Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương năm học 2020-2021 (có đáp án)". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10
THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI
NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn thi: Toán (chuyên)
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 01 trang)
Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay.
Câu 1. (2,0 điểm)
1) Tính giá trị của biểu thức:
2) Chứng minh rằng: biết
Câu 2. (2,0 điểm)
1) Giải phương trình:
2) Giải hệ phương trình:
Câu 3. (2,0 điểm)
1) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình:
2) Tìm tất cả các số tự nhiên để đều là các số nguyên tố.
Câu 4. (3,0 điểm)
1) Cho đường tròn , hai đường kính và vuông góc với nhau. Lấy là điểm bất kỳ nằm trên cung nhỏ( không trùng với A và D). Đường thẳng EC cắt OA tại M; đường thẳng EB cắt OD tại N.
a) Chứng minh rằng: AM.ED =OM.EA;
b) Xác định vị trí điểm E để tổng đạt giá trị nhỏ nhất.
2) Cho nửa đường tròn (O) đường kính MN. Trên tia đối của tia MO lấy điểm B, Trên tia đối của tia NO lấy điểm C. Từ B và C kẻ các tiếp tuyến với nửa đường tròn (O), chúng cắt nhau tại A, tiếp điểm của nửa đường tròn (O) với BA, AC lần lượt là E, D. Kẻ AH vuông góc với BC . Chứng minh AH, BD, CE đồng quy.
Câu 5. (1,0 điểm)
Cho ba số thực dương thỏa mãn . Chứng minh:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HẢI DƯƠNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
phamvancat@gmail.comĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10
THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI
NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn thi: Toán (chuyên)
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 01 trang)Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay.
Câu 1. (2,0 điểm)
1) Tính giá trị của biểu thức:
khi
2) Chứng minh rằng: biết
Câu 2. (2,0 điểm)
1) Giải phương trình:
2) Giải hệ phương trình:
Câu 3. (2,0 điểm)
1) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình:
2) Tìm tất cả các số tự nhiên để đều là các số nguyên tố.
Câu 4. (3,0 điểm)
1) Cho đường tròn , hai đường kính và vuông góc với nhau. Lấy là điểm bất kỳ nằm trên cung nhỏ( không trùng với A và D). Đường thẳng EC cắt OA tại M; đường thẳng EB cắt OD tại N.
a) Chứng minh rằng: AM.ED =OM.EA;
b) Xác định vị trí điểm E để tổng đạt giá trị nhỏ nhất.
2) Cho nửa đường tròn (O) đường kính MN. Trên tia đối của tia MO lấy điểm B, Trên tia đối của tia NO lấy điểm C. Từ B và C kẻ các tiếp tuyến với nửa đường tròn (O), chúng cắt nhau tại A, tiếp điểm của nửa đường tròn (O) với BA, AC lần lượt là E, D. Kẻ AH vuông góc với BC . Chứng minh AH, BD, CE đồng quy.
Câu 5. (1,0 điểm)
Cho ba số thực ,, dương thỏa mãn . Chứng minh:
.........Hết..........
Họ và tên thí sinh.....................................................Số báo danh............................................
Chữ ký giám thị 1.......................................... Chữ ký giám thị 2.............................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HẢI DƯƠNGHƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
NĂM HỌC 2020-2021
MÔN : TOÁN (chuyên)
(Hướng dẫn chấm gồm 06 trang)
CâuĐáp ánĐiểm1
1)(1 điểm). Tính giá trị của biểu thức:
khi . Ta có 0,25Ta có 0,25 0,25
Vậy .0,252)(1 điểm). Chứng minh rằng : biết Ta có: x3 + y3 + 3(x2+y2) + 4(x+ y) + 4 = 0
(x + y)( x2 – xy + y2) + 2(x2 – xy + y2) + (x2 + 2xy + y2) + 4(x+y) + 4 = 0
( x2 – xy + y2)( x + y + 2) + ( x + y + 2)2 = 0
( x + y + 2)( x2 – xy + y2 + x + y + 2) = 00,25( x + y + 2). = 0
(vì > 0)0,25 x + y + 2 = 0
x + y = -2, mà x.y > 0 nên x < 0, y < 00,25Áp dụng BĐT CauChy ta có
Do đó xy 1 1 -2
Mà
Vậy dấu bằng xảy ra khi 0,252(1 điểm). Giải phương trình:
0,25
0,25 hoặc
TH1:
(Hệ vô nghiệm)
0,25TH2:
Vậy phương trình có nghiệm là: .0,252) (1 điểm). Giải hệ phương trình: ĐK:
(vì nên )0,25Thay vào phương trình (2 ) ta được :
(*)0,25Nhận xét: VT>0 ,
(*)
0,25Vì ,
(**) vô nghiệm
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
0,2531) (1 điểm). Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình:
0,25+ Nếu thì vế phải là số vô tỉ, vế trái là số nguyên dương. Vô lí.0,25+ Nếu 0,25Vì x, y là các số nguyên dương nên hoặc .
