Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Chuyên đề chứng minh đẳng thức căn - so sánh hai biểu thức rút gọn hoặc so sánh biểu thức rút gọn với một số". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.
CHUYÊN ĐỀ 4: CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC CĂN.
SO SÁNH HAI BTRG hoặc SO SÁNH BTRG với MỘT SỐ
Giáo viên: Doãn Thị Thanh Hương – 0988.163.160
I/ PHƯƠNG PHÁP
1/ Chứng minh đẳng thức căn
- Thường chọn vế phức tạp để biến đổi sao cho bằng vế còn lại
- Thực chất của việc làm này là rút gọn biểu thức chứa căn dạng số hoặc dạng chữ
2/ So sánh hai biểu thức rút gọn.
* Để so sánh hai biểu thức đã rút gọn, ta có thể xét một trong hai cách sau
* Xét tỉ số
- Nếu > 1 thì A > B nếu A, B cùng dấu (+), còn A < B nếu A, B cùng dấu (-)
- Nếu < 1 thì A < B nếu A, B cùng dấu (+), còn A > B nếu A, B cùng dấu (-)
* Xét hiệu A – B
- Nếu A – B > 0 => A > B
- Nếu A – B < 0 => A < B
* Để so sánh biểu thức rút gọn A với một số k, ta xét hiệu: A – k
+ Nếu A – k > 0 thì A > k
+ Nếu A – k < 0 thì A < k
* So sánh biểu thức rút gọn A với
+ Xác định điều kiện của x để A > 0 (nếu A chưa phải biểu thức dương)
+ So sánh A với 1
- Nếu 0 < A < 1 thì > A với điều kiện x
- Nếu A > 1 thì > A với điều kiện x
II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1: Chứng minh các đẳng thức sau:
PAGE
PAGE
CHUYÊN ĐỀ 4: CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC CĂN.
SO SÁNH HAI BTRG hoặc SO SÁNH BTRG với MỘT SỐ
Giáo viên: Doãn Thị Thanh Hương – 0988.163.160
I/ PHƯƠNG PHÁP
1/ Chứng minh đẳng thức căn
- Thường chọn vế phức tạp để biến đổi sao cho bằng vế còn lại
- Thực chất của việc làm này là rút gọn biểu thức chứa căn dạng số hoặc dạng chữ
2/ So sánh hai biểu thức rút gọn.
* Để so sánh hai biểu thức đã rút gọn, ta có thể xét một trong hai cách sau
* Xét tỉ số
- Nếu > 1 thì A > B nếu A, B cùng dấu (+), còn A < B nếu A, B cùng dấu (-)
- Nếu < 1 thì A < B nếu A, B cùng dấu (+), còn A > B nếu A, B cùng dấu (-)
* Xét hiệu A – B
- Nếu A – B > 0 => A > B
- Nếu A – B < 0 => A < B
* Để so sánh biểu thức rút gọn A với một số k, ta xét hiệu: A – k
+ Nếu A – k > 0 thì A > k
+ Nếu A – k < 0 thì A < k
* So sánh biểu thức rút gọn A với
+ Xác định điều kiện của x để A > 0 (nếu A chưa phải biểu thức dương)
+ So sánh A với 1
- Nếu 0 < A < 1 thì > A với điều kiện x
- Nếu A > 1 thì > A với điều kiện x
II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1: Chứng minh các đẳng thức sau:
a) eq \s\don1(\f(eq \l(\r(,2))eq \l(\l( ))+eq \l(\l( ))eq \l(\r(,3))eq \l(\l( ))+eq \l(\l( ))eq \l(\r(,4)),eq \l(\r(,2))eq \l(\l( ))+eq \l(\l( ))eq \l(\r(,3))eq \l(\l( ))+eq \l(\l( ))eq \l(\r(,6))eq \l(\l( ))+eq \l(\l( ))eq \l(\r(,8))eq \l(\l( ))+eq \l(\l( ))4)) = eq \l(\r(,2)) - 1 b) eq \l(\r(,21eq \l(\l( ))-eq \l(\l( ))6eq \l(\r(,6)))) + eq \l(\r(,9eq \l(\l( ))+eq \l(\l( ))2eq \l(\l( ))eq \l(\r(,18)))) - 2eq \l(\r(,6eq \l(\l( ))+eq \l(\l( ))3eq \l(\r(,3)))) = 0
