Loga.vn
  • Khóa học
  • Trắc nghiệm
    • Câu hỏi
    • Đề thi
    • Phòng thi trực tuyến
    • Đề tạo tự động
  • Bài viết
  • Hỏi đáp
  • Giải BT
  • Tài liệu
    • Đề thi - Kiểm tra
    • Giáo án
  • Games
  • Đăng nhập / Đăng ký
Loga.vn
  • Khóa học
  • Đề thi
  • Phòng thi trực tuyến
  • Đề tạo tự động
  • Bài viết
  • Câu hỏi
  • Hỏi đáp
  • Giải bài tập
  • Tài liệu
  • Games
  • Nạp thẻ
  • Đăng nhập / Đăng ký
Trang chủ / Tài liệu / Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Vật Lý lớp 11 - trường THPT Phan Thanh Giản

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Vật Lý lớp 11 - trường THPT Phan Thanh Giản

ctvtoan5 ctvtoan5 6 năm trước 530 lượt xem 8 lượt tải

Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Vật Lý lớp 11 - trường THPT Phan Thanh Giản". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.

 

TRƯỜNG THPT PHAN THANH GIẢN

KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 HỌC KỲ I

MÔN VẬT LÝ LỚP 11

ĐỀ 1

Học sinh khoanh tròn chữ cái phía trước đáp án đúng cho mỗi câu hỏi bên dưới

Câu 1. Có hai điện tích điểm đứng yên q1 và q2 đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. q1> 0 và q2 < 0. B. q1< 0 và q2 > 0. C. q1.q2 > 0. D. q1.q2 < 0.

Câu 2. Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho

A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.

B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.

C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.

D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.

Câu 3. Công của lực điện không phụ thuộc vào

A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. B. hình dạng của đường đi.

C. cường độ của điện trường D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.

Câu 4. Môi trường hầu như không chứa điện tích tự do là

A. nước sông B. dung dịch axít C. nước cất D. nước muối

Câu 5. Một điện tích điểm q di chuyển trong điện trường đều E có quĩ đạo là một đường cong kín có chiều dài quĩ đạo là s thì công của lực điện trường bằng

A. qEs B. 2qEs C. 0 D. – qEs

Câu 6. Có bốn điện tích điểm A, B, C, D. Biết rằng: A hút B nhưng lại đẩy C; C hút D. Khẳng định nào sao đây là sai?

A. A và D trái dấu. B. A và D cùng dấu. C. B và D cùng dấu. D. A và C cùng dấu.

PAGE

Trang PAGE \* MERGEFORMAT 2/2 Đề 1

TRƯỜNG THPT PHAN THANH GIẢN

Lớp: ………

Họ và tên: …………………………….KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 HỌC KỲ I

MÔN VẬT LÝ LỚP 11

ĐỀ 1ĐIỂMHọc sinh khoanh tròn chữ cái phía trước đáp án đúng cho mỗi câu hỏi bên dưới

Câu 1. Có hai điện tích điểm đứng yên q1 và q2 đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. q1> 0 và q2 < 0. B. q1< 0 và q2 > 0. C. q1.q2 > 0. D. q1.q2 < 0.

Câu 2. Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho

A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.

B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.

C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.

D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.

Câu 3. Công của lực điện không phụ thuộc vào

A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. B. hình dạng của đường đi.

C. cường độ của điện trường D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.

Câu 4. Môi trường hầu như không chứa điện tích tự do là

A. nước sông B. dung dịch axít C. nước cất D. nước muối

Câu 5. Một HYPERLINK "http://onthi.com/?a=OT&ot=LT&hdn_lt_id=318" \l "1" \t "_blank" điện tích điểm q di chuyển trong HYPERLINK "http://onthi.com/?a=OT&ot=LT&hdn_lt_id=320" \l "15" \t "_blank" điện trường đều E có quĩ đạo là một đường cong kín có chiều dài quĩ đạo là s thì HYPERLINK "http://onthi.com/?a=OT&ot=LT&hdn_lt_id=321" \l "0" \t "_blank" công của lực điện trường bằng

A. qEs B. 2qEs C. 0 D. – qEs

Câu 6. Có bốn điện tích điểm A, B, C, D. Biết rằng: A hút B nhưng lại đẩy C; C hút D. Khẳng định nào sao đây là sai?

