Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Chuyên đề bài tập Vật Lý lớp 10". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 MỤC LỤC
File word: ducdu84@gmail.com -- 1 -- Phone, Zalo: 0946 513 000
MỤC LỤC
CHUYÊN ĐỀ I. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM ........................................................................................................................................ 3
CHỦ ĐỀ 1. CHUYỂN ĐỘNG CƠ ........................................................................................................................................................... 3
CHỦ ĐỀ 2. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU .......................................................................................................................................... 4
Dạng 1. Khai thác phương trình chuyển động ..................................................................................................................................... 6
Dạng 2. Liên quan đến tốc độ trung bình ............................................................................................................................................ 6
Dạng 3. Viết phương trình chuyển động và xác định vị trí, thời điểm hai xe gặp nhau ...................................................................... 8
Dạng 4. Đồ thị chuyển động ................................................................................................................................................................ 9
CHỦ ĐỀ 3. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU ...................................................................................................................... 11
Dạng 1. Xác định các đặc trưng của chuyển động thẳng biến đổi đều.............................................................................................. 13
Dạng 2. Khai thác phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều .................................................................................................... 16
Dạng 3. Viết phương trình chuyển động và xác định vị trí, thời điểm hai xe gặp nhau .................................................................... 17
Dạng 4. Đồ thị chuyển động .............................................................................................................................................................. 17
CHỦ ĐỀ 4. SỰ RƠI TỰ DO ................................................................................................................................................................... 18
Dạng 1. Xác định quãng đường, vận tốc, thời gian của một vật rơi tự do......................................................................................... 20
Dạng 2. Tính quãng đường vật đi được trong giây thứ n và n giây cuối, n giây đầu ........................................................................................... 21
Dạng 3. Bài toán hai vật rơi tự do ..................................................................................................................................................... 22
Dạng 4. Chuyển động của vật được ném thẳng đứng lên trên hoặc hướng xuống ............................................................................ 22
CHỦ ĐỀ 5. CHUYỂN ĐỘNG TRÕN ĐỀU ........................................................................................................................................... 23
CHỦ ĐỀ 6. TÍNH TƢƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG. CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC ............................................................. 25
Dạng 1. Công thức cộng vận tốc khi chuyển động trên cùng một phương ........................................................................................ 25
Dạng 2. Công thức cộng vận tốc khi chuyển động theo hai phương vuông góc ................................................................................ 26
Dạng 3. Công thức cộng vận tốc khi chuyển động theo hai phương hợp với nhau một góc α bất kì ................................................. 27
CHỦ ĐỀ 7. SAI SỐ CỦA PHÉP ĐO CÁC ĐẠI LƢỢNG VẬT LÝ ...................................................................................................... 27
CHỦ ĐỀ 8. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CHUYỂN ĐỀ ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM ............................................................................... 28
Kiểm tra 45 phút số 1 kì 1 (Chương I, THPT Nguyễn Gia Thiều – Tp Hồ Chí Minh 2007) .............................................................. 28
Kiểm tra 45 phút số 2 kì 1 (Chương I, THPT Lương Thế Vinh – Tp Hồ Chí Minh 2007) ................................................................. 29
Kiểm tra 45 phút số 3 kì 1 (Chương I, THPT Hùng Vương – Đắc Nông 2008)................................................................................. 31
Kiểm tra 45 phút số 4 kì 1 (Chương I, THPT Chu Văn An – Đắc Lắc 2007) .................................................................................... 32
CHUYÊN ĐỀ II. ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM ........................................................................................................................... 34
CHỦ ĐỀ 1. TỔNG HỢP VÀ PHÂN TÍCH LỰC. ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA CHẤT ĐIỂM ........................................................ 34
Dạng 1. Vận dụng tổng hợp và phân tích lực .................................................................................................................................... 34
Dạng 2. Vận dụng điều kiện cân bằng của chất điểm ........................................................................................................................ 35
CHỦ ĐỀ 2. BA ĐỊNH LUẬT NEWTON ............................................................................................................................................... 37
CHỦ ĐỀ 3. LỰC HẤP DẪN. ĐỊNH LUẬT VẠN VẬT HẤP DẪN ...................................................................................................... 41
CHỦ ĐỀ 4. LỰC ĐÀN HỒI CỦA LÕ XO. ĐỊNH LUẬT HÖC ............................................................................................................ 43
CHỦ ĐỀ 5. LỰC MA SÁT ..................................................................................................................................................................... 46
CHỦ ĐỀ 6. LỰC HƢỚNG TÂM............................................................................................................................................................ 48
CHỦ ĐỀ 7. BÀI TOÁN VỀ CHUYỂN ĐỘNG NÉM NGANG ............................................................................................................. 50
CHỦ ĐỀ 8. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM ...................................................................... 53
Kiểm tra 45 phút số 5 kì 1 (Chương II, THPT Trường Chinh – Đắc Nông 2010) ............................................................................. 53
Kiểm tra 45 phút số 6 kì 1 (Chương II, THPT Buôn Ma Thuột – Đắc Lắc 2009) ............................................................................. 54
CHUYÊN ĐỀ III. CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN .......................................................................................... 56
CHỦ ĐỀ 1. CÂN BẰNG CỦA MỘT VẬT CHỊU TÁC DỤNG CỦA HAI LỰC VÀ CỦA BA LỰC KHÔNG SONG SONG ........... 56
CHỦ ĐỀ 2. CÂN BẰNG CỦA MỘT VẬT CÓ TRỤC QUAY CỐ ĐỊNH. MOMEN LỰC .................................................................. 58
CHỦ ĐỀ 3. QUY TẮC HỢP LỰC SONG SONG CÙNG CHIỀU ........................................................................................................ 59
CHỦ ĐỀ 4. CÁC DẠNG CÂN BẰNG. CÂN BẰNG CỦA MỘT VẬT CÓ MẶT CHÂN ĐẾ ............................................................. 60
CHỦ ĐỀ 5. CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ
ĐỊNH ....................................................................................................................................................................................................... 61
CHỦ ĐỀ 6. NGẪU LỰC ........................................................................................................................................................................ 63
CHỦ ĐỀ 7. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN ...................................... 63
Kiểm tra 45 phút số 7 kì 1 (Chương III, THPT Chu Văn An – Đắc Nông 2010) ............................................................................... 63
Kiểm tra 45 phút số 8 kì 1 (Chương III, THPT Ngô Quyền – Kon Tum 2011) .................................................................................. 65
CHUYÊN ĐỀ IV. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN............................................................................................................................ 67
CHỦ ĐỀ 1. ĐỘNG LƢỢNG. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƢỢNG .......................................................................................... 67
Dạng 1. Xung lượng. Đông lượng. Độ biến thiên động lượng .......................................................................................................... 69
Dạng 2. Bảo toàn động lượng cùng trên cùng một phương: va chạm mềm, chuyển động bằng phản lực ........................................ 70
Dạng 3. Bảo toàn động lượng trên các phương khác nhau: đạn nổ, … ............................................................................................ 71
CHỦ ĐỀ 2. CÔNG VÀ CÔNG SUẤT ................................................................................................................................................... 73
Dạng 1. Công, công suất của quá trình thực hiện công .................................................................................................................... 72
Dạng 2. Hiệu suất của quá trình thực hiện công ............................................................................................................................... 75
CHỦ ĐỀ 3. ĐỘNG NĂNG ..................................................................................................................................................................... 76
Dạng 1. Động năng. Mối liên hệ động năng và động lượng.............................................................................................................. 76
Dạng 2. Áp dụng định lý biến thiên động năng ................................................................................................................................. 77
CHỦ ĐỀ 4. THẾ NĂNG ......................................................................................................................................................................... 80 CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 MỤC LỤC
File word: ducdu84@gmail.com -- 2 -- Phone, Zalo: 0946 513 000
Dạng 1. Thế năng trọng trường ......................................................................................................................................................... 79
Dạng 2. Thế năng đàn hồi .................................................................................................................................................................. 79
CHỦ ĐỀ 5. CƠ NĂNG ........................................................................................................................................................................... 80
Dạng 1. Cơ năng của vật chuyển động trong trọng trường ............................................................................................................... 81
Dạng 2. Cơ năng của vật chịu tác dụng của lực đàn hồi ................................................................................................................... 81
Dạng 3. Định luật bảo toàn cơ năng .................................................................................................................................................. 81
Dạng 4. Độ biến thiên cơ năng .......................................................................................................................................................... 82
CHỦ ĐỀ 6. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ....................................................................... 83
Kiểm tra 45 phút số 9 kì 2 (Chương IV, THPT Lê Lợi – Bình Định 2008) ........................................................................................ 83
Kiểm tra 45 phút số 10 kì 2 (Chương IV, THPT Amtesdam – Hà Nội 2007) ..................................................................................... 84
CHUYÊN ĐỀ V. CHẤT KHÍ ............................................................................................................................................................... 86
CHỦ ĐỀ 1. CẤU TẠO CHẤT. THUYẾT ĐỘNG HỌC PHÂN TỬ CHẤT KHÍ .................................................................................. 86
CHỦ ĐỀ 2. QUÁ TRÌNH ĐẲNG NHIỆT. ĐỊNH LUẬT BÔI LƠ –MA RI ỐT .................................................................................... 87
CHỦ ĐỀ 3. QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH. ĐỊNH LUẬT SÁC LƠ .......................................................................................................... 90
CHỦ ĐỀ 4. PHƢƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI CỦA KHÍ LÍ TƢỞNG ................................................................................................. 92
Dạng 1. Bài tập liên quan đến đồ thị ................................................................................................................................................. 93
Dạng 2. Bài toán liên quan đến quá trình đẳng áp. ........................................................................................................................... 96
Dạng 3. Phương trình trạng thái khí lí tưởng. ................................................................................................................................... 96
Dạng 4. Ứng dụng phương trình Cla-pê-rôn – Men-đê-lê-ép ............................................................................................................ 98
CHỦ ĐỀ 5. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ CHẤT KHÍ ......................................................................................................... 98
Kiểm tra 45 phút số 11 kì 2 (Chương V, THPT Nguyễn Khuyến – Tp Hồ Chí Minh 2010) ............................................................... 98
Kiểm tra 45 phút số 12 kì 2 (Chương V, THPT Phan Đăng Lưu – Hà Nội 2012) ........................................................................... 100
Kiểm tra 45 phút số 13 kì 2 (Chương IV, V, THPT Gia Lâm – Hà Nội 2010) ................................................................................. 101
Kiểm tra 45 phút số 14 kì 2 (Chương IV, V, THPT HOÀNG MAI – Hà Nội 2012) ......................................................................... 102
CHUYÊN ĐỀ VI. CƠ SỞ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC ............................................................................................................ 104
CHỦ ĐỀ 1. NỘI NĂNG VÀ SỰ BIẾN THIÊN NỘI NĂNG ............................................................................................................... 104
Dạng 1. Nhiệt lượng tỏa thu ............................................................................................................................................................ 104
Dạng 2. Biến đổi nội năng bằng cách thực hiện công ..................................................................................................................... 106
CHỦ ĐỀ 2. CÁC NGUYÊN LÍ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC ....................................................................................................... 106
Dạng 1. Vận dụng nguyên lí 1 NĐLH .............................................................................................................................................. 107
Dạng 2. Vận dụng nguyên lí II NĐLH ............................................................................................................................................. 108
CHỦ ĐỀ 3. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ CƠ SỞ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC ......................................................... 109
Kiểm tra 45 phút số 15 kì 2 (Chương VI, THPT Hoàn Kiếm – Hà Nội 2012) ................................................................................. 109
Kiểm tra 45 phút số 16 kì 2 (Chương VI, THPT Hoàn Kiếm – Hà Nội 2010) ................................................................................. 110
CHUYÊN ĐỀ VII. CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG. SỰ CHUYỂN THỂ ...................................................................................... 112
CHỦ ĐỀ 1. CHẤT KẾT TINH VÀ CHẤT VÔ ĐỊNH HÌNH .............................................................................................................. 112
CHỦ ĐỀ 2. BIẾN DẠNG CƠ CỦA VẬT RẮN (Giảm tải) .................................................................................................................. 113
CHỦ ĐỀ 3. SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA VẬT RẮN ................................................................................................................................. 113
Dạng 1. Vận dụng sự nở dài ............................................................................................................................................................ 114
Dạng 2. Vận dụng sự nở khối ........................................................................................................................................................... 115
CHỦ ĐỀ 4. CÁC HIỆN TƢỢNG BỀ MẶT CỦA CHẤT LỎNG ........................................................................................................ 115
Dạng 1. Lực căng mặt ngoài của chất lỏng ..................................................................................................................................... 116
Dạng 2. Hiện tượng mao dẫn ........................................................................................................................................................... 118
CHỦ ĐỀ 5. SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CÁC CHẤT ............................................................................................................................. 118
CHỦ ĐỀ 6. ĐỘ ẨM CỦA KHÔNG KHÍ ............................................................................................................................................. 119
CHỦ ĐỀ 7. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG. SỰ CHUYỂN THỂ ..................................... 121
Kiểm tra 45 phút số 17 kì 2 (Chương VII, THPT Hoàng Mai – Hà Nội 2007) ................................................................................ 121
Kiểm tra 45 phút số 18 kì 2 (Chương VII, THPT Trần Phú – Hà Nội 2012) ................................................................................... 122
CHUYÊN ĐỀ VIII. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ .................................................................................................................. 125
Đề kiểm tra học kì 1 số 1 (THPT Nguyễn Du – Đắc Lắc 2010) ....................................................................................................... 125
Đề kiểm tra học kì 1 số 2 (THPT Lương Đình Của – Đà Nẵng 2010) ............................................................................................. 126
Đề kiểm tra học kì 1 số 3 (THPT Hoàng Diệu – Thái Bình 2008) ................................................................................................... 128
Đề kiểm tra học kì 1 số 4 (THPT Quang Trung – Đắc Nông 2012) ................................................................................................. 130
Đề kiểm tra học kì 1 số 5 (THPT Phan Chu Trinh – Đắc Nông 2008) ............................................................................................ 131
Đề kiểm tra học kì 2 số 1 (THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm – Đắc Lắc 2009) ......................................................................................... 133
Đề kiểm tra học kì 2 số 2 (THPT Nguyễn Khuyến – Tp Hồ Chí Minh 2012) ................................................................................... 135
Đề kiểm tra học kì 2 số 3 (THPT Lê Hồng Phong – Tp Hồ Chí Minh 2010) ................................................................................... 136
Đề kiểm tra học kì 2 số 4 (THPT Đại học Sư Phạm Hà Nội – Hà Nội 2008) .................................................................................. 138
Đề kiểm tra học kì 2 số 5 (THPT Nguyễn Tất Thành – Nghệ An 2012) ........................................................................................... 140
MỘT SỐ CÔNG THỨC TOÁN HỌC DÙNG TRONG VẬT LÝ ................................................................................................... 142 CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ I. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
File word: ducdu84@gmail.com -- 3 -- Phone, Zalo: 0946 513 000
CHUYÊN ĐỀ I. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
CHỦ ĐỀ 1. CHUYỂN ĐỘNG CƠ
Câu 1: Trƣờng hợp nào sau đây vật có thể coi là chất điểm?
A. Ôtô đang di chuyển trong sân trƣờng. B. Trái Đất chuyển động tự quay quanh trục của nó.
C. Viên bi rơi từ tầng thứ năm của toà nhà xuống đất. D. Giọt cà phê đang nhỏ xuống ly.
Câu 2: Điều nào sau đây là đúng nhất khi nói về chất điểm?
A. Chất điểm là những vật có kích thƣớc nhỏ. B. Chất điểm là những vật có kích thƣớc rất nhỏ.
C. Chất điểm là những vật có kích thƣớc rất nhỏ so với chiều dài quĩ đạo của vật. D. Các phát biểu A, B, C đều đúng.
Câu 3: Nếu nói "Trái Đất quay quanh Mặt Trời" thì trong câu nói này vật nào đƣợc chọn làm vật mốc:
A. Cả Mặt Trời và Trái Đất. B. Trái Đất. C. Mặt Trăng. D. Mặt Trời.
Câu 4: Hệ qui chiếu gồm có:
A. Vật đƣợc chọn làm mốc. B. Một hệ tọa độ gắn với vật làm mốc.
C. Một thƣớc đo và một đồng hồ đo thời gian. D. Tất cả các yếu tố kể cả các mục A, B, C.
Câu 5: Vật chuyển động nào sau đây có thể xem là chất điểm?
A. Viên đạn súng trƣờng đang bay đến đích. C. Ô tô đang vào bãi đỗ.
B. Vận động viên nhảy cao đang vƣợt qua xà ngang. D. Diễn viên xiếc đang nhào lộn.
Câu 6: Trong các trƣờng hợp sau đây, trƣờng hợp nào xem vật nhƣ một chất điểm?
A. Tàu hỏa đứng trong sân ga. B. Trái đất chuyển động tự quay quanh nó.
C. Viên đạn đang chuyển động trong nòng súng. D. Một ôtô chuyển động từ Hà Nội đến Hải Phòng.
Câu 7: Một hành khách ngồi trong toa tàu H, nhìn qua cửa sổ thấy toa tàu N bên cạnh và gạch lát sân ga đều chuyển động nhƣ nhau.
Hỏi toa tàu nào chạy?
A. Tàu H đứng yên, tàu N chạy. B. Tàu H chạy, tàu N đứng yên.
C. Cả hai tàu đều chạy. D. A, B, C đều sai.
Câu 8: Trƣờng hợp nào dƣới đây có thể xem vật là chất điểm
A. Trái đất trong chuyển động quay quanh mình nó. B. Hai hòn bi lúc va chạm nhau.
C. Ngƣời nhảy cầu lúc đang rơi xuống nƣớc. D. Máy bay đang bay từ Mỹ đến Đức.
Câu 9: Trong trƣờng hợp nào dƣới đây vật có thể đƣợc coi là chất điểm ?
A. Trái Đất chuyển động tự quay quanh trục của nó. B. Hai hòn bi lúc va chạm nhau.
C. Ngƣời nhảy cầu lúc đang rơi xuống nƣớc. D. Giọt nƣớc mƣa lúc đang rơi.
Câu 10: Hoà nói với Bình: ― mình đi mà hoá ra đứng; cậu đứng mà hoá ra đi !‖ trong câu nói này thì vật làm mốc là ai?
A. Hòa. B. Bình. C. Cả Hoà lẫn Bình. D. Không phải Hoà cũng không phải Bình.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về chuyển động cơ?
A. Chuyển động cơ là sự di chuyển của vật. B. Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí từ nơi này sang nơi khác.
C. Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian.
D. Các phát biểu A, B, C đều đúng.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây sai
A. Đứng yên có tính tƣơng đối. B. Sự thay đổi vị trí của một vật so với vật khác gọi là chuyển động cơ học.
C. Chuyển động có tính tƣơng đối. D. Nếu vật không thay đổi vị trí của nó so với vật khác thì vật là đứng yên.
Câu 13: ―Lúc 7 giờ 30 phút sáng nay, đoàn đua xe đạp đang chạy trên đƣờng quốc lộ 1, cách Tuy Hoà 50Km‖. Việc xác định vị trí
của đoàn đua xe nói trên còn thiếu yếu tố gì?
A. Mốc thời gian. B. Thƣớc đo và đồng hồ C. Chiều dƣơng trên đƣờng đi. D. Vật làm mốc.
Câu 14: Điều nào sau đây là không đúng khi nói về mốc thời gian?
A. Mốc thời gian có thể đƣợc chọn là lúc 0 giờ. B. Mốc thời gian là thời điểm kết thúc 1 hiện tƣợng.
C. Mốc thời gian là thời điểm dùng để đối chiếu thời gian trong khi khảo sát một hiện tƣợng.
D. Mốc thời gian có thể trùng với thời điểm bắt đầu khảo sát 1 hiện tƣợng.
Câu 15: Trƣờng hợp nào dƣới đây có thể coi chiếc máy bay là 1 chất điểm?
A. Máy bay đang chạy trên sân bay. B. Máy bay đang bay từ Hà Nội đi Sài Gòn.
C. Máy bay đang bay thử nghiệm. D. Chiếc máy bay trong quá trình hạ cánh xuống sân bay.
Câu 16: Để xác định chuyển động của các trạm thám hiểm không gian, ngƣời ta không chọn hệ quy chiếu gắn với Trái Đất, vì hệ quy
chiếu gắn với Trái Đất
A. có kích thƣớc không lớn. B. không thông dụng. C. không cố định trong không gian. D. không thuận tiện.
Câu 17: Một vật đƣợc xem là chuyển động khi
A. Vị trí của nó thay đổi. B. Nó thay đổi vị trí so với vật mốc theo thờt gian.
C. Có sự di chuyển. D. Vị trí của các vật thay đổi.
Câu 18: Trong trƣơ
̀ ng hợp na
̀ o dƣơ
́ i đây co
́ thể coi mô ̣ t đoa
̀ n ta
̀ u nhƣ mô ̣ t chất điểm?
A. Đoa
̀ n ta
̀ u lu
́ c khơ
̉ i ha
̀ nh. B. Đoa
̀ n ta
̀ u đang qua cầu.
C. Đoa
̀ n ta
̀ u đang cha ̣ y trên mô ̣ t đoa ̣ n đƣơ
̀ ng vo
̀ ng. D. Đoa
̀ n ta
̀ u đang cha ̣ y trên đƣơ
̀ ng Ha
̀ Nô ̣ i -Vinh.
Câu 19: Mô ̣ t ngƣơ
̀ i đƣ
́ ng trên đƣơ
̀ ng quan sa
́ t chiếc ô tô cha ̣ y qua trƣơ
́ c mă ̣ t. Dấu hiê ̣ u na
̀ o cho biết ô tô đang chuyển đô ̣ ng?
A. Khói phụt ra từ ống thoát khí đặt dƣới gầm xe. B. Khoảng cách giữa xe và ngƣời đó thay đổi.
C. Bánh xe quay tròn. D. Tiếng nổ cu
̉ a đô ̣ ng cơ vang lên.
Câu 20: Trong ca
́ c vi
́ dụ dƣơ
́ i đây, trƣơ
̀ ng hợp na
̀ o vâ ̣ t chuyển đô ̣ ng đƣợc coi nhƣ la
̀ chất điểm?
A. Mă ̣ t Trăng quay quanh Tra
́ i Đất. B. Đoa
̀ n ta
̀ u chuyển đô ̣ ng trong sân ga .
C. Em be
́ trƣợt tƣ
̀ đi
̉ nh đến chân cầu trƣợt. D. Chuyển đô ̣ ng tƣ̣ quay cu
̉ a Tra
́ i Đất quanh trụ c.
Câu 21: Chọn đáp án đúng.
A. Quỹ đạo là một đƣờng thẳng mà trên đó chất điểm chuyển động .
B. Mô ̣ t đƣơ
̀ ng cong ma
̀ trên đo
́ chất điểm chuyển đô ̣ ng go ̣ i la
̀ quy
̃ đa ̣ o .
C. Quỹ đạo là một đƣờng mà chất điểm vạch ra trong không gian khi nó chuyển động . CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ I. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
File word: ducdu84@gmail.com -- 4 -- Phone, Zalo: 0946 513 000
D. Một đƣờng vạch sẵ n trong không gian trên đó chất điểm chuyển động gọi là quỹ đạo .
Câu 22: Khi cho ̣ n Tra
́ i Đất la
̀ m vâ ̣ t mốc thi
̀ câu no
́ i na
̀ o sau đây đu
́ ng?
A. Trái Đất quay quanh Mặt Trời. B. Mă ̣ t Trơ
̀ i quay quanh Tra
́ i Đất.
C. Mă ̣ t Trơ
̀ i đƣ
́ ng yên co
̀ n Tra
́ i Đất chuyển đô ̣ ng. D. Cả Mặt Trời và Trái Đất đều chuyển động.
Câu 23: Hành khách trên tàu A thấy tàu B đang chuyển động về phía trƣớc . Còn hành khách trên tàu B lại thấy tàu C cũng đang
chuyển đô ̣ ng về phi
́ a trƣơ
́ c. Vâ ̣ y ha
̀ nh kha
́ ch trên ta
̀ u A se
̃ thấy ta
̀ u C :
A. Đứng yên. B. Chạy lùi về phía sau. C. Tiến về phi
́ a trƣơ
́ c. D. Tiến về phi
́ a trƣơ
́ c rồi sau đo
́ lu
̀ i về phi
́ a sau.
Câu 24: Ngƣơ
̀ i la
́ i đo
̀ đang ngồi yên trên chiếc thuyền tha
̉ trôi theo do
̀ ng nƣ ớc. Trong ca
́ c câu mô ta
̉ sau đây, câu na
̀ o đu
́ ng?
A. Ngƣơ
̀ i la
́ i đo
̀ đƣ
́ ng yên so vơ
́ i do
̀ ng nƣơ
́ c. B. Ngƣơ
̀ i la
́ i đo
̀ chuyển đô ̣ ng so vơ
́ i do
̀ ng nƣơ
́ c.
C. Ngƣơ
̀ i la
́ i đo
̀ đƣ
́ ng yên so vơ
́ i bơ
̀ sông. D. Ngƣơ
̀ i la
́ i đo
̀ chuyển đô ̣ ng so vơ
́ i chiếc thuyền.
Câu 25: Lúc 8 giơ
̀ sa
́ ng nay mô ̣ t ô tô đang cha ̣ y trên Quốc lô ̣ 1 cách Hà Nội 20 km. Viê ̣ c xa
́ c đi ̣ nh vi ̣ tri
́ cu
̉ a ô tô nhƣ trên co
̀ n thiếu
yếu tố na
̀ o?
A. Mốc thơ
̀ i gian. B. Vâ ̣ t la
̀ m mốc. C. Chiều dƣơng trên đƣơ
̀ ng đi. D. Thƣơ
́ c đo va
̀ đồng hồ.
Câu 26: Một ô tô khởi hành lúc 7 giờ. Nếu chọn mốc thời gian là 5 giờ thì thời điểm ban đầu là:
A. t
0
= 7giờ. B. t
0
= 12giờ. C. t
0
= 2giờ. D. t
0
= 5giờ.
Câu 27: Tàu Thống nhất Bắc Nam S1 xuất phát từ ga Hà Nội vào lúc 19h00min, tới ga Vinh vào lúc 0h34min ngày hôm sau. Khoảng
thời gian tàu Thống nhất Bắc Nam S1 chạy từ ga Hà Nội tới ga Vinh là
A. 5h34min B. 24h34min C. 4h26min D.18h26min
Câu 28: Tàu Thống nhất Bắc Nam S1 xuất phát từ ga Hà Nội vào lúc 19h00min, ngày 8 tháng 3 năm 2006, tới ga Sài Gòn vào lúc
4h00min ngày 10 tháng 3 năm 2006. Trong thời gian đó tàu phải nghỉ ở một số ga để trả khách mất 39min. Khoảng thời gian tàu
Thống nhất Bắc Nam S1 chạy từ ga Hà Nội tới ga Sài Gòn là
A. 32h21min. B. 33h00min. C. 33h39min. D. 32h39min.
Câu 29: Biết giờ Bec Lin (Cộng hoà liên bang Đức) chậm hơn giờ Hà Nội 6 giờ, trận chung kết bóng đá Wold Cup năm 2006 diễn ra
tại Bec Lin vào lúc 19h00min ngày 9 tháng 7 năm 2006 giờ Bec Lin. Khi đó giờ Hà Nội là
A. 1h00min ngày 10 tháng 7 năm 2006. B. 13h00min ngày 9 tháng 7 năm 2006.
C. 1h00min ngày 9 tháng 7 năm 2006. D. 13h00min ngày 10 tháng 7 năm 2006.
Câu 30: Chuyến bay của hãng Hàng không Việt Nam từ Hà Nội đi Pa-ri (Cộng hoà Pháp) khởi hành vào lúc 19h30min giờ Hà Nội
ngày hôm trƣớc, đến Pa-ri lúc 6h30min sáng hôm sau theo giờ Pa-ri. Thời gian máy bay bay từ Hà Nội tới Pa-ri là:
A. 11h00min. B. 13h00min. C. 17h00min. D. 26h00min.
CHỦ ĐỀ 2. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU
Câu 1: Chọn câu phát biểu đu
́ ng. Trong chuyển động thẳng đều thì:
A. Quãng đƣờng đi đƣợc s tăng tỉ lệ với vận tốc v. B. Tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
C. Tọa độ x tăng tỉ lệ với vận tốc v. D. Quãng đƣờng đi đƣợc s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
Câu 2: Chuyển động thẳng đều là chuyển động có
A. Gia tốc bằng không. B. Quãng đƣờng đi đƣợc là hàm bậc hai theo thời gian.
C. Vận tốc thay đổi theo thời gian. D. Phƣơng trình chuyển động à hàm bậc hai theo thời gian.
Câu 3: Một vật chuyển động thẳng đều theo trục Ox có phƣơng trình toạ độ là x = x
0
+ v.t (với x
0
≠ 0, v≠0). Đáp án đúng là:
A. Tọa độ của vật có giá trị không đổi theo thời gian. B. Tọa độ ban đầu của vật không trùng với gốc toạ độ.
C. Vật chuyển động theo chiều dƣơng của trục toạ độ. D. Vật chuyển động ngƣợc với chiều dƣơng của trục toạ độ.
Câu 4: Hãy nêu đầy đủ các tính chất đặc trƣng cho chuyển động thẳng đều của một vật
A. Vật đi đƣợc những quãng đƣờng bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì.
B. Vectơ vận tốc của vật có độ lớn không đổi, có phƣơng luôn trùng với quỹ đạo và hƣớng theo chiều chuyển động của vật.
C. Quãng đƣờng đi đƣợc của vật tỉ lệ thuận với khoảng thời gian chuyển động.
D. Bao gồm các đặc điểm nêu trong các câu B và C.
Câu 5: Hãy chọn câu sai. Chuyển động thẳng đều
A. là chuyển động thẳng với vận tốc có chiều không đổi. B. có đồ thị của toạ độ theo thời gian là đƣờng thẳng.
C. có vận tốc tức thời không đổi. D. có đồ thị vận tốc theo thời gian là một đƣờng thẳng song song với trục hoành Ot .
Câu 6: Điều nào sau đây là sai với vật chuyển động thẳng đều?
A. Quỹ đạo là đƣờng thẳng,vận tốc không thay đổi theo thời gian.
B. Vectơ vận tốc không thay đổi theo thời gian. C. Vectơ vận tốc của vật thay đổi theo thời gian.
D. Vật đi đƣợc những quãng đƣờng bằng nhau trong những khoảng thời gianbằng nhau bất kì.
Câu 7: Điều nào sau đây là sai với vật chuyển động thẳng đều?
A. Quỹ đạo là đƣờng thẳng,vận tốc không thay đổi theo thời gian.
B. Vectơ vận tốc không thay đổi theo thời gian. C. Vectơ vận tốc của vật thay đổi theo thời gian.
D. Vật đi đƣợc những quãng đƣờng bằng nhau trong những khoãng thời gianbằng nhau bất kì.
Câu 8: Đồ thị vận tốc – thời gian của chuyển động thẳng đều có dạng:
A. Đƣờng thẳng qua gốc toạ độ. B. Parabol.
C. Đƣờng thẳng song song trục vận tốC. D. Đƣờng thẳng song song trục thời gian.
Câu 9: Khi vật chuyển động thẳng đều thì
A. Quãng đƣờng đi đƣợc tỉ lệ thuận với vận tốc. B. Tọa độ x tỉ lệ thuận với vận tốc.
C. Tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động. D. Vectơ vận tốc của vật không đổi theo thời gian.
Câu 10: Chuyển động của vật nào dƣới đây có thể là chuyển động thẳng đều?
A. Một xe đạp đang đi trên một đoạn đƣờng nằm ngang. B. Một hòn bi lăn trên một máng nghiêng.
C. Một hòn đá đƣợc ném thẳng đứng trên cao. D. Một cái pit-tông chạy đi, chạy lại trong một xi lanh.
Câu 11: Hãy chỉ ra câu không đúng
A. Quỹ đạo chuyển động thẳng đều là đƣờng thẳng.
B. Tốc độ thẳng trung bình của chuyển động thẳng đềutrên mọi đoạn đƣờng là nhƣ nhau. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ I. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
File word: ducdu84@gmail.com -- 5 -- Phone, Zalo: 0946 513 000
C. Trong chuyển động thẳng đều, quãng đƣờng đi đƣợc của vật tỉ lệ thuân với khoảng thời gian chuyển động.
D. Chuyển động đi lại của pittông trong xilanh là chuyển động thẳng đều.
Câu 12: Vận tốc của vật chuyển động thẳng có giá trị âm hay dƣơng phụ thuộc vào:
A. Chiều chuyển động. B. Chiều dƣơng đƣợc chọn. C. Chuyển động là nhanh hay chậm. D. Câu A và B.
Câu 13: Chọn câu sai
A. Độ dời là véc tơ nối vị trí đầu và vị trí cuối của chất điểm chuyển động.
B. Độ dời có độ lớn bằng quãng đƣờng đi đƣợc của chất điểm.
C. Chất điểm đi trên một đƣờng thẳng rồi quay về vị trí ban đầu thì có độ dời bằng không. D. Độ dời có thể dƣơng hoặc âm.
Câu 14: Chọn câu đúng
A. Độ lớn vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình. B. Độ lớn vận tốc tức thời bằng tốc độ tức thời.
C. Khi chất điểm chuyển động thẳng chỉ theo một chiều thì bao giời vận tốc trung bình cũng bằng tốc độ trung bình
D. Vận tốc tức thời cho ta biết chiều chuyển động, do đó bao giờ cũng có giá trị dƣơng.
Câu 15: Chọn câu sai
A. Đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng đều là một đƣờng song song với trục Ot.
B. Trong chuyển động thẳng đều, đồ thị theo thời gian của toạ độ và của vận tốc là những đƣờng thẳng.
C. Đồ thị toạ độ theo thời gian của chuyển động thẳng bao giờ cũng là một đƣờng thẳng.
D. Đồ thị toạ độ theo thời gian của chuyển động thẳng đều là một đƣờng thẳng xiên góc.
Câu 16: Điều nào sau đây là đúng khi nói đến đơn vị vận tốc?
A. m/s. B. s/m. C. km/m. D. Các câu A, B, C đều đúng.
Câu 17: Chỉ ra câu sai. Chuyển động thẳng đều có những đặc điểm sau:
A. Quỹ đạo là đƣờng thẳng. B. Tốc độ trung bình trên mọi quảng đƣờng là nhƣ nhau.
C. Tốc độ không đổi từ lúc xuất phát đến lúc dừng lại.
D. Vật đi đƣợc những quãng đƣờng bằng nhau trong những khoảng thời gianbằng nhau bất kì.
Câu 18: Điều nào sau đây là đúng với chuyển động thẳng đều?
A. Quỹ đạo là một đƣờng thẳng, tốc độ trung bình nhƣ nhau trên mọi quãng đƣờng.
B. Quỹ đạo là một đƣờng thẳng trong đó vật đi đƣợc những quãng đƣờng nhƣ nhau trong khoảng thời gian bằng nhau bất kỳ.
C. Véc tơ vận tốc không đổi theo thời gian. D. Các phát biểu A, B, C đều đúng.
Câu 19: Trong chuyển động thẳng đều, nếu quãng đƣờng không thay đổi thì:
A. Thời gian và vận tốc là hai đại lƣợng tỉ lệ thuận với nhau. B. Thời gian và vận tốc luôn là 1 hằng số.
C. Thời gian không thay đổi và vận tốc luôn biến đổi. D. Thời gian và vận tốc là hai đại lƣợng tỉ lệ nghịch với nhau.
Câu 20: Phƣơng trình chuyển động thẳng đều của vật đƣợc viết là:
A. s = vt B. x = x
0
+ vt C. x = vt D. Một phƣơng trình khác.
Câu 21: Công thức nào sau đây đúng với công thức đƣờng đi trong chuyển động thẳng đều?
A. s = vt
2
B. s = vt C. s = v
2
t D. s = v/t
Câu 22: Chuyển động thẳng đều là chuyển động có
A. Gia tốc bằng không. B. Vận tốc thay đổi theo thời gian.
C. Quãng đƣờng đi đƣợc là hàm bậc hai theo thời gian. D. Phƣơng trình chuyển động là hàm bậc hai theo thời gian.
Câu 23: Từ thực tế hãy xem những trƣờng hợp dƣới đây quỹ đạo chuyển động của vật là đƣờng thẳng?
A. Một hòn đá đƣợc ném theo phƣơng ngang. B. Một tờ giấy rơi từ độ cao 3m.
C. Một ô tô đang chạy trên quốc lộ 1 theo hƣớng Hà Nội – TP Hồ Chí Minh. D. Một viên bi rơi từ độ cao 2m.
Câu 24: Chọn câu sai. Chuyển động thẳng đều là chuyển động có:
A. Quỹ đạo là đƣờng thẳng. B. Gia tốc luôn bằng không.
C. Véctơ vận tốc không đổi theo thời gian và luôn vuông góc với quỹ đạo chuyển động của vật.
D. Vật đi đƣợc những quãng đƣờng bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì.
Câu 25: Chỉ ra câu sai.
A. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian.
B. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi.
C. Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngƣợc chiều với véctơ vận tốc.
D. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đƣờng đi đƣợc trong những khoảng thời gian bằng nhau thì bằng nhau.
Câu 26: Trong chuyển động thẳng, véc tơ vận tốc tức thời có
A. Phƣơng và chiều không thay đổi. B. Phƣơng không đổi, chiều luôn thay đổi.
C. Phƣơng và chiều luôn thay đổi. D. Phƣơng không đổi, chiều có thể thay đổi.
Câu 27: Chuyển động thẳng đều là chuyển động thẳng trong đó
A. vận tốc có độ lớn không đổi theo thời gian. B. độ dời có độ lớn không đổi theo thời gian.
C. quãng đƣờng đi đƣợc không đổi theo thời gian. D. tọa độ không đổi theo thời gian.
Câu 28: Trong chuyển động thẳng đều véc tơ vận tốc tức thời và véc tơ vận tốc trung bình trong khoảng thời gian bất kỳ có
A. Cùng phƣơng, cùng chiều và độ lớn không bằng nhau. B. Cùng phƣơng, ngƣợc chiều và độ lớn không bằng nhau.
C. Cùng phƣơng, cùng chiều và độ lớn bằng nhau. D. Cùng phƣơng, ngƣợc chiều và độ lớn không bằng nhau.
Câu 29: Một chất điểm chuyển động thẳng đều có phƣơng trình chuyển động là
A. x = x
0
+ v
0
t + at
2
/2 B. x = x
0
+ vt C. x = v
0
+ at D. x = x
0
- v
0
t + at
2
/2
Câu 30: Phƣơng trình toạ độ của một chuyển động thẳng đều trong trƣờng hợp gốc thời gian đã chọn không trùng với điểm xuất phát
(t
0
0) là:
A. s = vt B. s = s
0
+ vt C. x = x
0
+ v(t – t
0
) D. x = x
0
+ vt
Câu 31: Khi chuyển động vectơ vận tốc của vật cho biết:
A. Phƣơng và tốc độ nhanh chậm chuyển động. B. Chiều và tốc độ nhanh hay chậm của chuyển động.
C. Phƣơng, chiều chuyển động. D. Phƣơng, chiều và tốc độ nhanh hay chậm của chuyển động. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ I. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
File word: ducdu84@gmail.com -- 6 -- Phone, Zalo: 0946 513 000
Câu 32: Đồ thị vận tốc của một chuyển động thẳng đều từ gốc toạ độ, chuyển động theo chiều dƣơng, biểu diễn trong hệ trục (vOt) sẽ
có dạng:
A. Một đƣờng thẳng dốc lên. B. Một đƣờng thẳng song song trục thời gian.
C. Một đƣờng thẳng dốc xuống. D. Một đƣờng thẳng xuất phát từ gốc toạ độ, dốc lên.
Câu 33: Trƣờng hợp nào sau đây nói đến vận tốc trung bình:
A. Vận tốc của ngƣời đi bộ là 5 km/h. B. Khi ra khỏi nòng súng, vận tốc của viên đạn là 480 m/s.
C. Số chỉ của tốc kế gắn trên xe máy là 56 km/h. D. Khi đi qua điểm A, vận tốc của vật là 10 m/s.
Dạng 1. Khai thác phƣơng trình chuyển động
Câu 34: Phƣơng trình của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 3,2 + 45t (x đo bằng km và t đo bằng h). Chất điểm đó xuất
phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu?
A. Từ điểm O, với vận tốc 3,2km/h. B. Từ điểm M cách O 3,2km, với vận tốc 45km/h.
C. Từ diểm O, với vận tốc 45km/h. D. Từ điểm M cách O 3,2km, với vận tốc 3,2km/h.
Câu 35: Hai xe cùng chuyển động trên đƣờng thẳng với vận tốc xe thứ nhất là 60 km/h, xe thứ hai là 40km/h. Tìm vận tốc của xe thứ
nhất đối với xe thứ hai trong hai trƣờng hợp:
a. Hai xe chuyển động cùng chiều. b. Hai xe chuyển động ngƣợc chiều.
Câu 36: Đồ thị toạ độ thời gian của phƣơng trình chuyển động thẳng đều x = 5 + 10t là 1 đƣờng thẳng:
A. Đi qua gốc toạ độ. B. Cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 5.
C. Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5. D. Song song với trục tung hoặc trục hoành.
Câu 37: Phƣơng trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 5 + 60t ( x đo bằng km, t đo bằng giờ ) chất
điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu?
A. Từ điểm M, cách O là 5 km, với vận tốc 5 km/h. B. Từ điểm O, với vận tốc 60 km/h
C. Từ điểm O, với vận tốc 5 km/h. D. Từ điểm M, cách O là 5 km, với vận tốc 60 km/h.
Câu 38: Phƣơng trình của một vật chuyển động thẳng là: x = 3t + 4 (m; s). Vật sẽ chuyển động theo chiều nào trên quỹ đạo?
A. Chiều dƣơng trong suốt thời gian chuyển động. B. Chiều âm trong suốt thời gian chuyển động.
C. Đổi chiều từ dƣơng sang âm lúc t = 4/3s. D. Đổi chiều từ âm sang dƣơng khi x = 4m.
Câu 39: Vật chuyển động thẳng đều với vận tốc v=2m/s. Và lúc t=2s thì vật có toạ độ x=5m. Phƣơng trình toạ độ của vật là
A. x = 2t + 5 B. x = -2t + 5 C. x = 2t + 1 D. x = -2t + 1
Câu 40: Trên trụ c x’Ox co
́ hai ô tô chuyển đô ̣ ng vơ
́ i phƣơng trinhg to ̣ a đô ̣ lần lƣợt la
̀ x
1
(t) = -20 +100 và x
2
(t) = 10t – 50 (t ti
́ nh bằng
đơn vi ̣ giây (t > 0), còn x tính bằng đơn vị mét). Khoảng cách giữa hai ô tô lúc t=2 giây la
̀
A. 90 m. B. 0 m. C. 60 m. D. 30 m.
Câu 41: Mộṭ vâṭ chuyển đôṇ g thẳng đều theo truc ̣ Ox . Chọn gốc thời gian là lúc bắt đầu khảo sát chuyển đôn ̣ g . Tại các thời điểm
t
1
= 2 s và t
2
= 4 s, tọa đô ̣ tƣơng ứng của vâ ̣ t là x
1
= 8 m và x
2
= 16 m. Kết luân ̣ na
̀ o sau đây la
̀ không chính xác?
A. Phƣơng tri
̀ nh chuyển đô ̣ ng cu
̉ a vât ̣: x = 4t (m, s) B. Vân ̣ tốc cu
̉ a vât ̣ co
́ đô ̣lơ
́ n 4 m/s.
C. Vât ̣ chuyển đôn ̣ g cu
̀ ng chiều dƣơng truc ̣ Ox. D. Thơ
̀ i điểm ban đầu vât ̣ cách gốc toa ̣ đô ̣O là 8 m.
Câu 42: Trong nhƣ
̃ ng phƣơng tri
̀ nh dƣơ
́ i đây, phƣơng tri
̀ nh na
̀ o biểu diễn qui luât ̣ cu
̉ a chuyển động thẳng đều?
A. x = -3t + 7 (m, s). B. x = 12 – 3t
2
(m, s). C. v = 5 – t (m/s, s). D. x = 5t
2
(m, s).
Câu 43: Phƣơng trình chuyển động của chất điểm dọc theo trục Ox có dạng x = 2t-10 (km, giờ). Quãng đƣờng đi đƣợc của chất điểm
sau 3h là
A. 6km. B. -6km. C. -4km. D. 4km.
Câu 44: Trong các phƣơng trình chuyển động thẳng đều sau đây, phƣơng trình nào biểu diễn chuyển động không xuất phát từ gốc toạ
độ và ban đầu hƣớng về gốc toạ độ?
A. x = 15+40t (km, h B. x = 80-30t (km, h . C. x = -60t (km, h D. x = -60-20t (km, h.
Dạng 2. Liên quan đến tốc độ trung bình
Câu 45: Một vật chuyển động thẳng đều trong 6h đi đƣợc 180km, khi đó tốc độ của vật là:
A. 900m/s. B. 30km/h. C. 900km/h. D. 30m/s.
Câu 46: Tƣ
̀ A mô ̣ t chiếc xe chuyển đô ̣ ng thẳng trên mô ̣ t qua
̃ ng đƣơ
̀ ng da
̀ i 10 km, rồi sau đo
́ lâ ̣ p tƣ
́ c quay về về A. Thơ
̀ i gian cu
̉ a ha
̀ nh
trình là 20 phút. Tốc đô ̣ trung bi
̀ nh cu
̉ a xe trong thơ
̀ i gian na
̀ y la
̀
A. 20 km/h. B. 30 km/h. C. 60 km/h. D. 40 km/h.
Câu 47: Một ngƣời đi bộ trên một đƣờng thẳng với vân tốc không đổi 2m/s. Thời gian để ngƣời đó đi hết quãng đƣờng 780m là
A. 6min15s B. 7min30s C. 6min30s D. 7min15s
Câu 48: Hai ngƣời đi bộ theo một chiều trên một đƣờng thẳng AB, cùng xuất phát tại vị trí A, với vận tốc lần lƣợt là 1,5m/s và
2,0m/s, ngƣời thứ hai đến B sớm hơn ngƣời thứ nhất 5,5min. Quãng đƣờng AB dài
A. 220m B. 1980m C. 283m D. 1155m
Câu 49: Một ôtô chạy trên đƣờng thẳng. Trên nửa đầu của đƣờng đi, ôtô chạy với tốc độ không đổi bằng 50km/h. Trên nửa sau, ôtô
chạy với tốc độ không đổi bằng 60km/h. Tốc độ trung bình của ôtô trên cả quãng đƣờng là
A. 55,0km/h B. 50,0km/h C. 60,0km/h D. 54,5km/h
Câu 50: Một ôtô chạy trên một đƣờng thẳng, lần lƣợt đi qua 3 điểm A, B, C cách đều nhau một khoảng 12km. Xe đi đoạn AB hết
20min, đoạn BC hết 30min. Vận tốc trung bình trên
A. Đoạn AB lớn hơn trên đoạn BC. B. Đoạn AB nhỏ hơn trên đoạn BC.
C. Đoạn AC lớn hơn trên đoạn AB. D. Đoạn AC nhỏ hơn trên đoạn BC.
Câu 51: Trên mô ̣ t đoa ̣ n đƣơ
̀ ng thẳng da
̀ i 120 km, mô ̣ t chiếc xe cha ̣ y vơ
́ i tốc đô ̣ trung bi
̀ nh la
̀ 60 km/h. Biết rằng trên 30 km đầu tiên,
nó chạy với tốc độ trung bình là 40 km/h, còn trên đoạn đƣờng 70 km tiếp theo , nó chạy với tốc độ trung bình là 70 km/h. Tốc đô ̣
trung bi
̀ nh cu
̉ a xe trên đoa ̣ n đƣơ
̀ ng co
̀ n la ̣ i la
̀
A. 40 km/h. B. 60 km/h. C. 80 km/h. D. 75 km/h.
Câu 52: Mô ̣ t ngƣơ
̀ i cha ̣ y thể dụ c buổi sa
́ ng , trong 10 phút đầu chạy đƣợc 3,0 km; dƣ
̀ ng la ̣ i nghi
̉ trong 5 phút, sau đo
́ cha ̣ y tiếp 1500 m
còn lại trong 5 phút. Tốc đô ̣ trung bi
̀ nh cu
̉ a ngƣơ
̀ i đo
́ trong ca
̉ qua
̃ ng đƣơ
̀ ng la
̀
A. 300 mét/phút. B. 225 mét/phút. C. 75 mét/phút. D. 200 mét/phút. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ I. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
File word: ducdu84@gmail.com -- 7 -- Phone, Zalo: 0946 513 000
BỘ CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10+11+12
CÓ CẤU TRÖC CHUNG:
☛ PHÂN LOẠI THEO TỪNG CHUYÊN ĐỀ (THEO TỪNG CHƢƠNG TRONG SGK)
☛ PHÂN LOẠI THEO TỪNG CHỦ ĐỀ (THEO TỪNG BÀI HỌC TRONG SGK)
☛ PHÂN LOẠI THEO TỪNG DẠNG BÀI (CHIA NHỎ TỪNG CHỦ ĐỀ)
☛ PHÂN LOẠI THEO TỪNG LOẠI (CHIA NHỎ TỪNG DẠNG BÀI)
☛ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐƢỢC SẮP XẾP TỪ DỄ ĐẾN KHÓ, TỪ LÝ THUYẾT ĐẾN BÀI
TẬP THEO BỐN MỨC ĐỘ: NHẬN BIẾT, THÔNG HIỂU, VẬN DỤNG THẤP, VẬN DỤNG CAO
☛ SỐ CÂU HỎI ĐƢỢC ĐÁNH TỰ ĐỘNG THUẬN TIỆN CHO VIỆC CHỈNH SỬA THÊM
HOẶC BỚT NỘI DUNG
☛ HỆ THỐNG BÀI KIỂM TRA MỘT TIẾT, HỌC KỲ CỦA MỘT SỐ TRƢỜNG DÙNG ĐỂ ÔN
TẬP THEO TỪNG CHUYÊN ĐỀ
☛ MỘT SỐ CÔNG THỨC TOÁN HỌC HAY DÙNG TRONG VẬT LÝ
☛ QUÝ THẦY, CÔ CẦN FILE WORD BỘ CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10+11+12 CẢ ĐÁP
ÁN VÀ KHÔNG ĐÁP ÁN TRÊN TINH THẦN CHIA SẺ XIN LIÊN HỆ:
❤ SỐ ĐIỆN THOẠI: 0946 513 000
❤ ZALO: 0946 513 000
❤ MAIL: ducdu84@gmail.com
FILE WORD LỚP 10: 200K
FILE WORD LỚP 11: 200K
FILE WORD LỚP 12: 300K
TRỌN BỘ FILE WORD LỚP 10+11+12: 500K
QUÝ THẦY CÔ CÓ NHU CẦU NHẬN TÀI LIỆU VUI LÕNG CHUYỂN TIỀN VÀO TÀI
KHOẢN: 5301 215 021 120, CHỦ TÀI KHOẢN: LÊ THỊ HẰNG, NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP
AGRIBANK. KHI CHUYỂN TIỀN QUÝ THẦY CÔ NHỚ GHI THÔNG TIN NGƯỜI GỬI (HỌ VÀ
TÊN, SỐ ĐIỆN THOẠI)SAU ĐÓ QUÝ THẦY CÔ ĐỂ LẠI MAIL, HỌ TÊN VÀ SỐ ĐIỆN THOẠI
CỦA MÌNH QUA MAIL ducdu84@gmail.com ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU VÀ LIÊN HỆ KHI CẦN
THIẾT. MỌI THÔNG TIN CỦA QUÝ THẦY CÔ ĐỀU ĐƯỢC GIỮ BÍ MẬT. XIN CẢM ƠN QUÝ
THẦY CÔ ĐÃ QUAN TÂM!
TÀI LIỆU NÀY ĐƢỢC SƢU TẦM VÀ BIÊN SOẠN LẠI TỪ NHIỀU NGUỒN, ĐƢỢC SỬ DỤNG
NHIỀU NĂM TRONG QUÁ TRÌNH GIẢNG DẠY, CÓ CHỈNH SỬA VÀ KIỂM TRA VỀ MẶT SƢ
PHẠM, XIN CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ! CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ I. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
File word: ducdu84@gmail.com -- 8 -- Phone, Zalo: 0946 513 000
Câu 53: Khi hắt hơi mạnh mắt có thể nhắm lại trong 500ms. Nếu một phi công đang lái máy bay Airbus A320 với tốc độ 1040 km/h
thì quãng đƣờng máy bay có thể bay đƣợc trong thời gian này gần giá trị nào nhất?
A. 144 m B. 150 m. C. 1040 m D. 1440 m.
Câu 54: Một vật chuyển động đều từ A đến B rồi rẽ phải một góc 90
0
để đến C. Biết AB = 600m; BC = 800m và thời gian đi mất 20
phút. Tốc độ trung bình của vật bằng
A. 70m/phút. B. 50m/phút. C. 800m/phút. D. 600m/phút.
Câu 55: Một ngƣời bơi dọc theo chiều dài 100m của bể bơi hết 60s rồi quay về lại chỗ xuất phát trong 70s. Trong suốt quãng đƣờng
đi và về tốc độ trung bình của ngƣời đó là
A.1,538m/s. B. 1,876m/s. C. 3,077m/s. D. 7,692m/s.
Câu 56: Một ô tô chạy trên một đoạn đƣờng thẳng từ địa điểm A đến địa điểm B phải mất một khoảng thời gian t. Tốc độ của ô tô
trong một phần ba của khoảng thời gian này là 30 km/h, trong một phần ba tiếp theo của khoảng thời gian này là 60 km/h. Tốc độ
trung bình trong cả quá trình đi từ A đến B là 50 km/h. Tốc độ của ô tô trong một phần ba còn lại của khoảng thời gian t là
A. 43 km/h. B. 100 km/h. C. 60 km/h. D. 47 km/h.
Câu 57: Một xe chuyển động thẳng không đổi chiều; 2 giờ đầu xe chạy với tốc độ trung bình 60km/h, 3 giờ sau xe chạy với tốc độ
trung bình 40km/h. Tốc độ trung bình của xe trong suốt thời gian chạy là
A. 50km/h B. 48km/h C. 44km/h D. 34km/h .
Câu 58: Một xe chuyển động thẳng không đổi chiều có tốc độ trung bình là 20 km/h trên 1/4 đoạn đƣờng đầu và 40 km/h trên 3/4
đoạn đƣờng còn lại. Vận tốc trung bình của xe trên cả đoạn đƣờng là
A. 30km/h B. 32km/h. C. 128km/h D. 40km/h.
Câu 59: Một ngƣời đi xe đạp trên một đoạn thẳng AB. Trên 1/3 đoạn đƣờng đầu đi với vận tốc v
1
=20 km/h, 1/3 đoạn giữa đi với vận
tốc v
2
=15 km/h và đoạn cuối với vận tốc v
3
=10 km/h. Tốc độ trung bình của xe đạp trên cả đoạn đƣờng AB gần giá trị nào nhất
A. 18 km/h B. 9 km/h C. 15 km/h. D. 14 km/h.
Câu 60: Mô ̣ t ma
́ y bay cấ t ca
́ nh tƣ
̀ Ha
̀ Nô ̣ i đi Bắc Kinh va
̀ o hồi 9 giơ
̀ 30 phút theo giờ Hà Nội và đến Bắc Kinh vào lúc 14 giơ
̀ 30 phút
cùng ngày theo giờ địa phƣơng . Biết rằng giơ
̀ Bắc Kinh nhanh hơ giơ
̀ Ha
̀ Nô ̣ i 1 giơ
̀ . Biết tốc đô ̣ trung bi
̀ nh cu
̉ a ma
́ y bay la
̀ 1000 km/h.
Coi ma
́ y bay bay theo đƣơ
̀ ng thẳng. Khoảng cách từ Hà Nội đến Bắc Kinh là
A. 4000 km. B. 6000 km. C. 3000 km. D. 5000 km
Câu 61: Một ô tô chuyển động từ A đến B. Trong nửa đoạn đƣờng đầu, xe chuyển động với tốc độ 14 m/s. Trong nửa đoạn đƣờng sau
xe chuyển động với tốc độ 16 m/s. Hỏi tốc độ trung bình của xe trên đoạn đƣờng AB là bao nhiêu?
A. 7,46 m/s. B. 14,93 m/s. C. 3,77 m/s. D. 15 m/s.
Câu 62: Mô ̣ t chiếc xe cha ̣ y trên đoa ̣ n đƣơ
̀ ng 40 km vơ
́ i tốc đô ̣ trung bi
̀ nh la
̀ 80 km/h, trên đoa ̣n đƣơ
̀ ng 40 km tiếp theo vơ
́ i tốc đô ̣
trung bi
̀ nh la
̀ 40 km/h. Tốc đô ̣ trung bi
̀ nh cu
̉ a xe trên đoa ̣ n đƣơ
̀ ng 80 km na
̀ y la
̀ :
A. 53 km/h. B. 65 km/h. C. 60 km/h. D. 50 km/h.
Câu 63: Mô ̣ t chiếc xe tƣ
̀ A đến B mất mô ̣ t khoa
̉ ng thơ
̀ i gian t vơ
́ i tốc đô ̣ trung b ình là 48 km/h. Trong 1/4 khoảng thời gian đầu nó
chạy với tốc độ trung bình là v
1
= 30 km/h. Trong khoa
̉ ng thơ
̀ i gian co
̀ n la ̣ i no
́ cha ̣ y vơ
́ i tốc đô ̣ trung bi
̀ nh bằng
A. 56 km/h. B. 50 km/h. C. 52 km/h. D. 54 km/h.
Câu 64: Mô ̣ t chiếc xe cha ̣ y trên đoa ̣ n đƣơ
̀ ng 40 km vơ
́ i tốc đô ̣ trung bi
̀ nh la
̀ 80 km/h, trên đoa ̣ n đƣơ
̀ ng 40 km tiếp theo vơ
́ i tốc đô ̣
trung bi
̀ nh la
̀ 40 km/h. Tốc đô ̣ trung bi
̀ nh cu
̉ a xe trên đoa ̣ n đƣơ
̀ ng 80 km na
̀ y la
̀ :
A. 53 km/h. B. 65 km/h. C. 60 km/h. D. 50 km/h.
Câu 65: Mô ̣ t chiếc xe tƣ
̀ A đến B mất mô ̣ t khoa
̉ ng thơ
̀ i gian t vơ
́ i tốc đô ̣ trung bi
̀ nh la
̀ 48 km/h. Trong 1/4 khoảng thời gian đầu nó
chạy với tốc độ trung bình là v
1
= 30 km/h. Trong khoa
̉ ng thơ
̀ i gian co
̀ n la ̣ i no
́ cha ̣ y vơ
́ i tốc đô ̣ trung bi
̀ nh bằng
A. 56 km/h. B. 50 km/h. C. 52 km/h. D. 54 km/h.
Câu 66: Mô ̣ t ô tô cha ̣ y trên đƣơ
̀ ng thẳng . Ở 1/3 đoa ̣ n đầu cu
̉ a đƣơ
̀ ng đi, ô tô cha ̣ y vơ
́ i tốc đô ̣ 40 km/h, ở 2/3 đoa ̣ n sau cu
̉ a đƣơ
̀ ng đi, ô
tô cha ̣ y vơ
́ i tốc đô ̣ 60 km/h. Tốc đô ̣ trung bi
̀ nh cu
̉ a ô tô trên ca
̉ đoa ̣ n đƣơ
̀ ng la
̀
A. 120/7 km/h. B. 360/7 km/h. C. 55 km/h. D. 50 km/h.
Câu 67: Chọn câu sai. Một ngƣời đi bộ trên một con đƣờng thẳng. Cứ đi đƣợc 10m thì ngƣời đó lại nhìn đồng hồ và đo khoảng thời
gian đã đi. Kết quả đo đƣợc ghi trong bảng sau:
A. Vận tốc trung bình trên đoạn đƣờng 10m lần thứ 1 là 1,25m/s.
B. Vận tốc trung bình trên đoạn đƣờng 10m lần thứ 3 là 1,00m/s.
C. Vận tốc trung bình trên đoạn đƣờng 10m lần thứ 5 là 0,83m/s.
D. Vận tốc trung bình trên cả quãng đƣờng là 0,91m/s.
Dạng 3. Viết phƣơng trình chuyển động và xác định vị trí, thời điểm hai xe gặp nhau
Câu 68: Cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 10 km có hai ô tô chạy cùng chiều nhau trên đƣờng thẳng từ A đến B. Vận tốc
của ô tô chạy từ A là 54 km/h và từ B là 48 km/h. Chọn A làm mốc, chọn thời điểm xuất phát của 2 xe ô tô làm mốc thới gian và chọn
chiếu chuyển động của 2 ô tô làm chiều dƣơng. Phƣơng trình chuyển động của 2 ô tô trên sẽ nhƣ thế nào?
A. Ô tô chạy từ A: x
A
= 54t; Ô tô chạy từ B: x
B
= 48t + 10. B. Ô tô chạy từ A: x
A
= 54t +10; Ô tô chạy từ B: x
B
= 48t.
C. Ô tô chạy từ A: x
A
= 54t; Ô tô chạy từ B: x
B
= 48t – 10. D. Ô tô chạy từ A: x
A
= -54t; Ô tô chạy từ B: x
B
= 48t.
Câu 69: Hai xe ôtô xuất phát cùng lúc từ hai bến A và B cách nhau 10km ngƣợc chiều. Xe ôtô thứ nhất chuyển động từ A với vận tốc
30km/h đến B. Xe thứ hai chuyển động từ B về A với vận tốc 40km/h. Chọn gốc toạ độ tại A, gốc thời gian là lúc 2 xe xuất phát,
chiều dƣơng từ A đến B. Phƣơng trình chuyển động của 2 xe là:
A. x
1
= 30t; x
2
=10 + 40t ( km ). B. x
1
= 30t; x
2
= 10 - 40t ( km ). C. x
1
=10 – 30t; x
2
= 40t (km ). D. x
1
=10 + 30t; x
2
=40t (km ).
Câu 70: Hai thành phố A và B cách nhau 250km. Lúc 7h sáng, 2 ô tô khởi hành từ hai thành phố đó hƣớng về nhau. Xe từ A có vận
tốc v
1
= 60km/h, xe kia có vận tốc v
2
= 40 km/h. Hỏi 2 ô tô sẽ gặp nhau lúc mấy giờ ? Tại vị trí cách B bao nhiêu km?
A. 9h30ph; 100km. B. 9h30ph; 150km. C. 2h30ph; 100km. D. 2h30ph; 150km.
Câu 71: Tƣ
̀ hai đi ̣ a điểm A va
̀ B ca
́ ch nhau 180 km co
́ hai xe khơ
̉ i ha
̀ nh cu
̀ ng mô ̣ t lu
́ c , chạy ngƣợc chiều nhau. Xe tƣ
̀ A co
́ vâ ̣ n tốc v
1
=
36 km/h, xe tƣ
̀ B co
́ vâ ̣ n tôc v
2
= 54 km/h. Chọn địa điểm A làm gốc tọa độ , chọn gốc thời gian lúc hai xe khởi hành , chiều tƣ
̀ A đến B
là chiều dƣơng. Thơ
̀ i điểm hai xe tơ
́ i gă ̣ p nhau va
̀ to ̣ a đô ̣ cu
̉ a đi ̣ a điểm hai xe gă ̣ p nhau la
̀ :
A. t = 10 h ; x = 360 km. B. t = 1,8 h ; x = 64,8 km. C. t = 2 h ; x = 72 km. D. t = 36 s ; x = 360 m.
TT 1 2 3 4 5 6 7 8 9
x(m) 10 10 10 10 10 10 10 10 10
t(s) 8 8 10 10 12 12 12 14 14 CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ I. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
File word: ducdu84@gmail.com -- 9 -- Phone, Zalo: 0946 513 000
Câu 72: Mô ̣ t ngƣơ
̀ i đi xe đa ̣ p tƣ
̀ nha
̀ tơ
́ i trƣơ
̀ ng theo mô ̣ t đƣơ
̀ ng thẳng , vơ
́ i tốc đô ̣ 15 km/h. Khoảng cách từ nhà đến trƣờng là 5 km.
Chọn hệ trục tọa độ Ox trùng với đƣờng thẳng chuyển động , gốc O ta ̣ i trƣơ
̀ ng , chiều dƣơng ngƣợc vơ
́ i chiều chuyển đô ̣ ng , gốc thơ
̀ i
gian la
̀ lu
́ c xuất pha
́ t. Phƣơng tri
̀ nh chuyển đô ̣ ng cu
̉ a ngƣơ
̀ i đo
́ co
́ da ̣ ng
A. x = 5 + 15t (km). B. x = 5 – 15t (km). C. x = -5 +15t (km). D. x = -5 – 15t (km).
Câu 73: Hai ô tô cu
̀ ng khơ
̉ i ha
̀ nh tƣ
̀ hai đi ̣ a điểm A va
̀ B ca
́ ch nhau 100 km, chuyển đô ̣ ng cu
̀ ng chiề u, ô tô A co
́ vâ ̣ n tốc 60 km/h, ô tô
B co
́ vâ ̣ n tốc 40 km/h. Chọn trục tọa độ là đƣờng thẳng AB , gốc to ̣ a đô ̣ ta ̣ i A , chiều dƣơng tƣ
̀ A đến B . Hai xe gă ̣ p nhau ca
́ ch B bao
nhiêu km?
A. 60 km. B. 100 km. C. 200 km. D. 300 km.
Câu 74: Vật chuyển động thẳng đều từ thành phố A đến thành phố B với vận tốc 60km/h, cùng lúc đó một vật khác chuyển động từ
thành phố B về thành phố A với vận tốc 40km/h. Biết hai thành phố cách nhau 140km. Sau bao lâu hai vật gặp nhau?
A. 1,5 giờ B. 1,4 giờ C. 1 giờ D. 2 giờ
Dù ng dữ liệu sau để trả lời 2 câu tiếp theo. Lúc 8 giơ
̀ 30 phút, mô ̣ t xe ô tô chuyển đô ̣ ng tƣ
̀ A đến B ca
́ ch nhau 150 km vơ
́ i vâ ̣ n tốc
80 km/h. Cùng lúc đó, mô ̣ t mô tô chuyển đô ̣ ng tƣ
̀ B đến A vơ
́ i vâ ̣ n tốc 40 km/h. Chọn gốc là tọa độ là B, chiều dƣơng tƣ
̀ B đến A, gốc
thơ
̀ i gian lu
́ c hai xe bắt đầu chuyển đô ̣ ng. Coi đoa ̣ n đƣơ
̀ ng AB la
̀ thẳng.
Câu 75: Phƣơng tri
̀ nh chuyển đô ̣ ng cu
̉ a hai xe co
́ da ̣ ng :
A. x
A
= 150 + 80t ; x
B
= -40t. B. x
A
= 80t ; x
B
= 150 + 40t. C. x
A
= 150 - 80t ; x
B
= 40t. D. x
A
= -80t ; x
B
= 40t.
Câu 76: Hai xe gă ̣ p nhau lu
́ c mấy giơ
̀ ? Nơi gă ̣ p nhau ca
́ ch A bao nhiêu km?
A. 9 giơ
̀ 45 phút ; 50 km. B. 9 giơ
̀ 45 phút ; 100 km. C. 10 giơ
̀ 00 ; 90 km. D. 10 giơ
̀ 00 ; 128 km.
Câu 77: Một ôtô chuyển động thẳng đều với tốc độ 50km/h. Biết ôtô xuất phát từ một địa điểm cách bến xe 15km. Chọn gốc tọa độ
tại vị trí xuất phát, chiều dƣơng là chiều chuyển động của ôtô. Phƣơng trình chuyển động của ôtô là
A. x=50t-15. B. x=50t. C. x = 50t+15. D. x = -50t.
Câu 78: Vào lúc 7h, hai ô tô chuyển động thẳng đều cùng chiều đi qua các thành phố A và B cách nhau 120 km. Chiều chuyển động
của các xe là từ A đến B. Ô tô qua thành phố A có vận tốc 60 km/h. Ô tô qua thành phố B có vận tốc 30 km/h. Hai xe gặp nhau lúc
A. 8h20min và cách thành phố B 40 km. B. 1h20min và cách thành phố B 40 km.
C. 4h và cách thành phố B 120 km. D. 11h và cách thành phố B 120 km.
Câu 79: Hai xe chạy ngƣợc chiều đến gặp nhau, cùng khởi hành lúc 8h từ hai địa điểm A và B cách nhau 120km. Các xe chuyển
động thẳng đều, tốc độ của xe đi từ A là 40km/h, của xe đi từ B là 20km/h. Chọn trục toạ độ 0x hƣớng từ A sang B, gốc O trùng A,
gốc thời gian lúc khởi hành. Thời điểm mà 2 xe gặp nhau là
A. t = 10h B. t = 2h. C. t = 3h. D. t = 9h.
Câu 80: Lúc 7 giờ một ngƣời đang ở A chuyển động thẳng đều với vận tốc 10m/s đuổi theo ngƣời ở B đang chuyển động thẳng đều
với vận tốc 18km/h. Biết AB = 36km. Chọn trục tọa độ trùng với quỹ đạo chuyển động, chiều dƣơng là chiều chuyển động, gốc tọa độ
tại A, gốc thời gian là lúc 7h. Thời điểm và vị trí ngƣời thứ nhất đuổi kịp ngƣời thứ hai là
A. Lúc 2h cách A 72km. B. Lúc 9h cách B 36km. C. lúc 9h cách A 72km. D. lúc 2h cách B 36km.
Câu 81: Lúc 7 giơ
̀ sáng, tại A xe thứ nhất chuyển đ ộng thẳng đều vơ
́ i tốc đô ̣ 12 km/h để vềB . Mô ̣ t giơ
̀ sau , tại B xe thứ hai cu
̃ ng
chuyển động thẳng đều vơ
́ i tốc đô ̣ 48 km/h theo chiều ngƣợc la ̣ i để về A . Cho đoan ̣ thẳng AB = 72 km. Khoảng cách giƣ
̃ a hai xe lúc
10 giờ la
̀
A. 12 km. B. 60 km. C. 36 km. D. 24 km.
Câu 82: Hai ô tô cùng chuyển động thẳng đều từ hai bến xe A và B cách nhau 20 km trên một đoạn đƣờng thẳng. Nếu hai ô tô chạy
ngƣợc chiều thì chúng sẽ gặp nhau sau 15 phút. Nếu hai ô tô chạy cùng chiều thì chúng sẽ đuổi kịp nhau sau 1 giờ. Vận tốc của hai ô
tô lần lƣợt là
A. v
1
= 80 km/h; v
2
= 20 km/h. B. v
1
= 60 km/h; v
2
= 40 km/h. C. v
1
= 40 km/h; v
2
= 20 km/h. D. v
1
= 50 km/h; v
2
= 30 km/h.
Câu 83: Một chiếc xe ôtô xuất phát từ A lúc 6h sáng chuyển động thẳng đều với tốc độ 48km/h tới B cách A 120km. Sau khi đến B,
xe đỗ lại 30 phút rồi chạy ngƣợc về A cũng trên đoạn đƣờng đó với tốc độ 60km/h. Xe tới A vào lúc
A. 11h. B. 12h. C. 11h30’. D. 12h30’.
Câu 84: Lúc 10h có một xe xuất phát từ A về B với tốc độ 50km/h/ Lúc 10h30’ một xe khác xuất phát từ B về A với tốc độ 80km/h.
Biết AB = 200km. Lúc 11h hai xe cách nhau là
A. 150km. B. 100km. C. 160km. D. 110km.
Câu 85: Từ B vào lúc 6h30’ có một ngƣời đi xe máy từ về C, chuyển động thẳng đều với tốc độ 30km/h. Biết BC = 70km. Vào thời
điểm 8h ngƣời này cách C một đoạn
A. 45km. B. 30km. C. 70km. D. 25km.
Câu 86: Hai địa điểm AB cách nhau 15km. Cùng một lúc có hai xe chạy cùng chiều nhau theo hƣớng từ A đến B. Sau 2h thì hai xe
đuổi kịp nhau. Biết xe đi qua A có tốc độ không đổi là 50km/h. Xe đi qua B có tốc độ bằng
A. 35,5km/h. B. 37,5km/h. C. 42,5km/h. D. 30,0km/h.
Câu 87: Hai con tàu có cùng tốc độ 40 km/h, do lỗi kĩ thuật của trung tâm điều khiển nên chúng chuyển động trên cùng một đƣờng
ray theo hƣớng gặp nhau. Một con chim có tốc độ bay 60 km/h. Khi 2 tàu cách nhau 40 km thì con chim rời đầu con tàu nọ để bay
sang đầu con tàu kia, khi tới đầu con tàu kia nó bay ngay trở lại đầu con tàu nọ, và cứ tiếp tục nhƣ thế (dƣờng nhƣ con chim muốn báo
hiệu cho 2 ngƣời lái tàu biết điều nguy hiểm sắp xảy ra). Hỏi đến khi 2 tàu va vào nhau thì con chim bay đƣợc quãng đƣờng là
A. 40 km B. 60 km C. 30 km. D. 80km.
Dạng 4. Đồ thị chuyển động
Câu 88: Đồ thị nào sau đây đúng cho chuyển động thẳng đều?
Câu 89: Trong các đồ thị vật dƣới đây, đồ thị nào mô tả chuyển động thẳng đều ngƣợc chiều trục toạ độ:
0 t 0 t 0 t 0 t
A. v B. s C. x D. v CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ I. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
File word: ducdu84@gmail.com -- 10 -- Phone, Zalo: 0946 513 000
Câu 90: Đồ thị tọa độ - thời gian trong chuyển động thẳng đều của một chất điểm có dạng nhƣ hình
vẽ. Trong khoảng thời gian nào xe chuyển động thẳng đều?
A. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t
1
.
B. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t
2
.
C. Trong khoảng thời gian từ t
1
đến t
2
.
D. Không có lúc nào xe chuyển động thẳng đều.
Câu 91: Một chất điểm chuyển động thẳng đều, với đồ thị vận tốc – thời gian đƣợc cho nhƣ hình
vẽ. Quãng đƣờng mà chất điểm đi đƣợc trong khoảng thời gian từ 1 s đến 2 s là
A. 1 m.
B. 2 m.
C. 3 m.
D. 4 m.
Câu 92: Vào lúc 8 h tại hai điểm AB cách nhau 100 m, có hai chất điểm chuyển động ngƣợc
chiều nhau đi qua A, B. Đồ thị vận tốc – thời gian của hai chất điểm đƣợc biểu diễn nhƣ hình vẽ.
Thời gian để hai chất điểm này gặp nhau là
A. 4 s.
B. 2 s.
C. 3 s.
D. 2,5 s.
Câu 93: Đồ thị vận tốc – thời gian của một chất điểm chuyển động trên trục Ox đƣợc cho nhƣ
hình vẽ. Tốc độ trung bình của chuyển động trong khoảng thời gian từ 0 s đến 7 s.
A. 22 km/h.
B. 60 km/h.
C. 21,42 km/h.
D. 55 km/h.
Câu 94: Một vật chuyển động thẳng đều với đồ thị nhƣ hình vẽ. Phƣơng trình chuyển động của
vật là
A.
x t km 200 50 .
B.
x t km 200 50 .
C.
x t km 100 50 .
D.
x t km 50 .
Câu 95: Hình vẽ bên là đồ thị tọa độ - thời gian của một chiếc xe chạy từ A đến B trên đƣờng
1 đƣờng thẳng. Xe này xuất phát lúc
A. 0 giờ (tính từ mốc thời gian), từ điểm A trùng với gốc tọa độ O.
B. 1 giờ ( tính từ mốc thời gian), từ điểm A trùng với gốc tọa độ O.
C. 0 giờ ( tính từ mốc thời gian), từ điểm A cách gốc tọa độ O 30km.
D. 1 giờ ( tính từ mốc thời gian), từ điểm A cách gốc O 30km.
Câu 96: Đồ thị tọa độ - thời gian của hai xe I và II đƣợc biểu diễn nhƣ hình vẽ. Hai xe gặp
nhau tại vị trí cách vị trí xuất phát của xe I một đoạn
A. 40km.
B. 30km.
C. 35km.
D. 70km.
A
.
B
.
C D
x
t 0
v
t 0
v
t 0
x
t 0
t(h)
3
O
50
x(km)
200
t(h)
1
O
20
x(km)
70
40
2
II
I
t(h)
150
x(km)
30
O
60
90
120
A
B
4
1
2
3
5
t
O
v(km/h)
7
30
t(s)
O
v(m/s)
30
-10
v
A
v
B
t(s)
O
v(m/s)
1
2
3
t
t
2
O
t
1
x
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ I. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
File word: ducdu84@gmail.com -- 11 -- Phone, Zalo: 0946 513 000
Câu 97: Đồ thị tọa độ - thời gian của hai chiếc xe I và II dƣợc biểu diễn nhƣ hình vẽ bên.
Phƣơng trình chuyển động của xe I và II lần lƣợt là
A.
1
20 x t km;h và
2
20 10 x t km;h .
B.
1
10 x t km;h và
2
20 km/h xt .
C.
1
20 10 x t km;h và
2
20 km/h xt .
D.
1
20 km;h xt và
2
10 km/h xt .
Câu 98: Đồ thị chuyển động của của hai xe (I) và xe (II) đƣợc minh họa nhƣ hình vẽ. Giá trị của
a bằng
A. 0,51.
B. 0,50.
C. 0,49.
D. 0,48.
Câu 99: Trong các đồ thị sau đây, đồ thị nào có dạng của vật chuyển động thẳng đều?
A. Đồ thị a B. Đồ thị b và d
C. Đồ thị a và c D. Các đồ thị a, b và c đều đúng.
Câu 100: Đồ thị tọa độ theo thời gian của một ngƣời đi xe đạp trên một đƣờng thẳng đƣợc
biểu diễn trên hình vẽ bên. Quãng đƣờng xe đi đƣợc trong khoảng thời gian từ thời điểm
t
1
= 0,5h đến t
2
= 1h bằng
A. 20 km.
B. 60 km.
C. 40 km.
D. 30 km.
CHỦ ĐỀ 3. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU
Câu 1: Công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đƣờng đi đƣợc trong chuyển động thẳng biến đổi đều?
A. v + v
0
= as 2 . B. v
2
+ v
0
2
= 2as. C. v - v
0
= as 2 . D. v
2
- v
0
2
= 2as.
Câu 2: Phƣơng trình nào sau đây mô tả chuyển động thẳng biến đổi đều của một chất điểm:
A. x=x
0
+v
0
t+at
2
/2 B. s=v
0
t+at
2
/2 C. v
2
-v
0
2
=2as D. v=v
0
+at
Câu 3: Điều khẳng định nào dƣới đây chỉ đúng cho chuyển động thẳng nhanh dần đều?
A. Gia tốc của chuyển động không đổi. B. Chuyển động có vectơ gia tốc không đổi.
C. Vận tốc của chuyển động tăng đều theo thời gian. D. Vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất của thời gian.
Câu 4: Chọn câu trả lời sai. Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có:
A. Quỹ đạo là đƣờng thẳng. B. Quãng đƣờng đi đƣợc của vật luôn tỉ lệ thuận với thời gian vật đi.
C. Vectơ gia tốc của vật có độ lớn là một hằng số. D. Vận tốc có độ lớn tăng theo hàm bậc nhất đối với thời gian.
Câu 5: Chuyển động thẳng chậm dần đều là chuyển động có
A. Vận tốc giảm đều, gia tốc giảm đều. B. Vận tốc giảm đều, gia tốc không đổi.
C. Vận tốc không đổi, gia tốc giảm đều. D. Vận tốc không đổi, gia tốc không đổi.
Câu 6: Chuyển động nhanh dần đều là chuyển động có:
A. Gia tốc a >0. B. Tích số a.v > 0. C. Tích số a.v < 0. D. Vận tốc tăng theo thời gian.
Câu 7: Chọn câu đúng. Phƣơng trình chuyển động của chuyển động thẳng nhanh dần đều là:
A. s=v
0
+at
2
/2 (a, v
0
cùng dấu). B. s=v
0
+at
2
/2 (a, v
0
trái dấu).
C. x=x
0
+v
0
t+at
2
/2 (a, v
0
cùng dấu). D. x=x
0
+v
0
t+at
2
/2 (a, v
0
trái dấu).
Câu 8: Vận tốc của vật chuyển động thẳng có giá trị âm hay dƣơng phụ thuộc vào:
A. Chiều chuyển động. B. Chiều dƣơng đƣợc chọn. C. Chuyển động là nhanh hay chậm . D. Câu A và B.
Câu 9: Điều nào sau đây là đúng khi nói đến đơn vị gia tốc?
A. m/s
2
B. cm/phút
C. km/h D. m/s
Câu 10: Viết công thức liên hệ giữa đƣờng đi, vận tốc và gia tốc của vật chuyển động thẳng nhanh dần đều .
A. v
2
–v
0
2
=as (a và v
0
cùng dấu). B. v
2
–v
0
2
=2 (a và v
0
trái dấu). C. v–v
0
= 2as (a và v
0
cùng dấu). D. v
2
–v
0
2
=2as (a và v
0
cùng dấu).
Câu 11: Chuyển động nào dƣới đây không phải là chuyển động thẳng biến đổi đều?
A. Một viên bi lăn trên máng nghiêng. B. Một vật rơi từ trên cao xuống đất.
t(h)
x(km)
1
O
50
60
10
a
(I)
(II)
20
O
40
x(km)
2
t(h)
I
II
x(km) CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ I. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
File word: ducdu84@gmail.com -- 12 -- Phone, Zalo: 0946 513 000
C. Một hòn đá bị ném theo phƣơng ngang. D. Một hòn đá đƣợc ném lên cao theo phƣơng thẳng đứng.
Câu 12: Chọn phát biểu đu
́ ng:
A. Vận tốc trong chuyển động chậm dần đều luôn luôn âm. B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc luôn luôn âm.
C. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc luôn cùng chiều với vận tốc.
D. Chuyển động thẳng chậm dần đều có vận tốc nhỏ hơn chuyển động nhanh dần đều.
Câu 13: Khi vật chuyển động thẳng nhanh dần đều thì
A. Gia tốc tăng vận tốc không đổi. B. Gia tốc không đổi, vận tốc tăng đều.
C. Vận tốc tăng đều, vận tốc ngƣợc dấu gia tốc. D. Gia tốc tăng đều, vận tốc tăng đều.
Câu 14: Chọn câu sai? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì
A. Vectơ gia tốc ngƣợc chiều với vectơ vận tốc. B. Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian.
C. Gia tốc là đại lƣợng không đổi. D. Quãng đƣờng đi đƣợc tăng theo hàm số bậc hai của thời gian.
Câu 15: Chọn câu sai. Khi nào vật chuyển động thẳng nhanh dần đều.
A. Vectơ gia tốc cùng phƣơng, ngƣợc chiều với các vectơ vận tốC.
B. Vectơ gia tốc cùng phƣơng, cùng chiều với các vectơ vận tốc.
C. Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất theo thời gian. D. Quãng đƣờng đi đƣợc là một hàm số bậc hai theo thời gian.
Câu 16: Điều nào khẳng định dƣới đây chỉ đúng cho chuyển động thẳng nhanh dần đều?
A. Vận tốc của chuyển động tăng đều theo thời gian. B. Vận tốc của chuyển động không đổi.
C. Chuyển động có vectơ gia tốc không đổi. C. Vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất của thời gian.
Câu 17: Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = v
0
+ at thì:
A. a luôn luôn cùng dấu với v. B. a luôn luôn ngƣợc dấu với v. C. v luôn luôn dƣơng. D. a luôn luôn dƣơng.
Câu 18: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, biểu thức nào sau đây là không đúng?
A. a =Δv/Δt B. v = v
o
+ at C. s = v
o
t + at
2
/2 D. v = v
o
t + at
2
/2
Câu 19: Vận tốc trong chuyển động nhanh dần đều có biểu thức:
A. v = v
0
- 2as B. v = at - s C. v = a - v
0
t D. v = v
0
+ at
Câu 20: Khẳng định nào sau đây chỉ đúng cho chuyển động thẳng nhanh dần đều?
A. Gia tốc của chuyển động không đổi. B. Chuyển động có véc tơ gia tốc không đổi.
C. Vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất của thời gian. D. Vận tốc của chuyển động tăng đều theo thời gian.
Câu 21: Chọn đáp án đúng. Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = v
o
+ at thì:
A. a luôn luôn cùng dấu với v. B. v luôn luôn dƣơng C. a luôn luôn dƣơng. D. a luôn luôn ngƣợc dấu với v.
Câu 22: Trong chuyển động thẳng chậm dần đều:
A. Vận tốc luôn dƣơng. B. Gia tốc luôn luôn âm C. a luôn luôn trái dấu với v. D. a luôn luôn cùng dấu với v.
Câu 23: Véctơ gia tốc a
có tính chất nào kể sau?
A. Đặc trƣng cho sự biến thiên của vận tốc. B. Cùng chiều với v
nếu chuyển động nhanh dần.
C. Ngƣợc chiều với v
nếu chuyển động chậm dần. D. Các tính chất A, B, C.
Câu 24: Gia tốc là 1 đại lƣợng
A. Đại số, đặc trƣng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của chuyển động.
B. Đại số, đặc trƣng cho tính không đổi của vận tốc. C. Vectơ, đặc trƣng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của chuyển động.
D. Vectơ, đặc trƣng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của vận tốc.
Câu 25: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều tính chất nào sau đây là sai?
A. Gia tốc là một đại lƣợng không đổi. B. Vận tốc v là hàm số bậc nhất theo thời gian.
C. Tích số a.v không đổi. D. Phƣơng trình chuyển động là hàm số bậc hai theo thời gian.
Câu 26: Biểu thức nào sau đây xác định quãng đƣờng đi đƣợc trong chuyển động thẳng biến đổi đều:
A. s=vt+at
2
/2 B. s=v
0
t+at
2
/2 C. s=v
0
+at
2
/2 D. s=v
0
+at/2
Câu 27: Câu nào sai? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì:
A. Vectơ gia tốc ngƣợc chiều với vectơ vận tốc. B. Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất theo thời gian.
C. Gia tốc là đại lƣợng không đổi. D. Quãng đƣờng đi đƣợc tăng theo hàm số bậc 2 theo thời gian.
Câu 28: Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều:
A. Vận tốc tăng đến cực đại rồi giảm dần. B. Vận tốc cuả vật tỷ lệ với bình phƣơng thời gian.
C. Gia tốc tăng đều theo thời gian. D. Vận tốc tăng đều theo thời gian.
Câu 29: Trong chuyển động biến đổi đều thì
A. Gia tốc là một đại lƣợng không đổi. B. Gia tốc là đại lƣợng biến thiên theo thời gian.
C. Vận tốc là đại lƣợng không đổi. D. Vận tốc là đại lƣợng biến thiên theo thời gian theo quy luật hàm bậc hai.
Câu 30: Chọn câu sai. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều thì:
A. Vận tốc có lúc tăng lên, có lúc giảm xuống. B. Đƣờng đi tỉ lệ với bình phƣơng của thời gian.
C. Vận tốc tỉ lệ với thời gian. D. Sự thay đổi vận tốc sau những khoảng thời gian nhƣ nhau là không đổi.
Câu 31: Một vật chuyển động nhanh dần đều thì:
A. Gia tốc a < 0. B. Gia tốc a > 0. C. Tích số gia tốc và vận tốc a.v > 0. D. Tích số gia tốc và vận tốc a.v < 0.
Câu 32: Biểu thức nào sau đây dùng để xác định gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều?
A. a=(v-v
0
)/(t-t
0
). B. a=(v+v
0
)/(t+t
0
). C. a=(v
2
-v
0
2
)/(t-t
0
). D. a=(v
2
+v
0
2
)/(t-t
0
).
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về khái niệm gia tốc?
A. Gia tốc là đại lƣợng vật lí đặc trƣng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc.
B. Gia tốc là một đại lƣợng vô hƣớng. C. Gia tốc là một đại lƣợng vectơ.
D. Gia tốc đo bằng thƣơng số giữa độ biến thiên vận tốc và khoảng thời gian xảy ra sự biến thiên đó.
Câu 34: Điều nào sau đây là phù hợp với chuyển động thẳng biến đổi đều?
A. Vận tốc biến thiên đƣợc những lƣợng bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì.
B. Gia tốc là hàm số bậc nhất theo thời gian. C. Vận tốc biến thiên theo thời gian theo quy luật hàm số bậc hai.
D. Gia tốc thay đổi theo thời gian. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ I. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
File word: ducdu84@gmail.com -- 13 -- Phone, Zalo: 0946 513 000
Câu 35: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều dƣơng. Hỏi chiều của gia tốc véctơ nhƣ thế nào?
A. a
hƣớng theo chiều dƣơng. B. a
ngƣợc chiều dƣơng. C. a
cùng chiều với v
. D. không xác định đƣợc.
Câu 36: Hãy chọn ra câu phát biểu đúng nhất:
A. Gia tốc là đại lƣợng đặc trƣng cho đô nhanh chậm của chuyển động.
B. Gia tốc là đại lƣợng đặc trƣng cho sự biến đổi của chuyển động theo thời gian.
C. Gia tốc là đại lƣợng đặc trƣng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của vận tốc theo thời gian.
D. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 37: Câu phát biểu nào sau đây không chính xác. Trong chuyển động
A. thẳng biến đổi đều gia tốc không đổi theo thới gian. B. chậm dần đều gia tốc có giá trị âm.
C. chậm dần đều vectơ gia tốc ngƣợc chiều chuyển động. D. nhanh dần đều vectơ gia tốc cùng chiều chuyển động.
Câu 38: Câu nào sai? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì:
A. Vectơ gia tốc ngƣợc chiều với vectơ vận tốc. B. Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian.
D. Gia tốc là đại lƣợng không đổi. D. Quãng đƣờng đi đƣợc tăng theo hàm số bậc 2 của thời gian.
Câu 39: Chuyển động thẳng chậm dần đều nhất thiết phải có:
A. Gia tốc có giá trị âm. B. Gia tốc có giá trị dƣơng.
C. Vận tốc đầu khác không. D. Quỹ đạo phải lớn hơn nhiều lần kích thƣớc của vật.
Câu 40: Phƣơng trình nào sau đây là phƣơng trình của chuyển động thẳng biến đổi đều:
A. s=x
0
+v
0
t+at
2
/2 B. x=x
0
+v
0
t
2
+at
2
/2 C. x=x
0
+at
2
/2 D. x=x
0
+v
0
t+at
2
/2
Câu 41: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với vận tốc ban dầu v
0
, gia tốc a, toạ độ ban đầu x
0
và thời điểm ban đầu t
0
. Phƣơng
trình chuyển động của vật có dạng:
A. x=x
0
+v
0
(t-t
0
)+a(t-t
0
)
2
/2 B. x=x
0
+v
0
t
0
+at
2
/2 C. x=x
0
+v
0
t
0
+a(t-t
0
)
2
/2 D. x=x
0
+v
0
(t+t
0
)+a(t+t
0
)
2
/2
Câu 42: Trong chuyển động thẳng đều thì gia tốc:
A. ngƣợc dấu v
0
. B. a > 0 C. a = 0 D. a < 0
Câu 43: Trong các công thức liên hệ giữa quãng đƣờng đi đƣợc, vận tốc và gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều
v
2
-v
0
2
= 2as ta có các điều kiện nào dƣới đây.
A. s > 0; a > 0; v > v
0
B. s > 0; a < 0; v < v
0
C. s > 0; a > 0; v < v
0
D. s > 0; a < 0; v > v
0
Câu 44: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Vận tốc của chuyển động thẳng đều đƣợc xác định bằng quãng đƣờng chia cho thời gian.
B. Muốn tính đƣờng đi của chuyển động thẳng đều ta lấy vận tốc chia cho thời gian.
C. Trong chuyển động thẳng đều, vận tốc trung bình cũng là vận tốc của chuyển động.
D. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, độ lớn của vận tốc tức thời tăng hoặc giảm đều theo thời gian.
Dạng 1. Xác định các đặc trƣng của chuyển động thẳng biến đổi đều
Câu 45: Thơ
̀ i gian cần thiết để tăng vâ ̣ n tốc tƣ
̀ 10m/s lên 40m/s cu
̉ a mô ̣ t chuyển đô ̣ ng co
́ gia tốc 2m/s
2
là
A. 10s. B. 15s. C. 25s. D. 20s.
Câu 46: Mô ̣ t đoàn tàu đang cha ̣ y với vâ ̣ n tốc 72km/h thì hãm phanh xe chuyển đô ̣ ng châ ̣ m dần đ ều sau 5s thì dừng hẳn. Quãng đƣờng
mà tàu đi đƣợc tƣ
̀ lu
́ c bắt đầu ha
̃ m phanh đến lúc dừng la ̣ i là
A. 4 m. B. 50 m. C. 18 m. D. 14,4 m.
Câu 47: Một ô tô chuyển động chậm dần đều. Sau 10s, vận tốc của ô tô giảm từ 6 m/s về 4 m/s. Quãng đƣờng ô tô đi đƣợc trong
khoảng thời gian 10s đó là
A. 70 m. B. 50 m. C. 40 m. D. 100 m.
Câu 48: Một Ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 10s, vận tốc của ô tô tăng từ 4m/s đến 6 m/s. Quãng đƣờng mà ô tô đi đƣợc
trong khoảng thời gian trên là?
A. 500m. B. 50m. C. 25m . D. 100m.
Câu 49: Một xe lửa bắt đầu dời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s
2
. Khoảng thời gian để xe lửa đạt
đƣợc vận tốc 36km/h là?
A. 360s. B. 100s. C. 300s . D. 200s.
Câu 50: Một đoàn tàu đang đi với tốc độ 10m/s thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều. Sau khi đi thêm đƣợc 64m thì tốc độ của
nó chỉ còn 21,6km/h. Gia tốc của xe và quãng đƣờng xe đi thêm đƣợc kể từ lúc hãm phanh đến lúc dừng lại là?
A. a = 0,5m/s
2
, s = 100m. B. a = -0,5m/s
2
, s = 110m. C. a = -0,5m/s
2
, s = 100m. D. a = -0,7m/s
2
, s = 200m.
Câu 51: Một đoàn tàu đứng yên khi tăng tốc, chuyển động nhanh dần đều. Trong khoảng thời gian tăng tốc từ 21,6km/h đến 36km/h,
tàu đi đƣợc 64m. Gia tốc của tàu và quãng đƣờng tàu đi đƣợc kể từ lúc bắt đầu chuyển động đến khi đạt tốc độ 36km/h là
A. a =0,5m/s
2
, s=100m. B. a = -0,5m/s
2
, s = 110m. C. a = -0,5m/s
2
, s= 100m. D. a = -,0,7m/s
2
, s= 200m.
Câu 52: Một xe máy đang chạy với tốc độ 36km/h bỗng ngƣời lái xe thấy có một cái hố trƣớc mặt cách xe 20m. Ngƣời ấy phanh gấp
và xe đến ngay trƣớc miệng hố thì dừng lại. Gia tốc của đoàn tàu là
A. 2,5m/s
2.
B. -2,5m/s
2
C. 5,09m/s
2
. D. 4,1m/s
2
.
Câu 53: Một ô tô đang chuyển động thẳng đều với tốc độ 40km/h bỗng tăng tốc và chuyển động nhanh dần đều. Tính gia tốc của xe
biết rằng sau khi đi đƣợc quãng đƣờng 1km thì ô tô đạt đƣợc tốc độ 60km/h
A. 0,05m/s
2
B. 1m/s
2
C. 0,0772m/s
2
. D. 10m/s
2
.
Câu 54: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 10 m/s
2
thì bắt đầu chuyển động nhanh dần đều. Sau 20s ôtô đạt vận tốc 14m/s. Sau
40s kể từ lúc tăng tốc, gia tốc và vận tốc của ôtô lần lƣợt là
A. 0,7 m/s
2
; 38m/s. B. 0,2 m/s
2
; 8m/s. C. 1,4 m/s
2
; 66m/s. D. 0,2m/s
2
; 18m/s.
Câu 55: Một đoàn tàu vào ga đang chuyển động với vận tốc 36km/h thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều, sau 20s vận tốc còn
18km/h. Sau bao lâu kể từ khi hãm phanh thì tàu dừng lại
A. 30s. B. 40s. C. 20s. D. 50s.
Câu 56: Mô ̣ t ô tô đang chuyển đô ̣ ng vơ
́ i vâ ̣ n tốc 10 m/s thi
̀ bắt đầu tăng ga (tăng tốc) , chuyển đô ̣ ng nhanh dần đều . Sau 20 s ô tô đa ̣ t
đƣợc vâ ̣ n tốc 14 m/s. Sau 50 s kể tƣ
̀ lu
́ c tăng tốc, gia tốc va
̀ vâ ̣ n tốc cu
̉ a ô tô lần lƣợt la
̀
A. 0,2 m/s
2
và 18 m/s. B. 0,2 m/s
2
và 20 m/s. C. 0,4 m/s
2
và 38 m/s. D. 0,1 m/s
2
và 28 m/s. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ I. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
File word: ducdu84@gmail.com -- 14 -- Phone, Zalo: 0946 513 000
Câu 57: Xe chạy chậm dần lên một dốc có độ dài là S. Tốc độ ở chân dốc 54km/h, ở đỉnh dốc là 36km/h. Chọn gốc tọa độ tại chân
dốc, chiều dƣơng là chiều chuyển động. Sau khi lên đƣợc nửa dốc thì tốc độ xe bằng
A. 11,32m/s. B. 12,25m/s. C. 12,75m/s. D. 13,35m/s.
Câu 58: Quả cầu lăn từ đỉnh dốc dài 1m, sau 10s đến chân dốc. Sau đó quả cầu lăn trên mặt phẳng nằm ngang đƣợc 2m thì dừng lại.
Chiều dƣơng là chiều chuyển động. Gia tốc của quả cầu trên dốc và trên mặt phẳng ngang lần lƣợt là
A. -0,02m/s
2
; 0,01m/s
2
. B. -0,01m/s
2
; 0,02m/s
2
. C. 0,01m/s
2
; -0,02m/s
2
. D. 0,02m/s
2
; -0,01m/s
2
.
Câu 59: Một quả cầu bắt đầu lăn từ đỉnh dốc dài 150m, sau 15s nó đến chân dốc. Sau đó tiếp tục đi trên mặt ngang đƣợc 75m thì
dừng lại. Chọn chiều dƣơng là chiều chuyển động của quả cầu. Thời gian chuyển động của quả cầu từ đỉnh dốc đến khi dừng lại là
A. 22,5s. B. 18,5s. C. 30m. D. 50m.
Câu 60: Chọn câu sai. Chất điểm chuyển động theo một chiều với gia tốc a = 4m/s
2
có nghĩa là
A. Lúc đầu vận tốc bằng 0 thì sau 1s vận tốc của nó bằng 4m/s. B. Lúc vận tốc bằng 2m/s thì sau 1s vận tốc của nó bằng 6m/s.
C. Lúc vận tốc bằng 2/s thì sau 2s vận tốc của nó bằng 8m/s. D. Lúc vận tốc bằng 4m/s thì sau 2s vận tốc của nó bằng 12m/s.
Câu 61: Một chất điểm chuyển động trên trục 0x với gia tốc không đổi a = 4m/s
2
và vận tốc ban đầu v
0
= - 10m/s.
A. Sau thời gian 2,5s thì vật dừng lại, sau đó tiếp tục chuyển động chậm dần đều. Vận tốc của nó lúc t = 5s là v = 10m/s.
B. Sau thời gian 2,5s thì vật dừng lại, sau đó tiếp tục chuyển động nhanh dần đều. Vận tốc của nó lúc t = 5s là v = - 10m/s.
C. Sau thời gian 2,5s thì vật dừng lại, sau đó tiếp tục chuyển động nhanh dần đều. Vận tốc của nó lúc t = 5s là v = 10m/s.
D. Sau thời gian 2,5s thì vật dừng lại, sau đó tiếp tục vẫn đứng yên. Vận tốc của nó lúc t = 5s là v = 0m/s.
Câu 62: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 72km/h thì giảm đều tốc độ cho đến khi dừng lại. Biết rằng sau quãng đƣờng 50m,
vận tốc giảm đi còn một nửa. Gia tốc và quãng đƣờng từ đó cho đến lúc xe dừng hẳn là
A. a = 3m/s
2
; s = 66,67m B. a = -3m/s
2
; s = 16,67m C. a = -6m/s
2
; s = 66,67m D. a = 6m/s
2
; s = 66,67m
Câu 63: Một máy bay chở khách muốn cất cánh đƣợc phải chạy trên đƣờng băng dài 1,8km để đạt đƣợc vận tốc 300km/h. Máy bay
có gia tốc không đổi tối thiểu là
A. 50000km/h
2
B. 50000m/s
2
C. 25000km/h
2
D. 25000m/s
2
Câu 64: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc ban đầu là 10 m/s trên đoạn đƣờng thẳng, thì ngƣời lái xe hãm phanh,xe chuyển động
chậm dần với gia tốc 2m/s
2
. Quãng đƣờng mà ô tô đi đƣợc sau thời gian 3 giây là:
A. s = 19 m. B. s = 20m. C. s = 18 m. D. s = 21m.
Câu 65: Một xe lửa bắt đầu dời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s
2
. Khoảng thời gian để xe đạt đƣợc
vận tốc 36km/h là:
A. t = 360s. B. t = 200s. C. t = 300s. D. t = 100s.
Câu 66: Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạng đƣờng thẳng thì ngƣời lái xe tăng ga và ô tô chuyển động nhanh dần đều.
Sau 20s, ô tô đạt vận tốc 14 m/s. Gia tốc a và vận tốc v của ô tô sau 40s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là:
A. a = 0,7 m/s
2
; v = 38 m.s. B. a = 0,2 m/s
2
; v = 18 m/s. C. a =0,2 m/s
2
, v = 8m/s. D. a =1,4 m/s
2
, v = 66m/s.
Câu 67: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 54km/h thì ngƣời lái xe hãm phanh. Ôtô chuyển động thẳng chậm dần đều và sau 6
giây thì dừng lại. Quãng đƣờng s mà ôtô chạy thêm đƣợc kể từ lúc hãm phanh là:
A. s = 45m. B. s = 82,6m. C. s = 252m. D. s = 135m
Câu 68: Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đƣờng thẳng thì ngƣời lái xe hãm phanh và ô tô chuyển động chậm dần đều.
Cho tới khi dứng hẳn lại thì ô tô đã chạy thêm đƣợc 100m. Gia tốc của ô tô là:
A. a = - 0,5 m/s
2
. B. a = 0,2 m/s
2
. C. a = - 0,2 m/s
2
. D. a = 0,5 m/s
2
.
Câu 69: Một ôtô chuyển động nhanh dần đều với vận tốc ban đầu bằng 0. Sau 1 phút ôtô đạt vận tốc 54km/h, gia tốc của ôtô là?
A. 1m/s
2
B. 0,9m/s
2
C. 0,5m/s
2
D. 0,25m/s
2
Câu 70: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 20m/s thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều với gia tốc 3m/s
2
. Vận tốc của vật
khi đi đƣợc quãng đƣờng 50m kể từ lúc hãm phanh là?
A. 5m/s B. 120m/s C. 10m/s D. 15m/s
Câu 71: Một viên bi thả nhanh dần đều trên một mặt phẳng nghiêng với vận tốc ban đầu bằng 0, gia tốc a = 0,2m/s
2
. Sau bao lâu viên
bi đạt vận tốc 1m/s
A. 0,2s B. 1,5s C. 5s D. 1s
Câu 72: Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 43,2km/h thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều sau 2 phút thì dừng lại ở sân ga.
Quãng đƣờng tàu đi đƣợc trong thời gian hãm phanh là?
A. s = 72m B. s = 720m C. s = 270m D. s = 27m
Câu 73: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ, sau 5s nó đạt vận tốc 10m/s. Vận tốc của nó sau 10s là
A. 10m/s B. 40m/s C. 20m/s D. 15m/s
Câu 74: Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 54km/h thì hãm phanh và chuyển động thẳng chậm dần đều với gia tốc a = 1m/s
2
. Sau
bao lâu thì tàu dừng hẳn
A. 10s B. 15s C. 20s D. - 15s
Câu 75: Mô ̣ t xe ma
́ y đang cha ̣ y vơ
́ i vâ ̣ n tốc 15 m/s trên đoa ̣ n đƣơ
̀ ng thẳng thi
̀ ngƣơ
̀ i la
́ i xe tăng ga va
̀ xe ma
́ y chuyển đô ̣ ng nhanh dần
đều. Sau 10 giây, xe đa ̣ t đến vâ ̣ n tốc 20 m/s. Gia tốc va
̀ vâ ̣ n tốc cu
̉ a xe sau 20 s kể tƣ
̀ khi tăng ga la
̀ :
A. 1,5 m/s
2
và 27 m/s. B. 1,5 m/s
2
và 25 m/s. C. 0,5 m/s
2
và 25 m/s. D. 0,5 m/s
2
và 27 m/s.
Câu 76: Một đoàn tàu rời ga chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 1 phút tàu đạt tốc độ 40 km/h. Tính gia tốc và quãng đƣờng mà
đoàn tàu đi đƣợc trong 1 phút đó.
A. 0,1m/s
2
; 300m B. 0,3m/s
2
; 330m C. 0,2m/s
2
; 340m D. 0,185m/s
2
; 333m
Câu 77: Thời gian cần thiết để tăng vận tốc từ 10 m/s đến 40 m/s của một chuyển động có gia tốc 3m/s
2
là:
A. 10 s B. 10/3 s C. 40/3 s D. 50/3 s
Câu 78: Một ôtô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều sau 5s vận tốc là 10 m/s. Tính quãng đƣờng mà vật đi đƣợc:
A. 200m B. 50m C. 25m D. 150m
Câu 79: Một đoàn tàu rời ga chuyển động nhanh dần đều. Sau 100s tàu đạt tốc độ 36km/h. Gia tốc và quãng của đoàn tàu đi đƣợc
trong 100 s đó là
A. 0,185 m/s
2
; 333m B. 0,1m/s
2
; 500m
C. 0,185 m/s
2
; 333m D. 0,185 m/s
2
; 333m
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ I. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
File word: ducdu84@gmail.com -- 15 -- Phone, Zalo: 0946 513 000
Câu 80: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 10 m/s thì bắt đầu chuyển động nhanh dần đều. Sau 20s ôtô đạt vận tốc 14m/s. Sau
40s kể từ lúc tăng tốc, gia tốc và vận tốc của ôtô lần lƣợt là:
A. 0,7 m/s
2
; 38m/s. B. 0,2 m/s
2
; 8m/s. C. 1,4 m/s
2
; 66m/s. D. 0,2m/s
2
; 18m/s.
Câu 81: Một ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 10s, vận tốc của ôtô tăng từ 4m/s đến 6 m/s. Quãng đƣờng s mà ôtô đã đi
đƣợc trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?
A. s = 100m B. s = 50m C. s = 25m D. s = 500m
Câu 82: Một xe lửa bắt đầu rời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s
2
. Khoảng thời gian t để xe lửa đạt
đƣợc vận tốc 36 km/h là bao nhiêu?
A. t = 360s B. t = 200s C. t = 300s D. t = 100s
Câu 83: Một ôtô đang chạy thẳng đều với vận tốc 36 km/h bỗng tăng ga chuyển động nhanh dần đều. Biết rằng sau khi chạy đƣợc
quãng đƣờng 625m thì ô tô đạt vận tốc 54 km/h. Gia tốc của xe là:
A. 1 m/s
2
B. 0,1 m/s
2
C. 1cm/s
2
D. 1 mm/s
2
Câu 84: Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 36 km/h thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều và sau 30s thì dừng hẳn. Độ lớn gia
tốc của đoàn tàu có thể nhận giá trị nào sau đây:
A. 0,33m/s
2
B. 180m/s
2
C. 7,2m/s
2
D. 9m/s
2
Câu 85: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc là36 km/h thì hãm phanh, sau 20s thì ôtô dừng lại hẳn. Gia tốc và quãng đƣờng mà
ôtô đi đƣợc là:
A. - 1m/s
2
; 100m B. 2 m/s
2
; 50m C. -0,5 m/s
2
; 100m D. 1m/s
2
; 100m
Câu 86: Một đoàn tàu đang chạy với tốc độ 54km/h thì hãm phanh chuyển động thẳng chậm dần đều với gia tốc 0,1m/s
2
để vào ga.
Sau 2phút tàu dừng lại ở sân ga, quãng đƣờng mà tàu đi đƣợc là:
A. 1794m B. 2520m C. 1080m D. 1806m
Câu 87: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc là 36 km/h thì hãm phanh, sau 10s thì ôtô dừng lại hẳn. Gia tốc và quãng đƣờng mà
ôtô đi đƣợc là:
A. - 1m/s
2
; 100m B. 2 m/s
2
; 50m C. -1 m/s
2
; 50m D. 1m/s
2
; 100m
Câu 88: Xe đạp đi với vận tốc 3m/s bỗng hãm phanh và đi chậm dần đều. Mỗi giây vận tốc giảm 0,1m/s. Sau 10s vận tốc của xe:
A. 1m/s B. 4m/s C. 3m/s D. 2m/s
Câu 89: Một vật chuyển động thẳng nhamh dần đều có vận tốc đầu là 18km/h. Trong giây thứ 5 vật đi đƣợc quãng đƣờng 5,9m. Gia
tốc của vật là?
A. 0,1m/s
2
B. 0,2m/s
2
C. 0,3m/s
2
D. 0,4m/s
2
Câu 90: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều đi đƣợc quãng đƣờng s
1
= 35m trong thời gian 5s, s
2
= 120m trong thời gian 10s.
Tính gia tốc và vận tốc ban đầu của xe?
A. 1m/s
2
; 1m/s B. 2m/s
2
; 2m/s C. 3m/s
2
; 3m/s D. 4m/s
2
; 4m/s
Câu 91: Khi ôtô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đọan đƣờng thẳng thì ngƣời lái xe tăng ga và ôtô chuyển động nhanh dần đều. Sau
20s ôtô đạt vận tốc 14 m/s. Gia tốc a và vận tốc v của ôtô sau 40 s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là bao nhiêu?
A. a = 0,7 m/s
2
; v = 38 m/s. B. a = 0,2 m/s
2
; v = 18 m/s. C. a = 0,7 m/s
2
; v = 8 m/s. D. a = 1,4 m/s
2
; v = 66 m/s.
Câu 92: Khi ôtô đang chạy với vận tốc 15 m/s trên đọan đƣờng thẳng thì ngƣời lái xe tăng ga và ôtô chuyển động nhanh dần đều. Sau
20 s, ôtô đạt vận tốc 25 m/s. Gia tốc a và vận tốc v của ôtô sau 40 s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là bao nhiêu?
A. a = 0,7 m/s
2
; v = 38 m/s. B. a = 0,25 m/s
2
; v = 25 m/s. C. a = 0,5 m/s
2
; v = 25 m/s. D. a = 1,4 m/s
2
; v = 66 m/s.
Câu 93: Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đọan đƣờng thẳng thì ngƣời lái xe hãm phanh và ô tô chuyển động chậm dần đều.
Cho đến khi dừng hẳn lại thì ô tô đã chạy thêm 100 m. Gia tốc a của ô tô là bao nhiêu?
A. a = - 0,5 m/s
2
B. a = 0,2 m/s
2
C. a = - 0,2 m/s
2
D. a = 0,5 m/s
2
Câu 94: Một viên bi đang lăn với vận tốc 2m/s thì xuống dốc, chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,3 m/s
2
và đến cuối dốc trong
thời gian 10 giây. Vận tốc ở cuối dốc có giá trị nào?
A. 5m/s. B. 6m/s. C. 20m/s. D. 25m/s.
Câu 95: Một ôtô đang chạy thẳng đều với tốc độ 40km/h bỗng tăng ga chuyển động nhanh dần đều. Tính gia tốc của xe, biết rằng sau
khi chạy đƣợc quãng đƣờng 1km thì ôtô đạt tốc độ 60km/h.
A. a = 0,05 m/s
2
B. a = 1 m/s
2
C. a = 0,0772 m/s
2
D. a = 10 m/s
2
Câu 96: Trong một chuyển động thẳng, đoạn đƣờng của vật đi đƣợc trong 0,5 s liên tiếp sẽ tăng đều mỗi lần 1m. Vậy gia tốc của
chuyển động là:
A. 1m/s
2
B. 2m/s
2
C. 4m/s
2
D. 0,5m/s
2
Câu 97: Từ trạng thái đứng yên, một vật chuyển động nhanh dần đều với gia tốc là 2m/s
2
và đi đƣợc quãng đƣờng dài 100m. Hãy
chia quãng đƣờng đó ra làm 2 phần sao cho vật đi đƣợc 2 phần đó trong 2 khoảng thời gian bằng nhau:
A. 50m, 50m B. 40m, 60m C. 32m, 68m D. 25m, 75m
Câu 98: Từ một đỉnh tháp cách mặt đất 80m, ngƣời ta thả rơi một vật. 2 giây sau ở tầng tháp thấp hơn 10m ngƣời ta ném vật thứ hai
xuống theo hƣớng thẳng đứng để hai vật chạm đất cùng lúc. Lấy g = 10m/s
2
. Vận tốc của vật thứ hai phải là:
A. 25m/s B. 20m/s C. 15m/s D. 12,5m/s
Câu 99: Một xe ô tô với vận tốc 54km/h thì hãm phanh và chuyển động chậm dần đều, sau 20s thì vận tốc giảm xuống còn 36km/h.
Quãng đƣờng mà xe đi đƣợc trong 20s nói trên là:
A. 250m B. 900m C. 520m D. 300m
Câu 100: Mô ̣ t chiếc xe chuyển đô ̣ ng thẳng nhanh dần đều tƣ
̀ tra ̣ ng tha
́ i nghi
̉ . Xe cha ̣ y đƣợc mô ̣ t đoa ̣ n đƣơ
̀ ng s mất khoa
̉ ng thơ
̀ i gian la
̀
10 s. Thơ
̀ i gian xe cha ̣ y đƣợc 1/4 đoa ̣ n đƣơ
̀ ng đầu la
̀
A. 2,5 s. B. 5 s. C. 7,5 s. D. 8 s.
Câu 101: Mô ̣ t vâ ̣ t nho
̉ bắt đầu trƣợt châ ̣ m dần đều lên mô ̣ t đƣơ
̀ ng d ốc. Thơ
̀ i gian no
́ trƣợt lên cho tơ
́ i khi dƣ
̀ ng la ̣ i mất 10 s. Thơ
̀ i gian
nó trƣợt đƣợc 1/4 s đoa ̣ n đƣơ
̀ ng cuối trƣơ
́ c khi dƣ
̀ ng la ̣ i la
̀
A. 1 s. B. 3 s. C. 5 s. D. 7 s.
Câu 102: Mô ̣ t ho
̀ n bi bắt đầu lăn nhanh dần đều tƣ
̀ đi
̉ nh xuống mô ̣ t đƣơ
̀ ng dốc da
̀ i l = 1 m vơ
́ i v
o
= 0. Thơ
̀ i gian lăn hết chiều da
̀ i cu
̉ a
đƣơ
̀ ng dốc la
̀ 0,5 s. Vâ ̣ n tốc cu
̉ a ho
̀ n bi khi tơ
́ i chân dốc la
̀ CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ I. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
File word: ducdu84@gmail.com -- 16 -- Phone, Zalo: 0946 513 000
A. 10 m/s. B. 8 m/s. C. 5 m/s. D. 4 m/s.
Câu 103: Mô ̣ t ô tô đang cha ̣ y thẳng đều vơ
́ i vâ ̣ n tốc 40 km/h thi
̀ tăng ga chuyển đô ̣ ng th ẳng nhanh dần đều . Biết rằng sau khi cha ̣ y
đƣợc qua
̃ ng đƣơ
̀ ng 1 km thi
̀ ô tô đa ̣ t đƣợc vâ ̣ n tốc 60 km/h. Gia tốc cu
̉ a ô tô la
̀
A. 20 km/h
2
. B. 1000 m/s
2
. C. 1000 km/h
2
. D. 10 km/h
2
.
Câu 104: Một đoàn tàu rời ga chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,1m/s
2
trên đoạn đƣờng 500m, sau đó chuyển động đều. Sau
1h tàu đi đƣợc đoạn đƣờng là
A. s = 34,5km. B. s = 35,5km. C. s = 36,5km. D. s = 37,5km.
Câu 105: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 5m/s
2
và vận tốc ban đầu là 10m/s. Quãng đƣờng vật đi đƣợc trong
giây thứ 5 bằng
A. 32,5m. B. 50m. C. 35,6m. D. 28,7m.
Câu 106: Một vật bắt đầu chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ và đi đƣợc đoạn đƣờng 50m trong 10 giây. Quãng đƣờng vật
đi đƣợc trong 4 giây cuối là
A. 36m. B. 40m. C. 18m. D. 32m.
Câu 107: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều không vận tốc đầu. Trong giây thứ 3 kể từ lúc bắt đầu chuyển động xe đi đƣợc
5m. Gia tốc của xe bằng
A. a=2m/s
2
B. a=0,2m/s
2
C. a=4m/s
2
D. a=0,4m/s
2
Câu 108: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều đi đoạn đƣờng s
1
= 24 m và s
2
= 64 m trong hai khoảng thời gian liên tiếp bằng
nhau là 4s. Vận tốc ban đầu và gia tốc của vật lần lƣợt là
A. 2,5 (m/s) và 1 (m/s
2
). B. 6 (m/s) và 2,5 (m/s
2
). C. 16 (m/s) và 3 (m/s
2
). D. 1 (m/s) và 2,5 (m/s
2
).
Câu 109: Một xe chuyển động NDĐ đi trên hai đoạn đƣờng liên tiếp bằng nhau 100m, lần lƣợt trong 5s và 3,5s. Gia tốc của xe là
A. 2m/s
2
. B. 1,5m/s
2
. C. 1m/s
2
. D. 2,4m/s
2
.
Câu 110: Một vật đang đứng yên bắt đầu chuyển động nhanh dần đều trên một đoạn đƣờng. Gọi s
1
là quãng đƣờng vật đi đƣợc trong
thời gian là t/2 (s) đầu tiên và s
2
là quãng đƣờng vật đi đƣợc trong thời gian t/2 (s) còn lại. Tỉ số s
1
/s
2
bằng
A. 1/2. B. 1/3 . C. 1/4 . D. 1/6 .
Câu 111: Xe ôtô khởi hành từ A bắt đầu chuyển động nhanh dần đều trên đƣờng thẳng và đi đƣợc đoạn đƣờng s trong 150 giây. Thời
gian xe đi 3/4 đoạn đƣờng cuối là
A. 50s. B. 25s. C. 75s. D. 100s.
Câu 112: Một xe máy chuyển động thẳng nhanh dần đều trên đoạn AD dài 28m. Sau khi xe qua A đƣợc 1s xe tới B với vận tốc 6m/s.
1s trƣớc khi tới D, xe ở C và vận tốc 8m/s. Thời gian xe đi trên đoạn đƣờng AD là
A. 4s. B. 10s. C. 3s. D. 7s.
Dạng 2. Khai thác phƣơng trình chuyển động thẳng biến đổi đều
Câu 113: Phƣơng trình chuyển động của một chất điểm là x = 10t + 4t
2
. Tính vận tốc của chất điểm lúc t = 2s.
A. 16m/s B. 18m/s C. 26m/s D. 28m/s
Câu 114: Cho phƣơng trình chuyển động của chất điểm là: x = 10t - 0,4t
2
, gia tốc của của chuyển động là:
A. -0,8 m/s
2
B. -0,2 m/s
2
C. 0,4 m/s
2
D. 0,16 m/s
2
Câu 115: Một vật chuyển động với phƣơng trình : x = 10 + 3t - 4t
2
(m,s). Gia tốc của vật là:
A. -2m/s
2
B. -4m/s
2
C. -8m/s
2
D. 10m/s
2
Câu 116: Một vật chuyển động với phƣơng trình x = 6t + 2t
2
(m). Kết luận nào sau đây là sai
A. Vật chuyển động nhanh dần đều. B. Gia tốc của vật là 2m/s
2
.
C. Vật chuyển động theo chiều dƣơng của trục toạ độ. D. Vận tốc ban đầu của vật là 6m/s.
Câu 117: Một vật chuyển động có công thức vận tốc: v=2t+6 (m/s). Quãng đƣờng vật đi đƣợc trong 10s đầu là:
A. 10m. B. 80m. C. 160m. D. 120m.
Câu 118: Một vật chuyển động với phƣơng trình nhƣ sau: v = - 10 + 0,5t (m ; s). Phƣơng trình đƣờng đi của chuyển động này là:
A. s = -10t + 0,25t
2
B. s = – 10t + 0,5t
2
C. s = 10t – 0,25t
2
D. s = 10t – 0,5t
2
Câu 119: Cho phƣơng trình của một chuyển động thẳng nhƣ sau: x = t
2
+ 4t + 10 (m; s). Đáp án đúng là:
A. Gia tốc của chuyển động là 1m/s
2
. B. Toạ độ đầu của vật là 10m.
C. Toạ độ đầu của vật là 4m. D. Cả ba kết quả A, B, C.
Câu 120: Một vật chuyển động thẳng đều theo phƣơng ox. Tại các thời điểm t
1
= 2s , t
2
= 6s. Toạ độ tƣơng ứng của vật là x
1
= 20m và
x
2
= 4m. Kết luận nào sau đây không chính xác?
A. Vận tốc của vật có độ lớn là 4m/s. B. Thời điểm vật đến gốc toạ độ 0 là t = 5s.
C. Phƣơng trình toạ độ của vật là x = 20 - 4t. D. Vật chuyển đông ngƣợc chiều dƣơng của trục Ox.
Câu 121: Vận tốc của một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox cho bởi hệ thức v = 15 - 8t(m/s). Giá trị của gia tốc và tốc độ của
chất điểm lúc t = 2s là
A. 8m/s
2
và - 1m/s. B. 8m/s
2
và 1m/s. C. - 8m/s
2
và 1m/s. D. - 8m/s
2
và - 1m/s.
Câu 122: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với tốc độ đầu 3m/s và gia tốc 2m/s
2
, thời điểm ban đầu ở gốc toạ độ và chuyển
động ngƣợc chiều dƣơng của trục toạ độ thì phƣơng trình có dạng.
A. x=3t+t
2
. B. x=-3t-2t
2
. C. x=-3t+t
2
. D. x=3t-t
2
.
Câu 123: Một chất điểm chuyển động dọc theo trục 0x theo phƣơng trình: x = 5 + 6t – 0,2t
2
(với x tính bằng mét, t tính bằng giây).
Xác định gia tốc và vận tốc ban đầu của chất điểm?
A. 0,4m/s
2
; 6m/s. B. -0,4m/s
2;
; 6m/s. C. 0,5m/s
2
; 5m/s. D. -0,2m/s
2
;
;
6m/s.
Câu 124: Phƣơng trình nào cho biết vật chuyển đọng nhanh dần đều dọc theo trục Ox
A. x = 0,5t + 10. B. x = 10 + 5t + 0,5t
2
. C. v = 5t
2
. D. x = 5 – t
2
.
Câu 125: Cho phƣơng trình vận tốc chuyển động của một vật có dạng nhƣ sau: v = 3 + 2t. Vận tốc v
o
, gia tốc a bằng bao nhiêu:
A. v
o
= 2m/s, a = 3m/s
2
B. v
o
= 4m/s, a = 2m/s
2
C. v
o
= 0m/s, a = 2m/s
2
D. v
o
= 3m/s, a = 2m/s
2
Câu 126: Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox theo phƣơng trình x = 2t + 3t
2
trong đó x tính bằng m, t tính bằng s. Gia tốc;
toạ độ và vận tốc của chất điểm lúc 3s là
A. a = -1,5m/s
2
; x = -33m; v = -6,5m/s. B. a = 1,5m/s; x = 33m; v = 6,5m/s. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ I. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
File word: ducdu84@gmail.com -- 17 -- Phone, Zalo: 0946 513 000
O
t(s)
v(m/s)
10
5 10 20
C
A B
C. a = 6,0m/s
2
; x = 33m; v = 20m/s. D. a = 3,0m/s; x = 33m; v = 11m/s.
Câu 127: Vận tốc của một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox cho bởi hệ thức v = 15 – 8t(m/s). Gia tốc và vận tốc của chất
điểm lúc t = 2s là
A. a = 8m/s
2
; v = - 1m/s. B. a = 8m/s
2
; v = 1m/s. C. a = - 8m/s
2
; v = - 1m/s. D. a = - 8m/s
2
; v = 1m/s.
Câu 128: Phƣơng trình chuyển động thẳng đều của một chất điểm có dạng: x = 4t – 10 (x: km, t: h). Quãng đƣờng đi đƣợc của chất
điểm sau 2h là:
A. 4,5 km. B. 2 km. C. 6 km. D. 8 km.
Câu 129: Phƣơng trình chuyển động của một chất điểm có dạng: x=10t+4t
2
(x:m; t:s). Vận tốc tức thời của chất điểm lúc t= 2s là:
A. 28 m/s. B. 18 m/s C. 26 m/s D. 16 m/s
Câu 130: Mô ̣ t vâ ̣ t chuyển đô ̣ ng vơ
́ i phƣơng tri
̀ nh vâ ̣ n tốc v = 2 + 2t (chọn gốc tọa độ là vị trí ban đầu của vật ). Phƣơng tri
̀ nh chuyền
đô ̣ ng của vật có dạng:
A. x = 2t + t
2
. B. x = 2t + 2t
2
. C. x = 2 + t
2
. D. x = 2 + 2t
2
.
Câu 131: Mô ̣ t chất điểm chuyển đô ̣ ng thẳng biến đổi đều co
́ phƣơng tri
̀ nh vâ ̣ n tốc la
̀ v = 10 – 2t, t ti
́ nh theo giây , v ti
́ nh theo m /s.
Quãng đƣờng mà chất điểm đo
́ đi đƣợc trong 8 giây đầu tiên la
̀
A. 26 m. B. 16 m. C. 34 m. D. 49 m.
Dạng 3. Viết phƣơng trình chuyển động và xác định vị trí, thời điểm hai xe gặp nhau
Câu 132: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc không đổi 30m/s. Đến chân một con dốc, đột nhiên máy ngừng hoạt động và ôtô
theo đà đi lên dốc. Nó luôn có một gia tốc ngƣợc chiều với vận tốc ban đầu và bằng 2m/s
2
trong suốt quá trình lên và xuống dốC.
Chọn trục toạ độ cùng hƣớng chuyển động, gốc toạ độ và gốc thời gian lúc xe ở vị trí chân dốc. Phƣơng trình chuyển động; thời gian
xe lên dốc; vận tốc của ôtô sau 20s lần lƣợt là
A. x = 30 – 2t; t = 15s; v = -10m/s. B. x = 30t + t
2
; t = 15s; v = 70m/s.
C. x = 30t – t
2
; t = 15s; v = -10m/s. D. x = - 30t + t
2
; t = 15s; v = -10m/s.
Câu 133: Trên đƣờng thẳng đi qua 3 điểm A, B, C với AB = 10 m, BC = 20 m và AC = 30 m. Một vật chuyển động nhanh dần đều
hƣớng từ A đến C với gia tốc 0,2 m/s
2
và đi qua B với vận tốc 5 m/s. Chọn trục toạ độ trùng với đƣờng thẳng nói trên, gốc toạ độ tại
B, chiều dƣơng hƣớng từ A đến C, gốc thời gian lúc vật đi qua B thì phƣơng trình tọa độ của vật là
A. x = 10 + 5t + 0,1t
2
. B. x = 5t + 0,1t
2
. C. x = 5t – 0,1t
2
. D. x = 10 + 5t – 0,1t
2
.
Câu 134: Hai xe máy cùng xuất phát từ hai địa điểm A và B cách nhau 400m và cùng chạy theo hƣớng AB trên đoạn đƣờng thẳng đi
qua A và B. Xe máy xuất phát từ A chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 2,5.10
-2
m/s
2
. Xe máy xuất phát từ B chuyển động với gia
tốc 2,0.10
-2
m/s
2
. Tại vị trí hai xe đuổi kịp nhau thì tốc độ của xe xuất phát từ A và xe xuất phát từ B lần lƣợt là
A. 8m/s; 10m/s. B. 10m/s; 8m/s. C. 6m/s; 4m/s. D. 4m/s; 6m/s.
Câu 135: Hai điểm A và B cách nhau 200m, tại A có một ôtô có vận tốc 3m/s và đang chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 2m/s
2
đi đến B. Cùng lúc đó một ôtô khác bắt đầu khởi hành từ B về A với gia tốc 2,8m/s
2
. Hai xe gặp nhau cách A một khoảng bằng
A. 85,75m. B. 98,25m. C. 105,32m. D. 115,95m.
Câu 136: Hai ngƣời đi xe đạp khởi hành cùng 1 lúc và đi ngƣợc chiều nhau. Ngƣời thứ nhất có vận tốc đầu là 18km/h và chuyển
động chậm dần đều với gia tốc 20cm/s
2
. Ngƣời thứ 2 có vận tốc đầu là 5,4 km/h và chuyển động nhanh đều với gia tốc 0,2 m/s
2
.
Khoảng cách giữa hai ngƣời là 130m. Hỏi sau bao lâu 2 ngƣòi gặp nhau và vị trí gặp nhau.
A. t =20s; cách A 60m. B. t = 17,5s; cách A 56,9m. C. t = 20; cách B 60km. D. t =17,5s; cách B 56,9m.
Câu 137: Cùng một lúc ở hai điểm A, B ca
́ ch nhau 300 m, có hai xe đi ngƣợc chiều nhau. Xe thƣ
́ nhất đi tƣ
̀ A với tốc đô ̣ ban đầu la
̀ 10
m/s va
̀ chuyển đô ̣ ng nhanh dần đều vơ
́ i gia tốc có đô ̣ lớn 2 m/s
2
, còn xe thứ hai đi từ B với tốc độ ban đầu là 30 m/s va
̀ chuyển đô ̣ ng
châ ̣ m dần đều vơ
́ i gia tốc có đô ̣ lớn 2 m/s
2
. Chọn A làm gốc tọa đô ̣ , chiều dƣơng hƣơ
́ ng tƣ
̀ A đến B , gốc thơ
̀ i gian lu
́ c xe thƣ
́ nhất đi
qua A. Thời điểm và vi ̣ trí hai xe gặp nhau là
A. 7,5 s và 131,25 m. B. 10 s và 131 m. C. 7,5 s và 225 m. D. 15 s và 150 m.
Câu 138: Lúc 7h sáng một ôtô khởi hành từ địa điểm A về phía địa điểm B cách A 300m, chuyển động nhanh dần đều với gia tốc
0,4m/s
2
. 10s sau một xe đạp khởi hành từ B đi cùng chiều với ôtô với gia tốc 1m/s
2
. Khoảng cách giữa hai xe lúc 7h1 phút là
A. 800m. B. 1000m. C. 1670m. D. 830m.
Dạng 4. Đồ thị chuyển động
Câu 139: Dựa vào đồ thị vận tốc - thời gian của hình bên. Hãy xác định gia tốc của chuyển
động:
a. trên đoạn OA.
b. trên đoạn AB.
c. trên đoạn BC.
Câu 140: Đồ thị vận tốc – thời gian của một thang máy khi đi từ tầng 1 lên tầng 4 của một tòa nhà có
dạng nhƣ hình vẽ.
a) Mô tả chuyển động và tính gia tốc của thang máy trong từng giai đoạn.
b) Tính chiều cao của sàn tầng 3 so với sàn tầng 1.
Câu 141: Đồ thị vận tốc – thời gian của một chuyển động đƣợc biểu diễn nhƣ hình
vẽ. Hãy cho biết trong những khoảng thời gian nào vật chuyển động nhanh dần đều?
A. Từ t
1
đến t
2
và từ t
5
đến t
6
.
B. Từ t
2
đến t
4
và từ t
6
đến t
7
.
C. Từ t
1
đến t
2
và từ t
4
đến t
5
.
D. Từ t = 0 đến t
1
và từ t
4
đến t
5
.
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ I. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
File word: ducdu84@gmail.com -- 18 -- Phone, Zalo: 0946 513 000
v(m/s)
20
0 20 60 70 t(s)
Câu 142: Đồ thị vận tốc – thời gian của một chuyển động đƣợc biểu diễn nhƣ hình vẽ trên. Hãy cho biết trong những khoảng thời
gian nào vật chuyển động chậm dần đều?
A. Từ t = 0 đến t
1
và từ t
4
đến t
5
. B. Từ t
1
đến t
2
và từ t
5
đến t
6
. C. Từ t
2
đến t
4
và từ t
6
đến t
7
. D. Từ t
1
đến t
2
và từ t
4
đến t
5
.
Câu 143: Một chất điểm chuyển động với đồ thị vận tốc theo – thời gian đƣợc cho nhƣ hình vẽ.
Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Vận tốc của vật trong khoảng thời gian từ 0 đến 130 s là 10 m/s.
B. Từ 0 s đến 20 s vật chuyển động nhanh dần.
C. Từ 50 s đến 130 s vật chuyển động nhanh dần.
D. quãng đƣờng mà chất điểm đi đƣợc trong 130 s là 1000 m.
Câu 144: Đồ thị vận tốc – thời gian của một chất điểm chuyển động đƣợc cho nhƣ hình vẽ.
Quãng đƣờng mà chất điểm đi đƣợc sau 3 s là.
A. 10 m.
B. 20 m.
C. 30 m.
D. 40 m.
Câu 145: Đồ thị vận tốc theo thời gian của một vật chuyển động đƣợc biểu diễn nhƣ hình
vẽ. Quãng đƣờng vật đi đƣợc từ thời điểm t = 0, đến thời điểm t = 60s là
A. 2,2km.
B. 1,1km.
C. 440m.
D. 1,2km.
Câu 146: Một chất điểm chuyển động với đồ thị vận tốc theo – thời gian đƣợc cho nhƣ
hình vẽ. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian 10 s đầu tiên là?
A. 10 m/s.
B. 20 m/s.
C. 40 m/s.
D. 12,5 m/s.
Câu 147: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có đồ thị vận tốc v theo thời gian t
nhƣ hình vẽ . Phƣơng trình vận tốc của vật là
A. v =15-t (m/s).
B. v = t+15(m/s).
C. v =10-15t(m/s).
D. 10-5t(m/s).
Câu 148: Một ngƣời chạy có đồ thị vận tốc theo thời gian nhƣ hình vẽ. Quãng đƣờng
ngƣời đó chạy đƣợc trong 16s kể từ lúc bắt đầu chạy là
A. 100m.
B. 75m.
C. 125m
D. 150m.
Câu 149: Chuyển động của một xe máy cho bởi đồ thị. Chuyển động của xe máy là chuyển động
A. Đều trong khoảng thời gian từ 0 đến 20s, chậm dần đều trong khoảng thời gian từ 60 đến 70s.
B. Chậm dần đều trong khoảng thời gian từ 0 đến 20s, nhanh dần đều từ 60 đến 70s.
C. Đều trong khoảng thời gian từ 20 đến 60s, chậm dần đều trong khoảng thời gian từ 60 đến 70s.
D. Nhanh dần đều trong khoảng thời gian từ 0 đến 20s, đều trong khoảng thời gian từ 60 đến 70s.
Câu 150: Đồ thị vận tốc của một chất điểm chuyển động dọc theo trục 0x đƣợc biểu diễn trên
hình vẽ. Gia tốc của chất điểm trong những khoảng thời gian 0 đến 5s; 5s đến 15s; >15s lần lƣợt là
A. -6m/s
2
; - 1,2m/s
2
; 6m/s
2
B. 0m/s
2
; 1,2m/s
2
; 0m/s
2
C. 0m/s
2
; - 1,2m/s
2
; 0m/s
2
D. - 6m/s
2
; 1,2m/s
2
; 6m/s
2
CHỦ ĐỀ 4. SỰ RƠI TỰ DO
Câu 1: Chuyển động RTD là chuyển động của
t(s)
v(m/s)
O 20 60 80
20
40
t(s)
v(m/s)
O
5
10
15
v(m/s
)
t(s)
4
8 4
12 16
8
O
t(s)
v(m/s)
O
10
20
5 10
t(s)
v(m/s)
O 1
2 3
8
t(s)
v(m/s)
O
50
20
10
20 130
v(m/s)
6
0 5 10 15 t(s)
6 CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ I. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
File word: ducdu84@gmail.com -- 19 -- Phone, Zalo: 0946 513 000
A. Chiếc lá rơi. B. Ngƣời nhảy dù. C. Hạt bụi bay. D. Mẩu giấy trong bình rút hết không khí.
Câu 2: Công thức tính quãng đƣờng đi của vật RTD là
A. s = v
o
t + 1/2 at
2
B. s = 1/2gt
2
C. s = v
0
t + 1/2 gt
2
D. s = 1/2 at
2
Câu 3: Vật nào đƣợc xem là RTD?
A. Viên đạn đang bay trên không trung. B. Phi công đang nhảy dù.
C. Quả táo rơi từ trên cây xuống. D. Máy bay đang bay gặp tai nạn và lao xuống.
Câu 4: Một vật RTD từ độ cao h xuống đất. Công thức tính vận tốc là:
A. v = 2gh. B. v = gh 2 C. v = gh D. v = g h / 2
Câu 5: Điều nào sau đây là sai khi nói về sự RTD của các vật?
A. Sự RTD là sự rơi của các vật trong chân không, chỉ dƣới tác dụng của trọng lực.
B. Các vật RTD tại cùng một nơi thì có gia tốc nhƣ nhau. C. Trong quá trình RTD, vận tốc giảm dần theo thời gian.
D. Trong quá trình RTD, gia tốc của vật không đổi cả về hƣớng và độ lớn.
Câu 6: Chuyển động của vật nào dƣới đây đƣợc coi là chuyển động RTD:
A. Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất. B. Một viên đá nhỏ đƣợc thả rơi từ trên cao xuống đất.
C. Ngƣời phi công đang nhảy dù. D. Một chiếc khăn tay rơi từ tầng thứ năm của toà nhà xuống đất.
Câu 7: Chuyển động của vật nào dƣới đây sẽ đƣợc coi là RTD nếu đƣợc thả rơi?
A. Một lá cây rụng. B. Một sợi chỉ. C. Một chiếc khăn tay. D. Một mẩu phấn.
Câu 8: Trƣờng hợp nào dƣới đây có thể coi nhƣ là sự RTD?
A. Ném một hòn sỏi theo phƣơng xiên góc. B. Ném một hòn sỏi theo phƣơng nằm ngang.
C. Ném một hòn sỏi lên cao. D. Thả một hòn sỏi rơi xuống.
Câu 9: Tại cùng một vị trí trên Trái Đất, các vật RTD:
A. Chuyển động thẳng đều. B. Chịu lực cản lớn. C. Vận tốc giảm dần theo thời gian. D. Có gia tốc nhƣ nhau.
Câu 10: Chọn câu trả lời sai. Chuyển động RTD:
A. Công thức tính vận tốc ở thời điểm t là v = gt. B. Công thức tính qung đƣờng đi đƣợc trong thời gian t là: h =1/2 gt
2
.
C. Có phƣơng của chuyển động là phƣơng thẳng đứng, chiều từ trên xuống dƣới.
D. Là chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc a = g và vận tốc đầu v
o
> 0.
Câu 11: Chọn câu sai:
A. Sự RTD là sự rơi chỉ dƣới tác dụng của trọng lực. B. Phƣơng của chuyển động RTD là phƣơng thẳng đứng.
C. Chiều của chuyển động RTD là chiều từ trên xuống dƣới. D. Chuyển động RTD là chuyển động chậm dần đều.
Câu 12: Chọn câu trả lời đúng. Một vật rơi trong không khí nhanh chậm khác nhau, nguyên nhân quyết định điều đó là:
A. Do các vật nặng nhẹ khác nhau. B. Do các vật to nhỏ khác nhau.
C. Do lực cản của không khí lên các vật. D. Do các vật làm bằng các chất khác nhau.
Câu 13: Chuyển động của vật nào dƣới đây không thể coi là chuyển động RTD?
A. Một viên đá nhỏ đƣợc thả rơi từ trên cao xuống đất. B. Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất.
C. Một viên bi chì đang rơi ở trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và đã đƣợc hút chân không. D. Các hạt mƣa nhỏ lúc bắt đầu rơi.
Câu 14: Khi RTD thì vật sẽ:
A. Có gia tốc tăng dần. B. Rơi theo phƣơng thẳng đứng, chiều từ trên xuống.
C. Chuyển động thẳng đều. D. Chịu sức cản của không khí hơn so với các vật rơi bình thƣờng khác.
Câu 15: Đặc điểm nào sau đây phù hợp với sự RTD?
