Loga.vn
  • Khóa học
  • Trắc nghiệm
    • Câu hỏi
    • Đề thi
    • Phòng thi trực tuyến
    • Đề tạo tự động
  • Bài viết
  • Hỏi đáp
  • Giải BT
  • Tài liệu
    • Đề thi - Kiểm tra
    • Giáo án
  • Games
  • Đăng nhập / Đăng ký
Loga.vn
  • Khóa học
  • Đề thi
  • Phòng thi trực tuyến
  • Đề tạo tự động
  • Bài viết
  • Câu hỏi
  • Hỏi đáp
  • Giải bài tập
  • Tài liệu
  • Games
  • Nạp thẻ
  • Đăng nhập / Đăng ký
Trang chủ / Tài liệu / Chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 7

Chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 7

ctvtoan5 ctvtoan5 6 năm trước 1175 lượt xem 50 lượt tải

Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 7". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.

 

CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG TOÁN 7

DÃY CÁC SỐ VIẾT THEO QUY LUẬT

Bài 1: Tìm số hạng thứ n của các dãy số sau: 

a) 3, 8, 15, 24, 35, ... b) 3, 24, 63, 120, 195, ...  c) 1, 3, 6, 10, 15, ... 

d) 2, 5, 10, 17, 26, ... e) 6, 14, 24, 36, 50, ...  f) 4, 28, 70, 130, 208, ... 

g) 2, 5, 9, 14, 20, ...  h) 3, 6, 10, 15, 21, ...  i) 2, 8, 20, 40, 70, ...

Hướng dẫn: a) 3, 8, 15, 24, 35, ...

1.(1+2) ; 2.(2+2); 3.(3+2); 4.(4+2);………; n(n+2)

 b) 3, 24, 63, 120, 195, ...  

( 3.1-2).3.1; (3.2-2).3.2; (3.3-2).3.3 ; (3.4-2).3.4 ;……; (3n-2)3n

c) 1, 3, 6, 10, 15, ...

   1.(1+1)/2 ; 2.(2+1)/2 ; 3.(3+1)/2 ; 4.(4+1)/2 ; …..; n( n + 1)/2

e) 6, 14, 24, 36, 50, ...  

1.(1+5) ; 2.(2+5) ; 3.(3+5) ; 4.(4+5) ; 5.(5+5) ;… ; n(n+5)

f) 4, 28, 70, 130, 208, ...

( 3.1-2).(3.1+1) ; ( 3.2-2).(3.2+1) ; ( 3.3-2).(3.3+1) ;…; (3n-2)(3n+1)

g) 2, 5, 9, 14, 20, ...     

1.( 1 + 3)/2 ; 2( 2 + 3)/2 ; 3( 3 + 3)/2 ; 4( 4 + 3)/2 ;…..;n( n + 3)/2 ;

h) 3, 6, 10, 15, 21, ...

(1 + 1)(1 + 2)/2 ; (2 + 1)(2 + 2)/2 ; (3 + 1)(3 + 2)/2 ;..;(n+ 1)(n + 2)/2 ;

 i) 2, 8, 20, 40, 70, ...

1( 1 +1)(1 + 2)/ 3 ; 2( 2 +1)(2 + 2)/ 3 ;……….; n( n +1)(n + 2)/ 3 ;

CÁC BÀI TOÁN TÍNH TỔNG CỦA DÃY SỐ

Bài 2: Tính: a, A = 1+2+3+…+(n-1)+n

CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG TOÁN 7

PAGE

PAGE 1

Bùi Nhật Minh-Trung học cơ sở Bồng Lĩnh

  DÃY CÁC SỐ VIẾT THEO QUY LUẬTBài 1: Tìm số hạng thứ n của các dãy số sau: a) 3, 8, 15, 24, 35, ... b) 3, 24, 63, 120, 195, ...  c) 1, 3, 6, 10, 15, ... d) 2, 5, 10, 17, 26, ... e) 6, 14, 24, 36, 50, ...  f) 4, 28, 70, 130, 208, ... g) 2, 5, 9, 14, 20, ...  h) 3, 6, 10, 15, 21, ...  i) 2, 8, 20, 40, 70, ...Hướng dẫn: a) 3, 8, 15, 24, 35, ...

1.(1+2) ; 2.(2+2); 3.(3+2); 4.(4+2);………; n(n+2)

 b) 3, 24, 63, 120, 195, ...  

( 3.1-2).3.1; (3.2-2).3.2; (3.3-2).3.3 ; (3.4-2).3.4 ;……; (3n-2)3n

c) 1, 3, 6, 10, 15, ...

   1.(1+1)/2 ; 2.(2+1)/2 ; 3.(3+1)/2 ; 4.(4+1)/2 ; …..; n( n + 1)/2

d) 2, 5, 10, 17, 26, ...

; ; ; ; ; ;……..;

e) 6, 14, 24, 36, 50, ...  

1.(1+5) ; 2.(2+5) ; 3.(3+5) ; 4.(4+5) ; 5.(5+5) ;… ; n(n+5)

f) 4, 28, 70, 130, 208, ...

( 3.1-2).(3.1+1) ; ( 3.2-2).(3.2+1) ; ( 3.3-2).(3.3+1) ;…; (3n-2)(3n+1)

g) 2, 5, 9, 14, 20, ...     

1.( 1 + 3)/2 ; 2( 2 + 3)/2 ; 3( 3 + 3)/2 ; 4( 4 + 3)/2 ;…..;n( n + 3)/2 ;

h) 3, 6, 10, 15, 21, ...

(1 + 1)(1 + 2)/2 ; (2 + 1)(2 + 2)/2 ; (3 + 1)(3 + 2)/2 ;..;(n+ 1)(n + 2)/2 ;

 i) 2, 8, 20, 40, 70, ...

1( 1 +1)(1 + 2)/ 3 ; 2( 2 +1)(2 + 2)/ 3 ;……….; n( n +1)(n + 2)/ 3 ;

CÁC BÀI TOÁN TÍNH TỔNG CỦA DÃY SỐ

Bài 2: Tính: a, A = 1+2+3+…+(n-1)+n

 Hướng dẫn: a, A = 1+2+3+…+(n-1)+n A = n (n+1):2     b, A = 1.2+2.3+3.4+...+99.100 3A = 1.2.3+2.3(4-1)+3.4.(5-2)+...+99.100.(101-98)      3A = 1.2.3+2.3.4-1.2.3+3.4.5-2.3.4+...+99.100.101-98.99.100     3A = 99.100.101 A = 333300Tổng quát: A = 1.2+2.3+3.4+.… + (n - 1) n A = (n-1)n(n+1): 3Bài 3: Tính: A = 1.3+2.4+3.5+...+99.101Hướng dẫn:  A = 1(2+1)+2(3+1)+3(4+1)+...+99(100+1)

A = 1.2+1+2.3+2+3.4+3+...+99.100+99     A = (1.2+2.3+3.4+...+99.100)+(1+2+3+...+99)     A = 333300 + 4950 = 338250Tổng quát: A = 1.3+2.4+3.5+...+(n-1)(n+1)A= (n-1)n(n+1):3 + n(n-1):2 = (n-1)n(2n+1):6Bài 4: Tính:  A = 1.4+2.5+3.6+...+99.102Hướng dẫn:     A = 1(2+2)+2(3+2)+3(4+2)+...+99(100+2)     A = 1.2+1.2+2.3+2.2+3.4+3.2+...+99.100+99.2     A = (1.2+2.3+3.4+...+99.100)+2(1+2+3+...+99)     A = 333300 + 9900= 343200Bài 5: Tính: A = 4+12+24+40+...+19404+19800 A/2 = 1.2+2.3+3.4+4.5+...+98.99+99.100 A= 666600Bài 6: Tính: A = 1+3+6+10+...+4851+4950

2A = 1.2+2.3+3.4+...+99.100Bài 7: Tính: A = 6+16+30+48+...+19600+19998 2A = 1.3+2.4+3.5+...+99.101  A = 338250:2 = 169125Bài 8: Tính: A = 2+5+9+14+...+4949+5049     2A = 1.4+2.5+3.6+...+99.102  A = 343200:2 = 171600Bài 9: Tính:  A = 1.2.3+2.3.4+3.4.5+...+98.99.100

4A = 1.2.3.4+2.3.4(5-1)+3.4.5.(6-2)+...+98.99.100.(101-97)     4A = 1.2.3.4+2.3.4.5-1.2.3.4+3.4.5.6-2.3.4.5+...+98.99.100.101-97.98.99.100 = 98.99.100.101  A = 2449755Tổng quát:     A = 1.2.3+2.3.4+3.4.5+...+(n-2)(n-1)n A = (n-2)(n-1)n(n+1):4Bài 10: Tính:  A = 12+22+32+...+992+1002     A = 1+2(1+1)+3(2+1)+...+99(98+1)+100(99+1)     A = 1+1.2+2+2.3+3+...+98.99+99+99.100+100     A = (1.2+2.3+3.4+...+99.100)+(1+2+3+...+99+100)     A = 333300 + 5050= 338050Tổng quát:  A = 12+22+32+...+(n-1)2+n2     A = (n-1) n (n+1):3 + n(n +1):2 = n(n+1)(2n+1):6Bài 11: Tính: A = 22+42+62+...+982+1002Hướng dẫn: A = 22(12+22+32+...+492+502)Bài 12: Tính:  A = 12+32+52+...+972+992 A = (12+22+32+...+992+1002)-(22+42+62+...+982+1002) A = (12+22+32+...+992+1002)-22(12+22+32+...+492+502)Bài 13: Tính: A = 12-22+32-42+...+992-1002      A = (12+22+32+...+992+1002)-2(22+42+62+...+982+1002)Bài 14: Tính: A = 1.22+2.32+3.42+...+98.992A = 1.2(3-1)+2.3(4-1)+3.4(5-1)+...+98.99(100-1)A = 1.2.3-1.2+2.3.4-2.3+3.4.5-3.4+...+98.99.100-98.99A = (1.2.3+2.3.4+3.4.5+...+98.99.100)-(1.2+2.3+3.4+...+98.99)Bài 15: Tính:  A = 1.3+3.5+5.7+...+97.99+99.101Hướng dẫn:  A = 1(1+2)+3(3+2)+5(5+2)+...+97(97+2)+99(99+2)     A = (12+32+52+...+972+992)+2(1+3+5+...+97+99)Bài 16: Tính: A = 2.4+4.6+6.8+...+98.100+100.102A = 2(2+2)+4(4+2)+6(6+2)+...+98(98+2)+100(100+2) A = (2 +4 +6 +...+98 +100 )+4(1+2+3+...+49+50)Bài17: Tính: A = 13+23+33+...+993+1003A = 12(1+0)+22(1+1)+32(2+1)+...+992(98+1)+1002(99+1)  = (1.22+2.32+3.42+...+98.992+99.1002)+(12+22+32+...+992+1002)Bài 20: Tính:  A = 13-23+33-43+...+993-1003

A = (13+33+53+...+973+993) -(23+43+63+...+983+1003)

Bài 21: TÝnh A = 1.2.3 + 2.3.4 + … + 98.99.100

4A = 1.2.3.4 + 2.3.4.4 + 3.4.5.4 + … + 98.99.100.4

= 1.2.3.4 + 2.3.4(5 - 1) + 3.4.5(6 - 2)+.. + 98.99.100(101 - 97)

= 1.2.3.4 + 2.3.4.5 - 1.2.3.4 + 3.4.5.6 - 2.3.4.5 + …

+ 98.99.100.101 - 97.98.99.100 = 98.99.100.101 = 24 497 550

Bài 22: TÝnh A = 1.3.5 + 3.5.7 + … + 5.7.9 + … + 95.97.99

8A = 1.3.5.8 + 3.5.7.8 + 5.7.9.8 + … + 95.97.99.8

= 1.3.5(7 + 1) + 3.5.7(9 - 1) + 5.7.9(11 - 3) + … + 95.97.99(101 - 93)

= 1.3.5.7 + 15 + 3.5.7.9 - 1.3.5.7 + 5.7.9.11 - 3.5.7.9 + …

+ 95.97.99.101 - 93.95.97.99 = 15 + 95.97.99.101 A = 11 517 600

Tæng qu¸t

4kn(n+ k)(n +2k) =n(n +k)(n + 2k)(n + 3k)-(n -k)(n + k)n(n + 2k)

Bài 23: TÝnh A = 12 + 22 + 32 + 42 + … + 1002

A = 1 + 2(1 + 1) + 3(2 + 1) + 4(3 + 1) + … + 100(99 + 1)

= 1 + 1.2 + 2 + 2.3 + 3 + 3.4 + 4 + … + 99.100 + 100

= (1.2 + 2.3 + 3.4 + … + 99.100) + ( 1 + 2 + 3 + … + 100)

Thay ®æi kho¶ng c¸ch gi÷a c¸c c¬ sè trong bµi 6 ta cã bµi to¸n:

Bài 24: TÝnh A = 12 + 32 + 52 + … + 992

A= 1 + 3(2 + 1) + 5(2 + 3) + 7(2 + 5) + … + 99(2 + 97)

= 1 + 2.3 + 1.3 + 2.5 + 3.5 + 2.7 + 5.7 + … + 2.99 + 97.99

= 1 + 2(3 + 5 + 7 + … + 99) + (1.3 + 3.5 + 5.7 + … + 97.99)

= 1 + 4998 + 161651 = 166650

Tæng qu¸t : (n - a) ((n + a) = n2 - a2

n2 = (n - a)(n + a) + a2 (a lµ kho¶ng c¸ch gi÷a c¸c c¬ sè)

Bài 25: TÝnh A = 1.2.3 + 3.4.5 + 5.6.7 + … + 99.99.100:

A = 1.3.( 5 – 3) + 3.5.( 7 – 3) + 5.7.( 9 -3) + … + 99.101.( 103 – 3)

= ( 1.3.5 + 3.5.7 + … + 5.7.9 + … + 99.101.103 )

– ( 1.3.3 + 3.5.3 + … + 99.101.3 )

= ( 15 + 99.101.103.105): 8 – 3( 1.3 + 3.5 + 5.7 +… + 99.101)

= 13517400 – 3.171650 = 13002450

Thay ®æi sè mò cña bµi to¸n 25 ta cã bµi to¸n:

Bài 26: TÝnh A = 13 + 23 + 33 + … + 1003

Sö dông : (n - 1)n(n + 1) = n3 - n n3 = n + (n - 1)n(n + 1)

A = 1 + 2 + 1.2.3 + 3 + 2.3.4 + … + 100 + 99.100.101

= (1 + 2 + 3 + … + 100) + (1.2.3 + 2.3.4 + … + 99.100.101)

= 5050 + 101989800 = 101994850

Thay ®æi kho¶ng c¸ch gi÷a c¸c c¬ sè ë bµi to¸n 26 ta cã bµi to¸n

Bài 27: TÝnh A = 13 + 33 + 53 + … + 993

Sö dông (n - 2)n(n + 2) = n3 - 4n n3 = (n - 2)n(n + 2) + 4n

A = 1 + 1.3.5 + 4.3 + 3.5.7 + 4.5 + … + 97.99.101 + 4.99

= 1 + (1.3.5 + 3.5.7 + … + 97.99.101) + 4(3 + 5 + 7 + … + 99)

= 1 + 12487503 + 9996 = 12497500

Víi kho¶ng c¸ch lµ a ta t¸ch : (n - a)n(n + a) = n3 - a2n.

ë bµi to¸n 26, 27 ta cã thÓ lµm nh­ bµi to¸n 24, 25.

Thay ®æi sè mò cña mét thõa sè trong bµi to¸n 28 ta cã:

Bài 28: TÝnh A = 1.22 + 2.32 + 3.42 + … + 99.1002

A = 1.2.(3 - 1) + 2.3(4 - 1) + 3.4(5 - 1) + … + 99.100.(101 - 1)

= 1.2.3 - 1.2 + 2.3.4 - 2.3 + 3.4.5 - 3.4 + … + 99.100.101 - 99.100

= (1.2.3 + 2.3.4 + … + 99.100.101)-(1.2 + 2.3 + 3.4 + … + 99.100)

= 25497450 – 333300 = 25164150

Víi c¸ch khai th¸c nh­ trªn ta cã thÓ khai th¸c, ph¸t triÓn c¸c bµi to¸n trªn thµnh rÊt nhiÒu bµi to¸n hay mµ trong qu¸ tr×nh gi¶i ®ßi hái häc sinh ph¶i cã sù linh ho¹t, s¸ng t¹o.

Trong c¸c bµi to¸n trªn ta cã thÓ thay ®æi sè h¹ng cuèi cïng cña d·y b»ng sè h¹ng tæng qu¸t theo quy luËt cña d·y.

*VËn dông c¸ch gi¶i trªn h·y gi¶i c¸c bµi to¸n sau:

1. TÝnh A = 1.99 + 2.98 + 3.97 + … + 49.51+ 50.50

2. TÝnh B = 1.3 +5.7+9.11+ …+ 97.101

3 TÝnh C = 1.3.5 – 3.5.7 + 5.7.9 – 7.9.11 + … - 97.99.101

4. TÝnh D = 1.99 + 3.97 + 5.95 + … + 49.51

5. TÝnh E = 1.33 + 3.53 + 5.73 + … + 49.513

6. TÝnh F = 1.992 + 2.982 + 3.972 + … + 49.512

CHUYÊN ĐỀ PHÂN SỐ

Bài 1: a. Cho a, b, n  N* Hãy so sánh và

b. Cho A = ; B = . So sánh A và B

Ta xét 3 trường hợp

+TH1:  a=b thì thì = =1.

