Loga.vn
  • Khóa học
  • Trắc nghiệm
    • Câu hỏi
    • Đề thi
    • Phòng thi trực tuyến
    • Đề tạo tự động
  • Bài viết
  • Hỏi đáp
  • Giải BT
  • Tài liệu
    • Đề thi - Kiểm tra
    • Giáo án
  • Games
  • Đăng nhập / Đăng ký
Loga.vn
  • Khóa học
  • Đề thi
  • Phòng thi trực tuyến
  • Đề tạo tự động
  • Bài viết
  • Câu hỏi
  • Hỏi đáp
  • Giải bài tập
  • Tài liệu
  • Games
  • Nạp thẻ
  • Đăng nhập / Đăng ký
Trang chủ / Tài liệu / Chuyên đề phép nhân và phép chia đa thức

Chuyên đề phép nhân và phép chia đa thức

ctvtoan5 ctvtoan5 4 năm trước 182 lượt xem 7 lượt tải

Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Chuyên đề phép nhân và phép chia đa thức". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.

CAO HäC K26 TR¦êng ®hsp hµ néi PHẠM VĂN HOAN – SĐT: 0988.258.350

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Facebook: phamvanhoan29071992@gmail.com §¹i sè 8

ThÇy c« cÇn mua file Word xin liªn hÖ tíi sè ®iÖn tho¹i 0988.258.350

1

CHƯƠNG I. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA ĐA THỨC

§1. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC

Bài 1. Làm tính nhân.

a)

23

1

52

3

x x x









b)

 

22

2

3.

3

xy x y x y 

c)

 

2

3 4 2 1 x x x  d)

   

2

23 x xy xy   

e)

2 3 2

12

21

25

x y x xy









f)

 

3

1

4 5 2

2

x xy x xy



  





Bài 2. Rút gọn các biểu thức sau:

a)

   

2 2 2

2 3 5 1 x x x x x    

b)

     

2

3 2 5 1 8 3 x x x x x     

c)

     

3 2 2 2

2 3 4 1 3 x x x x x x x x x      

d)

     

2 2 2

3 2 3 3 2 5 x x x x x x x      

e)

   

22

1 1 1

6 3 4

2 2 2

x x x x x



    





f)    

1 1 1 n n n

x x y y x y

  

  

Bài 3. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức.

    A x x y y x y     tại 6 x  và 8 y  .

     

2 2 2

B x x y x x y y x x       tại

1

2

x  và 100 y  .

   

2 2 2

5 3 7 5 7 C x x x x x      tại 5 x  .

     

22

1 D x x y xy x y x y       tại 1 x  và 2006 y  .

   

3 2 3 3 2 3

E x x y y y x     tại 2 x  và 2 y  .

   

2 2 2 3 3 3

2 F x y x y x xy x xy      tại 3 x  và 2 y  .

Bài 4. Tìm x , biết:

a)

    3 12 4 9 4 3 30 x x x x    

b)

    5 2 2 1 15 x x x x     CAO HäC K26 TR¦êng ®hsp hµ néi PHẠM VĂN HOAN – SĐT: 0988.258.350

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Facebook: phamvanhoan29071992@gmail.com §¹i sè 8

ThÇy c« cÇn mua file Word xin liªn hÖ tíi sè ®iÖn tho¹i 0988.258.350

2

c)

    3 2 1 3 14 x x x x    

d)

     

2

2 3 3 1 1 2 x x x x x x       

e)

    2 5 3 2 26 x x x x    

f)

          7 2 5 5 7 2 2 5 7 2 4 x x x x x         

Bài 5. Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến.

       

22

2 3 2 2 2 1 5 1 M x x x x x x x x         

     

2 2 3

2 2 2 4 3 N x x x x x x       

      2 100 P z y x y z x x y z yz        

     

22

2 1 2 1 2 10 Q y y y y y y       

CAO HäC K26 TR¦êng ®hsp hµ néi PHẠM VĂN HOAN – SĐT: 0988.258.350

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Facebook: phamvanhoan29071992@gmail.com §¹i sè 8

ThÇy c« cÇn mua file Word xin liªn hÖ tíi sè ®iÖn tho¹i 0988.258.350

3

§2. NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC

A – BÀI CŨ

Bài 1. Làm tính nhân.

a)

 

22

5 3 7 2 x x x 

b)

 

22

3 2 3 2 xy x y y   

Bài 2. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức:

a)

   

22

2 10 5 2 5 4 2 1 U x x x x x x       tại 5 x 

b)

   

3 4 3 2 5 3

G x y x y x y x y     tại 1 x  và 2 y  .

B – BÀI MỚI

Bài 1. Làm tính nhân.

a)

   

2

1 2 1 x x x    b)

   

32

5 2 1 x x x x    

c)

   

22

x xy y x y    d)    

2

2 3 5 x y xy y x   

e)

   

22

2 3 5 2 1 x x x x   

f)

      2 1 3 2 3 x x x   

Bài 2. Chứng minh rằng các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến.

