Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Đề kiểm tra ôn tập môn Hóa học lớp 12 - phần amin". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.
Đề luyện amin ôn thi 8 tuần phần amin
Câu 1. Anilin là hợp chất quan trọng để sản xuất phẩm nhuộm. Công thức phân tử của anilin là
A. CH5N. B. C7H9N. C. C6H7N. D. C2H7N.
Câu 2: Công thức phân tử của đimetylamin là:
Câu 3. Metylamin là nguyên liệu trong quá trình sản xuất thuốc ephedrin (dùng để điều trị bệnh hen). Metylamin có công thức cấu tạo như sau: CH3NH2. Metyl amin là
A. amin bậc 3. B. amin bậc 2. C. amin bậc 4. D. amin bậc 1.
Câu 4: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
A. H2N-[CH2]6–NH2 B. CH3–CH(CH3)–NH2 C. CH3–NH–CH3 D. C6H5NH2.
Câu 5: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2. B. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH.
C. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3 D. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2.
Câu 6: Số đồng phân amin có CTPT C2H7N là:
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5
Câu 7: Số đồng phân amin có CTPT C3H9N là:
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 8: Số amin bậc một có cùng công thức phân tử C3H9N là
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 9: Số đồng phân amin chứa vòng benzen, có cùng công thức phân tử C7H9N là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 10: Số đồng phân amin bậc hai chứa vòng benzen, có cùng công thức phân tử C8H11N là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 11. Có bao nhiêu amin bậc ba là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C5H13N ?
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4.
Câu 12: Tên gọi amin nào sau đây là không đúng?
A. CH3-NH-CH3 đimetylamin B. CH3-CH2-CH2NH2 n-propylamin
C. CH3CH(CH3)-NH2 isopropylamin D. C6H5NH2 alanin
Câu 13: Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là:
A. Anilin B. Natri
PAGE \* MERGEFORMAT 1
Đề luyện amin ôn thi 8 tuần phần amin
Câu 1. Anilin là hợp chất quan trọng để sản xuất phẩm nhuộm. Công thức phân tử của anilin là
A. CH5N. B. C7H9N. C. C6H7N. D. C2H7N.
Câu 2: Công thức phân tử của đimetylamin là:
A. B. C. D.
Câu 3. Metylamin là nguyên liệu trong quá trình sản xuất thuốc ephedrin (dùng để điều trị bệnh hen). Metylamin có công thức cấu tạo như sau: CH3NH2. Metyl amin là
A. amin bậc 3. B. amin bậc 2. C. amin bậc 4. D. amin bậc 1.
Câu 4: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
A. H2N-[CH2]6–NH2 B. CH3–CH(CH3)–NH2 C. CH3–NH–CH3 D. C6H5NH2.
Câu 5: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2. B. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH.
C. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3 D. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2.
Câu 6: Số đồng phân amin có CTPT C2H7N là:
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5
Câu 7: Số đồng phân amin có CTPT C3H9N là:
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 8: Số amin bậc một có cùng công thức phân tử C3H9N là
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 9: Số đồng phân amin chứa vòng benzen, có cùng công thức phân tử C7H9N là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 10: Số đồng phân amin bậc hai chứa vòng benzen, có cùng công thức phân tử C8H11N là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 11. Có bao nhiêu amin bậc ba là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C5H13N ?
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4.
Câu 12: Tên gọi amin nào sau đây là không đúng?
A. CH3-NH-CH3 đimetylamin B. CH3-CH2-CH2NH2 n-propylamin
C. CH3CH(CH3)-NH2 isopropylamin D. C6H5NH2 alanin
Câu 13: Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là:
A. Anilin B. Natri hiđroxit. C. Natri axetat. D. Amoniac.
Câu 14: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là:
A. C2H5OH. B. CH3NH2. C. C6H5NH2. D. NaCl.
Câu 15. Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat.
Câu 16: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là:
A. (3), (1), (5), (2), (4). B. (4), (1), (5), (2), (3).
C. (4), (2), (3), (1), (5). D. (4), (2), (5), (1), (3).
Câu 17: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:
ChấtXYZTNhiệt độ sôi (oC)182184-6,7-33,4pH (dung dịch nồng độ 0,001M)6,487,8210,8110,12Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Y là C6H5OH. B. Z là CH3NH2 C. T là C6H5NH2 D. X là NH3
Câu 18: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ : (1) amoniac ; (2) anilin ; (3) etylamin ; (4) đietyl amin; (5) Kali hiđroxit.
