Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 9 - trường THCS Chu Văn An - Tây Hồ năm học 2017-2018". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.
Trường THCS CHU VĂN AN
Page 1
I . Đại số:
* Dạng 1: Rút gọn và tính giá trị của biểu thức
Bài 1: Cho biểu thức
1 1 3 1
1 1 1
x x x
A
x x x
với 0, 1 x x
a) Rút gọn biểu thức A .
b) Tính giá trị của A khi 9 x .
c) Tìm giá trị của x để
1
2
A .
d) Tìm các giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên.
e) Tìm m để phương trình 2 mA x có hai nghiệm phân biệt.
f) Tính các giá trị của x để 1 A .
g) Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức A .
HƯỚNG DẪN GIẢI
a)
1 1 3 1
1 1 1
x x x
A
x x x
0; 1 x x
2 2
1 1 3 1
1 1
x x x
x x
2 1 2 1 3 1
1 1
x x x x x
x x
2 1 1
2 3 1 2 1
1
1 1 1 1
x x
x x x
x
x x x x
b) Thay 9 x (TMĐK) vào A ta được:
2 9 1 5
4 9 1
A
Vậy với 9 x thì
5
4
A
c)
1 2 1 1
2 2 1
x
A
x
4 2 1 x x 3 3 x 1 x 1 x (Không thỏa mãn)
UBND QUẬN TÂY HỒ
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
HƯỚNG DẪN GIẢI ÔN TẬP HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN: TOÁN – LỚP 9
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/ Trường THCS CHU VĂN AN
Page 2
Vậy không có giá trị của x để
1
2
A
d) Ta có:
2 1 3
2 1 3
2
1 1 1
x
x
A
x x x
Để A nhận giá trị nguyên thì
3
1 x
nhận giá trị nguyên
3
3 1 1 x x U
3
3; 1;3;1 U
Ta có bảng sau:
1 x
3 1 1 3
x
4 2 0
2
x 0
4
ĐK - - TM TM
Vậy 0;4 x thì A nhận giá trị nguyên
e) . 2 m A x
2 1
. 2
1
x
m x
x
2 2 m x m x x
2 1 2 0 x m x m (1)
Đặt 0 t x t
2
1 2 1 2 0 * t m x m
Để (1) có 2 nghiệm phân biệt thì pt (*) có 2 nghiệm dương phân biệt
0
0
0
P
S
2
2
1
2
1
1
2 1 4. 2 0
1 4 4 0
2
2
2 0 2 2
2 1 0 1 1
1
2 2
2
1
2
m
m
m
m m
m m
m
m
m m m
VN
m
m
m m
m
m
Vậy với 2 m thì pt (1) có 2 nghiệm phân biệt
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/ Trường THCS CHU VĂN AN
Page 3
f)
2 1
1 1
1
x
A
x
2 1 1
0
1
x x
x
2
0
1
x
x
Ta có : 0 1 1 x x DK x x DK
2
0 2 0 2 4
1
x
x x x
x
Kết hợp với điều kiện ta có 0 4; 1 x x
Vậy với 0 4; 1 x x thì 1 A
g)
3
2
1
A
x
0; 1 x x
Ta có: 0 1 1 x x
3 3
3 2 2 3 1
1 1
A
x x
Dấu “ = “ xảy ra 0 0 x x (TMĐK)
Vậy GTNN của A là 1 khi 0 x
Bài 2: Cho biểu thức
1 1
:
1 1 1
x x
B
x x x x x
với 0, 1 x x
a) Rút gọn B
b) Tính giá trị của B khi 3 2 2 3 2 2. x
c) Tìm x để
B x
d) Với x >1, hãy so sánh B với B
HƯỚNG DẪN GIẢI
a)
1 1
:
1 1 1 1
x x
B
x x x x x x
1 1
.
1 1 1
x x x x x
x x x x
1
1
x
x
b) 3 2 2 3 2 2 x
2 2
2 1 2 1 2 1 2 1 2
Thay x = 2 (TMĐK) vào B ta được
2
2 1
2 1
3 2 2
1 2 1
B
.
