Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Đề cương ôn tập chương 3: Amin, Aminoaxit và Protein". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.
CHƯƠNG 3: AMIN, AMINOAXIT VÀ PROTEIN
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
I. AMIN
- Bậc của amin: amin bậc một, bậc hai, bậc ba. Thí dụ :
CH3CH2CH2NH2CH3CH2NHCH3(CH3)3NAmin bậc mộtAmin bậc haiAmin bậc ba
Danh pháp: tên gốc hiđrocacbon + ”amin”
Bảng 1.1. Tên gọi của một số amin
Hợp chấtTên gốc chứcTên thay thếTên thườngCH3NH2
C2H5NH2
CH3CH2CH2NH2
CH3CH(NH2)CH3
H2N[CH2]6NH2
C6H5NH2
C6H5NHCH3 C2H5NHCH3Metylamin
Etylamin
Propylamin
Isopropylamin
Phenylamin
Metylphenylamin
EtylmetylaminMetanamin
Etanamin
Propan – 1amin
Propan – 2amin
Hexan-1,6-điamin
Benzenamin
N-Metylbenzenamin
N-Metyletan-1-amin
Hexametylenđiamin
Anilin
N-Metylanilin
N-Metyletanamin
- Tính chất hoá học:
Tính bazơ: Lực bazo được sắp xếp theo thứ tự: amin thơm < NH3 < ankyl amin
Tác dụng với axit: CH3NH2 + HCl [CH3NH3]+Cl–
Phản ứng với a xit nitrơ: C2H5NH2 + HONO C2H5OH + N2 +H2O
Thế ở nhân thơm:
+ Số đồng phân amin no đơn chức mạch hở (CnH2n + 1NH2) là : 2n – 1
+ Amin bậc 1 là : 2n-12
+ Lưu ý:
- Nhóm đẩy electron sẽ làm tăng mật độ electron của nguyên tử nitơ (dễ hút H+) nên tính bazơ tăng.
Nhóm đẩy e: (CH3)3C- > (CH3)2CH- > C2H5- > CH3-
- Nhóm hút electron sẽ làm giảm mật độ electron của nguyên tử nitơ (khó hút H+) nên tính bazơ giảm.
Nhóm hút e: CN- > F- > Cl- > Br- > I- > CH3O- > C6H5- > CH2=CH-
- Không so sánh được tính Bazơ của amin bậc ba.
II. AMINOAXIT
- CTPT: (H2N)xR(COOH)y ; ( x, y 1 )
- Tên thay thế: axit + vị trí nhóm NH2 + ” amino” + tên axit tương ứng.
CHƯƠNG 3: AMIN, AMINOAXIT VÀ PROTEIN
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
I. AMIN
- Bậc của amin: amin bậc một, bậc hai, bậc ba. Thí dụ :
CH3CH2CH2NH2CH3CH2NHCH3(CH3)3NAmin bậc mộtAmin bậc haiAmin bậc ba
Danh pháp: tên gốc hiđrocacbon + ”amin”
Bảng 1.1. Tên gọi của một số amin
Hợp chấtTên gốc chứcTên thay thếTên thườngCH3NH2
C2H5NH2
CH3CH2CH2NH2
CH3CH(NH2)CH3
H2N[CH2]6NH2
C6H5NH2
C6H5NHCH3 C2H5NHCH3Metylamin
Etylamin
Propylamin
Isopropylamin
Phenylamin
Metylphenylamin
EtylmetylaminMetanamin
Etanamin
Propan – 1amin
Propan – 2amin
Hexan-1,6-điamin
Benzenamin
N-Metylbenzenamin
N-Metyletan-1-amin
Hexametylenđiamin
Anilin
N-Metylanilin
N-Metyletanamin- Tính chất hoá học:
Tính bazơ: Lực bazo được sắp xếp theo thứ tự: amin thơm < NH3 < ankyl amin
Tác dụng với axit: CH3NH2 + HCl [CH3NH3]+Cl–
Phản ứng với a xit nitrơ: C2H5NH2 + HONO C2H5OH + N2 +H2O
Thế ở nhân thơm:
+ Số đồng phân amin no đơn chức mạch hở (CnH2n + 1NH2) là : 2n – 1
+ Amin bậc 1 là : 2n-12
+ Lưu ý:
- Nhóm đẩy electron sẽ làm tăng mật độ electron của nguyên tử nitơ (dễ hút H+) nên tính bazơ tăng.