+TH2:  a>b

Ta có:

+TH3: <1  a

Ta có:

b) Cho A = ;

A< 1 nên <1 thì >  <

Do đó A< = Vây A

Bài 2: Tìm số nguyên n để phân bố

a. Có giá trị là số nguyên

b. Có giá trị là số tự nhiên

c. Là phân số tối giản

d. Với giá trị nào của n trong khoảng từ 150 đến 170 thì phân số A rút gọn được.

a.

Để A Z thì 187(4n + 3) =>11.17(4n + 3) =>

+ 4n + 3 = 11 -> n = 2

+ 4n + 3 = -11 -> n = ..

+ 4n +3 = 187 -> n = 46

+ 4n + 3 = 17 -> 4n = 14 -> không có n N

+ 4n + 3 = -17

Vậy n = …..

b. N > -2 và 11.17(4n + 3)

c. A là tối giản khi 187 và 4n + 3 có UCLN bằng 1. Mà 187=11.17

->4n+3 không chia hết cho 11 và 17.

-> n 11k + 2 (k N)

-> n 17m + 12 ( m N)

d) Để A rút gọn được thì 4n + 3 = 11k hoặc 4n + 3 = 17k ;

hoặc

Mặt khác: 150< n <170 nên: 150< <170

Hoặc 150 < < 170

-> n = 156 -> n = 165 -> ; n = 167 ->

Chuyên đề:TỈ LỆ THỨC-TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU

                            DÃY CÁC SỐ VIẾT THEO QUY LUẬTBài 1: Tìm số hạng thứ n của các dãy số sau: a) 3, 8, 15, 24, 35, ... b) 3, 24, 63, 120, 195, ... c) 1, 3, 6, 10, 15, ... d) 2, 5, 10, 17, 26, ... e) 6, 14, 24, 36, 50, ... f) 4, 28, 70, 130, 208, ... g) 2, 5, 9, 14, 20, ... h) 3, 6, 10, 15, 21, ... i) 2, 8, 20, 40, 70, ...Hướng dẫn: a) n(n+2) b) (3n-2)3n       n( n + 1)  c)           2  d) 1+n2  e) n(n+5)  f) (3n-2)(3n+1)     n( n + 3)  g)         2     (n + 1)(n + 2)  h)            2       n( n +1)(n + 2)  i)          3Bài 2: Tính:     a,A = 1+2+3+…+(n-1)+n     b,A = 1.2+2.3+3.4+...+99.100Hướng dẫn:     a,A = 1+2+3+…+(n-1)+n     A = n (n+1):2     b,3A = 1.2.3+2.3(4-1)+3.4.(5-2)+...+99.100.(101-98)     3A = 1.2.3+2.3.4-1.2.3+3.4.5-2.3.4+...+99.100.101-98.99.100     3A = 99.100.101     A = 333300Tổng quát:A = 1.2+2.3+3.4+.… + (n - 1) nA = (n-1)n(n+1): 3Bài 3: Tính:     A = 1.3+2.4+3.5+...+99.101Hướng dẫn:     A = 1(2+1)+2(3+1)+3(4+1)+...+99(100+1)     A = 1.2+1+2.3+2+3.4+3+...+99.100+99                                            1

 Các chuyên đề                                     Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7     A = (1.2+2.3+3.4+...+99.100)+(1+2+3+...+99)     A = 333300 + 4950 = 338250Tổng quát: A = 1.3+2.4+3.5+...+(n-1)(n+1)A= (n-1)n(n+1):3 + n(n-1):2A= (n-1)n(2n+1):6Bài 4: Tính:     A = 1.4+2.5+3.6+...+99.102Hướng dẫn:     A = 1(2+2)+2(3+2)+3(4+2)+...+99(100+2)     A = 1.2+1.2+2.3+2.2+3.4+3.2+...+99.100+99.2     A = (1.2+2.3+3.4+...+99.100)+2(1+2+3+...+99)     A = 333300 + 9900     A = 343200Bài 5: Tính:     A = 4+12+24+40+...+19404+19800Hướng dẫn:     1       A = 1.2+2.3+3.4+4.5+...+98.99+99.100     2     A= 666600Bài 6: Tính:     A = 1+3+6+10+...+4851+4950Hướng dẫn:     2A = 1.2+2.3+3.4+...+99.100     A= 333300:2     A= 166650Bài 7: Tính:     A = 6+16+30+48+...+19600+19998Hướng dẫn:     2A = 1.3+2.4+3.5+...+99.101     A = 338250:2     A = 169125Bài 8: Tính:     A = 2+5+9+14+...+4949+5049Hướng dẫn:     2A = 1.4+2.5+3.6+...+99.102     A = 343200:2     A = 171600Bài 9: Tính:     A = 1.2.3+2.3.4+3.4.5+...+98.99.100Hướng dẫn:     4A = 1.2.3.4+2.3.4(5-1)+3.4.5.(6-2)+...+98.99.100.(101-97)     4A = 1.2.3.4+2.3.4.5-1.2.3.4+3.4.5.6-2.3.4.5+...+98.99.100.101-97.98.99.100     4A = 98.99.100.101                                             2

