Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 5 trường Kim Đồng năm 2016-2017 - Có đáp án". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.
TRƯỜNG TH THCS KIM ĐỒNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
KHỐI V MÔN: TOÁN
Năm học: 2016 -2017
MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức :
- Kiểm tra về số thập phân, kỹ năng thực hành tính với số thập phân, tỉ số phần trăm. Tính diện tích, thể tích một số hình đã học. Giải toán về chuyển động đều.
2/ Kĩ năng
-Biết vận dụng kiến thức đã học để làm các phép tính liên quan đến số thập phân, tỉ số phần trăm và vận dụng các quy tắc để tính diện tích, thể tích các hình, giải bài toán về chuyển động đều để làm bài tập trắc nghiệm và tự luận một cách thành thạo.
- Rèn tính cẩn thận chính xác. HS biết trình bày bài kiểm tra sạch đẹp
3/ Thái độ :
- Học sinh nghiêm túc, trung thực trong khi làm kiểm tra .
- Ham thích học toán, rèn luyện óc sáng tạo.
PHẦN ĐỀ KIỂM TRA:
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Chữ số 5 trong số 961, 225 có giá trị là: M1
5 B. 0,5 C.0,05 D. 0,005
Câu 2: Số lớn nhất trong các số 8,643; 7, 896; 5,999; 9,001 là: M2
8,643 B. 7, 896 C. 5,999 D. 9,001
Câu 3: Tỉ số phần trăm của 15 và 40 là: M1
0,375% B. 37,5% C. 375% D. 3750%
Câu 4: 642 m3 = … dm3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: M1
642 000 B. 64200 C. 6420 D. 0,642
Câu 5: Một hình lập phương có độ dài cạnh là 1,5 m. thể tích của hình đó là: M1
3375 m3 B. 33,75 m3 C. 3,375 m3 D. 337
TRƯỜNG TH THCS KIM ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
KHỐI V MÔN: TOÁN
Năm học: 2016 -2017
MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức :
- Kiểm tra về số thập phân, kỹ năng thực hành tính với số thập phân, tỉ số phần trăm. Tính diện tích, thể tích một số hình đã học. Giải toán về chuyển động đều.
2/ Kĩ năng
-Biết vận dụng kiến thức đã học để làm các phép tính liên quan đến số thập phân, tỉ số phần trăm và vận dụng các quy tắc để tính diện tích, thể tích các hình, giải bài toán về chuyển động đều để làm bài tập trắc nghiệm và tự luận một cách thành thạo.
- Rèn tính cẩn thận chính xác. HS biết trình bày bài kiểm tra sạch đẹp
3/ Thái độ :
- Học sinh nghiêm túc, trung thực trong khi làm kiểm tra .
- Ham thích học toán, rèn luyện óc sáng tạo.
PHẦN ĐỀ KIỂM TRA:
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Chữ số 5 trong số 961, 225 có giá trị là: M1
5 B. 0,5 C.0,05 D. 0,005
Câu 2: Số lớn nhất trong các số 8,643; 7, 896; 5,999; 9,001 là: M2
8,643 B. 7, 896 C. 5,999 D. 9,001
Câu 3: Tỉ số phần trăm của 15 và 40 là: M1
0,375% B. 37,5% C. 375% D. 3750%
Câu 4: 642 m3 = … dm3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: M1
642 000 B. 64200 C. 6420 D. 0,642
Câu 5: Một hình lập phương có độ dài cạnh là 1,5 m. thể tích của hình đó là: M1
3375 m3 B. 33,75 m3 C. 3,375 m3 D. 337,5 m3
Câu 6: Một miếng bìa hình tròn có đường kính 10 cm. Diện tích của miếng bìa hình tròn là: M2
3,14 cm2 B. 31,4 cm2 C. 314 cm2 D. 3140 cm2
Câu 7: Viết tiếp vào chỗ chấm : M1
Muốn tính vận tốc ta lấy …………………….. chia cho …………………….
Câu 8: Viết vào ô trống theo mẫu: M2
v32,5 km/giờ210 m/ phút36 km/ giờt47 phút2,5 giờs130 km
Câu 9: M3
Đặt tính rồi tính:
281,173 + 399,38 673,461- 384, 977
Tìm x
3 x x = 7,8 x : 4 = 3,6
Câu 10: Một ô tô đi được quãng đường 315000 m với vận tốc 70km/giờ . Tính thời gian ô tô đi quãng đường đó? M3
Bài giải
MA TRẬN
Mạch kiến thức, kĩ năngSố câu
Số điểmMức 1Mức 2Mức 3Mức 4TổngTN
KQTLTN
KQTLTN
KQTLTN
KQTLTN
KQTLSố thập phân, kỹ năng thực hành tính với số thập phân, tỉ số phần trăm.Số câu21131Số điểm2đ1đ1đ3đ1đTính diện tích, thể tích một số hình đã họcSố câu213Số điểm1đ2đ3đGiải toán về chuyển động đều.Số câu11131Số điểm1đ1đ1đ3đ2đTổng số câuSố câu53282Tổng số điểmSố điểm5đ3đ2đ8đ2đ
C. HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
Câu123456Đáp án
DDBACB
Câu 7:
Muốn tính vận tốc ta lấy quãng đường chia cho thời gian.
Câu 8:
v32,5 km/giờ210 m/ phút36 km/ giờt47 phút2,5 giờs130 km1470 m90 kmCâu 9: a)
281,173 673,461
+ -
399,38 384, 977
680, 553 288, 484
b)
3 x x = 7,8 x : 4 = 3,6
x = 7,8 : 3 x = 3,6 x 4
x = 2,6 x = 14,4
Câu 10: Bài giải:
Đổi 31500 m = 315 km
Thời gian ô tô đi hết quãng đường đó là :
315 : 70 = 4,5 ( giờ)
Đáp số: 4,5 giờ
(10 ĐIỂM)
Mỗi câu đúng 1 điểm
Câu 5:1 điểm
Mỗi ý đúng :0,5 điểm
Câu 8: 1 điểm
Mỗi ý đúng: 0,5 điểm
Câu 9: 1 điểm
Mỗi phép tính đúng: 0,25 điểm
Câu 10: 1 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm