Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa Học lớp 12 - trường THPT Nam Giang (có đáp án)". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.
Trường THPT NAM GIANG
ĐỀ THI KIỂM TRA I TIẾT
Môn : HÓA 12- SỐ 2
Mã đề 357
Câu 1: Cho các polime sau: polietilen; xenlulozơ; protein; tinh bột; nilon-6; nilon-6,6; polibutađien. Số chất polime tổng hợp là :
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 2: Hợp chất nào sau đây không phải là aminoaxit?
A. CH3 - CH2 - CO - NH2. B. HOOC - CH (NH2) - CH2 - COOH.
C. H2N - CH(CH3) - COOH. D. H2N - CH2 - COOH.
Câu 3: Phản ứng giữa alanin và axit clohiđric cho chất nào sau đây?
A. H3C-CH(NH2)-COCl. B. HOOC-CH(CH3)-NH3Cl.
C. H2N-CH(CH3)-COCl. D. HOOC-CH(CH2Cl)-NH2.
Câu 4: Một amino axit X chứa 1 nhóm COOH. Cho 1,5 gam X phản ứng vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 0,1M. Phân tử khối của X là:
A. 89. B. 75. C. 103. D. 87.
Câu 5: . Khi đốt cháy một loại polime chỉ thu được CO2 và hơi H2O với tỷ lệ số mol là 1:1. Hỏi polime đó là polime nào trong số các polime cho dưới đây?
A. Protein . B. Tinh bột. C. PVC. D. PE.
Câu 6: A là -aminoaxit no, phân tử chỉ chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. Cho 1,5gam A tác dụng với NaOH dư, thu được 1,94gam muối. A có CTPT là:
A. CH2(NH2)-CH2-COOH. B. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH.
C. CH2(NH2)-COOH. D. CH3-CH(NH2)-COOH.
Câu 7: Một loại polietylen có phân tử khối là 50000. Hệ số trùng hợp của loại polietylen đó xấp xỉ:
A. 920. B. 1786. C. 1230. D. 1529.
Câu 8: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính, ta có thể dùng phản ứng của chất này với:
A. Dung dịch KOH và HCl. B. Dung dịch HCl và Na2SO4.
C. Dung dịch KOH và CuO. D. Dung dịch NaOH và NH3.
Câu 9: Công thức nào dưới đây là công thức tổng quát cho dãy đồng đẳng amin thơm (chứa một vòng benzen), đơn chức, bậc nhất?
A. CnH2n+1NH2. B. CnH2n-3NHCnH2n-4. C. CnH2n-7NH2. D. C6H5NHCnH2n+1.
Trang PAGE 1/ NUMPAGES 4 - Mã đề thi 357
Trường THPT NAM GIANG
Họ và tên : ...................................
Lớp 12C.....
ĐỀ THI KIỂM TRA I TIẾT
Môn : HÓA 12- SỐ 2
Mã đề 357
Câu 1: Cho các polime sau: polietilen; xenlulozơ; protein; tinh bột; nilon-6; nilon-6,6; polibutađien. Số chất polime tổng hợp là :A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 2: Hợp chất nào sau đây không phải là aminoaxit?
A. CH3 - CH2 - CO - NH2. B. HOOC - CH (NH2) - CH2 - COOH.
C. H2N - CH(CH3) - COOH. D. H2N - CH2 - COOH.
Câu 3: Phản ứng giữa alanin và axit clohiđric cho chất nào sau đây?
A. H3C-CH(NH2)-COCl. B. HOOC-CH(CH3)-NH3Cl.
C. H2N-CH(CH3)-COCl. D. HOOC-CH(CH2Cl)-NH2.
Câu 4: Một amino axit X chứa 1 nhóm COOH. Cho 1,5 gam X phản ứng vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 0,1M. Phân tử khối của X là:A. 89. B. 75. C. 103. D. 87.
Câu 5: . Khi đốt cháy một loại polime chỉ thu được CO2 và hơi H2O với tỷ lệ số mol là 1:1. Hỏi polime đó là polime nào trong số các polime cho dưới đây?
A. Protein . B. Tinh bột. C. PVC. D. PE.
Câu 6: A là -aminoaxit no, phân tử chỉ chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. Cho 1,5gam A tác dụng với NaOH dư, thu được 1,94gam muối. A có CTPT là:
A. CH2(NH2)-CH2-COOH. B. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH.
C. CH2(NH2)-COOH. D. CH3-CH(NH2)-COOH.
Câu 7: Một loại polietylen có phân tử khối là 50000. Hệ số trùng hợp của loại polietylen đó xấp xỉ:
A. 920. B. 1786. C. 1230. D. 1529.
Câu 8: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính, ta có thể dùng phản ứng của chất này với:
A. Dung dịch KOH và HCl. B. Dung dịch HCl và Na2SO4.
C. Dung dịch KOH và CuO. D. Dung dịch NaOH và NH3.
Câu 9: Công thức nào dưới đây là công thức tổng quát cho dãy đồng đẳng amin thơm (chứa một vòng benzen), đơn chức, bậc nhất?
A. CnH2n+1NH2. B. CnH2n-3NHCnH2n-4. C. CnH2n-7NH2. D. C6H5NHCnH2n+1.
Câu 10: Khối lượng phân tử của tơ capron (nilon-6) là 16385 đvC . Tính số mắt xích trong công thức phân tử của lọai tơ này: A. 150 B. 145 C. 113 D. 118
Câu 11: Số lượng đồng phân amin bậc hai ứng với công thức phân tử C4H11N là:
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 12: Sản phẩm trùng hợp của buta-1,3-đien có tên gọi thông thường là:
A. Cao su Buna-S. B. Cao su Buna. C. Cao su isopren. D. Cao su Buna-N.
Câu 13: Cho 0,05 mol -aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 1,825 gam HCl. Cũng 0,05 mol X phản ứng vừa đủ với 5,6 gam KOH và thu được 11,15 gam muối. Vậy X là:
A. CH3-C(NH2)2-COOH. B. HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH.
C. H2N-CH2-COOH. D. HOOC[CH2]2-CH(NH2)-COOH.
Câu 14: Tơ visco không thuộc loại nào?
A. Tơ hoá học B. Tơ nhân tạo C. Tơ bán tổng hợp D. Tơ tổng hợp
Câu 15: Monome được dùng để trùng hợp tạo thành poli(metyl metacrylat) là:
A. CH2=CH-COO-CH3. B. CH3-COO-CH=CH2.
C. CH2=C(CH3)-COO-CH3. D. CH3-COO-CH2-CH=CH2.
Câu 16: Trung hòa 6,2 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C2H5N B. CH5N C. C3H9N D. C3H7N
Câu 17: Khi clo hoá PVC, tính trung bình cứ k mắt xích trong mạch PVC phản ứng với một phân tử clo. Sau khi clo hoá, thu được một polime chứa 66,18% clo (về khối lượng). Giá trị của k là:
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
B. Tuỳ thuộc cấu trúc của gốc hidrocacbon có thể phân biệt amin thành amin no, chưa no và thơm.
C. Amin có từ hai nguyên tử cacbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.
D. Amin được cấu thành bằng cách thay thế H của amoniac bằng một hay nhiều gốc hidrocacbon.
Câu 19: Dãy các chất có tính bazơ tăng dần theo thứ tự từ trái sang phải là:
A. C6H5NH2 , NH3 , CH3CH2NH2 , CH3NHCH3. B. C6H5NH2 , NH3 , CH3NHCH3 , CH3CH2NH2.
C. NH3,CH3CH2NH2 , CH3NHCH3 , C6H5NH2. D. NH3 , C6H5NH2 , CH3NHCH3 , CH3CH2NH2.
Câu 20: Cho các chất sau: H2NCH2COOH, CH3COOH, C2H5OH, H2NCH2COOC2H5, H2NCH2COONa, CH3NH3Cl, HOOC-CH2-NH3Cl. Số chất có thể tác dụng được với dung dịch NaOH là :
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 21 Số đồng phân amino axit ứng với CTPT C4H9N O2 là :
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở thu được tỉ lệ khối lượng của CO2 so với nước là 44 : 27. Công thức phân tử của amin đó là
A. C3H7N B. C3H9N C. C4H9N D. C4H11N
Câu 23: Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 24: Nilon–6,6 là một loại :A. tơ axetat. B. polieste. C. tơ poliamit. D. tơ visco.
