Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT lần 1 năm 2023 môn Toán - Thanh Hóa (có đáp án)". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HOÁ
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
NĂM HỌC 2022 – 2023 – LẦN 1
Tìm tập nghiệm của phương trình
Biết . Giá trị của bằng
Nghiệm của phương trình là
Cho cấp số nhân với và công bội . Tính
Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây đúng?
Hàm số có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm
Trong không gian , phương trình mặt cầu có tâm , bán kính là
Trong không gian , cho hai điểm . Vectơ có toạ độ là
Cho hàm số xác định và liên tục trên đoạn . Diện tích hình phằng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng được tính theo công thức
Tập xác định của hàm số là
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ một nhóm có 20 học sinh?
Đạo hàm của hàm số trên là
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?
Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây đúng?
Cho hình trụ có bán kính đáy và độ dài đường sinh . Diện tích xung quanh của hình trụ bằng:
Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình
Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng và chiều cao bằng là?
Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại?
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật có kích thước là:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HOÁ
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
NĂM HỌC 2022 – 2023 – LẦN 1
Tìm tập nghiệm của phương trình .
A. . B. . C. . D. .
Biết . Giá trị của bằng
A. 12. B. . C. 64. D. 7.
Nghiệm của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Cho cấp số nhân với và công bội . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Hàm số có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm
A. . B. . C. . D. .
Trong không gian , phương trình mặt cầu có tâm , bán kính là
A. . B. .
C. . D.
Trong không gian , cho hai điểm . Vectơ có toạ độ là
A. . B. . C. . D. .
Cho hàm số xác định và liên tục trên đoạn . Diện tích hình phằng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng được tính theo công thức
A. B. C. D.
Tập xác định của hàm số là
A. B. C. D.
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn .
A. B. C. D.
Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ một nhóm có 20 học sinh?
A. B. C. D.
Đạo hàm của hàm số trên là
A. B. C. D.
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?
A. B. C. D.
Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. B.
C. D.
Cho hình trụ có bán kính đáy và độ dài đường sinh . Diện tích xung quanh của hình trụ bằng:
A. B. C. D.
Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là
A. . B. . C. . D. .
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình
A. . B. . C. . D. .
Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng và chiều cao bằng là?
A. . B. . C. . D. .
Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại?
A. . B. . C. . D. .
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật có kích thước là:
A. . B. . C. . D. .
Cho hàm số có đạo hàm với mọi . Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là:
A. . B. . C. . D. .
Cho khối lăng trụ đứng có , đáy vuông cân tại , . Tính thể tích của khối lăng trụ.
A. . B. . C. . D. .
Kí hiệu là hình phẳng giới hạn bở đồ thị hàm số , trục hoành, đường thẳng . Tính thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay quanh trục hoành.
A. . B. . C. . D. .
Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác vuông cân tại , biết thể tích của khối lăng trụ là . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và .
A. B. C. D.
Hàm số là một nguyên hàm của hàm số trên thỏa mãn . Khảng định nào sau đây đúng?
A. .
B. với là một số thực bất kì.
C.
D. với là một số thực bất kì.
Cho . Giá trị của tham số thuộc khoảng nào sau đây?
A. B. C. D.
Trong hình dưới đây, điểm là trung điểm của đoạn thẳng . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.
Cho , . Khi đó bằng bao nhiêu?
A. 10 B. 5 C. 13 D. 8
Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng , , tam giác vuông cân tại và (minh họa như hình vẽ).
Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng
A. B. C. D.
Trong không gian , cho tam giác có , , . Diện tích của tam giác bằng
A. B. C. D.
Cho hàm số có đồ thị như hình bên với . Tính giá trị của biểu thức .
A. B. C. D.
Trong không gian , có bao nhiêu giá trị nguyên dương của để phương trình là phương trình của mặt cầu?
A. B. C. D.
Tìm tập nghiệm của bất phương trình
A. B. C. D.
Cho hàm số có đồ thị . Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị với trục tung là
A. B. C. D.
Một chiếc hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả cầu lấy được có ít nhất 1 quả màu đỏ bằng:
A. . B. . C. . D. .
Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ.
