Loga.vn
  • Khóa học
  • Trắc nghiệm
    • Câu hỏi
    • Đề thi
    • Phòng thi trực tuyến
    • Đề tạo tự động
  • Bài viết
  • Hỏi đáp
  • Giải BT
  • Tài liệu
    • Đề thi - Kiểm tra
    • Giáo án
  • Games
  • Đăng nhập / Đăng ký
Loga.vn
  • Khóa học
  • Đề thi
  • Phòng thi trực tuyến
  • Đề tạo tự động
  • Bài viết
  • Câu hỏi
  • Hỏi đáp
  • Giải bài tập
  • Tài liệu
  • Games
  • Nạp thẻ
  • Đăng nhập / Đăng ký
Trang chủ / Tài liệu / Đề kiểm tra đánh giá giữa kì 1 môn Toán lớp 12 - trường THPT Trần Hưng Đạo - Nam Định năm học 2020 - 2021

Đề kiểm tra đánh giá giữa kì 1 môn Toán lớp 12 - trường THPT Trần Hưng Đạo - Nam Định năm học 2020 - 2021

ctvtoan5 ctvtoan5 4 năm trước 802 lượt xem 20 lượt tải

Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Đề kiểm tra đánh giá giữa kì 1 môn Toán lớp 12 - trường THPT Trần Hưng Đạo - Nam Định năm học 2020 - 2021". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.

 

Đề thi giữa HK1 Toán 12 năm 2020 - 2021 trường THPT Trần Hưng Đạo - Nam Định mã đề 001 gồm 07 trang với 50 câu hỏi và bài toán dạng trắc nghiệm, thời gian học sinh làm bài thi là 90 phút.

Trang 1/7 - Mã đề 001 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: Toán 12 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề 001 Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. Câu 1: Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước 3; 4; 5. Thể tích của khối hộp đã cho bằng A. 10. B. 20. C. 12. D. 60. Câu 2: Cho hàm số ( ) f x có bảng biến thiên như sau Số nghiệm thực của phương trình ( ) 30 f x −= là A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. Câu 3: Đồ thị hàm số nào trong bốn hàm số sau đây luôn nằm dưới trục hoành? A. 32 2 1. y x xx     B. 42 3 3. yx x   C. 42 4 1. yx x    D. 42 2 2. yx x    Câu 4: Cho hàm số ( ) ( ) 22 22 1 yx x = +− có đồ thị ( ) C , số giao điểm của đồ thị ( ) C với trục hoành là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 5: Hàm số 2 1 x y x + = − nghịch biến trên các khoảng A. ( ) 1; . − +∞ B. R\ {1}. C. ( ) ;1 −∞ và ( ) 1; . +∞ D. ( ) 1; . +∞ Câu 6: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2 1 2 x y xx    là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 7: Bảng biến thiên dưới đây là của một trong bốn hàm số được cho ở các phương án A, B, C, D. Hỏi đó là hàm số nào? A. 21 . 2 x y x − = − B. 23 . 2 x y x − = + C. 3 . 2 x y x + = − D. 25 . 2 x y x − = − Câu 8: Số cách chọn ra 3 học sinh trong 10 học sinh bất kì là A. 120. B. 6. C. 30. D. 720. −∞ 2 −∞ − − +∞ ' y x y 2 2 +∞ Trang 2/7 - Mã đề 001 Câu 9: Cho khối chóp . S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA a = . Thể tích khối chóp đã cho bằng A. 3 1 . 6 a B. 3 . a C. 3 2. a D. 3 1 . 3 a Câu 10: Cho hàm số ( ) y f x = xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau Giá trị cực tiểu của hàm số bằng A. 1 − . B. 5 − . C. 2 . D. 4 . Câu 11: Số mặt phẳng đối xứng của hình hộp chữ nhật này có các kích thước là a, b, c ( ) << abc là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4. Câu 12: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 31 2 x y x + = − là A. 2. y = B. 3. y = C. 2. y = − D. 3. y = − Câu 13: Cho hàm số ( ) y f x = có bảng biên thiên như sau: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ) 0;2 . B. ( ) 4;10 . C. ( ) 2; 5 . D. ( ) ;5 . −∞ Câu 14: Gọi M, N lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: 32 31 yx x = −+ trên [ ] 1;2 . Khi đó tổng M + N bằng A. 2. B. 0. C. 2. − D. 4. − Câu 15: Cho hàm số ( ) y f x = có bảng biến thiến trên đoạn [ ] 5;7 − như sau: Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. [ ] ( ) 5;7 1. Min f x − = B. [ ] ( ) 5;7 6. Min f x − = C. [ ] ( ) 5;7 2. Min f x − = D. [ ] ( ) 5;7 9. Min f x − = Câu 16: Đồ thị hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tiệm cận đứng? A. 1 . y x  B. 4 1 . 1 y x   C. 2 1 . 1 y x   D. 2 1 . 1 y xx    Câu 17: Cho bốn hình vẽ sau đây: Trang 3/7 - Mã đề 001 Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 Hình nào ở trên không phải là hình đa diện? A. Hình 1. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 4. Câu 18: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên? A. 32 3 1. yx x = −+ B. 3 3 1. yx x = −+ C. 4 2 2 1. yx x =−+ D. 3 3 1. y x x = −+ + Câu 19: Khối hai mươi mặt đều thuộc loại nào sau đây? A. { } 4;3 . B. { } 3;4 . C. { } 3;5 . D. { } 5;3 . Câu 20: Cho hàm số () y fx = liên tục trên  và có bảng xét dấu () fx ′ như sau Hàm số () y fx = có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 0. C. 1. D. 2. Câu 21: Cho hàm số ( ) y fx = luôn nghịch biến trên R. Tập nghiệm của bất phương trình ( ) 1 1 ff x  >   là A. ( ) ;1 . −∞ B. ( ) ( ) ;0 1; . −∞ ∪ +∞ C. ( ) 0;1 . D. ( ) ( ) ;0 0;1 . −∞ ∪ Câu 22: Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 42 5 y x mx m = + − − có 3 điểm cực trị là A. 1. m = B. 8 m > . C. 0. m < D. 4 5. m << Câu 23: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Góc giữa hai đường thẳng CI và AC, với I là trung điểm của AB bằng A. 30°. B. 10°. C. 170°. D. 150°. Câu 24: Tập giá trị của hàm số ( ) 9 f x x x = + với [ ] 2;4 x ∈ là đoạn [ ] ; ab . Khi đó P ba = − là A. 25 . 4 P = B. 1 . 2 P = C. 13 . 2 P = D. 6. P = Câu 25: Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số ( ) 3 22 1 43 3 y x mx m x = − + −+ đạt cực đại tại điểm 3 x = là A. 7. m = − B. 5. m = C. 1. m = − D. 1. m = Trang 4/7 - Mã đề 001 Câu 26: Cho hình chóp . S ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại , 2. B BC a = Biết ( ), SA ABC ⊥ góc giữa SC và đáy bằng 0 60 . Thể tích khối chóp . S ABC bằng A. 3 3 . 6 a B. 3 . 12 a C. 3 2 3 . 3 a D. 3 3 . 3 a Câu 27: Cho khối chóp tứ giác . S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm I. Gọi 12 , V V lần lượt là thể tích khối chóp . , . . S ABI S ABCD Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 1 2 1 . 6 V V = B. 1 . 8 V = C. 1 2 1 . 2 V V = D. 1 2 1 . 4 V V = Câu 28: Cho khối chóp SABC có thể tích khối chóp bằng 3 6 2 a và diện tích tam giác SBC bằng 2 3 a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( ) SBC bằng A. 32 2 a . B. 3 22 a . C. 2 2 a . D. 3 2 a . Câu 29: Tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng : 2 dy x m  cắt đồ thị hàm số 3 1    x y x   C tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương là A. 3 1. 2 m  B. 1 0. 3 m  C. 0 1. m  D. 5 . 2 m m       Câu 30: Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số 32 1 2 45 3 y x mx x = − +− đồng biến trên  là A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1. Câu 31: Cho hình chóp . SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh . a Cạnh bên SA vuông góc với đáy và 3. SA a  Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng   SBC và   . ABC Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. 0 60 .   B. 0 30 .   