Loga.vn
  • Khóa học
  • Trắc nghiệm
    • Câu hỏi
    • Đề thi
    • Phòng thi trực tuyến
    • Đề tạo tự động
  • Bài viết
  • Hỏi đáp
  • Giải BT
  • Tài liệu
    • Đề thi - Kiểm tra
    • Giáo án
  • Games
  • Đăng nhập / Đăng ký
Loga.vn
  • Khóa học
  • Đề thi
  • Phòng thi trực tuyến
  • Đề tạo tự động
  • Bài viết
  • Câu hỏi
  • Hỏi đáp
  • Giải bài tập
  • Tài liệu
  • Games
  • Nạp thẻ
  • Đăng nhập / Đăng ký
Trang chủ / Tài liệu / Giáo án hóa học 8 Bài 37. Axit - Bazơ - Muối

Giáo án hóa học 8 Bài 37. Axit - Bazơ - Muối

ctvloga10 ctvloga10 6 năm trước 272 lượt xem 1 lượt tải

Chào các quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới quý thầy cô giáo án "Bài 37. Axit - Bazơ - Muối". Hi vọng sẽ giúp ích cho các quý thầy cô giảng dạy.

DẠY HỌC THEO PHƯƠNG PHÁP NCBH

Bài 37: AXIT – BAZƠ - MUỐI(TT)

Bước 1: Xác định mục tiêu, xây dựng kế hoạch bài học nghiên cứu

I.Mục tiêu cần đạt:

1/ Kiến thức:

- Cách phân loại axít, bazơ , muối, thành phần hoá học của chúng và cách gọi tên của chúng.

- Biết cách lập công thức hoá học của muối theo tên gọi

2/ Kỹ năng:

- Gọi được tên của các hợp chất trên và lập CTHH của chúng theo tên gọi

- Viết công thức hoá học và phương trình hoá học

3/ Thái độ: Yêu thích môn học.

II/ Hệ thống câu hỏi

Hãy cho biết các chất trong bảng sau, chất nào là Oxit? Axit? Bazơ? (đánh dấu x vào ô trống) và gọi tên các oxit, axit, bazơ đó.

CTHHOxitAxitBazơTên gọiH2SO4Mg(OH)2CaCO3SO2NaCl-Như vậy còn CaCO3, NaCl thuộc loại hợp chất gì, thành phần như thế nào? Tên gọi?

-Kể tên một số muối mà em biết?

-Thành phần phân tử của các muối trên có gì giống nhau ?

- Hãy ghi số nguyên tử kim loại, gốc axit và số gốc axit vào các ô trống .

Tên axitCông thức hoá họcSố nguyên tử kim loạiGốc axitSố gốc axitNatri cloruaNaCl   Đồng nitratCu(NO3)2   Kali sunfatK2 SO4   Nhôm sunfatAl2 (SO4)3   Natri photphatNa3PO4   - Hãy nêu khái niệm về muối?

- Trong những chất dưới đây chất nào gọi là muối: 1. HCl 2. KNO3 3. NaOH

- Công thức chung của muối là gi?

- Viết công thức hóa học của muối tạo bởi nguyên tử kim loại và gốc axit, cho biết tên gọi.

Nguyên tử kim loạiGốc axitCông thức hóa họcTên gọiCa(II)– Cl  Fe(II)= SO4  Fe(III)– NO3  

- Cách gọi tên muối ?

- Viết công thức của các muối có tên gọi sau

+ Kẽm clorua

+ Sắt (II) sunfat

+ Nhôm nitrat

+ Natri sunfit

- Cho các muối sau : NaCl , KHCO3 ,MgSO4 ,NaH2PO4 Hãy phân loại các muối trên thành 2 nhóm

Bài tập 1. Hãy viết công thức hóa học hoặc ghi tên gọi và phân loại các muối sau :

Tên của muốiCông thức hóa họcMuối trung hòaMuối a xitMgSO4Kali nitratBa(HCO3)

DẠY HỌC THEO PHƯƠNG PHÁP NCBH

Bài 37: AXIT – BAZƠ - MUỐI(TT)

Bước 1: Xác định mục tiêu, xây dựng kế hoạch bài học nghiên cứu

I.Mục tiêu cần đạt:

1/ Kiến thức:

- Cách phân loại axít, bazơ , muối, thành phần hoá học của chúng và cách gọi tên của chúng.

- Biết cách lập công thức hoá học của muối theo tên gọi

2/ Kỹ năng:

- Gọi được tên của các hợp chất trên và lập CTHH của chúng theo tên gọi

- Viết công thức hoá học và phương trình hoá học

3/ Thái độ: Yêu thích môn học.