Khi đó phương trình có ba nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi
A. . B. . C. . D. .
Một cái phễu có dạng hình nón, chiều cao của phễu là . Người ta đổ một lượng nước vào phễu sao cho chiều cao của cột nước trong phễu bằng (hình H1). Nếu bịt kín miệng phễu rồi lật ngược phễu lên (hình H2) thì chiều cao của cột nước trong phễu bằng (đơn vị (), với là các số thực dương). Tìm .
A. . B. . C. D. .
Cho khối chóp tứ giác có đáy là hình bình hành. Gọi là trung điểm của , mặt phẳng chứa và song song chia khối chóp thành hai khối đa diện. Đặt là thể tích khối đa diện có chứa đỉnh và là thể tích khối đa diện có chứa đáy . Tỉ số là
A. . B. . C. . D. .
Biết . Giá trị của bằng:
A. . B. . C. . D. .
Cho bất phương trình . Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số để bất phương trình trên nghiệm đúng với mọi .
A. . B. . C. . D. .
Cho hàm số f xác định, đơn điệu giảm, có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn
. Tích phân nhận giá trị trong khoảng nào trong các khoảng sau?
A. B. C. D.
Cho thỏa mãn và hàm số . Đặt hàm số . Số nghiệm thực của phương trình là
A. B. C. D.
Cho hàm số . Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số có 5 điểm cực trị là (với , là phân số tối giản). Giá trị của biểu thức là
A. B. C. D.
Cho hàm số thỏa mãn Gọi là tập hợp tất cả các giá trị của tham số sao cho với Tổng của tất cả các phần tử của bằng:
A. B. C. D.
Có bao nhiêu cặp số nguyên thỏa mãn và
A. B. C. D.
Trong không gian, hình lăng trụ có tất cả các cạnh bằng , đáy là hình thoi và . Các mặt phẳng , cùng tạo với đáy của lăng trụ góc thỏa mãn và hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng nằm bên trong hình thoi này, Gọi là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện . Tính thể tích khối tứ diện .
A. B. C. D.
Trong không gian , cho ba điểm , , . Gọi là điểm sao cho là hình thang có cạnh đáy và diệt tích hình thang bằng lần diện tích tam giác . Tính
A. B. C. D.
Cho hàm số có đạo hàm . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên thuộc của tham số để hàm số nghịch biến trên
A. B. C. D.
Cho là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên dưới
Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. B. C. D.
HẾT
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A2.A3.B4.B5.D6.A7.B8.D9.C10.C11.B12.C13.A14.C15.C16.D17.A18.C19.B20.D21.D22.B23.C24.A25.A26.A27.C28.B29.D30.C31.C32.A33.B34.B35.A.B36.C37.D38.B39.B40.A41.A42.B43.D44.C45.D46.C47.D48.A49.A50.AHƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Tìm tập nghiệm của phương trình .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có .
Biết. Giá trị của bằng
A. 12. B. . C. 64. D. 7.
Lời giải
Chọn A
Ta có .
Nghiệm của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có .
Cho cấp số nhân với và công bội . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có .
Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Hàm số có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Trong không gian , phương trình mặt cầu có tâm , bán kính là
A. . B. .
C. . D.
Lời giải
Chọn B
Phương trình mặt cầu là:
.
Trong không gian , cho hai điểm . Vectơ có toạ độ là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Cho hàm số xác định và liên tục trên đoạn . Diện tích hình phằng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng được tính theo công thức
A. B.
C. D.
Lời giải
Chọn C
Tập xác định của hàm số là
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
ĐKXĐ:
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn .
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
Suy ra, hàm số nghịch biến trên
Vậy
Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ một nhóm có 20 học sinh?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Đạo hàm của hàm số trên là
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Ta có .
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng .
Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. B.
C. D.
Lời giải
Chọn C
Ta có .
Cho hình trụ có bán kính đáy và độ dài đường sinh . Diện tích xung quanh của hình trụ bằng:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Diện tích xung quanh của hình trụ là .
Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có .
Vậy đồ thị hàm số có ba giao điểm với trục hoành.
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có nên tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng .
Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng và chiều cao bằng là?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng và chiều cao bằng là: .
Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật có kích thước là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật là:
Vậy diện tích mặt cầu là:
Cho hàm số có đạo hàm với mọi . Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có:
Bảng xét dấu
Vậy điểm cực tiểu của hàm số là .