C. 2 5 sin . 5   D. 5 sin . 5   Câu 32: Cho hàm số 1 xm y x + = − (với m là tham số thực) thỏa mãn [ ] 2;4 min 3 y = . Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. 3 4. m <≤ B. 1 3. m ≤< C. 4. m > D. 1. m < − Câu 33: Tất cả các giá trị m để đồ thị hàm số 2 2 31 2 mx m y xm ++ = − cắt trục Oy tại điểm có tung độ bằng -4 là A. 1 m = hoặc 1 . 4 m − = B. 1. m = C. 1 . 4 m − = D. 1 . 5 m = Trang 5/7 - Mã đề 001 Câu 34: Cho hình lập phương . ABCD A B C D ′′ ′ ′ có diện tích tam giác ACD ′ bằng 2 3 a . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng A. 3 42 . a B. 3 8. a C. 3 . a D. 3 22 . a Câu 35: Cho các hàm số: 34 21 2, 2 os , , 3 1 x yx y x c x y yx x − =−=− = =+ + . Số các hàm số đồng biến trên tập xác định là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 36: Cho hình chóp . S ABCD , có đáy là hình thang có đáy lớn AB , SA vuông góc mặt phẳng đáy, 1 2 2 AD CD CB AB a = = = = , 3 SA a = . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và CB bằng A. 6. a B. 2 . 3 a C. 6 . 2 a D. 3 . 2 a Câu 37: Cho khối chóp . S ABC có    60 , ASB ASC BSC = = = ° ( ) , SA SB a SC x x a = = = > . Tìm x sao cho thể tích khối chóp . S ABC bằng 3 2 ? 4 a A. 2. x a = B. 4. x a = C. 3. xa = D. 6. xa = Câu 38: Một chất điểm chuyển động với quy luật 23 () 6 . st t t = − Thời điểm t (giây) tại vận tốc ( ) / vm s của chuyển động đạt giá trị lớn nhất bằng A. 12. B. 24. C. 2. D. 6. Câu 39: Cho hàm số ( ) y f x = có bảng biến thiên: Số giá trị nguyên của [ 4;4] m∈− để hàm số có 4 tiệm cận là A. 7. B. 6. C. 5. D. 8. Trang 6/7 - Mã đề 001 Câu 40: Cho hàm số ( ) ( ) ( ) 32 21 2 2 f x x m x mx = − − + − + . Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số ( ) y fx = có 5 cực trị là A. 5 2. 4 m ≤≤ B. 5 2. 4 m −< < C. 5 2. 4 m −< < D. 5 2. 4 m << Câu 41: Cho hàm số ( ) 32 1 y f x ax bx cx = = + ++ có bảng biến thiên như sau: Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 0, 0. bc >> B. 0, 0. bc >< C. 0, 0. bc << D. 0, 0. bc <> Câu 42: Cho hàm số ( ) 4 2 2 f x x x m =−+ ( m là tham số thực). Gọi S là tập hợp các giá trị của m sao cho [ ] ( ) [ ] ( ) 0;2 0;2 7 max f x min f x += . Tổng các phần tử của S là A. -7. B. 14. C. 7. D. -14. Câu 43: Số giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số 9 mx y xm − = − luôn đồng biến trên ( ;2) −∞ là A. 2. B. 1. C. 7. D. 5. Câu 44: Cho hàm số ( ) y f x = có bảng biến thiên như sau Số nghiệm thuộc đoạn 9 0; 2 π       của phương trình ( ) (cos ) 2 ff x = là A. 10. B. 8. C. 7. D. 9. Câu 45: Cho hàm số   y fx  có bảng biên thiên như hình vẽ Hàm số   2 53 2 22 gx f x x           nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A. 1 1; . 4          B. 1 ;1 . 4         C. 9 ;. 4          D. 5 1; . 4         Trang 7/7 - Mã đề 001 Câu 46: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số ( ) y f x = . Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số ( ) 2020 y f x m = −− có 5 điểm cực trị. Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng A. 12. − B. 15. − C. 18. − D. 9. − Câu 47: Một nhóm gồm 3 học sinh lớp 10, 3 học sinh lớp 11 và 3 học sinh lớp 12 được xếp ngồi vào một hàng có 9 ghế, mỗi em ngồi 1 ghế. Xác suất để 3 học sinh lớp 10 không ngồi 3 ghế liền nhau bằng A. 5 . 12 B. 7 . 12 C. 11 . 12 D. 1 . 12 Câu 48: Cho hình lăng trụ tam giác . ABC A B C ′′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại . C Biết ABB A ′′ là hình thoi cạnh 2a ,  ' 60 AA B ° ′ = và góc giữa đường thẳng AC ′ và mặt phẳng () AABB ′′ bằng 30 ° . Gọi M là trung điểm của AB ′′ . Thể tích khối tứ diện ACMC ′bằng A. 3 . 6 a B. 3 . 48 a C. 3 3 . 48 a D. 3 3 . 6 a Câu 49: Cho hàm số 3 () 2 fx x x = ++ . Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình ( ) 33 3 () () 2 f f x fx m x x + + =− −+ có nghiệm [ 1;2] x∈− là? A. 1746. B. 1750. C. 1747. D. 1748. Câu 50: Cho hai số thực dương , xy thỏa mãn 3 9 32 1 xx y y + = + + . Giá trị lớn nhất của biểu thức 6 S x y = − là A. 82 . 3 B. 89 . 12 C. 17 . 12 D. 11 . 3 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Xem thêm
Từ khóa: / Tài liệu / Tài liệu
Đề xuất cho bạn
Tài liệu
de-minh-hoa-toan-lan-2-nam-2019
Đề Minh Họa Toán lần 2 năm 2019
33969 lượt tải
mot-so-cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-lop-11-co-dap-an
Một số câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 (có đáp án)
16103 lượt tải
ngan-hang-cau-hoi-trac-nghiem-lich-su-lop-11-co-dap-an
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ LỚP 11 - CÓ ĐÁP ÁN
9693 lượt tải
tong-hop-toan-bo-cong-thuc-toan-12
Tổng Hợp Toàn Bộ Công Thức Toán 12
8544 lượt tải
bai-tap-toa-do-khong-gian-oyz-muc-do-van-dung-co-dap-an-va-loi-giai-chi-tiet
Bài tập tọa độ không gian Oxyz mức độ vận dụng có đáp án và lời giải chi tiết
7120 lượt tải
mot-so-cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-lop-11-co-dap-an
Một số câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 (có đáp án)
154368 lượt xem
bai-tap-toa-do-khong-gian-oyz-muc-do-van-dung-co-dap-an-va-loi-giai-chi-tiet
Bài tập tọa độ không gian Oxyz mức độ vận dụng có đáp án và lời giải chi tiết
115287 lượt xem
de-luyen-tap-kiem-tra-mon-tieng-anh-lop-10-unit-6-gender-equality
Đề luyện tập kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 10 - Unit 6: Gender equality
103646 lượt xem
de-luyen-tap-mon-tieng-anh-lop-10-unit-4-for-a-better-community-co-dap-an
Đề luyện tập môn Tiếng Anh lớp 10 - Unit 4: For a better community (có đáp án)
81333 lượt xem
de-on-tap-kiem-tra-mon-tieng-anh-lop-11-unit-4-caring-for-those-in-need-co-dap-an
Đề ôn tập kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 11 - unit 4: Caring for those in need (có đáp án)
79469 lượt xem