A. A và D trái dấu. B. A và D cùng dấu. C. B và D cùng dấu. D. A và C cùng dấu.

Câu 7. Cho một điện trường đều có cường độ E. Chọn chiều dương cùng chiều đường sức điện. Gọi U là hiệu điện thế giữa hai điểm M và N trên cùng một đường sức, d = QUOTE MN là độ dài đại số đoạn MN. Hệ thức nào sau đây đúng?

A. E = QUOTE U2d . B. E = QUOTE Ed C. E = Ud . D. E = 2Ud .

Câu 8. Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là

A. B. C. D.

Câu 9. Mối liên hệ giữa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là

A. UMN = UNM. B. UMN = - UNM. C. UMN =. D. UMN = .

Câu 10. Trong công thức xác định điện dung của tụ điện C =. Nếu tăng U lên hai lần thì điện dung của tụ điện sẽ

A. giảm hai lần. B. không đổi C. không xác định được. D. tăng lên hai lần

Câu 11. Cho quả cầu kim loại trung hòa điện (A) tiếp xúc với một vật nhiễm điện dương thì (A) cũng được nhiễm điện dương. Khi đó khối lượng của (A)

A. tăng lên rõ rệt B. giảm đi rõ rệt C. có thể coi là không đổi D. lúc đầu tăng rồi sau đó giảm

Câu 12. Gọi Q,C,U lần lượt là điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện. Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. C tỉ lệ thuận với Q. B. C không phụ thuộc vào Q và U.

C. C tỉ lệ nghịch với U. D. C phụ thuộc vào Q và U.

Câu 13. Cho hai điện tích điểm đặt trong chân không.Khi khoảng cách giữa hai điện tích là r thì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn là F.Khi khoảng cách giữa hai điện tích là 3r thì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn là

A. . B. . C. . D. 9F

Câu 14. Khi độ lớn điện tích thử đặt tại một điểm tăng lên gấp đôi thì điện thế tại điểm đó

A. không đổi. B. tăng gấp đôi. C. giảm một nửa. D. tăng gấp 4.

Câu 15. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm trong điện trường luôn

A. cùng hướng với véc tơ lực tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó

B. ngược hướng với véc tơ lực tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó

C. cùng phương với véc tơ lực tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó

D. khác phương với véc tơ lực tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó

Câu 16 . Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1 = 2 cm. Lực đẩy giữa chúng là F1 = 1,6.10-4 N. Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F2 = 6,4.10-4 N thì khoảng cách giữa chúng là

A. r2 = 4 cm. B. r2 = 1,6 cm. C. r2 = 1 cm. D. r2 = 3 cm.

Câu 17. Điện trường trong khí quyển gần mặt đất có cường độ vào khoảng E = 150 V/m, hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới. Một proton ( prôton) ở trong điện trường này sẽ chịu tác dụng một lực điện có độ lớn bằng

A. 2,4.10-17 N; hướng thẳng đứng từ dưới lên. B. 2,4.10-17 N; hướng thẳng đứng từ trên xuống.

C. 2,4.10-21 N; hướng thẳng đứng từ dưới lên. D. 2,4.10-21 N; hướng thẳng đứng từ trên xuống.

Câu 18. Hai quả cầu nhỏ bằng kim loại, giống nhau, tích điện q1 = 7.10- 6C và q2 = 9.10– 6C. Cho chúng tiếp xúc nhau, sau đó chúng tách ra xa nhau. Điện tích của quả cầu q1 sẽ là

