Loga.vn
  • Khóa học
  • Trắc nghiệm
    • Câu hỏi
    • Đề thi
    • Phòng thi trực tuyến
    • Đề tạo tự động
  • Bài viết
  • Hỏi đáp
  • Giải BT
  • Tài liệu
    • Đề thi - Kiểm tra
    • Giáo án
  • Games
  • Đăng nhập / Đăng ký
Loga.vn
  • Khóa học
  • Đề thi
  • Phòng thi trực tuyến
  • Đề tạo tự động
  • Bài viết
  • Câu hỏi
  • Hỏi đáp
  • Giải bài tập
  • Tài liệu
  • Games
  • Nạp thẻ
  • Đăng nhập / Đăng ký
Trang chủ / Tài liệu / Đề thi vào lớp 10 môn toán Thái bình từ năm 2001 - 2019

Đề thi vào lớp 10 môn toán Thái bình từ năm 2001 - 2019

ctvloga10 ctvloga10 6 năm trước 1465 lượt xem 79 lượt tải

Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Đề thi vào 10 Thái bình từ 2001 - 2019". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.

¤n thi vµo 10

PAGE 12

Đề số 1: (Thái bình 2001-2002)

Bài 1. (2,0 điểm)

Cho biểu thức:

Tìm điều kiện của x để biểu thức K xác định.

Rút gọn biểu thức K và tìm giá trị của x để K đạt giá trị lớn nhất.

Bài 2. (2,0 điểm)

Cho phương trình bậc hai: 2x2 + (2m – 1)x + m – 1 = 0 (1)

Giải phương trình (1) khi cho biết m = 1; m = 2.

b. Chứng minh rằng phương trình (1) không thể có hai nghiệm dương với mọi giá trị của m.

Bài 3: (2,0 điểm)

a. Giải hệ phương trình:

b. Chứng minh rằng:

< 0

Bài 4: (4,0 điểm)

Từ một điểm S ở ngoài đường tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến SA, SB và cát tuyến SCD của đường tròn đó.

a. Gọi E là trung điểm của dây CD. Chứng minh 5 điểm S, A, E, O, B cùng nằm trên một đường tròn.

b. Nếu SA = OA thì SAOB là hình gì? Tại sao?

c. Chứng minh rằng:

Đề số 2: (Thái bình 2002-2003)

Bài 1. (2,0 điểm)

Cho biểu thức:

Tìm điều kiện đối với x để biểu thức K xác định.

Rút gọn biểu thức K.

Với những giá trị nguyên nào của x thì biểu thức K có giá trị nguyên.

Bài 2. (2,0 điểm)

Cho hàm số: y = x + m (d). Tìm các giá trị của m để đường thẳng (d):

a. Đi qua điểm A(1; 2003).

b. Song song với đường thẳng x – y + 3 = 0.

c. Tiếp xúc với parabol y = x2

Bài 3: (3,0 điểm)

a. Giải toán bằng cách lập phương trình:

Một hình chữ nhật có đường chéo bằng 13m và chiều dài lớn hơn chiều rộng 7m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

b. Chứng minh bất đẳng thức:

>

Bài 4: (3,0 điểm)

Cho tam giác ABC vuông ở A. Nửa đường tròn đường kính AB cắt BC tại D. Trên cung AD lấy một

điểm E. Nối BE và kéo dài cắt AC tại F.

a. Chứng minh rằng CDEF là một tứ giác nội tiếp.

b. Kéo dài DE cắt AC ở K. Tia phân giác của góc CKD cắt FE và CD tại M và N. Tia phân giác của

góc CBF cắt DE và CF tại P và Q. Tứ giác MNPQ là hình gì? Tại sao?.

c. Gọi r, r1, r2 theo thứ tự là bán kính đường tròn nội tiếp các tam giác ABC, ADB, ADC. Chứng

minh rằng r2 = r12 + r22.

Gợi ý: dùng các tam giác đồng dạng

Đề số 3: (Thái bình 2003-2004)

Bài 1. (2,0 điểm) Cho biểu thức:

Với giá trị nào của x thì biểu thức có nghĩa.

Rút gọn biểu thức.

Tìm x để biểu thức có giá trị lớn nhất.

