C Giải thích: Mệnh đề quan hệ “that” không dùng sau dấu phẩy, ở đây ta dùng “which”
để thay thế cho cả mệnh đề phía trước.
Sửa lại: that which
Sachmoi24h.com5. C Cấu trúc “either...or...”: có thể... hoặc
Sửa lại: and non-verbal or non-verbal
6. B Giải thích : session /'se∫n/ được phát âm là /∫/ còn lại là /s/
Các đáp án còn lại:
A. fossil /'fɒsl/; C. discuss /di'skʌs/; D. progress /'prəʊgres/
7. B Giải thích: Phần gạch chân câu B. naked /'neikid/ được phát âm là /id/ còn lại là /t/:
A. talked /tɔ:kt/; C. liked /laikt/ D. asked /ɑ:skt/
8. A Giải thích: cấu trúc chỉ sự tương phản "tuy.... nhưng...": adj/adv + as+ S+ V, S + V.
9. B Giải thích: Dịch nghĩa could hardly recognize: khó có thể nhận ra
A. could recognize: có thể nhận ra; C. wouldn’t have recognized: sẽ không nhận ra;
D. don’t recognize: không nhận ra (thì hiện tại)
10. D Giải thích: Đáp án D phù hợp (but: nhưng)
A. however: tuy nhiên (khi đứng giữa câu, phải được ngăn cách bởi 2 dấu phẩy);
B. therefore: do đó, vì vậy (khi đứng giữa câu, phải được ngăn cách bởi 2 dấu phảy);
C. so: nên, do đó
11. B Giải thích: Unlike (tính từ, giới từ): không giống
A. Alike (tính từ): giống; C. Dislike (động từ): ghét, không thích;
D. Liking (danh động từ): thích
12. C Giải thích: Ở đây cần dùng mệnh đề because: bởi vì
A. so: nên, do đó; B. but: nhưng; D. in case: trong trường hợp
13. C Giải thích: (to) go off: đổ chuông (đồng hồ)
A. ring off: cúp dây điện thoại; B. get off: thoát khỏi; D. take off: cởi
14. A Giải thích: (to) occur to..: này ra (ý kiến, ý tưởng gì)
B. happen(v): xảy ra; C. take place: diễn ra; D. take part (in): tham gia
15. C Giải thích: đáp án C what: cái gì là phù hợp.
A. when: khi nào; B. if: nếu như, liệu; D. why: tại sao
16. A Giải thích: “equipment” là danh từ không đếm được Đáp án A phù hợp. Các đáp án
còn lại sai.
17. A Giải thích: (to) bring: mang
B. (to) take: lấy, mang theo; C. (to) fetch: tìm về, đem về; D. (to) leave: rời khỏi
Sachmoi24h.com18. A Giải thích: To be absorbed in sth: bị cuốn hút, thu hút vào cái gì
Các đáp án còn lại:
B. attracted to: thu hút; C. drawn(adj): buồn rầu; D. obliged to: nghĩa vụ
19. B Giải thích: To be held up: bị kẹt, làm chậm.
A. carry on: tiếp tục; C. put off: đưa ra; D. take after: chăm sóc
20. B Giải thích: must have done sth: chắc hẳn đã làm gì (phỏng đoán chắc chắn về việc đã
xảy ra trong quá khứ)
Các đáp án còn lại không phù hợp.
21. D Giải thích: Câu đưa ra lời khuyên dùng cấu trúc: suggested that S + should + V...
A. reminded O of Ving: nhắc nhở ai làm gì; B. ordered O to V: ra lệnh cho ai làm gì;
C. insisted that S + V: khẳng định rằng
22. C Giải thích: Without + Ving/cụm danh từ: nếu không có
Đáp án phù hợp là C as = because: vì...
23. C Giải thích: No matter how + adv/adj + S + V: dù thế nào... Đáp án C phù hợp so với
nghĩa của câu gốc.
A. Although s + V, S + V: mặc dù; B. Despite +Ving/cụm N, S + V: mặc dù;
D. S + V, so S + V: vì vậy
24. A Tạm dịch: Mary yêu thú nhồi bông của mình khi cô còn nhỏ. Cô không thể ngủ mà
không có nó.
A. Khi Mary còn bé, cô yêu thú nhồi bông của cô đến nỗi cô không thể ngủ mà không
có nó;
B. Khi Mary còn bé, cô yêu thú nhồi bông của cô để không ngủ mà không có nó;
C. Khi Mary còn bé, cô yêu thú nhồi bông của mình mặc dù cô không thể ngủ mà
không có nó;
D. Vì Mary không thể ngủ mà không có thú nhồi bông cửa mình khi còn bé, cô yêu
thích nó.
25. D “Xin lỗi, bãi đỗ xe ở đâu vậy?” Tình huống giao tiếp.
A. Tại sao bạn hỏi tôi? Tôi không biết; B. Bạn bị lạc? Tôi cũng vậy;
C. Bạn đã bỏ lỡ lượt. Trở lại bằng đường đó;
D. Bạn đang đi sai đường. Nó không ở đây.
26. B Giải thích: Trả lời cho câu hỏi muốn giúp đỡ ai phải dùng: That’s very kind of you:
bạn thật tốt bụng.
Sachmoi24h.comA. Not a chance: không có cơ hội đâu;
C. I can’t agree more: tôi không thể đồng ý nhiều hơn;
D. What a pity!: Thật đáng tiếc!
27. D Giải thích: adhere to = follow (v): tuân theo, tuân thủ
A. (to) question: hỏi, chất vấn; B. (to) violate: vi phạm, trái với;
D. (to) disregard: không quan tâm đến, coi thường
28. C Giải thích: the underprivileged = poor inhabitants: những người thiệt thòi về quyền
lợi, những cư dân nghèo.
A. rich citizens: những công dân giàu có;
B. active members: những thành viên năng động;
D. enthusiastic people: những người nhiệt tình
29. A Giải thích: few and far between: ít và nằm rải rác, khi có khi không > dễ tìm B. difficult to access: khó tiếp cận; C. unlikely to happen: không có khả năng xảy ra; D. impossible to reach: không thể với tới 30. B Giải thích: in time: đúng giờ > < later than expected: chậm hơn dự kiến A. earlier than a particular moment: sớm hơn một khoảnh khắc cụ thể; C. early enough to do something: đủ sớm để làm điều gì đó; D. as long as expected: lâu như dự đoán 31. C Điều nào sau đây không đúng về chế độ đẳng cấp của Ấn Độ? A. Chế độ đẳng cấp đã được sử dụng ở Ấn Độ trong một thời gian dài. B. Kshatriya là đẳng cấp cao thứ hai. C. Công việc nặng nhọc giúp người ta tiến lên trong chế độ đẳng cấp. D. Có thể một Shudra sẽ làm việc trên một trang trại. Thông tin ở các đáp án còn lại đều chính xác và có thể được tìm thấy trong bài. Việc một người thuộc đẳng cấp nào phụ thuộc vào gia đình và công việc của họ, không có thông tin cho thấy nếu làm việc chăm chỉ, họ sẽ được lên đẳng cấp cao hơn. 32. A Từ “this” trong đoạn 1 đề cập đến _______ A. thực tế là gốc gác của bạn sẽ chủ yếu quyết định tương lai của bạn; B. niềm vui của cuộc sống ở Ấn Độ; C. chế độ đẳng cấp Ấn Độ tồn tại trong hàng ngàn năm; Sachmoi24h.comD. phần lớn tôn giáo Hindu “this” ở đây đề cập đến vấn đề được đưa ra ở cậu trước đó: “In some places, the family you are born into will decide almost everything about your life.” (ở một số nơi, gia đình mà bạn được sinh ra sẽ quyết định hầu hết mọi thứ về cuộc sống của bạn), có thể hiểu đó là sự thật rằng gốc gác sẽ quyết định phần lớn tương lai của mỗi người. 33. C Chế độ đẳng cấp chủ yếu dựa vào? A. Một người tin vào những gì; B. Khi một người bắt đầu học C. Cha mẹ của một người là ai; D. Nơi một người được sinh ra Điều này có thể được suy ra từ hai câu cuối cùng của đoạn đầu tiên: "In some places, the family you are born into will decide almost everything about your life. India’s caste system is an example of this." (ở một số nơi, gia đình mà bạn được sinh ra sẽ quyết định hầu hết mọi thứ về cuộc sống của bạn. Chế độ đẳng cấp ở Ấn Độ là một ví dụ). Có nghĩa là chế độ đẳng cấp phụ thuộc vào việc bố mẹ của một người là ai. 34. A Loại công việc mà một Brahmin có khả năng có? A. Một linh mục; B. Một chiến binh; C. Một nhà phát minh; D. Một họa sĩ Có thể suy ra từ câu thứ ba của đoạn 3: “People in this class have jobs in education and religion.” (Những người thuộc giai cấp này thường làm việc trong lĩnh vực giáo dục và tôn giáo). Trong 4 đáp án được đưa ra, chỉ có “priest” (linh mục) thuộc một trong hai lĩnh vực này. 35. D Giải thích: từ ruling = governing: thống trị, cầm quyền A. (to) defeat: đánh bại; B. (to) guess: đoán; C. (to) delay: trì hoãn 36. D Tất cả những điều sau đây là đúng về Harijan TRỪ_____. A. họ thường được gọi là tầng lớp tiện dân; B. họ phải làm những công việc không mong muốn trong xã hội; C. bất kỳ sự liên lạc nào giữa một người từ đẳng cấp khác với tầng lớp tiện dân được coi là không thể chấp nhận; D. bất cứ ai từ đẳng cấp khác tiếp xúc với một tầng lớp tiện dân không được phép cầu nguyện tại đền thờ Thông tin ở các đáp án còn lại đều được đưa ra ở đoạn 4. Thông tin trong đáp án cuối cùng không được đề cập đến trong bài. Câu cuối của đoạn 4 chỉ cho biết bất cứ người nào từ một đẳng cấp khác tiếp xúc với một người thuộc tầng lớp tiện dân, họ sẽ bị coi là bẩn thỉu và phải tắm thật sạch để làm sạch mình, không có thông tin cho thấy người đó không được phép cầu nguyện ở các đền. Sachmoi24h.com37. D Đoạn văn đề xuất gì về tương lai của hệ thống giai cấp? A. Một ngày nào đó nó sẽ không được sử dụng ở Ấn Độ nữa. B. Nó có thể sẽ trở nên tồi tệ hơn trước khi nó tốt hơn. C. Các nhóm dưới đáy sẽ đứng lên để cai trị các tầng lớp hàng đầu. D. Nó có thể sẽ tiếp tục tồn tại trong một thời gian dài ở Ấn Độ. Thông tin này được tìm thấy ở câu kết của bài viết: "It seems unlikely that the caste system will disappear any time soon, but the overall conditions for those at the bottom do seem to be improving." (Có vẻ như chế độ đẳng cấp sẽ không biến mất trong thời gian tới, nhưng những điều kiện chung dành cho những người ở dưới đáy dường như đang được cải thiện). 38. C Giải thích: Common: chung, phổ biến Đáp án C là phù hợp. Các đáp án còn lại: A. different: khác biệt; B. unique: độc đáo, có một không hai; D. same: giống 39. A Giải thích: Cụm từ đi kèm “A light kiss”: cái hôn nhẹ. 40. C Giải thích: Cụm từ đi kèm“A big surprise”: sự ngạc nhiên lớn 41. A Giải thích: habit(n): thói quen (theo dịch nghĩa) B. routine (n): thường lệ; C. custom (n): phong tục; D. tradition (n): truyền thống 42. A Giải thích: Sincere(adj): chân thành (theo dịch nghĩa) B. truthful (adj): đúng sự thật; C. faithful (adj): trung thành; D. hopeful (adj): đầy hứa hẹn 43. D Chủ đề nào đoạn văn này chủ yếu giải quyết? A. Sự nguy hiểm cửa hóa chất độc hại; B. Đề xuất cấm sử dụng tất cả các chất diệt cỏ; C. Tầm quan trọng của ngành công nghiệp hoá chất; D. Ưu điểm của tác nhân sinh học hơn những hóa chât. 44. B Từ ‘marring’ = spoiling: làm hỏng Các đáp án còn lại: A. (to) plant: trồng; C. (to) devide: phân chia; D. (to) replace: thay thế 45. C Giải thích: ‘clog’ = obstruct: cản trở, làm tắc nghẽn Các đáp án còn lại: A. drain(n): cống; B. grow along: phát triển dọc theo; D. float on: nổi trên Sachmoi24h.com46. B Thông tin xuất hiện ở đoạn đầu: weeds - any plants that thrive where they are unwanted. 47. B Câu nào trong những câu sau đây về việc sử dụng các tác nhân hóa học như chất diệt cỏ tác giả có thể đồng ý? A. Gần đây đã trở nên nguy hiểm hơn; B. Nó thỉnh thoảng cần thiết. C. Nó an toàn nhưng không hiệu quả; D. Nó nên được tăng lên. Thông tin: The global need for weed control had been answered mainly by the chemical industry. Its herbicides are effective and sometimes necessary (Nhu cầu kiểm soát cỏ dại toàn cầu đã được hồi đáp chủ yếu bởi ngành công nghiệp hoá chất. Thuốc diệt cỏ có hiệu quả và đôi khi cần thiết) 48. B Giải thích: innate = natural (adj): tự nhiên, bẩm sinh A. effective(adj): hiệu quả; C. active(adj): năng động; D. organic(adj): hữu cơ 49. A Giải thích: applications = phương pháp điều trị B. requests: yêu cầu; C. special purposes: mục đích đặc biệt; D. qualifications: trình độ 50. C Câu nào sau đây mô tả đúng nhất việc tổ chức đoạn văn? A. Hai nguyên nhân có thể xảy ra của một hiện tượng được so sánh; B. Một vấn đề được mô tả và các giải pháp có thể năng được thảo luận; C. Một ý tưởng chung được giới thiệu và một số ví dụ cụ thể được đưa ra; D. Một khuyến nghị được phân tích và bác bỏ. Sachmoi24h.comĐỀ THAM KHẢO KỲ THI THPTQG – ĐỀ THI SỐ 4 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 1: A. production B. propaganda C. promotion D. proceed Question 2: A. express B. exciting C. expensive D. exhibition Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. Question 3: A. geographical B. economics C. compulsory D. education Question 4: A. comfortable B. excellent C. communicate D. confident Mark the letter A, B,C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions Question 5: New sources of energy have been looking for as the number of fossil fuels continues to decrease. A B C D Question 6: For such a demanding job, you will need qualifications, soft skills and having full commitment. A B C D Question 7: Antarctic blue whales can be 100 foot long and weigh more than any dinosaur that ever lived. A B C D Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to each of the following exchanges. Question 8: “How do you like your steak done?” _ “_______.” A. I don’t like it B. Very little C. Well done D. Very much Question 9: "Oops! I’m sorry for stepping on your foot" – “______.” A. Never mind B. You don't mind C. You're welcome D. That's fine Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer in each of the following question. Question 10: Dr. Sales is a person______. A. in that I don’t have much confidence B. whom I don’t have much confidence in him. C. in whom I don’t have much confidence D. I don’t have much confidence Question 11: A quick look would reveal that France has twice______computers. A. more televisions than B. many as televisions as C. as many televisions as D. as many as televisions Question 12: The instructor blew his whistle and______. A. off the runners were running B. off ran the runners C. off were running the runners D. the runners runs off Question 13: People have used coal and oil to______electricity for a long time. A. bred B. raise C. cultivate D. generate Question 14: In the early years of the 20th century, several rebellions______in the northern parts of the country. A. turned out B. rose up C. broke out D. came up Question 15: The festival has many attractions. It will include contemporary orchestra music and an opera. ____ , there will be poetry readings and theatrical presentations. A. Otherwise B. Furthermore C. Nevertheless D. On the other hand Question 16: When he started that company, he really went______. It might have been a disaster. A. out on the limb B. on and off C. over the odds D.once too often Question 17: We regret to tell you that the materials you ordered are______. A. out of stock B. out of practice C. out of reach D. out of work Question 18: My sister is a woman of______age. Sachmoi24h.comA. marriage B. married C. marrying D.marriageable Question 19: The fire______to have started in the furnace under the house. A. is believed B. that is believed C. they believed D. that they believe Question 20: This is the latest news from earthquake site. Two- thirds of the city______in a fire. A. has been destroyed B. have been destroyed C. were destroyed D. was destroyed Question 21: There are many______in our library. A. interesting American old history books B. old American interesting history books. C. interesting old American history books D. American interesting old history books Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word CLOSEST in meaning to the under lined word in each of the following questions Question 22: She was brought up in a well-off family. She can’t understand the problems we are facing. A. poor B. broke C. wealthy D. kind Question 23: The most important thing is to keep yourself occupied. A. relaxed B. comfortable C. possessive D. busy Mark letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. Question 24: There has been insufficient rainfall over the past two years, and fanners are having trouble. A. abundant B. adequate C. unsatisfactory D. dominant Question 25: We strongly believe that he's innocent of the crime. We do not think that he did it. A. crimeless B. skillful C. clean D. guilty Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is CLOSEST in meaning to the sentence given in each of the following question. Question 26: Only with careful environmental planning can we protect the world in which we live. A. Careful environmental planning protects the world we live in. B. Planning the environment carefully, we can protect the world in which we live. C. Protecting the world we live in, we plan the environment carefully. D. We can protect the world we live in only with careful environmental planning. Question 27: You should take regular exercises instead of sitting in front of the television all day. A. Taking regular exercises is better than sitting in front of the television all day. B. Sitting in front of the television all day helps you take regular exercises. C. Sitting in front of the television all day and taking exercises are advisable. D. Don’t take regular exercises, just sit in front of the television all day. Question 28: It was not until after I got home that I realized I had not set the burglar alarm in the office. A. On the way home, I suddenly realized that I had forgotten to turn on the burglar alarm in the office. B. Fortunately, I realized that I hadn't set the burglar alarm just before I left for home; otherwise, I would have had to travel all the way back to the office. C. I didn’t turn the burglar alarm on before I left the office, but I only became aware of this after I'd arrived home. D. I wish I had realized before I arrived home that I hadn't turned on the burglar alarm in the office, then it would have been easier to go and set it. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions. Question 29: He did not remember the meeting. He went out for a coffee with his friends then. A. Not remember the meeting, he went out for a coffee with his friends. B. Not to remember the meeting, he went out for a coffee with his friends. C. Not remembered the meeting, he went out for a coffee with his friends. Sachmoi24h.comD. Not remembering the meeting, he went out for a coffee with his friends. Question 30: They left their home early. They didn’t want to miss the first train. A. They left their home early so as to not miss the first train. B. They left their home early for fear that they wouldn’t miss the first train. C. They left their home early so as not to miss the first train. D. They left their home early in order that not to miss the first train. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to choose the word or phrase that bestfits each ofthe numbered blanks from 31 to 35 Left-handers are the odd ones out. Sure, lefties (31) ______up about 10 percent of the population - but, frankly, it seems like society has forgotten about them. Just consider all of the right-handed gadgets, awkwardly designed desks, and cooking tools that fit comfortably only in your right hand. What (32) ______someone to become a lefthand? Scientists aren’t exactly sure, but research points to a complex (33) ______between genes and environment While no exact set of “leftie genes” have been discovered, people who dominantly use their left hands do have more left-handed family members. And researchers have found different brain wirings in righties vs. lefties. But no matter (34) ______it is that drives someone to use their antipodal paw, science has also uncovered a particular set of personality traits that left-handed people tend to have. So for all of you lefties, leftie-loving righties, and ambidextrous folks out there - it’s time to brush up on your left-handed knowledge and help (35) ______an end to leftie discrimination once and for all. Question 31: A. consist B. account C. hold D. make Question 32: A. causes B. makes C. gets D. does Question 33: A. collaborate B. collaboration C. collaborating D. collaborated Question 34: A. which B. who C. what D. that Question 35: A. put B. bring C. make D. take Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 36 to 42. Successful students often do the followings while studying. First, they have an overview before reading. Next, they look for important information and pay greater attention to it (which often needs jumping forward or backward to process information). They also relate important points to one another. Also, they activate and use their prior knowledge. When they realize that their understanding is not good, they do not wait to change strategies. Last, they can monitor understanding and take action to correct or “fix up” mistakes in comprehension. Conversely, students with low academic achievement often demonstrate ineffective study skills. They tend to assume a passive role, in learning and rely on others (e.g., teachers, parents) to monitor their studying, for example, low-achieving students often do not monitor their understanding of content; they may not be aware of the purpose of studying; and they show little evidence of looking back, or employing “fix- up” strategies to fix understanding problems. Students who struggle with learning new information seem to be unaware that they must extent effort beyond simply reading the content to understand and remember it. Children with learning disabilities do not plan and judge the quality of their studying. Their studying may be disorganized. Students with learning problems face challenges with personal organization as well. They often have difficulty keeping track of materials and assignments, following directions, and completing work on time. Unlike good studiers who employ a variety of study skills in a flexible yet purposeful manner, low- achieving students use a restricted range of study skills. They cannot explain why good study strategies are important for learning; and they tend to use the same, often ineffective study approach for all learning tasks, ignoring task content, structure or difficulty. (Source: Adapted from Study Skills: Managing Your Learning — NUI Galway) Question 36: What is the topic of the passage? A. Successful and low-academic achieving students B. Successful learners and their learning strategies Sachmoi24h.comC. Study skills for high school students D. Effective and ineffective ways of learning Question 37: The word “prior” in the first paragraph is closest meaning to ______? A. important B. earlier C. forward D. good Question 38: According to the passage, what can be learnt about passive students? A. They depend on other people to organize their learning B. They are slow in their studying C. They monitor their understanding D. They know the purpose of studying Question 39: Which of the followings is NOT an evidence of monitoring studying? A. Being aware of the purpose of studying B. Monitoring their understanding of content C. Fixing up mistakes in understanding D. Looking at their backs Question 40: According to the passage, to learn new information, low-achieving students do NOT______. A. just understand it B. relate it to what they have known C. simply remember it D. read it Question 41: In compared with low-achieving students, successful students use______. A. aimless study techniques B. various study skills C. restricted strategies D. inflexible study ways Question 42: The underlined pronoun “They” in the last sentence refers to______. A. study strategies B. study skills C. low-achieving students D. good studiers Read the following passage and mark the letter A, B, c, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 43 to 50 Pollution emitted in industrial areas represents a threat to human health and the surrounding natural resources. We have a tendency to believe that the production processes are the only source of environmental damage, and often forget about the possible long-term effects of harmful production practices. We may think that the closure of these huge industrial areas would improve the quality of the environment. Unfortunately, this ignores the threat of the remaining waste, which