Loga.vn
  • Khóa học
  • Trắc nghiệm
    • Câu hỏi
    • Đề thi
    • Phòng thi trực tuyến
    • Đề tạo tự động
  • Bài viết
  • Hỏi đáp
  • Giải BT
  • Tài liệu
    • Đề thi - Kiểm tra
    • Giáo án
  • Games
  • Đăng nhập / Đăng ký
Loga.vn
  • Khóa học
  • Đề thi
  • Phòng thi trực tuyến
  • Đề tạo tự động
  • Bài viết
  • Câu hỏi
  • Hỏi đáp
  • Giải bài tập
  • Tài liệu
  • Games
  • Nạp thẻ
  • Đăng nhập / Đăng ký
Trang chủ / Tài liệu / Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 5 năm học 2012-2013

Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 5 năm học 2012-2013

LogaVN LogaVN 6 năm trước 3708 lượt xem 235 lượt tải

Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 5 năm học 2012-2013". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.

 

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II - Năm học 2012 – 2013

ĐỀ THI 1

1/.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

a/ Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là :

b/Hỗn số viết dưới dạng số thập phân là :

A. 5,0008      B. 5,008     C. 5,08    D. 5,8

c/Tìm số thích hợp để viết vào chỗ chấm để : 7kg 5g = .... kg

A. 7,5     B. 7,05    C. 7,005    D. 750

d/ Một lớp học có 25 học sinh , trong đó có 12 học sinh nữ .Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp học đó ?

A. 48 %    B. 32 %    C. 40 %   D. 60 %

e/ Diện tích hình tròn có bán kính r = 6cm là :

A. 113,04     B. 11,304    C. 1130,4    D. 11304

g/Diện tích hình hình tam giác vuông ABC là :

2/Đặt tính rồi tính.

a) 658,3 + 96,28    b) 93,813 - 46,47    c) 37,2 x 1,2     d) 52 : 1,6

3. Một ca nô đi từ A đến B với vận tốc 12km/giờ. Ca nô khởi hành lúc 7 giờ 30 phút đến B lúc 11 giờ 15 phút . Tính độ dài quãng đường AB.

4. a/.Tìm X

b/. Tính bằng cách thuận tiện nhất :

0,8 x X = 1,2 x 10 2,5 x 7,8 x 4 =………………………….

Họ và tên: ……………....................................... KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II - Năm học 2012 – 2013

ĐỀ THI 1

1/.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

a/ Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là :

A.

1000

8

B.

100

8

C.

10

8

D. 8

b/Hỗn số 5

1000

8

viết dưới dạng số thập phân là :

A. 5,0008 B. 5,008 C. 5,08 D. 5,8

c/Tìm số thích hợp để viết vào chỗ chấm để : 7kg 5g = .... kg

A. 7,5 B. 7,05 C. 7,005 D. 750

d/ Một lớp học có 25 học sinh , trong đó có 12 học sinh nữ .Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần

trăm số học sinh của lớp học đó ?

A. 48 % B. 32 % C. 40 % D. 60 %

e/ Diện tích hình tròn có bán kính r = 6cm là :

A. 113,04 B. 11,304 C. 1130,4 D. 11304

g/Diện tích hình hình tam giác vuông ABC là :

A

A. 4 cm

2

B. 5 cm

2

C. 6 cm

2

3cm

D. 7 cm

2

B 4cm C

2/Đặt tính rồi tính.

a) 658,3 + 96,28 b) 93,813 - 46,47 c) 37,2 x 1,2 d) 52 : 1,6

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

3. Một ca nô đi từ A đến B với vận tốc 12km/giờ. Ca nô khởi hành lúc 7 giờ 30 phút đến B lúc 11 giờ 15

phút . Tính độ dài quãng đường AB.

Bài giải

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

4. a/.Tìm X b/. Tính bằng cách thuận tiện nhất :

0,8 x X = 1,2 x 10 2,5 x 7,8 x 4 =………………………….

…………………… ………………………………

…………………… ……………………………..

…………………….

5. Một khu vườn cây trồng cây ăn quả hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng

bằng

2

3

chiều dài .

a/.Tính chu vi khu vườn đó.

b/.Tính diện tích khu vườn đó với đơn vị đo là mét vuông , là hec ta.

Bài giải

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

6 : Một bếp ăn dự trữ gạo đủ cho 120 người ăn trong 20 ngày. Nhưng thực tế có một số người

phải chuyển đi nơi khác nên số gạo đó ăn được trong 25 ngày thì mới hết. Hỏi có bao nhiêu người

chuyển đi?