 Các chuyên đề                                        Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7     A = 2449755Tổng quát:     A = 1.2.3+2.3.4+3.4.5+...+(n-2)(n-1)n     A = (n-2)(n-1)n(n+1):4Bài 10: Tính:     A = 12+22+32+...+992+1002Hướng dẫn:     A = 1+2(1+1)+3(2+1)+...+99(98+1)+100(99+1)     A = 1+1.2+2+2.3+3+...+98.99+99+99.100+100     A = (1.2+2.3+3.4+...+99.100)+(1+2+3+...+99+100)     A = 333300 + 5050     A = 338050Tổng quát:     A = 12+22+32+...+(n-1)2+n2     A = (n-1) n (n+1):3 + n(n +1):2     A = n(n+1)(2n+1):6Bài 11: Tính:     A = 22+42+62+...+982+1002Hướng dẫn:     A = 22(12+22+32+...+492+502)Bài 12: Tính:     A = 12+32+52+...+972+992Hướng dẫn:     A = (12+22+32+...+992+1002)-(22+42+62+...+982+1002)     A = (12+22+32+...+992+1002)-22(12+22+32+...+492+502)Bài 13: Tính:     A = 12-22+32-42+...+992-1002Hướng dẫn:     A = (12+22+32+...+992+1002)-2(22+42+62+...+982+1002)Bài 14: Tính:     A = 1.22+2.32+3.42+...+98.992Hướng dẫn:     A = 1.2(3-1)+2.3(4-1)+3.4(5-1)+...+98.99(100-1)     A = 1.2.3-1.2+2.3.4-2.3+3.4.5-3.4+...+98.99.100-98.99     A = (1.2.3+2.3.4+3.4.5+...+98.99.100)-(1.2+2.3+3.4+...+98.99)Bài 15: Tính:     A = 1.3+3.5+5.7+...+97.99+99.101Hướng dẫn:     A = 1(1+2)+3(3+2)+5(5+2)+...+97(97+2)+99(99+2)     A = (12+32+52+...+972+992)+2(1+3+5+...+97+99)Bài 16: Tính:     A = 2.4+4.6+6.8+...+98.100+100.102Hướng dẫn:     A = 2(2+2)+4(4+2)+6(6+2)+...+98(98+2)+100(100+2)                                          3

 Các chuyên đề                                        Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7           2   2  2       2     2     A = (2 +4 +6 +...+98 +100 )+4(1+2+3+...+49+50)Bài 17: Tính:     A = 13+23+33+...+993+1003Hướng dẫn:     A = 12(1+0)+22(1+1)+32(2+1)+...+992(98+1)+1002(99+1)     A = (1.22+2.32+3.42+...+98.992+99.1002)+(12+22+32+...+992+1002)     A = [1.2(3-1)+2.3(4-1)+3.4(5-1)+...+98.99(100-1)] +(12+22+32+...+992+1002)                                                                   98.99+(12+22+32+...     A = 1.2.3-1.2+2.3.4-2.3+3.4.5-3.4+...+98.99.100-     +992+1002)     A = (1.2.3+2.3.4+3.4.5+...+98.99.100)-(1.2+2.3+3.4+...+98.99) (12+22+32+...+992+1002)Bài 18: Tính:     A = 23+43+63+...+983+1003Hướng dẫn:Bài 19: Tính:     A = 13+33+53+...+973+993Hướng dẫn:Bài 20: Tính:     A = 13-23+33-43+...+993-1003Hướng dẫn:Chuyên đề:TỈ LỆ THỨC-TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU                                  A. CƠ SỞ LÍ THUYẾTI. TỈ LỆ THỨC1. Định nghĩa:                                           ac                                           =Tỉ lệ thức là một đẳng thức của hai tỉ số      (hoặc a : b = c : d).                                           bdCác số a, b, c, d được gọi là các số hạng của t ỉ l ệ th ức; a và d là các s ố h ạng ngoài hay ngo ạitỉ, b và c là các số hạng trong hay trung tỉ.2. Tính chất:                ac                  = thì ad = bcTính chất 1: Nếu                bdTính chất 2: Nếu ad = bc và a, b, c, d ≠ 0 thì ta có các tỉ lệ thức sau: ac               ab                      dc                    db  =,                =,                      =                    =                                                   , bd               cd                      ba                    caNhận xét: Từ một trong năm đẳng thức trên ta có thể suy ra các đẳng thức còn lại.II. TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU                         a c a+c a−c                ac                = suy ra: = =   =-Tính chất: Từ                         b d b+d b−d                bd-Tính chất trên còn mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau:                              a+b+c       a −b+c     ace          ace     ==   suy ra: b = d = f = b + d + f = b − d + f = ...     bd f(giả thiết các tỉ số trên đều có nghĩa).                                                4