Cho khối lăng trụ đứng có , đáy vuông cân tại , . Tính thể tích của khối lăng trụ.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Do vuông cân tại , nên .
Xét vuông tại có:
Thể tích khói lăng trụ là: .
Kí hiệu là hình phẳng giới hạn bở đồ thị hàm số , trục hoành, đường thẳng . Tính thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay quanh trục hoành.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có:
Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay quanh trục hoành là: .
Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác vuông cân tại , biết thể tích của khối lăng trụ là . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và .
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Hàm số là một nguyên hàm của hàm số trên thỏa mãn . Khảng định nào sau đây đúng?
A. .
B. với là một số thực bất kì.
C.
D. với là một số thực bất kì.
Lời giải
Chọn A
Ta có với .
.
Vậy .
Cho . Giá trị của tham số thuộc khoảng nào sau đây?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
.
Trong hình dưới đây, điểm là trung điểm của đoạn thẳng . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Ta có và là trung điểm của nên
Cho , . Khi đó bằng bao nhiêu?
A. 10 B. 5 C. 13 D. 8
Lời giải
Chọn D
.
Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng , , tam giác vuông cân tại và (minh họa như hình vẽ).
Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là góc .
Ta có: vuông cân tại .
Trong không gian , cho tam giác có , , . Diện tích của tam giác bằng
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Ta có: , .
.
Cho hàm số có đồ thị như hình bên với . Tính giá trị của biểu thức .
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng . Suy ra .
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng . Suy ra .
Đồ thị hàm số giao với trục tung tại điểm có hoành độ . Suy ra .
Vậy .
Trong không gian , có bao nhiêu giá trị nguyên dương của để phương trình là phương trình của mặt cầu?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Xét phương trình có dạng
Từ đó, suy ra .
Phương trình là phương trình của mặt cầu khi và chỉ khi
Mà nguyên dương nên
Vậy có giá trị nguyên dương của thỏa đề.
Tìm tập nghiệm của bất phương trình
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là
Cho hàm số có đồ thị . Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị với trục tung là
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Hoành độ giao điểm của đồ thị với trục tung là
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm có dạng:
Một chiếc hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả cầu lấy được có ít nhất 1 quả màu đỏ bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có: .
Gọi biến cố : “3 quả cầu có ít nhất 1 quả màu đỏ”.
Suy ra biến cố đối là : “3 quả cầu không có quả màu đỏ”.
Vậy .
Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ.
Khi đó phương trình có ba nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có: .
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng .
Dựa vào bảng biến thiên, đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại điểm phân biệt khi
.
Một cái phễu có dạng hình nón, chiều cao của phễu là . Người ta đổ một lượng nước vào phễu sao cho chiều cao của cột nước trong phễu bằng (hình H1). Nếu bịt kín miệng phễu rồi lật ngược phễu lên (hình H2) thì chiều cao của cột nước trong phễu bằng (đơn vị (), với là các số thực dương). Tìm .
A. . B. . C. D. .
Lời giải
Chọn B
Gọi là bán kính đáy của phễu. Thể tích của phễu là
Xét hình H1:
Do chiều cao của phễu là , cột nước cao nên bán kính đường tròn thiết diện tạo bởimặt nước và thành phễu là .
Suy ra thể tích của nước trong phễu là .
Xét hình H2:
Gọi là chiều cao cột nước trong phễu. Dựa vào tam giác đồng dạng ta tìm được bán kính đường tròn giao tuyến của mặt nước và thành phễu là .
Thể tích phần không chứa nước là
Suy ra thể tích nước là:
Cho khối chóp tứ giác có đáy là hình bình hành. Gọi là trung điểm của , mặt phẳng chứa và song song chia khối chóp thành hai khối đa diện. Đặt là thể tích khối đa diện có chứa đỉnh và là thể tích khối đa diện có chứa đáy . Tỉ số là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Gọi là tâm của hình bình hành .
Khi đó cắt tại . Suy ra là trọng tâm tam giác .
Do đó .
Trong mặt phẳng , qua kẻ song song cắt , tại hai điểm , .
Khi đó ta có .
Suy ra .
Vậy .