        3 7 2 3 3 5 2 11 A x x x x      

     

2 2 3 2

2 1 3 2 B x x x x x x x        

       

22

1 1 1 1 C x x x x x x        

          3 1 2 7 1 6 5 18 12 D x x x x x        

       

2 2 2 2 2

2 3 3 2 1 3 2 4 1 E x x x x x x x x         

Bài 3. Tìm x , biết:

a)

        1 2 3 4 6 x x x x      

b)

        3 2 1 2 2 3 2 4 5 x x x x      

c)

            2 3 4 5 2 3 5 4 x x x x x x        

d)      

22

2 2 4 2 15 x x x x x      

e)        

2

1 1 2 2 5 x x x x x x       

CAO HäC K26 TR¦êng ®hsp hµ néi PHẠM VĂN HOAN – SĐT: 0988.258.350

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Facebook: phamvanhoan29071992@gmail.com §¹i sè 8

ThÇy c« cÇn mua file Word xin liªn hÖ tíi sè ®iÖn tho¹i 0988.258.350

4

§3. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ

A – BÀI CŨ

Làm tính nhân.

a)

    a b a b  b)

    a b a b 

c)

    a b a b 

d)

   

2

23 xx 

e)

   

2

2 2 4 x x x   

f)

      1 1 2 x x x   

B – BÀI MỚI

Bài 1. Khai triển các hằng đẳng thức sau:

1)  

2

1 x  2)  

2

2 x  3)  

2

3 x 

4)  

2

21 x  5)  

2

34 x  6)  

2

25 x 

7)  

2

41 x  8)  

2

34 xy  9)  

2

62y 

10)

2

1

2

x









11)

2

3

4

x









12)

2

5

2

2

x









13)

 

2

2

2 xx  14)

 

2

2

x xy  15)

 

2

23

x y z 

16)

2

2

1

2

xy









17)

2

22

3

2

xy









18)

2

2

5

2

2

xz y









19)

2

2

x

xy

y









20)

2

3

1

49x

y









21)

2

2

xz y

yz









22)

2

9 x  23)

22

4 49 xy  24)

24

169 225 xy 

25)

68

625 196 xy 

26)    

22

x y x y    27)    

22

3 1 1 xx   

Bài 2. Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu.

1)

2

44 xx  2)

2

69 xx  3)

2

25 20 4 xx 

4)

42

10 25 xx  5)

2 4 2

21 x y xy  6)

63

12 36 xx 

7)

2

49 70 25 xx  8)

6 4 3 2

21 x y x y  9)

432

44 x x x 

10)

42

1

4

xx  11)

22

9

46

4

x y xy 

12)

22

2

4

xy

x

y



13)    

2

2 3 2 2 3 1 x y x y     14)    

2

2

44 x y x y z z     CAO HäC K26 TR¦êng ®hsp hµ néi PHẠM VĂN HOAN – SĐT: 0988.258.350

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Facebook: phamvanhoan29071992@gmail.com §¹i sè 8

ThÇy c« cÇn mua file Word xin liªn hÖ tíi sè ®iÖn tho¹i 0988.258.350

5

15)        

22

5 6 5 9 x y x y x y x y      

Bài 3

*

. Tìm giá trị nhỏ nhất của các đa thức sau:

1)

2

24 A x x    2)

2

45 B x x    3)

2

6 12 C x x   

4)

2

1 D x x    5)

2

3 E x x  6)

2

2 10 3 F x x   

CAO HäC K26 TR¦êng ®hsp hµ néi PHẠM VĂN HOAN – SĐT: 0988.258.350

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Facebook: phamvanhoan29071992@gmail.com §¹i sè 8

ThÇy c« cÇn mua file Word xin liªn hÖ tíi sè ®iÖn tho¹i 0988.258.350

6

§4. LUYỆN TẬP

Bài 1. Làm tính nhân.

a)

   

2

1 x x x  b)

   

32

5 2 1 x x x x    

c)

   

2

2 4 2 x x x    d)

   

2

2 3 5 x y xy y x   

Bài 2. Tính.

1)  

2

1 x  2)  

2

2 x  3)  

2

3 x 

4)  

2

21 x  5)  

2

34 x  6)  

2

25 x 

7)  

2

41 x  8)  

2

34 xy  9)  

2

42y 

10)

2

1

2

x









11)

2

3

2

x









12)

2

5

2

2

x









13)

 

2

2

2 xx  14)

 

2

2

3 xx  15)

 

2

2

x xz 

16)

    11 xx  17)

    3 1 1 3 xx  18)

    22 x y x y 

19)

   

22

22 x y y x  20)

22

11

88

x y x y

   



   

   

21)

   

33

55 x x x x 

Bài 3. Rút gọn các biểu thức sau:

        3 3 2 1 A x x x x      

       

22

1 2 2 1 1 B x x x x       

       

22

2 1 1 2 1 3 3 1 C x x x x        

       

2

2

1 1 1 2 D x x x x x       

       

22

2 5 5 4 4 3 4 E x x x x       

Bài 4

*

. Tìm giá trị lớn nhất của các đa thức sau:

1)

2

23 A x x     2)

2

24 B x x    3)

2

6 12 C x x    

4)

2

31 D x x     5)

2

5 E x x    6)

2

3 12 3 F x x    

CAO HäC K26 TR¦êng ®hsp hµ néi PHẠM VĂN HOAN – SĐT: 0988.258.350

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Facebook: phamvanhoan29071992@gmail.com §¹i sè 8

ThÇy c« cÇn mua file Word xin liªn hÖ tíi sè ®iÖn tho¹i 0988.258.350

7

§5. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ

A – BÀI CŨ

Khai triển các hằng đẳng thức sau

1)  

2

32 x  2)  

2

43 x  3)  

2

2 x 

4)

 

2

2

3 xx  5)

 

2

2

3xy y  6)  

2

5x yz 

7)

2

100 x  8)

24

16 49 yy 

9)  

2

2

14 xx 

B – BÀI MỚI

Bài 1. Đưa các tích sau về dạng hiệu hai bình phương.