Vậy khi. 3 2 2 3 2 2 x .thì 3 2 2 B
c)
2
1
1 2 1 0 1 2 0
1
x
B x x x x x x x x
x
1 2 1 2 0 x x
2 1 2
1 2 3 2 2
1 2
x L
x x
x
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/ Trường THCS CHU VĂN AN
Page 4
d) Xét hiệu
1 B B B B
Ta có: 1 1 1 0 x x x
Mà 1 0 x
1
0 0 0 1
1
x
B B
x
Lại có:
2 9 3 2 1
5 6 2 3
x x x
C
x x x x
1 1 1 2
1 1
1 1 1
x x x
B
x x x
Mà
2
1 0 0
1
x
x
1 0 1 1 0 B B B
Mà 0 1 0 1 0 2 B B B
Từ (1) và (2)
1 0 0 B B B B B B
Bài 3: Cho biểu thức với 0, 4, 9 x x x
a) Rút gọn biểu thức C
b) Tính giá trị của C, biết
2
2 3
x
c) Tính giá trị của x để C đạt giá trị lớn nhất
d) So sánh
1
C
với 1
HƯỚNG DẪN GIẢI
a)
2 9 3 2 1
2 3 2 3
x x x
C
x x x x
2 9 3 3 2 1 2
2 3
x x x x x
x x
2 9 9 2 3 2
2 3
x x x x
x x
2 1
3 2 3
x x x
x x x
b)
2
2 2 3
2
4 2 3 3 1
4 3 2 3
x
Thay
2
3 1 x ( TMĐK) vào C ta được
2 2
2
3 1 1 3 2
3 1 1 3 2
7 4 3
3 4 3 1 3 3 2
3 1 3
C
Vậy khi
2
2 3
x
thì 7 4 3 C
c)
1 3 4 4
1
3 3 3
x x
C
x x x
Ta có: 0 x x DK
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/ Trường THCS CHU VĂN AN
Page 5
4 4 4 1 1
3 3 1
3 3 3 3 3
x C x DK
x x
Dấu “ = ” xảy ra 0 0 x x (TMĐK)
Vậy GTLN của C là
1
3
khi x = 0
d) Xét hiệu
1 3 4
1 1
1 1
x
C x x
Ta có: 0 x x DK
4 1 1
1 1 0 0 1 0 1
1
x x DK
C C x
* Dạng 2: Giải phương trình bậc hai, hệ thức viét:
Bài 4: Cho phương trình
2
2( 1) 1 0 x m x m (1)
a) Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m .
b) Chứng minh rằng biểu thức
1 2 2 1
(1 ) (1 ) M x x x x trong đó
1 2
, x x là hai nghiệm của phương
trình (1) không phụ thuộc vào giá trị m .
c) Với 2 m . Không giải phương trình, tính giá trị biểu thức sau:
1 2 1 2
1 2 2 1 1 2
2 1 1 2
2 2
3 2 3 2 ; ; ;
1 1
x x x x
A x x x x B C x x D
x x x x
d) Tìm các giá trị m để phương trình (1) có hai nghiệm cùng dấu? Có hai nghiệm trái dấu?
Nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn nghiệm dương? Có hai nghiệm đối nhau? Có hai nghiệm
dương?
e) Tìm các giá trị m để phương trình có hai nghiệm
1 2
, x x mà
2 2
1 2
16 x x .
f) Tìm các giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm
1 2
, x x mà
2 1
3 x x .
HƯỚNG DẪN GIẢI
Cho phương trình
2
2( 1) 1 0 x m x m (1)
a.
2
2
' 2 2
1 3 3
1 1 2 1 1 1
2 4 4
m m m m m m m m m
phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt
1 2
; x x
với mọi m .
b. Theo hệ thứcVi – ét ta có:
1 2
1 2
2 1
. 1
x x m
x x m
Theo đề bài, ta có hệ thức:
1 2 2 1 1 1 2 2 1 2 1 2 1 2
1 1 . 2 2 1 2 1 4 M x x x x x x x x x x x x x x m m
c. Thay 2 m vào pt (1) ta được:
2 2
2 2 1 2 1 0 6 1 0 x x x x
Theo hệ thứcVi – ét ta có:
1 2
1 2
6
. 1
x x
x x
2
2 2
1 2 2 1 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
3 2 . 3 2 9 6 6 4 13 6 12 A x x x x x x x x x x x x x x x x
2
1 2 1 2
25 6 25 6.6 11 x x x x
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/ Trường THCS CHU VĂN AN
Page 6
2
2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
2 1 1 2 1 2 1 2 1 2
2 36 2 6 28 14
1 1 1 1 1 6 1 6 3
x x x x x x x x x x x x
B
x x x x x x x x x x
2 2
2
1 2 1 2 1 2 1 2
4 36 4 32 C x x C x x x x x x
1 2 1 2 1 2
1 2 1 2
2 2 2 2 2 2.6
14
1
x x x x x x
D
x x x x
d.
+ Pt có hai nghiệm cùng dấu 0 1 0 1 P m m .
+ Pt có hai nghiệm trái dấu 0 1 0 1 P m m .
+ Pt có hai nghiệm đối nhau
1 2
0 1 0 1 x x m m
+ Pt có hai nghiệm dương
0 1 0 1
1
0 1 0 1
S m m
m
P m m
e.
2 2
2 2 2
1 2 1 2 1 2
16 2 16 4 1 2 1 16 4 6 6 16 x x x x x x m m m m
2
1
4 6 10 0
5
2
m
m m
m
f.