is abandoned and poorly stored. It represents an even bigger danger because it stands neglected as it degrades and leaks into the earth without any control at all. Changes in the water chemistry due to surface water contamination can affect all levels of an ecosystem. It can affect the health of lower food chain organisms and, consequently, the availability of food up through the food chain. It can damage the health of wetlands and damage their ability to support healthy ecosystems, control flooding, and filter pollutants from storm water runoff. The health of animals and humans are affected when they drink or bathe in contaminated water. In addition water-based organisms, like fish and shellfish, can pile up and concentrate contaminants in their bodies. When other animals or humans eat these organisms, they receive a much higher dose of contaminant than they would have if they had been directly exposed to the original contamination. Contaminated groundwater can badly affect animals, plants and humans if it is removed from the ground by manmade or natural processes. Depending on the study of rocks of the area, groundwater may rise to the surface through springs or seeps, flow sideways into nearby rivers, streams, or ponds, or sink deeper into the earth. In many parts of the world, groundwater is pumped out of the ground to be used for drinking, bathing, other household uses, agriculture, and industry. Contaminants in the soil can harm plants when they take up the contamination through their roots. Eating, breathing in, or touching contaminated soil, as well as eating plants or animals that have piled up soil contaminants can badly affect the health of humans and animals. Air pollution can cause breathing-related problems and other bad health effects as contaminants are absorbed from the lungs into other parts of the body. Certain air contaminants can also harm animals and Sachmoi24h.comhumans when they contact the skin. Plants rely on breathing for their growth and can also be affected by exposure to contaminants moved in the air. (Source: Adapted from http://www.grid.unep.ch/waste/download/waste1213.pdf) Question 43: What is the topic of the passage? A. Sources of environmental damage B. The pollution from the city C. Bad effects of industrial waste D. The quality of the environment Question 44: According to the passage, the industry is likely to be thought as______. A. a danger to the environment B. the only source of pollution C. the utmost harmful activity D. a threat to human health Question 45: The word “it” in the first paragraph refers to______. A. the remaining waste B. a danger C. the environment D. the threat of the remaining waste Question 46: Which of the followings affect an ecosystem as the whole? A. Surface water contamination B. Soil contamination C. Groundwater contamination D. Air contamination Question 47: According to the passage, which of the followings supports healthy ecosystems? A. Lower food chain organisms B. Animals C. Water-based organisms D. Wetlands Question 48: Which of the followings is NOT badly affected by contaminated groundwater? A. Human B. Plants C. Rocks D. Animals Question 49: Which of the followings is the flow of water from the ground to the surface? A. Streams B. Ponds C. Rivers D. Springs Question 50: Which of the followings has the closest meaning to the word “absorbed” in the last paragraph? A. Consumed B. Taken in C. Swallowed D. Piled up ---------HẾT-------- Đáp án Question 1 B Question 11 C Question 21 C Question 31 D Question 41 B Question 2 D Question 12 B Question 22 C Question 32 A Question 42 C Question 3 C Question 13 D Question 23 D Question 33 B Question 43 C Question 4 C Question 14 C Question 24 A Question 34 C Question 44 B Question 5 B Question 15 B Question 25 D Question 35 A Question 45 A Question 6 D Question 16 D Question 26 D Question 36 D Question 46 A Question 7 B Question 17 A Question 27 A Question 37 B Question 47 D Question 8 C Question 18 D Question 28 C Question 38 A Question 48 C Question 9 A Question 19 A Question 29 D Question 39 D Question 49 D Question 10 C Question 20 A Question 30 C Question 40 B Question 50 B LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu Đáp án Giải thích 1. B Giải thích: Phần gạch chân câu B phát âm là /prɒ/ còn lại là /prə/ A. production /prə'dʌk∫n/ B. propaganda /prɒpə'gændə/ C. promotion /prə'məʊt∫n/ D. proceed /prə'si:d/ 2. D Giải thích: Phần gạch chân câu D phát âm là /eks/ còn lại là /ɪks/ A. express /ɪk'spres/ B. exciting /ɪk'saɪtɪη/ Sachmoi24h.comc. expensive /ɪk'spensɪv/ D. exhibition /eksɪ'bɪ∫n/ 3. C Giải thích: Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại là rơi vào âm thứ 3 A. geographical /dʒɪə'græfikl/ B. economics /i:kə'nɒmiks/ C. compulsory /kəm’pʌlsəri/ D. education /edjʊ'kei∫n/ 4. C Giải thích : Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại rơi vào âm thứ nhất A. comfortable /'kʌmftəbl/ B. excellent /'eksələnt/ C. communicate /kə'mju:nikeit/ D. confident /'kɒnfidənt/ 5. B Giải thích: Ở đây chủ ngữ là vật nên ta phải sử dụng dạng bị động. Sửa: been looking been looked 6. D Giải thích: Ở đây ta chỉ cần danh từ để phù hợp về ngữ pháp, vì phía trước cũng sử dụng các danh từ. (Hoặc có thể sửa thành “have full commitment” khi đó động từ “have” và “need” cùng là động từ trong câu) Sửa: having full commitment full commitment 7. B Giải thích: foot là dùng cho số ít, số nhiều chuyển thành feet, foot, feet ở đây là đơn vị đo chiều dài Anh bằng 0,3048 m. Sửa: 100 foot long 100 feet long 8. C Giải thích: “Ngài muốn bít tết chín như thế nào?” Đáp lại thông tin thêm về đồ ăn. A. Tôi không thích nó. B. Rất ít. C. Chín kỹ. D. Rất nhiều. 9. A Giải thích: “Ôi! Tôi xin lỗi đã giẫm lên chân bạn.” Đáp lại lời xin lỗi A. Không sao. B. Bạn không để tâm. C. Không có gì (dùng để đáp lại lời cảm ơn.) D. Nó ổn. 10. C Giải thích: Ở đây ta dùng mệnh đề quan hệ “whom” để thay thế cho danh từ chỉ người đóng vai trò là tân ngữ trong câu. 11. C Giải thích: dùng cấu trúc so sánh gấp số lần: once/twice/three times.... + as... as + ... 12. B Giải thích: cấu trúc đảo ngữ với giới từ đầu mệnh đề hoặc câu. Khi giới từ đứng đầu câu sẽ đảo nguyên cả động từ của chủ ngữ đó Tuy nhiên, nếu chủ ngữ của câu thuộc 1 trong 7 đại từ sau: she, he, we, they, I, it, you thì chúng ta không đảo động từ lên mặc dù có giới từ đầu câu. 13. D Giải thích: (to) generate: tạo ra, phát ra A. (to) bred (quá khứ của breed): sinh ra, gây ra, mang lại B. (to) raise: nâng lên, đưa lên C. (to) cultivate: canh tác, trau dồi, tu dưỡng 14. C Giải thích: (to) break out: bùng ra, nổ ra Sachmoi24h.comA. turn out: diễn ra, hoá ra B. rise up: tăng lên D. come up: nhú lên, mọc, này sinh 15. B Giải thích: Furthermore: ngoài ra, thêm vào đó A. Otherwise: mặt khác, nếu không C. Nevertheless: tuy nhiên, dù vậy D. On the other hand: mặt khác 16. D Giải thích: once too often: hơn một lần được vô sự Các đáp án còn lại: A. out on the limb: rơi vào thế kẹt B. on and off: chốc chốc, chập chờn, thỉnh thoảng C. over the odds : cần thiết, nhiều hơn mong đợi 17. A Giải thích: out of stock: hết hàng B. out of practice: không thể thực thi C. out of reach: ngoài tầm với D. out of work: thất nghiệp 18. D Giải thích: marriageable age: tuổi kết hôn, tuổi có thể kết hôn A. marriage(n): sự kết hôn B. married(adj): (thuộc) vợ chồng C. marryíng(v): lấy ai làm vợ (làm chồng) 19. A Giải thích: ở đây cần vị ngữ đáp án A là phù hợp nhất. 20. A Giải thích: Ở đây ta dùng thì hiện tại hoàn thành, diễn tả 1 hành động xảy ra trong quá khứ và để lại kết quả ở hiện tại. Với những chủ ngữ chỉ phân số, phần trăm ta dựa vào danh từ sau “of” để chia động từ. 21. C Giải thích: vị trí của tính từ khi đứng trước danh từ: OPSACOMP Opinion - nhận định (interesting: thú vị) + Age-tuổi tác (old: cũ) + Origin-xuất xứ (American: Mỹ) + N 22. C Giải thích: well - off = wealth: giàu có A. poor(adj): nghèo B. broke(adj): cháy túi, hết tiền D. kind(adj): tốt bụng 23. D Giải thích: occupied: bận rộn = busy A. relaxed(adj): không căng thẳng; ung dung B. comfortable(adj): thoải mái C. possessive(adj): chiếm hữu 24. A Giải thích: insufficient(adj): không đủ, thiếu > < abundant: nhiều, thừa thãi B. adequate: đủ, thỏa đáng, thích đáng C. unsatisfactory: không làm thỏa mãn, không làm vừa ý D. dominant: át, trội hơn 25. D Giải thích: innocent(adj): vô tội > < guilty: có tội A. không có từ crimeless B. skillful(adj): lành nghề C. clean (adj): trong sạch 26. D Tạm dịch: Chỉ với việc hoạch định môi trường cẩn thận chúng ta mới có thể bảo vệ được thế giới mà chúng ta đang sống. Sachmoi24h.comA. Hoạch định môi trường cẩn thận bảo vệ thế giới chúng ta đang sống. B. Hoạch định môi trường một cách cẩn thận, chúng ta có thể bảo vệ thế giới mà chúng ta đang sống, C. Bảo vệ thế giới chúng ta đang sống, chúng ta hoạch định môi trường một cách cẩn thận. D. Chúng ta chỉ có thể bảo vệ thế giới chúng ta đang sống duy nhất bằng việc hoạch định môi trường cẩn thận. 27. A Tạm dịch: Bạn nên tập thể dục thường xuyên thay vì ngồi trước tivi hàng ngày. A. Tập thể dục đều đặn tốt hơn ngồi trước tivi hàng ngày. B. Ngồi trước tivi cả ngày giúp bạn tập thể dục thường xuyên. C. Ngồi trước tivi hàng ngày và tập thể dục được khuyến khích. D. Không tập thể dục thường xuyên, chỉ ngồi trước tivi suốt ngày. 28. C Tạm dịch: Mãi đến sau khi tôi về đến nhà tôi mới nhận ra rằng tôi đã không đặt báo động chống trộm trong văn phòng. A. Trên đường về nhà, tôi đột nhiên nhận ra rằng tôi đã quên bật báo động chống trộm trong văn phòng. B. May mắn thay, tôi nhận ra rằng tôi chưa đặt báo động chống trộm trước khi tôi về nhà; nếu không, tôi đã phải quay trở lại văn phòng. C. Tôi đã không bật báo động chống trộm trước khi rời văn phòng, nhưng tôi chỉ nhận ra điều này sau khi tôi về đến nhà. D. Tôi ước gì tôi đã nhận ra trước khi tôi về đến nhà rằng tôi đã không bật báo động chống trộm trong văn phòng, sau đó nó sẽ dễ dàng hơn để thiết lập nó. 29. D Giải thích: Khi động từ đứng đầu câu mà không có chủ ngữ, ta dùng dạng danh động từ. 30. C Giải thích: cấu trúc so as not to do sth: để không làm việc gì 31. D Giải thích: cấu trúc: to make up: tạo nên, làm nên, dựng nên. A. consist of: bao gồm B. account for: chiếm bao nhiêu C. hold up: đình trệ, trì hoãn 32. A Giải thích: cấu trúc To cause sb to do sth: khiến ai làm việc gì 33. B Giải thích: ở đây ta cần một danh từ vì phía trước có tính từ và mạo từ “a” Collaboration(n): sự hợp tác A. collaborate(v): hợp tác C. collaborating: cộng tác D. collaborated: hợp tác 34. C Giải thích: cấu trúc: no matter what it is: không quan trọng nó là cái gì 35. A Giải thích: cấu trúc: to put an end to: chấm dứt cái gì 36. D Chủ đề của đoạn văn là gì? Sachmoi24h.comA. Học sinh giỏi và học sinh kém B. Những người học giỏi và các chiến lược học tập của họ C. kỹ năng học tập dành cho học sinh trung học D. Cách học hiệu quả và không hiệu quả 37. B Giải thích: prior(adj) = earlier: trước đó Từ "prior" ở đoạn đấu tiên có ý nghĩa gần nhất với ____? A. quan trọng B. trước đó C. chuyển tiếp D. tốt 38. A Theo đoạn văn, điều gì có thể rút ra về những học sinh thụ động? A. Họ phụ thuộc vào người khác để tổ chức học tập B. Họ chậm trong việc học tập C. Họ theo dõi hiểu biết của mình D. Họ biết mục tiêu học tập Thông tin ở câu: They tend to assume a passive role, in learning and rely on others (e.g., teachers, parents) to monitor their studying 39. D Điều nào sau đây KHÔNG phải là bằng chứng của việc theo dõi học tập? A. Nhận thức được mục đích học tập B. Theo dõi sự hiểu biết của họ về bài học C. Xử lý sai lầm trong hiểu biết D. Nhìn vào lưng của họ Thông tin ở đoạn: “for example, low-achieving students often do not monitor their understanding of content; they may not be aware of the purpose of studying; and they show little evidence of looking back, or employing “fix-up” strategies to fix understanding problems.” 40. B Theo đoạn văn, để tìm hiểu thông tin mới, học sinh kém KHÔNG ______. A. chỉ hiểu nó B. liên hệ nó với những gì họ đã biết C. chỉ đơn giản là nhớ nó D. đọc nó Thông tin ở đoạn: “Students who struggle with learning new information seem to be unaware that they must extent effort beyond simply reading the content to understand and remember it” 41. B So với các học sinh kém, học sinh giỏi sử dụng_______. A. các phương pháp học tập vô nghĩa B. các kỹ năng học tập khác nhau C. các chiến lược hạn chế D. cách học tập không linh hoạt Thông tin ở câu: “Unlike good studiers who employ a variety of study skills in a flexible yet purposeful manner, low-achieving students use a restricted range of study skills.” 42. C Đại từ được gạch dưới "They" trong câu cuối cùng đề cập đến _____. Sachmoi24h.comA. các chiến lược học tập B. kỹ năng học tập C. học sinh kém D. người học giỏi Thông tin ở đoạn: “Unlike good studiers who employ a variety of study skills in a flexible yet purposeful manner, low-achieving students use a restricted range of study skills. They cannot explain why good study strategies are important for learning; and they tend to use the same, often ineffective study approach for all learning tasks, ignoring task content, structure or difficulty.” 43. C Chủ đề của đoạn văn là gì? A. Các nguồn gây tổn hại môi trường B. Sự ô nhiễm từ thành phố C. Ảnh hưởng xấu của chất thải công nghiệp D. Chất lượng môi trường Thông tin ở câu: “Pollution emitted in industrial areas represents a threat to human health and the surrounding natural resources.” 44. B Theo đoạn văn, ngành công nghiệp có thể sẽ được nghĩ là ______. A. một mối nguy hiểm cho môi trường B. nguồn ô nhiễm duy nhất C. hoạt động gây hại tối đa D. một mối đe dọa đối với sức khoẻ con người Thông tin ở câu: “We have a tendency to believe that the production processes are the only source of environmental damage.” 45. A Từ "nó" trong đoạn đầu đề cập đến ________. A. chất thải hiện có B. nguy hiểm C. môi trường D. sự đe dọa của chất thải hiện có Thông tin ở câu: “Unfortunately, this ignores the threat of the remaining waste, which is abandoned and poorly stored. It represents an even bigger danger because it stands neglected as it degrades and leaks into the earth without any control at all.” 46. A Vấn đề nào sau đây ảnh hưởng đến toàn bộ hệ sinh thái? A. Ô nhiễm nước bề mặt B? Sự ô nhiễm đất C. Ô nhiễm nước ngầm D. Ô nhiễm không khí Thông tin ở câu: “Changes in the water chemistry due to surface water contamination can affect all levels of an ecosystem.” 47. D Theo đoạn văn, cái gì hỗ trợ hệ sinh thái lành mạnh? A. Các sinh vật chuỗi dưới thức ăn B. Động vật C. Sinh vật sống dưới nước D. Đất ngập nước Thông tin ở câu: “It can damage the health of wetlands and damage their ability to support healthy ecosystems, control flooding, and filter pollutants from storm water Sachmoi24h.comrunoff. 48. C Cái gì không bị ảnh hưởng xấu bởi nước ngầm bị ô nhiễm? A. con người B. cây cối C. hòn đá D. động vật Thông tin ở đoạn: “Contaminated groundwater can badly affect animals, plants and humans if it is removed from the ground by manmade or natural processes. Depending on the study of rocks of the area, groundwater may rise to the surface through springs or seeps, flow sideways into nearby rivers, streams, or ponds, or sink deeper into the Earth.” 49. D Cái nào là dòng chảy của nước từ mặt đất đến bề mặt? A. dòng B. ao C. sông D. suối Thông tin ở câu: “Depending on the study of rocks of the area, groundwater may rise to the surface through springs or seeps, flow sideways into nearby rivers, streams, or ponds, or sink deeper into the Earth.” 50. B Câu nào sau đây có ý nghĩa gần nhất với từ "hấp thụ" ở đoạn cuối? A. tiêu thụ B. hấp thu vào C. nuốt D. chất đống Sachmoi24h.comĐỀ THAM KHẢO KỲ THI THPTQG – ĐỀ THI SỐ 5 Mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress. Question 1. A. measurement B. information C. economic D. engineer Question 2. A. facilities B. particular C. inhabitant D. governmental Mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to indicate the word whose underline is pronounced differently from the rest. Question 3. A. advanced B. surprised C. orphaned D. weighed Question 4. A. thereupon B. thrill C. through D. throne Mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction. Question 5. Several (A) people have apparent (B) tried to change the man’s mind (C), but he refuses to listen (D). Question 6. Students suppose (A) to read all the questions (B) carefully and find out (C) the answer to them (D). Question 7. Public health (A) experts say that the money one spends avoiding illness (B) is less than the cost (C) of to treat (D) sickness. Mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question. Question 8. Lack of sleep over the last few months is finally________Jane. A. catching up with B. getting on with C. coming over D. putting on Question 9. In China’s largest psychiatric facility, there is a serious lack of resources but the staff try hard to ________this in their treatment of the patients. A. make up for B. go in for C. put up with D. set in for Question 10.Of all the factors affecting agricultural yields, the weather is the one________the most. A. that influences farmers B. farmers that is influences C. why farmers influence it D. it influences farmers Question 11.The passport she carried was________. A. artificial B. imitation C. untrue D. false Question 12.Jane’s eyes burned and her shoulders ached. She________at the computer for five straight hours. Finally, she took a break. A. has sat B. has been sitting C. had been sitting D. had sat Question 13.He showed his________for the TV program by switching it off. A. distaste B. discontent C. annoyance D. boredom Question 14.It is necessary that he________of his old parents. A. takes care B. to take care C. take care D. took care Question 15.The two countries have reached an agreement through dialogues described as________. A. productive B. unproductive C. productivity D. counterproductive Question 16.People usually can get sufficient________of the calcium their bodies need from the food they consume. Sachmoi24h.comA. variety B. source C. amount D. number Question 17.The weather is going to change soon; I feel it in my________. A. body B. legs C. skin D. bones Question 18.Kelly wanted to have a live band________at her wedding. A. to be played B. played C. play D. been playing Question 19.It is a top secret. You________tell anyone about it. A. won’t B. needn’t C. mustn’t D. mightn’t Mark the letter A, B, C or D n your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges. Question 20. - John: “How about giving me a hand? “‖ - Tom: “ “ A. I promise. B. No, not yet. C. Sure, I’d be glad to help. D. You’re welcome! Question 21. - Liz: “Thanks for the nice gift you brought to us!” - Jennifer: “ “ A. Alright. Do you know how much it costs? B. Not at all. Don’t mention it. C. Actually speaking, I myself don’t like it. D. Welcome! It’s very nice of you. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word of phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following question. Question 22.Few businesses are flourishing in the present economic climate. A. taking off B. setting up C. growing well D. closing down Question 23.The dog saw his reflection in the pool of water. A. imagination B. bone C. leash D. image Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word of phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following question. Question 24.We ought to keep these proposals secret from the chairman for the time being. A. revealed B. frequented C. accessible D. lively Question 25.They protested about the inhumane treatment of the prisoners. A. vicious B. warmhearted C. callous D. cold blooded Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions. Question 26.It is English pronunciation that puzzles me most. A. Pronouncing English is not complicated. B. I was not quick at English pronunciation at school. C. Puzzling me most is how to pronounce English. D. English pronunciation is difficult for me. Question 27.The woman was too weak to lift the suitcase. A. The woman wasn’t able to lift the suitcase, so she was very weak. B. The woman, though weak, could lift the suitcase. So weak was the woman that she couldn’t lift the suitcase. D. The woman shouldn’t have lifted the suitcase as she was weak. Sachmoi24h.comQuestion 28.“Would you like some more beer?” he asked. A. He asked me if I liked some more beer. B. He wanted to invite me for a glass of beer. C. He offered me some more beer. D. He asked me would I like some more beer. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions. Question 29.My Tam is a pop star. She has many famous songs. A. My Tam, who has many famous songs, is a pop star. B. My Tam, that has many famous songs, is a pop star. C. My Tam, whose has many famous songs, is a pop star. D. My Tam, which has many famous songs, is a pop star. Question 30.I’m not rich. I can’t help other people. A. If I am rich, I can help other people. B. If I were rich, I can help other people. C. If I am rich, I could help other people. D. If I were rich, I could help other people. Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions. A pioneering study by Donald Appleyard made the astounding discovery that a sudden increase in the volume of traffic through an area affects people in the way that a sudden increase in crime does. Appleyard observed this by finding three blocks of houses in San Francisco that looked much alike and had the same kind of middle-class and working-class residents, with approximately the same ethnic mix. The difference was that only 2,000 cars a day ran down Octavia Street (LIGHT street, in Appleyard’s terminology) while Gough Street (MEDIUM street) was used by 8,000 cars daily, and Franklin Street (HEAVY street) had around 16,000 cars a day. Franklin Street often had as many cars in an hour as Octavia had in a day. Heavy traffic brought with it danger, noise, fumes and soot, directly, and trash secondarily. That is, the cars didn’t bring in much trash, but when trash accumulated, residents seldom picked it up. The cars, Appleyard determined, reduced the amount of territory residents felt responsible for. Noise was a constant intrusion into their homes. Many Franklin Street residents covered their doors and windows and spent most of their time in the rear of their houses. Most families with children had already left. Conditions on Octavia Street were much different. Residents picked up trash. They sat on their front steps and chatted with neighbors. They had three times as many friends and twice as many acquaintances as the people on Franklin. On Gough Street, residents said that the old feeling of community was disappearing as traffic increased. People were becoming more and more preoccupied with their own lives. A number of families had recently moved and more were considering. Those who were staying expressed deep regret at the destruction of their community. Question 31.The word “astounding” in line 1 is closest in meaning to ________. A. startling B. disappointing C. dubious D. alternative Question 32.The three streets mentioned in this passage are different in that______________. they are in different cities. A. the residents are of different ethnic backgrounds. Sachmoi24h.comB. they have varying amounts of traffic. C. the income levels of the residents vary considerably. Question 33.Approximately how many cars used Franklin Street daily? A. 2,000 B. 8,000 C. 16,000 D. 20,000 Question 34.All of the following are direct results of heavy traffic EXCEPT_______________. A. increased amount of trash B. greater danger to residents C. more pollution D. more vibrations Question 35.The author’s main purpose in the second paragraph is to _________. A. discuss the problem of trash disposal B. point out the disadvantage of heavy traffic C. propose an alternate system of transportation D. suggest ways to cope with traffic problems Question 36.Which of the following is NOT a statement you would expect from a resident of Gough Street? A. People on this street are unhappy because the neighborhood is deteriorating. B. People on this street think mostly of themselves. C. People on this street have more and more space for which they feel responsible. D. A number of people are preparing to leave this street. Question 37.In what order does the author present detailed discussions of the three streets? A. LIGHT, MEDIUM, HEAVY B. HEAVY, MEDIUM, LIGHT C. HEAVY, LIGHT, MEDIUM D. LIGHT, HEAVY, MEDIUM Question 38.What is the writer’s attitude toward heavy traffic when he mentions the Appleyard’s study? A. neutral B. favorable C. critical D. doubtful Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions. Dinosaurs were reptiles that lived during a period of earth’s history called the Mesozoic Era, which is known as the Age of Reptiles. The first dinosaurs appeared more than 200 million years ago. For many millions of years, they dominated the land with their huge size and strength. Then about 65 million years ago, they died out rather suddenly, never to reemerge. The word dinosaur comes from two Greek words meaning ―terrible lizard‖. Dinosaurs were not lizards, but their appearance could be truly terrifying. The biggest ones weighed more than ten times as much as a mature elephant and nearly equaled the size of most modern—day whales. The famous kinds of dinosaurs, including the brontosaur and tyrannosaurus, reached 80 to 90 feet in length. Not all dinosaurs were giants, however, some were actually no larger than a chicken. Scientists still do not know what caused dinosaur to disappear. One theory involves a change in the earth’s climate. It is believed that temperature dropped significantly towards the end of the Cretaceous Period. Too large to hibernate and not having fur or feathers for protection, it is possible that the climate became too chilly for dinosaurs. In contrast, other species having protection, such as the mammals and birds, were able to survive. Question 39.The word ―ones‖ in the passage refers to __________. A. dinosaurs B. millions C. lizards D. whales Question 40.The word ―chilly‖ in the passage refers to _________. A. very hot B. extremely cold C. very cold D. humid Sachmoi24h.comQuestion 41. What is the best title for this passage? A. The Domination of the Land B. The Metabolism of Dinosaurs C. Earth’s Largest Reptiles D. The History of Earth Question 42.It can be inferred from the passage that the Age of Reptiles lasted about _________. A. 200 million years B. 135 million years C. 80 million years D. 65 million years Question 43.The author uses the phrase “never to reemerge” to indicate the dinosaurs _________. A. became extinct B. went into hiding C. never died out D. lost their way Question 44.According to the passage, what is true about the size of dinosaurs? A. It made them the largest creatures ever on earth. B. It varied quite greatly. C. It guaranteed their survival. D. It was rather uniform. Question 45.Which of the following can be inferred about mammals and birds? A. Most have either fur or feathers over their bodies. B. They preceded the dinosaurs. C. They were too large to hibernate. D. They could not survive the chilly temperatures. Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word for each of the blanks from 46 to 50. Vietnamese generally shake hands when greeting and parting. Using both hands shows respect as does a (46) bow of the head. In rural areas, elderly people who do not extend their hand are greeted with a slight bow. Women are more likely to bow the head than to shake hands. Vietnamese names begin with the family name and are (47) by a given name. People address one another by their given names, but add a title that indicates their perceived relationship to the other person. These titles are family related rather than professional. Among colleagues, for example, the younger of the two might combine the given name with the title of ―Anh‖ (Older Brother). A/n (48) greeting combined with the given name and title is ―Xin chao‖ (Hello). Classifiers for gender and familiarity are also combined with the greeting. In formal meetings, business cards are sometimes exchanged on greeting. Vietnamese have a strong (49) of hospitality and feel embarrassed if they cannot show their guests full respect by preparing for their arrival. Therefore, it is (50) to visit someone without having been invited. Gifts are not required, but are appreciated. Flowers, incense, or tea may be appropriate gifts for the hosts. Hosts also appreciate a small gift for their children or elderly parents. Question 46. A. light B. slight C. lightly D. lighted Question 47. A. continued B. chased C. followed D. forwarded Question 48. A. easy B. basic C. fundamental D. elementary Question 49. A. sense B. sensation C. sensitivity D. sensibility Question 50. A. inactive B. inaccurate C. inappropriate D. inexact Sachmoi24h.comĐÁP ÁN Question 1 A Question 11 D Question 21 B Question 31 A Question 41 B Question 2 D Question 12 C Question 22 C Question 32 C Question 42 B Question 3 A Question 13 A Question 23 D Question 33 C Question 43 A Question 4 A Question 14 C Question 24 A Question 34 D Question 44 B Question 5 B Question 15 A Question 25 B Question 35 B Question 45 A Question 6 A Question 16 C Question 26 D Question 36 C Question 46 B Question 7 D Question 17 D Question 27 C Question 37 C Question 47 C Question 8 A Question 18 C Question 28 C Question 38 C Question 48 B Question 9 A Question 19 C Question 29 A Question 39 A Question 49 A Question 10 A Question 20 C Question 30 D Question 40 C Question 50 C LỜI GIẢI CHI TIÉT Câu Đáp án Giải thích 1. A Giải thích: Đáp án A measurement /'meʒəmənt/: sự đo lường có trọng âm rơi vào âm tiết 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết 3: B. information /infə'mein∫n/: thông tin C. economic /i:kə'nɔmik/: thuộc về kinh tế D. engineer /en.dʒɪ'nɪr/: kĩ sư 2. D Giải thích : Đáp án D governmental /gʌvn'mentl /: thuộc về, liên quan đến chính phủ có trọng âm rơi vào âm tiết 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết 2 : A. facilities /fə'siləti/: thiết bị chuyên dụng B. particular /pə'tikjələ(r)/: cụ thể, nhất định, đặc biệt C. inhabitant /ɪn'hæbitənt/: người ở, người cư trú, dân cư 3. A Giải thích: Đáp án A có phần được gạch chân phát âm là /t/, các đáp án còn lại phần gạch chân phát âm là /d/ Chú ý: Cách phát âm “ed” - Đuôi “ed” được phát âm là /id/: khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/. - Đuôi ed được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /∫/, /t∫/. - Đuôi ed được phát âm là/d/trong các trường hợp còn lại 4. A Giải thích: Đáp án A thereupon /'ðeərə'pɔn/: do vậy, ngay sau đó có phần gạch chân phát âm là/ð/, các đáp án còn lại phần gạch chân phát âm là /θ/: B. thrill /θril/: sự rộn ràng hoặc sự rùng mình; C. through /θru:/: qua, xuyên qua, suốt D. throne /θroun/: ngai vị 5. B Giải thích: Trạng từ apparently bổ nghĩa cho động từ try. Sửa: apparent apparently Sachmoi24h.com6. A Giải thích: To be supposed to = to have to, to have a duty or a responsibility to Sửa: suppose are supposed 7. D Giải thích: Sau giới từ, động từ chia đuôi -ing: Of + V-ing Sửa: to treat treating 8. A Giải thích: (to) catch up with somebody: gây rắc rối, làm ảnh hưởng tiêu cực đến ai đó (sự việc xấu) Các đáp án còn lại: B. getting on with: bắt đầu với; C. coming over: đi qua; D. putting on: đưa vào 9. A Giải thích: (to) make up for: bù vào, lấp phần thiếu B. go in for: đi tìm C. put up with: chịu đựng D. set in for: đặt trong 10. A Giải thích: Cụm that influences farmers bổ nghĩa cho the one. (kiến thức về mệnh đề quan hệ) Các đáp án còn lại không phù hợp 11. D Giải thích: false (adj): được làm giả nhìn giống thật A. artificial (adj): nhân tạo B. imitation (n): vật mô phỏng, bắt chước C. untrue (adj): không đúng, trái với sự thật 12. C Giải thích: Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn, chỉ sự việc đã và đang diễn ra tại một thời điểm trong quá khứ. 13. A Giải thích: distaste (n): sự không thích, chán ghét B. discontent (n): sự bất mãn, bất bình C. annoyance (n): sự bực mình, thấy phiền phức D. boredom (n): sự tẻ nhạt, buồn chán 14. C Cấu trúc giả định: It + be + adj + that + S + V-inf Các tính từ được dùng mang tính khuyên nhủ, yêu cầu, quan trọng: advised, necessary, recommended, urgent, important, obligatory, required, imperative, mandatory, proposed, suggested,... 15. A Giải thích: Adj + N vì vậy cần tính từ bổ nghĩa cho danh từ dialogues, Xét nghĩa các tính từ và chọn được đáp án phù hợp là A. A. productive (adj): hữu ích B. unproductive (adj): không hữu ích D. counterproductive (adj): phản tác dụng 16. C Giải thích: amount (n); lượng (không đếm được) Dựa theo ý nghĩa câu, ta chọn được đáp án C (do calcium là danh từ không đếm được) A. variety (n): sự phong phú B. source (n): nguồn D. number (n): số lượng (đếm được) 17. D Giải thích: (to) feel it in your bones: cảm giác vô cùng tin tưởng, chắc chắn (tuy không rõ lý do, bằng chứng xác thực) Sachmoi24h.com18. C Cấu trúc: (to) have someone do something: nhờ, khiến ai làm gì 19. C Giải thích: mustn’t: không được A. won’t: sẽ không B. needn’t: không cần D. mightn’t: có thể sẽ không 20. C Giải thích: Tình huống giao tiếp nhờ vả ai làm gì? - John: “Giúp tớ chút được không?”- Tom: “____” Đáp án phù hợp C: Sure, I’d be glad to help: đương nhiên, rất vui lòng được giúp cậu. A. I promise: tớ hứa B. No, not yet: không, vẫn chưa. D. You’re welcome: có gì đâu! 21. B Giải thích: Tình huống giao tiếp cảm ơn ai về việc gì đó? - Liz: “Cảm ơn vì món quà cậu tặng bọn tớ!” - Jennifer: “___” Đáp án phù hợp là B. not at all. Don’t mention it: Có gì đâu. Đừng nói thế mà. (ý nói việc này là việc nhỏ, không cần bận tâm) A. Được rồi. Cậu biết nó đắt cỡ nào không? C. Nói thật thì, cá nhân tớ không thích nó lắm. D. Hoan nghênh! Cậu thật tốt. 22. C Giải thích: (to) flourish = (to) grow well: phát triển tốt, thịnh vượng A. (to) take off: cất cánh (máy bay); bắt chước B. (to) set up: chuẩn bị, dàn dựng D. (to) close down: đóng cửa, ngừng kinh doanh 23. D Giải thích: reflection (n): hình ảnh phản chiếu = image A. imagination (n): tưởng tượng B. bone (n): khung xương C. leash (n): dây xích 24. A Giải thích: secret (adj): bí mật > < revealed (adj): được tiết lộ B. frequent (adj): thường xuyên C. accessible (adj): có thể tiếp cận D. lively (adj): sinh động 25. B Giải thích: inhumane (adj): độc ác, vô nhân tính > < warm-hearted (adj): nhân ái, tốt bụng A. vicious (adj): xấu xa, đầy ác ý C. callous (adj): nhẫn tâm, tàn nhẫn D. cold-blooded (adj): máu lạnh 26. D Cấu trúc: S + V + 0. = Ving + to be + Noun. = It + is + adj + N that S+ V. Ngoài ra, (to) puzzle (v): làm khó, gây phiền, bối rối = (to) be difficult (adj): khó. 27. C Cấu trúc với too (Quá để làm gì) S + to be + too + adj + (for somebody) + to + V S + V + too + adv + (for somebody) + to + V Người phụ nữ quá yếu để có thể xách được hành lí. = Người phụ nữ yếu đến mức không xách nổi hành lí. Sachmoi24h.comA. Người phụ nữ không thể xách hành lí, nên cô ấy rất yếu. B. Người phụ nữ, tuy yếu, nhưng vẫn xách được hành lí. D. Người phụ nữ đáng ra không nên xách hành lí vì cô ấy rất yếu. 28. C Giải thích: Would you like là câu mời mọc, khi viết lại câu tường thuật ta dùng động từ offer. 29. A Giải thích: Câu mệnh đề quan hệ không xách định và chủ thể ở đây là người nên ta dùng who. Cách phân biệt who, that, which, whose. Who-thay thế cho người That - thay thế cho cả người, vật và không dùng trong mệnh đề quan hệ không xác định. Whose - thay thế cho đại từ sở hữu Which - thay thế cho vật 30. D Cấu trúc: If + S + V-ed, S + would/could + V Dùng câu điều kiện loại 2 nói về sự việc không có thật ở hiện tại và kết quả giả định 31. A Giải thích: astounding (adj): đáng kinh ngạc ~ startling (adj): giật mình B. disappointing (adj): đáng thất vọng C. du bious (adj): mơ hồ, không rõ ràng D. alternative(adj): luân phiên 32. C Ba con đường được đề cập khác nhau ở điểm _____ A. Chúng ở khác thành phố. B. Tôn giáo sắc tộc của dân cư khác nhau. C. Chúng có lưu lượng giao thông khác nhau. D. Mức thu nhập của cư dân khác nhau. Đặc điểm 3 ngôi nhà được đề cập: “looked much alike and had the same kind of middle- class and working-class residents, with approximately the same ethnic mix” (trông giống nhau, lượng dân cư độ tuổi trung niên và lao động ngang nhau và có tỉ lệ tôn giáo sắc tộc). Và sau đó tác giả đưa ra khác biệt chính là: đường Octovia 2,000 xe, Gough 8,000 xe và Franklin 16,000 xe mỗi ngày 33. C Có khoảng bao nhiêu phương tiện dùng đường Franklin mỗi ngày? A. 2,000 B. 8,000 0.16,000 D. 20,000 Như đã nhắc ở trên, đường Franklin có 16,000 xe lưu thông mỗi ngày. 34. D Tất cả các đáp án sau đều là kết quả của giao thông đông đúc, NGOẠI TRỪ ____ A. lượng rác thải tăng lên B. mối nguy hại lớn hơn cho cư dân C. ô nhiễm hơn D. nhiều rung động hơn Sachmoi24h.comCâu đầu tiên đoạn 2: “Heavy traffic brought with it DANGER, NOISE, FUMES AND SOOT directly, and TRASH secondarily.” (Giao thông đông đúc mang theo mối nguy hại, tiếng ồn, khói bụi và cả rác). Chỉ có vibrations không được nhắc tới. 35. B Mục đích chính cửa tác giả trong đoạn 2 là __________ A. bàn luận vấn đề xử lí rác thải. B. chỉ ra điểm bất lợi của giao thông đông đúc. C. đề xuất hệ thống giao thông thay thế D. gợi ý phương hướng giải quyết vấn đề giao thông. Đoạn 2 chủ yếu nói về mối nguy hại mà giao thông đông đúc đưa lại, những tác động đến người dân và hệ quả sau đó (nhiều gia đình phải chuyển đi). 36. C Đâu không phải là điều mà người dân đường Gough có thể sẽ nói? A. Người dân đường này không vui vì khu dân cư của họ đang mai một dần. B. Người dân đường này chỉ nghĩ cho bản thân nhiều hơn. C. Người dân đường này ngày càng cảm thấy có trách nhiệm. D. Nhiều người đang có ý định chuyển đi. Đoạn cuối nói về suy nghĩ của người dân đường Gough: cảm giác cộng đồng dần mất đi, người ta chỉ biết đến cuộc sống bản thân (ít trách nhiệm hơn, ít thông cảm cho nhau hơn). Nhiều gia đình đã chuyển và nhiều gia đình đang cân nhắc chuyển. Người ở lại bày tỏ tiếc nuối (không vui)... 37. C Tác giả bàn luận chi tiết về 3 loại đường theo thứ tự nào? A. LIGHT, MEDIUM, HEAVY B. HEAVY, MEDIUM LIGHT C. HEAVY, LIGHT, MEDIUM D. LIGHT, HEAVY MEDIUM Đọc bài ta có thể thấy, HEAVY Street được nhắc ở cuối đoạn 2, sau đó là LIGHT Street ở đoạn 3 và MEDIUM Street đoạn cuối. Như vậy thứ tự là C. 38. C Thái độ của tác giả đối với giao thông đông đúc ra sao khi ông đề cập nghiên cứu của Appleyard? A. trung lập B. ủng hộ C. chỉ trích D. nghi ngờ Nhắc đến heavy traffic, tác giả nói đến mối nguy hại của nó và những hệ lụy kéo theo. Từ đó có thể thấy được sự phản đối, chỉ trích của tác giả đối với nó. 39. A Từ “ones” trong đoạn nói đến _________ A. khủng long B. hàng triệu C. thằn lằn D. cá voi Thông tin ở đoạn: “The word dinosaur comes from two Greek words meaning “terrible lizard”. Dinosaurs were not lizards, but their appearance could be truly terrifying." Ones ở đây được sử dụng để thay thế khủng long nhằm tránh lặp Sachmoi24h.com40. C Từ “chilly” trong đoạn có nghĩa______. A. rất nóng B. cực lạnh C. rất lạnh D. ẩm Chilly (adj): lạnh lẽo, giá lạnh (chỉ ở mức không thoải mái, chưa đến mức lạnh khắc nghiệt) = very cold 41. B Đề mục phù hợp nhất với đoạn văn là? A. Thống trị vùng đất B. Sự chuyển hóa của khủng long C. Loài bò sát lớn nhất Trái Đất D. Lịch sử Trái Đất Bài đọc nói về khủng long và việc chúng tuyệt chủng. 42. B Có thể suy ra từ đoạn văn Kỉ nguyên của loài bò sát kéo dài _____ A. 200 triệu năm B. 135 triệu năm C. 80 triệu năm D. 65 triệu năm Từ câu đầu bài đọc, ta biết Kỉ nguyên loài bò sát chính là thời kì tồn tại của khủng long. Như vậy cần tính thời gian chúng tồn tại. Khủng long xuất hiện vào 200 triệu năm trước, và tuyệt chủng vào 65 triệu năm trước. Từ đó ta tính được chúng tồn tại trong 135 triệu năm, cũng chính là thời gian tồn tại của Kỉ nguyên loài bò sát. Thông tin ở đoạn: “Dinosaurs were reptiles that lived during a period of earth’s history called the Mesozoic Era, which is known as the Age of Reptiles. The first dinosaurs appeared more than 200 million years ago. For many millions of years, they dominated the land with their huge size and strength. Then about 65 million years ago, they died out rather suddenly, never to reemerqe.’’ 43. A Tác giả dùng cụm “never to reemerge” để chỉ rằng loài khủng long ______ A. đã tuyệt chủng B. đi trốn C. không bao giờ chết mòn D. lạc đường Never to reemerge: không bao giờ xuất hiện lại nữa = tuyệt chủng 44. B Theo bài đọc, điều nào là đúng về kích cỡ khủng long? A. Nó giúp khủng long trở thành sinh vật khổng lồ nhất Trái Đất. B. Nó vô cùng đa dạng. C. Nó bảo đảm cho sự sống còn của khủng long D. Nó khá đồng đều. Tác giả nói về kích cỡ của các loài khủng long trong đoạn 3: “The biggest ones weighed more than ten times as much as a mature elephant and nearly equaled the size of most modern—day whales. The famous kinds of dinosaurs, including the brontosaur and tyrannosaurus, reached 80 to 90 feet in length. Not all dinosaurs were giants, however, some were actually no larger than a chicken.” Tóm gọn, khủng long có thể nặng gấp 10 con voi trưởng thành, kích cỡ gần cá voi ngày Sachmoi24h.comnay và có thể đạt tới 80-90 feet về độ dài. Tuy nhiên, không phải tất cả, có những loài chỉ bé cỡ con gà. Như vậy, ta thấy, kích cỡ của chúng vô cùng đa dạng. 45. A Điều nào có thể suy ra về động vật có vú và chim? A. Chúng phần lớn có da và lông trên cơ thể. B. Chúng tồn tại trước khủng long. C. Chúng quá lớn để ngủ đông. D. Chúng không thể sống sót qua thời tiết lạnh. Nói về sự tuyệt chủng của khủng long, giả thuyết đưa đưa ra: “Too large to hibernate and not having fur or feathers for protection, it is possible that the climate became too chilly for dinosaurs. In contrast, other species having protection, such as the mammals and birds, were able to survive.” (Khủng long quá khổng lồ để ngủ đông, không có da lông bảo vệ, có khả năng khí hậu quá lạnh đối với chúng. Ngược lại, các loài khác có lớp bảo vệ, như động vật có vú hay chim, thì có thể sống sót) Từ đó ta thấy ĐV có vú và chim có lớp da lông bảo vệ. 46. B Giải thích: ô trống cần điền phải dùng tính từ, xét về nghĩa đáp án B. slight (adj): nhẹ nhàng (chỉ tần suất, mức độ) là phù hợp. Các đáp án còn lại: A. light (adj): nhẹ (về trọng lượng) C. lightly (adv): nhẹ (trạng từ) D. lighted (adj): cháy 47. C Giải thích: (to) be followed by: được theo sau bởi Các đáp án còn lại không hợp nghĩa: A. (to) continue: tiếp tục B. (to) Chase: đuổi theo D. (to) forward: chuyển tiếp 48. B Giải thích: A basic greeting: câu chào cơ bản Các đáp án còn lại không hợp nghĩa: A. easy (adj): dễ dàng C. fundamental(adj): thiết yếu D. elementary(adj): sơ cấp 49. A Cấu trúc: (to) have a sense of something: khả năng, cảm giác về điều gì đó 50. C Giải thích: dựa vào nghĩa của câu, đáp án C. inappropriate (adj) là phù hợp nhất. A. inactive(adj): bị động B. inaccurate(adj): không đúng hoàn toàn D. inexact(adj): không chính xác Sachmoi24h.comĐỀ THAM KHẢO KỲ THI THPTQG – ĐỀ THI SỐ 6 Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. Question 1: Everyone is hoping and praying that lasting peace will eventually come to the area. A. Durable B. Ongoing C. Temporary D. Enduring Question 2: Before you begin the exam paper, always read the instructions carefully. A. Orders B. Answers C. Rules D. Directions Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 3: Last year, ABBA made a________ of several million crowns. A. Win B. Gain C. Salary D. Profit Question 4: If you like skiing, there’s a ski________ under an hour’s driving from Madrid. A. Resort B. Station C. Place D. Port Question 5: He’s very________ about his private life. He’s got no secrets. A. Trustworthy B. Direct C. Open D. Sincere Question 6: Even though they don’t agree with what’s happening, they’re too________ to protest. A. Apathetic B. Subdued C. Quiet D. Outgoing Question 7: Though I didn’t want my son to leave home since he was twenty-one, there was nothing I could do to________ it. A. Hinder B. Resist C. Prevent D. Cease Question 8: She noticed________ away from the house. A. Him to run B. Him running C. His running D. Him ran Question 9: George has________; he loves cakes, chocolate, ice-cream – anything which is sweet. A. A sweet mouth B. Sweet lips C. A sweet tooth D. A sweet tongue Question 10: She’s so________; you really have to watch what you say or she’ll walk out of the room. A. High and dry B. Prim and proper C. Rough and ready D. Sick and tired Question 11: You’ve all________ the point. The film itself is not racist – it simply tries to make us question our own often racist attitude. A. Mistaken B. Misunderstood C. Missed D. Lost Question 12: ________ one or more units of living substance called protoplasm. A. Although all living things that consist of B. All living things consisting of C. All living things consist of D. In all living things consisting of Question 13: The production of tin ore in the United States is relatively insignificant, ________ less than one hundred tons annually. A. Amount to B. In the amount C. Amount to it D. To the amount of Question 14: It all happened so quickly, one minute I was making chips and the next the whole kitchen was________ fire! A. At B. On C. By D. In Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 15 to 19. About 50 or so kinds of modern plastic are made from oil, gas, or coal – non-renewable natural resources. We (15) ________ well over three million tons of the stuff in Japan each year and, sooner or later, mist of