1)

    11 xx  2)

    2 1 1 2 xx  3)

    33 x y x y 

4)

   

22

x y y x  5)

22

11

22

x y x y

   



   

   

6)     x y z x y z    

Bài 2. Tính nhanh.

1)

22

121 21  2)

22

67 33 

3) 39.41

4) 99.101

5)

2

99 99.2 1  6)

22

58 84.58 42 

7)

22

136 92.136 46  8)

22

263 74.263 37  9)

2

2011 2010.2012 

10)

22

22

258 242

254 246





Bài 3. Khai triển các hằng đẳng thức sau:

1)  

3

1 x  2)  

3

2 x  3)  

3

3 x 

4)  

3

21 x  5)  

3

3 xy  6)

 

3

2

23 xy 

7)  

3

2 xy  8)  

3

31 x  9)  

3

5 x 

10)

 

3

2

4 x  11)

 

3

2

22 xy  12)

 

3

22

6 xy 

Bài 4

*

. Khai triển các hằng đẳng thức sau:

1)

 

2

2

1 xx  2)

 

2

2

1 xx  3)

 

2

2

45 xx 

4)  

4

1 x  5)  

4

23x  6)

 

3

2

1 xx 

CAO HäC K26 TR¦êng ®hsp hµ néi PHẠM VĂN HOAN – SĐT: 0988.258.350

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Facebook: phamvanhoan29071992@gmail.com §¹i sè 8

ThÇy c« cÇn mua file Word xin liªn hÖ tíi sè ®iÖn tho¹i 0988.258.350

8

§6. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ

A – BÀI CŨ

Rút gọn các biểu thức sau:

   

22

A a b a ab b    

   

22

B a b a ab b    

       

22

1 1 3 1 1 C x x x x               

22

4 2 2 1 8 3 3 D x x x x       

       

33

1 1 6 1 1 E x x x x       

B – BÀI MỚI

Bài 1. Khai triển các hằng đẳng thức sau:

1)

3

1 x  2)

3

8 x  3)

3

27 x 

4)

3

8 64 x  5)

3

27 125 y  6)

33

27 125 xz 

7)

3

64 8 x  8)

33

8 27 xy  9)

6

27 1 x 

10)

93

216 xy  11)

63

8 27 xx 

12)  

3

18 x

Bài 2. Tính.

1)

   

2

2 2 4 x x x    2)

   

2

11 x x x   

3)

   

22

2 4 2 x y x xy y    4)

   

2

3 3 9 x x x   

5)    

2

2 1 4 2 1 x x x    6)    

2

2 4 2 a a a   

7)    

22

3 3 9 x y x xy y    8)

   

2 4 2

3 3 9 x x x   

9)    

2

2 3 4 6 9 z z z    10)    

22

5 2 25 10 4 m n m mn n   

Bài 3. Tìm x , biết:

1)        

3

2

1 2 4 2 3 2 16 x x x x x x        

2)      

22

2 2 4 2 16 x x x x x      

3)        

2

5 5 2 2 4 17 x x x x x x       

4)        

32

2

3 3 3 9 9 1 15 x x x x x        

CAO HäC K26 TR¦êng ®hsp hµ néi PHẠM VĂN HOAN – SĐT: 0988.258.350

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Facebook: phamvanhoan29071992@gmail.com §¹i sè 8

ThÇy c« cÇn mua file Word xin liªn hÖ tíi sè ®iÖn tho¹i 0988.258.350

9

§7. LUYỆN TẬP

Bài 1. Làm tính nhân.

a)

 

22

2 3 1 x x x  b)

   

22

12 x x x 

c)

      1 2 3 x x x   

Bài 2. Rút gọn các biểu thức sau:

        2 2 3 1 A x x x x      

       

22

2 1 3 1 2 2 1 3 1 B x x x x       

       

22

6 1 6 1 2 1 6 6 1 C x x x x       

       

22

1 1 1 1 D x x x x x x        

       

23

2 5 5 4 4 3 2 E x x x x       

       

32

2

2 3 4 2 4 3 3 3 9 F x x x x x        

       

23

2

2 1 3 2 2 4 3 G x x x x x        

Bài 3. Tìm x , biết:

1)    

22

2 1 4 2 9 xx    

2)      

2

3 4 8 1 x x x     

3)        

22

3 2 2 1 7 3 3 36 x x x x       

4)        

2

3 3 9 2 2 1 x x x x x x       

5)      

22

2 2 4 2 15 x x x x x      

6)        

32

2

3 3 1 2 1 4 2 1 28 x x x x x x        

7)

     

3

2 4 2 2

1 1 1 0 x x x x      

8)      

3 3 2

1 1 6 1 19 x x x       

Bài 4

*

. Tìm giá trị lớn nhất hoặc giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau (nếu có).

