Loga.vn
  • Khóa học
  • Trắc nghiệm
    • Câu hỏi
    • Đề thi
    • Phòng thi trực tuyến
    • Đề tạo tự động
  • Bài viết
  • Hỏi đáp
  • Giải BT
  • Tài liệu
    • Đề thi - Kiểm tra
    • Giáo án
  • Games
  • Đăng nhập / Đăng ký
Loga.vn
  • Khóa học
  • Đề thi
  • Phòng thi trực tuyến
  • Đề tạo tự động
  • Bài viết
  • Câu hỏi
  • Hỏi đáp
  • Giải bài tập
  • Tài liệu
  • Games
  • Nạp thẻ
  • Đăng nhập / Đăng ký
Trang chủ / Tài liệu / Chuyển đổi từ hiện tại hoàn thành sang quá khứ đơn và ngược lại

Chuyển đổi từ hiện tại hoàn thành sang quá khứ đơn và ngược lại

ctvtoan5 ctvtoan5 6 năm trước 12880 lượt xem 649 lượt tải

Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Chuyển đổi từ hiện tại hoàn thành sang quá khứ đơn và ngược lại". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.

 

UNIT 8. CHUYỂN ĐỔI TỪ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH SANG QUÁ KHỨ ĐƠN (VÀ NGƯỢC LẠI)

A. LÝ THUYẾT:

1. This is the first time I have seen him (Đây là lần đầu tôi thấy anh ta.)

=>I have never seen him before. (Tôi chưa bao giờ thấy anh ta trước đây.)

Mẫu này có dạng:

Đây là lần đầu tiên ... làm chuyện đó => ...chưa bao giờ làm chuyện đó trước đây.

This is the first time/It’s the first time + S + have/ has + V3/ ed + …

S + have/ has + never + V3/ ed ...before

2. I started/began studying English 3 years ago. (Tôi bắt đầu học TA cách đây 3 năm.)

=> I have studied English for 3 years. (Tôi học TA được 3 năm.)

Mẫu này có dạng:

...bắt đầu làm gì đó cách đây + khoảng thời gian => .. đã làm chuyện đó for + khoảng thời gian

Nếu không có ago mà có when + mệnh đề thì giữ nguyên mệnh đề chỉ đổi when thành since

S + started/ began + V (ing)/ To + V(inf) + thời gian trong quá khứ

S + have/ has + V(ed/c3) + for/ since + thời gian

3. I last saw him when I was a student. (Lần cuồi cùng tôi thấy anh ta là khi tôi là SV.)

=> I haven't seen him since I was a student. (Tôi đã không thấy anh ta từ khi tôi là SV.)

Mẫu này có dạng:

Lần cuối cùng làm chuyện đó là khi .... => ..không làm chuyện đó từ khi ....

Last: lần cuối. Since: từ khi

S1 + last + V2/ ed + when + S2 + V2/ ed ……..

S1 + have/ has + V3/ ed + since + S2 + V2/ ed ……..

4. The last time she went out with him was two years ago

(Lần cuối cô ta đi chơi với anh ta cách đây 2 năm)

=> She hasn't gone out with him for two years. (Cô ta đã không đi chơi với anh ta đã 2 năm nay.)

Mẫu này có dạng:

The last time + S + V2/ ed + …… + was + thời gian trong quá khứ

S + haven’t/ hasn’t + V3/ ed + ……………… + for/ since + thời gian

5. It's ten years since I last met him. (Đã 10 năm từ khi tôi gặp anh ta lần cuối.)

=> I haven't met him for ten years. (Tôi đã không gặp anh ta 10 năm rồi.)

UNIT 8. CHUYỂN ĐỔI TỪ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH SANG QUÁ KHỨ ĐƠN (VÀ NGƯỢC LẠI)

A. LÝ THUYẾT:

1. This is the first time I have seen him (Đây là lần đầu tôi thấy anh ta.)

=>I have never seen him before. (Tôi chưa bao giờ thấy anh ta trước đây.)

Mẫu này có dạng:

Đây là lần đầu tiên ... làm chuyện đó => ...chưa bao giờ làm chuyện đó trước đây.

This is the first time/It’s the first time + S + have/ has + V3/ ed + …

S + have/ has + never + V3/ ed ...before

2. I started/began studying English 3 years ago. (Tôi bắt đầu học TA cách đây 3 năm.)

=> I have studied English for 3 years. (Tôi học TA được 3 năm.)

