Chào các quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới quý thầy cô giáo án "Hình tròn. Đường tròn". Hi vọng sẽ giúp ích cho các quý thầy cô giảng dạy.
TOÁN
HÌNH TRÒN-ĐƯỜNG TRÒN ( 96 )
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
1. Kiến thức:
- Nhận biết hình tròn,đường tròn và các yếu tố của hình tròn.
2. Kĩ năng:
- Biết sử dụng com pa để vẽ đường tròn.
- Làm bài 1 và bài 2 trong SGK.
3. Thái độ:
- Giáo dục tính cẩn thận,trình bày khoa học.
- Phát huy tính tích cực của HS.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- Bộ đồ dùng dạy toán 5.
- Thước kẻ,com pa.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
1. Ổn định tổ chức: 1’
2. Tiến trình tiết dạy:
Thời
gianNội dungHoạt động giáo viênHoạt động học sinh2’A. Kiểm
tra bài cũ- Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng của HS.
- GV nhận xét và đánh giá chung.- Các nhóm thực hiện theo yêu cầu của GV.
1’B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
- Nêu mục tiêu bài học – ghi bảng.
- HS nghe xác định nhiệm vụ học tập – ghi vở.
3’2. Giảng bài
a. Giới thiệu dụng cụ và cách vẽ đường tròn
- Để vẽ được một hình tròn hay một đường tròn, ta cần có dụng cụ nào?
- Khi vẽ một hình tròn hay một đường tròn, ta vẽ như thế nào?
- GV chốt và nêu cách vẽ.
- HS nêu, lớp nghe và nhận xét bạn.
- HS tiếp nối trả lời.
- HS nghe và thực hiện vẽ.5’b.Giới thiệu cách dựng bán kính.- GV nêu và HS cách dựng bán kính của hình tròn.
- Theo em, ta có thể vẽ được bao nhiêu bán kính?
- Em hãy so sánh các bán kính của hình tròn?
- GV chốt và rút ra kết luận.
- Kí hiệu: r- HS nghe và tiến hành theo yêu cầu của GV.
- HS nêu.
- HS nêu, lớp nghe và nhận xét.
- Tất cả các bán kính của hình tròn đều bằng nhau.5’c. Giới thiệu cách tạo dựng đường kính.- GV tiếp tục HD cách tạo dựng đường kính của
TOÁN
HÌNH TRÒN-ĐƯỜNG TRÒN ( 96 )
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
1. Kiến thức:
- Nhận biết hình tròn,đường tròn và các yếu tố của hình tròn.
2. Kĩ năng:
- Biết sử dụng com pa để vẽ đường tròn.
- Làm bài 1 và bài 2 trong SGK.
3. Thái độ:
- Giáo dục tính cẩn thận,trình bày khoa học.
- Phát huy tính tích cực của HS.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- Bộ đồ dùng dạy toán 5.
- Thước kẻ,com pa.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
1. Ổn định tổ chức: 1’
2. Tiến trình tiết dạy:
Thời
gianNội dungHoạt động giáo viênHoạt động học sinh2’A. Kiểm
tra bài cũ- Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng của HS.
- GV nhận xét và đánh giá chung.- Các nhóm thực hiện theo yêu cầu của GV.
1’B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
- Nêu mục tiêu bài học – ghi bảng.
- HS nghe xác định nhiệm vụ học tập – ghi vở.
3’2. Giảng bài
a. Giới thiệu dụng cụ và cách vẽ đường tròn
- Để vẽ được một hình tròn hay một đường tròn, ta cần có dụng cụ nào?
- Khi vẽ một hình tròn hay một đường tròn, ta vẽ như thế nào?
- GV chốt và nêu cách vẽ.
- HS nêu, lớp nghe và nhận xét bạn.
- HS tiếp nối trả lời.
- HS nghe và thực hiện vẽ.5’b.Giới thiệu cách dựng bán kính.- GV nêu và HS cách dựng bán kính của hình tròn.
- Theo em, ta có thể vẽ được bao nhiêu bán kính?
- Em hãy so sánh các bán kính của hình tròn?
- GV chốt và rút ra kết luận.
- Kí hiệu: r- HS nghe và tiến hành theo yêu cầu của GV.
- HS nêu.
- HS nêu, lớp nghe và nhận xét.
- Tất cả các bán kính của hình tròn đều bằng nhau.5’c. Giới thiệu cách tạo dựng đường kính.- GV tiếp tục HD cách tạo dựng đường kính của hình tròn.
- Hãy so sánh đường kính và bán kính?
- GV kết luận.
- Kí hiệu là d- HS lại tiếp tục thực hiện theo yêu cầu của GV.
- HS trả lời, lớp ý biến.
- Trong một hình tròn, đường kính dài gấp 2 lần bán kính.
d = r x 2
10’
3. Luyện tập
a. Bài 1- Bài tập yêu cầu làm gì?
- Giao việc cho HS và gọi lên bảng.
- GV thống nhất và đánh giá.- HS trả lời.
- HS lên bảng vẽ.
- HS cả lớp tự làm vào vở.
- Đổi chéo bài kiểm tra.
- Nhận xét hình vẽ của bạn. 10’ b. Bài 2- Giao việc cho HS cả lớp.
- Thu vở và nhận xét, đánh giá HS.
- Bài tập rèn kĩ năng gì?- HS cả lớp tự thực hành vẽ hình vào vở.
- Đổi chéo vở kiểm tra.
- HS trả lời.3’C. Củng cố - dặn dò- Nêu mối quan hệ giữa đường kính và bán kính của hình tròn?
- Nhận xét tiết học.
- dặn dò ở nhà và bài sau: Chu vi hình tròn ( 97 ).- HS trả lời, lớp nghe và nhận xét.
- HS nghe và thực hiện.
Rút kinh nghiệm, bổ sung
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................