2

85 A x x   

2

64 B x x   

2

25 C x x   

2

26 D x x 

2

43 E x x   

2

65 F x x   

2

43 G x x   

2

H x x 

2

5 K x x 

22

2 4 6 M x y x y     

22

6 10 N x y x y     

22

25 3 10 11 P x y x     CAO HäC K26 TR¦êng ®hsp hµ néi PHẠM VĂN HOAN – SĐT: 0988.258.350

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Facebook: phamvanhoan29071992@gmail.com §¹i sè 8

ThÇy c« cÇn mua file Word xin liªn hÖ tíi sè ®iÖn tho¹i 0988.258.350

10

§8. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ

BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG

A – BÀI CŨ

Rút gọn các biểu thức sau:

       

22

3 2 2 4 4 3 1 A x x x x       

         

3

2

2 3 3 9 8 1 2 2 1 B x x x x x x         

         

3

2

3 1 1 1 2 2 C x x x x x x         

         

2

2 2 2 2 4 2

2 2 3 3 1 1 D x x x x x x x x         

B – BÀI MỚI

Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.

1)

2

3 xx  2)

2

36 xx 

3) 5 20 xy 

4)

32

4 xx  5)

2

x xy x  6)

2

2 xx 

7)

2 3 2

2

5

5

x x x y  8)

2

36 xy y  9)

2

5 30 xx 

10)

    5 1 3 1 x x x x   

11)

   

2

11 x x x x   

12)

    11 x x y x    13)

    35 x y x y x   

14)

    x x y y y x   

15)

   

2

5 2 15 2 x x y x x y   

16)

2 2 2 2

14 21 28 x y xy x y 

17)    

2

2 x y x y   

18)

    8 2 2 y x x   

19)

   

22

36 42 x y y x   

20)

    20 2 50 2 xy x y x y x   

21)

 

22

3 6 6 x x y xy x   

Bài 2. Tìm x , biết.

1)

2

20 xx  2)

2

30 xx  3)

  1 1 0 x x x    

4)

2

3 4 0 xx  5)

3

25 0 xx  6)

3

0, 25 0 xx 

7)

32

50 xx  8)

3

0 xx  9)

3

40 xx 

10)

    2 1 2 1 0 x x x    

11)

   

2

3 1 7 1 0 x x x x    

12)

   

2

1 9 1 0 x x x    

13)

    3 2 2 2 0 x x x     CAO HäC K26 TR¦êng ®hsp hµ néi PHẠM VĂN HOAN – SĐT: 0988.258.350

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Facebook: phamvanhoan29071992@gmail.com §¹i sè 8

ThÇy c« cÇn mua file Word xin liªn hÖ tíi sè ®iÖn tho¹i 0988.258.350

11

14)    

2

2 3 3 0 x x x    

15)

      5 3 1 3 1 2 3 1 0 x x x x x      

Bài 3. Tính nhanh.

1) 85.12,7 5.3.12,7  2) 52.143 52.39 8.26  3) 97.13 130.0,3 

4) 86.153 530.8,6  5) 15.91,5 150.0,85 

Bài 4. Chứng minh rằng:

a)

    2 3 2 1 n n n n    chia hết cho 5 với n là số tự nhiên.

b)

1

55 55

nn 

 chia hết cho 54 với n là số tự nhiên.

c)

   

2

1 2 1 n n n n    chia hết cho 6 với n là số tự nhiên.

CAO HäC K26 TR¦êng ®hsp hµ néi PHẠM VĂN HOAN – SĐT: 0988.258.350

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Facebook: phamvanhoan29071992@gmail.com §¹i sè 8

ThÇy c« cÇn mua file Word xin liªn hÖ tíi sè ®iÖn tho¹i 0988.258.350

12

§9. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ

BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC

A – BÀI CŨ

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.

1)

2

48 xx  2)

22

21 12 x y xy  3)

32

23 x x x 

4)

2 2 2 2 2

x y z xy z x yz  5)

  a m n m n    6)

    2 2 7 2 x x x x   

7)

    4 2 8 2 x x y y y x   

8)    

2

2 3 3 x x x    9)      

2

a b b a a b    

B – BÀI MỚI

Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.

1)

2

21 xx  2)

2

44 xx  3)

2

4 4 1 xx 

4)

2

4 12 9 xx  5)

2

69 xx  6)

2

1 12 36 xx 

7)

22

9 24 16 x xy y  8)

22

25 20 4 x xy y  9)

4 2 2

25 10 x x y y 

10)

2

2

24

4

x

xy y  11)

2

69 xx  12)

2

10 25 xx 

13)

2

12 9 4 xx  14)

2

14 49 xx   

Bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.

1)

2

9 x  2)

2

4 x  3)

2

4 25 x 

4)

64

xy  5)

22

64 9 xy 

6)  

2

1 25 x

7)

22

1

64

25

xy 

8)

 

2

2

3 1 9 xx  9)

 

2

2

5 4 49 xx 

10)    

22

2 5 9 xx    11)    

22

3 1 4 2 xx    12)    

22

9 2 3 4 1 xx   

Bài 3. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.

1)

3

8 x  2)

3

27 z  3)

3

8 64 x 

4)

63

xy  5)

66

xy  6)

63

18xy 

7)

3

125 1 x  8)

3

8 27 x  9)

33

125 27 xy 

10)

3

1

27

x 

11)

3

3

27

8

y

x 

12)    

33

a b a b   

13)    

33

a b a b   

CAO HäC K26 TR¦êng ®hsp hµ néi PHẠM VĂN HOAN – SĐT: 0988.258.350

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Facebook: phamvanhoan29071992@gmail.com §¹i sè 8

ThÇy c« cÇn mua file Word xin liªn hÖ tíi sè ®iÖn tho¹i 0988.258.350

13

Bài 4. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.

1)

32

3 3 1 x x x    2)

32

3 3 1 x x x    3)

32

6 12 8 x x x   

4)

23

8 12 6 x x x    5)

32

9 27 27 x x x    6)

23

1 9 27 27 x x x   

7)

32

12 48 64 x x x    8)

32

9 27 27 x x x     9)

3 2 2 3

8 12 6 x x y xy y   

Bài 5. Chứng minh rằng:

a)  

2

2 5 25 n chia hết cho 4 với n là số tự nhiên.

b)  

2

4 3 25 n chia hết cho 8 với n là số tự nhiên.

CAO HäC K26 TR¦êng ®hsp hµ néi PHẠM VĂN HOAN – SĐT: 0988.258.350

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Facebook: phamvanhoan29071992@gmail.com §¹i sè 8

ThÇy c« cÇn mua file Word xin liªn hÖ tíi sè ®iÖn tho¹i 0988.258.350

14

§10. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ

BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM HẠNG TỬ

A – BÀI CŨ

Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.

1)

2

69 xx  2)

2

9 30 25 xx  3)

2

121 y 

4)

2

100 64 x 

5)  

2

2

2 1 4 xx 

6)

3

81 x 

7)

33

1

27

64

xy  8)

3 2 2 3

33 x x y xy y    9)

3 2 2 3

6 12 8 x x y xy y   

Bài 2. Tính nhanh.

a)

22

73 27  b)

22

37 13  c)

22

2002 2  d)

2

105 25 

B – BÀI MỚI

Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.

1)

2

33 x x xy y   

2) 2 3 6 xy z y xz   

3)

2

1 x y xy x    4)

4 3 2

99 x x x x   

5)

2

x xy x y    6)

  5 xz yz x y   

7)

2

3 3 5 5 x xy x y   

8) ax by ay bx   

9)

22

x y xy x y    10)

22

ax ay bx by   

11)

2

22 ax x a a    12)

2

x x ax a   

13)

2

2 4 2 x ax x a    14)

2

22 xy ax x ay   

15)

32

x ax x a    16)

2 2 3 2

x y y zx yz   

17)

22

2 4 4 x x y y    18)

43

2 4 4 x x x   

19)

32

22 x x y x y    20)

32

4 9 36 x x x   

21)

22

22 x y x y   

22)  

2

22

3 3 2 x y x y   

Bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.

1)

22

44 x x y    2)

2 2 2

2 x z y xy   

3)

2 2 2

24 x xy z y    4)

2 2 2

6 25 9 x xy z y   

5)

22

21 x y y    6)

22

16 8 1 x y y   

7)

2 2 2

3 6 3 3 x xy y z    8)

22

2 4 2 2 x x y    CAO HäC K26 TR¦êng ®hsp hµ néi PHẠM VĂN HOAN – SĐT: 0988.258.350

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Facebook: phamvanhoan29071992@gmail.com §¹i sè 8

ThÇy c« cÇn mua file Word xin liªn hÖ tíi sè ®iÖn tho¹i 0988.258.350

15

9)

3 2 2

2 x x x xy    10)

3 2 2

29 x x y xy x   

11)

22

4 2 4 x x xy y y     12)

2 2 2 2

22 x xy y z zt t     

Bài 3. Chứng minh rằng:

3

nn  chia hết cho 6 với n là số tự nhiên.

CAO HäC K26 TR¦êng ®hsp hµ néi PHẠM VĂN HOAN – SĐT: 0988.258.350

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Facebook: phamvanhoan29071992@gmail.com §¹i sè 8

ThÇy c« cÇn mua file Word xin liªn hÖ tíi sè ®iÖn tho¹i 0988.258.350

16

§11. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ

BẰNG CÁCH PHỐI HỢP NHIỀU PHƯƠNG PHÁP

A – BÀI CŨ

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.

1)

22

55 x x y y    2)

2

2 4 2 x xy x y    3)

2

1 xy x x y   

4)  

2

2

42 xx   

5)

22

4 4 4 x x y    6)

32

45 5 9 x x x   

7)

32

3 4 12 x x x    8)

32

3 6 18 x x x    9)

32

4 12 27 x x x   

B – BÀI MỚI

Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.

1)

32

2 x x x  2)

   

2

1 16 1 x x x   

3)

   

2

2 9 2 x x x    4)

3

64 xx 

5)

   

2

4 1 16 1 x x x    6)

   

2

64 1 9 1 x x x    

7)

     

2

10 10 10 25 x x x x     8)

     

2 2 2

1 4 1 1 x x x x    

9)

3 2 2

5 10 5 x x y xy  10)

3 2 2

2 x x x xy   

11)

2 2 3

29 x z xyz y z z    12)

2 2 2

5 10 5 20 x xy y z   

13)

3 3 2

2 2 4 2 x y xy xy xy    14)

3 2 2

x x y x z xyz   

15)

   

2 2 2

25 81 16 81 x x x   

16)

 

2

22

14 aa 

17)

 

2

2 2 2 2 2

4b c b c a    18)

   

2

2

22

5 4 2 a b ab    

19)

4 6 5 5 6 4

16 24 9 a b a b a b   

20)    

22

ax by ay bx   

Bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.

1)

2

32 xx  2)

2

56 xx  3)

2

6 xx 

4)

2

12 xx  5)

2

54 xx  6)

2

68 xx 

7)

2

9 18 xx  8)

2

5 14 xx  9)

2

7 10 xx 

Bài 3. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.