+ Pt có hai nghiệm
2
2
2
1
1 1
1 1
x m m m
x m m m
2 2
2 1 1
3 1 1 3 1 1 x x x m m m m m m
2 2 2
2 2 4 1 2 1 1 0 m m m m m m m m
Bài 5: Cho phương trình:
2
( 1) 2 1 0 m x mx m (1)
a) Giải phương trình với m = -3
b) Chứng minh phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi m.
c) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có tích hai nghiệm bằng 5, từ đó hãy tính tổng hai
nghiệm phương trình.
d) Tìm một hệ thức liên hệ giữ hai nghiệm không phụ thuộc vào m.
e) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm
1 2
, x x thỏa mãn hệ thức
1 2
2 1
0
x x
x x
HƯỚNG DẪN GIẢI
Cho phương trình:
2
( 1) 2 1 0 m x mx m (1) Điều kiện: 1 m
a. Thay 3 m
vào pt ta được:
2
1
4 6 2 0
1
2
m l
x x
m tm
b.
2
' 1 1 1 0 m m m pt có hai nghiệm phân biệt
1 2
; x x
với mọi m .
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/ Trường THCS CHU VĂN AN
Page 7
c. Theo hệ thứcVi – ét ta có:
1 2
1 2
2
1
1
.
1
m
x x
m
m
x x
m
Tích hai nghiệm bằng5
1 2
1 3
. 5 5 1 5 5 ( )
1 2
m
x x m m m tm
m
1 2
3
2.
2
2
6
3
1
1
2
m
x x
m
.
d. Hệ thức liên hệ không phụ thuộc vào m
1 2
1 2
1 2 1 2
1 2 1 2
1 2 1 2 1 2 1 2
1 2
1 2
2
1 2 2
1 .
1
1 1 . 2 . 1 . 1 1
.
1 . 1
x x
m
m
x x
x x m m x x
x x x x
m
m x x x x x x x x m m
x x m
m x x
e.
2
2
2 2
1 2 1 2 1 2 1 2
2 1 1 2 1 2
2 1
2
2 5 5 5 5 1 1
0
1
2 2 2 2
1
m m
x x x x x x x x m m
m
x x x x x x
m
2 2 2 2
2
8 4 1 1 5 1 1 8 4 1 5 1
1
9 1
3
m m m m m m m m
m m
Bài 6: Cho phương trình
2
5 1 0 x mx (1) có hai nghiệm
1 2
, x x . Hãy lập phương trình bậc hai ẩn y
sao cho hai nghiệm
1 2
, y y của nó:
a) Là số đổi của các nghiệm của phương trình (1)
b) Là nghịch đảo của các nghiệm của phương trình (1)
HƯỚNG DẪN GIẢI
Cho phương trình
2
5 1 0 x mx (1)
2
25 4 5 2 5 2 m m m
Để pt (1) có hai nghiệm
1 2
; x x
5
2
0
5
2
m
m
Theo hệ thứcVi – ét ta có:
1 2
1 2
5
. 1
x x m
x x
a. Là số đối của các nghiệm của pt (1)
1 1
2 2
x y
x y
1 2 1 2
1 2 1 2
5
1
y y x x m
y y x x
Vậy pt cần lập là:
2
5 1 0 y my
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/ Trường THCS CHU VĂN AN
Page 8
b. Là nghịch đảo các nghiệm của pt (1)
1 2
1 2
1 1
; y y
x x
1 2
1 2
1 2 1 2
1 2
1 2
1 1
5
1
1
x x
y y m
x x x x
y y
x x
Vậy pt cần lập là
2
5 1 0 y my
* Dạng 3: Hàm số và đồ thị:
Bài 7:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d): 3 2 y x và parabol (P): y = x
2
a) Tìm tọa độ giao điểm A, B của (d) và (P).
b) Tính chu vi và diện tích tam giác AOB.
HƯỚNG DẪN GIẢI
a) Xét phương trình hoành độ giao điểm của ( ) d và ( ) P :
2 2
3 2 3 2 0 x x x x
Ta có 0 a b c 1 3 2 0
Phương trình có 2 nghiệm
1
2
1
2
x
c
x
a
Giả sử
1 1 2 2
( ; ); ( ; ) A x y B x y là hai giao điểm của ( ) d và ( ) P .
Vì
2 2
1 1
( ) 1 1 A P y x Tọa độ điểm (1;1) A
2 2
2 2
( ) 2 4 B P y x Tọa độ điểm (2;4) B
12
10
8
6
4
2
2
5 5
B (2;4)
A (1;1)
O
b)
*) Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của A và B trên trục Ox (1;0); (2;0) H K
và 1; 2; 1; 4;HK 1. OH OK AH BK
Xét OAH vuông tại H , ta có :
2 2 2
OA OH AH ( định lý Pitago)
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/ Trường THCS CHU VĂN AN
Page 9
2 2 2
1 1 2 2 OA OA
Xét OBK vuông tại K , ta có :
2 2 2
OB OK BK ( định lý Pitago)
2 2 2
2 4 20 20 2 5 OB OB
Gọi I là hình chiếu của A trên BK (2;1) I và 1; 3 AI BI
Xét OAH vuông tại H , ta có :
2 2 2
OA OH AH ( định lý Pitago)
Xét ABI vuông tại I , ta có :
2 2 2
AB AI BI ( định lý Pitago)
2 2 2
1 3 10 10 AB AB
Chu vi ABI bằng 2 2 5 10 (đvd).
*) Ta có
. OBK OAH h thAHKB OAB
S S S S
. OAB OBK OAH t thAHBK
S S S S
1 1 1
. . .
2 2 2
OAB
S OK BK OH AH AH BK HK
.
1 1 1
.2.4 .1.1 . 1 4 .1 1
2 2 2
OAB
S
. (đvdt).
Bài 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng : 2 2 d y x và điểm 2;2 A
a) Chứng minh đường thẳng d đi qua A .
b) Tìm giá trị của a để parabol
2
: P y ax đi qua điểm A .
c) Viết phương trình đường thẳng ’ d đi qua A và vuông góc với d .
HƯỚNG DẪN GIẢI
a) Thay tọa độ điểm ( 2;2) A vào phương trình đường thẳng ( ) : 2 2 d y x ta được:
2 2.( 2) 2 2 2 (luôn đúng)
Tọa độ điểm 2;2 A thỏa mãn phương trình đường thẳng (d)
A d
b) Để A d thì tọa độ điểm ( 2;2) A phải thỏa mãn phương trình đường thẳng
( ) d
2
1
2 ( 2)
2
a a
c) Gọi phương trình đường thẳng ( ) d có dạng : y mx n
Vì ( ) ( ) d d nên
1
.( 2) 1
2
m m
Vì ( ) A d nên tọa độ điểm ( 2;2) A phải thỏa mãn phương trình đường thẳng
( ) d 2 .( 2) m n
Mà
1
2
m nên
1
2 .( 2) 3
2
n n
Vậy phương trình đường thẳng ( ) d có dạng :
1
3
2
y x
Bài 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol : P
2
4
x
y và đường thẳng : d y mx n . Tính
các giá trị của , m n biết đường thẳng d thỏa mãn một trong các điều kiện sau:
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/ Trường THCS CHU VĂN AN
Page 10
a) Song song với đường thẳng : d y x và tiếp xúc với parabol P .
b) Đi qua điểm 1,5; 1 A và tiếp xúc với parabol P . Tìm tọa độ tiếp điểm của P và d
trong mỗi trường hợp trên.
c) Có hệ số góc bằng 5 và không cắt P
HƯỚNG DẪN GIẢI
a) Có (d) song song với đường thẳng
1
0
m
y x
n
(d) có dạng : y x n
Xét phương trình hoành độ giao điểm của ( ) d và ( ) P :
2
2
4 4 0
4
x
x n x x n (*)
Để ( ) d tiếp xúc với ( ) P thì phương trình (*) phải có nghiệm kép
0 1 0,
0 4 4 0
a n
n
1 n (thỏa mãn).
Vậy 1; 1 m n
b) Có 1,5; 1 ( ) A d nên tọa độ điểm A phải thỏa mãn phương trình đường thẳng (d)
1 .1,5 3 2 2 m n m n (1)
Xét phương trình hoành độ giao điểm của ( ) d và ( ) P :
2
2
4 4 0
4
x
mx n x mx n (**).
Để ( ) d tiếp xúc với ( ) P thì phương trình (*) phải có nghiệm kép
2
2
1 0, , 0
0 (2)
0 4 4 0
m n a
m n
m n
Từ (1) và (2) ta có
2
2 2
1 1
3 2 2 3 2 2
2 3 2 0 2 4
0 2 2 0
2 4
m n m n
m n
m m
m n m n
m n
Vậy
1
2
1
4
m
n
và
2
4
m
n
c) ( ) d có hệ số góc bằng 5 5 ( ) m d có dạng : 5 y x n
Xét pt hoành độ giao điểm của ( ) d và ( ) P
2
2
5 20 4 0
4
x
x n x x n (***)
Để ( ) d không cắt ( ) P thì phương trình (***) phải vô nghiệm, mà 1 0 0 a
100 4 0 25 n n
Vậy
5
25
m
n
Bài 10: Cho đường thẳng : d 2( 1) ( 2) 2 m x m y
a) Tìm m để đường thẳng (d) cắt (P):
2
y x tại hai điểm phân biệt A và B.
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/ Trường THCS CHU VĂN AN
Page 11
b) Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn AB theo m.
c) Tìm m để (d) cách gốc tọa độ một khoảng lớn nhất.
d) Tìm tọa độ điểm cố định mà (d) luôn đi qua khi m thay đổi.
HƯỚNG DẪN GIẢI
a) Nếu 2 m ta được : 2 2 1 d x x . Suy ra d cắt P tại một điểm 1;2 M (không thỏa
mãn)
Nếu
2 1
2
2 :
2 2
m
m d y x
m m
Xét phương trình hoành độ giao điểm của P và d :
2
2 1
2
2 2
m
x x
m m
2
2 1
2
0
2 2
m
x x
m m
(1)
Để đường thẳng d cắt P tại hai điểm phân biệt A, B thì 0
2
2
2
2
3
1 2 3
0 0 3 0
3 2 2
2
m
m m
m
m m m
m
Vậy với 3 m hoặc 3 m thì
d cắt P tại 2 điểm phân biệt A, B.
b) Gọi ;
I I
I x y ,
2 2
; , ;
A A B B
A x x B x x
Theo hệ thức Vi-ét ta có:
2 1
2
2
.
