Loga.vn
  • Khóa học
  • Trắc nghiệm
    • Câu hỏi
    • Đề thi
    • Phòng thi trực tuyến
    • Đề tạo tự động
  • Bài viết
  • Hỏi đáp
  • Giải BT
  • Tài liệu
    • Đề thi - Kiểm tra
    • Giáo án
  • Games
  • Đăng nhập / Đăng ký
Loga.vn
  • Khóa học
  • Đề thi
  • Phòng thi trực tuyến
  • Đề tạo tự động
  • Bài viết
  • Câu hỏi
  • Hỏi đáp
  • Giải bài tập
  • Tài liệu
  • Games
  • Nạp thẻ
  • Đăng nhập / Đăng ký
Trang chủ / Tài liệu / Chuyên đề bài tập Hóa Học lớp 12 - phần Hữu Cơ

Chuyên đề bài tập Hóa Học lớp 12 - phần Hữu Cơ

ctvtoan5 ctvtoan5 1 tháng trước 43 lượt xem 1 lượt tải

Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Chuyên đề bài tập Hóa Học lớp 12 - phần Hữu Cơ". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.

Trang PAGE \* MERGEFORMAT 55

TOC \o "1-3" \h \z \u HYPERLINK \l "_Toc78983892" CHUYÊN ĐỀ 1: ESTE – LIPIT PAGEREF _Toc78983892 \h 2

HYPERLINK \l "_Toc78983893" 1. BÀI TẬP HIỆU SUẤT PHẢN ỨNG ESTE HÓA PAGEREF _Toc78983893 \h 2

HYPERLINK \l "_Toc78983894" 1.1. Lý thuyết cơ bản PAGEREF _Toc78983894 \h 2

HYPERLINK \l "_Toc78983895" 1.2. Bài tập vận dụng (20 câu) PAGEREF _Toc78983895 \h 3

HYPERLINK \l "_Toc78983896" 1.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết PAGEREF _Toc78983896 \h 5

HYPERLINK \l "_Toc78983897" 2. BÀI TẬP PHẢN ỨNG ĐỐT CHÁY ESTE PAGEREF _Toc78983897 \h 7

HYPERLINK \l "_Toc78983898" 2.1. Lý thuyết cơ bản PAGEREF _Toc78983898 \h 7

HYPERLINK \l "_Toc78983899" 2.2. Bài tập vận dụng (31 câu) PAGEREF _Toc78983899 \h 8

HYPERLINK \l "_Toc78983900" 2.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết PAGEREF _Toc78983900 \h 11

HYPERLINK \l "_Toc78983901" 3. BÀI TẬP PHẢN ỨNG XÀ PHÒNG HÓA ESTE ĐƠN CHỨC PAGEREF _Toc78983901 \h 15

HYPERLINK \l "_Toc78983902" 3.1. Lý thuyết cơ bản PAGEREF _Toc78983902 \h 15

HYPERLINK \l "_Toc78983903" 3.2. Bài tập vận dụng (45 câu) PAGEREF _Toc78983903 \h 16

HYPERLINK \l "_Toc78983904" 3.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết PAGEREF _Toc78983904 \h 20

HYPERLINK \l "_Toc78983905" 4. BÀI TẬP PHẢN ỨNG XÀ PHÒNG HÓA ESTE ĐA CHỨC PAGEREF _Toc78983905 \h 27

HYPERLINK \l "_Toc78983906" 4.1. Lý thuyết cơ bản PAGEREF _Toc78983906 \h 27

HYPERLINK \l "_Toc78983907" 4.2. Bài tập vận dụng (25 câu) PAGEREF _Toc78983907 \h 27

HYPERLINK \l "_Toc78983908" 4.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết PAGEREF _Toc78983908 \h 30

HYPERLINK \l "_Toc78983909" 5. BÀI TẬP PHẢN ỨNG XÀ PHÒNG HÓA ESTE CỦA PHENOL PAGEREF _Toc78983909 \h 34

HYPERLINK \l "_Toc78983910" 5.1. Lý thuyết cơ bản PAGEREF _Toc78983910 \h 34

HYPERLINK \l "_Toc78983911" 5.2. Bài tập vận dụng (25 câu) PAGEREF _Toc78983911 \h 35

HYPERLINK \l "_Toc78983912" 5.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết PAGEREF _Toc78983912 \h 38

HYPERLINK \l "_Toc78983913" 6. SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP DỒN CHẤT ĐỂ GIẢI DẠNG TOÁN HỖN HỢP ESTE VỚI CÁC CHẤT HỮU CƠ PAGEREF _Toc78983913 \h 42

HYPERLINK \l "_Toc78983914" 6.1. Lý thuyết cơ bản PAGEREF _Toc78983914 \h 42

HYPERLINK \l "_Toc78983915" 6.2. Bài tập vận dụng (25 câu) PAGEREF _Toc78983915 \h 43

HYPERLINK \l "_Toc78983916" 6.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết PAGEREF _Toc78983916 \h 45

HYPERLINK \l "_Toc78983917" 7. CHINH PHỤC DẠNG TOÁN VẬN DỤNG CAO ESTE TRONG ĐỀ THI THPT QG PAGEREF _Toc78983917 \h 50

HYPERLINK \l "_Toc78983918" 7.1. Lý thuyết cơ bản PAGEREF _Toc78983918 \h 50

HYPERLINK \l "_Toc78983919" 7.2. Bài tập vận dụng (52 câu) PAGEREF _Toc78983919 \h 52

HYPERLINK \l "_Toc78983920" 7.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết PAGEREF _Toc78983920 \h 59

HYPERLINK \l "_Toc78983921" 8. SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP ĐỒNG ĐẲNG HÓA, THỦY PHÂN HÓA CHINH PHỤC DẠNG TOÁN CHẤT BÉO TRONG ĐỀ THI THPT QG PAGEREF _Toc78983921 \h 80

HYPERLINK \l "_Toc78983922" 8.1. Lý thuyết cơ bản PAGEREF _Toc78983922 \h 80

HYPERLINK \l "_Toc78983923" 8.2. Bài tập vận dụng (67 câu) PAGEREF _Toc78983923 \h 81

HYPERLINK \l "_Toc78983924" 3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết PAGEREF _Toc78983924 \h 88

HYPERLINK \l "_Toc78983925" CHUYÊN ĐỀ 2: CACBOHIĐRAT PAGEREF _Toc78983925 \h 101

HYPERLINK \l "_Toc78983926" 1. BÀI TẬP PHẢN ỨNG TRÁNG GƯƠNG PAGEREF _Toc78983926 \h 101

HYPERLINK \l "_Toc78983927" 1.1. Lý thuyết cơ bản PAGEREF _Toc78983927 \h 101

HYPERLINK \l "_Toc78983928" 1.2. Bài tập vận dụng (30 câu) PAGEREF _Toc78983928 \h 101

HYPERLINK \l "_Toc78983929" 1.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết PAGEREF _Toc78983929 \h 104

HYPERLINK \l "_Toc78983930" 2. BÀI TẬP PHẢN ỨNG THỦY PHÂN – LÊN MEN PAGEREF _Toc78983930 \h 108

HYPERLINK \l "_Toc78983931" 2.1. Lý thuyết cơ bản PAGEREF _Toc78983931 \h 108

HYPERLINK \l "_Toc78983932" 2.2. Bài tập vận dụng (30 câu) PAGEREF _Toc78983932 \h 108

HYPERLINK \l "_Toc78983933" 2.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết PAGEREF _Toc78983933 \h 111

HYPERLINK \l "_Toc78983934" 3. BÀI TẬP PHẢN ỨNG CHÁY CACBOHIĐRAT PAGEREF _Toc78983934 \h 114

HYPERLINK \l "_Toc78983935" 3.1. Lý thuyết cơ bản PAGEREF _Toc78983935 \h 114

HYPERLINK \l "_Toc78983936" 3.2. Bài tập vận dụng (21 câu) PAGEREF _Toc78983936 \h 115

