Loga.vn
  • Khóa học
  • Trắc nghiệm
    • Câu hỏi
    • Đề thi
    • Phòng thi trực tuyến
    • Đề tạo tự động
  • Bài viết
  • Hỏi đáp
  • Giải BT
  • Tài liệu
    • Đề thi - Kiểm tra
    • Giáo án
  • Games
  • Đăng nhập / Đăng ký
Loga.vn
  • Khóa học
  • Đề thi
  • Phòng thi trực tuyến
  • Đề tạo tự động
  • Bài viết
  • Câu hỏi
  • Hỏi đáp
  • Giải bài tập
  • Tài liệu
  • Games
  • Nạp thẻ
  • Đăng nhập / Đăng ký
Trang chủ / Tài liệu / Đề giao lưu Toán tuổi thơ lớp 5

Đề giao lưu Toán tuổi thơ lớp 5

ctvtoan5 ctvtoan5 5 năm trước 628 lượt xem 13 lượt tải

Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Đề giao lưu Toán tuổi thơ lớp 5". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.

 

Giải các bài toán sau (ghi đáp án)

Bài 1: Tìm 2 số biết hiệu của chúng bằng 86 và nếu đem số thứ nhất nhân với 3, số thứ hai nhân với 5 thì được 2 tích bằng nhau.

Bài 2: Tìm 2 số biết hiệu của chúng bằng 93 và nếu đem số thứ nhất nhân với 4, số thứ hai nhân với 5 thì được 2 tích bằng nhau.

Bài 3: Tìm 2 số biết hiệu của chúng bằng 126 và nếu đem số thứ nhất nhân với 3, số thứ hai nhân với 2 thì được 2 tích bằng nhau.

Bài 4: Tìm 2 số biế,t hiệu của chúng bằng 32 và nếu đem số thứ nhất nhân với 1/5, số thứ hai nhân với 1/7 thì được 2 tích bằng nhau.

Bài 5: Tìm 2 số biết hiệu của chúng bằng 68 và nếu đem số thứ nhất nhân với 1/3, số thứ hai nhân với 1/7 thì được 2 tích bằng nhau.

Bài 6: Tìm 2 số biết tổng của chúng bằng 195 và nếu đem số thứ nhất nhân với 2, số thứ hai nhân với 3 thì được 2 tích bằng nhau.

Bài 7: Tìm 2 số biết tổng của chúng bằng 207 và nếu đem số thứ nhất nhân với 4, số thứ hai nhân với 5 thì được 2 tích bằng nhau.

Bài 8: Tìm 2 số biết tổng của chúng bằng 1989 và số bé bằng 4/5 số lớn.

Bài 9: Tìm 2 số biết tổng của chúng bằng 2005 và số bé bằng 2/3 số lớn.

Bài 10: Tìm 2 số biết tổng của chúng bằng 2008 và số bé bằng 3/5 số lớn.

Bài 11: Tìm 2 số biết tổng của chúng bằng 2020 và số bé bằng 1/3 số lớn.

Bài 12: Tìm 2 số biết trung bình cộng của chúng bằng 324 và số bé bằng 1/3 số lớn.

Bài 13: Tìm hai số tự nhiên biết giữa chúng có 44 số tự nhiên khác và số bé bằng 4/5 số lớn.

Bài 14: Tìm hai số tự nhiên biết giữa chúng có 74 số tự nhiên khác và số bé bằng 3/4 số lớn.

Bài 15: Tìm hai số tự nhiên biết giữa chúng có 95 số tự nhiên khác và số bé bằng 1/3 số lớn.

Bài 16: Tìm hai số tự nhiên biết giữa chúng có 119 số tự nhiên khác và số bé bằng 3/5 số lớn.

Bài 17: Tìm hai số tự nhiên biết giữa chúng có 131 số tự nhiên khác và số bé bằng 2/5 số lớn.

PAGE \* MERGEFORMAT 1

Giải các bài toán sau (ghi đáp án)

Bài 1: Tìm 2 số biết hiệu của chúng bằng 86 và nếu đem số thứ nhất nhân với 3, số thứ hai nhân với 5 thì được 2 tích bằng nhau.

Bài 2: Tìm 2 số biết hiệu của chúng bằng 93 và nếu đem số thứ nhất nhân với 4, số thứ hai nhân với 5 thì được 2 tích bằng nhau.

Bài 3: Tìm 2 số biết hiệu của chúng bằng 126 và nếu đem số thứ nhất nhân với 3, số thứ hai nhân với 2 thì được 2 tích bằng nhau.

Bài 4: Tìm 2 số biế,t hiệu của chúng bằng 32 và nếu đem số thứ nhất nhân với 1/5, số thứ hai nhân với 1/7 thì được 2 tích bằng nhau.

Bài 5: Tìm 2 số biết hiệu của chúng bằng 68 và nếu đem số thứ nhất nhân với 1/3, số thứ hai nhân với 1/7 thì được 2 tích bằng nhau.

Bài 6: Tìm 2 số biết tổng của chúng bằng 195 và nếu đem số thứ nhất nhân với 2, số thứ hai nhân với 3 thì được 2 tích bằng nhau.

Bài 7: Tìm 2 số biết tổng của chúng bằng 207 và nếu đem số thứ nhất nhân với 4, số thứ hai nhân với 5 thì được 2 tích bằng nhau.

Bài 8: Tìm 2 số biết tổng của chúng bằng 1989 và số bé bằng 4/5 số lớn.

Bài 9: Tìm 2 số biết tổng của chúng bằng 2005 và số bé bằng 2/3 số lớn.

Bài 10: Tìm 2 số biết tổng của chúng bằng 2008 và số bé bằng 3/5 số lớn.

Bài 11: Tìm 2 số biết tổng của chúng bằng 2020 và số bé bằng 1/3 số lớn.

Bài 12: Tìm 2 số biết trung bình cộng của chúng bằng 324 và số bé bằng 1/3 số lớn.

Bài 13: Tìm hai số tự nhiên biết giữa chúng có 44 số tự nhiên khác và số bé bằng 4/5 số lớn.

Bài 14: Tìm hai số tự nhiên biết giữa chúng có 74 số tự nhiên khác và số bé bằng 3/4 số lớn.

Bài 15: Tìm hai số tự nhiên biết giữa chúng có 95 số tự nhiên khác và số bé bằng 1/3 số lớn.

Bài 16: Tìm hai số tự nhiên biết giữa chúng có 119 số tự nhiên khác và số bé bằng 3/5 số lớn.

Bài 17: Tìm hai số tự nhiên biết giữa chúng có 131 số tự nhiên khác và số bé bằng 2/5 số lớn.

Bài 18: Lớp 5A có tất cả 40 học sinh, biết số học sinh nữ bằng 2/3 số học sinh nam. Hỏi số học sinh nữ, số học sinh nam của lớp 5A.

Bài 19: Hai kho thóc chứa tất cả 145tấn thóc; biết nếu chuyển 12tấn thóc từ kho A sang kho B thì số thóc chứa trong kho A bằng 2/3 số thóc chứa trong kho B. Tính số thóc ban đầu ở mỗi kho.

Bài 20: Tìm một phân số biết phân số đó có tổng tử số và mẫu số bằng 375 và phân số có giá trị bằng 2/3.

Bài 21: Tìm một phân số biết nếu thêm 9 đơn vị vào tử số ta được phân số mới có giá trị bằng 1, phân số có giá trị bằng 9/11

ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN TUỔI THƠ CẤP HUYỆN LỚP 5

-------***-------

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (điền đáp số đúng vào chỗ chấm) (75 điểm).

Bài 1. Cho phân số 37/12cùng cộng vào tử số và mẫu số của phân số của phân số đã cho một số tự nhiên thì được một phân số mới có giá trị bằng phân số 11/6. Vậy số tự nhiên đó là ……………………..

Bài 2. Cho số thập phân A, chuyển dấu phẩy của số thập phân A sang trái một hàng ta được số B. Biết A - B = 18,072.

Số thập phân A là: ………………………………………

Bài 3. Điểm kiểm tra của bốn bạn Tùng, Cúc, Trúc, Mai là bốn số tự nhiên liên tiếp có tổng là một số chia hết cho 13. Biết Tùng ít điểm nhất, Mai cao điểm nhất và Cúc thì thua Trúc. Hỏi bạn Cúc được mấy điểm?

Bạn Cúc được số điểm là:…………………………………..

Bài 4. Một học sinh viết: 1,2,3,4,5,6,7,1,2,3,4,5,6,7……………….và tiếp tục như vậy để có một dãy số. Số hạng thứ 2012 mà bạn đó viết là số nào?

Số hạng thứ 2012 mà bạn đó viết là số…………………………………

Bài 5. Cha hơn con 36 tuổi. 5 năm trước đây tuổi con bằng 5/1tuổi cha.

Tuổi cha hiện nay là …………………

Bài 7: Cho hình chữ nhật có tỷ số giữa hai cạnh là 5/3 và có diện tích là 135 m2

. Tính chu vi hình chữ nhật đó?

