Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Đề cương ôn thi môn Sinh Học lớp 7". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.
BÀI 1: THẾ GIỚI ĐV ĐA DẠNG, PHONG PHÚ
Thế giới ĐV vô cùng đa dạng và phong phú
Chúng đa dạng về kích thước,số lượng, lối sống, môi trường sống
Nhờ sự thích nghi cao nên ĐV phân bố ở khắp môi trườngIII. SAN HÔ
Cơ thể hình trụ có lỗ miệng, tua miệng, khung xương đá vôi
Sinh sản mọc chồi, tạo nên tập đoàn san hô, có khoang ruột thông nhau
Có các tế bào gai tự vệ
BÀI 2: ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐV
Có khả năng di chuyển
Dị dưỡng
Có hệ thần kinh và giác quan
Vai trò:
Cung cấp nguyên liệu
Dùng làm thí nghiệm
Hỗ trợ con người trong lao động, giải trí, tể thao, bảo vệ an ninh
Động vật truyền bệnh sang ngườiBÀI 10: I.ĐẶC ĐIỂM CHUNG
Đối xứng tỏa tròn
Ruột dạng túi
Cấu tạo gồm 2 lớp tế bào
Có tế bào gai tự vệ
II. VAI TRÒ
Tạo vẻ đẹp thiên nhiên
Làm đồ trang trí
Cung cấp vôi
Làm thực phẩm
Nghiên cứu địa chất
Tác hại:
Gây ngứa cho người
Tạo đá ngầm ảnh hưởng giao thông đường thủyBÀI 4: TRÙNG ROI
Cơ thể đơn bào
Di chuyển nhờ roi
Hô hấp qua màng cơ thể
Bài tiết nhờ không bào co bóp
Sinh sản phân đôi
Tập đoàn trùng roi gồm nhiều tế bào liên kết thànhBÀI 11: SÁN LÁ GAN
Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên, ruột phân nhánh
Sống trong nội tạng trâu, bò
Mắt, lông bơi tiêu giảm
Giác bám, cơ quan tiêu hóa, cơ quan sinh dục phát triển
Trứng Ấu trùng có lông Ấu trùng trong ốc
Sán trưởng thành Kén sán Ấu trùng có đuôi
trong trâu,bòBÀI 5: I. TRÙNG BIẾN HÌNH
Cơ thể đơn bào đơn giản
Di chuyển và bắt mồi bằng chân giả
Di dưỡng nhờ không bào tiêu hóa
II. TRÙNG GIÀY
Động vật đơn bào có cơ thể phân hóa
Mỗi bộ phận đảm nhận một chức năng sống nhất định
Sinh sản phân đôi hoặc tiếp hợp BÀI 12: ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA GIUN DẸP
Giun dẹp thường kí sinh ở những bộ phận như máu, ruột non, gan của người và động vật.Vì ở những nơi đó nhiều chất dinh dưỡng
Đề phòng giun dẹp: ăn chín uống sôi, vệ sinh sạch sẽBÀI 6: I.TRÙNG KIẾT LỊ
Cơ thể đơn bào
Có chân giả ngắn
Không có không bào
Kí sinh tại thành ruột
Ăn hồng cầu
Sinh sản rất nhanh
II. TRÙNG SỐT RÉT
Có kích thước rất nhỏ
Không có bộ phận di chuyển và không bào
Kí sinh trong máu người và thành ruột
Hủy hoại hồng cầu
III. CÁCH PHÒNG CHỐNG
Ăn ở sạch sẽ, ngăn nắp
Vệ sinh môi trường
Ăn chín, uống sôi
Rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinhBÀI 13: GIUN ĐŨA
Kí sinh ở ruột người
Bên trong là khoang cơ thể chưa chính thức, ống tiêu hóa thẳng, có lỗ hậu môn
Di chuyển hạn chế (cong cơ thể lại và duỗi ra) vì cơ thể dọc phát triển. Cấu tạo này thích hợp với động tác chui rúc trong môi trường kí sinh
Hút chất dinh dưỡng nhanh và nhiều
Giun đũa phân tính và tuyến sinh dục có dạng ống phát triển
Giun đũa thích nghi với môi trường kí sinh: có vr cuticun, dinh dưỡng khỏe, đẻ nhiều trứng và có khả năng phát tán rộngBÀI 7:I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG
Kích thước hiển vi
Có 1 tế bào đảm nhận mọi chức năng sống
Dị dưỡng
Di chuyển bằng chân giả, lông bơi, roi hoặc tiêu giảm
Sinh sản vô tính
II. VAI TRÒ
Làm thức ăn cho động vật khác
Gây bệnh ở động vật và con người
Có ý nghĩa về địa chấtBÀI 14: ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA GIUN TRÒN
Thường kí sinh ở các nơi giàu chất dinh dưỡng của người hoặc động thực vật như ở: ruột non, tá tràng, mạch bạch huyết, rễ lúa
Gây hại bằng cách tranh thức ăn, gây viêm nhiễm nơi kí sinh, tiết ra chất độc có hại cho cơ thể vật chủBÀI 8: THỦY TỨC
Cơ thể hình trụ, đối xứng tỏa tròn
Sống bám, có thể di chuyển chậm chạp
Thành cơ thể có 2 lớp tế bào, gồm nhiều tế bào có cấu tạo phân hóa
Bắt mồi bằng tua miệng
Tiêu hóa trong ruột túi
Sinh sản vô tính, hữu tính và tái sinhBÀI 15: GIUN ĐẤT
Cơ thể đối xứng hai bên, phân đốt, có khoang cơ thể chính thức
Nhờ sự chun giãn của cơ thể kết hợp với các vòng tơ nên giun đất di chuyển được
Có cơ quan tiêu hóa phân hóa, hô hấp qua da
Hệ tuần hoàn kín, hệ thần kinh kiểu chuỗi hạch
Giun đất lưỡng tính, sinh sản ghép đôi
Trứng được thụ tinh pát triển trong kén để thành giun nonBÀI 9: I.SỨA
Cơ thể đối xứng tỏa tròn, có miệng, tua miệng, tua dù, tầng keo, khoang tiêu hóa
Di chuyển bằng các co bóp dù
Bắt mồi bằng tua miệng
II. HẢI QUỲ
Cơ hể hình trụ,có miệng, tua miệng, thân, đế bám, ko di chuyển được
Sống đơn độc
Dị dưỡng
BÀI 17: I. MỘT SỐ GIUN ĐỐT
Có nhiều loại: vắt, đỉa, rươi, …
Sống ở môi trường đất ẩm, nước, lá cây
Sống tự do, định cư hoặc chui rúc
II.VAI TRÒ
Lợi ích: làm thức ăn cho người,ĐV, làm đất tơi xốp, thoáng khí, màu mỡ
Tác hại: hút máu người, ĐV Gây bệnh