1)

2

3 9 30 xx  2)

2

3 5 2 xx  3)

2

26 xx 

4)

2

12 7 12 xx  5)

2

15 7 2 xx  6)

2

7 50 7 xx 

7)

2

2 5 2 xx  8)

2

3 11 6 xx  9)

2

8 2 1 xx  CAO HäC K26 TR¦êng ®hsp hµ néi PHẠM VĂN HOAN – SĐT: 0988.258.350

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Facebook: phamvanhoan29071992@gmail.com §¹i sè 8

ThÇy c« cÇn mua file Word xin liªn hÖ tíi sè ®iÖn tho¹i 0988.258.350

17

§12. LUYỆN TẬP

Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.

1)

4 3 2

2 x x x  2)

42

4 xx 

3)

2

56 xx  4)

2

2 3 5 xx 

5)

3 2 2 3

x x y xy y    6)

2 2 2

81 6 9 x yz y z   

7)  

3

33

x y x y   

8)

   

2

5 36 5 x x x   

9)    

2

3 2 2 x x x   

10)

5 3 2

1 x x x   

11)

43

33 x x x    12)

22

3 3 2 x y x xy y    

13)

32

4 4 1 x x x    14)

22

16 4 9 16 ab b a   

15)

3 2 2

2 x x x xy   

16)  

2

2

42 xx   

17)

2

5 15 x yz xyz yz 

18)

 

2

22

14 xx 

19)

32

12 x x x  20)

53

54 x x x 

Bài 2. Tìm x , biết:

1)

  2 2 0 x x x     2)

  5 3 3 0 x x x    

3)

32

5 5 0 x x x     4)

 

2

25 5 0 xx    

5)

3

1

0

4

xx  6)

 

2 2 2

4 4 0 x x x    

7)

 

2

3 12 4 0 x x x     8)

2

8 16 0 xx   

9)

2

60 xx    10)

2

2 5 3 0 xx   

11)  

2

4 36 0 x    12)  

2

8 121 x

13)    

22

2 1 3 0 xx     14)    

22

2 3 5 xx   

15)

 

2

3 5 5 0 x x x     16)

4 3 2

2 10 20 0 x x x x    

17)  

2

2

1 2 4 1 0 xx     18)  

2

2

2 4 0 xx    

19)

 

22

1 4 8 4 0 x x x x      20)

 

22

5 5 4 2 1 x x x    

Bài 3. Tìm các cặp số x và y sao cho: 1 x y xy    .

Bài 4

*

. Cho x và y là hai số khác nhau sao cho

22

x y y x    . Tính giá trị của biểu thức

22

2 3 3 A x xy y x y      . CAO HäC K26 TR¦êng ®hsp hµ néi PHẠM VĂN HOAN – SĐT: 0988.258.350

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Facebook: phamvanhoan29071992@gmail.com §¹i sè 8

ThÇy c« cÇn mua file Word xin liªn hÖ tíi sè ®iÖn tho¹i 0988.258.350

18

§13. BÀI TẬP NÂNG CAO

Bài 1

*

. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.

1)

2 2 2 2

1 x y x y   

2)    

2

5 2 5 1 x y x y      

3)

4 2 2

6 9 1 x x y y   

4)

 

2

22

100 25 xx 

5)

   

2

4 25 2 7 5 2 x x x     6)

22

93 x xz y yz   

7)

2 2 2

3 6 3 12 x xy y z    8)

22

2 3 3 x xy y x y    

9)

 

2 2 2

2 4 1 x x x    10)

 

2 2 2

69 x x x   

11)    

2

5 2 2 2 x x y y x    12)    

23

7 4 4 x y y   

13)

   

2

81 49 4 5 9 7 x x x     14)

 

2

4 2 50 25 x x x   

15)

   

22

4 1 2 1 2 x x x     16)

42

15 16 xx 

17)

42

17 16 xx 

18)

 

2

22

9 4 4 x x x   

19)

   

2

2 2 2

9 8 9 12 x x x x     20)

   

2

2 2 2 2

4 5 16 2 1 x y x y xy     

Bài 2

*

. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.

1)

3

76 xx  2)

32

5 3 9 x x x   

3)

32

34 xx  4)

32

3 4 12 x x x   

5)

32

9 4 36 x x x    6)

32

4 8 8 x x x   

7)

32

4 12 27 x x x   

Bài 3

*

. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử bằng phương pháp đặt ẩn phụ.

1)

   

2

22

4 8 4 15 x x x x     2)

 

2

22

4 4 12 x x x x    

3)

 

2

22

2 9 18 20 x x x x    

4)

   

22

1 2 12 x x x x     

5)

        1 2 3 4 24 x x x x      6)

        1 3 5 7 15 x x x x     

7)

        2 3 4 5 24 x x x x     

CAO HäC K26 TR¦êng ®hsp hµ néi PHẠM VĂN HOAN – SĐT: 0988.258.350

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Facebook: phamvanhoan29071992@gmail.com §¹i sè 8

ThÇy c« cÇn mua file Word xin liªn hÖ tíi sè ®iÖn tho¹i 0988.258.350

19

§14. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC

CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC

Bài 1. Làm tính chia.

1)

53

2 : 2

2)  

2

3

5 : 5  3)  

3

2

15 :5  4)  

3

3

12 :8 

5)

53

8 : 2 xx 6)

10

3 : 2 xx

7)  

8

10

: xx  8)    

53

: xx 

9)

2 4 2

5 :10 x y x y 10)

2

: x yz xyz 11)

3 4 3

: x y x y

12)    

10 5

: xy xy 

Bài 2. Làm tính chia.