Vậy các nghiệm nguyên dương của phương trình là .0,252) (1 điểm). Tìm tất cả các số tự nhiên a để đều là các số nguyên tố. Đặt (p là số nguyên tố)
Do p là số nguyên tố nên và
Ta có và 0,25+ Xét trường hợp
Mà p là số nguyên tố nên
Thử lại với a = 7 thì là các số nguyên tố.0,25+ Xét trường hợp p không chia hết cho 5, ta có các trường hợp sau:
- Nếu p chia 5 dư 1 hoặc 4 thì
không là số nguyên tố0,25 - Nếu p chia cho 5 dư 2 hoặc 3 thì
không là số nguyên tố
Vậy a = 7 là giá trị cần tìm.0,2541) (2 điểm). Cho đường tròn , hai đường kính và vuông góc với nhau. Lấy là điểm bất kỳ nằm trên cung nhỏ ( không trùng với A và D). Đường thẳng EC cắt OA tại M; đường thẳng EB cắt OD tại N.
a) Chứng minh rằng: AM.ED =OM.EA;
b) Xác định vị trí điểm E để tổng đạt giá trị nhỏ nhất.
a) (1,0 điểm) Chứng minh rằng: AM.ED = OM.EA;Xét DCOM và DCED có 0,25 Þ DCOM DCED Þ (1)
0,25Do AB, CD là 2 đường kính vuông góc với nhau Þ
Xét DAMC và DEAC có:
Þ DAMC DEAC
Þ 0,25mà (do DACO vuông cân tại O)
Kết hợp với (1) Þ
Þ AM.ED = OM.AE 0,25b) (1,0 điểm) Xác định vị trí điểm E để tổng đạt giá trị nhỏ nhất.Theo câu a ta có (2)
Tương tự câu a ta có (3)0,25Nhân 2 vế của (2) và (3) Þ 0,25Ta có 0,25Dấu bằng xẩy ra khi :
Û E là điểm chính giữa cung nhỏ AD
Vậy GTNN của là
E là điểm chính giữa của cung nhỏ AD0,252) Cho nửa đường tròn (O) đường kính MN. Trên tia đối của tia MO lấy điểm B, Trên tia đối của tia NO lấy điểm C. Từ B và C kẻ các tiếp tuyến với nửa đường tròn (O), chúng cắt nhau tại A, tiếp điểm của nửa đường tròn (O) với BA, AC lần lượt là E, D. Kẻ AH vuông góc với BC . Chứng minh AH, BD, CE đồng quy.
Ta có AE, AD là 2 tiếp tuyến nên AD = AE, AO là phân giác của
DBEO DBHA BH.BO=BE.BA
Tương tự CH.CO=CD.CA
0,25AO là phân giác của
0,25
Gọi I là giao điểm của BD và CE, AI cắt BC tại H'.
Qua A kẻ 1 đường thẳng song song với BC cắt tia BD, CE lần lượt tại K, F.
Theo Định lý Talet ta có:
, , . Nhân từng vế của các tỷ lệ thức ta được: 0,25
H trùng với H'. Vậy các đường thẳng AH, BD, CE đồng quy
0,255 (1 điểm) Cho ba số thực ,, dương thỏa mãn .
Chứng minh:.Xét 0,25Ta có .
Đặt , từ giả thiết có:
0,25Thay vào giả thiết được: hay
Do đó
0,25Mặt khác:
Cộng vế và có:
Kết hợp và ta có điều phải chứng minh.
Dấu bằng xảy ra khi 0,25
Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
.........Hết........