ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Cho 5,2g HC A mạch thẳng, thể khí tác dụng hoàn toàn với dd AgNO3 / NH3 dư thu được 15,9 g
kết tủa . CTPT của A là :
A. HC≡C - CH=CH2 B.HC≡C - CH3 C. HC≡C-C≡CH D. HC≡C-CH2 - CH3
Câu 2: Chất X có công thức phân tử là C3H6O2. X tác dụng với Na và với AgNO3/dd NH3, t0. Cho hơi của X
tác dụng với CuO, t0 thu được chất hữu cơ Y đa chức. Công thức cấu tạo đúng của X là:
A. HO-CH 2-CH 2-CHO B. HCOO-CH 2CH 3. C. CH 3-CH 2-COOH. D. CH 3-CH(OH)-CHO.
Câu 3: Đun nóng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol C2H2 và 0,04 mol H 2 với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được
hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dd brom (dư) thì còn lại 0,448 lít hỗn hợp khí
Z (ở đktc) có tỉ khối so với O2 là 0,5. Khối lượng bình dd brom tăng là:
A. 1,64 gam. B. 1,04 gam.
C. 1,32 gam. D. 1,20 gam.
Câu 4: Lên men glucozơ thu được 100 ml ancol 460. Khối lượng riêng của ancol là 0,8 gam/ml. Hấp thụ toàn bộ khí thu được từ phản ứng lên men vào dung dịch NaOH dư thu được muối có khối lượng là:
A. 212 gam. B. 106 gam. C. 169,6 gam. D. 84,8 gam.
Câu 5: Trong số các polime sau: [- NH-(CH 2) 6- NH-CO -(CH 2) 4- CO-] n (1); [-NH-(CH 2) 5 -CO-] n (2) ;
[-NH-(CH 2) 6- CO-] n (3) ; [C 6H 7O 2(OOCCH 3) 3] n (4) ; (-CH 2-CH 2-) n (5) ; (-CH 2-CH=CH-CH 2-) n (6) .
Polime được dùng để sản xuất tơ là:
A. (3);(4);(1) ; (6) B. (1); (2) ; (3) C. (1); (2) ; (6). D. (1) ; (2) ; (3) ; (4)
Câu 6: Để nhận biết các chất riêng biệt gồm C2H5OH, CH2=CH-CH2OH, C6H5OH, C2H4(OH)2 ta dùng cặp
hoá chất nào sau đây?
A. Dung dịch KMnO4 và Cu(OH)2. B. Dung dịch NaOH và Cu(OH)2.
C. Nước Br2 và Cu(OH)2. D. Nước Br2 và dung dịch NaOH.
Câu 7: Hãy cho biết, phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?
HH- Tuyển tập đề thi
hungnguyentranbdmb@gmail.com 1
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Cho 5,2g HC A mạch thẳng, thể khí tác dụng hoàn toàn với dd AgNO3 / NH3 dư thu được 15,9 g
kết tủa . CTPT của A là :
A. HC≡C - CH=CH2 B.HC≡C - CH3 C. HC≡C-C≡CH D. HC≡C-CH2 - CH3
Câu 2: Chất X có công thức phân tử là C3H6O2. X tác dụng với Na và với AgNO3/dd NH3, t
0
. Cho hơi của X
tác dụng với CuO, t
0
thu được chất hữu cơ Y đa chức. Công thức cấu tạo đúng của X là:
A. HO-CH 2-CH 2-CHO B. HCOO-CH 2CH 3. C. CH 3-CH 2-COOH. D. CH 3-CH(OH)-CHO.
Câu 3: Đun nóng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol C2H2 và 0,04 mol H 2 với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được
hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dd brom (dư) thì còn lại 0,448 lít hỗn hợp khí
Z (ở đktc) có tỉ khối so với O2 là 0,5. Khối lượng bình dd brom tăng là: A. 1,64 gam. B. 1,04 gam.
C. 1,32 gam. D. 1,20 gam.
Câu 4: Lên men glucozơ thu được 100 ml ancol 46
0
. Khối lượng riêng của ancol là 0,8 gam/ml. Hấp thụ
toàn bộ khí thu được từ phản ứng lên men vào dung dịch NaOH dư thu được muối có khối lượng là:
A. 212 gam. B. 106 gam. C. 169,6 gam. D. 84,8 gam.
Câu 5: Trong số các polime sau: [- NH-(CH 2) 6- NH-CO -(CH 2) 4- CO-] n (1); [-NH-(CH 2) 5 -CO-] n (2) ;
[-NH-(CH 2) 6- CO-] n (3) ; [C 6H 7O 2(OOCCH 3) 3] n (4) ; (-CH 2-CH 2-) n (5) ; (-CH 2-CH=CH-CH 2-) n (6) .
Polime được dùng để sản xuất tơ là:
A. (3);(4);(1) ; (6) B. (1); (2) ; (3) C. (1); (2) ; (6). D. (1) ; (2) ; (3) ; (4)
Câu 6: Để nhận biết các chất riêng biệt gồm C2H5OH, CH2=CH-CH2OH, C6H5OH, C2H4(OH)2 ta dùng cặp
hoá chất nào sau đây?
A. Dung dịch KMnO4 và Cu(OH)2. B. Dung dịch NaOH và Cu(OH)2.
C. Nước Br2 và Cu(OH)2. D. Nước Br2 và dung dịch NaOH.
Câu 7: Hãy cho biết, phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?
A. Fe + KNO3 + 4HCl → FeCl3 + KCl + NO + 2H2O B. NaOH + HCl → NaCl + H2O
C. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O D. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.
Câu 8: Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)
2
bằng một lượng vừa đủ dung dịch H 2SO
4
20% thu được dung dịch
muối trung hoà có nồng độ 27,21%. Kim loại M là: A. Zn. B. Mg. C. Cu. D. Fe.
Câu 9. Cho các hạt vi mô: O
2-
, Al
3+
, Al, Na, Mg
2+
, Mg. Dãy nào sau đây được xếp đúng thứ tự bán kính
hạt?
A. Al
3+
< Mg
2+
< O
2-
< Al < Mg < Na. B. Al
3+
< Mg
2+
< Al < Mg < Na < O
2-
.
C. Na < Mg < Al < Al
3+
2+ < O 2- . D. Na < Mg < Mg 2+ < Al 3+ < Al < O 2- . Câu 10: Nhúng một thanh Mg vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra cân lại thấy khối lượng tăng 11,6 gam. Khối lượng Mg đã phản ứng là: A. 6,96 gam. B. 24 gam. C. 20,88 gam. D. 18 gam. Câu 11: Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Al 3+ , 0,2 mol Mg 2+ , 0,2 mol NO3 - , x mol Cl - , y mol Cu 2+ - Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 86,1 gam kết tủa - Nếu cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là A. 26,4 gam. B. 20,4 gam. C. 25,3 gam. D. 21,05 gam. Câu 12: Hợp chất X có chứa vòng benzen và có CTPT là C 7H6Cl2. Thủy phân X trong NaOH đặc, t 0 cao, p cao thu được chất Y có CTPT là C7H7O2Na. Hãy cho biết X có bao nhiêu CTCT? A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 13: Cho sơ đồ sau: Ancol X 0 ,t CuO X1 0 33 /, AgNO du dd NH t X2 0 24 /, ancolY H SO dac t C3H6O2. Vậy X, Y tương ứng là: A. X là CH3OH và Y là C2H5OH. B. X là C2H5OH và Y là CH3OH. C. X là CH3OH và Y là CH=CH-CH2OH. D. X là CH2=CH-CH2OH và Y là CH3OH. Câu 14: Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl (vừa đủ) thu được dung dịch X. Cho các hóa chất sau: Cu, Mg, Ag, AgNO3, Na2CO3, NaHCO3, NaOH, NH3. Hãy cho biết có bao nhiêu hóa chất tác dụng được với dung dịch X. A. 6. B. 8. C. 7. D. 5. HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 2 Câu 15: Cho các chất và ion sau: SO2 ; Cl2 ; F2 ; S ; Ca ; Fe 2+ ; Fe 3+ ; NO2 ; HCO3 - ; NO3 - . Số chất và ion vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 16: Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y gồm hai chất hữu cơ. Đốt cháy hết Y thì thu được 11,7 gam H2O và 7,84 lít khí CO2 (ở đktc). Phần trăm theo thể tích của H2 trong X là A. 46,15%. B. 53,85%. C. 35,00%. D. 65,00%. Câu 17: Đem để 11,2 gam Fe ngoài không khí, sau một thời gian thu được một hỗn hợp gồm Fe và các oxit. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp đó trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 3,36 lít khí SO2 (đktc). Số mol H2SO4 đã tham gia phản ứng là: A. 0,4 mol. B. 0,3 mol. C. 0,5 mol. D. 0,45 mol. Câu 18: Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 9,4. B. 9,6. C. 8,2. D. 10,8. Câu 19: Cho từ từ V lít dung dịch Na2CO3 1M vào V1 lít dung dịch HCl 1M thu được 2,24 lít CO2 (đktc). Cho từ từ V1 lít HCl 1M vào V lít dung dịch Na2CO3 1M thu được 1,12 lít CO2 (đktc). Vậy V và V1 tương ứng là: A. V = 0,15 lít ; V1 = 0,2 lít. B. V = 0,25 lít ; V1 = 0,2 lít. C. V = 0,2 lít ; V1 = 0,15 lít. D. V = 0,2lít ; V1 = 0,25 lít. Câu 20: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính? A. Al, Al2O3, Al(OH)3, AlCl3. B. Al, Al2O3, Al(OH)3, NaHCO3. C. NaHCO3, Al(OH)3, ZnO, H2O, NH4HCO3. D. Al2O3, Al(OH)3, AlCl3, Na[Al(OH)4]. Câu 21: Hai hiđrocacbon A và B đều có công thức phân tử C6H6 và A có mạch cacbon không nhánh. A làm mất màu dung dịch nước brom và dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường. B không tác dụng với 2 dung dịch trên ở điều kiện thường nhưng tác dụng được với H2 dư tạo ra D có công thức phân tử C6H12. A tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư tạo ra C6H4Ag2. A và B là: A. Hex-1,4-điin và benzen. B. Hex-1,4-điin và toluen. C. Benzen và Hex-1,5-điin. D. Hex-1,5-điin và benzen. Câu 22: Cho dãy các chất: HCOOH, CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen), CH3CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là: A. 5. B. 8. C. 7. D. 6. Câu 23: Cho 30 gam hỗn hợp 3 axit gồm HCOOH, CH3COOH, CH2=CH-COOH tác dụng hết với dung dịch NaHCO3 thu được 13,44 lít CO2 (đktc). Sau phản ứng lượng muối khan thu được là: A. 56,4 gam. B. 43,2 gam. C. 54 gam. D. 43,8 gam. Câu 24: Cho glyxin tác dụng với ancol etylic trong môi trường HCl khan thu được chất X. CTPT của X là: A. C4H9O2NCl. B. C4H10O2NCl. C. C5H13O2NCl D. C4H9O2N. Câu 25: Đun 1 mol hỗn hợp C2H5OH và C4H9OH (tỷ lệ mol tương ứng là 3:2) với H2SO4 đặc ở 140 o C thu được m gam ete, biết hiệu suất phản ứng của C2H5OH là 60% và của C4H9OH là 40%. Giá trị của m là: A. 24,48 gam. B. 28,4 gam. C. 19,04 gam. D. 23,72 gam. Câu 26: Có 4 hợp chất hữu cơ có công thức phân tử lần lượt là: CH 2O, CH 2O 2, C 2H 2O 3 và C 3H 4O 3.Số chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa có phản ứng tráng gương là: A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 27: Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp gồm các ete. Lấy 7,4 gam một trong các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí CO2 (ở đktc) và 9 gam H2O. Hai ancol đó là A. CH3OH và C3H7OH. B. C2H5OH và CH3OH. C. CH3OH và CH2=CH-CH2-OH. D. A hoặc B. HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 3 Câu 28: Trộn 2 dung dịch: Ba(HCO3)2 ; NaHSO4 có cùng nồng độ mol/l với nhau theo tỷ lệ thể tích 1: 2 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Các ion có mặt trong dung dịch Y là (Bỏ qua sự thủy phân của các ion và sự điện ly của nước): A. Ba 2+ , HCO3 - và Na + . B. Na + , HCO3 - . C. Na + và. SO4 2- . D. Na + , HCO3 - và SO4 2- Câu 29: Một hỗn hợp gồm Ag, Cu và Fe. Hãy cho biết hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để loại bỏ hết Cu, Fe ra khỏi hỗn hợp và thu được Ag có khối lượng đúng bằng khối lượng Ag có trong hỗn hợp ban đầu. A. HCl. B. AgNO3. C. HNO3 loãng, nóng. D. Fe(NO3)3. Câu 30: Cho phản ứng sau : 2SO2 (k) + O2 (k) ƒ 2SO3 (k) ΔH < 0 Điều kiện nào sau đây làm tăng hiệu suất của phản ứng A. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất. B. Hạ nhiệt độ, giảm áp suất. C. Tăng nhiệt độ, tăng áp suất. D. Hạ nhiệt độ, tăng áp suất. Câu 31: Cation X 2+ có cấu hình electron là … 3d 5 . Hãy cho biết oxit cao nhất của X có công thức là: A. X2O7. B. X2O5. C. X2O3. D. XO. Câu 32: Este X tạo từ glixerin và axit cacboxylic đơn chức. Thủy phân hoàn toàn X trong 200 ml dung dịch NaOH 2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 9,2 gam glixerin và 32,2 gam chất rắn khan. Vậy X là : A. Glixerin tri fomiat. B. Glixerin tri axetat. C. Glixerin tri propionat. D. Glixerin tri acrylat. Câu 33: Trộn dung dịch chứa Ba 2+ ; OH - 0,12 mol và Na + 0,02 mol với dung dịch chứa HCO - 3 0,04mol ; CO 2- 3 0,03 mol và Na + . Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là: A. 9,85gam. B. 5,91 gam. C. 3,94 gam. D. 7,88 gam. Câu 34 Cấu hình electron của một ion X 3+ là: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 3 . Nguyên tử X có bao nhiêu electron độc thân: A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 35: Hãy cho biết những chất nào sau đây có khi hiđro hóa cho cùng sản phẩm ? A. but-1-en; buta-1,3-đien; vinyl axetilen. B. propen, propin, isobutilen. C. etyl benzen, p-Xilen, stiren. D. etilen, axetilen và propanđien. Câu 36: Cho các dung dịch sau: Na2CO3, NaOH và CH3COONa có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH tương ứng là pH1, pH2 và pH3. Sự sắp xếp nào đúng với trình tự tăng dần pH. A. pH3 < pH1 < pH2. B. pH1 < pH3 < pH2. C. pH3< pH2 < pH1. D. pH1 < pH2 < pH3. Câu 37: Cho sơ đồ sau: X + H2 0 , Ni t ancol X1 X + O2 xt axit X2 X2 + X1 24 H SO d C6H10O2 + H2O Vậy X là :A. CH2=C(CH3)-CHO. B. CH3CHO. C. CH3 CH2 CHO. D. CH2=CH-CHO. Câu 38: Hãy cho biết dãy hóa chất nào sau đây khi phản ứng với HNO3 đặc nóng đều thu được khí NO2 bay ra? A. CaSO3, Fe(OH)2, Cu, ZnO. B. Fe3O4, Na2SO3, As2S3, Cu. C. Fe, BaCO3, Al(OH)3, ZnS D. Fe2O3, CuS, NaNO2, NaI. Câu 39: Cho các công thức phân tử sau : C3H7Cl ; C3H8O và C3H9N. Hãy cho biết sự sắp xếp nào sau đây theo chiều tăng dần số lượng đồng phân ứng với các công thức phân tử đó? A. C3H8O < C3H7Cl < C3H9N. B. C3H8O < C3H9N < C3H7Cl. C. C3H7Cl < C3H9N < C3H8O. D. C3H7Cl < C3H8O < C3H9N. Câu 40: Cho hỗn hợp gồm x mol FeS2 và 0,2 mol Cu2S tác dụng với HNO3 loãng đun nóng thu được dung dịch A chỉ chứa muối sunfat của các kim loại và giải phóng khí NO. Giá trị của x là: A. 0.2. B. 0.4. C. 0.6. D. 0.8. Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn m gam gluxit cần 13,44 lít O2 (đktc) sau đó đem hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy trong 200 ml dung dịch chứa đồng thời NaOH 1,75M và Ba(OH)2 1M thu được kết tủa có khối lượng là: HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 4 A. 29,55 gam. B. 9,85 gam. C. 19,7 gam. D. 39,4 gam. Câu 42: Chất X bằng một phản ứng tạo ra C2H5OH và từ C2H5OH bằng một phản ứng tạo ra chất X. Trong các chất C2H2, C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H5ONa ,C2H5Cl số chất phù hợp với X là: A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 43: Cho 0,3 mol axit X đơn chức trộn với 0,25 mol ancol etylic đem thực hiện phản ứng este hóa thu được thu được 18 gam este. Tách lấy lượng ancol và axit dư cho tác dụng với Na thấy thoát ra 2,128 lít H2. Vậy công thức của axit và hiệu suất phản ứng este hóa là: A. CH 3COOH, H% = 68% B. CH 2=CH-COOH, H%= 78% C. CH 2=CH-COOH, H% = 72%. D. CH 3COOH, H% = 72%. Câu 44: Cho các phản ứng: (X) + dd NaOH 0 t (Y) + (Z) (1) (Y) + NaOH (rắn) 0 t CH4 + (P) (2) CH4 0 t (Q) + H2 (3) (Q) + H 2O 0 t (Z) (4) Các chất (X) và (Z) là những chất ở dãy nào sau đây? A. HCOOCH=CH 2 và HCHO. B. CH 3COOCH=CH 2 và CH 3CHO. C. CH3COOCH=CH2 và HCHO. D. CH3COOC2H5 và CH3CHO. Câu 45: Cho 17,15 gam hỗn hợp X gồm Na và Ba vào nước thu được dung dịch Y và 3,92 lít H 2 (đktc). Cho khí CO2 vào dung dịch Y. Tính thể tích CO2 (đktc) cần cho vào dung dịch X để kết tủa thu được là lớn nhất ? A. V = 2,24 lít. B. 2,24 lít ≤ V ≤ 4,48 lít. C. 2,24 lít ≤ V ≤ 5,6 lít. D. 3,36 lít ≤ V ≤ 5,6 lít. Câu 46: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2(đktc) vào 400ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 1M và Ca(OH)2 0.5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 15g kết tủa. V có giá trị là: A. 3,36 lít hoặc 10,08 lít. B. 3,36 lít hoặc 14,56 lít. C. 4,48 lít hoặc 8,96 lít. D. 3,36 lít hoặc 13,44 lít. Câu 47: Cho 3,12 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 1,2M (lấy dư) thoát ra 1,344 lít khí (đktc) và dung dịch X. Thêm tiếp 100 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X thu được kết tủa có khối lượng là A. 3,9 gam. B. 4,68 gam. C. 6,24 gam. D. 3,12 gam. Câu 48: Cho a mol bột kẽm vào dung dịch có hoà tan b mol Fe(NO3)3. Tìm điều kiện liên hệ giữa a và b để sau khi kết thúc phản ứng không có kim loại A. b=2a/3. B. b≤ 2a. C. b≥ 2a. D. b>3a. Câu 49: Tiến hành oxi hóa 15 gam hỗn hợp X gồm anđehit axetic và anđehit propionic, sau phản ứng thu được hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y tác dụng với NaHCO3 dư thu được 5,6 lít CO2 (đktc). Xác định khối lượng hỗn hợp Y. A. 19 gam. B. 19,8 gam. C. 18,2 gam. D. 16,8 gam. Câu 50: Cho chất X vào dd NaOH đun nóng thu được khí Y ; cho chất rắn X vào dung dịch HCl sau đó cho Cu vào thấy Cu tan ra và có khí không màu bay lên hóa nâu trong không khí. Nhiệt phân X trong điều kiện thích hợp thu được một oxit phi kim. Vậy X là chất nào sau đây ? A. (NH4)2S. B. (NH4)2SO4. C. NH4NO3. D. NH4NO2. Đáp án 1B 11B 21D 31A 41A 6C 16A 26C 36A 46B 2A 12A 22C 32D 42C 7D 17D 27D 37D 47B 3C 13B 23B 33A 43C 8C 18A 28B 38B 48C 4D 14C 24B 34B 44C 9A 19A 29D 39D 49A 5D 15B 25D 35A 45C 10D 20C 30D 40B 50C HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 5 ĐỀ SỐ 2 Câu 1: Phản ứng nào chứng minh axit axetic có tính axit mạnh hơn tính axit của phenol? A. C 6H 5OH + NaOH C6H 5ONa + H 2O. B. CH 3COOH + C6H 5ONa CH 3COONa + C 6H 5OH. C. 2CH 3COOH + Ca (CH 3COO) 2Ca + H 2. D CH 3COONa + C 6H 5OH CH 3COOH + C 6H 5ONa. Câu 2: Tỉ khối hơi của 2 andehit no, đơn chức đối với oxi < 2 . Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm hai andehit trên thu được 7,04 gam CO 2 . Khi cho m gam hỗn hợp trên phản ứng hoàn toàn với AgNO 3 dư trong dung dịch NH 3 thu được 12,96 gam Ag . Công thức phân tử của hai andehit và thành phần % khối lượng của chúng là A. CH 3CHO: 27,5% ; CH 3CH 2CHO : 72,5%. B. HCHO : 20,5% ; CH 3CHO : 79,5%. C. HCHO: 13,82% ; CH 3CH 2CHO : 86,18%. D. HCHO : 12,82% ; CH 3CH 2CHO : 87,18%. Câu 3: Cho các chất: Al, Zn, NaHCO 3, Al 2O 3, ZnO, Zn(OH) 2, CrO, Cr 2O 3, CrO3, Ba, Na 2O, K, MgO, Fe. Số chất hòa tan được cả trong dung dịch NaOH và KHSO 4 là: A. 9. B. 7. C. 11. D. 13. Câu 4: Cho các chất: AgNO 3, Cu(NO 3) 2, MgCO 3, Ba(HCO 3) 2, NH 4HCO 3, NH 4NO 3 và Fe(NO 3) 2. Nếu nung các chất trên đến khối lượng không đổi trong các bình kín không có không khí, rồi cho nước vào các bình, số bình có thể tạo lại chất ban đầu sau các thí nghiệm là A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 5: Glucozơ không có phản ứng với chất nào sau đây? A. (CH 3CO) 2O. B. Dung dịch AgNO 3 trong NH 3. C. Cu(OH) 2. D. H 2O. Câu 6: Sản phẩm chính tạo thành khi cho 2-brombutan với dung dịch KOH/ancol, đun nóng A. metylxiclopropan. B. but-2-ol. C. but-1-en. D. But-2-en. Câu 7: Một hỗn hợp X gồm 2 este. Nếu đun nóng 15,7g hỗn hợp X với dung dịch NaOH dư thì thu được một muối của axit hữu cơ đơn chức và 7,6 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức bậc 1 kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác nếu 15,7gam hỗn hợp Y cần dùng vừa đủ 21,84 lit O 2 (đktc) và thu được 17,92 lít CO 2 (đktc). Xác định công thức của 2 este: A. CH 3COOCH 3 và CH 3COOC 2H 5. B. C 2H 3COOC 2H 5 và C 2H3COOC 3H 7. C. CH 3COOC 2H 5 và CH 3COOC 3H 7. D. C 2H 5COOC 2H 5 và C2H5COOC 3H 7. Câu 8: Hòa tan hết 26,43 gam hỗn hợp bột gồm Mg, Al, Al2O 3 và MgO bằng 795 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,5M và H 2SO 4 0,75M (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung dịch X và 4,368 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được khối lượng muối khan là A. 95,92 gam. B. 86,58 gam. C. 100,52 gam. D. 88,18 gam. Câu 9: Cho các dung dịch sau: dung dịch HCl, dung dịch Ca(NO3) 2, dung dịch FeCl3, dung dịch AgNO 3, dung dịch chứa hỗn hợp HCl và NaNO3, dung dịch chứa hỗn hợp NaHSO4 và NaNO3. Số dung dịch có thể tác dụng với đồng kim loại là: A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 10: Cho m gam hỗn hợp gồm glyxin, alanin, valin tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch NaOH 1M thu được 34,7g muối khan. Giá trị m là: A. 30,22 gam. B. 27,8 gam. C. 28,1 gam. D. 22,7 gam. Câu 11: Hợp chất hữu cơ C4H 7O 2Cl khi thủy phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó có hai chất có khả năng tráng gương. Công thức cấu tạo đúng là: A. CH 3COO-CH 2Cl. B. HCOO-CH 2-CHCl-CH 3. C. C 2H 5COO-CH 2-CH 3. D. HCOOCHCl-CH 2- CH 3. Câu 12: Cho vào nước (dư) vào 4,225 gam hỗn hợp A gồm hai kim loại Al, Ba. Khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng còn lại 0,405 gam chất rắn không tan. % về khối lượng của Ba trong hỗn hợp là: A. 65,84%. B. 64,85%. C. 58,64%. D. 35,15%. Câu 13: Một cốc nước có chứa: a mol Ca 2+ , b mol Mg 2+ , c mol HCO 3 - , d mol Cl - , e mol SO 4 2- . Chọn phát biểu đúng: A. Nước trong cốc là nước cứng vĩnh cửu. B. Nước trong cốc là nước cứng toàn phần, nhưng ion Ca 2+ và SO 4 2- không thể hiện diện trong cùng một dung dịch được, vì nó sẽ kết hợp tạo chất ít tan CaSO 4 tách khỏi dung dịch. C. Nước trong cốc là nước cứng tạm thời. D. Có biểu thức: c = 2(a +b) – (d + 2e). Câu 14: Cho m gam hỗn hợp bột gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO 3 dư, sau khi kết thúc phản ứng thu được 97,2 gam chất rắn. Mặt khác, cũng cho m gam hỗn hợp 2 kim loại trên vào dung dịch CuSO4 dư, sau khi kết thúc HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 6 phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 25,6 gam. Giá trị của m là A. 14,5 gam. B. 12,8 gam. C. 15,2 gam. D. 13,5 gam. Câu 15: Cho 0,81 gam Al và 2,8 gam Fe tác dụng với 200 ml dung dịch X chứa AgNO3 và Cu(NO 3) 2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 8,12 gam hỗn hợp 3 kim loại. Cho 8,12 gam hỗn hợp 3 kim loại này tác dụng với dung dịch HCl dư, kết thúc phản ứng thấy thoát ra 0,672 lít H2 (đktc). Nồng độ mol của AgNO 3 và Cu(NO 3) 2 lần lượt là A. 0,15M và 0,25M. B. 0,25M và 0,25M. C. 0,10M và 0,20M. D. 0,25M và 0,15M. Câu 16: Hỗn hợp X gồm hidrocacbon B với H2 (dư), có d X/H2 = 4,8. Cho X đi qua Ni nung nóng đến phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp Y có dY/H2 = 8 . Công thức phân tử của hidrocacbon B là : A. C3H 6. B. C 2H 2. C. C 3H 4. D. C 4H 8. Câu 17: Cho các phản ứng sau: a) Cu + HNO 3 loãng → b) Fe 2O 3 + H 2SO 4 đặc, nóng → c) FeS 2 + dung dịch HCl → d) NO 2 + dung dịch NaOH → e) HCHO + Br 2 → f) glucozơ men g) C 2H 6 + Cl 2 askt h) glixerol + Cu(OH)2 → Các phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là A. a, c, d, e, f, g B. a, d, e, f, g C. a, c, d, g, h D. a, b, c, d, e, h Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau. Sau đó dẫn toàn bộ sản phẩm lần lượt qua bình một đựng H2SO 4 đặc, rồi qua bình hai đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình một tăng 1,53 gam và bình hai xuất hiện 6 gam kết tủa. Công thức phân tử của hai ancol và giá trị của a là A. C 3H 8O và C4H 10O; 2,67 gam B. C 3H 6O và C4H 8O; 3,12 gam C. CH 4O và C2H 6O; 1,92 gam. D. C 2H 6O và C3H 8O; 1,29 gam Câu 19: Polime nào có cấu trúc mạch phân nhánh ? A. poli isopren B. PVC C. Amilopectin D. PE Câu 20: Thủy phân một tripeptit thu được hỗn hợp glyxin và alanin. Số đồng phân tripeptit là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 21: Cho hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức, no, bậc 1: X và Y. Lấy 2,28g hỗn hợp trên tác dụng hết với dung dịch HCl thì thu được 4,47g muối. Số mol của hai amin trong hỗn hợp bằng nhau. Tên của X, Y lần lượt là: A. Metylamin và propylamin. B. Etylamin và propylamin. C. Metylamin và etylamin. D. Metylamin và isopropylamin. Câu 22: Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin đơn chức, là đồng đẳng liên tiếp của nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Biết rằng, 3 amin trên được trộn lần lượt theo tỉ lệ 1:10: 5 về số mol và thứ tự phân tử khối tăng dần. CTPT của 3 amin là A. C 3H 7NH 2 , C 4H 9NH 2, C2H 5-NH 2 . B. CH 3-NH 2 , C 2H 5-NH 2 , C 3H 7-NH 2. C. C 2H 3-NH 2 , C 3H 5-NH 2 , C 3H 7-NH 2. D. C 2H 5-NH 2 , C 3H 7NH 2 , C 4H 9NH 2. Câu 23: Dung dịch D được tạo ra do hòa tan khí NO2 vào dung dịch xút có dư. Cho bột kim loại nhôm vào dung dịch D, có 4,48 lít hỗn hợp K gồm hai khí (đktc) thoát ra, trong đó có một khí có mùi khai đặc trưng. Tỉ khối của K so với Heli bằng 2,375. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp K là: A. 40%; 60% B. 30%; 70% C. 50%; 50% D. 35%; 65% Câu 24: Có 5 lọ hóa chất mỗi lọ đựng một dung dịch sau ( nồng độ khoảng 0,1M) X 1: NaClO 4; X 2: Na 2S ; X 3: K 3PO 4; X 4: AlCl 3 ; X 5: NaHCO 3 Dùng quỳ tím có thể nhận biết được dung dịch nào A. X 1 và X 2 B. X 2 và X 4 C. X 1 và X 4 D. Cả 5 dung dịch. Câu 25: Oxit B có công thức X 2O. Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong B là 92, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. B là A. K 2O B. Cl 2O C. Na 2O D. N 2O Câu 26: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 1 , nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 5 Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết A. kim loại. B. cộng hoá trị. C. cho nhận. D. ion. Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 1,72g hỗn hợp anđehit acrylic và một anđehit no đơn chức X hết 2,296 lít O 2 (đktc). Cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư được 8,5g kết tủa. Xác định CTCT và khối lượng của X. HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 7 A. HCHO; 0,3 gam. B. C 3H 5CHO; 0,70 gam C. C 2H 5CHO; 0,58 gam D. CH 3CHO; 0,88 gam Câu 28: Hòa tan hết 17,84 gam hỗn hợp A gồm ba kim loại là sắt, bạc và đồng bằng 203,4 ml dung dịch HNO 3 20% (d=1,115 g/ml) vừa đủ. Có 4,032 lít khí NO duy nhất thoát ra (đktc) và còn lại dung dịch B. Đem cô cạn dung dịch B, thu được m gam hỗn hợp các muối khan. Trị số của m là: A. 54,28 gam B. 51,32 gam C. 45,64 gam D. 60,27 gam Câu 29: Cho 200 ml dung dịch hỗn hợp Na 2CO 3 0,6M và K 2SO 4 0,4M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch hỗn hợp Pb(NO 3) 2 0,9M và BaCl 2 nồng độ C (mol/l). Thu được m gam kết tủa. Trị số của C là: A. 0,8M B. 1M C. 1,1 M D. 0,9M Câu 30: Một dung dịch có chứa H 2SO 4 và 0,543 gam muối natri của một axit chứa oxi của clo (muối X). Cho thêm vào dung dịch này một lượng KI cho đến khi iot ngừng sinh ra thì thu được 3,05 gam I 2. Muối X là A. NaClO 2. B. NaClO 3. C. NaClO 4. D. NaClO. Câu 31: Để chứng minh ảnh hưởng của nhóm –OH lên vòng benzen trong phenol người ta thực hiện phản ứng: A. Phenol tác dụng với dung dịch Br 2 tạo kết tủa trắng B. phản ứng trùng ngưng của phenol với HCHO C. Phenol tác dụng với NaOH và với dung dịch brôm D. Phenol tác dụng với Na giải phóng H 2 Câu 32: Đun nóng một hỗn hợp gồm 2 rượu no đơn chức với H 2SO 4 đặc ở 140 0 C thu được 21,6 gam nước và 72 gam hỗn hợp 3 ete. Biết 3 ete thu được có số mol bằng nhau và phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của 2 rượu là: A. CH 3OH và C 2H 5OH B. C 2H 5OH và C 3H 7OH C. C 2H 5OH và C 4H 9OH D. C 3H 7OH và CH 3OH Câu 33: Hoà tan 2,08 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS 2, S bằng dung dịch H 2SO 4 đặc nóng dư thu được 2,688 lít SO 2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy toàn bộ kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là: A. 8,2 gam B. 9 gam C. 1,6 gam D. 10,7 gam Câu 34: Cho 200 ml dung dịch NaOH pH = 14 vào 200 ml dung dịch H 2SO 4 0,25M. Thu được 400 ml dung dịch A. Trị số pH của dung dịch A bằng A. 13,6 B. 1,4 C. 13,2 D. 13,4 Câu 35: Hòa tan hết 1 lượng Na vào dung dịch HCl 10% thu được 46,88 gam dung dịch gồm NaCl và NaOH và 1,568 lít H 2(đktc). Nồng độ % NaCl trong dung dịch thu được là :A. 14,97 B. 12,48 C. 12,68 D. 15,38 Câu 36: Hỗn hợp A gồm một ankan và một anken. Đốt cháy hỗn hợp A thì thu được a (mol) H 2O và b (mol) CO 2. Hỏi tỉ số T = a/b có giá trị trong khoảng nào? A. 1,2< T <1,5 B. 1< T < 2 C. 1 T 2 D. 1,5< T < 2 Câu 37: Điện phân dung dịch muối nitrat của kim loại M, dùng điện cực trơ, cường độ dòng điện 2A. Sau thời gian điện phân 4 giờ 1 phút 15 giây, không thấy khí tạo ở catot, khối lượng catot tăng 9,75 gam. Sự điện phân có hiệu suất 100%, ion kim loại bị khử tạo thành kim loại bám hết vào catot. Kim loại M là A. Zn B. Pb C. Cu D. Fe Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 1,46 gam chất X gồm có C, H, O thu được 1,344 lít khí CO2 (ở đktc) và 0,90 gam H 2O. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 73. Biết khi thủy phân 0,1 mol X bằng dung dịch KOH, thu được 0,2 mol rượu etylic và 0,1 mol muối Y. Chất X có công thức cấu tạo là: A. CH 2(COOC 2H 5) 2 B. (COOC 2H 5) 2 C. CH 3COOC 2H 5 D. HCOOC 2H 5 Câu 39: Cho cân bằng hóa học: a A + b B pC + q D. Ở 105 0 C, số mol chất D là x mol; ở 180 o C, số mol chất D là y mol. Biết x > y, (a + b) > (p + q), các chất trong cân bằng trên đều ở thể khí. Kết luận nào sau đây đúng: A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt và giảm áp suất B. Phản ứng thuận tỏa nhiệt và tăng áp suất C. Phản ứng thuận thu nhiệt và tăng áp suất D. Phản ứng thuận thu nhiệt và giảm áp suất. Câu 40: Thực hiện các thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Trộn 0,015 mol rượu no X với 0,02 mol rượu no Y rồi cho hỗn hợp tác dụng hết với Na được 1,008 lít H 2. Thí nghiệm 2: Trộn 0,02 mol rượu X với 0,015 mol rượu Y rồi cho hỗn hợp tác dụng hết với Na được 0,952 lít H 2. Thí nghiệm 3: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp rượu như trong thí nghiệm 1 rồi cho tất cả sản phẩm cháy HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 8 đi qua bình đựng CaO mới nung, dư thấy khối lượng bình tăng thêm 6,21 gam. Biết thể tích các khi đo ở đktc. Công thức 2 rượu là A. C 2H 4(OH) 2 và C 3H 6(OH) 2 B. C 2H 4(OH) 2 và C 3H 5(OH) 3 C. CH 3OH và C 2H 5OH D. Không xác định được. Câu 41: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Ba(AlO 2) 2. Hiện tượng xảy ra: A. Có kết tủa keo trắng , sau đó kết tủa tan. B. Chỉ có kết tủa keo trắng. C. Không có kết tủa, có khí bay lên. D. Có kết tủa keo trắng và có khi bay lên. Câu 42: Để phân biệt được bốn chất hữu cơ: axit axetic, glixerol, ancol etylic và glucozơ chỉ cần dùng một thuốc thử nào dưới đây? A. Cu(OH) 2/OH ─ B. CaCO 3 C. CuO D. Quì tím. Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn 0,10 mol hỗn hợp hai axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp thu được 3,360 lít CO2 (đktc) và 2,70 gam H 2O. Số mol của mỗi axit lần lượt là: A. 0,045 và 0,055. B. 0,060 và 0,040. C. 0,050 và 0,050. D. 0,040 và 0,060. Câu 44: Phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của glucozơ? A. Tác dụng với dung dịch Br 2. B. Cộng H 2 (Ni, t 0 ). C. Tác dụng với Cu(OH) 2 tạo Cu 2O. D. Tráng gương. Câu 45: Có các dung dịch muối riêng biệt: Al(NO3) 3, Cu(NO 3) 2, Zn(NO 3) 2 , Fe(NO 3) 3 , AgNO 3 ,Mg(NO 3)2 . Nếu cho các dung dịch trên lần lượt tác dụng với dung dịch NH 3 cho đến dư hoặc dung dịch NaOH cho đến dư, thì sau phản ứng số kết tủa thu được lần lượt là ? A. 6 và 3 . B. 3 và 4 . C. Đều bằng 3 . D. Đều bằng 6 Câu 46: Cho 50 g hỗn hợp gồm Fe 3O 4, Cu , Mg tác dụng với dung dịch HCl dư ,sau phản ứng được 2,24 lít H 2 (đktc) và còn lại 18 g chất rắn không tan. % Fe 3O 4 trong hỗn hợp ban đầu là : A. 25,92 B. 52,9 C. 46,4 D. 59,2 Câu 47: Trộn 10,8 gam bột nhôm với 34,8g bột Fe 3O 4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu được hỗn hợp X. hòa tan hết X bằng HCl thu được 10,752 lít H 2(đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm và thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng là? A. 40% và 1,08lít B. 80% và 1,08lít C. 60% và 10,8lít D. 20% và 10,8lít Câu 48: Hòa tan hoàn toàn 1 khối lượng FexOy bằng dung dịch H 2SO 4 đặc nóng thu được khí X và dung dịch Y. Cho khí X hấp thụ hòan toàn bởi dung dịch NaOH dư tạo ra 12,6 gam muối. Mặt khác cô cạn dung dịch Y thì thu được 120 gam muối khan. Xác định FexOy A. FeO B. Fe 3O 4 C. Fe 2O 3 D. Không xác định được Câu 49: Chọn hợp chất dùng trong hệ thống làm đông tủ lạnh đã bị cấm sử dụng A. Metyl clorua B. Clo C. Clorofom D. Freon Câu 40: Ba hợp chất thơm X, Y, Z đều có công thức phân tử C7H 8O. X tác dụng với Na và NaOH; Y tác dụng với Na, không tác dụng NaOH; Z không tác dụng với Na và NaOH Công thức cấu tạo của X, Y, Z lần lượt là A. C 6H 4(CH 3)OH, C 6H 5OCH 3, C6H 5CH 2OH B. C 6H 5OCH 3, C 6H 5CH 2OH, C 6H 4(CH 3)OH C. C 6H 5CH 2OH, C 6H 5OCH 3, C6H 4(CH 3)OH D. C 6H 4(CH 3)OH, C 6H 5CH 2OH, C6H 5OCH 3 Câu 51: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức A, B tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 0,40M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng 5,27 gam. Công thức của A, B là A. C2H5COOH và C2H5COOCH3. B. CH3COOH và CH3COOC2H5. C. HCOOH và HCOOC2H5. D. HCOOH và HCOOC3H7. Câu 52: Hoà tan 6,12g hỗn hợp glucozơ và saccarozơ vào nước thu được 100ml dung dịch (G). Cho G tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 dư thu được 3,24g Ag. Khối lượng saccarozơ trong hỗn hợp ban đầu là: A. 2,7 gam B. 2,16 gam C. 3,24 gam D. 3,42 gam Câu 53: Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X cho CO 2 và H 2O theo tỉ lệ mol 1,75 : 1 về thể tích. Cho bay hơi hoàn toàn 5,06 g X thu được một thể tích hơi đúng bằng thể tích của 1,76 g oxi trong cùng điều kiện. Nhận xét nào sau đây là đúng đối với X ? A. X không làm mất màu dung dịch Br 2 nhưng làm mất màu dung dịch KMnO4 đun nóng . B. X tác dụng với dung dịch Br 2 tạo kết tủa trắng. HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 9 C. X có thể trùng hợp thành PS. D. X tan tốt trong nước. Câu 54: Các ion nào sau không thể cùng tồn tại trong một dung dịch? A. Na + , Mg 2+ , NO 3 , SO 2 4 B. Cu 2+ , Fe 3+ , SO 2 4 , Cl – C. Ba 2+ , Al 3+ , Cl – , HCO 3 - D. K + , NH 4 , OH – , PO 3 4 Câu 55: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Zn, Cu, Fe, Cr vào dung dịch HCl có sục khí oxi thu được dung dịch X. Cho dung dịch NH 3 dư vào X thu được kết tủa Y. Nung Y trong chân không hoàn toàn thu được chất rắn Z. Chất rắn Z gồm: A. Fe 2O 3, CrO, ZnO B. FeO, Cr 2O 3 C. Fe 2O 3, Cr 2O 3 D. CuO, FeO, CrO Câu 56: Trong pin điện hoá Cr - Sn xảy ra phản ứng : 2Cr + 3Sn 2+ 2Cr 3+ + 3Sn Biết 3 0 / 0,74 Cr Cr EV , 2 0 / 0,14 Sn Sn EV . Suất điện động chuẩn của pin điện hoá là: A. -0,60V B. 0,60V C. 0,88V D. -0,88V Câu 57: Cho sơ đồ: o 23 22 O ,t H O HCN 22 PdCl ,CuCl CH CH B D E . Biết B, D, E là các chất hữu cơ. Chất E có tên gọi là A. axit acrylic B. axit 2-hiđroxipropanoic.C. axit propanoic. D. axít axetic. Câu 58: X là hợp chất hữu cơ có CTPT C 5H 11O 2N. Đun X với dung dịch NaOH thu được một hỗn hợp chất có CTPT C 2H 4O 2NNa và chất hữu cơ Y, cho hơi Y đi qua CuO/t 0 thu được chất hữu cơ Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. CTCT của X là: A. H 2NCH 2COOCH(CH 3)2 B. CH 3(CH 2) 4NO 2 C. H 2NCH 2COOCH 2CH 2CH3 D. H 2NCH 2CH 2COOCH2CH 3 Câu 59: Ôxi hóa một lượng Fe thành hỗn hợp X gồm FeO , Fe 3O 4 , Fe 2O 3 cần a mol O 2 . Khử hoàn toàn hỗn hợp X thành Fe cần b mol Al. Tỷ số a : b là A. 3 : 4 B. 1 : 1 C. 5 : 4 D. 3 : 2 Câu 60: Theo tổ chức Y tế thế giới, nồng độ Pb 2+ tối đa trong nước sinh hoạt là 0,05 mg/l. Với kết quả phân tích các mẫu nước như sau, nguồn nước bị ô nhiễm bởi Pb 2+ là mẫu A. Có 0,03 mg Pb 2+ trong 0,75 lít B. Có 0,15 mg Pb 2+ trong 2 lít C. Có 0,16 mg Pb 2+ trong 4 lít D. Có 0,03 mg Pb 2+ trong 1,25 lít 1B 13D 25C 37A 49D 7B 19C 31A 43C 55C 2A 14B 26B 38B 50D 8D 20D 32A 44B 56B 3C 15A 27D 39A 51D 9C 21C 33C 45B 57B 4B 16C 28B 40B 52D 10C 22D 34D 46C 58C 5D 17A 29C 41A 53A 11D 23C 35A 47B 59A 6D 18D 30A 42A 54C 12B 24D 36B 48B 60B HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 10 ĐỀ SỐ 3 Câu 1: Đun sôi bốn dung dịch, mỗi dung dịch chứa 1 mol mỗi chất sau: Ba(HCO3)2, Ca(HCO3)2, NaHCO3, NH4HCO3. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, trường hợp nào khối lượng dung dịch giảm nhiều nhất (Giả sử nước bay hơi không đáng kể)? A. NH4HCO3. B. Ba(HCO3)2. C. Ca(HCO3)2. D. NaHCO3. Câu 2: Trong vỏ nguyên tử của các nguyên tố: Al, Na, Mg, Fe (ở trạng thái cơ bản) có số electron độc thân lần lượt là: A. 3, 1, 2, 2. B. 1, 1, 2, 8. C. 1, 1, 0, 4. D. 3, 1, 2, 8. Câu 3: Dung dịch Br2 màu vàng, chia làm 2 phần. Dẫn khí X không màu qua phần 1 thấy mất màu. Khí Y không màu qua phần 2, thấy dung dịch sẫm màu hơn. X và Y là: A. HI và SO2. B. H2S và SO2. C. SO2 và H2S. D. SO2 và HI. Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn m gam một rượu no X thu được m gam H2O. Biết khối lượng phân tử của X nhỏ hơn 100 (đvC). Số đồng phân cấu tạo của rượu X là: A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 5*: Trong một cốc nước có hoà tan a mol Ca(HCO3)2 và b mol Mg(HCO3)2. Để làm mềm nước trong cốc cần dùng V lít nước vôi trong, nồng độ p mol/lit. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b, p là: A. V = (a +2b)/p. B. V = (a + b)/2p. C. V = (a + b)/p. D. V = (a + b)p. Câu 6: Trùng ngưng m gam glixin (axit aminoetanoic), hiệu suất 80%, thu được 68,4 gam polime. Trị số của m là: A. 112,5 gam. B. 72 gam. C. 90 gam. D. 85,5 gam. Câu 7*: Dung dịch A (loãng) chứa 0,04 mol Fe(NO3)3 và 0,6 mol HCl có khả năng hòa tan được Cu với khối lượng tối đa là: A. 12,16 g. B. 11,52 g. C. 6,4 g. D. 12,8 g. Câu 8: Cho các chất tham gia phản ứng: a) S+F2 ® .... b) SO2+H2S ® ... c) SO2+O2 (xt) ® ... d) S+H2SO4 (đặc, nóng) ® ... e) H2S+Cl2(dư)+H2O ® ... f) SO2+Br2+H2O ® .... Số phản ứng tạo ra sản phẩm mà lưu huỳnh ở mức +6 là: A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 9*: X là dung dịch NaOH C%. Lấy 18 gam X hoặc 74 gam X tác dụng với 400 ml dung dịch AlCl 3 0,1M thì lượng kết tủa vẫn như nhau. Giá trị của C là: A. 4. B. 8. C. 7,2. D. 3,6. Câu 10: Chất hữu cơ X mạch hở, bền, tồn tại ở dạng trans có công thức phân tử C4H8O, X làm mất màu dung dịch Br2 và tác dụng với Na giải phóng khí H2. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH2=CHCH2CH2OH. B. CH3CH=CHCH2OH. C. CH3CH2CH=CHOH D. CH2=C(CH3)CH2OH. Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn m gam một rượu X thu được 1,344 lít CO2 (đktc) và 1,44 gam H2O. X tác dụng với Na dư cho khí H2 có số mol bằng số mol của X. Công thức phân tử của X và giá trị m lần lượt là: A. C3H8O2 và 7,28. B. C3H8O3 và 1,52. C. C3H8O2 và 1,52. D. C4H10O2 và 7,28. Câu 12*: Hòa tan hoàn toàn 30,4 gam chất rắn X gồm Cu, CuS, Cu2S và S bằng HNO3 dư thấy thoát ra 20,16 lít khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 110,95 gam. B. 81,55 gam. C. 29,4 gam. D. 115,85 gam. Câu 13: Trong các phản ứng sau: 1, dung dịch Na2CO3 + H2SO4 2, dung dịch NaHCO3 + FeCl3 3, dung dịch Na2CO3 + CaCl2 4, dung dịch NaHCO3 + Ba(OH)2 5, dung dịch(NH4)2SO4 + Ca(OH)2 6, dung dịch Na2S + AlCl3 Các phản ứng có tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là: A. 2, 5, 6. B. 2, 3, 5. C. 1, 3, 6. D. 2, 5. Câu 14: Cho lần lượt các chất C2H5Cl, C2H5OH, C6H5OH, C6H5Cl, vào dd NaOH loãng đun nóng. Hỏi mấy chất có phản ứng? A. Cả bốn chất. B. Một chất. C. Hai chất. D. Ba chất. Câu 15: Cao su lưu hóa (loại cao su được tạo thành khi cho cao su thiên nhiên tác dụng với lưu huỳnh) có khoảng 2,0% lưu huỳnh về khối lượng. Giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở cầu metylen trong mạch cao su. Vậy khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu đisunfua -S-S- ? A. 50. B. 46. C. 48. D. 44. Câu 16: Trộn 250 ml dung dịch gồm HCl và H2SO4 có pH = 2 vào 250 ml dung dịch Ba(OH)2 có pH = 13 thấy có 0,1165 gam kết tủa. Nồng độ mol của HCl và H2SO4 ban đầu lần lượt là: HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 11 A. 0,003M và 0,002M. B. 0,003M và 0,003M. C. 0,006M và 0,002M. D. 0,006M và 0,003M. Câu 17: Cho 7,2 gam hỗn hợp X gồm kim loại kiềm R và Al vào H2O dư được 4,48 lít khí (đktc) và 0,6 gam chất rắn không tan. Kim loại R là: A. Rb. B. Li. C. Na. D. K. Câu 18: Khi làm thí nghiệm với SO2 và CO2, một học sinh đã ghi các kết luận sau: 1) SO2 tan nhiều trong nước, CO2 tan ít. 2) SO2 làm mất màu nước Brom, còn CO2 không làm mất màu nước Brom. 3) Khi tác dụng với dung dịch Ca(OH)2, chỉ có CO2 tạo kết tủa. 4) Cả hai đều là oxit axit. Trong các kết luận trên, các kết luận đúng là: A. 1, 2, 4. B. Cả 1, 2, 3, 4. C. 2, 3, 4. D. 2 và 4. Câu 19*: Dãy gồm các chất, ion vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá là: A. HCl, Na2S, NO2, Fe 2+ . B. Fe(OH)2, Fe 2+ , FeCl2, FeO. C. FeO, H2S, Cu, HNO3. D. NO2, Fe 2+ , SO2, FeCl3, SO3 2- . Câu 20: Cho các sơ đồ điều chế kim loại, mỗi mũi tên là 1 phương trình phản ứng hoá học 1. Na2SO4 NaCl Na. 3. CaCO3 CaCl2 Ca. 2. Na2CO3 NaOH Na. 4. CaCO3 Ca(OH)2 Ca. Số sơ đồ điều chế đúng là: A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 10 ml một este cần 45 ml O2 thu được V : V = 4 : 3. Ngưng tụ sản phẩm cháy thấy thể tích giảm 30 ml. Các thể tích đo ở cùng điều kịên. Công thức của este đó là: A. C8H6O4. B. C4H6O2. C. C4H8O2 D. C4H6O4. Câu 22*: X gồm O2 và O3 có dX/He = 10. Thể tích của X để đốt hoàn toàn 25 lít Y là hỗn hợp 2 ankan kế tiếp có dY/He = 11,875 là (Thể tích khí đo cùng điều kiện): A. 107 lít. B. 107,5 lít. C. 105 lít. D. 105,7 llít. Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm C2H4, C3H6, C4H8 thu được 1,68 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là: A. 0,95 gam. B. 1,15 gam. C. 1,05 gam. D. 1,25 gam. Câu 24: Cho các phát biểu sau: 1. Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 2 chiều ngược nhau. 2. Chất xúc tác có tác dụng làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch. 3. Cân bằng hóa học là trạng thái mà phản ứng đã xảy ra hoàn toàn. 4. Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, lượng các chất sẽ không đổi. 5. Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, phản ứng dừng lại. Các phát biểu sai: A. 3, 4. B. 3, 5 . C. 2, 3. D. 4, 5. Câu 25: Hỗn hợp X gồm hiđro và một hiđrocacbon. Nung nóng 14,56 lít hỗn hợp X (đktc), có Ni xúc tác đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y có khối lượng 10,8 gam. Biết tỉ khối của Y so với metan là 2,7 và Y có khả năng làm mất màu dung dịch brom. Công thức phân tử của hiđrocacbon là A. C3H6. B. C4H6. C. C3H4. D. C4H8. Câu 26: Trong một bình kín chứa 10,8 g kim loại M chỉ có một hoá trị và 0,6 mol O2. Nung bình một thời gian, sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong bình chỉ còn bằng 75 % so với ban đầu. Lấy chất rắn thu được cho tác dụng với HCl dư thu được 6,72 lit H2 đktc. Kim loại M là: A. Zn. B. Al. C. Fe. D. Mg. Câu 27: Điện phân dung dịch hỗn hợp x mol NaCl và y mol CuSO4 với điện cực trơ màng ngăn xốp. Dung dịch sau điện phân hoà tan được hỗn hợp Fe và Fe2O3. Mối quan hệ giữa x và y là: A. x < 2y. B. x 2y. C. x = 2y. D. x > 2y. Câu 28: Có thể điều chế cao su Buna (X) từ các nguồn thiên nhiên theo các sơ đồ sau. Hãy chỉ ra sơ đồ sai A. CaCO3 → CaO → CaC2 → C2H2 →C4H4 → Buta-1,3-đien → X. B. Tinh bột → glucozơ → C2H5OH → Buta-1,3-đien→ X. C. CH4 → C2H2 →C4H4 → Buta-1,3-đien → X. D. Xenlulozơ → glucozơ → C2H4 → C2H5OH → Buta-1,3-đien → X. 2 CO 2 H OHH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 12 Câu 29: Câu nào sau đây sai? A. Liên kết trong đa số tinh thể hợp kim vẫn là liên kết kim loại. B. Các thiết bị máy móc bằng sắt tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hóa học. C. Kim loại có tính chât vật lý chung: tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim. D. Để điều chế Mg, Al người ta dùng khí H2 hoặc CO để khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao. Câu 30: Chất nào sau đây không có liên kết cho-nhận A. HClO3. B. CO2. C. NH4Br. D. HNO3. Câu 31*: Cho sơ đồ: C6H6 X Y Z m-HO-C6H4-NH2 X, Y, Z tương ứng là: A. C6H5Cl, C6H5OH, m-HO-C6H4-NO2. B. C6H5NO2, C6H5NH2, m-HO-C6H4-NO2. C. C6H5Cl, m-Cl-C6H4-NO2, m-HO-C6H4-NO2. D. C6H5NO2, m-Cl-C6H4-NO2, m-HO-C6H4-NO2. Câu 32: Cho dung dịch NaOH dư vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(HCO3)2 0,5M và BaCl2 0,4M thì thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 29,55 gam. B. 23,64 gam. C. 19,7 gam. D. 17,73 gam. Câu 33: Cho các chất Đimetylamin (1), Metylamin (2), Amoniac (3), Anilin (4), p-metylanilin (5), p- nitroanilin (6). Tính bazơ tăng dần theo thứ tự là A. (1), (2), (3), (4), (5), (6). B. (3), (2), (1), (4), (5), (6). C. (6), (4), (5), (3), (2), (1). D. (6), (5), (4), (3), (2), (1). Câu 34: Hãy chỉ ra kết luận không đúng A. Anđehit fomic phản ứng được với phenol trong điều kiện thích hợp tạo polime. B. C2H4 và C2H3COOH đều có phản ứng với dung dịch nước brom. C. Glixerol có tính chất giống rượu đơn chức nhưng có phản ứng tạo phức tan với Cu(OH)2. D. Axit metacrylic chỉ có thể tham gia phản ứng trùng hợp. Câu 35: Cho phản ứng sau: Anken (CnH2n) + KMnO4 + H2O → CnH2n(OH)2 + KOH + MnO2. Nhận xét nào sau đây không đúng ? A. Đây là phản ứng oxi hoá - khử, trong đó anken thể hiện tính khử. B. CnH2n(OH)2 là rượu đa chức, có thể phản ứng với Cu(OH)2 tạo phức tan. C. Phản ứng này là cách duy nhất để điều chế rượu 2 lần rượu. D. Tổng hệ số ( nguyên) của phương trình đã cân bằng là 16. Câu 36: Có 2 axit cacboxylic thuần chức X và Y. Trộn 1 mol X với 2 mol Y rồi cho tác dụng với Na dư được 2 mol H2. Số nhóm chức trong X và Y là: A. X, Y đều đơn chức. B. X đơn chức, Y 2 chức C. X 2 chức, Y đơn chức. D. X, Y đều 2 chức Câu 37: Sản phẩm chính của phản ứng: Propen + HOCl là: A. CH3CH(OH)CH2Cl. B. CH3CHClCH2OH. C. CH3CH(OCl)CH3. D. CH3CH2CH2OCl. Câu 38: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch glucozơ đã dùng là: A. 0,10M. B. 0,20M. C. 0,01M. D. 0,02M. Câu 39: Cho 1,47 gam -aminoaxit Y tác dụng với NaOH dư tạo ra 1,91 gam muối natri. Mặt khác 1,47 gam Y tác dụng với HCl dư tạo ra 1,835 gam muối clorua. Công thức cấu tạo của Y là: A. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. B. CH3CH(NH2)COOH. C. CH3(CH2)4CH(NH2)COOH. D. HOOCCH2CH(NH2)CH2COOH. Câu 40: Từ m gam tinh bột điều chế được 575ml rượu etylic 10 0 (khối lượng riêng của rượu nguyên chất là 0,8 gam/ml) với hiệu suất cả quá trình là 75%, giá trị của m là: A. 108 gam. B. 60,75 gam. C. 75,9375 gam. D. 135 gam. Câu 41: Hoà tan 36 gam hỗn hợp đồng và oxit sắt từ (ở dạng bột) theo tỉ lệ mol 2 : 1 bằng dung dịch HCl dư, phản ứng xong thu được dung dịch X và chất rắn Y. Khối lượng chất rắn Y là: A. 12,8 gam. B. 0,0 gam. C. 23,2 gam. D. 6,4 gam. HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 13 Câu 42: Chất hữu cơ X có tỉ khối hơi so với metan bằng 4,625. Khi đốt cháy X thu được số mol H2O bằng số mol X đã cháy, còn số mol CO2 bằng 2 lần số mol nước. X tác dụng đươc với Na, NaOH và AgNO 3 trong dung dịch NH3 sinh ra Ag. Công thức cấu tạo của X là: A. HCOOCH2CH3. B. C2H5COOH. C. HOOC-CHO. D. HOCH2CH2CHO. Câu 43*: 17,7 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 (dùng dư) được 1,95 mol Ag và dung dịch Y. Toàn bộ Y tác dụng với dung dịch HCl dư được 0,45 mol CO2. Các chất trong hỗn hợp X là: A. C2H3CHO và HCHO. B. C2H5CHO và HCHO. C. C2H5CHO và CH3CHO. D. CH3CHO và HCHO. Câu 44: Cho 2 chất X và Y có công thức phân tử là C4H7ClO2 thoả mãn: X + NaOH muối hữu cơ X1 + C2H5OH + NaCl. Y+ NaOH muối hữu cơ Y1 +C2H4(OH)2 +NaCl. Xác định X và Y. A. CH2ClCOOC2H5 và HCOOCH2CH2CH2Cl. B. CH3COOCHClCH3 và CH2ClCOOCH2CH3. C. CH2ClCOOC2H5 và CH3COOCH2CH2Cl. D. CH3COOC2H4Cl và CH2ClCOOCH2CH3. Câu 45: Có các nhận xét sau đây: 1/ Tính chất của chất hữu cơ chỉ phụ thuộc vào cấu tạo hóa học mà không phụ thuộc vào thành phần phân tử của chất. 2/ Trong phân tử chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị. 3/ Các chất C2H2, C3H4 và C4H6 là đồng đẳng với nhau. 4/ Rượu etylic và axit fomic có khối lượng phân tử bằng nhau nên là các chất đồng phân với nhau. 5/ o-xilen và m-xilen là hai đồng phân cấu tạo khác nhau về mạch cacbon. Những nhận xét không chính xác là: A. 1; 3; 5. B. 2; 4; 5. C. 1; 3; 4. D. 2; 3; 4. Câu 46: Cho 4 dung dịch đựng trong 4 lọ là abumin (lòng trắng trứng), etylen glicol, glucozơ, NaOH. Dùng thuốc thử nào để phân biệt chúng? A. AgNO3/ NH3. B. Nước Br2 C. dd H2SO4. D. CuSO4. Câu 47: Đem oxi hóa 2,76 gam rượu etylic, thu được dung dịch A có chứa anđehit, axit, rượu và nước. Một nửa lượng dung dịch A cho tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong amoniac, thu được 3,024 gam bạc kim loại. Một nửa dung dịch A còn lại trung hòa vừa đủ 10 ml dung dịch NaOH 1M. Phần trăm khối lượng rượu etylic đã bị oxi hóa là: A. 80%. B. 45%. C. 40%. D. 90%. Câu 48: Cho 0,10 mol Ba vào dung dịch chứa 0,10 mol CuSO4 và 0,12 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc lấy kết tủa nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 12,52 gam. B. 31,3 gam. C. 27,22 gam. D. 26,5 gam Câu 49: Ta tiến hành các thí nghiệm: MnO2 tác dụng với dung dịch HCl (1). Nhiệt phân KClO3 (2). Nung hỗn hợp: CH3COONa + NaOH/CaO (3). Nhiệt phân NaNO3(4). Các thí nghiệm tạo ra sản phẩm khí gây ô nhiễm môi trường là: A. (1) và (3). B. (1) và (2). C. (2) và (3). D. (1) và (4). Câu 50: Hai este A, B là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C9H8O2, A và B đều cộng hợp với brom theo tỉ lệ mol là 1: 1, A tác dụng với dung dịch NaOH cho một muối và một anđehit. B tác dụng với dung dịch NaOH dư cho 2 muối và nước, các muối đều có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của CH3COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của A và B lần lượt là: A. HOOCC6H4CH=CH2 và CH2=CHCOOC6H5. B. C6H5COOCH=CH2 và C6H5CH=CHCOOH. C. HCOOC6H4CH=CH2 và HCOOCH=CHC6H5. D. C6H5COOCH=CH2 và CH2=CHCOOC6H5. HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 14 ĐỀ SỐ 4 Câu 1: Hợp chất A có công thức phân tử C4H11O2N. Khi cho A vào dung dịch NaOH loãng, đun nhẹ thấy khí B bay ra làm xanh giấy quỳ ẩm. Axit hoá dung dịch còn lại sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4 loãng rồi chưng cất được axit hữu cơ C có M =74. Tên của A, B, C lần lượt là: A. Metylamoni axetat, metylamin, axit axetic. B. Amoni propionat, amoniac, axit propionic. C. Metylamoni propionat, metylamin, axit propionic. D. Etylamoni axetat, etylamin, axit propionic. Câu 2: Trong các cặp chất sau đây: (a) C6H5ONa, NaOH; (b) C2H5NH2 và C6H5NH3Cl ; (c) C6H5OH và C2H5ONa ; (d) C6H5OH và NaHCO3 (e) CH3NH3Cl và C6H5NH2 . Cặp chất cùng tồn tại trong dung dịch là: A. (a), (b), (d), (e). B. (a),(b), (c), (d). C. (a), (d), (e). D. (b), (c), (d). Câu 3: Phản ứng nào sau đây không xảy ra ? A. CO 2 + Na 2CO 3 + H 2O. B. HF + SiO 2. C. Cl 2 + O 2. D. Ca(OH) 2 + Mg(HCO 3) 2. Câu 4: Phương trình hóa học nào dưới đây thường dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm? A. 4FeS2 + 11O2 o t 2Fe2O3 + 8SO2. B. Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + H2O + SO2. C. S + O2 o t SO2. D. 2H2S + 3O2 2SO2 + 2H2O. Câu 5: A và B là 2 axit cacboxylic đơn chức. Trộn 1,2 gam A với 5,18 gam B được hỗn hợp X. Để trung hòa hết X cần 90 ml dung dịch NaOH 1M. A, B lần lượt là: A. Axit propionic, axit axetic. B. axit axetic, axit propionic. C. Axit acrylic, axit propionic. D. Axit axetic, axit acrylic. Câu 6: Dung dịch Y chứa Ca 2+ 0,1 mol, Mg 2+ 0,3 mol, Cl - 0,4 mol, HCO3 - y mol. Khi cô cạn dung dịch Y ta thu được muối khan có khối lượng là: A. 30,5 gam. B. 25,4 gam. C. 37,4 gam. D. 49,8 gam. Câu 7: Cho 3 kim loại X,Y,Z biết E o của 2 cặp oxi hóa - khử X 2+ /X = -0,76V và Y 2+ /Y = +0,34V. Khi cho Z vào dung dịch muối của Y thì có phản ứng xảy ra còn khi cho Z vào dung dịch muối X thì không xảy ra phản ứng. Biết E o của pin X-Z = +0,63V thì E o của pin Z-Y bằng: A. +0,21V. B. +2,49V. C. +0,47V. D. +1,73V. Câu 8: Hoà tan 2,16 gam hỗn hợp 3 kim loại Na, Al, Fe vào nước (dư), thu được 0,448 lít khí (đktc) và 1 lượng chất rắn. Tách lượng chất rắn này cho tác dụng hết với 60 ml dung dịch CuSO4 1M thì được 3,2 gam Cu kim loại và dung dịch X. Tách dung dịch X cho tác dụng vừa đủ dung dịch NaOH để thu được kết tủa lớn nhất. Nung kết tủa thu được trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn Y. Khối lượng chất rắn Y là (gam): A. 4,32. B. 5,42. C. 3,42. D. 4,52. Câu 9: Một hợp chất hữu cơ A gồm C, H, O có 50% oxi về khối lượng. Người ta cho A qua ống đựng 10,4 gam CuO nung nóng thu được 2 chất hữu cơ và 8,48 gam chất rắn. Mặt khác cho hỗn hợp 2 chất hữu cơ trên tác dụng với dung dịch AgNO3(dư) trong NH3 tạo ra hỗn hợp 2 muối và 38,88 gam Ag. Khối lượng của A cần dùng là: A. 1,28 gam. B. 4,8 gam. C. 2,56 gam. D. 3,2 gam. Câu 10: Hoà tan 133,2 gam muối Al2(SO4)3.18H2O vào 200 gam dung dịch K2SO4 11,745 % ở nhiệt độ t1 o C. Làm lạnh dung dịch xuống nhiệt độ t2 o C thì thu được phèn chua kết tinh (K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) và dung dịch X. Tách phèn chua ra rồi pha loãng dung dịch X để được 500 ml dung dịch Y . Nồng độ mol/l của Al 3+ trong dung dịch Y là: A. 0,24 M. B. 0,26 M. C. 0,36 M. D. 0,34 M. Câu 11: Chia một mẩu Na thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy phần thứ nhất trong oxi thu được 7,4 gam chất rắn X. Hòa tan hết X vào nước thu được 0,84 lít khí O2 (đktc). Hòa tan phần thứ hai vào 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. pH của dung dịch Y bằng: A. 1. B. 8. C. 7. D. 14. Câu 12: Phát biểu nào sau đây sai ? A. Trong các phản ứng oxi hóa –khử, ion kim loại chỉ thể hiện tính oxi hóa . B. Nguyên tử 17Cl có khả năng tạo liên kết: cộng hóa trị có cực , không cực hoặc ion với các nguyên tử khác . C. Số electron lớp ngoài cùng biến đổi tuần hoàn khi số hiệu nguyên tử Z tăng . D. Cho các nguyên tử 4Be ; 11Na ; 12Mg ; 19K. Chiều giảm dần tính bazơ của các hydroxit là : KOH > NaOH > Mg(OH)2 > Be(OH)2. Câu 13: Chất (dung dịch) nào sau đây không dùng để sát trùng, diệt khuẩn ? HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 15 A. AgNO3. B. Nước clo. C. Khí ozon. D. NiCl2. Câu 14: Cho cân bằng: 2NO2 ( nâu ) N2O4 (Không màu ); H = -58 kJ Nhúng bình đựng hỗn hợp NO2 và N2O4 vào nước đá thì: A. Hỗn hợp chuyển sang màu xanh. B. Màu nâu đậm dần. C. Hỗn hợp vẫn giữ nguyên như màu ban đầu. D. Màu nâu nhạt dần. Câu 15: Hợp chất hữu cơ X thuộc loại -amino axit mạch cacbon phân nhánh. Cho 100 ml dung dịch X 0,3M phản ứng vừa đủ với 48 ml dung dịch NaOH 1,25M. Sau đó đem cô cạn dung dịch thu được 5,31 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3CH2CH(NH2)COOH. B. CH3CH2C(NH2)(COOH)2. C. CH3CH(NH2)COOH. D. CH3C(NH2)(COOH)2. Câu 16: Hiđrocacbon A có công thức phân tử là C6H14. Cho A tác dụng Cl2/as với tỉ lệ mol 1:1 thu được 4 dẫn xuất monoclo. Tên của A là: A. 2,3-đimetylbutan. B. 2-Metyl pentan. C. 3-Metyl pentan. D. Hexan. Câu 17: Hai nguyên tố X, Y thuộc 2 phân nhóm chính liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số electron trong 2 nguyên tử X, Y bằng 19. Phân tử hợp chất XaYb có tổng số proton bằng 70. Công thức phân tử hợp chất là ( ZNa = 11, ZMg = 12; ZAl = 13, ZN = 7, ZO = 8, ZC = 6) A. Mg3N2 B. Na2O C. Al4C3 D. CaC2 Câu 18: Xét pH của bốn dung dịch có nồng độ mol/lít bằng nhau là dung dịch HCl, pH = x; dung dịch H2SO4, pH = y; dung dịch NH4Cl, pH = z và dung dịch NaOH pH = t. Nhận định nào dưới đây là đúng ? A. x < y < z < t. B. t < z < x < y. C. y < x < z< t. D. z < x < t < y. Câu 19: Có 7 ống nghiệm đựng 7 dung dịch: Ni(NO3)2, FeCl3, Cu(NO3)2, AlCl3, ZnCl2, MgCl2, AgNO3. Nếu cho từ từng giọt dung dịch NaOH đến dư lần lượt vào 7 dung dịch trên, sau đó thêm dung dịch NH3 dư vào. Số ống nghiệm cuối cùng vẫn thu được kết tủa là: A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 20: Cho Na vào dung dịch chứa 2 muối Al2(SO4)3 và CuSO4 thu được khí X; dung dịch Y và kết tủa Z. Nung kết tủa Z được chất rắn R. Cho H2 dư đi qua R nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn P gồm hai chất rắn. Cho P vào dung dịch HCl dư. Nhận xét nào đúng ? A. P tan một phần nhưng không tạo khí B. P tan một phần trong HCl tạo khí C. P hoàn toàn không tan trong HCl D. P tan hết trong HCl Câu 21: Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp 2 muối CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ đến khi nước bị điện phân ở cả 2 điện cực thì dừng lại. Dung dịch thu được sau điện phân hòa tan vừa đủ 1,6 gam CuO và anot của bình điện phân có 448 ml khí bay ra (đktc). Giá trị của m là A. 5,97 gam. B. 3,875 gam. C. 4,95 gam. D. 7,14 gam. Câu 22: Nhiệt phân đá vôi thu được khí X. Hấp thụ hoàn toàn a mol khí X vào dung dịch chứa b mol KOH được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng được với dung dịch BaCl2 và dung dịch NaOH. Trong trường hợp này tỷ lệ a/b thỏa mãn : A. 2 1 ≤ b a ≤ 1. B. 2 1 < b a < 1. C. 1 < b a . D. 1 < b a < 2. Câu 23: Sắp xếp các ancol etanol, butanol, pentanol theo thứ tự độ tan trong nước giảm dần: A. etanol > butanol > pentanol. B. pentanol > butanol > etanol. C. butanol > etanol > pentanol. D. etanol > pentanol > butanol. Câu 24: Dãy gồm tất cả các chất đều hoà tan trong dung dịch HCl là: A. Mg, BaSO4, Fe3O4, S. B. (NH4)2CO3, CuS, KOH, Al.. C. KMnO4, KCl, FeCO3, Sn. D. Al(OH)3, Ag2O, Cu, ZnS. Câu 25: Trong các chất sau, chất nào không tạo liên kết hiđro với nước? A. NH3. B. CH3 CH2 OH. C. CH3 CH3. D. HF. Câu 26: Cho các dung dịch sau: CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozơ, saccarozơ, C2H5OH. Số lượng dung dịch hoà tan được Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ thường là: A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 16 Câu 27: Oxi hoá anđêhit OHC-CH2-CH2-CHO trong điều kiện thích hợp thu được hợp chất hữu cơ X. Đun nóng hỗn hợp gồm 1 mol X và 1 mol ancol metylic với xúc tác H2SO4 đặc thu được 2 este Z và Q ( MZ < MQ ) với tỷ lệ khối lượng mZ : mQ = 1,81. Biết chỉ có 72% ancol chuyển thành este. Số mol Z và Q lần lượt là: A. 0,36 và 0,18. B. 0,48 và 0,12. C. 0,24 và 0,24. D. 0,12 và 0,24. Câu 28: Cho hợp chất thơm Cl-C6H4-CH2-Cl + dung dịch KOH (loãng , dư , t 0 ) ta thu được : A. HO-C6H4-CH2- OH. B. Cl-C6H4-CH2 -OH. C. HO-C6H4-CH2-Cl. D. KO-C6H4-CH2 -OH. Câu 29: Chất A có nguồn gốc từ thực vật và thường gặp trong đời sống (chứa C, H, O), mạch hở. Lấy cùng số mol của A cho phản ứng hết với Na 2CO 3 hay với Na thì thu được số mol CO 2 bằng ¾ số mol H 2. Chất A là: A. axit malic:HOOC-CH(OH)- CH2-COOH. B. axit xitric: HOOC-CH2-C(OH)(COOH)-CH2-COOH. C. axit lauric: CH3-(CH2)10-COOH. D. axit tactaric: HOOC-CH(OH)-CH(OH)-COOH. Câu 30: Cho 12g dung dịch NaOH 10% tác dụng với 5,88g dung dịch H 3PO 4 20% thu được dung dịch X. Dung dịch X chứa các muối sau: A. Na 2HPO 4 và Na 3PO 4 B. NaH 2PO 4 C. Na 3PO 4 D. NaH 2PO 4 và Na 2HPO 4 Câu 31: Hồn hợp X gồm FeS2 và Cu2S. Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch Y và 8,96 lit SO2 ở đkc. Lấy 1/2 Y cho tác dụng với dung dịch Ba(NO3)2 dư thu được 11,65 gam kết tủa, nếu lấy 1/2 Y còn lại tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư khối lượng kết tủa thu được là A. 31,5gam. B. 17,75 gam C. 34,5 gam. D. 15,75 gam. Câu 32: Cho các dung dịch muối: NaCl, FeCl 3, KHCO 3, NH 4Cl, K 2S, Al 2(SO 4)3, Ba(NO 3) 2. Chọn câu đúng A. Có 3 dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ. B. Có 4 dung dịch không làm đổi màu quỳ tím. C. Có 3 dung dịch làm quỳ tím hóa xanh. D. Có 4 dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ. Câu 33: Có một cốc đựng x gam dung dịch chứa HNO3 và H2SO4. Hoà tan hết 4,8 gam hỗn hợp 2 kim loại M, N (có hoá trị không đổi) vào dung dịch trong cốc thì thu được 2,1504 lít (đktc) hỗn hợp 2 khí NO 2 và X, sau phản ứng khối lượng các chất trong cốc tăng thêm 0,096 gam so với x. Khối lượng muối khan thu được là: A. 11,296 gam. B. 12,750 gam. C. 13,250 gam. D. 5,648 gam. Câu 34: Bradikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit có công thức là: Arg – Pro – Pro – Gly – Phe – Ser – Pro – Phe – Arg. Khi thuỷ phân không hoàn toàn peptit này có thể thu được bao nhiêu tripeptit mà trong thành phần có phenyl alanin ( phe ) ? A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 35: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Phương pháp thường dùng để điều chế este của ancol là đun hồi lưu ancol với axit hữu cơ có H 2SO4 đặc xúc tác B. Lipit là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có số chẵn nguyên tử cacbon (khoảng từ 12 đến 24C), không phân nhánh C. Phân tử saccarozơ không còn nhóm OH hemiaxetal nên không có khả năng chuyển thành dạng hở D. Xenlulozơ là polisaccarit không phân nhánh do các mắt xích β - glucozơ nối với nhau bằng liên kết β - 1,4- glicozit Câu 36: Hòa tan các chất sau đây vào nước để được 500 ml dung dịch X: 0,05 mol NaCl; 0,1 mol HCl; 0,05 mol H 2SO 4; và 0,1 mol (NH 4) 2SO 4. 300 ml dung dịch Y chứa KOH 0,5M và Ba(OH) 2 1M. Trộn dung dịch X với dung dịch Y thu được 800 ml dung dịch Z. Hỏi khối lượng dung dịch Z so với tổng khối lượng hai dung dịch X và Y giảm bao nhiêu gam ? A. 36,55 gam B. 48,2 gam C. 35,25 gam D. 38,35 gam Câu 37: Chất hữu cơ X mạch hở được tạo ra từ axit no A và etilenglicol. Biết rằng a gam X ở thể hơi chiếm thể tích bằng thể tích của 6,4 gam oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất; a gam X phản ứng hết với xút tạo ra 32,8 gam muối. Nếu cho 200 gam A phản ứng với 50 gam etilenglicol ta thu được 87,6 gam este. Tên của X và hiệu suất phản ứng tạo X là: A. Etilenglicol điaxetat; 74,4%. B. Etilenglicol đifomat; 74,4%. C. Etilenglicol điaxetat; 36,3%. D. Etilenglicol đifomat; 36,6%. HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 17 Câu 38: Hợp chất hữu cơ X có CTPT là C 4H 7O 2Cl khi thuỷ phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó có 1 chất có khả năng tham gia phản ứng tráng Ag. X không thể là chất nào? A. HCOO - CH 2 - CHCl - CH 3. B. HCOO - CHCl - CH 2 - CH 3. C. CH 3COO – CHCl – CH 3. D. HCOO – CH 2 - CH 2 – CH 2Cl. Câu 39: Dẫn luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp X gồm CuO, FexO y đun nóng. Sau một thời gian trong ống sứ còn lại n gam hỗn hợp rắn Y. Khí thoát ra được hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong dư thu được p gam kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa m, n, p là: A. m = n + 16p. B. m = n – 0,16p. C. m = n -16p. D. m = n + 0,16p. Câu 40: Cho cân bằng: CO (k) + H 2O (k) CO 2 (`k) + H 2 (k). Ở t 0 C cân bằng đạt được khi có K c= 1 và [H 2O] = 0,03 M, [ CO 2 ] = 0,04 M. Nồng độ ban đầu của CO là A. 5/75 M B. 4/75 M C. 6/75 M D. 7/75 M Câu 41: CO2 không cháy và không duy trì sự cháy của nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy nhiên, CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây ? A. Đám cháy do magie hoặc nhôm. B. Đám cháy nhà cửa, quần áo. C. Đám cháy do khí ga. D. Đám cháy do xăng, dầu. Câu 42: Hỗn hợp X gồm 0,01 mol HCOONa và a mol muối natri của hai axit no đơn chức mạch hở là đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hỗn hợp X và cho sản phẩm cháy (CO2, hơi nước) lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc bình 2 đựng KOH thấy khối lượng bình 2 tăng nhiều hơn bình một là 3,51 gam. Phần chất rắn Y còn lại sau khi đốt là Na2CO3 cân nặng 2,65 gam. Xác định công thức phân tử của hai muối natri. A. C2H5COONa và C3H7COONa. B. C3H7COONa và C4H9COONa. C. CH3COONa và C2H5COONa. D. CH3COONa và C3H7COONa. Câu 43: Tổng các hệ số (tối giản của phản ứng giữa natri cromit ( NaCrO2) với brom trong NaOH là A. 25. B. 42. C. 37. D. 21. Câu 44: Trong phòng thí nghiệm người ta cho Cu kim loại tác dụng với HNO 3 đặc. Biện pháp xử lí khí thải tốt nhất là: A. nút ống nghiệm bằng bông khô. B. nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch NaOH. C. nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn. D. nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước. Câu 45: Nhiệt phân cùng số mol mỗi muối nitrat dưới đây, thì trường hợp nào sinh ra thể tích khí O2 nhỏ nhất (trong cùng điều kiện)? A. KNO3. B. AgNO3. C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3. Câu 46: Dung dịch X chứa các ion Fe 3 , NH 4 , NO 3 . Để chứng tỏ sự có mặt của các ion này cùng một dung dịch ta dùng dãy hoá chất nào ? A. Cu, dung dịch NaOH, dung dịch HCl. B. Cu, dung dịch HCl, dung dịch Na2CO3. C. Mg, dung dịch HNO3, quỳ tím. D. NH3, dung dịch HCl, Cu. Câu 47: Vàng tan được trong dung dịch kali xianua có mặt oxi. Tổng các hệ số (tối giản) của phản ứng là: A. 23. B. 21. C. 50. D. 31. Câu 48: Trong thí nghiệm điều chế metan, người ta sử dụng các hóa chất là CH3COONa, NaOH, CaO. Vai trò của CaO trong thí nghiệm này là gì ? A. là chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng. B. là chất tham gia phản ứng. C. là chất hút ẩm. D. là chất bảo vệ ống nghiệm thủy tinh, tránh bị nóng chảy. Câu 49: Phương pháp nhận biết nào không đúng ? A. Để phân biệt metanol, metanal, axetilen ta cho các chất phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 B. Để phân biệt được ancol isopropylic và n- propylic ta oxi hóa nhẹ mỗi chất rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 . C. Để phân biệt axit metanoic và axit etanoic ta cho phản ứng với Cu(OH)2/NaOH D. Để phân biệt benzen và toluen ta dùng dung dịch brom. Câu 50: Trong công nghiệp, khi điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn thu được hỗn hợp gồm NaOH và NaCl ở khu vực catot. Để tách được NaCl khỏi NaOH người ta sử dụng phương pháp: A. chưng cất. B. chiết. C. kết tinh phân đoạn. D. lọc, tách. HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 18 ĐỀ SỐ 5 Câu 1: Dung dịch CH3COOH 0,01M có A. pH = 2. B. 2< pH < 7. C. pH = 12. D. 7 < pH < 12. Câu 2: Khi cho hỗn hợp MgSO4, Ba3(PO4)2, FeCO3, FeS, Ag2S vào dung dịch HCl dư thì phần không tan chứa A. FeS, AgCl, Ba3(PO4)2. B. FeS, AgCl, BaSO4 . C. Ag2S, BaSO4. D. Ba3(PO4)2, Ag2S. Câu 3: Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào 20 ml dung dịch AlCl3 1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 0,39 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 15 ml hay 75 ml. B. Chỉ có thể là 15 ml. C. 35 ml hay 75 ml. D. Chỉ có thể là 75 ml. Câu 4*: Đốt nóng kim loại X trong không khí thì khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng tăng 38% so với ban đầu. X là A. Mg. B. Al. C. Cu. D. Fe. Câu 5: Cho x mol khí Cl2 vào bình chứa KOH loãng nguội và y mol khí Cl2 vào bình chứa KOH đặc nóng, sau phản ứng số mol KCl thu được ở 2 thí nghiệm bằng nhau. Ta có tỉ lệ A. x : y = 5 : 3. B. x : y = 3 : 5. C. x : y = 3 : 1. D. x : y = 1 : 3. Câu 6: X là một aminoaxit có phân tử khối là 147. Biết 1mol X tác dụng vừa đủ với 1 mol HCl và 0,5 mol X tác dụng vừa đủ với 1mol NaOH. Công thức phân tử của X là A. C4H7N2O4. B. C8H5NO2. C. C5H9NO4. D. C5H25NO3. Câu 7*: Nhận định nào sau đây không đúng? A. Dung dịch axit aminoetanoic tác dụng được với dung dịch HCl. B. Trùng ngưng các α-aminoaxit ta được các hợp chất chứa liên kết peptit. C. Dung dịch aminoaxit phân tử chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm -COOH có pH = 7. D. Hợp chất + NH3CxHyCOO – tác dụng được với NaHSO4. Câu 8: Thêm x ml dung dịch Na2CO3 0,1M vào dung dịch chứa hỗn hợp: Mg 2+ , Ba 2+ , Ca 2+ , 0,01 mol HCO3 – , 0,02 mol NO3 – thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị của X là A. 300. B. 400. C. 250. D. 150. Câu 9: Hiđrat hóa 2 hiđrocacbon (chất khí ở điều kiện thường, trong cùng một dãy đồng đẳng), chỉ tạo ra 2 sản phẩm đều có khả năng tác dụng với Na (theo tỉ lệ mol 1:1). Công thức phân tử của hai hiđrocacbon có thể là A. C 2H 2 và C 3H 4. B. C 3H 4 và C 4H 6. C. C 3H 4 và C 4H 8. D. C 2H 4 và C 4H 8. Câu 10: Cho dung dịch HNO3 loãng phản ứng với FeS, các sản phẩm tạo thành là A. Fe(NO3)3, H2S. B. Fe(NO3)2, H2S. C. FeSO4, Fe(NO3)2, NO, H2O. D. Fe2(SO4)3, Fe(NO3)3, NO, H2O. Câu 11*: Trong phân tử HNO3, tổng số cặp electron lớp ngoài cùng không tham gia liên kết của 5 nguyên tử là A. 7. B. 8. C. 9. D. 6. Câu 12: Cho 0,5 lít hỗn hợp gồm hyđrocacbon và khí cacbonic vào 2,5 lít oxi (lấy dư) rồi đốt. Thể tích của hỗn hợp thu được sau khi đốt là 3,4 lít. Cho hỗn hợp qua thiết bị làm lạnh, thể tích hỗn hợp khí còn lại 1,8 lít và cho lội qua dung dịch KOH chỉ còn 0,5 lít khí. Thể tích các khí được đo trong cùng điều kiện. Tên gọi của hyđrocacbon là A. propan. B. xiclobutan. C. propen. D. xiclopropan. Câu 13: Các chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là: A. Ca(OH)2 và BaCl2. B. Ca(OH)2 và HCl.. C. Ca(OH)2, NaOH. D. Na2CO3 và H2SO4. Câu 14: Để phân biệt vinyl fomiat và metyl fomiat ta dùng A. Cu(OH)2/NaOH, đun nóng. B. nước Br2. C. dung dịch AgNO3/NH3. D. dung dịch Br2 tan trong CCl4. Câu 15: Phenyl axetat được điều chế trực tiếp từ A. Axit axetic và ancol benzylic. B. Anhiđric axetic và ancol benzylic. C. Anhiđric axetic và phenol. D. Axit axetic và phenol. Câu 16: Nhiệt phân một muối nitrat kim loại có hóa trị không đổi thu được hỗn hợp khí X và oxit kim loại. Khối lượng riêng của hỗn hợp khí X ở điều kiện chuẩn là A. 1,741 gam/l. B. 1,897 gam/l. C. 1,929 gam/l. D. 1,845 gam/l. HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 19 Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. 4 nguyên tử cacbon trong phân tử but-2-in cùng nằm trên đường thẳng. B. Ankin có 5 nguyên tử cacbon trở lên mới có mạch phân nhánh. C. Tất cả các nguyên tử cacbon trong phân tử isopentan đều có lai hóa sp 3 . D. 3 nguyên tử cacbon trong phân tử propan cùng nằm trên đường thẳng. Câu 18*: Số đồng phân axit và este mạch hở có CTPT C4H6O2 là A. 9. B. 10. C. 8. D. 12. Câu 19: Chất nào sau đây là thành phần chính để bó bột khi xương bị gãy? A. CaCO3 B. CaSO4.2H2O. C. Polime. D. Vật liệu compozit. Câu 20: Chất nào dưới đây không thể điều chế axit axetic bằng một phản ứng? A. CH4O. B. CH3CH2CH2CH3. C. CH3CH2OH. D. HCOOCH2CH3. Câu 21: Thủy phân hoàn toàn 6,84 gam saccarozơ rồi chia sản phẩm thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH 3 thì thu được x gam kết tủa. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch nước brom dư, thì có y gam brom tham gia phản ứng. Giá trị x và y lần lượt là A. 2,16 và 1,6. B. 2,16 và 3,2. C. 4,32 và 1,6. D. 4,32 và 3,2. Câu 22: Thí nghiệm nào sau đây khi hoàn thành tạo ra Fe(NO3)3 ? A. Fe (dư) tác dụng với dung dịch HNO3 loãng. B. Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch HCl. C. Fe (dư) tác dụng với dung dịch AgNO3. D. Fe tác dụng với lượng dư dung dịch Cu(NO3)2 . Câu 23: Trong các chất sau : HCHO, CH3Cl, CO, CH3COOCH3, CH3ONa, CH3OCH3, CH2Cl2 có bao nhiêu chất tạo ra metanol bằng 1 phản ứng? A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 24: Công thức tổng quát của một este tạo bởi axit no, đơn chức, mạch hở và ancol không no có một nối đôi, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n-2kO2. B. CnH2n-2O2. C. CnH2n-1O2. D. CnH2nO2. Câu 25: Công thức cấu tạo nào sau đây không phù hợp với chất có công thức phân tử là C6H 10? A. B. C. D. Câu 26*: Hợp chất hữu cơ đơn chức X (chứa C, H, O) có tỉ khối hơi với H2 là 43. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm hữu cơ có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Số đồng phân cùng chức của X là A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 27: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Dãy đồng đẳng ankin có công thức chung là CnH2n-2. B. Các hiđrocacbon no đều có công thức chung là CnH2n+2. C. Công thức chung của hiđrocacbon thơm là CnH2n-6. D. Các chất có công thức đơn giản nhất là CH2 đều thuộc dãy đồng đẳng anken. Câu 28: Phương pháp điều chế kim loại nào sau đây không đúng? A. Cr2O3 + 2Al o t 2Cr + Al2O3 B. HgS + O2 o t Hg + SO2 C. CaCO3 o t CaO o +CO, t Ca D. Ag2S NaCN Na[Ag(CN)2] Zn Ag Câu 29: Chiều tăng dần tính khử của 3 nguyên tố: X (Z=11), Y(Z=12), Z (Z=13) là A. X, Z, Y. B. Z, X, Y. C. X, Y, Z. D. Z, Y, X. Câu 30: So sánh pin điện hóa và ăn mòn điện hoá, điều nào sau đây không đúng? A. Kim loại có tính khử mạnh hơn luôn là cực âm. B. Pin điện hóa phát sinh dòng điện, ăn mòn điện hoá không phát sinh dòng điện. C. Chất có tính khử mạnh hơn bị ăn mòn. D. Tên các điện cực giống nhau : catot là cực dương và anot là cực âm. Câu 31: Nhận định nào sau đây không đúng? HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 20 A. Axeton không làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường. B. Các xeton khi cho phản ứng với H2 đều sinh ra ancol bậc 2. C. Trừ axetilen, các ankin khi cộng nước đều cho sản phẩm chính là xeton. D. Các hợp chất có chứa nhóm >C=O đều phản ứng với dung dịch Br2. Câu 32: Trong các kim loại sau: Fe, Ni, Cu, Zn, Na, Ba, Ag, Al. Số kim loại tác dụng được với dung dịch Ba(OH)2 là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 33: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Có thể điều chế kim loại kiềm bằng cách điện phân nóng chảy muối halogenua của chúng. B. Có thể điều chế kim loại kiềm thổ bằng cách điện phân nóng chảy muối halogenua của chúng. C. Có thể điều chế kim loại nhôm bằng cách điện phân nóng chảy muối halogenua của nó. D. Mg, Al, Na cháy trong khí CO2 ở nhiệt độ cao. Câu 34: Cho 7,3 gam hỗn hợp gồm Na và Al tan hết vào nước được dung dịch X và 5,6 lít khí (đktc). Thể tích dung dịch HCl 1M cần cho vào dung dịch X để được lượng kết tủa lớn nhất là A. 150ml. B. 200ml. C. 100ml. D. 250ml. Câu 35: Hoà tan hết 18,2 gam hỗn hợp Zn và Cr trong HNO3 loãng thu được dung dịch A chỉ chứa hai muối và 0,15 mol hỗn hợp hai khí không màu có khối lượng 5,20 gam trong đó có một khí hoá nâu ngoài không khí. Số mol HNO3 đã phản ứng là A. 0,9 mol. B. 0,7 mol. C. 0,2 mol. D. 0,5 mol. Câu 36: Thí nghiệm nào dưới đây tạo thành số gam kết tủa lớn nhất ? A. Cho 0,20 mol K vào dung dịch chứa 0,20 mol CuSO4. B. Cho 0,35 mol Na vào dung dịch chứa 0,10 mol AlCl3. C. Cho 0,10 mol Ca vào dung dịch chứa 0,15 mol NaHCO3. D. Cho 0,05 mol Ba vào dung dịch loãng chứa 0,10 mol H2SO4. Câu 37*: Nhận định nào sau đây đúng? A. Một phân tử tripeptit phải có 3 liên kết peptit. B. Thủy phân đến cùng protein luôn thu được α-aminoaxit. C. Trùng ngưng n phân tử aminoaxit ta được hợp chất chứa (n-1) liên kết peptit. D. Hợp chất glyxylalanin phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu tím. Câu 38: Có các cặp chất sau: Cu và dung dịch FeCl3; H2S và dung dịch Pb(NO3)2; H2S và dung dịch ZnCl2; dung dịch AgNO3 và dung dịch FeCl3. Số cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường làA. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 39: Khi cho hỗn hợp gồm 0,44 gam anđehit axetic và 4,5 gam một anđehit đơn chức X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 66,96 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là A. HCHO. B. CH2=CHCHO. C. CH3CH2CH2CHO. D. CH3CH2CHO. Câu 40: Dãy các chất đều tác dụng được với phenol là A. CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, t o ), Na, dung dịch NaOH. B. C2H5OH (xúc tác HCl, t o ), Na, nước Br2. C. Na, dung dịch NaOH, CO2. D. Dung dịch Ca(OH)2, nước Br2, Ba. Câu 41: Trong công nghiệp, từ etilen để điều chế PVC cần ít nhất mấy phản ứng? A. 2 phản ứng. B. 5 phản ứng. C. 3 phản ứng. D. 4 phản ứng. Câu 42: Cho các hiđrocacbon dưới đây phản ứng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1:1 , trường hợp tạo được nhiều sản phẩm đồng phân nhất là A. isopentan. B. buta-1,3-đien. C. etylxiclopentan. D. neoheptan. Câu 43: X và Y là hai hợp chất hữu cơ đồng phân của nhau cùng có công thức phân tử C 5 H 6 O 4 Cl 2 . Thủy phân hoàn toàn X trong NaOH dư thu được hỗn hợp các sản phẩm trong đó có: 2 muối, 1 ancol Thủy phân hoàn toàn Y trong KOH dư thu được hỗn hợp các sản phẩm trong đó có: 1 muối, 1 anđehit X và Y lần lượt có công thức cấu tạo là: A. HCOOCH 2 COOCH 2 CHCl 2 và CH 3 COOCH 2 COOCHCl 2 . HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 21 B. CH 3 COOCCl 2 COOCH 3 và CH 2 ClCOOCH 2 COOCH 2 Cl. C. HCOOCH 2 COOCCl 2 CH 3 và CH 3 COOCH 2 COOCHCl 2 . D. CH 3 COOCH 2 COOCHCl 2 và CH 2 ClCOOCHClCOOCH 3 . Câu 44: Đun nóng este E với dung dịch kiềm ta được 2 ancol X, Y. Khi tách nước, Y cho 3 olefin, còn X cho 1 olefin. E là A. isoproyl metyl etanđioat. B. etyl sec-butyl etanđioat. C. đimetyl butanđioat. D. etyl butyl etanđioat. Câu 45: Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch X có kết tủa tạo thành, lọc lấy kết tủa cho vào dung dịch NH3 thấy kết tủa tan. Vậy X A. chỉ có thể là NaCl. B. chỉ có thể là Na3PO4. C. là Na2SO4. D. là NaNO3. Câu 46*: Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, cường độ dòng 5A. Khi ở anot có 4g khí oxi bay ra thì ngưng. Điều nào sau đây luôn đúng? Biết hspư là 100%. A. Khối lượng đồng thu được ở catot là 16 gam. B. Thời gian điện phân là 9650 giây. C. pH của dung dịch trong quá trình điện phân luôn tăng lên. D. Không có khí thoát ra ở catot Câu 47: Cho các chất sau: FeBr3, FeCl2, Fe3O4, AlBr3, MgI, KBr, NaCl. Axit H2SO4 đặc nóng có thể oxi hóa bao nhiêu chất? A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 48: Đun nóng một este đơn chức có phân tử khối là 100, với dung dịch NaOH thu được hợp chất có nhánh X và rượu Y. Cho hơi Y qua CuO đốt nóng rồi hấp thụ sản phẩm vào lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 thu được dung dịch Z. Thêm H2SO4 loãng vào Z thì thu được khí CO2. Tên gọi của este là A. etyl isobutyrat. B. metyl metacrylat. C. etyl metacrylat. D. metyl isobutyrat. Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn este X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Vậy X là A. este đơn chức, mạch hở, có một nối đôi. B. este đơn chức, có 1 vòng no. C. este đơn chức, no, mạch hở. D. este hai chức no, mạch hở. Câu 50: Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp X gồm saccarozơ và mantozơ thu được hỗn hợp Y. Biết rằng hỗn hợp Y phản ứng vừa đủ 0,015 mol Br2. Nếu đem dung dịch chứa 3,42 gam hỗn hợp X cho phản ứng lượng dư AgNO3 trong NH3 thì khối lượng Ag tạo thành là A. 2,16 gam. B. 3,24 gam. C. 1,08 gam. D. 0,54 gam. --------------------------------------------((h((---Đáp án 1B 6C 11A 16C 21C 26A 31D 36D 41C 46B 2C 7C 12A 17D 22B 27A 32D 37B 42C 47D 3A 8D 13C 18B 23A 28C 33C 38A 43B 48B 4D 9D 14D 19B 24B 29D 34B 39A 44B 49C 5A 10D 15C 20D 25C 30B 35A 40D 45A 50C HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 22 ĐỀ SỐ 6 Câu 1: Cho hỗn hợp A gồm Al, Fe vào dung dịch B có chứa Cu(NO3) 2 và AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch C; Cho dung dịch NaOH dư vào C được kết tủa D gồm hai hiđroxit kim loại. Trong dung dịch C có chứa: A. Al(NO3)3, Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2. B. Al(NO3)3 và Fe(NO3)2. C. Al(NO3)3 và Fe(NO3)3. D. Al(NO3)3 và Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2. Câu 2: Cho các chất: CH3CH2OH (1), H2O (2), CH3COOH (3), C6H5OH (4), HCl (5). Thứ tự tăng dần tính linh động của nguyên tử hiđro trong các chất là A. (4), (1), (2), (5), (3). B. (1), (2), (4), (3), (5). C. (1), (2), (3), (4), (5). D. (2), (1), (4), (5), (3). Câu 3: Cho các chất sau: FeO, Fe2O3, HI, SO2, SiO2, CrCl2, FeCl3, Br2. Số chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 4: Khử hoàn toàn 4,8 gam oxit của một kim loại ở nhiệt độ cao, cần dùng 2,016 lít khí hiđro (ở đktc). Công thức phân tử của oxit đã dùng làA. FeO B. Fe3O4 C. CuO D. Fe2O3 Câu 5: Hỗn hợp X gồm một axit no, đơn chức, mạch hở và 2 este no, đơn chức mạch hở. Để phản ứng hết với a gam X cần 400ml dung dịch NaOH 0,75M. Còn đốt cháy hoàn toàn a gam X thì thu được 20,16 lít CO2 (đktc). Giá trị của a là: A. 14,8 gam. B. 22,2 gam. C. 46,2 gam. D. 34,2 gam. Câu 6: Trong bình kín dung tích 5 lít không đổi chứa 12,8 gam SO2 và 3,2 gam oxi (có một ít xúc tác V2O5 thể tích không đáng kể) nung nóng. Sau khi tiến hành phản ứng oxi hóa SO2 đạt trạng thái cân bằng thì phần trăm thể tích oxi còn lại trong bình chiếm 20%. Hằng số cân bằng của phản ứng: 2SO2 + O2 → 2SO3 tại điều kiện trên là: A. 50. B. 20. C. 100. D. 10. Câu 7: Lên men 45 gam đường glucozơ thấy có 4,48 lít CO2 (đktc) bay ra và còn hỗn hợp chất hữu cơ X gồm C2H5OH và glucozơ dư. Đốt cháy hoàn toàn X thì số mol CO2 thu được làA. 1,3 mol B. 1,15 mol C. 1,5 mol D. 1,2 mol Câu 8: Cho các dung dịch sau: NaOH, BaCl 2, KHSO 4, Al 2(SO 4) 3, (NH 4) 2SO 4. Để phân biệt các dung dịch trên, dùng thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau thì sẽ cần tiến hành ít thí nghiệm nhất A. H2SO4 B. KOH C. quỳ tím D. Ba(OH)2 Câu 9: Hỗn hợp X chứa glixerol và một ancol no, đơn chức mạch hở Y. Cho 20,3 gam X tác dụng với Na dư thu được 5,04 lít H2 (đktc). Mặt khác 8,12 gam X hoà tan vừa hết 1,96 gam Cu(OH)2. Công thức phân tử của Y và thành phần phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp là A. C3H8O và 77,34% B. C5H12O và 65,94% C. C4H10O và 54,68% D. C2H6O và 81,87% Câu 10: Cho 4,291 gam hỗn hợp A gồm Fe3O4, Al2O3 và CuO tác dụng vừa đủ với 179 ml dung dịch HCl 1M. Cô cạn dung dịch thu được khối lượng muối khan là A. 9,1415 gam B. 9,2135 gam C. 9,5125 gam D. 9,3545 gam Câu 11: Trong các chất sau: C2H5OH, CH3CHO, CH3COONa, HCOOC2H5, CH3OH. Số chất từ đó điều chế trực tiếp được CH3COOH (bằng một phản ứng) là A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 Câu 12: Hóa chất để phân biệt 3 cốc chứa: nước nguyên chất, nước cứng tạm thời, nước cứng vĩnh cửu là A. Na2CO3 B. HCl và Na2CO3 C. Na2CO3 và Na3PO4 D. Na3PO4 Câu 13: Đun nóng a gam một hợp chất hữu cơ chứa C; H; O mạch không phân nhánh với dung dịch chứa 11,2 gam KOH đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch B, để trung hoà dung dịch KOH dư trong B cần dùng 80 ml dung dịch HCl 0,5M. Làm bay hơi hỗn hợp sau khi trung hoà một cách cẩn thận, người ta thu được 7,36 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức và 18,34 gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của a là A. 14,86 gam B. 16,64 gam C. 13,04 gam D. 13,76 gam Câu 14: Để phân biệt 2 dung dịch AlCl 3 và ZnSO 4 có thể dùng bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch sau: dung dịch NaOH, dung dịch Ba(OH) 2, dung dịch NH 3, dung dịch BaCl 2, dung dịch Na 2S A. 2 dung dịch B. 3 dung dịch C. 4 dung dịch D. cả 5 dung dịch Câu 15: Cho các kim loại và ion sau: Cr, Fe 2+ , Mn, Mn 2+ , Fe 3+ . Nguyên tử và ion có cùng số electron độc thân là HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 23 A. Cr và Mn B. Mn 2+ , Cr, Fe 3+ C. Mn, Mn 2+ và Fe 3+ D. Cr và Fe 2+ Câu 16: Cho 15 gam glyxin tác dụng vừa đủ với 8,9 gam alanin thu được m gam hỗn hợp tripeptit mạch hở. Giá trị của m là A. 22,10 gam B. 23,9 gam C. 20,3 gam D. 18,5 gam Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng A. Phân tử peptit mạch hở có số liên kết peptit bao giờ cũng nhiều hơn số gốc α-amino axit B. Phân tử peptit mạch hở tạo bởi n gốc α-amino axit (chứa một nhóm -COOH và một nhóm -NH2) có chứa (n – 1) liên kết peptit C. Các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành phức chất có màu tím đặc trưng D. Phân tử tripeptit có ba liên kết peptit Câu 18: Điện phân có màng ngăn 200 gam dung dịch X chứa KCl và NaCl đến khi tỉ khối khí ở anôt bắt đầu giảm thì dừng lại. Trung hòa dung dịch sau điện phân cần 200 ml dung dịch H2SO4 0,5M, cô cạn dung dịch thu được 15,8 gam muối khan. Nồng độ phần trăm mỗi muối có trong dung dịch X lần lượt là A. 18,625% và 14,625% B. 7,5% và 5,85 % C. 3,725% và 2,925% D. 37,25% và 29,25% Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 7,3 gam một axit no, đa chức mạch hở thu được 0,3 mol CO 2 và 0,25 mol H2O. Cho 0,2 mol axit trên tác dụng với ancol etylic dư có xúc tác H 2SO4 đặc. Tính khối lượng este thu được (giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%). A. 40,4 gam B. 37,5 gam C. 28,6 gam D. 34,7 gam Câu 20: Nung 39,3 gam Na2Cr2O7, sau một thời gian thu được 34,5 gam chất rắn. Phần trăm của Na2Cr2O7 đã bị nhiệt phân là A. 33,33% B. 66,67% C. 55% D. 45% Câu 21: Cho 0,1 mol chất X (CTPT C2H8O3N2) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh quỳ ẩm và dung dịchY (chỉ chứa các chất vô cơ). Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 8,5 gam B. 21,8 gam C. 5,7 gam D. 12,5 gam Câu 22: Hỗn hợp X gồm hiđro và một hiđrocacbon. Nung nóng 14,56 lít hỗn hợp X (đktc), có Ni xúc tác đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y có khối lượng 10,8 gam. Biết tỉ khối của Y so với metan là 2,7 và Y có khả năng làm mất màu dung dịch brom. Công thức phân tử của hiđrocacbon là A. C3H6 B. C4H6 C. C3H4 D. C4H8 Câu 23: Cho sơ đồ sau: A B C G D E Poli metyl acrylat Cao su Buna NaOH + Chất A trong sơ đồ trên là A. CH2=CHCOOC2H5 B. CH2=C(CH3)COOCH3 C. CH2=CHCOOC4H9 D. CH2=C(CH3)COOC2H5 Câu 24: Cặp ancol và amin có cùng bậc là A. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3 B. (CH3)2CHOH và (CH3)2CH-NH2 C. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH D. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2 Câu 25: Cho Ba (dư) lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, CuSO4, (NH4)2SO4, Al2(SO4)3, MgCl2. Tổng số các chất kết tủa thu được là A. 6 B. 5 C. 7 D. 4 Câu 26: Cho các đồng phân anken mạch nhánh của C5H10 hợp nước (xúc tác H + ). Số sản phẩm hữu cơ thu được là A. 6 B. 7 C. 5 D. 4 Câu 27: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất có công thức (CH3)2CHCH(NH2)COOH A. axit α-amino isovaleric B. axit 2-amino-3-metyl butanoic C. Valin D. axit 2-metyl-3-amino butanoic Câu 28: Có bao nhiêu chất trong các chất sau làm quỳ tím chuyển màu xanh: phenol, natri phenolat, alanin, anilin, đimetyl amin, phenylamoni clorua, natri axetat. A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 29: Hoà tan hết 7,8 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 400 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M và H 2SO4 0,75M thu được dung dịch X và 8,96 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là A. 35,9 gam B. 43,7 gam C. 100,5 gam D. 38,5 gam Câu 30: Hòa tan hỗn hợp Fe và FeCO3 trong dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp 2 khí có tỉ khối so với H2 là 22,5. Hai khí đó là A. CO2 và NO2 B. CO2 và N2O C. NO2 và N2O D. NO và NO2 HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 24 Câu 31: Nguyên liệu để điều chế axeton trong công nghiệp là A. isopropylbenzen B. propan – 2 – ol C. propan – 1 – ol D. propin Câu 32: Dãy các ion sắp xếp theo chiều tính oxi hóa giảm dần là A. Fe 3+ , Ag + , Cu 2+ , Fe 2+ , Al 3+ , Mg 2+ B. Fe 3+ , Ag + , Fe 2+ , Cu 2+ , Al 3+ , Mg 2+ C. Ag + , Fe 3+ , Cu 2+ , Fe 2+ , Al 3+ , Mg 2+ D. Ag + , Cu 2+ , Fe 2+ , Fe 3+ , Al 3+ , Mg 2+ Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol hỗn hợp 2 ancol bậc một, sau phản ứng thu được 6,16 gam CO 2. Nếu oxi hoá 0,08 mol hỗn hợp 2 ancol trên bằng oxi, xúc tác Cu, đun nóng (giả sử hiệu suất 100%). Sau đó cho sản phẩm tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH 3 dư, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. m = 34,56 gam B. 17,28 gam < m < 34,56 gam C. m = 17,28 gam D. 21,6 gam ≤ m < 34,56 gam Câu 34: So sánh khối lượng Cu tham gia phản ứng trong hai trường hợp sau: - Hòa tan m1 gam Cu cần vừa đủ 200 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 1,2M và H2SO4 0,3M - Hòa tan m2 gam Cu cần vừa đủ 200 ml dung dịch hỗn hợp NaNO3 1,2M và H2SO4 0,8M. Biết rằng cả 2 trường hợp sản phẩm khử đều là khí NO duy nhất. Tỉ lệ m1 : m2 có giá trị bằng A. m1 : m2 = 9 : 8 B. m1 : m2 = 8 : 9 C. m1 : m2 = 1 : 1 D. m1 : m2 = 10 : 9 Câu 35: Thủy phân hoàn toàn một chất béo bằng dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được 2,78 gam C 15H 31COONa; m 2 gam C 17H 31COONa và m 3 gam C 17H 35COONa. Giá trị của m 2 và m 3 lần lượt là A. 3,02 gam và 3,05 gam B. 6,04 gam và 6,12 gam C. 3,02 gam và 3,06 gam D. 3,05 gam và 3,09 gam Câu 36: Hòa tan 19,5 gam hỗn hợp gồm Na2O và Al2O3 trong nước thu được 500 ml dung dịch A trong suốt. Thêm dần dung dịch HCl 1M vào dung dịch A đến khi xuất hiện kết tủa thì dừng lại thấy thể tích dung dịch HCl cần dùng là 100 ml. Phần trăm số mol mỗi chất trong A lần lượt là A. 45% và 55% B. 25% và 75% C. 30% và 70% D. 60 % và 40% Câu 37: Cho V lít (đktc) hỗn hợp khí gồm 2 olefin liên tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng hợp nước (xúc tác H + ) thu được 12,9 gam hỗn hợp X gồm 3 ancol. Đun nóng X trong H2SO4 đặc ở 140 0 C thu được 10,65 gam hỗn hợp Y gồm 6 ete khan. Giả sử hiệu suất các phản ứng là 100%. Công thức phân tử của 2 olefin và giá trị của V là A. C2H4, C3H6, 5,60 lít B. C4H8, C5H10, 5,6 lítC. C2H4, C3H6, 4,48 lít D. C3H6, C4H8, 4,48 lít Câu 38: Trong số các dung dịch sau: K2CO3, KHCO3, Al2(SO4)3, FeCl3, Na2S, C6H5ONa, K2HPO3 số dung dịch có pH>7 là A. 7 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 39: Điều khẳng định nào sau đây là đúng A. Pha loãng dung dịch axit yếu thì hằng số Ka không đổi B. Pha loãng dung dịch axit yếu thì độ điện li α không đổi C. Pha loãng dung dịch axit yếu thì hằng số K a giảm D. Pha loãng dung dịch axit yếu thì pH của dung dịch không đổi Câu 40: Cho 11,2 lít hỗn hợp X gồm axetilen và anđehit axetic (ở đktc) qua dung dịch AgNO3/NH 3 dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 112,8 gam kết tủa. Dẫn lượng hỗn hợp X như trên qua dung dịch nước brom dư, số gam brom tham gia phản ứng là (giả sử lượng axetilen phản ứng với nước là không đáng kể) A. 64 gam B. 112 gam C. 26,6 gam D. 90,6 gam Câu 41: Để phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren người ta sử dụng các thuốc thử là A. quỳ tím, dung dịch brom B. dung dịch brom, quỳ tím C. dung dịch NaOH, dung dịch brom D. dung dịch HCl, quỳ tím Câu 42: Dung dịch nước của chất A làm xanh quì tím, còn dung dịch nước của chất B không làm đổi màu quì tím. Trộn lẫn dung dịch của hai chất lại thì xuất hiện kết tủa. A, B lần lượt là A. Na2CO3 ; FeCl3 B. NaOH ; K2SO4 C. KOH; FeCl3 D. K2CO3; Ba(NO3)2 Câu 43: Hỗn hợp khí X gồm 0,1 mol vinylaxetilen và 0,4 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X (có xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hiđro bằng 10. Nếu dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch Brom thì khối lượng Brom tham gia phản ứng là A. 24 gam B. 0 gam (không phản ứng) C. 8 gam D. 16 gam HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 25 Câu 44: Chia 23,6 gam hỗn hợp gồm HCHO và chất hữu cơ X là đồng đẳng của HCHO thành 2 phần bằng nhau. Phần 1, cho tác dụng với H2 dư (t 0 C, xúc tác), sau phản ứng thu được 12,4 gam hỗn hợp ancol. Phần 2, cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 108 gam bạc. Công thức phân tử của X là A. CH3CHO B. (CHO)2 C. C2H5CHO D. C2H3CHO Câu 45: Hòa tan 20 gam muối sunfat ngậm nước của kim loại M (chưa rõ hóa trị) vào nước rồi đem điện phân hoàn toàn, thấy ở catot tách ra 5,12 gam kim loại, ở anot thoát ra 0,896 lit khí (ở đktc). Công thức của muối ngậm nước đó là A. Al2(SO4)3 B. CuSO4.5H2O C. CuSO4.3H2O D. FeSO4.7H2O Câu 46: Cần bao nhiêu tấn quặng hematit đỏ chứa 5% tạp chất để sản xuất 1 tấn gang có chứa 95% Fe (Biết rằng hiệu suất của quá trình luyện gang là 90%) A. 1,537 tấn B. 1,457 tấn C. 1,587 tấn D. 1,623 tấn Câu 47: Cho a gam hỗn hợp bột gồm Ni và Cu vào dung dịch AgNO3 (dư). Sau khi kết thúc phản ứng thu được 54 gam chất rắn. Mặt khác cũng cho a gam hỗn hợp 2 kim loại trên vào dung dịch CuSO 4 (dư), sau khi kết thúc phản ứng thu được chất rắn có khối lượng (a + 0,5) gam. Giá trị của a là A. 15,5 gam B. 42,5 gam C. 33,7 gam D. 53,5 gam Câu 48: Cho V lít dung dịch A chứa đồng thời FeCl 3 1M và Fe 2(SO 4) 3 0,5M tác dụng với dung dịch Na 2CO 3 dư, phản ứng kết thúc thấy khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 69,2 gam so với tổng khối lượng của các dung dịch ban đầu. Giá trị của V là A. 0,2 lít. B. 0,24 lít. C. 0,237 lít. D. 0,336 lít. Câu 49: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác là axit sunfuric đặc nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng là 90%). Giá trị của m là A. 21 kg B. 30 kg C. 42 kg D. 10 kg Câu 50: Oxi hoá ancol etylic bằng xúc tác men giấm, sau phản ứng thu được hỗn hợp X (giả sử không tạo ra anđehit). Chia hỗn hợp X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1, cho tác dụng với Na dư, thu được 6,272 lít H2 (đktc). Trung hoà phần 2 bằng dung dịch NaOH 2M thấy hết 120ml. Hiệu suất phản ứng oxi hoá ancol etylic là A. 42,86% B. 66,7% C. 85,7% D. 75% 1A 6C 11B 16C 21D 26D 31A 36D 41C 46C 2B 7A 12B 17B 22C 27D 32C 37A 42D 47A 3D 8D 13D 18C 23A 28B 33D 38B 43D 48A 4D 9C 14C 19A 24A 29B 34A 39A 44C 49A 5B 10B 15C 20B 25D 30A 35C 40B 45B 50D HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 26 ĐỀ SỐ 7 Câu 1: Axit flo hiđric yếu hơn axít clohiđric vì A. HF nhẹ hơn HCl. B. HF phân cực mạnh hơn HCl. C. flo âm điện hơn clo. D. liên kết hiđro của HF bền hơn của HCl. Câu 2: Có bao nhiêu rượu (ancol) bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18%? A. 2. B. 5. C. 3. D. 4 Câu 3: Nếu NaCl kết tinh theo kiểu mạng lập phương , thì số ion clo tiếp giáp với mỗi ion natri là A. 4. B. 12. C. 8. D. 6. Câu 4: Để trung hòa lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là A. 6,0. B. 7,2. C. 4,8. D. 5,5. Câu 5: Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic . Toàn bộ khí CO 2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH) 2 (dư) tạo ra 40 gam kết tủa . Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là A. 30. B. 48. C. 58. D. 60. Câu 6: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3, đun nóng thu được 32,4 gam Ag. Hai anđehit trong X là A. CH 3CHO và C 2H 5CHO. B. CH 3CHO và C 3H 5CHO. C. HCHO và CH 3CHO. D. HCHO và C 2H 5CHO. Câu 7: Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên ( chứa 95% thể tích khí metan) theo sơ đồ chuyển hóa và hiệu suất của mỗi giai đoạn như sau: Metan axetilen vinyl clorua PVC h = 15% h =95% h = 90% Muốn tổng hợp 1 tấn PVC thì cần bao nhiêu m 3 khí thiên nhiên (đo ở đktc) A. 5,883. B. 5589,462. C. 5589,083. D. 5883,246. Câu 8: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ được hỗn hợp khí A gồm CO 2,CO, H 2. Toàn bộ lượng khí A vừa đủ khử hết 48 gam Fe 2O 3 thành Fe và thu được 10,8 gam H 2O. Phần trăm thể tích CO 2 trong hỗn hợp khí A là A. 14,29. B. 28,57. C. 13,24. D. 16,14. Câu 9: Khi trộn những thể tích bằng nhau của dung dịch HNO 3 0,01M và dung dịch NaOH 0,03M thì thu được dung dịch có pH bằng A. 2 B. 13 C. 12,30 D. 12 Câu 10: Điện phân một dung dịch gồm a mol CuSO 4 và b mol NaCl. Nếu b > 2a mà ở catot chưa có khí thoát ra thì dung dịch sau điện phân chứa A. Na + , SO 4 2- , Cl - B. Na + , SO 4 2- , Cu 2+ C. Na + , Cl - D. Na + , SO 4 2- , Cu 2+ , Cl - Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai rượu (ancol) X và Y là đồng đẳng kế tiếp của nhau, thu được 0,3 mol CO 2 và 0,425 mol H 2O. Mặt khác, cho 0,25 mol hỗn hợp M tác dụng với Na (dư), thu được chưa đến 0,15 mol H 2 . Công thức phân tử của X, Y là : A. C 2H 6O, CH 4O. B. C 3H 6O, C 4H 8O C. C 2H 6O 2, C 3H 8O 2. D. C 2H 6O, C 3H 8O. Câu 12: Chất X có công thức phân tử C 3H 7O 2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là A. amoni acrylat. B. metyl aminoaxetat. C. axit β-aminopropionic D. axit α-aminopropionic Câu 13: Phương pháp thủy luyện thường dùng để điều chế A. kim loại có cặp oxi hóa-khử đứng trước Zn 2+ /Zn. B. kim loại hoạt động mạnh. C. kim loại có tính khử yếu. D. kim loại mà ion dương của nó có tính oxy hóa yếu. HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 27 Câu 14: Xà phòng hoá một hợp chất có công thức phân tử C 10H 14O 6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là: A. CH 3-COONa, HCOONa và CH 3-CH=CH-COONa B. CH 2=CH-COONa, CH 3-CH 2-COONa và HCOONa C. CH 2=CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONa D. HCOONa, CH≡C-COONa và CH 3-CH 2-COONa Câu 15: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO 3 0,8M + H 2SO 4 0,2M, sản phẩm khử duy nhất của HNO 3 là khí NO. Số gam muối khan thu được là A. 7,9. B. 8,84. C. 5,64. D. Tất cả đều sai. Câu 16: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO 3 0,8M + H 2SO 4 0,2M, sản phẩm khử duy nhất của HNO 3 là khí NO. Thể tích (tính bằng lít) khí NO (ở đktc) là A. 0,336. B. 0,224. C. 0,672. D. 0,448. Câu 17: Cho các chất HCl (X); C 2H 5OH (Y); CH 3COOH (Z); C 6H 5OH (phenol) (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo tính axit tăng dần (từ trái sang phải) là: A. (T), (Y), (X), (Z). B. (Y), (T), (Z), (X). C. (Y), (T), (X), (Z). D. (X), (Z), (T), (Y). Câu 18: Cho 10,8 gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe tác dụng với 500 ml dung dịch AgNO 3 sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch B và 46 gam chất rắn D . Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch NaOH dư sau đó nung kết tủa ngoài không khí đến khối lượng không đổi thì được 12 gam chất rắn E. Tính nồng độ mol/l của dung dịch AgNO 3. A. 0,5 B. 0,8 C. 1 D. 1,25 Câu 19: Đun nóng hỗn hợp ancol gồm CH 3OH và các đồng phân của C 3H 7OH với xúc tác H 2SO 4 đặc có thể tạo ra bao nhiêu sản phẩm hữu cơ ? A. 5 B. 7 C. 6 D. 4 Câu 20: Cứ 5,668 g cao su buna-S phản ứng vừa hết với 3,462 g brom trong CCl 4. Tỉ lệ mắt xích butađien và stiren trong cao su buna-S là A. 1 : 3. B. 1 : 2. C. 2 : 3. D. 3 : 5 Câu 21: Cho phản ứng sau Mg + HNO 3 Mg(NO 3) 2 + NO + N 2O + H 2O Nếu tỉ lệ số mol giữa NO và N 2O là 2:1, thì hệ số cân bằng tối giản của HNO 3 trong phương trình hoá học là A. 20 B. 12 C. 18 D. 30 Câu 22: Có thể điều chế bạc kim loại từ dung dịch AgNO 3 bằng cách A. nhiệt phân. B. điện phân với điện cực than chì. C. cho tác dụng với kim loại mạnh như Canxi. D. điện phân với điện cực Au. Câu 23: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế NO 2 bằng cách cho Cu tác dụng với HNO 3 đặc khi đun nóng. NO 2 có thể chuyển thành N 2O 4 theo cân bằng: 2 NO 2 N 2O 4 Cho biết NO 2 là khí có màu nâu và N 2O 4 là khí không màu. Khi ngâm bình chứa NO2 vào chậu nước đá thấy màu trong bình khí nhạt dần. Hỏi phản ứng thuận trong cân bằng trên là A. Toả nhiệt B. Thu nhiệt C. Không toả hay thu nhiệt D. Một phương án khác Câu 24: Chỉ dùng một thuốc thử phân biệt các kim loại sau: Mg, Zn, Fe, Ba? A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch H 2SO 4 loãng C. Dung dịch HCl D. Nước Câu 25: Dung dịch có pH=4 sẽ có nồng độ ion OH - bằng A. 10 4 B. 10 -10 C. 4 D. 10 -4 Câu 26: Cho 20 gam một este X (có phân tử khối là 100 đvC) tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là A. CH 2=CHCOOC 2H 5. B. C 2H 5COOCH=CH 2. C. CH 2=CHCH 2COOCH 3. D. CH 3COOCH=CHCH 3. Câu 27: Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Với mọi nguyên tử, khối lượng nguyên tử bằng số khối. HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 28 B. Vỏ nguyên tử được cấu thành bởi các hạt electron. C. Hạt nhân nguyên tử được cấu thành từ các hạt proton và nơtron. D. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, nơtron và electron. Câu 28: Trộn 13,6 g phenyl axetat với 250 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 19,8 g B. 10,2 g C. 21,8 g D. 8,2 g Câu 29: Nguyên tử nguyên tố A có tổng số phần tử cấu tạo (p, n, e) là 40. Vị trí của A trong bảng tuần hoàn (ô, chu kì, nhóm) là A. 12, chu kì 3, nhóm IIA B. 20, chu kì 4, nhóm IIA C. 19, chu kì 4, nhóm IA D. 13, chu kì 3, nhóm IIIA Câu 30: Liên kết hiđro giữa các phân tử nào sau đây là bền vững nhất? A. CH 3COOH B. CH 3CH 2NH 2 C. H 2O D. CH 3CH 2OH Câu 31: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C 2H 8O 3N 2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là A. 46 B. 68 C. 45 D. 85 Câu 32: Để làm thay đổi pH của dung dịch(dung môi nước) từ 4 thành 6, thì cần pha dung dịch với nước theo tỉ lệ thể tích là A. 99:1 B. 2:3. C. 1:99. D. 3:2. Câu 33: Cho các chất sau: CH 3-CH 2-CHO (1) , CH 2=CH-CHO (2), (CH 3) 2CH-CHO (3) , CH 2 =CH-CH 2-OH (4). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H 2 (Ni, t 0 C) cùng tạo ra một sản phẩm là: A. (2),(3), (4). B. (1),(3) , (4). C. (1),(2) , (4). D. (1),(2) , (3). Câu 34: Tiến hành thí nghiệm sau: Cho một ít bột đồng kim loại vào ống nghiệm chứa dung dịch FeCl 3, lắc nhẹ ống nghiệm sẽ quan sát thấy hiện tượng nào sau đây? A. Kết tủa Sắt xuất hiện và dung dịch có màu xanh. B. Đồng tan và dung dịch có màu xanh. C. Không có hiện tượng gì xảy ra D. Có khí màu vàng lục của Cl 2 thoát ra Câu 35: Hợp chất X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác dụng được với axit vừa tác dụng được với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449% ; 7,865% và 15,73%; còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X phản ứng hoàn toàn với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH (đun nóng) thu được 4,85 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH 2=CHCOOONH 4 B. H 2NCOO-CH 2 CH 3 C. H 2NCH 2COO-CH 3 . D. H 2NC 2H 4 COOH. Câu 36: Điện phân 100ml dung dịch CuSO 4 nồng độ 0,5M với điện cực trơ một thời gian thì thấy khối lượng catot tăng 1gam. Nếu dùng dòng điện một chiều có cường độ 1A, thì thời gian điện phân tối thiểu là A. 0,45 giờ. B. 40 phút 15 giây. C. 0,65 giờ. D. 50 phút 15 giây. Câu 37: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH(trong dung dịch ) là A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 38: Chất phải thêm vào dung dịch (dung môi nước) để làm pH thay đổi từ 12 thành 10 là A. natri hidroxit. B. natri axetat. C. nước cất. D. khí amoniac Câu 39: Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất A. nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D B. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666. C. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT. D. poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric Câu 40: Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100.000 đvC thì số mắt xích alanin có trong phân tử X là A. 382. B. 479. C. 453. D. 328. Câu 41: Nhúng thanh Zn, thanh Cu và thanh hợp kim Zn-Cu trong ba cốc chứa dung dịch HCl nồng độ bằng nhau. Hãy cho biết tốc độ thoát khí H 2 ở cốc nào diễn ra nhanh nhất? A. Cốc 1 B. Cốc 2 C. Cốc 1 và 3 D. Cốc 3 HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 29 Câu 42: Thêm từ từ 300ml dung dịch HCl 1M vào 200ml dung dịch Na 2CO 3 1M thu được dung dịch A và giải phóng V lít khí CO 2 đktc . Cho thêm nước vôi vào dung dịch A tới dư thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị của m và V là A. 10gam và 3,36lít B. 15gam và 2,24lít C. 15gam và 3,36lít D. 10gam và 2,24lít Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn 20,0 ml hỗn hợp X gồm C 3H 6, CH 4, CO (thể tích CO gấp 2 lần thể tích CH 4), thu được 24,0 ml khí CO 2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Tỉ khối của X so với hiđro là A. 12,9 B. 25,8 C. 22,2 D. 11,1 Câu 44: Chất X có công thức phân tử C 4H 9O 2N. Biết: X + NaOH → Y + CH 4O Y + HCl (dư) → Z + NaCl Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là A. H 2NCH 2CH 2COOCH 3 và CH 3CH(NH 3Cl)COOH. B. CH 3CH(NH 2)COOCH 3 và CH 3CH(NH 3Cl)COOH. C. CH 3CH(NH 2)COOCH 3 và CH 3CH(NH 2)COOH. D. H 2NCH 2COOC 2H 5 và ClH 3NCH 2COOH. Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X cần 6,72 lít O 2 (đktc). Sản phẩm cháy gåm CO 2 và hơi H 2O. Cho hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH) 2 thấy có 19,7 g kết tủa xuất hiện và khối lượng dung dịch giảm 5,5 g. Lọc bỏ kết tủa đun nóng nước lọc lại thu được 9,85 g kết tủa nữa . Công thức phân tử của X là A. C 2H 6O B. C 2H 6 C. C 2H 6O 2 D. Không xác định được Câu 46: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là: A. CH 3CHO, C 2H 5OH, C 2H 5COOCH 3. B. C 2H 4OH) 2, CH 3OH, CH 3CHO. C. CH 3CHO, C 6H 12O 6 (glucozơ), CH 3OH. D. CH 3OH, C 2H 5OH, CH 3CHO. Câu 47: Hỗn hợp khí X gồm H 2 và C 2H 4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là A. 40%. B. 50%. C. 25%. D. 20%. Câu 48: Hãy lựa chọn các hoá chất cần thiết trong phòng thí nghiệm để điều chế clo? A. KMnO 4, dung dịch HCl đậm đặ B. MnO 2, dung dịch H 2SO 4 đậm đặc và tinh thể NaCl. C. MnO 2, dung dịch HCl loãng. D. KMnO 4, dung dịch H 2SO 4 đậm đặc và tinh thể NaCl. Câu 49: Phát biểu nào sau đây sai? A. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn. B. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol. C. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn. D. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối. Câu 50: Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt bốn chất rắn: NaCl, CaCO 3, Na 2CO 3 và BaSO 4 A. Nước và CO 2 B. Nước C. Nhiệt phân D. Quỳ tím HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 30 ĐỀ SỐ 8 A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 40 câu: Từ câu 01 đến câu 40) Câu 1: Phản ứng: Fe xO y + 2yHI → xFeI 2 + (y-x) I 2 + y H 2O không phải là phản ứng oxi hóa khử nếu: A. luôn luôn là phản ứng oxi hoá khử, không phụ thuộc vào giá trị x,y B. x = y = 1 C. x = 3; y = 4 D. x = 2; y = 3. Câu 2: Cho hỗn hợp chứa x mol Mg, y mol Fe vào dung dịch chứa z mol CuSO4. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được chất rắn gồm 2 kim loại. Muốn thoả mãn điều kiện đó thì: A. z = x + y B. x < z < y C. x z < x +y D. z x Câu 3: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là: A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 4: Cho 28g bột sắt vào dung dịch AgNO3 dư, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khi sắt tác dụng hết sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn? A. 162g B. 216g C. 108g D. 270g Câu 5: Có bốn ống nghiệm đựng các hỗn hợp sau: 1) Benzen + phenol 2) Anilin + dd H2SO4 (lấy dư) 3) Anilin +dd NaOH 4)Anilin + nước. Hãy cho biết trong ống nghiệm nào có sự tách lớp A. 3, 4 B. 1, 2, 3 C. 1, 4 D. Chỉ có 4 Câu 6: Để nhận ra ion 2 4 SO trong dung dịch hỗn hợp có lẫn các ion CO3 2– , PO4 3– SO3 2– và HPO4 2– , nên dùng thuốc thử là dung dịch chất nào dưới đây ? A. H2SO4 đặc dư B. BaCl2 / H2SO4 loãng dư C. Ca(NO3)2 D. Ba(OH)2 Câu 7: Để phân biệt 2 dung dịch KI và KCl bằng hồ tinh bột người ta phải dùng thêm 1 chất nào sau đây? Đáp án nào không đúng: A. FeCl3 B. Không cần dùng chất nào C. Cl2 hoặc Br2 D. O3 Câu 8: Có 4 hợp chất hữu cơ có công thức phân tử lần lượt là: CH2O, CH2O2, C2H2O3 và C3H4O3.Số chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa có phản ứng tráng gương là A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 9: Tổng số hạt trong ion M 3+ là 37. Vị trí của M trong bảng tuần hòa là: A. chu kì 3, nhóm IIA B. chu kì 3, nhóm VIA C. chu kì 4, nhóm IA D. chu kì 3, nhóm IIIA Câu 10: Tạo lipit từ glixerin phản ứng với 2 axit béo RCOOH và R'COOH, ta thu được hỗn hợp các trieste. Tính số trieste này? A. 5 B. 8 C. 6 D. 4 Câu 11: Cho m gam bột sắt vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,16 mol Cu(NO3)2 và 0,4 mol HCl, lắc đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng thu được hỗn hợp kim loại có khối lượng bằng 0,7m gam và V lít khí (đktc). Giá trị của V và m lần lượt là A. 4,48 lít và 21,55 gam B. 2,24 lít và 33,07 gam C. 4,48 lít và 33,07 gam D. 1,12 lít và 18,20 gam Câu 12: Trong các chất p.O2N-C6H4-OH, m.CH3-C6H4-OH, p.NH2-C6H4-CHO, m.CH3-C6H4-NH2. Chất có lực axit mạnh nhất và chất có lực bazơ mạnh nhất tương ứng là A. p.O2N-C6H4-OH và p.NH2-C6H4-CHO B. p.O2N-C6H4-OH và m.CH3-C6H4-NH2 C. m.CH3-C6H4-OH và p.NH2-C6H4-CHO D. m.CH3-C6H4-OH và m.CH3-C6H4-NH2 Câu 13: Nhận xét nào dưới đây không đúng ? A. Cr 2+ , Cr 3+ có tính trung tính; Cr(OH)4 – có tính bazơ B. Cr(OH)2, Cr(OH)3 có thể bị nhiệt phân C. CrO, Cr(OH)2 có tính bazơ; Cr2O3, Cr(OH)3 có tính lưỡng tính D. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng; Cr(III) vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử; Cr(VI) có tính oxi hóa Câu 14: Cho các dung dịch được đánh số thứ tự như sau: 1. KCl 2. Na2CO3 3. CuSO4 4. CH3COONa 5. Al2(SO4)3 6. NH4Cl 7. NaBr 8. K2S. Dung dịch có pH < 7 là: A. 3, 5, 6 B. 6, 7 , 8 C. 1, 2, 3 D. 2, 4, 6 Câu 15: Cho hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe3O4 có số mol 3 chất đều bằng nhau tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm 0,09 mol NO2 và 0,05 mol NO. Số mol của mỗi chất là: A. 0,24 B. 0.36 C. 0,21 D. 0,12 Câu 16: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3. Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X cần vừa đủ 0,1 gam H2. Hoà tan hết 3,04 gam hỗn hợp X bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì thể tích khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất) thu được ở đktc là A. 0,896 lít B. 0,336 lít C. 0,448 lít D. 0,224 lít HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 31 Câu 17: Aminoaxit Y chứa 1 nhóm – COOH và 2 nhóm - NH2 cho 1 mol Y tác dụng hết với dung dịch HCl và cô cạn thì thu được 205g muối khan. Tìm công thức phân tử của Y. A. C5H12N2O2 B. C5H10N2O2 C. C4H10N2O2 D. C6H14N2O2 Câu 18: Đun nóng phenol với anđehit fomic theo tỉ lệ mol 1:1 trong môi trường axit ta thu được A. hỗn hợp hai chất hữu cơ tan vào nhau vì không có phản ứng. B. polime có cấu trúc mạng không gian bền. C. polime có cấu trúc mạch không phân nhánh. D. polime có cấu trúc mạch hở phân nhánh. Câu 19: Hỗn hợp (X) gồm metanal và etanal. Khi oxi hóa (hiệu suất 100%) m (g) hỗn hợp (X) thu được hỗn hợp (Y) gồm hai axit hữu cơ tương ứng, có tỉ khối hơi của hỗn hợp Y so với hỗn hợp X bằng x .Giá trị x trong khoảng nào? A. 1,36 < x < 1,47 B. 1,36 < x < 1,53 C. 1,62 < x < 1,53 D. 1,45 < x < 1,53 Câu 20: Trong các quá trình dưới đây: 1) H2 + Br2 (t 0 ) ; 2) NaBr + H2SO4 (đặc, t 0 dư) 3) PBr3 + H2O 4) Br2 + P + H2O Quá trình nào không điều chế được HBr A. (3) và (4) B. (3) C. (1) và (3). D. (2). Câu 21: Chia hỗn hợp 2 kim loại có hoá trị không đổi làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 tan hết trong dung dịch HCl tạo ra 1,792 lít H2 (đktc). Phần 2, nung trong oxi thu được 2,84 gam hỗn hợp oxit. Khối lượng hỗn hợp 2 kim loại ban đầu là: A. 2,2 gam B. 1,8 gam C. 2,4 gam D. 3,12 gam Câu 22: Cho 4,48 lít CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 500ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M thu được m gam kết tủa. Giá trị đúng của m là: A. 20,4g. B. 15,2g C. 9,85g D. 19,7g Câu 23: Hoà tan hoàn toàn 1,4 gam bột Fe kim loại bằng dung dịch HNO3 nồng độ 2M lấy dư thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí NO và NO2 có tỉ khối hơi so với hiđro là 17. Giá trị của V là A. 0,448 lít. B. 0,112 lít. C. 0,672 lít. D. 0,896 lít. Câu 24: Có 4 dung dịch không màu: glucozơ, glixerol, hồ tinh bột và lòng trắng trứng. Hãy chọn chất nào trong số các chất cho dưới đây để có thể nhận biết được cả 4 chất? A. I2 B. Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH, nhiệt độ C. HNO3 đặc nóng, nhiệt độ D. AgNO3 trong dung dịch NH3. Câu 25: Cho 0,3 mol FexOy tham gia phản ứng nhiệt nhôm thấy tạo ra 0,4 mol Al2O 3. Công thức oxit sắt là: A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. Không xác định được vì không cho biết số mol Fe tạo ra. D. FeO Câu 26: Có 4 kim loại : Mg, Ba, Zn, Fe. Chỉ dùng thêm 1 chất thì có thể dùng chất nào trong số các chất cho dưới đây để nhận biết kim loại đó? A. dd Ca(OH)2 B. không nhận biết được. C. dd NaOH D. dd H2SO4 loãng Câu 27: Cho 6,76 gam Oleum H2SO4 .nSO3 vào nước thành 200ml dung dịch. Lấy 10 ml dung dịch này trung hoà vừa đủ với 16 ml dung dịch NaOH 0,5 M. Giá trị của n là: A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 28: X là dung dịch AlCl 3 Y là dung dịch NaOH 2M thêm 150ml dung dịch Y vào cốc chứa 100 ml dung dịch X khuấy đều đến khi phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 7,8g kết tủa. Thêm tiếp vào cốc 100ml dung dịch Y khuấy đều tới khi kết thúc phản ứng thấy trong cốc có 10,92 g kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch X bằng: A. 1,0 M B. 2,0 M C. 3,2 M D. 1,6 M Câu 29: Dãy gồm các chất sau đây đều tác dụng với dung dịch NaOH? A. C6H5NH2 ,C6H5OH B. C6H5OH ,C2H5OH C. CH3COOC2H5 , NH2CH2COOH D. CH3COOH , C2H5OH Câu 30: Hợp chất X (C8H10)có chứa vòng benzen, X có thể tạo ra 4 dẫn xuất C8H9Cl. vậy X là A. p-xilen B. o-xilen C. Etylbenzen D. m- xilen Câu 31: Hợp chất X không no mạch hở có công thức phân tử C5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phòng hoá thu được một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X (không kể đồng phân hình học) A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 32: Có bao nhiêu đipeptit có thể tạo ra từ hai axit amin là alanin (Ala) và glixin (Gli)? A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 33: Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ đến dư dung dịch FeCl3 và dung dịch Na2CO3? A. Chỉ có kết tủa nâu đỏ B. Chỉ có sủi bọt khí C. Có kết tủa nâu đỏ và sủi bọt khí D. Có kết tủa màu trắng xanh và sủi bọt khí HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 32 Câu 34: Thổi khí CO2 vào dung dịch chứa 0,02 mol Ba(OH)2. Giá trị khối lượng kết tủa biến thiên trong khoảng nào khi CO2 biến thiên trong khoảng từ 0,005 mol đến 0,024 mol ? A. 0 gam đến 0,985 gam B. 0 gam đến 3,94 gam C. 0,985 gam đến 3,152 gam D. 0,985 gam đến 3,94 gam Câu 35: Thuỷ phân các hợp chất sau trong môi trường kiềm: 1. CH3ClCHCl 2. CH3COOCH=CH2 3. CH3COOCH2-CH=CH2 4. CH3CH2CHOHCl 5. CH3COOCH3. Sản phẩm tạo ra có phản ứng tráng gương là A. 1, 2, 4 B. 1, 2 C. 3, 5 D. 2 Câu 36: Thêm NH3 đến dư vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,01 mol FeCl3 và 0,01 mol CuCl2. Khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được bằng : A. 0,90 gam B. 1,07 gam C. 2,05 gam D. 0,98 gam Câu 37: Cho 2,54g este (X) mạch hở bay hơi trong 1 bình kín dung tích 0,6 lít (lúc đầu là chân không). Khi este bay hơi hết thì áp suất ở 136,5 0 C là 425,6 mmHg.Thuỷ phân 25,4 gam (X) cần 0,3 mol NaOH thu được 28,2 g một muối duy nhất. Xác định tên gọi (X) biết rằng (X) phát xuất từ rượu đa chức. A. Glixerin triaxetat B. Etylenglicolđiaxetat C. Glixerin tripropionat D. Glixerin triacrylat Câu 38: Cho 2,24 lít NO2 (đktc) hấp thụ hết vào 500ml dung dịch NaOH 0,4M thu được dung dịch X. Giá trị PH của dung dịch X là: A. PH < 7 B. PH = 7 C. PH > 7 D. Có thể PH > hoặc PH < 7. Câu 39: Cho các hợp chất sau: 1. CH3-CH(NH2)-COOH 2. HO-CH2-COOH 3. CH2O và C6H5OH 4. C2H4(OH)2 và p-C6H4(COOH)2 5. (CH2)5(NH2)2 và (CH2)4(COOH)2 Các trường hợp nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng? A. 3,5 B. 1, 2, 3, 4, 5 C. 1,2 D. 3,4 Câu 40: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol FeCl3, 0,2 mol CuCl2 và 0,1 mol HCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Khi ở catot bắt đầu sủi bọt khí thì dừng điện phân. Tại thời điểm này khối lượng catot đã tăng : A. 0,0 gam B. 5,6 gam C. 18,4 gam D. 12,8 gam B. PHẦN RIÊNG (Thí sinh chọn một trong hai phần). I. Theo chương trình chuẩn (10 câu: từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Phản ứng nào dưới đây làm thay đổi cấu tạo của nhân thơm ? A. Toluen + Cl2 as B. Stiren + Br2 C. Benzen + Cl2 o as,50 C D. Toluen + KMnO4 + H2SO4 Câu 42: Nguyên tử X có hoá trị đối với H bằng 2 và hoá trị tối đa đối với O bằng 6. Biết X có 3 lớp electron . Tính Z của X. A. 15 B. 10 C. 16 D. 14 Câu 43: Cho a gam hỗn hợp Mg và Al vào 250 ml dung dịch X chứa 2 axit : HCl 1M và H2SO4 0,5M được dung dịch B và 4,368 lít H2 (đktc) thì trong dung dịch B sẽ: A. Thiếu axit B. Dư axit C. Dung dịch muối D. Tất cả đều sai Câu 44: Bình 1 đựng O2, bình 2 đựng O2 và O3 thể tích nhiệt độ áp suất của 2 bình đều như nhau. Khối lượng khí bình 2 nặng hơn bình 1 là 1,6g tính số mol O3 có trong bình 2: A. 0,5 mol B. 1/3 mol C. 0,1 mol D. Không xác định. Câu 45: Cho các chất: benzen, toluen, stiren, propilen, axetilen. Số chất làm mất màu thuốc tím ở nhiệt độ thường là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 46: Hỗn hợp (X) gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ tan hoàn toàn vào nước, tạo ra dung dịch (C) và giải phóng 0,12 mol H2. Thể tích dung dịch H2SO4 2M cần thiết để trung hoà dd (C) là: A. Kết quả khác B. 120 ml C. 1,2 ml D. 60 ml Câu 47: Để làm sạch CO2 có lẫn hỗn hợp HCl và hơi nước. Cho hỗn hợp lần lượt đi qua các bình: A. NaOH và H2SO4 B. NaHCO3 và P2O5 C. Na2CO3 và P2O5 D. H2SO4 và KOH Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp hai este no, mạch hở, đơn chức là đồng đẳng liên tiếp thu được 19,712 lit khí CO2 (đktc). Xà phòng hóa cùng lượng este trên bằng dung dịch NaOH tạo ra 17 gam một muối duy nhất. Công thức của hai este là : HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 33 A. HCOOC2H5 và HCOOC3H7 B. HCOOC3H7 và HCOOC4H9 C. CH3COOC2H5 và HCOOC2H5 D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 Câu 49: Một hỗn hợp X gồm 1 ankan A và 1 ankin B có cùng số nguyên tử cacbon. Trộn X với H2( vừa đủ) để được hỗn hợp Y. Khi cho Y qua Pt, xúc tác thì thu được khí Z có tỉ khối đối với CO 2 bằng 1 (phản ứng cộng H2 hoàn toàn). Biết rằng Vx = 6,72 lít và VH2 = 4.48 lit. Xác định CTPT và số mol của A, B trong hỗn hợp X. Các thể tích khí được đo ở đktc. A. C3H8,C3H4, 0,2 mol C3H8, 0,1 mol C3H4 B. C3H8,C3H4, 0,1 mol C3H8, 0,2 mol C3H4 C. C2H6,C2H2, 0,2 mol C2H6, 0,2 mol C2H2 D. C2H6,C2H2, 0,1 mol C2H6, 0,2 mol C2H2 Câu 50: Cho các kim loại sau: Zn, Fe, Cu, Ag. Kim loại nào vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch FeCl2? A. Ag. B. Fe. C. Zn. D. Cu. II. Theo chương trình nâng cao (10 câu: từ câu 51 đến câu 60). Câu 51: Khi thay đổi nhiệt độ của dung dịch chất điện li thì: A. độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi B. độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi C. độ điện li và hằng số điện li đều không đổi D. độ điện li không đổi và hằng số điện li thay đổi Câu 52: Khi hoà tan Al bằng dd HCl, nếu thêm vài giọt dung dịch Hg 2+ vào thì quá trình hoà tan Al sẽ: A. Xảy ra nhanh hơn B. Tất cả đều sai C. Xảy ra chậm hơn D. Không thay đổi Câu 53: Nguyên tử oxi ở trạng thái cơ bản có số obitan chứa electron là A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 54: Trong công nghiệp, khi điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn thu được hỗn hợp gồm NaOH và NaCl ở khu vực catot. Để tách được NaCl khỏi NaOH người ta sử dụng phương pháp : A. kết tinh phân đoạn B. chưng cất C. lọc, tách D. chiết Câu 55: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,2 M với I = 9,65Ampe. Tính khối lượng Cu bám lên catốt khi thời gian điện phân t1 = 200 s, t2 = 500s lần lượt là: A. 0,32g & 1,28g B. 0,32g & 0,64g C. 0,64g & 1,28g D. 0,64g & 1,32g Câu 56: Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH có cùng nồng độ mol/lít. PH của 2 dung dịch là x và y. Quan hệ giữa x và y là: (giả thiết cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử điện li) A. y = 100x B. y = x – 2 C. y = x + 2 D. y = 2 x Câu 57: Hiđrat hoá hoàn toàn 1,56 gam một ankin (A) thu được một anđehit (B). Trộn (B) với một anđehit đơn chức (C). Thêm nước để được một 0,1 lit dd (D) chứa (B) và (C) với nồng độ mol tổng cộng là 0,8M. Thêm từ từ vào dd (D) vào dd chứa Ag2O/NH3 dư thu được 21,6g Ag kết tủa. Xác định CTCT và số mol của (B) và (C) trong dung dịch (D). A. (B): CH3-CHO 0,08 mol,(C): H-CHO 0,05 mol B. (B): CH3-CHO 0,1 mol, (C): C2H5CHO 0,2 mol C. (B): CH3-CHO 0,1 mol, (C): H-CHO 0,15 mol D. (B): CH3-CHO 0,06 mol,(C): H-CHO 0,02 mol Câu 58: Cho biết thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hoá khử: 2H + /H2; Zn 2+ /Zn; Cu 2+ /Cu; Ag + /Ag lần lượt là 0,00V; -0,76V; +0,34V; +0,80V. Suất điện động của pin điện hoá nào sau đây lớn nhất? A. 2Ag + 2H + 2Ag + + H2 B. Cu + 2Ag + Cu 2+ + 2Ag C. Zn + 2H + Zn 2+ + H2 D. Zn + Cu 2+ Zn 2+ + Cu Câu 59: Cho cân bằng H2 (K) + Cl2(K) 2HCl phản ứng toả nhiệt ( H<0), để phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận cần tăng. A. Nhiệt độ B. Nồng độ H2 hoặc Cl2 C. Chất xúc tác. D. Áp suất Câu 60: Phát biểu nào dưới đây là không đúng ? A. Trong phản ứng oxi hóa - khử tự xảy ra, thế điện cực chuẩn của chất khử lớn hơn thế điện cực chuẩn của chất oxi hóa B. Suất điện động chuẩn của pin điện hóa bằng thế điện cực chuẩn của cực dương trừ thế điện cực chuẩn của cực âm C. Cation kim loại trong cặp oxi hóa - khử có thế điện cực chuẩn lớn hơn có thể oxi hóa được kim loại trong cặp có thế điện cực chuẩn nhỏ hơn D. Kim loại trong cặp oxi hóa - khử có thế điện cực chuẩn nhỏ hơn 0,00 V có thể đẩy được hiđro ra khỏi dung dịch axit HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 34 ĐỀ SỐ 9 1) Những t/c vật lí chung của kim loại được xác định bởi yếu tố nào sau đây: A) mạng tinh thể kim loại B) Các e tự do C) Các ion dương kim loại D) Tất cả đều sai 2) Những kim loại khác nhaucó độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau. Sự khác nhau đó được quyết định bởi đặc điểm nào sau đây: A) Có tỉ khối khác nhau B) Kiểu mạng tinh thể khác nhau C) Mật độ e tự do khác nhau D) Mật độ các ion dương khác nhau 3) Cho 1 lá Fe vào d 2 chứa 1 trong các muối sau : ZnCl2(1) , CuSO4(2) , Pb(NO3)2(3) , NaNO3(4) , MgCl2(5) AgNO3(6) . Trường hợp xảy ra pứ là trường hợp nào sau đây: A) (1), (2), (4), (6) B) (2), (3) ,(6) C) (1), (3), (4),(6) D) (2),(5),(6) 4) Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Chất nào sau đây có thể loại bỏ được tạp chất A) Bột Fe dư, lọc B) Bột Al dư, lọc C) Bột Cu dư lọc D) Tất cả sai 5) Hãy sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử, tăng dàn tính oxihoá của cá nguyên tử và ion trong dãy sau Fe, Fe 2+ , Fe 3+ , Zn, Zn 2+ , Ni, Ni 2+ , H, H + , Hg, Hg 2+ , Ag, Ag + Tính khử A) Zn, Fe, Ni,H,Fe 2+ ,Ag,Hg,Hg 2+ B) Zn, Fe, Ni, Fe 2+ , H, Ag,Hg,Hg 2+ C) Zn, Fe, Fe 2+ , Ni, H, Ag,Hg,Hg 2+ D) Zn, Fe, Fe 2+ , Ni, H, Fe 3+ ,Hg,Hg 2+ Tính oxihoá A) Zn 2+ , Fe 2+ ,H + , Ni 2+ , Fe 3+ , Ag + , Hg 2+ B) Zn 2+ , Fe 2+ ,Ni 2+ ,H + , Fe 3+ , Ag + , Hg 2+ C) Zn 2+ , Fe 2+ ,Ni 2+ ,H + , Ag + ,Fe 3+ , Hg 2+ C) Fe 2+ , Zn 2+ , Ni 2+ , H + , Ag + ,Fe 3+ , Hg 2+ 6) Trong dãy điện hoá của kim loại , vị trí của 1 số cặp oxi hoá khử được xếp thoe thứ tự sau: Al 3+ /Al, Fe 2+ /Fe, ni 2+ /Ni, Cu 2+ /Cu, Fe 3+ /Fe 2+ , Ag + /Ag, Hg 2+ /Hg. Trong số các kim loại Al,Fe, Ni, Ag, Cu, Hg, kim loại t/d với d 2 muối Fe 3+ là kim loại nào sau đây A) Al, Fe, Ni, Hg B) Al, Fe, Ni, Hg,Cu C) Al, Fe, Ni,Cu D) kết quả khác 7) Mệnh đề nào sau đây đúng: A) Sự phá huỷ của kim loại hay hợp kim dưới dạng hoá học của môi trường xung quanh gọi là sự ăn mòn kim loại B) Sự ăn mòn kim loại là sự phá huỷ của kim loại bởi chất khí và hơi H2O ở nhiệt độ cao C) Sự ăn mòn kim loại là sự phá huỷ của kim loại do tiếp xúc với axit tạo ra dòng điện D) Tất cả đều đúng 8) Trong quá trình điện phân, những ion âm di chuyển về: A) Cực dương , ở đây xảy ra sự oxi hoá B) Cực dương , ở đây xảy ra sự oxi khử C) Cực âm, ở đây xảy ra sự oxi hoá D) Cực âm, ở đây xảy ra sự oxi khử 9) Trong ăn mòn địên hoá xảy ra : A) sự oxi hoá ở cực dương B) sự oxi hoá ở 2 cực C) sự khử ở cực âm D) sự oxi hoá cực âm, sự khử cực dương 10) Kim loại Zn khử được ion nào sau đây: A) H + B) Na + C) Mg 2+ D) Sr 2+ 11) Bột Cu có lẫn tạp chất là bột Zn và PB) Dùng hoá chất nào sau đây có thể loại bỏ được tạp chất A) d 2 CuSO4 dư B) d 2 Pb(NO3)2 dư C) d 2 ZnSO4 dư D) tất cả sai 12) Diện phân d 2 NaCl điện cực trơ không có màng ngăn. Sản phẩm thu được gồm: A) H2, Cl2, NaOH B) H2, Cl2, NaOH, H2O gia ven C) H2, Cl2, H2O gia ven D) H2 , H2O gia ven 13) Sau 1 thời gian điện phân 400ml d 2 CuCl2 người ta thu được 2,24(l) khí đktC) Ngâm đinh Fe sạch trong d 2 còn lại sau khi điện phân. Phản ứng xong thấy khối lượng đinh Fe tăng thêm 2,4(g) . nồng độ ban đầu của d 2 CuCl2 là: A) 1M B) 1,5M C) 1,2M D) 2M 14) Điện phân 1 d 2 muối MCln với điện cực trơ thu được 16(g) kim loại M và 5,6(l) khí đktc, M là kim loại: A) Mg B) Fe C) Cu D) Ca 15) Ngâm 1 lá Zn trong d 2 d 2 chứa 2,24(g) ion kim loại M 2+ , phản ứng xong khối lượng lá Zn tăng thêm 0,94(g) . M 2+ là ion kim loại nào sau đây: A) Ba 2+ B) Sr 2+ C)Ra 2+ D) Cd 2+ HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 35 16) Cho luồng H2 dư đi qua ống nghiệm chứa Al2O3, FeO, CuO, MgO nung nóng đến pứ hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm là: A) Al2O3, FeO, CuO,Mg B) Al2O3, Fe,Cu, MgO C) Al,Fe,Cu,Mg D) Al,Fe,Cu,MgO 17) Cho 1,04(g) h 2 2 kim loại tan hoàn toàn trong d 2 H 2SO 4 loãng dư thoát ra 0,672(l) H 2 đktc.Khối lượng muối khan thu được là: A) 3,92g B) 1,96g C) 3,52g D) 5,88g 18) Ngâm 1 vật bằng Cu có khối lượng 10g trong 250(g) d 2 AgNO34%. Khi lấy vật ra thì lượng AgNO3 trong d 2 giảm 17%. Khối lượng của vật sau pứ có giá trị A) 10, 67 B) 10,76 C) 11,56g D) kết quả khác 19) Cho 1 lá Zn vào 20g d 2 CuSO410%. Sau khi pứ kết thúc, nồng độ % của d 2 sau pứ là: A) 10,05% B) 11% C) 11,5% D) 12% 20) Cho 19,2g 1 kim loại M tan hoàn toàn trong d 2 HNO3 thì thu được 4,48(l) NO đktc , M là A) Zn B)Fe C) Cu D) Mg 21) Có h 2 kim loại Ag và Cu. Hãy chọn phương pháp hoá học thích hợp nào sau đây để tách riêng Ag, Cu: A) Đốt nóng trong không khí , hoà tan h 2 voà HCl, lọc , điện phân d 2 B) Dùng d 2 HNO3, cô cạn, nhiệt phân, dùng d 2 HCl, điện phân d 2 C) dùng d 2 H2SO4(l), khấy, lọc , điện phân d 2 D) Cả A,B đúng 22) Cho h 2 Al và Fe t/d với d 2 chứa AgNO3, Cu(NO3)2 thu được d 2 B và chất rắn D gồm 3 kim loại . Cho D t/d với HCl dư có khí bay rA) Thàn phần chất rắn D là: A) Al,Fe,Cu B) Fe,Cu,Ag C) Al, Cu, Ag D) kết quả khác 23) Chất nào có thể oxi hoá Zn thành Zn 2+ A) Fe B) Al 3+ C) Ag + D) Mg 2+ 24) Để điều chế Mg từ d 2 MgSO4 người ta làm như sau: A) Điện phân nóng chảy MgSO4 B) Cho t/d với Ca C) Cho t/d với d 2 BaCl2, lọc , cô cạn d 2 , điện phân nóng chảy D) Tất cả sai 25) Cho d 2 chứa các ion: Na + , K + , Cu 2+ , SO 4 2- , NO 3 - , Mg 2+ . Các ion nào không bị điện phân khi ở trạng thái d 2 : A) Na + , SO 4 ,K + B) Cu 2+ , Mg 2+ , SO 4 2- , NO 3 - , C) Na + , K + , SO 4 2- , NO 3 - , Mg 2+ . D) tất cả sai 26) Có các d 2 sau: AlCl3, NaCl, MgCl2, H2SO4. Chỉ dùng 1 thuốc thử nhận biết A) NaOH B) AgNO3 C) BaCl2 D) Quì tím 27) Có 4 d 2 NaOH, H2SO4, HCl, Na2CO3. . Chỉ dùng 1 thuốc thử nhận biết A) HNO3 B) KOH C) BaCl2 D) NaCl 28) Có các d 2 : NaNO 3, Na2CO 3, NaHCO 3, Zn(NO3)2, Mg(NO3)2. . Chỉ dùng 1 thuốc thử và t 0 nhận biết A) HCl B) NaOH C) H2SO4 D) NH3 29) Có 4 kim loại: Mg, Ba, Zn, Fe. . Chỉ dùng 1 thuốc thử nhận biết A) d 2 NaOH B) d 2 Ca(OH)2 C) HCl D) H2SO4(l) 30) Hoà tan 19,2(g) Cu vào d 2 HNO 3(l) . Khí thu được cho t/d với O 2 và H 2O để điều chế HNO 3. Thể tích O 2 cần dùng là: A) 2,24(l) B) 4,48(l) C) 3,36(l) D) 6,72(l) 31) Hoà tan 1 lượng bột Fe vào d 2 HNO3 thu được h 2 khí gồm : 0,015 mol N2O và 0,224(l) NO đktC) Khối lượng Fe cần dùng là: A) 0,56g B) 0,84g C) 2,8(g) D) 1,4g 32) Cho 1,12g Fe và 0,24g bột Mg t/d với 250 ml d 2- CuSO4 khuấy nhẹ đến khi d 2 mất màu xanh. Nhận thấy khối lượng kim loại sau pứ là 1,88g. Nồng độ d 2 CuSO4 là: A) 0,15M B) 0,05M C) 0,1M D) 0,12M 33) d 2 X chứa đồng thời 0,01 molNaCl và 0,05 mol CuCl 2, 0,04 mol FeCl 3 và 0,04 mol ZnCl 2. Kim loại đầu tiên thoát ra ở catôt khi điện phân d 2 trên là: A) Fe B) Cu C) Zn D) Na 34) Điện phân 250ml d 2 CuSO4 với điện cực trơ , khi ở catôt bắt đầu có bọt khí thì ngừng điện phân và thấy khối lượng catot tăng 4,8(g) . Nồng độ CuSO4 : A) 0,3M B) 0,35M C) 0,15M D) 0,45M 35) Điện phân 1 d 2 muối , giá trị pH ở khu vực gần 1 điện cực tăng lên. d 2 muối đó là: A) CuSO4 B) KCl C) ZnCl2 D) AgNO3 HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 36 36) hoà tan 7,8g h 2 Al và Mg bằng d 2 HCl dư . Sau pứ khối lượng d 2 tăng thêm 7g. Khối lượng Al và Mg trong h 2 đầu lần lượt là: A) 5,4 và 2,4 B) 2,7 và 1,2 C) 5,8 và 3,6 D) 1,2 và 2,4 37) Khử hoàn toàn 6,64(g)h 2 Fe,FeO,Fe3O4,Fe2O3cần vừa đủ 2,24(l) CO đktC) Khối lượng Fe thu được A) 5,4g B) 5,04g C) 5,03g D) 5,02g 38)Chia 2,29(g) h 2 3 kim loại Zn, Mg, Al thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tan hoàn toàn trongd 2 HCl thu được 1,456(l) H 2 đktc và tạo ra mg h 2 muối cloruA) Phần 2 bị oxi hoá hoàn toàn thu được b g oxit. m là: A) 4,42 B) 3,355 C)2,21 D) kết quả khác 39) khối lượng oxit thu được ở câu 38 là: A) 2,185 B) 4,37 C) 6,45 D)4,15 40) Cho 0,441 g h 2 Al và Fe vào 250 ml d 2 AgNO 30,12M. Sau khi các pứ xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn A cân nặng 3,324(g). Chất rắn A gồm: A) Ag nB) Ag, Fe C) Ag, Al D) Ag, Al, Fe 41) Tính axit tăng dần theo thứ tự: A)C6H5OH C) H2CO3 42)Chất làm quì tím chuyển màu đỏ: A) CH3OH B) C6H5OH C) CH3COOH D) CH3CHO 43) Chất nào pứ với Cu(OH)2ở nhiệt độ thường: A) CH3CHO B) C2H4(OH)2 C) C2H5OH D) propadiol-1,3 44)Đun nóng 1 rượu Xvới H2SO4đ ở t 0 thích hợp thu được 1 olefin duy nhất . CTTQ X là: A) CnH2n+1CH2OH B) RCH2OH C) CnH2n+1OH D) CnH2n+2O 45) Cho sơ đồ biến hoá : HO-CH2-COONa B C D C2H5OH B, C, D lần lượt là A) CH3OH, HCHO, C6H12O6 B) CH4, C2H2 C) C2H6, C2H5Cl, C2H4 46) 1 rượu no X, khi đốt cháy 1 mol X cần 2,5 mol O2. X là A) C3H5(OH)2 B) C2H4(OH)2 C) C3H6(OH)2 D) câu b,c đúng 47) những chất hữu cơ mạch hở có dạng CnH2nO, những chất đó là A) anđehit B) xêton C) rượu không no đơn chức D) tất cả đều đúng 48) đốt cháy h 2 2 rượu đ 2 có số mol bằng nhau thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 2:3 công thức 2 rượu đó là A) CH4O; C3H8O B) C2H6O; C3H8O C) CH4O; C2H6O D) C2H6O; C4H10O 49) độ linh động của nguyên tử H được sắp xếp A) HOH>CH3OH>CH3COOH>C2H5OH B) HOH>CH3COOH>CH3OH>C2H5OH C) CH3COOH>H2O>CH3OH>C2H5OH D) CH3COOH>CH3OH>HOH> C2H5OH 50) Đồng phân nào của C4H9OH khi tách H2O cho 2 olefin đồng phân A) rượu iso-butylic B) 2-metyl propanol-2 C) butanol-1 D) butanol-2 HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 37 ĐỀ SỐ 10 Câu 1: Sắp xếp các kim loại sau theo chiều tính kim loại tăng dần: X(Z = 19); Y(Z = 37); Z(Z = 20); T(Z = 12). A. T, X, Z, Y. B. T, Z, X, Y. C. D. Y, X, Z, T. D. Y, Z, X, Câu 2: Cho Xenlulozơ phản ứng với anhiđrit axetic (H2SO4 là xúc tác) thu được 11,10 gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat và 6,60 gam axit axetic . Thành phần phần % theo khối lượng của xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat trong X lần lượt là A. 77,84%; 22,16%. B. 70,00%; 30,00%. C. 76,84%; 23,16%. D. 77,00%; 23,00%. Câu 3: Nung hỗn hợp bột KClO3, KMnO4, Zn một thời gian. Lấy hỗn hợp sản phẩm rắn cho vào dung dịch H2SO4 loãng thì thu được hỗn hợp khí. Hỗn hợp đó là A. Cl2 và O2. B. H2, Cl2 và O2. C. Cl2 và H2. D. O2 và H2. Câu 4: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit A thì thu được 3 mol glyxin; 1 mol alanin và 1mol valin. Khi thuỷ phân không hoàn toàn A thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly; Gly-Ala và tripeptit Gly-Gly-Val. Amino axit đầu N, amino axit đầu C ở pentapeptit A lần lượt là A. Gly, Val. B. Ala, Val. C. Gly, Gly. D. Ala, Gly. Câu 5: Chọn câu sai A. Chỉ số este là số mg KOH cần để xà phòng hoá hoàn toàn 1 gam chất béo. B. Chỉ số I2 là số gam I2 cần để tác dụng với 100 gam chất béo. C. Chỉ số axit là số mg KOH cần để trung hoà các axit tự do có trong 1 gam chất béo. D. Chỉ số este là số mg KOH dùng để xà phòng hoá hết lượng triglixerit có trong 1 gam chất béo. Câu 6: Cho 50 lít(ở đktc) amoniac lội qua 2 lít dung dịch axit axetic nồng độ 50%(d = 1,06g/ml). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tổng nồng độ phần trăm của axit axetic và của muối amoni axetat trong dung dịch thu được là A. 56,0%. B. 46,6%. C. 34,0%. D. 50,9%. Câu 7: Số chất ứng với công thức phân tử C4H10O2 có thể hoà tan được Cu(OH)2 là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 8: Để hoà tan 6 gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe 2O 3, MgO cần vừa đủ 0,225 mol HCl. Mặt khác 6 gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với CO dư, thu được 5 gam chất rắn. Khối lượng CuO trong X là A. 4 gam. B. 2 gam. C. 6 gam. D. 3 gam. Câu 9: Dung dịch Na2S tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. HCl, H2S, FeCl3, Cu(NO3)2, ZnCl2. B. HCl, K2S, FeCl3, Cu(NO3)2, ZnCl2. C. H2SO4, H2S, FeCl3, Cu(NO3)2, AgCl. D. HCl, H2S, KCl, Cu(NO3)2, ZnCl2. Câu 10: Hoà tan 0,54 gam Al vào 1 lít dung dịch HCl 0,1M, được dung dịch Y. Thêm từ từ V lít dung dịch NaOH 0,1M vào dung dịch Y thu được 0,78 gam kết tủa . Giá trị của V là A. 0,3 lít hoặc 0,7 lít. B. 0,3 lít hoặc 1,1 lít. C. 0,7 lít. D. 0,7 lít hoặc 1,1 lít. Câu 11: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng tráng gương khi cho tác dụng với Ag 2O trong NH 3 ,t 0 ? A. etanal, axit fomic, glixeryl trifomat. B. axetilen, anđehit axetic, axit fomic . C. axit oxalic, etyl fomat, anđehit benzoic . D. propanal, etyl fomat, rượu etylic . Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 ancol no đơn chức X, Y là đồng đẳng liên tiếp thu được 11,2 lít CO2 cũng với lượng hỗn hợp trên cho phản ứng với Na dư thì thu được 2,24 lít H2(ở đktc). Công thức phân tử của 2 ancol trên là A. C2H5OH; C3H7OH. B. CH3OH; C3H7OH. C. C4H9OH; C3H7OH. D. C2H5OH; CH3OH. Câu 13: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/lit: CH3COOH; KHSO4; CH3COONa; NaOH. Thứ tự sắp xếp các dung dịch theo chiều pH tăng dần là A. KHSO4; CH3COOH; CH3COONa; NaOH. B. KHSO4; CH3COOH; NaOH; CH3COONa . C. CH3COOH; CH3COONa; KHSO4; NaOH. D. CH3COOH; KHSO4; CH3COONa; NaOH. Câu 14: Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần A. CH3COOH < HCOOH < CH3COOH < C2H5F. B. C2H5Cl < CH3COOH < C2H5OH. C. C2H5Cl < CH3COOCH3 < C2H5OH < CH3COOH. D. CH3COOCH3 < C2H5Cl < C2H5OH < CH3COOH. HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 38 Câu 15: Cho hỗn hợp gồm 0,01 mol Al và 0,02 mol Mg tác dụng với 100ml dung dịch chứa AgNO 3 và Cu(NO 3) 2, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X gồm 3 kim loại, X tác dụng hoàn toàn với HNO 3 đặc, dư thu được V lít NO 2(ở đktc và duy nhất ). Giá trị của V là A. 1,232. B. 1,456. C. 1,904. D. 1,568. Câu 16: Trong phòng thí nghiệm, nguời ta thường điều chế HNO3 từ A. NaNO3 và H2SO4 đặc . B. NH3 và O2. C. NaNO3 và HCl đặc . D. NaNO2 và H2SO4 đặc . Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 este, cho sản phẩm qua bình đựng P 2O5 dư, khối lượng bình tăng thêm 6,21 gam, sau đó cho qua tiếp dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 34,5 gam kết tủa. Mặt khác cho 6,825 gam hỗn hợp este đó tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thu được 7,7 gam hỗn hợp 2 muối và 4,025 gam một ancol. Biết khối lượng phân tử 2 muối hơn kém nhau không quá 28 đvC . Công thức cấu tạo và khối lượng của mỗi este là A. HCOOC 2H 5(5,550g); C2H 5COOC2H 5(1,275g). B. HCOOC 2H 5(4,625g); CH3COOC2H 5(2,200g). C. CH3COOC2H5(7,163g); C2H5COOC2H5(8,160g). D. Cả A và B đều đúng. Câu 18: Hoà tan hoàn toàn 2,05 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Al, Mg, Zn vào một vừa đủ dung dịch HCl. Sau phản ứng, thu được 1,232 lít khí ở đktc và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, khối lượng muối khan thu được là A. 4,320g. B. 6,480g. C. 6,245g. D. 5,955g. Câu 19: Khi clo hoá PVC thu được một loại tơ clorin chứa 66,77% clo. Số mắt xích trung bình tác dụng với một phân tử clo là A. 3. B. 2,5. C. 2. D. 1,5. Câu 20: Có bao nhiêu đồng phân este mạch thẳng có công thức phân tử C 6H10O4 khi cho tác dụng với NaOH tạo ra 1 ancol + 1 muối? A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 21: Cho cân bằng sau: SO2 + H2O H + + HSO3 - . Khi thêm vào dung dịch một ít muối NaHSO4(không làm thay đổi thể tích) thì cân bằng trên sẽ A. không xác định. B. không chuyển dịch theo chiều nào. C. chuyển dịch theo chiều nghịch. D. chuyển dịch theo chiều thuận. Câu 22: Theo quy tắc bát tử trong phân tử NH4NO3 có số kiểu liên kết khác nhau là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 23: Cho 10,2 gam hỗn X gồm Mg và Fe cho vào dung dịch CuCl2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc thu được 13,8 gam chất rắn Y và dung dịch Z chứa 2 muối. Thêm KOH dư vào dung dịch Z, thu được 11,1 gam kết tủa . Thành phần phần trăm khối lượng Mg trong X là A. 39,87%. B. 17,65%. C. 18,65%. D. 19,65%. Câu 24: Cho 22,72 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lít khí NO(duy nhất ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 77,44 gam muối khan. Giá trị của V là A. 2,24. B. 4,48. C. 2,688. D. 5,6. Câu 25: Tính khử của các halogenua tăng dần theo dãy A. F - , Br - , Cl - , I - . B. Cl - , F - , Br - , I - . C. I - , Br - , Cl - , F - . D. F - , Cl - , Br - , I - . Câu 26: Cho các chất sau: etylbenzen; p-Xilen; o-Xilen; m-Xilen, 1,3,5-Trimetylbenzen; 1,2,4- Trimetylbenzen. Số các chất đã cho khi tác dụng với clo (Fe,t 0 ) thu được 2 dẫn xuất monoclo là A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 27: Hoà tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm Fe3O4 và FeS2 trong 63 gam HNO3, thu được 1,568 lít NO2(đktc). Dung dịch thu được cho tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 2M, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được 9,76 gam chất rắn. Nồng độ % của dung dịch HNO3 có giá trị là A. 47,2%. B. 46,2%. C. 46,6%. D. 44,2%. Câu 28: Sản phẩm trùng ngưng axit -amino enantoic và axit -amino caproic lần lượt là A. [ HN-[CH 2 ] 6 CO ] n và [ HN-[CH 2 ] 5 CO ] n .B. [ HN-[CH 2 ] 5 CO ] n và [ HN-[CH 2 ] 6 CO ] n . HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 39 C. [ HN-[CH 2 ] 7 CO ] n và [ HN-[CH 2 ] 6 CO ] n D. [ HN-[CH 2 ] 3 CO ] n và [ HN-[CH 2 ] 4 CO ] n . Câu 29: Có thể phân biệt 3 dung dịch KOH, HCl, H2SO4(l) bằng một thuốc thử là A. Mg. B. giấy quỳ tím. C. BaCO3. D. Phenolphtalein. Câu 30: Trong tự nhiên Ag có hai đồng vị bền là 107 Ag và 109 Ag. Nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,87. Hàm lượng 107 Ag có trong AgNO3 là(biết N =14; O =16) A. 35,56%. B. 43,12%. C. 35,59%. D. 35,88%. Câu 31: Cho các chất sau: axit glutamic; valin, lixin, alanin, trimetylamin, anilin. Số chất làm quỳ tím chuyển màu hồng, màu xanh, không đổi màu lần lượt là A. 3, 1, 2. B. 2, 1,3. C. 1, 1, 4. D. 1, 2, 3. Câu 32: Cho m gam Fe vào dung dịch chứa đồng thời H2SO4 và HNO3 thu được dung dịch X và 4,48 lít NO(duy nhất). Thêm tiếp H2SO4 vào X thì lại thu được thêm 1,792 lít khí NO duy nhất nữa và dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan vừa hết 8,32 gam Cu không có khí bay ra (các khí đo ở đktc). Khối lượng của Fe đã cho vào là A. 11,2 g. B. 16,24 g. C. 16,8 g. D. 9,6 g. Câu 33: Chọn câu sai A. Oligopeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc -amino axit. B. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa 2 đơn vị -amino axit được gọi là liên kết peptit. C. Polipeptit gồm các peptit có từ 10 đến 50 gốc -amino axit. D. Peptit là những hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc -amino axit liên kết với nhau bằng các liên kết peptit. Câu 34: Cho Fe dư tác dụng với dung dịch H 2SO 4 70%(đặc), nóng. Các sản phẩm cuối cùng không kể Fe dư gồm A. FeSO4, SO2, H2. B. Fe2(SO4)3, FeSO4, SO2, H2. C. FeSO4, SO2. D. Fe2(SO4)3, FeSO4, SO2. Câu 35: Chỉ số iot của triolein là A. 28,73. B. 862,00. C. 86,20. D. 287,30. Câu 36: Cho 500ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,2M và HCl 1M. Khi cho Cu tác dụng với dung dịch thì chỉ thu được một sản phẩm duy nhất là NO. Khối lượng Cu có thể hoà tan tối đa vào dung dịch là A. 3,2 g. B. 6,4 g. C. 2,4 g. D. 9,6 g. Câu 37: 1,72 gam hỗn hợp anđehit acrylic và anđehit axetic tham gia phản ứng cộng vừa đủ 1,12 lít H - 2(đktc). Cho thêm 0,696 gam anđehit B là đồng đẳng của anđehit fomic vào 1,72 gam hỗn hợp 2 anđehit trên rồi cho hỗn hợp thu được tham gia phản ứng tráng bạc hoàn toàn được 10,152 gam Ag. Công thức cấu tạo của B là A. CH3CH2CHO. B. C4H9CHO. C. CH3CH(CH3)CHO. D. CH3CH2CH2CHO. Câu 38: Cho vào một bình kín dung tích không đổi 2 mol Cl2 và 1 mol H2 thì áp suất của bình là 1,5 atm. Nung nóng bình cho phản ứng xảy ra với hiệu suất đạt trên 90%. Đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì áp suất của bình là A. 1,35 atm. B. 1,75 atm. C. 2 atm. D. 1,5 atm. Câu 39: Khi xà phòng hoá 1 mol este cần 120 gam NaOH nguyên chất. Mặt khác khi xà phòng hoá 1,27 gam este đó thì cần 0,6 gam NaOH và thu được 1,41 gam muối duy nhất. Biết ancol hoặc axit là đơn chức. Công thức cấu tạo của este là A. (COOC2H5)2. B. CH2(COOCH3)2. C. (CH3COO)3C3H5. D. (C2H3COO)3C3H5. Câu 40: Trong tinh dầu bạc hà có chất menton có công thức cấu tạo viết đơn giản là O Công thức phân tử của menton là A. C10H20O. B. C6H10O. C. C10H18O. D. C9H18O. Câu 41: Hoà tan một oxit kim loại M(có hoá trị III) trong một lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4 25%, sau phản ứng thu được dung dịch muối có nồng độ 29,5181%. Công thức oxit đó là A. Fe2O3. B. Cr2O3. C. Ni2O3. D. Al2O3. Câu 42: Thêm 250 ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch H 3PO 4 1,5M. Sản phẩm thu được là hỗn hợp A. NaOH; Na3PO4. B. H3PO4; NaH2PO4. C. NaH2PO4; Na2HPO4. D. Na3PO4; Na2HPO4. HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 40 Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no mạch hở X cần 3,5 mol O 2. Công thức cấu tạo của X là A. C2H5OH. B. C3H5(OH)3. C. C2H4(OH)2. D. CH3OH. Câu 44: Để thực hiện sơ đồ chuyển hoá sau: axit axetic axit cloaxetic glyxin. Cần thêm các chất phản ứng A. Cl2 và amin. B. Cl2 và NH3. C. HCl và muối amoni. D. H2 và NH3. Câu 45: Saccarozơ có tính chất nào trong số các tính chất sau: 1/ polisaccarit. 2/ khối tinh thể không màu. 3/ khi thuỷ phân tạo thành glucozơ và frutozơ. 4/ tham gia phản ứng tráng gương. 5/ phản ứng với Cu(OH)2. Những tính chất nào đúng A. 1, 2, 3, 5. B. 3, 4, 5. C. 1, 2, 3, 4. D. 2, 3, 5. Câu 46: Cho sơ đồ sau C2H5Br ete , Mg A 2 CO B HCl C . C có công thức là A. CH3COOH. B. CH3CH2COOH. C. CH3CH2OH. D. CH3CH2CH2COOH. Câu 47: Oxi hoá 4,6 gam hỗn hợp chứa cùng số mol của 2 ancol đơn chức thành anđehit thì dùng hết 7,95 gam CuO. Cho toàn bộ lượng anđehit thu được phản ứng với AgNO3 dư trong NH3 thì thu được 32,4 gam Ag. Công thức cấu tạo của 2 ancol là A. C2H5OH; C3H7OH.B. C2H5OH; C4H9OH. C. CH3OH; C2H5OH. D. CH3OH; C3H7OH. Câu 48: Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào lượng dư nước thì thoát ra V lít khí. Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH dư thì thu được 2,5V lít khí. Thành phần phần trăm khối lượng Na trong X là(các khí đo ở cùng điều kiện) A. 39,87%. B. 22,12%. C. 29,87%. D. 49,87%. Câu 49: Đun nóng dung dịch có chứa 36 gam hỗn hợp chứa glucozơ và fructozơ (tỉ lệ mol 1:1) với một lượng vừa đủ dung dịch AgNO3/NH3 thấy Ag tách ra . Lượng Ag thu được và khối lượng AgNO3 cần dùng là(tính theo gam) A. 21,6; 68. B. 43,2; 34. C. 43,2; 68. D. 21,6; 34 Câu 50: Cho các phản ứng sau: (1) Cu(NO3)2 0 t (2) H2NCH2COOH + HNO2 (3) NH3 + CuO 0 t (4) NH4NO2 0 t (5) C6H5NH2 + HNO2 ) ( HCl 0 5 0 (6) (NH4)2CO3 0 t Số phản ứng thu được N2 là A. 3, 4, 5. B. 2, 3, 4. C. 4, 5, 6. D. 1, 2, 3. HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 41 ĐỀ SỐ 11 Câu 1: Hoà tan hoàn toàn 1,43 gam hỗn hợp Al và Ni bằng dung dịch HCl, thu được 0,784 lít khí H 2 thoát ra (ở đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của một kim loại trong hỗn hợp đó là A. 18,88%. B. 57,94%. C. 78,46%. D. 86,81%. Câu 2: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/lít. Dãy các dung dịch nào sau đây có giá trị pH tăng dần? A. H 2SO 4; HCl; NH 4Cl; KNO 3; KOH; Ba(OH) 2. B. HCl; H 2SO 4; NH 4Cl; KNO 3; KOH; Ba(OH) 2. C. H 2SO 4; HCl; KNO 3; NH 4Cl; KOH; Ba(OH) 2. D. HCl; H 2SO 4; NH 4Cl; KNO 3; Ba(OH) 2; KOH. Câu 3: Ngâm một lá Mg kim loại trong dung dịch Cu(NO 3) 2, sau một thời gian người ta nhận thấy khối lượng của lá kim loại đó tăng 1 gam so với ban đầu. Khối lượng của Cu kim loại đã bám lên bề mặt của lá kim loại đó là (giả thiết rằng toàn bộ Cu bị đẩy ra khỏi muối đã bám hết vào lá Mg kim loại) A. 1,60 gam. B. 1,28 gam. C. 1,20 gam. D. 2,40 gam. Câu 4: Cho các dung dịch sau tác dụng với nhau từng đôi một ở nhiệt độ thường: BaCl 2; NaHCO 3; Na 2CO 3; NaHSO 4. Số phản ứng xảy ra là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 5: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ và mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. tráng gương. B. hoà tan Cu(OH) 2. C. trùng ngưng. D. thuỷ phân. Câu 6: Cation M 2+ có cấu hình electron 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 5 . M thuộc A. chu kì 4 nhóm VB . B. chu kì 4 nhóm VIIB .C. chu kì 4 nhóm IIA . D. chu kì 3 nhóm VB . Câu 7: Lấy 50ml dung dịch HCl a mol/lít pha loãng bằng nước thành 1 lít dung dịch có pH = 1. Giá trị của a là A. 3M. B. 1M. C. 4M. D. 2M. Câu 8: Cho quỳ tím vào các dung dịch sau: axit axetic(1); glixin(2); axit ađipic(3); axit -amino propionic(4); phenol(5). Dãy dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là A. 1; 2; 3; 4. B. 1; 3; 4; 5. C. 1; 3. D. 1; 3; 4. Câu 9: Một axit mạch thẳng có công thức đơn giản nhất là C 3H 5O 2. Công thức cấu tạo của axit đó là A. CH 2=CHCOOH. B. CH 2(COOH) 2. C. CH 3CH 2COOH. D. (CH 2) 4(COOH) 2. Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn a gam hiđrocacbon X thu được a gam H 2O. Trong phân tử X có vòng benzen. X không tác dụng với brom khi có mặt bột Fe, còn khi tác dụng với brom đun nóng tạo thành dẫn xuất chứa 1 nguyên tử brom duy nhất. Tỉ khối hơi của X so với không khí có giá trị trong khoảng từ 5-6. X là A. Hexan. B. Hexametyl benzen. C. Toluen. D. Hex-2-en. Câu 11: Cho phương trình ion: FeS + H + + SO 4 2- Fe 3+ + SO 2 + H 2O Tổng hệ số nguyên bé nhất của phương trình ion này là A. 30. B. 36. C. 50. D. 42. Câu 12: Theo định nghĩa axit-bazơ của Bronstet, dãy nào sau đây gồm các chất và ion mang tính chất lưỡng tính? A. CO 3 2- ; CH 3COO - . B. ZnO, HCO 3 - , H 2O. C. NH 4 + ; HCO 3 - ; CH 3COO - . D. ZnO; Al 2O 3, HSO 4 - . Câu 13: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 14: Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là A. nilon-6,6; tơ lapsan; nilon-6. B. Cao su; nilon-6,6; tơ nitron. C. tơ axetat; nilon-6,6. D. nilon-6,6; tơ lapsan; thuỷ tinh plexiglat. Câu 15: Hai chất hữu cơ X, Y chứa các nguyên tố C, H, O và có khối lượng phân tử đều bằng 74. Biết X tác dụng được với Na, cả X, Y đều tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch AgNO 3 trong NH 3. Vậy X, Y có thể là A. OHC-COOH; HCOOC 2H 5. B. OHC-COOH; C 2H 5COOH. C. C 4H 9OH; CH 3COOCH 3. D. CH 3COOCH 3; HOC 2H 4CHO. Câu 16: Cho sơ đồ chuyển hoá sau HCOONa A C 2 H 5 OH B D (COOH) 2 Các chất A, B, D có thể là A. H 2; C 4H 6; C 2H 4(OH) 2. B. H 2; C 2H 4; C 2H 4(OH) 2.C. CH 4 ; C 2H 2 ; (CHO) 2. D. C 2H 6; C 2H 4(OH) 2. Câu 17: Nhiệt phân hoàn toàn 2,45 gam một muối vô cơ X thu được 672 cm 3 O 2 (ở đktc). X là A. KClO 3. B. KClO. C. KClO 4. D. KClO 2. Câu 18: Cho các chất riêng biệt : Glucozơ; tinh bột; glixerol; phenol; anđehit axetic; benzen. Thuốc thử dùng để nhận biết là A. Na; quỳ tím; Cu(OH) 2. B. Na; quỳ tím; Ca(OH) 2. HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 42 C. Na; HCl; Cu(OH) 2. D. I 2; quỳ tím; Ca(OH) 2. Câu 19: Tiến hành các thí nghiệm sau: 1/ Sục khí CO 2 vào nước vôi trong. 2/ Sục SO 2 và dung dịch nước brom. 3/ Sục C 2H 4 vào dung dịch KMnO 4. 4/ Sục SO 2 vào dung dịch Na 2CO 3. Số phản ứng oxi hoá-khử xảy ra là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 20: Để trung hòa 10 gam một chất béo có chỉ số axit là 5,6 thì khối lượng NaOH cần dùng là bao nhiêu? A. 0,04 g. B. 0,06 g. C. 0,05 g. D. 0,08 g. Câu 21: Cho 24,8 gam hỗn hợp gồm kim loại kiềm thổ và oxit của nó tác dụng với HCl dư ta thu được 55,5 gam muối khan và 4,48 lít khí H 2 (ở đktc). Kim loại M là A. Sr. B. Ba. C. Ca. D. Mg. Câu 22: Sau một thời gian điện phân 100 ml dung dịch CuSO 4 với điện cực trơ, khối lượng dung dịch giảm 4 gam. Để làm kết tủa hết ion Cu 2+ còn lại trong dung dịch sau khi điện phân cần dùng 50 ml dung dịch H 2S 0,5M. nồng độ mol/l của dung dịch CuSO 4 trước lúc điện phân là A. 0,735M. B. 0,375M. C. 0,420M. D. 0,750M. Câu 23: Trong 1 bình kín chứa hỗn hợp gồm hiđrocacbon X mạch hở và khí H 2 có Ni xúc tác . Nung nóng bình một thời gian thu được một khí B duy nhất. Ở cùng nhiệt độ, áp suất trong bình trước khi nung nóng gấp 3 lần áp suất sau khi nung nóng. Đốt cháy một lượng B thu được 4,4 gam CO 2 và 2,7 gam H 2O. Công thức phân tử của X là A. C 3H 4. B. C 4H 6. C. C 2H 2. D. C 2H 6. Câu 24: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trình tự lực bazơ tăng dần từ trái phải: amoniac(1); anilin(2); p- nitroanilin(3); metylamin(4); đimetylamin(5).A. 3; 2; 1; 4; 5. B. 3; 1; 2; 4; 5. C. 2; 3; 1; 4; 5. D. 3; 2; 1; 5; 4. Câu 25: Một hỗn hợp gồm 2 este đều đơn chức. Lấy hai este này phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng thì thu được một anđehit no mạch hở và 2 muối hữu cơ, trong đó có 1 muối có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của 2 este có thể là A. HCOOC 2H 5; CH 3COOC 6H 5. B. HCOOCH=CHCH 3; HCOOC 6H 5. C. CH 3COOCH=CH 2; CH 3COOC 6H 5. D. HCOOC 2H 5; CH 3COOC 2H 5. Câu 26: Hoà tan 2,64 gam hỗn hợp Fe và Mg bằng dung dịch HNO 3 loãng, dư, thu được sản phẩm khử là 0,896 lít (ở đktc) hỗn hợp khí gồm NO và N 2, có tỷ khối so với H 2 bằng 14,75. Thành phần % theo khối lượng của sắt trong hỗn hợp ban đầu là A. 61,80%. B. 61,82%. C. 38,18%. D. 38,20%. Câu 27: Cho 5,668 gam cao su Buna-S phản ứng vừa đủ với 3,462 gam brôm trong CCl 4. Tỉ lệ số mắt xích của Stiren và Buta-1,3-đien là A. 4:4. B. 1:4. C. 1:2. D. 2:1. Câu 28: Muốn sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat với hiệu suất phản ứng là 90% thì thể tích dung dịch HNO 3 66,67%(D = 1,52g/ml) cần dùng là A. 42,581 lít. B. 41,445 lít. C. 39,582 lít. D. 27,230 lít. Câu 29: Người ta có thể điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau Xenlulozơ % 35 glucozơ % 80 C 2H 5OH % 60 Buta-1,3-đien TH Cao su Buna Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn cao su Buna là A. 5,806 tấn. B. 25,625 tấn. C. 37,875 tấn. D. 17,857 tấn. Câu 30: Cho các phản ứng: AgNO 3 + Fe(NO 3) 2 Ag + Fe(NO 3) 3 và Fe + HCl FeCl 2 + H 2 Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là A. Fe 2+ ; Fe 3+ ; H + ; Ag + . B. Fe 2+ ; H + ; Fe 3+ ; Ag + . C. Ag + ; Fe 3+ ; H + ; Fe 2+ . D. Fe 2+ ; H + ; Ag + ; Fe 3+ . Câu 31: Với công thức cấu tạo CH 3 CHCH=CH 2 C 2 H 5 có tên gọi là A. 2-etylbut-3-en. B. 3-metylpent-1-en. C. 3-etylbut-1-en. D. 3-metylpent-4-en. Câu 32: Hoà tan hết 9,6 gam kim loại M trong dung dịch H 2SO 4 đặc, nóng, thu được SO 2 là sản phẩm khử duy nhất. Cho toàn bộ lượng SO 2 này hấp thụ vào 0,5 lít dung dịch NaOH 0,6M, sau phản ứng đem cô cạn dung dịch được 18,9 gam chất rắn. Kim loại M đó là A. Ca. B. Mg. C. Fe. D. Cu. Câu 33: Hoà tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp Zn, Mg bằng dung dịch H 2SO 4 đặc thu được 1,12 lít SO 2 (ở đktc), 1,6 gam S(là những sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Khối lượng muối khan trong dung dịch X là A. 28,1 g. B. 18,1 g. C. 30,4 g. D. 24,8 g. Câu 34: Đun nóng ancol A với hỗn hợp NaBr và H 2SO 4 đặc thu được chất hữu cơ B, 12,3 gam hơi chất B chiếm một thể tích bằng thể tích của 2,8 gam N 2 ở cùng nhiệt độ 560 0 C; áp suất 1 atm. Công thức cấu tạo của A là A. CH 3OH. B. C 2H 5OH. C. C 3H 5OH. D. C 3H 7OH. Câu 35: Cho amin C 4H 11N, số đồng phân cấu tạo là A. 6. B. 7. C. 9. D. 8. HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 43 Câu 36: Trong cầu muối của pin điện hoá khi hoạt động, xảy ra sự di chuyển của các A. nguyên tử kim loại. B. ion. C. electron. D. phân tử nước. Câu 37: Cho khí CO dư đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al 2O 3, MgO, Fe 3O 4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm A. MgO, Fe, Cu. B. Mg, Fe, Cu, Al C. Mg, Fe, Cu. D. MgO, Fe 3O 4, Cu. Câu 38: Cho suất điện động chuẩn E o của các pin điện hoá: E o (Ni-X) = 0,12V; E o (Y-Ni) = 0,02V; E o (Ni-Z) = 0,60V (X, Y, Z là ba kim loại). Dãy các kim loại xếp theo chiều giảm dần tính khử từ trái sang phải là A. Y, Ni, Z, X. B. Z, Y, Ni, X. C. X, Z, Ni, Y. D. Y, Ni, X, Z. Câu 39: Cho V lít Cl 2 tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ ở điều kiện thường, cô cạn dung dịch thu được m 1 gam muối khan. Cũng lấy V lít Cl 2 cho tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng ở 80 0 C, cô cạn dung dịch thu được m 2 gam muối. Thể tích khí Cl 2 đo ở cùng điều kiện. Tỉ lệ m 1:m 2 là A. 1:2. B. 1:1,5. C. 1:1. D. 2:1. Câu 40: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: hồ tinh bột; saccarozơ; glucozơ; người ta có thể dùng một trong những hoá chất nào sau đây? A. Vôi sữa. B. AgNO 3/NH 3. C. Cu(OH) 2/OH - . D. Iot. Câu 41: Hai hiđrocacbon A và B đều có công thức phân tử C 6H 6 và A có mạch cacbon không nhánh. A làm mất màu dung dịch nước brom và dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường. B không tác dụng với 2 dung dịch trên ở điều kiện thường nhưng tác dụng được với H 2 dư tạo ra D có công thức phân tử C 6H 12. A tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 dư tạo ra C 6H 4Ag 2. A và B là A. Hex-1,5-điin và benzen. B. Hex-1,4-điin và benzen. C. Hex-1,4-điin và toluen. D. Hex-1,5-điin và toluen. Câu 42: Cho 0,01 mol một este của axit hữu cơ phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 0,2M, sản phẩm tạo thành chỉ gồm 1 ancol và 1 muối có số mol bằng nhau. Mặt khác khi xà phòng hoá hoàn toàn 1,29 gam este đó bằng lượng vừa đủ 60 ml dung dịch KOH 0,25M. Sau khi kết thúc phản ứng, đem cô cạn dung dịch thu được 1,665 gam muối khan. Este có công thức phân tử là A. C 3 H 7 COOC 2 H 5 B. C 4 H 8 COOCH 2 COOCH 2 C. C 3 H 6 COOCH 2 COOCH 2 D. C 2 H 4 COOCH 2 COOCH 2 Câu 43: Thả mẩu nhỏ kim loại bari vào dung dịch muối (NH 4) 2SO 4. Hiện tượng quan sát được là A. Kim loại Ba tan, có kết tủa màu vàng lắng dưới đáy ống nghiệm. B. Kim loại Ba tan, xuất hiện kết tủa trắng keo. C. Kim loại Ba tan, có hỗn hợp khí bay ra mùi khai và xuất hiện kết tủa màu trắng. D. Kim loại Ba tan hết, dung dịch trở nên trong suốt. Câu 44: Hợp chất X chứa các nguyên tố C, H, O, N và có phân tử khối là 89 đvC . Khi đốt cháy 1 mol X thu được hơi nước, 3 mol CO 2 và 0,5 mol N 2. Biết X là hợp chất lưỡng tính và tác dụng với nước brom. Công thức phân tử X là A. CH 3COONH 3CH 3. B. CH 2=CH(NH 2)COOH. C. CH 2=CHCOONH 4. D. H 2NCH 2CH 2COOH. Câu 45: Polistiren không tham gia phản ứng nào trong các phản ứng sau? A. Tác dụng với Cl 2/as. B. Đepolime hoá. C. Tác dụng với dung dịch NaOH. D. Tác dụng với Cl 2/Fe. Câu 46: Thêm 6,0 gam P 2O 5 vào 25 ml dung dịch H 3PO 4 6,0% (d=1,03 g/ml). Nồng độ % của H 3PO 4 trong dung dịch thu được là A. 30,95%. B. 29,75%. C. 26,08%. D. 35,25%. Câu 47: Trong các chất sau, chất nào gồm 3 ion đều có cấu hình electron giống với khí hiếm 10Ne? A. Na 2S. B. MgCl 2. C. NaF. D. Na 2O. Câu 48: Nhận xét nào sau đây KHÔNG đúng? A. Bậc của amin là bậc cacbon của nguyên tử cacbon liên kết với N trong nhóm amin. B. Ứng với công thức phân tử C 3H 5Br có 4 đồng phân cấu tạo. C. Anlyl clorua dễ tham gia phản ứng thế hơn phenyl bromua. D. Vinyl clorua có thể được điều chế từ 1,2-đicloetan. Câu 49: Cho 4,48 lít CO 2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH) 2 1,5M. Khối lượng kết tủa thu được là A. 9,85 g. B. 22,95 g. C. 19,70 g. D. 15,20 g. Câu 50: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc? A. (CH 3) 2CHOH và (CH 3) 2CHNH 2. B. (C 6H 5) 2NH và C 6H 5CH 2OH. C. (CH 3) 3COH và (CH 3) 3CNH 2. D. C 6H 5NHCH 3 và C 6H 5CH(OH)CH 3. HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 44 ĐỀ SỐ 12 Câu 1: Tính chất vật lý đặc trưng cho amino axit là A. là chất rắn, kết tinh không tan trong nước và có vị chua. B. là chất rắn, kết tinh tan tốt trong nước và có vị ngọt C. là chất rắn, kết tinh tan tốt trong nước và có vị nồng. D. là chất lỏng, không màu, tan tốt trong nước và có vị chua. Câu 2: Cho các chất C4H 10O , C4H9Cl , C4H 10 , C4H 11N. Số đồng phân của các chất giảm theo thứ tự A. C4H9Cl , C4H10 , C4H10O , C4H11N B. C4H11N , C4H9Cl , C4H10O , C4H10 C. C4H11N , C4H10O , C4H9Cl , C4H10 D. C4H11N , C4H10O , C4H10 , C4H9Cl Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Zn, Fe trong dd HNO3 loãng dư. Sau pứ thu được dd Y chứa 16,95 g muối (không có NH4NO3) và 1,68 lít khí Z (đkc). Z có thể là: A. NO2 B. NO C. N2O D. N2 Câu 4: Cho 5,5 g hỗn hợp 2 ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với Na kim loại tạo ra 8,8 g chất rắn và V lít khí H2(đktc). Công thức của 2 ancol và giá trị V là A. CH3OH, C2H5OH và 3,36 lit B. C2H5OH; C3H7OH và 1,68 lit C. CH3OH, C2H5OH và 1,68 lit D. C3H5OH; C4H7OH và 1,68 lit Câu 5: Cặp chất không phản ứng với nhau là: A. C2H5OH và C2H5OH B. (NH2)2CO và HCHO C. CH3COONa và C6H5OH D. HCHO và C6H5OH Câu 6: Cho 0,1 mol axit hữu cơ X tác dụng với 11,5 gam hỗn hợp Na và K thu được 21,7 gam chất rắn và thấy thoát ra 2,24 lít khí H2 (đktc). Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOH B. CH2(COOH)2 C. CH2=CHCOOH D. (COOH)2 Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: C2H2 X Y CH3COOH .Trong số các chất: C2H6 , C2H4 , CH3CHO, CH3COOCH=CH2 thì số chất phù hợp với X theo sơ đồ trên là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 8: Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép, người ta gắn các tấm Zn ở ngoài vỏ tàu (phần chìm dưới nước biển). Người ta đã bảo vệ vở tàu bằng phương pháp A. cách li kim loại với môi trường B. điện hóa C. dùng chất chống ăn mòn là Zn D. hóa học. Câu 9: Để phân biệt các dung dịch : CH3NH2, C6H5OH, CH3COOH, CH3CHO không thể dùng A. dung dịch Br2, phenolphtalein. B. quỳ tím, AgNO3/NH3. C. quỳ tím, Na kim loại. D. quỳ tím, dung dịch Br2. Câu 10: Cho 24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 11,2 lít SO2(đktc). Nếu cho 12,0 gam hỗn hợp X vào dung dịch CuSO4 lấy dư thì khối lượng Cu thu được là A. 25,6 gam B. 6,4 gam C. 9,6 gam D. 12,8 gam Câu 11: Cho khí CO dư đi hỗn hợp X gồm CuO, FeO và MgO nung nóng thu được hỗn hợp Y.Cho Y vào dung dịch FeCl3 dư thu được chất rắn Z. Vậy Z là: A. Cu và MgO B. Cu, Al2O3 và MgO C. MgO D. Cu Câu 12: Cho 3,48 gam một anđehit X mạch không phân nhánh thực hiện phản ứng tráng bạc hoàn toàn thu được 25,92 gam Ag. Tên của X là: A. Fomanđehit B. Benzanđehit C. Anđehit oxalic D. Anđehit acrylic Câu 13: Chia 2,29 gam hỗn hợp gồm ba kim loại Mg, Zn, Al thành hai phần bằng nhau. Phần 1 tan hết trong dung dịch HCl giải phóng 1,456 lít H2 (đktc). Oxihóa hoàn toàn phần 2 thu được m gam hỗn hợp ba oxit. Giá trị của m là A. 2,185 gam B. 4,15 gam C. 2,21 gam D. 3,33gam Câu 14: Để trung hòa axit béo tự do có trong 10 gam một chất béo có chỉ số axit là 5,6 thì khối lượng NaOH cần dùng là A. 0,04 g. B. 0,06 g. C. 0,05 g. D. 0,08 g. HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 45 Câu 15: Cho hỗn hợp X gồm a mol Al2O3; b mol Fe2O3 và c mol CuO vào dung dịch chứa (6a + 6b + 2c) mol HNO3 thu được dung dịch Y. Để thu được toàn bộ lượng Cu có trong dung dịch Y cần cho vào dung dịch Y: A. (0,5b + c) mol Zn B. (2b + c) mol Zn C. (b + c) mol Zn D. c mol Zn Câu 16: Cho Ba vào dung dịch chứa FeCl3. Hiện tượng xảy ra là A. khí thoát ra và ngay lập tức có kết tủa nâu. B. khí thoát ra và có kết tủa nâu, sau đó kết tủa tan C. có kết tủa sắt sau đó có khí thoát ra. D. khí thoát ra và sau khi khí ngừng thoát ra có kết tủa nâu Câu 17: Chất hữu cơ X chứa C, H, O đơn chức có phân tử khối bằng 60. Số chất hữu cơ thỏa mãn của X là A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 18: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NaCl. C. Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm. D. dung dịch HCl Câu 19: Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm là A. dễ kiếm B. có khả năng hoà tan tốt trong nước C. rẻ tiền hơn xà phòng D. có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn a gam C2H 5OH thu được 0,2 mol CO 2. Đốt cháy hoàn toàn b gam CH3COOH thu được 0,3 mol CO 2. Cho a gam C2H 5OH tác dụng với b gam CH 3COOH trong điều kiện thích hợp, giả sử hiệu suất phản ứng đạt 50% thì lượng este thu được là: A. 4,4 gam B. 8,8 gam C. 13,2 gam D. 17,6 gam. Câu 21: Dãy chất đều tác dụng với CH3COOH là A. CH3OCH3, NaOH, CH3NH2; C6H5OH B. CH3CH2OH, NaHCO3, CH3NH2; C6H5ONa C. CH3CH2OH, NaHSO4, CH3NH2; C6H5ONa D. CH3CH2OH, CaCO3, C6H5NH2; C6H5OH Câu 22: Dãy các kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện trong công nghiệp là A. Na, Fe, Sn, Pb B. Ni, Zn, Fe, Cu C. Cu, Fe, Pb, Mg D. Al, Fe, Cu, Ni Câu 23: Cho 16,2 g hỗn hợp este của ancol metylic và hai axit cacboxylic no, đơn chức tác dụng vừa đủ với dd NaOH 1M thu được dung dịch A. Cô cạn dd A thu được 17,8 g hỗn hợp hai muối khan, thể tích dd NaOH 1 M đã dùng là: A. 0,2 lít B. 0,25 lít C. 0,3lít D. 0,35 lít Câu 24: Oxi hoá 9,2 g ancol etylic không hoàn toàn thu được 13,2 g hỗn hợp X gồm anđehit, axit, ancol chưa phản ứng và nước. Khi cho hỗn hợp X tác dụng với K dư sinh ra 3,36 lít H 2 ở đktc. Phần trăm khôi lượng ancol đã bị oxi hoá là A. 25%. B. 50%. C. 75%. D. 90%. Câu 25: Tiến hành điện phân hoàn toàn dung dịch X chứa 200 ml dd AgNO3 và Cu (NO3)2 thu được 56 gam hỗn hợp kim loại ở catot và 4,48 lít khí ở anot (đktc). Nồng độ mol AgNO3 và Cu (NO3)2 trong X lần lượt là A. 2 M và 1M B. 1 M và 2 M C. 2M và 4M D. 4M và 2M Câu 26: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức. Đun nóng hỗn hợp X với NaOH thu được một ancol và 2 muối. Kết luận đúng về hỗn hợp X là. A. hai este được tạo bởi từ một axit B. hỗn hợp gồm một ancol và một axit C. hai este đồng phân cấu tạo. D. A hai este được tạo bởi từ một ancol và 2 axit Câu 27: Cho sơ đồ sau: X Y → Z ← X . Biết rằng mỗi mũi tên là một ptpứ. X, Y, Z có thể là A. CH3CHO; CH3CH2OH; CH3COOH B. CH3CHO; CH3COOH; CH3CH2OH C. CH3COOH; CH3CHO; CH3CH2OH D. CH3COONa; CH3COOH; CH3COOC2H5 Câu 28: Cho m gam glucozơ lên men hoá thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong thu được 20,0 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa đun nóng nước lọc, lại thu thêm được 10,0 gam kết tủa nữa. Giá trị của m là: A. 45 gam B. 11,25 gam C. 36 gam D. 22,5 gam HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 46 Câu 29: Cho 10,0 gam hỗn hợp X gồm Mg và Zn vào 400 ml dung dịch H2SO4 1,1M thu được khí H2. Cho toàn bộ lượng khí đi qua CuO dư thấy khối lượng chất rắn giảm 4,48 gam. Vậy % khối lượng của Mg trong hỗn hợp X là : A. 36% B. 60% C. 24% D. 48% Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng dung dịch nước vôi trong thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam. Số mol CO2 và H2O sinh ra lần lượt là A. 0,1 và 0,01. B. 0,1 và 0,1. C. 0,01 và 0,1. D. 0,01 và 0,01. Câu 31: Cho chất X mạch hở (bền) có công thức phân tử là C3H6O. Hiđro hóa hoàn toàn X thu được ancol Y. Số CTCT của X là A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 32: Cho 7,8 gam hỗn hợp kim loại R, R’ vào dung dịch H2SO4 loãng dư thấy khối lượng dung dịch tăng 7,56 gam. Khối lượng muối sunfat thu được trong dung dịch sau phản ứng là A. 18,42 gam B. 19,32 gam C. 18,32 gam D. 17,34 gam Câu 33: Cho hỗn hợp Mg và Fe vào dung dịch Cu(NO3)2 và AgNO3, kết thúc phản ứng thu được chất rắn chứa 3 kim loại gồm: A. Fe; Mg; Ag B. Cu; Fe; Ag C. Mg; Fe; Cu D. Mg; Cu; Ag. Câu 34: Tripeptit X có công thức sau: H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-COOH. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong 400 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là A. 28,6 g B. 22,2 g C. 35,9 g D. 31,9 g Câu 35: Trong 1 bình kín chứa hỗn hợp gồm hiđrocacbon X mạch hở và khí H2 có Ni xúc tác. Nung nóng bình một thời gian thu được một khí Y duy nhất. Ở cùng nhiệt độ, áp suất trong bình trước khi nung nóng gấp 3 lần áp suất sau khi nung nóng. Đốt cháy một lượng Y thu được 4,4 gam CO2 và 2,7 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C3H4. B. C4H6. C. C2H2. D. C2H4. Câu 36: Hai este A, B là đồng phân của nhau và đều do axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức tạo thành . Để xà phòng hóa hoàn toàn 33,3 gam hỗn hợp hai este trên cần vừa đủ 450 ml dung dịch KOH 1M. Hai este đó có tên gọi là là: A. etyl fomat và metyl axetat B. etyl axetat và propyl fomat C. butyl fomat và etyl propionat D. metyl axetat và metyl fomat Câu 37: Kim loại A tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2. Dẫn hiđro qua oxit của kim loại B nung nóng. Oxít này bị khử cho kim loại B. A và B tương ứng có thể là A. Sắt và Nhôm B. Sắt và Đồng C. Đồng và Bạc D. Đồng và Chì Câu 38: Đun nóng glixerol với axit hữu cơ đơn chức X thu được hỗn hợp các este trong đó có một trieste có công thức phân tử là C9H14O6. Lựa chọn công thức đúng của X. A. HCOOH B. CH3COOH C. CH2=CH-COOH D. CH3CH2COOH Câu 39: Cho 1 đipeptit (X) có công thức là Gly-Gly. Cho 13,2 gam (X) phản ứng vừa đủ với V ml dd HCl 1 M. Giá trị V là A. 100 ml B. 150 ml C. 200 ml D. 250 ml Câu 40: Cho m gam hỗn hợp 2 axit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng kết thúc cô cạn dung dịch thu được 19g hỗn hợp 2 muối khan. Công thức phân tử của 2 axit đó là: A. CH3COOH; C2H5COOH B. HCOOH; CH3COOH C. C2H5COOH; C3H7COOH D. C4H9COOH; C3H7COOH Câu 41: Khối lượng xenlulozơ và dung dịch HNO3 63% cần lấy để điều chế được 594 kg xenlulozơ trinitrat là (Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%) A. 162 kg xenlulozơ và 375 kg dd HNO3 63% B. 202,5 kg xenlulozơ và 375 kg dd HNO3 63% C. 405 kg xenlulozơ và 750 kg dd HNO3 63% D. 202,5 kg xenlulozơ vá 750 kg dd HNO3 63% Câu 42: Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 0, 1 mol HCl. Toàn bộ sản phẩm thu được tác dụng vừa đủ với 0,3 mol NaOH. X là amino axit có A. 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm –COOH B. 2 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH C. 1 nhóm –NH2 và 3 nhóm –COOH D. 1 nhóm –NH2 và 2 nhóm –COOH HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 47 Câu 43: Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa HCl dư, sau đó nhỏ vài giọt dung dịch CuCl 2 vào. Vậy hiện tượng xảy ra là: A. khí ngừng thoát ra B. khí thoát ra với tốc độ không đổi C. khí thoát ra mạnh dần. D. khí thoát ra chậm dần Câu 44: Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3/NH3 vào X và đun nhẹ được m gam Ag. Giá trị của m là A. 7,5. B. 6,75. C. 13,5. D. 10,8. Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn 0,896 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm hai hiđrocacbon A, B thu được 1,12 lít khí CO2 (đktc) và 1,26 g H2O. Công thức phân tử của A, B là A. C2H2 ; C2H4 B. CH4 ; C2H4 C. CH4; C2H6 D. CH4; C2H2 Câu 46: Lấy cùng khối lượng các kim loại Mg, Fe, Al và Zn cho vào dung dịch H 2SO4 đặc, thể tích khí SO2 (đo ở cùng điều kiện) tương ứng với các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần là: A. Zn < Fe < Al < Mg B. Zn < Mg < Fe < Al C. Fe < Zn < Al < Mg D. Zn < Fe < Mg < Al Câu 47: Cho các chất sau: amilozơ, amilopectin, tơ visco, saccarozơ, xenlulozơ, mantozơ, glucozơ và fructozơ. Số chất bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit H2SO4 loãng là A. 6 B. 4 C. 7 D. 5 Câu 48: Cho các chất : etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, anilin, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p–crezol. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 49: Cho các polime sau: (1) polietilen; (2) cao su Buna ; (3) nhựa phenol fomanđehit (nhựa Novolac) ; (4) nilon-6,6; (5) poli stiren; (6) poli metyl metacrylat. Số polime được tổng hợp theo phương pháp phản ứng trùng hợp là A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 50: Người ta có thể điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau Xenlulozơ 35% glucozơ 80% C2H5OH 60% Buta-1,3-đien 100% polibutađien Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn polibuta-1,3- đien là A. 5,806 tấn. B. 25,625 tấn. C. 37,875 tấn. D. 17,857 tấn. HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 48 ĐỀ SỐ 13 Câu 1. Số đồng phân cấu tạo của hiđrocacbon có công thức phân tử C 4 H 8 có thể làm nhạt màu nước brôm ở nhiệt độ phòng là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 2. Đun một ancol A với dung dịch hỗn hợp gồm KBr và H 2 SO 4 đặc thì trong hỗn hợp sản phẩm thu được có chất hữu cơ B. Hơi của 12,5 gam chất B nói trên chiếm 1 thể tích của 2,80 gam nitơ trong cùng điều kiện. Công thức cấu tạo của A là A. C 2 H 5 OH. B. CH 3 CH 2 CH 2 OH. C. CH 3 OH. D. HOCH 2 CH 2 OH. Câu 3. Trong công nghiệp hiện nay, poli(vinyl clorua) được điều chế từ nguyên liệu chính là A. C 2 H 2 , HCl. B. C 2 H 4 , HCl. C. C 2 H 2 , Cl 2 . D. C 2 H 4 , Cl 2 . Câu 4. Hãy chon nhận định đúng: A. Lipit là tên gọi chung cho dầu mỡ động, thực vật. B. Chất béo là trieste của glixerol và các axit no đơn chức mạch không phân nhánh. C. Chất béo là một loại lipít. D. Lipit là este của glixerol với các axit béo. Câu 5. Cho dãy các chất và ion: Cl 2 , F − , SO 3 2- , Na + , Ca 2+ , Fe 2+ , Al 3+ , Cr 3+ , S 2- , Cl - . Số chất và ion trong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn 1,12lít (ở đktc)một hiđrocacbon A thu được 3,36 lít CO 2 . Biết A làm nhạt màu brom trong CCl 4 thu được sản phẩm hữu cơ B, nhưng A không làm mất màu dung dịch thuốc tím ở nhiệt độ thường. Tên gọi của B có thể là A. 1,1-đibrompropan. B. 2,2-đibrompropan. C. 1,3-đibrompropan. D. 1,2-đibrompropan. Câu 7. Xà phòng hóa hoàn toàn a (g) một trieste X thu được 0,92g glixerol, 3,02g natri linoleat(C 17 H 31 COONa) và m (g) natri oleat. Giá trị của a và m là A. 8,82; 6,08. B. 9,98; 3,04. C. 10,02; 6,08. D. 5,78; 3,04. Câu 8. Cho hỗn hợp X gồm hai ancol đa chức, mạch hở, thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X, thu được CO 2 và H 2 O có tỉ lệ mol tương ứng là 3:4. Hai ancol đó là A. C 3 H 5 (OH) 3 và C 4 H 7 (OH) 3 . B. C 2 H 5 OH và C 4 H 9 OH. C. C 2 H 4 (OH) 2 và C 3 H 6 (OH) 2 . D. C 2 H 4 (OH) 2 và C 4 H 8 (OH) 2 . Câu 9. Dung dịch của chất nào dưới đây có pH nhỏ hơn 7? A. NaHCO 3 . B. NaHSO 4 . C. K 2 SO 4 . D. NaAlO 2 . Câu 10. Hoà tan m gam Al 2 (SO 4 ) 3 vào nước được dd B, chia dung dịch B thành hai phần bằng nhau. Tiến hành 2 thí nghiệm sau: - Cho phần 1 tác dụng hoàn toàn với 60ml dd KOH 2M thu được 2a gam kết tủa. - Cho phần 2 tác dụng hoàn toàn với 120ml dd KOH 2M thu được a gam kết tủa. Giá trị của m là A. 30,78. B. 44,46. C. 15,39. D. 22,23. Câu 11. Cho V lít hỗn hợp X gồm H 2 và Cl 2 vào bình thuỷ tinh lớn, sau khi chiếu sáng một thời gian, ngừng phản ứng được hỗn hợp khí Y, trong đó có 30% HCl về thể tích và thể tích Cl 2 giảm xuống còn 20% so với lượng Cl 2 ban đầu. Biết các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Hiệu suất của phản ứng giữa H 2 và Cl 2 là A. 25%. B. 20%. C. 75%. D. 80%. Câu 12. Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với ancol X, chỉ thu được một anken duy nhất. Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam X thu được 5,6 lít CO 2 (đktc). Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X. A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 13. Cho m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch chứa 0,1 mol Cu(NO 3 ) 2 . Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 7,0 gam chất rắn A và dung dịch B gồm hai muối. Kết luận sai là A. dung dịch B chứa Al 3+ và Cu 2+ . B. dung dịch B tác dụng được với dung dịch AgNO 3 . C. chất rắn A gồm Cu, Fe. D. dung dịch B chứa Al 3+ và Fe 2+ . Câu 14. Craking m gam butan thu được hỗn hợp X gồm các chất hữu cơ. Biết tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 17,40. Hiệu suất của phản ứng crackinh là A. 33,33%. B. 75,00%. C. 80,00%. D. 66,67%. Câu 15. Cho các phản ứng sau: H 2 S + O 2 (dư) O t Khí X + A NaI + O 3 + A Khí Y + NaOH + T. HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 49 NH 4 HCO 3 + NaOH(dư) → Khí Z + B + A Các khí X, Y, Z thu được lần lượt là: A. SO 2 , O 2 , NH 3 . B. SO 3 , I 2 , CO 2 . C. SO 3 , I 2 , NH 3 . D. SO 2 , H 2 , CO 2 . Câu 16. Cho m gam bột Fe vào 800,00 ml dd hỗn hợp gồm AgNO 3 0,20M và HNO 3 0,25M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 1,40m gam hỗn hợp kim loại và V lít khí NO (duy nhất, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là A. 28,73 và 2,24. B. 21,50 và 1,12. C. 8,60 và 1,12. D. 25,00 và 2,24. Câu 17. Cho V lít SO 2 (ở đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 0,80 lít dung dịch NaOH 1,00M, thu được dung dịch A. Cô cạn dung dịch A được 48,10 gam chất rắn. Giá trị của V là A. 5,60. B. 8,96. C. 6,72. D. 7,84. Câu 18. Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là: A. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH. B. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH. C. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH. D. dung dịch NH 4 Cl, dung dịch NaOH, kim loại Na. Câu 19. Cho luồng khí H 2 đi qua 14,4gam MO (M là kim loại) nung nóng thu được 12,8gam hỗn hợp rắn X. Cho hỗn hợp X tan hết trong dung dịch HNO 3 dư, sản phẩm khử thu được là 4,48 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y(gồm NO và NO 2 ). Tỉ khối của Y so với H 2 là 19. Công thức phân tử của MO là A. ZnO. B. CuO. C. FeO. D. MgO. Câu 20. Khí oxi thu được khi nhiệt phân các chất: H 2 O 2 , KClO 3 (có MnO 2 xúc tác), KMnO 4 , KNO 3 . Khi nhiệt phân hoàn toàn cùng số mol mỗi chất trên, chất cho khối lượng khí oxi nhiều nhất là: A. H 2 O 2 . B. KNO 3 . C. KClO 3 . D. KMnO 4 . Câu 21. Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức A, B tác dụng vừa đủ với 100 ml dd KOH 0,40M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 (dư) thì khối lượng bình tăng 5,27 gam. Công thức của A, B là A. HCOOH và HCOOC 3 H 7 . B. HCOOH và HCOOC 2 H 5 . C. C 2 H 5 COOH và C 2 H 5 COOCH 3 . D. CH 3 COOH và CH 3 COOC 2 H 5 . Câu 22. Hỗn hợp X gồm propan, propen và propin có tỉ khối so với H 2 là 21,20. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO 2 và H 2 O thu được là A. 16,80 gam. B. 20,40 gam. C. 18,96 gam. D. 18,60 gam. Câu 23. Cho các phản ứng: oo oo tt 4 3 1 1 3 2 2 2 tt 3 3 1 3 2 2 4 1 NHNO X Y NH Cl X Y NH C u O X Y Z . H S O X (raé n) Y Số phản ứng hóa học tạo ra đơn chất là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 24. Dung dịch X gồm các chất tan: AgNO 3 , Al(NO 3 ) 3 , Cu(NO 3 ) 2 , Zn(NO 3 ) 2 . Chia dung dịch X làm hai phần rồi thực hiện hai thí nghiệm sau: - Cho dung dịch NaOH dư vào phần 1. - Cho dung dịch NH 3 dư vào phần 2. Tổng số chất kết tủa thu được ở cả hai phản ứng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 25. Một lượng Ag dạng bột có lẫn Fe, Cu. Để loại bỏ tạp chất mà không làm thay đổi lượng Ag ban đầu, có thể ngâm lượng Ag trên vào lượng dư dung dịch A. AgNO 3 . B. Fe(NO 3 ) 3 . C. HNO 3 . D. HCl. Câu 26. Clo hóa poli propilen thu được một loại polime trong đó clo chiếm 22,12% Trung bình một phân tử clo tác dụng với bao nhiêu mắt xích của poli propilen? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 27. Thành phần chính của quặng photphorit là A. CaHPO 4 . B. Ca 3 (PO 4 ) 2 . C. Ca(H 2 PO 4 ) 2 . D. NH 4 H 2 PO 4 . Câu 28. Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X? A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 29. Khẳng định đúng là HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 50 A. Trong phân tử HClO nguyên tử clo có hóa trị 3. B. Trong các hợp chất nguyên tử oxi có thể có các số oxi hóa -2, -1. C. Trong phân tử HNO 3 nguyên tử nitơ có hóa trị 5. D. Trong phân tử H 2 O 2 nguyên tử oxi có hóa trị 2 và có số oxi hóa -1. Câu 30. Cho các ống nghiệm chứa các chất hữu cơ sau: anlylclorua; 1,3-điclobenzen; etyl clorua; phenylaxetat; cloeten. Cho dung dịch NaOH lần lượt vào từng ống nghiệm chứa các chất trên rồi đun nóng. Số ống nghiệm có NaCl tạo thành sau phản ứng là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 31. Trộn V ml dung dịch hỗn hợp gồm H 2 SO 4 0,05M và HCl 0,10M với V ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,20M và Ba(OH) 2 0,10M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là A. 13,0. B. 1,2. C. 1,0. D. 12,8. Câu 32. Có các nhận xét sau: a) Sản phẩm chính khi monoclo hoá isopentan là dẫn xuất clo bậc III. b) Sản phẩm chính khi monobrom hoá isopentan là dẫn xuất brom bậc III. c) Sản phẩm chính khi đun sôi 2-clobutan với KOH/etanol là but-1-en. d) Sản phẩm chính khi chiếu sáng hỗn hợp toluen và clo là p-clotoluen. Số nhận xét đúng là: A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 33. Cho hỗn hợp A gồm 0,200 mol Al, 0,350 mol Fe phản ứng hết với V lít dung dịch HNO 3 1M, thu được dung dịch B, hỗn hợp G gồm 0,050 mol N 2 O và 0,040 mol N 2 và còn 2,800 gam kim loại. Giá trị V là A. 1,480. B. 1,855. C. 1,605. D. 1,200. Câu 34. Tinh thể kim cương thuộc loại tinh thể A. nguyên tử. B. phân tử. C. kim loại. D. ion. Câu 35. Cho 33,20 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe 2 O 3 tác dụng với dd HNO 3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,24 lít khí NO (duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại 1,20 gam kim loại. Cô cạn dd Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 83,00. B. 65,00. C. 58,00. D. 56,80. Câu 36. X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với nitơ oxit là 3,4. - Nếu đem đun m gam este X với một lượng vừa đủ dd NaOH thu được m 1 gam muối. - Nếu đem đun m gam este X với một lượng vừa đủ dd KOH thu được m 2 gam muối. Biết m 1 < m < m 2 . Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. C2H5COOCH3. B. CH 3 COOC 3 H 7 . C. HCOOCH(CH 3 ) 2 . D. C 2 H 5 COOC 2 H 5 . Câu 37. Dung dịch A là H 2 SO 4 a(mol/lít), dung dịch B là KOH b(mol/lít) - Trộn A với B theo tỉ lệ 3:2 thu được dung dịch C là đỏ quỳ tím, trung hòa 100 ml C cần 20 ml NaOH 1M. - Trộn A với B theo tỉ lệ 2:3 thu được dung dịch D là xanh quỳ tím. Trung hòa 100 ml D cần 12,60 g dung dịch HNO 3 10 %. Giá trị của a và b lần lượt là A. 0,34; 0,46. B. 3,5; 5. C. 0,5; 1. D. 1,7; 2,3. Câu 38. Khi thay nguyên tử H của hiđrocacbon bằng nhóm -OH thì được dẫn xuất hiđroxi. Có các nhận định sau: a) Phenol là dẫn xuất hiđroxi của hiđrocacbon thơm. b) Phenol là dẫn xuất hiđroxi mà nhóm OH đính với C của vòng thơm. c) Ancol thơm là dẫn xuất hiđroxi của hiđrocacbon thơm. d) Ancol thơm là đồng đẳng của phenol. Số nhận xét đúng là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 39. Cho 4,31 gam một anđehit phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO 3 trong dung dịch NH 3 thu được 16,62 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit là: A. CH 3 CHO. B. CH 2 =CH-CHO. C. HCHO. D. OHC-CHO. Câu 40. Cho các chất: phenol, axeton, etanal, etanol. Số chất tạo được liên kết hiđro với nước là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 51 II. PHẦN RIÊNG [10 câu]: Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C 4 H 6 O 2 , khi thủy phân trong môi trường axit cho hai sản phẩm là các chất hữu cơ đều không làm nhạt màu nước brom, là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 42. Cho 7,872 gam hỗn hợp X gồm K và Na vào 200ml dung dịch Al(NO 3 ) 3 0,4M thu được 4,992 gam kết tủa. Phần trăm số mol K trong hỗn hợp X là : A. 51,562%. B. 48,438%. C. 48,438% hoặc 51,562%. D. 61,433%. Câu 43. Cho 17,04 gam hỗn hợp rắn A gồm Ca, MgO, Na 2 O tác dụng hết với 720 ml dung dịch HCl 1M (vừa đủ) thu được dung dịch A. Khối lượng muối NaCl có trong dung dich A là A. 8,775g. B. 14,04g. C. 4,68g. D. 15,21g. Câu 44. Thủy phân 410,40 gam saccarozơ thu được m gam hỗn hợp X gồm glucozơ và fuctozơ (hiệu suất 80%). Cho m gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 /NH 3 thu được a gam Ag. Giá trị của a là A. 414,72. B. 875,52. C. 437,76. D. 207,36. Câu 45. Tiến hành bốn thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa lượng nhỏ FeCl 3 ; - Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch chứa lượng nhỏ CuSO 4 ; - Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch chứa lượng nhỏ FeCl 3 ; - Thí nghiệm 4: Cho thanh hợp kim Zn-Fe nhúng vào dung dịch CH 3 COOH. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 46. Cho sơ đồ sau: o 33 2 4 2 AgNO /NH (dö) Br ,CCl O,Cu NaOH,t 36 CH A B C D Biết A, B, C, D là các hợp chất hữu cơ. C là hợp chất đa chức. Công thức cấu tạo của D là A. CH 3 -CO-COOH. B. CH 3 -CO-COONH 4 . C. CH 2 (COONH 4 ) 2 . D. CH 2 (COOH) 2 . Câu 47. Brom hóa một ankan thu được sản phẩm có dẫn xuất brôm X có % khối lượng brôm là 69,565%. Thủy phân X trong dung dịch kiềm nóng được ancol Y, dung dịch nước của Y có thể tạo dung dịch xanh lam đậm với Cu(OH) 2 . Đốt cháy hoàn toàn a mol Y thu được không quá 6,5a mol nước. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 48. Cho 23,640 gam hỗn hợp X gồm Al, FeO, CuO tác dụng với lượng dư khí hidro thu được 4,860 gam nước và hỗn hợp kim loại Y. Mặt khác cho 11,940 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 loãng thu được 1,792 lít khí NO(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch B. Cô cạn dung dịch B được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 34,200. B. 24,660 C. 84,420. D. 42,210. Câu 49. Nhóm vật liệu nào dưới đây có nguồn gốc từ polime thiên nhiên? A. Cao su isopren, tơ visco, nilon-6, keo dán gỗ. B. Tơ visco, tơ tằm, cao su buna, cao su lưu hóa. C. Tơ visco, phim ảnh, nhựa ebonit, tơ axetat. D. Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat, phim ảnh. Câu 50. Muối X có thể được dùng để làm phân đạm. X có các phản ứng sau: o t X NaOH Z Y A. X T A. o t X NaOH Z Y A. X T A. X là A. NH 4 NO 3 . B. NH 4 Cl. C. (NH 4 ) 2 HPO 4 . D. NH 4 HCO 3 . B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51. Cho 14,880 gam hỗn hợp kim loại X gồm Zn, Fe, M(hóa trị II) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 8,736 lít hidro(ở đktc). M là A. Sn. B. Ca. C. Ba. D. Mg. Câu 52. Cho phản ứng: HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 52 o t 2 2 4 2 4 2 3 F eS H SO F e SO A H O . Biết khí A thường được dùng như là một chất tẩy màu. Hệ số của A trong phản ứng trên sau khi cân bằng là A. 13. B. 33. C. 22. D. 23. Câu 53. Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn hỗn hợp khí Y vào lượng dư AgNO 3 trong dung dịch NH 3 thu được 24,00 gam kết tủa. Hỗn hợp khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 8,00 gam brom và còn lại hỗn hợp khí Z có thể tích 7,84 lít (đktc) có tỷ khối so với hiđro là 7. Giá trị của V là: A. 12,32. B. 13,44. C. 15,68. D. 19,04. Câu 54. Cho m gam một ancol no X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y(gồm khí và hơi) có tỉ khối đối với hiđro là 18. Khi cho 3 mol hỗn hợp Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư AgNO 3 trong dung dịch NH 3 thu được 2 mol Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của ancol X là: A. HOCH 2 CH 2 OH. B. CH 2 (OH)CH 2 CH 2 OH.C. CH 3 CH(OH)CH 2 OH. D. C 2 H 5 OH. Câu 55. Cho sơ đồ: o 23 22 O ,t H O HCN 22 PdCl ,CuCl CH CH B D E . Biết B, D, E là các chất hữu cơ. Chất E có tên gọi là A. axit acrylic. B. axít 2-hiđroxipropanoic. C. axít axetic. D. axit propanoic. Câu 56. Cho hỗn hợp X gồm axit butanoic, axit 2- metylpropanoic và vinyl isobutirat tác dụng hoàn toàn và vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 1,5M. Tổng khối lượng muối(khan) thu được sau phản ứng là A. 16,35 gam. B. 18,45 gam. C. 32,7 gam. D. 36,9 gam. Câu 57. Có 4 chất hữu cơ riêng biệt: benzen, phenol, stiren(hay vinylbenzen), anilin. Bằng phương pháp hóa học, chỉ cần một thuốc thử để phân biệt 4 chất trên. Thuốc thử đó là: A. giấy quì tím. B. nước brom. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch HCl. Câu 58. Cho cân bằng hóa học sau trong nước: ˆ ˆ ˆ † ‡ ˆ ˆ ˆ HF H F Độ điện li của HF sẻ giảm khi A. cho thêm dung dịch HCl loãng vào. B. pha loãng dung dịch. C. cho thêm dung dịch NH 3 vào. D. cho thêm dung dịch NaOH loãng vào. Câu 59. X là một hợp chất của Fe. Cho X tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng thấy thoát ra khí SO 2 Với tỉ lệ mol X và SO2 là 2:9. X là A. Fe 3 O 4 . B. FeS. C. FeS 2 . D. FeO. Câu 60. A và B là hai nguyên tố thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn. Tổng số electron trong anion AB 3 2- là 40. Nhận xét đúng về vị trí của các nguyên tố A và B trong bảng tuần hoàn là: A. cả nguyên tố A và nguyên tố B đều thuộc nhóm VI A. B. nguyên tố A thuộc chu kì 3, nguyên tố B thuộc chu kì 2. C. cả hai nguyên tố A và đều thuộc chu kì 2. D. nguyên tố A thuộc nhóm V A, nguyên tố B thuộc nhóm VI A. HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 53 ĐỀ SỐ 14 Câu 1. Trong cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố M, phân lớp electron có mức năng lượng cao nhất là 3d7. Vị trí của nguyên tố M trong bảng tuần hoàn là: A. Chu kỳ 3, nhóm VII.B B. Chu kỳ 3, nhóm VIII.B C. Chu kỳ 4, nhóm VII.B D. Chu kỳ 4, nhóm VIII.B Câu 2. Cho các nguyên tử và ion sau: Na, Na+, Mg2+, Mg, Al, Al3+, F-, O2-. Thứ tự giảm dần theo bán kính nguyên tử là: A. Na > Mg > Al > O2- > F- > Na+ > Mg2+ > Al3+ B. Mg2+ > Al3+ > Na+ > O2- > F- > Mg > Al > Na C. Na > Mg > Al > Na+ > Mg2+ > Al3+ > O2- > F- D. Na+ > Mg2+ > Al3+ > O2- > F- > Na > Mg > Al Câu 3. Cho 8,3gam hỗn hợp (Fe, Al) vào 1 lít dung dịch CuSO4 0,21 M phản ứng hoàn toàn thu được 15,68g chất rắn B gồm 2 kim loại. % theo khối lượng của Al trong hỗn hợp là: A. 32,53% B. 53,32% C. 50% D. 35,30% Câu 4. Cho dung dịch NaOH dư vào hỗn hợp dung dịch (NaCl, CuCl2, AlCl3, MgCl2) thu kết tủa nung đến khối lượng không đổi được hỗn hợp rắn X. Cho khí CO dư đi qua X nung nóng, phản ứng xong thu được hỗn hợp rắn E. Các chất trong E là: A. MgO, Cu B. Mg, Cu C. Mg, CuO D. Al, Cu, Mg Câu 5. Có 4 chất rắn đựng trong các lọ mất nhãn Na2O, Al2O3, Al, Fe2O3. Hoá chất dùng để nhận biết được các lọ trên là: A. H2O B. dung dịch HNO3 C. dung dịch H2SO4 D. dung dịch HCl Câu 6. Một hỗn hợp X gồm Mg và Fe, để tách được kim loại Fe ra khỏi hỗn hợp, bằng cách cho hỗn hợp X tác dụng lần lượt với các dung dịch: A. FeCl2, CuSO4 B. HCl, NaOH C. FeCl3, FeCl2 D. Zn(NO3)2, NaOH Câu 7. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp Na2O, BaCl2, NaHCO3, NH4Cl có số mol bằng nhau vào H2O rồi đun nhẹ. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch chứa một chất tan. Chất đó là: A. NH4Cl B. NaOH C. BaCl2 D. NaCl Câu 8. Cho sơ đồ chuyển hoá: A → B → C → D → Cu ← E ← A ← C ← B Các chất A, B, C, D, E lần lượt là: A. Cu(OH)2, CuCl2, Cu(NO3)2, CuO, CuSO4 B. CuSO4, CuCl2, Cu(OH)2 , CuO, Cu(NO3)2 C. Cu(NO3)2, CuCl2, Cu(OH)2, CuO, CuSO4 D. Cu(OH)2, Cu(NO3)2, CuSO4, CuCl2, CuO Câu 9. Có 9 dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn: Ba(OH)2, FeCl3, KCl, MgCl2, CuCl2, AlCl3, Al2(SO4)3, NH4Cl, (NH4)2SO4. Không dùng thêm hoá chất có thể nhận biết được: A. 9 dung dịch B. 7 dung dịch C. 5 dung dịch D. 4 dung dịch Câu 10. Ng©m mét vËt b»ng ®ång cã khèi lưîng 10g trong dung dÞch AgNO3. Khi lÊy vËt ra th× ®· cã 0,01 mol AgNO3 tham gia ph¶n øng. Khèi lưîng cña vËt sau khi lÊy ra khái dung dÞch là : A. 10,76g B. 10,67g C. 10,35g D. 10,25g Câu 11.Cho 200 ml dung dịch NaOH vào 200 ml dung dịch 200 ml dung dịch AlCl3 2M, thu được một kết tủa, nung kết tủa đến khối lượng không đổi được 5,1 gam chất rắn. Nồng độ mol/lít của dung dịch NaOH là: A. 1,5 M và 7,5 M B. 1,5 M và 3M C. 1M và 1,5 M D. 2M và 4M Câu 12. Để thu được khí N2 từ hỗn hợp (O2, N2) người ta cho hỗn hợp khí đi qua bình đựng một hoá chất, nung nóng để hấp thụ khí O2. Hoá chất trong bình là : A. Na dư B. Ba dư C. Cu dư D. H2 dư Câu13. Cho các phương trình hoá học sau (đều xảy ra trong dung dịch). 1. X1 + X2 → Fe2(SO4)3 + FeCl3; 2. X3 + X4 → Ca3(PO4)2 + H2O; 3. X 5 + X 6 → ZnSO 4 + NO 2 + H 2 O 4. AlCl 3 + X 7 +H 2 O → Al(OH) 3 +KCl + CO 2 ; Các chất thích hợp lần lượt từ X 1 , X 2 , X 3 , X 4 , X 5 , X 6 , X 7 trong các phương trình hoá học trên là: A. Fe(OH)SO 4 , Ca(OH) 2 , Ca(H 2 PO 4 ) 2 , ZnSO 3 , HNO 3 , KHCO 3 B. FeSO 4 , Cl 2 , H 3 PO 4 , Ca(OH) 2 , ZnS, HNO 3 , K 2 CO 3 C. Fe, FeSO 4 Cl, Ca(OH) 2 , Ca(H 2 PO 4 ) 2 , ZnSO 3 , HNO 2 , KHCO 3 D. FeSO 4 , FeCl 2 , CaO, H 3 PO 4 , Zn(NO 2 ) 2 , H 2 SO 4 , KOH HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 54 Câu 14. Chất A có công thức C 4 H 8 phản ứng với HBr (xúc tác) thu được 2 sản phẩm hữu cơ B và D. Thủy phân B và D được 2 rượu đơn chức B' và D' (D' là rượu bậc một). Đun nóng B', D' với H 2 SO 4 đặc ở 170 0 C thì B' cho 2 olefin trong đó có CH 3 - CH = CH- CH 3 (không kể đồng phân cis- trans), D' cho một olefin CH 3 - C(CH 3 ) = CH 2 . A có cấu tạo là: A. CH 2 = C(CH 3 ) - CH 3 B. CH 3 - CH=CH - CH 3 ; C. (xiclobutan) D. CH 3 (metylxiclopropan) Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được khí cacbonic và hơi nước có tỉ lệ số mol tương ứng là 2:1. Biết M X < 150 và X làm mất màu dung dịch brom ngay ở nhiệt độ thường tạo ra một sản phẩm cộng chứa 26,57% cacbon về khối lượng. Công thức phân tử của X là: A. C 4 H 4 B. C 6 H 6 C. C 8 H 8 D. C 10 H 10 Câu 16. Từ glucozo bằng một phương trình phản ứng trực tiếp có thể điều chế được : A. CH 3 -CH(OH)-COOH B. C 3 H 7 OH C. HCOOH D. CH 3 COOH Câu 17. Cấu tạo mạch hở của phân tử glucozơ khác cấu tạo mạch hở của phân tử fructozơ là: A. phân tử glucozơ có một nhóm anđehit B. phân tử glucozơ có 4 nhóm OH C. phân tử glucozơ có cấu tạo mạch nhánh D. phân tử glucozơ có nhóm xeton Câu 18. Từ một loại bột gỗ chứa 60% xenlulozơ được dùng làm nguyên liệu sản xuất rượu etylic. Nếu dùng 1 tấn bột gỗ trên có thể điều chế được bao nhiêu lít rượu 70 0 . biết hiệu suất của quá trình điều chế là 70%, khối lượng riêng của rượu nguyên chất là 0,8 g/ml. A. 450 lít B. 420 lít C. 426 lít D. 456 lít Câu 19. Để tách riêng biệt từng chất từ hỗn hợp gồm benzen, phenol, anilin có thể dùng các hóa chất nào trong các hoá chất sau: A. H 2 SO 4 , dung dịch Br 2 B. NaOH, dung dịch Br 2 C. NaOH, HCl D. HCl, HNO 3 Câu 20. Số lượng các cấu tạo mạch hở (muối amoni, aminoaxit bậc một, hợp chất nitro) ứng với công thức phân tử C 3 H 7 O 2 N là: A. 4 cấu tạo B. 5 cấu tạo C. 6 cấu tạo D. 7 cấu tạo Câu 21. Chất X là một aminoaxit mà phân tử không chứa nhóm chức nào khác ngoài các nhóm amino và cacboxyl. 100ml dung dịch 0,02M của chất X có phản ứng vừa hết với 160ml dung dịch NaOH 0,25M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng này thì được 3,82g muối khan. Mặt khác X tác dụng với HCl theo tỉ lệ 1:1. Công thức phân tử của X là: A. C 5 H 9 NO 4 B. C 3 H 7 NO 2 C. C 5 H 11 NO 4 D. C 4 H 7 NO 4 Câu 22. Cho polime [- CO - (CH 2 ) 4 - CO - NH - (CH 2 ) 6 - NH - ] là poliamit, từ poliamit này người ta sản xuất ra tơ poliamit nào sau đây: A. tơ nilon B. tơ capron C. tơ enang D. tơ visco Câu 23. Khi đun nóng phenol với fomanđehit lấy dư tạo ra polime có cấu tạo mạng không gian, loại polime này là thành phần chính của: A. nhựa PVC B. nhựa PE C. nhựa bakelit D. thuỷ tinh hữu cơ Câu 24. Khi cho 3-metylbutanol-1 đun nóng với H 2 SO 4 đặc được anken A, anken A hợp nước (trong axit loãng) được rượu B, cho rượu B tách nước được anken C, anken C hợp nước được rượu D. Giả thiết rằng các sản phẩm tạo ra đều là sản phẩm chính. Rượu D là: A. rượu bậc 1 B. rượu bậc 2 C. rượu bậc 3 D. rượu bậc 4 Câu 25. Phương pháp điều chế etanol nào sau đây chỉ dùng trong phòng thí nghiệm: A. Cho etylen tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng, nóng; B. Thủy phân dẫn xuất halogen C. Cho hỗn hợp khí etylen và hơi nước đi qua tháp chứa H 3 PO 4 . D. Lên men glucozơ. 3 2 Câu 26. Cho 12,8 g dung dịch rượu A (trong H 2 O) có nồng độ 71,875% tác dụng với lượng dư Na thu được 5,6 lít khí (đktc) , biết . Vậy công thức của A là : 2A/NOd= A. etylenglicol B. glixerin C. rượu etylic D. rượu metylic Câu 27. Đốt cháy một hỗn hợp các đồng đẳng của anđehit ta thu được số mol CO 2 = số mol H 2 O thì đó là dãy đồng đẳng: A. Anđehit đơn chức no B. Anđehit vòng no C. Anđehit hai chức no D. Cả A, B, C đều đúng HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 55 Câu 28. Hỗn hợp X gồm hai axit hữu cơ no. Đốt cháy 0,3 mol hỗn hợp X thu được 11,2 lít CO 2 (đktc). Nếu trung hòa 0,3 mol hỗn hợp X thì cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của hai axit là: A. CH 3 COOH và C 2 H 5 COOH B. HCOOH và HOOC - COOH C. CH 3 COOH và C 3 H 7 COOH D. CH 3 COOH và HOOC - COOH Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn 1,46 gam một axit hữu cơ nhiều lần axit người ta thu được 1,344 lít khí CO 2 (đo đktc) và 0,9 gam nước. Công thức nguyên đơn giản của axit là: A. (C 2 H 3 O 2 ) n B. (C 3 H 5 O 2 ) n C. (C 4 H 7 O 2 ) n D. (C 2 H 4 O 2 ) n Câu 30. Khi cho glixerin tác dụng với hỗn hợp 2 axit etanoic và metanoic. Số lượng sản phẩm có thể tạo thành của phản ứng este là: A. 14 sản phẩm B. 15 sản phẩm C. 16 sản phẩm D. 17 sản phẩm Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 este đồng đẳng, cho sản phẩm phản ứng cháy qua bình đựng P 2 O 5 dư, khối lượng bình tăng thêm 6,21 gam, sau đó cho qua tiếp dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được 34,5 gam kết tủa. Các este trên thuộc loại A. no, đa chức B. không no, đơn chức C. no, đơn chức D. không no đa chức Câu 32. Hoà tan 5 muối: NaCl (1), NH 4 Cl (2), AlCl 3 (3), Na 2 S (4), C 6 H 5 ONa (5) vào nước thành 5 dung dịch, sau đó cho vào mỗi dung dịch một mẩu giấy quì tím. Hiện tượng xảy ra là: A. 1,2 quì tím không đổi mầu B. 2,3 quì tím hoá đỏ C. 3,5 quì tím hoá xanh D. 1,4 quì tím hoá xanh Câu 33. Đánh giá đúng giá trị pH của các dung dịch muối sau: Ba(NO 3 ) 2 (1) , Na 2 CO 3 (2) , NaHSO 4 (3) , CH 3 -NH 2 (4) , Ba(CH 3 COO) 2 (5) A. 1,2 có pH = 7 B. 4, 5 có pH >7 C .2, 3, 5 có pH < 7 D. 1, 5 có pH >7 Câu 34. Một dung dịch chứa các ion sau: Na + , Mg 2+ , Ca 2+ , Ba 2+ , H + , Cl - . Muốn tách được nhiều cation mà không đưa ion lạ vào dung dịch, ta có thể cho dung dịch tác dụng với các chất nào trong các chất sau đây: A. dung dịch K 2 CO 3 đủ B. dung dịch Na 2 SO 4 đủ C. dung dịch NaOH đủ D. dung dịch Na 2 CO 3 đủ Câu 35. Khi hòa tan SO 2 vào H 2 O có cân bằng sau: SO 2 + HOH ⇔ H 2 SO 3 (1); H 2 SO 3 ⇔ H + +HSO - (2); HSO 3 - ⇔ H + + H + +SO 3 2- (3); nồng độ SO 2 thay đổi thế nào khi: Thêm dung dịch NaOH và thêm dung dịch HCl; A. [SO 2 ] đều tăng B. [SO 2 ] đều giảm C. [SO 2 ] không thay đổi D. [SO 2 ] giảm; [SO 2 ] tăng Câu 36. Trôn 100 ml dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 1M với 700 ml dung dịch NaOH 1M thu đươc kết tủa E. Lọc tách kết tủa E đem nung tới khối lượng không đổi ta thu được chất rắn có khối lượng là : A. 10,2 g B. 20,4 g C. 2,55 g D. 5,10 g Câu 37. Cho 1,53 gam hỗn hợp Mg, Zn, Cu vào dung dịch HCl dư thoát ra 448 ml khí (đktc). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng rồi nung khan trong chân không thu được một chất rắn có khối lượng là: A. 2,95 g B. 3,95 g C. 2,24 g D. 1,83 g Câu 38. Có các lọ đựng các dung dịch sau bị mất nhãn: CH 3 COOH, HCOOH, CH 2 =CHCOOH, CH 3 CHO, CH 3 CH 2 OH . Hoá chất dùng nhận biết các chất trên là: A. Br 2 , AgNO 3 (dung dịch NH 3 ), Na B. Cu(OH) 2 , Br 2 , dung dịch KMnO 4 C. Quì tím, nước Br 2 , Ag 2 O/ NH 3 D. Na, dung dịch KMnO 4 , Ag 2 O/ NH 3 Câu 39. Các chất sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần của tính axit : A. C 2 H 5 OH < CH 2 = CH COOH < HCOOH < CH 3 COOH < C 6 H 5 OH < HOCH 2 CH 2 OH B. C 2 H 5 OH < HOCH 2 CH 2 OH < C 6 H 5 OH < CH 3 COOH < HCOOH < CH 2 = CHCOOH C. C 2 H 5 OH < HCOOH < CH 3 COOH < CH 2 =CHCOOH < HOCH 2 CH 2 OH < C 6 H 5 OH D. CH 3 COOH < C 2 H 5 OH < CH 2 = CH COOH < HCOOH < HOCH 2 CH 2 OH < C 6 H 5 OH HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 56 Câu 40. Xét các loại hợp chất hữu cơ mạch hở sau: Rượu đơn chức, no (X); anđehit đơn chức, no (Y); rượu đơn chức, không no 1 nối đôi (Z); anđehit đơn chức, không no 1 nối đôi (T). Ứng với công thức tổng quát C n H 2n O chỉ có 2 chất sau: A. X và Y B. Y và Z C. Z và T D. X và T Câu 41. Xét các yếu tố sau đây: nhiệt độ(1); xúc tác(2); nồng độ của các chất tác dụng(3); bản chất của các chất tác dụng(4). Yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng este hóa. A. (1), (2), (3), (4) B. (1), (3), (4) C. (1), (2), (4) D. (1), (2), (3) Câu 42. Ngâm 8,4g Fe trong 400 ml dung dịch HNO 3 1M kết thúc phản ứng thu được dung dịch A và khí NO. Khối lượng chất tan có trong dung dịch A là A. 24,2 g B. 27,0 g C. 23,5 g D. 37,5 g Câu 43. Cho m gam kim loại Na vào 200 gam dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 1,71%, sau khi phản ứng xong thu được 0,78 gam kết tủa. m có giá trị là: A. 0,69 g B. 1,20 g C. 0,69 g hoặc 1,61 g D. 0,82 g hoặc 1,20 g Câu 44. Khi cho Al vào cốc dung dịch HNO 3 loãng thu được hỗn hợp khí A gồm N 2 O và N 2 . Khi phản ứng kết thúc cho thêm dung dịch NaOH vào cốc lại thấy giải phóng khí B. Hỗn hợp khí B là: A. H 2 , NO 2 B. N 2 , N 2 O C. H 2 , NH 3 D. NO, NO 2 Câu 45. Cho sơ đồ chuyển hóa: A+ HCl B + D; B + Cl→ 2 F; → E + NaOH H + NaNO→ 3 ; A + HNO 3 E + NO + D; B + NaOH G + NaCl; G + I + D H; →→→ Các chất A, G, H lần lượt là: A. Fe, Fe(OH) 2 , Fe(OH) 3 B. FeCO 3 , Fe(OH) 2 , Fe(OH) 3 C. FeO, Fe(OH) 2 , Fe(OH) 3 D. A và C đúng Câu 46. Cho một mẩu Zn vào cốc đựng dung dịch H 2 SO 4 loãng thấy có khí hiđro thoát ra, thêm vào cốc vài giọt dung dịch CuSO 4 . Bản chất và hiện tượng sau khi thêm dung dịch CuSO 4 là: A. ăn mòn hoá học, khí hiđro thoát ra tăng B. ăn mòn hoá học, khí hiđro thoát ra giảm C. ăn mòn điện hoá, khí hiđro thoát ra tăng D. ăn mòn điện hoá, khí hiđro thoát ra giảm Câu 47. Hãy sắp xếp các cặp oxy hóa - khử sau đây theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại: (1)Fe 2+ /Fe; (2)Pb 2+ /Pb; (3) 2H + /H 2 ; (4)Ag + /Ag; (5)Na + /Na; (6)Fe 3+ /Fe 2+ ; (7)Cu 2+ / Cu A. 5 < 1 < 2 < 6 < 3 < 7 < 4 B. 4 < 6 < 7 < 3 < 2 < 1 < 5 C. 5 < 1 < 6 < 2 < 3 < 4 < 7 D. 5 < 1 < 2 < 3 < 7 < 6 < 4 Câu 48. Cho các chất sau: metan(1), etilen(2), axetilen(3), benzen(4), stiren(5), butan(6), isofren(7), toluen(8) . Các chất làm mất màu dung dịch KMnO 4 là: A. 2, 3, 4, 5, 7 B. 1, 4, 6, 7, 8 C. 2, 3, 5, 7, 8 D. 1, 3, 4, 5, 7 Câu 49. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm metan, butan, etilen thu được 6,16 gam CO 2 và 4,14 gam hơi H 2 O. Số mol ankan và anken có trong hỗn hợp lần lượt là: A. 0,09 và 0,01 B. 0,01 và 0,09 C. 0,08 và 0,02 D. 0,02 và 0,08 Câu 50. Cho m gam hỗn hợp A gồm Na 2 O và Al 2 O 3 phản ứng hoàn toàn với H 2 O thu được 200 ml dung dịch A 1 chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 0,5 M. Thành phần % theo khối lượng của Na 2 O và Al 2 O 3 trong A là: A. 37,8% và 62,2 % B. 27,8% và 26,2 % C. 17,8% và 62,6 % D. 38,7% và 32,2% HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 57 ĐỀ SỐ 15 Câu 1. Cho sơ đồ sau : X + Y → CaCO 3 + BaCO 3 + H 2 O. Hãy cho biết X, Y có thể là: A. Ba(AlO 2 ) 2 và Ca(OH) 2 B. Ba(OH) 2 và Ca(HCO 3 ) 2 C. Ba(OH) 2 và CO 2 D. BaCl 2 và Ca(HCO 3 ) 2 Câu 2. Cho sơ đồ sau : X + Y + H 2 O → Al(OH) 3 + NaCl + CO 2 . Vậy X, Y có thể tương ứng với cặp chất nào sau đây là: A. AlCl 3 và Na 2 CO 3 B. NaAlO 2 và Na 2 CO 3 C. NaAlO 2 và NaHCO 3 D. AlCl 3 và NaHCO 3 Câu 3. Đun nóng hỗn hợp 2 rượu đơn chức mạch hở với H 2 SO 4 đặc tại 140 0 C thu được hỗn hợp các ete. Lấy X là một trong số các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn ta có tỷ lệ nX : nCO 2 : nH 2 O = 0,25 : 1 : 1. Vậy công thức của 2 rượu là: A. CH 3 OH và C 2 H 5 OH B. CH 3 OH và CH 2 =CH-CH 2 OH C. C 2 H 5 OH và CH 2 =CH-CH 2 OH D. C 2 H 5 OH và CH 2 =CHOH Câu 4. Anken X có công thức phân tử là C 5 H 10 . X không có đồng phân hình học. Khi cho X tác dụng với KMnO 4 ở nhiệt độ thấp thu được chất hữu cơ Y có công thức phân tử là C 5 H 12 O 2 . Oxi hóa nhẹ Y bằng CuO dư thu được chất hữu cơ Z . Z không có phản ứng tráng gương. Vậy X là: A. 2-metyl buten-2 B. But-1-en C. 2-metyl but-1-en D. But-2-en Câu 5. Hãy cho biết với thuốc thử dd AgNO 3 / NH 3 có thể phân biệt được các chất trong dãy chất nào sau đây ? A. mantozơ và fructozơ B. glucozơ và fructozơ C. mantozơ và saccarozơ D. mantozơ và glucozơ Câu 6. Gluxit là hợp chất tạp chức trong phân tử có nhiều nhóm -OH và có nhóm : A. amin B. cacbonyl C. anđehit D. cacboxyl Câu 7. Hãy cho biết, phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hóa? A. NaOH + HCl → NaCl + H 2 O B. Fe + 2HCl → FeCl 2 + H 2 C. Fe + KNO 3 + 4HCl → FeCl 3 + KCl + NO + 2H 2 O D. MnO 2 + 4HCl → MnCl 2 + Cl 2 + 2H 2 O Câu 8. Thực hiện phản ứng este hoá giữa axit ađipic (HOOC-(CH 2 ) 4 -COOH ) với rượu đơn chức X thu được este Y 1 và Y 2 trong đó Y 1 có công thức phân tử là C 8 H 14 O 4 . Hãy lựa chọn công thức đúng của X. A. C 3 H 5 OH B. CH 3 OH C. CH 3 OH hoặc C 2 H 5 OH D. C 2 H 5 OH Câu 9. Trong số các polime sau: [- NH-(CH 2 ) 6 - NH-CO - (CH 2 ) 4 - CO-] n (1); [-NH-(CH 2 ) 5 -CO -] n (2) ; [-NH-(CH 2 ) 6 - CO-] n (3) ; [C 6 H 7 O 2 (OOCCH 3 ) 3 ] n (4) ; (-CH 2 -CH 2 -) n (5) ; (-CH 2 -CH=CH-CH 2 -) n (6) . Polime được dùng để sản xuất tơ là: A. (5); (6) B. (3); (4); (5); (6) C. (4); (5); (6) D. (1); (2); (3); (4) Câu 10. Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C 3 H 9 O 2 N. X tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của X. Hãy lựa chọn công thức đúng của X. A. CH 3 CH 2 COONH 4 B. CH 3 COONH 3 -CH 3 C. HCOONH 3 -CH 2 CH 3 D. HCOONH 2 (CH 3 ) 2 Câu 11. Hỗn hợp X gồm 2 anđehit hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được 3,584 lít CO 2 (đktc). Mặt khác, cho 0,1 mol hỗn hợp X tác dụng với dd AgNO 3 /NH 3 thu được 43,2 gam Ag. Vậy 2 anđehit trong hỗn hợp X là : A. CH 3 -CH=O và O=CH-CH 2 -CH=O B. HCH=O và O=CH-CH=O C. O=CH-CH=O và O=CH-CH 2 -CH=O D. HCH=O và CH 3 CH=O Câu 12. Đun nóng chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH, thu được Ancol etylic, NaCl, H 2 O và muối natri - alanin. Vậy công thức cấu tạo của X là: A. H 2 N-CH(CH 3 )-COOC 2 H 5 B. ClH 3 N-CH 2 -COOC 2 H 5 C. H 2 N-C(CH 3 ) 2 -COOC 2 H 5 D. ClH 3 N-CH(CH 3 )-COOC 2 H 5 Câu 13. Hãy cho biết phản ứng nào sau đây là một trong những phản ứng xảy ra trong quá trình luyện thép? A. CO + 3Fe 2 O 3 (t 0 cao) → 2Fe 3 O 4 + CO 2 B. Mn + FeO (t 0 cao) → MnO + Fe C. CO + Fe 3 O 4 (t 0 cao) → 3FeO + CO 2 D. CO + FeO (t 0 cao) → Fe + CO 2 Câu 14. Hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic đơn chức hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X cần dùng 0,24 mol O 2 thu được 0,24 mol CO 2 và m gam nước. Lựa chọn công thức của 2 axit? A. axit acrylic và axit metacrylic B. axit axetic và axit propionic C. axit axetic và axit acrylic D. axit fomic và axit axetic Câu 15. Khi đun nóng hỗn hợp gồm rượu etylic, axit axetic và một ít H 2 SO 4 đặc làm xúc tác để thực hiện phản ứng este hoá. Sau phản ứng, làm nguội hỗn hợp, thêm nước vào, hãy cho biết hiện tượng nào xảy ra: A. hỗn hợp thu được tách làm 2 lớp B. hỗn hợp thu được là đồng nhất C. hỗn hợp thu được tách làm 4 lớp D. hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 58 Câu 16. Cho 2 nguyên tử X, Y có tổng số hạt proton là 38. Số hạt mang điện của Y nhiều hơn của X là 28 hạt. Hãy chọn kết luận đúng với tính chất hóa học của X, Y. A. Y là kim loại, X là khí hiếm B. X, Y đều là kim loại C. X, Y đều là phi kim D. Y là kim loại, X là phi kim Câu 17. Hãy cho biết loại quặng nào sau đây là nguyên lệu tốt nhất cho quá trình sản xuất gang? A. pirit (FeS 2 ) B. Hematit (Fe 2 O 3 ) C. Xiđerit (FeCO 3 ) D. manhetit (Fe 3 O 4 ) Câu 18. Trong quá trình sản xuất khí NH 3 trong công nghiệp, hãy cho biết nguồn cung cấp H 2 được lấy chủ yếu từ: A. CH 4 + hơi nước (xt) B. điện phân H 2 O(chất điện ly) C. kim loại + axit D. Al, Zn + kiềm Câu 19. Chất hữu cơ X có CTPT là C 3 H 7 O 2 N. X tác dụng với NaOH thu được muối X 1 có CTPT là C 2 H 4 O 2 NNa. Vậy công thức của X là : A. H 2 N-CH 2 -COOCH 2 CH 3 B. H 2 N-CH 2 -COOCH 3 C. CH 3 -CH(NH 2 )-COOH D. CH 3 -CH 2 COONH 4 Câu 20. Cho sơ đồ sau: X + H 2 → rượu X 1 ; X + O 2 → axit X 2 ; X 2 + X 1 → C 6 H 10 O 2 + H 2 O. Vậy X là : A. CH 3 CH 2 CH=O B. CH 2 =CH-CH=O C. CH 3 CH=O D. CH 2 =C(CH 3 )-CH=O Câu 21. Chất X có công thức phân tử là C 3 H 6 O 2 . X tác dụng với Na và với dd AgNO 3 / dung dịch NH 3 ,t 0 . Cho hơi của X tác dụng với CuO,t 0 thu được chất hữu cơ Y đa chức. Hãy lựa chọn công thức cấu tạo đúng của X. A. CH 3 -CH 2 -COOH B. HO-CH 2 -CH 2 -CH=O C. CH 3 -CH(OH)-CH=O D. HCOO-CH 2 CH 3 Câu 22. Hãy sắp xếp các axit sau : axit axetic (1) ; axit acrylic (2) ; axit phenic (3) và axit oxalic (4) theo trình tự tăng dần tính axit? A. (3) < (1) < (2) < (4) B. (3) < (4) < (1) < (2) C. (1) < (2) < (3) < (4) D. (2) < (3) < (1) < (4) Câu 23. Đề hiđrat hóa 2-metylbutan-2-ol thu được sản phẩm chính là anken nào sau đây? A. 2-metyl but-1-en B. Pent-1-en C. 2-metyl but-2-en D. 3-metyl but-1-en Câu 24. Dãy các kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua? A. Al, Mg, Na B. Na, Ba, Mg C. Al, Ba, Na D. Al, Mg, Fe Câu 25. Cho 13,7 gam Ba vào 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 100 ml dung dịch FeSO 4 0,7 M thu được kết tủa Y. Tính khối lượng kết tủa Y. A. 16,31 gam B. 25,31 gam C. 14,5 gam D. 20,81 gam Câu 26. Hãy cho biết hóa chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 ? A. khí H 2 S B. khí SO 2 C. dung dịch KI D. khí CO 2 Câu 27. Cho khí H 2 dư đi qua hỗn hợp X gồm 0,05 mol CuO; 0,05 mol Fe 3 O 4 . Sau phản ứng hoàn toàn, cho toàn bộ lượng chất rắn còn lại tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3 đặc nóng dư. Hãy cho biết thể tích khí NO 2 thoát ra (đktc). A. 16,8 lít B. 12,32 lít C. 10,08 lít D. 25,76 lít Câu 28. Cho phản ứng oxi hóa - khử sau: X + HNO 3 đặc, nóng → ... + NO 2 + .... (1). Đặt k = số mol NO 2 / số mol X. Nếu X là Zn, S và FeS thì k nhận các giá trị tương ứng là: A. 2 ; 6 ; 9 B. 2; 5; 9 C. 1; 6 ; 7 D. 2 ; 6 ; 7 Câu 29. Cho các chất sau : propen ; isobutilen; propin, buta-1,3-đien; stiren và etilen. Hãy cho biết có bao nhiêu chất khi tác dụng với HBr theo tỷ lệ 1 : 1 cho 2 sản phẩm? A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 Câu 30. Cho các dãy chuyển hóa. Glyxin NaOH X 1 du HCl X 2 . Vậy X 2 là: A. H 2 N-CH 2 -COOH B. H 2 N-CH 2 -COONa C. ClH 3 N-CH 2 -COOH D. ClH 3 NCH 2 COONa Câu 31. Hiđro hóa toluen thu được xiclo ankan X. Hãy cho biết khi cho X tác dụng với clo (as) thu được bao nhiêu dẫn xuất mono clo? A. 5 B. 6 C. 4 D. 3 Câu 32. Sự sắp xếp nào đúng với chiều tăng dần khả năng phản ứng thế H trong vòng benzen của các chất sau : benzen (1) ; toluen (2); p-Xilen (3) và nitrobenzen (4). A. (4) < (1) < (2) < (3) B. (3) < (4) < (1) < (2) C. (4) < (1) < (3) < (2) D. (1) < (2) < (3) < (4) Câu 33. Cho các cặp oxi hoá - khử sau: Zn 2+ /Zn, Cu 2+ /Cu, Fe 2+ /Fe. Biết tính oxi hoá của các ion tưng dần theo thứ tự: Zn 2+ , Fe 2+ , Cu 2+ tính khử giảm dần theo thứ tự Zn, Fe, Cu. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào không xảy ra? A. Zn+FeCl 2 B. Cu+FeCl 2 C. Zn+CuCl 2 D. Fe+CuCl 2 Câu 34. Hỗn hợp X gồm 2 rượu no đơn chức X 1 và X 2 có tỷ lệ số mol tương ứng là 1 : 4 ( trong đó M X1 < M X2 ). Cho 12,2 gam hỗn hợp X vào bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng thêm 11,95 gam. Vậy X 1 , X 2 tương ứng là: A. C 2 H 5 OH và CH 3 CH 2 CH 2 OH B. CH 3 OH và CH 3 CH 2 OH C. CH 3 OH và CH 2 =CH-CH 2 OH D. CH 3 OH và CH 3 CH 2 CH 2 OH Câu 35. Hãy cho biết phát biểu nào sau đây không đúng? A. chất oxi hóa là chất nhận electron trong phản ứng oxi hóa-khử B. phản ứng oxi hóa -khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 59 C. quá trình oxi hóa là quá trình làm tăng số oxi hóa D. trong pin điện cực dương là anot, cực âm là catot Câu 36. X là dẫn xuất clo của etan. Đun nóng X trong NaOH dư thu được chất hữu cơ Y vừa tác dụng với Na vừa tác dụng với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường. Vậy X là: A. 1,1,2,2-tetraclo etan B. 1,2-điclo etan C. 1,1-điclo etan D. 1,1,1-triclo etan Câu 37. Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt Fe 2 O 3 và Fe 3 O 4 ? A. dung dịch NaOH B. dung dịch H 2 SO 4 loãng C. dung dịch HCl D. dung dịch HNO 3 Câu 38. Thực hiện phản ứng este hoá rượu đơn chức X với axit Y thu được este Z có công thức phân tử là C 4 H 6 O 2 . Y có phản ứng tráng gương và phản ứng làm mất màu nước brom. Hãy lựa chọn công thức đúng của este Z. A. CH 2 =CH-COOCH 3 B. HCOO-CH=CH-CH 3 C. HCOO-C(CH 3 )=CH 2 D. HCOO-CH 2 -CH=CH 2 Câu 39. Cho sơ đồ sau : X (C x H y Br z ) + NaOH (t 0 ) → anđehit Y và NaBr; Y + [O] → axit ađipic. Vậy công thức phân tử của X là : A. C 6 H 8 Br 4 B. C 6 H 8 Br 2 C. C 6 H 6 Br 2 D. C 6 H 10 Br 4 Câu 40. Trộn 2 dung dịch: Ba(HCO 3 ) 2 ; NaHSO 4 có cùng nồng độ mol/l với nhau theo tỷ lệ thể tích 1: 1 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Hãy cho biết các ion có mặt trong dung dịch Y. ( Bỏ qua sự thủy phân của các ion và sự điện ly của nước). A. Na + và SO 2- 4 B. Ba 2+ , HCO - 3 và Na + C. Na + , HCO - 3 D. Na + , HCO - 3 và SO 2- 4 Câu 41. Ion X 2+ có cấu hình electron là … 3d 5 . Hãy cho biết oxit cao nhất của X có công thức là: A. XO B. X 2 O 5 C. X 2 O 7 D. X 2 O 3 Câu 42. Phương pháp nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu (chứa Ca 2+ , Mg 2+ , SO 2- 4 và Cl - ). A. nước vôi có tính toán B. đun nóng C. dùng dung dịch NaOH D. dùng xô đa Câu 43. Hợp chất X có vòng benzen và có công thức phân tử là C 8 H 10 O 2 . Oxi hóa X trong điều kiện thích hợp thu được chất Y có công thức phân tử là C 8 H 6 O 2 . Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo? A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 44. Hãy cho biết khí H 2 S có thể đẩy được axit H 2 SO 4 ra khỏi muối nào sau đây ? A. FeSO 4 B. Na 2 SO 4 C. CuSO 4 D. BaSO 4 Câu 45. Hãy cho biết dãy các dung dịch nào sau đây có khả năng đổi màu quỳ tím sang đỏ (hồng). A. CH 3 COOH, HCl và BaCl 2 B. NaOH, Na 2 CO 3 và Na 2 SO 3 C. H 2 SO 4 , NaHCO 3 và AlCl 3 D. NaHSO 4 , HCl và AlCl 3 Câu 46. Có thể sử dụng cặp hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt 4 dung dịch: CH 3 COOH, CH 3 OH, C 3 H 5 (OH) 3 và CH 3 CH=O. A. quỳ tím và Cu(OH) 2 B. dung dịch NaHCO 3 , dd AgNO 3 / dung dịch NH 3 C. CuO và quỳ tím D. quỳ tím và dd AgNO 3 / dung dịch NH 3 Câu 47. Cho các phản ứng: (X) + dd NaOH (t 0 ) → (Y) + (Z) (1); (Y) + NaOH (rắn) (t 0 ) → CH 4 + (P) (2) ; CH 4 (t 0 ) → (Q) + H 2 2 O (xt, t 0 ) → (Z) (4) Các chất (X) và (Z) có thể là những chất được ghi ở dãy nào sau đây? A. CH 3 COOCH=CH 2 và CH 3 CHO B. CH 3 COOC 2 H 5 và CH 3 CHO C. CH 3 COOCH=CH 2 và HCHO D. HCOOCH=CH 2 và HCHO Câu 48. Este X tạo từ glixerol và axit cacboxylic đơn chức. Thủy phân hoàn toàn X trong 200 ml dung dịch NaOH 2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 9,2 gam glixerin và 32,2 gam chất rắn khan. Vậy X là : A. glixeryl tri propionatB. glixeryl tri fomiat C. glixeryl tri axetat D. glixeryl tri acrylat Câu 49. Chất X mạch hở là chất khí ở điều kiện thường có công thức đơn giản là CH. X tác dụng với dd AgNO 3 / NH 3 thu được kết tủa. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo? A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 50. Tập hợp các ion nào sau đây đều không bị điện phân trong dung dịch ? A. K + , Ba 2+ , OH - , Cl - B. H + , Fe 2+ , Cl - , SO 2- 4 C. K + , Na + , SO 2- 4 và NO - 3 D. Fe 2+ , Cu 2+ , SO 2- 4 , Cl - HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 60 ĐỀ SỐ 16 câu 1. Cho các dung dịch X1: HCl, X2: KNO3, X3: HCl + KNO3, X4: Fe2(SO4)3. Dung dịch nào có thể hòa tan được bột đồng? A. X1, X4, X2. B. X3, X2. C. X3, X4. D. X1, X2, X3, X4. câu 2. Cho phản ứng sau: FeS + H2SO4 2(SO4)3 + SO2 + H2O. Hệ số cân bằng tối giản của của H2SO4 là A. 4. B. 12. C. 10. D. 8. câu 3. Sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa trên phương trình hóa học sau: N2 (k) + 3H2 (k) p, xt ˆ ˆ ˆ ˆ † ‡ ˆ ˆ ˆ ˆ 2NH3 (k) Cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch về phía tạo ra amoniac nhiều hơn nếu A. giảm áp suất chung và nhiệt độ của hệ. B. giảm nồng độ của khí nitơ và khí hiđro. C. tăng nhiệt độ của hệ. D. tăng áp suất chung của hệ. câu 4. Thổi từ từ V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CO và H2 đi qua một ống đựng 16,8 gam hỗn hợp 3 oxit: CuO, Fe3O4, Al2O3 nung nóng, phản ứng hoàn toàn. Sau phản ứng thu được m gam chất rắn và một hỗn hợp khí nặng hơn khối lượng của hỗn hợp V là 0,32 gam. Tính V và m. A. 0,224 lít và 14,48 gam. B. 0,672 lít và 18,46 gam. C. 0,112 lít và 12,28 gam. D. 0,448 lít và 16,48 gam. câu 5. Hòa tan hết 22,064 gam hỗn hợp Al, Zn bằng dung dịch HNO3 thu được 3,136 lít hỗn hợp NO và N2O (đktc) với số mol mỗi khí như nhau. Tính % khối lượng của Al trong hỗn hợp. A. 5.14%. B. 6,12%. C. 6,48%. D. 7,12%. câu 6. Có 3 mẫu hợp kim: Fe-Al, K-Na, Cu-Mg. Hóa chất có thể dùng để phân biệt 3 mẫu hợp kim này là A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. dung dịch H2SO4 loãng. D. dung dịch MgCl2. câu 7. Cho 16 gam Cu tan hoàn toàn vào 200 ml dung dịch HNO3, phản ứng vừa đủ, giải phóng một hỗn hợp 4,48 lít khí NO và NO2 có tỉ khối hơi với H2 là 19. Tính CM của dung dịch HNO3. A.2 M. B. 3M. C. 1,5M. D. 0,5M. câu 8. Cho hỗn hợp X gồm NaCl và NaBr tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì lượng kết tủa thu được sau phản ứng bằng khối lượng AgNO3 đã tham gia phản ứng. Thành phần % khối lượng NaCl trong X là A. 27,88%. B. 13,44%. C. 15,20%. D. 24,50%. câu 9. Hỗn hợp X gồm 2 khí H2S và CO2 có tỉ khối hơi so với H2 là 19,5. Thể tích dung dịch KOH 1M tối thiểu để hấp thụ hết 4,48 lít hỗn hợp X (đktc) cho trên là A. 50 ml. B. 100 ml. C. 200 ml. D. 100 ml hay 200 ml. câu 10. Hai este A, B là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C9H8O2; A và B đều cộng hợp với brom theo tỉ lệ mol là 1 : 1. A tác dụng với dung dịch NaOH cho một muối và một anđehit. B tác dụng với dung dịch NaOH dư cho 2 muối và nước, các muối đều có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của CH3COONa. Công thức cấu tạo của A và B lần lượt là các chất nào dưới đây? 6H4 2 và CH2 6H5. B. C6H5COOCH=CH2 và C6H5 C. HCOOC6H4CH=CH2 6H5. D. C6H5COOCH=CH2 và CH2 6H5. câu 11. Đốt cháy hoàn toàn 1,76 gam một axit hữu cơ X mạch thẳng được 1,792 lít khí CO2 (đktc) và 1,44 gam H2O. Công thức cấu tạo của X là A. CH3CH2CH2COOH. B. C2H5COOH. C. CH3CH=CHCOOH. D. HOOCCH2COOH. câu 12. Cần hòa tan bao nhiêu gam SO3 vào 100 gam dung dịch H2SO4 10% để được dung dịch H2SO4 20%? A. 6,320 gam. B. 8,224 gam. C. 9,756 gam. D. 10,460 gam. câu 13. Cho các chất: A (C4H10), B (C4H9Cl), D (C4H10O), E (C4H11N). Số lượng các đồng phân của A, B, D, E tương ứng là HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 61 A. 2, 4, 6, 8. B. 2, 3, 5, 7. C. 2, 4, 7, 8. D. 2, 4, 5, 7. câu 14. Cho 15,8 gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí thu được ở đktc là A. 4,8 lít. B. 5,6 lít. C. 0,56 lít. D. 8,96 lít. câu 15. Để phân biệt được 4 chất hữu cơ: axit axetic, glixerol (glixerin), rượu etylic và glucozơ chỉ cần dùng một thuốc thử nào dưới đây? A. Quỳ tím. B. CuO. C. CaCO3. D. Cu(OH)2/OH . câu 16. Khi trộn những thể tích bằng nhau của dung dịch HNO3 0,01M và dung dịch NaOH 0,03M thì thu được dung dịch có pH bằng A. 9. B. 12,30. C. 13. D. 12. câu 17. Một bình cầu đựng đầy khí HCl được đậy bằng một nút cao su cắm ống thủy tinh vuốt nhọn xuyên qua. Nhúng miệng bình cầu vào một cốc thủy tinh đựng dung dịch NaOH loãng có pha thêm một vài giọt dung dịch phenolphtalein (có màu hồng). Hãy dự đoán hiện tượng quan sát được trong thí nghiệm trên. A. Không có hiện tượng gì xảy ra. B. Nước ở trong cốc thủy tinh phun mạnh vào bình cầu và nước mất màu hồng. C. Nước ở trong cốc thủy tinh phun mạnh vào bình cầu và không mất màu hồng ban đầu. D. Nước không phun vào bình nhưng mất màu dần dần. câu 18. Hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon A, B thuộc loại ankan, anken, ankin. Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít (đktc) khí X có khối lượng là m gam và cho tất cả sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào bình đựng nước vôi trong (dư) thấy khối lượng bình tăng thêm 46,5 gam và có 75 gam kết tủa. Nếu tỉ lệ khối lượng của A và B là 22 : 13 thì giá trị m là bao nhiêu gam? A. 10 gam. B. 9,5 gam. C. 10,5 gam. D. 11 gam. câu 19. Cho a gam hỗn hợp CH3COOH và C3H7OH tác dụng hết với Na thì thể tích khí H2 (đktc) thu được là 2,24 lít. Giá trị của a là A. 3 gam. B. 6 gam. C. 9 gam. D. 12 gam. câu 20. Cần lấy bao nhiêu tinh thể CuSO4. 5H2O và bao nhiêu gam dung dịch CuSO4 8% để pha thành 280 gam dung dịch CuSO4 16%? A. 40 và 240 gam. B. 50 và 250 gam. C. 40 và 250 gam. D. 50 và 240 gam. câu 21. Hỗn hợp X gồm ancol metylic và một ancol no, đơn chức A, mạch hở. Cho 2,76 gam X tác dụng với Na dư thu được 0,672 lít H2 (đktc), mặt khác oxi hóa hoàn toàn 2,76 gam X bằng CuO (t o ) thu được hỗn hợp anđehit. Cho toàn bộ lượng anđehit này tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 19,44 gam chất kết tủa. Công thức cấu tạo của A là A. C2H5OH. B. CH3CH2CH2OH. C. CH3CH(CH3)OH. D. CH3CH2CH2CH2OH. câu 22. Cho một ít bột đồng kim loại vào ống nghiệm chứa dung dịch FeCl3, lắc nhẹ ống nghiệm. Hiện tượng quan sát được là A. kết tủa xuất hiện và dung dịch có màu xanh. B. không có hiện tượng gì xảy ra. C. đồng tan và dung dịch chuyển dần sang màu xanh. D. có khí màu vàng lục (khí Cl2) thoát ra. câu 23. Nhóm các khí nào dưới đây đều không phản ứng với dung dịch NaOH? A. CO2, NO2. B. Cl2, H2S, N2O. C. CO, NO, NO2. D. CO, NO. câu 24. Khối lượng phân tử của một loại tơ capron bằng 16950 đvC, của tơ enang bằng 21590 đvC. Số mắt xích trong công thức phân tử của mỗi loại tơ trên lần lượt là A. 120 và 160. B. 200 và 150. C. 150 và 170. D. 170 và 180. câu 25. Cho 11,0 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch Y và 6,72 lít khí NO ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thì lượng muối khan thu được là A. 33,4 gam. B. 66,8 gam. C. 29,6 gam. D. 60,6 gam. câu 26. Có thể dùng phương pháp đơn giản nào dưới đây để phân biệt nhanh nước có độ cứng tạm thời và nước có độ cứng vĩnh cửu? A. Cho vào một ít Na2CO3. B. Cho vào một ít Na3PO4. HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 62 C. Đun nóng. D. Cho vào một ít NaCl. câu 27. Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hòa 100 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M là A. 100 ml. B. 150 ml. C. 200 ml. D. 250 ml. câu 28. Đem hỗn hợp các đồng phân mạch hở của C4H8 cộng hợp với H2O (H + , t o ) thì thu được tối đa số sản phẩm cộng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. câu 29. Đun nóng 5,8 gam hỗn hợp A gồm C2H2 và H2 trong bình kín với xúc tác thích hợp sau phản ứng được hỗn hợp khí X. Dẫn hỗn hợp X qua bình đựng dung dịch Br2 dư thấy bình tăng lên 1,4 gam và còn lại hỗn hợp khí Y. Tính khối lượng của hỗn hợp Y. A. 5,4 gam. B. 6.2 gam. C. 3,4 gam. D. 4,4 gam. câu 30. Nồng độ ion NO3 trong nước uống tối đa cho phép là 9 ppm. Nếu thừa ion NO3 sẽ gây ra một số bệnh thiếu máu hoặc tạo thành nitrosamin (một hợp chất gây ung thư trong đường tiêu hóa). Để nhận biết ion NO3 người ta có thể dùng các hóa chất nào dưới đây? A. Dung dịch CuSO4 và dung dịch NaOH. B. Cu và dung dịch H2SO4. C. Cu và dung dịch NaOH. D. Dung dịch CuSO4 và dung dịch H2SO4. câu 31. Este X được điều chế từ aminoaxit A và rượu etylic. 2,06 gam X hóa hơi hoàn toàn chiếm thể tích bằng thể tích của 0,56 gam nitơ ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. X có công thức cấu tạo là A. NH2 2 2 2 3. B. NH2 2 2 3. C. CH3 2 3. D. CH3 2 3. câu 32. Chia hỗn hợp X gồm hai rượu, đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng thành hai phần bằng nhau. - Phần 1: Đem đốt cháy hoàn toàn thu được 2,24 lít CO2 (đktc). - Phần 2: Thực hiện phản ứng tách nước hoàn toàn với H2SO4 đặc, ở 180 o C thu được hỗn hợp Y gồm hai anken. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy đi chậm qua bình đựng dung dịch nước vôi trong dư, kết thúc thí nghiệm thấy khối lượng bình tăng lên m gam. Giá trị của m là A. 4,4 gam. B. 1,8 gam. C. 6,2 gam. D. 10 gam. câu 33. Cho hỗn hợp X gồm N2, H2 và NH3 đi qua dung dịch H2SO4 đặc, dư thì thể tích khí còn lại một nửa. Thành phần % theo thể tích của NH3 trong X là A. 25,0%. B. 50,0%. C. 75,0%. D. 33,33%. câu 34. Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,8M + H2SO4 0,2M, sản phẩm khử duy nhất của HNO3 là khí NO. Thể tích (tính bằng lít) khí NO (ở đktc) là A. 0,672. B. 0,448. C. 0,224. D. 0,336. câu 35. Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ tính theo đvC. trong sợi bông là 1750000, trong sợi gai là 5900000. Số mắt xích trung bình trong công thức phân tử xenlulozơ của mỗi loại sợi tương ứng là A. 10802 và 36420. B. 12500 và 32640. C. 32450 và 38740. D. 16780 và 27900. câu 36. Axit X mạch hở, không phân nhánh có công thức thực nghiệm (C3H5O2)n. Giá trị của n và công thức cấu tạo của X là A. n = 1, C2H4COOH. B. n = 2, HOOC[CH2]4COOH. C. n = 2, CH3CH2CH(COOH)CH2COOH. D. n = 2, HOOCCH2CH(CH3)CH2COOH. câu 37. Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C 8H10O không tác dụng được với Na và NaOH? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. câu 38. Khi nung nóng mạnh 25,4 gam hỗn hợp gồm kim loại M và một oxit sắt để phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 11,2 gam sắt và 14,2 gam một oxit của kim loại M. M là kim loại nào? A. Al. B. Cr. C. Mn. D. Zn. HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 63 câu 39. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử Fe (Z = 26) có số electron độc thân là A. 2. B. 4. C. 6. D. 8. câu 40. Tổng số đồng phân của C3H6ClBr là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. câu 41. Cho 6,72 lít (đktc) hai khí có số mol bằng nhau gồm axetilen và propan lội từ từ qua 0,16 lít dung dịch Br2 0,5M (dung môi CCl4) thấy dung dịch mất màu hoàn toàn, khí đi ra khỏi bình chiếm thể tích 5,5 lít đo ở 25 o C và 760 mmHg. Khối lượng sản phẩm cộng brom là A. 25,95 gam. B. 23,25 gam. C. 17,95 gam. D. 14,75 gam. câu 42. Có thể dùng hóa chất nào dưới đây để phân biệt 5 lọ chứa các chất màu đen sau: Ag2O, CuO, FeO, MnO2, (Fe + FeO)? A. Dung dịch HNO3. B. Dung dịch Fe2(SO4)3. C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch NaOH. câu 43. Có 3 chất lỏng là C2H5OH, C6H6, C6H5NH2 và 3 dung dịch là NH4HCO3, NaAlO2, C6H5ONa. Chỉ dùng dung dịch chất nào dưới đây có thể nhận biết được tất cả các chất trên? A. NaOH. B. HCl. C. BaCl2. Quì tím. câu 44. Trên bề mặt của các hồ nước vôi hay các thùng nước vôi để ngoài không khí thường có một lớp váng mỏng. Lớp váng này chủ yếu là A. canxi. B. canxi hiđroxit. C. canxi cacbonat. D. canxi oxit. câu 45. Dung dịch nào dưới đây có thể dùng để nhận biết ba dung dịch: NaCl, ZnCl2, AlCl3? A. NaOH. B. NH3. C. HCl. D. BaCl2. câu 46. Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam chất hữu cơ X cần dùng vừa đủ 3,92 lít O2 (đktc) thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol là 1 : 1. X tác dụng với KOH tạo ra hai chất hữu cơ. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn điều kiện trên là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. câu 47. Oxit B có công thức X2O. Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong B là 92, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. B là chất nào dưới đây? A. Na2O. B. K2O. C. Cl2O. D. N2O. câu 48. Trong công thức CS2, tổng số đôi electron lớp ngoài cùng của C và S chưa tham gia liên kết là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. câu 49. Một polime mà một mắt xích của nó gồm các nguyên tử C và các nguyên tử Cl. Polime này có hệ số trùng hợp là 560 và phân tử khối là 35000. Polime đó có mắt xích là CH C Cl n A. CH 2 C Cl n B. C C Cl n Cl C. câu 50. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ được hỗn hợp khí A gồm CO2, CO, H2. Toàn bộ lượng khí A vừa đủ khử hết 48 gam Fe2O3 thành Fe và thu được 10,8 gam H2O. Phần trăm thể tích CO2 trong hỗn hợp khí A là A. 28,571%. B. 14,289%. C. 13,235%. D. 13,135%. ĐÁP ÁN ĐỀ 16 1. C 6. A 11. A 16. D 21. B 26. C 31. B 36. B 41. D 46. A 2. C 7. B 12. C 17. B 22. C 27. A 32. C 37. B 42. C 47. A 3. D 8. A 13. C 18. C 23. D 28. C 33. B 38. C 43. B 48. C 4. D 9. B 14. B 19. D 24. C 29. D 34. A 39. B 44. C 49. B 5. A 10. D 15. D 20. A 25. B 30. B 35. A 40. C 45. B 50. B D. kh«ng x¸c ®ÞnhHH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 64 ĐỀ SỐ 17 câu 1. Ancol X mạch hở có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chức. Cho 9,3 gam ancol X tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít khí. Công thức cấu tạo của X là A. CH3OH. B. CH2OHCHOHCH2OH. C. CH2OHCH2OH. D. C2H5OH. câu 2. Một bình kín có thể tích V bằng 11,2 lít chứa 0,5 mol H2 và 0,5 mol Cl2. Chiếu ánh sáng khuếch tán cho 2 khí phản ứng với nhau, sau một thời gian đưa bình về 0 o C. Tính áp suất trong bình, biết rằng có 30% H2 đã phản ứng. A. 1 atm. B. 0,7 atm. C. 2 atm. D. 1,4 atm. câu 3. Cho các chất sau: C2H5OH (1), CH3COOH (2), HCOOH (3), C6H5OH (4). Chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong các nhóm chức của 4 chất là A. (4), (1), (3), (2). B. (4), (1), (2), (3). C. (1), (4), (3), (2). D. (1), (4), (2), (3). câu 4. Chỉ dùng dung dịch nào dưới đây để phân biệt các dung dịch mất nhãn không màu: NH4NO3, NaCl, (NH4)2SO4, Mg(NO3)2, FeCl2? A. BaCl2. B. NaOH. C. AgNO3. D. Ba(OH)2. câu 5. Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng lượng không khí vừa đủ thu được 17,6 gam CO2, 12,6 gam H2O và 69,44 lít N2 (đktc). Giả thiết không khí chỉ gồm N2 và O2 trong đó oxi chiếm 20% thể tích không khí. X có công thức là A. C2H5NH2. B. C3H7NH2. C. CH3NH2. D. C4H9NH2. câu 6. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Zn và ZnO bằng dung dịch HNO3 loãng dư. Kết thúc thí nghiệm không có khí thoát ra, dung dịch thu được có chứa 8 gam NH4NO3 và 113,4 gam Zn(NO3)2. Phần trăm số mol Zn có trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu? A. 66,67%. B. 33,33%. C. 16,66%. D. 93,34%. câu 7. Có bao nhiêu đồng phân có cùng công thức phân tử C5H12O khi oxi hóa bằng CuO (t o ) tạo sản phẩm có phản ứng tráng gương? A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. câu 8. Biết thành phần % khối lượng P trong tinh thể Na2HPO4.nH2O là 8,659%. Tinh thể muối ngậm nước đó có số phân tử H2O là A. 9. B. 10. C. 11. D. 12. câu 9. Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C7H8O? A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. câu 10. Chia 20 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu thành hai phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 5,6 lít khí (đktc). Phần 2 cho vào dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng Cu có trong hỗn hợp X là A. 17%. B. 16%. C. 71%. D. 32%. câu 11. Đốt cháy hoàn toàn một ete đơn chức thu được H 2O và CO2 theo tỉ lệ số mol 4 : 3. Ete này có thể được điều chế từ ancol nào dưới đây bằng một phương trình hóa học? A. CH3OH và CH3CH2CH2OH. B. CH3OH và CH3CH(CH3)OH. C. CH3OH và CH3CH2OH. D. C2H5OH và CH3CH2CH2OH. câu 12. Trong một bình kín chứa hỗn hợp A gồm hiđrocacbon X và H2 với Ni. Nung nóng bình một thời gian ta thu được một khí B duy nhất. Đốt cháy B thu được 8,8 gam CO 2 và 5,4 gam H2O. Biết VA = 3VB. Công thức của X là A. C3H4. B. C3H8. C. C2H2. D. C2H4. câu 13. Hòa tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp A gồm Fe2O3, MgO, ZnO bằng 300 ml dung dịch H2SO4 0,1M (vừa đủ). Cô cạn cẩn thận dung dịch thu được sau phản ứng thì thu được lượng muối sunfat khan là A. 5,51 gam. B. 5,15 gam. C. 5,21 gam. D. 5,69 gam. câu 14. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C4H11N? A. 8. B. 7. C. 6. D. 5. câu 15. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X bằng một lượng vừa đủ oxi. Dẫn hỗn hợp sản phẩm cháy qua H2SO4 đặc thì thể tích khí giảm hơn một nửa. X thuộc dãy đồng đẳng A. ankin. B. anken. C. ankan. D. ankađien. HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 65 câu 16. Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Số khối bằng hoặc xấp xỉ khối lượng của hạt nhân nguyên tử tính ra u (đvC). B. Số khối là số nguyên? C. Số khối bằng tổng số hạt proton và nơtron. D. Số khối kí hiệu là A. câu 17. Để tách khí CO2 ra khỏi hỗn hợp với HCl và hơi nước có thể cho hỗn hợp lần lượt đi qua các bình A. NaOH và H2SO4. B. Na2CO3 và P2O5. C. H2SO4 và KOH. D. NaHCO3 và P2O5. câu 18. Cho sơ đồ biến hóa sau: X A ( m ï i t r ø n g t h è i ) X + D B Y + Z E A + G +H 2 +B +O 2 , t o + F e + Y h o Æ c Z + D , B r 2 Trong 6 phản ứng trên có bao nhiêu phản ứng oxi hóa - khử? A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. câu 19. Để phân biệt ancol etylic nguyên chất và ancol etylic có lẫn nước, người ta thường dùng thuốc thử là chất nào sau đây? A. CuSO4 khan. B. Na kim loại. C. benzen. D. CuO. câu 20. CO2 không cháy và không duy trì sự cháy của nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy nhiên, CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây? A. Đám cháy do xăng, dầu. B. Đám cháy nhà cửa, quần áo. C. Đám cháy do magie hoặc nhôm. D. Đám cháy do khí ga. câu 21. Anken thích hợp để điều chế 3-etylpentanol-3 bằng phản ứng hiđrat hóa là A. 3-etylpenten-2. B. 3-etylpenten-1. C. 3-etylpenten-3. D. 3,3-đimetylpenten-2. câu 22. Đun nóng 3,57 gam hỗn hợp A gồm propylclorua và phenylclorua với dung dịch NaOH loãng, vừa đủ, sau đó thêm tiếp dung dịch AgNO3 đến dư vào hỗn hợp sau phản ứng thu được 2,87 gam kết tủa. Khối lượng phenylclorua có trong hỗn hợp A là A. 2,0 gam. B. 1,57 gam. C. 1,0 gam. 2,57 gam. câu 23. Cho các mệnh đề dưới đây: b) Flo là chất chỉ có tính oxi hóa. c) F2 đẩy được Cl2 ra khỏi dung dịch muối NaCl. d) Tính axit của các hợp chất với hiđro của các halogen tăng theo thứ tự: HF, HCl, HBr, HI. Các mệnh đề luôn đúng là A. a, b, c. B. b, d. C. b, c. D. a, b, d. câu 24. Đun nóng m1 gam ancol no, đơn chức A với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được m2 gam chất hữu cơ B. Tỉ khối hơi của B so với A bằng 1,4375. Hiệu suất của phản ứng đạt 100%. Công thức phân tử của A là A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. C4H9OH. câu 25. Một nguyên tố R tạo hợp chất khí với hiđro là RH3 trong oxit cao nhất của R có 56,34% oxi về khối lượng thì R là A. S. B. P. C. N. D. Cl. câu 26. Chiều tăng dần tính axit (từ trái qua phải) của 3 axit: C6H5OH (X), CH3COOH (Y), H2CO3 (Z) là A. X, Y, Z. B. X, Z, Y. C. Z, X, Y. D. Z, Y, X. câu 27. Có bao nhiêu trieste của glixerol chứa đồng thời 3 gốc axit C17H35COOH, C17H33COOH và C15H31COOH? A. 5. B. 2. C. 3. D. 1. HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 66 câu 28. Cho 24,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam muối clorua khan? A. 2,66 gam. B. 22,6 gam. C. 26,6 gam. D. 6,26 gam. câu 29. A là hợp chất hữu cơ có mạch cacbon không phân nhánh có công thức phân tử C6H10O4, cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH tạo ra hai ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon gấp đôi nhau. Công thức cấu tạo của A là A. CH3COOCH2CH2COOCH3. B. CH3CH2OOCCH2OOCCH3. C. CH3COOCH2CH2OOCCH3. D. CH3CH2OOCCH2COOCH3. câu 30. Tỉ khối hơi của anđehit X so với H2 bằng 29. Biết 2,9 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là A. CH2 B. CH3 2 D. CH2 2 câu 31. Sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của môi trường xung quanh, được gọi chung là A. sự ăn mòn kim loại. B. sự ăn mòn hóa học. C. sự khử kim loại. D. sự ăn mòn điện hóa. câu 32. Thổi rất chậm 2,24 lít (đktc) một hỗn hợp khí gồm CO và H2 qua một ống sứ đựng hỗn hợp Al2O3, CuO, Fe3O4, Fe2O3 có khối lượng là 24 gam dư đang được đun nóng. Sau khi kết thúc phản ứng khối lượng chất rắn còn lại trong ống sứ là A. 22,4 gam. B. 11,2 gam. C. 20,8 gam. D. 16,8 gam. câu 33. Tính chất nào sau đây không phải của CH2=C(CH3 A. Tính axit. B. Tham gia phản ứng cộng hợp. C. Tham gia phản ứng tráng gương. D. Tham gia phản ứng trùng hợp. câu 34. Trong 1 cốc đựng 200 ml dung dịch AlCl3 2M. Rót vào cốc V ml dung dịch NaOH, nồng độ a M ta thu được một kết tủa, đem sấy khô và nung đến khối lượng không đổithì được 5,1 gam chất rắn. Nếu V = 200ml thì a có giá trị nào sau đây? A. 2,5M hay 3M. B. 1,5M hay 7,5M. C. 3,5M hay 0,5M. D. 1,5M hay 2M. câu 35. Đun nóng 0,1 mol X với lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được 13,4 gam muối của axit hữu cơ đa chức B và 9,2 gam ancol đơn chức C. Cho toàn bộ ancol C bay hơi ở 127 o C và 600 mmHg sẽ chiếm thể tích 8,32 lít. Công thức phân tử của chất X là A. CH(COOCH3)3. B. H3 2 2 3. B. C2H5 2H5. D. H5C3 3H5. câu 36. Điện phân một dung dịch chứa hỗn hợp gồm HCl, CuCl2, NaCl với điện cực trơ có màng ngăng. Kết luận nào dưới đây là không đúng? A. Kết thúc điện phân, pH của dung dịch tăng so với ban đầu. B. Thứ tự các chất bị điện phân là CuCl2, HCl, (NaCl và H2O). C. Quá trình điện phân NaCl đi kèm với sự tăng pH của dung dịch. D. Quá trình điện phân HCl đi kèm với sự giảm pH của dung dịch. câu 37. A có CTPT là C4H6O2 và phù hợp với dãy biến hóa sau: A 2 o H Ni, t B 2 o HO xt, t C trï n g h î p cao su Buna. Số CTCT hợp lý có thể có của A là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. câu 38. Cho 100 ml dung dịch aminoaxit A 0,2M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác 100 ml dung dịch aminoaxit trên tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,5M. Biết A có tỉ khối hơi so với H2 bằng 52. Công thức phân tử của A là A. (H2N)2C2H3COOH. B. H2NC2H3(COOH)2. C. (H2N)2C2H2(COOH)2. D. H2NC3H5(COOH)2. câu 39. Polietilen được trùng hợp từ etilen. Hỏi 280 gam polietilen đã được trùng hợp từ bao nhiêu phân tử etilen? HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 67 23 . 23 . 23 . D. Không xác định được. câu 40. Thủy phân m gam tinh bột, sản phẩm thu được đem lên men để sản xuất ancoletylic, toàn bộ khí CO2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 750 gam kết tủa. Nếu hiệu suất mỗi quá trình là 80% thì giá trị m là A. 949,2 gam. B. 945,0 gam. C. 950,5 gam. D. 1000 gam. câu 41. Cho phản ứng thuận nghịch: N2 + 3H2 ˆ ˆ † ‡ ˆ ˆ 2NH3. Tốc độ phản ứng thay đổi thế nào khi tăng thể tích bình phản ứng lên 2 lần (nhiệt độ bình không thay đổi)? A. Tăng lên 4 lần. B. Giảm xuống 4 lần. C. Tăng lên 16 lần. D. Giảm xuống 16 lần. câu 42. 