  • Tài liệu

    • 1. Đề ôn kiểm tra cuối kì 2 số 1
    • 2. hoa hoc 12
    • 3. Đề Kt cuối kì 2 hóa 8 có MT
    • 4. Các đề luyện thi
    • 5. Đề luyện thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Hóa Học
  • Đề thi

    • 1. tổng ôn môn toán
    • 2. sinh học giữa kì
    • 3. Toán Giữa Kì II
    • 4. kiểm tra giữa hk2
    • 5. Kiểm tra 1 tiết HK2
  • Bài viết

    • 1. Tải Video TikTok / Douyin không có logo chất lượng cao
    • 2. Cách tính điểm tốt nghiệp THPT Quốc gia 2020 mới nhất : 99% Đỗ Tốt Nghiệp
    • 3. Chính thức công bố đề Minh Họa Toán năm học 2020
    • 4. Chuyên đề Câu so sánh trong Tiếng Anh
    • 5. Chuyên đề: Tính từ và Trạng từ ( Adjectives and Adverbs)
  • Liên hệ

    Loga Team

    Email: mail.loga.vn@gmail.com

    Địa chỉ: Ngõ 26 - Đường 19/5 - P.Văn Quán - Quận Hà Đông - Hà Nội

2018 © Loga - Không Ngừng Sáng Tạo - Bùng Cháy Đam Mê
Loga Team