2
A B
A B
m
x x
m
x x
m
Ta có
1
2 2
A B
I
x x m
x
m
2 2
2
2
2
2 2
2
2 2 2
2
2
A B A B
I
A B A B
y y x x
y
x x x x
m m
m
c) Gọi
0 0
; M x y là điểm cố định của d
0 0 0
0 0 0 0 0 0
0 0 0
2 0 1
2 1 2 2 2 2 2 2
2 2 2 0 2
x y x
m x m y x y m x y
x y y
Vậy 1; 2 M
Khoảng cách từ O đến d lớn nhất là 5 OM
Gọi H, K lần lượt là giao điểm của d với Ox, Oy:
1
;0
1
H
m
,
2
0;
2
K
m
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giácvuông ta có
2
2
2 2 2
2
1 1 1 1 6
1
5 4 5
m
m m
OM OH OK
d) Điểm cố định của đường thẳng là 1; 2 M
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/ Trường THCS CHU VĂN AN
Page 12
* Dạng 4. Giải bài toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình
Bài 11: Một ô tô chuyển động đều với vận tốc đã định để đi hết quãng đường dài 120km trong một thời
gian nhất định. Đi được một nửa quãng đường, xe nghỉ 30 phút nên để đến nơi đúng giờ, xe
phải tăng vận tốc thêm 20km/h trên nửa quãng đường còn lại. Tính vận tốc dự định của ô tô.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Gọi vận tốc dự định là x (km/h) ( 0 x )
Thời gian dự định là
120
x
(h)
Thời gian đi nửa quãng đường đầu là
60
x
(h)
Vận tốc của xe trong nửa quãng đường sau là 20 x (km/h)
Thời gian đi nửa quãng đường sau là
60
20 x
(h)
Ta có phương trình
60 1 60 120
2 20 x x x
2
20 2400 0
40
60
x x
x
x
Kết hợp điều kiện ta được 40 x (km/h)
Vậy vận tốc dự định của ô tô là 40 km/h.
Bài 12: Một ca nô chạy xuôi dòng một khúc sông dài 72km, sau đó chạy ngược dòng khúc sông đó 54km,
hết tổng cộng 6h. Tính vận tốc thực của ca nô? (biết vận tốc nước là 3km/h)
HƯỚNG DẪN GIẢI
Gọi vận tốc ca nô là x 3 x (km/h)
Vận tốc ca nô đi xuôi dòng là 3 x (km/h)
Vận tốc ca nô đi ngược dòng là 3 x (km/h)
Thời gian ca nô đi xuôi dòng là
72
3 x
(h)
Thời gian ca nô đi ngược dòng là
54
3 x
(h)
Tổng thời gian đi là 6 giờ nên ta có phương trình
2
0
72 54
6 6 126 0
21 3 3
x
x x
x x x
Kết hợp điều kiện ta được 21 x (km/h)
Vậy vận tốc ca nô là 21 km/h
Bài 13: Hai người cùng làm chung một công việc sau 6h thì xong. Nếu người thứ nhất làm một mình
trong 2 giờ rồi nghỉ, để người thứ hai làm tiếp 3h thì được
2
5
công việc. Hỏi nếu mỗi người
làm một mình thì hết mấy giờ?
HƯỚNG DẪN GIẢI
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/ Trường THCS CHU VĂN AN
Page 13
Gọi thời gian người thứ nhất làm riêng và hoàn thành công việc là: x (giờ, 6 x ).
Gọi thời gian người thứ hai làm riêng và hoàn thành công việc là y (giờ, 6 y )
Mỗi giờ người thứ nhất làm được
1
x
(công việc)
Mỗi giờ người thứ hai làm được
1
y
(công việc)
Biết hai tổ làm chung trong 6 giờ thì hoàn thành được công việc nên ta có phương trình:
6 6
1
x y
. (1).
Người thứ nhất làm một mình trong 2 giờ được
2
x
(công việc)
Người thứ nhất làm một mình trong 3 giờ được
3
y
(công việc)
Khi đó cả 2 người đã làm được
2
5
công việc nên ta có phương trình:
2 3 2
5 x y
(2).
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
6 6
1
2 3 2
5
x y
x y
Giải hệ ta được:
10
15
x
y
thỏa mãn điều kiện.
Vậy nếu làm riêng thì người thứ nhất hoàn thành công việc trong 10 giờ, người thứ hai trong 15
giờ.
Bài 14: Hai A, B có 420 học sinh thi đỗ vào lớp 10, đạt tỉ lệ 84%. Tính riêng trường A có tỉ lệ đỗ là 80%.
Tính riêng trường B có tỉ lệ đỗ là 90%. Tính số học dự thi của mỗi trường.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Tổng số học sinh dự thi của hai trường là: 420.