A. 8 C. B. 16 C. C. 1 C. D. 6 C.

Câu 19. Thả nhẹ một electron trong điện trường đều giữa hai mặt đẳng thế V1 = +10V, V2 = -5V. Nó sẽ

A. chuyển động về phía mặt đẳng thế V1 B. chuyển động về phía mặt đẳng thế V2

C. chuyển động theo quỹ đạo là parabol. D. đứng yên

Câu 20. Đặt một điện tích thử q = - 1,5 nC tại một điểm, nó chịu một lực điện F =3 mN có hướng từ trái sang phải. Cường độ điện trường có độ lớn và hướng lần lượt là

A. 2.106V/m, trái sang phải. B. 2.106V/m, phải sang trái. C. 2V/m, trái sang phải. D. 2000V/m, phải sang trái.

Câu 21. Một tụ điện có điện dung C = 44nF được tích điện đến hiệu điện thế U = 1000V thì số hạt electrôn đã di chuyển đến bản tích điện âm của tụ là

A. 6,75.1013 B. 3,38.1013 C. 1,35.1014 D. 2,75.1014

Câu 22. Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình chân không thì hút nhau một lực là 50 N. Nếu đổ đầy bình chất điện môi có hằng số điện môi 2,5 thì hai điện tích đó sẽ

A. hút nhau một lực bằng 25 N. B. đẩy nhau một lực bằng 25 N.

C. hút nhau một lực bằng 100 N. D. hút nhau một lực bằng 20 N.

Câu 23. Công của lực điện trường dịch chuyển quãng đường 1 m một điện tích 10 μC vuông góc với các đường sức điện trong một điện trường đều cường độ 106 V/m là

A. 1 J. B. 1000 J. C. 1 mJ. D. 0 J.

Câu 24. Một quả cầu nhỏ có khối lượng 1,44.10kg, mang điện tích 1,6.10C nằm cân bằng giữa hai tấm kim loại phẳng song song nằm ngang nhiễm điện trái dấu cùng độ lớn, cách nhau một khoảng 4 cm, cho g = 10 m/s. Hiệu điện thế đặt vào hai bản đó là

A. 180 V B. 360 V C. 36 V D. 18 V.

Câu 25. Tụ điện phẳng không khí có điện dung C = 5 nF. Cường độ điện trường lớn nhất mà tụ có thể chịu được là Emax = 3.105 V/m, khoảng cách giữa hai bản là d = 4 mm. Điện tích lớn nhất có thể tích cho tụ là

A. 6 μC B. 3 μC C. 6 nC D. 3 nC

Câu 26. Một điện tích điểm Q đặt trong không khí. Gọi , là cường độ điện trường tại A và B do Q gây ra, r là khoảng cách từ A đến Q. Để có phương vuông góc với và EA= 9EB thì khoảng cách giữa A và B là

A. B. 2r C. r D. r

Câu 27. Có hai điện tích q1 = + 2.10-6 C, q2 = + 2.10-6 C, đặt tại hai điểm A, B trong chân không và cách nhau một khoảng 6 cm. Một điện tích q3 = + 2.10-6 C, đặt trên đường trung trực của AB, cách AB một khoảng 4 cm. Độ lớn của lực điện do hai điện tích q1 và q2 tác dụng lên điện tích q3 là

A. 14,40 N. B. 17,28 N. C. 23,04 N. D. 11,52 N.

Câu 28 . Trong không khí, khi hai điện tích điểm đặt cách nhau lần lượt là d và (d - 30cm) thì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn tương ứng là 2.10−6 N và 32.10−6 N. Giá trị của d là

A. 24 cm. B. 60 cm. C. 40 cm. D. 32 cm.

Câu 29. Lần lượt đặt tại tại A các điện tích có độ lớn q, q +, q +4 và q - 4 thì tại B cách A một khoảng r không đổi ta có cường độ điện trường có độ lớn lần lượt là 150 V/m, E1, và . có giá trị gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau?

