MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT
TTKĩ năngMức độ nhận thứcTổngNhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng caoTỉ lệ (%)Thời gian (phút)Tỉ lệ (%)Thời gian (phút)Tỉ lệ (%)Thời gian (phút)Tỉ lệ (%)Thời gian (phút)Tỉ lệ (%)Thời gian (phút)1Listening10353522082Language10310720103Reading 104545520134Writing 5554555320175Speaking 555253522012Tổng40203020201510510060Tỉ lệ (% )40302010100Tỉ lệ chung (%)7030100
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA
CUỐI KỲ 1 THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT
TT
Kĩ năng
Đơn vị kiến thức/kỹ năng
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giáSố câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng Số CHNhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng caoTNTLTNTLTNTLTNTLTNTLILISTENING1. Nghe một đoạn hội thoại/ độc thoại trong 1.5 phút (khoảng 80 – 100 từ) để trả lời các dạng câu hỏi có liên quan đến các chủ đề:
- Hobbies
- Healthy living
- Community service
- Music and arts
- Food and drink
- A visit to a schoolNhận biết:
- Nghe lấy thông tin chi tiết.22Thông hiểu:
- Hiểu nội dung chính của đoạn độc thoại/ hội thoại để tìm câu trả lời đúng.
1
1Vận dụng:
- Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp.
- Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng.
1
12. Nghe một đoạn hội thoại/ độc thoại khoảng 1.5 phút (khoảng 80 – 100 từ) liên quan đến các chủ đề:
- Hobbies
- Healthy living
- Community service
- Music and arts
- Food and drink
- A visit to a schoolNhận biết:
- Nghe lấy thông tin chi tiết.22Thông hiểu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT
TTKĩ năngMức độ nhận thứcTổngNhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng caoTỉ lệ (%)Thời gian (phút)Tỉ lệ (%)Thời gian (phút)Tỉ lệ (%)Thời gian (phút)Tỉ lệ (%)Thời gian (phút)Tỉ lệ (%)Thời gian (phút)1Listening10353522082Language10310720103Reading 104545520134Writing 5554555320175Speaking 555253522012Tổng40203020201510510060Tỉ lệ (% )40302010100Tỉ lệ chung (%)7030100
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA
CUỐI KỲ 1 THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT
TT
Kĩ năng
Đơn vị kiến thức/kỹ năng
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giáSố câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng Số CHNhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng caoTNTLTNTLTNTLTNTLTNTLILISTENING1. Nghe một đoạn hội thoại/ độc thoại trong 1.5 phút (khoảng 80 – 100 từ) để trả lời các dạng câu hỏi có liên quan đến các chủ đề:
- Hobbies
- Healthy living
- Community service
- Music and arts
- Food and drink
- A visit to a schoolNhận biết:
- Nghe lấy thông tin chi tiết.22Thông hiểu:
- Hiểu nội dung chính của đoạn độc thoại/ hội thoại để tìm câu trả lời đúng.
1
1Vận dụng:
- Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp.
- Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng.
1
12. Nghe một đoạn hội thoại/ độc thoại khoảng 1.5 phút (khoảng 80 – 100 từ) liên quan đến các chủ đề:
- Hobbies
- Healthy living
- Community service
- Music and arts
- Food and drink
- A visit to a schoolNhận biết:
- Nghe lấy thông tin chi tiết.22Thông hiểu:
- Hiểu nội dung chính của đoạn độc thoại/ hội thoại để tìm câu trả lời đúng.1
1Vận dụng:
- Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp.
- Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng.
1
1II.LANGUAGE
1. Pronunciation
Các nguyên âm đơn
/ ə / and / ɜː /
/ɒ/ and /ɔ: /
Các phụ âm
/ f / and / v /
/t /, /d/ and /Id/
/∫ / and /ʒ/
/tʃ/ and /dʒ/
Nhận biết:
- Nhận biết các âm thông qua các từ vựng theo chủ đề đã học.22Thông hiểu:
- Phân biệt được các âm trong phần nghe.Vận dụng:
- Hiểu và vận dụng vào bài nghe/nói.2. Vocabulary
Từ vựng đã học theo chủ điểm:
- Hobbies
- Healthy living
- Community service
- Music and arts
- Food and drink
- A visit to a schoolNhận biết:
- Nhận ra, nhớ lại, liệt kê được các từ vựng theo chủ đề đã học.22Thông hiểu:
- Hiểu và phân biệt được các từ vựng theo chủ đề đã học.