HYPERLINK \l "_Toc78983937" 3.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết PAGEREF _Toc78983937 \h 117

HYPERLINK \l "_Toc78983938" 4. BÀI TẬP XENLULOZƠ TÁC DỤNG VỚI AXIT HNO3 PAGEREF _Toc78983938 \h 119

HYPERLINK \l "_Toc78983939" 4.1. Lý thuyết cơ bản PAGEREF _Toc78983939 \h 119

HYPERLINK \l "_Toc78983940" 4.2. Bài tập vận dụng (14 câu) PAGEREF _Toc78983940 \h 120

HYPERLINK \l "_Toc78983941" 4.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết PAGEREF _Toc78983941 \h 121

HYPERLINK \l "_Toc78983942" CHUYÊN ĐỀ 3: AMIN, AMINO AXIT VÀ PROTEIN PAGEREF _Toc78983942 \h 123

HYPERLINK \l "_Toc78983943" 1. BÀI TẬP PHẢN ỨNG ĐỐT CHÁY AMIN PAGEREF _Toc78983943 \h 123

HYPERLINK \l "_Toc78983944" 1.1. Lý thuyết cơ bản PAGEREF _Toc78983944 \h 123

HYPERLINK \l "_Toc78983945" 1.2. Bài tập vận dụng (20 câu) PAGEREF _Toc78983945 \h 124

HYPERLINK \l "_Toc78983946" 1.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết PAGEREF _Toc78983946 \h 126

HYPERLINK \l "_Toc78983947" 2. BÀI TẬP PHẢN ỨNG AMIN TÁC DỤNG VỚI AXIT PAGEREF _Toc78983947 \h 128

HYPERLINK \l "_Toc78983948" 2.1. Lý thuyết cơ bản PAGEREF _Toc78983948 \h 128

HYPERLINK \l "_Toc78983949" 2.2. Bài tập vận dụng (26 câu) PAGEREF _Toc78983949 \h 129

HYPERLINK \l "_Toc78983950" 2.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết PAGEREF _Toc78983950 \h 131

HYPERLINK \l "_Toc78983951" 3. BÀI TẬP AMINO AXIT PAGEREF _Toc78983951 \h 134

HYPERLINK \l "_Toc78983952" 3.1. Lý thuyết cơ bản PAGEREF _Toc78983952 \h 134

HYPERLINK \l "_Toc78983953" 3.2. Bài tập vận dụng (52 câu) PAGEREF _Toc78983953 \h 135

HYPERLINK \l "_Toc78983954" 2.2.1. Bài tập tính lưỡng tính – Xác định công thức amino axit PAGEREF _Toc78983954 \h 135

HYPERLINK \l "_Toc78983955" 2.2.2. Bài tập amino axit + HCl → dd X; dd X tác dụng vừa đủ với dd NaOH (và ngược lại) PAGEREF _Toc78983955 \h 137

HYPERLINK \l "_Toc78983956" 2.2.3. Bài tập este của amino axit PAGEREF _Toc78983956 \h 138

HYPERLINK \l "_Toc78983957" 3.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết PAGEREF _Toc78983957 \h 140

HYPERLINK \l "_Toc78983958" 4. SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP DỒN CHẤT ĐỂ CHINH PHỤC BÀI TOÁN HỢT CHẤT NITƠ VỚI CÁC CHẤT HỮU CƠ PAGEREF _Toc78983958 \h 147

HYPERLINK \l "_Toc78983959" 4.1. Lý thuyết cơ bản PAGEREF _Toc78983959 \h 147

HYPERLINK \l "_Toc78983960" 4.2. Bài tập vận dụng (52 câu) PAGEREF _Toc78983960 \h 148

HYPERLINK \l "_Toc78983961" 4.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết PAGEREF _Toc78983961 \h 154