Nhóm đẩy e: (CH3)3C- > (CH3)2CH- > C2H5- > CH3-
- Nhóm hút electron sẽ làm giảm mật độ electron của nguyên tử nitơ (khó hút H+) nên tính bazơ giảm.
Nhóm hút e: CN- > F- > Cl- > Br- > I- > CH3O- > C6H5- > CH2=CH-
- Không so sánh được tính Bazơ của amin bậc ba.
II. AMINOAXIT
- CTPT: (H2N)xR(COOH)y ; ( x, y 1 )
- Tên thay thế: axit + vị trí nhóm NH2 + ” amino” + tên axit tương ứng.
- Tên hệ thống: axit + chữ cái () chỉ vị trí nhóm NH2 + ” amino” + tên axit tương ứng.
Công thứcTên thay thếTên bán
hệ thốngTên thườngKí hiệuAxit aminoetanoicAxit aminoaxeticGlyxinGlyAxit
2-aminopropanoicAxit -aminopropionicAlaninAlaAxit 2-amino-3-
-metylbutanoicAxit -aminoisovalericValinVal
Thêm công thức
Axit 2-amino-3(4-
-hiđrophenyl)
propanoicAxit
amino-(p-
-hiđroxiphenyl)
PropionicTyrosinTyrAxit 2-aminopentan-1,5-
-đioicAxit -aminoglutaricAxit glutamicGluAxit-2,6-điamino hexanoicAxit điaminocaproicLysinLys
- Tính chất hóa học:
Tính lưỡng tính: H2N – CH2 – COOH + HCl ClH3NCH2COOH
H2N – CH2 – COOH + NaOH H2N – CH2 – COONa + H2O
Este hoá: H2NCH2COOH + C2H5OH NH2CH2COOC2H5 + H2O
với HNO2 : H2NCH2COOH + HNO2 HOCH2COOH + N2 + H2O
trùng ngưng: nH2NCH2COOH ( HNCH2CO )n + nH2O
Tính axit- bazơ: (H2N)xR(COOH)y ; x > y : quì tím → xanh
x = y : quì tím không chuyển màu
x < y : quì tím → đỏ
III. PEPTIT VÀ PROTEIN
- Liên kết peptit: -CO-NH-
- Loại peptit = số amino axit tạo nên nó. ( đipeptit, tripeptit,…..)
- Số liên kết peptit = số amino axit tạo nên nó - 1.
VD: tripeptit tạo nên từ 3 amino axit
Số lk peptit = 3 – 1 = 2
- Cách gọi tên:
Glyxyl alanylleuxin (Gly-Ala-Val)
- Tính chất:
Bị đông tụ ( t0, bazơ, axit, muối)
Thuỷ phânpepit ngắn hơnamino axit
Phản ứng màu biure hợp chất màu tím.
BẢNG TỔNG HỢP CÁC PHẢN ỨNG
AminAmino axitPeptit và proteinKhái niệmAmin là hợp chất hữu được tạo nên khi thay thế một hay nhiều nguyên tử H trong phân tử bằng gốc hidrocacbon.Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino() và nhóm cacboxyl().- Peptit là hợp chất chứa từ 250 gốc - amino axit liên kết với nhau bởi các liên kết peptit .
- Protein là loại polipeptit cao phân tử có PTK từ vài chục nghìn đến vài triệu.CTPT
CH3 – NH2
CH3
|
CH3 – N – CH3
CH3 – NH – CH3
TQ: RNH2
(anilin)H2N – CH2 – COOH
(glyxin)
CH3 – CH – COOH
|
NH2
(alanin)
Tính chất hóa học- Tính bazơ.
Trong H2O
Không tan, lắng xuống.- Tính chất lưỡng tính.
- Phản ứng hóa este.
- Phản ứng trùng ngưng.- Phản ứng thủy phân.
- Phản ứng màu biure.HClTạo muối
Tạo muốiTạo muối
Tạo muối hoặc thủy phân khi đun nóng.Bazơ tan (NaOH)Tạo muối
Thủy phân khi đun nóng.Ancol
ROH/ HCl Tạo esteBr2/H2OKết tủa trắngt0, xt và - amino axit tham gia p/ư trùng ngưng.Cu(OH)2Tạo hợp chất màu tím
B. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
B1. CẤP ĐỘ BIẾT
Câu 1: Phát biểu nào dưới đây về tính chất vật lí của amin không đúng ?
A. Metyl - ,etyl - ,đimetyl- ,trimeltyl – là chất khí, dễ tan trong nước.
B. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc.
C. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen.
D. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon tăng.
Câu 2: Khi thủy phân polipeptit sau:
H2N-CH2-CO-NH-CH—CO-NH-CH — CO-NH- CH- COOH
CH2COOH CH2-C6H5 CH3
Số amino axit khác nhau thu được là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3: Thuỷ phân không hoàn toàn tetrapeptit (X), ngoài các a-amino axit còn thu được các đipetit: Gly-Ala ; Phe-Val ; Ala-Phe. Cấu tạo nào sau đây là đúng của X ?
A. Val-Phe-Gly-Ala. B. Ala-Val-Phe-Gly. C. Gly-Ala-Val-Phe. D. Gly-Ala-Phe-Val.
Câu 4: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
B. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.
C. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α -amino axit.
D. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
Câu 5: Điều nào sau đây SAI?
A. Dung dịch amino axit không làm giấy quỳ tím đổi màu.
B. Các amino axit đều tan được trong nước.
C. Khối lượng phân tử của amino axit gồm một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH luôn là số lẻ.
D. Hợp chất amino axit có tính lưỡng tính.
Câu 6: Anilin có công thức là
A. CH3COOH. B. C6H5OH. C. C6H5NH2. D. CH3OH.
Câu 7: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
A. H2N-[CH2]6–NH2 B. CH3–CH(CH3)–NH2 C. CH3–NH–CH3 D. C6H5NH2
Câu 8: Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là
A. Anilin B. Natri hiđroxit. C. Natri axetat. D. Amoniac.
Câu 9: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. B. chỉ chứa nhóm amino.
C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
Câu 10: Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin?
A. H2N-CH2-COOH B. CH3–CH(NH2)–COOH
C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH D. H2N–CH2-CH2–COOH
Câu 11: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
Câu 12: Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ?
A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất.
Câu 13: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là
A. α-aminoaxit. B. β-aminoaxit. C. axit cacboxylic. D. este.
Câu 14: Số đồng phân đipeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 1 phân tử alanin là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 15 : Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là
A. màu vàng. B. màu tím. C. màu da cam. D. màu đỏ.
Câu 15: Etylamin, anilin và metylamin lần lượt là
A. C2H5NH2, C6H5OH, CH3NH2 B.CH3OH, C6H5NH2, CH3NH2
C. C2H5NH2, C6H5NH2, CH3NH2 D. C2H5NH2, CH3NH2, C6H5NH2
Câu 16: Etylmetylamin có công thức phân tử là
A. CH3NHC2H5 B. CH3NHCH3 C. C2H5-NH-C6H5 D. CH3NH-CH2CH2CH3
Câu 17: (2007 lần 1) Anilin (C6H5NH2) có phản ứng với dung dịch
A. NaOH B. Na2CO3 C. NaCl D. HCl
Câu 18: (2008 – lần 1) Dung dịch Metylamin trong nước làm:
A. Quỳ tím không đổi màu B. Quỳ tím hóa xanh
C. Phenolphtalein hóa xanh D. Phenolphtalein không đổi màu
Câu 19:. Amin không tan trong nước là:
A. etylamin B. metylamin C. anilin D. trimetylamin
Câu 20: (2008 – lần 1) chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là:
A. CH3COOH B. H2NCH2COOH C. CH3CHO D. CH3NH2
Câu 21. Tên gọi nào dưới đây không phù hợp với chất CH3-CH(NH2)-COOH ?
A. Axit 2 – aminopropanoic B. Axit -aminopropionic
C. Anilin D. Alanin
Câu 22. Trong các chất dưới đây, chất nào là glyxin ?
A. H2N-CH2-COOH B. CH3-CH(NH2)-COOH.
C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH D. H2N-CH2-CH2-COOH
Câu 23: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là:
A. dd NaOH B. dd HCl C. Natri kim loại D. quỳ tím
Câu 24: Tripeptit là hợp chất ?
A. Mà mỗi phân tử có 3 liên kết pepit
B. Có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
C. Có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
D. Có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc -aminoaxit
Câu 25:Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit?
A. Alanin B. Protein C. Xenlulozơ D. Glucozơ.
Câu 26: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với
A. dung dịch KOH và dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH và dung dịch NH3.
C. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 . D. dung dịch KOH và CuO.
Câu 27: Để làm sạch ống nghiệm đựng anilin, ta thường dùng hóa chất nào ?
A. dd HCl B. Xà phòng C. Nước D. dd NaOH
Câu 28: Chất nào sau đây không tác dụng với anilin ?
A. CH3COOH B. Na2SO4 C.H2SO4 D. Br2
Câu 29: Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là ?
A. Anilin B. Natri hidroxit C. Natri axetat D. Amoniac
Câu 30: (2008 – lần 2) Kết tủa trắng xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào
A. Benzen B. Axit axetic C. Anilin D. Ancol etylic
Câu 31. Nhóm gọi là:
A. Nhóm peptit B. Nhóm amit C. Nhóm amino axit D. Nhóm cacbonyl
B2. CẤP ĐỘ HIỂU
Câu 32: Cho các chất phenylamin, metylamin, axit axetic. Dung dịch chất nào làm đổi màu quỳ tím sang xanh ?
A. Phenylamin B. Metylamin C. Axit axetic D. Phenol
Câu 33: Để tách riêng hỗn hợp khí CH4 và CH3NH2 ta dùng:
A. HCl B. NaOH, HCl C. HCl, NaOH D. HNO2
Câu 34: Dãy gồm các chất đều có thể làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. Anilin, metylamin, amoniac B. Amoni clorua, metylamin, natri hidroxit
C. Anilin, amoniac, natri droxit D. Metylamin, amoniac, natri axetat
Câu 35: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là:
A. CH3NH2NH3, NH3,C6H5NH2 B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3
C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2 D. NH3CH3NH2, C6H5NH2
Câu 36: Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 37: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím :
A. Glixin (CH2NH2-COOH)
B. Lizin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH)
C. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH)
D. Natriphenolat (C6H5ONa)
Câu 38: Từ ba -amino axit. X, Y, Z, có thể tạo bao nhiêu tripeptit cấu tạo bởi hai amino axit khác nhau ?
HD: cách tính nhanh số n peptit tạo bởi X aminoaxit khác nhau là: Xn
A. 3 B. 4 C. 6 D. 9
Câu 39: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím ?
A. Glyxin (CH2NH2-COOH). B. Lysin (H2NCH2)3CH(NH2)-COOH)
C. Natriphenolat (C6H5ONa). D. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH)
Câu 40: Cho các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 4 b 2 C.3 D. 5
Câu 41: (2007 – lần 1) Cho các phản ứng:
H2N-CH2-CH2-COOH+HClH3N+-CH2CH2-COOHCl- H2N-CH2-COOH + NaOH H2N-CH2-COONa + H2O
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic
A. Có tính chất lưỡng tính. B. Chỉ có tính axit
C. Chỉ có tính bazơ D. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
Câu 42: Các chất sau được sắp xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần:
A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2, C2H5NH2, CH3NHCH3
B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3, C2H5NH2
C. NH3, C6H5NH2, CH3NH2, CH3NHCH3
D. NH3, C2H5NH2, CH3NHC2H5, CH3NHCH3
Câu 43: Cho các dung dịch của các hợp chất sau: NH2-CH2-COOH (1) ; ClH3N-CH2-COOH (2) ; NH2-CH2-COONa (3); NH2-(CH2)2CH(NH2)-COOH (4) ; HOOC-(CH2)2CH(NH2)-COOH (5).
Các dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ là
A. (1), (3) B. (3), (4) C. (2), (5) D. (1), (4).
Câu 44: C4H11N có số đồng phân amin bậc 1 là:
+ Số đồng phân amin no đơn chức mạch hở (CnH2n + 1NH2) là : 2n – 1 và amin bậc 1 là : 2n – 1/2
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 45: Dung dịch metylamin có thể tác dụng với chất nào sau đây: Na2CO3, FeCl3, H2SO4 loãng, CH3COOH, quỳ tím.
A. FeCl3, H2SO4 loãng, CH3COOH, Na2CO3.
B. Na2CO3, FeCl3, H2SO4 loãng.
C. FeCl3, quỳ tím, H2SO4 loãng, CH3COOH
D. Na2CO3, H2SO4 loãng, quỳ tím
Câu 46. Cho polipeptit:
Đây là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng chất nào?