100
84
= 500 (học sinh)
Gọi số học sinh dự thi của trường A, trường B lần lượt là: x, y ( , ;0 x, y 500) x y N
Do đó ta có phương trình: 500 x y (1)
Số học sinh thi đỗ vào lớp 10 của trường A là:
80
.
100
x (học sinh)
Số học sinh thi đỗ vào lớp 10 của trường B là:
90
.
100
y (học sinh)
Mà tổng số học sinh thi đỗ của hai trường là 420 học sinh
Nên ta có phương trình:
80 90
. .
100 100
x y = 420 8 9 4200 x y (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
500
8 9 4200
x y
x y
300
200
x
y
(Thỏa mãn điều kiện)
Vậy số học sinh dự thi của trường A là : 300 ( học sinh)
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/ Trường THCS CHU VĂN AN
Page 14
Số học sinh dự thi của trường B là : 200 ( học sinh)
Bài 15: Một đội xe cần chở 36 tấn hàng. Trước khi làm việc đội bổ sung thêm 3 xe nên mỗi xe đã chở ít
hơn 1 tấn so với dự định. Hỏi đội xe lúc đầu có bao nhiêu xe? (Biết số hàng chở trên các xe có
khối lượng bằng nhau)
HƯỚNG DẪN GIẢI
Gọi số xe lúc đầu của đội là: x (x ∈ N
*
; xe)
Vì đội xe cần chở 36 tấn hàng nên mỗi xe phải chở là:
36
x
(tấn)
Vì đội bổ sung thêm 3 xe nên số xe trong thực tế là: x + 3 (xe)
Thực tế mỗi xe phải chở là:
36
x 3
(tấn)
Vì thực tế mỗi xe chở ít hơn dự định là 1 tấn nên ta có phương trình:
36 36
1
x x 3
2
x 3x 108 0
x 9 (tm)
x 12 (ktm)
Vậy lúc đầu đội có tất cả là 9 xe.
Bài 16: Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong một đường tròn và P là điểm chính giữa của cung AB không
chứa điểm C, D. Hai dây PC và PD lần lượt cắt dây AB tại E và F. Các dây AD và PC kéo dài
cắt nhau tại I. Các dây BC và PD kéo dài cắt nhau tại K. Chứng minh rằng:
a)
CID CKD
b) Tứ giác CDFE nội tiếp
c) IK // AB
d) Đường tròn ngoại tiếp tam giác AED tiếp xúc với PA tại A.
HƯƠNG DẪN GIẢI
a) Xét (O) có:
d d
,
2 2
s DC sd AP s DC sd PB
CID CKD
Mà
sd AP sd PB (gt)
CID CKD
b) Xét tứ giác CDFE có:
d
DEF
2 2
d
(do )
2 2
d 360
180
2 2
s BD sd AP sd DP
DCF
s BD sd PB sd DP
sd AP sd PB
s BD sd DP sd PB
Tứ giác CDFE là tứ giác nội tiếp.
K
I
F
E
P
O
A
B
C
D
c) Xét tứ giác CDIK có:
CID CKD (cmt)
Tứ giác CDFE là tứ giác nội tiếp
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/ Trường THCS CHU VĂN AN
Page 15
IKD ICD (cùng chắn
ID ) (1)
Xét (O) có:
d d d
2 2 2
s PB sd AD s AP sd AD s PD
KEB ICD
(t/c góc nội tiếp) (2)
Từ (1) và (2)
IKD KEB , mà hai góc ở vị trí so le trong nên IK // AB.
d) Gọi O' là tâm đường tròn ngoại tiếp AED.
Đường trung trực của AE cắt (O') tại H và AE tại G.
Xét (O) có:
PAB ADP (do
PB PA )
(1)
Xét (O') có:
+
AHE ADE (cùng chắn
AE ) (2)
+
1
' '
2
AHE AO G AO E
(3)
Từ (1), (2) và (3)
' PAE AO G
Xét AGO' vuông có:
' ' 90 AO G GAO
' 90
' 90
PAE GAO
PAO
G
H
O'
F
E
P
A
O
B
C
D
Vậy PA là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp AED tại A.
Bài 17: Cho hai đường tròn (O), (O') cắt nhau tại hai điểm A và B. Các đường thẳng AO, AO' cắt đường
tròn (O) lần lượt tại các điểm thứ hai C, D và cắt đường tròn (O') tại điểm thứ hai E, F.
a) Chứng minh rằng: B, F, C thẳng hàng.
b) Chứng minh rằng: AB, CD, FE đồng quy.
c) Chứng minh rằng: Tứ giác CDEF nội tiếp.
d) Chứng minh rằng: A là tâm đường tròn nội tiếp BDE.
e) MN là một tiếp tuyến chung của (O) và (O') (M, N là tiếp điểm). Chứng minh AB đi qua trung
điểm của MN.
f) Tìm điều kiện để DE là tiếp tuyến chung của các đường tròn (O) và (O').