Bài 2. (2,5 điểm) Cho hàm số y = 2x2 có đồ thị là (P) và đường thẳng (d) có phương trình:

y = 2(a – 2)x - a2.

Tìm a để đường thẳng (d) đi qua điểm A(0; - 8).

2. Khi a thay đổi, hãy xét số giao điểm của (P) và (d) tuỳ theo giá trị của a.

3. Tìm trên (P) những điểm có khoảng cách đến gốc toạ độ O(0; 0) bằng .

Bài 3: (2,0 điểm)

Một tấm tôn hình chữ nhật có chu vi là 48cm.

Người ta cắt bỏ 4 hình vuông có cạnh là 2cm ở 4 góc

rồi gập lên theo đường kẻ (như hình vẽ) thành một

hình hộp chữ nhật (không có nắp). Tính kích thước

tấm tôn đó, biết rằng thể tích hình hộp là 96cm3.

Bài 4: (3,5 điểm)

Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm O, bán kính R. Hạ các đường cao

AD, BE của tam giác. Các tia AD, BE lần lượt cắt đường tròn (O) tại các điểm thứ hai M, N. Chứng

minh rằng:

1. Bốn điểm A, E, D, B nằm trên một đường tròn. Tìm tâm I của đường tròn đó.

2. MN // DE.

3. Cho đường tròn (O) và dây AB cố định, điểm C di chuyển trên cung lớn AB. Chứng minh rằng độ

dài bán kính đường tròn ngoại tiếp CDE không đổi.

Bài 5: (0,5 điểm)

Tìm các cặp số (x,y) thoả mãn: (x2 + 1)(x2 + y2) = 4x2y

Đề số 4: (Thái bình 2004-2005)

Bài 1. (2,0 điểm)

Cho biểu thức:

Rút gọn biểu thức A

Tìm a để biểu thức A nhận giá trị nguyên

Bài 2: (2,0 điểm)

Cho hệ phương trình:

a.Tìm a biết y = 1.

b.Tìm a để x2 + y2 = 17

Bài 3. (2,0 điểm)

Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho parabol (P) : y = 2x2, một đường thẳng (d) có hệ số góc bằng m và

đi qua điểm I(0; 2).

1. Viết phương trình đường thẳng (d).

2. Chứng minh rằng (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B.

3. Gọi hoành độ của A và B là x1; x2. Chứng minh /x1 – x2/ ≥ 2

Bài 4: (3,5 điểm)

Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Lấy điểm D trên cung AB ( D không trùng với A, B),

lấy điểm C nằm giữa O và B. Trên nửa mặt phẳng bờ AB có chứa D kẻ các tia Ax và By vuông góc

với AB. Đường thẳng qua D vuông góc với DC cắt Ax và By lần lượt tại E và F.

1. Chứng minh rằng DFC = DBC.

2. Chứng minh ECF vuông.

3. Giả sử EC cắt AD tại M, DB cắt CF tại N. Chứng minh: MN // AB.

4. Chứng minh đường tròn ngoại tiếp EMD và đường tròn ngoại tiếp DNF tiếp xúc nhau tại D.

Bài 5: (0,5 điểm)

Tìm x, y thoả mãn:

Gợi ý: Bình phương hai vế

Đề số 5: (Thái bình 2005-2006)

Bài 1. (2,0 điểm)

1. Thực hiện phép tính:

2. Giải phương trình: x4 + 5x2 – 36 = 0

Bài 2. (2,5 điểm)

Cho hàm số: y = (2m – 3)x + n – 4 (d)

1. Tìm các giá trị của m và n để đường thẳng (d):

a. Đi qua hai điểm A(1; 2), B(3; 4).

b. Cắt trục tung tại điểm có tung độ y = và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x =

2. Cho n = 0, tìm m để đường thẳng (d) cắt đường thẳng (d’) có phương trình x – y + 2 = 0 tại

điểm M(x; y) sao cho biểu thức P = y2 – 2x2 đạt giá trị lớn nhất.

Bài 3: (1,5 điểm)

Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích là 720m2, nếu tăng chiều dài thêm 6m và giảm chiều rộng

đi 4m thì diện tích mảnh vườn không đổi. Tính các kích thước của mảnh vườn.

Bài 4: (3,5 điểm)

Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB = 2R. Trên nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường tròn kẻ

hai tia tiếp tuyến Ax và By. Qua điểm M thuộc nửa đường tròn (M khác A và B) kẻ tiếp tuyến thứ ba

cắt Ax, By theo thứ tự ở C, D.

1. Chứng minh:

a. CD = AC + BD

b. AC.BD = R2

2. Xác định vị trí của điểm M để tứ giác ABDC có diện tích nhỏ nhất.

3. Cho biết R = 2cm, diện tích tứ giác ABDC bằng 32cm2. Tính diện tích tam giác ABM.

Bài 5: (0,5 điểm)

Cho các số dương x; y; z thoả mãn x + y + z = 1. Chứng minh rằng:

Gợi ý: dùng 2a2 + ab + 2b2 ≥ 5(a + b)2

Đề số 6: (Thái bình 2006-2007)

Bài 1. (2,0 điểm)

Cho biểu thức: với x ≥ 0 và x ≠ 9.

Rút gọn biểu thức Q

Tìm giá trị của x để Q =

Bài 2: (2,5 điểm)

Cho hệ phương trình:

1. Giải hệ phương trình với m = - 2

2. Tìm các giá trị của m để hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) thoả mãn y = x2

Bài 3. (1,5 điểm)

Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường thẳng (d): y = x + 2 và parabol (P): y = x2

1. Xác định toạ độ giao điểm A và B của (d) với (P).

2. Cho điểm M thuộc (P) có hoành độ là m (với – 1 ≤ m ≤ 2). Chứng minh rằng SMAB ≤ (SMAB là

diện tích tam giác MAB)

Bài 4: (3,5 điểm)

Cho đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R. Gọi I là trung điểm của AO. Qua I kẻ dây CD vuông

góc với AB.

1. Chứng minh:

a. Tứ giác ACOD là hình thoi.

b.

2. Chứng minh rằng O là trực tâm tam giác BCD.

3. Xác định vị trí của điểm M trên cung nhỏ BC để tổng (MB + MC + MD) đạt giá trị lớn nhất.

Bài 5: (0,5 điểm)

Giải bất phương trình:

Gợi ý: Biến đổi thành 3 bình phương.

Đề số 7: (Thái bình 2007-2008)

Bài 1. (1,5 điểm) Giải hệ phương trình sau:

Bài 2: (2,0 điểm) Cho biểu thức

Rút gọn biểu thức A

Tính giá trị của A khi x = 841

Bài 3. (3,0 điểm)

Trong mặt phẳng toạ độ Oxy; cho đường thẳng (d): y = 2(m - 1)x - (m2 - 2m) và đường parabol (P):

y = x2

a. Tìm m để đường thẳng (d) đi qua gốc toạ độ O.

b. Tìm toạ độ giao điểm của (d) và (P) khi m = 3.

c. Tìm m sao cho (d) cắt (P) tại hai điểm có tung độ y1 và y2 thoả mãn: = 8

Bài 4: (3,5 điểm)

Cho tam giác ABC (có 3 góc nhọn, AC > AB) nội tiếp đường tròn tâm O. Vẽ các tiếp tuyến với

đường tròn tâm O tại A và B, các tiếp tuyến này cắt nhau tại M. Gọi H là hình chiếu vuông góc của O

trên MC.

a. Chứng minh AMOH là tứ giác nội tiếp.

b. Chứng minh: Tia HM là phân giác của góc AHB.

c. Qua C kẻ đường thẳng song song với AB cắt các đường thẳng MA, MB lần lượt tại E và F. Nối HE

cắt AC tại P, nối HF cắt BC tại Q. Chứng minh PQ song song với EF.

Bài 5: (0,5 điểm)

Cho x, y, z R. Chứng minh rằng:

1019x2 +18y4 + 1007z2 ≥ 30xy2 + 6y2z + 2008zx

Gợi ý: Biến đổi thành 3 bình phương.

Đề số 8: (Thái bình 2008-2009)

Bài 1. (2,0 điểm)

Cho biểu thức: với x ≥ 0 và x ≠ 1.