A. Chuyển động thẳng đều. B. Lực cản của không khí lớn. C. Có vận tốc v = gt. D. Vận tốc giảm dần theo thời gian.
Câu 16: Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với chuyển động RTD?
A. Chuyển động thẳng nhanh dần đều. B. Chuyển động chỉ dƣới tác dụng của trọng lực.
C. Chuyển động thẳng chậm dần đều. D. Chuyển động có phƣơng thẳng đứng và có chiều từ trên xuống.
Câu 17: Chuyển động nào dƣới đây không đƣợc coi là RTD nếu đƣợc thả?
A. Một quả to. B. Một mẩu phấn. C. Một hòn đá. D. Một chiếc lá cây.
Câu 18: Chọn câu sai trong các câu sau đây:
A. Sự RTD là chuyển động nhanh dần đều. B. Trong chân không vật nặng rơi nhanh hơn vật nhẹ.
C. Hai vật RTD luôn chuyển động thẳng đều đối nhau. D. Gia tốc RTD giảm từ địa cực đến xích đạo.
Câu 19: Hãy nêu đặc điểm của chuyển động RTD của các vật.
A. Phƣơng chuyển động là phƣơng thẳng đứng. B. Chiều chuyển động hƣớng từ trên cao xuống phía dƣới.
C. Chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc không dối.
D. Chuyển động thẳng nhanh dần đều hƣớng thẳng đứng từ trên xuống và có gia tốc phụ thuộc vị trí rơi của các vật trên Trái Đất.
Câu 20: Hãy chỉ ra chuyển động nào là sự RTD:
A. Tờ giấy rơi trong không khí. B. Viên bi rơi xuống từ độ cao cực đại sau khi đƣợc ném lên theo phƣơng thẳng đứng.
C. Viên bi rơi xuống đất sau khi lăn trên máng nghiêng. D. Vật chuyển động thẳng đứng hƣớng xuống,với vận tốc đầu là 1m/s.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự rơi của các vật trong không khí?
A. Trong không khí các vật rơi nhanh chậm khác nhau. B. Trong không khí vật nặng rơi nhanh hơn vật nhẹ.
C. Nguyên nhân của sự rơi nhanh hay chậm của các vật là do sức cản của không khí.
D. Nguyên nhân của sự rơi nhanh hay chậm của các vật không phải do nặng nhẹ khác nhau.
Câu 22: Chọn câu phát biểu đúng nhất:
A. Trên trái đất khi vĩ độ càng giảm thì gia tốc RTD cũng giảm dần.
B. Trên trái đất khi vĩ độ càng giảm thì gia tốc RTD càng tăng.
C. Gia tốc RTD là 1 số không đổi đối với mọi nơi trên trái đất. D. Gia tốc RTD thay đổi tuỳ theo mỗi quốc gia trên thế giới.
Câu 23: Ở một nơi trên trái đất (tức ở một vĩ độ xác định) thời gian RTD của một vật phụ thuộc vào:
A. Khối lƣợng của Vật. B. Kích thƣớc của vật. C. Độ cao của vật. D. Cả 3 yếu tố.
Câu 24: Gia tốc RTD phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. Khối lƣợng và kích thƣớc vật rơi. B. Độ cao và vĩ độ địa lý. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ I. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
File word: ducdu84@gmail.com -- 20 -- Phone, Zalo: 0946 513 000
C. Vận tốc đầu và thời gian rơi. D. Áp suất và nhiệt độ môi trƣờng.
Dạng 1. Xác định quãng đƣờng, vận tốc, thời gian của một vật rơi tự do
Câu 25: Một vật đƣợc thả từ một độ cao nào đó. Khi độ cao tăng lên 2 lần thì thời gian rơi sẽ?
A. Tăng 2 lần. B. Tăng 4 lần. C. Giảm 2 lần. D. Giảm 4 lần.
Câu 26: Chọn câu trả lời đúng Khi một vật RTD thì các quãng đƣờng vật rơi đƣợc trong 1s liên tiếp hơn kém nhau một lƣợng là bao
nhiêu?
A. g B. g C. g
2
D. Một kết quả khác
Câu 27: Một hòn đá thả RTD từ độ cao nào đó. Khi độ cao tăng lên hai lần thì thời gian rơi sẽ
A. Tăng 2 lần B. Tăng 4 lần C. Tăng 2 lần D. Tăng 2 2 lần
Câu 28: Chọn câu trả lời đúng Thả hai vật RTD đồng thời từ hai độ cao h
1
khác h
2
Biết rằng thời gian chạm đất của vật thứ nhất bằng
1/ 2 lần vật thứ hai
A. Tỉ số h
1
/h
2
=2 B. Tỉ số h
1
/h
2
=1/2 C. Tỉ số h
1
/h
2
=1/4 D. Tỉ số h
1
/h
2
=4
Câu 29: Một vật RTD ở độ cao 6,3m, lấy g = 9,8m/s
2
. Hỏi vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu?
A. 123,8m/s B. 11,1m/s C. 1,76m/s D. 1,13m/s
Câu 30: Một vật RTD ở nơi có g = 9,8 m/s
2
. Khi rơi đƣợc 44,1m thì thời gian rơi là:
A. 3s. B. 1,5s. C. 2s. D. 9s.
Câu 31: Một hòn đá rơi xuống một cái giếng cạn, đến đáy giếng mất 3s. Cho g = 9,8m/s
2
. Độ sâu của giếng là:
A. h = 29,4 m. B. h = 88,2 m. C. h = 44,1 m D. Một giá trị khác.
Câu 32: Một vật RTD không vận tốc đầu ở độ cao 10m xuống đất, vận tốc mà vật đạt đƣợc khi chạm đất là:
A. s m v / 10 B. s m v / 10 2 C. s m v / 20 D. s m v / 2 10
Câu 33: Một giọt nƣớc rơi từ độ cao 45m xuống, cho g = 10m/s
2
. Thời gian vật rơi tới mặt đất là bao nhiêu?
A. 3s B. 2,1s. C. 4,5s. D. 9 s.
Câu 34: Một vật RTD không vận tốc đầu ở nơi g = 9,8 m/s
2
. Khi rơi đƣợc 44,1 m thì thời gian rơi là:
A. 3s. B. 1,5s. C. 2s. D. 9s.
Câu 35: Từ một sân thƣợng cao ốc có độ cao h = 500 m một ngƣời buông rơi một hòn sỏi. Biết gia tốc RTD là 10m/s
2
. Thời gian
chạm đất của hòn sỏi là:
A. 1s B. 5 s C. 10s D. 5 s
Câu 36: Một vật RTD từ độ cao 20m. Thời gian chuyển động và vận tốc khi chạm đất là:
A. 2s và 10m/s. B. 4s và 20m/s. C. 4s và 40m/s. D. 2s và 20m/s.
Câu 37: Thả cho một vật RTD sau 5s quãng đƣờng và vận tốc của vật là (cho g= 10m/s
2
)
A. 150m; 50m/s B. 150m; 100m/s C. 125m; 50m/s D. 25m; 25m/s
Câu 38: Vật RTD từ độ cao nào đó, khi chạm đất có vận tốc 30m/s. Cho g=10m/s
2
. Tính thời gian vật rơi và độ cao thả vật.
A. t = 2 s; h = 20m B. t = 3,5 s; h = 52m C. t =3 s; h = 45m D. t =4 s; h = 80m
Câu 39: Một hòn bi đƣợc ném thẳng đứng từ dƣới lên cao với vận tốc đấu có độ lớn v
0
. Hỏi khi chạm đất thì vận tốc của vật đó bằng
bao nhiêu? Bỏ qua sức cản của không khí.
A. 1,5 v
0
B. 0,5 v
0
C. v
0
D. 2 v
0
Câu 40: Một vật đƣợc thả RTD từ độ cao 19,6m.Tính vận tốc của vật khi chạm đất. Lấy g =10 m/s
2
A. 20m/s B. 19,6m/s C. 9,8m/s D. 19,8m/s
Câu 41: Một giọt nƣớc RTD từ độ cao 45m xuống. Sau bao lâu nó rơi tới mặt đất? Cho g = 10m/s
2
A. 2,1s B. 3s C. 4,5s D. 9s
Câu 42: Chọn câu trả lời đúng. Thả một hòn đá từ độ cao h xuống mặt đất, hòn đá rơi trong 0,5s. Nếu thả hòn đá từ độ cao H xuống
đất mất 1,5s thì H bằng
A. 3h B. 6h C. 9h D. Một đáp số khác
Câu 43: Một viên bi sắt đƣợc thả RTD từ độ cao h xuống đất với thời gian rơi là t =0,5s. Hỏi khi thả viên bi từ độ cao 2h xuống đất
thì thời gian rơi là bao nhiêu?
A. 1 s. B. 2s C. 0,707s D. 0,750s
Câu 44: Ga-li-lê thả quả đạn hình cầu từ độ cao 56m trên tháp nghiêng Pi-da xuống đất. Tính thời gian quả đạn rơi. Biết g =9,81m/s
2
A. 2,97s B. 3,38s C. 3,83s D. 4,12s
Câu 45: Thả một hòn đá từ mép một vách núi dựng đứng xuống vực sâu. Sau 3,96s từ lúc thả thì nghe thấy tiếng hòn đá chạm đáy
vực sâu. Biết g =9,8 m/s
2
và tốc độ truyền âm trong không khí là 330m/s. Tìm chiều cao vách đá bờ vực đó
A. 76m B. 58m C. 69m D. 82m
Câu 46: Thả một hòn đá rơi từ độ cao h xuống đất, thời gian rơi là 1s. Nếu thả hòn đá từ độ cao 9h, thì thời gian rơi là bao nhiêu?
A. 3s B. 2s C. 1s D. 4s
Câu 47: Mô ̣ t vâ ̣ t rơi tƣ̣ do không vâ ̣ n tốc đầu tƣ
̀ mô ̣ t điểm M va
̀ o lu
́ c t = 0. Lấy g = 9,8 m/s
2
. Phƣơng tri
̀ nh của vật khi chọn gốc tọa độ
ở O dƣới M một đoạn 196m va
̀ chiều dƣơng hƣơ
́ ng xuống la
̀
A. y = 4,9 t
2
– 196 (m; s) B. y= 4,9t
2
(m; s). C. y = 4,9 (t- 196)
2
(m; s). D. y= 4,9 t
2
+ 196 (m; s).
Câu 48: Để ƣớc lƣợng độ sâu của một giếng cạn nƣớc, bạn Nam dùng đồng hồ bấm giây, ghé sát tai vào miệng giếng và thả một hòn
đá RTD từ miệng giếng; sau 3 s thì Nam nghe thấy tiếng hòn đá đập vào đáy giếng. Giả sử tốc độ truyền âm trong không khí là 330
m/s, lấy g = 9,9 m/s
2
. Độ sâu của giếng gần nhất với giá trị
A. 43 m. B. 45 m. C. 46 m. D. 41 m .
Câu 49: Thả rơi môt hòn đá từ miệng một cái hang sâu xuống đáy. Sau 4s kể từ khi thả thì nghe tiếng hòn đá chạm đáy. Tìm chiều
sâu của hang, biết vận tốc của âm thanh trong không khí là 330m/s, Lấy g=10m/s
2
A. 60m. B. 90m. C. 71,6m. D. 54m.
Câu 50: Vật RTD không vận tốc đầu từ độ cao s
1
xuống mặt đất trong thời gian t
1
, từ độ cao s
2
xuống mặt đất trong thời gian t
2
. Biết
s
2
= 9s
1
. Tỉ số giữa các vận tốc của vật ngay trƣớc lúc chạm đất v
2
/v
1
là CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ I. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
File word: ducdu84@gmail.com -- 21 -- Phone, Zalo: 0946 513 000
A. 1/9. B. 3. C. 9. D. 1/3.
Dạng 2. Tính quãng đƣờng vật đi đƣợc trong giây thứ n và n giây cuối, n giây đầu
Câu 51: Mô ̣ t vâ ̣ t rơi thẳng đƣ
́ ng tƣ
̀ đô ̣ cao 19,6 m vơ
́ i vâ ̣ n tốc ban đầu bang 0 (bỏ qua sức cản không khí , lấy g = 9,8 m/s
2
). Thơ
̀ i gian
vâ ̣ t đi đƣợc 1 m cuối cu
̀ ng bằng?
A. 0.05s B. 0.45s C. 1.95s D. 2s
Câu 52: Trong suốt giây cuối cu
̀ ng , mô ̣ t vâ ̣ t rơi tƣ̣ do đi đƣợc mô ̣ t đoa ̣ n đƣơ
̀ ng bằng nƣ
̉ a đô ̣ cao toa
̀ n phần h kể tƣ
̀ vi ̣ tri
́ ban đầu cu
̉ a
vâ ̣ t. Độ cao h đo (lấy g = 9,8 m/s
2
) bằng?
A. 9.8 m B. 19.6 m C. 29.4 m D. 57 m
Câu 53: Vật RTD ở độ cao 240m trong 7s. Quãng đƣờng vật đi trong giây cuối cùng là?
A. 40,5m. B. 63,7m. C. 60m. D. 112,3m.
Câu 54: Mô ̣ t vâ ̣ t rơi tƣ̣ do ta ̣ i nơi co
́ g = 10 m/s
2
. Trong 2 giây cuối vâ ̣ t rơi đƣợc 180 m. Thơ
̀ i gian rơi cu
̉ a vâ ̣ t la
̀ ?
A. 6s B. 8s C. 12s D. 10s
Câu 55: Chọn câu trả lời đúng. Một vật RTD từ độ cao h. Biết rằng trong giây cuối cùng vật rơi đƣợc 15m. Thời gian rơi của vật là:
A. 1s B. 1,5s C. 2s D. 2,5s
Câu 56: Tính quãng đƣờng mà vật RTD đi đƣợc trong giây thứ 5. Trong khoảng thời gian đó vận tốc của vật đã tăng đƣợc bao nhiêu?
Lấy g =10 m/s
2
A. 40m;10 m/s B. 45m;10m/s . C. 45m;15m/s D. 40m 15 m/s
Câu 57: Một vật RTD từ trên xuống. Biết rằng trong giây cuối cùng hòn đá rơi đƣợc 25m. Tím chiều cao thả vật. Lấy g = 10m/s
2
A. 45m B. 40m C. 35m D. 50m
Câu 58: Mô ̣ t vâ ̣ t nho
̉ rơi tƣ̣ do tƣ
̀ ca
́ c đô ̣ cao h = 80 m so vơ
́ i mă ̣ t đất . Lấy gia tốc rơi tƣ̣ do g = 10 m/s
2
. Quãng đƣờng vật đi đƣợc
trong 1 giây cuối cu
̀ ng trƣơ
́ c khi cha ̣ m đất la
̀ ?
A. 5 m B. 35 m C. 45 m D. 20 m
Câu 59: Một vật đƣợc thả RTD không vận tốc đầu, g = 10 m/s
2
. Tính đoạn đƣờng vật đi đƣợc trong giây thứ 7.
A. 65 m B. 70 m C. 180 m D. 245 m
Câu 60: Một vật đƣợc thả RTD không vận tốc đầu, g = 10 m/s
2
. Trong 7s cuối cùng vật rơi đƣợc 385 m. Xác định thời gian rơi của
vật.
A. 14s B. 12s C. 11s D. 9s
Câu 61: Một vật đƣợc thả RTD không vận tốc đầu, g = 10 m/s
2
. Tính thời gian cần thiết để vật rơi 45 m cuối cùng
A. 0.25s B. 0.5s C. 0.75s D. 1s
Câu 62: Một vật đƣợc thả không vận tốc đầu. Nếu nó rơi xuống đƣợc một khoảng s
1
trong giây đầu tiên và thêm một đoạn s
2
trong
giây kế tiếp thì tỉ số s
2
/s
1
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 63: Một vật RTD trong 10 s. Quãng đƣờng vật rơi trong 2s cuối cùng là bao nhiêu? lấy g = 10 m/s
2
A. 90 m B. 180 m C. 360 m D. 540 m
Câu 64: Mô ̣ t vâ ̣ t đƣợc tha
̉ rơi tƣ̣ do ta ̣ i nơi co
́ g = 10 m/s
2
. Trong giây thƣ
́ hai vâ ̣ t rơi đƣợc mô ̣ t đoa ̣ n đƣơ
̀ ng?
A. 30 m B. 20 m C. 15 m D. 10 m
Câu 65: Mô ̣ t vâ ̣ t đƣợc tha
̉ tƣ̣ do vơ
́ i vâ ̣ n tốc ban đầu bằng 0 và trong giây cuối cùng nó đi đ ƣợc nửa đoạn đƣờng rơi. Lấy g = 10 m/s
2
.
Thơ
̀ i gian rơi cu
̉ a vâ ̣ t la
̀ ?
A. 0.6s B. 3.4s C. 1.6s D. 5s
Câu 66: Một vật RTD từ độ cao h = 80 m. Lấy g=10m/s
2
. Quãng đƣờng vật chỉ rơi trong giây thứ 3 kể từ lúc bắt đầu rơi và thời gian
vật rơi trong 1m cuối cùng của chuyển động là
A. 25m và 0,05 s B. 25m và 0,025 s. C. 45m và 0,45 s D. 45m và 0,025 s.
Câu 67: Một vật rơi không vận tốc đầu từ độ cao 80 m xuống đất. Tính quãng đƣờng vật rơi đƣợc trong 0,5s cuối cùng ,cho g = 10
m/s
2
A. 18.75 m B. 18.5 m C. 16.25 m D. 16.5 m
Câu 68: Trong 3s cuối cùng trƣớc khi chạm đất, vật RTD đƣợc quãng đƣờng 345 m. Tính thời gian rơi và độ cao của vật lúc thả, g =
9,8 m/s
2
A. 460 m B. 636 m C. 742 m D. 854 m
Câu 69: Một vật RTD trong giây cuối cùng đi đƣợc quãng đƣờng 45m, thời gian rơi của vật là:
A. 5s B. 4s C. 3s D. 6s
Câu 70: Vật RTD không vận tốc đầu. Quãng đƣờng rơi trong giây thứ 2 là 14,73m. Gia tốc trọng lực ở nơi làm thí nghiệm là:
A. 9,82 m/s
2
B. 9,81 m/s
2
C. 9,80 m/s
2
D. 7,36 m/s
2
Câu 71: Biết trong 2s cuối cùng vật đã rơi đƣợc một quãng đƣờng dài 60m. Lấy g = 10m/s
2
. Thời gian rơi của hòn đá là
A. 6 s. B. 3 s. C. 4 s. D. 5 s.
Câu 72: Thả rơi một vật từ độ cao 80m.Lấy g = 10 m/
s
2
. Thời gian để vật đi hết 20m đầu tiên và 20m cuối cùng.
A. 2s và 2s. B. 1s và 1s. C. 2 s và 0,46s. D. 2s và 0,54s
Câu 73: Thả rơi một vật từ độ cao 78,4m. Lấy g = 9,8 m/
s
2
. Quãng đƣờng vật rơi trong giây đầu tiên và giây cuối cùng là
A. 5 m và 35 m B. 4,9 m và 35 m. C. 4,9 m và 34,3 m. D. 5 m và 34,3 m.
Câu 74: Một vật RTD nơ có gia tốc g = 10m/s
2
, thời gian rơi là 4 giây. Thời gian rơi 1 mét cuối cùng là
A. 0,3s. B. 0,1s. C. 0,01s. D. 0,03s.
Câu 75: Một giọt mƣa rơi đƣợc 100m trong giây cuối cùng trong khi chạm đất. Cho rằng trong quá trình rơi khối lƣợng của nó không
bị thay đổi. Lấy gia tốc RTD là g = 9,8m/s
2
. Độ cao giọt mƣa khi bắt đầu rơi là
A. 561,4m. B. 265,5m. C. 461,4m. D. 165,5m.
Câu 76: Trong 1 s cuối cùng trƣớc khi chạm đất vật RTD (không vận tốc đầu) đi đƣợc quãng đƣờng gấp 2 lần quãng đƣờng vật rơi
trƣớc đó tính từ lúc thả. Cho g = 10 m/s
2
. Tốc độ của vật ngay khi sắp chạm đất là
A. 34,6 m/s. B. 38,2 m/s. C. 23,7 m/s. D. 26,9 m/s. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ I. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
File word: ducdu84@gmail.com -- 22 -- Phone, Zalo: 0946 513 000
Câu 77: Một vật đƣợc thả rơi không vận tốc đầu tại g=10m/s
2
. Sau một thời gian vật chạm mặt đất. Quãng đƣờng vật rơi trong 1s
cuối cùng bằng gấp đôi trong một giây ngay trƣớc đó. Vật đƣợc thả từ độ cao bằng
A. 20,00m. B. 21,00m. C. 45,00m. D. 31,25m.
Dạng 3. Bài toán hai vật rơi tự do
Câu 78: Hai vật đƣợc thả RTD đồng thời từ hai độ cao khác nhau h
1
và h
2
. Khoảng thời gian rơi của vật thứ nhất lớn gấp ba lần
khoảng thời gian rơi của vật thứ hai. Bỏ qua lực cản của không khí. Tỉ số các độ cao là bao nhiêu?
A. h
1
/h
2
=2 B. h
1
/h
2
=9 C. h
1
/h
2
=4 D. h
1
/h
2
=5
Câu 79: Hai vật đƣợc thả RTD đồng thời từ hai độ cao khác nhau h
1
và h
2.
Khoảng thời gian rơi của vật thứ nhất lớn gấp đôi khoảng
thời gian rơi của vật thứ hai. Bỏ qua lực cản của không khí. Tính tỉ số các độ cao h
1
/h
2
là bao nhiêu?
A. h
1
/h
2
= 2. B. h
1
/h
2
= 0,5 . C. h
1
/h
2
= 4. D. h
1
/h
2
= 1.
Câu 80: Chọn câu trả lời đúng Hai giọt nƣớc mƣa từ mái nhà RTD xuống đất. Chúng rời mái nhà cách nhau 0,5s. Khi tới đất, thời
điểm chạm đất của chúng cách nhau bao nhiêu?
A. nhỏ hơn 0,5s B. bằng 0,5s C. lớn hơn 0,5s D. Không tính đƣợc vì không biết độ cao mái nhà
Câu 81: Từ một sân thƣợng có độ cao h = 80m, một ngƣời buông tự do một hòn sỏi. Một giây sau ngƣời này ném thẳng đứng hƣớng
xuống một hòn sỏi thứ hai với vận tốc v
0
. Hai hòn sỏi chạm đất cùng lúc. Tính v
0
(lấy g =10m.s
2
)
A. v
0
= 5,5m/s B. v
0
= 11,7m/s C. v
0
= 20,4m/s D. Một kết quả khác
Câu 82: Hai viên bi A và B đƣợc thả RTD từ cùng một độ cao. Viên bi A rơi sau viên bi B một khoảng thời gian là 0,5 s. Khoảng
cách giữa hai viên bi sau khi viên A rơi đƣợc 2 s là
A. 11 m. B. 8,6 m. C. 30,6 m. D. 19,6 m.
Câu 83: Hai viên bi sắt đƣợc thả rơi cùng độ cao cách nhau một khoảng thời gian 0,5s. Lấy g = 10m/s
2
. Khoảng cách giữa hai viên bi
sau khi viên thứ nhất rơi đƣợc 1,5s là
A. 6,25m. B. 12,5m. C. 5,0m. D. 2,5m.
Câu 84: Hai vật RTD từ cùng một độ cao, nơi có g=10m/s
2
. Biết sau 2s kể từ lúc vật hai bắt đầu rơi khoảng cách giữa hai vật là 2,5m.
Hỏi vật hai rơi sau vật một bao lâu ?
A. 2,00s. B. 2,50s. C. 1,50s. D. 0,13.
Câu 85: Từ mô ̣ t đỉnh tháp ngƣời ta thả RTD vâ ̣ t thứ nhất. Mô ̣ t giây sau, ở tầng tháp thấp hơn 20 m, ngƣời ta thả RTD vâ ̣ t thứ hai. Lấy
g = 10m/s
2
. Sau bao lâu hai vâ ̣ t sẽ chạm nhau tính từ lúc vâ ̣ t thứ nhất đƣợc thả rơi?
A. 1,5 s. B. 2 s. C. 3 s. D. 2,5 s.
Câu 86: Hai hòn bi đƣợc thả RTD cùng một lúc nhƣng ở độ cao cách nhau 15m. Hai hòn bi chạm đất sớm muộn hơn nhau 0,55s. Lấy
g=10m/s
2
. Độ cao của 2 hòn bi lúc ban đầu bằng
A. 90m và 75m. B. 45m và 30m. C. 60m và 45m. D. 35m và 20m.
Câu 87: Hai viên bi sắt đƣợc thả rơi từ cùng một độ cao cách nhau một khoảng thời gian 1,5s. Khoảng cách giữa 2 viên bi sau khi
viên bi thứ nhất rơi đƣợc 3,5s là
A. 61,25 m B. 11,25 m C. 41,25 m. D. 20 m
Câu 88: Hai hòn đá A và B đƣợc thả rơi từ một độ cao. A đƣợc thả rơi sau B một khoảng thời gian là 0,5s. Lấy g = 9, 8 m/s
2
. Khoảng
cách giữa A và B sau khoảng thời gian 2s kể từ khi A bắt đầu rơi là
A. 8,575m B. 20 m. C. 11,25 m. D. 15 m
Câu 89: Thả rơi hai viên bi rơi từ cùng mọt độ cao, bi B thả rơi sau bi A một thời gian là Δt. Khi bi A rơi đƣợc 4s thì nó thấp hơn bi B
là 35m. Lấy g=10m/s
2
. Tính Δt
A. 0,5s. B. 1s. C. 1,2s D. 2s.
Câu 90: Hai giọt nƣớc rơi ra khỏi ống nhỏ giọt cách nhau 0,5s. Lấy g = 10 m/s
2
. Khoảng cách giữa hai giọt nƣớc sau khi giọt thứ 1
rơi đƣợc 0,5s là
A. 1,5 m B. 1,25 m C. 2,5 m. D. 5 m.
Câu 91: Các giọt nƣớc mƣa rơi từ mái nhà xuống sau những khoảng thời gian bằng nhau. Giọt 1 chạm đất thì giọt 5 bắt đầu rơi. Biết
mái nhà cao 16m. Lấy g=10m/s
2
. Khoảng thời gian rơi giữa các giọt nƣớc kế tiếp nhau bằng
A. 0,4 s. B. 0,45 s. C. 1,78 s. D. 0,32 s.
Dạng 4. Chuyển động của vật đƣợc ném thẳng đứng lên trên hoặc hƣớng xuống
Câu 92: Ngƣời ta ném một vật từ mặt đất lên cao theo phƣơng thẳng đứng với vận tốc 9,8 m/s. Lấy g = 10m/s
2
. Độ cao cực đại vật
đạt đƣợc là
A. 4,9 m. B. 9,8 m. C. 19,6 m. D. 2,45 m.
Câu 93: Một hòn sỏi nhỏ đƣợc ném thẳng đứng xuống dƣới với vận tốc đầu bằng 9,8m/s từ độ cao 39,2m. Lấy g = 9,8m/s
2
. Bỏ qua
lực cản của không khí. Hỏi sau bao lâu hòn sỏi rơi tới đất?
A. t = 1 s. B. t = 2 s C. t = 3 s . D. t = 4 s.
Câu 94: Một ngƣời thợ xây ném một viên gạch theo phƣơng thẳng đứng cho một ngƣời khác ở trên tầng cao 4m. Ngƣời này chỉ việc
giơ tay ngang ra là bắt đƣợc viên gạch. Lấy g = 10m/s
2
. Để cho viên gạch lúc ngƣời kia bắt đƣợc bằng không thì vận tốc ném là
A. v = 6,32m/s
2
. B. v = 6,32m/s. C. v = 8,94m/s
2
. D. v = 8,94m/s. .
Câu 95: Ngƣời ta ném một vật từ mặt đất lên cao theo phƣơng thẳng đứng với vận tốc 4,0m/s. Lấy g = 10m/s
2
. Thời gian vật chuyển
động và độ cao cực đại vật đạt đƣợc là
A. t = 0,4s; H = 0,8m. B. t = 0,4s; H = 1,6m. C. t = 0,8s; H = 3,2m. D. t = 0,8s; H = 0,8m.
Câu 96: Một vật có kích thƣớc nhỏ đƣợc ném từ mặt đất lên cao theo phƣơng thẳng đứng với vận tốc 10 m/s, bỏ qua sức cản của
không khí, lấy g = 9,8 m/s
2
. Độ lớn vận tốc của vật khi cách mặt đất là h=0,5h
max
(h
max
là độ cao cực đại mà vật đạt đƣợc)
A. 7,07 m/s. B. 14,14 m/s C. 5 m/s. D. 3,54 m/s.
Câu 97: Từ độ cao h = 11,6 (m) một vật đƣợc ném theo phƣơng thẳng đứng hƣớng lên trên với tốc độ ban đầu 4 m/s. Chọn trục Oy
thẳng đứng hƣớng xuống dƣới, gốc tọa độ tại vị trí ném, lấy g = 9,8 m/s
2
. Phƣơng trình chuyển động của vật là
A. x=4,9t
2
-4t+11,6
(m/s). B. x=-4,9t
2
+4t
(m/s). C. x=4,9t
2
-4t
(m/s) D. x=4,9t
2
+4t+11,6
(m/s).
Câu 98: Từ độ cao h = 11,6(m) một vật đƣợc ném theo phƣơng thẳng đứng hƣớng lên trên với vận tốc ban đầu4 m/s. Chọn trục Oy
thẳng đứng hƣớng xuống dƣới, gốc tọa độ tại vị trí ném, lấy g = 9,8 m/s
2
. Thời gian vật chạm đất là CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ I. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
File word: ducdu84@gmail.com -- 23 -- Phone, Zalo: 0946 513 000
A. t = 1,64 s. B. t = 0,82 s. C. t = 1 s. D. t = 2 s.
Câu 99: Từ một đỉnh tháp cách mặt đất 80m, ngƣời ta thả rơi một vật. 2s sau ở tầng tháp thấp hơn 10m ngƣời ta ném vật thứ 2 xuống
theo phƣơng thẳng đứng để hai vật chạm đất cùng lúc. Lấy g = 10m/s
2
. Vận tốc ném vật thứ hai là
A.15m/s. B. 12m/s. C. 25m/s. D. 20m/s.
Câu 100: Tại một điểm A cao 80 m so với mặt đất ngƣời ta thả RTD một vật, cùng lúc đó tại một điểm B cao hơn A một khoảng 20
m ngƣời ta ném thẳng đứng hƣớng xuống một vật thứ hai với vận tốc v
0
, hai vật chạm đất cùng một lúc. Bỏ qua sức cản của không
khí, lấy g = 10m/s
2
. Vận tốc v
0
có độ lớn
A. v
0
= 10 m/s B. v
0
= 2,5 m/s C. v
0
= 7,5 m/s. D. v
0
= 5 m/s.
CHỦ ĐỀ 5. CHUYỂN ĐỘNG TRÕN ĐỀU
Câu 1: Chọn câu sai. Chuyển động tròn đều có
A. Tốc độ góc thay đổi. B. Tốc độ góc không đổi. C. Quỹ đạo là đƣờng tròn. D. Tốc độ dài không đổi.
Câu 2: Khi vật chuyển động tròn đều thì:
A. Vectơ gia tốc không đổi. B. Vectơ gia tốc luôn hƣớng vào tâm.
C. Vectơ vận tốc không đổi. D. Vectơ vận tốc luôn hƣớng vào tâm.
Câu 3: Chu kỳ trong chuyển động tròn đều là:
A. Thời gian vật chuyển động. B. Số vòng vật đi đƣợc trong 1 giây.
C. Thời gian vật đi Đƣợc một vòng. D. Thời gian vật di chuyển.
Câu 4: Gia tốc hƣớng tâm trong chuyển động tròn đều có
A. Hƣớng không đổi. B. Chiều không đổi. C. Phƣơng không đổi. D. Độ lớn không đổi.
Câu 5: Chỉ ra câu sai. Chuyển động tròn đều có các đặc điểm sau:
A. Quỹ đạo là đƣờng tròn. B. Vectơ gia tốc không đổi. C. Tốc độ góc không đổi. D. Vectơ gia tốc luôn hƣớng vào tâm.
Câu 6: Điều nào sau đây là đúng khi nói về chu kì và tần số của vật chuyển động tròn đều?
A. Khoảng thời gian trong đó chất điểm quay đƣợc một vòng gọi là chu kì quay.
B. Tần số cho biết số vòng mà chất điểm quay đƣợc trong một giây.
C. Giữa tần số f và chu kì T có mối liên hệ: f=1/T. D. Các phát biểu A, B, C đúng.
Câu 7: Chuyển động của vật nào dƣới đây là chuyển động tròn đều?
A. Chuyển động của đầu van xe đạp đối với ngƣời ngồi trên xe, xe chạy đều. B. Chuyển động của một mắt xích xe đạp.
C. Chuyển động của đầu van xe đạp đối với mặt đƣờng, xe chạy đều. D. Chuyển động của một con lắc đồng hồ.
Câu 8: Chọn câu đúng
A. Gia tốc hƣớng tâm tỉ lệ thuận với bán kính. B. Vận tốc dài của chuyển động tròn đều tỉ lệ thuận với bán kính quỹ đạo.
C. Gia tốc hƣớng tâm tỉ lệ nghịch với bán kính. D. Vận tốc góc của chuyển động tròn đều tỉ lệ thuận với vận tốc dài.
Câu 9: Chuyển động của vật nào dƣới đây là chuyển động tròn đều?
A. Chuyển động quay của bánh xe ôtô khi vừa khởi hành. B. Chuyển động quay của Trái Đất quanh Mặt Trời .
C. Chuyển động quay của cánh quạt khi vừa tắt điện. D. Chuyển động quay của cánh quạt khi đang quay ổn định.
Câu 10: Hy nu những đặc điểm của gia tốc hƣớng tâm trong chuyển động tròn đều.
A. Đặt vào vật chuyển động tròn. B. Luôn hƣớng vào tâm của quỹ đạo tròn.
C. Độ lớn không đổi, phụ thuộc tốc độ quay và bán kính quỹ đạo tròn. D. Bao gồm cả ba đặc điểm trên.
Câu 11: Chọn biểu thức đúng về độ lớn của gia tốc hƣớng tâm?
A. a
ht
= ω
2
/r B. a
ht
= r/ ω
2
C. a
ht
= r ω
2
D. a
ht
= r ω
Câu 12: Chỉ ra câu sai. Chuyển động tròn đều có đặc điểm sau:
A. Quỹ đạo là đƣờng tròn. B. Tốc độ góc không đổi. C. Véc tơ vận tốc không đổi. D. Véc tơ gia tốc luôn hƣớng vào tâm.
Câu 13: Chọn câu sai. Chu kỳ quay.
A. Là số vòng quay đƣợc trong 1 giây. B. Là thời gian 1 điểm chuyển động quay đƣợc 1 vòng.
C. Đƣợc tính bằng công thức T = 2 / . D. Liên hệ với tần số bằng công thức T = 1/f .
Câu 14: Chọn câu đúng. Chu kì quay của Trái Đất quay quanh trục địa cực là:
A. 365 ngày B. 1 năm C. 12 giờ D. 24 giờ
Câu 15: Trong chuyển động tròn đều, gia tốc hƣớng tâm đặc trƣng cho:
A. Mức độ tăng hay giảm của vận tốc. B. Mức độ tăng hay giảm của tốc độ góc.
C. Sự nhanh hay chậm của chuyển động. D. Sự biến thiên về hƣớng của vectơ vận tốc.
Câu 16: Các công thức nào sau đây là đúng với chuyển động tròn đều?
A. v= R và a
ht
= R
2
B. v= R và a
ht
= R
2
C. = Rv và a
ht
=Rv
2
D. = Rv và a
ht
= R
2
.
Câu 17: Công thức nào biểu diễn không đúng mối quan hệ giữa các đại lựơng cuả một vật chuyển động tròn đều: Chu kỳ T, vận tốc
dài v, vận tốc góc , bán kính quỹ đạo r?
A. = 2 /T B. T= v/2 C. T= 2 r/v D. v= r
Câu 18: Biểu thức nào sau đây đúng với biểu thức gia tốc hƣớng tâm:
A. a
ht
=
2
/R = v
2
R B. a
ht
= v/R = r C. a
ht
= v
2
/R =
2
R D. a
ht
= v
2
/2R = R
2
Câu 19: Đặc điểm nào sau đây không phải của chuyển động tròn đều?
A. Vectơ vận tốc có độ lớn, phƣơng, chiều không đổi. B. Tốc độ góc tỉ lệ thuận với vận tốc dài.
C. Bán kính quỹ đạo luôn quay với tốc độ không đổi. D. Quỹ đạo là đƣờng tròn.
Câu 20: Chọn câu đúng trong các câu sau khi nói về chuyển động tròn đều:
A. Tần số quay đƣợc xác định bằng công thức n =2 / với là vận tốc góc. B. Vận tốc gốc thay đổi theo thời gian.
C. Gia tốc hƣớng tâm có độ lớn không đổi. D. Gia tốc đặc trƣng cho sự biến thiên của vận tốc về phƣơng và độ lớn.
Câu 21: Chọn ra câu phát biểu sai. Trong chuyển động tròn đều
A. gia tốc tức thời có độ lớn không đổi theo thời gian. B. gia tốc tức thời có phƣơng luôn thay đổi theo thời gian.
C. độ lớn vận tốc dài không đổi còn vận tốc gốc thay đổi. D. vận tốc gốc không đổi.
Câu 22: Câu nào là sai
A. Gia tốc hƣớng tâm chỉ đặc trƣng cho độ lớn của vận tốc. B. Gia tốc trong chuyển động thẳng đều bằng không. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ I. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
File word: ducdu84@gmail.com -- 24 -- Phone, Zalo: 0946 513 000
C. Gia tốc là một đại lƣợng véc tơ. D. Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều không đổi về hƣớng và cả độ lớn.
Câu 23: Tốc độ góc trong chuyển động tròn đều:
A. Bằng hằng số. B. Có đơn vị m/s. C. Là vectơ. D. Luôn thay đổi theo thời gian.
Câu 24: Chọn câu phát biểu sai. Trong các chuyển động tròn đều có cùng chu kì: Chuyển động nào có bán kính quĩ đạo
A. nhỏ hơn thì có độ lớn tốc độ dài nhỏ hơn. B. lớn hơn thì có gia tốc lớn hơn.
C. lớn hơn thì có độ lớn tốc độ dài lớn hơn. D. lớn hơn thì có tần số góc lớn hơn.
Câu 25: Công thức nào sau đây là đúng với chuyển động tròn đều?
A. v = R và a
ht
= R
2
B. v = R và a
ht
= R
2
C. = Rv và a
ht
=Rv
2
D. = Rv và a
ht
= R
2
.
Câu 26: Tính chất của chuyển động quay của vật rắn đƣợc thể hiện thế nào:
A. Vận tốc gốc của các điểm ở ngoài trục quay đều bằng nhau. B. Vận tốc dài của các điểm tỉ lệ với bán kính quĩ đạo tròn.
C. Quỹ đa ̣ o của các điểm bên ngoài trục quay là những đƣờng tròn đồng trục. D. Cả 3 tính chất trên đều đúng.
Câu 27: Chuyển động tròn đều là chuyển động có: Quỹ đạo là một đƣờng tròn và
A. vectơ vận tốc không đổi. B. gia tốc hƣớng tâm biến thiên đều đặn.
C. vectơ vận tốc biến thiên một cách đều đặn. D. gia tốc hƣớng tâm có độ lớn không đổi.
Câu 28: Một bánh xe quay đều với vận tốc góc không đổi. Điểm O là tâm của bánh xe. Điểm X nằm ở vành bánh và Y ở trung điểm
O và X. Phát biểu nào là đúng:
A. X và Y chuyển động với cùng vận tốc tức thời. B. Vận tốc góc của X bằng phân nửa của Y.
C. X và Y chuyển động với cùng vận tốc góc. D. Vận tốc góc của X gấp đôi của Y.
Câu 29: Trong chuyển động tròn đều khi vận tốc góc tăng lên 2 lần thì:
A. Vận tốc dài giảm đi 2 lần. B. Gia tốc tăng lên 2 lần. C. Gia tốc tăng lên 4 lần. D. Vận tốc dài tăng lên 4 lần.
Câu 30: Một vệ tinh phải có chu kỳ quay là bao nhiêu để trở thành vệ tinh địa tĩnh của trái đất?
A. 24 v/s. B. 12 giờ. C. 1 ngày. D. Còn phụ thuộc cao độ của vệ tinh.
Câu 31: Một chất điểm chuyển động tròn đều thực hiện một vòng mất 4s. Vận tốc go
́ c của chất điểm là:
A. = /2 (rad/s) B. = 2/ (rad/s) C. = /8 (rad/s) D. = 8 (rad/s)
Câu 32: Một chiếc xe đang chạy với tốc độ dài 36 km/h trên một vòng đua có bán kính 100m. Gia tốc hƣớng tâm của xe là:
A. 0,1 m/s
2
B.12,96 m/s
2
C. 0,36 m/s
2
D. 1 m/s
2
Câu 33: Một chiếc xe đạp chạy với vận tốc 40 km/h trên một vòng đua có bán kính 100m. Gia tốc hƣớng tâm của xe là:
A. 0,11m/s
2
. B. 0,1m/s
2
. C. 1,23 m/s
2
. D. 11m/s
2
.
Câu 34: Một chất điểm chuyển động tròn đều với chu kì T = 4s. Tốc độ góc có giá trị nào sao đây
A. 1,57 rad/s. B. 3,14 rad/s C. 6,28 m/s. D. 12,56 rad/s.
Câu 35: Một đĩa tròn bán kính 10cm, quay đều mỗi vòng hết 0,2s. Vận tốc dài của một điểm nằm trên vành đĩa có giá trị:
A. v = 314m/s. B. v = 31,4m/s. C. v = 0,314 m/s. D. v = 3,14 m/s.
Câu 36: Tìm vận tốc góc của Trái Đất quanh trục của nó. Trái Đất quay 1 vòng quanh trục của nó mất 24 giờ.
A. ≈ 7,27.10
-4
rad/s B. ≈ 7,27.10
-5
rad/s C. ≈ 6,20.10
-6
rad/s D. ≈ 5,42.10
-5
rad/s
Câu 37: Tính gia tốc hƣớng tâm a
ht
tác dụng lên một ngƣời ngồi trên ghế của một chiếc đu quay khi chiếc đu đang quay với tốc độ 5
vòng/phút. Khoảng cách từ chỗ ngƣời ngồi đến trục quay của chiếc đu là 3m.
A. a
ht
= 8,2 m/s
2
B. a
ht
≈ 2,96. 10
2
m/s
2
C. a
ht
= 29,6. 10
2
m/s
2
D. a
ht
≈ 0,82m/s
2
Câu 38: Một chiếc xe đạp chạy với vận tốc 20 km/h trên một vòng đua có bán kính 50m. Gia tốc hƣớng tâm của xe là:
A. 1,23 m/s
2
. B. 0,11 m/s
2
. C. 0,62 m/s
2
. D. 16 m/s
2
.
Câu 39: Một đĩa tròn có bán kính 20cm quay đều mỗi vòng hết 0,1s. Tốc độ dài của một điểm trên vành đĩa là
A. 3,14m/s. B. 31,4m/s. C. 12,56m/s. D. 1,57m/s.
Câu 40: Một đĩa tròn bán kính 5cm quay đều mỗi vòng hết 0,2 giây. Tốc độ dài của một điểm trên vành đĩa là
A. 31,4m/s. B. 1,57m/s C. 3,14m/s. D. 15,7m/s.
Câu 41: Một vành bánh xe đạp chuyển động với tần số 2 Hz. Chu kì của một điểm trên vành bánh xe đạp là:
A. 15s. B. 0,5s. C. 50s. D. 1,5s.
Câu 42: Chu kì quay của Trái Đất quay quanh trục địa cực là?
A. 365 ngày B. 1 năm C. 12 giờ D. 24 giờ
Câu 43: Một bánh xe có bán kính 30 cm quay mỗi giây đƣợc 10 vòng. Tốc độ góc của bánh xe là:
A. 6,28 rad/s B. 3,14 rad/s C. 62,8 rad/s D. 31,4 rad/s
Câu 44: Một đĩa tròn bán kính 20cm quay đều quanh trục cuả nó. Đĩa quay một vòng hết 0,2s . Hỏi tốc độ dài cuả một điểm nằm trên
mép điã bằng bao nhiêu?
A. 628 m/s B. 6,28 m/s C. 62,8 m/s D. 3,14 m/s
Câu 45: Cho một điểm trên vành bánh xe quay một vòng có tần số 200 vòng/phút. Vận tốc góc cuả điểm đó là:
A. 31,84m/s B. 20,93m/s C. 1256m/s D. 0,03 m/s
Câu 46: Một chiếc bánh xe có bán kính 20cm, quay đều với tần số 50 vòng/s. Vận tốc dài của xe nhận giá trị nào sau đây?
A. v = 6m/s . B. v = 26,8m/s. C. v = 62,8m/s. D. v = 68,2 m/s.
Câu 47: Một xe đạp có bánh xe bán kính 25cm đang chuyển động thẳng đều. Bánh xe quay đều 3,18vòng/s và không trƣợt trên
đƣờng. Vận tốc của xe đạp là:
A. 18km/h B. 20km/h C. 15km/h D. 12km/h
Câu 48: Một vệ tinh viễn thông quay trong mặt phẳng xích đạo và đứng yên đối với mặt đất ( vệ tinh vệ tĩnh). Biết vận tốc dài của vệ
tinh 3km/s và bán kính Trái đất R = 6374km. Độ cao cần thiết của vệ tinh so với mặt đất phải là:
A. 32500km B. 34900km C. 35400km D. 36000km
Câu 49: Khi đĩa quay đều một điểm trên vành đĩa chuyển động tròn đều với vận tốc v
1
= 3m/s, một điểm nằm gần trục quay cách
vành đĩa một đoạn l = 31,8cm có vận tốc v
2
= 2m/s. Tần số quay (số vòng quay trong 1 phút) của đĩa là:
A. 40vòng/phút. B. 35vòng/phút. C. 30vòng/phút. D. 25vòng/phút.
Câu 50: Một chất điểm chuyển động tròn đều với bán kính quĩ đạo R = 0,4m. Trong 1s chất điểm này thực hiện đƣợc 2 vòng lấy
2
=
10. Gia tốc hƣớng tâm của chất điểm là: CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ I. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
File word: ducdu84@gmail.com -- 25 -- Phone, Zalo: 0946 513 000
A. 16m/s
2
B. 64m/s
2
C. 24m/s
2
D. 36m/s
2
CHỦ ĐỀ 6. TÍNH TƢƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG. CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC
Câu 1: Nếu xét trạng thái của một vật trong các hệ quy chiếu khác nhau thì điều nào sau đây là sai?
A. Vật có thể có vật tốc khác nhau. B. Vật có thể chuyển động với quỹ đạo khác nhau.
C. Vật có thể có hình dạng khác nhau. D. Vật có thể đứng yên hoặc chuyển động.
Câu 2: Khi khảo sát đồng thời chuyển động của cùng một vật trong những hệ quy chiếu khác nhau thì quỹ đạo, vận tốc và gia tốc của
vật đó giống nhau hay khác nhau?
A. Quỹ đạo, vận tốc và gia tốc đều khác nhau. B. Quỹ đạo khác nhau, còn vận tốc và gia tốc giống nhau.
C. Quỹ đạo, vận tốc và gia tốc đều giống nhau. D. Quỹ đạo giống nhau, còn vận tốc và gia tốc khác nhau.
Câu 3: Chọn câu đúng. Trong công thức cộng vận tốc
A. Vận tốc tuyệt đối bằng tổng véc tơ của vận tốc tƣơng đối và vận tốc kéo theo.
B. Vận tốc tƣơng đối bằng tổng véc tơ của vận tốc tuyệt đối và vận tốc kéo theo.
C. Vận tốc kéo theo bằng tổng véc tơ của vận tốc tƣơng đối và vận tốc tuyệt đối.
D. Vận tốc tuyệt đối bằng hiệu véc tơ của vận tốc tƣơng đối và vận tốc kéo theo.
Câu 4: Một ngƣời đạp xe coi nhƣ đều. Đối với ngƣời đó thì đầu van xe đạp chuyển động nhƣ thế nào?
A. Chuyển động thẳng đều. B. Chuyển động thẳng biến đổi đều.
C. Chuyển động tròn đều. D. Vừa chuyển động tròn, vừa chuyển động tịnh tiến.
Câu 5: Trạng thái đứng yên hay chuyển động của chiếc xe ôtô có tính tƣơng đối vì chuyển động của ôtô
A. đƣợc quan sát trong các hệ qui chiếu khác nhau. B. không ổn định, lúc đứng yên, lúc chuyển động.
C. đƣợc xác định bởi những ngƣời quan sát khác nhau đứng bên lề. D. đƣợc quan sát ở các thời điểm khác nhau.
Câu 6: Trên một toa tàu xe hỏa đang chạy, các hành khách ngồi trên ghế, trong khi nhân viên kiểm soát vé đi từ đầu đến cuối toa. Có
thể phát biểu nhƣ thế nào sau đây?
A. Các hành khách chuyển động so với mặt đất. B. Các hành khách đứng yên so với mặt đất.
C. Toa tàu chuyển động so với ngƣời kiểm soát vé. D. Các phát biểu A, B, C đều đúng.
Câu 7: Một ngƣời đang ngồi trên chiếc thuyền thả trôi theo dòng nƣớc, trong các câu sau đây câu nào không đúng?
A. Ngƣời đó đứng yên so với dòng nƣớc. B. Ngƣời đó chuyển động so với bờ sông.
C. Ngƣời đó đứng yên so với bờ sông. D. Ngƣời đó đứng yên so với chiếc thuyền.
Câu 8: Chọn câu khẳng định đúng. Đứng ở Trái đất ta sẽ thấy
A. Mặt trời đứng yên, Trái đất quay quanh Mặt Trời, Mặt Trăng quay quanh Trái đất.
B. Mặt Trời và Trái Đất đứng yên, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.
C. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất và Mặt Trăng quay quanh Mặt Trời.
D. Trái Đất đứng yên, Mặt Trời và Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.
Câu 9: Từ công thức
23 12 13
v v v
. Kết luận nào sau đây là sai:
A. Ta luôn có v
13
v
12
–
v
23
. B. Nếu
23 12
v v
và
23 12
v v
thì v
13
= v
12
-
v
23
.
C. Nếu
23 12
v v
thì v
13
= v
12
+
v
23
. D. Nếu
23 12
v v
thì
2
23
2
12 13
v v v .
Câu 10: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào có tính tƣơng đối:
A. Quỹ đạo. B. Vận tốc. C. Tọa độ. D. Cả 3 đều đúng.
Câu 11: Theo công thức vận tốc thì:
A. Vận tốc tổng bằng vận tốc thành phần. B. Vận tốc tổng luôn lớn hơn tổng 2 vận tốc thành phần.
C. Vectơ vận tốc tổng là vectơ đƣờng chéo. D. Vận tốc tổng luôn nhỏ hơn hiệu 2 vận tốc thành phần.
Câu 12: Hãy tìm phát biểu sai
A. Đối với các hệ quy chiếu khác nhau thì quỹ đạo là khác nhau.
B. Trong các hệ quy chiếu khác nhau thì vận tốc của cùng một vật là khác nhau.
C. Khoảng cách giữa hai điểm trong không gian là tƣơng đối. D. Tọa độ của một chất điểm phụ thuộc vào hệ quy chiếu.
Câu 13: Một ô tô đang chạy trên đƣờng, trong các câu sau đây câu nào không đúng?
A. Ô tô chuyển động so với mặt đƣờng. B. Ô tô đứng yên so với ngƣời lái xe.
C. Ô tô chuyển động so với ngƣời lái xe. D. Ô tô chuyển động so với cây bên đƣờng.
Câu 14: Nói quỹ đạo có tính tƣơng đối?
A. Vì quỹ đạo thông thƣờng là đƣờng cong chứ không phải đƣờng thẳng. B. Vì quỹ đạo của vật phụ thuộc vào hệ quy chiếu.
C. Vì quỹ đạo của vật phụ thuộc vào tốc độ chuyển động. D. Vì vật chuyển động nhanh chậm khác nhau ở từng thời điểm.
Câu 15: Một đoàn tàu hỏa đang chuyển động đều. Nhận xét nào sau đây không chính xác?
A. Đối với toa tàu thì các toa khác đều đứng yên. B. Đối với đầu tàu thì các toa tàu chuyển động chạy chậm hơn.
C. Đối với nhà ga đoàn tàu có chuyển động. D. Đối với tàu nhà ga có chuyển động.
Câu 16: Công thức nào sau đây biểu diễn đúng công thức tổng hợp hai vận tốc bất kì?
A. v
13
= v
12
+ v
23
B. v
13
= v
12
– v
23
C.
23 12 13
v v v
D. v
2
13
= v
2
12
+ v
2
23
Dạng 1. Công thức cộng vận tốc khi chuyển động trên cùng một phƣơng
Câu 17: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngƣợc chiều dòng nƣớc với vận tốc 6,5km/h đối với dòng nƣớC. Vận tốc chảy của
dòng nƣớc đối với bờ sông là 1,5km/h. Vận tốc của thuyền đối với bờ sông.
A. v = 8,00km/h. B. v = 5,00km/h. C. v ≈ 6,70km/h. D. v ≈ 6,30km/h.
Câu 18: Ôtô A và B chạy cùng chiều trên một đoạn đƣờng với vận tốc là 50km/h và 40km/h. Vận tốc của ôtô A so với B là:
A. 70 km/h B. 90 km/h C. 10 km/h D. - 10 km/h
Câu 19: Một chiếc thuyền chuyển động ngƣợc chiều dòng nƣớc với vận tốc là 5,5km/h, vận tốc chảy của dòng nƣớc đối với bờ là
1,5km/h. Tính vận tốc của thuyền so với nƣớc:
A. 7km/h. B. 3km/h. C. 3,5km/h. D. 2km/h.
Câu 20: Hai đầu máy xe lửa chạy ngƣợc chiều trên một đọan đƣờng sắt thẳng với vận tốc 40km/h và 60km/h. Vận tốc của đầu máy
thứ nhất so với đầu máy thứ hai là? CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ I. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
File word: ducdu84@gmail.com -- 26 -- Phone, Zalo: 0946 513 000
A. 100km/h. B. 20km/h. C.2400km/h. D. 50km/h.
Câu 21: Một chiếc thuyền chuyển động cùng chiều với dòng nƣớc với vận tốc 8km/h đối với nƣớc. Vận tốc của nƣớc chảy đối với bờ
là 2,5 km/h .Vận tốc của thuyền chuyển đối với bờ là:
A. 5,5km/h B. 10,5 km/h C. 8,83km/h D. 5,25 km/h
Câu 22: Một máy bay bay từ điểm A đến điểm B cách nhau 900km theo chiều gió mất 2,5h. Biết vận tốc của máy bay đối với gió là
300km/h. Hỏi vận tốc của gió là bao nhiêu:
A. 360km/h B. 60km/s. C. 420km/h D. 180km/h
Câu 23: Mô ̣ t chiếc pha
̀ cha ̣ y xuôi do
̀ ng tƣ
̀ A đến B mất 3 giơ
̀ , khi cha ̣ y về mất 6 giơ
̀ . Nếu pha
̀ tắt ma
́ y trôi theo do
̀ ng nƣơ
́ c tƣ
̀ A đến B
thì mất
A. 13 giơ
̀ . B. 12 giơ
̀ . C. 11 giơ
̀ . D. 10 giơ
̀ .
Câu 24: Mô ̣ t chiếc thuyền chạy ngƣợc dòng trên một đoạn sông thẳng , sau 1 giơ
̀ đi đƣợc 9 km so vơ
́ i bơ
̀ . Mô ̣ t đa
́ m cu
̉ i khô trôi trên
đoa ̣ n sông đo
́ , sau 1 phút trôi đƣợc 50 m so vơ
́ i bơ
̀ . Vâ ̣ n tốc cu
̉ a thuyền so vơ
́ i nƣơ
́ c la
̀
A. 12 km/h. B. 6 km/h. C. 9 km/h. D. 3 km/h.
Câu 25: Mô ̣ t ca nô đi trong mă ̣ t nƣơ
́ c yên lă ̣ ng vơ
́ i vâ ̣ n tốc 16 m/s, vâ ̣ n tốc cu
̉ a do
̀ ng nƣơ
́ c so vơ
́ i bơ
̀ sông la
̀ 2 m/s. Góc giữa vectơ vận
tốc cu
̉ a ca nô đi trong nƣơ
́ c yên lă ̣ ng la
̀ vectơ vâ ̣ n tốc cu
̉ a do
̀ ng nƣơ
́ c la
̀ 0 < α < 180
o
. Độ lớn vận tốc cu
̉ a ca nô so vơ
́ i bơ
̀ la
̀
A. 20 m/s. B. 2 m/s. C. 14 m/s. D. 16 m/s.
Câu 26: Mô ̣ t chiếc thuyền chuyển đô ̣ ng thẳng đều , ngƣợc chiều do
̀ ng nƣơ
́ c vơ
́ i vâ ̣ n tốc 7 km/h đối vơ
́ i nƣơ
́ c. Vâ ̣ n tốc cha
̉ y của do
̀ ng
nƣơ
́ c la
̀ 1,5 km/h. Vâ ̣ n tốc cu
̉ a thuyền so vơ
́ i bơ
̀ la
̀
A. 8,5 km/h. B. 5,5 km/h. C. 7,2 km/h. D. 6,8 km/h.
Câu 27: Một ngƣời đi xe đạp với vận tốc 14,4 km/ h, trên một đoạn đƣờng song hành với đƣờng sắt. Một đoạn tàu dài 120 m chạy
ngƣợc chiều và vƣợt ngƣời đó mất 6 giây kểtừlúc đầu tàu gặp ngƣời đó. Hỏi vận tốc của tàu là bao nhiêu?
A. 20 m/s B. 16 m/s. C. 24 m/s D. 4 m/s
Câu 28: Mô ̣ t canô xuôi do
̀ ng tƣ
̀ bến A đến bến B mất 2 giơ
̀ , còn nếu đi ngƣợc dòng từ bến B đến bến A hết 3 giơ
̀ . Biết do
̀ ng nƣơ
́ c
chảy với tốc đô ̣ 5 km/h. Độ lớn vận tốc của canô so vơ
́ i do
̀ ng nƣớc là
A. 1 km/h B. 10 km/h C. 15 km/h D. 25 km/h
Câu 29: Nhƣ câu trên, khi tàu chạy cùng chiều với ngƣời đi xe đạp thì vận tốc của tàu là bao nhiêu?
A. 4 m/s B. 16 m/s C. 20 m/s D. 24 m/s.
Câu 30: Một tàu thủy chở hàng đi xuôi dòng sông trong 4 giờ đi đƣợc 100 km, khi chạy ngƣợc dòng trong 4 giờ thì đi đƣợc 60 km.
Tính vận tốc v
n, bờ
của dòng nƣớc và v
t, bờ
của tàu khi nƣớc đứng yên. Coi vận tốc của nƣớc đối bờlà luôn luôn không đổi.
A. v
n, bờ
= 15 km/h, v
t, bờ
= 25 km/h B. v
n, bờ
= 25 km/h, v
t, bờ
= 15 km/h
C. v
n, bờ
= 5 km/h, v
t, bờ
= 20 km/h. D. v
n, bờ
= 20 km/h, v
t, bờ
= 5 km/h
Câu 31: Một chiếc xà lan chạy xuôi đòng sông từA đến B mất 3 giờ. A, B cách nhau 36 km. Nƣớc chảy với vận tốc 4 km/h. Vận tốc
của xà lan đối với nƣớc bằng bao nhiêu?
A. 32 km/h B. 16 km/h C. 12 km/h D. 8 km/h.
Câu 32: Một con thuyền đi dọc con sông từbến A đến bến B rồi quay ngay lại ngay bến A mất thời gian 1h, AB = 4km, vận tốc nƣớc
chảy không đổi bằng 3 km. Vận tốc của thuyền so với nƣớc.
A. 6 km/h. B. 7 km/h C. 8 km/h. D. 9 km/h.
Câu 33: Một chiếc thuyền buồm chạy ngƣợc dòng sông, sau 1 giờ đi đƣợc 10 km. Một khúc gỗ trôi theo dòng sâu, sau 1 phút trôi
đƣợc 100/3 m. tính vận tốc của thuyền buồm so với nƣớc?
A. 8 km/h B. 12 km/h. C. 10 km/h D. Một đáp án khác
Câu 34: Hai vật A và B chuyển động ngƣợc chiều nhau với vận tốc lần lƣợt là v
1
= 1,1m/s; v
2
= 0,5m/s. Hỏi sau 10s khoảng cách
giữa hai vật giảm đi bao nhiêu
A. 5m B. 6m C. 11m D. 16m.
Câu 35: Hai bến sông A và B cách nhau 18km. Tính khoảng thời gian t đểmột ca nô xuôi dòng nƣớc từ A đến B rồi lại ngay lập tức
chạy ngƣợc dòng trở vềA. Cho biết vận tốc của ca nô đối với dòng nƣớc là 16,2 km/h và vận tốc dòng nƣớc đối với bờ sông là 1,5m/s.
A. 1h 40ph B. 1h 20ph C. 2h30ph D. 2h10ph
Câu 36: Một ca nô đi ngƣợc chiều từA đến B mát thời gian 15 phút. Nếu ca nô tắt máy và thả trôi theo dòng nƣớc thì nó đi từ B đến
A mất thời gian 60 phút. Ca nô mở máy đi từ A đến B mất thời gian
A. 10 phút B. 30 phút C. 45 phút D. 40 phút
Dạng 2. Công thức cộng vận tốc khi chuyển động theo hai phƣơng vuông góc
Câu 37: Hai ô tô chạy trên hai đƣờng thẳng vuông góc với nhau. Sau khi gặp nhau ở ngã tƣ thì xe 1 chạy theo hƣớng đông, xe 2 chạy
theo hƣớng bắc với cùng vận tốc 40km/h. Vận tốc tƣơng đối của xe 2 đối với xe 1 có giá trị nào?
A. 40km/h. B. 56km/h. C. 80km/h D. 60km/h .
Câu 38: Hai xe 1 và 2 chuyển động thẳng đều cùng độ lớn vận tốc, lần 1 đi ngƣợc chiều tiến lại gần nhau, lần 2 đi trên hai đƣờng
vuông góc và hƣớng đến giao điểm. Tỉ số vận tốc tƣơng đối của xe 1 so với xe 2 giữa lần 1 và lần 2 là
A. 2 . B. 1/ 2 . C. 0. D. 2 2 .
Câu 39: Một ca nô xuất phát từ điểm A bên này sông sang điểm B bên kia sông theo phƣơng vuông góc với bờ sông. Vì nƣớc chảy
với vận tốc 3m/s nên ca nô đến bên kia sông tại điểm C với vận tốc 5m/s so với bờ. Hỏi ca nô có vận tốc so với nƣớc bằng bao nhiêu?
A. 2m/s B. 3m/s C. 4m/s. D. 5m/s
Câu 40: Hai xe tải cùng xuất phát từ một ngã tƣ đƣờng phố chạy theo hai đƣờng cắt nhau dƣới một góc vuông. Xe thứ nhất chạy với
vận tốc 30 km/h và xe thứ hai 40 km/h. Hai xe rời xa nhau với vận tốc tƣơng đối bằng
A. 10 km/h. B. 35 km/h C. 70 km/h D. 50 km/h
Câu 41: Một chiếc xe chạy qua cầu với vận tốc 8 m/s theo hƣớng Nam-Bắc. Một chiếc thuyền chuyển động với vận tốc 6 m/s theo
hƣớng Tây-Đông. Vận tốc của xe đối với thuyền là
A. 2m/s B. 10m/s C. 14m/s D. 28m/s. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ I. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
File word: ducdu84@gmail.com -- 27 -- Phone, Zalo: 0946 513 000
Câu 42: Một toa tàu đang chuyển động thẳng đều trên đƣờng ngang với tốc độ v
1
=10m/s. Một hành khách ngồi trên toa tàu, ném quả
bóng tennis từ độ cao h xuống sàn theo phƣơng thẳng đứng với tốc độ ban đầu so với tàu 2m/s. Chọn hệ quy chiếu gắn với đƣờng ray,
vận tốc của quả bóng ngay khi hành khách ném có độ lớn bằng
A. 10,2m/s. B. 12,0m/s. C. 8,0m/s. D. 3,5m/s.
Câu 43: Một ca nô chạy trên một con sông khi xuôi dòng nƣớc ca nô đi đƣợc quãng đƣờng là 40km trong 1h, khi ngƣợc dòng nƣớc
để đi 40 km thì phải mất thời gian là 1h 15phút. Hỏi nếu ca nô chạy theo hƣớng vuông góc với bờ sông thì mất bao lâu ca nô đi đƣợc
quãng đƣờng là 40 km?
A. 1 giờ 12 phút. B. 1 giờ 6 phút. C. 1 giờ 8 phút. D. 1 giờ 10 phút.
Câu 44: Một ngƣời chèo thuyền qua sông với vận tốc 5,4km/h theo hƣớng vuông góc với bờ sông. Do nƣớc sông chảy nên thuyền đã
bị đƣa xuôi theo dòng chảy xuống phía dƣới hạ lƣu một đoạn bằng 120m. Độ rộng của dòng sông là 450m. Hãy tính vận tốc của dòng
nƣớc chảy đối với bờ sông và thời gian thuyền qua sông ?
A. 0,4m/s và 5 phút. B. 0,4m/s và 6 phút. C. 0,54m/s. và 7 phút. D. 0,45m/s và 7 phút
Dạng 3. Công thức cộng vận tốc khi chuyển động theo hai phƣơng hợp với nhau một góc α bất kì
Câu 45: Các giọt nƣớc mƣa rơi đều thẳng đứng với vận tốc v
1
. Một xe lửa chuyển động thẳng đều theo phƣơng ngang với vận tốc v
2
= 10 m/s. Các giọt mƣa rơi bám vào cửa kính và chạy dọc theo cửa kính theo hƣớng hợp góc 45
0
so với phƣơng thẳng đứng. Vận tốc
rơi đều của các giọt mƣa là
A. 34,6m/s B. 30m/s. C. 11,5m/s D. 10m/s
Câu 46: Mô ̣ t ô tô cha ̣ y vơ
́ i vâ ̣ n tốc 50km/h trong trơ
̀ i mƣa . Mƣa rơi theo phƣơng thẳng đƣ
́ ng . Trên cƣ
̉ a ki
́ nh bên xe , các vệt nƣớc
mƣa rơi hợp vơ
́ i phƣơng thẳng đƣ
́ ng mô ̣ t go
́ c 60
0
. Vâ ̣ n tốc cu
̉ a gio ̣ t mƣa đối vơ
́ i mă ̣ t đất la
̀
A. 62,25km/h. B. 57,73km/h. C. 28,87km/h. D. 43,3km/h.
Câu 47: Các giọt nƣớc mƣa rơi thẳng đứng với vận tốc 5m/s so với mặt đất. Một ôtô tải đang đi với vận tốc 36 km/h trên đƣờng. Hỏi
để cần che mƣa, ngƣời ngồi trên thùng xe tải không mui phải cầm cán ô nghiêng góc bao nhiêu so với phƣơng thẳng đứng
A. 51
0
32
/
B. 74
0
15
/
C. 60
0
D. 63
0
26
/
Câu 48: Các giọt nƣớc mƣa rơi đều thẳng đứng vận tốc v
1
. Một xe lửa chạy thẳng đều theo phƣơng ngang với vận tốc v
1
= 17,3m/s.
Các giọt nƣớc mƣa bám vào cửa kính và chạy dọc theo hƣớng hợp 30
0
với phƣơng thẳng đứng. Vận tốc rơi thẳng đều của các giọt
nƣớc mƣa là
A. 34,6m/s B. 30m/s. C. 11,5m/s D. Khác A, B, C.
Câu 49: Một ôtô chạy với vận tốc 72km/h về phía đông trong cơn mƣa gió thổi tạt những hạt mƣa về phía đông so với góc 60
0
so với
phƣơng thẳng đứng. Ngƣời lái xe thấy hạt mƣa về phía đông so với góc 60
0
so với phƣơng thẳng đứngngƣời lái xe nhìn thấy hạt mƣa
rơi thẳng đứng. Tính độ lớn vận tốc của hạt mƣa so với mặt đất và vận tốc hạt mƣa so với xe
A. 25m/s và 15m/s. B. 12m/s và 23m/s. C. 52m/s và 51m/s. D. 32m/s và 21m/s.
Câu 50: Một hành khách ngồi trong xe ô tô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 14,14 m/s, thì thấy các giọt mƣa vạch trên kính
của xe những đƣờng thẳng nghiêng 45
0
so với phƣơng thẳng đứng. Nếu giả thiết các giọt mƣa rơi đều theo phƣơng thẳng đứng thì vận
tốc rơi của giọt mƣa là
A. 50,90 km/h. B. 14,14m/s. C. 28,28 m/s. D. 7,07 m/s.
CHỦ ĐỀ 7. SAI SỐ CỦA PHÉP ĐO CÁC ĐẠI LƢỢNG VẬT LÝ
Câu 1: Sai số nào có thể loại trừ trƣớc khi đo ?
A. Sai số hệ thống. B. Sai số ngẫu nhiên. C. Sai số dụng cụ. D. Sai số tuyệt đối.
Câu 2: Sai số hệ thống
A. là sai số do cấu tạo dụng cụ gây ra. B. là sai số do điểm 0 ban đầu của dụng cụ đo bị lệch.
C. không thể tránh khỏi khi đo. D. là do chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên bên ngoài.
Câu 3: Chọn ý sai ? Sai số ngẫu nhiên
A. khôngcó nguyên nhân rõ ràng. B. có thể do khả năng giác quan của con ngƣời dẫn đến thao tác đo không chuẩn.
C. là những sai xót mắc phải khi đo. D. chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên bên ngoài.
Câu 4: Phép đo của một đại lƣợng vật lý
A. là những sai xót gặp phải khi đo một đại lƣợng vật lý. B. là phép so sánh nó với một đại lƣợng cùng loại đƣợc quy ƣớc làm đơn vị.
C. là sai số gặp phải khi dụng cụ đo một đại lƣơng vật lý. D. là những công cụ đo các đại lƣợng vật lý nhƣ thƣớc, cân…vv.
Câu 5: Chọn phát biểu sai ?
