Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Đề thi học kì II môn KHTN 8 MHTHM hay". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.
MA TRẬN ĐỀ KT HỌC KÌ II MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 – NH 2017-2018
CHỦ ĐỀ : Các loại hợp chất vô cơ; Phi kim
- Tính chất hóa học của axit.
- Phân bón hóa học- So sánh mức độ hoạt động của phi kim.
- Tính theo phương trình hóa học.
- Tính chất hóa học của Axit
- Nhận biết các hợp chất vô cơ.
Tính theo phương trinh hóa học6 câu
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: KHTN 8
Thời gian làm bài : 90 phút
A. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Hãy chọn và ghi nội dung phương án đúng vào bài làm (mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Một vật chỉ có khả năng sinh công khi có thế năng hấp dẫn
B. Cơ năng của vật phụ thuộc vào vị trí của vật so với mặt đất gọi là thế năng hấp dẫn
C. Một vật lên càng cao thì thế năng
MA TRẬN ĐỀ KT HỌC KÌ II MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 – NH 2017-2018
Nội dungMức độ nhận thứcTổngNhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng ở mức cao hơnTNTLTNTLTNTLTNTLCHỦ ĐỀ : Công. Công suất và cơ năng; nhiệt và truyền nhiệt- Chuyển động của phân tử.
- Các hình thức truyền nhiệt.
- Thế năng của vật.-Tính toán áp dụng phương trình cân bằng nhiệt5 câu
2
20%Số câu31 1Số điểm
Tỉ lệ0,75
7,5 %0,25
2,5%1
10%
CHỦ ĐỀ : Các loại hợp chất vô cơ; Phi kim
- Tính chất hóa học của axit.
- Phân bón hóa học- So sánh mức độ hoạt động của phi kim.
- Tính theo phương trình hóa học.
- Tính chất hóa học của Axit
- Nhận biết các hợp chất vô cơ.
Tính theo phương trinh hóa học6 câu
4
40%
Số câu3111Số điểm
Tỉ lệ0,75
7,5 %0,25
2,5%2
20%1
10%CHỦ ĐỀ : Sinh vật với môi trường sống
- Quần xã sinh vật
- Hệ sinh thái
- Bảo tồn thiên nhiên hoang dã- Bảo vệ tài nguyên sinh vật4 câu
1,75
17,5%Số câu
3 câu
1Số điểm
Tỉ lệ0,75
7,5%1
10%
CHỦ ĐỀ Môi trường và biến đổi khí hậu- tài nguyên thiên nhiên- Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên2 câu
2,25
22,5%Số câu1 câu1Số điểm
Tỉ lệ0,25
2,5%2
20%Tổng102221172,5
25%3,5
35%3
30%1
10%10
100%
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: KHTN 8
Thời gian làm bài : 90 phút
Họ và tên:............................................Lớp :8..... SBD:............
A. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Hãy chọn và ghi nội dung phương án đúng vào bài làm
(mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Một vật chỉ có khả năng sinh công khi có thế năng hấp dẫn
B. Cơ năng của vật phụ thuộc vào vị trí của vật so với mặt đất gọi là thế năng hấp dẫn
C. Một vật lên càng cao thì thế năng hấp dẫn càng lớn
D. Thế năng hấp dẫn của một vật phụ thuộc vào mốc tích độ cao
Câu 2: Khi dùng pit tông nén khí trong một xi lanh kín thì
A. Kích thước mỗi phân tử khí giảm B. Khoảng cách giữa các phân tử khí giảm
C. Khối lượng mỗi phân tử khí giảm D. Số phân tử khí giảm
Câu 3: Người ta có thể nhận ra sự thay đổi nhiệt năng của một vật dựa vào sự thay đổi
A.Khối lượng của vật B. Khối lượng riêng của vật
C. Vận tốc các phân tử cấu tạo nên vật D. Nhiệt độ của vật
Câu 4: Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra trong chất nào?
