Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Đại cương hóa học hữu cơ - Hóa học lớp 11". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.
CHƯƠNG I.
ĐẠI CƯƠNG HÓA HỌC HỮU CƠ
Gốc hydrocacbon
Tên gốc ankyl (CnH2n+1-): tên số C+ “yl”
CH3-: metyl, -C2H5: etyl, CH2=CH-: vinyl
CH2=CH-CH2-: allyl CH3-CH2-CH2-: n-propyl
(iso : chỉ cho nhánh ở C số 2)
Nhóm chức là nhóm nguyên tố gây ra phản ứng đặc trưng
Giữa C-C Nhóm nguyên tố
liên kết đơn (-) : ankan (parafin)
liên kết đôi (=): anken (olein)
liên kết ba ( ): ankin
-OH: ancol -CHO: andehyt (hoặc ankanal)
-COOH: axit cacboxylic -COO: este
[-NH2, -NH-, N]: amin -O- : ete
-CO- : xeton (ankanon)
Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
CHƯƠNG I.
ĐẠI CƯƠNG HÓA HỌC
HỮU CƠ
Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Gốc hydrocacbon
Tên gốc ankyl (CnH2n+1-): tên số C+ “yl”
CH3-: metyl, -C2H5: etyl, CH2=CH-: vinyl
CH2=CH-CH2-: allyl CH3-CH2-CH2-: n-propyl
(iso : chỉ cho nhánh ở C số 2)
Nhóm chức
là nhóm nguyên tố gây
ra phản ứng đặc trưng
Giữa C-C Nhóm nguyên tố
liên kết đơn (-) : ankan (parafin)
liên kết đôi (=): anken (olein)
liên kết ba ( ): ankin
-OH: ancol -CHO: andehyt (hoặc ankanal)
-COOH: axit cacboxylic -COO: este
[-NH2, -NH-, N]: amin -O- : ete
-CO- : xeton (ankanon)
Công thức phân tử
(CTPT)
Công thức cấu tạo
(CTCT)
Công thức đơn giản nhất (CTĐG I):
cho biết tỷ lệ tối giản số nguyên tử các nguyên tố
cho biết số lượng
nguyên tử mỗi nguyên tố
CTPT= (CTĐG I)n
cho biết thứ tự liên kết
các nguyên tử
CTCT đầy đủ
CTCT thu gọn
Công thức
biểu diễn
Khái niệm
cơ bản
Đồng đẳng
hơn kém một hoặc nhiều nhóm -CH2
(metylen) và có cấu trúc tương tự nhau
(khác số C nhưng giống cấu trúc) tính chất
hóa học giống nhau, khác tính chất vật lý
ĐẠI CƯƠNG
HỮU CƠ
Hợp chất hữu cơ (HCHC) là hợp chất cacbon
(trừ CO, CO2, muối CO3
2-
, CN
-
, cacbua..)
1. Trong HCHC, C hóa trị (IV).
Nguyên tử C liên kết nhau tạo
mạch cacbon (mạch hở không
nhánh, có nhánh, vòng)
Thuyết cấu tạo hóa học
2.Các nguyên tố liên kết với nhau theo hóa
trị và theo thứ tự nhất định
(cấu tạo hóa học)
𝑡ℎ 𝑎𝑦 đổ𝑖 𝑡ℎứ 𝑡ự
ሱۛۛۛۛۛۛۛۛۛሮ chất mới
3.Thành phần phân tử (số lượng, loại nguyên tử)
𝑞𝑢𝑦ế𝑡 đị𝑛ℎ
ሱ ۛ ۛ ۛ ۛ ۛ ۛ ሮ tính chất vật lý
cấu tạo hóa học
𝑞𝑢𝑦ế𝑡 đị𝑛ℎ
ሱ ۛ ۛ ۛ ۛ ۛ ۛ ሮ tính chất hóa học
là phần còn lại khi
hydrocacbon mất H
biểu diễn đầy đủ các liên kết
biểu diễn các liên kết chính
Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
tách chất có nhiệt độ sôi khác nhau
Các quá trình thí nghiệm
thường dùng
Phân tích
định lượng
Phân tích
định tính
Xác định
HCHC
Danh pháp
Số vị trí-tên nhóm thế (nhánh) + tên mạch C chính- số vị trí chức-tên chức
- Mạch chính: chứa nhóm chức, nhiều nhánh nhất, dài nhất (1C: met,
2C: et, 3C: prop, 4C: but, 5C: pent), 6C: hexa)
- Đánh số: + sao cho nhánh, nhóm thế nhỏ nhất (ưu tiên chức→ nhánh)
+ nhiều nhóm giống nhau : thêm đi, tri, tetra… (đọc tên
nhánh theo thứ tự aphabe)
Bước 1. Xác định nhóm thế, nhánh
-nhánh: CH 3 nhóm thế: Cl
Bước 2. Đánh số (ưu tiên nhánh,
nhóm thế số nhỏ)
Bước 3. Đọc tên
Điều kiện: thỏa 2 điều kiện sau
1. có liên kết bội (liên kết =) hoặc vòng no không bền
2. hai gốc gắn với cùng C nối đối khác nhau
Đồng phân
Đồng phân
cấu tạo
- khác cấu tạo mạch cacbon
- khác vị trị nhóm chức
cùng CTPT nhưng khác cấu trúc (cùng số C, khác cấu trúc)
khác tính chất hóa học, vật lý
Đồng phân
hình học
Phân loại
Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
HẼ THỐNG LÝ THUYẾT ĐẠI CƯƠNG HỮU CƠ
DẠNG CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Câu 1. Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ
A. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P.
B. gồm có C, H và các nguyên tố khác.
C. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
D. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P.
Câu 2. Nhận xét nào đúng về các chất hữu cơ so với chất vô cơ?
A. Độ tan trong nước lớn hơn B. Độ bền nhiệt cao hơn
C. Tốc độ phản ứng nhanh hơn D. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp hơn.
Trích đề thầy Nguyễn Minh Tuấn
Câu 3. Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là
1. thành phần nguyên tố chủ yếu là C và H. 2. có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O.
3. liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị. 4. liên kết hoá học chủ yếu là liên kết ion.
5. dễ bay hơi, khó cháy. 6. phản ứng hoá học xảy ra nhanh.
Nhóm các ý đúng là:
A. 4, 5, 6. B. 1, 2, 3. C. 1, 3, 5. D. 2, 4, 6.
Câu 4. Cấu tạo hoá học là
A. số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
B. các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
C. thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
D. bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
Câu 5. Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là:
A. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất.
B. thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
C. thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
D. thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng xác định.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.
B. Các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một hay nhiều
nhóm -CH2- là đồng đẳng của nhau.
C. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.
D. Liên kết ba gồm hai liên kết và một liên kết .
Câu 7. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau không theo một thứ tự nhất định.
B. Các chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm -CH2-, do đó tính chất hóa học khác
nhau là những chất đồng đẳng.
C. Các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo được gọi là các chất đồng
đẳng của nhau.
D. Các chất khác nhau có cùng công thức phân tử được gọi là các chất đồng phân của nhau.
Câu 8. Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau một hay
nhiều nhóm metylen (-CH2-) được gọi là hiện tượng
A. đồng phân. B. đồng vị. C. đồng đẳng. D. đồng khối.
Câu 9. Phát biểu nào sau được dùng để định nghĩa công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ ?
A. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử. Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
B. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân
tử.
C. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ phần trăm số mol của mỗi nguyên tố
trong phân tử.
D. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ số nguyên tử C và H có trong phân tử.
Câu 10. Cho chất axetilen (C2H2) và benzen (C6H6), hãy chọn nhận xét đúng trong các nhận xét sau:
A. Hai chất đó giống nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.
B. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và giống nhau về công thức đơn giản nhất.
C. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.
D. Hai chất đó có cùng công thức phân tử và cùng công thức đơn giản nhất.
Câu 11. Hợp chất hữu cơ được phân loại như sau:
A. Hiđrocacbon và hợp chất hữu cơ có nhóm chức.
B. Hiđrocacbon và dẫn xuất của hiđrocacbon.
C. Hiđrocacbon no, không no, thơm và dẫn xuất của hiđrocacbon.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 12. Phát biểu không chính xác là
A. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học.
B. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.
C. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử.
D. Sự xen phủ trục tạo thành liên kết , sự xen phủ bên tạo thành liên kết .
Câu 13. Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO người ta thấy thoát ra khí CO2, hơi H2O
và khí N2. Chọn kết luận chính xác nhất trong các kết luận sau?
A. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc không có oxi.
B. X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N.
C. Chất X chắc chắn có chứa C, H, có thể có N.
D. X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O.
Câu 14. Cho hỗn hợp các ankan sau : pentan (sôi ở 36
0
C), heptan (sôi ở 98
0
C), octan (sôi ở 126
0
C), nonan
(sôi ở 151
0
C). Có thể tách riêng các chất đó bằng cách nào sau đây ?
A. Kết tinh. B. Chưng cất C. Thăng hoa. D. Chiết.
Câu 15. Các chất trong nhóm chất nào dưới đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ?
A. CH2Cl2, CH2Br-CH2Br, NaCl, CH3Br, CH3CH2Br.
B. CH2Cl2, CH2Br-CH2Br, CH3Br, CH2=CHCOOH, CH3CH2OH.
C. CH2Br-CH2Br, CH2=CHBr, CH3Br, CH3CH3.
D. HgCl2, CH2Br-CH2Br, CH2=CHBr, CH3CH2Br.
Câu 16. Đồng đẳng là những chất có tính chất hoá học tương tư nhau và thành phần phân tư hơn kém nhau
một hoặc nhiều nhóm
A. CH2 B. CH3 C. OH D. NH2
Câu 17. Cho các chất: C6H5OH (X) ; C6H5CH2OH (Y) ; HOC6H4OH (Z) ; C6H5CH2CH2OH (T).
Các chất đồng đẳng của nhau là
A. Y, T. B. X, Z, T. C. X, Z. D. Y, Z.
Câu 18. Cho các chât sau dây:
(I) CH3−CH(OH)−CH3 (II) CH3−CH2−OH
(III) CH3−CH2−CH2−OH (IV) CH3−CH2−CH2−O−CH3
(V) CH3−CH2−CH2−CH2−OH (VI) CH3−OH
Các chất đồng đẳng của nhau là
A. I, II và VI. B. I, III và IV. C. II, III,V và VI. D. I, II, III, IV. Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
Câu 19. Mục đích của việc phân tích định tính là nhằm xác định yếu tố nào cùa phân tử hợp chất hữu cơ?
A. Số lượng các nguyên tố B. Phần trăm khối lượng các nguyên tố
C. Công thức phân tử D. Công thức cấu tạo
Câu 20. Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. CO2, CaCO3. B. CH3Cl, C6H5Br. C. NaHCO3, NaCN. D. CO, CaC2.
Câu 21. Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. (NH4)2CO3, CO2, CH4, C2H6. B. C2H4, CH4, C2H6O, C3H9N.
C. CO2, K2CO3, NaHCO3, C2H5Cl. D. NH4HCO3, CH3OH, CH4, CCl4.
Câu 22. Cho dãy các chất sau: CaC2, C2H4, C2H5OH, NaOH, CH3CN, HCN, CO2, HCOONa, NaHCO3,
CF2Cl2. Số hợp chất hữu cơ có trong dãy trên là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 23. Hợp chất hữu cơ nào sau đây là dẫn xuất của hydrocacbon?
A. CH3-CH3 B. CH2=CH-CH3 C. CH CH D. CH3-O-CH3
Câu 24. Cho dãy các chất sau: C4H10, C2H4, C2H5OH, C6H6, CH3CHO, C12H22O11, HCN, C3H7O2N. Số dẫn
xuất hydrocacbon trong dãy trên là
A. 7 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 25. Đồng phân là những chất có cùng
A. khối lượng phân tử B. công thức phân tử
C. công thức đơn giản nhất D. thành phần nguyên tố
Câu 26. Hình bên minh họa cho thí nghiệmxác định sự có mặt của C và H trong hợp chất hữu cơ. Chất X và
dung dịch Y (theo thứ tự) là
A. CaO, H2SO4 đặc. B. Ca(OH)2, H2SO4 đặc.
C. CuSO4 khan, Ca(OH)2. D. CuSO4.5H2O, Ca(OH)2.
(Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Ninh 2015)
Câu 27. Cho hình vẽ thí nghiệm phân tích định tính hợp chất hữu cơ C6H12O6:
Hãy cho biết vai trò của bông và CuSO4 khan trong thí nghiệm trên ?
A. Xác định sự có mặt của H. B. Xác định sự có mặt của O.
C. Xác định sự có mặt của C. D. Xác định sự có mặt của C và H.
Câu 28. Cho hình vẽ mô tả qua trình xác định C và H trong hợp chất hữu cơ. Hãy cho biết sự vai trò của
CuSO4 (khan) và biến đổi của nó trong thí nghiệm.
Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
A. Xác định C và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh.
B. Xác định H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh
C. Xác định C và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.
D. Xác định H và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng
Câu 29. Cho thí nghiệm như hình vẽ:
Thí nghiệm trên dùng để định tính nguyên tố nào có trong glucozo?
A. Cacbon. B. Hiđro và oxi. C. Cacbon và hiđro. D. Cacbon và oxi.
Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Sở GD & ĐT Tỉnh Thái Bình - Lần 1
Bông và CuSO4(khan)
Hợp chất hữu cơ
dd
Ca(OH)2 Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
DANH PHÁP
Câu 30. Gốc hydrocacbon CH3- có tên gọi là
A. metyl B. metan C. metin D. etyl
Câu 31. Gốc hydrocacbon CH3-CH2- có tên gọi là
A. metyl B. etyl C. etylen D. etan
Câu 32. Gốc hydrocacbon CH2=CH- có tên gọi là
A. etyl B. eten C. vinyl D. propyl
Câu 33. Gốc hydrocacbon CH3-CH2-CH2- có tên gọi là
A. propan B. propyl C. isopropyl D. isopropan
Câu 34. Gốc hydrocacbon CH3-CH-CH3 có tên gọi là
A. propan B. propyl C. isopropyl D. isopropan
Câu 35. Gốc hydrocacbon CH3-CH2-CH-CH3 có tên gọi là
A. butyl B. sec-butyl C. isobutyl D. neo-butyl
Câu 36. Tên gốc chức của chất có cấu tạo CH3Cl là
A. metyl clorua B. propyl clorua C. propylclorua D. 1-clo metan
Câu 37. Tên thay thế của chất có cấu tạo CH3CHClCH3 là
A. 2-clopropan B. propyl clorua C. propylclorua D. 2-clo propan
Câu 38. Chất X có công thức cấu tạo:
CH
3
CH CH
2
CH
3
CH CH
3
H
3
C
Tên gọi của X là
A. 2—isopropylbutan B. 3—isopropylbutan C. 2,3—đimetylpentan D. 3,4—đimetylpentan
Câu 39. Tên gọi của chất hữu cơ X có CTCT sau là
25
3 2 2 3
3
3
CH
|
|
CH
CH C CH CH CH CH
|
CH
A. 2-metyl-2,4-đietylhexan C. 3,3,5-trimetylheptan
B. 2,4-đietyl-2-metylhexan D. 3,5,5-trimetylheptan
Câu 40. Trong các chất dưới đây, chất nào được gọi tên là đivinyl ?
A. CH2 = C = CH-CH3 B. CH2 = CH-CH = CH2
C. CH2-CH-CH2 -CH = CH2 D. CH2 = CH - CH = CH - CH3
Câu 41. Chất
3
3
3
CH
|
CH C C CH
|
CH
có tên gọi là
A. 2,2-đimetylbut-1-in B. 2,2-đimeylbut-3-in
C. 3,3-đimeylbut-1-in D. 3,3-đimeylbut-2-in
Câu 42. Chất
32
3
CH CH CH COOH
|
CH
có tên là
A. Axit 2-metylpropanoic B. Axit 2-metylbutanoic
C. Axit 3-metylbuta-1-oic D. Axit 3-metylbutanoic.
Câu 43. Gọi tên hợp chất có CTCT như sau theo danh pháp thay thế ? Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
22
3
OHC -CH - CH -CH -CH = CH - CHO
|
CH
A. 5-metylhep-2-en-1,7-dial B. iso-octen-5-dial
C. 3-metylhep-5-en-1,7-dial D. iso-octen-2-dial
Câu 44. Gọi tên hợp chất có CTCT như sau theo danh pháp thay thế:
32
2 5 2 5
CH - CH CH - CH - COOH
||
C H C H
A. 2,4-đietylpentanoic B. 2-metyl-4-etylhexanoic
C. 2-etyl-4-metylhexanoic D. 4-metyl-2-etylhexanoic
Câu 45. Hợp chất CH3CH(CH3)CH(CH3)CH=CH2 có tên gọi là
A. 3,4—đimetylpent—1—en B. 2,3—đimetylpent—4—en
C. 3,4—đimetylpent—2—en D. 2,3—đimetylpent—1—en
Câu 46. Tờn gọi của chất CH3 – CH (C2H5)– CH(CH3)– CH3 là
A. 2-etyl-3-metylbutan. B. 3-etyl-2-metylbutan.
C. 2,3-đimetylpentan. D. 2,3-đimetylbutan.
Câu 47. Hợp chất (CH3)2C=CHC(CH3)2CH=CHBr có danh pháp IUPAC là
A. 1-brom-3,5-trimetylhexa-1,4-đien. B. 3,3,5-trimetylhexa-1,4-đien-1-brom.
C. 2,4,4-trimetylhexa-2,5-đien-6-brom. D. 1-brom-3,3,5-trimetylhexa-1,4-đien.
Câu 48. Hợp chất (CH3)2C=CH-C(CH3)3 có danh pháp IUPAC là
A. 2,2,4- trimetylpent-3-en. B. 2,4-trimetylpent-2-en.
C. 2,4,4-trimetylpent-2-en. D. 2,4-trimetylpent-3-en.
Câu 49. Hợp chất CH2=CHC(CH3)2CH2CH(OH)CH3 có danh pháp IUPAC là
A. 1,3,3-trimetylpent-4-en-1-ol. B. 3,3,5-trimetylpent-1-en-5-ol.
C. 4,4-đimetylhex-5-en-2-ol. D. 3,3-đimetylhex-1-en-5-ol.
Câu 50. Viết công thức công tạo của các chất sau
a) 2-metylbutan b) 2,3-dimetylpentan
2,2,3-trimetylpentan 2,3,4-trimetylhexan
c) 3-clo-2-metylhexan d) 2-metyl-4-etylheptan
e) 1,2-diclo-3-metylhexan. f) 2,3,3-trimetylbutan.
g) 2,3,4-trimetylpentan h) 3-metylbut-1-en.
i) 2,2,5,5-tetrametylhex-3-in. j) 3-metylpent-1-in.
Câu 51. Viết công thức công tạo của các chất sau
a) 4-etyl-3,3-đimetylhextan b) 1-brom-2-clo-3-metylpentan
c) 1,2-điclo-1-metylxiclohexan d) 4-tert-butylheptan
e) diallyl. f) 2,2- điclo-3-etylpentan
g) 1_brôm_2_metyl xiclopentan h) 3,3,5-trimetyl hexan
i) 6-etyl -2,2-đimetyl octan j) 3-etyl-2,3-đi metyl heptan
k) 1-brom-2-clo-3-metyl pentan 4-etyl-2,3,3-trimetylheptan
2,2,3,3-tetrametylpentan
Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
CÔNG THỨC TÍNH ĐỘ BẤT BÃO HOÀ
Câu 52. Liên kết đôi là do những loại lên kết nào hình thành
A. liên kết σ B. liên kết π C. hai liên kết π D. liên kết π và σ
Câu 53. Hợp chất chứa một liên kết trong phân tử thuộc loại hợp chất
A. không no. B. mạch hở. C. thơm. D. no hoặc không no.
Câu 54. Số liên kết trong phân tử CnH2n+2 là
A. 3n + 2 B. 3n C. 3n + 1 D. 2n + 2
Câu 55. Số liên kết trong phân tử etylen CH2=CH2 là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 56. Trong công thức CxHyOzNt tổng số liên kết và vòng là
A. (2x-y + t+2)/2. B. (2x-y + t+2). C. (2x-y - t+2)/2. D. (2x-y + z + t+2)/2.
Câu 57. Vitamin A công thức phân tử C20H30O, có chứa 1 vòng 6 cạnh và không có chứa liên kết ba. Số liên
kết đôi trong phân tử vitamin A là
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 58. Licopen, công thức phân tử C40H56 là chất màu đỏ trong quả cà chua, chỉ chứa liên kết đôi và liên kết
đơn trong phân tử. Hiđro hóa hoàn toàn licopen được hiđrocacbon C40H82. Vậy licopen có
A. 1 vòng; 12 nối đôi. B. 1 vòng; 5 nối đôi. C. 4 vòng; 5 nối đôi. D. mạch hở; 13 nối đôi.
Câu 59. Metol C10H20O và menton C10H18O chúng đều có trong tinh dầu bạc hà. Biết phân tử metol không có
nối đôi, còn phân tử menton có 1 nối đôi. Vậy kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Metol và menton đều có cấu tạo vòng.
B. Metol có cấu tạo vòng, menton có cấu tạo mạch hở.
C. Metol và menton đều có cấu tạo mạch hở.
D. Metol có cấu tạo mạch hở, menton có cấu tạo vòng.
Câu 60. Trong hợp chất CxHyOz thì y luôn luôn chẵn và y 2x+2 là do:
A. a 0 (a là tổng số liên kết và vòng trong phân tử).
B. z 0 (mỗi nguyên tử oxi tạo được 2 liên kết).
C. mỗi nguyên tử cacbon chỉ tạo được 4 liên kết.
D. cacbon và oxi đều có hóa trị là những số chẵn.
Câu 61. Tổng số liên kết và vòng ứng với công thức C5H9O2Cl là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 62. Tổng số liên kết và vòng ứng với công thức C5H12O2 là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 63. Công thức tổng quát của dẫn xuất điclo mạch hở có chứa một liên kết ba trong phân tử là
A. CnH2n-2Cl2. B. CnH2n-4Cl2. C. CnH2nCl2. D. CnH2n-6Cl2.
Câu 64. Công thức tổng quát của dẫn xuất đibrom không no mạch hở chứa a liên kết là
A. CnH2n+2-2aBr2. B. CnH2n-2aBr2. C. CnH2n-2-2aBr2. D. CnH2n+2+2aBr2.
Câu 65. Có bao nhiêu liên kết σ và π trong phân tử axit benzoic?
O O H
A. 11σ, 4π B. 10σ, 6π C. 10σ, 5π D. 15σ, 4π
ĐỒNG PHÂN
Câu 66. Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ? Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
A. C2H5OH, CH3OCH3. B. CH3OCH3, CH3CHO.
C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH. D. C4H10, C6H6.
Câu 67. Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C6H14 là
A. 6. B. 7. C. 4. D. 5.
Câu 68. Số lượng đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C5H10 là
A. 2. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 69. Số lượng đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C5H8 là
A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.
Câu 70. Số lượng đồng phân chứa vòng benzen ứng với công thức phân tử C9H12 là
A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.
Câu 71. Số lượng đồng phân chứa vòng benzen ứng với công thức phân tử C9H10 là
A. 7. B. 8. C. 9. D. 6.
Câu 72. Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C3H5Br3 là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 73. Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C3H5Cl là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 74. Những chất nào sau đây là đồng phân hình học của nhau ?
A. (I), (II). B. (I), (III). C. (II), (III). D. (I), (II), (III).
Câu 75. Cho các chất sau: CH2=CH-C≡CH (1) ; CH2=CHCl (2) ; CH3CH=C(CH3)2 (3) ;
CH3CH=CH-CH=CH2 (4) ; CH2=CHCH=CH2 (5) ; CH3CH=CHBr (6). Chất nào sau đây có đồng phân hình
học?
A. 2, 4, 5, 6. B. 4, 6. C. 2, 4, 6. D. 1, 3, 4.
Câu 76. Hợp chất hữu cơ nào sau đây không có đồng phân cis-trans ?
A. 1,2-đicloeten. B. 2-metyl pent-2-en. C. but-2-en. D. pent-2-en.
Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
CHEMMAP CHO BÀI TOÁN ĐẠI CƯƠNG HỮU CƠ
Bài toán mở đầu cho Hữu cơ chủ yếu tập trung vào việc lập CTPT của hợp chất hữu cơ
C N O N
C O N H
x y z t
n : n : n : n ..
m m m m
C H O N ... x : y : z : t : : : ..
12 1 16 14
%C %H %O %N
: : : ..
12 1 16 14
Cách 2. Dùng BTKL , BTNT
2 3 3 2
2
2 2 2
CtrongHCHC CO CaCO ,BaCO H trongHCHC H O
N trongHCHC N
trongHCHC O CO H O
HCHC C H O N
BTNT C : n n n BTNT H : n 2n
BTNT N :n 2n
BTNT O :n 2n 2n n
BTKL trong HCHC : m m m m m ...
HỢP CHẤT
HỮU CƠ
Bước 1. Lập
CTĐG I
Bước 2. Xác
định CTPT
Cho
A
A/B
B
M
dM
M
(hoặc điều kiện của M)
CTPT = (CTĐG I)n
CTPT CTÐGI
M M .n
2
2
O
x y z t 2
2
CO
C H O N ... H O
N
Cách 1. Dùng hệ quả phản ứng cháy
2 2 2
O CO H O
X
2 2 2
n n n
n
heä soá caân baèngcuûaX heä soá caân baèngO heä soá caân baèngCO heä soá caân baèngH O
CxHyOzNt….
Điều kiện:
x1
x y 2x 2
Phương pháp giải
Theo dữ kiện
Theo phản ứng cháy
3
3
BaCO
CaCO
dd X
CT liên quan
2
2
3
2
2 2
3
22 3
3
22 3
3
CO
OH CO
OH
CO CO
CO
dungdòchgiaûm CO H O BaCO
CaCO
dungdòch taêng CO H O BaCO
CaCO
nnn
n
tyû leä hoaëcduøngCT
n nn
m m (m m )
m (m m ) m
Thứ tự các bình khác nhau thì giải quyết khác nhau
+bình (1) trước, bình (2) sau: thì mbình (1) tăng
2
HO
m , mbình (2) tăng
2
CO
m
+ bình (2) trước, hình (1) sau: mbình (1) tăng + mbình (2) tăng
22
CO H O
mm Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
CÁC VÍ DỤ ĐIỂN HÌNH
Ví dụ 1. Đốt cháy hoàn toàn 0,92 gam hợp chất hữu cơ (HCHC) thu được 1,76 gam CO2 và 1,08 gam H2O.
Xác định % khối lượng mỗi nguyên tố trong HCHC.
2
2
0,04mol
O
2
0,06mol
1,76gamCO
0,92gam HCHC
1,08gam H O
BTNT C:
2
Ctrong HCHC CO Ctrong HCHC
n n n 0,04 mol
BTNT H:
2
H trong HCHC H O H trong HCHC
n 2n n 0,06.2 0,12 mol
Ta có :
C H HCHC
0,04.12 0,12.1 0,6 0,92gam
m m m
trong HCHC có O (vì ở đây không thu được N2 nên loại TH có nitơ)
BTKLtrongHCHC
O
m 0,92 0,6 0,32
C
H
O
0,48
%m .100 52,17%
0,92
0,12
%m .100 13,04%
0,92
% m 100 (52,17 13,04) 34,79%
Ví dụ 2. Kết quả phân tích các nguyên tố trong nicotin như sau: 74% C; 8,65% H; 17,35% N. Xác định CTPT
của nicotin, biết nicotin có khối lượng mol phân tử là 162.
Ta có:
74% 8,65% 17,35%
%C %H % N 100% không có nguyên tố O
Đặt CTĐG I của nicotin :
x y z
C H N
Theo CT:
laáy chia cho soá nhoû nhaát(laøm troøn)
%C %H %N 74 8,65 17,35
x : y : z : : : :
12 1 14 12 1 14
6,167 : 8,65 :1.24 5 : 7 :1
5 7 5 7 n
CTÑG I : C H N CTPT : (C H N)
Theo đề:
nicotin 10 14 2
M 162 (12.5 7 14).n 162 n 2 CTPT : C H N
Ví dụ 3. Đốt cháy hoàn toàn 2,20 gam chất hữu cơ X người ta thu được 4,40 gam CO2 và 1,80 gam H2O.
1.Xác định CTĐGN của chất X.
2.Xác định CTPT chất X biết rằng nếu làm bay hơi 1,10 gam chất X thì thể tích hơi thu được đúng bằng thể
tích của 0,40 gam khí oxi ở cùng đk nhiệt độ và áp suất.
2
2
0,1mol
O
2
0,1mol
4,4gam CO
2,20gam HCHC
1,8gam H O
Cách 1. Dùng hệ quả phản ứng cháy
Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
x y z 2 2 2
y z y
C H O (x )O x CO H O
4 2 2
2,2
0,1 0,1
12x y 16z
Dùng hệ quả phản ứng cháy:
𝒔ô 𝒎𝒐𝒍 𝑨 𝒉ệ 𝒔ố 𝒄â𝒏 𝒃ằ 𝒏𝒈
=
𝒔ố 𝒎𝒐𝒍 𝑩 𝒉ệ 𝒔ố 𝒄â𝒏 𝒃ằ 𝒏𝒈
22
2
CO H O
CO
X
nn
0,1 0,1
y 2x
x 0,5y x 0,5y
n
n 2,2 0,1 x
z
1 x 12x y 16z x 2
x y z 2 4
x
C H O x : y : z x : 2x : 2 : 4 :1 CTÐG I : C H O
2
Theo đề khi bay hơi 1,1 gam thì
22
HCHC 0,4gamO HCHC O HCHC
0,4 1,1
V V n n 0,0125mol M 88
32 0,0125
Ta có:
2 4 n 4 8 2
CTPT : (C H O) (12.2 4 16).n 88 n 2 C H O
Cách 2. Dùng BTNT , BTKL
BTNT C:
2
Ctrong HCHC CO Ctrong HCHC
n n n 0,1mol
BTNT H:
2
H trong HCHC H O H trong HCHC
n 2n n 0,1.2 0,2mol
Ta có :
C H HCHC
0,1.12 0,2.1 1,4 2,2 gam
m m m
trong HCHC có O (vì ở đây không thu được N2 nên loại TH có nitơ)
BTKLtrongHCHC
OtrongHCHC OtrongHCHC
m 2,2 1,4 0,8 n 0,05
x y z C H O 2 4
chia soá nhoûnhaát
C H O x : y : z n : n : n 0,1: 0,2 : 0,05 2 : 4 :1 CTÑG I : C H O
Theo đề khi bay hơi 1,1 gam thì
22
HCHC 0,4gamO HCHC O HCHC
0,4 1,1
V V n n 0,0125mol M 88
32 0,0125
Ta có:
2 4 n 4 8 2
CTPT : (C H O) (12.2 4 16).n 88 n 2 C H O
Ví dụ 4. Đốt cháy 0,279 gam hợp chất hữu cơ và cho các sản phẩm sinh ra đi qua các bình đựng CaCl2 khan và
KOH, thấy bình CaCl2 tăng thêm 0,189 gam, bình KOH tăng thêm 0,792 gam. Mặt khác đốt 0,186 gam chất
hữu cơ đó thu được 22,4ml N2 (đkc). Tìm CTPT của hợp chất hữu cơ biết rằng trong phân tử chất hữu cơ chỉ
chứa một nguyên tử Nitơ ?
2
2
2
bình(1)CaCl
bìnhtaêng O 2
bình(2)KOH
2
bìnhtaêng
O
2
0,001mol
m 0,189gam
CO
0,279gam
HO
m 0,792gam
HCHC
0,186gam 0,0224(L)N
Cách 1. Dùng hệ quả phản ứng cháy
Bình (1) đựng CaCl2 hấp thụ H2O: mbình tăng
22
H O H O
m 0,189 n 0,0105
Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
Bình (2) đựng KOH hấp thụ CO2: mbình tăng
22
CO CO
m 0,792 n 0,018
Khi đốt cháy 0,186 gam X thì thu 0,001 mol N2 đốt 0,279 gam X thì thu
0,001.0,279
0,0015mol
0,186
x y z 2 2 2 2
y y z
C H N (x )O x CO H O N
4 2 2
0,018 0,0105 0,0015
Dùng hệ quả phản ứng cháy:
𝒔ô 𝒎𝒐𝒍 𝑨 𝒉ệ 𝒔ố 𝒄â𝒏 𝒃ằ 𝒏𝒈
=
𝒔ố 𝒎𝒐𝒍 𝑩 𝒉ệ 𝒔ố 𝒄â𝒏 𝒃ằ 𝒏𝒈
22
22
CO H O
N CO
nn
0,018 0,0105 7
yx
x 0,5y x 0,5y 6
nn
0,0015 0,018 x
z
0,5z x 0,5z x 6
x y z 6 7
7x
C H N x : y : z x : x : 6 : 7 :1 CTÐG I : C H N
66
Theo đề phân tử chỉ có 1 nguyên tử N nên
67
CTPT :C H N
Cách 2. Dùng BTNT , BTKL
Bình (1) đựng CaCl2 hấp thụ H2O: mbình tăng
22
H O H O
m 0,189 n 0,0105
Bình (2) đựng KOH hấp thụ CO2: mbình tăng
22
CO CO
m 0,792 n 0,018
Khi đốt cháy 0,186 gam X thì thu 0,001 mol N2 đốt 0,279 gam X thì thu
0,001.0,279
0,0015mol
0,186
BTNT C:
2
Ctrong HCHC CO Ctrong HCHC
n n n 0,018mol
BTNT H:
2
H trong HCHC H O H trong HCHC
n 2n n 0,0105.2 0,021mol
BTNT N:
2
N trong HCHC N N trong HCHC
n 2n n 0,0015.2 0,003mol
Ta có :
C H N HCHC
0,018.12 0,021.1 0,003.14 0,279 0,279 gam
m m m m
trong HCHC không có O
x y z C H N 6 7
chia soá nhoûnhaát
C H N x : y : z n : n : n 0,018: 0,021: 0,003 6 : 7 :1 CTÑG I : C H N
Theo đề phân tử chỉ có 1 nguyên tử N nên
67
CTPT :C H N
Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
HỆ THỐNG BÀI TẬP CHƯƠNG ĐẠI CƯƠNG HỮU CƠ
XÁC ĐỊNH % CÁC NGUYÊN TỐ
Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 7,75 gam vitamin C (chứa C, H, O) thu được 11,62 gam CO2 và 3,17 gam H2O. Xác
định % khối lượng mỗi nguyên tố trong phân tử vitamin C.
Câu 2. Oxi hoá hoàn toàn 0,6 gam HCHC A thu được 0,672 lít khí CO2 (ở đktc) và 0,72 gam H2O. Tính thành
phần phần trăm của các nguyên tố trong phân tử chất A.
Câu 3. A là một chất hữu cơ chỉ chứa 2 nguyên tố. Khi oxi hoá hoàn toàn 2,50 gam chất A người ta thấy tạo
thành 3,60 gam H2O. Xác định thành phần định tính và định lượng của chất A.
Câu 4. Khi oxi hoá hoàn toàn 5,00 gam một chất hữu cơ, người ta thu được 8,40 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gam
H2O. Xác định phần trăm khối lượng của từng nguyên tố trong hợp chất hữu cơ đó.
Câu 5. Để đốt cháy hoàn toàn 2,50 gam chất A phải dùng vừa hết 3,36 lít O2 (đktc). Sản phẩm cháy chỉ có CO2
và H2O, trong đó khối lượng CO2 hơn khối lượng H2O là 3,70 gam. Tính phần trăm khối lượng của từng nguyên
tố trong A.
Câu 6. Oxi hoá hoàn toàn 0,46 gam HCHC A, dẫn sản phẩm lần lượt qua bình (1) chứa H2SO4 đặc và bình (2)
chứa KOH dư thấy khối lượng bình (1) tăng 0,54 gam, bình (2) tăng 0,88 gam. Tính thành phần phần trăm của
các nguyên tố trong phân tử chất A.
Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
Câu 7. Oxi hoá hoàn toàn 0,135 gam HCHC A rồi cho sản phẩm lần lượt qua bình 1 chứa H2SO4 đặc và bình
2 chứa KOH, thì thấy khối lượng bình 1 tăng lên 0,117 gam, bình 2 tăng thêm 0,396 gam. Ở thí nghiệm khác,
khi nung 1,35 gam hợp chất A với CuO thì thu được 112 ml (đktc) khí nitơ. Tính thành phần phần trăm của các
nguyên tố trong phân tử chất A.
Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC CỦA HỢP CHẤT HỮU CƠ (HCHC)
DẠNG CƠ BẢN
Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 1,68 gam một hidrocacbon X có M=84 thu được 5,28 gam CO2. Số nguyên tử
cacbon trong phân tử X là
A. 6 B. 5 C. 4 D. 7
Câu 2. Một hidrocacbon X có M=58, phân tích 1 gam X thì được 5/29 gam hidro. Trong X có số nguyên tử H
là
A. 10 B. 5 C. 4 D. 8
Câu 3. Một hợp chất hữu cơ X có khối lượng phân tử là 26. Đem đốt X chỉ thu được CO 2 và H2O. CTPT của
X là
A. C2H6. B. C2H4. C. C2H2. D. CH2O.
Câu 4. Một hợp chất hữu cơ X có M = 74. Đốt cháy A bằng oxi thu được khí CO2 và H2O. Số CTPT phù hợp
với X là
A. 4. B. 2. C. 3. D. A. 1.
Câu 5. Một hợp chất hữu cơ X có tỉ khối so với không khí bằng bằng 2. Đốt cháy hoàn toàn X bằng khí O2 thu
được CO2 và H2O. Số CTPT phù hợp với X là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
DẠNG LẬP CTĐGN, CTPT DỰA THEO % KHỐI LƯỢNG
Câu 6. Phân tích hợp chất hữu cơ X thấy cứ 3 phần khối lượng cacbon lại có 1 phần khối lượng hiđro, 7 phần
khối lượng nitơ và 8 phần lưu huỳnh. Trong CTPT của X chỉ có 1 nguyên tử S, vậy CTPT của X là
A. CH4NS. B. C2H2N2S. C. C2H6NS. D. CH4N2S.
Câu 7. Chất hữu cơ X có M = 123 và khối lượng C, H, O và N trong phân tử theo thứ tự tỉ lệ với 72: 5: 32:14.
CTPT của X là
A. C6H14O2N. B. C6H6ON2. C. C6H12ON. D. C6H5O2N.
Câu 8. Hợp chất X có thành phần % về khối lượng: C (85,8%) và H (14,2%). Hợp chất X là
A. C3H8. B. C4H10. C. C4H8. D. C3H6.
Câu 9. Một hợp chất hữu cơ gồm C, H, O ; trong đó cacbon chiếm 61,22% về khối lượng. Công thức phân tử
của hợp chất là
A. C3H6O2. B. C2H2O3. C. C5H6O2. D. C4H10O.
Câu 10. Hợp chất X có %C = 54,54% ; %H = 9,1%, còn lại là oxi. Khối lượng phân tử của X bằng 88. CTPT
của X là
A. C4H10O. B. C5H12O. C. C4H10O2. D. C4H8O2.
Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
BẢNG ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
1A 2A 3C 4C 5C 6D 7D 8C 9C 10D
Câu 1.
2
O
x y 2 2
5,28gam 0,12mol
hydrocacbon X
1,68gam C H CO H O
Cách 1. Viết theo phương trình cháy
Theo đề:
X
1,68
n 0,02
84
x y 2 2 2
yy
C H (x )O x CO H O
42
0,02 0,12
Dùng hệ quả phản ứng cháy:
𝒔ô 𝒎𝒐𝒍 𝑨 𝒉ệ 𝒔ố 𝒄â𝒏 𝒃ằ 𝒏𝒈
=
𝒔ố 𝒎𝒐𝒍 𝑩 𝒉ệ 𝒔ố 𝒄â𝒏 𝒃ằ 𝒏𝒈
2
CO
X
n
n 0,02 0,12
x6
1 x 1 x
Cách 2. Dùng BTNT
BTNT C:
2
Ctrong X CtrongCO
n n 0,02.x 0,12 x 6
Câu 2.
xy
hydrocacbon X
5
mol
29
5
1gam C H gam H
29
Theo đề:
X
1
n mol
58
BTNT C:
H trongX H
15
n n .y y 10
58 29
Câu 3.
Đốt X chỉ thu được CO2, H2O X chứa C, H (có thể có O)
Đặt CT của X:
x y z
C H O 12x y 16z 26
z 0 12x y 26 (1)
z 1 12x y 10 (2)
Loại (2) vì vô lý do số C, H không âm
+Cách giải tự luận: giải bất phương trình và điều kiện có CT
Đối với hợp chất hữu cơ ta có điều kiện của số H: số C số H số C. 2 +2
Như vậy theo đó ta có: x y 2x 2 (3)
Từ (1), (3) ta có bật phương trình:
x 26 12x x 2
x 26 12x 2x 2 1,71 x 2
26 12x 2x 2 1,71 x
Vậy
22
x 2 y 2 CT: C H
+ Cách nhanh trắc nghiệm: dùng mẹo khoảng
Ta có: 12x y 26 coi như không có y 12x 26 x 2,1666...
Chỉ lấy phần nguyên làm giá trị của x
22
x 2 y 26 12.2 2 CT : C H Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
(Như vậy chỉ nên nhớ khi muốn tìm số C thì lấy giá trị M chia 12 lấy phần nguyên)
Câu 4.
Đốt X chỉ thu được CO2, H2O X chứa C, H (có thể có O)
Đặt CT của X:
x y z
C H O 12x y 16z 74
4 10
3 6 2
2 2 3
74
z 0 12x y 74 x 6,166... x 6 y 2 (loaïi) (vì x y)
12
58
z 1 12x y 58 x 4,833... x 4 y 10 C H O
12
42
z 2 12 x y 42 x 3,5 x 3 y 6 C H O
12
26
z 3 12x y 26 x 2,1667... x 2 y 2 C H O
12
Câu 5.
Đốt X chỉ thu được CO2, H2O X chứa C, H (có thể có O)
Đặt CT của X:
x y z
C H O theo đề
X kk
M M .2 29.2 58 12x y 16z 58
4 10
36
2 2 2
58
z 0 12x y 58 x 4,833... x 4 y 10 C H
12
42
z 1 12 x y 42 x 3,5 x 3 y 6 C H O
12
26
z 2 12x y 26 x 2,1667... x 2 y 2 C H O
12
Câu 6.
Hợp chất X:
x y z t
C H N S
Theo lập CTĐGN:
C N S H
m m m m
x : y : z : t : : :
12 1 14 32
3 1 7 8
x : y : z : t : : :
12 1 14 32
0,25:1: 0,5: 0,25
Chia tất cả cho số nhỏ nhất (0,25): x : y: z : t 1: 4: 2:1
CTĐGN:
4 2 n
(CH N S) mà theo đề thì X chứa 1 nguyên tử S
42
CTPT:CH N S
Câu 7.
Hợp chất X:
x y z t
C H O N
Theo lập CTĐGN:
C O N H
m m m m
x : y : z : t : : :
12 1 16 14
72 5 32 14
x : y : z : t : : :
12 1 14 32
6 :5: 2 :1
Chia tất cả cho số nhỏ nhất: x : y: z : t 6:5: 2:1
CTĐGN:
6 5 2 n
(C H O N) theo đề
X 6 5 2
M 123 (12.6 5 32 14).n 123 n 1 CTPT : C H O N
Câu 8. Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
Hợp chất X:
xy
CH
Theo lập CTĐGN:
C H
%m %m
x : y : :
12 1
85,8 14,2
x : y :
12 1
7,15:14,2
Chia tất cả cho số nhỏ nhất: x : y 1: 2
CTĐGN:
2n
(CH ) dựa vào đáp án thì chỉ có đáp án C thỏa
Câu 9.
Hợp chất X:
x y z
C H O
Theo đề:
C
C
X
m 12x
%m .100 61,22 .100 7,6x y 16z
m 12x y 16z
Vì giá trị x phải nguyên x5
Câu 10.
Hợp chất X:
x y z
C H O %O 100 54,54 9,1 36,36
Theo lập CTĐGN:
CO H
mm m
x : y : z : :
12 1 16
54,54 9,1 36,36
x : y : z : :
12 1 16
4,545:9,1: 2,2725
Chia tất cả cho số nhỏ nhất: x : y: z 2: 4:1
CTĐGN:
2 4 n
(C H O) theo đề
X 4 8 2
M 88 (12.2 4 16).n 88 n 2 CTPT : C H O
Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
DẠNG LẬP CTPT THEO PHẢN ỨNG CHÁY
Mức độ 1
Câu 1. Khi đốt 1 lít khí X cần 6 lít O2 thu được 4 lít CO2 và 5 lít hơi H2O (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện
nhiệt độ, áp suất). CTPT của X là
A. C4H10O. B. C4H8O2. C. C4H10O2. D. C3H8O.
Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hợp chất hữu cơ X thu được 4,4 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Biết tỉ khối của
X so với He (MHe
= 4) là 7,5. CTPT của X là
A. CH2O2. B. C2H6. C. C2H4O. D. CH2O.
Câu 3. Đốt 0,15 mol một hợp chất hữu cơ thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Mặt khác đốt 1 thể
tích hơi chất đó cần 2,5 thể tích O2. Các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. CTPT của hợp chất đó
là
A. C2H6O2. B. C2H6O. C. C2H4O2. D. C2H4O.
Câu 4. Oxi hóa hoàn toàn 4,02 gam một hợp chất hữu cơ X chỉ thu được 3,18 gam Na2CO3 và 0,672 lít khí
CO2. CTĐGN của X là
A. CO2Na. B. CO2Na2. C. C3O2Na. D. C2O2Na.
Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 5,80 gam chất X thu được 2,65 gam Na2CO3 ; 2,25 gam H2O và 12,10 gam CO2.
Công thức phân tử của X là
A. C6H5O2Na. B. C6H5ONa. C. C7H7O2Na. D. C7H7ONa.
Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn 1,605 gam hợp chất hữu cơ X thu được 4,62 gam CO2 ; 1,215 gam H2O và 168 ml
N2 (đktc). Tỉ khối hơi của X so với không khí không vượt quá 4. Công thức phân tử của X là
A. C5H5N. B. C6H9N. C. C7H9N. D. C6H7N.
Câu 7. Oxi hóa hoàn toàn 6,15 gam hợp chất hữu cơ X thu được 2,25 gam H2O ; 6,72 lít CO2 và 0,56 lít N2
(đkc). Phần trăm khối lượng của C, H, N và O trong X lần lượt là
A. 58,5% ; 4,1% ; 11,4% ; 26%. B. 48,9% ; 15,8% ; 35,3% ; 0%.
C. 49,5% ; 9,8% ; 15,5% ; 25,2%. D. 59,1 % ; 17,4% ; 23,5% ; 0%.
Câu 8. Phân tích 1,5 gam chất hữu cơ X thu được 1,76 gam CO2 ; 0,9 gam H2O và 112 ml N2 đo ở 0
0
C và 2
atm. Nếu hóa hơi cũng 1,5 gam chất X ở 127
0
C và 1,64 atm người ta thu được 0,4 lít khí chất X. CTPT của X
là:
A. C2H5ON. B. C6H5ON2. C. C2H5O2N. D. C2H6O2N.
Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn một thể tích hơi hợp chất hữu cơ X cần 10 thể tích oxi (đo cùng điều kiện nhiệt độ
và áp suất), sản phẩm thu được chỉ gồm CO2 và H2O với
22
CO H O
m : m 44 : 9 . Biết MA < 150. Chất X có công
thức phân tử là
A. C4H6O. B. C8H8O. C. C8H8. D. C2H2.
Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H và chỉ có một nguyên tử O) thu được sản phẩm
cháy gồm CO2 và H2O với tỷ lệ khối lượng tương ứng là 44: 27. Công thức phân tử của X là
A. C2H6. B. C2H6O. C. C2H6O2. D. C2H4O.
Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn 1,88 gam hợp chất hữu cơ Z (chứa C, H, O) cần 1,904 lít khí O2 (đktc), thu được
CO2 và H2O với tỷ lệ mol tương ứng là 4: 3. Công thức phân tử của Z là
A. C4H6O2. B. C8H12O4. C. C4H6O3. D. C8H12O5.
Câu 12. Phân tích 1,47 gam chất hữu cơ Y (C, H, O) bằng CuO thì thu được 2,156 gam CO2, H2O và lượng
CuO giảm 1,568 gam. CTĐGN của Y là
A. CH3O. (31) B. CH2O. (30) C. C2H3O. (43) D. C2H3O2. (59)
Câu 13. Một hợp chất hữu cơ Y khi đốt cháy thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau và lượng oxi cần
dùng bằng 4 lần số mol của Y. Công thức phân tử của Y là
A. C2H6O. B. C4H8O. C. C3H6O. D. C3H6O2. Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam một hợp chất hữu cơ đơn chức X cần 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được CO2
và H2O có số mol bằng nhau. CTĐGN của X là
A. C2H4O. B. C3H6O. C. C4H8O. D. C5H10O.
Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất X (chứa C, H, O) cần 0,6 mol O2 tạo ra 0,6 mol CO2 và 0,6 mol
H2O. Biết MX= 180. Công thức phân tử của X là
A. C6H12O6. B. C12H22O11. C. C2H4O2. D. CH2O.
Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất X (chứa C, H, O) cần 0,3 mol O2 tạo ra 0,2 mol CO2 và 0,3 mol
H2O. Công thức phân tử của Z là
A. C2H6O. B. C2H6O2. C. CH4O. D. C3H6O.
+ Mức độ 2
CÂU 17. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất X cần 6,16 lít khí O2 (đktc), thu được13,44 lít (đktc) hỗn hợp CO2,
N2 và hơi nước. Sau khi ngưng tụ hết hơi nước, còn lại 5,6 lít khí (đktc) có tỉ khối so với hiđro là 20,4. Công
thức phân tử của X là
A. C2H7O2N. B. C3H7O2N. C. C3H9O2N. D. C4H9N.
Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon trong 0,5 lít hỗn hợp của nó với CO2 bằng 2,5 lít O2 thu được
3,4 lít khí. Hỗn hợp này sau khi ngưng tụ hết hơi nước còn 1,8 lít, tiếp tục cho hỗn hợp khí còn lại qua dung
dịch kiềm dư thì còn lại 0,5 lít khí. Các thể tích được đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. CTPT của
hiđrocacbon là
A. C4H10. B. C3H8. C. C4H8. D. C3H6.
Câu 19. Đốt cháy 1 lít hơi hiđrocacbon với V lít không khí (lượng dư). Hỗn hợp khí thu được sau khi hơi H2O
ngưng tụ có thể tích là 18,5 lít, cho qua dung dịch KOH dư còn 16,5 lít, cho hỗn hợp khí đi qua ống đựng
photpho dư thì còn lại 16 lít. Xác định CTPT của hợp chất trên biết các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt
độ, áp suất và O2 chiếm 1/5 không khí, còn lại là N2.
A. C2H6. B. C2H4. C. C3H8. D. C2H2.
Câu 20. Đốt cháy 200 ml hơi một hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O trong 900 ml O 2, thể tích hỗn hợp khí thu
được là 1,3 lít. Sau khi ngưng tụ hơi nước chỉ còn 700 ml. Tiếp theo cho qua dung dịch KOH dư chỉ còn 100
ml khí bay ra. Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. CTPT của Y là
A. C3H6O. B. C3H8O2. C. C3H8O. D. C3H6O2.
Câu 21. Trộn một hidrocacbon A với khí O2 vào trong một bình kín thu được 8,96 lít hỗn hợp X (đktc). Bật
tia lửa điện để đốt cháy hoàn toàn A trong hỗn hợp X. Khi phản ứng kết thúc đưa bình về 0
o
C thu được hỗn
hợp khí Y (trong đó số mol của các chất bằng nhau) và áp suất trong bình lúc này là 380 mm Hg. Phần trăm
nguyên tố hidro (theo khối lượng) trong phân tử hidrocacbon A là
A. 25% B. 20% C. 10% D. 4%
Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon X (ở thể khí trong điều kiện thường) nhận thấy m X= mnước. Nếu đốt
cháy hoàn toàn 0,1 mol X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình nước vôi trong lấy dư thì khối lượng
bình tăng lên là
A. 17,6 gam B. 20 gam C. 40 gam D. 23 gam
Câu 23. Nén 10 ml một hidrocacbon A và 55 ml O2 trong một bình kín. Bật tia lửa điện để đốt cháy hoàn toàn
thu được (V+30) ml hỗn hợp X rồi sau đó làm lạnh hỗn hợp X thu được V ml hỗn hợp khí Y. Biết tỉ lệ thể tích
cũng là tỉ lệ số mol. Vậy công thức phân tử của A và giá trị của V có thể là
A. C3H8 và 60 ml B. C3H6 và 40 ml C. C2H6 và 60 ml D. C4H6 và 40
Câu 24. Cho 400 ml một hỗn hợp gồm nitơ và một hiđrocacbon vào 900 ml oxi (dư) rồi đốt. Thể tích hỗn hợp
thu được sau khi đốt là 1,4 lít. Sau khi cho nước ngưng tụ còn 800 ml hỗn hợp, người ta cho lội qua dung dịch
KOH thấy còn 400 ml khí. Các thể tích khí đều đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Công thức phân tử của
chất hữu cơ là
A. C3H8. B. C2H4. C. C2H2. D. C2H6. Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 1,18 gam chất Y (CxHyN) bằng một lượng không khí vừa đủ. Dẫn toàn bộ hỗn
hợp khí sau phản ứng vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 6 gam kết tủa và có 9,632 lít khí (đktc)
duy nhất thoát ra khỏi bình. Biết không khí chứa 20% oxi và 80% nitơ về thể tích. Công thức phân tử của Y là:
A. C2H7N. B. C3H9N. C. C4H11N. D. C4H9N.
Câu 26. Đốt hoàn toàn 2,3 gam chất hữu cơ X cần V lit O2. Sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình nước vôi
trong dư được 10 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 7,1 gam. Giá trị của V (đktc) và công thức phân tử của
X
A. 3,92 ; C4H10O B. 3,36 ; C2H6O C. 4,48 ; C3H8O D. 5,6 ; CH4O
Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn 0,6 gam hợp chất hữu cơ X rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch
Ca(OH)2 dư thấy có 2 gam kết tủa và khối lượng bình tăng thêm 1,24 gam. Tỉ khối của X so với H 2 bằng 15.
CTPT của X là
A. C2H6O. B. CH2O. C. C2H4O. D. CH2O2.
Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hiđrocacbon X. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong được
20 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa rồi đun nóng phần nước lọc lại có 10 gam kết tủa nữa. Vậy X không thể là
A. C2H6. B. C2H4. C. CH4. D. C2H2.
Câu 29. Đốt hoàn toàn hidrocacbon X. Sản phẩm thu được cho hấp thụ hết vào 200ml Ca(OH)2 1M thấy có
10 gam kết tủa, khối lượng bình tăng 16,8 gam. Lọc kết tủa đi dung dịch thu được có thể phản ứng với Ba(OH)2
dư. Công thức của X là
A. C3H8 B. C2H6 C. C3H4 D. C3H6
Câu 30. Đốt hoàn toàn chất hữu cơ X cần 6,72 lit O2 (đktc). Sản phẩm cháy gồm CO2 và H2O hấp thụ hết vào
bình Ba(OH)2 có 19,7 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 5,5 gam. Đun nóng dung dịch thu thêm 9,85g
kết tủa. Công thức phân tử của X là
A. C3H8O B. C2H6O C. C2H6O2 D. C2H6
Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol chất hữu cơ X mạch hở cần dùng 10,08 lít khí O 2 (đktc). Dẫn toàn bộ
sản phẩm cháy (gồm CO2, H2O và N2) qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, thấy khối lượng bình tăng 23,4
gam và có 70,92 gam kết tủa. Khí thoát ra khỏi bình có thể tích 1,344 lít (đktc). Công thức phân tử của X là
A. C2H5O2N. B. C3H5O2N. C. C3H7O2N. D. C2H7O2N.
Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X (C, H, N) bằng lượng không khí vừa đủ (gồm 1/5 thể tích
O2, còn lại là N2) được khí CO2, H2O và N2. Cho toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư
thấy có 39,4 gam kết tủa, khối lượng dung dịch giảm đi 24,3 gam. Khí thoát ra khỏi bình có thể tích 34 ,72 lít
(đktc). Biết
2
O X
d < 2. CTPT của X là
A. C2H7N. B. C2H8N. C. C2H7N2. D. C2H4N2.
Câu 33. Đốt cháy 0,279 gam hợp chất hữu cơ X, cho sản phẩm đi qua các bình đựng CaCl2 khan và KOH dư.
Thấy bình đựng CaCl2 tăng thêm 0,189 gam còn bình đựng KOH tăng thêm 0,792 gam. Biết rằng hợp chất X
chỉ chứa một nguyên tử nitơ. Công thức phân tử của hợp chất X là
A. C6H6N2. B. C6H7N. C. C6H9N. D. C5H7N.
Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 10,4g hợp chất hữu cơ (X) rồi cho toàn bộ sản phẩm lần lượt qua bình một đựng
H2SO4 đđ rồi qua bình hai đựng nước vôi trong dư. Sau thí nghiệm khối lượng bình một tăng 3,6 gam và bình
hai có 30 gam kết tủa trắng. Khi hóa hơi 5,2 gam (X) thu được một thể tích đúng bằng thể tích của 1,6 gam khí
O2 ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. CTPT của (X) là
A. C3H4O4 B. C3H6O2. C. C4H6O2. D. C4H6O4.
Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn 4,3 gam một chất hữu cơ đơn chức X chứa C, H, O rồi dẫn sản phẩm cháy qua
bình 1 chứa P2O5 dư và bình 2 chứa NaOH dư. Sau thí nghiệm bình 1 tăng 2,7 gam và bình 2 thu được 21,2
gam muối. Công thức phân tử của X là
A. C2H3O. B. C4H6O. C. C3H6O2. D. C4H6O2. Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ chứa C, H, Cl sinh ra 0,22 gam CO2, 0,09 gam H2O. Mặt khác
khi xác định clo trong hợp chất đó bằng dung dịch AgNO3 người ta thu được 1,435 gam AgCl. Tỉ khối hơi của
hợp chất so với hiđro bằng 42,5. Công thức phân tử của hợp chất là
A. CH3Cl. B. C2H5Cl. C. CH2Cl2. D. C2H4Cl2.
Câu 37. Phân tích 0,31 gam hợp chất hữu cơ X chỉ chứa C, H, N tạo thành 0,44 gam CO2. Mặt khác, nếu phân
tích 0,31 gam X để toàn bộ N trong X chuyển thành NH3 rồi dẫn NH3 vừa tạo thành vào 100 ml dung dịch
H2SO4 0,4M thì phần axit dư được trung hòa bởi 50 ml dung dịch NaOH 1,4M. Biết 1 lít hơi chất X (đktc) nặng
1,38 gam. CTPT của X là
A. CH5N. B. C2H5N2. C. C2H5N. D. CH6N.
Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn 0,45 gam hợp chất X sinh ra 0,33 gam CO2 và 0,27 gam H2O. Đun nóng 0,36 gam
chất X với vôi tôi xút để chuyển tất cả nitơ trong X thành amoniac, rồi dẫn khí NH3 vào 20 ml dung dịch H2SO4
0,5 M. Để trung hoà axit còn dư sau khi tác dụng với NH3 cần dùng 8 ml dung dịch NaOH 1M. Biết MX= 60.
