Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết giữa kì 2 môn Toán lớp 6 (có đáp án)". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TOÁN – LỚP 6
TT
Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thứcMức độ đánh giáTổng % điểmNhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng caoTNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTL1
Phân số
Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân số.
4
1.02
2.060%
6đCác phép tính với phân số.
2
2.01
1.0
2Tính đối xứng của hình phẳng trong thế giới tự nhiên
Hình có trục đối xứng
2
0.51
1.020%
2đHình có tâm đối xứng
1
0.25Vai trò của đối xứng trong thế giới tự nhiên
1
0.25Các hình hình học cơ bản
Điểm , đường thẳng, tia.
4
1.01
1.020%
2đTổng: Số câu
ĐiểmTỉ lệ %40%30%20%10%100%Tỉ lệ chung70%30%100%
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TOÁN – LỚP 6
TTChương/ Chủ đềMức độ đánh giáSố câu hỏi theo mức độ nhận thức đánh giá.1Phân sốPhân số. Tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân số.
Nhận biết:
– Nhận biết được phân số với tử số hoặc mẫu số là số nguyên âm.
– Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau và nhận biết được quy tắc bằng nhau của hai phân số.
– Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số.
– Nhận biết được số đối của một phân số.
– Nhận biết được hỗn số dương.
Thông hiểu:
– So sánh được hai phân số cho trước.NB
TH
4TNVDVDCCác phép tính với phân sốVận dụng:
– Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
– Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phân số của số đó.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí,...).
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số.
1TL
1TL
1TL2Tính đối xứng của hình phẳng trong thế giới tự nhiên
Hình có trục đối xứngNhận biết:
– Nhận biết được trục đối xứng của một hình phẳng.
– Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên có trục đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều).
1TN, 1TL
1TNHình có tâm đối xứngNhận biết:
– Nhận biết được tâm đối xứng của một hình phẳng.
– Nhận biết được những hình phẳng trong thế giới tự nhiên có tâm đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều).
1TNVai trò của đối xứng trong thế giới tự nhiênNhận biết:
– Nhận biết được tính đối xứng trong Toán học, tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,...
1TNCác hình hình học cơ bảnĐiểm, đường thẳng, tiaNhận biết:
– Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
– Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song song.
– Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng.
– Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm.
– Nhận biết được khái niệm tia.
1TN
1TN
1TN
1TN
1TL
PAGE 10
C. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TOÁN 6
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 03 trang)KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Môn: TOÁN – Lớp 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đặt trước đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: [NB 1] Hình nào sau đây có trục đối xứng?
A. B. C. D.
Câu 2: [NB 2] Trong các chữ cái sau, chữ cái nào có trục đối xứng?
A. O B. G C. R D. F
Câu 3: [NB 3] Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng?
A. Hình vuông B. Hình thoi C. Hình thang D. Hình chữ nhật
Câu 4: [NB 4] Trong các biển báo dưới đây, biển báo có trục đối xứng là
1
2
3
4
A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 1, 3, 4 D. 1, 2, 4
Câu 5: [NB 5] Trong hình sau, điểm thuộc đường thẳng m là
A. Điểm A.
B. Điểm B.
C. Điểm C.
D. Điểm A và B.
Câu 6: [NB 6] Khẳng định đúng là
A. Điểm A nằm giữa hai điểm B và C.
B. Điểm B nằm giữa hai điểm A và C.
C. Điểm C nằm giữa hai điểm A và B.
D. Điểm D nằm giữa hai điểm A và C.
Câu 7: [NB 7] Trong hình vẽ sau có bao nhiêu đường thẳng?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8: [NB 8] Trên hình vẽ sau có mấy tia gốc A.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9: [TH 1] Phân số -13 bằng phân số nào sau đây?
A.-36 B. -39 C. -3-9 D. 6-9
Câu 10: [TH 2] Kết quả sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: -13;12;-23;0
A. 12<-13<-23<0 B. -13<-23<0<12 C. -23<-13<0<12 D. -13<-23<12<0
Câu 11: [TH3] Chọn phép so sánh đúng:
-5-7>47 B. 5-7>47 C. -57>47 D. -57>-4-7
Câu 12: [TH 4] Cặp phân số nào sau đây bằng nhau?
A. 23 và -46 B. 23 và -4-6 C. -2+3 và -4-6 D. -23 và 46
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: (1.0 điểm) [TH – TL1] Cho các phân số sau: 23 ; -45; 69; 1215; 8-10 . Tìm các cặp phân số bằng nhau?
Câu 2: (1,0 điểm) [TH – TL2] So sánh : 32 và 54.
Câu 3: (1.0 điểm) [VD – TL3] Thực hiện các phép tính: 256:53-12
Câu 4: (1,0 điểm) [TH – TL4] Tính bằng cách hợp lý: -45.23-23.65
Câu 5: (1,0 điểm) [NB – TL5] Viết tên các trục đối xứng của hình chữ nhật ABCD?.
Câu 6: (1,0 điểm) [NB – TL6] Viết tên các tia gốc B trên hình vẽ sau:
Câu 7: (1,0 điểm) [VDC – TL7] Một cuốn truyện Đôremon được Phương đọc xong trong ba ngày. Biết rằng, ngày thứ nhất Phương đọc được 25 số trang của cuốn truyện. Ngày thứ hai, Phương đọc được 715 số trang của cuốn truyện. Ngày thứ ba, Phương đọc nốt 20 trang còn lại. Hỏi cuốn truyện đó có bao nhiêu trang?
D. HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN:
ĐÁP ÁN
Phần trắc nghiệm:
Câu123456789101112Đ/ánDACDCBCBDCABPhần tự luận:
Câu Nội dungĐiểm1
1,0đTìm đúng mỗi cặp phân số bằng nhau 0,5x21,0 2
1,0đViết về hai phân số cùng mẫu
So sánh 2 phân số cùng mẫu
So sánh đúng: 32 > 54.0,5
0,25
0,253
1,0đ-Tính đúng kết quả phép chia
-Tính đúng kết quả phép trừ0,5
0,54
1,0đ-Áp dụng được tính chất phân phối.
-Tính đúng kết quả trong ngoặc
-Tính đúng kết quả0,5
0,25
0,255
1,0đ-Viết đúng tên mỗi trục đối xứng 0,5 x 21,0 6
1,0đViết đúng mỗi tia gốc B 0,5 x 2
1,07
1,0đPhân số chỉ số trang cuốn truyện đọc trong ngày thứ ba là:
(số trang của cuốn truyện)
Số trang của cuốn truyện là: (trang).
0,5
0,5