Chào các quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới quý thầy cô giáo án "Đề KSCL môn Toán lớp 6". Hi vọng sẽ giúp ích cho các quý thầy cô giảng dạy.
BT ÔN THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 6
Môn : Toán 6
Bài 1 : Điền vào chỗ (.....) để được đáp án đúng.
a) 3124 cm = ......... dam b) 3 tạ + 15 kg = ..........yến..... kg
c) 40km = .......m d) 50 phút = ...... giờ
Bài 2
1) Tìm x biết : c) 2 x + 5 x - 3x = 125: 4 + 27: 3
d) x + 3,5 = 4,72 + 2,28 e) x 0,1 = f)
g) x + 5 = 20 - (12 - 7) h) (x + 1) + (x + 2) + … + (x + 98) + (x + 99) = 9900
2) Tìm số có dạng biết rằng số đó chia cho 5 thì dư 2 và chia hết cho 3.
Bài 3: Một tổ công nhân làm theo kế hoạch phải trồng một số cây chia làm 3 đợt . Đợt 1 trồng 1/3 số cây , đợt 2 trồng 3/7 số cây , đợt 3 trồng nốt 160 cây . Tính số cây mà tổ đó phải trồng theo kế hoạch.
Bài 4 : 1) Tính: a) 0,932 + 10,78 b) c) d)
A = 10 + 13 +.....+ 79 + 81 C =
2) Tính a) 72 + 69 + 128 b) 12.53 + 53.172 – 53.84 c)
Bài 5: Chiều dài của một hình chữ nhật bằng 120% chiều rộng. Biết chiều dài là 18m. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 6 : Một nền nhà hình chữ nhật có chu vi 32m , có chiều rộng kém chiều dài 4m .
a/Tính chiều dài, chiều rộng của nền nhà ?
b/Để lát nền nhà đó cần bao nhiêu viên gạch vuông cạnh 2dm ?
(khe hở giữa các viên gạch coi như không đáng kể).
Bài 7: Cha mua cho em một quyển sổ tay dày 256 trang. Để tiện theo dõi em đánh số trang từ 1 đến 256. Hỏi em đã phải viết bao nhiêu chữ số để đánh hết cuốn sổ tay?
Bài 5.
32cm
16cmm
Hình chữ nhật ABCD có M là trung điểm của cạnh CD và có các kích thước:AB = 32 cm, AD = 16 cm( như hình vẽ).
a)Hình vẽ trên có mấy hình tam giác ? Ghi tên các tam giác.
b)Tính chu vi của hình chữ nhật ABCD.
c)Tính diện tích hình tam giác ACM.
PAGE
BT ÔN THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 6
Môn : Toán 6
Bài 1 : Điền vào chỗ (.....) để được đáp án đúng.
a) 3124 cm = ......... dam b) 3 tạ + 15 kg = ..........yến..... kg
c) 40km = .......m d) 50 phút = ...... giờ
Bài 2
1) Tìm x biết : c) 2 x + 5 x - 3x = 125: 4 + 27: 3
d) x + 3,5 = 4,72 + 2,28 e) x 0,1 = f)
g) x + 5 = 20 - (12 - 7) h) (x + 1) + (x + 2) + … + (x + 98) + (x + 99) = 9900
2) Tìm số có dạng biết rằng số đó chia cho 5 thì dư 2 và chia hết cho 3.
Bài 3: Một tổ công nhân làm theo kế hoạch phải trồng một số cây chia làm 3 đợt . Đợt 1 trồng 1/3 số cây , đợt 2 trồng 3/7 số cây , đợt 3 trồng nốt 160 cây . Tính số cây mà tổ đó phải trồng theo kế hoạch.
Bài 4 : 1) Tính: a) 0,932 + 10,78 b) c) d)
A = 10 + 13 +.....+ 79 + 81 C =
2) Tính a) 72 + 69 + 128 b) 12.53 + 53.172 – 53.84 c)
Bài 5: Chiều dài của một hình chữ nhật bằng 120% chiều rộng. Biết chiều dài là 18m. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 6 : Một nền nhà hình chữ nhật có chu vi 32m , có chiều rộng kém chiều dài 4m .
a/Tính chiều dài, chiều rộng của nền nhà ?
b/Để lát nền nhà đó cần bao nhiêu viên gạch vuông cạnh 2dm ?
(khe hở giữa các viên gạch coi như không đáng kể).
Bài 7: Cha mua cho em một quyển sổ tay dày 256 trang. Để tiện theo dõi em đánh số trang từ 1 đến 256. Hỏi em đã phải viết bao nhiêu chữ số để đánh hết cuốn sổ tay?
Bài 5.
A
B
C
M
D
32cm
16cmm
Hình chữ nhật ABCD có M là trung điểm của cạnh CD và có các kích thước:AB = 32 cm, AD = 16 cm( như hình vẽ).
a)Hình vẽ trên có mấy hình tam giác ? Ghi tên các tam giác.
b)Tính chu vi của hình chữ nhật ABCD.
c)Tính diện tích hình tam giác ACM.
ĐỀ 2
Bài 1 : Điền vào chỗ (.....) để được đáp án đúng.
a) 3124 cm = ......... dam
b) 3 tạ + 15 kg = ..........yến..... kg
c) 40km = .......m
d) 50 phút = ...... giờ
Bài 2
1) Tìm x biết :
2) Tìm số có dạng biết rằng số đó chia cho 5 thì dư 2 và chia hết cho 3.
Bài 4 : Tính tổng
7 + 10 + 13 +.....+ 79 + 81
Đề 3)
Bài 1 (2 điểm) Hãy ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. 0,6 % là :
A. ; B. ; C. ; D.
Câu 2. Biết 87% của một số là 435, vậy của số đó là :
A. 187 ; B. 125 C. 95 ; D. 500
Câu 3. Phân số viết dưới dạng số thập phân là :
A. 4,5 ; B. 8,0 ; C. 0,8 ; D. 0,45
Câu 4. Số thích hợp vào chỗ chấm là : 5,216 m3 =............. dm3
A. 52,16 B. 521,6 C. 52160 D. 5216
Bài 2 ( 2 điểm) a. Tính giá trị biểu thức
3,42 : 0,57 x 8,4 - 6,8
b. Tim x.
x + 5,84 = 9,16
Bài 3 ( 2 điểm) .Đặt tính rồi tính:
26,347 + 468,57 ; 176,4 - 87,286 ; 29,04 x 7,6; 0,945 : 0,63
Bài 4 ( 2,0điểm)
Một người đi xe máy trong 3 giờ được 105 km . Tính vận tốc của người đi xe máy?
Bài 5 ( 2,0 điểm)
Một thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 120m và 82,5m. Chiều cao 79,8 m . Tính diện tích thửa ruộng đó.
Đề 4)
Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính
a, 2,785 + 1,056c, 12,7 x 3b, 98,284 - 52,09d, 54,64 : 4
Bài 2: (3 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (viết lại vào bài kiểm tra và điền)
5,5 năm = ........... tháng 175,6cm3 = ............dm3 17,2m3 = ............dm3
0,75 giờ = ............phút 8975 kg = .........tạ 876306 m2 = ..............ha = ..............a
Bài 3: (2 điểm) Một ô tô dự định đi một quãng đường dài 300km. Ô tô đó đi với vận tốc 60 km/giờ và đã đi được 2,25 giờ . Hỏi ô tô còn phải đi tiếp quãng đường dài bao nhiêu ki-lô-mét?
Bài 4: (3 điểm) Một mảnh đất gồm hai nửa hình tròn và hình chữ nhật có chiều dài 90m, chiều rộng 40m (như hình vẽ). Tính diện tích của mảnh đất?
90 m
40 m
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
Bài1: (2điểm) Mỗi ý đúng ghi 0,5 điểm.
Đặt tính đúng, thực hiện sai ghi 0,25 điểm.
+
2,785
1,056
3,841
-
98,284
52,09
46,194 x
12,7
3
37,1 54,64 4
14 13,66
26
24
0Bài 2: (3đ)
5,5 năm = 66 tháng 175,6cm3 = 0,1756dm3 17,2m3 = 12 700 dm3
0,75 giờ = 45 phút 8975 kg = 89,75 tạ 876306m2=87,6306ha = 8763,06a
Bài 2: (2đ)
Quãng đường ô tô đi là:
60 x 2,25 = 135 (km)
Quãng đường ô tô còn phải đi là:
300 - 135 = 165 (km)
Đáp số: 165 km
Học sinh giải cách khác đúng cho điểm tối đa
Bài 3: (3đ) Diện tích hình chữ nhật là:
90 x 40 = 3600 (m2)
Ta thấy hai nửa hình tròn ghép lại sẽ thành một hình tròn có đường kính là 40 m.
Bán kính hình tròn là:
40 : 2 = 20 (m)
Diện tích hình tròn là:
20 x 20 x 3,14 = 1256 (m2)
Diện tích mảnh đất là:
3600 + 1256 = 4856 (m2)
Đáp số: 4856 m2
Đề 5)
I. Phần trắc nghiệm: 3 điểm
Bài 1: Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống :
85 km2 = 850 ha.
Từ hình vẽ ta có diện tích các hình thang ABDE và BCDE là bằng nhau.
Bài 2: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
a) giờ = ………… phút.
A. 75 ; B. 45; C. 30; D. 15;
b) 2800 gam = ………..ki-lô-gam.
A. 280; B. 28; C. 2,8; D. 0,28;
c) Chữ số 3 trong số thập phân 72,364 có giá trị là:
A. 3; B. ; C. ; D. ;
d) Một lớp có 12 học sinh nữ và 18 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu số phần học sinh cả lớp?
A. 150%; B. 66%; C. 44%; D. 60%;
II. Phần tự luận: 7điểm.
Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất (nếu có thể):
a) . b) 837,9 + 2,183. c) ;
Bài 2: Tìm x:
a) 0,8 x = 12. b) x - . c) 0,16 : x + .
Bài 3: Một người đi xe máy trên quãng đường từ A đến B dài 90 km.
Nếu người đó đi với vận tốc 30 km/h thì thời gian người đó đi là bao nhiêu giờ?
Nếu người đó đi từ A lúc 7 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 45 phút thì vận tốc trung bình của người khi đi từ A đến B là bao nhiêu?
Bài 4: Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng bằng 75% của chiều dài. Người ta dùng các viên gạch hình vuông cạnh 40cm để lát nền nhà đó, giá tiền mỗi viên gạch là 32 000 đồng. Hỏi lát cả nền nhà thì hết bao nhiêu tiền mua gạch?
Bài 5: Cho biết ABCD là hình vuông có cạnh bằng 8 cm. Tính diện tích phần hình gạch chéo.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Phần trắc nghiệm: 3 điểm
Bài 1: 1điểm
S - Đ Bài 2:
B – C – B – D.
Đề 6)
Bài 1 : Điền vào chỗ (.....) để được đáp án đúng.
a) 3124 cm2 = ......... dm2
b) 3,5 tạ = .............. kg
c) 0,4km = ....... m
Bài 2 Tìm x biết :
a/ x - 3,5 = 1,2 b/ 2x + 3 = 7
Câu 3. Thực hiện phép tính:
a / 357,42 + 123,48 b / 120,4 : 5,5
Câu 4. thực hiện phép tính:
a / b /
Câu 5. một ô tô đi từ A lúc 7 giờ 15 phút và đến B lúc 9 giờ 30 phút, dọc đường ô tô nghỉ 15 phút. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu km? Biết vận tốc của ô tô là 45 km/h.
Câu 6/ Tính diện tích tam giác ABC biết rằng
A
Biết rằng AH = 4 cm, BC = 6 cm
4
B H 6 C
ĐÁP ÁN
Bài 1 : Điền vào chỗ (.....) để được đáp án đúng.
a) 3124 cm2 = 31,24 dm2
b) 3,5 tạ = 350 kg
c) 0,4km = 400 m
Bài 2 Tìm x biết :
a/ x - 3,5 = 1,2 b/ 2x + 3 = 7
x = 1,2 + 3,5 2x = 7 - 3
x = 4,7 x = 4 : 2
x = 2
Câu 3. Thực hiện phép tính:
A/ 357,42 + 123,48 = 408,9 B/ 120,4 : 5,5 = 21,89
Câu 4. thực hiện phép tính:
a / 3/10 b/ 2/3
Câu 5. một ô tô đi từ A lúc 7giờ 15 phút và đến B lúc 9 giờ 30 phút, dọc đường ô tô nghỉ 15 phút. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu km? Biết vận tốc của ô tô là 45 km/h.
Thời gian ôtô đi hết quãng đường AB là:
9giờ30 phút – 7giờ15phút = 2giờ 15phút
Thời gian thực tế ôtô đi trên quãng đường AB là :
2giờ15phút – 15 phút = 2 giờ
Vậy quãng đường AB dài là :
45 x 2 = 90 (km)
ĐS : 90 km
Câu 6/ Diện tích tam giác ABC là
A
4 x 6 : 2 = 12 cm2
ĐS : 12 cm2
4
B H 6 C
Đề 7)
Bài 1: (2 điểm)
Thực hiện các phép tính sau (có đặt tính):
9 giờ 45 phút + 2 giờ 27 phút
150,6 – 72,83
25,37 x 4,6
307,2 : 24
Bài 2: (2 điểm)
Tìm x, biết:
x :
Bài 3: (2 điểm)
Tính giá trị biểu thức:
(138,2 – 3,8) : 32 + 1,8
(398,72 + 516,43 + 483,57) x 0,01
Bài 4: (2 điểm)
Hai ô tô bắt đầu đi cùng một lúc. Một xe đi từ A đến B với vận tốc 42km/h, một xe đi ngược chiều từ B đến A với vận tốc 40 km/h. Hai ô tô gặp nhau khi đi được 3 giờ. Tính quãng đường AB?
Bài 5: (2 điểm)
Chu vi một hình chữ nhật bằng 45cm. Chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật.
Đề 8)
Bài 1: (3đ) Chọn kết quả đúng A, B, C, D trong các câu sau:
1. Kết quả rút gọn của phân số là:
A. B. C. D.
2. Kết quả của phép tính: bằng:
A. B. C. D.
3. Cho hình lập phương có cạnh là 5. Diện tích xung quanh của hình lập phương là:
A. 100 cm2 B. 120cm2 C. 200cm2 D. 130cm2
4. Có 20 viên bi, trong đó 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy số viên bi màu:
A. Nâu B. Đỏ C. Xanh D. Vàng
5. Kết quả tìm x: x + 9,68 = 9,68 bằng:
A. 1 B. 2 C. 0 D. 5
6. Kết quả của phép tính: 83,45 – 30,98 bằng:
A. 62,47 B. 52,47 C. 32,47 D. 42,47
Bài 2: (2đ) Tính:
0,932 + 10,78
Bài 3: (2đ) Tìm x:
x + 3,5 = 4,72 + 2,28
x 0,1 =
8,75 x + 1,25 x = 20
Bài 4: (3đ) Một người đi xe đạp trong 3 giờ, giờ thứ nhất đi được 12km, giờ thứ hai đi được 18km, giờ thứ ba đi được quãng đường bằng nữa quãng đường đi trong 2 giờ đầu. Hỏi trung bình mỗi giờ người đó đi được bao nhiêu km?
Đề 9)
Bài 1 : 2 điểm
Tính các tổng sau bằng cách hợp lý nhất :
1) 22344 . 36 + 44688 . 82
2) 1 + 2 + 3 + … + 2006 + 2007
3) 132 + 128 + 124 + … + 72 + 68
Bài 2 : 2 điểm
Trong các số tự nhiên nhỏ hơn 1000, có bao nhiêu số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 ?
Bài 3 : 2 điểm
Để đánh số trang của một quyển sách dày 2746 trang cần dùng bao nhiêu chữ số ?
Bài 4 : 2 điểm
Tìm x biết :
a) x + 5 = 20 - (12 - 7)
b)(x + 1) + (x + 2) + … + (x + 98) + (x + 99) = 9900
Bài 5: 2điểm
a)Tính nhanh:
b)Chiều dài của một hình chữ nhật bằng 120% chiều rộng. Biết chiều dài là 18m. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.