Chu vi hình chữ nhật đó là: …………………………………………………

Bài 8: Nhà An có một cái bể chữ nhật có chiều dài 1,8m, chiều rộng 1,5m, chiều cao 1m. Trong bể đã có 800 lít nước và 1d m3 = 1lít. Để bể đầy nước thì phải đổ thêm vào bể bao nhiêu lít nước ?

Số lít nước cần đổ vào cho đầy bể là:……………………………………………….

Bài 9: Tìm số có 2 chữ số, biết khi viết thêm một chữ số 2 vào trước và sau số đó, ta

được số mới gấp 36 lần số đã cho.

Số cần tìm là:…………………………………………..

Bài 10: Trong buổi đại hội cháu ngoan Bác Hồ toàn huyện Quỳnh Lưu có 165 bạn tới dự. Các bạn bắt tay nhau một lượt để chào hỏi và làm quen. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái bắt tay?

Số cái bắt tay là:……………………………………………………

Bài 11: Một hình thang có diện tích 60 m2 hiệu hai đáy bằng 4m. Nếu đáy lớn tăng thêm 2m thì diện tích hình thang tăng thêm 6m2

Độ dài hai đáy là:………………………………………………………………

Bài 12: Anh đi từ nhà đến trường mất 30 phút, em đi từ nhà đến trường mất 40 phút. Nếu

em đi trước anh 5 phút thì anh sẽ đến kịp em ở chỗ nào trên quảng đường từ nhà đến

trường?

Chỗ Anh đến kịp em là: ………………………………………………………….… .

Bài 13: Hai người thợ làm chung nhau một công việc thì phải 7 giờ mới xong. Nhưng người thợ cả chỉ làm được 4 giờ thì nghĩ. Do đó người thứ hai phải làm thêm 9 giờ nữa mới xong. Hỏi nếu người thứ hai làm một mình thì phải sau mấy giờ mới xong công việc đó?

Số giờ người thứ hai làm một mình xong công việc đó là:…………………………

Bài 14: Cho 2 số tự nhiên có các đặc điểm sau: Là số có 2 chữ số giống nhau và không chia hết cho 2; 3; 5. Tìm 2 số đó?

Hai số tự nhiên đó là:…………………………………………………………

Bài 15: Số học sinh nữ lớp 5A chiếm 54% số học sinh cả lớp. Biết rằng số nữ sinh trong lớp là 27 bạn. Hỏi lớp 5A có tất cả bao nhiêu bạn?

Số học sinh lớp 5A có là:…………………………………………………………….

II. PHẦN TỰ LUẬN ( 25 điểm).

Trong đợt kiểm tra định kỳ lần 2 năm học 2018-2019, khối 5 của trường Tiểu học

Lê Lợi, thành phố Vinh đạt kết quả như sau:

3/1 số học sinh đạt điểm 9 và 10; 5/2 số học sinh đạt điểm 7 và 8, còn lại 64 em đạt điểm 5 và 6.

a) Tính số học sinh của trường Tiểu học Lê Lợi?

b) Tính tỷ lệ phần trăm số học sinh đạt điểm 7 trở lên?

 

1Viết số gồm: Bốn mươi triệu, tám trăm và tám đơn vị 2Tìm số thích hợp điền vào chỗ chấm:

33 x3 + 33 …… = 33 x 33 3Kết quả dãy tính sau đây bằng bao nhiêu?

(27 – 3 x 9) : 9 x 1 x 3 x 5 x 7 4Kết quả dãy tính sau đây bằng bao nhiêu?

1 + 5 + 9 + 13 + 17 + 21 + 25 5Tìm số tự nhiên x để biểu thức:

A = 7025 - 2013 : (2015 - x) có giá trị lớn nhất ? 

6Tìm hai số biết tổng của chúng là 175 và số lớn chia cho số bé được 4 7Cho dãy số: 8; 11; 14; 17; 20; ...; ...; ...; ba số cần viết tiếp vào dãy số trên là những số nào?8Một tấm vải dài 50m. Lần thứ nhất người bán hàng bán 1/5 tấm vải. Lần thứ hai người đó bán 1/2 chỗ vải còn lại. Hỏi tấm vải còn lại bao nhiêu mét 

 9Kết quả dãy tính sau đây bằng bao nhiêu?

(42 x 54 + 17 x 42 ): 71 10Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 180m. Nếu tăng chiều rộng 5m và giảm chiều dài 5m thì thửa ruộng trở thành hình vuông. Tính diện tích của thửa ruộng. 