- Nắm được các mối liên kết và kết hợp của từ trong bối cảnh và ngữ cảnh tương ứng.11Vận dụng:
- Hiểu và vận dụng được từ vựng đã học trong văn cảnh (danh từ, động từ, tính từ và trạng từ…)3. Grammar
Các chủ điểm ngữ pháp:
- Present simple
- Simple sentences
- Past simple
- Comparisons: like, different from, (not) as … as
- some, a lot of, lots of
- Prepositions of time and place
Nhận biết:
- Nhận ra được các kiến thức ngữ pháp đã học.11Thông hiểu:
- Hiểu và phân biệt các chủ điểm ngữ pháp đã học.1111Vận dụng:
- Hiểu và vận dụng các kiến thức ngữ pháp đã học vào bài nghe/ nói/ đọc/ viết.III.READING1. Cloze test
Hiểu được bài đọc có độ dài khoảng 80-100 từ về các chủ điểm:
- Hobbies
- Healthy living
- Community service
- Music and arts
- Food and drink
- A visit to a schoolNhận biết:
- Nhận ra được các thành tố ngôn ngữ và liên kết về mặt văn bản.22Thông hiểu:
- Phân biệt được các đặc trưng, đặc điểm các thành tố ngôn ngữ và liên kết về mặt văn bản.11Vận dụng:
- Sử dụng các kiến thức ngôn ngữ và kỹ năng trong các tình huống mới.112. Reading comprehension Hiểu được nội dung chính và nội dung chi tiết đoạn văn bản có độ dài khoảng 100-120 từ, xoay quanh các chủ điểm:
- Hobbies
- Healthy living
- Community service
- Music and arts
- Food and drink
- A visit to a schoolNhận biết:
- Thông tin chi tiết22Thông hiểu:
- Hiểu ý chính của bài đọc và chọn câu trả lời phù hợp.
- Hiểu được nghĩa tham chiếu.
- Loại trừ các chi tiết để đưa ra câu trả lời phù hợp11Vận dụng:
- Đoán nghĩa của từ trong văn cảnh.
- Hiều, phân tích, tổng hợp ý chính của bài để chọn câu trả lời phù hợp.11IV.WRITING1. Error identification
Xác định lỗi sai về:
- Present simple
- Simple sentences
- Past simple
- Comparisons: like, different from, (not) as … as
- some, a lot of, lots of
- Prepositions of time and placeNhận biết:
- Nhận diện lỗi về ngữ pháp và từ loại trong câu.222. Sentence transformation
Viết lại câu dùng từ gợi ý hoặc từ cho trước sử dụng present simple, past simple, verbs of liking and comparison: (not) as … asThông hiểu:
- Sử dụng các từ đã để sắp xếp thành câu hoàn chỉnh.22Vận dụng:
- Hiểu câu gốc và sử dụng các từ gợi ý để viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi.223. Sentence building
Sử dụng từ/ cụm từ gợi ý để viết câu sử dụng present simple và past simple.Vận dụng cao:
- Sử dụng các từ, cụm từ đã cho để viết thành câu hoàn chỉnh.22V.SPEAKING(Phần SPEAKING tổ chức thi buổi riêng)
+ Nội dung:
- Hỏi - đáp và trình bày về các nội dung liên quan đến các chủ điểm:
- Hobbies
- Healthy living
- Community service
- Music and arts
- Food and drink
- A visit to a school
- Sử dụng được một số chức năng giao tiếp cơ bản như hướng dẫn, bày tỏ ý kiến, hỏi thông tin và cung cấp thông tin, …
+ Kỹ năng:
Kỹ năng trình bày một vấn đề; sử dụng ngôn ngữ cơ thể và các biểu đạt trên khuôn mặt phù hợp; kỹ năng nói
trước đám đông…
+ Ngôn ngữ và cấu trúc:
- Ưu tiên sử dụng những cấu trúc:
- Present simple
- Simple sentences
- Past simple
- Comparisons: like, different from, (not) as … as
- some, a lot of, lots of
- Prepositions of time and place
Các chủ đề nói:
- Hobbies
- Healthy living
- Communitive service
- Music and arts
- Food and drink
- A visit to a school1. IntroductionNhận biết:
- Giới thiệu các thông tin về bản thân/ sở thích/ về thầy cô, mái
trường/ môn học yêu thích.5%2. Topic speakingThông hiểu:
- Sử dụng kiến thức ngôn ngữ đã học để nói theo chủ đề.
Vận dụng:
Sử dụng từ vựng và cấu trúc
linh hoạt, diễn tả được nội dung cần nói theo những cách khác nhau. Phát âm tương đối chuẩn.
