Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Đề kiểm tra 15' môn Đại Số lớp 8 (có đáp án)". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.
KIỂM TRA 15 PHÚT ĐẠI SỐ 8
Nội dung: Hằng đẳng thức đáng nhớ
A.TRẮC NGHIỆM: (4điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.(Trừ câu 8)
Câu 1.Cho biết . Số thích hợp điền vào ô vuông để được đẳng thức đúng là:
A. 3 B. 6 C. – 9 D. 9
Câu 2. Biểu thức bằng biểu thức nào dưới đây ?
A.x2 + 2x + 1 B. x2 + 2x + 2 C. x2 – 2x + 1 D. x2 – 2x + 2
Câu 3. Tính (x + 4) (4 – x) ta được:
A. (4 – x)2 B. x2 – 4 C. x2 – 16 D. 16 – x2
Câu 4. Biểu thức nào dưới đây là bình phương thiếu của hiệu x – 5 ?
A. x2 – 10x + 25 B. x2 – 5x + 25 C. x2 + 5x + 25 D. x2 + 5x – 25
Câu 5. Biểu thức điền vào ô vuông để được đẳng thức đúng là:
A. 3xy4 B.3xy2 C. 3x2y2 D. xy4
Câu 6. Kết quả của phép tính là:
Câu 7. Khẳng định nào dưới đây là đúng:
Câu 8. Điền vào chỗ trống nội dung thích hợp:
B. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1. (3 điểm) Xử dụng các hằng đẳng thức đã học, tính:
a) 512 b) 72. 68
Bài 2. (2 điểm) Cho biểu thức P = x2 – 18x + 81.
Viết biểu thức P dưới dạng bình phương của một hiệu.
Tính giá trị của biểu thức P khi x = 99
Bài 3. (1 điểm) Chứng tỏ biểu thức có giá trị không đổi với mọi giá trị của biến x.
Họ và tên:
…………………………………………………..
Lớp: 8/4Thứ 6 ngày 14 tháng 9 năm 2012
KIỂM TRA 15 PHÚT ĐẠI SỐ 8
Nội dung: Hằng đẳng thức đáng nhớĐIỂMA.TRẮC NGHIỆM: (4điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.(Trừ câu 8)
Câu 1.Cho biết . Số thích hợp điền vào ô vuông để được đẳng thức đúng là:
A. 3 B. 6 C. – 9 D. 9
Câu 2. Biểu thức bằng biểu thức nào dưới đây ?
A.x2 + 2x + 1 B. x2 + 2x + 2 C. x2 – 2x + 1 D. x2 – 2x + 2
Câu 3. Tính (x + 4) (4 – x) ta được:
A. (4 – x)2 B. x2 – 4 C. x2 – 16 D. 16 – x2
Câu 4. Biểu thức nào dưới đây là bình phương thiếu của hiệu x – 5 ?
A. x2 – 10x + 25 B. x2 – 5x + 25 C. x2 + 5x + 25 D. x2 + 5x – 25
Câu 5. Biểu thức điền vào ô vuông để được đẳng thức đúng là:
A. 3xy4 B.3xy2 C. 3x2y2 D. xy4
Câu 6. Kết quả của phép tính là:
A. B. C. D.
Câu 7. Khẳng định nào dưới đây là đúng:
A. B. C. D.
Câu 8. Điền vào chỗ trống nội dung thích hợp:
x3 – 1 = (…………….)(…………………………..)
B. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1. (3 điểm) Xử dụng các hằng đẳng thức đã học, tính:
a) 512 b) 72. 68
Bài 2. (2 điểm) Cho biểu thức P = x2 – 18x + 81.
Viết biểu thức P dưới dạng bình phương của một hiệu.
Tính giá trị của biểu thức P khi x = 99
Bài 3. (1 điểm) Chứng tỏ biểu thức có giá trị không đổi với mọi giá trị của biến x.
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Họ và tên:
…………………………………………………..
Lớp: 8/4Thứ 6 ngày 14 tháng 9 năm 2012
KIỂM TRA 15 PHÚT ĐẠI SỐ 8
Nội dung: Hằng đẳng thức đáng nhớĐIỂMA.TRẮC NGHIỆM: (4điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.(Trừ câu 8)
Câu 1.Cho biết . Số thích hợp điền vào ô vuông để được đẳng thức đúng là:
A. 25 B.– 10 C. – 25 D. 10
Câu 2. Biểu thức bằng biểu thức nào dưới đây ?
A.x2 + 2x + 4 B. x2 + 4x + 4 C. x2 +8x + 16 D. x2 +16
Câu 3. Tính (x + 5) (5 – x) ta được:
A. (5 – x)2 B. 25 – x2 C. x2 – 10 D. x2 – 25
Câu 4. Biểu thức nào dưới đây là bình phương thiếu của tổng x + 5?
A. x2 +10x + 25 B. x2 – 5x + 25 C. x2 + 5x + 25 D. x2 + 5x – 25
Câu 5. Biểu thức điền vào ô vuông để được đẳng thức đúng là:
A. x2y2 B.3x2y C. 3x2y2 D. xy2
Câu 6. Kết quả của phép tính là:
A. B. C. D.
Câu 7. Khẳng định nào dưới đây là đúng:
A. B. C. D.
Câu 8. Điền vào chỗ trống nội dung thích hợp:
x3 +1 = (…………….)(…………………………..)
B. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1. (3 điểm) Xử dụng các hằng đẳng thức đã học, tính:
a) 812 b) 53. 47
Bài 2. (2 điểm) Cho biểu thức P = x2 – 12x + 36
Viết biểu thức P dưới dạng bình phương của một hiệu .
Tính giá trị của biểu thức P khi x = 66
Bài 3. (1 điểm) Chứng tỏ biểu thức có giá trị không đổi với mọi giá trị của biến x.
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN CHẤM 15 PHÚT TOÁN 8 LẦN 1
A.TRẮC NGHIỆM: (4điểm) (Mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Câu 7Câu 8DADBACA(x –1)(x2 + x + 1)B. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài Nội dung Điểm
1
(3 điểm)
a
=
= 2500 + 100 + 1 = 26010,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
b72. 68 = (70 + 2). (70 – 2)
= 702 – 22
= 4900 – 4 = 48960,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm2
(2 điểm)aP = x2 – 18x + 81.= x2 – 2.x. 9 + 92
= (x – 9)20,5 điểm
0,5 điểm
bThay x = 99 vào biểu thức P thu gọn ta được:
P = (99 – 9)2
= 902 = 8100
0,5 điểm
0,5 điểm
3
(1 điểm)Ta có :
=
= (2x + 9 + 1 – 2x)2
= 102
=> A không phụ thuộc vào giá trị của biến x
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm