Loga.vn
  • Khóa học
  • Trắc nghiệm
    • Câu hỏi
    • Đề thi
    • Phòng thi trực tuyến
    • Đề tạo tự động
  • Bài viết
  • Hỏi đáp
  • Giải BT
  • Tài liệu
    • Đề thi - Kiểm tra
    • Giáo án
  • Games
  • Đăng nhập / Đăng ký
Loga.vn
  • Khóa học
  • Đề thi
  • Phòng thi trực tuyến
  • Đề tạo tự động
  • Bài viết
  • Câu hỏi
  • Hỏi đáp
  • Giải bài tập
  • Tài liệu
  • Games
  • Nạp thẻ
  • Đăng nhập / Đăng ký
Trang chủ / Tài liệu / Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6

ctvtoan5 ctvtoan5 5 năm trước 612 lượt xem 12 lượt tải

Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.

 

ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 6 HỌC KỲ 1

MỤC LỤC

UNIT 1: GREETINGS Trang 2

UNIT 2: AT SCHOOL Trang 10 UNIT 3: AT HOME Trang 19

UNIT 4: BIG OR SMALL Trang 28

UNIT 5: THINGS I DO Trang 39

UNIT 6: PLACES Trang 48

UNIT 7: YOUR HOUSE Trang 58

UNIT 8: OUT AND ABOUT Trang 67

UNIT 1: GREETINGS

I. GLOSSARY

Noun / N (danh từ)

1. Greeting : lời chào hỏi

2. Classmate : bạn cùng lớp

3 Name : tên

4. Partner : bạn cùng cặp

5. Children : những đứa trẽ

6. Thanks : lời cám ơn

7. Thank you : cám ơn

8. Morning : buổi sáng (0h-12h)

9. Afternoon : buổi chiều (12h-l 8h)

10. Evening : buổi tối (18h-21h)

11. Night : ban đêm (21h-24h)

12. Miss : cô

13. Mrs. : bà

14. Mr. : ông

15. Number : con số

16. Hello = hi : chào ( thân mật)

17. Goodbye = bye : lời chào tạm biệt

18. Good night : chúc ngủ ngon

Adjective /Adj (tính từ)

19. Fine : khỏe , tốt

20. Old : già, cũ

ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 6 HỌC KỲ 1

II. GRAMMAR

1. GREETINGS (chào hỏi)

a. Hỏi và trả lời tên.

Q: What’s + your name?

A: I am + tên

My name is + tênEx: - What’s your name? -> I'm Lan. / -> My name is Lan.

b. Hỏi sức khỏe.

Q: How are you ?

A: I'm fine. Thank you. And you?c. Hỏi tuổi và trả lời.

Q: How old are you?

A: I’m ten years oldd. Hỏi khối/ lớp và trả lời.

Q: Which grade are you in?

A: I’m in grade 6.

Q: Which class are you in?

A: I’m in class 6A.e. Giới thiệu người khác.

This is + tên / danh từEx: - This is Tom / - This is my mother. 

2. PERSONAL PRONOUN (Đại từ nhân xưng)

ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 6 HỌC KỲ 1

Trang PAGE \* MERGEFORMAT 1

MỤC LỤC

UNIT 1: GREETINGS Trang 2

UNIT 2: AT SCHOOL Trang 10 UNIT 3: AT HOME Trang 19

UNIT 4: BIG OR SMALL Trang 28

UNIT 5: THINGS I DO Trang 39

UNIT 6: PLACES Trang 48

UNIT 7: YOUR HOUSE Trang 58

UNIT 8: OUT AND ABOUT Trang 67

UNIT 1: GREETINGS

I. GLOSSARY

Noun / N (danh từ)

1. Greeting : lời chào hỏi

2. Classmate : bạn cùng lớp

3 Name : tên

4. Partner : bạn cùng cặp

5. Children : những đứa trẽ

6. Thanks : lời cám ơn

7. Thank you : cám ơn

8. Morning : buổi sáng (0h-12h)

9. Afternoon : buổi chiều (12h-l 8h)

10. Evening : buổi tối (18h-21h)

11. Night : ban đêm (21h-24h)

12. Miss : cô

13. Mrs. : bà

14. Mr. : ông

15. Number : con số

16. Hello = hi : chào ( thân mật)

17. Goodbye = bye : lời chào tạm biệt

18. Good night : chúc ngủ ngon

Adjective /Adj (tính từ)

19. Fine : khỏe , tốt

20. Old : già, cũ ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 6 HỌC KỲ 1

Trang PAGE \* MERGEFORMAT 3

II. GRAMMAR

1. GREETINGS (chào hỏi)

a. Hỏi và trả lời tên.

