Loga.vn
  • Khóa học
  • Trắc nghiệm
    • Câu hỏi
    • Đề thi
    • Phòng thi trực tuyến
    • Đề tạo tự động
  • Bài viết
  • Hỏi đáp
  • Giải BT
  • Tài liệu
    • Đề thi - Kiểm tra
    • Giáo án
  • Games
  • Đăng nhập / Đăng ký
Loga.vn
  • Khóa học
  • Đề thi
  • Phòng thi trực tuyến
  • Đề tạo tự động
  • Bài viết
  • Câu hỏi
  • Hỏi đáp
  • Giải bài tập
  • Tài liệu
  • Games
  • Nạp thẻ
  • Đăng nhập / Đăng ký
Trang chủ / Tài liệu / Chuyên đề khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau – Trần Mạnh Tường

Chuyên đề khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau – Trần Mạnh Tường

ctvtoan5 ctvtoan5 4 năm trước 794 lượt xem 47 lượt tải

Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Chuyên đề khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau – Trần Mạnh Tường". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.

 

Tài liệu gồm 12 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Trần Mạnh Tường (giáo viên tiếp sức chinh phục kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Toán trên kênh truyền hình Giáo dục Quốc gia VTV7), hướng dẫn các phương pháp xác định và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau trong không gian, đây là dạng toán thường gặp trong chương trình Hình học lớp 11, Hình học lớp 12 và các đề thi tốt nghiệp THPT môn Toán.

I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Định nghĩa
Khoảng cách 2 đường thẳng chéo nhau là độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng đó.
2. Các phương pháp tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
Có 3 phương pháp thường dùng:
a. Phương pháp 1
Dùng định nghĩa:
+ Xác định đoạn vuông góc chung AB của hai đường thẳng chéo nhau.
+ Tính độ dài đoạn AB.

b. Phương pháp 2
+ Chọn hoặc dựng 1 mặt phẳng (P) chứa 1 đường và song song với đường thẳng còn lại (chẳng hạn chứa b và song song với a).
+ Khi đó d(a;b) = d(a;(P)) = d(M;(P)) với M là điểm tùy ý trên đường thẳng a.
c. Phương pháp 3
+ Chọn hoặc dựng 2 mặt phẳng lần lượt chứa 1 đường thẳng và song song với đường thẳng còn lại.
+ Khi đó d(a;b) = d((P);(Q)) = d(H;(P)) = d(K;(Q)) với H thuộc (Q) và K thuộc (P).
d. Sử dụng phương pháp vectơ
II. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Chọn lọc 10 câu hỏi và bài toán trắc nghiệm tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau, mức độ vận dụng – vận dụng cao (VD – VDC), có đáp án và lời giải chi tiết.