A. (2)<(1)<(3)<(4)<(5). B. (1)<(5)<(2)<(3)<(4).
C. (1)<(2)<(4)<(3)<(5). D. (2)<(5)<(4)<(3)< (1).
Câu 19: Cho các dung dịch sau có cùng nồng độ mol: HCl; NH4Cl; C6H5NH3Cl. Thứ tự tăng dần pH của các dung dịch là
A. HCl < NH4Cl < C6H5NH3Cl B. HCl < C6H5NH3Cl < NH4Cl
C. C6H5NH3Cl < NH4Cl < HCl D. NH4Cl < HCl < C6H5NH3Cl
Câu 20. Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là:
A. Phenylamin, etylamin, amoniac. B. Etylamin, amoniac, phenylamin.
C. Etylamin, phenylamin, amoniac. D. Phenylamin, amoniac, etylamin.
Câu 21. Cho anilin tác dụng với các chất sau: dung dịch Br2, H2, dung dịch HCl, dung dịch NaOH, CH3COOH. Số phản ứng xảy ra là.
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 22: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là:
A. dd phenolphtalein. B. nước brom. C. dd NaOH. D. giấy quì tím.
Câu 23. Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Anilin có tính bazơ nên làm mất màu nước brom.
B. Anilin không làm đổi màu quì tím.
C. Trong phân tử anilin có ảnh hưởng qua lại giữa nhóm amino và gốc phenyl.
D. Amin có tính bazơ vì trên nguyên tử N có đôi electron tự do nên có khả năng nhận proton.
Câu 24: Khi nhỏ vài giọt dung dịch C2H5NH2 vào dd FeCl3 sau phản ứng thấy
A. dung dịch trong suốt không màu B. dung dịch màu vàng nâu
C. có kết tủa màu đỏ gạch D. có kết tủa màu nâu đỏ
Câu 25: Nhận xét nào dưới đây không đúng?
(1)Anilin có tính bazơ, phenol có tính axit
(2)Phenol và anilin dễ tham gia phản ứng thế vào nhân thơm do ảnh hưởng của vòng benzen lên nhóm –OH hoặc –NH2.
(3)Anilin và phenol đều dễ tham gia phản ứng thế với dd Br2 tạo kết tủa trắng
(4)Anilin và phenol đều làm đổi màu quỳ tím
A. 1,2 B. 2,3 C. 3,4 D. 2,4
Câu 26: Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH, C6H5NH2, dung dịch C6H5ONa, dung dịch NaOH, dung dịch CH3COOH, dung dịch HCl. Cho từng cặp chất tác dụng với nhau ở điều kiện thích hợp, số cặp chất có phản ứng xảy ra là
A. 8 B. 12 C. 9 D. 10
Câu 27: Đều khẳng định nào sau đây luôn luôn đúng?
A. Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là số lẻ.
B. Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là số chẵn.
C. Đốt cháy hết a mol amin bất kì luôn thu được tối thiểu a/2 mol N2 (phản ứng cháy chỉ cho N2)
D. A và C đúng.
Câu 28: Trong số các phát biểu sau về anilin?
(1) Anilin tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch NaOH.
(2) Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.
(3) Anilin dùng để sản xuất phẩm nhuộm, dược phẩm, polime.