it is thrown away. A high proportion of our annual consumption is in the (16) ________ of packaging and this constitutes about seven percent by weight of our domestic (17) ________. Almost Sachmoi24h.comall of it can be recycled, but very little of it, though the plastic recycling industry is growing fast. The plastics themselves are extremely energy-rich – they have a higher calorific (18) ________ than coal and one method of “recovery” strongly (19) by plastic manufactures if the conversion of waste plastic into a fuel. Question 15: A. Consign B. Import C. Consume D. Remove Question 16: A. Form B. Way C. Type D. Kind Question 17: A. Goods B. Refuse C. Rubble D. Requirements Question 18: A. Effect B. Degree C. Value D. Dema Question 19: A. Argued B. Presented C. Desired D. Favored Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each to each of the questions from 20 to 25. FIRST TIME IN THE AIR When John Mills was going to fly in an aeroplane for the first time, he was frightened. He did not like the idea of being thousands of feet up in the air. “I also didn’t like the fact that I wouldn’t be in control,” says John. “I’m a terrible passenger in the car. When somebody else is driving, I tell them what to do. It drives everybody crazy.” However, John couldn’t avoid flying any longer. It was the only way he could visit his grandchildren in Canada. “I had made up my mind that I was going to do it, I couldn’t let my son, his wife, and their three children travel all the way here to visit me. It would be so expensive for them and I know Tom’s business isn’t doing so well at the moment – it would also be tiring for the children – it’s a nine-hours flight!” he says. To get ready for the flying, John did lots of reading about aeroplanes. When he booked hos seat, he was told that he would be flying on a Boeing 747, which is better known as a jumbo jet, “I need to know as much as possible before getting on that plane. I suppose it was a way of making myself feel better. The Boeing 747 is the largest passenger aircraft in the world at the moment. The first one flew on February 9th 1969 in the USA. It can carry up to 524 passengers and 3,400 pieces of luggage. The fuel for the aeroplanes is kept in the wings and the 747’s wings are so big that they can carry enough fuel for an average car to be able to travel 16,000 kilometers a year for 70 years. Isn’t that unbelievable? Although I had discovered all this very interesting information about the jumbo, when I saw it for the first time, just before I was going to travel to Canada, I still couldn’t believe that something so enormous was going to get up in the air and fly. I was even more impressed when I saw how big it was inside hundreds of people!” The bigger surprise of all for John was flight itself. “the take-off itself was much smoother, than I expected although I was still quite scare until we were in the air. In the end, I managed to relax, enjoy the food and watch one of the movies and the view from the window was spectacular. I even managed to sleep for a while! Of course,” continues John, “the best reward of all was when I arrived in Canada and saw my son and his family, particularly my beautiful grandchildren. Suddenly, I felt so silly about the years when I couldn’t even think of getting on a plane. I had let my fear of flying stop me from seeing the people I love most in the world. I can visit my son and his family ad often as I like now!” Question 20: Why did John Mills fly in an aeroplane? A. He wanted to go on holiday. B. He wanted to try it. C. He wanted to see his family. D. He had to travel on business. Question 21: Why did John read about aeroplane? A. He wanted to know how they work. B. It was his hobby. C. It guaranteed his safety. D. He had found a book on them. Question 22: What happened when he saw the jumbo jet for the first time? Sachmoi24h.comA. He felt much safer. B. He liked the shape of it. C. He was surprised at how it was. D. He thought the wings were very small. Question 23: How did John feel when the aeroplane was taking off? A. Excited B. Happy C. Sad D. Frightened Question 24: What surprised John most about the flight? A. That he liked the food B. That he was able to sleep C. That there was a movie being shown D. That the view was good Question 25: How did John feel about his fears in the end? A. He thought he had wasted time being afraid. B. He realized it was okay to be afraid. C. He hoped his grandchildren weren’t afraid of flying. D. He realized that being afraid kept him safe. Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 26 to 34. Although noise, commonly defined as unwanted sound, is a widely recognized form of pollution, it is very difficult to measure because the discomfort experienced by different individuals is highly exposure to higher levels may actually cause hearing loss. Particularly in congested urban areas, the noise produced as a byproduct of our advancing technology causes physical and psychological harm but it also detracts from the quality of life for those exposed to it. Unlike the eyes, which can be covered by the eyelids against strong light, the car has no lid, and is, therefore, always open and vulnerable, noise penetrates without protection. Noise causes effects that the hearer cannot control and to which the body never becomes accustomed. Loud noises instinctively signal danger to any organism with a hearing mechanism, including human beings. In response, heartbeat and respiration accelerate, blood vessels constrict, the skin pales, and muscles tense. In fact, there is a general increase in functioning brought about by the flow of adrenaline released in response to fear, and some of these responses persist even longer than the noise, occasionally as long as thirty minutes after the sound has ceased. Because noise is unavoidable in a complex, industrial society, we are constantly responding in the same ways that we would respond to danger. Recently, researchers have concluded that noise and our response may be much more than an annoyance. It may be a serious threat to physical and psychological health and well-being, causing damage not only to the ear ad brain but also to the heart and stomach. We have long known that hearing loss is America’s number one nonfatal health problem, but now we are learning that some of us with heart disease and ulcers may be victims of noise. Investigations on human subjects have demonstrated that babies are affected by noise even before they are born. Fetuses exposed to noise tend to be overactive, they cry easily, and they are more sensitive to gastrointestinal problems after birth. In addition, the psychological effect of noise is very important. Nervousness, irritability, tension, and anxiety increase, affecting the quality of rest during sleep, and the efficiency of activities during walking hours, as well as the way that we interact with one another. Question 26: Which of the following is the author’s main point? A. Hearing loss is America’s number one nonfatal health problem. B. Loud noise signal danger. C. Noise may pose a serious threat to our physical and psychological health. D. The car is not like the eye. Question 27: According to the passage, what is noise? A. A byproduct of technology B. Physical and psychological harm. C. Congestion. D. Unwanted sound. Sachmoi24h.comQuestion 28: Why is noise difficult to measure? A. All people do not respond to it in the same away. B. It causes hearing loss C. It is unwanted D. People become accustomed to it Question 29: The word congested in paragraph 1 could be best replaced by ________ A. Hazardous B. crowded C. polluted D. rushed Question 30: The word it in paragraph 1 refers to________. A. the quality of life B. our advancing technology C. the noise D. physical and psychological harm Question 31: According to the passage, people respond to loud noises in the same way that they respond to________ A. annoyance B. danger C. damage D. disease Question 32: Look at the verb accelerate in paragraph 3. Which of the following is the closest in meaning to________. A. cease B. rise C. swell D. increase Question 33: The phrase as well as in paragraph 4 is the closest in meaning to ________ A. after all B. instead C. also D. regardless Question 34: It can be inferred from this passage that the eye________. A. responds to fear B. enjoys greater protection than the ear C. increases functions D. is damaged by noise Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions. Question 35: Wouldn’t it better to let them know about the alterations to the plan? A. Why haven’t they been informed about the new development? B. Shouldn’t they have been consulted before the scheme was changed? C. Don’t you think they should be informed about the changes in the plan? D. We’d better ask them to change the plan, hadn’t we? Question 36: Don’t take any notice of all his complaints about his health; there’s nothing wrong with him. A. You can ignore all his talk of being ill; he’s actually perfectly healthy. B. Try to avoid the subject of his health as I am tired of hearing all about his complaints. C. Don’t listen to him talking about his health; it’s his favorite subject. D. If you let him, he would talk only about his ill-health though actually he is quite healthy. Question 37: We had planned to walk right round the lake, but the heavy rain made this impossible. A. In spite of the heavy rain we managed to walk half way round the lake as planned. B. The heavy rain nearly prevented us from walking right round the lake. C. We would have walked right round the lake even if it had rained heavily. D. If it hadn’t rained so heavily, we would have walked right round the lake. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions. Question 38: The doctor’s records must be kept (A) thorough and (B) neatly (C) so as to insure (D) good book-keeping. Question 39: Rabbits and hares (A) look much (B) like and are often (C) mistaken for (D) each other. Question 40: In the United States (A) among 60 percent (B) of the space on the pages of newspapers (C) is reserved for (D) advertising. Sachmoi24h.comMark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following question. Question 41: The traffic is so heavy. It will take us at least an hour to get there. A. Unless the traffic is heavy, it will take us at least an hour to get there. B. As the traffic is so heavy, it will take us at least an hour to get there. C. The traffic was so heavy that it took us an hour to get there. D. We will spend more than an hour to get there to avoid heavy traffic. Question 42: There were no poor performances. Moreover, that of the Russian dancers was certainly the best. A. The best performance was the one of the one ò the Russians while some of the others were poor. B. The Russian dancers were well-worth watching but the others weren’t. C. All the dancers but the Russian performed poorly. D. They all danced well, but the Russian did the best. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. Question 43: A. rhetoric B. dynamic C. climatic D. phonetic Question 44: A. medieval B. malarial C. mediocre D. magnificent Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation In each of the following questions. Question 45: A. moment B. monument C. slogan. D. quotient Question 46: A. bother B. worthy C. weather D. wealthy Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the most suitable answer to complete each of the following exchanges. Question 47: Anne: “Fancy a bite to eat?” Barbara: “___________” A. No thanks, I’ve just had some. B. No thanks, I’ve just had something. C. No thanks, I’m not really very thirsty. D. No thanks, I’m trying to give up. Question 48: Receptionist: “Good morning.” Chirs: “Good morning. I’ve come to Mrs. Dabria.” A. see B. visit C. do business with D. hold a talk with Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. Question 49: He is over the moon about his examination result. A. stressed B. very sad C. very happy D. satisfied Question 50: The only means of access to the station is through a dark subway. A. arrival B. admission C. outlet D. output ĐÁP ÁN Question 1 D Question 11 C Question 21 A Question 31 B Question 41 B Question 2 D Question 12 C Question 22 C Question 32 D Question 42 D Question 3 D Question 13 D Question 23 D Question 33 C Question 43 A Question 4 A Question 14 B Question 24 B Question 34 B Question 44 C Question 5 C Question 15 B Question 25 A Question 35 C Question 45 B Question 6 A Question 16 A Question 26 C Question 36 A Question 46 D Question 7 C Question 17 B Question 27 D Question 37 D Question 47 C Question 8 B Question 18 C Question 28 A Question 38 B Question 48 B Question 9 C Question 19 D Question 29 B Question 39 B Question 49 B Question 10 B Question 20 C Question 30 C Question 40 A Question 50 C Sachmoi24h.comLỜI GIẢI CHI TIẾT Câu Đáp án Giải thích 1. D Giải thích: lasting (adj) = enduring(adj): lâu dài A. durable (a): bền bỉ; B. ongoing (a): đang diễn ra; C. temporary (a): tạm thời 2. D Giải thích: instructions (n): sự hướng dẫn = directions (n): sự chỉ dẫn, phương hướng A. orders (n): đơn đặt hàng, yêu cầu; B. answers (n): câu trả lời C. rules (n): quy luật, quy định 3. D Giải thích: profit (n): lợi nhuận A. win (n): sự chiến thắng B. gain (n): sự đạt được C. salary (n): lương 4. A Giải thích: Cụm từ ski resort: khu trượt tuyết B. station (n): trạm, nhà ga C. place (n): nơi chốn D. port (n): càng 5. C Giải thích: open (adj): cởi mở, thẳng thắn A. trustworthy (a): đáng tin cậy B. direct (adj): trực tiếp D. sincere (adj): chân thành 6. A Giải thích: apathetic (adj): hờ hửng, lãnh đạm B. subdued (adj): bị chinh phục C. quiet (adj): yên tĩnh, trầm lặng D. outgoing (adj): dễ gần, thần thiện 7. C Giải thích: prevent (v): ngăn cản A. hinder (V): cản trở B. resist (V): kháng cự D. cease (V): ngừng 8. B Giải thích: cấu trúc với các động từ chỉ giác quan, nhận thức S + notice/ see/ hear/ feel/ touch/... + O + V: chứng kiến hành động xảy ra từ đầu đến cuối S + notice/ see/ hear/ feel/ touch/... + O + V-ing: bất chợt bắt gặp hành động đang xảy ra 9. C Giải thích: Thành ngữ “a sweet tooth” (người thích ăn đồ ăn ngọt bánh kẹo) 10. B Giải thích: thành ngữ: prim and proper = always behaving in a careful and formal way, and easily shocked by anything that is rude: kỹ lưỡng (quá mức), có chút bảo thủ A. high and dry = in a difficult situation, without help or money: trong tình huống khó khăn C. rough and ready = simple and prepared quickly but good enough for a particular situation: đơn giản và nhanh chóng nhưng vẫn đảm bảo chất lượng D. sick and tired: vô cùng mệt mỏi 11. C Giải thích: Cụm từ “miss the point” = don’t understand (không hiểu) 12. C Giải thích: Câu cơ bản có đầy đủ: S + V Đáp án C là phù hợp nhất. Sachmoi24h.com13. D Giải thích: Cụm từ amount of sth (một số lượng/ một lượng gì đó) Các đáp án còn lại không phù hợp. 14. B Giải thích: Cụm từ “on fire” (đang nướng) Các đáp án còn lại không phù hợp. 15. B Giải thích: import (v): nhập khẩu A. consign (v): chuyển giao C. consume (v): tiêu tốn D. remove (v): chuyển đổi, di dời 16. A Giải thích: form (n): dạng B. way (n): cách C. type (n): loại D. kind (n): loại 17. B Giải thích: refuse (n): chất thải A. goods (n): hàng hóa C. rubble (n): dây điện D. requirement (n); nhu cầu 18. C Giải thích: value (n): giá trị A. effect (n): ành hưởng B. degree (n): bằng cấp D. demand (n): nhu cầu 19. D Giải thích: favored (quá khứ phân từ): thích thú A. argued (quá khứ phân từ); tranh cãi B. presented (quá khứ phân từ): thể hiện C. desired (quá khứ phân từ): ham muốn 20. C Giải thích: Tại sao ông John Mills đi máy bay? A. Ông ấy muốn đi nghỉ. B. Ông ấy muốn thử. C. Ông ấy muốn thăm gia đình. D. Ông ấy phải đi công tác. Dẫn chứng: It was the only way he could visit his grandchildren in Canada. “I had made up my mind that I was going to do it, I couldn't let my son, his wife and their three children travel all the way here to visit me. It would be so expensive for them and I know Tom's business isn't doing so well at the moment - it would also be tiring for the children - it's a nine-hour flight!” he says. 21. A Giải thích: Tại sao ông John đọc về máy bay? A. Ông muốn biết nó họat động như nào? B. Sở thích của ông. C. Để đảm bảo an toàn cho ông. D. Ông ấy tìm được 1 quyển sách về máy bay. Dẫn chứng: To get ready for the flight John did lots of reading about aeroplanes. When he booked his seat, he was told that he would be flying on a Boeing 747, which is better known as a jumbo jet. “I needed to know as much as possible before getting in that plane. 22. C Giải thích: Điều gì đã diễn ra khi ông ấy nhìn thấy chiếc máy bay phản lực lần đầu tiên? A. Ông ấy cảm thấy an toàn hơn. B. Ông ấy thích hình dáng của nó. C. Ông ngạc nhiên về độ lớn của nó. D. Ông ấy nghĩ cánh của nó rất nhỏ. Dẫn chứng: Even though I had discovered all this very interesting information about the jumbo, when I saw it for the first time, just before I was going to travel to Canada, I still couldn't believe that something so enormous was going to get up in the air and fly. I was Sachmoi24h.comeven more impressed when I saw how big it was inside with hundreds of people!” 23. D Giải thích: Ông John cảm thấy thế nào khi máy bay cất cánh? A. thú vị B. vui C. buồn D. sợ hãi Dẫn chứng: “The take-off itself was much smoother than I expected although I was still quite scared until we were in the air. 24. B Giải thích: Điều gì khiến ông John ngạc nhiên nhất về chuyến bay? A. Ông ấy thích đồ ăn. B. ông ấy có thể ngủ. C. Có chiếu phim. D. Cảnh rất đẹp. Dẫn chứng: In the end, I managed to relax, enjoy the food and watch one of the movies and the view from the window was spectacular. I even managed to sleep for a while! Of course,” 25. A Giải thích: Cuối cùng thì ông John cảm thấy thế nào về nhưng nỗi sợ? A. Ông nghĩ mình đã phí thời gian để sợ hãi B. Ông nhận ra khá ổn khi sợ hãi C. Ông hi vọng cháu mình sẽ không sợ bay D. Ông nhận ra việc sợ hãi giúp ông được an toàn. Dẫn chứng: Suddenly, I felt so silly about all the years when I couldn't even think of getting on a plane. I had let my fear of living stop me from seeing the people I love most in the world. I can visit my son and family as often as I like now!” 26. C Giải thích: Câu nào sau đây là ý chính tác giải muốn gửi gắm? A. Mất thính giác là vấn đề sức khỏe nhỏ ở Mỹ. B. Tiếng ồn lớn báo hiệu sự nguy hiểm. C. Tiếng ồn có thể gây ra một mối đe dọa nghiêm trọng đối với sức khoẻ thể chất và tâm lý của chúng ta. D. Tai không giống như mắt. 27. D Giải thích: Theo như đoạn văn, tiếng ồn là gì? A. Sản phẩm phụ của công nghệ B. Tác hại tâm lý và thể chất. C. Sự đông đúc D. Âm thanh không mong muốn Dẫn chứng: “Although noise, commonly defined as unwanted sound, is a widely recognized form of pollution.” 28. A Giải thích: Tại sao âm thanh khó đo lường ? A. Mọi người phản ứng với nó theo các cách khác nhau. B. Nó gây ra bệnh mất thính giác. C. Nó không được mong muốn. D. Mọi người đã quen với nó. Dẫn chứng: “it is very difficult to measure because the discomfort experienced by Sachmoi24h.comdifferent individuals is highly subjective and, therefore, variable.” 29. B Giải thích: Từ “congested” ở đoạn 1 gần nghĩa với? A. khó khăn, B. đông đúc, C. ô nhiễm, D. vội vàng, congested - crowded (a): đông đúc 30. C Giải thích: Từ “ ít” ở đoạn 1 chỉ _____? A. chất lượng cuộc sống B. công nghệ tiên tiến C. âm thanh D. tác hại tâm lý và thể chất. Dấn chứng: “Particularly in congested urban areas, the noise produced as a by-product of our advancing technology causes physical and psychological harm, and detracts from the quality of life for those who are exposed to it.” 31. B Giải thích: Theo đoạn văn, con người phản ứng với tiếng ồn lớn giống phản ứng với A. sự khó chịu B. nguy hiểm C. tổn thất D. căn bệnh Dẫn chứng: “Because noise is unavoidable in a complex, industrial society, we are constantly responding in the same way that we would respond to danger.” 32. D Giải thích: Từ “accelerate” ở đoạn 3 gần nghĩa với? A. sự kết thúc B. mọc, nhô lên C. chỗ sưng lên D.tăng 33. C Giải thích: Từ “as well as” ở đoạn 4 gần nghĩa với? A. sau tất cả B. thay vì C. cũng, và D. bất chấp as well as = also = and 34. B Giải thích: Có thể suy ra từ đoạn văn rằng mắt thì A. phản ứng với nỗi sợ; B. bảo vệ tốt hơn tai; C. tăng chức năng; D. bị tổn thương do tiếng ồn Dẫn chứng: “Unlike the eyes, which can be covered by the eyelids against strong light, the ear has no lid, and is, therefore, always open and vulnerable; noise penetrates without protection.” 35. C Giải thích: Câu gốc: Sẽ không tốt khi cho họ biết về sự thay đổi kế hoạch à? A.Tại sao họ không được thông báo về sự phát triển mới? B. Họ đáng lẽ ra không nên được cố vấn trước khi kế hoạch thay đổi à? C. Bạn không nghĩ rằng họ nên được thông báo về sự thay đổi kế hoạch à? D. Chúng ta nên yêu cầu họ thay đổi kế hoạch, nhỉ? 36. A Giải thích: Câu gốc: Đừng chú ý gì đến những lời kêu ca của anh ấy về sức khỏe; anh ấy không bị gì đâu. A. Bạn có thể phớt lờ việc anh ấy bào rằng bị bệnh; anh ấy thật ra hoàn toàn khỏe mạnh. Sachmoi24h.comB. Cố gắng tránh nói về sức khỏe của anh ấy vì tôi mệt mỏi khi nghe những lời kêu ca của anh ấy. C. Đừng nghe anh ấy nói về sức khỏe của anh ấy; đó là đề tài yêu thích của anh ấy đó. D. Nếu bạn cứ để anh ấy nói, anh ấy sẽ chỉ nói rằng anh ấy bị bệnh mặc dù thật ra là anh ấy khá khỏe mạnh. 37. D Kiến thức: Câu đồng nghĩa Giải thích: Câu gốc: Chúng tôi đã dự định đi dạo quanh hồ, nhưng trời mưa nên không thể đi được. A.Mặc dù mưa to nhưng chúng tôi vẫn đi dạo quanh nửa hồ như đã dự định. B. Mưa to gần như ngăn cản chúng tôi đi dạo quanh hồ. C. Chúng tôi vẫn đi dạo quanh hồ thậm chí mưa to. D. Nếu trời không mưa quá to, chúng tôi sẽ đi dạo quanh hồ. 38. B Kiến thức: Tính từ và cấu trúc song song Giải thích: cấu trúc keep + something + adj Hai từ được nối với nhau bằng “and” phải cùng từ loại Sửa: thorough (a) neat (a) 39. B Giải thích: look like: trông có vẻ như, trông giống như look alike: trông giống nhau Sửa: like alike 40. A Giải thích: among : ở giữa (trong số bao nhiêu đó), about: khoảng Sửa: among about 41. B Kiến thức: Câu đồng nghĩa, kết hợp câu Giải thích: Câu gốc: Giao thông quá trì trệ. Chúng ta sẽ mất ít nhất 1 giờ để đến đó. A. Nếu giao thông không trì trệ, chúng ta sẽ mất ít nhất 1 giờ để đến đó. B. Bởi vì giao thông quá trì trệ, chúng ta sẽ mất ít nhất 1 giờ để đến đó. C. Câu C loại vì sai thì. Ngữ cảnh đề bài ở thì hiện tại đơn nhưng đáp án C lại ở thì quá khứ đơn. D. Chúng ta sẽ mất hơn 1 giờ để đến đó để tránh giao thông trì trệ. 42. D Kiến thức: Câu đồng nghĩa, kết hợp câu Giải thích: Câu gốc: Không có màn trình diễn nào tệ cả. Hơn thế nữa, những vũ công người Nga chắc chắn là giỏi nhất. A. Màn trình diễn tốt nhất là một trong số những người Nga trong khi một số người khác thì dở tệ. Sachmoi24h.comB. Những vũ công người Nga rất đáng xem nhưng những người khác thì không. C. Tất cả các vũ công trừ người Nga đều trình diễn tệ. D. Tất cả họ đều khiêu vũ tốt, nhưng người Nga là tốt nhất. 43. A Giải thích: Đáp án A có trọng âm chính rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 2 A. rhetoric /'retərɪk/, B. dynamic /dai'næmɪk/, C. climatic /klaɪ'maetɪk/, D. phonetic /fə'netɪk/ 44. C Giải thích: Đáp án C có trọng âm chính rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 2 A. medieval / medi'i:vl/ B. malarial /mə'leəriəl/, C. mediocre /,mi:di'əʊkə(r)/ D. megniíicent /mæg'nɪfɪsnt/ 45. B Giải thích: Phần được gạch chân ở đáp án B được phát âm là /ɔ/, các đáp án còn lại đọc là /ou/ A. moment /'moumant/, B. monument /'manjumant/, C. slogan /'slougan/, D. quotient /'kwoujant/ 46. D Giải thích: Phần được gạch chân ở đáp án D được phát âm là /0/, các đáp án còn lại đọc là /ð/ A. bother /'bɔðə/, B. worthy /'wə:ði/, C. weather /'weðə/, D. wealthy /'welθi/ 47. C Kiến thức: Chức năng giao tiếp Giải thích: Anna: “ Cậu muốn đi ăn gì không?” Barbara: “ ____” A. Không cảm ơn. Mình có một ít rồi. B. Không cảm ơn. Mình ăn rồi. C. Không cảm ơn. Mình không thực sự khát lắm. D. Không cảm ơn. Mình đang cố gắng bỏ. 48. B Kiến thức: Chức năng giao tiếp Giải thích: Lễ tân: “ Chào buổi sáng." Chris: “ Chào buổi sáng. Tôi đến để gặp bà Dabria”. A. see (v): nhìn B. visit (v): thăm, gặp C. do business with: kinh doanh với D. hold a talk with: nói chuyện 49. B Giải thích: Thành ngữ: over the moon (rất vui, rất phấn khởi) > < very sad: rất buồn Sachmoi24h.comA. stressed (a): căng thẳng, C. very happy: rất vui, D. satisfied (a): hài lòng 50. C Giải thích: access (n): lối vào, sự tiếp cận, sự truy cập > < outlet (n): lối ra A. arrival (n): sự đến B. admission (n): sự cho phép D. output (n): sản lượng Sachmoi24h.comĐỀ THAM KHẢO KỲ THI THPTQG – ĐỀ THI SỐ 7 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. Question 1. A. teacher B. lesson C. action D. police Question 2. A. importance B. happiness C. employment D. relation Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 3. A. date B. face C. page D. map Question 4. A. played B. planned C. cooked D. lived Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges. Question 5. Liz is telling Andrew about her first novel. Liz: "Guess what? My first novel has just been published." Andrew: "______" A. It's my pleasure. B. Congratulations! C. Better luck next time! D. It's very kind of you. Question 6. Jenny and her teacher are meeting at the bus stop. Jenny: "Good afternoon, Miss. How are you?" Teacher: "______. And you?" A. I'm going home B. I'm leaving now C. I'm thirty years old D. Fine, thank you Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. Question 7. As a sociable boy, Jack enjoys spending his free time going out with friends. A. mischievous B. outgoing C. caring D. shy Question 8. It's not a pleasant feeling to discover you've been taken for a ride by a close friend. A. driven away B. deceived deliberately C. given a lift D. treated with sincerity Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. Question 9. Heavy rain makes driving on the road very difficult. A. hard B. easy C. interesting D. simple Question 10. A series of programs have been broadcast to raise public awareness of healthy living. A. experience B. understanding C. confidence D. assistance Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 11. It is not always easy to make a good ______ at the last minute. A. decide B. decision C. decisive D. decisively Question 12. Mr Brown has kindly agreed to spare us some of his ______ time to answer our questions. Sachmoi24h.comA. valuable B. worthy C. costly D. beneficial Question 13. More and more investors are pouring ______ money into food and beverage start-ups. A. an B. the C. Ø D. a Question 14. A survey was ______ to study the effects of smoking on young adults. A. commented B. filled C. conducted D. carried Question 15. The better the weather is, ______. A. the most crowded the beaches get B. the most the beaches get crowded C. the more crowded the beaches get D. the more the beaches get crowded Question 16. The book ______ you gave me is very interesting. A. when B. which C. who D. where Question 17. The ______ of the Internet has played an important part in the development of communication. A. research B. occurrence C. invention D. display Question 18. When the manager of our company retires, the deputy manager will ______ that position. A. stand for B. take over C. catch on D. hold on Question 19. I ______ my old school teacher last week. A. visited B. visit C. am visiting D. have visited Question 20. Paul has just sold his ______ car and intends to buy a new one. A. black old Japanese B. Japanese old black C. old black Japanese D. old Japanese black Question 21. You ______ use your mobile phone during the test. It's against the rules. A. mightn't B. mustn't C. oughtn't D. needn't Question 22. A university degree is considered to be a ______ for entry into most professions. A. demand B. requisite C. claim D. request Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 23 to 27. In the early twentieth century, an American woman named Emily Post wrote a book on etiquette. This book explained the proper behavior Americans should follow in many different social (23)______, from birthday parties to funerals. But in modern society, it is not simply to know the proper rules for behavior in your own country. It is necessary for people (24)_____ work or travel abroad to understand the rules of etiquette in other cultures as well. Cultural (25)_____ can be found in such simple processes as giving or receiving a gift. In Western cultures, a gift can be given to the receiver with relatively little ceremony. When a gift is offered, the receiver usually takes the gift and expresses his or her thanks. (26)_____, in some Asian countries, the act of gift-giving may appear confusing to Westerners. In Chinese culture, both the giver and receiver understand that the receiver will typically refuse to take the gift several times before he or she finally accepts it. In addition, to (27)_____ respect for the receiver, it is common in several Asian cultures to use both hands when offering a gift to another person. (Source: Reading Advantage by Casey Malarcher) Question 23. A. positions B. conditions C. situations D. locations Sachmoi24h.comQuestion 24. A. who B. which C. where D. whose Question 25. A. differences B. different C. differently D. differ Question 26. A. Moreover B. Therefore C. However D. Otherwise Question 27. A. show B. get C. feel D. take Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 28 to 34. Different cultures follow their own special customs when a child's baby teeth fall out. In Korea, for example, they have the custom of throwing lost teeth up on the roof of a house. According to tradition, a magpie will come and take the tooth. Later, the magpie will return with a new tooth for the child. In other Asian countries, such as Japan and Vietnam, children follow a similar tradition of throwing their lost teeth onto the roofs of houses. Birds aren't the only animals thought to take lost teeth. In Mexico and Spain, tradition says a mouse takes a lost tooth and leaves some money. However, in Mongolia, dogs are responsible for taking teeth away. Dogs are highly respected in Mongolian culture and are considered guardian angels of the people. Tradition says that the new tooth will grow good and strong if the baby tooth is fed to a guardian angel. Accordingly, parents in Mongolia will put their child's lost tooth in a piece of meat and feed it to a dog. The idea of giving lost teeth to an angel or fairy is also a tradition in the West. Many children in Western countries count on the Tooth Fairy to leave money or presents in exchange for a tooth. The exact origins of the Tooth Fairy are a mystery, although the story probably began in England or Ireland centuries ago. According to tradition, a child puts a lost tooth under his or her pillow before going to bed. In the wee hours, while the child is sleeping, the Tooth Fairy takes the tooth and leaves something else under the pillow. In France, the Tooth Fairy leaves a small gift. In the United States, however, the Tooth Fairy usually leaves money. These days, the rate is $1 to $5 per tooth, adding up to a lot of money from the Tooth Fairy! (Source: Reading Challenge 2 by Casey Malarcher & Andrea Janzen) Question 28. What is the passage mainly about? A. Traditions concerning children's lost teeth B. Presents for young children's lost teeth C. Animals eating children's lost teeth D. Customs concerning children's new teeth Question 29. The word "their" in paragraph 1 refers to ______. A. houses' B. roofs' C. children's D. countries' Question 30. According to the passage, where is a child's lost tooth thought to be taken away by a mouse? A. In Mexico and Spain B. In Mongolia C. In Japan and Vietnam D. In Korea Question 31. According to paragraph 2, parents in Mongolia feed their child's lost tooth to a dog because ______. A. they know that dogs are very responsible animals B. they believe that this will make their child's new tooth good and strong C. they think dogs like eating children's teeth D. they hope that their child will get some gifts for his or her tooth Question 32. The word "origins" in paragraph 3 is closest in meaning to ______. Sachmoi24h.comA. countries B. families C. beginnings D. stories Question 33. According to the passage, which of the following is NOT true about the tradition of tooth giving in the West? A. Children give money to the Tooth Fairy. B. Children put their lost teeth under their pillows. C. Children hope to get money or gifts from the Tooth Fairy. D. Lost teeth are traditionally given to an angel or fairy. Question 34. The phrase "the wee hours" in paragraph 3 probably refers to the period of time ______. A. early in the evening B. soon after midnight C. late in the morning D. long before bedtime Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 35 to 42. Earth is richly supplied with different types of living organisms which co-exist in their environments, forming complex, interrelated communities. Living organisms depend on one another for nutrients, shelter, and other benefits. The extinction of one species can set off a chain reaction that affects many other species, particularly if the loss occurs near the bottom of the food chain. For example, the extinction of a particular insect or plant might seem inconsequential. However, there may be fish or small animals that depend on that resource for foodstuffs. The loss can threaten the survival of these creatures and larger predators that prey upon them. Extinction can have a ripple effect that spreads throughout nature. In addition to its biological consequences, extinction poses a moral dilemma for humans, the only species capable of saving the others. The presence of humans on the planet has affected all other life forms, particularly plants and animals. Human lifestyles have proven to be incompatible with the survival of some other species. Purposeful efforts have been made to eliminate animals that prey on people, livestock, crops, or pose any threat to human livelihoods. Some wild animals have been decimated by human desire for meat, hides, fur, or other body parts with commercial value. Likewise, demand for land, water, and other natural resources has left many wild plants and animals with little to no suitable habitat. Humans have also affected nature by introducing non-native species to local areas and producing pollutants having a negative impact on the environment. The combination of these human-related effects and natural obstacles such as disease or low birthrates has proven to be too much for some species to overcome. They have no chance of survival without human help. As a result, societies have difficult choices to make about the amount of effort and money they are willing to spend to save imperiled species. Will people accept limits on their property rights, recreational activities, and means of livelihood to save a plant or an animal? Should saving such popular species as whales and dolphins take priority over saving obscure, annoying, or fearful species? Is it the responsibility of humans to save every kind of life form from disappearing, or is extinction an inevitable part of nature, in which the strong survive and the weak perish? These are some difficult questions that people face as they ponder the fate of other species living on this planet. (Source: http://www.encyclopedia.com) Question 35. What does the passage mainly discuss? A. The importance of living organisms B. Causes of animal extinction Sachmoi24h.comC. Humans and endangered species D. Measures to protect endangered species Question 36. The word "inconsequential" in paragraph 1 is closest in meaning to ______. A. unimportant B. unavoidable C. unexpected D. unrecognizable Question 37. Which of the following can result from the loss of one species in a food chain? A. There might be a lack of food resources for some other species. B. Animals will shift to another food chain in the community. C. Larger predators will look for other types of prey. D. The connections among the creatures in the food chain become closer. Question 38. The word "They" in paragraph 2 refers to ______. A. natural obstacles B. low birthrates C. some species D. human-related effects Question 39. In paragraph 2, non-native species are mentioned as ______. A. an achievement of human beings B. a harmful factor to the environment C. a kind of useful plants D. a kind of harmless animals Question 40. The word "perish" in paragraph 3 is closest in meaning to ______. A. disappear B. complete C. remain D. develop Question 41. According to the passage, which of the following statements is NOT true? A. Some animals and plants cannot survive without human help. B. No other species can threaten the survival of humans on Earth. C. The existence of humans is at the expense of some other species. D. Humans have difficult choices to make about saving endangered species. Question 42. Which of the following can be inferred from the passage? A. Animal and plant species which pose threats to humans will die out soon. B. Humans will make changes in their lifestyles to save other species. C. The dilemma humans face between maintaining their lives and saving other species remains. D. Saving popular animal and plant species should be given a high priority. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions. Question 43. I haven't met my grandparents for five years. A. I often met my grandparents five years ago. B. I last met my grandparents five years ago. C. I have met my grandparents for five years. D. I didn't meet my grandparents five years ago. Question 44. We survived that accident because we were wearing our seat belts. A. But for our seat belts, we would have survived that accident. B. Had we not been wearing our seat belts, we wouldn't have survived that accident. C. Without our seat belts, we could have survived that accident. D. If we weren't wearing our seat belts, we couldn't have survived that accident. Sachmoi24h.comQuestion 45. "No, I won't go to work at the weekend," said Sally. A. Sally refused to go to work at the weekend. B. Sally promised to go to work at the weekend. C. Sally apologized for not going to work at the weekend. D. Sally regretted not going to work at the weekend. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions. Question 46. Animals like frogs have (A) waterproof skin that (B) prevents it (C) from drying out quickly in air, sun, or wind (D). Question 47. My brother usually ask (A) me for help when (B) he has (C) difficulty with his homework (D). Question 48. Many people object to use (A) physical punishment (B) in dealing with (C) discipline problems at school (D). Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions. Question 49. Some kinds of fish live in fresh water. Others live in sea water. A. Some kinds of fish live in fresh water, for others live in sea water. B. Some kinds of fish live in fresh water, and others live in sea water. C. Some kinds of fish live in fresh water, or others live in sea water. D. Some kinds of fish live in fresh water, so others live in sea water. Question 50. My mother is very busy with her work at the office. She still takes good care of us. A. In spite of being very busy with her work at the office, my mother takes good care of us. B. Because my mother is very busy with her work at the office, she takes good care of us. C. My mother is so busy with her work at the office that she cannot take good care of us. D. My mother is too busy with her work at the office to take good care of us. ĐÁP ÁN Question 1 D Question 11 B Question 21 B Question 31 B Question 41 B Question 2 B Question 12 A Question 22 B Question 32 C Question 42 C Question 3 D Question 13 C Question 23 C Question 33 A Question 43 B Question 4 C Question 14 C Question 24 A Question 34 B Question 44 B Question 5 B Question 15 C Question 25 A Question 35 C Question 45 A Question 6 D Question 16 B Question 26 C Question 36 A Question 46 C Question 7 D Question 17 C Question 27 A Question 37 A Question 47 A Question 8 D Question 18 B Question 28 A Question 38 C Question 48 A Question 9 A Question 19 A Question 29 C Question 39 B Question 49 B Question 10 B Question 20 C Question 30 A Question 40 A Question 50 A LỜI GIẢI CHI TIẾT Sachmoi24h.comCâu Đáp án Giải thích 1. D Police có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất 2. B Happiness có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 3. D “a” trong từ “map” được phát âm là /ae/, trong các từ còn lại được phát âm là /ei/. 4. C “ed” trong từ “cooked” được phát âm là /id/, trong các từ còn lại được phát âm là /d/. 5. B Tình huống Liz khoe với Andrew về cuốn tiểu thuyết mới được xuất bản. Đáp lời một thành tích nào đó của ai, ta nói “congratulations” = chúc mừng bạn. 6. D Tình huống chào hỏi nhau, đáp lời ta nói “Fine, thanks”. “Chào cô, cô có khoẻ không? - “Tôi khoẻ, cảm ơn anh. Anh thì sao?” 7. D Sociable: chan hoà, hoà đồng, dễ gần: Khi nói về người rất cởi mở, thân thiện, giao tiếp tốt với mọi người > < trái nghĩa ta dùng từ “shy”: nhút nhát, ngại giao tiếp với mọi người. 8. D Thành ngữ be taken sb for a ride: bị lừa gạt bởi ai đó, trái nghĩa ta dùng cụm: “Treated with sincerely”: Được đối xử một cách chân thành, thành thật. 9. A Difficult: khó khăn, đồng nghĩa với từ hard. 10. B Awareness: nhận thức đồng nghĩa với từ “understanding” hiểu biết 11. B Cụm từ make a decision: Đưa ra một quyết định. 12. A Ta cần tính từ trước danh từ time: Từ hay được kết hợp với từ time ta dùng “valuable”: thời gian quý báu. 13. C Trước danh từ diễn tả sự chung chung ta không dùng mạo từ nào. Càng ngày càng có nhiều nhà đầu tư rót tiền vào Khởi nghiệp kinh doanh đồ ăn uống. 14. C To conduct a survey: tiến hành khảo sát: đây là sự kết hợp từ (collocations) 15. C Cấu trúc so sánh kép: The + so sánh hơn + S + V, The + so sánh hơn + S + V. Thời tiết càng đẹp thì biển càng đông đúc. 16. B Đại từ quan hệ thay thế cho một danh từ làm tân ngữ chỉ vật, ta dùng từ which. 17. C The invention of the internet: Việc phát hiện ra, phát minh ra internet. 18. B Phrasal verb: take over: Đảm nhiệm vị trí, công việc mà người khác không làm nữa. 19. A Vì có trạng từ chỉ thời gian: Last week: Ta chia động từ ở thì QK đơn. Sachmoi24h.com20. C Trật tự tính từ: OSAShCOMP: opinion - size - age - shape - color - origin - material - purpose: old (age) black (color) Japanese (origin) 21. B Mustn’t do sth: cấm không được làm gì. 22. B A requisite for sth: Một điều kiện cần thiết, tất yếu 23. C Social situations: Các tình huống xã hội: vì bài đọc này nói về nghi thức, phép xã giao 24. A Đại từ quan hệ thay thế cho danh từ people chỉ người làm chủ ngữ, ta dùng từ who 25. A Cultural differences: sự khác biệt về văn hoá: ta cần một danh từ sau tính từ “Cultural” 26. C Dùng however để nói sự đối lập, ý trước đó nói về việc tặng/nhận quà ở các nước Phương Tây (được tặng thì nhận quà luôn và cảm ơn), ý sau đó nói về việc tặng/nhận quà ở các nước Châu Á (từ chối rồi mới nhận) 27. A To show respect for sb: thể hiện sự tôn trọng cho người nhận. 28. A Câu hỏi ý chính của bài: Ta đọc toàn bài thấy bài nói về việc đổi răng ở trẻ em 29. C Câu hỏi về đại từ quy chiếu, ta cần đọc lại các câu trước đó xem nó ám chỉ tới từ nào. Ta thấy nó nói tới “children” - trẻ em. 30. A Câu đầu đoạn 2 nói rằng chuột ở Mexico và Spain cắp chiếc răng đó đi và để lại ít tiền. 31. B Câu 2,3 đoạn 2 nói rằng chó ở Mông cổ là loại động vật được đề cao, việc cho chó ăn thịt có kẹp chiếc răng sữa của trẻ sẽ giúp răng mọc lên chắc khoẻ. 32. C Origin: nguồn gốc, gốc gác gần nghĩa nhất với từ beginning: bắt đầu, bắt nguồn từ đâu 33. A Các thông tin sau được nhắc tới: B. Children puttheir lost teeth under their pillows. (câu 4, đoạn 3) C. Children hope to get money or gifts from the Tooth Fairy. (câu 3-5 đoạn 3) D. Lost teeth are traditionally given to an angel or fairy. (câu 1 đoạn 3) Thông tin trong lựa chọn A: không được đề cập đến: Children given money to the Tooth Fairy. 34. B Vì đoạn trước nói trước khi trẻ đi ngủ thì cụm từ “the wee hours” ta đoạn là ngay sau nửa đêm. 35. C Bài nói về mối ảnh hưởng qua lại lẫn nhau giữa các loài động vật sống: Con người (động vật cao cấp) và các động vật đang trong tình trạng nguy hiểm, sắp tuyệt chủng Sachmoi24h.com36. A Inconsequential: không quan trọng, tầm thường = unimportant 37. A Nguyên nhân nào dẫn tới sự mất đi của một loài động vật trong chuỗi thức ăn có thể là do thiếu thức ăn. (Câu 3, đoạn 1) 38. C Để tìm từ quy chiếu, ta đọc lại câu phía trước nó: Từ they ám chỉ tới từ some species. 39. B ở câu 2, đoạn 3, có câu having a negative effect on the environment: có ảnh hưởng xấu = harmful factor to the environment. 40. A Perish: tàn lụi, diệt vong = disappear: biến mất 41. B Thông tin về việc không có loài nào khác có thể đe doạ sự sống sót của loài người là không đúng, ở hai câu cuối đoạn cuối có ý loài nào mạnh sẽ tồn tại, loại yếu sẽ biến mất, vậy có thể trong tương lai có loài mạnh hơn loài người có thể đe doạ sự sống của loài người. Hoặc ở câu cuối đoạn 1 có nói extinction can have a ripple effect that spreads throughout nature. Vậy đáp án B là sai. 42. C Ta có thể suy luận ra sự tiến thoái lưỡng nan mà con người đang phải đối mặt đó là sự duy trì sự sống bằng việc ăn các động vật khác, và bảo vệ các loại động vật khác. 43. B Câu cho sẵn: Tôi chưa gặp ông bà tôi đã 5 năm rồi (Dùng thì hiện tại hoàn thành). = Lần cuối tôi gặp ông bà mình là 5 năm trước (Dùng thì QKĐ). 44. B Câu cho sẵn: Chúng tôi sống sót trong vụ tai nạn bởi vì khi đó chúng tôi đang thắt dây an toàn. Câu viết lại là câu đảo ngữ của câu điều kiện loại 3: Nếu khi đó chúng tôi không đang thắt dây an toàn, thì chúng tôi đã không thể sống sót trong vụ tai nạn đó. 45. A Câu cho sẵn là câu trực tiếp, ý từ chối không đi làm vào ngày cuối tuần. Thuật lại câu này ta dùng cấu trúc refuse to do sth. 46. C Chủ ngữ là animals là danh từ số nhiều nên tân ngữ phải là số nhiều: it sửa thành them. 47. A Chủ ngữ là brother là ngôi thứ 3, số ít, động từ chia số ít ta phải thêm s/es: ask sửa thành asks. 48. A Cấu trúc object to doing sth: Phản đối làm điều gì: to use sửa thành to using. 49. B Hai câu cho sẵn cùng ý nói về nơi sống của các loài cá: kết hợp hai câu đơn cùng ý ta dùng liên từ “and”. 50. A Hai câu cho sẵn mang ý trái ngược nhau: Mẹ rất bận rộn với công việc ở cơ quan - Mẹ vẫn chăm sóc các con tốt. Ta dùng mệnh đề trạng ngữ chỉ sự nhượng bộ: Sachmoi24h.comAlthough + mệnh đề, mệnh đề 2. In spite of/ Despite + Danh từ hoặc V-ing (nếu hai vế cùng chủ ngữ). Sachmoi24h.comĐỀ THAM KHẢO KỲ THI THPTQG – ĐỀ THI SỐ 8 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 1. I'm not sure, but Tony ______ probably get that demanding job. A. must B. need C. ought D. might Question 2. They were among the first companies to exploit the ______ of the Internet. A. potential B. prospect C. possibility D. ability Question 3. Thanks to her father's encouragement, she has made great ______ in her study. A. standard B. development C. contribution D. progress Question 4. I ______ all of my homework last night. A. finish B. will finish C. have finished D. finished Question 5. The people ______ live in this village are very friendly. A. who B. where C. which D. when Question 6. Jim didn't break the vase on ______, but he was still punished for his carelessness. A. occasion B. chance C. intention D. purpose Question 7. Domestic appliances like washing machines and dishwashers have made ______ life much easier. A. the B. a C. Ø D. an Question 8. Travelling to ______ countries in the world enables me to learn many interesting things. A. differ B. difference C. differently D. different Question 9. Peter is disappointed at not getting the job, but he will ______ it soon. A. take on B. get over C. go through D. come over Question 10. I am not used to the cold weather here, so I need to have a heating system ______. A. installed B. serviced C. developed D. repaired Question 11. The only thing he bought on his trip to Italy was a ______ watch. A. nice Italian new B. nice new Italian C. new Italian nice D. new nice Italian Question 12. The more you practise speaking English, ______. A. the more fluently you can speak it B. the more fluent you can speak it C. the more you can speak it fluent D. the more you can speak it fluently Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges. Question 13. Linda is thanking Daniel for his birthday present. Linda: "Thanks for the book. I've been looking for it for months." Daniel: "______." A. You can say that again B. Thank you for looking for it C. I like reading books D. I'm glad you like it Question 14. David and his teacher are meeting at the school gate. David: "Good morning, Mr Deakin. How are you?" Mr Deakin: "______. And you?" Sachmoi24h.comA. I'm busy now B. I'm fine. Thank you C. I'm going home D. I'm having a class now Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. Question 15. A. possible B. cultural C. confident D. supportive Question 16. A. office B. nature C. result D. farmer Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 17. A. dressed B. dropped C. matched D. joined Question 18. A. walk B. call C. take D. talk Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. Question 19. Today students are under a lot of pressure due to the high expectations from their parents and teachers. A. nervousness B. emotion C. stress D. relaxation Question 20. Don't tell Jane anything about the surprise party for Jack. She has got a big mouth. A. can't eat a lot B. hates parties C. talks too much D. can keep secrets Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. Question 21. The place has rapidly evolved from a small fishing community into a thriving tourist resort. A. developed B. generated C. created D. increased Question 22. Many people left early because the film was uninteresting. A. exciting B. informative C. attractive D. boring Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 23 to 27. As teenagers approach university level, a decision has to be made on what course to pursue. In this world of diversity, (23)______ such a choice is not easy for both children and parents. In the old days, it was not much a problem to do the task because there were not so many diverse learning areas to choose from. Besides, there were only a few distinctive professional careers like doctor, engineer, accountant, nurse, teacher, etc. to think about. Most higher learning usually led to a financially successful life. (24)______, the cost of education was not so high. Today's world is entirely different from the things (25)______ have just been described. The job market is constantly changing due to innovative technology and new (26)______. Meanwhile, most teenagers have difficulty in identifying their own interests. There are a variety of well-organized career talks and student counseling workshops to guide and help teenagers (27)______ what course to take. Furthermore, psychological tests are also used. Certain instruments such as surveys, interviews and computer software can help to find out preferences, interests, or learning styles of the students. (Source: Essential Reading for IELTS by Humin & John A. Gordon) Question 23. A. making B. taking C. giving D. having Question 24. A. In addition B. Otherwise C. For example D. Therefore Question 25. A. when B. that C. what D. where Sachmoi24h.comQuestion 26. A. competition B. competitively C. competitive D. compete Question 27. A. apply B. study C. decide D. employ Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 28 to 34. Children all around the world love to read comic books. Maybe they like to read the kind of comic books that come out once a month, like Spiderman or Batman, or maybe they like manga-style comic books. That means that publishers who make comic books need to keep in touch with the things young people like to do. One thing that many young people today are interested in is technology, so of course kids want to read digital comic books on electronic devices. Let's take Japanese manga as an example. There are lots of people around the world who enjoy reading manga. However, in the past, it was difficult to find translated versions of manga in comic bookstores. But that did not stop manga fans. Some fans who could translate Japanese into their own language started translating manga themselves. Then they scanned the pages of manga books and uploaded the scanned pages to the Internet with their translation. This practice has become so popular. People in the comic book industry made up a name for it. By combining the words scan and translation, they call it "scanlation", and it is a big problem today. The people who do scanlation usually share their manga for free, so readers do not buy manga books. Writers, artists, and publishers all end up losing money because of scanlation. Another problem is piracy in the comic book industry. Illegal copies of old and brand new comics alike have been hurting comic book sales. Despite the progress made in converting comics to digital formats, hardcopy comic books are still by far the most popular format among fans. In the meantime, comic book publishers and stores will just have to keep an eye on their buyers' habits. As the popularity of digital books for e-readers and tablets grows, the popularity of digital comic books will grow as well. (Source: Reading Advantage by Casey Malarcher) Question 28. What is the passage mainly about? A. The need for digital comic books B. Children's most favourite type of books C. Problems in the book industry D. The manga industry in Japan Question 29. The word "they" in paragraph 1 refers to ______. A. children B. comic books C. publishers D. things Question 30. According to paragraph 1, Spiderman is the name of ______. A. a TV programme B. a comic book C. an electronic device D. a child Question 31. According to paragraph 2, the practice of "scanlation" mostly involves ______. A. selling translated manga books B. scanning and translating manga books C. scanning uploaded manga books D. translating uploaded manga books Question 32. According to the passage, in the past, some manga fans who knew Japanese translated manga because ______. A. it was enjoyable to translate Japanese books B. they wanted to make a name for themselves Sachmoi24h.comC. it was difficult to buy translated manga books D. they wanted to read manga for free Question 33. According to paragraph 2, who could benefit from scanlation? A. Readers B. Publishers C. Writers D. Artists Question 34. The word "piracy" in paragraph 2 probably means the act of ______. A. controlling the production of a book B. hurting the sale of illegal comic books C. copying and using a book illegally D. advertising a book without permission Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 35 to 42. The oceans are so vast and deep that until fairly recently, it was widely assumed that no matter how much trash and chemicals humans dumped into them, the effects would be negligible. Proponents of dumping in the oceans even had a catchphrase: "The solution to pollution is dilution." Today, we need look no further than the New Jersey-size dead zone that forms each summer in the Mississippi River Delta, or the thousand-mile-wide swath of decomposing plastic in the northern Pacific Ocean to see that this "dilution" policy has helped place a once flourishing ocean ecosystem on the brink of collapse. There is evidence that the oceans have suffered at the hands of mankind for millennia. But recent studies show that degradation, particularly of shoreline areas, has accelerated dramatically in the past three centuries as industrial discharge and run-off from farms and coastal cities have increased. Pollution is the introduction of harmful contaminants that are outside the norm for a given ecosystem. Common man-made pollutants reaching the oceans include pesticides, herbicides, chemical fertilizers, detergents, oil, sewage, plastics, and other solids. Many of these pollutants collect at the ocean's depths, where they are consumed by small marine organisms and introduced into the global food chain. Many ocean pollutants are released into the environment far upstream from coastlines. Nitrogen- rich fertilizers applied by farmers inland, for example, end up in local streams, rivers, and groundwater and are eventually deposited in estuaries, bays, and deltas. These excess nutrients can spawn massive blooms of algae that rob the water of oxygen, leaving areas where little or no marine life can exist. Solid wastes like bags, foam, and other items dumped into the oceans from land or by ships at sea are frequently consumed, with often fatal effects, by marine mammals, fish, and birds that mistake them for food. Discarded fishing nets drift for many years, ensnaring fish and mammals. In certain regions, ocean currents corral trillions of decomposing plastic items and other trash into gigantic, swirling garbage patches. One in the North Pacific, known as the Pacific Trash Vortex, is estimated to be the size of Texas. Pollution is not always physical. In large bodies of water, sound waves can carry undiminished for miles. The increased presence of loud or persistent sounds from ships, sonar devices, oil rigs, and even from natural sources like earthquakes can disrupt the migration, communication, and reproduction patterns of many marine animals, particularly aquatic mammals like whales and dolphins. (Source: Reading Advantage by Casey Malarcher) Question 35. What does the passage mainly discuss? A. Marine pollution and its many forms B. Noise and its disruptive effects on marine life C. Various kinds of harmful pollutants Sachmoi24h.comD. The end of the "dilution" era Question 36. The word "negligible" in paragraph 1 is closest in meaning to ______. A. serious B. insignificant C. unpredictable D. positive Question 37. It can be inferred from paragraph 2 that the "dilution" policy is related to ______. A. dealing with the problems of water pollution B. helping the ecosystem of the oceans flourish C. neglecting the effects of dumping trash into the oceans D. treating harmful materials in the oceans properly Question 38. The word "they" in paragraph 4 refers to ______. A. ocean's depths B. man-made pollutants C. marine organisms D. the oceans Question 39. The word "spawn" in paragraph 5 can be best replaced by ______. A. appear B. prevent C. produce D. limit Question 40. According to the passage, nitrogen-rich fertilizers ______. A. are created by massive blooms of algae B. cause a shortage of oxygen in the ocean water C. do not relate to the disappearance of marine life D. cannot be found inland Question 41. Which of the following statements is NOT supported in the passage? A. Many pollutants deposited in the oceans finally become part of the global food chain. B. It is apparent that the oceans have been polluted for a long time. C. Industrial wastes and agricultural run-off are blamed for the degradation of the oceans. D. The oceans in the past were more contaminated than they are now. Question 42. Whales and dolphins are mentioned in the final paragraph as an example of marine creatures that ______. A. can communicate with each other via sound waves B. can survive earthquakes because of their large bodies C. suffer from loud or persistent sounds at sea D. are forced to migrate because of water pollution Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions. Question 43. All the judges paid the dancer compliments on their excellent performance in the A B C D competition. Question 44. The policeman warned the tourists not walking alone in empty streets at night. A B C D Question 45. My mother always get up early to prepare breakfast for everyone in the family. A B C D Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions. Question 46. He last visited London three years ago. A. He has been in London for three years. B. He hasn't visited London for three years. Sachmoi24h.comC. He didn't visit London three years ago. D. He was in London for three years. Question 47. They were late for the meeting because of the heavy snow. A. If it snowed heavily, they would be late for the meeting. B. Had it not snowed heavily, they would have been late for the meeting. C. But for the heavy snow, they wouldn't have been late for the meeting. D. If it didn't snow heavily, they wouldn't be late for the meeting. Question 48. "We will not leave until we see the manager," said the customers. A. The customers promised to leave before they saw the manager. B. The customers refused to leave until they saw the manager. C. The customers agreed to leave before they saw the manager. D. The customers decided to leave because they did not see the manager. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions. Question 49. The government have established some wildlife reserves. They want to protect endangered species. A. Whether the government have established some wildlife reserves or not, endangered species are still protected. B. Endangered species can't be protected although the government have established some wildlife reserves. C. The government have established some wildlife reserves so that endangered species can be protected. D. If the government established some wildlife reserves, they would be able to protect endangered species. Question 50. My sister is good at cooking. My brother is bad at it. A. My sister is good at cooking, or my brother is bad at it. B. My sister is good at cooking, for my brother is bad at it. C. My sister is good at cooking, but my brother is bad at it. D. My sister is good at cooking, so my brother is bad at it. ĐÁP ÁN Question 1 D Question 11 B Question 21 A Question 31 B Question 41 D Question 2 A Question 12 A Question 22 D Question 32 C Question 42 C Question 3 D Question 13 D Question 23 A Question 33 A Question 43 C Question 4 D Question 14 B Question 24 A Question 34 C Question 44 B Question 5 A Question 15 D Question 25 B Question 35 A Question 45 A Question 6 D Question 16 C Question 26 A Question 36 B Question 46 B Question 7 C Question 17 D Question 27 C Question 37 C Question 47 C Question 8 D Question 18 C Question 28 A Question 38 B Question 48 B Question 9 B Question 19 D Question 29 A Question 39 C Question 49 C Question 10 A Question 20 D Question 30 B Question 40 B Question 50 C Sachmoi24h.comLỜI GIẢI CHI TIẾT Câu Đáp án Giải thích 1. D Khi nói việc không chắc chắn ta dùng động từ khuyết thiếu might + V. 2. A Potential: tiềm năng; prospect: triển vọng, possibility: khả năng có thể xảy ra, ability: khả năng: Họ là trong số các công ty đầu tiên khai thác tiềm năng của Internet. 3. D Cụm từ: make progress: tiến bộ; contribution phải có giới từ to; Standard: tiêu chuẩn, development: sự phát triển. Dựa vào tình huống: Nhờ sự động viên của bố, cô ấy đã tiến bộ trong học tập. 4. D Có từ last night: nên động từ chia thì QKĐ. 5. A Đại từ quan hệ thay thể cho danh từ chỉ người làm chủ ngữ, dùng từ who. 6. D Do sth on purpose: cố tình làm gì. 7. C Make life easier: nói cuộc sống nói chung, không dùng mạo từ gì. 8. D Cần một tính từ trước danh từ countries nên different là đáp án chính xác. 9. B Get over: vượt qua (khó khăn, ốm đau) 10. A Have sth done: lắp đặt máy móc ta dùng động từ install. 11. B Trật tự tính từ: OSAShCOMP: Opinion - Size - Age - Shape - Color - Origin- Material - Purpose: nice (opinion) new (Age) Italian (origin) 12. A So sánh kép: The + So sánh hơn + s + V, The + so sánh hơn + s + V. Bạn càng luyện nói tiếng Anh, bạn càng nói trôi chảy. 13. D Đáp lời cảm ơn khi ai tặng mình thứ gì, ta có thể nói “you’re welcome”, “my pleasure” hoặc “I’m glad you like it.” = “Tớ vui vì cậu thích nó.” 14. B Đáp lời hỏi thăm ta đáp lời: I’m fine. Thank you.” 15. D Supportive có trọng âm rơi âm tiết thứ hai, các từ còn lại rơi âm tiết thứ nhất. 16. C Result có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất. 17. D “ed” trong từ joined được phát âm là /d/, còn trong các từ còn lại được phát âm là /t/. 18. C “a” trong từ “take" được phát âm là /ei/, trong các từ còn lại được phát âm là /ɔ:/. 19. D Pressure: Áp lực > < trái nghĩa ta chọn relaxation: Sự thư giãn. 20. D Has got a big mouth: Hay buôn chuyện > < trái nghĩa ta dùng can keep secrets: có thể giữ bí mật. 21. A Evolve:phát triển, tiến hoá = develop: phát triển Sachmoi24h.com22. D Uninteresting: Không thú vị = boring: chán. 23. A Make a choice: đưa ra một lựa chọn. 24. A In addition: thêm vào đó (Dùng để triển khai thêm ý cung cấp); otherwise: khi nói kết quả: nếu không thì; for example: Đưa ví dụ, therefore: chỉ kết quả: do đố mà. 25. B That là đại từ quan hệ thay cho danh từ chỉ vật/ người, câu này thay cho từ things. 26. A Ta cần một danh từ sau tính từ new, nên chọn competition. 27. C Decide what course to take: Có các hội thảo để hướng dẫn và giúp các em quyết định là học khoá học nào. 28. A Bài nói về nhu cầu cần có truyện tranh điện tử. 29. A Để tìm đại từ quy chiếu ta đọc lại câu phía trước nó: Phía trước nói Trẻ em thích đọc truyện tranh như Spiderman, Batman hoặc có thể chúng thích...: They ám chỉ tới Children. 30. B Đoạn 1 nói tới ví dụ của comic books gồm Spiderman, Batman nên ta chọn B. 31. B Giữa đoạn 2 có câu: By combining the words scan and translation, tức là sự kết hợp giữa hai từ scan và translation taọ thành từ “Scanlation”, nên chọn đáp án B. 32. C Đầu đoạn 2 có câu “However, in the past, it was difficult to find translated versions of manga in comic bookstores.” Do đó ta chọn đáp án C: Tìm được bản dịch truyện manga ở các cửa hàng sách nên các fan hâm mộ mong biết tiếng Nhật dịch manga. 33. A Cuối đoạn 2 có câu “the people who do scanlation usually share their manga for free, so readers do not buy manga books.” Do sách được dịch và scan lên mạng và chia sẻ miễn phí nên độc giả có lợi từ việc này. 34. C Privacy: sự riêng tư ám chỉ hành động copy bất hợp pháp sách và chia sẻ miễn phí là ảnh hưởng tới tác quyền. 35. A Câu hỏi ý chính nên làm sau cùng, qua bài này ta thấy nói tới sự ô nhiễm biển và các hình thức ô nhiễm. 36. B Negligible: Không đáng kể gần nghĩa nhất với từ: “insignificant” = không đáng kể; serious: nghiêm trọng, unpredictable: không thể dự đoán trước, không lường trước được, positive: tích cực, lạc quan. 37. C Dilution policy: liên quan tới việc làm ngơ những ảnh hưởng của hoạt động xả rác xuống đại dương. Đầu đoạn 2 có nói ngày nay ta không làm gì hơn ngoài việc biển Khu New Jersy đang chết đi vào mỗi mùa hè.. .để thấy rằng chính sách làm ngơ đã khiến hệ sinh thái ở Đại dương có thời phát triển nay đã đến bờ vực sụp đổ/ biến mất. 38. B Đọc lại trước từ “they” ta thấy nó ám chỉ tới những chất gây ô nhiễm do con người Sachmoi24h.comtạo ra. Các từ còn lại: ocean’s depths: độ sâu của đại dương, marine organisms: sinh vật biển; the oceans: các đại dương. 39. C Spawn: đẻ trứng có thể được thay thế bằng từ produce: sản sinh ra. 40. B Nitrogen-rich fertilizers: phân bón giàu ni tơ: gây ra sự thiếu oxy ở nước biển. Thông tin ở cuối đoạn 2: “These excess nutrients can spawn massive blooms of algae that rob the water of oxygen (= đánh cắp oxy, lấy mất oxy), leaving areas where little or no marine life can exist.” 41. D Ý “Biển ngày xưa bị ô nhiễm hơn bây giờ” không được đề cập tới. Tác giả không so sánh sự ô nhiễm giữa biển thời xưa và nay. 42. C Cá voi và cá heo được nhắc tới ở đoạn cuối như ví dụ về việc các sinh vật dưới biển mà chịu đựng những sự ô nhiễm âm thanh ở biển, “disrupt the migration, communication, and reproduction patterns of many marine animals, particularly aquatic mammals like whales and dolphins.” ...phá vỡ sự di trú, giao tiếp, đặc điểm sinh sản của các động vật dưới biển, đặc biệt động vật có vú như cá voi và cá heo”. 43. C Trong câu có tân ngữ là dancer: Vũ công: là danh từ số ít, nên tính từ sở hữu their phải sửa thành “his/her”. 44. B Cấu trúc warn sb not to do sth hoặc against doing sth: Cảnh báo ai đừng làm gì. 45. A Chủ ngữ “My mother” là số ít nên động từ phải chia thể ngôi 3, số ít: “Get” sửa thành “gets”. 