A.Chỉ ở chất lỏng B. Chỉ ở chất khí
C.Chỉ ở chất lỏng và chất khí D. Ở cả chất lỏng, chất khí và chất rắn
Câu 5: Hợp chất nào sau đây làm quì tím chuyển thành màu xanh:
A . HCl B. KOH C. NaCl D. MgSO4 Câu 6: Cho 6,5 gam Zn vào dung dịch HCl dư. Hỏi thể tích khí thu được từ phản ứng ở đktc là bao nhiêu? A. 1,12 lit B. 2,24 lit C. 3,36 lit D. 4,48 litCâu 7: Loại phân bón hóa học nào sau đây là phân bón kép:
A. K2SO4 B. NH4Cl C. KNO3 D. Ca3(PO4)2Câu 8: Để so sánh mức độ hoạt động mạnh, yếu của phi kim thường được xem xét qua khả năng phản ứng của phi kim đó với
A. hiđro hoặc với kim loại. B. dung dịch kiềm.
C. dung dịch axit. D. dung dịch muối.Câu 9: Tập hợp các sinh vật nào dưới đây được coi là một quần xã?
A. Tôm, cá trong Hồ Tây. B. Đồi cọ ở Phú Thọ
C. Đàn voi trong rừng. D. Những con hổ sống trong vườn bách thú. Câu 10: Các dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu bao gồm
A. Tài nguyên không tái sinh B. Tài nguyên tái sinh
C. Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu D. Cả A, B và CCâu 11: Hệ sinh thái nào thuộc hệ sinh thái trên cạn?
A.Hệ sinh thái vùng biển khơi B. Hệ sinh thái rạn san hô
C. Hệ sinh thái hồ. D. Hệ sinh thái nông nghiệp Câu 12: BiÖn ph¸p x©y dùng c¸c khu b¶o tån thiªn nhiªn, vên quèc gia cã hiÖu qu¶ chÝnh nµo sau ®©y?
A. Phôc håi c¸c hÖ sinh tho¸i ®· bÞ tho¸i ho¸
B. Gãp phÇn b¶o vÖ c¸c hÖ sinh th¸i quan träng, gi÷ c©n b»ng sinh th¸i, b¶o vÖ nguån gen sinh vËt.
C. Gi¸o dôc ý thøc b¶o vÖ m«i trêng cña ngêi d©n
D. T¨ng cêng c«ng t¸c trång rõngB. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm)
Người ta thả miếng Đồng có khối lượng 600g ở nhiệt độ 1000C vào 2,5 kg nước. Nhiệt độ khi có sự cân bằng nhiệt là 300C. Hỏi nước nóng lên thêm bao nhiêu độ? Nếu bỏ qua sự trao đổi nhiệt với bình đựng nước và môi trường bên ngoài. Cho Cnước=4200 J/kg.K; CCu = 380 J/kg.K
Câu 2: (2,0 điểm)
a. Viết PTHH của các phản ứng xảy ra khi cho các chất : Fe, ZnO, CuO, Ba(OH)2, BaCl2 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.
b. Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các dung dịch không màu đựng trong các lọ riêng biệt mất nhãn sau : NaOH, HCl, CaCl2, Na2SO4.
Câu 3: (1,0 điểm)
Nung hỗn hợp gồm 5,6 g bột Fe với 1,6 gam S trong môi trường không có không khí. Sau phản ứng thu được hỗn hợp X.
a. Viết PTHH của phản ứng?
b. Tính khối lượng của các chất có trong X?
c. Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được bao nhiêu lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn?
Câu 4:(1,0 điểm)
Các biện pháp bảo vệ tài nguyên sinh vật? lấy ví dụ?
Câu 5: (2,0 điểm)
a. Vì sao bảo vệ rừng lại góp phần bảo vệ nguồn tài nguyên nước và tài nguyên sinh vật khác?
Hậu quả của việc chặt phá và đốt rừng?
b. Biến đổi khí hậu là gì? Nguyên nhân và biểu hiện?(Cho: H=1; C=12; N=14;O=16;Na=23; P=31;Cl=35,5; S=32, Zn=65)
*****Hết đề*****
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: KHTN 8
Thời gian làm bài : 90 phút
Họ và tên:............................................Lớp : 8..... SBD:............
A. Trắc nghiệm (3 điểm) Hãy chọn và ghi nội dung phương án đúng vào bài làm
(mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm)
Câu 1: Trong các vật sau đây, vật nào không có thế năng?
A.Viên đạn đang bay B.Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất
C.Hòn bi đang lăn trên mặt đất nằm ngang D. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất
Câu 2: Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên?
A. Khối lượng của vật B. Trọng lượng của vật
C. Cả khối lượng lẫn trọng lượng của vật D.Nhiệt độ của vật
Câu 3: Hiện tượng khuếch tán giữa hai chất lỏng xác định xảy ra nhanh hay chậm phụ thuộc vào
A.Nhiệt độ chất lỏng B. Khối lượng chất lỏng
C. Trọng lượng chất lỏng D. Thể tích chất lỏng
Câu 4: Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của
A. Chất rắn B. Chất khí và chất lỏng
C. Chất khí D. Chất lỏngCâu 5: Hợp chất nào sau đây làm quì tím chuyển thành màu đỏ:
A . HCl B. KOH C. NaCl D. MgSO4 Câu 6: Thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng vừa đủ để trung hòa 100 ml dung dịch HCl 2 M là A. 100 ml B. 200 ml C. 300 ml D. 400 mlCâu 7: Tính chất nào sau đây là của khí clo ?
A. Tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ. B. Tác dụng với nước tạo thành axit clorơ (HClO2).
C. Tác dụng với oxi tạo thành oxit. D. Có tính tẩy màu trong không khí ẩm.Câu 8: Các muối phản ứng được với dung dịch NaOH là:
A. MgCl2, CuSO4 B. BaCl2, FeSO4
C. K2SO4, ZnCl2 D. KCl, NaNO3Câu 9: HÖ sinh th¸i bao gåm c¸c thµnh phÇn lµ:
A. Thµnh phÇn kh«ng sèng vµ sinh vËt B. Sinh vËt s¶n xuÊt, sinh vËt tiªu thô
C. Sinh vËt tiªu thô vµ sinh vËt ph©n gi¶i D. Sinh vËt s¶n xuÊt, sinh vËt ph©n gi¶iCâu 10: HËu qu¶ dÉn ®Õn tõ viÖc con ngêi chÆt ph¸ rõng bõa b·i vµ g©y ch¸y rõng lµ:
A. §Êt bÞ xãi mßn vµ tho¸i ho¸ do thiÕu rÔ c©y gi÷ ®Êt
B. ThiÕu rÔ c©y gi÷ níc, níc ngÇm bÞ tôt s©u h¬n vµ ®Êt bÞ kh« c»n
C. Thó rõng gi¶m do thiÕu m«i trêng sèng vµ n¬i sinh s¶n
D. C¶ A, B vµ C ®Òu ®óngCâu 11: Tµi nguyªn nµo sau ®©y thuéc tµi nguyªn kh«ng t¸i sinh?
A. Tµi nguyªn rõng B. Tµi nguyªn ®Êt
C. Tµi nguyªn kho¸ng s¶n D. Tµi nguyªn sinh vËtCâu 12: LuËt B¶o vÖ m«i trêng qui ®Þnh: CÇn quy ho¹ch b·i r¸c th¶i nghiªm cÊm ®æ chÊt th¶i ®éc h¹i ra m«i trêng cã t¸c dông g× ?
