Chào các quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới quý thầy cô giáo án "Bài 35. Bài thực hành 5". Hi vọng sẽ giúp ích cho các quý thầy cô giảng dạy.
Ngày soạn: 3/2017
Ngày giảng:
Tiết 53: KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: HÓA HỌC – Lớp 8
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Kiểm tra kiến thức đã học, tính chất ứng dụng của hidro, điều chế hidro. - Các loại phản ứng hóa học: Phản ứng thế, phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy
Rèn luyện kỹ năng viết phương trình phản ứng, kỹ năng tính toán
Tự lập trong giờ kiểm tra
2. Kỹ năng :
Rèn kỹ năng tính toán theo công thức hóa học và phương trình hóa học, nhất là các công thức và phương trình hóa học có liên quan đến tính chất, ứng dụng, điều chế khí hiđro
- Rèn luyện cho h/s phương pháp học tập, bước đầu vận dụng kiến thức hóa học vào thực tế đời sống
3. Thái độ:
Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, tự giác, độc lập suy nghĩ của học sinh
Qua tiết kiểm tra phân loại được 3 đối tượng học sinh, để giáo viên có kế hoạch giảng dạy thích hợp.
II. NỘI DUNG KIỂM TRA:
Tập trung vào các vấn đề sau:
- Tính chất vật lí, tính chất hóa học, ứng dụng, điều chế khí hiđro
- Nhận biết tính khử của hiđro trong các PỨHH
- Biết nhận ra phản ứng thế và so sánh với các phản ứng hóa hợp phản ứng phân hủy.
III. MA TRẬN:
ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA 8 TIẾT 53
Tên Chủ đề
(nôi dung chương...)Mức độ kiến thức, kỹ năng
Cộng
Nhận biết Thông hiểuVận dụng Cấp độ thấp Cấp độ caoTNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTLChủ đề 1
Tính chất , ứng dụng của hiđroT/c và ứng dụng
Của hiđroT/c và tính khử của
HiđroTính theo PTHHSố câu
Số điểm
Tỉ lệ %C2
0,5
5%C4
0,5
5%C5
0,5
5%C6
0,5
5%C8
0,5
5%C11
3,0
30%6
5,5
55%Chủ đề 2
Điều chế khí hiđro phản ứng thếĐ/C và thu khí hiđro
trong PTNPƯ thếBT có dư các chất sau pưSố câu
Số điểm
Tỉ lệ %C1,9
1,0
10%C3
0,5
5%
C12
2,0
20%4
3,5
35%Chủ đề 3.
Caùc loaïi PÖHHPhân biệt các loại phản ứng hóa họcThành lập các PTHHSố câu
Số điểm
Tỉ lệ %C7
0,5
5%C10
0,5
5%2
1 đ
10%Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ%5
2,5
25%3
1,5
15%3
4,0
40%
1
2,0
20%
12
10đ
100%
B.. ĐỀ KIỂM TRA:
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái A hoặc B, C, D trước phương án đúng
Câu 1. Để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm, ta có thể dùng kim loại nhôm tác dụng với:
A. CuSO4 hoặc HCl loãng B. H2SO4 loãng hoặc HCl loãng
C. Fe2O3 hoặc CuO D. KClO3 hoặc KMnO4
Câu 2. Hiđro được dùng làm nhiên liệu cho động cơ tên lửa vì:
A. Do tính chất rất nhẹ. B. Khi cháy sinh nhiều nhiệt.
C. Khi cháy không gây ô nhiễm môi trường. D. A,B,C đúng
Câu 3. Trong những phương trình hóa học sau, phương trình nào xảy ra phản ứng thế?
A. O2 + 2H2 2H2O
B. H2O + CaO Ca(OH)2
C. 2KClO3 2KCl + 3O2 ↑
D. Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu
Câu 4. Câu phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Ta không được đốt dòng khí hiđro đang thoát ra nếu chưa biết chắc là dòng khí đó tinh khiết.
B. Khí hiđro dù cháy trong không khí hay cháy trong oxi đều tạo thành nước.
C. Một hỗn hợp hai thể tích khí hiđro và một thể tích khí oxi sẽ nổ mạnh khi bắt lửa.
D. Muốn biết dòng khí hiđro đang thoát ra có tinh khiết hay không, ta phải thử độ tinh khiết bằng cách đốt ở đầu ống dẫn khí.