HYPERLINK \l "_Toc78983962" 5. BÀI TẬP BIỆN LUẬN XÁC ĐỊNH CTCT MUỐI AMONI PAGEREF _Toc78983962 \h 166

HYPERLINK \l "_Toc78983963" 5.1. Lý thuyết cơ bản PAGEREF _Toc78983963 \h 166

HYPERLINK \l "_Toc78983964" 5.2. Bài tập vận dụng (20 câu) PAGEREF _Toc78983964 \h 166

HYPERLINK \l "_Toc78983965" 5.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết PAGEREF _Toc78983965 \h 169

HYPERLINK \l "_Toc78983966" 6. BÀI TẬP THỦY PHÂN PEPTIT PAGEREF _Toc78983966 \h 172

HYPERLINK \l "_Toc78983967" 6.1. Lý thuyết cơ bản PAGEREF _Toc78983967 \h 172

HYPERLINK \l "_Toc78983968" 6.2. Bài tập vận dụng (52 câu) PAGEREF _Toc78983968 \h 173

HYPERLINK \l "_Toc78983969" 6.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết PAGEREF _Toc78983969 \h 176

HYPERLINK \l "_Toc78983970" 7. BÀI TẬP ĐỐT CHÁY PEPTIT PAGEREF _Toc78983970 \h 180

HYPERLINK \l "_Toc78983971" 7.1. Lý thuyết cơ bản PAGEREF _Toc78983971 \h 180

HYPERLINK \l "_Toc78983972" 7.2. Bài tập vận dụng (10 câu) PAGEREF _Toc78983972 \h 181

HYPERLINK \l "_Toc78983973" 7.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết PAGEREF _Toc78983973 \h 182

HYPERLINK \l "_Toc78983974" CHUYÊN ĐỀ 4: POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME PAGEREF _Toc78983974 \h 184

HYPERLINK \l "_Toc78983975" 1. Bài tập vận dụng (25 câu) PAGEREF _Toc78983975 \h 184

HYPERLINK \l "_Toc78983976" 2. Đáp án + hướng dẫn chi tiết PAGEREF _Toc78983976 \h 186

HYPERLINK \l "_Toc78983977" CHUYÊN ĐỀ 5: PHÁT BIỂU (NHẬN ĐỊNH) ĐÚNG – SAI PAGEREF _Toc78983977 \h 189

HYPERLINK \l "_Toc78983978" I. PHÁT BIỂU (NHẬN ĐỊNH) VỀ ESTE - LIPIT PAGEREF _Toc78983978 \h 189

HYPERLINK \l "_Toc78983979" II. PHÁT BIỂU (NHẬN ĐỊNH) VỀ CACBOHIDRAT PAGEREF _Toc78983979 \h 190

HYPERLINK \l "_Toc78983980" III. PHÁT BIỂU (NHẬN ĐỊNH) VỀ AMIN, AMINO AXIT VÀ PEPTIT PAGEREF _Toc78983980 \h 191

HYPERLINK \l "_Toc78983981" IV. PHÁT BIỂU (NHẬN ĐỊNH) VỀ POLIME PAGEREF _Toc78983981 \h 192

HYPERLINK \l "_Toc78983982" V. BÀI TẬP PHÁT BIỂU ĐÚNG – SAI PAGEREF _Toc78983982 \h 193

HYPERLINK \l "_Toc78983983" VI. BÀI TẬP SỐ PHÁT BIỂU ĐÚNG – SAI PAGEREF _Toc78983983 \h 199

CHUYÊN ĐỀ 1: ESTE – LIPIT

1. BÀI TẬP HIỆU SUẤT PHẢN ỨNG ESTE HÓA

1.1. Lý thuyết cơ bản

* PTHH tổng quát

* Công thức kinh nghiệm áp dụng

Lưu ý : Các công thức trên cũng áp dụng được với số mol

1.2. Bài tập vận dụng (20 câu)

(Đề MH - 2020) Thực hiện phản ứng este hóa giữa 4,6 gam ancol etylic với lượng dư axit axetic, thu được 4,4 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là