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

7: Một thùng dầu nặng 16 kg, vỏ thùng nặng bằng

7

1

lượng dầu trong thùng. Hỏi số dầu trong

thùng nặng bao nhiêu ki - lô - gam?

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………… Họ và tên: ……………....................................... KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II - Năm học 2012 – 2013

ĐỀ THI 2

Bài 1/ Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả

lời đúng.

a. . (0.5d) Phân số

5

3

viết dưới dạng số thập phân là :

A. 3,5 B. 0,6 C. 60% D. 6,0

b. (0.5d) Tỉ số phần trăn của 3,2 và 4 là:

A. 0,8% B. 8% C. 80% D. 800%

c.. (0.5đ) Một bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,5m, chiều rộng 2m, chiều

cao 1,5m. Thể tích bể nước đó là:

A: 7 m

3

B: 10,5m C: 1,05 m

3

D: 10,5 m

3

d. 1giờ 15 phút = … giờ . Có kết quả là:

A. 1,15 giờ B. 1,25 giờ C. 1,35 giờ D. 1,45 giờ

Bài 2/ Đặt tính rồi tính (1,5 điểm):

a) 75,185 + 43,63 b) 53,68 x 3,8 c) 13 giờ 8 phút : 4

Bài 3/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a/ 7890kg = . . . tấn. b/ 4m

3

59dm

3

= . . . m

3

.

c) 5,75km = . . . m. d) 48 dm

2

4cm

2

= . . . dm

2

Bai 4/ Điền dấu (<, >, = ) thích hợp vào chổ chấm.

a) 30,5 x 0,1 . . . . 30,05 b) 10,75 . . . . 10,750

c)

27

10

. . . . 2

10

7

d)

4

5

+

2

3

. . . .

20

15

Bài 5/ Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Ô tô đi từ A

với vận tốc 55 km/giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 35 km/giờ. Sau 2 giờ ô tô và xe máy gặp nhau

tại C.

a/ Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu km ?

b/ Sau khi gặp nhau, hai xe đi tiếp thêm 30 phút nữa mới dừng lại. Lúc đó, hai xe cách nhau bao

nhiêu km?

....................................................................................................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................................................................... .....................

....................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................................................................................................................

6: Trong vườn trồng ba loại cây: cam, ổi, mít. Biết số cây cam chiếm 40% số cây trong vườn, số

cây ổi chiếm

3

1

số cây trong vườn, còn lại là số cây mít.Tính số cây mỗi loại, biết số cây trong

vườn nhiều hơn 50 cây và ít hơn 70 cây.

....................................................................................................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................................................................... .....................

....................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

7 : Cho hai hình vuông ABCD và MNPQ như trong hình vẽ. Biết BD = 12 cm. Hãy tính diện

tích phần gạch chéo.

....................................................................................................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................................................................... .....................

................................................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................................................

Họ và tên: ……………....................................... KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II - Năm học 2012 – 2013

ĐỀ THI 3

PHAÀN I: khoanh vaøo chöõ ñaët tröôùc yù traû lôøi ñuùng.

1. Số thập phân gồm năm mươi đơn vị, 1 phần mười, 3 phần nghìn được viết là:

A. 50,13 B. 5, 103 C. 50, 013 D. 50, 103

2. 3m

3

5dm

3

= …………………… dm

3

A. 3005 B. 350 C. 3500 D. 305

3. Hiệu của hai số là 27, số thứ nhất bằng

2

5

số thứ hai. Số thứ nhất là:

A. 63 B. 18 C. 27 D. 45

4. Một đội bóng đã thi đấu 20 trận, thắng 12 trận. Như vậy, tỉ số phần trăm các trận thắng của

đội là :

A. 12 % B. 32 % C. 40 % D. 60 %

5. Phân số

8

5

được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:

A. 0,625 % B. 6,25 % C. 62,5 % D. 625 %

6. Người ta muốn làm một chiếc hộp hình lập phương có cạnh 12m thì cần bao nhiêu giấy?

A. 8m64cm B. 864m

2

C. 72dm

2

D. 72m

2

PHAÀN II

Bài 1 : Đặt tính rồi tính:

a ) 358,45 + 69,159 b).357,25 - 147,9 c) 35,89 x 2,8 d ) 9,52 : 6,8

....................................................................................................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................................................................... .......................

....................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 2 : Tìm y : a) 0,09 x y = 0,36 b) y : 31,8 = 5,17

c) 9 : y = 4,5 d) 94,2 + y = 321,6 -19,25

Bài 3: Một đàn gà, vịt có 150 con. Trong đó số gà chiếm 60% cả đàn. Hỏi có bao nhiêu con vịt ?

Bài 4. Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 50 phút. Ô tô đi với vận tốc 44 km/

giờ và nghỉ dọc đường 20 phút. Tính quãng đường AB.

