Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Đề thi cuối học kì 1 môn Toán lớp 4 năm học 2018-2019". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1- LỚP 4 .
Năm học: 2018- 2019 Môn: Toán
(Thời gian 40 phút)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7đ)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1) (M1) (1đ)Số 3 003 003 đọc là:
A. Ba triệu ba trăm linh hai B. Ba triệu ba nghìn không trăm linh ba
C. Ba mươi triệu ba trăm linh ba D. Ba mươi triệu ba nghìn không trăm linh hai
Câu 2) (M3) (1đ) Một vận động viên đua xe đạp trong 1 giờ 15 phút đi được 35 km750m. Trung bình mỗi phút người đó đi được là :
A. 550 m B. 750 m C. 350 m D.3575m
Câu 3 : (M2) (1đ) 10 dm2 2cm2 = ......cm2
A. 1002 cm2 B. 102 cm2 C. 120 cm2
Câu 4) (M1) (1đ) Hình tứ giác bên có:
A. Hai góc vuông, một góc nhọn và một góc tù B. Hai góc vuông và hai góc nhọn
C. Hai góc vuông và hai góc tù D. Ba góc vuông và một góc nhọn
Câu 5(M1). (1 điểm) Số nào dưới đây vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5?
A. 36572 B. 44835 C. 50110 D. 55552
Câu 6) (M2) (1đ) Viết số thích hợp vào chỗ trống
giờ =…….phút. 16000 kg = ..........tấn
Câu 7. (M3) (1đ) Một cửa hàng có 6 tấm vải, mỗi tấm vải dài 36m, cửa hàng đã bán được ¼ số vải. Cửa hàng đã bán được số mét vải là :
A) 45 m B. 54 m C. 90 m D. 162
TRƯỜNG TIỂU HỌC
......................................................BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1- LỚP 4 .
Năm học: 2018- 2019 Môn: Toán
(Thời gian 40 phút)Họ và tên:………………………………………Lớp ……………
Ghi rõ họ tên người coi, chấm KTĐKĐiểmNhận xét của giáo viên chấm
GV coi
GV chấm
1.
1.
2.
2.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7đ)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1) (M1) (1đ)Số 3 003 003 đọc là:
A. Ba triệu ba trăm linh hai B. Ba triệu ba nghìn không trăm linh baC. Ba mươi triệu ba trăm linh baD. Ba mươi triệu ba nghìn không trăm linh hai
Câu 2) (M3) (1đ) Một vận động viên đua xe đạp trong 1 giờ 15 phút đi được
35 km750m. Trung bình mỗi phút người đó đi được là :
A. 550 m B750 m C. 350 m D.3575m
Câu 3 : (M2) (1đ) 10 dm2 2cm2 = ......cm2
A. 1002 cm2 B. 102 cm2 C. 120 cm2
Câu 4) (M1) (1đ) Hình tứ giác bên có:
A. Hai góc vuông, một góc nhọn và một góc tù B. Hai góc vuông và hai góc nhọn C. Hai góc vuông và hai góc tù D. Ba góc vuông và một góc nhọn Câu 5(M1). (1 điểm) Số nào dưới đây vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5?
36572 B. 44835 C. 50110 D. 55552
Câu 6) (M2) (1đ) Viết số thích hợp vào chỗ trống
giờ =…….phút. 16000 kg = ..........tấn
Câu 7. (M3) (1đ) Một cửa hàng có 6 tấm vải, mỗi tấm vải dài 36m, cửa hàng đã bán được ¼ số vải. Cửa hàng đã bán được số mét vải là :
A) 45 m B. 54 m C. 90 m D. 162 m
II. Phần tự luận
Câu 1: (M 2) (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 428 × 390 b. 62321 : 307
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 2 (M3): Tính bằng cách thuận tiện nhất :
a) 142 x 12 + 142 x 8 b) 25 x 45 x 4
Câu 3: (M4) (1điểm) Tổng số tuổi của mẹ và con là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
Bài giải
Bảng ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 theo thông tư 22
Mạch kiến thức, kĩ năngSố câu và số điểmMức 1Mức 2Mức 3Mức 4Tổng T N
KQT LTN
KQT LTN
KQT LTN
KQT L
TN
KQ
T LSố tự nhiên, bảng đơn vị đo khối lượng. Bảng đơn vị đo thời gian, diện tíchSố câu1113Số điểm111
3
Các phép tính với các số tự nhiên.Số câu11Số điểm11Yếu tố hình học và.
chu vi diện tích và giải toánSố câu121121Số điểm121111TổngSố câu22131182Số điểm22131182