Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút môn Toán lớp 10'". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT LỚP THƯỜNG
MÔN TOÁN ĐỀ 1
Câu 1: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề ?
A. chia hết cho 3 B. 5 chia hết cho 2 C. không chia hết cho 2 D.
Câu 2: Tìm mệnh đề phủ định mệnh đề .
Câu 3: Liệt kê các phần tử của tập hợp .
Câu 4: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
Câu 5: Liệt kê các phần tử của tập hợp .
Câu 6: Tìm mệnh đề phủ định mệnh đề ” Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau ”.
A. ” Tam giác đều có ít nhất hai cạnh bằng nhau ”.
B. ” Tam giác đều có hai cạnh bằng nhau ”.
C. ” Tam giác đều không có ba cạnh bằng nhau ”.
D. ” Tam giác không đều không có ba cạnh bằng nhau ”.
Câu 7: Cho tập hợp . Tập hợp C được viết dưới dạng tập hợp nào sau đây?
Câu 8: Liệt kê các phần tử của tập hợp .
Câu 9: Cho 4 tập hợp A là tập hợp các hình tứ giác; B là tập hợp các hình thoi; C là tập hợp các hình vuông và D là tập hợp các hình thang. Chọn mệnh đề đúng.
Câu 10: Viết lại tập hợp dưới dạng nêu tính chất đặc trưng của phần tử.
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT LỚP THƯỜNG
MÔN TOÁN ĐỀ 1
Họ tên : Lớp
Câu 1: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề ?
A. chia hết cho 3 B. 5 chia hết cho 2 C. không chia hết cho 2 D. Buồn quá !
Câu 2: Tìm mệnh đề phủ định mệnh đề .
A. B. C. D.
Câu 3: Liệt kê các phần tử của tập hợp .
A. B.
C. D.
Câu 4: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. B. C. D.
Câu 5: Liệt kê các phần tử của tập hợp .
A. B. C. D.
Câu 6: Tìm mệnh đề phủ định mệnh đề ” Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau ”.
A. ” Tam giác đều có ít nhất hai cạnh bằng nhau ”.
B. ” Tam giác đều có hai cạnh bằng nhau ”.
C. ” Tam giác đều không có ba cạnh bằng nhau ”.
D. ” Tam giác không đều không có ba cạnh bằng nhau ”.
Câu 7: Cho tập hợp . Tập hợp C được viết dưới dạng tập hợp nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Liệt kê các phần tử của tập hợp .
A. B. C. D.
Câu 9: Cho 4 tập hợp A là tập hợp các hình tứ giác; B là tập hợp các hình thoi; C là tập hợp các hình vuông và D là tập hợp các hình thang. Chọn mệnh đề đúng.
A. B. C. D.
Câu 10: Viết lại tập hợp dưới dạng nêu tính chất đặc trưng của phần tử.
A. B.
C. D.
Phần trả lời
12345678910
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT LỚP THƯỜNG
MÔN TOÁN ĐỀ 2
Họ tên : Lớp
Câu 1: Liệt kê các phần tử của tập hợp .
A. B.
C. D.
Câu 2: Tìm mệnh đề phủ định mệnh đề .
A. B.
C. D.
Câu 3: Tìm mệnh đề phủ định mệnh đề ” Hình chữ nhật là tứ giác có 3 góc vuông ”.
A. ” Hình chữ nhật không phải là tứ giác có 3 góc vuông ”.
B. ” Hình chữ nhật là tứ giác có 2 góc vuông ”.
C. ” Hình chữ nhật là tứ giác có 4 góc vuông ”.
D. ” Hình chữ nhật không phải là tứ giác ”.
Câu 4: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. B.
C. D.
Câu 5: Liệt kê các phần tử của tập hợp .
A. B.
C. D.
Câu 6: Cho hai tập hợp . Tìm .
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Liệt kê các phần tử của tập hợp .
A. B.
C. D.
Câu 8: Cho tập hợp A. Chọn khẳng định đúng.
A. . B. là một số hữu tỷ.
C. . D. .
Câu 9: Tập hợp được biểu diễn được tập hợp nào sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 10: Viết lại tập hợp dưới dạng nêu tính chất đặc trưng của phần tử.
A. B.
C. D.
Phần trả lời
12345678910
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT LỚP THƯỜNG
MÔN TOÁN ĐỀ 3
Họ tên : Lớp
Câu 1: Cho hai tập hợp . Tìm .
A. B.
C. D.
Câu 2: Cho hai tập hợp . Tìm .
A. B.
C. D.
Câu 3: Cho tập hợp A có 4 phần tử, tìm số tập con của tập hợp A.
32 B. 8 C. 16 D. 4
Câu 4: Cho hai tập hợp . Tìm .
A. B.
C. D.
Câu 5: Cho hai tập hợp . Tìm .
A. B.
C. D.
Câu 6: Cho hai tập hợp . Tìm .
A. B.
C. D.
Câu 7: Cho hai tập hợp . Tìm .
A. B.
C. D.
Câu 8: Cho tập hợp . Tìm .
A. B.
C. D.
Câu 9: Giải hệ bất phương trình:
A. B.
C. D.
Câu 10: Cho ba tập hợp . Hỏi tập hợp bằng bao nhiêu ?
A. B.
C. D.
Phần trả lời
12345678910
Phần trả lời
Đè 1
12345678910baa
abccacb
Phần trả lời
Đề2
12345678910dba
acbddcb
Phần trả lời
Đê 3
12345678910bac
dbaaacd