Công thức phân tử của X là
A. CH4ON2. B. C2H7N. C. C3H9N. D. CH4ON.
Câu 39. Trong một bình kín dung tích không đổi chứa hỗn hợp hơi chất X (CxHyO) với O2 vừa đủ để đốt cháy
hợp chất X ở 136,5
0
C và 1 atm. Sau khi đốt cháy, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thì áp suất trong bình là 1,2
atm. Mặt khác, khi đốt cháy 0,03 mol X lượng CO2 sinh ra được cho vào 400 ml dung dịch Ba(OH)2 0,15M
thấy có hiện tượng hoà tan kết tủa, nhưng nếu cho vào 800 ml dung dịch Ba(OH)2 nói trên thì thấy Ba(OH)2
dư. Công thức phân tử của X là
A. C2H4O. B. C3H6O. C. C4H8O. D. C4H6O.
Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
BẢNG ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
1A 2D 3D 4A 5B 6C 7A 8C 9C 10B 11D 12B 13C 14B 15A
16A 17A 18B 19A 20A 21A 22C 23B 24D 25B 26B 27B 28C 29C 30B
31C 32A 33B 34A 35D 36C 37A 38A 39B
Câu 1.
2
2
2
4(L)CO
1(L) X 6(L)O
5(L) H O
Phân tích: đáp án toàn hợp chất có O X có nguyên tố O
Hợp chất X:
x y z
C H O
Cách 1. Viết phương trình cháy
x y z 2 2 2
y z y
C H O (x )O x CO H O
4 2 2
1 6 4 5
Dùng hệ quả phản ứng cháy:
𝒔ô 𝒎𝒐𝒍 𝑨 𝒉ệ 𝒔ố 𝒄â𝒏 𝒃ằ 𝒏𝒈
=
𝒔ố 𝒎𝒐𝒍 𝑩 𝒉ệ 𝒔ố 𝒄â𝒏 𝒃ằ 𝒏𝒈
2
2
2
CO
X
HO
X
4 10
O
X
n
n 14
x4
1 x 1 x
n
n 15
y 10 CTPT :C H O
1 0,5y 1 0,5y
n
n 16
z1
1 (x 0,25y 0,5z) 1 (4 0,25.10 0,5z)
Cách 2. Dùng BTNT
2
x y z 2
2
6
1
4(L)CO
C H O O
5(L) H O
BTNT C: 1.x 4 x 4
BTNT H: 1.y 5.2 y 10
BTNT O: 1.z 6.2 4.2 5 z 1
4 10
CTPT : C H O
Câu 2.
x/He X
0,1mol
2
2
2
d 7,5 M 30
0,1mol
4,4gam CO
3gam X O
1,8gam H O
Giả sử hợp chất X:
x y z
C H O
Cách 1. Viết phương trình cháy
x y z 2 2 2
y z y
C H O (x )O x CO H O
4 2 2
0,1 0,1 0,1
Dùng hệ quả phản ứng cháy:
𝒔ô 𝒎𝒐𝒍 𝑨 𝒉ệ 𝒔ố 𝒄â𝒏 𝒃ằ 𝒏𝒈
=
𝒔ố 𝒎𝒐𝒍 𝑩 𝒉ệ 𝒔ố 𝒄â𝒏 𝒃ằ 𝒏𝒈
Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
2
2
CO
X
2
HO
X
n
n 0,1 0,1
x1
1 x 1 x
12.1 2.2 16z 30 z 1 CTPT :CH O
n
n 0,1 0,1
y2
1 0,5y 1 0,5y
Cách 2. Dùng BTNT
2
2
0,1mol 2
0,1molCO
XO
0,1molH O
BTNT C:
Ctrong X Ctrong X
n 0,1 m 1, 2gam
BTNT H:
H trong X H trong X
n 0,1.2 m 0,2
Ta có:
C H X
3
1,2 0,2 1,4
m m m
phân tử X có O
OO
m 3 1,4 1,6 n 0,1
x y z C H O
C H O x : y : z n : n : n 0,1: 0,2 : 0,1 1: 2 :1
2
CTPT : CH O
Câu 3.
2
0,3mol
2 2,5(L) O
2
0,3mol
6,72(L)CO
0,15mol X 1(L) X
5,4gam H O
Cách 1. Dùng phương trình cháy
Đề cho 3 dữ kiện nên suy được X có oxy:
x y z
C H O
x y z 2 2 2
y z y
C H O (x )O x CO H O
4 2 2
0,15 0,3 0,3
Dùng hệ quả phản ứng cháy:
𝒔ô 𝒎𝒐𝒍 𝑨 𝒉ệ 𝒔ố 𝒄â𝒏 𝒃ằ 𝒏𝒈
=
𝒔ố 𝒎𝒐𝒍 𝑩 𝒉ệ 𝒔ố 𝒄â𝒏 𝒃ằ 𝒏𝒈
2
2
CO
X
2 4 z
HO
X
n
n 0,15 0,3
x2
1 x 1 x
CTPT :C H O
n
n 0,15 0,5
y4
1 0,5y 1 0,5y
Khi đốt 1 thể tích X thì cần 2,5 thể tích oxy
2
O
X
n
n 1 2,5
z1
1 x 0,25y 0,5z 1 2 0,25.4 0,5z
24
CTPT : C H O
Cách 2. Dùng BTNT
CT của X là
x y z
C H O
2
2
0,15mol 2
0,3molCO
XO
0,3molH O
BTNT C: 0,15.x 0,3 x 2
BTNT H: 0,15.y 0,3.2 y 4
Khi đốt 1 thể tích X thì cần 2,5 thể tích oxy Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
2
O
X
n
n 1 2,5
z1
1 x 0,25y 0,5z 1 2 0,25.4 0,5z
24
CTPT : C H O
Câu 4.
0,03mol
23
2
0,03mol
3,18gam Na CO
4,02gam X
0,672(L)CO
Vì đốt X chỉ thu được Na2CO3 và CO2 X chứa C, Na (có thể có O)
Dùng BTNT
BTNT Na:
23
Na trong X Na CO Na trong X Na trong X
n 2n n 0,03.2 0,06 m 1,38gam
BTNT C:
2 2 3
Ctrong X CO Na CO Ctrong X Ctrong X
n n n n 0,03 0,03 0,06 m 0,72gam
Ta có:
Na C X
4,02
1,38 0,72 2,1
m m m
X có chứa O
OO
m 4,02 2,1 1,92 n 0,12
x y z C Na O
C Na O x : y : z n : n : n 0,06 : 0,06 : 0,12 1:1: 2
2
CTPT : CO Na
Câu 5.
0,025mol
23
2
0,275mol
2
0,125mol
2,65gam Na CO
5,80gam X 12,10CO
2,25gam H O
Vì đốt X chỉ thu được Na2CO3 và CO2, H2O X chứa C, Na, H (có thể có O)
BTNT Na:
23
Na trong X Na CO Na trong X Na trong X
n 2n n 0,025.2 0,05 m 1,15gam
BTNT C:
2 2 3
Ctrong X CO Na CO Ctrong X Ctrong X
n n n n 0,275 0,025 0,3 m 3,6gam
BTNT H:
2
H trong X H O H trong X H trong X
n 2n n 0,125.2 0,25 m 0,25gam
Ta có:
Na C H X
5,80
1,15 3,6 0,25 5
m m m m
X có chứa O
OO
m 5,8 5 0,8 n 0,05
x y z t C H Na O
C H Na O x : y : z : t n : n : n : n 0,3: 0,25: 0,05: 0,05 6 : 5 :1:1
65
CTPT : C H ONa
Câu 6.
0,105mol
2
2
0,0675mol
2
0,0075mol
4,62gam CO
1,605gam X 1,215gam H O
0,168(L) N
BTNT N:
2
N trong X N N trong X N trong X
n 2n n 0,0075.2 0,015 m 0,21gam
BTNT C:
2
Ctrong X CO Ctrong X Ctrong X
n n n 0,105 m 1, 26gam Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
BTNT H:
2
H trong X H O H trong X H trong X
n 2n n 0,0675.2 0,135 m 0,135gam
Ta có:
N C H X
1,605
0,21 1,26 0,135 1,605
m m m m
X không chứa O
x y z C H N
C H N x : y : z n : n : n 0,105: 0,135: 0,015 7 : 9 :1
7 9 n
CTPT : (C H N)
Theo đề:
X
X/kk
kk
M
d 4 4 (12.7 9 14).n 4.29 n 1,08 n 1
M
79
CTPT : C H N
Câu 7.
0,125mol
2
2
0,3mol
2
0,025mol
2,25gam H O
6,15gam X 6,72(L)CO
0,56(L) N
BTNT N:
2
N trong X N N trong X N trong X
n 2n n 0,025.2 0,05 m 0,7gam
BTNT C:
2
Ctrong X CO Ctrong X Ctrong X
n n n 0,3 m 3,6gam
BTNT H:
2
H trong X H O H trong X H trong X
n 2n n 0,125.2 0,25 m 0,25gam
O
m 6,15 (0,7 3,6 0,25) 1,6
3,6
%C .100 58,53%
6,15
0,25
%H .100 4,065%
6,15
Câu 8.
0,04mol
2
2
0,05mol
0
2
pV 2.0,112
n 0,01mol
22,4 RT
.(0 273)
273
1,76gam CO
1,5gam X 0,9gam H O
112ml N (0 C,2atm)
BTNT N:
2
N trong X N N trong X N trong X
n 2n n 0,01.2 0,02 m 0,28gam
BTNT C:
2
Ctrong X CO Ctrong X Ctrong X
n n n 0,04 m 0,48gam
BTNT H:
2
H trong X H O H trong X H trong X
n 2n n 0,05.2 0,1 m 0,1gam
Ta có:
N C H X
1,5
0,28 0,48 0,1 0,86
m m m m
X có chứa O
OO
m 1,5 0,86 0,64 n 0,04
x y z t C H N O
C H N O x : y : z : t n : n : n : n 0,04 : 0,1: 0,02 : 0,04 2 : 5:1: 2
2 5 2 n
CTPT : (C H O N)
Khi hóa hơi 1,5 gam X ở 127
0
C, 1,64 atm Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
X
pV 1,64.0,4 1,5
n 0,02 M 75
22,4
RT 0,02
.(273 127)
273
2 5 2
(12.2 5 16.2 14).n 75 n 1 CTPT :C H O N
Câu 9.
2
22
2 O
CO H O
2
CO
X m : m 44 :9
HO
Vì đề không cho số liệu tính ra mol nên coi tỷ lệ khối lượng là khối lượng của CO2, H2O:
22
22
CO CO
H O H O
m 44gam n 1mol
m 9gam n 0,5mol
Viết phương trình cháy
x y z 2 2 2
y z y
C H O (x )O x CO H O
4 2 2
1 0,5
Dùng hệ quả phản ứng cháy:
22
CO H O
nn
1 0,5
xy
x 0,5y x 0,5y
Khi đốt 1 thể tích X thì cần 10 thể tích O2
10
1 2,5x z 20
x 0,25y 0,5z
88
z 0 x 8 y 8 CTPT : C H
z 1 x 7,6
Câu 10.
2
22
2 O
CO H O
2
CO
X m : m 44 : 27
HO
Vì đề không cho số liệu tính ra mol nên coi tỷ lệ khối lượng là khối lượng của CO2, H2O:
22
22
CO CO
H O H O
m 44gam n 1mol
m 27gam n 1,5mol
Viết phương trình cháy
x y z 2 2 2
y z y
C H O (x )O x CO H O
4 2 2
1 0,5
Dùng hệ quả phản ứng cháy:
22
CO H O
nn
1 1,5
3x y
x 0,5y x 0,5y
3n
CTPT : (CH ) O
Dùng đk tồn tại của CT: số C số H số C. 2+ 2 3n 2.n 2 n 2 và số H phải chẳn nên n=2
26
CTPT :C H O
Câu 11.
0,085 mol
2
22
2 1,904 (L) O
CO H O
2
CO
1,88gam Z n : n 4 :3
HO
Xử lí dữ kiện:
(không lấy) Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
BTKL:
2 2 2 2
CO H O CO H O
1,88 0,085.32 m m m m 4,6
Theo đề:
22
22
22
CO CO
CO H O
H O H O
n 4x n 0,08
n : n 4 :3 44.4x 18.3x 4,6 x 0,02
n 3x n 0,06
Cách 1. BTNT
BTNT O:
2 2 2
Otrong Z O CO H O Otrong Z
n 2n 2n n n 0,08.2 0,06 0,085.2 0,05
BTNT C:
2
Ctrong Z CO Ctrong Z
n n n 0,08
BTNT H:
2
H trong Z H O H trong Z
n 2n n 0,06.2 0,12
CTĐHN Z:
x y z C H O
C H O x : y : z n : n : n 0,08 : 0,12 : 0,05 8:12 : 5
8 12 5 n
CTPT : (C H O )
Cách 2. Viết phương trình cháy
x y z 2 2 2
y z y
C H O (x )O x CO H O
4 2 2
0,085 0,08 0,06
Dùng hệ quả phản ứng cháy:
22
CO H O
nn
0,08 0,06
3x 2y
x 0,5y x 0,5y
0,085 0,08 3x
0,005x 0,02y 0,04z 0 0,005x 0,02 0,04z 0 5x 8z
x 0,25y 0,5z x 2
Ta có:
8 12 5
3x
y
35
2
x : y : z 1: : 8:12 : 5 CT :C H O
5x 28
z
8
Câu 12.
2
CuO
CuO giam
2,156gamCO
1,47gam Y
m 1,568gam
Khối lượng CuO tham gia phản ứng = mCuO giàm = 1, 568 gam
BTKL:
22
CO
2
H O H O
m
1,47 1,568 2,156 m m 0,882gam
2
2
BTNT C
CO C trongY CtrongY
BTNT H
H O H trongY H trongY
n 0,049mol n 0,049 m 0,588
n 0,049mol n 0,049.2 0,098 m 0,098
O O trong Y
m 1,47 0,588 0,098 0,784 n 0,049
CTĐHN Z:
x y z C H O
C H O x : y : z n : n : n 0,049 : 0,098: 0,049 1: 2 :1
2n
CTPT : (CH O)
Câu 13.
Coi tỷ lệ là số mol:
2
2
CO
HO
n1
n1
Viết phương trình cháy
x y z 2 2 2
y z y
C H O (x )O x CO H O
4 2 2
11
Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
2
X O X
14
n n 4n
xx
Dùng hệ quả phản ứng cháy:
22
2
CO H O
O
CO
nn
11
y 2x
x 0,5y x 0,5y
4
n
n 1
x
3x z 8
x x 0,25y 0,5z x x 0,25y 0,5z
36
8
z 0 x
3
9
z 1 x 3 y 6 CTPT : C H O
3
Câu 14.
0,4 mol
2
22
2 8,96 (L) O
CO H O
2
CO
5,8gam Z n : n 1:1
HO
Xử lí dữ kiện:
BTKL:
2 2 2 2
CO H O CO H O
5,8 0,4.32 m m m m 18,6
Theo đề:
22
22
22
CO CO
CO H O
H O H O
n x n 0,3
n : n 1:1 44.x 18.x 18,6 x 0,3
n x n 0,3
Cách 1. BTNT
BTNT O:
2 2 2
Otrong Z O CO H O Otrong Z
n 2n 2n n n 0,3.2 0,3 0,4.2 0,1
BTNT C:
2
Ctrong Z CO Ctrong Z
n n n 0,3
BTNT H:
2
H trong Z H O H trong Z
n 2n n 0,3.2 0,6
CTĐHN Z:
x y z C H O
C H O x : y : z n : n : n 0,3: 0,6 : 0,1 3: 6 :1
3 6 n
CTPT : (C H O)
Cách 2. Viết phương trình cháy
x y z 2 2 2
y z y
C H O (x )O x CO H O
4 2 2
0,4 0,3 0,3
Dùng hệ quả phản ứng cháy:
22
CO H O
nn
0,3 0,3
2x y
x 0,5y x 0,5y
0,4 0,3
0,1x 0,075y 0,15z 0 0,1x 0,075.2x 0,15z 0 x 3z
x 0,25y 0,5z x
Ta có:
36
y 2x
1
x : y : z 1: 2 : 3: 6 :1 CT :C H O
1
3 zx
3
Câu 15.
2
2 0,6mol O
2
CO 0,6mol
X
H O 0,6mol
Cách 1. BTNT
BTNT O:
2 2 2
Otrong X O CO H O Otrong X
n 2n 2n n n 0,6.2 0,6 0,6.2 0,6
(không lấy) Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
BTNT C:
2
Ctrong X CO Ctrong X
n n n 0,6
BTNT H: 2
CTĐHN X:
x y z C H O
C H O x : y : z n : n : n 0,6 :1, 2 : 0,6 1: 2 :1
2n
CTPT : (CH O)
Theo đề:
X 6 12 6
M 180 (12 2 16).n 180 n 6 CTPT : C H O
Cách 2. Viết phương trình cháy
x y z 2 2 2
y z y
C H O (x )O x CO H O
4 2 2
0,6 0,6 0,6
Dùng hệ quả phản ứng cháy:
22
CO H O
nn
0,6 0,6
2x y
x 0,5y x 0,5y
0,6 0,6
0,25y 0,5z 0 y 2z
x 0,25y 0,5z x
Ta có:
2n
y 2x
11
x : y : z :1: 1: 2 :1 CT : (CH O)
y 2z 22
Theo đề:
X 6 12 6
M 180 (12 2 16).n 180 n 6 CTPT : C H O
Câu 16.
2
2 0,3mol O
2
CO 0,2mol
X
H O 0,3mol
Cách 1. BTNT
BTNT O:
2 2 2
Otrong X O CO H O Otrong X
n 2n 2n n n 0,2.2 0,3 0,3.2 0,1
BTNT C:
2
Ctrong X CO Ctrong X
n n n 0,2
BTNT H:
2
H trong X H O H trong X
n 2n n 0,3.2 0,6
CTĐHN X:
x y z C H O
C H O x : y : z n : n : n 0,2 : 0,6 : 0,1 2 : 6 :1
2 6 n
CTPT : (C H O)
Cách 2. Viết phương trình cháy
x y z 2 2 2
y z y
C H O (x )O x CO H O
4 2 2
0,3 0,2 0,3
Dùng hệ quả phản ứng cháy:
22
CO H O
nn
0,2 0,3
3x y
x 0,5y x 0,5y
0,3 0,2
0,1x 0,25y 0,5z 0 0,1x 0,25.3x 0,5z x 2z
x 0,25y 0,5z x
Ta có:
2 6 n
y 3x
1
x : y : z 1:3: 2 : 6 :1 CT : (C H O)
x 2z 2
+Câu 17.
0,275 mol
2
2
6,16(L)O
2
0,6mol
2
CO
0,1molX 13,44(L) N
HO
𝒏𝒈 ư𝒏𝒈 𝒕ụ 𝒉ơ𝒊 𝒏ướ𝒄 ሱۛۛۛۛ ۛۛۛۛۛۛۛۛሮ
2
2
hh/H
2
0,25mol
CO
5,6(L) d 20,4 M 40,8
N
Xử lý dữ kiện đề Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
-
2
HO
n 0,6 0,25 0,35mol
2
2
0,25mol
CO x mol x y 0,25 x 0,2
5,6(L)
N y mol (44 40,8)x (28 40,8)y 0 y 0,05
Cách 1. Viết phương trình cháy
x y z t 2 2 2 2
y z y t
C H O N (x )O x CO H O N
4 2 2 2
0,1 0,275 0,2 0,35 0,05
Dùng hệ quả phản ứng cháy:
2
2
2
CO
X
HO
X
N
X
n
n 0,2 0,1
x2
x 1 x 1
n
n 0,35 0,1
y7
0,5y 1 0,5y 1
n
n 0,05 0,1
t1
0,5t 1 0,5t 1
0,275 0,1
z2
x 0,25y 0,5z 1
2 7 2
CTPT : C H O N
Cách 2. BTNT
BTNT O:
2 2 2
Otrong X O CO H O Otrong X
n 2n 2n n n 0,2.2 0,35 0,275.2 0,2
BTNT C:
2
Ctrong X CO Ctrong X
n n n 0,2
BTNT H:
2
H trong X H O H trong X
n 2n n 0,35.2 0,7
BTNT N:
2
N trong X N N trong X
n 2n n 0,05.2 0,1
CTĐHN X:
x y z t C H O N
C H O N x : y : z : t n : n : n : n 0,2 : 0,7 : 0,2 : 0,1 2 : 7 : 2 :1
2 7 2 n
CTPT : (C H O N)
Câu 18.
2
2
2,5(L)O
2
2
2
CO
X
0,5(L) 3,4(L) O
CO
HO
𝒏𝒈 ư𝒏𝒈 𝒕ụ 𝒉ơ𝒊 𝒏ướ𝒄 ሱۛۛۛۛ ۛۛۛۛۛۛۛۛሮ
2 NaOH
2
2
CO
1,8(L) 0,5(L)O
O
Xử lý dữ kiện đề
-
2
HO
V 3, 4 1,8 1,6(L)
-
2
CO sau
V 1,8 0,5 1,3(L)
2
O thamgia
n 2,5 0,5 2(L)
Cách 1. Viết phương trình cháy
x y 2 2 2
yy
C H (x )O x CO H O
42
2 1,6
Dùng hệ quả phản ứng cháy:
38
x3
2 1,6 x 3
1,6x 0,6y CTPT :C H
y8 x 0,25y 0,5y y 8
Cách 2. BTNT Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
BTNT O:
2
CO
2V trước
2 2 2
O CO sau H O
2V 2V V
2
CO
V trước 1,3.2 1,6 2.2 0,1
BTNT C:
2
Ctrong hydrocabon CO sau
VV
2
CO
V trước
Ctrong hydrocabon
V 1,3 0,1 1,2
BTNT H:
2
H trong hydrocacbon H O H trong hydrocacbon
V 2V V 1,6.2 3, 2
CTĐHN X:
x y C H
C H x : y n : n 1,2 : 3,2 3:8
3 8 n
CTPT : (C H )
Câu 19.
2
2
N
1(L) hydrocacbon V(L)
O
𝒏𝒈 ư𝒏𝒈 𝒕ụ 𝒉ơ𝒊 𝒏ướ𝒄 ሱۛۛۛۛ ۛۛۛۛۛۛۛۛሮ
2
2 KOH P
22
2
2
CO
N
18,5(L) N 16,5(L) 16(L) N
O
O
Xử lý dữ kiện đề:
2
2
CO
O sau
V 18,5 16,5 2
V 16,5 16 0,5(L)
Theo đề:
2
2 2 2
2
O kk
O N O
N kk
1
VV
5
V : V 1: 4 V
4
VV
5
ban đầu
2
O thamgia
16
4 V 4 0,5 3,5(L)
4
Cách 1. Viết phương trình
x y 2 2 2
yy
C H (x )O x CO H O
42
1 3,5 2
Dùng hệ quả phản ứng cháy:
26
12
x2
x2
1x
CTPT :C H
3,5 1
y6
y6
x 0,25y 1
Cách 2. BTNT
BTNT O:
2 2 2
O CO H O
2V 2V V
2
HO
V 3,5.2 2.2 3
BTNT C:
2
Ctrong hydrocabon CO sau
VV
Ctrong hydrocabon
V2
BTNT H:
2
H trong hydrocacbon H O H trong hydrocacbon
V 2V V 3.2 6
CTĐHN X:
x y C H
C H x : y V : V 2 : 6 1: 3
3n
CTPT : (CH )
Vì số H phải là số chẵn
min 2 6
n 2 CTPT : C H
Câu 20.
2
2
900mlO
2
2
CO
200mlX 1,3(L) H O
O
𝒏𝒈 ư𝒏𝒈 𝒕ụ 𝒉ơ𝒊 𝒏ướ𝒄 ሱۛۛۛۛ ۛۛۛۛۛۛۛۛሮ
2 KOH
2
2
CO
700ml 100mlO
O
Xử lý dữ kiện đề:
2
2
2
HO
CO
O thamgia
V 1,3 0,7 0,6(L)
V 700 100 600ml
V 900 100 800ml
Cách 1. Viết phương trình Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
x y z 2 2 2
y z y
C H O (x )O x CO H O
4 2 2
0,2 0,8 0,6 0,6
Dùng hệ quả phản ứng cháy:
2
2
2
CO
X
HO
X
36
O
X
n
n 0,2 0,6
x3
1 x 1 x
x3
n
n 0,2 0,6
y 6 y 6 CTPT :C H O
1 0,5y 1 0,5y
z1
n
n 0,8 0,2
z1
1 x 0,25y 0,5z 3 0,25.6 0,5z 1
Cách 2. BTNT
BTNT O:
2 2 2
Otrong X O CO H O Otrong X
V 2V 2V V V 0,6.2 0,6 0,8.2 0, 2
BTNT C:
2
Ctrong X CO
VV
Ctrong X
V 0,6
BTNT H:
2
H trong X H O H trong X
V 2V V 0,6.2 1,2
CTĐHN X:
x y z C H O
C H O x : y : z V : V : V 0,6 :1,2 : 0,2 3: 6 :1
3 6 n
CTPT : (C H O)
Câu 21.
0
2 t
2 2
p 380mmHg 0,5 atm
CO A
8,96(L) Y
O O
(đưa về 0
0
C nên H2O bị ngưng tụ)
Theo đề:
2
A a mol
a b 0,4 (1)
O b mol
x y 2 2 2
yy
C H x O xCO H O
42
y
a x a ax 0,5ay
4
Thề tích O2 dư :
2
O
n dư
y
b x a
4
Sau phản ứng thu được:
2
2
CO ax
y
O b x a
4
Ban đầu thể tích ở đktc (1 atm, 0
0
C), sau khi nung thì p = 0,5 atm , 0
0
C
𝒏 𝒌𝒉 í 𝒕𝒓 ướ𝒄
𝒑 𝟏 =
𝒏 𝒌𝒉 í 𝒔𝒂𝒖 𝒑 𝟐 sau
sau
n 0,4
n 0,2
1 0,5
mà theo đề số mol bằng nhau nên
0,1
ax 0,1
a
y 0,2
x
ax b x a
y
b x a 0,1 ay 0,025y 42
b 0,2 b 0,2
4
4x
Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
Thay vào (1):
0,1 0,025y x 1
0,2 0,4 0,2x 0,025y 0,1 8x y 4
x x y 4
4
4
CH %H .100 25%
16
Câu 22.
2
2
2 O
X H O
2
CO
hydrocacbon X m m
HO
Dùng phản ứng cháy: xét 1 mol X
x y 2 2 2
yy
C H x O xCO H O
42
y
1 mol
2
Theo đề :
2
X H O 2 3 n
y x 2
m m 12x y .18 12x 8y CTPT :(C H )
2 y 3
X là hydrocacbon thể khí
46
n 2 C H (vì C2H3 chưa đủ hoá trị của C nên không nhận)
22
O Ca(OH)
4 6 2 3
0,1molC H CO CaCO
BTNT C:
4 6 3 3 3
C H CaCO CaCO CaCO
4n n n 0,1.4 0,4 m 40gam
Câu 23.
0
2
t
2
2
2
CO
10mlA
(V 30) ml H O
55mlO
O
𝒍à𝒎 𝒍ạ 𝒏𝒉
ሱ ۛ ۛ ۛ ۛ ۛ ሮ V (ml) Y
2
2
CO
O
Theo đề :
2
HO
V (V 30) V 30 ml
BTNT H :
2
H trong A H O
n 2n 10.y 2.30 y 6
Dùng phương trình cháy
x 6 2 2 2
3
C H (x )O xCO 3H O
2
3
10 10(x ) 10x
2
2
O
n dư
3
55 10(x ) 40 10x (1)
2
Theo đề :
2
2
CO
V 10x 40 10x V V 40ml
O
Từ (1) 40 10x 0 x 4 chọn đáp án B
Câu 24.
2
2
2 900mlO
2 2
2
CO
HO X
400ml 1,4(L)
N O
N
𝒏𝒈 ư𝒏𝒈 𝒕ụ 𝒉ơ𝒊 𝒏ướ𝒄 ሱۛۛۛۛ ۛۛۛۛۛۛۛۛሮ
2
2 KOH
2
2
2
CO
O
800ml O 400ml
N
N
Xử lý dữ kiện đề:
2
2
HO
CO
V 1,4 0,8 0,6(L)
V 800 400 400ml
Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
Cách 1. Viết phương trình
x y 2 2 2
yy
C H (x )O x CO H O
42
0,4 0,6
Dùng hệ quả phản ứng cháy:
22
CO H O
3n
nn
0,4 0,6 x 1
CTPT :(CH )
x 0,5y x 0,5y y 3
Vì số H là số chẵn
min 2 6
n 2 CTPT :C H
Cách 2. BTNT
BTNT C:
2
Ctrong X CO
VV
Ctrong X
V 0, 4
BTNT H:
2
H trong X H O H trong X
V 2V V 0,6.2 1,2
CTĐHN X:
x y C H
C H x : y V : V 0,6 :1, 2 1: 3
3n
CTPT : (CH )
Vì số H là số chẵn
min 2 6
n 2 CTPT :C H
Câu 25.
2
2 2
xy
2 trong Y 2 trong kk
0,06mol
2
N
kk
O Ca(OH) 3
2
2
C H N
2
0,43mol
NN
CO
6gam CaCO
1,18gam Y H O
9,632(L) N
N
BTNT C:
23
CO CaCO
n n 0,06
Cách 1. Viết phương trình cháy
x y 2 2 2 2
y y 1
C H N (x )O x CO H O N
4 2 2
1,18
0,06
12x y 14
Dùng hệ quả phản ứng cháy:
2
CO
Y
n
n 1,18 0,06
0,46x 0,06y 0,84 (1)
1 x 12x y 14 x
Từ phương trình:
2
2
O
N sinh ra
y
0,06. x
4 0,015y
n 0,06
xx
1
0,06.
0,03
2
n
xx
Trong không khí thì:
2 2 2
N O N
0,015y 0,06y
n 4n n 4. 0,06 0,24
xx
Theo đề:
22
N sinh ra N kk
0,03 0,06y
n n 0,43 0,24 0,43 0,19x 0,06y 0,03 (2)
xx
Giải hệ (1), (2):
39
x3
CTPT : C H N
y9
Cách 2. BTNT
Gọi
2
HO
n a mol Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
BTNT C:
2
Ctrong X CO Ctrong X Ctrong X
n n n 0,06 m 0,72gam
BTNT H:
2
H trong X H O H trong X H trong X
n 2n n 2a m 2a gam
X C H N N N
0,46 2a
m m m m m 1,18 0,72 2a 0,46 2a n
14
BTNT O:
2 2 2 2
O CO H O O
2.0,06 a
2n 2n n n 0,06 0,5a
2
Mà trong không khí thì:
2 2 2
N O N
n 4n n 4.(0,06 0,5a) 0,24 2a
BTNT N:
22
N trongX N kk N sau
0,46 2a
n 2n 2n 2.(0,24 2a) 0,43.2 a 0,09
14
C
H
N
n 0,06
n 2a 0,18
0,46 2a
n 0,02
14
CTĐHN X:
x y C H N
C H N x : y :1 n : n : n 0,06 : 0,18: 0,02 3: 9 :1
39
CTPT : C H N
Câu 26.
22
0,1mol
2 V(L) O Ca(OH)
3
2
CO
10gam CaCO
2,3gam X
HO
BTNT C:
23
CO CaCO
n n 0,1mol
Khối lượng bình tăng là khối lượng CO2 và H2O:
22
H O H O
m 7,1 0,1.44 2,7 gam n 0,15mol
BTNT H:
2
H trong X H O
n 2n 0,15.2 0,3
Ta có:
C H X
2,3
0,1.12 0,3 1,5
m m m
trong X có O
Otrong X Otrong X
m 2,3 1,5 0,8 n 0,05
BTNT O:
2 2 2 2 2
OtrongX O CO H O O O
0,1.2 0,15 0,05
n 2n 2n n n 0,15 V 3,36(L)
2
CTĐHN X:
x y z C H O
C H O x : y : z n : n : n 0,1: 0,3: 0,05 2 : 6 :1
2 6 n
CTPT : (C H O)
Câu 27.
22
X/H X
2
0,02mol
2 V(L) O Ca(OH)
3
2
d 15 M 30
CO
2gam CaCO
0,6gam X
HO
BTNT C:
23
CO CaCO
n n 0,02 mol
Khối lượng bình tăng là khối lượng CO2 và H2O:
22
H O H O
m 1,24 0,02.44 0,36gam n 0,02 mol
Cách 1. Viết phương trình cháy (coi như X có O)
X
0,6
n 0,02
30
x y z 2 2 2
y z y
C H O (x )O x CO H O
4 2 2
0,02 0,02 0,02
mbình tăng =7,1 gam
mbình tăng =1,24 gam Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
Dùng hệ quả phản ứng cháy:
2
2
CO
X
HO
X
n
n 0,02 0,02
x1
1 x 1 x
n
n 0,02 0,02
y2
1 0,5y 1 0,5y
2 z 2
CT :CH O 12 2 16.z 30 z 1 CT :CH O
Cách 2. BTNT
BTNT H:
2
H trong X H O
n 2n 0,02.2 0,04
Ta có:
C H X
0,6
0,02.12 0,04 0,28
m m m
trong X có O
Otrong X Otrong X
m 0,6 0,28 0,32 n 0,02
CTĐHN X:
x y z C H O
C H O x : y : z n : n : n 0,02 : 0,04 : 0,02 1: 2 :1
2n
CTPT : (CH O)
Theo đề:
2
2
X
X/H X 2
H
M
d M 15.2 30 30 (12 2 16).n n 1 CTPT : CH O
M
Câu 28.
Đun dung dịch nước lọc mà có kết tủa có chứa ion
3
HCO
22
0
0,2mol
3
2 O Ca(OH)
22
t 2
32
3
0,1mol
20gam CaCO
CO
0,2mol hydrocacbon X
CO H O
HO
dd Ca(HCO )
10gam CaCO
BTNT Ca (khi đun nước lọc):
3 2 3
Ca(HCO ) CaCO
n n 0,1
BTNT C:
2 3 3 2 2
CO CaCO Ca(HCO ) CO
n n 2n n 0,2 0,1.2 0,4
Viết phương trình cháy
x y 2 2 2
yy
C H (x )O x CO H O
42
0,2 0,4
Dùng hệ quả phản ứng cháy:
2
CO
X
n
n 0,2 0,4
x2
1 x 1 x
Vậy X chứa 2 cacbon đáp án B sai
Câu 29.
Phân tích: nước lọc tác dụng được với Ba(OH)2 có chứa ion
3
HCO
0,2 mol
22
0,1mol
3
2 O 200 mlCa(OH) 1M
32
2
10gam CaCO
CO
hydrocacbon X dd Ca(HCO )
HO
BTNT Ca:
2 3 3 2 3 2
Ca(OH) CaCO Ca(HCO ) Ca(HCO )
n n n n 0,2 0,1 0,1
BTNT C:
2 3 3 2 2
CO CaCO Ca(HCO ) CO
n n 2n n 0,1 0,1.2 0,3
Khối lượng bình tăng là khối lượng CO2 và H2O:
22
H O H O
m 16,8 0,3.44 3,6gam n 0, 2mol
Cách 1. Viết phương trình
mbình tăng =16,8 gam Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
x y 2 2 2
yy
C H (x )O x CO H O
42
0,3 0,2
Dùng hệ quả phản ứng cháy:
22
H O CO
34
nn x3
0,2 0,3 x 3
CT :C H
y4 0,5y x 0,5y x y 4
Cách 2. BTNT
BTNT C:
2
Ctrong X CO
n n 0,3
BTNT H:
2
H trong X H O
n 2n 0,2.2 0,4
CTĐHN X:
x y C H
C H x : y n : n 0,3: 0, 4 3: 4
3 4 n min 3 4
CTPT : (C H ) n 1 CTPT :C H
Câu 30.
Đun dung dịch nước lọc mà có kết tủa có chứa ion
3
HCO
0,3 mol
0
22
0,1mol
3
22 2 6,72(L)O Ba(OH) t
32
2 3
0,05mol
19,7gam BaCO
CO H O CO
X dd Ba(HCO )
HO 9,85gam BaCO
BTNT Ba (khi đun nước lọc):
3 2 3
Ba(HCO ) BaCO
n n 0,05
BTNT C:
2 3 3 2 2
CO BaCO Ba(HCO ) CO
n n 2n n 0,1 0,05.2 0,2
Khối lượng dung dịch giảm: mdung dịch giảm = mkết tủa –
22
CO H O
(m m )
2 2 2
H O H O H O
5,5 19,7 (0,2.44 m ) m 5,4 n 0,3
Cách 1. Viết phương trình
x y z 2 2 2
y z y
C H O (x )O x CO H O
4 2 2
0,3 0,2 0,3
Dùng hệ quả phản ứng cháy:
22
22
H O CO
CO O
nn
0,3 0,2
y 3x
0,5y x 0,5y x
nn
0,2 0,3
x 2z
x x 0,25y 0,5z x x 0,25.3x 0,5z
Ta có:
2 6 n
y 3x
1
x : y : z 1:3: 2 : 6 :1 CTPT : (C H O)
x 2z 2
Cách 2. BTNT
BTNT O:
2 2 2
O CO H O
0,3.2 0,6
0,2.2 0,3 0,7
2n 2n n
X có chứa O
Otrong X
n 0,7 0,6 0,1
BTNT C:
2
Ctrong X CO
n n 0, 2
BTNT H:
2
H trong X H O
n 2n 0,3.2 0,6
CTĐHN X:
x y z C H O
C H O x : y : z n : n : n 0,2 : 0,6 : 0,1 2 : 6 :1
mdung dịch giảm =5,5 gam Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
2 6 n min 2 6
CTPT : (C H O) n 1 CTPT :C H O
Câu 31.
Vì dùng Ba(OH)2 dư nên chỉ thu được BaCO3
0,45 mol
22
0,36mol
2
10,08(L)O Ba(OH)
3
22
0,06mol
2
CO
70,92gam BaCO
0,12molX H O 1,344(L) N
N
BTNT C:
2 3 2
CO BaCO CO
n n n 0,36
Khối lượng bình tăng là khối lượng CO2 và H2O:
22
H O H O
m 23,4 0,36.44 7,56gam n 0,42 mol
BTNT O:
2 2 2
O CO H O
0,45.2 0,9
0,36.2 0,42 1,14
2n 2n n
X có chứa O
Cách 1. Viết phương trình
x y z t 2 2 2 2
y z y t
C H O N (x )O x CO H O N
4 2 2 2
0,12 0,45 0,36 0,42 0,06
Dùng hệ quả phản ứng cháy:
2
2
2
2
CO
X
HO
X
3 7 2
N
X
O
X
n
n 0,12 0,36
x3
1 x 1 x
n
n 0,12 0,42
y7
1 0,5y 1 0,5y
CTPT :C H O N
n
n 0,12 0,06
t1
1 0,5t 1 0,5t
n
n 0,12 0,45
z2
1 x 0,25y 0,5z 1 3 0,25.7 0,5z
Cách 2. BTNT
BTNT O:
2 2 2
O CO H O
0,45.2 0,9
0,36.2 0,42 1,14
2n 2n n
X có chứa O
O trong X
n 1,14 0,9 0,24
BTNT C:
2
Ctrong X CO
n n 0,36
BTNT H:
2
H trong X H O
n 2n 0,42.2 0,84
BTNT N:
2
N trong X N
n 2n 0,06.2 0,12
CTĐHN X:
x y z t C H O N
C H O N x : y : z : t n : n : n : n 0,36 : 0,84 : 0,24 : 0,12 3: 7 : 2 :1
3 7 2 n min 3 7 2
CTPT : (C H O N) n 1 CTPT :C H O N
Câu 32.
2
2 2
X/O
2
0,2mol
N
kk
O 2 Ba(OH)
3
2
d2 2
1,55mol
CO
39,4gam BaCO
X 34,72(L) N
HO
BTNT C:
2 3 2
CO BaCO CO
n n n 0,2
Khối lượng dung dịch giảm: mdung dịch giảm = mkết tủa –
22
CO H O
(m m )
2 2 2
H O H O H O
24,3 39, 4 (0,2.44 m ) m 6,3 n 0,35
mbình tăng =23,4 gam
mdung dịch giảm =24,3 gam Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
BTNT O:
2 2 2 2
O CO H O O
0,2.2 0,35
2n 2n n n 0,375
2
Theo đề:
2 2 2
N kk O kk N doXsinh ra
n 4n 1,5 n 1,55 1,5 0,05
Cách 1. Viết phương trình
x y z 2 2 2 2
y y z
C H N (x )O x CO H O N
4 2 2
0,2 0,35 0,05
Dùng hệ quả phản ứng cháy:
22
22
H O CO
CO N
nn
0,35 0,2
2y 7x
0,5y x 0,5y x
nn
0,2 0,05
x 2z
x 0,5z x 0,5z
Ta có:
2 7 n
7
yx 71
x : y : z 1: : 2 : 7 :1 CTPT : (C H N)
2
22
x 2z
Theo đề:
2
X/O X 2 7
d 2 M 64 (12.2 7 16).n 64 n 1,36 n 1 CTPT :C H N
Cách 2. BTNT
BTNT C:
2
Ctrong X CO
n n 0, 2
BTNT H:
2
H trong X H O
n 2n 0,35.2 0,7
BTNT N:
2
N trong X N N trong X
n 2n n 2.0,05 0,1
CTĐHN X:
x y z C H N
C H N x : y : z n : n : n 0,2 : 0,7 : 0,1 2 : 7 :1
2 7 n
CTPT : (C H N)
Theo đề:
2
X/O X 2 7
d 2 M 64 (12.2 7 16).n 64 n 1,36 n 1 CTPT :C H N
Câu 33.
2
2
O
2
2
CO
0, 282gam X H O
N
𝒒𝒖𝒂 𝑪𝒂𝑪𝒍 𝟐 ሱ ۛ ۛ ۛ ۛ ۛ ۛ ሮ tăng 0,198 gam
𝒒𝒖𝒂 𝑲𝑶𝑯 ሱ ۛ ۛ ۛ ۛ ۛ ሮ tăng 0,8008 gam
Bình đựng CaCl2 hút nước ⇒ khối lượng bình tăng là
22
H O H O
m 0,189gam n 0,0105
Bình đựng KOH hút CO2⇒ khối lượng bình tăng là
22
CO CO
m 0,792gam n 0,018
Cách 1. Viết phương trình
x y 2 2 2 2
y y 1
C H N (x )O x CO H O N
4 2 2
0,279
0,018 0,0105
12x y 14
Dùng hệ quả phản ứng cháy:
22
2
H O CO
CO
X
nn
0,0105 0,018
6y 7x
0,5y x 0,5y x
x6
n
n 0,018 0,279 0,018 0,279
y7
x6
7x
x 1 x 12x y 14 x
12x 14
6
67
CTPT : C H N
Cách 2. Dùng BTNT Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
BTNT C:
2
Ctrong X CO
n n 0,018
BTNT H:
2
H trong X H O
n 2n 0,0105.2 0,021
N trong X X C H N trong X N trong X
m m m m m 0,279 0,018.12 0,021 0,042 n 0,003
CTĐHN X:
x y z C H N
C H N x : y : z n : n : n 0,018: 0,021: 0,003 6 : 7 :1
6 7 n
CTPT : (C H N)
Vì theo đề X chỉ có một nguyên tử N
67
CTPT : C H N
Câu 34.
2 2 4
2 O H SO
2
CO
10,4gam X
HO
tăng 3,6 gam
2
Ca(OH)
3
0,3mol
30gam CaCO
Bình đựng H2SO4 hấp thụ H2O khối lượng bình tăng là
22
H O H O
m 3,6gam n 0,2 mol
Bình đựng Ca(OH)2 hấp thụ CO2
23
BTNT C
CO CaCO
n n 0,3
Cách 1. Viết phương trình cháy
x y z 2 2 2
yy
C H O (x )O x CO H O
42
10,4
0,3 0,2
12x y 16z
Dùng hệ quả phản ứng cháy:
22
2
H O CO
CO
X
nn
0,2 0,3
3y 4x
0,5y x 0,5y x
n
n 0,3 10,4 0,3 10,4
4x 3z
4x
x 1 x 12x y 16z x
12x 16z
3
Ta có:
3 4 4 n
4
yx
44
3
x : y : z 1: : 3: 4 : 4 CTPT : (C H O )
4 33
zx
3
Theo đề: hóa hơi 5,2 gam X thì thu thể tích bằng thể tích 1,6 gam O2
2
O X X
1,6 5,2
n n 0,05 M 104
32 0,05
Ta có:
3 4 4
(12.3 4 16.4).n 104 n 1 CTPT : C H O
Cách 2. BTNT
BTNT C:
2
Ctrong X CO
n n 0,3
BTNT H:
2
H trong X H O
n 2n 0,2.2 0,4
OO
m 10,4 0,3.12 0,4 6,4 n 0,4
CTĐHN X:
x y z C H O
C H O x : y : z n : n : n 0,3: 0,4 : 0,4 3: 4 : 4
3 4 4 n
CTPT : (C H O )
Theo đề: hóa hơi 5,2 gam X thì thu thể tích bằng thể tích 1,6 gam O2
2
O X X
1,6 5,2
n n 0,05 M 104
32 0,05
Ta có:
3 4 4
(12.3 4 16.4).n 104 n 1 CTPT : C H O
Câu 35. Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
Vì dùng dư NaOH nên chỉ thu được Na2CO3
25 2
2 PO O
2
CO
4,3gam X
HO
tăng 2,7 gam
NaOH
23
0,2mol
21,2gam Na CO
Bình đựng P2O5 hấp thụ H2O khối lượng bình tăng là
22
H O H O
m 2,7 gam n 0,15mol
Bình đựng NaOH hấp thụ CO2
2 2 3
BTNT C
CO Na CO
n n 0,2
Cách 1. Viết phương trình cháy
x y z 2 2 2
yy
C H O (x )O x CO H O
42
4,3
0,2 0,15
12x y 16z
Dùng hệ quả phản ứng cháy:
22
2
H O CO
CO
X
nn
0,15 0,2
2y 3x
0,5y x 0,5y x
n
n 0,2 4,3 0,2 4,3
x 2z
3x
x 1 x 12x y 16z x
12x 16z
2
Ta có:
2 3 n
3
yx
31
2
x : y : z 1: : 2 : 3:1 CTPT : (C H O)
1 22
zx
2
Cách 2. BTNT
BTNT C:
2
Ctrong X CO
n n 0, 2
BTNT H:
2
H trong X H O
n 2n 0,15.2 0,3
OO
m 4,3 0,2.12 0,3 1,6 n 0,1
CTĐHN X:
x y z C H O
C H O x : y : z n : n : n 0, 2 : 0,3: 0,1 2 : 3:1
2 3 n
CTPT : (C H O)
Câu 36.
2
2
3
0,005mol
2 O
2
X/H X
0,005mol
AgNO
0,01mol
0, 22gam CO
X
0,09gam H O
d 42,5 M 85
X 1, 435gam AgCl
BTNT Cl:
Cltrong X AgCl
n n 0,01
BTNT C:
2
Ctrong X CO
n n 0,005
BTNT H:
2
H trong X H O
n 2n 0,005.2 0,01
CTĐHN X:
x y z C H Cl
C H Cl x : y : z n : n : n 0,005 : 0,01: 0,01 1: 2 : 2
2 2 n
CTPT : (CH Cl )
Theo đề:
X 2 2
M 85 (12 2 35,5.2).n 85 n 1 CTPT :CH Cl
Câu 37. Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
2
0,04 mol
24
0,01mol
O
2
100mlH SO 0,4M
3
0,44gam CO
0,31gam X
NH
Lượng axit dư:
24
NaOH
H SO
n 0,05.1,4
n 0,035
22
2 4 3
H SO thamgia NH
n 0,04 0,035 0,005
3 2 4
BTNT N
NH H SO N trong X
n 2n 0,005.2 0,01 n 0,01
BTNT C:
2
Ctrong X CO
n n 0,01
H trong X H trong X
m 0,31 0,01.12 0,01.14 0,05 n 0,05
CTĐHN X:
x y z C H N
C H N x : y : z n : n : n 0,01: 0,05 : 0,01 1: 5:1
5n
CTPT : (CH N)
Theo đề: 1 (L) X nặng 1,38 gam
X
1
n
22,4
X5
1,38
M 31 (12 5 14).n 31 n 1 CTPT :CH N
1
22,4
Câu 38.
2
0,01mol
24
0,0075mol
2 O
2
0,015mol
20mlH SO 0,5M
3
0,33gam CO
0,45gam X
0,27 mol H O
0,36gam X NH
Lượng axit dư:
24
NaOH
H SO
n 0,008.1
n 0,004
22
2 4 3
H SO thamgia NH
n 0,01 0,004 0,006
3 2 4
BTNT N
NH H SO N trong X
n 2n 0,006.2 0,012 n 0,012
Trong 0,45 gam X:
N trongX
0,012.0,45
n 0,015
0,36
BTNT C:
2
Ctrong X CO
n n 0,0075
BTNT H:
2
H trong X H O H trong X
n 2n n 2.0,015 0,03
Otrong X Otrong X
m 0,45 0,0075.12 0,015.14 0,03 0,12 n 0,0075
CTĐHN X:
x y z t C H O N
C H O N x : y : z : t n : n : n : n 0,0075: 0,03: 0,0075: 0,015 1: 4 :1: 2
4 2 n
CTPT : (CH ON )
Theo đề:
X 4 2
M 60 (12 4 16 14.2).n 60 n 1 CTPT :CH ON
Câu 39.
Phân tích đề: khi dùng 400 ml Ba(OH)2 thì kết tủa tan một phần tạo
3
32
BaCO
Ba(HCO )
Khi dùng dùng 800 ml Ba(OH)2 thì Ba(OH)2 dư tạo BaCO3
trung hóa axit dư bằng 50 ml NaOH 1,4M
trung hóa axit dư bằng 8 ml NaOH 1M Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
0
0,06 mol
2
2
0,12 mol
2
2
t00
2
2
3 400mlBa(OH) 0,15M
32
O
2
3 800mlBa(OH) 0,15M
2
CO
X
136,5 C,1 atm hh H O 136,5 C, 1,2atm
O
....
BaCO
Ba(HCO )
0,03molX CO
BaCO
Ba(O H)
Xét 1 mol X
x y 2 2 2
yy
C H O (x 0,5)O x CO H O
42
y
1mol (x 0,5) x 0,5y
4
Ta có:
11
22
y
1 (x 0,5)
np 1
4
y x 3
n p 2 0,5y 1,2
Khi đốt 0,03 mol X
2
CO
n 0,03x mol
Khi cho CO2 vào 400 ml dung dịch Ba(OH)2 tạo 2 muối
2
OH
CO
n
0,06.2
1 2 1 2 2 x 4
n 0,03x
x3 (vì x phải là số nguyên)
36
y 3 3 6 CTPT : C H O
Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
CHƯƠNG II.
HYDROCACBON
Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Điều chế
Axetylen : 2CH4
𝟏𝟓𝟎 𝟎 𝟎 𝑪, 𝒍à𝒎 𝒍ạ 𝒏𝒉 𝒏𝒉𝒂𝒏𝒉 ሱۛۛۛۛۛۛۛ ۛۛۛۛۛۛۛۛۛۛሮ C2H2 + 3H2
CaC2 +2H2O → Ca(OH)2 + C2H2
Lưu ý: 1. CH≡CH (axetylen)
+𝑯 𝟐 𝑶 ሱ ۛ ۛ ሮ CH3-CHO
(andehyt axetic)
2. CH≡CH
đ𝒊𝒎𝒆,𝒕𝒓𝒊𝒎𝒆 ሱۛۛۛۛۛۛሮ C4H4, C6H6
Phản ứng thế
(đặc trưng)
Phản ứng cộng
(đặc trưng)
+ HX (X là : OH, Br)
+ H 2, Br 2
CH 2=CH 2 + H 2→CH 3-CH 3
CH≡CH + H 2→CH 2=CH 2
+ 2H 2→CH 3-CH 3
Quy luật cộng: tác
nhân X ưu tiên cộng
vào C nối đôi có ít
hydro
sản phẩm chính
Điều chế: Al4C3 + 12H2O→ 4Al(OH)3 + 3CH4
RCOONa + NaOH
𝑪𝒂𝑶 𝒗ô𝒊 𝒕ô𝒊 𝒙ú𝒕 ሱ ۛ ۛۛ ۛ ۛۛ ۛ ۛ ۛሮ R-H + Na2CO3
Anken: tách nước từ ancol :
CH3-CH2-OH
𝑯 𝟐 𝑺𝑶 𝟒 , 𝟏𝟕 𝟎 𝟎 ሱ ۛ ۛ ۛ ۛ ۛ ۛ ۛ ۛ ሮ CH2=CH2 + H2O
Quy luật thế: tác nhân X ưu tiên thế vào C bậc cao (C ít hydro)
Phản ứng tách
Phản ứng
oxy hóa-khử
Phản ứng
riêng
Phản ứng
trùng hợp
+ Ankin đầu mạch (RC≡CH: thay H của ankin) :tác dụng AgNO 3/NH 3
RC≡CH
+𝑨𝒈𝑵 𝑶 𝟑 /𝑵𝑯 𝟑 ሱ ۛ ۛ ۛ ۛ ۛ ۛ ۛ ۛ ۛ ሮ RC≡CAg↓
+𝑯𝑪𝒍 ሱ ۛ ۛ ሮ RC≡CH (nếu là C 2H 2→ C 2Ag 2↓)
+ Ankadien (CH 2=CH-CH=CH 2: buta-1,3-dien, isopren (2-metyl buta-1,3-dien) )
CH 2=CH-CH=CH 2 + Br 2 → CH 2Br-CHBr-CH=CH 2 (cộng 1-2 : giống anken)
CH 2Br-CH=CH-CH 2Br (cộng 1-4: cộng đầu-đuôi)
1 2 3 4
Tác dụng KMnO 4 (thuốc tím) tạo MnO 2↓ (đen)
* C 2H 4 (etylen) → C 2H 4(OH) 2 (etylen glycol)
(làm hoa quả mau chin)
C 2H 2 (axetylen) → (HOOC) 2 (axit oxalic)
Hydrocacbon no
(ankan)
CTTQ: CnH2n+2
- toàn liên kết đơn
HYDROCACBON
CnH2n+2-2k (k là số lk 𝝅 )
Ankan C 4: khí, C 5→ C 17 : lỏng, C 18 trở lên : rắn
-không tan trong nước, tan trong dung môi hữu cơ,
t
0
sôi, t
0
nóng chảy tăng theo phân tử khối
Hydrocacbon
không no
Anken:C nH 2n (liên kết đôi)
Ankin (liên kết ba) hoặc
ankadien (2 liên kết đôi):
C nH 2n-2
sản phẩm chính
Bậc C: được xác định
bằng số nguyên tử C
xung quanh C đang xét Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
HỆ THỐNG LÝ THUYẾT HYDROCACBON NO (ANKAN: PARAFIN)
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Câu 1. Định nghĩa nào sau đây là đúng về hiđrocacbon no?
A. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon có chứa liên kết đơn trong phân tử.
B. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon chỉ có một liên kết đơn trong phân tử.
C. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon chỉ có chứa liên kết đơn trong phân tử.
D. Hiđrocacbon no là hợp chất hữu cơ chỉ có chứa liên kết đơn trong phân tử.
Câu 2. Các ankan có thể tham gia tham gia những phản ứng nào dưới đây:
1. Phản ứng cháy 2. Phản ứng phân huỷ 3. Phản ứng thế
4. Phản ứng cracking 5. Phản ứng cộng 6. Phản ứng trùng hợp
7. Phản ứng trùng ngưng 8. Phản ứng đề hiđro
A. Tham gia phản ứng 1, 2, 3, 5, 8 B. Tham gia phản ứng 1, 3, 5, 7, 8
C. Tham gia phản ứng 1, 2, 3, 4, 8 D. Tham gia phản ứng 1, 2, 3, 4, 5
Câu 3. Công thức nào sau đây là công thức tổng quát của hiđrocacbon?
A. CnH2n+2 B. CnH2n+2-2k C. CnH2n-6 D. CnH2n-2
Câu 4. Đốt cháy một hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon trong cùng một dãy đồng đẳng nếu ta thu được số mol
H2O > số mol CO2 thì CTPT chung của dãy là
A. CnHn, n ≥ 2 B. CnH2n+2, n ≥1 C. CnH2n-2, n≥ 2 D. Tất cả đều sai.
Câu 5. Khi đốt cháy ankan thu được H2O và CO2 với tỷ lệ tương ứng biến đổi như sau:
A. tăng từ 2 đến + B. giảm từ 2 đến gần 1
C. tăng từ 1 đến 2 D. giảm từ 1 đến 0
Câu 6. Đốt cháy các hiđrocacbon của dãy đồng đẳng nào dưới đây thì tỉ lệ mol H2O: mol CO2 giảm khi số
cacbon tăng.
A. ankan B. anken C. ankin D. aren
Câu 7. Khi đốt cháy một hydrocacbon thu được
22
H O CO
nn thì công thức tổng quát tương ứng của hydrocacbon
là
A. CnHm B. CnH2n+2 C. CnH2n D. CnH2n-2
Câu 8. Phản ứng đặc trưng của Ankan là
A. Cộng với halogen B. Thế với halogen C. Crackinh D. Đề hydro hoá
Câu 9. Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là
A. Phản ứng tách B. Phản ứng thế C. Phản ứng cộng D. Cả A, B và
Câu 10. Cho các phát biểu sau:
(a) Hợp chất của cacbon là hợp chất hữu cơ.
(b) Liên kết hoá học trong phân tử các hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.
(c) Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon.
(d) Phân tử hợp chất hữu cơ đều có chứa các nguyên tố cacbon, có thể có hiđro và một số nguyên tố khác.
(e) Khi bị đốt, chất hữu cơ thường cháy, sinh ra khí cacbonic.
Phát biểu đúng là
A. a, c, d, e B. a, c, e C. a, b, d D. b, c, d, e
Câu 11. Liên kết hoá học chủ yếu trong phân tử hợp chất hữu cơ là loại liên kết nào sau đây?
A. Liên kết ion B. Liên kết cho nhận C. Liên kết hiđro D. Liên kết cộng hoá trị
Câu 12. Liên kết đôi gồm một liên kết và một liên kết , liên kết nào bền hơn?
A. Cả hai dạng liên kết bền như nhau B. Liên kết kém bền hơn liên kết
C. Liên kết kém bền hơn liên kết D. Cả hai dạng liên kết đều không bền
Câu 13. Trong các ankan đồng phân của nhau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
A. Đồng phân tert-ankan B. Đồng phân mạch không nhánh
C. Đồng phân isoankan D. Đồng phân mạch phân nhánh nhiều nhất.
Câu 14. Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan.
A. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8 B. CH4, C2H2, C3H4, C4H10
C. CH4, C2H6, C4H10, C5H12 D. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12
Câu 15. Nhận xét nào đúng khi nói về tính tan của etan trong nước?
A. Không tan B. Tan ít C. Tan D. Tan nhiều
Câu 16. Ankan hòa tan tốt trong dung môi nào?
A. Benzen B. nước C. dung dịch axít HCl D. dung dịch NaOH.
Câu 17. Nguyên nhân nào làm cho các ankan tương đối trơ về mặt hóa học?
A. Do phân tử ít bị phân cực B. Do phân tử không chứa liên kết pi
C. Do có các liên kết đơn bền vững D. Tất cả lí do trên đều đúng.
ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
Câu 18. Chọn tên gọi đúng nhất của hiđrocacbon sau:
CH
3
CH
3
CH
3
C - CH
2
- CH - CH
2
- CH
3
CH
3
A. 2,2,4-trimetyl hexan B. 2,2,4 trimetylhexan
C. 2, 2, 4trimetylhexan D. 2, 2, 4-trimetylhexan
Câu 19. Tên gọi của hợp chất có CTCT dưới là
CH
3
CH CH
2
C
2
H
5
CH
3
A. 2-Etylbutan B. 2- Metylpent C. 3-Metylpentan D. 3-Etylbutan
Câu 20. Chất có công thức cấu tạo: có tên là
CH
3
CH CH
CH
3
CH
2
CH
3
CH
3
A. 2,2-đimetylpentan B. 2,3-đimetylpentan
C. 2,2,3-trimetylpentan D. 2,2,3-trimetylbutan
Câu 21. Cho ankan có CTCT là: (CH3)2CHCH2C(CH3)3. Tên gọi của ankan là
A. 2,2,4-trimetylpentan B. 2,4-trimetylpetan.
C. 2,4,4-trimetylpentan D. 2-đimetyl-4-metylpentan.
Câu 22. Cho ankan có CTCT là CH3 – CH(C2H5) – CH2 – CH(CH3) – CH3. Tên gọi của A theo IUPAC là
A. 2 – etyl – 4 – metylpentan B. 3,5 – dimetylhexan
C. 4 – etyl – 2 – metylpentan D. 2,4 – dimetylhexan.
Câu 23. Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là: 2 - clo - 3 - metylpentan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH2CH(Cl)CH(CH3)2
B.
CH3CH(Cl)CH(CH3)CH2CH3.
C. CH3CH2CH(CH3)CH2CH2Cl D. CH3CH(Cl)CH3CH(CH3)CH3.
Câu 24. Cho chất X có tên là 2,2,3,3-tetrametylbutan. Số nguyên tử C và H trong phân tử X là
A. 8C,16H B. 8C,14H C. 6C, 12H D. 8C,18H.
Câu 25. Cho ankan A có tên gọi: 3 – etyl – 2,4 – dimetylhexan. CTPT của A là
A. C11H24 B. C9H20 C. C8H18 D. C10H22
Câu 26. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12? Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
A. 3 đồng phân B. 4 đồng phân C. 5 đồng phân D. 6 đồng phân
Câu 27. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C6H14?
A. 3 đồng phân B. 4 đồng phân C. 5 đồng phân D. 6 đồng phân
Câu 28. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C4H9Cl?
A. 3 đồng phân B. 4 đồng phân C. 5 đồng phân D. 6 đồng phân.
Câu 29. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H11Cl?
A. 6 đồng phân B. 7 đồng phân C. 5 đồng phân D. 8 đồng phân.
Câu 30. Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan Y bằng 83,33%. Công thức phân tử của Y là
A. C2H6 B. C3H8 C. C4H10 D. C5H12.
Câu 31. Hợp chất 2,3 – dimetylbutan có thể tạo thành bao nhiêu gốc hóa trị I?
A. 6 gốc B. 4 gốc C. 2 gốc D. 5 gốc
Câu 32. Số gốc ankyl hóa trị I tạo từ isopentan là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 33. Ankan A có 16,28% khối lượng H trong phân tử. Số đồng phân cấu tạo của A là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6.
Câu 34. Một ankan tạo được một dẫn xuất monoclo có %Cl là 55,04%. Ankan này có CTPT là
A. CH4 B. C2H6 C. C3H8 D. C4H10
Câu 35. Một ankan mà tỉ khối hơi so với không khí bằng 2 có CTPT là
A. C5H B. C6H14 C. C4H10 D. C3H8
Câu 36. Các nhận xét nào dưới đây là sai?
A. Tất cả các ankan đều có CTPT là CnH2n+2
B. Tất cả các chất có cùng CTPT CnH2n+2 đều là ankan.
C. Tất cả các ankan đều chỉ có liên kết đơn trong phân tử.
D. Tất cả các chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử đều là ankan.
PHẢN ỨNG THẾ
Câu 37. Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là
A. metan B. etan C. propan D. n-butan.
Câu 38. Khi cho metan tác dụng với clo (có askt) theo tỉ lệ mol 1:2 tạo thành sản phẩm chính là
A. CH3Cl B. CH2Cl2 C. CHCl3 D. CCl4
Câu 39. Sản phẩm của phản ứng thế clo (1:1, ánh sáng) vào 2,2- đimetyl propan là
(1) CH3C(CH3)2CH2Cl (2) CH3C(CH2Cl)2CH3
(3) CH3ClC(CH3)3
A. (1); (2) B. (2); (3) C. (2) D. (1)
Câu 40. Khi cho 2-metylbutan tác dụng với Cl2 theo tỷ lệ mol 1:1 thì tạo ra sản phẩm chính là
A. 1-clo-2-metylbutan B. 2-clo-2-metylbutan C. 2-clo-3-metylbutan D. 1-clo-3-metylbutan.
Câu 41. Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1: 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4.
Câu 42. Iso-hexan tác dụng với clo (có chiếu sáng) có thể tạo tối đa bao nhiêu dẫn xuất monoclo?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 43. Cho phản ứng sau: (CH3)2CHCH2CH3 + Cl2 phản ứng trên có thể tạo thành bao nhiêu sản
phẩm thế monoclo?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 44. Cho isohecxan và brôm theo tỉ lệ mol 1:1 để ngoài ánh sáng thì thu được sản phẩm chính monobrom
có CTCT là
A. CH3CH2CH2CBr(CH3)2 B. CH3CH2CHBrCH(CH3)2
asktBiên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
C. (CH3)2CHCH2CH2CH2Br D. CH3CH2CH2CH(CH3)CH2Br
Câu 45. Phản ứng thế giữa 2-metylbutan với Cl2 (tỉ lệ 1:1) cho mấy sản phẩm thế?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 46. Cho phản ứng: X + Cl
2
2-clo-2-metylbutan. X có thể là hidrocacbon nào sau đây?
A. CH
3
CH
2
CH
2
CH(CH
3
)
2
B. CH
3
CH
2
CH(CH
3
)2
C. CH
3
CH(CH
3
)CH(CH
3
)
2
D. CH
3
CH
2
CH
2
CH
3
Câu 47. Hợp chất Y sau đây có thể tạo được bao nhiêu dẫn xuất monohalogen?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 48. Hiđrocacbon X có công thức phân tử C5H12 khi tác dụng với clo taọ được một dẫn xuất monoclo duy
nhất.Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH2CH2CH3CH3 B. CH3CH2CH2CH2CH2CH3C. CH3CH2CH(CH3)CH3 D. (CH3)4C
Câu 49. Khi clo hóa C5H12 với tỷ lệ mol 1:1 thu được 3 sản phẩm thế monoclo. Danh pháp IUPAC của ankan
đó là:
A. 2,2-đimetylpropan B. 2-metylbutan C. pentan D. 2-đimetylpropan.
Câu 50. Khi clo hóa một ankan thu được hỗn hợp 2 dẫn xuất monoclo và bốn dẫn xuất diclo. Công thức cấu
tạo của ankan là
A. CH3CH2CH3 B. (CH3)2CHCH2CH3 C. (CH3)2CHCH2CH3 D. CH3CH2CH2CH3
Câu 51. Khi clo hóa một ankan có công thức phân tử C6H14, người ta chỉ thu được 2 sản phẩm thế monoclo.
Danh pháp IUPAC của ankan đó là
A. 2,2-đimetylbutan B. 2-metylpentan C. n-hexan D. 2,3-đimetylbutan
Câu 52. Khi thế monoclo một ankan A người ta luôn thu được một sản phẩm duy nhất. Vậy A là
A. metan B. etan C. neo-pentan D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 53. Cho 4 chất: metan, etan, propan và n-butan. Số lượng chất tạo được một sản phẩm thế monoclo duy
nhất là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
Câu 54. Có bao nhiêu ankan là chất khí ở điều kiện thường khi phản ứng với clo (có ánh sáng, tỉ lệ mol 1:1)
tạo ra 2 dẫn xuất monoclo?
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3.
Câu 55. Cho các ankan C2H6, C3H8, C4H10, C5H12, C6H14, C7H16, C8H18, ankan nào tồn tại một đồng phân tác
dụng với Cl2 (theo tỉ lệ mol 1:1) tạo ra monocloankan duy nhất.
A. C2H6, C3H8, C4H10, C6H14 B. C2H6, C5H12, C6H14.
C. C2H6, C5H12, C8H18 D. C3H8, C4H10, C6H14.
PHÀN ỨNG CRACKING, DIỀU CHẾ THÍ NGHIỆM
Câu 56. Khi thực hiện phản ứng đehidro hóa hợp chất X có CTPT là C 5H12 thu được hỗn hợp 3 anken đồng
phân cấu tạo của nhau. Vậy tên của X là
A. 2,2 – dimetylpentan B. 2,2 – dimetylpropan
C. 2- metylbutan D. Pentan
Câu 57. Đề hidro hóa hổn hợp C2H6, C3H8. Tỉ khối của hổn hợp sau phản ứng so với trước phản ứng là
A. Cao hơn B. Thấp hơn C. Bằng nhau D. Chưa thể kết luận
Câu 58. Cho phản ứng: C3H8 X + Y. Vậy X, Y lần lượt là
A. C, H2 B. CH4, C2H4 C. C3H6, H2 D. A, B, C đều đúng
Câu 59. Công thức phân tử của ankan chứa 12 nguyên tử hiđro trong phân tử là
A. C7H12 B. C4H12 C. C5H12 D. C6H12
CH
2
CH
3
CH CH
3
CH
3Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
Câu 60. Số đồng phân cấu tạo của C4H10 và C4H9Cl lần lượt là
A. 2 và 2 B. 2 và 4 C. 2 và 3 D. 2 và 5
Câu 61. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thu được số mol H2O gấp đôi số mol CO2. Công thức phân tử
của hiđrocacbon là
A. C2H2 B. C2H6 C. C3H8 D. CH4
Câu 62. Khi đốt cháy metan trong khí clo sinh ra muội đen và một chất khí làm giấy quỳ tím ẩm hoá đỏ. Sả n
phẩm của phản ứng là
A. CH2Cl2 và HCl B. C và HCl C. CH3Cl và HCl D. CCl4 và HCl
Câu 63. Đốt cháy hoàn toàn 1 lít ankan sinh ra 2 lít CO2. Ankan này có công thức cấu tạo là
A. C2H4 B. CH3-CH2-CH3 C. CH3-CH(CH3)-CH3 D. CH3-CH3
Câu 64. Công thức phân tử của một hidro cacbon M mạch hở có dạng (CxH2x+1)n.Giá trị của n là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 6
Câu 65. Một ankan có công thức đơn giản nhất là C2H5 và mạch cacbon không phân nhánh. A có công thức
cấu tạo là
A. CH3CH2CH2CH3 B. CH3(CH2)5CH3 C. CH3(CH2)4CH3 D. CH3(CH2)3CH3
Câu 66. Crackinh n-Butan ở điều kiện thích hợp thu được sản phẩm hidrocacbon là
A. CH4, C3H8 B. C2H6, C2H4 C. CH4, C2H6 D. C4H8, H2
Câu 67. Phản úng tách Butan ở 500
0
C có xúc tác cho những sản phẩm nào sau đây?
A. CH3CH=CHCH3 và H2 B. CH3CH=CH2 và CH4
C. CH2=CH-CH=CH2 và H2 D. A, B, C đều đúng.
Câu 68. Cracking n-pentan thu được bao nhiêu sản phẩm các hidrocacbon?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 69. Cho phản ứng: Al4C3 + H2O X + Al(OH)3. Chất X là
A. CH4 B. C2H6 C. C3H8 D. C3H6
Câu 70. Cho phản ứng sau: Al4C3 + H2O X + Y. Các chất X, Y lần lượt là
A. CH4, Al2O3 B. C2H2, Al(OH)3 C. C2H6, Al(OH)3 D. CH4, Al(OH)3
Câu 71. Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế metan bằng cách nào sau đây?
A. Nhiệt phân natri axetat với vôi tôi xút B. Crackinh butan
C. Từ phản ứng của nhôm cacbua với nước D. A và C.
Câu 72. Không thể điều chế CH4 bằng phản ứng nào?
A. Nung muối natri malonat với vôi tôi xút B. Canxicacbua tác dụng với nước.
C. Nung natri axetat với vôi tôi xút D. Điện phân dung dịch natri axetat.
Câu 73. Metan được điều chế từ phản ứng nào sau đây?
A. Nung CH3COONa trong vôi tôi xút ở nhiệt độ cao
B. Nung vôi tôi xút ở nhiệt độ cao.
C. Nung HCOONa trong vôi tôi xút ở nhiệt độ cao
D. Nung CH3COONa ở nhiệt độ cao.
Câu 74. Xét sơ đồ điều chế CH4 trong phòng thí nghiệm.
Biết X là hỗn hợp chất rắn chứa 3 chất. Ba chất trong X là
A. CaO, Ca(OH)2, CH3COONa B. Ca(OH)2, KOH, CH3COONa
C. CaO, NaOH, CH3COONa D. CaO, NaOH, CH3COOH Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
Câu 75. Trong phòng thì nghiệm, khí metan được điều chế bằng cách nung nóng hỗn hợp natri axetat với vôi
tôi xút. Hình vẽ nào sau đây lắp đúng thí nghiệm:
A. (4) B. (2) và (4) C. (3) D. (1)
Câu 76. Cho sơ đồ điều chế như thí nghiệm sau:
Phát biểu đúng nhất là
A. thu khí metan bằng cách đẩy nước vì metan nhẹ hơn nước
B. Canxi oxit tham gia phản ứng với natri axetat tạo metan.
C. Khi dừng thu khí phải tắt đèn cồn trước rồi tháo ống dẫn khí sau
D. Dẫn khí thu được vào nước brom thấy nước brom không bị mất màu.
A. sai. Thu bằng pp đẩy nước là đúng nhưng không phải vì metan nhẹ hơn nước mà vì metan ko tan trong
nước.
B.Sai. CaO có nhiệm vụ hút nước. Chống sự có mặt của nước làm giảm áp suất trong ống nghiệm => chống
nước chạy ngược từ chậu vào ống => chống gây bể ống nghiệm.
C. Sai. Một điều chú ý khi thí nghiệm là rút ống dẫn khí trước khi tắt đèn cồn.
D. Đúng. Metan ko làm mất màu dd Br2.
Câu 77. Cho sơ đồ điều chế như thí nghiệm sau:
Phát biểu sai là
A. có thể thay CH3-COONa và NaOH bằng CH3COOK và KOH
B. khí metan trong thí nghiệm trên được thu bằng cách dời nước.
C. Nếu không đun nóng thì phản ứng vẫn xảy ra nhưng với hiệu suất thấp Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
D. phản ứng xảy ra trong thí nghiệm trên được gọi là phản ứng vôi tôi-xút
Câu 78. Cho sơ đồ điều chế như thí nghiệm sau:
Hiện tượng quan sát được là
A. Dung dịch brom từ màu nâu đỏ chuyển sang màu tím
B. Không hiện tượng gì xảy ra.
C. dung dịch brom từ màu nâu đỏ bị mất màu
D. dung dịch brom bị mất màu và có kết tủa xuất hiện
Câu 79. Cho sơ đồ điều chế như thí nghiệm sau:
Hiện tượng quan sát được là
A. Không có hiện tượng xảy ra B. quỳ tím chuyển sang màu xanh.
C. quỳ tím bị mất màu D. quỳ tím chuyển sang màu đỏ
Câu 80. Cho sơ đồ điều chế như thí nghiệm sau:
Hiện tượng quan sát được là
A. Không có hiện tượng xảy ra B. xuất hiện bọt khí.
C. xuất hiện dung dịch màu xanh D. xuất hiện kết tủa trắng
Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
CHEMMAP CHUNG CHO DẠNG TOÁN HYDROCACBON
HYDRO
CACNON
0
22 2
3
3
NaOH,KOH
OH
3
Ca(OH) ,Ba(OH) 3 2 O t
2
23
2
3 OH
3
BaCO
CaCO
HCO
BaCO CO
(1)
H O CaCO
Ba
dd
BaCO Ca
(2)
CaCO
...
Phản ứng thế
Phản ứng cháy
quan tâm CTPT
phát hiện có
3
HCO
CnH2n+2-2k
(với n1)
CT liên hệ
2
2
3
2
2 2
3
22 3
3
22 3
3
CO
OH CO
OH
CO CO
CO
dungdòchgiaûm CO H O BaCO
CaCO
dungdòchtaêng CO H O BaCO
CaCO
nnn
n
tyû leä hoaëcduøngCT
n nn
m m (m m )
m (m m ) m
Phản ứng cộng
(Anken, ankin,
ankadien)
Phản ứng tác dụng
AgNO3/NH3:
ank-1-in ( R C CH )
Phản ứng
đặc trưng
quan tâm CTCT
Phương trình lưu ý:
33
HCl
AgNO /NH
axetylen axetylen
n 4n
R C CH R C CH
R C CAg
vaøng ank 1 in
CH CH CH CH
CAg CAg
andehyt:R (CHO) 2nAg R (COONH )
Chú ý: chỉ có
2
HO
3
axetylen
CH CH CH CHO (các ankin khác khi hợp cộng nước tạo xeton)
-Xét tỷ lệ
22
H Br
hydrocacbon hydrocacbon
nn
hoaëc
nn
số liên kết trong hydrocabon
-ĐLBT liên kết
22
lk trong hydrocacbon H thamgia Br thamgia
: n n n
2 2 2
O CO H O
BTNTO:2n 2n n
Phản ứng
tách
Hydrocacbon no
Hydrocacbon không no
Quy luật thế: tác nhân X ưu tiên thế vào C bậc cao (C ít hydro)
sản phẩm chính
Ankan càng đối
xứng thì số sản
phẩm thế càng ít Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
HỆ THỐNG BÀI TẬP HYDROCACBON NO
BÀI TOÁN DÙNG BTNT, BTKL, LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn m gam một hidrocacbon thu được 33 gam CO2 và 27 gam H2O. Giá trị của m là
A. 11 B. 12 C. 13 D. 14
Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hỗn hợp X gồm metan và etan (có
2
X
H
d = 9,4) cần V lít O2 (đktc). Giá trị V
là
A. 35,84 B. 33,60 C. 44,80 D. 51,52
Câu 3. Đốt cháy hết V lít khí etan (đktc) rồi cho sản phẩm hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 có dư thu được
5 gam kết tủa. Thể tích khí etan đem đốt là
A. 6,72 lít B. 2,24 lít C. 0,56 lít D. 1,12 lít
Câu 4. Đốt cháy hết x lít metan rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào 200 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu
được 10 gam kết tủa. Thể tích x lít khí CH4 đem đốt có thể là
A. 4,48 B. 2,24 C. 6,72 D. 2,24 hoặc 6,72
Câu 5. Một hỗn hợp X gồm etan và propan. Đốt cháy một lượng hỗn hợp X ta thu được CO2 và hơi H2O theo
tỉ lệ thể tích là 11: 15. Thành phần % theo thể tích của etan trong X là
A. 45% B. 18,52% C. 25% D. 20%
Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn 30 cm
3
hỗn hợp metan và hiđro cần 45 cm
3
O2. Thể tích các khí đo ở đktc. Thể tích
mỗi khí ttrong hỗn hợp là
A. 19 cm
3
và 11 cm
3
B. 20 cm
3
và 10 cm
3
C. cùng 15 cm
3
D. 18 cm
3
và 12 cm
3
Câu 7. Đốt cháy 1,12 lít khí thiên nhiên chứa CH4, N2, CO2 cần 2,128 lít khí oxi. Các thể tích khí đo ở cùng
điều kiện về nhiệt độ, áp suất. Phần trăm thể tích của CH4 trong khí thiên nhiên là
A. 75% B. 85% C. 95% D. 96%
Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm CH4, C2H6 và C4H10 thu được 3,3 gam CO2 và 4,5 gam H2O.
Giá trị của m là
A. 1 gam B. 1,4 gam C. 2 gam D. 1,8 gam
Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH4, C3H6 và C4H10 thu được 17,6 gam CO2 và 10,8 gam
H2O. Vậy m có giá trị là
A. 2 gam B. 4 gam C. 6 gam D. 8 gam.
Câu 10. Đốt cháy hỗn hợp CH4, C2H6, C3H8 thu được 2,24 lit CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Thể tích O2 (đktc)
đã tham gia phản ứng cháy là
A. 2,48 lít B. 3,92 lít C. 4,53 lít D. 5,12 lít
Câu 11. Khi đốt cháy hoàn toàn 7,84 lít hỗn hợp khí gồm CH4, C2H6, C3H8 (đktc) thu được 16,8 lít khí CO2
(đktc) và x gam H2O. Giá trị của x là
A. 6,3 B. 13,5 C. 18,0 D. 19,8.
Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp X (đktc) gồm CH4, C2H6 và C3H8 thu được V lít khí CO2 (đktc)
và 7,2 gam H2O. Giá trị của V là
A. 5,60 B. 6,72 C. 4,48 D. 2,24
Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi không khí (trong
không khí, oxi chiếm 20% thể tích), thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc) và 9,9 gam H2O. Thể tích không khí (ở
đktc) nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trên là
A. 70,0 lít B. 78,4 lít C. 84,0 lít D. 56,0 lít.
Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn 15 cm
3
một ankan X thu được 105 cm
3
hỗn hợp CO2 và H2O. Biết các thể tích đều
được đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. CTPT của X và thể tích O2 đã dùng là
A. C3H8, 75 cm
3
B. C3H8, 120 cm
3
C. C2H6, 75 cm
3
D. C4H10, 120 cm
3
Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hai ankan X và Y thu được 9 gam H2O. Cho hỗn hợp sản phẩm sau phản
úng vào sung dịch nước voi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 38 gam B. 36 gam C. 37 gam D. 35 gam
Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp 2 ankan thu được 9,45 gam H2O. Cho sản phẩm cháy qua bình
đựng Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 37,5 gam B. 52,5 gam C. 15 gam D. 42,5 gam
Câu 17. Trộn một hidrocacbon X với một lượng vừa đủ khí O2 thu được m gam hỗn hợp. Đốt cháy hoàn toàn
hỗn hợp thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm CO2 và H2O có
2
Y
H
d 15,5 . Giá trị của m là
A. 31,0 B. 77,5 C. 12,4 D. 6,2
Câu 18. Trộn một hidrocacbon A với một lượng vừa đủ khí O2 thu được 8,4 gam hỗn hợp X. Đốt cháy hoàn
toàn hỗn hợp X thu được V lít (đktc) hỗn hợp Y gồm CO2 và H2O có dY/NO = 1,12. Xác định giá trị của V?
A. 11,20 B. 5,60 C. 3,36 D. 1,12
Câu 19. Trộn một hidrocacbon A với một lượng vừa đủ khí O2 thu được một hỗn hợp X nặng 28,4 gam. Đốt
cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được 22,4 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm CO2 và H2O. Tỉ khối của Y so với He là
A. 7,10 B. 28,40 C. 14,20 D. 3,55
Câu 20. Trộn etan với O2 trong một bình kín thu được 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X. Bật tia lửa điện để đốt cháy
hoàn toàn etan trong hỗn hợp X thu được hỗn hợp các chất có trong bình. Đưa bình về 0
0
C thu được hỗn hợp
khí Y và áp suất trong bình lúc này là 0,6 atm. Tỉ khối của hỗn hợp Y so với He là
A. 5,0 B. 9,6 C. 10,0 D. 10,4
Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
BẢNG ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.
2
0,75mol
2 O
2
1,5mol
33gam CO
m gam hydrocacbon
27gam H O
BTNT C:
2
Ctrong X CO Ctrong X
n n n 0,75
BTNT H:
2
H trong X H O H trong X
n 2n n 1,5.2 3
X C H
m m m 0,75.12 3 12
Câu 2.
2
X/H X
2
4 2 V(L)O
26 2
d 9,4 M 18,8
CH CO
1mol
CH HO
Theo đề:
4
26
CH x mol x y 1 x 0,8
1mol
C H y mol (16 18,8)x (30 18,8)y 0 y 0,2
4 2 2 2 2 6 2 2 2
7
CH 2O CO 2H O C H O 3CO 3H O
2
0,8 1,6 0,2 0,7
22
OO
n 1,6 0,7 2,3 V 51,52(L)
Câu 3.
22
2 O Ca(OH)
2 6 3
2
0,05mol
CO
V(L)C H 5gam CaCO
HO
Vì Ca(OH)2 dư nên chỉ tạo CaCO3
BTNT C:
2 3 2 6 2 2 6 2 6
BTNTC
CO CaCO C H CO C H C H
n n 0,05 2n n n 0,025 V 0,56(L)
Câu 4.
0,2 mol
22
2 O 200mlCa(OH) 1M
43
2
0,1mol
CO
x (L)CH 10gam CaCO
HO
TH1: CaCO3 không tan
2 3 4 2 4
BTNTC
CO CaCO CH CO CH
n n 0,1 n n 0,1 V 2,24(L)
TH2: CaCO3 tan một phần có tạo muối Ca(HCO3)2
BTNT Ca:
2 3 3 2 3 2
Ca(HO) CaCO Ca(HCO ) Ca(HCO )
n n n n 0,2 0,1 0,1
BTNT C:
4 3 3 2 4 4
CH CaCO Ca(HCO ) CH CH
n n 2n n 0,1 0,1.2 0,3 V 6,72(L)
Câu 5.
2
22
26 2 O
CO H O
3 8 2
CH CO
V : V 11:15
C H H O
Vì đề không cho số mol cụ thể và V tỷ lệ với n nên ci tỷ lệ thể tích là số mol
2
2
CO
HO
n 11
n 15
Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
26
BTNTC
26
CH
BTNTH
38
C H x mol 2x 3y 11 x 1
1
%V .100 25%
C H y mol y 3 31
6x 8y 15.2 30
Câu 6.
3
2
4 45cm O 3
22
2
CH
30cm CO H O
H
4
2
CH x
x y 30 (1)
Hy
BTNT C:
24
CO CH
n n x
BTNT H:
4 2 2 2
CH H H O H O
4x 2y
4n 2n 2n n 2x y
2
BTNT O:
2 2 2
O CO H O
2n 2n n 90 2x (2x y) 4x y 90 (2)
Giải hệ (1), (2):
x 20
y 10
Câu 7.
2
4
22 2,128(L)O
2
2
2
CH
CO H O
1,12(L) N
N
CO
Khi đốt thì chỉ có CH4 cháy
4 2 2 2
2,128(L)
CH 2O CO 2H O
44
CH CH
2,128 1,064
V 1,064 %V .100 95%
2 1,12
Câu 8.
2
0,075mol
4
2 O
26
2
4 10
0,25mol
CH
3,3gamCO
mgam C H
4,5gam H O
CH
Cách 1. BTNT, BTKL
BTNT O:
2 2 2 2
O CO H O O
0,075.2 0,25
2n 2n n n 0,2
2
BTKL: m 0,2.32 3,3 4,5 m 1,4
Cách 2.
BTNT C:
2
Ctrong X CO Ctrong X
n n n 0,075
BTNT H:
2
H trong X H O H trong X
n 2n n 0, 25.2 0,5
X C H
m m m 0,075.12 0,5 1,4
Câu 9.
2
0,4mol
4
2 O
36
2
4 10
0,6mol
CH
17,6gamCO
mgam C H
10,8gam H O
CH
Cách 1. BTNT, BTKL Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
BTNT O:
2 2 2 2
O CO H O O
0,4.2 0,6
2n 2n n n 0,7
2
BTKL: m 0,7.32 17,6 10,8 m 6
Cách 2.
BTNT C:
2
Ctrong X CO Ctrong X
n n n 0,4
BTNT H:
2
H trong X H O H trong X
n 2n n 0,5.2 1, 2
X C H
m m m 0,4.12 1,2 6
Câu 10.
2
0,1mol
4
2 V (L) O
26
2
4 10
0,15mol
CH
2,24(L)CO
CH
2,7gam H O
CH
BTNT O:
2 2 2 2 2
O CO H O O O
0,1.2 0,15
2n 2n n n 0,175 V 3,92(L)
2
Câu 11.
2
0,75mol
4
O
2
26
0,35mol
2
4 10
CH
16,8(L)CO
7,84(L) C H
x gam H O
CH
Cách 1. Dùng CT liên hệ CO2, H2O,
CT liên hệ:
2 2 2
CO H O N X
n n n (k 1)n (k là số liên kết )
X là ankan nên k = 0
2 2 2 2 2
CO H O X H O CO hh H O
n n (0 1)n n n n 0,75 0,35 1,1 m 19,8
Cách 2. Tách, ghép các chất
Tách
4
4
2 6 4 2
2
4 10 4 2
CH
CH
C H CH CH
CH
C H CH 3CH
(khi tách thì số mol CH2 không tính vào số mol hỗn hợp)
22
4 BTNTC
CH CH
2
CH 0,35mol
0,35 n 0,75 n 0,4
CH
BTNT H:
4 2 2 2 2
CH CH H O H O H O
4.0,35 0,4.2
4n 2n 2n n 1,1 m 19,8
2
Câu 12.
2
4
2
O
26
2
0,1mol
0,4mol
38
CH
V(L)CO
2,24(L) C H
7,2gam H O
CH
Cách 1. Dùng CT liên hệ CO2, H2O,
CT liên hệ:
2 2 2
CO H O N X
n n n (k 1)n (k là số liên kết )
X là ankan nên k = 0
2 2 2 2 2
CO H O X CO H O hh CO
n n (0 1)n n n n 0,4 0,1 0,3 V 6,72(L)
Cách 2. Tách, ghép các chất
Tách
4
4
2 6 4 2
2
3 8 4 2
CH
CH
C H CH CH
CH
C H CH 2CH
(khi tách thì số mol CH2 không tính vào số mol hỗn hợp) Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
22
4 BTNTH
CH CH
2
CH 0,1mol
0,1.4 2n 0,4.2 n 0,2
CH
BTNT C:
4 2 2 2 2
CH CH CO CO CO
n n n n 0,1 0,2 0,3 V 6,72
Câu 13.
2
2
0,35mol
4
O 20%
kk
N 80% 2
26
2
38
0,55mol
CH
7,84(L)CO
CH
9,9gam H O
CH
BTNT O:
2 2 2 2 2
O CO H O O kk O
0,35.2 0,55
2n 2n n n 0,625 V 5V 0,625.5.22,4 70(L)
2
Câu 14.
2
2 O 33
2
CO
15cm ankan 105cm
HO
Cách 1. Dùng phương trình cháy
n 2n 2 2 2 2
3n 1
C H O nCO (n 1)H O
2
15 15n 15(n 1)
Theo đề:
38
15n 15(n 1) 105 n 3 C H
2
3
O
3.3 1
V 15.( ) 75cm
2
Cách 2. Dùng CT liên hệ, BTNT
CT liên hệ:
2 2 2
CO H O N X
n n n (k 1)n (k là số liên kết )
X là ankan nên k = 0
2 2 2 2
CO H O X CO H O
V V (0 1) V V V 15 (1)
Theo đề:
22
CO H O
V V 105 (2)
Giải hệ (1), (2):
2
2
CO
BTNTC
38
HO
V 45
15.n 45 n 3 C H
V 60
BTNT O:
2 2 2 2
O CO H O O
45.2 60
2n 2n n V 75
2
Câu 15.
22
2
O Ca(OH)
3
2
0,5mol
CO
0,15molankan mgam CaCO
9gam H O
Cách 1. Dùng phương trình cháy
n 2n 2 2 2 2
3n 1
C H O nCO (n 1)H O
2
0,15 0,5
Dùng hệ quả phản ứng cháy:
2
HO
hh
n
n 0,15 0,5 7
n
1 1 3 n 1 n 1
2 3 2 3
BTNTC
CO CaCO CO CaCO
7
n 0,15.n 0,15. 0,35 n n 0,35 m 35gam
3
Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
Cách 2. Dùng CT liên hệ CO2, H2O
CT liên hệ:
2 2 2
CO H O N X
n n n (k 1)n (k là số liên kết )
Hỗn hợp là ankan nên k = 0
2 2 2 2
CO H O hh CO H O hh
n n (0 1)n n n n 0,5 0,15 0,35
3 2 3
BTNTC
CaCO CO CaCO
n n 0,35 m 35gam
Câu 16.
22
2
O Ca(OH)
3
2
0,525mol
CO
0,15molankan mgam CaCO
9,45gam H O
Cách 1. Dùng phương trình cháy
n 2n 2 2 2 2
3n 1
C H O nCO (n 1)H O
2
0,15 0,525
Dùng hệ quả phản ứng cháy:
2
HO
hh
n
n 0,15 0,525
n 2,5
11 n 1 n 1
2 3 2 3
BTNTC
CO CaCO CO CaCO
n 0,15.n 0,15.2,5 0,375 n n 0,375 m 37,5gam
Cách 2. Dùng CT liên hệ CO2, H2O
CT liên hệ:
2 2 2
CO H O N X
n n n (k 1)n (k là số liên kết )
Hỗn hợp là ankan nên k = 0
2 2 2 2
CO H O hh CO H O hh
n n (0 1)n n n n 0,5 0,15 0,35
3 2 3
BTNTC
CaCO CO CaCO
n n 0,35 m 35gam
Câu 17.
0
Y/H Y
2
t
22
2
0,4mol
d 15,5 M 31
X
mgam 8,96(L) CO H O
O
Xử lý dữ kiện đề
2
2
CO a mol a b 0,4 a 0,2
H O b mol (44 31)a (18 31) b 0 b 0,2
BTKL: m 0,2.44 0,2.18 m 12,4gam
Câu 18.
0
Y/NO Y
t
22
2
d 1,12 M 33,6
X
8,4gam V(L) CO H O
O
BTKL:
2 2 2 2
CO H O CO H O
m n .44 n .18 n .44 n .18 8,4 (1)
Theo đề:
22
CO H O
(44 33,6)n (18 33,6)n 0 (2)
Giải hệ (1), (2):
2
2
CO
hh
HO
n 0,15
V (0,15 0,1).22,4 5,6(L)
n 0,1
Câu 19.
0
Y/H
2
t
22
2
1mol d?
X
28,4gam 22,4(L) CO H O
O
Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
BTKL:
2 2 2 2
CO H O CO H O
m n .44 n .18 n .44 n .18 28,4 (1)
Theo đề:
22
CO H O
n n 1 (2)
Giải hệ (1), (2):
2
2
2
CO
hh hh/H
HO
n 0,4
0,4.44 0,6.18 28,4
M 28,4 d 14,2
n 0,6 12
Câu 20.
00
2
26 2 t 0 C
2
2
0,5mol
p 0,6atm
p 1atm
CO
CH CO
11,2(L) X H O Y
O ...
...
Theo đề:
26
2
C H a mol
a b 0,5 (1)
O b mol
2 6 2 2 2
7
C H O 2CO 3H O
2
7
a a 2a 3a
2
Thề tích O2 dư:
2
O
n dư
7
ba
2
Sau phản ứng thu được:
2
2
CO 2a
7
O b a
2
Ban đầu thể tích ở đktc (1 atm, 0
0
C), sau khi nung thì p = 0,6 atm, 0
0
C
𝒏 𝒌𝒉 í 𝒕𝒓 ướ𝒄
𝒑 𝟏 =
𝒏 𝒌𝒉 í 𝒔𝒂𝒖 𝒑 𝟐 sau
sau
n 0,5
n 0,3
1 0,6
7
2a b a 0,3 b 1,5a 0,3 (2)
2
Giải hệ (1), (2):
2
2
CO 2a 0,16mol
a 0,08
77
b 0,42 O b a 0,42 .0,08 0,14mol
22
Y Y/He
0,16.44 0,14.32
M 38,4 d 9,6
0,3
Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
DẠNG PHẢN ỨNG THẾ ANKAN
Mức độ 1. Xác định CTPT sản phẩm thế
Câu 1. Khi clo hóa ankan X trong điều kiện thích hợp thu được một sản phẩm thế monoclo X, có MX=106,5.
CTPT của X là
A. C4H10 B. C5H12 C. C4H8 D. C5H10.
Câu 2. Clo hóa ankan X trong điều kiện thích hợp thu được một sản phẩm thế X có MX=154. CTPT của X là
A. CH4 B. C6H12 C. C3H8 D. C6H14.
Câu 3. Cho ankan X phản ứng với Cl2 trong điều kiện thích hợp được một sản phẩm thế X có MX=78,5. CTPT
của X là
A. C3H6 B. C3H8 C. C4H10 D. C4H8.
Câu 4. Cho ankan X phản ứng với Cl2 trong điều kiện thích hợp được một sản phẩm thế X có MX=113. CTPT
của X là
A. C3H6 B. C3H8 C. C4H10 D. C2H6.
Câu 5. Dẫn xuất thế monoclo của hidrocacbon X chứa 45,22% clo theo khối lượng. CTPT của X là
A. C2H6 B. C3H6 C. C4H10 D. C3H8.
Câu 6. Khi clo hóa etan (ánh sáng) thu được sản phẩm thế X có %Cl theo khối lượng là 71,71%. Vậy trong X
có bao nhiêu nguyên tử clo ?
A. 1 nguyên tử clo B. 2 nguyên tử clo C. 3 nguyên tử clo D. 4 nguyên tử clo.
Câu 7. Cho metan phản ứng với X2 trong điều kiện thích hợp thu được sản phẩm thế có chứa 2 nguyên tử X
trong phân tử và %X theo khối lượng trong sản phẩm là 83,529%). CTPT của X2 là
A. F2 B. Cl2 C. Br2 D. I2.
Câu 8. Cho metan phản ứng với X2 (ánh sáng) thu được sản phẩm thế (có chứa 1 nguyên tử X trong phân tử
và %X theo khối lượng trong sản phẩm là 84,2015%). CTPT của X2 là
A. F2 B. Cl2 C. Br2 D. I2.
Câu 9. Cho ankan X phản ứng với Cl2 (tỉ lệ mol 1:1) thu được HCl và 8,52 gam dẫn xuất monoclo. Dẫn toàn
bộ HCl phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 1M. Vậy chất X không phù hợp là
A. 2-metylbutan B. 2,2-đimetylpropan C. 2-metylpentan D. pentan.
Câu 10. Cho 5,6 lít ankan (27,3
0
C và 2,2 atm) tác dụng hết với Cl2 ngoài ánh sáng, giả sử chỉ cho duy nhất
một dẫn xuất clo duy nhất có khối lượng là 49,5 gam thì ankan có tên gọi phù hợp là
A. metan B. propan C. butan D. etan.
Câu 11. Cho ankan X phản ứng với khí Clo có chiếu sáng theo tỉ lệ thể tích là 1:2 thu được chất hữu cơ B có
tỉ khối so với He = 21,25. CTPT của X là
A. C3H8 B. C2H6 C. CH4 D. C4H10
Câu 12. Khi cho khí metan tác dụng với khí clo chiếu sáng, người ta thấy ngoài sản phẩm CH3Cl còn tạo ra 1
hợp chất X trong đó % khối lượng của Clo là 89,12%. CTPT của X là
A. CH2Cl2 B. CHCl3 C. CCl4 D. Kết quả khác.
Câu 13. Khi clo hóa ankan X chỉ thu được HCl và hỗn hợp X gồm 3 dẫn xuất mono, đi, triclo có tỉ lệ số mol
tương ứng là 2:1:3. Biết tỉ khối hơi của hỗn hợp X so với hidro là 52,375. Vậy tên của X phù hợp là
A. metan B. propan C. butan D. etan.
Mức 2. Xác định số sản phẩm thế
Câu 14. Cho C5H12 (có một nguyên tử cacbon bậc ba) tác dụng với Cl2 thì số cấu tạo monoclo tối đa thu được
là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5.
Câu 15. Hydrocacbon X trong phân tử chỉ chứa liên kết б và có một nguyên tử cacbon bậc bốn trong một phân
tử. Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích X sinh ra 6 thể tích CO2 (ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Khi cho X tác
dụng với Cl2 (theo tỉ lệ số mol 1:1), số đồng phân dẫn xuất monoclo sinh ra tối đa là Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5.
Câu 16. Hiđrocacbon mạch hở X trong phân tử chỉ chứa liên kết σ và có hai nguyên tử cacbon bậc ba trong
một phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích X sinh ra 6 thể tích CO 2 (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi
cho X tác dụng với Cl2 (theo tỉ lệ số mol 1: 1), số dẫn xuất monoclo tối đa sinh ra là
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5.
Câu 17. Một hidrocacbon mạch hở A ở thể khí trong điều kiện nhiệt độ thường, nặng hơn không khí và không
làm mất màu nước brom. Vậy A là chất nào sau đây khi A phản ứng với Cl2 chỉ cho một sản phẩm thế monoclo?
A. metan B. neopentan C. etan D. isobutan.
Câu 18. Chất X có công thức phân tử C6H14. Khi cho X phản ứng với Cl2 (ánh sáng) có thể tạo ra tối đa 4 dẫn
xuất monoclo. Vậy tên A phù hợp là
A. 3-metylpentan B. 2,3-đimetylbutan C. 2,2-đimetylbutan D. hexan.
Câu 19. Khi brom hóa một ankan X chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất Y có dB/He=37,75. Vậy tên
của X là
A. pentan B. neopentan C. isopentan D. 2,2-đimetylbutan.
Câu 20. Khi brom hóa một ankan X thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối so với H2 = 75,5.
Tên của X là
A. 3,2-đimetylpropan B. 2,2-đimetylpropan C. 3,3-đimetylpropan D. 2-metylbutan
Câu 21. Khi clo hóa 1 ankan X chỉ thu được 4 dẫn xuất monoclo A, trong đó có một dẫn xuất monoclo có tỉ
khối hơi so với H2 = 53,25. Tên của X là
A. 3,3-đimetylhexan B. Isopentan C. 2,2-đimetylpropan D. 2,2,3-trimetylpentan
Câu 22. Khi brom hóa một ankan chỉ thu được 3 dẫn xuất monobrom đồng phân có tỉ khối hơi đối với hidro
là 75,5. Tên của ankan đó là
A. hexan B. 2,2-đimetylpropan C. isopentan D. pentan.
Câu 23. Cho ankan X phản ứng với brom tạo ra 2 dẫn xuất monobrom, trong đó một dẫn xuất monobrom B
có tỉ khối so với H2 bằng 61,5. Tên của Y là
A. Butan B. Propan C. Pentan D. Hexan
Câu 24. Clo hóa ankan X (tỉ lệ mol 1:1) chỉ thu được duy nhất một sản phẩm thế monoclo (C chiếm 56,338%
theo khối lượng trong sản phẩm). Vậy tên X phù hợp là
A. isobutan B. 2,2,3,3-tetrametylbutan
C. neopentan D. isopentan.
Câu 25. Khi clo hóa một ankan X theo tỉ lệ 1: 1 được dẫn xuất monoclo duy nhất có %Cl = 33,33% về khối
lượng. X là
A. pentan B. neopentan C. isopentan D. butan.
Câu 26. Cho ankan X (trong phân tử có % khối lượng cacbon bằng 83,72%) phản ứng với Cl 2 (tỉ lệ mol 1:1)
chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân. Vậy tên của X phù hợp là
A. 2-metylpropan B. Butan C. 3-metylpentan D. 2,3-đimetylbutan.
Câu 27. Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với clo (theo
tỉ lệ số mol 1: 1 trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 4 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Vậy X là
A. 2-metylbutan B. 2,3-đimetylbutan C. hexan D. 3-metylpentan.
Câu 28. Hiđrocacbon X cháy cho thể tích hơi nước gấp 1,2 lần thể tích CO2 (đo cùng đk). Khi tác dụng với clo
tạo một dẫn xuất monoclo duy nhất. X có tên là
A. isobutan B. propan C. etan D. 2,2- đimetylpropan
Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác dụng
với khí clo (theo tỉ lệ số mol 1: 1) thu được 4 sản phẩm hữu cơ đồng phân. Tên gọi của X là
A. 2-metylbutan B. pentan C. 2,2-đimetylpropan D. 3-metylpentan. Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn một ankan X thu được 11 gam CO2 và 5,4 gam nước. Khi clo hóa A theo tỉ lệ mol
1:1 tạo thành dẫn xuất monoclo duy nhất. CTCT của X là
A. CH3CH2CH2CH2CH3 B. (CH3)2CHCH2CH3 C. (CH3)3CCH2CH3 D. (CH3)4C
Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
BẢNG ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
1B 2A 3B 4B 5D 6B 7B 8C 9C 10D 11C 12B 13D 14C 15A
16C 17C 18A 19B 20B 21B 22D 23B 24C 25B 26D 27D 28D 29A 30D
Câu 1.
2
Cl
n 2n 2 n 2n 1
M 106,5
C H C H Cl
Ta có :
5 12
14n 36,5 106,5 n 5 C H
Câu 2.
2
Cl
n 2n 2 n 2n 2 x x
M 154
C H C H Cl
Ta có :
4
x3
14n 2 x 35,5x 154 14n 34,5x 152 CH
n1
Câu 3.
2
Cl
n 2n 2 n 2n 2 x x
M 154
C H C H Cl
Ta có :
38
x1
14n 2 x 35,5x 76,5 14n 34,5x 76,5 C H
n3
Câu 4.
2
Cl
n 2n 2 n 2n 2 x x
M 154
C H C H Cl
Ta có :
38
x2
14n 2 x 35,5x 154 14n 34,5x 111 C H
n3
Câu 5.
2
Cl
n 2n 2 n 2n 1
%Cl 45,22%
C H C H Cl
Ta có :
n 2n 1
Cl
38
C H Cl
M 35,5
%Cl .100 45,22 .100 n 3 C H
M 14n 1 35,5
Câu 6.
2
Cl
2 6 2 6 x x
%Cl 45,22%
C H C H Cl
Ta có :
2 6 x x
Cl
C H Cl
x.M 35,5x
%Cl .100 71,71 .100 x 2
M 30 34,5x
Câu 7.
2
X
4 2 2
%X 83,529%
CH CH X
Ta có :
22
XX
X
CH X X
2.M 2.M
%X .100 83,529 .100 M 35,49 35,5 X: Cl
M 14 2.M
Câu 8.
2
X
43
%X 84,2015%
CH CH X
Ta có :
3
XX
X
CH X X
MM
%X .100 84,2015 .100 M 79,94 80 X: Br
M 15 M
Câu 9. Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
2
0,08 mol
Cl
80mlNaOH1M
8,52gam monoclo
ankan A
HCl
Theo đề :
NaOH HCl
n n 0,08
n 2n 2 2 n 2n 1
C H Cl C H Cl HCl
0,08 0,08
n 2n 1
C H Cl 5 12
8,52
M 106,5 14n 36,5 106,5 n 5 C H
0,08
Vậy X không thể là 2-metylpentan ( C6H14)
Câu 10.
Dùng CT :
ankan
pV 2,2.5,6
n 0,5mol
22,4
RT
.(272 27,3)
273
BTNT C :
n 2n 2 n 2n 2 x x n 2n 1
C H C H Cl C H Cl
x2
49,5
n n 0,5 M 99 14n 2 34,5x 99
n2 0,5
26
CH
Câu 11.
B/He
n 2n 2 2 n 2n 2
d 21,25 M 85
C H 2Cl C H Cl
Ta có:
4
14n 71 85 n 1 CH
Câu 12.
2
3
Cl
4
4 x x
%Cl 89,21%
CH Cl
CH
CH Cl
Ta có:
4 x x
Cl
3
CH Cl
x.M 35,5.x
%Cl 100 89,12 .100 x 3 CHCl
M 16 34,5x
Câu 13.
n 2n 1 n 2n 2 n 2n 1 3
C H Cl, C H Cl , C H Cl
Lấy tỷ lệ mol làm số mol
n 2n 1 n 2n 2 n 2n 1 3
C H Cl C H Cl C H Cl
1.M 2.M 3.M
1.(14n 36,5) 2.(14n 71) 3.(14n 105,5)
M 52,375.2
1 2 3 1 2 3
26
n 2 C H
Câu 14.
C5H12 mà có chứa C bậc 3 CTCT :
p e n t a n
C
5
H
1 2
C H
3
C H
C H
3
C H
2
C H
3
i s o p e n t a n ( 2 - m e t y l b u t a n )
C H C C H
C H
3
C H
n e o - p e n t a n ( 2 , 2 - d i m e t y l p r
Câu 15.
Vì X chỉ chứa liên kết nên X là ankan
BTNT C:
2
Ctrong X CO 6 14
n n 1.n 6 n 6 C H
X có một C bậc 3 thì X có gốc :
cấu tạo của X là
C
Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
C CH
2
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
Câu 16.
Vì X chỉ chứa liên kết nên X là ankan
BTNT C:
2
Ctrong X CO 6 14
n n 1.n 6 n 6 C H
X có hai C bậc 3 thì X có 2 gốc :
cấu tạo của X là
CH
3
CH CH
CH
3
CH
3
CH
3
2,3-dimetylbutan
+ Mức độ 3. Xác định CTCT dựa vào số sản phẩm thế
Câu 17.
CH
4
C
2
H
6
CH
3
CH
3
neo-pentan
CH
3
C CH
3
CH
3
CH
3
iso-butan
CH
3
CH CH
3
CH
3
Theo đề là X là chất khí, nặng hơn không khí
26
CH (vì C5H12 là chất lỏng)
Câu 18.
C
3 sản phẩm thế Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
hexan
CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
C
6
H
14
CH
3
CH
CH
3
CH
2
CH
2
CH
3
iso-hexan (2-metylpentan)
CH
3
C CH
2
CH
3
CH
3
CH
3
2,2-dimetylbutan
CH
3
CH
3
CH CH
CH
3
CH
3
CH
3
2,3-dimetylbutan
CH
3
CH
2
CH CH
2
CH
3
CH
3
3-metylpentan)
Câu 19.
2
B/He B
Br
n 2n 2 n 2n 1
d 37,75 M 151
C H C H Br
Ta có :
5 12
14n 1 80 151 n 5 C H
3 sản phẩm thế
5 sản phẩm thế
4 sản phẩm thế
2 sản phẩm thế
3 sản phẩm thế Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
pentan
CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
CH
3
C
5
H
12
CH
3
CH
CH
3
CH
2
CH
3
isopentan (2-metylbutan)
CH
3
C CH
3
CH
3
CH
3
neo-pentan (2,2-dimetylpropan)
Câu 20.
2
B/H B
2
Br
n 2n 2 n 2n 1
d 75,5 M 151
C H C H Br
Ta có :
5 12
14n 1 80 151 n 5 C H
pentan
CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
CH
3
C
5
H
12
CH
3
CH
CH
3
CH
2
CH
3
isopentan (2-metylbutan)
CH
3
C CH
3
CH
3
CH
3
neo-pentan (2,2-dimetylpropan)
Câu 21.
2
A/H B
2
Cl
n 2n 2 n 2n 1
d 53,25 M 106,5
C H C H Cl
Ta có :
5 12
14n 1 35,5 106,5 n 5 C H
3 sản phẩm thế
4 sản phẩm thế
1 sản phẩm thế
3 sản phẩm thế
4 sản phẩm thế
1 sản phẩm thế Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
pentan
CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
CH
3
C
5
H
12
CH
3
CH
CH
3
CH
2
CH
3
isopentan (2-metylbutan)
CH
3
C CH
3
CH
3
CH
3
neo-pentan (2,2-dimetylpropan)
Câu 22.
2
B/H B
2
Br
n 2n 2 n 2n 1
d 75,5 M 151
C H C H Br
Ta có :
5 12
14n 1 80 151 n 5 C H
pentan
CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
CH
3
C
5
H
12
CH
3
CH
CH
3
CH
2
CH
3
isopentan (2-metylbutan)
CH
3
C CH
3
CH
3
CH
3
neo-pentan (2,2-dimetylpropan)
Câu 23.
2
B/H B
2
Br
n 2n 2 n 2n 1
d 61,5 M 123
C H C H Br
Ta có :
38
14n 1 80 123 n 3 C H
CH
3
CH
2
CH
3
Câu 24.
3 sản phẩm thế
4 sản phẩm thế
1 sản phẩm thế
3 sản phẩm thế
4 sản phẩm thế
1 sản phẩm thế Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
2
Cl
n 2n 2 n 2n 1
%C 56,338%
C H C H Cl
Ta có :
n 2n 1
C
C H Cl
n.M 12n
%C .100 56,338 .100 n 5
M 14n 36,5
pentan
CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
CH
3
C
5
H
12
CH
3
CH
CH
3
CH
2
CH
3
isopentan (2-metylbutan)
CH
3
C CH
3
CH
3
CH
3
neo-pentan (2,2-dimetylpropan)
Câu 25.
2
Cl
n 2n 2 n 2n 1
%Cl 45,22%
C H C H Cl
Ta có :
n 2n 1
Cl
5 12
C H Cl
M 35,5
%Cl .100 33,33 .100 n 5 C H
M 14n 1 35,5
pentan
CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
CH
3
C
5
H
12
CH
3
CH
CH
3
CH
2
CH
3
isopentan (2-metylbutan)
CH
3
C CH
3
CH
3
CH
3
neo-pentan (2,2-dimetylpropan)
Câu 26.
2
Cl (1:1)
n 2n 2
%C 83,72%
CH
3 dẫn xuất monoclo
3 sản phẩm thế
4 sản phẩm thế
1 sản phẩm thế
3 sản phẩm thế
4 sản phẩm thế
1 sản phẩm thế Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
Ta có :
n 2n 2
C
6 14
CH
n.M 12n
%C .100 83,72 .100 n 6 C H
M 14n 2
hexan
CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
C
6
H
14
CH
3
CH
CH
3
CH
2
CH
2
CH
3
iso-hexan (2-metylpentan)
CH
3
C CH
2
CH
3
CH
3
CH
3
2,2-dimetylbutan
CH
3
CH
3
CH CH
CH
3
CH
3
CH
3
2,3-dimetylbutan
CH
3
CH
2
CH CH
2
CH
3
CH
3
3-metylpentan)
Câu 27.
2
Cl (1:1)
n 2n 2
%C 83,72%
CH
4 dẫn xuất monoclo
Ta có :
n 2n 2
C
6 14
CH
n.M 12n
%C .100 83,72 .100 n 6 C H
M 14n 2
3 sản phẩm thế
5 sản phẩm thế
4 sản phẩm thế
2 sản phẩm thế
3 sản phẩm thế Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
hexan
CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
C
6
H
14
CH
3
CH
CH
3
CH
2
CH
2
CH
3
iso-hexan (2-metylpentan)
CH
3
C CH
2
CH
3
CH
3
CH
3
2,2-dimetylbutan
CH
3
CH
3
CH CH
CH
3
CH
3
CH
3
2,3-dimetylbutan
CH
3
CH
2
CH CH
2
CH
3
CH
3
3-metylpentan)
Câu 28.
2
22
2 O
H O CO
2
CO
hydrocacbon X V 1,2V
HO
Vì đề không cho số mol cụ thể nên lấy tỷ lệ thễ tích làm số mol
2
2
CO
HO
n 1mol
n 1,2mol
Vì
22
H O CO
nn X là ankan
Cách 1. Dùng phản ứng cháy
n 2n 2 2 2 2
3n 1
C H O nCO (n 1)H O
2
1 1,2
Dùng hệ quả phản ứng cháy :
22
CO H O
5 12
nn
1 1,2
n 5 C H
n n 1 n n 1
3 sản phẩm thế
5 sản phẩm thế
4 sản phẩm thế
2 sản phẩm thế
3 sản phẩm thế Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
pentan
CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
CH
3
C
5
H
12
CH
3
CH
CH
3
CH
2
CH
3
isopentan (2-metylbutan)
CH
3
C CH
3
CH
3
CH
3
neo-pentan (2,2-dimetylpropan)
Cách 2. Dùng CT liên hệ
CT liên hệ :
22
CO H O X
n n (k 1).n (k là số liên kết )
X là ankan nên k=0
22
X H O CO
n n n 1,2 1 0,2
BTNT C :
2
Ctrong X CO 5 12
n n 0,2.n 1 n 5 C H
pentan
CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
CH
3
C
5
H
12
CH
3
CH
CH
3
CH
2
CH
3
isopentan (2-metylbutan)
CH
3
C CH
3
CH
3
CH
3
neo-pentan (2,2-dimetylpropan)
Câu 29.
2
2 O
2
0,11mol CO
hydrocacbon X
0,132mol H O
Vì
22
H O CO
nn X là ankan
Cách 1. Dùng phản ứng cháy
n 2n 2 2 2 2
3n 1
C H O nCO (n 1)H O
2
0,11 0,132
3 sản phẩm thế
4 sản phẩm thế
1 sản phẩm thế
3 sản phẩm thế
4 sản phẩm thế
1 sản phẩm thế Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
Dùng hệ quả phản ứng cháy :
22
CO H O
5 12
nn
0,11 0,132
n 5 C H
n n 1 n n 1
pentan
CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
CH
3
C
5
H
12
CH
3
CH
CH
3
CH
2
CH
3
isopentan (2-metylbutan)
CH
3
C CH
3
CH
3
CH
3
neo-pentan (2,2-dimetylpropan)
Cách 2. Dùng CT liên hệ
CT liên hệ :
22
CO H O X
n n (k 1).n (k là số liên kết )
X là ankan nên k=0
22
X H O CO
n n n 0,132 0,11 0,022
BTNT C :
2
Ctrong X CO 5 12
n n 0,022.n 0,11 n 5 C H
pentan
CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
CH
3
C
5
H
12
CH
3
CH
CH
3
CH
2
CH
3
isopentan (2-metylbutan)
CH
3
C CH
3
CH
3
CH
3
neo-pentan (2,2-dimetylpropan)
Câu 30.
