Loga.vn
  • Khóa học
  • Trắc nghiệm
    • Câu hỏi
    • Đề thi
    • Phòng thi trực tuyến
    • Đề tạo tự động
  • Bài viết
  • Hỏi đáp
  • Giải BT
  • Tài liệu
    • Đề thi - Kiểm tra
    • Giáo án
  • Games
  • Đăng nhập / Đăng ký
Loga.vn
  • Khóa học
  • Đề thi
  • Phòng thi trực tuyến
  • Đề tạo tự động
  • Bài viết
  • Câu hỏi
  • Hỏi đáp
  • Giải bài tập
  • Tài liệu
  • Games
  • Nạp thẻ
  • Đăng nhập / Đăng ký
Trang chủ / Tài liệu / Đề cương ôn tập môn Toán lớp 6

Đề cương ôn tập môn Toán lớp 6

LogaVN LogaVN 6 năm trước 2725 lượt xem 62 lượt tải

Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Đề cương ôn tập môn Toán lớp 6". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.

 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIAI ĐOẠN I TOAN 6

I phần số học

Bài 1:

Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 7 bằng hai cách.

Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 12 bằng hai cách.

Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 11 và không vượt quá 20 bằng hai cách.

Bài 2: Viết Tập hợp các chữ số của các số:

a) 97542      b)29635      c) 60000

Bài 3: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.

A = {x  N  10 < x <16}

B = {x  N  10 ≤ x ≤ 20

C = {x  N  5 < x ≤ 10}

F = {x  N*  x < 10}

G = {x  N*  x ≤ 4}

Bài 4 ;Tính nhanh

a, 29 + 132 + 237 + 868 + 763

b, 652 + 327 + 148 + 15 + 73

c, 146 + 121 + 54 + 379

Bài 5: Tính nhanh:

a, 35 . 34 + 35 . 86 + 65 . 75 + 65 . 45

b, 3 . 25 . 8 + 4 . 37 . 6 + 2 . 38 . 12

c, 12 . 53 + 53 . 172 – 53 . 84

Bài 6:

a, 4. 52- 18:32

b, 32. 22- 32. 19

c, 24 .5- [131- (13 -4)2]

d, 100: {250:[450- (4. 53 – 22 .25)]}

e, 23.15 – [115-(12-5)2]

f, 30.{175:[355-(135+37.5)]}

g, 5871: [928 – ( 247- 82). 5] + 21750

Bài 7 . Tìm x biết:

a)  58 + 7x = 100        d) 101 +(36 – 4x) =105

b) 3x – 7 = 28             e) ( x – 12):12=12

c) x – 56 : 4= 16          f) (3.x-24).73=2.74

Bài 8: Tìm x:

71 – (33 + x) = 26

45 – (x + 9):2 = 6

2. (x + 7) – 25 = 13

2(x- 51) = 2.23 + 20

450 : (x – 19) = 50

10 - (x – 3): 2 = 72 – 110

140 : (x – 8) = 7

4(x + 41) = 400

5(x – 9) = 350

2x – 49 = 5.32

200 – (2x + 6) = 43

135 – 5.(x + 4) = 35

Bài 9: Trong các số: 4827; 5670; 6915; 2007.

Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?

Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?

Bài 10: Trong các số: 825; 9180; 21780.

a) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?

Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?

Bài 11:

Cho A = 963 + 2493 + 351 + x với x  N. Tìm điều kiện của x để A chia hết cho 9

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIAI ĐOẠN I TOAN 6

I phần số học

Bài 1:

Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 7 bằng hai cách.

Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 12 bằng hai cách.

Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 11 và không vượt quá 20 bằng hai cách.

Bài 2: Viết Tập hợp các chữ số của các số:

a) 97542b)29635c) 60000Bài 3: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.

A = {x  N10 < x <16}

B = {x  N10 ≤ x ≤ 20

C = {x  N5 < x ≤ 10}

F = {x  N*x < 10}

G = {x  N*x ≤ 4}

Bµi 4 ;TÝnh nhanh

a, 29 + 132 + 237 + 868 + 763

b, 652 + 327 + 148 + 15 + 73

c, 146 + 121 + 54 + 379Bµi 5: TÝnh nhanh:

a, 35 . 34 + 35 . 86 + 65 . 75 + 65 . 45

b, 3 . 25 . 8 + 4 . 37 . 6 + 2 . 38 . 12

c, 12 . 53 + 53 . 172 – 53 . 84Bài 6: Thùc hiÖn phÐp tÝnh

a, 4. 52- 18:32

b, 32. 22- 32. 19

c, 24 .5- [131- (13 -4)2]

d, 100: {250:[450- (4. 53 – 22 .25)]}

e, 23.15 – [115-(12-5)2]

f, 30.{175:[355-(135+37.5)]}

g, 5871: [928 – ( 247- 82). 5] + 21750 Bài 7 . Tìm x biết:

a)  58 + 7x = 100 d) 101 +(36 – 4x) =105

b) 3x – 7 = 28 e) ( x – 12):12=12

c) x – 56 : 4= 16 f) (3.x-24).73=2.74Bài 8: Tìm x:

71 – (33 + x) = 26

45 – (x + 9):2 = 6

2. (x + 7) – 25 = 13

2(x- 51) = 2.23 + 20

450 : (x – 19) = 50

10 - (x – 3): 2 = 72 – 110140 : (x – 8) = 7

4(x + 41) = 400

5(x – 9) = 350

2x – 49 = 5.32

200 – (2x + 6) = 43

135 – 5.(x + 4) = 35Bài 9: Trong các số: 4827; 5670; 6915; 2007.

Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?

Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?

Bài 10: Trong các số: 825; 9180; 21780.

a) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?

Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?

Bài 11:

Cho A = 963 + 2493 + 351 + x với x  N. Tìm điều kiện của x để A chia hết cho 9, để A không chia hết cho 9.

Cho B = 10 + 25 + x + 45 với x  N. Tìm điều kiện của x để B chia hết cho 5, B không chia hết cho 5.

Bài 12:

Thay * bằng các chữ số nào để được số 73* chia hết cho cả 2 và 9.

Thay * bằng các chữ số nào để được số 589* chia hết cho cả 2 và 5.

Thay * bằng các chữ số nào để được số 589* chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.

Bài 13: tìm tập hợp các số tự nhiên x biết

15x , 21x

x7 và x< 30 x6 và 6 x< 35

II Hình học:

Bài 1: Vẽ tia Ox trên tia đó lần lượt lấy ba điểm A, B, C theo thứ tự từ trái sang phải

Hỏi trên hình có bao nhiên đoạn thảng viết tên các đoạn thẳng đó

Trên hình có bao nhiêu tia gốc O

Bài 2 : vẽ đường thẳng xy lần lượt lấy các điểm A, B, C, D , trên đường thẳng

Hỏi trên hình có bao nhiêu đoạn thẳng, viết tên các đoạn thẳng .đó

Hãy kể tên các tia đối nhau gốc B

Kể tên các tia trùng với tia A

Bài 3 vẽ hai tia Ax và Ay đối nhau lấy điểm C thuộc tia Ax, lấy điểm B thuộc tia Ay

Trong ba điểm A,B,C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại

trên hình vẽ có bao nhiêu đoạn thẳng kể tên các đoạn thẳng đó

Kể tên các tia trùng với tia Ay

Bài 4 Vẽ đường thẳng xy lần lượt lấy các điểm M, N, P, Q thuộc đường thẳng hỏi

Có mấy đoạn thẳng kể tên các đoạn thẳng đó

Điểm M, N , có vị trí như thế nào so với điểm P

Kể tên các tia đối nhau gốc N

Kể tên các tia trùng với tia Ny

Bài 5 Vẽ hai tia Ox và Oy phân biệt lấy điểm A thuộc tia Ox , lấy điểm B thuộc tia Oy vẽ đoạn thẳng AB

Điểm O có thuộc đoạn AB không?

Hai tia Ox và Oy có là hai tia đối nhau không ? vì sao?

Kể tên hai tia trùng nhau gốc O

ĐỀ KIỂM TRA GIAI ĐOẠN I

I trắc nghiệm ( 2đ)

Cho A = { 3; 7} cách viết nào đúng A {3} A ; B. 7A C. {7}A D. {8} A

Cho tập hợp M = { xN/ 5X9} Là :

A {6;7;8;9} B{5;6;7;8} C. {6;7;8} D .{ 5;6;7;8;9}

Số phần tử của tập hợp D = { 2;4;6;………..100} là

49 B 50 C 100 D 99

Kết quả phép tính 75.77:74 là A 716 B. 78 C 75 D 79

Số la mã XVI có giá trị là : A 15 B 14 C 16 D 8

Hiệu 3.5.8 – 36 chia hết cho A 2 và 5 B 2 và 6 C 2; 3 và 6 D 3 và 6

Số trăm của số 29567 là A. 5 B. 95 C. 295 D 2956

Cho hình vẽ

A tia Ax và By là hai tia đối nhau B tia Ax và tia Bx trùng nhau

B Tia Ay và tia AC trùng nhau D tia Cx và tia Bx trùng nhau

II Tự luận (8đ)