MÔN TOÁN LỚP 6
BàiCâuNội dung chấmĐiểm chi tiếtĐiểm toàn bài11 22344 . 36 + 44688 . 82
= 22344 . 2 . 18 + 44688 . 82
= 44688 . 18 + 44688 . 82
= 44688 . (18 + 82)
= 44688 . 100 = 4 468 800
0.25
0.25
0.25
0.252.002 1 + 2 + 3 + … + 2006 + 2007 (có 2007 số hạng)
= [(1+2007) . 2007] : 2 = 2 015 028
0.503 132 + 128 + 124 + … + 72 + 68 (có 17 số hạng)
= [(132 + 68) . 17] : 2 = 1700
0.502Các số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là 2 ; 4 ; 6 ; 8.
Mỗi chục có 4 số.
Từ 0 đến 1000 có 100 chục.
Vậy có 4 . 100 = 400 số.
050
0.50
0.50
0.502.003 Quyển sách có :
Số trang có 1 chữ số là : 9 – 1 + 1 = 9 trang
Số trang có 2 chữ số là : 99 – 10 + 1 = 90 trang
Số trang có 3 chữ số là : 999 – 100 + 1 = 900 trang
Số trang có 4 chữ số là : 2746 – 1000 + 1 = 1747 trang
Vậy số chữ số cần dùng là :
1 . 9 + 2 . 90 + 3 . 900 + 4 . 1747 = 9877 chữ số
0.25
0.25
0.25
0.25
1.002.004 b)(x + 1) + (x + 2) + … + (x + 98) + (x + 99) = 9900 {[(x + 1) + (x + 99)] . 99} : 2 = 9900
(2x + 100) . 99 = 2 . 9900
2x + 100 = 200
2x = 100
x = 50
0.50
0.50
0.50
0.502.00
Đề 10)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Bài 1 ( 1 điểm ) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a. Chữ số 5 trong số 124,352 có giá trị là:
A. 5 B. C. D.
b. 2m385dm3 = ………..m3
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 2,85 B. 2,085 C. 285 D. 2085
c. Một đội bóng rổ đã thi đấu 20 trận, thắng 12 trận. Như thế tỉ số phần trăm các trận thắng của đội bóng đó là:
A. 12% B. 32% C. 40% D. 60%
d. Có 6 hình lập phương bằng nhau, cạnh của mỗi
hình lập phương là 3cm ; thể tích của 6 hình lập phương đó là:
A. 18 cm3 B. 54 cm3 C. 162 cm3 D. 243 cm3
Bài 2( 1 điểm ) Nối phép tính với kết quả đúng:
11,2 giờ
6 giờ 9 phút
6,9 giờ
2 giờ 16 phút
34,5 giờ : 5
2,8 giờ x 4
3 giờ 32 phút – 1 giờ 16 phút
2 giờ 43 phút + 3 giờ + 26 phút
Bài 3 ( 1 điểm ):
1/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 2 giờ 45 phút = 2,45 giờ b) giờ = 15 phút
2/ Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:
a) 26,1 ......... 26,099 b) 0,89 ........... 0,91
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 4 ( 2 điểm ): Đặt tính rồi tính:
a/ 3256,34 + 428,57 b/ 576,40 – 59,28
c/ 625,04 x 6,5 d/ 125,76 : 1,6
Bài 5 ( 2,5 điểm ): Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
Bài 6 ( 2,5 điểm ): Một khối kim loại hình hộp chữ nhật có chiều dài 0,5m, chiều rộng 0,3m, chiều cao bằng trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng. Mỗi đề-xi-mét khối kim loại cân nặng 5kg. Hỏi khối kim loại đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Bài 1: ( 1điểm ) Khoanh đúng mỗi câu được 0,25 điểm.
Khoanh vào C
Khoanh vào B
Khoanh vào D
Khoanh vào A
Bài 2: ( 1điểm ) Nối đúng mỗi ý được 0,25 điểm .
11,2 giờ
6 giờ 9 phút
6,9 giờ
2 giờ 16 phút
34,5 giờ : 5
2,8 giờ x 4
3 giờ 32 phút – 1 giờ 16 phút
2 giờ 43 phút + 3 giờ + 26 phút
Bài 3: ( 1 điểm ) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm .
1/ a) S b) Đ
2/ a) > b) <
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 4: ( 2 điểm ) Làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
Kết quả là:
a. 3684,91 b. 517,12 c. 4062,760 d. 78,6
Bài 5: ( 2,5 điểm )
Thời gian ô tô đi từ tỉnh A dến tỉnh B kể cả thời gian nghỉ là:
10 giờ 45 phút – 6 giờ = 4 giờ 45 phút ( 0,5 điểm )
Thời gian ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B không kể thời gian nghỉ là :
4 giờ 45 phút – 15 phút = 4 giờ 30 phút ( 0,5 điểm )
Đổi : 4 giờ 30 phút = 4,5 giờ ( 0,5 điểm )
Độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B là :
48 x 4,5 = 216 ( km ) ( 0,5 điểm )
Đáp số : 216km (0,5 điểm )
Bài 6: ( 2,5 điểm )
Chiều cao của khối kim loại là :
( 0,5 + 0,3 ) : 2 = 0,4 ( m ) ( 0,5 điểm )
Thể tích của khối kim loại là :
0,5 x 0,3 x 0,4 = 0,060 ( m3 ) ( 0,5 điểm )
Đổi : 0,060 m3 = 60 dm3 ( 0,5 điểm )
Khối kim loại cân nặng là :
5 x 60 = 300 ( kg ) ( 0,5 điểm )
Đáp số : 300 kg ( 0,5 điểm )
Đề 11)
Bài 1.( 3đ ) Thực hiện phép tính:
a) 123 – 54 + 98 b) 45 + 78 – 99 + 45 + 346
c) 189 : 9 x 11 : 121 d) 876 - 315 : 15 x 7
e) 98 – ( 120 : 15 + 7 ) f) 23 x ( 126 – 79 ) - 45 x 4 : 18
Bài 2.(2đ ) Thực hiện phép tính:
a) b)
c) d)
Bài 3.(2đ ) Tính nhanh ( Tính một cách hợp lý nhất ):
a) 45 + 73 + 55 +27 b) 123 + 36 + 27 + 77 + 73 + 64
c) 42 x 56 + 56 x 58 d) 12 x 147 – 47 x 12
Bài 4. .(2đ ) Tìm x:
a) b)
c) ( x- 13) x 5 = 95 d) 117 – 2 x ( x – 25) = 89
Bài 5.(1đ ). Tính diện tích hình chữ nhật. Biết rằng chu vi của hình chữ nhật đó là 40m và số đo chiều dài gấp 3 lần số đo chiều rộng.
Đề 12)
Bài 1 (2 điểm) Hãy ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. 0,6 % là :
A. ; B. ; C. ; D.
Câu 2. Biết 87% của một số là 435, vậy của số đó là :
A. 187 ; B. 125 C. 95 ; D. 500
Câu 3. Phân số viết dưới dạng số thập phân là :
A. 4,5 ; B. 8,0 ; C. 0,8 ; D. 0,45
Câu 4. Số thích hợp vào chỗ chấm là : 5,216 m3 =............. dm3
A. 52,16 B. 521,6 C. 52160 D. 5216
Bài 2 ( 2 điểm) a. Tính giá trị biểu thức
3,42 : 0,57 x 8,4 - 6,8
b. Tim x.
x + 5,84 = 9,16
Bài 3 ( 2 điểm) .Đặt tính rồi tính:
26,347 + 468,57 ; 176,4 - 87,286 ; 29,04 x 7,6; 0,945 : 0,63
Bài 4 ( 2,0điểm)
Một người đi xe máy trong 3 giờ được 105 km . Tính vận tốc của người đi xe máy?
Bài 5 ( 2,0 điểm)
Một thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 120m và 82,5m. Chiều cao 79,8 m . Tính diện tích thửa ruộng đó.
HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 1: ( 2 điểm )
Mỗi câu đúng chấm 0,5 điểm .
1. C
2. B
3. C
4. D
Bài 2 ( 2,0 điểm )
Làm đúng mỗi câu chấm 1,0 điểm
Bài 3 : ( 2điểm )
Mỗi phép tính đúng có đặt tính chấm 0,5 điểm
Bài 4 : ( 2,0 điểm )
Vận tốc của người đi xe máy là :
: 3 = 35(km/giờ)
Đáp số : 35 km/giờ
Bài 5 : ( 2,0 điểm )
Diện tích thửa ruộng là :
(120 + 82,5 ) x 79,8 : 2 = 8079,75 (m2)
Đáp số : 8079,75 (m2)
Đề 13)
Câu 1: ( 3 điểm ) Đặt tính rồi tính
a) 325,2 + 4,95 ; b) 517,3 – 245,08
c) 31,05 x 2,6 ; d) 77,5 : 2,5
Câu 2: ( 2 điểm )
a) Tìm X biết : 2011 : X = 20,11
b) Tính giá trị của biểu thức:
Câu 3: ( 1,5 điểm ) Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 45 km/giờ. Cùng lúc đó một xe máy di từ B đến A với vận tốc 30km/giờ. Sau 4 giờ 30 phút thì hai xe gặp nhau.
