Loga.vn
  • Khóa học
  • Trắc nghiệm
    • Câu hỏi
    • Đề thi
    • Phòng thi trực tuyến
    • Đề tạo tự động
  • Bài viết
  • Hỏi đáp
  • Giải BT
  • Tài liệu
    • Đề thi - Kiểm tra
    • Giáo án
  • Games
  • Đăng nhập / Đăng ký
Loga.vn
  • Khóa học
  • Đề thi
  • Phòng thi trực tuyến
  • Đề tạo tự động
  • Bài viết
  • Câu hỏi
  • Hỏi đáp
  • Giải bài tập
  • Tài liệu
  • Games
  • Nạp thẻ
  • Đăng nhập / Đăng ký
Trang chủ / Tài liệu / Đề cương ôn tập môn Toán lớp 6 - Chuyên đề 1: Tập hợp

Đề cương ôn tập môn Toán lớp 6 - Chuyên đề 1: Tập hợp

LogaVN LogaVN 6 năm trước 735 lượt xem 15 lượt tải

Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Đề cương ôn tập môn Toán lớp 6 - Chuyên đề 1: Tập hợp". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.

 

CHUYÊN ĐỀ 1 - TẬP HỢP

A : Lý Thuyết

1. Cách viết tập hợp

Tên tập hợp được viết bằng các chữ cái in hoa : A ; B ; C ;...

Để viết tập hợp thường có hai cách :

Liệt kê các phần tử của tập hợp

VD : A = { 0 , 1 , 2 , 3}

Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó

VD : A = { x N x < 4}

Chú ý :

- Các phần tử của một tập hợp được viết trong hai dấu ngoặc nhọn { }, ngăn cách nhau bởi dấu “ ; ” (nếu có phần tử số “ ,” )

- Mỗi phần tử được liệt kê một lần , thứ tự liệt kê tùy ý

2. Tập hợp các số tự nhiên

N = { 0; 1; 2 ; 3 ; 4 ;......}

= {1 ; 2 ; 3 ; 4; ......}

- Số 0 là số tự nhiên bé nhất

3. Số phần tử của một tập hợp :

Một tập hợp có thể có một phần tử , có nhiều phần tử, có vô sô phần tử cũng có thể không có phần tử nào ( gọi là tập rỗng : )

VD : A = { x , y}

B = { bút , thước }

C = { 1; 2 ; 3; 4; .....; 100 }

D = {}

4. Tập hợp con

- Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B thì tập hợp A gọi là tập hợp con của tập hợp B

- Kí hiệu :

B : Bài tập áp dụng

Dạng 1 : Viết tập hợp

Bài toán 1 : A là tập hợp các số tự nhiên không quá 4

Viết tập hợp A bằng hai cách : liệt kê và chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử

Bài toán 2 : A là tập hợp các sô tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 9

Viết tập hợp A bằng hai cách : liệt kê và chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử

Bài toán 3:Cho các tập hợp.

A = { x N / x 7 }

B = { x N / x < 7 }

C = { x N / 6 < x < 7 }

Viết các tập hợp A , B ,C băng cách liệt kê các phần tử và cho biết số phần tử của tập hợp

Bài toán 4

Cho A = { x N / 08 < x < 27 ; x 2 }

B = { x N / 08 < x < 27 ; x 5 }

a) Viết các tập hợp A , B bằng cách liệt kê các phần tử

b) Dùng cách liệt kê các phần tử hãy viết tập hợp C = A B ; D = A B

CHUYÊN ĐỀ 1 - TẬP HỢP

A : Lý Thuyết

1. Cách viết tập hợp

Tên tập hợp được viết bằng các chữ cái in hoa : A ; B ; C ;...

Để viết tập hợp thường có hai cách :

Liệt kê các phần tử của tập hợp

VD : A = { 0 , 1 , 2 , 3}

Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó

VD : A = { x N x < 4}

Chú ý :

- Các phần tử của một tập hợp được viết trong hai dấu ngoặc nhọn { }, ngăn cách nhau bởi dấu “ ; ” (nếu có phần tử số “ ,” )

- Mỗi phần tử được liệt kê một lần , thứ tự liệt kê tùy ý

2. Tập hợp các số tự nhiên

N = { 0; 1; 2 ; 3 ; 4 ;......}

= {1 ; 2 ; 3 ; 4; ......}

- Số 0 là số tự nhiên bé nhất

3. Số phần tử của một tập hợp :

Một tập hợp có thể có một phần tử , có nhiều phần tử, có vô sô phần tử cũng có thể không có phần tử nào ( gọi là tập rỗng : )

VD : A = { x , y}

B = { bút , thước }

C = { 1; 2 ; 3; 4; .....; 100 }

D = {}

4. Tập hợp con

- Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B thì tập hợp A gọi là tập hợp con của tập hợp B

- Kí hiệu :

B : Bài tập áp dụng

Dạng 1 : Viết tập hợp

Bài toán 1 : A là tập hợp các số tự nhiên không quá 4

Viết tập hợp A bằng hai cách : liệt kê và chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử

Bài toán 2 : A là tập hợp các sô tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 9

Viết tập hợp A bằng hai cách : liệt kê và chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử

Bài toán 3:Cho các tập hợp.

A = { x N / x 7 }

B = { x N / x < 7 }

C = { x N / 6 < x < 7 }

Viết các tập hợp A , B ,C băng cách liệt kê các phần tử và cho biết số phần tử của tập hợp

Bài toán 4

Cho A = { x N / 08 < x < 27 ; x 2 }

B = { x N / 08 < x < 27 ; x 5 }

a) Viết các tập hợp A , B bằng cách liệt kê các phần tử

b) Dùng cách liệt kê các phần tử hãy viết tập hợp C = A B ; D = A B

Bài toán 5 Hãy viết các phần tử của tập A , B bằng cách liệt kê

A = { x N / 20 < x < 40 ; x 3 }

B = { x N / 20 < x < 40 ; x 5 }

Dạng 2: Tìm số phần tử của 1 tập hợp

Bài toán 1 : Cho tập hợp K = { 12 ; 15 ; 18; 21; ...; 111; 114 ; 117}

a) Tính sô phần tử của tập hợp K

b) Tính tổng M = 12 + 15 + 18 + 21 +...+ 114 + 117

Bài toán 2 : Cho tập hợp A = {3; 5; 7; 9}. Điền các kí hiệu thích hợp vào ...

a) 5...A b) 6...A

c) {3; 7}...A c) {3; 7 ; 9}...A

Bài toán 3 : Tính số phần tử của tập hợp sau

a) A = { x N / 08 < x 27 }

b) B = { x N / 2018 + 0.x = 2018 }

Bài toán 4 :

Cho tập hợp M = { 8; 9; 10; ...; 57}

a) Tìm số phần tử của tập hợp M ?

b) Viết tập hợp M bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp ?

c) Cho N = { 13 ; 15 ; 17 ; ... ; 59}. Hỏi N có phải là tập con của M không ?

Bài toán 5 : Tính tổng sau.

S = 1 + 3 + 5 + … + 2015 + 2017

S = 7 + 11 + 15 + 19 + … + 51 + 55

S = 2 + 4 + 6 + … + 2016 + 2018

CHUYÊN ĐỀ 2

LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN VÀ CÁC PHÉP TOÁN

Kiến thức cần nhớ.

Lũy thừa với số mũ tự nhiên.

Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a :

an = a.a…..a (n thừa số a) (n khác 0)

a được gọi là cơ số.

n được gọi là số mũ.

Nhân hai lũy thừa cùng cơ số.

am. an = am+nKhi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữa nguyên cơ số và cộng các số mũ.

Chia hai lũy thừa cùng cơ số.

am : an = am-n (a ≠ 0 ; m ≥ 0

Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ cho nhau.

Lũy thừa của lũy thừa.

(am)n = am.n

Ví dụ : (32)4 = 32.4 = 38

Nhân hai lũy thừa cùng số mũ, khác sơ số.

am . bm = (a.b)m

ví dụ : 33 . 43 = (3.4)3 = 123

Chia hai lũy thừa cùng số mũ, khác cơ số.

am : bm = (a : b)m

ví dụ : 84 : 44 = (8 : 4)4 = 24

Một vài quy ước.

1n = 1 ví dụ : 12017 = 1

a0 = 1 ví dụ : 20170 = 1

BÀI TẬP

Bài tập 1 : Viết gọn các tích sau dưới dạng lũy thừa.

4 . 4 . 4 . 4 . 4 c) 2 . 4 . 8 . 8 . 8 . 8

10 . 10 . 10 . 100 d) x . x . x . x

Bài tập 2 : Tính giá trị của các biểu thức sau.

a4.a6 b) (a5)7 c) (a3)4 . a9 d) (23)5.(23)4

Bài toán 3 : Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa.

48 . 220 ; 912 . 275 . 814 ; 643 . 45 . 162

2520 . 1254 ; x7 . x4 . x 3 ; 36 . 46

84 . 23 . 162 ; 23 . 22 . 83 ; y . y7

Bài toán 4 : Tính giá trị các lũy thừa sau :

22 , 23 , 24 , 25 , 26 , 27 , 28 , 29 , 210.

32 , 33 , 34 , 35.

42, 43, 44.

52 , 53 , 54.

Bài toán 5 : Viết các thương sau dưới dạng một lũy thừa.

49 : 44 ; 178 : 175 ; 210 : 82 ; 1810 : 310 ; 275 : 813

106 : 100 ; 59 : 253 ; 410 : 643 ; 225 : 324 : 184 : 94

Bài toán 6 : Viết các tổng sau thành một bình phương.

13 + 23 b) 13 + 23 + 33 c) 13 + 23 + 33 + 43

Bài toán 7 : Tìm x ∈ N, biết.

3x . 3 = 243 b) 2x . 162 = 1024 c) 64.4x = 168 d) 2x = 16

Bài toán 8 : Thực hiện các phép tính sau bằng cách hợp lý.

(217 + 172).(915 - 315).(24 - 42)

(82017 - 82015) : (82104.8)

(13 + 23 + 34 + 45).(13 + 23 + 33 + 43).(38 - 812)

(28 + 83) : (25.23)

Bài toán 9 : Viết các kết quả sau dưới dạng một lũy thừa.

a) 1255 : 253 b) 276 : 93 c) 420 : 215

d) 24n : 22n e) 644 . 165 : 420 g)324 : 86

Bài toán 10 : Tìm x, biết.

a) 2x.4 = 128 b) (2x + 1)3 = 125 c) 2x - 26 = 6

d) 64.4x = 45 e) 27.3x = 243 g) 49.7x = 2041

h) 3x = 81 k) 34.3x = 37 n) 3x + 25 = 26.22 + 2.30

Bài toán 11 : So sánh

a) 26 và 82 ; 53 và 35 ; 32 và 23 ; 26 và 62

b) A = 2009.2011 và B = 20102

c) A = 2015.2017 và B = 2016.2016

d) 20170 và 12017

Bài toán 12 : Cho A = 1 + 21 + 22 + 23 + ... + 22007

Tính 2A

Chứng minh : A = 22006 - 1

Bài toán 13 : Cho A = 1 + 3 + 32 + 33 + 34 + 35 + 36 + 37

Tính 2A

Chứng minh A = (38 - 1) : 2

Bài toán 14 : Cho B = 1 + 3 + 32 + ... + 32006

Tính 3A

Chứng minh : A = (32007 - 1) : 2

Bài toán 15 : Cho C = 1 + 4 + 42 + 43 + 45 + 46

Tính 4A

Chứng minh : A = (47 - 1) : 3

Bài Toàn 16 : Tính tổng

a) S = 1 + 2 + 22 + 23 + ... + 22017

b) S = 3 + 32 + 33 + ….+ 32017

c) S = 4 + 42 + 43 + … + 42017

d) S = 5 + 52 + 53 + … + 52017

Xem thêm
Từ khóa: / Tài liệu / Tài liệu
Đề xuất cho bạn
Tài liệu
de-minh-hoa-toan-lan-2-nam-2019
Đề Minh Họa Toán lần 2 năm 2019
33969 lượt tải
mot-so-cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-lop-11-co-dap-an
Một số câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 (có đáp án)
16103 lượt tải
ngan-hang-cau-hoi-trac-nghiem-lich-su-lop-11-co-dap-an
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ LỚP 11 - CÓ ĐÁP ÁN
9693 lượt tải
tong-hop-toan-bo-cong-thuc-toan-12
Tổng Hợp Toàn Bộ Công Thức Toán 12
8544 lượt tải
bai-tap-toa-do-khong-gian-oyz-muc-do-van-dung-co-dap-an-va-loi-giai-chi-tiet
Bài tập tọa độ không gian Oxyz mức độ vận dụng có đáp án và lời giải chi tiết
7120 lượt tải
mot-so-cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-lop-11-co-dap-an
Một số câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 (có đáp án)
154369 lượt xem
bai-tap-toa-do-khong-gian-oyz-muc-do-van-dung-co-dap-an-va-loi-giai-chi-tiet
Bài tập tọa độ không gian Oxyz mức độ vận dụng có đáp án và lời giải chi tiết
115288 lượt xem
de-luyen-tap-kiem-tra-mon-tieng-anh-lop-10-unit-6-gender-equality
Đề luyện tập kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 10 - Unit 6: Gender equality
103647 lượt xem
de-luyen-tap-mon-tieng-anh-lop-10-unit-4-for-a-better-community-co-dap-an
Đề luyện tập môn Tiếng Anh lớp 10 - Unit 4: For a better community (có đáp án)
81334 lượt xem
de-on-tap-kiem-tra-mon-tieng-anh-lop-11-unit-4-caring-for-those-in-need-co-dap-an
Đề ôn tập kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 11 - unit 4: Caring for those in need (có đáp án)
79470 lượt xem

  • Tài liệu

    • 1. Đề ôn kiểm tra cuối kì 2 số 1
    • 2. hoa hoc 12
    • 3. Đề Kt cuối kì 2 hóa 8 có MT
    • 4. Các đề luyện thi
    • 5. Đề luyện thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Hóa Học
  • Đề thi

    • 1. tổng ôn môn toán
    • 2. sinh học giữa kì
    • 3. Toán Giữa Kì II
    • 4. kiểm tra giữa hk2
    • 5. Kiểm tra 1 tiết HK2
  • Bài viết

    • 1. Tải Video TikTok / Douyin không có logo chất lượng cao
    • 2. Cách tính điểm tốt nghiệp THPT Quốc gia 2020 mới nhất : 99% Đỗ Tốt Nghiệp
    • 3. Chính thức công bố đề Minh Họa Toán năm học 2020
    • 4. Chuyên đề Câu so sánh trong Tiếng Anh
    • 5. Chuyên đề: Tính từ và Trạng từ ( Adjectives and Adverbs)
  • Liên hệ

    Loga Team

    Email: mail.loga.vn@gmail.com

    Địa chỉ: Ngõ 26 - Đường 19/5 - P.Văn Quán - Quận Hà Đông - Hà Nội

2018 © Loga - Không Ngừng Sáng Tạo - Bùng Cháy Đam Mê
Loga Team