A. Glicocol B. Axit aminocaproic C. Alanin D. Glixin
Câu 47. Hợp chất nào sau đây thuộc loại tripeptit:
A. H2N-CH2CH2CONH-CH2-COOH B. H2N-CH2CH2CONH-CH2CH2COOH
C. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH D. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH
Câu 48. Chất nào sau đây cho phản ứng màu biure:
A. Đipeptit B. Glucozơ C. Lòng trắng trứng D. Glixerol
Câu 49. Cho đipeptit có công thức:
Các -amino axit tạo nên peptit là:
A. 2 Gốc Glixin B. Alanin và glixin C. Glyxin và Alanin D. 2 gốc Alanin
B3. CẤP ĐỘ VẬN DỤNG
BÀI TOÁN :
1/ Đốt cháy amin hay amino axit
+ Tính số mol CO2 và H2O rồi tính tỉ lệ số mol CO2 : H2O
Số nguyên tử C và H
Ví dụ : Tỉ lệ số mol CO2 : H2O = 8 : 9.
Ta có : Vậy CTPT của amin là C4H9N.
2/ Cho thành phần % các nguyên tố trong amin và amino axit : %N, %O, %C, %H
+ Áp dụng công thức :
+ Dựa vào khối lượng amin và amino axit tương ứng để tìm ra đáp án.
Số CAminMaminAmino axitMamino axitCTPTCTCTCTPTCTCT( - amino axit)1CH5NCH3NH2312C2H7NCH3CH2NH245C2H5O2NH2NCH2COOH753C3H9NC3H7NH259C3H7O2NH2NCH(CH3)COOH894C4H11NC4H9NH273C4H9O2NCH3CH2CH(NH2)COOH1035C5H13NC5H11NH287C5H11O2NCH3CH2CH2CH(NH2)COOH1176C6H7NC6H5NH2 (anilin)93C5H9O4NHOOCCH(NH2)CH2CH2COOH
(axit glutamic)146
4/ Cho amino axit tác dụng với dung dịch axit (HCl, H2SO4) hoặc dd bazơ(NaOH, KOH)
PTHH: HOOCRNH2 + HCl RNH3Cl
M(g) 1(mol) (M + 36,5)(g) klượng tăng : 36,5 (g)
m(g) a (mol) b(g) theo đề : kl tăng : (b – m)(g)
Áp dụng tam suất ta được:
M = hoặc M = hoặc M =
PTHH: NH2RCOOH + NaOH NH2RCOONa + H2O
M(g) 1(mol) (M + 22)(g) klượng tăng : 22 (g)
m(g) a (mol) b(g) theo đề : kl tăng : (b – m)(g
Áp dụng tam suất ta được:
M = hoặc M = hoặc M =
+ Chú ý : Nếu nHCl = x.namin axit thì amino axit có x nhóm - NH2.
Nếu nNaOH = y.namin axit thì amino axit có y nhóm - COOH.
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Câu 50: Để phân biệt các dung dịch glucozơ, glixerol, anđehit axetic, ancol etylic và lòng trắng trứng ta dùng:
A. NaOH B. AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2/OH- D. HNO3
Câu 51: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là
A. Dung dịch NaOH B. Giấy quỳ tím
C. Dung dịch phenolphtalein D. Nước brom
Câu 52: Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C3H5N B. C3H7N C. CH5N D. C2H7N
Câu 53: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là:
A. 200. B. 100. C. 150. D. 50.
Câu 54: Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 11,95 gam. B. 12,95 gam. C. 12,59 gam. D. 11,85 gam.
Câu 55: Cho 5,9 gam propylamin (C3H7NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối (C3H7NH3Cl) thu được là (Cho H = 1, C = 12, N = 14)
A. 8,15 gam. B. 9,65 gam. C. 8,10 gam. D. 9,55 gam.
Câu 56:Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 7,65 gam. B. 8,15 gam. C. 8,10 gam. D. 0,85 gam.
