Biên soạn: Nguyễn Tài Chung HÀMSỐLŨYTHỪA,HÀMSỐMŨVÀHÀMSỐ LÔGARIT LÔGARIT GIẢITÍCH12CHƯƠNG2 2020 20 Bài giảng toán 12 năm học 2020-20212|Biênsoạn: ThầyNguyễnTàiChung;ĐT09687746793|Biênsoạn: ThầyNguyễnTàiChung;ĐT0968774679 MỤCLỤC CH×ÌNG 2 H m sè lôy thøa, h m sè mô v h m sè lægarit 5 1 Lôy thøa 5 A Tâm tt l½ thuy¸t 5 B Ph÷ìng ph¡p gi£i to¡n 6 C B i tªp trc nghi»m 10 2 Lægarit 15 A Tâm tt l½ thuy¸t 15 B Ph÷ìng ph¡p gi£i to¡n 16 C B i tªp æn luy»n 20 D B i tªp trc nghi»m 22 3 H m sè mô, h m sè lægarit v h m sè lôy thøa. 28 A Tâm tt l½ thuy¸t 28 B Ph÷ìng ph¡p gi£i to¡n 29 C B i tªp æn luy»n 40 D B i tªp trc nghi»m 43 4 Ph÷ìng tr¼nh, b§t ph÷ìng tr¼nh mô 53 A Mët sè d¤ng to¡n 53 B B i tªp æn luy»n 58 C B i tªp trc nghi»m 59 5 Ph÷ìng tr¼nh, b§t ph÷ìng tr¼nh lægarit 65 A Ph÷ìng ph¡p gi£i to¡n 65 B B i tªp æn luy»n 71 MỤCLỤC4|Biênsoạn: ThầyNguyễnTàiChung;ĐT0968774679 C B i tªp trc nghi»m 73 6 H» mô v lægarit 79 A Mët sè d¤ng to¡n 79 B B i tªp æn luy»n 82 C B i tªp trc nghi»m 83 Æn tªp ch÷ìng 85 A Bë · sè 1 85 B Bë · 2 88 C Bë · 3 91 D Bë · 4 94 MỤCLỤC5|Biênsoạn: ThầyNguyễnTàiChung;ĐT0968774679 CHƯƠNG2 HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀMSỐLÔGARIT BÀI1. LŨYTHỪA A.TÓMTẮTLÍTHUYẾT 1.Cănbậcn. Định nghĩa 1. Cănbậc n (với n2Z, n 1)củasốthực a,kýhiệulà n p a,làsốthực b (nếu có)saochob n = a. Ví dụ. Số 3 là căn bậc 4 của 81 vì 3 4 = 81, ta viết 4 p 81 = 3. Số 2 là căn bậc 5 của 32 vì ( 2) 5 = 32,taviết 5 p 32= 2. Tínhchất1.Vớik2Z,k 1,tacó (1) 2k p a cónghĩa , a 0; (2) 2k p a 0,8a 0; (3) 2k p a= b, § b 0 a= b 2k ; (4) 2k 1 p a cónghĩavớimọi a; (5) 2k 1 p a= b, a= b 2k 1 . Tínhchất2. Khi n lẻ (n = 2k+1,k2N), mỗi số thực a chỉ có một cănbậc n, đó là n p a, còn khinchẵn(n= 2k,k2N),mỗisốthực acóđúnghaicănbậcn,đólà 2k p avà 2k p a. 2.Luỹthừavớisốmũhữutỉ.Vớisốhữutỉ m n (m2Z,n2N ),tacó a m n = n p a m ,8a> 0. Vídụ.8 2 3 = 3 p 8 2 = 3 p 64= 4. Chú ý 1. Khixétlũythừavớisốmũnguyêndươngthìcơsốlàtùyý.Khixétluỹthừavớisố mũ0vàsốmũnguyênâmthìcơsốphảikhác0,khixétluỹthừavớisốmũkhôngnguyênthì cơsốphảidương. Cáccôngthức. (1) a m .a n = a m+n ; (2) a m a n = a m n ; (3) (a m ) n = a m.n ; (4) (ab) n = a n b n ; (5) a b n = a n b n ; (6) a 0 = 1; a n = 1 a n . (giảthiếtrằngcácsốhạngcómặttrongcáccôngthứctrênđãcónghĩa). 3.Tínhchấtcủaluỹthừavớisốmũthực.Xét a> 0.Khiđó (1) a x > 0,8x2R; (2) Nếu a> 1thì a x < a y , x< y; (3) Nếu 0< a< 1thì a x < a y , x> y; (4) Nếu a= 1thì a x = 1 x = 1,8x2R. (5) Nếu a6= 1thì a x = a y , x = y. CHƯƠNG2. HÀMSỐLŨYTHỪA,HÀMSỐMŨVÀHÀMSỐLÔGARIT6|Biênsoạn: ThầyNguyễnTàiChung;ĐT0968774679 Chú ý 2. (1) 2k 1 p A 2k 1 = A; (2) 2k p A 2k =jAj = § A khi A 0 A khi A< 0. 