Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Đáp án chi tiết bài tập về thì - Tiếng Anh lớp 12". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.
ĐÁP ÁN CHI TIẾT BÀI TẬP VỀ THÌ
(TENSES)
Câu 1. He _______ the umbrella in his right hand, trying to keep his balance.
A. hold Β. held
C. has been holding D. has held
Đáp án B
Thời quá khứ đơn giản trong cấu trúc diễn tả hai hành động xảy ra cùng 1 lúc: S + V(PI) + O, V_ing vừa...vừa….)
Dịch : Anh ấy cầm chiếc ô bằ ng tay phải, cố gắng giữ thăng bằ ng.
Câu 2. Frankly, I’d rather you _______ anything about it for the time being.
A. don't do B. hadn't done C. didn't do D. haven't done
Đáp án C
Cấu trúc
- would rather + S + V_ed/didn't + V để nói mong muốn ai làm gì/không làm gì ở hiện tại.
- would rather + S + had P2/hadn’t P2 đẽ diễn đạt mong muốn ai đó đã làm gì/không làm gì trong quá khứ.
Câu 3. I was angry when you saw me because I _______ with my sister.
A. have been arguing B. had been arguing
C. argued D. would argue
Đáp án B
Thì quá khứ hoàn thành được dùng trong câu để nói về hành động vừa mới kết thúc và để lại kết quả dễ thấy trong quá khứ là I was angry.
Câu 4. This is the latest news from earthquake site. Two- thirds of the city______in a fire.
A. has been destroyed B. have been destroyed
C. were destroyed D. was destroyed
Đáp án A
Ở đây ta dùng thì hiện tại hoàn thành, diễn tả 1 hành động xảy ra trong quá khứ và để lại kết quả ở hiện tại (hành động chưa kết thúc).
Với những chủ ngữ chỉ phân số, phần trăm → ta dựa vào danh từ sau “of” để chia động từ.
Câu 5. Mr. Brown _______ in the army from 1960 to 1980.
A. had served B. has served C. had been serving D. served
MS LÊ VY VÀ TEAM ANH HỒ THÀNH Điện thoại: 0938.171.119
LUYỆN THI HỒ THÀNH 618/13/15A QUANG TRUNG – GÒ VẤP – TP.HCM
Success is not easy but certainly not for the lazy! – Niên khóa: 2019 – 2020 1
ĐÁ P Á N CHI TIẾT BÀI TẬP VỀ THÌ
(TENSES)
Câu 1. He _______ the umbrella in his right hand, trying to keep his balance.
A. hold Β. held
C. has been holding D. has held
Đáp án B
Thời quá khứ đơn giản trong cấu trúc diễn tả hai hành động xảy ra cùng 1 lúc: S + V(PI) + O, V_ing
vừa...vừa….)
Dị ch : Anh ấy cầm chiếc ô bằ ng tay phải, cố gắng giữ thăng bằ ng.
Câu 2. Frankly, I’d rather you _______ anything about it for the time being.
A. don't do B. hadn't done C. didn't do D. haven't done
Đáp án C
Cấu trúc
- would rather + S + V_ed/didn't + V để nói mong muốn ai làm gì/không làm gì ở hiện tại.
- would rather + S + had P2/hadn’t P2 đẽ diễn đạt mong muốn ai đó đã làm gì/không làm gì trong
quá khứ.
Câu 3. I was angry when you saw me because I _______ with my sister.
A. have been arguing B. had been arguing
C. argued D. would argue
Đáp án B
Thì quá khứ hoàn thành được dùng trong câu để nói về hành động vừa mới kết thúc và để lại kết quả dễ thấy
trong quá khứ là I was angry.
Câu 4. This is the latest news from earthquake site. Two- thirds of the city______in a fire.
A. has been destroyed B. have been destroyed
C. were destroyed D. was destroyed
Đáp án A
Ở đây ta dùng thì hiện tại hoàn thành, diễn tả 1 hành động xảy ra trong quá khứ và để lại kết quả ở hiện tại
(hành động chưa kết thúc).