2
0,25mol
2 O
2
0,3mol
11gam CO
hydrocacbon X
5,4gam H O
Vì
22
H O CO
nn X là ankan
Cách 1. Dùng phản ứng cháy
3 sản phẩm thế
4 sản phẩm thế
1 sản phẩm thế
3 sản phẩm thế
4 sản phẩm thế
1 sản phẩm thế Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
n 2n 2 2 2 2
3n 1
C H O nCO (n 1)H O
2
0,25 0,3
Dùng hệ quả phản ứng cháy :
22
CO H O
5 12
nn
0,25 0,3
n 5 C H
n n 1 n n 1
pentan
CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
CH
3
C
5
H
12
CH
3
CH
CH
3
CH
2
CH
3
isopentan (2-metylbutan)
CH
3
C CH
3
CH
3
CH
3
neo-pentan (2,2-dimetylpropan)
Cách 2. Dùng CT liên hệ
CT liên hệ :
22
CO H O X
n n (k 1).n (k là số liên kết )
X là ankan nên k=0
22
X H O CO
n n n 0,3 0, 25 0,05
BTNT C :
2
Ctrong X CO 5 12
n n 0,05.n 0,25 n 5 C H
pentan
CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
CH
3
C
5
H
12
CH
3
CH
CH
3
CH
2
CH
3
isopentan (2-metylbutan)
CH
3
C CH
3
CH
3
CH
3
neo-pentan (2,2-dimetylpropan)
3 sản phẩm thế
4 sản phẩm thế
1 sản phẩm thế
3 sản phẩm thế
4 sản phẩm thế
1 sản phẩm thế Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
CHEMMAP CHUNG CHO DẠNG TOÁN ĐỐT CHÁY ANKAN
MÔ HÌNH HÓA
BÀI TOÁN
Phản ứng cháy
quan tâm CTPT
phát hiện có
CT liên hệ phản ứng cháy
CÁC ĐL BTKL , BTNT
HỆ QUẢ PHẢN ỨNG CHÁY (DÙNG PHƯƠNG TRÌNH)
PHƯƠNG PHÁP GIẢI
VÀ CÔNG THỨC
LIÊN QUAN
CT liên quan tỷ khối:
CT liên hệ CO 2, H 2O tổng quát:
Ankan có k =0:
PHƯƠNG PHÁP
PHƯƠNG PHÁP TRUNG BÌNH (KHI CHO HỖN HỢP NHIỀU CHẤT)
Lưu ý: nếu
CÔNG THỨC
Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
DẠNG ĐỐT CHÁY ANKAN
CÁC VÍ DỤ
Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol ankan X thu được 3,28 gam hỗn hợp CO2 và H2O. X có CTPT là
A. C3H8 B. C4H10 C. C5H12 D. C2H6
2
2 O
2
CO
0,01molankan X 3,28gam
HO
Cách 1. Viết phương trình cháy
n 2n 2 2 2 2
3n 1
C H O nCO (n 1)H O
2
0,01 0,01n 0,01(n 1)
Ta có:
5 12
0,01n.44 0,01(n 1).18 3,28 n 5 CTPT : C H
Cách 2. Dùng mối liên hệ giữa CO2, H2O và hydrocacbon
Ta có:
2 2 2 2
H O CO ankan H O CO
n n n n n 0,01 (1)
Theo đề:
22
H O CO
18.n 44.n 3, 28 (2)
Giải hệ (1), (2):
2
2
HO
5 12
CO
n 0,06
0,06 0,05
n 5 CTPT :C H
n 0,05 n 1 n
Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. CTPT của X là
A. C2H6 B. C3H8 C. C4H10 D. C5H12
2
0,3mol
2 O
2
0,4mol
6,72(L)CO
hydrocacbon X
7,2gam H O
Vì
22
CO H O
nn X là ankan
Cách 1. Viết phương trình cháy
n 2n 2 2 2 2
3n 1
C H O nCO (n 1)H O
2
0,3 0,4
Dùng hệ quả phản ứng cháy:
22
CO H O
38
nn
0,3 0,4
n 3 C H
n n 1 n n 1
Cách 2. Dùng mối liên hệ CO2, H2O, hydrocacbon
CT liên hệ:
2 2 2
CO H O N X
n n n (k 1)n (k là số liên kết )
X là ankan nên k = 0
2 2 2 2
CO H O X X H O CO
n n (0 1)n n n n 0,4 0,3 0,1
BTNT C:
2
Ctrong X CO 3 8
n n 0,1.n 0,3 n 3 C H
Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hidrocacbon đồng đẳng và có tỉ lệ mol 1: 4 cần 6,496 lít O2
(đktc) thu được 11,72 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Vậy công thức phân tử của hai hidrocacbon trong hỗn hợp X
lúc đầu là
A. CH4 và C4H10 B. C2H6 và C3H8 C. CH4 và C2H6 D. CH4 và C3H8
Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
0,29 mol
2
2 6,496(L)O
2
CO
hai hydrocacbon 11,72gam
HO
Theo đề:
22
CO H O
44.n 18.n 11,72 (1)
BTNT O:
2 2 2 2 2
O CO H O CO H O
2n 2n n 2n n 0,58 (2)
Giải hệ (1), (2):
2
2
CO
HO
n 0,16
n 0,26
Vì
22
H O CO
nn X là ankan
Cách 1. Viết phương trình cháy
n 2n 2 2 2 2
3n 1
C H O nCO (n 1)H O
2
0,16 0,26
Dùng hệ quả phản ứng cháy:
22
CO H O
nn
0,16 0,26
n 1,6
n n 1 n n 1
Vì hai hydrocacbon có tỷ lệ mol 1:4
4 10 1
12
12
2 4
CH n4
n 4n
n n 4n 8
n1 CH 14
Cách 2. Dùng mối liên hệ CO2, H2O, hydrocacbon
CT liên hệ:
2 2 2
CO H O N X
n n n (k 1)n (k là số liên kết )
X là ankan nên k = 0
2 2 2 2
CO H O X X H O CO
n n (0 1)n n n n 0.26 0,16 0,1
BTNT C:
2
CtrongX CO
n n 0,1.n 0,16 n 1,6
Vì hai hydrocacbon có tỷ lệ mol 1:4
4 10 1
12
12
2 4
CH n4
n 4n
n n 4n 8
n1 CH 14
Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ankan cần V lít hỗn hợp khí (O2 và O3) (đktc) có tỉ khối so với H2 là
19,2, thu được a gam CO2 và b gam H2O. Biểu thức liên hệ giữa V, a, b là
A. V = 2,44.(a+b) B. V =
a 2b
5,6.
11 9
C. V =
14 a b
.
3 11 9
D. V =
2a b
7.
33 27
0
X/H X
2
2 t
22
3
ab
mol mol
44 18
d 19,2 M 38,4
O
2ankan V(L) X a gamCO bgam H O
O
2
3
O x mol
x3
(32 38,4)x (48 38,4)y 0 (1)
O y mol y2
BTNT O:
2 3 2 2
O O CO H O
ab
2n 3n 2n n 2x 3y 2. (2)
44 18
Từ (1), (2):
2x a b a b 1 a b
2x 3. 4x x
3 22 18 22 18 8 11 9
2 2 1 a b 1 a b
y x y .
3 3 8 11 9 12 11 9
a b 1 1 14 a b
V 22,4(x y) V 22,4.
11 9 8 12 3 11 9
Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
DẠNG ĐỐT CHÁY ANKAN
+ Xác định CTPT
Mức độ 1. Cho biết dãy đồng đẳng
Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol ankan X thu được 3,28 gam hỗn hợp CO2 và H2O. X có CTPT là
A. C3H8 B. C4H10 C. C5H12 D. C2H6
Câu 2. Đốt cháy ankan X thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 3:3,5. Ankan đó là
A. Propan B. Pentan C. Hexan D. Heptan
Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít ankan X (đktc), sau đó dẫn toàn bộ sản phẩm cháy sục vào dung dịch nước
vôi trong dư thu được 40 gam kết tủa. CTPT cua X là
A. C2H6 B. C4H10 C. C3H6 D. C3H8
Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ankan kế tiếp trong dãy đồng đẳng được 24,2 gam CO2 và12,6
gam H2O. Công thức phân tử 2 ankan là
A. CH4 và C2H6 B. C2H6 và C3H8 C. C3H8 và C4H10 D. C4H10 và C5H12
Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 2,92 gam hỗn hợp X gồm 2 ankan kế tiếp thu được H2O và 4,48 lít CO2 (đktc).Vậy
CTPT của ankan trong X là
A. CH4 và C2H6 B. C2H6 và C3H8 C. C3H8 và C4H10 D. C4H10 và C5H12
Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp 2 ankan X và Y kế tiếp nhau thu được 5,6 lít khí CO2 (các thể tích
khí được đo ở đktc). CTPT của X và y là
A. C2H6 và C3H8 B. C2H6 và C4H10 C. C2H6 và C3H6 D. C4H10 và C3H8
Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam hỗn hợp hai ankan kế tiếp nhau cần vừa đủ 16,8 lít oxi (đktc).Hai ankan là
A. CH4 và C2H6 B. C2H6 và C3H8 C. C3H8 và C4H10 D. C2H6 và C4H10
Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 ankan đồng đẳng ở thể khí cần hết 3,584 gam O2 thu được 4,576
gam hỗn hợp CO2 và H2O. Vậy X không thể là
A. CH4 và C3H8 B. C2H6 và C4H10 C. C3H8 và C4H10 D. CH4 và C4H10.
Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam hỗn hợp 2 ankan X, Y ở thể khí, cho 13,44 lít CO 2 (đktc), biết thể tích 2
ankan trong hỗn hợp bằng nhau. X, Y có công thức phân tử là
A. C2H6 và C4H10 B. C2H6 và C3H8 C. CH4 và C4H10 D. Kết quả khác
Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn 2,3 gam hỗn hợp hai ankan khí có tỉ lệ mol 1: 5 thu được 6,6 gam CO2. Hai ankan
là
A. CH4 và C2H6 B. CH4 và C3H8 C. C2H6 và C3H8 D. CH4 và C4H10
Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 ankan A và B (trong đó M A < MB và n A = 1,5 nB) thu được 40,32
lít CO2 (đktc) và 41,4 gam H2O. Vậy A, B lần lượt là
A. CH4; C5H12 B. C2H6; C4H10 C. C3H8; C4H10 D. C2H6; C6H14
Câu 12. Cho hỗn hợp hai ankan A và B ở thể khí, có tỉ lệ số mol trong hỗn hợp: nA:nB = 1:4. Khối lượng
phân tử trung bình là 52,4. Công thức phân tử của hai ankan A và B lần lượt là
A. C2H6; C3H8 B. C2H6; C4H10 C. C3H8; C4H10 D. C5H12; C6H14
Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 ankan A và B (trong đó n A: nB = 1: 3, MA hợp Y gồm CO2 và H2O có 2 Y/N d 173:168 . Vậy A, B lần lượt là A. CH4; C3H8 B. C2H6; C4H10 C. CH4; C4H10 D. C2H6; C3H8 Câu 14. Ở điều kiện tiêu chuẩn có 1 hỗn hợp khí gồm 2 ankan X và Y, tỉ khối hơi của hỗn hợp đối với H2 là 12,2. Khối lượng CO2 và hơi H2O sinh ra khi đốt cháy 15,68 lít hỗn hợp (ở đktc) là A. 24,2 gam và 16,2 gam B. 48,4 gam và 32,4 gam. C. 40 gam và 30 gam D. 49,28 gam và 32,76 gam. Câu 15. Cũng dữ liệu câu 14, biết X và B là ankan kế tiếp.Công thức phân tử của X và B là A. CH4 và C2H6 B. CH4 và C3H8 C. CH4 và C4H10 D. Cả A, B và C. Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Câu 16. Oxi hoá hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 ankan. Sản phẩm thu được cho đi qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thì khối lượng của bình 1 tăng 6,3 gam và bình 2 có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là A. 68,95 gam B. 59,1 gam C. 49,25 gam D. 29,55 + Xác định dãy đồng đẳng Câu 17. Đốt cháy một hỗn hợp gồm nhiều hydrocacbon trong cùng một dãy đồng đẳng nếu ta thu được số mol H2O > số mol CO2 thì CTPT chung của dãy là A. CnHn, n ≥ 2 B. CnH2n+2, n ≥1 (các giá trị n đều nguyên) C. CnH2n-2, n≥ 2 D. Tất cả đều sai Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hidrocacbon liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 11,2 lít CO2 (đktc) và 12,6 gam nước. Hai hidrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng là A. Ankan B. Anken C. Ankin D. Aren. Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hidrocacbon X, Y ở thể khí và cùng dãy đồng đẳng cần 10 lít khí O2 để tạo thành 6 lít CO2 (các thể tích khí đo ở đktc). Dãy đồng đẳng của 2 hidrocacbon là A. CnH2n B. CnH2n-2 C. CnH2n-6 D. CnH2n+2 Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon M bằng 1 lượng oxi vừa đủ. sản phẩm khí và hơi nước cho đi qua bình đựng CaCl2 khan thì thể tích giảm hơn 1 nửa. Chất M thuộc dãy dồng đẳng là A. Anken B. Ankin C. Ankan D. Không xác định được. Câu 21. Cho 2 hidrocacbon X và Y đồng đẳng nhau, phân tử khối của X gấp đôi của Y. Công thức tổng quát của 2 hidrocacbon là A. CnH2n-2 B. CnH2n+2 C. CnH2n-6 D. CnH2n Câu 22. Cho 2 hidrocacbon X và Y đồng đẳng nhau, phân tử khối của X gấp đôi của Y. Biết rằng tỉ khối hơi của hỗn hợp đồng số mol X và Y so với khí C2H6 bằng 2,1. Công thức phân tử của X và Y là A. C3H8; C6H14 B. C3H4; C6H6 C. C3H6; C6H12 D. C2H4; C4H8 Câu 23. Cho 10,2 gam hỗn hợp khí X gồm CH4 và hai anken đồng đẳng liên tiếp đi qua dung dịch nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng 7 gam, đồng thời thể tích hỗn hợp giảm đi một nửa. Công thức phân tử các anken là A. C2H4 và C3H6 B. C3H6 và C4H8 C. C4H8 và C5H10 D. C5H10 và C6H12. Mức độ 2. Xác định dãy đồng đẳng hoặc không xác định dãy đồng đẳng Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. CTPT của X là A. C2H6 B. C3H8 C. C4H10 D. C5H12 Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon A thu được 17,6 gam CO2 và 0,6 mol H2O. CTPT của hidrocacbon A là A. CH4 B. C2H6 C. C3H8 D. C4H10 Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn 1,92 gam một hợp chất hữu cơ X thu được 2,688 lít CO2 (đktc) và 4,32 gam nước. CTPT của X là A. CH4 B. CH3OH C. C2H4 D. C2H2 Câu 27. Đốt cháy hidrocacbon M thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2. CTPT của M là A. C3H6 B. C2H6 C. CH4 D. C4H10. Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon A thu được số mol H2O bằng 1,5 lần số mol CO2. Vậy A là A. CH4 B. C2H6 C. C3H6 D. C4H6 Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X được CO2 và H2O trong đó 22 O CO V 1,75V (đktc). Vậy CTPT của X là A. C4H12 B. C3H8 C. C4H10 D. C2H6 Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn V lít hidrocacbon (đktc) Y cần 8,96 lít O2 (đktc). Cho sản phẩm chấy duy nhất qua nước vôi trong dư thu được 25 gam kết tủa. CTPT của Y là Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng A. C5H10 B. C6H14 C. C5H8 D. C5H12 Câu 31. Đốt cháy một hiđrocacbon no X bằng khí O2 (lấy dư). Sản phẩm thu được sau khi cho hơi nước ngưng tụ còn 32,5 cm 3 trong đó có 12,5 cm 3 là O2 (các khí đo ở cùng đk). CTPT của X là A. C3H8 B. C2H6 C. C4H10 D. C5H12 Câu 32. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích hidrocacbon X thu được thể tích khí CO2 bằng thể tích hidrocacbon X khi đem đốt trong cùng điều kiện về nhiệt độ, áp suất). CTPT hidrocacbon đó là A. C2H2 B. C2H4 C. CH4 D. C6H6 Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol một hidrocacbon X thấy khối lượng CO2 sinh ra ít nhất là 44 gam. Vậy X không thể là A. C3H8 B. C4H10 C. C5H10 D. C6H12 Câu 34. Đốt cháy hoàn một hidrocacbon A thu được hỗn hợp X gồm CO2 và H2O. Dẫn toàn bộ hỗn hợp X vào trong bình đựng 500 ml dung dịch NaOH 1M. Phản ứng xong thấy nồng độ mol/l của NaOH còn 0,2M đồng thời khối lượng bình tăng 14,2 gam. Vậy CTPT của A là A. C4H12 B. C2H6 C. C3H6 D. C3H8 Câu 35. Nạp một hỗn hợp gồm 20% thể tích khí ankan A ở thể khí và 80% thể tích oxi (dư) vào một khí nhiên kế. Sau khi cho nổ hỗn hợp rồi cho hơi nước ngưng tụ, đưa bình về điều kiện nhiệt độ ban đầu thì thấy áp suất trong khí nhiên kế giảm đi 2 lần. Công thức phân tử của A là A. C2H6 B. C3H8 C. C4H10 D. CH4 Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hidrocacbon đồng đẳng liên tiếp thu được 17,92 lít (đktc) CO2 và 23,4 gam H2O. Vậy công thức phân tử của hai hidrocacbon trong hỗn hợp X lúc đầu là A. CH4 và C2H6 B. C2H6 và C3H8 C. C2H2 và C3H4 D. C3H8 và C4H10 Câu 37. Đốt cháy hai hiđrocacbon là đồng đẳng liên tiếp của nhau ta thu được 6,48 gam nước và 9,68 gam CO2. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon đó là A. C2H4 và C3H6 B. CH4 và C2H6 C. C2H6 và C3H8 D. Tất cả đều sai. Câu 38. Z là hỗn hợp khí gồm 2 hidrocacbon. Đốt cháy hoàn toàn 1 lít hỗn hợp khí Z thu được 1,5 lít khí CO2 và 1,5 lít hơi nước (biết các thể tích khí đo ở cùng 1 điều kiên nhiệt độ và áp suất). CTPT của hai hydrcacbon là A. CH4 và C2H6 B. CH4 và C2H2 C. C2H6 và C4H10 D. C3H8 và C2H6 Câu 39. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí X gồm 2 hiđrocacbon A và B là đồng đẳng kế tiếp thu được 96,8 gam CO2 và 57,6 gam H2O. Công thức phân tử của A và B là A. CH4 và C2H6 B. C2H6 và C3H8 C. C3H8 và C4H10 D. C4H10 và C5H12 Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon mạch hở X, Y liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 11,2 lít CO2 (đktc) và 12,6 gam H2O. Công thức phân tử của X và Y là A. C2H6 và C3H8 B. CH4 và C2H6 C. C3H8 và C4H10 D. C4H10 và C5H12 Câu 41. Đốt cháy hoàn toàn V lít khí (đktc) hỗn hợp gồm 2 hidrocacbon là đồng đẳng liên tiếp của nhau thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,52 gam H2O. Thể tích V có giá trị là A. 0,148 lít B. 0,484 lít C. 0,384 lít D. 0,896 lít Câu 42. Đốt cháy 2,3 gam hỗn hợp hai hydrocacbon no liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 3,36 lit CO2 (đktc). Công thức phân tử của hai hydrocacbon đó là A. CH4, C2H6 B. C2H6, C3H8 C. C2H4, C3H6 D. C3H6, C4H8 Câu 43. Đốt cháy hoàn toàn 31,44 gam hỗn hợp X gồm hai hidrocacbon đồng đẳng liên tiếp cần 113,28 gam O2 thu được CO2 và H2O. Vậy công thức phân tử của hai hidrocacbon trong hỗn hợp X lúc đầu là A. C3H4 và C4H6 B. C3H6 và C4H10 C. C2H6 và C3H8 D. C3H8 và C4H10 Câu 44. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hiđrocacbon đồng đẳng có khối lượng phân tử hơn kém nhau 28 đvC, ta thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. CTPT của 2 hiđrocacbon trên là A. C2H4 và C4H8 B. C2H2 và C4H6 C. C3H4 và C5H8 D. CH4 và C3H8 Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Câu 45. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon có số mol bằng nhau thu được m gam nước và 2m gam CO2. Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon là A. C2H2 và C3H4 B. C4H10 và C5H12 C. C3H8 và C4H10 D. C2H6 và C3H8 Câu 46. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hidrocacbon đồng đẳng và có tỉ lệ mol 1: 4 cần 6,496 lít O2 (đktc) thu được 11,72 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Vậy công thức phân tử của hai hidrocacbon trong hỗn hợp X lúc đầu là A. CH4 và C4H10 B. C2H6 và C3H8 C. CH4 và C2H6 D. CH4 và C3H8 Câu 47. Đốt cháy hết hỗn hợp gồm hai hidrocacbon đồng đẳng A và B có nA: nB = 1: 2 được 22 CO H O n : n = 0,625. Vậy công thức phân tử của A và B trong hỗn hợp có thể là A. C2H6 và CH4 B. C2H6 và C3H8 C. C3H8 và CH4 D. CH4 và C3H8 Câu 48. Đốt hỗn hợp hai hidrocacbon A và B cùng đồng đẳng và n A – nB = 0,2 mol thu được 1,8 mol hỗn hợp X gồm CO2 và H2O có 2 X N 253 d 252 . CTPT của A, B lần lượt là A. CH4 và C2H6 B. C2H6 và CH4 C. C4H10 và CH4 D. C2H6 và C4H10 Câu 49. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon có tỷ lệ mol 1:2. Sản phẩm thu được cho hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 17,5 gam kết tủa và khối lượng bình đựng dung dịch Ca(OH)2 tăng 12,2 gam. CTPT của 2 hiđrocacbon trong X là A. C2H6 và C3H8 B. C3H8 và C4H10 C. CH4 và C3H8 D. Không xác định Câu 50. Hỗn hợp khí X gồm 2 hiđrocacbon A và B là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy X với 64 gam O 2 (dư) rồi dẫn sản phẩm thu được qua bình đựng Ca(OH)2 dư thu được 100 gam kết tủa. Khí ra khỏi bình có thể tích 11,2 lít ở 0 o C và 0,4 atm. Công thức phân tử của A và B là A. CH4 và C2H6 B. C2H6 và C3H8 C. C3H8 và C4H10 D. C4H10 và C5H12 Câu 51. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ankan cần V lít hỗn hợp khí (O2 và O3) (đktc) có tỉ khối so với H2 là 19,2, thu được a gam CO2 và b gam H2O. Biểu thức liên hệ giữa V, a, b là A. V = 2,44.(a+b) B. V = a 2b 5,6. 11 9 C. V = 14 a b . 3 11 9 D. V = 2a b 7. 33 27 Câu 52. Hỗn hợp X gồm (O2 và O3) có tỉ khối so với H2 bằng 22. Hỗn hợp Y gồm metan và etan có tỉ khối so với H2 bằng 11,5. Để đốt cháy hoàn toàn 0,75 mol Y cần phải dùng V lít X (ở đktc). Giá trị của V là A. 50,4. B. 42. C. 33,6. D. 25,2. Câu 53. Hỗn hợp X (gồm O2 và O3) có tỉ khối so với H2 bằng 20. Hỗn hợp Y (gồm etan và propan) có tỉ khối so với H2 bằng 18,5. Để đốt cháy hoàn toàn 0,35 mol Y cần phải dùng V lít X (ở đktc). Giá trị của V là A. 23,52. B. 26,656. C. 27,44. D. 54,88. Câu 54. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm C2H2, C3H6, C6H6 cần vừa đúng V lít không khí (ở đktc). Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong (dư) thu được a gam kết tủa. Biết không khí gồm có 20% oxi và 80% nitơ theo thể tích. Biểu thức liên hệ giữa m với V và a là A. m= V 2a 28 25 B. m= 2V a 25 28 C. m= Va 25 28 D. m= Va 28 25 Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng BẢNG ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT 1C 2C 3B 4B 5C 6a 7A 8A 9A 10D 11D 12_ 13A 14D 15A 16C 17B 18A 19D 20C 21D 22C 23A 24B 25B 26A 27C 28B 29D 30D 31C 32C 33A 34B 35A 36A 37B 38B 39B 40A 41D 42A 43D 44D 45B 46A 47B 48B 49A 50A 51C 52C 53B 54D Câu 1. 2 2 O 2 CO 0,01molankan X 3,28gam HO Cách 1. Viết phương trình cháy n 2n 2 2 2 2 3n 1 C H O nCO (n 1)H O 2 0,01 0,01n 0,01(n 1) Ta có: 5 12 0,01n.44 0,01(n 1).18 3,28 n 5 CTPT : C H Cách 2. Dùng mối liên hệ giữa CO2, H2O và hydrocacbon Ta có: 2 2 2 2 H O CO ankan H O CO n n n n n 0,01 (1) Theo đề: 22 H O CO 18.n 44.n 3, 28 (2) Giải hệ (1), (2): 2 2 HO 5 12 CO n 0,06 0,06 0,05 n 5 CTPT :C H n 0,05 n 1 n Câu 2. Để không cho số mol thì coi tỷ lệ mol là số mol 2 2 CO HO n 3 n 3,5 n 2n 2 2 2 2 3n 1 C H O nCO (n 1)H O 2 3 3,5 Dùng hệ quả phản ứng cháy 6 14 3,5 3 n 6 CTPT : C H n 1 n Câu 3. 22 2 O Ca(OH) 3 2 0,1mol 0,4mol CO 2,24(L)ankan X 40gam CaCO HO BTNT C: 23 CO CaCO n n 0,4mol Cách 1. Dủng phương trình cháy n 2n 2 2 2 2 3n 1 C H O nCO (n 1)H O 2 0,1 0,4 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 2 CO X 4 10 n n 0,1 0,4 n 4 CTPT : C H 1 n 1 n Cách 2. Dùng BTNT BTNT C: 2 Ctrong X CO 4 10 n n 0,1.n 0, 4 n 4 CTPT :C H Câu 4. Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng 2 0,55mol 2 O 2 0,7mol 24,2gam CO hai ankan 12,6gam H O 2 2 2 n 2n 2 3n 1 C H O nCO (n 1)H O 2 0,55 0,7 Dùng hệ quả phản ứng cháy 12 0,7 0,55 n 2,2 n 2,2 n n 1 n vì hai ankan kế tiếp nên 26 1 2 3 8 CH n2 n 3 C H Câu 5. 2 0,2mol O 2 2 4,48(L)CO 2,92gam haiankan HO 2 2 2 n 2n 2 3n 1 C H O nCO (n 1)H O 2 2,92 0,2 14n 2 Dùng hệ quả phản ứng cháy 12 2,92 0,2 n 3,33 n 3,33 n 14n 2 n vì hai ankan kế tiếp nên 38 1 2 4 10 CH n3 n 4 C H Câu 6. 2 0,25mol O 2 0,1mol 2 5,6(L)CO 2,24(L) haiankan HO Cách 1. Dùng phương trình cháy 2 2 2 n 2n 2 3n 1 C H O nCO (n 1)H O 2 0,1 0,25 Dùng hệ quả phản ứng cháy 12 0,1 0,25 n 2,5 n 2,5 n 1 n vì hai ankan kế tiếp nên 26 1 2 3 8 CH n2 n 3 C H Cách 2. Dùng BTNT BTNT C: 2 Ctrong X CO n n 0,1.n 0,25 n 2,5 12 n 2,5 n vì hai ankan kế tiếp nên 26 1 2 3 8 CH n2 n 3 C H Câu 7. 0,75 mol 2 2 16,8 (L) O 2 CO 6,2gam haiankan HO Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Cách 1. Dùng phương trình cháy 2 2 2 n 2n 2 3n 1 C H O nCO (n 1)H O 2 6,2 0,75 14n 2 Dùng hệ quả phản ứng cháy 2 O X 12 n n 6,2 0,75 n 1,33 n 1,33 n 1 3n 1 14n 2 3n 1 22 vì hai ankan kế tiếp nên 26 1 2 4 CH n1 n2 CH Cách 2. Dùng BTNT, CT liên hệ CO2, H2O BTKL: 2 2 2 2 CO H O CO H O 6,2 0,75.32 m m 44.n 18n 30,2 (1) BTNT O: 2 2 2 2 2 O CO H O CO H O 2n 2n n 2n n 1,5 (2) Giải hệ (1), (2): 2 22 2 CO X H O H O HO n 0,4 n n n 0,7 0,4 0,3 n 0,7 BTNT C: 2 Ctrong X CO n n 0,3.n 0,4 n 1,33 12 n 1,33 n vì hai ankan kế tiếp nên 26 1 2 4 CH n1 n2 CH Câu 8. 0,112 mol 2 2 3,584 gam O 2 CO haiankan 4,576gam HO BTNT O: 2 2 2 2 2 O CO H O CO H O 2n 2n n 2n n 0, 224 (1) Theo đề: 2 2 2 2 CO H O CO H O m m 4,576 44.n 18n 4,576 (2) Giải hệ (1), (2): 2 22 2 CO X H O H O HO n 0,068 n n n 0,088 0,068 0,02 n 0,088 BTNT C: 2 Ctrong X CO n n 0,02.n 0,068 n 3,4 12 n 3, 4 n Vậy X không thể chứa 38 4 CH CH Câu 9. 2 0,6mol O 2 2 13,44(L)CO 8,8gam haiankan HO 2 2 2 n 2n 2 3n 1 C H O nCO (n 1)H O 2 8,8 0,6 14n 2 Dùng hệ quả phản ứng cháy 2 CO X n n 8,8 0,6 n3 1 n 14n 2 n Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng vì hai ankan có số mol bằng nhau nên 1 2 12 12 1 2 n1 n5 nn n n n 6 2 n2 n4 Vì cả hai ankan đều là chất khí 26 1 12 2 4 10 CH n2 n ,n 4 n 4 C H Câu 10. 2 0,15mol O 2 2 6,6gamCO 2,3gam haiankan HO 2 2 2 n 2n 2 3n 1 C H O nCO (n 1)H O 2 2,3 0,15 14n 2 Dùng hệ quả phản ứng cháy 2 CO X n n 2,3 0,15 n 1,5 1 n 14n 2 n vì hai ankan có tỷ lệ mol 1: 5 nên 1 12 12 2 n4 n 5n n n 5n 9 n1 15 4 4 10 CH CH Câu 11. 2 AB 1,8mol 2 O 2 n 1,5n 2,3mol 40,32(L)CO A hai ankan B 41,4gam H O 2 2 2 m 2m 2 3m 1 C H O mCO (m 1)H O 2 1,8 2,3 Dùng hệ quả phản ứng cháy 22 H O CO nn 2,3 1,8 m 3,6 (m 1) m m 1 m vì hai ankan có tỷ lệ mol A A B B n 1,5 n 1,5 n1 n nên A B BB AB A B m2 m6 1,5m m m 1,5m m 9 1,5 1 m4 m3 Vì MA 26 6 14 CH CH Câu 12. Cho hỗn hợp hai ankan A và B ở thể khí, có tỉ lệ số mol trong hỗn hợp: nA:nB = 1:4. Khối lượng phân tử trung bình là 52,4. Công thức phân tử của hai ankan A và B lần lượt là A. C2H6; C3H8 B. C2H6; C4H10 C. C3H8; C4H10 D. C5H12; C6H14 Câu 13. 2 A B A B Y/N Y 2 2 O 2 n :n m :m 173 173 dM 168 6 CO A hai ankan B H O Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Xét 1 mol CO2 22 H O H O 173 173 (44 ).1 (18 ).n 0 n 1,4mol 66 2 2 2 m 2m 2 3m 1 C H O mCO (m 1)H O 2 1 1,4 Dùng hệ quả phản ứng cháy 22 H O CO nn 1,4 1 m 2,5 (m 1) m m 1 m Dùng CT liên hệ CO2, H2O, ankan: 22 ankan H O CO n n n 1, 4 1 0, 4 vì hai ankan có tỷ lệ mol A A B B n 0,1 n 1 n 0,3 n3 nên A B A AB AB B A B m4 m2 m7 0,1m 0,3m m m 3m 10 m1 0,4 m1 m3 Vì MA 4 38 CH CH Câu 14, 15. 2 X/H X 2 0,7mol 2 O 2 d 12,2 M 24,4 CO 15,68(L) X HO CT ankan: 1,6 5,2 n 2n 2 C H 14n 2 24,4 n 1,6 C H BTNT C: 2 2 2 Ctrong X CO CO CO n n n 0,7.1,6 1,12 m 49, 28 BTNT H: 2 2 2 H trongX H O H O H O 5,2.0,7 n 2n n 1,82 m 32,76 2 Vì 4 26 CH C 1,6 CH Câu 16. 2 2 4 n 2n 2 2 O (1)H SO 2 CH CO 0,1molX HO tăng 6,3 gam 2 (2)Ba(OH) 3 m gam BaCO Bình đựng H2SO4 hấp thụ hơi nước nên khối lượng bình tăng là 22 H O H O m 6,3 n 0,35mol BTNT H: 2 H trong X H O n 2n 0,1.(2n 2) 0,35.2 n 2,5 BTNT C: 22 Ctrong X CO CO n n n 0,1.n 0,1.2,5 0,25 2 3 3 BTNTC CO BaCO BaCO n n 0,25 m 49,25 Câu 18. 2 0,5mol 2 O 2 0,7mol 11,2(L)CO hydrocacbon 12,6gam H O Khi đốt hydrocacbon: 22 CO H O nn đó là ankan Câu 19. 2 2 10 (L)O 2 6(L)CO 2(L) hydrocacbon HO Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng (các khí đều đo đktc và V tỷ lệ thuận với n để nguyên V tính BTNT O: 2 2 2 2 O CO H O H O 2V 2V V V 10.2 6.2 8 Khi đốt hydrocacbon: 22 CO H O VV đó là ankan Câu 20. 22 2 O CaCl 12 2 CO hydrocacbon V CO HO (các khí đều đo đktc và V tỷ lệ thuận với n để nguyên V tính Khi đi qua CaCl2 thì H2O bị hấp thụ thể tích giảm hơn 1 nửa 2 1 HO V V 2 22 CO H O VV đó là ankan Câu 21. X, Y là đồng đẳng nên ta có MX = 14k + MY (đồng đẳng là cách nhau một hoặc nhiều nhóm CH2 (14)) mà MX = 2MY Y Y Y 2M 14k M M 14k giá trị kmin = 2 Y n 2n M 28 C H Câu 22. X, Y là đồng đẳng nên ta có MX = 14k + MY (đồng đẳng là cách nhau một hoặc nhiều nhóm CH2 (14)) mà MX = 2MY Y Y Y 2M 14k M M 14k 2k (CH ) n 2n n 2n 2 Y: C H X: (C H ) 26 hh/C H d 2,1 M 63 và X, Y có số mol bằng nhau XY X Y Y Y Y MM M M M 126 2M M 126 M 42 14n 42 n 3 2 36 6 12 CH CH Câu 23. 2 4 Br CH 10,2gam anken Khối lượng bình brom tăng là khối lượng anken bị hấp thụ 4 anken CH m 7 m 10,2 7 3,2 4 CH 3,2 n 0,2 16 mà thể tích hỗn hợp giảm 1 2 4 anken CH n n 0, 2 24 1 anken 36 2 CH n2 7 M 35 14n 35 n 2,5 CH n3 0,2 Câu 24. 2 0,3mol 2 O 2 0,4mol 6,72(L)CO hydrocacbon X 7,2gam H O Vì 22 CO H O nn X là ankan Cách 1. Viết phương trình cháy n 2n 2 2 2 2 3n 1 C H O nCO (n 1)H O 2 0,3 0,4 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 22 CO H O 38 nn 0,3 0,4 n 3 C H n n 1 n n 1 Cách 2. Dùng mối liên hệ CO2, H2O, hydrocacbon CT liên hệ: 2 2 2 CO H O N X n n n (k 1)n (k là số liên kết ) X là ankan nên k = 0 2 2 2 2 CO H O X X H O CO n n (0 1)n n n n 0,4 0,3 0,1 BTNT C: 2 Ctrong X CO 3 8 n n 0,1.n 0,3 n 3 C H Câu 25. Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng 2 0,4mol O 2 2 0,6mol 17,6gamCO hydrocacbon X HO Vì 22 CO H O nn X là ankan Cách 1. Dùng phương trình cháy n 2n 2 2 2 2 3n 1 C H O nCO (n 1)H O 2 0,4 0,6 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 22 CO H O 26 nn 0,4 0,6 n 2 C H n n 1 n n 1 Cách 2. Dùng mối liên hệ CO2, H2O, hydrocacbon CT liên hệ: 2 2 2 CO H O N X n n n (k 1)n (k là số liên kết ) X là ankan nên k = 0 2 2 2 2 CO H O X X H O CO n n (0 1)n n n n 0,6 0,4 0,2 BTNT C: 2 Ctrong X CO 2 6 n n 0,2.n 0,4 n 2 C H Câu 26. 2 0,12mol 2 O 2 0,24mol 2,688(L)CO 1,92gam X 4,32gam H O BTNT C: 2 Ctrong X CO n n 0,12 BTNT H: 2 H trong X H O n 2n 0, 48 Ta có: C H X 0,12.12 0,48 1,92 m m m X không có O và 22 CO H O nn X là ankan Cách 1. Dùng phương trình cháy n 2n 2 2 2 2 3n 1 C H O nCO (n 1)H O 2 0,12 0,24 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 22 CO H O 4 nn 0,12 0,24 n 1 CH n n 1 n n 1 Cách 2. Dùng mối liên hệ CO2, H2O, hydrocacbon CT liên hệ: 2 2 2 CO H O N X n n n (k 1)n (k là số liên kết ) X là ankan nên k = 0 2 2 2 2 CO H O X X H O CO n n (0 1)n n n n 0,24 0,12 0,12 BTNT C: 2 Ctrong X CO 4 n n 0,12.n 0,12 n 1 CH Câu 27. 2 22 2 O CO H O 2 CO hydrocacbon X n : n 1: 2 HO Vì 22 CO H O nn X là ankan và đề không cho số mol cụ thể nên lấy tỷ lệ mol làm số mol 2 2 CO HO n1 n2 Cách 1. Viết phương trình cháy n 2n 2 2 2 2 3n 1 C H O nCO (n 1)H O 2 12 Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Dùng hệ quả phản ứng cháy: 22 CO H O 4 nn 12 n 1 CH n n 1 n n 1 Cách 2. Dùng mối liên hệ CO2, H2O, hydrocacbon CT liên hệ: 2 2 2 CO H O N X n n n (k 1)n (k là số liên kết ) X là ankan nên k = 0 2 2 2 2 CO H O X X H O CO n n (0 1)n n n n 2 1 1 BTNT C: 2 Ctrong X CO 4 n n 1.n 1 n 1 CH Câu 28. 2 22 2 O CO H O 2 CO hydrocacbon X n : n 1:1,5 HO Vì 22 CO H O nn X là ankan và đề không cho số mol cụ thể nên lấy tỷ lệ mol làm số mol 2 2 CO HO n1 n 1,5 Cách 1. Viết phương trình cháy n 2n 2 2 2 2 3n 1 C H O nCO (n 1)H O 2 1 1,5 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 22 CO H O 26 nn 1 1,5 n 2 C H n n 1 n n 1 Cách 2. Dùng mối liên hệ CO2, H2O, hydrocacbon CT liên hệ: 2 2 2 CO H O N X n n n (k 1)n (k là số liên kết ) X là ankan nên k = 0 2 2 2 2 CO H O X X H O CO n n (0 1)n n n n 1,5 1 0,5 BTNT C: 2 Ctrong X CO 2 6 n n 0,5.n 1 n 2 C H Câu 29. 2 22 2 O O CO 2 CO hydrocacbon X V 1,75V HO Đề không cho số mol cụ thể nên lấy tỷ lệ mol làm số mol 2 2 CO O V1 V 1,75 BTNT O: 2 2 2 2 O CO H O H O 2V 2V V V 1,75.2 1.2 1,5 Vì 22 H O CO VV X là ankan Cách 1. Viết phương trình cháy n 2n 2 2 2 2 3n 1 C H O nCO (n 1)H O 2 1,75 1 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 22 CO O 26 nn 1 1,75 n 2 C H 3n 1 3n 1 nn 22 Cách 2. Dùng mối liên hệ CO2, H2O, hydrocacbon BTNT O: 2 2 2 2 O CO H O H O 2V 2V V V 1,75.2 1.2 1,5 Vì 22 H O CO VV X là ankan CT liên hệ: 2 2 2 CO H O N X n n n (k 1)n (k là số liên kết ) X là ankan nên k = 0 2 2 2 2 CO H O X X H O CO n n (0 1)n V V V 1,5 1 0,5 BTNT C: 2 Ctrong X CO 2 6 n n 0,5.n 1 n 2 C H Câu 30. Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng 0,4 mol 22 2 8,96(L) O Ca(OH) 3 2 0,25mol CO hydrocacbon X 25gam CaCO HO BTNT C: 23 CO CaCO n n 0,25 BTNT O: 2 2 2 2 O CO H O H O 2n 2n n n 0,4.2 0,25.2 0,3 Vì 22 H O CO nn X là ankan Cách 1. Viết phương trình cháy n 2n 2 2 2 2 3n 1 C H O nCO (n 1)H O 2 0,25 0,3 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 22 CO H O 5 12 nn 0,25 0,3 n 5 C H n n 1 n n 1 Cách 2. Dùng mối liên hệ CO2, H2O, hydrocacbon CT liên hệ: 2 2 2 CO H O N X n n n (k 1)n (k là số liên kết ) X là ankan nên k = 0 2 2 2 2 CO H O X X H O CO n n (0 1)n n n n 0,3 0,25 0,05 BTNT C: 2 Ctrong X CO 5 12 n n 0,05.n 0,25 n 5 C H Câu 31. 2 2 O 3 2 2 CO 5cm X H O O 𝒏𝒈 ư𝒏𝒈 𝒕ụ 𝒉ơ𝒊 𝒏ướ𝒄 ሱۛۛۛۛ ۛۛۛۛۛۛۛۛሮ 3 2 3 2 12,5cm CO 32,5cm O Theo đề: 2 3 CO V 20cm n 2n 2 2 2 2 3n 1 C H O nCO (n 1)H O 2 5 20 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 2 CO X 4 10 n n 20 5 n 4 C H n 1 n 1 Câu 32. n 2n 2 2 2 2 3n 1 C H O nCO (n 1)H O 2 aa Dùng hệ quả phản ứng cháy: 2 CO X 4 n n aa n 1 CH n 1 n 1 Câu 33. 2 2 O 2 CO 44gam 0,25molX HO Coi như thu được 44 gam CO2 2 CO n 1mol n 2n 2 2 2 2 3n 1 C H O nCO (n 1)H O 2 0,25 1 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 2 CO X n n 1 0,25 n4 n 1 n 1 thực tế là n > 4 Vậy X không thể là C3H8 Câu 34. Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Vì NaOH dư nên chỉ thu được Na2CO3 0,5 mol 2 23 2 O 500mlNaOH1M 2 Na CO CO hydrocacbon A HO Theo đề: NaOH thamgia n 0,5 0,1 0, 4 BTNT Na: 2 3 2 3 2 3 2 BTNTC NaOH Na CO Na CO Na CO CO n 2n n 0, 2 n n 0, 2 Khối lượng bình tăng là khối lượng CO2 và H2O: 22 H O H O m 14, 2 0, 2.44 5, 4gam n 0,3mol Vì 22 H O CO nn A là ankan n 2n 2 2 2 2 3n 1 C H O nCO (n 1)H O 2 0,2 0,3 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 22 CO H O nn 0,2 0,3 n2 n n 1 n n 1 C2H6 Câu 35. 0 t 2 20%A 80%O ngưng tụ hơi nước, thì V giảm 2 lần Xét 1 lít hỗn hợp 0 2 t 2 2 2 CO A :0,2(L) HO O :0,8(L) O Sau khi ngưng tụ hơi nước thì thể tích còn 0,5 lít đó là 2 2 CO x x y 0,5 Oy Dùng CT liên hệ CO2, H2O, ankan: 2 2 2 CO H O N X n n n (k 1)n (k là số liên kết ) X là ankan nên k = 0 2 2 2 CO H O X H O n n (0 1)n n 0, 2 x Thể tích O2 tham gia: 2 O thamgia V 0,8 y BTNT O: 2 2 2 O CO H O 2V 2V V 2.(0,8 y) 2.x 0,2 x 3x 2y 1,4 (2) Giải hệ (1), (2): x 0, 4 y 0,1 BTNT C: 2 Ctrong A CO 2 6 n n 0,2.n 0,4 n 2 C H Câu 36. 2 2 0,8mol O 2 1,3mol 17,92(L)CO hai hydrocacbon 23,4gam H O Vì 22 H O CO nn X là ankan Cách 1. Viết phương trình cháy n 2n 2 2 2 2 3n 1 C H O nCO (n 1)H O 2 0,8 1,3 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 22 CO H O nn 0,8 1,3 n 1,6 n n 1 n n 1 mbình tăng =14,2 gam NaOH dư 0,2M = 0,1 mol Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Vì hai hydrocacbon liên tiếp 4 26 CH CH Cách 2. Dùng mối liên hệ CO2, H2O, hydrocacbon CT liên hệ: 2 2 2 CO H O N X n n n (k 1)n (k là số liên kết ) X là ankan nên k = 0 2 2 2 2 CO H O X X H O CO n n (0 1)n n n n 1,3 0,8 0,5 BTNT C: 2 CtrongX CO n n 0,5.n 0,8 n 1,6 Vì hai hydrocacbon liên tiếp 4 26 CH CH Câu 37. 2 2 0,22mol O 2 0,36 mol 9,68CO hai hydrocacbon 6,48gam H O Vì 22 H O CO nn X là ankan Cách 1. Viết phương trình cháy n 2n 2 2 2 2 3n 1 C H O nCO (n 1)H O 2 0,22 0,36 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 22 CO H O nn 0,22 0,36 n 1,57 n n 1 n n 1 Vì hai hydrocacbon liên tiếp 4 26 CH CH Cách 2. Dùng mối liên hệ CO2, H2O, hydrocacbon CT liên hệ: 2 2 2 CO H O N X n n n (k 1)n (k là số liên kết ) X là ankan nên k = 0 2 2 2 2 CO H O X X H O CO n n (0 1)n n n n 0,36 0,22 0,14 BTNT C: 2 Ctrong X CO n n 0,14.n 0,22 n 1,57 Vì hai hydrocacbon liên tiếp 4 26 CH CH Câu 38. 2 2 O 2 1,5(L)CO hai hydrocacbon 1,5 (L) H O Cách 1. Viết phương trình cháy x y 2 2 2 yy C H x O xCO H O 42 1 1,5 1,5 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 2 CO Z n n 1,5 1 n 1,5 11 nn Có một hydrocabon là CH4 và vì 22 H O CO nn hydrocacbon còn lại là ankin Câu 39. Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng 2 2 2,2mol O 2 3,2 mol 96,8CO hai hydrocacbon 57,6gam H O Vì 22 H O CO nn X là ankan Cách 1. Viết phương trình cháy n 2n 2 2 2 2 3n 1 C H O nCO (n 1)H O 2 2,2 3,2 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 22 CO H O nn 2,2 3,2 n 2,2 n n 1 n n 1 Vì hai hydrocacbon liên tiếp 26 38 CH CH Cách 2. Dùng mối liên hệ CO2, H2O, hydrocacbon CT liên hệ: 2 2 2 CO H O N X n n n (k 1)n (k là số liên kết ) X là ankan nên k = 0 2 2 2 2 CO H O X X H O CO n n (0 1)n n n n 3,2 2,2 1 BTNT C: 2 Ctrong X CO n n 1.n 2,2 n 2,2 Vì hai hydrocacbon liên tiếp 26 38 CH CH Câu 40. 2 2 0,5mol O 2 0,7 mol 11,2CO hai hydrocacbon 12,6gam H O Vì 22 H O CO nn X là ankan Cách 1. Viết phương trình cháy n 2n 2 2 2 2 3n 1 C H O nCO (n 1)H O 2 0,5 0,7 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 22 CO H O nn 0,5 0,7 n 2,5 n n 1 n n 1 Vì hai hydrocacbon liên tiếp 26 38 CH CH Cách 2. Dùng mối liên hệ CO2, H2O, hydrocacbon CT liên hệ: 2 2 2 CO H O N X n n n (k 1)n (k là số liên kết ) X là ankan nên k = 0 2 2 2 2 CO H O X X H O CO n n (0 1)n n n n 0,7 0,5 0,2 BTNT C: 2 Ctrong X CO n n 0,2.n 0,5 n 2,5 Vì hai hydrocacbon liên tiếp 26 38 CH CH Câu 41. Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng 2 2 0,1mol O 2 0,14 mol 2,24CO hai hydrocacbon 2,52gam H O Vì 22 H O CO nn X là ankan Cách 1. Viết phương trình cháy n 2n 2 2 2 2 3n 1 C H O nCO (n 1)H O 2 0,1 0,14 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 22 CO H O nn 0,1 0,14 n 2,5 n n 1 n n 1 ankan ankan 0,1 n 0,04 V 0,896(L) 2,5 Cách 2. Dùng mối liên hệ CO2, H2O, hydrocacbon CT liên hệ: 2 2 2 CO H O N X n n n (k 1)n (k là số liên kết ) X là ankan nên k = 0 2 2 2 2 CO H O X X H O CO n n (0 1)n n n n 0,14 0,1 0,04 ankan V 0,896(L) Câu 42. 2 2 O 0,15mol 2 3,36CO 2,3gam hai hydrocacbon HO BTNT C: 2 Ctrong hydrocacbon CO Ctrong hydrocacbon n n n 0,15 hydrocacbon C H H H m m m m 2,3 0,15.12 0,5 n 0,5 BTNT H: 22 H tronghydrocacbon H O H O 0,5 n 2n n 0,25 2 Vì 22 H O CO nn X là ankan Cách 1. Viết phương trình cháy n 2n 2 2 2 2 3n 1 C H O nCO (n 1)H O 2 0,15 0,25 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 22 CO H O nn 0,15 0,25 n 1,5 n n 1 n n 1 Vì hai hydrocacbon liên tiếp 4 26 CH CH Cách 2. Dùng mối liên hệ CO2, H2O, hydrocacbon BTNT C: 2 Ctrong hydrocacbon CO Ctrong hydrocacbon n n n 0,15 hydrocacbon C H H H m m m m 2,3 0,15.12 0,5 n 0,5 BTNT H: 22 H tronghydrocacbon H O H O 0,5 n 2n n 0,25 2 CT liên hệ: 2 2 2 CO H O N X n n n (k 1)n (k là số liên kết ) X là ankan nên k = 0 2 2 2 2 CO H O X X H O CO n n (0 1)n n n n 0,25 0,15 0,1 BTNT C: 2 CtrongX CO n n 0,1.n 0,15 n 1,5 Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Vì hai hydrocacbon liên tiếp 4 26 CH CH Câu 43. 3,54 mol 2 2 113,28gamO 2 CO 31,44gam hai hydrocacbon HO BTKL: 2 2 2 2 CO H O CO H O 31,44 113,28 m m 44.n 18.n 144,72 (1) BTNT O: 2 2 2 2 2 O CO H O CO H O 2n 2n n 2n n 7,08 (2) Giải hệ (1), (2): 2 2 CO HO n 2,16 n 2,76 Vì 22 H O CO nn X là ankan Cách 1. Viết phương trình cháy n 2n 2 2 2 2 3n 1 C H O nCO (n 1)H O 2 2,16 2,76 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 22 CO H O nn 2,16 2,76 n 3,6 n n 1 n n 1 Vì hai hydrocacbon liên tiếp 38 4 10 CH CH Cách 2. Dùng mối liên hệ CO2, H2O, hydrocacbon CT liên hệ: 2 2 2 CO H O N X n n n (k 1)n (k là số liên kết ) X là ankan nên k = 0 2 2 2 2 CO H O X X H O CO n n (0 1)n n n n 2,76 2,16 0,6 BTNT C: 2 Ctrong X CO n n 0,6.n 2,16 n 3,6 Vì hai hydrocacbon liên tiếp 38 4 10 CH CH Câu 44. 2 0,2mol 2 O 2 0,3mol 4,48(L)CO hai hydrocacbon 5,4gam H O Vì 22 H O CO nn X là ankan Cách 1. Viết phương trình cháy n 2n 2 2 2 2 3n 1 C H O nCO (n 1)H O 2 0,2 0,3 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 22 CO H O nn 0,2 0,3 n2 n n 1 n n 1 Vì hai hydrocacbon cách nhau 28 đvC tức là cách nhau 2 nhóm CH2 4 38 CH CH Cách 2. Dùng mối liên hệ CO2, H2O, hydrocacbon CT liên hệ: 2 2 2 CO H O N X n n n (k 1)n (k là số liên kết ) X là ankan nên k = 0 2 2 2 2 CO H O X X H O CO n n (0 1)n n n n 0,3 0,2 0,1 Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng BTNT C: 2 CtrongX CO n n 0,2.n 0,2 n 2 Vì hai hydrocacbon cách nhau 28 đvC tức là cách nhau 2 nhóm CH2 4 38 CH CH Câu 45. 2 m mol 22 2 O 2 m mol 18 2mgamCO hai hydrocacbon mgam H O Vì 22 H O CO nn X là ankan Cách 1. Viết phương trình cháy n 2n 2 2 2 2 3n 1 C H O nCO (n 1)H O 2 mm 22 18 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 22 CO H O m m nn 18 22 n 4,5 n n 1 n n 1 Vì hai hydrocacbon có số mol bằng nhau 4 10 12 12 5 12 CH nn n n n 9 CH 2 4 38 CH CH Cách 2. Dùng mối liên hệ CO2, H2O, hydrocacbon CT liên hệ: 2 2 2 CO H O N X n n n (k 1)n (k là số liên kết ) X là ankan nên k = 0 2 2 2 2 CO H O X X H O CO m m m n n (0 1)n n n n 18 22 99 BTNT C: 2 CtrongX CO mm n n .n n 4,5 99 22 Vì hai hydrocacbon có số mol bằng nhau 4 10 12 12 5 12 CH nn n n n 9 CH 2 4 38 CH CH Câu 46. 0,29 mol 2 2 6,496(L)O 2 CO hai hydrocacbon 11,72gam HO Theo đề: 22 CO H O 44.n 18.n 11,72 (1) BTNT O: 2 2 2 2 2 O CO H O CO H O 2n 2n n 2n n 0,58 (2) Giải hệ (1), (2): 2 2 CO HO n 0,16 n 0,26 Vì 22 H O CO nn X là ankan Cách 1. Viết phương trình cháy n 2n 2 2 2 2 3n 1 C H O nCO (n 1)H O 2 0,16 0,26 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 22 CO H O nn 0,16 0,26 n 1,6 n n 1 n n 1 Vì hai hydrocacbon có tỷ lệ mol 1:4 Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng 4 10 1 12 12 2 4 CH n4 n 4n n n 4n 8 n1 CH 14 Cách 2. Dùng mối liên hệ CO2, H2O, hydrocacbon CT liên hệ: 2 2 2 CO H O N X n n n (k 1)n (k là số liên kết ) X là ankan nên k = 0 2 2 2 2 CO H O X X H O CO n n (0 1)n n n n 0.26 0,16 0,1 BTNT C: 2 CtrongX CO n n 0,1.n 0,16 n 1,6 Vì hai hydrocacbon có tỷ lệ mol 1:4 4 10 1 12 12 2 4 CH n4 n 4n n n 4n 8 n1 CH 14 Câu 47. 2 22 2 O CO H O 2 CO hai hydrocacbon n : n 0,625 HO Đề không cho số mol cụ thể nên lấy tỷ lệ mol làm số mol 2 2 CO HO n 0,625 n1 Vì 22 H O CO nn X là ankan Cách 1. Viết phương trình cháy n 2n 2 2 2 2 3n 1 C H O nCO (n 1)H O 2 0,625 1 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 22 CO H O nn 0,625 1 5 n 3 n n 1 n n 1 Vì hai hydrocacbon có tỷ lệ mol 1:2 38 1 12 12 2 2 6 CH n3 n 2n n n 2n 5 n 2 C H 12 Cách 2. Dùng mối liên hệ CO2, H2O, hydrocacbon CT liên hệ: 2 2 2 CO H O N X n n n (k 1)n (k là số liên kết ) X là ankan nên k = 0 2 2 2 2 CO H O X X H O CO n n (0 1)n n n n 1 0,625 0,375 BTNT C: 2 CtrongX CO 5 n n 0,375.n 0,625 n 3 Vì hai hydrocacbon có tỷ lệ mol 1:2 38 1 12 12 2 2 6 CH n3 n 2n n n 2n 5 n 2 C H 12 Câu 48. 2 X/N X 2 2 O 2 253 253 dM 252 9 CO hai hydrocacbon 1,8mol HO Theo đề: 22 22 CO CO H O H O x y 1,8 n x mol n 0,7 253 253 n y mol n 1,1 (44 )x (18 )y 0 99 Vì 22 H O CO nn X là ankan Cách 1. Viết phương trình cháy Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng n 2n 2 2 2 2 3n 1 C H O nCO (n 1)H O 2 0,7 1,1 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 22 CO H O nn 0,7 1,1 n 1,75 n n 1 n n 1 hh ankan 0,7 n 0.4 1,75 Theo đề A B A A B B n n 0,4 n 0,3 n n 0,2 n 0,1 4 A 4 10 B AB AB A 26 B 4 A :CH n1 B:C H n4 0,3n 0,1n n 3n n 7 0,3 0,1 n2 A :C H n1 B: CH Cách 2. Dùng mối liên hệ CO2, H2O, hydrocacbon CT liên hệ: 2 2 2 CO H O N X n n n (k 1)n (k là số liên kết ) X là ankan nên k = 0 2 2 2 2 CO H O X X H O CO n n (0 1)n n n n 1,1 0,7 0,4 BTNT C: 2 Ctrong X CO n n 0,4.n 0,7 n 1,75 Theo đề A B A A B B n n 0,4 n 0,3 n n 0,2 n 0,1 4 A 4 10 B AB AB A 26 B 4 A :CH n1 B:C H n4 0,3n 0,1n n 3n n 7 0,3 0,1 n2 A :C H n1 B: CH Câu 49. 22 0,175mol 2 O Ca(OH) 3 2 CO 17,5gamCaCO 0,15molX HO BTNT C: 23 CO CaCO n n 0,375 Khối lượng bình tăng là khối lượng của CO2, H2O 22 H O H O m 12, 2 0,175.44 4,5 n 0, 25 Vì 22 H O CO nn X là ankan n 2n 2 2 2 3n 1 C H O nCO nH O 2 0,175 0,25 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 22 CO H O nn 0,175 0,25 7 n 3 n n 1 n n 1 Vì hai hydrocacbon có tỷ lệ mol 1:2 38 1 12 12 2 2 6 CH n3 n 2n n n 2n 7 n 2 C H 12 Cách 2. Dùng mối liên hệ CO2, H2O, hydrocacbon CT liên hệ: 2 2 2 CO H O N X n n n (k 1)n (k là số liên kết ) X là ankan nên k = 0 2 2 2 2 CO H O X X H O CO n n (0 1)n n n n 0,25 0,175 0,075 BTNT C: 2 CtrongX CO 7 n n 0,075.n 0,175 n 3 mbìnhtăng=12,2 gam Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Vì hai hydrocacbon có tỷ lệ mol 1:2 38 1 12 12 2 2 6 CH n3 n 2n n n 2n 7 n 2 C H 12 Câu 50. 2 mol 22 1mol 3 2 64gamO Ca(OH) 0 2 2 pV 0,4.11,2 n 0,2mol 2 22,4 RT .