Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 7". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG TOÁN 7
DÃY CÁC SỐ VIẾT THEO QUY LUẬT
Bài 1: Tìm số hạng thứ n của các dãy số sau:
a) 3, 8, 15, 24, 35, ... b) 3, 24, 63, 120, 195, ... c) 1, 3, 6, 10, 15, ...
d) 2, 5, 10, 17, 26, ... e) 6, 14, 24, 36, 50, ... f) 4, 28, 70, 130, 208, ...
g) 2, 5, 9, 14, 20, ... h) 3, 6, 10, 15, 21, ... i) 2, 8, 20, 40, 70, ...
Hướng dẫn: a) 3, 8, 15, 24, 35, ...
1.(1+2) ; 2.(2+2); 3.(3+2); 4.(4+2);………; n(n+2)
b) 3, 24, 63, 120, 195, ...
( 3.1-2).3.1; (3.2-2).3.2; (3.3-2).3.3 ; (3.4-2).3.4 ;……; (3n-2)3n
c) 1, 3, 6, 10, 15, ...
1.(1+1)/2 ; 2.(2+1)/2 ; 3.(3+1)/2 ; 4.(4+1)/2 ; …..; n( n + 1)/2
e) 6, 14, 24, 36, 50, ...
1.(1+5) ; 2.(2+5) ; 3.(3+5) ; 4.(4+5) ; 5.(5+5) ;… ; n(n+5)
f) 4, 28, 70, 130, 208, ...
( 3.1-2).(3.1+1) ; ( 3.2-2).(3.2+1) ; ( 3.3-2).(3.3+1) ;…; (3n-2)(3n+1)
g) 2, 5, 9, 14, 20, ...
1.( 1 + 3)/2 ; 2( 2 + 3)/2 ; 3( 3 + 3)/2 ; 4( 4 + 3)/2 ;…..;n( n + 3)/2 ;
h) 3, 6, 10, 15, 21, ...
(1 + 1)(1 + 2)/2 ; (2 + 1)(2 + 2)/2 ; (3 + 1)(3 + 2)/2 ;..;(n+ 1)(n + 2)/2 ;
i) 2, 8, 20, 40, 70, ...
1( 1 +1)(1 + 2)/ 3 ; 2( 2 +1)(2 + 2)/ 3 ;……….; n( n +1)(n + 2)/ 3 ;
CÁC BÀI TOÁN TÍNH TỔNG CỦA DÃY SỐ
Bài 2: Tính: a, A = 1+2+3+…+(n-1)+n
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG TOÁN 7
PAGE
PAGE 1
Bùi Nhật Minh-Trung học cơ sở Bồng Lĩnh
DÃY CÁC SỐ VIẾT THEO QUY LUẬTBài 1: Tìm số hạng thứ n của các dãy số sau: a) 3, 8, 15, 24, 35, ... b) 3, 24, 63, 120, 195, ... c) 1, 3, 6, 10, 15, ... d) 2, 5, 10, 17, 26, ... e) 6, 14, 24, 36, 50, ... f) 4, 28, 70, 130, 208, ... g) 2, 5, 9, 14, 20, ... h) 3, 6, 10, 15, 21, ... i) 2, 8, 20, 40, 70, ...Hướng dẫn: a) 3, 8, 15, 24, 35, ...
1.(1+2) ; 2.(2+2); 3.(3+2); 4.(4+2);………; n(n+2)
b) 3, 24, 63, 120, 195, ...
( 3.1-2).3.1; (3.2-2).3.2; (3.3-2).3.3 ; (3.4-2).3.4 ;……; (3n-2)3n
c) 1, 3, 6, 10, 15, ...
1.(1+1)/2 ; 2.(2+1)/2 ; 3.(3+1)/2 ; 4.(4+1)/2 ; …..; n( n + 1)/2
d) 2, 5, 10, 17, 26, ...
; ; ; ; ; ;……..;
e) 6, 14, 24, 36, 50, ...
1.(1+5) ; 2.(2+5) ; 3.(3+5) ; 4.(4+5) ; 5.(5+5) ;… ; n(n+5)
f) 4, 28, 70, 130, 208, ...
( 3.1-2).(3.1+1) ; ( 3.2-2).(3.2+1) ; ( 3.3-2).(3.3+1) ;…; (3n-2)(3n+1)
g) 2, 5, 9, 14, 20, ...