II/ Hệ thống câu hỏi

Hãy cho biết các chất trong bảng sau, chất nào là Oxit? Axit? Bazơ? (đánh dấu x vào ô trống) và gọi tên các oxit, axit, bazơ đó.

CTHHOxitAxitBazơTên gọiH2SO4Mg(OH)2CaCO3SO2NaCl-Như vậy còn CaCO3, NaCl thuộc loại hợp chất gì, thành phần như thế nào? Tên gọi?

-Kể tên một số muối mà em biết?

-Thành phần phân tử của các muối trên có gì giống nhau ?

- Hãy ghi số nguyên tử kim loại, gốc axit và số gốc axit vào các ô trống .

Tên axitCông thức hoá họcSố nguyên tử kim loạiGốc axitSố gốc axitNatri cloruaNaCl   Đồng nitratCu(NO3)2   Kali sunfatK2 SO4   Nhôm sunfatAl2 (SO4)3   Natri photphatNa3PO4   - Hãy nêu khái niệm về muối?

- Trong những chất dưới đây chất nào gọi là muối: 1. HCl 2. KNO3 3. NaOH

- Công thức chung của muối là gi?

- Viết công thức hóa học của muối tạo bởi nguyên tử kim loại và gốc axit, cho biết tên gọi.

Nguyên tử kim loạiGốc axitCông thức hóa họcTên gọiCa(II)– Cl  Fe(II)= SO4  Fe(III)– NO3  

- Cách gọi tên muối ?

- Viết công thức của các muối có tên gọi sau

+ Kẽm clorua

+ Sắt (II) sunfat

+ Nhôm nitrat

+ Natri sunfit

- Cho các muối sau : NaCl , KHCO3 ,MgSO4 ,NaH2PO4 Hãy phân loại các muối trên thành 2 nhóm

Bài tập 1. Hãy viết công thức hóa học hoặc ghi tên gọi và phân loại các muối sau :

Tên của muốiCông thức hóa họcMuối trung hòaMuối a xitMgSO4Kali nitratBa(HCO3)2Canxi cacbonat

Bài tập 2 : Trong các công thức sau công thức hóa học nào viết sai ? Công thức viết sai sửa lại cho đúng ? NaCl , CaNO3 , FeCl3 , MgCl , BaSO4

Bài tập 3 :Cho các hợp chất có công thức hóa học sau: NaOH ,Mg(OH)2, HCl, SO2, CaSO4, NaCl . Hãy phân loại chúng điền vào bảng sau

Công thức hóa họcLoại hợp chấtTên gọiNaOHMg(OH)2HClSO2CaSO4NaClIII/ Kế hoạch bài giảng

Tuần: 30 Ngày soạn:

Tiết:59 Ngày dạy:

Bài 37: AXIT – BAZƠ - MUỐI(TT)

I.Mục tiêu cần đạt:

1/ Kiến thức:

- Cách phân loại axít, bazơ , muối, thành phần hoá học của chúng và cách gọi tên của chúng.

- Biết cách lập công thức hoá học của muối theo tên gọi

2/ Kỹ năng:

- Gọi được tên của các hợp chất trên và lập CTHH của chúng theo tên gọi

- Viết công thức hoá học và phương trình hoá học

3/ Thái độ: Yêu thích môn học.

II. Chuẩn bị của GV và HS:

1/ Giáo viên :Hệ thống kiến thức bài tập,giáo án,PHT,...

2/ Học sinh: CB trước nội dung theo SGK, bài 37.

III. Tổ chức hoạt động dạy và học:

1/ Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số:

2/ Kiểm tra bài cũ:

3/ Bài mới :

Hoạt độngHoạt động HS – Kết quả đạt đượcHoạt động của GVDự kiến khó khăn của HS – Hướng giải quyếtKhởi độngHãy cho biết các chất trong bảng sau, chất nào là Oxit? Axit? Bazơ? (đánh dấu x vào ô trống) và gọi tên các oxit, axit, bazơ đó.

CTHHOxitAxitBazơTên gọiH2SO4xAxit sunfuricMg(OH)2xMagiê

hiđroxitCaCO3SO2xLưu huỳnh đioxitNaClĐVĐ vào bài

Giới thiệu mục tiêu của phần III. Muối- Có thể HS trả lời chưa chính xácg GV sẽ hỗ trợ HS.

Hình thành kiến thức mớiIII.Muối

- HS hoàn thành bảng theo sự hướng dẫn của GV.