(273 0) 273 100gamCaCO CO X H O 11,2(L)O (0 C,0,4atm) O BTNT C: 23 CO CaCO n n 1mol Theo đề: 2 O thamgia n 2 0, 2 1,8mol BTNT O: 2 2 2 2 O CO H O H O 2n 2n n n 1,8.2 1.2 1,6 Vì 22 H O CO nn X là ankan n 2n 2 2 2 2 3n 1 C H O nCO (n 1)H O 2 1 1,6 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 22 CO H O nn 1 1,6 5 n 3 n n 1 n n 1 Vì hai hydrocacbon liên tiếp 4 26 CH CH Câu 51. 0 X/H X 2 2 t 22 3 ab mol mol 44 18 d 19,2 M 38,4 O 2ankan V(L) X a gamCO bgam H O O 2 3 O x mol x3 (32 38,4)x (48 38,4)y 0 (1) O y mol y2 BTNT O: 2 3 2 2 O O CO H O ab 2n 3n 2n n 2x 3y 2. (2) 44 18 Từ (1), (2): 2x a b a b 1 a b 2x 3. 4x x 3 22 18 22 18 8 11 9 2 2 1 a b 1 a b y x y . 3 3 8 11 9 12 11 9 a b 1 1 14 a b V 22,4(x y) V 22,4. 11 9 8 12 3 11 9 Câu 52. 0 Y/H Y X/H X 22 42 t 22 2 6 3 d 11,5 M 23 d 22 M 44 CH O 0,75molY V(L) X CO H O C H O Xử lý dữ kiện đề cho 4 26 CH x mol x y 0,75 x 0,375 C H y mol (16 23)x (30 23)y 0 y 0,375 Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng 2 3 O a mol a1 (32 44)a (48 44)b 0 (1) O b mol b3 Cách 1. Dùng phương trình cháy Coi 2 2 3 2 O O a mol 3 2O 3O n a b 2 3 bb 2 4 2 2 2 2 6 2 2 2 CH 2O CO 2H O 0,375 0,75 7 C H O 2CO 3H O 2 0,375 1,3125 Ta có: 33 a b 0,75 1,3125 a b 2,0625 (2) 22 Từ (1), (2): X a 0,375 V 33,6(L) b 1,125 Cách 2. Dùng BTNT BTNT C: 2 4 2 6 2 CO CH C H CO n n 2n n 0,375 0,375.2 1,125 BTNT H: 2 4 2 6 2 H O CH C H H O 4.0,375 0,375.6 2n 4n 6n n 1,875 2 BTNT O: 2 3 2 2 O O CO H O 2n 3n 2n n 2a 3b 4,125 (2) Từ (1), (2): X a 0,375 V 33,6(L) b 1,125 Câu 53. 0 X/H X Y/H Y 2 2 38 2 t 22 3 26 d 22 M 44 d 18,5 M 37 CH O 0,35molY V(L) X CO H O O CH Xử lý dữ kiện đề cho 38 26 C H x mol x y 0,35 x 0,175 C H y mol (44 37)x (30 23)y 0 y 0,175 2 3 O a mol (32 40)a (48 40)b 0 a b(1) O b mol Cách 1. Dùng phương trình cháy Coi 2 2 3 2 O O a mol 3 2O 3O n a b 2 3 bb 2 Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng 3 8 2 2 2 2 6 2 2 2 C H 5O 3CO 4H O 0,175 0,875 7 C H O 2CO 3H O 2 0,175 0,6125 Ta có: 33 a b 0,875 0,6125 a b 1,4875 (2) 22 Từ (1), (2): X a 0,595 V 26,656(L) b 0,595 Cách 2. Dùng BTNT BTNT C: 2 3 8 2 6 2 CO C H C H CO n 3n 2n n 0,175.3 0,175.2 0,875 BTNT H: 2 3 8 2 6 2 H O C H C H H O 8.0,175 0,175.6 2n 8n 6n n 1,225 2 BTNT O: 2 3 2 2 O O CO H O 2n 3n 2n n 2a 3b 2,975 (2) Từ (1), (2): X a 0,595 V 26,656(L) b 0,595 Câu 54. 2 2 2 2 2 2 O V(L)kk N Ca(OH) 3 6 2 3 a mol 2 66 100 C H CO m gam C H H O a gam CaCO N CH Theo đề: 2 2 2 2 0,2V V O mol O 20% V 22,4 112 N 80% 22,4 N 0,8V BTNT C: 23 CO CaCO a nn 100 BTNT O: 2 2 2 2 2 O CO H O H O H O V a V a 2n 2n n n 2. 2 n 112 100 56 50 BTKL: V a V a V 2a m .32 .44 18.( ) m 112 100 56 50 28 25 Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng CHEMMAP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI DẠNG PHẢN ỨNG TÁCH CỦA ANKAN (CRACKING) PHẢN ỨNG TÁCH - Dùng BTKL kèm theo -Nếu cho tỷ khối thì ta có: -Hiệu suất phản ứng: Thứ tự các bình khác nhau thì giải quyết khác nhau +bình (1) trước, bình (2) sau: thì mbình (1) tăng , mbình (2) tăng + bình (2) trước, hình (1) sau: mbình (1) tăng + mbình (2) tăng MÔ HÌNH HÓA BÀI TOÁN Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng CÁC VÌ DỤ MINH HỌA Câu 1. Crackinh 40 lít butan thu được 56 lít hỗn hợp X gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một phần butan chưa bị crackinh (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Giả sử chỉ có các phản ứng tạo ra các sản phẩm trên. Hiệu suất phản ứng tạo hỗn hợp X là A. 40% B. 20% C. 80% D. 20%. 2 4 2 6 4 3 6 cracking 4 10 4 8 2 4 10 C H C H CH C H 40(L)C H 56(L) X C H H CH Dùng quá trình tổng quát, BTKL cracking 4 10 4 10 ankan anken CH CH Ta luôn có: ankan thamgia cracking ankensinh ra ankansinh ra n n n 4 10 C H thamgia ankensinh ra ankansinh ra n x mol n n x 4 10 CH n dư 40 x x x 40 x 56 x 16 4 10 4 10 C H thamgia C H bd n 16 H% .100 .100 40% n 40 Câu 2. Cracking C3H8 thu được hỗn hợp X gồm H2, C2H4, CH4, C3H8 có dX/He = k. Biết hiệu suất phản ứng crackinh là 90%. Vậy giá trị của k là A. 9,900 B. 5,790 C. 0,579 D. 0,990 X/He X 2 4 4 cracking 3 8 2 3 6 d k M 4k 38 C H CH C H X H C H H% 90% CH Dùng quá trình tổng quát, BTKL cracking 38 38 ankan anken CH CH (coi H2 như một ankan để đưa về dạng tổng quát) Ta luôn có: ankan thamgia cracking ankensinh ra ankansinh ra n n n Vì đề không cho số mol nên xét 1 mol C3H8 38 C H thamgia ankensinh ra ankansinh ra 1.90 n 0,9mol n n 0,9 100 38 CH n dư 1 0,9 0,1 X n 0,9 0,9 0,1 1,9 BTNT KL: 38 C H X m m 1.44 4k.1,9 k 5,79 Câu 3. Khi tiến hành cracking 22,4 lít khí C4H10 (đktc) thu được hỗn hợp X gồm CH4, C2H6, C2H4, C3H6, C4H8, H2 và C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn X thu được x gam CO2 và y gam H2O. Giá trị của x và y tương ứng là A. 176 và 180 B. 44 và 18 C. 44 và 72 D. 176 và 90. Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng 0 2 4 3 6 2 6 2 4 2 O ,t cracking 4 10 4 8 2 2 1mol 4 10 CH C H C H C H x gamCO 22,4(L)C H X C H H ygam H O CH BTNT C : 4 10 2 2 2 C H CO CO CO 4n n n 4mol m 176gam BTNT H : 4 10 2 2 2 C H H O H O H O 10n 2n n 5mol m 90gam Câu 4. Cracking n-butan được hỗn hợp khí gồm 5 hidrocacbon. Cho hỗn hợp khí này qua nước Br2 dư thì lượng Br2 phản ứng là 12,8 gam và sau thí nghiệm khối lượng bình Br2 tăng 2,66 gam. Hỗn hợp khí X thoát ra khỏ i nước Br2 có tỉ khối so với H2 bằng 15,7. Hiệu suất phản ứng cracking n-butan là A. 72% B. 20% C. 80% D. 90% 0,08 mol 2 X/H X 2 4 4 3 6 26 12,8gamBr cracking 4 10 2 6 2 4 d 15,7 M 31,4 4 10 4 10 CH CH C H X C H m gam C H C H C H CH CH Đưa về dạng tổng quát 0,08 mol 2 X/H X 2 m 2m 2 n 2n m 2m 2 12,8gamBr cracking 4 10 d 15,7 M 31,4 4 10 4 10 CH X C H C H CH m gam C H CH Khối lượng bình tăng là khối lượng anken bị hấp thụ anken m 2,66 2 Br anken anken n n n 0,08mol anken 2,66 M 33,25 14n 33,25 n 2,375 0,08 Theo phản ứng cracking n m 4 m 1,625 Ta có : ankansinh ra ankensinh ra n n 0,08 Theo đề : 1,625 5,25 4 10 C H 0,08mol M 31,4 (24,75 31,4).0,08 (58 31,4).a 0 a 0,02 C H a mol 4 10 tham gia 4 10 C H anken C H 0,08 n n 0,08 n 0,08 0,02 0,1 H% .100 80% 0,1 mbình tăng = 2,66 gam mbình tăng = 2,66 gam Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng DẠNG PHẢN ỨNG TÁCH CỦA ANKAN (CRACKING) Mức độ 1 Câu 1. Thực hiện cracking C4H10 thu được hỗn hợp khí X gồm 5 hidrocacbon có dX/He = 9,0625. Hiệu suất phản ứng crackinh? A. 20% B. 40% C. 60% D. 80%. Câu 2. Crakinh hoàn toàn ankan A thu được hỗn hợp X gồm H2 và các anken, ankan có dX/He = 7,25. Vậy A là A. C5H12 B. C6H14 C. C3H8 D. C4H10. Câu 3. Cracking C3H8 thu được hỗn hợp X gồm H2, C2H4, CH4, C3H6, C3H8 có dX/He = 10. Hiệu suất phản ứng là A. 10% B. 20% C. 30% D. 40%. Câu 4. Nhiệt phân ở 1500 0 C, làm lạnh nhanh CH4 theo phương trình 4 2 2 2 2CH C H 3H thì thu được hỗn hợp khí X gồm: CH4, H2 và C2H2 có dX/He = 2,5. Hiệu suất phản ứng là A. 50% B. 60% C. 70% D. 80%. Câu 5. Crackinh 40 lít butan thu được 56 lít hỗn hợp X gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một phần butan chưa bị crackinh (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Giả sử chỉ có các phản ứng tạo ra các sản phẩm trên. Hiệu suất phản ứng tạo hỗn hợp X là A. 40% B. 20% C. 80% D. 20%. Câu 6. Crackinh 560 lít C4H10 thu được 1036 lít hỗn hợp X gồm 5 hidrocacbon. Biết các thể tích cùng đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Vậy hiệu suất phản ứng crackinh là A. 75% B. 80% C. 85% D. 90% Câu 7. Cracking C3H8 thu được hỗn hợp X gồm H2, C2H4, CH4, C3H8 có dX/He = k. Biết hiệu suất phản ứng crackinh là 90%. Vậy giá trị của k là A. 9,900 B. 5,790 C. 0,579 D. 0,990. Câu 8. Khi cracking hoàn toàn 1 mol ankan X thu được 3 mol hỗn hợp Y; tỉ khối của Y so với H2 bằng 12. Công thức phân tử của X là A. C6H14 B. C3H8 C. C4H10 D. C5H12. Câu 9. Cracking hoàn toàn 11,2 lít (đktc) một ankan A thu được 22,4 lít (đktc) hỗn hợp khí Y có tỉ khối đối với không khí bằng 1. Tên gọi của A là A. 2-metylbutan B. butan C. neopentan D. pentan Câu 10. Khi cracking hoàn toàn một thể tích ankan X thu được bốn thể tích hỗn hợp Y (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 10,75. Công thức phân tử của X là A. C6H14 B. C3H8 C. C4H10 D. C5H12. Câu 11. Khi cracking hoàn toàn ankan X thu được hỗn hợp Y gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 14,5. Công thức phân tử của X là A. C6H14 B. C3H8 C. C4H10 D. C5H12 Câu 12. Crackinh 8,8 gam propan thu được hỗn hợp X gồm H2, CH4, C2H4, C3H6 và một phần propan chưa bị craking. Biết hiệu suất phản ứng là 90%. Khối lượng phân tử trung bình của X là A. 39,6 B. 23,16 C. 2,315 D. 3,96 Câu 13. Crackinh hỗn hợp A gồm propan và butan (trong đó có số mol bằng nhau, phần trăm mỗi phản ứng bằng nhau và có hiệu suất crackinh là 70%) thì thu được hỗn hợp X gồm H2 và các ankan, anken. Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp X (tính theo đơn vị gam/ mol) là A. 30 B. 40 C. 50 D. 20. Mức độ 2 Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Câu 14. Khi tiến hành cracking 22,4 lít khí C4H10 (đktc) thu được hỗn hợp X gồm CH4, C2H6, C2H4, C3H6, C4H8, H2 và C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn X thu được x gam CO2 và y gam H2O. Giá trị của x và y tương ứng là A. 176 và 180 B. 44 và 18 C. 44 và 72 D. 176 và 90. Câu 15. Crackinh 0,25 mol C5H12 thu được hỗn hợp X gồm: CH4, C2H6, C3H8, C5H10, C4H8, C3H6, C2H4, C5H12 và H2. Đem đốt cháy hết toàn bộ hỗn hợp X thu được x gam CO2 và y gam H2O. Vậy giá trị của x và y lần lượt là A. 55 và 180 B. 44 và 18 C. 44 và 27 D. 55 và 27. Câu 16. Crackinh m gam một ankan thu được hỗn hợp X gồm CH4, C2H6, C2H4, C3H6, C4H8, C4H10 và H2. Đem đốt cháy hết toàn bộ hỗn hợp X thu được 17,6 gam CO2 và 9 gam H2O. Vậy giá trị của m là A. 2,6 B. 5,8 C. 11,6 D. 23,2. Câu 17. Crackinh m gam một ankan thu được hỗn hợp X gồm: CH4, C2H6, C3H8, C5H10, C4H8, C3H6, C2H4, C5H12 và H2. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 8,64 gam H2O và 17,6 gam CO2. Giá trị của m là A. 5,8 B. 5,76 C. 11,6 D. 11,52. Câu 18. Craking n-butan thu được 35 mol hỗn hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một phần butan chưa bị craking. Giả sử chỉ có các phản ứng tạo ra các sản phẩm trên. Cho A qua bình nước brom dư thấy còn lại 20 mol khí. Nếu đốt cháy hoàn toàn A thì thu được x mol CO2. Hiệu suất phản ứng tạo hỗn hợp A là A. 57,14%, 140. B. 75,00%, 80. C. 42,86%, 60. D. 25,00%, 40. Câu 19. Crackinh V lit butan ta thu được 35 lít hỗn hợp A gồm: CH4, C3H6, C2H6, C2H4, H2, C4H8 và C4H 10 dư. Cho hỗn hợp khí A lội rất từ từ qua bình nước Br2 dư (các anken đều bị hấp thụ), thấy còn lại 20 lit khí. Phần trăm thể tích butan đã tham gia phản ứng là A. 57,14%. B. 75,00%. C. 42,86%. D. 25,00%. Câu 20. Cracking n-butan được hỗn hợp khí gồm 5 hidrocacbon. Cho hỗn hợp khí này qua nước Br2 dư thì lượng Br2 phản ứng là 12,8 gam và sau thí nghiệm khối lượng bình Br2 tăng 2,66 gam. Hỗn hợp khí X thoát ra khỏ i nước Br2 có tỉ khối so với H2 bằng 15,7. Hiệu suất phản ứng cracking n-butan là A. 72% B. 20% C. 80% D. 90% Câu 21. Thực hiện phản ứng crackinh m gam isobutan, thu được hỗn hợp X gồm các hiđrocacbon (không có C4H10 dư). Dẫn hỗn hợp X qua bình nước brom có hòa tan 6,4 gam brom. Nước brom mất màu và có 4,704 lít hỗn hợp khí Y (ở đktc) gồm các hiđrocacbon thoát ra. Tỉ khối hơi của Y so với hiđro bằng 117 / 7. Trị số của m là A. 8,7. B. 10,44. C. 5,8. D. 6,96 Câu 22. Cho butan qua xúc tác (ở nhiệt độ cao) thu được hỗn hợp X gồm C4H10, C4H8, C4H6 và H2. Tỉ khối của X so với butan là 0,4. Nếu cho 0,6 mol X vào dung dịch brom (dư) thì số mol brom tối đa phản ứng là A. 0,24 mol. B. 0,36 mol. C. 0,60 mol. D. 0,48 mol. Câu 23. Hỗn hợp khí A gồm etan và propan có tỉ khối so với hidro bằng 20,25 được nung nóng trong bình chứa chất xúc tác để thực hiện phản ứng đehidro hóa, thu được hỗn hợp khí B gồm H2, các ankan và anken có tỉ khối so với hidro bằng 16,2. Biết phần trăm phản ứng của etan và propan là bằng nhau. Hiệu suất phản ứng đehidro hóa là A. 40% B. 35% C. 30% D. 25%. Câu 24. Một hỗn hợp X gồm hai ankan A, B đồng đẳng kế tiếp, cracking 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X thu được 22,4 lít hỗn hợp Y (đktc) gồm ankan, anken và H2, tỉ khối hơi của Y đối với H2 là 8,2. Vậy công thức phân tử và số mol của A, B lần lượt là A. C3H8 (0,2 mol); C4H10 (0,3 mol) B. C2H6 (0,3 mol); C3H8 (0,2 mol). C. C2H6 (0,1 mol); C3H8 (0,4 mol) D. C2H6 (0,4 mol); C3H8 (0,1 mol). Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng BẢNG ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT 1C 2D 3A 4B 5A 6C 7B 8D 9B 10A 11C 12B 13A 14D 15D 16B 17B 18B 19B 20C 21A 22B 23D 24D Câu 1. X/He X 2 4 2 6 cracking 4 10 4 3 6 d 9,0625 M 36,25 4 10 C H C H C H X CH C H CH Dùng quá trình tổng quát, BTKL cracking 4 10 4 10 ankan anken CH CH Ta luôn có: ankan thamgia cracking ankensinh ra ankansinh ra n n n Vì đề không cho số mol nên xét 1 mol C4H10 4 10 C H thamgia ankensinh ra ankansinh ra n x mol n n x 4 10 CH n dư 1x BTNT KL: 4 10 C H X m m 1.58 36,25.(x x 1 x) x 0,6 4 10 4 10 C H thamgia C H bd n 0,6 H% .100 .100 60% n1 Câu 2. Dùng quá trình tổng quát, BTKL X/He X cracking 2 d 7,25 M 29 ankan A X anken H Ta luôn có: ankan thamgia cracking ankensinh ra ankansinh ra n n n Vì đề không cho số mol nên xét 1 mol ankan A ankan A thamgia hhsinh ra ankan thamgia n 1mol n 2n 2 BTNT KL: A X A A 4 10 m m 1.M 29.2 M 58 C H Câu 3. X/He X 2 4 4 cracking 3 8 2 3 6 d 10 M 40 38 C H CH C H X H C H CH Dùng quá trình tổng quát, BTKL cracking 38 38 ankan anken CH CH (coi H2 như một ankan để đưa về dạng tổng quát) Ta luôn có: ankan thamgia cracking ankensinh ra ankansinh ra n n n Vì đề không cho số mol nên xét 1 mol C3H8 38 C H thamgia ankensinh ra ankansinh ra n x mol n n x 38 CH n dư 1x BTNT KL: 38 C H X m m 1.44 40.(x x 1 x) x 0,1 38 38 C H thamgia C H bd n 0,1 H% .100 .100 10% n1 Câu 4. Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng X/He X 2 2 2 cracking 4 4 d 2,5 M 10 H C H CH X CH Cách 1. Dùng quá trình phản ứng Vì đề không cho số mol nên xét 1 mol CH4 4 2 2 2 2CH C H 3H x 0,5x 1,5x 4 CH n dư 1x BTKL: 4 CH X m m 1.16 10.(0,5x 1,5x 1 x) x 0,6 4 4 CH thamgia CH bd n 0,6 H% .100 .100 60% n1 Cách 2. Dùng sự thay đổi thể tích (số mol) hỗn hợp trước sau phản ứng 4 2 2 2 2molhh 4molhh 2CH C H 3H Ta thấy khi phản ứng xảy ra thì số mol hỗn hợp tăng 4 CH thamgia 4 2 2 mol n Vì đề không cho số mol nên xét 1 mol CH4 BTKL: 4 CH X X X m m 1.16 10.n n 1,6 số mol hỗn hợp tăng 4 CH thamgia n 1,6 1 0,6mol 4 4 CH thamgia CH bd n 0,6 H% .100 .100 60% n1 Câu 5. 2 4 2 6 4 3 6 cracking 4 10 4 8 2 4 10 C H C H CH C H 40(L)C H 56(L) X C H H CH Dùng quá trình tổng quát, BTKL cracking 4 10 4 10 ankan anken CH CH Ta luôn có: ankan thamgia cracking ankensinh ra ankansinh ra n n n 4 10 C H thamgia ankensinh ra ankansinh ra n x mol n n x 4 10 CH n dư 40 x x x 40 x 56 x 16 4 10 4 10 C H thamgia C H bd n 16 H% .100 .100 40% n 40 Câu 6. 2 4 2 6 cracking 4 10 4 3 6 4 10 C H C H 560(L)C H 1036(L) X CH C H CH Dùng quá trình tổng quát, BTKL cracking 4 10 4 10 ankan anken CH CH Ta luôn có: ankan thamgia cracking ankensinh ra ankansinh ra n n n 4 10 C H thamgia ankensinh ra ankansinh ra n x mol n n x 4 10 CH n dư 560 x x x 560 x 1036 x 476 Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng 4 10 4 10 C H thamgia C H bd n 476 H% .100 .100 85% n 560 Câu 7. X/He X 2 4 4 cracking 3 8 2 3 6 d k M 4k 38 C H CH C H X H C H H% 90% CH Dùng quá trình tổng quát, BTKL cracking 38 38 ankan anken CH CH (coi H2 như một ankan để đưa về dạng tổng quát) Ta luôn có: ankan thamgia cracking ankensinh ra ankansinh ra n n n Vì đề không cho số mol nên xét 1 mol C3H8 38 C H thamgia ankensinh ra ankansinh ra 1.90 n 0,9mol n n 0,9 100 38 CH n dư 1 0,9 0,1 X n 0,9 0,9 0,1 1,9 BTNT KL: 38 C H X m m 1.44 4k.1,9 k 5,79 Câu 8. Y/H X 2 cracking 2 d 12 M 24 ankan anken 1molA 3molY H A BTNT KL: A X A A 5 12 m m 1.M 24.3 M 72 14n 2 72 n 5 C H Câu 9. Y/kk X 1mol cracking 2 0,5mol d 1 M 29 ankan anken 11,2(L) A 22,4(L) Y H A BTNT KL: A X A A 4 10 m m 0,5.M 29.1 M 58 14n 2 58 n 4 C H Câu 10. Y/kk X cracking 2 d 10,75 M 21,5 ankan anken V(L) X 4V(L) Y H X BTNT KL: X Y X X 6 14 m m V.M 21,5.4V M 86 14n 2 86 n 6 C H Câu 11. Y/H Y 2 2 4 4 cracking 2 3 6 d 14,5 M 29 48 C H ,CH ankan X Y H ,C H CH cracking ankan ankan anken (coi H2 như một ankan để đưa về dạng tổng quát) Ta luôn có: ankan thamgia cracking ankensinh ra ankansinh ra n n n Vì đề không cho số mol nên xét 1 mol ankan ankensinh ra ankansinh ra n n 1 BTNT KL: X Y X 4 10 m m 1.M 29.(1 1) 14n 2 58 n 4 C H Câu 12. 2 4 4 cracking 38 H% 90% 2 3 6 0,2mol C H CH 8,8gamC H X H C H Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Cách 1. Dùng quá trình tổng quát, BTKL cracking 38 38 ankan anken CH CH (coi H2 như một ankan để đưa về dạng tổng quát) Ta luôn có: ankan thamgia cracking ankensinh ra ankansinh ra n n n 38 C H thamgia ankensinh ra ankansinh ra 0,2.90 n 0,18mol n n 0,18 100 38 CH n dư 0,2 0,18 0,02 X n 0,18 0,18 0,02 0,38 BTNT KL: 38 C H X X X m m 8,8 M .0,38 M 23,16 Câu 13. 38 cracking H% 70% 2 4 10 CH ankan X anken H CH Vì đề không cho số mol nên xét 1 mol hỗn hợp Theo đề 3 8 4 10 C H C H n n 0,5 Ta luôn có: ankan thamgia cracking ankensinh ra ankansinh ra n n n 38 4 10 C H thamgia ankensinh ra ankansinh ra C H thamgia 0,5.70 n 0,35mol 100 n n 0,7 0,5.70 n 0,35mol 100 38 CH n dư 0,5 0,35 0,15 , 4 10 CH n dư 0,5 0,35 0,15 X n 0,7 0,7 0,15 0,15 1,7 BTNT KL: 38 C H X X X m m 0,5.44 0,5.58 M .1,7 M 30 Câu 14. 0 2 4 3 6 2 6 2 4 2 O ,t cracking 4 10 4 8 2 2 1mol 4 10 CH C H C H C H x gamCO 22,4(L)C H X C H H ygam H O CH BTNT C : 4 10 2 2 2 C H CO CO CO 4n n n 4mol m 176gam BTNT H : 4 10 2 2 2 C H H O H O H O 10n 2n n 5mol m 90gam Câu 15. 0 2 4 4 8 3 8 2 4 2 O ,t cracking 5 12 4 8 4 2 5 10 2 5 12 CH C H C H C H x gamCO 0,25molC H X C H CH ygam H O C H H CH BTNT C : 5 12 2 2 2 C H CO CO CO 5n n n 0,25.5 1,25mol m 55gam BTNT H : 5 12 2 2 2 C H H O H O H O 12n 2n n 0,25.6 1,5mol m 27 gam Câu 16. 0 2 0,4mol 4 3 6 2 6 2 4 2 O ,t cracking 4 8 2 2 0,5mol 4 10 CH C H C H C H 17,6gamCO m gam ankan X C H H 9gam H O CH Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng BTNT C : 2 Ctrong ankan CO Ctrong ankan n n n 0,4mol BTNT H : 2 H trong ankan H O H trong ankan n 2n n 0,5.2 1 4 10 C H C H m m m 0, 4.12 1 5,8gam Câu 17. 0 2 0,4mol 4 3 6 2 6 2 4 2 O ,t cracking 4 8 2 2 0,48mol 4 10 CH C H C H C H 17,6gamCO m gam ankan X C H H 8,64gam H O CH BTNT C : 2 Ctrong ankan CO Ctrong ankan n n n 0,4mol BTNT H : 2 H trong ankan H O H trong ankan n 2n n 0, 48.2 0,96 4 10 C H C H m m m 0, 4.12 0,96 5,76gam Câu 18. 0 2 2 2 O ,t 2 4 3 6 2 6 2 4 cracking 4 4 10 4 8 2 26 Br 4 10 2 4 10 x molCO HO CH C H C H C H CH m gam C H 35mol X C H H CH 20mol CH H CH Khí A qua bình brom thì anken bị hấp thụ anken n 35 20 15 mà 4 10 ankansinh ra ankensinh ra C H n n 15 n dư 35 15 15 5 4 10 C H thamgia anken 15 n n 15 H% .100 75% 15 5 BTNT C : 4 10 2 2 Ctrong C H CO CO n n n 4.20 80 mol Câu 19. 2 4 3 6 4 2 6 2 4 2 6 Br cracking 4 10 4 8 2 2 4 10 4 10 CH C H CH C H C H C H m gam C H 35(L) X 20(L) C H H H CH CH Khí A qua bình brom thì anken bị hấp thụ anken V 35 20 15 mà 4 10 ankansinh ra ankensinh ra C H V V 15 n dư 35 15 15 5 4 10 C H thamgia anken 15 V V 15 H% .100 75% 15 5 Câu 20. 0,08 mol 2 X/H X 2 4 4 3 6 26 12,8gamBr cracking 4 10 2 6 2 4 d 15,7 M 31,4 4 10 4 10 CH CH C H X C H m gam C H C H C H CH CH Đưa về dạng tổng quát 0,08 mol 2 X/H X 2 m 2m 2 n 2n m 2m 2 12,8gamBr cracking 4 10 d 15,7 M 31,4 4 10 4 10 CH X C H C H CH m gam C H CH mbình tăng = 2,66 gam mbình tăng = 2,66 gam Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Khối lượng bình tăng là khối lượng anken bị hấp thụ anken m 2,66 2 Br anken anken n n n 0,08mol anken 2,66 M 33,25 14n 33,25 n 2,375 0,08 Theo phản ứng cracking n m 4 m 1,625 Ta có : ankansinh ra ankensinh ra n n 0,08 Theo đề : 1,625 5,25 4 10 C H 0,08mol M 31,4 (24,75 31,4).0,08 (58 31,4).a 0 a 0,02 C H a mol 4 10 tham gia 4 10 C H anken C H 0,08 n n 0,08 n 0,08 0,02 0,1 H% .100 80% 0,1 Câu 21. Vì C4H10 hết mà sau khi dẫn qua nước brom vẫn còn hỗn hợp khí 36 CH dư 0,04 mol 2 Y/H X 2 0,21mol 44 6,4gamBr cracking 4 10 3 6 3 6 117 234 dM 77 CH CH m gam iso C H X 4,704(L) Y C H C H 2 3 6 3 6 3 6 Br C H thamgia C H thamgia C H thamgia n n n 0,04mol m 0,04.42 1,68 Theo đề : YY 234 234 M m .0,21 7,02 77 BTKL : 4 10 iso C H m 7,02 1,68 8,7 Câu 22. 2 X/C H X 4 10 48 46 Br cracking 4 10 2 4 10 d 0,4 M 23,2 CH CH C H 0,6mol H CH BTKL : 4 10 4 10 4 10 C H X C H C H m m 58.n 23,2.0,6 n 0,24 mol Số mol hỗn hợp tăng là do sinh ra H2 2 H n 0,6 0, 24 0,36 Ta thấy 4 8 2 4 10 4 6 2 C H H CH C H 2H và 4 8 2 4 6 2 C H Br C H 2Br Như vậy 22 H Br thamgia n n 0,36 Câu 23. A/H A 2 B/H B 2 2 26 dehydro 38 d 20,25 M 40,5 d 16,2 M 32,4 H CH A B ankan CH anken Vì đề không cho số mol cụ thể nên xét 1 mol hỗn hợp A BTKL: A B B B m m 1.40,5 32,4.n n 1,25 Vì phản ứng dehydro hoá không làm thay đổi số C của etan và propan sau phản ứng thì số mol khi tăng là do tạo thành H2 và do chỉ thu anken nên tách theo tỷ lệ 1:1 2 H ankan thamgia n n 1.25 1 0,25 0,25 H% .100 25% 1 Câu 24. Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Y/H Y 2 cracking 2 0,5mol 1mol d 8,2 M 16,4 ankan 11,2(L) 2 ankan 22,4(L) Y anken H BTKL: XY m m 0,5.M 16,4.1 M 32,8 14n 2 32,8 n 2,2 Vì 2 ankan liên tiếp nên 26 1 2 3 8 CH n2 n 3 C H Theo đề 26 38 C H x mol x y 0,5 x 0,4 C H y mol (30 32,8)x (44 32,8)y 0 y 0,1 Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng HỆ THỐNG LÝ THUYẾT HYDROCACBON KHÔNG NO (ANKEN, ANKIN, ANKADIEN) KHÁI NIỆM CƠ BẢN, DANH PHÁP, ĐỒNG PHÂN, DỒNG ĐẲNG ANKEN Câu 1. Anken X có đặc điểm: Trong phân tử có 8 liên kết xích ma (σ). CTPT của X là A. C2H4. B. C4H8. C. C3H6. D. C5H10. Câu 2. Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượng phân tử của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng A. ankin. B. ankan. C. ankađien. D. anken. Câu 3. Vitamin A công thức phân tử C20H30O, có chứa 1 vòng 6 cạnh và không có chứa liên kết ba. Số liên kết đôi trong phân tử vitamin A là A. 7. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 4. Licopen, công thức phân tử C40H56 là chất màu đỏ trong quả cà chua, chỉ chứa liên kết đôi và liên kết đơn trong phân tử. Hiđro hóa hoàn toàn licopen được hiđrocacbon C40H82. Vậy licopen có A. 1 vòng; 12 nối đôi. B. 1 vòng; 5 nối đôi. C. 4 vòng; 5 nối đôi. D. mạch hở; 13 nối đôi Câu 5. Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là A. isohexan. B. 3-metylpent-3-en. C. 3-metylpent-2-en. D. 2-etylbut-2-en. Câu 6. Số đồng phân của C4H8 là A. 7. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 7. Hợp chất C5H10 mạch hở có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ? A. 4. B. 5. C. 6. D. 10. Câu 8. Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân anken ? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 9. Chất nào sau đây có đồng phân hình học? A. CH 2=CH-CH=CH 2. B. CH 3-CH=C(CH 3) 2. C. CH 3-CH=CH-CH=CH 2. D. CH 2=CH-CH 2-CH 3. Trích đề thi Cao Đẳng-2011 Câu 10. Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học ? A. 2-metylbut-2-en. B. 2-clo-but-1-en. C. 2,3- điclobut-2-en. D. 2,3- đimetylpent-2-en. Câu 11. Cho các chất sau: 2-metylbut-1-en (1); 3,3-đimetylbut-1-en (2); 3-metylpent-1-en (3); 3-metylpent-2-en (4); Những chất nào là đồng phân của nhau ? A. (3) và (4). B. (1), (2) và (3). C. (1) và (2). D. (2), (3) và (4). Câu 12. Cho các chất sau: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3, CH3-C(CH3)=CH-CH3, CH2=CH-CH2-CH=CH2. Số chất có đồng phân hình học là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Trích đề thi khối A-2008 Câu 13. Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans) ? CH3CH=CH2 (I); CH3CH=CHCl (II); CH3CH=C(CH3)2 (III); C2H5–C(CH3)=C(CH3)–C2H5 (IV); C2H5– C(CH3)=CCl–CH3 (V). A. (I), (IV), (V). B. (II), (IV), (V). C. (III), (IV). D. (II), III, (IV), (V). Câu 14. Cho các chất: CH2=CH−CH=CH2; CH3−CH2−CH=C(CH3)2; CH3−CH=CH−CH=CH2; CH3−CH=CH2; CH3−CH=CH−COOH. Số chất có đồng phân hình học là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Trích đề thi Cao Đẳng-2009 Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Câu 15. Cho các chất sau: CH2=CHCH2CH2CH=CH2; CH2=CHCH=CHCH2CH3; CH 3 C(CH3)=CHCH2; CH2=CHCH2CH=CH2; CH3CH2CH=CHCH2CH3; CH3C(CH3)=CHCH2CH3; CH3CH=CHCH3. CH3CH2C(CH3)=C(C2H5)CH(CH3)2; Số chất có đồng phân hình học là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. ANKADIEN, ANKIN Câu 16. Số đồng phân thuộc loại ankađien ứng với công thức phân tử C5H8 là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 17. C4H6 có bao nhiêu đồng phân mạch hở ? A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 18. Có bao nhiêu ankin ứng với công thức phân tử C5H8 ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4 Câu 19. Trong các hiđrocacbon sau: propen, but-1-en, but-2-en, penta-1,4- đien, penta-1,3-đien hiđrocacbon cho được hiện tượng đồng phân cis - trans ? A. propen, but-1-en. B. penta-1,4-dien, but-1-en. C. propen, but-2-en. D. but-2-en, penta-1,3- đien. Câu 20. Công thức phân tử của buta-1,3-đien (đivinyl) và isopren (2-metylbuta-1,3-đien) lần lượt là A. C4H6 và C5H10. B. C4H4 và C5H8. C. C4H6 và C5H8. D. C4H8 và C5H10. Câu 21. Hợp chất nào trong số các chất sau có 9 liên kết xích ma và 2 liên kết π ? A. Buta-1,3-đien. B. Penta-1,3- đien. C. Stiren. D. Vinyl axetilen. Câu 22. Hợp chất nào trong số các chất sau có 7 liên kết xích ma và 3 liên kết π ? A. Buta-1,3-đien. B. Tuloen. C. Stiren. D. Vinyl axetilen. Câu 23. Cho ankin X có công thức cấu tạo sau: C H 3 C C C H C H 3 C H 3 Tên của X là A. 4-metylpent-2-in. B. 2-metylpent-3-in. C. 4-metylpent-3-in. D. 2-metylpent-4-in. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC Câu 24. Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính ? A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br. C. CH3-CH2-CHBr-CH3. B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br. D. CH3-CH2-CH2-CH2Br. Câu 25. Anken C4H8 có bao nhiêu đồng phân khi tác dụng với dung dịch HCl chỉ cho một sản phẩm hữu cơ duy nhất ? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 26. Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm các chất sau khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, t o ), cho cùng một sản phẩm là A. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en. B. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en. C. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en. D. 2-metylpropen, cis -but-2-en và xiclobutan. Câu 27. Cho hỗn hợp tất cả các đồng phân mạch hở của C 4H8 tác dụng với H2O (H + ,t 0 ) thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm cộng ? A. 2. B. 4. C. 6. D. 5 Câu 28. Có bao nhiêu anken ở thể khí (đkt) mà khi cho mỗi anken đó tác dụng với dung dịch HCl chỉ cho một sản phẩm hữu cơ duy nhất ? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Câu 29. Anken thích hợp để điều chế ancol sau đây (CH3 CH2)3C-OH là A. 3-etylpent-2-en. B. 3-etylpent-3-en. C. 3-etylpent-1-en. D. 3,3-đimetylpent-1-en. Câu 30. Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là A. 2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten-1). B. propen và but-2-en (hoặc buten-2). C. eten và but-2-en (hoặc buten-2). D. eten và but-1-en (hoặc buten-1). Câu 31. Hiđrat hóa hỗn hợp X gồm 2 anken thu được chỉ thu được 2 ancol. X gồm A. CH2=CH2 và CH2=CHCH3. B. CH2=CH2 và CH3CH=CHCH3. C. cả B và D đúng. D. CH3CH=CHCH3 và CH2=CHCH2CH3. Câu 32. Số cặp đồng phân anken ở thể khí (đkt) thoả mãn điều kiện: Khi hiđrat hoá tạo thành hỗn hợp gồm ba ancol là: A. 6. B. 7. C. 5. D. 8. Câu 33. Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là A. (-CH2=CH2-)n. B. (-CH2-CH2-)n. C. (-CH=CH-)n. D. (-CH3-CH3-)n. Câu 34. Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là: A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH. C. K2CO3, H2O, MnO2. B. C2H5OH, MnO2, KOH. D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2. Câu 35. Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm từ C2H5OH, (H2SO4 đặc, 170 o C) thường lẫn các oxit như SO2, CO2. Chất dùng để làm sạch etilen là: A. dung dịch brom dư. B. dung dịch NaOH dư. C. dung dịch Na2CO3 dư. D. dung dịch KMnO4 loãng dư. Câu 36. Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở -80 0 C (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là A. CH3CHBrCH=CH2. B. CH3CH=CHCH2Br. C. CH2BrCH2CH=CH2. D. CH3CH=CBrCH3. Câu 37. Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở 40 0 C (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là A. CH3CHBrCH=CH2. B. CH3CH=CHCH2Br. C. CH2BrCH2CH=CH2. D. CH3CH=CBrCH3. Câu 38. Cho 1 mol buta-1,3-đien có thể phản ứng tối đa với bao nhiêu mol brom ? A. 1 mol. B. 1,5 mol. C. 2 mol. D. 0,5 mol. Câu 39. Isopren tham gia phản ứng với dung dịch HBr theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra tối đa bao nhiêu sản phẩm cộng ? A. 8. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 40. Chất nào sau đây không phải là sản phẩm cộng giữa dung dịch brom và isopren (theo tỉ lệ mol 1:1)? A. CH2BrC(CH3)BrCH=CH2. B. CH2BrC(CH3)=CHCH2Br. C. CH2BrCH=CHCH2CH2Br. D. CH2=C(CH3)CHBrCH2Br. Câu 41. Cho phản ứng: ankađien A + brom (dd) CH3C(CH3)BrCH=CHCH2Br. Vậy A là A. 2-metylpenta-1,3-đien. B. 2-metylpenta-2,4-đien. C. 4-metylpenta-1,3-đien. D. 2-metylbuta-1,3-đien. Câu 42. Cho phản ứng: ankađien B + Cl2 CH2ClC(CH3)=CH-CH2Cl-CH3. Vậy A là A. 2-metylpenta-1,3-đien. B. 4-metylpenta-2,4-đien. C. 2-metylpenta-1,4-đien. D. 4-metylpenta-2,3-đien. Câu 43. Cho phản ứng: ankađien A + Br2 (dd) 1,4-đibrom-2-metylbut-2-en. Vậy A là A. 2-metylbuta-1,3-đien. C. 3-metylbuta-1,3-đien. B. 2-metylpenta-1,3-đien. D. 3-metylpenta-1,3-đien. Câu 44. Trùng hợp đivinyl tạo ra cao su Buna có cấu tạo là ? A. (-C2H-CH-CH-CH2-)n. B. (-CH2-CH=CH-CH2-)n. C. (-CH2-CH-CH=CH2-)n. D. (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n. Câu 45. Đồng trùng hợp đivinyl và stiren thu được cao su buna-S có công thức cấu tạo là A. (-CH2-CH=CH-CH2-CH(C6H5)-CH2-)n. B. (-C2H-CH-CH-CH2-CH(C6H5)-CH2-)n. Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng C. (-CH2-CH-CH=CH2- CH(C6H5)-CH2-)n. D. (-CH2-CH2-CH2-CH2- CH(C6H5)-CH2-)n. Câu 46. Đồng trùng hợp đivinyl và acrylonitrin (vinyl xianua) thu được cao su buna-N có công thức cấu tạo là A. (-C2H-CH-CH-CH2-CH(CN)-CH2-)n. B. (-CH2-CH2-CH2-CH2- CH(CN)-CH2-)n. C. (-CH2-CH-CH=CH2- CH(CN)-CH2-)n. D. (-CH2-CH=CH-CH2-CH(CN)-CH2-)n. Câu 47. Trùng hợp isopren tạo ra cao su isopren có cấu tạo là A. (-C2H-C(CH3)-CH-CH2-)n. C. (-CH2-C(CH3)-CH=CH2-)n. B. (-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n. D. (-CH2-CH(CH3)-CH2-CH2-)n. Câu 48. Ankin C4H6 có bao nhiêu đồng phân cho phản ứng thế kim loại (phản ứng với dung dịch chứa AgNO3/NH3) A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 49. Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 50. Ankin C6H10 có bao nhiêu đồng phân phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 51. Trong phân tử ankin X, hiđro chiếm 11,111% khối lượng. Có bao nhiêu ankin phù hợp A. 1. B. 2. C. 3. D. 4 Câu 52. Cho phản ứng: C2H2 + H2O A. Chất A có CTCT là A. CH2=CHOH. B. CH3CHO. C. CH3COOH. D. C2H5OH. Câu 53. Cho sơ đồ phản ứng sau:CH3-C≡CH + AgNO3/ NH3 X + NH4NO3 Chất X có công thức cấu tạo là A. CH3-CAg≡CAg. B. CH3-C≡CAg. C. AgCH2-C≡CAg. D. cả A, B, C đều đúng Câu 54. Trong số các hiđrocacbon mạch hở sau: C4H10, C4H6, C4H8, C3H4, những hiđrocacbon nào có thể tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3 ? A. C4H10,C4H8. B. C4H6, C3H4. C. Chỉ có C4H6. D. Chỉ có C3H4. Câu 55. Chất nào sau đây không điều chế trực tiếp được axetilen ? A. Ag2C2. B. CH4. C. Al4C3. D. CaC2. Câu 56. Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch nào sau đây ? A. dung dịch brom dư. B. dung dịch KMnO4 dư. C. dung dịch AgNO3 /NH3 dư. D. các cách trên đều đúng. ĐIỀU CHẾ, THÍ NGHIỆM Câu 57. Cho sơ đồ điều chế như sau Thí nghiệm trên dùng để điều chế khí nào sau đây? A. CH4. B. C2H2. C. C2H4. D. NH3. Câu 58. Cho sơ đồ điều chế như sau Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Thí nghiệm trên dùng để điều chế khí nào sau đây? A. CH4. B. C2H2. C. C2H4. D. NH3. Câu 59. Cho sơ đồ điều chế như sau Thí nghiệm trên dùng để điều chế khí nào sau đây? A. CH4. B. C2H2. C. C2H4. D. NH3. Câu 60. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất của hợp chất hữu cơ như sau: Nhận xét nào sau đây sai? A. Đá bọt giúp chất lỏng sôi ổn định và không gây vỡ ống nghiệm . B. Bông tẩm NaOH đặc có tác dụng hấp thụ khí CO2, SO2 sinh ra trong quá trình thí nghiệm. C.Khí X là etylen. D. Để thu được khí X ta phải đun hỗn hợp chất lỏng đến nhiệt độ khoảng 140 0 C. Câu 61. Cho sơ đồ điều chế như sau Khí X có thể là khí nào sau đây? A. CH4. B. C2H4. C. C2H6. D. NH3. Câu 62. Cho sơ đồ điều chế như sau Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Khí X có thể là khí nào sau đây? A. CH4. B. C2H2. C. C2H6. D. NH3. Câu 63. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất của hợp chất hữu cơ như sau: Hiện tượng quan sát được là A. không có hiện tượng xảy ra. B. Dung dịch bị mất màu tím và chuyển sang màu xanh. C. Dung dịch bị mất màu tím và có kết tủa đen xuất hiện D. có xuất hiện bọt khí. Câu 64. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất của hợp chất hữu cơ như sau: Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm (A) là A. 2 5 2 4 2 C H OH C H H O . B. 0 t 2 2 2 2 2 CaC H O C H Ca(OH) . C. 0 t 4 3 2 4 3 Al C H O CH Al(OH) . D. 2 5 3 2 C H OH CuO CH CHO Cu H O NH3. Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 HỆ THỐNG BÀI TẬP HYDROCACBON KHÔNG NO Phản ứng cộng (Anken, ankin, ankadien) Phản ứng tác dụng AgNO3/NH3: ank-1-in ( R C CH ) Phản ứng đặc trưng quan tâm CTCT Phương trình lưu ý: 33 HCl AgNO /NH axetylen axetylen n 4n R C CH R C CH R C CAg vaøng ank 1 in CH CH CH CH CAg CAg andehyt:R (CHO) 2nAg R (COONH ) Chú ý: chỉ có 2 HO 3 axetylen CH CH CH CHO (các ankin khác khi hợp cộng nước tạo xeton) Xét tỷ lệ 3 AgNO hydrocacbon n n hoaëc nn chỉ có kết tủa vàng ảu ankin hay có cả Ag Phương trình tạo axetylen từ CaC2 (canxi cacbua), BaC2: 2 HO22 22 CaC Ca(OH) CH CH BaC Ba(OH) -Xét tỷ lệ 22 H Br hydrocacbon hydrocacbon nn hoaëc nn số liên kết trong hydrocabon -ĐLBT liên kết 22 lk trong hydrocacbon H thamgia Br thamgia : n n n 0 Ni xt,t 2 n 2n 2 2k 2 anken/ankin kH CH kBr (đưa hỗn hợp nhiều chất cùng dãy đổng đẵng về dạng chung) Tùy theo hỗn hợp chất mà tách các chất lớn về chất nhỏ và có phần chưng giữa các chất (quy luật bài toán: cùng C, cùng H, cùng CT tổng quát) PHƯƠNG PHÁP TÁCH-GHÉP CHẤT TÁCH CHẤT THEO DÃY ĐỒNG ĐẲNG TÁCH CHẤT THEO ĐẶC ĐIỂM PHẢN ỨNG GHÉP CHẤT Chỉ ghép các chất lại khi có biết tỷ lệ mol giữa các chất Ví dụ: Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Phản ứng cháy quan tâm CTPT phát hiện có CT liên hệ phản ứng cháy CÁC ĐL BTKL , BTNT HỆ QUẢ PHẢN ỨNG CHÁY (DÙNG PHƯƠNG TRÌNH) PHƯƠNG PHÁP GIẢI VÀ CÔNG THỨC LIÊN QUAN CT liên quan tỷ khối: CT liên hệ CO 2, H 2O tổng quát: Anken có k =1: Ankin (ankadien) có k=2 : PHƯƠNG PHÁP PHƯƠNG PHÁP TRUNG BÌNH (KHI CHO HỖN HỢP NHIỀU CHẤT) Lưu ý: nếu CÔNG THỨC PHƯƠNG PHÁP TÁCH GHÉP CHẤT Lưu ý: khi tách, ghép chất thì số mol CH2, H2 tách ra không tính vào số mol hỗn hợp. Dùng kỷ thuật ghép các gốc lại để tìm CTPT chính xác -Lập tỷ lệ: để biết ghép bao nhiêu gốc CH2 (giống bài toán CO2 vào OH - ): thường hay dùng cho hỗn hợp cùng đồng đẳng *Hai chất khác dãy đồng đẳng thì tìm mối liên hệ chung để ghép CH2: dùng điều kiện bài toán và nếu thì không ghép CH2 vào X -Ghép H2 tương tự : sau khi ghép CH2 thì tạo thành chất mới , lập tỷ lệ và ghép H2 vào Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng CÁC VÍ DỤ MINH HỌA Câu 1. Đem đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp nhau thu được CO 2 và nước có khối lượng hơn kém nhau 6,76 gam. CTPT của 2 anken đó là A. C2H4 và C3H6. B. C3H6 và C4H8. C. C4H8 và C5H10. D. C5H10 và C6H12. 2 22 n 2n 2 O CO H O 2 CH CO 0,1mol 2anken m m 6,76gam HO Cách 1. Dùng phản ứng cháy hoặc BTNT BTNT C, BTNT H: 2 2 CO HO n 0,1n n 0,1n Theo đề: 22 CO H O m m 6,76gam 44.0,1n 18.0,1n 6,76 n 2,6 Vì 2 anken kế tiếp nên 24 36 CH CH Cách 2. Dùng CT liên hệ CT: 22 CO H O X n n (k 1)n (k là số liên kết ) X là anken nên k=1 2 2 2 2 CO H O CO H O n n 0 n n Theo đề: 2 2 2 2 2 2 CO H O CO H O H O CO m m 6,76gam 44.n 18.n 6,76 n n 0,26 BTNT C: 2 Ctronganken CO n n 0,1.n 0,26 n 2,6 Vì 2 anken kế tiếp nên 24 36 CH CH Cách 3. Dùng tư duy tách, ghép chất (đồng đẳng hoá) Đưa anken về dạng đồng đẳng hoá: 24 2 C H 0,1mol 0,1mol CH (số mol CH2 không tính vào số mol hỗn hợp) 2 4 2 22 C H 0,1mol CO CH x mol H O BTNT C: 2 2 4 2 2 CH C H CO CO n 2n n n 0,2 x BTNT H: 2 2 4 2 2 CH C H H O H O 0,1.4 2x 2n 4n 2n n 0,2 x 2 Theo đề: 22 CO H O m m 6,76gam 44.(0,2 x) 18.(0,2 x) 6,76 x 0,06 24 2 C H 0,1mol CH 0,06mol vì hai anken liên tiếp, ghép CH2 vào C2H4: 2 24 CH CH n 0,06 0,6 n 0,1 ghép 1 CH2 vào C2H4 và C2H4 vẫn còn 2 4 2 3 6 24 36 24 C H CH C H C H 0,04mol 0,06 0,06 0,06 C H 0,06mol C H :0,1 0,06 0,04 Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Câu 2. Cho 4,48 lít hỗn hợp X (đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lít dung dịch Br2 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, số mol Br2 giảm đi một nửa và khối lượng bình tăng thêm 6,7 gam. CTPT của 2 hiđrocacbon là A. C3H4 và C4H8. B. C2H2 và C3H8. C. C2H2 và C4H8. D. C2H2 và C4H6. 2 0,7 mol 1,4(L) Br 0,5M 0,2mol 4,48(L) 2hydrocacbon sau phản ứng Br2 giảm 1 2 và mbình tăng = 6,7 gam 2 Br thamgia 1 n .0,7 0,35mol 2 Cách 1. Ta có: 2 Br thamgia hydrocacbon n 0,35 lk 1,75 n 0,2 có một hydrocacbon có 1 liên kết và 1 một hydrocacbon có 2 liên kết trở lên * Mẹo: (ở bài này là 2 liên kết vì theo đáp án thì chỉ có tối đa 2 ) anken x mol x y 0,2 x 0,05 hydrocacbon 2lk y mol x 2y 0,35 y 0,15 Khối lượng bình tăng là khối lượng hydrocacbon bị hấp thụ: hydrocacbon m 6,7 48 MODE7 n 2 4 22 CH n4 (14n).0,05 (14m 2).0,15 6,7 0,7n 2,1m 7 n 3m 10 m2 CH Cách 2. Dùng tách, ghép chất (đồng đẳng hoá) Ta có: 2 Br thamgia hydrocacbon n 0,35 lk 1,75 n 0,2 có một hydrocacbon có 1 liên kết và 1 một hydrocacbon có 2 liên kết trở lên Mà theo đáp án chỉ tối đa 2 anken hydrocacbon 2lk +Hướng tách 1: Dùng đồng đẳng hoá đưa vào dạng chất đơn giản nhất 24 24 2 22 22 2 2 CH anken CH CH CH CH CH hydrocacbon 2lk CH (số mol CH2 không tính vào số mol hỗn hợp) 2 24 22 Br ,BTlk 2 C H x mol x y 0,2 x 0,05 0,2mol C H y mol y 0,15 x 2y 0,35 CH z mol Khối lượng bình tăng là khối lượng hydrocacbon bị hấp thụ: X m 6,7 0,05.28 0,15.26 14z 6,7 z 0,1 24 22 2 C H 0,05mol C H 0,15mol CH 0,1mol 𝒈𝒉 é𝒑 𝑪𝑯 𝟐 ሱ ۛ ۛ ۛ ۛ ۛ ሮ vì 2 2 2 C H CH nn không ghép CH2 vào C2H2 Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng 2 24 CH CH n 2 n ghép 2 CH2 vào C2H4 2 4 2 4 8 C H 2CH C H + Hướng tách 2: Tách dạng chung của hydrocabon n 2n n 2n m 2m 2 m 2m 2 2 anken : C H C H hydrocacbon 2lk :C H C H H H 2 n 2n 0,35molBr 2 CH 0,2mol H n 2n 2 2 C H Br H n n 0,35 n 0,2 0,35 0,15 Ta thấy số mol H2 là do CmH2m-2 tạo thành m 2m 2 2 n 2n C H H C H n n 0,15 n 0,2 0,15 0,05 Khối lượng bình tăng là khối lượng X bị hấp thụ: X m 6,7 48 MODE7 n 2 4 22 CH n4 (14n).0,05 (14m 2).0,15 6,7 0,7n 2,1m 7 n 3m 10 m2 CH Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng HỆ THỐNG BÀI TẬP HYDROCACBON KHÔNG NO DẠNG DÙNG BTKL, BTNT, HỆ PHƯƠNG TRÌNH, HIỆU SUẤT Câu 1. Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng khối lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là A. 0,05 và 0,1. B. 0,1 và 0,05. C. 0,12 và 0,03. D. 0,03 và 0,12. 2 24 Br 26 0,15mol CH 3,36(L) X CH bình tăng 2,8 gam Khối lượng bình tăng là khối lượng anken bị hấp thụ: 2 4 2 4 C H C H m 2,8 n 0,1 26 CH n 0,15 0,1 0,05 Câu 2. Dẫn từ từ 8,4 gam hỗn hợp X gồm but-1-en và but-2-en lội chậm qua bình đựng dung dịch Br2, khi kết thúc phản ứng thấy có m gam brom phản ứng. Giá trị m là A. 12 gam. B. 24 gam. C. 36 gam. D. 48 gam. 2 2 2 3 mgamBr 3 2 3 CH CH CH CH (but 1 en) 8,4gam CH CH CH CH (but 2 en) Cả but-1-en hoặc but-2-en đều có cùng CTPT: 48 CH 4 8 2 4 8 2 C H Br C H Br 8,4 n 0,15 n n 0,15 m 24gam 56 Câu 3. Dẫn hỗn hợp khí X gồm etilen và axetilen qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 (dư) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 28,8 gam kết tủa và thấy có 2,912 lít khí (đktc) thoát ra. Phần trăm khối lượng của axetilen trong X là A. 50,15% B. 53,85% C. 46,16% C. 49,85% Trích đề thi thử THPT chuyên Bắc Giang-2018-lần 1 33 0,12mol 24 AgNO /NH 22 22 24 0,13mol CH 28,8gam C Ag X CH 2,912(L)C H 33 AgNO /NH 2 2 2 2 C H C Ag 0,12 0,12 22 CH 0,12.26 %m .100 46,16% 0,12.26 0,13.28 Câu 4. Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H2. Giá trị của a là A. 0,46 B. 0,22 C. 0,34 D. 0,32 33 2 0,12mol AgNO /NH 24 3 34 0,34molH CH 17,64gam CH C CAg a molX CH 33 AgNO /NH 33 CH C CH CH C CAg 0,12 0,12 Khi tác dụng H2: Cách 1. Viết phương trình Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng 2 4 2 2 6 3 4 2 3 8 C H H C H C H 2H C H x x 0,12 0,24 Theo đề: 0,34 x 0,24 x 0,1 a 0,1 0,12 0,22mol Cách 2. BT liên kết Ta có: 22 lk H Br n n n 24 BT lk 34 C H (1lk ) x mol x.1 0,12.2 0,34 x 0,1 C H ( 2lk ) 0,12mol a 0,1 0,12 0,22mol Câu 5. Một hỗn hợp gồm etilen và axetilen có thể tích 6,72 lít (đktc). Cho hỗn hợp đó qua dung dịch brom dư để phản ứng xảy ra hoàn toàn, lượng brom phản ứng là 64 gam. Phần % về thể tích etilen và axetilen lần lượt là A. 66% và 34%. B. 65,66% và 34,34%. C. 66,67% và 33,33%. D. Kết quả khác. 0,4 mol 2 24 64gamBr 22 0,3mol CH 6,72(L) X CH Cách 1. Viết phương trình 2 4 2 2 6 3 4 2 3 8 C H H C H C H 2H C H x x y 2y Theo đề: 24 CH x y 0,3 x 0,2 0,2 %V .100 66,67% x 2y 0,4 y 0,1 0,3 Cách 2. BT liên kết Ta có: 22 lk H Br n n n 24 BT lk 34 C H (1lk ) x mol x 2y 0,4 C H ( 2lk ) y mol Theo đề: x y 0,3 24 CH x 0,2 0,2 %V .100 66,67% y 0,1 0,3 Câu 6. Cho 0,2 mol hỗn hợp X gồm etan, propan và propen qua dung dịch brom dư, thấy khối lượng bình brom tăng 4,2 gam. Lượng khí còn lại đem đốt cháy hoàn toàn thu được 6,48 gam nước. Vậy % thể tích etan, propan và propen lần lượt là A. 30%, 20%, 50%. B. 20%, 50%, 30%. C. 50%, 20%, 30%. D. 20%, 30%, 50%. 2 2 26 Br 26 O 38 2 38 36 0,36mol CH CH 0,2mol C H 6,48gam H O CH CH 26 38 36 C H x mol C H y mol x y z 0,2 (1) C H z mol Khối lượng bình brom tăng là khối lượng propen bị hấp thụ: 3 6 3 6 C H C H m 4, 2 n z 0,1 (2) BTNT H: 2 6 3 8 2 C H C H H O 6n 8n 2n 6x 8y 0,36.2 6x 8y 0,72 (3) mbình tăng = 4,2 gam Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Từ (1), (2), (3): 26 38 36 CH CH CH 0,04 %V .100 20% 0,2 x 0,04 0,06 %V .100 30% y 0,06 0,2 0,1 %V .100 50% 0,2 Câu 7. Một hỗn hợp X gồm C2H2, C3H6, CH4. Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít hỗn hợp X thu được 18 gam H2O. Nếu cho 11,2 lít hỗn hợp X (đktc) qua dung dịch brom dư thấy có 60 gam brom phản ứng. Thành phần % thể tích của X lần lượt là A. 50%; 25% ; 25%. B. 25% ; 25; 50%. C. 16% ; 32; 52%. D. 33,33%; 33,33; 33,33%. 2 0,375 mol 2 O 2 4 1mol 22 0,5mol 60gamBr 36 18gam H O CH 11,2(L) C H CH 4 22 36 CH x mol C H y mol x y z 0,5 (1) C H z mol BTNT H: 4 2 2 3 6 2 CH C H C H H O 4n 2n 6n 2n 4x 2y 6z 2 (2) Khi tác dụng Br2: 2y z 0,375 (3) Từ (1),(2), (3): 4 36 22 CH CH CH 0,25 %V .100 50% 0,5 x 0,25 0,125 y 0,125 %V .100 25% 0,5 z 0,125 0,125 %V .100 25% 0,5 Câu 8. Dẫn 4,032 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm C2H2, C2H4, CH4 lần lượt qua bình 1 chứa dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, rồi khí còn lại dẫn qua bình 2 chứa dung dịch Br2 dư trong CCl4. Ở bình 1 có 7,2 gam kết tủa. Khối lượng bình 2 tăng thêm 1,68 gam. Thể tích (đktc) hỗn hợp X lần lượt là A. 0,672 lít; 1,344 lít; 2,016 lít. B. 0,672 lít; 0,672 lít; 2,688 lít. C. 2,016; 0,896 lít; 1,12 lít. D. 1,344 lít; 2,016 lít; 0,672 lít. 33 24 4 22 (1) AgNO /NH 0,03mol 24 Br /CCl 0,18mol 22 CH 7,2gam C Ag 4,032(L) X C H CH -Xét khi dẫn qua AgNO3/NH3 BTNT C: 2 2 2 2 C H C Ag n n 0,03 -Xét khi dẫn qua Br2/CCl4 Khối lượng bình brom tăng là khối lượng anken bị hấp thụ: 2 4 2 4 C H C H m 1,68 n 0,06 22 4 2 4 4 CH CH C H CH V 0,672(L) n 0,18 0,03 0,06 0,09 V 1,344(L) V 2,016(L) mbình tăng = 1,68 gam Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Câu 9. Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư) thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH4 có trong X là A. 40%. B. 20%. C. 25%. D. 50%. 2 33 4 48gamBr 24 22 4 AgNO /NH 2 4 2 2 0,6mol 0,15mol 22 CH 8,6gam X C H CH CH 13,44(L) X C H 36gam C Ag CH -Xét phần X tác dụng AgNO3/NH3 BTNT C: 2 2 2 2 C H C Ag n n 0,15 4 24 22 CH x mol X C H y mol x y 0,15 0,6 x y 0,45 (1) C H 0,15mol -Xét 8,6 gam X tác dụng Br2 4 24 22 CH kx mol X C H ky mol k(16x 28y 3,9) 8,6 (2) C H 0,15k mol Dùng CT BT liên kết 22 lk Br H : n n n ky 0,15.k.2 0,0,3 k(y 0,3) 0,3 (3) Từ (2), (3): 16x 28y 3,9 8,6 4,8x 0,2y 1,41 (4) y 0,3 0,3 Giải hệ (1), (4): 4 CH x 0,3 0,3 %V .100 50% y 0,15 0,6 Câu 10. Hỗn hợp X gồm axetilen, propilen và buta-1,3-đien có tỉ khối so với hiđro là 18,5. Dẫn m gam hỗn hợp X vào dung dịch AgNO3 trong nước amoniac dư thu được 86,4 gam kết tủa và hỗn hợp khí thoát ra có tỉ khối so với hiđro là 22,5. Đốt m gam hỗn hợp X cần V lít oxi (đktc). Giá trị của V là A. 90,048 B. 67,536 C. 60,032 D. 70,840 33 Z/H Z 2 Z/H Z 2 0,36mol 22 22 AgNO /NH 36 36 46 46 d 23,25 M 46,5 d 19,56 M 39,12 86,4gamC Ag CH CH mgam X C H Z CH CH BTNT C: 2 2 2 2 2 2 C H C Ag C H n n n 0,36 mol 36 46 C H x mol (42 46,5)x (54 46,5)y 0 4,5x 7,5y 0 (1) C H y mol Theo đề: 22 36 46 C H 0,36mol 0,36.26 42x 54y X C H x mol 39,12 2,88x 14,88y 4,7232(2) 0,36 x y C H y mol Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Giải hệ (1), (2): x 0,4 y 0,24 2 2 2 2 BTNT C 22 CO O 36 BTNTH HO 46 C H 0,36 n 0,36.2 0,4.3 0,24.4 2,88 X C H 0,4 n 0,36 0,4.3 0,24.3 2,28 C H 0,24 BTNT O: 2 2 2 2 2 O CO H O O O 2,88.2 2,28 2n 2n n n 4,02 V 90,048(L) 2 Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp eten, propen, but-2-en cần dùng vừa đủ V lít oxi (ở đktc) thu được 2,4 mol CO2 và 2,4 mol nước. Giá trị của V là A. 92,4 lít. B. 94,2 lít. C. 80,64 lít. D. 24,9 lít. 2 24 2 O 36 2 33 (but 2 en) CH 2,4molCO a gam C H 2,4molH O CH CH CH CH BTNT O: 2 2 2 2 2 O CO H O O O 2,4.2 2,4 2n 2n n n 3,6 V 80,64(L) 2 Câu 12. X là hỗn hợp C4H8 và O2 (tỉ lệ mol tương ứng 1:10). Đốt cháy hoàn toàn X được hỗn hợp Y. Dẫn Y qua bình H2SO4 đặc dư được hỗn Z. Tỉ khối của Z so với hiđro là A. 18. B. 19. C. 20. D. 2 Đề không cho số mol cụ thể nên lấy tỷ lệ mol làm số mol 0 24 Z/H 2 2 48 2 H SO t 2 2 2 2 d? CO C H 1mol CO X Y H O Z O O 10mol O BTNT C: 4 8 2 2 C H CO CO 4n n n 4 mol Dùng phương trình cháy: 4 8 2 2 2 C H 6O 4CO 4H O 16 2 O n dư 10 6 4 Ta có: 2 2 Z/H 2 CO 4mol 4.44 4.32 38 Z M 38 d 19 O 4mol 4 4 2 Câu 13. Đốt cháy m gam hỗn hợp C2H6, C3H4, C3H8, C4H10 được 35,2 gam CO2 và 21,6 gam H2O. Giá trị của m là A. 14,4. B. 10,8. C. 12. D. 56,8. 2 0,8mol 26 34 2 O 3 8 2 1,2mol 4 10 CH CH 35,2gamCO mgam C H 21,6gam H O CH Cách 1. BTNT, BTKL BTNT C: 2 Ctrong X CO Ctrong X n n n 0,8 BTNT H: 2 H trong X H O H trong X n 2n n 1,2.2 2,4 Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng BTKL trong X: X C H X m m m m 0,8.12 2,4.1 12gam Cách 2. Tách, ghép chất 2 6 2 2 3 4 2 2 2 2 3 8 2 2 4 10 2 2 C H 2CH H C H 3CH H CH H C H 3CH H C H 4CH H BTNT C: 2 2 2 CH CO CH n n n 0,8 BTNT H: 2 2 2 2 CH H H O H 2n 2n 2n n 1,2 0,8 0,4 X m 0,8.14 0,4.2 12gam Câu 14. Hỗn hợp X gồm 0,1 mol C2H2; 0,15 mol C2H4 ; 0,2 mol C2H6 và 0,3 mol H2. Đun nóng X với bột Ni xúc tác 1 thời gian được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y được số gam CO2 và H2O lần lượt là A. 39,6 và 23,4. B. 3,96 và 3,35. C. 39,6 và 46,8. D. 39,6 và 11,6. 0 2 22 24 2 O t , Ni 26 2 2 0,1molC H 0,15molC H CO XY 0,2molC H HO 0,3molH BTNT C: 2 2 2 4 2 6 2 2 2 C H C H C H CO CO CO 2n 2n 2n n n 0,1.2 0,15.2 0,2.2 0,9 m 39,6gam BTNT H: 2 2 2 4 2 6 2 2 2 C H C H C H H H O H O 2n 4n 6n 2n 2n n 0,1 0,15.2 0,2.3 0,3 1,3 2 HO m 23, 4gam Câu 15. Dẫn hỗn hợp khí X gồm 0,05 mol C2H2, 0,1 mol C3H4 và 0,1 mol H2 qua ống chứa Ni nung nóng một thời gian thu được hỗn hợp Y gồm 7 chất. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào 700 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Z. Tổng khối lượng chất tan trong Z là A. 35,8 B. 45,6 C. 38,2 D. 40,2 Trích đề thi THPT chuyên SPHN-lần 2-2015 0,7 mol 0 2 22 2 O Ni,t 700mlNaOH1M 34 2 2 0,05molC H CO X 0,1mol C H Y HO 0,1molH BTNT C: 2 2 3 4 2 2 C H C H CO CO 2n 3n n n 0,05.2 0,1.3 0,4 Ta có: 2 OH CO n 0,7 1,75 n 0,4 tạo muối 2 33 HCO , CO 3 2 23 NaHCO x mol 0,4molCO 0,7 mol NaOH Na CO y mol BTNT Na: x 2y 0,7 BTNT C: x y 0,4 Giải hệ: x 0,1 m 0,1.84 0,3.106 40,2gam y 0,3 Câu 16. Hỗn hợp X gồm buta–1,3–đien, axetilen, but-1-in, propin. Đốt 13,40 gam hỗn hợp X cần 30,24 lít O2 (đktc). Dẫn sản phẩm cháy vào 1 lít dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,5M và NaOH 0,4M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng A. 47,28 B. 78,80 C. 70,92 D. 68,95 n 0,5.2 0,4 1,4 mol OH 0,5 mol 2 1,35 mol 0,4 mol 2 22 Ba(OH) 0,5M 1(L) NaOH 0,4M 22 2 30,24(L)O 3 23 2 3 CH CH CH CH CH CO 13,4gam X mgam BaCO CH C CH CH HO CH C CH 2 2 2 2 BTNTO O CO H O 2 CO x mol 2n 2n n 1,35.2 2x y (1) H O y mol BTNT C: 2 Ctrong X CO Ctrong X n n n x BTNT H: 2 H trong X H O H trong X n 2n n 2y BTKL trong X: X C H m m m 13,4 12x 2y (2) Giải hệ (1), (2): x1 y 0,7 Ta có tỷ lệ: 2 OH CO n 1,4 1,4 n1 tạo cả hai muối 3 2 3 HCO CO Dùng CT: 2 2 2 2 3 3 3 CO OH CO CO CO n n n 1 1,4 n n 0,4 Vì 2 2 2 33 33 BaCO BaCO CO Ba CO n 0,4 n 0,5 n n 0,4 m 78,8gam Câu 17. Đốt cháy hết m gam hỗn hợp khí X gồm metan, axetilen, propin, buta–1,3–đien, etan bằng không khí thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có 14,4 gam hơi nước; 5,376 lít O2 (đktc); 125,44 lít N2 (đktc) còn lại là CO2. Giá trị của m là (biết trong không khí thì O2 chiếm 20%) A. 8,040 B. 10,720 C. 10,452 D. 7,360 2 2 2 2 22 0,8mol O kk 4 N 2 34 5,6mol 46 0,24mol 2 CO 14,4gam H O CH CH mgam 125,44(L) N CH CH 5,376(L) O Theo đề: 2 2 2 2 N O O 2 O 20% n 4n n N 80% ban đầu 2 N n 5,6 1,4 44 2 O thamgia n 1.4 0, 24 1,16 mol BTNT O: 2 2 2 2 2 O CO H O CO CO 2n 2n n 1,16.2 2n 0,8 n 0,76 BTKL trong X: H X C H X X n m m m m 0,76.12 (0,8.2).1 m 10,72gam Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 thu được 0,15 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 1,68. 2 42 O 2 4 2 CH 0,15molCO V(L) C H 0,2molH O Cách 1. Viết phương trình, giải hệ Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng BTNT C 4 BTNT H 24 CH x mol x 2y 0,15 x 0,05 V (0,05 0,05).22,4 2,24(L) C H y mol y 0,05 4x 4y 0,2.2 Cách 2. Nhận dạng đặc điểm chung Cả CH4 và C2H4 có điểm chung là có 4H đưa về dạng chung: CxH4 BTNT H: x 4 2 x 4 x 4 C H H O C H C H 0,2.2 4n 2n n 0,1 V 0,1.22,4 2,24(L) 4 Câu 19. Hỗn hợp X gồm C3H8 và C3H6 có tỉ khối so với hiđro là 21,8. Đốt cháy hết 5,6 lít X (đktc) thì khối lượng CO2 và khối lượng H2O thu được là A. 33 gam và 17,1 gam. B. 22 gam và 9,9 gam. C. 13,2 gam và 7,2 gam. D. 33 gam và 21,6 gam. 2 X/H X 2 38 2 O 3 6 2 d 21,8 M 43,6 CH mgam CO 5,6(L) C H mgam H O Cách 1. Viết phương trình, giải hệ 38 36 C H x mol x y 0,25 x 0,2 C H y mol (44 43,6)x (42 43,6)y 0 y 0,05 BTNT C: 3 6 3 8 2 2 2 C H C H CO CO CO 3n 3n n n 0,2.3 0,05.3 0,75 m 33gam BTNT H: 3 6 3 8 2 2 2 C H C H H O H O H O 0,2.8 0,05.6 6n 8n 2n n 0,95 m 17,1gam 2 Cách 2. Nhận dạng đặc điểm chung Cả C3H6 và C3H8 có điểm chung là có 3C đưa về dạng chung: C3Hx BTNT C: 3 x 2 2 2 C H CO CO CO 3n n n 0, 25.3 0,75 m 33gam BTKL trong X: 22 BTNTH X C H H H H O H O 1,9 m m m 0,25.43,6 0,75.12 m m 1,9 n 0,95 m 17,1 2 Câu 20. Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là A. 18,60 gam. B. 18,96 gam. C. 20,40 gam. D. 16,80 gam. 2 X/H X 2 38 2 O 36 2 d 21,2 M 42,4 34 CH CO 0,1 molX C H HO CH Cả C3H6, C3H8, C3H4 có điểm chung là có 3C đưa về dạng chung: C3Hx BTNT C: 3 x 2 2 2 C H CO CO CO 3n n n 0,1.3 0,3 m 13,2gam BTKL trong X: 22 BTNTH X C H H H H O H O 0,64 m m m 0,1.42,4 0,3.12 m m 0,64 n 0,32 m 5,76 2 22 CO H O m m 13, 2 5,76 18,96gam Câu 21. Cho hỗn hợp A gồm C3H6, C3H4 và C3H8 có tỉ khối hơi so với hidro bằng 21. Đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít hỗn hợp A (đkc) rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình nước vôi trong dư thì thấy khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là A. 12,50 gam B. 9,30 gam C. 8,75 gam D. 8,24 gam Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng 22 A/H A 2 36 2 O Ca(OH) 3 4 3 2 0,05mol 38 d 21 M 42 CH CO 1,12(L) C H mgam CaCO HO CH Nhận thấy cả 3 chất đều có 3C 3x CH BTNT C: 3 x 2 2 C H CO CO 3n n n 0,05.3 0,15 BTKL trong A: 2 BTNT H A C H H H H H O 0,3 m m m 42.0,05 0,15.12 m m 0,3 n 0,3 n 0,15 2 Khối lượng bình tăng là khối lượng CO2, H2O bị hấp thụ: mbình tăng 22 CO H O mm mbình tăng 0,15.44 0,15.18 9,3gam Câu 22. Hỗn hợp Y gồm metan, etylen,và propin có tỷ khối so với H2 là 13,2. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp Y sau đó dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch NaOH dư thì khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là A. 16,88 gam. B. 17,56 gam. C. 18,64 gam. D. 17,72 gam. 22 X/H X 2 24 2 O Ca(OH) 43 2 34 d 13,2 M 26,4 CH CO 0,15mol CH mgam CaCO HO CH Nhận thấy cả 3 chất đều có 4H x4 CH BTNT H: x 4 2 2 C H H O H O 0,15.4 4n 2n n 0,3 2 BTKL trong A: 2 BTNT C A C H C C C CO m m m 26,4.0,15 m 0,3.2 m 3,36 n 0,28 n 0,28 Khối lượng bình tăng là khối lượng CO2, H2O bị hấp thụ: mbình tăng 22 CO H O mm mbình tăng 0,28.44 0,3.18 17,72gam Câu 23. Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H2 là 17. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là A. 5,85 B. 3,39 C. 6,6 D. 7,3 22 X/H X 2 24 4 2 O Ca(OH) 3 34 2 44 d 17 M 34 CH CH CO 0,05mol mgam CaCO CH HO CH Nhận thấy cả 3 chất đều có 4H x4 CH BTNT H: x 4 2 2 C H H O H O 0,05.4 4n 2n n 0,1 2 BTKL trong A: 2 BTNT C A C H C C C CO m m m 34.0,05 m 0,1.2 m 1,5 n 0,125 n 0,125 Khối lượng bình tăng là khối lượng CO2, H2O bị hấp thụ: mbình tăng 22 CO H O mm mbình tăng 0,125.44 0,1.18 7,3gam Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Câu 24. Hỗn hợp X gồm benzen, stiren, p–đivinylbenzen. Đốt m gam hỗn hợp X cần 8,4 lít oxi (đktc). Giá trị của m là A. 5,85 B. 7,80 C. 3,90 D. 4,68 0,375 mol 2 10 10 2 8,4(L) O 88 2 66 C H (p divinylbenzen) CO mgam X C H (stiren) HO C H (benzen) Cách 1. Dùng phản ứng cháy 10 10 2 2 2 8 8 2 2 2 6 6 2 2 2 25 C H O 10CO 5H O 2 C H 10O 8CO 4H O 15 C H O 6CO 3H O 2 Từ phản ứng nhận thấy: 22 CO H O n 2n BTNT O: 22 2 2 2 2 2 2 CO CO O CO H O CO CO H O nn 2n 2n n 0,375.2 2n n 0,3 n 0,15 22 BTKL: m 0,375.32 0,3.44 0,15.18 m 3,9gam Cách 2. Dùng tư duy tách, ghép chất 10 10 88 66 C H 5CH C H 8CH CH C H 6CH Phương trình cháy: 2 2 2 51 CH O CO H O 42 0,3 0,375 CH m 0,3.13 3,9gam Câu 25. Hỗn hợp X gồm vinylaxetilen, benzen, stiren và etylbenzen. Đốt 15,12 gam hỗn hợp X thu được 51,04 gam CO2. Phần trăm khối lượng etylbenzen trong hỗn hợp X là A. 13,62% B. 14,02% C. 16,24% D. 15,84% 2 44 2 66 O 1,16mol 88 2 8 10 C H (vinylaxetylen) 51,04gamCO C H (benzen) 15,12gam X C H (stiren) HO C H (etylbenzen) Tách hỗn hợp về: 44 66 8 10 88 8 10 CH C H CH CH x mol 15,12gam 13x 106y 15,12 (1) C H y mol CH CH BTNT C: 8 10 2 CH C H CO n 8n n x 8y 1,16(2) Giải hệ (1), (2): 8 10 CH x1 0,02.106 %m .100 14,02% y 0,02 15,12 Câu 26. Hỗn hợp X gồm axetilen, propan và propilen trong đó propan chiếm 50,738 % khối lượng hỗn hợp. Đốt m gam hỗn hợp X cần 52,864 lít O2 (đktc). Mặt khác 1,1 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,84 mol Br2. Giá trị gần nhất của m là Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng A. 21,68 B. 24,28 C. 19,58 D. 21,78 2,36 mol 2 2 22 52,864(L)O 38 36 22 0,84molBr 38 36 CH mgam X C H CH CH 1,1molX C H CH Xét khi cho 1,1 mol X tác dụng với brom 22 38 36 C H x mol X C H y mol x y z 1,1 (1) C H z mol BT lk : 2 2 3 6 2 C H C H Br 2n n n 2x z 0,84 (2) Theo đề: 3 8 3 8 38 3 6 2 2 3 6 2 2 C H C H CH C H C H C H C H %m m 50,738 44y %m 50,738% %m m 100 50,738 42z 26z 2214,996x 2167,528 1319,188z 0 (3) Giải hệ (1), (2), (3): x 0,21 y 0,47 z 0,42 2 2 2 2 3 8 2 O cho 1,1molX 3 6 2 5 C H O 2 0,21 0,525 C H 5O n 4,765mol 0,47 2,35 9 C H O 2 0,42 1,89 Tỷ lệ: X 4,765 (0,21.26 0,47.44 0,42.42) 2,02 m 21,67 2,36 2,02 Câu 27. Hỗn hợp X gồm naptalen, stiren và benzen. Đốt 0,1 mol hỗn hợp X cần 21,616 lít oxi (đktc). Mặt khác đốt 15,15 gam hỗn hợp X thu được 51,48 gam CO2. Phần trăm khối lượng naptalen trong hỗn hợp X là A. 25,35% B. 28,16% C. 32,04% D. 17,28% 0,965 mol 2 2 10 8 2 21,616(L) O 88 2 66 10 8 O 8 8 2 1,17mol 66 C H (naphtalen) CO 0,1molX C H (stiren) HO C H (benzen) C H (naphtalen) 15,15gamX C H (stiren) 51,48gamCO C H (benzen) Xét 0,1 mol X tác dụng O2 10 8 88 66 C H x mol C H y mol x y z 0,1 (1) C H z mol Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng BTNT: 2 2 BTNT C CO BTNT H HO n 10x 8y 6z n 4x 4y 3z BTNT O: 2 2 2 O CO H O 2n 2n n 0,965.2 2(10x 8y 6z) (4x 4y 3z) 12x 10y 7,5z 0,965 (2) Xét khi cho 15,15 gam X đốt cháy 10 8 88 66 C H kx mol 15,15gam C H ky mol k(128x 104y 78z) 15,15 (3) C H kz mol BTNT C: 2 CO n (10x 8y 6z)k (10x 8y 6z)k 1,17 (4) Từ (3), (4): 128x 104y 78z 15,15 1,74x 0,48y 0,36z 0 (5) 10x 8y 6z 1,17 Từ (1), (2), (5): x 0,02 y 0,05 z 0,03 10 8 CH 0,02.128 %m .100 25,346% 0,02.128 0,05.104 0,03.78 Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn 20,0 ml hỗn hợp X gồm C3H6, CH4, CO (thể tích CO gấp hai lần thể tích CH4), thu được 24,0 ml CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Tỉ khối của X so với khí H2 là A. 12,9. B. 25,8. C. 22,2. D. 11,1 2 CO CH 4 36 O 42 n 2n CH 20ml CH 24mlCO CO 36 4 C H x mol CH y mol x 3y 20 (1) CO 2y BTNT C: 3 6 4 2 C H CH CO CO 3n n n n 3x 3y 24 x y 8 (2) Giải hệ (1), (2): 2 X X/H x2 2.42 6.16 12.28 25,8 M 25,8 d 12,9 y6 20 2 Câu 29. Cho 10 lít hỗn hợp khí CH4 và C2H2 tác dụng với 10 lít H2 (Ni, t o ). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 16 lít hỗn hợp khí (các khí đều đo ở cùng điều kiện nhiệt độ áp suất). Thể tích của CH4 và C2H2 trước phản ứng là A. 2 lít và 8 lít. B. 3 lít và 7 lít. C. 8 lít và 2 lít. D. 2,5 lít và 7,5 lít. 2 4 10(L)H 22 CH 10(L) 16(L) hh CH Cách 1. Viết phương trình Ta có: còn H2 dư 2 H sau V 10 2y 2 4 2 2 H sau CH C H V 10 V 16 V 10 4 2 2 2 2 6 CH x mol C H 2H C H y 2y y Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Theo đề: 4 2 6 2 4 2 2 sau sau CH C H H sau X CH C H V 16 V V V V x y 10 2y 16 x y 6 (1) V V V x y 10 (2) Giải hệ (1), (2): 4 22 CH CH V8 V2 Cách 2. Xét sự thay đổi thể tích trước và sau phản ứng Ta thấy: Vban đầu = 10 + 10= 20 > Vsau phản ứng = 16 Vgiảm =20-16=4 đó là thể tích H2 tham gia phản ứng: 2 H thamgia V4 2 2 2 4 H thamgia C H thamgia CH thamgia V V 2 V 10 2 8 2 Câu 30. Khối lượng etilen thu được khi đun nóng 230 gam rượu etylic với H2SO4 đậm đặc, hiệu suất phản ứng đạt 40% là A. 560 gam. B. 840 gam. C. 196 gam. D. 350 gam. 2 4 2 2 5 C H H O C H OH 55 2 4 2 4 C H C H (H% 40%) 140.100 m 5.28 140gam m 350gam 40 Câu 31. Hiện nay PVC được điều chế theo sơ đồ sau: C2H4 CH2Cl–CH2Cl C2H3Cl PVC. Nếu hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 80% thì lượng C2H4 cần dùng để sản xuất 5000 kg PVC là A. 280 kg. B. 1792 kg. C. 2800 kg. D. 179,2 kg. 2 3 m PVC 5000 80 PVC : (C H Cl) n 62,5m m BTNT C: 2 4 2 4 2 4 2 4 C H PVC C H C H C H (H% 80%) 80 2240.100 n m.n n m. 80 m 2240 m 2800 m 80 Câu 32. Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 C2H2 C2H3Cl PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m 3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%) A. 224,0. B. 448,0. C. 286,7. D. 358,4. 2 3 m PVC 250 4 PVC : (C H Cl) n 62,5m m BTNT C: 4 2 4 4 CH PVC C H CH 4 n 2m.n n 2m. 8 V 179,2 m Vkhí thiên nhiên 4 CH V .100 179,2.100 224 80 80 Vkhí thiên nhiên (H=50%) 224.100 448 50 Câu 33. Cho canxi cacbua kĩ thuật (chỉ chứa 80% CaC2 nguyên chất) vào nước dư, thì thu được 3,36 lít khí (đktc). Khối lượng canxi cacbua kĩ thuật đã dùng là A. 9,6 gam. B. 4,8 gam C. 4,6 gam. D. 12 gam 2 2 HO 2 22 0,15mol Ca(OH) mgam canxicabua (80%CaC ) 3,36(L) C H BTNT C: 2 2 2 2 2 CaC C H CaC CaC 2n 2n n 0,15 m 9,6 mcanxi cacbua kỹ thuật 9,6.100 12gam 80 Câu 34. Có 20 gam một mẫu CaC2 (có lẫn tạp chất trơ) tác dụng với nước thu được 7,4 lít khí axetilen (20 0 C, 740mmHg). Cho rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn. Độ tinh khiết của mẫu CaC2 là Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng A. 64%. B. 96%. C. 84%. D. 48%. 2 2 740 37 atm 760 38 HO 0 2 22 37 .7,4 pV 38 n 0,3 mol 22,4 RT .(273 20) 273 Ca(OH) 20gam canxi cabua (a %CaC ) 7,4(L)(20 C,740mmHg) C H BTNT C: 2 2 2 2 2 CaC C H CaC CaC 2n 2n n 0,3 m 19,2 2 CaC %m trong canxi cacbua kỹ thuật 19,2 .100 96%gam 20 Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm etilen, propilen và but–1-en thu được sản phẩm. Nếu dẫn toàn bộ sản phẩm đó vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 6 gam kết tủa và phần nước lọc Y, phần nước lọc Y cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được thêm kết tủa. Giá trị cùa m là (biết hiệu suất của phản ứng phản ứng là 80%) A. 1,96 gam B. 0,84 gam C. 2,45 gam D. 1,05 gam Vì dung dịch Y khi thêm NaOH xuất hiện tủa chứa ion 3 HCO 0,1mol 22 0,06mol 24 2 O 100mlCa(OH) 1M 3 36 2 NaOH 32 48 CH CO 6gam CaCO mgam X C H HO dd Y(Ca(HCO ) CH BTNT Ca: 2 3 3 2 3 2 Ca(OH) CaCO Ca(HCO ) Ca(HCO ) n n n n 0,1 0,06 0,04 BTNT C: 2 3 2 3 2 CO Ca(HCO ) CaCO CO n 2n n n 0,04.2 0,06 0,14 mol Dùng CT liên hệ CO2, H2O CT: 22 CO H O X n n (k 1).n X là hỗn hợp 3 anken nên 2 2 2 2 CO H O CO H O k 1 n n 0 n n 0,14 BTKL trong X: X C H X m m m m 0,14.12 0,14.2 1,96 Vì X 1,96.100 H% 80% m 2,45gam 80 Câu 36. Hoà tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm Al và Al4C3 vào dung dịch KOH (dư), thu được a mol hỗn hợp khí và dung dịch X. Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch X, lượng kết tủa thu được là 46,8 gam. Giá trị của a là A. 0,55. B. 0,60. C. 0,40. D. 0,45 Phân tích: vì dùng KOH dư nên trong dung dịch có chứa 2 AlO 2 2 4 KOH 43 CO 3 2 0,6mol H a mol CH Al 0,3mol K Al C dd X 46,8gam Al(OH) AlO BTNT Al 43 x y 0,3 Al x mol x 0,2 Al C y mol y 0,1 x 4y 0,6 BTNT C: 4 3 4 4 Al C CH CH 3n n n 0,1.3 0,3 Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Dùng phương rút gọn nhanh: 2 n KL H 2 (n là hoá trị kim loại) 22 H Al H 33 n n n .0,2 0,3 22 a 0,3 0,3 0,6 Câu 37. Cho m gam hỗn hợp A gồm Al4C3 và CaC2 vào nước dư thu được dung dịch X; a gam kết tủa Y và khí hỗn hợp khí Z. Lọc bỏ kết tủa. Đốt cháy hoàn toàn khí Z rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dị ch X thu được thêm a gam kết tủa nữa. Tỷ lệ mol của Al4C3 và CaC2 là A. 1: 1 B. 1:3 C. 1:2 D. 2:1 Phân tích: vì khi cho A vào nước vẫn thu được kết tủa là Al(OH)3 có một kết tủa tan đi tạo 2 AlO 2 2 3 2 43 HO 2 2 42 O ddX 3 2 2 2 a gam Al(OH) (1) Al C Ca mgam dd X CaC AlO CH CO Z a gam Al(OH) C H H O 4 3 4 43 2 2 2 2 Al C 3CH Al C x mol x 3x CaC y mol CaC C H yy BTNT C: 4 2 2 2 2 CH C H CO CO n 2n n n 3x 2y BTNT Ca: 22 22 BT[ , ] Ca Ca AlO AlO n y 2n n n 2y Cho CO2 vào X: 2 2 2 3 3 CO AlO 2H O Al(OH) HCO 3x 2y 2y CO2 dư, tình theo 3 2 Al(OH) sau AlO n 2y Theo đề: 3 3 3 Al(OH) (1) Al(OH) sau Al(OH) (1) m m a n 2y BTNT Al: 4 3 3 2 Al C Al(OH) AlO 4n n n 4x 2y 2y x y Câu 38. Hỗn hợp X gồm CaC2 y mol và Al4C3 x mol. Cho một lượng nhỏ X vào H 2O rất dư, thu được dung dịch Y, hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4) và a gam kết tủa Al(OH)3. Đốt cháy hết Z, rồi cho toàn bộ sản phẩm vào Y được 2a gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ x: y bằng A. 2: 3 B. 3: 4 C. 2: 1 D. 6: 5 Phân tích: vì khi cho A vào nước vẫn thu được kết tủa là Al(OH)3 có một kết tủa tan đi tạo 2 AlO 2 2 3 2 43 HO 2 2 42 O ddX 3 2 2 2 a gam Al(OH) (1) Al C Ca mgam dd X CaC AlO CH CO Z 2a gam Al(OH) C H H O Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng 4 3 4 43 2 2 2 2 Al C 3CH Al C x mol x 3x CaC y mol CaC C H yy BTNT C: 4 2 2 2 2 CH C H CO CO n 2n n n 3x 2y BTNT Ca: 22 22 BT[ , ] Ca Ca AlO AlO n y 2n n n 2y Cho CO2 vào X: 2 2 2 3 3 CO AlO 2H O Al(OH) HCO 3x 2y 2y CO2 dư, tình theo 3 2 Al(OH) sau AlO n 2y Theo đề: 3 3 3 Al(OH) (1) Al(OH) sau Al(OH) (1) 2y 2m m n y 2 BTNT Al: 4 3 3 2 Al C Al(OH) AlO x3 4n n n 4x y 2y y4 Câu 39. Hỗn hợp E có khối lượng 17,75 gam gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Hòa tan hoàn toàn E vào nước thu được dung dịch F trong suốt và hỗn hợp khí G. Đốt cháy toàn bộ G thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 10,35 gam H2O. Thêm 500 ml dung dịch HCl 1M vào F thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 15,6. B. 16,9. C. 13,0. D. 11,7. Phân tích: vì cho HCl vào dung dịch F thì có kết tủa dung dịch F có chứa 2 AlO 2 2 0,5 mol 2 2 0,25mol O 4 2 22 0,575mol HO 2 43 500mlHCl1M 2 23 5,6(L)CO H G CH Al 10,35gam H O CH Ca 17,75gam Al C Ca CaC dd F AlO mgam Al(OH) ... Cách 1. Dùng tư duy tách ghép chất Phân tích: mấu chốt bài toán là tìm số mol của 2 AlO để đưa về bài toán tìm kết tủa Al(OH)3 hỗn hợp E gồm 4 chất 𝒅ấ𝒖 𝒉𝒊 ệ𝒖 𝒄ủ𝒂 𝒒𝒖𝒚 đổ𝒊 𝒈𝒊 ả𝒎 𝒔ố ẩ𝒏 ሱۛۛۛۛۛۛۛۛۛۛۛۛۛۛۛۛۛۛۛۛۛۛሮ đưa về hỗn hợp ít chất hơn. Tách hỗn hợp thành: Al x mol Ca y mol 27x 40y 12z 17,75(1) C z mol BTNT C: 2 Ctrong E CO Ctrong E n n n z 0, 25mol Phương trình còn lại: khi quy đổi thì luôn có sự dùng ĐLBT electron -Trong toàn quá trình thì Al, Ca, C, O2 thay đổi số oxy hoá BTNT O: 2 2 2 2 O CO H O O 0.25.2 0,575 2n 2n n n 0,5375 2 BT eletron: CO 2 4n 4n 3x 2y 0,25.4 0,5375.4 3x 2y 1,15 (2) Giải hệ (1), (2): 2 BTNT Al AlO x 0,25 n 0,25mol y 0,2 Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng -Kiểm tra dung dịch F: 2 2 Ca ( ) ( ) AlO n 0,2 n 0,2.2 0,4 n n 0,25 có ion OH - trong F OH n 0,4 0,25 0,15 Dùng CT: 3 2 Al(OH) H AlO OH n 4n 3n n 3 3 3 Al(OH) Al(OH) Al(OH) 13 0,5 4.0,25 3n 0,15 n m 16,9gam 60 Câu 40. Cho 29,7 gam hỗn hợp X gồm Al, Ba, Al4C3, BaC2 vào nước dư, chỉ thu được dung dịch Y và hỗn hợp Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z thu được 4,48 lít CO2 và 9,45 gam H2O. Nhỏ từ từ 200 ml dung dịch H2SO4 1M vào Y, được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 46,60 B. 15,60 C. 55,85 D. 51,85 Phân tích: vì cho HCl vào dung dịch Y thì có kết tủa dung dịch Ycó chứa 2 AlO 2 2 0,2 mol 24 2 2 0,2mol O 4 2 22 0,525mol HO 2 43 200mlH SO 1M 2 23 4,48(L)CO H Z CH Al 9,45gam H O CH Ba 29,7 gam X Al C Ba CaC dd Y AlO mgam Al(OH) ... Cách 1. Dùng tư duy tách ghép chất Phân tích: mấu chốt bài toán là tìm số mol của 2 AlO để đưa về bài toán tìm kết tủa Al(OH)3 hỗn hợp X gồm 4 chất 𝒅ấ𝒖 𝒉𝒊 ệ𝒖 𝒄ủ𝒂 𝒒𝒖𝒚 đổ𝒊 𝒈𝒊 ả𝒎 𝒔ố ẩ𝒏 ሱۛۛۛۛۛۛۛۛۛۛۛۛۛۛۛۛۛۛۛۛۛۛሮ đưa về hỗn hợp ít chất hơn. Tách hỗn hợp thành: Al x mol Ba y mol 27x 137y 12z 29,7(1) C z mol BTNT C: 2 Ctrong E CO Ctrong E n n n z 0,2 mol Phương trình còn lại: khi quy đổi thì luôn có sự dùng ĐLBT electron -Trong toàn quá trình thì Al, Ba, C, O2 thay đổi số oxy hoá BTNT O: 2 2 2 2 O CO H O O 0.2.2 0,525 2n 2n n n 0,4625 2 BT eletron: C O 2 4n 4n 3x 2y 0,2.4 0,4625.4 3x 2y 1,05 (2) Giải hệ (1), (2): 2 BTNT Al AlO x 0,25 n 0,25mol y 0,15 -Kiểm tra dung dịch Y: 2 2 Ba ( ) ( ) AlO n 0,15 n 0,15.2 0,3 n n 0,25 có ion OH - trong F OH n 0,3 0,25 0,05 Dùng CT: 3 2 Al(OH) H AlO OH n 4n 3n n 3 3 3 Al(OH) Al(OH) Al(OH) 13 0,2.2 4.0,25 3n 0,05 n m 16,9gam 60 Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng 22 44 Ba SO BaSO 0,15 0,2 2 Ba hết, 2 4 SO dư 44 BaSO BaSO n 0,15 m 34,95gam m 34,95 16,9 51,85 Câu 41. Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 15,15 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Nhỏ từ từ 200 ml dung dịch HCl 2M vào Y, được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 27,3. B. 19,5. C. 16,9. D. 15,6. (Trích đề thi thử Bookgol-2017) Phân tích: vì cho HCl vào dung dịch F thì có kết tủa dung dịch F có chứa 2 AlO 2 2 0,4 mol 2 2 0,2mol O 4 2 22 0,525mol HO 2 43 200mlHCl2M 2 23 4,48(L)CO H Z CH Al 9,45gam H O CH Ca 15,15gam Al C Ca CaC dd Y AlO mgam Al(OH) ... Cách 1. Dùng tư duy tách ghép chất Phân tích: mấu chốt bài toán là tìm số mol của 2 AlO để đưa về bài toán tìm kết tủa Al(OH)3 hỗn hợp X gồm 4 chất 𝒅ấ𝒖 𝒉𝒊 ệ𝒖 𝒄ủ𝒂 𝒒𝒖𝒚 đổ𝒊 𝒈𝒊 ả𝒎 𝒔ố ẩ𝒏 ሱۛۛۛۛۛۛۛۛۛۛۛۛۛۛۛۛۛۛۛۛۛۛሮ đưa về hỗn hợp ít chất hơn. Tách hỗn hợp thành: Al x mol Ca y mol 27x 40y 12z 15,15(1) C z mol BTNT C: 2 Ctrong E CO Ctrong E n n n z 0,2 mol Phương trình còn lại: khi quy đổi thì luôn có sự dùng ĐLBT electron -Trong toàn quá trình thì Al, Ca, C, O2 thay đổi số oxy hoá BTNT O: 2 2 2 2 O CO H O O 0.2.2 0,525 2n 2n n n 0,4625 2 BT eletron: C O 2 4n 4n 3x 2y 0,2.4 0,4625.4 3x 2y 1,05 (2) Giải hệ (1), (2): 2 BTNT Al AlO x 0,25 n 0,25mol y 0,2 -Kiểm tra dung dịch F: 2 2 Ca ( ) ( ) AlO n 0,2 n 0,2.2 0,4 n n 0,25 có ion OH - trong F OH n 0,4 0,25 0,15 Dùng CT: 3 2 Al(OH) H AlO OH n 4n 3n n 3 3 3 Al(OH) Al(OH) Al(OH) 13 0,5 4.0,25 3n 0,15 n m 16,9gam 60 Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Câu 42. Cho 17,92 lít hỗn hợp X gồm 3 hiđrocacbon khí là ankan, anken và ankin lấy theo tỉ lệ mol 1:1:2 lội qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 lấy dư thu được 96 gam kết tủa và hỗn hợp khí Y còn lại. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y thu được 13,44 lít CO2. Biết thể tích đo ở đktc. Khối lượng của X là A. 19,2 gam. B. 1,92 gam. C. 3,84 gam. D. 38,4 gam. 33 2 AgNO /NH O 2 0,8mol 0,6mol ankan 96gam 17,92(L) anken Y 13,44(L)CO ankin Cách 1. Viết quá trình phản ứng Theo đề: ankan anken ankan anken ankin ankin 0,8mol n n 0,2 n : n : n 1:1: 2 n 0,4 Khi cho tác dụng AgNO3/NH3 thì chỉ có ankin tham gia BTNTC ankin 2 2 2 2 96 n n 0,4 M 240 : C Ag ankin : C H 0,4 Khi đốt cháy Y (anken, ankan): n 2n 2 4 BTNT C m 2m 2 4 C H 0,2mol CH n1 0,2.n 0,2.m 0,6 n m 3 C H 0,2mol m 2 C H X m 0,2.16 0,2.28 0,4.26 19,2 Cách 2. Dùng tư duy tách, ghép chất Tách hỗn hợp X: 4 2 4 2 4 2 4 2 2 2 2 22 2 CH ankan CH CH C H C H anken CH C H CH CH ankin CH , khi tách thì tỷ lệ mol các chất không đổi 44 2 4 2 4 2 2 2 2 22 CH x mol CH 0,2mol C H x mol C H 0,2mol 0,8mol x x 2x 0,8 x 0,2 C H 2x mol C H 0,4mol CH CH y mol ( lưu ý số mol CH2 không tính vào số mol hỗn hợp) - Khi tác dụng AgNO3/NH3 thì C2H2 tạo kết tủa C2Ag2 2 2 2 2 2 2 C H C Ag C Ag n n 0,4 m 96gam mkết tủa đề cho ankin trong X là C2H2: 33 2 22 4 24 AgNO NH 4 O 22 2 4 2 2 2 96gam C Ag CH 0,2mol C H 0,2mol CH 0,2mol C H 0,4mol C H 0,2mol 0,6molCO CH y mol CH y mol BTNT C: 4 2 4 2 2 CH C H CH CO n 2n n n 0,2 0,2.2 y 0,6 y 0 4 2 4 X 22 CH 0,2mol X C H 0,2mol m 0,2.16 0,2.28 0,4.26 19,2gam C H 0,4mol Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Câu 43. Trong một bình kín chứa hiđrocacbon A ở thể khí (đkt) và O2 (dư). Bật tia lửa điện đốt cháy hết A đưa hỗn hợp về điều kiện ban đầu trong đó % thể tích của CO2 và hơi nước lần lượt là 30% và 20%. Công thức phân tử của A và % thể tích của hiđrocacbon A trong hỗn hợp là A. C3H4 và 10%. B. C3H4 và 90%. C. C3H8 và 20%. D. C4H6 và 30%. 2 2 O 2 2 CO 30% hydrocacbon A H O 20% O 100% 30% 20% 50% Vì đề không cho số mol cụ thể nên xét 1 mol khí thu được sau phản ứng 2 2 2 2 2 2 BTNT O 2 O thamgia CO H O O thamgia O 2 CO 0,3mol 0,3.2 0,2 H O 0,2mol 2n 2n n n 0,4 n 2 O 0,5mol ban đầu 0,9 x y 2 2 2 yy C H x O xCO H O 42 0,3 0,2 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 22 CO H O 34 nn 0,3 0,2 x 3 CH x 0,5y x 0,5y y 4 2 3 4 2 CO C H X hydrocacbon O hydrocacbon n 0,1 n 0,1 n n n 0,1 0,9 1 %V .100 10% 31 Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng DẠNG XÁC ĐỊNH CTCT, CTPT + Dựa vào phản ứng đặc trưng: phản ứng cộng, tác dụng KMnO4, AgNO3/NH3 Câu 1. Cho 0,05 mol hiđrocacbon X làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam brom cho ra sản phẩm có hàm lượng brom đạt 69,56%. Công thức phân tử của X là A. C3H6. B. C4H8. C. C5H10. D. C5H8. 0,05 mol 2 8gamBr 0,05molhydrocacbon X sp(% Br 69,56%) Ta có: 2 Br hydrocacbon n 0,05 1 n 0,05 1 hydrocacbon thuộc dãy đồng đẳng anken n 2n 2 n 2n 2 C H Br C H Br Theo đề: n 2n 2 Br 5 10 C H Br 2M 160 %Br .100 69,56 .100 n 5 C H M 14n 160 Câu 2. Cho 8960 ml (đktc) anken X qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng thấy khối lượng bình brom tăng 22,4 gam. Biết X có đồng phân hình học. CTCT của X là A. CH2=CHCH2CH3. B. CH3CH=CHCH3. C. CH3CH=CHCH2CH3. D. (CH3)2C=CH2. Khối lượng bình brom tăng là khối lượng anken bị hấp thụ anken anken 4 8 8,96 22,4 n 0,4 M 56 14n 56 n 4 C H 22,4 0,4 X có đồng phân hình học nên cấu tạo là: CH3-CH=CH-CH3 Câu 3. Cho 2,8 gam anken A làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam Br2. Hiđrat hóa A chỉ thu được một ancol duy nhất. Tên của A là A. etilen. B. but - 2-en. C. hex- 2-en. D. 2,3-dimetylbut-2-en. 22 Br anken Br anken 4 8 8 2,8 n 0,05 n n 0,05 M 56 14n 56 n 4 C H 160 0,05 C 4 H 8 CH 2 CH CH 2 CH 3 CH 3 CH CH CH 3 CH 2 C CH 3 CH 3 H OH + CH 2 CH CH 2 CH 3 H OH CH 2 CH CH 2 CH 3 H OH but-1-en H OH + CH 3 CH CH CH 3 OH H but-2-en H OH + CH 2 C CH 3 CH 3 OH H CH 2 C CH 3 CH 3 H OH 2-metylprop-1-en sản phẩm chính sản phẩm phụ sản phẩm chính sản phẩm phụ Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Câu 4. Hỗn hợp X gồm metan và anken, cho 5,6 lít X qua dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom tăng 7,28 gam và có 2,688 lít khí bay ra (đktc). CTPT của anken là A. C4H8. B. C5H10. C. C3H6. D. C2H4 2 44 Br CH 2,688(L)CH 5,6(L) anken Khối lượng bình brom tăng là khối lượng anken bị hấp thụ: anken m 7,28 anken anken anken 4 8 2,912 7,28 V 5,6 2,688 2,912 n 0,13 M 56 14n 56 n 4 C H 22,4 0,13 Câu 5. Cho 4 gam một ankin X có thể làm mất màu tối đa 100 ml dung dịch Br2 2M. CTPT X là A. C5H8. B. C2H2. C. C3H4. D. C4H6. 0,2 mol 2 100mlBr 2M 4gamankin n 2n 2 2 n 2n 2 4 C H 2Br C H Br 0,1 0,2 ankin 3 4 4 M 40 14n 2 40 n 3 C H 0,1 Câu 6. X là một hiđrocacbon không no mạch hở, 1 mol X có thể làm mất màu tối đa 2 mol brom trong nước. X có % khối lượng H trong phân tử là 10%. CTPT X là A. C2H2. B. C3H4. C. C2H4. D. C4H6. 2 2molBr 1molhydrocacbon X sp(%H 10%) Ta có: 2 Br hydrocacbon n 2 n1 hydrocacbon cò CTTQ: CnH2n-2 n 2n 2 2 n 2n 2 4 C H 2Br C H Br Theo đề: n 2n 2 H 34 CH (2n 2)M 2n 2 %H .100 10 .100 n 3 C H M 14n 2 Câu 7. A là hiđrocacbon mạch hở, ở thể khí (đkt), biết 1 mol A tác dụng được tối đa 2 mol Br2 trong dung dịch tạo ra hợp chất B (trong B thì brom chiếm 88,88 % về khối lượng). Vậy A có công thức phân tử là A. C5H8. B. C2H2. C. C4H6. D. C3H4. 2 2molBr 1molhydrocacbon X sp(%Br 88,88%) Ta có: 2 Br hydrocacbon n 2 n1 hydrocacbon có CTTQ: CnH2n-2 n 2n 2 2 n 2n 2 4 C H 2Br C H Br Theo đề: n 2n 2 4 Br 34 C H Br 4.M 4.80 %Br .100 88,88 .100 n 3 C H M 14n 318 Câu 8. Cho hiđrocacbon X, mạch hở phản ứng với brom (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol 1: 1, thu được chất hữu cơ Y (chứa 74,08% Br về khối lượng). Khi X phản ứng với HBr thì thu được hai sản phẩm hữu cơ khác nhau. Tên gọi của X là A. but-1-en. B. but-2-en. C. propilen. D. 2-metylprop-1-en. 2 1molBr 1molhydrocacbon X sp(%Br 74,08%) Ta có: 2 Br hydrocacbon n 1 n1 hydrocacbon cò CTTQ: CnH2n mbình brom tăng = 7,28 gam Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng n 2n 2 n 2n 2 C H Br C H Br Theo đề: n 2n 2 Br 48 C H Br 2.M 2.80 %Br .100 74,08 .100 n 4 C H M 14n 160 C 4 H 8 CH 2 CH CH 2 CH 3 CH 3 CH CH CH 3 CH 2 C CH 3 CH 3 H Br + CH 2 CH CH 2 CH 3 H Br CH 2 CH CH 2 CH 3 H Br but-1-en H Br + CH 3 CH CH CH 3 H Br but-2-en H Br + CH 2 C CH 3 CH 3 H Br CH 2 C CH 3 CH 3 H Br 2-metylprop-1-en Vì X là mạch hở nên chọn but-1-en Câu 9. Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo một sản phẩm có thành phần khối lượng clo là 45,223%. Công thức phân tử của X là A. C3H6. B. C4H8. C. C2H4. D. C5H10. 1molHCl 1molhydrocacbon X sp(%Cl 45,223%) Ta có: HCl hydrocacbon n 1 n1 hydrocacbon cò CTTQ: CnH2n n 2n n 2n 1 C H HCl C H Cl Theo đề: n 2n 1 Cl 36 C H Cl M 35,5 %Cl .100 45,223 .100 n 3 C H M 14n 36,5 Câu 10. Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 7,7 gam. CTPT của 2 anken là A. C2H4 và C3H6. B. C3H6 và C4H8. C. C4H8 và C5H10. D. C5H10 và C6H12 2 Br 3,36(L)anken mbình brom tăng = 7,7 gam Khối lượng bình brom tăng là khối lượng anken bị hấp thụ: anken m 7,7 36 anken anken 48 CH 3,36 7,7 154 154 11 n 0,15 M 14n n CH 22,4 0,15 3 3 3 (vì anken liên tiếp) Câu 11. Hỗn hợp X gồm 2 anken A, B là đồng đẳng liên tiếp có thể tích 4,48 lít (ở đktc). Nếu cho hỗn hợp X đi qua bình đựng nước brom dư, khối lượng bình tăng lên 9,8 gam. Phần trăm thể tích của anken nhỏ hơn là sản phẩm chính sản phẩm phụ sản phẩm chính sản phẩm phụ Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng A. 50%. B. 40%. C. 70%. D. 80%. 2 Br 4,48(L)anken mbình brom tăng = 9,8 gam Khối lượng bình brom tăng là khối lượng anken bị hấp thụ: anken m 9,8 36 anken anken 48 CH 4,48 9,8 n 0,2 M 49 14n 49 n 3,5 CH 22,4 0,2 (vì anken liên tiếp) Theo đề: 36 36 CH 48 C H x mol x y 0,2 x 0,1 0,1 %V .100 50% C H y mol 42x 56y 9,8 y 0,1 0,2 Câu 12. Một hỗn hợp X gồm 2 anken đồng đẳng kế tiếp nhau. Khi cho X qua 500 ml dung dịch Br2 1M thấy khối lượng bình Br2 tăng 15,4 gam. Xác định CTPT và số mol mỗi anken trong hỗn hợp X. A. 0,2 mol C2H4 và 0,3 mol C3H6. B. 0,2 mol C3H6 và 0,2 mol C4H8. C. 0,4 mol C2H4 và 0,1 mol C3H6. D. 0,3 mol C2H4 và 0,2 mol C3H6. 0,5 mol 2 500mlBr 1M 2anken mbình brom tăng = 15,4 gam Khối lượng bình brom tăng là khối lượng anken bị hấp thụ: anken m 15, 4 2 24 anken anken Br 36 CH 15,4 n n 0,5 M 30,8 14n 30,8 n 2,2 CH 0,5 (vì anken liên tiếp) Theo đề: 24 36 C H x mol x y 0,5 x 0,4 C H y mol 28x 42y 15,4 y 0,1 Câu 13. Cho 28,2 gam hỗn hợp X gồm 3 ankin đồng đẳng kế tiếp (có tỷ lệ mol là 1:1:2) qua một lượng dư H2 (t o , Ni) để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng thể tích thể tích khí H 2 giảm 26,88 lít (đktc). CTPT của 3 ankin là A. C2H2, C3H4, C4H6. B. C3H4, C4H6, C5H8. C. C4H6, C5H8, C6H10. D. Cả A, B đều đúng. 1,2 mol 2 26,88(L)H 28,2gam3ankin Vì dùng dư H2 nên sẽ tác dụng với H2 theo tỷ lệ 1:2 2 H ankin n 1,2 n 0,6 22 28,2 M 47 14n 2 47 n 3,5 0,6 Vì 3 ankin có tỷ lệ mol 1:1:2 nên 1 2 2 1 2 3 1 2 3 2 3 4 3 46 n 2 C H n n 2n n n n 2n 14 n 3 C H 1 1 2 n4 CH Câu 14. Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken (có khối lượng phân tử cách nhau 14 đvC), vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 7,7 gam. CTPT của 2 anken là A. C2H4 và C4H8. B. C3H6 và C5H10. C. C4H8 và C6H12. D. C2H4 và C5H10. 2 Br 3,36(L)2anken mbình brom tăng = 7,7 gam Khối lượng bình brom tăng là khối lượng anken bị hấp thụ: anken m 7,7 24 anken anken 48 CH 7,7 154 154 11 n 0,15 M 14n n CH 0,15 3 3 3 (vì cách nhau 14 đvC) Câu 15. Cho 10 lít hỗn hợp khí (54,6 0 C; 0,8064 atm) gồm 2 olefin lội qua bình dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom tăng 16,8 gam. CTPT của 2 anken là (Biết số C trong các anken không vượt quá 5 và có tỷ lệ mol các anken là 2:1) Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng A. C2H4 và C5H10. B. C3H6 và C5H10. C. C4H8 và C5H10. D. cả A hoặc B đúng. 2 Br 0 10(L)anken(54,6 C,0,8064atm) mbình brom tăng = 16,8 gam Khối lượng bình brom tăng là khối lượng anken bị hấp thụ: anken m 16,8 anken pV 10.0,8064 n 0,3 22,4 RT .(273 54,6) 273 anken 16,8 M 56 14n 56 n 4 0,3 Theo đề hai anken có tỷ lệ mol là 1:2 24 1 12 12 5 10 2 CH n2 n 2n n n 2n 12 CH n5 12 Câu 16. Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 7,7 gam. Thành phần phần % về thể tích của hai anken là A. 25% và 75%. B. 33,33% và 66,67%. C. 40% và 60%. D. 35% và 65%. 2 Br 3,36(L)anken mbình brom tăng = 7,7 gam Khối lượng bình brom tăng là khối lượng anken bị hấp thụ: anken m 7,7 36 anken anken 48 CH 3,36 7,7 154 154 11 n 0,15 M 14n n CH 22,4 0,15 3 3 3 (vì anken liên tiếp) Theo đề: 36 48 CH 36 48 CH 0,05 %V .100 33,33% C H x mol x y 0,15 x 0,05 0,15 C H y mol 42x 56y 7,7 y 0,1 %V 100 33,33 66,67% Câu 17. Thổi 0,25 mol khí etilen qua 125 ml dung dịch KMnO4 1M trong môi trường trung tính (hiệu suất 100%), khối lượng etylen glicol thu được là A. 11,625 gam. B. 23,25 gam. C. 15,5 gam. D. 31 gam. 0,125 mol 4 125mlKMnO 1M 24 0,25molC H 2 4 4 2 2 4 2 2 3C H 2KMnO 4H O 3C H (OH) 2MnO 2KOH 0,25 0,125 Ta thấy: 0,25 0,125 32 C2H4 dư, tính theo KMnO4 2 4 2 2 4 2 C H (OH) C H (OH) 0,125.3 n 0,1875 m 11,625gam 2 Câu 18. Để khử hoàn toàn 200 ml dung dịch KMnO4 0,2M tạo thành chất rắn màu nâu đen cần V lít khí C2H4 (ở đktc). Giá trị tối thiểu của V là A. 2,240. B. 2,688. C. 4,480. D. 1,344. 