1.( 1 + 3)/2 ; 2( 2 + 3)/2 ; 3( 3 + 3)/2 ; 4( 4 + 3)/2 ;…..;n( n + 3)/2 ;
h) 3, 6, 10, 15, 21, ...
(1 + 1)(1 + 2)/2 ; (2 + 1)(2 + 2)/2 ; (3 + 1)(3 + 2)/2 ;..;(n+ 1)(n + 2)/2 ;
i) 2, 8, 20, 40, 70, ...
1( 1 +1)(1 + 2)/ 3 ; 2( 2 +1)(2 + 2)/ 3 ;……….; n( n +1)(n + 2)/ 3 ;
CÁC BÀI TOÁN TÍNH TỔNG CỦA DÃY SỐ
Bài 2: Tính: a, A = 1+2+3+…+(n-1)+n
Hướng dẫn: a, A = 1+2+3+…+(n-1)+n A = n (n+1):2 b, A = 1.2+2.3+3.4+...+99.100 3A = 1.2.3+2.3(4-1)+3.4.(5-2)+...+99.100.(101-98) 3A = 1.2.3+2.3.4-1.2.3+3.4.5-2.3.4+...+99.100.101-98.99.100 3A = 99.100.101 A = 333300Tổng quát: A = 1.2+2.3+3.4+.… + (n - 1) n A = (n-1)n(n+1): 3Bài 3: Tính: A = 1.3+2.4+3.5+...+99.101Hướng dẫn: A = 1(2+1)+2(3+1)+3(4+1)+...+99(100+1)
A = 1.2+1+2.3+2+3.4+3+...+99.100+99 A = (1.2+2.3+3.4+...+99.100)+(1+2+3+...+99) A = 333300 + 4950 = 338250Tổng quát: A = 1.3+2.4+3.5+...+(n-1)(n+1)A= (n-1)n(n+1):3 + n(n-1):2 = (n-1)n(2n+1):6Bài 4: Tính: A = 1.4+2.5+3.6+...+99.102Hướng dẫn: A = 1(2+2)+2(3+2)+3(4+2)+...+99(100+2) A = 1.2+1.2+2.3+2.2+3.4+3.2+...+99.100+99.2 A = (1.2+2.3+3.4+...+99.100)+2(1+2+3+...+99) A = 333300 + 9900= 343200Bài 5: Tính: A = 4+12+24+40+...+19404+19800 A/2 = 1.2+2.3+3.4+4.5+...+98.99+99.100 A= 666600Bài 6: Tính: A = 1+3+6+10+...+4851+4950
2A = 1.2+2.3+3.4+...+99.100Bài 7: Tính: A = 6+16+30+48+...+19600+19998 2A = 1.3+2.4+3.5+...+99.101 A = 338250:2 = 169125Bài 8: Tính: A = 2+5+9+14+...+4949+5049 2A = 1.4+2.5+3.6+...+99.102 A = 343200:2 = 171600Bài 9: Tính: A = 1.2.3+2.3.4+3.4.5+...+98.99.100
4A = 1.2.3.4+2.3.4(5-1)+3.4.5.(6-2)+...+98.99.100.(101-97) 4A = 1.2.3.4+2.3.4.5-1.2.3.4+3.4.5.6-2.3.4.5+...+98.99.100.101-97.98.99.100 = 98.99.100.101 A = 2449755Tổng quát: A = 1.2.3+2.3.4+3.4.5+...+(n-2)(n-1)n A = (n-2)(n-1)n(n+1):4Bài 10: Tính: A = 12+22+32+...+992+1002 A = 1+2(1+1)+3(2+1)+...+99(98+1)+100(99+1) A = 1+1.2+2+2.3+3+...+98.99+99+99.100+100 A = (1.2+2.3+3.4+...+99.100)+(1+2+3+...+99+100) A = 333300 + 5050= 338050Tổng quát: A = 12+22+32+...+(n-1)2+n2 A = (n-1) n (n+1):3 + n(n +1):2 = n(n+1)(2n+1):6Bài 11: Tính: A = 22+42+62+...+982+1002Hướng dẫn: A = 22(12+22+32+...+492+502)Bài 12: Tính: A = 12+32+52+...+972+992 A = (12+22+32+...+992+1002)-(22+42+62+...