Với những chủ ngữ chỉ phân số, phần trăm → ta dựa vào danh từ sau “of” để chia động từ.
Câu 5. Mr. Brown _______ in the army from 1960 to 1980.
A. had served B. has served C. had been serving D. served
Đáp án D
thời quá khứ đơn giản được dùng khi có dấu hiệu thời gian là from 1960 to 1980.
Câu 6. Mr. Pike _______ English at our school for 20 years before he retired last year.
A. is teaching B. was teaching
C. has been teaching D. had been teaching
Đáp án: D
"before he retired last year” trước quá khứ là quá khứ hoàn thành.
Before QKĐ, QKHT.
After QKHT, QKĐ.
Câu 7. - "Why wasn't your boyfriend at the party last night?"
- "He ____ the lecture at Shaw Hall. I know he very much wanted to hear the speaker."
A. was to attend B. can have attended
C. may have attended D. should have attended
MS. LÊ VY Điện thoại: 0938.171.119
LUYỆN THI HỒ THÀNH 618/13/15A QUANG TRUNG – GÒ VẤP – TP.HCM
2 Success is not easy but certainly not for the lazy! – Niên khóa: 2019 – 2020
Đáp án B
Cả 3 Đáp án B, C, D đều thể hiện dự đoán một sự việc có thể diễn ra trong quá khứ, D nghĩa là “đáng lẽ anh
ấy nên”, còn B, C nghiêng vế tính chất dự đoán nhưng độ chắc chắn của B cao hơn, ở vế sau của câu có đề
cập “I know he very much wanted to hear the speaker nên Đáp án là B
Còn câu D should have V3/ed là chỉ sự hối tiếc vì chưa làm được nhưng nghĩa trong bào là anh ấy đã đi dự
vì thích người diễn giả.
ÔN TẬP:
- was to V: có nghĩa vụ phải làm trong qk.
- can/may/might have V3/ed: suy đoán 50% trong qk.
- must / (-) can’t have V3/ed: suy đoán 100% trong qk.
- should have V3/ed: hối tiếc trong qk.
Câu 8. He _______ in trouble with the police now if he had listened to me in the first place.
A. isn’t B. won't be C. wouldn't be D. wouldn’t have been
Đáp án: C
Kết quả của điều kiện trộn lẫn
Câu 9. Hardly _______ the captain of the team when he had to face the problems.
A. did he appoint B. was he appointing
C. had he been appointed D. was he being appointed
Đáp án: C. had he been appointed
Hardly + mệnh đề 1 (quá khứ hoàn thành đảo) + when mệnh đề 2 (quá khứ đơn): vừa mới….thì….
ÔN TẬP: CẤU TRÚC VỪA MỚI THÌ
HARDLY had S V3 WHEN S V2
BARELY had S V3 WHEN S V2
SCARCELY had S V3 WHEN S V2
NO SOONER had S V3 THAN S V2
Câu 10. It gets on my nerves that way that Carol _______ about her job.
A. forever boasts B. is forever boasting
C. never boasts D. is never boasting
Đáp án: B
"forever/ always” đi với thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả một lời phàn nàn về hiện tại
It gets on my nerves: làm cho tôi cáu giận
Câu 11. You _______ wonderful! Is that a new perfume you’re wearing?
A. are smelling B. smell C. will smell D. have been smelling
Đáp án: B
"smell" là động từ chỉ trạng thái nên chọn hiện tại đơn.
ÔN TẬP: những ĐỘNG TỪ CHỈ ĐƯỢC DÙNG THÌ ĐƠN (không được dùng TIẾP DIỄN)
Lk verbs + ADJ: grow, look, prove, remain, smell, sound, taste, turn, stay, get, appear, feel, become.
Possessive verbs (động từ sở hữu): belong, have, own, possess, contain.
Mental verbs (động từ chỉ trạng thái): love, think, understand, recognize, realize, remember, imagine,
hope, forgive,…
Câu 12. Call me as soon as you _______ your test results.