5%
5%3. Q&AVận dụng cao:
- Hiểu và trả lời được câu hỏi của giám khảo và trả lời một cách
linh hoạt. Sử dụng ngôn ngữ
5%Tổng13173422248
TRƯỜNG THCS
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Tiếng Anh-Lớp 7
Thời gian: 60 phút (Không tính thời gian giao bài)
Họ và tên: Lớp:SBD:Số mật mã
Chữ ký GK1Chữ ký GK2Điểm bằng số:Điểm bằng chữ:
Số mật mã-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
I. LISTENING. (2.0ms)
Part 1: Listen to the passage about Pho - a popular dish in Ha Noi and choose True (T) or False (F). (1.0m)
1. Pho is the most popular dish in Ha Noi. NB ............
2. We can enjoy pho for all kinds of meals during the day. NB ............
3. The rice noodles are the most popular and they are made from the same rice. TH ............
4. There are six dishes in the passage. VD ............
Part 2: Listen to the recording about Susan’s hobbies then choose the best answer. (1.0m)
5. Susan has..........................favourite hobbies. NB
A. two B. three C. four D. five
6. She enjoys reading..........................it can make her relaxed and calm. NB
A. so B. but C. because D. and
7. There are many beautiful flowers in her small garden in the..........................season. TH
A. summer B. autumn C. winter D. spring
8. She feels..........................when she sits in the garden to read books. VD
A. disappointed B. funny C. bored D. dangerous
II. LANGUAGE. (2.0ms)
Part 1: Choose a word which has the underlined part pronounced differently from the rest. (0.5m)
9. A. tutor B. sport C. fork D. pork NB
10. A. needed B. wanted C. decided D. played NB
Part 2: Choose the best answer (A, B, C, or D) to complete the sentences. (1.0m)
11. City life is quite different..........................life in the country. NB
A. on B. from C. at D. about
12. We has flown to Hanoi several times, .......................... last summer we went there by train. TH A.so B. or C. and D. but
13. She hasn’t got any eggs but she has got..........................milk. TH
A. some B. any C. an D. a
14. Because I was sitting in the back row of the theater, I could hardly see the........................ TH
A. painters B. musicians C. composers D. writers
Part 3: Give the correct form of the words in brackets. (0.5m)
15. My children like (read) .......................... books in the living room every day. NB
16. This film is (interesting) ..........................than the one we saw last week. TH
III. READING. (2.0ms)
Part 1: Read the following passage about a common disease and circle A, B, C or D to complete the blank. (1.0m)
Headache is a very common disease. The symptoms (17) …… NB ……… a headache are various. People may (18) …… NB ……… pains only one side of the head. Sometimes when the pain goes away, the head is sore. People have a headache (19) …… TH ……… they work too hard or they are too nervous about something. Medicine can help cure the disease but people usually have to do more than taking tablets. They can prevent headaches by changing their diets or their (20) … VD ………… or simply by going to bed.
17. A. on B. in C. of D. at
18. A. has B. have C. had D. having
19. A. when B. but C. so D. and
20. A. lives B. lifestyles C. hobbies D. works
Part 2: Read the following passage about meals and decide the statements are True (T) or False (F). (1.0m)
Vietnamese people of have three meals a day – breakfast, lunch and dinner. People in the countryside usually have rice with meat or fish and vegetables for breakfast but people in the cities often have light breakfast with a bowl of Pho or instant noodles or sticky rice before going to work for lunch, they often have rice, meat, fish and vegetables. People in the countryside often have lunch at home but people in the cities often have lunch at the canteens or at the food stalls. Most people prepare their dinner at home. They eat many kinds of meat, seafood, fish, fresh vegetables and rice. Many people say dinner is the main and the best meal of the day.
StatementsTrueFalse21. Vietnamese people often have three meals a day. NB 22. People in the cities often have big breakfast before going to work. TH23. People in the countryside often have lunch at the canteens or at the food stalls. NB24. According to many people, the main and the best meal of the day is dinner. VDIV. WRITING. (2.0ms)
Part 1: Find a mistake from the underlined parts (A, B, C or D) for sentences. (0.5m)
25. A film is usually not as long with a play. NB
A B C D
26. Two days ago, he see a movie on Netflix with his parents. NB
A B C D
Part 2: Arrange the words to make complete sentences. (0.5m)
27. A lot of / have / vitamins. / fruit / vegetables / and/ TH
→ …………………………………………………………………………
28. Lan and / the Temple of Literature / last week./ visited / her father / TH
→ …………………………………………………………………………
Part 3: Rewrite the sentences using the words given that has the same meaning. (0.5m)
29. I am interested in going to the cinema with my friends at weekends. VD
→ I fancy ………………………………………………………………………………
30. Walking here is dangerous because this lane is for cycling only. VD
→We shouldn’t…………………………………….