 Các chuyên đề                                            Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7                        abc* Chú ý: Khi có dãy tỉ số = = ta nói các số a, b, c tỉ lệ với các số 2, 3, 5.                        235       Ta cũng viết a : b : c = 2 : 3 : 5                  B. CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI               DẠNG I: TÌM GIÁ TRỊ CỦA BIẾN TRONG CÁC TỈ LỆ THỨC.                                     xy                                        và x + y = 20                                     =Ví dụ 1: Tìm hai số x và y biết                                     23Giải:Cách 1: (Đặt ẩn phụ)     xy                  , suy ra: x = 2k   , y = 3k     = =kĐặt     23Theo giả thiết: x + y = 20 ⇒ 2k + 3k = 20 ⇒ 5k = 20 ⇒ k = 4Do đó: x = 2.4 = 8      y = 3.4 = 12KL: x = 8 , y = 12Cách 2: (sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau):Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:x y x + y 20==            =   =42 3 2+3          5       xDo đó: = 4 ⇒ x = 8       2     y        = 4 ⇒ y = 12     3KL: x = 8 , y = 12Cách 3: (phương pháp thế)               xy        2y                = ⇒x=Từ giả thiết               23        3                 2ymà x + y = 20 ⇒ + y = 20 ⇒ 5 y = 60 ⇒ y = 12                  3           2.12Do đó: x =        =8             3KL: x = 8 , y = 12                          xy     yzVí dụ 2: Tìm x, y, z biết: = , = và 2 x − 3 y + z = 6                          34     35Giải:              xy        x   y               =⇒=Từ giả thiết:                     (1)              34        9 12            yz        y    z              =⇒         =      (2)            35       12 20                      xy      zTừ (1) và (2) suy ra: = =                (*)                     9 12 20                                  2x − 3y + z 6      xy       z    2x 3y     zTa có: = = = = = =                            = =3      9 12 20 18 36 20 18 − 36 + 20 2       xDo đó: = 3 ⇒ x = 27       9                                                 5

 Các chuyên đề                                                 Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7       y         = 3 ⇒ y = 36      12       z          = 3 ⇒ z = 60      20KL: x = 27 , y = 36 , z = 60                                       xy    z                                        =  =   = k ( sau đó giải như cách 1 của VD1).Cách 2: Sau khi làm đến (*) ta đặt                                       9 12 20Cách 3: (phương pháp thế: ta tính x, y theo z)Từ giả thiết:               yz    3z               = ⇒y=               35    5                                     3z                                  3.                 xy         3y          9z                                = 5=                  = ⇒x=                 34          4      4   20                        9z     3z           zmà 2 x − 3 y + z = 6 ⇒ 2. − 3. + z = 6 ⇒ = 60 ⇒ z = 60                        20      5          10             3.60             9.60Suy ra: y =        = 36 , x =       = 27               5               20KL: x = 27 , y = 36 , z = 60                                        xy                                              và x. y = 40Ví dụ 3: Tìm hai số x, y biết rằng: =                                        25Giải:Cách 1: (đặt ẩn phụ)     xy                 , suy ra x = 2k   , y = 5k     = =kĐặt     25Theo giả thiết: x. y = 40 ⇒ 2k .5k = 40 ⇒ 10k 2 = 40 ⇒ k 2 = 4 ⇒ k = ±2+ Với k = 2 ta có: x = 2.2 = 4                   y = 5.2 = 10+ Với k = −2 ta có: x = 2.(−2) = −4                    y = 5.(−2) = −10KL: x = 4 , y = 10 hoặc x = −4 , y = −10Cách 2: ( sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau)Hiển nhiên x ≠ 0                       xy                      x 2 xy 40                       =Nhân cả hai vế của           với x ta được:         =   =   =8                       25                       2    5   5                                          ⇒ x 2 = 16                                          ⇒ x = ±4                   4y          4.5+ Với x = 4 ta có = ⇒ y =            = 10                   25           2                    −4 y           − 4.5                       = ⇒y=             = −10+ Với x = −4 ta có                     2   5           2KL: x = 4 , y = 10 hoặc x = −4 , y = −10Cách 3: (phương pháp thế) làm tương tự cách 3 của ví dụ 1.                                     BÀI TẬP VẬN DỤNG:Bài 1: Tìm các số x, y, z biết rằng:                                                   6