(4) Anilin tham gia phản ứng thế brom vào nhân thơm dễ hơn benzen. Các phát biểu đúng là
A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (4)
C. (1), (3), (4) D. (2), (3), (4)
Câu 29: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 8 B. 6 C. 5 D. 7
Câu 30: Cho chuỗi phản ứng sau:
C6H6 + HNO3 (H2SO4) -> X + Fe, HCl -> Y + NaOH -> Z. Tên gọi của Z là:
A. Anilin B. Nitrobenzen C. Phenylclorua D. Phenol
Câu 31: Theo sơ đồ phản ứng sau:
Chất A, B, C,D lần lượt là :
A. C2H2, C6H6, C6H5NO2, C6H5NH2 B. C2H2, C6H6, C6H5NO2, C6H5NH3Cl
C. C2H4, C6H6, C6H5NH2, C6H5NH3Cl D. C6H6, C6H5NO2, C6H5NH2,C6H5NH3Cl
Câu 32. Khi đưa gần miệng lọ đựng dung dịch HCl đặc lại gần miệng lọ đựng dung dịch metylamin đặc thấy xuất hiện đám khói trắng. Đám khói trắng này là hợp chất:
A. CH3NH3Cl. B. hơi nước. C. N2 và HCl. D. NH4Cl.
Câu 33: Metylamin không phản ứng với
A. dung dịch H2SO4 B. H2 ( xúc tác Ni, nung nóng)
C. dung dịch HCl D. O2, nung nóng
Câu 34. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
B.Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
C.Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
D.Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
Câu 35: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thửThuốc thửHiện tượngXQuỳ tímQuỳ tím chuyển màu xanhYNước bromKết tủa màu trắngZDung dịch AgNO3/NH3 Kết tủa Ag trắng sángTCu(OH)2 Dung dịch có màu xanh lamCác dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Natri stearat, anilin, mantozo, saccarozo B. Natri stearat, anilin, saccarozo, mantozo
C. Anilin, natri stearat, saccarozo, mantozo D. Anilin, natri stearat, mantozo, saccarozo
Câu 36: Từ C2H2 và các chất vô cơ cần thiết khác, có thể điều chế 2,4,6-triamino phenol (X) bằng sơ đồ phản ứng nào sau đây:
A. C2H2 →C6H6 → C6H3(NO2)3 → C6H3(NH2)3 → C6H2(NH2)3Br → X
B. C2H2 →C6H6 → C6H5Br → C6H5OH → C6H2(NO2)3OH → X
C. C2H2 →C6H6 → C6H5NO2 → NH2C6H2Br3 → X
D. C2H2 →C6H6 → C6H5NH2 → NH2C6H2Br3 → X
Câu 37: Để làm sạch khí CH3NH2 có lẫn các khí CH4, C2H2, H2, người ta dùng
A. dd HCl và dd NaOH B. dd Br2 và dd NaOH
C. dd HNO3 và dd Br2 D. dd HCl và dd K2CO3
Câu 38: Để tách riêng hỗn hợp gồm ba chất lỏng: C6H6, C6H5OH và C6H5NH2 người ta có thể tiến hành theo trình tự sau:
A. Dùng dung dịch HCl, lắc, chiết, sục khí CO2
B. Dùng dung dịch NaOH, lắc nhẹ, chiết, sục khí CO2.
C. Dùng dung dịch NaOH, lắc nhẹ, chiết, dung dung dịch HCl, chiết, dùng dung dịch NaOH
D. Dùng dung dịch brom, lắc nhẹ, chiết, dùng dung dịch NaOH, khí CO2
Câu 39: Cho anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 38,85 gam muối. Khối lượng anilin đã phản ứng là
A. 18,6g B. 9,3g C. 37,2g D. 27,9g.
Câu 40: Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,05 mol H2SO4 loãng. Khối lượng muối thu được bằng bao nhiêu
A. 7,1g. B. 14,2g. C. 19,1g. D. 28,4g.
Câu 41: Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, rồi cô cạn dung dịch thì thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là bao nhiêu?
A. 100ml B. 50ml C. 200ml D. 320ml
Câu 42: Để trung hòa 20 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 22,5% cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là (Cho H = 1; C = 12; N = 14):
A. C2H7N B. CH5N C. C3H5N D. C3H7N
Câu 43.Cho 15 gam hỗn hợp gồm hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,75M, thu được dung dịch chứa 23,76 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 320. B. 720. C. 480. D. 329.