Part 4: Use the following sets of words and phrases to write complete sentences. (0.5m)
31. It / be /a good idea / eat / different kinds / fruit / vegetable / every day. VDC
→
32. My brother / enjoy / play / piano / when / he be young /. VDC
→
V. SPEAKING. (2,0ms)
Yêu cầu:
- Mỗi thí sinh phải trả lời đủ 03 phần (phần I, II và III). Nội dung từng phần Giám khảo tự chọn cho phù hợp với đối tượng học sinh.
- Tùy theo nội dung câu trả lời Giám khảo ghi điểm hoc sinh theo từng phần và cộng 03 phần là 2,0 điểm (Phần câu hỏi ví dụ có tính chất tham khảo).
I. Introduction: 0,5m (2 minutes)
II. Talk about one of these topic: 1,0m (3 minutes)
1. Hobbies
2. Healthy living
3. Community service
4. Music and arts
5. Food and drink
6. A visit to a school
III. Free talk: 0,5m (2 minutes)
TRƯỜNG THCS
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Tiếng Anh-Lớp 7
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PartsAnswer keysMarksI.LISTENING (2.0ms)
1.0m
(0.25 x 4)
1.0m
(0.25 x 4)II.LANGUAGE (2.0ms)
Part 1: Choose a word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
9. A 10. D
Part 2: Choose the best answer (A, B, C, or D) to complete the sentences.
11. B 12. D 13. A 14. B
Part 3: Give the correct form of the words in brackets.
15. reads 16. more interesting 0.5m
(0.25 x 2)
1.0m
(0.25 x 4)
0.5m
(0.25 x 2)III. READING
(2.0ms)
1.0m
(0.25 x 4)
1.0m
(0.25 x 4)
IV. WRITING:
(2.0ms)Part 1: Find a mistake from the underlined parts (A, B, C or D) for sentences.
25. C 26. B
Part 2: Arrange the words to make complete sentences.
27. Fruit and vegetables have a lot of vitamins.
28. Lan and her father visited the Temple of Literature last week.
Part 4: Use the following sets of words and phrases to write complete sentences.
31. It is a good idea to eat different kinds of fruit and vegetables every day.
32. My brother enjoyed playing the piano when he was very young.0.5m
(0.25 x 2)
0.5m
(0.25 x 2)
0.5m
(0.25 x 2)
0.5m
(0.25 x 2)
HANDOUTS
Handout 1: Listening -Tape script 1:
Among the many special dishes in Ha Noi, pho is the most popular. It is a special kind of Vietnamese soup. We can enjoy pho for all kinds of meals during the day, from breakfast to dinner, and even for a late night snack. Pho has a very special taste. The rice noodles are made from the best variety of rice. The broth for pho bo (beef noodle soup) is made by stewing the bones of cows for a long time in a large pot. The broth for another kind of pho, pho ga (chicken noodle soup) is made by stewing chicken bones. The chicken meat served with pho ga is boneless and cut into thin slices . ....Handout 2: Listening - Tape script 2:
Handout 3: Speaking
Suggested questions:
1. Hobbies
a. What’s the name of your hobby?
b. What did you start your hobby?
c. What are its benefits?
d. Do you intend to continue your hobby in the future?
2. Healthy living
a. What do you like doing at weekend?
b. What activities do you think are good for your health?
c. What advice would you give to your friend who puts on weight?
d. What happens when we have too many calories?
3. Community service
a. Have you ever done volunteer work?
b. Why did you decide to volunteer?
c. What could we do to raise money?
d. What can you do to help homeless people?
BẢNG THUYẾT MINH CHI TIẾT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – TIẾNG ANH 7
THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT
TT
Kĩ năng
Đơn vị kiến thức/kỹ năng
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giáSố câu hỏi theo mức độ nhận thứcTổng Số CHNhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng caoTNTLTNTLTNTLTNTLTNTLILISTENINGListening 1Nhận biết2
Câu 1,22Thông hiểu1
Câu 31Vận dụng1
Câu 41Listening 2Nhận biết2
Câu 5,62Thông hiểu1
Câu 71Vận dụng1
Câu 81IILANGUAGEPronNhận biết2
Câu 9, 102Thông hiểuVận dụngVocabNhận biết1
Câu 111Thông hiểu2
Câu 12, 142Vận dụngGrammarNhận biết1
Câu 151Thông hiểu1
Câu 131
Câu 1611Vận dụngIIIREADINGCloze testNhận biết2
Câu 17,182Thông hiểu1
Câu 191Vận dụng1
Câu 201Reading comprehensionNhận biết2
Câu 21,232Thông hiểu1
Câu 221Vận dụng1
Câu 241IVWRITINGNhận biết2
Câu 25,262Thông hiểu2
Câu 27,
282Vận dụng2
Câu 29, 302Vận dụng cao2
Câu 31,
322VSPEAKING22228Tổng133754442416403020106040