Rút gọn P;

Tìm giá trị của x để

Bài 2. (2,0 điểm)

Cho hàm số bậc nhất y = (m – 2)x + m + 1 (m là tham số)

1. Với giá trị nào của m thì hàm số y là hàm số đồng biến;

2. Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số đi qua điểm M(2; 6).

3. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại A, cắt trục tung tại B (A và B không trùng với gốc toạ độ O). Gọi

H là chân đường cao hạ từ O của tam giác OAB. Xác định giá trị của m, biết OH =

Bài 3: (2,0 điểm)

Cho phương trình bậc hai: x2 + (a - 1)x - 6 = 0 (với a là tham số).

Giải phương trình với a = 6.

Tìm a để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1;x2 thoả mãn:

Bài 4: (3,5 điểm)

Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Đường tròn đường kính BC cắt cạnh AB, AC lần lượt tại F, E.

Gọi H là giao điểm của BE với CF, D là giao điểm của AH với BC.

1. Chứng minh:

a. Các tứ giác AEHF, AEDB nội tiếp đường tròn;

b. AF.AB = AE.AC

2. Gọi r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Chứng minh rằng: Nếu AD + BE + CF = 9r

thì tam giác ABC đều.

Bài 5: (0,5 điểm)

Giải hệ phương trình:

Gợi ý: Phá dấu GTTĐ.

Đề số 9: (Thái bình 2009-2010)

Bài 1. (2,0 điểm)

1. Rút gọn các biểu thức sau: a)

b. với x > 0; y > 0; x ≠ y.

2. Giải phương trình:

Bài 2. (2,0 điểm)

Cho hệ phương trình: (m là tham số)

1. Giải hệ khi m = 2

2. Chứng minh rằng với mọi giá trị của m thì hệ phương trình luôn có nghiệm duy nhất (x;y) thoả

mãn: 2x + y ≤ 3.

Bài 3: (2,0 điểm)

Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng (d): y = (k – 1)x + 4 và parabol (P): y = x2.

Khi k = -2 , hãy tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P).

Chứng minh rằng với bất kì giá trị nào của k thì đường thẳng (d) luôn cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt.

Gọi y1;y2 là tung độ các giao điẻm của đường thẳng (d) và parabol (P). Tìm k sao cho: y1 + y2 = y1y2

Bài 4: (3,5 điểm)

Cho hình vuông ABCD, điểm M thuộc cạnh BC (M khác B, C). Qua B kẻ đường thẳng vuông góc

với DM, đường thẳng này cắt các đường thẳng DM và DC theo thứ tự tại H và K.

1. Chứng minh: Các tứ giác ABHD, BHCD nội tiếp đường tròn.

2. Tính số đo góc CHK.

3. Chứng minh: KH.KB = KC.KD;

4. Đường thẳng AM cắt đường thẳng DC tại N. Chứng minh:

Bài 5: (0,5 điểm)

Giải phương trình:

Gợi ý: x = 3. Ghép cặp, nhân liên hợp ...

Đề số 10: (Thái bình 2010-2011)

Bài 1. (2,0 điểm)

a. Rút gọn biểu thức: với x > 0, x ≠ 9.

b. Chứng minh rằng:

Bài 2. (2,0 điểm)

Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường thẳng (d): y = (k - 1)x + n và hai điểm A(0;2), B(-1;0).

1. Tìm các giá trị của k và n để:

a. Đường thẳng (d) đi qua hai điểm A và B.

b. Đường thẳng (d) song song với đường thẳng (): y = x + 2 - k

2. Cho n = 2. Tìm k để đường thẳng (d) cắt trục Ox tại điểm C sao cho diện tích tam giác OAC gấp

hai lần diện tích tam giác OAB.

Bài 3: (2,0 điểm)

Cho phương trình bậc hai: x2 - 2mx + m - 7 = 0 (1) (với m là tham số).

Giải phương trình (1) với m = -1.

Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m

Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x1;x2 thoả mãn hệ thức:

Bài 4: (3,5 điểm)

Cho đường tròn (O;R) có đường kính AB vuông góc với dây cung MN tại H (H nằm giữa O và B).

Trên tia MN lấy điểm C nằm ngoài đường tròn (O;R) sao cho đoạn thẳng AC cắt đường tròn (O;R)

tại điểm K khác A, hai dây MN và BK cắt nhau ở E.