Câu 57: Cho anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 38,85 gam muối. Khối lượng anilin đã phản ứng là
A. 18,6g B. 9,3g C. 37,2g D. 27,9g.
Câu 58: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 9,9 gam B. 9,8 gam C. 9,6 gam D. 9,7 gam
Câu 59: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Cl = 35,5)
A. 43,00 gam B. 44,00 gam C. 11,05 gam D. 11,15 gam
Câu 60. Đốt cháy hoàn toàn một amin X đơn chức thu được 8,4 lít CO2, 1,4 lít N2 (điều kiện chuẩn) và 10,125 g H2O. CTPT của X là:
A. C4H8N B. C3H9N C. C3H7N D. C4H9N
Câu 61. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 amin đơn chức X, thu được 16,8 lít khí CO2, 2,8 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở đ ktc) và 20,25g H2O. Công thức phân tử của X là:
A. C3H9N B. C4H9N C. C3H7N D. C2H7N
Câu 62. Để trung hòa 4,5 g một amin đơn chức cần 100ml dd HCl 1M. Công thức phân tử của amin là:
A. CH5N B. C3H7N C. C3H9N D. C2H7N
Câu 63. Trung hòa 3,1 gam một amin đơn chức X cần vừa đủ 100ml dd HCl 1M. Công thức phân tử X là?
A. C2H5N B. CH5N C. C3H7N D. C3H9N
Câu 64. Cho 1,55 g amin đơn chức phản ứng với HCl dư thu được 3,375 g muối. Công thức phân tử của amin:
A. C3H9N B. C2H7N C. C3H7N D. CH5N
Câu 65. Trung hòa hoàn toàn 0,15 mol một amin 2 chức bằng dung dịch HCl 1M. Tính thể tích HCl đã dùng:
A. 200ml B. 400ml C. 300ml D. 500ml
Câu 66. Cho amin A có CTPT C4H11N phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl 0,5M thì cần vừa đủ 200ml.Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng:
A. 10,95 g B. 7,3 g C. 3,65 g D. 19,25 g
Câu 67. Đốt cháy một amin no, đơn chức X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol . Tên gọi của X là:
A. Kết quả khác B. Trietylamin C. Etylmetylamin D. Etylamin
Câu 68. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, bậc một thu được CO2 và nước theo tỷ lệ mol 6:7. Amin đó có tên gọi là gọi?
A. Phenylamin B. Propenylamin C. Propylamin D. Isopropylamin
Câu 69. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 amin no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được CO2 và hơi nước tỷ lệ thể tích CO2 : H2O = 8 : 17. CTPT của 2 amin?
A. C4H9NH2 và C5H11NH2 B. CH3NH2 và C2H5NH2
C. C2H5NH2 và C3H7NH2 D. C3H7NH2 và C4H9NH2
Câu 70. Cho 20g hỗn hợp 3 amin đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, rồi cô cạn dung dịch thì thu được 31,68g hỗn hợp muối. Thể tích dung dịch HCl đó dung là bao nhiêu mililit?
A. 50ml B. 200ml C. 100ml D. 320ml
Câu 71. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, mạch hở, đơn chức phải dùng hết 10,08 lít khí O2 ở đktc. CTPT của amin?
A. C3H7NH2 B. CH3NH2 C. C4H9NH2 D. C2H5NH2
Câu 72. Để trung hòa 0,1 mol một amin A cần 0,3 mol HCl. Số nhóm chức -NH2 có trong amin A là:
A. 0,3 B. 0,1 C. 3 D. 1
Câu 73. Chất A có phần trăm khối lượng các nguyên tố C, H, O, N lần lượt là 32,00%, 6,67%, 42,66%, 18,67%. Tỷ khối hơi của A so với không khí nhỏ hơn 3. A vừa tác dụng với dd NaOH vừa tác dụng với dd HCl. Công thức cấu tạo của A là:
A. CH3-CH(NH2)-COOH B. H2N-(CH2)3-COOH
C. H2N-(CH2)2-COOH D. H2N-CH2-COOH
Câu 74. Chất A có phần trăm các nguyên tố C,H, N, O lần lượt là 40,45%, 7,86%, 15,73%, còn lại là O. Khối lượng mol phân tử của A nhỏ hơn 100g/mol. A vừa tác dụng với dd NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl, có nguồn gốc từ thiên nhiên. Công thức cấu tạo của A là:
A. H2N-(CH2)2-COOH B. H2N-(CH2)3-COOH
C. CH3-CH(NH2)-COOH D. H2N-CH2-COOH
Câu 75. X là este của một-aminoaxit với ancol metylic. Hóa hơi 25,75g X thì thu được thể tích hơi bằng thể tích của 8g khí O2 ở cùng điều kiện. Công thức cấu tạo của X là:
A. H2N-CH2-CH2-COO-CH3 B. CH3-CH(NH2)-COO-CH3
C. H2N-CH2-COO-CH3 D. CH3-CH2-CH(NH2)-COO-CH3
Câu 76