Bài 5. Trên hình vẽ bên , hãy tính diện tích :

a ) Hình vuông ABCD.

b ) Phần đã tô màu của hình tròn.

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

.................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................

Bài 6. Trung bình cộng của 4,5 ; 5,7 và a là 5,3. Tìm a.

Bμi 7: C¶ ba ng−êi thî lμm c«ng ®−îc 270000 ®ång. Ng−êi thø nhÊt ®−îc

3

1

sè tiÒn. Ng−êi thø

hai ®−îc

5

2

sè tiÒn. TÝnh sè tiÒn cña ng−êi thø ba.

....................................................................................................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................................................................... .......................

....................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

5cm

5cm 5cm

o

A C

D

B Họ và tên: ……………....................................... KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II - Năm học 2012 – 2013

ĐỀ THI 4

Bài 1 Hãy khoanh vào trước câu trả lời đúng.

a. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm (…….) trong 5m

2

8dm

2

= ……….m

2

là:

A . 58 B. 5,8 C. 5,08 D . 5,008

b. chữ số 6 phần thập phân 20,068 có giá trị là :

A . 6 B. 6 C. 6 D 6

10 100 1000

Bài 2 :Đặt tính rồi tính:

a. 2697,23 + 87,98 b. 737,59- 689,72 c. 586,7 x 9,34 d. 97,65 : 21,7

....................................................................................................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................................................................... ........................

....................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 3. Tính giá trị của biểu thức :

3,125 + 2,075 x 2 = ……………………………................

Bài 4: Tính diện tích hình thang có kích thước như hình vẽ sau :

3cm …………………………………………………...

…………………………………………………...

2cm ………………………………………………......

.............................................................................

5cm

Bài 5 M ột ô tô đi t ừ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ kém 15 phút .Tính độ dài quãng đường từ

tỉnh A đ ến tỉnh B ? biết rằng ô tô đó đi với vận tốc 45km/giờ và giữa đường ô tô có nghỉ 15 phút để đổ

xăng..

Tóm tắt Giải

........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

....................................................................................... …………………………………………………..

Bài 6: Một căn phòng dạng hình chữ nhật có chiều dài 6m , rộng 4,5m và chiều cao 3,8m. Người ta

muốn quét vôi trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng,biết rằng diện tích các ô cửa là 10,5m

2

. Hãy

tính diện tích cần quét vôi?

Giải ....................................................................................................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

Bμi 7: Hai anh em cã tÊt c¶ 40 viªn bi, biÕt

3

1

sè bi cña em b»ng

5

1

sè bi cña anh. TÝnh sè bi cña

mçi ng−êi.

....................................................................................................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

Bμi 8: Mét xe m¸y ngμy thø nhÊt ®i ®−îc

5

2

qu·ng ®−êng, ngμy thø hai ®i

®−îc

3

1

qu·ng ®−êng, ngμy thø ba ®i thªm 40km n÷a th× võa hÕt qu·ng ®−êng. Hái qu·ng

®−êng xe m¸y ®i trong ba ngμy lμ bao nhiªu ki-l«-mÐt?

....................................................................................................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

Bμi 9: TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc m x 2 + n x 2 + p x 2, biÕt:

a) m = 2006, n = 2007, p = 2008 b) m + n + p = 2009

..................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

Họ và tên: ……………....................................... KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II - Năm học 2012 – 2013

ĐỀ THI 5

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

1/ Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là:

a.

1000

2

b.

100

2

c.

10

2

d. 2

2/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm để 2m

3

= ……dm

3

a. 20 b. 200 c. 2000 d. 20000

3/ Thể tích của một bục gỗ hình lập phương có cạnh 5dm là

a. 125 b. 125dm c. 125dm

2

d. 125dm

3

4/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để được 0,075kg = ......g là:

a. 7,5 b. 0,75 c. 75 d. 750

B.PHẦN TỰ LUẬN

1/ Đặt tính, thực hiện phép tính

a. 3256,34 + 428,57 b.576,40 – 59,286 c.25,04 x 6,5 d. 125,76 : 1,6

....................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................... ......................

....................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

2/ Điền dấu >, <, = vào chỗ trống

a) 5,1 ..... 5,08 b) 12,030 ....... 12,03

c) 25,679 ........ 25,68 d) 0,919 ......... 0,92

3/ TÝnh:

a) (85,05 : 27 + 850,5) x 43 - 150,97 b) 0,51 : 0,17 + 0,57 : 1,9 + 4,8 : 0,16 + 0,72 : 0,9

....................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................... ......................

....................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

4/ Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ

và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quảng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.