Câu 44. Cho 19,4 gam hỗn hợp hai amin (no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp trong dãy đồng đẳng) tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 34 gam muối. Công thức phân tử của hai amin là
A. C3H9N và C4H11N B. C3H7N và C4H9N
C. CH5N và C2H7N D. C2H7N và C3H9N
Câu 45: Hợp chất X chứa vòng benzen, có công thức phân tử CxHyN. Khi cho X tác dụng với dung dịch HCl thu được muối Y có công thức dạng RNH3Cl (R là gốc hiđrocacbon). Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là 13,084%. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các điều kiện trên là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 46. Hợp chất X có vòng benzen và có CTPT là CxHyN. Khi cho X tác dụng với HCl thu được muối Y có công thức dạng RNH2Cl. Trong các phân tử X, % khối lượng của N là 11,57%; Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 47: Cho 11,25 gam C2H5NH2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl x(M). Sau khi phản ứng xong thu được dung dịch có chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của x là
A. 1,3M B. 1,25M C. 1,36M D. 1,5M
Câu 48: Hợp chất hữu cơ X mạch hở chứa C, H và N trong đó N chiếm 16,09% về khối lượng. X tác dụng được với HCl theo tỉ lệ số mol 1:1. Công thức của X là
A. C3H7NH2 B. C4H9NH2 C. C2H5NH2 D. C5H11NH2
Câu 49: Trung hoà 0,9 gam 1 amin đơn chức X cần vừa đủ với 200 ml dung dịch H2SO4 có pH =1. Phát biểu không chính xác về X là:
A. X là chất khí
B. Tên gọi X là metyl amin
C. Dung dịch trong nước của X làm quỳ tím hóa xanh
D. X tác dụng được với dung dịch FeCl3 cho kết tủa Fe(OH)3
Câu 50: A là hợp chất hữu cơ mạch vòng chứa C, H, N trong đó N chiếm 15,054% theo khối lượng. A tác dụng với HCl tạo ra muối có dạng RNH3Cl. Cho 9,3g A tác dụng hết với nước brom dư thu được a gam kết tủa. giá trị của a là
A. 33 B. 30 C. 39 D. 36
Câu 51: Cho 1,52g hỗn hợp hai amin đơn chức no X, Y có số mol bằng nhau tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl, thu được 2,98g muối. Kết luận nào sau đây không chính xác?
A. Tên gọi 2 amin là proylamin và etylamin B. Nồng độ dung dịch HCl bằng 0,2 M.
C. Số mol mỗi chất là 0,02 mol D. Công thức của amin là CH5N và C2H7N
Câu 52: X là amin no đơn chức mạch hở và Y là amin no 2 lần amin mạch hở có cùng số cacbon. Trung hòa hỗn hợp gồm a mol X và b mol Y cần dung dịch chứa 0,5 mol HCl và tạo ra 43,15 gam hỗn hợp muối. Trung hòa hỗn hợp gồm b mol X và a mol Y cần dung dịch chứa 0,4 mol HCl và tạo ra p gam hỗn hợp muối. p có giá trị là :
A. 40,9 gam B. 38 gam C. 48,95 gam D. 32,525 gam
Câu 53: Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở thu được tỉ lệ khối lượng của CO2 so với nước là 44 : 27. Công thức phân tử của amin đó là
A. C3H7N B. C3H9N C. C4H9N D. C4H11N
Câu 54: Đốt cháy hoàn toàn 1,18g amin đơn chức X bằng 1 lượng không khí vừa đủ, dẫn toàn bộ lượng hỗn hợp khí sau phản ứng vào bình đựng Ca(OH)2 dư, được 6g kết tủa và có 9,632 lít khí (đktc) duy nhất thoát ra khỏi bình. Tìm ctpt của X
A. C3H9N B. C2H7N C. C3H7N D. CH5N
Câu 55: Thành phần % khối lượng của nitơ trong hợp chất hữu cơ CxHyN là 23,73%. Số đồng phân amin bậc hai thỏa mãn các dữ kiện trên là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 56: Đốt cháy hoàn toàn một amin no, mạch hở, bậc một X bằng oxi vừa đủ, sau phản ứng được hỗn hợp Y gồm khí và hơi, trong đó VCO2 : VH2O = 1 : 2. Cho 1,8g X tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng làm bay hơi dung dịch được m gam muối khan.Giá trị của m là:
A. 3,99 g B. 2,895g C. 3,26g D. 5,085g
Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, no, mạch hở bậc 2 thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol tương ứng là 2: 3. Tên gọi của amin đó là