46. B Lần cuối anh ta thăm London là 3 năm trước, (dùng thì QKĐ), viết lại dùng câu thì hiện tại hoàn thành: Tôi đã không thăm London được 3 năm rồi. 47. C Câu cho sẵn chia ở thì QKĐ: Họ đã bị muộn do tuyết dày. Viết lại bằng câu điều kiện: But for + Danh từ: Nếu không phải vì (nguyên nhân dẫn tới kết quả xấu), nếu không nhờ có (nguyên nhân dẫn đến kết quả tốt), S + would (not) have done sth 48. B Câu cho sẵn là câu trần thuật: Chúng tôi sẽ không rời đi cho tới khi chúng tôi gặp giám đốc. Viết lại bằng cấu trúc refuse to do sth: từ chối làm gì: Khách hàng từ chối rời đi cho tận khi họ gặp được người quản lý. 49. C Mệnh đề trạng ngữ chỉ mục đích: S do sth so that + mệnh đề: Ai đó làm gì để mà...: Chính phủ đã thiết lập một số khu bảo tồn động vật hoang dã để các động vật sắp bị tuyệt chủng có thể được bảo vệ. 50. C Hai câu cho sẵn có ý trái ngược nhau ta dùng liên từ “but” để nối hai câu đơn thành Sachmoi24h.comcâu ghép. Sachmoi24h.comĐỀ THAM KHẢO KỲ THI THPTQG – ĐỀ THI SỐ 9 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 1. Lan learning English a few years ago. A. starts B. will start C. started D. is starting Question 2. We moved to the countryside because we wanted to be close to _____nature. A. a B. the C. an D. Ø Question 3. The water _ in the area has resulted in poor crop production. A. absence B. shortage C. lack D. deficiency Question 4. In Vietnam, children begin their primary at the age of six. A. educational B. educationally C. educate D. education Question 5. Could you _ me a hand with the washing-up, Kent? A. join B. shake C. give D. hold Question 6. All students hand in their assignments by Friday at the latest. A. ought B. might C. must D. may Question 7. I met a girl at my friend's birthday party last Sunday. A. pretty American tall B. tall pretty American C. tall American pretty D. pretty tall American Question 8. The company management decided to more workers to meet the production schedule. A. take on B. make out C. take over D. make up Question 9. I will phone Vivian to her to buy some sugar; otherwise, she will forget. A. remind B. encourage C. allow D. advise Question 10. We were _ by the spectacular scenery of the countryside. A. overwhelmed B. bewildered C. preoccupied D. overjoyed Question 11. The boy sits in front of me in the class studies very hard. A. who B. where C. which D. when Question 12. The larger the area of forest is destroyed, . A. the most frequent natural disasters are B. the most frequently natural disasters occur C. the more frequent are natural disasters D. the more frequently natural disasters occur Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges. Question 13. Mary and John are meeting at the cinema. Mary: "Hi, John. How are you?" John: " . And you?" A. Fine, thanks B. I'm thirty-five years old C. I'm free today D. I'm not working today Question 14. Mrs Smith and her students are visiting the zoo. Mike: "Can I feed the gorilla, Mrs Smith?" Mrs Smith: " . The sign says 'No feeding the animals'." A. Of course you can B. I don't think it works C. I'm sure about that D. I'm afraid not Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. Question 15. I'm sure he will be home and dry in the interview because he has good qualifications and wide experience. A. be successful B. be satisfied C. be unsuccessful D. be unsatisfied Question 16. Many people feel nervous when they first make a speech in public. A. impressed B. fearful C. confident D. upset Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. Question 17. Tim and Tom look similar although they are not brothers. Sachmoi24h.comA. different B. alike C. familiar D. strange Question 18. There weren't many tough questions in the exam, so I could answer most of them. A. simple B. difficult C. important D. interesting Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. Question 19. A. difficult B. popular C. effective D. national Question 20. A. answer B. reply C. singer D. future Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 21. A. find B. think C. drive D. mind Question 22. A. missed B. talked C. watched D. cleaned Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions. Question 23. "Why don't we go camping at the weekend?" he said. A. He denied going camping at the weekend. B. He suggested going camping at the weekend. C. He objected to going camping at the weekend. D. He apologized for going camping at the weekend. Question 24. He was successful in his career thanks to his parents' support. A. Had it not been for his parents' support, he wouldn't be successful in his career. B. If his parents hadn't supported him, he wouldn't have been successful in his career. C. But for his parents' support, he wouldn't be successful in his career. D. Without his parents' support, he would have been successful in his career. Question 25. I haven't visited my hometown for a few years. A. I have been in my hometown for a few years. B. I last visited my hometown a few years ago. C. I didn't visit my hometown a few years ago. D. I was in my hometown for a few years. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions. Question 26. She always try to finish her homework before going to bed. A B C D Question 27. Children learn primarily by directly experiencing the world around it. A B C D Question 28. A number of wildlife habitat reserves have been established in order to saving A B C endangered species from extinction. D Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions. Question 29. Mai usually helps her classmates with their studies. Her classmates appreciate her. A. Mai usually helps her classmates with their studies, but they appreciate her. B. Mai usually helps her classmates with their studies, for they appreciate her. C. Mai usually helps her classmates with their studies, so they appreciate her. D. Mai usually helps her classmates with their studies, or they appreciate her. Question 30. We cannot completely avoid stress in our lives. We need to find ways to cope with it. A. As long as we can completely avoid stress in our lives, we need to find ways to cope with it. B. After we can completely avoid stress in our lives, we need to find ways to cope with it. C. Since we cannot completely avoid stress in our lives, we need to find ways to cope with it. D. Because stress can completely be avoided in our lives, we need to find ways to cope with it. Sachmoi24h.comRead the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 31 to 35. Graphic novels, as the name suggests, are books written and illustrated in the style of a comic book. Adults may feel that graphic novels do not help children become good readers. They believe that this type of reading material somehow prevents "real" reading. (31)________, many quality graphic novels are now being seen as a method of storytelling on the same level as novels, films or audiobooks. Many librarians and teachers are now accepting graphic novels as proper literature for children as they (32)________young people and motivate them to read. This has been especially true with children who are not (33)________to read, especially boys. Language learners are also motivated by graphic novels because the pictures provide clues to the meaning of the words. Therefore, they will (34)________new vocabulary more quickly. Many teachers have reported great success when they used graphic novels with their students, especially in the areas of English, social studies and art. The idea that graphic novels are too simple to be regarded as serious reading is no longer valid. Reading them can, undoubtedly, help students develop the skills (35)________are necessary to read more challenging works. (Source: Complete IELTS by Rawdon Wyatt) Question 31. A. Otherwise B. Therefore C. However D. In addition Question 32. A. attract B. attractively C. attraction D. attractive Question 33. A. active B. willing C. careful D. able Question 34. A. learn B. take C. know D. accept Question 35. A. where B. that C. who D. when Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 36 to 42. Most weddings in Japan start with a religious ceremony in which usually only family members attend. Afterwards, a banquet is customarily held to which many people, including friends and colleagues, are invited. To celebrate the happy occasion, guests give the bride and groom goshuugi – gift money in special envelopes. Goshuugi from friends is usually 20,000 yen or 30,000 yen. A typical Japanese wedding party starts when the bride and groom enter the banquet hall together, and take their seats on a slightly raised platform facing their guests. Invited guests are seated closer to the bride and groom, with family and relatives seated further in back. The bride's and groom's bosses usually give congratulatory speeches then their friends sing in celebration. Other wedding highlights include a candle ceremony where the couple holds a candle while greeting their guests at each table, and the cutting of the wedding cake. Afterwards, the bride and groom thank their parents with a speech, then leave to end the party. In the past, dishes that supposedly brought good fortune, such as prawns and sea breams, were served in abundance. So much of the food was ordered that guests ended up taking the surplus home. Today, the majority of the weddings serve just enough for everyone. Additionally, before leaving, guests would traditionally receive souvenir gifts called hikidemono. Many wedding ceremonies take place at wedding halls or hotels. Rough estimates show that it costs about 3 million yen to host a wedding party for 80 guests. During Japan's economic bubble, overseas weddings and flamboyant receptions with special effects, such as smoke machines and having the bride and groom fly in on gondolas, were very popular. But these days, couples choose to Sachmoi24h.comtie the knot in various ways, from not having any ceremony to having a modest affair, or still going all out. (Source: http://www.hiraganatimes.com) Question 36. What is the main idea of this passage? A. Dishes served at Japan's wedding parties in the past B. Wedding ceremonies in Japan's economic bubble C. Popular wedding gifts in Japan D. Wedding ceremonies in Japan Question 37. According to the passage, goshuugi is . A. an important guest B. a happy occasion C. a type of food D. a kind of gift Question 38. The word "their" in paragraph 2 refers to . A. the couple's B. the parents' C. the relatives' D. the friends' Question 39. According to paragraph 2, which of the following do the bride and groom do at their wedding party? A. They deliver a speech to thank their parents. B. They sit on a platform at the back of the stage. C. They hold a candle and sing in celebration. D. They give a speech to thank their bosses. Question 40. The word "fortune" in paragraph 3 is closest in meaning to _ . A. excitement B. luck C. money D. benefit Question 41. How were the wedding dishes in the past different from those of today? A. They were more delicious. B. They were less delicious. C. They were served in smaller amounts. D. They were served in larger amounts. Question 42. The phrase "tie the knot" in paragraph 4 could be best replaced by . A. get engaged B. get married C. fasten the rope D. loosen the tie Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 43 to 50. Humans are bringing about another global-scale change in the atmosphere: the increase in what are called greenhouse gases. Like glass in a greenhouse, these gases admit the Sun's light but tend to reflect back downward the heat that is radiated from the ground below, trapping heat in the Earth's atmosphere. This process is known as the greenhouse effect. Carbon dioxide is the most significant of these gases – there is 25 percent more carbon dioxide in the atmosphere today than there was a century ago, the result of our burning coal and fuels derived from oil. Methane, nitrous oxide, and CFCs are greenhouse gases as well. Scientists predict that increases in these gases in the atmosphere will make the Earth a warmer place. They expect a global rise in average temperature somewhere between 1.0 and 3.5 degrees Celsius in the next century. Average temperatures have in fact been rising and the years from 1987 to 1997 were the warmest years on record. Some scientists are reluctant to say that global warming has actually begun because climate naturally varies from year to year and decade to decade, and it takes many years of records to be sure of a fundamental change. There is little disagreement, though, that global warming is looming. Global warming will have different effects in different regions. A warmed world is expected to have more extreme weather, with more rain during wet periods, longer droughts, and more powerful storms. Although the effects of future climate changes are unknown, some predict that exaggerated weather conditions may translate into better agricultural yields in areas such as the Sachmoi24h.comwestern United States, where temperature and rainfall are expected to increase, while dramatic decreases in rainfall may lead to severe droughts and plunging agricultural yields in parts of Africa, for example. Warmer temperatures are expected to partially melt the polar ice caps, leading to a projected sea level rise of 50 centimeters by the year 2050. A sea level rise of this magnitude would flood coastal cities, force people to abandon low-lying islands, and completely inundate coastal wetlands. Diseases like malaria, which at present are primarily found in the tropics, may become more common in the regions of the globe between the tropics and the polar regions, called the temperate zones. For many of the world's plant species, and for animal species that are not easily able to shift their territories as their habitat grows warmer, climate change may bring extinction. (Source: Microsoft ® Encarta ® 2009. © 1993-2008 Microsoft Corporation) Question 43. Which of the following could be the best title of the passage? A. Global Warming: Problems and Solutions B. Global Warming: Advantages and Disadvantages C. Global Warming: Future Reactions D. Global Warming: Possible Causes and Effects Question 44. According to paragraph 1, which of the following factors causes an increase in greenhouse gases? A. Glass in a greenhouse B. Humans C. Carbon dioxide D. Solar radiation Question 45. The word "They" in paragraph 2 refers to . A. scientists B. temperatures C. gases D. increases Question 46. The word "looming" in paragraph 2 probably means . A. fading B. showing C. ending D. appearing Question 47. According to the passage, which of the following is NOT true? A. Few scientists agree that global warming is looming. B. Global climate naturally changes over time. C. Changes in climate are not easy to be documented. D. Some scientists are not sure that global warming has begun. Question 48. The word "plunging" in paragraph 3 probably means . A. improving B. increasing C. preventing D. decreasing Question 49. What may be the benefit of exaggerated weather conditions for the western United States? A. Minimal natural disasters B. Higher agricultural production C. Decrease in rainfall during wet periods D. Favourable weather conditions Question 50. Which of the following best describes the tone of the passage? A. Sarcastic B. Informative C. Ironic D. Argumentative Sachmoi24h.comĐÁP ÁN Question 1 C Question 11 A Question 21 B Question 31 C Question 41 D Question 2 D Question 12 D Question 22 D Question 32 A Question 42 B Question 3 B Question 13 A Question 23 B Question 33 B Question 43 C Question 4 D Question 14 D Question 24 B Question 34 A Question 44 B Question 5 C Question 15 C Question 25 B Question 35 B Question 45 A Question 6 C Question 16 C Question 26 A Question 36 D Question 46 D Question 7 D Question 17 B Question 27 D Question 37 D Question 47 A Question 8 A Question 18 B Question 28 C Question 38 A Question 48 D Question 9 A Question 19 C Question 29 C Question 39 A Question 49 B Question 10 A Question 20 B Question 30 C Question 40 B Question 50 B LỜI GIẢI Câu Đáp án Giải thích 1. C Started: Câu cần động từ chia ở thì quá khứ, nhận biết bởi a few years ago. 2. D Nature: Mang nghĩa tự nhiên , danh từ không đếm được nên không dùng mạo a/an/ the trước nó. 3. B Shortage: sự thiếu hụt thường dùng với danh từ trước giới từ of. Ngoài ra từ shortage hay được dùng trong cụm water shortage = Sự thiếu hụt nước 4. D Education: Câu cần một danh từ đi sau tính từ primary để hoàn thiện cấu trúc/ nghĩa của câu: Ở Việt Nam, trẻ em bắt đầu học tiểu học lúc 6 tuổi. 5. C Give: trong cấu trúc give sb a hand = Giúp ai đó làm gì 6. C Must: Nghĩa vụ/ trách nhiệm phải làm. Phù hợp với nghĩa của câu Tất cả các học sinh phải nộp bài muộn nhất là thứ 6 7. D Pretty tall American: theo trật tự tính từ khi miêu tả: opinion-size-shape-age-color- origin 8. A Take on: Tiếp nhận, phù hợp về nghĩa: Công ty quẩn lý đã quyết định tiếp nhận thêm nhiều công nhân để đáp ứng kế hoạch sản xuất 9. A Remind: trong cấu trúc Remind sb to do st = Nhắc nhở hay gợi nhớ ai làm gì đó 10. A Overwhemed: bị choáng ngợp, cấu trúc câu bị động với thì quá khứ đơn: were/was + P II , 11. A Who: đại từ quan hệ chỉ người. Mệnh đề who sits in front of me bổ nghĩa cho danh từ the boy 12. D The more frequently natural disasters occur: cấu trúc so sánh kép: The + từ dạng Sachmoi24h.comso sánh + S +V, the + từ dạng so sánh. 13. A Fine, thanks: Cấu trúc hỏi và trả lời về sức khỏe trong tiếng Anh 14. D lam afraid not: phù hợp với ngữ cảnh của câu Cô e là không, biển báo ghi là không cho động vật ăn 15. C Be unsuccessful # be home and dry: không thành công # xuôi chèo mát mái 16. C Confident # nervous: Tự tin # lo lắng 17. B Alike = similar: giống nhau, tương tự 18. B Difficult = tough: khó khăn, không dễ dàng 19. C Effective: trọng âm rơi âm tiết thứ 2, các từ còn lại rơi âm tiết thứ nhất. 20. B Reply: Động từ reply có trọng âm rơi âm tiết tứ hai,các từ còn lại rơi âm tiết thứ nhất 21. B Think: được phát âm là m, các từ còn lại phát âm là /ai/. 22. D Cleaned: phần gạch chân đọc là /ơ/, các từ còn lại đọc là /t/. 23. B He suggested going camping at the weekend: Đây là dạng câu gợi ý có cấu trúc: Suggest + Ving = Why don’t we + V ?= Let’s + V. 24. B If his parents hadn't supported him, he wouldn't have been successful in his career = Nếu bố mẹ không giúp đỡ, anh ta không thể thành công trong sự nghiệp. Câu điều kiện diễn tả loại hành động đã xảy ra trong quá khứ. 25. B I last visited my hometown a few years ago = lần cuối cùng tôi thăm quê cách đây vài năm = tôi đã không thăm quê vài năm rồi (I haven't visited my hometown for a few years.) 26. A Try - tries: Chia theo chủ ngữ She - ngôi thứ 3 số ít 27. D It - them vì tân ngữ chỉ đối tượng là children - danh từ dạng số nhiều. 28. C Saving - save: Theo cấu trúc in order to + V - để làm gì, nhằm mục đích gì. 29. C Mai usually helps her classmates with their studies, so they appreciate her. Câu mang mối quan hệ nguyên nhân, kết quả với mệnh đề thì kết quả bắt đầu bằng từ nối “so”. 30. C Since we cannot completely avoid stress in our lives, we need to find ways to cope with it. Câu đơn mang mối quan hệ chỉ nguyên nhân - kết quả nên dùng từ nối since = bởi vì. 31. C However: Tuy nhiên - Chỉ quan hệ tương phản đối lập với câu trước/ sau. Sachmoi24h.com32. A Attract: Cuốn hút, lôi cuốn. Câu cần một động từ 33. B Willing: trong cấu trúc be willing to do st (adj) sẵn sàng làm việc gì đó. 34. A Learn: trong cụm to learn new vocabulary = học từ mới 35. B That: Mệnh đề quan hệ bổ nghĩa cho danh từ skills 36. D Wedding ceremonies in Japan = Nghi thức cưới của người Nhật. Các đáp án còn lại đề cập một phần rất nhỏ trong đám cưới người Nhật Bản. 37. D A kind of gift = một món quà. Đọc câu: To celebrate the happy occasion, guests give the bride and groom goshuugi - gift money in special envelopes. 38. A The couple’s = their. Đọc câu: other wedding highlights include a candle ceremony where the couple holds a candle while greeting their guests at each table, and the cutting of the wedding cake 39. A They deliver a speech to thank their parents. Đọc câu: Afterwards, the bride and groom thank their parents with a speech, then leave to end the party. 40. B Luck (n) = fortune (n) = may mắn 41. D They were served in larger amounts = Chúng được phục vụ với số lượng lớn. Đọc câu: So much of the food was ordered that guests end up taking the surplus home. Today, the majority of the weddings serve just enough for everyone. 42. B Get married = tie the knot = cưới 43. C Global Warming: Future Reactions = Biến đổi khí hậu: Sự phản ứng của tương lai 44. A Humans. Đọc câu: Humans are bringing about another global-scale change in the atmosphere: the increase in what are called greenhouse gases. 45. D Scientists. Đọc câu: Scientists predict that increases in these gases in the atmosphere will make the Earth a warmer place. They expect a global rise in average temperature somewhere between 1.0 and 3.5 degrees Celsius in the next century. 46. A Appearing (v) = looming(v) = bắt đầu, sinh sôi. 47. D Few scientists agree that global warming is looming. Tìm thấy ở câu: There is little disagreement, though, that global warming is looming. 48. B Decreasing (v) = plunging (v) = giảm sút 49. B Higher agricultural production. Đọc câu: Some predict that exaggerated weather conditions may translate into better agricultural yields in areas such as the western United States. 