Loga.vn
  • Khóa học
  • Trắc nghiệm
    • Câu hỏi
    • Đề thi
    • Phòng thi trực tuyến
    • Đề tạo tự động
  • Bài viết
  • Hỏi đáp
  • Giải BT
  • Tài liệu
    • Đề thi - Kiểm tra
    • Giáo án
  • Games
  • Đăng nhập / Đăng ký
Loga.vn
  • Khóa học
  • Đề thi
  • Phòng thi trực tuyến
  • Đề tạo tự động
  • Bài viết
  • Câu hỏi
  • Hỏi đáp
  • Giải bài tập
  • Tài liệu
  • Games
  • Nạp thẻ
  • Đăng nhập / Đăng ký
Trang chủ / Tài liệu / Đề trắc nghiệm môn Vật Lý chương I - có đáp án

Đề trắc nghiệm môn Vật Lý chương I - có đáp án

LogaVN LogaVN 6 năm trước 2612 lượt xem 95 lượt tải

Đề ôn tập chương 1

Câu 1. Vật tích điện tích 4.10 -17C. Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Vật thừa 250 electron. B. Vật thừa 500 electron C. Vật thiếu 250 electron D.Vật thiếu 500 electron.

Câu 2. Công thức nào sau đây đúng để tính cường độ điện trường của một điện tích điểm Q?

Câu 3. So sánh độ lớn cường độ điện trường trong ba vùng không gian sau:

Câu 4. Cho vật A tích điện dương, hai vật B và C ban đầu trung hòa và vật B tiếp xúc vật C. Chọn hình vẽ đúng?

Câu 5. Nhận xét nào sau đây sai khi nói về điện trường:

A.Điện trường là dạng môi trường vật chất tồn tại xung quanh điện tích và gắn liền với điện tích.

B. Điện trường đều là điện trường của nó tính chất của nó là như nhau tại mọi điểm.

C. Tính chất cơ bản của điện trườn là tác dụng lực điện lên điện tích thử đặt vào trong nó.

D. Đường sức điện trường là những đường vẽ trong không gian bắt đầu từ điện tích âm và kết thúc ở điện

tích âm.

Câu 6. Hai điện tích qC đặt cách nhau 20 cm trong không khí. Hai điện tích này sẽ:

A. Đẩy nhau một lực 1,08 N B. Hút nhau một lực 1,08 NC. Đẩy nhau một lực 5,4 N D. Hút nhau một lực 5,4 N

Câu 7. Một điện tích điểm q = -4.10-8C. Cường độ điện trường tại M cách điện tích q 8 cm trong dầu có hằng số

điện môi bằng 2 là:

A. 28125 (V/m) B. 28525 (V/m) C

Thầy Phạm Xuân Cương Tài liệu ôn thi THPT 2018 0973225719

Đề ôn tập chương 1

Câu 1. Vật tích điện tích 4.10

-17

C. Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Vật thừa 250 electron. B. Vật thừa 500 electron C. Vật thiếu 250 electron D.Vật thiếu 500 electron.

Câu 2. Công thức nào sau đây đúng để tính cường độ điện trường của một điện tích điểm Q?

A.

2

kQ

E

r 

 B.

kQ

E

r 

 C.

2

kQ

E

r 

 D.

2

2

kQ

E

r 



Câu 3. So sánh độ lớn cường độ điện trường trong ba vùng không gian sau:

A. E

1

> E

2

> E

3

B. E

3

> E

2

> E

1

C. E

2

> E

1

> E

3

D. E

1

= E

2

= E

3

Câu 4. Cho vật A tích điện dương, hai vật B và C ban đầu trung hòa và vật B tiếp xúc vật C. Chọn hình vẽ đúng?

A. B. C. D.

Câu 5. Nhận xét nào sau đây sai khi nói về điện trường:

A.Điện trường là dạng môi trường vật chất tồn tại xung quanh điện tích và gắn liền với điện tích.

B. Điện trường đều là điện trường của nó tính chất của nó là như nhau tại mọi điểm.

C. Tính chất cơ bản của điện trườn là tác dụng lực điện lên điện tích thử đặt vào trong nó.

D. Đường sức điện trường là những đường vẽ trong không gian bắt đầu từ điện tích âm và kết thúc ở điện

tích âm.

Câu 6. Hai điện tích q

1

= 6.10

-6

C và q

2

= - 4.10

-6

C đặt cách nhau 20 cm trong không khí. Hai điện tích này sẽ:

A. Đẩy nhau một lực 1,08 N B. Hút nhau một lực 1,08 N

C. Đẩy nhau một lực 5,4 N D. Hút nhau một lực 5,4 N

Câu 7. Một điện tích điểm q = -4.10

-8

C. Cường độ điện trường tại M cách điện tích q 8 cm trong dầu có hằng số

điện môi bằng 2 là:

A. 28125 (V/m) B. 28525 (V/m) C. 56150 (V/m) D. 56250(V/m)

Câu 8. Một hạt proton chuyển động dọc theo đường sức điện trường đều có cường độ 2000V/m. Công của lực điện

trường khi di chuyển điện tích một đoạn 20cm là

A. 4,6.10

-17

J B. 6,4.10

-7

J C. 6,4.10

-17

J D. 4,6.10

-7

J

Câu 9. Hai quả cầu nhỏ mang điện tích q

1

= -6.10

-9

C và q

2

= 6.10

-9

C hút nhau bằng lực 8.10

-6

N. Nếu cho chúng

chạm vào nhau rồi đưa trở về vị trí ban đầu thì chúng :

A. hút nhau bằng lực 10

-6

N B. đẩy nhau bằng lực 10

-6

N

C. không tương tác nhau D. hút nhau bằng lực 2.10

-6

N

Câu 10: Một tụ điện phẳng có điện dung 200nF được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U thì điện tích là 0,02C,

nếu mắc tụ này vào một nguồn điện có hiệu điện thế là 2019U thì điện tích của tụ là

A. 30,02 C B. 40,38C C. 40,28C D. 42,6C

Câu 11: Hai điểm AB nằm trên một đường sức của điện trường đều, M là một điểm nằm giữa hai điểm A,B. Một

điện tích q chuyển động từ A đến M thì công của lực điện là 2J, Một điện tích 6q chuyển động từ M đến B thì công

của lực điện trường là 8J. Hiệu điện thế giữa hai điểm AB là 200V. Giá trị của q là

A. 0,0026 C B. 0,0389C C. 0,0286C D. 0,0167C Thầy Phạm Xuân Cương Tài liệu ôn thi THPT 2018 0973225719

Câu 12. Hạt bụi khối lượng 0,5 g nằm lơ lửng giữa hai bản tụ đặt nằm ngang trong không khí. Biết vectơ cường độ

điện trường hướng từ trên xuống dưới có độ lớn 1000 (V/m). Lấy g = 10 m/s

2

. Điện tích quả cầu có giá trị là

A. + 5.10

-6

C B. - 5.10

-6

C C. + 2,5.10

-6

C D. – 2,5.10

-6

C

Câu 13. Hai quả cầu nhỏ giống nhau bằng kim loại, có khối lượng 0,9 g, được treo vào cùng một điểm O bằng hai

sợi dây không dãn, dài 10 cm. Biết hai quả cầu tích điện như nhau thì thấy hai quả cầu đẩy nhau ở khoảng cách 2 cm.

Tính điện tích mỗi quả cầu. Lấy g = 10 m/s

2

.

A. 10

-6

C B. 4.10

-6

C C. 8.10

-6

C D. 2.10

-6

C

Câu 14. Biết khối lượng electron là 9,1.10

-31

kg, điện tích electron và proton có độ lớn 1,6.10

-19

C, electron ở trạng

thái cơ bản trong nguyên tử Hydro chuyển động trên quĩ đạo tròn có bán kính 5,3.10

-11

m. Tính vận tốc electron trên

quĩ đạo đó?

A. 2,2.10

6

m/s B. 4,8.10

12

m/s C. 2,2.10

8

m/s D. 5,4.10

6

m/s

Câu 15. Một êlectron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều. Cường độ điện trường E = 100

(V/m). Vận tốc ban đầu của êlectron bằng 600 (km/s). Khối lượng của êlectron là m = 9,1.10

-31

(kg). Từ lúc bắt đầu

chuyển động đến lúc vận tốc của êlectron bằng không thì êlectron chuyển động được quãng đường là

A. S = 10,12 (mm) B. S = 12,56 (mm) C. S = 10,24 (mm) D. S = 21,56 (mm)

Câu 16. Một điện tích q đặt trong không khí, cường độ điện trường do điện tích

gây ra tại một điểm được mô tả như đồ thị hình bên. Giá trị trung bình nhân của a

và b là

A. 1,72 B. 1,46

C. 2,45 D. 1,86

Câu 17. Hai quả cầu nhỏ giống nhau bằng kim loại, có khối lượng 100g, được

treo vào cùng một điểm O bằng hai sợi dây không dãn . Khi hai quả cầu tích điện như nhau thì thấy hai quả cầu đẩy

nhau ở khoảng cách 2 cm và hai sợi dây hợp với nhau một góc 60

0

. Một người dùng tay chạm vào một trong 2 quả

cầu thì hai quả cầu lại đẩy nhau ở khoảng cách 1cm . Lấy g = 10 m/s

2

. Góc tạo bởi 2 sợi dây sau khi chạm tay là

A. 20

0

B. 15

0

C. 30

0

D. 45

0

Câu 18. Trên cùng một mặt phẳng trong không khí có tam giác AMN vuông tại A, một điện tích q=2nC được đặt tại