+982+1002) A = (12+22+32+...+992+1002)-22(12+22+32+...+492+502)Bài 13: Tính: A = 12-22+32-42+...+992-1002 A = (12+22+32+...+992+1002)-2(22+42+62+...+982+1002)Bài 14: Tính: A = 1.22+2.32+3.42+...+98.992A = 1.2(3-1)+2.3(4-1)+3.4(5-1)+...+98.99(100-1)A = 1.2.3-1.2+2.3.4-2.3+3.4.5-3.4+...+98.99.100-98.99A = (1.2.3+2.3.4+3.4.5+...+98.99.100)-(1.2+2.3+3.4+...+98.99)Bài 15: Tính: A = 1.3+3.5+5.7+...+97.99+99.101Hướng dẫn: A = 1(1+2)+3(3+2)+5(5+2)+...+97(97+2)+99(99+2) A = (12+32+52+...+972+992)+2(1+3+5+...+97+99)Bài 16: Tính: A = 2.4+4.6+6.8+...+98.100+100.102A = 2(2+2)+4(4+2)+6(6+2)+...+98(98+2)+100(100+2) A = (2 +4 +6 +...+98 +100 )+4(1+2+3+...+49+50)Bài17: Tính: A = 13+23+33+...+993+1003A = 12(1+0)+22(1+1)+32(2+1)+...+992(98+1)+1002(99+1) = (1.22+2.32+3.42+...+98.992+99.1002)+(12+22+32+...+992+1002)Bài 20: Tính: A = 13-23+33-43+...+993-1003
A = (13+33+53+...+973+993) -(23+43+63+...+983+1003)
Bài 21: TÝnh A = 1.2.3 + 2.3.4 + … + 98.99.100
4A = 1.2.3.4 + 2.3.4.4 + 3.4.5.4 + … + 98.99.100.4
= 1.2.3.4 + 2.3.4(5 - 1) + 3.4.5(6 - 2)+.. + 98.99.100(101 - 97)
= 1.2.3.4 + 2.3.4.5 - 1.2.3.4 + 3.4.5.6 - 2.3.4.5 + …
+ 98.99.100.101 - 97.98.99.100 = 98.99.100.101 = 24 497 550
Bài 22: TÝnh A = 1.3.5 + 3.5.7 + … + 5.7.9 + … + 95.97.99
8A = 1.3.5.8 + 3.5.7.8 + 5.7.9.8 + … + 95.97.99.8
= 1.3.5(7 + 1) + 3.5.7(9 - 1) + 5.7.9(11 - 3) + … + 95.97.99(101 - 93)
= 1.3.5.7 + 15 + 3.5.7.9 - 1.3.5.7 + 5.7.9.11 - 3.5.7.9 + …
+ 95.97.99.101 - 93.95.97.99 = 15 + 95.97.99.101 A = 11 517 600
Tæng qu¸t
4kn(n+ k)(n +2k) =n(n +k)(n + 2k)(n + 3k)-(n -k)(n + k)n(n + 2k)
Bài 23: TÝnh A = 12 + 22 + 32 + 42 + … + 1002
A = 1 + 2(1 + 1) + 3(2 + 1) + 4(3 + 1) + … + 100(99 + 1)
= 1 + 1.2 + 2 + 2.3 + 3 + 3.4 + 4 + … + 99.100 + 100
= (1.2 + 2.3 + 3.4 + … + 99.100) + ( 1 + 2 + 3 + … + 100)
Thay ®æi kho¶ng c¸ch gi÷a c¸c c¬ sè trong bµi 6 ta cã bµi to¸n:
Bài 24: TÝnh A = 12 + 32 + 52 + … + 992
A= 1 + 3(2 + 1) + 5(2 + 3) + 7(2 + 5) + … + 99(2 + 97)
= 1 + 2.3 + 1.3 + 2.5 + 3.5 + 2.7 + 5.7 + … + 2.99 + 97.99
= 1 + 2(3 + 5 + 7 + … + 99) + (1.3 + 3.5 + 5.7 + … + 97.99)
= 1 + 4998 + 161651 = 166650
Tæng qu¸t : (n - a) ((n + a) = n2 - a2