(1,5đ) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể )

32.20 – 9.18 + 58:56 b) 47.(22.25 – 35) + 53.65

(1,5đ) Tìm số tự nhiên x biết a) 12 – 2x = 8 b) 120 – ( 40 – 2x) : 2 = 102

(1đ) a) Hãy viết số sau bằng số la mã : 17 và 25

b). viết tập hợp số tự nhiên x thỏa mãn xB(25) và 10< x 100

4) (1đ) một đoàn xe chở 541 người đi thăm quan biết rằng mỗi xe chở được 30 người hỏi cần ít nhất bao nhiêu xe để chở hết số người đi thăm quan?

5) (2đ) cho tia ) Ox như hình vẽ . trên tia Ox lần lượt lấy các điểm A,B,C từ trái sang phải

a) Vẽ tia đối với tia Ox b) trên hình vẽ có bao nhiêu đoạn thẳng kể tên các đoạn thẳng

c) kể tên các tia trùng với tia Ax

6) tính tổng S = 1+2+3+…………+ 2016

ĐỀ KIỂM TRA GIAI ĐOẠN I

I trắc nghiệm ( 2đ)

Tập M = { 1;3;5;7………..101} có số phần tử là A 100 B. 50 C.51 D. 49

Số 14 có bao nhiêu ước số : A 2 B 4 C 5 D 3

Số 2940 chia hết cho A 2 B 2 và 5 C 2, 3 và 5 D 2,3,5 và 9

Kết quả phép tính 912:910 - 82 bằng A 65 B 17 C 16 D kết quả khác

Đánh dấu x vào ô trống mà em chọn

Với 3 điểm A,B,C thẳng hàngHình vẽ đúngSai Hai đường thẳng AB và BC trùng nhau A

B

CHai đường thẳng AB và BC có một điểm chungHai đường thẳng AB và BC là 2 đường thẳng phân biệtHai đường thẳng AB và BC song song

II tự luận (8đ)

(2đ) thực hiện phép tính a) 100 – [ 75 – (7 – 2)2] b) 123 + 27.73 +272 - 23

(2đ)Tim số tự nhiên x a) 390 – ( x – 7) = 169 : 3 b) ( x – 140) : 7 = 33 – 23 .3

Gọi O là một điểm trên đường thẳng xy , vẽ điểm A thuộc tia Ox , vẽ các điểm B và C thuộc tia Oy sao cho C nằm giữa O và B

Trên hình vẽ có bao nhiêu tia, bao nhiê đoạn thẳng

Kể tên các cặp tia đối nhau

Hãy thay * bằng số thích hợp để số a) Chia hết cho 9 b) chia hết cho 2 và 5

Tìm số tự nhiên n biết 25 5n 125

ĐỀ KIỂM TRA GIAI ĐOẠN I

I Trắc nghiệm: (2đ) khoanh tròn vào câu em cho là đúng

Caâu 1: Caùch tính ñuùng laø:

A. 22 . 23 = 25 B. 22 . 23 = 26 C. 22 . 23 = 46 D. 22 . 23 = 45

Caâu2: Xeùt treân taäp hôïp N, trong caùc soá sau, boäi cuûa 14 laø:

A. 48 B. 28 C. 36 D. 7

Câu 3 :ViÕt tËp hîp x lµ c¸c sè tù nhiªn lín h¬n 9 vµ nhá h¬n 15

A. B. x = {}

C. x = {9; 10; 11; 12; 13; 14; 15} D. C¶ A, B ®Òu ®óng

C©u 4 Chän c©u tr¶ lêi ®óng : Sè 134825

Chia hÕt cho 5 vµ chia hÕt cho 2 B. Chia hÕt cho 2 vµ kh«ng chia hÕt cho 5

Kh«ng chia hÕt cho 2 vµ chia hÕt cho 5 D. Chia hÕt cho 5 vµ lµ sè ch½n

Câu 5:

trên hình vẽ có số đoạn thẳng là

A 3 đoạn thẳng B 4 đoạn thẳng

C 5 đoạn thẳng D . 6 đoạn thẳng

Câu 6: Vôùi a = 4; b = 5 thì tích a2b baèng:

A. 20 B. 80 C. 90 D. 100

Câu 7 : cho số cặp số a, b thỏa mãn để só đã cho chia hết cho 2,5 và 9 là

A; a= 0; b =2 B; a = 2 ; b = 0 C; a = 1 ; b = 1 D; a = 3; b = 5

Câu 8

Trong hình (2), số cặp tia đối nhau là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Hình (2)II tự luận(8đ)