Mẫu này có dạng:

...bắt đầu làm gì đó cách đây + khoảng thời gian => .. đã làm chuyện đó for + khoảng thời gian

Nếu không có ago mà có when + mệnh đề thì giữ nguyên mệnh đề chỉ đổi when thành since

S + started/ began + V (ing)/ To + V(inf) + thời gian trong quá khứ

S + have/ has + V(ed/c3) + for/ since + thời gian

3. I last saw him when I was a student. (Lần cuồi cùng tôi thấy anh ta là khi tôi là SV.)

=> I haven't seen him since I was a student. (Tôi đã không thấy anh ta từ khi tôi là SV.)

Mẫu này có dạng:

Lần cuối cùng làm chuyện đó là khi .... => ..không làm chuyện đó từ khi ....

Last: lần cuối. Since: từ khi

S1 + last + V2/ ed + when + S2 + V2/ ed ……..

S1 + have/ has + V3/ ed + since + S2 + V2/ ed ……..

4. The last time she went out with him was two years ago

(Lần cuối cô ta đi chơi với anh ta cách đây 2 năm)

=> She hasn't gone out with him for two years. (Cô ta đã không đi chơi với anh ta đã 2 năm nay.)

Mẫu này có dạng:

The last time + S + V2/ ed + …… + was + thời gian trong quá khứ

S + haven’t/ hasn’t + V3/ ed + ……………… + for/ since + thời gian

5. It's ten years since I last met him. (Đã 10 năm từ khi tôi gặp anh ta lần cuối.)

=> I haven't met him for ten years. (Tôi đã không gặp anh ta 10 năm rồi.)

Mẫu này có dạng:

Đã ..khoảng thời gian từ khi làm gì đó lần cuối => ..không làm việc đó được + khoảng thời gian

It's + thời gian + since + S + last + V2/ ed + ……

S + haven't/ hasn’t + V3/ ed + …+ for/ since + thời gian

6. When did you buy it? (Bạn đã mua nó khi nào?)

=> How long have you bought? (Bạn đã mua nó được bao lâu?)

Mẫu này có dạng: When: Thì dùng quá khứ đơn

How long: Thì dùng hiện tại hoàn thành

When + did + S + V0/ Vs/ es …..?/ How long ago + did + S + V0?

=> How long + have/ has + S + V3/ ed?

A. GRAMMAR (NGỮ PHÁP)

I. Conditional sentences type 1. (Câu điều kiện loại 1)

1. Form

IF CLAUSE (Mệnh đề If)MAIN CLAUSE (Mệnh đề chính)Simple Present (Thì hiện tại đơn)

If + S + am/ is/ are

If + S + V (s/es)

If + don’t/ doesn’t + V (nguyên mẫu)Simple Future (Thì tương lai đơn)

S + will/ won’t + V (bare infinitive)

S+ can/must/ may/ might+ V(bare infinitive)Eg 1. If I have enough money, I will buy a big house.

(Nếu tôi có đủ tiền , tôi sẽ mua một ngôi nhà lớn).

Eg 2. If you want to pass the exam, you must study harder.

(Nếu bạn muốn thi đỗ , bạn phải học hành chăm chỉ hơn).

Eg 3. If she doesn’t want to be late, She must get up early.

(Nếu cô ấy không muốn bị muộn thì cô ấy phải dậy sớm).

2. Usage

- Câu điều kiện loại 1 là câu điều kiện diễn tả tình trạng có thật ở hiện tại hoặc tương lai.

Eg. If you learn hard, you will pass the exam.Nếu bạn học chăm chỉ, bạn sẽ đỗ kỳ thi.

- Trong câu điều kiện loại 1, thì hiện tại đơn dùng trong mệnh đề If, còn thì tương lai đơn được dùng trong mệnh đề chính.

Eg. If the factory continues dumping poison into the lake, all the fish and other aquatic animals will die.

Nếu nhà máy tiếp tục thải chất độc xuống hồ, thì tất cả loài cá và các sinh vật dưới nước sẽ chết.