n2 = (n - a)(n + a) + a2 (a lµ kho¶ng c¸ch gi÷a c¸c c¬ sè)
Bài 25: TÝnh A = 1.2.3 + 3.4.5 + 5.6.7 + … + 99.99.100:
A = 1.3.( 5 – 3) + 3.5.( 7 – 3) + 5.7.( 9 -3) + … + 99.101.( 103 – 3)
= ( 1.3.5 + 3.5.7 + … + 5.7.9 + … + 99.101.103 )
– ( 1.3.3 + 3.5.3 + … + 99.101.3 )
= ( 15 + 99.101.103.105): 8 – 3( 1.3 + 3.5 + 5.7 +… + 99.101)
= 13517400 – 3.171650 = 13002450
Thay ®æi sè mò cña bµi to¸n 25 ta cã bµi to¸n:
Bài 26: TÝnh A = 13 + 23 + 33 + … + 1003
Sö dông : (n - 1)n(n + 1) = n3 - n n3 = n + (n - 1)n(n + 1)
A = 1 + 2 + 1.2.3 + 3 + 2.3.4 + … + 100 + 99.100.101
= (1 + 2 + 3 + … + 100) + (1.2.3 + 2.3.4 + … + 99.100.101)
= 5050 + 101989800 = 101994850
Thay ®æi kho¶ng c¸ch gi÷a c¸c c¬ sè ë bµi to¸n 26 ta cã bµi to¸n
Bài 27: TÝnh A = 13 + 33 + 53 + … + 993
Sö dông (n - 2)n(n + 2) = n3 - 4n n3 = (n - 2)n(n + 2) + 4n
A = 1 + 1.3.5 + 4.3 + 3.5.7 + 4.5 + … + 97.99.101 + 4.99
= 1 + (1.3.5 + 3.5.7 + … + 97.99.101) + 4(3 + 5 + 7 + … + 99)
= 1 + 12487503 + 9996 = 12497500
Víi kho¶ng c¸ch lµ a ta t¸ch : (n - a)n(n + a) = n3 - a2n.
ë bµi to¸n 26, 27 ta cã thÓ lµm nh bµi to¸n 24, 25.
Thay ®æi sè mò cña mét thõa sè trong bµi to¸n 28 ta cã:
Bài 28: TÝnh A = 1.22 + 2.32 + 3.42 + … + 99.1002
A = 1.2.(3 - 1) + 2.3(4 - 1) + 3.4(5 - 1) + … + 99.100.(101 - 1)
= 1.2.3 - 1.2 + 2.3.4 - 2.3 + 3.4.5 - 3.4 + … + 99.100.101 - 99.100
= (1.2.3 + 2.3.4 + … + 99.100.101)-(1.2 + 2.3 + 3.4 + … + 99.100)
= 25497450 – 333300 = 25164150
Víi c¸ch khai th¸c nh trªn ta cã thÓ khai th¸c, ph¸t triÓn c¸c bµi to¸n trªn thµnh rÊt nhiÒu bµi to¸n hay mµ trong qu¸ tr×nh gi¶i ®ßi hái häc sinh ph¶i cã sù linh ho¹t, s¸ng t¹o.
Trong c¸c bµi to¸n trªn ta cã thÓ thay ®æi sè h¹ng cuèi cïng cña d·y b»ng sè h¹ng tæng qu¸t theo quy luËt cña d·y.
*VËn dông c¸ch gi¶i trªn h·y gi¶i c¸c bµi to¸n sau:
1. TÝnh A = 1.99 + 2.98 + 3.97 + … + 49.51+ 50.50
2. TÝnh B = 1.3 +5.7+9.11+ …+ 97.101
3 TÝnh C = 1.3.5 – 3.5.7 + 5.7.9 – 7.9.11 + … - 97.99.101
4. TÝnh D = 1.99 + 3.97 + 5.95 + … + 49.51
5. TÝnh E = 1.33 + 3.53 + 5.73 + … + 49.513
6. TÝnh F = 1.992 + 2.982 + 3.972 + … + 49.512
CHUYÊN ĐỀ PHÂN SỐ
Bài 1: a. Cho a, b, n N* Hãy so sánh và
b. Cho A = ; B = . So sánh A và B
Ta xét 3 trường hợp
+TH1: a=b thì thì = =1.