A. §éng vËt hoang d· bÞ khai th¸c ®Õn c¹n kiÖt
B. ChÊt th¶i ®îc thu gom l¹i ®óng chç vµ ®îc xö lÝ, kh«ng g©y « nhiÔm m«i trêng
C. Khai th¸c tµi nguyªn kho¸ng s¶n kh«ng cã kÕ ho¹ch
D. Khai th¸c tµi nguyªn biÓn kh«ng cã kÕ ho¹chB. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm)
a.Nhiệt năng của vật phụ thuộc vào nhiệt độ như thế nào? Giải thích vì sao?
b. 100 g nước ở nhiệt độ 300C và 100 g nước ở nhiệt độ 500C, trường hợp nào khối nước có nhiệt năng lớn hơn?Vì sao?
Câu 2: (1,0 điểm) Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các dung dịch không màu đựng trong các lọ riêng biệt mất nhãn sau : NaOH, HCl, CaCl2, H2SO4.
Câu 3: (2,0 điểm)
Hòa tan hoàn toàn 8,1 g ZnO vào 200 g dung dịch H2SO4 19,6 %, thu được dung dịch A. Hãy:
a. Viết PTHH của phản ứng?
b. Chất nào còn dư? Khối lượng là bao nhiêu?
c. Tính nồng độ phần trăm của các chất trong dung dịch A thu được?
Câu 4:(1,0 điểm)
Các biện pháp cải tạo các hệ sinh thái bị thoái hóa? Hiệu quả của mỗi biện pháp đó?
Câu 5: (2,0 điểm)
a. Thế nào là sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên? Vì sao phải sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên?
b. Nêu một số biểu hiện của biến đổi khí hậu ở Việt Nam những năm gần đây?
(Cho: H=1; C=12; N=14;O=16;Na=23; P=31; S=32, Cl=35,5; Zn=65)
*****Hết đề*****
ÐÁP ÁN
Đề số 1:
A.Trắc nghiệm(3,0đ)
Câu123456789101112Ðáp ánABDCBBCABDDBB.Tự luận(7,0đ)
Câu 1: (1,0 điểm)
Đổi mCu = 600g =0,6 kg
- Nhiệt lượng do miếng Đồng tỏa ra là: Qtỏa = mCu.CCu. = 0,6.380.(100-30) = 15960 J (1)
- Nhiệt lượng của nước thu vào là: Qthu = mH2O.CH2O. = 0,6.380.(100-30) = 15960 J (1)
Áp dụng phương trình cân bằng nhiệt ta có:
Qthu = Qtỏa
2,5.4200. = 15690 = 1,520C
Câu 2: (2,0 điểm)
a. (1,0 điểm)PTHH: Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 ZnO + H2SO4 ZnSO4 + H2O
CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + 2H2O
BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
b.
- Lấy mẫu mỗi chất cho vào các ống nghiệm có đánh số thứ tự dùng làm mẫu thử.
- Lấy bốn mẩu giấy quỳ tím lần lượt cho vào các mẫu thử, ta thu được ba nhóm:
+ Nhóm 1: Chất làm quỳ tím hóa đỏ: HCl
+ Nhóm 2: Chất làm quỳ tím hóa xanh: NaOH
+ Nhóm 3: Chất không làm đổi màu quỳ tím: CaCl2, Na2SO4
- Nhỏ vài giọt dung dịch BaCl2 vào các mẫu thử của các chất thuộc nhóm 3:
+ Mẫu thử nào ta thấy xuất hiện kết tủa trắng là mẫu thử Na2SO4
+ Mẫu thử nào không xảy ra hiện tượng gì là CaCl2.
Câu 3: (1,0 điểm)
- Số mol của các chất ban đầu là:
a. PTHH: Fe + S FeS
b. Trong hỗn hợp X:
c. Khi cho hỗn hợp X tác dụng với HCl:
PTHH: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
Tổng số mol khí = 0,1 + 0,05 = 0,15 mol.
Thể tích khí thu được là: V = n.22,4=0,15.22,4 = 3,36 lít.
