Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Chuyên đề Đường tròn ngoại tiếp - Đường tròn nội tiếp". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.
ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP
ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP
I . MỤC TIÊU:
*Về kiến thức và kỹ năng:
- Củng cố cho HS về định nghĩa và tính chất của đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp một đa giác. Tính được cạnh a theo R và ngược lại tính được R theo a của tam giác đều, hình vuông, lục giác đều thông qua một số bài tập cụ thể
- Rèn HS kĩ năng vẽ được đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp của một đa giác đều cho trước.
* Các năng lực cần đạt :
- Năng lực tự học
-Năng lực ứng dụng công nghệ thông tin
-Năng lực giao tiếp.
-Năng lực tính toán.
B.CHUẨN BỊ :
-Về phía GV: giáo án , máy tính có kết nối mạng cài sẵn phần mềm Zoommeeting, camera , mic ….
- Về phía HS: máy tính nối mạng ( hoặc điện thoại thông minh) có cài phần mềm Zoom meeting , ghi nhớ sẵn ID ,pass phòng học của GV cung cấp, vở ghi, giấy nháp,máy tính bỏ túi,phiếu học tập, bút đỏ hoặc bút nhớ ……Đặc biệt phải có vở tự luyện đã làm các bài tập cô giáo giao trước đó và dặn hôm nay sẽ chữa.
C.TIẾN TRÌNH BÀI DẬY
HĐ 1: Khởi động (5 phút)
Mục tiêu: Nhắc lại kiến thức
*ĐN : Đường tròn đi qua tất cả các đỉnh của một đa giác được gọi là đường tròn ngoại tiếp đa giác và đa giác được gọi là đa giác nội tiếp đường tròn
*ĐN : Đường tròn tiếp xúc với tất cả các cạnh của một đa giác được gọi là đường tròn nội tiếp đa giác và đa giác được gọi là đa giác ngoại tiếp đường tròn
*ĐL : Bất kì đa giác đều nào cũng có một và chỉ một đường tròn ngoại tiếp , có một và chỉ một đường tròn nội tiếp
HĐ 2: Chữa bài tập
Gv kiểm tra bài tập của một số Hs qua Zalo
HĐ 3 : Luyện tập
Dạng 1 : Tính các cạnh của đa giác đều
PP Giải :Ta có thể áp dụng công thức
a : Độ dài cạnh đa giác đều
n : Số cạnh đa giác đều
R : Bán kính đường tròn ngoại tiếp
r : Bán kính đường tròn nội tiếp
Giáo viên dạy : Nguyễn Thị Mai Tuyết – Ngày dạy : 10 – 04 - 2020
GIÁO ÁN TIẾT :
ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP
ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP
I . MỤC TIÊU:
*Về kiến thức và kỹ năng:
- Củng cố cho HS về định nghĩa và tính chất của đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp một đa giác. Tính được cạnh a theo R và ngược lại tính được R theo a của tam giác đều, hình vuông, lục giác đều thông qua một số bài tập cụ thể
- Rèn HS kĩ năng vẽ được đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp của một đa giác đều cho trước.
* Các năng lực cần đạt :
- Năng lực tự học
-Năng lực ứng dụng công nghệ thông tin
-Năng lực giao tiếp.
-Năng lực tính toán.
B.CHUẨN BỊ :
-Về phía GV: giáo án , máy tính có kết nối mạng cài sẵn phần mềm Zoommeeting, camera , mic ….
- Về phía HS: máy tính nối mạng ( hoặc điện thoại thông minh) có cài phần mềm Zoom meeting , ghi nhớ sẵn ID ,pass phòng học của GV cung cấp, vở ghi, giấy nháp,máy tính bỏ túi,phiếu học tập, bút đỏ hoặc bút nhớ ……Đặc biệt phải có vở tự luyện đã làm các bài tập cô giáo giao trước đó và dặn hôm nay sẽ chữa.