+TH2: a>b
Ta có:
+TH3: <1 a
Ta có:
b) Cho A = ;
A< 1 nên <1 thì > <
Do đó A< = Vây A Bài 2: Tìm số nguyên n để phân bố a. Có giá trị là số nguyên b. Có giá trị là số tự nhiên c. Là phân số tối giản d. Với giá trị nào của n trong khoảng từ 150 đến 170 thì phân số A rút gọn được. a. Để A Z thì 187(4n + 3) =>11.17(4n + 3) => + 4n + 3 = 11 -> n = 2 + 4n + 3 = -11 -> n = .. + 4n +3 = 187 -> n = 46 + 4n + 3 = 17 -> 4n = 14 -> không có n N + 4n + 3 = -17 Vậy n = ….. b. N > -2 và 11.17(4n + 3) c. A là tối giản khi 187 và 4n + 3 có UCLN bằng 1. Mà 187=11.17 ->4n+3 không chia hết cho 11 và 17. -> n 11k + 2 (k N) -> n 17m + 12 ( m N) d) Để A rút gọn được thì 4n + 3 = 11k hoặc 4n + 3 = 17k ; hoặc Mặt khác: 150< n <170 nên: 150< <170 Hoặc 150 < < 170 -> n = 156 -> n = 165 -> ; n = 167 -> Chuyên đề:TỈ LỆ THỨC-TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU DÃY CÁC SỐ VIẾT THEO QUY LUẬTBài 1: Tìm số hạng thứ n của các dãy số sau: a) 3, 8, 15, 24, 35, ... b) 3, 24, 63, 120, 195, ... c) 1, 3, 6, 10, 15, ... d) 2, 5, 10, 17, 26, ... e) 6, 14, 24, 36, 50, ... f) 4, 28, 70, 130, 208, ... g) 2, 5, 9, 14, 20, ... h) 3, 6, 10, 15, 21, ... i) 2, 8, 20, 40, 70, ...Hướng dẫn: a) n(n+2) b) (3n-2)3n n( n + 1) c) 2 d) 1+n2 e) n(n+5) f) (3n-2)(3n+1) n( n + 3) g) 2 (n + 1)(n + 2) h) 2 n( n +1)(n + 2) i) 3Bài 2: Tính: a,A = 1+2+3+…+(n-1)+n b,A = 1.2+2.3+3.4+...+99.100Hướng dẫn: a,A = 1+2+3+…+(n-1)+n A = n (n+1):2 b,3A = 1.2.3+2.3(4-1)+3.4.(5-2)+...+99.100.(101-98) 3A = 1.2.3+2.3.4-1.2.3+3.4.5-2.3.4+...+99.100.101-98.99.100 3A = 99.100.101 A = 333300Tổng quát:A = 1.2+2.3+3.4+.… + (n - 1) nA = (n-1)n(n+1): 3Bài 3: Tính: A = 1.3+2.4+3.5+...+99.101Hướng dẫn: A = 1(2+1)+2(3+1)+3(4+1)+...+99(100+1) A = 1.2+1+2.3+2+3.4+3+...+99.100+99 1 Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 A = (1.2+2.3+3.4+...+99.100)+(1+2+3+...+99) A = 333300 + 4950 = 338250Tổng quát: A = 1.3+2.4+3.5+...+(n-1)(n+1)A= (n-1)n(n+1):3 + n(n-1):2A= (n-1)n(2n+1):6Bài 4: Tính: A = 1.4+2.5+3.6+...+99.102Hướng dẫn: A = 1(2+2)+2(3+2)+3(4+2)+...+99(100+2) A = 1.2+1.2+2.3+2.2+3.4+3.2+...+99.100+99.2 A = (1.2+2.3+3.4+...+99.100)+2(1+2+3+...+99) A = 333300 + 9900 A = 343200Bài 5: Tính: A = 4+12+24+40+...+19404+19800Hướng dẫn: 1 A = 1.2+2.3+3.4+4.5+...+98.99+99.100 2 A= 666600Bài 6: Tính: A = 1+3+6+10+...+4851+4950Hướng dẫn: 2A = 1.2+2.3+3.4+...+99.100 A= 333300:2 A= 166650Bài 7: Tính: A = 6+16+30+48+...+19600+19998Hướng dẫn: 2A = 1.3+2.4+3.5+...+99.101 A = 338250:2 A = 169125Bài 8: Tính: A = 2+5+9+14+...+4949+5049Hướng dẫn: 2A = 1.4+2.5+3.6+...+99.102 A = 343200:2 A = 171600Bài 9: Tính: A = 1.2.3+2.3.4+3.4.5+...+98.99.100Hướng dẫn: 4A = 1.2.3.4+2.3.4(5-1)+3.4.5.