CHUYÊN ĐỀ: KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU Tác giả: Trần Mạnh Tường Nhóm giáo viên Toán tiếp sức Chinh phục kì thi THPT năm 2020 B. KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ: 1. Định nghĩa Khoảng cách 2 đường thẳng chéo nhau là độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng đó , , a b a A b B                , d a b AB   2. Các phương pháp tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau: Có 3 phương pháp thường dùng a. Phương pháp 1: Dùng định nghĩa - Xác định đoạn vuông góc chung AB của hai đường thẳng chéo nhau - Tính độ dài đoạn AB. b. Phương pháp 2: - Chọn hoặc dựng 1 mặt phẳng (P) chứa 1 đường và song song với đường thẳng còn lại (chẳng hạn chứa b và song song với a) - Khi đó           , ; ; d a b d a P d M P   với M là điểm tùy ý trên đường thẳng a c. Phương pháp 3: - Chọn hoặc dựng 2 mặt phẳng lần lượt chứa 1 đường thẳng và song song với đường thẳng còn lại. - Khi đó                 , ; ; ; d a b d P Q d H P d K Q    với     , H Q K P   d. Sử dụng phương pháp vectơ (ít dùng) b a B A b a' a P H M b a' a Q P b' H K II. BÀI TẬP VẬN DỤNG: 1. VÍ DỤ MINH HỌA: Câu 1: (nhiều cách giải) Cho hình lập phương . AB C D A B C D     cạnh a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng ' A D và B D . Lời giải Cách 1. Dựng đường vuông góc chung và tính độ dài đoạn vuông góc chung. Do   // B D B D A D AB D            nên   A B D   là mặt phẳng chứa A D  và song song với B D . Gọi O là tâm của hình vuông AB C D . Ta dựng hình chiếu của điểm O trên   A B D   . Do B D A C B D C C               B D C C A       B D A C        1 Tương tự (2) A C AD    . Từ (1),(2) suy ra   A C AE D     . Gọi   G A C A B D      . Do A B D    đều và A A A E A D        nên G là trọng tâm của tam giác A B D   . Vậy Gọi I là tâm của hình vuông A B C D     thì A I là trung tuyến của tam giác AB D   nên , . A G I thẳng hàng. Trong   A C C A  dựng // O H C A  cắt A I tại H thì H là hình chiếu của O B D  trên   A B D   . Từ H dựng đường thẳng song song với BD cắt A D  tại M , từ M dựng đường thẳng song song với O H cắt B D tại N thì M N là đoạn vuông góc chung của A D  và B D do đó   , d AD B D M N   . Dễ thấy M N O H là hình chữ nhật nên M N O H  . Do O H là đường trung bình trong tam giác 1 2 AC G O H C G   . Mặt khác 2 2 2 3 2 2 3 3 3 3 G C A C a C G G A C G C A a G A A I             . 1 2 3 3 2 3 3 a a O H     . Vậy   3 , 3 a d A D B D M N O H     . N M H G I O B' B A C' D C D' A' Cách 2. Tính độ dài đoạn vuông góc chung mà không cần dựng vị trí cụ thể của đoạn vuông góc chung. Giả sử M N là đoạn vuông góc chung của A D  và B D với , M A D N B D    . Từ M kẻ M P A D  , từ N kẻ N Q AD  . Dễ thấy ( ) BD M N P BD N P    ; ( ) AD M N Q A D M Q      . Hai tam giác A M Q và D N P vuông cân nên 3 a Q D Q N Q P M P P A      . Lại có 2 2 2 2 3 2 D P a a P N    . Từ đó 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3 3 a a a a M N P M P N M N                      . Cách 3. ( dùng phương pháp 3) Xem khoảng cách cần tìm bằng khoảng cách của hai mặt phẳng song song chứa hai đường đó. Dễ thấy         // A D AB D B D BD C A B D BD C                         , , d A D B D d A B D B D C       . Gọi , I J lần lượt là giao điểm của A C  với các mặt phẳng     s A B D B D C    . Theo chứng minh trong cách 1 thì , I J lần lượt là trọng tâm của các tam giác A B D   và   BDC  . Mạt khác dễ dạng chứng minh được     , A C AB D A C B D C        . suy ra         1 3 , , 3 3 a d AD B D d A B D B D C I J A C          . Q P B' B A C' A' D' C D M N J I B' B A C' A' D' C D Cách 4. Sử dụng phương pháp vec tơ Gọi M N là đoạn vuông góc chung của ' AD và B D với , ' M AD N B D   . Đặt A B x       , AD y       , A A z        x y z a        , . . . 0 x y y z x z          ( ), ( ) A D y z AM k A D k y z D B x y D N m x y                                          . Ta có   1 M N A N AM A D D N AM m x k m y k z                                         . Vì       . 