Câu 1: Thùc hiÖn phÐp tÝnh

a, 4. 52- 18:32 b, 32. 22- 32. 19 c, 24 .5- [131- (13 -4)2]

Câu 2: Tìm x biết:

a)  58 + 7x = 100 b) 14 - ( x – 12):12=12 c) 2x+1 -2 = 14

Câu 3: Bạn Thu có 29000 đồng muốn mua một số vở . Vở loại I giá 7000 đồng một quyển

Vở loại II giá 9000 đồng một quyển .Hỏi bạn Thu mua được nhiều nhât bao nhiêu vở:

Nếu chỉ mua vở loại I

Mua 2 quyển vở loại I còn lại mua vở loại II

Câu 4: Cho ba điểm A, B , C không thẳng hàng vẽ đường thẳng đi qua A và B ,

Vẽ tia Cx cắt đường thẳng AB tại điểm M nằm giữa A và B

Vẽ tia Cy cắt đường thẳng AB tại điểm N không nằm giữa A và B

Hãy chỉ ra ba điểm thẳng hàng, hai tia trùng nhau gốc M, Hai tia đối nhau gốc N

ĐỀ KIỂM TRA GIAI ĐOẠN I 17-18

I trắc nghiệm:

Câu 1 cho A = {a,b} cách viết nào sau đây đúng

{a} A B. b A C. {a} A D. {c} A

Câu 2 cho tập B = { xN/ 7 < x 12} tập B được viết dưới dạng liệt kê là

A {8;9;10;12} B. {7;8;9;10;11;12} C. {7;8;9;10;11} D. {8;9;10;11}

Câu 3số phần tử của tập hợp C = { 11;13;15;,…….;99} là A. 40 B. 45 C. 89 D. 99

Câu 4 kết quả phép tính 76.74:73 là A. 713 B. 78 C. 7 D. 77

Câu 5 Lũy thừa 33 có giá trị bằng: A. 6 B. 9 C. 18 D. 27

Câu 6 số 19 trong hệ la mã là A. IX B. XIV C. XIX D. IXX

Câu 7 chữ số x , y thay vào số để số đó chia hết cho cả 2,5 và 9 là

X=2,y=0 B. x=0, y=2 C. x=3, y=8 D. x=9, y=0

Câu 8 cho 5 điểmA,B,C,D,E nằm trên đường thẳng d số đoạn thẳng trên hình vẽ là : A. 6 B. 10 C. 12 D. 20

II tự luận

Câu 1 thực hiện phép tính , ( tính nhanh nếu có thể)

25.23 – 24:23 b) 71.(132- 79 ) + 29.53

Câu 2 Tìm số tự nhiên x

x- 123:3 = 89 b) 57+ 3.(37 – 4x) =96 c) (2x- 1)4 = 81

Câu 3 a) viết tập hợp các số tự nhiên là ước cảu 12

Viết tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn : xB(13) và 13< x104

Câu 4 cho tia Ox như hình vẽ . trên tia đó lấy lần lượt các điểm M,N,P theo thứ tự từ trái sang phải

Hãy kể tên các điểm nằm giữa hai điểm O và P ?

Hãy kể tên các tia trùng nhau gốc M?

Trên hình vẽ có bao nhiêu đoạn thẳng , kể tên các đoạn thẳng đó?

ĐỀ KIỂM TRA GIAI ĐOẠN I 13-14

I Trắc nghiệm

Câu 1 cho tập hợp M = {0}

M không phải là tập hợp C. M là tập hợp không có phần tử nào

M là tập hợp có một phần tử D. M là tập hợp rỗng

Câu 2 các số 2,19,28. Số nào là số nguyên tố : A 2 B. 19 C. 29 D. cả ba số trên

Câu 3 Số 12 có bao nhiêu ước: A. 6 B. 5 C. 4 D. 3

Câu 4 tập hợp A các số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 15 là

. A={11;12;13;14} B. A={10;11;12;13;14} C. A={11;12;13;14;15} D. A=11,;12;13;14

Câu 5 Số 85.82:84 bằng : A. 82 B. 86 C.83 D.13

Câu 6 : giá trị x là số tự nhiên thỏa mãn biểu thức : x2= 16 là : A. 8 B. 2 C. 4 D. không tính được

Câu 7 cho hình vẽ

Câu trả lời đúng là

Tia Ay và tia By trùng nhau C. Tia By và tia Cx là hai tia đối nhau

Tia AB và tia AC trùng nhau D. Tia BA và tia Bx phân biệt

Câu 8 cho 10 điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng cứ qua 2 điểm ta vẽ được một đường thẳng số đường thẳng vẽ trong 10 điểm trên là