17,7 gam một ankyl amin cho tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được 10,7 gam kết tủa. Công thức của ankyl amin là A. CH5N. B. C4H9NH2. C. C3H9N. D. C2H5NH2. câu 43. Dung dịch AlCl3 trong nước bị thủy phân nếu thêm vào dung dịch các chất sau đây, chất nào làm tăng cường quá trình thủy phân của AlCl3? A. NH4Cl. B. Na2CO3. C. ZnSO4. D. Không có chất nào cả. câu 44. Sử dụng giả thiết sau để trả lời câu hỏi 44 và 45? Chia 2,29 gam hỗn hợp 3 kim loại: Zn, Mg, Al thành 2 phần bằng nhau: Phần 1 hòa tan hoàn toàn trong dụng dịch HCl giải phóng 1,456 lít H2 (đktc) và tạo ra m gam hỗn hợp muối clorua; Phần 2 bị oxi hóa hoàn toàn thu Khối lượng m có giá trị là A. 4,42 gam. B. 3,355 gam. C. 2,21 gam. D. 5,76 gam. câu 45. A. 2,185 gam. B. 4,37 gam. C. 3,225 gam. D. 4,15 gam. câu 46. Tỉ lệ số phân tử HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa và môi trường trong phản ứng: FeO + HNO3 3)3 + NO + H2O là bao nhiêu? A. 1 : 3. B. 1 : 10. C. 1 : 9. D. 1 : 2. câu 47. Khi đốt cháy đồng đẳng của rượu đơn chức ta thấy tỉ lệ số mol CO 2 và nước tăng dần theo số cacbon. Rượu trên thuộc dãy đồng đẳng A. rượu thơm. B. rượu no. C. rượu không no. D. không xác định được. câu 48. Để thu được 6,72 lít O2 (đktc) cần phải nhiệt phân hoàn toàn bao nhiêu gam tinh thể KClO3.5H2O (khi có MnO2 xúc tác)? A. 21,25 gam. B. 42,50 gam. C. 63,75 gam. D. 85,0 gam. câu 49. Trong bình kín dung tích không đổi chứa đầy không khí ở 25 o C và 2 atm. Bật tia lửa điện để phản ứng xảy ra.N2 + O2 ˆ ˆ † ‡ ˆ ˆ 2NO.Áp suất p và khối lượng mol phân tử trung bình của hỗn hợp sau phản ứng ở 25 o C là M sẽ có giá trị A. p = 2 atm, M = 29 g/mol. B. p = 2 atm, M > 29 g/mol. C. p = 2 atm, M < 29 g/mol. B. p = 1 atm, M = 29 g/mol. câu 50. Sục từ từ 2,24 lít SO2 (đktct) vào 100 ml dung dịch NaOH 3M. Các chất có trong dung dịch sau phản ứng là A. Na2SO3, NaOH, H2O. B. NaHSO3, H2O. C. Na2SO3, H2O. D. Na2SO3, NaHSO3, H2O. ĐÁP ÁN ĐỀ 17 1. C 6. A 11. C 16. A 21. A 26. B 31. A 36. D 41. D 46. C 2. C 7. B 12. C 17. D 22. A 27. C 32. A 37. C 42. C 47. C 3. D 8. D 13. C 18. A 23. B 28. C 33. C 38. A 43. B 48. B 4. D 9. A 14. A 19. A 24. A 29. D 34. B 39. B 44. D 49. A 5. A 10. A 15. C 20. C 25. D 30. B 35. B 40. A 45. A 50. A HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 68 ĐỀ SỐ 18 câu 1. Ion HS có tính chất A. axit. B. trung tính. C. lưỡng tính. D. bazơ. câu 2. Ion Al(H2O) 3+ có tính chất A. axit. B. trung tính. C. lưỡng tính. D. bazơ. câu 3. Muối axit là A. muối có khả năng phản ứng với bazơ. B. muối vẫn còn hiđro trong phân tử. C. muối tạo bởi bazơ yếu và axit mạnh. D. muối vẫn còn hiđro có khả năng thay thế bởi kim loại. câu 4. Hòa tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp hai muối XCO3 và Y2(CO3)3 bằng dung dịch HCl ta thu được dung dịch A và 0,672 lít khí bay ra ở đktc. Cô cạn dung dịch A thì thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 1,033 gam. B. 10,33 gam. C. 9,265 gam. D. 92,65 gam. câu 5. Magie có thể cháy trong khí cacbonđioxit tạo ra một chất bột X màu đen. Công thức hóa học của X là A. Mg2C. B. MgO. C. Mg(OH)2. D. C (cacbon). câu 6. Cho 3,78 gam bột Al phản ứng vừa đủ với dung dịch muối XCl3 tạo thành dung dịch Y. Khối lượng chất tan trong dung dịch Y giảm 1,06 gam so với dung dịch XCl3. Công thức của muối XCl3 là A. AuCl3. B. CrCl3. C. NiCl3. D. FeCl3. câu 7. Nung 100 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối lượng hỗn hợp không đổi được 69 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp lần lượt là A. 74% và 26%. B. 84% và 16%. C. 26% và 74%. D. 16% và 84%. câu 8. Trong một cốc nước cứng chứa a mol Ca 2+ , b mol Mg 2+ và c mol HCO3 . Nếu chỉ dùng nước vôi trong, nóng dư Ca(OH)2 pM để làm giảm độ cứng của cốc thì người ta thấy khi thêm V lít nước vôi trong vào cốc, độ cứng trong cốc là nhỏ nhất. Biểu thức tính V theo a, b, p là A. a 2b p . B. ab p . C. 2a b p . D. ab 2p . câu 9. Điện phân nóng chảy hoàn toàn 1,9 gam muối clorua của một kim loại hóa trị (II) thu được 0,48 kim loại ở catot. Kim loại đã cho là A. Zn. B. Mg. C. Ca. D. Ba. câu 10. Điện phân hoàn toàn một lít dung dịch AgNO3 với hai điện cực trơ thu được một dung dịch có pH = 2. Xem thể tích dung dịch không thay đổi thì lượng bám ở catot là A. 0,216 gam. B. 0,108 gam. C. 0,54 gam. D. 1,08 gam. câu 11. Nói “các phản ứng nhiệt phân đều là phản ứng oxi hóa - khử” là A. đúng. B. đúng nếu phản ứng có thay đổi số oxi hóa. C. sai. D. có thể thể đúng. câu 12. Trong phản ứng oxi hóa - khử H2O có thể đóng vai trò là A. chất khử. B. chất oxi hóa. C. môi trường. D. cả A, B, C. câu 13. H2O2 là chất có thể cho, có thể nhận điện tử vì trong đó oxi có A. mức oxi hóa trung gian. C. hóa trị (II). D. hóa trị (I). câu 14. Trong phương trình: Cu2S + HNO3 3)2 + H2SO4 + NO + H2O, hệ số của HNO3 là A. 18. B. 22. C. 12. D. 10. câu 15. Trộn 50 ml dung dịch HCl 0,104M so với 50 ml dung dịch Ag2SO4 0,125M sẽ thu được lượng kết tủa là A. 0,7624 gam. B. 0,7426 gam. C. 0,7175. D. 0,7462. câu 16. Trộn 50 ml dung dịch BaCl2 2,08% (d = 1,15 g/ml) với 75 ml dung dịch Ag2SO4 0,05M sẽ thu được lượng kết tủa là A. 2,29 gam. B. 2,1577 gam. C. 1,775 gam. D. 1,95 gam. câu 17. Để trung hòa hết 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,15M và KOH 0,25M thì thể tích dung dịch HClO4 10,05% (d = 1,1 g/ml) cần dùng là HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 69 A. 100 ml. B. 72 ml. C. 50 ml. D. 25 ml. câu 18. Cho 4,9 gam hỗn hợp A gồm K2SO4, Na2SO4 vào 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M được 6,99 gam kết tủa trắng. Phần trăm khối lượng K2SO4 trong A là A. 71,0204%. B. 69,0124%. C. 35,5102%. D. 28,9796%. câu 19. Hòa tan a gam M2(CO3)n bằng lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10% được dung dịch muối 15,09%. Công thức muối là A. FeCO3. B. MgCO3. C. CuCO3. D. CaCO3. câu 20. Sục hết 1,568 lít khí CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,16M. Sau thí nghiệm được dung dịch A. Rót 250 ml dung dịch B gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 xM vào dung dịch A được 3,94 gam kết tủa và dung dịch C. Nồng độ xM của Ba(OH)2 bằng A. 0,02M. B. 0,025M. C. 0,03M. D. 0,015M. câu 21. Khối lượng hỗn hợp A gồm K2O và BaO (tỉ lệ số mol 2 : 3) cần dùng để trung hòa hết 1,5 lít dung dịch hỗn hợp B gồm HCl 0,005M và H2SO4 0,0025M là A. 0,0489 gam. B. 0,9705 gam. C. 0,7783 gam. D. 0,1604 gam. câu 22. Độ điện li của một chất điện li phụ thuộc A. nồng độ và nhiệt độ. B. bản chất chất điện li. C. bản chất dung môi. D. cả A, B, C. câu 23. Chất điện li mạnh là A. chất điện li 100%. B. chất điện li hầu như hoàn toàn. C. chất điện phân. D. chất không bị thủy phân. câu 24. X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức. Trộn 1,2 gam X với 5,18 gam Y được hỗn hợp Z. Để trung hòa hết Z cần 90 ml dung dịch NaOH 1M. 2M. Tìm công thức tương ứng của X, Y. A. CH3 COOH và C3H5COOH. B. CH3COOH và C2H5COOH. C. C2H5COOH và C3H7COOH. D. C2H5COOH và C4H9COOH. câu 25. Độ pH đặc trưng cho A. tính axit của dung dịch. B. tính axit - bazơ của các chất. C. tính axit, tính bazơ của dung dịch. D. nồng độ ion H3O + của dung dịch. câu 26. Đốt cháy hết m gam một axit no, đơn chức, mạch hở được (m + 2,8) gam CO2 gam nước. Axit này là A. HCOOH. B. CH3COOH. C. C2H5 COOH. D. C3H7 COOH. câu 27. Đốt cháy 7,3 gam một axit no, mạch hở được 0,3 mol CO2 và 0,25 mol H2O đã cho công thức phân tử A. CH3COOH. H. C. C2H5 D. C4H8(COOH)2. câu 28. Hóa hơi hoàn toàn một axit hữu co A được một thể tích hơi bằng thể tích hiđro thu được khi cũng cho lượng axit như trên tác dụng hết với natri (đo ở cùng điều kiện). Mặt khác trung hòa 9 gam A cần 100 gam dung dịch NaOH 8%. A là A. CH3COOH. C. CH2(COOH)2. D. C3H7COOH. câu 29. Đốt cháy 14,4 gam chất hữu cơ A được 28,6 gam CO2; 4,5 gam H2O và 5,3 gam Na2CO3. Biết phân tử A chứa 2 nguyên tử oxi. A có công thức phân tử A. C3H5O2Na. B. C4H7O2Na. C. C4H5O2Na. D. C7H5O2Na. câu 30. Dầu ăn là hỗn hợp các triglixerit. Có bao nhiêu loại triglixerit trong một mẫu dầu ăn mà thành phần phân tử gồm glixerin kết hợp với hai axit C17H35COOH và C17H34COOH? A. 6 triglixerit. B. 9 triglixerit. C. 12 triglixerit. D. 18 triglixerit. câu 31. Hợp chất hữu cơ X chứa một loại nhóm chức, có công thức phân tử C6H10O4. Khi thủy phân X trong NaOH thu được một muối và hai rượu có số cacbon gấp đôi nhau. X có cấu tạo A. HOOCCH2CH2CH2CH2COOH. B. CH3OOCCH2COOC2H5. C. HOOCCH2CH2CH2COOCH3. D. C2H5COOCH2CH2COOH. HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 70 câu 32. Thủy phân hoàn toàn 4,4 gam este đơn chức E bằng 22,75 ml dung dịch NaOH 10% (d = 1,1 g/ml). Biết lượng NaOH này dư 25% so với lý thuyết. E là A. este chưa no. B. C4H8O2. C. C5H8O2. D. C4H6O2. câu 33. 2 . Cho 0,89 gam X tác dụng với HCl vừa đủ tạo ra 1,255 gam muối. Công thức cấu tạo của X là A. H2 2 B. CH3 2 C. CH3 2 2 D. C3H7 2 câu 34. - 2 X tác dụng với HCl dư thu được 18,75 gam muối. Công thức cấu tạo của X là A. H2 2 B. CH3CH(NH2 2 C. C3H7 2 D. C6H5 2 câu 35. Dùng lòng trắng trứng gà để làm trong môi trường (aga, nước đường), ta đã ứng dụng tính chất nào sau đây? A. Tính bazơ của protit. B. Tính axit của protit. C. Tính lưỡng tính của protit. D. Tính đông tụ ở nhiệt độ cao và đông tụ không thuận nghịch của abumin. câu 36. Tìm định nghĩa đúng về nhóm chức? A. Là các hợp chất hữu cơ có những tính chất hóa học nhất định. C. Là nhóm các nguyên tử gây ra các phản ứng hóa học đặc trưng cho một hợp chất hữu cơ. D. Là nhóm các chất hữu cơ quyết định tính chất đặc trưng cho hợp chất đó. câu 37. Rượu etylic có nhiệt độ sôi cao hơn hẳn so với các anđehit và dẫn xuất halogen có khối lượng phân tử xấp xỉ với nó vì A. trong các hợp chất đã nêu, chỉ có rượu etylic cho phản ứng với natri. B. trong các hợp chất đã nêu, chỉ có rượu etylic tạo được liên kết hiđro với nước. C. trong các hợp chất đã nêu, chỉ có rượu etylic có khả năng loại nước tạo olefin. D. trong các hợp chất đã nêu, chỉ có rượu etylic có liên kết hiđro liên phân tử. câu 38. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol rượu no, mạch hở A cần 2,5 mol khí oxi. A là A. CH3OH. B. C2H4(OH)2. C. C2H5OH. D. C3H7OH. câu 39. Benzen không phản ứng với Br2 trong dung dịch nhưng phenol lại làm mất màu dung dịch brom nhanh chóng vì A. phenol có tính axit. B. tính axit của phenol yếu hơn cả axit cacbonic. C. do ảnh hưởng của nhóm OH, các vị trí ortho và para trong phenol giàu điện tích âm, tạo điều kiện dễ dàng cho tác nhân Br + tấn công. D. phenol không phải là một dung môi hữu cơ tốt hơn như benzen. câu 40. Sở dĩ anilin có tính bazơ yếu hơn NH3 là do A. nhóm NH2 còn một cặp electron chưa liên kết. B. phân tử khối của anilin lớn hơn so với NH3. C. nhóm NH2 có tác dụng đẩy electron về phía vòng benzen làm giảm mật độ electron của N. D. gốc phenyl có ảnh hưởng làm giảm mật độ electron của nguyên tử N. câu 41. Chọn câu sai trong số các câu sau đây? A. Etylamin dễ tan trong nước do có liên kết hiđro. B. Tính chất hóa học của etylamin là phản ứng tạo muối với bazơ mạnh. C. Etylamin tan trong nước tạo dung dịch có khả năng sinh ra kết tủa với dung dịch FeCl3. D. Etylamin có tính bazơ do nguyên tử nitơ còn cặp electron chứa liên kết có khả năng nhận proton. câu 42. Công thức của amin chứa 15,05% khối lượng nitơ là A. C2H5NH2. B. (CH3)2NH. C. C6H5NH2. D. (CH3)3N. câu 43. Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M rồi cô cạn dung dịch thì thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là A. 100 ml. B. 50 ml. C. 200 ml. D. 320 ml. HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 71 câu 44. Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M rồi cô cạn dung dịch thì thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Nếu trộn 3 amin trên theo tỉ lệ mol (và thứ tự phân tử khối tăng dần) = 1 : 10 : 5 thì công thức phân tử của 3 amin đó là A. CH3NH2, C2H5NH2, C3H7NH2. B. C2H7N, C3H9N, C4H11N. C. C3H9N, C4H11N, C5H14N. D. C3H7N, C4H9N, C5H11N. câu 45. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, đơn chức phải dùng hết 10,08 lít khí oxi (đktc). Công thức của amin đó là A. C2H5NH2. B. CH3NH2. C. C4H9NH2. D. C3H7NH2. câu 46. Điều nào sau đây luôn đúng? A. Công thức tổng quát của một anđehit no mạch hở bất kỳ là CnH Ok (k là số nhóm B. Một anđehit đơn chức, mạch hở bất kỳ cháy cho số mol H2O nhỏ hơn số mol CO2 phải là anđehit no. C. Bất cứ anđehit đơn chức nào khi tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 cũng đều tạo ra số mol Ag gấp đôi số mol anđehit đã dùng. D. Chỉ có anđehit no có 2 nhóm chức cacbonyl tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 dư mới tạo ra số mol Ag gấp 4 lần số mol anđehit đã dùng. câu 47. Đốt cháy a mol anđehit A tạo ra 2a mol CO2. Mặt khác a mol A tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra 4a mol Ag. A là A. anđehit chưa no. B. HCHO. D. CH2 câu 48. Công thức đơn giản nhất của anđehit A chưa no, mạch hở chứa một liên kết ba trong phân tử là C2HO. A có công thức phân tử là A. C2HO. B. C6H3O3. C. C8H4O4. D. C4H2O2. câu 49. Trung hòa a mol axit hữu cơ A cần 2a mol NaOH. Đốt cháy hết a mol axit A được 2a mol CO2. A là A. axit no đơn chức. B. CH3COOH. 2 câu 50. Trung hòa hoàn toàn 1,8 gam một axit hữu cơ đơn chức bằng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng được 2,46 gam muối khan. Axit nói trên là A. HCOOH. B. CH3COOH. C. CH2 D. C2H5COOH. ĐÁP ÁN ĐỀ 18 1. C 6. D 11. B 16. D 21. B 26. B 31. B 36. C 41. B 46. A 2. A 7. D 12. D 17. A 22. B 27. D 32. B 37. B 42. C 47. C 3. D 8. B 13. B 18. A 23. B 28. B 33. B 38. B 43. D 48. D 4. B 9. B 14. B 19. C 24. B 29. D 34. D 39. C 44. B 49. C 5. D 10. D 15. D 20. A 25. C 30. A 35. D 40. D 45. B 50. B HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 72 ĐỀ SỐ 19 câu 1. Kết luận nào biểu thị đúng về kích thước của nguyên tử và ion? A. Na < Na + , F > F . B. Na < Na + , F < F . C. Na > Na + , F > F . D. Na > Na + , F < F . câu 2. Cho 0,54 gam Al vào 40 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch X thu được kết tủa. Để thu được lượng kết tủa lớn nhất cần thể tích dung dịch HCl 0,5M là A. 110 ml. B. 90 ml. C. 70 ml. D. 80 ml. câu 3. Mỗi chất và ion trong dãy nào sau vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá? A. SO2, S, Fe 3+ . B. Fe 2+ , Fe, Ca, KMnO4. C. SO2, Fe 2+ , S, Cl2. D. SO2, S, Fe 2+ , F2. câu 4. Kim loại nhôm bị oxi hoá trong dung dịch kiềm (dung dịch NaOH). Trong quá trình đó chất oxi hoá là A. Al. B. H2O. C. NaOH. D. H2O và NaOH. câu 5. Mỗi phân tử và ion trong dãy nào sau vừa có tính axit, vừa có tính bazơ? A. HSO4 , ZnO, Al2O3, HCO3 , H2O, CaO. B. NH4 + , HCO3 , CH3COO . C. ZnO, Al2O3, HCO3 , H2O. D. HCO3 , Al2O3, Al3 + , BaO. câu 6. Dung dịch Y chứa Ca 2+ 0,1 mol, Mg 2+ 0,3 mol, Cl 0,4 mol, HCO3 y mol. Khi cô cạn dung dịch Y ta thu được muối khan có khối lượng là A. 37,4 gam. B. 49,8 gam. C. 25,4 gam. D. 30,5 gam. câu 7. Mỗi chất trong dãy nào sau chỉ phản ứng với dung dịch axit sunfuric đặc, nóng mà không phản ứng với dung dịch axit sunfuric loãng? A. Al, Fe, FeS2, CuO. B. Cu, S. C. Al, Fe, FeS2, Cu. D. S, BaCl2. câu 8. Cho sơ đồ phản ứng: X 2 HO dd X HCl Y N aO H Khí X 3 HNO Z o t T + H2O, trong đó X là A. NH3. B. CO2. C. SO2. D. NO2. câu 9. Cho 8 gam canxi tan hoàn toàn trong 200 ml dung dịch hỗn hợp HCl 2M và H2SO4 0,75M thu được khí H2 và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là A. 22,2 gam. B. 25,95 gam. câu 10. Cho 1,04 gam hỗn hợp 2 kim loại tan hoàn toàn trong H2SO4 loãng dư thấy có 0,672 lít khí thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là A. 3,92 gam. B. 1,68 gam. C. 0,46 gam. D. 2,08 gam. câu 11. Để làm sạch muối ăn có lẫn tạp chất CaCl2, MgCl2, BaCl2 cần dùng 2 hoá chất là A. dd Na2CO3, dd HCl. B. dd NaOH, dd H2SO4. C. dd Na2SO4, dd HCl. D. dd AgNO3, dd NaOH. câu 12. Để phân biệt 3 dung dịch NaOH, HCl, H2SO4 chỉ cần dùng một thuốc thử là A. Na2CO3. B. Al. C. BaCO3. D. quỳ tím. câu 13. Một dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaAlO2 và a mol NaOH tác dụng với một dung dịch chứa b mol HCl. Điều kiện để thu được kết tủa sau phản ứng là A. a = b. B. a = 2b. C. b = 5a. D. a < b < 5a. câu 14. Cho 11,1 gam hỗn hợp hai muối sunfít trung hoà của 2 kim loại kiềm ở hai chu kì liên tiếp tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí SO2 (đktc). Hai kim loại đó là A. Li, Na. B. Na, K. C. K, Cs. D. Na, Cs. câu 15. Khi phản ứng với Fe2 + trong môi trường axit, lí do nào sau đây khiến MnO4 mất màu? A. MnO4 tạo phức với Fe2 + . B. MnO4 bị khử cho tới Mn2 + không màu. C. MnO4 - bị oxi hoá. D. MnO4 không màu trong dung dịch axit. HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 73 câu 16. Cho một gam bột sắt tiếp xúc với oxi một thời gian thu được 1,24 gam hỗn hợp Fe2O3 và Fe dư. Lượng Fe dư là A. 0,036 gam. B. 0,44 gam. C. 0,87 gam. D. 1,62 gam. câu 17. Để khử hoàn toàn 6,4 gam một oxít kim loại cần 0,12 mol khí H2. Mặt khác lấy lượng kim loại tạo thành cho tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng thì thu được 0,08 mol H2. Công thức oxit kim loại đó là A. CuO. B. Al2O3. C. Fe3O4. D. Fe2O3. câu 18. Đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam FeS và 12 gam FeS2 thu được khí. Cho khí này sục vào V ml dung dịch NaOH 25% (d=1,28 g/ml) được muối trung hòa. Giá trị tối thiểu của V là A. 50 ml. B. 75 ml. C. 100 ml. D. 120 ml. câu 19. Dung dịch X chứa NaOH 0,2M và Ca(OH)2 0,1M. Sục 7,84 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là A. 15 gam. B. 5 gam. C. 10 gam. D. 0 gam. câu 20. Cho các phản ứng: C6H5NH3Cl + (CH3)2 3)2NH2Cl + C6H5NH2 (I) (CH3)2NH2Cl + NH3 4Cl + (CH3)2NH (II) Trong đó phản ứng tự xảy ra là A. (I). B. (II). C. (I), (II). D. không có. câu 21. Cho a mol Cu kim loại tan hoàn toàn trong 120 ml dung dịch X gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M (loãng) thu được V lít khí NO duy nhất (đktc). Tính V? A. 14,933a lít. B. 12,32a lít. C. 18,02a lít. D. kết quả khác. câu 22. Hoà tan hết m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 bằng HNO3 đặc, nóng thu được 4,48 lít khí NO2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 145,2 gam muối khan. Giá trị của m là A. 35,7 gam. B. 46,4 gam. C. 15,8 gam. D. 77,7 gam. câu 23. Số đồng phân có công thức phân tử C4H10O là A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. câu 24. Hai anken có công thức phân tử C3H6 và C4H8 khi phản ứng với HBr thu được 3 sản phẩm, vậy 2 anken đó là A. xiclopropan và but-1-en. B. propen và but-1-en. C. propen và but-2-en. D. propen và metyl propen. câu 25. Đun nóng một rượu X với H2SO4 đặc làm xúc tác ở nhiệt độ thích hợp thu được một olefin duy nhất. Công thức tổng quát của X là (với n > 0, nguyên) A. CnH2n+1OH. B. ROH. C. CnH2n+1CH2OH. D. CnH2n+2O. câu 26. Đun nóng hỗn hợp etanol và propanol-2 với axit oxalic có xúc tác H2SO4 đậm đặc có thể thu được tối đa bao nhiêu este hữu cơ đa chức? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. câu 27. Khi đốt cháy một rượu đơn chức (X) thu được CO2 và hơi nước theo tỉ lệ thể tích 22 C O H O V :V 4 :5 . Công thức phân tử của X là A. C4H10O2. B. C3H6O. C. C4H10O. D. C5H12O. câu 28. Công thức đơn giản nhất của anđehit no, mạch hở X là C2H3O. X có công thức phân tử là A. C2H3O. B. C4H6O2. C. C8H12O4. D. C12H18O6. câu 29. Cho sơ đồ phản ứng sau: Propilen o 2 C l ,5 0 0C X N aO H Y o C u O , t propenal. Tên gọi của Y là A. propanol. B. propenol. C. axeton. D. axit propionic. câu 30. Trong phản ứng este hoá giữa rượu và axit hữu cơ, yếu tố không làm cân bằng của phản ứng este hoá chuyển dịch theo chiều thuận là A. cho rượu dư hay axit dư. B. dùng chất hút nước để tách nước. C. chưng cất ngay để tách este ra. D. sử dụng axit mạnh làm xúc tác. câu 31. Cho chất Y (C4H6O2) tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 sản phẩm đều có khả năng phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của Y là A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH2CH=CH2. C. HCOOCH=CHCH3. D. HCOOC(CH3)=CH2. HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 74 câu 32. Đốt cháy hợp chất hữu cơ X thu được CO2 và H2O. Khối lượng phân tử của X là 74 đvC. X tác dụng được với Na, dung dịch NaOH, dung dịch AgNO3/NH3. Công thức phân tử của X là A. C4H10O. B. C3H6O2. C. C2H2O3. D. C6H6. câu 33. Cho sơ đồ biến hoá (giả sử các phản ứng đều hoàn toàn): Triolein o N a O H, t ® X HCl X1 o 2 H,N i,t X2. Tên của X2 là A. axit oleic. B. axit panmitic. C. axit stearic. D. axit linoleic. câu 34. Cho phản ứng: C H 2 C H 2 B r Br + N a O H ( l o · n g ) H 2 O t o Y + N a B r Công thức cấu tạo của Y là: CH 2 CH 2 OH Br A. CH 2 CH 2 Br OH B. CH 2 CH 2 OH OH C. CH 2 CH 2 OH ONa D. câu 35. 1 mol aminoaxit Y tác dụng vừa đủ với 1 mol HCl. 0,5 mol Y tác dụng vừa đủ với 1 mol NaOH. Phân tử khối của Y là 147 đvC. Công thức phân tử của Y là A. C5H9NO4. B. C4H7N2O4. C. C5H7NO4. D. C7H10O4N2. câu 36. Tính chất đặc trưng của saccarozơ là 1. tham gia phản ứng hiđro hoá; 2. chất rắn kết tinh, không màu; 3. khi thuỷ phân tạo ra glucozơ và fructozơ; 4. tham gia phản ứng tráng gương; 5. phản ứng với đồng (II) hiđroxit. Những tính chất nào đúng? A. 3, 4, 5. B. 1, 2, 3, 5. C. 1, 2, 3, 4. D. 2, 3, 5. câu 37. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây? A. Dung dịch Br2. B. H2 / Ni, t o . C. Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH. D. Dung dịch AgNO3 trong NH3. câu 38. Khi clo hoá PVC thu được một loại tơ clorin chứa 66,6% clo theo khối lượng. Số mắt xích trung bình của PVC tác dụng với một phân tử clo là A. 1, 5. B. 3. C. 2. D. 2,5. câu 39. Chọn phản ứng sai? A. Phenol + B. Rượu benzylic + đồng (II) oxit o t Anđehit benzoic + đồng + nước. C. Propanol-2 + đồng (II) oxit o t Axeton + đồng + nước. D. Etilen glyco câu 40. Đốt cháy hoàn toàn 2,6 gam hỗn hợp (X) gồm 2 anđehit no, mạch hở có cùng số nguyên tử cácbon trong phân tử thu được 0,12 mol CO2 và 0,1 mol H2O. Công thức phân tử của 2 anđehit là A. C4H8O, C4H6O2. B. C3H6O, C3H4O2. C. C5H10O, C5H8O2. D. C4H6O2, C4H4O3. câu 41. Để nhận biết 3 lọ mất nhãn: phenol, stiren, rượu benzylic, người ta dùng một thuốc thử duy nhất là A. natri. B. nước brom. C. dd NaOH. D. Ca(OH)2. câu 42. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở được 0,4 mol CO2. Mặt khác hiđro hoá hoàn toàn cùng lượng hỗn hợp X ở trên cần 0,2 mol H2 thu được hỗn hợp hai rượu. Đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp hai rượu trên thì số mol H2O thu được là HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 75 A. 0,4 mol. B. 0,6 mol. C. 0,8 mol. D. 0,3 mol. câu 43. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 1 ankan và 1 anken. Cho sản phẩm cháy lần lượt đi qua bình 1 đựng P2O5 dư và bình 2 đựng KOH rắn, dư, sau thí nghiệm thấy khối lượng bình 1 tăng 4,14 gam bình 2 tăng 6,16 gam. Số mol ankan có trong hỗn hợp là A. 0,06 mol. B. 0,09 mol. C. 0,03 mol. D. 0,045 mol. câu 44. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 rượu đồng đẳng liên tiếp thu được 0,66 gam CO 2 và 0,45 gam H2O. Nếu tiến hành oxi hóa m gam hỗn hợp rượu trên bằng CuO, sản phẩm tạo thành cho tác dụng với AgNO3 / NH3 dư sẽ thu được lượng kết tủa Ag là A. 10,8 gam. B. 3,24 gam. C. 2,16 gam. D. 1,62 gam. câu 45. Kết luận nào sau đây không đúng? A. Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hoá học. B. Áp tấm kẽm vào mạn tàu thuỷ làm bằng thép (phần ngâm dưới nước) thì vỏ tàu thuỷ được bảo vệ. C. Để đồ vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó bị ăn mòn điện hoá. D. Đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát, để trong không khí ẩm bị ăn mòn điện hoá thì thiếc sẽ bị ăn mòn trước. câu 46. Để làm sạch CO2 bị lẫn tạp khí HCl và hơi nước thì cho hỗn hợp lần lượt đi qua các bình đựng (lượng dư) A. dd NaOH và dd H2SO4. B. dd Na2CO3 và P2O5. C. dd H2SO4 và dd KOH. D. dd NaHCO3 và P2O5. câu 47. Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp Y (gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3) thì cần 0,05 mol H2. Mặt khác hoà tan hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp Y trong dung dịch H2SO4 đặc thì thu được thể tích khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất) ở điều kiện tiêu chuẩn là A. 224 ml. B. 448 ml. C. 336 ml. D. 112 ml. câu 48. Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam một axit cacboxylic mạch thẳng thu được 0,2 mol CO 2 và 0,1mol H2O. Công thức phân tử của axit đó là A. C2H4O2. B. C3H4O4. C. C4H4O4. D. C6H6O6. câu 49. Mỗi ankan có công thức trong dãy sau sẽ tồn tại một đồng phân tác dụng với clo theo tỉ lệ 1 : 1 tạo ra monocloroankan duy nhất? A. C2H6; C3H8; C4H10; C6H14. B. C2H6; C5H12; C8H18. C. C3H8; C6H14; C4H10. D. C2H6; C5H12; C6H14. câu 50. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: C2H4 2 Br X1 N aO H X2 CuO X3 2 C u ( O H ) 2 N a O H X4 24 HS O X3, X4 lần lượt là 2 2OH. 2O 4. D. HOCH 2 2 ĐÁP ÁN ĐỀ 19 1. D 6. A 11. A 16. B 21. A 26. B 31. C 36. D 41. B 46. D 2. D 7. B 12. C 17. D 22. B 27. C 32. C 37. A 42. B 47. A 3. C 8. A 13. D 18. B 23. C 28. B 33. C 38. C 43. B 48. C 4. B 9. B 14. A 19. B 24. C 29. B 34. A 39. A 44. B 49. B 5. C 10. A 15. B 20. A 25. C 30. D 35. A 40. B 45. D 50. C HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 76 ĐỀ SỐ 20 câu 1. Một nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 155 hạt trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33. Nguyên tử đó có số proton, nơtron tương ứng là A. 47 và 61. B. 35 và 45. C. 26 và 30. D. 20 và 20. câu 2. Nguyên tử X có phân lớp ngoài cùng trong cấu hình eletron là 4s 1 . Điện tích hạt nhân của nguyên tử X là A. 19. B. 24. C. 29. D. A, B, C đều đúng. câu 3. Hòa tan hỗn hợp X gồm Al và Fe vào dung dịch HNO3 dư sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và 4,44 gam hỗn hợp khí Y có thể tích 2,688 lít (ở đktc) gồm hai khí không màu, trong đó có một khí tự hóa nâu ngoài không khí. Số mol hỗn hợp X là A. 0,32 mol. B. 0,22 mol. C. 0,45 mol. D. 0,12 mol. câu 4. Trong các oxit FeO, Fe2O3, Fe3O4 những chất có khả năng tác dụng với H2SO4 đặc nóng có khí SO2 bay ra là A. chỉ có FeO và Fe3O4. B. chỉ có Fe3O4. C. chỉ có FeO. D. chỉ có FeO và Fe2O3. câu 5. Thể tích dung dịch KOH 0,001M cần lấy để pha vào nước để được 1,5 lít dung dịch có pH = 9 là A. 30 ml. B. 25 ml. C. 20 ml. D. 15 ml. câu 6. Dung dịch A chứa các ion SO4 ; 0,2 mol Ca 2+ ; 0,1 mol NH4 + và 0,2 mol NO3 . Tổng khối lượng các muối khan có trong dung dịch A là A. 36,2 gam. B. 36,6 gam. C. 36,3 gam. D. 36,4 gam. câu 7. Dung dịch nước clo có tính tẩy màu, sát trùng là do A. clo tác dụng với nước tạo ra HClO có tính oxi hóa mạnh. B. clo có tính oxi hóa mạnh. C. clo tác dụng với nước tạo ra HCl có tính axit mạnh. D. liên kết giữa 2 nguyên tử clo trong phân tử là liên kết yếu. câu 8. Khi oxi hóa 11,2 lít NH3 (ở đktc) để điều chế HNO3 với hiệu suất của cả quá trình là 80% thì thu được khối lượng dung dịch HNO3 6,3% là A. 300 gam. B. 500 gam. C. 250 gam. D. 400 gam. câu 9. Một thanh Zn đang tác dụng với dung dịch HCl, nếu cho thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì A. lượng bọt khí H2 bay ra với tốc độ không đổi. B. lượng bọt khí H2 bay ra chậm hơn. C. bọt khí H2 ngừng bay ra. D. lượng bọt khí H2 bay ra nhanh hơn. câu 10. Tính oxi hóa của các ion kim loại: Fe 3+ , Fe 2+ , Mg 2+ , Zn 2+ , Cu 2+ , Ag + biến đổi theo quy luật nào sau đây? A. Fe 3+ > Fe 2+ > Mg 2+ > Zn 2+ > Cu 2+ > Ag + . B. Ag + > Fe 3+ > Cu 2+ > Fe 2+ > Zn 2+ > Mg 2+ . C. Mg 2+ > Zn 2+ > Cu 2+ > Ag + > Fe 3+ > Fe 2+ . D. Fe 3+ > Ag + > Cu 2+ > Fe 2+ > Zn 2 > Mg 2+ . câu 11. Cho a gam Na hòa tan hết vào 86,8 gam dung dịch có chứa 13,35 gam AlCl 3, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam dung dịch X và 3,36 lít khí H2 (ở 0 o C, 2atm). Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: A. m = 100,6 gam và dung dịch X có 3 chất tan. B. m = 100,6 gam và dung dịch X có 2 chất tan. C. m = 100 gam và dung dịch X có 3 chất tan. D. m = 100 gam và dung dịch X có 2 chất tan. câu 12. Nước tự nhiên thường có lẫn lượng nhỏ các muối Ca(NO3)2, Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Có thể dùng một hóa chất nào sau đây để loại hết các cation trong mẫu nước trên? A. NaOH. B. K2SO4. C. NaHCO3. D. Na2CO3. câu 13. Số phương trình hóa học tối thiểu cần dùng để điều chế K kim loại từ dung dịch K2CO3 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 77 câu 14. Nung 8,4 gam Fe trong không khí sau phản ứng thu được m gam chất rắn X gồm Fe, Fe2O3, Fe3O4, FeO. Hòa tan hết m gam X vào dung dịch HNO3 dư thu được 2,24 lít khí NO2 (ở đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là A. 11,2 gam. B. 10,2 gam. C. 7,2 gam. D. 6,9 gam. câu 15. Nguyên liệu chủ yếu được dùng để sản xuất Al trong công nghiệp là A. quặng đolomit B. quặng mahetit. C. đất sét. D. quặng boxit. câu 16. Cho 200 ml dung dịch AlCl3 0,5M tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH 1M được dung dịch X. Trong dung dịch X chứa các chất tan A. NaAlO2, NaCl, NaOH. B. NaAlO2, AlCl3. C. NaAlO2, NaCl. D. AlCl3, AlCl3. câu 17. Hòa tan hết 5,6 gam Fe bằng một lượng vừa đủ dung dịch HNO3 đặc nóng thu được V lít NO2 là sản phẩm khử duy nhất (tại đktc). V nhận giá trị nhỏ nhất là A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít. câu 18. Fe(NO3)2 là sản phẩm của phản ứng A. FeO + dd HNO3. B. dd FeSO4 + dd Ba(NO3)2. C. Ag + dd Fe(NO3)3. D. A hoặc B đều đúng. câu 19. Dung dịch A chứa 0,01 mol Fe(NO3)3 và 0,13 mol HCl có khả năng hòa tan tối đa bao nhiêu gam Cu kim loại? (biết NO là sản phẩm khử duy nhất) A. 2,88 gam. B. 3,92 gam. C. 3,2 gam. D. 5,12 gam. câu 20. Khi cho C6H14 tác dụng với clo (chiếu sáng) tạo ra tối đa 5 sản phẩm đồng phân chứa một nguyên tử clo. Tên gọi của C6H14 là A. 2,3-đimetylbutan. B. 2-metylpentan. C. n-hexan. D. 3-metylpentan. câu 21. Có bao nhiêu đồng phân ankin có công thức phân tử C5H8? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. câu 22. Cho 3,548 lít hơi hỗn hợp X (ở 0 o C, 1,25 atm) gồm 2 anken là đồng đẳng liên tiếp vào dung dịch nước brom dư thấy khối lượng bình đựng dung dịch brom tăng 10,5 gam. Công thức phân tử của 2 anken là A. C3H6 và C4H8. B. C2H4 và C3H6. C. C4H8 và C5H10. D. C5H10 và C6H12. câu 23. Isopren có thể tạo ra bao nhiêu gốc hiđrocacbon hóa trị một? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. câu 24. Cho hiđrocacbon X có công thức phân tử C7H8. Cho 4,6 gam X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 15,3 gam kết tủa. X có tối đa bao nhiêu công thức cấu tạo? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. câu 25. Độ linh động của nguyên tử hiđro trong nhóm OH của các chất: H2O, C2H5OH, C6H5OH biến đổi theo quy luật nào sau đây? A. H2O > C2H5OH > C6H5OH. B. C2H5OH > H2O > C6H5OH. C. C6H5OH > H2O > C2H5OH. D. C2H5OH > C6H5OH > H2O. câu 26. Cho 15,2 gam hỗn hợp gồm glixerin và ancol đơn chức X vào Na dư thu được 4,48 lít H2 (đktc). Lượng H2 do X sinh ra bằng 1/3 lượng H2 do glixerin sinh ra. X có công thức là A. C3H7OH. B. C2H5OH. C. C3H5OH. D. C4H9OH. câu 27. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 rượu kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 6,72 lít CO2 (ở đktc) và 7,65 gam H2O. Mặt khác nếu cho m gam X tác dụng hết với Na thì thu được 2,8 lít H2 (ở đktc). Công thức của 2 rượu là A. C2H5OH và C3H7OH. B. C3H5(OH)3 và C4H7(OH)3. C. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2. D. C3H6(OH)2 và C4H8(OH)2. câu 28. Rượu X có công thức phân tử là C5H12O. Đun X với H2SO4 đặc ở 170 o C không thu được anken. Tên gọi của X là A. pentanol. B. pentanol-2. C. 2,2-đimetylpropanol-1. D. 2-metylbutanol-2. HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 78 câu 29. Hợp chất hữu cơ X tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư thu được sản phẩm Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng hoặc dung dịch NaOH đều thu được khí vô cơ. X là chất nào trong các chất sau đây? A. HCHO. B. HCOOH. C. HCOONH4. D. A, B, C đều đúng. câu 30. Cho 2,32 gam một anđehit tham gia phản ứng tráng gương hoàn toàn với dung dịch AgNO3 (trong NH3) dư thu được 17,28 gam Ag. Vậy thể tích khí H2 (ở đktct) tối đa cần dùng để phản ứng hết với 2,9 gam X là A. 1,12 lít. B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. D. 6,72 lít. câu 31. Từ khí thiên nhiên, các chất vô cơ và điều kiện cần thiết để điều chế nhựa phenolfomanđehit cần dùng tối thiểu bao nhiêu phương trình phản ứng? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. câu 32. Công thức phân tử C9H8O2 có bao nhiêu đồng phân axit là dẫn xuất của benzen, làm mất màu dung dịch nước brom (kể cả đồng phân hình học)? A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. câu 33. Đốt cháy hoàn toàn m gam một axit no, mạch hở, hai lần axit X thu được 6,72 lít CO 2 (ở đktc) và 4,5 gam H2O. Công thức của X là A. C2H4(COOH)2. B. C4H8(COOH)2. C. C3H6(COOH)2. D. C5H10(COOH)2. câu 34. Một este X mạch hở tạo bởi ancol no đơn chức và axit không no (có một nối đôi C=C) đơn chức. Đốt cháy a mol X thu được 6,72 lít khí CO2 (ở đktc) và 4,05 gam nước. Giá trị của a là A. 0,025 mol. B. 0,05 mol. C. 0,06 mol. D. 0,075 mol. câu 35. Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit thu được một hỗn hợp gồm các sản phẩm đều có khả năng phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của este là 3. B. HCOOCH2CH=CH2. C. CH3COOCH=CH2. D. cả A, B, C đều đúng. câu 36. Dầu thực vật là A. hỗn hợp các hiđrocacbon ở trạng thái rắn. B. hỗn hợp các hiđrocacbon ở trạng thái lỏng. C. este 3 lần este của rượu glixerin với axit béo chủ yếu là axit béo không no. D. este 3 lần este của rượu glixerin với axit béo chủ yếu là axit béo no. câu 37. Xà phòng hóa 10 gam este X công thức phân tử là C5H8O2 bằng 75 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 11,4 gam chất rắn khan. Tên gọi của X là A. etylacrylat. B. vinylpropyonat. C. metylmetacrylat. D. alylaxetat. câu 38. Số đồng phân mạch hở có công thức phân tử C2H4O2 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. câu 39. Cho 100 ml dung dịch aminoaxit X nồng độ 0,3M phản ứng vừa đủ với 48 ml dung dịch NaOH 1,25M, sau đó cô cạn thì thu được 5,31 gam muối khan. X có công thức nào sau đây? A. H2 2. B. H2 2H4 C. (H2N)2 D. H2 2H3(COOH)2. câu 40. Cho các hợp chất: 1. C6H5NH2; 2. C2H5NH2; 3. (C6H5)2NH; 4. (C2H5)2NH; 5. NH3. Tính bazơ của chúng biến đổi theo quy luật nào sau đây? A. 1 > 3 > 5 > 4 > 2. B. 2 > 1 > 5 > 3 > 4. C. 4 > 2 > 5 > 1 > 3. D. 5 > 2 > 4 > 1 > 3. câu 41. Cho các chất lỏng: axit axetic, axit acrylic, etylaxetat, vinylpropionat, alylfomiat đựng trong các lọ khác nhau. Dùng các hóa chất nào sau đây để nhận biết được tất cả các chất trên? A. dd AgNO3/NH3; dd Br2. B. dd AgNO3/NH3; quỳ tím, dd Br2. C. dd AgNO3/NH3; quỳ tím; Cu(OH)2. D. quỳ tím; Cu(OH)2. câu 42. Lên men 22,5 gam glucozơ làm rượu etylic, hiệu quả quá trình lên men là 80%. Khối lượng rượu thu được là A. 4,6 gam. B. 9,2 gam. C. 2,3 gam. D. 6,9 gam. HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 79 câu 43. Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ: CH4 2H2 2 2 n. Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình điều chế là 20%, muốn điều chế được 1 tấn PVC thì thể tích khí thiên nhiên (chứa 80% metan) ở điều kiện tiêu chuẩn cần dùng là A. 4375 m 3 . B. 4450 m 3 . C. 4480 m 3 . D. 6875 m 3 . câu 44. Vỏ tầu thủy làm bằng thép, để bảo vệ tầu khỏi bị ăn mòn khi đi trên biển người ta gắn vào đáy tầu kim loại nào sau đây? A. Mg. B. Sn. C. Pb. D. Cu. câu 45. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4H7O2Cl khi thủy phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm, trong đó có 2 hợp chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo đúng của X là 2 3. B. C2H5 2Cl. C. CH3 3. 2CH3. câu 46. Cho 1 mol KOH vào dung dịch chứa m gam HNO3 và 0,2 mol Al(NO3)3. Để thu được 7,8 gam kết tủa thì giá trị của m là A. 18,9 gam. B. 44,1 gam. C. 19,8 gam. D. A hoặc B đều đúng. câu 47. Cho 12,8 gam dung dịch rượu glixerin trong nước có nồng độ 71,875% tác dụng hết với một lượng dư Na thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 5,6 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 11,2 lít. câu 48. Dãy các chất nào sau đây đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương (tạo kết tủa Ag)? A. axetilen, anđehit axetic, metylfomiat. B. metanal, etanal, axit axetic. C. metanal, etanal, axit foocmic, metylfomiat. D. axetilen, axit axetic, axit foocmic. câu 49. Để khử hoàn toàn 13,2 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 thì cần vừa đủ 4,48 lít CO (ở đktc). Khối lượng của Fe thu được là A. 8,4 gam. B. 10 gam. C. 11,2 gam. D. 11,6 gam. câu 50. Có 5 chất lỏng đựng trong 5 lọ mất nhãn: 1. benzen, 2. axit axetic, 3. axit acrylic, 4. rượu etylic, glixerin. Nếu chỉ dùng các hóa chất sau đây: quỳ tím, nước brom, Cu(OH)2 ở điều kiện thường thì có thể nhận biết được những chất nào? A. Tất cả. B. 3, 4, 5. C. 1, 3, 4. D. 2, 3 5. ĐÁP ÁN ĐỀ 20 1. A 6. B 11. C 16. A 21. B 26. A 31. C 36. C 41. B 46. D 2. D 7. A 12. D 17. C 22. A 27. C 32. B 37. A 42. B 47. A 3. B 8. D 13. B 18. B 23. C 28. C 33. B 38. C 43. C 48. C 4. A 9. D 14. A 19. C 24. B 29. D 34. D 39. D 44. A 49. B 5. D 10. B 15. D 20. B 25. C 30. C 35. A 40. C 45. D 50. A HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 80 ĐỀ SỐ 21 Phần chung 01: Cho ion M 3+ có cấu hình electron [Ne]3S 2 3p 6 3d 5 . Nguyên tố M thuộc A. Nhóm VB B. Nhóm IIIA C. Nhóm VIIIB D. Nhóm IIB 02: Trong các cặp kim loại sau: (1) Mg, Fe (2) Fe, Cu (3) Fe, Ag; cặp kim loại khi tác dụng với dung dịch HNO3 có thể tạo ra dung dịch chứa tối đa 3 muối (không kể trường hợp tạo NH4NO3) là. A. (1) B. (1) và (2) C. (2) và (3) D. (1) và (2) và (3) 03: Từ chất X bằng một phản ứng tạo ra C2H5OH, ngược lại từ C2H5OH chỉ bằng một phản ứng tạo lại chất X. Trong các chất C2H2, C2H4 , C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5 , C2H5COONa và C2H5Cl số chất phù hợp với X là. A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 04: Dung dịch thuốc thử duy nhất có thể nhận biết được tất cả các mẫu kim loại: Ba, Mg, Al, Fe, Ag là: A. NaOH B. H2SO4loãng C. FeCl3 D. HCl 05: Dãy gồm các chất nào sau đây chỉ được cấu tạo bởi các gốc -glucozơ? A. Saccarozơ và mantozơ B. Tinh bột và xenlulozơ C. Tinh bột và mantozơ D. Mantozơ và xenlulozơ 06: Dãy gồm các chất nào sau đây đều được tạo ra từ CH3CHO bằng một phương trình phản ứng? A. C2H2 , CH3COOH B. C2H2 , C2H5OH C. C2H5OH , CH3COONa D. CH3COOH, HCOOCH = CH2 07: Cho các chất, ion: Fe 2+ , Fe, Cu. Dãy sắp xếp theo chiều tăng tính khử là A. Cu < Fe < Fe 2+ B. Fe 2+ < Fe < Cu C. Fe 2+ < Cu < Fe D. Fe < Cu < Fe 2+ 08: Đốt cháy hoàn toàn 1,1 gam hợp chất hữu cơ X thu được 2,2 gam CO2 và 0,9 gam H2O. Cho 4,4 gam X tác dụng vừa đủ với 50ml dung dịch NaOH 1M thì tạo ra 4,8 gam muối. X có CTPT là: A. CH3COOCH3 B. C2H5COOCH3 C. C2H5COOH D. CH3COOC2H5 09: Đốt cháy ankol A cho nH2O > nCO2 thì A là: A. Ankol no B. Ankol no, đơn chức C. Ankol no, đơn chức hoặc đa chức D. Ankol no, mạch hở 10: Cho các dung dịch muối NaCl; FeSO 4, KHCO 3, NH 4Cl, K 2S, Al 2(SO 4) 3, Ba(NO 3). Chọn câu đúng A. Có 3 dung dịch làm quỳ tím hoá xanh B. Có 3 dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ C. Có 4 dung dịch không đổi màu quỳ tím D. Có 4 dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ 11: Cho dãy các chất Ca(HCO3)2; NH4Cl, (NH4)2CO3, Al, Zn(OH)2, CrO3, Cr2O3. Số chất lưỡng tính trong dãy là: A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 12: Cho một thanh Al vào dung dịch chứa 0,03 mol HCl và 0,03 mol RCl 2. Phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng thanh Al tăng 0,96 gam.Vậy R là A. Ni (59) B. Mn (55) C. Zn (65) D. Cu (64) 13: Cho hỗn hợp Cu và Fe vào dung dịch HNO3 loãng, nếu đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y. Chất rắn Y tác dụng với dung dịch HCl thấy có khí thoát ra. Cho NaOH vào dung dịch X thu được kết tủa Z gồm: A. Fe(OH)2 B. Fe(OH)3 C. Fe(OH)2 và Cu(OH)2 D. Không xác định được 14: Một este có công thức phân tử C4H6O2. Thuỷ phân hết X thành hỗn hợp Y. X có công thức cấu tạo nào để Y cho phản ứng tráng gương tạo ra lượng Ag lớn nhất? A. CH3COOCH = CH2 B. HCOOCH2CH = CH2 C. HCOOCH = CHCH3 D. CH2 = CHCOOCH3 15: Cho sơ đồ chuyển hoá: Benzen A B C A axit picric. B là: A. phenylclorua B. o –Crezol C. Natri phenolat D. Phenol HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 81 16: Cho 0,1 mol chất X (C2H8O3N2, M = 108) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Hãy chọn giá trị đúng của m: A. 5,7 g B. 12,5 g C. 15g D. 21,8 g 17: Để đốt cháy hoàn toàn m gam một hợp chất hữu cơ X cần dùng 4,48 lit O 2 (đktc), thu được 2,24 lít CO2 và 6,3 gam H2O. Vậy m có giá trị là. A. 0,8g B. 1,2g C. 4,3g D. 2g 18: Thể tích (lít) dung dịch H2SO4 98% (d =1,84g/ml) tối đa có thể được điều chế từ 120 kg FeS2 là A. 120 lít B. 114,5 lít C. 108,7 lít D. 184 lít 19: Đốt cháy hoàn toàn 0,56 lít butan (đktc) và cho sản phẩm cháy hấp thụ vào bình đựng 400ml dung dịch Ba(OH)2 x mol/lít thấy tạo ra 11,82 gam kết. Vậy x có giá trị là. A. 0,05M B. 0,1M C. 0,15M D. 0,2M 20: Khi nhiệt độ phản ứng tăng thêm 10 o C, tốc độ phản ứng tăng lên 2 lần. Tốc độ phản ứng đó sẽ tăng lên bao nhiêu lần khi nâng nhiệt độ từ 25 o C lên 75 o C ? A. 10 lần B. 16 lần C. 32 lần D. 60 lần 21: Từ 100kg gạo chứa 81% tinh bột có thể điều chế được bao nhiêu lít ankol nguyên chất (d =0,8g/ml). Biết hiệu suất của cả quá trình là 75%. A. 57,5 lít B. 43,125 lít C. 42,24 lít D. 41,421 lít 22: Cho 4,7 gam phenol tác dung với dung dịch brom thu được 13,24 gam kết tủa trắng 2,4,6 – tribromphenol (M= 331g). Khối lượng brom tham gia phản ứng là. A. 15,44 gam B. 16,6 gam C. 19,2 gam D. 20,4 gam 23: Trong phương trình hoá học của phản ứng FeS2 tác dụng với d?ch H2SO4 đặc nóng, tổng số hệ số (nguyên, tối giản) của phương trình phản ứng là: A. 45 B. 46 C. 44 D. 47 24: Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol FeS2 trong HNO3 đặc, nóng thu được khí NO2. Xác định số mol HNO3 đã tham gia phản ứng. Biết rằng trong phản ứng đó, Fe và S bị oxi hoá đến số oxi hoá cao nhất? A. 1,4 mol B. 1,5 mol C. 1,8 mol D. 2,1 mol 25: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4 trong dung dịch HNO3 vừa đủ, thu được 4,48 lít hỗn hợp khí gồm NO2 và NO (đktc) và 96,8 gam muối Fe(NO3)3. Số mol HNO3 đã phản ứng là A. 1,1 mol B. 1,2 mol C. 1,3 mol D. 1,4 mol 26: Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam Cu trong dung dịch HNO3 loãng nóng dư. Khí NO sinh ra đem trộn với O2 dư thu được hỗn hợp X. Hấp thụ hỗn hợp X bằng nước để chuyển hết NO 2 thành HNO3. Số mol O2 đã tham gia phản ứng trong các quá trình đó là A. 0,1 mol B. 0,15 mol C. 0,2 mol D. 0,25 mol 27: X là một amin đơn chức bậc nhất chứa 23,73% ni tơ. Hãy chọn công thức phân tử đúng của X A. C3H5NH2 B. C4H7NH2 C. C3H7NH2 D. C5H9NH2 28: Thuỷ phân hoàn toàn glixerol trifomiat trong 200 gam dung dịch NaOH cô cạn dung dịch hỗn hợp sau phản ứng thu được 28,4 gam chất rắn khan và 9,2 gam ankol. Xác định nồng độ % của dung dịch NaOH? A. 8% B. 10% C. 12% D. 14% 29: Đun nóng axit oxalic với hỗn hợp ankol metylic ankol etylic (có xúc tác H 2SO4đ) có thể thu được tối đa bao nhiêu este. A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 30: Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng tính bazơ A. C2H5ONa, NaOH, NH3, C6H5NH2, CH3C6H4NH2, CH3NH2 B. C6H5NH2,CH3C6H4NH2, NH3,CH3NH2, C2H5ONa, NaOH. C. NH3, C6H5NH2, CH3C6H4NH2, CH3NH2, C2H5ONa, NaOH D. C6H5NH2,CH3C6H4NH2, NH3,CH3NH2, NaOH, C2H5ONa. 31: Hoà tan 10,71 gam hỗn hợp nhôm, kẽm, sắt trong 4 lít HNO3 x mol/lit vừa đủ thu được dung dịch A và 1,792 lít hỗn hợp khí gồm N2 và N2O có tỉ lệ mol 1:1(không có các sản phẩm khử khác). Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối khan. Giá trị của x và m tương ứng là: HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 82 A. 0,11 M và 25,7 gam B. 0,22 M và 55,35 gam C. 0,11 M và 27,67 gam D. 0,33M và 5,35gam 32: Hoà tan hoàn toàn 45,9 gam kim loại R bằng dung dịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,3 mol N2O và 0,9 mol NO. R là: A. Mg B. Fe C. Al D. Cu 33: Hỗn hợp chứa x mol Mg, y mol Fe, cho vào dung dịch chứa z mol CuSO4.Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được chất rắn gồm hai kim loại. Muốn thoả mãn điều kiện đó thì: A. z ≥ x B. x ≤ z ≤ x + y C. x< z < y D. z = x + y 34: Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ hoà tan hoàn toàn vào H2O tạo dung dịch C và thu đựơc 2,24 lít khí (đktc). Thể tích dung dịch H2SO4 2M cần thiết để trung hoà dung dịch C là: A. 120ml B. 100ml C. 240ml D. 50ml 35: Hoà tan hoàn toàn 7 g Fe trong 100 ml dung dịch HNO3 4M thu được V lít khí NO (đktc) duy nhất. Đun nhẹ dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị của m và V là: A. 2,56gam và 1,12 lít B. 12,8gam và 2,24 lít C. 25,6gam và 2,24 lít D. 38,4gam và 4,48 lít 36: Nung 6,58 g Cu(NO3)2 trong bình kín, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn hỗn hợp X vào nước được 300 ml dung dịch Y. pH của dung dịch Y là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 37: Hỗn hợp X gồm Ba và Al. Cho m gam X tác dụng với H2O dư thu được 1,344 lít khí, dung dịch Y và phần không tan K. Cho 2m gam X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 20,832 lít khí (các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thể tích khí đo ở đktc). Tính khối lượng các kim loại trong m gam X. A. 2,055 g Ba và 8,1g Al B. 1,0275g Ba và 4,05 g Al C. 4,11g Ba và 16,2 g Al D. 10,275 g Ba và 40,5 g Al 38: Tỉ lệ thể tích CO2 và H2O (T) biến đổi như thế nào khi đốt cháy hoàn toàn các axit no 2 lần axit (dãy đồng đẳng của axit oxalic) A. 1≤T<2,5 B. 1 39: Có các chất sau 1. Glucozơ 2. Glyxerol 3. HCHO 4. Prôtit 5. C2H5OH 6. HCOOH 7. Tinh bột. Những chất phản ứng được với Cu(OH)2là: A. 1,2,3 B. 1,2,3,5 C. 1,2,3,4,6 D. Tất cả 40: Có các chất: axit acrylic, phenol, anilin, stiren, benzen, but -1,3-đien, anđehit formic, axeton. Số chất phản ứng với brom ở điều kiện thường là: A. 5 B. 6 C. 7 D. tất cả Phần riêng cho Ban KHTN 41: Cho cân bằng H2 + Cl2 2 HCl. Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận cần A. tăng nồng độ H2 hoặc Cl2 B. tăng áp suất C. tăng nhiệt độ D. dùng chất xúc tác 42: Hoà tan 3,24 Ag bằng V ml dung dịch HNO3 0,7 M thu được khí NO duy nhất và V ml dung dịch X trong đó nồng độ mol của HNO3 dư bằng nồng độ mol của AgNO3. Tính V: A. 50ml B. 75ml C. 80ml D. 100ml 43: Cho aminoaxit. Cứ 0,01 mol A tác dụng hết với 40ml dung dịch HCl 0,25M tạo thành 1,115 gam muối khan. Công thức cấu tạo của A là. A. NH 2CH 2COOH B. NH 2CH 2 CH 2COOH C. CH 3 - CH (NH 2) -COOH D. Cả A, B, C đều đúng. 44: Có 4 dung dịch không màu: glucozơ, glixerol, hồ tinh bột, lòng trắng trứng. Hoá chất, điều kiện để nhận biết được 4 chất là A. HNO3đặc, t o B. I2 C. AgNO3/NH3 D. Cu(OH)2/NaOH, t o 45: Gluxit X có phản ứng tráng gương. Đun nóng a mol X trong dd H2SO4 loãng để phản ứng thuỷ phân hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Trung hoà axit sau đó cho AgNO3 dư trong NH3 vào và đun nóng thu được 4a mol Ag. Hãy cho biết X có thể là gluxit nào sau đây? A. Glucozơ B. Sacarozơ C. Mantozơ D. Xenlulozơ HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 83 46: Khối lượng K2Cr2O7 (gam) cần dùng để oxy hoá hết 0,6 mol FeSO4 trong môi trường H2SO4 loãng dư là : A. 29,4 B. 29,6 C. 59,2 D. 24,9 47: Khi trùng ngưng 7,5 gam axit aminoaxetic với hiệu suất 80%, ngoài axit aminoaxetic dư người ta còn thu được m (g) polime và 1,44 (g) H2O. Giá trị của m là: A. 5,25 B. 4,56 C. 4,25 D. 5,56 48: Cr(OH)3 không phản ứng với: A. Dung dịch NH3 B. Dung dịch H2SO4 loãng C. Dung dịch Brom trong NaOH D. Dung dịch Ba(OH)2 49: Đốt cháy hidrocacbon mạch hở X (ở thể khí trong điều kiện thường) thu được n(CO2) = 2n(H2O). Mặt khác 0,1 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thu được 15,9(g) kết tủa màu vàng. Công thức cấu tạo của X là A. CH C-C CH B. CH CH C. CH C – CH = CH2 D. CH3 – CH2 –C CH 50: X là chất hữu cơ chỉ chứa C, H, O. X có thể cho phản ứng tráng gương và phản ứng với NaOH. Đốt cháy hết a mol X thu được tổng cộng 3a mol CO2 và H2O. X là A. HCOOCH3 B. OHC –CH2COOH C. OHC-COOH D. HCOOH Phần dành cho Ban Cơ bản 51: Cho phản ứng N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) H = -92kJ (ở 450 0 C, 300 atm). Để cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch, cần A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất B. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất C. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất D. giảm nhiệt độ và giảm áp suất 52: Trong dung dịch AlCl3 (bỏ qua sự phân li của H2O) chứa số ion tối đa là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 53: Cho 3 kim loại X, Y, Z biết E 0 của 2 cặp oxihoá -khử X 2+ /X = -0,76V và Y 2+ /Y = +0,34V. Khi cho Z vào dung dịch muối của Y thì có phản ứng xẩy ra còn khi cho Z vào dung dịch muối X thì không xẩy ra phản ứng. Biết E 0 của pin X – Z = +0,63V thì E 0 của pin Y – Z bằng. A. +1,73V B. +0,47V C. +2,49V D. +0,21V 54: Xem sơ đồ phản ứng: MnO4 - + SO3 2- + H + -> Mn 2+ + X + H2O. X là A. S B. SO2 C. H2S D. SO4 2- 55: X là hỗn hợp HCHO và CH3CHO. Khi Oxi hoá m gam hỗn hợp X bằng Oxi được hỗn hợp 2 axit tương ứng (hỗn hợp Y). Giả thiết hiệu suất phản ứng đạt 100%. Tỷ khối hơi của Y so với X bằng x. Khoảng biến thiên của a là. A. 1,2 < x < 1,4 B. 1,3 < x < 1,6 C. 1,36 < x < 1,53 D. không thể xác định 56: Đốt cháy hoàn toàn x mol axit X đa chức thu được y mol CO2 và z mol H2O. Biết y –z = x. Vậy X thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây: A. CnH2n +1COOH B. CnH2n(COOH)2 C. CnH2n-1COOH D. CnH2n - 1(COOH)3 56: Hai dung dịch chứa hai chất điện li AB và CD (A và C đều có số oxi hóa +1) có cùng nồng độ. Một chất điện li mạnh, một chất điện li yếu. Phương pháp nào sau đây có thể phân biệt được chúng ? A. Dùng giấy quỳ tím. B. Dùng máy đo pH. C. Dùng dụng cụ đo độ dẫn điện. D. Điện phân từng dung dịch. 58: Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH, C6H5NH2, dung dịch C6H5ONa, dung dịch NaOH, dung dịch CH3COOH, dung dịch HCl. Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xt, số cặp chất có phản ứng xẩy ra là A. 9 B. 8 C. 10 D. 12 59: Cho các chất và dung dịch: 1. Thuỷ ngân 2. dung dịch NaCN 3. dung dịch HNO3 4. Nước cường toan. Chất hoặc dung dịch hoà tan được vàng là: A. 1 B. 1; 2 C. 1; 2; 3 D. 1; 2; 4 60: Cho bột Cu dư vào 2 cốc đựng V1 (lít) dung dịch HNO3 4M và V2(lít) dung dịch hỗn hợp HNO3 3M và H2SO41M đều thu được V lít (đktc) khí NO duy nhất thoát ra. Mối quan hệ giữa V1 và V2 là A. V1 = 0,75V2 B. V1 = 0,8V2 C. V1 = 1,25V2 D. V1 = 1,40V2 HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 84 ĐỀ SỐ 22 Câu 1: Hỗn hợp X có C2H2, C2H4, H2 đun nóng với Ni, phản ứng hoàn toàn thu 5,6 lit hỗn hợp Acó M = 12,2. Đốt cháy hỗn hợp X thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là A. 29,3g. B. 9g. C. 11,7g. D. 17,6g. Câu 2: X laø hoãn hôïp goàm 2 hiñrocacbon maïch hôû, khoâng cuøng daõy ñoàng ñaúng. Ñoát hết X rồi dẫn hết sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 12,4 gam và có 20 gam kết tủa. Các chất có trong X là A. 1 ankin và 1 ankañien. B. 1 ankan và 1 ankin. C. 1 ankan và 1 anken. D. 1 anken và 1 xicloankan. Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 1,52 gam chất X cần 0,56 lit oxi (đkc), thu được hh khí gồm CO2, N2 và hơi nước. Sau khi ngưng tụ hơi nước hỗn hợp khí còn lại có khối lượng là 1,6 gam và có tỷ khối hơi đối với hydro là 20. CTĐGN của X là A. C2H6O5N2. B. C3H8O5N2 C. C3H10O3N2 D. C4H10O5N2 Câu 4: Đốt cháy ancol A, dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch dư Ca(OH)2 dư, thấy có 3g kết tủa và khối lượng bình này tăng 2,04 gam. Ancol A là A. C4H10O B. C3H8O C. CH3OH D. C2H6O2 Câu 5: Đốt cháy m gam một rượu X thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Mặt khác cho m gam X tác dụng với Natri dư thu được 0,1 mol H2. Giá trị của m là A. 9,2 gam B. 7,6 gam C. 6,2 gam D. 3,8 gam Câu 6: Hòa tan có các kim loại kiềm vào nước có 0,45 g khí thoát ra, thu được V lit dung dịch có pH = 13.Giá trị V là A. 3 B. 6 C. 4,5 D. 1,5 Câu 7: Hydrat hóa C2H2 có xúc tác Hg 2+ thu dược hỗn hợp X có tỷ khối hơi so với He là 10,1.Hiệu suất phản ứng là A. 40% B. 60% C. 80% D. 75% Câu 8: Cho 36 gam hoãn hôïp goàm Fe3O4 vaø Cu vaøo dung dòch HCl (dö). Sau khi caùc phaûn öùng xaûy ra hoaøn toaøn, khoái löôïng chaát raén khoâng tan laø 6,4 gam. Phaàn traêm khoái löôïng Fe3O4 trong hoãn hôïp ban ñaàu laø A. 64,44% B. 82,22% C. 32,22% D. 25,76% Câu 9: Ñun noùng ancol no, ñôn chöùc X vôùi hoãn hôïp KBr vaø H2SO4 ñaëc thu ñöôïc hôïp chaát höõu cô Y (chöùa C,H,Br), trong ñoù Br chieám 73,4% veà khoái löôïng. Coâng thöùc cuûa X laø A. C4H9OH. B. C2H5OH C. C3H7OH. D. CH3OH. Câu 10: Ngâm miếng Mg vào 0,2 lit dung dịch Fe(NO3)3 1 M. Sau 1 thời gian lấy ra thấy tăng 0,8g. Khối lượng Mg đã pư là A. 2,4 g B. 4,2 g C. 4,8 g D. 3,6 g Câu 11: Hỗn hợp A gồm olêfin (khí) và H2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. Dẫn hỗn hợp A qua Ni, t 0 thu được hỗn hợp B có tỉ khối đối với H2 là 23,2. Công thức phân tử của olefin và hiệu suất phản ứng hidro hóa là A. C3H6 ; 75% B. C2H4 ; 80% C. C4H8 ; 75% D. C4H8 ; 80% Câu 12: Hòa tan 16,8 hỗn hợp 2 muối cacbonat và 3 muối sunfit của cùng kim loại kiềm vào dung dịch HCl dư thu được 3,36 lit hỗn hợp khí (đkc). Kim loại kiềm là A. Rb B. Li C. Na D. K Câu 13: Dung dịch Mg(NO3)2 bị lẫn tạp chất là Zn(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2. Có thể làm sạch mẫu dung dịch này bằng kim loại A. Al. B. Mg. C. Cu. D. Zn. Câu 14: Caëp chaát khoâng phaân bieät ñöôïc baèng dung dòch brom laø A. xiclohexan vaø benzen B. propin vaø propan. C. xiclopropan vaø propan. D. toluen vaø stiren. Câu 15: Sau khi điện phân một dung dịch, trị số pH của nó tăng lên. Dung dịch đó có thể là A. AgNO3. B. H2SO4. C. KCl. D. K2SO4. HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 85 Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 20,0 ml hỗn hợp X gồm C3H6 , CH4, CO (thể tích CO gấp hai lần thể tích CH4), thu được 24 ml CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Tỉ khối của X so với khí hiđro là A. 12,9 B. 22,2 C. 25,8 D. 11,1 Câu 17: Đề hidro hóa 8,8 g C3H8, hiệu suất 90% thu được hỗn hợp M. KLPT trung bình của hỗn hợp là A. 26,56 B. 34,4 C. 15,55 D. 23,15 Câu 18: Cracking hoàn toàn 1 ankan A thu được hỗn hợp X có tỉ khối hơi so với hydro là 14,5. CTPT A là A. C4H10 B. C3H8 C. C5H12 D. C6H14 Câu 19: Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 20: Cho caùc oxit: SO2, NO2, CrO3, CO2, CO, P2O5. Soá oxit trong daõy taùc duïng ñöôïc vôùi nöôùc ôû ñieàu kieän thöôøng laø A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 21: Cho dung dịch chöùa x mol CO2 vaøo dung dịch chöaù y mol NaOH; ñeå thu ñöôïc dung dịch có khả năng phản ứng tối đa với z mol CO2 ( x < z) thì bieåu thöùc lieân heä x, y laø A. y = x B. y > 2x C. y = 1,25 x D. y = 2x Câu 22: Để làm khô khí HCl phải dùng A. K2O B. CaO C. NaOH rắn D. P2O5 Câu 23: Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 10,27 B. 8,98 C. 7,25 D. 9,52 Câu 24: Hoãn hôïp A goàm 0,12 mol C2H2 vaø 0,18 mol H2. Cho A qua Ni nung noùng, phaûn öùng khoâng hoaøn toaøn vaø thu ñöôïc hh khí M. Cho M qua bình dung dịch Br2 dö, thu ñöôïc hỗn hợp X gồm 0,06 mol C2H6 vaø 0,02 mol H2. Sau thí nghiệm thấy bình Br2 taêng m gam. Giá trị m là A. 2,3 B. 1,64 C. 1,6 D. 1,4 Câu 25: Trộn 200g dung dịch Fe(NO3)2 18% với 100 g dung dịch AgNO3 17% . Sau trộn thu được V (ml) dung dịch (d = 1,1568 g/ml). Giá trị V là A. 259,37 B. 300 C. 200 D. 250 Câu 26: Cho 4,88 gam hỗn hợp A gồm Fe3O4 và Fe phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch B và 0,56 lit H2 (đkc). Thể tích dung dịch KMnO4 0,25 M tối thiểu cần để phản ứng heát với dung dịch B là A. 32 ml B. 75 ml C. 40 ml D. 20 ml Câu 27: Trong caùc dung dòch: HNO3, KCl, K2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, daõy goàm caùc chaát ñeàu taùc duïng ñöôïc vôùi dung dòch Ba(HCO3)2 laø A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, K2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO3, Mg(NO3)2. C. KCl, K2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, KCl, K2SO4 Câu 28: Hỗn hợp X gồm anken A và H2.Cho 3,36 lít X (đktc) đi qua bình đựng bột Ni, t o C thu được 2,24 lít hỗn hợp Y (đkc) không làm mất màu dd brôm. Mặt khác dẫn 3,36 lít X (đkc) đi qua dung dịch brôm dư thấy khối lượng bình tăng 1,4 gam. Nếu đốt hết lượng A có trong 3,36 lit X (đktc) rồi dẫn hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy có m gam kết tủa. Giá trị m là A. 20 B. 30 C. 5 D. 10 Câu 29: X laø hoãn hôïp goàm 1 ankan, 1 anken vaø 1ankin vôùi soá mol töông öùng laàn löôït laø x, y, z. Ñoát chaùy hoaøn toaøn X ñöôïc sản phẩm có mol CO2 và mol nước bằng nhau. Biểu thức đúng là A. z = 2x. B. y = z C. x = y. D. x = z. Câu 30: Để phân biệt các dung dịch: KHCO3 , Na2CO3, BaCl2, KCl chỉ cần một thuốc thử là A. quỳ tím B. dung dịch AgNO3 C. dung dịch MgSO4 D. dung dịch NaNO3 Câu 31: Hòa tan 1,405 gam hh Fe2O3, ZnO, CuO thì cần 0,25 lit dd H2SO4 0,1M tạo lượng muối là A. 2,405g B. 4,405g C. 5,21g D. 3,405g HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 86 Câu 32: Đốt cháy hỗn hợp G có ankan A và ankin B, thu 0,7mol H2O và cần 1,15mol O2. Biết G CO n 3 8 n 2 , giá trị M của hỗn hợp G là A. 36,66 B. 41,14 C. 33,33 D. 25,55 Câu 33: Cho 9,2 gam Na vào dung dịch K2CO3 dư. Sau pứ thu được V lit khí (đkc). Giá trị V là A. 1,68 B. 3,36 C. 4,48 D. 2,24 Câu 34: Có 3 dung dịch KOH, Fe(NO3)2, NaNO3. Để phân biệt 3 dung dịch trên ta dùng kim loại A. Na B. Mg C. Al D. Ba Câu 35: Để phân biệt các dung dịch: NaHCO3 , Na2CO3, CaCl2, NaCl chỉ cần một thuốc thử là A. Quỳ tím B. Dung dịch AgNO3 C. Dung dịch MgSO4 D. Dung dịch NaNO3 Câu 36: Cho 0,04 mol bột sắt vào dung dịch chứa 0,07 mol AgNO3. Khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng chất rắn thu được bằng bao nhiêu gam? A. 6,48 gam B. 7,84 gam C. 7,56 gam D. 4,32 gam Câu 37: Có 3 ống nghiệm đựng 3 dung dịch: Cu(NO3)2, Pb(NO3)2, Zn(NO3)2. Nhúng 3 lá Zn (giống hệt nhau) X, Y, Z vào 3 ống thì A. X giảm, Y tăng , Z không đổi B. X tăng, Y tăng, Z không đổi C. X tăng, Y giảm, Z không đổi D. X giảm, Y giảm, Z không đổi Câu 38: Chất khí X có mùi đặc trưng, gây vẩn đục nước vôi trong và làm mất màu nước brom là A. H2S B. CO2 C. NH3 D. SO2 Câu 39: Hòa tan 0,1mol phèn sắt-amoni (NH4)2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O vào nước được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch X được kết tủa Y. Khối lượng của Y A. 69,9 gam. B. 21,4 gam. C. 93,2 gam. D. 114,6 gam. Câu 40: Trộn 100 ml dung dịch X chứa HCl 0,02 M và H2SO4 0,04 M với 100 ml dung dịch Y chứa NaOH 0,04 M và Ba(OH)2 0,02 M thu được dung dịch Z. pH của dung dịch Z là A. pH = 1,7 B. pH = 0,7 C. pH = 2 D. pH = 1 Câu 41: Haáp thuï hoaøn toaøn 2,688 lít khí CO2 (ôû ñktc) vaøo V lít dung dòch Ca(OH)2 0,04 mol/l thu ñöôïc 12 gam keát tuûa. Giaù trò cuûa V la A. 2,75 B. 3,2 C. 2,95 D. 2,5 Câu 42: Hỗn hợp X có H2, ankan A, anken M. Đốt cháy 0,38 mol hỗn hợp X thu 11,2 lit CO2 (đk c) và 14,04 gam H2O. KLPT trung bình của hỗn hợp X là A. 19,9 B. 18,8 C. 16,6 D. 22,2 Câu 43: X laø hôïp chaát höõu cô coù %C = 24,24, %H = 4,04, %Cl = 71,72. Cho X phản ứng với NaOH, thu được chất hữu cơ Y, đun Y với H2SO4 đậm đặc ,170 o C thu được chất hữu cơ Z. CTCT của Z là A. CH2 = CH - CH = CH2 B. CH3 - CHO C. CH2 = CH2 D. CH3 – CH = CH2 Câu 44: Hỗn hợp X gồm anken A và H2.Cho 3,36 lít X (đktc) đi qua bình đựng bột Ni, t 0 C thu được 2,24 lít hỗn hợp Y (đktc) không làm mất màu dung dịch brôm. Mặt khác dẫn 3,36 lít X (đktc) đi qua dung dịch brôm dư thấy khối lượng bình tăng 1,4 gam. CTPT của X là A. C5H12 B. C2H4 C. C3H6 D. C4H8 Câu 45: Đốt cháy amin đơn chức thu 16,8 lit CO2 (đkc); 20,25 gam H2O và 2,8 lit khí N2 (đkc). Amin là A. C3H9N B. C2H7N C. C4H11N D. CH5N Câu 46: Nung 22,2 gam hỗn hợp A gồm 2 muối cacbonat kim loại kế tiếp trong phân nhóm IIA, thu được rắn M. Dẫn khí thoát ra vào bình Ca(OH)2 dư thấy có 10 gam kết tủa. Cho rắn M phản ứng hết với dung dịch HCl thấy có V lít khí (đkc) thoát ra. Cô cạn dung dịch thu được 25,5 gam rắn. Giá trị V là A. 8,96 B. 4,48 C. 6,72 D. 2,24 Câu 47: Cho 4 g hỗn hợp A có Mg, Al, Zn, Fe vào dd HCl dư thu được 2,24 lit H2 (đkc). Cho 4g hỗn hợp A tác dụng với Cl2 dư thu 11,526 g muối. Vậy % Fe trong hỗn hợp là: A. 22,4% B. 19,2 % C. 14% D. 16,8% Câu 48: Cho hoãn hôïp X goàm 0,03 mol Cu; 0,05 mol Fe vaø 0,02 mol Al vaøo dung dòch AgNO3 dö. Sau khi phaûn öùng hoaøn toaøn thu ñöôïc m gam chaát raén.Giaù trò cuûa m laø HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 87 A. 30,42 B. 23,76 C. 29,16 D. 30,25 Câu 49: Khi cho dung dòch muoái saét (II) vaøo dung dòch kieàm, coù maët khoâng khí ñeán khi caùc phaûn öùng xaûy ra hoaøn toaøn, thu ñöôïc hôïp chaát A. Fe2O3 B. FeO C. Fe(OH)2 D. Fe((OH)3 Câu 50: Cho 8,4 gam Cacbonat M pứ hết với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng cô cạn dung dịch, thu được 9,5 gam rắn. Kim loại M là A. Ba B. Mg C. Fe D. Ca Câu 51: Nhiệt phân hỗn hợp 2 muối nitrat đến khối lượng không đổi thu chất rắn X. Cho X vào dung dịch HCl thấy tan 1 phần. Vậy 2 muối là A. NaNO3, Mg(NO3)2 B. Cu(NO3)2, Mg(NO3)2 C. AgNO3, Cu(NO3)2 D. Fe(NO3)3 , Fe(NO3)2 Câu 52: Cho a mol CO2 phản ứng với dung dịch chứa b mol Ca(OH)2 . Để có kết tủa thì A. 4 1 a b B. 2 1 a b C. 2 1 a b D. 4 1 a b Câu 53: Daãn khoâng khí bò oâ nhieãm ñi qua giaáy loïc taám dung dòch Pb(NO3)2 thaáy treân giaáy loïc xuaùt hieän veát maøu ñen. Khoâng khí ñoù coù theå bò oâ nhieãm bôûi A. NO2 B. SO2 C. H2S D. Cl2 Câu 54: X là hỗn hợp gồm H2, C2H2, C2H4. Nung nóng hỗn hợp X (có Ni xúc tác) cho đến phản ứng hoàn toàn được 5,6 lít (đkc) hỗn hợp Y có thỉ khối so với H2 là 12,2. Đốt cháy hết Y rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư được lượng kết tủa là A. 40 gam. B. 20 gam. C. 35 gam. D. 25 gam. Câu 55: Tập hợp nào sau đây đều tác dụng với dung dịch HCl: A. AgNO3, MgCO3, BaSO4 B. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2 C. Fe, Ba(OH)2, Cu D. KMnO4, MnO2, K2Cr2O7 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A D B B B C C A B C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C C B A C A D A D B 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 C D B B D A A D D A 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D A C C A B A D D C 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 B A B B A B D C D B 51 52 53 54 55 C D C B D HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 88 ĐỀ SỐ 23 1/ Nếu crackinh n-Butan thì có thể thu mấy ankan? a 4 b 3 c 2 d 1 2/ Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lit hỗn hợp 2 ankan dạng khí (đktc) thu được 40g ktủa khi cho sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư. Hai ankan là: a C 3 H 8 và C 4 H 10 b Đều C 4 H 10 c Không xác định d C 2 H 6 và C 4 H 10 3/ Cho biết các mức oxi hóa của Clo có thể có trong các chất sau: HCl, NaClO, KClO 3 , HClO 2 , CaOCl 2 a -1, +1, +3, +5 b -1, 0, +1, +3, +5 c -1, 0, +3, +5 d -1, +1, +7, +5 4/ Có bao nhiêu nguyên tố hóa học có lớp electron ngoài cùng là lớp N? a 8 b 26 c 32 d 18 5/ Những khí nào có thể bị hấp thụ hoàn toàn bởi dd NaOH dư :NO 2 ,NO,SO 2 ,H 2 S, Cl 2 O. a NH 3 ,CO 2 ,SO 2 ,H 2 S b NO 2 ,CO 2 ,SO 2 ,H 2 S c NO 2 ,CO 2 ,SO 2 ,H 2 S,Cl 2 O d NO 2 ,CO 2 ,SO 2 ,NH 3 6/ X và Y là 2 đồng phân, X td với Na, Y thì không. Đốt 13,8g X thu được 26,4g CO 2 và 16,2g nước. Tên của X, Y lần lượt là: a Rượu Etylic, đimetyl ete b Rượu Propylic, etyl metyl ete c không xác định được d Rượu Etylic, đietyl ete 7/ Thành phần hoá học chính của supephotphat đơn là? a Ca(H 2 PO 4 ) 2 và CaSO 4 b Ca 3 (PO 4 ) 2 c CaHPO 4 d Ca(H 2 PO 4 ) 2 8/ Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lit hỗn hợp 2 anken dạng khí (đktc) thu được 40g ktủa khi cho sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư. Hỗn hợp này hợp nước tạo tối đa mấy rượu: a 5 b 4 c 2 d 3 9/ Khi cho H 2 SO 4 hấp thụ SO 3 người ta thu được một Oleum chứa 71% SO 3 về khối lượng. Công thức Oleum cần tìm là: a H 2 SO 4 . SO 3 b H 2 SO 4 . 3SO 3 c H 2 SO 4 . 4SO 3 d H 2 SO 4 . 2SO 3 10/ Glixerin đun nóng với 2 axit cacboxylic đơn chức có xúc tác thu tối đa mấy trieste? a không được b 6 c 9 d 12 11/ Xà phòng hóa 17,4g một este no đơn chức cần dùng 300ml dung dịch NaOH 0,5M. Công thức phân tử của este là: a C 6 H 12 O 2 b C 5 H 10 O 2 c C 4 H 8 O 2 d C 3 H 6 O 2 12/ Cho phản ứng: H 2 SO 4 + HI --> H 2 S + I 2 + H 2 O. Hệ số cân bằng của các chất lần lượt là: a 1, 8, 2, 2, 3 b 1, 2, 1, 1, 3 c 1, 8, 1, 4, 4 d 2, 8, 2, 4, 4 13/ Có thể hòa tan tối đa mấy gam Fe trong 200ml dung dịch HNO 3 0,2M (chỉ tạo khí NO)? a 1,12g b 0,56g c 0,28g d 0,84g 14/ Cho 200g dung dịch BaCl 2 10,4% tác dụng với 200ml dung dịch H 2 SO 4 2M thì khối lượng kết tủa sinh ra là: a 93,2g b 2,33g c 23,3g d 9,32g 15/ Chất X tác dụng với H 2 SO 4 đặc nóng vừa đủ giải phóng SO 2 . Nếu tỉ lệ số mol của H 2 SO 4 với SO 2 là 2:3 thì X là chất nào cho dưới đây? a FeS 2 b FeS c S d H 2 S 16/ Trong số các Halogen, chất nào có thể cháy khi tiếp xúc với nước? a Iod b Flo c Brom d Clo 17/ Phản ứng của axit Sunfuric loãng với chất nào sau đây là phản ứng ôxi hóa khử? a Cu(OH) 2 b Fe c Na 2 S d FeO 18/ Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là:1750000đvC. Số lượng gốc Glucozơ trong loại xenlulozơ đó là: a 8103 b 10803 c 12803 d 36420 HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 89 19/ Cho 4,6g Na vào 200ml dung dịch HCl 0,5M thu được dung dịch A. Tổng nồng độ C M của các chất trong dung dịch A là: a 1 b 0,75 c 1,2 d 0,5 20/ Cho 4,6g Na vào 300ml dung dịch HCl 0,5M thu được dung dịch A. Thể tích dung dịch H 2 SO 4 0,1M cần dùng để trung hòa A là: a 0,75 lit b 0,25 lit c 0,5 lit d 0,625 lit 21/ Có những khí ẩm (khí có lẫn hơi nước) sau đây:a. Amoniac b.Sunfurơ c. CO 2 d. Hiđro clorua e.Oxi.Khí ẩm nào có thể làm khô bằng dd Canxi oxit? a a,b,d b a,e c b,c,d,e d c,d,a 22/ Rót dung dịch H 2 SO 4 vào cốc đựng chất A màu trắng, thấy A dần chuyển màu sang vàng, sang nâu, cuối cùng thành một khối xốp đen, bị bọt khí đẩy lên miệng cốc. A là: a CO 2 rắn b NaCl c C 6 H 12 O 6 d CuSO 4 khan 23/ Tỉ khối của một hỗn hợp oxi và ozon so với H 2 là 18. % thể tích của ozon trong hỗn hợp là: a 75% b 45% c 25% d 10% 24/ Những chất có thể làm khô khí H 2 S là: a NaOH rắn b H 2 SO 4 đặc c P 2 O 5 d CaO 25/ Trong các chất khí sau, khí nào được làm khô bằng H 2 SO 4 đặc a SO 2 b HBr c HI d H 2 S 26/ Dãy oxit nào sau đây đều là oxit axit? a Al 2 O 3 ,CO ,P 2 O 5 ,SiO 2 ,NO b N 2 O 5 ,P 2 O 5 ,SiO 2 ,Mn 2 O 7 c Al 2 O 3 ,SiO 2 ,NO d P 2 O 5 ,N 2 O 5 ,ZnO,Mn 2 O 7 27/ Nguyên tử của nguyên tố M có 15e trên phân lớp p. Kí hiệu hóa học của M là: a Ge b Br c As d Se 28/ Cho 13,6g Phenylaxetat tác dụng vừa đủ với m gam KOH. Giá trị của m là: a 8,96g b 5,6g c 11,2g d 6,72g 29/ Cho 5g Brôm có lẫn tạp chất là Clo vào một dung dịch chứa 1,600g KBr. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu 1,155g chất rắn khan. Độ tinh khiết của mẫu Brom trên là: a 92,9% b 16,3% c 7,1% d 83,7% 30/ Dãy chất nào sau đây vừa có td với nước vừa có td với kiềm? a Na 2 O,CaO,K 2 O b SO 2 ,CO ,CO 2 ,CaO,Na 2 O c SO 2 ,CO 2 ,N 2 O 5 d Na 2 O,CaO,Al 2 O 3 ,MgO,CuO 31/ Thuốc nổ đen là hỗn hợp của các chất nào sau đây? a KClO 3 ,C và S b KNO 3 ,C và S c KClO 3 và C d KNO 3 và S 32/ Nhiệt phân htoàn 18,8 g muối nitrat của kim loại M (hoá trị II),thu đc 8 g oxit tương ứng .M là kim loại nào? a Ca b Mg c Cu d Zn 33/ Người ta có thể điều chế trực tiếp Etan từ chất nào cho sau đây: a C 3 H 8 b CH 3 COONa c C 2 H 5 COONa d CH 4 34/ Hòa tan hoàn toàn m g Al vào dd HNO 3 rất loãng thì thu được hh gồm 0,015 mol khí N 2 O và 0,01 mol khí NO (pư không tạo NH 4 NO 3 ).Giá trị của m là? a 8,1 g b 1,35 g c 0,81 g d 13,5 g 35/ NaOH rắn làm khô đc những khí nào sau đây? a NO 2 và Cl 2 b HCl và SO 2 c CO và NH 3 d SO 2 và CO 2 36/ Este đơn chức A chứa C, H, O có tỉ khối so với Oxi là 3,125. Cho 0,15 mol A tác dụng với NaOH vừa đủ được 21g muối khan. A là: a Este vòng no b Este của axit Axetic c Este không no d Este của Phenol 37/ Cho 5,6g Fe vào dung dịch HNO 3 vừa đủ rồi cho thêm dung dịch H 2 SO 4 loãng, dư vào thu được dung dịch A. Hỏi có thể hòa tan tối đa mấy gam Cu trong dung dịch ( phản ứngchỉ tạo khí NO)? a 28,8g b 32,0g c 16,0g d 3,20g HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 90 38/ Chất X tác dụng với H 2 SO 4 đặc nóng vừa đủ giải phóng SO 2 . Nếu tỉ lệ số mol của H 2 SO 4 với SO 2 là 4:1 thì X là chất nào cho dưới đây? a Fe 2 O 3 b FeO c FeS d FeS 2 39/ Có thể điều chế mấy tấn axit axetic từ 100 tấn CanxiCacbua 96% với hiệu suất 100%? a 80 tấn b 85 tấn c 96 tấn d 90 tấn 40/ Đun nóng dung dịch chứa 27g Glucozơ với Ag2O/NH3 dư thu được lượng Ag là: a 64,8g b 43,2g c 54,0g d 32,4g 41/ Hợp chất nào sau đây phản ứng với Cu(OH) 2 tạo ra dung dịch có màu tím xanh? a dd Aminoaxit b Ruợu đa chức c dd Glixerin d dd Albumin 42/ MetylXiclopropan tác dụng với dung dịch Brôm thu được : a 1,4-điBromButan b 1,2-điBromButan c 2,3-điBromButan d 1,3-điBromButan 43/ Trung hòa 50ml dd X chứa 2 axit Cacboxylic no đơn chức đồng đẳng kế tiếp cần 40ml dd NaOH 1,25M.Sau, cô cạn dung dịch thu 4,52g muối khan. Axit lớn là: a Axetic b Propionic c n-Butiric d i-Butiric 44/ Trung hòa 50ml dd X chứa 2 axit Cacboxylic no đơn chức đồng đẳng kế tiếp cần 40ml dd NaOH 1,25M.Sau, cô cạn dung dịch thu 4,52g muối khan. Nồng độ axit lớn là: a 0,5M b 0,4M c 0,6M d 0,2M 45/ Cho 44 g dd chứa NaOH 10% vào 10 g dd axit H 3 PO 4 39,2%.Sau pư trong dd có muối ? a Na 2 HPO 4 b Na 3 PO 4 và Na 2 HPO 4 c Na 2 HPO 4 và NaH 2 PO 4 d NaH 2 PO 4 46/ Đề hidro hóa neo-Hexan, thu mấy anken? a 3 b không được c 2 d 1 47/ Đốt cháy hoàn toàn 8,9g một este của rượu Metylic với aminoaxit A thu 13,2g CO 2 , 6,3g nước, 1,12 lit Nitơ(đktc) . Tìm A biết este có M=89. a Glixerin b Glutamic c Alanin d Glixin 48/ Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lit khí H 2 S (đktc) rồi cho toàn bộ sản phẩm vào 50ml dung dịch NaOH 25% (d=1,28). Nồng độ của muối thu được trong dung dịch là: a 45,2% b 37,5% c 42,97% d 63,21% 49/ Đốt cháy hoàn toàn V lit (đktc) hỗn hợp 3 ankan đồng đẳng kế tiếp thu 4,4g CO 2 và 2,7g nước. Giá trị của V là: a 1,792 lit b 1,12 lit c 1,568 lit d 2,24 lit 50/ Khi Clo hóa ankan A thu 2-Clo, 2-MetylButan. Tên thường của ankan đó là: a neo-Pentan b i-Pentan c n-Pentan d Không có Đáp án đề 23 1[ 1]c... 2[ 1]b... 3[ 1]a... 4[ 1]d... 5[ 1]c... 6[ 1]a... 7[ 1]a... 8[ 1]b... 9[ 1]b... 10[ 1]b... 11[ 1]a... 12[ 1]c... 13[ 1]d... 14[ 1]c... 15[ 1]c... 16[ 1]b... 17[ 1]b... 18[ 1]b... 19[ 1]a... 20[ 1]b... 21[ 1]b... 22[ 1]c... 23[ 1]c... 24[ 1]c... 25[ 1]a... 26[ 1]b... 27[ 1]c... 28[ 1]c... 29[ 1]a... 30[ 1]c... 31[ 1]b... 32[ 1]c... 33[ 1]c... 34[ 1]b... 35[ 1]c... 36[ 1]a... 37[ 1]b... 38[ 1]b... 39[ 1]d... 40[ 1]d... 41[ 1]d... 42[ 1]d... 43[ 1]b... 44[ 1]c... 45[ 1]b... 46[ 1]d... 47[ 1]d... 48[ 1]c... 49[ 1]b... 50[ 1]b... HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 91 ĐỀ SỐ 24 Câu 1: Chất X chứa C, H, O có khối lượng phân tử bằng 74. X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch AgNO 3 / NH 3. Khi đốt cháy 7,4g X thấy thể tích CO 2 thu được vượt quá 4,7lít (ở điều kiện tiêu chuẩn). Xác định công thức cấu tạo của X: A. CH 3COOCH 3 B. HCOOCH 3 C. HCOOC2H 5 D. HCOOH Câu 2: Một este đơn chức, mạch hở có khối lượng là 2,9 gam tác dụng đủ với 150ml dung dịch KOH 1 M. Sau phản ứng thu một muối và anđehit. Công thức cấu tạo của este là: A. HCOOCH=CH-CH3 B.CH3COOHCH=CH2 C. C2H5COOCH=CH2 D. HCOOH=CH-CH3 và CH3COOHCOOH=CH2 Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 este, cho sản phẩm phản ứng cháy qua bình đựng P2O5 dư, khối lượng bình tăng thêm 6,21 gam, sau đó cho qua tiếp dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 34,5 gam kết tủA. Các este trên thuộc loại gì? A. Este thuộc loại no B. Este thuộc loại không no C. Este thuộc loại no, đơn chức D. Este thuộc loại không no đa chức . Câu 4: X là este của một axit hữu cơ đơn chức và rượu đơn chứC. Để thủy phân hoàn toàn 6,6 gam chất X người ta dùng 34,10 ml dung dịch NaOH 10% có d = 1,1 gam/ml (lượng NaOH này dư 2% so với lượng NaOH cần dùng cho phản ứng). Cho biết công thức cấu tạo của chất X? A. CH3COOCH3 B. HCOOC3H7 C. CH3COO C2H5 D. HCOOC3H7 và CH3COO C2H5 Câu 5: Hai chất hữu cơ X và Y đều đơn chức là đồng phận của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam hỗn hợp X và Y cần 8,96 lít oxi (đktc) thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ VCO2 : Vhơi H2O = 1 : 1 (đo ở cùng điều kiện). Công thức đơn giản của X và Y là: A. C2H4O B. C3H6O C. C4H8O D. C5H10O Câu 6: Sắp xếp các hợp chất: CH 3COOH, C 2H 5OH và C 6H 5OH theo thứ tự tăng axit. Trường hợp nào sau đây đúng: A. C2H5OH < CH3COOH < C6H5OH B. C6H5OH < CH3COOH < C2H5OH C.CH3COOH < C6H5OH < C2H5OH D. C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH Câu 7: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: Rượu etylic (1) , clorua etyl (2), đietyl ete (3) và axit axetic (4). A. (1 ) > (2) > (3) > (4) B. (4) > (3) > (2) > (1 ) C. (4) > (1) > (3) > (2) D. (1) > (2) > (3) > (4) Câu 8: Hai chất hữu cơ X và Y có cùng công thức C 3H 4O 2. X phản ửng với Na 2CO 3 rượu etylic và phản ứng trùng hợp. Y phản ứng với dung dịch KOH, biết rằng Y không tác dụng được với kali. Công thức cấu tạo của X và Y là: A. C2H5COOH và CH3COOCH3 B. HCOOH và CH2=CH-COOCH3 C. CH2=CH-CH2-COOH và CH3COOCH=CH2 D. CH2=CH-COOH Và HCOOCH=CH2 Câu 9: Công thức đơn giản nhất của một axit no đa chức là (C 3H 4O 3)n. Công thức cấu tạo thu gọn của axit đó là: A. C2H3(COOH)2 B. C4H7(COOH)3 C. C3H5(COOH)3 Câu 10: Công thức đơn giản của một axit no đa chức là C3H4O3. Công thức phân tử của axit là: A. C6H8O6 B. C3H4O3 C. C9H12O9 Câu 11: Một hỗn hợp hai axit hữu cơ cho được phản ứng tráng gương. Công thức phân tử hơn kém nhau 3 nhóm CH2. Axit có khối lượng phân tử lớn khi tác dụng Cl2 có ánh sáng, sau phản ứng chỉ tách được axit monoclo. Công thức cấu tạo hai axit là: A. CH3COOH và C2H5COOH B. CH3COOH và CH3CH2COOH C. HCOOH và CH3-CH2-CH2-COOH D. HCOOH và (CH3)2CHCOOH Câu 12: Cho hỗn hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử C3H6O2 hợp chất có thể là: A. Axit hay este đơn chức no. B. Rượu hai chức chưa no có 1 liên kết đôi C. Xeton hai chức no D. Anđehit hai chức no Câu 13: Một hợp chất X có Mx < 170. Đốt cháy hoàn toàn 0,486 gam X sinh ra 405,2ml CO2 (đktc) và 0,270 gam H2O. X tác dụng với dung dịch NaCO3 và với natri đều sinh ra chất khí với số mol đúng bằng số mol X đã dùng. Công thức cấu tạo của X là: A. HO-C4H6O2-COOH B. HO-C3H4-COOH C. HOOC-(CH2)5-COOH D. HO- C5H8O2- COOH Câu 14: Hai chất hữu cơ A, B đều có công thức phân tử C 3H 4O 2. Cho 0,1 mol mỗi chất tác dụng với NaOH dư, ta lần lượt thu được các muối natri có khối lượng tương ứng là 9,4g; 6,8g. Hãy xác định công thức cấu tạo HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 92 của A và B. A. CH 3COOH và HCOOCH 3 B. C 2H 5COOH và CH 3COOCH 3 C. CH 2=CH-COOH và HCOOCH=CH 2 Câu 15: X là một dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C7H9NO2. Khi cho 1 mol X tác dụng vừa đủ với NaOH, đem cô cạn thu được một muối khan có khối lượng 144g. Xác định công thức cấu tạo của X. A. HCOOC6H4NH2 B. HCOOC6H4NO2 C. C6H5COONH4 D. Kết quả khác Câu 16: Hỗn hợp X gồm hai axit hữu cơ no (mỗi axit chứa không quá 2 nhóm -COOH) có khối lượng 16g tương ứng với 0,175 mol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X rồi cho sản phẩm cháy qua nước vôi trong dư thu được 47,5 g kết tủA. Mặt khác, nếu cho hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch Na2CO3 thu được 22,6 g muối. Công thức cấu tạo của các axit trong hỗn hợp X là: A. HCOOH và (COOH)2 B. CH3COOH và (COOH)2 C. C2H5COOH và HOOC-CH2-COOH D. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH Câu 17: Hỗn hợp X gồm 2 axit no: A1 và A2. Đốt cháy hoàn toàn 0,3mol X thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Để trung hòa 0,3 mol X cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của 2 axit là: A. CH3COOH và C2H5COOH B. HCOOH và C2H5COOH C. HCOOH và HOOC-COOH D. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 0,44 gam một axit hữu cơ, sản phẩm cháy được hấp thu hoàn toàn vào bình 1 đựng P2O5. Và bình 2 đựng dung dịch KOH. Sau thí nghiệm thấy khối lượng bình 1 tăng 0,36g và bình 2 tăng 0,88. Mặt khác để phản ứng hết với 0,05 mol axit cần dùng 250ml dung dịch NaOH 0,2M. Xác định công thức phân tử của axit. A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C5H10O2 D. C4H8O2 Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất X là muối natri của một axit hữu cơ thu được 0,15 mol khí CO2 hơi nước và Na2CO3. Hãy xác định công thức cấu tạo của X. A. C2H5COONa B. HCOONa C. C3H7COONa D. CH3COONa Câu 20: Z là một axit hữu cơ đơn chứC. Để đốt cháy 0,1mol Z cần 6,72 lít O2 ở đktC. Cho biết công thức cấu tạo của Z. A. CH3COOH B. CH2=CH-COOH . C. HCOOH D. Kết quả khác Câu 21: Đốt cháy 14,6 gam một axit no đa chức Y ta thu được 0,6 mol CO2 và 0,5 mol nướC. Biết mạch cacbon là mạch thẳng. Cho biết công thức cấu tạo của Y A. HOOC-COOH B. HOOC-CH2-COOH C. HOOC-C(CH2)2-COOH D. HOOC-(CH2)4- COOH Câu 22: Hỗn hợp X gồm 0,01 mol HCOONa và a mol muối natri của hai axit no đơn chức là đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hỗn hợp X và cho sản phẩm cháy (CO2, hơi nước) lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc bình 2 đựng KOH thấy khối lượng bình 2 tăng nhiều hơn bình một là 3,51 gam. Phần chất rắn Y còn lại sau khi đốt là Na2CO3 cân nặng 2,65 gam. Xác định công thức phân tử của hai muối natri. A. CH3COONa và C2H5COONa B. C3H7COONa và C4H9COONa C. C2H5COONa và C3H7COONa D. Kết quả kháC. Câu 23: Các sản phẩm đốt cháy hoàn toàn 3 gam axit cacboxylic X được dẫn lần lượt đi qua bình 1 đựng H2SO4 đặc và bình 2 đựng NaOH đặC. Sau thí nghiệm khối lượng bình 1 tăng 1,8 gam, khối lượng bình 2 tăng 4,4 gam.Nếu cho bay hơi 1 gam X thì được 373,4 ml hơi (ở đktc). Công thức cấu tạo của X là: A. HCOOH B. CH2=CH-COOH C. CH3COOH D. C2H5COOH Câu 24: Có p gam hỗn hợp (X) gồm một axit hữu cơ A có công thức tổng quát là CnH2nO2 và một rượu B có công thức tổng quát là CmH2m+2O. Biết A và B có khối lượng phân tử bằng nhau. - Lấy 1/10 hỗn hợp (X) cho tác dụng với lượng dư kim loại Na thì thu được 168 ml khí H2 (ở đktc). - Đốt cháy hoàn toàn 110 hỗn hợp (X) rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch NaOH dư, sau đó thêm tiếp dung dịch BaCl 2 dư vào thì nhận được 7,88 gam kết tủA. Công thức phân tử của A và B là: A. HCOOH và CH 3OH B. C 2H 5COOH và C 2H 5OH C. C 2H 5COOH và C 3H 7OH D. CH 3COOH và C 3H 7OH Câu 25: Cho hỗn hợp X gồm rượu mêtylic và hai axit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của axit axetic tác dụng hết với Na giải phóng ra 6,72 lít khí H2 (đktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X (có H2SO4 đặc xúc tác) thì các chất trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ với nhau tạo thành 25 gam hỗn hợp este: Công thức phân tử các chất trong hỗn hợp X là: A. C2H5OH, HCOOH và CH3COOH B. CH3OH, C2H5COOH và C3H7COOH C. C3H7OH, C2H5COOH và C3H7COOH D. CH3OH, CH3COOH và C2H5COOH HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 93 Câu 26: Có 2 chất hữu cơ X và Y đều chứa các nguyên tố C, H, O. 2,25 gam chất X tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch KOH 1M. Đốt cháy hoàn toàn 3 gam chất Y được 4,4 gam CO2 và 1,8 gam H2O Biết chất X tác dụng với Na2CO3 giải phóng CO2. Công thức đơn giản của chất X là: A. CH3COOH B. HOOC-CH2-COOH C. (COOH)2 D. Kết quả kháC. Câu 27: Có 2 chất hữu cơ X và Y đều chứa các nguyên tố C, H, O. 2,25 gam chất X tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch KOH 1M. Đốt cháy hoàn toàn 3 gam chất Y được 4,4 gam CO2 và 1,8 gam H2O Biết 0,6 gam chất Y tác dụng với Na dư tạo ra 112ml khí H2 (đo ở đktc) và 0,6 gam chất Y tác dụng vừa đủ với 224 ml khí H2 (đo ở đktc) khi có Ni đun nóng. Công thức cấu tạo của Y là: A. CH3COOH B. CH3-O-CHO C. HO-CH2=CH-OH D. HO-CH2-CHO Câu 28: Cho một lượng axit hữu cơ B phản ửng đủ với dung dịch NaOH rồi cô cạn dung dịch, ta thu được 1,48 gam muối khan D; đem toàn bộ lượng muối D đốt hoàn toàn với oxi thì thu được 1,06 gam một chất rắn X và một hỗn hợp khí Y; cho hấp thụ hết khí Y vào một bình đựng nước vôi trong dư thì khối lượng bình tăng là 1,06 gam và khi lọc ta thu được 2 gam kết tủa rắn Z. Biết số nguyên tử cacbon trong một phân tử B nhỏ hơn 6. Công thức cấu tạo của B là: A. (COOH)2 B. HOOC-(CH2)-COOH C. C2H5COOH D. HOOC-CH2-COOH Câu 29: Đốt cháy a mol một axit cacboxylic thu được x mol CO2 và y mol H2O. Biết x - y = A. Hãy tìm công thức chung của axit. A. CnH2n-2O2 B. CnH2n-2O3 C. CnH2n-2Oz D. CnH2n-2Ox Câu 30: Hợp chất hữu cơ A có khối lượng phân tử nhỏ hơn khối lượng phân tử của benzen chỉ chứa 4 nguyên tố C, H, O, N, trong đó hiđro 9,09% nitơ 18,18% đốt cháy 7,7 gam chất A thu được 4,928 lít khí CO2 đo ở 27,3 0 C, 1atm . Công thức phân tử của A là: A. C3H9O2N B. C2H7O2N C. C4H11O2N D. Kết quả khác Câu 31: Hợp chất hữu cơ A có khối lượng phân tử nhỏ hơn khối lượng phân tử của benzen chỉ chứa 4 nguyên tố C, H, O, N, trong đó hiđro 9,09% nitơ 18,18% đốt cháy 7,7 gam chất A thu được 4,928 lít khí CO 2 đo ở 27,3 0 C, 1atm. A tác dụng với dung dịch NaOH. Cho biết công thức cấu tạo có thể của A? A. HCOONH3CH3 B. CH3COONH4 C. HCOONH4 D. HCOONH3CH3 và CH3COONH4 Câu 32: Cho 30 gam hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ A và B mạch hở chỉ có nhóm chức -OH và - COOH; trong đó A có hai nhóm chức khác nhau và B chỉ có một nhóm chức tác đụng hết với Na kim loại giải phóng ra 6,72 lít khi H2 (đktc). Mặt khác, nếu trung hòa 30 gam hỗn hợp trên cần 0,8 lít dung dịch NaOH 0,5M. Khi đốt cháy A cũng như B đều thu được số mol CO2 và số mol H2O bằng nhau. Biết gốc hidrocacbon trong A lớn hơn trong B. Cho biết công thức cấu tạo của A và B? A. HOOC-CH 2-COOH B. HO-(CH 2) 2-COOH và CH 3COOH C. (COOH) 2 và CH 3COOH D. Kết quả khác Câu 33: Có hai axit hữu cơ no mạch hở A đơn chức, B đa chứC. Ta tiến hành thí nghiệm như sau: - Thí nghiệm 1: Hỗn hợp X1 chứa a mol A và b mol B. Để trung hòa X1 cần 500 ml dung dịch NaOH 1M, nếu đốt cháy hoàn toàn X1 thì thu được 11,2 lít CO2 - Thí nghiệm 2: Hỗn hợp X2 chứa b mol A và a mol B. Để trung hòa X2 cần 400 ml dung dịch NaOH 1 M. Biết a + b = 0,3mol. Cho biết công thức cấu tạo thu gọn của hai axit? A. CH 3COOH và HCOOH B. HCOOH và (COOH) 2 C. HCOOH và HOOC-CH 2-COOH D.CH 3COOH và (COOH) 2 Câu 34: Hỗn hợp X gồm hai axit hữu cơ no mạch hở, hai lần axit (A) và axit không no (có một nối đôi) mạch hở, đơn chức (B). Số nguyên tử cacbon trong phân tử chất này gấp đôi số nguyên tử cacbon trong phân tử chất kiA. Đốt cháy hoàn toàn 5,08 gam hỗn hợp X được 4,704 lít CO 2 (đo ở đktc). Nếu trung hòa hết 5,08 gam X cần 350 ml dung dịch NaOH 0,2 M được hỗn hợp muối Y. Công thức cấu tạo thu gọn của A và B là: A. C2H4(COOH)2 và C2H3COOH B. (COOH)2 và C3H5COOH C. C4H8(COOH)2 và C3H5COOH D. C4H8(COOH)2 và C2H3COOH Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 1,46 gam một axit hữu cơ nhiều lần axit người ta thu được 1,344 lít khí CO2 (đo đktc) và 0,9 gam nướC. Công thức nguyên đơn giản của axit là: A. (C2H3O2)n B. (C3H5O2)n C. (C4H7O2)n D. (C2H4O2)n Câu 36: Tỉ khối hơi của một hợp chất với hiđro là 30. Thành phần phần trăm về khối lượng của cacbon là 40, hiđro là 6,66, và oxi là 53,34. Xác định công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ, biết nó làm đổi màu quỳ tím. A. CH2=CH-COOH B. CH2=CH-CH2-COOH C. HCOOH D. Kết quả khác Câu 37: 50 ml dung dịch A gồm một axit hữu cơ đơn chức và một muối của nó với một kim loại kiềm cho tác dụng 12ml dung dịch Ba(OH)2 1,25 M. Sau phản ứng để trung hòa dung dịch cần thêm 3,75 gam dung dịch HCl 14,6%. Sau đó cô cạn dung dịch dịch tu được 54,325 gam muối khan. Mặt khác, khi HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 94 cho 50 ml dung dịch A tác dụng ứng với H2SO4 dư rồi đun nóng thì thu được 0,784 lít. Hỏi axit hữu cơ (sau khi làm khô) ở điều kiện 54,6 0 C và p bằng 1,2 atm. CM muối của axit hữu cơ trong dung dịch là: A. 0,2M B. 0,3M C. 0,6M D. 0,4M Câu 38: 50 ml dung dịch A gồm một axit hữu cơ đơn chức và một muối của nó với một kim loại kiềm cho tác dụng 12ml dung dịch Ba(OH)2 1,25 M. Sau phản ứng để trung hòa dung dịch cần thêm 3,75 gam dung dịch HCl 14,6%. Sau đó cô cạn dung dịch dịch tu được 54,325 gam muối khan. Mặt khác, khi cho 50 ml dung dịch A tác dụng ứng với H2SO4 dư rồi đun nóng thì thu được 0,784 lít. Hỏi axit hữu cơ (sau khi làm khô) ở điều kiện 54,6 0 C và p bằng 1,2 atm. Công thức phân tử muối axít A. HCOOK B. C2H5COONa C. CH3COOK D. CH2=CH-COOK Câu 39: Xét các loại hợp chất hữu cơ mạch hở sau: Rượu đơn chức, no (A); anđehit đơn chức, no (B); rượu đơn chức, không no 1 nối đôi (C); anđehit đơn chức, không no 1 nối đôi (D). Ứng với công thức tổng quát CnH2nO chỉ có 2 chất sau: A. A, B B. B, C C. C, D D. A, D Câu 40: Đốt cháy một hỗn hợp các đồng đẳng của anđehit ta thu được số mol CO 2 = số mol H 2O thì đó là dãy đồng đẳng: A. Anđehit đơn chức no B. Anđehit vòng no C. Anđehit hai chức no D. Tất cả đều đúng Câu 41: Lấy 0,94 gam hỗn hợp hai anđehit đơn chức no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cho tác dụng hết với dung dịch AgNO3 / NH3 thu được 3,24 gam Ag. Công thức phân tử hai anđehit là: A. CH 3CHO và HCHO B. CH 3CHO và C 2H 5CHO C. C 2H 5CHO và C 3H 7CHO D. C 3H 7CHO và C 4H 9CHO Câu 42: Hợp chất hữu cơ X khi đun nhẹ với dung dịch AgNO3 / NH3 (dùng dư) thu được sản phẩm Y, Y tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đều cho 2 khí vô cơ A, B, X là: A. HCHO B. HCOOH C. HCOONH4 D. Tất cả đều đúng. Câu 43: Cho 2,4 gam một hợp chất hữu cơ X tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được 7,2 gam Ag. Xác định công thức phân tử của X: A. CH3CHO B. C2H5CHO C. HCHO D. C3H7CHO Câu 44: Tỉ khối hơi của một anđehit X đối với hiđro bằng 28. Công thức cấu tạo của anđehit là: A. CH3CHO B. CH2=CH-CHO C. HCHO D. C2H5CHO Câu 45: Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thủy phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó có hai chất có khả năng tráng gương. Công thức cấu tạo đúng là: A. HCOO-CH2-CHCl-CH3 B. CH3COO-CH2Cl C. C2H5COO-CH2-CH3 D. HCOOCHCl-CH2- CH3 Câu 46: Thủy phân este E có công thức phân tử C 4H 8O 2 với xúc tác axit vô cơ loãng, thu được hai sản phẩm hữu cơ X, Y (chỉ chứa các nguyên tử C, H, O). Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Chất X là: A. Axit axetic B. Rượu etylic C. Etyl axetat D. Axit fomic Câu 47: Cho các chất metanol (A), nước (B), etanol (C), axit axetic (D), phenol (E). Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm (-OH) của phân tử dung môi chất tăng dần theo thứ tự sau: A. A, B, C, D, E B. E, B, A, C, D C. B, A, C, D, E D. C, A, B, E, D Câu 48: Có 2 hợp chất hữu cơ (X), (Y) chứa các nguyên tố C, H, O, khối lượng phân tử đều bằng 74. Biết (X) tác dụng được với Na, cả (X), (Y) đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch AgNO 3 tan trong NH 3. Vậy X, Y có thể là: A. C4H9OH và HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 và HOC2H4CHO C. OHC-COOH và C2H5COOH D. OHC-COOH và HCOOC2H5 Câu 49: Hai este A, B là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C9H8O2; A và B đều cộng hợp với brom theo tỉ lệ mol là 1 : 1. A tác dụng với xút cho một muối và một anđehit. B tác đụng với xút dư cho 2 muối và nước, các muối có khối lượng phân tử lớn hơn khối lượng phân tử của natri axetat. Công thức cấu tạo của A và B có thể là: A. HOOC-C6H4-CH=CH2 và CH2=CH-COOC6H5 B. C6H5COOCH=CH2 và C6H5-CH=CH-COOH C. HCOOC6H4CH=CH2 và HCOOCH=CH-C6H5 D. C6H5COOCH=CH2 và CH2=CH-COOC6H5 Câu 50: Hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O, mạch thẳng, có khối lượng phản ứng 146. X không tác dụng với natri kim loại. Lấy 14,6 gam X tác dụng vừa đủ 100ml dung dịch NaOH 2M thu được hỗn hợp gồm một muối và một rượu. Công thức cấu tạo có thể có của X là: A. HCOO(CH2)4OCOH B. CH3COO(CH2)2OCOCH3 C. CH3OOC-(CH2)2-COOCH3 hoặc C2H5OOC-COOC2H5 D. Tất cả đều đúng. HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 95 ĐỀ SỐ 25 PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu) Câu 1: Từ phản ứng: Fe(NO3)2 + AgNO3 Fe(NO3)3 + Ag. Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Fe 2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Fe 3+ . B. Fe 3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Ag + . C. Ag + có tính khử mạnh hơn Fe 2+ . D. Fe 2+ khử được Ag + . Câu 2: Cho 100 ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 1M và Al2(SO4)3 1,5M tác dụng với dung dịch NH3 dư, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là A. 15,3 gam. B. 30,6 gam C. 23,3 gam. D. 8,0 gam. Câu 3: X mạch hở có công thức C3Hy. Một bình có dung tích không đổi chứa hỗn hợp khí X và O2 dư ở 150 0 C, có áp suất 2atm. Bật tia lửa điện để đốt cháy X sau đó đưa bình về 150 0 C, áp suất bình vẫn là 2atm.Người ta trộn 9,6 gam X với hidro rồi cho qua bình đựng Ni nung nóng ( H = 100%) thì thu được hỗn hợp Y. Khối lượng mol trung bình của Y là A. 48,5. B. 42,5. C. 46,5. D. 52,5. Câu 4: Cho X là một aminoaxit. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80ml dung dịch HCl 0,125M và thu được 1,835 gam muối khan. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần dùng 25 gam dung dịch NaOH 3,2%. Công thức cấu tạo của X là A. NH2C3H5(COOH)2. B. (NH2)2C3H5COOH. C. NH2C3H6COOH. D. (NH2)2C5H9COOH. Câu 5: Cho phản ứng : Cu + H + + NO3 - Cu 2+ + NO + H2O. Tổng các hệ số cân bằng (tối giản, có nghĩa) của phản ứng trên là A. 22. B. 23. C. 28. D. 10. Câu 6: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Zn bằng dung dịch HCl dư. Dung dịch thu được sau phản ứng tăng lên so với ban đàu (m – 2) gam. Khối lượng ( gam) muối clorua tạo thành trong dung dịch là A. m +73. B. m + 35,5. C. m + 36,5. D. m + 71. Câu 7: Đun nóng 7,6 gam hỗn hợp X gồm C2H2, C3H4 và H2 trong bình kín với xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y, dẫn sản phẩm cháy thu được lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng 14,4 gam. Khối lượng tăng lên ở bình 2 là A. 22,0 gam. B. 35,2 gam. C. 6,0 gam. D. 9,6 gam. Câu 8: Cho một lượng sắt dư tan trong dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch X có màu nâu nhạt. Chất tan trong dung dịch là A. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2. C. Fe(NO3)2, HNO3. D. Fe(NO3)3, HNO3. Câu 9: Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2 (đktc). Mặt khác 13,2 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có p gam Ag kết tủa. Giá trị của p là A. 2,16. B. 8,64. C. 10,8. D. 9,72. Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 6,0 gam hỗn hợp hai kim loại trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 4,48 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 20,6. B. 20,2. C. 13,3. D. 13,1. Câu 11: Trộn 3 dung dịch HCl 0,3M; H2SO4 0,2M và H3PO4 0,1M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịch X. Dung dịch Y gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Để trung hòa hết 300ml dung dịch X cần vừa đủ Vml dung dịch Y. Giá trị của V là A. 1000. B. 333,3. C. 600. D. 200. Câu 12: Dãy nào dưới đây gồm tất cả các chất đều làm đổi màu quỳ tím ảm? A. H2NCH2COOH; C6H5OH; C6H5NH2. B. H2NCH2COOH; HCOOH; CH3NH2. C. H2N[CH2]2NH2;HOOC[CH2]4COOH; C6H5OH. D. CH3NH2; (COOH)2; HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH. Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng dung dịch nước vôi trong thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam. Số mol CO 2 và H 2O tạo ra lần lượt là: A. 0,05 và 0,05. B. 0,05 và 0,1. C. 0,1 và 0,1. D. 0,1 và 0,15. Câu 14: Thủy phân m gam tinh bột, sản phẩm thu được đem lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ khí CO2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 750 gam kết tủa. Nếu hiệu suất quá trình sản xuất ancol etylic là 80% thì m có giá trị là A. 949,2. B. 486,0. C. 759,4. D.607,5. Câu 15: Oxi hóa m gam một hỗn hợp X gồm fomanđehit và axetanđehit bằng oxi ở điều kiện thích hợp thu được hỗn hợp Y chỉ gồm các axit hữu cơ. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng x. Khoảng biến thiên của x là HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 96 A. 1,30 < x < 1,50. B. 1,36 < x < 1,53. C. 1,30 < x < 1,53. D. 1,36 < x < 1,50. Câu 16: Hỗn hợp X gồm 2 ancol. Đốt cháy hoàn toàn 8,3 gam X bằng 10,64 lít O2 thu được 7,84 lít CO2, các thể tích khí đều đo ở đktc. Hai ancol trong X là A. HOCH2CH2CH2OH và CH3CH2CH2CH2OH. B. CH3CH2CH2OH và CH3CH2CH2CH2OH. C. CH3CH2CH2OH và HOCH2CH2CH2OH. D. HOCH2CH2CH2OH và HOCH2CH2CH2CH2OH. Câu 17: X là hỗn hợp kim loại Ba và Al. Hòa tan m gam X vào lượng dư nước thu được 8,96 lít H 2 (đktc). Cũng hòa tan m gam X vào dung dịch NaOH dư thì thu được 12,32 lít khí H 2 (đktc). Giá trị của m là: A. 58,85. B. 21,80. C. 13,70. D. 57,50. Câu 18: Phản ứng nào dưới đây không dùng để chứng minh đặc điểm cấu tạo phân tử của glucozơ? A. Hòa tan Cu(OH)2 để chứng minh phân tử có nhiều nhóm chức – OH. B. Phản ứng tráng gương để chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhóm chức – CHO. C. Phản ứng với 5 phân tử CH3COOH để chứng minh có 5 nhóm – OH trong phân tử D. Tác dụng với Na để chứng minh phân tử có 5 nhóm – OH. Câu 19: Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Khi oxi hóa ancol no, đơn chức thì thu được anđehit. B. Phương pháp chung để điều chế ancol no, đơn chức bậc 1 là cho an ken cộng nước. C. Đun nóng ancol metylic với H2SO4 đặc ở 170 0 C thu được ete. D. Ancol đa chức hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh. Câu 20: Hỗn hợp X có 2 este đơn chức là đồng phân của nhau. Cho 5,7 gam hỗn hợp X tác dụng hết với 100ml dung dịch NaOH 0,5M thu được hỗn hợp Y có hai hai ancol bền, cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Y kết hợp vừa hết với ít hơn 0,06 gam H2. Công thức hai este là A. C2H3COOC3H7 và C3H7COOC2H5. B. C2H3COOC3H7 và C2H5COOC3H5. C. C3H5COOC2H5 và C3H7COOC2H3. D. C3H5COOC3H7 và C3H7COOC3H5. Câu 21: Dãy gồm tất cả các chất đều phản ứng với HCOOH là A. CH3NH2; C2H5OH; KOH; NaCl. B. NH3; K; Cu; NaOH; O2; H2. C. AgNO3/ NH3; CH3NH2; C2H5OH; KOH; Na2CO3. D. Na2O; NaCl; Fe; CH3OH; C2H5Cl. Câu 22: Để loại các khí: SO2; NO2; HF trong khí thải công nghiệp, người ta thường dẫn khí thải đi qua dung dịch nào dưới đây? A. HCl. B. NaCl. C. NaOH. D. Ca(OH)2. Câu 23: TNT (2,4,6- trinitrotoluen) được điều chế bằng phản ứng của toluen với hỗn hợp gồm HNO3 đặc và H2SO4 đặc, trong điều kiện đun nóng. Biết hiệu suất của toàn bộ quá trình tổng hợp là 80%. Lượng TNT (2,4,6- trinitrotoluen) tạo thành từ 230 gam toluen là A. 550,0 gam. B. 687,5 gam. C. 454,0 gam. D. 567,5 gam. Câu 24: Thuốc thử duy nhất có thể dùng để nhận biết 3 chất lỏng đựng trong 3 lọ mất nhãn: phenol, stiren, ancol benzylic là A. dung dịch NaOH. B. Na. C. quỳ tím. D. dung dịch Br2. Câu 25: Trong công nghiệp, người ta tổng hợp NH3 theo phương trình hóa học sau: N2 (k) + 3H2 (k) NH3 (k). Khi tăng nồng độ H2 lên hai lần ( giữ nguyên nồng độ của khí nitơ và nhiệt độ của phản ứng) thì tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần? A. 8 lần. B. 2 lần. C. 4 lần. D. 16 lần. Câu 26: Cho khí CO (dư) đi qua ống sứ đựng hỗn hợp X gồm: Al2O3 , MgO , Fe3O4 , CuO nung nóng thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xáy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm A. Mg, FeO, Cu. B. Mg, Fe, Cu. C. MgO, Fe, Cu. D. MgO, Fe3O4, Cu. Câu 27: Xà phòng hóa hoàn toàn 2,22 gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân của nhau cần dùng vừa hết 30ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được khí CO2 và hơi H2O với thể tích bằng nhau (ở cùng điều kiện). Công thức của hai este đó là A. HCOOCH2CH2CH3 và HCOOCH(CH3)CH3. B. CH3COOCH3 và HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3. D. CH3COOCH=CH2 và CH2=CHCOOCH3. Câu 28: Cho 1,0 gam bột sắt tiếp xúc với oxi một thời gian thấy khối lượng bột vượt quá 1,41 gam. Nếu chỉ tạo thành một oxit sắt duy nhất thì oxit đó là A. Fe3O4 hoặc Fe2O3. B. FeO. C. Fe3O4. D. Fe2O3. Câu 29: Đốt cháy 0,15 gam chất hữu cơ X thu được 0,22 gam CO2; 0,18 gam H2O và 56ml N2 (đktc). Biết tỉ khối hơi của X so với oxi là 1,875. Công thức phân tử của X là A. C3H10N. B. C2H8N2. C. CH4N. D. C2H6N2. HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 97 Câu 30: Có các lọ riêng biệt đựng các dung dịch không màu: AlCl3, ZnCl2, MgCl2, FeSO4, Fe(NO3)3, NaCl. Chỉ dùng dung dịch nào dưới đây để phân biệt các lọ mất nhãn trên? A. Na2CO3. B. Ba(OH)2. C. NaOH. D. NH3. Câu 31: Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH trộn theo tỉ lệ mol 1 : 1. Cho 10,6 gam hỗn hợp X tác dụng với 11,5 gam C2H5OH (có H2SO4 đặc làm xúc tác) thu được m gam este (hiệu suất phản ứng este hóa đạt 80%). Giá trị của m là A. 14,08. B. 12,96. C. 17,6. D. 16,2. Câu 32: Cho 100ml dung dịch aminoaxit X 0,2M tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác 100ml dung dịch aminoaxit trên tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch HCl 0,5M. Biết X có tỉ khối hơi so với H2 bằng 52. Công thức của X là A. (H2N)2C2H2(COOH)2. B. H2NC3H5(COOH)2. C. (H2N)2C2H3COOH. D. H2NC2H3(COOH)2. Câu 33: Cho 18,5 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 tác dụng với 200ml dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch Y và còn lại 1,46 gam kim loại. Khối lượng muối trong Y và nồng độ mol của dung dịch HNO3 là A. 65,34 gam; 2,7M. B. 65,34 gam; 3,2M. C. 48,6 gam; 2,7M. D. 48,6 gam; 3,2M. Câu 34: Khi cho ankan X (trong phân tử có %C = 83,72) tác dụng với clo chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là A. 2 – metylpropan. B. 2,3 – đimetylbutan. C. n – hexan. D. 3 – metylpentan. Câu 35: Cho 28,8 gam bột Cu vào 200ml hỗn hợp axit HNO31,0M và H2SO4 0,5M thấy thoát ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Giá trị của V là A. 2,24 lít. B. 6,72 lit. C. 4,48 lít. D. 1,12 lit. Câu 36: Cho các chất sau: tinh bột; glucozơ; saccarozơ; mantozơ; xenlulozơ. Số chất không tham gia phản ứng tráng gương là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 37: Cho ancol X tác dụng với axit Y được este E. Làm bay hơi 8,6 gam E thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 3,2 gam O2 (đo ở cùng điều kiện). Biết MX > MY. Công thức cấu tạo của E là A. CH2=CHCOOC2H5. B. HCOOCH=CHCH3. C. HCOOCH2CH=CH2. D. CH2=CHCOOCH3. Câu 38: Cho 3 chát riêng biệt: Al, Mg, Al2O3. Dung dịch có thể phân biệt 3 chất rắn trên là A. NaOH. B.HCl. C. CuCl2. D. HNO3. Câu 39: Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam kali vào 36,2 gam nước thu được dung dịch có nồng độ A. 4,04%. B. 15,47%. C. 14,00%. D. 13,97%. Câu 40: Cho các chất sau: HCl; NaOH; Na3PO4; Na2CO3; Ca(OH)2. Số chất tối đa có thể làm mềm nước cứng tạm thời là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. PHẦN RIÊNG (10 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần Phần 1: Theo chương trình chuẩn: Câu 41: Có một loại polime như sau: …- CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 - … Công thức một mắt xích của polime này là A. – CH2 – CH2 – B. – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – C. – CH2 – CH2 – CH2 – D. – CH2 – Câu 42: Hiện tượng quan sát được khi cho dung dịch etylamin tác dụng với dung dịch FeCl3 là A. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ. B. có khói màu trắng bay ra. C. xuất hiện kết tủa màu trắng. D. có khí thoát ra làm xanh giấy quỳ ẩm. Câu 43: Để trung hòa 500ml dung dịch X chứa hỗn hợp HCl 0,1M và H2SO4 0,3M cần bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,3M và Ba(OH)2 0,2M? A. 750. B. 250. C. 125. D. 500. Câu 44: Hòa tan 4,0 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại X ( hóa trị II, đứng trước hidro trong dãy điện hóa) bằng dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Để hòa tan 2,4 gam X thì cần dùng chưa đến 250ml dung dịch HCl 1M. Kim loai X là A. Ba. B. Zn. C. Ca. D. Mg. Câu 45: Đốt một lượng Al trong 6,72 lít O2. Chất rắn thu được sau phản ứng cho hòa tan hoàn toàn vào dung dịch HCl thấy thoát ra 6,72 lít H2 ( các thể tích khí đo ở đktc). Khối lượng Al đã dùng là A. 16,2 gam. B. 5,4 gam. C. 8,1 gam. D. 10,8 gam. HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 98 Câu 46: Cho x gam hỗn hợp bột các kim loại Ni và Cu vào dung dịch AgNO3 dư, khuấy kĩ cho đến khi phản ứng kết thúc thu được 54 gam kim loại. Mặt khác cũng cho x gam hỗn hợp bột kim loại trên vào dung dịch CuSO4 dư, khuấy kĩ cho đến khi phản ứng kết thúc thu được (x + 0,5) gam kim loại. Giá trị của x là A. 5,9. B. 9,6. C. 15,5. D. 32,4. Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H4 và C4H4 thì thể tích khí CO2 (đktc) và khối lượng hơi H2O thu được lần lượt là A. 3,36 lit và 3,6 gam. B. 8,96 lit và 3,6 gam. C. 6,72 lit và 3,6 gam. D. 5,6 lít và 2,7 gam. Câu 48: Nung m gam bột sắt trong oxi thu được 3,0 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 (dư), thoát ra 0,56 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Giá trị của m là A. 2,90. B. 2,52. C. 2,10. D. 4,20. Câu 49: Hòa tan hoàn toàn 13,92 gam Fe3O4 bằng dung dịch HNO3 thu được 4,48ml khí NxOy (đktc). Khí NxOy là A. N2O. B. NO2. C. N2O5. D. NO. Câu 50: Trong dãy biến hóa: C2H6 C2H5Cl C2H5OH CH3CHO CH3COOH CH3COOC2H5 C2H5OH. Số phản ứng oxi hóa - khử trên dãy biến hóa là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Phần 2: Theo chương trình nâng cao: Câu 51: Hỗn hợp X nặng 9 gam gồm Fe3O4 và Cu. Cho X vào dung dịch HCl dư thấy còn 1,6 gam Cu không tan. Khối lượng Fe3O4 có trong X là A. 5,8 gam. B. 7,4 gam. C. 3,48 gam. D. 2,32 gam. Câu 52: Criolit có công thức phân tử là Na3AlF6 được thêm vào Al2O3 trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy để sản xuất nhôm với lí do chính là A. làm tăng độ dãn điện của Al2O3 nóng chảy. B. tạo một lớp ngăn cách để bảo vệ nhôm nóng chảy khỏi bị oxihoa. C. bảo vệ điện cực khỏi bị ăn mòn. D. làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al 2O 3 cho phép điện phân ở nhiệt độ thấp, giúp tiết kiệm năng lượng. Câu 53: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là A. H2NC2H4COOH. B. H2NC4H8COOH. C. H2NC3H6COOH. D. H2NCH2COOH. Câu 54: Nung nóng hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp NaNO3, Cu(NO3)2. Hỗn hợp khí thoát ra được dẫn vào nước dư thì thấy có 1,12 lít khí (đktc) không bị hấp thụ ( lượng O2 hòa tan không đáng kể). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là A. 18,8 gam. B. 28,2 gam. C. 8,6 gam. D. 4,4 gam. Câu 55: Đun nóng ancol no, đơn chức, mạch hở X với hỗn hợp KBr và H2SO4 đặc thu được chất hữu cơ Y (chứa C,H,Br), trong đó Br chiếm 73,4% về khối lượng. Công thức phân tử của X là A. C3H7OH. B. C2H5OH. C. C4H9OH. D. CH3OH. Câu 56: Hòa tan hoàn toàn 104,25 gam hỗn hợp X gồm NaCl và NaI vào nước được dung dịch Y. Sục khí Cl2 dư vào dung dịch Y. Kết thúc thí nghiệm, cô cạn dung dịch thu được 58,5 gam muối khan. Khối lượng NaCl có trong hỗn hợp X là A. 17,55 gam. B. 58,50 gam C. 29,25 gam. D. 23,40 gam. Câu 57:Chỉ dùng hóa chất nào dưới đây để phân biệt hai đồng phân khác chức có cùng công thức phân tử C 3H 8O? A. CuO. B. dung dịch AgNO3/ NH3. C. Cu(OH)2. D. Al Câu 58: Ngâm một đinh sắt sạch trong 200ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch rửa sạch nhẹ bằng nước cất và sấy khô rồi đem cân thấy khối lượng đinh sắt tăng 0,8 gam so với ban đầu. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 đã dụng là A. 0,0625M. B. 0,05M. C. 0,625M. D. 0,5M. Câu 59: Có 5 gói bột màu tương tự nhau là của các chất: CuO, FeO, MnO2, Ag2O, (Fe+FeO). Có thể dùng dung dịch nào trong các dung dịch dưới đây để phân biệt các chất trên? A. Ba(OH)2. B. AgNO3. C. HCl. D. HNO3. Câu 60: Polime X có công thức (– NH – [CH2]2 – CO – )n. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. X chỉ được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng. B. X có thể kéo sợi. C. X thuộc loại poliamit. D. % khối lượng C trong X không thay đổi với mọi giá trị của n. Đáp án: 1D; 2A; 3B; 4A; 5A; 6D; 7A; 8A; 9B; 10B; 11D; 12D; 13C; 14C; 15B; 16D; 17B; 18D; 19C; 20B; 21C; 22D; 23C; 24D; 25A; 26C; 27B; 28D; 29B; 30D; 31B; 32C; 33D; 34B; 35A; 36D; 37C; 38A; 39C; 40C; 41A; 42A; 43D; 44D; 45A; 46C; 47C; 48B; 49D; 50C; 51A; 52D; 53D; 54A; 55B; 56C; 57A; 58D; 59C; 60A. HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 99 ĐỀ SỐ 26 Câu 1: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO 3 (hoặc Ag 2O) trong dung dịch NH 3 thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là chất nào trong số các chất cho dưới đây? A. HCOOCH=CH2 B. CH3COOCH=CH-CH3 C. CH3COOCH=CH2 D. HCOOCH3 Câu 2: Chỉ được dùng một hoá chất nào trong các hoá chất cho dưới đây để nhận biết các dung dịch Có các dung dịch sau: AlCl3, NaCl, MgCl2, H2SO4; đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn? A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch AgNO3 C. Dung dịch BaCl2 D. Dung dịch quỳ tím Câu 3: Các chất trong dãy chất nào sau đây đều có thể tham gia phản ứng tráng gương? A. Đimetyl xeton; metanal; matozơ B. saccarozơ; anđehit fomic; metyl fomiat C. Metanol; metyl fomiat; glucozơ D. Axit fomic; metyl fomiat; benzanđehit Câu 4: Cho cân bằng hoá học: 2SO 2(k) + O 2(k) ˆ ˆ † ‡ ˆ ˆ 2SO 3(k) (∆H < 0). Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất của hệ phản ứng. C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ của O2 D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ của SO3 Câu 5: Trong một bình kín dung tích không đổi có chứa a mol O 2 và 2a mol SO 2 ở 100 0 c, 10 atm và một ít bột xúc tác V 2O 5 (thể tích không đáng kể). Nung nóng bình một thời gian sau đó làm nguội tới 100 0 c, áp suất trong bình lúc đó là p; hiệu suất phản ứng là h. mối liên hệ giữa p và h đuợc biểu thị bằng biểu thức nào sau đây? A. ) 3 1 ( 10 h p B. ) 2 1 ( 10 h p C. ) 3 1 ( 10 h p D. 10(1 ) 2 h p Câu 6: Chất A công thức phân tử dạng CxHyOz; trong đó oxi chiếm 29,09% về khối lượng. Biết A tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2 và tác dụng với Br2 trong dung dịch theo tỉ lệ 1 : 3. Tên gọi của A là: A. o - đihiđroxibenzen B. m - đihiđroxibenzen C. p - đihiđroxibenzen D. axit benzoic Câu 7: Cho 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch NaOH 1M người ta thấy khi dùng 220ml hay 60ml dung dịch NaOH trên thì vẫn thu được lượng kết tủa như nhau. Nồng độ mol/lít của dung dịch Al2SO4 đã dùng là: A. 0,125M B. 0,25M C. 0,075M D. 0,15M Câu 8: Thuỷ phân hoàn toàn 1mol chất hữu cơ X trong dung dịch axit HCl sinh ra 1mol ancol no Y và x mol axit hữu cơ đơn chức Z. Công thức phân tử của X có dạng: A. (CnH2n+1COO)xCmH2m+2-x B. (RCOO)xCnH2n+2-x C. R(COOCnH2n+2-x)x D. CnH2n+1(COOCnH2n+2-x)x Câu 9: Trộn 3 dung dịch H2SO4 1M; HNO3 0,2 M; HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau được dung dịch A. Lấy 300ml dung dịch A cho phản ứng với Vlít dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch C có pH = 2. Giá trị của V là: A. 0,1235lít B. 0,3735lít C. 0,2446lít D. 0,424lít Câu 10: Cho hỗn hợp X gồm 0,01mol FeS2 và 0,01mol FeS tác dụng với H2SO4 đặc tạo thành Fe2(SO4)3, SO2 và H2O. Lượng SO2 sinh ra làm mất màu Vlít dung dịch KMnO4 0,2M. Giá trị của V là: A. 0,12lít B. 0,24lít C. 0,36lít D. 0,48lít Câu 11: Trong 1 bình kín dung tích không đổi chứa bột lưu huỳnh và cacbon (thể tích không đáng kể). Bơm không khí vào bình đến áp suất p = 2atm; 25 o C. Bật tia lửa điện để cacbon và lưu huỳnh cháy hết rồi đưa về 25 o C. Áp suất trong bình lúc đó là: A. 1,5atm B. 2,5atm C. 2atm D. 4atm Câu 12: Cho từ từ dung dịch có 0,4mol HCl vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,2mol NaHCO3 và 0,3mol Na2CO3 thì thể tích khí CO2 thu được ở đktc là: A. 2,24lít B. 2,128lít C. 6,72lít D. 3,36lít HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 100 Câu 13: Hỗn hợp A gồm hai ankanal X, Y có tổng số mol là 0,25mol. Khi cho hỗn hợp A tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì tạo ra 86,4g kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 77,5g. Biết MX < MY. Công thức phân tử của X là: A. HCHO B. CH3CHO C. C2H5CHO D. C2H3CHO Câu 14: Có hai axit hữu cơ no, trong đó A đơn chức, còn B đa chứC. Hỗn hợp X chứa A và B, đốt cháy hoàn toàn 0,3mol hỗn hợp X thu được 11,2lít khí CO2 ở đktC. Công thức phân tử của A là: A. HCOOH B. CH3COOH C. C2H5COOH D. C2H3COOH Câu 15: Tiến hành các thí nghiệm sau: 1. Đun nóng dung dịch amoni nitrit 2. Đun nóng dung dịch hỗn hợp gồm amoniclorua và natri nitrit 3. Đun nóng dung dịch amoni nitrat 4. Đun nóng dung dịch hỗn hợp gồm amoniclorua và natri nitrat Có bao nhiêu thí nghiệm trong các thí nghiệm trên được dùng để điều chế nitơ trong phòng thí nghiệm? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 16: So sánh tính khử của 4 kim loại A, B, C, D. Biết rằng: Chỉ có A và C tác dụng được với dung dịch HCl giải phóng khí. C đẩy được các kim loại A, B, D ra khỏi dung dịch muối của chúng và D tác dụng được với ion B n+ theo phương trình phản ứng: D + B n+ D n+ + B. A. A < B < C < D B. B < D < A < C C. A < C < B < D D. D < B < A < C Câu 17: Xác định các chất hữu cơ X, Y, Z, T trong sơ đồ phản ứng sau: Butilen X Y Z T Axetilen A. X: Butan; Y: But- 2- en; Z: Propen, T: Metan B. X: Butan; Y: Etan; Z: Clo etan; T: Điclo etan C. X: Butan; Y: Propan; Z: Etan; T: Metan D. X: Butan; Y: Propan; Z: Etilen; T: Điclo etan Câu 18: Trường hợp nào sau đây xảy ra phản ứng và có khí thoát ra khi trộn các chất với nhau? A. Dung dịch Na2CO3 và dung dịch AlCl3 B. Bột rắn CuS và dung dịch HCl C. Dung dịch NaHCO3 và dung dịch Ba(OH)2 D. Dung dịch NaHSO4 và dung dịch MgCl2 Câu 19: Cho 40,3g trieste X (este ba chức) của glyxerol với axit béo tác dụng vừa đủ với 6g NaOH. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là: A. 38,1g B. 41,7g C. 45,6g D. 45,9g Câu 20: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam Fe2O3 với 8,1g Al. Chỉ có oxit kim loại bị khử tạo kim loại. Đem hòa tan hỗn hợp các chất thu được sau phản ứng bằng dung dịch NaOH dư thì thấy thoát ra 3,36lít H2 ở đktC. Giá trị của m là: A. 16g B. 24g C. 8g D. 4g Câu 21: Cứ 1 tấn quặng FeCO3 hàm lượng 80% đem luyện thành gang (chứa 95% Fe) thì thu được 378kg gang thành phẩm. Vậy hiệu suất quá trình sản xuất là bao nhiêu? A. 93,98% B. 95% C. 94,8% D. 92,98% Câu 22: Một hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp phản ứng vừa đủ với 0,1lít dung dịch H2SO4 1M cho ra một hỗn hợp 2 muối có khối lượng là 17,4g. Công thức phân tử và khối lượng của mỗi amin có trong hỗn hợp X là: A. 4,5g C2H5 - NH2 và 2,8g C3H7 - NH2 B. 3,1g CH3 - NH2 và 4,5g C2H5 - NH2 C. 1,55g CH3 - NH2 và 4,5g C2H5 - NH2 D. 3,1g CH3 - NH2 và 2,25g C2H5 - NH2 Câu 23: Hoà tan 17g hỗn hợp X gồm K và Na vào nước được dung dịch Y và 6,72lít khí H2 ở đktC. Để trung hoà một nửa dung dịch Y cần dung dịch hỗn hợp H2SO4 và HCl (tỉ lệ mol 1 : 3). Khối lượng muối khan thu được là: A. 41,3g B. 20,65g C. 34,2g D. 20,83g Câu 24: Cho 5,1g hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thấy khối lượng dung dịch tăng lên 4,6g. Khối lượng của Mg có trong 5,1g hỗn hợp đầu là: A. 1,2g B. 1,8g C. 3,6g D. 2,4g Câu 25: Hoà tan hết 10,5g hỗn hợp 2 kim loại gồm Al và một kim loại kiềm M vào nước, được dung dịch B và 5,6lít khí ở đktC. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch B để thu được một lượng kết tủa lớn nhất nặng 7,8g. Kim loại kiềm đã cho là: A. Rb B. K C. Na D. Li HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 101 Câu 26: Đốt cháy 6g chất hữu cơ X chỉ thu được 4,48lít khí CO2 ở đktc và 3,6g nướC. Số liên kết π tối đa chứa trong X là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 27: Cho 15,8g hỗn hợp gồm CH3OH và C6H5OH tác dụng với dung dịch brom dư, thì làm mất màu vừa hết 48g Br2. Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thì thể tích CO2 thu được ở đktc là: A. 22,4lít B. 17,92lít C. 1,792lít D. 11,2lít Câu 28: Hoà tan hoàn toàn 49,6g hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 3O 4, Fe 2O 3 bằng dung dịch H 2SO 4 đặc, nóng, dư thu được dung dịch Y và 8,96lít khí SO 2 ở đktC. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 70g B. 175g C. 140g D. 105g Câu 29: Từ benzen và etilen và các chất vô cơ cần thiết khác, cần phải thực hiện ít nhất bao nhiêu phản ứng để điều chế được hợp chất hữu cơ có tên gọi 1,2 – điclo – 1 – phenyl etan? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 30: Khi oxi hoá (có xúc tác) m gam hỗn hợp Y gồm HCHO và CH 3CHO bằng oxi ta thu được (m + 1,6) gam hỗn hợp Z gồm 2 axit. Còn nếu cho m gam hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch AgNO3/NH 3 dư thì thu được 25,92g bạC. Phần phần trăm theo khối lượng của CH 3CHO trong hỗn hợp Y là: A. 85,44% B. 14,56% C. 83,9% D. 16,1% Câu 31: X là hợp chất hữu cơ mạch hở đơn chức có chứa oxi. Đốt cháy hoàn toàn 1mol X cần 4mol oxi thu được CO2 và hơi nước với thể tích bằng nhau (đo ở cùng điều kiện). Có bao nhiêu chất X thoả mãn đièu kiện trên? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 32: Mỡ tự nhiên là A. muối của axit béo B. este của axit panmitic (C15H31COOH) C. hỗn hợp của các loại lipit khác nhau D. este của axit oleic (C17H33COOH) Câu 33: Cho 0,2mol X (α-amino axit dạng H2NR(COOH)2) phản ứng hết với HCl tạo 36,7g muối. Tên gọi của X là: A. Alanin B. Axit glutamic C. Glixin D. Valin Câu 34: Cho suất điện động chuẩn E 0 của các pin điện hóa: E 0 (Fe-Z) = 1,24V; E 0 (T-Fe) = 1,93V; E 0 (Y-Fe) = 0,32V. Dãy được sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử các kim loại là: A. Z, Y, Fe, T B. Z, Fe, Y, T C. T, Y, Fe, Z D. Z, Y, T, Fe Câu 35: Cho các chất sau CH2=CH2 (I), CH2=CH-CN (II), C6H5-CH=CH2 (III), CH2=CH-CH=CH2 (IV). Các monome tạo nên cao su buna-N là: A. (I) và (II) B. (II) và (IV) C. (III) và (IV) D. (II) và (III) Câu 36: Cho 8,96lít khí CO2 ở đktc vào 250ml dung dịch NaOH 2M được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư được a gam kết tủA. Nếu cho X tác dụng với dung dịch CaCl2 dư được b gam kết tủA. Giá trị của a và b lần lượt là: A. 40g và 10g B. 30g và 10g C. 30g và 15g D. 25g và 15g Câu 37: Xà phòng hoá hoàn toàn 9,7g hỗn hợp hai este đơn chức X và Y cần 100ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp 2 ancol đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. Công thức cấu tạo của hai este là: A. HCOOCH3 và HCOOCH2CH3 B. CH3COOCH3 và CH3COOCH2CH3 C. HCOOCH3 và HCOOCH2CH2CH3 D. C2H5COOCH3 và C2H5COOCH2CH3 Câu 38: Có 4 ống nghiệm mất nhãn đựng riêng biệt các chất lỏng không màu gồm NH4HCO3; NaAlO2; C6H5ONa; C2H5OH. Chỉ dùng một hoá chất nào sau đây để phân biệt bốn dung dịch trên? A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch HCl C. Khí CO2 D. Dung dịch BaCl2 Câu 39: Oxi hóa hoàn toàn m gam Fe thu được 12g hỗn hợp B gồm 4 chất rắn. Hòa tan hỗn hợp B cần vừa đủ 200ml dung dịch HNO3 aM thấy thoát ra 2,24lít khí NO duy nhất ở đktc và dung dịch thu được chỉ chứa một muối tan. Giá trị của a là: A. 3M B. 2M C. 2,5M D. 3,2M Câu 40 Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol este X thu được 0,3mol CO2 và 0,3 mol H2O. Nếu cho 0,1mol X tác dụng hết với NaOH thì thu được 8,2g muối. Công thức cấu tạo của X là công thức nào cho dưới đây? HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 102 A. CH3COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC2H5 D. HCOOCH3 Câu 40: Cho Vlít Cl 2 ở đktc đi qua dung dịch KOH loãng, nguội, dư thu được m 1 gam muối. Mặt khác khi cho cũng Vlít Cl 2 ở đktc đi qua dung dịch KOH đặc, nóng, dư thu được m 2 gam muối. Tỷ lệ m 1 : m 2 có giá trị là: A. 0,985 B. 1 C. 1,025 D. 0,909 Câu 41: X, Y là hai chất đồng phân, X tác dụng với Na còn Y thì không tác dụng. Khi đốt 13,8g X thu được 26,4g CO2 và 16,2g H2O. Tên gọi của X và Y lần lượt là: A. Ancol propylic, etyl metyl ete B. Ancol etylic, đimetyl ete C. Ancol etylic, đietyl ete D. Ancol metylic, đimetyl ete Câu 42: Khi cho m gam một hiđroxit của kim loại M (hoá trị n không đổi) tác dụng với dung dịch H2SO4 thì thấy lượng H2SO4 cần dùng cũng là m gam. Kim loại M đã cho là: A. Al B. Mg C. Zn D. Cu Câu 44 Chất hữu cơ A chứa 10,33% hiđro. Đốt cháy A chỉ thu được CO2 và H2O với số mol bằng nhau và số mol oxi tiêu tốn gấp 4 lần số mol A. Biết A tác dụng CuO đun nóng được chất hữu cơ B. A tác dụng KMnO4 được chất hữu cơ D. D mất nước được B. Công thức của các chất A, B, D lần lượt là: A. C3H4(OH)3, C2H5CHO, C3H5(OH)3 B. C2H3CH2OH, C2H3CHO, C3H5(OH)3 C. C3H4(OH)2, C2H5CHO, C3H5OH D. C2H3CH2OH, C2H4(OH)2, CH3CHO Câu 43: Cho phương trình phản ứng: K2SO3 + KMnO4 + H2O → X + Y + Z. Các chất X, Y, Z trong phương trình phản ứng trên là: A. MnO2; KOH; K2SO4 B. K2MnO4; K2SO4; H2O C. MnO2; K2SO4; H2O D. MnSO4; KOH; H2O Câu 44: Cho các phản ứng hoá học sau: 1. C6H5CH(CH3)2 2 2 4 1) ( );2) O kk H SO 2. CH2 = CH2 + O2 , o t xt 3. CH4 + O2 , o t xt 4. CH3CH2OH + CuO o t 5. CH3 – C ≡ CH + H2O 4 , o HgSO t 6. CH ≡ CH + H2O 4 , o HgSO t Có bao nhiêu phản ứng trong số các phản ứng trên có thể tạo ra anđehit hoặc xeton? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 45: Xét 3 nguyên tố có cấu hình electron lần lượt là: (X): 1s 2 2 2 2p 6 3s 1 (Y): 1s 2 2 2 2p 6 3s 2 (Z): 1s 2 2 2 2p 6 3s 2 3p 1 Dãy nào trong các dãy cho dưới đây được sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazơ của các hiđroxit? A. XOH < Y(OH)2 < Z(OH)3 B. Z(OH)3 < Y(OH)2 < XOH C. Y(OH)2 < Z(OH)3 < XOH D. XOH < Z(OH)3 < Y(OH)2 Câu 46: Cho sơ đồ phản ứng: Tinh bột 2 HO H A men B ; 500 o ZnO MgO C D ,, o t p xt E Chất E trong sơ đồ phản ứng trên là: A. Cao su buna B. buta-1,3-đien C. axit axetic D. polietilen Câu 47: X, Y, Z là 3 nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ của bảng tuần hoàn. Biết oxit của X khi tan trong nước tạo thành một dung dịch làm hồng quỳ tím, Y phản ứng với nước làm tạo dung dịch làm xanh giấy quỳ tím, còn Z phản ứng được với cả axit và kiềm. Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần số hiệu nguyên tử? A. X < Y < Z B. Z < Y < X C. Y < Z < X D. X < Z < Y Câu 48: Điều khẳng định nào sau đây là đúng khi so sánh tính chất hoá học của các chất: saccarozơ; glucozơ; fructozơ và xenlulozơ? A. Chúng đều dễ tan trong nước vì đều có chứa nhóm -OH B. Trừ xenlulozơ còn saccarozơ; glucozơ và fructozơ đều có thể tham gia phản ứng tráng gương C. Khi đốt cháy 4 chất trên thì đều cho số mol nước bằng số mol CO2 D. Cả bốn chất trên đều không phản ứng với natri HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 103 ĐỀ SỐ 27 Câu 1 Trong các quá trình sau đây ion Na + thể hiện tính oxi hóa hay tính khử: (1). Điện phân NaOH nóng chảy. (2). Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn 2 điện cực (3). Dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch AgNO3. A. (1) thể hiện tính oxi hóa; (2) và (3) không thể hiện tính oxi hóa hoặc khử B. D. (1); (2); (3) đều thể hiện tính oxi hóa. C. (1) thể hiện tính oxi hóa; (2) và (3) thể hiện tính khử D. (1) và (2) thể hiện tính oxi hóa; (3) thể hiện tính khử Câu 2 Hóy sắp xếp cỏc chất sau theo trỡnh tự tớnh bazơ tăng dần: C4H9NH2, NH3, C6H5NH2 và C2H5NH2 A. C6H5NH2 C2H5NH2 C4H9NH2 NH3 B. NH3 C2H5NH2 C4H9NH2 C6H5NH2 C. C4H9NH2 C2H5NH2 NH3 C6H5NH2 D. C6H5NH2 NH3 C2H5NH2 C4H9NH2 Câu 3 : Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, đơn chức phải dùng hết 10,08 lít khí oxi (đktc). Công thức của amin đó là công thức nào sau đây? A. CH3NH2 B. C4H8NH2 C. C2H5NH2 D. C3H7NH2. Câu 4 : Hỗn hợp A gồm glucozơ và tinh bột được chia đôi . Phần thứ nhất được khuấy trong nước ,lọc và cho nước lọc phản ứng với dung dịch AgNO3(dư)/NH3 thấy tách ra 2,16 gam Ag . Phần thứ hai được nung nóng với dung dịch H2SO4 loãng, trung hoà hỗn hợp thu được bằng dung dịch NaOH rồi cho sản phẩm tác dụng với dung dịch AgNO3 (dư)/NH3 thấy tách ra 6,48 gam Ag . Giả sử các phản ứng xẩy ra hoàn toàn . Hỗn hợp ban đầu có % khối lượng mỗi chất là bao nhiêu? A. 64,71% glucozơ và 35,29 % tinh bột về khối lượng . B. 35,71% glucozơ và 64,29 % tinh bột về khối lượng . C. 64,29% glucozơ và 35,71 % tinh bột về khối lượng . D. 35,29% glucozơ và 64,71 % tinh bột về khối lượng . Câu 5 Câu nào sau đây không đúng? A. Trong cùng chu kỳ , nguyên tử kim loại có bán kính nhỏ hơn nguyên tử phi kim B. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại thường có ít (1 đến 3e). C. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử phi kim thường có từ 4 đến 7e D. Trong cùng nhóm, số electron ngoài cùng của các nguyên tử thường bằng nhau. Câu 6 : Hỗn hợp X gồm Na và Al . Cho m gam y vào một lượng dư nước thi thoát ra V lít khí nếu cùng cho m gam X vào dug dịch NaOH dư thì thoát ra 1,75V lít khi. Thành phần % thao khối lượng của natri trong X là : ( biết thể tích khí đo ở cùng điều kiện , Na=23 , Al= 27) A. 39,87% B. 49,87% C. 29,87% D. 77,31% Câu 7 Hiện tượng nào dưới đây được mô tả không đúng : A. Thêm NaOH vào dung dịch FeCl3 màu vàng nâu thấy xuất hiện kết tủa đỏ nâu B. Thêm Cu vào dung dịch Fe(NO3)3 thấy dung dịch chuyển từ màu vàng nâu sang màu xanh. C. Thêm một ít bột Fe vào lượng dư dung dịch AgNO3 thấy xuất hiện dung dịch màu xanh nhạt D. Thêm Fe(OH)3 màu đỏ nâu vào dung dịch H2SO4 thấy hình thành dung dịch màu vàng nâu. Câu 8 Hoà tan 5 gam Cu trong 100ml dung dịch chứa đồng thời hai axit: HNO3 1M và H2SO4 0,5M thấy giải phúng khớ duy nhất NO. Thể tớch khớ ở đktc bằng:. A. 2.24 lớt B. 0,56 lớt C. 1,17 lớt D. 1,12 lớt Câu 9 : Để xác định glucozơ trong nước tiểu của người bị bệnh đái tháo đường người ta dùng chất nào sau đây? A. Axit axetic. B. Đồng (II) oxit. C. Natri hiđroxit. D. Đồng (II) hiđroxit Câu 10 : Vạn lý trường thành của trung Quốc, dài khoảng 5000km, được xây dựng hàng ngàn năm trước, nhằm chống lại sự xâm lược của Hung nô. Vữa của tường thành chủ yếu vôi, cát và nước. Vì sao vữa vôi lại đông cứng dần và gắn chặt vào gạch, đá? Lý do nào sau đây là hợp Lý? A. Vì phản ứng giữa vôi tôi và khí cacbonic trong khí quyển tạo thành đá vôi B. Vì Ca(OH)2 mất nước thành vôi sống HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 104 C. Vì có phản ứng giữa cát (SiO2) và tôi vôi thành canxisilicat (CaSiO3). D. Vì có phản ứng giữa cát (SiO2) và tôi vôi thành canxisilicat (CaSiO3) và phản ứng giữa vôi tôi và khí cacbonic trong khí quyển tạo thành đá vôi Câu 11 : Trung hoà hoàn toàn 3 gam một axít cacboxylic no đơn chức X cần dùng vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH 0,5M . Tên của X là gì?. A. axit acrylic B. axit propionic C. axit axetic D. axit fomic Câu 12 : Hòa tan hỗn hợp gồm FeS2 + Fe3O4 + FeCO3 trong HNO3 đặc nóng dư được dung dịch X. Hỏi trong X có những chất gì biết rằng X tạo ra kết tủa trắng với BaCl2: A. Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + HNO3 + H2SO4. B. Fe(NO3)3 + FeSO4. C. Fe(NO3)3 + HNO3 dư D. Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + HNO3. Câu 13 : Cho α-aminoxit mạch thẳng A có công thức H2NR(COO)2 phản ứng hết với 0,1 mol NaOH tạo ra 9,55g muối. A là chất nào sau đây ? A. Axit 2-aminohexanđioic B. Axit 2-aminopropanđioic. C. Axit 2-aminobutanđioic D. Axit 2-aminopentanđioic. Câu 14 : Đun 1,66 gam hỗn hợp hai riệu với H2SO4 đậm dặc thu được hai anken đồng đẳng kế tiếp của nhau . Hiệu xuất phản ứng giả thiết là 100%. Nếu đốt hỗn hợp Anken đó cần dùng 2,688 lít O2 (đktc). Tìm công thức cấu tạo hai rượu biết ete tạo thành từ hai rượu là ete có mạch nhánh . A. (CH3)2CHOH; (CH3)3 COH B. (CH3)2CHOH; CH3(CH2)3OH C. C2H5OH; (CH3)2CHOH D. C2H5OH; CH3CH2CH2OH Câu 15 Dung dịch nào dưới đây làm quỳ tím đổi màu xanh? A. Kali sunfat B. Phèn chua C. Natri aluminat D. Nhôm clorua Câu 16 : Hợp chất CH3 – CH – CH2 – C = CH2 có tên gọi là : C2H5 CH3 A. 2- etyl – 3 – metyl penten – 4 B. 2,4 - đimetyl hecxen – 1 C. 4- etyl – 3 – metyl penten – 1 D. 3- metyl – 4 –etyl penten – 1 Câu 17 : Một este có công thức phân tử là C4H8O2, khi thuy phân trong môi trường axit thu được rượu etylic. Công thức cấu tạo của C4H8O2 là: A. HCOOC3H7 B. C2H7COOH C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3 Câu 18 : Thổi 1 hỗn hợp khí gồm : CO2 , CO , N2 , H2O (hơi ) và H2 lần lượt vào ống đựng lượng dư CuO nóng , bình chứa dung dịch nước vôi trong dư và bình chứa lượng dư dung dịch H2SO4 đặc . Khí ra khỏi bình chứa H2SO4 là: A. CO B. N2 C. H2 D. H2O Câu 19 Buten có số đồng phân nhiều hơn butan vì lý do nào sau đây: A. Buten có đồng phân vị trí của liên kết đôi, đồng phân mạch cacbon, và đồng phân hình học, trong khi butan chỉ có đồng phân mạch cacbon. B. Vì buten có đồng phân vị trí của liên kết đôi, còn butan không có đồng phân dạng đó. C. Vì buten có đồng phân mạch nhánh còn butan chỉ có đồng phân mạch thẳng D. Vì phân tử buten có ít nguyên tử H hơn butan. Câu 20 : Cho đất đèn chứa 85% CaC2 tác dụng với H2O thu được 17,92 lít axetylen (đktc) . Khối lượng đất đèn cần lấy có giá trị nào sau đây A. 51,2gam B. 60,235gam C. 32 gam D. 64gam Câu 21 Sắp xếp cỏc chất theo trỡnh tự nhiệt độ sụi tăng dần: A. C2H5OH C3H8 HCOOH CH3COOH B. C3H8 HCOOH C2H5OH CH3COOH C. C3H8 HCOOH CH3COOH C2H5OH D. C3H8 C2H5OH HCOOH CH3COOH Câu 22 : Đốt nóng hỗn hợp gồm bột Al và Fe3O4 (không có không khí) đến phản ứng hoàn toàn. Chia đôi chất rắn thu được , một phần hoà tan bằng dung dịch NaOH dư thoát ra 6,72 lít khí (đktc) , phần còn lại hoà tan trong dung dịch HCl dư thoát ra 26,88 lít khí (đktc) . Số gam mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu? A. 27gam Al và 69 gam Fe3O4 B. 54 am Al và 139,2 gam Fe3O4 C. 2,99 gam Al và 67gam Fe3O4 D. 81gam Al và 104,4 gam Fe3O4 HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 105 Câu 23 : Trong phòng thí nghiệm thường điều chế CO2 từ CaCO3 và dung dịch HCl, do đó CO2 bị lẫn một ít hơi nước và khí hiđro clorua. Để có CO2 tinh khiết nên cho hỗn hợp khí này lần lượt qua các bình chứa: A. Dung dịch NaHCO3 và dung dịch H2SO4 đặc B. CuSO4 khan và dung dịch NaCl C. P2O5 khan và dung dịch NaCl D. Dung dịch NaHCO3 và CaO khan Câu 24 Có ba chất Mg, Al, Al2O3 . Có thể phân biệt ba chất chỉ bằng một thuốc thử là chất nào sau đây /? A. Dung dịch HCl B. Dung dịch CuSO4 C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch HNO3 Câu 25 Một lipit X có 76,85%C; 12,36%H; 10,78%O về khối lượng. X ứng với công thức nào sau đây: A. C57H110O6. B. C6H12O6 C. C2H12O6. D. C57H116O6 Câu 26 Sắp xếp các hợp chất sau đây theo thứ tự giảm dần tính bazơ: C6H5NH2; C2H5NH2; (C6H5)2NH; (C2H5)2NH*NaOH; NH3 A. NaOH > (C2H5)2NH > C2H5NH2> (C6H5)2NH>NaOH > (C2H5)2NH B. NH3 > NaOH > C2H5NH2 > (C6H5)2NH > (C2H6)2NH > C6H5NH2 C. C2H5NH2 > NH3 > C6H5NH2 > (C6H6)2NH>NaOH > (C2H5)2NH. D. C6H5NH2 > NH3 > C6H5NH2 > NH3 > C6H5NH2 > NaOH > NH3. Câu 27 : Nguyờn tử nguyờn tố A cú tổng số phần tử cấu tạo (p, n, e) là 40. Vị trớ của A trong bảng tuần hoàn (ụ, chu kỡ, nhúm) là A. 20, chu kỡ IV, nhúm II. B. 19, chu kỡ IV, nhúm I. C. 12, chu kỡ III, nhúm II. D. 13, chu kỡ III, nhúm III. Câu 28 : X, Y là các hợp chất hưu cơ đồng chức chứa các nguyên tố C, H, O. Khi tác dụng với AgNO3/NH3 thì 1 mol X hoặc Y tạo ra 4 mol Ag. Còn khi đốt cháy X, Y thì tỉ lệ số mol O2 tham gia đốt cháy, CO2 và H2O tạo thành như sau: Đối với X, ta có nO2 : nCO2 : nH2O = 1 : 1 : 1 , Đối với Y, ta có nO2 : nCO2 : nH2O = 1,5 : 12 : 1 Công thức phân tử và công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là : A. HCOOH và HCHO B. HCHO và C2H5CHO C. HCHO và HOC-CHO D. CH3CHO và HCHO Câu 29 : Cho 0,001 mol NH4Cl vào 100ml dung dịch NaOH có pH = 12 và đun sôi, sau đó làm nguội, thêm vào một ít phenolphtalein, dung dịch thu được: A. Không màu B. Có màu hồng C. Có màu xanh D. Có màu trắng Câu 30 : Cho 13,6 gam một chất X (C, H, O) tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch AgNO3 2M trong NH4OH thu được 43,2gam Ag . Biết tỷ khối hơi của X đối với oxy bằng 2,125 . X có công thức cấu tạo là : A. CH2=CH-CH2CHO B. CH CH- CH2CHO C. CH3-CH2-CHO D. CH C- CHO Câu 31 : Nguyên tố X có cấu hình electron 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 8 4s 1 . Hỏi X chiếm vị trí nào trong bảng tuần hoàn? A. Chu kỳ 4. Phân nhóm VI, Phân nhóm chính, Ô 26 B. Chu kỳ 4. Phân nhóm I, Phân nhóm chính, Ô 24 C. Chu kỳ 4. Phân nhóm V, Phân nhóm phụ, Ô 23 D. Chu kỳ 4. Phân nhóm VI, Phân nhóm phụ, Ô 24 Câu 32 : Cho các cặp oxi hóa - khử sau: Ag Ag Cu Cu 2 2 3 Fe Fe Mn Mn 2 2 2 H H Kết quả sắp xếp nào (theo chiều tính oxi hóa giảm dần của cation) sau đây là đúng biết rằng Mn có thể khử được ion H + nhưng không khử được ion Fe 2+ : A. Ag Ag > 2 3 Fe Fe > Cu Cu 2 > 2 2 H H > Mn Mn 2 B. 2 3 Fe Fe > Cu Cu 2 > Ag Ag > 2 2 H H > Mn Mn 2 C. Mn Mn 2 > 2 2 H H > Cu Cu 2 > 2 3 Fe Ee > Ag Ag D. Cu Cu 2 > Ag Ag > 2 2 H H > 2 3 Fe Fe > Mn Mn 2 Câu 33 : Chọn tên đúng nhất của chất có công thức sau: CH3 HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 106 CH3 - C - CH2 - CH - CH3 CH3 CH2 - CH3 A. 2,2,4 trimetyl hecxan B. 3 - metyl -5,5-dimetyl hecxan C. 2,2- dimetyl-4-etyl-pentan D. 2 - etyl - 4, 4 -dimetyl pentan Câu 34 Câu nào sau đây là chính xác nhất: A. Hợp chất với mức oxi hoá thấp nhất của phi kim oxi hoá mạnh B. Các phi kim chỉ thể hiện tính oxi hoá - Các kim loại chỉ thể hiện tính khử C. Hợp chất của phi kim với mức oxi hoá thấp nhất có tính khử mạnh D. Hợp chất với mức oxi hoá cao nhất của phi kim có tính khử mạnh Câu 35 : Hợp chất X cấu tạo bởi C, H, O có phân tử khối là 74 , X có tính chất sau : - Tác dụng với Na giải phóng H2 nhưng không tác dụng với dung dịch NaOH - Tham gia phản ứng tráng gương . - Tác dụng với H2 tạo ra ancol , ancol này hòa tan được Cu(OH)2 . Vậy công thức cấu tạo của X là A. HO- CH2-CH2- CHO B. CH3-CHOH-CHO C. CH3- CH2-CO-CH2OH D. CH3- CH2-CHOH-CHO Câu 36 : Xà phòng hoá hoàn toàn 9,7g hỗn hợp 2 este đơn chức X, Y cần 100ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp 2 rượu đồng đẳng kế tiếp và 1 muối duy nhất. Công thức cấu tạo thu gọn của 2 este là ở đáp án nào sau đây? A. C3H7COO-CH3 và C4H9COO-CH2CH3 B. C2H5COO-CH3 và C2H5COO-CH2C C. H-COO-CH3 Và H-COO-CH2CH3 D. CH3COO-CH3 và CH3COOCH2CH3 Câu 37 : Hỗn hợp x có khối lượng 10gam gồm a xit acetic và andehit axetic cho x tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong amoniac thấy có 21,6 gam Ag kết tủa . Để trung hoà X cần V ml dung dịch NaOH 0,2M . Trị số của V bằng bao nhiêu ? A. 500 B. 466,6 C. 300 D. 200 Câu 38 : Cho 1,2 gam Mg vào 100ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 1,5 m và NaNO3. Sau phản ứng chỉ thu được V lít khí dạng đơn chất (không có sản phẩm khử nào khác). Thể tích V (đktc) bằng: A. 0,224 lít. B. 5,6 lít C. 1,12 lít D. 0,56 lít Câu 39 : Thêm NaOH vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,01 mol HCl và 0,01 mol AlCl3. Kết tủa thu được là lớn nhất và nhỏ nhất ứng với số mol NaOH lần lượt là bao nhiêu ? A. 0,02 mol và ≥ 0,03 mol B. 0,01 mol và ≥ 0,02 mol C. 0,03 mol và ≥ 0,04 mol D. 0,04 mol và ≥ 0,05 mol Câu 40 Trong quá trình điện phân AlCl3 với điện cực trơ thì : A. Ion Al 3+ di chuyển về atot nhưng không bị oxi hóa B. Ion Al 3+ di chuyển về catot nhưng không bị khử C. Ion Al 3+ di chuyển về catot và bị khử D. Ion Al 3+ di chuyển về anot và bị khử Câu 41 Phát biểu nào sau đây là sai: A. Kim loại phản ứng với axit luôn tạo ra muối B. Axit tác dụng với muối luôn tạo ra muối mới và axit mới C. Axit tác dụng với bazơ không sinh ra được khí D. Tất cả đều đúng Câu 42 : Thổi hỗn hợp gồm 0,01 mol CH4 ; 0,02 mol c2H4 và 0,3 mol C2H2 lần lượt đi qua bình (1) chứa dung dịch AgNO3 trong NH3 dư ; bình 2 chứa dung dịch Br2 dư. Độ tăng khối lượng của các bình lần lượt là: A. (1) 0 gam ; (2) 1,34gam B. (1) 0,78 gam ; (2) 0,16 gam C. (1) 0,78 gam ; (2) 0,56 gam D. (1) 0,16 gam ; (2) 1,34gam Câu 43 : Cho thanh kim loại M hóa trị 2 vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,02mol AgNO3 và 0,03 mol Cu(NO3)2 . Sau khi các muối phản ứng hết, lấy thanh kim loại M ra thấy khối lượng thanh kim loại tăng 1,48gam . Vậy kim loại M là A. Fe B. Zn C. Be D. Mg HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 107 Câu 44 : Tính chất đặc trưng của li pít là : 1. Chất lỏng 2. Chất rắn 3. Nhẹ hơn nước 4. Không tan trong nước 5. Tan trong xăng 6. Dễ bị thủy phân 7. Tác dụng với kim loại kiềm 8. Cộng H2 vào gốc rượu . Những tính chất không đúng là những tính chất nào “ A. 2 , 5 , 7 B. 1 , 2 ,7 ,8 C. 1, 6 ,8 D. 5, 6 ,8 Câu 45 : Phenol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử của chúng có nhóm hydrroxit : A. Liên kết với nguyên tử các bon no của gốc hydrocacbon. B. Liên kết với nguyên tử cacbon no của gốc hydrocacbon không no. C. Gắn trên nhánh của hydrocacbon thơm D. Liên kết trực tiếp với nguyên tử các bon của vòng benzen. Câu 46 : Hòa tan hết hỗn hợp 2 kim loại A và B trong dung dịch HCl dư , thêm tiếp vào đó lượng dư dung dịch NaOH , lọc tách kết tủa , nhiệt phân kết tủa , rồi khử chất rắn thu được bằng CO thì thu được kem loại A. Thổỉ khí CO2 vào dung dịch nước lọc , tách kết tủa , nung đến khối lượng không đổi , rồi đem điện phân nóng chảy chất rắn thu được kim loại B . A, B có thể là cặp kim loại nào dưới đây : A. Fe và Al B. Fe và Zn C. Mg và Al D. Mg và Zn Câu 47 Dung dịch rượu etylic 25 0 có nghĩa là gì? A. 100g dung dịch có 25 ml rượu etylic nguyên chất C. 200g dung dịch có 50 gam rượu etylic nguyên chất B. 100ml dung dịch có 25 gam rượu etylic nguyên chất D. 200ml dung dịch có 50 ml rượu etylic nguyên chất Câu 48 : Câu ca dao sau : Lúa chiêm lấp ló đầu bờ Hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên . Nói về hiện tượng hóa học nào sau đây ? A. Phản ứng của các phân tử O2 thành O3 B. Phản ứng của N2 và O2 , sau một số biến đổi chuyển thành phân đạm C. Chưa có giải thích phù hợp D. Mưa rào cung cấp nước cho lúa Câu 49 : Mỗi chất trong cụm chất nào sau đây có thể điều chế CH4 bằng một phản ứng ? 1. CH3COONa 2. C2H6 3. C3H6 4. C4H10 5 Al4C3 6. CH3Cl A. 1,3,5,6 B. 1,3,4,5 C. 1,2,4,5 D. 3,4,5,6 Câu 50 : Thổi V lít (đktc) khí CO2 vào 300 ml dung dịchCa(OH)2 0,02M thì thu được 0,2 gam kết tủa . Giá trị của V là : A. 44,8 gam ml hoặc 89,6 ml B. 224 ml C. 44,8 gam ml hoặc 224 ml D. 44,8 ml HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 108 ĐỀ SỐ 28 PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) 1. Cho m gam oleum H 2SO 4.3SO 3 tan trong 200 gam H 2O được dung dịch H 2SO 4 15%. Tính m? A. 29,71 B. 28,2 C. 31,1 D. 19,36 2. Cho m gam bột Al vào 500 ml dung dịch Fe 2(SO 4) 3 0,3M và CuSO 4 0,6M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được 27,6 gam hỗn hợp 2 kim loại. Tính m? A. 5,4 B. 10,8 C. 8,1 D. 9,45 3. Cho khí Cl 2 tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, sản phẩm thu được là: A. NaCl, NaClO 3, H 2O B. NaCl, NaClO, H 2O C. NaCl, NaClO 2, H 2O D. NaClO 2, NaClO 3, H 2O 4. Một dung dịch chứa các ion: a mol K + ; 0,9 mol NH 4 + ; 0,5 mol CO 3 2- ; 0,3 mol HCO 3 - . Cho 0,6 mol Ba(OH) 2 vào dung dịch X và đun nóng nhẹ, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y, kết tủa Z và khí T. Số mol chất tan trong dung dịch Y là: A. 0,3 mol KHCO 3 B. 0,3 mol KOH C. 0,4 mol KOH D. 0,2 mol K 2CO 3 5. Cho phân tử các chất: O 3, C 2H 2, N 2, SO 3. Theo thuyết bát tử, chất có liên kết ba trong phân tử là: A. N 2, C 2H 2 B. N 2, C 2H 2, SO 3 C. N 2, O 3, SO 3 D. N 2, C 2H 2, O 3 6. Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm K và Ba có số mol bằng nhau vào nước thu được 900 ml dung dịch Y có pH = 13. Cho dung dịch Y tác dụng với 125 ml dung dịch AlCl 3 0,2M sau phản ứng thu được b gam kết tủa. Giá trị của a và b tương ứng là: A. 7,2 và 0,78 B. 5,28 và 0,78 C. 5,28 và 0,975 D. 8 và 0,975 7. Một axit hữu cơ đơn chức X phản ứng vừa đủ với 91,2 gam dung dịch NaHCO 3, sau phản ứng thu được 2,24 lít khí CO 2 (đktc) và dung dịch muối có nồng độ 10%. Tìm công thức của X? A. CH 2=C(CH 3)-COOH B. HCOOH C. CH 3COOH D. CH 2=CH-COOH 8. Hoà tan hoàn toàn một oxít kim loại M hoá trị II không đổi bằng lượng vừa đủ dung dịch H 2SO 4 24,5% thu được dung dịch muối tương ứng có nồng độ 33,47%. Kim loại M là: A. Mg B. Zn C. Ni D. Ca 9. Từ glucozơ với các chất vô cơ, xúc tác, thiết bị có đủ, qua 2 phương trình phản ứng có thể điều chế được những chất nào sau đây? A. CH 3CHO, C 2H 4, CH 2=CH-CH=CH 2 B. CH 3CHO, CH 3COOH, CH 2=CH-CH 3 C. CH 3COOC 2H 5, CH 3COOH, C 2H 4 D. CH 3COOH, CH 2=CH-CH=CH 2, (CH 3) 2O 10. Cho 21,6 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 2O 3 và Fe 3O 4 tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3 loãng dư thu được dung dịch A và 2,24 lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất (đktc). Dung dịch A hoà tan được tối đa 16,8 gam Fe (sản phẩm khử vẫn là NO). Số mol HNO 3 có trong dung dịch ban đầu là: A. 0,9 B. 1,3 C. 1,4 D. 1,0 11. Cho x gam hỗn hợp các đồng phân ankin của C 4H 6 qua dung dịch AgNO 3/NH 3 dư, sau phản ứng có 3,36 lít một chất khí thoát ra (đktc) và thu được 16,1 gam kết tủa. Tính x? A. 14 B. 13,5 C. 27 D. 28 12. Khẳng định nào sau đây đúng: (1) đồng có thể tan trong dung dịch HCl có mặt oxi (2) hỗn hợp Cu và Fe 2O 3 có số mol bằng nhau sẽ tan hết được trong dung dịch HCl (3) dung dịch AgNO 3 không tác dụng với Fe(NO 3) 2 A. (1) và (2) B. (2) và (3) C. (1) và (3) D. chỉ có (2) 13. Cho các chất và ion sau: HCO 3 - , HSO 3 - , Al 2O 3, ZnO, SO 2, Fe 2+ , (NH 4) 2CO 3, Al. Số chất và ion lưỡng tính là: A. 6 B. 8 C. 5 D. 7 14. Cho các kim loại: Fe, Ni, Cu, Ag và các dung dịch HCl, FeCl 2, FeCl 3, CuCl 2. Số phản ứng xảy ra khi cho từng kim loại vào từng dung dịch muối là:A. 8 B. 7 C. 6 D. 5 15. Trong các trường hợp sau: a. lò nung được làm bằng gang, luôn nung ở nhiệt độ cao b. hợp kim Fe-C để trong không khí ẩm c. cho miếng Fe kim loại vào dung dịch CuCl 2 d. hợp kim Fe-Cu được nhúng trong dunng dịch H 2SO 4 loãng. Số trường hợp xảy ra sự ăn mòn điện hoá và hoá học tương ứng là: A. 2 và 1 B. 2 và 2 C. 1 và 3 D. 3 và 1 16. Thuỷ phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm saccarozơ và mantozơ trong môi trường axit đun nóng, trung hoà axit sau đó cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH 3 thu được 43,2 gam Ag. Tính m? A. 18,0 B. 36,0 C. 34,2 D. 17,1 17. Trộn 100 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H 2SO 4 xM với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm KOH 0,1M và Ba(OH) 2 0,2M được dung dịch X có pH=1. Giá trị của x là: A. 0,5 B. 0,3 C. 0,1 D. 0,2 HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 109 18. Đun nóng chất hữu cơ X đơn chức mạch hở trong dung dịch NaOH thu được 1 muối và 1 anđehit. Đốt cháy hoàn toàn chất X được CO 2 và H 2O theo tỉ lệ mol tương ứng là 4:3. Hỏi X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo phù hợp? A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 19. Este X có công thức phân tử C 5H 10O 2. Đun nóng X với dung dịch NaOH thu được muối Y và ancol Z, trong đó M Y 20. Cho các chất sau: anilin(1), metyl phenyl amin (2), benzyl amin (3), p-metylanilin(4). Những chất tác dụng với dung dịch Br 2 tạo ra kết tủa trắng là: A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (4) C. (1), (3), (4) D. (2), (3), (4) 21. Hoà tan hoàn toàn 4,2 gam Mg bằng dung dịch HNO 3 loãng (vừa đủ) thu được dung dịch X và 0,896 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 2 khí NO và N 2O có tỉ khối so với H 2 là 20,25. Làm bay hơi dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Tính m? A. 13,35 B. 26,7 C. 25,9 D. 27,6 22. Sự so sánh nào sau đây đúng với chiều tăng dần tính bazơ của các amin? A. đimetyl amin< etyl metyl amin C. etyl metyl amin< etyl amin<đimetyl amin D. etyl amin<đimetyl amin< etyl metyl amin 23. Khẳng định nào sau đây không đúng: A. anilin tạo kết tủa trắng khi phản ứng với dung dịch nước brom B. dung dịch lòng trắng trứng tạo kết tủa vàng khi phản ứng với HNO 3 đặc. C. dung dịch lòng trắng trứng phản ứng với Cu(OH) 2 cho sản phẩm màu tím đặc trưng. D. đipeptit phản ứng với Cu(OH) 2 cho sản phẩm màu tím đặc trưng. 24. Hoà tan hoàn toàn 13,92 gam một oxít sắt bằng dung dịch HNO 3 loãng thu được dung dịch X và 0,448 lít khí NO duy nhất (đktc). Khối lượng muối sắt trong dung dịch X là: A. 43,56 gam B. 21,78 gam C. 130,68 gam D. 14,52 gam 25. Thuỷ phân hoàn toàn 44,5 gam triglixerit X bằng lượng vừa đủ 100 ml dung dịch KOH 1,5M. Tính khối lượng xà phòng thu được? A. 39,1 gam B. 38,6 gam C. 52,9 gam D. 48,3 gam 26. Hãy cho biết polime nào sau đây được tạo ra từ phản ứng trùng hợp? A. tơ Lapsan B. tơ capron C. tơ tằm D. tơ nilon-6,6 27. Cho dung dịch các chất không màu, đựng trong các lọ đựng riêng biệt mất nhãn gồm: K 2CO 3, KHCO 3, NaOH, BaCl 2, H 2SO 4, Na 2SO 4. Để nhận ra các dung dịch trên mà chỉ dùng thêm 1 thuốc thử, ta dùng:A. dd BaCl 2 B. dd HCl C. dd Ba(OH) 2 D. quỳ tím 28. Cho dãy chất và ion: Al, Cl 2, P, Fe 3O 4, S, SO 2, HCl, Fe 2+ . Số chất và ion vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá là: A. 8 B. 5 C. 7 D. 6 29. Cho phản ứng: CuS + H 2SO 4 đ 0 t CuSO 4 + SO 2 + H 2O. Tỉ lệ số mol H 2SO 4 tạo muối và H 2SO 4 tạo khí là: A. 4:1 B. 1:4 C. 1:3 D. 1:5 30. Cho các chất sau: CH 3NH 3Cl, CH 3CH(NH 2)COOH, HOOC-CH 2-CH 2-CH(NH 2)-COOH, CH 3CH(NH 2)COONa, CH 3CH(NH 3Cl)COOH. Có mấy chất trong số trên mà dung dịch của chúng có pH<7? A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 31. Chất X không tác dụng với Na, khi thuỷ phân X thu được axit ađipic và ancol metylic. Hỏi đốt cháy hoàn toàn 1 mol X cần dùng bao nhiêu mol O 2? A. 9,0 B. 9,5 C. 10,5 D. 8,5 32. Cho sơ đồ phản ứng: NaOH C Cl Y X 0 2 500 , ancol anlylic. Hỏi X là chất nào sau đây? A. propan B. xiclopropan C. propen D. propin 33. Cho cấu hình electron của một số nguyên tố là: [Ar]4s 1 (1), [Ar]3d 10 4s 1 (2), [Ar]3d 5 4s 1 (3), [Ar]3d 10 4s 2 (4). Nguyên tố s là: A. (1) và (2) B. (1) C. (1), (2), (3) và (4) D. (1), (2) và (3) 34. Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức. Cho X phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch KOH 1M thu được hỗn hợp gồm 2 muối của 2 axit cacboxylic và 1 ancol. Cho toàn bộ lượng ancol tác dụng với Na dư sinh ra 2,24 lit khí H 2 (đktc). Vậy hỗn hợp X gồm: A. 1 axit và 1 ancol B. 1 este và 1 ancol C. 2 este D. 1 axit và 1 este 35. Cho dung dịch các chất sau: glucozơ, axit fomic, fructozơ, glixerol, natrifomat. Có mấy dung dịch trong số trên tham gia phản ứng tráng gương? A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 36. Hoà tan hết 23,2 gam Fe 3O 4 bằng dung dịch H 2SO 4 loãng dư thu được dung dịch A. Dung dịch A phản ứng vừa đủ với dung dịch có x mol KMnO 4. Tính x? A. 0,02 B. 0,03 C. 0,04 D. 0,01 37. Khi điện phân dung dịch CuSO 4. Tại catot xảy ra: A. sự oxi hoá các ion Cu 2+ B. sự khử các ion Cu 2+ C. sự khử các phân tử H 2O D. sự oxi hoá các phân tử H 2O 38. Sản phẩm của phản ứng este hoá giữa anhiđrit axetic và phenol có tên là: A. phenyl axetat B. benzyl axetat C. benzyl fomat D. phenyl fomat HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 110 39. Cho các chất sau: axetilen, etilen, benzen, buta-1,3-đien, vinyl benzen. Có mấy chất trong số trên tác dụng được với dung dịch nước brom? A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 40. Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C 4H 6O 4 tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng theo phản ứng: C 4H 6O 4 + 2NaOH 2Z + Y. Để oxi hoá hết a mol Y cần 2a mol CuO (t 0 ) thu được chất T(Z, Y, T là các chất hữu cơ). Phân tử khối của T là: A. 82 B. 62 C. 44 D. 58 Phần I. Theo chương trình NÂNG CAO 41. Khí SO 2 độc, để tránh khí SO 2 thoát ra ngoài không khí (khi làm thí nghiệm Cu tác dụng với H 2SO 4 đặc, nóng) ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây? A. Br 2 B. HCl C. NaOH D. H 2SO 4 42. Dãy nào sau đây được xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá: A. Cl 2>Cu 2+ >Fe 2+ >Fe 3+ B. Cu 2+ >Fe 2+ >Cl 2>Fe 3+ C. Fe 3+ >Cl 2>Cu 2+ >Fe 2+ D. Cl 2>Fe 3+ >Cu 2+ >Fe 2+ 43. Hoà tan hết 7,68 gam Cu và 9,6 gam CuO cần tối thiểu thể tích dung dịch hỗn hợp HCl 1M và NaNO 3 0,1M (với sản phẩm khử duy nhất là khí NO) là: A. 56 ml B. 80 ml C. 560 ml D. 800 ml 44. Cho 0,1 mol alanin phản ứng với 100 ml dung dịch HCl 1,5M thu được dung dịch A. Cho A tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch B, làm bay hơi dung dịch B thu được bao nhiêu gam chất rắn khan? A. 14,025 gam B. 11,10 gam C. 8,775 gam D. 19,875 gam 45. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp bột các kim loại gồm Al, Fe, Cu, Ag trong dung dịch HNO 3 dư thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NH 3 đến dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y, nung Y trong không khí rồi cho chất rắn tác dụng với khí CO dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Z, Z gồm: A. Al, Fe B. Al 2O 3, FeO C. Al, Fe, Cu, Ag D. Al 2O 3, Fe 46. 7,2 gam một axit cacboxylic X phản ứng vừa đủ với 160 ml dung dịch KOH 1M. Tên của X là: A. axit axetic B. axit fomic C. axit propanđioic D. axit oxalic 47. Chất nào sau đây khi thuỷ phân trong dung dịch NaOH đun nóng cho sản phẩm là anđehit? A. CH 3CH 2CHCl 2 B. CH 3-CCl 2-CH 3 C. CH 2=CH-CH 2Cl D. CH 3-CHCl-CH 2Cl 48. Các dung dịch sau: glucozơ, mantozơ, saccarozơ, fructozơ có tính chất chung nào sau đây? A. thuỷ phân hoàn toàn cho sản phẩm là glucozơ B. đun nóng với AgNO 3/NH 3 cho kết tủa bạc C. đun nóng với Cu(OH) 2 cho kết tủa màu đỏ gạch D. hoà tan Cu(OH) 2 cho dung dịch màu xanh lam 49. Dãy gồm các chất tan trong nước, dung dịch có pH>7 là: A. NaOH, KOH, NH 3, NaCl, BaCl 2 B. KOH, NaOH, Ba(OH) 2, CuCl 2, Na 2CO 3 C. NaOH, K 2CO 3, K[Al(OH) 4 ], Na 2SO 4 D. NaHCO 3, K[Al(OH) 4 ], NH 3, Na 2S, Na 3PO 4 50. Oxi hoá ancol metylic với hiệu suất H% bằng CuO thu hỗn hợp A gồm H 2O, ancol dư và anđehit. Chia A làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với Na dư thu được 0,224 lít khí (đktc), phần 2 tác dụng với AgNO 3 dư/NH 3 thu được 6,912 gam Ag. Tính H? A. 60 B. 70 C. 75 D. 80 Phần II. Theo chương trình CHUẨN 41. Cho 6 gam hỗn hợp gồm axit axetic và ancol propylic tác dụng với Na dư thu được V lít khí H 2 (đktc), tính V?A. 2,24 lit B. 3,36 lit C. 1,12 lit D. 0,56 lit 42. Lên men 162 gam tinh bột với hiệu suất các quá trình lên men lần lượt là 80% và 90%. Tính thể tích dung dịch rượu 40 0 thu được? Biết khối lượng riêng của C 2H 5OH nguyên chất là 0,8 g/ml A. 230 ml B. 115 ml C. 82,8 ml D. 207 ml 43. Trường hợp nào sau đây este bị thuỷ phân tạo ra 2 sản phẩm đều có phản ứng tráng gương? A. HCOOC(CH 3)=CH 2 B. HCOOCH 2-CH=CH 2 C. CH 3COOCH=CH 2 D. HCOOCH=CH-CH 3 44. Cho sơ đồ phản ứng: B A Gli NaOHdu HCl xin . Chất B là: A. CH 2(NH 3Cl)-COONa B. H 2N-CH(CH 3)-COONa C. H 2N-CH(CH 3)-COOH D. H 2N-CH 2-COONa 45. Cho 16,6 gam hỗn hợp 2 axit đơn chức tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,5M và Ba(OH) 2 0,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 23,2 gam B. 37,7 gam C. 36,85 gam D. 32,3 gam 46. Một loại nước thải chứa các ion kim loại nặng Cu 2+ , Pb 2+ . Để tách bỏ các ion kim loại nặng trên ra khỏi nước thải ta dùng:A. dung dịch Na 2SO 4 B. dung dịch H 2SO 4 C. dung dịch HCl D. dung dịch nước vôi 47. Trường hợp nào sau đây các ion tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch? A. Al 3+ , Cl - , SO 4 2- , Mg 2+ B. HCO 3 - , OH - , Ba 2+ , K + C. HCO 3 - , HSO 4 - , Na + , Cl - D. Ba 2+ , HSO 4 - , Ca 2+ , HCO 3 - 48. Biết thế điện cực chuẩn của Cu 2+ /Cu là 0,34V, suất điện động chuẩn của pin Cr-Cu là 1,08V. Tính thế điện cực chuẩn của Cr 3+ /Cr? A. 0,74V B. -1,42V C. 1,42V D. -0,74V 49. Cho hỗn hợp ở dạng bột gồm 16 gam Fe 2O 3 và 6,4 gam Cu tan trong dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch X. Cho AgNO 3 dư vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Tính m? A. 21,6 gam B. 129,6 gam C. 86,1 gam D. 107,7 gam HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 111 50. Hoà tan hoàn toàn 2,28 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag có số mol bằng nhau bằng lượng dư dung dịch HNO 3 thu được dung dịch A. Sục khí NH 3 đến dư vào dung dịch A thu được m gam kết tủa. Tính m? A. 4,10 gam B. 2,14 gam C. 2,05 gam D. 1,07 gam ĐỀ SỐ 29 Câu 1 Tính khử của các nguyên tử Na, K, Al, Mg được xếp theo thứ tự tăng dần là A. K, Na, Mg, Al. B. Al, Mg,Na,K. C. Mg, Al, Na,K. D. Al,Mg, K, Na. Câu 2 Khi để trong không khí nhôm khó bị ăn mòn hơn sắt là do A. nhôm có tính khử mạnh hơn sắt. B. trên bề mặt nhôm có lớp Al2O3 bền vững bảo vệ. C. nhôm có tính khử yếu hơn sắt. D.trên bề mặt nhôm có lợp Al(OH)3 bảo vệ. Câu 3 Khi nung hỗn hợp gồm Al, CuO, MgO, FeO( lượng vừa đủ), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được chất rắn A gồm các chất sau: A. Cu, Al2O3 , Mg, Fe. B. Cu, FeO, Mg, Al2O3. C. Cu, Fe, Al, MgO, Al2O3. D. Cu, Fe, Al2O3, MgO. Câu 4Trong vỏ nguyên tử của các nguyên tố: Al, Na, Mg, Fe (ở trạng thái cơ bản) có số electron độc thân lần lượt là A. 1,1,0,4. B. 3,1,2,2. C. 1,1,2,8. D. 3,1,2,8. Câu 5 Cho 13,7 gam kim loại Ba vào 200 ml dung dịch FeSO4 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được kết tủa có khối lượng là A. 28,9 gam. B. 5,6 gam. C. 32,3 gam. D. 9 gam. Câu 6 Cho các chất: MgO, CaCO3, Al2O3, dung d ịch HCl, NaOH, CuSO4,NaHCO3,.Khi cho các chất trên tác dụng với nhau từng đôi một thì tổng số cặp chất phản ứng được với nhau là A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 7Để tinh chế quặng boxit ( Al2O3 có lẫn SiO2 và Fe2O3) người ta cho quặng (dạng bột) lần lượt tác dụng với các chất: A. NaOH, CO2. B. HCl, CO2. C. NaOH, CuCl2. D.HCl v à NH3. Câu 8Cho m gam NaOH tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HNO3 , được dung dịch A. Cô cạn A được chất rắn B, nung B đến khối lượng không đổi thấy có 2,24 lít khí (đktc) thoát ra. Giá trị của m là A. 4,96 gam. B. 8 gam. C. 3,2 gam. D. 12 gam. Câu 9 Để phân biệt các chất rắn: NaCl, CaCO3, BaSO4, Al(NO3)3 ta cần dùng các thuốc thử là: A. H2O và NaOH. B. HCl và NaCl. C. H2O và CO2. D. AgNO3. Câu 10 Khi điện phân dung dịch NaCl thì ở catốt xảy ra quá trình : A. khử Na + . B. khử H2O. C. oxihoa Cl - . D. khử Cl - . Câu 11 Ta tiến hành các thí nghiệm: Cho đinh Fe vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian ta thấy hiện tượng là A. dung dịch có màu xanh đậm hơn. B. dung dịch có màu vàng nâu. C. màu của dung dịch bị nhạt dần. D. dung dịch có màu đỏ nâu. Câu 12 Nung nóng m gam hốn hợp A gồm oxit sắt FexOy và Al , Sau khi phản ứng xảy ra xong ( hiệu suất 100%) ta được chất rắn B. Chất rắn B tác dụng vừa hết với 280 ml dung dịch NaOH 1M. thấy có 6,72 lít khí H2 (đktc) bay ra và còn lại 5,04 gam chất rắn.Công thức của oxit sắt (FexOy) và giá trị của m là A. FeO và 14,52 gam. B. Fe2O3 và 14,52 gam. C. Fe3O4 và 14,52 gam. D. Fe3O4 và 13,2 gam Câu 13 Dãy gồm các chất khi cho tác dụng với Fe đều tạo hợp chất Fe 2+ là A. CuSO4, HCl, FeCl3. B. HCl, HNO3, Cl2. C. FeCl3, S, H2SO4 (đ, n). D. O2, H2SO4 (l), HNO3. Câu 14 Để phân biệt 2 chất khí CO2 và SO2 ta chỉ cần dùng một thuốc thử là A. nước vôi trong. B. nước brom. C. giấy quì ướt. D. BaCl2. Câu 15 Khi cho kim loại Mg vào dung dịch chứa đồng thời các muối: Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2, HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 112 khuấy đều để các phản ứng xảy ra hoàn toàn, ta thu được chất rắn B gồm 2 kim loại. hai kim loại đó là A. Cu, Fe. B. Fe, Ag. C. Ag, Mg. D. Cu, Ag. Câu 16 Cho sơ đồ biến hoá: X + H 2 O dpmn A+B + C B+A t 0 X+Y+H 2 O B+C t 0 D Đốt cháy hợp chất X trên ngọn lửa đèn cồn thấy ngọn lửa có màu vàng. Các chất A,B,C ,D,X,Y lần lượt là A. NaCl, NaOH, Cl2,H2, NaClO, HCl. B. NaOH, Cl2, H2,HCl, NaCl, NaClO3. C. NaOH, Cl2, H2,HCl, NaCl, NaClO2. D. NaOH, Cl2, H2, HCl, NaClO3, NaCl. Câu 17 Cho mẩu Na vào dung dịch các chất ( riêng biệt) sau : Ca(HCO3)2(1), CuSO4(2), KNO3 (3), HCl(4). Sau khi các phản ứng xảy ra xong , ta thấy các dung dịch có xuất hiện kết tủa là A. (1) v à (2). B. (1) v à (3). C. (1) v à (4). D. ((2) v à (3). Câu 18 Vật liệu thường được dùng để đúc tượng, sản xuất phấn viết bảng, bó bột khi bị gãy xương là A. CaCO3. B. CaO. C. CaSO4. D. MgSO4. C âu 19. Cho 4,48 l ít CO2 vào 150 ml dung dịch Ca(OH)21M, cô cạn hỗn hợp các chất sau phản ứng ta thu được chất rắn có khối lượng là A. 18,1 gam. B. 15 gam. C. 8,4 gam. D. 20 gam. Câu 20 Dãy gồm các chất đều tham gia phản ứng tráng gương là A. CH2=CH2, CH2=CHCHO, C6H5CHO. B. CH3CHO, HCOOH, HCOOCH3. C. CH CH, CH3CHO, HCO-CHO. D. HCHO, CH3COCH3, HCOOH. Câu 21 Để tổng hợp các protit từ các aminoaxit, người ta dùng phản ứng: A. trùng h ợp. B. trùng ngưng. C. trung hoà. D. este hoá. Câu 22 Axit axetic CH3COOH có thể được điều chế trực tiếp từ tất cả các chất trong dãy sau: A. CH3CHO, C2H5OH và C6H5Cl. B. C2H4, C2H5OH và CH3OCH3. C. CH3CHO, CH3COOCH3, C2H5OH. D. C2H5OH, C2H5Cl, CH3CHCl3. Câu 23 Để phân biệt các chất: CH3CHO, C6H12O6(glucozơ), glixerol, etanol ,lòng trắng trứng ta chỉ cần dùng thêm một thuốc thử là A. dung dịch AgNO3/ NH3. B. nước brom. C. kim loại Na. D. Cu(OH)2. Câu 24 Có m gam hỗn hợp A gồm: axit axetic, rượu etylic, anđehit axetic. Ta thực hiện các thí nghiệm sau: -Cho m gam hỗn hợp A tác dụng với Na dư thấy có 4,48 lít khí H2 (đktc)bay ra. -Cho m gam hỗn hợp A tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, thấy có 21,6 gam kết tủa Ag tạo thành. Thành ph ần % (theo số mol) của anđehit axetic có trong A là A. 33,3 %. B. 30% C. 50%. D. 20%. Câu 25 Một rượu A có công thức thực nghiệm (C2H5O)n. Oxi hoá A bằng CuO( có nhiệt độ) ta thu được hợp chất B mạch thẳng, chỉ có một loại nhóm chức, có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của A là A. HO-CH2-CH(CH3)-CH2-OH. B. CH3-CH2-CHOH-CH2OH. C. HO-CH2-CH2-CH2-CH2-OH. D. CH3-CHOH-CHOH-CH3. HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 113 Câu 26 Cặp gồm các polisaccarit là A. saccarozơ và mantozơ. B. glucozơ và fructozơ. C. tinh bột và xenlulozơ. D. fructozơ và mantozơ. Câu 27 Dung dịch được dùng làm thuốc tăng lực trong y học là A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ. Câu 28 Một loại tinh bột có khối lượng mol phân tử là 939600 đvc. Số mắt xích (C 6H10O5) có trong phân tử tinh bột đó là: A. 56. B. 57. C. 58. D. 59. Câu 29 Dãy gồm các chất đều có khả năng làm đổi màu quì tím là A. C6H5OH, C2H5NH2 ,CH3COOH. B. CH3NH2, C2H5NH2, CH3COOH. C. C6H5NH2 v à CH3NH2, C2H5NH2. D. (C6H5)2NH, (CH3)2NH, NH2CH2COOH. Câu 30 Hợp chất hữu cơ A chứa các nguyên tố C,H,O,N trong đó N chiếm 15,73 % về khối lượng. Chất A tác dụng được với NaOH và HCl và đều theo tỷ lệ 1:1 về số mol. Chất A có sẵn trong thiên nhiên và tồn tại ở trạng thái rắn. Công thức cấu tạo của A là A. NH2CH2CH2C OOH. B. CH2=CHCOONH4. C. HCOOCH2CH2NH2 . A. NH2CH2COOCH3 Câu 31 Cho sơ đồ biến hoá C 2 H 2 A B D C 6 H 5 NH 2 Các chất A, B, D lần lượt là A. C6H6, C6H5NO2, C6H5NH3Cl. B. C6H6, C6H5Cl, C6H5NO2. C. C6H12, C6H6, C6H5NO2. D. C6H6, C6H5NO2, C6H4(NO2)2. Câu 32 Dãy gồm các polime được dùng làm tơ sợi là A tinh b ột, xenlulozơ, nilon-6,6 B. xenlulozơ axetat, polivinyl xianua, nilon-6,6. C. PE, PVC, polistiren. D. xenluloz ơ, protit, nilon-6,6. C âu 33 T ừ 23,6 gam NH2(CH2)6NH2 và một lượng vừa đủ axit ađipic ta tổng hợp được nilon-6,6. Khối lượng của nilon-6,6 thu được là A. 46,5 gam. B. 46,2 gam. C. 45,5 gam. D. 45,2 gam. C âu 34 Đốt cháy m gam một rượu đơn chức X ta thu được 6,72 lít CO2 (đktc)v à 7,2 gam H2O.Khi oxi hoá X ta thu được sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là A. CH3CH(OH)CH3. B. CH3CH2OH C. CH3CH2CH2OH. D. CH2=CHCH2OH. C âu 35 Để phân biệt etanol , prop-2-en-1-ol với phenol ,ta chỉ cần dùng một thuốc thử là A. quì tím. B. CO2. C. kim loại Na. D. nước Br2. C âu 36 Khi cho 6 gam an đehit fomic tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được kết tủa Ag. Khối lượng của Ag thu được là A. 86,4 gam. B. 43,2 gam. C. 54 gam. D. 64,8 gam. C âu 37 Axit axetic tác dụng được với tất cả chất trong dãy sau: A. Na, NaOH, nước Br2. B. Na, NaOH, CaCO3. C. Na, H2, NaOH. D. CaCO3, Cu, NaOH. C âu 38 Lipit là este được tạo bởi : A. glixerol với axit axetic. B. rượu etylic với axit béo. C. glixerol với các axit béo. D.các phân tử aminoaxit. HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 114 C âu 39 Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử là C3H 6O 2. Chất A tác dụng được với Na và NaOH . Công thức cấu tạo của A là A. CH 3CH 2COOH . B. CH 3COOCH3. C. HO-CH 2CH 2CHO.. D. HO-CH 2COCH 3. Câu 40 Xà phòng hoá hoàn toàn 0,2 mol metylaxetat bằng dung dịch NaOH vừa đủ được dung dịch A. Cô cạn dung dịch A ta được chất rắn khan B.Khối lượng của B là A. 22,8 gam. B. 19,2 gam. C. 15 gam. D. 16,4 gam. C âu 41 Dãy g ồm các chất đều bị hoà tan trong dung dịch NH3 là A. Cu(OH)2, AgCl, Zn(OH)2, Ag2O. B. Cu(OH)2, AgCl, Zn(OH)2, Al(OH)3. C. Cu(OH)2, AgCl, Fe(OH)2, Ag2O. D. Cu(OH)2, Cr(OH)2, Zn(OH)2, Ag2O Câu 42 Để phân biệt các dung dịch ( riêng biệt): CrCl2, CuCl2, NH4Cl, CrCl3 v à (NH4)2SO4 ta chỉ cần dùng một dung dịch thuốc thử là A. dung d ịch NaOH. B. Ba(OH)2. C. BaCl2. D. AgNO3. C âu 43 Có các chất : Cl2 (1), SO2 (2), HCl(3), NH3(4), NaCl (5), K2O(6). Các chất được tạo bởi các liên kết cộng hoá trị có cực là A. (1), (2),(3). B. (3),(4),(5). C. (2),(3),(6). D. (2),(3),(4). Câu 44 Trong quá trình luyện thép, chủ yếu xảy ra các phản ứng là A. kh ử Fe2O3 th ành Fe. B. oxi hoá các nguyên tố C,S,P,Si và tạo xỉ. C. oxi hoá FeO. D. tạo chất khử CO. Câu 45 Ta tiến hành các thí nghiệm: MnO2 tác dụng với dung dịch HCl (1). Nhiệt phân KClO3 (2). Nung hỗn hợp : CH3COONa + NaOH/CaO (3). Nhiệt phân NaNO3(4). Các thí nghiệm tạo ra sản phẩm khí gây ô nhiễm môi trường là A. (1) và (2). B. (1) và (4). C. (1) và (3). D. (2) và (3). Câu 46 Cho 500 ml dung dịch A chứa Cu(NO3)2 và Al(NO3)3 tác dụng với dung dịch NH3 dư thấy xuất hiện 9,8 gam. Mặt khác khi cho 500 ml dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư lại thấy tạo 15,6 gam kết tủa. Nồng độ của Cu(NO3)2 và Al(NO3)3 trong dung dịch A lần lượt là A. 0,2 M và 0,15 M. B. 0,59M v à 0,125 C. 0,2M v à 0,4M. D. 0,4M v à 0,2M. Câu 47 T ừ 3 tấn quặng chứa 74% hợp chất ZnCO3.ZnS , bằng phương pháp nhiệt luyện (hiệu suất 90%) ta điều chế được một lượng kim loại Zn. Khối lượng Zn thu được là A. 1,17 t ấn. B. 1,3 t ấn. C. 1,58 t ấn. D. 1,44 tấn C âu 48 Axit có trong thành phần của sữa chua là A. axit lactic. B. axit axetic. C. axit fomic. D. axit glutamic. C âu 49 Cho 0,3 mol Mg và 0,2 mol Al vào 200 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 1M và Fe(NO3)2 1,5M .Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được chất rắn A có khối lượng là A. 29,6 gam. B. 32,3 gam. C. 30,95 gam. D. 31,4 gam. C âu 50 Một este X (chỉ chứa C,H,O và một loại nhóm chức) có tỷ khối hơi của X đối với O2 bằng 3,125. Cho 20 gam X t ác d ụng với 0,3 mol NaOH, c ô c ạn dung d ịch sau ph ản ứng thu đ ư ợc 23,2 gam b ã r ắn. C ông th ức c ấu t ạo c ủa X l à A. CH 3COOCH=CH-CH 3. B. C 2H 5COOCH=CH 2. C. HCOOCH=CH-CH 2-CH 3. D. CH 2=CH-COO-C 2H 5. HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 115 ĐỀ SỐ 30 Câu 1: Để nhận biết benzen, touen, stiren trong các bình riêng biệt ta dùng hoá chất: A. dung dịch Br2 B. dung dịch KMnO4, t o C. dung dịch HCl, Br2 D. Cl2, dung dịch NaOH Câu 2: Để phân biệt các dung dịch glucozơ, glixerin (glixerol), andehit axetic, rượu etylic và lòng trắng trứng ta dùng: A. NaOH B. AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2 D. HNO3 Câu 3: Cho các dung dịch: AgNO3; Cu(NO3)2; Al(NO3)3; Fe(NO3)3; Mg(NO3)2. Số dung dịch tác dụng được với Fe là:A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4 : Cho hổn hợp Al, Fe vào dung dịch Cu(NO3)2 và AgNO3 , kết thúc phản ứng thu chất rắn chứa 3 kim loại. Các kim loại đó là: A. Fe, Al, Mg B. Fe, Cu, Ag C. Al, Cu, Ag D. Al, Fe, Cu Câu 5: Nung 49,2 gam hỗn hợp Ca(HCO3)2 và NaHCO3 đến khối lượng không đổi, được 5,4 gam H2O. Khối lượng chất rắn thu được là: A. 43,8 gam B. 30,6 gam C. 21,8 gam D. 17,4 gam Câu 6: Cho sơ đồ: 3 4 2 3 NaNO NaCl SO Na NaHCO Z Y X . X, Y, Z tương ứng là: A. NaHSO4, BaCl2, AgNO3 B. H2SO4, BaCl2, HNO3 C. K2SO4, HCl, AgNO3 D. (NH4)2SO4, HCl, HNO3 Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một gluxit (cacbohidrat) X thu 52,8gam CO2 và 19,8 gam H2O. Biết X có phản ứng tráng gương, X là: A. glucozơ B. fructozơ C. saccarozơ D. mantozơ Câu 8: Trong các chất: metyl benzoat, natriphenolat, rượu benzylic, phenyl amoniclorua, glixerin, protit, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là: A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 9: Dãy các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác được với dung dịch NaOH: A. AlCl3, Al2O3, Al(OH)3 B. Al2O3, ZnO, NaHCO3 C. Zn(OH)2, Al2O3, Na2CO3 D. ZnO, Zn(OH)2, NH4Cl Câu 10: Anken X là chất khí ở nhiệt độ thường, khi tác dụng với H2O chỉ cho 1 rượu. Số CTCT phù hợp của X (kể cả đồng phân hình học) là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 11: Cho hổn hợp các kim loại K và Al vào nước, thu được dung dịch, 4,48 lít khí (ĐKTC) và 5,4 gam chất rắn, khối lượng của Na và Al tương ứng là: A. 1,95 gam và 8,1 gam B. 3,9 gam và 8,1 gam C. 7,8 gam và 5,4 gam D. 15,6 gam và 5,4 gam Câu 12: Quá trình không nào không tạo ra CH3CHO? A. cho vinyl axetat vào dung dịch NaOH B. cho C2H2 vào dung dịch HgSO4 đun nóng C. cho rượu etylic qua CuO, t o D. cho metylacrylat vào dung dịch NaOH Câu 13: Cho các chất Cu, FeSO4, Na2SO3, FeCl3, số chất tác dụng được với dung dịch chứa hỗn hợp NaNO3 và HCl là:A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 14: Cho hỗn hợp X gồm 0,02 mol C2H2 và 0,03mol H2 đi qua bột Ni, t o . Dẫn sản phẩm từ từ qua dung dịch brom dư, có 0,02 mol hỗn hợp khí Z đi ra khỏi bình. Tỷ khối của Z đối với hidro bằng 4,5. Khối lượng bình brom tăng: A. 0,4 gam B. 0,58 gam C. 0,62 gam D. 0,76 gam Câu 15: Cho luồng H2 dư đi qua các ống mắc nối tiếp nung nóng theo thứ tự: ống 1 đựng 0,2 mol Al2O3, ống 2 đựng 0,1 mol Fe2O3, ống 3 đựng 0,15 mol CaO. Đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, chất rắn trong các ống sau phản ứng theo thứ tự là: A. Al, Fe, Ca C. Al2O3, Fe, CaO B. Al, Fe, Ca(OH)2 D. Al2O3, Fe, Ca(OH)2 Câu 16: Trong các dung dịch C6H5NH3Cl, C6H5ONa, (NH4)2SO4, KHSO4, KHSO3, NaNO3, Fe(NO3)3 số dung dịch có PH < 7 là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 17: Xenlulozơ được cấu tạo bởi các gốc: A. glucozơ B. fructozơ C. glucozơ D. fructozơ Câu 18: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch Al2(SO4)3: A. CO2, NaOH, NH3 B. BaCl2, HCl, NaOH C. Na2CO3, NH3, NaOH D. NH3, NaOH, Fe Câu 19: Trong các chất: p - NO2 - C6H4 - NH2; p - HO - C6H4 - NH2 ; p - NH2 - C6H4 - CHO; C6H5 - NH2 chất có tính bazơ mạnh nhất là: A. p - NO2 - C6H4 - NH2 B. p - HO - C6H4 - NH2 C. p - NH2 - C6H4 - CHO D. C6H5 - NH2 HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 116 Câu 20: C4H11N có số đồng phân amin bậc 1 là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 21: Một cốc nước có chứa các ion Ca 2+ , Mg 2+ , SO4 2- , Cl - , HCO3 - , để làm mất hoàn toàn tính cứng ta dùng hoá chất là: A. dung dịch HCl B. dung dịch NaOH C. dung dịch Na2CO3 D. dung dịch Ca(OH)2 Câu 22: Thuỷ tinh hữu cơ là sản phẩm trùng hợp của: A. etyl acrylat B. metyl acrylat C. metyl metacrylat D. metyl metacrylat Câu 23: Cho 16,2 gam kim loại M tác dụng hoàn toàn với 0,15 mol oxi, chất rắn thu được tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 0,6 mol H2.. M là: A. Fe B. Al C. Ca D. Mg Câu 24: Cho các chất C2H5Cl, CH3COOH, C6H5NH2, CH3-O-CH3, C3H5(OH)3, NaOH, CH3COOC2H5. Số các cặp chất có thể phản ứng được với nhaulà:A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 25: X là dẫn xuất của benzen, không tác dụng với Na, không tác dụng với NaOH. X cócông thức phân tử C8H10O . Số công thức cấu tạo phù hợp với X là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 26: Trong các chất Na, Al2O3, CaO, Fe, Fe3O4 số chất tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 27: Cho 19,4 gam hỗn hợp CH3COOH, HCOOH và COOH tác dụng vừa đủ với 200ml COOH dung dịch NaHCO3 2M. Khối lượng muối thu được là: A. 28,2 gam B. 40,6 gam C. 35,4 gam D. 44,2 gam Câu 28: Đun 19 gam hỗn hợp 2 rượu đơn (chức kế tiếp trong dãy đồng đẳng) với H 2SO4 đặc, thu được 12,5 gam hỗn hợp ete (hiệu suất đạt 80%). Hai rượu đó là: A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH C. C3H7OH và C4H9OH D. C4H9OH và C5H11OH Câu29: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/ lít: (1)NaOH, (2)Ba(OH)2, (3) NH3 pH các dung dịch được xếp theo thứ tự giảm dần là: A. (1) (2)(3) B. (2) (1) (3) C. (3) (2) (1) D. (2) (3) (1) Câu 30: Este đa chức tạo ra từ glixerin và hổn hợp C2H5COOH và CH3COOH , có số công thức cấu tạo là: A. 1 B. 2 C. 4 D. 6 Câu 31: X là este đơn chức, tác dụng hoàn toàn với 500ml dung dịch KOH 2,4M thu 105 gam chất rắn và 54 gam rượu. Cho toàn bộ rượu trên qua CuO, t o , lấy sản phẩm tác dụng hết với Ag2O/NH3 thu 1,8mol Ag. Vậy X là: A. CH2=CH-COOCH3 B. CH3COOCH2-CH2-CH3 C. CH2=CH-COO-CH2-CH2-CH3 D. HCOOC2H5 Câu 32: Chất tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo 2 muối: A. HCOOC6H5 B. C6H5COOCH=CH2 C. CH3COO-CH2-C6H5 D. COO-C2H5 COO-CH3 Câu 33: Chất nhiệt phân không tạo oxi là: A. KMnO4 B. KNO3 C. CaOCl2 D. NH4NO2 Câu 34: Để tách riêng CH3COOH và C2H5OH ra khỏi hỗn hợp ta dùng hoá chất: A. NaOH và Na B. HCl và Na C. Ca(OH)2 và H2SO4 D. H2SO4 và Na Câu 35: Kimloại không tác dụng với dung dịch (NH4)2SO4: A. Mg B. Ca C. Ba D. Na Câu 36: Cho 2,88 gam một axit đơn chức tác dụng vừa hết với Ca(OH)2 thu được 3,64 gam muối, axit đó là: A. CH2 = CH - COOH B. CH3COOH C. C6H5COOH D. HCOOH Câu 37: Cho hỗn hợp gồm 3 gam 1 axit không no đơn chức và 14,4 gam 1 axit no 2 chức tác dụng vừa hết 250ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối thu được là: A. 18,4 gam B. 9,2gam C. 22,9 gam D. 32,3 gam Câu 38: H2S có tính khử vì: A. l ưu huỳnh có số oxi hoá -2 B. dễ cho proton C. tan trong nước D. có chứa lưu huỳnh Câu 39: X có công thức phân tử C5H10O2. X tác dụng được với dung dịch NaOH, không tác dụng với Na. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 117 Câu 40: Cho 14,7 gam một aminoaxit X tác dụng với NaOH dư thu được 19,1 gam muối. Mặt khác cũng lượng amino axit trên phản ứng với HCl dư tạo 18,35 gam muối. Công thức cấu tạo của X có thể là: A. NH2 - CH2 - COOH B. CH3 - CH(NH2)COOH C. NH2 - (CH2)6 - COOH D. HOOC - CH2 - CH2 - CH(NH2)COOH Câu 41: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp MgCl2, FeCl3, CuCl2 thì thứ tự bị khử tại catốt là: A. Cu 2+ , Fe 3+ , Mg 2+ , H2O B. Fe 3+ , Cu 2+ , Mg 2+ , H2O C. Fe 3+ , Cu 2+ , Fe 2+ , H2O D. Fe 3+ , Cu 2+ , Fe 2+ , Mg 2+ Câu 42: Trong các Polime: P.V.C, P.E, amilopectin trong tinh bột, cao su lưu hoá, số polime có cấu trúc mạng không gian là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 43: Cho m gam Fe vào 1 lít dung dịch Fe(NO3)3 0,1M và Cu(NO 3)2 0,5M, sau khi kết thúc phản ứng thu được m gam kim loại. Số mol Fe đã phản ứng là: A. 0,2 mol B. 0,35 mol C. 0,55 mol D. 0,4 mol II - Phần riêng: 2.1. Phần dành cho Ban KHTN: Câu 44: Khí gây ra hiệu ứng nhà kính là: A. CO2 B. CO C. SO2 D. NO2 Câu 45: Để tách riêng BaCl2 và NaCl ra khỏi hỗn hợp giữ nguyên khối lượng (các dụng cụ và điều kiện đầy đủ) ta dùng hoá chất: A. dd Na2CO3 và dd HCl B. dd Na2SO4 và dd HCl C. dd (NH4)2CO3 và dd HCl D. CO2 và dd HCl Câu 46: Có 2 ống nghiệm mỗi ống gồm 2 cation và 2 anion trong số các ion (1) H + , (2)Mg 2+ , (3)Na + , (4) NH4 + , (5)HCO3 - ; (6)CO3 2- ; (7)Cl - ; (8) NO3 - các ion trong từng ống là: A. (1) (2)(5) (8) và (3)(4)(6)(7) B. (2) (4)(5) (6) và (1)(3)(7)(8) C. (2) (3)(7) (8) và (1)(4)(5)(6) D. (1) (2)(7) (8) và (3)(4)(5)(6) Câu 47: Trong nguyên tử, lớp M có số electron tối đa là: A. 2 B. 8 C. 18 D. 32 Câu 48: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với Ag: A. HNO3, H2SO4đ, H2S có hoà tan O2 B. HCl, HNO3 , H2S có hoà tan O2 C. FeCl3, H2SO4đ, HNO3 D. HCl, HNO3, H2SO4đ Câu 49: Cho 0,9 mol Cu vào 400 ml dung dịch hổn hợp H2SO4 1 M và NaNO3 1M, số mol NO thoát ra là: A. 0.2 B. 0.4 C. 0.6 D. 0.8 Câu 50: Cho dung dịch NH3 đến dư lần lượt vào các dung dịch FeCl2, CuCl2, BaCl2, AlCl3 , số kết tủa thu được là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 2.2. Phần dùng cho chương trình không phân ban: Câu 44: Để nhận biết các chất rắn riêng biệt gồm: Mg, Al, Al2O3 ta dùng: A. dung dịch NaOH B. dung dịch HCl C. H2O D. dung dịch NH3 Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hiđrocacbon là đồng đẳng của nhau, thu được 4,4gam CO 2 và 2,16 gam H2O. Dãy đồng đẳng của hiđrocacbon là: A. ankan B. anken C. ankin D. aren Câu 46: Cho 0,15mol hỗn hợp gồm 2 Andehit đều có khối lượng mol phân tử không quá 58 gam, tác dụng hết với Ag2O trong NH3 dư thu được 64,8 gam Ag. Hai aadehit là: A. HCHO và CH3CHO B. HCHO và CH2 = CH - CHO C. CH3CHO và C2H5CHO D. HCHO và (CHO)2 Câu 47: Cho hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch HNO3 , khi phản ứng kết thúc thu dung dịch X và chất rắn Y. Y tác dụng với HCl có khí thoát ra, dung dịch X chứa ion kim loại: A. Fe 3+ và Cu 2+ B. Fe 3+ C. Fe 2+ D. Fe 2+ và Cu 2+ Câu 48: Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất: A. C2H5OH B. CH3COOH C. C6H5OH D. CH3-O-CH3 Câu 49: Chất không tác dụng với dung dịch KMnO4 đun nóng: A. Benzen B. C2H4 C. SO2 D. Toluen Câu 50: Cho một hợp chất của sắt vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch. Dung dịch này vừa tác dụng được với KMnO4, vừa tác dụng được với Cu. Vậy hợp chất đó là: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe(OH)2 D. Fe3O4 HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 118 ĐỀ SỐ 31 C©u 1: Polime sau ®©y ®îc ®iÒu chÕ b»ng ph¬ng ph¸p trïng ngng: A. cao su Buna B. P.V.C C. thuû tinh h÷u c¬ D. nilon 6.6 C©u2: Cho c¸c chÊt Na 2O, Fe 2O 3, Cr 2O 3, Al 2O 3, CuO. Sè oxit bÞ H 2 khö khi nung nãng lµ: A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 C©u 3: D·y c¸c chÊt ®Òu t¸c dông víi dung dÞch Fe(NO 3) 2: A. AgNO 3, NaOH, Cu B. AgNO 3, Br 2, NH 3 C. NaOH, Mg, KCl D. KI, Br 2, NH 3 C©u 4: Tõ m gam tinh bét ®iÒu chÕ ®îc 575ml rîu etylic 10 0 (khèi lîng riªng cña rîu nguyªn chÊt lµ 0,8 gam/ml) víi hiÖu suÊt c¶ qu¸ tr×nh lµ 75% , gi¸ trÞ cña m lµ: A. 108g B. 60,75g C. 75,9375g D. 135g C©u 5: Sôc 3,36 lÝt CO 2 (§KTC) vµo 400 ml dung dÞch NaOH 1M, th× dung dÞch thu ®îc chøa chÊt tan: A. NaHCO 3 B. Na 2CO 3 C. NaHCO 3vµ Na 2CO 3 D. Na 2CO 3 vµ NaOH C©u 6: Trong c¸c dung dÞch (NH 4) 2SO 4, AlCl 3, NaHSO 4, NaHCO 3, BaCl 2, Na 2CO 3 sè dung dÞch cã PH > 7 lµ: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 C©u7: Khi cho isopentan thÕ Clo (tØ lÖ1:1) cã ¸nh s¸ng khuÕch t¸n th× sè dÉn xuÊt monoclo thu ®îc lµ: A. 1 B. 5 C. 3 D. 4 C©u 8: §Ó ph©n biÖt c¸c chÊt láng gåm: C 6H 5OH, C 2H 5OH, CH 3COOH vµ CH 2 = CH - COOH ta dïng ho¸ chÊt: A. quú tÝm B. dd Br 2 C. CaCO 3 vµ dd Br 2 D. ddHCl vµ NaOH C©u 9: D·y gåm c¸c chÊt ®Òu t¸c dông ®îc víi dung dÞch FeCl 3: A. Na 2CO 3, NH 3, KI, H 2S B. Fe, Cu, HCl, AgNO 3 C. Br 2, NH 3, Fe, NaOH D. NaNO 3, Cu, KMnO 4, H 2S C©u 10: C¸c dung dÞch HCl, H 2SO 4, CH 3COOH cã cïng pH th× nång ®é mol/l xÕp theo thø tù t¨ng dÇn lµ: A. CH 3COOH, HCl, H 2SO 4 B. HCl, H 2SO 4, CH 3COOH C. HCl, CH 3COOH, H 2SO 4 D. H 2SO 4, HCl, CH 3COOH C©u 11: Khö hoµn toµn 4,06 gam mét oxit kim lo¹i b»ng CO thu ®îc 0,07 mol CO 2. LÊy toµn bé kim lo¹i sinh ra cho vµo dung dÞch HCl d thu ®îc 1,176 lÝt H 2 (®ktc). Oxit kim lo¹i lµ: A. Fe 3O 4 B. Fe 2O 3 C. FeO D. Cr 2O 3 C©u 12: ChÊt X chøa C, H, O cã tû khèi ®èi víi H 2 lµ 30. X cã ph¶n øng tr¸ng g¬ng, sè c«ng thøc cÊu t¹o phï hîp cña X lµ: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 C©u13: Cho c¸c muèi Cu(NO 3) 2, AgNO 3, NH 4NO 3, KNO 3 sè muèi bÞ nhiÖt ph©n t¹o ra NO 2 lµ: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 C©u 14: Trong c¸c chÊt: CH 2 = CH 2, CH C - CH 3 , CH 2 = CH - C CH, CH 2 = CH - CH = CH 2, CH 3 - C C - CH 3, benzen, toluen. Sè chÊt t¸c dông víi Ag 2O/NH 3 lµ: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 C©u 15: Nhá tõ tõ dung dÞch NaHSO 4 ®Õn d vµo dung dÞch NaAlO 2 th× : A. kh«ng cã hiÖn tîng B. cã kÕt tña, sau tan C. t¹o bÒ mÆt ph©n c¸ch, sau tan D. chØ cã kÕt tña C©u 16: Khi thuû ph©n tinh bét trong m«i trêng axit v« c¬, s¶n phÈm cuèi cïng lµ: A. glucoz¬ B. fructoz¬ C. saccaroz¬ D. mantoz¬ C©u 17: §Ó ph©n biÖt c¸c dung dÞch riªng biÖt mÊt nh·n gåm: glucoz¬, sacaroz¬, andehit axetic, protit, rîu etylic, hå tinh bét, ta dïng thuèc thö: A. I 2 vµ Cu(OH) 2, t 0 B. I 2 vµ Ag 2O/NH 3 C. I 2 vµ HNO 3 D. Ag 2O/NH 3, HNO 3, H 2 (t o ) C©u 18: D·y c¸c chÊt ®Òu t¸c dông ®îc víi xenluloz¬: A. Cu(OH) 2, HNO 3 B. 2 4 3 ) ( ) ( OH NH Cu , HNO 3 C. AgNO 3/NH 3, H 2O (H + ) D. AgNO 3/NH 3, CH 3COOH C©u 19: Trong c¸c chÊt: C 6H 5NH 2, CH 3NH 2, CH 3 CH 2NH CH 3, CH 3CH 2CH 2NH 2, chÊt cã tÝnh baz¬ m¹nh nhÊt lµ: A. C 6H 5NH 2 B. CH 3NH 2 C. CH 3 CH 2 NHCH 3 D. CH 3CH 2CH 2NH 2 HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 119 C©u 20: Cho m gam hçn hîp Ba vµ Al vµo H 2O d thu 0,4 mol H 2, còng m gam hçn hîp trªn cho vµo dung dÞch NaOH d thu 3,1 mol H 2 gi¸ trÞ cña m lµ: A. 67,7 gam B. 94,7 gam C. 191 gam D. 185 gam. C©u 21: Cho s¬ ®å C 8H 15O 4N + 2NaOH C 5H 7O 4NNa 2 + CH 4O + C 2H 6O BiÕt C 5H 7O 4NNa 2 cã m¹ch cacbon kh«ng ph©n nh¸nh, cã -NH 2 t¹i C th× C 8H 15O 4N cã sè CTCT phï hîp lµ: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 C©u 22: Cho Al tõ tõ ®Õn d vµo dung dÞch hçn hîp Cu(NO 3) 2, AgNO 3, Mg(NO 3) 2, Fe(NO 3) 3 th× thø tù c¸c ion bÞ khö lµ: A. Fe 3+ , Ag + , Cu 2+ , Mg 2+ B. Ag + , Cu 2+ , Fe 3+ , Mg 2+ C. Ag + , Fe 3+ , Cu 2+ , Fe 2+ D. Ag + , Fe 3+ , Cu 2+ , Mg 2+ C©u 23: Trong c¸c lo¹i t¬: t¬ t»m, t¬ visco, t¬ xenluloz¬ axetat, t¬ capron, t¬ nilon 6.6, sè t¬ tæng hîp lµ: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 C©u 24: Cho c¸c chÊt: CH 3COOC 2H 5, C 6H 5NH 2, C 2H 5OH, C 6H 5CH 2OH, C 6H 5OH, C 6H 5NH 3Cl , sè chÊt t¸c dông víi dung dÞch NaOH lµ: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 C©u 25: Cho hçn hîp propen vµ buten-2 t¸c dông víi H 2O cã xóc t¸c th× sè rîu t¹o ra lµ: A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 C©u 26: Cho 23,6 gam hçn hîp CH 3COOCH 3 vµ C 2H 5COOCH 3 t¸cdông võa hÕt víi 300ml dung dÞch NaOH 1M, khèi lîng muèi khan thu ®îc lµ: A. 21,8g B. 26g C. 35,6g D. 31,8g C©u 27: Cho kim lo¹i X vµo dung dÞch (NH 4) 2SO 4 d, sau ph¶n øng t¹o 1 chÊt r¾n kh«ng tan vµ cã khÝ tho¸t ra. X lµ: A. Na B. Ba C. Fe D. Mg C©u 28: Cho 1 rîu ®¬n chøc X t¸c dông víi H 2SO 4 ®Æc, ®un nãng thu ®îc chÊt Y cã tû khèi h¬i so víi X b»ng 1,7. X lµ: A. C 2H 5OH B. C 3H 5OH C. C 3H 7OH D. C 4H 9OH C©u 29: ChÊt X t¸c dông víi NaOH, chng cÊt ®îc chÊt r¾n Y vµ phÇn h¬i Z. Cho Z tham gia ph¶n øng tr¸ng g¬ng víi AgNO 3/NH 3 ®îc chÊt T, cho T t¸c dông víi NaOH thu ®îc chÊt Y, vËy X lµ: A. CH 3COO - CH = CH - CH 3 B. CH 3COO - CH = CH 2 C. HCOO - CH = CH 2 D. HCOO - CH = CH - CH 3 C©u 30: D·y gåm c¸c chÊt ®Òu ph¶n øng víi Glixerin lµ: A. Cu(OH) 2, Na, NaOH. B. HNO 3, Fe(OH) 2, CH 3COOH C. Cu(OH) 2, Na, HNO 3 D. CaCO 3, Cu(OH) 2, CH 3COOH C©u 31: Khi sôc clo vµo dung dÞch NaOH ë 100 o C th× s¶n phÈm thu ®îc chøa clo cã sè oxi ho¸: A. –1 B. –1 vµ +5 C. –1 vµ +1 D. –1 vµ +7 C©u 32: Cho s¬ ®å: C 6H 6 X Y Z - OH NH 2 Th× X, Y, Z t¬ng øng lµ: A. C 6H 5Cl, C 6H 5OH, m - HO - C 6H 4 - NO 2 B. C 6H 5NO 2, C 6H 5NH 2, m - HO - C 6H 4-NO 2 C. C 6H 5Cl, m - Cl - C 6H 4 - NO 2, m - HO - C 6H 4NO 2 D. C 6H 5NO 2, m - Cl - C 6H 4-NO 2, m - HO - C 6H 4 - NO 2 C©u 33: Trong c¸c chÊt C 6H 5OH, C 6H 5COOH, C 6H 6, C 6H 5-CH 3 chÊt khã thÕ brom nhÊt lµ: A. C 6H 5OH B. C 6H 5COOH C. C 6H 6 D. C 6H 5CH 3 C©u 34: §Ó m gam Fe trong kh«ng khÝ mét thêi gian thu ®îc 12gam hçn hîp X gåm Fe, FeO, Fe 2O 3, Fe 3O 4. Cho hçn hîp X t¸c dông víi H 2SO 4 ®Æc nãng d thu 0,15mol SO 2, gi¸ trÞ cña m lµ: A. 9g B. 10,08g C. 10g D. 9,08g C©u 35: Cr¾c kinh 20 lÝt n.Butan thu ®îc 36 lÝt hçn hîp khÝ gåm C 4H 10, C 2H 4, C 2H 6, C 3H 6, CH 4 (c¸c khÝ ®o ë cïng ®iÒu kiÖn) theo 2 ph¬ng tr×nh ph¶n øng: C 4H 10 C 2H 4 + C 2H 6 C 4H 10 CH 4 + C 3H 6 HiÖu suÊt qu¸ tr×nh cr¾c kinh lµ:A. 60% B. 70% C. 80% D. 90% C©u 36: §iÖn ph©n dung dÞch chøa a mol NaCl vµ b mol CuSO 4 víi ®iÖn cùc tr¬ mµng ng¨n xèp ®Õn khi H 2O ®Òu bÞ ®iÖn ph©n ë 2 cùc th× dõng l¹i, dung dÞch thu ®îc lµm xanh quú tÝm. VËy: A. a = b B. a = 2b C. a < 2b D. a > 2b HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 120 C©u 37: §èt ch¸y hoµn toµn hçn hîp 2 rîu no m¹ch hë, thu ®îc 15,4gam CO 2 vµ 8,1 gam H 2O. Sè mol hçn hîp rîu lµ: A. 0,01mol B. 0,05mol C. 0,1mol D. 0,2mol C©u 38: D·y gåm c¸c chÊt ®Òu t¸c dông víi Cu: A. dd AgNO 3, O 2, dd H 3PO 4, Cl 2 B. dd FeCl 3, Br 2, dd HCl hoµ tan O 2, dd HNO 3 C. dd FeCl 3, dd HNO 3, dd HCl ®, S D. dd FeSO 4, dd H 2SO 4 ®, Cl 2, O 3 C©u 39: Tõ hæn hîp bét Fe, Cu, Ag ®Ó t¸ch lÊy Ag nguyªn chÊt ta dïng: A. dung dÞch HNO 3 B. dung dÞch CuSO 4 C. dung dÞch FeCl 3 D. dung dÞch FeCl 2 C©u 40: Qu¸ tr×nh sau kh«ng xÈy ra sù ¨n mßn ®iÖn ho¸: A. vËt b»ng Al - Cu ®Ó trong kh«ng khÝ Èm B. cho vËt b»ng Fe vµo dung dÞch H 2SO 4 lo¶ng cho thªm vµi giät dung dÞch CuSO 4 C. phÇn vá tµu b»ng Fe nèi víi tÊm Zn ®Ó trong níc biÓn D. nung vËt b»ng Fe råi nhóng vµo H 2O. C©u 41: Cho 29,8gam hçn hîp 2 axit ®a chøc t¸c dông võa hÕt víi 2 lÝt dung dÞch hçn hîp NaOH 0,1M vµ Ca(OH) 2 0,1M, khèi lîng muèi khan thu ®îc lµ: A. 41,8g. B. 52,6g C. 46,2g D.31g C©u 42: Axit metacrylic kh«ng cã ph¶n øng víi: A. CaCO 3 B. dd Br 2 C. C 2H 5OH D. C 6H 5OH C©u 43: Nung 67,2 gam hçn hîp Fe(NO 3) 3 vµ Cu(NO 3) 2 , sau ph¶n øng thu ®îc 4,48 lÝt oxi (®ktc), chÊt r¾n sau khi nung cã khèi lîng:A. 64 gam B. 24 gam C. 34 gam D. 46 gam II - PhÇn riªng: 2.1. PhÇn dµnh cho Ban KHTN: C©u 44: D·y gåm c¸c chÊt võa t¸c dông víi dung dÞch HCl, võa t¸c dông víi dung dÞch NaOH: A. Ca(HCO 3) 2, ZnCl 2, Cr 2O 3, Al(OH) 3 B. NaHCO 3, CrO 3, ZnO, Al(OH) 3 C. NaAlO 2, Al 2O 3, Al(OH) 3, Zn(OH) 2 D. Cr 2O 3, Al 2O 3, NaHCO 3, Zn(OH) 2 C©u 45: Khi cho dung dÞch NaOH vµo dung dÞch K 2Cr 2O 7 th×: A. dung dÞch mµu vµng chuyÓn thµnh mµu da cam B. dung dÞch kh«ng mµu chuyÓn thµnh mµu vµng C. dung dÞch mµu da cam chuyÓn thµnh mµu vµng D. dung dÞch mµu da cam chuyÓn thµnh kh«ng mµu C©u 46: Nguyªn tö cã Z = 24 , cã sè electron ®éc th©n lµ: A. 1 B. 4 C. 5 D. 6 C©u 47: Cho tõ tõ ®Õn d NH 3 vµo dung dÞch hçn hîp FeCl 3, ZnCl 2, AlCl 3, CuCl 2. LÊy kÕt tña ®em nung ®Õn khèi lîng kh«ng ®æi ®îc chÊt r¾n X. Cho CO d ®i qua X nung nãng th× chÊt r¾n thu ®îc chøa: A. ZnO, Cu, Fe. B. Al 2O 3, ZnO, Fe C. Al 2O 3, Fe D. ZnO, Cu, Al 2O 3, Fe C©u 48: §Ó nhËn biÕt c¸c chÊt r¾n riªng biÖt mÊt nh·n gåm: NaCl, Na 2CO 3, CaCO 3, BaSO 4 ta dïng ho¸ chÊt lµ: A. dung dÞch HCl vµ CO 2 B. H 2O vµ CO 2 C. dung dÞch NaOH vµ CO 2 D. dung dÞch NaOH vµ dung dÞch HCl C©u 49: Cho hçn hîp gåm 0,2 mol Fe vµ 0,3 mol Mg vµo dung dÞch HNO 3 d thu ®îc 0,4 mol mét s¶n phÈm khö chøa N duy nhÊt, s¶n phÈm ®ã lµ: A. NH 4NO 3 B. N 2O C. NO D. NO 2 C©u 50: §Ó mét vËt b»ng Ag l©u ngµy trong kh«ng khÝ th× bÞ x¸m ®en do: A. t¸c dông víi O 2 B. t¸c dông víi CO 2 C. t¸c dông víi H 2S D. t¸c dông víi O 2 vµ H 2S 2.2. PhÇn dïng cho ch¬ng tr×nh kh«ng ph©n ban: C©u 44: Cho 0,28 mol Al vµo dung dÞch HNO 3 d, thu ®îc khÝ NO vµ dung dÞch chøa 62,04 gam muèi . Sè mol NO thu ®îc lµ: A. 0,2 B. 0,28 C. 0,1 D. 0,14 C©u 45: Axit picric t¹o ra khi cho HNO 3 ®Æc cã xóc t¸c H 2SO 4 ®Æc t¸c dông víi: A. C 6H 5COOH B. C 6H 5NH 2 C. C 6H 5OH D. C 6H 5NO 2 C©u 46: Cho Fe 3O 4 vµo H 2SO 4 lo·ng, d thu ®îc dung dÞch X. D·y gåm c¸c chÊt ®Òu t¸c dông víi dung dÞch X: A. KMnO 4, Br 2, Cu B. Br 2, KMnO 4, HCl C. Br 2, Cu, Ag D. Fe, NaOH, Na 2SO 4 C©u 47: Cho 300ml dung dÞch hçn hîp HCl vµ HNO 3 cã pH = 1 vµo 200ml dung dÞch NaOH 0,175M, dung dÞch thu ®îc cã pH b»ng: A. 2 B. 3 C. 11 D. 12 C©u 48: Hi®rocacbon X t¸c dông víi dung dÞch br«m thu ®îc 1,3 ®i br«m butan. X lµ: A. buten - 1 B. buten - 2 C. 2 - metyl propen D. metyl xiclopropan C©u 49: §Ó t¸ch riªng C 6H 5OH vµ C 6H 5NH 2 khái hçn hîp (dông cô thÝ nghiÖm ®Çy ®ñ) ta dïng ho¸ chÊt: A. dd NaOH vµ d 2 HCl B. dd NaOH vµ dd Br 2 C. dd HCl vµ Br 2 D. dd HCl vµ CO 2 C©u 50: Nguyªn tö nguyªn tè Fe cã z = 26, cÊu h×nh electron cña Fe 2+ lµ: A. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 6 4s 2 B. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 8 C. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 6 D. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 4 4s 2 HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 121 ĐỀ SỐ 32 Câu 1: Trong số các kim loại sau đây, cặp nào có tính chất bền vững trong không khí, nước nhờ có lớp màng oxit rất mỏng , rất bền vững bảo vệ? A. Fe và Al B. Al và Cr C. Fe và Cr D. Mn và Al Câu 2: Nhóm nào gồm các ion gây ô nhiễm nguồn nước? A. NO3 - , NO2 - , Pb 2+ , Na + , Cl - B. NO3 - , NO2 - , Pb 2+ , Na + , Cd 2+ , Hg 2+ C. . NO3 - , NO2 - , Pb 2+ , As 3+ D. . NO3 - , NO2 - , Pb 2+ , Na + , HCO3 - Câu 3: Khi cho bột FeCO3 tác dụng hết với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc nóng ,thu được dung dịch chứa A. Fe2 (SO4)3 và H2SO4 B. Fe2 (SO4)3 ,FeSO4 và H2SO4 C. Fe2 (SO4)3 D. FeSO4 và H2SO4 Câu 4: Cho NH3 dư tác dụng với dd X gồm Mg(NO3)2 ,Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, Al(NO3)3 thu được dd Y và chất rắn Z. Nung chất rắn Z trong chân không thu được hỗn hợp chất rắn gồm: A. Fe2O3, Al2O3, B. FeO, Al2O3, CuO, MgO C. FeO, Al2O3, MgO D. Al2 O3,MgO, Fe2O3 Câu 5: Để phân biệt : axit axetic, glixerol, triolein có thể dùng A. dd NaOH B. nước brom C. nước và dd NaOH D. nước và quì tím Câu 6: Cho các chất sau: MgO, HCl, NaOH, KCl chất nào không tác dụng với aminoaxit ? A. chỉ có NaOH B. chỉ có MgO và HCl C. chỉ có KCl D. Tất cả các chất trên Câu 7: Cho 4 kim loại Al, Fe, Mg, Na và 4 dd ZnSO4, AgNO3, CuCl2, MgSO4. Kim loại nào khử được tất cả ion kim loại trong các dd muối: A. Mg B. Al C. Na D. Không có kim loại nào Câu 8: Phân tử khối trung bình của PVC là 750.000. Hệ số polime của PVC là: A. 12. 000 B. 25.000 C. 24.000 D. 15.000 Câu 9: Cho các kim loại: Fe, Al, Mg, Cu, Zn, Ag, PB. Số kim loại tác dụng được với dd H2SO4 loãng và HNO3 đặc nguội là A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 10: Nhúng thanh kim loại Zn vào dung dịch AgNO3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh Zn tăng lên 1,51 gam. Thể tích dung dịch AgNO3 tối thiểu đã dùng là (Cho Ag = 108, Zn = 65) A. 30ml. B. 50ml. C. 20ml. D. 25ml. Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 2,52 gam kim loại M trong dung dịch H2SO4 loãng tạo thành 6,84 gam muối sunfat. M là kim loại nào? A. Al B. Zn C. Mg D. Fe Câu 12: Khi cho dung dịch muối A lần lượt tác dụng với Ba(NO3)2 và KOH dư đều thấy xuất hiện kết tủa màu trắng. Vậy A có thể là công thức nào sau đây ? A. Na2CO3 B. CuSO4 C. Fe2(SO4)3 D. MgSO4 Câu 13: Cấu hình electron của các nguyên tố: 1. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 1 . 2. 1s 2 2s 2 2p 5 . 3. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 1 . 4. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 4 . 5. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 6 4s 2 6. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 3 7.1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 2 . Nhóm cấu hình electron của nguyên tố kim loại là: A. (1, 2,3,4 ). B. ( 4,5,6,7) C. (1,3,4,6) D. ( 1,3,5,7). Câu 14: Cho các kim loại: Na, Ca, Al, Fe, Cu, Ag. Bằng phương pháp điện phân có thể điều chế được bao nhiêu kim loại trong số các kim loại trên? A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 15: Khi tiến hành phản ứng tráng gương hoàn toàn 45 g glucozơ thì lượng Ag tạo ra là : A. 54g B. 10,8g C. 21,60g D. 27g Câu 16: Cho 0,25 mol CO2 tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được là: HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 122 A. 15 gam B. 20 gam C. 5 gam D. 10 gam Câu 17: Cho 0,3 mol NaOH hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít SO2 (đktc), lượng muối khan thu được là A. 18,9 gam B. 23,0 gam C. 31,2 gam D. 20,8 gam Câu 18: Số chất đipeptit có các gốc aminoaxit khác nhau có thể tạo thành từ glyxin(Gly) và alanin(Ala) là A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 19: Hoà tan hoàn toàn oxit FexOy bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng vừa đủ thu được 2,24 lít khí SO2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 120 gam muối khan. Công thức của oxit FexOy là A. Fe3O4 B. FeO C. Fe2O3 D. tất cả đều sai Câu 20: Chỉ dùng thêm Ba có thể nhận biết được dung dịch nào trong 4 dung dịch không màu sau: NH4Cl, (NH4)2SO4, KNO3, H2SO4 A. H2SO4 B. (NH4)2SO4 , H2SO4 C. NH4Cl, (NH4)2SO4 D. Cả 4 dd trên Câu 21: Cho 4 chất: C2H5OH, CH3COOH, C3H5(OH)3 , glucozơ Hóa chất nào sau đây phân biệt được 4 chất trên ? A. Quỳ tím B. dd NaOH C. Cu(OH)2/OH - D. CaCO3 Câu 22: Trường hợp nào sau đây có xuất hiện kết tủa và lượng kết tủa tăng lên tối đa. A. Dẫn khí NH3 vào dung dịch AlCl3 cho đến dư. B. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 cho đến dư. C. CHo từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH cho đến dư. D. Cho từ từ dung dịch NaAlO2 vào dung dcịh HCl cho đến dư. Câu 23: Đốt cháy 6g một hợp chất hữu cơ X thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6g H2O. CTPT của X là A. C5H10O2 B. C2H4O2 C. C4H8O2 D. C3H6O2 Câu 24: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl ,người ta cho glucozơ tác dụng với ? A. AgNO3 /dd NH3, t o B. Cu(OH)2/NaOH, đk thường C. Cu(OH)2/NaOH, t o D. kim loại Na Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol este X thu được 0,3 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Nếu cho 0,1mol X tác dụng hết với dd NaOH thì thu được 8,2g muối. CTCT của X là: A. HCOOC2H5 B. HCOOC2H5 C. CH3COOC2H5 D. CH3COOCH3 Câu 26: Hợp chất X có CTCT : CH3OOCCH2CH3. Tên của X là A. etyl axetat B. propyl axetat C. metyl propionat D. metyl axetat Câu 27: Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt đợc dung dịch saccarozơ và dung dịch glucozơ. A. Dung dịch AgNO3 trong amoniac B. Tất cả các dung dịch trên C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch H2SO4 loãng Câu 28: Chất X ít tan trong nước . Nhỏ từ từ dd HCl vào X, lắc nhẹ tạo dung dịch đồng nhất , cho tiếp vài giọt dd NaOH lại thấy dung dịch phân thành 2 lớp. X có thể là A. metyl amin B. phenol C. tinh bột D. anilin Câu 29: Cho 1,04g hỗn hợp 2 kim loại tan hoàn toàn trong dd H2SO4 loãng dư thoát ra 0,672 lít khí hiđro (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được sẽ là: A. 3,92g B. 1,96g C. 3,52g D. 5,88g Câu 30: Cho 11,8 gam hỗn hợp Al, Cu tác dụng với dung dịch NaOH (dư). Sau phản ứng, thể tích khí H2 sinh ra là 6,72 lít (ở đktc). Khối lượng của Cu trong hỗn hợp là A. 6,4 gam. B. 3,7 gam C. 9,1 gam. D. 1,0 gam. Câu 31: Số đồng phân cấu tạo amino axit có CT C4H9O2N ? A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 32: Este ®îc t¹o thµnh tõ axit no, ®¬n chøc vµ ancol no, ®¬n chøc cã c«ng thøc tæng qu¸t lµ A. C n H 2n +1 COOC m H 2m+1 . B. C n H 2n -1 COOC m H 2m +1 . C. CnH 2n-1 COOCmH 2m -1 . D. CnH 2n +1 COOCmH 2m -1 . Câu 33: Đốt cháy hết a mol một amino axit X thu được 2a mol CO2 và a/2 mol N2. X có CTCT là: A. H2N –CH(NH2)-COOH B. H2N –CH (COOH)2 HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 123 C. H2N–(CH2)3-COOH D. H2N – CH2– COOH Câu 34: Poli(vinyl clorua) được điều chế theo sơ đồ: X Y Z PVC. X là chất nào trong các chất sau ? A. etan B. butan C. metan D. propan Câu 35: Cho 18,2 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat trung hoà của 2 kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp hoà tan hoàn toàn trong dd HCl thu được 4,48 lit CO2 (đktc). Hai kim loại đó là A. Na, K. B. Li, Na. C. Rb, Cs. D. K, Rb. Câu 36: Chất nào sau đây đồng thời tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. A. C2H3COOC2H5 B. CH3COONH4 C. CH3CH(NH2)COOH D. Cả A, B, C Câu 37: Trộn 5,4g Al với 4,8g Fe2O3 rồi nung nóng để thực hiêïn phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng người ta thu được m gam hỗn hợp rắn. Giá trị của m là: A. 2,24g B. 4,08g C. 10,2g D. 0,224g Câu 38: Khi cho 1 miếng Na vào dung dịch CuCl2 hiện tượng quan sát được là: A. sủi bọt khí không màu B. xuất hiện kết tủa xanh C. sủi bọt khí không màu và xuất hiện kết tủa màu xanh D. xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan Câu 39: Từ etyl fomat , chỉ thông qua 2 phản ứng hoá học có thể điều chế được chất nào sau đây ? A. CH3COOCH3 B. C2H3CHO C. CH3COOH D. HCHO Câu 40: Dãy các hiđroxit được sắp xếp theo thứ tự tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là A. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3. B. Mg(OH)2, NaOH, Al(OH)3. C. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2. D. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH. Câu 41. Kết luận nào biểu thị đúng về kích thước của nguyên tử và ion? A. Na < Na+, F > F-. B. Na < Na+, F < F-. C. Na > Na+, F > F-. D. Na > Na+, F < F-. Câu 42. Cho 0,54 gam Al vào 40 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch X thu được kết tủa. Để thu được lượng kết tủa lớn nhất cần thểtích dung dịch HCl 0,5M là A. 110ml. B. 90ml. C. 70ml. D. 80ml. Câu 43. Mỗi chất và ion trong dãy sau vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá: A. SO2, S, Fe3+. B. Fe2+, Fe, Ca, KMnO4. C. SO2, Fe2+, S, Cl2. D. SO2, S, Fe2+, F2. Câu 44. Kim loại nhôm bị oxi hoá trong dung dịch kiềm (dd NaOH). Trong quá trình đó chất oxi hoá là: A. Al. B. H2O. C. NaOH. D. H2O và NaOH. Câu 45. Mỗi phân tử và ion trong dãy sau vừa có tính axit, vừa có tính bazơ A. HSO4-, ZnO, Al2O3, HCO3-, H2O, CaO B. NH4+, HCO3-, CH3COO-. C. ZnO, Al2O3, HCO3-, H2O. D. HCO3-, Al2O3, Al3+, BaO. Câu 46. Dung dịch Y chứa Ca2+ 0,1 mol , Mg2+ 0,3 mol, Cl- 0,4 mol , HCO3- y mol. Khi cô cạn dung dịch Y ta thu được muối khan có khối lượng là A. 37,4g. B. 49,8g. C. 25,4g. D. 30,5g. Câu 47 Mỗi chất trong dãy sau chỉ phản ứng với dung dịch axit sunfuric đặc, nóng mà không phản ứng vớidung dịch axit sunfuric loãng A. Al, Fe, FeS2, CuO. B. Cu, S. C. Al, Fe, FeS2, Cu,. D. S, BaCl2 . Câu 48 Cho a mol Cu kim loại tan hoàn toàn trong 120ml dung dịch X gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M (loãng) thu được V lít khí NO duy nhất (đktc). Tính V? A. 14,933a lít. B. 12,32a lít. C. 18,02a lít. D. Kết quả khác. Câu 49 Cho 8,00 gam canxi tan hoàn toàn trong 200 ml dung dịch hỗn hợp HCl 2M và H2SO4 0,75M thu được khí H2 và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là: A. 22,2gam. B. 25,95gam. C. 22,2gam ≤ m ≤ 25,95gam. D. 22,2gam ≤ m ≤ 27,2gam. Câu 50. Cho 1,04 gam hỗn hợp 2 kim loại tan hoàn toàn trong H2SO4 loãng dư thấy có 0,672 lít khí thoát raở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là: A. 3,92gam. B. 1,68gam. C. 0,46gam. D. 2,08gam. HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 124 ĐỀ SỐ 33 Câu 1: Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 2: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 3: Công thức chung của oxit kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm I là A. R2O3. B. RO2. C. R2O. D. RO. Câu 4: Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là A. poli vinyl clorua. B. poli etylen. C. poli metyl metacrylat. D. polistiren. Câu 5: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là A. KNO3. B. FeCl3. C. BaCl2. D. K2SO4. Câu 6: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng A. nhiệt phân. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng. Câu 7: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là A. CH3-CH3. B. CH3-CH2-CH3. C. CH3-CH2-Cl. D. CH2=CH-CH3. Câu 8: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là A. Al2O3. B. MgO. C. KOH. D. CuO. Câu 9: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch A. NaOH. B. HCl. C. H2SO4. D. NaNO3. Câu 10:Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch A. CuSO4. B. Al2(SO4)3. C. MgSO4. D. ZnSO4. Câu 11:Chất phản ứng được với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam là A. phenol. B. etyl axetat. C. ancol etylic. D. glixerol. Câu 12: Trong điều kiện thích hợp, axit fomic (HCOOH) phản ứng được với A. HCl. B. Cu. C. C2H5OH. D. NaCl. Câu 13: Cho các kim loại Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Al. B. Na. C. Mg. D. Fe. Câu 14: Cho m gam kim loại Al tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, thu được 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 10,8. B. 8,1. C. 5,4. D. 2,7. Câu 15: Trung hoà m gam axit CH3COOH bằng 100ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là A. 9,0. B. 3,0. C. 12,0. D. 6,0. Câu 16: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch A. H2SO4 đặc, nguội. B. Cu(NO3)2. C. HCl. D. NaOH. Câu 17: Cho 4,6gam ancol etylic phản ứng với lượng dư kim loại Na, thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 3,36. B. 4,48. C. 2,24. D. 1,12. Câu 18: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là A. nhiệt phân CaCl2. B. dùng Na khử Ca 2+ trong dung dịch CaCl2. C. điện phân dung dịch CaCl2. D. điện phân CaCl2 nóng chảy. Câu 19: Chất phản ứng được với dung dịch CaCl2 tạo kết tủa là A. Mg(NO3)2. B. Na2CO3. C. NaNO3. D. HCl. Câu 20: Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khử là A. Fe. B. Fe2O3. C. FeCl2. D. FeO. Câu 21: Axit aminoaxetic (NH2CH2COOH) tác dụng được với dung dịch A. NaNO3. B. NaCl. C. NaOH. D. Na2SO4. Câu 22: Trung hoà V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 400. B. 200. C. 100. D. 300. Câu 23: Chất phản ứng được với Ag2O trong NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. tinh bột. Câu 24: Chất phản ứng được với axit HCl là A. HCOOH. B. C6H5NH2 (anilin). C. C6H5OH. D. CH3COOH. Câu 25: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là A. Al và Fe. B. Fe và Au. C. Al và Ag. D. Fe và Ag. Câu 26: Công thức chung của dãy đồng đẳng rượu no, đơn chức, mạch hở là HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 125 A. CnH2n-1OH (n ≥3). B. CnH2n+1OH (n ≥1). C. CnH2n+1CHO (n ≥0). D. CnH2n+1COOH (n ≥0). Câu 27: Cho phản ứng a Al + bHNO3 → c Al(NO3)3 + dNO + eH2O Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a+b) bằng A. 5. B. 4. C. 7. D. 6. Câu 28: Andehyt axetic có công thức là A. CH3COOH. B. HCHO. C. CH3CHO. D. HCOOH. Câu 29: Axit axetic không phản ứng với A. CaO. B. Na2SO4. C. NaOH. D. Na2CO3. Câu 30: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m làA. 16. B. 14. C. 8. D. 12. Câu 31: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z=11) A. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 . B. 1s 2 2s 2 2p 6 . C. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 1 . D. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 1 . Câu 32: Cho 4,4 gam một andehyt no, đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng thu được 21,6 gam kim loại Ag. Công thức của X là A. CH3CHO. B. C3H7CHO. C. HCHO. D. C2H5CHO. Câu 33: Chất phản ứng được với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là A. CH3NH2. B. CH3CH2OH. C. CH3CHO. D. CH3COOH. Câu 34: Để phân biệt dung dịch phenol (C6H5OH) và ancol etylic (C2H5OH), ta dùng thuốc thử là A. kim loại Na. B. quỳ tím. C. nước brom. D. dd NaCl. Câu 35: Oxi hoá CH3CH2OH bằng CuO đun nóng, thu được andehit có công thức là A. CH3CHO. B. CH3CH2CHO. C. CH2=CH-CHO. D. HCHO. Câu 36: Chất không phản ứng với brom là A. C6H5OH. B. C6H5NH2. C. CH3CH2OH. D. CH2=CH-COOH. Câu 37: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu 38: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là A. Ba. B. Na. C. Fe. D. K Câu 39: Kim loại tác dụng được với axit HCl là A. Cu. B. Au. C. Ag. D. Zn. Câu 40: Nhôm oxit (Al2O3) không phản ứng được với dung dịch A. NaOH. B. HNO3. C. H2SO4. D. NaCl. Câu 41. Hợp chất X có CTCT : CH3OOCCH2CH3. Tên của X là A. propyl axetat B. etyl axetat C. metyl propionat D. metyl axetat Câu 42.Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol este X thu được 0,3 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Nếu cho 0,1mol X tác dụng hết với dd NaOH thì thu được 8,2g muối. CTCT của X là: A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HCOOC2H5 D. CH3COOC2H5 Câu 43.Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl ,người ta cho glucozơ tác dụng với ? A. Cu(OH)2/NaOH, t o B. AgNO3 /dd NH3, t o C. Cu(OH)2/NaOH, đk thường D. kim loại Na Câu 44. Chất X ít tan trong nước . Nhỏ từ từ dd HCl vào X, lắc nhẹ tạo dung dịch đồng nhất , cho tiếp vài giọt dd NaOH lại thấy dung dịch phân thành 2 lớp. X có thể là A. metyl amin B. phenol C. anilin D. tinh bột Câu 45. Số đồng phân cấu tạo amino axit có CT C4H9O2N ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 46. Chất nào sau đây đồng thời tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. A. C2H3COOC2H5 B. CH3COONH4 C. CH3CH(NH2)COOH D. Cả A, B, C Câu 47 Phân tử khối trung bình của PVC là 750.000. Hệ số polime của PVC là: A. 12. 000 B. 15.000 C. 24.000 D. 25.000 Câu 48. Số chất đipeptit có các gốc aminoaxit khác nhau có thể tạo thành từ glyxin(Gly) và alanin(Ala) là A.1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 49. Đốt cháy hết a mol một amino axit X thu được 2a mol CO2 và a/2 mol N2. X có CTCT là: A. H2N – CH2– COOHB. H2N –CH (COOH)2 C. H2N –CH(NH2)-COOH D. H2N–(CH2)3-COOH Câu 50. Từ etyl fomat , chỉ thông qua 2 phản ứng hoá học có thể điều chế được chất nào sau đây ? HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 126 A. HCHO B. CH3COOH C. C2H3CHO D. CH3COOCH3 ĐỀ SỐ 34 1/ Khi cho 17,4gam hỗn hợp Y gồm sắt, đồng, nhôm phản ứng hết với dd H 2 SO 4 loãng ta thu được 6,4gam chất rắn, dd A và 9,856 lít khí B ở 27,3 0 C, 1atm. Dung dịch H 2 SO 4 đã dùng có nồng độ 2M và đã được lấy dư 10% so với chất cần thiết để phản ứng(thể tích dd không thay đổi trong ống nghiệm). Nồng độ mol các muối trong dd A: a 0,355M và 0,455M b Đều là 0,455M c 0,545M và 0,455M d Đều là 0,225M 2/ Cho 2 miếng nhôm kim loại vào 2 cốc đựng dd HNO 3 có nồng độ khác nhau. Thấy: - Cốc 1: Có khí X không màu, hoá nâu trong không khí thoát ra. - Cốc 2: Có khí Y không màu, không mùi, không cháy, nhẹ hơn không khí bay ra. Vậy X và Y lần lượt là: a NO, N 2 O b NO 2 , N 2 c NO 2 , NO d NO, N 2 3/ Công thức của một HĐRCB A mạch hở có dạng (C x H 2x+1 ) m . Giá trị của m có thể là: a 4 b 3 c 6 d 2 4/ Hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic no đơn chức đồng đẳng kế tiếp A, B. Cho p gam X tác dụng vừa đủ với 100ml dd NaOH 2M. Phản ứng xong cô cạn dd thu được 15g hỗn hợp 2 muối hữu cơ khan. CTPT 2 axit A, B và thành phần % theo khối lượng A, B trong hỗn hợp X là: a HCOOH 33,33%; CH 3 COOH 66,67% b HCOOH 66,67%; CH 3 COOH 33,33% c HCOOH 50%; CH 3 COOH 50% d HCOOH 43,4%; CH 3 COOH 56,6% 5/ Nứơc clo có tính tẩy màu vì đặc điểm sau: a Clo tác dụng với nước tạo nên axit HClO có tính tẩy màu b Clo hấp thụ được màu c Clo có tính oxi hoá mạnh d Clo tác dụng với nước tạo nên axit HCl có tính tẩy màu 6/ Cho các câu sau: a) ancol là những chất hữu cơ trong phân tử có nhóm hiđroxyl liên kết trực tiếpvới vòng benzen b) Những chất hữu cơ trong phân tử có nhóm hiđroxyl liên kết với gốc HĐRCB đều thuộc loại hợp chất ancol c) Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm hiđroxyl liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon có chứa nối đôi của gốc HĐRCB d) ancol có đồng phân mạch cacbon và đồng phân vị trí nhóm OH trong mạch cacbon e) Ancol tác dụng với Na tạo thành natriancolat và giải phóng hiđro g) Tên IUPAC của ancol đơn chức được cấu tạo từ tên của HĐRCB + chỉ số nhóm OH + (ol) h) Các ancol được phân loại theo nhóm OH và theo đặc điểm cấu tạo của gốc HĐRCB. Những câu đúng là: a d,e, g, h b c, d, e, g, h c a, b, d, e, g d a, b, c , d , e 7/ Có 5 dd đựng trong 5 lọ mất nhãn gồm: AlCl 3 , FeCl 3 , FeCl 2 , MgCl 2 , NH 4 Cl. Chỉ dùng một hoá chất nào sau đây có thể nhận biết ra từng lọ: a Al kim loại b dd H 2 SO 4 c Quì tím d NaOH 8/ Kim loại M cho ra ion M + có cấu hình e của Ar. Vậy M là: a K b Cr c Cu d Na 9/ Etilenglicol tác dụng với hỗn hợp 2 axit CH 3 COOH và HCOOH thì sẽ thu được bao nhiêu este khác nhau: a 4 b 1 c 2 d 3 10/ Đun nóng hỗn hợp A gồm: 0,1 mol axeton; 0,8 mol acrolein(anđehit acrylic); 0,06 mol isopren và 0,32mol hiđro có Ni làm xúc tác thu được hỗn hợp khí và hơi B. Tỉ khối của B so với không khí là 375/203. Hiệu suất hiđro đã tham gia phản ứng cộng là: a 75,6% b 93,75% c 80% d 87,5% 11/ Flo có tính oxi hoá mạnh nhất trong các halogen, thật vây: 1) axit HF hoà tan được thuỷ tinh 2) Flo bốc cháy khi phản ứng với nước ngay ở nhiệt độ thường 3) Flo có độ âm điện lớn nhất HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 127 4) Flo đẩy được halgen khác ra khỏi muối của nó. Những nhận định đúng: a 2; 3 b 1; 2; 3 c 2; 3; 4 d 1; 2; 3; 4 12/ Theo phương trình ion thu gọn thì ion OH có thể phản ứng với các ion sau: a 3 Fe , 4 HSO , 3 HSO , 2 Cu , 2 Fe , 2 Zn , 3 Al , 3 HO , H , 4 NH , 3 HCO , 2 Mg b 3 Fe , 4 HSO , 3 HSO , 2 Cu c 2 Fe , 2 Zn , 3 Al , 3 HO d H , 4 NH , 3 HCO , 2 Mg 13/ Để nhận biết fomon và CH 3 OH, nên dùng thuốc thử nào sau đây: a dd NaOH b dd HCl c dd AgNO 3 /NH 3 d Na 14/ Điều kiện để một anken có đồng phân cis- trans là: a Phải là một anken -2 b Mỗi nguyên tử cacbon mang nối đôi sẽ liên kết với 2 nhóm nguyên tử khác nhau c Phân tử anken phải nằm toàn bộ trong một mặt phẳng d Phân tử anken có cấu tạo đối xứng 15/ Một nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi: a nguyên tử khối b Số proton trong hạt nhân c Số e lớp ngoài cùng d tổng số proton và nơtron 16/ Lớp e gồm những e có mức năng lượng: a Khác nhau b Tuỷ ý c Bằng nhau hoặc gần bằng nhau d Bằng nhau 17/ Tên IUPAC của: C 2 H 5 -C(OH)(CH 3 )-CH 2 -CH(CH 3 )C 2 H 5 là: a 3,5-đimetylheptan-3-ol b 2,4-đimetyl-4-metylhexan-2-ol c 3,5-đimetyl-5-etylhexan-5-ol d 4-etyl-2,4-đimetylhexan-2-ol 18/ Một nguyên tử có số khối là 167 với số hiệu nguyên tử là 68. Số proton, electron, nơtron trong nguyên tử này là: a 55, 56, 55 b 68, 99, 68 c 99, 68, 68 d 68, 68, 99 19/ Đun este E(C 4 H 6 O 2 ) với dd HCl thu được sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. E có tên là: a anlylfomat b propylfomat c vinylpropionat d metylacrylat 20/ Khi cho 1 lít hỗn hợp khí H 2 ; Cl 2 và HCl đi qua dd KI, thu được 2,54g iôt và còn lại một thể tích khí là 500ml(đo ở đktc). Thành phần % số mol hỗn hợp khí là: a 38,8; 22,4 ; 38,8 b 25; 50; 25 c 27,6; 22,4 ; 50 d 50; 22,4; 27,6 21/ Những nhận định sau đây sai: a Tính phi kim của một nguyên tố được đặc trưng bởi khả năng nhận e để trở thành ion âm. b Tính kim loại của một nguyên tố được đặc trưng bởi khả năng nhường e để trở thành ion dương c Nguyên tử của nguyên tổ càng dễ nhận e thì tính phi kim của nguyên tố đó càng mạnh d Nguyên tử của nguyên tổ càng dễ trở thành ion âm thì nguyên tổ đó có tính kim loại càng mạnh 22/ Đốt cháy 5,8g chất A ta thu được 2,65g Na 2 CO 3 ; 2,25g nước và 6,16 lít CO 2 . Biết rằng một phân tử A chỉ chứa một nguyên tử oxi. Cho khí CO 2 sục vào dd A thu được chất rắn B là một dẫn xuất của benzen. Để trung hoà agam hỗn hợp B và một đồng đẳng kế tiếp của B(gọi là C) cần dùng 200ml dd NaOH 6a/31%. CTPT của A và tỉ lệ số mol của B và C trong hỗn hợp là: a CH 3 C 6 H 4 ONa ; 1 : 1 b C 6 H 5 ONa ; 1 : 2 c C 6 H 5 ONa ; 1 : 1 d CH 3 C 6 H 4 ONa ; 1 : 2 23/ Tính chất đặc trưng của fomanđehit là: 1) Chất lỏng 2) Có mùi xốc 3) Độc 4) Không tan trong nước 5) pứ khử 6) pứ este hoá 8) pứ trùng ngưng 9) pứ trùng hợp 10) pứ tráng bạc . Những tính chất sai là: a 1; 3; 5; 7 b 4; 7; 9; 10 c 1; 4; 7 d 2; 5; 6; 8; 9; 10 24/ Hỗn hợp A gồm CH 3 CHO và CH 3 CH 2 CHO. Cho 10,2 g A tác dụng với dd AgNO 3 /NH 3 dư tạo ra 43,2g Ag kết tủa. Thành phần phần trăm khối lượng mỗi anđehit trong hỗn hợp A là: a 50% và 50% b 45,78% và 45,22% c 43,14% và 56,86% d 44,13% và 55,87% 25/ Hợp chất hữu cơ A có CTPT C 4 H 8 O 2 tác dụng với NaOH tạo thành chất B có CTPT C 4 H 7 O 2 Na. A thuộc loại chất nào sau: a hợp chất có nhóm OH và CHO b Ancol hai lần ancol c Este đơn chức d Axit cacboxylic HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 128 26/ Amoniac là bazơ vì: a Liên kết N - H phân cực b Nguyên tử nitơ trong amoniac có mức oxi hoá -3 c NH 3 dễ tan trong nước d Nguyên tử N trong amoniac có đôi e tự do 27/ Trong các phản ứng sau đây, phản ứng không phải là phản ứng oxi hoá khử là: a 2FeCl 3 + Fe 3FeCl 2 b FeS + 2HCl FeCl 2 + H 2 S c Fe + 2HCl FeCl 2 + H 2 d Fe + CuSO 4 FeSO 4 + Cu 28/ Ứng với CTPT C 7 H 8 O sẽ có bao nhiêu đồng phân phenol: a 4 b 3 c 2 d 5 29/ Đốt cháy hoàn toàn 7,4 g ancol A chỉ thu được 8,96 lít CO 2 ( 27,3 0 C và 1,1 amt) và 9 gam nước. Tách nước của A thu được hỗn hợp 2 anken. CTPT, CTCT của A là: a C 3 H 7 OH; CH 3 CH(OH)CH 3 b C 4 H 9 OH; CH 3 CH 2 CH(OH)CH 3 c C 4 H 9 OH; CH 2 (OH)CH 2 CH 2 CH 3 d C 5 H 11 OH; CH 3 CH(OH)CH 2 CH 2 CH 3 30/ Trộn 100ml dd H 2 SO 4 1,1M với 100ml dd NaOH 1M được dd A. Thêm vào dd A 1,35g Al. Thể tích H 2 ở đktc là: a 1,12 lít b 2,24 lít c 1,344 lít d 1,68 lít 31/ Có hỗn hợp khí oxi và ozon. Sau một thời gian oxi bị phân huỷ hết, thu được một chất khí duy nhất có thể tích tăng thêm 2%. Thành phần % theo thể tích hỗn hợp khí ban đầu lần lượt là: a 98% và 2% b 52% và 48% c 96% và 4% d 77% và 23% 32/ Mệnh đề nao sau đây không đúng: a Số điện tích hạt nhân đặc trưng cho một nguyên tố hoá học b Chỉ có nguyên tử oxi mới có 8 nơtron c Oxi có 2 e hoá trị d Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron 33/ Để trung hoà 2 lít dd H 2 SO 4 3M người ta phải dùng số ml dd NaOH 5M là: a 2400ml b 900ml c 600ml d 1200ml 34/ Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất: a CH 3 COOH b CH 3 CH 2 OCH 3 c HCOOH d CH 3 CH 2 CH 2 OH 35/ Cho các axit sau: HCOOH(a); CH 3 COOH(b); ClCH 2 COOH(c) ; Cl2CHCOOH(d). Dãy sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit là: a (c) < (a) < (b) < (d) b (a) < (b) < (c) < (d) c (a) < (b) < (d)< (c) d (b) < (a) < (c) < (d) 36/ Dẫn 4,48 lít(đktc) hỗn hợp khí gồm N 2 và CO 2 vào bình đựng 0,08 mol Ca(OH) 2 thu được 6 gam kết tủa. Phần trăm thể tích CO 2 trong hỗn hợp đầu là: a 30% b 30% hoặc 50% c 40% d 50% 37/ Khối lượng glucozơ cần thiết để điều chế 0,1 lít ancol etylic(D= 0,8g/ml), vớ hiệu suất 80% là: a 190g b 165,5g c 185,6g d 195,65g 38/ Các chất sau : 1) Khi một chất oxi hoá tiếp xúc với một chất khử phải xảy ra phản ứng oxi hoá - khử 2) Trong các phản ứng hoá học, kim loại chỉ thể hiện tính khử 3) Một chất chỉ có thể thể hiện tính khử hoặc chỉ có thể thể hiện tính oxi hoá. 4) Số oxi hoá của một nguyên tố bao giờ cũng là một số nguyên dương. Câu đúng là: a 1, 2 b 2 c 1, 3 d 1, 2, 3 39/ Có 2 chất hữu cơ đơn chức chứa C, H, O trong phân tử. Đốt cháy mỗi chất đều cho số mol CO 2 , H 2 O, O 2 đã dùng bằng nhau. Biết các chất đều cho phản ứng với NaOH. Hai chất dã cho là: a Một phenol và một axit thơm b C 2 H 5 COOH và CH 3 COOCH 3 c CH 3 COOH và HCOOCH 3 d Một axit no đơn chức, một phenol HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 129 40/ Đốt cháy một hỗn hợp nhiều hiđrocacbon cùng dãy đồng đẳng, nếu ta thu được 2 CO n > 2 HO n thì CTPT tương ứng của dãy là: a C n H 2n+2-2k (n>1; k 1) b C x H y (x >2) c C n H 2n+2 (n >1) d C n H 2n-2 ( n 2) 41/ Thể tích dd HCl 0,5M có chứa cùng số mol H + có trong 0,3 lít dd H 2 SO 4 0,2M là: a 0,12 lít b 0,24 lít c 0,3 lít d 0,6 lít 42/ để làm sạch C 2 H 4 có lẫn C 2 H 2 người ta dùng dd nào sau đây: a dd AgNO 3 /NH 3 b KHCO 3 c dd brom d dd KMnO 4 43/ An col đơn chức X có CTPT C 4 H 10 O, khi bị oxi hoá tạo ra axeton, khi tách nước tạo thành anken mạch thẳng. Vậy CTCT đúng của X là: a CH 3 CH 2 CH(OH)CH 3 b (CH 3 ) 2 CHCH 2 OH c CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 OH d(CH 3 ) 3 COH 44/ X là kim loại khi cho phản ứng với HCl sinh ra hiđro rất nhanh, đồg thời làm dd nóng lên và khi cho vào nước thì giải phóng hiđro ngay ở điều kiện thường. Vậy X có thể là những kim loại nào sau đây: a K, Na, Ca, Mg b K, Na, Fe c K, Na, Ca, Fe d K, Na, Ca 45/ dd nước của muối A làm quì tím nả sang màu xanh, còn dd muối B không làm đổi màu của quì tím. Trộn lẫn dd của 2 muối lại thì xuất hiện kết tủa. A và B có thể là: a Na 2 CO 3 và KNO 3 b NaOH và K 2 SO 4 c KOH và FeCl 2 d K 2 CO 3 và Ca(NO 3 ) 2 46/ Để phân biệt pentan, pent-1-en, pent-2-in, trong các thuốc thử sau đây: 1) dd brom 2) dd KMnO 4 3) dd HNO 3 4) dd AgNO 3 /NH 3 . Có thể sử dụng: a 1 b 2; 3 c 3; 4 d 1; 2 47/ Hợp chất nào sau đây không chứa nhóm CHO: a HCOOCH 3 b CH 3 COOH c HCHO d CH 3 CHO 48/ Đốt cháy một ete E đơn chức ta thu được khí CO 2 và hơi nước theo tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 4 . Vậy ete E không thể tạo thành từ: a ancol etylic b ancol butylic c ancol metylic và ancol isopropylic d ancol metylic và ancol propylic 49/ Cho a mol kim loại Ba vào dd chứa 2a mol NH 4 Cl, a mol Na 2 CO 3 , đun nóng. Khối lượng chất tan trong dd thu được là: a 112a gam b 58,5a gam c 314a gam d 117a gam 50/ Cho các cân bằng sau: 1) H 2(k) + I 2(k) € 2HI (k) 2) 1/2H 2(k) +1/2 I 2(k) € HI (k) 3) HI (k) € 1/2H 2(k) +1/2 I 2(k) 4) 2HI (k) € H 2(k) + I 2(k) 5) 1/2H 2(k) +1/2 I 2(k) € 2HI (k) . Ở nhiệt độ xác định, nếu K C của cân bằng (1) bằng 64 thì K C = 0,125 là của cân bằng: a (2) b (5) c (4) d (3) HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 130 ĐỀ SỐ 35 Câu 1:Các ion tồn tại đồng thời trong một dd là : A.K + , Ag + , NO3 - , CO3 2- . B.Na + , Cu 2+ , NO3 - , S 2- . C.Al 3+ , NH4 + , H + , Cl - . D.K + , NH4 + , H + . Câu 2:Cho sơ đồ phản ứng sau: 00 33 2 / ,/ ,, 1: 1( ) AgNO NH Cl a s NaOH t CuO t mol Toluen X Y Z T Biết X,Y,Z,T là các hợp chất hữu cơ và là những sản phẩm chính . Công thức cấu tạo đúng của T là chất nào ? A.C6H5COOH. B.p-CH3-C6H4-COONH4. C.C6H5COONH4. D.p-HOOC-C6H4-COONH4 Câu 3:Lấy m gam oleum H2SO4.3SO3 hòa tan vào 200 gam nước được dd H2SO4 10%. Giá trị của m là: A.23,66g. B.21,97g. C.16,9g. D.18,87g. Câu 4: Hợp chất X có công thức phân tử C9H17O4N có cấu tạo đối xứng. Hợp chất Y có công thức phân tử là C5H7O4NNa2 có sơ đồ chuyển hóa : X + dd NaOH Y + dd HCl C5H10O4NCl.Công thức cấu tạo của X là: A. C2H5COOCH2CH(NH2)CH2OOCC2H5 B. C2H5OOCCH2CH(NH2)CH2COOC2H5 C. C2H5COOCH2CH2CH(NH2)COOC2H5 D. CH3COOCH2CH2CH(NH2)CH2CH2COOCCH3 Câu5: Cho 32 gam hỗn hợp gồm MgO, Fe2O3, CuO tác dụng vừa đủ với 300ml dd H2SO4 2M.Khối lượng muối thu được là: A.60 gam. B.80gam. C.85gam. D.90gam. Câu 6:Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp 3 kim loại :Zn, Fe, Cu bằng dd HNO3 loãng , sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , thu được chất rắn không tan là Cu. Phần dd sau phản ứng có chất tan là: A.Zn(NO3)2, Fe(NO3)3, B.Zn(NO3)2, Fe(NO3)2. C.Zn(NO3)2, Fe(NO3)3, Cu(NO3)2. D.Zn(NO3)2, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2. Câu 7.Cho các chất sau : Al, P, Zn, Mg, Ni, Ba. Chất tác dụng được dd xút NaOH tạo khí H2 là: A.Al, Zn. B.Al, P, Zn, Mg, Ba. C.Al, Zn, Mg. D.Al, Zn, NaOH. Câu 8: Trong các ankan đồng phân của nhau , chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất ? A.Đồng phân mạch không phân nhánh . B.Đồng phân mạch phân nhánh nhiều nhất C.Đồng phân izoankan. C.Đồng phân tert ankan. Câu 9: Thuốc thử nào trong các thuốc thử dưới đây dùng để nhận biết được tất cả dung dịch trong dãy sau: ancol etylic, đường củ cải , đường mạch nha. A.Dung dịch AgNO3/NH3 B.Cu(OH)2/OH - . C.Natri kim loại . D.Dung dịch CH3COOH. Câu 10:Cho khí CO đi qua ống sứ chứa 16gam Fe2O3, đun nóng sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Hòa tan hoàn toàn X bằng H2SO4 đặc nóng thu được dd Y .Cô cạn dd Y thì khối lượng muối khan thu được là : A.20gam. B.32gam. C.40gam. D.48gam Câu 11: Hỗn hợp X gồm ancol metylic và ancol no, đơn chức A . Cho 7,6 gam X tác dụng với Na dư thu được 1,68 lít H2(đktc) . Mặt khác oxihoa hoàn tòan 7,6 gam X bằng CuO (t 0 ) rồi cho toàn bộ sản phẩm thu được tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 21,6 gam kết tủa . Công thức phân tử của A là : A.C2H5OH. B.CH3CH2CH2OH. C.CH3CH(CH3)OH. D.CH3CH2CH2CH2OH. Câu 12:Để tác dụng vừa đủ m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần vừa đủ 260ml dd HCl 1M thu được dd A.Cho dd A phản ứng với dd NaOH dư , lượng kết tủa thu được đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 8 gam chất rắn . Giá trị của m là : A.7,68 gam. B.7,86 gam. C.9,68 gam. D.8,76 gam. Câu 13:Để tinh chế loại iốt bán trên thị trường thường có lẫn các tạp chất như Br2, Cl2 và hơi nước , người ta tiến hành : A.Nghiền nhỏ với KI , CaO rồi nung với hỗn hợp thu lấy hơi , làm lạnh . Khi đó I2 sẽ ngưng tụ ta được I2. B.Ngiền nó với KBr , vôi sống rồi nung hỗn hợp thu lấy hơi rồi làm lạnh. Khi đó I2 sẻ ngưng tụ ta thu được I2. C.Hòa hỗn hợp vào nước khi đó Cl2, Br2 sẽ tan chất rắn thu được là I2. D.Nghiền nó với KI, rồi nung hỗn hợp thu lấy hơi rồi làm lạnh.Khi đó I2 sẽ ngưng tụ lại ta thu được I2 Câu 14: Trong các hiđrocacbon: ankan, ankin, benzen loại nào tham gia phản ứng thế ? A.ankan. B.ankin. C.benzen. D.Ankan, ankin, benzen đều tham gia phản ứng thế. HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 131 Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng chất hữu cơ X , thu được 3,36 lít khí CO2 , 0,56lít khíN2 (các khí đo ở đktc) và 3,15 gam nước .Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm muối H2NCH2COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là : A.H2N-CH2-COO-C3H7. B.H2N-CH2-COO-CH3. C.H2N-CH2-CH2COOH. D.H2N-CH2-COO-C2H5 Câu 16: Nhiệt phân hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp NaNO3 và Cu(NO3)2 .Hỗn hợp khí thoát ra được dẫn vào nước dư thì có 1,12 lít khí (đktc) không bị hấp thụ (lượng O2 hòa tan không đáng kể). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là : A.4,4 gam. B.18,8 gam. C.8,6 gam. D.28,2 gam. Câu 17:Cho 1 halogen X tác dụng với một lượng vừa đủ kim loại M hóa trị (I) được 4,12 gam hợp chất A . Cũng lượng halogen đó tác dụng với Al tạo ra 3,56 gam chất B . Còn nếu cho lượng kim loại nói trên tác dụng hết với S được 1,56 gam hợp chất C . Tên các nguyên tố M,X lần lượt là : A.Li,Br. B.Na,Cl. C.K, Br. D.Na, Br. Câu 18: Khối lượng phân tử của 1 loại tơ capron bằng 16950đvc, của tơ enang bằng 21590 đvc . Số mắt xích trong phân tử của mỗi loại tơ trên lần lượt là : A.150 và 160. B.200 và 150. C.150 và 170. D.170 và 180. Câu 19: Xelulozơ trinitrat được điều chế từ xelulozơ và axit nitric đặc , nóng. Để có 29,7kg xelulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (Hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là : A.30kg. B.21kg. C.42kg. D.10kg. Câu 20:Các khí sinh ra khi cho matozơ vào dung dịch H2SO4 đặc nóng , dư gồm : A.H2S và CO2. B.SO3 và CO2. C.H2S và SO2. D.SO2 và CO2. Câu 21:Ôxihoa nhẹ 3,2 gam ancol metylicthu được hỗn hợp sản phẩm gồm anđêhit, axit , rượu dư và nước . Trong đó số mol anđêhit gấp 3 lần số mol axit. Đem thực hiện phản ứng tráng gương hoàn toàn hỗn hợp sản phẩm này bằng AgNO3/NH3 dư thu được 15,12 gam Ag.Hiệu suất của quá trình oxihoa ancol là: A.70%. B.40%. C.30%. D.50%. Câu 22:Trong các phản ứng sau: 1) dd Na2CO3 + H2SO4. 2) dd Na2CO3 + FeCl3 3) dd Na2CO3 + BaCl2 4) dd NaHCO3 + Ba(OH)2 5) dd (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 6) dd Na2S + AlCl3 Các phản ứng đồng thời tạo ra kết tủa và khí bay ra là : A.3,5,6. B.2,4,5. C.2,5,6. D.2,4,6 . Câu 23:Hỗn hợp M gồm Fe2O3 và Al.Nung nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 26,8 g chất N.Hòa tan N trong H2SO4 loãng ,dư thu được 11,2 lít khí (đktc) .Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp M là : A.60,4%. B.50,4%. C.20,1%. D.40,3%. Câu 24:Thể tích dd FeSO4 0,5M cần thiết để phản ứng vừa đủ với 100ml dd KMnO4 0,2M và K2Cr2O7 0,1M trong môi trường axit là : A.0,16lít . B.0,32lít . C.0,08lít. D.0,64lít. Câu 25:Đun 132,8 gam hỗn hợp 3 ancol, đơn chức,mạch hở với H2SO4 đặc ở 140 0 C thu được hỗn hợp các ete có số mol bằng nhau và có khối lượng là 111,2 gam . Số mol mỗi ete trong hỗn hợp là: (Giã sử toàn bộ ancol chuyển hóa thành ete) A.0,2. B.0,1mol. C.0,4. D.0,3 Câu 26:Hai xicloankan M và N Đều có tỉ khối hơi so với metan bằng 5,25. Khi monoclo hóa (có chiếu sáng ) thì N cho 4 hợp chất , M chỉ cho 1 hợp chất duy nhất . Tên của M và N lần lượt là : A.Metyl xiclopentan và 1,2-đimetyl xiclobutan. B.Xiclohexan và metyl xiclopentan. C.Xiclohecxan và propylxiclopropan. D.Xiclohecxan và 1,2-đimetylxiclobutan. Câu 27:Dẫn V lít CO2(đktc) vào dd chứa 3,7 gam Ca(OH)2 .Sau phản ứng thu được 4 gam kết tủa. V có giá trị lớn nhất là: A.0,896lít. B.1,344lít. C.2,24lít. D.0,672lít. Câu 28:Hòa tan hoàn toàn 13gam hỗn hợp 3 kim loại có hóa trị (II) trong dd HNO3 loãng thu được 4,48 lít(đktc) hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có tỉ khối so với H2 là 19. Số gam muối tạo thành là: A.18,9 gam. B.37,8 gam. C.47,25 gam. D.56,7 gam. Câu 29: Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm từ C2H5OH (H2SO4đặc , 170 0C ) thường lẫn các oxit như SO2, CO2. Dung dịch nào dưới đây có thể dùng để loại bỏ CO2, SO2 ? A.Dung dịch brôm dư. B.Dung dịch NaOH dư. HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 132 C.Dung dịch Na2CO3. D.Dung dịch KMnO4 dư. Câu 30:Chất hữu cơ X chứa các nguyên tố C,H,O. Cho X tác dụng với hiđro dư có mặt Ni đun nóng , thu được chất hữu cơ Y.Đun nóng Y với H2SO4 đặc ở 170 0C thu được chất hữu cơ Z.Trùng hợp Z thu được poliizobutilen Công thức cấu tạo của X là: A.CH2=CH-CH(CH3) –OH. B.CH2=C(CH3)-CH2-OH. C.CH3-CH(CH3)-CH2-OH. D.CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-OH. Câu 31:Dãy gồm tất cả các ion có cấu hình electron giống cấu hình electron của nguyên tử Ne là: A.Na + , Al 3+ , Cl - , S 2- . B.K + , Al 3+ , F - , Mg 2+ . C.Na + , Al 3+ , F - , Mg 2+ ; D.Na + , Al 3+ , Cl - , Mg 2+ . Câu 32: Đun nóng m1 gam ancol no, đơn chức X với H2SO4 ở nhiệt độ thích hợp thu được m2 gam chất hữu cơ Y Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 0,7. Hiệu suất của phản ứng đạt 100% .X có công thức phân tử là : A.C2H5OH. B.C3H7OH. C.C4H9OH. D.C5H11OH. Câu 33: Điện phân nóng chảy muối của kim loại M, (M có số oxihoa +2)với cường độ dòng điện là 10A , thời gian điện phân là 80 phút, 25 giây. Số mol của kim loại M thu được sau khi điện phân là: A.0,2mol B.0,25mol. C.0,3mol. D.0,1 mol Câu 34:Khi xà phòng hóa 1,5 gam chất béo cần 100ml dung dịch KOH 0,1 M . Chỉ số xà phòng hóa của chất béo là bao nhiêu? A.373,33. B.473,43. C.3,733. D.37,333. Câu 35:Dung dịch metyl amin có thể phản ứng được với các chất nào sau đây : Na 2CO3, FeCl3, H2SO4 loãng, CH3COOH, C6H5ONa và quỳ tim. A.FeCl3, H2SO4loãng, CH3COOH, quì tím. B.Na2CO3, FeCl3, H2SO4 loãng, C6H5ONa. C.FeCl3, H2SO4 loãng , quì tím. D. FeCl3, H2SO4 loãng, C6H5ONa. Câu 36:Cho dd A chứa 0,05 mol NaAlO2 và 0,1 mol NaOH tác dụng với dd HCl 2M. Thể tích HCl 2M lớn nhất cần cho vào dd A để xuất hiện 1,56 gam kết tủa là : A.0,06 lít . B.0,08lít. C.0,12lít. D.0,18 lít. Câu 37:Khi cho axit glutamic tác dụng với NaOH dư sinh ra muối X . Muối X tác dụng với dung dịch HCl dư theo tỉ lệ mol nào sau đây?(Lượng HCl phản ứng nhiều nhất) A.2:3 B.1:2 C.1:1. D.1:3. Câu 38:Nguyên tắc dùng để điều chế kim loại là : A.Dùng Al,H2, CO, C để khử oxit kim loại ở nhiệt độ cao để tạo ra kim loại . B.Dùng kim loại mạnh để đẩy kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối . C.Điện phân nóng chảy muối clorua hay hiđroxit kim loại để điều chế kim loại kiềm , kiềm thổ. D.Dùng chất khử thích hợp hay dòng điện để khử hợp chất của kim loại nhằm tạo kim loại tương ứng. Câu 39: Cho 9,6 gam Cu tác dụng với 250ml dd muối Fe2(SO4)3 a mol/l thu được dd hỗn hợp muối sunfat . Thêm 20 gam bột sắt vào dd hỗn hợp muối sunfat trên . Khi phản ứng kết thúc thấy 8,8 gam Fe.Nồng độ của A là: A.1M. B.0,8M. C.0,6M. D.0,4M. Câu 40: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C6H6 mạch hở , không phân nhánh . Biết 1 mol X tác dụng với AgNO3/NH3 dư tạo ra 292 g kết tủa . Công thức cấu tạo của X là : A.CH=CC=CCH2CH3 B.CH=CCH(CH3)C=CH C.CH=CCH2CH=C=CH2. D.CH=CCH2CH2C=CH. A.Phần dành cho Ban KHTN :Từ câu 41 đến câu 50. Câu 41: Khi đun 9,7 g hỗn hợp A gồm 2 đồng đẳng của brômua benzen với dd NaOH, rồi cho khí CO 2 đi qua thu được 5,92 g một hỗn hợp B gồm 2 chất hữu cơ. Tổng số mol của các chất trong A là : A.0,02 mol. B.0,04 mol. C.0,06 mol. D.0,08 mol. Câu 42: Cho sơ đồ phản ứng sau: Cu2S.FeS2 + H2SO4 CuSO4 + Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O . Hệ số các chất của phương trình trên lần lượt là: A.2,24,4,1,25,24. B.2,26,4,1,25,26. C.4,26,4,2,25,26. D.2,26,8,2,25,26. Câu 43: Lấy 7,88 gam hỗn hợp A gồm 2 kim loại hoạt động (X,Y) có hóa trị không đổi chia làm 2 phần bằng nhau: Phần 1, nung trong oxi đư để oxi hóa hoàn toàn thu được 4,74gam hỗn hợp 2 oxit. Phần 2, hòa tan hòan toàn trong dd hỗn hợp HCl và H2SO4 loãng .Thể tích H2 ( đktc) và giới hạn khối lượng muối thu được là : HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 133 A.1,12l; 7,49g m 8,74g. B.1,12l ;7,50 g m 8,47g. C.2,24l ; 7,49g m 8,74g. D.2,24l; 7,50g m 8,47g. Câu 44: Thêm vào 1lít dd CH3COOH 0,1M, một lượng HCl là 10 -3 mol.Thu được dd A(thể tích thay đổi không đáng kể).Biết 3 CH COOH K =1,58.10 -5 . Dung dịch A có giá trị pH là : A.2,73. B.3,73. C.4,73. D.5,73. Câu 45:Đốt cháy hoàn toàn 2 lít hỗn hợp gồm axetilen và một hiđrocacbon X , thu được 4 lít CO 2 và 4 lít hơi nước (các thể tích đo ở cùng nhiệt độ và áp suất). Công thức phân tử của X là: A.C2H4. B.C2H6. C.C3H6. D.C3H4. Câu 46:Cho suất điện động chuẩn E 0 của các pin điện hóa : E 0 (Cu-X) = 0,46V; E 0 (Y-Cu) =1,1V; E 0 (Z-Cu)=0,47V (X,Y,Z là 3 kim loại). Dãy các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là: A.X,Cu, Y,Z. B.Z,Y,Cu,X. C.X,Cu,Z,Y. D.Y,Z,Cu,X . Câu 47:Cho canxicacbua phản ứng với nước rồi dẫn khí sinh ra sục qua dd M gồm HgSO4, H2SO4 ở 80 0 C thu được hỗn hợp X gồm 2 chất khí. Cho 2,02 gam hỗn hợp X phản ứng với dd AgNO 3 trong amoniac dư thì thu được 11,04 gam hỗn hợp rắn Y . Hiệu suất phản ứng cộng nước của chất khí vào dd M là bao nhiêu ? A.79%. B.80%. C.60%. D.50%. Câu 48:Cho sơ đồ phản ứng : NH3 3 1:1( ) CH I mol X HONO Y 0 , CuO t Z Biết Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Hai chất Y và Z lần lượt là : A.HCHO, HCOOH. B.C2H5OH, HCHO. C.CH3OH, HCHO. D.C2H5OH, CH3CHO. Câu 49: Hỗn hợp khí A chứa hiđro và 2anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng . Tỉ khối của A đối với heli là 4,13. Đun nóng nhẹ hỗn hợp A có mặt xúc tác Ni thì A biến thành hỗn hợp khí B không làm mất màu nước brom và có tỉ khối đối với hiđro là 11,8. Phần trăm thể tích của từng chất trong hỗn hợp A là : A.C3H6:12%: C4H8:18%; H2:70%. B.C2H4:12%;C3H6:18%; H2:70%. C.C3H6:24%: C4H8:9%; H2:67%. D.C2H4:24%;C3H6:9%; H2:67%. Câu 50:Trong phân tử SF6 , nguyên tử S có kiểu lai hóa là: A.sp 2 . B.sp 3 . C.sp 3 d. D.sp 3 d 2 . HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 134 ĐỀ SỐ 36 Câu 1. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Zn, Al, Mg trong dung dịch HNO3 dư thu được 0,1 mol khí NO và 0,1 mol khí N2O. Tính số mol HNO3 đã phản ứng? A. 1,4 mol B. 1,6 mol C. 1,2 mol D. 1,0 mol Câu 2. Chất X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C8H10O. X tác dụng Na nhưng không tác dụng với NaOH. Oxi hóa X bằng CuO thu được chất hữu cơ Y có công thức phân tử là C8H8O. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo? A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 3. Hỗn hợp X gồm 0,2 mol axit đơn chức và 0,25 mol rượu etylic. Thực hiện phản ứng este hóa giữa axit với rượu etylic (xt H2SO4 đặc) thu được 16 gam este. Hiệu suất phản ứng đạt 80%. Vậy công thức của axit là: A. CH3COOH B. HCOOH C. C2H3COOH D. C3H5COOH Câu 4. Cho a gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic tác dụng với NaHCO3 dư thu được V lít CO2. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X thu được V lít CO2. Thể tích CO2 đo ở cùng điều kiện. Vậy 2 axit trong hỗn hợp X là: A. CH2=CH-COOH và HCOOH B. HCOOH và HOOC-COOH C. HCOOH và CH2(COOH)2 D. CH2(COOH)2 và CH2=CH-COOH Câu 5. Cho 6,72 lít CO2 hấp thụ hết trong 5 lít dung dịch Ba(OH)2 thì thu được 19,7 gam kết tủa. Vậy nồng độ mol/l của Ba(OH)2 là: A. 0,08M B. 0,10M C. 0,06M D. 0,04M Câu 6. Sục khí SO2 vào 400 ml dung dịch KMnO4 thu được dung dịch không màu, trong suốt có pH = 1,0. Vậy nồng độ mol/l của dung dịch KMnO4 là: A. 0,05M B. 0,20M C. 0,025M D. 0,10M Câu 7. Tổng các hạt electron trong các phân lớp p của nguyên tử X là 9; Hãy cho biết số hiệu nguyên tử đúng của X? A. 15 B. 17 C. 9 D. 12 Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X có công thức phân tử là CxHyO thì số mol O2 cần dùng để đốt cháy gấp 4,5 lần số mol của X đã cháy, sau phản ứng thu được CO2 và H2O trong đó số mol H2O > số mol CO2. Vậy X có bao nhiêu công thức cấu tạo? A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 9. Chất hữu cơ X có công thức đơn giản là CH2O. Đem đốt cháy hoàn toàn một lượng chất X cần 0,3 mol O2. thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy bằng 200 gam dung dịch NaOH 20%. Tính nồng độ % của NaOH trong dung dịch sau phản ứng? A. 7,32% B. 7,64% C. 8,00% D. 6,75% Câu 10. Hỗn hợp X gồm etilen và H2 có tỷ lệ mol 1 : 3. Cho V lít hỗn hợp X qua Ni nung nóng thu được V' lít hỗn hợp Y (thể tích các khí đo ở cùng điều kiện). Thiết lập biểu thức tính hiệu suất phản ứng (h) theo V và V'. A. h = 4(V - V')/3V B. h = (V - V')/V C. h = (V - 3V')/3V D. h = 4(V - V')/V Câu 11. Cho xicloankan X tác dụng với dung dịch Br2 thu được 2 dẫn xuất X1, X2 là đồng phân cấu tạo của nhau trong đó X1 có tên gọi là 2,4-đibrompentan. Vậy tên gọi của X2 là: A. 2,4-đibrom-2-metylbutan B. 1,3-đibrom-2-metylbutan C. 1,3-đibrom-2,2-đimetylpropan D. 1,3-đibrom-3-metylbutan Câu 12. Hỗn hợp X gồm rượu etylic và glixerol. Cho a mol X tác dụng với Na dư thu được a mol khí H2. Mặt khác cho 13,8 gam hỗn hợp X (dạng hơi) đi qua CuO dư. Tính khối lượng Cu thu được. Biết rằng các phản ứng hoàn toàn và CuO chỉ oxi hóa rượu thành nhóm cacbonyl A. 19,2 gam B. 25,6 gam C. 6,4 gam D. 12,8 gam Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X thu được CO2 và hơi nước trong đó hơi nước chiếm 38,03% về khối lượng. Hãy cho biết X là chất nào sau đây? A. C3H8 B. C2H6 C. C4H10 D. C5H12 Câu 14. Cho V lít CO2 hấp thụ hết trong 200 ml dung dịch NaOH thu được dung dịch X chứa 2 muối. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được 21,2 gam chất rắn khan. Tính nồng độ mol/l của dung dịch NaOH? A. 4M B. 1M C. 3M D. 2M Câu 15. Cho khí H2S vào dung dịch NaOH thu được dung dịch X chứa hỗn hợp 2 muối. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch CuCl2 dư thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Thêm NaOH dư vào dung dịch Z. Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng đã xảy ra? A. 5 B. 4 C. 6 D. 7 Câu 16. Đề hiđrat hóa hỗn hợp X gồm 2 rượu thu được hỗn hợp Y gồm 2 olefin có khối lượng phân tử hơn kém nhau 14 gam/mol. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp Y cần 12,6 lít O2 (đktc). Hãy cho biết có bao nhiêu cặp rượu thỏa mãn? HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 135 A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn 6,24 gam axit X thu được 4,032 lít CO2 (đktc) và 2,16 gam H2O. Hãy cho biết nếu cho 1 mol X tác dụng với NaHCO3 dư thì thu được bao nhiêu lít CO2 (đktc)? A. 44,8 B. 33,6 C. 67,2 D. 22,4 Câu 18. Cho axit cacboxylic X tác dụng với amin Y thu được muối Z có công thức phân tử là C3H9O2N. Hãy cho biết có bao nhiêu cặp X, Y thỏa mãn? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 19. Cho 2,24 lít khí Cl2 vào trong 100 ml dung dịch NaOH loãng, nhiệt độ thường thì thu được dung dịch chứa NaCl nồng độ 0,4M. Vậy nồng độ mol/l của dung dịch NaOH là: A. 0,8M B. 0,4M C. 1,0M D. 0,2M Câu 20. Cho 200 ml dung dịch NaOH 2,0M vào 100 ml dung dịch chứa HCl 1,0M và AlCl3 0,8M. Tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng? A. 3,12 gam B. 6,24 gam C. 4,68 gam D. 1,56 gam Câu 21. Hãy cho biết dãy chất nào sau đây tác dụng với NH3 A. MgO, O2, HCl và H2SO4 B. NaOH, Cu(OH)2, HCl và O2 C. NaNO3, FeCl3, Cl2 và HCl D. CuO, Cl2; O2 và HNO3 Câu 22. Cho axit cacboxylic (X) đơn chức vào 150 gam dung dịch axit axetic 6%. Để trung hòa hỗn hợp thu được cần 300ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 26,4 gam hỗn hợp muối khan. Vậy axit X là : A. H-COOH B. CH2= CH-COOH C. CH3-CH2-COOH D. CH3CH2CH2-COOH Câu 23. Cho 200 ml dung dịch NaOH 0,07M vào 300 ml dung dịch chứa HCl 0,02M và H2SO4 0,005M thu được dung dịch X. Tính pH của dung dịch X? A. 7 B. 2 C. 11 D. 12 Câu 24. Cho 100 ml dung dịch H3PO4 1M vào 100 ml dung dịch NaOH thu được dung dịch X có chứa 20,4 gam hỗn hợp 2 chất tan. Vậy các chất tan trong dung dịch X là: A. Na2HPO4 và NaH2PO4 B. NaH2PO4 và H3PO4 C. NaOH và Na3PO4 D. Na3PO4 và Na2HPO4 Câu 25. Cho 16 gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe tan hoàn toàn trong 200 ml dung dịch HNO3 4M thu được dung dịch Y (không chứa axit) và 4,48 lít khí NO2 và NO (đktc). Hãy xác định khối lượng muối trong dung dịch sau phản ứng? A. 55,2 gam B. 54,2 gam C. 56,2 gam M D. 53,2 gam Câu 26. Cho hơi rượu đơn chức X qua CuO nung nóng thu được hỗn hợp Y (gồm 2 chất). Tỷ khối của hỗn hợp Y đối với H2 là 19. Vậy công thức của X là: A. CH3OH B. C3H7OH C. C2H5OH D. C3H5OH Câu 27. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X chứa ZnCl2, FeCl2, MgCl2 và BaCl2 thu được dung dịch Y và kết tủa Z. Cho kết tủa Z vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng đã xảy ra? A. 5 B. 6 C. 7 D. 4 Câu 28. Hỗn hợp X gồm a mol Cu2S và 0,2 mol FeS2. Đốt hỗn hợp X trong O2 thu được hỗn hợp oxit Y và khí SO2. Oxi hóa hoàn toàn SO2 thành SO3 sau đó cho SO3 hợp nước thu được dung dịch chứa H2SO4. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Y bằng dung dịch H2SO4 thu được dung dịch chứa 2 muối. Xác định a? A. 0,1 mol B. 0,15 mol C. 0,05 mol D. 0,2 mol Câu 29. Hãy cho biết có bao nhiêu amin bậc II có công thức phân tử là C4H11N? A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 30. Cho sơ đồ phản ứng sau: X + Y -> Na2SO3 + H2O. Hãy cho biết có bao nhiêu cặp X, Y thỏa mãn sơ đồ đó? A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 31. Cho các chất có công thức cấu tạo sau: CH3-CH=CH-Cl (1); Cl-CH2-CH=CH-CH3 (2); CH3- C(CH3)=CH-COOH (3); CH2=C(CH3)-COOH (4); CH3-CCl=CH-COOH (5). Hãy cho biết những chất nào có đồng phân hình học? A. (1) (2) (3) B. (1) (2) (4) C. (2) (3) (4) D. (1) (2) (5) Câu 32. Cho sơ đồ sau: X NaOH Y HCl X. Hãy cho biết chất nào sau đây không thể là X? A. CH3COOC2H5 B. C6H5OH C. C6H5NH3Cl D. CH3COOH Câu 33. Cho 2 ion X n+ và Y n- đều có cấu hình electron là : 1s 2 2s 2 2p 6 . Tổng số hạt mang điện của X n+ nhiều hơn của Y n- là 4 hạt. Hãy cho biết cấu hình đúng của X và Y? A. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 1 và 1s 2 2s 2 2p 3 B. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 1 và 1s 2 2s 2 2p 4 C. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 1 và 1s 2 2s 2 2p 5 D. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 và 1s 2 2s 2 2p 4 Câu 34. Hãy cho biết rượu nào sau đây khi tách nước thu được 3 anken (kể cả đồng phân hình học) A. isopropylic B. iso-pentylic C. tert-pentylic D. sec-butylic HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 136 Câu 35. Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hóa 500gam benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối lượng anilin thu được là bao nhiêu, biết hiệu suất của quá trình là 78%? A. 362,7gam B. 465,0 gam C. 346,7gam D. 463,4gam Câu 36. Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl vào dung dịch chứa 0,15 mol Na2CO3 và 0,1 mol NaHCO3 thu được khí CO2 và dung dịch X. Cho nước vôi trong dư vào dung dịch X thu được 20 gam kết tủa. Vậy nồng độ mol/l của dung dịch HCl là: A. 2,0M B. 1,0M C. 0,5M D. 1,5M Câu 37. Cho hỗn hợp X gồm rượu metylic và 2 axit đơn chức kết tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với Na dư giải phóng ra 6,72 lít khí H2 (đktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X (xt H2SO4 đặc) thì các chất trong hỗn hợp tác dụng vừa đủ với nhau tạo thành 25 gam hỗn hợp este. Vậy 2 axit trong hỗn hợp X là: A. C2H5COOH và C3H7COOH B. HCOOH và CH3COOH C. C2H3COOH và C3H5COOH D. CH3COOH và C2H5COOH Câu 38. Cho các chất sau: anilin (1), p-metylanilin (2); benzyl amin (3); metyl phenyl amin (4); Hãy cho biết những chất nào tác dụng với Br2 (dd) cho kết tủa trắng? A. (1) (2) (4) B. (1) (3) (4) C. (1) (2) (3) D. (2) (3) (4) Câu 39. Hãy cho biết dãy các ion nào sau đây đều là bazơ? A. NO - 3, CO 2- 3, SO 2- 3 và PO 3- 4 B. CO 2- 3; SO 2- 3, PO 3- 4 và CH3COO - C. HCO - 3; H2PO - 4; CH3COO - và C6H5O - D. NH + 4, HSO - 4; Al(OH) 2+ và OH - Câu 40. Có các chất sau: CH3NH2 (1); NH3 (2); C6H5NH2 (3) và C6H5-NH-CH3 (4). Sự sắp xếp nào theo chiều tăng dần tính bazơ của các chất đó? A. (3) < (4) < (1) < (2) B. (3) < (4) < (2) < (1) C. (3) < (2) < (4) < (1) D. (2) < (3) < (4) < (1) Câu 41. Cho các nguyên tố sau: X (Z=12); Y (Z=14); M(Z=20) và Q(Z=17). Sự sắp xếp nào sau đây đúng với chiều tăng dần về độ âm điện của nguyên tử các nguyên tố. A. M < Y < X < Q B. M < X < Y < Q C. Q < M < Y < X D. X < Y < M < Q Câu 42. Cho phản ứng sau: C6H5-CH2-CH2-CH3 + KMnO4 + H2SO4 -> C6H5COOH + CH3COOH + K2SO4 + MnSO4 + H2O. Xác định tổng đại số các hệ số chất trong phương trình phản ứng. Biết rằng chúng là các số nguyên tối giản với nhau. A. 20 B. 16 C. 18 D. 14 Câu 43. Hòa tan hoàn toàn 8,4 gam Fe trong dung dịch HNO3 dư thu được 6,72 lít hỗn hợp khí X gồm NO2 và NO.Tính số mol HNO3 đã tham gia phản ứng. A. 0,60 mol B. 0,75 mol C. 0,65 mol D. 0,55 mol Câu 44. Cho hỗn hợp X gồm CH3COOH và C2H3COOH tác dụng với glixerin có thể thu được tối đa bao nhiêu trieste? A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 45. Cho các chất sau: NaOH, HCl, NaH2PO4, Na3PO4 và H3PO4. Cho các chất đó tác dụng với nhau theo từng đôi một, hãy cho biết có bao nhiêu cặp xảy ra phản ứng? A. 6 B. 5 C. 7 D. 4 Câu 46. Cho các phản ứng sau:(1) Cl2 + NaOH; (2) SO2 + NaOH; (3) NO2 + NaOH; (4) CO2 + NaOH; (5) Br2 + NaOH; Hãy cho biết phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử? A. (1) (3) (5) B. (1) (2) (5) C. (1) (2) (4) D. (1) (2) (3) Câu 47. Có các dung dịch sau: phenol, anilin, phenyl amoni clorua, natri phenolat. Hãy cho biết dãy hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt các dung dịch đó? A. quỳ tím, dung dịch HCl, dung dịch Br2 B. quỳ tím, dung dịch AgNO3, dung dịch NaOH C. phenol phtalein, quỳ tím, dung dịch Br2 D. quỳ tím, dung dịch AgNO3, dung dịch Br2 Câu 48. Có các ion sau: X 2- ; Y - ; M 2+ ; R + đều có cấu hình electron là: 1s 1 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 . Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng với tính chất của X 2- ; Y - ; M 2+ ; R + A. X 2- ; Y - ; M 2+ ; R + là chất khử B. X 2- ; Y - là chất khử; M 2+ ; R + là chất oxi hóa C. X 2- ; Y - ; M 2+ ; R + là chất oxi hóa D. X 2- ; Y - là chất oxi hóa ; M 2+ ; R + là chất khử Câu 49. Hãy cho biết, phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế khí NO trong công nghiệp? A. Cu + HNO3 -> Cu(NO3)2 + NO + H2O B. N2 + O2 -> NO C. NH3 + O2 -> NO + H2O D. NO2 -> NO + O2 Câu 50. Cho a gam Cu, Fe vào dung dịch chứa b mol H2SO4 đặc, nóng thu được khí SO2 và dung dịch chứa 3 muối có khối lượng là m gam. Hãy cho biết mối liên hệ giữa m và a, b. A. m = a + 48b B. m = a + 96b C. m = a + 72b D. m = a + 24b HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 137 ĐỀ SỐ 37 C©u 1: Cho 6,596 gam hçn hîp Mg vµ Zn t¸c dông víi dd H 2SO 4 lo·ng , d thu ®îc 2,3296 lit H 2 (®ktc) . MÆt kh¸c , 13,192 gam hh trªn t¸c dông víi 100 ml dd CuSO 4 thu ®îc 13,352 gam chÊt r¾n. C M cña dd CuSO 4 lµ: A. 0,04 M B. 0,25M C. 1,68 M D. 0,04 M hoÆc 1,68 M. C©u 2: Mét chiÕc ®inh thÐp ng©m trong níc muèi thÊy hiÖn tîng g× , v× sao? A. §inh thÐp bÞ gØ v× x¶y ra sù ¨n mßn hãa häc chËm. B. §inh thÐp bÞ gØ nhanh v× x¶y ra sù ¨n mßn ®iÖn hãa. C. §inh thÐp trë lªn s¸ng h¬n v× níc muèi lµm s¹ch bÒ mÆt. D. §inh thÐp bÞ gØ vµ khÝ tho¸t ra liªn tôc v× x¶y ra qu¸ tr×nh oxi hãa - khö . C©u 3: Kim lo¹i ®ång kh«ng tan trong dd nµo sau ®©y? A. Dung dÞch hh gåm KNO 3 vµ H 2SO 4 lo·ng. B. Dd H 2SO 4 ®Æc nãng. C. Dung dÞch hh gåm HCl vµ H 2SO 4 lo·ng. D. Dung dÞch FeCl 3. C©u 4: Cho dd chøa c¸c ion : Na + , K + , Cu 2+ , Cl - , SO 4 2- , NO 3 - . C¸c ion nµo kh«ng bÞ ®iÖn ph©n khi ë tr¹ng th¸i dung dÞch? A. Na + , K + , NO 3 - , SO 4 2- B. K + , Cu 2+ ,Cl - ,NO 3 - C. Na + , K + , Cu 2+ , Cl - D. K + , Cu 2+ , Cl - , SO 4 2- C©u 5: Cho ng©m Fe vµo dd AgNO 3 d thu ®îc dd X; sau ®ã ng©m Cu d vµo dd X thu ®îc dd Y. Dung dÞch X, Y gåm: A. X: Fe(NO 3) 3; Y: Fe(NO 3) 2 vµ Cu(NO 3) 2 B. X: Fe(NO 3) 2; Y: Fe(NO 3) 2 ;Cu(NO 3) 2 vµ AgNO 3 d C. X: Fe(NO 3) 2 vµ AgNO 3 d ; Y: Fe(NO 3) 2 vµ Cu(NO 3) 2 D. X: Fe(NO 3) 3 vµ AgNO 3 d ; Y: Fe(NO 3) 2 vµ Cu(NO 3) 2 C©u 6: Cho a mol Al vµo dd chøa b mol Cu 2+ vµ c mol Ag + , kÕt thóc ph¶n øng thu ®îc dd chøa 2 muèi. KÕt luËn nµo sau ®©y ®óng? A. c/3 ≤ a ≤ 2b/3 B. c/3 ≤ a < 2b/3 +c/3 C. c/3 < a ≤ 2b/3 D. 2c/3 ≤ a ≤ 2b/3 C©u 7: §iÖn ph©n dd ( ®iÖn cùc tr¬, mµng ng¨n xèp ) dd X thÊy pH cña dd t¨ng dÇn , dd Y thÊy pH cña dd gi¶m dÇn. X vµ Y lµ dd nµo sau ®©y? A. X lµ BaCl 2 , Y lµ AgNO 3. B. X lµ CuCl 2 , Y lµ AgNO 3. C. X lµ BaCl 2 , Y lµ CuCl 2. D. X lµ CuCl 2 , Y lµ NaCl. C©u 8: Kim lo¹i cã kh¶ n¨ng dÉn ®iÖn lµ do: A. nguyªn tö kim lo¹i chøa Ýt electron líp ngoµi cïng. B. sù di chuyÓn hçn lo¹ncña c¸c e tù do. C. c¸c e tù do trong kim lo¹i g©y ra. D. c¸c ion d¬ng kim lo¹i dao ®éng ë nót m¹ng tinh thÓ. C©u 9: ChÊt A m¹ch hë cã c«ng thøc ph©n tö lµ C 4H 6. Khi cho A t¸c dông víi HBr theo tØ lÖ n A : n HBr = 1 : 1 thu ®îc tèi ®a 3 s¶n phÈm céng. ChÊt A lµ: A. buta -1,3 - ®ien. B. but in- 1 C. butin - 2 D. C¶ B vµ C C©u 10: DÉn khÝ CO qua èng ®ùng 10 gam Fe 2O 3 nung nãng, thu ®îc 8 gam hh r¾n X gåm Fe vµ 3 oxit . §Ó khö hoµn toµn X thµnh Fe tù do cÇn bao nhiªu gam Nh«m kim lo¹i? A. 1,35 gam B. 2 gam C. 1,125 gam D. 2,7 gam. C©u 11: Hoµ tan kim lo¹i M b»ng dd HNO 3 lo·ng thu ®îc 0,448 lÝt ( ®ktc ) hh khÝ X gåm N 2O vµ N 2 cã d X/Oxi = 1,125. C« c¹n dd thu ®îc mét muèi cã khèi lîng 13,32 gam . Kim lo¹i M lµ: A. Al B. Mg C. Zn D. Fe C©u 12: Xenluloz ơ trinitrat l à chấ t d ễ cháy v à nổ m ạ nh đ ư ợ c đ i ề u chế t ừ xenluloz ơ v à axit nitric. Tính th ể tích (lít) axit nitric 60 % có kh ố i lượ ng riêng 1,5g/ml c ầ n để s ả n xu ấ t 59,4kg xenluloz ơ trinitrat n ế u hi ệ u su ấ t đạ t 60 % lµ: HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 138 A.105 B. 70 C. 50 D. 26,5 C©u 13: Bét Fe t/d ®îc víi c¸c dung dÞch nµo sau ®©y: FeCl 3 , Cu(NO 3) 2 , ZnSO 4 , Na 2CO 3 , AgNO 3 . A. Cu(NO 3) 2 , ZnSO 4 , AgNO 3 B. Cu(NO 3) 2 , ZnSO 4 , AgNO 3 , Na 2CO 3 C. FeCl 3 , Cu(NO 3) 2 , ZnSO 4 , AgNO 3 D. Cu(NO 3) 2 , AgNO 3 , FeCl 3 C©u 14: §iÖn ph©n dd chøa m gam hh NaCl vµ CuSO 4 víi dßng ®iÖn 1 chiÒu ,®iÖn cùc tr¬, cã mµng ng¨n xèp ®Õn khi H 2O bÞ ®iÖn ph©n ë c¶ hai ®iÖn cùc th× dõng l¹i. Dung dÞch sau ®iÖn ph©n hoµ tan võa ®ñ 1,02 gam Al 2O 3 vµ ë anot cã 448 ml khÝ bay ra( ®ktc). Gi¸ trÞ cña m (gam) lµ: A. 6,185 B. 2,77 C. 6,185 hoÆc 2,77 D.6,185 hoÆc 3,94 C©u 15: Nhóng d©y ®ång vµo dd HCl mét thêi gian thÊy d©y ®ång bÞ ®øt ë chç tiÕp xócvíi mÆt tho¸ng cña dd axit. Ph¶n øng nµo sau ®©y gi¶i thÝch hiÖn tîng ®ã ? A. Cu + 2 HCl CuCl 2 + H 2. C. CuO + 2 HCl CuCl 2 + H 2O. B. Cu +1/2O 2 + 2 HCl CuCl 2 + H 2O. D. Cu + 1/2 O 2 CuO. C©u 16: §iÖn ph©n dung dÞch hh HCl , NaCl, FeCl 2, FeCl 3 , CuCl 2. Thø tù ®iÖn ph©n ë catot lµ: A. Cu 2+ > Fe 2+ > H + (axit ) > Na + > H + ( H 2O). B. Fe 3+ > Cu 2+ > H + (axit ) > Fe 2+ > H + ( H 2O). C. Fe 3+ > Cu 2+ > H + (axit ) > H + ( H 2O). D. Cu 2+ > Fe 3+ > Fe 2+ > H + (axit ) > H + ( H 2O). C©u 17: Cho a gam kim lo¹i M tan hÕt vµo H 2O thu ®îc dd cã khèi lîng lín h¬n khèi lîng H 2O ban ®Çu lµ 0,95 a gam. M lµ: A. Na B. Ba C. Ca D. Li C©u 18: Hçn hîp X gåm hai kim lo¹i ho¹t ®éng X 1 , X 2 cã ho¸ trÞ kh«ng ®æi. Chia mg X ra 2 phÇn b»ng nhau: F 1 + dd HCl d t¹o ra 0,05 mol H 2 . F 2 + dd HNO 3 ®Æc nãng , d t¹o ra khÝ NO 2 duy nhÊt cã thÓ tÝch( lÝt) ë ®ktc lµ: A. 1,12 B. 2,24 C. 3,36 D. 4,48. C©u 19: Trong c¸c trêng hîp sau, trêng hîp nµo x¶y ra ¨n mßn hãa häc? A. §Ó mét vËt b»ng gang trong kh«ng khÝ Èm. B. Ng©m Zn trong dd H 2SO 4 lo·ng cã vµi giät CuSO 4. C. ThiÕt bÞ b»ng thÐp cña nhµ m¸y s¶n xuÊt NaOH vµ Cl 2 tiÕp xóc víi Cl 2 ë nhiÖt ®é cao. D. T«n lîp m¸i nhµ bÞ x©y x¸t tiÕp xóc víi kh«ng khÝ Èm. C©u 20: Sù hi®ro hãa c¸c axit bÐo cã môc ®Ých: 1) Tõ chÊt bÐo kh«ng no biÕn thµnh chÊt bÐo no bÒn h¬n (khã bÞ «i do ph¶n øng oxi hãa). 2) BiÕn chÊt bÐo láng (dÇu) thµnh chÊt bÐo r¾n (magarin). 3) ChÊt bÐo cã mïi dÔ chÞu h¬n. Trong 3 môc ®Ých trªn: Chän môc ®Ých c¬ b¶n nhÊt. A. ChØ cã 2 B. ChØ cã 1 C. ChØ cã 3 D. 1 vµ 2 C©u 21. Cho 14,04g Al tan hoµn toµn trong dd HNO 3 thÊy tho¸t ra hh 3 khÝ NO, N 2, vµ N 2O cã tØ lÖ mol t¬ng øng lµ 1: 2: 2. ThÓ tÝch hh khÝ thu ®îc (®ktc) lµ: A. 2,24lÝt B. 4,48lÝt C. 3,36lÝt D. 1,12lÝt. C©u22. Trong c¸c chÊt sau: ªtan,propen, benzen ,glixin ,Stiren. ChÊt nµo cho ®îc ph¶n øng trïng hîp ®Ó t¹o ra ®îc polime. A .propen, benzen ,glixin ,Stiren B. propen, benzen C. glixin D.Stiren, propen. C©u 23. Hoµ tan hoµn toµn 2,17g hh gåm 3 kim lo¹i X, Y, Z trong dd HCl t¹o ra 1,68l khÝ H 2 (®ktc). Tæng khèi lîng muèi clorua trong dd sau p lµ: A. 7,495g B. 8,215g C. 7,549 D. 9,754. C©u 24. (A) lµ mét chÊt dÉn xuÊt cã chøa 4 Br cña pentan. (A) t¸c dông víi dung dÞch NaOH cho ra (B) rîu ®a chøc kh«ng bÒn, biÕn thµnh (C). (C) cho ph¶n øng tr¸ng g¬ng, víi Na cho ra H 2 HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 139 (1 mol (C) cho ra 1 mol H 2) vµ cho ph¶n øng víi Cu(OH) 2. (C) bÞ oxi hãa cho ra (D) cã chøa 2 axit vµ mét chøc xeton. X¸c ®Þnh CTCT cña (A). A. CH 2Br - CHBr - CBr 2 - CH 2 - CH 3 B. CH 2Br - CHBr – (CH 2) 2 -CHBr 2 C. CH 2Br - CHBr - CHBr - CHBr - CH 3 D. CH 2Br - CHBr - CHBr - CHBr - CH 3 C©u 25. Trong c¸c CTPT sau: 1) C 4H 4O 4 2) C 4H 8O 4 3) C 4H 10O 4 4) C 3H 4O 2 Chän CTPT øng víi mét este vßng. A. chØ cã C 4H 4O 4 B.C 4H 4O 4 vµ C 3H 4O 2 C. chØ cã C 4H 8O 4 D.chØ cã C 4H 10O 4 C©u 26. Víi CTPT C 6H 12O 6, hîp chÊt cã thÓ chøa c¸c chøc sau: 1) 5 chøc rîu + 1 chøc an®ehit. 2) 5 chøc rîu + 1 chøc xeton 3) 1 chøc axit + 4 chøc rîu. 4) 4 chøc rîu + 2 chøc an®ehit. A. chØ cã 1 B. 1,2 C. 1,2,3 D. 1,2,3,4 Câu 27: Cho 4,96g hỗn hợp Ca,CaC 2 tác dụng hết với H 2O thu được 2,24lít hỗn hợp X. Đun nóng hỗn hợp khí X có mặt xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp khí Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Lấy một phần hỗn hợp Y cho lội từ từ qua bình nước Br 2 dư thấy còn lại 0,448 lít hỗn hợp khí Z có 2 / H Z d = 4,5. BiÕt c¸c khÝ ®o ë ®ktc. Khối lượng (gam) bình Br 2 tăng lµ: A. 0,7g B. 0,6g C. 0,98g D. 0,4g. C©u 28. §Ó ph©n biÖt glucoz¬, saccaroz¬, tinh bét vµ xenluloz¬, cã thÓ dïng chÊt nµo trong c¸c thuèc thö sau: 1) níc 2) dung dÞch AgNO 3/NH 3 3) níc I 2 4) GiÊy quú A. 2 vµ 3 B. 3 vµ 4 C. 1,2 vµ 3 D. 1 vµ 2 Câu 29: Cho các chất : 1- CH CH ; 2- CH 3 – C C – CH 3 ; 3-HCOOCH 3 ; 4- glucozơ ; 5- CH 3COOCH 3 Những chất cho phản ứng tráng gương là :A. 3,4 B. 1,2,3 C. 1, 4,5 D. 2, 3,5 Câu 30: Gang là hợp kim của Fe – C; trong đó hàm lượng C là : A. 2- 5% B. 5 10% C. 0,01 2% D. > 20%. Câu 31: Cho 45g CH 3COOH tác dụng với 69g C 2H 5OH thu được 41,25g este. Hiệu suất phản ứng este hoá là :A. 62,5% B. 62% C. 31,25% D. 75% Câu 32 : Đốt cháy 0,3 mol hỗn hợp 2 axit hữu cơ no thu được 11,2 lít CO 2 (đktc) nếu trung hoà 0,3mol hỗn hợp 2 axit trên cần 500ml dung dịch NaOH 1M, 2 axit có công thức cấu tạo là : A. CH 2(COOH) 2 và HCOOH B. CH 3COOH và C 2H 5COOH C. HCOOH và CH 3COOH D.(COOH) 2 và HCOOH Câu 33: Công thức phân tử của 1 hiđrocacbon là C 5H 8 thì hiđrocacbon này có thuộc dãy đồng đẳng. A. Ankin B. Ankađien C.Xicloanken D. Tất cả đều đúng. Câu 34: Sắp xếp nhiệt độ sôi tăng dần. A. C 2H 5Cl < CH 3COOH < C 2H 5OH B.C 2H 5Cl < CH 3OH < C 2H 5OH < CH 3COOH C. HCOOH < CH 3OH < CH 3COOH < C 2H 5 F D. CH 3OH < CH 3CH 2COOH < NH 3 < HCl Câu 35: Cho các chất : (1) penten – 1 ; (2) penten – 2 ; (3) 1-clo 2metyl propen ; (4) metyl buten – 2 (5) 2,3 đimetyl buten – 2 ; (6) axit 3- phenyl propenoic. Chất có đồng phân cis – trans là : A. (2) , (6) B. (1) , (3) C. (1), (3), (4) D. (3), (4) , (5) Câu 36 : X và Y là 2 đồng phân, phân tử gồm C, H,O mỗi chất chỉ chứa 1 chức và đều phản ứng với NaOH. Lấy 12,9g hỗn hợp X và Y cho tác dụng vừa đủ 75ml dung dịch NaOH 2M. Công thức phân tử của X, Y là :A. C 3H 6O 2 B. C 5H 12O 2 C. C 5H 10O 2 D. C 4H 6O 2 Câu 37: Khối lượng riêng của hỗn hợp h¬i gåm axit no đơn chøc và propilen là 2,2194g/l (đktc). Phải dùng 2,688lít O 2 ở (đktc) để đốt hết 1,74g hỗn hợp. Công thức axit và khối lượng của nó lµ: A. CH 3COOH ; 0,9g B. HCOOH ; 0,64g C. C 2H 5COOH ; 0,74g D. C 3H 7COOH ; 0,5g Câu38 : Đun nóng hỗn hợp hai rượu mạch hở với H 2SO 4 đặc ta được các ete. Lấy X là một trong các ete đó đốt cháy hoàn toàn được tỷ lệ mol của X, oxi cần dùng , cacbonic và nước tạo ra lần lượt là 0,25: 1,375: 1:1. Công thức 2 rượu trên là A. CH 3 – CH= CH – OH và CH 3OH. B. CH 3OH và CH 2 = CH – CH 2OH. C. C 2H 5OH và CH 2= CH –OH. D. Tất cả đều đúng. HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 140 Câu 39: Hçn hîp X gåm hai aldehit no A vμ B. Cho 2,04 gam X t¸c dông víi dung dÞch AgNO 3 d−/NH 3 , sau ph¶n øng thu ®−îc 12,96 gam Ag. MÆt kh¸c, ®em 2,04 gam X hãa h¬i hoμn toμn th× thu ®−îc 0,896 lÝt h¬i ë 136,5 o C vμ 1,5 atm. biÕt sè mol cña A, B trong hçn hîp X b»ng nhau. CTPT cã thÓ cã cña A, B lµ: A. CH 2O vµ C 4H 8O; B. CH 2 O vµ C 3H 6O ; C. C 2H 4 O vµ C 2H 2O 2; D. C¶ A vµ C. Câu 40; §é ®iÖn li 3 dung dÞch CH 3COOH 0,1M; CH 3COOH 0,001M vµ HCl ®îc s¾p xÕp theo d·y nµo lµ ®óng? A. CH 3COOH 0,1M < CH 3COOH 0,001M < HCl B. CH 3COOH 0,001M < CH 3COOH 0,1M < HCl C. HCl< CH 3COOH 0,1M < CH 3COOH 0,001M D. CH 3COOH 0,001M < HCl< CH 3COOH 0,1M C©u 41: Người ta thực hiện phản ứng este hoá giữa một mol axit axetic và 1mol rượu etylic ë ®iÒu kiÖn thÝch hîp, lúc hệ đạt cân bằng có 2/3mol este tạo thành. Số mol este tạo thành trong hỗn hợp khi hệ đạt trạng thái cân bằng nếu xuất phát từ 1mol axit, 3mol rượu vµ thùc hiÖn ph¶n øng trong ®iÒu kiÖn nh trªn là : A. 0,9 B.0,93 C. 2/3 D.0,903 Câu 42: Hoàn thành sơ đồ biến hoá : CH 4 A B C D PP (Poli propilen)B, C, A lần lượt là : A.C 2H 2 ;CH C – CH = CH 2 ; CH 3CH 2 CH 2 CH 3 . B. HCHO ; HCOOH ; CH 3OH C. CH C – CH = CH 2 ; CH 3CH 2 CH 2 CH 3 ; C 2H 2 D. CH 3OH ;HCHO ; CH 3OH Câu 43: Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no, đơn chức A, B . Cho X tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 2M . Để phản ứng hết với các chất có trong dung dịch thu được cần 140 ml dung dịch KOH 3M. Mặt khác nếu đốt cháy cùng một lượng hỗn hợp đó rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch NaOH đặc, khối lượng bình này tăng thêm 32,8 g. Cho M B = 1,3733M A .CTPT của A, B (theo thứ tự KLPT) A . (A) C 2H 5O 2N và (B) C 3H 7O 2N B . (A) C 3H 7O 2N và (B) C 4H 9O 2N C . (A) C 2H 5 O 2 N và (B)C 4H 9O 2N D. (A) C 2H 5O 2N và (B) C 4H 7O 2N Câu 44: Cho 2,5kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu etylic. Trong quá trình chế biến rượu bị hao hụt mất 10%. Khối lượng rượu nguyªn chÊt (g) vµ thÓ tÝch (lÝt) dung dÞch rîu 10 0 thu dîc biÕt d rîu = 0,8 g/ml; d níc =1 g/ml. A. 920g; 11,5l B. 560g; 11,5l C. 920g; 10,5l D. 920g; 11,15l Câu 45: Một hỗn hợp (Al, Fe 2O 3) có m = 26,8g . Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm (phản ứng hoàn toàn) thu được chất rắn A. Chia A làm hai phần bằng nhau : - 2 1 A tác dụng với NaOH cho ra H 2 - 2 1 A còn lại tác dụng với dung dịch HCl dư 5,6 lít H 2. m Al và m Fe 2O 3) trong mét nöa hỗn hợp ban đầu lµ: A. 5,4gAl ; 8g Fe 2O 3 B. 10,8g Al ; 16g Fe 2O 3 C. 17,1g Al ; 9,7g Fe 2O 3 D. 2,7 g Al ;10,7g Fe 2O 3 C©u 46: Cho dung dÞch NaHCO 3 t¸c dông víi dung dÞch Ca(OH) 2 lo·ng d thu ®îc kÕt tña A vµ dung dÞch B. Thµnh phÇn cña dung dÞch B gåm: A. Ca(OH) 2 B. NaHCO 3 vµ Ca(OH) 2 C. Ca(OH) 2 vµ NaOH D. NaHCO 3 vµ Na 2CO 3 Câu 47: Hoà tan a g hỗn hợp K 2CO 3 và NaHCO 3 vào nước được 400ml dung dịch A. Cho từ từ 100ml dung dịch HCl 1,5M vào A được dung dịch B và 1,008lít khí (đktc). B tác dụng với Ba(OH) 2 dư được 29,55g . Tính a. A. 21,24g B. 10,5g C. 20,13g D. 22,05g C©u 48: Cho rÊt tõ tõ 100 ml dd HCl x mol/l vµo 100 ml dd Na 2CO 3 y mol /l thu ®îc1,12 lit CO 2 ( ®ktc). NÕu lµm ngîc l¹i thu ®îc 2,24 lit CO 2 ( ®ktc) . Gi¸ trÞ x, y lÇn lît lµ: A. 1,5M vµ 2M B. 1M vµ 2M C. 2M vµ 1,5M D. 1,5M vµ 1,5M Câu 49: Cho 3,62g hỗn hợp 2 rượu no đơn đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với CuO dư t 0 . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn lấy sản phẩm đem tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư / NH 3 thì thấy tạo thành 36,72g Ag. Hai rượu và khối lượng từng rượu là A.CH 3OH 2,24g ; C 2H 5OH 1,38g B. C 2H 5OH 2,24g ; CH 3OH 1,38g C. C 2H 5OH 2,6 g ; C 3H 7OH 1,02g D.CH 3OH 1,24g ; C 2H 5OH 2,38g C©u 50 : Cã hîp chÊt h÷u c¬ X chØ chøa c¸c nguyªn tè C, H, O. Khi ho¸ h¬i 0,38g X thu ®îc thÓ tÝch h¬i ®óng b»ng thÓ tÝch cña 0,16g O 2 ( ®o cïng ®iÒu kiÖn ). MÆt kh¸c, còng 0,38g X t¸c dông hÕt víi Na t¹o ra 112ml khÝ H 2( ®ktc). X t¸c dông víi Cu(OH) 2 t¹o dung dÞch xanh lam. C«ng thøc ph©ntö vµ tªn gäi cña X lµ: A. C 3H 8O 2 : Propan®iol B. C 3H 8O 2 :Propan®iol -1,3 C. C 3H 8O 2 : Propan®iol-1,2 D. Tất cả đều đúng. HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 141 ĐỀ SỐ 38 Câu 1: Hỗn hợp khí X gồm H 2 và một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tỉ khối của X so với H 2 bằng 11,4. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y; tỉ khối của Y so với H 2 bằng 14,25. Công thức cấu tạo của anken là A. CH 2 =CH 2 . B. CH 3 -CH=CH-CH 3 . C. C(CH 3 ) 2 =C(CH 3 ) 2 . D. CH 2 =CH-CH 2 -CH 3 . Câu 2: Từ các chất KClO3, H2SO4đặc, NaCl (được sử dụng thêm nhiệt để đun nóng) có thể điều chế được các khí nào sau đây? A. HCl, O2, H2. B. HCl, O2, Cl2. C. Cl2, HCl, H2. D. Cl2, O2, H2. Câu 3: Cân bằng phương trình phản ứng: CH 2 -CH=CH 2 + KMnO 4 + H 2 SO 4 COOH +CO 2 + MnSO 4 + K 2 SO 4 + H 2 O Tổng hệ số của các chất tham gia trong phương trình phản ứng trên (là các số nguyên nhỏ nhất) là A. 46. B. 45. C. 48. D. 47. Câu 4: Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử Z X < Z Y ) vào dung dịch AgNO 3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaY trong hỗn hợp ban đầu là A. 58,2%. B. 47,2%. C. 52,8%. D. 41,8%. Câu 5: Hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 6,4 gam Cu. Thể tích dung dịch HNO3 4M tối thiểu cần lấy để hòa tan vừa hết hỗn hợp X là (Biết phản ứng giải phóng khí NO duy nhất) A. 266,67 ml B. 200 ml C. 233,33 ml D. 300 ml Câu 6: Cho các phản ứng sau: a) FeO + HNO3 (đặc, nóng) → b) FeS + H2SO4 (đặc, nóng) → c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng) → d) AgNO3 + dung dịch Fe(NO3)2 → e) CH3CHO + H2 0 , Ni t f) Cl2 + Ca(OH)2 → g) C2H4 + Br2 → h) glixerol (glixerin) + Cu(OH)2 → Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là: A. a, b, d, e, f, g. B. a, b, c, d, e, h. C. a, b, c, d, e, g. D. a, b, d, e, g, h. Câu 7: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M, thu được 5,572 lít H2 (ởđktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là A. 2. B. 1. C. 7. D. 3. Câu 8: Cho các chất: HCN, H2, dung dịch KMnO4, dung dịch Br2. Số chất có phản ứng với (CH3)2CO là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 9: Cho m gam một ancol (rượu) no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với hiđro là 15,5. Giá trị của m là A. 0,92. B. 0,64. C. 0,46. D. 0,32. Câu 10: Đun nóng 18 gam CH3COOH với 9,2 gam C2H5OH có mặt H2SO4 đặc. Kết thúc thí nghiệm thu được 10,56 gam este. Hiệu suất phản ứng este hoá bằng A. 40%. B. 60%. C. 30%. D. 80%. Câu 11: Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,0 lít dung dịch KOH ở 100 o C. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là A. 0,24M. B. 0,48M. C. 0,3M. D. 0,4M. Câu 12: Anion X 2- và cation Y + đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s 2 3p 6 . Vị trí của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là: A. X có số thứ tự 16, chu kỳ 4, nhóm VIA; Y có số thứ tự 19, chu kỳ 4, nhóm IA. B. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 19, chu kỳ 3, nhóm IIA. HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 142 C. X có số thứ tự 16, chu kỳ 3, nhóm VIA; Y có số thứ tự 19, chu kỳ 4, nhóm IA. D. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 19, chu kỳ 4, nhóm IA. Câu 13: Để oxi hoá hết 10,6g o-xylen (1,2-đimetylbenzen) cần bao nhiêu lit dung dịch KMnO4 0,5M trong môi trường H2SO4 loãng. Giả sử dùng dư 20% so với lượng phản ứng. A. 0,48lit. B. 0,24lit. C. 0,12lit. D. 0,576lit. Câu 14: Dẫn 2,8 lít hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon vào bình đựng dung dịch brom (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, có 16 gam brom đã phản ứng và còn lại 1,68 lít khí. Nếu đốt cháy hoàn toàn 2,8 lít X thì sinh ra 5,04 lít khí CO2. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là (biết các thể tích khí đều đo ở đktc) A. CH4 và C2H4. B. CH4 và C3H4. C. CH4 và C3H6. D. C2H6 và C3H6. Câu 15: Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là: A. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na. B. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH. C. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH. D. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH. Câu 16: Hợp chất CH 2 CH C O CH 2 CH 3 có tên gọi A. Etylvinyl xeton. B. Penten-3-ol. C. Đimetyl xeton. D. Vinyletyl xeton. Câu 17: Một bình kín chứa 4 mol N2 và 16 mol H2 có áp suất là 400 atm. Khi đạt trạng thái cân bằng thì N2 tham gia phản ứng là 25%. Cho nhiệt độ của bình được giữ nguyên. Áp suất của hỗn hợp khí sau phản ứng là: A. 180 atm B. 720 atm C. 540 atm D. 360 atm Câu 18: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3, là A. anđehit axetic, but-1-in, etilen. B. anđehit axetic, axetilen, but-2-in. C. anđehit fomic, axetilen, etilen. D. axit fomic, vinylaxetilen, propin. Câu 19: Nhiệt phân hoàn toàn 15,8 gam KMnO4, toàn bộ khí oxi thu dược cho tác dụng hết với kim loại R, sau khi oxi phản ứng hết thu được 5,92 gam chất rắn X. Cho chất rắn X vào dd H2SO4 loãng dư thu được 1,792 lít H2(đktc). Hãy xác định kim loại R. A. Al. B. Zn. C. Fe. D. Mg. Câu 20: Cho các chất: xiclopropan, xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-in, stiren, naphtalen. Số chất phản ứng với dung dịch brôm là A. 5. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 21: Khi cho isopren phản ứng với HBr theo tỉ lệ mol 1:1 thì số chất hữu cơ thu được nhiều nhất (là đồng phân cấu tạo) là A. 6. B. 5. C. 8. D. 4. Câu 22: Hỗn hợp khí X gồm anken M và ankin N có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Hỗn hợp X có khối lượng 8,2 gam và thể tích 6,72 lít (ở đktc). Số mol, công thức phân tử của M và N lần lượt là A. 0,2 mol C 2 H 4 và 0,1 mol C 2 H 2 . B. 0,1 mol C 2 H 4 và 0,2 mol C 2 H 2 . C. 0,2 mol C 3 H 6 và 0,1 mol C 3 H 4 . D. 0,1 mol C 3 H 6 và 0,2 mol C 3 H 4 . Câu 23: Hòa tan 26,8 gam hỗn hợp hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở vào nước được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần 1 phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3/NH3 dư thu được 21,6 gam bạc kim loại. Để trung hòa hoàn toàn phần 2 cần 200,0 ml dung dịch NaOH 1,0M. Công thức của hai axit đó là A. HCOOH, C3H7COOH. B. CH3COOH, C2H5COOH. C. CH3COOH, C3H7COOH. D. HCOOH, C2H5COOH. Câu 24: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng, phân tử của chúng chỉ có một loại nhóm chức. Chia X thành 2 phần bằng nhau. - Phần 1 : đem đốt cháy hoàn toàn rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy (chỉ có CO2 và hơi H2O) lần lượt qua bình (1) đựng dung dịch H2SO4 đặc, bình (2) đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình (1) tăng 2,16 gam, ở bình (2) có 7,0 gam kết tủa. - Phần 2 : cho tác dụng hết với Na dư thì thể tích khí H2 (đktc) thu được là bao nhiêu ? HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 143 A. 0,224 lít. B. 2,24 lít. C. 0,56 lít. D. 1,12 lít. Câu 25: Đun nóng hỗn hợp gồm hai rượu (ancol) đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với H2SO4 đặc ở 140 0 C. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được 12,3 gam hỗn hợp 3 ete và 2,7 gam nước. Công thức phân tử của hai rượu trên là A. C3H5OH và C4H7OH. B. C3H7OH và C4H9OH. C. C2H5OH và C3H7OH. D. CH3OH và C2H5OH. Câu 26: Công nghiệp silicat là ngành công nghiệp chế biến các hợp chất của silic. Ngành sản xuất nào sau đây không thuộc về công nghiệp silicat? A. Sản xuất xi măng. B. Sản xuất đồ gốm (gạch, ngói, sành, sứ). C. Sản xuất thuỷ tinh. D. Sản xuất thuỷ tinh hữu cơ. Câu 27: Cho hỗn hợp HCHO và H2 dư đi qua ống đựng bột Ni đun nóng thu được hỗn hợp X. Dẫn toàn bộ sản phẩm thu được vào bình nước lạnh thấy khối lượng bình tăng 11,80 gam. Lấy toàn bộ dung dịch trong bình cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,60 gam Ag. Khối lượng ancol có trong X là giá trị nào dưới đây ? A. 1,03 gam. B. 10,30 gam. C. 9,30 gam. D. 8,30 gam. Câu 28: Cho hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thu được 0,4 mol Fe(NO3)3 và 5,6 lít hỗn hợp khí gồm NO2 và NO (đktc). Vậy số mol HNO3 dã phản ứng là A. 1,45 mol. B. 1,4 mol. C. 1,55 mol. D. 1,2 mol. Câu 29: Một hỗn hợp gồm hai anđehit X và Y kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của anđehit no đơn chức, mạch hở. Cho 1,02 gam hỗn hợp trên phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 4,32 gam Ag kim loại (hiệu suất phản ứng 100%). Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là A. HCHO, C2H5CHO. B. CH3CHO, C2H5CHO. C. C3H7CHO, C4H9CHO. D. CH3CHO, HCHO. Câu 30: Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượng phân tử của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng A. ankan. B. anken. C. ankin. D. ankađien. Câu 31: Sục 4,48 lít CO2 vào 200 ml dung dịch chứa NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,7M thu được bao nhiêu gam kết tủa ? A. 7,88 gam. B. 23,64 gam. C. 39,4 gam. D. 25,58 gam. Câu 32: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít rượu (ancol) etylic 46 0 là (biết hiệu suất của quá trình là 86,4% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml) A. 3,75 kg. B. 4,5 kg. C. 6,0 kg. D. 5,0 kg. Câu 33: Cho 300 ml dung dịch KOH 1,5M vào 400 ml dung dịch H 3 PO 4 0,5M, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được hỗn hợp gồm các chất là A. KH 2 PO 4 và H 3 PO 4 . B. K2HPO 4 và K 3 PO 4 . C. K 3 PO 4 và KOH. D. KH 2 PO 4 và K 2 HPO 4 . Câu 34: Hợp chất hữu cơ X (phân tử có vòng benzen) có công thức phân tử là C7H8O2, tác dụng được với Na và với NaOH. Biết rằng khi cho X tác dụng với Na dư, số mol H2 thu được bằng số mol X tham gia phản ứng. Số chất X là A. 7. B. 8. C. 9. D. 10. Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi không khí (trong không khí, oxi chiếm 20% thể tích), thu được 10,08 lít khí CO2 (ở đktc) và 12,6 gam nước. Thể tích không khí (ởđktc) nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trên là A. 100,4 lít. B. 107,52 lít. C. 89,6 lít. D. 71,68 lít. Câu 36: Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H 2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với metan là 1,45. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom (dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là A. 48,0. B. 24,0. C. 16,0. D. 32,0. Câu 37: Sục hỗn hợp khí Cl2 và NO2 vào dung dịch chứa NaOH thu được dung dịch X chứa 2 muối. Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch X thu được dung dịch Y. Cho Cu vào dung dịch Y thấy dung dịch chuyển sang màu xanh và khí NO bay lên. Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng đã xảy ra. A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 144 Câu 38: Cho 3 chất : CH3CH2CH2Cl (1); CH2=CHCH2Cl (2) và Phenyl clorua (3). Đun từng chất với dung dịch NaOH dư, sau đó gạn lấy lớp nước và axit hoá bằng dung dịch HNO3, sau đó nhỏ vào đó dung dịch AgNO3 thì các chất có xuất hiện kết tủa trắng là A. (1), (3). B. (2), (3). C. (1), (2), (3). D. (1), (2). Câu 39: Để m gam bột sắt ngoài không khí, sau một thời gian biến thành hỗn hợp M có khối lượng 18g gồm bốn chất rắn. Hòa tan hoàn toàn M bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 5,04 lít khí SO2 duy nhất ở đktc. m có giá trị là A. 12,15g B. 10,08g C. 15,12g D. 18g Câu 40: Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là A. isopentan. B. 2,2-đimetylbutan. C. 2,2,3,3-tetrametylbutan. D. neopentan. Câu 41: Cho 13,4 gam hỗn hợp X gồm hai axit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng tác dụng với Na dư, thu được 17,8 gam muối. Khối lượng của axit có số nguyên tử cacbon ít hơn có trong X là A. 3,0 gam. B. 4,6 gam. C. 7,4 gam. D. 6,0 gam. Câu 42: Cho các chất sau : 1,1 – đimetylxiclopropan, 1,2 – đimetylxiclopropan, But-1-en, But-2-en, 2- metylbut-2-en, buta-1,3-đien, stiren, axit oleic, axit panmitic, 1,2-đicloeten. Số chất có đồng phân hình học là A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 43: Phát biểu nào sau đây sai ? A. Phân đạm cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO 3 - ) và ion amoni (NH 4 + ). B. Phân urê có công thức là (NH 2 ) 2 CO. C. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK. D. Amophot là hỗn hợp các muối (NH 4 ) 2 HPO 4 và KNO 3 . Câu 44: Cho m gam hỗn hợp Al, Fe vào 300ml dung dịch HCl 1M và H2SO4 0,5M thấy thoát ra 5,6 lít H2 (đktc). Tính thể tích dung dịch NaOH 1M cần cho vào dung dịch X để thu được kết tủa có khối lượng lớn nhất ? A. 300 ml. B. 500 ml. C. 400 ml. D. 600 ml. Câu 45: Khi crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được 2 thể tích hỗn hợp Y (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H 2 bằng 14,5. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít X (ở đktc), rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 300 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M thu được m gam kết tủa. Giá trị m là A. 59,1g. B. 78,8g. C. 19,7g. D. 39,4. Câu 46: Cacbon vô định hình được điều chế từ than gỗ hay gáo dừa có tên là than hoạt tính. Tính chất nào sau đây của than hoạt tính giúp cho con người chế tạo các thiết bị phòng độc, lọc nước? A. Hấp phụ các chất khí, chất tan trong nước. B. Khử các chất khí độc, các chất tan trong nước. C. Đốt cháy than sinh ra khí cacbonic. D. Tất cả các phương án. Câu 47: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns 2 np 3 . Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 83,33% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là A. 40,00%. B. 43,66%. C. 50,00%. D. 27,27%. Câu 48: A, B là 2 axit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho hỗn hợp gồm 4,60 gam A và 6,0 gam B tác dụng hết với kim loại Na thu được 2,24 lít H2 (đktc). Công thức phân tử của A và B lần lượt là A. C 2H 5COOH và C 3H 7COOH. B. C 3H 7COOH và C 4H 9COOH. C. HCOOH và CH 3COOH. D. CH 3COOH và C 2H 5COOH. Câu 49: Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 6,9875 gam chất tan. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của HCl trong dung dịch đã dùng là A. 0,25M. B. 0,5M. C. 0,75M. D. 1M. Câu 50: Cho các chất sau : C2H5OH, CH3COOH, HCOOH, C6H5OH Chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong nhóm -OH của 4 chất là A. C6H5OH, C2H5OH, CH3COOH, HCOOH. B. C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH, HCOOH. C. C6H5OH, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH. D. C2H5OH, C6H5OH, HCOOH, CH3COOH HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 145 ĐỀ SỐ 39 Câu 1: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là A. 18,60 gam. B. 16,80 gam. C. 18,96 gam. D. 20,40 gam. Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng sau: chất X + H2SO4 đặc, nóng … + SO2 + .... . Hãy cho biết với X lần lượt là Fe, FeS và FeS2 thì k = số mol SO2/ số mol X có giá trị tương ứng lần lượt là A. 1 ; 3 ; 7,5 B. 1 ; 4 ; 7 C. 1,5 ; 4 ; 7,5 D. 1,5 ; 4,5 ; 7,5 Câu 3: Cho các phát biểu về tính chất của phenol như sau: (1) Phenol có tính axit mạnh hơn etanol vì nhân bezen hút electron của nhóm –OH bằng hiệu ứng liên hợp, trong khi nhóm –C2H5 lại đẩy electron vào nhóm –OH. (2) Phenol có tính axit mạnh hơn etanol và được minh hoạt bằng phản ứng phenol tác dụng với dung dịch NaOH còn C2H5OH thì không. (3) Tính axit của phenol yếu hơn H2CO3 vì sục CO2 vào dung dịch C6H5ONa ta sẽ được C6H5OH. (4) Phenol trong nước cho môi trường axit, làm quý tím hóa đỏ. Nhóm gồm các phát biểu đúng là A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (3) C. (1), (2), (4). D. (3), (1), (4). Câu 4: Cho các chất sau: KMnO4, NaCl, H2SO4 đặc, Cu. Hãy cho biết từ các chất đó có thể điều chế trực tiếp được bao nhiêu khí ? A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 1,69 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 896 ml hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 5,37. B. 4,59. C. 8,45. D. 5,53. Câu 6: Cho các quá trình sau: NO - 3 NO (1) ; NH3 NO (2); CH3CHO CH3COOH (3); SO 2- 4 SO2 (4) ; Fe(OH)2 Fe(OH)3 (5); S SO2 (6) ; C6H5NO2 C6H5NH3Cl (7); benzen xiclo hexan (8) . Hãy cho biết có bao nhiêu quá trình là quá trình oxi hóa ? A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 7: Cho các dung dịch sau có cùng nồng độ mol/l, dung dịch chất nào dẫn điện kém nhất ? A. dd Na2SO4 B. dd HCl C. dd CH3COOH D. dd Ba(OH)2 Câu 8: Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không đúng dùng để chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch hở ? A. Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH3COO - . B. Khi có xúc tác enzim, glucozơ lên men tạo rượu etylic. C. Khử hoàn toàn glucozơ cho n-hexan. D. Glucozơ có phản ứng tráng gương. Câu 9: Cho 10,90 gam hỗn hợp gồm axit acrylic và axit propionic phản ứng hoàn toàn với Na thoát ra 1,68 lít khí (đktc). Nếu cho hỗn hợp trên tham gia phản ứng cộng H2 hoàn toàn thì khối lượng sản phẩm cuối cùng là A. 11,1 gam B. 7,4 gam C. 11,2 gam D. 11,0 gam Câu 10: Tiến hành trùng hợp 5,2 g stiren. Hỗn hợp sau phản ứng cho tác dụng hoàn toàn với 100 ml dung dịch brom 0,15M, rồi cho tiếp dung dịch KI dư vào thì được 0,635g iot. Khối lượng polime tạo thành là A. 2,5 g B. 9,3 g C. 4,8 g D. 3,9 g Câu 11: Trong những câu sau, câu nào không đúng? A. Trong các hợp chất: Flo có số oxi hoá là (-1) ; còn các nguyên tố clo, brom, Iot có số oxi hoá là -1, +1, +3, +5, +7 B. Tính axit của các dung dịch HX giảm dần theo thứ tự: HF > HCl > HBr > HI C. Tính axit của các chất tăng dần: HClO < HClO2 < HClO3 < HClO4 D. Tính khử của các chất tăng dần: HF < HCl < HBr < HI. Câu 12: Một nguyên tử có 3 electron độc thân. Hãy cho biết nguyên tử đó có thể là nguyên tử của nguyên tố nào sau đây: A. Ca 40 20 B. Fe 56 26 C. V 48 23 D. Sc 44 21 Câu 13: Cho Na dư vào V (ml) cồn etylic 46 0 (khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml ; của nước là 1 g/ml) thu được 42,56 lít H2 (đktc). Giá trị của V là A. 475 ml B. 200 ml C. 100 ml D. 237,5 ml HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 146 Câu 14: Cho các chất sau: CH2=CH-CH3; Cl-CH=CH-CH3 ; (CH3)2CH-CH=CH-CH3 ; (CH3)2C=CH-Cl; CH3-CH=CH-COOH ; C6H5-CH=C(CH3)2. Số chất có đồng phân hình học là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 15: Cho A có công thức phân tử C5H8O2 phản ứng với dung dịch NaOH tạo ra muối A 1 và chất hữu cơ A 2 , nung A 1 với vôi tôi xút thu được một chất khí có tỉ khối với hiđro là 8; A 2 có phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của A là A. CH3COO-CH2-CH=CH2 B. CH3COO-CH=CH-CH3 C. CH3COO-C(CH3)=CH2 D. C2H5COO-CH=CH2 Câu 16: Cho chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M thu được 24,6g muối và 0,1 mol ancol. Lượng NaOH dư có thể trung hòa hết bằng 0,5 lít dung dịch HCl 0,4M. Công thức cấu tạo thu gọn của A là A. (HCOO) 3C3H5 B. C3H5(OCOCH3) 3 C. (CH3COO) 2C2H4 D. CH3COOC2H5 Câu 17: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 bằng lượng vừa đủ 300 ml dung dịch HNO3 5M thu được V lít hỗn hợp khí NO2 và NO ( ở đktc) và 96,8 gam muối Fe(NO3)3. Giá trị của V là A. 8,96 lít. B. 2,24 lít. C. 6,72 lít. D. 4,48 lít. Câu 18: Cho các polime sau: CH 2 - CH = CH - CH 2 CH 2 - CH 2 NH -[CH 2 ] 5 - CO n n n ; ; Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là A. CH2=CH2, CH2=CH- CH= CH2, H2N- [CH2]5- COOH. B. CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, H2N- CH2- CH2- COOH. C. CH2=CH2, CH3- CH=C=CH2, H2N- [CH2]5- COOH. D. CH2=CHCl, CH3- CH=CH- CH3, CH3- CH(NH2)- COOH. Câu 19: Trong một bình kín dung tích 16 lit chứa hỗn hợp CO, CO2 và O2 dư. Thể tích O2 nhiều gấp đôi thể tích CO. Bật tia lửa điện để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp, thể tích khí trong bình giảm 2 lít (các thể tích khí trong bình được đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Thành phần % theo thể tích của CO, CO 2 và O2 trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là A. 15%, 30% và 55%. B. 25%, 25% và 50%. C. 20%, 40% và 40%. D. 25%, 50% và 25%. Câu 20: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch FeCl2 thu được 13,5 gam kết tủa. Nếu thay dung dịch NaOH bằng dung dịch AgNO3 dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa ? A. 59,25 gam. B. 48,45 gam C. 43,05 gam D. 53,85 gam Câu 21: Một hỗn hợp gồm hai chất A, B là sản phẩm thế nitro của benzen, cách nhau 1 nhóm NO 2. Lấy 0,03 mol hỗn hợp A, B và biến toàn bộ nitơ trong đó thành N2 thì thu được 0,896 lit (đktc). Xác định tên và số mol của A, B. A. 0,02 mol nitrobenzen; 0,01 mol m-trinitrobenzen. B. 0,01 mol p-đinitrobenzen; 0,02 mol 1,3,5-trinitrobenzen. C. 0,01 mol o-đinitrobenzen; 0,02 mol 1,3,5-trinitrobenzen. D. 0,01 mol m-đinitrobenzen; 0,02 mol 1,3,5-trinitrobenzen. Câu 22: Khi cho chất A có công thức phân tử C3H5Br3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được chất hữu cơ X có phản ứng với Na và phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. 1,1,1-tribrompropan. B. 1,2,3-tribrompropan. C. 1,1,3-tribrompropan. D. 1,2,2-tribrompropan. Câu 23: Giải pháp thực tế nào sau đây không hợp lí? A. Tổng hợp chất màu thực phẩm bằng phản ứng của amin thơm với dung dịch hỗn hợp NaNO2 và HCl ở nhiệt độ thấp. B. Tạo chất màu bằng phản ứng giữa amin no và HNO2 ở nhiệt độ cao. C. Khử mùi tanh của cá bằng giấm ăn. D. Rửa lọ đựng anilin bằng axit mạnh. HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 147 Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Fructozơ còn tồn tại ở dạng -, vòng 5 cạnh ở trạng thái tinh thể. B. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được amoni gluconat. C. Metyl glucozit có thể chuyển được từ dạng mạch vòng sang dạng mạch hở. D. Khử glucozơ bằng H2 thu được sobitol. Câu 25: Khối lượng axit axetic chứa trong giấm ăn thu được khi lên men 10 lít rượu 8 0 thành giấm ăn là bao nhiêu gam ? Biết khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8g/ml và giả sử phản ứng lên men giấm đạt hiệu suất 80%. A. 677,83 gam B. 667,83 gam C. 834,78 gam D. 843,78 gam Câu 26: Người ta thường dùng cát (SiO2) làm khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn những hạt cát bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch NaOH loãng. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch HF. D. Dung dịch H2SO4. Câu 27: Hỗn hợp A gồm glucozơ và tinh bột được chia thành hai phần. Phần thứ nhất được khuấy trong nước, lọc và cho nước lọc phản ứng với dung dịch AgNO3 dư/NH3 thấy tách ra 2,16g Ag. Phần thứ hai được đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng, trung hòa hỗn hợp thu được bằng dung dịch NaOH rồi cho sản phẩm tác dụng với dung dịch AgNO3 (dư)/NH3 thấy tách ra 6,48gam Ag. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hỗn hợp ban đầu có % khối lượng glucozơ và tinh bột lần lượt là A. 35,29 và 64,71 B. 64,71 và 35,29 C. 64,29 và 35,71 D. 35,71 và 64,29 Câu 28: Ngâm một lá Zn trong dung dịch AgNO3 sau một thời gian lượng dung dịch thay đổi 1,51 gam. Khi đó khối lượng lá Zn A. không thay đổi. B. giảm 1,51g. C. giảm 0,43 g. D. tăng 1,51g. Câu 29: Cho các chất sau: (1) Anilin ; (2) etylamin ; (3) điphenylamin ; (4) đietylamin ; (5) natrihidroxit ; (6) Amoniăc . Dãy nào sau đây có thứ tự sắp xếp theo chiều giảm dần tính bazơ của các chất ? A. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3) B. (6) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2) C. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6) D. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6) Câu 30: Cho các chất sau: etilen, axetilen, buta-1,3-đien, benzen, stiren, naphtalen tác dụng với nước brom. Số chất làm mất màu dung dịch nước brom là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 31: Để làm sạch Ag có lẫn Cu, Fe và lượng Ag thu được không thay đổi sau khi làm sạch, ta dùng dung dịch A. FeCl3 B. CuSO4 C. HNO3 D. AgNO3 Câu 32: Anđehit X mạch hở, cộng hợp với H2 theo tỉ lệ 1:2 (lượng H 2 tối đa) tạo ra chất Y. Cho Y tác dụng hết với Na thu được thể tích H2 bằng thể tích X phản ứng để tạo ra Y (ở cùng t 0 , p). X thuộc loại hợp chất nào sau đây ? A. Anđehit không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức B. Anđehit no, đơn chức C. Anđehit không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức D. Anđehit no, hai chức Câu 33: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4 cho tới dư. Hiện tượng quan sát được là A. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần đến không đổi. Sau đó lượng kết tủa giảm dần cho tới khi tan hết thành dung dịch màu xanh đậm. B. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt. C. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng đến không đổi. D. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần. Câu 34: Đun 12,00 gam axit axetic với 11,5 gam ancol etylic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11,00 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là A. 70% B. 62,5% C. 75% D. 50% Câu 35: Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3, K2CO3 và NaHCO3 1M thu được 1,12 lít CO2 (đktc) và dung dịch X. Cho nước vôi trong dư vào dung dịch X thu được 20 gam kết tủa. Vậy nồng độ mol/l của dung dịch HCl là A. 1,0M. B. 0,75M. C. 0,5M. D. 1,25 M. Câu 36: Cho 13,6 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với 6,9 gam Na đến phản ứng hoàn toàn, thu được 20,3 gam chất rắn. Hai ancol đó là A. C3H7OH và C4H9OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C. CH3OH và C2H5OH. D. C3H5OH và C4H7OH. Câu 37: Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, các hoá chất cần sử dụng là: A. Dung dịch NaNO3 và dung dịch H2SO4 đặc. B. NaNO3 tinh thể và dung dịch HCl đặc. HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 148 C. Dung dịch NaNO3 và dung dịch HCl đặc. D. NaNO3 tinh thể và dung dịch H2SO4 đặc. Câu 38: Cho 13,6g một chất hữu cơ X (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 300 ml dd AgNO 3 2M trong NH3 thu được 43,2g Ag. X có công thức cấu tạo là A. CH2= C = CH -CHO B. CH3-CH2-CHO C. HC C – CH2-CHO D. HC C – CHO Câu 39: Cần trộn dung dịch A chứa HCl 0,1M và H2SO4 0,2M với dung dịch B chứa NaOH 0,3M và KOH 0,2M theo tỷ lệ thể tích như thế nào để thu được dung dịch có pH = 7. A. VA/VB = 1/1 B. VA/VB = 1/4 C. VA/VB = 2/1 D. VA/VB = 1/2 Câu 40: Cho m gam hỗn hợp kim loại gồm 8,1g Al và 2,3 g Na tác dụng với nước dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn còn lại là A. 7,70g B. 2,30g C. 2,70g D. 5,40g Câu 41: Cao su lưu hóa có 2% lưu huỳnh về khối lượng, giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở cầu metylen trong mạch cao su. Số mắt xích isopren có một cầu đisunfua – S – S – là A. 46 B. 45 C. 48 D. 47 Câu 42: Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X có công thức phân tử C3H9O 2N tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, đun nóng thu được khí Y và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được 1,64 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. Etylamoni fomat. B. Đimetylamoni fomat. C. Amoni propionat. D. Metylamoni axetat. Câu 43: Khi làm thí nghiệm với photpho trắng, cần có chú ý nào sau đây? A. Dùng cặp gắp nhanh mẩu P trắng ra khỏi lọ và ngâm ngay vào chậu đựng đầy nước khi chưa dùng đến. B. Có thể để P trắng ngoài không khí. C. Tránh cho P trắng tiếp xúc với nước. D. Cầm P trắng bằng tay có đeo găng. Câu 44: Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 có số mol bằng nhau. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 (dư), thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH loãng (dư), thu được 7,49g kết tủa nâu đỏ. Giá trị của m là A. 3,92 B. 5,20 C. 12,13 D. 18,20 Câu 45: Thực hiện phản ứng đề hiđro hóa ankan X thu được một hỗn hợp Y gồm ankan, anken và H2. Tỷ khối hơi của X đối với Y là 1,6. Hiệu suất của phản ứng đề hiđro hóa là A. 66,67%. B. 60%. C. 80%. D. 75%. Câu 46: Cho 24,4g hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2 . Sau phản ứng thu được 39,4g kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m(g) muối clorua. Vậy m có giá trị là A. 2,66g B. 26,6g C. 22,6g D. 6,26g Câu 47: Cho hai nguyên tử X, Y có tổng số hạt proton là 23. Số hạt mang điện của Y nhiều hơn của X là 2 hạt. Hãy chọn kết luận đúng với tính chất hóa học của X, Y. A. X, Y đều là phi kim. B. X, Y đều là kim loại. C. Y là kim loại, X là phi kim. D. Y là kim loại, X là khí hiếm. Câu 48: Cho 1,52 gam hỗn hợp hai amin no đơn chức (được trộn với số mol bằng nhau) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl, thu được 2,98g muối. Kết luận nào sau đây không chính xác. A. Công thức thức của hai amin là CH5N và C2H7N. B. Tên gọi hai amin là metylamin và etylamin. C. Nồng độ mol của dung dịch HCl bằng 0,2M. D. Số mol của mỗi chất là 0,02mol. Câu 49: Cho hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kỳ kế tiếp nhau vào 200 ml dung dịch chứa BaCl2 0,3M và Ba(HCO3)2 0,8M thu được 2,8 lít H2 ( ở đktc) và m gam kết tủa. Giá trị m là A. 39,4 gam. B. 49,25 gam C. 43,34 gam D. 31,52 gam Câu 50: Cho 3,15 gam hỗn hợp X gồm axit axetic, axit acrylic, axit propionic vừa đủ để làm mất màu hoàn toàn dung dịch chứa 3,2g brom. Để trung hòan toàn 3,15 gam hỗn hợp X cần 90ml dd NaOH 0,5M. Thành phần phần trăm khối lượng của axit axetic trong hỗn hợp X là A. 35,24%. B. 45,71%. C. 19,05%. D. 23,49%. HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 149 ĐỀ SỐ 40 Câu 1: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2, đều tác dụng được với dung dịch NaOH là: A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 2: Cho sơ đồ: CH4→X→Y→C2H5OH. Biết X và Y đều tác dụng với AgNO3/ NH3 tạo ra Ag. Hai chất X và Y là: A. HCHO và CH3CHO B. HCHO và C6H12O6. C. C2H2 và C2H4 D. C2H2 và CH3-CHO Câu 3: Một este X có công thức phân tử C5H8O2. Cho 20 gam X tác dụng với 300ml dung dịch NaOH 1M cô cạn dung dịch sau phản ứng được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3COOCH=CH-CH3 B. C2H5COOCH=CH2 C. CH3COOCH2-CH=CH2 D. CH2=CHCOOC2H5 Câu 4: Cho tất cả các đồng phân mạch hở, có cùng công thức phân tử C 2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3, AgNO3/NH3. Số phản ứng xảy ra là: A. 7 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 5: Cho các chất: Phenyl amoniclorua, phenol, đồng (II) axetat, glixin, tơnilon - 6,6. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là: A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 6: Hoá hơi hoàn toàn 2,48 gam ancol no mạch hở thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,12 gam khí N2 trong cùng điều kiện nhiệt độ áp suất. Công thức của ancol là: A. C2H5OH B. C3H7OH C. C3H5(OH)3 D. C2H4(OH)2 Câu 7: Hỗn hợp X gồm 2 ancol no đơn chức A và B. Ete tạo thành từ ancol A là đồng phân của ancol B, đem oxi hoá 0,1 mol X bằng CuO (H = 100%) thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với AgNO 3/NH3 dư thu được 27 gam Ag. Hai ancol là: A. C2H5OH và CH3-CHOH-CH2-CH3 B. CH3OH và C2H5OH C. CH3OH và CH3-CH2-CH2OH D. C2H5OH và CH3-CH2-CH2-CH2-OH Câu 8: Hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon có công thức là CnHx và CnHy mạch hở. Tỉ khối của X so với N2 là 1,5. Khi đốt cháy hoàn toàn 8,4 gam X được 10,8 gam H2O. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là: A. C3H4 và C3H8 B. C3H4 và C3H6 C. C4H6 và C4H8 D. C3H6 và C3H8 Câu 9: Số đồng phân có cùng công thức phân tử C4H6O2 mạch hở có khả năng hoà tan CaCO3 là: A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 10: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ axetat; tơ capron; tơ enang. Những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo: A. Tơ tằm và tơ enang B. Tơ nilon-6,6 và tơ capron C. Tơ visco và tơ nilon-6,6 D. Tơ visco và tơ axetat Câu 11: Có các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Cho các chất tác dụng với nhau từng đôi một thì số phản ứng xảy ra là: A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 12: Cho 0,1 mol HCHO và 0,1 mol CH3CHO tác dụng hoàn toàn với AgNO3/ NH3 dư thì thu được số gam Ag là A. 64,8 gam. B. 32,4 gam C. 21,6gam D. 43,2 gam. Câu 13: Polime nào sau đây được điều chế bằng cả phản ứng trùng hợp và trùng ngưng: A. Tơ capron B. Tơ visco C. Nhựa phenolfomanđehit. D. Tơ nilon-6,6 Câu 14: Có ba chất X, Y, Z đều chứa C, H, O. Đốt cháy cùng một số mol ba chất thì đều thu được lượng CO2 và H2O như nhau và tỉ lệ nCO2 : nH2O = 3 : 4. Công thức phân tử ba chất là: A. C3H8, C3H8O, C3H8O3 B. C3H8O, C3H8O2, C3H8O4 C. C3H8O, C3H8O2, C3H8O3 D. C3H6O, C3H6O2, C3H6O3 Câu 15: Cho 2,9 gam anđehit tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thì thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit là: HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 150 A. HCHO B. OHC-CHO C. CH3-CH2-CHO D. CH2(CHO)2 Câu 16: Cho 4,6 gam một ancol no đơn chức tác dụng hết với Na thì lượng khí H2 thu được vượt quá 1,12 lít ở đktc. Công thức phân tử của ancol là: A. C2H5OH B. C3H7OH C. C4H9OH D. CH3OH Câu 17: Một hỗn hợp khí gồm một Ankan và một Anken có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử và có cùng số mol. Lấy m gam hỗn hợp này cho tác dụng với dung dịch Brom thì làm mất màu vừa đủ số 80 gam dung dich Brom 20% trong CCl4. Đốt cháy hoà tan m gam hỗn hợp đó thu được 0,6 mol CO2. Công thức phân tử của Ankan và Anken là: A. C2H6 và C2H4 B. C3H8 và C3H6 C. C4H10 và C4H8 D. C5H12 và C5H10 Câu 18: Cho m gam tinh bột lên men thành etanol với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 650 B. 750 C. 550 D. 810 Câu 19: Khi cho Clo hoá PVC thu được tơ Clorin, trong đó Clo chiếm 66,77% về khối lượng. Trung bình số mắt xích của PVC tác dụng với 1 mol Clo là: A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 20: Hợp chất X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác dụng được với axit vừa tác dụng được với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449%, 7,865% và 15,73%; còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X phản ứng hoàn toàn với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH (đun nóng) thu được 4,85 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH2=CHCOONH4 B. H2NCOO-CH2CH3 C. H2NCH2COO-CH3 D. H2NC2H4COOH Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn x mol một axit cacboxylic X thu được y mol CO2 và z mol H2O ( biết x = y - z). Cho X tác dụng với Na dư thì số mol H2 thu được bằng số mol X tham gia phản ứng. X có thể là: A. Axit no, mạch hở chứa một nhóm cacboxyl và một nhóm hiđroxyl B. Axit no mạch hở hai chức. C. Axit no dơn chức mạch hở D. Axit không no đơn chức mạch hở chứa một nối đôi (C=C) Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn x mol một anđehit X (mạch hở) tạo ra y mol CO2 và z mol H2O ( biết y = x + z). Cho X tác dụng với AgNO3/ NH3 dư thu được tỉ lệ nX : n Ag = 1 : 2 . X thuộc dãy đồng đẳng anđehit nào? A. không no có một nối đôi, đơn chức B. no, hai chức C. không no có hai nối đôi, đơn chức D. no, đơn chức Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức mạch hở thấy số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 tiêu tốn. Thuỷ phân X trong NaOH dư sau phản ứng thu được một muối và một anđehit. Công thức cấu tạo của este là: A. HCOO-CH=CH-CH3 B. CH3-COO-CH=CH2 C. HCOO-CH=CH2 D. C2H5-COO-CH=CH2 Câu 24: Có các chất sau: tinh bột, xenlulozơ, saccazozơ, mantozơ. Khi phân huỷ các chất đó (H + , t 0 ) những chất chỉ tạo ra glucozơ là: A. Mantozơ, xenlulozơ, saccazozơ B. Tinh bột, xenlulozơ, saccazozơ C. Tinh bột, saccazozơ, mantozơ D. Tinh bột, xenlulozơ, mantozơ Câu 25: Cho các chất: C6H4(OH), HO-C6H4-CH2OH, (CH3COO)2C2H4, CH2Cl-CH2Cl, HOOC-CH2-NH3Cl, CH3-COOC6H5. Số chất có thể tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol là 1:2 là: A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 26: Một este đơn chức mạch hở có khối lượng 10,8 gam tác dụng vừa đủ với 150ml dung dich KOH 1M. Sau phản ứng thu được một muối và một anđehit. Công thức cấu tạo của este là: A. CH3-COO-CH=CH2 B. HCOO-CH=CH2 C. C2H5-COO-CH=CH2 D. HCOO-CH=CH-CH5 Câu 27: Cho các chất n-Butan, rượu etylic, axetilen, metan, canxicacbua, etilen. Những chất có thể tổng hợp ra causu buna chỉ bằng hai phản ứng là: A. n-Butan, ancol etylic, axetilen, metan B. metan, canxicacbua, ancol etylic C. axetilen, etilen D. n-Butan, ancol etylic HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 151 Câu 28: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế C2H5OH trong công nghiệp: A. C2H5Cl + NaOH → C2H5OH + NaCl B. HCOOC2H5 + NaOH → HCOONa + C2H5OH C. CH3CHO + H2 → C2H5OH D. C2H4 + H2O → C2H5OH Câu 29: Có các dung dich C6H5ONa, CH3COONa và chất lỏng C6H6, C6H5NH2. Để phân biệt chúng chỉ cần (lượng hoá chất sử dụng ít nhất): A. Dung dịch HCl B. Dung dịch Brom, Na và dung dịch HCl C. Na và dung dịch HCl D. Quì tím và dung dịch HCl Câu 30: Có sơ đồ sau: CO2 → (C6H10O5)n → C6H12O6 → CO2. Biết hiệu suất của quá trình là 75%, nếu kết thúc qua trình thu được 250 lít khí CO2 thì thể tích khí CO2 ban đầu ( trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất) tiêu tốn là: A. 333,33 lít B. 187,5 lít C. 250 lít D. 500 lít Câu 31: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: A. Metyl amin, natri axetat, natri etylat. B. Phenylamoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit C. anilin, metyl amin, aminiac D. Phenol, amoniac, natri hiđroxit Câu 32: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl, nguời ta dùng thí nghiệm nào sau đây: A. Lấy dung dịch chứa 1 mol glucozơ cho tác dụng với kim loại Na được 2,5 mol H2 B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam. C. Cho glucozơ tác dụng với (CH3CO)2O dư tạo ra este có 5 gốc axetat. D. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 đun nóng thấy xuất hiện kết tủa đỏ gạch Câu 33: Có bao nhiêu ancol bậc hai ứng với công thức C5H12O A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol một amino axit X rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 23,4 gam và có 70,92 gam kết tủa. Công thức của X là: A. C4H9O2N B. C4H7O2N C. C3H7O2N D. C3H5O2N Câu 35: Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 36: Chất X có công thức phân tử C3H7O2N tác dụng với dung dich NaOH và dung dịch HCl. Số công thức cấu tạo của X có thể làm mất màu dung dịch Br2 là: A. 3 B. 2 C. 0 D. 1 Câu 37: Hỗn hợp Y gồm hiđrocacbon X và O2 gấp đôi lượng cần dùng để đốt cháy hết X. Cho Y vào bình kín rồi bật tia lửa điện để đốt cháy hoàn toàn X thu được hỗn hợp sản phẩm Z có thể tích bằng thể tích của Y. Nếu làm cho hơi nước ngưng tụ lại thì thấy thể tích hỗn hợp khí giảm 40% ( các thể tích khí đều đo ở cùng một điều kiện ). Hiđrocacbon X là: A. C2H4 B. C4H2 C. CH4 D. C4H4 Câu 38: Hỗn hợp R gồm một axit X đơn chức, một ancol Y đơn chức và este Z được tạo thành từ ancol và axit trên. Đốt cháy 2,2 gam Z rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư được 19,7 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 6,2 gam. Mặt khác 2,2 gam Z tác dụng vừa đủ với NaOH được 2,05 gam muối. Công thức của X và Y là: A. C2H3COOH và CH3OH B. HCOOH và C3H7OH C. CH3COOH và C2H5OH D. C2H5COOH và CH3OH Câu 39: Cho các chất sau: HO-CH2-CH2-OH; CH3-CH2-CH2-OH; CH3-CHO; HO-CH2-CH(OH)-CH2-OH; HCOOH, HO-CH2-CH2-CH2-OH. Số lượng chất hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 40: Dung dịch X chứa a mol NaAlO2. Thêm vào dung dịch X dung dịch chứa b mol hoặc 2b mol HCl đều thu được lượng kết tủa như nhau. Tỉ số a/b bằng: A. 1/3. B. 4/3. C. 4/5. D. 5/4. HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 152 Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hiđrocacbon rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 350ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 30 gam kết tủa trắng. Biết tỉ lệ 22 : 44:9 CO H O mm . Công thức phân tử của X là: A. C4H4 B. C4H6 C. C2H2 D. C3H6 Câu 42: Hiđrocacbon X là chất khí ở điều kiện bình thường, đốt cháy một thể tích X thu được 4 thể tích CO2 ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Cho 0,1 mol X tác dụng với dung dich AgNO3/NH3 dư thì thu được 26,4 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là: A. C3H4 B. C4H2 C. C4H4 D. C4H6 Câu 43: Polime X có khối lượng phân tử là 5040000 đvC và có hệ số trùng hợp là 120000. X là: A. PE B. PP C. PS D. PVC Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn một ancol X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 4. Tỉ lệ thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy X và thể tích khí CO2 thu được (ở cùng điều kiện) là 4 : 3. Công thức phân tử của X là: A. C3H4O B. C3H8O3 C. C3H8O D. C3H8O2 Câu 45: Để trung hòa lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dung dich KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là A. 5,5 B. 4,28 C. 6,0 D. 4,8 Câu 46: Đem oxi hoá một ancol đơn chức X bằng Oxi có xúc tác thích hợp (H = 100%) thu được chất hữu cơ Y duy nhất. Y tác dụng được với AgNO3/ NH3 tạo ra Ag và có khả năng hoà tan Cu(OH)2. X là: A. C2H5OH B. CH3OH C. CH3-CH2-CH2-OH D. C2H4(OH)2 Câu 47: Số đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C3H6O A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất hữư cơ X mạch hở chứa C, H, O cần dùng 4 mol O2, thu được CO2 và hơi nước có thể tích bằng nhau trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3-CH2-CH2-OH B. CH3-CH2-CHO C. CH2=CH-CH2-CH2-OH D. CH2=CH-CH2-CHO Câu 49: Đun 12 gam axit axetic với 18,4 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là A. 75% B. 31,25% C. 50% D. 62,5% Câu 50: Khi phân tích chất hữu cơ X chứa C, H, O thấy: mC + mH = 3,5 mO. X được tạo thành khi đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức mạch hở với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp. Công thức của hai ancol là: A. C2H5OH và CH2=CH-OH. B. C2H5OH và CH2=CH-CH2OH C. CH3OH và CH2=CH-CH2OH D. C3H7OH và CH3OH 1A 2B 3B 4A 5A 6D 7B 8A 9D 10D 11C 12A 13A 14C 15B 16D 17B 18B 19C 20C 21B 22A 23C 24D 25A 26B 27D 28D 29A 30A 31A 32C 33C 34C 35A 36D 37C 38C 39C 40D 41A 42B 43B 44D 45C 46B 47A 48B 49D 50C HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 153 ĐỀ SỐ 41 – CAO ĐẰNG ĐẠI HỌC 2010 KHỐI A I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Phản ứng điện phân dung dịch CuCl2 (với điện cực trơ) và phản ứng ăn mòn điện hoá xảy ra khi nhúng hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm là: A. Phản ứng ở cực âm có sự tham gia của kim loại hoặc ion kim loại. B. Phản ứng xảy ra luôn kèm theo sự phát sinh dòng điện. C. Đều sinh ra Cu ở cực âm. D. Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hoá Cl–. Câu 2: Thuỷ phân hoàn toàn 0,2 mol một este E cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 24%, thu được một ancol và 43,6 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đó là A. HCOOH và C2H5COOH. B. HCOOH và CH3COOH. C. CH3COOH và C2H5COOH. D. C2H5COOH và C3H7COOH. Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng, thu được 3,808 lít khí CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Giá trị của m là A. 5,42. B. 4,72. C. 7,42. D. 5,72. Câu 4: Hoà tan hoàn toàn m gam ZnSO4 vào nước được dung dịch X. Nếu cho 110 ml dung dịch KOH 2M vào X thì thu được 3a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào X thì thu được 2a gam kết tủa. Giá trị của m là A. 32,20. B. 24,15. C. 17,71. D. 16,10. Câu 5: Cho sơ đồ chuyển hoá: Trioleino+ H2(Ni, t) dư → X +NaOH dư →Y + HCl →Z. Tên của Z là A. axit stearic. B. axit panmitic. C. axit oleic. D. axit linoleic. Câu 6: Cho 4 dung dịch: H2SO4 loãng, AgNO3, CuSO4, AgF. Chất không tác dụng được với cả 4 dung dịch trên là A. BaCl2. B. NaNO3. C. NH3. D. KOH. Câu 7: Thực hiện các thí nghiệm sau: (I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. (III) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước. (IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng. (V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. (VI) Cho SiO2 vào dung dịch HF. Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 8: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 9: Phát biểu không đúng là: A. Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon. B. Hiđro sunfua bị oxi hoá bởi nước clo ở nhiệt độ thường. C. Tất cả các nguyên tố halogen đều có các số oxi hoá: -1, +1, +3, +5 và +7 trong các hợp chất. D. Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc ở 1200oC trong lò điện. Câu 10: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là A. 0,50. B. 0,65. C. 0,55. D. 0,70. Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. B. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện. C. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần. D. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện. Câu 12: Có các phát biểu sau: (1) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. (2) Ion Fe3+ có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d5. (3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo. (4) Phèn chua có công thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Các phát biểu đúng là: A. (1), (3), (4). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (4). Câu 13: Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và có cùng số nguyên tử C, tổng số mol của hai chất là 0,5 mol (số mol của Y lớn hơn số mol của X). Nếu đốt cháy hoàn toàn M thì thu được 33,6 lít khí CO2 (đktc) và 25,2 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng M với H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hoá (hiệu suất là 80%) thì số gam este thu được là A. 22,80. B. 18,24. C. 27,36. D. 34,20. HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 154 Câu 14: Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được 3 aminoaxit: glyxin, alanin và phenylalanin? A. 3. B. 4. C. 9. D. 6. Câu 15: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử: X, Y, Z? 261355262612 A. X và Y có cùng số nơtron. B. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học. C. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học. D. X và Z có cùng số khối. Câu 16: Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na+; 0,003 mol Ca2+; 0,006 mol Cl–; 0,006 mol HCO3– và 0,001 mol NO3–. Để loại bỏ hết Ca2+ trong X cần một lượng vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca(OH)2. Giá trị của a là A. 0,222. B. 0,444. C. 0,120. D. 0,180. Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết π nhỏ hơn 3), thu được thể tích khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 6,66. B. 7,20. C. 10,56. D. 8,88. Câu 18: Cho cân bằng: 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là: A. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ. B. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. C. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. D. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ. Câu 19: Oxi hoá hết 2,2 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành anđehit cần vừa đủ 4,8 gam CuO. Cho toàn bộ lượng anđehit trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 23,76 gam Ag. Hai ancol là: A. C2H5OH, C2H5CH2OH. B. C2H5OH, C3H7CH2OH. C. CH3OH, C2H5CH2OH. D. CH3OH, C2H5OH. Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hoá: C 3H 6 dung dichj Br →X dd NaOH →Y CuO t →Z 0 2 t, xt→T CH 3 OH, t, xt → (Este đa chức). Tên gọi của Y là A. glixerol. B. propan-2-ol. C. propan-1,2-điol. D. propan-1,3-điol. Câu 21: Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na+; 0,02 mol và x mol . Dung dịch Y có chứa , và y mol H+; tổng số mol và là 0,04. Trộn X và Y được 100 ml dung dịch Z. Dung dịch Z có pH (bỏ qua sự điện li của H2O) là −24SOOH−−4ClO−3NO−4ClO−3NO A. 2. B. 13. C. 1. D. 12. Câu 22: Trong số các chất: C3H8, C3H7Cl, C3H8O và C3H9N; chất có nhiều đồng phân cấu tạo nhất là A. C3H8. B. C3H8O. C. C3H9N. D. C3H7Cl. Câu 23: Anken X hợp nước tạo thành 3-etylpentan-3-ol. Tên của X là A. 3-etylpent-1-en. B. 2-etylpent-2-en. C. 3-etylpent-3-en. D. 3-etylpent-2-en. Câu 24: Đun nóng hỗn hợp khí X gồm 0,02 mol C2H2 và 0,03 mol H2 trong một bình kín (xúc tác Ni), thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y lội từ từ vào bình nước brom (dư), sau khi kết thúc các phản ứng, khối lượng bình tăng m gam và có 280 ml hỗn hợp khí Z (đktc) thoát ra. Tỉ khối của Z so với H2 là 10,08. Giá trị của m là A. 0,328. B. 0,620. C. 0,585. D. 0,205. Câu 25: Cho 19,3 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Cu có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 vào dung dịch chứa 0,2 mol Fe2(SO4)3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là A. 12,00. B. 16,53. C. 6,40. D. 12,80. Câu 26: Trong số các phát biểu sau về phenol (C6H5OH): (1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl. (2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím. (3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc. (4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen. Các phát biểu đúng là: A. (1), (3), (4). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (4). Câu 27: Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín: (1) Fe + S (r), (2) Fe2O3 + CO (k), (3) Au + O2 (k), (4) Cu + Cu(NO3)2 (r), (5) Cu + KNO3 (r), (6) Al + NaCl (r). Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá kim loại là: A. (1), (4), (5). B. (2), (3), (4). C. (2), (5), (6). D. (1), (3), (6). Câu 28: Các nguyên tố từ Li đến F, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì A. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm. B. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng. C. bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng. D. bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm. Câu 29: Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là A. 50%. B. 40%. C. 36%. D. 25%. HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 155 Câu 30: Axeton được điều chế bằng cách oxi hoá cumen nhờ oxi, sau đó thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng. Để thu được 145 gam axeton thì lượng cumen cần dùng (giả sử hiệu suất quá trình điều chế đạt 75%) là A. 400 gam. B. 600 gam. C. 500 gam. D. 300 gam. Câu 31: Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 32: Cho 7,1 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl loãng, thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại X, Y là A. kali và bari. B. kali và canxi. C. natri và magie. D. liti và beri. Câu 33: Hỗn hợp khí X gồm đimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hỗn hợp X bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 550 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi nước. Nếu cho Y đi qua dung dịch axit sunfuric đặc (dư) thì còn lại 250 ml khí (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là A. C2H4 và C3H6. B. CH4 và C2H6. C. C3H6 và C4H8. D. C2H6 và C3H8. Câu 34: Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 35: Hoà tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dung dịch X và 2,688 lít khí H2 (đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1. Trung hoà dung dịch X bởi dung dịch Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là A. 18,46 gam. B. 12,78 gam. C. 14,62 gam. D. 13,70 gam. Câu 36: Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X vào dung dịch CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng là A. 0,04 và 4,8. B. 0,07 và 3,2. C. 0,08 và 4,8. D. 0,14 và 2,4. Câu 37: Cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol H2SO4 (tỉ lệ x : y = 2 : 5), thu được một sản phẩm khử duy nhất và dung dịch chỉ chứa muối sunfat. Số mol electron do lượng Fe trên nhường khi bị hoà tan là A. 2x. B. 3x. C. y. D. 2y. Câu 38: Một phân tử saccarozơ có A. một gốc β-glucozơ và một gốc α-fructozơ. B. hai gốc α-glucozơ. C. một gốc β-glucozơ và một gốc β-fructozơ. D. một gốc α-glucozơ và một gốc β-fructozơ. Câu 39: Hỗn hợp khí nào sau đây không tồn tại ở nhiệt độ thường? A. H2S và N2. B. H2 và F2. C. Cl2 và O2. D. CO và O2. Câu 40: Phát biểu đúng là: A. Enzim amilaza xúc tác cho phản ứng thủy phân xenlulozơ thành mantozơ. B. Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh đậm. C. Axit nucleic là polieste của axit photphoric và glucozơ. D. Khi thủy phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các α-aminoaxit. II. PHẦN RIÊNG [10 câu] A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon X. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 (dư) tạo ra 29,55 gam kết tủa, dung dịch sau phản ứng có khối lượng giảm 19,35 gam so với dung dịch Ba(OH)2 ban đầu. Công thức phân tử của X là A. C2H6. B. C3H6. C. C3H8. D. C3H4. Câu 42: Cho m gam hỗn hợp etanal và propanal phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 43,2 gam kết tủa và dung dịch chứa 17,5 gam muối amoni của hai axit hữu cơ. Giá trị của m là A. 10,2. B. 10,9. C. 9,5. D. 14,3. Câu 43: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là A. 0,015. B. 0,010. C. 0,020. D. 0,030. Câu 44: Hỗn hợp gồm 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức và 0,1 mol muối của axit đó với kim loại kiềm có tổng khối lượng là 15,8 gam. Tên của axit trên là A. axit etanoic. B. axit propanoic. C. axit butanoic. D. axit metanoic. Câu 45: Các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 là: A. Zn, Cu, Fe. B. MgO, Na, Ba. C. Zn, Ni, Sn. D. CuO, Al, Mg. Câu 46: Điện phân (với điện cực trơ) một dung dịch gồm NaCl và CuSO4 có cùng số mol, đến khi ở catot xuất hiện bọt khí thì dừng điện phân. Trong cả quá trình điện phân trên, sản phẩm thu được ở anot là A. khí Cl2 và H2. B. khí Cl2 và O2. C. khí H2 và O2. D. chỉ có khí Cl2. Câu 47: Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu suất 80%). Oxi hoá 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để trung hoà hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là A. 80%. B. 90%. C. 10%. D. 20%. HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 156 Câu 48: Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp là A. CO2. B. N2O. C. NO2. D. SO2. Câu 49: Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là A. 4/7. B. 3/7. C. 3/14. D. 1/7. Câu 50: Hỗn hợp X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng phản ứng tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol CO2, x mol H2O và y mol N2. Các giá trị x, y tương ứng là A. 8 và 1,0. B. 8 và 1,5. C. 7 và 1,0. D. 7 và 1,5. B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm ba kim loại Zn, Cr, Sn có số mol bằng nhau tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl loãng, nóng thu được dung dịch Y và khí H2. Cô cạn dung dịch Y thu được 8,98 gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với O2 (dư) để tạo hỗn hợp 3 oxit thì thể tích khí O2 (đktc) phản ứng là A. 1,008 lít. B. 0,672 lít. C. 2,016 lít. D. 1,344 lít. Câu 52: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen-terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là: A. (1), (3), (5). B. (1), (3), (6). C. (1), (2), (3). D. (3), (4), (5). Câu 53: Trong số các nguồn năng lượng: (1) thủy điện, (2) gió, (3) mặt trời, (4) hoá thạch; những nguồn năng lượng sạch là: A. (1), (3), (4). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (1), (2), (3). Câu 54: Cho 0,448 lít khí NH3 (đktc) đi qua ống sứ đựng 16 gam CuO nung nóng, thu được chất rắn X (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn). Phần trăm khối lượng của Cu trong X là A. 14,12%. B. 87,63%. C. 12,37%. D. 85,88%. Câu 55: Tách nước hỗn hợp gồm ancol etylic và ancol Y chỉ tạo ra 2 anken. Đốt cháy cùng số mol mỗi ancol thì lượng nước sinh ra từ ancol này bằng 5/3 lần lượng nước sinh ra từ ancol kia. Ancol Y là A. CH3-CH2-CH(OH)-CH3. B. CH3-CH2-CH2-CH2-OH. C. CH3-CH2-CH2-OH. D. CH3-CH(OH)-CH3. Câu 56: Điện phân (điện cực trơ) dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl bằng dòng điện có cường độ 2A. Thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot sau 9650 giây điện phân là A. 1,792 lít. B. 2,240 lít. C. 2,912 lít. D. 1,344 lít. Câu 57: Xét cân bằng: N2O4 (k) ⇄ 2NO2 (k) ở 25oC. Khi chuyển dịch sang một trạng thái cân bằng mới nếu nồng độ của N2O4 tăng lên 9 lần thì nồng độ của NO2 A. tăng 9 lần. B. giảm 3 lần. C. tăng 4,5 lần. D. tăng 3 lần. Câu 58: Đốt cháy hoàn toàn V lít hơi một amin X bằng một lượng oxi vừa đủ tạo ra 8V lít hỗn hợp gồm khí cacbonic, khí nitơ và hơi nước (các thể tích khí và hơi đều đo ở cùng điều kiện). Amin X tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, giải phóng khí nitơ. Chất X là A. CH2=CH-NH-CH3. B. CH2=CH-CH2-NH2. C. CH3-CH2-CH2-NH2. D. CH3-CH2-NH-CH3. Câu 59: Hiđro hoá chất hữu cơ X thu được (CH3)2CHCH(OH)CH3. Chất X có tên thay thế là A. metyl isopropyl xeton. B. 3-metylbutan-2-on. C. 2-metylbutan-3-on. D. 3-metylbutan-2-ol. Câu 60: Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic và hai axit cacboxylic (no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) tác dụng hết với Na, giải phóng ra 6,72 lít khí H2 (đktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X (có H2SO4 đặc làm xúc tác) thì các chất trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ với nhau tạo thành 25 gam hỗn hợp este (giả thiết phản ứng este hoá đạt hiệu suất 100%). Hai axit trong hỗn hợp X là A. CH3COOH và C2H5COOH. B. HCOOH và CH3COOH. C. C3H7COOH và C4H9COOH. D. C2H5COOH và C3H7COOH. ĐÁP ÁN 1 A 11 B 21 C 31 D 41 C 51 A 2 B 12 C 22 C 32 C 42 B 52 D 3 B 13 B 23 D 33 A 43 B 53 D 4 D 14 D 24 A 34 B 44 A 54 C 5 A 15 D 25 C 35 A 45 C 55 B 6 B 16 A 26 D 36 C 46 B 56 A 7 A 17 D 27 A 37 C 47 B 57 D 8 A 18 A 28 C 38 D 48 D 58 C 9 C 19 C 29 D 39 B 49 B 59 B 10 B 20 D 30 A 40 D 50 C 60 A HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 157 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ SỐ 42 NĂM 2010 Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C 6 H 10 O 4 . Thuỷ phân X tạo ra hai ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là A. CH 3 OCO-CH 2 -COOC 2 H 5 . B. C 2 H 5 OCO-COOCH 3 . C. CH 3 OCO-COOC 3 H 7 . D. CH 3 OCO-CH 2 -CH 2 -COOC 2 H 5 . Câu 2: Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO 3 (dư), thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Số mol HNO 3 đã phản ứng là A. 0,12. B. 0,14. C. 0,16. D. 0,18. Câu 3: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hoà m gam X cần 40 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 15,232 lít khí CO 2 (đktc) và 11,7 gam H 2 O. Số mol của axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là A. 0,015. B. 0,010. C. 0,020. D. 0,005. Câu 4: Phương pháp để loại bỏ tạp chất HCl có lẫn trong khí H 2 S là: Cho hỗn hợp khí lội từ từ qua một lượng dư dung dịch A. Pb(NO 3 ) 2 . B. NaHS. C. AgNO 3 . D. NaOH. Câu 5: Phát biểu nào sa uđây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của nhôm và crom? A. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa trong dung dịch H 2 SO 4 đặc nguội. B. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom. C. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ về số mol. D. Nhôm và crom đều bền trong không khí và trong nước. Câu 6: Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C 3 H 7 NO 2 , đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là A. vinylamoni fomat và amoni acrylat. B. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic. C. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat. D. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic. Câu 7: Khử hoàn toàn m gam oxit M x O y cần vừa đủ 17,92 lít khí CO (đktc), thu được a gam kim loại M. Hoà tan hết a gam M bằng dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng (dư), thu được 20,16 lít khí SO 2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Oxit M x O y là A. Cr 2 O 3 . B. FeO. C. Fe 3 O 4 . D. CrO. Câu 8: Cho dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl 2 , Ca(NO 3 ) 2 , NaOH, Na 2 CO 3 , KHSO 4 , Na 2 SO 4 , Ca(OH) 2 , H 2 SO 4 , HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là A. 4. B. 7. C. 5. D. 6. Câu 9: Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit (no, mạch hở, trong phân tử chứa một nhóm -NH 2 và một nhóm -COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y, thu được tổng khối lượng CO 2 và H 2 O bằng 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vôi trong dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 120. B. 60. C. 30. D. 45. Câu 10: Hỗn hợp Z gồm hai axit cacboxylic đơn chức X và Y (M X > M Y ) có tổng khối lượng là 8,2 gam. Cho Z tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 11,5 gam muối. Mặt khác, nếu cho Z tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , thu được 21,6 gam Ag. Công thức và phần trăm khối lượng của X trong Z là A. C 3 H 5 COOH và 54,88%. B. C 2 H 3 COOH và 43,90%. C. C 2 H 5 COOH và 56,10%. D. HCOOH và 45,12%. Câu 11: Các chất mà phân tử không phân cực là: A. HBr, CO 2 , CH 4 . B. Cl 2 , CO 2 , C 2 H 2 . C. NH 3 , Br 2 , C 2 H 4 . D. HCl, C 2 H 2 , Br 2 . Câu 12: Một ion M 3+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là A. [Ar]3d 5 4s 1 . B. [Ar]3d 6 4s 2 . C. [Ar]3d 6 4s 1 . D. [Ar]3d 3 4s 2 . HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 158 Câu 13: Hỗn hợp khí X gồm một ankan và một anken. Tỉ khối của X so với H 2 bằng 11,25. Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít X, thu được 6,72 lít CO 2 (các thể tích khí đo ở đktc). Công thức của ankan và anken lần lượt là A. CH 4 và C 2 H 4 . B. C 2 H 6 và C 2 H 4 . C. CH 4 và C 3 H 6 . D. CH 4 và C 4 H 8 . Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong các dung dịch: HCl, H 2 SO 4 , H 2 S có cùng nồng độ 0,01M, dung dịch H 2 S có pH lớn nhất. B. Nhỏ dung dịch NH 3 từ từ tới dư vào dung dịch CuSO 4 , thu được kết tủa xanh. C. Dung dịch Na 2 CO 3 làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng. D. Nhỏ dung dịch NH 3 từ từ tới dư vào dung dịch AlCl 3 , thu được kết tủa trắng. Câu 15: Dãy gồm các chất đều tác dụng với H 2 (xúc tác Ni, t o ), tạo ra sản phẩm có khả năng phản ứng với Na là: A. C 2 H 3 CH 2 OH, CH 3 COCH 3 , C 2 H 3 COOH. B. C 2 H 3 CHO, CH 3 COOC 2 H 3 , C 6 H 5 COOH. C. C 2 H 3 CH 2 OH, CH 3 CHO, CH 3 COOH. D. CH 3 OC 2 H 5 , CH 3 CHO, C 2 H 3 COOH. Câu 16: Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là A. 48,52%. B. 42,25%. C. 39,76%. D. 45,75%. Câu 17: Cho 13,74 gam 2,4,6-trinitrophenol vào bình kín rồi nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được x mol hỗn hợp khí gồm: CO 2 , CO, N 2 và H 2 . Giá trị của x là A. 0,60. B. 0,36. C. 0,54. D. 0,45. Câu 18: Hỗn hợp X gồm 1 ancol và 2 sản phẩm hợp nước của propen. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 23. Cho m gam X đi qua ống sứ đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y gồm 3 chất hữu cơ và hơi nước, khối lượng ống sứ giảm 3,2 gam. Cho Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , tạo ra 48,6 gam Ag. Phần trăm khối lượng của propan-1-ol trong X là A. 65,2%. B. 16,3%. C. 48,9%. D. 83,7%. Câu 19: Cho phản ứng: 2C 6 H 5 -CHO + KOH → C 6 H 5 -COOK + C 6 H 5 -CH 2 -OH Phản ứng này chứng tỏ C 6 H 5 -CHO A. vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử. B. chỉ thể hiện tính oxi hoá. C. chỉ thể hiện tính khử. D. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá. Câu 20: Hoà tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm Fe x O y và Cu bằng dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng (dư). Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SO 2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là A. 39,34%. B. 65,57%. C. 26,23%. D. 13,11%. Câu 21: Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO 4 nồng độ x mol/l, sau một thời gian thu được dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8 gam bột sắt vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4 gam kim loại. Giá trị của x là A. 2,25. B. 1,50. C. 1,25. D. 3,25. Câu 22: Trộn 10,8 gam bột Al với 34,8 gam bột Fe 3 O 4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng dung dịch H 2 SO 4 loãng (dư), thu được 10,752 lít khí H 2 (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là A. 80%. B. 90%. C. 70%. D. 60%. Câu 23: Cho hỗn hợp M gồm anđehit X (no, đơn chức, mạch hở) và hiđrocacbon Y, có tổng số mol là 0,2 (số mol của X nhỏ hơn của Y). Đốt cháy hoàn toàn M, thu được 8,96 lít khí CO 2 (đktc) và 7,2 gam H 2 O. Hiđrocacbon Y là A. CH 4 . B. C 2 H 2 . C. C 3 H 6 . D. C 2 H 4 . Câu 24: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường là: A. glixerol, axit axetic, glucozơ. B. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton. C. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic. D. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic. Câu 25: Cho dung dịch X chứa KMnO 4 và H 2 SO 4 (loãng) lần lượt vào các dung dịch: FeCl 2 , FeSO 4 , CuSO 4 , MgSO 4 , H 2 S, HCl (đặc). Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 26: Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H 2 SO 4 loãng nóng là: A. tơ capron; nilon-6,6; polietilen. B. poli(vinyl axetat); polietilen; cao su buna. HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 159 C. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren. D. polietilen; cao su buna; polistiren. Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ, thu được 0,5 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là A. 0,1. B. 0,4. C. 0,3. D. 0,2. Câu 28: Cho 150 ml dung dịch KOH 1,2M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl 3 nồng độ x mol/l, thu được dung dịch Y và 4,68 gam kết tủa. Loại bỏ kết tủa, thêm tiếp 175 ml dung dịch KOH 1,2M vào Y, thu được 2,34 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 1,2. B. 0,8. C. 0,9. D. 1,0. Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Dung dịch đậm đặc của Na 2 SiO 3 và K 2 SiO 3 được gọi là thủy tinh lỏng. B. Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô. C. CF 2 Cl 2 bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển thì phá hủy tầng ozon. D. Trong phòng thí nghiệm, N 2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH 4 NO 2 bão hoà. Câu 30: Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO 4 , ZnCl 2 , FeCl 3 , AgNO 3 . Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 31: Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (M X < M Y ). Bằng một phản ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là A. metyl propionat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. vinyl axetat. Câu 32: Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C 5 H 10 O 2 , phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là A. 4. B. 5. C. 8. D. 9. Câu 33: Hòa tan hoàn toàn 2,45 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thổ vào 200 ml dung dịch HCl 1,25M, thu được dung dịch Y chứa các chất tan có nồng độ mol bằng nhau. Hai kim loại trong X là A. Mg và Ca. B. Be và Mg. C. Mg và Sr. D. Be và Ca. Câu 34: Cho các cân bằng sau: (I) 2HI (k) ⇄ H 2 (k) + I 2 (k); (II) CaCO 3 (r) ⇄ CaO (r) + CO 2 (k); (III) FeO (r) + CO (k) ⇄ Fe (r) + CO 2 (k); (IV) 2SO 2 (k) + O 2 (k) ⇄ 2SO 3 (k). Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 35: Cho sơ đồ chuyển hoá: Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. K 3 PO 4 , K 2 HPO 4 , KH 2 PO 4 . B. KH 2 PO 4 , K 2 HPO 4 , K 3 PO 4 . C. K 3 PO 4 , KH 2 PO 4 , K 2 HPO 4 . D. KH 2 PO 4 , K 3 PO 4 , K 2 HPO 4 . Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS 2 bằng một lượng O 2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 1 lít dung dịch chứa Ba(OH) 2 0,15M và KOH 0,1M, thu được dung dịch Y và 21,7 gam kết tủa. Cho Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là A. 23,2. B. 12,6. C. 18,0. D. 24,0. Câu 37: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. benzen; xiclohexan; amoniac. B. axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đien. C. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stiren. D. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin. Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm 2 ancol (đều no, đa chức, mạch hở, có cùng số nhóm - OH) cần vừa đủ V lít khí O 2 , thu được 11,2 lít khí CO 2 và 12,6 gam H 2 O (các thể tích khí đo ở đktc). Giá trị của V là A. 14,56. B. 15,68. C. 11,20. D. 4,48. Câu 39: Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư), thu được dung dịch Y chứa (m+30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m+36,5) gam muối. Giá trị của m là A. 112,2. B. 165,6. C. 123,8. D. 171,0. Câu 40: Trong các chất: xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, số chất có khả năng làm mất màu nước brom là A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 160 A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Khi đun C 2 H 5 Br với dung dịch KOH chỉ thu được etilen. B. Dung dịch phenol làm phenolphtalein không màu chuyển thành màu hồng. C. Dãy các chất: C 2 H 5 Cl, C 2 H 5 Br, C 2 H 5 I có nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải. D. Đun ancol etylic ở 140 o C (xúc tác H 2 SO 4 đặc) thu được đimetyl ete. Câu 42: Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau: (a) Fe 3 O 4 và Cu (1:1); (b) Sn và Zn (2:1); (c) Zn và Cu (1:1); (d) Fe 2 (SO 4 ) 3 và Cu (1:1); (e) FeCl 2 và Cu (2:1); (g) FeCl 3 và Cu (1:1). Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dư dung dịch HCl loãng nóng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 43: Có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở dùng để điều chế 4-metylpentan-2-ol chỉ bằng phản ứng cộng H 2 (xúc tác Ni, t o )? A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 44: Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức, số mol X gấp hai lần số mol Y) và este Z được tạo ra từ X và Y. Cho một lượng M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, tạo ra 16,4 gam muối và 8,05 gam ancol. Công thức của X và Y là A. HCOOH và CH 3 OH. B. CH 3 COOH và CH 3 OH. C. HCOOH và C 3 H 7 OH. D. CH 3 COOH và C 2 H 5 OH. Câu 45: Dung dịch X chứa các ion: Ca 2+ , Na + , HCO 3 – và Cl – , trong đó số mol của ion Cl – là 0,1. Cho 1/2 dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH) 2 (dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 9,21. B. 9,26. C. 8,79. D. 7,47. Câu 46: Hỗn hợp X gồm CuO và Fe 2 O 3 . Hoà tan hoàn toàn 44 gam X bằng dung dịch HCl (dư), sau phản ứng thu được dung dịch chứa 85,25 gam muối. Mặt khác, nếu khử hoàn toàn 22 gam X bằng CO (dư), cho hỗn hợp khí thu được sau phản ứng lội từ từ qua dung dịch Ba(OH) 2 (dư) thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 76,755. B. 73,875. C. 147,750. D. 78,875. Câu 47: Cho một số nhận định về nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường không khí như sau: (1) Do hoạt động của núi lửa. (2) Do khí thải công nghiệp, khí thải sinh hoạt. (3) Do khí thải từ các phương tiện giao thông. (4) Do khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh. (5) Do nồng độ cao của các ion kim loại: Pb 2+ , Hg 2+ , Mn 2+ , Cu 2+ trong các nguồn nước. Những nhận định đúng là: A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (5). C. (1), (2), (4). D. (2), (3), (4). Câu 48: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly- Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val. B. Gly-Ala-Val-Val-Phe. C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly. D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly. Câu 49: Hỗn hợp bột X gồm Cu, Zn. Đốt cháy hoàn toàn m gam X trong oxi (dư), thu được 40,3 gam hỗn hợp gồm CuO và ZnO. Mặt khác, nếu cho 0,25 mol X phản ứng với một lượng dư dung dịch KOH loãng nóng, thì thu được 3,36 lít khí H 2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Cu trong X là A. 19,81%. B. 29,72%. C. 39,63%. D. 59,44%. Câu 50: Cho các chất: (1) axit picric; (2) cumen; (3) xiclohexanol; (4) 1,2-đihiđroxi-4-metylbenzen; (5) 4- metylphenol; (6) α-naphtol. Các chất thuộc loại phenol là: A. (1), (3), (5), (6). B. (1), (2), (4), (6). C. (1), (2), (4), (5). D. (1), (4), (5), (6). B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Cho 0,3 mol bột Cu và 0,6 mol Fe(NO 3 ) 2 vào dung dịch chứa 0,9 mol H 2 SO 4 (loãng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 6,72. B. 8,96. C. 4,48. D. 10,08. Câu 52: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong môi trường kiềm, muối Cr(III) có tính khử và bị các chất oxi hoá mạnh chuyển thành muối Cr(VI). HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 161 B. Do Pb 2+ /Pb đứng trước 2H + /H 2 trong dãy điện hoá nên Pb dễ dàng phản ứng với dung dịch HCl loãng nguội, giải phóng khí H 2 . C. CuO nung nóng khi tác dụng với NH 3 hoặc CO, đều thu được Cu. D. Ag không phản ứng với dung dịch H 2 SO 4 loãng nhưng phản ứng với dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng. Câu 53: Dung dịch axit fomic 0,007M có pH = 3. Kết luận nào sau đây không đúng? A. Khi pha loãng 10 lần dung dịch trên thì thu được dung dịch có pH = 4. B. Độ điện li của axit fomic sẽ giảm khi thêm dung dịch HCl. C. Khi pha loãng dung dịch trên thì độ điện li của axit fomic tăng. D. Độ điện li của axit fomic trong dung dịch trên là 14,29%. Câu 54: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C 5 H 10 O. Chất X không phản ứng với Na, thoả mãn sơ đồ chuyển hoá sau: Tên của X là A. pentanal. B. 2-metylbutanal. C. 2,2-đimetylpropanal. D. 3-metylbutanal. Câu 55: Để đánh giá sự ô nhiễm kim loại nặng trong nước thải của một nhà máy, người ta lấy một ít nước, cô đặc rồi thêm dung dịch Na 2 S vào thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Hiện tượng trên chứng tỏ nước thải bị ô nhiễm bởi ion A. Fe 2+ . B. Cu 2+ . C. Pb 2+ . D. Cd 2+ . Câu 56: Cho sơ đồ phản ứng: Trong đó X, Y, Z đều là các sản phẩm chính. Công thức của X, Y, Z lần lượt là: A. C 6 H 5 CHOHCH 3 , C 6 H 5 COCH 3 , C 6 H 5 COCH 2 Br. B. C 6 H 5 CH 2 CH 2 OH, C 6 H 5 CH 2 CHO, C 6 H 5 CH 2 COOH. C. C 6 H 5 CH 2 CH 2 OH, C 6 H 5 CH 2 CHO, m-BrC 6 H 4 CH 2 COOH. D. C 6 H 5 CHOHCH 3 , C 6 H 5 COCH 3 , m-BrC 6 H 4 COCH 3 . Câu 57: Trung hoà hoàn toàn 8,88 gam một amin (bậc một, mạch cacbon không phân nhánh) bằng axit HCl, tạo ra 17,64 gam muối. Amin có công thức là A. H 2 NCH 2 CH 2 CH 2 CH 2 NH 2 . B. CH 3 CH 2 CH 2 NH 2 . C. H 2 NCH 2 CH 2 NH 2 . D. H 2 NCH 2 CH 2 CH 2 NH 2 . Câu 58: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe 3 O 4 + dung dịch HI (dư) →X + Y + H 2 O. Biết X và Y là sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hoá. Các chất X và Y là A. Fe và I 2 . B. FeI 3 và FeI 2 . C. FeI 2 và I 2 . D. FeI 3 và I 2 . Câu 59: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm ba ancol (đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng), thu được 8,96 lít khí CO 2 (đktc) và 11,7 gam H 2 O. Mặt khác, nếu đun nóng m gam X với H 2 SO 4 đặc thì tổng khối lượng ete tối đa thu được là A. 7,85 gam. B. 7,40 gam. C. 6,50 gam. D. 5,60 gam. Câu 60: Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm -OH, có vị ngọt, hoà tan Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường, phân tử có liên kết glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là A. xenlulozơ. B. mantozơ. C. glucozơ . D. s accarozơ. ĐÁP ÁN 1 A 11 B 21 C 31 A 41 51 B 2 D 12 B 22 A 32 D 42 52 B 3 A 13 C 23 D 33 D 43 53 A 4 B 14 B 24 A 34 D 44 54 D 5 C 15 A 25 C 35 C 45 55 D 6 B 16 B 26 D 36 C 46 56 A 7 C 17 C 27 D 37 D 47 57 D 8 D 18 B 28 A 38 A 48 58 C 9 A 19 A 29 B 39 A 49 59 A 10 B 20 C 30 D 40 B 50 60 B HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 162 ĐỀ SỐ 43 KHỐI A NĂM 2009 Mã đề thi 956 Câu 1: Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H 2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với không khí là 1. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom (dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là A. 8,0. B. 16,0. C. 3,2. D. 32,0. Câu 2: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , đun nóng thu được 32,4 gam Ag. Hai anđehit trong X là A. HCHO và C 2 H 5 CHO. B. CH 3 CHO và C 2 H 5 CHO. C. HCHO và CH 3 CHO. D. C 2 H 3 CHO và C 3 H 5 CHO. Câu 3: Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là A. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá. B. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại. C. oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại. D. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử. Câu 4: Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất A. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT. B. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666. C. poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric. D. nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D. Câu 5: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là: Câu 6: Khử hoàn toàn một oxit sắt X ở nhiệt độ cao cần vừa đủ V lít khí CO (ở đktc), sau phản ứng thu được 0,84 gam Fe và 0,02 mol khí CO 2 . Công thức của X và giá trị V lần lượt là A. Fe 3 O 4 và 0,448. B. Fe 3 O 4 và 0,224. C. Fe 2 O 3 và 0,448. D. FeO và 0,224. Câu 7: Để khử hoàn toàn 200 ml dung dịch KMnO 4 0,2M tạo thành chất rắn màu nâu đen cần V lít khí C 2 H 4 (ở đktc). Giá trị tối thiểu của V là A. 1,344. B. 4,480. C. 2,688. D. 2,240. Câu 8: Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y có tỉ lệ số mol Fe 2+ và Fe 3+ là 1 : 2. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Cô cạn phần một thu được m 1 gam muối khan. Sục khí clo (dư) vào phần hai, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m 2 gam muối khan. Biết m 2 – m 1 = 0,71. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là A. 80 ml. B. 160 ml. C. 320 ml. D. 240 ml. Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 8,862 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO 3 loãng, thu được dung dịch X và 3,136 lít (ở đktc) hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Khối lượng của Y là 5,18 gam. Cho dung dịch NaOH (dư) vào X và đun nóng, không có khí mùi khai thoát ra. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là A. 19,53%. B. 15,25%. C. 10,52%. D. 12,80%. Câu 10: Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn. B. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối. C. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol. D. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn. Câu 11: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là A. 18. B. 17. C. 15. D. 23. Câu 12: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl 3 . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là A. 2,88. B. 2,16. C. 5,04. D. 4,32. Câu 13: Trong các chất: FeCl 2 , FeCl 3 , Fe(NO 3 ) 2 , Fe(NO 3 ) 3 , FeSO 4 , Fe 2 (SO 4 ) 3 . Số chất có cả tính oxi hoá và tính khử là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 163 Câu 14: Oxi hoá m gam etanol thu được hỗn hợp X gồm axetanđehit, axit axetic, nước và etanol dư. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch NaHCO 3 (dư), thu được 0,56 lít khí CO 2 (ở đktc). Khối lượng etanol đã bị oxi hoá tạo ra axit là A. 1,15 gam. B. 4,60 gam. C. 5,75 gam. D. 2,30 gam. Câu 15: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na 2 O và Al 2 O 3 vào H 2 O thu được 200 ml dung dịch Y chỉ chứa chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Thổi khí CO 2 (dư) vào Y thu được a gam kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là A. 8,2 và 7,8. B. 13,3 và 3,9. C. 8,3 và 7,2. D. 11,3 và 7,8. Câu 16: Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm các chất sau khi phản ứng với H 2 (dư, xúc tác Ni, t o ), cho cùng một sản phẩm là: A. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en. B. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en. C. 2-metylpropen, cis-but-2-en và xiclobutan. D. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en. Câu 17: Hỗn hợp khí X gồm H 2 và C 2 H 4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là A. 20%. B. 25%. C. 40%. D. 50%. Câu 18: Cho các cân bằng sau: (1) 2SO 2 (k) + O 2 (k) oxt,t ⎯ ⎯ ⎯ →← ⎯ ⎯ ⎯ 2SO 3 (k) (2) N 2 (k) + 3H 2 (k) oxt,t ⎯ ⎯ ⎯ →← ⎯ ⎯ ⎯ 2NH 3 (k) (3) CO 2 (k) + H 2 (k) ot⎯⎯ →←⎯⎯ CO (k) + H 2 O (k) (4) 2HI (k) ot⎯⎯ →←⎯⎯ H 2 (k) + I 2 (k) Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (3) và (4). D. (2) và (4). Câu 19: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là: A. HCl, O 3 , H 2 S. B. O 2 , H 2 O, NH 3 . C. HF, Cl 2 , H 2 O. D. H 2 O, HF, H 2 S. Câu 20: Chất dùng để làm khô khí Cl 2 ẩm là A. CaO. B. dung dịch H 2 SO 4 đậm đặc. C. Na 2 SO 3 khan. D. dung dịch NaOH đặc. Câu 21: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C 4 H 11 N là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 22: Cho m 1 gam Al vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO 3 ) 2 0,3M và AgNO 3 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m 2 gam chất rắn X. Nếu cho m 2 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thu được 0,336 lít khí (ở đktc). Giá trị của m 1 và m 2 lần lượt là A. 0,54 và 5,16. B. 1,08 và 5,16. C. 1,08 và 5,43. D. 8,10 và 5,43. Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị hai không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí Cl 2 và O 2 . Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là A. Ca. B. Be. C. Mg. D. Cu. Câu 24: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C 4 H 8 O 2 , tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 25: Chất X có công thức phân tử C 3 H 7 O 2 N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là A. axit α-aminopropionic. B. metyl aminoaxetat. C. axit β-aminopropionic. D. amoni acrylat. Câu 26: Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là A. phi kim và kim loại. B. kim loại và khí hiếm. C. khí hiếm và kim loại. D. kim loại và kim loại. Câu 27: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO 3 ? A. Zn, Cu, Mg. B. Al, Fe, CuO. C. Hg, Na, Ca. D. Fe, Ni, Sn. Câu 28: Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl 3 ; 0,016 mol Al 2 (SO 4 ) 3 và 0,04 mol H 2 SO 4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 1,560. B. 4,128. C. 2,568. D. 5,064. HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 164 Câu 29: Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và có thể được dùng làm chất tẩy màu. Khí X là A. NH 3 . B. CO 2 . C. SO 2 . D. O 3 . Câu 30: Trung hoà 8,2 gam hỗn hợp gồm axit fomic và một axit đơn chức X cần 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Nếu cho 8,2 gam hỗn hợp trên tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , đun nóng thì thu được 21,6 gam Ag. Tên gọi của X là A. axit etanoic. B. axit acrylic. C. axit metacrylic. D. axit propanoic. Câu 31: Cho 20 gam một este X (có phân tử khối là 100 đvC) tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là A. CH 3 COOCH=CHCH 3 . B. C 2 H 5 COOCH=CH 2 . C. CH 2 =CHCH 2 COOCH 3 . D. CH 2 =CHCOOC 2 H 5 . Câu 32: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây? A. Mg, K, Na. B. Fe, Al 2 O 3 , Mg. C. Mg, Al 2 O 3 , Al. D. Zn, Al 2 O 3 , Al. Câu 33: Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phèn chua KAl(SO 4 ) 2 .12H 2 O vào nước, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ X tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 54,4. B. 62,2. C. 46,6. D. 7,8. Câu 34: Để phân biệt CO 2 và SO 2 chỉ cần dùng thuốc thử là A. dung dịch NaOH. B. nước brom. C. CaO. D. dung dịch Ba(OH) 2 . Câu 35: Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là: A. NaHCO 3 , MgO, Ca(HCO 3 ) 2 . B. NaHCO 3 , Ca(HCO 3 ) 2 , Al 2 O 3 . C. NaHCO 3 , ZnO, Mg(OH) 2 . D. Mg(OH) 2 , Al 2 O 3 , Ca(HCO 3 ) 2 . Câu 36: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là: A. CH 3 CHO, C 2 H 5 OH, C 2 H 5 COOCH 3 . B. CH 3 CHO, C 6 H 12 O 6 (glucozơ), CH 3 OH. C. C 2 H 4 (OH) 2 , CH 3 OH, CH 3 CHO. D. CH 3 OH, C 2 H 5 OH, CH 3 CHO. Câu 37: Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 80%) là A. 42,86 lít. B. 34,29 lít. C. 42,34 lít. D. 53,57 lít. Câu 38: Chất X có công thức phân tử C 4 H 9 O 2 N. Biết: X + NaOH Y + CH→ 4 O Y + HCl (dư) Z + NaCl → Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là A. CH 3 CH(NH 2 )COOCH 3 và CH 3 CH(NH 3 Cl)COOH. B. H 2 NCH 2 CH 2 COOCH 3 và CH 3 CH(NH 3 Cl)COOH. C. H 2 NCH 2 COOC 2 H 5 và ClH 3 NCH 2 COOH. D. CH 3 CH(NH 2 )COOCH 3 và CH 3 CH(NH 2 )COOH. Câu 39: Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH 4 ) 2 CO 3 tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam Ba(OH) 2 . Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 39,4. B. 17,1. C. 15,5. D. 19,7. Câu 40: Cho các chất HCl (X); C 2 H 5 OH (Y); CH 3 COOH (Z); C 6 H 5 OH (phenol) (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo tính axit tăng dần (từ trái sang phải) là: A. (T), (Y), (X), (Z). B. (Y), (T), (X), (Z). C. (X), (Z), (T), (Y). D. (Y), (T), (Z), (X). II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100.000 đvC thì số mắt xích alanin có trong phân tử X là A. 328. B. 453. C. 479. D. 382. Câu 42: Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của A. (NH 4 ) 3 PO 4 và KNO 3 . B. (NH 4 ) 2 HPO 4 và KNO 3 . C. NH 4 H 2 PO 4 và KNO 3 . D. (NH 4 ) 2 HPO 4 và NaNO 3 . HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 165 Câu 43: Cho m gam hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 11,2 gam KOH, thu được muối của một axit cacboxylic và một ancol X. Cho toàn bộ X tác dụng hết với Na thu được 3,36 lít khí H 2 (ở đktc). Hai chất hữu cơ đó là A. một este và một axit. B. một este và một ancol. C. hai este. D. hai axit. Câu 44: Hoà tan hoàn toàn một lượng bột Zn vào một dung dịch axit X. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và khí Z. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH (dư) vào Y, đun nóng thu được khí không màu T. Axit X là A. H 2 SO 4 đặc. B. H 2 SO 4 loãng. C. HNO 3 . D. H 3 PO 4 . Câu 45: Cho cân bằng (trong bình kín) sau: Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H 2 ; (4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là: A. (1), (2), (4). B. (1), (4), (5). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (3). Câu 46: Để điều chế được 78 gam Cr từ Cr 2 O 3 (dư) bằng phương pháp nhiệt nhôm với hiệu suất của phản ứng là 90% thì khối lượng bột nhôm cần dùng tối thiểu là A. 45,0 gam. B. 40,5 gam. C. 54,0 gam. D. 81,0 gam. Câu 47: Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic? A. CH 3 −CH 2 OH + CuO (t o ). B. CH 2 =CH 2 + H 2 O (t o , xúc tác HgSO 4 ). C. CH 3 −COOCH=CH 2 + dung dịch NaOH (t o ). D. CH 2 =CH 2 + O 2 (t o , xúc tác). Câu 48: Cho các chuyển hoá sau: X, Y và Z lần lượt là: A. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic. B. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit. C. xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic. D. tinh bột, glucozơ và ancol etylic. Câu 49: Nhúng một lá kim loại M (chỉ có hoá trị hai trong hợp chất) có khối lượng 50 gam vào 200 ml dung dịch AgNO 3 1M cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Lọc dung dịch, đem cô cạn thu được 18,8 gam muối khan. Kim loại M là A. Mg. B. Fe. C. Cu. D. Zn. Câu 50: Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO 2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH) 2 (dư) tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là A. 30. B. 58. C. 60. D. 48. B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Nung nóng 16,8 gam hỗn hợp gồm Au, Ag, Cu, Fe, Zn với một lượng dư khí O 2 , đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 23,2 gam chất rắn X. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng với chất rắn X là A. 400 ml. B. 800 ml. C. 200 ml. D. 600 ml. Câu 52: Cho từng chất H 2 N−CH 2 −COOH, CH 3 −COOH, CH 3 −COOCH 3 lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH (t o ) và với dung dịch HCl (t o ). Số phản ứng xảy ra là A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 53: Cho các cân bằng sau: HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 166 Ở nhiệt độ xác định, nếu K C của cân bằng (1) bằng 64 thì K C bằng 0,125 là của cân bằng A. (3). B. (5). C. (4). D. (2). Câu 54: Hiđro hoá hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai anđehit X và Y no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (M X < M Y ), thu được hỗn hợp hai ancol có khối lượng lớn hơn khối lượng M là 1 gam. Đốt cháy hoàn toàn M thu được 30,8 gam CO 2 . Công thức và phần trăm khối lượng của X lần lượt là A. CH 3 CHO và 49,44%. B. HCHO và 32,44%. C. HCHO và 50,56%. D. CH 3 CHO và 67,16%. Câu 55: Cho các chất: CH 2 =CH−CH=CH 2 ; CH 3 −CH 2 −CH=C(CH 3 ) 2 ; CH 3 −CH=CH−CH=CH 2 ; CH 3 −CH=CH 2 ; CH 3 −CH=CH−COOH. Số chất có đồng phân hình học là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 56: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là: A. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác). B. HBr (t o ), Na, CuO (t o ), CH 3 COOH (xúc tác). C. Na 2 CO 3 , CuO (t o ), CH 3 COOH (xúc tác), (CH 3 CO) 2 O. D. Ca, CuO (t o ), C 6 H 5 OH (phenol), HOCH 2 CH 2 OH. Câu 57: Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X có công thức phân tử C 3 H 9 O 2 N tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, đun nóng thu được khí Y và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được 1,64 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HCOONH 3 CH 2 CH 3 . B. HCOONH 2 (CH 3 ) 2 . C. CH 3 COONH 3 CH 3 . D. CH 3 CH 2 COONH 4 . Câu 58: Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Mg 2+ /Mg; Fe 2+ /Fe; Cu 2+ /Cu; Fe 3+ /Fe 2+ ; Ag + /Ag. Dãy chỉ gồm các chất, ion tác dụng được với ion Fe 3+ trong dung dịch là: A. Mg, Fe, Cu. B. Mg, Fe 2+ , Ag. C. Fe, Cu, Ag + . D. Mg, Cu, Cu 2+ . Câu 59: Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C 3 H 6 O 2 . Cả X và Y đều tác dụng với Na; X tác dụng được với NaHCO 3 còn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là A. C 2 H 5 COOH và HCOOC 2 H 5 . B. HCOOC 2 H 5 và HOCH 2 CH 2 CHO. C. C 2 H 5 COOH và CH 3 CH(OH)CHO. D. HCOOC 2 H 5 và HOCH 2 COCH 3 . Câu 60: Cho 100 ml dung dịch FeCl 2 1,2M tác dụng với 200 ml dung dịch AgNO 3 2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 30,18. B. 34,44. C. 12,96. D. 47,4. ĐÁP ÁN 1 B 6 A 11 16 D 21 26 31 36 41 D 46 51 A 56 B 2 C 7 A 12 17 D 22 27 32 37 42 B 47 52 A 57 C 3 B 8 B 13 18 C 23 28 33 38 43 B 48 53 A 58 A 4 C 9 D 14 19 D 24 29 34 39 44 C 49 54 C 59 C 5 D 10 C 15 20 B 25 30 35 40 45 D 50 55 A 60 D HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 167 ĐỀ SỐ 44 ĐỀ THI ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2009 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl 3 . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là A. 2,16. B. 2,88. C. 4,32. D. 5,04. Câu 2: Chất X có công thức phân tử C 4 H 9 O 2 N. Biết: X + NaOH Y + CH→ 4 O Y + HCl (dư) Z + NaCl → Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là A. H 2 NCH 2 CH 2 COOCH 3 và CH 3 CH(NH 3 Cl)COOH. B. H 2 NCH 2 COOC 2 H 5 và ClH 3 NCH 2 COOH. C. CH 3 CH(NH 2 )COOCH 3 và CH 3 CH(NH 3 Cl)COOH. D. CH 3 CH(NH 2 )COOCH 3 và CH 3 CH(NH 2 )COOH. Câu 3: Oxi hoá m gam etanol thu được hỗn hợp X gồm axetanđehit, axit axetic, nước và etanol dư. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch NaHCO 3 (dư), thu được 0,56 lít khí CO 2 (ở đktc). Khối lượng etanol đã bị oxi hoá tạo ra axit là A. 5,75 gam. B. 4,60 gam. C. 2,30 gam. D. 1,15 gam. Câu 4: Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất A. poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric. B. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT. C. nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D. D. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666. Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị hai không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí Cl 2 và O 2 . Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là A. Be. B. Mg. C. Ca. D. Cu. Câu 6: Cho các cân bằng sau: (1) 2SO 2 (k) + O 2 (k) oxt,t⎯⎯⎯ →←⎯⎯⎯ 2SO 3 (k) (2) N 2 (k) + 3H 2 (k) oxt,t⎯⎯⎯ →←⎯⎯⎯ 2NH 3 (k) (3) CO 2 (k) + H 2 (k) ot⎯⎯ →←⎯⎯ CO (k) + H 2 O (k) (4) 2HI (k) ot⎯⎯ →←⎯⎯ H 2 (k) + I 2 (k) Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là A. (3) và (4). B. (2) và (4). C. (1) và (2). D. (1) và (3). Câu 7: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na 2 O và Al 2 O 3 vào H 2 O thu được 200 ml dung dịch Y chỉ chứa chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Thổi khí CO 2 (dư) vào Y thu được a gam kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là A. 8,3 và 7,2. B. 8,2 và 7,8. C. 13,3 và 3,9. D. 11,3 và 7,8. Câu 8: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là A. 18. B. 23. C. 15. D. 17. Câu 9: Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 80%) là A. 42,86 lít. B. 53,57 lít. C. 34,29 lít. D. 42,34 lít. Câu 10: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là: A. B. 34Al,NH,Br,OH.++− 2244Mg,K,SO,PO.++− C. D. 3234H,Fe,NO,SO.++−−3Ag,Na,NO,Cl.++− Câu 11: Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl 3 ; 0,016 mol Al 2 (SO 4 ) 3 và 0,04 mol H 2 SO 4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 1,560. B. 2,568. C. 5,064. D. 4,128. HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 168 Câu 12: Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm các chất sau khi phản ứng với H 2 (dư, xúc tác Ni, t o ), cho cùng một sản phẩm là: A. 2-metylpropen, cis-but-2-en và xiclobutan. B. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en. C. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en. D. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en. Câu 13: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO 3 ? A. Hg, Na, Ca. B. Zn, Cu, Mg. C. Fe, Ni, Sn. D. Al, Fe, CuO. Câu 14: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là: A. HF, Cl 2 , H 2 O. B. H 2 O, HF, H 2 S. C. O 2 , H 2 O, NH 3 . D. HCl, O 3 , H 2 S. Câu 15: Cho các chất HCl (X); C 2 H 5 OH (Y); CH 3 COOH (Z); C 6 H 5 OH (phenol) (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo tính axit tăng dần (từ trái sang phải) là: A. (X), (Z), (T), (Y). B. (Y), (T), (Z), (X). C. (T), (Y), (X), (Z). D. (Y), (T), (X), (Z). Câu 16: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C 4 H 11 N là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 17: Chất dùng để làm khô khí Cl 2 ẩm là A. Na 2 SO 3 khan. B. dung dịch NaOH đặc. C. CaO. D. dung dịch H 2 SO 4 đậm đặc. Câu 18: Cho m 1 gam Al vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO 3 ) 2 0,3M và AgNO 3 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m 2 gam chất rắn X. Nếu cho m 2 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thu được 0,336 lít khí (ở đktc). Giá trị của m 1 và m 2 lần lượt là A. 0,54 và 5,16. B. 1,08 và 5,16. C. 8,10 và 5,43. D. 1,08 và 5,43. Câu 19: Hỗn hợp khí X gồm H 2 và C 2 H 4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là A. 40%. B. 25%. C. 20%. D. 50%. Câu 20: Để khử hoàn toàn 200 ml dung dịch KMnO 4 0,2M tạo thành chất rắn màu nâu đen cần V lít khí C 2 H 4 (ở đktc). Giá trị tối thiểu của V là A. 2,688. B. 1,344. C. 4,480. D. 2,240. Câu 21: Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y có tỉ lệ số mol Fe 2+ và Fe 3+ là 1 : 2. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Cô cạn phần một thu được m 1 gam muối khan. Sục khí clo (dư) vào phần hai, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m 2 gam muối khan. Biết m 2 – m 1 = 0,71. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là A. 240 ml. B. 80 ml. C. 160 ml. D. 320 ml. Câu 22: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C 4 H 8 O 2 , tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 23: Chất X có công thức phân tử C 3 H 7 O 2 N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là A. axit α-aminopropionic. B. axit β-aminopropionic. C. metyl aminoaxetat. D. amoni acrylat. Câu 24: Khử hoàn toàn một oxit sắt X ở nhiệt độ cao cần vừa đủ V lít khí CO (ở đktc), sau phản ứng thu được 0,84 gam Fe và 0,02 mol khí CO 2 . Công thức của X và giá trị V lần lượt là A. Fe 3 O 4 và 0,448. B. FeO và 0,224. C. Fe 3 O 4 và 0,224. D. Fe 2 O 3 và 0,448. Câu 25: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , đun nóng thu được 32,4 gam Ag. Hai anđehit trong X là A. HCHO và C 2 H 5 CHO. B. C 2 H 3 CHO và C 3 H 5 CHO. C. HCHO và CH 3 CHO. D. CH 3 CHO và C 2 H 5 CHO. Câu 26: Phát biểu nào sau đây sai? HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 169 A. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol. B. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối. C. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn. D. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn. Câu 27: Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và có thể được dùng làm chất tẩy màu. Khí X là A. NH 3 . B. O 3 . C. SO 2 . D. CO 2 . Câu 28: Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phèn chua KAl(SO 4 ) 2 .12H 2 O vào nước, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ X tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 62,2. B. 7,8. C. 46,6. D. 54,4. Câu 29: Hoà tan hoàn toàn 8,862 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO 3 loãng, thu được dung dịch X và 3,136 lít (ở đktc) hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Khối lượng của Y là 5,18 gam. Cho dung dịch NaOH (dư) vào X và đun nóng, không có khí mùi khai thoát ra. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là A. 19,53%. B. 10,52%. C. 15,25%. D. 12,80%. Câu 30: Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là: A. NaHCO 3 , ZnO, Mg(OH) 2 . B. NaHCO 3 , MgO, Ca(HCO 3 ) 2 . C. Mg(OH) 2 , Al 2 O 3 , Ca(HCO 3 ) 2 . D. NaHCO 3 , Ca(HCO 3 ) 2 , Al 2 O 3 . Câu 31: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là: A. CH 3 OH, C 2 H 5 OH, CH 3 CHO. B. C 2 H 4 (OH) 2 , CH 3 OH, CH 3 CHO. C. CH 3 CHO, C 6 H 12 O 6 (glucozơ), CH 3 OH. D. CH 3 CHO, C 2 H 5 OH, C 2 H 5 COOCH 3 . Câu 32: Để phân biệt CO 2 và SO 2 chỉ cần dùng thuốc thử là A. dung dịch NaOH. B. nước brom. C. CaO. D. dung dịch Ba(OH) 2 . Câu 33: Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là A. phi kim và kim loại. B. kim loại và khí hiếm. C. khí hiếm và kim loại. D. kim loại và kim loại. Câu 34: Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH 4 ) 2 CO 3 tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam Ba(OH) 2 . Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 39,4. B. 19,7. C. 15,5. D. 17,1. Câu 35: Cho 20 gam một este X (có phân tử khối là 100 đvC) tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là A. CH 3 COOCH=CHCH 3 . B. C 2 H 5 COOCH=CH 2 . C. CH 2 =CHCOOC 2 H 5 . D. CH 2 =CHCH 2 COOCH 3 . Câu 36: Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H 2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với không khí là 1. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom (dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là A. 16,0. B. 32,0. C. 3,2. D. 8,0. Câu 37: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây? A. Mg, Al 2 O 3 , Al. B. Zn, Al 2 O 3 , Al. C. Fe, Al 2 O 3 , Mg. D. Mg, K, Na NaOH 1,5M. Nếu cho 8,2 gam hỗn hợp trên tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , đun nóng thì thu được 21,6 gam Ag. Tên gọi của X là A. axit metacrylic. B. axit etanoic. C. axit acrylic. D. axit propanoic. Câu 39: Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là A. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử. B. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá. C. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại. D. oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại. HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 170 Câu 40: Trong các chất: FeCl 2 , FeCl 3 , Fe(NO 3 ) 2 , Fe(NO 3 ) 3 , FeSO 4 , Fe 2 (SO 4 ) 3 . Số chất có cả tính oxi hoá và tính khử là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. II. PHẦN RIÊNG [10 câu] A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic? A. CH 2 =CH 2 + O 2 (t o , xúc tác). B. CH 3 −CH 2 OH + CuO (t o ). C. CH 3 −COOCH=CH 2 + dung dịch NaOH (t o ). D. CH 2 =CH 2 + H 2 O (t o , xúc tác HgSO 4 ). Câu 42: Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của A. (NH 4 ) 2 HPO 4 và NaNO 3 . B. (NH 4 ) 2 HPO 4 và KNO 3 . C. NH 4 H 2 PO 4 và KNO 3 . D. (NH 4 ) 3 PO 4 và KNO 3 . Câu 43: Cho các chuyển hoá sau: X + H 2 O xúc tác,to⎯⎯⎯⎯⎯ → Y Y + H 2 Ni,to⎯⎯⎯ → Sobitol Y + 2AgNO 3 + 3NH 3 + H 2 O to⎯⎯ → Amoni gluconat + 2Ag + 2NH 4 NO 3 Y xúc tác⎯⎯⎯⎯ → E + Z Z + H 2 O ⎯⎯⎯⎯ →¸nh s¸ngchÊt diÖp lôc X + G X, Y và Z lần lượt là: A. xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic. B. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit. C. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic. D. tinh bột, glucozơ và ancol etylic. Câu 44: Cho cân bằng (trong bình kín) sau: CO (k) + H 2 O (k) ⎯⎯ →←⎯⎯ CO 2 (k) + H 2 (k) ΔH < 0 Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H 2 ; (4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là: A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (3). C. (1), (2), (4). D. (1), (4), (5). Câu 45: Hoà tan hoàn toàn một lượng bột Zn vào một dung dịch axit X. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và khí Z. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH (dư) vào Y, đun nóng thu được khí không màu T. Axit X là A. H 2 SO 4 loãng. B. H 3 PO 4 . C. H 2 SO 4 đặc. D. HNO 3 . Câu 46: Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO 2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH) 2 (dư) tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là A. 30. B. 58. C. 48. D. 60. Câu 47: Nhúng một lá kim loại M (chỉ có hoá trị hai trong hợp chất) có khối lượng 50 gam vào 200 ml dung dịch AgNO 3 1M cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Lọc dung dịch, đem cô cạn thu được 18,8 gam muối khan. Kim loại M là A. Mg. B. Cu. C. Fe. D. Zn. Câu 48 100.000 đvC thì số mắt xích alanin có trong phân tử X là A. 328. B. 453. C. 479. D. 382. Câu 49: Cho m gam hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 11,2 gam KOH, thu được muối của một axit cacboxylic và một ancol X. Cho toàn bộ X tác dụng hết với Na thu được 3,36 lít khí H 2 (ở đktc). Hai chất hữu cơ đó là A. một este và một axit. B. hai este. C. một este và một ancol. D. hai axit. Câu 50: Để điều chế được 78 gam Cr từ Cr 2 O 3 (dư) bằng phương pháp nhiệt nhôm với hiệu suất của phản ứng là 90% thì khối lượng bột nhôm cần dùng tối thiểu là A. 54,0 gam. B. 81,0 gam. C. 45,0 gam. D. 40,5 gam. B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Cho các cân bằng sau: (1) 22H()I()2→+←HI()kk⎯⎯ HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 171 (2) 2211H()I()HI()22kk ⎯ ⎯ ⎯ ⎯ (3) 2211HI()H()I()22kk⎯⎯ →+←⎯⎯ (4) 222HI()H()I()kk⎯⎯ →+←⎯⎯ (5) 22H()I()2HI()kr⎯⎯ →+←⎯⎯ Ở nhiệt độ xác định, nếu K C của cân bằng (1) bằng 64 thì K C bằng 0,125 là của cân bằng A. (4). B. (3). C. (2). D. (5). Câu 52: Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C 3 H 6 O 2 . Cả X và Y đều tác dụng với Na; X tác dụng được với NaHCO 3 còn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là A. C 2 H 5 COOH và HCOOC 2 H 5 . B. HCOOC 2 H 5 và HOCH 2 COCH 3 . C. HCOOC 2 H 5 và HOCH 2 CH 2 CHO. D. C 2 H 5 COOH và CH 3 CH(OH)CHO. Câu 53: Nung nóng 16,8 gam hỗn hợp gồm Au, Ag, Cu, Fe, Zn với một lượng dư khí O 2 , đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 23,2 gam chất rắn X. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng với chất rắn X là A. 400 ml. B. 200 ml. C. 800 ml. D. 600 ml. Câu 54: Cho từng chất H 2 N−CH 2 −COOH, CH 3 −COOH, CH 3 −COOCH 3 lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH (t o ) và với dung dịch HCl (t o ). Số phản ứng xảy ra là A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 55: Cho các chất: CH 2 =CH−CH=CH 2 ; CH 3 −CH 2 −CH=C(CH 3 ) 2 ; CH 3 −CH=CH−CH=CH 2 ; CH 3 −CH=CH 2 ; CH 3 −CH=CH−COOH. Số chất có đồng phân hình học là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 56: Cho 100 ml dung dịch FeCl 2 1,2M tác dụng với 200 ml dung dịch AgNO 3 2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 34,44. B. 12,96. C. 30,18. D. 47,4. Câu 57: Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X có công thức phân tử C 3 H 9 O 2 N tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, đun nóng thu được khí Y và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được 1,64 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HCOONH 2 (CH 3 ) 2 . B. CH 3 COONH 3 CH 3 . C. HCOONH 3 CH 2 CH 3 . D. CH 3 CH 2 COONH 4 . Câu 58: Hiđro hoá hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai anđehit X và Y no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (M X < M Y ), thu được hỗn hợp hai ancol có khối lượng lớn hơn khối lượng M là 1 gam. Đốt cháy hoàn toàn M thu được 30,8 gam CO 2 . Công thức và phần trăm khối lượng của X lần lượt là A. HCHO và 50,56%. B. CH 3 CHO và 67,16%. C. CH 3 CHO và 49,44%. D. HCHO và 32,44%. Câu 59: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là: A. HBr (t o ), Na, CuO (t o ), CH 3 COOH (xúc tác). B. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác). C. Ca, CuO (t o ), C 6 H 5 OH (phenol), HOCH 2 CH 2 OH. D. Na 2 CO 3 , CuO (t o ), CH 3 COOH (xúc tác), (CH 3 CO) 2 O. Câu 60: Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Mg 2+ /Mg; Fe 2+ /Fe; Cu 2+ /Cu; Fe 3+ /Fe 2+ ; Ag + /Ag. Dãy chỉ gồm các chất, ion tác dụng được với ion Fe 3+ trong dung dịch là: A. Mg, Fe 2+ , Ag. B. Mg, Fe, Cu. C. Fe, Cu, Ag + . D. Mg, Cu, Cu 2+ . HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 172 ĐỀ SỐ 45 1) Tổng số hạt p, e, n trong nguyên tử của 1 nguyên tố = 21. Nguyên tố đó là: A) O B) C C) F D) N 2) X - có 10e, hạt nhân X có 10n. Nguyên tử khối của X là: A) 20 đvc B) 19 đvc C) 21 đvc D) kết quả khác 3) R n+ có cấu hình lớp vỏ là 2p 6 . Cờu hình lớp vỏ e ngoài cùng của R là: A) 3s 2 B) 3s 2 3p 1 C) 3s 1 D) Cả A, B, C đúng 4) M n- có cấu hình e ngoàI cùng là 3p 6 , cấu hình e của M là: A) 3p 5 hay 3p 4 B) 4s 1 4s 2 hay 4p 1 C) 4s 2 4p 3 D) 3s 1 hay 3s 2 5) 2 nguyên tử A và B có hiệu điện tích hạt nhân là 16. Phân tử X gồm 5 nguyên tử của 2 nguyên tố A và B có 72p. CTPT của X là: A) Cr2O3 B) Cr3O2 C) Al2O3 D) Fe2O3 6) Cặp chất nào sau đây mỗi chất trong cặp chứa cả 3 loại liên kết( ion , cộng hoá trị, cho nhận) A) NaCl, H2O B) NH4Cl, Al2O3 C) K2SO4, KNO3 D) Na2SO4, Ba(OH)2 7) Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa 1 loại cation và 1 loại anion. Các loại ion trong cả 4 dung dịch gồm: Pb 2+ , Ba 2+ , Mg 2+ , K + , SO4 2- , Cl - , CO3 2- , NO3 - . 4 dung dịch đó là 4 dung dịch nào sau đây: A) BaCl2, MgCO3, K2SO4, Pb(NO3)2 B) BaCl2, MgSO4, K2CO3, Pb(NO3)2 C) BaCl2, PbCO3, K2SO4, Mg(NO3)2 D) MgCl2, PbSO4, K2CO3, Ba(NO3)2 8) Cho 1 miếng Al vào hỗn hợp dung dịch chứa KOH và KNO3 ta thu được chất nào sau đây: A) Al(NO3)3, KOH, H2 B) KAlO2, H2 C) KAlO2, NH3 D) KAlO2, NH3, H2 9) Để phân biệt các d 2 : NaCl, FeCl3, NH4Cl, (NH4)2CO3, AlCl3 ta có thể dùng kim loại nào trong số các kim loại sau đây: A) K B) Ba C) Rb D) Mg 10) Hãy chọn trình tự nào trong số các trình tự sau để phân biệt 4 oxit: Na 2O, Al2O 3, Fe 2O 3, MgO A) H2O, d 2 NaOH, d 2 HCl, d 2 NaOH B) H2O, lọc, d 2 HCl, d 2 NaOH C) d 2 HCl, d 2 Na2CO3 D) d 2 NaOH, d 2 HCl, d 2 Na2CO3 11) Có 3 kim loại Ba, Al, Ag. Nếu chỉ dùng duy nhất H2SO4(l) thì có thể biết được những kim loại nào trong dãy kim loại sau: A) Ba B) Ba, Ag C) Ba, Al, Ag D) Không xác định 12) Để tách rời Al ra khỏi hỗn hợp có lẫn Cu, Ag, Fe ta có thể dùng cách nào trong số các cách sau: A) d 2 HNO3(l), d 2 NaOH dư, lọc, thổi CO2, nhiệt phân, điện phân nóng chảy B) d 2 NaOH, lọc , thổi CO2. nhiệt phân, điện phân nóng chảy C) d 2 HCl, lọc, d 2 NaOH dư, thổi CO2, nhiệt phân, điện phân nóng chảy D) Tất cả đúng 13) Kết quả xác định nồng độ mol/l của các ion trong 1 d 2 như sau: Na + : 0,05M, Ca 2+ : 0,01M, NO3 - : 0,01M, Cl - : 0,04M, HCO3 - : 0,025M. Hỏi kết quả đó : A) Sai B) Đúng C) không xác định được vì không cho V d D) thiếu điều kiện 14) Cho d 2 chứa các ion sau : Na + , Ca 2+ , Mg 2+ , Ba 2+ , H + , Cl - . Muốn tách được nhiều ion ra khỏi d 2 mà không đưa ion lạ vào d 2 , ta có thể cho d 2 t/d với chất nào trong các chất sau đây: A) d 2 K2CO3 đủ B) d 2 Na2SO4 đủ C) d 2 NaOH đủ D) d 2 Na2CO3 đủ 15) Hoà tan 3,61g h 2 Fe và 1 kim loại M hoá trị duy nhất bằng d 2 HCl dư được 2,128(l) H2(đktC). Còn khi hoà tan 3,61g h 2 trên bằng HNO3(l) dư được 1,792(l) NO(đktC). Kim loại M là: A) Mg B) Al C) Zn D) kết quả khác 16) Cho mg Al t/d hết với d 2 HNO3 thu được 8,96(l) h 2 khí NO và N2O có tỉ khối so với H2= 16,5. m có giá trị là: A) 5,3 B) 15,3 C) 11.3 D) 16 17) oxihoá hoàn toàn 4,368g bột Fe thu được 6,096g h 2 2 oxit(X). Lấy 1/3 X để khử hoàn toàn bằng H2 thì thể tích H2 cần dùng ở đktc là: A) 0,64 B) 0,78 C) 0,8064 D) 0,0448 18) 2 kim loại giống nhau( đều cùng nguyên tố R hoá trị II) và có cùng khối lượng. Cho thanh thứ nhất vào d 2 Cu(NO3)2 và thanh thứ 2 vào d 2 Pb(NO3)2. Sau 1 thời gian khi số mol 2 muối bằng nhau, lấy 2 thanh kim loại đó ra khỏi d 2 thấy thanh thứ nhất giảm 0,2%, còn thanh thứ 2 tăng 28,4%. Nguyên tố R là: A) Zn B) Cu C) Mg D) Fe HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 173 19) Điện phân 200 ml d 2 NaCl 2M( d=1,1g/ml) với điện cực bằng C có màng ngăn xốp và d 2 được khuấy đều. Khí thoát ra ở catôt là 20,832(l) đktc thì ngừng điện phân. C% của hợp chất trong d 2 sau khi điện phân: A) 8,32% B) 8,52% C) 16,64% D) 4,16% 20) oxihoá hoàn toàn 4,368g bột Fe thu được 6,096g h 2 2 oxit(X). Lấy 1/3 X hoà tan bằng HNO3(l). Thể tích NO thu được ở đktc là:A) 0,04(l) B) 0,048(l) C) 0,08(l) D) 0,0448(l) 21) Chia h 2 2 kim loại có hoá trị không đổi thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tan hết trong d 2 HCl được 1,792(l) H2 đktC). Phần 2 nung trong O2 thu được 2,84g oxit. Khối lượng 2 kim loại trong h 2 đầu là: A) 2,4 B) 3,12 C) 2,2 D) 1,8 22) oxihoá hoàn toàn 4,368g bột Fe thu được 6,096g h 2 2 oxit(X). Lấy 1/3 X trộn với 10,8(g) bột Al rồi tiến hành pứ nhiệt Al. Hoà tan h 2 thu được sau pứ bằng d 2 HCl dư. Thể tích khí bay ra là: A) 13(l) B) 13,1(l) C) 14(l) D) 13,216(l) 23) Hoà tan 10g h 2 Fe, Fe2O3 bằng 1 lượng vừa đủ d 2 HCl được 1,12(l) H2 và d 2 A> Cho d 2 NaOH dư vào d 2 A được kết tủa, nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được mg chất rắn. m có giá trị là: A) 12 B) 11,2 C) 12,2 D) 16 24) Đốt cháy 2,8g Fe thu được 3,68g h 2 chất rắn A gồm Fe2O3, Fe3O4, Fe. Hoà tan hoàn toàn h 2 A bằng d 2 HNO3 thu được V(l) khí B gồm NO và NO2 có tỉ khối so với H2 bằng 19. V có giá trị ở đktc là: A) 0,896 B) 0,448 C) 0,224 D) 0,336 25) Cho pứ NO2 + KOH . Sản phẩm thu được là: A) KNO3 và H2O B) KNO2 + H2O C) KNO3 D) KNO3, KNO2, H2O 26) Khi đun nóng h 2 rượu etylic và iso propylic với H2SO4đ có thể thu tối đa bao nhiêu sản phẩm hữu cơ trong phân tử chứa 3 nguyên tố C, H,O A) 1 B) 2 C) 3 D) kết quả khác 27) nếu cho biết Y là 1 rượu ta có thể xác định CTPT và CTCT thu gọn của Y như sau A) CnH2n+2O và CnH2n+1OH B) CnH2n+2-2kOz và R(OH)z C) CnH2n+2O z và CxHy(OH)z D) Cả A,B,C đều đúng 28) an ken sau 3-metyl buten-1 là sản phẩm loại H2O của rượu nào dưới đây A) 2-metyl buta nol-1 B) 2,2- đimetyl propanol-1 C) 2-metyl butanol D) 3-metylbutanol-1 29) Đốt cháy hoàn toàn h 2 X gồm 2 hidrocac bon mạch hở A và B cùng dãy đ 2 . Hấp thụ toàn bộ sản phẩmvào 4,5(l) d 2 Ca(OH)2 0,02M thu được kết tủa và khối lượng d 2 tăng 3,78(g). Cho d 2 Ba(OH)2 dư vào d 2 lại thu được kết tủa , tổng khối lượng kết tủa 2 lần là 18,85(g). Biết dX/H2 < 40. CTTQ của X là A) CnH2n B) CnH2n+2 C) CnH2n-2 D) tất cả sai 30) Nitro hoá 46,8g benzen, pứ hoàn toàn cho ra 2 sản phẩm hữu cơ A và B có số nhóm NO 2 hơn kém nhau là 1. Đốt cháy hết h 2 A,B thu được 17,92(l) N2 đktC) Số nhóm NO2 là: A) 1 và 2 B) 2 và 3 C) 3 và 4 D) kết quả khác 31) Hiđrocacbon A có mC = 10 mH. Xác định CTCT A biết 0,1 mol A làm mất màu 2(l) d 2 Br2 0,05M và cộng được 8,96(l) H2 đktC) CTPT của A là A) C6H6 B) C7H8 C) C9H10 D) C9H12 32) A là 1 đồng đẳng của C2H2. Lấy 2,8g A cho pứ với AgNO3/NH3 dư thu được 10,29(g) kết tủA) CTPT A là A) C3H4 B) butin-1 C) butin-2 D) kết quả khác 33) Khi đun nóng 1 rượu no đơn chức A với H2SO4đ ở đk và t 0 thích hợp thu được sản phẩm hữu cơ B có tỉ khối hơi so với A là 0,7. Vậy công thức của A là: A) C3H7OH B) C2H5OH C) C3H5OH D) C4H7OH 34) CxHyO2 là 1 andehit no 2 chức mạch hở khi : A) y=2x B) y=2x+2 C) y=2x-2 D) y=2x-4 35) Có 2 chất hữu cơ X, Y chứa các nguyên tố C, H, O phân tử khối đều bằng 74 đvC) Biết X t/d với Na, cả X và Y đều tác dụng với NaOH và d 2 AgNO3/NH3 dư. X và Y có CTCT nào sau đây: A) C4H9OH và HCOOC2H5 B). OHC-COOH và HCOOC2H5 C) OHC-COOH và C2H5COOH D) C2H5COOH và HCOOC2H5 36) Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần nhiệt độ sôi: CH3COOH, CH3COOCH3, HCOOCH3, C2H5COOH, C3H7OH. Trường hợp nào sau đây đúng. A) HCOOCH3 < CH3COOCH3< C3H7OH < CH3COOH < C2H5COOH HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 174 + d 2 NaOH + NaOH CaO, t 0 B) CH3COOCH3< HCOOCH3< C3H7OH < CH3COOH < C2H5COOH C) HCOOCH3< CH3COOCH3< C3H7OH < C2H5COOH < CH3 COOH D) Tất cả đều sai. 37) Trong các phản ứng este hoá giữa rượu và axit hữu cơ thì cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều thuận khi ta: A) Cho rượu dư hay axit dư. B) Dùng chất hút nước để hút nước. C) Chưng cất ngay để tách este ra. C) Tất cả đều đúng. 38) Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần nhiệt độ sôi: C2H5OH (t1 0 ), C3H7OH (t2 0 ), etyl clorua (t3 0 ), axit axetic (t4 0 ), đimetyl ete (t5 0 )? A) t5 0 < t3 0 < t2 0 < t1 0 < t4 0 B) t3 0 < t5 0 < t1 0 < t2 0 < t4 0 C) t5 0 < t3 0 < t1 0 < t2 0 < t4 0 D) t5 0 < t3 0 < t4 0 < t2 0 < t1 0 39)Cho phản ứng : B(C4H6O2) + NaOH 2 sản phẩm hữu cơ đều có khả năng tráng gương. CTCT của B là: A) CH3-COOCH=CH2 B) HCOO-CH2-CH=CH2 C) HCOO-CH=CH-CH2 D) HCOO-C=CH2 CH3 40) Để phân biệt 3 d 2 riêng biệt : axit axetic, axit acrylic, axit fomic người ta dùng theo thứ tự các thuốc thử sau: A) Na, d 2 Br2 B) d 2 AgNO3/NH3, Na2CO3 C) d 2 AgNO3/NH3, d 2 Br2 D) d 2 Br2, d 2 AgNO3/NH3 41) Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất X là muối natri của 1 axit hữu cơ thu được 0,15 mol khí CO2, hơi H2O và Na2CO3. Hãy xác định CTCT của X: A) C2H5COONa B) HCOONa C) C3H7COONa D) CH3COONa 42) Một este no đơn chức A có KLPT là 88 . Cho 17,6g A t/ với 300 ml d 2 NaOH 1M. Cô cạn h 2 sau pứ thu được 23,2g bã rắn khan. Tìm CTCT của A) Biết pứ xảy ra hoàn toàn. A) HCOOCH2CH2CH3 B) HCOOC3H7 C) CH3CH2COOCH3 D) CH3COOCH2CH3 43) X là este của 1 axit đơn chức và rượu đơn chứC) Để thuỷ phân hoàn toàn 6,6g chất X người ta dùng 34,1 ml d 2 NaOH 10% có D= 1,1g/ml ( lượng NaOH lấy dư 25% so với lượng cần pứ). Cho biết CTCT của X A) HCOOC3H7 B) CH3COOC2H5 C) A,B đều đúng D) A,B đều sai 44) Cho d 2 chứa các chất sau: C6H5-NH2 (X1); (C6H5- là vòng benzen); CH3-NH2(X2) ; H2N-CH2COOH(X3) ; HOOC-CH2-CH2-CH-(NH2)-COOH (X4) ; H2N-(CH2)4-CH-(NH2)-COOH (X5) Những d 2 làm quì tím hoá xanh là: A) X1; X2; X5 B) X2; X3; X4 C) X2; X5 D) X3; X4; X5 45) Cứ 0,01 mol aminoaxit A pứ vừa đủ với 40 ml d 2 NaOH 0,25M. Mặt khác 1,5g A t/d vừa đủ với 80ml NaOH 0,25M. Khối lượng phân tử của A là: A) 150 B) 75 C) 100 D) 98 46) Chất hữu cơ X mạch hở có CTPT C4H6O2 X muối Y C2H4 CTCT của X là: A) CH2=CH-CH2-COOH B) CH2=CH-COOCH3 C) HCOOCH2-CH=CH2 D) CH3COOCH=CH2 47) Cho 50g d 2 23% của 1 axit hữu cơ no đơn chức X vào 50g d 2 30% của axit Y đồng đẳng kế tiếp của X được d 2 Z. Để trung hoà d 2 Z cần 250 ml d 2 KOH 2M . X và Y có CTCT sau đây? A) HCOOH và CH3COOH B) CH3COOH và C2H5COOH C) C2H5COOH và C3H7COOH D) CH3COOH và C3H7COOH 48) Cho sơ đồ chuyển hoá sau: HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 175 C3H4O2 + NaOH ( A) +(B) (A) + H2SO4(l) (C) +(D) (C) + AgNO3 + NH3 + H2O (E) + Ag + NH4NO3 (B) + AgNO3 + NH3 + H2O (F) + Ag + NH4NO3 Các chất B và C có thể là: A . CH3CHO và HCOONa B) HCOOH và CH3CHO C) HCHO và HCOOH D) HCHO và CH3CHO 49) Đốt cháy hoàn toàn 1,48g 1 hợp chất hữu cơ X thu được 2,64g khí CO 2 và 1,08g H2O. Biết X là este hữu cơ đơn chức . este X t/d với d 2 NaOH cho 1 muối có KLPT bằng 34/37 KLPT của este. Xác định CTCT của X A) CH3COOCH3 B) HCOOC2H5 C) C2H5COOCH3 D) Câu A và B đúng 50) Anđehit có tính khử khi t/d với chất nào? A) H2 (xt, t 0 ) B) AgNO3/NH3 C) NaOH D) HCl HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 176 ĐỀ SỐ 46 Câu1: Chia h 2 2 anđehit no đơn chức làm 2 phàn bằng nhau. Phần 1 đem đốt cháy hoàn toàn thu được 1,08g H2O. Phần 2 t/d với H2 dư (Ni, t 0 ) thu được h 2 A) Đem dốt cháy hoàn toàn A thì thể tích CO2 thu được là: A) 1,434(l) B) 1,443(l) C) 1,344(l) D) 1,444(l) Câu2: Cho 9,85g h 2 2 amin đơn chức no bậc 1 t/d vứa đủ với HCl thu được 18,975g muối. Khối lượng HCl cần dùng là: A) 9,521g B) 9,125g C) 9,215g D) 9,512g Câu 3: Đốt cháy mg h 2 2 rượu X, Y no đơn chức thu được 79,2(g) CO 2 và 43,2g H 2O. m có giá trị A) 36 B) 28 C) 20 D) 12 Câu 4: Sắp xếp các loại phân đạm sau theo thứ tự hàm lượng đạm tăng dần: NH4NO3(1) , (NH4)2SO4 (2), (NH2)2CO (3) , Ca(NO3)2 (4) A) 1<2<3<4 B) 2<1<3<4 C) 4<2<1<3 D) 4<3<1<2 Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn mg h 2 C 2H 4, C 3H 6, C 4H 8, C 5H 10 thu được 16,8(l) CO 2đktC) M có giá trị A) 15 B) 1,05 C) 11,5 D) 10,5 Câu 6: Cho 10g h 2 2 rượu no đơn chức t/d vừa đủ với Na tạo ra 14,4g chất rắn và V(l) H2 đktC) CTPT 2 rượu và V là A) CH3OH, C2H5OH và 2,24(l) B) C2H5OH, C3H7OH và 1,12(l) C) C2H5OH, C3H7OH và 2,24(l) D) Kết quả khác Câu 7: Cho 2,83g h 2 2 rượu 2 chức t/d với Na vừa đủ thoát ra 0,896(l) H 2 đktc và mg chất rắn. m bằng A) 5,49 B) 4,95 C) 5,94 D) 4,59 Câu 8: Cho 4,2g h 2 gồm C2H5OH, C6H5OH, HCOOH t/d với Na dư thấy thoát ra 0,672(l) H2 đktc và 1 d 2 . Cô cạn d 2 được h 2 chất rắn X. Khối lượng của X là A) 2,55 B) 5,52 C) 5,25 D) 5,05 Câu 9: Điều nào sau đây sai A) HNO3 là chất điện li B) BaCl2 là chất điện li yếu C) Đường sáccarozơ là chất không điện li D) Chất điện li là chất tan trong H2O tạo thành d 2 điện li Câu 10: Muối nào sau đây không phải là muối axit A) NaHSO4 B) Ca(HCO3)2 C) Na2HPO3 D) Na2HPO4 Câu 11: Dùng 1 hoá chất nhận biết 4 d 2 : NaOH, H2SO4, HCl, Na2CO3 A) HNO3 B) KOH C) BaCl2 D) NaCl Câu 12: Hoà tan 19,2g Cu vào d 2 HNO3 sau đó thêm O2 vào để điều chế HNO3. Thể tích O2 dùng là A) 2,24(l) B) 4,48(l) C) 3,36(l) D) 6,72(l) Câu 13: Chất gì được hình thành khi nung nóng NH4NO2 A) N2, H2O B) N2O, H2O C) NO, H2 D) N2, H2, O2 Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 7,6g 2 rượu đơn chức , mạch hở, đ 2 kế tiếp thu được 7,84(l) CO2đktc và 9g H2O. CTPT của 2 rượu là A) CH3OH, C2H5OH B) C2H5OH, C3H7OHC) C3H7OH, C4H9OH D) Kết quả khác Câu 15: Chất nào sau đây trực tiếp điều chế CH3CHO A) C2H4 C) C2H2 C) C2H5OH D) Tất cả đúng Câu 16 Chát hữu cơ A có công thức CxHyClz. x,y,z có giá trị là bao nhiêu để bằng 1 pứ điều chế được chất hữu cơ B mạch thẳng có công thức C4H8(CHO)2 A) 4,8,2 B) 4,8,4 C) 6,10,4 D) Kết quả khác Câu 17: Rượu thơm có CTPT C8H10O (X). Rượu thơm nào sau đây thoả mãn đk X X' polime A) C6H5CH2CH2OH B) H3C-C6H4-CH2OH C) C6H5CHOH-CH3 D) A,C đúng Câu 18: Rượu M khi tách H2O cho 1 an ken duy nhất . CTTQ của M là A) CnH2n+1OH B) CnH2n+1CH2OH C) R-CH2OH D) CnH2n-1CH2OH Câu 19: C2H5OH 25 0 nghĩa là: HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 177 A) 100g d 2 có 25g rượu nguyên chất B) 100ml d 2 có 25g rượu nguyen chất C) 200ml H2O có 50ml rượu nguyên chất D) 200ml d 2 có 50 ml rượu nguyên chất Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 60 ml C2H5OH chưa rõ độ rượu . Cho toàn bộ sản phẩm sinh ra vào Ca(OH)2 dư được 167g kết tủA) Biết khối lượng riêng của rượu là 0,8g/ml. Độ rượu là A) 82 0 B) 85 0 C) 80 0 D) 95 0 Câu 21: Chất X có công thức C8H10O. Nếu cho X t/d với NaOH tạo thành muối và H2O thì có bao nhiêu đồng phân là dẫn xuất của benzen A) 3 B) 6 C) 9 D) 10 Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 1 amin đơn chức thu được 13,44(l) CO2 đktc, 2,24(l) N2 , 16,2g H2O. CTPT là A) C2H5NH2 B) C3H7NH2 C) CH3NH2 D) tất cả sai Câu 23: Đun nóng h 2 2 rượu no đơn chức với H2SO4đ thu được 21,6g H2O, 72g h 2 3 ete có số mol bằng nhau. CTPT 2 rượu là A) CH3OH, C2H5OH B) C2H5OH, C3H7OH C) CH3OH, C3H7OH D) tất cả sai Câu 24: Cho 5,2g h 2 2 rượu đơn chức A, B t/d với Na dư được 1,12(l) H2 đktC) Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 5,2g h 2 tren thu được 11g CO2 và 5,4g H2O. CTPT a< B là A) C2H5OH, C3H7OH B) C3H7OH, C3H5OH C) C2H5OH, C3H5OH D) tất cả sai Câu 25: Hợp chất nào sau đây có tính axit mạnh nhất A) NO2-C6H4_OH B) CH3-C6H4-OH C) CH3O-C6H4OH D) Cl-C6H4-OH Câu 26: Đốt cháy amol X sinh ra CO2 và H2O theo tỉ lệ mol tương ứng là 3:4. Cho 0,1mol ancol X t/d với K dư cho 3,36(l) H2đktC) CTPT X là A) C3H6(OH)2 B) C3H7OH C) C2H4(OH)2 D) tấ cả sai Câu 27: Số đồng phân của anđehit có CTPT C3H6O là A) 3 B) 2 C.1 D) 0 Câu 28: Anđehit có tính oxihoa khi t/d với chất nào A.AgNO3/NH3 B) O2/xt C) H2 D) Tất cả đúng Câu 29: Cho a mol 1 anđehit A t/d với AgNO3/NH3 dư thu được 4a mol Ag. A là A) HCHO B) (CHO)2 C) R(CHO)2 D tất cả đúng Câu 30: Cho các chất sau: C6H5OH(A) , C2H5OH(B) , CH3COOH(C) , C6H5ONa(D) , C2H5ONa(e) Những cặp chất t/d được với nhau là A) a,e B) c,d C) b,c D) c,e E. tất cả đúng Câu 31: Cho sơ đồ biến hoá A+ O2 B B+ Ag2O E + Ag E+ Ag2O F +D + Ag B + H2 G A và G lần lượt là A) CH3OH, CH4 B) CH4, CH3OH C) C2H4, C2H5OH D) KQ khác Câu 32: Người ta thường dùng chất nào sau đây t/d với HCHO để điều chế nhựa phenol foman đehit A) C6H5CH2OH B) C6H5OH C) A,B đúng D) A,B sai Câu 33: Anđehit có công thức (C3H5O)n . Xác định n để anđehit no mạch hở A) 1 B) 3 C) 4 D) 2 Câu 34: 1 thể tích anđehit X mạch hở pứ tối đa với 2 thể tích H2 , sản phẩm Y thu được cho t/d với Na dư thì thể tích H2 thu được bằng thể tích H2 ban đầu. X là A) An đehit no 2 chức B) An đehit chưa no 1 nối đôi đơn chức C) An đehit no đơn chức D) An đehit chưa no 2 chức Câu 35: CaC2 pứ với H2O dẫn khí sinh ra sục qua d 2 M ggồm HgSO4, H2SO4. H2O ở 80 0 C thu được h 2 X gồm 2 chất khí. Cho 2,02g h 2 X t/d với d 2 AgNO3/NH3 dư được 11,04g h 2 rắn Y. Hiệu suất của pứ cộng H2Ocủa chất khí vào d 2 M là: HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 178 A) 79% B) 80% C) 85% D) Tất cả sai Câu 36 : oxihoá 16kg CH3OH bằng O2 của không khí với xúc tác Cu. Cho sản phẩm ande hit hoà tan vào H2O được 30 kg fomalin 40%. Hiệu suất pứ là A) 80% B) 79% C) 81% D) kết quả khác Câu 37: oxi hoá 2 rượu đơn chức bằng CuO thì có 9,6g kim loại tạo thành. Cho h 2 chất hữu cơ thu được t/d với AgNO3/NH3 dư thì có 54g Ag tạo thành. CTPT, % khối lượng mỗi rượu là( biết H=100%) A) C2H5OH, C3H7OH, 51,6%, 48,4% B) CH3OH, C3H7OH, 48,4%, 51,6% C) CH3OH, C3H7OH, 51,6%, 48,4% D) kết quả khác Câu 38: Đốt cháy h 2 2 anđehit no đơn chức được 0,4 mol CO2. Hiđro hoá hoàn toàn 2 anđehit này cần 0,2 mol H2 được h 2 2 rượu. Đốt cháy hoàn toàn 2 rượu thì số mol H2O thu dược là A) 0,4 mol B) 0,6 mol C) 0,8 mol D) 0,3 mol Câu 39: Đun nóng rượu X với CuO ở t 0 thích hợp sinh ra an đehit X có CTTQ là: A) CnH2n+1OH B) CnH2n+1CH2OH C) R-CH2OH D) R-CH(OH)-R' Câu 40: cho 7g 1 chất hữu cơ X (C,H,O) pứ hoàn toàn với AgNO 3/NH 3 được 21,6g Ag. CTPT X là A) CH3CHO B) C2H5CHO C) C3H5CHO D) C3H7CHO Câu 41: Để ag bột Fe ngoài không khí , sau 1 thời gian tạo thành h 2 B có khối lượng 12g gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Hoà tan B vào H2SO4 đ/nóng thu được 3.36(l) SO2 duy nhất. A có giá trị A) 10,08 B) 1,008 C) 10,8 D) 8,1 Câu 42: Đun nóng h 2 CH3OH + n- C3H7OH + i-C3H7OH với H2SO4đ thì số an ken và ete thu đượclà A) 3 anken, 3 ete B) 2 anken, 6 ete C) 3 anken, 4 ete D) 1 anken, 6 ete Câu 43: Đốt 0,05 mol rượu no X mạch hở cần 5,6g CO2 tạo ra 6,6g CO2. CTCT X là A) C2H4(OH)2 B) C3H6(OH)2 C) C3H5(OH)3 D) kết quả khác Câu 44: X là 1 anđe hit mạch hở. 1 thể tích hơi X cộng tối đa 3 thể tích H2 sinh ra rượu Y. Y t/d với Na dư được thể tích H2 đúng bằng thể tích của anđehit ban đầu. X có CTTQ A) CnH2n-1CHO B) CnH2n(CHO)2 C) CnH2n+1CHO D) CnH2n-2(CHO)2 Câu 45: Cho các ankan C2H6, C4H10,, C3H8, C5H12 . an kan nào tồn tại 1 đồng phân t/d với Cl2 theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra 1 mono ankan duy nhất A) C2H6, C5H12 B) C2H6, C3H8 C) C2H6, C4H10 D) C3H8, C4H10 Câu 46: Để nhận biết etanol, CH 2=CH-CH 2OH, C 2H4(OH) 2, C 6H 5OH ta có thể dùng các cặp chất A) d 2 Br2, NaOH B) NaOH, Cu(OH)2 C) KMnO4, Cu(OH)2 D) d 2 Br2, Cu(OH)2 Câu 47: oxihoá 1,2 g HCHO thành axit, sau 1 thời gian được h 2 A) Cho A t/d với Ag2O/NH3 dư sinh ra 10,8g Ag. Hiệu suất của pứ oxi hoá HCHO là A) 60% B) 65% C) 70% D) 75% Câu 48: Khi đun nóng (COOH)2 với 2 rượu CH3OH, C2H5OH với H2SO4đ thì số este tối đa thu được là A) 2 B) 3 C) 4 D) 5 Câu 49: Hiđro hoá chất A: C4H6O được rượu n- butyliC) Số CTCT có thể có của A là A) 3 B) 4 C) 5 D) 6 Câu 50: Chất X có t/c sau - X t/d với HCl tạo khí Y làm đục nước vôi trong - X không làm mất mau d 2 Br2 - X t/d với Ba(OH)2 có thể tạo 2 muối X là chất nào trong số các chất sau A) Na2CO3 B) NaHCO3 C) Na2SO3 D) Na2S HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 179 ĐỀ SỐ 47 1. Phản ứng nung vôi: CaCO3 CaO + CO2 - Q. Để tăng hiệu suất của pứ thì A) Tiến hành ở nhiệt độ cao B) nhiệt độ cao, đá vôi đập nhỏ vừa phải C) nhiệt độ cao, đá vôi dạng quặng lớn D) nhiệt độ thấp, áp suất cao 2. Nhận xết nào sau đây không đúng A) nguyên tử S vừa là chất khử , vừa là chất oxi hoá B) SO2, H2SO3 chỉ thể hiện chất oxihoá C) SO3, H2SO4 chỉ thể hiện tính oxi hoá D) SO2, H2SO3 thể hiện chất oxihoá và tính khử 3. Dẫn 2 luồng khí Cl2 đi qua d 2 NaOH trong 2 trường hợp - Trường hợp 1:d 2 NaOH loãng nguội. - Trường hợp 2 : d 2 NaOHđ đun nóng ở 100 0 C) Nếu lượng muối NaCl sinh ra trong 2 trường hợp bằng nhau thì tỉ lệ thể tích Cl2 qua 2 d 2 trên là A) 5/6 B) 5/3 C) 6/3 D) 8/3 4. Xét các nguyên tố : Cl, Al, Na, P, F. Dãy thứ tự xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử là A) F< Cl< P 5. Cho phương trình pứ : Al + HNO3 Al(NO3)3 + N2O + N2 + H2O Nếu tỉ lệ mol giữa N2O và N2 là 2 :3 thì sau khi cân bằng thì ta có tỉ lệ mol giữa Al: N2O: N2 là A) 23:4:6 B) 46:6:9 C) 46:2:3 D) 20:2:3 6.Cặp phân tử chất nào đều có liên kết cho nhận : A) NH4NO3, N2 B) NH4NO3 C) NH4NO3, H2O2 D) NH3, AgCl, HBr 7. Trong các d 2 sau có bao nhiêu d 2 có pH > 7: K 2CO 3, KCl, CH 3COONa, NH 4Cl, NaHSO 4, Na 2S A) 1 B) 4 C) 3 D) 5 8. Cần pha loãng V(l) d 2 có pH=3 thành d 2 có pH = 4 thì V H2O cần thêm vào là: A) 1V B) 9V C) 10V D) Kết quả khác 9. 1 d 2 A chứa a mol Na + , b mol NH4 + , c mol HCO3 - , d mol CO3 2- , e mol SO4 2- , ( không kể H + , OH - của H2O). Nếu thêm (c+d+e) mol Ba(OH)2 vào d 2 A đun nóng được kết tủa B) Tổng số mol kết tủa trong B là A) (e+c+D) B) (c+D) C) (e+D) D.(2c+D) 10. Hoà tan 1 mẫu hợp kim Ba-Na vào H2O được d 2 A và 13,44(l) H2(đktC). Cần dùng bao nhiêu ml d 2 HCl 1M để trung hoà hết 1/10 d 2 A A) 120 B) 600 C) 40 D) 750 11. Hoà tan 6,4g CuO và 16g Fe2O3 vào 320 ml d 2 HCl 1M. Sau pứ có mg chất rắn không tan. Khoảng xác định của m là A) 1,6 < m< 2,4 B) 3,2 < m< 4,8 C) 4 < m<8 D) 6,4 < m < 9,6 12. Điện phân d 2 hỗn hợp chứa 7,45g KCl và 28,2g Cu(NO3)2( điện cực trơ có màng ngăn) đến khi khối lượng d 2 giảm 10,75(g) thì ngắt mạch. Dung dịch sau khi điện phân chứa những chất gì sau A) KNO3, KCl dư B) KNO3, Cu(NO3)2 dư C) KNO3, Cu(NO3)2 dư, HNO3. D) kết quả khác 13. 1 hỗn hợp gồm Ag, Cu, Fe có thể dùng hoá chất để tinh chế Ag A) d 2 HCl B) d 2 Cu(NO3)2 C) d 2 AgNO3 D) d 2 H2SO4đ 14. Cho luồng khí CO qua ống sứ đựng 5,64g h 2 Fe, FeO, fe2O3, Fe3O4 đun nóng. Khí đi ra sau pứ dẫn vào d 2 Ca(OH)2 dư tạo ra 8g kết tủA) Khối lượng Fe thu được là A) 4,36g B) 4,63g C) 3,46g D) 3,64g 15. Sục SO2 vào d 2 H2S thì hiện tượng thu được A) d 2 bị vẩn đục màu vàng B) không có hiện tượng C) d 2 chuyển sang màu đen D) Tạo chất rắn màu đỏ 16. Cho các pứ hoá học sau X + HCl B + H2 C + KOH d2 A +… B + NaOHđủ C d 2 A + HCl C HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 180 X là kim loại nào sau đây A) Zn B) Al C) Fe D) Al, Zn 17. Nung h 2 FeO, Fe2O3 ( V không đáng kể) trong 1 bình kín chứa 22,4(l) CO( đktC). Khối lượng h 2 khí thu được sau pứ là 36g. % thể tích CO và CO2 trong h 2 khí thu được là A) 20%, 80% B) 30%, 70% C) 40%, 60% D) 50%, 50% 18. Clo rua vôi có công thức A) CaCl2 B) CaOCl C) CaOCl2 D) Ca(OCl)2 19. Cho 2,81g h 2 gồm Fe2O3, MgO, ZnO t/d vừa đủ với 300 ml d 2 H2SO40,1M. Khối lượng muối sunfat thu được là A) 5,12g B) 5,21g C) 4,21g D) Kết quả khác 20. Cho 7,8g h 2 Al, Mg hoà tan bằng d 2 HCl dư sau pứ khối lượng d 2 tăng 7g. Khối lượng Al và Mg trong h 2 đầu là A) 5,4 và 2,4 B) 3,6 và 4,2 C) 2,4 và 5,4 D) Kết quả khác 21. Dùng bình thuỷ tinh có thể chứa được tất cả các axit trong dãy nào A) HCl, H2SO4, HF, HNO3 B) HCl, H2SO4, HF C) H2SO4, HF, HNO3 D) HCl, H2SO4, HNO3 22. Sắp xếp các loại phân đạm sau theo thứ tự hàm lượng đạm tăng dần: NH4NO3(1) , (NH4)2SO4 (2), (NH2)2CO (3) , Ca(NO3)2 (4) A) 1<2<3<4 B) 2<1<3<4 C) 4<2<1<3 D) 4<3<1<2 23. Muối nào sau đây không phải là muối axit A) NaHSO4 B) Ca(HCO3)2 C) Na2HPO3 D) Na2HPO4 24. Dùng 1 hoá chất nhận biết 4 d 2 : NaOH, H2SO4, HCl, Na2CO3 A) HNO3 B) KOH C) BaCl2 D) NaCl 25. Hoà tan 19,2g Cu vào d 2 HNO3 sau đó thêm O2 vào để điều chế HNO3. Thể tích O2 dùng là A) 2,24(l) B) 4,48(l) C) 3,36(l) D) 6,72(l) 26. Để ag bột Fe ngoài không khí , sau 1 thời gian tạo thành h 2 B có khối lượng 12g gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Hoà tan B vào H2SO4 đ/nóng thu được 3.36(l) SO2 duy nhất. A có giá trị A) 10,08 B) 1,008 C) 10,8 D) 8,1 27. để nhận biết etanol, CH2=CH-CH2OH, C2H4(OH)2, C6H5OH ta có thể dùng các cặp chất A) d 2 Br2, NaOH B) NaOH, Cu(OH)2 C) KMnO4, Cu(OH)2 D) d 2 Br2, Cu(OH)2 28. oxihoá 1,2 g HCHO thành axit, sau 1 thời gian được h 2 A) Cho A t/d với Ag2O/NH3 dư sinh ra 10,8g Ag. Hiệu suất của pứ oxi hoá HCHO là A) 60% B) 65% C) 70% D) 75% 29. Khi đun nóng (COOH)2 với 2 rượu CH3OH, C2H5OH với H2SO4đ thì số este tối đa thu được là A) 2 B) 3 C) 4 D) 5 30. Hiđro hoá chất A: C4H6O được rượu n- butyliC) Số CTCT có thể có của A là A) 3 B) 4 C) 5 D) 6 31.Cho các chất sau: C6H5OH(A) , C2H5OH(B) , CH3COOH(C) , C6H5ONa(D) , C2H5ONa(e) Những cặp chất t/d được với nhau là A) a,e B) c,d C) b,c D) c,e E. tất cả đúng 32. Cho sơ đồ biến hoá A+ O2 B B+ Ag2O E + Ag E+ Ag2O F +D + Ag B + H2 G A và G lần lượt là T 0 , xt NH 3 NH 3 HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 181 H2O A1 T 0 A) CH3OH, CH4 B) CH4, CH3OH C) C2H4, C2H5OH D) KQ khác 33. C7H8 tạo ra tối đa bao nhiêu gốc hiđrocác bon thơm hoá trị 1 A) 1 B) 2 C) 4 D) 5 34. Đun nóng h 2 X gồm 0,5 molC2H2 và 0,7 mol H2. Nung nóng h 2 X 1 thời gian với Ni được h 2 Y. Dẫn Y qua d 2 Br2 dư thấy còn lại 4,48(l) đktc h 2 khí Z có tỉ khối so với không khí = 1. Khối lượng bình Br2 tăng là A) 8,6g B) 4,2g C) 12,4g D) Kết quả khác 35. Cho 5,2g h 2 2 rượu đơn chức A, B t/d với Na dư được 1,12(l) H2 đktC) Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 5,2g h 2 tren thu được 11g CO2 và 5,4g H2O. CTPT a< B là A) C2H5OH, C3H7OH B) C3H7OH, C3H5OH C) C2H5OH, C3H5OH D) tất cả sai 36. Hợp chất nào sau đây có tính axit mạnh nhất A) NO2-C6H4_OH B) CH3-C6H4-OH C) CH3O-C6H4OH D) Cl-C6H4-OH 37. Oxi hoá 2 rượu đơn chức bằng CuO thì có 9,6g kim loại tạo thành. Cho h 2 chất hữu cơ thu được t/d với AgNO 3/NH 3 dư thì có 54g Ag tạo thành. CTPT, % khối lượng mỗi rượu là( biết H=100%) A) C2H5OH, C3H7OH, 51,6%, 48,4% B) CH3OH, C3H7OH, 48,4%, 51,6% C) CH3OH, C3H7OH, 51,6%, 48,4% D) kết quả khác 38. Đun nóng 21,8g chất X với 0,25(l) d 2 NaOH 1,2M thu được 24,8 muối của axit đơn chức và 1 lượng rượu Y. Nếu cho lượng rượu đó bay hơi thì chiếm thể tích là 2,24(l) đktC) X có CTPT là A) C2H4(OCOCH3)2 B) C3H5(OCOCH3)2 C) C3H6(OCOCH3)2 D) Tất cả sai 39. 2 este X và Y là dẫn xuất của benzen có CTPT là C9H8O2. X và Y đều cộng với Br2 theo tỉ lệ mol là 1 : 1. X t/d với xút cho 1 muối và 1 anđehit. Y t/d với xút dư cho 2 muối và H 2O. Các muối đều có khối lượng phân tử lớn hơn khối lượng phân tử của natri axetat . CTCT của X, Y là công thức nào sau đây A) CH2 = CH-COOC6H5 và C6H5COOC2H5 B) C6H5COOCH=CH2 và C2H5COOC6H5 C) C6H5COOCH=CH2 và CH2=CH-COOC6H5 D) Tất cả sai 40. Để phan biệt các este riêng biệt : vinyl axetat, ankyl fomiat, metyl acrylat ta có thể tiến hành theo trình tự nào sau đây A) Dùng d 2 NaOH, đun nhẹ, dùng d 2 Br2, dùng d 2 H2SO4 loãng B) Dùng d 2 NaOH, dùng d 2 AgNO3/NH3, dùng d 2 Br2 C) Dùng d 2 AgNO3/NH3, dùng d 2 Br2, dùng d 2 H2SO4 loãng D) Tất cả sai 41. Trong pứ este hoá giữa ancol và 1 axit hữu cơ cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều tạo este khi ta A) Cho ancol dư hay axit hữu cơ dư B) Chưng cất ngay để tách este ra C) Dùng chất hút H2O hay tách H2O D) Tất cả đúng 42. Xen lulozo trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozo và HNO3. Muốn điều chế 29,7kg xen lulozo trinitrat ( H=90%) thì thể tích HNO3 96%( d= 1,52g/ml) cần dùng là bao nhiêu A) 14,39(l) B) 15(l) C) 14,5(l) D) kết quả khác 43. Chỉ ra câu sai trong các câu sau A) Các amin đều kết hợp với proton B) Tính bazo của các amin đều mạnh hơn NH3 C) Metyl amin có tính bazo mạnh hơn NH3 D) CTTQ amin no mạch hở bất kì là CnH2n+2+kNk 44. Cho sơ đồ chuyển hoá: CH4 A1 xt A2 A3 A4 A5+A2 A5 và A2 có thể là A) HCOONa và CH3OH B) CH3COONa và CH3CHO C) CH3COONa và C2H5OH D) CH3COONa và HCHO 45. Một h 2 gồm 2 axit hữu cơ cho được pứ tráng gương. CTPT hơn kém nhau 3 nhóm CH 2. Axit có khối lượng phân tử lớn khi chiếu sáng, sau pứ chỉ tách được axit monoclo. CTPT của 2 axit là A) CH3COOH và C2H5COOH B) CH3COOH và n- C4H9COOH C) HCOOH và n-C3H7COOH D) HCOOH và i- C3H7COOH 46. Chia d 2 chứa 26,8g h 2 2 axit đơn chức mạch hở làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho t/d với AgNO3/NH3 dư thu được 21,6g Ag. Phần 2 trung hoà bởi 200ml d 2 NaOH 1M. CTCT 2 axit và tên quốc tế là HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 182 A, HCOOH, C3H7COOH ( axit fomic và axit butiriC) B) Axit metanoic HCOOH và axit butanoic C3H7COOH C) Axit metanoic HCOOH và axit butanoic C3H7COOH hoặc axit 2-metyl propanoic D) Axit metanoic HCOOH và axit propanoic C2H5COOH 47. Trùng hợp etilen được poli etilen. Nếu đốt cháy toàn bộ lượng poli me đó thu được 8800g CO 2. Hệ số trùng hợp của quá trình đó là A) 100 B) 150 C) 200 D) 300 48. C3H9O2N + NaOH CH3NH2 + D + H2O . CTPT của D là A) CH3COONa B) CH3CH2COONH2 C) H2NCH2COONa D) kết quả khác 49. Đun 100 ml d 2 1 aminoaxit 0,2M t/d vừa đủ với 80 ml d 2 NaOH 0,25M. Sau pứ người ta chưng khô d 2 thu được 2,5g muối khan. Mặt khác lấy 100ml d 2 aminoaxit nói trên có nồng độ 20,6% pứ vừa đủ với 400ml d 2 HCl 0,5M. CTPT của amino axit là A) NH2-CH2COOH B) NH2CH2CH2COOH C) NH2(CH2)3COOH D) A,C đúng 50. Có 3 d 2 NH4HCO3, Na AlO2, C6H5ONa và 3 chất lỏng C2H5OH, C6H5OH, C6H5NH2 đựng trong 6 lọ mất nhãn. Nếu chỉ dùng d 2 HCl ta có thể nhận biết chất nào trong số 6 chất trên A) NH4HCO3 B) NH4HCO3, C6H5ONa C) NH4HCO3, C6H5ONa, Na AlO2 D) Tất cả 6 chất HH- Tuyển tập đề thi hungnguyentranbdmb@gmail.com 183 ĐỀ SỐ 48 1) Những câu nào sau đây diễn tả đúng t/c của KLK thổ A) Tính khử của kim loại tăng theo chiều năng lượng ion hoá tăng B) Tính khử của kim loại tăng theo chiều năng lượng ion hoá giảm C) Tính khử của kim loại tăng theo chiều bán kính nguyên tử giảm D) Tất cả sai 2) Hãy chọn trình tự tiến hành nào để phân biệt 3 chất rắn: NaCl, CaCl2, MgCl2 trong 3 lọ riêng biệt A) H2O, H2SO4 B) H2O, NaOH, Na2CO3 C) H2O, Na2CO3 D) HCl, Na2CO3 3) 1 h 2 gồm 2 kim loại kiềm thổ M, N ở 2 chu kì liên tiếp . Lấy 0,88g h 2 cho t/d hoàn toàn với HCl dư tạo ra 672ml H2 đktC) Cô cạn d 2 được 3,01g muối khan. M, N là kim loại nào A) Mg, Ca B) Ca, Sr C) Be, Mg D) Sr, Ba 4) Hoà tan 10,2g oxit kim loại hoá trị 3 cần 331,8g d 2 H2SO4 thì vừa đủ, d 2 sau pứ có nồng độ 10%. Oxit đó là: A) Fe2O3 B) Al2O3 C) Cr2O3 D) Mn2O3 5) Hoà tan 4g 1 kim loại M vào 96,2g H2O được d 2 kiềm có nồng độ 7,4%. M là A) Na B) Ca C) K D) Ba 6) Khử 16g Fe2O3 bằng bột Al. Khối lượng Al cần dùng là A) 5,4 B) 6,4 C) 2,7 D) 5,8 7) Hoà tan hoàn toàn 1 kim loại M hoá trị 2 vào d 2 HCl 14,6% được d 2 muối có nồng độ 18,19%. M là A) Mg B) Ca C) Zn D) Ba 8) 1 d 2 chứa x mol KAlO2 t/d với d 2 chứa y mol HCl. Điều kiên sau pứ thu được kết tủa max