0 1 0 M N D B M N D B m x k m y x y                                2 1 0 m k     . Tương tự . ' 0 1 m 2k 0 M N A D                , từ đó ta có hệ 2 1 1 2 1 3 m k m k m k           . Vậy   2 2 2 1 1 1 1 3 3 3 3 9 3 a M N x y z M N M N x y z                          . Câu 2: (dùng định nghĩa) Cho hình chóp . S A B C D có đáy A B C D là hình vuông cạnh a . Gọi , M N lần lượt là trung điểm của A B và A D , H là giao điểm của C N và D M . Biết S H vuông góc mặt phẳng   A BC D và 3 S H a  . Khoảng cách giữa đường thẳng D M và SC là A. 57 19 a . B. 57 38 a . C. 3 57 38 a . D. 2 57 19 a . Lời giải Chọn D Ta có:   AD M D C N c g c      .        90 90 o o A D M D C N A D M C D M D C N C D M D H C D M N C            . Ta có:   C N D M D M SN C SH D M        . Kẻ   H K S C K S C   . Mặt khác H K D M  vì   D M SN C  . H K  là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng D M và S C .   ; d SC D M H K   . 2 2 . D C D C H C C N H C C N    2 2 2 2 2 2 2 5 5 2 D C a a D N D C a a            . H M N D A B C S K Xét tam giác SHC vuông tại H:   2 2 2 2 2 5 3. . 2 57 5 19 2 5 3 5 a a SH H C a H K SH H C a a            . Vậy khoảng cách giữa S C và D M bằng 2 57 19 a . Câu 3: (dùng phương pháp 2) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O cạnh a,  0 60 , 2 A B C SA SB SC a     . Khoảng cách giữa AB và SC bằng. A. 11 12 a . B. 11 4 a . C. 11 8 a . D. 3 11 4 a . Lời giải. Chọn B Ta có : AB C  đều, S A SB S C   , gọi G là trọng tâm A B C  nên     hay S G A B C S G AB C D   Ta lại có:   / / / / A B C D A B S C D  .               3 , , , , 2 d A B SC d A B S C D d B SC D d G SC D     Mặt khác : Kẻ G I S C  Mà / / C G AB C D C G AB C D             do / / C D C G C D SC G C D G I G I S C G C D SG           .       , / / G I C D G I SC D d G S C D G I G I SC         Tam giác SGC vuông tại G, có 2 3 3 3 a C G C K   suy ra 2 2 2 2 33 4 3 3 a a SG SC G C a      . 2 2 2 2 2 2 1 1 1 3 3 36 11 11 11 6 a G I G I S G G C a a a        . Vậy       3 11 , , 2 4 a d A B S C d G SC D   . G O K A D C B S I Câu 4: (dùng phương pháp 3) Cho lăng trụ . A B C A B C    có các mặt bên là những hình vuông cạnh a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng A C  và A B  . A. 3 2 a . B. 5 2 a . C. 3 4 a . D. 5 5 a . Lời giải Chọn D + Gọi , D E lần lượt là trung điểm của B C và B C  . // ; // AD A E B D C E        // C A E AD B                , , , d A B A C d A D B C E A d B C E A          +     ' ' ' ' B C C A E E E B E C             , , d B C A E d C C A E       . + A B C     A E B C      . Vì ' A B B A  là hình vuông A E C C       A E C C E         C A E C C E     mà     C A E C C E C E      từ C  hạ đường vuông góc xuống C E tại H thì     , C H d C C A E     . + Xét tam giác vuông tại C C E  tại C  có 2 2 2 2 . . 5 2 ; 2 5 4 a a a C C C E a C C a C E C H C C C E a a                  5 , 5 a d AB A C     . Câu 5: (dùng phương pháp 2) Cho hình hộp chữ nhật . A B C D A B C D     có đáy A B C D là hình vuông cạnh 2 a , 2 A A a   . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng B D và C D  . A. 2 a . B. 2 a . C. 5 5 a . D. 2 5 5 a . Lời giải Chọn D + Ta có     // , // BD B D B D C D B B D C D B              , d C D B D      , d D C D B    . + Gọi I D C D C       I D C C D B       mà I là trung điểm của D C          , , d D C D B d C C D B        . + Vì A B C D     là hình vuông tâm O  cạnh 2 a C O a     2 2 5 C O C C C O a         Ta có diện tích 2 1 1 . 5.2 5 2 2 C B D S C O B D a a a           . + Ta '. ' ' . ' ' ' C C D B C C B D V V  1 . . 6 C C C B C D     2 3 1 2 2 .2 6 3 a a a   H D E A' B' C' C B A a 2 I O' 2a a 2 D' C' B' A' D C B A     3 . ' ' ' 2 ' ' 2 3. 3 2 5 3 , . 5 5 C C B D C B D a V a d C C B D S a         2. BÀI TẬP TỰ LUYỆN: Câu 6. Cho tứ diện O A B C có ba cạnh O A , O B , O C đôi một vuông góc nhau tại O với 3 O A a  , O B a  , 2 O C a  . Gọi , I J lần lượt là trọng tâm các tam giác O A B và O A C . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng I J và A C . A. 2 7 a . B. 4 7 a . C. 6 7 a . D. 8 7 a . Câu 7. Cho hình lăng trụ đứng . A B C A B C    có tất cả các cạnh bằng a . Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng A B   và B C  . A. a . B. 3 7 a . C. 21 7 a . D. 2 2 a . Câu 8. Cho hình lăng trụ . A B C A B C    có đáy là tam giác đều A B C cạnh a . Gọi M là trung điểm của A B , tam giác A C M  cân tại A  và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng A B và C C  , biết rằng thể tích khối lăng trụ . A B C A B C    là 3 3 8 V a  . A. 21 14 d a  . B. 2 39 3 d a  . C. 2 39 13 d a  . D. 21 7 d a  . Câu 9. Cho hình chóp . S A BC D có đáy A B C D là hình vuông cạnh bằng 4 a , cạnh S A vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa cạnh S C và mặt phẳng   A BC D bằng 0 60 , M là trung điểm của B C , N là điểm thuộc cạnh A D sao cho D N a  . Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và M N . A. 8 618 103 a . B. 4 618 103 a . C. 3 618 103 a . D. 8 618 309 a . Câu 10. Cho hình chóp . S AB C D có đáy là hình chữ nhật 2; A B a A D a   , các mặt bên ; S B C S C D là các tam giác vuông tại ; B D . Góc tạo bởi cạnh S C và mặt phẳng đáy bằng 45 .Gọi M là trung điểm cạnh A D . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng B M và SC theo a . A. 2 30 15 a . B. 15 5 a . C. 3 10 a . D. 3 15 a . ĐÁP ÁN Câu 6. Cho tứ diện O A B C có ba cạnh O A , O B , O C đôi một vuông góc nhau tại O với 3 O A a  , O B a  , 2 O C a  . Gọi , I J lần lượt là trọng tâm các tam giác O A B và O A C . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng I J và A C . A. 2 7 a . B. 4 7 a . C. 6 7 a . D. 8 7 a . Lời giải Chọn A Gọi M là trung điểm cạnh O A . Ta có 1 3 M I M J M B M C   nên // I J B C . Do đó:                   , , , 2 1 , , 3 3 d I J A C d I J AB C d I AB C d M A BC d O AB C     . Tứ diện O AB C có ba cạnh O A , O B , O C đôi một vuông góc nhau tại O nên:     2 2 2 2 2 1 1 1 1 49 36 , O A O B O C a d O AB C         6 , 7 a d O ABC   . Vậy   1 6 2 , . 3 7 7 a a d I J A C   . Câu 7. Cho hình lăng trụ đứng . A B C A B C    có tất cả các cạnh bằng a . Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng A B   và B C  . A. a . B. 3 7 a . C. 21 7 a . D. 2 2 a . Lời giải Chọn C Dựng hình thoi A B D C     , suy ra // C D A B     nên   // A B BC D     . Khi đó:           , , , d A B B C d A B BC D d B B C D             . Dựng   B H C D C D BB H          . Kẻ   B K B H B K B C D        . Suy ra     , d B B C D B K      . Xét tam giác đều B C D    cạnh a , nên 3 2 a B H   . Xét tam giác vuông B B H  vuông tại B  , có B K  là đường cao nên ta có 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 4 7 3 3 B K B B B H a a a         21 7 a B K    . Vậy       21 , , 7 a d A B BC d B B C D B K           . Câu 8. Cho hình lăng trụ . A B C A B C    có đáy là tam giác đều A B C cạnh a . Gọi M là trung điểm của A B , tam giác A C M  cân tại A  và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng A B và C C  , biết rằng thể tích khối lăng trụ . AB C A B C    là 3 3 8 V a  . A. 21 14 d a  . B. 2 39 3 d a  . C. 2 39 13 d a  . D. 21 7 d a  . Lời giải Chọn D + Ta có:   // C C A A B B           , , d C C A B d C C AA B B          , d C A A B B    + Gọi H là trung điểm của C M , ta được A H C M      A H AB C   . + Dựng H K A M      H K A A B B         , H K d H A A B B    . Khi đó         , 2 , 2 d C A A B B d H A A B B H K       . + 3 2 4 M C H M a   ; 3 . 2 3 8 2 3 4 AB C A B C AB C a V a A H S a        + Vậy 2 2 . 21 14 A H H M H K a A H H M         21 , 7 d C C A B a   . C' B' H M A C B A' K Câu 9. Cho hình chóp . S A BC D có đáy A B C D là hình vuông cạnh bằng 4 a , cạnh S A vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa cạnh S C và mặt phẳng   A BC D bằng 0 60 , M là trung điểm của B C , N là điểm thuộc cạnh A D sao cho D N a  . Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và M N . A. 8 618 103 a . B. 4 618 103 a . C. 3 618 103 a . D. 8 618 309 a . Lời giải Chọn A ▪ Ta có   S A A BC D   A C là hình chiếu của SC trên mặt phẳng   A BC D . Suy ra góc giữa cạnh S C và mặt phẳng   A B C D là góc  SC A  0 60 S C A   Tam giác A B C vuông tại B , theo định lý Pytago 2 2 2 2 0 32a 4a 2 .tan 60 4a 6 A C A B B C A C S A AC         ▪ Gọi E là trung điểm của đoạn A D , F là trung điểm của A E  / / BF M N nên         / /( ) ( , ) , , M N SB F d M N S B d M N SB F d N SB F     Trong mặt phẳng   ABC D kẻ , AH BF H B F   , trong mặt phẳng   SA H kẻ , A K SH K SH   . Ta có ( ) B F AH B F SA H BF A K B F S A            . Do ( ) AK SH A K SBF AK B F            , d A SBF A K   Nên: 2 2 2 2 2 1 1 1 1 103 4 618 96 103 a A K A K A S AB A F a       Mà:             , 8 618 2 , 103 , d N SB F N F a d N S BF A F d A SB F     . Vậy 8 618 ( , ) 103 a d M N S B  . F N E M A B D C S H K Câu 10. Cho hình chóp . S AB C D có đáy là hình chữ nhật 2; A B a A D a   , các mặt bên ; S B C S C D là các tam giác vuông tại ; B D . Góc tạo bởi cạnh S C và mặt phẳng đáy bằng 45 .Gọi M là trung điểm cạnh A D . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng B M và SC theo a . A. 2 30 15 a . B. 15 5 a . C. 3 10 a . D. 3 15 a . Lời giải Chọn A Cách 1: Ta có:   B C SB B C SA B B C A B        B C SA   (1)   D C D A D C SA D D C S D        D C S A   (2) Từ (1) và (2)   S A A B C D         ; 45 S C AB C D SC A     S AC   vuông cân tại A 3 SA A C a    . Dựng / / C K BM   M A D    / / B M S C K        ;SC ; d B M d B M SC K       ; d M S C K  . Mặt khác         ; 2 3 ; d M SC K M K A K d A S C K           2 ; ; 3 d M SC K d A SC K   . Kẻ A H C K  ; AN S H      ; d A S C K A N   . Tam giác A B M vuông tại A 2 2 2 BM AB A M      2 2 2 2 9 2 2 4 a a B M a           3 2 a BM   3 2 a C K B M    . 1 1 . . 2 2 AC K S A H C K C D A K    . C D A K AH C K   3 2. 2 2 3 2 a a a a   . Xét tam giác S A H vuông tại A ta có: 2 2 2 1 1 1 AN SA A H   2 2 . SA A H A N SA A H    2 2 3. 2 30 5 3 2 a a a a a    .     2 30 ; 15 a d M SC K     2 30 ; 15 a d B M SC   . Cách 2: Ta có:   B C SB B C SA B B C A B        B C SA   (1)   D C D A D C SA D D C S D        D C S A   (2) Từ (1) và (2)   S A A B C D         ; 45 S C AB C D SC A     S AC   vuông cân tại A 3 SA A C a    . Gọi A C cắt B M tại I 1 2 A M I A BC I C    1 3 3 3 a I A AC    Từ I kẻ   / / I H SC H S A  1 3 AH A I SA AC    1 3 3 3 a AH S A    . Vì   / / S C I H I H H BM         / / S C H B M        ; ; d B M SC d SC H B M       ; d C H B M  .         ; 2 ; d C H B M C I A I d A H B M           ; 2 ; d C H B M d A H B M   . Ta có , , A H AB A M đôi một vuông góc nên:     2 2 2 2 1 1 1 1 ; A H A M A B d A H BM    2 2 2 3 4 1 2 a a a    2 15 2 a      30 ; 15 a d A H B M       2 30 ; 15 a d C H BM     2 30 ; 15 a d SC B M   .
Xem thêm
Từ khóa: / Tài liệu / Tài liệu
Đề xuất cho bạn
Tài liệu
de-minh-hoa-toan-lan-2-nam-2019
Đề Minh Họa Toán lần 2 năm 2019
33969 lượt tải
mot-so-cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-lop-11-co-dap-an
Một số câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 (có đáp án)
16103 lượt tải
ngan-hang-cau-hoi-trac-nghiem-lich-su-lop-11-co-dap-an
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ LỚP 11 - CÓ ĐÁP ÁN
9690 lượt tải
tong-hop-toan-bo-cong-thuc-toan-12
Tổng Hợp Toàn Bộ Công Thức Toán 12
8543 lượt tải
bai-tap-toa-do-khong-gian-oyz-muc-do-van-dung-co-dap-an-va-loi-giai-chi-tiet
Bài tập tọa độ không gian Oxyz mức độ vận dụng có đáp án và lời giải chi tiết
7120 lượt tải
mot-so-cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-lop-11-co-dap-an
Một số câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 (có đáp án)
154328 lượt xem
bai-tap-toa-do-khong-gian-oyz-muc-do-van-dung-co-dap-an-va-loi-giai-chi-tiet
Bài tập tọa độ không gian Oxyz mức độ vận dụng có đáp án và lời giải chi tiết
115239 lượt xem
de-luyen-tap-kiem-tra-mon-tieng-anh-lop-10-unit-6-gender-equality
Đề luyện tập kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 10 - Unit 6: Gender equality
103600 lượt xem
de-luyen-tap-mon-tieng-anh-lop-10-unit-4-for-a-better-community-co-dap-an
Đề luyện tập môn Tiếng Anh lớp 10 - Unit 4: For a better community (có đáp án)
81286 lượt xem
de-on-tap-kiem-tra-mon-tieng-anh-lop-11-unit-4-caring-for-those-in-need-co-dap-an
Đề ôn tập kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 11 - unit 4: Caring for those in need (có đáp án)
79424 lượt xem

