Loga.vn
  • Khóa học
  • Trắc nghiệm
    • Câu hỏi
    • Đề thi
    • Phòng thi trực tuyến
    • Đề tạo tự động
  • Bài viết
  • Hỏi đáp
  • Giải BT
  • Tài liệu
    • Đề thi - Kiểm tra
    • Giáo án
  • Games
  • Đăng nhập / Đăng ký
Loga.vn
  • Khóa học
  • Đề thi
  • Phòng thi trực tuyến
  • Đề tạo tự động
  • Bài viết
  • Câu hỏi
  • Hỏi đáp
  • Giải bài tập
  • Tài liệu
  • Games
  • Nạp thẻ
  • Đăng nhập / Đăng ký
Trang chủ / Tài liệu / Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 12 - trường THPT Phan Đình Phùng - Hà Nội năm học 2020 - 2021 (có đáp án)

Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 12 - trường THPT Phan Đình Phùng - Hà Nội năm học 2020 - 2021 (có đáp án)

ctvtoan5 ctvtoan5 5 năm trước 1004 lượt xem 38 lượt tải

Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 12 - trường THPT Phan Đình Phùng - Hà Nội năm học 2020 - 2021 (có đáp án)". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.

 

Đề thi học kỳ 1 Toán 12 năm 2020 - 2021 trường THPT Phan Đình Phùng - Hà Nội mã đề 101 gồm có 05 trang, đề gồm 50 câu trắc nghiệm, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án mã đề 101, 102, 103, 104.

Trang 1/5 - Mã đề 101 TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG TỔ TOÁN - TIN KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: TOÁN - Lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... Mã đề thi 101 Câu 1. Cho đường thẳng  , xét đường thẳng l cắt đường thẳng  tại O tạo thành góc ( ) 00 0 90   . Khi l quay quanh  ta được A. một mặt nón tròn xoay. B. một hình nón tròn xoay. C. một hình trụ tròn xoay. D. một mặt trụ tròn xoay. Câu 2. Khối cầu có bán kính có thể tích bằng A. 2 4 3 R  B. 3 2 R  . C. 3 4 R  . D. 3 4 3 R  . Câu 3. Số nghiệm của phương trình −= x 7 1 0 là A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. Câu 4. Điểm cực đại 0 x của hàm số 42 27 y x x = − − là A. 0 1. x =− B. 0 1. x = C. 0 0. x = D. 0 3. x = Câu 5. Giá trị x để biểu thức ( ) 5 2 1 x − − có nghĩa là A.   \1 x    . B. ( ) ( ) ; 1 1 ; x   −  −  +  . C. ( ) 1 ;1 x   − . D. (   ) ;1 1 ; x   −   +  . Câu 6. Số nghiệm của phương trình ( ) 2 2020 2020 log 2 log xx += là A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Câu 7. Khối cầu ( ) 1 S có thể tích bằng 108 m 3 và có bán kính gấp 3 lần bán kính khối cầu ( ) 2 . S Thể tích V của khối cầu ( ) 2 S bằng A. 12m 3 . B. 4m 3 . C. 36m 3 . D. 8m 3 . Câu 8. Một khối trụ có chiều cao bằng 2, thể tích bằng 18  . Bán kính đáy của khối trụ bằng A. 33 . B. 6 . C. 9 . D. 3 . Câu 9. Cho , , 0 abc  và ,1 ab  . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. log a b ab = . B. log 1 0 a = . C. log 1 b b = . D. ( ) log log log a a a b c b c + = + . Câu 10. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình vẽ dưới đây? A. 3 3. y x x = − + B. 3 3 2. y x x = − + + C. 3 3 2. y x x = − + D. 3 3 1. y x x = − + Câu 11. Đạo hàm của hàm số 7 x y = là A. ' 7 ln 7 x y = . B. 1 '7 x y − = . C. 7 ' ln 7 x y = . D. 1 ' .7 x yx − = . R x y 4 -1 2 O 1Trang 2/5 - Mã đề 101 Câu 12. Cho hàm số ( ) y f x = có bảng biến thiên như hình sau Khẳng định nào dưới đây sai? A. Hàm số nghịch biến trên ( ) 1 ;0 . − B. Hàm số nghịch biến trên ( ) 1 ; . + C. Hàm số đồng biến trên ( ) 2;3 . D. Hàm số đồng biến trên ( ) ; 1 . −  − Câu 13. Số nghiệm của phương trình 2 44 33 xx - - - = là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0. Câu 14. Cho khối nón tròn xoay có chiều cao bằng a và bán kính đáy bằng 3 a . Thể tích của khối nón bằng A. 3 2 3 a  . B. 3 4 3 a  . C. 3 a  . D. 3 3 a  . Câu 15. Cho 0, 1 aa  . Khi đó 3 log a a có giá trị bằng A. 3. B. 3 − . C. 1 3 . D. 1 3 − . Câu 16. Biết rằng hàm số ( ) 32 39 f x x x x = - - đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn [ ] 0;5 tại 0 x . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 0 3 x = . B. 0 5 x = . C. 0 1 x =- . D. 0 0 x = . Câu 17. Cho hình chóp tam giác đều SABC có chiều cao bằng a , cạnh đáy AB a = . Thể tích của khối chóp SABC bằng A. 3 12 a . B. 3 4 a . C. 3 3 4 a . D. 3 3 12 a . Câu 18. Tập xác định của hàm số 2 1 log y x  =   là A. D = . B. \{0}. D = C. ( ) 0; . D = +  D.  ) 0; . D = +  Câu 19. Giá trị lớn nhất của hàm số 4 1 y x = + trên đoạn   1 ;2 bằng A. 8 3 B. 2 3 . C. 4 3 . D. 2 . Câu 20. Tổng số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 1 21 x y x − = + bằng A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. Câu 21. Tập xác định của hàm số ( ) 5 2 1 yx =+ là A. D = . B.   \1 D=− . C. ( ) 1; D = − +  . D. ( ) 0; D = +  . Câu 22. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. ; , : m n m n a m n a a     = . B.   \ 0 ; , : m n m n a m n a a    = . C. 0 :1 aa   = . D.   1 \ 0 , : . n n a n a a −     = Câu 23. Cho 0, 1, aa  giá trị của 7 5 1 log a a bằng A. 5 7 − . B. 5 7 . C. 7 5 − . D. 7 5 . Trang 3/5 - Mã đề 101 Câu 24. Đồ thị của hàm số 42 43 y x x = − + là hình nào trong số các hình vẽ cho dưới đây ? Hình 1. Hình 2. Hình 3. Hình 4. A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 25. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ? A. 21 3 x y x − = + . B. 3 7 19 y x x = + − . C. 3 2 4 25 y x x = − + . D. 42 2. y x x =+ Câu 26. Cho khối hộp . ' ' ' ' ABCD A B C D có thể tích bằng 3 3 a , AB BC CA a = = = . Độ dài đường cao của khối hộp đã cho bằng A. 2a . B. 3a . C. 4a . D. a . Câu 27. Cho đồ thị ba hàm số x ya = , x yb = , x yc = như hình vẽ bên dưới. Kết luận nào sau đây đúng? A. 01 c b a     . B. 01 a c b     . C. 01 a b c     . D. 01 c a b     . Câu 28. Cho phương trình ( ) 2 21 2 2 log 3log log 2 * x x x + + = . Nếu đặt = 2 log tx thì phương trình ( ) * trở thành phương trình nào trong số các phương trình cho dưới đây? A. 2 1 0. tt + - = B. 2 2 1 0. tt + - = C. 2 1 0. tt + + = D. 2 2 1 0. tt + + = Câu 29. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không có nghĩa? A. ( ) 2 2 − − . B. 2021 0 − . C. 4 3 . D. 0 1 5 . Câu 30. Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 32 34 y x x = - + bằng A. 4 . B. 25 . C. 22 . D. 2 . Câu 31. Cho hàm số . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Hàm số luôn nghịch biến trên B. Hàm số không có điểm cực trị. C. Đồ thị hàm số đi qua điểm . D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang và tiệm cận đứng. Câu 32. Cho hàm số 1 2 x y x − = − . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định. B. Hàm số đồng biến trên . C. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định. D. Hàm số nghịch biến trên . Câu 33. Cho hình nón có bán kính đáy bằng r , chiều cao bằng h , độ dài đường sinh bằng . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. 22 2 hr =+ . B. 22 hr =+ . C. 22 rh =+ . D. 22 rh =− . Câu 34. Cho hàm số 2 1 1 x y x + = − . Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. x y -3 O x y -1 O 3 x y 3 O x y 3 O 3 4 yx − = . ( ) 1 ;1 A O x y 1 x ya = x yb = x yc =Trang 4/5 - Mã đề 101 Câu 35. Cắt mặt cầu (S) bằng một mặt phẳng cách tâm một khoảng bằng 4cm ta được một thiết diện là đường tròn có bán kính bằng 3cm. Bán kính của mặt cầu (S) bằng A. 25cm. B. 7cm. C. 12cm. D. 5cm. Câu 36. Biết phương trình ( ) -- + = - 2 22 5 24 49 10 24 xx có hai nghiệm ( ) < 1 2 1 2 ; x x x x . Khi đó giá trị của - 12 xx bằng A. 2. B. - 2. C. 1 - . D. 4 - . Câu 37. Cho hình chữ nhật ABCDcạnh 6 AB = , 4 AD = quay quanh AB ta được hình trụ có diện tích xung quanh và diện tích toàn phần lần lượt là 12 , SS . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 1 2 2 3 S S = . B. 1 2 3 2 S S = . C. 1 2 3 5 S S = . D. 1 2 5 3 S S = . Câu 38. Cho hàm số ( ) y f x = liên tục trên ¡ và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số ( ) y f x = trên đoạn 3 ;2 2 éù êú - êú ëû có tổng bằng A. 3 . B. 2 - . C. 4 . D. 3 − . Câu 39. Cho hình chóp . S ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O . Biết ,2 AB a BC a == và () SO ABCD ⊥ , 3 2 a SO = . Gọi , MN lần lượt là trung điểm của , BC SD . Mặt phẳng () AMN cắt SC tại E . Thể tích V của khối đa diện lồi SABEN bằng A. 3 5 12 a V = . B. 3 3 a V = . C. 3 7 12 a V = . D. 3 2 a V = . Câu 40. Cho hàm số ( ) 42 11 y mx m x m = + − + − . Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số chỉ có một điểm cực trị là A. 01 m  . B. 01 m  . C. 0 1 m m      . D. 0 1 m m      . Câu 41. Cho hàm số 1 log b y x = đồng biến trên khoảng ( ) 0;+¥ và hàm số 2 log a y x = nghịch biến trên khoảng ( ) 0;+¥ . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 1 ba << . B. 01 ba < < < . C. 01 ba < < < . D. 01 ab < < < . Câu 42. Lăng trụ đứng . ' ' ' ABC A B C có đáy ABC  là tam giác cân tại A, 2 AB = , 0 120 BAC = , góc giữa ' AC và ( ) ABC bằng 60°. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp . ' ' C ABB A bằng A. 28  . B. 7  . C. 6  . D. 24  . Câu 43. Tổng bình phương tất cả các nghiệm của phương trình ( ) 22 22 9 3 3 2 2 0 xx xx + - - + = bằng A. 3 log 2. B. 3 log 2 . C. 0 . D. 3 log 4 . x y -1 2 -1 -3 1 O 1Trang 5/5 - Mã đề 101 Câu 44. Một hình trụ có bán kính đáy bằng r , chiều cao bằng 3 r . Trên hai đường tròn đáy của hình trụ lần lượt lấy hai điểm M và N sao cho góc giữa đường thẳng MN và trục ' OO của hình trụ bằng 30 . Khoảng cách d giữa đường thẳng MN và trục của hình trụ là A. 3 4 r d = . B. 3 dr = . C. 3 2 r d = . D. 3 3 r d = . Câu 45. Tập hợp tất cả các giá trị của m để biểu thức ( ) 22 5 ( ) log 2 3 ( 2 1 ) f x x x x x m  = − + − − −  xác định với mọi ( 2; ) x  − +  là A. ( ) ;2 −  − . B. ( ) ;1 −  − . C. (  ;3 −  − . D. (  ;2 −  − . Câu 46. Cho hàm số ( ) 1 ,, ax y a b c bx c − = + có đồ thị như hình vẽ sau Mệnh đề nào dưới đây sai? A. 2 abc + + = . B. 0 a b c − + = . C. 0 abc + + = . D. . . 2 abc =− . Câu 47. Cho hình nón đỉnh S có chiều cao bằng bán kính đáy và bằng a . Mặt phẳng ( ) P đi qua đỉnh S và cách tâm đáy một khoảng bằng 5 a , ( ) P cắt đường tròn đáy của hình nón tại A và B . Độ dài dây cung AB bằng A. 3a . B. 4 5 a . C. 3 2 a . D. 2 5 a . Câu 48. Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 322 2 2 2 11 1 1 1 2 2 2 2 2 log 2022 2 log 2022 3 log 2022 ... log 2022 2017 .1008 .log 2022 n nn n n n n ++ + + + + + + + = . Khi đó n thuộc khoảng nào trong các khoảng cho dưới đây? A. ( ) 2020;2023 . B. ( ) 2015;2018 . C. ( ) 2017;2019 . D. ( ) 2018;2020 . Câu 49. Cho khối chóp . S ABC có tam giác ABC vuông tại B , 2; 1 AC AB == . Tam giác SAC nhọn. Gọi I là trung điểm AC , biết () SI ABC ⊥ và diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp . S ABC bằng 25 4  . Gọi 12 ; SS lần lượt là diện tích các mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABI và SBCI . Khi đó tổng 12 SS + bằng A. 22 3  . B. 40 3  . C. 112 3  . D. 35 6  . Câu 50. Cho phương trình ( ) ( ) 32 22 log 5 6 log 3 1 m mx mx x x + − + − = − − , với m là tham số. Số các giá trị x nghiệm đúng phương trình đã cho với mọi 1 m − là A. 2. B. vô số. C. 0 . D. 1. ------------- HẾT ------------- x y 1 O 1 2
Xem thêm
Từ khóa: / Tài liệu / Tài liệu
Đề xuất cho bạn
Tài liệu
de-minh-hoa-toan-lan-2-nam-2019
Đề Minh Họa Toán lần 2 năm 2019
33969 lượt tải
mot-so-cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-lop-11-co-dap-an
Một số câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 (có đáp án)
16103 lượt tải
ngan-hang-cau-hoi-trac-nghiem-lich-su-lop-11-co-dap-an
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ LỚP 11 - CÓ ĐÁP ÁN
9694 lượt tải
tong-hop-toan-bo-cong-thuc-toan-12
Tổng Hợp Toàn Bộ Công Thức Toán 12
8544 lượt tải
bai-tap-toa-do-khong-gian-oyz-muc-do-van-dung-co-dap-an-va-loi-giai-chi-tiet
Bài tập tọa độ không gian Oxyz mức độ vận dụng có đáp án và lời giải chi tiết
7122 lượt tải
mot-so-cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-lop-11-co-dap-an
Một số câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 (có đáp án)
154451 lượt xem
bai-tap-toa-do-khong-gian-oyz-muc-do-van-dung-co-dap-an-va-loi-giai-chi-tiet
Bài tập tọa độ không gian Oxyz mức độ vận dụng có đáp án và lời giải chi tiết
115379 lượt xem
de-luyen-tap-kiem-tra-mon-tieng-anh-lop-10-unit-6-gender-equality
Đề luyện tập kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 10 - Unit 6: Gender equality
103737 lượt xem
de-luyen-tap-mon-tieng-anh-lop-10-unit-4-for-a-better-community-co-dap-an
Đề luyện tập môn Tiếng Anh lớp 10 - Unit 4: For a better community (có đáp án)
81432 lượt xem
de-on-tap-kiem-tra-mon-tieng-anh-lop-11-unit-4-caring-for-those-in-need-co-dap-an
Đề ôn tập kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 11 - unit 4: Caring for those in need (có đáp án)
79558 lượt xem

  • Tài liệu

    • 1. Đề ôn kiểm tra cuối kì 2 số 1
    • 2. hoa hoc 12
    • 3. Đề Kt cuối kì 2 hóa 8 có MT
    • 4. Các đề luyện thi
    • 5. Đề luyện thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Hóa Học
  • Đề thi

    • 1. tổng ôn môn toán
    • 2. sinh học giữa kì
    • 3. Toán Giữa Kì II
    • 4. kiểm tra giữa hk2
    • 5. Kiểm tra 1 tiết HK2
  • Bài viết

    • 1. Tải Video TikTok / Douyin không có logo chất lượng cao
    • 2. Cách tính điểm tốt nghiệp THPT Quốc gia 2020 mới nhất : 99% Đỗ Tốt Nghiệp
    • 3. Chính thức công bố đề Minh Họa Toán năm học 2020
    • 4. Chuyên đề Câu so sánh trong Tiếng Anh
    • 5. Chuyên đề: Tính từ và Trạng từ ( Adjectives and Adverbs)
  • Liên hệ

    Loga Team

    Email: mail.loga.vn@gmail.com

    Địa chỉ: Ngõ 26 - Đường 19/5 - P.Văn Quán - Quận Hà Đông - Hà Nội

2018 © Loga - Không Ngừng Sáng Tạo - Bùng Cháy Đam Mê
Loga Team