11Rút gọn phân số

thành phân số tối giản ta được phân số nào? 12Hiện nay tổng số tuổi của hai mẹ con là 48 tuổi. Biết 5 năm trước mẹ hơn con 24 tuổi. Tính tuổi hai mẹ con hiện nay? 

13 

Tìm a, b để 2a76b chia hết cho 2, 5 và 9?14An và Bình có 36 viên bi. Nếu An cho Bình 5 viên bi thì số bi của Bình bằng 5/4 số bi của An. Tính số bi của mỗi bạn. 

15Khi đánh trang của một quyển sách, người ta thấy trung bình mỗi trang phải dùng hai chữ số. Hỏi quyển sách đó có bao nhiêu trang? II. Trình bày bài giải đầy đủ cho bài toán sau đây:

Bài 16: Lan và Huệ có tổng cộng 85 000 đồng. Lan mua vở hết 10 000 đồng, mua cặp hết 18 000 đồng. Huệ mua sách hết 25 000 đồng, mua cặp hết 12 000 đồng. Sau khi mua số tiền của hai bạn bằng nhau. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu tiền?

Xem thêm
Từ khóa: / Tài liệu / Tài liệu
Đề xuất cho bạn
Tài liệu
de-minh-hoa-toan-lan-2-nam-2019
Đề Minh Họa Toán lần 2 năm 2019
33969 lượt tải
mot-so-cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-lop-11-co-dap-an
Một số câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 (có đáp án)
16103 lượt tải
ngan-hang-cau-hoi-trac-nghiem-lich-su-lop-11-co-dap-an
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ LỚP 11 - CÓ ĐÁP ÁN
9693 lượt tải
tong-hop-toan-bo-cong-thuc-toan-12
Tổng Hợp Toàn Bộ Công Thức Toán 12
8544 lượt tải
bai-tap-toa-do-khong-gian-oyz-muc-do-van-dung-co-dap-an-va-loi-giai-chi-tiet
Bài tập tọa độ không gian Oxyz mức độ vận dụng có đáp án và lời giải chi tiết
7120 lượt tải
mot-so-cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-lop-11-co-dap-an
Một số câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 (có đáp án)
154369 lượt xem
bai-tap-toa-do-khong-gian-oyz-muc-do-van-dung-co-dap-an-va-loi-giai-chi-tiet
Bài tập tọa độ không gian Oxyz mức độ vận dụng có đáp án và lời giải chi tiết
115288 lượt xem
de-luyen-tap-kiem-tra-mon-tieng-anh-lop-10-unit-6-gender-equality
Đề luyện tập kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 10 - Unit 6: Gender equality
103647 lượt xem
de-luyen-tap-mon-tieng-anh-lop-10-unit-4-for-a-better-community-co-dap-an
Đề luyện tập môn Tiếng Anh lớp 10 - Unit 4: For a better community (có đáp án)
81334 lượt xem
de-on-tap-kiem-tra-mon-tieng-anh-lop-11-unit-4-caring-for-those-in-need-co-dap-an
Đề ôn tập kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 11 - unit 4: Caring for those in need (có đáp án)
79470 lượt xem

  • Tài liệu

    • 1. Đề ôn kiểm tra cuối kì 2 số 1
    • 2. hoa hoc 12
    • 3. Đề Kt cuối kì 2 hóa 8 có MT
    • 4. Các đề luyện thi
    • 5. Đề luyện thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Hóa Học
  • Đề thi

    • 1. tổng ôn môn toán
    • 2. sinh học giữa kì
    • 3. Toán Giữa Kì II
    • 4. kiểm tra giữa hk2
    • 5. Kiểm tra 1 tiết HK2
  • Bài viết

    • 1. Tải Video TikTok / Douyin không có logo chất lượng cao
    • 2. Cách tính điểm tốt nghiệp THPT Quốc gia 2020 mới nhất : 99% Đỗ Tốt Nghiệp
    • 3. Chính thức công bố đề Minh Họa Toán năm học 2020
    • 4. Chuyên đề Câu so sánh trong Tiếng Anh
    • 5. Chuyên đề: Tính từ và Trạng từ ( Adjectives and Adverbs)
  • Liên hệ

    Loga Team

    Email: mail.loga.vn@gmail.com

    Địa chỉ: Ngõ 26 - Đường 19/5 - P.Văn Quán - Quận Hà Đông - Hà Nội

2018 © Loga - Không Ngừng Sáng Tạo - Bùng Cháy Đam Mê
Loga Team