A. etylmetylamin B. đietylamin C. đimetylamin D. metylisopropylamin
Câu 58: Đốt cháy một amin no đơn chức mạch hở X ta thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol nCO2 : nH2O = 8:11. Biết rắng khi cho X tác dụng với dung dịch HCl tạo muối có công thức dạng RNH3Cl. Số đồng phân của X thỏa mãn điều kiện trên là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 59 : Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ thu được 1 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 4,6g X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là:
A. 0,1 B. 0,4 C. 0,3 D. 0,2
Câu 60: Có 2 amin bậc 1: (A) là đồng đẳng của anilin, (B) là đồng đẳng của metylamin. Đốt cháy hoàn toàn 3,21g (A) thu được 336 ml N2 (đktc). Khi đốt cháy hoàn toàn (B) cho hỗn hợp khí, trong đó V(CO2) : V(H2O) = 2 : 3. CTCT của (A),(B) là
A. CH3C6H4NH2 và CH3CH2CH2NH2 B. C2H5C6H4NH2 và CH3CH2CH2NH2
C. CH3C6H4NH2 và CH3CH2CH2CH2NH2 D. C2H5C6H4NH2 và CH3CH2CH2CH2NH2
Câu 61: Hỗn hợp M gồm một anken và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng 4,536 lít O2 (đktc) thu được H2O, N2 và 2,24 lít CO2 (đktc). Chất Y là
A. etylamin. B. propylamin. C. butylamin. D. etylmetylamin.
Câu 62: Hỗn hợp khí X gồm etylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hỗn hợp X bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 550 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi nước. Nếu cho Y đi qua dung dịch axit sunfuric đặc (dư) thì còn lại 250 ml khí (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là
A. CH4 và C2H6. B. C2H4 và C3H6.
C. C2H6 và C3H8. D. C3H6 và C4H8.
Câu 634: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 1 amin no đơn chức mạch hở X và 1 amin không no đơn chức mạch hở Y có 1 nối đôi C=C có cùng số nguyên tử C với X cần 55,44 lít O2(đktc) thu được hỗn hợp khí và hơi trong đó nCO2 : nH2O =10:13 và 5,6 lít N2 (đktc). Khối lượng của hỗn hợp amin ban đầu là:
A. 35,9 gam B. 21,9 gam C. 29 gam D. 28,9 gam
Câu 64. Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M thu được N2; 5,04 gam H2O và 3,584 lít CO2 (đktc). Khối lượng phân tử của chất X là :
A. 59. B. 31. C. 45. D. 73.
Câu 65. Hỗn hợp E gồm ba amin no, đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m gam E bằng O2, thu được CO2, H2O và 0,672 lít khí N2 (đktc). Mặt khác, để tác dụng với m gam E cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là:
A. 45. B. 60. C. 15. D. 30.
Câu 66.Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CH3NH2 vào dung dịch CH3COOH.
(b) Đun nóng tinh bột trong dung dịch H2SO4 loãng.
(c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng.
(d) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin.
(e) Cho dung dịch metyl fomat vào dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là:
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 67. Hỗn hợp X gồm ba amin no, đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m gam E bằng O2, thu được CO2, H2O và V lít khí N2 (đktc). Mặt khác, để tác dụng với m gam X cần vừa đủ 300 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 6,72. B. 3,36. C. 4,48. D. 2,24.
Câu 68: Đốt cháy hoàn toàn9,45 gam hỗn hợp (X) gồm NH26NH2 , CH3NH2, CH2(NH2)2 , (CH3)2NH, (CH2)2(NH2)2 trong O2 dư thu được 15,84 gam CO2 và 12,15 gam nước . Cũng lượng X trên cho tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được bao hiêu gam muối?
A. 19,305. B. 19,035. C. 28,755. D. 30.035
Bài tập amin đề 1
Câu 1: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ : (1) amoniac ; (2) anilin ; (3) etylamin ; (4) đietyl amin; (5) Kali hiđroxit.