C.TIẾN TRÌNH BÀI DẬY
HĐ 1: Khởi động (5 phút)
Mục tiêu: Nhắc lại kiến thức
*ĐN : Đường tròn đi qua tất cả các đỉnh của một đa giác được gọi là đường tròn ngoại tiếp đa giác và đa giác được gọi là đa giác nội tiếp đường tròn *ĐN : Đường tròn tiếp xúc với tất cả các cạnh của một đa giác được gọi là đường tròn nội tiếp đa giác và đa giác được gọi là đa giác ngoại tiếp đường tròn *ĐL : Bất kì đa giác đều nào cũng có một và chỉ một đường tròn ngoại tiếp , có một và chỉ một đường tròn nội tiếp
HĐ 2: Chữa bài tập
Gv kiểm tra bài tập của một số Hs qua Zalo
HĐ 3 : Luyện tập
Dạng 1 : Tính các cạnh của đa giác đều
PP Giải :Ta có thể áp dụng công thức
a : Độ dài cạnh đa giác đều
n : Số cạnh đa giác đều
R : Bán kính đường tròn ngoại tiếp
r : Bán kính đường tròn nội tiếp Bài 1 :
a) Một hình vuông nội tiếp (O; R). Tính mỗi cạnh hình vuông theo R
b) Một lục giác đều ngoại tiếp đường tròn (O; r). Tính mỗi cạnh lục giác theo r
HD
a) Một hình vuông nội tiếp (O; R). Tính mỗi cạnh hình vuông theo R
Cạnh của hình vuông là :
b) Một lục giác đều ngoại tiếp đường tròn (O; r). Tính mỗi cạnh lục giác theo r
Cạnh của lục giác đều là :
Dạng 2 : Tính R,r theo cạnh của một đa giác đều ngoại tiếp , nội tiếp
PP Giải : Áp dụng công thức : Bài 2 : Cho ngũ giác đều có cạnh bằng a. Tính bán kính đường tròn nội tiếp và bán kính đường tròn ngoại tiếp ngũ giác đó
HD
Bán kính đường tròn ngoại tiếp ngũ giác đều là :
Bán kính đường tròn nội tiếp ngũ giác đều là :
Dạng 3 : Tính độ dài dây căng cung
PP Giải :
-Áp dụng ĐL Pytago
-Áp dụng hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuôngBài 3 : Cho đường tròn (O; R) Cho dây BC = R 3. Lấy A thuộc cung nhỏ BC sao cho BA = R 2. Vẽ AH ⊥ BC. Tính AH ; AC
HD
Tính AH :
sau đó dựa vào để tính AH
Tính ( Cm vuông cân tại O)
Tính ( Hạ OIBC, Tính BI,IC)
Tính AC
Cm : vuông cân tại H
Dạng 4 : Tính số cạnh của đa giác đều
PP Giải :
-Áp dụng công thức:
-Suy ra n để tìm số cạnhBài 4 : Một đa giác đều nội tiếp đường tròn (O; R). Biết độ dài mỗi cạnh của nó là R 2. Hỏi đa giác đó là hình gì ?
HD
Áp dụng công thức
Vậy đa giác đều đó là hình vuôngDạng 5 : Tính diện tích đa giác
PP Giải : Dựa vào tính chất : Nếu một đa giác được chia thành những đa giác nhỏ không có điểm trong chung thì diện tích của nó bằng tổng diện tích của những đa giác nhỏBài 5 : Tính diện tích hình bát giác đều nội tiếp đường tròn (O; R)
HD
Ta tính
Cm : vuông cân tại H
Tính BH = HO =
Gọi diện tích bát giác là S thì :
HĐ 4 : Tổng kết bài , dặn dò
Về nhà làm lại những bài làm sai.
Vào hòm thư của lớp để tải đáp án chi tiết các bài cô chữa ( nếu con chưa ghi kịp)
Làm các BT sau vào vở
Bài 1 : Cho ∆ABC cân tại A có A = 120o; BC = 6cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
Bài 2 : Cho ∆ABC vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm. Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp; r là bán kính đường tròn nội tiếp ∆ABC. Tính tỉ số rR
Bài 3 : Cho tứ giác ABCD ngoại tiếp đường tròn (O). CMR : AB + CD = BC + AD
Bài 4 : Cho đường tròn tâm O nội tiếp trong hình thang ABCD (AB //CD) tiếp xúc với cạnh AB tại E với cạnh CD tại F
Chứng minh :
Cho biết AB = a, CB = b ( a < b) BE = 2.AE. Tính diện tích hình thang ABCD
Tổ trưởng duyệt
Hoàng Thị Thanh MaiBGH duyệt