A. 30%. B. 50%. C. 60%. D. 25%.

(Đề THPT QG - 2015) Đun 3,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 2,2 gam CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng este hoá tính theo axit là

A. 25,00%. B. 50,00%. C. 36,67%. D. 20,75%.

(Đề TSCĐ - 2008) Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứng este hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là

A. 6,0 gam. B. 4,4 gam. C. 8,8 gam. D. 5,2 gam.

(Đề TSCĐ - 2007) Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là

A. 55%. B. 50%. C. 62,5%. D. 75%.

(Đề TSCĐ - 2014) Đun nóng 24 gam axit axetic với lượng dư ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 26,4 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là

A. 75%. B. 55%. C. 60%. D. 44%.

(Đề TSCĐ - 2010) Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), đun nóng, thu được 41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hoá là

A. 62,50%. B. 50,00%. C. 40,00%. D. 31,25%.

(Đề TSĐH A - 2007) Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1: 1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác dụng với 5,75 gam C2H5OH (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các phản ứng este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m

A. 10,12. B. 6,48. C. 8,10. D. 16,20.

(Đề TSĐH A - 2012) Đốt cháy hoàn toàn 7,6 gam hỗn hợp gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức (có số nguyên tử cacbon trong phân tử khác nhau) thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Thực hiện phản ứng este hóa 7,6 gam hỗn hợp trên với hiệu suất 80% thu được m gam este. Giá trị của m là

A. 8,16. B. 4,08. C. 2,04. D. 6,12.

(Đề TSĐH A - 2010) Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và có cùng số nguyên tử C, tổng số mol của hai chất là 0,5 mol (số mol của Y lớn hơn số mol của X). Nếu đốt cháy hoàn toàn M thì thu được 33,6 lít khí CO2 (đktc) và 25,2 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng M với H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hoá (hiệu suất là 80%) thì số gam este thu được là

A. 22,80. B. 34,20. C. 27,36. D. 18,24.

(Đề TSCĐ - 2012) Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, cùng dãy đồng đẳng, thu được 15,68 lít khí CO2 (đktc) và 17,1 gam nước. Mặt khác, thực hiện phản ứng este hóa m gam X với 15,6 gam axit axetic, thu được a gam este. Biết hiệu suất phản ứng este hóa của hai ancol đều bằng 60%. Giá trị của a là

A. 25,79. B. 15,48. C. 24,80. D. 14,88.

(Đề TSĐH B - 2013) Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 21,7 gam X, thu được 20,16 lít khí CO2 (đktc) và 18,9 gam H2O. Thực hiện phản ứng este hóa X với hiệu suất 60%, thu được m gam este. Giá trị của m là

A. 9,18. B. 15,30. C. 12,24. D. 10,80.

(Đề TSĐH A - 2010) Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic và hai axit cacboxylic (no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) tác dụng hết với Na, giải phóng ra 6,72 lít khí H2 (đktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X (có H2SO4 đặc làm xúc tác) thì các chất trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ với nhau tạo thành 25 gam hỗn hợp este (giả thiết phản ứng este hoá đạt hiệu suất 100%). Hai axit trong hỗn hợp X là

A. C3H7COOH và C4H9COOH. B. CH3COOH và C2H5COOH.

C. C2H5COOH và C3H7COOH. D. HCOOH và CH3COOH.

Trộn 20 ml ancol etylic 920 với 300 ml axit axetic 1 M thu được hỗn hợp X. Cho H2SO4 đặc vào X rồi đun nóng, sau một thời gian thu được 21,12 gam este. Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 gam/ml. Hiệu suất phản ứng este hoá là

A. 75%. B. 80%. C. 85%. D. 90%.

Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và CH3COOH (tỉ lệ mol 1: 1). Hỗn hợp Y gồm hai ancol CH3OH và C2H5OH (tỉ lệ mol 3: 2). Lấy 11,13 gam hỗn hợp X tác dụng với 7,52 gam hỗn hợp Y (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất các phản ứng đều bằng 80%). Giá trị m là