1)

3 3 2 2

31

:

42

x y x y









2)

3 2 2

83

:

94

x y z x yz  3)

3

51

:

42

xyz yz









4)    

2

x y x y    5)    

54

: x y y x  6)    

63

: x y z x y z    

7)

22

18 : 6 x y z xyz 8)

 

32

5 : 2 a b a b  9)

4 2 4

27 :9 x y z x y

Bài 3. Tính giá trị của biểu thức.

1)

4 3 2 2 2

15 :5 x y z xy z tại 2, 10 xy    và 2004 z  .

2)

   

2

2 5 2 5

: x y x y  tại

1

2

x  và 1 y  .

3)

   

22

7 5 3

: x y z xy z  tại 1, 10 xy    và 101 z  .

Bài 4. Làm tính chia.

1)

 

5 3 2 2

2 4 3 : 2 x x x x    2)

 

2 2 2 3

3 6 12 :3 x y x y xy xy 

3)

 

4 3 2 2

5 3 :3 x x x x  4)

   

2 2 2

5 9 : xy xy x y xy   

5)

 

5 4 2 2

25 5 10 :5 x x x x  6)

 

3 2 2 2 2 2

15 6 3 :6 x y x y x y x y 

7)

 

3 2 2

1

2 3 :

2

x x y xy x



  





8)

3 3 2 3 3 2 2 2

11

:

23

x y x y x y x y









9)        

4 3 2 2

3 2 5 : x y x y x y y x



     



Bài 5

*

. Tìm n  để đơn thức

16

7

n

xy



 chia hết cho

5

4

n

xy .

CAO HäC K26 TR¦êng ®hsp hµ néi PHẠM VĂN HOAN – SĐT: 0988.258.350

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Facebook: phamvanhoan29071992@gmail.com §¹i sè 8

ThÇy c« cÇn mua file Word xin liªn hÖ tíi sè ®iÖn tho¹i 0988.258.350

20

§15. CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP

A – BÀI CŨ

Làm tính chia:

a)

 

32

3 2 3 :3 x x x x  b)

 

5 2 4 3 3 4 3 2

6 9 15 :3 x y x y x y x y 

B – BÀI MỚI

Bài 1. Làm tính chia.

1)

   

2

6 13 5 : 2 5 x x x    2)

   

32

3 3 : 3 x x x x    

3)

   

3 2 2

2 5 2 3 : 2 1 x x x x x      4)

   

32

2 5 6 15 : 2 5 x x x x    

5)

   

4 3 2 2

2 3 5 2 : 1 x x x x x x       6)

   

4 3 2 2

2 5 3 3 : 3 x x x x x     

7)

   

4 3 2 2

3 : 2 3 x x x x x x      8)

   

32

6 7 2 : 2 1 x x x x    

Bài 2. Sắp xếp các đa thức sau theo lũy thừa giảm dần của biến rồi thực hiện phép chia.

a)

   

32

7 3 : 3 x x x x    

b)

   

4 3 2 2

2 3 3 2 6 : 2 x x x x x     

c)

   

2 3 4 2

12 14 3 6 : 1 4 x x x x x x      

d)

   

5 2 4 3 2

3 3 5 5 : 5 3 x x x x x x x       

e)

   

2 3 4 2

2 5 2 2 1 : 1 x x x x x x      

Bài 3.

a) Cho hai đa thức

43

3 6 5 A x x x     và

2

1 Bx  . Tìm phần dư R trong phép chia A

cho B rồi viết A dưới dạng . A B Q R  .

b) Cho hai đa thức

4 3 2

( ) 2 10 3 3 2 f x x x x x      và

2

( ) 2 1 g x x  . Tìm đa thức thương

() qx và dư () rx sao cho ( ) ( ). ( ) ( ) f x g x q x r x  .

Bài 4. Tìm a sao cho đa thức:

a)

32

23 x x x a    chia hết cho đa thức 2 x  .

b)

4 3 2

6 x x x x a     chia hết cho đa thức

2

5 xx  .

Bài 5

*

. Tìm n  để:

a)

2

22 nn  chia hết cho 21 n  .

b)

32

3 10 5 nn  chia hết cho 31 n  . CAO HäC K26 TR¦êng ®hsp hµ néi PHẠM VĂN HOAN – SĐT: 0988.258.350

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Facebook: phamvanhoan29071992@gmail.com §¹i sè 8

ThÇy c« cÇn mua file Word xin liªn hÖ tíi sè ®iÖn tho¹i 0988.258.350

21

§16. ÔN TẬP CHƯƠNG I

Bài 1. Rút gọn các biểu thức sau:

        3 7 5 1 A x x x x      

       

22

8 2 8 2 2 B x x x x       

       

22

4 4 1 1 C x x x x x      

         

3

2

1 2 2 4 3 4 4 D x x x x x x         

         

2 2 2

2 3 3 3 9 2 1 3 E x x x x x x x          

       

2

7 7 7 7 2 1 F x x x x       

       

2

3 1 2 3 3 4 4 G x x x x x x x       

Bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.