Chú ý Thì hiện tại đơn có thể đượcdùng trong mệnh đề chính để diễn tả một điều kiện luôn đúng

II. Conditional sentences type 2. (Câu điều kiện loại 2)

1. Form.

IF CLAUSE (Mệnh đề If)MAIN CLAUSE (Mệnh đề chính)If +S + V-ed/2

If + S + didn’t + V (nguyên mẫu)

If + S + wereS + would/ could/ might + V (infinitive)S + wouldn’t/ couldn’t +V (infinitive) Eg 1. If I became rich, I would spend all my time travelling.

Nếu tôi giàu, tôi sẽ dành tất cả thời gian để đi du lịch.

2. Usage

- Câu điều kiện loại 2 là câu điều kiện không có thật thường dùng để nói lên sự tưởng tượng của người nói. (Điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai).

If I were you, I would buy that bike.

Nếu tôi là bạn tôi sẽ mua chiếc xe đạp đó.

Chú ý Trong mệnh đề không có thật ở hiện tại, chúng ta có thể dùng were thay cho was trong tất cả các ngôi trong mệnh đề If.

Eg. If I were you, I would study English hard.

Nếu tôi là bạn, tôi sẽ học Tiếng Anh chăm chỉ hơn.

Xem thêm
Từ khóa: / Tài liệu / Tài liệu
Đề xuất cho bạn
Tài liệu
de-minh-hoa-toan-lan-2-nam-2019
Đề Minh Họa Toán lần 2 năm 2019
33969 lượt tải
mot-so-cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-lop-11-co-dap-an
Một số câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 (có đáp án)
16103 lượt tải
ngan-hang-cau-hoi-trac-nghiem-lich-su-lop-11-co-dap-an
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ LỚP 11 - CÓ ĐÁP ÁN
9690 lượt tải
tong-hop-toan-bo-cong-thuc-toan-12
Tổng Hợp Toàn Bộ Công Thức Toán 12
8543 lượt tải
bai-tap-toa-do-khong-gian-oyz-muc-do-van-dung-co-dap-an-va-loi-giai-chi-tiet
Bài tập tọa độ không gian Oxyz mức độ vận dụng có đáp án và lời giải chi tiết
7120 lượt tải
mot-so-cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-lop-11-co-dap-an
Một số câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 (có đáp án)
154327 lượt xem
bai-tap-toa-do-khong-gian-oyz-muc-do-van-dung-co-dap-an-va-loi-giai-chi-tiet
Bài tập tọa độ không gian Oxyz mức độ vận dụng có đáp án và lời giải chi tiết
115237 lượt xem
de-luyen-tap-kiem-tra-mon-tieng-anh-lop-10-unit-6-gender-equality
Đề luyện tập kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 10 - Unit 6: Gender equality
103599 lượt xem
de-luyen-tap-mon-tieng-anh-lop-10-unit-4-for-a-better-community-co-dap-an
Đề luyện tập môn Tiếng Anh lớp 10 - Unit 4: For a better community (có đáp án)
81283 lượt xem
de-on-tap-kiem-tra-mon-tieng-anh-lop-11-unit-4-caring-for-those-in-need-co-dap-an
Đề ôn tập kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 11 - unit 4: Caring for those in need (có đáp án)
79422 lượt xem

  • Tài liệu

    • 1. Đề ôn kiểm tra cuối kì 2 số 1
    • 2. hoa hoc 12
    • 3. Đề Kt cuối kì 2 hóa 8 có MT
    • 4. Các đề luyện thi
    • 5. Đề luyện thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Hóa Học
  • Đề thi

    • 1. tổng ôn môn toán
    • 2. sinh học giữa kì
    • 3. Toán Giữa Kì II
    • 4. kiểm tra giữa hk2
    • 5. Kiểm tra 1 tiết HK2
  • Bài viết

    • 1. Tải Video TikTok / Douyin không có logo chất lượng cao
    • 2. Cách tính điểm tốt nghiệp THPT Quốc gia 2020 mới nhất : 99% Đỗ Tốt Nghiệp
    • 3. Chính thức công bố đề Minh Họa Toán năm học 2020
    • 4. Chuyên đề Câu so sánh trong Tiếng Anh
    • 5. Chuyên đề: Tính từ và Trạng từ ( Adjectives and Adverbs)
  • Liên hệ

    Loga Team

    Email: mail.loga.vn@gmail.com

    Địa chỉ: Ngõ 26 - Đường 19/5 - P.Văn Quán - Quận Hà Đông - Hà Nội

2018 © Loga - Không Ngừng Sáng Tạo - Bùng Cháy Đam Mê
Loga Team