Trang 1/6 - Mã đề 101 SỞ GD&ĐT HÀ NỘI TRƯỜNG THPT KIM LIÊN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN THỨ HAI NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn: Toán ( Đề gồm 6 trang) Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 101 Họ và tên:…………………………………. ………Lớp:…… SBD:……..…… Câu 1. Cho số phức = −5 + 7 . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z là điểm nào trong các điểm sau: A. (7 ; − 5). B. (−5 ; − 7). C. (7 ; 5). D. (−5 ; 7). Câu 2. Với là số thực dương tùy ý, 4 3 log 27 a bằng A. 3 − 4log . B. 4log + 4. C. 4log − 4. D. 4log − 3. Câu 3. Nếu ∫ ( )d = 2 thì ∫ 3 ( )d bằng A. 2 . B. 6. C. 8. D. 4 . Câu 4. Nghiệm của phương trình 2 7 log 5 x x thuộc khoảng nào dưới đây? A. 10;3 . B. 3;12 . C. 1 ;9 . D. 4;10 . Câu 5. Có bao nhiêu cách sắp xếp 7 bạn học sinh thành một hàng ngang ? A. . B. . C. . D. . Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm 2;3; 5 , 4;1;3 A B . Viết phương trình mặt cầu đường kính AB? A. 2 2 2 1 2 1 26 x y z . B. 2 2 2 1 2 1 26 x y z . C. 2 2 2 1 2 1 26 x y z . D. 2 2 2 1 2 1 26 x y z . Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho 2; 3;3 a , 0;2; 1 b , 3; 2;5 c . Tìm tọa độ của vectơ 2 3 4 u a b c . A. 16 ; 4; 29 . B. 16 ; 4; 29 . C. 16 ; 4; 29 . D. 16; 4; 29 . Câu 8. Cho hàm số ( ) f x có bảng biến thiên sau Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 tan 2 1 f x m có nghiệm thuộc khoảng 0; 4 . A. 1 1 m . B. 1 m . C. 1 1 2 m . D. 1 1 2 m . Câu 9. Tập xác định của hàm số 2 log 2 y x là A. 2; . B. \ 2 . C. 2; . D. . Câu 10. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đạo hàm là 2 2 2 4 3 2 3 f x x x x x x . Hàm số có bao nhiêu điểm cực đại? A. 3. B. 0 . C. 2 . D. 1. Trang 2/6 - Mã đề 101 Câu 11. Để dự báo dân số của một quốc gia, người ta sử dụng công thức = ; trong đó là dân số của năm lấy làm mốc tính, là dân số sau năm, là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Năm 2018, dân số Việt Nam là 94.665.973 người (Tổng cục Thống kê, Niên giám thống kê 2018, Nhà xuất bản Thống kê, Tr. 87). Giả sử tỉ lệ tăng dân số hàng năm không đổi là 1,05%, dự báo đến năm nào dân số Việt Nam vượt mốc 100.000.000 người? A. 2026. B. 2022. C. 2028. D. 2024. Câu 12. Hình phẳng H giới hạn bởi các đường 2 y x , 2 3 y x và hai đường 0 x , 2 x có diện tích S . Chọn đáp án đúng ? A. 2 2 0 2 3 d S x x x . B. 2 2 0 2 3 d S x x x . C. 2 2 0 2 3 d S x x x . D. 2 2 0 2 3 d S x x x . Câu 13. Cho hình đa diện đều loại 4 ; 3 có cạnh bằng . a Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình đa diện đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 2 10 . S a B. 2 8 . S a C. 2 4 . S a D. 2 6 . S a Câu 14. Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng 1 x và 2 x , biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x , (1 2 x ) là một hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là x và 2 3 x A. 7 7 8 3 . B. 8 7 7 3 . C. 16 2 7 3 . D. 8 2 4 Câu 15. Cho hàm số 2 1 3 x f x x có đồ thị là C và điểm M thuộc C có hoành độ bằng 2 . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị C tại điểm M có dạng y ax b với , a b . Tính 2 P a b . A. 31 S . B. 31 S . C. 11 S . D. 5 S . Câu 16. Cho hàm số 2 1 3 x y x . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng 3 x , tiệm cận ngang 2 y . B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng 3 x , tiệm cận ngang 2 y . C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng 3 x , tiệm cận ngang 2 y . D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng 3 x , tiệm cận ngang 2. y Câu 17. Giá trị lớn nhất của hàm số 4 2 8 16 f x x x trên đoạn 1 ;3 bằng A. 19. B. 9. C. 25. D. 0. Câu 18. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? A. 4 2 5 2 y x x . B. 3 2 3 2 y x x . C. 4 2 5 2 y x x . D. 4 2 5 2 y x x . Câu 19. Cho hình lập phương . ' ' 'D' ABCD A B C . Góc giữa hai đường thẳng ' BC và ' ' B D là A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 . Câu 20. Gọi 1 z , 2 z là hai nghiệm phức của phương trình − 3 + 7 = 0. Tính = | | + | | . A. 14 T . B. = 98. C. = 96. D. = 24. Trang 3/6 - Mã đề 101 Câu 21. Cho F x là một nguyên hàm của hàm số .ln f x x x thỏa mãn 3 1 4 F . Tìm F x . A. 2 2 1 ln 2 4 x F x x x . B. 2 2 1 ln 2 4 2 x x F x x . C. 2 2 ln 1 2 4 x x F x x . D. 2 2 1 ln 2 4 2 x x F x x . Câu 22. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có 4, 5 AB AC . Gọi , M N lần lượt là trung điểm của AD và BC . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN , ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần tp S của hình trụ đó. A. 33 2 tp S . B. 81 2 tp S . C. 24 tp S . D. 8 tp S . Câu 23. Cho = 2 − , = −3 + . Phần ảo của số phức = 2 + 3 bằng A. 22. B. −11. C. 19 . D. 17 . Câu 24. Gọi 1 1 2 2 ; , ; A x y B x y là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2 1 4 4 3 y x x x . Tính 1 2 1 2 . y y P x x A. 34 3 . B. 17 3 . C. 17 3 . D. 34 3 . Câu 25. Tập xác định của hàm số 2 2 3 4 3 log 4 y x x x là A. 4; D . B. 3; D . C. 3; D . D. 4; D . Câu 26. Cho hàm số 3 2 y f x ax bx cx d có đồ thị hàm số như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. 0, 0, 0, 0 a b c d . B. 0, 0, 0, 0 a b c d . C. 0, 0, 0, 0 a b c d . D. 0, 0, 0, 0 a b c d . Câu 27. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng : 1 2 3 1 x y z P có một vectơ pháp tuyến là: A. 3; 2; 6 n . B. 3;2;6 n . C. 2; 3; 1 n . D. 2;3;1 n . Câu 28. Cho hàm số 1 ( ) ax f x bx c , , a b c có bảng biến thiên như sau: Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. 2 3 0 b b . B. 2 0 3 b . C. 1 0 6 b . D. 1 6 0 b b . Trang 4/6 - Mã đề 101 Câu 29. Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0;1 và 2 0 sin d 5 f x x . Tính 0 sin d I xf x x . A. 5 2 I . B. 10 I . C. 5 I . D. 5 I . Câu 30. Số giá trị nguyên thuộc khoảng 2020;2020 của tham số để hàm số đồng biến trên khoảng là A. . B. . C. 2020 . D. . Câu 31. Tập nghiệm của phương trình 1 2 log 5 25 4 x x là A. 0 . B. 5 log 4 . C. 5 0;log 4 . D. 4 0;log 5 . Câu 32. Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi I là trung điểm của đoạn AB . Khẳng định nào sau đây là sai? A. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD bằng 45 . B. SBC là tam giác vuông. C. SI ABCD . D. Khoảng cách giữa đường thẳng DC và mặt phẳng SAB bằng a . Câu 33. Cho lăng trụ đứng . ABC A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB a , 2 BC a , mặt bên AA B B có diện tích bằng 2 3 3 a . Tính thể tích khối lăng trụ. A. 3 3 6 a . B. 3 6 6 a . C. 3 3 3 a . D. 3 6 3 a . Câu 34. Cho cấp số cộng ( ) với = 3 và = 7. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng A. 4. B. C. 1. D. 3 Câu 35. Cho tứ diện OABC có , , OA OB OC đôi một vuông góc với nhau và 2 OA a , 3 , OB a 8 , OC a M là trung điểm của đoạn OC . Tính thể tích V của khối tứ diện OABM . A. 3 3 V a . B. 3 4 V a . C. 3 6 V a . D. 3 8 V a . Câu 36. Cho hàm số ( ) y f x có đồ thị như hình vẽ dưới đây Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1;4). B. 2; . C. ( ;1) . D. (0;2). Câu 37. Tính giá trị của biểu thức 2020 2021 2 6 5 2 6 5 P . A. 2 6 5 P . B. 2 6 5 P . C. 2020 2 6 5 P . D. 2020 2 6 5 P . m 3 2 3 2019 y x x mx 0; 2018 2019 2017Trang 5/6 - Mã đề 101 Câu 38. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A , AB a và 60 ABC . Tính độ dài đường sinh l của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AC . A. 2 l a . B. 2 . l a . C. 3. l a . D. l a . Câu 39. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh , vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng và mặt đáy là (minh họa như hình bên). Gọi , lần lượt là trung điểm của , . Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng A. . B. . C. . D. . Câu 40. Cho 4 2 3 1 d ln 3 ln 7 2 3 x a b x x , , a b là các số hữu tỉ. Tính giá trị biểu thức 2 P a b . A. 1 P . B. 4 P . C. 0 P . D. 1 P . Câu 41. Trong không gian Oxyz , có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để 2 2 2 2 2 1 2 2 2 6 5 0 x y z m y m z m là phương trình của một mặt cầu? A. 6. B. 5. C. 7. D. 4. Câu 42. Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình thoi ; 60 AB a ABC . SA ABCD và SC tạo với mặt phẳng SAB một góc 45 . Tính thể tích V của khối chóp . S ABC . A. 3 6 24 a V . B. 3 4 a V . C. 3 6 6 a V . D. 3 6 12 a V . Câu 43. Cho hàm số f x . Biết hàm số f x có đồ thị như hình dưới đây. Trên đoạn 4;3 , hàm số 2 2 1 g x f x x đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm A. 3 x . B. 4 x . C. 3 x . D. 1 x . Câu 44. Cho hình chóp tứ giác đều . S ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a , tâm của đáy là O. Gọi , M N tương ứng là trung điểm các cạnh , SA SC . Gọi E là giao điểm của SD và mặt phẳng BMN . Tính thể tích V của khối chóp . O BMEN . A. 3 2 18 a V . B. 3 2 24 a V . C. 3 2 12 a V . D. 3 2 36 a V . . S ABC a SA SBC 0 60 M N AB AC SB MN 3 8 a 6 2 a 3 4 a 6 a S A B C M NTrang 6/6 - Mã đề 101 Câu 45. Cho khối tứ diện ABCD có cạnh , AC BD thỏa mãn 2 2 16 AC BD và các cạnh còn lại đều bằng 6 . Thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất bằng A. 32 2 3 . B. 16 2 3 . C. 16 3 3 . D. 32 3 3 . Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho điểm 2; 3;3 M . Mặt phẳng đi qua M và cắt các tia , , Ox Oy Oz tại , A B ,C khác O sao cho 2 3 OA OB OC có phương trình là A. 2 3 1 0 x y z . B. 2 3 13 0 x y z . C. 2 3 17 0 x y z . D. 2 3 5 0 x y z . Câu 47. Có bao nhiêu số hữu tỉ a thuộc đoạn 1 ;1 sao cho tồn tại số thực b thỏa mãn 2 2 2 2 4 1 1 log 1 2 4 1 2 1 2 4 2 a a a a a a a b b . A. 0 . B. 3. C. 1. D. Vô số . Câu 48. Cho ba hình cầu có bán kính lần lượt là 1 2 3 , , R R R đôi một tiếp xúc nhau và cùng tiếp xúc với mặt phẳng ( ) P . Các tiếp điểm của ba hình cầu với mặt phẳng ( ) P lập thành một tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là 2;3; 4 . Tính tổng 1 2 3 R R R : A. 61 12 . B. 53 12 . C. 67 12 . D. 59 12 . Câu 49. Một số điện thoại có bảy chữ số, trong đó chữ số đầu tiên là 8. Số điện thoại này được gọi là may mắn nếu bốn chữ số đầu là chữ số chẵn phân biệt và ba chữ số còn lại là lẻ, đồng thời hai chữ số 0 và 9 không đứng liền nhau. Tính xác suất để một người khi lắp điện thoại ngẫu nhiên được số điện thoại may mắn. A. 4 51 ( ) 10 P A B. 5 285 ( ) 10 P A . C. 6 285 ( ) 10 P A . D. 5 51 ( ) 10 P A . Câu 50. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 4 3 2 3 4 12 y x x x m có 5 điểm cực trị? A. 16. B. 27 . C. 28 . D. 26 . ------------- HẾT -------------