STTCTHH muốiThành phần phân tử của muốiNgtử klGốc axit1NaClNa– Cl2CuSO4Cu= SO43NaHCO3Na– HCO34Ca3(PO4)2Ca≡ PO45Al2(SO4)3Al= SO4

- HS đưa ra khái niệm.

- HS lắng nghe và nhắc lại kiến thức.

- HS cho ví dụ.

- HS hoàn thành bài tập:

Trong những chất dưới đây chất nào là muối?

A. CaO

B. KOH

C. KNO3

D. HNO3

- HS quan sát và trả lời

NaOH H2SO4

Na2SO4

+ Ph.tử axit với phân tử muối: =SO4

+ Ph.tử bazơ với phân tử muối: Na

- HS đưa ra CTTQ:

MbAa

với

+ M : Là nguyên tử kim loại

+ A : Là gốc axít

+ a : Là hoá trị của kim loại

+ b : Là hoá trị của gốc axít

- HS hoàn thành bài tập:

STTKim loạiGốc axitCTHH của muối1Ca (II)= SO4CaSO42Fe (III)– ClFeCl33K (I)– HSO4KHSO44Na (I)≡ PO4 Na3PO4

- HS quan sát và trả lời câu hỏi, ghi nhớ.

HS quan sát và hoàn thành bài tập.

Canxi sunfat

Natri hiđrocacbonat

Kali đihiđrophotphat

Sắt (III) nitrat

Natri clorua

- HS dựa vào kết quả bài tập vừa làm trả lời:

Tên muối : Tên kim loại ( kèm hoá trị nếu kim loại có nhiều hoá trị) + tên gốc axit

HS thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi:

a/ Muối chia làm 2 loại : muối trung hòa và muối axit.

b/

Muối trung hòaMuối axitCaSO4

Fe(NO3)3

NaClNaHCO3

KH2PO4

- HS phối hợp nhắc lại khái niệm.

GV cho HS hoàn thành bảng phân tích thành phần hợp chất cho trước để tìm hiểu khái niệm phân tử muối.

- GV hướng dẫn HS đưa ra khái niệm phân tử muối từ kết quả phân tích.

- GV nhận xét và kết luận yêu cầu HS nhắc lại.

- GV yêu cầu HS cho ví dụ.

- GV cho HS hoàn thành bài tập trắc nghiệm về phân tử muối.

GV chuyển ý tìm hiểu về công thức tổng quát của phân tử muối.

GV yêu cầu HS so sánh sự giống của phân tử axit với phân tử muối - phân tử bazơ với phân tử muối

Từ sự giống nhau đó GV yêu cầu HS đửa ra công thức tổng quát của một phân tử muối.

GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập tìm CTHH của muối.

GV nhận xét bổ sung .

GV chuyển ý tìm hiểu phần gọi tên.

Yêu cầu HS gọi tên một số gốc axit thường gặp và đặc biệt là gốc axit nhiều nấc,…

GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập:

Gọi tên các muối có công thức hoá học sau:

1. CaSO4

2. NaHCO3

3. KH2PO4

4. Fe(NO3)3

5. NaCl

Yêu cầu HS trả lời câu hỏi: Muối được gọi tên theo trình tự nào ?

GV nhận xét kết luận.

Từ kết quả bài tập GV chuyển ý phần phân loại hợp chất muối.

Yêu cầu HS thảo luận trả lời câu hỏi:

a/ Dựa vào thành phần, muối có thể chia làm mấy loại?

b/ Em hãy phân loại những muối dưới đây:

1. CaSO4

2. NaHCO3

3. KH2PO4

4. Fe(NO3)3

5. NaCl

GV nhận xét và kết luận hướng HS đến khái niệm muối trung hòa và muối axit.

- Có thể HS trả lời chưa chính xácg GV sẽ hỗ trợ HS.

-Có thể những em làm không chính xác g GV chỉnh sửa cho các em.

-Có thể những em làm không chính xác g GV chỉnh sửa cho các em.

-Có thể những em làm không chính xác g GV chỉnh sửa cho các em.

-Có thể những em làm không chính xác g GV chỉnh sửa cho các em.