BÀI GIẢI

....................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................... ...................... ....................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

5/ Hai hình chữ nhật có diện tích bằng nhau. Hình thứ nhất có chiều dài 15,2 m; chiều rộng 9,5 m

Hình thứ hai có chiều rộng 10 m. Tính chu vi hình chữ nhật thứ hai.

....................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................... ......................

....................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

6/ TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc M, víi a = 119 vμ b = 0, biÕt:

M = b: (119 x a + 2005) + (119 : a - b x 2005)

....................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................... ......................

....................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

7/ TÝnh gi¸ trÞ biÓu thøc:

a) ( ) . 5 , 12 25 , 0 98 , 12

25

9

2

11

4

23

: 7 , 8 7

10

17

+ × × 











+ − 











− +

....................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................... ......................

....................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

b)

17

2

2

9

7

3 2

5

2

5

24

2

1 × × × × × c) 2

17

2

× 1

24

1

× 5

5

2

× 3

9

7

x 2

....................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................... ......................

....................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................... ......................

Họ và tên: ……………....................................... KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II - Năm học 2012 – 2013

ĐỀ THI 6

I. Phần trắc nghiệm

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

1. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 2,5m

3

= ....

A.2500dm

3

B. 250dm

3

C.25000dm

3

D. 25dm

3

2. Tỉ số phần trăm của 35 và 25 là

A.1,4% B. 14% C. 140% D. 71,42%

3. 360,5 + 12,8 - 16,6 : 2 x 5 =

A. 89,75 B. 331,8 C. 332,5 D. 890,5

4. 17,6 giờ : 4 =

A. 4 giờ 4 phút B. 4 giờ 16 phút C. 4 giờ 24 phút D. 4 giờ 16 phút

5. Người ta muốn làm một chiếc hộp hình vuông có nắp cạnh 12 cm thì cần bao nhiêu giấy? Biết

các mép xung quanh không đáng kể.

A.8m64cm B.864m C.72dm D.72m

II.Phần tự luận

1. Đặt tính rồi tính:

a/ 12 giờ 16 phút + 14 giờ 15 phút b/ 17 giờ 4 phút : 4 c/35,89 x 2,8 d/ 9,52 : 6,8

....................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................... ......................

....................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................... ......................

2.Tìm x, y :

a) 0,09 x y = 0,36 b) y : 31,8 = 5,17 c)

2 5

6 x

=

d) 94,2 + x = 321,6 -19,25

....................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................... ......................

....................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

3. Lúc 8 giờ. một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40 km/giờ, quãng đường AB dài 100

km. Hỏi người đó đến B lúc mấy giờ..

....................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................... ......................

....................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................... ......................

4. Một thùng chứa xăng có dạng hình hộp chữ nhật dài 80cm, rộng 60cm, cao 120cm. Mực xăng

đến 75% so với chiều cao. Tính số lít xăng trong thùng. (1lít = 1dm

3

)

....................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................... ......................

....................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................... ......................

5. Cuèi häc kú I, líp 5A cã

8

1

sè häc sinh ®¹t lo¹i giái;

2

1

sè häc sinh ®¹t lo¹i kh¸ cßn l¹i lμ lo¹i

trung b×nh. BiÕt häc sinh kh¸ nhiÒu h¬n trung b×nh lμ 5 em. T×m:

a) Sè häc sinh líp 5A.

b) Sè häc sinh mçi lo¹i.

....................................................................................................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................................................ ......................

....................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................... ......................

......................................................................................................................................................................................................................... ......................

6. Giê ra ch¬i, líp 5B cã sè häc sinh trong líp b»ng

4

1

sè häc sinh c¶ líp. NÕu sè häc

sinh trong líp bít ®i 2 em vμ gi÷ nguyªn sè häc sinh ngoμi s©n th× sè häc sinh trong líp

b»ng

5

1

sè häc sinh c¶ líp. TÝnh sè häc sinh líp 5B?

....................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................... ......................

....................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................... ......................

Họ và tên: ……………....................................... KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II - Năm học 2012 – 2013

ĐỀ THI 7

I.Phần trắc nghiệm:

Bài 1 : Viết số theo tên gọi dưới đây :

a/ Ba trăm sáu mươi bảy triệu hai trăm linh chín nghìn sáu trăm tám mươi lăm : ………….

b/ Hai trăm linh một phẩy ba ki – lô – gam, viết là: ……………..….