a) Tính quãng đường AB.
b) Chỗ gặp nhau của hai xe cách B bao nhiêu kilômét ?
Câu 4: ( 2,5 điểm ) Chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là 416,12m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Người ta đã trồng khoai hết diện tích thửa ruộng. Hỏi diện tích còn lại là bao nhiêu.
Câu 5: ( 1 điểm ) Tìm trung bình cộng của dãy số sau: 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; . . . ; 2009 ; 2011
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM TOÁN KHẢO SÁT
CâuNội dungBiểu điểm1
( 3 điểm )
Đặt phép tính và tính đúng mỗi câu cho
0.75 điểm2
( 2 điểm )a) X = 2011 : 20,11 = 100
b) Giá trị của biểu thức : 1 điểm
1 điểm3
( 1,5 điểm )Quãng đường AB : 45 x 4,5 + 30 x 4,5 = 337,5 km.
Chỗ gặp nhau cách B là : 135 km.0,75 điểm
0,75 điểm4
( 2,5 điểm )Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là :
Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là :
52,015 x 3 = 156,045 ( m )
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhât :
156,045 x 52,015 = 8116,680675 m2
Diện tích còn lại là : 8116,680675 : 5 = 1623,336135 m2
0,5 điểm
0,5 điểm
0,75 điểm
0,75 điểm5
( 1 điểm )Dãy số có : ( 2011 – 1 ) : 2 + 1 = 1006 ( số hạng )
Trung bình cộng của dãy số là : ( 2012 x 503 ) : 1006 = 10060,5 điểm
0,5 điểm
Đề 14)
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) : Hãykhoanh vào đáp án em cho là đúng:
Câu 1: Hỗn số được viết dưới dạng phân số là:
a. b. c. d.
Câu 2: 3dm3 5cm3 = …dm3
a. 3,05 b. 3,005 c. 3,5 d. 3005
Câu 3: Giá trị của biểu thức 4,59 + 3,5 : 2 là:
a. 4,045 b. 4,45 c. 6,43 d. 6,34
Câu 4: Một ô tô đi với vận tốc 45km/giờ. Hỏi ô tô đó đi với vận tốc bao nhiêu m/phút?
a. 4500 m/phút b. 450 m/phút c. 705m/phút d.750 m/phút
Câu 5: Diện tích của một hình thoi là 8,1dm2, độ dài của một đường chéo là 4,5dm. Độ dài của đường chéo còn lại là:
a. 1,8dm b. 18dm c. 36dm d. 3,6dm
Câu 6: Một bể nước làm bằng tôn dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,4m, chiều rộng 1,5m, chiều cao 1,2m. Hỏi khi đầy nước thì trong bể có bao nhiêu lít nước?
a. 4,32 lít b. 432 lít c. 4320 lít d.43200 lít
Câu 7: Tìm : . Giá trị của là:
a. 420 b. c. 53 d. 35
Câu 8: Chu vi của một hình tròn là 6,28 dm. Bán kính của hình tròn đó là:
a. 1 dm b. 2 dm c. 3dm d. 4 dm.
Câu 8: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
a) 9km 364m = ..........................km b) 16kg 536g = ..........................kg
c) 2 phút 30 giây = ....................phút d) 45cm 7 mm = ......................cm
II. BÀI TẬP: (7 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 15 giờ 16 phút – 3 giờ 54 phút b. 5,75 x 3,53
Bài 2: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức sau:
a. ( 128,4 – 73,2 ) : 2,4 – 18,32 b. 8,64 : ( 1,46 + 3,34) + 6,32
Bài 3: (2 điểm)
Cuối năm học 2009 – 2010 kết quả xếp lo