Q: What’s + your name?

A: I am + tên

My name is + tênEx: - What’s your name? -> I'm Lan. / -> My name is Lan.

b. Hỏi sức khỏe.

Q: How are you ?

A: I'm fine. Thank you. And you?c. Hỏi tuổi và trả lời.

Q: How old are you?

A: I’m ten years oldd. Hỏi khối/ lớp và trả lời.

Q: Which grade are you in?

A: I’m in grade 6.

Q: Which class are you in?

A: I’m in class 6A.e. Giới thiệu người khác.

This is + tên / danh từEx: - This is Tom / - This is my mother. 

2. PERSONAL PRONOUN (Đại từ nhân xưng)

Đại từ nhân xưng giữ vai trò chủ ngữ trong câu (Subject).

Dùng để thay thế cho danh từ được nói ở trước đó để tránh lặp lại.

NgôiSố ítSố nhiềuNgôi 1- I: tôi - We: Chúng tôiNgôi 2- You: bạn- You: Các bạnNgôi 3- He: Anh ấy, chú ấy

- She: Cô ấy, chị ấy

- It: Nó- They: Họ, chúng nó3. THE VERB: TOBE (Động từTobe): AM , IS , ARE (Thì , Là, Ở)

I + am (‘m)

Chủ ngữ ngôi thứ ba số ít + is (‘s)

Chủ ngữ số nhiều + are (‘re)4. THE SIMPLE PRESENT TENSE OF TOBE (Thì hiện tại đơn của TOBE)

Các dạng câu.

(+) Positive form (dạng khẳng định)

(-) Negative form (dạng phủ định)

(?) Question form (dạng câu hỏi)

a) Yes — No question (Câu hỏi Yes, No)

b) WH question (câu hỏi WH)

Công thức.

(+) S + am / is / are + N / Adj.

(-) S + am / is / are + NOT + N / Adj.

(?) Am / Is / Are + S + N / Adj.

-> Yes, S + am / is / are

-> No, S + am / is / are + not.

WH + am / is / are + S + .... ?Ex: (+) She is a nurse.

(-)

(?)

Rút gọn. - is not = isn’t

- are not = aren’t

QUESTIONS WORDS (từ để hỏi)

1. What: cái gì 4. Why: tại sao

2. Where: ở đâu 5. Who: ai

3. When: khi nào 6. How: như thế nào

--------------------------------------------------------

EXERCISE 1

I. Đặt câu hỏi và trả lời tên bằng 2 cách.

1. Lan

2. Hoa

3. Nam

4. Nga

5. Long

II. Viết các số sau bằng chữ.

8 :

18 :

3 :

13 :

20 : 5 :

15 :

4 :

14 :

11 : 9 :

19 :

7 :

17 :

12 : III. Đặt câu hỏi và trả lời về tuổi

1. 9:

2. 10:

3. 1:

4. 16:

5. 11

IV. Hoàn thành các câu sau

1. What ____________ your name? 6. I ____________ fine.

2. My name ____________ Hoa. 7. This ____________Lam.

3. How old ____________you? 8. Which class ____________Hanh in?

4. I____________ eleven years old. 9. This ____________ my father.

5. How____________ you? 10. I____________ ten years old.

V. Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh

1. thank / are / you / fine / , / we.

2. old / I / years / fourteen / am /.

3. today / how / ? / you / are

4. which / you / in / grade / are / ?

5. this / evening / Miss / , / Hung / good / . / Hoa / is /.

VI. Hãy viết lại các câu sau dùng dạng viết tắt nếu có thể

1. I am Hoa.

2. This is Mr. Tan.

3. My name is Lan

4. We are fine, thank you.

5. How old are you?

VII. Dùng đại từ nhân xưng để thay thế cho những từ gạch dưới.

1. Lan is my best friend.

2. Nam is tall.

3. Their sisters are in the kitchen.

4. This cat is lovely.

5. Khoa and I are in the same class

6. Are you and Hoa eleven years old?

7. Thu and I are students.

8. The books are new.

9. His pen is old.

10. My father is a doctor.

VIII. Hãy tìm lỗi sai rồi sửa lại cho đúng.

1. How old you are?

A B C

2. I’m fiveteen years old.

A B C

3. My name are Linh.

A B C

4. I’m Hanh, and this Phong is.

A B C

5. I’m fine, thanks you.

A B C

6. Good mornings. Thanh. How are you?

A B C

IX. Hoàn tất đoạn hội thoại sau với các từ cho sẵn trong khung.

Good this How old thank you

How And you I’m GoodbyeNam : (1) __________________________morning, Miss Hoa.