(6-2)+...+98.99.100.(101-97) 4A = 1.2.3.4+2.3.4.5-1.2.3.4+3.4.5.6-2.3.4.5+...+98.99.100.101-97.98.99.100 4A = 98.99.100.101 2 Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 A = 2449755Tổng quát: A = 1.2.3+2.3.4+3.4.5+...+(n-2)(n-1)n A = (n-2)(n-1)n(n+1):4Bài 10: Tính: A = 12+22+32+...+992+1002Hướng dẫn: A = 1+2(1+1)+3(2+1)+...+99(98+1)+100(99+1) A = 1+1.2+2+2.3+3+...+98.99+99+99.100+100 A = (1.2+2.3+3.4+...+99.100)+(1+2+3+...+99+100) A = 333300 + 5050 A = 338050Tổng quát: A = 12+22+32+...+(n-1)2+n2 A = (n-1) n (n+1):3 + n(n +1):2 A = n(n+1)(2n+1):6Bài 11: Tính: A = 22+42+62+...+982+1002Hướng dẫn: A = 22(12+22+32+...+492+502)Bài 12: Tính: A = 12+32+52+...+972+992Hướng dẫn: A = (12+22+32+...+992+1002)-(22+42+62+...+982+1002) A = (12+22+32+...+992+1002)-22(12+22+32+...+492+502)Bài 13: Tính: A = 12-22+32-42+...+992-1002Hướng dẫn: A = (12+22+32+...+992+1002)-2(22+42+62+...+982+1002)Bài 14: Tính: A = 1.22+2.32+3.42+...+98.992Hướng dẫn: A = 1.2(3-1)+2.3(4-1)+3.4(5-1)+...+98.99(100-1) A = 1.2.3-1.2+2.3.4-2.3+3.4.5-3.4+...+98.99.100-98.99 A = (1.2.3+2.3.4+3.4.5+...+98.99.100)-(1.2+2.3+3.4+...+98.99)Bài 15: Tính: A = 1.3+3.5+5.7+...+97.99+99.101Hướng dẫn: A = 1(1+2)+3(3+2)+5(5+2)+...+97(97+2)+99(99+2) A = (12+32+52+...+972+992)+2(1+3+5+...+97+99)Bài 16: Tính: A = 2.4+4.6+6.8+...+98.100+100.102Hướng dẫn: A = 2(2+2)+4(4+2)+6(6+2)+...+98(98+2)+100(100+2) 3 Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 2 2 2 2 2 A = (2 +4 +6 +...+98 +100 )+4(1+2+3+...+49+50)Bài 17: Tính: A = 13+23+33+...+993+1003Hướng dẫn: A = 12(1+0)+22(1+1)+32(2+1)+...+992(98+1)+1002(99+1) A = (1.22+2.32+3.42+...+98.992+99.1002)+(12+22+32+...+992+1002) A = [1.2(3-1)+2.3(4-1)+3.4(5-1)+...+98.99(100-1)] +(12+22+32+...+992+1002) 98.99+(12+22+32+... A = 1.2.3-1.2+2.3.4-2.3+3.4.5-3.4+...+98.99.100- +992+1002) A = (1.2.3+2.3.4+3.4.5+...+98.99.100)-(1.2+2.3+3.4+...+98.99) (12+22+32+...+992+1002)Bài 18: Tính: A = 23+43+63+...+983+1003Hướng dẫn:Bài 19: Tính: A = 13+33+53+...+973+993Hướng dẫn:Bài 20: Tính: A = 13-23+33-43+...+993-1003Hướng dẫn:Chuyên đề:TỈ LỆ THỨC-TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU A. CƠ SỞ LÍ THUYẾTI. TỈ LỆ THỨC1. Định nghĩa: ac =Tỉ lệ thức là một đẳng thức của hai tỉ số (hoặc a : b = c : d). bdCác số a, b, c, d được gọi là các số hạng của t ỉ l ệ th ức; a và d là các s ố h ạng ngoài hay ngo ạitỉ, b và c là các số hạng trong hay trung tỉ.2. Tính chất: ac = thì ad = bcTính chất 1: Nếu bdTính chất 2: Nếu ad = bc và a, b, c, d ≠ 0 thì ta có các tỉ lệ thức sau: ac ab dc db =, =, = = , bd cd ba caNhận xét: Từ một trong năm đẳng thức trên ta có thể suy ra các đẳng thức còn lại.II. TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU a c a+c a−c ac = suy ra: = = =-Tính chất: Từ b d b+d b−d bd-Tính chất trên còn mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau: a+b+c a −b+c ace ace == suy ra: b = d = f = b + d + f = b − d + f = ... bd f(giả thiết các tỉ số trên đều có nghĩa). 4 Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 abc* Chú ý: Khi có dãy tỉ số = = ta nói các số a, b, c tỉ lệ với các số 2, 3, 5. 235 Ta cũng viết a : b : c = 2 : 3 : 5 B. CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI DẠNG I: TÌM GIÁ TRỊ CỦA BIẾN TRONG CÁC TỈ LỆ THỨC. xy và x + y = 20 =Ví dụ 1: Tìm hai số x và y biết 23Giải:Cách 1: (Đặt ẩn phụ) xy , suy ra: x = 2k , y = 3k = =kĐặt 23Theo giả thiết: x + y = 20 ⇒ 2k + 3k = 20 ⇒ 5k = 20 ⇒ k = 4Do đó: x = 2.4 = 8 y = 3.4 = 12KL: x = 8 , y = 12Cách 2: (sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau):Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:x y x + y 20== = =42 3 2+3 5 xDo đó: = 4 ⇒ x = 8 2 y = 4 ⇒ y = 12 3KL: x = 8 , y = 12Cách 3: (phương pháp thế) xy 2y = ⇒x=Từ giả thiết 23 3 2ymà x + y = 20 ⇒ + y = 20 ⇒ 5 y = 60 ⇒ y = 12 3 2.12Do đó: x = =8 3KL: x = 8 , y = 12 xy yzVí dụ 2: Tìm x, y, z biết: = , = và 2 x − 3 y + z = 6 34 35Giải: xy x y =⇒=Từ giả thiết: (1) 34 9 12 yz y z =⇒ = (2) 35 12 20 xy zTừ (1) và (2) suy ra: = = (*) 9 12 20 2x − 3y + z 6 xy z 2x 3y zTa có: = = = = = = = =3 9 12 20 18 36 20 18 − 36 + 20 2 xDo đó: = 3 ⇒ x = 27 9 5 Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG Toán lớp 7 y = 3 ⇒ y = 36 12 z = 3 ⇒ z = 60 20KL: x = 27 , y = 36 , z = 60 xy z = = = k ( sau đó giải như cách 1 của VD1).Cách 2: Sau khi làm đến (*) ta đặt 9 12 20Cách 3: (phương pháp thế: ta tính x, y theo z)Từ giả thiết: yz 3z = ⇒y= 35 5 3z 3. xy 3y 9z = 5= = ⇒x= 34 4 4 20 9z 3z zmà 2 x − 3 y + z = 6 ⇒ 2. − 3. + z = 6 ⇒ = 60 ⇒ z = 60 20 5 10 3.60 9.60Suy ra: y = = 36 , x = = 27 5 20KL: x = 27 , y = 36 , z = 60 xy và x. y = 40Ví dụ 3: Tìm hai số x, y biết rằng: = 25Giải:Cách 1: (đặt ẩn phụ) xy , suy ra x = 2k , y = 5k = =kĐặt 25Theo giả thiết: x. y = 40 ⇒ 2k .5k = 40 ⇒ 10k 2 = 40 ⇒ k 2 = 4 ⇒ k = ±2+ Với k = 2 ta có: x = 2.2 = 4 y = 5.2 = 10+ Với k = −2 ta có: x = 2.(−2) = −4 y = 5.(−2) = −10KL: x = 4 , y = 10 hoặc x = −4 , y = −10Cách 2: ( sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau)Hiển nhiên x ≠ 0 xy x 2 xy 40 =Nhân cả hai vế của với x ta được: = = =8 25 2 5 5 ⇒ x 2 = 16 ⇒ x = ±4 4y 4.5+ Với x = 4 ta có = ⇒ y = = 10 25 2 −4 y − 4.5 = ⇒y= = −10+ Với x = −4 ta có 2 5 2KL: x = 4 , y = 10 hoặc x = −4 , y = −10Cách 3: (phương pháp thế) làm tương tự cách 3 của ví dụ 1. BÀI TẬP VẬN DỤNG:Bài 1: Tìm các số x, y, z biết rằng: 6 Các chuyên đề