Câu 5. Nhận xét nào sau đây đúng với phương trình hóa học: Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O
Phản ứng phân hủy
Thể hiện tính khử của hiđro
Điều chế khí hiđro
Phản ứng không xảy ra
Câu 6. Câu nhận xét nào sau đây là đúng nhất với khí hiđro?
Là chất khí không màu không mùi dễ tan trong nước
Là chất khí không màu không mùi không tan trong nước
Là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí
Là chất khí dùng để bơm vào bong bóng.
Câu 7. Chọn câu đúng
A. Phương trình hóa học: 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 thuộc loại phản ứng phân hủy
B. Phương trình hóa học: 2H2O 2H2↑ + O2↑ thuộc loại phản ứng hóa hợp
C. Phương trình hóa học: CuSO4 + Fe FeSO4 + Cu thuộc loại phản ứng thế
D. Phương trình hóa học: Fe + H2SO4 FeSO4 + H2↑ thuộc loại phản ứng oxi hóa khử
Câu 8. Dùng 4 gam khí hiđro để khử oxit sắt từ thì số gam sắt thu được sau phản ứng là:
A. 56 gam B. 84 gam
C. 112 gam D. 168 gam
Câu 9. Thu khí hiđro bằng phương pháp đẩy nước là do:
A. Hiđro tan trong nước B. Hiđro nặng hơn không khí
C. Hiđro ít tan trong nước D.Hiđro là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí
Câu 10. Cho sơ đồ phản ứng Al + H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + H2 . Để lập phương trình hóa học các hệ số lần lượt theo thứ tự là:
A. 2, 6, 2, 6 B. 2, 2, 1, 3
C. 1, 2, 2, 3 D. 2, 3, 1, 3
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 11: (3 điểm) Dùng khí hiđro để khử hoàn toàn 16 gam đồng(II) oxit
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng ?
b) Tính thể tích khí hiđro cần dùng cho phản ứng (ở đktc)?
c) Tính số gam đồng tạo thành sau phản ứng?
(H = 1 ; O = 16 ; Cu = 64)
Câu 12: (2 điểm) Cho 19,5 gam kẽm vào dung dịch có 18,25 gam axit clohiđric.
Viết phương trình hóa học phản ứng xảy ra ?
Khi phản ứng kết thúc, chất nào còn thừa?
Tính thể tích chất khí sinh ra sau phản ứng (ở đktc) ?
(H = 1 ; Cl = 35,5 ; Zn = 65)
C. ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM
KIỂM TRA 45 PHÚT- Tiêt 53- Môn HÓA Lớp 8
TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đúng
B
B
D
D
C
C
C
B
C
D
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 11 (3 điểm)
Thành phầnNội dung đáp ánBiểu điểm
a Viết PTHH và cân bằng đúng:
H2 + CuO Cu + H2O
0,5 điểm
b nCuO = mCuO : MCuO = 16 : 80 = 0,2 (mol)
Theo PTHH nH2 = nCuO = 0,2 (mol)
Ở ĐKTC 1 mol chất khí có V = 22,4 lít
→Thể tích khí hiđro cần dùng cho phăn ứng là:
VH2 = nH2 . 22,4 = 0, . 22,4 = 4,48 (lít)
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
c Theo PTHH nCu = nCuO = 0,2 (mol)
Số gam đồng tạo thành sau phản ứng là:
mCu = nCu . MCu = 0,2 . 64 = 12,8 (gam)
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 12 (2 điểm)
Thành phầnNội dung đáp ánBiểu điểm
aViết PTHH và cân bằng đúng:
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 ↑
0,5 điểm
bSố mol của19,5 gam kẽm là: n Zn = mZn:MZn = 19,5 : 65 = 0,3(mol)
Số mol của18,25 gam HCl là: nHCl = mHCl:MHCl =18,25:36,5 = 0,5(mol)
Lập tỉ lệ số mol ta có: <
Vaây HCl thöøa.
0,5 điểm
0,5 điểm
cTa dựa vào Zn để tính
Theo PTHH nH2 = n Zn = 0,3 (mol)
Ở ĐKTC 1 mol chất khí có V = 22,4 lít
→ Thể tích khí hiđrosinh ra sau phản ứng là:
VH2 = nH2 . 22,4 = 0,3 . 22,4 = 6,72(lít)
0,5 điểm