50. B Informative = cung cấp nhiều tin tức Các đáp án còn lại không phù hợp: Sarcastic = chế nhạo, mỉa mai, ironic = mỉa mai, châm biếm, argumentative = tranh cãi, tranh luận. Sachmoi24h.comĐỀ THAM KHẢO KỲ THI THPTQG – ĐỀ THI SỐ 10 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges. Question 1. Anna and Ms White are meeting in a bookshop. Anna: "Good morning, Ms White. How are you?" Ms White: "Hi, Anna. ______. And you?" A. I'm fine, thanks B. I'm forty years old C. I'm not working today D. I'm looking for a book Question 2. Andrew is talking to a waiter in a restaurant. Andrew: "Can I have the bill, please?" Waiter: "______." A. You are very kind B. Just a minute, please C. My pleasure D. You're exactly right Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. Question 3. They are going to declare details of the plan to the public later this week. A. announce B. infer C. remind D. notice Question 4. It rained so hard that the roads were quickly covered in water. A. heavily B. lightly C. softly D. badly Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. Question 5. If you are at a loose end tomorrow, why don't we spend the day sunbathing and relaxing on the beach? A. having a lot to do B. having nothing to do C. having nothing to lose D. having a lot to gain Question 6. The twin girls are so identical that I can't distinguish one from the other. A. similar B. alike C. different D. changeable Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 7. A. washed B. passed C. worked D. opened Question 8. A. hate B. face C. make D. dance Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. Question 9. A. medical B. essential C. dangerous D. regular Question 10. A. doctor B. student C. advice D. parent Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 11. The dog ______ my father gave me is very lovely. A. who B. when C. which D. where Question 12. There has been growing public concern about the use of chemicals in food ______ recently. A. preservation B. protection C. reservation D. conservation Question 13. Peter bought a ______ car as a present for his wife two weeks ago. A. new German red B. red German new C. red new German D. new red German Question 14. You ______ pass the exam in order to graduate from high school. A. must B. can C. may D. might Question 15. During a job interview, candidates are advised to ______ on the interviewer's questions and make an effort to answer them properly. Sachmoi24h.comA. emphasize B. decide C. concentrate D. rely Question 16. The higher the cost of living is, ______. A. the life of the immigrants becomes the harder B. the hardest the life of the immigrants becomes C. the harder does the life of the immigrants become D. the harder the life of the immigrants becomes Question 17. Harmful environmental factors can ______ the development of certain diseases. A. generate B. accelerate C. produce D. monitor Question 18. Last week, we ______ an interesting film about the animal world. A. see B. saw C. are seeing D. will see Question 19. The pace of ______ life is much slower in the country than in the city. A. an B. a C. Ø D. the Question 20. The success of the company in such a ______ market is remarkable. A. compete B. competitively C. competitive D. competition Question 21. A lot of research in medical science has been ______ to improve human health. A. made up B. carried out C. taken up D. given off Question 22. It is important for students to ______ full use of university facilities. A. take B. do C. find D. make Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 23 to 27. Culture has a strong influence on non-verbal communication. Even the simple act of looking someone in the eye is not at all that simple. In the USA, Americans are (23)______ to look directly at people when speaking to them. It shows interest in what they are saying and is thought to carry a (24)______ of honesty. Meanwhile, in Japan and Korea, people avoid long periods of eye contact. It is considered more polite to look to the side during a conversation. The Lebanese, (25)______, stand close together and look intensely into each other's eyes. The action shows sincerity and gives people a better sense of what their counterparts want. Given such differences with even the most common expressions, people (26)______ travel or work abroad have a real need to learn the other culture's body language. People tend to be unaware of the messages they are sending to others. So, it is (27)______ to consider your own body language before dealing with people from other cultures. Knowing about the body language of friends, clients, and colleagues can be very helpful in improving understanding and avoiding miscommunication. (Source: Reading Fusion 1 by Andrew E. Bennett) Question 23. A. encouraged B. forbidden C. assisted D. opposed Question 24. A. sound B. sense C. taste D. touch Question 25. A. in contrast B. moreover C. therefore D. in addition Question 26. A. which B. where C. who D. whose Question 27. A. usefully B. use C. usefulness D. useful Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 28 to 34. When naming a child, some parents seem to choose a name based simply on their personal preference. In other families, grandparents or professional name-makers come up with a child's name. In some cases, the time of a child's birth influences how the child's name is determined. In many European cultures, names are typically chosen by parents. Parents' choice for their child's name may be based on names of their relatives or ancestors. For example, in Italy, children are traditionally named after their grandparents. The parents generally use the father's parents' names first. If they have more children, then they will use the mother's parents' names. Similarly, Sachmoi24h.comsome people in Eastern Europe name their children after relatives who have died. This tradition is seen as a means to protect the child from the Angel of Death. Traditionally in some Asian countries, a child's grandfather or a fortune-teller chooses the child's name. In contrast to the tradition of naming children after relatives, the child's name is chosen to influence the child's character. For example, names may be based on a connection to certain elements such as fire, water, earth, wood, or metal. Or the name might include a written character meaning beauty, strength, or kindness. In certain African cultures, when a child is born plays a large part in determining the child's name. In Ghana's Akan culture, the day a child is born determines the child's name. But each day has different names for boys and girls. For instance, a boy born on Friday is named Kofi, whereas a girl born on the same day is named Afua. Both Kofi and Afua mean "wanderer" or "explorer." Children with these names are seen as travelers. No matter where the name comes from, a child's name is the first gift in life. Whether the name is chosen according to preference or dictated by tradition, it reflects something about a child's culture. For that reason, all names should be treasured and respected. (Source: Reading Challenge 2 by Casey Malarcher & Andrea Janzen) Question 28. What is the main idea of the passage? A. The choice of name for a child in Asia B. The history of child naming around the world C. The practice of child naming in Europe D. The tradition of child naming in different cultures Question 29. According to the passage, in many European cultures, names are typically selected by ______. A. ancestors B. parents C. relatives D. grandparents Question 30. The word "means" in paragraph 2 is closest in meaning to ______. A. sign B. symbol C. route D. way Question 31. What is a common belief in some Asian countries concerning the tradition of naming a child? A. A child's name must include a written character meaning beauty, strength, or kindness. B. The choice of a child's name is believed to have an impact on his or her personality. C. A child's name shouldn't be connected with certain elements of nature. D. The choice of a child's name should be based on names of his or her relatives. Question 32. Which of the following about the tradition of child naming in African countries is NOT true according to the passage? A. The arrival time of a child is an important factor in deciding his or her name. B. Children born on Friday are normally given names meaning traveling. C. Children receive the same name if they are born on the same day. D. No matter how a child's name is chosen, it is related to his or her culture. Question 33. The word "it" in paragraph 5 refers to ______. A. preference B. culture C. name D. tradition Question 34. The word "treasured" in paragraph 5 is closest in meaning to ______. A. ignored B. developed C. valued D. revealed Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 35 to 42. Tropical rainforests are being destroyed and badly degraded at an unsustainable rate. Some scientists estimate that in the early 1990s tropical forests were being destroyed at a rate of Sachmoi24h.comapproximately 28 hectares a minute, or about 14 million hectares each year – an area about the size of the state of Wisconsin. This figure marked a decrease since the 1980s, when approximately 16 million hectares were destroyed each year, largely due to a reported decline of deforestation in the Amazon River Basin in the early 1990s. However, satellite images indicate that rates may have rebounded in the late 1990s as burning in the Amazon increased again. Over the past three decades alone, about 5 million square kilometers – or 20 percent of the world's tropical forests – have been cleared. During this time, deforestation in tropical Asia reached almost 30 percent. High rates of deforestation are inevitably followed by alarming rates of plant and animal extinction because many rainforest species cannot survive outside their pristine rainforest habitat. Some scientists estimate that dozens of rainforest species are becoming extinct every day. Causes of deforestation vary from location to location, but certain patterns tend to be consistent across all forests. Logging companies in search of valuable rainforest hardwoods, or, less often, oil companies in search of petroleum, are often the first to enter a remote area of rainforest. Some logged forests, if left alone, can regenerate in a few decades. But typically, they are not left alone – the roads built by logging companies often provide access for landless farmers to enter a new area, as well as a means to transport agricultural crops to market. For every 1 kilometer of new roads built through a forested area, 4 to 24 square kilometers are deforested and colonized. Once the loggers leave the land, a typical cycle of destruction ensues. When the landless farmers arrive, they clear the land for planting. Poor rainforest soils produce a low crop yield, especially after a couple of years. At that point, the farmers often sell their lands to cattle ranchers or large plantation owners. After nutrients have been exhausted and soils compacted by cattle, lands are then abandoned and often laid to waste. Rainforest does not readily regenerate on these lands without human intervention. Meanwhile, the colonist farmers and cattle ranchers move to a new piece of land made accessible by logging roads, where the cycle of deforestation begins again. (Source: Microsoft ® Encarta ® 2009. © 1993-2008 Microsoft Corporation) Question 35. What does the passage mainly discuss? A. The size of tropical rainforest loss B. Causes and effects of rainforest destruction C. The rate of rainforest destruction in the Amazon D. Typical patterns of extinction of rainforest species Question 36. According to paragraph 1, which of the following about the rate of rainforest destruction is TRUE? A. It was greater in the early 1990s than in the 1980s. B. It was the same in the early 1990s as in the 1980s. C. It was greater in the 1980s than in the early 1990s. D. It kept increasing from the 1980s to the 1990s. Question 37. The word "rebounded" in paragraph 1 could be best replaced by ______. A. remained unchanged B. fallen again C. risen again D. gone up and down Question 38. Which of the following can result from the loss of tropical rainforests? A. The decrease in wasted lands B. The disappearance of many rainforest species C. The disappearance of landless farmers D. The increase in the rainforest habitat Question 39. According to the passage, what is the most common cause of deforestation in different regions? A. The search for oil B. The search for valuable woods Sachmoi24h.comC. The search for rare animals D. The search for new farm lands Question 40. The word "regenerate" in paragraph 2 is closest in meaning to ______. A. recover B. renew C. repeat D. refine Question 41. The phrase "these lands" in paragraph 3 refers to ______. A. lands for raising cattle B. lands sold and colonized C. lands abandoned and wasted D. lands for planting Question 42. What can be inferred about rainforests from the passage? A. Rainforest destruction can be reduced with the help of cattle ranchers. B. The cycle of rainforest destruction will come to an end. C. Human beings are the main contributor to deforestation in tropical regions. D. Most tropical rainforests have been sold to plantation owners. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions. Question 43. Working as a doctor would give me a chance taking care of people's health. A B C D Question 44. Jane help her mother to do the housework when she has free time. A B C D Question 45. Many living organisms depend largely on the environment for the satisfaction of its A B C D needs. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions. Question 46. They cancelled all the sporting events because of the heavy rain. A. Without the heavy rain, they wouldn't cancel all the sporting events. B. If it hadn't rained heavily, they would have cancelled all the sporting events. C. If it didn't rain heavily, they wouldn't cancel all the sporting events. D. Had it not rained heavily, they wouldn't have cancelled all the sporting events. Question 47. I haven't heard from Susan for several months. A. I last heard from Susan several months ago. B. Susan didn't hear from me several months ago. C. Susan heard from me several months ago. D. I didn't hear from Susan several months ago. Question 48. "I didn't give John the money," said Mary. A. Mary denied giving John the money. B. Mary admitted giving John the money. C. Mary suggested giving John the money. D. Mary remembered giving John the money. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions. Question 49. Many Vietnamese women are successful in their careers. They are excellent homemakers. A. Many Vietnamese women are successful in their careers, and they are excellent homemakers. B. Many Vietnamese women are successful in their careers, for they are excellent homemakers. C. Many Vietnamese women are successful in their careers, so they are excellent homemakers. D. Many Vietnamese women are successful in their careers, or they are excellent homemakers. Sachmoi24h.comQuestion 50. Nam had all the necessary qualifications. They didn't offer him the job. A. Despite having all the necessary qualifications, Nam was not offered the job. B. They didn't offer Nam the job as he had all the necessary qualifications. C. Nam had all the necessary qualifications, so they didn't offer him the job. D. If Nam had had all the necessary qualifications, he would have been offered the job. ------------------------ THE END ------------------------ Sachmoi24h.comĐÁP ÁN Question 1 A Question 11 C Question 21 B Question 31 B Question 41 C Question 2 B Question 12 A Question 22 D Question 32 C Question 42 C Question 3 A Question 13 D Question 23 A Question 33 C Question 43 D Question 4 A Question 14 A Question 24 B Question 34 C Question 44 A Question 5 A Question 15 C Question 25 A Question 35 B Question 45 D Question 6 C Question 16 D Question 26 C Question 36 C Question 46 D Question 7 D Question 17 B Question 27 D Question 37 C Question 47 A Question 8 D Question 18 B Question 28 D Question 38 B Question 48 A Question 9 B Question 19 C Question 29 B Question 39 B Question 49 A Question 10 C Question 20 C Question 30 D Question 40 A Question 50 A LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu Đáp án Giải thích 1. A Fine, thanks: cấu trúc hỏi và trả lời về sức khỏe trong tiếng Anh 2. B Andrew: “Tôi muốn lấy hóa đơn thanh toán được không?" Bồi bàn: "Xin ông đợi cho một lát." 3. A declare: tuyên bố công bố = announce 4. A hard: to, nặng hạt (mưa) = heavily 5. A at a loose end: không có việc gì để làm >< having a lotto do: có nhiều việc cần làm Ta có thể suy luân đáp án nhờ vào cách dich câu: "Nếu bạn ..........ngày mai, tại sao chúng ta không dành thời gian đó tắm nắng và thư giãn trên bãi biển." chỗ cần điền sẽ phải mang nghĩa "rảnh rỗi, không phải làm gì." 6. C identical: giống nhau >< different: khác nhau 7. D opened: phần gạch chân đọc là /d/, các từ còn lại đọc là /t/. 8. D dance: phần gạch chân được đọc là /ɑ:/, các từ còn lại đọc là /ei/. 9. B essential có trọng âm rơi vào âm thứ 2, còn các từ khác có trọng âm rơi vào âm thứ nhất medical/'medɪkl/ essential /ɪ'sen∫l/ dangerous /'deɪndʒərəs/ regular /'regjələ(r)/ 10. C advice có trọng âm rơi vào âm thứ 2, còn các từ khác có trọng âm rơi vào âm thứ nhất doctor / dɒktə(r)/; student /'stju:dnt/; advice /əd'vais/; parent /peərənt/ 11. C which thay cho danh từ chỉ vật (the dog) đứng trước nó. 12. A food preservation: sự bảo quản thực phẩm. 13. D new red German: theo trật tự tính từ khi miêu tả: opinion-size-age-shape-color- origin-material-purpose. Ở câu này theo thứ tự là: age-colour-origin 14. A must: diễn đạt sự bắt buộc. dịch câu: Bạn phải thi đỗ để (có thể) tốt nghiệp phổ thông trung học. Sachmoi24h.com15. C concentrate on: tập trung vào. dịch câu: Trong suốt cuộc phỏng vấn xin việc, bạn phải tập trung vào câu hỏi của người phỏng vấn và cố gắng trả lời chúng hợp lý. 16. D The harder the life of the immigrants becomes: cấu trúc so sánh kép: The + so sánh hơn + S + V, the + so sánh hơn + S + V 17. B accelerate: làm tăng nhanh, đẩy mạnh, đẩy nhanh. dịch câu: Các yếu tố môi trường có hại có thể đẩy nhanh sự phát triển của những bệnh tật nhất định. 18. B có dấu hiệu nhận biết last week trong câu thì dùng thì Quá khứ đơn. 19. C khi life mang nghĩa "cuộc sống nói chung", nó sẽ không đi cùng Mạo từ. 20. C competitive: có tính cạnh tranh, mang tính cạnh tranh; cần 1 Tính từ để bổ nghĩa cho Danh từ market. 21. B carried out: thực hiện - cụm này đi với research: sự nghiên cứu 22. D make use of: tận dụng; make full use of: tận dụng tối đa. 23. A encourage sb to do sth: khuyến khích ai làm gì. (theo nghĩa của vế sau thì mọi người phải được khuyến khích nhìn vào mắt người mình nói chuyện.) 24. B a sense of honesty: một cảm giác thành thật, chân thật. 25. A in contrast: trái lại. dịch cả vế trước và vế sau để hiểu: "Trong khi đó ở Nhật và Hàn Quốc, mọi người tránh việc nhìn vào mắt trong thời gian dài. Người ta coi việc nhìn ra chỗ khác là lịch sự hơn. Trái lại, người Li-băng lại đứng gần nhau và nhìn sâu vào mắt nhau. Hành động này cho thấy sự chân thành và cho người ta biết điều mà người đối diện muốn." 26. C who thay cho people ở trước nó và làm chủ ngữ cho vế travel and work abroad. 27. D useful: hữu ích, có ích - cần 1 Tính từ cho cấu trúc: it is + adj + to do sth: thật là như thế nào khi làm gì. 28. D The tradition of child naming in different cultures: truyền thống đặt tên cho con ở các nền văn hóa khác nhau, (các ý khác không đầy đủ hoặc không chính xác) 29. B ý đầu của đoạn 2: In many European cultures, names are typically chosen by parents. 30. D means: cách thức = way. dịch câu: Đây được xem là 1 cách để bảo vệ đứa trẻ khỏi Thiên Sứ Tử Thần. 31. B câu thứ 2 của đoạn 3: In contrast to the tradition of naming children after relatives, the child's name is chosen to influence the child’s character - trái với truyền thống đặt tên con theo tên họ hàng, tên của người con được chọn có ảnh hưởng đến nhân cách của nó. charater: tính cách, bản chất, nhân cách = personality. 32. C ý C bị sai với câu này của đoạn 4: "In Ghana's Akan culture, the day a child is born Sachmoi24h.comdetermines the child's name. But each day has different names for boys and girls". 33. C Câu 2 đoạn 5: Whether the name is chosen according to preference or dictated by tradition, it reflects something about a child's culture. it phải thay cho name. 34. C treasure: coi trọng, trân trọng = value 35. B Causes and effects of rainforest destruction: nguyên nhân và hệ quả của việc tàn phá rừng mưa nhiệt đới. 36. C It was greater in the 1980s than in the early 1990s: mức tàn phá trong những năm 1980 lớn hơn trong những năm đầu của giai đoạn những năm 1990. - từ câu thứ 2 đoạn 1: "Some scientists estimate that in the early 1990s tropical forests were being destroyed at a rate of approximately 28 hectares a minute, or about 14 million hectares each year - an area about the size of the state of Wisconsin. This figure marked a decrease since the 1980s, when approximately 16 million hectares were destroyed each year, largely due to a reported decline of deforestation in the Amazon River Basin in the early 1990s". 37. C rebounded: lại phát triển trở lại = risen again. 38. B The disappearance of many rainforest species: sự biến mất của nhiều loài sinh vật thuộc rừng nhiệt đới (việc mất đi các khu rừng nhiệt đới chắc chắn dẫn đến việc nhiều loài sinh vật bị tiêu diệt) 39. B The search for valuable woods: sự tìm gỗ quý - là nguyên nhân chủ yếu nhất. đoạn 2: "Logging companies in search of valuable rainforest hardwoods, or less often, oil, companies in search of petroleum, are often the first to enter a remote area of rainforest. từ việc làm trên sẽ kéo theo việc làm đường và việc trồng cấy của các nông dân không có có đất trồng trọt rồi là sự bỏ hoang đất 40. A regenerate: hồi phục, hồi sinh = recover 41. C these lands = lands abandoned and wasted: những vùng đất bị bỏ lại và bỏ hoang. đoạn trước cụm này: "After nutrients have been exhausted and soils compacted by cattle, lands are then abandoned and often laid to waste. Rainforest does not readily regenerate on these lands without human intervention." 42. C Human beings are the main contributor to deforestation in tropical regions: Con người là nhân tố chính gây ra sự tàn phá rừng ở các vùng nhiệt đới. 43. D Taking to take cấu trúc: give sb a chance to do sth: cho ai có cơ hội làm gì. 44. A help helps Động từ sau ngôi thứ 3 số ít ở thì Hiện tại đơn phải chia s, es. 45. D Its their từ được thay thế là living organisms - nên nó phải dùng their. dịch câu: Nhiều sinh vật sống phụ thuộc nhiều vào môi trường để đáp ứng nhu cầu của chúng 46. D Họ hủy bỏ tất cả các sự kiện thể thao vì trời mưa to. Sachmoi24h.com= Nếu trời không mưa to, họ sẽ không hủy bỏ tất cả các sự kiện thể thao. - Đảo ngữ với câu điều kiện loại 3: Had + S (+ not) + Vp2 + O, S + would + have + Vp2. (dùng để nói về một điều kiện không có thật trong quá khứ.) 47. A Tôi đã không liên lạc với Susan được vài tháng. = Lần cuối tôi liên lạc với Susan là cách đây vài tháng. dùng thì Hiện tại hoàn thành để nói "đã không làm gì được bao lâu" = dùng thì Quá khứ đơn để nói "lần cuối làm gì là cách đây bao lâu". 48. A Mary nói: "Tôi không đưa tiền cho John" = Mary phủ nhận việc đưa tiền cho John. 49. A Nhiều phụ nữ Việt Nam thành công trong sự nghiệp của họ. Họ là những người nội trợ tuyệt vời. = Nhiều phụ nữ Việt Nam thành công trong sự nghiệp của họ, và họ là những người nội trợ tuyệt vời. 2 câu mang tính liên kết tương trợ. 50. A Nam had all the necessary qualifications. They didn’t offer him the job. A. Despite having all the necessary qualifications, Nam was not offered the job. Nam có tất cả các phẩm chất cần thiết. Họ không cho anh ấy nhận công việc. = Mặc dù có tất cả các phẩm chất cần thiết, Nam không được nhận công việc. 2 câu mang tính đối lập. dùng despite + V-ing: mặc dù làm gì. Sachmoi24h.com