Câu 4: (1,0 điểm)
Các biện pháp bảo vệ tài nguyên sinh vật:
- Bảo vệ các khu rừng già, rừng đầu nguồn.
- Trồng cây gây rừng, tạo môi trường sống cho nhiều loài sinh vật
- Xây dựng các khu bảo tồn, các vườn quốc gia để bảo vệ các sinh vật hoang dã ( Vườn quốc gia Cúc Phương, …)
- Không săn bắn động vật hoang dã và khai thác quá mức các loài sinh vật.
- Ứng dụng công nghệ sinh học đẻ bảo vệ nguồn gen quí hiếm.
Câu 5: (1,5 điểm)
a. Bảo vệ rừng lại góp phần bảo vệ nguồn tài nguyên nước và tài nguyên sinh vật khác vì giúp bảo vệ môi trường sống, nguồn thức ăn của các loài sinh vật, giúp tránh hiện tượng rửa trôi, xói mòn đất.
Hậu quả của việc chặt phá và đốt rừng: gây ô nhiễm môi trường, ảnh hưởng tới nguồn thức ăn, nơi ở và môi trường sống của các loài sinh vật,…
b. Biến đổi khí hậu là sự thay đổi của khí hậu tự nhiên theo thời gian.
Nguyên nhân: + nguyên nhân do tự nhiên: thay đổi cường độ chiếu sáng của Mặt trời…
+ do con người: sự gia tăng các khí nhà kính…
Đề số 2:
A.Trắc nghiệm(3,0đ)
Câu123456789101112Ðáp ánCDAAABDAADCBB.Tự luận(7,0đ)
Câu 1: (1,0 điểm)
a. Nhiệt năng của vật tỉ lệ thuận với nhiệt độ của vật. Vì khi nhiệt độ của vật tăng thì các phân tử chuyển động mạnh hơn.
b. Nhiệt năng của 100 g nước ở 300C nhỏ hơn 100 g nước ở 500C. Vì ở 500C các phân tử nước chuyển động mạnh hơn.
Câu 2: (1,0 điểm)
- Lấy mẫu mỗi chất cho vào các ống nghiệm có đánh số thứ tự dùng làm mẫu thử.
- Lấy bốn mẩu giấy quỳ tím lần lượt cho vào các mẫu thử, ta thu được ba nhóm:
+ Nhóm 1: Chất làm quỳ tím hóa đỏ: HCl, H2SO4
+ Nhóm 2: Chất làm quỳ tím hóa xanh: NaOH
+ Nhóm 3: Chất không làm đổi màu quỳ tím: CaCl2
- Nhỏ vài giọt dung dịch BaCl2 vào các mẫu thử của các chất thuộc nhóm 1:
+ Mẫu thử nào ta thấy xuất hiện kết tủa trắng là mẫu thử H2SO4
+ Mẫu thử nào không xảy ra hiện tượng gì là HCl.
Câu 3: (2,0 điểm)
a. PTHH: ZnO + 2HCl ZnCl2 + H2O.
Số mol của các chất ban đầu là:
H2SO4 dư 0,3 mol, khối lượng là: 0,3.98=29,4 gam
c. Nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO4 ; ZnSO4 =
Câu 4: (1,0 điểm)
Các biện pháp cải tạo các hệ sinh thái bị thoái hóa
- Đối với những vùng đát trống, đồi trọ thì biện pháp trồng cây là biện pháp chủ yếu và cần thiết.
- Tăng cường công tác thủy lợi và tưới tiêu hợp lí
- Bón phân hợp lí và hợp vệ sinh
- Thay đổi các loại cây trồng hợp lí.
- Chọn giống vật nuôi cây trồng thích hợp và có năng suất cao
Câu 5: (1,5 điểm)
a. Sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên là việc chúng ta sử dụng và khai thác hợp lí các tài nguyên thiên nhiên.
b. Một số biểu hiện của biến đổi khí hậu ở Việt Nam: lũ lụt, hạn hán, sóng thần,..