Biết . Giá trị của bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Đặt .
Đổi cận
Do đó .
Suy ra .
Vậy .
Cho bất phương trình . Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số để bất phương trình trên nghiệm đúng với mọi .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Bất phương trình nghiệm đúng với mọi
Vậy tổng các giá trị của tham số là .
Cho hàm số f xác định, đơn điệu giảm, có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn
. Tích phân nhận giá trị trong khoảng nào trong các khoảng sau?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Lấy đạo hàm 2 vế của phương trình giả thiết ta có:
Thay .
Suy ra .
Cho thỏa mãn và hàm số . Đặt hàm số . Số nghiệm thực của phương trình là
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Từ hệ là nghiệm của phương trình:
Hệ có nghiệm khi phương trình (1) có nghiệm. Tức là
.
Xét hàm số trên
Đặt .
Ta có: .
Vì nên dó đó:
Nhận xét: VT là hàm số nghịch biến trên vfa VP là hàm số đồng biến trên nên phương trình (2) nếu có nghiệm thì đó là nghiệm duy nhất.
Mà thỏa mãn phương trình (2) nên có duy nhất 1 nghiệm.
Cho hàm số . Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số có 5 điểm cực trị là (với , là phân số tối giản). Giá trị của biểu thức là
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Để hàm số có 5 điểm cực trị thì hàm số phải có 2 điểm cực trị có hoành độ dương. Khi đó: có hai nghiệm dương phân biệt.
Suy ra: .
Cho hàm số thỏa mãn Gọi là tập hợp tất cả các giá trị của tham số sao cho với Tổng của tất cả các phần tử của bằng:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
Nên:
Với đồng biến trên
Vì là hàm số lẻ nên
TH1:
Khi đó:
Không thỏa mãn điều kiện bài toán.
TH2:
Vậy tổng các giá trị thỏa mãn là:
Có bao nhiêu cặp số nguyên thỏa mãn và
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Ta có .
Đặt suy ra . Do nên .
Ta có .
Xét hàm số có nên hàm số đồng biến trên .
Do đó .
Mặt khác do nguyên nên cũng là số nguyên bé thua 8 và do mà nguyên nên phải là số nguyên không âm và bé thua 8 hay suy ra có đúng 8 cặp số nguyên thỏa mãn và .
Trong không gian, hình lăng trụ có tất cả các cạnh bằng , đáy là hình thoi và . Các mặt phẳng , cùng tạo với đáy của lăng trụ góc thỏa mãn và hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng nằm bên trong hình thoi này, Gọi là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện . Tính thể tích khối tứ diện .
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Gọi là hình chiếu của trên . Kẻ với .
Ta có .
Xét tam giác vuông tại có .
Xét tam giác vuông tại có .
Xét tam giác vuông tại có:
.
Tam giác đều, gọi là tâm đường tròn ngoại tiếp tam .
Dựng là trục đường ngoại tiếp của tam giác với .
Khi đó là giao điểm mặt phẳng trung trực của đọan và đường thẳng .
.
.
Trong không gian , cho ba điểm , , . Gọi là điểm sao cho là hình thang có cạnh đáy và diệt tích hình thang bằng lần diện tích tam giác . Tính
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Ta có
. Do là hình thang có đáy
.
Cho hàm số có đạo hàm . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên thuộc của tham số để hàm số nghịch biến trên
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Điều kiện hàm số nghịch biến trên là
Đặt
Bảng biến thiên của .
Dựa vào bảng biến thiên ta có: .
Do số giá trị của là:
Cho là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên dưới
Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Đặt
Khi đó .
Từ đồ thị ta được hàm số
+ có 3 nghiệm phân biệt khác 0 (do đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt).
+ Phương trình nếu có nghiệm là nghiệm bội chẵn.
Suy ra phương trình có 4 nghiệm bội lẻ phân biệt.
Xét
(1) : có 3 nghiệm phân biệt.
: có 4 nghiệm phân biệt.
(3) : có 2 nghiệm phân biệt.
Các nghiệm của (1), (2) và (3) đều đôi một khác nhau.
Suy ra phương trình có 9 nghiệm đơn phân biệt hay hàm số có 9 điểm cực trị.
Do đó hàm số có điểm cực trị.