Loga.vn
  • Khóa học
  • Trắc nghiệm
    • Câu hỏi
    • Đề thi
    • Phòng thi trực tuyến
    • Đề tạo tự động
  • Bài viết
  • Hỏi đáp
  • Giải BT
  • Tài liệu
    • Đề thi - Kiểm tra
    • Giáo án
  • Games
  • Đăng nhập / Đăng ký
Loga.vn
  • Khóa học
  • Đề thi
  • Phòng thi trực tuyến
  • Đề tạo tự động
  • Bài viết
  • Câu hỏi
  • Hỏi đáp
  • Giải bài tập
  • Tài liệu
  • Games
  • Nạp thẻ
  • Đăng nhập / Đăng ký
Trang chủ / Tài liệu / Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7

ctvtoan5 ctvtoan5 5 năm trước 606 lượt xem 19 lượt tải

Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.

 

ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 7 HỌC KỲ 1

MỤC LỤC

UNIT 1: BACK TO SCHOOL Trang 2

UNIT 2: PERSONAL INFORMATION Trang 11

UNIT 3: AT HOME Trang 21

UNIT 4: AT SCHOOL Trang 31

UNIT 5: WORK AND PLAY Trang 40

UNIT 6: AFTER SCHOOL Trang 49

UNIT 7: THE WORLD OF WORK Trang 59

UNIT 8: PLACES Trang 69

UNIT 1: BACK TO SCHOOL

A. FRIENDS

I. GLOSSARY:

NOUN ADV

1. uncle : chú, bác, dượng 8. back : trở lại, lại

2. aunt : cô, dì, thím 9. again : lại, nữa

3. lunch room : phòng ăn nhẹ 10. still : vẫn, vẫn còn

4. parent : cha hoặc mẹ 11. pretty : khá, tương đối

-» parents : cha mẹ

VERB APJ

5. to see : gặp, thấy, xem 12. nice : tốt, đẹp, hay

6. to meet : làm quen với, gặp 13. different : khác (from)

7. to miss : nhớ, nhớ nhung 14. unhappy : không vui.

- Nice to meet / see you : rất vui được gặp bạn (làm quen)

- See you later : hẹn gặp lại

II. GRARMMAR:

1. Adverb of time: STILL (vẫn còn)

❖ Vi trí:

+ đứng trước động từ thường

+ đứng sau động từ Tobe

+ đứng giữa trợ động từ và động từ thường

Ex: (1) It is still raining.

(2) He still lives in London.

(3) Do you still live in Hue?

2. Adverbs SO and TOO (cũng vậy; cũng thế)

❖ Dùng để biểu thị sự đồng tình hoặc đồng ý trong câu khẳng định.

❖ Vi trí:

+ Too đặt cuối câu, cách bằng dấu phẩy.

+ So đặt đầu câu nhưng chủ từ và động từ phải đảo vị trí.

* TO BE /Modal verbs:

So + be/Modal Verb + SEx: (1) He is tired. (2) She can speak English.

-» So am I / I am, too. -» So can I. / I can, too.

(3) My father is a doctor. (My brother) (4) Lam must go to school now. (Her sister)

ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 7 HỌC KỲ 1

Trang PAGE \* MERGEFORMAT 1

MỤC LỤC

UNIT 1: BACK TO SCHOOL Trang 2

UNIT 2: PERSONAL INFORMATION Trang 11

UNIT 3: AT HOME Trang 21

UNIT 4: AT SCHOOL Trang 31

UNIT 5: WORK AND PLAY Trang 40

UNIT 6: AFTER SCHOOL Trang 49

UNIT 7: THE WORLD OF WORK Trang 59

UNIT 8: PLACES Trang 69

UNIT 1: BACK TO SCHOOL

A. FRIENDS

I. GLOSSARY:

NOUN ADV

1. uncle : chú, bác, dượng 8. back : trở lại, lại

2. aunt : cô, dì, thím 9. again : lại, nữa

3. lunch room : phòng ăn nhẹ 10. still : vẫn, vẫn còn

4. parent : cha hoặc mẹ 11. pretty : khá, tương đối

-» parents : cha mẹ

VERB APJ

5. to see : gặp, thấy, xem 12. nice : tốt, đẹp, hay

6. to meet : làm quen với, gặp 13. different : khác (from)

7. to miss : nhớ, nhớ nhung 14. unhappy : không vui.