c) eq \l(\r(,6eq \l(\l( ))+eq \l(\l( ))2eq \l(\r(,5eq \l(\l( ))-eq \l(\l( ))eq \l(\r(,13eq \l(\l( ))+eq \l(\l( ))eq \l(\r(,48)))))))) = 1 + eq \l(\r(,3)) d) eq \l(\r(,4eq \l(\l( ))+eq \l(\l( ))eq \l(\r(,5eq \l(\r(,3))eq \l(\l( ))+eq \l(\l( ))5eq \l(\r(,48eq \l(\l( ))-eq \l(\l( ))10eq \l(\r(,7eq \l(\l( ))+eq \l(\l( ))4eq \l(\r(,3)))))))))) = 3
e) eq \s\don1(\f(eq \l(\l((5eq \l(\l( ))+eq \l(\l( ))2eq \l(\r(,6))eq \l(\l( )))(49eq \l(\l( ))-eq \l(\l( ))20eq \l(\r(,6)))eq \l(\r(,5eq \l(\l( ))-eq \l(\l( ))2eq \l(\r(,6)))))),9eq \l(\r(,3))eq \l(\l( ))-eq \l(\l( ))11eq \l(\r(,2)))) = 1 f) eq \b\rc\((\a\ar\vs9(,,,,))eq \s\don1(\f(xeq \l(\r(,x))eq \l(\l( ))+eq \l(\l( ))27eq \l(\l( ))yeq \l(\r(,y)),3eq \l(\r(,x))eq \l(\l( ))+eq \l(\l( ))9eq \l(\r(,y)))) - eq \l(\r(,xy))eq \b\rc\)(\a\al\vs9(,,,,)).eq \s\don1(\f(eq \l(\l((3eq \l(\r(,x))eq \l(\l( ))+eq \l(\l( ))9eq \l(\r(,y))eq \l(\l( )))eq \l(\o\ac(2, )))),eq \l(\l((xeq \l(\l( ))-eq \l(\l( ))9y)eq \l(\o\ac(2, )))))) > 2eq \l(\r(,2))
g) eq \s\don1(\f(aeq \l(\r(,b))eq \l(\l( ))+eq \l(\l( ))beq \l(\r(,a)),eq \l(\r(,ab)))) : eq \s\don1(\f(1,eq \l(\r(,a))eq \l(\l( ))-eq \l(\l( ))eq \l(\r(,b)))) = a - b h) eq \s\don1(\f(1,eq \l(\r(,25))eq \l(\l( ))+eq \l(\l( ))eq \l(\r(,24)))) + eq \s\don1(\f(1,eq \l(\r(,24))eq \l(\l( ))+eq \l(\l( ))eq \l(\r(,23)))) + eq \s\don1(\f(1,eq \l(\r(,23))eq \l(\l( ))+eq \l(\l( ))eq \l(\r(,22)))) + ..... + eq \s\don1(\f(1,eq \l(\r(,2))eq \l(\l( ))+eq \l(\l( ))eq \l(\r(,1)))) = 4
i) eq \b\rc\((\a\ar\vs9(,,,,))eq \s\don1(\f(1eq \l(\l( ))-eq \l(\l( ))aeq \l(\r(,a)),1eq \l(\l( ))-eq \l(\l( ))eq \l(\r(,a)))) + eq \l(\r(,a))eq \b\rc\)(\a\al\vs9(,,,,)). eq \s\don1(\f(eq \l(\l((1eq \l(\l( ))-eq \l(\l( ))eq \l(\r(,a)))eq \l(\o\ac(2, )))),eq \l(\l((1eq \l(\l( ))-eq \l(\l( ))a)eq \l(\o\ac(2, )))))) = 1 j) (4 + eq \l(\r(,15)))(eq \l(\r(,10)) - eq \l(\r(,16)))eq \l(\r(,4eq \l(\l( ))-eq \l(\l( ))eq \l(\r(,15)))) = 2
k) eq \s\don1(\f(2,7eq \l(\l( ))+eq \l(\l( ))4eq \l(\r(,3)))) + eq \s\don1(\f(2,7eq \l(\l( ))-eq \l(\l( ))4eq \l(\r(,3)))) = 28 l) eq \l(\r(,12eq \l(\l( ))-eq \l(\l( ))3eq \l(\r(,7)))) - eq \l(\r(,12eq \l(\l( ))+eq \l(\l( ))3eq \l(\r(,7)))) = - eq \l(\r(,6))
Bài 2: Xét biểu thức
a) Rút gọn A. b) Biết a > 1, hãy so sánh A với .
Bài 3: Xét biểu thức
a) Rút gọn H. b) So sánh H với .
Bài 4: Cho biểu thức: với a > 0 và a ≠ 1.
a) Rút gọn biểu thức. b) So sánh M với 1.
Bài 5: Cho biểu thức:
a) Rút gọn biểu thức. b) So sánh P với 5.