Bài 2 a / 40% của một số là 50, vậy số đó là : …………..

a/ 40 b/ 50 c/ 90 d/ 125

b/ Một khối gỗ hình lập phương có cạnh 1,5dm. Diện tích xung quanh của khối gỗ đó là:

a/ 2,25 dm

2

b/ 3,375 dm

2

c/ 9 dm

2

d/ 13,5 dm

2

Bài 3 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

a. Cho hình tam giác có diện tích là 12,56 cm

2

, cạnh đáy tam giác là 8cm.Tính chiều cao của tam

giác đó ?

a/ 3,14cm b/ 1,57cm c/ 6,28cm d/ 3,56cm

b. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,2dm, chiều rộng 2,5dm, chiều cao 5,6dm . Diện tích toàn

phần của hình hộp chữ nhật là :

a/ 14 dm

2

b/ 44,8 dm

2

c/ 51,84 dm

2

d/ 79,84dm

2

c. Khoảng thời gian từ 6 giờ 45 phút sáng đến 10 giờ 55 phút sáng là :

a/ 4 giờ 10phút ; b/ 4 giờ 5phút ; c/ 3 giờ 10phút ; d/ 3giờ 50phút

II. Phần tự luận :

Bài 1 Thực hiện phép tính :

a/ 3456,7 + 456,98 b/789,5 – 96,78 c/ 246,08 x 7,5 d/ 477,75 : 6,5

....................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................... ......................

....................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................... ......................

Bài 2 a/ Tìm X : b/ Tính giá trị biểu thức sau :

a/ X - 5,767 = 200 - 13,2 9,5 – 0,85 x 4 + 0,579

....................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................... ......................

....................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 3 : Một xe khách đi từ tỉnh A đến tỉnh B cách nhau 167,4 km, biết rằng xe xuất phát lúc 7 giờ

10 phút và đến nơi lúc 11 giờ 15 phút cùng ngày; trên đường đi xe có nghỉ 29 phút. Tính vận tốc

của xe ?

....................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................... ...................... ....................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................... ......................

Bài 4 : Tính chu vi và diện tích thực tế của hình H dưới đây. Tỉ lệ: 1 : 250

60 cm

Hình H

....................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................... ......................

....................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................... ......................

....................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

Bμi 5: Mét cöa hμng ®−îc l·i 20% so víi gi¸ b¸n. Hái cöa hμng ®ã ®−îc l·i bao nhiªu phÇn tr¨m

(%) so víi gi¸ mua?

....................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................................................................

40 cm Họ và tên: ……………....................................... KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II - Năm học 2012 – 2013

ĐỀ THI 8

Câu 1: Khoanh tròn vào kết quả đúng

1/ 3ha 7dam

2

=…………….ha

a. 307 ha b. 30,7 ha c. 3,07 ha d. 370 ha

2/ 7,08 m

3

= ……………..dm

3

a. 708 dm

3

b. 7008 dm

3

c.

0,708 dm

3

d. 7080 dm

3

Câu 2: Đặt tính và tính

a. 375,86 + 29,08 b. 256 – 127,5 c. 14,05 x 3,2 d . 135,9 : 45

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

e. 11 giờ - 5giờ 27 phút f. 23 giờ 6 phút : 7

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

Câu 3: Tính giá trị của biểu thức

a. 8,64 : (1,46 + 0,34) + 6,32 b. 145 + 8907,5 : 35 x 23,9 + 140

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

Câu 4: Tìm y (2đ)

a. y x 4,8 = 12 x 100 b. 1932: y = 6,9 x 5

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

Câu 5: Lớp 5A có 40 học sinh. Số học sinh giỏi chiếm 35% tổng số học sinh cả lớp. Số học sinh khá là

18 em, còn lại là học sinh trung bình.

a. Tính số học sinh trung bình của lớp 5A

b. Tính tỉ số phần trăm học sinh khá so với số học sinh trung bình?

c. Tính tỉ số phần trăm số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp?

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

Câu 6: Mét miÕng ®Êt h×nh tam gi¸c cã diÖn tÝch lμ 288m

2

, ®¸y cña tam gi¸c b»ng 32m. §Ó diÖn

tÝch miÕng ®Êt t¨ng thªm 72m

2

th× ph¶i t¨ng c¹nh ®¸y thªm bao nhiªu mÐt?

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

Câu 7. Tõ 2 tØnh A vμ B c¸ch nhau 396km, cã 2 ng−êi khëi hμnh cïng mét lóc vμ ®i ng−îc chiÒu

víi nhau. Khi ng−êi thø nhÊt ®i ®−îc 216km th× 2 ng−êi gÆp nhau. Lóc ®ã hä ®· ®i hÕt mét sè

ngμy ®óng b»ng hiÖu cña sè ki - l« - mÐt mμ 2 ng−êi ®i ®−îc trong mét ngμy. H·y tÝnh xem mçi

ng−êi ®i ®−îc bao nhiªu ki - l« - mÐt trong mét ngμy? (vËn tèc cña mçi ng−êi kh«ng thay ®æi).

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

Câu 8: T×m hai sè cã tæng b»ng 140, biÕt r»ng nÕu gÊp sè h¹ng thø nhÊt lªn 5 lÇn vμ gÊp sè h¹ng

thø hai lªn 3 lÇn th× tæng míi lμ 508.

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

Họ và tên: ……………....................................... KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II - Năm học 2012 – 2013

ĐỀ THI 9

Bài 1 : Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng nhất:

A. Chữ số 5 trong số 61,523 có giá trị là:

a.

10

5

b.

100

5

c. 5 d.

1000

5

B . Phân số

2

1

viết dưới dạng thập phân là:

a. 0,25 b. 0,12 c. 0,5 d. 0,21

C. Đâu là phân số tối giản :

a.

10

2

b.

50

36

c.

17

51

d.

4

3

D. Điền số thích hợp vào chỗ chấm trong số 19,9…9 < 19,919

a. 8 b. 9 c. 0 d. 2

BÀI 2 : Đặt tính rồi tính (2 điểm)

a. 985,524 + 36,248 b. 6389,86 – 239,477 c . 347,25 x 3,45 d. 350,818 : 4,12

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

BÀI 3 : Tính giá trị của biểu thức:

( 73 + 1027 + 27 - 27 ) x 0,1

…………………………………………………….

…………………………………………………….

…………………………………………………….

BÀI 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

a. 4 tấn 8 kg =………………. kg

b. 5,45 m

3

=……………………cm

3

BÀii 5:

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:

7,627830 m

3

………..7627831 cm

3

BÀI 6

a. Nếu cạnh của hình lập phương là 8 cm thì thể tích hình đó là:………….. cm

3

b. Nếu thể tích của hình lập phương là 125 dm

3

thì cạnh hình đó là:………….. dm

BÀI 7: Trái đất chuyển động xung quanh Mặt Trời với vận tốc 29,8 km/giây . Sao Hỏa chuyển

động xung quanh Mặt Trời với vận tốc chậm hơn so với Trái đất là 5,7 km/giây. Hỏi mỗi hành

tinh đó ( Trái Đất, Sao Hỏa ) đi được quãng đường dài bao nhiêu kílômét sau 3 giây ?

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

Baøi 8. Ngöôøi ta troàng luùa treân moät khu ñaát hình chöõ nhaät daøi 200m.chieàu roäng baèng

5

3

chieàu daøi.

a) Tính dieän tích khu ñaát ñoù.

b) Bieát raèng trung bình cöù 100m

2

thu hoaïch ñöôïc 300kg luùa. Hoûi treân caû khu ñaát ñoù ngöôøi ta thu

hoaïch ñöôïc bao nhieâu taán luùa?

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

Bài 9: Một khúc gỗ hình hộp chữ nhật có chiều dài 3m, rộng 0,8m, cao5dm. 1dm

3

nặng 3,5kg. Hỏi khúc

gỗ đó nặng bao nhiêu tạ?

…………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

Bài 10: Một ô tô chạy từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 30 phút. Ô tô chạy với vận tốc 48

km/giờ. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

Họ và tên: ……………....................................... KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II - Năm học 2012 – 2013

ĐỀ THI 10

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất

1. Dãy phân số nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:

A. 1;

5

7

;

6

7

;

7

5

;

7

6

. C.

7

5

;

7

6

;

6

7

;

5

7

; 1.

B.

7

5

;

7

6

; 1;

6

7

;

5

7

. D.

7

5

;

7

6

;

6

7

;

5

7

; 1.

2. Dãy phân số nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé:

A.

13

15

;

11

15

;

15

13

;

4

5

;

5

4

. C.

13

15

;

15

13

;

4

5

;

11

15

;

5

4

.

B.

11

15

;

13

15

;

15

13

;

4

5

;

5

4

. D.

11

15

;

4

5

;

13

15

;

15

13

;

5

4

.

3. Phân số nào dưới đây có giá trị bằng phân số

30

45

A.

3

1

B.

14

21

D.

5

9

C.

3

2

4. Biểu thức nào dưới đây là biểu thức có giá trị sai:

A.

100

99

< 1 B.

100

0

= 0 D.

0

100

= 100. C.

100

100

= 1

5. Cho 4 phân số:

12

15

;

4

3

;

100

125

;

3

5

. Cặp phân số có giá trị bằng nhau là:

A.

4

3

và

100

125

. B.

12

15

và

4

3

.

C.

3

5

và

100

125

. D. Không có cặp phân số nào có giá trị bằng nhau.