A. (2)<(1)<(3)<(4)<(5). B. (1)<(5)<(2)<(3)<(4).
C. (1)<(2)<(4)<(3)<(5). D. (2)<(5)<(4)<(3)< (1).
Câu 2: Cho các dung dịch sau có cùng pH: HCl; NH4Cl; C6H5NH3Cl. Thứ tự tăng dần nồng độ mol/lít của các dung dịch là
A. HCl < NH4Cl < C6H5NH3Cl B. HCl < C6H5NH3Cl < NH4Cl
C. C6H5NH3Cl < NH4Cl < HCl D. NH4Cl < HCl < C6H5NH3Cl
Câu 3: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
A. dung dịch NaCl B. dung dịch HCl C. nước Br2. D. dung dịch NaOH.
Câu 4: Phenol và anilin đều làm mất màu nước brom còn toluen thì không, điều này chứng tỏ
A. nhóm –OH và –NH2 đẩy e mạnh hơn nhóm –CH3
B. nhóm –OH và –NH2 đẩy e yếu hơn nhóm –CH3.
C. khả năng đẩy e của nhóm –OH>-CH3>-NH2
D. nhóm –CH3 hút e mạnh hơn nhóm –OH và –NH2.
Câu 5: Khi nhỏ vài giọt dung dịch C2H5NH2 vào dd FeCl3 sau phản ứng thấy
A. dung dịch trong suốt không màu B. dung dịch màu vàng nâu
C. có kết tủa màu đỏ gạch D. có kết tủa màu nâu đỏ
Câu 6: Nhận xét nào dưới đây không đúng?
(1)Anilin có tính bazơ, phenol có tính axit
(2)Phenol và anilin dễ tham gia phản ứng thế vào nhân thơm do ảnh hưởng của vòng benzen lên nhóm –OH hoặc –NH2.
(3)Anilin và phenol đều dễ tham gia phản ứng thế với dd Br2 tạo kết tủa trắng
(4)Anilin và phenol đều tham gia phản ứng cộng H2 vào nhân thơm
A. 1,2 B. 2,3 C. 3,4 D. 2,4
Câu 7: Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH, C6H5NH2, dung dịch C6H5ONa, dung dịch NaOH, dung dịch CH3COOH, dung dịch HCl. Cho từng cặp chất tác dụng với nhau ở điều kiện thích hợp, số cặp chất có phản ứng xảy ra là
A. 8 B. 12 C. 9 D. 10
Câu 8: Cho chuỗi phản ứng sau:
C6H6 + HNO3 (H2SO4) -> X + Fe, HCl -> Y + NaOH -> Z. Tên gọi của Z là:
A. Anilin B. Nitrobenzen C. Phenylclorua D. Phenol
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn m gam metylamin sinh ra 2,24 lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 3,1 gam. B. 6,2 gam. C. 5,4 gam D. 2,6 gam.
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 7,4g một amin thu được 6,72 lít khí CO2 (đkc) và 9g H2O. CTPT của amin là:
A. C2H5N. B. C3H9N C. C3H10N2. D. C3H8N2.
Câu 11: Để kết tủa hết 400ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M và FeCl3 0,8M cần bao nhiêu gam hộn hợp gồm metylamin và etylamin có tỉ khối so với H2 là 17,25?
A. 41,4 gam B. 40,02 gam C. 51,75 gam D. Không đủ điều kiện để tính.
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, no, mạch hở bậc 2 thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol tương ứng là 2: 3. Tên gọi của amin đó là
A. etylmetylamin B. đietylamin C. đimetylamin D. metylisopropylamin
Câu 13: Khi cho 13,95g anilin tác dụng hoàn toàn với 0,2 lit dd HCl 1M. Khối lượng muối thu được là
A. 25,9g B. 20,25g C. 19,425g D. 27,15g
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức mạch hở thu được 5,6 (l) CO2 (đktc) và 7,2 g H2O. Giá trị của a là
A. 0,05 mol B. 0,1 mol C. 0,15 mol D. 0,2 mol
Câu 15: Cho 11,25 gam C2H5NH2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl x(M). Sau khi phản ứng xong thu được dung dịch có chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của x là
A. 1,3M B. 1,25M C. 1,36M D. 1,5M
Câu 16: Đốt cháy một amin no đơn chức mạch hở X ta thu được CO2 và H2O