A thì người ta đo được cường độ điện trường tại M và N đều bằng nhau và bằng 200V/m. Khi di chuyển máy đo trên

đoạn thẳng MN thì đo được cường độ điện trường lớn nhất là

A. 400V/m B. 600V/m C. 800V/m D. 500V/m

Câu 19. Trên một mặt phẳng người ta đặt điện tích q

0

=10

-6

C tại điểm O, 2 điện tích q

1

=4.10

-6

C và q

2

=3.10

-6

C được đặt

trên đường tròn tâm O bán kính 30cm. Ban đầu hợp lực tác dụng lên điện tích q

0

là 0,5N, cố định vị trí của điện tích q

1

để

hợp lực tác dụng lên điện tích q

0

đạt giá trị nhỏ nhất thì cần di chuyển điện tích thứ 3 trên đường tròn một góc nhỏ nhất là

bao nhiêu ?

A. 60

0

B. 90

0

C. 30

0

D. 120

0

Câu 20. Cho 3 bản kim loại phẳng giống nhau 1,2,3 đặt song song và cách nhau lần lượt là d

12

=5cm, d

23

=8cm. Bản 1

và bản 3 tích điện dương, bản 2 tích điện âm, cường độ điện trường giữa các bản là E

12

= 4.10

4

V/m và E

23

= 5.10

4

V/m. Chọn mốc điện thế tại bản 1, điện thế tại bản 2 và 3 lần lướt là

A. -2000V, 4000V B. 2000V, - 2000V C. 2000V,4000V D. – 2000V, 2000V

Xem thêm
Từ khóa: / Tài liệu / Tài liệu
Đề xuất cho bạn
Tài liệu
de-minh-hoa-toan-lan-2-nam-2019
Đề Minh Họa Toán lần 2 năm 2019
33969 lượt tải
mot-so-cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-lop-11-co-dap-an
Một số câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 (có đáp án)
16103 lượt tải
ngan-hang-cau-hoi-trac-nghiem-lich-su-lop-11-co-dap-an
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ LỚP 11 - CÓ ĐÁP ÁN
9690 lượt tải
tong-hop-toan-bo-cong-thuc-toan-12
Tổng Hợp Toàn Bộ Công Thức Toán 12
8543 lượt tải
bai-tap-toa-do-khong-gian-oyz-muc-do-van-dung-co-dap-an-va-loi-giai-chi-tiet
Bài tập tọa độ không gian Oxyz mức độ vận dụng có đáp án và lời giải chi tiết
7120 lượt tải
mot-so-cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-lop-11-co-dap-an
Một số câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 (có đáp án)
154319 lượt xem
bai-tap-toa-do-khong-gian-oyz-muc-do-van-dung-co-dap-an-va-loi-giai-chi-tiet
Bài tập tọa độ không gian Oxyz mức độ vận dụng có đáp án và lời giải chi tiết
115230 lượt xem
de-luyen-tap-kiem-tra-mon-tieng-anh-lop-10-unit-6-gender-equality
Đề luyện tập kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 10 - Unit 6: Gender equality
103592 lượt xem
de-luyen-tap-mon-tieng-anh-lop-10-unit-4-for-a-better-community-co-dap-an
Đề luyện tập môn Tiếng Anh lớp 10 - Unit 4: For a better community (có đáp án)
81277 lượt xem
de-on-tap-kiem-tra-mon-tieng-anh-lop-11-unit-4-caring-for-those-in-need-co-dap-an
Đề ôn tập kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 11 - unit 4: Caring for those in need (có đáp án)
79414 lượt xem

  • Tài liệu

    • 1. Đề ôn kiểm tra cuối kì 2 số 1
    • 2. hoa hoc 12
    • 3. Đề Kt cuối kì 2 hóa 8 có MT
    • 4. Các đề luyện thi
    • 5. Đề luyện thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Hóa Học
  • Đề thi

    • 1. tổng ôn môn toán
    • 2. sinh học giữa kì
    • 3. Toán Giữa Kì II
    • 4. kiểm tra giữa hk2
    • 5. Kiểm tra 1 tiết HK2
  • Bài viết

    • 1. Tải Video TikTok / Douyin không có logo chất lượng cao
    • 2. Cách tính điểm tốt nghiệp THPT Quốc gia 2020 mới nhất : 99% Đỗ Tốt Nghiệp
    • 3. Chính thức công bố đề Minh Họa Toán năm học 2020
    • 4. Chuyên đề Câu so sánh trong Tiếng Anh
    • 5. Chuyên đề: Tính từ và Trạng từ ( Adjectives and Adverbs)
  • Liên hệ

    Loga Team

    Email: mail.loga.vn@gmail.com

    Địa chỉ: Ngõ 26 - Đường 19/5 - P.Văn Quán - Quận Hà Đông - Hà Nội

2018 © Loga - Không Ngừng Sáng Tạo - Bùng Cháy Đam Mê
Loga Team