  • Tài liệu

    • 1. Đề ôn kiểm tra cuối kì 2 số 1
    • 2. hoa hoc 12
    • 3. Đề Kt cuối kì 2 hóa 8 có MT
    • 4. Các đề luyện thi
    • 5. Đề luyện thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Hóa Học
  • Đề thi

    • 1. tổng ôn môn toán
    • 2. sinh học giữa kì
    • 3. Toán Giữa Kì II
    • 4. kiểm tra giữa hk2
    • 5. Kiểm tra 1 tiết HK2
  • Bài viết

    • 1. Tải Video TikTok / Douyin không có logo chất lượng cao
    • 2. Cách tính điểm tốt nghiệp THPT Quốc gia 2020 mới nhất : 99% Đỗ Tốt Nghiệp
    • 3. Chính thức công bố đề Minh Họa Toán năm học 2020
    • 4. Chuyên đề Câu so sánh trong Tiếng Anh
    • 5. Chuyên đề: Tính từ và Trạng từ ( Adjectives and Adverbs)
  • Liên hệ

    Loga Team

    Email: mail.loga.vn@gmail.com

    Địa chỉ: Ngõ 26 - Đường 19/5 - P.Văn Quán - Quận Hà Đông - Hà Nội

2018 © Loga - Không Ngừng Sáng Tạo - Bùng Cháy Đam Mê
Loga Team