4. Côngthức lãikép. Nếu một người gửi số tiền A với lãi suất r mỗi kì, thì sau n kì, số tiền ngườigửithuđượccảvốnlẫnlãilà C = A(1+r) n . B.PHƯƠNGPHÁPGIẢITOÁN Dạng 1. Rútgọnbiểuthức. Phươngpháp.Sửdụngcáccôngthức: (1) a m .a n = a m+n ; (2) a m a n = a m n ; (3) (a m ) n = a m.n ; (4) (ab) n = a n b n ; (5) a b n = a n b n ; (6) a 0 = 1; a n = 1 a n . (giảthiếtrằngcácsốhạngcómặttrongcáccôngthứctrênđãcónghĩa). Lưuý. (1) 2k 1 p A 2k 1 = A; (2) 2k p A 2k =jAj = § A khi A 0 A khi A< 0. Bài 1. Rútgọncácbiểuthứcsauđây È (a 2 12a+36) 4 ; 1 p 64a 6 b 2 ,với b 0; 2 8 È x 16 (x+2) 8 ,với x 2; 3 3 p x 5 (x 4 3x 3 +3x 2 x). 4 Bài 2. Đơngiảncácbiểuthức(với a,blànhữngsốdươngchotrước) A= 4 p a 3 b 2 4 3 p a 12 b 6 ; 1 B= a 1 3 a 7 3 a 1 3 a 4 3 a 1 3 a 5 3 a 2 3 +a 1 3 . 2 Bài 3. Cho a> 0.Rútgọnbiểuthức A= a 2 +a 1 2 p a 3 +1 a 1 p a+1 . Bài 4. Đơngiảncácbiểuthức A= p a p b 4 p a 4 p b p a+ 4 p ab 4 p a+ 4 p b ; 1 B= a b 3 p a 3 p b a+b 3 p a+ 3 p b ; 2 C = a+b 3 p a+ 3 p b 3 p ab ! : 3 p a 3 p b 2 . 3 Bài 5. Đơngiảncácbiểuthức CHƯƠNG2. HÀMSỐLŨYTHỪA,HÀMSỐMŨVÀHÀMSỐLÔGARIT7|Biênsoạn: ThầyNguyễnTàiChung;ĐT0968774679 a 2 p 2 1 a p 2 1 p 2+1 ; 1 a p 3 b p 3 1 p 3+1 a 1 p 3 b 2 . 2 Bài 6. Viếtcácbiểuthứcsaudướidạngluỹthừamộtsốvớisốmũhữutỉvàrútgọn. 6 p x 3 5 p x (x> 0); 1 3 È a 4 p a 5 p a : a 1 60 (a> 0); 2 p 5. 3 p p 5. 4 p 3 p 5. 5 p 4 p 5... 100 p 99 p 5. 3 Bài 7. Rútgọnbiểuthứcsautrongmiềnxácđịnhcủanó: P= x 3 2 +y 3 2 (x 2 xy) 2 3 : x 2 3 3 p x y x p x y p y . Bài 8. Rútgọnbiểuthứcsautrongmiềnxácđịnhcủanó: Q= a 3 " ( 4 p a+ 4 p b) 2 +( 4 p a 4 p b) 2 a+ p ab # 5 . 3 È a p a. Bài 9. Rútgọnbiểuthứcsautrongmiềnxácđịnhcủanó: P= x+ y 3 2 p x !2 3 : " p x p y p x + p y p x p y #2 3 . Dạng 2. Chứngminhđẳngthức. Phươngpháp.Sửdụngcáccôngthức: (1) a m .a n = a m+n ; (2) a m a n = a m n ; (3) (a m ) n = a m.n ; (4) (ab) n = a n b n ; (5) a b n = a n b n ; (6) a 0 = 1; a n = 1 a n . (giảthiếtrằngcácsốhạngcómặttrongcáccôngthứctrênđãcónghĩa). Bài 10. Cho a> 0, b> 0.Chứngminh: a) a 1 4 b 1 4 a 1 4 +b 1 4 a 1 2 +b 1 2 = a b. b) a 2 3 b 1 3 a 4 3 +a 2 3 .b 1 3 +b 2 3 a 2 3 +b 1 3 a 4 3 a 2 3 b 1 3 +b 2 3 = a 2 b a 2 +b . Bài 11. Chứngminhrằng: a 1 a 3 4 +a 1 2 p a+ 4 p a p a 1 4 p a 1= p a. Bài 12. Chứngminhrằng p 5+2 1 3 p 5 2 1 3 làsốnguyên. CHƯƠNG2. HÀMSỐLŨYTHỪA,HÀMSỐMŨVÀHÀMSỐLÔGARIT8|Biênsoạn: ThầyNguyễnTàiChung;ĐT0968774679 Bài 13. Chứngminhrằng 3 Ê 5 2 + É 25 4 + 64 27 + 3 Ê 5 2 É 25 4 + 64 27 = 1. Bài 14 (Malaysia National Olympiad 2010). Chứngminhrằngtồntạihaisốnguyênm,n(n6= 0)saocho m n = 3 È p 50+7 3 È p 50 7. Bài 15. Cho x,ythỏamãn: q x 2 + 3 È x 4 y 2 + q y 2 + 3 È y 4 x 2 = a.Chứngminhrằng: 3 p x 2 + 3 È y 2 = 3 p a 2 . Bài 16. Vớimọisốthực x,takíhiệu sinhx = e x e x 2 , coshx = e x +e x 2 . Chứngminhrằng cosh2x = 2cosh 2 x 1; 1 sinh2x = 2sinhxcoshx; 2 cosh3x = 4cosh 3 x 3coshx; 3 sinh3x = 3sinhx+4sinh 3 x; 4 cosh2x = cosh 2 x+sinh 2 x; 5 cosh 2 x sinh 2 x = 1. 6 Bài 17. Mộtcấpsốcộngvàmộtcấpsốnhâncócùngcácsốhạngthứm+1,thứn+1vàthứ p+1làbasốdương a,b,c.Chứngminhhệthức: a b c .b c a .c a b = 1. Bài 18. Chosốtựnhiênnlẻ,chứngminhrằng: a) Nếu 1 a + 1 b + 1 c = 1 a+b+c thì 1 a n + 1 b n + 1 c n = 1 a n +b n +c n . b) Nếu ax n = by n = cz n và 1 x + 1 y + 1 z = 1thì: n È ax n 1 +by n 1 +cz n 1 = n p a+ n p b+ n p c. Bài 19. Chứngminhrằngnếu 3 p a+ 3 p b+ 3 p c= 3 p a+b+cthìvớimọisốnguyêndươngnlẻ tađềucó: n p a+ n p b+ n p c= n p a+b+c. Bài 20. Cho x< 0.Chứngminhrằng Ï 1+ É 1+ 1 4 (2 x 2 x ) 2 1+ É 1+ 1 4 (2 x 2 x ) 2 = 1 2 x 1+2 x . CHƯƠNG2. HÀMSỐLŨYTHỪA,HÀMSỐMŨVÀHÀMSỐLÔGARIT9|Biênsoạn: ThầyNguyễnTàiChung;ĐT0968774679 Dạng 3. Chứngminhbấtđẳngthức. Phươngpháp. Vậndụngtínhchất: (1) Nếu a> 1thì a x < a y , x< y; (2) Nếu 0< a< 1thì a x < a y , x> y. BấtđẳngthứcCôsi: Với a,bkhôngâm,tacó a+b 2 p ab,dấuđẳngthứcxảyrakhivàchỉkhi a= b. Với a,b,c không âm, ta có a+b+c 3 3 p abc, dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a= b= c. Bài 21 (ĐHSP Quy Nhơn-1997). Chứng minh rằng với mọi số thực a, ta có bất đẳng thức: 3 a 2 4 +3 4a+8 2. Bài 22. Chohàmsố: f(x)= 1 2 2sin 2x 2 +5cosx+3 .Tìmgiátrịlớnnhấtvànhỏnhấtcủahàmsố. Bài 23. Cho a+b= c,với a> 0,b> 0.Chứngminh a 2 3 +b 2 3 > c 2 3 . Bài 24. Với a> 0,b> 0.Chứngminhrằng a 3 4 +2b 3 4 >(a+2b) 3 4 . Bài 25. Chobasốdương a,b,c.Chứngminhrằng a 2 3 +b 2 3 +c 2 3 >(a+b+c) 2 3 . (1) Bài 26 (Dự bị ĐH-2005B). Xéta,b,clàbasốdươngthỏamãnđiềukiệna+b+c= 3 4 .Chứng minhrằng: 3 p a+3b+ 3 p b+3c+ 3 p c+3a 3. Khinàođẳngthứcxảyra? Bài 27 (Dự bị ĐH-2005A). Cho x,y,z là ba số thỏa mãn điều kiện: x+y+z = 0. Chứng minhrằng: p 3+4 x + p 3+4 y + p 3+4 z 6. Bài 28. Cho a+b+c= 0.Chứngminhrằng: 9 a +9 b +9 c 3 a +3 b +3 c . Bài 29. Cho a+b+c= 0.Chứngminhrằng: 8 a +8 b +8 c 2 a +2 b +2 c . Dạng 4. Cácbàitậpsửdụngcôngthứclãikép. Phương pháp. Nếu một người gửi số tiền A với lãi suất r mỗi kì, thì sau n kì, số tiền người gửithuđượccảvốnlẫnlãilàC = A(1+r) n . CHƯƠNG2. HÀMSỐLŨYTHỪA,HÀMSỐMŨVÀHÀMSỐLÔGARIT10|Biênsoạn: ThầyNguyễnTàiChung;ĐT0968774679 Bài 30. Mộtngườigửi15triệuđồngvàongânhàngtheothểthứclãikìhạnmộtnăm,vớilãi xuất7,56%.Giảsửlãisuấtkhôngthayđổi,hỏisốtiềnngườiđóthuđược(cảvốnlẫnlãi)sau 5nămlàbaonhiêutriệuđồng(làmtrònđếnchữsốthậpphânthứhai). Bài 31. Một người đầu tư 100 triệu đồng vào một công ty theo thể thức lãi kép, với lãi xuất 11%mộtnăm.Hỏisau5nămngườiđómớirútlãithìthuđượcbaonhiêutiềnlãi?(vớigiảsử rằnglãisuấtkhôngthayđổihàngnăm). Dạng 5. Mộtsốbàitậpkhác. Bài 32. Tìmcácsốthựcathỏamãntừngđiềukiệnsau: 1 2 a 2a +a 2a = 1 (a> 0); 1 5 jaj 125. 2 Chú ý 3. Để làm các bài tập 33, 34 sau đây, cần nhớ lại công thức khai triển của Nhị thức Niutơnđãhọcởlớp11:vớin2N tacó (a+b) n = C 0 n a n b 0 +C 1 n a n 1 b 1 ++C k n a n k b k ++C n n a 0 b n = n å k=0 C k n a n k b k = n å k=0 C k n a k b n k (quyước a 0 = b 0 = 1). Lưuýrằngsốhạngchứa a k trongkhaitriểncủanhịthức(a+b) n là T k+1 = C k n a k b n k (k = 0,1,2,...,n). Bài 33 (ĐH-2004D). Tìmsốhạngkhôngchứa xkhikhaitriển 3 p x+ 1 4 p x 7 với x> 0. Bài 34 (Đề thi ĐH-2003A). Tìmhệsốcủasốhạngchứax 8 trongkhaitriểncủa 1 x 3 + p x 5 n biếtrằng x> 0và C n+1 n+4 C n n+3 = 7(n+3) (n làsốnguyêndương). Bài 35. Tìmcácsốhạngnguyênkhikhaitriển 5 p 3+ 3 p 7 36 . Bài 36. Tìm hệ số của số hạng thứ 4 trong khai triển nhị thức Newton (theo thứ tự số mũ giảmdầncủa x) củabiểuthức 2 x 3 p x 5 n ,với x > 0,biếtrằngtrongkhaitriểnnày,tổng cáchệsốcủasốhạngthứ2vàsốhạngthứ3bằnghệsốcủasốhạngcuốicùng. C.BÀITẬPTRẮCNGHIỆM 1.Đềbài Câu1. Cho a6= 0,b6= 0vàm,n2Z.Tacó: a m a n bằng: A. a m n . B. a m+n . C. m.n. D. m n . CHƯƠNG2. HÀMSỐLŨYTHỪA,HÀMSỐMŨVÀHÀMSỐLÔGARIT11|Biênsoạn: ThầyNguyễnTàiChung;ĐT0968774679 Câu2. Với0< a6= 1,m2R,n2R,trongcácmệnhđềsau,mệnhđềnàođúng? A. a m .a n = a m+n . B. a m .a n = a m.n . C. a m +a n = a m+n . D. a m +a n = a m.n . Câu3. Trongcáckhẳngđịnhsau: a) Vớisốthực avàcácsốnguyênm,n,tacó: a m .a n = a n+n ; a m a n = a m:n . b) Vớihaisốthực a,bcùngkháckhôngvàsốnguyênn,tacó: (ab) n = a n b n ; a b n = a n b n . c) Vớihaisốthực a,bthỏamãn0< a< bvàsốnguyênn,tacó: a n < b n . d) Vớisốthực a6= 0vàhaisốnguyênm,n,tacó:Nếum> nthì a m > a n . Cóbaonhiêukhẳngđịnhđúng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu4. Xétmệnhđề:"Vớicácsốthựcx,a,b,nếu0< a< b,thìa x < b x ".Vớiđiềukiệnnàosau đâycủa xthìmệnhđềđóđúng? A. xbấtkì. B. x> 0. C. x< 0. D. x6= 0. Câu5. Cho(b 1) 2 3 < (b 1) 1 3 .Khiđótacóthểkếtluậngìvềb? A. b> 2. B. b> 0. C. 0< b< 2. D. 0< b< 1. Câu6. Cho4 jxj < 256.Mệnhđềnàosauđâylàđúng? A. 4< x< 4. B. x> 4. C. x<4. D. x = 4. Câu7. Cho x là một số dương, biểu thức x 3 p x viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là: A. x 7 2 . B. x 2 7 . C. x 3 2 . D. x 5 2 . Câu8. BiểuthứcK = 3 s 2 3 3 Ê 2 3 É 2 3 viếtdướidạnglũythừavớisốmũhữutỷlà: A. 2 3 5 18 . B. 2 3 1 2 . C. 2 3 1 8 . D. 2 3 1 6 . Câu9. Kếtquảcủaphéptính h b 12 b 3 : b 4 b 7 i 3 là: A. b 12 . B. b 11 . C. b 5 . D. b 6 . Câu10. Tính E= 3 1 p 5 1+ p 5 3 .3 3 p 5 2 tađược: A. 81 p 3. B. 81. C. 5 3 . D. 2 3 . Câu11. Với a,b,clànhữngsốkháckhông,rútgọnbiểuthứcsau: A= ab 2 (a 1 b 2 ) 4 (ab 1 ) 2 a 2 b(a 2 b 1 ) 3 a 1 b . A. a 7 b 5 . B. a 8 b 6 . C. a 5 b 8 . D. a 8 b 5 . CHƯƠNG2. HÀMSỐLŨYTHỪA,HÀMSỐMŨVÀHÀMSỐLÔGARIT12|Biênsoạn: ThầyNguyễnTàiChung;ĐT0968774679 Câu12. Với a,b,clànhữngsốkháckhông,rútgọnbiểuthứcsau: B= a 1 +(b+c) 1 a 1 (b+c) 1 1+ b 2 +c 2 a 2 2bc (a+b+c) 2 . A. 1 2abc . B. 1 abc . C. 1 2bc . D. 1 bc . Câu13. Cho E= a 1 4 a 9 4 a 1 4 a 5 4 : b 1 2 b 3 2 b 1 2 +b 1 2 .Biểuthứcrútgọncủa Elà: A. 1+a 1 b . B. 1 a 1+b . C. 1 a 1 b . D. (1+a)(1 b). Câu14. Cho a= p 2 3 p 4vàb= 1 3 p 16 .Hãyviếtsố adướidạnglũythừacủasốb. A. b 5 4 . B. b 5 4 . C. b 5 8 . D. b 5 8 . Câu15. Xétkhẳngđịnhsauđây:"Vớisốthựcavàhaisốhữutỉr,s,tacó(a r ) s = a rs "Vớiđiều kiệnnàotrongcácđiềukiệnsauthìkhẳngđịnhtrênđúng? A. abấtkì. B. a6= 0. C. a> 0. D. a< 0. Câu16. Cho a,blàhaisốthựcdương.Rútgọnbiểuthức a 2 3 p b+b 2 3 p a 6 p a+ 6 p b . A. a 2 3 b 1 3 . B. 3 p ab. C. a 1 2 b 1 2 . D. a 2 3 b 2 3 . Câu17. RútgọnbiểuthứcK = p x 4 p x+1 p x+ 4 p x+1 x p x+1 . A. K = x 2 +1. B. K = x 2 +x+1. C. K = x 2 x+1. D. K = x 2 1. Câu18. Cho9 x +9 x = 14.TínhgiátrịbiểuthứcK = 8+3 x +3 x 1 3 x 3 x . A. 5 2 . B. 4 5 . C. 4. D. 2. Câu19. Anh Việt muốn mua một ngôi nhà trị giá 500 triệu đồng sau 3 năm nữa. Biết rằng lãisuấthàngnămvẫnkhôngđổilà8%mộtnăm.VậyngaytừbâygiờsốtiềnítnhấtanhViệt phải gửi tiết kiệm vào ngân hàng theo thể thức lãi kép để có đủ tiền mua nhà (kết quả làm trònđếnhàngtriệu)là: A. 397triệuđồng. B. 396triệuđồng. C. 395triệuđồng. D. 394triệuđồng. Câu20. AnhNamgửi100triệuđồngvàongânhàngVietcombank.Lãisuấthàngnămkhông thay đổi là 7,5% trên năm. Nếu anh Nam hàng năm không rút lãi thì sau 5 năm số tiền anh Namnhậnđượccảvốnlẫntiềnlãi(kếtquảlàmtrònđếnhàngngàn)là: A. 143.563.000đồng. B. 2.373.047.000đồng. C. 137.500.000đồng. D. 133.547.000đồng. Câu21. Sựtăngtrưởngcủamộtloàivikhuẩntuântheocôngthức f(x)= A.e rx . Trong đó A là số lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng (r > 0), x (tính theo giờ) là thờigiantăngtrưởng.Biếtsốlượngvikhuẩnbanđầucó 1000convàsau 10giờlà 5000con. Sốlượngvikhuẩntănggấp25lầnsaukhoảngthờigianlà: A. 50giờ. B. 25giờ. C. 15giờ. D. 20giờ. Câu22. TỉlệtăngdânsốhàngnămởViệtNamđượcduytrìởmức 1,05%.Theosốliệucủa TổngCụcThốngKê,dânsốcủaViệtNamnăm2014là90.728.900người.Vớitốcđộtăngdân sốnhưthếthìvàonăm2030thìdânsốcủaViệtNamlà: A. 107.232.573người. B. 107.232.574người. C. 108.049.810người. D. 106.118.331người. CHƯƠNG2. HÀMSỐLŨYTHỪA,HÀMSỐMŨVÀHÀMSỐLÔGARIT13|Biênsoạn: ThầyNguyễnTàiChung;ĐT0968774679 Câu23. Đầunăm2016,anhHùngcóxecôngnôngtrịgiá100triệuđồng.Biếtmỗithángthì xecôngnônghaomònmất0,4%giátrị,đồngthờilàmrađược6triệuđồng(sốtiềnlàmramỗi thánglàkhôngđổi).Hỏisaumộtnămtổngsốtiền(baogồmgiátiềnxecôngnôngvàtổngsố tiềnanhHùnglàmra)anhHùngcólàbaonhiêu? A. 172triệuđồng. B. 72triệuđồng. C. 104,907triệuđồng. D. 167,3042triệuđồng. Câu24. AnhHưngđilàmđượclĩnhlươngkhởiđiểm 5.000.000đồngtrêntháng.Cứ 3năm, lươnganhHưnglạităngđược7%mộttháng.Hỏisau36nămlàmviệcanhHưngnhậnđược tấtcảbaonhiêutiền?(kếtquảlàmtrònđếnhàngnghìnđồng) A. 1.287.968.000đồng. B. 1.931.953.000đồng. C. 2.575.937.000đồng. D. 3.219.921.000đồng. Câu25. ÔngXgửitiếtkiệm100triệuđồngtheohìnhthứclãiképvớilãisuấtkhôngđổi0,5% một tháng. Do nhu cầu cần chi tiêu, cứ mỗi tháng sau đó, ông rút ra 1 triệu đồng từ số tiền củamình.Hỏicứnhưvậythìthángcuốicùng,ông Xrútnốtđượcbaonhiêutiền? A. 970926đồng. B. 4879đồng. C. 975781đồng. D. 4903đồng. Câu26. Tìmsốnguyênlớnnhấtvàkhôngvượtquá 3 100 +2 100 3 96 +2 96 . A. 80. B. 81. C. 96. D. 97. Câu27. Nhậnxétvềlờigiảicủabàitoánsau:Rútgọnbiểuthức K = x 1 3 y 1 3 3 1 2 3 Ê x y + x y 2 3 ! 3 2 (với x> 0,y> 0,x6= y). Giải.Tacó K = x 1 3 y 1 3 3 0 @ 1 x y 1 3 ! 2 1 A 3 2 = x 1 3 y 1 3 3 0 @ y 1 3 x 1 3 y 1 3 ! 2 1 A 3 2 (Bước1) = x 1 3 y 1 3 3 0 @ 1 y 1 3 ! 2 1 A 3 2 y 1 3 x 1 3 2 3 2 (Bước2) = y x 1 3 y 1 3 3 x 1 3 y 1 3 2 3 2 = y x 1 3 y 1 3 3 x 1 3 y 1 3 3 = y. (Bước3) A. Saiởbước1. B. Saiởbước2. C. Saiởbước3. D. Lờigiảiđúng. Câu28(THPTQG2020-Mãđề102). Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn điều kiện 2x+y4 x+y 1 3.Giátrịnhỏnhấtcủabiểuthức P= x 2 +y 2 +6x+4ybằng A. 65 8 . B. 33 4 . C. 49 8 . D. 57 8 . Câu29(THPTQG2020-Mãđề101). Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn điều kiện 2x+y4 x+y 1 3.Giátrịnhỏnhấtcủabiểuthức P= x 2 +y 2 +4x+6ybằng A. 33 4 . B. 65 8 . C. 49 8 . D. 57 8 . 2.Đápánvàlờigiải ĐÁPÁNTRẮCNGHIỆM CHƯƠNG2. HÀMSỐLŨYTHỪA,HÀMSỐMŨVÀHÀMSỐLÔGARIT14|Biênsoạn: ThầyNguyễnTàiChung;ĐT0968774679 1 A 2 A 3 A 4 B 5 A 6 A 7 A 8 B 9 A 10 A 11 D 12 C 13 A 14 D 15 C 16 C 17 B 18 C 19 A 20 A 21 D 22 B 23 D 24 D 25 C 26 A 27 C 28 A 29 B LỜIGIẢICÂUHỎITRẮCNGHIỆM CHƯƠNG2. HÀMSỐLŨYTHỪA,HÀMSỐMŨVÀHÀMSỐLÔGARIT15|Biênsoạn: ThầyNguyễnTàiChung;ĐT0968774679 BÀI2. LÔGARIT A.TÓMTẮTLÍTHUYẾT 1.