6. Trong một hộp bi gồm có: 5 viên bi màu xanh; 7 viên bi màu vàng; 8 viên bi màu đỏ. Phân số chỉ

tỉ số giữa số bi màu đỏ so với cả hộp là:

A.

8

20

. B.

12

8

. C

3

2

D

5

2

.

7. Phân số nào dưới đây có giá trị bằng phân số

54

18

:

A.

18

54

B.

3

1

D.

21

7

C.

6

3

8. Phân số nào dưới đây không thể rút gọn được nữa?

A.

51

3

B.

63

28

D.

201

9

C.

21

17

9. Tỉ số giữa đoạn thẳng BC và đoạn thẳng AD là:

A B C D

A.

9

4

B.

7

4

D.

5

4

C.

3

1

10. Trong tia số sau, điểm Y có giá trị là:

0 1 2 Y 3

A.

2

1

B.

10

2

D.

3

2

C.

2

5

11. Cặp số nào dưới đây có giá trị bằng nhau:

A.

7

0

và 7. B.

0

7

và 7. D.

20

8

và

35

14

C.

0

7

và 0.

12. Phân số nào dưới đây nhỏ hơn phân số

7

6

nhưng lớn hơn phân số

8

5

?

A.

8

6

. B.

9

5

. C.

7

5

. D.

36

25

13. Kết quả của phép cộng

6

5

+

9

7

là :

A.

15

12

B.

18

87

C.

5

4

D.

18

29

14. Phép cộng: 2 +

5

2

có kết quả là:

A.2

5

2

B.

5

4

C.

7

2

D.

7

12

.

15. Phép trừ: 5 -

3

2

có kết quả là:

A.1 B.

15

2

C.

3

10

D.

3

13

16. Phép cộng:

6

5

+

8

7

có kết quả là:

A.

14

12

B.

7

6

C.

24

41

D.

48

12

17. Phép trừ:

3

7

- 2 có kết quả là:

A.

3

1

B.

3

5

C. 7 D.

6

7

18. Phép nhân:

28

35

x 7 có kết quả là:

A.

4

35

B.

196

35

C.

28

5

D.

35

4

19. Phép chia:

21

15

: 3 có kết quả là:

A.

21

45

B.

7

15

C.

21

5

D.

5

21

20. Phép chia: 18 :

9

2

có kết quả là:

A.1 . B.81 . C.36 . D.4.

21. Biểu thức nào dưới đây là biểu thức có giá trị sai:

A. 6 +

3

2

= 6

3

2

. C. 6 x

3

2

= 6 : 3 x 2 = 4.

B. 6 -

3

2

=

3

2 6−

=

3

3

= 1. D. 6 :

3

2

= 6 : 2 x 3 = 9.

22. Biểu thức nào dưới đây là biểu thức có giá trị sai:

A.

5

3

+

5

2

= 1. C.

5

3

:

5

3

= 1.

B.

3

5

-

5

3

= 1. D.

5

3

x

3

5

= 1. x

23. Giá trị của biểu thức

8

3

+

8

5

:

13

5

là:

A.

13

5

B.2 C.

5

13

D.1.

24. Giá trị của biểu thức (

10

4

+

5

3

) : 5 là:

A.

3

7

B.5 C.

5

1

D.

50

7

.

25. Tìm x, biết: x +

3

1

=

5

3

A. x =

2

1

.

B. x = 1.

C. x =

15

4

. D. x =

15

14

.

26. Tìm x, biết:

10

1

+ x = 2

A. x =

10

9

.

B. x = 1.

C . x =

10

21

. D. x =

10

19

.

27. Tìm x, biết: 2 - x =

5

2

A. x =

5

4

. B. x =

5

12

. C. x =

5

8

. D.x =

5

1

.

28. Tìm x, biết: x -

8

3

=

4

1

A. x =

12

4

. B.x =

8

5

. C. x =

4

1

. D. x =

8

1

. 29. Tìm x, biết: x x 5 =

5

3

A.x =

25

3

.

B.x = 3.

C.x =

3

25

. D.x =

3

1

.

30. Tìm x, biết:

9

5

x x =

12

5

A. x =

108

25

. B. x =

3

4

. C.x =

4

3

.

D.x =

25

108

.

31. Tìm x, biết:

35

12

: x =

7

4

A. x =

5

3

. B. x =

3

5

. C. x =

84

70

. D. x =

70

84

.

32. Tìm x, biết: x : 4 =

15

4

A. x = 15.

B. x =

16

15

. C. x =

15

16

. D. x =

15

1

.

33.

5

3

của 120 là:

A. 40. B. 24. C. 72. D. 200.

34. Tìm y, biết

5

2

của y là 60.