HƯỚNG DẪN GIẢI
a) Có
90 90 180 CBF CBA ABF
Vậy 3 điểm B, F, C thẳng hàng.
b) Gọi I là giao điểm của CD và FE
Xét ICF có:
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/ Trường THCS CHU VĂN AN
Page 16
+ CE IF, FD IC (góc chắn nửa đ/tròn)
+ Mà CE cắt FD tại A (gt)
A là trực tâm của ICF
IA CF, lại có AB CF
IA AB hay đường thẳng AB đi qua I.
Vậy 3 đường thẳng AB, CD, FE đồng quy.
c) Xét tứ giác CDEF có:
CEF 90 CDF (góc chắn nửa đ/tròn)
K
N
I
F
D
E
C
B
A
O O '
M
Tứ giác CDEF nội tiếp.
d) Xét tứ giác AEID có:
AEI 90 ADI Tứ giác AEID nội tiếp
ADE AIE
Vì tứ giác ABCD nội tiếp (O)
ACB ADB (cùng chắn
AB )
Lại có ABC đồng dạng AEI (g.g)
ACB AIE (hai góc tương ứng)
ADE ADB
DA là phân giác của góc EDB (1)
C/m tương tự: EA là phân giác của góc DEB (2)
Từ (1) và (2) A là giao của hai đường phân giác của BDE
Vậy A là tâm đường tròn nội tiếp BDE.
e) Gọi K là giao điểm của AB và MN.
Xét BMK và MAK có:
1
MBK AMK sdAM
2
BMK
MKB chung
đồng dạng MAK g.g
2
MK BK
MK AK.BK 3
AK MK
+) Chứng minh tương tự
2
NK AK.BK 4
Từ (3) và (4)
2 2
MK NK MK NK
Vậy K là trung điểm của MN.
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/ Trường THCS CHU VĂN AN
Page 17
I
F
D
E
C
B
A
O' O
f) Vì tứ giác CDEF nội tiếp (cmt)
DCE EFD (cùng chắn
DE )
Xét (O; OA) có:
DOA 2DCA (góc nội tiếp)
Xét (O'; O'A) có:
EO'A 2EFA (góc nội tiếp)
DOA EO'A , mà 2 góc có đỉnh kề nhau
Tứ giác DOO'E nội tiếp.
* Điều kiện cần
Giả sử DE là tiếp tuyến chung của các đường tròn (O) và (O')
OD DE
OD O'E
O'E DE
, mà tứ giác DOO'E nội tiếp DOO'E là hình chữ nhật
OD O'E hay OA = O'A (5)
* Điều kiện đủ
Xét hình chữ nhật DOO'E có: OE cắt O'D tại A
OA DA , mà OA = OD (gt) OA OD DA OAD đều
ODA 60
Xét tam giác vuông ODO' có:
OO'
tan ODA
OD
(hệ thức lượng trong tam giác vuông)
OO ' OD.tan ODA OA.tan 60 OA. 3 (6)
Từ (5) và (6) Để DE là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (O) và (O') thì (O) = (O') và
OO' OA. 3 .
Bài 18: Cho nửa đường tròn (O, R), đường kính BC. Điểm A thuộc nửa đường tròn ( ) AC AB . Dựng ra
phía ngoài tam giác ABC một hình vuông ACED. Tia EA cắt nửa đường tròn tai F. Nối BF cắt
ED tại K.
a) Chứng minh 4 điểm B, C, D, K thuộc cùng một đường tròn
b) Chứng minh AB = EK
c) Cho
0
30 ,BC 10cm ABC .
Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi dây AC và cung nhỏ AC của đường tròn (O)
d) Tìm vị trí của điểm A để chu vi tam giác ABC lớn nhất.
HƯỚNG DẪN GIẢI
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/ Trường THCS CHU VĂN AN
Page 18
O
K
F
D
E
A
C
B
a) Gọi giao điểm AE với DC là I.