- Nice to meet / see you : rất vui được gặp bạn (làm quen)

- See you later : hẹn gặp lại

II. GRARMMAR:

1. Adverb of time: STILL (vẫn còn)

❖ Vi trí:

+ đứng trước động từ thường

+ đứng sau động từ Tobe

+ đứng giữa trợ động từ và động từ thường

Ex: (1) It is still raining.

(2) He still lives in London.

(3) Do you still live in Hue?

2. Adverbs SO and TOO (cũng vậy; cũng thế)

❖ Dùng để biểu thị sự đồng tình hoặc đồng ý trong câu khẳng định.

❖ Vi trí:

+ Too đặt cuối câu, cách bằng dấu phẩy.

+ So đặt đầu câu nhưng chủ từ và động từ phải đảo vị trí.

* TO BE /Modal verbs:

So + be/Modal Verb + SEx: (1) He is tired. (2) She can speak English.

-» So am I / I am, too. -» So can I. / I can, too.

(3) My father is a doctor. (My brother) (4) Lam must go to school now. (Her sister)

-» -»

-» -»

* Ordinary verbs (động từ thường): ta dùng trợ động từ (auxiliary verbs)

So + do / does + S

S + do / does. too.Ex: (1) They like coffee. (2) My friend misses the bus.

-» We do, too. / So do we. -» I

(3) We do our homework. (4) His brother learns hard.

-» She -» He

3. COMPARISION (So sánh):

* SHORT ADJ (tính từ ngắn)

Tính từ ngắn là tính từ có 1 âm tiết. Tuy nhiên những tính từ có hai âm tiết nhưng tận cùng bằng “y”, “er”, “ow” cũng được xem như tính từ ngắn và áp dụng theo công thức của Adj ngắn.

Ex: clever -»

narrow -»

pretty -»

Nguyên tắc chung:

Comparative (so sánh hơn): ADJ + ER

Superlative (so sánh nhất): THE ADJ + EST ADJ COMPARATIVES SUPERLATIVES

1. short shorter the shortest

2. tall

3. old

4. new

* Lưu ý: Nếu tính từ tận cùng bằng:

1. Một phụ âm “e”: chỉ thêm R, hoặc ST

Ex: large -»

nice -»

2. Phụ âm + nguyên âm + phụ âm: ta phải gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm ER hoặc EST

Ex: big -»

thin -»

3. Một phụ âm + y: đổi y -» i trước khi thêm ER hoặc EST

Ex: happy -»

pretty  -»

* Các trường hợp ngoại lệ:

ADJ COMPARATIVES SUPERLATIVES

good better the best

bad worse the worst

many / much more the most

little less the least

far farther / further the farthest / the furthest

* Công thức:

So sánh hơn: S + be + short Adj + ER + than + Noun / Pronoun

So sánh nhất: S + be + the + short Adj + ESTEx: (1) Tom is older than Mary.

(2) This book is thicker than that one.

(3) She is the youngest daughter in the family.

(4) This City is the biggest of three cities.

4. INDEFINITE QUANTIRERS (từ chỉ lượng bất định)

* Much, Many (nhiều):

Many + Ns (Danh từ đếm được số nhiều)

Much + UN (Danh từ không đếm được)- Dùng trong câu hỏi và câu phủ định.

- Chỉ dùng trong câu xác định khi có các trạng từ đi kèm như: very, too, so.

Ex: (1) I don’t have much time to read.

(2) There aren’t many books on the bookshelf.