A. get B. will get C. will have got D. got
Đáp án A
Đối với mệnh đề chỉ thời gian (as soon as/until/when/as/by the time/before/after... chủ ngữ + động từ),
không được dùng thì tương lai có will do/be going to, mà dùng thì hiện tại đơn giản để diễn tả ý nghĩa trong
tương lai.
MS LÊ VY VÀ TEAM ANH HỒ THÀNH Điện thoại: 0938.171.119
LUYỆN THI HỒ THÀNH 618/13/15A QUANG TRUNG – GÒ VẤP – TP.HCM
Success is not easy but certainly not for the lazy! – Niên khóa: 2019 – 2020 3
Câu 13. It's about time you _______ yourself a job.
A. got B. get C. will get D. had got
Đáp án A
It's time/about time/high time + S + V2/ed: đã đến lúc ai đó phải làm gì.
It's time/about time/high time + for O + TO V
Câu 14. I can’t bear thinking back of that time. I'd rather _______ equally.
A. treat B. be treated C. have treated D. have been treated
Đáp án: D
Tiếc nuối cho quá khứ S + would rather have P2
ÔN TẬP:
- would rather (not) Vbare để nói mong muốn làm gì/không làm gì ở hiện tại.
- would rather (not) have V3/ed để diễn đạt mong muốn đã làm gì/không làm gì trong quá khứ.
Câu 15. It is blowing so hard. We___ such a terrible storm.
A. never know B. had never known
C. have never known D. have never been knowing
Đáp án C
Câu trên đề cập một sự kiện mà bạn chưa gặp trước đây bao giờ (never) nên động từ chia ở thì HTHT
Câu 16. "Are you still taking your exams?" - "Yes, but by this time next week _______ my last one!"
A. I'm finishing B. I’ll finish
C. I’ll have finished D. I’ll have been finishing
Đáp án C
thì tương lai hoàn thành có dấu hiệu nhận biết là “by the time”
ÔN TẬP:
BY THE TIME S V1/s/es, S will have V3/ed.
BY THE TIME S V2/ed, S had V3/ed.
Câu 17. When the old school friends met, a lot of happy memories___ back.
A. were brought B. had been brought C. had brought D. brought
Đáp án A
Nội dung của câu văn trên đang kể lại một sự kiện đã diễn ra trong quá khứ nên thì của động từ trong câu
phải ở quá khứ đơn. Bên cạnh đó, tân ngữ của câu (a lot of happy memories) được đặt lên làm chủ ngữ nên
động từ phải để ở dạng bị động
Câu 18. Gold_____________ in California in the 19 century
A. has been discovered B. was discover C. they discovered D. was discovered
Đáp án D
Bị động của thì quá khứ đơn: S + was/were + V3/ed
Dị ch nghĩa: Vàng được khám phá vào thế kỷ 19
Câu 19. He was believed ______ 3 years ago.
A. to have gone back hometown B. to go back hometown
C. to be go back hometown D. to have been gone back hometown
Đáp án B
MS. LÊ VY Điện thoại: 0938.171.119
LUYỆN THI HỒ THÀNH 618/13/15A QUANG TRUNG – GÒ VẤP – TP.HCM
4 Success is not easy but certainly not for the lazy! – Niên khóa: 2019 – 2020
ÔN TẬP:
Câu bị động lời đồn chia CÙNG thì:
S be V3/ed to Vbare
Câu bị động lời đồn chia LỆCH thì: (có 2 thì trong 1 câu – trừ cặp thì HTĐ và TLĐ)
S be V3/ed to have V3/ed
Dấu hiệu để nhận biết câu bị động lời đồn:
S be believed / rumoured / acknowledged/ thought/ known/ said/…
Dị ch nghĩa: Anh ấy được tin rằ ng đã trở về quê 3 năm trước.
Câu 20. Many Vietnamese people ______ their lives for the revolutionary cause of the nation.
A. sacrifice B. sacrificed C. sacrificial D. sacrificially
Đáp án B
Động từ thường đứng sau chủ ngữ, diễn tả hành động xảy ra và hoàn tất trong QK, dùng thì QKĐ
Dị ch nghĩa: Nhiều người việt Nam đã hi sinh mạng sống cho cuộc cách mạng dân tộc