Địnhnghĩa.Cho0< a6= 1.Khiđó: a x = b, x = log a b. log a bđọclàlôgaritcơsố acủab. Chú ý 4. Đểlog a bcónghĩathì0< a6= 1vàb> 0. 2.Cáccôngthức.Giảthiếtrằngcáccôngthứcsauđãcónghĩa. (1) log a 1= 0; (2) log a a= 1; (3) log a a b = b; (4) a log a b = b; (5) log a (bc)= log a b+log a c; (6) log a b c = log a b log a c; (7) log a b a = alog a b; (8) log a 1 b = log a b; (9) log a n p b= 1 n log a b; (10) log a c= log a b.log b c; (11) log b c= log a c log a b ; (12) log a b= 1 log b a ; (13) log a b.log b a= 1; (14) log a a c= 1 a log a c. 3.Sosánhhailôgaritcùngcơsố.Chocácsốdương xvày. Nếu a> 1thìlog a x> log a y, x> y. Nếu0< a< 1thìlog a x> log a y, x< y. Nếu0< a6= 1thìlog a x = log a y, x = y. 4.LôgaritthậpphânvàLôgarittựnhiên.Cho a> 0.Khiđó: log 10 agọilàlôgaritthậpphâncủa a,kíhiệulgahoặcloga. log e agọilàlôgarittựnhiên(haylôgaritNê-pe)của a,kíhiệulnavới e= lim n!+¥ 1+ 1 n n 2,7183. Vớisố x 1tùyý,viết xtronghệthậpphânthìsốcácchữsốđứngtrướcdấuphẩycủa xlàn= 1+[logx]. 5.Côngthứclãiképliêntục(côngthứctăngtrưởngmũ).Nếumộtngườigửisốtiền Atheo thểthứclãisuấtliêntục,vớilãisuấtrmỗinăm,thìsaunnăm,sốtiềnngườigửithuđượccả vốnlẫnlãilàS= Ae nr . CHƯƠNG2. HÀMSỐLŨYTHỪA,HÀMSỐMŨVÀHÀMSỐLÔGARIT16|Biênsoạn: ThầyNguyễnTàiChung;ĐT0968774679 B.PHƯƠNGPHÁPGIẢITOÁN Dạng 6. Tínhtoán,rútgọnvềlôgarit. Phươngpháp.Sửdụngcáccôngthứcởphầntómtắtlíthuyếtđểbiếnđổi,tínhtoán. Bài 1. Khôngdùngmáytính,hãytính: A= log 2 4; 1 B= log1 4 2; 2 C = log 5 1 25 ; 3 D = log 27 9. 4 Bài 2. Khôngdùngmáytính,hãytính: A= log (2 p 3) (2+ p 3); 1 B= log (5 p 2+7) (5 p 2 7); 2 C = log (2+ p 3) (7 4 p 3); 3 D = log ( p 2 1) ( p 2+1). 4 Bài 3. Khôngdùngmáytính,hãytính: A= log 8 12 log 8 15+log 8 20. 1 B= 1 2 log 7 36 log 7 14 3log 7 3 p 21. 2 C = log 5 36 log 5 12 log 5 9 . 3 D = 36 log 6 5 +10 1 log2 8 log 2 3 . 4 Bài 4 (Đề thi THPT Quốc gia 2016). Cholog 2 x = p 2.Tínhgiátrịcủabiểuthức: A= log 2 x 2 +log1 2 x 3 +log 4 x. Bài 5. Cho a> b> 0vàthỏamãn2log(a b)= loga+logb+1.Tínhtỉsố a b . Bài 6. Rútgọnbiểuthức: A= log a+b p a 2 b 2 +log a b p a 2 b 2 2log a+b p a 2 b 2 log a b p a 2 b 2 . với a,bsaochobiểuthứcđãchocónghĩa. Bài 7. Cho1< a< b.Rútgọnbiểuthức: B= q È log 4 a b+log 4 b a+2 2. Dạng 7. Chứngminhđẳngthức. Phươngpháp.Sửdụngcáccôngthức: (1) log a 1= 0; (2) log a a= 1; (3) log a a b = b; (4) a log a b = b; (5) log a (bc)= log a b+log a c; (6) log a b c = log a b log a c; (7) log a b a = alog a b; (8) log a 1 b = log a