Miss. Hoa : Good morning. Nam. (2) __________________________are you?

Nam : I’m fine, (3) __________________________. And how are you?

Miss. Hoa : Fine, thanks. Nam, (4) __________________________ is Nga.

Nam : Hello, Nga. (5) __________________________ are you?

Nga : I’m ten years old. (6) __________________________.

Nam : (7) __________________________eleven.

Miss. Hoa : (8) __________________________, children.

Nam and Nga : Good bye.

--------------------------------------------------------

Xem thêm
Từ khóa: / Tài liệu / Tài liệu
Đề xuất cho bạn
Tài liệu
de-minh-hoa-toan-lan-2-nam-2019
Đề Minh Họa Toán lần 2 năm 2019
33969 lượt tải
mot-so-cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-lop-11-co-dap-an
Một số câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 (có đáp án)
16103 lượt tải
ngan-hang-cau-hoi-trac-nghiem-lich-su-lop-11-co-dap-an
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ LỚP 11 - CÓ ĐÁP ÁN
9693 lượt tải
tong-hop-toan-bo-cong-thuc-toan-12
Tổng Hợp Toàn Bộ Công Thức Toán 12
8544 lượt tải
bai-tap-toa-do-khong-gian-oyz-muc-do-van-dung-co-dap-an-va-loi-giai-chi-tiet
Bài tập tọa độ không gian Oxyz mức độ vận dụng có đáp án và lời giải chi tiết
7120 lượt tải
mot-so-cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-lop-11-co-dap-an
Một số câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 (có đáp án)
154358 lượt xem
bai-tap-toa-do-khong-gian-oyz-muc-do-van-dung-co-dap-an-va-loi-giai-chi-tiet
Bài tập tọa độ không gian Oxyz mức độ vận dụng có đáp án và lời giải chi tiết
115275 lượt xem
de-luyen-tap-kiem-tra-mon-tieng-anh-lop-10-unit-6-gender-equality
Đề luyện tập kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 10 - Unit 6: Gender equality
103636 lượt xem
de-luyen-tap-mon-tieng-anh-lop-10-unit-4-for-a-better-community-co-dap-an
Đề luyện tập môn Tiếng Anh lớp 10 - Unit 4: For a better community (có đáp án)
81321 lượt xem
de-on-tap-kiem-tra-mon-tieng-anh-lop-11-unit-4-caring-for-those-in-need-co-dap-an
Đề ôn tập kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 11 - unit 4: Caring for those in need (có đáp án)
79457 lượt xem

  • Tài liệu

    • 1. Đề ôn kiểm tra cuối kì 2 số 1
    • 2. hoa hoc 12
    • 3. Đề Kt cuối kì 2 hóa 8 có MT
    • 4. Các đề luyện thi
    • 5. Đề luyện thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Hóa Học
  • Đề thi

    • 1. tổng ôn môn toán
    • 2. sinh học giữa kì
    • 3. Toán Giữa Kì II
    • 4. kiểm tra giữa hk2
    • 5. Kiểm tra 1 tiết HK2
  • Bài viết

    • 1. Tải Video TikTok / Douyin không có logo chất lượng cao
    • 2. Cách tính điểm tốt nghiệp THPT Quốc gia 2020 mới nhất : 99% Đỗ Tốt Nghiệp
    • 3. Chính thức công bố đề Minh Họa Toán năm học 2020
    • 4. Chuyên đề Câu so sánh trong Tiếng Anh
    • 5. Chuyên đề: Tính từ và Trạng từ ( Adjectives and Adverbs)
  • Liên hệ

    Loga Team

    Email: mail.loga.vn@gmail.com

    Địa chỉ: Ngõ 26 - Đường 19/5 - P.Văn Quán - Quận Hà Đông - Hà Nội

2018 © Loga - Không Ngừng Sáng Tạo - Bùng Cháy Đam Mê
Loga Team