A. 20 đường thẳng B. 30 đường thẳng C. 45 đường thẳng D. không tính được

II Tự luận

Câu 1 Thực hiện phép tính a) 91-91:13 b) 31.73 +27.31 c) 5.32 – 32:42

Câu 2 Tìm số tự nhiên x

X:11=33 b) 12x – 33 = 32019:32018 c) 3x+2- 1 =728

Câu 3 a) Thay * bằng số nào để được số chia hết cho cả 2 và 3

Viết số 64 dưới dạng lũy thừa của một số tự nhiên mới số mũ lớn hơn 1

Câu 4 Vẽ tia Ox trên tia đó lần lượt lấy các điểm A,B,C

Kể tên các điểm nằm giữa hai điểm O và C

Vẽ tia Oy là tia đối của tia Ox và lấy điểm E thuôc tia đó

Trên hình vẽ có bao nhiêu đoạn thẳng

Câu 5 Tính tổng S = 31 +32+33+34+………….+399+3100

Xem thêm
Từ khóa: / Tài liệu / Tài liệu
Đề xuất cho bạn
Tài liệu
de-minh-hoa-toan-lan-2-nam-2019
Đề Minh Họa Toán lần 2 năm 2019
33969 lượt tải
mot-so-cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-lop-11-co-dap-an
Một số câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 (có đáp án)
16103 lượt tải
ngan-hang-cau-hoi-trac-nghiem-lich-su-lop-11-co-dap-an
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ LỚP 11 - CÓ ĐÁP ÁN
9693 lượt tải
tong-hop-toan-bo-cong-thuc-toan-12
Tổng Hợp Toàn Bộ Công Thức Toán 12
8544 lượt tải
bai-tap-toa-do-khong-gian-oyz-muc-do-van-dung-co-dap-an-va-loi-giai-chi-tiet
Bài tập tọa độ không gian Oxyz mức độ vận dụng có đáp án và lời giải chi tiết
7120 lượt tải
mot-so-cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-lop-11-co-dap-an
Một số câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 (có đáp án)
154368 lượt xem
bai-tap-toa-do-khong-gian-oyz-muc-do-van-dung-co-dap-an-va-loi-giai-chi-tiet
Bài tập tọa độ không gian Oxyz mức độ vận dụng có đáp án và lời giải chi tiết
115287 lượt xem
de-luyen-tap-kiem-tra-mon-tieng-anh-lop-10-unit-6-gender-equality
Đề luyện tập kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 10 - Unit 6: Gender equality
103646 lượt xem
de-luyen-tap-mon-tieng-anh-lop-10-unit-4-for-a-better-community-co-dap-an
Đề luyện tập môn Tiếng Anh lớp 10 - Unit 4: For a better community (có đáp án)
81333 lượt xem
de-on-tap-kiem-tra-mon-tieng-anh-lop-11-unit-4-caring-for-those-in-need-co-dap-an
Đề ôn tập kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 11 - unit 4: Caring for those in need (có đáp án)
79469 lượt xem

  • Tài liệu

    • 1. Đề ôn kiểm tra cuối kì 2 số 1
    • 2. hoa hoc 12
    • 3. Đề Kt cuối kì 2 hóa 8 có MT
    • 4. Các đề luyện thi
    • 5. Đề luyện thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Hóa Học
  • Đề thi

    • 1. tổng ôn môn toán
    • 2. sinh học giữa kì
    • 3. Toán Giữa Kì II
    • 4. kiểm tra giữa hk2
    • 5. Kiểm tra 1 tiết HK2
  • Bài viết

    • 1. Tải Video TikTok / Douyin không có logo chất lượng cao
    • 2. Cách tính điểm tốt nghiệp THPT Quốc gia 2020 mới nhất : 99% Đỗ Tốt Nghiệp
    • 3. Chính thức công bố đề Minh Họa Toán năm học 2020
    • 4. Chuyên đề Câu so sánh trong Tiếng Anh
    • 5. Chuyên đề: Tính từ và Trạng từ ( Adjectives and Adverbs)
  • Liên hệ

    Loga Team

    Email: mail.loga.vn@gmail.com

    Địa chỉ: Ngõ 26 - Đường 19/5 - P.Văn Quán - Quận Hà Đông - Hà Nội

2018 © Loga - Không Ngừng Sáng Tạo - Bùng Cháy Đam Mê
Loga Team