b; CHƯƠNG2. HÀMSỐLŨYTHỪA,HÀMSỐMŨVÀHÀMSỐLÔGARIT17|Biênsoạn: ThầyNguyễnTàiChung;ĐT0968774679 (9) log a n p b= 1 n log a b; (10) log a c= log a b.log b c; (11) log b c= log a c log a b ; (12) log a b= 1 log b a ; (13) log a b.log b a= 1; (14) log a a c= 1 a log a c; (15) lnx = log e x; (16) logx = lgx = log 10 x. Bài 8. Chứngminhrằng: log a N log ab N = 1+log a b; 1 loga b N = log a N.log b N log b N log a N . 2 Bài 9. Chứngminhrằng: log a N.log b N+log b N.log c N+log c N.log a N = log a N.log b N.log c N log abc N . Bài 10. Chứngminhrằngnếu a> 0,b> 0,a 2 +b 2 = 7abthì: lg a+b 3 = 1 2 (lga+lgb). Bài 11. Chobốnsốdươnga, b, m, nthoảđiềukiện m 2 a 2 +n 2 b 2 = m 2 +n 2 a.b. Chứngminhrằng: log a ma+nb m+n = log a a+log a b 2 , với a> 0, a6= 1. Bài 12. Choa,b,clàbacạnhcủamộttamgiácvuông,trongđóclàcạnhhuyền.Chứngminh rằnglog c+b a+log c b a= 2log c+b alog c b a. Bài 13. Chứngminhrằng2019= log 7 0 B @ log 7 7 q 7 È ... 7 p 7 | {z } 2019dấucăn 1 C A . Bài 14. Chứngminhrằnglog 4 a 2 b 3 16a 4 b 9 = 4+4log 2 a 9log 2 b 2 2log 2 a 3log 2 b . Bài 15. Giảsửrằng f(x)+ f(y)= f(z).Hãyxácđịnhztheo xvàynếu: f(x)= log 1+x 1 x . Chú ý 5. Đểgiảihaibàitập16,17sauđây,cầnnhớlạikiếnthứcvềCấpsốcộng,Cấpsốnhân đãhọcởlớp11: Basố a,b,ctheothứtựlậpthànhmộtcấpsốcộng, b= a+c 2 . CHƯƠNG2. HÀMSỐLŨYTHỪA,HÀMSỐMŨVÀHÀMSỐLÔGARIT18|Biênsoạn: ThầyNguyễnTàiChung;ĐT0968774679 Basố a,b,ctheothứtựlậpthànhmộtcấpsốnhân, b 2 = ac. Bài 16. Choa,b,c,dương,khácnhauvàkhác1.Cho0< N6= 1.Chứngminhrằngnếua,b,c theothứtựlậpthànhmộtcấpsốnhânthì log a N log c N = log a N log b N log b N log c N . Bài 17. Chứngminhrằngnếu a,b,c,x lànhữngsốdươngkhác 1và log a x, log b x, log c x theo thứtự,làbasốhạngliêntiếpcủamộtcấpsốcộngthì(ac) log a b = c 2 . Dạng 8. Sosánhhaisốởdạnglôgarit.Bấtđẳngthứcchứalôgarit. Phươngpháp.Sửdụngmụcsosánhhailôgaritcùngcơsốởtrang 15: Nếu a> 1, x> 0,y> 0thìlog a x> log a y, x> y. Nếu0< a< 1, x> 0,y> 0thìlog a x> log a y, x< y. Nếu0< a6= 1, x> 0,y> 0thìlog a x = log a y, x = y. Bài 18. Khôngdùngbảngsốhaymáytínhhãysosánh log 3 4 và log 4 1 3 ; 1 3 log 6 1,1 và 7 log 6 0,99 . 2 Bài 19. Khôngdùngbảngsốhaymáytínhhãysosánh 1 log 2 p + 1 log 5 p và 2; 1 log 2 É 1 5 .log 25 3 p 2 và log 5 É 1 2 .log 4 p 5. 2 Bài 20. Cho1< x< yvàzlàsốdươngkhác1.Chứngminhrằng: Nếuz> 1thìlog x z> log y z. 1 Nếuz< 1thìlog x z< log y z. 2 Bài 21. Choa> 1,b> 1.Chứngminhrằnglog a b+log b a 2.Dấuđẳngthứcxảyrakhinào? Bài 22. Giảsử a> 1,b> 1.Tìmgiátrịlớnnhấtcủabiểuthức: P= log a a b +log b b a . Bài 23. Chứngminhrằngvớimọisốthực xtacó: log1 2 1 2 x + 1 2 x 2 <