+ Vì tứ giác ADEC là hình vuông (gt)
=> ;
AE DC
I là trung điem AE DC
AE DC
(t/c hình vuông)
=>
; ; ;
AIC CIE EID AID
AIC CIE EID AID vuông cân tai I
=>
45
o
EDI CAI (t/c tg vuông cân)
+ Xét tứ giác nội tiếp BFAC có:
180
o
FBC FAC (đ/lí tứ giác nội tiếp)
mà
180 2
o
EAC FAC góc ke bù
=>
45
o
FBC EAC
mà
45
o
EDC (cmt)
=>
45
o
KBC EDC
+ Xét tứ giác BKDC có:
45
o
KBC EDC
mà
EDC là góc ngoài của tứ giác tại đỉnh D đối diện với B
=> Tứ giác BKDC nội tiếp (dhnb)
b) + Xét đường tròn ngoại tiếp tứ giác BKDC có:
BKC BDC (2 góc nội tiếp cùng chắn cung BC)
Mà
45
o
BDC (t/c tg vuông cân)
=>
45
o
BKC
+ Xét BCK có:
45
o
BKC KBC (cmt)
=> BCK vuông cân tại C (dhnb)
=> CB = CK (t/c tg vuông cân)
+ Xét
0
ˆ
9
o
BAC A và
0
ˆ
9
o
KEC E có:
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/ Trường THCS CHU VĂN AN
Page 19
BC = KC (cmt)
AC = CE (t/c hình vuống)
=> BAC = KEC (cạnh huyền – cạnh góc vuông)
=> AB = EK (2 cạnh t/ư)
c) + Xét BOA cân tại O có:
2. 2. 30 60
o o
AOC ABO
+ Vì BC = 2R = > R =
10
2 2
BC
= 5 cm
+ Diện tích hình quạt tròn giới hạn bởi cung AC và bán kính OA, OC là:
2
.5 .60 25
360 6
o
OAC o
S
(đvdt)
+ Ta có OAC đều
=>
1 5 3 25 3
. .5
2 2 4
OAC
S
(đvdt)
+ Vậy diện tích hình viên phân giới hạn bởi dây AC và cung nhỏ AC của đường tròn (O) là:
25 25 3
2,26
6 4
S
(đvdt)
d) Ta có Chu vi ABC AB AC BC mà AC = AD (t/c hv)
=> Chu vi ABC AB AD BC BD BC mà BC = const = 2R
Vậy để Chu vi ABC lớn nhất <=>BD lớn nhất
Xét
0
ˆ
9
o
BDK D có cạnh huyền BK
=> BD BK
BD lớn nhất <=> BD = BK <=> K D A F
+ Xét (O) có
45
o
FBC nội tiếp chắn cung FC => sđ cung FC = 90
o
=> F là điểm chính giữa nửa đường tròn (O) đường kính BC
=> Vậy để Chu vi ABC lớn nhất <=> A là điểm chính giữa nửa đường tròn (O) đường kính BC
Bài 19: Cho đường tròn (O, R) với đường kính AB cố định, EF là đường kính quay quanh O. Kẻ đường
thẳng d tiếp xúc với (O) tại B. Với AE, AF cắt đường thẳng d tại M, N.
a) Chứng minh tứ giác AEBF là hình chữ nhât.
b) Chứng minh AE.AM = AF. AN
c) Hạ AD vuông góc EF tại I. CM I là trung điểm MN.
d) Gọi H là trực tâm MFN . Chứng minh rằng khi đường kính EF di động, H luôn thuộc một
đường tròn cố định
HƯỚNG DẪN GIẢI
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/ Trường THCS CHU VĂN AN
Page 20
O'
G
I
D
N
M
F
E
O
B
A
a) + Xét (O) có AB là đường kính, ; E O F O
=>
90
o
AEB AFB (đl góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
+ Xét (O) có EF là đường kính, A O
=>
90
o
EAF (đl góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
+ Xét tứ giác AEBF có:
90
o
EAF AEB AFB (cmt)
=> Tứ giác AEBF là hình chữ nhật (dhnb)
b) + Xét (O) có MN là tiếp tuyến tại B
=> AB MN (t/c tiếp tuyến)
+ Xét
ˆ
90
o
ABM B có BE là đường cao
=>
2
. AE AM AF (hệ thức lượng)
+ Xét
ˆ
90
o
ABN B có BF là đường cao
=>
2
. AF AN AF (hệ thức lượng)
=> AE. AM = AF.AN (đpcm)
c) + Ta có
DAF EFB (cùng phụ
AFE )
mà
EFB ABF (t/c tam giác FOB cân)
mà
ABF INA (cùng phụ với
NBF )
=>
DAF INA (t/c bắc cầu)
+ Xét AIN có
DAF INA (cmt)
=> AIN cân tại I (dhnb)
=> AI = IN (t/c tg cân)
Chứng minh tương tự => AIM cân tại I => AI = IM
=> AI = IM = IN (t/c b/c)
=> I là trung điểm MN
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/ Trường THCS CHU VĂN AN
Page 21
d) Dựng đường thẳng qua F vuông góc MN cắt AM tại H
mà AM FN ; AM HF H
=> H là trực tâm MNF
Gọi O’ đối xứng với O qua A như hình vẽ
+ Ta có: AB MN
HF MN
=> AB // HF (qh từ vg đến //)
+ Ta có: HA AF
BF AF
=> HA // BF (qh từ vg đến //)
+ Xét tứ giác ABFH có: AB // HF; HA // BF (cmt)
=> tứ giác ABFH (dhnb) => AB = HF (t/c hbh)
mà AB = OO’
=> OO’ = HF
+ Xét tứ giác OO’HF có: OO’ = HF mà OO’ //HF
=> Tứ giác OO’HF là hình bình hành (dhnb)
=> O’H = OF (t/c hbh)
Mà OF = R = const
=> O’H luôn không đổi khi đường kính EF di chuyển trên (O)
Vì điểm O và A cố định khi EF di chuyển trên (O) mà O’ là điểm đối xứng của O qua A
=> ’ O cố định
Mà ’ O H R const khi EF di chuyển
=> Khi EF di chuyển trên O thì H luôn cách ’ O một khoảng bằng R không đổi
=> H luôn thuộc đường tròn ’; O R với ’ O cố định và R không đổi.
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/