0,04 mol 4 200mlKMnO 0,2M 24 CH 2 4 4 2 2 4 2 2 3C H 2KMnO 4H O 3C H (OH) 2MnO 2KOH 0,04 2 4 2 4 C H C H 0,04.3 n 0,06 V 1,344 2 Câu 19. Cho 12 gam một đồng đẳng của axetilen tác dụng hết với AgNO3/NH3 thu được 44,1 gam kết tủa. Tên gọi của hidrocacbon đó là A. propin B. But-1-in C. but-2-in D. etin Vì là đồng đẳng của axetylen nên X chỉ có một liên kết ba Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng 33 AgNO /NH RR R C CH R C CAg 12 44,1 M 25 M 132 Ta có: R 3 3 RR 12 44,1 M 15 R : CH CH C CH M 25 M 132 : propin Câu 20. Cho 13,8 gam chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8 tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 45,9 gam kết tủa. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên? A. 5. B. 4. C. 6. D. 2. 78 0,15mol 13,8gamC H 45,9gam TH1: C7H8 chỉ có chứa một nối ba đầu mạch 33 77 AgNO /NH 7 8 7 7 C H Ag 45,9 C H C H Ag (n 0,23..) 134 0,15mol Ta thấy: 7 8 7 7 C H C H Ag nn vô lý TH2: C7H8 chứa hai nối ba đầu mạch 33 77 AgNO /NH 7 8 7 6 2 C H Ag 45,9 C H C H Ag (n 0,15) 306 0,15mol Ta thấy: 7 8 7 7 C H C H Ag nn nhận Các công thức có thể có C7H8 chứa 2 liên kết ba đầu mạch CH C CH 2 CH 2 CH 2 C CH CH C CH CH 2 C CH CH 3 CH C C C CH CH 3 CH 3 CH C CH C CH CH 2 CH 3 Câu 21. Một hiđrocacbon A mạch thẳng có CTPT C6H6. Khi cho A tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được hợp chất hữu cơ B có MB - MA=214 đvC. CTCT của A là A. CH≡CCH2CH2C≡CH. B. CH3C≡ CCH2C≡CH. C. CH≡CCH(CH3)C≡CH. D. CH3CH2C≡CC≡CH. Theo đề: 66 B A B Ag CH M M 214 M 214 78 292 2M 216 B có thế có 2 nguyên tử Ag TH1: B chỉ chứa 1 nguyên tử Ag: 6 5 B C H Ag: M 185 292 loại TH2: B chứa 2 nguyên tử Ag: 6 4 2 B C H Ag : M 292 nhận Vậy A có cấu tạo chứa 2 liên kết đầu mạch: 22 HC C CH CH C CH Câu 22. Hỗn hợp X gồm propin và một ankin X có tỉ lệ mol 1:1. Lấy 0,3 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 46,2 gam kết tủa. X là A. But-1-in. B. But-2-in. C. Axetilen. D. Pent-1-in. 33 propin ankin 34 AgNO /NH n :n 1:1 propin C H 0,3mol 46,2gam ankin Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Theo đề: propin ankin 0,3 n n 0,15 2 33 AgNO /NH 33 CH C CH CAg C CH 0,15 0,15 Khối lượng kết tủa do C3H4 tạo thành: 3 CAg C CH m 0,15.147 22,05 46,2 ankin X cũng tạo tủa với AgNO3/NH3 X có dạng: R C CH 33 AgNO /NH R C CH R C CAg 0,15 0,15 Ta có: R C CAg R C CAg R 2 5 24,15 m 46,2 22,05 24,15 M 161 M 29 C H 0,15 Vậy X là 25 C H C CH : but-1-in Câu 23. Cho 1,5 gam hiđrocacbon X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 7,92 gam kết tủa vàng nhạt. Mặt khác, 1,68 lít khí X (ở điều kiện tiêu chuẩn) có thể làm mất màu được tối đa V lít dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là A. 0,25 B. 0,3 C. 0,2 D. 0,15 33 2 AgNO /NH V(L)Br 1M 1,5gam hydrocacbon 7,92gam 1,68(L) X Cách 1. Dùng phương trình, đặt TH TH1. Ankin là C2H2 Theo đề: 22 CH 1,5 3 n 26 52 (số mol khá lẻ), đồng thời 2 2 2 2 C Ag C H 7,92 33 nn 240 1000 vô lý TH2. Ankin đầu mạch, có dạng R C CH 33 AgNO /NH RR R C CH R C CAg 1,5 7,92 M 23 M 132 R RR 1,5 7,92 M0 M 25 M 132 (vô lý) TH3: Ankin có 2 liên kết ba đầu mạch: HC C R C CH 33 AgNO /NH RR HC C R C CH AgC C R C CAg 1,5 7,92 M 50 M 264 R RR 1,5 7,92 M 0 hydrocacbon :HC C C CH M 50 M 264 khi 2 2 Br 0,075mol 1,68(L) HC C C CH 4Br n 0,075.4 0,3mol Cách 2. Dùng hệ quả BTKL Theo phương trình: 33 AgNO /NH hydrocacbon Cứ 1 liên kết ba thì thay 1H bằng 1Ag thì Mgiảm = 108- 1 – 107 lk tronghydrocacbon hydrocacbon hydrocacbon 7,92 1,5 0,06 1,5 n M 25k M 25k 0,06 107k k k Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng 42 hydrocacbon k2 C H : HC C C CH M 50 khi 2 2 Br 0,075mol 1,68(L) HC C C CH 4Br n 0,075.4 0,3mol Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm C2H2, C3H4 và C4H4 (số mol mỗi chất bằng nhau) thu được 0,09 mol CO2. Nếu lấy cùng một lượng hỗn hợp X như trên tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thì khối lượng kết tủa thu được lớn hơn 4 gam. Công thức cấu tạo của C3H4 và C4H4 trong X lần lượt là A. CH C-CH3, CH2=CH-C CH. B. CH C-CH3, CH2=C=C=CH2. C. CH2=C=CH2, CH2=C=C=CH2. D. CH2=C=CH2, CH2=CH-C CH. 33 22 AgNO /NH 34 44 CH 0,9mol C H m 4gam CH Theo đề: 2 2 3 4 4 4 CO 2 BTNT C C H C H C H n n n n x 2x 3x 4a 0,09 x 0,01 C2H2 chắc chắn tham gia với AgNO3/NH3 33 AgNO /NH CH CH CAg CAg 0,01 0,01 CAg CAg m 0,01.240 2,4gam 4 có thêm chất tác dụng với AgNO3 tạo thêm kết tủa -Nếu C3H4 tạo kết tùa trước: 33 CH C CH CAg C CH 0,01 0,01 3 CH C CH m 0,01.147 1,47 - Nếu C4H4 tạo kết tủa trước: 22 CH C CH CH CAg C CH CH 0,01 0,01 2 CAg C CH CH m 0,01.159 1,59 Ta thấy dù TH nào thì: 2,4 1,47 3,87 4 2,4 1,59 3,99 4 cả 3 chất đều tham gia tạo tủa CTCT C3H4, C4H4 là: 3 CH C CH , 2 CH C CH CH Câu 25. X là hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon mạch hở (thuộc dãy đồng đẳng ankin, anken, ankan). Cho 0,3 mol X làm mất màu vừa đủ 0,5 mol brom. Phát biểu nào dưới đây đúng A. X có thể gồm 2 ankan. B. X có thể gồm2 anken. C. X có thể gồm1 ankan và 1 anken. D. X có thể gồm1 anken và một ankin. 2 0,5molBr 0,3mol 2hydrocacbon Ta có: 2 Br hyrocacbon n 0,5 1,667 n 0,3 có một chất có số liên kết là 1 và chất còn lại có số liên kết từ 2 trở lên X gồm 1 anken và 1 ankin Câu 26. Hỗn hợp khí X gồm anken M và ankin N có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Hỗn hợp X có khối lượng 12,4 gam và thể tích 6,72 lít (ở đktc). Số mol, công thức phân tử của M và N lần lượt là A. 0,1 mol C2H4 và 0,2 mol C2H2. B. 0,1 mol C3H6 và 0,2 mol C3H4. C. 0,2 mol C2H4 và 0,1 mol C2H2. D. 0,2 mol C3H6 và 0,1 mol C3H4. Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng n 2n n 2n 2 6,72(L) 0,3mol anken C H 12,4gam ankin C H Ta có: X 12,4 124 M 0,3 3 2 2 2 4 ankin 3 4 3 6 C H anken :C H (M 28) 41,33 124 M 41,333 C H anken : C H (M 44) 41,33 3 Loại TH C2H2 vì cả hai chất đều có M < 41,33 34 36 C H x mol x y 0,3 x 0,2 C H y mol 40x 44y 12,4 y 0,1 Câu 27. Một hỗn hợp X gồm ankan A và anken B, A có nhiều hơn B một nguyên tử cacbon, A và B đều ở thể khí (ở đktc). Khi cho 6,72 lít khí X (đktc) đi qua nước brom dư, khối lượng bình brom tăng lên 2,8 gam; thể tích khí còn lại chỉ bằng 2/3 thể tích hỗn hợp X ban đầu. CTPT của A, B và khối lượng của hỗn hợp X là A. C4H10, C3H6 ; 5,8 gam. B. C3H8, C2H4 ; 5,8 gam. C. C4H10, C3H6 ; 12,8 gam. D. C3H8, C2H4 ; 11,6 gam. 2 Br 0,2mol 0,3mol 2 .6,72(L)ankan ankan 3 6,72(L) anken Khối lượng bình brom tăng là khối lượng anken bị hấp thụ: anken m 2,8 Ta có: anken anken 2 4 2,8 n 0,3 0,2 0,1 M 28 14n 28 n 2 C H 0,1 Vỉ ankan nhiều hơn anken một cacbon 38 ankan :C H X m 2,8 0,2.44 11,6gam Câu 28. Một hỗn hợp X gồm ankan A và một anken B có cùng số nguyên tử C và đều ở thể khí ở đktc. Cho hỗn hợp X đi qua nước Br2 dư thì thể tích khí Y còn lại bằng nửa thể tích X, còn khối lượng Y bằng 15/29 khối lượng X. CTPT A, B và thành phần % theo thể tích của hỗn hợp X là A. 40% C2H6 và 60% C2H4. B. 50% C3H8và 50% C3H6 C. 50% C4H10 và 50% C4H8. D. 50% C2H6 và 50% C2H4 2 n 2n Br n 2n 2 YX V (L)ankan Y anken C H 2 V (L) X 15 ankan C H mm 29 ankan anken 0,5V %V .100 50% %V 50% V ankan anken XX MM (14n 2) (14n) M M 14n 1 22 Theo đề: 24 YX 26 CH 15 V 15 m m (14n 2). (14n 1).V n 2 CH 29 2 29 Câu 29. X, Y, Z là 3 hiđrocacbon ở thể khí trong điều kiện thường, khi phân huỷ mỗi chất X, Y, Z đều tạo ra C và H2, thể tích H2 luôn gấp 3 lần thể tích hiđrocacbon bị phân huỷ và X, Y, Z không phải là dồng phân. CTPT của 3 chất là A. C2H6, C3H6, C4H6. B. C2H2, C3H4, C4H6. C. CH4,C2H4, C3H4. D. CH4,C2H6, C3H8. mbình brom tăng = 2,8 gam Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng 2 3mol X 1mol Y C H Z BTNT H: 2 H tronghydrocacbon H H tronghydrocacbon 6 n 2n n 2.3 6 H trong hydrocacbon 6 1 Vì X, Y, Z không phải đồng phân nên chọn A Câu 30. Cho 4,48 lít hỗn hợp X (đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lít dung dịch Br2 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, số mol Br2 giảm đi một nửa và khối lượng bình tăng thêm 6,7 gam. CTPT của 2 hiđrocacbon là A. C3H4 và C4H8. B. C2H2 và C3H8. C. C2H2 và C4H8. D. C2H2 và C4H6. 2 0,7 mol 1,4(L) Br 0,5M 0,2mol 4,48(L) 2hydrocacbon sau phản ứng Br2 giảm 1 2 và mbình tăng = 6,7 gam 2 Br thamgia 1 n .0,7 0,35mol 2 Cách 1. Ta có: 2 Br thamgia hydrocacbon n 0,35 lk 1,75 n 0,2 có một hydrocacbon có 1 liên kết và 1 một hydrocacbon có 2 liên kết trở lên * Mẹo: (ở bài này là 2 liên kết vì theo đáp án thì chỉ có tối đa 2 ) anken x mol x y 0,2 x 0,05 hydrocacbon 2lk y mol x 2y 0,35 y 0,15 Khối lượng bình tăng là khối lượng hydrocacbon bị hấp thụ: hydrocacbon m 6,7 48 MODE7 n 2 4 22 CH n4 (14n).0,05 (14m 2).0,15 6,7 0,7n 2,1m 7 n 3m 10 m2 CH Cách 2. Dùng tách, ghép chất (đồng đẳng hoá) Ta có: 2 Br thamgia hydrocacbon n 0,35 lk 1,75 n 0,2 có một hydrocacbon có 1 liên kết và 1 một hydrocacbon có 2 liên kết trở lên Mà theo đáp án chỉ tối đa 2 anken hydrocacbon 2lk +Hướng tách 1: Dùng đồng đẳng hoá đưa vào dạng chất đơn giản nhất 24 24 2 22 22 2 2 CH anken CH CH CH CH CH hydrocacbon 2lk CH (số mol CH2 không tính vào số mol hỗn hợp) 2 24 22 Br ,BTlk 2 C H x mol x y 0,2 x 0,05 0,2mol C H y mol y 0,15 x 2y 0,35 CH z mol Khối lượng bình tăng là khối lượng hydrocacbon bị hấp thụ: X m 6,7 0,05.28 0,15.26 14z 6,7 z 0,1 Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng 24 22 2 C H 0,05mol C H 0,15mol CH 0,1mol 𝒈𝒉 é𝒑 𝑪𝑯 𝟐 ሱ ۛ ۛ ۛ ۛ ۛ ሮ vì 2 2 2 C H CH nn không ghép CH2 vào C2H2 2 24 CH CH n 2 n ghép 2 CH2 vào C2H4 2 4 2 4 8 C H 2CH C H + Hướng tách 2: Tách dạng chung của hydrocabon n 2n n 2n m 2m 2 m 2m 2 2 anken : C H C H hydrocacbon 2lk :C H C H H H 2 n 2n 0,35molBr 2 CH 0,2mol H n 2n 2 2 C H Br H n n 0,35 n 0,2 0,35 0,15 Ta thấy số mol H2 là do CmH2m-2 tạo thành m 2m 2 2 n 2n C H H C H n n 0,15 n 0,2 0,15 0,05 Khối lượng bình tăng là khối lượng X bị hấp thụ: X m 6,7 48 MODE7 n 2 4 22 CH n4 (14n).0,05 (14m 2).0,15 6,7 0,7n 2,1m 7 n 3m 10 m2 CH + Dựa vào phản ứng cháy Câu 31. Đốt cháy một hiđrocacbon X được 22,4 lít khí CO2 (đktc) và 27 gam H2O. Thể tích O2 (đktc) tham gia phản ứng là A. 24,8. B. 45,3. C. 39,2. D. 51,2. 2 2 1mol O 2 1,5mol 22,4(L)CO X 27gam H O BTNT O: 2 2 2 2 2 O CO H O O O 2.1 1,5 2n 2n n n 1,75 V 39,2(L) 2 Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn 10ml hiđrocacbon X cần vừa đủ 60 ml khí oxi, sau phản ứng thu được 40 ml khí cacbonic. Biết X làm mất màu dung dịch brom và có mạch cacbon phân nhánh. CTCT của X là A. CH2=CHCH2CH3. B. CH2=C(CH3)2. C. CH2=C(CH2)2CH3. D. (CH3)2C=CHCH3. 2 2 60mlO 2 40mlCO 10mlhydrocacbon X HO Coi V là số mol (vì V tỷ lệ thuận với số mol) BTNT O: 2 2 2 2 O CO H O H O 2V 2V V V 60.2 40.2 40 Vì 22 H O CO VV X là anken 2 O n 2n 2 C H nCO 10ml 40ml BTNT C: 48 10.n 40 n 4 C H Vì X phân nhánh nên CT của X là Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol một anken A thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Cho A tác dụng với dung dịch HBr chỉ cho một sản phẩm duy nhất. CTCT của A là CH 2 C CH 3 CH 3 Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng A. CH2=CH2. B. (CH3)2C=C(CH3)2. C. CH2=C(CH3)2. D. CH3CH=CHCH3. 2 O 2 0,2mol 0,05molanken 4,48(L)CO BTNT C : 48 0,05.n 0,2 n 4 C H Vì anken X chỉ tạo 1 sản phẩm khi tác dụng HBr X có cấu tạo đối xứng CTCT của X là: 33 CH CH CH CH Câu 34. Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử Z gấp đôi khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Z, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2 (dư), thu được số gam kết tủa là A. 20. B. 40. C. 30. D. 10. X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp YX ZX M M 14 M M 28 theo đề Z X X X X M 2M M 28 2M M 28 MODE 7 2 4 4 8 x 1 2 x2 12x y 28 X:C H Z : C H y4 22 2 O Ca(OH) 4 8 3 2 CO 0,1molC H CaCO HO BTNT C: 4 8 3 3 3 C H CaCO CaCO CaCO 4n n n 0,4 m 40gam Câu 35. X, Y, Z là 3 hiđrocacbon kế tiếp trong dãy đồng đẳng, trong đó MZ = 2MX. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 2 lít dung dịch Ba(OH)2 0,1M được một lượng kết tủa là A. 19,7 gam. B. 39,4 gam. C. 59,1 gam. D. 9,85 gam. X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp YX ZX M M 14 M M 28 theo đề Z X X X X M 2M M 28 2M M 28 MODE 7 2 4 3 6 x 1 2 x2 12x y 28 X:C H Y : C H y4 0,2 mol 22 2 O 2(L) Ba(OH) 0,1M 3 6 3 2 CO 0,1molC H BaCO HO BTNT C: 3 6 2 2 C H CO CO 3n n n 0,3 Ta có: 2 OH CO n 0,4 1,33 n 0,3 tạo cả 2 muối 2 33 CO , HCO 0,2 mol 2 3 2(L) Ba(OH) 0,1M 2 32 BaCO CO Ba(HCO ) Dùng CT: 2 2 2 2 3 3 3 CO OH CO CO CO n n n 0,3 0,4 n n 0,1 Mà 22 33 3 BaCO BaCO CO Ba n 0,1 n 0,2 n 0,1 m 19,7gam Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn một ankin X ở thể khí thu được H2O và CO2 có tổng khối lượng là 23 gam. Nếu cho sản phẩm cháy đi qua dung dich Ca(OH)2 dư, được 40 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là A. C3H4. B. C2H2. C. C4H6. D. C5H8. 22 2 O Ca(OH) 3 2 0,4mol CO ankin 23gam 40gam CaCO HO Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng BTNT C: 23 CO CaCO n n 0, 4 22 H O H O m 23 0,4.44 5,4 n 0,3mol Cách 1. Dùng phản ứng cháy n 2n 2 2 2 2 3n 1 C H O nCO (n 1)H O 2 0,4 0,3 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 22 CO H O 46 nn 0,4 0,3 n 4 C H n n 1 n n 1 Cách 2. Dùng CT liên hệ CO2, H2O, CT: 22 CO H O X n n (k 1).n ( k là số liên kết ) X là ankin nên k=2 22 CO H O X X n n (2 1).n n 0, 4 0,3 0,1 BTNT C: 2 Ctrong ankin CO 4 6 n n 0,1.n 0, 4 n 4 C H Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol anken X thu được CO2 và hơi nước. Hấp thụ hoàn toàn sản phẩm bằng 100 gam dung dịch NaOH 21,62% thu được dung dịch mới trong đó nồng độ của NaOH chỉ còn 5%. Công thức phân tử đúng của X là A. C2H4. B. C3H6. C. C4H8. D. C5H10. Vì NaOH còn dư nên chỉ thu Na2CO3 m 21,62 n 0,5405 NaOH NaOH 2 2 23 O 100gamdd NaOH21,62% 2 CO Na CO 0,1molanken dd HO NaOH 5% Dùng phản ứng cháy n 2n 2 2 2 3n C H O nCO nH O 2 0,1 0,1n 0,1n BTNT C: 23 Na CO n 0,1n BTNT Na: NaOH n dư 23 NaOH Na CO n 2n 0,5405 0, 2n Ta có: mdung dịch sau phản ứng = 22 CO H O dd NaOH m m m 0,1n.44 0,1n.18 100 100 6,2n Theo đề: NaOH C% dư 24 (0,5405 0,2n).40 (0,5405 0,2n).40 .100 5 .100 n 2 C H 100 6,2n 100 6,2n Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam một hiđrocacbon X rồi cho sản phẩm cháy đi qua bình 1 đựng dung dịch H2SO4 đặc, dư; bình 2 đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng 5,4 gam và bình 2 tăng 17,6 gam. Tên của X là (biết X không tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3) A. But-1-in. B. But-2-in. C. Buta-1,3-đien. D. cả B hoặc C đều đúng. 2 2 4 2 O (1)H SO 2 CO 5,4gam hydrocacbon HO bình tăng 5,4 gam 2 (2)Ba(OH) bình tăng 17,6 gam Bình (1) đựng H2SO4 hấp thụ hơi nước 22 H O H O m 5,4 n 0,3mol Bình (2) đựng Ca(OH)2 hấp thụ CO2 22 CO CO m 17,6 n 0, 4 mol BTNT C: 2 Ctrong X CO Ctrong X n n n 0,4 BTNT H: 2 H trong X H O H trong X n 2n n 0,6 Ta có: x y C H 2 3 n C H : x : y n : n 0,4 : 0,6 2 : 3 CTPT :(C H ) Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng 23 min 4 6 3 3 22 CH C CH CH n 2 C H CH C C CH CH CH CH CH Vì X không tác dụng AgNO3/NH3 nên X không chứa liên kết ba đầu mạch X có thể là but-2-in hoặc buta-1,3-dien Câu 39. Đốt cháy một hiđrocacbon M thu được số mol nước bằng ¾ số mol CO2. CTPT và CTCT của M là (biết rằng M tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3). A. C4H6 và CH3CH2C CH. B. C4H6 và CH2=C=CHCH3. C. C3H4 và CH3C CH. D. C4H6 và CH3C CCH3 CO M 2 H O CO 22 n 5n 2 2 3 nn 4 CO hydrocacbon M HO Theo đề: 2 22 2 HO H O CO CO n3 3 nn n4 4 BTNT C: 2 Ctrong X CO Ctrong X n n n 0,4 BTNT H: 2 H trong X H O H trong X n 2n n 0,6 Ta có: x y C H 2 3 n C H : x : y n : n 0,4 : 0,6 2 : 3 CTPT :(C H ) 23 min 4 6 3 3 22 CH C CH CH n 2 C H CH C C CH CH CH CH CH Vì M tác dụng được với AgNO3/NH3 nên chọn CTCT: 23 CH C CH CH Câu 40. Đem đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp nhau thu được CO2 và nước có khối lượng hơn kém nhau 6,76 gam. CTPT của 2 anken đó là A. C2H4 và C3H6. B. C3H6 và C4H8. C. C4H8 và C5H10. D. C5H10 và C6H12. 2 22 n 2n 2 O CO H O 2 CH CO 0,1mol 2anken m m 6,76gam HO Cách 1. Dùng phản ứng cháy hoặc BTNT BTNT C, BTNT H: 2 2 CO HO n 0,1n n 0,1n Theo đề: 22 CO H O m m 6,76gam 44.0,1n 18.0,1n 6,76 n 2,6 Vì 2 anken kế tiếp nên 24 36 CH CH Cách 2. Dùng CT liên hệ CT: 22 CO H O X n n (k 1)n (k là số liên kết ) X là anken nên k=1 2 2 2 2 CO H O CO H O n n 0 n n Theo đề: 2 2 2 2 2 2 CO H O CO H O H O CO m m 6,76gam 44.n 18.n 6,76 n n 0,26 BTNT C: 2 Ctronganken CO n n 0,1.n 0,26 n 2,6 Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Vì 2 anken kế tiếp nên 24 36 CH CH Cách 3. Dùng tư duy tách, ghép chất (đồng đẳng hoá) Đưa anken về dạng đồng đẳng hoá: 24 2 C H 0,1mol 0,1mol CH (số mol CH2 không tính vào số mol hỗn hợp) 2 4 2 22 C H 0,1mol CO CH x mol H O BTNT C: 2 2 4 2 2 CH C H CO CO n 2n n n 0,2 x BTNT H: 2 2 4 2 2 CH C H H O H O 0,1.4 2x 2n 4n 2n n 0,2 x 2 Theo đề: 22 CO H O m m 6,76gam 44.(0,2 x) 18.(0,2 x) 6,76 x 0,06 24 2 C H 0,1mol CH 0,06mol vì hai anken liên tiếp, ghép CH2 vào C2H4: 2 24 CH CH n 0,06 0,6 n 0,1 ghép 1 CH2 vào C2H4 và C2H4 vẫn còn 2 4 2 3 6 24 36 24 C H CH C H C H 0,04mol 0,06 0,06 0,06 C H 0,06mol C H :0,1 0,06 0,04 Câu 41. Một hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon liên tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy 11,2 lít hỗn hợp X thu được 57,2 gam CO2 và 23,4 gam H2O. CTPT X, Y và khối lượng của X, Y là A. 12,6 gam C3H6 và 11,2 gam C4H8. B. 8,6 gam C3H6và 11,2 gam C4H8. C. 5,6 gam C2H4 và 12,6 gam C3H6. D. 2,8 gam C2H4 và 16,8 gam C3H6. 2 1,3mol 2 O 2 0,5mol 1,3mol 57,2gam CO 11,2(L) X 23,4gam H O CT: 22 CO H O X n n (k 1).n (k là số liên kết ) X 1,3 1,3 (k 1)n vì X n 0 k 1 0 k 1 hai dãy đồng đẳng anken Cách 1. Dùng BTNT BTNT C: 2 24 CtrongX CO 36 CH n n 0,5.n 1,3 C 2,6 CH 2 4 2 4 BTNTC 3 6 3 6 x y 0,5 C H x mol C H 5,6 gam x 0,2 C H y mol C H 12,6gam y 0,3 2x 3y 1,3 Cách 2. Dùng tư duy tách ghép chất Đưa anken về dạng đồng đẳng hoá: 24 2 C H 0,5mol 0,5mol CH (số mol CH2 không tính vào số mol hỗn hợp) 2 4 2 22 C H 0,5mol 1,3molCO CH x mol 1,3molH O Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng BTNT C: 2 2 4 2 2 CH C H CO CH n 2n n n 1,3 0,5.2 0,3 24 2 C H 0,5mol CH 0,3mol vì hai anken liên tiếp, ghép CH2 vào C2H4: 2 24 CH CH n 0,3 0,6 n 0,5 ghép 1 CH2 vào C2H4 và C2H4 vẫn còn 2 4 2 3 6 24 36 24 C H CH C H C H 0, 2mol 0,3 0,3 0,3 C H 0,3mol C H :0,5 0,3 0, 2 24 36 C H 5,6 gam C H 12,6gam Câu 42. Đốt cháy hoàn toàn 1 lít hỗn hợp khí gồm C2H2 và hiđrocacbon X sinh ra 2 lít khí CO2 và 2 lít hơi H2O (các thể tích khí và hơi đo trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Công thức phân tử của X là A. C2H4. B. CH4. C. C2H6. D. C3H8. 2 2 22 O 2 2(L) CO CH 1(L) 2 (L) H O hydrocacbon BTNT C: 2 Ctronganken CO n n 1.n 2 n 2 mà C2H2 cũng có 2C hydrocacbon X cũng có 2C 2 2 2 y C H C H nn Dùng CT liên hệ: 22 CO H O X n n (k 1)n (k là số liên kết ) 2 2 2 2 2 2 2 y 2 2 2 2 2 y 2 2 CO H O C H CO H O C H C H 2 y CO H O C H C H (k 2): n n (2 1)n n n (k' 1)n n C H (k ') : n n (k' 1)n 2 y 2 2 2 2 C H C H C H 2 2 (k ' 1)n n k '.n 0 k 0 X là ankan: C2H6 Câu 43. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon X. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 (dư) tạo ra 29,55 gam kết tủa, dung dịch sau phản ứng có khối lượng giảm 19,35 gam so với dung dịch Ba(OH)2 ban đầu. Công thức phân tử của X là A. C3H8. B. C2H6. C. C3H4. D. C3H6. Vì Ba(OH)2 dư nên chỉ thu được BaCO3 22 0,15mol 2 O Ba(OH) 3 2 CO 29,55gam BaCO hydrocacbon X HO BTNT C: 23 CO BaCO n n 0,15mol Khối lượng dung dịch giảm: mdung dịch giảm 3 2 2 2 2 2 BaCO CO H O H O H O H O m (m m ) 19,35 29,55 0,15.44 m m 3,6 n 0,2 Vì 22 H O CO nn X là ankan: CnH2n+2 Cách 1. Dùng phản ứng cháy n 2n 2 2 2 2 3n 1 C H O nCO (n 1)H O 2 0,15 0,2 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 22 CO H O 38 nn 0,15 0,2 n 3 C H n n 1 n n 1 Cách 2. Dùng CT liên hệ CT: 22 CO H O X n n (k 1)n (k là số liên kết ) X là ankan nên k=1 22 X H O CO n n n 0,2 0,15 0,05 mdung dịch giảm =19,35 gam Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng BTNT C: 2 Ctrong X CO 3 8 n n 0,05.n 0,15 n 3 C H Câu 44. Đốt cháy hoàn toàn 4,64 gam một hiđrocacbon X (chất khí ở điều kiện thường) rồi đem toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2. Sau các phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa và khối lượng phần dung dịch giảm bớt 19,912 gam. Công thức phân tử của X là A. CH4. B. C3H4. C. C4H10. D. C2H4. 22 0,2mol 2 O Ba(OH) 3 2 CO 39,4gam BaCO 4,64gam hydrocacbon X HO Vì đề không cho Ba(OH)2 dư nên không dùng BTNT C suy ra CO2 (có thể có tạo Ba(HCO3)2) Khối lượng dung dịch giảm: mdung dịch giảm 3 2 2 BaCO CO H O m (m m ) 2 2 2 2 CO H O CO H O 19,912 39,4 (n .44 18.n ) n .44 18.n 19,488 (1) BTNT C, BTNT H: 2 22 2 CtrongX CO CO H O H trongX H O nn 12.n 2.n 4,64 (2) n 2n Giải hệ (1), (2): 2 2 CO C H 3 4 HO n 0,348 n : n 0,348: (0,232.2) 3: 4 C H n 0,232 Câu 45. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm CH4, C4H10 và C2H4 thu được 0,14 mol CO2 và 0,23 mol nước. Số mol ankan và anken có trong hỗn hợp lần lượt là A. 0,09 và 0,01 B. 0,01 và 0,09 C. 0,08 và 0,02 D. 0,02 và 0,08 2 4 2 O 4 10 2 24 CH 0,14molCO 0,1mol C H 0,23molH O CH Cách 1. Dùng CT liên hệ CT: 22 CO H O X n n (k 1)n (k là số liên kết ) 22 ankan 22 2 2 2 4 CO H O ankan n CO H O ankan ankan 2 4 CO H O C H 0 ankan (k 0) : n n (0 1)n n n n n 0,23 0,14 0,09 C H (k 1) : n n (1 1)n 24 CH n 0,1 0,09 0,01 Cách 2. Dùng tách ghép chất 44 4 10 4 2 2 24 24 CH CH x mol 0,1mol C H CH 4CH 0,1mol CH y mol C H z mol CH Ta có: x z 0,1 (1) BTNT: BTNTC BTNT H x y 2z 0,14 (2) 4x 2y 4z 0,23.2 2(x z) y 0,23 (3) Từ (1), (2), (3): ankan anken x 0,09 n 0,09 y 0,03 n 0,01 z 0,01 Câu 46. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm một ankan X và một ankin Y, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Thành phần % về số mol của X và Y trong hỗn hợp M lần lượt là A. 35% và 65%. B. 75% và 25%. C. 20% và 80%. D. 50% và 50%. mdung dịch giảm =19,912 gam Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Dùng CT liên hệ CT: 22 CO H O X n n (k 1)n (k là số liên kết ) 22 ankan 22 22 ankin CO H O ankan n CO H O ankin ankan ankan ankin CO H O ankin n ankan (k 0) : n n (0 1)n n n n n n n ankin (k 2) : n n (2 1)n Câu 47. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 1 ankan và 1 anken. Cho sản phẩm cháy lần lượt đi qua bình 1 đựng P2O5 dư và bình 2 đựng dung dịch KOH dư, thấy bình 1 tăng 4,14 gam, bình 2 tăng 6,16 gam. Số mol ankan có trong hỗn hợp là A. 0,06 mol B. 0,09 mol C. 0,03 mol D. 0,045 mol 25 2 2 (1)P O O 2 CO ankan anken H O tăng 4,14 gam (2)KOH tăng 6,16 gam Bình (1) đựng P2O5 hấp thụ hơi nước nên mbình tăng 22 H O H O m 4,14 n 0, 23mol Bình (2) đựng KOH hấp thụ CO2 nên mbình tăng 22 CO CO m 6,16 n 0,14 mol CT: 22 CO H O X n n (k 1)n (k là số liên kết ) 22 ankan 22 22 CO H O ankan n CO H O ankan ankan CO H O anken 0 ankan (k 0) : n n (0 1)n n n n n 0,23 0,14 0,09 anken (k 1) : n n (1 1)n Câu 48. Một hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon A, B có cùng số nguyên tử cacbon. A, B chỉ có thể là ankan hay anken. Đốt cháy 4,48 lít (đkc) hỗn hợp X thu được 26,4 gam CO2 và 12,6 gam H2O. Xác định CTPT và số mol của A, B trong hỗn hợp X. A. 0,1 mol C3H8 và 0,1 mol C3H6. B. 0,2 mol C2H6 và 0,2 mol C2H4. C. 0,08 mol C3H8 và 0,12 mol C3H6. D. 0,1 mol C2H6 và 0,2 mol C2H4. Vì A, B cùng số cacbon A, B khác dãy đồng đẳng 𝒕𝒉𝒆𝒐 đề ሱ ۛ ۛ ۛ ሮ X gồm một anken, ankan 2 0,6mol 2 O 2 0,7mol 0,2mol 26,4gam CO anken 4,48(L) X ankan 12,6gam H O CT: 22 CO H O X n n (k 1)n (k là số liên kết ) 22 ankan 22 22 CO H O ankan n CO H O ankan ankan CO H O anken 0 ankan (k 0) : n n (0 1)n n n n n 0,7 0,6 0,1 anken (k 1) : n n (1 1)n anken X ankan n n n 0,2 0,1 0,1 BTNT C: 2 36 CtrongX CO 38 CH n n 0,2.C 0,6 C 3 CH + Kết hợp phản ứng cháy và phản ứng đặc trưng Câu 49. Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon ở thể khí, mạch hở, nặng hơn không khí thu được 7,04 gam CO2. Sục m gam hiđrocacbon này vào nước brom dư đến khi phản ứng hoàn toàn, thấy có 25,6 gam brom phản ứng. Giá trị của m là A. 2 gam. B. 4 gam. C. 10 gam D. 2,08 gam Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Câu 50. Một hỗn hợp gồm 2 ankin khi đốt cháy cho ra 13,2 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Khối lượng brom có thể cộng vào hỗn hợp trên là A. 16 gam. B. 24 gam. C. 32 gam. D. 4 gam. 2 2 0,3mol O 2 0,2mol 13,2gamCO 2ankin 3,6gam H O Phân tích: đề yêu cầu tính khối lượng brom chỉ cần xác định số mol ankin, không cần xác định chính xác CTCT Cách 1. Dùng phương trình cháy n 2n 2 2 2 2 3n 1 C H O nCO (n 1)H O 2 0,3 0,2 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 22 CO H O nn 0,3 0,2 n3 n n 1 n n 1 22 ankin Br thamgia Br thamgia 0,3 n 0,1 n 0,1,2 0,2 m 32gam 3 Câu 51. Chia hỗn hợp gồm C3H6, C2H4, C2H2 thành hai phần đều nhau. Phần 1: đốt cháy hoàn toàn thu được 2,24 lít CO2 (đktc). Phần 2: Hiđro hoá rồi đốt cháy hết thì thể tích CO2 thu được (đktc) là bao nhiêu ? A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 3,36 lít. 2 2 2 O 12 24 0,1mol 22 (1). H (2). O 36 22 P . 2,24(L)CO CH CH CH P . V (L)CO Vì hydro hoá phần 2 không làm thay đổi số C 2 BTNT C CO n phần 1 2 CO n phần 2 0,1 2,24(L) Câu 52. Hỗn hợp X gồm metan và 1 olefin. Cho 10,8 lít (đktc) hỗn hợp X qua dung dịch brom dư thấy có 1 chất khí bay ra, đốt cháy hoàn toàn khí này thu được 5,544 gam CO2. Thành phần % về thể tích metan và olefin trong hỗn hợp X là A. 26,13% và 73,87%. B. 36,5% và 63,5%. C. 20% và 80%. D. 73,9% và 26,1%. 2 2 O 42 4 Br 0,126mol n 2n n 2n 2 CH 5,544gamCO CH 10,8(L) CH C H Br BTNT C: 4 2 4 4 4 CH CO CH CH CH 2,8224 n n n 0,126 V 2,8224(L) %V .100 26,13% 10,8 Câu 53. Một hỗn hợp khí gồm 1 ankan và 1 anken có cùng số nguyên tử C trong phân tử và có cùng số mol. Lấy m gam hỗn hợp này thì làm mất màu vừa đủ 80 gam dung dịch Br2 20% trong dung môi CCl4. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp đó thu được 0,6 mol CO2. Ankan và anken đó có công thức phân tử là A. C2H6 và C2H4. B. C4H10 và C4H8. C. C3H8 và C3H6. D. C5H12 và C5H10. m 16 n 0,1mol Br Br 22 2 2 80gamddBr 20% n 2n 2 O n 2n 2 CH m gam CH 0,6molCO Ta có: 2 anken Br ankan hh n n 0,1 n 0,1 n 0,1 0,1 0,2 Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng BTNT C: 2 38 CtrongX CO 36 CH n n 0,2.n 0,6 n 3 CH Câu 54. Hỗn hợp X gồm 2 anken ở trạng thái khí (có tỷ lệ mol 2:3) phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 48 gam brom. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X dùng hết 32,256 lít O2 (đktc). Công thức phân tử của 2 anken là A. C2H4 và C3H6. B. C2H4 và C4H8. C. C3H6 và C4H8. D. A và B đều đúng 0,3 mol 2 1,44 mol 2 48gamBr 32,256(L) O 2anken Theo đề: 2 anken Br n n 0,3mol Phản ứng cháy: n 2n 2 2 2 3n C H O nCO nH O 2 0,3 1,44 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 2 O anken n n 0,3 1,44 n 3,2 11 3n 3n 22 Vì hai anken có tỷ lệ mol 2:3 24 1 12 12 48 2 CH n2 n .2 n .3 n n .2 n .3 16 CH n4 23 Câu 55. Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon vào bình đựng dung dịch brom (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, có 4 gam brom đã phản ứng và còn lại 1,12 lít khí. Nếu đốt cháy hoàn toàn 1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít khí CO2. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là (biết các thể tích khí đều đo ở đktc) A. CH4 và C2H4. B. CH4 và C3H4. C. CH4 và C3H6. D. C2H6 và C3H6. Trích đề thi khối B-2008 X tác dụng Br2 còn 1,12 (L) khí trong X có chứa ankan 0,025 mol 2 2 4gamBr 0,05mol O 0,075mol 2 0,125mol 1,12(L)ankan 1,68(L) X 2,8 (L)CO hydrocacbon (2) n 0,075 0,05 0,025 Ta có: số lk 2 Br hydrocacbon (2) n 0,025 1 n 0,025 hydrocacbon còn lại là anken BTNT C: 2 CtrongX CO 5 n n 0,075.C 0,125 C 3 Ta có: ankan anken ankan anken ankan anken C .0,05 C .0,025 C C .0,05 C .0,025 0,125 2C C 5 0,075 anken 4 MODE 7 C 2 4 36 CH CH Câu 56. Đốt cháy hoàn toàn 3 lít hỗn hợp X gồm 2 anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cần vừa đủ 10,5 lít O2 (các thể tích khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Hiđrat hóa hoàn toàn X trong điều kiện thích hợp thu được hỗn hợp ancol Y, trong đó khối lượng ancol bậc hai bằng 6/13 lần tổng khối lượng các ancol bậc một. Phần trăm khối lượng của ancol bậc một (có số nguyên tử cacbon lớn hơn) trong Y là A. 46,43%. B. 31,58%. C. 10,88%. D. 7,89%. Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Trích đề thi khối A-2012 2 10,5(L) O hydrat ancol(II) ancol(I) 3(L) X 6 ancol: m m 13 n 2n 2 2 2 3n C H O nCO nH O 2 3 10,5 Dùng hệ quả phản ứng cháy: 2 O anken n n 3 10,5 7 n 1 1 3 3n 3n 22 Vì 2 anken liên tiếp 2 4 2 2 3 6 2 3 C H CH CH CTCT C H CH CH CH 24 36 x y 3 C H x x2 77 C H y y1 (2 )x (3 )y 0 33 CH 2 CH 2 CH 2 CH CH 3 + H 2 O + H 2 O CH 2 CH 2 OH H CH 2 CH CH 3 H OH CH 2 CH CH 3 OH H a mol b mol 2 mol 2 mol Theo đề: ancol(II) ancol(I) a b 1 a 0,8 66 m m 60a (2 46 60b) b 0,2 13 13 2 2 3 CH (OH) CH CH 0,2.60 %m .100 7,89% 2.46 60.1 Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng CHEMMAP DẠNG HỖN HỢP H2 + HYDROCACBON, BT LIÊN KẾT PHẢN ỨNG XẢY RA - Dùng BTKL kèm theo -Nếu cho tỷ khối thì ta có: -Hiệu suất phản ứng: BTNT liên kết Thứ tự các bình khác nhau thì giải quyết khác nhau +bình (1) trước, bình (2) sau: thì mbình (1) tăng , mbình (2) tăng + bình (2) trước, hình (1) sau: mbình (1) tăng + mbình (2) tăng PHƯƠNG PHÁP GIẢI KÈM THEO - Phương pháp trung bình, giới hạn khoảng - Phương pháp BTNT , BTKL - Phương pháp tách, ghép chất Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng CÁC VÍ DỤ MINH HỌA Câu 1. Một hỗn hợp X gồm 1 ankin và H2 có V = 8,96 lít (đkc) và mX = 4,6 gam. Cho hỗn hợp X đi qua Ni nung nóng, phản ứng hoàn toàn cho ra hỗn hợp khí Y, có tỉ khối X Y d = 2. Số mol H2 phản ứng; khối lượng; CTPT của ankin là A. 0,16 mol; 3,6 gam; C2H2. B. 0,2 mol; 4 gam; C3H4. C. 0,2 mol; 4 gam; C2H2. D. 0,3 mol; 2 gam; C3H4. 0 Ni,t Y/X 2 4,6gam ankin 8,96(L)X Y d 2 H Cách 1. Tính theo quá trình Theo đề: XY 4,6 M 11,5 M 11,5.2 23 0,4 BTKL: X Y Y Y m m 4,6 23.n n 0,2 2 H thamgia n nkhí giảm 0,4 0,2 0,2 Vì Y M 23 H2 còn dư n 2n 2 2 CH Y H Ta có: 22 ankin H thamgia ankin H trong X 2n n n 0,1 n 0,4 0,1 0,3 34 2 ankin 0,1mol X (14n 2).0,1 0,3.2 4,6 n 3 C H : m 0,1.40 4gam H 0,3mol Cách 2. Dùng tư duy tách, ghép chất 4,6gam 22 22 2 2 0,4mol 2 C H x mol CH 26x 14y 2z 4,6 (1) ankin 8,96(L) X CH y mol CH x z 0,4 (2) H z mol (khi tách thì số mol CH2 không tính vào số mol hỗn hợp) Theo đề: XY 4,6 M 11,5 M 11,5.2 23 0,4 Vì Y M 23 H2 còn dư 2 2 2 2 6 2 2 C H 2H C H x 2x X CH y mol H z mol 26 2 2 C H x Y CH y H z 2x BTKL: X Y Y Y m m 4,6 23.n n 0,2 x z 2x 0,2 x z 0,2 (3) Giải hệ (1), (2), (3): x 0,1 y 0,1 z 0,3 22 2 2 C H 0,1mol CH 0,1mol H 0,3mol ghép CH2 vào C2H2: 2 22 CH CH n 0,1 1 n 0,1 ghép 1CH2 vào C2H2: Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng 34 2 2 2 3 4 C H 0,1mol C H CH C H m 0,1.40 4gam Câu 2. Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là A. 20%. B. 25%. C. 50%. D. 40%. 0 Y/He Y X/He X 24 t ,Ni 2 d 5 M 20 d 3,75 M 15 CH XY H Vì đề không cho số mol cụ thể nên xét 1 mol hỗn hợp X 24 2 C H x mol x y 1 x 0,5 1mol H y mol (28 15)x (2 15)y 0 y 0,5 BTKL: X Y Y Y m m 15.1 20.n n 0,75 Ta có: 2 4 2 2 6 1mol 2mol C H H C H Nhận thấy số mol khí sau phản ứng giảm 1 mol 2 H thamgia n Theo đề: số mol hỗn hợp giảm 2 H thamgia 1 0,75 0, 25 n Vì 2 4 2 C H H n n 0,5 H% tính theo H2 hay C2H4 đều được 0,25 H% .100 50% 0,5 Câu 3. Cho 0,15 mol vinyl axetylen và 0,6 mol H2. Nung nóng hỗn hợp trên (có xúc tác Ni) một thời gian thu được Y có tỷ khối so với H2 bằng 10. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là A. 0 gam B. 24 gam C. 8 gam D. 16 gam 0 2 Y/H X 2 2 Br t ,Ni 2 d 10 M 20 0,15molCH CH C CH Y 0,6molH BTKL: X Y Y Y m m 0,15.52 0,6.2 n .20 n 0,45 2 H thamgia n nkhí giảm (0,15 0,6) 0,45 0,3 Dùng CT BT liên kết : 2 2 2 2 2 lk trong C H 44 lk Br H thamgia Br Br Br n n n n 0,15.3 n 0,3 n 0,15 m 24gam Câu 4. Cho hỗn hợp khí X gồm H2, propen, propin. Đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp thì thể tích CO2 thu được bằng thể tích H2O (các thể tích đo cùng điều kiện tiêu chuẩn). Dẫn V lít hỗn hợp X qua Ni nung nóng, đến khí phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 0,6V lít khí Y. Dẫn Y đi qua dung dịch Br2 dư có 48 gam Br2 phản ứng. Giá trị của V là A. 5,6 B. 3,36 C. 11,2 D. 2,24 Trích đề thi thử THPT chuyên Tuyên Quang-lần 1-2014 Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng 2 22 0,3 mol 0 2 2 O 2 CO H O 2 36 48gamBr Ni,t 34 CO H nn HO V (L) X C H (propen) C H (propin) 0,6V Y Cách 1. Dùng CT liên hệ: 22 CO H O X n n (k 1).n Ta có: 2 2 3 6 2 2 3 4 2 2 3 4 2 2 2 2 3 6 CO H O C H 0 3 4 CO H O C H CO H O C H H 2 CO H O H 0 C H (k 1) : n n (1 1)n C H (k 2) : n n (2 1)n n n n n H (k 0) : n n (0 1).n Theo đề: 22 CO H O nn 3 4 2 3 4 2 C H H C H H n n 0 n n 2 34 36 H x mol V V C H x mol 2x y 22,4 C H y mol -Khi đun V (L) X thu được 0,6V khí Y 2 H thamgia n nkhí giảm V 0,6V 0,4V 22,4 22,4 Dùng CT BT liên kết : 22 lk Br H thamgia n n n lk trong C H 34 lk trong C H 36 n n 0,4V V 0,4V 2.x y 0,3 0,3 V 11,2(L) 22,4 22,4 22,4 Cách 2. Dùng tư duy tách, ghép chất Dùng CT liên hệ: 22 CO H O X n n (k 1).n Ta có: 2 2 3 6 2 2 3 4 2 2 3 4 2 2 2 2 3 6 CO H O C H 0 3 4 CO H O C H CO H O C H H 2 CO H O H 0 C H (k 1) : n n (1 1)n C H (k 2) : n n (2 1)n n n n n H (k 0) : n n (0 1).n Theo đề: 22 CO H O nn 3 4 2 3 4 2 C H H C H H n n 0 n n Tách hỗn hợp 34 34 2 2 3 6 3 4 2 CH C H x mol V X H X 2x H x mol 22,4 C H C H H 2 H thamgia n nkhí giảm V 0,6V 0,4V 22,4 22,4 Dùng CT BT liên kết : 22 lk Br H thamgia n n n lk trong C H 34 n 0,4V V 0,4V 2.x 0,3 0,3 V 11,2(L) 22,4 22,4 22,4 Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng DẠNG HỖN HỢP H2 + HYDROCACBON, BT LIÊN KẾT + Mức độ 1 Câu 1. Hỗn hợp A gồm H2, C3H8, C3H4. Cho từ từ 12 lít A qua bột Ni xúc tác. Sau phản ứng được 6 lít khí duy nhất (các khí đo ở cùng điều kiện). Tỉ khối hơi của A so với H2 là A. 11. B. 22. C. 26. D. 13. Vì thu được khí duy nhất nên đó là C3H8 0 2 Ni,t 3 4 3 8 38 H 12(L) X C H 6 (L) C H CH BTKL: 2 X Y X X X/H 22 m m 12.M 6.44 M 22 d 11 2 Câu 2. Một hỗn hợp X gồm 1 ankin và H2 có V = 8,96 lít (đkc) và mX = 4,6 gam. Cho hỗn hợp X đi qua Ni nung nóng, phản ứng hoàn toàn cho ra hỗn hợp khí Y, có tỉ khối X Y d = 2. Số mol H2 phản ứng; khối lượng; CTPT của ankin là A. 0,16 mol; 3,6 gam; C2H2. B. 0,2 mol; 4 gam; C3H4. C. 0,2 mol; 4 gam; C2H2. D. 0,3 mol; 2 gam; C3H4. 0 Ni,t Y/X 2 4,6gam ankin 8,96(L)X Y d 2 H Cách 1. Tính theo quá trình Theo đề: XY 4,6 M 11,5 M 11,5.2 23 0,4 BTKL: X Y Y Y m m 4,6 23.n n 0,2 2 H thamgia n nkhí giảm 0,4 0,2 0,2 Vì Y M 23 H2 còn dư n 2n 2 2 CH Y H Ta có: 22 ankin H thamgia ankin H trong X 2n n n 0,1 n 0,4 0,1 0,3 34 2 ankin 0,1mol X (14n 2).0,1 0,3.2 4,6 n 3 C H : m 0,1.40 4gam H 0,3mol Cách 2. Dùng tư duy tách, ghép chất 4,6gam 22 22 2 2 0,4mol 2 C H x mol CH 26x 14y 2z 4,6 (1) ankin 8,96(L) X CH y mol CH x z 0,4 (2) H z mol (khi tách thì số mol CH2 không tính vào số mol hỗn hợp) Theo đề: XY 4,6 M 11,5 M 11,5.2 23 0,4 Vì Y M 23 H2 còn dư Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng 2 2 2 2 6 2 2 C H 2H C H x 2x X CH y mol H z mol 26 2 2 C H x Y CH y H z 2x BTKL: X Y Y Y m m 4,6 23.n n 0,2 x z 2x 0,2 x z 0,2 (3) Giải hệ (1), (2), (3): x 0,1 y 0,1 z 0,3 22 2 2 C H 0,1mol CH 0,1mol H 0,3mol ghép CH2 vào C2H2: 2 22 CH CH n 0,1 1 n 0,1 ghép 1CH2 vào C2H2: 34 2 2 2 3 4 C H 0,1mol C H CH C H m 0,1.40 4gam Câu 3. Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 có 2 X/H d 5,8 . Dẫn X (đktc) qua bột Ni nung nóng một thời gian ta thu được hỗn hợp Y. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp X và 2 Y/H d là A. 40% H2; 60% C2H2; 29. B. 40% H2; 60% C2H2 ; 14,5. C. 60% H2; 40% C2H2 ; 29. D. 60% H2; 40% C2H2 ; 14,5. 0 X/H X 2 22 t ,Ni 2 d 5,8 M 11,6 CH XY H Vì đề không cho số mol cụ thể nên xét 1 mol hỗn hợp X 22 22 CH 2 C H x mol x y 1 x 0,4 0,4 1mol %V .100 40% H y mol (26 11,6)x (2 11,6)y 0 y 0,6 1 Ta có: 2 22 H CH n 0,6 1,5 n 0,4 tạo cả C2H4 và C2H6 2 BTNT C 24 2 2 2 BTNT H 26 0,4mol 0,6mol C H x mol x y 0,4 x 0,2 C H H C H y mol y 0,2 0,4 0,6 2x 3y 2 Y Y/H 0,2.28 0,2.30 29 M 29 d 14,5 0,2 0,2 2 Câu 4. Cho hỗn hợp X gồm etilen và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 4,25. Dẫn X qua bột niken nung nóng (hiệu suất phản ứng 75%) thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với H2 (các thể tích đo ở cùng điều kiện) là A. 5,23. B. 3,25. C. 5,35. D. 10,46. 0 X/H X 2 24 t ,Ni 2 d 4,25 M 8,5 CH XY H Vì đề không cho số mol cụ thể nên xét 1 mol hỗn hợp X 24 2 C H x mol x y 1 x 0,25 1mol H y mol (28 8,5)x (2 8,5)y 0 y 0,75 H%=75% mà 2 2 4 H C H nn H% tính theo C2H4 Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng 24 2 2 4 2 4 sau C H thamgia 2 H thamgia C H thamgia 26 C H 0,25 0,1875 0,0625 0,25.75 n 0,1875 100 Y H 0,75 0,1875 0,5625 n n 0,1875 C H 0,1875 BTKL: 2 X Y Y Y Y/H 136 136 13 m m 8,5.1 M .(0,0625 0,5625 0,1875) M d 5,23 13 2 Câu 5. Hỗn hợp ban đầu gồm 1 ankin, 1 anken, 1 ankan và H2 với áp suất 4 atm. Đun nóng bình với Ni xúc tác để thực hiện phản ứng cộng sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu được hỗn hợp Y, áp suất hỗn hợp Y là 3 atm. Tỉ khối hỗn hợp X và Y so với H2 lần lượt là 24 và x. Giá trị của x là A. 18. B. 34. C. 24. D. 32. 0 X/H X X/H X 22 Ni,t 11 d 24 M 48 d x M 2x 2 ankan anken X ( p 4atm) Y ( p 3atm) ankin H Ta có: X2 Y1 Mp 48 3 x 32 M p 2x 4 Câu 6. Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là A. 20%. B. 25%. C. 50%. D. 40%. 0 Y/He Y X/He X 24 t ,Ni 2 d 5 M 20 d 3,75 M 15 CH XY H Vì đề không cho số mol cụ thể nên xét 1 mol hỗn hợp X 24 2 C H x mol x y 1 x 0,5 1mol H y mol (28 15)x (2 15)y 0 y 0,5 BTKL: X Y Y Y m m 15.1 20.n n 0,75 Ta có: 2 4 2 2 6 1mol 2mol C H H C H Nhận thấy số mol khí sau phản ứng giảm 1 mol 2 H thamgia n Theo đề: số mol hỗn hợp giảm 2 H thamgia 1 0,75 0, 25 n Vì 2 4 2 C H H n n 0,5 H% tính theo H2 hay C2H4 đều được 0,25 H% .100 50% 0,5 Câu 7. Cho V lít hỗn hợp khí X gồm H2, C2H2, C2H4 (trong đó số mol C2H2 bằng số mol của C2H4) đi qua Ni nung nóng thu được 11,2 lít hỗn hợp khí Y (đktc) có tỷ khối so với H2 là 6,6. Nếu V lít hỗn hợp X đi qua dung dịch brom dư thì khối lượng bình brom tăng là A. 5,4 B. 4,4 C. 2,7 D. 6,6 0 Y/H X 2 2 0,5mol t , Ni 22 d 6,6 M 13,2 Br 2 CH CH 11,2(L) Y X CH CH H Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Cách 1. Y M 13, 2 còn H2 trong Y 26 2 CH Y H 26 2 C H x mol x y 0,5 x 0,2 (30 13,2)x (2 13,2)y 0 y 0,3 H y mol Theo đề: 2 2 2 4 C H C H nn BTNT C: 2 2 2 4 2 6 2 2 2 4 C H C H C H C H C H 0,2 n n n n n 0,1 2 Khối lượng bình brom là khối lượng C2H2, C2H4 bị hấp thụ: 0,126 0,1.28 5,4gam Cách 2. Dùng tư duy tách, ghép chất Theo đề: 2 2 2 4 C H C H nn ghép C2H2 và C2H4 0 4 6 4 10 Ni,t 22 C H C H X 0,5mol HH 46 4 10 CH 2 C H x mol x y 0,5 x 0,1 0,5mol n 0,1 (58 13,2)x (2 13,2)y 0 y 0,4 H y mol Khối lượng bình brom tăng là khối lượng C4H6 bị hấp thụ: 46 CH m 0,1.54 5, 4gam Câu 8. Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm C2H2, C2H4 và H2 với xúc tác Ni đến phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp Y (có tỉ khối so với hiđro bằng 8). Đốt cháy hoàn toàn m hỗn hợp X trên, rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn trong dung dịch nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là A. 20 gam. B. 50 gam. C. 40 gam. D. 30 gam. 0 Y/H Y 2 22 0,4mol Ni,t 22 d 8 M 16 24 2 O Ca(OH) 2 3 2 8,96 (L) Y CH mgam X C H CO H CaCO HO Theo đề: Y M 16 có H2 dư trong Y (vì phải có một chất có M Y M 16 ) 26 Y 26 BTNTC CtrongX C H 2 m x y 0,4 C H x mol x 0,2 Y n 2n 0,4 30x 2y 0,4.16 y 0,2 H y mol Khi đốt m gam X: BTNT C: 33 Ctrong X CaCO CaCO n n n 0,4.100 40gam Câu 9. Cho hỗn hợp X gồm anken và hiđro có tỉ khối so với heli bằng 3,33. Cho X đi qua bột niken nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với heli là 4. CTPT của X là A. C2H4. B. C3H6. C. C4H8. D. C5H10. 0 Y/He Y X/He X n 2n t ,Ni 2 d 4 M 16 d 3,33 M 13,32 CH XY H Vì đề không cho số mol cụ thể nên xét 1 mol hỗn hợp X Y M 16 còn H2 trong Y n 2n 2 2 CH Y H BTKL: X Y Y Y m m 13,32.1 16.n n 0,8325 2 H thamgia anken n 1 0,8235 0,1675 n 0,1675 Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng 24 5 10 2 C H 0,1675mol 1molX (14n 13,32).0,1675 (2 13,32).0,8325 0 n 5 CH H 0,8325mol Câu 10. Cho H2 và 1 olefin có thể tích bằng nhau qua Niken đun nóng ta được hỗn hợp A. Biết tỉ khối hơi của A đối với H2 là 23,2. Hiệu suất phản ứng hiđro hoá là 75%. Công thức phân tử olefin là A. C2H4. B. C3H6. C. C4H8. D. C5H10 0 Y/H Y 2 n 2n t ,Ni 2 d 23,2 M 46,4 CH XY H Vì đề không cho số mol cụ thể nên xét 1 mol hỗn hợp X Theo đề: 2 4 2 C H H VV 24 2 C H 0,5mol H 0,5mol Vì H%=75% 2 anken thamgia H thamgia 75 n .0.5 0,375 100 75 n .0.5 0,375 100 n 2n 2 2 n 2n C H 0,375 Y H 0,5 0,375 0,125 C H 0,5 0,375 0,125 BTKL: X Y X X m m M .1 46,4.