A. 11,616. B. 12,197. C. 14,52. D. 15,246.

Cho 0,3 mol axit X đơn chức trộn với 0,25 mol ancol etylic đem thực hiện phản ứng este hóa thu được thu được 18 gam este. Tách lấy lượng ancol và axit dư cho tác dụng với Na thấy thoát ra 2,128 lít H2 (đktc). Vậy công thức của axit và hiệu suất phản ứng este hóa là

A. CH3COOH, H% = 68%. B. CH2=CH-COOH, H%= 78%

C. CH2=CH-COOH, H% = 72%. D. CH3COOH, H% = 72%.

X là hỗn hợp gồm HCOOH và CH3COOH (tỉ lệ mol 1: 1). Lấy 21,2 gam X tác dụng với 23 gam C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất este hóa đều đạt 80%). Giá trị m là

A. 40,48 gam. B. 23,4 gam. C. 48,8 gam. D. 25,92 gam.

Khi đun nóng 25,8 gam hỗn hợp ancol etylic và axit axetic có H2SO4 đặc làm xúc tác thu được 14,08 gam este. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp đó thu được 23,4 ml H2O. Hiệu suất của phản ứng este hóa là

A. 60%. B. 90%. C. 75%. D. 80%.

Đun nóng axit axetic với ancol isoamylic (CH3)2CH-CH2-CH2OH có H2SO4 đặc làm xúc tác thu được isoamyl axetat (dầu chuối). Biết hiệu suất phản ứng đạt 68%. Lượng dầu chuối thu được từ 132,35 gam axit axetic đun nóng với 200 gam ancol isoamylic là

A. 97,5 gam. B. 195 gam. C. 292,5 gam. D. 159 gam.

Thực hiện phản ứng este hóa 9,2 gam glixerol với 60 gam axit axetic. Giả sử chỉ thu được glixerol triaxetat có khối lượng 17,44 gam. Hiệu suất của phản ứng este hóa là

A. 60%. B. 90%. C. 75%. D. 80%.

Hỗn hợp X gồm một ancol và một axit cacboxylic đều no, đơn chức, mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 25,62 gam X, thu được 25,872 lít CO2 (đktc). Đun nóng 25,62 gam X với xúc tác H2SO4 đặc, thu được m gam este (hiệu suất phản ứng este hóa bằng 60%). Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 20,9. B. 23,8. C. 12,55. D. 14,25.

1.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết

12345678910BBBCAABBDD11121314151617181920ABBACDDBDCCâu 1:

Chọn B.

Câu 2:

Chọn B.

Câu 3:

Chọn B.

Câu 4:

Chọn C.

Câu 5:

Chọn A.

Câu 6:

Chọn A.

Câu 7:

Chọn B.

Câu 8:

Chọn B.

Câu 9:

Chọn D.

Câu 10:

Chọn D.

Câu 11:

Chọn A.

Câu 12:

Chọn B.

Câu 13:

Chọn B.

Câu 14:

Chọn A.

Câu 15:

Chọn C.

Câu 16:

Chọn D.

Câu 17:

Chọn D.

Câu 18:

Chọn B.

Câu 19:

Chọn D.

Câu 20:

Chọn C.

2. BÀI TẬP PHẢN ỨNG ĐỐT CHÁY ESTE

2.1. Lý thuyết cơ bản

* Công thức tổng quát este

CnH2n+2-2kO2t [k số liên kết π, t là số chức este]. Thí dụ

- Este no, đơn chức, mạch hở (k = 1; t = 1): CnH2nO2 (n ≥ 2);

- Este no, hai chức, mạch hở (k = 2; t = 2): CnH2n-2O4 (n ≥ 4);

- Este không no (1C=C), đơn chức, mạch hở (k = 2; t = 1): CnH2n-2O2 (n ≥ 3);

…

* Dạng toán thường gặp

* Công thức cần nắm

-

-

-

-

2.2. Bài tập vận dụng (31 câu)

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam. Số mol H2O sinh ra và khối lượng kết tủa tạo ra là

A. 0,1 mol; 12 gam. B. 0,1 mol; 10 gam. C. 0,01 mol; 10 gam. D. 0,01 mol; 1,2 gam.

(Đề MH - 2018) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat, thu được CO2 và m gam H2O. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 25 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 5,4. B. 4,5. C. 3,6. D. 6,3.