A. 150 V/m B.160 V/m C.170 V/m D.180 V/m

Câu 30. Tụ điện xoay là loại tụ điện có điện dung thay đổi được. Biết rằng điện dung của tụ xoay được tính bởi công thức C = a + k (trong đó: a là hằng số, là góc xoay ). Khi = 0 , = và = 2,5thì điện dung của tụ có giá trị lần lượt là 100 pF, và . Khi = 5thì điện dung có giá trị là

A. 150 pF B. 200 pF C. 243 pF D. 250 pF

---- HẾT ----

Xem thêm
Từ khóa: / Tài liệu / Tài liệu
Đề xuất cho bạn
Tài liệu
de-minh-hoa-toan-lan-2-nam-2019
Đề Minh Họa Toán lần 2 năm 2019
33969 lượt tải
mot-so-cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-lop-11-co-dap-an
Một số câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 (có đáp án)
16103 lượt tải
ngan-hang-cau-hoi-trac-nghiem-lich-su-lop-11-co-dap-an
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ LỚP 11 - CÓ ĐÁP ÁN
9694 lượt tải
tong-hop-toan-bo-cong-thuc-toan-12
Tổng Hợp Toàn Bộ Công Thức Toán 12
8544 lượt tải
bai-tap-toa-do-khong-gian-oyz-muc-do-van-dung-co-dap-an-va-loi-giai-chi-tiet
Bài tập tọa độ không gian Oxyz mức độ vận dụng có đáp án và lời giải chi tiết
7122 lượt tải
mot-so-cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-lop-11-co-dap-an
Một số câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 (có đáp án)
154452 lượt xem
bai-tap-toa-do-khong-gian-oyz-muc-do-van-dung-co-dap-an-va-loi-giai-chi-tiet
Bài tập tọa độ không gian Oxyz mức độ vận dụng có đáp án và lời giải chi tiết
115381 lượt xem
de-luyen-tap-kiem-tra-mon-tieng-anh-lop-10-unit-6-gender-equality
Đề luyện tập kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 10 - Unit 6: Gender equality
103739 lượt xem
de-luyen-tap-mon-tieng-anh-lop-10-unit-4-for-a-better-community-co-dap-an
Đề luyện tập môn Tiếng Anh lớp 10 - Unit 4: For a better community (có đáp án)
81434 lượt xem
de-on-tap-kiem-tra-mon-tieng-anh-lop-11-unit-4-caring-for-those-in-need-co-dap-an
Đề ôn tập kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 11 - unit 4: Caring for those in need (có đáp án)
79560 lượt xem

  • Tài liệu

    • 1. Đề ôn kiểm tra cuối kì 2 số 1
    • 2. hoa hoc 12
    • 3. Đề Kt cuối kì 2 hóa 8 có MT
    • 4. Các đề luyện thi
    • 5. Đề luyện thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Hóa Học
  • Đề thi

    • 1. tổng ôn môn toán
    • 2. sinh học giữa kì
    • 3. Toán Giữa Kì II
    • 4. kiểm tra giữa hk2
    • 5. Kiểm tra 1 tiết HK2
  • Bài viết

    • 1. Tải Video TikTok / Douyin không có logo chất lượng cao
    • 2. Cách tính điểm tốt nghiệp THPT Quốc gia 2020 mới nhất : 99% Đỗ Tốt Nghiệp
    • 3. Chính thức công bố đề Minh Họa Toán năm học 2020
    • 4. Chuyên đề Câu so sánh trong Tiếng Anh
    • 5. Chuyên đề: Tính từ và Trạng từ ( Adjectives and Adverbs)
  • Liên hệ

    Loga Team

    Email: mail.loga.vn@gmail.com

    Địa chỉ: Ngõ 26 - Đường 19/5 - P.Văn Quán - Quận Hà Đông - Hà Nội

2018 © Loga - Không Ngừng Sáng Tạo - Bùng Cháy Đam Mê
Loga Team