(0,375 0,125 0,125) M 29 24 48 2 C H 0,5mol X (14n 29).0,5 (2 29).0,5 0 n 4 C H H 0,5 mol Câu 11. Hỗn hợp khí X gồm H2 và một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tỉ khối của X so với H2 bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y không làm mất màu nước brom; tỉ khối của Y so với H2 bằng 13. Công thức cấu tạo của anken là A. CH3CH=CHCH3. B. CH2=CHCH2CH3. C. CH2=C(CH3)2. D. CH2=CH2. 0 Y/H Y 2 X/H X 2 n 2n t ,Ni 2 d 13 M 26 d 9,1 M 18,2 CH XY H Vì đề không cho số mol cụ thể nên xét 1 mol hỗn hợp X Y M 26 còn H2 trong Y n 2n 2 2 CH Y H BTKL: X Y Y Y m m 18,2.1 26.n n 0,7 2 H thamgia anken n 1 0,7 0,3 n 0,3 24 48 2 C H 0,3mol 1molX (14n 18,2).0,3 (2 18,2).0,7 0 n 4 C H H 0,7 mol Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng C 4 H 8 CH 2 CH CH 2 CH 3 CH 3 CH CH CH 3 H Br CH 2 CH CH 2 CH 3 H Br CH 2 CH CH 2 CH 3 Br H H Br CH 3 CH CH CH 3 H Br but-2-en but-1-en CH 2 C CH 3 CH 3 H Br CH 2 C CH 3 CH 3 H Br CH 2 C CH 3 CH 3 Br H 2-metylprop-1-en Vì anken X tác dụng HBr chỉ tạo một sản phẩm cộng: 33 CH CH CH CH Câu 12. Một hỗn hợp X gồm 1 ankan A và 1 ankin B có cùng số nguyên tử cacbon. Trộn X với H 2 để được hỗn hợp Y. Khi cho Y qua Pt nung nóng thì thu được khí Z có tỉ khối đối với CO 2 bằng 1 (phản ứng cộng H2 xảy ra vừa đủ). Biết rằng VX = 6,72 lít và 2 H V = 4,48 lít. CTPT và số mol A, B trong hỗn hợp X là (Các thể tích khí đo ở đkc) A. 0,1 mol C2H6 và 0,2 mol C2H2. B. 0,1 mol C3H8 và 0,2 mol C3H4. C. 0,2 mol C2H6 và 0,1 mol C2H2. D. 0,2 mol C3H8 và 0,1 mol C3H4. Vì phản ứng vừa đủ nên Z chỉ thu được một ankan (vì ankan và ankin cùng số C) 0 Y/CO Y 2 Ni,t 0,3mol d 1 M 44 2 0,2mol ankan 6,72(L) X ankin YZ 4,48(L) H Theo đề: 3 8 3 4 14n 2 44 n 3 Z: C H ankin : C H Ta có: 3 4 2 3 4 3 8 C H H C H C H 0,2 2n n n 0,1 n 0,3 0,1 0,2 2 Câu 13. Hỗn hợp X gồm 1 ankin ở thể khí và hiđro có tỉ khối hơi so với CH4 là 0,425. Nung nóng hỗn hợp X với xúc tác Ni để phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với CH 4 là 0,8. Cho Y đi qua bình đựng dung dịch brom dư, khối lượng bình tăng lên bao nhiêu gam ? A. 8. B. 16. C. 0. D. Không tính được. cấu trúc đối xứng số sản phẩm cộng ít Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng 0 Y/C H Y 4 X/C H X 4 n 2n 2 t ,Ni 2 d 0,8 M 12,8 d 0,425 M 6,8 CH XY H Vì đề không cho số mol cụ thể nên xét 1 mol hỗn hợp X Y M 12,8 còn H2 trong Y 2 n 2n 2 Br 2 CH Y H khối lượng bình không tăng vì không có chất bị hấp thụ bởi dung dịch brom Câu 14. Cho hỗn hợp khí X gồm H2, anken, ankin (trong đó tỷ khối của X so với H2 là 8,2). Cho 11,2 lít hỗn hợp X đi qua Ni nung nóng thu được hỗn hợp khí Y (đktc). Cho hỗn hợp Y đi qua dung dịch Br 2 dư thu được hỗn hợp khí Z có thể tích là 3,36 lít. Tỷ khối của Z so với H2 là 7,0. Khối lượng bình brom tăng là A. 6,8 B. 6,1 C. 5,6 D. 4,2 0 2 Z/H Z Z/H Z 2 2 Br Ni,t 2 2 2 d 7 M 14 d 8,2 M 16,4 anken anken ankin 11,2(L) X ankin Y ankan 3,36(L) Z ankan H H H BTKL: X Y Y Y m m 0,5.16,4 m m 8,2 Khối lượng bình brom tăng là khối lượng hydrocacbon không no bị hấp thụ BTKL: YZ mm mbình tăng mbình tăng 8,2 0,15.14 6,8gam Câu 15. Đun nóng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol C2H2 và 0,04 mol H2 với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dung dịch brom (dư) thì còn lại 0,448 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) có tỉ khối so với O2 là 0,5. Khối lượng bình dung dịch brom tăng là A. 1,20 gam. B. 1,04 gam. C. 1,64 gam. D. 1,32 gam. 0 2 Z/O Z 2 24 2 6 2 6 22 Br Ni,t 2 2 2 2 0,02mol d 0,5 M 16 2 CH C H C H 0,06molC H Y 0,448(L) Z 0,04molH C H H H BTKL: X Y Y Y m m 0,06.26 0,04.2 m m 1,64 Khối lượng bình brom tăng là khối lượng hydrocacbon không no bị hấp thụ BTKL: YZ mm mhydrocacbon không no mhydrocacbon không no 1,64 16.0,02 1,32gam Câu 16. Đun nóng hỗn hợp khí X gồm 0,02 mol C2H2 và 0,03 mol H2 trong một bình kín (xúc tác Ni), thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y lội từ từ vào bình nước brom (dư), sau khi kết thúc các phản ứng, khối lượng bình tăng m gam và có 280 ml hỗn hợp khí Z (đktc) thoát ra. Tỉ khối của Z so với H2 là 10,08. Giá trị của m là A. 0,328. B. 0,620. C. 0,585. D. 0,205. 0 2 Z/H Z 2 24 2 6 2 6 22 Br Ni,t 2 2 2 2 0,0125mol d 10,08 M 20,16 2 CH C H C H 0,02molC H Y 0,28(L) Z 0,03molH C H H H BTKL: X Y Y Y m m 0,02.26 0,03.2 m m 0,58 Khối lượng bình brom tăng là khối lượng hydrocacbon không no bị hấp thụ BTKL: YZ mm mhydrocacbon không no mhydrocacbon không no 0,58 20,16.0,0125 0,328gam mbình tăng Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Câu 17. Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol C3H4 ; 0,2 mol C2H4 ; 0,35 mol H2 với bột Ni xúc tác được hỗn hợp Y. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng dung dịch KMnO4 dư, thấy thoát ra 6,72 l hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối so với H2 là 12. Khối lượng bình đựng dung dịch KMnO4 tăng là A. 17,2. B. 9,6. C. 7,2. D. 3,1. 0 4 Z/H Z 2 34 KMnO Ni,t d 12 M 24 24 2 0,1molC H 6,72(L) Z 0,2molC H Y 0,35molH BTKL: X Y Y Y m m 0,1.40 0,2.28 2.0,35 m m 10,3 Khối lượng bình KMnO4 tăng là khối lượng hydrocacbon không no bị hấp thụ BTKL: YZ mm mhydrocacbon không no mhydrocacbon không no 10,3 24.0,3 3,1 gam + Mức độ 2 Câu 18. Dẫn hỗn hợp gồm 0,01 mol CH4, 0,02 mol C2H4 và 0,03 mol C2H2 lần lượt đi qua bình 1 chứa lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, bình 2 chứa dung dịch Br2 dư thấy khối lượng dung dịch trong bình 1 giảm a gam và khối lượng Br2 trong bình 2 đã phản ứng là b gam. Tổng khối lượng của a+ b là A. 7,36 B. 9,62 C. 10,4 D. 19,22 Trích đề thi thử THPT Chuyên AMS-lần 1-2014 33 2 (1)AgNO /NH 4 24 (2) b gamBr 22 0,01molCH 0,02molC H 0,03molC H - Bình (1): chỉ có C2H2 tham gia 33 AgNO /NH 2 2 2 2 0,03mol 0,03mol C H C Ag BTKL: 2 2 2 2 2 2 2 2 C H dd t ddsau C Ag dd t ddsau C Ag C H m m m m m m m m mdung dịch giảm 0,03.240 0,03.26 6,42 : a 6,42gam - Bình (2): thì C2H4 phản ứng 2 4 2 2 C H Br thamgia Br thamgia n n n 0,02 b 0,02.160 3,2 a b 6,42 3,2 9,62gam Câu 19. Cho 5,04 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm C2H2 và H2 qua bột Ni nung nóng thu được hỗn hợp Y gồm 3 hydrocacbon. Y có tỷ khối so với H2 là 14,25. Cho Y tác dụng với dung dịch nước brom dư. Số mol brom phản ứng là A. 0,075 B. 0,225 C. 0,75 D. 0,0225 0 2 Y/H X 2 22 22 Br t , Ni 24 2 0,225mol 26 d 14,25 M 28,5 CH CH 5,04(L) X Y C H H CH 22 2 C H x mol x y 0,225 (1) H y mol BTNT C: 2 2 2 4 2 4 2 2 sau Y C H C H C H C H Y n n n n n n x BTKL: XY m m (26x 2y) x.28,5 2,5x 2y 0 (2) Giải hệ (1), (2): x 0,1 y 0,125 Bình (1) :mdung dịch giảm a gam mbình tăng ? Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Dùng CT BT liên kết : 2 2 2 2 lk trong C H 22 lk Br H Br Br n n n n 0,1.2 n 0,125 n 0,075 Câu 20. Cho 0,15 mol vinyl axetylen và 0,6 mol H2. Nung nóng hỗn hợp trên (có xúc tác Ni) một thời gian thu được Y có tỷ khối so với H2 bằng 10. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là A. 0 gam B. 24 gam C. 8 gam D. 16 gam 0 2 Y/H X 2 2 Br t ,Ni 2 d 10 M 20 0,15molCH CH C CH Y 0,6molH BTKL: X Y Y Y m m 0,15.52 0,6.2 n .20 n 0,45 2 H thamgia n nkhí giảm (0,15 0,6) 0,45 0,3 Dùng CT BT liên kết : 2 2 2 2 2 lk trong C H 44 lk Br H thamgia Br Br Br n n n n 0,15.3 n 0,3 n 0,15 m 24gam Câu 21. Cho 1,792 lít hỗn hợp X gồm propin và H2 (đktc, có tỷ khối so với H2 bằng 65 8 ) đi qua xúc tác nung nóng trong bình kín, thu được hỗn hợp khí Y có tỷ khối so với He bằng a. Y làm mất màu vừa đủ 160 gam nước brom 2%. Giá trị của a là A. 8,125 B. 32,58 C. 10,8 D. 21,6 m 3,2 n 0,02 mol Br Br 22 0 2 Y/He X X/H X 2 3 160gamBr 2% t , Ni 2 d a M 4a 0,08mol 65 65 dM 84 CH C CH 1,792(L) Y H 23 2 x y 0,08 CH CH CH x mol x 0,03 65 65 y 0,05 H y mol (40 ).x (2 ).y 0 44 Dùng CT BT liên kết : 2 2 2 2 lk trong C H 34 lk Br H thamgia H thamgia H thamgia n n n n 0,03.2 0,02 n n 0,04 2 H thamgia n nkhí giảm X Y Y n n n 0,08 0,04 0,04 BTKL: X Y Y Y 65 m m 0,08. M .0,04 M 32,5 4a 32,5 a 8,125 4 Câu 22. Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinyl axetylen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí Y có tỷ khối so với không khí là 1. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom (dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị m là A. 8,0 B. 16,0 C. 32,0 D. 3,2 Trích đề thi thử THPT Chuyên Hà Giang-lần 1-2015 0 2 Y/kk X 2 mgamBr t ,Ni 2 d 1 M 29 0,1molCH CH C CH Y 0,3molH BTKL: X Y Y Y m m 0,1.52 0,3.2 n .29 n 0,2 2 H thamgia n nkhí giảm (0,1 0,3) 0,2 0,2 Dùng CT BT liên kết : 2 2 2 2 2 lk trong C H 44 lk Br H thamgia Br Br Br n n n n 0,1.3 n 0,2 n 0,1 m 16gam Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Câu 23. Hỗn hợp X gồm axetilen (0,15 mol), vinylaxetilen (0,1 mol), etilen (0,1 mol) và hiđro (0,4 mol). Nung X với xúc tác niken một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối đối với hiđro bằng 12,7. Hỗn hợp Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là A. 0,35 B. 0,65 C. 0,45 D. 0,25 0 2 Y/H X 2 2 a molBr t , Ni 22 d 12,7 M 25,4 2 0,1molCH CH C CH 0,15molCH CH Y 0,1mol CH CH 0,4molH BTKL: X Y Y Y m m 0,1.52 0,15.26 0,1.28 0,4.2 n .25,4 n 0,5 2 H thamgia n nkhí giảm (0,1 0,15 0,1 0,4) 0,5 0,25 Dùng CT BT liên kết : 22 lk Br H thamgia n n n 22 lk trong C H lk trong C H lk trong C H 4 4 2 4 22 Br Br nn n 0,1.3 0,15.2 0,1 n 0,25 n 0,45 Câu 24. Cho hỗn hợp khí X gồm H2, propen, propin. Đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp thì thể tích CO 2 thu được bằng thể tích H2O (các thể tích đo cùng điều kiện tiêu chuẩn). Dẫn V lít hỗn hợp X qua Ni nung nóng, đến khí phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 0,6V lít khí Y. Dẫn Y đi qua dung dịch Br2 dư có 48 gam Br2 phản ứng. Giá trị của V là A. 5,6 B. 3,36 C. 11,2 D. 2,24 Trích đề thi thử THPT chuyên Tuyên Quang-lần 1-2014 2 22 0,3 mol 0 2 2 O 2 CO H O 2 36 48gamBr Ni,t 34 CO H nn HO V (L) X C H (propen) C H (propin) 0,6V Y Cách 1. Dùng CT liên hệ: 22 CO H O X n n (k 1).n Ta có: 2 2 3 6 2 2 3 4 2 2 3 4 2 2 2 2 3 6 CO H O C H 0 3 4 CO H O C H CO H O C H H 2 CO H O H 0 C H (k 1) : n n (1 1)n C H (k 2) : n n (2 1)n n n n n H (k 0) : n n (0 1).n Theo đề: 22 CO H O nn 3 4 2 3 4 2 C H H C H H n n 0 n n 2 34 36 H x mol V V C H x mol 2x y 22,4 C H y mol -Khi đun V (L) X thu được 0,6V khí Y 2 H thamgia n nkhí giảm V 0,6V 0,4V 22,4 22,4 Dùng CT BT liên kết : 22 lk Br H thamgia n n n lk trong C H 34 lk trong C H 36 n n 0,4V V 0,4V 2.x y 0,3 0,3 V 11,2(L) 22,4 22,4 22,4 Cách 2. Dùng tư duy tách, ghép chất Dùng CT liên hệ: 22 CO H O X n n (k 1).n Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Ta có: 2 2 3 6 2 2 3 4 2 2 3 4 2 2 2 2 3 6 CO H O C H 0 3 4 CO H O C H CO H O C H H 2 CO H O H 0 C H (k 1) : n n (1 1)n C H (k 2) : n n (2 1)n n n n n H (k 0) : n n (0 1).n Theo đề: 22 CO H O nn 3 4 2 3 4 2 C H H C H H n n 0 n n Tách hỗn hợp 34 34 2 2 3 6 3 4 2 CH C H x mol V X H X 2x H x mol 22,4 C H C H H 2 H thamgia n nkhí giảm V 0,6V 0,4V 22,4 22,4 Dùng CT BT liên kết : 22 lk Br H thamgia n n n lk trong C H 34 n 0,4V V 0,4V 2.x 0,3 0,3 V 11,2(L) 22,4 22,4 22,4 Câu 25. Cho hỗn hợp khí X gồm H2, etylen, axetylen. Đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp thì thể tích CO 2 thu được bằng thể tích H2O (các thể tích đo cùng điều kiện). Mặt khác, dẫn V lít hỗn hợp X qua Ni nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,8V lít khí Y. Dẫn Y đi qua dung dịch Br2 dư có 32 gam Br2 phản ứng. Giá trị của V là A. 6,72 B. 8,96 C. 5,6 D. 11,2 Trích đề thi thử THPT chuyên Lý Tự Trọng Cần Thơ-lần 1-2014 2 22 0,2 mol 0 2 2 O 2 CO H O 2 22 32gamBr Ni,t 24 CO H nn HO V (L) X C H (axetylen) C H (etylen) 0,8V Y Cách 1. Dùng CT liên hệ: 22 CO H O X n n (k 1).n Ta có: 2 2 2 4 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 4 CO H O C H 0 2 2 CO H O C H CO H O C H H 2 CO H O H 0 C H (k 1) : n n (1 1)n C H (k 2) : n n (2 1)n n n n n H (k 0) : n n (0 1).n Theo đề: 22 CO H O nn 2 2 2 2 2 2 C H H C H H n n 0 n n 2 22 24 H x mol V V C H x mol 2x y 22,4 C H y mol -Khi đun V (L) X thu được 0,6V khí Y 2 H thamgia n nkhí giảm V 0,8V 0,2V 22,4 22,4 Dùng CT BT liên kết : 22 lk Br H thamgia n n n lk trong C H 22 lk trong C H 24 n n 0,2V V 0,2V 2.x y 0,2 0,2 V 5,6(L) 22,4 22,4 22,4 Cách 2. Dùng tư duy tách, ghép chất Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Dùng CT liên hệ: 22 CO H O X n n (k 1).n Ta có: 2 2 2 4 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 4 CO H O C H 0 2 2 CO H O C H CO H O C H H 2 CO H O H 0 C H (k 1) : n n (1 1)n C H (k 2) : n n (2 1)n n n n n H (k 0) : n n (0 1).n Theo đề: 22 CO H O nn 2 2 2 2 2 2 C H H C H H n n 0 n n Tách hỗn hợp 22 22 2 2 2 4 2 2 2 CH C H x mol V X H X 2x H x mol 22,4 C H C H H 2 H thamgia n nkhí giảm V 0,8V 0,2V 22,4 22,4 Dùng CT BT liên kết : 22 lk Br H thamgia n n n lk trong C H 22 n 0,2V V 0,2V 2.x 0,2 0,2 V 5,6(L) 22,4 22,4 22,4 Câu 26. Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 lấy cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho đi qua chất xúc tác thích hợp, đun nóng được hỗn hợp Y gồm 4 chất. Dẫn Y qua bình đựng nước brom thấy khối luợng bình tăng 10,8 gam và thoát ra 4,48 lít khí Z (đktc) có tỉ khối so với H2 là 8. Thể tích O2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là A. 33,6 lít. B. 22,4 lít. C. 16,8 lít. D. 44,8 lít. 0 2 Z/H Z 2 26 24 2 26 22 Br Ni,t 0,2mol d 8 M 16 2 22 2 CH CH 4,48(L) Z H CH CH Y H CH H Khối lượng bình brom tăng là khối lượng hydrocacbon không no bị hấp thụ BTKL: YZ mm mhydrocacbon không no Y m 10,8 16.0,2 14gam BTKL: XY m m x.26 x.2 14 x 0,5 Đốt cháy Y thì lượng O2 như đốt X: 22 2 2 2 2 2 OO 2 2 2 5 C H O 2CO H O 2 0,5 1,25 n 1,25 0,25 1,5 V 33,6(L) 1 H O H O 2 0,5 0,25 Câu 27. Cho 4,96 gam hỗn hợp Ca, CaC2 tác dụng hết với H2O thu được 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí X. Đun nóng hỗn hợp khí X có mặt xúc tác thích hợp một thời gian được hỗn hợp khí Y. Dẫn hỗn hợp khí Y từ từ vào dung dịch nước brom dư thấy còn lại 0,896 lít (đktc) hỗn hợp khí Z có tỷ khối so với H2 là 4,5. Khối lượng bình brom tăng lên là A. 0,8 B. 0,54 C. 0,36 D. 1,04 mbình tăng = 10,8 Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng 0 2 2 2 2 Br t , Ni Z/H Z HO 22 0,1mol 0,04mol 2 2 H 2,24(L) X Y 0,896(L) Z(d 4,5 M 9) Ca CH 4,96gam CaC Ca(OH) Xử lý dữ liệu ban đầu 2 Ca x mol 40x 64y 4,96 (1) CaC y mol Ta có: 2 2 HO 2 HO 2 2 2 Ca H xx x y 0,1 (2) CaC C H yy Giải hệ (1), (2): x 0,06 y 0,04 BTKL: X Y Y Y m m 0,06.2 0,04.26 2.0,35 m m 1,16 Khối lượng bình brom tăng là khối lượng hydrocacbon không no bị hấp thụ BTKL: YZ mm mhydrocacbon không no mhydrocacbon không no 1,16 9.0,04 0,8 gam Câu 28. Hỗn hợp X gồm but–1–in và H2. Dẫn m gam hỗn hợp X qua Ni đun nóng sau khi phản ứng kết thúc thu được hỗn hợp Y gồm butan, but–1–en và but–1–in có tỉ khối so với hiđro là 28,5625. Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch AgNO3 trong nước amoniac dư thu được 6,44 gam kết tủa, khí thoát ra tác dung tối đa với 32 gam brom (trong nước). Giá trị của m là A. 35,44 B. 37,30 C. 36,56 D. 37,64 0 33 0,2 mol 2 Y/H Y 2 0,04mol 2 2 3 45 23 AgNO /NH Ni,t 3 2 2 3 48 32gamBr 2 23 4 10 d 28,5625 M 57,125 CH CH CH CH 6,44gam C H Ag CH C CH CH mgam X Y CH CH CH CH CH H CH C CH CH CH Theo đề: 4 6 4 5 C H C H Ag n n 0,04 -Khi tác dụng Br2: 4 8 2 C H Br n n 0,2 Y 46 4 8 Y 4 10 M 57,125 C H 0,04mol 0,04.54 0,2.56 58x 0,04.54 0,2.56 58x Y C H 0,2mol M 57,125 x 0,4mol 0,04 0,2 x 0,04 0,2 x C H x mol Cách 1. Dùng BTNT 46 2 4 6 2 trong X 2 trong X BTNT C 46 C H trongX 48 BTNT H C H trongX H H 4 10 C H 0,04mol n 0,04 0,2 0,4 0,64mol Y C H 0,2mol 3n n 0,04.3 0,2.4 0,4.5 n 1 C H 0,4mol X m 0,64.54 1.2 36,56gam Cách 2. Dùng CT BT liên kết Ta có: 4 6 4 8 4 10 BTNT C C H thamgia C H C H n n n 0,2 0,4 0,6 Dùng CT BT liên kết : 22 lk Br H thamgia n n n Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng 4 6 2 2 2 2 C H thamgia Br H thamgia H thamgia H thamgia 2n n n 0,6.2 0,2 n n 1 4 6 4 6 4 6 2 C H C H thamgia C H trongY 46 X H 2 n n n 0,6 0,04 0,64 CH X m 36,56gam n1 H Câu 29. Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, sau một thời gian thu được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 12 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và còn lại khí Z. Đốt cháy hoàn toàn khí Z được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Giá trị của V bằng A. 11,2. B. 13,44. C. 5,60. D. 8,96. Trích đề thi thử chuyên Lê Quý Đôn-Đà Nẵng -2015 0 33 0,1mol 22 22 22 0,05mol 0,1mol 24 22 AgNO /NH Ni,t 24 26 2 16gamBr O 26 2 26 2 2 2 2 0,25mol 12gam C Ag CH CH CH CH V(L) Y CH 2,24(L)CO CH H C H Z 4,5gam H O H H H Theo đề: 2 2 2 2 C H trong Y C Ag n n 0,05mol -Khi tác dụng Br2: 2 4 2 C H trong Y Br n n 0,1mol Khi đốt cháy Z: 2 6 2 2 6 2 6 2 2 2 BTNT C C H CO C H BTNT H C H H trong Y H O H trong Y 0,1 2n n n 0,05 2 0,25.2 0,05.6 6n 2n 2n n 0,1mol 2 Cách 1. Dùng BTNT 22 2 2 2 2 trong X 2 trong X 22 BTNT C C H trongX 24 BTNT H 26 C H trongX H H 2 C H 0,05mol n 0,05 0,1 0,05 0,2mol C H 0,1mol Y C H 0,05mol n n 0,05 0,1.2 0,05.3 0,1 n 0,3 H 0,1mol X V (0,2 0,3).22,4 11,2 (L) Cách 2. Dùng CT BT liên kết Ta có: 2 2 2 4 2 6 BTNT C C H thamgia C H C H n n n 0,1 0,05 0,15 Dùng CT BT liên kết : 22 lk Br H thamgia n n n 2 2 2 2 2 2 C H thamgia Br H thamgia H thamgia H thamgia 2n n n 0,15.2 0,1 n n 0,2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 C H C H thamgia C H trongY 22 X 2 H H thamgia H trongY n n n 0,15 0,05 0,2 CH X V 11,2(L) H n n n 0,2 0,1 0,3 Câu 30. Nung nóng a mol hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 trong bình kín có xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn Y qua lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 24 gam kết tủa và hỗn hợp khí Z. Hỗn hợp Z làm mất màu tối đa 40 gam brom trong dung dịch và còn lại hỗn hợp khí T. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T thu được 11,7 gam nước. Giá trị của a là A. 1,00 B. 0,80 C. 1,50 D. 1,25 Trích đề thi thử THPT chuyên Thăng Long-lần 1-2015 Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng 0 33 0,25 mol 22 22 22 0,1mol 24 22 AgNO /NH Ni,t 24 26 40gamBr O 26 2 2 6 2 2 2 0,65mol 2 24gam C Ag CH CH CH CH a mol Y CH CH H C H Z 11,7 H O H H H Theo đề: 2 2 2 2 C H trong Y C Ag n n 0,1mol -Khi tác dụng Br2: 2 4 2 C H trong Y Br n n 0, 25mol Cách 1. BTNT -Xét khi đốt cháy Z: BTNT H2: 2 6 2 2 2 6 2 C H H trong Y H O C H H trong Y 3n n n 3n n 0,65mol 2 2 2 2 trong X 2 6 2 22 24 BTNT H C H trongX H C H H 26 0,65mol a mol 2 C H 0,1mol C H 0,25mol Y n n 0,1 0,25.2 n .3 n a 1,25mol CH H Cách 2. Dùng CT BT liên kết và tư duy tách, ghép chất Tách 22 22 24 24 2 6 2 2 2 2 2 CH CH CH Y C H C H C H 2H H H Theo đề: 2 2 2 2 C H trong Y C Ag n n 0,1mol -Khi tác dụng Br2: 2 4 2 C H trong Y Br n n 0, 25mol BTNT H: 22 H H O n n 0,65mol Dùng CT BT liên kết : 22 lk Br H thamgia n n n 2 2 2 2 2 2 CH 24 C H thamgia Br H thamgia H thamgia H thamgia n 2n n n 0,25.2 0,25 n n 0,25 2 2 2 2 2 2 2 2 2 C H C H thamgia C H trongY 22 2 H H thamgia H trongY n n n 0,1 0,25 0,35 CH a molX a 0,9 0,35 1,25mol H n n n 0,65 0,25 0,9 Câu 31. Chia làm hai phần bằng nhau V lít hỗn hợp khí X gồm axetylen và hydro - Phần 1. Đem đốt cháy hoàn toàn thu được 9 gam nước. - Phần 2. Dẫn qua ống đựng bột Ni nung nóng, đến khi phản ứng hoàn toàn thu được khí Y. Dẫn Y lần lượt qua dung dịch AgNO3/NH3 dư và dung dịch brom dư đựng trong các bình A và B nối tiếp. Ở bình A thu được 12 gam kết tủa. Đốt cháy hoàn toàn lượng khí Z đi ra từ bình B được 4,5 gam nước. Giá trị của V và số mol Br2 đã than gia phản ứng tối đa là A. 11,2 lít và 0,2 mol B. 22,4 lít và 0,1 mol C. 11,2 lít và 0,2 mol D. 11,2 lít và 1,01 mol Trích đề thi thử THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa-lần 4-2014 Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng 2 0 33 22 O 12 0,5mol 22 22 22 0,05mol 24 AgNO /NH Ni,t 2 24 26 Br O 26 2 6 2 2 2 0,25mol 2 P . 9gam H O 12gam C Ag CH CH V (L) CH H CH Y CH CH C H Z 4,5gam H O H H H Xét phần 1: 2 22 BTNT H X 2 C H x mol x y 0,5 V 0,5.2.22,4 22,4(L) (1) H y mol Xét phần 2: Theo đề: 2 2 2 2 C H trong Y C Ag n n 0,05mol Ta có: 2 2 4 2 6 26 2 2 2 22 24 H thamgia C H C H BTNT C CH H trongY H trongX H thamgia C H 0,05mol C H z mol Y n n 2n z 2.(x z 0,05) 2x z 0,1 n x 0,05 z n n n y (2x z 0,1) y z 2x 0,1 -Xét khi đốt cháy Z: BTNT H2: 2 6 2 2 C H H trong Y H O 3n n n 3.(x z 0,05) y 2x z 0,1 0,25 x y 2z 0,3 (2) Từ (1), (2): z 0,1 -Khi tác dụng Br2: 2 4 2 C H trong Y Br n n 0,1mol Câu 32. Trong một bình kín chứa 0,35 mol C2H2, 0,65 mol H2 và một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỷ khối so với H2 bằng 8. Sục Y vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đến phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Z và 24 gam kết tủa. Hỗn hợp khí Z phản ứng vừa đủ với bao nhiêu mol Br2 trong dung dịch? A. 0,1 B. 0,20 C. 0,25 D. 0,15 Trích đề khối A-2013 0 33 2 Y/H Y 2 22 22 0,1mol 24 22 AgNO /NH Ni,t 24 Br 26 2 26 2 2 d 8 M 16 24gam C Ag CH CH 0,35molC H CH Y CH 0,65mol H CH H H Theo đề: 2 2 2 2 C H trong Y C Ag n n 0,1mol BTKL: X Y Y Y m m 0,35.26 0,65.2 16.n n 0,65 2 H thamgia X Y n n n (0,35 0,65) 0,65 0,35 Dùng CT BT liên kết : 22 lk Br H thamgia n n n 2 2 2 2 2 2 C H thamgia Br H thamgia Br Br 0,35 0,1 0,25 2n n n 0,25.2 0,35 n n 0,15 Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Câu 33. Trong một bình kín chứa 0,15 mol propin, 0,1 mol axetylen, 0,2 mol etan và 0,6 mol H2 và một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỷ khối so với H 2 bằng a. Sục Y vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đến phản ứng hoàn toàn, thu được 15,68 lít hỗn hợp khí Z và kết tủa. Sục khí Z qua dung dịch Br2 dư thấy có 8,0 gam brom phản ứng. Giá trị của a là A. 9,875 B. 10,53 C. 11,29 D. 19,75 Trích đề thi thử THPT Chuyên KHTN-lần 1-2014 0,05 mol 0 33 2 Y/H Y 2 34 22 AgNO /NH t , Ni 8gamBr 2 2 2 0,7mol d a M 2a 0,15molC H ankin anken anken 0,1molC H Y 15,68(L) Z ankan ankan 0,2mole tan H H 0,6mol H -Khi tác dụng Br2: 22 anken trong Y Br ankan H trong Y n n 0,05mol n 0,7 0,05 0,65mol Y ankinsau Z ankinsau x mol n n n n 0,7 x 0,7 2 H thamgia X Y n n n (0,15 0,1 0, 2 0,6) (x 0,7) 0,35 x Ta có: ankin thamgia n 0,15 0,1 x 0,25 x Dùng CT BT liên kết : 22 lk Br H thamgia n n n 22 ankin thamgia Br H thamgia 2n n n (0,25 x).2 0,05 0,35 x x 0,1 y n 0,7 0,1 0,8 BTKL: XY m m 0,15.40 0,1.26 0,2.30 0,6.2 2a.0,8 a 9,875 Câu 34. Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm 0,07 mol axetylen, 0,09 mol vinyl axetylen, 0,18 mol H 2 và một ít bột Ni. Nung hỗn hợp X thu được Y gồm 7 hydrocacbon có tỷ khối hơi so với H2 là 21,4375. Cho toàn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được m gam chất kết tủa vàng nhạt và 2,24 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm 5 hydrocacbon thoát ra khỏi bình. Hỗn hợp Z mất màu vừa hết 80 ml dung dịch Br 2 1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 12,78 B. 13,59 C. 11,97 D. 11,16 0 33 0,08 mol 2 Y/H Y 2 22 2 2 2 2 43 AgNO /NH t ,Ni 4 4 4 4 80mlBr 1M 2 0,1mol d 21,4375 M 42,875 C Ag x mol mgam 0,07 molC H C H C H Ag y mol X 0,09molC H Y C H 2,24(L) Z 0,18molH 5hydrocacbon BTKL: X Y Y Y m m 0,07.26 0,09.52 0,18.2 n .42,875 n 0,16 2 H thamgia X Y n n n (0,07 0,09 0,18) 0,16 0,18 Ta có: 2 2 4 4 Y Z C H C H n n n n 0,1 x y 0,16 x y 0,06 (1) Theo đề: 22 44 C H thamgia C H thamgia n 0,07 x n 0,09 y Dùng CT BT liên kết : 22 lk Br H thamgia n n n 2 2 4 4 2 2 C H thamgia C H thamgia Br H thamgia 2n 3n n n 2.(0,07 x) 3.(0,09 y) 0,08 0,18 2x 3y 0,15 (2) Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Giải hệ (1), (2): x 0,03 m 0,03.240 0,03.159 11,97gam y 0,03 Câu 35. Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm 0,06 mol axetylen, 0,09 mol vinyl axetylen, 0,16 mol H 2 và một ít bột Ni. Nung hỗn hợp X thu được Y gồm 7 hydrocacbon (không chứa các but-1-in) có tỷ khối hơi so với H2 là 328 15 . Cho toàn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được m gam chất kết tủa vàng nhạt và 1,792 lít hỗn hợp khí Z (đktc) thoát ra khỏi bình. Để làm no hoàn toàn hỗn hợp Z cần vừa đúng 50 ml dung dịch Br2 1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 28,71 B. 14,37 C. 13,56 D. 15,18 Trích đề thi thử THPT Chuyên Tuyên Quang-lần 2-2014 0 33 0,05 mol 2 Y/H Y 2 22 2 2 2 2 43 AgNO /NH t ,Ni 4 4 4 4 50mlBr 1M 2 0,08mol 328 656 dM 15 15 C Ag x mol mgam 0,06molC H C H C H Ag y mol X 0,09molC H Y C H 1,792(L) Z 0,16molH 5hydrocacbon BTKL: X Y Y Y 656 m m 0,06.26 0,09.52 0,16.2 n . n 0,15 15 2 H thamgia X Y n n n (0,06 0,09 0,16) 0,15 0,16 Ta có: 2 2 4 4 Y Z C H C H n n n n 0,08 x y 0,15 x y 0,07 (1) Theo đề: 22 44 C H thamgia C H thamgia n 0,06 x n 0,09 y Dùng CT BT liên kết : 22 lk Br H thamgia n n n 2 2 4 4 2 2 C H thamgia C H thamgia Br H thamgia 2n 3n n n 2.(0,06 x) 3.(0,09 y) 0,05 0,16 2x 3y 0,18 (2) Giải hệ (1), (2): x 0,03 m 0,03.240 0,04.159 13,56gam y 0,04 Câu 36. Hỗn hợp X gồm vinylaxetilen, axetilen, etilen và propin. Đốt a mol hỗn hợp X thu được b mol CO2 và c mol H2O với b = c + 0,625a. Trộn 0,4 mol hỗn hợp X với V lít H2 (đktc) thu được hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y qua Ni đun nóng sau 1 thời gian thu được hỗn hợp Z trong đó khí hiđro chiếm 23,076% thể tích hỗn hợp. Hỗn hợp Z làm mất màu tối đa 68,8 gam brom trong nước brom. Giá trị của V là A. 7,392 B. 7,616 C. 8,064 D. 8,288 2 2 0,43mol 0 2 2 vinylaxetylen 2 O 2 22 b c 0,625a 3 2H 68,8gamBr Ni,t 2 CH C CH CH b molCO CH CH a molX c molH O CH CH CH C CH H %V 23,07% 0,4mol X ankan YZ V (L) H ankin anken -Xét khi đốt cháy a mol X Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Đưa hỗn hợp X 2 vinylaxetylen n 2n 2 2k 22 3 CH C CH CH CH CH CH CH CH CH C CH Dùng CT liên hệ CO2, H2O 22 CO H O Y n n (k 1).n a.(k 1) b c Theo đề: b c 0,625a b c 0,625a k 1 0,625 k 1,625 -Xét khi trộn X với H2 BT liên kết 22 lk Br H thamgia : n n n 22 H thamgia H thamgia 1,625.0,4 0,43 n n 0,22 mà 2 H thamgia Y Z Z VV n n n n (0,4 ) 0,22 0,18 22,4 22,4 Ta có: 2 2 2 2 H trong Z H trongY H thamgia H trong Z V n n n n 0,22 22,4 Theo đề: 2 H trong Z VV 0,22 0,22 22,4 22,4 %V .100 .100 23,076 V 7,616 VV 0,18 0,18 22,4 22,4 Câu 37. Cho 0,1 mol một hidrocacbon A mạch hở tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch AgNO3 1M trong NH3. Mặt khác đốt cháy 0,1 mol A thu được 8,96 lít CO2 ở đktc và 3,6 gam nước. Nung nóng hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol A, một thời gian trong bình kín (xúc tác Ni), thu được hỗn hợp khí Y hỗn hợp Y có tỷ khối hơi so với không khí là 1. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch Br2 thì khối lượng Br2 tối đa tham gia phản ứng là A. 32 B. 8 C. 3,2 D. 16 0,1mol 33 2 0 2 Y/kk Y 100mlAgNO /NH 1M 0,4mol 2 O 2 0,2mol 2 mgamBr Ni,t d 1 M 29 0,1mol hydrocacbon X 8,96(L)CO 3,6gam H O 0,3mol H Y 0,1mol X Hydrocacbon X tác dụng với AgNO3/NH3 có chứa liên kết Ta có: 3 AgNO hydrocacbon n 0,1 1 n 0,1 chỉ chứa 1 liên kết -Xét khi đốt cháy hydrocacbon BTNT C: 2 Ctrong hydrocacbon CO n n 0,1.x 0,4 x 4 BTNT H: 2 H trong hydrocacbon H O n 2n 0,1.y 0, 2.2 y 4 44 hydrocacbon:C H Dùng CT liên hệ CO2, H2O Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng 22 CO H O X n n (k 1).n 0,4 0,2 (k 1).0,1 k 3 (k là số liên kết ) 2 CTCThydrocacbon : CH C CH CH -Xét khi trộn X với H2 0 2 Y/kk Y 2 mgamBr Ni,t 2 d 1 M 29 0,3molH Y 0,1molCH C CH CH BTKL: hh Y Y Y m m 0,3.2 0,1.52 n .29 n 0,2 2 H thamgia hh Y n n n (0,3 0,1) 0, 2 0, 2 BT liên kết 22 lk Br H thamgia : n n n 2 2 2 Br Br Br 0,1.3 n 0,2 n 0,1 m 16gam Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng DẠNG BÀI TOÁN QUY LUẬT, TÁCH, GHÉP CÁC CHẤT Câu 1. Hỗn hợp khí X gồm C2H6, C3H4, C2H2, C4H6 và H2. Dẫn 19,46 gam X qua bình đựng dung dịch brom dư thì có 0,86 mol Br2 phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn 14,56 lít X (đktc), thu được V lít CO2 (đktc) và 1,21 mol H2O. Giá trị của V là A. 45,36 B. 31,808 C. 47,152 D. 44,688 2 2 26 0,86molBr 22 2 O 34 2 46 0,65mol 2 CH 19,46 gam X CH V(L) CO X C H 14,56(L) X 1,21molH O CH H Phân tích: hỗn hợp X gồm nhiều chất 𝒅ấ𝒖 𝒉𝒊 ệ𝒖 𝒄ủ𝒂 𝒗𝒊 ệ𝒄 𝒕á 𝒄𝒉 𝒄á𝒄 𝒄𝒉 ấ𝒕 ሱۛۛۛۛۛۛۛۛۛۛۛۛۛۛۛۛۛۛۛۛۛሮ Hỗn hợp X gồm ankan, ankin, H2 khi tách cũng giữ đúng bản chất phản ứng Tách 26 26 22 3 4 2 2 2 2 2 2 4 6 2 2 2 2 CH CH CH X C H 3C H H C H H C H 4C H H H 26 22 2 C H x mol 19,46 gam C H y mol 30x 26y 2z 19,46 (1) H z mol Theo đề: 2 2 2 2 2 C H Br C H 0,86 2n n n y 0,43 2 Xét 14,56 (L) X k(x y z) 0,65 (2) BTNT H2: 2 6 2 2 2 2 C H C H H H O 3n n n n k(3x y z) 1,21 (3) Từ (2), (3): x y z 0,65 0,74x 0,56y 0,56z 0 (4) 3x y z 1,21 Giải hệ (1), (4): x 0,28 1,21 k1 z 0,06 3.0,28 0,43 0,06 BTNT C: 2 2 2 6 2 2 C H C H CO CO 2n 2n n n 0, 43.2 0, 28.2 1, 42 V 31,808 Cách 2. Tách theo dạng tổng quát hydrocacbon 26 22 3 4 n 2n 2 2k 46 2 CH CH X C H C H CH H (k là số lk trung bình) Xét đốt cháy 14,56 (L) X BTNT H2: 0,65.(n 1 k) 1,21 0,65n 0,65k 0,56 (1) 2 0,86molBr n 2n 2 2k 19,46gam C H Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Ta có: 2 n 2n 2 2k Br CH n 0,86 0,86 n .(14n 2 2k) 19,46 21,18k 12,04n 1,72 (2) k k k Giải hệ (1), (2): 22 BTNT C CO CO 86 k 142 65 n 0,65.n 0,65. 1,42 V 31,808 142 65 n 65 Câu 2. Hỗn hợp khí X gồm C2H4, C2H2, C3H8, C4H10 và H2. Dẫn 6,32 gam X qua bình đựng dung dịch brom dư thì có 0,12 mol Br2 phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn 2.24 lít X (đktc), thu được 4,928 lít CO2 (đktc) và m gam H2O. Giá trị của m là A. 5,85 B. 4,68 C. 3,51 D. 2,34 2 2 24 0,12molBr 22 0,22mol 38 O 2 4 10 0,1mol 2 2 CH 6,32 gam X CH X C H 4,928(L) CO 2,24(L) X CH mgam H O H Phân tích: hỗn hợp X gồm nhiều chất 𝒅ấ𝒖 𝒉𝒊 ệ𝒖 𝒄ủ𝒂 𝒗𝒊 ệ𝒄 𝒕á 𝒄𝒉 𝒄á𝒄 𝒄𝒉 ấ𝒕 ሱۛۛۛۛۛۛۛۛۛۛۛۛۛۛۛۛۛۛۛۛۛሮ Hỗn hợp X gồm ankan, ankin. anken, H2 khi tách cũng giữ đúng bản chất phản ứng Tách theo dạng tổng quát hydrocacbon 26 22 3 4 n 2n 2 2k 46 2 CH CH X C H C H CH H (k là số lk trung bình) Xét đốt cháy 2,24 (L) X BTNT C: 0,1.n 0,22 n 2,2 2 0,12molBr n 2n 2 2k 6,32gam C H Ta có: 2 n 2n 2 2k Br CH n 0,12 0,12 n .(14.2,2 2 2k) 6,32 k 0,6 k k k BTNT H2 khi đốt 2,24 (L) X: 22 H O H O n 0,1.(n 1 k) 0,1(2,2 1 0,6) 0,26 m 4,68gam Câu 3. Khi nung hỗn hợp khí X gồm CH4, C2H2, C2H4, C3H6 và 0,3 mol H2. Đun nóng X với bột Ni sau một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 5. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 20,16 lít CO 2 (đktc) và 23,4 gam H2O. Sục Y vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được m gam kết tủa và hỗn hợp khí Z. Khí Z phản ứng vừa đủ với 300ml dung dịch Br2 0,5M. Giá trị của m là A. 18,0 B. 16,8 C. 12,0 D. 14,4 Trích đề thi thử chuyên Tuyên Quang lần 1-2016 Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng 2 0 Y/He Y 33 0,15 mol 2 0,9mol 4 2 O 22 2 Ni,t 1,3mol 24 d 5 M 20 36 AgNO /NH 2 300mlBr 0,5M CH 20,16(L)CO CH 23,4gam H O X C H Y CH mgam 0,3molH Z Tách theo dạng tổng quát hydrocacbon n 2n 2 2k Y C H (k là số lk trung bình) Xét đốt cháy Y BTNT C: 2 Ctrong Y CO n n 0,9 BTNT H: 2 H trong Y H O H trong Y n 2n n 1,3.2 2,6 BTKL trong Y: Y C H Y m m m m 0,9.12 2,6 13,4 Y 13,4 n 0,67 mol 20 Dùng CT liên hệ CO2, H2O 22 CO H O Y 0,9 1,3 27 n n (k 1).n (k 1) k 0,67 67 Dùng CT BT liên kết : 22 Br 2 lk trongY lk trong Z lk trongC Ag n a n n n 27 0,67. 0,15 2.a a 0,06 m 14,4 67 Câu 4. Hỗn hợp khí X gồm O2 và O3, tỉ khối của X so với H2 là 17,6. Hỗn hợp khí Y gồm C2H4 và CH4, tỉ khối của Y so với H2 là 11. Thể tích hỗn hợp khí X (đktc) tối thiểu cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 0,044 mol hỗn hợp khí Y là A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 1,12 lít. D. 4,48 lít. Y/H y X/H X 2 2 2 2 4 2 3 42 d 11 M 22 d 17,6 M 35,2 O C H CO X 0,044molY O CH H O Xử lý dữ kiện 24 4 C H x mol x y 0,044 x 0,022 0,044molY CH y mol (28 22)x (16 22)y 0 y 0,022 BTNT C: 2 2 4 4 2 CO C H CH CO n 2n n n 0,022.2 0,022 0,066 BTNT H2: 2 4 2 4 2 H O CH C H H O n 2n 2n n 0,022.2 0,022.2 0,088 2 3 2 2 BTNTO 2 O O CO H O 3 O a mol 2n 3n 2n n 2a 3b 0,22 a 0,08 X V 2,24(L) O b mol b 0,02 (32 35,2).a (48 35,2)b 0 Câu 5. Hỗn hợp khí X gồm một ankan và một anken, hỗn hợp Y gồm O2 và O3. Tỉ khối của X và Y so với H2 tương ứng bằng 11,25 và 18. Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít hỗn hợp X cần dùng vừa đủ V lít hỗn hợp Y thu được 6,72 lit CO2 (các thể tích đo ở đktc). Giá trị của V là A. 12,32 B. 10,45 C. 13,12 D. 11,76 Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng X/H X 2 Y/H y 2 0,3mol 2 2 3 0,2mol 2 d 18 M 36 d 11,25 M 22,5 O anken 6,72(L)CO V (L) Y 4,48(L) X O ankan HO Cách 1. Dùng phương trình bình thường -Phân tích: ở đây việc họ cho số mol hỗn hợp X và số mol CO2 𝒅ấ𝒖 𝒉𝒊 ệ𝒖 𝒕ì𝒎 𝒔ố 𝑪 𝒕𝒓𝒖𝒏𝒈 𝒃ì 𝒏𝒉 ሱۛۛۛۛ ۛۛۛۛۛۛۛۛۛ ۛۛۛۛۛۛۛሮ 2 CO hh n 0,3 C 1,5 n 0,2 ankan là CH4 (vì anken phải từ 2C trở lên) CO 2 BTNT C n 4 36 n 2n x ny 0,3 x 0,15 CH x mol (16 22,5)x (14n 22,5) y 0 y 0,05 n 3 C H C H y mol x y 0,2 ny 0,15 BTNT H2: 2 4 3 6 2 H O CH C H H O n 2n 3n n 0,15.2 0,05.3 0, 45 2 3 2 2 BTNTO 2 O O CO H O 3 a 0,35 O a mol 2n 3n 2n n 2a 3b 1,05 X V 10,45(L) 7 O b mol b (32 36).a (48 36)b 0 60 *Dùng theo cách cổ điển, việc tính toán khá nhiều mất nhiều thời gian, mà đề lại không yêu cầu xác định chính xác CTPT Cách 2. Dùng BTNT, BTKL Mấu chốt bài toán là xác định được số mol CO2, H2O rồi dùng BTNT O Theo đề: 2 BTNTC CO Ctrong X Ctrong X n 0,3 n 0,3 m 12.0,3 3,6gam 2 X BTNTH H trongX CtrongX H trongX H O m 0,9 m 22,5.0,2 m 0,9 n 0,9 n 0,45 2 2 3 2 2 BTNTO 2 O O CO H O 3 a 0,35 O a mol 2n 3n 2n n 2a 3b 1,05 X V 10,45(L) 7 O b mol b (32 36).a (48 36)b 0 60 Cách 3. Dùng tư duy tách ghép chất X 24 4 2 24 4 2 2 m 22,5.0,2 4,5gam CH anken CH x mol CH x y 0,2 (1) 0,2mol 0,2mol C H y mol 16x 28y 14z 4,5 (2) CH CH z mol ankan CH BTNT C: 4 2 4 2 2 CH C H CH CO n 2n n n x 2y z 0,3 (3) Giải hệ (1), (2), (3): 2 4 2 4 2 2 2 BTNT H CH C H CH H O H O 0,15 0,05 0,05 x 0,15 y 0,05 2n 2n n n n 0,45 z 0,05 2 3 2 2 BTNTO 2 O O CO H O 3 a 0,35 O a mol 2n 3n 2n n 2a 3b 1,05 X V 10,45(L) 7 O b mol b (32 36).a (48 36)b 0 60 Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng *Khi dùng tách chất việc tính toán sẽ dễ dàng hơn nhiều nhưng trong một số TH thì việc tính toán vẫn dài tách, ghép chất thì làm bài toán từ chất phức tạp về chất đơn giản (thích hợp cho các bài toán mức độ cao), và không phải bài nào dùng tách ghép chất cũng là phương pháp nhanh. Câu 6. Hỗn hợp X gồm metan, etilen, propin và vinyl axetilen có tỉ khối so với hiđro là a. Hỗn hợp Y gồm O2 và O3 có tỉ khối so với hiđro là 1,2a. Đốt 5,376 lít hỗn hợp X (đktc) cần 15,12 lít hỗn hợp Y (đktc). Hấp thụ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 99,12 B. 98,65 C. 113,80 D. 102,90 0 2 Y/H Y 2 X/H X 2 4 2 4 2 2 Ba(OH) t 3 3 4 3 2 0,24mol 0,675mol d 1,2a M 2,4a 44 d a M 2a CH C H O CO 5,376(L) X 15,12(L) Y mgam BaCO C H O HO CH Phân tích: nhận thấy cả 4 chất đều có 4H đưa về dạng CnH4 BTNT H2: n 4 2 2 C H H O H O 2n n n 0,24.2 0,48mol BTKL trong X: 2 H X C H C C C CO m 0,48a 0,96 m m m 2a.0,24 m 0,24.4 m 0,48a 0,96 n 0,04a 0,08 n 12 2 3 2 2 BTNTO O O CO H O 2 3 0,675 x y 0,675 (1) 2n 3n 2n n O x mol X 2x 3y 2.(0,04a 0,08) 0,48 2x 3y 0,08a 0,32 (2) O y mol (32 2,4a).x (48 2,4a).y 0 32x 48y 2,4a (x y) 0 32x 48y 1,62a 0 (3) Giải hệ (1), (2), (3): x 0,05 y 0,175 256 a 17 2 3 3 BTNT C CO BaCO BaCO 256 n 0,04.a 0,08 0,04. 0,08 0,522 n 0,522 m 102,9gam 17 Câu 7. Hỗn hợp X gồm etilen, propilen, axetilen, but-1-en, but-1-in trong đó tổng khối lượng anken bằng tổng khối lượng ankin. Cho m gam hỗn hợp X qua dung dịch AgNO3 trong nước amoniac dư thu được 67,41 gam kết tủa. Đốt m gam hỗn hợp X cần 69,664 lít O2 (đktc). Phần trăm khối lượng axetilen trong hỗn hợp X là A. 11,48% B. 12,15% C. 14,21% D. 13,24% 33 3,11mol 2 anken ankin 24 22 AgNO /NH 36 23 22 69,664(L)O 2 2 3 23 mm CH C Ag CH 67,41gam CAg C CH CH mgam X C H CH CH CH CH CH C CH CH Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Tách hỗn hợp 2 4 2 3 6 2 2 2 2 3 2 2 2 2 2 2 2 3 2 3 C H 2CH C H 3CH CH CH CH CH CH 4CH CH x mol X C H C H y mol CH C CH CH CH C CH CH z mol Theo đề: anken ankin m m 14x 26y 54z 14x 26y 54z 0 (1) Khi tác dụng AgNO3/NH3 BTNT C: 22 23 C Ag y mol 240y 161z 67,41 (2) CAg C CH CH z mol Khi đốt cháy X: BTNT C: 22 CO Ctrong X CO n n n x 2y 4z BTNT H: 22 H O H trongX H O 2x 2y 6z 2n n n x y 3z 2 BTNT O: 2 2 2 O CO H O 2n 2n n 3,11.2 2.(x 2y 4z) (x y 3z) 3x 5y 11z 6,22 (3) Giải hệ (1), (2), (3): 22 CH x 1,07 0,14.26 y 0,14 %m .100 12,15% 1,07.14 0,14.26 0,21.54 z 0,21 Câu 8. Hỗn hợp X gồm axetilen, propilen, etilen và hiđro trong đó số mol axetilen gấp 3 lần số mol hiđro. Đốt m gam hỗn hợp X thu được 35,64 gam CO2 và a mol H2O. Cho m gam hỗn hợp X vào dung dịch AgNO3 trong nước amoniac dư thu được 2,576m gam kết tủa. Giá trị của a là A. 0,68 B. 0,75 C. 0,73 D. 0,64 2 33 C H H 2 2 2 0,81mol 22 O 2 36 2 24 AgNO /NH 2 n 3n CH 35,64gamCO CH mgam X a molH O CH 2,576mgam H Tách hỗn hợp 22 22 36 22 24 2 2 CH C H 3x mol CH X CH H x mol CH CH y mol H Khi đốt cháy X: BTNT C: 2 2 2 2 C H CH CO 2n n n 2.3x y 0,81 6x y 0,81 (1) Khi tác dụng AgNO3/NH3 2 2 2 2 2 2 C H C Ag C Ag n n n 3x 240.3x 2,576m (2) Theo đề: 26.3x 2x 14y m 80x 14y m (3) Lấy (3) thay vào (2): 240.3x 2,576(80x 14y) 513,92x 36,064y 0 (4) Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng Giải hệ (1), (4): x 0,04 y 0,57 2 2 22 BTNT H 2 H O 2 C H 0,12mol H 0,04mol n 0,12 0,04 0,57 0,73 CH 0,57 mol Câu 9. Hỗn hợp X gồm CH4, C3H6 và H2. Đốt m gam hỗn hợp X sau đó hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch Ca(OH)2 giảm 24,96 gam. Cho m gam hỗn hợp X qua Ni đun nóng sau khi phản ứng kết thúc thu được hỗn hợp Y làm mất màu tối đa 19,2 gam brom. Mặt khác 23,184 lít hỗn hợp X (đktc) tác dụng tối đa với 72 gam brom (trong nước). Giá trị của m là A. 12,55 B. 10,66 C. 11,23 D. 9,88 22 0,12 mol 0 2 0,45 mol 2 2 O Ca(OH) 4 2 36 19.2gamBr Ni,t 2 4 72gamBr 36 1,04mol 2 CO CH HO mgam X C H H Y CH 23,296(L) X C H H -Xét khi cho 23,296 (L) X quá dung dịch Br2 Theo đề: 3 6 2 C H Br n n 0,45 mol 4 2 CH x mol x y 1,04 0,45 x y 0,59 (1) H y mol -Xét đốt cháy m gam X 23 2 2 BTNTC 4 CO CaCO 36 BTNTH HO 2 CH kx n kx 0,45k.3 k(x 1,35) n C H 0,45k n 2kx 3.0,45k ky k(2x 1,35 y) H ky Theo đề: mdung dịch giảm 22 3 CO H O CaCO m m m 25,1 100k(x 1,35) 44k.(x 1,35) 18k(x 1,35 y) 38kx 51,3k 18ky 24,96 k(38x 51,3 18y) 25,1 (2) -Xét đem m gam X qua Ni Vì Y làm mất màu Br2 2 H tham gia hết 2 36 H C H thamgia n ky n 22 Ta có: 3 6 2 C H trong Y Br n n 0,12 3 6 3 6 3 6 C H trongX C H trongY C H thamgia ky n n n 0,45k 0,12 k(0,45 0,5 y) 0,12 (3) 2 Từ (2), (3): k(38x 51,3 18y) 25,1 1039 38x y 42,825(4) k(0,45 0,5 y) 0,12 12 Giải hệ (1), (4): x 0,17 y 0,42 thay vào (3) k 0,5 X m 0,5.(0,17.16 0,42.2 0,45.42) 11,23gam Câu 10. Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở có cùng số mol. Đốt m gam hỗn hợp X cần V lít O2 (đktc) sau đó dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 7,317m gam kết tủa và khối lượng dung dịch Ca(OH)2 giảm 44,28 gam. Cho 0,72 mol hỗn hợp X tác dụng hết với nước brom dư thấy có 172,8 gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của V là A. 34,048 B. 34,272 C. 34,496 D. 33,824 mdung dịch giảm =25,1 gam Biên soạn - Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412 Truy cập trang facebook :Học Hoá Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng 22 1,08 mol 2 2 V(L) O Ca(OH) 3 2 172,8gamBr CO 7,317mgam CaCO mgam X 2hydrocacbon HO 0,72molX Xét khi cho 0,72 mol X tác dụng dung dịch Br2 Ta có: 2 Br lk X n 1,08 n 1,5 n 0,72 n 2n 2 1,5.2 n 2n 1 CTTQ : C H C H 0,72mol Xét khi đốt cháy m gam X n 2n 1 C H 0,72k mol BTNT C: 2 3 2 CO CaCO CO 7,317m n n n 0,07317m (1) 100 BTNT C: 2 hydrocacbon CO Ctronghydrocacbon n m n n 0,07317m .n n 3 14n 1 2 2 BTNTC CO 35 BTNTH HO n 0,72k.3 2,16k (2) C H 0,72k mol 0,72k.5 n 1,8k mol 2 Từ (1), (2): 0,07317m 2,16k 7,317m 216k Theo đề: mdung dịch giảm 3 2 2 CaCO CO H O m (m m ) 216k 44,28 7,317 m 44.2,16k 18.1,8k k 0,5 2 2 2 2 2 2 BTNT O O CO H O O O 2 CO 1,08mol 1,08.2 0,9 2n 2n n n 1,53mol V 34,272(L) H O 0,9mol 2 mdung dịch giảm =44,28 gam