A. y = 30. B. y = 12. C. y = 150. D. y = 24.

35. Hỗn số 2

4

1

được viết dưới dạng số thập phân là:

A. 2,4 . B. 0,225 . C. 2,25 . D. 22,5

36. Phân số thập phân

1000

1001

được viết dưới dạng số thập phân là:

A. 1,1 . B. 0,1001 . C. 1,01 . D. 1,001

37. Số thập phân 10,08 được viết dưới dạng phân số thập phân là:

A.

10

1008

. B.

100

1008

. C.

1000

1008

. D.

100

1080

38. Số thập phân 0,005 được viết đưới dạng phân số là:

A.

2

1

. B.

20

1

. C.

200

1

. D.

2000

1

39. Số thập phân nào dưới đây có chữ số 9 thuộc hàng đơn vị:

A. 319,28 B. 391,28 C. 321,98 D. 321,89

40. Chữ số 7 trong số thập phân 1,367 có giá trị là:

A. 7 đơn vị B.

10

7

C.

100

7

D.

1000

7

41. Số thập phân gồm có: 7 chục, 8 phần mười và 5 phần nghìn được viết là:

A. 7,85 B. 70,85 C. 7,805 D. 70,805

Xem thêm
Từ khóa: / Tài liệu / Tài liệu
Đề xuất cho bạn
Tài liệu
de-minh-hoa-toan-lan-2-nam-2019
Đề Minh Họa Toán lần 2 năm 2019
33969 lượt tải
mot-so-cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-lop-11-co-dap-an
Một số câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 (có đáp án)
16103 lượt tải
ngan-hang-cau-hoi-trac-nghiem-lich-su-lop-11-co-dap-an
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ LỚP 11 - CÓ ĐÁP ÁN
9693 lượt tải
tong-hop-toan-bo-cong-thuc-toan-12
Tổng Hợp Toàn Bộ Công Thức Toán 12
8544 lượt tải
bai-tap-toa-do-khong-gian-oyz-muc-do-van-dung-co-dap-an-va-loi-giai-chi-tiet
Bài tập tọa độ không gian Oxyz mức độ vận dụng có đáp án và lời giải chi tiết
7120 lượt tải
mot-so-cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-lop-11-co-dap-an
Một số câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 (có đáp án)
154350 lượt xem
bai-tap-toa-do-khong-gian-oyz-muc-do-van-dung-co-dap-an-va-loi-giai-chi-tiet
Bài tập tọa độ không gian Oxyz mức độ vận dụng có đáp án và lời giải chi tiết
115266 lượt xem
de-luyen-tap-kiem-tra-mon-tieng-anh-lop-10-unit-6-gender-equality
Đề luyện tập kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 10 - Unit 6: Gender equality
103627 lượt xem
de-luyen-tap-mon-tieng-anh-lop-10-unit-4-for-a-better-community-co-dap-an
Đề luyện tập môn Tiếng Anh lớp 10 - Unit 4: For a better community (có đáp án)
81312 lượt xem
de-on-tap-kiem-tra-mon-tieng-anh-lop-11-unit-4-caring-for-those-in-need-co-dap-an
Đề ôn tập kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 11 - unit 4: Caring for those in need (có đáp án)
79450 lượt xem

  • Tài liệu

    • 1. Đề ôn kiểm tra cuối kì 2 số 1
    • 2. hoa hoc 12
    • 3. Đề Kt cuối kì 2 hóa 8 có MT
    • 4. Các đề luyện thi
    • 5. Đề luyện thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Hóa Học
  • Đề thi

    • 1. tổng ôn môn toán
    • 2. sinh học giữa kì
    • 3. Toán Giữa Kì II
    • 4. kiểm tra giữa hk2
    • 5. Kiểm tra 1 tiết HK2
  • Bài viết

    • 1. Tải Video TikTok / Douyin không có logo chất lượng cao
    • 2. Cách tính điểm tốt nghiệp THPT Quốc gia 2020 mới nhất : 99% Đỗ Tốt Nghiệp
    • 3. Chính thức công bố đề Minh Họa Toán năm học 2020
    • 4. Chuyên đề Câu so sánh trong Tiếng Anh
    • 5. Chuyên đề: Tính từ và Trạng từ ( Adjectives and Adverbs)
  • Liên hệ

    Loga Team

    Email: mail.loga.vn@gmail.com

    Địa chỉ: Ngõ 26 - Đường 19/5 - P.Văn Quán - Quận Hà Đông - Hà Nội

2018 © Loga - Không Ngừng Sáng Tạo - Bùng Cháy Đam Mê
Loga Team