1. Chứng minh rằng AHEK là tứ giác nội tiếp và CAE đồng dạng với CHK.

2. Qua N kẻ đường thẳng vuông góc với AC cắt tia MK tại F. Chứng minh NFK cân.

3. Giả sử KE = KC. Chứng minh: OK // MN và KM2 + KN2 = 4R2.

Bài 5: (0,5 điểm)

Cho a, b, c là các số thực không âm thoả mãn a + b + c = 3. Chứng minh rằng:

Gợi ý: (a – 1)3 = a(2a – 3)2/4 + 3a/4 – 1 ≥ 3a/4 – 1 ...

Đề số 11: (Thái bình 2011-2012)

Bài 1. (2,0 điểm)

Cho biểu thức: với x ≥ 0 và x ≠ 1.

Rút gọn A.

Tính giá trị của A khi x =

Bài 2. (2,0 điểm)

Cho hệ phương trình:

1. Tìm m để hệ có nghiệm (x;y) trong đó x = 2.

2. Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất (x;y) thoả mãn: 2x + y = 9.

Bài 3. (2,0 điểm)

Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d): y = ax + 3 (a là tham số).

1. Vẽ parabol (P).

2. Chứng minh rằng (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt.

3. Gọi x1, x2 là hoành độ giao điểm của (d) và (P), tìm a để x1 + 2x2 = 3.

Bài 4: (3,5 điểm)

Cho đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R. Điểm C nằm trên tia đối của tia BA sao cho BC = R.

Điểm D thuộc đường tròn tâm O sao cho BD = R. Đường thẳng vuông góc với BC tại C cắt tia AD

tại M.

1. Chứng minh rằng:

a. Tứ giác BCMD là tứ giác nội tiếp.

b. AB.AC = AD.AM

c. CD là tiếp tuyến của đường tròn tâm O.

2. Đường tròn tâm O chia tam giác ABM thành hai phần, tính diện tích phần tam giác ABM nằm

ngoài đường tròn tâm O theo R.

Bài 5: (0,5 điểm)

Cho a, b, c là các số không âm thoả mãn a + b + c = 1006.

Chứng minh: .

Gợi ý: Thay 2012 = 2(a + b + c) ...

Đề số 12: (Thái bình 2012-2013)

Bài 1. (2,0 điểm)

1. Tính:

2. Cho biểu thức: với x ≥ 0 và x ≠ 16.

Rút gọn B.

Tìm x để giá trị của B là một số nguyên.

Bài 2. (2,0 điểm)

Cho phương trình: x2 - 4x + m + 1 = 0 (m là tham số)

1. Giải phương trình với m = 2.

2. Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu (x1 < 0 < x2). Khi đó nghiệm nào có giá trị tuyệt đối

lớn hơn?.

Bài 3. (2,0 điểm)

Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho parabol (P): y = -x2 và đường thẳng (d): y = mx + 2 (m là tham số).

1. Tìm m để (d) cắt (P) tại một điểm duy nhất.

2. Cho hai điểm A(-2; m) và B(1; n). Tìm m, n để A thuộc (P) và B thuộc (d).

3. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ O tới (d). Tìm m để độ dài OH lớn nhất.

Bài 4: (3,5 điểm)

Cho đường tròn (O), dây BC (BC không là đường kính. Điểm A di động trên cung nhỏ BC (A khác

B và C, Độ dài đoạn AB khác AC). Kẻ đường kính AA’ của (O). D là chân đường vuông góc kẻ từ A

đến BC. Hai điểm E, F lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ B, C tới AA’. Chứng minh rằng:

1. Bốn điểm A, B, D, E cùng nằm trên một đường tròn.

2. BD.AC = AD.A’C

3. DE vuông góc với AC.

4. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác DEF là một điểm cố định.

Bài 5: (0,5 điểm)

Giải hệ phương trình:

Gợi ý: Dùng BĐT 2(a2 + b2) ≥ (a + b)2 cho phương trình (2) được x = 2y ...

Đề số 13: (Thái bình 2013-2014)

Bài 1. (2,0 điểm)

Cho biểu thức: với x > 0 và x ≠ 1.

Rút gọn P.