(3) We have so many exercises to do.

(4) He drinks too much beer.

* A lot of / lots of (nhiều):

A lot of / lots of + Ns (đếm được)

+ UN (không đếm được)- Thường dùng trong câu khẳng định.

Ex: (1) He drinks a lot of milk.

(2) Nam has lots of friends.

(3) 1 have a lot of gifts on my birthday. 

B. NAMES and ADDRESSES

I. CLOSSARY:

NOUN

1. family name = surname: họ 8. means of transport: phương tiện giao thông

Xem thêm
Từ khóa: / Tài liệu / Tài liệu
Đề xuất cho bạn
Tài liệu
de-minh-hoa-toan-lan-2-nam-2019
Đề Minh Họa Toán lần 2 năm 2019
33969 lượt tải
mot-so-cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-lop-11-co-dap-an
Một số câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 (có đáp án)
16103 lượt tải
ngan-hang-cau-hoi-trac-nghiem-lich-su-lop-11-co-dap-an
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ LỚP 11 - CÓ ĐÁP ÁN
9693 lượt tải
tong-hop-toan-bo-cong-thuc-toan-12
Tổng Hợp Toàn Bộ Công Thức Toán 12
8544 lượt tải
bai-tap-toa-do-khong-gian-oyz-muc-do-van-dung-co-dap-an-va-loi-giai-chi-tiet
Bài tập tọa độ không gian Oxyz mức độ vận dụng có đáp án và lời giải chi tiết
7120 lượt tải
mot-so-cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-lop-11-co-dap-an
Một số câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 (có đáp án)
154358 lượt xem
bai-tap-toa-do-khong-gian-oyz-muc-do-van-dung-co-dap-an-va-loi-giai-chi-tiet
Bài tập tọa độ không gian Oxyz mức độ vận dụng có đáp án và lời giải chi tiết
115276 lượt xem
de-luyen-tap-kiem-tra-mon-tieng-anh-lop-10-unit-6-gender-equality
Đề luyện tập kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 10 - Unit 6: Gender equality
103637 lượt xem
de-luyen-tap-mon-tieng-anh-lop-10-unit-4-for-a-better-community-co-dap-an
Đề luyện tập môn Tiếng Anh lớp 10 - Unit 4: For a better community (có đáp án)
81322 lượt xem
de-on-tap-kiem-tra-mon-tieng-anh-lop-11-unit-4-caring-for-those-in-need-co-dap-an
Đề ôn tập kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 11 - unit 4: Caring for those in need (có đáp án)
79458 lượt xem

  • Tài liệu

    • 1. Đề ôn kiểm tra cuối kì 2 số 1
    • 2. hoa hoc 12
    • 3. Đề Kt cuối kì 2 hóa 8 có MT
    • 4. Các đề luyện thi
    • 5. Đề luyện thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Hóa Học
  • Đề thi

    • 1. tổng ôn môn toán
    • 2. sinh học giữa kì
    • 3. Toán Giữa Kì II
    • 4. kiểm tra giữa hk2
    • 5. Kiểm tra 1 tiết HK2
  • Bài viết

    • 1. Tải Video TikTok / Douyin không có logo chất lượng cao
    • 2. Cách tính điểm tốt nghiệp THPT Quốc gia 2020 mới nhất : 99% Đỗ Tốt Nghiệp
    • 3. Chính thức công bố đề Minh Họa Toán năm học 2020
    • 4. Chuyên đề Câu so sánh trong Tiếng Anh
    • 5. Chuyên đề: Tính từ và Trạng từ ( Adjectives and Adverbs)
  • Liên hệ

    Loga Team

    Email: mail.loga.vn@gmail.com

    Địa chỉ: Ngõ 26 - Đường 19/5 - P.Văn Quán - Quận Hà Đông - Hà Nội

2018 © Loga - Không Ngừng Sáng Tạo - Bùng Cháy Đam Mê
Loga Team