(Sở Vĩnh Phúc – 2017) Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng hỗn hợp gồm 2 este. Dẫn sản phẩm cháy lần lượt qua bình (1) đựng P2O5 dư và bình (2) đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình (1) tăng 6,21 gam; còn bình (2) thu được 34,5 gam kết tủa. Các este trên thuộc loại este nào sau đây?

A. Este no, đơn chức, mạch hở. B. Este không no.

C. Este thơm. D. Este đa chức.

Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 3,6 gam H2O và V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là

A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 1,12 lít. D. 4,48 lít.

Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl fomat, metyl axetat thu được CO2 và m gam H2O. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 40 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 4,8. B. 5,6. C. 17,6. D. 7,2.

Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol một este X (chứa C, H, O) đơn chức, mạch hở cần dùng vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc) thu được 4,032 lít khí CO2 (ở đktc) và 3,24 gam H2O. Giá trị của V là

A. 6,72 lít. B. 3,36 lít. C. 4,704 lít. D. 9,408 lít.

Cho lượng CO2 thu được khi đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp 2 este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 qua 2 lít dung dịch NaOH 0,4M thu được hỗn hợp 2 muối. Khối lượng hỗn hợp muối là

A. 50,4 gam. B. 84,8 gam. C. 54,8 gam. D. 67,2 gam.

Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 0,3 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Công thức phân tử của X là

A. C3H6O. B. C3H8O2. C. C3H4O2. D. C3H6O2.

Đốt cháy hoàn toàn 7,5 gam este X ta thu được 11 gam CO2 và 4,5 gam H2O. Công thức phân tử của X là

A. C5H10O2. B. C4H8O2. C. C2H4O2. D. C3H6O2.

Đốt cháy hoàn toàn 1,85 gam este Y no, đơn chức, mạch hở thu được 1,68 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của Y là

A. C4H8O2. B. C4H6O2. C. C3H6O2. D. C3H4O2.

(Đề TSĐH B - 2008) Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là

A. metyl fomiat. B. etyl axetat. C. propyl axetat. D. metyl axetat.

Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một este đơn chức X thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và 2,7 gam nước. CTPT của X là

A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C5H8O2.

Đốt cháy một lượng este no, đơn chức E, cần 0,35 mol oxi thu được 0,3 mol CO2. CTPT của este này là

A. C2H4O2. B. C4H8O2. C. C3H6O2. D. C5H10O2.

Đốt cháy a gam một este sau phản ứng thu được 9,408 lít CO2 và 7,56 gam H2O, thể tích oxi cần dùng là 11,76 lít (thể tích các khí đo ở đktc). Biết este này do một axit đơn chức và ancol đơn chức tạo nên. CTPT của este là

A. C5H10O2. B. C4H8O2. C. C2H4O2. D. C3H6O2.

(Đề TSĐH A - 2011) Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X (tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và một ancol đơn chức) thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số este đồng phân của X là

A. 4. B. 2. C. 6. D. 5.

X là hỗn hợp 2 este đơn chức (tạo bởi cùng một ancol với 2 axit liên tiếp trong dãy đồng đẳng). Đốt cháy hoàn toàn 28,6 gam X được 1,4 mol CO2 và 1,1 mol H2O. Công thức phân tử 2 este là

A. C4H6O2 và C5H8O2. C. C4H4O2 và C5H6O2.

B. C4H8O2 và C5H10O2. D. C5H8O2 và C6H10O2.

X là hỗn hợp 2 este đơn chức (tạo bởi cùng một axit với 2 ancol liên tiếp trong dãy đồng đẳng). Đốt cháy hoàn toàn 21,4 gam X được 1,1 mol CO2 và 0,9 mol H2O. Công thức phân tử 2 este là