-Có thể những em làm không chính xác g GV chỉnh sửa cho các em.Luyện tập- Bài tập 1: Em hãy phân loại và gọi tên các hợp chất sau:

CTHHTên gọiAxitBazơMuối

Trung hòaMuối

AxitH3PO4Axit photphoricxZn(OH)2Kẽm hiđroxitxAl2(SO4)3Nhôm sunfatxNa2HPO4Natri hiđrophotphatxFe(OH)3Sắt (III) hiđroxitx- GV nhận xét, đánh giá các nhóm.-Có thể những em làm không chính xác g GV chỉnh sửa cho các em.Vận dụngBài tập 2 : Trong các công thức sau công thức hóa học nào viết sai ? Công thức viết sai sửa lại cho đúng ? NaCl , CaNO3 , FeCl3 , MgCl , BaSO4

- GV yêu cầu HS giải

GV nhận xét kết quả của học sinh-Có thể những em làm không chính xác g GV chỉnh sửa cho các em.Tìm tòi, mở rộngCá nhân HS hãy tìm hiểu:

Bài 3:

Dãy chất nào sau đây toàn là muối trung hòa

A. NaCl, MgSO4, Fe(NO3)3

B. NaHCO3, MgCO3 ,BaCO3

C. NaOH, ZnCl2 , FeCl2

D. NaCl, HNO3 , BaSO4

- GV yêu cầu HS tì m tòi kiến thức trả lời câu hỏi.

- GV nhận xét, đánh giá kết quả học tập và ghi nhận sự tiến bộ của HS.- HS có thể làm không chính xác → GV chỉnh sửa

Bước 2. Tiến hành bài giảng minh họa (BGMH) và dự giờ

Bước 3: Suy ngẫm, thảo luận về BGMH

Bước 4: Áp dụng

Xem thêm
Từ khóa: / Tài liệu / Tài liệu
Đề xuất cho bạn
Tài liệu
de-minh-hoa-toan-lan-2-nam-2019
Đề Minh Họa Toán lần 2 năm 2019
33969 lượt tải
mot-so-cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-lop-11-co-dap-an
Một số câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 (có đáp án)
16103 lượt tải
ngan-hang-cau-hoi-trac-nghiem-lich-su-lop-11-co-dap-an
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ LỚP 11 - CÓ ĐÁP ÁN
9690 lượt tải
tong-hop-toan-bo-cong-thuc-toan-12
Tổng Hợp Toàn Bộ Công Thức Toán 12
8543 lượt tải
bai-tap-toa-do-khong-gian-oyz-muc-do-van-dung-co-dap-an-va-loi-giai-chi-tiet
Bài tập tọa độ không gian Oxyz mức độ vận dụng có đáp án và lời giải chi tiết
7120 lượt tải
mot-so-cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-lop-11-co-dap-an
Một số câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 (có đáp án)
154319 lượt xem
bai-tap-toa-do-khong-gian-oyz-muc-do-van-dung-co-dap-an-va-loi-giai-chi-tiet
Bài tập tọa độ không gian Oxyz mức độ vận dụng có đáp án và lời giải chi tiết
115229 lượt xem
de-luyen-tap-kiem-tra-mon-tieng-anh-lop-10-unit-6-gender-equality
Đề luyện tập kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 10 - Unit 6: Gender equality
103591 lượt xem
de-luyen-tap-mon-tieng-anh-lop-10-unit-4-for-a-better-community-co-dap-an
Đề luyện tập môn Tiếng Anh lớp 10 - Unit 4: For a better community (có đáp án)
81276 lượt xem
de-on-tap-kiem-tra-mon-tieng-anh-lop-11-unit-4-caring-for-those-in-need-co-dap-an
Đề ôn tập kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 11 - unit 4: Caring for those in need (có đáp án)
79414 lượt xem

  • Tài liệu

    • 1. Đề ôn kiểm tra cuối kì 2 số 1
    • 2. hoa hoc 12
    • 3. Đề Kt cuối kì 2 hóa 8 có MT
    • 4. Các đề luyện thi
    • 5. Đề luyện thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Hóa Học
  • Đề thi

    • 1. tổng ôn môn toán
    • 2. sinh học giữa kì
    • 3. Toán Giữa Kì II
    • 4. kiểm tra giữa hk2
    • 5. Kiểm tra 1 tiết HK2
  • Bài viết

    • 1. Tải Video TikTok / Douyin không có logo chất lượng cao
    • 2. Cách tính điểm tốt nghiệp THPT Quốc gia 2020 mới nhất : 99% Đỗ Tốt Nghiệp
    • 3. Chính thức công bố đề Minh Họa Toán năm học 2020
    • 4. Chuyên đề Câu so sánh trong Tiếng Anh
    • 5. Chuyên đề: Tính từ và Trạng từ ( Adjectives and Adverbs)
  • Liên hệ

    Loga Team

    Email: mail.loga.vn@gmail.com

    Địa chỉ: Ngõ 26 - Đường 19/5 - P.Văn Quán - Quận Hà Đông - Hà Nội

2018 © Loga - Không Ngừng Sáng Tạo - Bùng Cháy Đam Mê
Loga Team