 Các chuyên đề                                              

Xem thêm
Từ khóa: / Tài liệu / Tài liệu
Đề xuất cho bạn
Tài liệu
de-minh-hoa-toan-lan-2-nam-2019
Đề Minh Họa Toán lần 2 năm 2019
33969 lượt tải
mot-so-cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-lop-11-co-dap-an
Một số câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 (có đáp án)
16103 lượt tải
ngan-hang-cau-hoi-trac-nghiem-lich-su-lop-11-co-dap-an
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ LỚP 11 - CÓ ĐÁP ÁN
9693 lượt tải
tong-hop-toan-bo-cong-thuc-toan-12
Tổng Hợp Toàn Bộ Công Thức Toán 12
8544 lượt tải
bai-tap-toa-do-khong-gian-oyz-muc-do-van-dung-co-dap-an-va-loi-giai-chi-tiet
Bài tập tọa độ không gian Oxyz mức độ vận dụng có đáp án và lời giải chi tiết
7120 lượt tải
mot-so-cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-lop-11-co-dap-an
Một số câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 (có đáp án)
154358 lượt xem
bai-tap-toa-do-khong-gian-oyz-muc-do-van-dung-co-dap-an-va-loi-giai-chi-tiet
Bài tập tọa độ không gian Oxyz mức độ vận dụng có đáp án và lời giải chi tiết
115276 lượt xem
de-luyen-tap-kiem-tra-mon-tieng-anh-lop-10-unit-6-gender-equality
Đề luyện tập kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 10 - Unit 6: Gender equality
103637 lượt xem
de-luyen-tap-mon-tieng-anh-lop-10-unit-4-for-a-better-community-co-dap-an
Đề luyện tập môn Tiếng Anh lớp 10 - Unit 4: For a better community (có đáp án)
81322 lượt xem
de-on-tap-kiem-tra-mon-tieng-anh-lop-11-unit-4-caring-for-those-in-need-co-dap-an
Đề ôn tập kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 11 - unit 4: Caring for those in need (có đáp án)
79458 lượt xem

  • Tài liệu

    • 1. Đề ôn kiểm tra cuối kì 2 số 1
    • 2. hoa hoc 12
    • 3. Đề Kt cuối kì 2 hóa 8 có MT
    • 4. Các đề luyện thi
    • 5. Đề luyện thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Hóa Học
  • Đề thi

    • 1. tổng ôn môn toán
    • 2. sinh học giữa kì
    • 3. Toán Giữa Kì II
    • 4. kiểm tra giữa hk2
    • 5. Kiểm tra 1 tiết HK2
  • Bài viết

    • 1. Tải Video TikTok / Douyin không có logo chất lượng cao
    • 2. Cách tính điểm tốt nghiệp THPT Quốc gia 2020 mới nhất : 99% Đỗ Tốt Nghiệp
    • 3. Chính thức công bố đề Minh Họa Toán năm học 2020
    • 4. Chuyên đề Câu so sánh trong Tiếng Anh
    • 5. Chuyên đề: Tính từ và Trạng từ ( Adjectives and Adverbs)
  • Liên hệ

    Loga Team

    Email: mail.loga.vn@gmail.com

    Địa chỉ: Ngõ 26 - Đường 19/5 - P.Văn Quán - Quận Hà Đông - Hà Nội

2018 © Loga - Không Ngừng Sáng Tạo - Bùng Cháy Đam Mê
Loga Team