Tìm x để

Bài 2. (2,0 điểm)

1. Xác định độ dài các cạnh của một hình chữ nhật, biết hình chữ nhật đó có chu vi bằng 28cm và 5

lần chiều rộng hơn 3 lần chiều dài 6cm.

2. Cho đường thẳng (): y = (m – 1)x + m2 – 4 (m là tham số khác 1). Gọi A, B lần lượt là giao

điểm của () với trục Ox và Oy. Xác định tọa độ A, B và tìm m để 3OA = OB.

Bài 3. (2,0 điểm)

Cho parabol (P): và đường thẳng (d): y = mx + m + 5 (m là tham số).

1. Chứng minh rằng với mọi giá trị của m thì:

a. Đường thẳng (d) luôn đi qua một điểm cố định, tìm tọa độ điểm đó.

b. Đường thẳng (d) luôn cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt.

2. Tìm tọa độ hai điểm A và B thuộc parabol (P) sao cho A đối xứng với B qua điểm M(-1; 5).

Bài 4: (3,5 điểm)

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn đường kính AB, với AC < BC và đường cao CH. Trên cung

nhỏ BC lấy điểm M (M khác B và C), gọi E là giao điểm của CH và AM.

1. Chứng minh tứ giác EHBM là tứ giác nội tiếp.

2. Chứng minh AC2 = AH.AB và AC.EC = AE.CM

3. Chứng minh AC là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác CEM. Xác định vị trí của điểm

M để khoảng cách từ H đến tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác CEM là ngắn nhất.

Bài 5: (0,5 điểm)

Cho các số thực dương x, y thỏa mãn (x + y – 1)2 = xy. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

Gợi ý: Từ gt suy ra x + y – 1 = và dùng BĐT 1/a + 1/b ≥ 4/(a + b). Ta có ...

Đề số 14: (Thái bình 2014-2015)

Bài 1. (2,0 điểm)

Cho biểu thức: với x > 0 và x ≠ 1.

1. Rút gọn biểu thức P.

2. Tìm x để

Bài 2. (2,0 điểm)

Cho hệ phương trình: (m là tham số)

1. Giải hệ phương trình khi m = 2.

2. Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) thoả mãn: .

Bài 3. (2,0 điểm)

Cho parabol (P): và đường thẳng (d): y = 2x + m (m là tham số).

1. Tìm tọa độ giao điểm của (d) và (P) khi m = 3.

2. Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1; x2 thỏa mãn

Bài 4: (3,5 điểm)

Cho hình thang vuông ABCD (vuông tại A và D) với đáy lớn AB có độ dài gấp đôi đáy nhỏ CD. Gọi

H là chân đường vuông góc kẻ từ A đến BD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm HA, HB và I là trung

điểm AB.

1. Chứng minh MN AD và DM AN.

2. Chứng minh các điểm A, I, N, C, D cùng nằm trên một đường tròn.

3. Chứng minh AN.BD = 2DC.AC.

Bài 5: (0,5 điểm)

Cho các số dương a; b; c thỏa mãn ab + bc + ca = 3abc. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

Gợi ý: dùng Bunhia cho 6 số ......

Đề số 15: (Thái bình 2015-2016)

Bài 1. (2,0 điểm)

Cho biểu thức: với x ≥ 0 và x ≠ 4.

1. Rút gọn P.

2. Tính giá trị của P khi .

Bài 2. (1,5 điểm)

Cho phương trình: x2 + 5x + m - 2 = 0 (m là tham số)

1. Giải phương trình với m = -12.

2. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn .

Bài 3. (1,0 điểm)

Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích là 168m2. Nếu giảm chiều dài đi 1m và tăng chiều rộng

thêm 1m thì mảnh vườn trở thành hình vuông. Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn.

Bài 4. (1,5 điểm)

Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho parabol (P): và hai điểm A, B thuộc (P) có hoành độ lần

lượt là -1; 2 và đường thẳng (d): y = mx + n.

1. Tìm tọa độ hai điểm A, B. Tìm m, n biết (d) đi qua hai điểm A, B.

2. Tính độ dài đường cao OH của tam giác OAB.

Bài 4: (3,5 điểm)

Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2R. Điểm M di động trên nửa đường tròn (M khác A và

B), Clà trung điểm của dây cung AM. Đường thẳng d là tiếp tuyến của nửa đường tròn tại B. Tia AM

cắt d tại N. Đường thẳng OC cắt d tại E.

1. Chứng minh: Tứ giác OCNB nội tiếp.

2. Chứng minh: AN.AC = AO.AB.

3. Chứng minh: AE vuông góc với NO.

4. Tìm vị trí điểm M sao cho 2AM + AN nhỏ nhất.

Bài 5: (0,5 điểm)

Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn a2 + b2 + c2 = 3.

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

Gợi ý: (a – 2).(a – 1)2 ≤ 0 => ...

Đề số 16: (Thái bình 2016-2017)

Bài 1. (2,0 điểm)

a) Không dùng máy tính, hãy tính:

Xem thêm
Từ khóa: / Tài liệu / Tài liệu
Đề xuất cho bạn
Tài liệu
de-minh-hoa-toan-lan-2-nam-2019
Đề Minh Họa Toán lần 2 năm 2019
33969 lượt tải
mot-so-cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-lop-11-co-dap-an
Một số câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 (có đáp án)
16103 lượt tải
ngan-hang-cau-hoi-trac-nghiem-lich-su-lop-11-co-dap-an
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ LỚP 11 - CÓ ĐÁP ÁN
9693 lượt tải
tong-hop-toan-bo-cong-thuc-toan-12
Tổng Hợp Toàn Bộ Công Thức Toán 12
8544 lượt tải
bai-tap-toa-do-khong-gian-oyz-muc-do-van-dung-co-dap-an-va-loi-giai-chi-tiet
Bài tập tọa độ không gian Oxyz mức độ vận dụng có đáp án và lời giải chi tiết
7120 lượt tải
mot-so-cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-lop-11-co-dap-an
Một số câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 (có đáp án)
154352 lượt xem
bai-tap-toa-do-khong-gian-oyz-muc-do-van-dung-co-dap-an-va-loi-giai-chi-tiet
Bài tập tọa độ không gian Oxyz mức độ vận dụng có đáp án và lời giải chi tiết
115269 lượt xem
de-luyen-tap-kiem-tra-mon-tieng-anh-lop-10-unit-6-gender-equality
Đề luyện tập kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 10 - Unit 6: Gender equality
103629 lượt xem
de-luyen-tap-mon-tieng-anh-lop-10-unit-4-for-a-better-community-co-dap-an
Đề luyện tập môn Tiếng Anh lớp 10 - Unit 4: For a better community (có đáp án)
81315 lượt xem
de-on-tap-kiem-tra-mon-tieng-anh-lop-11-unit-4-caring-for-those-in-need-co-dap-an
Đề ôn tập kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 11 - unit 4: Caring for those in need (có đáp án)
79452 lượt xem

  • Tài liệu

    • 1. Đề ôn kiểm tra cuối kì 2 số 1
    • 2. hoa hoc 12
    • 3. Đề Kt cuối kì 2 hóa 8 có MT
    • 4. Các đề luyện thi
    • 5. Đề luyện thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Hóa Học
  • Đề thi

    • 1. tổng ôn môn toán
    • 2. sinh học giữa kì
    • 3. Toán Giữa Kì II
    • 4. kiểm tra giữa hk2
    • 5. Kiểm tra 1 tiết HK2
  • Bài viết

    • 1. Tải Video TikTok / Douyin không có logo chất lượng cao
    • 2. Cách tính điểm tốt nghiệp THPT Quốc gia 2020 mới nhất : 99% Đỗ Tốt Nghiệp
    • 3. Chính thức công bố đề Minh Họa Toán năm học 2020
    • 4. Chuyên đề Câu so sánh trong Tiếng Anh
    • 5. Chuyên đề: Tính từ và Trạng từ ( Adjectives and Adverbs)
  • Liên hệ

    Loga Team

    Email: mail.loga.vn@gmail.com

    Địa chỉ: Ngõ 26 - Đường 19/5 - P.Văn Quán - Quận Hà Đông - Hà Nội

2018 © Loga - Không Ngừng Sáng Tạo - Bùng Cháy Đam Mê
Loga Team