Câu 25: Cho X + Y C6H5NH3Cl. Vậy X, Y có thể là:
A. C6H5NH2; Cl2. B. (C6H5)3N; HCl. C. C6H5NH2; HCl. D. (C6H5)2NH; HCl.
Câu 26: Với 2 α-amino axit X ,Y khác nhau sẽ hình thành tối đa bao nhiêu đipeptit ?
A. 2 đipeptit. B. 4 đipeptit. C. 1 đipeptit. D. 3 đipeptit
Câu 27: Trong số các phát biểu sau về anilin?
(1) Anilin tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch NaOH.
(2) Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.
(3) Anilin dùng để sản xuất phẩm nhuộm, dược phẩm, polime.
(4) Anilin tham gia phản ứng thế brom vào nhân thơm dễ hơn benzen. Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 28: Một amino axit no chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH có M = 103. Số đồng phân cấu tạo amino axit là:A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 29: Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên ( CH4 ). Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình là 20% thì để điều chế 1 tấn PVC phải cần 1 thể tích ( CH4 ) (đktc) là
A. 3500m3 B. 3560m3 C. 3584m3 D. 5500m3
Câu 30: Khi thủy phân hoàn toàn các chuỗi polipeptit sẽ thu được:
A. hỗn hợp các α - amino axit. B. hỗn hợp các axit béo.
C. hỗn hợp các axit hữu cơ. D. hỗn hợp các - amino axit.
Đáp án
1.D2.A3.B4.B5.D6.C7.B8.A9.C10.B11.A12.B13.D14.D15.C16.B17.D18.A19.A20.D21.A22.B23.A24.C25.C26.B27.B28.D29.C30.A
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III- IV ( ban cơ bản )
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thứcCộngNhận biếtThông hiểuVận dụng ở mức thấp
Vận dụng ở mức cao hơnTNTNTNTN1. AMIN Khái niệm, đặc điểm cấu tạo phân tử, danh pháp.
- Xác định bậc Amin.
Tính chất hoá học. Chú ý lực bazơ của amin.
Ứng dụng Anilin không tan trong nước nhưng tan trong axit, có lực bazơ yếu không đổi màu quỳ tím. - Tính khối lượng của các chất trong phản ứng với axit và p.ứ riêng của anilin với Brom.
- Tìm CTPT và đồng phân
- Phân biệt amin, amino axit, ancol, anđehit
- Tìm CTPT của dựa vào phản ứng cháy Số câu hỏi3 3118Số điểm0,750.750.50.52.52. AMINOAXIT Khái niệm
- Danh pháp
- Ứng dụng
- Đồng phân
- Tính chất vật lí.-AMINOAXIT có tính lưỡng tính, phản ứng trùng ngưng, phản ứng tạo este với ancol
Phân biệt được amino axit với hợp chất khác.
Tính khối lượng trong phản ứng.
-
- Xác định CTCT khi biết khối lượng chất đầu và sản phẩm.Số câu hỏi41229Số điểm10,2511.03.253. PEPTIT- PROTEIN - Khái niệm, phân loại
- Công thức cấu tạo
- Tính chất hóa
- Đồng phân
- Phân biệt đipeptit với các peptit khác
Số câu hỏi112Số điểm0.250. 250. 54.POLIME -VẬT LIỆU POLIME - Dựa vào phương pháp điều chế polime. Từ các sản phẩm nhận ra số p.ứ điều chế Polime.Tính hệ số mắt xích các polime) Số câu hỏi512210Số điểm1. 250,251. 01.253.75Tổng số câu
Tổng số điểm 14
3,256
1.55
2,55
2,7530
10