A. C4H6O2 và C5H8O2. C. C5H8O2 và C6H10O2.

B. C5H6O2 và C6H8O2. D. C5H4O2 và C6H6O2.

(Đề TSĐH B - 2007) Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là

A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3. B. HCOOCH2CH2CH3 và CH3C

Xem thêm
Từ khóa: / Tài liệu / Tài liệu
Đề xuất cho bạn
Tài liệu
de-minh-hoa-toan-lan-2-nam-2019
Đề Minh Họa Toán lần 2 năm 2019
33947 lượt tải
mot-so-cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-lop-11-co-dap-an
Một số câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 (có đáp án)
16052 lượt tải
ngan-hang-cau-hoi-trac-nghiem-lich-su-lop-11-co-dap-an
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ LỚP 11 - CÓ ĐÁP ÁN
9571 lượt tải
tong-hop-toan-bo-cong-thuc-toan-12
Tổng Hợp Toàn Bộ Công Thức Toán 12
8494 lượt tải
bai-tap-toa-do-khong-gian-oyz-muc-do-van-dung-co-dap-an-va-loi-giai-chi-tiet
Bài tập tọa độ không gian Oxyz mức độ vận dụng có đáp án và lời giải chi tiết
7095 lượt tải
mot-so-cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-lop-11-co-dap-an
Một số câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 (có đáp án)
153175 lượt xem
bai-tap-toa-do-khong-gian-oyz-muc-do-van-dung-co-dap-an-va-loi-giai-chi-tiet
Bài tập tọa độ không gian Oxyz mức độ vận dụng có đáp án và lời giải chi tiết
114805 lượt xem
de-luyen-tap-kiem-tra-mon-tieng-anh-lop-10-unit-6-gender-equality
Đề luyện tập kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 10 - Unit 6: Gender equality
99308 lượt xem
de-luyen-tap-mon-tieng-anh-lop-10-unit-4-for-a-better-community-co-dap-an
Đề luyện tập môn Tiếng Anh lớp 10 - Unit 4: For a better community (có đáp án)
79502 lượt xem
de-on-tap-kiem-tra-mon-tieng-anh-lop-11-unit-4-caring-for-those-in-need-co-dap-an
Đề ôn tập kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 11 - unit 4: Caring for those in need (có đáp án)
78361 lượt xem

  • Tài liệu

    • 1. Bài kiểm tra khảo sát giữa kì 2
    • 2. Đề kiểm tra khảo sát chất lượng
    • 3. Kiểm tra 1 tiết
    • 4. Kiểm tra 1 tiết
    • 5. ĐỀ KTĐK GIỮA KỲ 2, NĂM HỌC: 2022 - 2023 - TOÁN 4
  • Đề thi

    • 1. tổng ôn môn toán
    • 2. sinh học giữa kì
    • 3. Toán Giữa Kì II
    • 4. kiểm tra giữa hk2
    • 5. Kiểm tra 1 tiết HK2
  • Bài viết

    • 1. Tải Video TikTok / Douyin không có logo chất lượng cao
    • 2. Cách tính điểm tốt nghiệp THPT Quốc gia 2020 mới nhất : 99% Đỗ Tốt Nghiệp
    • 3. Chính thức công bố đề Minh Họa Toán năm học 2020
    • 4. Chuyên đề Câu so sánh trong Tiếng Anh
    • 5. Chuyên đề: Tính từ và Trạng từ ( Adjectives and Adverbs)
  • Liên hệ

    Loga Team

    Email: mail.loga.vn@gmail.com

    Địa chỉ: Ngõ 26 - Đường 19/5 - P.Văn Quán - Quận Hà Đông - Hà Nội

2018 © Loga - Không Ngừng Sáng Tạo - Bùng Cháy Đam Mê
Loga Team