1)

22

3 12 12 x xy y  2)

32

5 4 20 x x x   

3)

2

45 xx  4)

22

2 2 2 1 a ab b a b     

5)

    88 a b c a c b    6)

22

ax ax bx bx a b     

7)

4

16 1 x  8)

32

4 8 8 x x x   

9)

2 2 2

81 6 9 x yz y z    10)

 

22

3 2 3 10 1 25 x cd cd xy y     

11)

6 8 3 4

25 10 x y x y   

12)    

22

49 4 9 2 yy   

13)

5 3 2

1 x x x    14)

43

33 x x x   

15)

3 2 2 3

x x y xy y    16)

42

10 9 xx 

17)  

3

33

x y x y    18)

 

2

2 2 2 2 2

28 7 a b a b c   

19)

32

2 35 x x x 

20)

 

2

2 2 2 2

4 x y x y 

Bài 3. Tìm x , biết:

1)        

2

1 1 2 2 5 x x x x x x       

2)  

2

2

2 1 4 1 0 xx    

3)

 

22

5 5 4 2 1 x x x     4)

 

2

25 5 0 xx    

5)

 

2 2 2

4 4 0 x x x    

6)    

22

2 1 4 2 9 xx    

7)

 

2

3 5 5 0 x x x    

8)

  5 1 3 3 0 x x x     CAO HäC K26 TR¦êng ®hsp hµ néi PHẠM VĂN HOAN – SĐT: 0988.258.350

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Facebook: phamvanhoan29071992@gmail.com §¹i sè 8

ThÇy c« cÇn mua file Word xin liªn hÖ tíi sè ®iÖn tho¹i 0988.258.350

22

9)

2

3 18 0 xx    10)

32

11 30 0 x x x   

11)

 

2

3 2 10 15 0 x x x     12)

2

2016 2017 0 xx   

13)    

22

2 1 2 xx   

14)

 

2

3 8 6 16 0 x x x    

15)  

2

2

2 3 2 9 4 0 xx     16)  

2

2

2 4 0 xx    

17)    

2

8 6 34 x x x    

18)

23

3 4 0 x x x   

19)

 

2

3 12 4 0 x x x     20)

2

2 5 2 0 xx   

Xem thêm
Từ khóa: / Tài liệu / Tài liệu
Đề xuất cho bạn
Tài liệu
de-minh-hoa-toan-lan-2-nam-2019
Đề Minh Họa Toán lần 2 năm 2019
33969 lượt tải
mot-so-cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-lop-11-co-dap-an
Một số câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 (có đáp án)
16103 lượt tải
ngan-hang-cau-hoi-trac-nghiem-lich-su-lop-11-co-dap-an
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ LỚP 11 - CÓ ĐÁP ÁN
9693 lượt tải
tong-hop-toan-bo-cong-thuc-toan-12
Tổng Hợp Toàn Bộ Công Thức Toán 12
8544 lượt tải
bai-tap-toa-do-khong-gian-oyz-muc-do-van-dung-co-dap-an-va-loi-giai-chi-tiet
Bài tập tọa độ không gian Oxyz mức độ vận dụng có đáp án và lời giải chi tiết
7120 lượt tải
mot-so-cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-lop-11-co-dap-an
Một số câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 (có đáp án)
154365 lượt xem
bai-tap-toa-do-khong-gian-oyz-muc-do-van-dung-co-dap-an-va-loi-giai-chi-tiet
Bài tập tọa độ không gian Oxyz mức độ vận dụng có đáp án và lời giải chi tiết
115284 lượt xem
de-luyen-tap-kiem-tra-mon-tieng-anh-lop-10-unit-6-gender-equality
Đề luyện tập kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 10 - Unit 6: Gender equality
103644 lượt xem
de-luyen-tap-mon-tieng-anh-lop-10-unit-4-for-a-better-community-co-dap-an
Đề luyện tập môn Tiếng Anh lớp 10 - Unit 4: For a better community (có đáp án)
81330 lượt xem
de-on-tap-kiem-tra-mon-tieng-anh-lop-11-unit-4-caring-for-those-in-need-co-dap-an
Đề ôn tập kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 11 - unit 4: Caring for those in need (có đáp án)
79466 lượt xem

  • Tài liệu

    • 1. Đề ôn kiểm tra cuối kì 2 số 1
    • 2. hoa hoc 12
    • 3. Đề Kt cuối kì 2 hóa 8 có MT
    • 4. Các đề luyện thi
    • 5. Đề luyện thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Hóa Học
  • Đề thi

    • 1. tổng ôn môn toán
    • 2. sinh học giữa kì
    • 3. Toán Giữa Kì II
    • 4. kiểm tra giữa hk2
    • 5. Kiểm tra 1 tiết HK2
  • Bài viết

    • 1. Tải Video TikTok / Douyin không có logo chất lượng cao
    • 2. Cách tính điểm tốt nghiệp THPT Quốc gia 2020 mới nhất : 99% Đỗ Tốt Nghiệp
    • 3. Chính thức công bố đề Minh Họa Toán năm học 2020
    • 4. Chuyên đề Câu so sánh trong Tiếng Anh
    • 5. Chuyên đề: Tính từ và Trạng từ ( Adjectives and Adverbs)
  • Liên hệ

    Loga Team

    Email: mail.loga.vn@gmail.com

    Địa chỉ: Ngõ 26 - Đường 19/5 - P.Văn Quán - Quận Hà Đông - Hà Nội

2018 © Loga - Không Ngừng Sáng Tạo - Bùng Cháy Đam Mê
Loga Team