A. Phép đo trực tiếp là phép so sánh trực tiếp qua dụng cụ đo. B. Các đại lƣợng vật lý luôn có thể đo trực tiếp.
C. Phép đo gián tiếp là phép đo thông qua từ hai phép đo trực tiếp trở lên.
D. Phép đo gián tiếp thông qua một công thức liên hệ với các đại lƣợng đo trực tiếp.
Câu 6: Trong đơn vị SI, đơn vị nào là đơn vị dẫn xuất ?
A. mét(m). B. giây (s). C. mol(mol). D. Vôn (V).
Câu 7: Chọn phát biểu sai? Sai số dụng cụ
'
A có thể
A. lấy nửa độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ. B. Lấy bằng một độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ.
C. đƣợc tính theo công thức do nhà sản xuất quy định D. loại trừ khi đo bằng cách hiệu chỉnh khi đo.
Câu 8: Ngƣời ta có thể bỏ qua sai số dụng cụ khi phép đo không gồm yếu tố nào sau đây ?
A. Công thức xác định đại lƣợng đo gián tiếp tƣơng đối phức tạp. B. Các dụng cụ đo trực tiếp có độ chính xác tƣơng đối cao.
C. Sai số phép đo chủ yếu gây ra bởi các yếu tố ngẫu nhiên D. Trong công thức xác định sai số gián tiếp có chứa các hằng số.
Dùng dữ kiện sau cho 3 câu tiếp theo: Cho các số 13,1 ; 13,10 ; 1,3.10
3
; 1,30.10
3
; 1,3.10
-3
; 1,30.10
-3
.
Câu 9: Có mấy số có hai chữ số có nghĩa ?
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 10: Có mấy số có ba chữ số có nghĩa ?
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 11: Có mấy số có bốn chữ số có nghĩa ?
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 12: Gọi A là giá trị trung bình,
'
A là sai số dụng cụ, A là sai số ngẫu nhiên, A là sai số tuyệt đối. Sai số tỉ đối của phép đo là CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ I. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
File word: ducdu84@gmail.com -- 28 -- Phone, Zalo: 0946 513 000
A. .100%
A
A Δ
δA B. .100%
A
ΔA
δA
'
C. .100%
A
A
δA
D. .100%
A
ΔA
δA
Câu 13: Trong một bài thực hành, gia tốc RTD đƣợc tính theo công thức
2
2
h
g
t
. Sai số tỉ đối của phép đo trên tính theo công thức
nào?
A. 2
g h t
g h t
. B.
g h t
g h t
C. 2
g h t
g h t
. D. 2
g h t
g h t
.
Câu 14: Diện tích mặt tròn tính bằng công thức
2
4
d
S
. Đo đƣờng kính d, ta có sai số tỉ đối của phép đo diện tích là
A.
2
0 5 0 5
Sd
, % , %
Sd
với 05 ,%
. B.
2
05
Sd
,%
Sd
với 05 ,%
.
C.
2
05
Sd
,%
Sd
với 0 05 ,%
. D.
2
05
Sd
,%
Sd
với 0 05 ,%
.
Câu 15: Dùng thƣớc thẳng có giới hạn đo là 20cm và độ chia nhỏ nhất là 0,5cm để đo chiều dài chiếc bút máy. Nếu chiếc bút có độ
dài cỡ 15cm thì phép đo này có sai số tuyệt đối và sai số tỷ đối là
A. l = 0,25cm; % 67 , 1 / l l B. l = 0,5cm; % 33 , 3 / l l
C. l = 0,25cm; % 25 , 1 / l l . D. l = 0,5cm; % 5 , 2 / l l
Câu 16: Dùng một thƣớc có chia độ đến milimét đo 5 lần khoảng cách d giữa hai điểm A và B đều cho cùng một giá trị là 1,345 m.
Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo đƣợc viết là
A. d = (1345 2) (mm). B. d = (1,345 0,001) (m). C. d = (1345 3) (mm). D. d = (1,345 0,0005) (m).
Câu 17: Dùng một thƣớc chia độ đến milimét để đo khoảng cách l giữa hai điểm A, B và có kết quả đo là 600 mm. Lấy sai số dụng
cụ là một độ chia nhỏ nhất. Cách ghi nào sau đây không đúng với số chữ số có nghĩa của phép đo?
A. ℓ = (6,00 ± 0,01) dm. B. ℓ = (0,6 ± 0,001) m. C. ℓ = (60,0 ± 0,1) cm. D. ℓ= (600 ± 1) mm.
Câu 18: Trong bài thực hành đo gia tốc RTD tại phòng thí nghiệm, một học sinh đo quãng đƣờng vật rơi là 798 1 s mm và thời
gian rơi là 0 404 0 005 t , , s . Gia tốc RTD tại phòng thí nghiệm bằng
A.
2
9 78 0 26 m/s g , , . B.
2
9 87 0 026 m/s g , , . C.
2
9 78 0 014 m/s g , , . D.
2
9 87 0 014 m/s g , ,
Câu 19: Một học sinh tiến hành đo gia tốc rợi tự do tại phòng thí nghiệm theo hƣớng dẫn của SGKVL 10CB. Phép đo gia tốc RTD
học sinh này cho giá trị trung bình sau nhiều lần đo là
2
9 7166667m/s g, với sai số tuyệt đối tƣơng ứng là
2
0 0681212m/s g, . Kết quả của phép đo đƣợc biễu diễn bằng
A.
2
09 72 0 068 m/s g , , . B.
2
9 7 0 1 m/s g , , .
C.
2
9 72 0 07 m/s g , , .
D.
2
9 717 0 068 m/s g , , .
Câu 20: Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động điều hòa T của một vật bằng cách đo thời gian mỗi dao động.
Năm lần đo cho kết quả thời gian của mỗi dao động lần lƣợt là 2,00s; 2,05s; 2,00s ; 2,05s; 2,05s. Thang chia nhỏ nhất của đồng hồ là
0,01s. Sai số tuyệt đối trung bình bằng trung bình cộng sai số tuyệt đối của mỗi lần đo. Sai số dụng cụ bằng 1 độ chia nhỏ nhất. Kết
quả của phép đo chu kỳ đƣợc biểu diễn bằng
A. T = 2,03 0,02 (s) B. T = 2,030 0,024 (s) C. T = 2,03 0,03 (s) D. T = 2,030 0,034 (s)
CHỦ ĐỀ 8. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CHUYỂN ĐỀ ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
Kiểm tra 45 phút số 1 kì 1 (Chƣơng I, THPT Nguyễn Gia Thiều – Tp Hồ Chí Minh 2007)
Câu 1: Câu nào sau đây là đúng:
A. Độ lớn của vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình. B. Độ lớn của vận tốc tức thời bằng tốc độ tức thời.
C. Vận tốc tức thời cho biết chiều chuyển động, do đó bao giờ cũng có giá trị dƣơng.
D. Khi chất điểm chuyển động thẳng chỉ theo một chiều thì bao giờ vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình.
Câu 2: Khi vật chuyển động đều thì:
A. quỹ đạo là một đƣờng thẳng. B. vectơ gia tốc bằng không. C. phƣơng vectơ vận tốc không đổi. D. độ lớn vận tốc không đổi.
Câu 3: Khi vật chuyển động thẳng biến đổi đều, đồ thị vận tốc - thời gian có dạng:
A. luôn đi qua gốc tọa độ. B. luôn song song với trục vận tốc. C. luôn có hƣớng xiên lên. D. không song song với trục thời gian.
Câu 4: Khi vật RTD thì
A. chuyển động của vật là chuyển động thẳng đều. B. gia tốc của vật tăng dần.
C. lực cản của không khí nhỏ hơn so với trọng lƣợng của vật. D. vận tốc của vật tăng tỷ lệ với thời gian.
Câu 5: Độ lớn vận tốc của vật sẽ tỉ lệ thuận với thời gian nếu vật:
A. chuyển động chậm dần đều. B. RTD. C. bị ném thẳng đứng lên trên. D. bị ném ngang.
Câu 6: Phƣơng trình tọa độ của một vật là x = 3t - 3 (x tính bằng m, t tính bằng giây). Thông tin nào sau đây là đúng?
A. Vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 3m/s. B. Tọa độ ban đầu của vật là 3m.
C. Trong 5s vật đi đƣợc 12m. D. Gốc thời gian đƣợc chọn tại thời điểm bất kỳ.
Câu 7: Chọn câu đúng. Chuyển động cơ học:
A. Là sự thay đổi vị trí của vật so với các vật khác theo thời gian. B. Là sự thay đổi trạng thái của vật theo thời gian.
C. Là sự thay đổi tốc độ của vật theo thời gian. D. Là sự thay đổi năng lƣợng của vật theo thời gian.
Câu 8: Khi vật chuyển động đều thì:
A. quỹ đạo là một đƣờng thẳng. B. vectơ gia tốc bằng không. C. phƣơng vectơ vận tốc không đổi. D. độ lớn vận tốc không đổi.
Câu 9: Khi vật chuyển động thẳng biến đổi đều, đồ thị vận tốc - thời gian có dạng:
A. luôn đi qua gốc tọa độ. B. luôn song song với trục vận tốc. C. luôn có hƣớng xiên lên. D. không song song với trục thời gian. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ I. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
File word: ducdu84@gmail.com -- 29 -- Phone, Zalo: 0946 513 000
Câu 10: Khi vật RTD thì
A. chuyển động của vật là chuyển động thẳng đều. B. gia tốc của vật tăng dần.
C. lực cản của không khí nhỏ hơn so với trọng lƣợng của vật. D. vận tốc của vật tăng tỷ lệ với thời gian.
Câu 11: Độ lớn vận tốc của vật sẽ tỉ lệ thuận với thời gian nếu vật:
A. chuyển động chậm dần đều. B. RTD. C. bị ném thẳng đứng lên trên. D. bị ném ngang.
Câu 12: Chọn câu sai. Chuyển động của một chất điểm là thẳng nhanh dần đều khi gia tốc là một đại lƣợng vectơ:
A. cùng phƣơng, cùng chiều với vectơ vận tốc. B. cùng phƣơng, ngƣợc chiều với vectơ vận tốC.
C. có độ lớn là một hằng số luôn dƣơng. D. cùng phƣơng trùng với quỹ đạo và hƣớng theo chiều chuyển động.
Câu 13: Nói gia tốc của vật 1 m/s
2
nghĩa là:
A. Trong 1s, vận tốc của vật giảm 1m/s. B. Trong 1s, vận tốc của vật tăng 1m/s.
C. Trong 1s, vận tốc của vật biến thiên một lƣợng là 1m/s. D. Tại thời điểm t = 1s, vận tốc của vật là 1 m/s.
Câu 14: Trong chuyển động thẳng đều, nếu gọi v là vận tốc, t là thời gian chuyển động thì công thức đƣờng đi của vật là:
A. s=vt
2
/2 B. s=x
0
+vt
2
/2 C. s = x
0
+ vt D. s = vt
Câu 15: Khi vật chuyển động tròn đều thì tốc độ góc luôn:
A. hƣớng vào tâm. B. bằng hằng số. C. thay đổi theo thời gian. D. có phƣơng tiếp tuyến với quỹ đạo.
Câu 16: Phƣơng án nào dƣới đây là sai?
A. Hệ quy chiếu đƣợc dùng để xác định vị trí của chất điểm. B. Hệ quy chiếu là hệ trục tọa độ đƣợc gắn với vật làm mốc.
C. Chuyển động và trạng thái đứng yên có tính chất tuyệt đối. D. Gốc thời gian là thời điểm t = 0.
Câu 17: Đối với chuyển động thẳng đều thì
A. vận tốc của vật không đổi. B. đồ thị của nó đi qua gốc tọa độ. C. chuyển động của nó có gia tốc. D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 18: Đồ thị nào dƣới đây biểu diễn chuyển động thẳng đều?
A. I, II, III. B. II, III, IV. C. I, II, IV. D. I, III, IV
Câu 19: Lúc 7h sáng, một ô tô khởi hành từ A, chuyển động thẳng đều với vận tốc 36km/h. Nếu chọn trục tọa độ trùng với đƣờng
chuyển động, chiều dƣơng là chiều chuyển động, gốc thời gian lúc 7h, gốc tọa độ ở A thì phƣơng trình chuyển động của ô tô là:
A. x = 36t (km). B. x = 36(t 7) (km). C. x = 36t (km). D. x = 36(t 7) (km).
Câu 20: Một chiếc canô đi từ A đến B xuôi dòng mất thời gian 10phút, từ B trở về A ngƣợc dòng mất 15phút. Nếu canô tắt máy và
thả trôi theo dòng nƣớc thì nó đi từ A đến B mất thời gian là
A. 25phút. B. 1giờ. C. 40phút. D. 30phút
Câu 21: Dùng thƣớc có giới hạn đo 30 cm, độ chia nhỏ nhất 1 mm để đo thể tích của vật hình lập phƣơng cạnh 20 cm. Sai số là:
A. 0,5 mm B. 0,25% C. 0,75% D. Đáp án khác.
Câu 22. Một vật chuyển động với phƣơng trình: s = 5t 0,2t
2
(m; s). Phƣơng trình vận tốc của chuyển động này là
A. v
t
= 5 + 0,4t. B. v
t
= 5 0,2t . C. v
t
= 5 0,2t. D. v
t
= 5 0,4t.
Câu 23: Mô ̣ t vâ ̣ t nho
̉ bắt đầu trƣợt châ ̣ m dần đều lên mô ̣ t đƣơ
̀ ng dốc . Thơ
̀ i gian nó trƣợt lên cho tới khi dừng lại mất 10 s. Thơ
̀ i gian
nó trƣợt đƣợc 1/4 s đoa ̣ n đƣơ
̀ ng cuối trƣơ
́ c khi dƣ
̀ ng la ̣ i la
̀
A. 1 s. B. 3 s. C. 5 s. D. 7 s.
Câu 24: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều không vận tốc đầu và đi đƣợc quãng đƣờng s mất thời gian 3s. Thời gian vật đi 8/9
đoạn đƣờng cuối là
A. 1s B. 4/3s C. 2s D. 8/3s
Câu 25: Một vật RTD từ độ cao h với gia tốc g = 10m/s
2
. Trong giây cuối cùng vật rơi đƣợc 35m. Thời gian vật rơi hết độ cao h là
A. 3s. B. 4s. C. 5s. D. 6s.
Câu 26: Chọn câu đúng. Gia tốc của chuyển động tròn đều:
A. Là đại lƣợng vectơ luôn tiếp tuyến với quỹ đạo. B. Là đại lƣợng vectơ cùng phƣơng, cùng chiều với vectơ vận tốc.
C. Là đại lƣợng vectơ luôn hƣớng về tâm quỹ đạo. D. Là đại lƣợng vectơ cùng phƣơng, ngƣợc chiều với vectơ vận tốc.
Câu 27: Một chất điểm chuyển có phƣơng trình chuyển động là: x = -4t
2
+ 10t -6 (m;s). Kết luận nào sau đây là đúng:
A. Vật di qua gốc tọa độ ở các thời điểm t
1
= 1s, t
2
= 1,5s. B. Vật có gia tốc -2m/s
2
và vận tốc đầu là 10m/s.
C. Vật có gia tốc -4m/s
2
và vận tốc đầu là 10m/s. D. Phƣơng trình vận tốc của vật là v = -4t + 10 (m/s).
Câu 28: Trong các phƣơng trình sau phƣơng trình nào thể hiện chất đểm chuyển động thẳng đều:
A. x + 6 = 1/2t
2
(m). B. v = 2t
2
+ 4 (m/s). C. v = 3t +2 (m/s). D. x = -( 3t -1) (m).
Câu 29: Chọn câu trả lời đúng. Với v
1
,v
2
tƣơng ứng là vận tốc chạm đất của vật 1, vật 2. Bỏ qua sức cản không khí. Nếu hai vật có
khối lƣơng m
1
> m
2
RTD tại cùng một độ cao thì:
A. Vận tốc chạm đất v
1
> v
2
. B. Vận tốc chạm đất v
1
< v
2
. C. Vận tốc chạm đất v
1 =
v
2
. D. Không đủ cơ sở để kết luận.
Câu 30: Chọn câu đúng. Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 54km/h thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều và dừng lại sau
10s. Chọn chiều dƣơng là chiều chuyển động của ôtô. Vận tốc của ôtô sau khi đƣợc 6s có độ lớn là:
A. 2,5 m/s B. 6m/s. C. 7,5m/s D. 9m/s.
Kiểm tra 45 phút số 2 kì 1 (Chƣơng I, THPT Lƣơng Thế Vinh – Tp Hồ Chí Minh 2007)
Câu 1: Một hòn đá rơi từ miệng đến đáy 1 cái giếng cạn mất 3s. Lấy g = 9,8m/s
2
. Chiều sâu của giêng là
A. 44,1m B. 40m C. 50m D. 88,2m
Câu 2: Một chất điểm chuyển động trục ox theo phƣơng trình: x = 15 + 10t (m; s). Toạ độ của vật ở thời điểm t = 24s là
A. 250m B. 235m C. 230m D. 255m
Câu 3: Trong chuyển động nhanh dần đều có
A. v
0
.a 0 B. v
0
.a 0 C. v
0
.a > 0 D. v
0
.a < 0
Câu 4: Biểu thức nào sau đây dùng để tính gia tốc hƣớng tâm?
t
x
O
t
x
O t
v
O t
v
O
I II III IV CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ I. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
File word: ducdu84@gmail.com -- 30 -- Phone, Zalo: 0946 513 000
A. a
ht
=v
2
/R=ω
2
R B. a
ht
=v
2
/2R=ωR
2
C. a
ht
=v
2
R=ω
2
/R D. a
ht
=v/R=ωR
Câu 5: Một ôtô chuyển động nhanh dần đều với vận tốc ban đầu bằng 0. Sau 1 phút ôtô đạt vận tốc 54km/h, gia tốc của ôtô là?
A. 1m/s
2
B. 0,9m/s
2
C. 0,5m/s
2
D. 0,25m/s
2
Câu 6: Hai đầu máy xe lửa chạy ngƣợc chiều nhau trên một đoạn đƣờng sắt thẳng với vận tốc 40km/h và 60km/h. Vận tốc của đầu
máy thứ nhất đối với đầu máy thứ hai là
A. 100km/h B. 50km/h C. 2400km/h D. 20km/h
Câu 7: Trong chuyển động tròn đều, véctơ tốc độ dài
A. Có độ lớn không đổi, thay đổi liên tục về hƣớng. B. Có độ lớn và hƣớng không thay đổi.
C. Có độ lớn thay đổi, hƣớng không thay đổi. D. Có độ lớn và hƣớng thay đổi liên tục.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây liên quan tới tính tƣơng đối của vận tốc
A. Một vật chuyển động với vận tốc 5m/s. B. Một vật chuyển động thẳng đều.
C. Một vật chuyển động so với vật này nhƣng đứng yên so với vật khác. D. Một vật đứng yên so với trái đất.
Câu 9: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 20m/s thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều với gia tốc 3m/s
2
. Vận tốc của vật khi
đi đƣợc quãng đƣờng 50m kể từ lúc hãm phanh là?
A. 5m/s B. 120m/s C. 10m/s D. 15m/s
Câu 10: Một vật chuyển động với vận tốc 4m/s trên nửa thời gian đầu của đoạn đƣờng AB, nửa thời gian còn lại đi với vận tốc 2m/s.
Vận tốc trung bình của vật trên đoạn đƣờng AB là
A. 1m/s B. 0,5m/s C. 3m/s D. 2m/s
Câu 11: Viên bi thả NDĐ trên một mặt phẳng nghiêng với v
0
= 0, gia tốc a = 0,2m/s
2
. Sau bao lâu viên bi đạt vận tốc 1m/s
A. 0,2s B. 1,5s C. 5s D. 1s
Câu 12: Một ôtô chuyển động theo 1 cung tròn có bán kính 100m với vận tốc 54km/h. Gia tốc hƣớng tâm của xe có độ lớn?
A. 2,25m/s
2
B. 225m/s
2
C. 29,16m/s
2
D. 22,5m/s
2
Câu 13: Hai vật cùng chuyển động thẳng đều trên một đƣờng thẳng AB. Vật thứ nhất đi từ A đến B trong 8s. Vật thứ hai xuất phát từ
A cùng một lúc với vật một nhƣng đến B chậm hơn 2s. Biết AB =24m. Vận tốc của hai vật là?
A. v
1
= 3m/s; v
2
= 2,4m/s B. v
1
= 3m/s; v
2
= 2m/s C. v
1
= 6m/s; v
2
= 4,8m/s D. v
1
= 2,4m/s; v
2
= 3m/s
Câu 14: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về vận tốc trung bình?
A. Trong chuyển động biến đổi vận tốc trung bình trên các đoạn đƣờng khác nhau là nhƣ nhau.
B. Vận tốc trung bình cho biết tốc độ của vật tại thời điểm nhất định.
C. Trong khoảng thời gian t vật đi đƣợc quãng đƣờng s, vận tốc trung bình của vật trên quãng đƣờng s là v
TB
=s/t.
D. Vận tốc trung bình là trung bình cộng của các vận tốc.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói về vận tốc của chuyển động thẳng đều?
A. Tại mọi thời điểm vectơ vận tốc nhƣ nhau. B. Vec tơ vận tốc có hƣớng không thay đổi.
C. Vận tốc luôn có giá trị dƣơng. D. Vận tốc có độ lớn không đổi theo thời gian.
Câu 16: Trong các trƣờng hợp sau đây, trƣờng hợp nào có thể coi vật là một chất điểm?
A. Tàu hoả đang đứng trên sân ga. B. Trái Đất chuyển động tự quay quanh nó.
C. Trái Đất chuyển động trên quỹ đạo quanh Mặt Trời. D. Viên đạn đang chuyển động trong nòng súng.
Câu 17: Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 43,2km/h thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều sau 2 phút thì dừng lại ở sân gA.
Quãng đƣờng tàu đi đƣợc trong thời gian hãm phanh là?
A. s = 72m B. s = 720m C. s = 270m D. s = 27m
Câu 18: Một ô tô khởi hành lúc 7h. Nếu chọn mốc thời gian là lúc 7h thì thời điểm ban đầu đúng với thời điểm nào:
A. t
0
= 14 h B. t
0
= 7 h C. t
0
= 0 h D. t
0
= 19 h
Câu 19: Hai vật xuất phát cùng một lúc, chuyển động trên cùng một đƣờng thẳng với các vận tốc không đổi v
1
=15m/s, v
2
=24m/s theo
hai hƣớng ngƣợc chiều nhau. Khi gặp nhau vật thứ nhất đi đƣợc quãng đƣờng 60m, quãng đƣờng vật thứ hai đi đƣợc là?
A. s
2
=96m B. s
2
=69m C. s
2
=960m D. s
2
=9,6m
Câu 20: Trên hình vẽ là đồ thị toạ độ - thời gian của một vật chuyển động thẳng cho biết thông tin nào là sai?
A. Vật chuyển động theo chiều dƣơng của trục toạ độ. x(m)
B. Toạ độ ban đầu là x
0
=10m.
C. Trong 5s đầu vật đi đƣợc 25cm. 25
D. Gốc thời gian là thời điểm vật cách gốc toạ độ 10m.
10
0 5 t(s)
Câu 21: Một vật chuyển động thẳng đều theo phƣơng Ox. Tại các thời điểm t
1
=2s , t
2
=6s. Toạ độ tƣơng ứng của vật là x
1
=20m và
x
2
=4m. Kết luận nào sau đây không chính xác?
A. Vận tốc của vật có độ lớn là 4m/s B. Thời điểm vật đến gốc toạ độ 0 là t =5s
C. Phƣơng trình toạ độ của vật là x = 20 - 4t. D. Vật chuyển đông ngƣợc chiều dƣơng của trục Ox.
Câu 22: Hai ô tô xuất phát cùng một lúc từ hai điểm A và B cách nhau 20km, chuyển đông cùng chiều từ A đến B với vận tốc lần
lƣợt là 60km/h và 40km/h. Chọn trục toạ độ trùng với quỹ đạo, A là gốc toạ độ, chiều A đến B là chiều dƣơng, gốc thời gian là thời
điểm hai xe xuất phát. Phƣơng trình chuyển động của hai xe là?
A. x
1
= 60t (km) và x
2
= 40t (km) B. x
1
= 60t (km) và x
2
= 20 + 40t (km)
C. x
1
=20 + 60t (km) và x
2
= 40t (km) D. x
1
= 60t (km) và x
2
= 20 - 40t (km)
Câu 23: Một vật chuyển động thẳng đều từ thành phố A đến thành phố B với vận tốc 60km/h, cùng lúc đó một vật khác chuyển động
từ thành phố B về thành phố A với vận tốc 40km/h. Biết hai thành phố cách nhau 140km. Sau bao lâu hai vật gặp nhau?
A. 1,5 giờ B. 1,4 giờ C. 1 giờ D. 2 giờ
Câu 24: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ, sau 5s nó đạt vận tốc 10m/s. Vận tốc của nó sau 10s là
A. 10m/s B. 40m/s C. 20m/s D. 15m/s
Câu 25: Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 54km/h thì hãm phanh và CĐTCDĐ với gia tốc a = 1m/s
2
. Sau bao lâu thì tàu dừng hẳn CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ I. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
File word: ducdu84@gmail.com -- 31 -- Phone, Zalo: 0946 513 000
A. 10s B. 15s C. 20s D. -15s
Câu 26: Một ngƣời đi xe máy khởi hành từ thị trấn A lúc 6 giờ sáng để đến thị trấn B cách đó 120km, ngƣời này đến B lúc 9 giờ
sáng. Giả sử chuyển động là thẳng đều. Chọn gốc thời gian lúc 6 giờ sáng, gốc toạ độ tại A, chiều dƣơng từ A đến B, ptcđ là
A. x=-40t (km,h) B. x=120-40t (km,h) C. x=40t (km,h) D. x=120+40t (km,h)
Câu 27: Một ngƣời đi xe máy khởi hành từ thị trấn A lúc 6 giờ sáng để đến thị trấn B cách đó 120km, ngƣời này đến B lúc 9 giờ
sáng. Giả sử chuyển động là thẳng đều. Chọn gốc thời gian lúc 6 giờ sáng, gốc toạ độ tại B, chiều dƣơng từ A đến B, ptcđ là
A. x=-120+40t (km,h) B. x=120-40t (km,h) C. x=120+40t (km,h) D. x=-120-40t (km,h)
Câu 28: Một bọt khí chuyển động thẳng đều trong ống AB dài 1,2m và đi từ A đến B mất 1phút. Chọn gốc thời gian lúc bọt khí qua
A, gốc toạ độ tại A và chiều dƣơng từ B đến A, phƣơng trình chuyển động là
A. x=-0,2t (cm,s) B. x=0,2t (cm,s) C. x=2t (cm,s) D. x=-2t (cm,s)
Câu 29: Một bọt khí chuyển động thẳng đều trong ống AB dài 1,2m và đi từ A đến B mất 1phút. Chọn gốc thời gian lúc bọt khí qua
B, gốc toạ độ tại B và chiều dƣơng từ A đến B, phƣơng trình chuyển động là
A. x=-120+2(t-60) (cm,s) B. x=120+2(t-60)(cm,s) C. x=120-2(t+60) (cm,s) D. x=-120+2(t+60) (cm,s)
Câu 30: Trong các chuyển động thẳng đều có phƣơng trình chuyển động sau đây, phƣơng trình nào cho biết gốc thời gian đƣợc chọn
lúc vật qua vị trí cách gốc toạ độ 2cm
A. x=2t (cm,s) B. x=-1+2t (cm,s) C. x=2+2(t-1) (cm,s) D. x=-2+t (cm,s)
Kiểm tra 45 phút số 3 kì 1 (Chƣơng I, THPT Hùng Vƣơng – Đắc Nông 2008)
Câu 1: Chọn câu đúng nhất. Hợp lực tác dụng lên vật bị triệt tiêu thì …
A. vật đó sẽ đứng yên. B. vật đó sẽ chuyển động thẳng đều. C. vật đó sẽ chuyển động biến đổi đều.
D. nếu vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên và nếu vật đang chuyển động, sẽ tiếp tục chuyển động đều mãi mãi.
Câu 2: Một ôtô đang chuyển động thẳng trên đƣờng nằm ngang, quỹ đạo chuyển động của 1 điểm nằm trên vành bánh xe là (chọn
mặt đất làm mốc)
A. chuyển động thẳng. B. chuyển động tròn. C. 1 dạng chuyển động khác. D. chuyển động cong phức tạp.
Câu 3: Một ôtô đang chuyển động thẳng đều với tốc độ 40km/h bỗng tăng ga chuyển động nhanh dần đều. Biết rằng sau khi chạy
đƣợc quãng đƣờng 1km thì ôtô đạt tốc độ 60km/h. Hỏi gia tốc của ôtô là bao nhiêu?
A. 0,066m/s
2
B. 0,088m/s
2
C. 0,099m/s
2
D. 0,077m/s
2
Câu 4: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, công thức liên hệ giữa độ dời, vận tốc và gia tốc là:
A. v
2
-v
0
2
=2aΔx B. v
0
2
-v
2
=2aΔx C. v
2
=2aΔx-v
0
2
D. v
2
-v
0
2
=1/2aΔx
Câu 5: Trong công thức liên hệ giữa quãng đƣờng đi đƣợc, vận tốc và gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều (v
2
-v
0
2
=2as), ta
có các điều kiện nào dƣới đây:
A. s>0; a>0; v>v
0
B. s>0; a<0; v 0 C. s>0; a>0; v 0 D. s>0; a<0; v>v 0 Câu 6: Chuyển động RTD của 1 vật thuộc dạng: A. chuyển động tròn đều. B. chuyển động thẳng nhanh dần đều. C. chuyển động thẳng chậm dần đều. D. không có câu nào đúng. Câu 7: Trong chuyển động tròn đều độ lớn của vectơ gia tốc hƣớng tâm bằng: A. a ht = v/R 2 B. a ht = 2 /R C. a ht = v 2 /R D. a ht = R/ Câu 8: Thả một hòn đá từ độ cao h xuống đất. Hòn đá rơi trong 1s. Nếu thả hòn đá đó từ độ cao 4h xuống đất thì hòn đá rơi trong? A. 2s B. 4s C. 6s D. 8s Câu 9: Chọn câu đúng trong các câu sau, khi nói về vận tốc góc của các đầu kim trong đồng hồ. A. vận tốc góc của đầu kim giờ là π/3600(rad/s). B. vận tốc góc của đầu kim phút là π/2000(rad/s). C. vận tốc góc của đầu kim giây là π/30(rad/s). D. vận tốc góc của đầu kim đồng hồ là /40 (rad/s). Câu 10: Gia tốc RTD của vật (gia tốc trọng trƣờng) tùy thuộc vào: A. kích thƣớc cña vật. B. độ cao ban đầu của vật. C. vĩ độ và độ cao nơi thực hiện thí nghiệm. D. thời gian rơi của vật. Câu 11: Một quạt máy quay với tần số 400vòng/phút. Cánh quạt dài 0,8m. Hỏi tốc độ góc và tốc độ dài bằng bao nhiêu: A. 33,5m/s và 41,87rad/s. B. 43,5m/s và 51,75rad/s. C. 45m/s và 65rad/s. D. 54m/s và 56rad/s. Câu 12: Đại lƣợng nào sau đây không thuộc tính tƣơng đối của chuyển động? A. quỹ đạo chuyển động của vật. B. vận tốc của vật chuyển động. C. thời gian chuyển động của vật. D. quỹ đạo và vận tốc của vật chuyển động. Câu 13: Một đồng hồ có kim phút dài gấp 1,5 lần kim giờ. Vận tốc dài của đầu kim phút so với kim giờ là: A. v p /v h =12 B. v p /v h = 16 C. v p /v h = 10 D. v p /v h = 18 Câu 14: Một ôtô A chạy đều trên 1 đƣờng thẳng với vận tốc 40km/h. Một ôtô B đuổi theo ôtô A với vận tốc 60km/h. Xác định vận tốc của ôtô A đối với B nếu chiều dƣơng trùng với chiều 2 ôtô: A. v A-B = -20km/h. B. v A-B = 20km/h. C. v A-B = 120km/h D. v A-B = -120km/h. Câu 15: Một chiếc thuyền buồm chạy ngƣợc dòng sông, sau 1h đi đƣợc 10km. Một khúc gỗ trôi theo dòng sông, sau 1h trôi đƣợc 2km. Vận tốc của thuyền buồm đối với nƣớc bằng bao nhiêu? A. 10km/h. B. 14km/h. C. 8km/h. D. 12km/h. Câu 16: Công thức tính quãng đƣờng đi đƣợc của chuyển động thẳng biến đổi đều là: A. s=1/2at 2 . B. s=v o t+0,5at 2 . C. x=x o +v o t +0,5t 2 . D. x=x o + 1/2at 2 . Câu 17: Trong chuyển động tròn đều đại lƣợng nào sau đây không đúng: A. quỹ đạo là đƣờng tròn. B. tốc độ dài không đổi. C. tốc độ góc không đổi. D. véctơ gia tốc không đổi. Câu 18: Tốc độ góc ω của 1 điểm trên trái đất đối với trục quay của trái đất là bao nhiêu? A. ω=7,27.10 -4 rad/s. B. ω=7,27.10 -5 rad/s. C. ω=5,27.10 -4 rad/s. D. ω=5,27.10 -5 rad/s. Câu 19: Một vật RTD (g=9,8m/s 2 ), quãng đƣờng vật rơi trong giây thứ n là? A. 9,8(n-1)/4(mét). B. 4,9(2n-1)(mét). C. 9,8(mét). D. 9,8(n-1/2)(mét). Câu 20: Vận tốc tuyệt đối là: A. vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu đứng yên. B. vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu chuyển động cùng chiều. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ I. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM File word: ducdu84@gmail.com -- 32 -- Phone, Zalo: 0946 513 000 M v C. vận tốc của hệ quy chiếu chuyển động đối với hệ quy chiếu đứng yên. D. vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu chuyển động ngƣợc chiều. Câu 21: Gia tốc hƣớng tâm trong chuyển động tròn đều có các đặc điểm nhƣ sau, trong đó đặc điểm nào là không phải? A. có phƣơng trùng với bán kính quỹ đạo. B. có chiều hƣớng vào tâm quỹ đạo. C. có độ lớn bằng v 2 /r. D. Có độ lớn thay đổi theo thời gian. Câu 22: Một hòn bi thả RTD từ độ cao h. Khi độ cao tăng lên 2 lần thì thời gian rơi sẽ: A.Tăng 2 lần. B. Tăng 4 lần. C. Tăng 2 lần. D. Tăng 2 2 lần. Câu 23: Một xe máy đang đi với tốc độ 36km/h, bỗng ngƣời lái xe thấy có 1 cái hố trƣớc mặt, cách xe 20m. Ngƣời ấy phanh gấp và xe đến sát miệng hố thì dừng lại gia tốc của xe là: A. -2,5m/s 2 B. 2,5m/s 2 C. 2m/s 2 D. -2m/s 2 Câu 24: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của chuyển động RTD: A. Chuyển động nhanh dần đều. B. Vận tốc ban đầu khác không. C. Phƣơng thẳng đứng, chiều từ trên xuống. D. Tại một nơi gần mặt đất, mọi vật rơi nhƣ nhau. Câu 25: Mô ̣ t ô tô đang cha ̣ y thẳng đều vơ ́ i vâ ̣ n tốc 40 km/h thi ̀ tăng ga chuyển đô ̣ ng thẳng nhanh dần đều . Biết rằng sau khi cha ̣ y đƣợc qua ̃ ng đƣơ ̀ ng 1 km thi ̀ ô tô đa ̣ t đƣợc vâ ̣ n tốc 60 km/h. Gia tốc cu ̉ a ô tô la ̀ A. 20 km/h 2 . B. 1000 m/s 2 . C. 1000 km/h 2 . D. 10 km/h 2 . Câu 26: Một vật RTD trong giây cuối đi đƣợc 35m. Thời gian vật rơi đến mặt đất là? Lấy g = 10m/s 2 . A. t = 3s B. t = 4s C. t = 5s D. t = 6s Câu 27: Sau 10s kể từ lúc qua A, vận tốc của ôtô là v t =18m/s. Gia tốc chuyển động của ôtô là a=0,4m/s 2 . Ôtô qua A với vận tốc A. v A =14m/s B. v A =17m/s C. v A =19m/s D. v A =20m/s Câu 28: Một vật ném ngang từ độ cao h với vận tốc đầu v 0 . Bỏ qua cản của không khí. Thời gian rơi của vật là: A. g h t 2 B. g h t C. g h t 2 D. g v t 0 Câu 29: Hai xe đua chạy qua đƣờng tròn có bán kính R với vận tốc v 1 =2v 2 . Gia tốc của chúng là: A. a 1 = 2a 2 B. a 1 = 4a 2 C. a 2 = 2a 1 D. a 2 = 4a 1 Câu 30: Để xác định hành trình của 1 con tàu trên biển, ngƣời ta không dùng đến thông tin nào dƣới đây: A. kinh độ của con tàu tại mổi điểm. B. vĩ độ của con tàu tại điểm đó. C. ngày giờ con tàu đến điểm đó. D. hƣớng đi của con tàu tại điểm đó. Kiểm tra 45 phút số 4 kì 1 (Chƣơng I, THPT Chu Văn An – Đắc Lắc 2007) Câu 1: Một trái cam RTD từ mặt bàn xuống đất. Lấy g=9,8 m/s 2 . Sau khi rơi 1s vận tốc và gia tốc của trái cam bằng. A. 9,8 m/s và -9,8 m/s 2 . B. 9,8 m/s và 9,8 m/s 2 . C. 4,9 m/s và 4,9 m/s 2 . D. 0 m/s và 0 m/s 2 Câu 2: Đồ thị toạ độ của một chuyển động thẳng biến đổi đều là: A. Một đƣờng thẳng. B. Một đƣờng tròn. C. Một Parabol. D. Một Hypecbol. Câu 3: Một chiếc xe A CĐTĐ với vận tốc 20 m/s. Khi xe A chạy ngang qua gốc tọa độ O thì xe B bắt đầu chạy với gia tốc không đổi có độ lớn bằng 2m/s 2 trên một đƣờng thẳng cùng chiều với xe A. Để bắt kịp xe A sau thời gian 10s thì vận tốc ban đầu của xe B là: A. 5 m/s. B. 20 m/s. C. 10 m/s. D. 25 m/s. Câu 4: Vận tốc của hệ quy chiếu chuyển động đối với hệ quy chiếu đứng yên gọi là: A. Vận tốc tƣơng đối. B. Vận tốc tuyệt đối. C. Vận tốc kéo theo. D. Vận tốc trung bình. Câu 5: Công thức nào sau đây biểu diễn đúng công thức tổng hợp hai vận tốc bất kỳ: A. v 13 = v 12 + v 23 B. v 13 = v 12 - v 23 C. 2 23 2 12 2 13 v v v D. 23 12 13 v v v Câu 6: Công thức liên hệ giữa tốc độ dài và tần số là: A. v = rf B. v = 2 r/f C. v = 2 f/r D. v =2πfr Câu 7: Một chất điểm chuyển động tròn đều. Tại M có vận tốc M v nhƣ hình vẽ. Sau khoảng thời gian nào véc tơ vận tốc của chất điểm vuông góc với M v A. Sau 1/2 vòng và 1 vòng. B. Sau 3/4 vòng và 5/4 vòng. C. Sau 1/4 vòng và 3/4 vòng . D. Sau 1/4 vòng và 1/2 vòng. Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Nếu bỏ qua sức cản của không khí thì cả hai rơi nhƣ nhau. B. Cả viên gạch và nửa viên gạch rơi nhƣ nhau. C. Cả viên gạch rơi nhanh hơn nửa viên gạch vì trọng lực cả viên gạch lớn hơn gấp đôi nửa viên gạch. D. Cả viên gạch rơi chậm hơn nửa viên gạch vì quán tính của cả viên gạch lớn gấp đôi nửa viên gạch. Câu 9: Tìm phát biểu sai. A. Trên bề mặt trái đất, mọi vật đều RTD với cùng một gia tốc. B. Trong trƣờng hợp có thể bỏ qua ảnh hƣởng của không khí và các yếu tố khác lên vật, ta có thể coi sự rơi của vật là sự RTD. C. Nguyên nhân duy nhất gây ra RTD là trọng lực. D. RTD là một chuyển động thẳng nhanh dần đều không vận tốc đầu. Câu 10: Một vật chuyển động thẳng với gia tốc có giá trị âm không đổi và có vận tốc đầu có giá trị dƣơng. Vật sẽ chuyển động A. Nhanh dần đều. B. Chậm dần đều. C. Chậm dần đều sau đó nhanh dần đều. D. Nhanh dần đều sau đó chậm dần đều. Câu 11: Chọn câu sai. Chất điểm sẽ chuyển động nhanh dần đều nếu: A. a >0 và v 0 > 0 B. a >0 và v 0 = 0 C. a <0 và v 0 > 0 D. a <0 và v 0 = 0 Câu 12: Một vật đang chuyển động với vận tốc đầu 2 m/s thì tăng tốc sau 10s đạt vận tốc 4 m/s. Gia tốc của vật khi chọn chiều dƣơng cùng chiều chuyển động là: A. a = 0,02 m/s 2 B. a = 0,2 m/s 2 C. a = 0,1 m/s 2 D. a = 0,4 m/s 2 Câu 13: Trong trƣờng hợp nào dƣới đây, quỹ đạo chuyển động của vật là dƣờng thẳng? A. Một ô tô đi từ TP Hồ Chí Minh đến Phan Thiết. B. Một hòn đá đƣợc ném theo phƣơng ngang. C. Một hòn đá đƣợc thả rơi từ độ cao 5 mét xuống đất. D. Cả ba câu A,B, C đều sai. Câu 14: Một máy bay phản lực hạ cánh xuống đƣờng băng với vận tốc 69 m/s và chuyển động chậm dần đều để sau khi chạy quãng đƣờng 750m thì vận tốc chỉ còn 6,1 m/s. Gia tốc của máy bay có độ lớn bằng: A. 6,3 m/s 2 . B. 2.10 -2 m/s 2 . C. 3,2 m/s 2 . D. 4.10 -2 m/s 2 . CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ I. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM File word: ducdu84@gmail.com -- 33 -- Phone, Zalo: 0946 513 000 Câu 15: Chọn pt của CĐTĐ mà tại thời điểm ban đầu, vật không ở gốc toạ độ và chuyển động hƣớng về gốc toạ độ trong hệ trục (x, t) A. x=-40-10t B. x=40t C. x=-30+50t D. x=20+40t Câu 16: Chọn câu sai. Chuyển động thẳng đều là chuyển động có: A. quỹ đạo là đƣờng thẳng. B. đồ thị toạ độ là đƣờng thẳng đi qua gốc toạ độ. C. vận tốc tức thời không đổi theo thời gian. D. tốc độ trung bình nhƣ nhau trên mọi quãng đƣờng. Câu 17: Trong công thức liên hệ quãng đƣờng s, vận tốc v của vật chuyển động thẳng biến đổi đều v 2 -v 0 2 =2as, chiều dƣơng là chiều chuyển động. Chọn nhận xét đúng: A. s>0, a<0, v>0. B. s>0, a<0, v<0. C. s>0, a>0, v>0. D. s>0, a>0, v<0. Câu 18: Trong chuyển động tròn đều, đại lƣợng biểu thị bằng số vòng mà vật đi đƣợc trong 1 giây là: A. tốc độ góc. B. tần số quay. C. chu kỳ quay. D. gia tốc hƣớng tâm. Câu 19: Trong công thức cộng vận tốc 23 12 13 v v v khi nào độ lớn các véc tơ vận tốc thoả mãn hệ thức 2 23 2 12 2 13 v v v A. Các vận tốc 12 v và 13 v cùng phƣơng ngƣợc chiều. B. Vận tốc 13 v vuông góc với 23 v . C. Các vận tốc cùng phƣơng. D. Vận tốc 12 v vuông góc với vận tốc 23 v . Câu 20: Chọn câu đúng. Trong chuyển động tròn đều thì véc tơ gia tốc A. giống nhau ở mội điểm trên quỹ đạo. B. luôn luôn cùng hƣớng với véc tơ vận tốc dài. C. luôn luôn vuông góc với véc tơ vận tốc dài. D. luôn tiếp xúc với đƣờng tròn quỹ đạo. Câu 21: Một ô tô chuyển động thẳng đều từ tỉnh A đi tỉnh B với vận tốc 50 km/h. Tỉnh A cách gốc 0 là 10km. Chọn gốc thời gian là lúc ô tô bắt đầu chuyển động từ A, chiều dƣơng từ B đến A. Phƣơng trình chuyển động của ô tô là: A. x =50t+10 (km) B. x = -10(1+5t) (km) C. x = -10(1-5t) (km) D. x = 10( 1-5t) (km) Câu 22: Một ô tô bắt đầu rời bến, sau 20 giây đạt đƣợc vận tốc 36 km/h.Chiều dƣơng là chiều chuyển động. Quãng đƣờng đi đƣợc trong 20 giây đó là A. 1000 (m) B. 400 (m) C. 200 (m) D. 100 (m) Câu 23: Các trục quay có vận tốc quay thƣờng đựơc diễn tả bằng n vòng/phút. Suy ra tốc độ góc ω tính ra rad/s có biểu thức A. 4π 2 n 2 B. nπ/30 C. 2πn D. nπ/60 Câu 24: Một chất điểm chuyển động trên đƣờng tròn bán kính R có tốc độ góc ω, tốc độ dài v, số vòng quay trên giây n. Biểu thức nào sau đây không phải là độ lớn của gia tốc hƣớng tâm. A. 4π 2 n 2 R B. Rω 2 C. mv 2 /R D. v 2 /R Câu 25: Một động cơ xe máy có trục quay 1200 vòng/phút. Tốc độ góc của chuyển động quay là: A. 188,5 rad/s. B. 261,4 rad/s. C. 62,8 rad/s. D. 125,6 rad/s. Câu 26: Một viên bi đƣợc thả chuyển động nhanh dần đều trên một mặt phẳng nghiêng với gia tốc 0,2m/s 2 , với vận tốc ban đầu bằng không. Quãng đƣờng viên bi đi đƣợc trong giây thứ tƣ là A. 1 (m) B. 0,9 (m) C. 0,7 (m) D. 0,5 (m) Câu 27: Chọn câu đúng Hai bến sông A và B cách nhau 36 km theo đƣờng thẳng.Biết vận tốc của canô khi nƣớc không chảy là 20 km/h và vận tốc của dòng nƣớc đối với bờ sông là 4 km/h. Thời gian canô chạy từ A đến B rồi trở ngay lại A là: A. 3 giờ B. 3giờ 45phút C. 2 giờ 45 phút D. 4 giờ Câu 28: Một vật đƣợc thả rơi từ độ cao h xuống tới đất . Vật tốc của vật khi chạm đất là. A. v =2gh B. g h 2 C. gh 2 D. gh Câu 29: Đại lƣợng đặc trƣng cho tính nhanh hay chậm của chuyển động là: A. Gia tốc của vật. B. Vật tốc của vật. C. Quãng đƣờng đi đƣợc của vật. D. cả ba đại lƣợng trên. Câu 30: Thả rơi không vận tốc ban đầu hai vật ở hai độ cao h 1 và h 2 với h 1 = 4h 2 . Gọi v 1 và v 2 là hai vận tốc của hai vật khi vừa chạm đất. Ta có A. v 1 = v 2 B. v 1 = 2v 2 C. v 1 = 4v 2 D. v 1 = v 2 /2 SỰ BÍ ẨN CỦA HỐ ĐEN Trong lòng vũ trụ có một khu vực rất đặc biệt, bất kể là vật thể gì, kích thƣớc lớn tới đâu, chỉ cần tiến vào khu vực này đều bị hút tụt vào bên trong, ngƣời ta gọi đó là hố đen (black hole). Hố đen đến nay vẫn là bí ẩn lớn. Tuy nhiên, ngay từ cuối thế kỷ 19, có những hiểu biết nhất định về hố đen. Năm 1898, một nhà toán học nổi tiếng ngƣời Pháp - ngài Laplace - đã chỉ ra: Nếu tỷ trọng hoặc khối lƣợng của một vật thể đạt đến mức nào đó, chúng ta sẽ không nhìn thấy nó nữa, vì ánh sáng sẽ không thể thoát ra khỏi mặt của nó. Hay nói cách khác, ánh sáng đi đến đó sẽ không thể phản xạ để quay trở lại mắt ta. Tuy nhiên, phải sau khi Einstein công bố thuyết tƣơng đối, hố đen mới thực sự thu hút sự chú ý của các nhà khoa học. Họ dựa vào học thuyết này bắt đầu tiến hành nghiên cứu về nguyên nhân hình thành, điều kiện tồn tại... của hố đen. Nhƣng mãi đến năm 1965, khi các nhà khoa học quan trắc đƣợc một chùm tia X phát ra từ chòm sao Thiên Nga (Cygnus), loài ngƣời mới chính thức mở đƣợc cánh cổng để bƣớc vào khám phá hố đen vũ trụ. Thiên thể này đƣợc các nhà thiên văn học lúc đó gọi là "sao Thiên Nga X-1" (Cygnus X-1). Theo các nhà nghiên cứu, X-1 lớn gấp 20 lần Mặt Trời, ở cách Trái Đất 8.000 năm ánh sáng. Các nghiên cứu còn cho thấy quỹ đạo của X-1 có sự thay đổi, nguyên nhân là do gần đó có một hố đen. Hố đen này lớn gấp 5-10 lần Mặt Trời, chu kỳ quay quanh X-l của nó là 5 ngày. Đây là hố đen đầu tiên con ngƣời xác định đƣợc. Rút cuộc hố đen, hòn đảo bí ẩn của vũ trụ, đang giấu kín trong mình bao nhiêu điều huyền bí? Có rất nhiều cách giải thích khác nhau về nguyên nhân hình thành hố đen. Có ngƣời cho rằng một hành tinh ở giai đoạn cuối khi nhiên liệu cháy đã gần cạn kiệt, sẽ tự co mạnh lại dƣới lực hấp dẫn của chính bản thân. Nếu khối lƣợng của hành tinh đã co lại lớn gấp 3 lần khối lƣợng của Mặt Trời, sản phẩm của sự co lại đó sẽ là một hố đen. Cũng có ngƣời cho rằng hố đen là một bộ phận của hành tinh nở ra trong quá trình siêu tân tinh đó bùng cháy biến thành. Lại có ngƣời cho rằng khi xảy ra vụ nổ big bang hình thành nên vũ trụ, nguồn năng lƣợng gây giãn nở vũ trụ đã nén mạnh một khối lƣợng vật chất nhất định, sinh ra hố đen nguyên sinh. Nói tóm lại đến nay, con ngƣời vẫn chƣa vén đƣợc bức màn bí mật về hố đen. Nhƣng với sự phát triển không ngừng của khoa học kỹ thuật và nỗ lực tìm tòi của mình, con ngƣời nhất định sẽ giải đƣợc những câu đố về nó. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ II. ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM File word: ducdu84@gmail.com -- 34 -- Phone, Zalo: 0946 513 000 CHUYÊN ĐỀ II. ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM CHỦ ĐỀ 1. TỔNG HỢP VÀ PHÂN TÍCH LỰC. ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA CHẤT ĐIỂM Câu 1: Điều nào sau đây là đúng khi nói về phép phân tích lực. A. Phép phân tích lực là phép làm ngƣợc lại với phép tổng hợp lực. B. Phép phân tích lực tuân theo qui tắc hình bình hành. C. Phép phân tích lực là phép thay thế một lực bằng hai hay nhiều lực thành phần. D. Cả A, B và C đều đúng. Câu 2: Khi vật rắn đƣợc treo bằng dây và ở trạng thái cân bằng thì: A. Dây treo trùng với đƣờng thẳng đứng đi qua trọng tâm của vật. B. Các lực tác dụng lên vật luôn cùng chiều. C. Lực căng của dây treo lớn hơn trọng lƣợng của vật. D. Không có lực nào tác dụng lên vật. Câu 3: Chọn câu sai. Hợp lực của hai lực thành phần F 1 , F 2 có độ lớn là: A. F = 2 2 2 1 F F . B. F 1 F 2 F F 1 + F 2 . C. F = F 1 + F 2 . D. F = 2 2 2 1 F F . Câu 4: Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự cân bằng lực? A. Khi vật đứng yên, hợp lực tác dụng lên nó bằng không. B. Khi vật chuyển động thẳng đều, hợp lực tác dụng lên nó bằng không. C. Hai lực cân bằng nhau có cùng gía, cùng độ lớn, nhƣng ngƣợc chiều. D. Cả A,B,C đều đúng. Câu 5: Trƣờng hợp nào sau đây các lực tác dụng lên vật cân bằng nhau: A. Chuyển động tròn đều. B. Chuyển động đều trên một đƣờng cong bất kì. C. Chuyển động thẳng đều. D. Cả ba trƣờng hợp trên. Câu 6: Chọn câu không đúng trong các cách phát biểu trạng thái cân bằng của một vật: A. Vectơ tổng của các lực tác dụng lên vật bằng 0. B. Vật đang chuyển động với vận tốc không đổi. C. Vật đang đứng yên. D. Vật đang chuyển động tròn đều. Câu 7: Điều nào sau đây là không đúng khi nói về sự cân bằng lực? A. Khi vật đứng yên, hợp lực tác dụng lên nó bằng không. B. Khi vật chuyển động thẳng đều, hợp lực tác dụng lên bằng không. C. Hai lực cân bằng nhau có cùng gía, cùng độ lớn, cùng chiều. D. Cả A, B đều đúng . Câu 8: Một qu ̉ a cầu và 1 khối nặng đƣợc nối với nhau bằng một sợi dây nhẹ không co dãn vắt qua 1 ròng rọc trơn. Cả hai vật cân bằng ở vị trí ngang nhau. Khối nặng đƣợc kéo xuống 1 đoạn, khi buông khối nặng ra thì: A. Nó sẽ dịch chuyển lên tới vị trí ban đầu vì đây là vị trí cân bằng. B. Nó sẽ dịch chuyển lên tới vị trí ban đầu vì cơ năng bảo toàn. C. Nó sẽ giữ nguyên trạng thái đang có vì không có thêm lực tác dụng nào. D. Nó sẽ dịch chuyển xuống vì lực tác dụng vào nó lớn hơn lực tác dụng vào qủa cầu. Câu 9: Các lực tác dụng lên một vật gọi là cân bằng khi A. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật bằng không. C. Vật chuyển động với gia tốc không đổi. B. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật là hằng số. D. Vật đứng yên. Câu 10: Một sợi dây có khối lƣợng không đáng kể, một đầu đƣợc giữ cố định, đầu kia có gắn một vật nặng có khối lƣợng m. Vật đứng yên cân bằng. Khi đó A. Vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực. B. Vật chịu tác dụng của trọng lực, lực ma sát và lực căng dây. C. Vật chịu tác dụng của ba lực và hợp lực của chúng bằng không. D. Vật chịu tác dụng của trọng lực và lực căng dây. Câu 11: Chọn phát biểu đúng: A. Dƣới tác dụng của lực vật sẽ chuyển động thẳng đều hoặc tròn đều. B. Lực là nguyên nhân làm vật vật bị biến dạng. C. Lực là nguyên nhân làm vật thay đổi chuyển động. D. Lực là nguyên nhân làm vật thay đổi chuyển động hoặc làm vật bị biến dạng. Câu 12: Hai lực trực đối cân bằng là: A. Bằng nhau về độ lớn nhƣng không nhất thiết phải cùng giá. B. Tác dụng vào cùng một vật. C. Có cùng độ lớn, cùng phƣơng, ngƣợc chiều tác dụng vào hai vật khác nhau. D. Không bằng nhau về độ lớn. Câu 13: Hai lực cân bằng không thể có: A. Cùng hƣớng. B. Cùng phƣơng. C. Cùng giá. D. Cùng độ lớn. Câu 14: Một chất điểm chuyển động chịu tác dụng của hai lực đồng quy 1 F và 2 F thì véctơ gia tốc của chất điểm A. Cùng phƣơng, cùng chiều với lực 2 F B. Cùng phƣơng, cùng chiều với lực 1 F C. Cùng phƣơng, cùng chiều với lực 2 1 F F F D. Cùng phƣơng, cùng chiều với hợp lực 2 1 F F F Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ của hợp lực F , của hai lực 1 F và 2 F A. F không bao giờ bằng F 1 hoặc F 2 . B. F không bao giờ nhỏ hơn F 1 hoặc F 2 . C. F luôn luôn lớn hơn F 1 và F 2 . D. Ta luôn có hệ thức 1 2 1 2 F F F F F . Câu 16: Câu nào đúng? Hợp lực của hai lực có độ lớn F và 2F có thể A. Nhỏ hơn F. C. Vuông góc với lực F . B. Lớn hơn 3F. D. Vuông góc với lực 2 F . Dạng 1. Vận dụng tổng hợp và phân tích lực Câu 17: Một chất điểm đứng yên dƣới tác dụng của ba lực F 1 = 4N, F 2 = 5N và F 3 = 6N. Trong đó F 1 , F 2 cân bằng với F 3 . Hợp lực của hai lực F 1 , F 2 bằng bao nhiêu? A. 9N B. 1N C. 6N D. Không biết vì chƣa biết góc giữa hai lực còn lại. Câu 18: Cho 2 lực đồng quy có độ lớn bằng 150N và 200N. Trong các giá trị nào sau đây là độ lớn của hợp lực. A. 40 N. B. 250N. C. 400N. D. 500N. Câu 19: Một chất điểm đứng yên dƣới tác dụng của 2 lực F 1 =6N, F 2 =8N. Để hợp lực của chúng là 10N thì góc giữa 2 lực đó: A. 90 o B. 30 o C. 45 o D. 60 o Câu 20: Một chất điểm đứng yên dƣới tác dụng của 2lực F 1 = 3N, F 2 = 4N. Biết 1 F vuông góc với 2 F , hợp lực của hai lực này: A. 1N B. 7N C. 5N D. 25N CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ II. ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM File word: ducdu84@gmail.com -- 35 -- Phone, Zalo: 0946 513 000 P C D B A 1 F 0 120 0 120 0 120 2 F 3 F Câu 21: Cho hai lực đồng quy có độ lớn F 1 = F 2 = 20N. Tìm độ lớn hợp lực của hai lực khi chúng hợp với nhau một góc α = 0 0 A. 20N B. 30N C. 40N D. 10N Câu 22: Một chất điểm đứng yên dƣới tác dụng của hai lực 6 N và 8 N và hợp thành một góc 90 0 . Hợp lực của hai lực có giá trị: A. 2 N B. 8 N C. 10 N D. 14 N Câu 23: Cho hai lực đồng qui có cùng độ lớn 30N. Góc hợp bởi hai lực đồng qui bằng bao nhiêu thì hợp lực có độ lớn bằng 30N A. 0 0 B. 60 0 C. 90 0 D. 120 0 Câu 24: Lực 10N là hợp lực của cặp lực nào dƣới đây, cho biết góc giữa cặp lực đó? A. 3N, 5N, 120 o B. 3N, 13N, 180 o C. 3N, 6N, 60 o D. 3N, 5N, 0 o Câu 25: Cho 2 lực đồng quy có cùng độ lớn 10N. Góc giữa 2 lực bằng nhiêu thì hợp lực cũng có độ lớn bằng 10N ? A. 90 0 B. 120 0 C. 60 0 D. 0 0 Câu 26: Cho 2 lực đồng quy F 1 = F 2 = 10N. Hãy tìm độ lớn hợp lực của hai lực khi chúng hợp với nhau một góc 60 0 . A. 10N B. 17,3N C. 20N D. 14,1N Câu 27: Có hai lực đồng qui có độ lớn bằng 9N và 12N. Hợp lực của hai lực đó là: A. 1N B. 2N C. 15N D. 22N Câu 28: Cho hai lực đồng qui có cùng độ lớn 15N. Góc hợp giữa 2 lực bằng nhiêu thì hợp lực có độ lớn bằng 15N? A. 0 0 B. 60 0 C. 90 0 D. 120 0 Câu 29: Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 7N và 11N. Giá trị của hợp lực có thể là giá trị nào? A. 19 N. B. 15 N. C. 3 N. D. 2 N. Câu 30: Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 8 N và 12 N. Giá trị của hợp lực không thể là giá trị nào trong các giá trị sau đây? A. 19 N. B. 4 N. C. 21 N. D. 7 N. Câu 31: Một chất điểm đứng yên dƣới tác dụng của 3 lực 4 N, 5N và 6N. Nếu bỏ đi lực 6N thì hợp lực của 2 lực còn lại bằng: A. 9N B. 6N C. 1N D. Không biết vì chƣa biết góc giữa hai lực còn lại. Câu 32: Một chật điểm đứng yên dƣới tác dụng của 3 lực 6N, 8N và 10N. Hỏi góc giữa hai lực 6N và 8N bằng bao nhiêu? A. 30 0 B. 45 0 C. 60 0 D. 90 0 Câu 33: Lực 10 N là hợp lực của cặp lực nào dƣới đây? Cho biệt góc giữa cặp lực đó. A. 3 N, 15 N; 120 0 B. 3 N, 6 N; 60 0 C. 3 N, 13 N; 180 0 D. 3 N, 5 N; 0 0 Câu 34: Một vật chịu 4 lực tác dụng. Lực F 1 = 40N hƣớng về phía Đông, lực F 2 = 50N hƣớng về phía Bắc, lực F 3 = 70N hƣớng về phía Tây, lực F 4 = 90N hƣớng về phía Nam. Độ lớn của hợp lực tác dụng lên vật là bao nhiêu? A. 50N B. 170N C. 131N D. 250N Dạng 2. Vận dụng điều kiện cân bằng của chất điểm Câu 35: Một vật đƣợc treo nhƣ hình 1: Biết vật có P = 80 N, α = 30 0 . Lực căng của dây là bao nhiêu? A. 40N B. 40 3 N. C. 80N. D. 80 3N. Câu 36: Một vật có khối lƣợng 1 kg đƣợc giữ yên trên một mặt phẳng nghiêng bởi một sợi dây song song với đƣờng dốc chính nhƣ hình 1. Biết α = 60 0 . Cho g = 9,8 m/s 2 . Lực ép của vật lên mặt phẳng nghiêng là A. 9,8 N. B. 4,9 N. C. 19,6 N. D. 8,5 N. Câu 37: Một vật có khối lƣợng m= 2kg đƣợc giữ yên trên một mặt phẳng nghiêng bởi một sợi dây song song với đƣờng dốc chính nhƣ hình 1. Biết = 30 0 , g= 10m/s 2 và ma sát không đáng kể. Phản lực của mặt phẳng nghiêng tác dụng lên vật có giá trị A. 10 2 N. B. 20 2 N. C. 20 3 N. D. 10 3 N. Câu 38: Một vật khối lƣợng m = 5,0 kg đứng yên trên một mặt phẳng nghiêng nhờ một sợi dây song song với mặt phẳng nghiêng nhƣ hình 1. Góc nghiêng = 30 0 . Bỏ qua ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng; lấy g = 10m/s 2 Xác định lực căng của dây và phản lực của mặt phẳng nghiêng. A. T = 25 (N), N = 43 (N). B. T = 50 (N), N = 25 (N). C. T = 43 (N), N = 43 (N). D. T = 25 (N), N = 50 (N). Câu 39: Một vật có khối lƣợng 1 kg đƣợc giữ yên trên một mặt phẳng nghiêng bởi một sợi dây song song với đƣờng dốc chính nhƣ hình 1. Biết α = 30 0 . Cho g = 9,8 m/s 2 . Lực căng T của dây treo là A. 4,9 N. B. 8,5 N. C. 19,6 N. D. 9,8 N. Câu 40: Một quả cầu có khối lƣợng 1,5kg đƣợc treo vào tƣờng nhờ một sợi dây. Dây hợp với tƣờng góc α = 45 0 . Cho g = 9,8 m/s 2 . Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc giữa quả cầu và tƣờng. Lực ép của quả cầu lên tƣờng là A. 20 N. B. 10,4 N. C. 14,7 N. D. 17 N. Câu 41: Một quả cầu có khối lƣợng 2,5kg đƣợc treo vào tƣờng nhờ một sợi dây. Dây hợp với tƣờng góc α = 60 0 . Cho g = 9,8 m/s 2 .Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc giữa quả cầu và tƣờng. Lực căng T của dây treo là A. 49 N. B. 12,25 N. C. 24,5 N. D. 30 N. Câu 42: Một vật trọng lƣợng P=20N đƣợc treo vào dây AB=2m. Điểm treo (ở giữa) bị hạ xuống 1 đoạn CD=5cm. Lực căng dây là xấp xỉ bằng A. 20N. B. 40N. C. 200N. D. 400N. Câu 43: Biết F 1 =F 2 =F 3 =100N. Hợp lực của 3 lực cho trên hình vẽ bằng A. 300N. B. 200N . C. 150N. D. 0. Hình 1 CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ II. ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM File word: ducdu84@gmail.com -- 36 -- Phone, Zalo: 0946 513 000 0 45 100N 100N 3 T 0 45 3 F 1 F 2 F Câu 44: Ba nhóm học sinh kéo 1 cái vòng đƣợc biểu diễn nhƣ hình trên. Không có nhóm nào thắng cuộc. Nếu các lực kéo đƣợc vẽ trên hình (nhóm 1 và 2 có lực kéo mỗi nhóm là 100N). Lực kéo của nhóm 3 là bao nhiêu? A. 100N B. 200N C. 141N D. 71N Câu 45: Có 3 lực đồng qui 1 2 3 ,, F F F cân bằng nhƣ hình. Chọn phát biểu sai? A. 1 2 3 0 F F F B. 3 2 sin sin F F C. 12 sin sin FF D. 12 sin sin FF . Câu 46: Một vật có trọng lƣợng P đứng cân bằng nhờ 2 dây OA làm với trần một góc 60 0 và OB nằm ngang. Độ lớn của lực căng T 1 của dây OA bằng A. P B. 3 3 2 P. C. P. D. 2P Câu 47: Một vật nặng m đƣợc nối vào sợi dây, đầu còn lại sợi dây nối vào điểm cố định Q (xem hình vẽ). Tác dụng lên vật m một lực F không đổi theo phƣơng ngang, khi ở trạng thái cân bằng dây treo hợp với phƣơng thẳng đứng một góc α. Chọn phƣơng án sai? A. tan F mg . B. cos P T . C. 22 T P F . D. sin T P F . Câu 48: Cho vật đƣợc đỡ bởi hai thanh nhƣ hình vẽ. Biết gia tốc trọng trƣờng g = 10 m/s 2 . Lực do thanh (1) tác dụng lên vật là 50 N. Khối lƣợng vật là A. 2,5 kg. B. 5 kg. C. 7,5 kg. D. 10 kg. Câu 49: Một vật đƣợc giữ nhƣ trên hình. Vật nặng 5 kg và lực do thanh tác dụng lên vật là 25 N. Biết g = 10 m/s 2 . Góc α bằng A. 60 0 . B. 30 0 . C. 45 0 . D. 15 0 . Câu 50: Một đèn tín hiệu giao thông đƣợc treo ở một ngã tƣ nhờ một dây cáp có trọng không đáng kể. Hai đầu dây cáp đƣợc giữ bằng hai cột đèn AB và A’B’, cách nhau 8 m. Đèn nặng 60 N, đƣợc treo vào điểm giữa O của dây cáp, làm dây võng xuống 0,5 m tại điểm giữa nhƣ hình. Tính lực kéo của mỗi nửa dây? A. 60 N và 60 N. B. 120 N và 240 N. C. 120 N và 120N. D. 240 N và 240 N. F T P CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ II. ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM File word: ducdu84@gmail.com -- 37 -- Phone, Zalo: 0946 513 000 CHỦ ĐỀ 2. BA ĐỊNH LUẬT NEWTON Định luật I Câu 1: Chọn câu đúng. Khi một xe buýt đang chạy thì bất ngờ hãm phanh đột ngột, thì các hành khách A. ngả ngƣời về phía sau. B. ngả ngƣời sang bên cạnh. C. dừng lại ngay. D. chúi ngƣời về phía trƣớc. Câu 2: Khi một vật chỉ chịu tác dụng của một vật khác thì nó sẽ A. Biến dạng mà không thay đổi vận tốc. B. Chuyển động thẳng đều mãi mãi. C. Chuyển động thẳng nhanh dần đều. D. Bị biến dạng và thay đổi vận tốc. Câu 3: Một vật đang chuyển động với vận tốc 3 m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì A. Vật tiếp tục chuyển động theo hƣớng cũ với vận tốc 3 m/s. B.Vật dừng lại ngay. C. Vật đổi hƣớng chuyển động. D. Vật chuyển động chậm dần rồi mói dừng lại. Câu 4: Chọn câu đúng? A. Khi thấy vận tốc của vật thay đổi thì chắc chắn là có lực tác dụng lên vật. B. Nếu không chịu lực nào tác dụng thì mọi vật phải đứng yên. C. Vật chuyển động đƣợc là nhờ có lực tác dụng lên nó. D. Khi không còn lực nào tác dụng lên vật nữa, thì vật đang chuyển động thì lập tức dừng lại. Câu 5: Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động, xe bất ngờ ngã rẽ sang phải. Theo quán tính hành khách sẽ: A. Nghiêng sang phải. B. Nghiêng sang trái. C. Ngã về phía sau. D. Chúi về phía trƣớc. Câu 6: Một vật đang chuyển động bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì A. Vật dừng lại ngay. B. Vật đổi hƣớng chuyển động. C. Vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại. D. Vật tiếp tục chuyển động theo hƣớng cũ với vận tốc ban đầu. Câu 7: Định luật I Newton cho ta nhận biết A. Sự cân bằng của mọi vật. B. Quán tính của mọi vật. C. Trọng lƣợng của vật. D. Sự triệt tiêu lẫn nhau của các lực trực đối. Câu 8: Tác dụng lực F không đổi lên một vật đang đứng yên. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Vật chuyển động thẳng biến đổi đều. B. Vật chuyển động tròn đều. C. Vật chuyển động thẳng đều. D. Vật chuyển động nhanh dần đều rồi sau đó chuyển động thẳng đều. Câu 9: Định luật I Niutơn cho biết: A. Nguyên nhân của trạng thái cân bằng của các vật. B. Mối liên hệ giữa lực tác dụng và khối lƣợng của vật. C. Nguyên nhân của chuyển động. D. Dƣới tác dụng của lực, các vật chuyển động nhƣ thế nào. Câu 10: Định luật I Niutơn xác nhận rằng: A. Do quán tính nên mọi vật đang chuyển động đều có xu hƣớng muốn dừng lại. B. Vật giữ nguyên trạng thái nghỉ hay chuyển động thẳng đều khi nó không chịu tác dụng của bất kì vật nào khác. C. Với mỗi lực tác dụng đều có một phản lực trực đối. D. Khi hợp lực của các lực tác dụng lên một vật bằng không thì vật không thể chuyển động đƣợc. Câu 11: Điều nào sau đây là đúng khi nói về định luật I Niuton? A. Định luật I Niuton là đinh luật cho phép giải thích về nguyên nhân của trạng thái cân bằng của vật. B. Nội dung của định luật I Niuton là: Một vật đứng yên hay chuyển động thẳng đều nếu không chịu một lực nào tác dụng, hoặc nếu các lực tác dụng vào nó cân bằng nhau. C. Định luật I Niuton còn gọi là định luật quán tính. D. Các câu A, B, C đều đúng. Câu 12: Trƣờng hợp nào sau đây có liên quan đến quán tính? A. Xe ôtô đang chạy khi tắt máy xe vẫn chuyển động tiếp một đoạn nữa rồi mới dừng lại. B. Vật RTD. C. Một ngƣời kéo một cái thùng gỗ trƣợt trên mặt sàn nằm ngang. D. Vật rơi trong không khí. Câu 13: Vật tự do là: A. Vật hoàn toàn không chịu tác dụng của 1 lực nào từ bên ngoài. B. Vật chuyển động dƣới tác dụng duy nhất của trọng lực. C. Vật đang ở trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều trong hệ quy chiếu quán tính. D. Vật ở rất xa các vật khác. Câu 14: Khi thắng (hãm), xe không thể dừng ngay mà còn tiếp tục chuyển động thêm 1 đoạn đƣờng là do: A. Quán tính của xe. B. Ma sát không đủ lớn. C. Lực hãm không đủ lớn. D. Cả 3 câu đều đúng. Câu 15: Định luật I Newton nghiệm đúng đối với hệ qui chiếu gắn với ôtô trong các trƣờng hợp nào sau đây: A. Ôtô tăng vận tốc lúc khởi hành. B. Ôtô giảm vận tốc khi gần đến bến xe. C. Ôtô chạy với vận tốc không đổi trên một đoạn thẳng. D. Ôtô chạy với vận tốc không đổi trên một đƣờng cong. Câu 16: Tìm phát biểu đúng sau đây: A. Không có lực tác dụng, vật không chuyển động. B. Ngừng tác dụng lực, vật sẽ dừng lại. C. Gia tốc của vật nhất thiết theo hƣớng của lực. D. Khi tác dụng lực lên vật, vận tốc của vật tăng. D. Một biểu thức khác A, B, C Câu 17: Theo đi ̣ nh luâ ̣ t I Niu-tơn thi ̀ A. vơ ́ i mỗi lƣ̣c ta ́ c dụ ng luôn co ́ mô ̣ t pha ̉ n lƣ̣c trƣ̣c đối vơ ́ i no ́ . B. mọi vật đang chuyển động đều có xu hƣớng dừng lại do quán tính . C. mô ̣ t vâ ̣ t se ̃ giƣ ̃ nguyên tra ̣ ng tha ́ i đƣ ́ ng yên hoă ̣ c chuyển đô ̣ ng thẳng đều nếu no ́ không chi ̣ u ta ́ c dụ ng cu ̉ a bất ki ̀ lƣ̣c na ̀ o kha ́ c D. mô ̣ t vâ ̣ t không thể chuyển đô ̣ ng đƣợc nếu hợp lƣ̣c ta ́ c dụ ng lên no ́ bằng 0. Câu 18: Vâ ̣ t na ̀ o sau đây chuyển đô ̣ ng theo qua ́ n tính? A. Vâ ̣ t chuyển đô ̣ ng tro ̀ n đều. B. Vâ ̣ t chuyển đô ̣ ng trên quy ̃ đa ̣ o thẳng. C. Vâ ̣ t chuyển đô ̣ ng thẳng đều. D. Vâ ̣ t chuyển đô ̣ ng rơi tƣ̣ do. Định luật II và đặc điểm của lực Câu 19: Theo định luật II Newtơn: A. Gia tốc của vật tỉ lệ thuận với lực tác dụng vào vật và tỉ lệ nghịch với khối lƣợng của vật và đƣợc tính bởi công thức m F / a . B. Lực tác dụng vào vật tỉ lệ thuận với khối lƣợng của vật và đƣợc tính bởi công thức a m F . C. Lực tác dụng vào vật tỉ lệ thuận với gia tốc của vật và đƣợc tính bởi công thức a m F . D. Khối lƣợng của vật tỉ lệ thuận với lực tác dụng vào vật và đƣợc tính bởi công thức a F / m . Câu 20: Định luật II Niutơn xác nhận rằng: CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ II. ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM File word: ducdu84@gmail.com -- 38 -- Phone, Zalo: 0946 513 000 A. Khi lực tác dụng lên vật bằng 0 thì vật chuyển động thẳng đều do quán tính. B. Gia tốc của một vật tỉ lệ với lực tác dụng vào vật và tỉ lệ nghịch với khối lƣợng của vật đó. C. Khi một vật chịu tác dụng của một vật khác thì nó cũng tác dụng lên vật khác đó một phản lực trực đối. D. Khi chịu tác dụng của một lực không đổi thì vật chuyển động với vận tốc không đổi. Câu 21: Một vật đang chuyển động với vận tốc không đổi. Tổng hợp lực F tác dụng vào vật đƣợc xác định bởi: A. F = v 2 /2m B. F = mv C. F = mg D. F = 0 Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dịnh luật III Niutơn? A. Nội dung của định luật III Niuton là: Những lực tƣơng tác giữa hai vật là hai lực trực đối, nghĩa là cùng độ lớn, cùng giá và cùng chiều. B. Định luật III Niutơn cho biết mối liên hệ về gia tốc khi các vật tƣơng tác với nhau. C. Nội dung của định luật III Niuton là: Những lực tƣơng tác giữa hai vật là hai lực trực đối, nghĩa là cùng độ lớn, cùng giá nhƣng ngƣợc chiều. D. Các Phát biểu A, B đều đúng. Câu 23: Từ công thức của định luật II Newton ta suy ra: A. Gia tốc có cùng hƣơng với lực. B. Khối lƣợng của vật tỉ lệ với độ lớn của lực. C. Vật luôn chuyển động theo hƣớng của lực tác dụng. D. Cả 3 kết luận trên đều đúng. Câu 24: Định luật II Niutơn cho biết: A. Lực là nguyên nhân làm xuất hiện gia tốc của vật. B. Lực là nguyên nhân gây ra chuyển động. C. Mối liên hệ giữa khối lƣợng và vận tốc của vật. D. Mối liên hệ giữa lực tác dụng, khối lƣợng riêng và gia tốc của vật. Câu 25: Điều nào sau đây là đúng khi nói về định luật II Niuton? A. Định luật II Niuton cho biết mối liên hệ giữa khối lƣợng của vật, gia tốc mà vật thu đựơc và lực tác dụng lên vật. B. Định luật II Niuton đƣợc mô tả bằng biểu thức m F / a C. Định luật II Niuton khẳng định lực là nguyên nhân làm xuất hiện gia tốc của vật. D. Các câu A, B ,C, đều đúng. Câu 26: Một máy bay trực thăng bay lên thẳng với gia tốc a, khi đó có một đinh ốc bị sút ra khỏi trần máy bay và rơi xuống, gia tốc của đinh ốc đối với mặt đất là: A. g B. a C. g - a D. g + a Câu 27: Theo đi ̣ nh luâ ̣ t II Niu-tơn thi ̀ lƣ̣c va ̀ pha ̉ n lƣ̣c A. là cặp lực cân bằng. B. là cặp lực có cùng điểm đặt. C. là cặp lực cùng phƣơng, cùng chiều và cùng độ lớn. D. là cặp lực xuất hiện và mất đi đồng thời. Câu 28: Khi no ́ i về mô ̣ t vâ ̣t chi ̣ u ta ́ c dụ ng cu ̉ a lƣ̣c, phát biểu nào sau đây đúng? A. Khi không co ́ lƣ̣c ta ́ c dụ ng, vâ ̣ t không thể chuyển đô ̣ ng. B. Khi ngƣ ̀ ng ta ́ c dụ ng lƣ̣c lên vâ ̣ t, vâ ̣ t na ̀ y se ̃ dƣ ̀ ng la ̣ i. C. Gia tốc cu ̉ a vâ ̣ t luôn cu ̀ ng chiều vơ ́ i chiều cu ̉ a lƣ̣c tác dụng. D. Khi co ́ ta ́ c dụ ng lƣ̣c lên vâ ̣ t, vâ ̣ n tốc cu ̉ a vâ ̣ t tăng. Câu 29: Ta có g là véctơ gia tốc trọng lực. Vậy câu nào sau đây sai khi nói về g ? A. Trị số g là hằng số và có giá trị là 9,81m/s 2 . B. Trị số g thay đổi theo từng nơi trên Trái đất. C. Trị số g thay đổi theo độ cao. D. Có chiều thẳng đứng từ trên xuống. Câu 30: Chọn câu đúng: A. Lực là nguyên nhân gây ra chuyển động. B. Lực là nguyên nhân làm biến đổi vận tốc. C. Có lực tác dụng lên vật thì vật mới chuyển động. D. Lực không thể cùng hƣớng với gia tốc. Câu 31: Điều nào sau đây là sai khi nói về tính chất của khối lƣợng? A. Khối lƣợng là đại lƣợng vô hƣớng , dƣơng và không đổi đối với mỗi vật. B. Khối lƣợng có tính chất cộng. C. Vật có khối lƣợng càng lớn thì mức độ quán tính càng nhỏ và ngƣợc lại. D. Khối lƣợng đo bằng đơn vị (kg). Câu 32: Khi một vật chỉ chịu tác dụng của một vật khác thì nó sẽ A. Biến dạng mà không thay đổi vận tốc. B. Chuyển động thẳng đều mãi mãi. C. Chuyển động thẳng nhanh dần đều. D. Bị biến dạng và thay đổi vận tốc cả về hƣớng lẫn độ lớn. Câu 33: Chọn câu sai trong các câu sau A. Trọng lực có phƣơng thẳng đứng, có chiều từ trên xuống. B. Điểm đặt của trọng lực tại trọng tâm của vật. C. Trọng lƣợng của vật bằng trọng lực tác dụng lên vật khi vật đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều so với trái đất. D. Nguyên tắc cân là so sánh trực tiếp khối lƣợng của vật cần đo với khối lƣợng chuẩn. Câu 34: Khối lƣợng của một vật: A. Luôn tỉ lệ thuận với lực tác dụng vào vật. B. Luôn tỉ lệ nghịch với gia tốc mà vật thu đƣợc. C. Là đại lƣợng đặc trƣng cho mức quán tính của vật. D. Không phụ thuộc vào thể tích của vật. Câu 35: Khối lƣợng của một vật không ảnh hƣởng đến những đại lƣợng nào, tính chất nào sau đây? A. Gia tốc khi vật chịu tác dụng của một lực. B. Vận tốc khi vật chịu tác dụng của một lực. C. Cả phƣơng, chiều và độ lớn của lực tác dụng lên vật. D. Mức quán tính của vật. Câu 36: Chọn câu đúng. Khối lƣợng của một vật ảnh hƣởng đến: A. Phản lực tác dụng vào vật. B. Gia tốc của vật. C. Quãng đƣờng vật đi đƣợC. D. Quán tính của vật. Câu 37: Điều nào sau đây là sai khi nói về trọng lực? A. Trọng lực xác định bởi biễu thức P = mg. B. Điểm đặt của trọng lực là trọng tâm của vật. C. Trọng lực tỉ lệ nghịch với khối lƣợng của chúng. D. Trọng lực là lực hút của trái đất tác dụng lên vật. Câu 38: Chọn câu đúng? A. Khi thấy vận tốc của vật thay đổi thì chắc chắn là có lực tác dụng lên vật. B. Nếu không chịu lực nào tác dụng thì mọi vật phải đứng yên. C. Vật chuyển động đƣợc là nhờ có lực tác dụng lên nó. D. Khi không còn lực nào tác dụng lên vật nữa, thì vật đang chuyển động thì lập tức dừng lại. Câu 39: Trọng lực tác dụng lên một vật có: A. Điểm đặt tại tâm của vật, phƣơng thẳng đứng, chiều từ trên xuống. B. Điểm đặt tại tâm của vật, phƣơng nằm ngang. C. Điểm đặt tại tâm của vật, phƣơng thẳng đứng, chiều từ dƣới lên. D. Độ lớn luôn thay đổi. Câu 40: Lực A. Là nguyên nhân tạo ra chuyển động. B. Là nguyên nhân duy trì các chuyển động. C. Là nguyên nhân làm thay đổi trạng thái chuyển động. D. Cả 3 câu đều đúng. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ II. ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM File word: ducdu84@gmail.com -- 39 -- Phone, Zalo: 0946 513 000 Câu 41: Một cần cẩu đang đƣợc sử dụng để di chuyển các vật nặng lên xuống theo phƣơng thẳng đứng. Dây cáp chịu lực căng lớn nhất trong trƣờng hợp: A. Vật đƣợc nâng lên thẳng đều. B. Vật đƣợc đƣa xuống thẳng đều. C. Vật đƣợc nâng lên nhanh dần. D. Vật đƣợc đƣa xuống nhanh dần. Câu 42: Ba qủa cầu đặc bằng chì, bằng sắt và bằng gỗ có thể tích bằng nhau đƣợc thả rơi không vận tốc đầu từ cùng một độ cao xuống, lực cản không khí đặt vào các qủa cầu bằng nhau. So sánh gia tốc của các qủa cầu ta thấy: A. Qủa cầu bằng chì có gia tốc lớn nhất. B. Qủa cầu bằng sắt có gia tốc lớn nhất. C. Qủa cầu bằng gỗ có gia tốc lớn nhất. D. Ba qủa cầu có gia tốc bằng nhau. Định luật III Câu 43: Định luật III Newton cho ta nhận biết A. Bản chất sự tƣơng tác qua lại giữa hai vật. B. Sự phân biệt giữa lực và phản lực. C. Sự cân bằng giữa lực và phản lực. D. Qui luật cân bằng giữa các lực trong tự nhiên. Câu 44: Chọn phát biểu không đúng: A. Những lực tƣơng tác giữa hai vật là lực tực đối. B. Lực tác dụng là lực đàn hồi thì phản lực cũng là lực đàn hồi. C. Lực và phản lực là hai lực trực đối nên cân bằng nhau. D. Lực và phản lực luôn xuất hiện và mất đi đồng thời. Câu 45: Chọn câu trả lời đúng. Hai lực trực đối là hai lực A. Có cùng độ lớn, cùng chiều. B. Có cùng giá, cùng độ lớn nhƣng ngƣợc chiều. C. Có cùng độ lớn, ngƣợc chiều. D. Có cùng giá, cùng độ lớn và cùng chiều. Câu 46: Lực và phản lực không có tính chất sau: A. luôn xuất hiện từng cặp. B. luôn cùng loại. C. luôn cân bằng nhau. D. luôn cùng giá ngƣợc chiều. Câu 47: Chọn câu đúng. Một trái bóng bàn bay từ xa đến đập vao tƣờng và bật ngƣợc trở lại: A. Lực của trái bóng tác dụng vào tƣờng nhỏ hơn lực của tƣờng tác dụng vào quả bóng. B. Lực của trái bóng tác dụng vào tƣờng bằng lực của tƣờng tác dụng vào quả bóng. C. Lực của trái bóng tác dụng vào tƣờng lớn hơn lực của tƣờng tác dụng vào quả bóng. D. Không đủ cơ sở để kết luận. Câu 48: Điều nào sau đây là sai khi nói về lực về phản lực. Lực và phản lực A. luôn xuất hiện và mất đi đồng thời. B. bao giờ cũng cùng loại. C. luôn cùng hƣớng với nhau. D. không thể cân bằng nhau. Câu 49: Chọn kết quả đúng. Cặp "Lực và phản lực" trong định luật III Niutơn: A. Có độ lớn không bằng nhau. B. Có độ lớn bằng nhau nhƣng không cùng giá. C. Tác dụng vào cùng một vật. D. Tác dụng vào hai vật khác nhau. Câu 50: Một quả bóng từ độ cao h rơi xuống sàn rồi nảy lên đến độ cao h’< h: A. Phản lực từ mặt sàn tác dụng vào qủa bóng thì nhỏ hơn trọng lực tác dụng vào qủa bóng. B. Phản lực từ mặt sàn tác dụng vào qủa bóng thì lớn hơn trọng lực tác dụng vào qủa bóng. C. Phản lực từ mặt sàn tác dụng vào qủa bóng thì bằng với trọng lực tác dụng vào qủa bóng. D. Không thể xác định lực nào lớn hơn. Hợp lực của phản lực mặt sàn và trọng lực cùng gia tốc tạo vận tốc nảy lên của qủa bóng, gia tốc này hƣớng lên nên phản lực của sàn phải lớn hơn trọng lực. Câu 51: Các lực tƣơng tác giữa hai vật là hai lực: A. bằng nhau. B. không bằng nhau. C. trực đối. D. Cả ba đều sai. Câu 52: Một chiếc xe nằm yên trên mặt đƣờng nằm ngang. Gọi P là trọng lƣợng của xe, N là phản lực vuông góc của mặt đƣờng, Q là lực do xe nén xuống mặt đƣờng. Phát biểu nào sau đây chính xác: A. P và N là hai lực trực đối và cân bằng nhau. B. N và Q là cặp lực trực đối theo định luật III Newton. C. N và Q là cặp lực trực đối và cân bằng nhau. D. Các phát biểu A và B đều đúng. Câu 53: Nếu hợp lực tác dụng vào vật có huớng không đổi và có độ lớn tăng lên 2 lần thì ngay khi đó: A. Vận tốc của vật tăng lên 2 lần. B. Gia tốc của vật giảm đi 2 lần. C. Gia tốc của vật tăng lên 2 lần. D. Vận tốc của vật gảm đi 2 lần. Câu 54: Mô ̣ t lƣ̣c 4 N ta ́ c dụ ng lên vâ ̣ t co ́ khối lƣợng 0,8 kg đang đƣ ́ ng yên. Bỏ qua ma sát và các lực cản. Gia tốc cu ̉ a vâ ̣ t bằng A. 32 m/s 2 . B. 0,005 m/s 2 . C. 3,2 m/s 2 . D. 5 m/s 2 . Câu 55: Mô ̣ t qua ̉ bo ́ ng co ́ khối lƣợng 500 g đang nằm yên trên mă ̣ t đất thi ̀ bi ̣ mô ̣ t cầu thu ̉ đa ́ bằng mô ̣ t lƣ̣c 250 N. Bỏ qua mọi ma sát. Gia tốc ma ̀ qua ̉ bo ́ ng thu đƣợc la ̀ A. 2 m/s 2 . B. 0,002 m/s 2 . C. 0,5 m/s 2 . D. 500 m/s 2 . Câu 56: Lần lƣợt ta ́ c dụ ng co ́ đô ̣ lơ ́ n F 1 và F 2 lên mô ̣ t vâ ̣ t khối lƣợng m , vâ ̣ t thu đƣợc gia tốc co ́ đô ̣ lơ ́ n lần lƣợt la ̀ a 1 và a 2 . Biết 3F 1 = 2F 2 . Bỏ qua mọi ma sát. Tỉ số a 2 /a 1 là A. 3/2. B. 2/3. C. 3. D. 1/3. Câu 57: Tác dụng vào vật có khối lƣợng 5kg, đang đƣ ́ ng yên, mô ̣ t lƣ̣c theo phƣơng ngang thi ̀ vâ ̣ t na ̀ y chuyển đô ̣ ng nhanh dần đều vơ ́ i gia tốc 1 m/s 2 . Độ lớn của lực này là A. 3 N. B. 4 N. C. 5 N. D. 6 N. Câu 58: Mô ̣ t lƣ̣c co ́ đô ̣ lơ ́ n 2 N ta ́ c dụ ng va ̀ o mô ̣ t vâ ̣ t co ́ khối lƣợng 1 kg lu ́ c đầu đƣ ́ ng yên . Quãng đƣờng mà vật đi đƣợc trong khoảng thời gian 2s la ̀ A. 2 m. B. 0,5 m. C. 4 m. D. 1 m. Câu 59: Mô ̣ t qua ̉ bo ́ ng khối lƣợng 200 g bay vơ ́ i vâ ̣ n tốc 90 km/h đến đập vuông góc vào tƣờng rồi bật trở lại theo phƣơng cũ với vận tốc 54 km/h. Thơ ̀ i gian va cha ̣ m giƣ ̃ a bo ́ ng va ̀ tƣơ ̀ ng la ̀ 0,05s. Độ lớn lực của tƣờng tác dụng lên quả bóng là A. 120 N. B. 210 N. C. 200 N. D. 160 N. Câu 60: Dƣơ ́ i tác dụng của một lực 20 N thi ̀ mô ̣ t vâ ̣ t chuyển đô ̣ ng vơ ́ i gia tốc 0,4 m/s 2 . Nếu ta ́ c dụ ng va ̀ o vâ ̣ t na ̀ y mô ̣ t lƣ̣c 50 N thi ̀ vâ ̣ t này chuyển động với gia tốc bằng A. 1 m/s 2 . B. 0,5 m/s 2 . C. 2 m/s 2 . D. 4 m/s 2 . Câu 61: Mô ̣ t xe ma ́ y đang chuyển đô ̣ ng vơ ́ i tốc đô ̣ 36 km/h thi ̀ ha ̃ m phanh , xe ma ́ y chuyển đô ̣ ng thẳng châ ̣ m dần đều va ̀ dƣ ̀ ng la ̣ i sau khi đi đƣợc 25 m. Thơ ̀ i gian để xe ma ́ y na ̀ y đi hết đoa ̣ n đƣơ ̀ ng 4 m cuối cu ̀ ng trƣơ ́ c khi dƣ ̀ ng hẳn la ̀ A. 0,5 s. B. 4 s. C. 1,0 s. D. 2 s. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ II. ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM File word: ducdu84@gmail.com -- 40 -- Phone, Zalo: 0946 513 000 Câu 62: Một lực 2N tác dụng vào một vật có khối lƣợng 1kg lúc đầu đứng yên trong khoảng thời gian 2s. Quãng đƣờng mà vật đi đƣợc trong khoảng thời gian đó? A. 4m B.0,5m C. 2m D. 1m Câu 63: Một lực 4N tác dụng lên vật có khối lƣợng 0,8kg vật này chuyển động có gia tốc bằng: A. 0,005 m/s 2 B. 5 m/s 2 C. 3,2 m/s 2 D. 32 m/s 2 Câu 64: Một vật có khối lƣợng 5kg chịu tác dụng một lực F làm vật thu đƣợc gia tốc 0,6m/s 2 . Độ lớn của lực là: A. 1N. B. 3N C. 5N D. Một giá trị khác. Câu 65: Một vật ban đầu đứng yên có khối lƣợng 4kg, chịu tác dụng của hợp lực có độ lớn 2N. Quãng đƣờng mà vật đi đƣợc trong khoảng thời gian 4s là: A. 2m. B. 8m. C. 4m. D. 16m. Câu 66: Một vật 2kg đƣợc truyền một lực F không đổi sau 2 giây thì vận tốc tăng từ 2,5m/s lên 7,5m/s. Độ lớn của lực F là: A. 5N. B. 10N. C. 15N. D. 20N. Câu 67: Một quả bóng 500g đang nằm yên trên mặt đất thì bị cầu thủ đá một lực 250N. Gia tốc mà quả bóng thu đƣợc là: A. a = 2 m/s 2 B. a = 0,5 m/s 2 C. a = 0,002 m/s 2 D. a = 500 m/s 2 Câu 68: Một vật có khối lƣợng 1 kg chuyển động với gia tốc 0,05 m/s 2 . Lực tác dụng vào vật có thể nhận giá trị nào sau đây? A. F = 0,05N B. F = 5N C. F = 0,5N D. Một giá trị khác. Câu 69: Một vật có khối lƣợng bằng 50 kg, bắt đầu chuyển động nhanh dần đều về phía sau khi đi dƣợc 50 cm thì có vận tốc 0,7m/s. Lực đã tác dụng vào vật đã có một giá trị nào sau đây? A. F = 35N B. F = 24,5N C. F = 102N D. Một giá trị khác. Câu 70: Dƣới tác dụng của một lực 20N, một vật chuyển đông với gia tốc 0,4m/s 2 . Hỏi vật đó chuyển động với gia tốc bằng bao nhiêu nếu lực tác dụng bằng 50N? A. a = 0,5 m/s 2 B. a = 1 m/s 2 C. a = 2 m/s 2 D. a = 4 m/s 2 Câu 71: Vật 8kg trƣợt xuống một mặt phẳng nghiêng nhẵn với gia tốc 2m/s 2 . Lấy g = 10m/s 2 . Lực gây ra gia tốc này bằng A. 4N B. 0,25N C. 16N D. 12N Câu 72: Một lực F 1 tác dụng lên vật có khối lƣợng m 1 làm cho vật chuyển động với gia tốc a 1 . Lực F 2 tác dụng lên vật có khối lƣợng m 2 làm cho vật chuyển động với gia tốc a 2 . Biết F 2 =F 1 /3 và m 1 =0,4m 2 thì a 2 /a 1 bằng A. 15/2. B. 6/5 . C. 2/15 . D. 5/6. Câu 73: Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lƣợng 2kg làm vận tốc của nó tăng dần từ 2m/s đến 8m/s trong 3s. Hỏi lực tác dụng vào vật là bao nhiêu? A. 2N B. 3N C. 4N D. 5N Câu 74: Một ngƣời có trọng lƣợng 600N đứng trên mặt đất. Lực mà mặt đất tác dụng lên ngƣời đó là bao nhiêu? A. 100N B. 400N C. 500N D. 600N Câu 75: Một ô tô đang chạy với tốc độ 60km/h thì ngƣời li xe hãm phanh, xe đi đƣợc 50m thì dừng lại. Hỏi ô tô chạy với tốc độ 120km/h thì quãng đƣờng ô tô đi đƣợc từ lúc hãm đến lúc dừng lại là bao nhiêu? Biết lực hãm trong hai trƣờng hợp là nhƣ nhau. A. 100m B. 150m C. 200m D. 2500m Câu 76: Phải tác dụng vào vật có khối lƣợng là 5 kg theo phƣơng ngang một lực là bao nhiêu để vật thu đƣợc gia tốc là 1m/s 2 . A. 3N B. 4N C. 5N D. 6N Câu 77: Dƣới tác dụng của một lực 20N, một vật chuyển động với gia tốc 0,4m/s 2 . Hỏi vật đó chuyển động với gia tốc bằng bao nhiêu nếu lực tác dụng bằng 50N? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: A. a = 0,5m/s 2 . B. a = 1m/s 2 . C. a = 2m/s 2 . D. a = 4m/s 2 . Câu 78: Một vật có khối lƣợng 1 tấn, bắt đầu chuyển động nhanh dần đều và sau khi đi đƣợc 100m thì có vận tốc là 5m/s. Lực tác dụng vào vật có giá trị A. 125 N B. 150 N C. 175 N D. 200 N Câu 79: Một vật có khối khối lƣợng m = 2kg đƣợc kéo thẳng đứng lên với lực kéo 24N. Bỏ qua lực cản của không khí, g = 10m/s 2 . Gia tốc của vật có độ lớn A. 10m/ s 2 B. 12m/ s 2 C. 2m/ s 2 D. Một giá trị khác. Câu 80: Vật chịu tác dụng lực 10N thì có gia tốc 2m/s 2 . Nếu vật đó thu gia tốc là 1 m/s 2 thì lực tác dụng là A. 1N B. 2N C. 5N D. 50N Câu 81: Một quả bóng có khối lƣợng 500g đang nằm trên mặt đất thì bị đá bằng một lực 200N. Nếu thời gian quả bóng tiếp xúc với bàn chân là 0,02s thì bóng sẽ bay đi với tốc độ bằng: A. 0,008 m/s. B. 2 m/s C. 8 m/s D. 0,8 m/s. Câu 82: Một vật A vật có khối lƣợng 1kg chuyển động với tốc độ 5m/s va chạm vào một vật B đứng yên. Sau va chạm vật A chuyển động ngƣợc trở lại với tốc độ 1m/s, còn vật B chuyển động với tốc độ 2m/s. Hỏi khối lƣợng của vật B bằng bao nhiêu? A. 2kg B. 3kg C. 4kg D. 5kg Câu 83: Một vật có khối lƣợng 2 tấn đang chuyển động với vận tốc 72km/h thì hãm phanh. Sau khi hãm ô tô chạy thêm đƣợc 50m thì dừng lại. Lực hãm của xe là: A. 600N B. 6000N C. 800N D. 8000N Câu 84: Một vật có khối lƣợng m = 4 kg đang ở trạng thái nghỉ đƣợc truyền một lực F = 8 N. Quãng đƣờng vật đi đƣợc trong khoảng thời gian 5 giây là A. 5m B. 25m C. 30m D. 65m Câu 85: Lực F truyền cho vật khối lƣợng m 1 gia tốc 2 m/s², truyền cho vật khối lƣợng m 2 gia tốc 6m/s². Lực F sẽ truyền cho vật khối lƣợng m = m 1 + m 2 gia tốc A. 1,5 m/s². B. 2 m/s². C. 4 m/s². D. 8 m/s². Câu 86: Một vật có khối lƣợng m=4kg đang ở trạng thái nghỉ đƣợc truyền một hợp lực F = 8N. Quãng đƣờng vật đi đƣợc trong khoảng thời gian 5s đầu bằng A. 30 m. B. 25 m. C. 5 m. D. 50 m. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ II. ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM File word: ducdu84@gmail.com -- 41 -- Phone, Zalo: 0946 513 000 Câu 87: Vật đứng yên bắt đầu chuyển động nhanh dần đều , biết sau khi đi đƣợc 1m thì vận tốc của vật là 100cm/s. Xác định độ lớn của kực tác dụng vào vật cho biết khối lƣợng của vật là 100kg? A. F = 25N. B. F = 40N. C. F = 50N. D. F = 65N. Câu 88: Một xe tải có khối lƣợng 5 tấn chuyển động qua một cầu vƣợt (xem nhƣ là cung tròn có bán kính r = 50 m) với vận tốc 36 km/h. Lấy g = 9,8m/s 2 . Áp lực của xe tải tác dụng mặt cầu tại điểm cao nhất có độ lớn bằng A. 39000 N. B. 40000 N. C. 59000 N D. 60000 N. Câu 89: Xe có khối lƣợng m = 800kg đang chuyển động thẳng đều thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều. Biết quãng đƣờng đi đƣợc trong giây cuối cùng của chuyển động là 1,5m. Hỏi lực hãm của xe nhận giá trị nào trong các giá trị sau? A. F h = 240N. B. F h = 2400N. C. F h = 2600N. D. F h = 260N. Câu 90: Một vật có khối lƣợng 2kg đang đứng yên trên mặt ngang thì đƣợc kéo bởi một lực F . Lực F có độ lớn bằng 9N có phƣơng nằm ngang. Sau 10s ngừng tác dụng lực F . Biết lực cản tác dụng vào vật luôn bằng 5N. Quãng đƣờng đi đƣợc từ lúc bắt đầu chuyển động đến khi dừng hẳn bằng A. 100m. B. 180m. C. 120m. D. 150m. Câu 91: Một chiếc xe có khối lƣợng m = 100 kg đang chạy với vận tốc 30,6 km/h thì hãm phanh. Biết lực hãm phanh là 250N. Quãng đƣờng hãm phanh là A. 14,45 m . B. 20 m. C. 10 m. D. 30 m. Câu 92: Một xe tải chở hàng có tổng khối lƣợng xe và hàng là 4 tấn, khởi hành với gia tốc 0,3 m/s 2 . Khi không chở hàng xe tải khởi hành với gia tốc 0,6 m/s 2 . Biết rằng lực tác dụng vào ô tô trong hai trƣờng hợp đều bằng nhau. Khối lƣợng của xe lúc không chở hàng A. 1,0 tấn. B. 1,5 tấn. C. 2,0 tấn. D. 2,5 tấn. Câu 93: Một vật khối lƣợng 2kg đang chuyển động với vận tốc 18km/h thì bắt đầu chịu tác dụng của lực 4N theo chiều chuyển động. Đoạn đƣờng vật đi đƣợc trong 10s đầu tiên bằng A. 120 m. B. 160 m. C. 150 m. D. 175 m. Câu 94: Vâ ̣ t khối lƣợng 20kg chuyển đô ̣ ng nhanh dần đều tƣ ̀ tra ̣ ng tha ́ i nghi ̉ , sau 10s đi đƣợc qua ̃ ng đƣơ ̀ ng 125m. Hỏi độ lớn hợp lực tác dụng lên vật là bao nhiêu? A. 50N. B. 170N C. 131N D. 250N Câu 95: Chọn câu trả lời đúng? dƣới tác dụng của lực kéo F, một vật khối lƣợng 100kg, bắt đầu chuyển động nhanh dần đều và sau khi đi đƣợc quãng đƣờng dài 10m thì đạt vận tốc 25,2 km/h. Lực kéo tác dụng vào vật có giá trị nào sau đây? A. F = 245N. B. F = 490N. C. F = 490N. D. F = 294N. Câu 96: Một vật có khối lƣợng m = 100 kg bắt đầu chuyển động nhanh dần đều, sau khi đi đƣợc 100 m vật đạt vận tốc 36 km/h. Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là = 0,05. Lấy g = 9,8m/s 2 . Lực phát động song song với phƣơng chuyển động của vật có độ lớn là A. 99 N. B. 100 N. C. 697 N. D. 599 N. Câu 97: Mô ̣ t vâ ̣ t khối lƣợng 5 kg đƣợc ne ́ m thẳng đƣ ́ ng hƣơ ́ ng xuống vơ ́ i vâ ̣ n tốc ban đầu 2 m/s tƣ ̀ đô ̣ cao 30 m. Vâ ̣ t na ̀ y rơi cha ̣ m đất sau 3 s sau khi ne ́ m . Cho biết lƣ̣c ca ̉ n không khi ́ ta ́ c dụ ng va ̀ o vâ ̣ t không đổi trong qua ́ tri ̀ nh chuyển đô ̣ ng . Lấy g = 10 m/s 2 . Lƣ̣c ca ̉ n của không khí tác dụng vào vật có độ lớn bằng A. 23,35 N. B. 20 N. C. 73,34 N. D. 62,5 N. Câu 98: Mô ̣ t viên bi A co ́ khối lƣợng 300 g đang chuyển đô ̣ ng vơ ́ i vâ ̣ n tốc 3 m/s thi ̀ va cha ̣ m va ̀ o viên bi B co ́ khối lƣợng 600 g đang đƣ ́ ng yên trên mă ̣ t ba ̀ n nhẵn , nằm ngang. Biết sau thơ ̀ i gian va cham 0,2 s, bi B chuyển đô ̣ ng vơ ́ i vâ ̣ n tốc 0,5 m/s cu ̀ ng chiều chuyển đô ̣ ng ban đầu cu ̉ a bi A. Bỏ qua mọi ma sát, tốc đo ̣ chuyển đô ̣ ng cu ̉ a bi A ngay sau va cha ̣ m la ̀ A. 1 m/s. B. 3 m/s. C. 4 m/s. D. 2 m/s. Câu 99: Hai xe A va ̀ B cu ̀ ng đă ̣ t trên mă ̣ t phẳng nằm ngang , đầu xe A co ́ gắn mô ̣ lo ̀ xo nhe ̣ . Đặt hai xe sát nh au để lo ̀ xo bi ̣ ne ́ n rồi buông nhe ̣ để hai xe chuyển đô ̣ ng ngƣợc chiều nhau . Tính từ lúc thả tay, xe A va ̀ B đi đƣợc qua ̃ ng đƣơ ̀ ng lần lƣợt la ̀ 1 m va ̀ 2 m trong cùng một khoảng thời gian. Biết lƣ̣c ca ̉ n cu ̉ a môi trƣơ ̀ ng ti ̉ lê ̣ vơ ́ i khố i lƣợng cu ̉ a xe. Tỉ số khối lƣơng của xe A và xe B là A. 2. B. 0,5. C. 4. D. 0,25. Câu 100: Mô ̣ t ô tô co ́ khối lƣợng 1 tấn đang chuyển đô ̣ ng thi ̀ chi ̣ u ta ́ c dụ ng cu ̉ a lƣ̣c ha ̃ m F va ̀ chuyển đô ̣ ng thẳng biến đổi đều . Kể tƣ ̀ lúc hãm, ô tô đi đƣợc đoa ̣ n đƣơ ̀ ng AB = 36 m va ̀ tốc đô ̣ cu ̉ a ô tô gia ̉ m đi 14,4 km/h. Sau khi tiếp tụ c đi thêmđoa ̣ n đƣơ ̀ ng BC = 28 m, tốc đô ̣ cu ̉ a ô tô li ̣ a gia ̉ m thêm 4 m/s. Độ lớn lực hãm và quãng đƣờng ô tô chuyển động từ C đến khi dừng hẳn lần lƣợ t la ̀ A. 800 N va ̀ 64 m. B. 1000 N va ̀ 18 m. C. 1500 N va ̀ 100 m. D. 2000 N va ̀ 36 m. CHỦ ĐỀ 3. LỰC HẤP DẪN. ĐỊNH LUẬT VẠN VẬT HẤP DẪN Câu 1: Một vậtcó khối lƣợng mở độc cao h thì gia tốc RTD sẽ đƣợc tính theo công thức nào: A. g=GM/(R+h) B. g=GmM/R 2 C. g=GM/(R+h) 2 D. g=GM/R 2 Câu 2: So sánh trọng lƣợng của nhà du hành trong con tàu vũ trụ đang bay quanh Trái Đất trên quỹ đạo có bán kính 2R (R là bán kính Trái Đất) với trọng lƣợng của ngƣời ấy khi còn mặt đất. Chọn đáp án đúng A. Nhƣ nhau. B. Nhỏ hơn 4 lần. C. Nhỏ hơn 2lần. D. Lớn hơn 4 lần. Câu 3: Biểu thức của định luật vạn vật hấp dẫn là: A. F hd = GM/r 2 B. F hd = ma C. F hd = GMm/r D. F hd = Gm 1 m 2 /r 2 Câu 4: Công thức tính gia tốc trọng trƣờng khi vật ở gần mặt đất là: A. g=v 2 /R B. g=GM/R 2 C. g=Δv/Δt D. g=2s/t 2 Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng với nội dung định luật vạn vật hấp dẫn. Hai chất điểm bất kỳ hút nhau bằng lực A. tỉ lệ thuận với tích của hai khối lƣợng của chúng và tỉ lệ nghịch với bình phƣơng khoảng cách giữa chúng. B. tỉ lệ nghịch với tích của hai khối lƣợng của chúng và tỉ lệ nghịch với bình phƣơng khoảng cách giữa chúng. C. tỉ lệ thuận với tích của hai khối lƣợng của chúng và tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa chúng. D. tỉ lệ thuận với tích của hai khối lƣợng của chúng và tỉ lệ nghịch với 2 lần bình phƣơng khoảng cách giữa chúng. Câu 6: Lực hấp dẫn không thể bỏ qua trong trƣờng hợp nào sau đây? A. Chuyển động của các hành tinh quanh Mặt Trời. B. Va cham giữa hai viên bi. C. Chuyển động của những chiếc tàu thuỷ đi trên biển. D. Chuyển động của hệ vật. Câu 7: Các giọt mƣa rơi đƣợc xuống đất là do nguyên nhân nào sau đây? CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ II. ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM File word: ducdu84@gmail.com -- 42 -- Phone, Zalo: 0946 513 000 A. Quán tính. B. Lực hấp dẫn của trái đất. C. Gió. D. Lực đẩy Acsimet. Câu 8: Trọng lực là gì? A. Lực hút của Trái đất tác dụng vào vật. B. Lực hút giữa hai vật bất kỳ. C. Trƣờng hợp riêng của lực hấp dẫn. D. Câu A và C đúng. Câu 9: Chọn nhận xét sai khi nói về lực hấp dẫn giữa trái đất và một vật A. Trái đất hút vật với lực lớn hơn vật hút trái đất nên nếu vật rơi sẽ rơi xuống đất. B. Lực hấp dẫn giữa trái đất và vật có độ lớn bằng trọng lƣợng của vật. C. Lực hấp dẫn giữa trái đất và vật tỉ lệ nghịch với bình phƣơng khoảng cách giữa trái đất và vật. D. Lực hấp dẫn giữa vật và trái đất; giữa trái đất và vật là cặp lực trực đối không cân bằng. Câu 10: Hai vật hình cầu đồng chất giống nhau, đặt kề nhau, mỗi vật có khối lƣợng m, bán kính R. Lực hấp dẫn giữa chúng là: A. F hd =Gm 2 /4R 2 B. F hd =Gm 2 /4r 2 C. F hd =Gm 2 /2R 2 D. F hd =Gm 2 /R 2 Câu 11: Trọng lực là trƣờng hợp riêng của lực hấp dẫn vì A. Trọng lực là lực hấp dẫn giữa Trái Đất và vật. B. Trọng lực là lực hút của Trái Đất. C. Trọng lực tác dụng lên các vật. D. Trọng lực rất dễ phát hiện còn lực hấp dẫn rất khó phát hiện. Câu 12: Lực hấp dẫn do một hòn đá ở trên mặt đất tác dụng vào Trái Đất thì có độ lớn A. Lớn hơn trọng lƣợng của hòn đá. B. Nhỏ hơn trọng lƣợng của hòn đá. C. Bằng trọng lƣợng của hòn đá. D. Bằng 0. Câu 13: Chọn câu đúng. Khi đƣa 1 vật lên cao, lực hấp dẫn của trái đất lên vật sẽ nhƣ thế nào? A. Tămg theo độ cao h. B. Giảm theo khoảng cách. C. Giảm theo tỷ lệ bình phƣơng với độ cao h. D. Giảm và tỷ lệ nghịch với bình phƣơng của tổng độ cao h và bán kính R của trái đất. Câu 14: Hằng số hấp dẫn có giá trị là A. 8,86.10 -11 Nkg 2 m 2 B. 8,86.10 -11 Nm 2 /kg 2 C. 6,68.10 -11 Nkg 2 m 2 D. 6,67.10 -11 N m 2 / kg 2 Câu 15: Xem quỹ đạo vệ tinh là tròn, lực hấp dẫn là lực hƣớng tâm tìm biểu thức vận tốc vệ tinh theo bán kính quay của vệ tinh R tính từ tâm Trái Đất. A. v = GM R B. v = R GM C. v = GM/R D. v =GM/R 2 Câu 16: Lực hấp dẫn không thể bỏ qua trong trƣờng hợp nào sau đây? A. Chuyển động của các hành tinh quanh Mặt Trời. B. Va cham giữa hai viên bi. C. Chuyển động của hệ vật. D. Chuyển động của những chiếc tàu thuỷ đi trên biển. Câu 17: Trong hệ SI, đơn vị của hằng số hấp dẫn G là: A. Nm 2 / kg 2 B. N kg 2 / m 2 C. kg 2 /N m 2 D. m 2 / kg 2 N Câu 18: Khi ta đặt xen vào giữa hai vật m 1 , m 2 một tấm kính dày thì lực hấp dẫn giữa 2 vật sẽ: A. Tăng. C. Tùy vào vị trí đặt tấm kính giữa 2 vật. B. Giảm. D. Không thay đổi. Câu 19: Khi khoảng cách giữa hai chất điểm tăng lên ba lần thì lực hấp dẫn giữa chng: A. tăng lên 3 lần. B. Tăng lên 9 lần. C. Giảm đi 3 lần. D. Giảm đi 9 lần. Câu 20: Khi khối lƣợng và khoảng cách giửa hai vật đều giảm đi một nửa thì lực hấp dẫn giữa hai vật: A. Tăng gấp đôi. B. Giảm 4 lần. C. Giữ nguyên nhƣ cũ. D. Giảm đi 8 lần. Câu 21: Gọi gia tốc trọng lực trên mặt đất là g 0 , tại một nơi ở cách tâm Trái đất khoảng 4R (R: bán kính Trái đất ) gia tốc trọng lực là g. Tỉ số g/g 0 là: A. 9/16 B. 1/9 C. 1/4 D. 1/16 Câu 22: Hai qủa cầu đồng chất đƣợc đặt cho tâm cách nhau khoảng r hút nhau bằng một lực F. Nếu thay một trong hai qủa cầu bằng qủa cầu khác có bán kính lớn gấp hai, khỏang cách giữa hai tâm vẫn nhƣ cũ thì lực hấp dẫn giữa chúng F’ sẽ là: A. 4F B. 25F /16 C. 16 F D. Fm’/m Câu 23: Hai vật có thể coi là chất điểm có các khối lƣợng m 1 và m 2 , khoảng cách giữa chúng là r. Lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn F. Nếu m 1 , m 2 đều tăng gấp 3 và r giảm 3 lần thì lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn F’ sẽ: A. không đổi. B. tăng 9 lần. C. tăng 27 lần. D. tăng 81 lần. Câu 24: Cần phải tăng hay giảm khoảng cách giữa hai vật bao nhiêu để lực hút tăng 6 lần A. Tăng 6 lần. B. Tăng 6 lần. C. Giảm 6 lần. D. Giảm 6 lần. Câu 25: Chọn câu đúng. Khi khối lƣợng của hai vật tăng gấp đôi và khoảng cách giữa chúng giảm 2 lần. Lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn. A. Tăng 4 lần. B. Giảm 4 lần. C. Tăng 16 lần. D. Không đổi. Câu 26: Khi giảm khoảng cách giữa hai vật đi 2 lần thì lực hấp dẫn giữa chúng: A. Giảm 4 lần. B. Tăng 2 lần. C. Tăng 4 lần. D. Giảm 2 lần. Câu 27: Bán kính quay R của vệ tinh tăng 4 lần, thì vận tốc của vệ tinh v sẽ là: A. v/2 B. 2v C. 2/4 D. 4v Câu 28: Dùng công thức gia tốc trọng trƣờng g = GM/R 2 . Tìm gia tốc trọng trƣờng g H trên sao Hỏa biết khối lƣợng sao Hỏa bằng 0,5325 bán kính Trái Đất, theo đơn vị m/s 2 . Biết gia tốc trọng trƣờng Trái Đất g TĐ = 9,8 m/s 2 A. 1,204 B. 0,305 C. 3,712 D. 6,218 Câu 29: Một vật khối lƣợng 4kg ở trên mặt đất có trọng lƣợng 40N. Khi chuyển vật đến vị trí cách mặt đất h =3R (R là bán kính trái đất) thì nó có trọng lƣợng là bao nhiêu: A. 2,5N B. 3,5N C. 25N D. 50N. Câu 30: Một vật ở trên mặt đất có trọng lƣợng 20N. Khi chuyển vật đến một điểm cách tâm Trái Đất một khoảng 2R (R là bán kính trái đất) thì trọng lƣợng của vật là bao nhiêu? A. 20N. B. 10N. C. 5N. D.2N. Câu 31: Hai tàu thuỷ mỗi chiếc có khối lƣợng 50000 tấn ở cách nhau 1km. Lực hấp dẫn giữa chúng có giá trị: A. F = 0,167N. B. F = 1,67 N. C. F = 16,7 N. D. Một giá trị khác. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ II. ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM File word: ducdu84@gmail.com -- 43 -- Phone, Zalo: 0946 513 000 Câu 32: Một ngƣời có trọng lƣợng bằng 500N ở trên bề mặt của Trái Đất. Xác định trọng lƣợng của ngƣời đó trên một hành tinh có bán kính gấp 2 lần và khối lƣợng gấp 2 lần so với Trái Đất. A. 1000N. B. 200N. C. 100N. D. 40N. Câu 33: Hai xe ôtô, mỗi chiếc có khối lƣợng là 5 tấn ở cách nhau 0,5km. Lực hấp dẫn giữa chúng là: A. 6,67.10 -9 N B. 1,67N. C. 16,7N. D. Một giá trị khác. Câu 34: Hai chiếc tàu thuỷ có khối lƣợng m 1 = m 2 = 5.10 7 kg, lực hấp dẫn giữa chúng là 166,75.10 – 3 N. Khi đó hai chiếc tàu thuỷ đặt cách nhau một khoảng là: A. 1km B. 106km C. 1m D 106m Câu 35: Một quả cầu trên mặt đất có trọng lƣợng là 400N. Khi đƣa nó đến một điểm cách tâm trái đất là 4R (R là bán kính trái đất) thì nó có trọng lƣợng là: A. 25N. B. 250N. C. 300N. D. 350N. Câu 36: Một con tàu vũ trụ ở trên Trái Đất có trọng lƣợng 16000N. Tính trọng lƣợng của con tàu ở điểm cách mặt đất bằng 3 lần bán kính Trái Đất? A. 867N B. 900N C. 987N D. 1000N Câu 37: Một vật có khối lƣợng 2kg, ở mặt đất có trọng lƣợng 20N. Khi đem vật tới 1 điểm cách tâm trái đất R/2 thì trọng lƣợng của nó là (Rlà bán kính trái đất) A. 30N B. 45N C. 35N D. 80N Câu 38: Một ngƣời có trọng lƣợng 500N ở trên bề mặt trái đất. Nếu ngƣời đó ở trên hành tinh có bán kính tăng gấp 5 lần, khối lƣợng tăng gấp 2 lần so với trái đất thì trọng lƣợng của ngƣời đó là bao nhiêu? A. P = 1000N B. P = 200N C. P = 100N D. P = 40N Câu 39: Trái đất hút mặt trăng với một lực hút có độ lớn là bao nhiêu? Biết khoảng cách giữa mặt trăng và trái đất 38.10 7 m, khối lƣợng mặt trăng 7,37.10 22 kg, khối lƣợng trái đất 6.10 24 kg A. 22.10 25 N B. 2,04.10 21 N C. 0,204.10 21 N D. 2.10 27 N Câu 40: Một tàu vũ trụ ở trên trái đất có trọng lƣợng P = 144000N. Lực hút của trái đất vào con tàu khi nó ở độ cao bằng 3 lần bán kính trái đất là A. 36000N B. 48000N C. 9000N D. 16000N Câu 41: Hai vật có khối lƣợng bằng nhau đặt cách nhau 10cm thì lực hút giữa chúng là 1,0672.10 -7 N. Khối lƣợng của mỗi vật là A. 2kg. B. 4kg C. 8kg D. 16kg Câu 42: Gia tốc RTD trên bề mặt mặt trăng là g 0 và bán kính mặt trăng là 1740 km.Ở độ cao h =3480 km so với bề mặt mặt trăng thì gia tốc RTD bằng A. g 0 /9. B. g 0 /3 C. 3g 0 D. 9g 0 Câu 43: Chia một vật khối lƣợng M thành 2 phần m 1 và m 2 rồi đặt chúng ở một khoảng cách xác định thì lực hấp dẫn giữa m 1 và m 2 lớn nhất khi A. m 1 = 0,9M; m 2 = 0,1M. B. m 1 = 0,8 M; m 2 = 0,2M. C. m 1 = 0,7M; m 2 = 0, 3M D. m 1 = m 2 = 0,5M. Câu 44: Gia tốc RTD của vật tại mặt đất là g = 9,8 m/s 2 . Biết bán kính trái đất 6.400 km. Độ cao của vật đối với mặt đất mà tại đó gia tốc rơi g h = 8,9 m/s 2 nhận giá trị bằng A. 26.500 km. B. 62.500 km. C. 316 km. D. 5.000 km. Câu 45: Một vật khối lƣợng 1kg, ở trên mặt đất có trọng lƣợng 10N. Khi chuyển vật tới một điểm cách tâm Trái Đất 2R (R: bán kính Trái Đất) thì có trọng lƣợng bằng A. 10N. B. 5N C. 2,5N. D. 1N Câu 46: Hai vật có kích thƣớc nhỏ X và Y cách nhau một khoảng d mét. Khối lƣợng X gấp 4 lần Y. Khi X hấp dẫn Y với 1 lực 16N. Nếu khoảng cách giữa X và Y bị thay đổi thành 2d thì Y sẽ hấp dẫn X với một lực bằng A. 1N. B. 4N. C. 8N D. 16N Câu 47: Hai quả cầu đồng chất đặt cách nhau một khoảng nào đó. Nếu bào mòn sao cho bán kính mỗi quả cầu giảm đi một nửa thì lực hấp dẫn giữa chúng sẽ giảm đi A. 4 lần. B. 8 lần. C. 16 lần. D. 64 lần. Câu 48: Một vật có khối lƣợng 2 kg. Nếu đặt vật trên mặt đất thì nó có trọng lƣợng là 20 N. Biết Trái Đất có bán kính R, để vật có trọng lƣợng là 5 N thì phải đặt vật ở độ cao h so với tâm Trái Đất là A. R. B. 2R. C. 3R. D. 4R. Câu 49: Hãy tính gia tốc RTD trên bề mặt của Mộc Tinh. Biết gia tốc RTD trên bề mặt của Trái Đất là g = 9,81 m/s 2 ; khối lƣợng của Mộc Tinh bằng 318 lần khối lƣợng Trái Đất; đƣờng kính của Mộc Tinh và của Trái Đất lần lƣợt là 142980 km và 12750 km. A. 278,2 m/s 2 . B. 24,8 m/s 2 . C. 3,88 m/s 2 . D. 6,2 m/s 2 . Câu 50: Đặt hai quả cầu có khối lƣợng là m 1 và m 2 cùng trên một đƣờng thẳng và giữ cho quả cầu 1 cố định. Khi đặt cho quả cầu 2 vào vị trí A thì lực hút giữa chúng là 36.10 -4 N; khi đặt quả cầu 2 vào vị trí B thì lực hút giữa chúng là 9.10 -4 N. Lực hút giữa chúng khi đặt quả cầu 2 vào trung điểm của đoạn AB là A.13,5.10 -4 N. B. 22,5.10 -4 N. C. 27.10 -4 N. D. 16.10 -4 N. CHỦ ĐỀ 4. LỰC ĐÀN HỒI CỦA LÕ XO. ĐỊNH LUẬT HÖC Câu 1: Trong giới hạn đàn hồi, độ lớn của lực đàn hồi của lò xo……….. A. Tỉ lệ nghịch với độ biến dạng của lò xo. B. Tỉ lệ với khối lƣợng của vật. C. Tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo. D. Tỉ lệ nghịch với khối lƣợng của vật. Câu 2: Điều nào sau đây là đúng khi nói về lực đàn hồi? A. Lực đàn hồi xuất hiện khi vật bị biến dạng. B. Lực đàn hồi xuất hiện có hƣớng ngƣợc với hƣớng của biến dạng. C. Lực đàn hồi xuất hiện có hƣớng ngƣợc với hƣớng của ngoại lực. D. Các phát biểu A, B, C đều đúng. Câu 3: Lực đàn hồi không có đặc điểm gì sau đây? A. Ngƣợc hƣớng với biến dạng. B. Tỉ lệ với độ biến dạng. C. Không có giới hạn D. Xuất hiện khi vật bị biến dạng. Câu 4: Kết luận nào sau đây không đúng với lực đàn hồi. A. Xuất hiện khi vật bị biến dạng. B. Luôn luôn là lực kéo. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ II. ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM File word: ducdu84@gmail.com -- 44 -- Phone, Zalo: 0946 513 000 C. Tỉ lệ với độ biến dạng. D. Luôn ngƣợc hƣớng với lực làm cho nó bị biến dạng. Câu 5: Điều nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm của lực đàn hồi của lò xo? A. Lực đàn hồi luôn ngƣợc hƣớng với hƣớng biến dạng. B. Lực đàn hồi có độ lớn tỉ lệ với độ biến dạng của vật đàn hồi. C. Khi độ biến dạng của vật càng lớn thì lực đàn hồi càng lớn, giá trị của lực đàn hồi là không có giới hạn. D. Lực đàn hồi của lò xo có phƣơng trùng với trục của lò xo. Câu 6: Khi nói về hệ số đàn hồi. Chọn câu sai. A. Phụ thuộc vào bản chất của vật đàn hồi. B. Lò xo càng dài thì độ cứng càng lớn. C. Còn gọi là độ cứng. D. Nếu đơn vị của lực là ( N ) và đơn vị chiều dài là ( cm ) thì độ cứng có đơn vị là (N/cm). Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai: A. Lực đàn hồi có chiều cùng chiều với chiều biến dạng. B. Trong giới hạn đàn hồi, lực đàn hồi luôn tỉ lệ với độ biến dạng. C. Nếu vật là lò xo, lực dàn hồi hƣớng dọc theo trục của vật. D. Đối với mặt tiếp xúc bị biến dạng, lực đàn hồi vuông góc với mặt tiếp xúc. Câu 8: Hãy chọn câu sai. Lực đàn hồi: A. xuất hiện khi vật bị biến dạng. B. tỉ lệ nghịch với độ biến dạng đàn hồi của vật đàn hồi. C. ngƣợc hƣớng với hƣớng của biến dạng. D. có độ lớn tỉ lệ với độ biến dạng của vật đàn hồi. Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng với nội dung định luật Húc? A. Trong giới hạn đàn hồi, lực đàn hồi tỉ lệ với độ biến dạng của vật đàn hồi. B. Trong giới hạn đàn hồi, lực đàn hồi tỉ lệ với bình phƣơng với độ biến dạng của vật đàn hồi. C. Trong giới hạn đàn hồi, lực đàn hồi tỉ lệ với bình phƣong độ biến dạng của vật đàn hồi D. Lực đàn hồi tỉ lệ với độ biến dạng của vật đàn hồi. Câu 10: Xuân và Thu nắm hai đầu một lực kế và kéo về hai phía khác nhau, lực kế chỉ 500N. Lực do mỗi bạn đặt vào lực kế là: A. 1000 N. B. 250 N. C. 500 N. D. Không tính đƣợc. Câu 11: Một lò xo bị gãy làm đôi thì độ cứng của lò xo đã gãy và lò xo cũ là: A. nhƣ nhau. B. lớn hơn. C. nhỏ hơn. D. khác nhau. Câu 12: Một lò xo nhẹ đƣợc cắt làm hai đoạn bằng nhau. Gắn hai đoạn lại với nhau bằng cách nối các điểm đầu và cuối lại để có một lò xo ghép song song. Trong điều kiện đó, so sánh độ cứng của lò xo ghép với lò xo ban đầu thì kết quả là: A. Tăng 2 lần. B. Tăng 4 lần. C. Giảm 2 lần. D. Giảm 4 lần. Câu 13: Một lò xo khi treo vật m = 200g sẽ giãn ra 4cm. Cho g = 10m/s 2 . Giá trị độ cứng của lò xo là? A. 0,5N/m. B. 200N/m C. 20N/m D. 50N/m Câu 14: Một lò xo có chiều dài tự nhiên l 0 = 10 cm. Lò xo đƣợc giữa cố định tại một đầu, còn đầu kia chịu một lực kéo bằng 5N. Khi ấy lo xo dài l =18 cm. Hỏi độ cứng của lò xo bằng bao nhiêu? A. 62,5 N/m. B. 120N/m. C. 1,5N/m. D. 15N/m. Câu 15: Treo một vật vào đầu dƣới của 1 lò xo gắn cố định thì thấy lò xo dãn ra 5 cm, tìm trọng lƣợng của vật. Cho biết lò xo có độ cứng là 100N/m. A. 0,5N B. 20N C. 500N D. 5N Câu 16: Một vật đƣợc treo vào lực kế thấy nó chỉ 30N và lò xo lực kế giãn 1 đoạn 3cm. Độ cứng của lò xo là bao nhiêu? A. 10000 N/m B. 1000 N/m C. 100 N/m D. 10N/m Câu 17: Một lò xo có chiều dài tự nhiên là 15cm. Lò xo đƣợc giữ cố định tại một đầu, còn đầu kia chịu một kéo bằng 4,5N. Khi ấy lò xo dài 18 cm. Độ cứng của lò xo bằng bao nhiêu? A. 30N/m. B. 25N/m. C. 1,5N/m. D. 150N/m. Câu 18: Phải treo một vật có khối lƣợng bằng bao nhiêu vào một lò xo có độ cứng 100N/m để nó dãn ra 10cm. Lấy g=10m/s 2 . A. m = 1kg B. m = 10kg. C. m = 0,1 kg D. Một kết quả khác. Câu 19: Phải treo một vật có trọng lƣợng bằng bao nhiêu vào một lò xo có độ cứng k = 100N/m để nó dãn ra đƣợc 10cm? A. 10N B. 50N C. 25N D. 12N Câu 20: Một lò xo có độ cứng k = 400N/m, để nó dãn ra đƣợc 10cm thì phải treo vào nó một vật có trọng lƣợng bằng: A. 40N. B. 400N. C. 4000N. D. 40000N. Câu 21: Phải treo một vật khối lƣợng bằng bao nhiêu vào một lò xo có độ cứng k=100N/m để nó giãn ra 100cm. Lấy g=10 m/s 2 ? A. 10 kg. B. 20 kg. C. 30 kg D. 40kg. Câu 22: Treo một vật vào đầu dƣới của một lò xo gắn cố định thì lò xo dãn ra 5 cm. Tìm trọng lƣợng của vật. Cho biết độ cứng lò xo là 100N/m. A. P = 500N C. P = 20N B. P = 0,05N D. P = 5N Câu 23: Một lò xo có độ cứng k = 200N/m để nó dãn ra 20cm thì phải treo vào nó một vật nặng bằng bao nhiêu? (g = 10m/s 2 ) A. 4kg B. 40kg C. 400kg D. 4000kg Câu 24: Một lò xo có chiều dài tự nhiên bằng 20 cm. Khi bị kéo lò xo dài 24cm và lực đàn hồi của nó bằng 5N. Hỏi khi lực đàn hồi của lò xo bằng 10 N thì chiều dài của nó bao bao nhiêu? A. 28 cm. B. 30 cm. C. 45 cm. D. 20 cm. Câu 25: Một lò xo có chiều dài tự nhiên là 10cm, độ cứng của lò xo là k = 100 N/m. Treo thẳng đứng lò xo và móc vào đầu của lò xo một khối lƣợng m = 100g. Chiều dài của lò xo là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s 2 ) A. 10cm B. 11cm C. 9cm D. 12cm Câu 26: Hai ngƣời cầm hai đầu của một lực kế lò xo và kéo những lực bằng nhau và bằng 50 N. Lực kế chỉ giá trị: A. 0 N B. 100 N C. 50 N D. 25 N Câu 27: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 20cm. Treo một quả nặng có khối lƣợng 200g thì chiều dài của lò xo là 24cm. Tính độ cứng của lò xo. Lấy g=10 m/s 2 . A. 5 N/m B. 50 N/m C. 500 N/m D. 100 N/m Câu 28: Treo vật có trọng lƣợng10 N vào lò xo thì nó dãn ra 2cm. Độ cứng của lò xo là bao nhiêu? A. 50N/m B. 5000N/m C. 5 N/m D. 500 N/m Câu 29: Phải treo 1 vật có trọng lƣợng bằng bao nhiêu vào 1 lò xo có độ cứng 100N/m để nó dãn ra 1 cm? CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ II. ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM File word: ducdu84@gmail.com -- 45 -- Phone, Zalo: 0946 513 000 A. 10 N B. 0,1 N C. 1N D. 100 N Câu 30: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 21cm giữ cố định một đầu, đầu kia tác dụng một lực kéo 5N. Khi ấy lò xo dài 25cm. Hỏi độ cứng của lò xo bằng bao nhiêu? A. 20N/m B. 125N/m C. 1,25N/m D. 23,8N/m Câu 31: Mô ̣ t vâ ̣ t co ́ khối lƣợng 200 g đƣợc treo va ̀ o mô ̣ t lo ̀ xo theo phƣơng thẳng đƣ ́ ng thi ̀ chiều da ̀ i cu ̉ a lo ̀ xo la ̀ 20 cm. Biết khi chƣa treo vâ ̣ t thi ̀ lo ̀ xo da ̀ i 18 cm. Lấy g = 10 m/s 2 . Độ cứng của lò xo này là A. 200 N/m. B. 150 N/m. C. 100 N/m. D. 50 N/m. Câu 32: Mô ̣ t lo ̀ xo có chiều dài tự nhiên là 25 cm. Khi ne ́ n lo ̀ xo để no ́ co ́ chiều da ̀ i 20 cm thi ̀ lƣ̣c đa ̀ n hồi cu ̉ a lo ̀ xo bằng 10 N. Nếu lƣ̣c đa ̀ n hồi cu ̉ a lo ̀ xo la ̀ 8 N thi ̀ chiều da ̀ i lo ̀ xo khi đo ́ la ̀ A. 23,0 cm. B. 22,0 cm. C. 21,0 cm. D. 24,0 cm. Câu 33: Mô ̣ t vâ ̣ t co ́ khối lƣợng 200 g đƣợc đă ̣ t lên đầu mô ̣ t lo ̀ xo co ́ đô ̣ cƣ ́ ng 100 N/m theo phƣơng thẳng đƣ ́ ng . Biết chiều da ̀ i tƣ̣ nhiên cu ̉ a lo ̀ xo la ̀ 20 cm. Bỏ qua khối lƣợng của lò xo, lấy g = 10 m/s 2 . Chiều da ̀ i cu ̉ a lo ̀ xo lu ́ c na ̀ y la ̀ A. 22 cm. B. 2 cm. C. 18 cm. D. 15 cm. Câu 34: Treo mô ̣ t vâ ̣ t khối lƣợng 200 g va ̀ o mô ̣ t lo ̀ xo thi ̀ lo ̀ xo co ́ chiều da ̀ i 34 cm. Tiếp tụ c treo theem vâ ̣ t khối lƣợng 100 g va ̀ o thi ̀ lúc này lò xo dài 36 cm. Lấy g = 10 m/s 2 . Chiều da ̀ i tƣ̣ nhiên và độ cứng của lò xo là A. 33 cm va ̀ 50 N/m. B. 33 cm va ̀ 40 N/m. C. 30 cm va ̀ 50 N/m. D. 30 cm va ̀ 40 N/m. Câu 35: Trong 1 lò xo có chiều dài tự nhiên bằng 21cm. Lò xo đƣợc giữ cố định tại 1 đầu, còn đầu kia chịu 1 lƣ̣c ke ́ o bằng 5,0N. Khi ấy lò xo dài 25cm. Hỏi độ cứng của lò xo bằng bao nhiêu? A. 1,25N/m B. 20N/m C. 23,8N/m D. 125N/m Câu 36: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m đƣợc treo thẳng đứng, một đầu đƣợc giữ cố định. Lấy gia tốc RTD g = 10 m/s 2 . Để lò xo giãn ra đƣợc 5 cm thì phải treo vào đầu dƣới của lò xo một vật có khối lƣợng là A. 5 kg. B. 2 kg. C. 500 g. D. 200 g. Câu 37: Dùng một lò xo để treo một vật có khối lƣợng 300 g thì thấy lò xo giãn một đoạn 2 cm. Nếu treo thêm một vật có khối lƣợng 150 g thì độ giãn của lò xo là: A. 1 cm. B. 2 cm C. 3 cm D. 4 cm Câu 38: Một lò xo có chiều dài tự nhiên bằng 22(cm). Lò xo đƣợc treo thẳng đứng, một đầu giữ cố định, còn đầu kia gắn một vật nặng. Khi ấy lò xo dài 27(cm), cho biết độ cứng lò xo là 100(N/m). Độ lớn lực đàn hồi bằng A. 500(N). B. 5(N). C. 20(N). D. 50(N) Câu 39: Phải treo một vật có khối lƣợng bằng bao nhiêu vào lò xo có độ cứng k = 100N/m để lò xo dãn ra đƣợc 10cm? Lấy g=10m/s 2 A. 1kg. B. 10kg C. 100kg D. 1000kg Câu 40: Phải treo một vật có trọng lƣợng bằng bao nhiêu vào một lò xo có độ cứng k = 100N/m để nó dãn ra đƣợc 10cm. Lấy g=10m/s 2 . A. 1000N. B. 100N C. 10N. D. 1N Câu 41: Ngƣời ta treo một vật có khối lƣợng 0,3kg vào đầu dƣới của một lò xo (đầu trên cố định), thì lò xo dài 31 cm. Khi treo thêm một vật 200g nữa thì lò xo dài 33 cm. Lấy g=10m/s 2 . Độ cứng của lò xo là: A. 9,7 N/m B. 1 N/m C. 100 N/m D. 50N/m. Câu 42: Một lò xo có chiều dài tự nhiên bằng 20 cm. Khi bị kéo lò xo dài 24 cm và lực đàn hồi của nó bằng 5N. Hỏi khi lực đàn hồi của lò xo bằng 10 N thì chiều dài của nó bằng bao nhiêu? A. 28 cm. B. 30 cm. C. 45 cm. D. 20 cm. Câu 43: Mô ̣ t lo ̀ xo co ́ chiều da ̀ i tƣ̣ nhiên là 20cm. Khi lo ̀ xo có chiều da ̀ i 24cm thì lƣ̣c da ̀ n hồi cu ̉ a no ́ bằng 5N. Hỏi khi lực đàn hồi của lò xo bằng 10N thi ̀ chiều da ̀ i cu ̉ a no ́ bằng bao nhiêu ? A. 28cm B. 48cm C. 22cm D. 40cm Câu 44: Treo vật có khối lƣợng 300 g vào một lò xo thẳng đứng có độ dài 25 cm. Biết lò xo có độ cứng 100 N/m, gia tốc trọng trƣờng g = 10 m/s 2 . Chiều dài của lò xo khi vật đứng cân bằng là A. 25 cm. B. 26 cm. C. 27 cm. D. 28 cm. Câu 45: Một lò xo có độ cứng k, độ dài tự nhiên l 0 đƣợc treo thẳng đứng, đầu trên cố định. Khi ngƣời ta treo quả cân có khối lƣợng 200 g vào đầu dƣới của lò xo. Khi vật cân bằng thì lò xo có độ dài dài 32 cm. Nếu treo thêm quả cân 500 g nữa vào đầu dƣới của lò xo thì khi vật cân bằng, lò xo dài 37 cm. Lấy g = 10 m/s 2 . Độ dài tự nhiên và độ cứng của lò xo là A. l 0 = 30 cm; k = 1000 N/m B. l 0 = 32 cm; k = 300 N/m C. l 0 = 32 cm; k = 200 N/m D. l 0 = 30 cm; k = 100 N/m. Câu 46: Một lò xo có chiều dài tự nhiên là l 0 = 27 cm, đƣợc treo thẳng đứng. Khi treo vào lò xo một vật có trọng lƣợng P 1 = 5N thì lò xo dài l 1 = 44 cm. Khi treo vật khác có trọng lƣợng P 2 chƣa biết, lò xo dài l 2 = 35 cm. Hỏi độ cứng của lò xo và trọng lƣợng P 2 . A. 25,3 N/m và 2,35 N. B. 29,4 N/m và 2,35 N. C. 25,3 N/m và 3,5 N. D. 29,4 N/m và 3,5 N. Câu 47: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 5 cm. Treo lò xo thẳng đứng rồi móc vào đầu dƣới một vật có khối lƣợng m 1 = 0,5 kg, lò xo dài l 1 = 7 cm. Nếu treo một vật khác có khối lƣợng m 2 chƣa biết thì nó dài 6,5 cm. Lấy g = 9,8 m/s 2 . Tính độ cứng của lò xo và khối lƣợng m 2 . A. 225 N/m; 0,375 kg. B. 245 N/m; 0,325 kg. C. 245 N/m; 0,375 kg. D. 200 N/m; 0,325 kg. Câu 48: Ngƣời ta treo một đầu lò xo vào một điểm cố định, đầu dƣới của lò xo là những chùm quả nặng, mỗi quả đều có khối lƣợng 200g. Khi chùm quả nặng có 2 quả, chiều dài của lò xo là 15cm. Khi chùm quả nặng có 4 quả, chiều dài của lò xo là 17cm. Cho g =10m/s 2 . Số quả nặng cần treo để lò xo dài 21 cm là A. 8 quả. B. 10 quả. C. 6 quả. D. 9 quả. Câu 49: Mô ̣ t lo ̀ xo khối lƣợng không đa ́ ng kể , đô ̣ cƣ ́ ng 100 N/m va ̀ co ́ chiều dài tự nhiên l 40 cm. Giƣ ̃ đầu trên cu ̉ a lo ̀ xo cố đi ̣ nh va ̀ buô ̣ c va ̀ o đầu dƣơ ́ i cu ̉ a lo ̀ xo mô ̣ t vâ ̣ t nă ̣ ng khối lƣợng 500 g, sau đo ́ la ̣ i buô ̣ c thêm va ̀ o điểm chi ́ nh giƣ ̃ a cu ̉ a lo ̀ xo đa ̃ bi ̣ da ̃ n mô ̣ t vâ ̣ t thƣ ́ hai khối lƣợng 500 g. Lấy g = 10 m/s 2 . Chiều da ̀ i cu ̉ a lo ̀ xo khi đo ́ la ̀ A. 46 cm. B. 45,5 cm. C. 47,5 cm. D. 48 cm. Câu 50: Mô ̣ t lo ̀ xo co ́ đầu trên gắn cố đi ̣ nh . Nếu treo vâ ̣ t nă ̣ ng khối lƣợng 600 g va ̀ o mô ̣ t đầu thi ̀ lo ̀ xo co ́ chiều da ̀ i 23 cm. Nếu treo vâ ̣ t nă ̣ ng khối lƣợng 800 g va ̀ o mô ̣ t đầu thi ̀ lo ̀ xo co ́ chiều da ̀ i 24 cm. Biết khi treo ca ̉ hai vâ ̣ t trên va ̀ o mô ̣ t đầu thi ̀ lo ̀ xo vẫn ơ ̉ trong giơ ́ i ha ̣ n đa ̀ n hồi. Lấy g = 10 m/s 2 . Độ cứng của lò xo là CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ II. ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM File word: ducdu84@gmail.com -- 46 -- Phone, Zalo: 0946 513 000 F m A. 200 N/m. B. 100 N/m. C. 150 N/m. D. 250 N/m. CHỦ ĐỀ 5. LỰC MA SÁT Câu 1: Điều gì xảy ra đối với hệ số ma sát giữa vật trƣợt trên một mặt phẳng khi tăng tốc độ trƣợt của vật lên? A. Giảm xuống. B. Tăng lên. C. Không đổi. D. Cả A, B, C đều sai. Câu 2: Thủ môn bắt ―dính‖ bóng là nhờ: A. Lực ma sát trƣợt. B. Lực ma sát lăn. C. Lực ma sát nghỉ. D. Lực quán tính. Câu 3: Lực ma sát là lực không có đặc điểm sau: A. Ngƣợc chiều với chuyển động. B. Phụ thuộc diện tích bề mặt tiếp xúc. C. Phụ thuộc vào độ lớn của áp lực. D. Phụ thuộc vào vật liệu v tình trạng của hai mặt tiếp xúc. Câu 4: Khi một vật lăn trên bề mặt vật khác, lực ma sát lăn không phụ thuộc vào: A. độ nhám của mặt tiếp xúc. B. áp lực của vật. C. tốc độ của vật. D. hệ số ma sát lăn. Câu 5: Lực ma sát trƣợt A. Chỉ xuất hiện khi vật đang chuyển động chậm dần. B. Phụ thuộc vào độ lớn của áp lực. C. Tỉ lệ thuận với vận tốc của vật. D. Phụ thuộc vào diện tích mặt tiếp xúc. Câu 6: Lực ma sát nghỉ đóng vai trò nào: A. Giúp ngƣời đi đƣợc, xe chạy đƣợc. B. Cản trở chuyển động trƣợt. C. Làm khó cầm, nắm vật. D. Xuất hiện khi vật chuyển động. Câu 7: Trong các cách để viết công thức của lực ma sát trƣợt sau đây, cách viết nào đúng? A. mst F = t .N. B. mst F = t . N . C. F mst = t .N. D. F mst = t . N . Câu 8: Chọn câu đúng. Khi một con ngựa kéo xe, lực tác dụng vào con ngựa làm nó chuyển động về phía trƣớc là: A. lực mà ngựa tác dụng vào xe. B. lực mà mặt đất tác dụng vào ngựa. C. lực mà xe tác dụng vào ngựa. D. lực mà ngựa tác dụng vào mặt đất. Câu 9: Điều gì xảy ra đối với hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc nếu lực ép hai mặt đó tăng lên. A. Không thay đổi. B. Tăng lên. C. Giảm đi. D. Không biết đƣợc. Câu 10: Điều nào sau đây là đúng khi nói về lực ma sát trƣợt? A. Lực ma sat trƣợt xuất hiện khi vật trƣợt trên bề mặt khác. B. Lực ma sát trƣợt cản trở chuyển động trƣợt của vật. C. Độ lớn của lực ma sát trƣợt không phụ thuộc vào diện tích mặt tiếp xúc. D. Các câu A, B, C đều đúng. Câu 11: Điều nào sau đây là đúng khi nói về lực masát lăn? A. Lực ma sát lăn xuất hiện khi vật lăn trên trên bề mặt một vật khác và cản trở chyển động lăn của vật. B. Lực masát lăn tỉ lệ với áp lực N. C. Hệ số ma sát lăn nhỏ hôn rất nhiều so với hệ số masát trƣợt. D. Các phát biểu A, B, C đều đúng. Câu 12: Chọn câu trả lời đúng. A. Lực ma sát trƣợt phụ thuộc vào diện tích tiếp xúc và tốc độ của vật. B. Lực ma sát trƣợt tỉ lệ thuận với áp lực. C. Lực ma sát trƣợt không phụ thuộc vào vật liệu và hình dạng của hai mặt tiếp xúc. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 13: Yếu tố quyết định nhất trong trò chơi kéo co là: A. Lực kéo của mỗi bên. B. Khối lƣợng của mỗi bên. C. Lực ma sát của chân và sàn đỡ. D. Độ nghiêng của dây kéo. Câu 14: Đoàn tàu chuyển động trên đƣờng sắt nằm ngang với một lực kéo không đổi bằng lực ma sát. Đoàn tàu sẽ chuyển động A. thẳng nhanh dần đều. B. thẳng đều. C. thẳng chậm dần đều. D. thẳng nhanh dần. Câu 15: Chiều của lực ma sát nghỉ A. Ngƣợc chiều với vận tốc của vật. B. Ngƣợc chiều với gia tốc của vật. C. Vuông góc với mặt tiếp xúC. D. Ngƣợc chiều với ngoại lực và song song với mặt tiếp xúc. Câu 16: Tìm phát biểu sai sau đây về lực ma sát nghỉ A. Lực ma sát nghỉ chỉ xuất hiện khi có tác dụng của ngoại lực vào vật. B. Độ lớn lực ma sát nghỉ cũng tỉ lệ với áp lực. C. Chiều của lực ma sát nghỉ phụ thuộc chiều của ngoại lựC. D. Lực ma sát nghỉ là lực phát động ở các loại xe, tàu hỏa. Câu 17: Chọn phát biểu đúng nhất A. Hệ số ma sát trƣợt nhỏ hơn hệ số ma sát lăn. B. Hệ số ma sát trƣợt phụ thuộc vào diện tích mặt tiếp xúc. C. Lực ma sát xuất hiện thành từng cặp trực đối đặt vào hai vật tiếp xúc. D. Lực ma sát làm ngăn cản chuyển động. Câu 18: Một ngƣời kéo một thùng hàng chuyển động, lực tác dụng vào ngƣời làm ngƣời đó chuyển động về phía trƣớc là: A. Lực ngƣời tác dụng vào xe. B. Lực mà xe tác dụng vào ngƣời. C. Lực ngƣời tác dụng vào mặt đất. D. Lực mặt đất tác dụng vào ngƣời. Câu 19: Lực ma sát là lực không có đặc điểm sau: A. Ngƣợc chiều với chuyển động. B. Phụ thuộc diện tích bề mặt tiếp xúc. C. Phụ thuộc vào độ lớn của áp lực. D. Phụ thuộc vào vật liệu v tình trạng của hai mặt tiếp xúc. Câu 20: Chọn kết quả đúng. Một vật lúc đầu nằm yên trên mặt sàn nhám nằm ngang. Sau khi truyền một vận tốc ban đầu, vật chuyển động dần vì: A. lực tác dụng ban đầu. B. phản lực. C. lực ma sát. D. quán tính. Câu 21: Chọn câu đúng nhất A. Lực đàn hồi xuất hiện khi có lực khác tác dụng lên nó. B. Lực đàn hồi xuất hiện để gây ra gia tốc cho vật. C. Lực ma sát nghỉ đóng vai trò là lực phát động. D. Lực ma sát trong mọi trƣờng hợp đều có lợi. Câu 22: Vật khối lƣợng m chuyển động đều trên mặt nghiêng dƣớc tác dụng của lực F nhƣ hình vẽ. Khi không ma sát thì lực F sẽ có giá trị là: A. 0 B. mgsin C. mgcos D. mg Câu 23: Vật m trên mặt phẳng nghiêng. Hệ số ma sát trƣợt là k, góc nghiêng của dốc là . Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Vật nằm yên trên mặt dốc, nếu tăng dần khối lƣợng m đến một giá trị nào đó, nó sẽ trƣợt xuống. B. Khi m trƣợt xuống, nó sẽ tác dụng lên mặt dốc một lực lớn hơn lúc nó đi lên. C. Khi m trƣợt xuống, lực ma sát có độ lớn mgcos . D. Cả ba phát biểu trên đều đúng. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ II. ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM File word: ducdu84@gmail.com -- 47 -- Phone, Zalo: 0946 513 000 Câu 24: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng nhất sự biến thiên của gia tốc một vật trƣợt trên mặt phẳng nghiêng có ma sát theo góc nghiêng α của mặt phẳng. Cho rằng hệ số ma sát không thay đổi: A. B. C. D. Câu 25: Yếu tố quyết định nhất trong trò chơi kéo co là: A. Lực kéo của mỗi bên. B. Khối lƣợng của mỗi bên. C. Lực ma sát của chân và sàn đỡ. D. Độ nghiêng của dây kéo. Câu 26: Một vật có khối lƣợng 5 tấn đang chuyển động trên đƣờng nằm ngang có hệ số ma sát lăn là 0,2. Lấy g= 10m/s 2 . Độ lớn của lực ma sát lăn giữa bánh xe và mặt đƣờng là: A. 10N B.100N C. 1000N D. 10000N Câu 27: Một ôtô có khối lƣợng 4 tấn đang chuyển động trên mặt đƣờng nằm ngang có hệ số ma sát lăn là 0,2. Lấy g= 10m/s 2 . Độ lớn của ma sát lăn giữa bánh xe và mặt đƣờng là: A. 5N. B. 50N. C. 500N. D. 8000N. Câu 28: Một ôtô chuyển động thẳng đều trên măt đƣờng. Hệ số ma sát lăn là 0,023. Biết rằng khối luợng của ôtô là 1500kg. Lấy g = 10m/s 2 . Lực masát lăn giữa bánh xe và mặt đƣờng có thể nhận giá trị nào sau đây? A. 435N B. 345N C. 534N D. Một giá trị khác. Câu 29: Một vật có khối lƣợng 1kg trƣợt không ma sát không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng dài 10m và nghiêng góc 30 0 so với mặt phẳng nằm ngang. Khi đến chân mặt phẳng nghiêng, vận tốc của vật nhận giá trị nào sau đây. Lấy g = 10m/s 2 . A. v = 4m/s B. v = 6m/s C. v = 8m/s D. v = 10m/s Câu 30: Một vật có khối lƣơng 11kg nằm trên sàn, hệ số ma sát giữa vật và sàn là 0,52. Độ lớn của lực tác dụng theo phƣơng ngang phải bằng bao nhiêu để vật trƣợt đều trên sàn. A. Lớn hơn 56,2 N. B. Nhỏ hơn 56,2N. C. Bằng 56,2N. D. Tất cả đều sai. Câu 31: Dùng lực kéo nằm ngang 100 000N kéo tấm bêtông 20 tấn chuyển động đều trên mặt đất. Cho g = 10m/ s 2 . Hệ số ma sát giữa bêtông và đất là? A. 0,2 B. 0,5 C. 0,02 D. 0,05 Câu 32: Một khúc gỗ có khối lƣợng 200g chuyển động trƣợt thẳng đều thí số chỉ lực kế là 0,5N trên mặt bàn nằm ngang. Tính hệ số ma sát trƣợt. Lấy g=10m/s 2 . A. 0,1 B. 0,2 C. 0,25 D. 0,5 Câu 33: Một vật có khối lƣợng 20kg trƣợt đều trên mặt sàn nằm ngang dƣới tác dụng của một lực kéo có độ lớn 48N theo phƣơng ngang. Hãy xác định hệ số ma sát trƣợt giữa vật và mặt sàn. Lấy g = 10 m/s 2 . A. 0,20 B. 0,24 C. 0,26 D. 0,34 Câu 34: Trong hình vẽ chiếc xe lăn nhỏ khối kƣợng 5 kgđƣợc thả từ điểm A cho trƣợt xuống một mặt dốc nghiêng 30 0 với gia tốc không đổi 2 m/s 2 . Lực ma sát giữa mặt phẳng nghiêng và xe lăn là bao nhiêu. A. 5 N B. 15 N C. 7,5.(3) 1/2 N D. Một đáp số khác. Câu 35: Một vật trƣợt đƣợc một quãng đƣờng s =48m thì dừng lại. Biết lực ma sát trƣợt bằng 0,06 trọng lƣợng của vật và g =10m/s 2 . Cho chuyển động của vật là chuyển động chậm dần đều. Vận tốc ban đầu của vật A. v 0 =7,589 m/s. B. v 0 =75,89 m/s. C. v 0 =0,7589 m/s. D. 5,3666m/s. Câu 36: Vật khối lƣợng m = 2kg đặt trên mặt sàn nằm ngang và đƣợc kéo nhờ lực F hợp với mặt sàn góc = 60 0 và có độ lớn F = 2N. Bỏ qua ma sát. Độ lớn gia tốc của m khi chuyển động là: (Lấy g=10 m/s 2 và 3 =1,7) A. 1 m/s 2 B. 0,5 m/s 2 C. 0,85 m/s 2 D. Một giá trị khác. Câu 37: Hai xe ô tô cùng chạy trên đƣờng thẳng nằm ngang , tỉ số khối lƣợng giữa chúng là m 1 /m 2 = 1/2; tỉ số vận tốc là v 1 /v 2 = 2/1. Sau khi cùng tắt máy, xe (1) đi thêm đƣợc quãng đƣờng s 1 , xe (2) đi thêm đƣợc quãng đƣờng s 2 . Cho rằng hệ số ma sát của mặt đƣờng đặt vào hai xe là nhƣ nhau, lực cản không khí không đáng kể, ta có: A. s 1 : s 2 =1:2 B. s 1 : s 2 =1:1 C. s 1 : s 2 =2:1 D. s 1 : s 2 = 4:1 Câu 38: Một vật trƣợt đƣợc một quãng đƣờng s =48m thì dừng lại. Biết lực ma sát trƣợt bằng 0,06 trọng lƣợng của vật và g =10m/s 2 .Cho chuyển động của vật là chuyển động chậm dần đều. Vận tốc ban đầu của vật A. v 0 =7,589 m/s. B. v 0 =75,89 m/s. C. v 0 =0,7589 m/s. D. 5,3666m/s. Câu 39: Một vật có khối lƣợng 200g đặt tên mặt bàn nằm ngang. Hệ số ma sát trƣợt giữa vật và mặt bàn là 0,3. Vật bắt đầu kéo bằng lực F= 2N có phƣơng nằm ngang.Lấy g=10 m/s 2 . Quãng đƣờng vật đi đƣợc sau 2s bằng A. 7m. B. 14cm. C. 14m. D. 7cm. Câu 40: Một xe lăn, khi đƣợc kéo bằng lực F = 2N nằm ngang thì xe chuyển động đều. Khi chất lên xe một kiện hàng có khối lƣợng m = 2kg thì phải tác dụng lực F ’ = 3F nằm ngang thì xe lăn mới chuyển động thẳng đều. Lấy g = 10 m/s 2 . Hệ số ma sát giữa xe lăn và mặt đƣờng A. 0,4. B. 0,2. C. 0,1. D. 0,3. Câu 41: Một tủ lạnh có khối lƣợng 90kg trƣợt thẳng đều trên sàn nhà. Lấy g = 10m/s 2 . Hệ số ma sát trƣợt giữa tủ lạnh và sàn nhà là 0,5. Lực đẩy tủ lạnh theo phƣơng ngang bằng A. F = 45 N. B. F = 450N. C. F > 450N. D. F = 900N. Câu 42: Một ngƣời có trọng lƣợng 150N tác dụng một lực 30N song song với mặt phẳng nghiêng, đã đẩy một vật có trọng lƣợng 90N trƣợt lên mặt phẳng nghiêng với vận tốc không đổi. Lực ma sát trƣợttác dụng lên vật có độ lớn A. nhỏ hơn 30N. B. 30N. C. 90N. D. Lớn hơn 30N nhƣng nhỏ hơn 120N. Câu 43: Hercules và Ajax đẩy cùng chiều một thùng nặng 1200kg theo phƣơng nằm ngang. Hercules đẩy với lực 500N và Ajax đẩy với lực 300N. Nếu lực ma sát có sức cản là 200N thì gia tốc của thùng là bao nhiêu? a g α O a g α O a g α O a g α O CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ II. ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM File word: ducdu84@gmail.com -- 48 -- Phone, Zalo: 0946 513 000 A. 1,0m/s 2 B. 0,5m/s 2 . C. 0,87m/s 2 . D. 0,75m/s 2 . Câu 44: Một vận động viên hốc cây (môn khúc quân cầu) dùng gậy gạt quả bóng để truyền cho nó một vận tốc đầu 10 m/s. Hệ số ma sát giữa bóng và mặt băng là 0,1. Lấy g = 9,8m/s 2 . Hỏi bóng đi đƣợc một đoạn đƣờng bằng A. 39 m. B. 51 m. C. 45 m. D. 57 m. Câu 45: Ngƣời ta đẩy một chiếc hộp để truyền cho nó một vận tốc đầu v 0 = 3,5 m/s. Sau khi đẩy, hộp chuyển động trên sàn nhà. Hệ số ma sát trƣợt giữa hộp và sàn nhà là µ = 0,3. Lấy g = 9,8 m/s 2 . Hộp đi đƣợc một đoạn đƣờng bằng A. 2,7 m. B. 3,9 m. C. 2,1 m. D. 1,8m. Câu 46: Ngƣời ta đẩy một cái thùng có khối lƣợng 55 kg theo phƣơng ngang với lực 220 N làm thùng chuyển động trên mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát trƣợt giữa thùng và mặt phẳng là 0,35. Lấy g = 9,8 m/s 2 . Gia tốc thùng bằng A. 0,57 m/s 2 . B. 0,6 m/s 2 . C. 0,35 m/s 2 . D. 0,43 m/s 2 . Câu 47: Một vật chuyển động chậm dần đều, trƣợt đƣợc quãng đƣờng 96m thì dừng lại. Trong quá trình chuyển động lực ma sát trƣợt giữa vật và mặt phẳng tiếp xúc bằng 0,12 trọng lƣợng của vật. Lấy g =10m/s 2 .Thời gian chuyển động của vậtnhận giá trị nào sau đây? A. t = 16,25s. B. t = 15,26s. C. t = 21,65s. D. t = 12,65s. Câu 48: Một vật khối lƣợng m = 0,4 kg đặt trên mặt bàn nằm ngang. Hệ số ma sát trƣợt giữa vật và mặt bàn là μ t = 0,2. Tác dụng vào vật một lực kéo F k = 1 N có phƣơng nằm ngang. Lấy gia tốc RTD g = 10 m/s 2 . Sau 2 giây kể từ lúc tác dụng lực kéo F k vật đi đƣợc quãng đƣờng là A. 400 cm. B. 100 cm. C. 500 cm. D. 50 cm. Câu 49: Mô ̣ t vâ ̣ n đô ̣ ng viên môn hockey (khúc côn cầu ) dùng gậy gạt quả bóng để truyền cho nó một vận tốc đầu 10m/s. Hê ̣ số ma sát trƣợt giữa bóng và mặt băng là bao nhiêu biết qua ̉ bo ́ ng dƣ ̀ ng la ̣ i sau khi đi đƣợc qua ̃ ng đƣơ ̀ ng 51m. Cho g= 9,8m/s 2 . A. 0,03. B. 0,01 C. 0,10. D. 0,20. Câu 50: Một xe trƣợt m =80 kg, trƣợt từ trên đỉnh núi xuống. Sau khi đã thu đƣợc vận tốc 10 m/s nó tiếp tục chuyển động trên đƣờng nằm ngang. Tính lực ma sát tác dụng lên xe trên đoạn đƣờng nằm ngang, nếu biết rằng xe đó dừng lại sau khi đã đi đƣợc 40m? A. 0,050. B. 0,125. C. 0,063. D. 0,030. CHỦ ĐỀ 6. LỰC HƢỚNG TÂM Câu 1: Lực gây ra gia tốc hƣớng tâm cho một vật đứng yên trên mặt bàn đang quay là: A. lực ma sát nghỉ. B. trọng lực của vật. C. trọng lƣợng của vật. D. hợp lực của trọng lực của vật với phản lực của mặt bàn. Câu 2: Đặt một miếng gỗ lên một bàn quay nằm ngang rồi quay bàn từ tƣ thì thấy miếng gỗ quay theo. Lực nào tác dụng lên miếng gỗ đóng vai trò lực hƣớng tâm là: A. Lực hút của trái đất. B. Lực ma sát trƣợt . C. Phản lực của bàn quay. D. Lực ma sát nghỉ. Câu 3: Buộc một hòn đá nhỏ vào đầu một sợi dây, tay cầm lấy đầu còn lại của sợi dây và quay tít cho hòn đá vẽ một vòng tròn trong mặt phẳng thẳng đứng, bỏ qua lực cản của không khí, ta thấy: A. Chỉ có hai lực tác dụng vào hòn đá là trọng lực và lực căng dây. B. Xét trên cả qũy đạo, chuyển động của hòn đá không thể là tròn đều. C. Các phát biểu A) và B) đều đúng. D. Các phát biểu A) và B) đều sai. Câu 4: Một cậu bé buộc một vật vào sợi dây rồi quay tròn theo phƣơng thẳng đứng. Lực căng của dây khi vật qua điểm cao nhất và thấp nhất có độ lớn: A. Bằng nhau. B. Có độ lớn lớn nhất ở điểm trên và nhỏ nhất ở điểm thấp. C. Có độ lớn lớn nhất ở điểm thấp và nhỏ nhất ở điểm trên. D. Có độ lớn bằng không ở điểm trên và lớn nhất ở điểm thấp. Câu 5: Một đĩa tròn đặt nằm ngang có thể quay quang một trục thẳng đứng qua tâm đĩa. Trên đĩa có đặt một vật nhỏ. Ma sát giữa vật và đĩa là đáng kể. Quay đĩa quanh trục với vận tốc góc không đổi. Phát biểu nào sau đây là phát biểu sai: A. Khi vật không trƣợt trên đĩa, nó chuyển động tròn đều. B. Có thể coi là vật nằm yên dƣới tác dụng của lực ma sát và lực ly tâm. C. Lực hƣớng tâm tác dụng vào vật là lực ma sát nghỉ. D. Khi vật trƣợt trên đĩa, nó chuyển động theo hƣớng của lực hƣớng tâm. Câu 6: Chọn phát biểu sai? A. Vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất do lực hấp dẫn đóng vai trò lực hƣớng tâm. B. Xe chuyển động vào một đoạn đƣờng cong (khúc cua), lực đóng vai trò hƣớng tâm luôn là lực ma sát. C. Xe chuyển động đều trên đỉnh một cầu võng, hợp lực của trọng lực và phản lực vuông góc đóng vai trò lực hƣớng tâm. D. Vật nằm yên đối với mặt bàn nằm ngang đang quay đều quanh trục thẳng đứng thì lực ma sát nghỉ đóng vai trò lực hƣớng tâm. Câu 7: Điều nào sau đây là đúng khi nói về lực tác dụng lên vật chuyển động tròn đều? A. Ngoài các lực cơ học, vật còn chịu thêm tác dụng của lực hƣớng tâm. B. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật đóng vai trò là lực hƣớng tâm. C. Vật chỉ chịu tác dụng của lực hƣớng tâm. D. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật nằm theo phƣơng tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm khảo sát. Câu 8: Chọn câusai? A. Lực nén của ôtô khi qua cầu phẳng luôn cùng hƣớng với trọng lực B. Lực hƣớng tâm giúp cho ôtô qua khúc quanh an toàn C. khi ôtô qua cầu cong thì lực nén của ôtô lên mặt cầu luôn cùng hƣớng với trọng lực D. Khi ôtô qua khúc quanh, ngoại lực tác dụng lên ôtô gồm trọng lực, phản lực của mặt đƣờng và lực ma sát nghỉ. Câu 9: Ở những đoạn đƣờng vòng, mặt đƣờng đƣợc nâng lên một bên. Việc làm này nhằm mục đích nào kể sau đây? A. Giới hạn vận tốc của xe. B. Tạo lực hƣớng tâm. C. Tăng lực ma sát. D. Cho nƣớc mƣa thốt dễ dàng. Câu 10: Chọn câu sai? A.Vật chịu tác dụng của 2 lực cân bằng thì chuyển động thẳng đều nếu vật đang chuyển động B.Vectơ hợp lực có hƣớng trùng với hƣớng của vectơ gia tốc vật thu đƣợc C.Một vật chuyển động thẳng đều vì các lực tác dụng lên vật cân bằng nhau D.Vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn quanh Trái Đất là do Trái Đất và Mặt Trăng tác dụng lên vệ tinh 2 lực cân bằng. Câu 11: Một xe đua chạy quanh một đƣờng tròn nằm ngang, bán kính R. Vận tốc xe không đổi. Lực đóng vai trò là lực hƣớng tâm lúc này là A. lực đẩy của động cơ. B. lực hãm. C. lực ma sát nghỉ. D. lực của vô – lăng (tay lái). Câu 12: Chọn câu sai? A. Vật có khối lƣợng càng lớn thì RTD càng chậm vì khối lƣợng lớn thì quán tính lớn. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ II. ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM File word: ducdu84@gmail.com -- 49 -- Phone, Zalo: 0946 513 000 B. Nếu độ biến dạng đàn hồi x của vật biến thiên theo thời gian thì lực đàn hồi của vật cũng biến thiên cùng quy luật với x C. Nguyên tắc của phép cân với các quả cân là so sánh khối lƣợng của vật với khối lƣợng chuẩn thông qua so sánh trọng lực tác dụng lên chúng. D. Mặt Trăng sẽ chuyển động thẳng đều nếu đột nhiên lực hấp dẫn giữa Mặt Trăng và Trái Đất mất đi. Câu 13: Chọn biểu thức đúng về lực hƣớng tâm. A. F ht =mr 2 /v B. F ht = mω 2 r C. F ht =v 2 /r D. F ht = mω 2 Câu 14: Biểu thức nào sau đây là đúng khi nói về lực hƣớng tâm? A. F ht = m.a ht B. F ht = m. v 2 /r C. F ht = m. ω 2 .r D. Các câu A, B, C đều đúng. Câu 15: Một ôtô khối lƣợng m chuyển động với vận tốc độ v không đổi, bỏ qua lực ma sát. Lực nén của ôtô khi qua điểm giữa cầu trong trƣờng hợp cầu vông lên với bán kính R là: A. N = m(v 2 /R + g). B. Một công thức khác. C. N = P. D. N = m(v 2 /R - R). Câu 16: a. Vận tốc của một vệ tinh của Trái đất có giá trị bằng: A. v= ) ( h R GM B. v= ) ( h R GM C. v=G ) ( h R M D.v=G ) ( h R M b. Áp lực của xe tác dụng lên cầu vồng xuống với bán kính R là: A. N = m(g- v 2 /R) B. N = m(g+ v 2 /R) C. N = m(g - a 2 /R) D. N = m(g + a 2 /R) Câu 17: Trong hình vẽ: A, B, C là ba khối gỗ đặt trên một đĩa quay tròn và cùng quay theo đĩa. Hệ số ma sát trƣợt của đĩa đối với ba khối là nhƣ nhau. Khối lƣợng của ba khối lần lƣợt là m A = 2m B = 2m C , khoảng cách từ trục quay đến các vật lần lƣợt là R A = R B =R C /2. Khi tăng dần vận tốc góc của đĩa thì: A. Khối A sẽ trƣợt trƣớc. B. Khối B sẽ trƣợt trƣớc. C. Khối C sẽ trƣợt trƣớc. D. Cả ba khối sẽ trƣợt cùng một lúc. Câu 18: Một vật đang chuyển động tròn đều với lực hƣớng tâm F. Khi ta tăng bán kính qũy đạo lên gấp đôi, và giảm vận tốc xuống 1 nửa thì lực F: A. không thay đổi. B. giảm 2 lần. C. giảm 4 lần. D. giảm 8 lần. Câu 19: Một vật có khối lƣợng m chuyển động theo quỹ đạo tròn bán kính r. Gia tốc hƣớng tâm của vật bằng 16/r 2 . Vận tốc của vật sẽ bằng ( m/s): A. v = 16/r 2 B . v = 16/ r C. 16 /r D. 4/ r Câu 20: Một ôtô có khối lƣợng 1200kg chuyển động đều qua một đoạn đƣờng lõm ( coi nhƣ cung tròn) với vận tốc 36km/h. Coi ôtô là một chất điểm. Biết bán kính cong của đoạn đƣờnng lõm R = 50m và g=10m/s 2 . Áp lực của ôtô lên mặt đƣờng tại điểm thấp nhất nhận gia trị nào sau đây? A. F = 14400000N. B. F = 1440000N. C. F = 144000N. D. F = 14400N. Câu 21: Một vệ tinh nhân tạo có khối lƣợng 100kg ,đƣợc phóng lên quỹ đạo quanh Trái Đất ở độ cao 153km. Chu kì của vệ tinh là 5.10 3 s và bán kính của Trái Đất là R = 6400km. Tính lực hƣớng tâm tác dung lên vệ tinh? Câu 22: Một vệ tinh nhân tạo nặng 20kg bay quanh trái đất ở độ cao 1000km có chu kỳ T = 24h. Hỏi vệ tinh chịu lực hấp dẫn bằng bao nhiêu biết bán kính trái đất R = 6400km? A. 0,782N B. 0,676N C. 0,106N D. Một kết quả khác. Câu 23: Cho biết chu kì chuyển động của mặt trăng quanh trái đất là 27,32 ngày và khoảng cách từ trái đất đến mặt trăng là 3,84.10 8 m. Hãy tính khối lƣợng của trái đất? Giả sử quỹ đạo của mặt trăng là tròn. Câu 24: Một vệ tinh nhân tạo bay quang trái đất ở đô cao h bằng bán kính R của trái đất. Cho R = 6400km và lấy g = 10m/s 2 . Hãy tính tốc độ và chu kì quay của vệ tinh? Câu 25: Một máy bay biểu diễn lƣợn trên một quỹ đao tròn bán kính R = 500m với vận tốc không đổi 540km/h. Tính tốc độ góc và gia tốc hƣớng tâm của máy bay? Câu 26: Một vệ tinh khối lƣợng 100kg đƣợc phóng lên quỹ đạo quanh trái đất ở độ cao mà tại đó nó có trọng lƣợng 920N. Chu kì của vệ tinh là 5,3.10 3 s. a. Tính lực hƣớng tâm tác dụng lên vệ tinh. b. Tính khoảng cách từ bề mặt trái đất đến vệ tinh. Câu 27: Một dây nhẹ có chiều dài 1m, một đầu buộc vào điểmcố định, đầu còn lại buộc vật nặng có khối lƣợng 30g. Lấy g = 10m/s 2 . Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng theo phƣơng thẳng đứng một góc 60 0 rồi thả ra. Hãy tính: a. Vận tốc của con lắc khi qua vị trí cân bằng? b. Lực căng dây khi con lắc ở tai vị trí cân bằng? Câu 28: Một viên bi đƣợc treo cố định bằng một sợi dây dài 1m. Quay dây sao cho viên bi chuyển động tròn đều trong mặt phẳng nằm ngang và thực hiện đƣợc 45 vòng trong 1 phút. Lấy g = 10m/s 2 (nhƣ hình vẽ). a. Tính góc nghiêng của dây so với phƣơng thẳng đứng. b. Viên bi đang chuyển động thì dây đứt, viên bi rơi từ độ cao 1m so với mặt đất. Hỏi từ khi dây đứt thì viên bi đi đƣợc một quãng đƣờng bằng bao nhiêu? Câu 29: Mô ̣ t vâ ̣ t nho ̉ khối lƣợng 150 g chuyển đô ̣ ng tro ̀ n đều trên quy ̃ đa ̣ o ba ́ n ki ́ nh 1,5 m vơ ́ i tốc đô ̣ da ̀ i 2 m/s. Độ lớn lực hƣớng tâm gây ra chuyển đô ̣ ng tro ̀ n cu ̉ a vâ ̣ t la ̀ A. 0,13 N. B. 0,2 N. C. 1,0 N. D. 0,4 N. Câu 30: Mô ̣ t vâ ̣ t nho ̉ khối lƣợng 250 g chuyển đô ̣ ng tro ̀ n đều trên quy ̃ đa ̣ o ba ́ n ki ́ nh 1,2 m. Biết trong 1 phút vật quay đƣợc 120 vòng. Độ lớn lực hƣớng tâm gây ra chuyển động tròn củ a vâ ̣ t la ̀ A. 47,3 N. B. 3,8 N. C. 4,5 N. D. 46,4 N. Câu 31: Mô ̣ t vê ̣ tinh co ́ khối lƣợng 600 kg đang bay trên quy ̃ đa ̣ o tro ̀ n quanh Tra ́ i Đất ơ ̉ đô ̣ cao bằng ba ́ n ki ́ nh Tra ́ i Đất . Biết ba ́ n ki ́ nh Trái Đất là 6400 km. Lấy g = 10 m/s 2 . Lƣ̣c hấp dẫn ta ́ c dụ ng lên vê ̣ tinh la ̀ A. 1700 N. B. 1600 N. C. 1500 N. D. 1800 N. Câu 32: Mô ̣ t ô tô co ́ khối lƣợng 4 tấn chuyển đô ̣ ng qua mô ̣ t chiếc cầu lồi co ́ ba ́ n ki ́ nh cong 100 m vơ ́ i tốc đô ̣ 72 km/h. Áp lực của ô tô nén lên cầu khi nó đi qua điểm cao nhất (giƣ ̃ a cầu) là A. 36000 N. B. 48000 N. C. 40000 N. D. 24000 N. A B C CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ II. ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM File word: ducdu84@gmail.com -- 50 -- Phone, Zalo: 0946 513 000 Câu 33: Ở độ cao bằng một nửa bán kính Trái Đất có một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều xung quanh Trái Đất . Biết gia tốc rơi tƣ̣ do ơ ̉ mă ̣ t đất la ̀ 10 m/s 2 và bán kính Trái Đất là 6400 km. Tốc đô ̣ da ̀ i cu ̉ a vê ̣ tinh la ̀ A. 6732 m/s. B. 6000 m/s. C. 6532 m/s. D. 5824 m/s. Câu 34: Mô ̣ t ngƣơ ̀ i buô ̣ c mô ̣ t ho ̀ n đa ́ khối lƣợng 400 g va ̀ o đầu mô ̣ t sợi dây rồi quay trong mă ̣ t phẳng thẳng đƣ ́ ng . Hòn đá chuyển đô ̣ ng trên đƣơ ̀ ng tro ̀ n ba ́ n kings 50 cm vơ ́ i tốc đô ̣ go ́ c không đổi 8 rad/s. Lấy g = 10 m/s 2 . Lƣ̣c căng cu ̉ a sợi dây ơ ̉ điểm thấp nhất cu ̉ a quỹ đạo là A. 8,4 N. B. 33,6 N. C. 26,8 N. D. 15,6 N. Câu 35: Mô ̣ t lo ̀ xo co ́ đô ̣ cƣ ́ ng 125 N/m, chiều da ̀ i tƣ̣ nhiên 40 cm, mô ̣ t đầu giƣ ̃ cố đi ̣ nh ơ ̉ A, đầu kia gắn va ̀ o qua ̉ cầu khối lƣợng 10 g có thể trƣợt không ma sát trên thanh nằm ngang . Thanh quay đều quanh trụ c Δ thẳng đƣ ́ ng vơ ́ i tốc đô ̣ 360 vòng/phút. Lấy π 2 = 10. Độ giãn cu ̉ a lo ̀ xo gần nhất vơ ́ i gia ́ tri ̣ na ̀ o sau đây? A. 5,3 cm. B. 5,0 cm. C. 5,1 cm. D. 5,5 cm. Câu 36: Ở độ cao bằng 7/9 bán kính Trái Đất có một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều xung quanh Trái Đất . Biết gia tốc rơi tƣ̣ do ơ ̉ mă ̣ t đất la ̀ 10 m/s 2 và bán kính Trái Đất là 6400 km. Tốc đô ̣ da ̀ i va ̀ chu ki ̀ chuyển đô ̣ ng cu ̉ a vê ̣ tinh lần lƣợt la ̀ A. 7300 m/s ; 4,3 giơ ̀ . B. 7300 m/s ; 3,3 giơ ̀ . C. 6000 m/s ; 3,3 giơ ̀ . D. 6000 m/s ; 4,3 giơ ̀ . Câu 37: Mô ̣ t ô tô co ́ khối lƣợng 2,5 tấn chuyển đô ̣ ng vơ ́ i tốc đô ̣ 54 km/h đi qua mô ̣ t chiều cầu lồi co ́ ba ́ n ki ́ nh cong 1000m. Lấy g = 10 m/s 2 . Áp lực của ô tô nén lên cầu khi ô tô ở vị trí mà đƣớng nối tâm quỹ đạo với ô tô tạo với phƣơng thẳng đứng m ột góc 30 0 là A. 52000 N. B. 25000 N. C. 21088 N. D. 36000 N. Câu 38: Vòng xiếc là một vành tròn bán kính R = 8 m, nằm trong mặt phẳng thẳng đứng. Một ngƣời đi xe đạp trên vòng xiếc này, khối lƣợng cả xe và ngƣời là 80 kg. Lấy g = 9,8 m/s 2 . Lực ép của xe lên vòng xiếc tại điểm cao nhất với vận tốc tại điểm này là v = 10 m/s bằng A. 164 N. B. 186 N. C. 254 N. D. 216 N. Câu 39: Xe có khối lƣợng 1 tấn đi qua cầu vồng. Cầu có bán kính cong là 50 m. Giả sử xe chuyển động đều với vận tốc 10 m/s. Lấy g = 9,8 m/s 2 . Tại đỉnh cầu, tính lực nén của xe lên cầu bằng A. 7200 N. B. 5500 N. C. 7800 N. D. 6500 N. Câu 40: Một máy bay thực hiện một vòng nhào lộn bán kính 400 m trong mặt phẳng thẳng đứng với vận tốc 540 km/h. Lấy g = 10 m/s 2. . Lực do ngƣời lái có khối lƣợng 60 kg nén lên ghế ngồi ở điểm cao nhất và thấp nhất của vòng nhào lần lƣợt là A. 2775 N; 3975 N. B. 2552 N; 4500 N. C. 1850 N; 3220 N. D. 2680 N; 3785 N. Câu 41: Một ô tô có khối lƣợng 1200 kg chuyển động đều qua một đoạn cầu vƣợt (coi là cung tròn) với vận tốc 36 km/h. Biết bán kính cong của đoạn cầu vƣợt là 50 m. Lấy g = 10 m/s 2 . Áp lực của ô tô vào mặt đƣờng tại điểm cao nhất bằng A. 11950 N. B. 11760 N. C. 9600 N. D. 14400 N. Câu 42: Diễn viên xiếc đi xe đạp trên vòng xiếc bán kính 6,4 m. Lấy g = 10m/s 2 . Để đi qua điểm cao nhất mà không rơi thì ngƣời đó phải đi với tốc độ tối thiểu bằng A. 15 m/s. B. 8 m/s. C. 12 m/s. D. 9,3 m/s. Câu 43: Một máy bay thực hiện một vòng bay trong mặt phẳng thẳng đứng. Bán kính vòng bay là R=500m,vận tốc máy bay có độ lớn không đổi v=360 km/h.Khối lƣợng của ngƣời phi công là m=70 kg. Lấy g=10 m/s 2 .Lực nén của ngƣời phi công lên ghế ngồi tại điểm cao nhất của vòng bay bằng A. 765N. B. 700N. C. 750N. D. 2100N. Câu 44: Một viên bi có m= 200g đƣợc nối vào đầu A của một sợi dây dài OA = 1m. Quay cho viên bi chuyển động tròn đều trong mặt phẳng thẳng đứng quanh O với vận tốc 30vòng /phút. Lấy g = π 2 =10m/s 2 . Sức căng của dây OA khi viên bi ở vị trí cao nhất là A. 12N. B. 10N. C. 30N. D. 4N. Câu 45: Biết khối lƣợng của Trái Đất là M = 6.10 24 kg. Chu kì quay của Trái Đất quanh trục của nó là 24 h. Hằng số hấp dẫn G = 6,67.10 -11 Nm 2 /kg 2 . Khoảng cách giữa tâm vệ tinh địa tĩnh của Trái Đất với tâm Trái Đất bằng A. 422980 km. B. 42298 km. C. 42982 km. D. 42982 m. Câu 46: Dùng một dây nhẹ, không dãn để quay một vật có khối lƣợng m = 500 g chuyển động tròn đều trong một mặt phẳng nằm ngang. Biết g = 10 m/s 2 và dây hợp với phƣơng thẳng đứng một góc 60 0 . Lực căng dây là A. 5 N. B.53 N. C. 10 N. D. 3 / 3 10 N. Câu 47: Một lò xo có độ cứng k = 50N/m và chiều dài tự nhiên l 0 =36cm treo vật 200g có đầu trên cố định. Quay lò xo quanh một trục thẳng đứng qua đầu trên lò xo, m vạch ra một đƣờng tròn nằm ngang hợp với trục lò xo một góc 45 0 . Chiều dài lò xo xấp xỉ bằng A. 42,0cm. B. 40,0cm C. 36,1cm D.92,6cm. Câu 48: Một chất điểm m có khối lƣợng 0,05kg đƣợc đặt trên mặt bàn tròn, nằm ngang, không ma sát. Bàn có thể quay quanh trục (Δ), dây song song với mặt bàn. Cho biết dây chịu đƣợc lực căng tối đa là 9N và khoảng cách từ M đến (Δ) là 0,2m. Giá trị lớn nhất của để dây chƣa bị đứt khi quay bàn là A. 30rad/s. B. 6rad/s. C. 2,25rad/s. D. 36rad/s. Câu 49: Một xe có khối lƣợng m chuyển động trên đƣờng cua tròn có bán kính r = 100 m với vận tốc không đổi 72 km/h. Lấy g = 10 m/s 2 . Hệ số ma sát giữa lốp xe và mặt đƣờng ít nhất bằng bao nhiêu để xe không trƣợt là A. 0,35. B. 0,26. C. 0,33. D. 0,4. Câu 50: Đoàn tàu chạy qua đƣờng vòng với bán kính 570m. Đƣờng sắt rộng 1,4m và đƣờng ray ngoài cao hơn đƣờng ray trong 10cm. Gọi α là góc ngiêng của mặt đƣờng so với phƣơng ngang. Do α nhỏ nên sinα = tanα và g = 10 m/s 2 . Để gờ bánh không nén lên thành ray thì tàu phải chạy với vận tốc bằng A. 72km/h. B. 54km/h. C. 72km/h. D. 18km/h. CHỦ ĐỀ 7. BÀI TOÁN VỀ CHUYỂN ĐỘNG NÉM NGANG Câu 1: Bi 1 có trọng lƣợng lớn gấp đôi bi 2. Cùng một lúc tại một vị trí, bi 1 đƣợc thả rơi còn bi 2 đƣợc ném theo phƣơng ngang với tốc độ v 0 . Bỏ qua sức cản không khí. Hãy cho biết câu nào dƣới đây đúng: A. Chạm đất cùng lúc. B. Bi 1 chạm đất trƣớc. C. Bi 1 chạm đất sau. D. Không biết đƣợc. Câu 2: Tầm xa (L) tính theo phƣơng ngang xác định bằng biểu thức nào sau đây? A. L = x max = v 0 gh 2 B. L = x max = v 0 g h C. L = x max = v 0 g h 2 D. L = x max = v 0 h/2g CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ II. ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM File word: ducdu84@gmail.com -- 51 -- Phone, Zalo: 0946 513 000 Câu 3: Phƣơng trình nào sau đây là phƣơng trình quĩ đạo của vật? A. y=gx 2 /2v 0 B. y=gx 2 /2v 0 2 C. y=gx 2 /v 0 2 D. y=gx/2v 0 2 Câu 4: Công thức nào sau đây cho biết thời gian chuyển động của vật từ lúc ném đến khi chạm đất? A. t= g h 2 B. t= g h 2 C. t= g h D. t= hg 2 Câu 5: Ở cùng độ cao khi ném một viên A theo phƣơng ngang cùng với vận tốc đầu v 0 với ném viên đá theo phƣơng thẳng đứng hƣớng xuống thì viên đá nào chạm đất trƣớc: A. Viên A. B. Viên B. C. Hai viên rơi cùng lúc. D. Khôngxác định đƣợc. Câu 6: Từ một độ cao, ném đồng thời hai vật theo phƣơng ngang với vận tốc khác nhau v 1 >v 2 A. Vật 1 sẽ rơi chạm đất trƣớc vật 2. B. vật 1 sẽ rơi xa hơn vật 2. C. Cả hai vật chạm đất cùng lúc. D. Câu B và C đều đúng. Câu 7: Vật đƣợc bắn lên từ mặt đất có quỹ đạo chuyển động là một parabol nhƣ hình. Phát biểu nào dƣới đâylà đúng về gia tốc chuyển động của vật A. gia tốc của vật ở x bằng gia tốc của vật ở y. B. gia tốc của vật ở x bé hơn gia tốc của vật ở z. C. gia tốc của vật ở y bé hơn gia tốc của vật ở x. D. gia tốc của vật ở y bé hơn gia tốc của vật ở z. Câu 8: Hai vật ở cùng một độ cao, vật I đƣợc ném ngang với vận tốc đầu 0 v , cùng lúc đó vật II đƣợc thả RTD không vận tốc đầu. Bỏ qua sức cản không khí. Kết luận nào đúng? A. Vật I chạm đất trƣớc vật II. B. Vật I chạm đất sau vật II C. Vật I chạm đất cùng một lúc với vật II. D. Thời gian rơi phụ thuộc vào khối lƣợng của mội vật. Câu 9: Bi A có trọng lƣợng lớn gấp đôi bi B. Cùng một lúc tại một mái nhà ở cùng độ cao, bi A đƣợ thả còn bi B đƣợc ném theo phƣơng ngang với tốc độ lớn. Bỏ qua sức cản không khí. Hãy cho biết câu nào sau đây đúng. A. A chạm đất trƣớc B. A chạm đất sau B C. Cả hai chạm đất cùng lúc. D. Chƣa đủ thông tin trả lời. Câu 10: Một viên bi X đƣợc ném ngang từ một điểm. Cùng lúc đó, tại cùng độ cao, một viên bi Y có cùng kích thƣớc nhƣng có khối lƣợng gấp đôi đƣợc thả rơi từ trạng thái nghỉ. Bỏ qua sức cản của không khí. Hỏi điều gì sau sẽ xảy ra? A. Y chạm sàn trƣớc X. B. X chạm sàn trƣớc Y. C. Y chạm sàn trong khi X mới đi đƣợc nửa đƣờng. D. X và Y chạm sàm cùng một lúc. Câu 11: Điều nào sau đây không đúng khi nói về chuyển động của vật ném ngang ? A. Quỹ đạo của chuyển động ném ngang là đƣờng thẳng. B. Vectơ vận tốc tại mỗi điểm trùng với tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm đó. C. Tầm xa của vật phụ thuộc vào vận tốc ban đầu. D. Lực duy nhất tác dụng vào vật là trọng lực (bỏ qua sức cản của không khí). Câu 12: Một quả bóng tennit đƣợc đặt trên mặt bàn và đƣợc truyền một vận tốc đầu theo phƣơng ngang. Hình nào miêu tả quỹ đạo của quả bóng khi rơi ra khỏi bàn? Câu 13: Một vật đƣợc ném theo phƣơng ngang với vận tốc 0 v từ độ cao h so với mặt đất. Chọn hệ trục toạ độ Oxy sao cho gốc O trùng với vị trí ném, Ox theo phƣơng vận tốc ban đầu, Oy hƣớng thẳng đứng xuống dƣới, gốc thời gian là lúc ném. Độ lớn vận tốc của vật tại thời điểm t xác định bằng biểu thức: A. v=v 0 +gt. B. v= 2 2 2 0 t g v . C. v= gt v 0 . D. v=gt. Câu 14: Để tăng tầm xa của vật ném theo phƣơng ngang với sức cản không khí không đáng kể thì biện pháp nào sau đây có hiệu quả nhất? A. Giảm khối lƣợng vật ném. B. Tăng độ cao điểm ném. C. Giảm độ cao điểm ném. D. Tăng vận tốc ném. Câu 15: Một máy bay đang thẳng đều ở độ cao h, với tốc độ v 0 thì thả rơi một vật. Khi vật chạm đất, máy bay cách chỗ thả vật ( bỏ qua sức cản của không khí ) A. s=2v 0 h/g B. 2gh/v 0 C. 2v 0 gh D. s= g hv / 2 2 0 Câu 16: Vật đƣợc ném ngang ở độ cao 45m. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g = 10 m/s 2 . Thời gian vật rơi tới khi chạm đất là: A. 3s. B. 4,5.s C. 9s. D. 3 s. Câu 17: Một vật đƣợc ném ngang ở độ cao 20m với vân tốc đầu v 0 = 15m/s. Lấy g = 10m/s 2 , bỏ qua sức cản không khí. Tính: a. Viết phƣơng trình vật chuyển động ném ngang. (Đs: y=x 2 /45) b. Tầm ném xa. (Đs: L=30m) Câu 18: Môt hòn bi lăn theo cạnh của một mặt bàn nằm ngang cao 1,25m. Khi ra khỏi mép bàn nó rơi xuống nền nhà cách mép bàn là 2m (theo phƣơng ngang), lấy g=10m/s 2 . Vận tốc khỏi mép bàn là: A. 2m/s B. 4m/s C. 1m/s D. Một đáp án khác. Câu 19: Một viên bi đƣợc ném theo phƣơng ngang với vận tốc 2m/s từ độ cao h = 5m so với mặt đất. Tầm ném xa của viên bi bằng bao nhiêu? Cho g = 10m/s 2 . A. 2m. B. 1m C. 1,41 m. D. 2,82m. Câu 20: Một hòn bi lăn dọc theo một cạnh của một mặt bên hình chữ nhật nằm ngang cao 1,25m. Khi ra khỏi mép, nó rơi xuống nền nhà tại điểm cách mép bàn 1,50m (theo phƣơng ngang). Lấy g=10m/s 2 . Thời gian chuyển động và tốc độ của bi lúc rời bàn? A. 0,35s; 4,28m/s B. 0,125s; 12m/s C. 0,5s; 3m/s D. 0,25s; 6m/s Câu 21: Một vật đƣợc ném ngang ở độ cao 80m với vận tốc ban đầu là 30m/s, lấy g= 10m/s 2 . Tầm bay xa của vật là: A. 80m. B. 100m. C. 120m. D. 140m. Câu 22: Một quả bóng đƣợc ném theo phƣơng ngang với vận tốc ban đầu v 0 = 25m/s và rơi xuống đất sau t = 3s. Bỏ qua lực cản của không khí và lấy g = 9,8m/s 2 . Hỏi quả bóng đã đƣợc ném từ độ cao nào và tầm bay xa của quả bóng là bao nhiêu? A. 49m; 72m. B. 45m; 75m. C. 44,1m; 75m. D. 50m; 75m. y x z A. B. C. D. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ II. ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM File word: ducdu84@gmail.com -- 52 -- Phone, Zalo: 0946 513 000 Câu 23: Một vật đƣợc ném ngang từ độ cao z = 9m. Vận tốc ban đầu v 0 . Vật bay xa 18m. Tính v 0 , cho g = 10m/s 2 . A. 10m/s. B. 20m/s. C. 13,4m/s. D. 3,18m/s. Câu 24: Một máy bay, bay với vận tốc không đổi v 0 theo phƣơng ngang ở độ cao h so với mặt đất và thả rơi một vật. a) Nếu h = 3000m; v 0 = 100 m/s. Hãy xác định thời gian rơi và tầm ném xa của vật. (Đs: t=24,7 s; L=2470 m) b) Khi h = 1500m. Xác định v 0 để quãng đƣờng mà vật đi đƣợc theo phƣơng ngang kể từ lúc thả ra cho đến khi chạm đất bằng 2000m. Lấy g = 9,8 m/s 2 . (Đs: v 0 =114,33 m/s) Câu 25: Một vật đƣợc ném theo phƣơng ngang với vận tốc ban đầu v 0 = 30m/s ở độ cao h = 80m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí lấy g = 10m/s 2 . Phƣơng trình nào sau đây là phƣơng trình quỹ đạo của vật? A. y=x 2 /90 B. y=x 2 /120 C. y= x 2 /180 D. Một đáp án khác. Câu 26: Mô ̣ t viên bi đƣợc ne ́ m theo phƣơng ngang vơ ́ i vâ ̣ n tốc 2 m/s tƣ ̀ đô ̣ cao 5 m so vơ ́ i mă ̣ t đất. Lấy g = 10 m/s 2 . Tầm ne ́ m xa cu ̉ a viên bi la ̀ A. 2,82 m. B. 1 m. C. 1,41 m. D. 2 m. Câu 27: Mô ̣ t vâ ̣ t đƣợc ne ́ m ngang tƣ ̀ đô ̣ cao 45 m so vơ ́ i mă ̣ t đất ơ ̉ nơi cố gia tốc rơi tƣ̣ do g = 10 m/s 2 vơ ́ i vâ ̣ n tốc ban đầu 40 m/s. Tôc đô ̣ cu ̉ a vâ ̣ t khi cha ̣ m đất la ̀ A. 50 m/s. B. 70 m/s. C. 60 m/s. D. 30 m/s. Câu 28: Mô ̣ t viên bi lăn theo ca ̣ nh cu ̉ a mô ̣ t mă ̣ t ba ̀ n nằm ngang cao 1,25 m. Khi ra kho ̉ i me ́ p ba ̀ n no ́ rơi xuống nên nha ̀ , cách mép vàn theo phƣơng ngang 2 m. Lấy g = 10 m/s 2 . Tốc đô ̣ cu ̉ a viên bi khi no ́ ơ ̉ me ́ p ba ̀ n la ̀ ? A. 3 m/s. B. 4 m/s. C. 2 m/s. D. 1 m/s. Câu 29: Mô ̣ t ma ́ y bay trƣ̣c thăng cƣ ́ u trợ bay vơ ́ i vâ ̣ n tốc không đổi vo theo phƣơng ngang ơ ̉ đô ̣ cao 1500 m so vơ ́ i mă ̣ t đất. Máy bay chỉ có thể tiếp cận đƣợc khu vực cách điểm cứu trợ 2 km theo phƣơng ngang . Lấy g = 9,8 m/s 2 . Để ha ̀ ng cƣ ́ u trợ tha ̉ tƣ ̀ ma ́ y bay tơ ́ i đƣợc điểm ca ̀ n cƣ ́ u trợ thi ̀ ma ́ y bay pha ̉ i bay vơ ́ i vâ ̣ n tốc bằng? A. 114,31 m/s. B. 11, 431 m/s. C. 228,62 m/s. D. 22,86 m/s. Câu 30: Mô ̣ t vâ ̣ t đƣợc ne ́ m ngang tƣ ̀ đô ̣ cao h ơ ̉ nơi co ́ gia tốc rơi tƣ̣ do la ̀ g = 10 m/s 2 vơ ́ i vâ ̣ n tốc ban đầu v 0 . Biết sau 2s, véctơ vận tốc cu ̉ a vâ ̣ t hợp vơ ́ i phƣơng ngang go ́ c 30 0 . Tốc đô ̣ ban đầu cu ̉ a vâ ̣ t gần nhất gia ́ tri ̣ na ̀ o sau đây? A. 40 m/s. B. 30 m/s. C. 50 m/s. D. 60 m/s. Câu 31: Một quả bóng đƣợc ném theo phƣơng ngang với vận tốc đầu có độ lớn là v o = 20m/s từ độ cao 45m và rơi xuống đất sau 3s. Hỏi tầm bay xa (theo phƣơng ngang) của quả bóng bằng bao nhiêu? Lấy g = 10m/s 2 và bỏ qua sức cản của không khí. A. 30m. B. 45m. C. 60m. D. 90m Câu 32: Một hòn bi lăn dọc theo một cạnh của một mặt bàn hình chữ nhật nằm ngang cao h = 1,25m. Khi ra khỏi mép bàn, nó rơi xuống nền nhà tại điểm cách mép bàn L = 1,50m (theo phƣơng ngang). Lấy g = 10m/s 2 . Thời gian rơi của bi là A.0,25s B. 0,35s. C. 0,5s. D. 0,125s Câu 33: Một quả bóng đƣợc ném theo phƣơng ngang với vận tốc đầu có độ lớn là v o = 20m/s và rơi xuống đất sau 3s. Hỏi quả bóng đƣợc ném từ độ cao nào? Lấy g = 10m/s 2 và bỏ qua sức cản của không khí. A. 30m B. 45m. C. 60m. D. 90m Câu 34: Một vật đƣợc ném ngang từ độ cao h = 9m. Vận tốc ban đầu có độ lớn là v o . Tầm xa của vật 18m. Tính v 0 . Lấy g = 10m/s 2 . A. 19m/s B. 13,4m/s C. 10m/s. D. 3,16m/s. Câu 35: Một ngƣời ném hòn đá theo phƣơng ngang với tốc độ 10m/s. Vị trí ném ở độ cao 1,6m so với mặt đất.. Lấy g = 9,8m/s 2 . Trong quá trình chuyển động xem nhƣ hòn đá chỉ chịu tác dụng của trọng lực. Tầm xa của hòn đá là A. 5,7m. B. 3,2m. C. 56,0m. D. 4,0m. Câu 36: Một vật đƣợc ném ngang từ độ cao 5m, tầm xa vật đạt đƣợc là 2m. (Lấy g = 10 m/s 2 ). Vận tốc ban đầu của vật là A. 10 m/s. B. 2,5 m/s. C. 5 m/s. D. 2 m/s. Câu 37: Một vật đƣợc ném từ độ cao h = 45m với vận tốc đầu v 0 =20m/s theo phƣơng nằm ngang. bỏ qua sức cản của không khí, lấy g = 10m/s 2 . Tầm ném xa của vật là A. 30 m B. 60 m. C. 90 m. D. 180 m. Câu 38: Một vật đƣợc ném theo phƣơng ngang với tốc độ v 0 =10m/s từ độ cao h so với mặt đất. Chọn hệ trục toạ độ Oxy sao cho gốc O trùng với vị trí ném, Ox theo chiều 0 v , Oy hƣớng thẳng đứng xuống dƣới, gốc thời gian là lúc ném. Phƣơng trình quỹ đạo của vật là: (với g = 10 m/s 2 ) A. y=10t+5t 2 . B. y=10t+10t 2 . C. y=0,05x 2 . D. y=0,1x 2 . Câu 39: Một quả bóng đƣợc ném theo phƣơng ngang với vận tốc đầu v 0 = 20 m/s và rơi xuống đất sau 3 s. Hỏi quả bóng đƣợc ném từ độ cao nào ? Lấy g = 10 m/s 2 và bỏ qua sức cản của không khí. A. 30 m. B. 45 m. C. 60 m. D. 90 m. Câu 40: Một vật đƣợc ném ngang từ độ cao h = 9 m. Vận tốc ban đầu có độ lớn v 0 . Tầm xa của vật là 18 m. Tính v 0 , lấy g = 10 m/s 2 . A. 19 m/s. B. 13,4 m/s. C. 10 m/s. D. 3,16 m/s. Câu 41: Một vật đƣợc ném từ độ cao h = 45 m với vận tốc đầu v 0 = 20 m/s theo phƣơng nằm ngang. Bỏ qua sức cản của không khí, lấy g = 10 m/s 2 . Tầm ném xa của vật là. A. 30 m. B. 60 m. C. 90 m. D. 180 m. Câu 42: Trong môn trƣợt tuyết, một vận động viên sau khi trƣợt trên đoạn đƣờng dốc thì trƣợt ra khỏi dóc theo phƣơng ngang ở độ cao 90 m so với mặt đất. Ngƣời đó bay xa đƣợc 180 m trƣớc khi chạm đất. Hỏi tốc độ của vận động viên đó khi rời khỏi dốc là bao nhiêu ? Lấy g = 9,8 m/s 2 . A. 45 m/s. B. 60 m/s. C. 42 m/s. D. 90 m/s. Câu 43: Một ngƣời đứng ở một vách đá nhô ra biển và ném một hòn đá theo phƣơng ngang xuống biển với tốc độ 18 m/s. Vách đá cao 50 m so với mặt nƣớc biển. Lấy g = 9,8 m/s 2 . Sau bao lâu thì hòn đá chạm mặt nƣớc? A. 3,19 s. B. 2,43 s. C. 4,11 s. D. 2,99 s. Câu 44: Một máy bay bay với vận tốc không đổi theo phƣơng nằm ngang ở độ cao h so với mặt đất và thả một vật. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g = 10m/s 2 . Khi h = 2,5 km ; v 0 = 120m/s. Phƣơng trình quỹ đạo của vật khi chọn gốc tọa độ O ở điểm thả vật, Ox hƣớng theo v 0 ; Oy hƣớng thẳng đứng xuống dƣới là A. y = x 2 /240. B. y = x 2 /2880. C. y = x 2 /120. D. y = x 2 /1440. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ II. ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM File word: ducdu84@gmail.com -- 53 -- Phone, Zalo: 0946 513 000 Câu 45: Một vận động viên mô tô địa hình chuyển động theo phƣơng nằm ngang rời khỏi một điểm cao 1,25m so với mặt đất và chạm đất tại điểm cách đó 10m. Lấy g =10m/s 2 . Vận tốc tại điểm bắt đầu bay bằng A. 20m/s. B. 15m/s. C. 10m/s. D. 5m/s. Câu 46: Một hòn bi lăn dọc theo một cạnh của một mặt bàn hình chữ nhật nằm ngang cao h = 1,25 m. Khi ra khỏi mép bàn, nó rơi xuống nền nhà tại điểm cách mép bàn L = 1,5 m (theo phƣơng ngang). Lấy g = 10 m/s 2 . Thời gian rơi của bi là A. 0,25 s. B. 0,35 s. C. 0,5 s. D. 0,125 s. Câu 47: Ở một đồi cao h 0 = 100 m ngƣời ta đặt một súng cối nằm ngang và muốn bắn sao cho quả đạn rơi về phía bên kia của tòa nhà, gần bức tƣờng AB nhất. Biết tòa nhà cao h = 20 m và tƣờng AB cách đƣờng thẳng đứng qua chỗ bắn là l = 100 m. Lấy g = 10 m/s 2 . Tìm khoảng cách từ chỗ bắn viên đạn chạm đất đến chân tƣờng AB. A. 12,6 m. B. 11,8 m. C. 9,6 m. D. 14,8 m. Câu 48: Từ đỉnh tháp cao 30m, ném một vật nhỏ theo phƣơng ngang với vận tốc ban đầu v 0 =20 m/s. Gọi M là một chất điểm trên quỹ đạo tại vecto vận tốc hợp với phƣơng thẳng đứng một góc 60 0 . Khoảng cách từ M dến mặt đất là A. 23,33m. B. 10,33m. C. 12,33m. D. 15,33m. Câu 49: Từ độ cao h = 80 m so với mặt đất, một vật nhỏ đƣợc ném ngang với tốc độ ban đầu v 0 = 20 m/s. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy gia tốc RTD g = 10 m/s 2 . Chọn gốc thời gian là khi ném vật. Véctơ vận tốc của vật hợp với phƣơng thẳng đứng một góc α = 60 0 vào thời điểm A. 3,46 s. B. 1,15 s. C. 1,73 s. D. 0,58 s. Câu 50: Một vận động viên đứng cách lƣới 8m theo phƣơng ngang và nhảy lên cao để đập bóng tƣ độ cao 3m với mặt đất bóng đập theo phƣơng ngang g=10m/s 2 . Giả sử đập bóng với tốc độ vừa đủ để bóng qua sát mép trên lƣới cách mặt đất 2,24m và bóng sẽ chạm đất ở bên kia lƣới, cách lƣới một khoảng bằng A. 7,9m. B. 9m. C. 7m. D. 9,7m CHỦ ĐỀ 8. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM Kiểm tra 45 phút số 5 kì 1 (Chƣơng II, THPT Trƣờng Chinh – Đắc Nông 2010) Câu 1: Trái đất hút mặt trăng với một lực bằng bao nhiêu? Cho biết khoảng cách giữa mặt trăng và trái đất là r=38.10 7 m, khối lƣợng của mặt trăng m=7,37.10 22 kg, khối lƣợng của trái đất M=6.10 24 kg. A. 2.10 27 N B. 22.10 25 N C. 2,04.10 21 N D. 2,04.10 20 N Câu 2: Một quả bóng có khối lƣợng 500g đang nằm trên mặt đất thì bị đá bằng một lực 250N. Nếu thời gian quả bóng tiếp xúc với bàn chân là 0,02s thì bóng sẽ bay đi với tốc độ bằng bao nhiêu? A. 0,01m/s B. 2,5m/s C. 0,1m/s D. 10m/s Câu 3: Chọn câu đúng. A. Một vật đang đứng yên muốn chuyển động phải có lực tác dụng vào vật. B. Một vật bất kì chịu tác dụng của một lực có độ lớn giảm dần thì sẽ chuyển động chậm dần. C. Một vật sẽ đứng yên nếu không có lực nào tác dụng vào vật. D. Một vật luôn chuyển động cùng phƣơng, cùng chiều với lực tác dụng vào nó. Câu 4: Một chất điểm chuyển động trên một đƣờng tròn bán kính 15m với tốc độ dài 54 km/h. Gia tốc hƣớng tâm của nó là: A. 225m/s 2 . B. 1m/s 2 . C. 15m/s 2 . D. 1,5m/s 2 . Câu 5: Một vật đang chuyển động với vận tốc 5m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì vật sẽ chuyển động: A. Vật dừng lại ngay. B. Vật tiếp tục chuyển động theo hƣớng cũ với tốc độ 5m/s. C. Vật chuyển động chậm dần đều rồi dừng lại. D. Vật sẽ đổi hƣớng chuyển động. Câu 6: Khi một vật chịu tác dụng của một lực có độ lớn và hƣớng không đổi thì vật sẽ chuyển động A. tròn đều. B. thẳng nhanh dần đều. C. thẳng chậm dần đều. D. thẳng biến đổi đều. Câu 7: Một vật đặt trên mặt bàn nằm ngang, vật đứng yên. Khẳng định nào sau đây là đúng. Vật đứng yên vì A. lực ma sát đã giữ vật. B. lực tác dụng lên vật quá nhỏ. C. không có lực nào tác dụng lên vật. D. hợp lực tác dụng lên vật bằng 0. Câu 8: Khi khối lƣợng của hai vật tăng lên gấp đôi và khoảng cách giữa chúng giảm đi một nửa thì lực hấp dẫn giữa chúng: A. tăng gấp 4 lần. B. giảm đi một nửa. C. tăng gấp 16 lần. D. giữ nguyên nhƣ cũ. Câu 9: Chọn phát biểu đúng. Khi bị dãn, lực đàn hồi của lò xo hƣớng A. theo trục lò xo vào phía trong. B. theo trục lò xo ra phía ngoài. C. vào phía trong. D. ra phía ngoài. Câu 10: Vật 4kg đang ở trạng thái nghỉ đƣợc truyền một hợp lực 8N. Quãng đƣờng vật đi đƣợc trong khoảng thời gian 5s đầu bằng: A. 30m B. 25m C. 5m D. 50m. Câu 11: Lực ma sát trƣợt không phụ thuộc các yếu tố nào? A. Diện tích tiếp xúc và tốc độ của vật. B. Bản chất và các điều kiện về bề mặt. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. Câu 12: Ở những đoạn đƣờng vòng, mặt đƣờng đƣợc nâng lên một bên. Việc làm này nhằm mục đích A. tạo lực hƣớng tâm nhờ phản lực của đƣờng. B. giảm lực ma sát để giảm hao mòn. C. tăng lực ma sát để xe khỏi trƣợt. D. giới hạn vận tốc của xe. Câu 13: Tại cùng một địa điểm 2 vật có khối lƣợng m 1 2 , trọng lực tác dụng lên 2 vật lần lƣợt là P 1 , P 2 luôn thỏa điều kiện: A. P 1 = P 2 B. P 1 /P 2 < m 1 /m 2 C. P 1 > P 2 D. P 1 /P 2 = m 1 /m 2 Câu 14: Một máy bay bay theo phƣơng ngang ở độ cao 10km với vận tốc 720km/h.Ngƣời phi công phải thả bom từ xa, cách mục tiêu (theo phƣơng ngang) bao nhiêu để bom rơi đúng mục tiêu? Lấy g= 9,8 m/s 2 A. 4,5km B. 9km C. 13,5km D. Một giá trị khác. Câu 15: Khi ngƣời ta treo quả cân có khối lƣợng 300g vào đầu dƣới của một lò xo có chiều dài ban đầu là 30cm (đầu trên cố định) thì lò so dãn ra và có chiều dài 33 cm. Cho g= 10 m/s 2 . Độ cứng của lò xo là: A. 1 N/m B. 10 N/m C. 100 N/m D. 1000 N/m Câu 16: Hai chất điểm bất kỳ hút nhau với một lực A. tỷ lệ nghịch với bình phƣơng khoảng cách giữa chúng. B. tỷ lệ thuận với tích hai khối lƣợng. C. cả A và B đều đúng. D. cả A và B đều sai. Câu 17: Nếu một vật đang chuyển động có gia tốc mà lực tác dụng lên vật giảm đi thì vật sẽ thu đƣợc gia tốc nhƣ thế nào? A. Không thay đổi. B. Nhỏ hơn. C. Lớn hơn. D. Bằng không. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ II. ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM File word: ducdu84@gmail.com -- 54 -- Phone, Zalo: 0946 513 000 Câu 18: Lực ma sát trƣợt có độ lớn tỷ lệ với A. trọng lƣợng của vật. B. độ lớn của áp lực. C. khối lƣợng của vật. D. vận tốc của vật. Câu 19: Một vật đƣợc ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu là v 0 . Tầm xa của vật đƣợc tính bằng công thức A. x=v 0 h g 2 B. x=v 0 g h 2 C. x=v 0 g h 2 D. x=v 0 h g 2 Câu 20: Gọi F 1 , F 2 là độ lớn của hai lực thành phần, F là độ lớn hợp lực của chúng. Kết luận nào sau đây là đúng? A. F không bao giờ nhỏ hơn cả F 1 và F 2 . B. F không bao giờ bằng F 1 hoặc F 2 . C. F luôn luôn lớn hơn cả F 1 và F 2 . D. Trong mọi trƣờng hợp: /F 1 -F 2 / F /F 1 +F 2 / Câu 21: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 30cm, khi bị nén lò xo dài 24cm và lực đàn hồi của nó bằng 5N. Hỏi khi lực đàn hồi của lò xo bằng 10N thì chiều dài của nó bằng bao nhiêu? A. 48cm B. 18cm. C. 22cm D. 40cm Câu 22: Một lò xo có độ cứng k=400N/m, để nó dãn ra đƣợc 10cm thì phải treo vào nó một vật có trọng lƣợng bằng: A. 400N B. 40N C. 4000N D. 4N Câu 23: Lực F truyền cho vật khối lƣợng m 1 gia tốc 2m/s², truyền cho vật khối lƣợng m 2 gia tốc 6m/s². Lực F sẽ truyền cho vật khối lƣợng m=m 1 +m 2 gia tốc: A. 1,5 m/s². B. 2 m/s². C. 4 m/s². D. 8 m/s². Câu 24: Điều nào sau đây là sai với ý nghĩa của tính quán tính một vật? A. Quán tính là tính chất của mọi vật bảo toàn vận tốc của mình khi không chịu lực nào tác dụng hoặc khi chịu tác dụng của những lực cân bằng nhau. B. Nguyên nhân làm cho các vật tiếp tục chuyển động thẳng đều khi các lực tác dụng vào nó mất đi chính là tính quán tính của vật. C. Chuyển động thẳng đều đƣợc gọi là chuyển động theo quán tính. D. Những vật có khối lƣợng rất nhỏ thì không có quán tính. Câu 25: Bi A co ́ khối lƣợng gấp đôi bi B . Cùng một lúc tại cùng một vị trí , bi A đƣợc tha ̉ rơi co ̀ n bi B đƣợc ne ́ m theo phƣơng ngang vơ ́ i tốc đô ̣ v o . Bỏ qua sức cản của không khí. Hãy cho biết phát biểu nào dƣới đây là đu ́ ng. A. A cha ̣ m đất trƣơ ́ c B. B. Cả hai đều chạm đất cùng lúc. C. A cha ̣ m đất sau B. D. Chƣa biết giá trị v o nên chƣa kết luận đƣợc. Câu 26: Một ngƣời đẩy một vật trƣợt thẳng nhanh dần đều trên sàn nhà nằm ngang với một lực theo phƣơng ngang có độ lớn 400N. Khi đó, độ lớn lực ma sát trƣợt tác dụng lên vật sẽ A. lớn hơn 400N. B. nhỏ hơn 400N. C. bằng 400N. D. bằng độ lớn phản lực của sàn nhà tác dụng lên vật. Câu 27: Một trái bóng bàn đƣợc truyền một vận tốc đầu v 0 =0,5m/s. Hệ số ma sát giữa quả bóng và mặt bàn bằng 0,01. Coi bàn đủ dài, lấy g= 10 m/s 2 . Quãng đƣờng mà quả bóng chuyển động trên bàn cho đến khi dừng lại là A. 1,25m B. 2,5m C. 5m D. Một giá trị khác. Câu 28: Một chiếc xe chạy trên chiếc cầu cong vòng lên bán kính R. Tại điểm cao nhất của cầu áp lực do xe tác dụng lên cầu A. nhỏ hơn trọng lƣợng xe. B. nhỏ hơn khối lƣợng xe. C. bằng trọng lƣợng xe. D. lớn hơn trọng lƣợng xe. Câu 29: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về khối lƣợng? A. Khối lƣợng đo bằng đơn vị kg. B. Khối lƣợng là đại lƣợng vô hƣớng, dƣơng và không thay đổi đối với mỗi vật. C. Khối lƣợng có tính chất cộng đƣợc. D. Vật có khối lƣợng càng lớn thì mức quán tính của vật càng nhỏ và ngƣợc lại. Câu 30: Một vật đang trƣợt trên mặt phẳng nằm ngang, hệ số ma sát sẽ thay đổi thế nào nếu ta tăng khối lƣợng của vật. A. Hệ số ma sát tăng do áp lực tăng. B. Hệ số ma sát giảm do áp lực tăng. C. Hệ số ma sát không đổi. D. Hệ số ma sát tăng do trọng lực tăng. Kiểm tra 45 phút số 6 kì 1 (Chƣơng II, THPT Buôn Ma Thuột – Đắc Lắc 2009) Câu 1: Cho hai lực đồng quy có độ lớn F 1 = F 2 = 20 N. Hợp lực của hai lực này khi góc giữa chúng bằng 60 0 là: A. 24,6 N. B. 36,4 N. C. 34,6 N. D. 40,6 N. Câu 2: Chọn câu đúng: A. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động. B. Nguyên nhân duy trì chuyển động của vật khi không có lực tác dụng hay có các lực tác dụng cân bằng là do quán tính của vật. C. Không có lực tác dụng thì vật không chuyyển động. D. Vật nhất thiết phải chuyển động theo chuyển của lực . Câu 3: Chọn câu đúng. Khi chất điểm chuyển động nhanh dần đều thì A. hợp lực tác dụng lên chất điểm có giá trị dƣơng. B. gia tốc của chất diểm có giá trị dƣơng. C. chất điểm chỉ chịu tác dụng bởi một lực. D. hợp lực tác dụng lên chất điểm cùng hƣớng với hƣớng chuyển động. Câu 4: Đơn vị của lực trong hệ SI là A. N B. kgm/s 2 C. kgm/s D. m/s Câu 5: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 20 cm. Khi bị kéo, lò xo dài 24 cm và lực đàn hồi của nó bằng 5 N. Nếu lực đàn hồi lò xo bằng 10 N thì chiều dài lò xo là A. 28 cm B. 40 cm C. 48 cm D. 22 cm Câu 6: Hai quả cầu bằng sắt, đƣờng kính 10 cm, có cùng khối lƣợng 50 kg, đƣợc đặt để tâm hai quả cầu cách nhau 30 cm, cho hằng số hấp dẫn G = 6,67.10 -11 Nm 2 /kg 2 . Lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn là A. 4,169.10 -6 N B. 6,948. 10 -7 N C. 1,853. 10 -6 N D. 4,632.10 -7 N Câu 7: Khi khối lƣợng của hai vật và khoảng cách giữa chúng đều tăng lên gấp đôi thì lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn: A. Tăng gấp đôi. B. Giảm gấp đôi. C. Giữ nguyên nhƣ cũ. D. Tăng bốn lần. Câu 8: Một chất điểm chịu tác dụng bởi 3 lực 2 1 , F F và 3 F với các lực 1 F vuông góc với lực 2 F và có độ lớn F 1 =F 2 = 2 5 N. Để chất điểm nằm cân bằng thì lực 3 F có độ lớn là A. 10 N B. 2 10 N C. 20 N D. 5 N Câu 9: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m, một đầu giữ cố định, đầu kia treo một vật có khối lƣợng m = 1kg. Độ giãn của lò xo là: A. Δl = 0,1 m B. Δl = 0,2 m C. Δl = 0,3 m D. Δl = 0,4 m Câu 10: Hãy chọn câu đúng. Chiều của lực ma sát nghỉ luôn: A. Ngƣợc chiều với vận tốc của vật. B. Ngƣợc chiều với gia tốc của vật. C. Vuông góc với mặt tiếp xúc. D. Ngƣợc chiều với thành phần ngoại lực song song với mặc tiếp xúc. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ II. ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM File word: ducdu84@gmail.com -- 55 -- Phone, Zalo: 0946 513 000 Câu 11: Hãy chọn câu đúng. Nếu một vật đang chuyển động mà tất cả các lực tác dụng vào nó bỗng nhiên ngƣng lại thì: A. Vật lập tức dừng lại. B. Vật chuyển động chậm dần một thời gian sau đó sẽ chuyển động thẳng đều. C. Vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại. D. Vật chuyển ngay sang trạng thái chuyển động thẳng đều. Câu 12: Trong giới hạn đàn hồi, lực đàn hồi của lò xo: A. Tỷ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo. B. Tỷ lệ nghịch với độ biến dạng của lò xo. C. Không phụ thuộc vào độ biến dạng của lò xo. D. Không phụ thuộc vào khối lƣợng của vật treo vào lò xo. Câu 13: Một ô tô đang chuyển động trên đƣờng. Lực nào là lực phát động làm xe chuyển động đƣợc. A. Lực ma sát nghỉ. B. Lực ma sát lăn. C. Lực ma sát trƣợt. D. Một loại lực khác. Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ của hợp lực F với hai lực 1 F và 2 F : A. F không bao giờ bằng F 1 hoặc F 2 . B. F không bao giờ nhỏ hơn F 1 hoặc F 2 . C. F luôn luôn lớn hơn F 1 hoặc F 2 . D. /F 1 -F 2 / F F 1 +F 2 . Câu 15: Tăng khối lƣợng của một vật lên gấp 3 lần và khoảng cách giữa hai vật tăng lên gấp 3 lần thì lực hấp dẫn giữa chúng A. Tăng lên 3 lần. B. giữ nguyên không đổi. C. giảm đi 9 lần. D. Giảm đi 3 lần. Câu 16: Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lƣợng 5 kg làm cho vận tốc của nó tăng từ 2 m/s đến 8 m/s trong thời gian 3 giây. Lực tác dụng lên vật là: A. 15 N B. 10 N C. 1 N D. 5 N Câu 17: Hệ thức nào sau đâu là đúng theo định luật II Niutơn A. a m F B. a m F C. m F a / D. m F a / Câu 18: Nếu g 0 là gia tốc trọng lực ở mặt đất thì khối lƣợng M của trái đất cho bởi A. M=GR 2 /g 0 B. M= g 0 2 R/G C. M= g 0 R 2 /G D. M= g 0 GR 2 Câu 19: Chọn phát biểu sai. A. Chỉ khi vật chuyển động thẳng đều theo phƣơng thẳng đứng thì trọng lƣợng của vật mới bằng trọng lực tác dụng lên vật. B. Trọng lực là trƣờng hợp riêng của lực hấp dẫn. C. Khi một vật đứng yên thì trọng lƣợng của vật bằng trọng lực tác dụg lên vật. D. Khi vật chuyển động thẳng đều trọng lƣợng của vật bằng trọng lực tác dụng lên vật Câu 20: Chọn phát biểu sai. A. Khi xe đi qua khúc quanh thì lực ma sát nghỉ chính là lực hƣớng tâm. B. Khi ô tô đi qua cầu võng xuống với vận tốc ô tô càng lớn thì áp lực của xe lên cầu càng lớn. C. Khi ô tô qua điểm cao nhất của cầu vồng lên với vận tốc ô tô càng nhỏ thì áp lực của xe lên cầu càng nhỏ. D. Vận tốc của vệ tinh nhân tạo không phụ thuộc khối lƣợng vệ tinh. Câu 21: Chọn phát biểu đúng: A. Lực ma sát trƣợt lớn hơn lực ma sát nghỉ cực đại. B. Hệ số ma sát trƣợt phụ thuộc diện tích tiếp xúc giữa hai vật. C. Hệ số ma sát trƣợt phụ thuộc độ lớn áp lực. D. Lực ma sát trƣợc xuất hiện thành từng cặp trực đối đặt vào hai vật tiếp xúc. Câu 22: Khối lƣợng của một vật đặc trƣng cho tính chất nào sau đây của vật: A. Tình chất nhanh hay chậm. B. Lƣợng vật chất nhiều hay ít. C. Mức quán tính lớn hay nhỏ. D. Kích thƣớc lớn hay nhỏ. Câu 23: Một vật 4kg đứng yên chịu tác dụng của một lực 6N. Vận tốc của vật đạt đƣợc sau thời gian tác dụng 0,5s là? A. 0,33 m/s. B. 0,75 m/s. C. 12 m/s D. 1,2 m/s. Câu 24: Lực ma sát trƣợc không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Áp lực N tác dụng lên mặt tiếp xúc. B. Tính chất của vật liệu khi tiếp xúc. C. Diện tích mặt tiếp xúc. D. Tính chất mặt tiếp xúc. Câu 25: Hai ngƣời cột hai sợi dây vào đầu 1 chiếc xe và kéo. Lực kéo lên chiếc xe lớn nhất khi hai lực kéo A. vuông góc với nhau. B. ngƣợc chiều với nhau. C. cùng chiều với nhau. D. tạo một góc 30 0 với nhau. Câu 26: Chọn câu đúng. Khi bị nén, lực đàn hồi của lò xo A. hƣớng theo trục của lò xo. B. hƣớng vào trong. C. hƣớng theo trục của lò xo vào trong. D. hƣớng theo trục của lò xo ra ngoài. Câu 27: Định luật I Niu-tơn nghiệm đúng khi A. Xe chuyển động đều trên đƣờng cong. B. Xe có véc tơ vận tốc không đổi. C. Xe chuyển động tròn đều. D. Cả ba kết luận trên đều đúng. Câu 28: Lực và phản lực không cân bằng nhau vì chúng: A. tác dụng vào hai vật khác nhau. B. có độ lớn bằng nhau. C. ngƣợc chiều nhau. D. xuất hiện cùng một lúc. Câu 29: Tại cùng một địa điểm, hai vật có khối lƣợng là m 1 và m 2 với m 1 < m 2 , trọng lƣợng hai vật lần lƣợt là P 1, P 2 luôn thỏa: A. P 1 > P 2 B. P 1 = P 2 C. P 1 / P 2 < m 1 / m 2 D. P 1 / P 2 = m 1 / m 2 Câu 30: Nếu một vật chuyển động có gia tốc mà lực tác dụng lên vật giảm đi thì vật sẽ thu đƣợc gia tốc A. lớn hơn. B. nhỏ hơn. C. không thay đổi. D. bằng không. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ III. CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN File word: ducdu84@gmail.com -- 56 -- Phone, Zalo: 0946 513 000 CHUYÊN ĐỀ III. CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN CHỦ ĐỀ 1. CÂN BẰNG CỦA MỘT VẬT CHỊU TÁC DỤNG CỦA HAI LỰC VÀ CỦA BA LỰC KHÔNG SONG SONG Câu 1: Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực không song song là: A. Ba lực phải đồng phẳng. B. Ba lực phải đồng quy. C. Hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba. D. Cả ba điều kiện trên. Câu 2: Một vật cân bằng chịu tác dụng của 2 lực thì 2 lực đó sẽ: A. cùng giá, cùng chiều, cùng độ lớn. B. cùng giá, ngƣợc chiều, cùng độ lớn. C. có giá vuông góc nhau và cùng độ lớn. D. đƣợc biểu diễn bằng hai véctơ giống hệt nhau. Câu 3: Hai lực cân bằng là hai lực: A. cùng tác dụng lên một vật. B. trực đối. C. có tổng độ lớn bằng 0. D. cùng tác dụng lên một vật và trực đối. Câu 4: Tác dụng của một lực lên một vật rắn là không đổi khi: A. lực đó trƣợt lên giá của nó. B. giá của lực quay một góc 90 0 . C. lực đó dịch chuyển sao cho phƣơng của lực không đổi. D. độ lớn của lực thay đổi ít. Câu 5: Vị trí trọng tâm của vật rắn trùng với: A. tâm hình học của vật. B. điểm chính giữa của vật. C. điểm đặt của trọng lực tác dụng lên vật. D. điểm bất kì trên vật. Câu 6: Điều kiện nào sau đây là đủ để hệ ba lực tác dụng lên vật rắn cân bằng? A. Ba lực phải đồng qui. B. Ba lực phải đồng phẳng. C. Ba lực phải đồng phẳng và đồng qui. D. Hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba. Câu 7: Điều nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm hai lực cân bằng? A. Hai lực có cùng giá. B. Hai lực có cùng độ lớn. C. Hai lực ngƣợc chiều nhau. D. Hai lực có điểm đặt trên hai vật khác nhau. Câu 8: Điều kiện để một vật chịu tác dụng ba lực 1 F , 2 F , 3 F ở trạng thái cân bằng là A. hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba. B. ba lực đó phải có giá đồng phẳng và đồng quy và 1 F + 2 F = 3 F . C. hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba và 1 F + 2 F = 3 F . D. ba lực đó phải có giá đồng phẳng, đồng quy và hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba. Câu 9: Chọn câu nói sai khi nói về trọng tâm của vật rắn A. Trọng lực có điểm đặt tại trọng tâm vật. B. Trọng tâm của một vật luôn nằm bên trong vật. C. Khi vật rắn dời chỗ thì trọng tâm của vật cũng dời chỗ nhƣ một điểm của vật. D. Trọng tâm G của vật phẳng, mỏng và có dạng hình học đối xứng nằm ở tâm đối xứng của vật. Câu 10: Khi treo một vật bằng sợi dây mềm thì dây treo trùng với: A. đƣờng thẳng đứng đi qua trọng tâm của vật. B. đƣờng thẳng đứng đi qua tâm hình học của vật. C. đƣờng nằm ngang đi qua trọng tâm của vật. D. đƣờng nằm ngang đi qua tâm hình học của vật. Câu 11: Chỉ có thể tổng hợp đƣợc hai lực không song song nếu hai lực đó? A. Vuông góc nhau. B. Hợp với nhau một góc nhọn. C. Hợp với nhau một góc tù. D. Đồng quy. Câu 12: Điều nào sau đây là đúng nói về sự cân bằng lực? A. Một vật đứng yên vì các lực tác dụng lên nó cân bằng nhau. B. Một vật chuyển động thẳng đều vì các lực tác dụng lên nó cân bằng nhau. C. Hai lực cân bằng là hai lực cùng tác dụng vào một vật cùng giá, cùng độ lớn nhƣng ngƣợc chiều. D. Các câu A, B, C đều đúng. Câu 13: Một chất điểm chịu tác dụng 3 lực. Chất điểm sẽ cân bằng khi A. Ba lực đồng qui. B. Ba lực đồng phẳng. C. Tổng ba lực bằng 0. D. Tổng ba lực là một lực không đổi. Câu 14: Mô ̣ t chất điểm ơ ̉ tra ̣ ng tha ́ i cân bằng khi gia tốc cu ̉ a no ́ A. không đổi. B. giảm dần. C. tăng dần. D. bằng 0. Câu 15: Để xa ́ c đi ̣ nh điều kiê ̣ n cân bằng cu ̉ a chất điểm, ngƣơ ̀ i ta dƣ̣a va ̀ o đi ̣ nh luâ ̣ t na ̀ o sau đây? A. Đi ̣ nh luâ ̣ t I Niu-tơn. B. Đi ̣ nh luâ ̣ t II Niu-tơn. C. Đi ̣ nh luâ ̣ t III Niu-tơn. D. Tất ca ̉ đều đu ́ ng. Câu 16: Chọn phƣơng án đúng. Muốn cho mô ̣ t vâ ̣ t đƣ ́ ng yên thi ̀ A. hợp lƣ̣c cu ̉ a ca ́ c lƣ̣c đă ̣ va ̀ o vâ ̣ t không đổi. B. hai lƣ̣c đă ̣ t va ̀ o vâ ̣ t ngƣợc chiều. C. các lực đặt vào vâ ̣ t pha ̉ i đồng quy. D. hợp lƣ̣c cu ̉ a ca ́ c lƣ̣c đă ̣ t va ̀ o vâ ̣ t bằng 0. Câu 17: Đặc điểm của hệ ba lực cân bằng là A. có giá đồng phẳng, có hợp lực bằng 0. B. có giá đồng phẳng và đồng quy, có hợp lực khác 0. C. có giá đồng quy, có hợp lực bằng 0. D. có giá đồng phẳng và đồng quy, có hợp lực bằng 0. Câu 18: Một vật chịu tác dụng của hai lực 1 F và 2 F , lực 1 F nằm ngang hƣớng sang phải có độ lớn 10N. Để vật ở trạng thái cân bằng thi lực 2 F có đặc điểm là A. cùng giá, cùng chiều, có độ lớn 10 N. B. nằm ngang, hƣơ ́ ng sang tra ́ i, có độ lớn 10 N. C. nằm ngang, hƣơ ́ ng sang pha ̉ i, có độ lớn 10 N. D. cùng giá, hƣơ ́ ng sang tra ́ i, đô ̣ lơ ́ n 10 N. Câu 19: Ba lƣ̣c đồng phẳng, đồng quy ta ́ c dụ ng lên mô ̣ t vâ ̣ t rắn nằm cân bằng co ́ đô ̣ lơ ́ n lần lƣợt la ̀ 12 N, 16 N va ̀ 20 N. Nếu lƣ̣c 16 N không ta ́ c dụ ng va ̀ o vâ ̣ t nƣ ̃ a, thì hợp lực tác dụng lên nó là A. 16 N. B. 20 N. C. 15 N. D. 12 N. Câu 20: Mô ̣ t qua ̉ cầu đồng chất có khối lƣợng 4 kg đƣợc treo va ̀ o tƣơ ̀ ng thẳng đƣ ́ ng nhơ ̀ mô ̣ t sợi dây hợp vơ ́ i tƣơ ̀ ng mô ̣ t go ́ c α=30 o . Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc của quả cầu với tƣờng. Lấy g = 9,8 m/s 2 . Lƣ̣c cu ̉ a qua ̉ cầu ta ́ c dụ ng lên tƣơ ̀ ng co ́ đô ̣ lơ ́ n A. 23 N. B. 22,6 N. C. 20 N. D. 19,6 N. Câu 21: Mô ̣ t vâ ̣ t khối lƣợng 20kg nằm yên trên mă ̣ t sa ̀ n nhẵn nằm ngang va ̀ đƣợc giƣ ̃ bơ ̉ i mô ̣ t sợi dây nằm ngang nối va ̀ o tƣơ ̀ ng.tác dụng vào vật lực kéo F= 100N hƣơ ́ ng chếch lên mô ̣ t go ́ c60 0 so vơ ́ i phƣơng ngang thi ̀ vâ ̣ t vẫn nằm yên . Tính lực căng dây khi đó. A. 71N. B. 110N C. 100N D. 50N. F 0 60 CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ III. CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN File word: ducdu84@gmail.com -- 57 -- Phone, Zalo: 0946 513 000 Câu 22: Trên giá ABC rất nhẹ treo vật P có trọng lƣợng 40N. Biết AB = 45cm; = 45 0 Lực nén của thanh AB và lực cản của thanh BC là: A. N T N T 40 ; 2 20 2 1 B. N T N T 40 ; 40 2 1 C. N T N T 2 40 ; 40 2 1 D. N T N T 40 ; 2 40 2 1 Câu 23: Một quả cầu có khối lƣợng 1,5kg đƣợc treo vào tƣờng nhờ một sợi dây. Dây hợp với tƣờng góc α = 45 0 . Cho g = 9,8 m/s 2 . Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc giữa quả cầu và tƣờng. Lực ép của quả cầu lên tƣờng là A. 20 N. B. 10,4 N. C. 14,7 N. D. 17 N. Câu 24: Một quả cầu có khối lƣợng 2,5kg đƣợc treo vào tƣờng nhờ một sợi dây. Dây hợp với tƣờng góc α = 60 0 . Cho g = 9,8 m/s 2 . Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc giữa quả cầu và tƣờng. Lực căng T của dây treo là A. 49 N. B. 12,25 N. C. 24,5 N. D. 30 N. Câu 25: Treo vật P có trọng lƣợng 40N nhƣ hình vẽ. Biết thanh AB nhẹ và có chiều dài 45cm; = 45 0 . Lực nén của thanh AB và lực căng dây của dây BC lần lƣợt là A. N T N T 40 ; 2 20 2 1 B. N T N T 40 ; 40 2 1 C. N T N T 2 40 ; 40 2 1 D. N T N T 40 ; 2 40 2 1 . Câu 26: Hai mặt phẳng đỡ tạo với mặt phẳng nằm ngang các góc 45 o . Trên hai mặt phẳng đó ngƣời ta đặt một quả cầu đồng chất có khối lƣợng 3 kg nhƣ hình. Bỏ qua ma sát và lấy g = 10 m/s 2 . Áp lực của quả cầu lên mỗi mặt phẳng đỡ có độ lớn gần bằng A. 28 N B. 20 N. C. 21,2 N. D. 1,4 N. Câu 27: Treo thanh AB đồng chất có khối lƣợng 4kg bằng một sợi dây nhƣ hình. Biết AB = 45cm; = 45 0 . Lấy g = 10m/s 2 . Lực nén của thanh AB tác dụng lên tƣờng và lực căng dây của dây BC lần lƣợt là A. 40N và 40N. B. 20 2 N và 20 2 N. C. 30 N và 30N. D.10 2 N và 10 2 N. Câu 28: Một thanh gỗ đồng chất có trọng lƣợng P đƣợc đặt vào tƣờng. Do tƣờng và sàn đều không có ma sát nên ngƣời ta phải dùng một dây buộc đầu dƣới B của thanh vào chân tƣờng để giữ cho thanh đứng yên. Biết 3 2 OA OB . Lực căng dây bằng A. P. B. 3 P . C. 2 3 P . D. 2P. Câu 29: Cho cơ hệ cân bằng nhƣ hình vẽ. Lực căng dây AB và lực căng dây AC có độ lớn lần lƣợt là T 1 =120N và T 2 =60N và 0 12 75 . Lấy g = 10m/s 2 . Khối lƣợng của vật xấp xỉ bằng A. 10,78kg. B. 14,74kg. C. 18,43kg. D. 12,25kg. Câu 30: Vật m = 1kg trep trên trần và tƣờng bằng các dây AB, AC nhƣ hình vẽ. Biết 0 30 , 0 120 . Lấy 2 10m/s g . Tỉ số lực căng của dây OA và lực căng của dây OB bằng A. 0,5. B. 3 . C. 1. D. 2. C A B P A B C A B O Sàn Dây 45 0 45 0 A B C O m B C A m B C 1 2 CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ III. CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN File word: ducdu84@gmail.com -- 58 -- Phone, Zalo: 0946 513 000 CHỦ ĐỀ 2. CÂN BẰNG CỦA MỘT VẬT CÓ TRỤC QUAY CỐ ĐỊNH. MOMEN LỰC Câu 1: Chọn câu trả lời đúng. Đơn vị của mômen lực M=F.d là: A. m/s B. N.m C. kg.m D. N.kg Câu 2: Gọi F là độ lớn của lực, d là cánh tay đòn. Biểu thức momen lực là: A. M=Fd 2 B. M=F/d C. M=Fd D. M= Fd Câu 3: Khi vật đƣợc treo bằng sợi dây cân bằng thì trọng lực tác dụng lên vật: A. hợp với lực căng dây một góc 90 0 . B. bằng không. C. cân bằng với lực căng dây. D. cùng hƣớng với lực căng dây. Câu 4: Vị trí trọng tâm của vật rắn trùng với: A. điểm đặt của trọng lực tác dụng lên vật. B. điểm chính giữa vật. C. tâm hình học của vật. D. điểm bất kì trên vật. Câu 5: Biểu thức nào sau đây là biểu thức của quy tắc mômen lực áp dụng cho trƣờng hợp vật rắn có trục quay cố định chịu tác dụng của lực F 1 làm cho vật quay theo chiều kim đồng hồ và lực F 2 làm cho vật quay ngƣợc chiều kim đồng hồ. A. 0 2 1 M M B. F 1 d 2 = F 2 d 1 C. F 1 /F 2 = d 2 /d 1 D. 2 1 M M Câu 6: Khi một vật rắn quay quanh một trục thì tổng momen lực tác dụng lên vật có giá trị: A. bằng 0. B. luôn dƣơng. C. luôn âm. D. khác 0. Câu 7: Muốn cho một vật có trục quay cố định nằm cân bằng thì: A. tổng momen của các lực có khuynh hƣớng làm vật quay theo một chiều phải bằng tổng momen của các lực có khuynh hƣớng làm vật quay theo chiều ngƣợc lại. B. tổng momen của các lực phải bằng hằng số. C. tổng momen của các lực phải khác 0. D. tổng momen của các lực phải là một vectơ có giá đi qua trục quay. Câu 8: Mômen lực tác dụng lên vật là đại lƣợng: A. đặc trƣng cho tác dụng làm quay vật của lựC. B. véctơ. C. để xác định độ lớn của lực tác dụng. D. luôn có giá trị dƣơng. Câu 9: Cánh tay đòn của lực bằng A. khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực. B. khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của vật. C. khoảng cách từ trục quay đến giá của lực. D. khoảng cách từ trọng tâm của vật đến giá của trục quay. Câu 10: Momen lực tác dụng lên một vật có trục quay cố định là đại lƣợng: A. đặc tƣng cho tác dụng làm quay vật của lực và đƣợc đo bằng tích của lực và cánh tay đòn của nó. B. đặc tƣng cho tác dụng làm quay vật của lực và đƣợc đo bằng tích của lực và cánh tay đòn của nó, có đơn vị là (N/m). C. đặc trƣng cho độ mạnh yếu của lực. D. luôn có giá trị âm. Câu 11: Lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh một trục khi: A. lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay. B. lực có giá song song với trục quay. C. lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay. D. lực có giá cắt trục quay. Câu 12: Chọn câu sai. A. Momen lực là đại lƣợng đặc trƣng cho tác dụng làm quay của lực. B. Momen lực đƣợc đo bằng tích của lực với cánh tay đòn của lực đó. C. Momen lực là đại lƣợng đặc trƣng cho tác dụng làm quay của vật. D. Cánh tay đòn là khoảng cách từ trục quay đến giá của lực. Câu 13: Momen lực tác dụng lên một vật có trục quay cố định là đại lƣợng A. đặc tƣng cho tác dụng làm quay vật của lực và đƣợc đo bằng tích của lực và cánh tay đòn của nó. B. đặc tƣng cho tác dụng làm quay vật của lực và đƣợc đo bằng tích của lực và cánh tay đòn của nó. Có đơn vị là (N/m). C. đặc trƣng cho độ mạnh yếu của lực. D. luôn có giá trị âm. Câu 14: Lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh một trục khi A. lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay B. lực có giá song song với trục quay C. lực có giá cắt trục quay D. lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay Câu 15: Chọn câu sai? A. Momen lực là đại lƣợng đặc trƣng cho tác dụng làm quay của lực. B. Momen lực đƣợc đo bằng tích của lực với cánh tay đòn của lực đó. C. Momen lực là đại lƣợng đặc trƣng cho tác dụng làm quay của vật. D. Cánh tay đòn là khoảng cách từ trục quay đến giá của lực. Câu 16: Khi một vật rắn quay quanh một trục thì tổng mômen lực tác dụng lên vật có giá trị A. bằng không. B. luôn dƣơng. C. luôn âm. D. khác không. Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng với quy tắc mô men lực? A. Muốn cho một vật có trục quay cố định nằm cân bằng thì tổng mômen của các lực có khuynh hƣớng làm vật quay theo một chiều phải bằng tổng mômen của các lực có khuynh hƣớng làm vật quay theo chiều ngƣợc lại B. Muốn cho một vật có trục quay cố định nằm cân bằng thì tổng mômen của các lực phải bằng hằng số C. Muốn cho một vật có trục quay cố định nằm cân bằng thì tổng mômen của các lực phải khác không D. Muốn cho một vật có trục quay cố định nằm cân bằng thì tổng mômen của các lực phải là một véctơ có giá đi qua trục quay Câu 18: Điều kiện cân bằng của một chất điểm có trục quay cố định còn đƣợc gọi là A.Quy tắc hợp lực đồng quy B.Quy tắc hợp lực song song C.Quy tắc hình bình hành D.Quy tắc mômen lực Câu 19: Cánh tay đòn của lực bằng A. khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực. B.khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của vật. C. khoảng cách từ trục quay đến giá của lực. D.khoảng cách từ trong tâm của vật đến giá của trục quay. Câu 20: Một cánh cửa chịu tác dụng của một lực có mômen M 1 = 60N.m đối với trục quay đi qua các bản lề. Lực F 2 tác dụng vào cửa có mômen quay theo chiều ngƣợc lại và có cánh tay đòn d 2 = 1,5m. Lực F 2 có độ lớn bằng bao nhiêu thì cửa không quay? A. 40N B. 60N C. Không tính đƣợc vì không biết khối lƣợng của cánh cửa. D. 90N Câu 21: Một lực có độ lớn 10N tác dụng lên một vật rắn quay quanh một trục cố định, biết khoảng cách từ giá của lực đến trục quay là 20cm. Mômen của lực tác dụng lên vật có giá trị là: A. 200N.m B. 200N/m C. 2N.m D. 2N/m CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ III. CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN File word: ducdu84@gmail.com -- 59 -- Phone, Zalo: 0946 513 000 A B O Câu 22: Mô ̣ t thanh AB = 7,5 m co ́ tro ̣ ng lƣợng 200 N co ́ tro ̣ ng tâm G ca ́ ch đầu A mô ̣ t đoa ̣ n 2 m. Thanh co ́ thể quay xung quanh mô ̣ t trục đi qua O. Biết OA = 2,5 m. Để AB cân bằng pha ̉ i ta ́ c dụ ng va ̀ o đầu B mô ̣ t lƣ̣c F co ́ đô ̣ lơ ́ n bằng A. 100 N. B. 25 N. C. 10 N. D. 20 N. Câu 23: Mô ̣ t ca ́ i xa ̀ nằm ngang chiều da ̀ i 10 m tro ̣ ng lƣợng 200 N. Mô ̣ t đầu xa ̀ gắn va ̀ o tƣơ ̀ ng, đầu kia đƣợc giƣ ̃ bằng sợi dây la ̀ m vơ ́ i phƣơng nằ m ngang go ́ c 60 o . Lƣ̣c căng cu ̉ a sợi dây la ̀ A. 200 N. B. 100 N. C. 116 N. D. 173 N. Câu 24: Một lực có độ lớn 10N tác dụng lên một vật rắn quay quanh một trục cố định, biết khoảng cách từ giá của lực đến trục quay là 20cm. Mômen của lực tác dụng lên vật có giá trị là A. 200N. m B. 200N/m C. 2N. m D. 2N/m Câu 25: Một ngƣời gánh một thúng lúa và một thúng gạo, thúng lúa nặng 10kg, thúng gạo nặng 15kg. Đòn gánh dài 1m, hai thúng đặt ở hai đầu mút của đòn gánh. Vị trí đòn gánh đặt trên vai để hai thúng cân bằng là A. cách đầu gánh thúng gạo một đoạn 60cm. B. cách đầu gánh thúng lúa một đoạn 50cm. C. cách đầu gánh thúng gạo một đoạn 30cm. D. cách đầu gánh thúng lúa một đoạn 60cm. Câu 26: Thanh AB đồng chất, tiết diện đều, trọng lƣợng 6N, có đầu A tì vào sàn nhà nằm ngang, đầu B đƣợc giữ bởi một lò xo BC, độ cứng k = 250N/m, theo phƣơng thẳng đứng. Độ dãn của lò xo khi thanh cân bằng là A. 4,8cm. B. 1,2cm. C. 3,6cm. D. 2,4cm. Câu 27: Đầu A của đòn bẩy treo một vật có trọng lƣợng 30 N. Chiều dài đòn bẩy dài 50 cm. Khoảng cách từ đầu A đến trục quay O là 20 cm. Vậy đầu B của đòn bẩy phải treo một vật khác có trọng lƣợng là bao nhiêu để đòn bẩy cân bằng nhƣ ban đầu? A. 15 N. B. 20 N. C. 25 N. D. 30 N. Câu 28: Một bàn đạp có trọn lƣợng không đáng kể, có chiều dài OA=20cm, quay dễ dành quanh trục O nằm ngang. Một lò xo gắn vào điểm giữa C. Ngƣời ta tác dụng lên bàn đạp tại điểm A một lực F vuông góc với bàn đạp và có độ lớn 20N. Bàn đạp ở trạng thái cân bằng khi lò xo có phƣơng vuông góc với OA. Lực của lò xo tác dụng lên bàn đạp bằng A. 30N. B. 40N. C. 20N. D. 50N. Câu 29: Một thanh dài l = 1 m, khối lƣợng m = 1,5 kg. Một đầu thanh đƣợc gắn vào trần nhà nhờ một bản lề, đầu kia đƣợc giữ bằng một dây treo thẳng đứng.Trọng tâm của thanh cách bản lề một đoạn d = 0,4 m. Lấy g = 10 m/s 2 . Lực căng của dây là A. 6 N. B. 5 N. C. 4N. D. 3 N. Câu 30: Một dây phơi căng ngang tác dụng một lực T 1 = 200 N lên cột. a) Tính lực căng T 2 của dây chống. Biết góc α = 30°. (Đáp số 400N) b) Tính áp lực của cột vào mặt đất. Bỏ qua trọng lực của cột. (Đáp số 364N). CHỦ ĐỀ 3. QUY TẮC HỢP LỰC SONG SONG CÙNG CHIỀU Câu 1: Hợp lực của hai lực song song, cùng chiều có: A. phƣơng song song với hai lực thành phần. B. cùng chiều với hai lực thành phần. C. độ lớn bằng tổng độ lớn của hai lực thành phần. D. cả ba đặc điểm trên. Câu 2: Một vật chịu tác dụng của ba lực 1 F , 2 F và 3 F song song, vật sẽ cân bằng nếu: A. 1 F + 2 F + 3 F = 0 . B. một lực ngƣợc chiều với hai lực còn lại. C. ba lực cùng chiều. D. ba lực có độ lớn bằng nhau. Câu 3: Điều nào sau đây là đúng khi nói về các cách phân tích một lực thành hai lực song song. A. Chỉ có duy nhất một cách phân tích một lực thành hai lực song song. B. Có vô số cách phân tích một lực thành hai lực song song. C. Việc phân tích một lực thành hai lực song song phải tuân theo quy tắc hình bình hành. D. Chỉ có thể phân tích một lực thành hai lực song song nếu lực ấy có điểm đặt ở trọng tâm của vật mà nó tác dụng. Câu 4: Hợp lực của hai lực song song, trái chiều có đặc điểm nào sau đây? A. Có phƣơng song song với hai lực thành phần. B. Cùng chiều với chiều của lực lớn hơn. C. Có độ lớn bằng hiệu độ lớn của hai lực thành phần. D. Các đặc điểm trên đều đúng. Câu 5: Một ngƣời đang quẩy trên vai một chiếc bị có trọng lƣợng 40N. Chiếc bị buộc ở đầu gậy cách vai 70cm, tay ngƣời giữ ở đầu kia cách vai 35cm. Bỏ qua trọng lƣợng của gậy, hỏi lực giữ gậy của tay và vai ngƣời sẽ chịu một lực bằng bao nhiêu? A. 80N và 100N. B. 80N và 120N. C. 20N và 120N D. 20N và 60N. Câu 6: Một tấm ván nặng 240N đƣợc bắc qua một con mƣơng. Trọng âm của tấm ván cách điểm tựa A 2,4m và cách điểm tựa B 1,2m. Hỏi lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa A bằng bao nhiêu? A. 60N. B. 80N. C. 100N. D. 120N. F A O C P l d 1 T 2 T O CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ III. CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN File word: ducdu84@gmail.com -- 60 -- Phone, Zalo: 0946 513 000 Câu 7: Một tấm ván nặng 48N đƣợc bắc qua một con mƣơng. Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa A 1,2m và cách điểm tựa B 0,6m. Lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa A là: A. 16 N B. 12 N C. 8 N D. 6 N Câu 8: Một thanh chắn đƣờng dài 7,8m có khối lƣợng 210kg, có trọng tâm ở cách đầu bên trái 1.2m. Thanh có thể quay quanh một trục nằm ngang ở cách đầu bên trái 1,5m. Hỏi phải tác dụng vào đầu bên phải một lực bao nhiêu để giữ cho thanh nằm ngang. Lấy g = 10m/s 2 . A. 1000N B. 500N C. 100N D. 400N Câu 9: Một tấm ván nặng 18N đƣợc bắt qua một bể nƣớc. Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa A 1,2m và cách điểm tựa B là 0,6m. Lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa A là: A. 16N. B. 12N. C. 8N. D. 6N. Câu 10: Hai lƣ̣c song song cu ̀ ng chiề u, có độ lớn F 1 = 5 N, F 2 = 15 N, đă ̣ t ta ̣ i hai đầu mô ̣ t thanh nhe ̣ (khối lƣợng không đa ́ ng kể ). AB dài 20 cm. Hợp lực F đă ̣ t ca ́ ch đầu A bao nhiêu va ̀ co ́ đô ̣ lơ ́ n bằng bao nhiêu? A. OA = 15 cm, F = 20 N. B. OA = 5 cm, F = 20 N. C. OA = 15 cm, F = 10 N. D. OA = 5 cm, F = 10 N. Câu 11: Ngƣơ ̀ i ta đă ̣ t mô ̣ t thanh đồng chất AB da ̀ i 90 cm, khối lƣợng m = 2 kg lên mô ̣ t gia ́ đơ ̃ ta ̣ i O va ̀ mo ́ c va ̀ o hai đầu A , B cu ̉ a thanh hai tro ̣ ng vâ ̣ t co ́ khối lƣợng m 1 = 4 kg va ̀ m 2 = 6 kg. Vị trí O đặt giá đỡ để thanh nằm cân bằng cách đầu A A. 50 cm. B. 60 cm. C. 55 cm. D. 52,5 cm. Câu 31: Mô ̣ t thanh cƣ ́ ng AB co ́ khối lƣợng không đa ́ ng kể , dài 1 m, đƣợc treo nằm ơ ̉ hai đầu AB nhơ ̀ hai lo ̀ xo thẳng đƣ ́ ng co ́ chiều dài tự nhiên bằng nhau va ̀ co ́ đô ̣ cƣ ́ ng k 1 = 90 N/m va ̀ k 2 = 60 N/m. Để thanh vẫn nằm nganh pha ̉ i treo mô ̣ t vâ ̣ t nă ̣ ng va ̀ o điểm C ca ́ ch A la ̀ A. 40 cm. B. 60 cm. C. 45 cm. D. 75 cm. Câu 12: Mô ̣ t ngƣơ ̀ i đang quẩy trên vai mô ̣ t chiếc bi ̣, có trọng lƣợng 60N , đƣợc buô ̣ c ơ ̉ đầu gâ ̣ y ca ́ ch vai 50 cm. Tay ngƣơ ̀ i giƣ ̃ ơ ̉ đầu kia ca ́ ch vai 35 cm. Lƣ̣c giƣ ̃ cu ̉ a tay va ̀ a ́ p lƣ̣c đe ̀ lên vai ngƣơ ̀ i la ̀ (bỏ qua trọng lƣợng của gậy) A. 100 N va ̀ 150 N. B. 120 N va ̀ 180 N. C. 150 N va ̀ 180 N. D. 100 N va ̀ 160 N. Câu 13: Ngƣơ ̀ i ta đă ̣ t mô ̣ t thanh đồng chất AB da ̀ i 90 cm, khối lƣợng m = 2 kg lên mô ̣ t gia ́ đơ ̃ ta ̣ i O va ̀ mo ́ c va ̀ o hai đầu A , B cu ̉ a thanh hai tro ̣ ng vâ ̣ t co ́ khối lƣợng m 1 = 4 kg va ̀ m 2 = 6 kg. Vị trí O đặt giá đỡ để thanh nằm cân bằng cách đầu A A. 50 cm. B. 60 cm. C. 55 cm. D. 52,5 cm. Câu 14: Hai ngƣời cùng khiêng một thanh dầm bằng gỗ nặng, có chiều dài L. Ngƣời thứ hai khoẻ hơn ngƣời thứ nhất. Nếu tay của ngƣời thứ nhất nâng một đầu thanh thì taỵ của ngƣời thứ hai phải đặt cách đầu kia của thanh một đoạn bằng bao nhiêu để ngƣời thứ hai chịu lực lớn gấp đôi ngƣời thứ nhất ? A. L/3. B. L/4. C. 2L/5. D. 0. Câu 15: Hai ngƣời cầm hai đầu một chiếc gậy để khênh một vật nặng. Gậy có trọng lƣợng không đáng kể, dài 1,4 m. Vật có trọng lƣợng 700 N đƣợc treo vào điểm C cách tay ngƣời ở đầu A của thanh 0,6 m. Hỏi tay ngƣời ở đầu B chịu một lực bằng bao nhiêu ? A. 400 N. B. 525 N. C. 175N. D. 300 N. CHỦ ĐỀ 4. CÁC DẠNG CÂN BẰNG. CÂN BẰNG CỦA MỘT VẬT CÓ MẶT CHÂN ĐẾ Câu 1: Mặt chân đế của vật là: A. toàn bộ diện tích tiếp xúc của vật với sàn. B. đa giác lồi lớn nhất bao bọc tất cả các diện tích tíep xúc. C. phần chân của vật. D. đa giác lồi nhỏ nhất bao bọc tất cả các diện tích tiếp xúc của vật. Câu 2: Chọn câu trả lời sai A. Một vật cân bằng phiếm định là khi nó bị lệch khỏi vị trí cân bằng đó thì trọng lực tác dụng lên nó giữ nó ở vị trí cân bằng mới. B. Cân bằng phiếm định có trọng tâm ở một vị trí xác định hay ở một độ cao không đổi. C. Trái bóng đặt trên bàn có cân bằng phiếm định. D. Vật có trọng tâm càng thấp thì càng kém bền vững. Câu 3: Một viên bi nằm cân bằng trong một cái lỗ trên mặt đất, dạng cân bằng của viên bi khi đó là: A. cân bằng không bền. B. cân bằng bền. D. lúc đầu cân bằng bền, sau đó trở thành cân bằng phiếm định. C. cân bằng phiếm định. Câu 4: Mức vững vàng của cân bằng phụ thuộc vào A. khối lƣợng. B. độ cao của trọng tâm. C. diện tích của mặt chân đế. D. độ cao của trọng tâm và diện tích của mặt chân đế. Câu 5: Đối với cân bằng phiếm định thì A. trọng tâm ở vị trí cao nhất so với các vị trí lân cận. B. trọng tâm ở vị trí thấp nhất so với các vị trí lân cận. C. trọng tâm nằm ở một độ cao không thay đổi. D. trọng tâm có thể tự thay đổi đến vị trí cân bằng mới. Câu 6: Chọn câu đúng nhất. Khi vật bị kéo ra khỏi vị trí cân bằng một chút mà trọng lực của vật có xu hƣớng: A. kéo nó trở về vị trí cân bằng, thì đó là vị trí cân bằng bền. B. kéo nó ra xa vị trí cân bằng, thì đó là vị trí cân bằng không bền. C. giữ nó đứng yên ở vị trí mới, thì đó là vị trí cân bằng phiếm định. D. cả A, B , C đều đúng. Câu 7: Mô ̣ t khối trụ co ́ thể lăn trên mă ̣ t ba ̀ n nằm ngang v ới trọng tâm của nó nằm trên tâm hình học . Cân bằng cu ̉ a khối trụ la ̀ A. cân bằng không bền. B. cân bằng bền. C. cân bằng phiếm đi ̣ nh. D. không thể cân bằng. Câu 8: Mô ̣ t khối trụ co ́ thể lăn trên mă ̣ t ba ̀ n nằm ngang vơ ́ i tro ̣ ng tâm cu ̉ a no ́ nằm dƣơ ́ i tâm hi ̀ nh ho ̣ c. Cân bằng cu ̉ a khối trụ la ̀ A. cân bằng không bền. B. cân bằng bền. C. cân bằng phiếm đi ̣ nh. D. không thể cân bằng. Câu 9: Các dạng cân bằng của vật rắn là A. cân bằng bền, cân bằng không bền. B. cân bằng không bền, cân bằng phiếm định. C. cân bằng bền, cân bằng phiếm định. D. cân bằng bền, cân bằng không bền và cân bằng phiếm định. Câu 10: Điều kiện cân bằng của một vật có mặt chân đế là giá của trọng lực A. phải xuyên qua mặt chân đế. B. không xuyên qua mặt chân đế. C. nằm ngoài mặt chân đế. D. trọng tâm ở ngoài mặt chân đế. Câu 11: Dạng cân bằng của nghệ sĩ đứng xiếc trên đang đứng trên dây là A. cân bằng bền. B. cân bằng không bền. C. cân bằng phiếm định. D. không thuộc dạng cân bằng nào cả. Câu 12: Để tăng mức vững vàng của trạng thái cân bằng đối với xe cần cẩu ngƣời ta chế tạo A. xe có khối lƣợng lớn. B. xe có mặt chân đế rộng. C. xe có mặt chân đế rộng và trọng tâm thấp. D. xe có mặt chân đế rọng và khối lƣợng lớn. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ III. CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN File word: ducdu84@gmail.com -- 61 -- Phone, Zalo: 0946 513 000 Câu 13: Tại sao không lật đỗ đƣợc con lật đật? A. Vì nó đƣợc chế tạo ở trạng thái cân bằng bền. B. Vì nó đƣợc chế tạo ở trạng thái cân bằng không bền. C. Vì nó đƣợc chế tạo ở trạng thái cân bằng phiếm định. D.Vì nó có dạng hình tròn. Câu 14: Ô tô chở nhiều hàng, chất đầy hàng nặng trên nóc xe dễ bị lật vì A. vị trí trọng tâm của xe cao so với mặt chân đế. B. giá của trọng lực tác dụng lên xe đi qua mặt chân đế. C. mặt chân đế của xe quá nhỏ. D. xe chở quá nặng. Câu 15: Chọn câu trả lời sai? A. Một vật cân bằng phiếm định là khi nó bị lệch khỏi vị trí cân bằng đó thì trọng lực tác dụng lên nó giữ nó ở vị trí cân bằng mới. B. Cân bằng phiếm định có trọng tâm ở một vị trí xác định hay ở một độ cao không đổi. C. Vật có trọng tâm càng thấp thì càng kém bền vững. D. Trái bóng đặt trên bàn có cân bằng phiếm định. Câu 16: Một viên bi nằm cân bằng trong một cái lỗ trên mặt đất, dạng cân bằng của viên bi đó là A. cân bằng không bền. B. cân bằng bền. C. lúc đầu cân bằng bền, sau đó trở thành cân bằng phiếm định. D. cân bằng phiếm định. Câu 17: Đối với cân bằng phiếm định thì A. trọng tâm ở vị trí cao nhất so với các vị trí lân cận. B. trọng tâm ở vị trí thấp nhất so với các vị trí lân cận. C. trọng tâm nằm ở một độ cao không đổi. D. trọng tâm có thể tự thay đổi đến vị trí cân bằng mới. Câu 18: Ngƣời làm xiếc đi trên dây thƣờng cầm một cây gậy nặng để làm gì? A. Để vừa đi vừa biểu diễn cho đẹp B. Để tăng lực ma sát giữa chân ngƣời và dây nên ngƣời không bi ngã C. Để tăng mômen trọng lực của hệ (ngƣời và gậy) nên dễ điều chỉnh khi ngƣời mất thăng bằng D. Để điều chỉnh cho giá trọng lực của hệ (ngƣời và gậy) luôn đi qua dây nên ngƣời không bị ngã Câu 19: Chọn câu phát biểu đúng. A. Trọng tâm là điểm đặt của các lực tác dụng lên vật rắn khi vật rắn cân bằng. B. Trọng tâm của bất kì vật rắn nào cũng đặt tại một điểm trên vật đó. C. Để vật rắn có mặt chân đế cân bằng thì trọng tâm phải nằm ngoài mặt chân đế. D. Các vật rắn có dạng hình học đối xứng, trọng tâm là tâm đối xứng của vật Câu 20: Một chiếc thƣớc đồng chất, tiết diện đều, dài L. Đặt thƣớc lên bàn, một đầu sát mép bàn. Sau đó đẩy nhẹ thƣớc cho nhô dần ra khỏi bàn. Gọi x là độ dài phần thƣớc nhô ra. Khi thƣớc bắt đầu rơi khỏi bàn thì x bằng A. L/8. B. L/4. C. L/2. D. 3L/4. Câu 21: Một khối lập phƣơng đồng chất đƣợc đặt trên một mặt phẳng nhám Hỏi phải nghiêng mặt phẳng đến góc nghiêng cực đại là bao nhiêu để khối lập phƣơng không bị đổ ? A. 15 0 . B. 30 0 . C. 45 0 . D. 60 0 . Câu 22: Có ba viên gạch chồng lên nhau sao cho một phần của viên gạch trên nhô ra khỏi viên gạch dƣới. Mép phải của viên gạch trên cùng có thể nhô ra khỏi mép phải của viên gạch dƣới cùng một đoạn cực đại bằng A. l/4 . B. 3l/4 . C. l/2. D. l/8. Câu 23: Một xe tải đang chạy trên một đoạn đƣờng nghiêng. Xe cao 4 m; rộng 2,4 m và có trọng tâm ở cách mặt đƣờng 2,2 m. Gọi m là độ nghiêng tối đa của mặt đƣờng để xe không bị lật đổ. Giá trị m bằng A. α m = 28,6 0 . B. 0 30 m . C. 0 45 m . D. 0 20 m . CHỦ ĐỀ 5. CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH Câu 1: Đối với vật quay quanh một trục cố định, câu nào sau đây đúng: A. Khi thấy tốc độ góc của vật thay đổi thì chắc chắn đã có momen lực tác dụng lên vật. B. Nếu không chịu momen lực tác dụng thì vật phải đứng yên. C. Vật quay đƣợc là nhờ có momen lực tác dụng lên nó. D. Khi không còn momen lực tác dụng thì vật đang quay sẽ lập tức dừng lại. Câu 2: Một chiếc vành xe đạp phân bố đều khối lƣợng, có dạng hình tròn tâm C. Trọng tâm của vành nằm tại: A. một điểm bất kì nằm trên vành xe. B. một điểm bất kì nằm ngoài vành xe. C. điểm C. D. mọi điểm của vành xe. Câu 3: Mức quán tính của vật quay quanh một trục không phụ thuộc vào 1 2 3 L x G 2,4m 4,0m 2,2m CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ III. CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN File word: ducdu84@gmail.com -- 62 -- Phone, Zalo: 0946 513 000 A. tốc dộ góc của vật. B. khối lƣợng của vật. C. hình dạng và kích thƣớc của vật. D. vị trí của trục quay. Câu 4: Trong những chuyển động sau, chuyển động nào là chuyển động tịnh tiến A. Hòn bi lăn trên mặt bàn. B. Kim đồng hồ đang chạy. C. Pittong chạy trong ống bơm xe đạp. D. Trái Đất quay chung quanh trục của nó. Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng: A. Lực có giá qua khối tâm làm vật chuyển động tịnh tiến. B. Lực có giá không qua khối tâm làm vật vừa quay vừa tịnh tiến. C. Khối tâm vật là điểm đặt của trọng lực lên vật. D. Khối tâm vật luôn nằm trong vật. Câu 6: Vật rắn có chuyển động tịnh tiến khi: A. Hợp lực các lực tác dụng có giá qua khối tâm. B. Hợp lực các lực tác dụng lên vật là một lực không đổi. C. Các lực tác dụng phải đồng phẳng. D. Các lực tác dụng phải đồng qui. Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng đối với một vật có trục quay cố định A. Giá của lực đi qua trục quay thì không làm vật quay. B. Giá của lực không qua trục quay sẽ làm vật quay. C. Đại lƣợng đặc trƣng cho tác dụng quay của một lực đƣợc gọi là momen lực. D. Cánh tay đòn là khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực. Câu 8: Mô ̣ t vâ ̣ t rắn ơ ̉ tra ̣ ng tha ́ i cân bằng se ̃ không chuyển đô ̣ ng ti ̣ nh tiến dƣơ ́ i ta ́ c dụ ng cu ̉ a ca ́ lƣ̣c khi A. các lƣ̣c ta ́ c dụ ng cu ̀ ng đi qua tro ̣ ng tâm. B. các lực tác dụng từng đôi một trực đối. C. các lực tác dụng phải đồng quy. D. tổng ca ́ c lƣ̣c ta ́ c dụ ng pha ̉ i bằng 0. Câu 9: Mô ̣ t vâ ̣ t rắn ơ ̉ tra ̣ ng tha ́ i cân bằng se ̃ không quay dƣơ ́ i ta ́ c dụ ng cu ̉ a các lực khi A. các lực tác dụng cùng đi qua trọng tâm. B. các lực tác dụng từng đôi một trực đối. C. các lực tác dụng phải đồng quy. D. tổng momen cu ̉ a ca ́ c lƣ̣c ta ́ c dụ ng đối vơ ́ i cu ̀ ng mô ̣ t trụ c quay pha ̉ i bằng 0. Câu 10: Mô ̣ t vâ ̣ t rắn co ́ trụ c quay cố đi ̣ nh, nó chịu tác dụng lực F. Tình huống nào sau đây, vâ ̣ t se ̃ không thƣ̣c hiê ̣ n chuyển đô ̣ ng quay ? A. Giá của lực đi qua trọng tâm của vật. B. Giá của lực song song với trục quay. C. Giá của lực đi qua trục quay. D. Cả B và C đều đúng. Câu 11: Chuyển động của đinh vít khi chúng ta vặn nó vào tấm gỗ là A. chuyển động tịnh tiến. B. chuyển động quay. C. chuyển động thẳng và và chuyển động xiên. D. chuyển động tịnh tiến và chuyển động quay. Câu 12: Khi chế tạo các bộ phận nhƣ bánh đà, bánh ôtô… ngƣời ta phải cho trục quay đi qua trọng tâm là vì A. chắc chắn, kiên cố. B. làm cho trục quay ít biến dạng. C. để làm cho chúng quay dễ dàng hơn. D. để dừng chúng nhanh khi cần. Câu 13: Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là chuyển động tịnh tiến? A. đầu van xe đạp đang chuyển động. B. quả bóng đang lăn. C. bè trôi trên sông. D. chuyển động của cánh cửa quay quanh bản lề. Câu 14: Chuyển động tịnh tiến của một vật là chuyển động trong đó đƣờng nối hai điểm bất kì của vật luôn A. song song với chính nó. B. ngƣợc chiều với chính nó. C. cùng chiều với chính nó. D. tịnh tiến với chính nó. Câu 15: Đối với vật quay quanh một trục cố định, câu nào sau đây đúng? A. Khi thấy tốc độ góc của vật thay đổi thì chắc chắn đã có momen lực tác dụng lên vật. B. Nếu không chịu momen lực tác dụng thì vậtt phải đứng yên. C. Vật quay đƣợc là nhờ có momen lực tác dụng lên nó. D. Khi không còn momen lực tác dụng thì vật đang quay sẽ lập tức dừng lại. Câu 16: Trong những chuyển động sau, chuyển động nào là chuyển động tịnh tiến? A. Hòn bi lăn trên mặt bàn. B. Kim đồng hồ đang chạy. C. Pittông chạy trong ống bơm xe đạp. D. Trái Đất quay chung quanh trục của nó. Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng đối với một vật có trục quay cố định? A. Giá của lực đi qua trục quay thì không làm vật quay B. Giá của lực không qua trục quay sẽ làm vật quay C. Đại lƣợng đặc trƣng cho tác dụng quay của một lực đƣợc gọi là momen lực D. Cánh tay đòn là khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực Câu 18: Đối với một vật quay quanh một trục cố định A. nếu không chịu mômen lực tác dụng thì vật phải đứng yên. B. vật quay đƣợc là nhờ mômen lực tác dụng lên nó. C. khi không còn mômen lực tác dụng thì vật đang quay sẽ lập tức dừng lại. D. khi thấy tốc độ góc của vật thay đổi thì chắc chắn đã có mômen lực tác dụng lên vật. Câu 19: Một vật không có trục quay cố định khi chịu tác dụng của ngẫu lực thì sẽ A. chuyển động tịnh tiến B. chuyển động quay C. vừa quay, vừa tịnh tiến D. cân bằng Câu 20: Một đĩa tròn quay đều quanh trục xuyên tâm vuông góc với đĩa. OA là một bán kính của đĩa, B là trung điểm của OA. Giữa vận tốc dài v A và vận tốc dài v B có quan hệ A. v A =v B . B. v A =-v B . C. v A =0,5v B . D. v A =2v B . Câu 21: Trong thí nghiệm dùng để xác địn gia tốc rơi tự do ở hình bên, các quả nặng đều giống nhau. Khi thả cho các quả nặng chuyển động thì sau 1,4s, chùm bên phải chạm đất. Từ đó tính đƣợc độ lớn gia tốc rơi tự do là A. 9,8m/s 2 . B. 10m/s 2 . C. 9,18m/s 2 . D. 10,2m/s 2 . Câu 22: A và B cùng nhau đẩy một chiếc thùng đựng hàng có trọng lƣợng 1200 N. A đẩy vơ ́ i mô ̣ t lƣ̣c 400 N. B đẩy vơ ́ i mô ̣ t lƣ̣c 300 N. Hê ̣ số ma sa ́ t trƣợt giƣ ̃ a thu ̀ ng va ̀ sa ̀ n nha ̀ la ̀ μ = 0,2. Gia tốc trong chuyển đô ̣ ng ti ̣ nh tiến cu ̉ a thu ̀ ng la ̀ (g = 10 m/s 2 ): A. 0,38 m/s 2 . B. 0,038 m/s 2 . C. 3,8 m/s 2 . D. 4,6 m/s 2 . Câu 23: Mô ̣ t vâ ̣ t rắn co ́ khối lƣợng m = 10 kg đƣợc ke ́ o trƣợt ti ̣ nh t iến trên mă ̣ t sa ̀ n nằm ngang bơ ̉ i lƣ̣c F co ́ đô ̣ lơ ́ n 20 N hợp vơ ́ i phƣơng nằm ngang mô ̣ t go ́ c α=30 o . Cho biết hê ̣ số ma sa ́ t trƣợt giƣ ̃ a vâ ̣ t va ̀ sa ̀ n nha ̀ la ̀ μ = 0,1 (lấy g = 10 m/s 2 ). Quãng đƣờng vật rắn đi đƣợc 4 s la ̀ A. 6,21 m. B. 6,42 m. C. 6,56 m. D. 6,72 m. Câu 24: Một xe tải không chở hàng đang chạy trên đƣờng. Nếu ngƣời lái xe hãm phanh thì xe trƣợt đi một đoạn đƣờng s thì dừng lại. a) Nếu xe chở hàng có khối lƣợng bằng khối lƣợng của xe thì đoạn đƣờng trƣợt bằng bao nhiêu ? (ĐS:2s) b) Nếu tốc độ của xe chỉ bằng một nửa lúc đầu thì đoạn đƣờng trƣợt bằng bao nhiêu ? (s/4) CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ III. CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN File word: ducdu84@gmail.com -- 63 -- Phone, Zalo: 0946 513 000 Cho rằng lực hãm không thay đổi. Câu 25: Một vật có khối lƣợng 1,0 kg đang nằm yên trên sàn nhà. Ngƣời ta kéo vật bằng một lực nằm ngang làm nó đi đƣợc 80 cm trong 2 s. Hệ số ma sát trƣợt giữa vật và sàn là 0,30. Lấy g = 9,8 m/s 2 . a) Tính lực kéo. (3,34N). b) Sau quãng đƣờng ấy, lực kéo phải bằng bao nhiêu để vật chuyển động thẳng đều ? (2,94N) Câu 26: Hai ngƣời kéo một chiếc thuyền dọc theo một con kênh. Mỗi ngƣời kéo bằng một lực F 1 = F 2 = 600 N theo hƣớng làm với hƣớng chuyển động của thuyền một góc 30°(H.21.2). Thuyền chuyển động với vận tốc không đổi. Hãy tìm lực cản F 3 của nƣớc tác dụng vào thuyền. Câu 27: Một ngƣời kéo một cái hòm có khối lƣợng 32 kg trên nên nhà băng một sợi dây chếch 30° so với phƣơng ngang. Lực kéo dây là 120 N. Hòm chuyển động thẳng với gia tốc 1,2 m/s 2 . Tính hệ số ma sát trƣợt giữa hòm và nền nhà.(0,256) Câu 28: Một vật trƣợt từ trạng thái nghỉ xuống một mặt phẳng nghiêng với góc nghiêng α so với phƣơng ngang. Nếu bỏ qua ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng thì vật trƣợt đƣợc 2,45 m trong giây đầu tiên. Lấy g = 9,8 m/s 2 . a) Tính góc α. (30 0 ). b) Nếu hệ số ma sát trƣợt giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 0,27 thì trong giây đầu tiên vật trƣợt đƣợc một đoạn đƣờng bằng bao nhiêu ? (1,3m). CHỦ ĐỀ 6. NGẪU LỰC Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng A. Hệ hai lực song song, cùng chiều cùng tác dụng 1 vật gọi là ngẫu lực. B. Ngẫu lực tác dụng vào vật chỉ làm cho vật quay chứ không tịnh tiến. C. Mômen của ngẫu lực bằng tích độ lớn của mỗi lực với cánh tay đòn của ngẫu lực. D. Mômen của ngẫu lực không phụ thuộc vị trí của trục quay vuông góc với mặt phẳng chứa ngẫu lực. Câu 2: Một ngẫu lực có độ lớn F 1 = F 2 = F và có cánh tay đòn D. Momen của ngẫu lực này là A. (F 1 - F 2 )d B. 2Fd C. Fd D. Chƣa biết đƣợc vị trí còn phụ thuộc vào vị trí của trục quay. Câu 3: Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn F = 20 N. Cánh tay đòn của ngẫu lực d = 30cm. Mơmen của ngẫu lực là: A. 600 N.m B. 60 N.m C. 6 N.m D. 0,6 N.m Câu 4: Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn F = 5N. Cánh tay đòn của ngẫu lực d = 20cm. Momen của ngẫu lực là: A. 1N.m B. 2N.m C. 0,5 N.m D. 100N.m Câu 5: Mô ̣ t vâ ̣ t rắn phẳng mo ̉ ng da ̣ ng mô ̣ t tam gia ́ c đều ABC , canh a = 20 cm. Ngƣơ ̀ i ta ta ́ c dụ ng mô ̣ t ngẫu lƣ̣c nằm trong mă ̣ t phẳng của tam giác. Các lực này co ́ đô ̣ lơ ́ n 8 N va ̀ đă ̣ t va ̀ o hai đi ̉ nh A va ̀ C va ̀ song song vơ ́ i BC. Momen ca ̉ u ngẫu lƣ̣c co ́ gia ́ tri ̣ la ̀ A. 13,8 N.m. B. 1,38 N.m. C. 1,38.10 -2 N.m. D. 1,38.10 -3 N.m. Câu 6: Nhâ ̣ n xe ́ t na ̀ o sau đây về ngẫu lƣ̣c không đu ́ ng ? A. Momen ngẫu lƣ̣c phụ thuô ̣c khoa ̉ ng ca ́ ch giƣ ̃ a hai gia ́ cu ̉ a hai lực. B. Có thể xác định hợp lực của ngẫu lực theo quy tắc hợp lực song song ngƣợc chiều . C. Vâ ̣ t không co ́ trụ c qua cố đi ̣ nh, ngẫu lƣ̣c la ̀ m no ́ quay quanh mô ̣ t trụ c đi qua tro ̣ ng tâm va ̀ vuông go ́ c vơ ́ i mă ̣ t phẳng chƣ ́ a ngẫu lực. D. Momen ngẫu lƣ̣c không phụ thuô ̣ c vi ̣ tri ́ trụ c quay , miễn la ̀ trụ c quay vuông go ́ c vơ ́ i mă ̣ t phẳng cu ̉ a ngẫu lực . Câu 7: Hai lƣ̣c cu ̉ a ngẫu lƣ̣c co ́ đô ̣ lơ ́ n F = 20 N, khoảng cách giữa hai giá của ngẫu lực là d = 30 cm. Momen cu ̉ a ngẫu lƣ̣c co ́ đô ̣ lơ ́ n A. M = 0,6 N.m. B. M = 600 N.m. C. M = 6 N.m. D. M = 60 N.m. Câu 8: Hai lực của ngẫu lực có độ lớn 10 N, khoảng cách giữa hai giá của ngẫu lực là 20 cm. Mômen ngẫu lực là A. 1 Nm B. 2 Nm C. 20 Nm D. 0,2 Nm Câu 9: Hai lực của ngẫu lực có độ lớn F = 30N, khoảng cách giữa hai giá của ngẫu lực là d = 30 cm. Momen của ngẫu lực là A. M = 900(Nm). B. M = 90(Nm). C. M = 9(Nm). D. M = 0,9(Nm). Câu 10: Một ngẫu lực ( F và ' F ) tác dụng vào một thanh cứng nhƣ hình .Momen của ngẫu lực tác dụng vào thanh đối với trục O là bao nhiêu ? A. (Fx + Fd). B . (Fd – Fx). C. (Fx – Fd). D. Fd. CHỦ ĐỀ 7. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN Kiểm tra 45 phút số 7 kì 1 (Chƣơng III, THPT Chu Văn An – Đắc Nông 2010) Câu 1: Chọn câu phát biểu đúng. A. Trọng tâm là điểm đặt của các lực tác dụng lên vật rắn khi vật rắn cân bằng. B. Để vật rắn có mặt chân đế cân bằng thì trọng tâm phải luôn nằm trên mặt chân đế. C. Trọng tâm của bất kì vật rắn nào cũng đặt tại một điểm trên vật đó. D. Các vật rắn có dạng hình học đối xứng, trọng tâm là tâm đối xứng của vật. Câu 2: Xét một vật rắn đang ở trạng thái cân bằng. Đƣa vật dời khỏi vị trí cân bằng một đoạn nhỏ rồi buông ra, nếu A. vật cân bằng ở bất kì vị trí nào mà ta di chuyển vật đến thì vị trí cân bằng đó gọi là cân bằng không bền. B. vật lập tức trở về vị trí cân bằng cũ thì vị trí cân bằng đó gọi là cân bằng phiếm định. C. vật càng dời xa hơn vị trí cân bằng cũ thì vị trí cân bằng đó gọi là cân bằng không bền. D. vật thiết lập một vị trí cân bằng mới, thì vị trí cân bằng đó gọi là cân bằng bền. Câu 3: Điều kiện nào sau đây là đủ để hệ ba lực tác dụng lên cùng một vật rắn là cân bằng ? A. Ba lực đồng qui. B. Ba lực đồng phẳng. C. Ba lực đồng phẳng và đồng qui. D. Hợp lực của hai trong ba lực cân bằng với lực thứ ba. Câu 4: Một ngƣời gánh hai thúng, một thúng gạo 300N, một thúng ngô 200N. Đòn gánh dài 1,2m. Vai ngƣời ấy phải đặt ở điểm cách đầu có thúng gạo một đoạn bằng bao nhiêu để đòn gánh cân bằng và vai chịu một lực bằng bao nhiêu? Bỏ qua trọng lƣợng đòn gánh. A. 0,80m; 500N B. 0,72m; 500N C. 0,40m; 500N D. 0,48m; 500N Câu 5: Hai lực song song cùng chiều và cách nhau một đoạn 0,2m. Nếu một trong hai lực có giá trị là 13N và hợp lực của chúng có đƣờng tác dụng cách lực kia một đoạn 0,08m. Tính độ lớn hợp lực. O F ' F x d CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ III. CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN File word: ducdu84@gmail.com -- 64 -- Phone, Zalo: 0946 513 000 A. 32,5N B. 21,5N C. 19,5N D. 25,6N Câu 6: Nói về sự so sánh giữa điều kiện cân bằng của chất điểm và điều kiện cân bằng của vật rắn, hãy chọn câu phát biểu đúng. A. Đều thể hiện 0 3 2 1 F F F , nhƣng đối với chất điểm cần có thêm điều kiện ba lực phải có giá đồng phẳng, vật rắn không cần điều kiện này. B. Đều có tổng độ lớn của hai lực cân bằng với lực thứ ba. C. Đều có hợp lực bằng 0, chất điểm cần điều kiện ba lực có giá đồng phẳng, vật rắn cần thêm điều kiện đồng qui. D. Đều thể hiện 0 3 2 1 F F F , nhƣng đối với vật rắn cần có thêm điều kiện ba lực phải có giá đồng qui. Câu 7: Hai lực song song cùng chiều có độ lớn 20N và 30N, khoảng cách giữa đƣờng tác dụng của hợp lực của chúng đến lực lớn hơn bằng 0,8m. Tìm khoảng cách giữa hai lực đó. A. 1,6m B. 1,5m C. 1,8m D. 2,0m Câu 8: Hai lực song song ngƣợc chiều 12 , FF cách nhau một đoạn 0,2m. Cho F 1 =13N, khoảng cách từ giá của hợp lực F đến giá của lực 2 F là d 2 = 0,08m.Tính độ lớn của hợp lực F . A. 25,6N B. 19,5N C. 32,5N D. 22,5N Câu 9: Một thanh sắt dài đồng chất, tiết diện đều đƣợc đặt trên mặt bàn sao cho 1/4 chiều dài của nó nhô ra khỏi mặt bàn (hình 3.7). Tác dụng vào đầu nhô ra một lực F hƣớng thẳng đứng xuống dƣới. Khi lực tác dụng đạt tới giá trị 60N thì đầu kia của thanh sắt bắt đầu bênh lên. Hỏi trọng lƣợng của thanh sắt là A. 240N B. 30N C. 120N D. 60N Câu 10: Ở trƣờng hợp nào sau đây, lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh trục? A. Lực có giá cắt trục quay. B. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay. C. Lực có giá song song với trục quay. D. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay. Câu 11: Một thanh chắn đƣờng dài 5,6m, có trọng lƣợng 115N và có trọng tâm cách đầu bên trái 0,8m. Thanh có thể quay quanh một trục nằm ngang cách đầu bên trái 1,0m. Phải tác dụng vào đầu bên phải một lực bằng bao nhiêu để giữ thanh ấy nằm ngang. A. 25N B. 10N C. 15N D. 5N Câu 12: Hai lực song song cùng chiều có độ lớn 20N và 30N, khoảng cách giữa đƣờng tác dụng của hợp lực của chúng đến lực lớn hơn bằng 0,4m. Tìm khoảng cách giữa hai lực đó. A. 1,2m B. 0,6m C. 1,0m D. 2,0m Câu 13: Mức quán tính của một vật quay quanh một trục không phụ thuộc vào … A. khối lƣợng của vật. B. vị trí của trục quay. C. hình dạng và kích thƣớc của vật. D. tốc độ góc của vật. Câu 14: Một vật đang quay quanh một trục với tốc độ góc = 2 (rad/s). Nếu bỗng nhiên mômen lực tác dụng lên nó mất đi thì A. vật quay đều với tốc độ góc =2 (rad/s). B. vật quay chậm dần rồi dừng lại. C. vật đổi chiều quay. D. vật dừng lại ngay. Câu 15: Mômen lực đƣợc xác định bằng công thức: A. F = ma B. M = F/d C. P = mg D. M = F.d Câu 16: Một vật có khối lƣợng 20kg bắt đầu trƣợt trên sàn nhà dƣới tác dụng của lực nằm ngang F=100N. Hệ số ma sát giữa vật và sàn nhà là 0,2. Cho g = 10m/s 2 . Vận tốc của vật ở cuối giây thứ hai là: A. 4m/s B. 6m/s C. 8m/s D. 10m/s Câu 17: Hai lực của ngẫu lực có độ lớn 6N, khoảng cách giữa hai giá của ngẫu lực là 15cm. Mômen ngẫu lực là: A. 90Nm B. 4Nm C. 0,9Nm D. 9Nm Câu 18: Mô men lực có đơn vị là: A. kgm/s 2 . B. N.m C. kgm/s D. N/m Câu 19: Một quả cầu có trọng lƣợng P = 60N đƣợc treo vào tƣờng nhờ một sợi dây hợp với mặt tƣờng một góc = 30 o . Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc giữa quả cầu và tƣờng. Tính lực căng của dây và phản lực của tƣờng tác dụng lên quả cầu. A. 40 3 N; 20 3 N B. 40 3 N; 30 3 N C. 60 3 N; 20 3 N D. 40N; 30N Câu 20: Một ngọn đèn khối lƣợng m = 1,5kg đƣợc treo dƣới trần nhà bằng một sợi dây. Dây chịu đƣợc lực căng lớn nhất là 8N. Ngƣời ta treo đèn này bằng cách luồn sợi dây qua một cái móc của đèn và hai đầu dây đƣợc gắn chặt trên trần nhà. Khi đó hai nửa sợi dây có chiều dài bằng nhau và hợp với nhau một góc bằng 60 o . Hỏi lực căng của mỗi nửa sợi dây là bao nhiêu? Cho g=10m/s 2 . A. 10 3 N B. 53 N C. 15N D. 10N Câu 21: Ba lực 1 2 3 ,, F F F tác dụng lên cùng một vật rắn giữ cho vật cân bằng. Vật tiếp tục cân bằng nếu A. di chuyển điểm đặt của một lực trên giá của nó. B. tăng độ lớn của mộửctong ba lực lên gấp hai lần. C. làm giảm độ lơn hai trong ba lực đi hai lần. D. di chuyển giá của một trong ba lực. Câu 22: Một tấm ván nặng 240N đƣợc bắt qua một con mƣơng. Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa A một khoảng 2,4m và cách điểm tựa B 1,2m (hình 2). Tính các lực mà tấm ván tác dụng lên hai bờ mƣơng. A. 150N; 90N B. 80N; 160N C. 100N; 140N D. 60N; 180N Câu 23: Thanh OA có khối lƣợng không đáng kể, chiều dài 20cm, quay dễ dàng quanh trục nằm ngang O. Một lò xo gắn vào điểm C sao cho CO = CA. Ngƣời ta tác dụng vào đầu A của thanh một lực F = 20N, hƣớng thẳng đứng xuống dƣới (hình 3.4). Khi thanh ở trạng thái cân bằng, lò xo vuông góc với OA, và OA làm thành một góc = 30 o so với đƣờng nằm ngang. a) Tính phản lực N của lò xo. A.10 3 N B. 20 3 N C. 15N D. 30N b) Tính độ cứng k của lò xo, biết lò xo ngắn đi 8cm so với lúc không bị nén. A.150 3 N/m B. 350N C. 250 3 N/m D. 450N A O B F Hình 3.7 G A B Hình 2 C A O ) F Hình 3.4 CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ III. CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN File word: ducdu84@gmail.com -- 65 -- Phone, Zalo: 0946 513 000 Câu 24: Một dây thép mãnh đồng chất tiết diện đều, có chiều dài MN = 2L. Gập sợi dây sao cho đầu N trùng với trung điểm O của đoạn MN. Trọng tâm vẫn sẽ: A. vẫn nằm tại O. B. nằm tại một điểm cách O một đoạn L/8, về phía M. C. nằm tại một điểm cách O một đoạn L/4, về phía M. D. nằm tại một điểm cách O một đoạn 3L/8, ở phần bị gấp. Câu 25: Hai ngƣời A và B dùng một chiết gậy để khiêng một cổ máy nặng 1000N. Điểm treo cổ máy cách vai ngƣời A 60cm, cách vai ngƣời B 40cm. Lực mà ngƣời A và B phải chịu lần lƣợt là A. 600N và 400N B. 400N và 600N C. 500N và 500N. D. 300N và 700N. Câu 26: Một tấm ván nặng 240N đƣợc bắc qua một con mƣơng. Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa A 2,4m và cách điểm tựa B 1,2m. Lực tác dụng mà tấm ván tác dụng lên hai bờ mƣơng A và B là: A. 80N. B. 90N. C. 160N. D. 120N. Câu 27: Cho 2 lực đồng quy có độ lớn 9N và 12N. Độ lớn hợp lực là bao nhiêu? A. 15N. B. 2N. C. Không xác định đƣợc. D. 25N. Câu 28: Một vật rắn phẳng mỏng dạng một tam giác đều ABC, cạnh a = 20cm. Ngƣời ta tác dụng vào một ngẫu lực nằm trong mặt phẳng của tam giáC. Các lực có độ lớn 8,0N và đặt vào hai đỉnh A và C và song song với BC. Momen của ngẫu lực là: A. 13,8 Nm. B. 1,38 Nm. C. 13,8.10 -2 Nm. D. 1,38.10 -3 Nm. Câu 29: Chọn câu sai. A. Hợp lực của hai lực song song, cùng chiều bao giờ cũng có độ lớn lớn hơn độ lớn của mỗi lực thành phần. B. Hợp lực của hai lực song song, ngƣợc chiều bao giờ cũng có độ lớn nhỏ hơn độ lớn của mỗi lực thành phần. C. Trọng lực đặt lên vật là hợp lực của các trọng lực đặt lên các phần tử của nó. D. Chỉ có thể tổng hợp hai lực không song song thành thành một lực duy nhất khi hai lực đó đồng quy. Câu 30: Chọn câu đúng: A. Tác dụng một lực lên vật rắn sẽ làm vật chuyển động quay. B. Tác dụng một lực lên vật rắn sẽ làm vật chuyển động thẳng. C. Kết quả tác dụng lực không thay đổi, khi ta dịch chuyển lực trƣợt theo phƣơng (giá) của nó. D. Tác dụng một lực lên vật rắn sẽ làm vật vừa chuyển động thẳng, vừa chuyển động quay. Kiểm tra 45 phút số 8 kì 1 (Chƣơng III, THPT Ngô Quyền – Kon Tum 2011) Câu 1: Chọn câu sai khi nói về trọng tâm của vật: A. Một vật rắn xác định chỉ có một trọng tâm. B. Nếu lực tác dụng có phƣơng qua trọng tâm thì vật chuyển động tịnh tiến. C. Trọng tâm là điểm đặt trọng lực tác dụng vào vật. D. Vật có dạng hình học đối xứng thì trọng tâm là tâm đối xứng của vật. Câu 2: Một vật có trọng lƣợng 100 N đặt trên mặt phẳng nghiêng = 30 0 thì vật đứng yên. Vậy lực ma sát tác dụng lên vật là: A. 50 3 N B. 50N C. Không xác định. D. Đáp số khác. Câu 3: Một vật rắn chịu tác dụng của một lực F. Chuyển động của vật là chuyển động: A. Tịnh tiến. B. Quay. C. Vừa quay vừa tịnh tiến. D. Không xác định. Câu 4: Chọn câu phát biểu đúng: A. Mô men lực chỉ phụ thuộc vào độ lớc của lực. B. Qui tắc mô men chỉ áp dụng cho vật có trục quay cố định. C. Ngẫu lực là hệ hai lực song song, ngƣợc chiều, có độ lớn bằng nhau, có giá khác nhau cùng tác dụng vào một vật. D Ngẫu lực không có đơn vị đo. Câu 5: Chọn câu đúng: A. Tác dụng một lực lên vật rắn sẽ làm vật chuyển động quay. B. Tác dụng một lực lên vật rắn sẽ làm vật chuyển động thẳng. C. Kết quả tác dụng lực không thay đổi, khi ta dịch chuyển lực trƣợt theo phƣơng (giá) của nó. D. Tác dụng một lực lên vật rắn sẽ làm vật vừa chuyển động thẳng, vừa chuyển động quay. Câu 6: Cánh tay đòn của lực F đối với tâm quay O là khoảng cách từ A. O đến điểm đặt của lực F. B. O đến ngọn của vec tơ lực F. C. O đến giá của lực F. D. điểm đặt của lực F đến trục quay. Câu 7: Một vật có trục quay cố định, chịu tác dụng của 1 lực F thì A. Vật chuyển động quay. B. Vật đứng yên. C. Vật vừa quay vừa tịnh tiến. D. Vật chuyển động quay khi giá của lực không đi qua trục quay. Câu 8: Một vật không có trục quay cố định khi chịu tác dụng của ngẫu lực thì sẽ: A. Chuyển động tịnh tiến. B. Chuyển động quay. C. Vừa quay, vừa tịnh tiến. D. Cân bằng. Câu 9: Chọn câu sai: A. Khi giá của lực đi qua trục quay thì vật cân bằng. B. Mô men ngẫu lực phụ thuộc vào vị trí trục quay. C. Đơn vị của mô men ngẫu lực là N.m. D. Mô men của lực tuỳ thuộc vào cánh tay đòn của lực. Câu 10: Cánh tay đòn của ngẫu lực là khoảng cách: A. Từ trục quay đến giá của lực. B. Giữa 2 giá của lực. C. Giữa 2 điểm đặt của ngẫu lực. D. Từ trục quay đến điểm đặt của lực. Câu 11: Cân bằng của một vật là không bền khi trọng tâm của nó: A. Có vị trí không thay đổi. B. Có vị trí thấp nhất. C. Có vị trí cao nhất. D. Ở gần mặt chân đế. Câu 12: Tác dụng một lực F có giá đi qua trọng tâm của một vật thì vật đó sẽ: A. Chuyển động tịnh tiến. B. Chuyển động quay. C. Vừa quay vừa tịnh tiến. D. Chuyển động tròn đều. Câu 13: Chọn câu sai: A. Một vật chỉ có trạng thái cân bằng khi chịu tác dụng bởi cặp lực cân bằng. B. Khi vật chịu tác dụng của một ngẫu lực, vật sẽ chuyển động quay. C. Cân bằng của vật càng bền vững khi mặt chân đế càng rộng. D. Khi trọng tâm trùng với trục quay thì cân bằng của vật là cân bằng phiếm định. Câu 14: Đơn vị của mô men ngẫu lực là: A. N/m B. N.m C. N/m 2 D. Không có. Câu 15: Chọn câu phát biểu đúng: A. Đơn vị động lƣợng là N.m. B. Một vật chịu tác dụng của ngẫu lực thì chỉ có chuyển động quay. C. Đơn vị của ngẫu lực là kgm/s. D. Qui tắc mô men chỉ áp dụng cho vật có trục quay cố định. Câu 16: Chọn câu đúng. Một vật rắn muốn cân bằng khi chịu tác dụng của hai lực, thì hai lực đó phải là: A. Trực đối không cân bằng. B. Trực đối cân bằng. C. Trực đối bằng nhau. D. Trực đối không bằng nhau. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ III. CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN File word: ducdu84@gmail.com -- 66 -- Phone, Zalo: 0946 513 000 A B O Câu 17: Chọn câu sai. Trọng tâm của vật rắn là: A. Điểm đặt của trọng lực tác dụng lên vật rắn. B. Điểm mà hai giá của trọng lực giao nhau tại vật rắn. C. Điểm mà khi vật rắn dời chỗ thì nó cũng dời chỗ. D. Điểm mà giá của trọng lực tác dụng lên vật rắn đi qua. Câu 18: Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng nhất. Một quyển sách nằm cân bằng trên mặt bàn vì phản lực N và trọng lực tác dụng lên nó quan hệ với nhau nhƣ sau: A. N = P B. N =- P C. / N /=/ P / D. / N /=-/ P / Câu 19: Chọn câu sai. Điều kiện cân bằng của vật rắn có mặt chân đế là: A. Giá của trọng lực tác dụng lên vật rắn phải đi qua mặt chân đế. B. Đƣờng thẳng đi qua trọng tâm vật rắn gặp mặt chân đế. C. Đƣờng thẳng đứng đi qua trọng tâm của vật rắn gặp mặt chân đế. D. Hình chiếu của trọng lực theo phƣơng thẳng đứng là một điểm và phải nằm trong mặt chân đế. Câu 20: Chọn câu sai. Điều kiện nào sau đây để ba lực cùng tác dụng lên một vật rắn có thể cân bằng? A. Ba lực cùng nằm trong một mặt phẳng. B. Giá của ba lực đó giao nhau tại một điểm. C. Tổng độ lớn của ba lực đó phải bằng không. D. Hợp của hai trong ba lực phải cùng giá với lực thứ ba. Câu 21: Có đòn bẩy nhƣ hình vẽ. Đầu A của đòn bẩy treo một vật có trọng lƣợng 30 N. Chiều dài đòn bẩy dài 50 cm. Khoảng cách từ đầu A đến trục quay O là 20 cm. Vậy đầu B của đòn bẩy phải treo một vật khác có trọng lƣợng là bao nhiêu để đòn bẩy cân bằng nhƣ ban đầu? A. 15 N B. 20 N C. 25 N D. 30 N Câu 22: Chọn câu đúng. Điều kiện cân bằng của mộts vật rắn chịu tác dụng của 3 lực không song song là: A. Hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba. B. Ba lực đó có độ lớn bằng nhau. C. Ba lực đó phải đồng phẳng và đồng quy. D. Ba lực đó có giá vuông góc với nhau từng đôi một. Câu 23: Điều nào sau đây là đúng khi nói về cách phân tích một lực thành hai lực song song A. Có vô số cách phân tích một lực thành hai lực song song. B. Chỉ có duy nhất một cách phân tích một lực thành hai lực song song. C. Việc phân tích một lực thành hai lực song song phải tuân theo quy tắc hình bình hành. D. Chỉ có thể phân tích một lực thành hai lực song song nếu lực ấy có điểm đặt tại trọng tâm của vật mà nó tác dụng. Câu 24: Một ngƣời gánh hai thúng, một thúng gạo nặng 300 N, một thúng ngô nặng 200 N. Đòn gánh dài 1m. Vai ngƣời ấy đặt ở điểm O cách hai đầu treo thúng gạo và thúng ngô các khoảng lần lƣợc là d 1 , d 2 bằng bao nhiêu để đòn gánh cân bằng nằm ngang? Chọn kết quả đúng. A. d 1 =0,5m, d 2 =0,5m. B. d 1 =0,6m, d 2 =0,4m. C. d 1 =0,4m, d 2 =0,6m. D. d 1 =0,25m, d 2 =0,75m. Câu 25: Một thanh chắn đƣờng dài 7,8m có trọng lƣợng 2100N và có trọng tâm ở cách đầu bên trái 1,2 m. Thanh có thể quay quanh một trục nằm ngang ở cách đầu bên trái 1,5m. Để giữ thanh ấy nằm ngang vào đầu bên phải có giá trị nào sau đây: A. 2100N B. 100N C. 780 N D. 150N Câu 26: Cánh tay đòn của lực F đối với tâm quay O là khoảng cách từ A. O đến điểm đặt của lực F. B. O đến ngọn của vec tơ lực F. C. điểm đặt của lực F đến trục quay. D. O đến giá của lực F. Câu 27: Chọn câu đúng. Lực tác dụng vào vật rắn có trục quay cố định không làm cho vật quay khi giá của lực A. không đi qua trục quay. B. vuông góc với mặt phẳng của vật. C. đi qua trục quay. D. song song với trục quay. Câu 28: Chọn câu sai. A. Điều kiện cân bằng của một vật rắn có mặt chân đế là đƣờng thẳng đứng đi qua trọng tâm của vật gặp mặt chân đế. B. Vị trí cân bằng bền là vị trí trọng tâm của vật cao nhất. C. Trọng tâm của vật phẳng, mỏng, đồng tính trùng với tâm linh học của vật. D. Quyển sách nằm cân bằng trên bàn vì vị trí trọng tâm của vật thấp nhất. Câu 29: Một vật rắn phẳng mỏng dạng một tam giác đều ABC, cạnh a = 20cm. Ngƣời ta tác dụng vào một ngẫu lực năng trong mặt phẳng của tam giáC. Các lực có độ lớn 8,0N và đặt vào hai đỉnh A và C và song song với BC. Momen của ngẫu lực là: A. 13,8 Nm B. 1,38 Nm C. 13,8.10 -2 Nm D. 1,38.10 -3 Nm Câu 30: Cho hai lực đồng quy có độ lớn F 1 = F 2 = 20N. Độ lớn của hợp lực là F = 34,6N khi này hai lực thành phần hợp với nhau A. 120 0 . B. 90 0 . C. 30 0 . D. 60 0. Vũ trụ sinh ra từ đâu? Theo các nhà khoa học, vũ trụ sinh ra từ một vụ nổ lớn (big bang) và vẫn đang không ngừng nở ra, mở rộng thêm. Có sinh ắt có tử, liệu vũ trụ có ngày diệt vong? Cho đến nay, số phận của vũ trụ vẫn là câu đố chƣa lời giải. Con ngƣời chƣa thể đƣa ra sự phỏng đoán chính xác về định luật vạn vật hấp dẫn và sự mở rộng của vũ trụ. Kết quả quan trắc từ các nhà thiên văn học còn tồn tại rất nhiều điểm chƣa xác định. Theo các nhà khoa học, những điểm chƣa xác định đó liên quan đến lý thuyết về sự giãn nở. Theo lý thuyết này, vũ trụ bắt đầu từ không gian rỗng nhƣ một quả bong bóng. Trong không gian rỗng đó, tốc độ giãn nở lúc đầu của vũ trụ còn lớn hơn tốc độ ánh sáng rất nhiều. Sau khi kết thúc quá trình giãn nở, nguồn năng lƣợng cuối cùng làm nở vũ trụ vẫn chƣa cạn kiệt. Nó có thể vẫn đang tồn tại trong vũ trụ, ẩn mình trong không gian và tiếp tục âm thầm mở rộng vũ trụ thêm nữa. Để chứng thực cho lập luận này, các nhà khoa học đã nhiều lần tiến hành quan trắc các hành tinh đang cháy sáng trong hệ ngân hà. Qua những lần quan trắc này, họ nhận thấy nguồn năng lƣợng gây giãn nở vũ trụ có khả năng vẫn đang tồn tại, âm thầm phát huy tác dụng. Điều đó có nghĩa vũ trụ tiếp tục đƣợc mở rộng. Con ngƣời có nhất định bị diệt vong? Những nhân tố quyết định tƣơng lai của vũ trụ, sự mở rộng của nó và còn cả những năng lƣợng làm tăng áp lực sản sinh các vòng xoáy, làm giãn nở vũ trụ đang lẩn quất trong không gian. Nhƣng điều con ngƣời quan tâm nhất có lẽ là số phận của chính họ. Con ngƣời sẽ đóng vai trò nhƣ thế nào trong vũ trụ? Liệu con ngƣời có nhất định bị diệt vong? Nhân loại đang ngày càng phát triển, chúng ta có thể làm thay đổi Trái Đất, chúng ta đã có thể làm chủ môi trƣờng sống của mình. Đó là những câu trả lời chƣa có lời giải và cũng chƣa biết đến khi nào con ngƣời mới giải đƣợc. Những cuộc tìm kiếm lời giải cho các nghi vấn về vũ trụ có lẽ sẽ vĩnh viễn không có điểm kết thúc, có chăng đó sẽ là ngày tận thế của loài ngƣời. Tất nhiên, không ai có thể khẳng định đƣợc điều gì, cũng có thể ở một tƣơng lai xa nào đó, con ngƣời sẽ đứng vào vị thế bất khả chiến bại trong vũ trụ nhờ vào trình độ phát triển cao siêu của mình. Ai dám chắc là không! Tốt nhất hãy để nhân loại và những sinh vật ngoài Trái Đất cùng chờ xem, nhƣ Einstein từng viết trong bức thƣ gửi một cậu bé đang lo lắng cho vận mệnh của thế giới: "Nói về tƣơng lai của thế giới này ý kiến của bác là: Hãy cùng chờ xem!". CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ IV. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN File word: ducdu84@gmail.com -- 67 -- Phone, Zalo: 0946 513 000 CHUYÊN ĐỀ IV. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN CHỦ ĐỀ 1. ĐỘNG LƢỢNG. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƢỢNG Câu 1: Điều nào sau đây sai khi nói về động lƣợng? A. Động lƣợng của một vật có độ lớn bằng tích khối lƣợng và tốc độ của vật. B. Động lƣợng của một vật có độ lớn bằng tích khối lƣợng và bình phƣơng vận tốc. C. Động lƣợng của một vật là một đại lƣợng véc tơ. D. Trong hệ kín, động lƣợng của hệ đƣợc bảo toàn. Câu 2: Chọn câu phát biểu sai? A. Động lƣợng là một đại lƣợng véctơ B. Động lƣợng luôn đƣợc tính bằng tích khối lƣợng và vận tốc của vật C. Động lƣợng luôn cùng hƣớng với vận tốc vì vận tốc luôn luôn dƣơng D. Động lƣợng luôn cùng hƣớng với vận tốc vì khối lƣợng luôn luôn dƣơng Câu 3: Chọn câu phát biểu đúng nhất? A. Véc tơ động lƣợng của hệ đƣợc bảo toàn. B. Véc tơ động lƣợng toàn phần của hệ đƣợc bảo toàn. C. Véc tơ động lƣợng toàn phần của hệ kín đƣợc bảo toàn. D. Động lƣợng của hệ kín đƣợc bảo toàn. Câu 4: Véc tơ động lƣợng là véc tơ A. cùng phƣơng, ngƣợc chiều với véc tơ vận tốc. B. có phƣơng hợp với véc tơ vận tốc một góc α bất kỳ. C. có phƣơng vuông góc với véc tơ vận tốc. D. cùng phƣơng, cùng chiều với véc tơ vận tốc. Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai? A. Động lƣợng là một đại lƣợng vectơ. B. Xung của lực là một đại lƣợng vectơ. C. Động lƣợng tỉ lệ thuận với khối lƣợng vật. D. Động lƣợng của vật trong chuyển động tròn đều không đổi. Câu 6: Hãy điền vào khoảng trống sau: ―Xung lƣợng của lực tác dụng vào chất điểm trong khoảng thời gian t bằng ………………… động lƣợng của chất điểm trong cùng khoảng thời gian đó‖. A. Giá trị trung bình. B. Giá trị lớn nhất. C. Độ tăng. D. Độ biến thiên. Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai: A. Động lƣợng là một đại lƣợng vectơ. B. Xung lƣợng của lực là một đại lƣợng vectơ. C. Động lƣợng tỉ lệ với khối lƣợng vật. D. Độ biến thiên động lƣợng là một đai lƣợng vô hƣớng. Câu 8: Chất điểm M chuyển động không vận tốc đầu dƣới tác dụng của lực F . Động lƣợng chất điểm ở thời điểm t là: A. t m F P B. t F P C. t F P /m D. m F P Câu 9: Động lƣợng đƣợc tính bằng đơn vị nào sau đây: A. N/s. B. N.s. C. N.m. D. kg.m/s. Câu 10: Điều nào sau đây không đúng khi nói về động lƣợng: A. Động lƣợng của một vật bằng tích khối lƣợng và vận tốc của vật. B. Động lƣợng của một vật là một đại lƣợng véc tơ. C. Trong hệ kín, động lƣợng của hệ đƣợc bảo toàn. D. Động lƣợng của một vật bằng tích khối lƣợng và bình phƣơng vận tốc. Câu 11: Gọi m là khối lƣợng của vật, v là vận tốc của vật. Động lƣợng của vật có độ lớn: A. mv 2 /2 B. mv 2 C. mv/2 D. m.v Câu 12: Điều nào sau đây là sai khi nói về động lƣợng? A. Động lƣợng là một đại lƣợng vectơ. B. Động lƣợng đƣợc xác định bằng tích của khối lƣợng và vectơ vận tốc của vật ấy. C. Vật có khối lƣợng và đang chuyển động thì có động lƣợng. D. Động lƣợng có đơn vị là kg.m/s 2 . Câu 13: Một vật chuyển động thẳng đều thì A. Động lƣợng của vật không đổi . B. Xung lƣợng của hợp lực bằng không. C. Độ biến thiên động lƣợng bằng không. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 14: Trong hệ thống đơn vị SI, đơn vị của động lƣợng là A. kgms. B. kgm/s 2 . C. kgms 2 . D. kgm/s. Câu 15: Động lƣợng là một đại lƣợng A. Véctơ. B. Vô hƣớng. C. Không xác định. D. Chỉ tồn tại trong những vụ va chạm. Câu 16: Một vật có khối lƣợng M chuyển động với vận tốc v . Vectơ động lƣợng của vật là: A. v m p B. Mv p C. v M p D. mv p Câu 17: Điều nào sau đây không đúng khi nói về động lƣợng: A. Động lƣợng của một vật bằng tích khối lƣợng và vận tốc của vật. B. Động lƣợng của một vật là một đại lƣợng véc tơ. C. Trong hệ kín, động lƣợng của hệ đƣợc bảo toàn. D. Động lƣợng của một vật bằng tích khối lƣợng và bình phƣơng. Câu 18: Véc tơ động lƣợng là véc tơ: A. Cùng phƣơng, ngƣợc chiều với véc tơ vận tốc B. Có phƣơng hợp với véc tơ vận tốc một góc α bất kỳ. C. Có phƣơng vuông góc với véc tơ vận tốc. D. Cùng phƣơng, cùng chiều với véc tơ vận tốc. Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai: A. Động lƣợng là một đại lƣợng vectơ. B. Xung của lực là một đại lƣợng vectơ. C. Động lƣợng tỉ lệ với khối lƣợng vật. D. Động lƣợng của vật trong chuyển động tròn đều không đổi. Câu 20: Chọn phát biểu sai về động lƣợng: A. Động lƣợng là một đại lƣợng động lực học liên quan đến tƣơng tác, va chạm giữa các vật. B. Động lƣợng đặc trƣng cho sự truyền chuyển động giữa các vật tƣơng tác. C. Động lƣợng tỷ lệ thuận với khối lƣợng và tốc độ của vật. D. Động lƣợng là một đại lƣợng véc tơ, đƣợc tính bằng tích của khối lƣợng với véctơ vận tốc. Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Khi không có ngoại lực tác dụng lên hệ thì động lƣợng của hệ đƣợc bảo toàn. B. Vật RTD không phải là hệ kín vì trọng lực tác dụng lên vật là ngoại lực. C. Hệ gồm "Vật RTD và Trái Đất" đƣợc xem là hệ kín khi bỏ qua lực tƣơng tác giữa hệ vật với các vật khác (Mặt Trời, các hành tinh...). D. Một hệ gọi là hệ kín khi ngoại lực tác dụng lên hệ không đổi. Câu 22: Chọn câu phát biểu sai? CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ IV. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN File word: ducdu84@gmail.com -- 68 -- Phone, Zalo: 0946 513 000 A. Hệ vật – Trái Đất luôn đƣợc coi là hệ kín. B. Hệ vật – Trái Đất chỉ gần đúng là hệ kín. C. Trong các vụ nổ, hệ vật có thể coi nhƣ gần đúng là hệ kín trong thời gian ngắn xảy ra hiện tƣợng. D. Trong va chạm, hệ vật có thể coi gần đúng là hệ kín trong thời gian ngắn xảy ra hiện tƣợng. Câu 23: Hệ vật –Trái Đất chỉ gần đúng là hệ kín vì A. Trái Đất luôn chuyển động. B. Trái Đất luôn luôn hút vật C. vật luôn chịu tác dụng của trọng lực D. luôn tồn tại các lực hấp dẫn từ các thiên thể trong vũ trụ tác dụng lên vật Câu 24: Định luật bảo toàn động lƣợng chỉ đúng trong trƣờng hợp A. hệ có ma sát. B. hệ không có ma sát. C. hệ kín có ma sát. D. hệ cô lập. Câu 25: Định luật bảo toàn động lƣợng tƣơng đƣơng với A. định luật I Niu-tơn. B. định luật II Niu-tơn. C. định luật III Niu-tơn. D. không tƣơng đƣơng với các định luật Niu-tơn. Câu 26: Chuyển động bằng phản lực tuân theo A. định luật bảo toàn công. B. Định luật II Niu-tơn. C. định luật bảo toàn động lƣợng. D. định luật III Niu-tơn. Câu 27: Trong các hiện tƣợng sau đây, hiện tƣợng nào không liên quan đến định luật bảo toàn động lƣợng? A. Vận động viên dậm đà để nhảy. B. Ngƣời nhảy từ thuyền lên bờ làm cho thuyền chuyển động ngƣợc lại. C. Xe ôtô xả khói ở ống thải khi chuyển động. D. Chuyển động của tên lửa. Câu 28: Trƣờng hợp nào sau đây có thể xem là hệ kín? A. Hai viên bi chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang. B. Hai viên bi chuyển động trên mặt phẳng nghiêng. C. Hai viên bi rơi thẳng đứng trong không khí. D. Hai viên bi chuyển động không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Câu 29: Động lƣợng của vật bảo toàn trong trƣờng hợp nào sau đây? A. Vật đang chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng nằm ngang. B. Vật đang chuyển động tròn đều. C. Vật đang chuyển động nhanh dần đều trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. D. Vật đang chuyển động chậm dần đều trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Câu 30: Trong các trƣờng hợp nào sau đây động lƣợng của vật đƣợc bảo toàn: A. Vật chuyển động thẳng đều. B. Vật đƣợc ném thẳng đứng lên cao. C. Vật RTD. D. Vật đƣợc ném ngang. Câu 31: Trong quá trình nào sau đây, động lƣợng của ôtô đƣợc bảo toàn: A. Ô tô giảm tốC. B. Ô tô chuyển động thẳng đều. C. Ô tô chuyển động trịn khơng đều. D. Ô tô tăng tốc. Câu 32: Tổng động lƣợng của một hệ không bảo toàn khi nào? A. Hệ chuyển động có ma sát. B. Hệ là gần đúng cô lập. C. Tổng ngoại lực tác dụng lên hệ bằng không. D. Hệ cô lập. Câu 33: Haivật có khối lƣợng m 1 , m 2 chuyển động với vận tốc v 1 và v 2 . Động lƣợng của hệ cógiá trị: A. v m . B. 2 2 1 1 v m v m . C. 0. D. m 1 v 1 + m 2 v 2 Câu 34: Điều nào sau đây đúng khi nói về hệ kín? A. Các vật trong hệ chỉ tƣơng tác với nhau mà không tƣơng tác với các vật ngoài hệ. B. Trong hệ chỉ có các nội lực từng đôi trực đối. C. Nếu có các ngoại lực tác động lên hệ thì các ngoại lực triệt tiêu lẫn nhau. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 35: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Khi không có ngoại lực tác dụng lên hệ thì động lƣợng của hệ đƣợc bảo toàn. B. Vật RTD không phải là hệ kín vì trọng lực tác dụng lên vật là ngoại lực. C. Hệ gồm "Vật RTD và Trái Đất" đƣợc xem là hệ kín khi bỏ qua lực tƣơng tác giữa hệ vật với các vật khác. D. Một hệ gọi là hệ kín khi ngoại lực tác dụng lên hệ không đổi. Câu 36: Một ô tô A có khối lƣợng m 1 đang chuyển động với vận tốc 1 v đuổi theo một ô tô B có khối lƣợng m 2 chuyển động với vận tốc 2 v . Động lƣợng của xe A đối với hệ quy chiếu gắn với xe B là: A. ) ( 2 1 1 v v m p AB B. ) ( 2 1 1 v v m p AB C. ) ( 2 1 1 v v m p AB D. ) ( 2 1 1 v v m p AB Câu 37: Trong quá trình nào sau đây, động lƣợng của ôtô đƣợc bảo toàn: A. Ô tô giảm tốc. B. Ô tô chuyển động thẳng đều C. Ô tô chuyển động trên đƣờng có ma sát. D. Ô tô tăng tốc. Câu 38: Va chạm nào sau đây là va chạm mềm? A. Quả bóng đang bay đập vào tƣờng và nảy ra. B. Viên đạn đang bay xuyên vào và nằm gọn trong bao cát. C. Viên đạn xuyên qua một tấm bia trên đƣờng bay của nó. D. Quả bóng tennis đập xuống sân thi đấu. Câu 39: Sở dĩ khi bắn súng trƣờng các chiến sĩ phải tì vai vào báng súng vì hiện tƣợng giật lùi của súng có thể gây chấn thƣơng cho vai. Hiện tƣợng súng giật lùi trên trên liên quan đến A. chuyển động theo quán tính. B. chuyển động do va chạm. C. chuyển động ném ngang. D. chuyển động bằng phản lực. Câu 40: Gọi M và m là khối lƣợng súng và đạn,V , v là vận tốc của súng và đạn khi đạn thoát khỏi nòng súng. Vận tốc của súng (theo phƣơng ngang) là: A. M v m V B. M v m V C. m v M V D. M v M V Câu 41: Hai vật có cùng độ lớn động lƣợng nhƣng có khối lƣợng khác nhau (m 1 >m 2 ). So sánh độ lớn vận tốc của chúng? A. vận tốc của vật 1 lớn hơn. B. vận tốc của vật 1 nhỏ hơn. C. vận tốc của chúng bằng nhau. D. Chƣa kết luận đƣợc. Câu 42: Hiện tƣợng nào dƣới đây là sự va chạm đàn hồi: A. Sự va chạm của mặt vợt cầu lông vào quả cầu lông. B. Bắn một đầu đạn vào một bị cát. C. Bắn một hòn bi A vào một hòn bi B khác. D. Ném một cục đất sét vào tƣờng. Câu 43: Khi ta nhảy từ thuyền lên bờ thì thuyền: A. trôi ra xa bơ. B. chuyển động cùng chiều với ngƣời. C. đứng yên. D. chuyển độngvề phía trƣớc sau đó lùi lại phía sau. Câu 44: Quả cầu A khối lƣợng m 1 chuyển động với vận tốc 1 v va chạm vào quả cầu B khối lƣợng m 2 đứng yên. Sau va chạm cả hai quả cầu có cùng vận tốc 2 v . Theo định luật bảo toàn động lƣợng thì: A. 2 2 1 1 1 ) ( v m m v m B. 2 2 1 1 v m v m C. 2 2 1 1 v m v m D. 2 2 1 1 1 ) ( v m m v m /2 CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ IV. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN File word: ducdu84@gmail.com -- 69 -- Phone, Zalo: 0946 513 000 Câu 45: Va chạm nào sau đây là va chạm mềm? A. Quả bóng đang bay đập vào tƣờng và nảy ra. B. Viên đạn đang bay xuyên vào và nằm gọn trong bao cát. C. Viên đạn xuyên qua một tấm bia trên đƣờng bay của nó. D. Quả bóng tennis đập xuống sân thi đấu. Câu 46: Một vật khối lƣợng m đang chuyển động theo phƣơng ngang với vận tốc v thì va chạm vo vật khối lƣợng 2m đang đứng yên. Sau va chạm, hai vật dính vào nhau và chuyển động với cùng vận tốc. Bỏ qua ma sát, vận tốc của hệ sau va chạm là: A. v/3 B. v C. 3v D. v/2. Câu 47: Gọi M và m là khối lƣợng súng và đạn, V vận tốc đạn lúc thoát khỏi nòng súng. Giả sử động lƣợng đƣợc bảo toàn. Vận tốc súng là: A. M V m v / B. M V m v / C. m V M v / D. m V M v / Câu 48: Quả cầu A khối lƣợng m 1 chuyển động với vận tốc 1 v va chạm vào quả cầu B khối lƣợng m 2 đứng yên. Sau va chạm, cả hai quả cầu có cùng vận tốc 2 v . Ta có: A. 2 2 1 1 1 ) ( v m m v m B. 2 2 1 1 v m v m C. 2 2 1 1 v m v m D. 2 2 1 1 1 ) ( 2 1 v m m v m Dạng 1. Xung lƣợng. Đông lƣợng. Độ biến thiên động lƣợng Câu 49: Khi vận tốc của vật tăng gấp đôi thì: A. động lƣợng của vật tăng gấp đôi. B. gia tốc của vật tăng gấp đôi. C. động năng của vật tăng gấp đôi. D. thế năng của vật tăng gấp đôi. Câu 50: Hai xe có khối lƣợng lần lƣợt là m 1 = 2m 2 chuyển động với vận tốc V 2 = 2V 1 động lƣợng của xe1 là: A. p = m.V B. p 1 = p 2 = m 1 V 1 = m 2 V 2 C. p 1 = m 1 V 2 D. p 1 = m 1 V 1 2 /2 Câu 51: Một chất điểm m bắt đầu trƣợt không ma sát từ trên mặt phẳng nghiêng xuống. Gọi là góc của mặt phẳng nghiêng so với mặt phẳng nằm ngang. Động lƣợng chất điểm ở thời điểm t là: A. p = mgsin t. B. p = mgt C. p = mgcos t . D. p = gsin t Câu 52: Một vật có khối lƣợng 4kg RTD không vận tốc đầu trong khoảng thời gian 2,5s. Lấy g = 10m/s 2 . Độ biến thiên động lƣợng của vật trong khoảng thời gian đó có độ lớn là A. Δp = 100 kg.m/s. B. Δp= 25 kg.m/s. C. Δp = 50 kg.m/s. D.200kg.m/s. Câu 53: Ngƣơ ̀ i ta ne ́ m mô ̣ t qua ̉ bo ́ ng khối lƣợng 500g cho no ́ chuyển đô ̣ ng vơ ́ i vâ ̣ n tốc 20 m/s. Xung lƣợng cu ̉ a lƣ̣c ta ́ c dụ ng lên qua ̉ bóng là A. 10 N.s B. 200 N.s C. 100 N.s. D. 20 N.s. Câu 54: Hai vật có khối lƣợng m 1 = 2m 2 , chuyển động với vận tốc có độ lớn v 1 = 2v 2 . Động lƣợng của hai vật có quan hệ A. p 1 = 2p 2 . B. p 1 = 4p 2 . C. p 2 = 4p 1 . D. p 1 = p 2 . Câu 55: Một chất điểm chuyển động không vận tốc đầu dƣới tác dụng của lực F = 10 -2 N. Động lƣợng chất điểm ở thời điểm t = 3s kể từ lúc bắt đầu chuyển động là A. 2.10 -2 kgm/s. B. 3.10 -2 kgm/s. C. 10 -2 kgm/s. D. 6.10 -2 kgm/s. Câu 56: Hê ̣ gồm hai vâ ̣ t 1 và 2 có khối lƣợng và tốc độ lần lƣợt là 1 kg; 3 m/s va ̀ 1,5 kg; 2 m/s. Biết hai vâ ̣ t chuyển đô ̣ ng theo hƣơ ́ ng ngƣợc nhau. Tổng đô ̣ ng lƣợng cu ̉ a hê ̣ na ̀ y la ̀ A. 6 kg.m/s. B. 0 kg.m/s. C. 3 kg.m/s. D. 4,5 kg.m/s. Câu 57: Từ độ cao 20 m, một viên bi khối lƣợng 10g RTD với gia tốc 10 m/s 2 xuống tới mặt đất và nằm yên tại đó. Xác định xung lƣợng của lực do mặt đất tác dụng lên viên bi khi chạm đất. A.- 0,2N.s. B.0,2N.s. C. 0,1N.s. D.-0,1N.s. Câu 58: Một vật khối lƣợng 1 kg RTD với gia tốc 9,8 m/s 2 từ trên cao xuống trong khoảng thời gian 0,5 s. Xung lƣợng của trọng lực tác dụng lên vật và độ biến thiên động lƣợng của vật có độ lớn bằng A. 50 N.s ; 5 kg.m/s. B. 4,9 N.s ; 4,9 kg.m/s. C. 10 N.s ; 10 kg.m/s. D. 0,5 N.s ; 0,5 kg.m/s. Câu 59: Một chiếc xe khối lƣợng 10 kg đang đỗ trên mặt sàn phẳng nhẵn. Tác dụng lên xe một lực đẩy 80 N trong khoảng thời gian 2 s, thì độ biến thiên vận tốc của xe trong khoảng thời gian này có độ lớn bằng A. 1,6 m/s. B. 0,16 m/s. C. 16 m/s. D. 160 m/s. Câu 60: Một vật có khối lƣợng 2 kg RTD xuống đất trong khoảng thời gian 0,5s. Độ biến thiên động lƣợng của vật trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu ? Cho g = 10m/s 2 . A. 5,0 kg.m/s. B. 10 kg.m/s. B. 4,9 kg.m/s. D. 0,5 kg.m/s. Câu 61: Một chất điểm chuyển động không vận tốc đầu dƣới tác dụng của lực F = 10 -2 N. Động lƣợng chất điểm ở thời điểm t = 3s kể từ lúc bắt đầu chuyển động là: A. 2.10 -2 kgm/s B. 3.10 -1 kgm/s C. 10 -2 kgm/s D. 6.10 -2 kgm/s Câu 62: Một vật nhỏ khối lƣợng m = 2 kg trƣợt xuống một con đƣờng dốc thẳng nhẵn tại một thời điểm xác định có vận tốc 3 m/s, sau đó 4 s có vận tốc 7 m/s, tiếp ngay sau đó 3 s vật có động lƣợng (kg.m/s) là? A. 20. B. 6. C. 28. D. 10 Câu 63: Thả rơi một vật có khối lƣợng 1kg trong khoảng thời gian 0,2s. Độ biến thiên động lƣợng của vật là: ( g = 10m/s 2 ). A. 2 kg.m/s B. 1 kg.m/s C. 20 kg.m/s D. 10 kg.m/s Câu 64: Một quả bóng có khối lƣợng m = 300g va chạm vào tƣờng và nảy trở lại với cùng vận tốc. Vận tốc của bóng trƣớc va chạm là +5m/s. Độ biến thiên động lƣợng của quả bóng là: A. 1,5kg.m/s. B. -3kg.m/s. C. -1,5kg.m/s. D. 3kg.m/s. Câu 65: Một vật khối lƣợng 0,7 kg đang chuyển động theo phƣơng ngang với tốc độ 5 m/s thì va vào bức tƣờng thẳng đứng. Nó nảy ngƣợc trở lại với tốc độ 2 m/s. Chọn chiều dƣơng là chiều bóng nảy ra. Độ thay đổi động lƣợng của nó là: A. 3,5 kg.m/s B. 2,45 kg.m/s C. 4,9 kg.m/s D. 1,1 kg.m/s. Câu 66: Một quả bóng có khối lƣợng m = 3000g va chạm vào tƣờng và nảy trở lại với cùng tốc độ. Vận tốc bóng trƣớc va chạm là 5m/s. Độ biến thiên động lƣợng nào của bóng sau đây là đúng? A. -1,5kgm/s. B. +1,5kgm/s. C. +3kgm/s. D. -30kgm/s. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ IV. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN File word: ducdu84@gmail.com -- 70 -- Phone, Zalo: 0946 513 000 Câu 67: Một quả bóng có khối lƣợng m=300g va chạm vào tƣờng và nảy trở lại với cùng vận tốc. Vận tốc cuả bóng trƣớc va chạm là 5m/s. Độ biến thiên động lƣợng cuả bóng là: A. -1,5kgm/s. B. 1,5kgm/s. C. 3kgm/s. D. -3kgm/s. Câu 68: Một vật có khối lƣợng 0,5kg trƣợt không ma sát trên một mặt phẳng ngang với vận tốc 5m/s đến va chạm vào một bức tƣờng thẳng đứng theo phƣơng vuông góc với tƣờng. Sau va chạm vật đi ngƣợc trở lại phƣơng cũ với vận tốc 2m/s.Thời gian tƣơng tác là 0,2 s. Lực F do tƣờng tác dụng có độ lớn bằng: A. 1750 N B. 17,5 N C. 175 N D. 1,75 N Câu 69: Một hòn đá đƣợc ném xiên một góc 30 o so với phƣơng ngang với động lƣợng ban đầu có độ lớn bằng 2 kgm/s từ mặt đất. Bỏ qua sức cản. Độ biến thiên động lƣợng Δ P khi hòn đá rơi tới mặt đất có giá trị là: A. 3 kgm/s B. 4 kgm/s C. 1 kgm/s D. 2 kgm/s Câu 70: Một vật khối lƣợng m = 500g chuyển động thẳng theo chiều âm trục tọa độ x với vận tốc 43,2 km/h. Động lƣợng của vật có giá trị là: A. -6 kgm/s B. -3 kgm/s C. 6 kgm/s D. 3 kgm/s Câu 71: Mô ̣ t vâ ̣ t 3 kg rơi tƣ̣ do rơi xuống đất trong khoa ̉ ng thơ ̀ i gian 2 s. Độ biến thiên động lƣợng của vật trong khoảng thời gian đó là (lấy g = 9,8 m/s 2 ). A. 60 kg.m/s. B. 61,5 kg.m/s. C. 57,5 kg.m/s. D. 58,8 kg.m/s. Câu 72: Mô ̣ t qua ̉ bo ́ ng khối lƣợng 250 g bay tơ ́ i đâ ̣ p vuông go ́ c va ̀ o tƣơ ̀ ng vơ ́ i tốc đô ̣ v 1 = 5 m/s va ̀ bâ ̣ t ngƣợc trơ ̉ la ̣ i vơ ́ i tốc đô ̣ v 2 = 3 m/s. Động lƣợng của vật đã thay đổi một lƣợng bằng A. 2 kg.m/s. B. 5 kg.m/s. C. 1,25 kg.m/s. D. 0,75 kg.m/s. Câu 73: Mô ̣ t vâ ̣ t khối lƣợng 1 kg chuyển đô ̣ ng tro ̀ n đều vơ ́ i tốc đô ̣ 10 m/s. Độ biến thiên động lƣợng của vật sau 1/4 chu ki ̀ kể tƣ ̀ lu ́ c bắt đầu chuyển đô ̣ ng bằng A. 20 kg.m/s. B. 0 kg.m/s. C. 10√2 kg.m/s. D. 5√2 kg.m/s. Dạng 2. Bảo toàn động lƣợng cùng trên cùng một phƣơng: va chạm mềm, chuyển động bằng phản lực Câu 74: Chiếc xe chạy trên đƣờng ngang với vận tốc 10m/s va chạm mềm vào một chiếc xe khác đang đứng yên và có cùng khối lƣợng. Biết va chạm là va chạm mềm, sau va chạm vận tốc hai xe là: A.v 1 = 0; v 2 = 10m/s B. v 1 = v 2 = 5m/s C.v 1 = v 2 = 10m/s D.v 1 = v 2 = 20m/s Câu 75: Viên bi A có khối lƣợng m 1 = 60g chuyển động với vận tốc v 1 = 5m/s va chạm vào viên bi B có khối lƣợng m 2 = 40g chuyển động ngƣợc chiều với vận tốc 2 V . Sau va chạm, hai viên bi đứng yên. Vận tốc viên bi B là: A. v 2 =10/3 m/s B. v 2 =7,5 m/s C. v 2 =25/3 m/s D. v 2 =12,5 m/s Câu 76: Hai xe lăn nhỏ có khối lƣợng m 1 = 300g và m 2 = 2kg chuyển động trên mặt phẳng ngang ngƣợc chiều nhau với các vận tốc tƣơng ứng v 1 = 2m/s và v 2 = 0,8m/s. Sau khi va chạm hai xe dính vào nhau và chuyển động cùng vận tốc. Bỏ qua sức cản. Độ lớn vận tốc sau va chạm là A. -0,63 m/s. B. 1,24 m/s. C. -0,43 m/s. D. 1,4 m/s. Câu 77: Hai viên bi có khối lƣợng m 1 = 50g và m 2 = 80g đang chuyển động ngƣợc chiều nhau và va chạm nhau. Muốn sau va chạm m 2 đứng yên còn m 1 chuyển động theo chiều ngƣợc lại với vận tốc nhƣ cũ thì vận tốc của m 2 trƣớc va chạm bằng bao nhiêu? Cho biết v 1 = 2m/s. A. 1 m/s B. 2,5 m/s. C. 3 m/s. D. 2 m/s. Câu 78: Chiếc xe chạy trên đƣờng ngang với vận tốc 10m/s va chạm mềm vào một chiếc xe khác đang đứng yên và có cùng khối lƣợng. Biết va chạm là va chạm mềm, sau va chạm vận tốc hai xe là: A. v 1 = 0; v 2 = 10m/s. B. v 1 = v 2 = 5m/s C. v 1 = v 2 = 10m/s D. v 1 = v 2 = 20m/s Câu 79: Một vật có khối lƣợng m chuyển động với vận tốc 3m/s đến va chạm với một vật có khối lƣợng 2m đang đứng yên. Sau va chạm, 2 vật dính vào nhau và cùng chuyển động với vận tốc bao nhiêu? A. 2m/s B. 4m/s C. 3m/s D. 1m/s Câu 80: Bắn một hòn bi thủy tinh (1) có khối lƣợng m với vận tốc 3 m/s vào một hòn bi thép (2) đứng yên có khối lƣợng 3m. Tính độ lớn các vận tốc của 2 hòn bi sau va chạm? Cho là va chạm trực diện, đàn hồi A. V 1 =1,5 m/s ;V 2 =1,5 m/s. B. V 1 =9 m/s;V 2 =9m/s C. V 1 =6 m/s;V 2 =6m/s D. V 1 =3 m/s;V 2 =3m/s. Câu 81: Một hòn bi khối lƣợng m đang chuyển động với vận tốc v đến va chạm mềm vào hòn bi thứ 2 khối lƣợng 3m đang nằm yên. Vận tốc hai viên bi sau va chạm là A. v/3. B. v/4. C. 3v/5. D. v/2. Câu 82: Một quả cầu khối lƣợng 2 kg chuyển động với vận tốc 3 m/s, tới va chạm vào quả cầu khối lƣợng 3 kg đang chuyển động với vận tốc 1 m/s cùng chiều với quả cầu thứ nhất trên một máng thẳng ngang. Sau va chạm, quả cầu thứ nhất chuyển động với vận tốc 0,6 m/s theo chiều ban đầu. Bỏ qua lực ma sát và lực cản. Vận tốc của quả cầu thứ hai bằng A. 2,6m/s. B. -2,6m/s. C. 4,6m/s. D. 0,6m/s. Câu 83: Một xe nhỏ chở cát khối lƣợng 98 kg đang chạy với vận tốc 1 m/s trên mặt đƣờng phẳng ngang không ma sát. Một vật nhỏ khối lƣợng 2 kg bay theo phƣơng ngang với vận tốc 6 m/s (đối với mặt đƣờng) đến xuyên vào trong cát. Gọi m và n lần lƣợt là vận tốc của xe cát sau khi vật nhỏ xuyên vào cùng chiều và xuyên vào ngƣợc chiều. Giá trị m + n bằng A. 0,86m/s. B. 1,10m/s. C. 1,96m/s. D. 0,24m/s. Câu 84: Một viên bi thuỷ tinh khối lƣợng 5 g chuyển động trên một máng thẳng ngang với vận tốc 2 m/s, tới va chạm vào một viên bi thép khối lƣợng 10 đang nằm yên trên cùng máng thẳng đó và đẩy viên bi thép chuyển động với vận tốc 1,5 m/s cùng chiều với chuyển động ban đầu của viên bi thuỷ tinh. Xác định độ lớn của vận tốc và chiều chuyển động của viên bi thuỷ tinh sau khi va chạm với viên bi thép. Coi các viên bi nhƣ các chất điểm. Bỏ qua ma sát. A. 0,5 m/s, cùng chiều ban đầu. B. 1 m/s, ngƣợc chiều ban đầu. C. 0,75 m/s, ngƣợc chiều ban đầu. D. 1,5 m/s, cùng chiều ban đầu. Câu 85: Hai quả bóng ép sát nhau trên mặt phẳng ngang. Khi buông tay, hai quả bóng lăn đƣợc những quãng đƣờng là 9m và 4m rồi dừng lại. Biết sau khi rời nhau, hai quả bóng chuyển động chậm dần đều với cùng gia tốc. Tính tỉ số khối lƣợng của hai quả bóng A. 3. B. 2/3. C. 2,25. D. 1/3. Câu 86: Tên lƣ ̉ a khối lƣợng 500 kg đang chuyển đô ̣ ng vơ ́ i vận tốc 200 m/s thi ̀ ta ́ ch ra la ̀ m hai phần . Phần bi ̣ tha ́ o rơ ̀ i co ́ khối lƣợng 200 kg sau đo ́ chuyển đô ̣ ng ra phi ́ a sau vơ ́ i vận tốc 100 m/s so vơ ́ i phần co ̀ n la ̣ i. Vận tốc phần co ̀ n la ̣ i bằng A. 240 m/s. B. 266,7 m/s C. 220 m/s. D. 400 m/s CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ IV. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN File word: ducdu84@gmail.com -- 71 -- Phone, Zalo: 0946 513 000 Câu 87: Khối lƣợng súng là 4kg và của đạn là 50g. Lúc thoát khỏi nòng súng đạn có vận tốc 800m/s. Vận tốc giật lùi của súng(theo phƣơng ngang) là: A. 6m/s. B. 7m/s. C. 10m/s. D. 12m/s Câu 88: Một khẩu đại bác có khối lƣợng 4 tấn, bắn đi 1 viên đạn theo phƣơng ngang có khối lƣợng 10kg với vận tốc 400m/s. Coi nhƣ lúc đầu, hệ đại bác và đạn đứng yên.Vận tốc giật lùi của đại bác là: A. 1m/s B. 2m/s C. 4m/s D. 3m/s Câu 89: Một đầu đạn khối lƣợng 10 g đƣợc bắn ra khỏi nòng của một khẩu súng khối lƣợng 5 kg với vận tốc 600 m/s. Nếu bỏ qua khối lƣợng của vỏ đạn thì vận tốc giật của súng là A. 12 cm/s. B. 1,2 m/s. C.12 m/s. D. 1,2 cm/s. Câu 90: Một tên lửa mang nhiên liệu có khối lƣợng tổng cộng là 10000 kg. Khi đang bay theo phƣơng ngang với vận tốc 100 m/s, tên lửa phụt nhanh ra phía sau nó 1000 kg khí nhiên liệu với vận tốc là 800 m/s so với tên lửa. Bỏ qua lực cản của không khí. Xác định vận tốc của tên lửa ngay sau khi khối khí phụt ra khỏi nó A. 110m/s. B. 180m/s. C.189m/s. D. 164m/s. Câu 91: Một ngƣời có khối lƣợng m 1 =50kg nhảy từ một chiếc xe có khối lƣợng m 2 = 80kg đang chuyển động theo phƣơng ngang với vận tốc v = 3m/s. Biết vận tốc nhảy của ngƣời đối với xe lúc chƣa thay đổi vận tốc là v 0 = 4m/s. Vận tốc của xe sau khi ngƣời ấy nhảy ngƣợc chiều đối với xe là A. 5,5m/s. B. 4,5m/s. C. 0,5m/s. D. 1m/s. Câu 92: Có một bệ pháo khối lƣợng 10 tấn cố định trên mặt nằm ngang. Trên bệ có gắn một khẩu pháo khối lƣợng 5 tấn. Giả sử khẩu pháo chứa một viên đạn khối lƣợng 100 kg và nhả đạn theo phƣơng ngang với vận tốc đầu nòng 500 m/s (vận tốc đối với khẩu pháo). Vận tốc của bệ pháo ngay sau khi bắn bằng A.-3,3m/s. B. 3,3m/s. C. 5,0m/s. D. -3,0m/s. Câu 93: Thuyền dài 5m, khối lƣợng M = 125kg, đứng yên trên mặt nƣớc. Hai ngƣời khối lƣợng m 1 = 67,5kg, m 2 = 57,5kg đứng ở hai đầu thuyền. Bỏ qua ma sát giữa thuyền và nƣớc. Hỏi khi 2 ngƣời đổi chỗ cho nhau với cùng tốc độ đối với thuyền thì thuyền dịch chuyển một đoạn bao nhiêu? A. 2,5m B. 5m. C. 0,2m. D. 0,4m. Câu 94: Khối lƣợng súng là 4kg và của đạn là 50g. Lúc thoát khỏi nòng súng, đạn có vận tốc 800m/s. Vận tốc giật lùi của súng: A. 6m/s B. 7m/s C. 10m/s D. 12m/s Câu 95: Một tên lửa có khối lƣợng M = 5 tấn đang chuyển động với vận tốc v = 100m/s thì phụt ra phía sau một lƣợng khí m o = 1tấn. Vận tốc khí đối với tên lửa lúc chƣa phụt là v 1 = 400m/s. Sau khi phụt khí vận tốc của tên lửa có giá trị là: A. 200 m/s. B. 180 m/s. C. 225 m/s. D. 250 m/s Dạng 3. Bảo toàn động lƣợng trên các phƣơng khác nhau: đạn nổ, … Câu 96: Một viên đạn đang bay thẳng đứng lên phía trên với vận tốc 200 m/s thì nổ thành hai mảnh bằng nhau. Hai mảnh chuyển động theo hai phƣơng đều tạo với đƣờng thẳng đứng góc 60 o . Hãy xác định vận tốc của mỗi mảnh đạn . A. v 1 =200 m/s; v 2 =100 m/s; 2 v hợp với 1 v một góc 60 o . B. v 1 =400 m/s; v 2 =400 m/s; 2 v hợp với 1 v một góc 120 o . C. v 1 =100 m/s; v 2 =200 m/s; 2 v hợp với 1 v một góc 60 o . D. v 1 =100 m/s; v 2 =100 m/s; 2 v hợp với 1 v một góc 120 o . Câu 97: Một quả lựu đạn, đang bay theo phƣơng ngang với vận tốc 10 m/s, bị nổ, và tách thành hai mảnh có trọng lƣợng 10 N và 15 N. Sau khi nổ, mảnh to vẫn chuyển động theo phƣơng ngang với vận tốc 25 m/s. Lấy g ≈ 10 m/s 2 . Xác định vận tốc và phƣơng chuyển động của mảnh nhỏ. A. -12,5m/s. B. 12,5m/s. C. 22,5m/s. D. -22,5m/s. Câu 98: Một viên đạn đang bay ngang với vận tốc 100 m/s thì nổ thành hai mảnh có khối lƣợng là m 1 = 8 kg; m 2 = 4 kg. Mảnh nhỏ bay lên theo phƣơng thẳng đứng với vận tốc 225 m/s. Bỏ qua sức cản của không khí. Tìm độ lớn vận tốc của mảnh lớn. A. 165,8m/s B. 187,5m/s. C. 201,6m/s. D. 234,1m/s . Câu 99: Một viên đạn có khối lƣợng m đang bay theo phƣơng ngang với vận tốc v = 600m/s thì nổ thành hai mảnh có khối lƣợng bằng nhau và bay theo hai phƣơng vuông góc với nhau. Biết mảnh một bay chếch lên tạo với phƣơng ngang góc 60 0 . Độ lớn vận tốc của mảnh một là A. 600 3 m/s. B. 200m/s. C. 300m/s. D. 600m/s. Câu 100: Ở ngã tƣ của hai đƣờng vuông góc giao nhau , do đƣơ ̀ ng trơn, mô ̣ t ô tô khối lƣợng m 1 = 1000kg va cha ̣ m vơ ́ i mô ̣ t ô tô thƣ ́ hai khối lƣợng m 2 = 2000kg đang chuyển đô ̣ ng vơ ́ i vâ ̣ n tốc v = 3m/s. Sau va cha ̣ m, hai ô tô mắc va ̀ o nhau va ̀ chuyển đô ̣ ng theo hƣơ ́ ng la ̀ m mô ̣ t go ́ c 45 o so vơ ́ i hƣơ ́ ng chuyển đô ̣ ng ban đầu cu ̉ a mỗi ô tô . Tìm vận tốc v 1 của ô tô thứ nhất trƣớc va chạm và vận tốc v của hai ô tô sau va cha ̣ m. A. v 1 = 3m/s, v = 3 2 m/s. B. v 1 = 3m/s, v= 2,83 m/s. C. v 1 = 6m/s, v= 2,83 m/s. D. v 1 = 6m/s, v= 4,5 m/s. CHỦ ĐỀ 2. CÔNG VÀ CÔNG SUẤT Câu 1: Công có thể biểu thị bằng tích của: A. Năng lƣợng và khoảng thời gian. B. Lực và quãng đƣờng đi đƣợc. C. Lực, quãng đƣờng đi đƣợc và khoảng thời gian. D. Lực và vận tốc. Câu 2: Chọn phát biểu đúng về công A. Mọi lực làm vật dịch chuyển đều sinh công. B. Khi góc giữa lực và đƣờng đi là góc nhọn. C. Lực vuông góc với phƣơng dịch chuyển không sinh công. D. Công âm là công của lực kéo vật đi theo chiều âm của vật. Câu 3: Lực F không đổi tác dụng lên một vật làm vật chuyển dời đoạn s theo hƣớng hợp với hƣớng của lực một góc α, biểu thức tính công của lực là: A. A = F.s.cosα B. A = F.s C. A =F.s.sinα D. A = F.s + cosα Câu 4: Trƣờng hợp nào sau đây công của lực bằng không: A. Lực hợp với phƣơng chuyển động một góc nhỏ hơn 90 o . B. Lực hợp với phƣơng chuyển động một góc lớn hơn 90 o . C. Lực cùng phƣơng với phƣơng chuyển động của vật. D. Lực vuông góc với phƣơng chuyển động của vật. Câu 5: Chọn câu đúng. Khi vật chuyển động trên quỹ đạo kép kín, tổng đại số công thực hiện: CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ IV. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN File word: ducdu84@gmail.com -- 72 -- Phone, Zalo: 0946 513 000 F 1 F 2 F 3 A B A. khác không. B. luôn âm. C. bằng không. D. luôn dƣơng. Câu 6: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công? A. J. B. Cal. C. N/m. D. N.m. Câu 7: Công cơ học là đại lƣợng: A. véctơ. B. vô hƣớng. C. luôn dƣơng. D. không âm. Câu 8: Trƣờng hợp nào dƣới đây công của lực có giá trị dƣơng? A. Lực tác dụng lên vật ngƣợc chiều chuyển động của vật. B. Vật dịch chuyển đƣợc một quãng đƣờng khác không. C. Lực tác dụng lên vật có phƣơng vuông góc với phƣơng chuyển động của vật. D. Lực tác dụng lên vật cùng chiều với chiều chuyển động của vật. Câu 9: Một vật khối lƣợng m đƣợc ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v 0 . Tìm công của trọng lực thực hiện trên vật khi vật rơi về vị trí nén ban đầu. A. mv 2 /2 B. 2mv 0 C. v 0 2 /2g D. 0 Câu 10: Khi vật chuyển động tròn đều thì công của lực hƣớng tâm luôn: A. dƣơng. B. âm. C. bằng 0. D. bằng hằng số. Câu 11: Một vật trƣợt trên mặt phẳng nghiêng có ma sát, sau khi lên tới điểm cao nhất, nó trƣợt xuống vị trí ban đầu. Nhƣ vậy trong quá trình chuyển động trên: A. Công của trọng lực đặt vào vật bằng 0. B. Công của lực ma sát đặt vào vật bằng 0. C. Xung lƣợng của lực ma sát đặt vào vật bằng 0. D. Xung lƣợng của trọng lực đặt vào vật bằng 0. Câu 12: Đáp án nào sau đây là đúng: A. Lực là đại lƣợng véc tơ nên công cũng là đại lƣợng véc tơ. B. Công của lực là đại lƣợng vô hƣớng và có giá trị đại số. C. Trong chuyển động tròn, lực hƣớng tâm thực hiện công vì có cả hai yếu tố: lực và độ dời của vật. D. Một vật chuyển động thẳng đều, công của hợp lực là khác không vì có độ dời của vật. Câu 13: Công suất đƣợc xác định bằng: A. tích của công và thời gian thực hiện công. B. công thực hiện trong một đơn vị thời gian. C. công thực hiện đƣơc trên một đơn vị chiều dài. D. giá trị công thực hiện đƣợc. Câu 14: Một vật chịu tác dụng của lần lƣợt ba lực khác nhau F 1 >F 2 >F 3 và cùng đi đƣợc quãng đƣờng trên phƣơng AB nhƣ hình vẽ. Có thể kết luận gì về quan hệ giữa các công của các lực này: A. A 1 >A 2 >A 3 B. A 1