Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Năm 2019 Trường THPT Đoàn Thị Điểm". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.
NTP Trang PAGE \* MERGEFORMAT 1/5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHÁNH HÒA KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019ĐỀ THI ĐỀ XUẤT
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THỊ ĐIỂM
Bài thi: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 05 trang)
Câu 1. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Cho hàm số với là tham số . Gọi là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của để hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. Số phần tử của là
A. . B. . C. . D. Vô số.
Câu 3. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số là
A. B.
C. D. .
Câu 4. Tất cả các giá trị nguyên của tham số để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị cùng với gốc tọa độ tạo thành bốn đỉnh của một hình vuông là
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Cho hàm số với là tham số thực. Tất cả các giá trị của để
là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Trong bốn hàm số dưới đây, đồ thị của hàm số nào có tiệm cận ngang?
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số thực để đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng phân biệt là
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Đường cong như của hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 10. Số điểm chung Đồ thị hàm số và đồ thị hàm số là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 11. Một vật chuyển động theo quy luật , với (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng
A. 216 (m/s). B. 30 (m/s). C. 400 (m/s). D. 54 (m/s).
Câu 12. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 1 là
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số xác định với mọi ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Cho là hai số thực dương. biểu thức bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Biết hàm số có . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Tập nghiệm bất phương trình là
A. . B. . C. D. .
Câu 17. Gọi là tổng tất cả các nghiệm của phương trình . Tổng bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có nghiệm thực là
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức , trong đó là số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu, là số lượng vi khuẩn A có sau phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc bắt đầu, số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con?
A. 48 phút. B. 19 phút. C. 7 phút. D. 12 phút.
Câu 20. Nguyên hàm của hàm số là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 21. Biết là một nguyên hàm của hàm số . Nguyên hàm của hàm số là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 22. Biết . Tính .
A. . B. . C. . D..
Câu 23. Biết là số thực dương thỏa mãn . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Biết . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Gọi là thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
quay quanh trục . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 26. Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường .
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Cho số phức . Tìm phần ảo của số phức .
A. Phần ảo của bằng 2. B. Phần ảo của bằng .
C. Phần ảo của bằng . D. Phần ảo của bằng .
Câu 28. Gọi và là hai điểm trong mặt phẳng biểu diễn hai nghiệm phức phân biệt của phương trình . Tính độ dài của đoạn thẳng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 29. Cho số phức thỏa mãn . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Xét số phức thỏa mãn . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 31. Số hạng chứa trong khai triển của biểu thức là
A. . B. . C. . D. .
Câu 32. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất sáu lần liên tiếp. Xác suất để số chấm xuất hiện trong sáu lần gieo là sáu số tự nhiên phân biệt, đồng thời tổng số chấm xuất hiện trong hai lần gieo liên tiếp bất kì là một số tự nhiên có một chữ số bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 33. Tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có nghiệm thực là
A. . B. . C. . D. .
Câu 34. bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Tập nghiệm của bất phương trình bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 36. Cho tam giác có . Gọi là trung điểm của cạnh . Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác .
A. . B. . C. . D. .
Câu 37. Cho hình chóp đều có độ dài cạnh bên bằng và độ dài cạnh đáy bằng . Thể tích của khối chóp bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 38. Cho hình hộp chữ nhật có đáy ABCD là hình vuông. Biết diện tích toàn phần của hình hộp đó bằng 32. Thể tích lớn nhất của khối hộp chữ nhật bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 39. Tính thể tích của khối nón có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 40. Một hình trụ có diện tích toàn phần là và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông. Thể tích của khối trụ tạo nên bởi hình trụ đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 41. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, , và vuông góc với . Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
A. . B. . C. . D. .
Câu 42. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại và . Biết , và thể tích của khối chóp là . Khoảng cách từ đến bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 43. Cho lăng trụ đều có cạnh bên bằng , cạnh đáy bằng .Góc giữa hai mặt phẳng và bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của ?
A. . B. C. . D. .
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm và .Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng là
A. . B. C. . D. .
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm và mặt phẳng . Tọa độ điểm là hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm và mặt phẳng . Phương trình của đường thẳng đi qua và vuông góc với là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm . Phương trình mặt cầu đường kính là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm và . Mặt phẳng chứa đường thẳng và khoảng cách từ đến bằng . Phương trình mặt phẳng (P) là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng và mặt cầu . Qua dựng các tiếp diện tới , tiếp xúc với tại các điểm . Phương trình đường thẳng là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Câu 7Câu 8Câu 9Câu 10BADCDCDADCCâu 11Câu 12Câu 13Câu 14Câu 15Câu 16Câu 17Câu 18Câu 19Câu 20DBCBBABACBCâu 21Câu 22Câu 23Câu 24Câu 25Câu 26Câu 27Câu 28Câu 29Câu 30DACABDACCDCâu 31Câu 32Câu 33Câu 34Câu 35Câu 36Câu 37Câu 38Câu 39Câu 40BDABDADCADCâu 41Câu 42Câu 43Câu 44Câu 45Câu 46Câu47Câu 8Câu 49Câu 50BACAAAABAA